Ừ Ừ
Ổ Ổ
CHÀO M NG CÁC B N Ạ CHÀO M NG CÁC B N Ạ Đ N V I BU I THUY T Ế Ế Ớ Đ N V I BU I THUY T Ế Ớ Ế TRÌNH C A NHÓM Ủ TRÌNH C A NHÓM Ủ QTKD 22/1-XVI QTKD 22/1-XVI
CÁC THÀNH VIÊN NHÓM CÁC THÀNH VIÊN NHÓM G M:ỒG M:Ồ
ng:Nguy n Ng c Sang ng:Nguy n Ng c Sang ễ ễ ọ ọ
ầ ầ ươ
Nhóm tr ưở Nhóm tr ưở Tr n Th Thu n ế ầ Tr n Th Thu n ế ầ ươD ng Gia Minh D ng Gia Minh Đàm Trí Quy nề Đàm Trí Quy nề Nguy n Thanh L c ộ Nguy n Thanh L c ộ ễ ễ
ả ả
ế ế
ế ế
ủ ủ
ế ị ế ị
ớ ớ
c s a đ i,b ổ ổ c s a đ i,b ổ ổ
ượ ử ượ ử
c theo Hi n c theo Hi n
ướ ướ
ế ế
Hoàn c nh ra đ i c a Hi n pháp năm Hoàn c nh ra đ i c a Hi n pháp năm ờ ủ ờ ủ 1992 1992 Các ch đ nh c b n c a Hi n Các ch đ nh c b n c a Hi n ơ ả ơ ả pháp,các ch đ nh có gì m i so v i ớ ế ị pháp,các ch đ nh có gì m i so v i ớ ế ị năm 1980. năm 1980. Các đi u nào đã đ Các đi u nào đã đ ề ề sung năm 2011 sung năm 2011 Mô hình b máy Nhà n Mô hình b máy Nhà n ộ ộ pháp 1992. pháp 1992.
I.Hoàn c nh ra đ i. ờ ả I.Hoàn c nh ra đ i. ờ ả
c xây c xây
c CHXHCNVN t ng b c CHXHCNVN t ng b
ừ ừ
ướ ướ
ướ ướ
ể ể
t Nam tr i qua 3 l n l p t Nam tr i qua 3 l n l p
ả ả
ầ ậ ầ ậ
ổ ổ
ế ế
ệ ệ
ớ ớ
nh ng ữ nh ng ữ
ộ ộ ộ ộ
ể ể
ế ế
ư ư
ầ ầ
ượ ượ ộ ộ
ọ ọ
ứ ứ ộ ộ
Nhà n Nhà n d ng và phát tri n. ự d ng và phát tri n. ự Đ t n c Vi Đ t n ấ ướ ệ c Vi ấ ướ ệ ếHi n pháp(1946,1959,1980) ế Hi n pháp(1946,1959,1980) Thay đ i Hi n pháp đ theo ki p xu Thay đ i Hi n pháp đ theo ki p xu ể ể ng m i,tình hình m i. h ớ ướ ng m i,tình hình m i. h ớ ướ Hi n pháp năm 1980 đã b t l Hi n pháp năm 1980 đã b t l ế ế c đi m nh t đ nh. nh ấ ị ượ c đi m nh t đ nh. nh ấ ị ượ Cu i năm 1991 đ u năm 1992 Hi n Cu i năm 1991 đ u năm 1992 Hi n ầ ố ố ầ c đ a ra tr ng c u ý dân.T i pháp đ ạ ư pháp đ c đ a ra tr ng c u ý dân.T i ư ạ i Kỳ h p th 11 Qu c h i khoá VIII, t ạ ố i Kỳ h p th 11 Qu c h i khoá VIII, t ạ ố xem xét, ngày 15-4-1992, Qu c h i đã ố xem xét, ngày 15-4-1992, Qu c h i đã ố nh t trí thông qua Hi n pháp. ế nh t trí thông qua Hi n pháp. ế
ấ ấ
Ế
ẾHI N PHÁP 1992 HI N PHÁP 1992
ế ế
ế ế ể ể
ộ ộ ả ả ạ ạ
ươ ươ
ộ ộ
hi m v c a Hi n pháp 1992 NNhi m v c a Hi n pháp 1992 ệ ụ ủ ệ ụ ủ Nhi m v c a Hi n pháp 1992: th ch ế ệ ụ ủ Nhi m v c a Hi n pháp 1992: th ch ế ệ ụ ủ i cách m ng do Đ ng c ng ng l hóa đ ườ ố i cách m ng do Đ ng c ng ng l hóa đ ườ ố t Nam đ ra trong “C ng lĩnh xây s n Vi ề ệ ả s n Vi t Nam đ ra trong “C ng lĩnh xây ề ệ ả c trong th i kì quá đ lên d ng đ t n ờ ấ ướ ự c trong th i kì quá đ lên d ng đ t n ự ờ ấ ướ ch nghĩa xã h i”. ộ ủ ch nghĩa xã h i”. ộ ủ
Hi n pháp 1992 g m L i nói đ u và ồ Hi n pháp 1992 g m L i nói đ u và ồ
ờ ờ
ế ế 147 đi u chia làm 12 ch 147 đi u chia làm 12 ch
ầ ầ ng ng
ươ ươ
ề ề
ọ ọ
ố ố
ả ả
ệ ệ
ệ ổ ệ ổ
t Nam xã h i ch nghĩa ộ t Nam xã h i ch nghĩa ộ
ủ ủ
ụ ơ ả ụ ơ ả
ủ ủ
c c
ề ề ố ố ủ ị ủ ị
ộ ồ ộ ồ
ỷ ỷ
ể ể
ng I- Ch đ chính tr ị ế ộ ng I- Ch đ chính tr ị ế ộ ng II- Ch đ kinh t ế ế ộ ng II- Ch đ kinh t ế ế ộ ng III- Văn hoá, giáo d c, khoa h c, công ngh ệ ụ ng III- Văn hoá, giáo d c, khoa h c, công ngh ệ ụ ng IV- B o v T qu c Vi ng IV- B o v T qu c Vi ng V- Quy n và nghĩa v c b n c a công dân ng V- Quy n và nghĩa v c b n c a công dân ng VI- Qu c h i ộ ng VI- Qu c h i ộ ng VII- Ch t ch n ướ ng VII- Ch t ch n ướ ng VIII- Chính ph ủ ng VIII- Chính ph ủ ng IX- H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ng IX- H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ng X- Toà án nhân dân và Vi n ki m sát nhân dân ệ ng X- Toà án nhân dân và Vi n ki m sát nhân dân ệ ng XI- Qu c kỳ, Qu c huy, Qu c ca, Th đô ngày Qu c ng XI- Qu c kỳ, Qu c huy, Qu c ca, Th đô ngày Qu c
ủ ủ
ố ố
ố ố
ố ố
ố ố
ng XII- Hi u l c c a Hi n pháp và vi c s a đ i Hi n ng XII- Hi u l c c a Hi n pháp và vi c s a đ i Hi n
ệ ự ệ ự
ử ử
ủ ủ
ế ế
ế ế
ệ ệ
ổ ổ
Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Ch ươ Khánh Khánh Ch ươ Ch ươ pháp. pháp.
ộ ố ộ ộ ố ộ ủ ế ủ ủ ế ủ ế ế
M t s n i dung ch y u c a Hi n pháp M t s n i dung ch y u c a Hi n pháp 1992 1992
ề ề
ề ề
ế ế
ị ồ ị ồ
ế ộ ế ộ
ừ ề ừ ề
chính trịtrị
tệ Nam Nam
nghĩa Vi
tệVi
cướn
cướ C ngộC ngộ hòahòa xãxã h iộh iộ chủchủ nghĩa tệ Nam Nam tệVi chính trịtrị - - xãxã h iộh iộ
Ch đ chính tr (g m 15 đi u-T Đi u 1 đ n Đi u 1.1. Ch đ chính tr (g m 15 đi u-T Đi u 1 đ n Đi u 14)14) M cụM cụ tiêutiêu c aủc aủ chếchế độđộ chính NhàNhà n Đ ngảĐ ngả c ngộc ngộ s nảs nả Vi TổTổ ch cứch cứ chính ể ể
ạ ạ
Th ch hóa quan h Đ ng lãnh đ o – Nhân ệ ả Th ch hóa quan h Đ ng lãnh đ o – Nhân ệ ả c qu n lí. ả c qu n lí. ả
ướ ướ
(g m 15 đi u-T Đi u 15 đ n Đi u ừ ề (g m 15 đi u-T Đi u 15 đ n Đi u ừ ề
ế ồ ế ồ
ề ề
ề ề
ế ế
c ướ c ướ ng phát tri n n n ể ng phát tri n n n ể
ươ ươ
ề ề
ng h ng h ng xã h i ch nghĩa ộ ng xã h i ch nghĩa ộ
c a Nhà n ế ủ c a Nhà n ế ủ ướ ướ ủ ủ
c c
ậ ủ ậ ủ
ướ ướ
ằ ằ
ướ ướ ả ả
qu c dân. qu c dân.
ế ế dân làm ch – Nhà n ủ dân làm ch – Nhà n ủ Ch đ kinh t ế ộ 2.2. Ch đ kinh t ế ộ 29)29) M c tiêu chính sách kinh t ụ M c tiêu chính sách kinh t ụ Ch đ s h u và ph ế ộ ở ữ Ch đ s h u và ph ế ộ ở ữ đ nh h kinh t ế ị đ nh h kinh t ế ị Nguyên t c qu n lí b ng pháp lu t c a Nhà n ắ Nguyên t c qu n lí b ng pháp lu t c a Nhà n ắ đ i v i n n kinh t ố ố ớ ề đ i v i n n kinh t ố ớ ề ố
ế ế
ụ ụ
ủ ủ
ế ộ ế ộ ướ ướ
ự ự
ố ố
ọ ọ
ự ự
M c tiêu c a ch đ chính M c tiêu c a ch đ chính c giàu tr : xây d ng đ t n ấ ự ị tr : xây d ng đ t n c giàu ấ ự ị m nh, th c hi n công b ng xã ằ ệ ạ m nh, th c hi n công b ng xã ằ ệ ạ i có cu c s ng h i, m i ng ộ ườ ộ i có cu c s ng h i, m i ng ườ ộ ộ do, h nh phúc, có m no, t ấ do, h nh phúc, có m no, t ấ đi u ki n phát tri n toàn di n. ề đi u ki n phát tri n toàn di n. ề
ạ ạ ể ể
ệ ệ
ệ ệ
Nhà n Nhà n
ộ ộ
ướ ướ
ệ ệ
ượ ượ
ị ị ị ị
ẹ ẹ
ướ ướ
ủ ủ ắ ắ
ướ ướ ủ ủ
c C ng hòa xã h i ch ủ ộ c C ng hòa xã h i ch ộ ủ t Nam nghĩa Vi t Nam nghĩa Vi c xác c đ V trí pháp lí c a Nhà n ướ ủ c xác c đ V trí pháp lí c a Nhà n ướ ủ c đ c l p, có ch đ nh là m t n ủ ậ ộ ướ ộ đ nh là m t n c đ c l p, có ch ướ ộ ậ ộ ủ quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh ấ ố ề quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh ấ ố ề th .ổth .ổ c là c a nhân B n ch t c a Nhà n ủ ấ ủ ả c là c a nhân B n ch t c a Nhà n ả ủ ấ ủ dân, do nhân dân và vì nhân dân. dân, do nhân dân và vì nhân dân. c là Nguyên t c qu n lí c a Nhà n ả c là Nguyên t c qu n lí c a Nhà n ả b ng pháp lu t, nhân dân làm ch nhà b ng pháp lu t, nhân dân làm ch nhà n n
c cũng ph i b ng pháp lu t. c cũng ph i b ng pháp lu t. ậ ậ ả ằ ả ằ ằ ằ ướ ướ ậ ậ
t Nam t Nam
Đ ng c ng s n Vi ộ Đ ng c ng s n Vi ộ
ả ả
ả ả
ệ ệ
ẳ ẳ ế ế
ạ ạ ị ị ố ớ ố ớ
Hi n pháp 1992 kh ng đ nh vai Hi n pháp 1992 kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà ả trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà ả n n ộ ộ ướ ướ
ườ ườ ệ ệ
ủ ủ ủ ủ ạ ạ
ủ ủ c và xã h i. c và xã h i. Thi hành Hi n pháp chính là ế Thi hành Hi n pháp chính là ế i chính sách c a ng l th c hi n đ ự ố ng l i chính sách c a th c hi n đ ự ố Đ ng và tuân th s lãnh đ o c a ủ ự ả Đ ng và tuân th s lãnh đ o c a ả ủ ự Đ ng.ảĐ ng.ả
ổ ổ M i t ọ M i t ọ ứ ứ ả ả ạ ạ
ủ ủ ổ ổ ộ ộ ế ế
ch c c a Đ ng ho t ch c c a Đ ng ho t đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và đ ng trong khuôn kh Hi n pháp và pháp lu t.ậ pháp lu t.ậ
T ch c chính tr - xã h i ộ T ch c chính tr - xã h i ộ
ứ ứ
ổ ổ
ị ị
ị ị
ổ ổ
ộ ộ
ứ ứ
ổ ổ
ả ả
ộ ộ
ệ ệ
ộ ộ
ị ủ ị ủ
ề ề
ị ị
ơ ở ơ ở ệ ệ
ự ự
ệ ệ
ề ề
ề ề
ạ ạ
ố ố
ệ ệ
c quy đ nh Các t ch c chính tr - xã h i đ ượ ị c quy đ nh Các t ch c chính tr - xã h i đ ượ ị trong Hi n pháp là M t tr n T qu c Vi t Nam và ệ ố ế ặ ậ t Nam và trong Hi n pháp là M t tr n T qu c Vi ố ặ ậ ế ệ các thành viên c a M t tr n (Đ ng C ng s n ộ ả ặ ủ ậ các thành viên c a M t tr n (Đ ng C ng s n ủ ộ ả ặ ậ t Nam, Đoàn TNCS H Chí Minh, H i Sinh Vi ồ ệ t Nam, Đoàn TNCS H Chí Minh, H i Sinh Vi ệ ồ t t Nam, H i Liên hi p thanh niên Vi viên Vi ệ ệ t Nam, H i Liên hi p thanh niên Vi t viên Vi ệ ệ Nam…) Nam…) V trí pháp lí: là c s chính tr c a chính quy n V trí pháp lí: là c s chính tr c a chính quy n nhân dân có nhi m v tham gia xây d ng và ụ nhân dân có nhi m v tham gia xây d ng và ụ c ng c chính quy n nhân dân, t o đi u ki n và ủ c ng c chính quy n nhân dân, t o đi u ki n và ủ đ ng viên nhân dân th c hi n quy n làm ch ủ ự ộ đ ng viên nhân dân th c hi n quy n làm ch ộ ủ ự c a mình đ i v i Nhà n ướ ủ c a mình đ i v i Nhà n ướ ủ
ề ề c và xã h i. ộ c và xã h i. ộ
ố ớ ố ớ
ng l ng l
ườ ườ
ắ ắ
ệ ệ
ề ể ề ể ế ừ ế ừ ế ế
ố ả ồ ố ả ồ ả ả ị ủ ị ủ
ữ ữ t Nam. t Nam.
ụ ụ
ạ ạ
ố ố
ề ề
ầ ầ
3.Văn hoá, giáo d c, khoa h c, công ngh 3.Văn hoá, giáo d c, khoa h c, công ngh
ấ ấ
ố ố ụ ụ
c ta, th hi n đúng t ể ệ c ta, th hi n đúng t ể ệ ủ ủ
ng c a Ch t ch H Chí Minh. ng c a Ch t ch H Chí Minh. ệ ọ ụ ệ ọ ụ i b o t n và phát tri n n n văn xác đ nh đ ị i b o t n và phát tri n n n văn xác đ nh đ ị t Nam mang b n s c dân t c.k th a và hoá Vi ộ t Nam mang b n s c dân t c.k th a và hoá Vi ộ phát huy nh ng giá tr c a n n văn hi n các dân ề phát huy nh ng giá tr c a n n văn hi n các dân ề t c Vi ệ ộ t c Vi ệ ộ Xác đ nh "Giáo d c và đào t o là qu c sách ị Xác đ nh "Giáo d c và đào t o là qu c sách ị hàng đ u" (Đi u 35) hàng đ u" (Đi u 35) Hi n pháp 1992 đánh d u m c quan Hi n pháp 1992 đánh d u m c quan ế ế tr ng trong chính sách giáo d c và đào ọ tr ng trong chính sách giáo d c và đào ọ t o c a Nhà n ư ạ t o c a Nhà n ư ạ t ưở t ưở ướ ướ ủ ị ủ ị ủ ủ ồ ồ
ả ả t Nam xã h i ch ủ t Nam xã h i ch ủ ộ ộ
Công an nhân dân
nh minh h a
Ả
ọ
4. B o v T qu c Vi ệ ố ệ ổ 4. B o v T qu c Vi ệ ố ệ ổ nghĩa nghĩa
ụ ơ ả ụ ơ ả ủ ủ ề ề
ề ề
ầ ầ ườ ề ườ ề
ự ự
, ế , ế c tôn tr ng" c tôn tr ng"
ọ ọ
ề
L n đ u tiên quy đ nh "các quy n con ị ầ L n đ u tiên quy đ nh "các quy n con ị ầ ng i v chính tr , dân s , kinh t ị ng i v chính tr , dân s , kinh t ị văn hoá và xã h i đ ộ ượ văn hoá và xã h i đ ộ ượ ề(Đi u 50). (Đi u 50).
5.Quy n và nghĩa v c b n c a công 5.Quy n và nghĩa v c b n c a công dân(g m 43 đi u-T Đi u 49 đ n Đi u 82) ừ ề dân(g m 43 đi u-T Đi u 49 đ n Đi u 82) ừ ề ề ề ế ế ề ề ồ ồ
6.Qu c h i ộ ố 6.Qu c h i ộ ố
ề ề
ủ ủ
ố ố
ố ố
ạ ạ ự ự
ậ ậ
ệ ệ ể ệ ể ệ ậ ậ
ủ ủ
ọ ọ
ệ ệ
Qu c H i ộ
ố
ủ ủ
ộ ộ
ự ự
ệ ệ
c xã h i ch nghĩa. c xã h i ch nghĩa. ề ề ạ ộ ạ ộ
i cao đ i ố ố i cao đ i ố ố ộ ộ
ủ ủ
ộ ộ
c. c.
Nhìn chung nhi m v và quy n h n c a Nhìn chung nhi m v và quy n h n c a ụ ụ Qu c h i th hi n trên b n lĩnh v c: ộ Qu c h i th hi n trên b n lĩnh v c: ộ L p hi n và l p pháp. L p hi n và l p pháp. ế ế Quy t đ nh các v n đ quan tr ng c a Quy t đ nh các v n đ quan tr ng c a ề ấ ế ị ề ấ ế ị đ t n c. ấ ướ đ t n c. ấ ướ Xây d ng c ng c và hoàn thi n b Xây d ng c ng c và hoàn thi n b ủ ộ ố ự ủ ự ộ ố máy Nhà n ướ máy Nhà n ướ Th c hi n quy n giám sát t Th c hi n quy n giám sát t v i toàn b ho t đ ng c a b máy Nhà ớ v i toàn b ho t đ ng c a b máy Nhà ớ ướn ướ n
7.Ch t ch n ủ ị 7.Ch t ch n ủ ị
c ướ c ướ
ẩ ẩ ẩ ẩ
ấ ấ c t ướ ự c t ướ ự
ệ ệ
ứ ứ
ườ ườ
ụ ụ
ỷ ỷ
ặ ủ ố ặ ủ ố ng v Qu c h i b nhi m, mi n ễ ộ ổ ng v Qu c h i b nhi m, mi n ễ ộ ổ ng và ủ ướ ng và ủ ướ
ứ ứ
ệ ệ
ẩ ẩ ề ề ủ ị ủ ị ề ề
ủ ủ
Lo i th m quy n th nh t là th m quy n ạ ề ứ Lo i th m quy n th nh t là th m quy n ạ ề ứ quy t đ nh. đ c l p do Ch t ch n ộ ậ ế ị quy t đ nh. đ c l p do Ch t ch n ộ ậ ế ị Lo i th m quy n th hai là lo i th m ạ ẩ ạ ứ Lo i th m quy n th hai là lo i th m ạ ạ ứ ẩ quy n mang tính th t c hành chính và ủ ụ ề quy n mang tính th t c hành chính và ủ ụ ề nghi th c.ứ nghi th c.ứ • Công b Hi n pháp, Lu t, Pháp l nh. Công b Hi n pháp, Lu t, Pháp l nh. ậ ố ế ậ ố ế • Căn c vào Ngh quy t c a Qu c h i ho c c a Căn c vào Ngh quy t c a Qu c h i ho c c a ộ ế ủ ị ộ ị ế ủ U ban Th ệ ố U ban Th ệ ố ng, B tr nhi m, cách ch c Phó Th t ộ ưở ng, B tr nhi m, cách ch c Phó Th t ộ ưở các thành viên khác c a Chính ph . ủ các thành viên khác c a Chính ph . ủ
NhiÖm vô vµ quyÒn h¹n NhiÖm vô vµ quyÒn h¹n cña Chñ tÞch níc cña Chñ tÞch níc
C«ng bè HiÕn ph¸p, luËt, ph¸p lÖnh; C«ng bè HiÕn ph¸p, luËt, ph¸p lÖnh; Thèng lÜnh c¸c lùc lîng vò trang nh©n Thèng lÜnh c¸c lùc lîng vò trang nh©n d©n vµ gi÷ chøc vô Chñ tÞch Héi ®ång d©n vµ gi÷ chøc vô Chñ tÞch Héi ®ång quèc phßng vµ an ninh; quèc phßng vµ an ninh; C¨n cø vµo nghÞ quyÕt cña Quèc héi C¨n cø vµo nghÞ quyÕt cña Quèc héi hoÆc cña Uû ban thêng vô Quèc héi, bæ hoÆc cña Uû ban thêng vô Quèc héi, bæ nhiÖm, miÔn nhiÖm, c¸ch chøc Phã Thñ nhiÖm, miÔn nhiÖm, c¸ch chøc Phã Thñ tíng, Bé trëng vµ c¸c thµnh viªn kh¸c cña tíng, Bé trëng vµ c¸c thµnh viªn kh¸c cña ChÝnh phñ; ChÝnh phñ;
8.Chính phủ 8.Chính phủ
C quan quy n l c cao nh t ấ
ề ự
ơ
Đ a ra chính sách
L p pháp
ư
ậ
QuyÒn h¹n cña QuyÒn h¹n cña Thñ tíng ChÝnh phñ Thñ tíng ChÝnh phñ L·nh ®¹o c«ng t¸c cña ChÝnh phñ, c¸c thµnh viªn L·nh ®¹o c«ng t¸c cña ChÝnh phñ, c¸c thµnh viªn ChÝnh phñ, Uû ban nh©n d©n c¸c cÊp; chñ to¹ ChÝnh phñ, Uû ban nh©n d©n c¸c cÊp; chñ to¹ c¸c phiªn häp cña ChÝnh phñ; c¸c phiªn häp cña ChÝnh phñ; §Ò nghÞ Quèc héi thµnh lËp hoÆc b·i bá c¸c Bé §Ò nghÞ Quèc héi thµnh lËp hoÆc b·i bá c¸c Bé vµ c¸c c¬ quan ngang Bé; vµ c¸c c¬ quan ngang Bé; Tr×nh Quèc héi vµ trong thêi gian Quèc héi kh«ng Tr×nh Quèc héi vµ trong thêi gian Quèc héi kh«ng häp, tr×nh Uû ban thêng vô Quèc héi phª chuÈn häp, tr×nh Uû ban thêng vô Quèc héi phª chuÈn ®Ò nghÞ vÒ viÖc bæ nhiÖm, miÔn nhiÖm, c¸ch ®Ò nghÞ vÒ viÖc bæ nhiÖm, miÔn nhiÖm, c¸ch chøc Phã Thñ tíng, Bé trëng, c¸c thµnh viªn kh¸c chøc Phã Thñ tíng, Bé trëng, c¸c thµnh viªn kh¸c cña ChÝnh phñ; cña ChÝnh phñ;
ộ ồ ộ ồ
ỷ ỷ
9.H i đ ng nhân dân và U ban 9.H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân nhân dân
ộ ộ
ệ ệ ườ ườ
ỉ ỉ ậ ậ ng, th tr n1 ị ấ ng, th tr n1 ị ấ
ề ề
ủ ị ủ ị ễ ễ
ỷ ỷ ệ ệ
ộ ộ
ướ ướ ố ự ố ự ố ố ề ề ề ề ề ủ ị ủ ị
ấ ấ
ỷ ỷ
ệ ệ
ẩ ẩ
i tr c i tr c
ướ ự ướ ự
ủ ủ
ấ ấ
ỷ ỷ
N c ta chia làm 3 đ n v hành chính: t nh, thành ị ơ N c ta chia làm 3 đ n v hành chính: t nh, thành ơ ị ph tr c thu c Trung ng; huy n, qu n, thành ươ ph tr c thu c Trung ng; huy n, qu n, thành ươ ph thu c t nh và th xã; xã, ph ị ộ ỉ ph thu c t nh và th xã; xã, ph ị ộ ỉ ề(Đi u 118). (Đi u 118). Đi u 52:Ch t ch U ban nhân dân có quy n Đi u 52:Ch t ch U ban nhân dân có quy n đi u đ ng, mi n nhi m, cách ch c Ch t ch, Phó ủ ị ứ đi u đ ng, mi n nhi m, cách ch c Ch t ch, Phó ủ ị ứ i tr c ti p; Ch t ch U ban nhân dân c p d ướ ự ế i tr c ti p; Ch t ch U ban nhân dân c p d ướ ự ế phê chu n vi c mi n nhi m, bãi nhi m các thành ệ ệ ễ phê chu n vi c mi n nhi m, bãi nhi m các thành ệ ễ ệ viên khác c a U ban nhân dân c p d viên khác c a U ban nhân dân c p d ti p. ếti p. ế
ệ ệ
ể ể
ố ố
ủ ủ
ế ế
ệ ệ
10.Toà án nhân dân và Vi n ki m 10.Toà án nhân dân và Vi n ki m sát nhân dân. sát nhân dân. 11. Qu c kỳ, Qu c huy, Qu c ca, ố ố 11. Qu c kỳ, Qu c huy, Qu c ca, ố ố Th đô, ngày qu c khánh ố Th đô, ngày qu c khánh ố 12. Hi u l c c a Hi n pháp và vi c ệ ự ủ 12. Hi u l c c a Hi n pháp và vi c ệ ự ủ s a đ i Hi n pháp ế ổ ử s a đ i Hi n pháp ế ổ ử
Tóm l Tóm l
ộ ộ ế ế
i:ạ i:ạ ấ ấ ử ậ ử ậ
ế ế ể ể ạ ạ t ệ t ệ ớ ủ ị ớ ủ ị
ữ ữ ắ ọ ắ ọ ủ ủ
ế ừ ế ừ ế
ủ ủ ự ự
ề ả ề ả ữ ữ ế ế
ch ủ ự ch ự ủ t h c ế ọ t h c ế ọ
Hi n pháp 1992 đánh d u m t giai đo n Hi n pháp 1992 đánh d u m t giai đo n phát tri n m i c a l ch s l p hi n Vi phát tri n m i c a l ch s l p hi n Vi Nam.Nam. K th a có ch t l c nh ng tinh hoa c a các K th a có ch t l c nh ng tinh hoa c a các ếHi n pháp 1946; 1959; 1980. Hi n pháp 1946; 1959; 1980. Đánh d u s ph c h ng và phát tri n c a ụ ể ư ấ Đánh d u s ph c h ng và phát tri n c a ụ ể ấ ư t Nam vào c a xã h i Vi n n t ng kinh t ệ ế ủ t Nam vào c a xã h i Vi n n t ng kinh t ệ ế ủ nh ng năm cu i c a th k XX. ố ủ nh ng năm cu i c a th k XX. ố ủ Hi n pháp th hi n s đ c l p và t Hi n pháp th hi n s đ c l p và t ể ệ ể ệ trên ti n trình phát tri n c a n n tri ế trên ti n trình phát tri n c a n n tri ế pháp quy n Vi pháp quy n Vi ộ ộ ế ỷ ế ỷ ự ộ ậ ự ộ ậ ề ủ ể ề ủ ể t Nam t Nam ệ ệ ề ề
ả ả
ế ế
ế ế ủ ủ
ế ế
ế ế
ổ ổ ữ ữ
ố ế ố ế ớ ớ
ứ ạ ứ ạ ự ự ươ ươ
ộ ộ
ủ ủ
ế
Hi n pháp năm ếHi n pháp năm ổ
Vì sao ph i thay đ i Hi n pháp ổ Vì sao ph i thay đ i Hi n pháp ổ 1992? 1992? Hi n pháp năm 1992 c a n c Hi n pháp năm 1992 c a n ướ c ướ ta là b n Hi n pháp c a th i kỳ ả ờ ủ ta là b n Hi n pháp c a th i kỳ ả ờ ủ c. Đ n nay, đ u đ i m i đ t n ớ ấ ướ ổ ầ c. Đ n nay, đ u đ i m i đ t n ớ ấ ướ ổ ầ c đã có nhi u thay đ i và đ t n ề ấ ướ đ t n c đã có nhi u thay đ i và ấ ướ ề đang có nh ng b i c nh qu c t ố ả đang có nh ng b i c nh qu c t ố ả di n bi n to l n, ph c t p và sâu ế ễ di n bi n to l n, ph c t p và sâu ế ễ s c. C ng lĩnh xây d ng đ t ấ ắ s c. C ng lĩnh xây d ng đ t ấ ắ c trong th i kỳ quá đ lên n ờ ướ c trong th i kỳ quá đ lên n ờ ướ Ch nghĩa xã h i. ộ Ch nghĩa xã h i. ộ ổ , , 1992(s a đ i s a đ i ử 1992( ổ ử ))
ổb sung năm 2001 b sung năm 2001
Thông tin s a đ i,b sung: Thông tin s a đ i,b sung:
ổ ổ ổ ổ
ử ử
ổ ổ ổ ổ ộ ộ c ượ c ượ c C ng hoà xã h i ch ủ c C ng hoà xã h i ch ủ
ế ử ế ử ộ ướ ộ ướ ệ ệ ứ ứ ọ ọ
ổ ổ ổ ổ ề ề ồ ồ
ử ử ề
Ngh quy t s a đ i,b sung đã đ ị Ngh quy t s a đ i,b sung đã đ ị Qu c h i n ộ ố Qu c h i n ộ ố t Nam khoá X, kỳ h p th 10 nghĩa Vi nghĩa Vi t Nam khoá X, kỳ h p th 10 thông qua ngày 25 tháng 12 năm 2001. thông qua ngày 25 tháng 12 năm 2001. S a đ i,b sung 19 đi u,g m các S a đ i,b sung 19 đi u,g m các ềđi u:1;2;3;8;15;16;19;21;25;30;35;36;37;5 đi u:1;2;3;8;15;16;19;21;25;30;35;36;37;5 9;75;116;137;140(đi u 2 và 3) ề 9;75;116;137;140(đi u 2 và 3) ề
B MÁY NHÀ N B MÁY NHÀ N C CHXHCN VI T NAM C CHXHCN VI T NAM Ộ Ộ ƯỚ ƯỚ Ệ Ệ
t Nam t Nam ệ ệ
ấ ả ấ ả ề ự ề ự ộ ộ
t l p nên nhà n t l p nên nhà n c CHXHCN Vi c CHXHCN Vi c thu c v nhân ề ướ c thu c v nhân ề ướ ướ ướ c b ng ằ c b ng ằ
ướ ướ
ộ ộ
B n ch t c a nhà n ướ ấ ủ ả B n ch t c a nhà n ướ ả ấ ủ T t c quy n l c nhà n T t c quy n l c nhà n dân. Nhân dân thi ế ậ dân. Nhân dân thi ế ậ quy n b u c . ử ầ ề quy n b u c . ầ ề ử Nhà n c CHXHCNVN là nhà n Nhà n ướ c CHXHCNVN là nhà n ướ nh t c a t nh t c a t trên đ t n trên đ t n c th ng ố c th ng ố t c các dân t c cùng sinh s ng ố t c các dân t c cùng sinh s ng ố c VN. c VN. ấ ủ ấ ả ấ ủ ấ ả ấ ướ ấ ướ
B MÁY NHÀ N B MÁY NHÀ N C CHXHCN VI T NAM C CHXHCN VI T NAM Ộ Ộ ƯỚ ƯỚ Ệ Ệ
c CHXHCN Vi c CHXHCN Vi ệ ệ ướ ướ
ướ ướ
t Nam t Nam c dân ch ủ c dân ch ủ
t đ nh t. t đ nh t. ệ ể ệ ể
B n ch t c a nhà n ấ ủ ả B n ch t c a nhà n ấ ủ ả N c CHXHCNVN là nhà n N c CHXHCNVN là nhà n ướ ướ XHCN. XHCN. – Có tính tri Có tính tri ấ ấ – Th c hi n dân ch hoá đ i s ng xã h i. Th c hi n dân ch hoá đ i s ng xã h i. ộ ủ ệ ự ộ ệ ự ủ – Quan tâm gi Quan tâm gi ế ế ờ ố ờ ố i quy t các v n đ v xã h i. ộ ấ i quy t các v n đ v xã h i. ộ ấ ề ề ề ề ả ả
ạ ạ
ệ ớ ủ ệ ớ ủ
Ba lo i công vi c l n c a nhà Ba lo i công vi c l n c a nhà cướ cướn n
Hình thành 3 ngành quy nề Hình thành 3 ngành quy nề
ậ
ư
L p pháp; ậL p pháp; Hành pháp; Hành pháp; T pháp. ưT pháp.
c c
ổ ứ ộ ổ ứ ộ
ướ ướ
T ch c b máy nhà n T ch c b máy nhà n t Nam t Nam
CHXHCN Vi CHXHCN Vi
ệ ệ
ừ ừ ướ ướ ủ ộ ủ ộ
ờ ờ c Vi c Vi ế ế
ế ế ế ế
ệ ệ ỗ ỗ
ế ế ế ế ng v i m i hi n pháp, Nhà n ng v i m i hi n pháp, Nhà n ế ế ộ ộ ứ ứ ổ ổ
t Nam ớ t Nam ớ ch c b máy khác nhau. N u căn c ứ ch c b máy khác nhau. N u căn c ứ ch c b ộ ứ ế ch c b ế ộ ứ
T khi nhà n t Nam dân ch C ng T khi nhà n ệ t Nam dân ch C ng ệ Hoà ra đ i cho đ n nay chúng ta đã có 4 Hoà ra đ i cho đ n nay chúng ta đã có 4 hi n pháp: Hi n pháp 1946, Hi n pháp 1959, hi n pháp: Hi n pháp 1946, Hi n pháp 1959, Hi n pháp 1980 và hi n pháp 1992. ế Hi n pháp 1980 và hi n pháp 1992. ế c Vi ướ Ứ c Vi Ứ ướ có t ế có t ế vào hi n pháp 1992 thì mô hình t ổ vào hi n pháp 1992 thì mô hình t ổ máy nhà n ư máy nhà n ư
c CHXHCNVN nh sau: c CHXHCNVN nh sau: ướ ướ
ơ ồ ệ ố ơ ồ ệ ố
ự ự
S đ h th ng các c quan th c thi quy n hành pháp ơ S đ h th ng các c quan th c thi quy n hành pháp ơ c CHXHCN Vi c CHXHCN Vi
ề ề t Nam t Nam
c a n ủ c a n ủ
ướ ướ
ệ ệ
Chính phủ
Bộ & Các CQ ngang Bộ
Các CQ thu cộ CP
UBNDT nhỉ
Ch ú t h íc h
Các CQ chuyên môn
ấ ự
UBNDHuy nệ
Các CQ chuyên môn
Qu a n h ệ c p t rê n t r c t i p ế Quan h chæ ệ ñ a ïo c h u y ê n m ô n , n g h i p v . ụ ệ
UBND Xã
Các ch cứ danh chuyên môn
ế
TCBMHCNN giai đo n ạ TCBMHCNN giai đo n ạ ếHi n pháp 1992 Hi n pháp 1992
ờ ờ ph¸t triÓn ®æi ph¸t triÓn ®æi
TCBMHCNN trong th i kỳ TCBMHCNN trong th i kỳ míi cña ®Êt níc. míi cña ®Êt níc. Chñ tÞch níc lµ ngêi ®øng ®Çu Nhµ níc, Chñ tÞch níc lµ ngêi ®øng ®Çu Nhµ níc, thay mÆt níc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa thay mÆt níc Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam vÒ ®èi néi vµ ®èi ngo¹i. ViÖt Nam vÒ ®èi néi vµ ®èi ngo¹i. Chñ tÞch níc do Quèc héi bÇu trong sè ®¹i Chñ tÞch níc do Quèc héi bÇu trong sè ®¹i biÓu Quèc héi, theo nhiÖm kú cña Quèc biÓu Quèc héi, theo nhiÖm kú cña Quèc héi. héi.
NHÂN DÂN B UẦ
B U TR C TI P Ự
Ầ
Ế
Ủ Ị
QU C H I Ộ
Ố
ủ
B U Ầ
CH T CH NUOC ( Ng u y ê n Th Qu c ố Gia )
b nhi m,
B u , ầ ễ ề
B Ổ NHI M( t h e o Ệ Ng h Qu y t ế ị c a Qu c H i ) ộ ố ủ
c .
ổ ệ ệ t h e o mi n nhi m đ n g h c a c h ị ủ ủ ướ
t c h n ị
N G
T
Đ ề n g h ị TH Ủ ƯỚ
CHÍNH PHỦ
Đ cề ử
ưở
ế
P HÊ CHU N Ẩ THEO Đ NGH Ị Ề NG C A TH T Ủ
Ủ ƯỚ
ộ
n g c c p h ò n g t h u n g n g c q u a n
ơ
-Tr ụ -Cá c B Tr ưở -Cá c Th t r ủ ưở n g a n g Bộ
B MÁY NHÀ NUOC
Ộ
Vi
CHXHCN tệ Nam ( HP
1 9 9 2 )
Quy n L p qui
Quy n hành chính
ề
ậ
ề
CHÍNH PHỦ Th c thi Quy n ề ự Hành Pháp
Các Bộ Các C quan ngang B ơ
ộ
Các cơ Tr c thu c Chính Ph
ự
ộ
ủ
ng các c p
ị
ươ
ấ
ỉ
ộ
ng ươ ậ
ị
ng, xã
Chính quy n đ a ph ề T nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự Thành ph tr c thu c t nh, th xã, qu n, huy n ệ ộ ỉ Th tr n, ph ị ấ
ố ự ườ
T ch c b máy hành chính T ch c b máy hành chính
ứ ứ
ổ ổ
ng ng
ộ ộ đ a ph ị đ a ph ị
ươ ươ
Điều 118, HP1992 Điều 118, HP1992 Níc chia thµnh tØnh, thµnh phè trùc thuéc Níc chia thµnh tØnh, thµnh phè trùc thuéc trung ¬ng; trung ¬ng; TØnh chia thµnh huyÖn, thµnh phè thuéc TØnh chia thµnh huyÖn, thµnh phè thuéc tØnh vµ thÞ x·; thµnh phè trùc thuéc trung tØnh vµ thÞ x·; thµnh phè trùc thuéc trung ¬ng chia thµnh quËn, huyÖn vµ thÞ x·; ¬ng chia thµnh quËn, huyÖn vµ thÞ x·; HuyÖn chia thµnh x·, thÞ trÊn; thµnh phè HuyÖn chia thµnh x·, thÞ trÊn; thµnh phè thuéc tØnh, thÞ x· chia thµnh phêng vµ x·; thuéc tØnh, thÞ x· chia thµnh phêng vµ x·; quËn chia thµnh phêng. quËn chia thµnh phêng.