ƯỜ
TR
Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH
Ơ Ọ Ứ
Ụ
Ệ
KHOA NÔNG NGHI P VÀ SINH H C NG D NG
BÁO CÁO Ụ Ứ
Ệ
VAI TRÒ VÀ NG D NG CÁC BI N PHÁP CANH TÁC TRONG IPM
ự ườ
ệ ng Thi
ồ
ắ
ẫ ng d n ế
ướ Giáo viên h ầ PGs. Ts .Tr n Vũ Ph n
B1307880 B1307838 B1307842 B1307734
21/09/2016
ạ ố
ươ
ễ
Sinh viên th c hi n (Nhóm 1) ễ Nguy n Tr B1307881 ế H Quy t Th ng ạ Phan V n Khánh ươ Đinh Gia Kh ng ị ườ ễ Nguy n Th H ng ậ ễ Nguy n Nh t Đang B1307721 ố Mai Qu c Tuy Ph m Minh Lý ạ ầ T ng Tr n Th ch Th o Nguy n Xuân Ph
ả ng
B1307543 B1307850 B1504833 1117559
Ộ
N I DUNG
1
Ệ KHÁI NI M BPCT
2
VAI TRÒ BPCT TRONG BVTV
3
ƯỢ
Ể
Ư U NH
C ĐI M BPCT
4
YÊU C U BPCT Ầ
5
Ụ
NG D NG BPCT TRONG IPM Ứ
6
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ệ
KHÁI NI M BPCT TRONG IPM
ạ
ồ
BPCT (hay kĩ thu t canh tác) bao g m t ộ
ườ
ệ
ậ i có liên quan t
ấ ả t c các ho t ồ i vi c tr ng cây nông
ắ ầ ừ
ạ ế
ệ
ạ
ớ lúc gieo h t đ n thu ho ch mùa màng
ủ đ ng c a con ng nghi p, b t đ u t
.
Xen canh
ầ
ạ
ố
Làm đ tấ ả T ng Tr n Th ch Th o B1504833
Ệ
KHÁI NI M BPCT TRONG IPM (tt)
ằ
ạ
ỹ
ệ
ề
ậ ưở ự
ể
ị
ậ ợ
ủ ể
ủ ạ
ự
ủ ị
ệ BPCT trong IPM là nhóm bi n pháp k thu t nh m t o ậ ợ ra các đi u ki n sinh thái thu n l ng và phát i cho sinh tr ư ồ nhiên c a tri n c a cây tr ng cũng nh các thiên đ ch t ị d ch h i và không thu n l i cho s phát sinh, phát tri n, ạ tích lũy và lây lan c a d ch h i.
Mô hình bẫy cây trồng
ố
ầ
ạ
ả T ng Tr n Th ch Th o B1504833
Ủ
ơ ả ố
ư
ễ
ạ
ng pháp c b n, mang ý nghĩa tích i
ệ ộ
ộ
ọ ấ ỳ ộ
ậ ệ ố
ượ
VAI TRÒ C A BPCT TRONG BVTV ươ BPCT là ph ả ơ ự c c, đ n gi n, d làm, ít t n kém nh ng mang l ả ệ hi u qu rõ r t. ể ấ BPCT là m t b ph n r t quan tr ng không th ạ ế thi u đ c trong h th ng IPM trên b t k m t lo i ồ cây tr ng nào.
IPM
BPCT
ồ
ắ ế H Quy t Th ng B1307880
Ư Ể U – NH Ủ C ĐI M C A BPCT
Ư ể : u đi m
ƯỢ TRONG IPM
ế ợ ệ
ạ Phan V n Khánh B1307838
ố ễ ễ ệ ả Ít t n kém chi phí D áp d ng, không gây tính kháng thu c ố ụ D dàng k t h p v i các bi n pháp khác ớ Hi u qu mang tính tích lũy và lâu dài
Ư Ể U – NH Ủ C ĐI M C A BPCT
ƯỢ TRONG IPM
ượ c
ề ị ụ ồ t đ vì trên cây tr ng có nhi u d ch
ế ủ ữ ể ề ọ t c a nông dân v sinh h c và
ế ạ
c ượ Nh đi mể : Mang tính phòng ng aừ Không ph i lúc nào cũng áp d ng đ ả Không tri ệ ể h iạ Nh ng hi u bi ạ sinh thái d ch h i còn h n ch T n nhi u th i gian và công lao đ ng ờ
ị ề ố ộ
Ầ
Ủ YÊU C U C A BPCT TRONG IPM
ậ ợ ề ệ c đi u ki n sinh thái thu n l i Ph i t o đ ả ạ
ậ ợ ệ ề ượ cho cây tr ng ồ ổ Làm thay đ i đi u ki n không thu n l i cho
ạ
ệ ườ ậ ợ ị d ch h i. ề ạ T o đi u ki n môi tr ng thu n l i cho
ị thiên đ ch.
ủ ứ ả ẩ Ph i đáp ng yêu c u c a s n ph m nông ầ
Đinh Gia Kh
ng
ươ B1307842
ả ả ạ s n s ch.
Ụ Ủ NG D NG C A BPCT TRONG
Ứ IPM
ộ
ợ ợ ướ i tiêu h p lý c và t
ồ ờ ụ 1. Th i v gieo tr ng ạ ậ ộ 2. M t đ gieo s ồ ệ ấ 3. Làm đ t – v sinh đ ng ru ng 4. Luân canh – xen canh ọ ỏ ố 5. Ch n gi ng kh e ử ụ 6. S d ng phân bón h p lý ướ ả 7. Qu n lí n ồ ẩ 8. B y cây tr ng
Ờ Ụ Ồ TH I V GIEO TR NG
ồ ợ ậ ờ ụ Th i v gieo tr ng thích h p là th i v thu n
ệ ợ l
ờ ờ ụ i cho vi c gieo tr ng. Tùy vào đi u ki n th i ti ề
ể
đ a ph
cây tr ngồ ồ ế ậ , đ c ặ t khí h u ạ ủ ị ạ d ch h i t p ậ ươ ở ị ng, ị ủ ọ c a nông dân đ a
ườ
ễ Nguy n Tr
ng Thi B1307881
ồ ệ đi m phát sinh và phá h i c a các chính trên t ng ừ ệ quán,kinh nghi m tr ng tr t ph ngươ
Ờ Ụ Ồ TH I V GIEO TR NG
ụ ạ ầ Ví d : gieo s né r y
ặ ẩ
ị
ờ ể
Xác đ nh th i đi m gieo ạ ầ ồ ạ s né r y đ ng lo t
ườ
Đ t b y đèn theo ậ ố ầ dõi m t s r y nâu ễ ng Thi Nguy n Tr B1307881
Ậ Ộ Ồ
ở ừ
ị
ươ
ỏ ạ
t ng đ a ph
ng
ồ
ạ
ứ Căn c vào: Tình hình sâu b nh, c d i chính ệ Lo i gi ng cây tr ng ố ạ Mùa vụ Lo i đ t ạ ấ ế VD: khuy n cáo 120150kg/ha: s lanạ 80120kg/ha s hàng
ườ
ễ Nguy n Tr
ng Thi B1307881
M T Đ GIEO TR NG THÍCH H PỢ
Ồ
Ệ Ấ LÀM Đ T – V SINH Đ NG RU NGỘ
ấ ả ạ
Làm đ t: c i t o ấ ặ đ c tính ch t lý hóa ủ ấ c a đ t
ượ ị ắ Lo i tr m m móng ạ ừ ầ ấ ạ d ch h i trong đ t ứ
Làm đ tấ
C t đ t đ c vòng ủ ể chu chuy n c a sâu ừ ụ ệ b nh t v này sang ụ v khác ạ Ph m Minh Lý B1307850
Ồ
Ệ Ấ LÀM Đ T – V SINH Đ NG RU NGỘ
• Làm m t n i c trú ủ
ấ ơ ư ồ ứ và ngu n th c ăn c a ạ ị d ch h i
ệ ộ ồ V sinh đ ng ru ng
ệ
ồ
ệ
ạ
ồ
ộ
ế Khái ni m: luân canh là ti n hành gieo tr ng luân phiên các lo i cây tr ng khác nhau trên cùng m t di n tích.
ệ ứ
ữ
ắ ứ ị
ồ
Nguyên lí: C t đ t quan h th c ăn chuyên tính gi a ạ cây tr ng và d ch h i
ụ
Ví d : Lúa màu lúa, màu – lúa màu,...
ễ
ị ườ Nguy n Th H ng B1307734
LUÂN CANH
XEN CANH
ệ ệ ộ ồ ồ
ụ ằ ộ
ạ ưỡ ạ Khái ni m: Trên cùng m t di n tích cây tr ng, tr ng xen thêm m t lo i cây khác nh m t n d ng ánh ấ sáng, ch t dinh d ậ ng và tăng thu ho ch.
ễ
ị ườ Nguy n Th H ng B1307734
ạ ọ L u ý ư ợ nên ch n lo i cây xen canh phù h p
Ố Ỏ GI NG KH E
ố ầ ị ẫ
ố ấ ạ Gi ng thu n, đúng gi ng, gi ng không b l n ố ạ ỏ nh ng gi ng khác, h t c và t p ch t.
ỷ ệ ẩ
ầ n y m m cao. ạ ứ ố
ị ặ ấ ẫ
ố ạ ể ạ ạ ầ ệ ố ữ T l S c s ng m nh H t gi ng, cây gi ng không b côn trùng phá ố ho i, không l n h ch n m ho c không mang m m b nh nguy hi m.
ố Mai Qu c Tuy B1307543
ụ ử ụ ậ ố Ví d : s d ng gi ng lúa xác nh n Jasmine 85
Ử Ụ Ợ S D NG PHÂN BÓN H P LÝ
ả ự ưở Phân bón có nh h
ồ ưở ế ng tr c ti p đ n cây ả ng
ị
ệ ấ
ả Bón phân h p lý giúp tăng năng su t , hi u ố t qu cao, ch t l
ế ồ tr ng và thông qua cây tr ng có nh h ạ ế ự đ n s phát sinh d ch h i ợ ấ ượ ng t ạ ầ ng và nhu c u
Tùy vào giai đo n sinh tr ưở ố ủ c a cây mà bón phân cân đ i
ụ
ế ị
ả ể Ví d : Bón phân theo b ng so màu lá lúa đ ạ ạ h n ch thu hút d ch h i ố Mai Qu c Tuy Bón phân h u cữ ơ B1307543
Ả ƯỚ QU N LÝ N I TIÊU C VÀ T
ƯỚ H P LÝỢ
ọ ướ ấ đóng vai trò r t quan tr ng N c là y u t
ế ố trong canh tác nông nghi p ệ ạ ỗ ầ M i giai đo n cây tr ng có nhu c u n
ề ệ
ạ
ẽ ủ
ướ
t khô xen k ” c a IRRI
i lúa “
ễ
ậ
Nguy n Nh t Đang
B1307721
ướ ồ c ụ ể ừ khác nhau và tùy vào t ng đi u ki n c th ệ ủ c a sâu b nh h i ậ ướ Ví d : ụ K thu t t ỹ
Ồ Ẩ B Y CÂY TR NG
ồ ẫ ữ
Cây b y là nh ng cây đ ạ ậ ị
ộ ơ ể ễ
ủ ự ậ
ụ ớ ượ c tr ng v i m c đích ệ thu hút các loài d ch h i, côn trùng, sâu b nh t p ệ t, ngăn trung chúng vào m t n i đ d tiêu di ồ ặ ch n s xâm nh p c a chúng sang cây tr ng chính
ẫ ớ
ượ ư ồ Cây b y có th tr ng xen v i cây tr ng chính c gieo
ễ
ươ
Nguy n Xuân Ph
ng
1117559
ặ ồ ớ ồ ể ồ ạ ộ ho c là cùng m t lo i cây tr ng nh ng đ tr ng s m
Ồ Ẩ B Y CÂY TR NG
ễ
ươ
Nguy n Xuân Ph
ng
1117559
ụ ẫ ồ ệ Ví d : mô hình b y cây tr ng di ộ t chu t
ườ
ệ
ả
ồ
ợ
Đ ng H ng D t, 2004. T ng h p b o v cây
ậ ộ
IPM. NXB lao đ ng – xã h i.
ổ ộ ệ
ạ ố
ệ
ệ
ự
ệ
ả
ả
Ph m Văn L m, 1999. Bi n pháp canh tác, phòng ầ ỏ ạ ệ ch ng sâu b nh và c d i trong nông nghi p. ộ NXB nông nghi p Hà N i. Tr n Vũ Ph n. Bài gi ng IPM trong B o v Th c ế
ầ v t.ậ
ệ ự ậ
ụ
ạ
ả
http://nongnghiep.vn https://vi.wikipedia.org C c B o v th c v t Báo B c Liêu, 20/03/2015
TÀI LIỆU THAM KHẢO