B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
CHUYÊN Đ 4: X Ử Ề LÝ N N Ề
Đ T Y U
Ấ
Ế
B NG
Ằ
PH
NƯƠ
G PHÁP
B C Ấ
TH M Ấ
Nhóm th c ự
1.
hi n: nhóm 4 ệ
Nguy n ễ
Tu n Anh ấ
2. Tr n ầ
Tr ng Giang ọ
3. Đ ỗ
Văn M nhạ
4.
Nguy n Văn ễ
Nghị
5.
Nguy n ễ
Tr ng ọ
Nghiêm
6. Nguy n ễ
Văn Thanh
7. Lê Th ế
Thái
8. Lê Văn
Tuyên
9. Nguy n ễ
Tu n Vũ ấ
L p: Đ a K ớ ỹ ị
Thu t ậ
CTGT- K53
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
CÁC N I DUNG CHÍNH
Ộ
I. Đ t v n đ ề ặ ấ
II. Khái ni m b c th m ệ
ấ
ấ
III. Công d ng c a bi n pháp
ụ
ủ
ệ
IV Đ c tính và ph m vi áp d ng
ụ
ặ
ạ
V. Tính toán b c th m
ấ
ấ
VI. Ph
ng pháp thi công
ươ
VII. u nh Ư
ượ
c đi m ể
VIII. Ví d v công trình th c t
ụ ề
ự ế
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ậ
Ỹ
I . Đ T V N Đ
Ộ Ấ
Ặ
Ề
i,
ấ
ề
ề
ạ
ủ ứ ề
ị ả ậ
ề
ấ ế ủ ộ ề ể
ầ
ng, th
ự ườ
ạ ề
ườ
ặ
ng g p các lo i n n đ t y u, tùy thu c ặ
ấ ủ ớ
ể
ề
ệ
ề
ề
ả
ộ
ả ng cho công trình.
N n đ t y u là n n đ t không đ s c ch u t không đ đ b n và bi n d ng nhi u, do v y ế không th làm n n thiên nhiên cho công trình xây d ng.ự Khi xây d ng các công trình dân d ng, c u ụ đ ấ ế ộ vào tính ch t c a l p đ t y u, đ c đi m c u t o ể ấ ế ấ ạ ng pháp x i ta dùng ph c a công trình mà ng ươ ườ ử ủ i c a lý n n móng cho phù h p đ tăng s c ch u t ị ả ủ ứ ợ n n đ t, gi m đ lún, đ m b o đi u ki n khai thác ả ấ bình th ườ
Ậ
Ỹ
Ộ I . Đ T V N Đ
B MÔN Đ A K THU T Ị Ặ
Ấ
Ề
xây d ng, có r t nhi u
ấ
ự ư ỏ
ữ
ự ệ
ấ ơ
ủ
ự ế ị ề ử c các tính ch t c lý c a ượ ậ
ề
ấ ơ
ủ
ẽ ủ ế
ệ
ệ
ề
ả
Trong th c t ề công trình b lún, s p h h ng khi xây ậ d ng trên n n đ t y u do không có nh ng ấ ế bi n pháp x lý phù h p, không đánh giá ợ chính xác đ n n đ t. Do v y vi c đánh giá chính xác ệ ấ và ch t ch các tính ch t c lý c a n n ề ặ đ t y u (ch y u b ng các thí nghi m ằ ấ ế ng) đ làm c s trong phòng và hi n tr ể ườ ơ ở i pháp x lý n n móng phù và đ ra các gi ề ử h p là m t v n đ h t s c khó khăn, nó ề ế ứ ộ ấ
ợ
đòi h i s k t h p ch t ch gi a ki n th c
ỏ ự ế ợ
ẽ ữ
ứ
ế
ặ
khoa h c và kinh nghi m th c t
đ gi
i
ự ế ể ả
ệ
ọ
quy t, gi m đ
c t
i đa các s c , h
ế
ả
ượ ố
ự ố ư
h ng công trình khi xây d ng trên n n đ t
ự
ề
ấ
ỏ
y u.ế
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
Có rất nhiều những biện pháp xử lí nền đất yếu để góp phần làm tăng tiến độ thi công công trình cũng như tăng khả năng khai thác của công trình sau này. Một số biện pháp như:
- Biện pháp cọc cát.
- Biện pháp giếng cát.
- Biện pháp thay đất.
- Biện pháp bấc thấm.
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
II.KHÁI NI MỆ
1. Khái ni mệ
ậ
ỹ ị c c u t o t
ượ
ấ ấ ế ằ
ấ ạ ừ ậ
ụ ọ ớ
c l ướ ỗ
ấ ề ọ ấ ệ ệ ố ấ ạ ấ
ậ
c; l p lõi thoát n
ướ
ướ
ằ
ạ
B c th m là m t v t li u đ a k thu t dùng ộ ậ ệ hai l p: đ x lý n n đ t y u, nó đ ớ ể ử v hay áo l c b ng v i đ a kĩ thu t không d t s i ệ ợ ả ị ỏ liên t c ch t li u PP ho c PE 100% có đ b n c ộ ề ơ ặ nh giúp h c l n, h s th m cao, kích th ỏ ngăn các h t đ t xét nh thâm nh p vào lõi thoát ỏ n c đùn b ng nh a h t PP, có ớ ự rãnh c hai phía. ả
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
II. KHÁI NI MỆ 2. Phân lo i.ạ Có 2 lo i ạ
• B c ấ
chính:
th m đ ng ứ ấ
CD( Ceteau-
drain)): là
m t lo i c a ạ ủ ộ
b c th m ấ ấ
PVD( Prefab
ricate Vetical
Drainages)
đ c s n ượ ả
xu t b i ấ ở
công ty Thai
Miltec. S n ả
ph m này ẩ
đã đ c s ượ ử
d ng r ng ụ ộ
rãi t i khu ạ
v c Đông ự
Nam Á. Nh : ư
Thái Lan,
Vi t Nam, ệ
Singapore,
• B c ấ
Indonesia…
th m ngang ấ
SD: là m t ộ
lo i c a b c ạ ủ ấ
th m PVD ấ
đ c s n ượ ả
xu t đ thay ấ ể
th l p đ m ế ớ ệ
cát trong h ệ
th ng PVD, ố
thay th h ế ệ
th ng ng ố ố
thoát n c ướ
đ c l trong ụ ỗ
h th ng ệ ố
PVD và thay
th v t li u ế ậ ệ
thoát n c ướ
ng m. S n ả ầ
ph m có đ ẩ ộ
b n cao, d ề ễ
thi công và
giá c c nh ả ạ
tranh.
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
III. TÁC D NG Ụ C A Ủ BI N Ệ
PHÁP
• Gia c n n
ố ề
đ t y u:
ấ ế
B c ấ
th m đ c ấ ượ
s d ng đ ử ụ ể
x lý gia c ử ố
n n đ t ề ấ
y u, trong ế
th i gian ờ
ng n có ắ
th đ t t i ể ạ ớ
95% đ n ộ ổ
đ nh dài ị
h n, t o ạ ạ
kh i đ ng ở ộ
cho quá
trình n ổ
đ nh t ị ự
nhiên giai ở
đo n sau. ạ
Quá trình
c k t có ố ế
th đ c ể ượ
tăng t c ố
b ng cách ằ
gia t i.ả
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
ng:
• X lý môi tr
ử
ườ
ấ
ấ
ề
ấ ở
c s d ng đ x lý n n đ t ấ ể ử các khu v c ô ự ườ c s d ng ử ụ
ượ
ấ ị
ễ
c
ể ẩ ử ằ
ướ
ệ
Ệ
ễ
ầ
ấ
B c th m đ ượ ử ụ y u, đ t nhão th ng th y ấ ế chôn l p rác. B c th m cũng đ ấ ấ ấ đ t y r a các khu v c đ t b ô nhi m, ự b ng công ngh hút chân không, hút n ng m th m qua các l p đ t b ô nhi m, ớ mang theo các ch t ô nhi m hoá tan trong
ấ ị ễ
ấ
c lên b m t đ x lý.
n
ề ặ ể ử
ướ
III. TÁC D NG Ụ C A BI N Ủ PHÁP
• n đ nh
Ổ ị
n n: ề
Các công
trình có th ể
ng d ng ứ ụ
b c th m ấ ấ
đ x lý n n ể ử ề
đ t y u r t ấ ế ấ
đa d ng, ạ
bao g m ồ
đ ng cao ườ
t c, đ ng ố ườ
d n đ u ẫ ầ
c u, đ ng ầ ườ
băng sân
bay, đ ng ườ
s t, b n ế ắ
c ng, kho ả
xăng d u… ầ
xây d ng ự
trên n n đ t ề ấ
y u và có ế
t i tr ng ả ọ
đ ng.ộ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
III. TÁC D NG C A BI N PHÁP
Ủ
Ụ
Ệ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
IV. Đ C TÍNH VÀ PH M VI ÁP D NG
Ụ
Ặ
Ạ
1. Đ c tính ặ
c h p th qua l p v i l c
ụ
ả ọ
ớ ượ c và ch y vào trong
r ng đ ướ
ấ ả
ậ
ấ
ộ
ả
ặ c m r ng ở ộ c duy trì.
- N c l ướ ỗ ỗ vào b n thoát n ả lõi b c m t cách êm thu n. Do đ c tính này nên ngay c khi b c ngang đ ấ c v n đ thì kh năng thoát n ẫ
ượ ượ
ướ
ả
ượ
t k ế ế
ấ
c vì th làm gi m
c thi ả ế
ả
ả
ượ ố ướ ạ
c s hình
- H s th m c a l p v i l c đ ả ọ ủ ớ ệ ố ấ th p nên ki m soát đ c t c đ ch y ể ộ bên trong c a b n thoát n ủ s d ch chuy n c a các h t xung quang ự ị ể b n thoát n ả
ủ đó h n ch đ c t ướ ừ
ế ượ
ự
ạ
thành l p màng sét trên b m t l p v i l c.
ề ặ ớ
ả ọ
ớ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
IV. Đ C TÍNH VÀ PH M VI ÁP D NG
Ụ
Ặ
Ạ
1. Đ c tính ặ
ạ ậ ệ
ng đ ch u kéo và ị
ườ ố ị
ộ ộ ị
ộ ố do c a lõi và l p v i l c. Do ớ
ể ự
ủ
ự
- Đây là lo i v t li u có c đ dãn dài cao trong khi c đ nh t c đ d ch chuy n t ả ọ đó nó có th bi n d ng theo s thay đ i ổ ạ ể ế c a đ a hình do lún c k t.
ố ế
ủ
ị
c không ch nh và d v n
ướ
ễ ậ
ẹ
ỉ
ộ ậ ệ
ầ
t nào.
- B n thoát n ả chuy n mà cũng không c n m t v t li u ể liên k t đ c bi ế ặ
ệ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
IV. Đ C TÍNH VÀ PH M VI ÁP D NG
Ụ
Ặ
Ạ
2. Ph m vi áp d ng.
ụ
ạ
- Lo i đ t: áp d ng cho đ t sét, đ t cát m n.
ạ ấ
ụ
ấ
ấ
ị
i tr ng trên 250kN/m2 t
ng
ươ
đ
- T i tr ng: ch u t ị ả ọ ng v i chi u cao đ p 14m. ề
ả ọ ươ
ắ
ớ
-
Ứ
ng d ng: ụ
+ Vùng đ p: thay th cho l p đ m cát và c c cát.
ế
ệ
ắ
ớ
ọ
+ Khu th thao: sân golf, b m t sân th thao.
ề ặ
ể
ể
ứ
ố ắ
ừ
ụ
+ Các ng d ng khác thay kh i đ p, ngăn ng a th m.ấ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M
Ố
Ấ
Ấ
1. Tính toán.
ả
ấ
c
ứ
ộ ố ế ầ i tr ạ ướ
- Tính toán và b trí b c th m ph i xu t phát ố ấ ấ yêu c u đ i v i m c đ c k t c n đ t đ t ầ ố ớ ạ ượ ừ đ lún d báo còn l c khi xây ho c t ự ặ ố ộ d ng công trình.
ự
ớ
ấ ấ
ử ầ
ự ộ
ả
ể
ể
ả
ắ ả
ệ
ố
- Tính toán m t đ c m b c theo nguyên t c ắ ậ ộ ắ th d n v i các c li c m b c khác nhau.Đ ể ắ không làm xáo tr n đ t quá l n, kho ng cách ớ ấ c m b c t i thi u là 1.3m, còn đ chúng đ m ấ ố b o kh năng làm vi c không nên b trí chúng ả xa quá 2.2m.
Ộ
Ỹ Ố
B MÔN Đ A K THU T Ậ Ị V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C Ấ TH MẤ
1. Tính toán.
ố
ướ
c đ ng, ứ
ng s th m ự ấ
ầ ưở
ng ngang (xuyên tâm) và
ng đ ng, nó
ươ
ứ
c tính theo:
- Khi có các ng thoát n đ c k t toàn ph n trung bình là ộ ố ế s k t h p nh h ự ế ợ ả theo ph ươ s th m theo ph ự ấ đ ượ
U=1-(1-Uh)(1-Uv) (1)
Trong đó:
U: Đ c k t toàn ph n trung
ộ ố ế
ầ
bình.
Uh: Đ c k t theo ph
ng
ộ ố ế
ươ
pháp ngang (xuyên tâm).
Uv: Đ c k t theo ph
ng
ộ ố ế
ươ
đ ng.ứ
-
đây s đi sâu vào nghiên c u
Ở
ứ
ẽ
s c k t theo ph
ng ngang
ự ố ế
ươ
(h
ng tâm) và đánh giá nh
ướ
ả
h
ng k t h p khi c k t theo c
ưở
ế ợ
ố ế
ả
hai ph
ng.
ươ
Ộ
B MÔN Đ A K THU T Ậ Ị V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M Ấ Ố
Ỹ Ấ
1. Tính toán.
ướ
ế ế
ả ự
c PV ầ
t k các ng thoát n ố ầ
ự
ư ẽ ỗ
ng tâm vào ng thoát n ố
ướ
ượ
c vai trò c a s th m ủ i pháp đ y đ đ u tiên cho ủ ầ
ả
ươ ề ấ
ư
c
ượ ế ề ố
ứ
- Vi c thi ệ (Prefabricated Vertical) yêu c u c n ph i d đoán c m c đ tiêu tán c a áp l c d k r ng do đ ủ ộ ứ ượ ng th m h c hi n t ướ ấ ệ ượ đ ng cũng nh đánh giá đ ư ự ấ ứ ng đ ng. Gi theo ph ầ ứ c đ a ra b i Barron, v n đ th m xuyên tâm đã đ ở ấ ông đã nghiên c u lý thuy t v ng thoát n ướ đ ng b ng cát. ằ
ứ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ Ố B C Ấ
TH MẤ
1. Tính toán.
- H th c ệ ứ
mà ông đ a ư
ra d a trên ự
gi thi t c a ả ế ủ
Terzaghi v ề
c k t th m ố ế ấ
m t h ng. ộ ướ
Đây là bi u ể
th c đ c ứ ượ
ng d ng ứ ụ
r ng rãi nh t ấ ộ
trong các
phân tích
c a Barron ủ
[2], nó cung
c p các ấ
quan h ệ
theo th i ờ
gian gi a ữ
các thông
s : Đ ng ườ ố
kính ng ố
thoát n c ướ
PV và
kho ng ả
cách, h s ệ ố
c k t và đ ố ế ộ
c k t trung ố ế
bình.
T=
(D2/8Ch)F(n
)ln(1/(1-Uh)
(2)
Trong đó:
T: Th i ờ
gian yêu c u ầ
đ đ t đ c ể ạ ượ
đ k t c u ộ ế ấ
trung bình
Uh.
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M
Ố
Ấ
Ấ
1. Tính toán.
Uh: Đ c k t trung bình theo ph
ng ngang.
ộ ố ế
ươ
D: Đ ng kính hình tr bao đ t bao quanh ng ụ
ườ
ấ
ố
thoát n
c PV hình thành sau khi l p ng
ướ
ắ ố
(vùng nh h
ả
ưở
ng th m). ấ
ng ngang.
Ch: H s c k t theo ph ệ ố ố ế
ươ
F(n): Hàm s c a y u t
kho ng cách ng.
ố ủ
ế ố
ả
ố
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
Ố
Ấ
V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M Ấ 1. Tính toán.
Ch: Hệ số cố kết theo phương ngang.
F(n): Hàm số ảnh hưởng của khoảng cách giữa
các công thoát nước.
D: Đường kính hình trụ ảnh
hưởng của ống
thoát nước.
Fs: Hàm số do xáo trộn đất.
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
Ố
Ấ
V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH MẤ
1. Tính toán.
ứ
ướ
ụ ế
c đúc s n PV và ẵ ở
ng gây c n tr dòng ả ậ ộ
ủ ệ
ủ
ự ứ
ế
- Hansbo đã c i ti n công th c (2) đ ể ả ế áp d ng v i ng thoát n ớ ố xét đ n các nh h ưở ả th m c a vùng xáo tr n. Lý lu n và các ấ đi u ki n c a Hansbo d a trên phân tích ề v lý thuy t [1]. Công th c chung cu i ố ề cùng là:
T= (D2/8Ch)(F(n)+Fs+Ft)ln (1/1-
Uh) (3)
Trong đó:
T: Th i gian c n thi
t đ đ t đ c
ầ
ờ
ế ể ạ ộ ố
k t.ế
Uh: Đ c k t trung bình t
i đ
ộ ố ế
ạ ộ
sâu Z khi xét thoát n
c theo ph
ng
ướ
ươ
ngang.
Ố
Ấ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ậ
Ỹ
Ộ V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH MẤ
2. B trí.ố
ả ố
ặ ằ
ố ề ệ
ề
ấ
ị
- Ph i b trí phân b đ u trên m t b ng công trình có đi u ki n đ a ch t công trình nh nhau. ư
ụ
- Đ i v i công trình dân d ng và công c b trí ngay d
ố ớ ệ
i ướ
ượ
ấ
ố
ề ỗ
ả
nghi p, b c th m đ ấ móng công trình và ra ngài mép công trình v m i phía m t kho ng 0.2b( b: b ề ộ r ng móng ). ộ
- Đ i v i công trình đ
ng thì ph i b trí
ố ớ
ườ
ả ố
b c th m đ n chân taluy c a n n đ p.
ủ
ế
ề
ắ
ấ
ấ
- B c th m đ
c b trí theo l
i ô vuông
ấ
ấ
ượ
ố
ướ
ho c tam giác đ u.
ề
ặ
Ấ
B MÔN Đ A K THU T Ậ Ị V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M Ố
Ỹ Ấ
Ộ 2. B trí.ố
ắ
ấ
ế
ự
ấ ề
ề ụ
ướ
ế
i tr ng công ả ọ ủ
ượ
ọ
ớ
ng b n thân c a các l p ng h p sau:
Chi u dài c m c a b c th m ph i b trí h t chi u ề ả ố ấ ủ dài ch u nén c c h n Za c a đ t n n d i tác d ng ị ủ ạ i tr ng công trình. Chi u sâu Za này k t thúc c a t ề ủ ả ọ ch có σz=(0.1~0.2).σvz( σz: do t ỗ ở trình, σvz: do tr ng l đ t) và ph i xét đ n các tr ả
ả ườ
ế
ấ
ợ
- N u Za< chi u dày t ng đ t y u thì b c th m ch ỉ
ấ ế
ầ
ấ
ấ
ề ế c n c m h t chi u dày Za. ầ
ế
ề
ắ
ớ
ấ ế
ề ộ ế
ề
ệ
- Khi l p đ t y u quá dày, b r ng công trình quá l n(Za> 20m) thì c n chú ý đ n chi u sâu hi u ớ qu th c s c a b c th m. ấ
ả ự ự ủ
ầ ấ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
Ộ
B MÔN Đ A K THU T Ậ Ị V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M Ấ Ố
Ỹ Ấ
2. B trí.ố
ng ngang.
ươ
Ở
Ch: h s c k t theo ph ệ ố ố ế giai
ạ ậ
ả
đo n l p d án kh thi tr s ị ố ự Ch=(2~5)Cv.
nh h
ố ả
ưở
ng c a kho ng cách ả
ủ
F(n): nhân t
b trí b c th m, đ
ấ
ấ
ố
ượ
c xác đ nh tùy ị
thu c vào n, theo công th c:
ứ
ộ
F(n)=[n2/(n2-1).ln(n)]-[(3n2-1)/(4n2)]
Ộ
B MÔN Đ A K THU T Ậ Ị V. TÍNH TOÁN VÀ B TRÍ B C TH M Ố
Ỹ Ấ
Ấ
2. B trí.ố
nh h
ng c a vùng đ t b xáo
ố ả
ưở
ấ ị
ủ
F(s): nhân t
đ ng xung quanh b c th m( làm h s ệ ố
ấ
ấ
ộ
th m trong vùng đó gi m đi).
ả
ấ
F(y): nhân t
ố
xét nh h ả
ưở
ng v s c c n c a ề ứ ả
ủ
b c th m.
ấ
ấ
VI. PH
NG PHÁP THI CÔNG.
Ỹ
B MÔN Đ A K THU T Ộ Ị ƯƠ t b thi công b c th m có các đ c tr ng ư ấ ế ị
Ậ ặ
ấ
Thi k ỹ
thu t sau: ậ
ấ
ụ
ế
ể ắ ọ
t di n ệ ế
ụ
ấ ạ ấ
ề ng xuyên ki m tra đ th ng đ ng
ả ộ ẳ
- Tr c tâm đ l p b c th m có ti 61x120mm, d c tr c có v ch chia đ n cm đ ể theo dõi chi u sâu c m b c và ph i có qu ả ắ d i đ th ứ khi c m b c vào trong đ t. ắ
ọ ể ườ ấ
ể ấ
- Máy ph i có l c đ l n đ c m b c th m ủ ớ
ể ắ
ấ
ấ
ự ả đ n đ sâu thi t k . ế ế ộ
ế
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
NG PHÁP
thi ấ
VI. PH ƯƠ THI CÔNG. Trình t ự công b c th m ấ nh sau:
ư
(1) Đ nh v t
t c
ị ấ ả
ị
các đi m s
ể
ẽ
ph i c m b c
ả ắ
ấ
th m b ng
ằ
ấ
máy đo đ c ạ
thông th
ng
ườ
theo hàng d c ọ
và hàng
ngang đúng
v i s đ thi
t
ớ ơ ồ
ế
k , công vi c
ế
ệ
này áp d ng ụ
cho t ng ca
ừ
máy.
(2) Đ a máy
ư
c m b c vào
ấ
ắ
đúng v trí
ị
theo đúng
hành trình đã
v ch tr
c.
ạ
ướ
Xác đ nh v ch
ạ
ị
xu t phát trên
ấ
tr c tâm đ
ụ
ể
tính chi u dài
ề
b c th m
ấ
ấ
đ
c c m vào
ượ
ắ
đ t, ki m tra
ể
ấ
đ th ng
ộ ẳ
đ ng c a b c
ứ
ủ
ấ
th m.ấ
Ậ
Ỹ
B MÔN Đ A K THU T Ị NG PHÁP THI CÔNG
VI. PH
Ộ ƯƠ
ắ
ụ
ề
ấ
ấ
(3) L p b c th m vào tr c tâm và đi u khi n ể
c g p l
i t
ấ
ấ
ượ
ấ ạ ố
i thi u ể
máy dài b c th m đ là
ư
ụ
ế
ầ
ắ
ấ
ị
30cm và đ a đ u tr c đ n v trí c m b c
th m.ấ
i c a b c
ầ
ầ
ướ ủ
ấ
(4) G n đ u neo vào đ u d ắ th m v i ớ
ấ
chi u dài b c th m đ
c g p l
i t
ề
ấ
ấ
ượ
i ấ ạ ố
thi u là
ể
30cm và đ
c ghim b ng ghim thép. Các
ượ
ằ
đ u neo ph i có kích th
c phù h p v i
ả
ầ
ướ
ợ
ớ
đ u ầ
b c th m( th
ng là b ng tôn
ấ
ấ
ườ
ằ
85x150mm
dày 0.5mm).
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ỹ
Ậ NG PHÁP THI CÔNG.
VI. PH
Ộ ƯƠ
(5) C m tr c tâm đã đ ụ
ắ
ượ ắ
c l p b c th m ấ
ấ
t k v i t c đ đ u
ế
ộ
ế ế ớ ố
ộ ề
đ n đ sâu thi trong
ạ
ắ
ph m vi 0.2~0.6m/s. Sau khi c m xong,
ụ
ầ
ữ
kéo tr c tâm lên ( lúc này đ u neo gi b c ấ
i trong đ t). Khi tr c tâm đã
ạ
ụ
ấ
th m l ấ c kéo đ
ượ
lên h t, dùng kéo c t đ t b c th m
ắ ứ ấ
ế
ấ
sao cho
còn l
i ít nh t 20cm đ u b c th m nhô
ạ
ấ
ấ
ấ
ầ
lên trên
l p đ m cát và quá trình l p l
i cho v
ặ ạ
ệ
ớ
ị
trí khác.
(6) Sau khi c m xong thi công l p đ m
ệ
ắ
ớ
cát thoát
n
c
bên trên.
ướ ở
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
C ĐI M
VI. U NH Ư
ƯỢ
Ể
a.
u đi m
Ư ể
-. Thi công nhanh.
t.
-. T c đ thoát n ộ
ố
c t ướ ố
-. Không làm xáo tr n n n đ t.
ề
ấ
ộ
ng.
-. Thân thi n v i môi tr ệ
ớ
ườ
ệ
ấ
-. Hi u qu x lí cao do b c th m không b c t hay ấ ng th m mà có kh năng bi n d ng ả
ị ắ ế
ạ
ả ử hay t c đ ấ ắ ườ khi n n bi n d ng. ế ề
ạ
Ậ
Ỹ
B MÔN Đ A K THU T Ộ Ị VI. U NH C ĐI M Ể Ư
ƯỢ
2. Nh
ượ
c đi m. ể
ộ
ậ
ề
ấ
ố
ụ ườ
ư
ầ
- Đ tin c y không cao do quá trình tính toán ph i ả ph thu c vào r t nhi u tham s khác nhau , nên ộ t k d m c sai l m khi đ a vào các giá ng i thi ế ế ễ ắ tr tham s tính toán. ố ị
ướ
ậ
ả
ấ
ấ
ẫ
- N c ta v n ph i nh p b c th m nên giá thành cao.
ủ
ự ổ
ấ
ấ
ợ
ượ
ẽ
ề
- C u t o c a b c th m là nh a t ng h p nên khi ấ ạ c c m sâu vào trong đ t sau nhi u năm s có đ ấ ắ tác đ ng x u đ n môi tr ng. ườ ấ ộ
ế
B MÔN Đ A K THU T Ị
Ộ
Ậ
Ỹ
VII. VÍ D V CÔNG TRÌNH TH C T
Ự Ế
Ụ Ề
- C ng Posco - Bà R a - Vũng Tàu.
ả
ị
-D án đ
ự
ườ
ầ
ng cao t c C u Gi - ẽ ố Ninh Bình
-Nhà máy đi n nhi
t Cà Mau
ệ
ệ
ả ơ
C m n cô và các b n đã chú ý ạ l ng nghe.!!! ắ