Ạ Ọ
ƯỜ
NG HÀ
ệ
ườ
Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR N IỘ Môn h c:ọ ơ ở C s công ngh môi tr
ng
Nhóm 5 Nhóm 5
Ạ Ọ
ƯỜ
NG HÀ
Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR N IỘ
ủ ề ủ ề Ch đ : Ch đ :
Máy nén khí piston
ộ
N i dung
ấ ạ ủ
1. C u t o c a máy nén khí piston
2. Nguyên lý làm vi c ệ
ượ
ủ
ể
Ư 3. u nh
c đi m c a máy nén khí piston
ứ
ụ
ạ
3. Ph m vi ng d ng
ấ ạ ủ
1. C u t o c a máy nén khí piston.
1. C u t o máy nén khí
ầ
ớ
ạ
ề ấ
ề
ấ ạ piston: ồ ơ ả C b n g m có xi ẩ lanh, piston, c n đ y, ề thanh truy n, con ượ tr t, tay quay, van ả ạ n p, van x , ph t… Có 2 lo i máy nén khí piston đó là: Máy nén khí 1 chi u, 1 c p và máy nén khí 2 chi u 1 c p.ấ
ấ ạ ủ
1. C u t o c a máy nén khí piston.
ề ấ a, máy nén khí piston 1 chi u ề 1 c pấ b, máy nén khí piston 2 chi u 1 c p
2. Nguyên lý làm vi cệ
2. Nguyên lý làm vi cệ
ấ
ị ạ i nh đ
ở ả
ự ạ
ạ c nén l
ế ạ ớ
ầ ả ự ộ ả ở ượ ơ ứ ẽ đ ng m , khí nén s qua van x theo đ
ứ ộ
ườ ng ệ ế ng đ n bình ch a khí nén k t thúc m t chu k làm vi c. c l p l ỳ ượ ặ ạ ứ ư ậ i, c nh v y máy nén khí
ạ ộ ấ ề Máy nén khí 1 chi u 1 c p: ờ ượ ố ớ ơ ế ộ ể c n i v i c + Piston chuy n đ ng t nh ti n qua l ả ề ấ c u thanh truy n – tay quay. Khi piston đi sang ph i V tăng ở ạ ầ d n. P gi m, van n p m ra, không khí bên ngoài đi vào ệ trong xi lanh, th c hi n quá trình n p khí. + Khi piston đi sang trái, không khí trong xi lanh đ i, P tăng d n, van n p đóng, đ n khi P tăng l n h n s c căng lò xo van x t ế ố + Sau đó các quá trình đ ể ho t đ ng đ cung c p khí nén.
2. Nguyên lý làm vi cệ
Máy nén khí 2 chiều 1 cấp: + Khi piston đi xuống, thể tích phần không gian phía trên piston lớn dần, áp suất P giảm xuống van nạp số 7 mở ra không khí được nạp vào phía trên piston và đồng thời thể tích dưới piston giảm, P tăng van xả số 8 mở ra, khí theo đường ống qua bình chứa. + Khi piston đi lên không gian phía dưới piston lớn dần, P giảm van nạp số 7 mở ra, không khí được nạp vào xi lanh, đồng thời V phía trên piston nhỏ dần. P tăng, van xả số 8 mở ra, khí nén phía trên piston được nén đẩy vào bình chứa. + Cứ như vậy máy nén khí piston hoạt động để cung cấp khí nén. Phớt số 9 có tác dụng làm kín để không cho khí lọt ra ngoài.
Ư ượ
ể ủ
3. u nh
c đi m c a máy nén khí piston
- Ưu điểm: Máy nén khí piston có mô hình gọn, kết cấu khá nhỏ dẫn đến khối lượng nhỏ, không tốn diện tích đặt, đặc biệt việc tháo lắp và cài đặt phụ kiện đơn giản, về hiện năng máy có thể tạo ra áp xuất lớn đến khoảng 2000kg/cm2.
Ư ượ
ể ủ
3. u nh
c đi m c a máy nén khí piston
- Nhược điểm: Do có các khối lượng tịnh tiến qua lại nên máy nén khí piston hoạt động không cân bằng, làm việc còn khá ồn và rung động. Khí nén cung cấp không được liên tục, do đó phải có bình chứa khí nén đi kèm.
ụ
ạ
ứ 4. Ph m vi ng d ng:
Trong lĩnh vực điều khiển: Hệ thống điều khiển bằng khí nén (máy nén khí ) được sử dụng ở các thiết bị phun sơn,các loại đồ gá kẹp,các chi tiết nhựa,chất dẻo hoặc các lĩnh vực sản xuất thiết bị điện tử,v.Ngoài ra,hệ thống điều khiển bằng khí nén còn được sử dụng trong các dây truyền tự động,trong các thiết bị vận chuyển và kiểm tra của các thiết bị lò hơi,thiết bị mạ điện,đóng gói,bao bì và trong công nghiệp hóa chất.
ụ
ạ
ứ 4. Ph m vi ng d ng:
Trong lĩnh vực truyền động: - Các dụng cụ,thiết bị máy va đập: Các thiết bị,máy móc trong lĩnh vực khai thác như: khai thác đá, than - Truyền động quay: Những dụng cụ vặn vít,máy khoan, - Truyền động thẳng: các dụng cụ,đồ gá kẹp chi tiết,trong các thiết bị đóng gói,trong các loại máy gia công gỗ,thiết bị làm lạnh cũng như trong hệ thống phanh hãm của ô tô.
ụ
ạ
ứ 4. Ph m vi ng d ng:
Trong các thiết bị đo và kiểm tra
Thiết bị đo kiểm tra áp lực thủy tĩnh
Ạ Ọ
ƯỜ
NG HÀ
Đ I H C TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR N IỘ