B CÔNG TH
NG
Ộ
ƯƠ
TR
NG CAO Đ NG CÔNG NGHI P TUY
ƯỜ
Ẳ
Ệ
HÒA
KHOA CÔNG NGH HÓA
Ệ
T NG H P H U C HOÁ D U Ợ Ữ Ơ
Ổ
Ầ
GV: Võ Th M Nga ị ỹ
SVTH: Lê T n Dũng 1. ấ 2. Nguy n Tr n Hòa ầ ễ Lê Hoàng Lâm 3. Tr n Nh t Tú 4. ầ ậ
THI T L P M C TIÊU
Ụ
Ậ
Ế
ấ
axeton và hydro
S
Công ngh s n xu t metyl ệ ả metacrylat t ừ xyanua.
ặ
Nêu các đ c tr ng, tính ch t, ấ ư ng d ng c a hydro xyanua ứ
ụ
ủ
N
C Các chú ý v an toàn khi làm
ề vi c v i hydro xyanua.
ệ ớ
A. METYL METACRYLAT
S n xu t metyl ấ
ả
Tính ch t v t lý
ấ ậ
S n xu t ấ ả S n xu t ấ ả C s lý thuy t ế ơ ơ Ứ Ứ ụng d ng ụ ng d ng
metacrylat t
ừ
Lĩnh v c xây d ng ự . ự Lĩnh v c liên quan ự đ n tàu ng m.
ế
ầ
Tính ch t hóa h c ọ . ấ
axeton và hydro
Trong y t
.ế
xyanua.
Trong th i trang.
ờ
Khác.
.
1. C s lý thuy t ế
ơ ở
ử ố
oC
kh i trung bình c a metyl metacrylat ủ ả
ệ ộ ố ượ
Phân t [ CH2=C(CH3)COOCH3 ] kho ng 350 000 đvC Nhi t đ nóng ch y c a kho ng 160 ả ả ủ Kh i l oC 1,18g/cm3 ng riêng 25 ở Là ch t r n vô đ nh hình ị ấ ắ Có kh năng tái ch . ế ả
t, b n v i hóa ch t, ch u th i ấ ệ ề ớ ờ ị
t ị c t ị ướ ố ộ ề ơ ọ t kh c nghi ệ ắ
i ả
ư ả
ề
c và v n gi ẫ ớ ứ ạ ự ộ ự ế
ự ng cho kính. Có đ b n c h c cao, ch u nhi t, ch u x ti ế Có kh năng cho ánh sáng truy n qua t t đ n 93%, truy n t ố ế ề ề ả g n nh hoàn h o ánh sáng có th nhìn th y đ ữ ấ ượ ể ầ các đ c tính này trong nhi u năm ti p xúc v i b c x c c tím và ế ặ t nên nh a Poly (Metyl Metacrylat) là m t s thay th lý th i ti ờ ế t ưở
ả
ộ ố ạ
ề
Kh năng truy n quang c a PMMA và m t s lo i ủ nh a khác
ự
2. ng d ng
Ứ
ụ
2. S đ công ngh s n xu t metyl metacrylat
ơ ồ
ệ ả
ấ
http://luanvan.net.vn/luan-van/tim-hieu-qua-trinh-san-xuat-polyacrylat-59444/
Quá trình s n xu t công nghi p metyl metacrylat
ệ
ấ
ả
B. Hydro Xyanua
ng Ứ d ngụ Tính ch tấ
Chú ý
1. Tính ch tấ
ệ ọ
ố ấ ộ ạ
ề
Hidro xyanua kí hi u HCN có tên g i là axit xianhiđric, mu i ố t c các mu i c a nó là mu i xianua, là m t lo i axit r t đ c, t ố ấ ộ ấ ả ạ ộ ủ c a nó cũng r t đ c. Đây là m t lo i axit r t y u(< H 2SiO3). Có ấ ế ộ ủ th t o ph c v i nhi u kim lo i nhóm D nh Fe, Cu, Ag, Au,... ư ạ ể ạ tác d ng v i các ch t h u c và axit có tính kh m nh. ụ ứ ớ ớ ấ ữ ơ ử ạ
ộ ấ
ị ợ
ử ị ư ấ ạ ườ ẳ
ế
⁸
ấ ỏ ạ
t đ nóng ch y là -15°C, nhi ả ộ ơ ễ ể ắ
HCN là m t ch t khí có tên là hidro xianua, khi tan vào n c ướ s t o thành dung d ch axit xianhidric. HCN là h p ch t c ng ấ ộ ẽ ạ ng th ng v i đ dài liên có c u t o đ hóa tr nh HCl, phân t ớ ộ k t H-C là 1,05 angstrom = 1,05 x 10 cm và liên k t C-N là 1,54 ⁸ ế Å = 1,54 x 10 cm. HCN d ng l ng là m t ch t l ng không màu, có mùi khó ch u ị ỏ và d hóa r n, d bay h i(nhi t đ ệ ộ ệ ộ sôi là 25,6°C).
trong không
ở ượ ng hô h p và tiêu hóa, ấ ế ứ ộ ⁻⁴ ướ
HCN là ch t h t s c đ c, hàm l khí là d HCN có th đi vào c th ng i ta b ng cách th m qua da. ng đ ượ i 3 x 10 mg/l. Ngoài các đ ườ ằ ể ơ ể ườ c phép ấ ấ
ị ộ ấ ẹ ườ ả
ấ ả ườ
ể ậ ạ ạ ở ừ ừ ế ấ
ể ệ
ể ặ ẽ ở ố
ờ ữ ộ ượ ế ắ ắ
Khi b nhi m đ c nh , ng i c m th y nh c đ u, nôn m a, ử ứ ầ ễ tim đ p m nh. Khi b nhi m đ c n ng, ng i m t c m giác, ộ ặ ễ ị b ng t th , có th đi đ n ng ng hô h p và ch t vì tim ng ng ế ị đ p.ậ Có th phát hi n khí HCN trong khí quy n nh khói thu c lá, ố ng h p khi có m t HCN khói thu c lá s tr nên cay. Nh ng tr ợ ườ b say hay ch t vì ăn s n là do trong s n có m t l ng r t nh ỏ ấ ị HCN.
u và ete theo b t c t l ấ ứ ỉ ệ
c, r ướ ượ ộ ướ
ấ ế ả ứ ả ị
Hidro xianua tan trong n nào. Trong dung d ch n c, HCN là m t axit (axit xianhidric) r t y u, ị y u h n c axit cacbonic. Trong dung d ch còn x y ra ph n ng ế ơ ả th y phân axit t o thành fomiat amoni: ủ ạ
HCN + H2O HCOONH4
Ở ạ ỉ ề
ạ ỏ ế ơ
ẽ
ẩ ắ
ị ng nh axit vô c làm ch t n đ nh. N u ộ ượ ị ấ ổ i thành nh ng s n ữ ả ợ ạ ấ ữ c đ t nóng ượ ố ổ ạ ể ọ ử
tr ng thái khan và tr ng thái dung d ch, hidroxianua ch b n khi có m t m t l ặ không có nh ng ch t đó, nó s trùng h p l ph m r n, màu đen và đôi khi có th gây n . Khi đ trong không khí, HCN cháy cho ng n l a màu tím và t o nên H2O, CO2 và N2:
4HCN + 5CO2 2H2O + 4CO2+ 2N2
c dùng ch y u trong nh ng t ng h p h u ủ ế ổ
500°C và d i áp ế ằ
ữ c đi u ch b ng cách đun nóng ở ấ ớ
Hidroxianua đ ượ ợ ữ c . Nó đ ượ ướ ề ơ su t m t h n h p g m CO và NH3 v i ch t xúc tác là thori ợ ồ ộ ỗ ấ dioxit ThO2:
CO + NH3 → HCN + H2O
ể ề ế ằ ệ
ỏ ừ ọ ị ị
Trong phòng thí nghi m, HCN có th đi u ch b ng cách t dung d ch natri xianua NaCN xu ng dung d ch nh t ng gi axit sulfuric H2SO4 nóng và có n ng đ v a ph i: ố ả ộ ừ ồ
NaCN + H2SO4 → NaHSO4 + HCN
2. ng d ng
Ứ
ụ
Đ cượ dùng ch y u trong t ng h p h u c . ợ ữ ơ ủ ế ổ
ể ệ ố
Dùng đ duy t các côn trùng s ng trên cây c iố
Dùng đ khai thác khoáng s n ể ả
Ch t o vũ khí sinh h c ọ ế ạ
Đánh cá b ng xyanua ằ
3. Chú ý an toàn khi làm vi c v i Hydro Xyanua
ệ ớ
Ki m tra ch t l ể ứ ự ng d ng c ụ ụ ụ ế
ấ ượ ch a đ ng và d ng c ti n hành ụ làm vi c v i HCN ệ ớ
c tr c ti p đ a HCN ự ế ư ượ ả ể ữ ẹ ấ
Không đ lên mũi ng i mà ph i đ cách xa và dùng tay ph t nh cho chúng lên mùi.
ả
Sau khi làm vi c v i HCN ph i ệ ớ r a tay, d ng c thí nghi m. ụ ữ ụ ệ
ụ
C t gi a HCN c n th n. ữ ấ ẩ ậ ế ớ
Có th s d ng các d ng c ụ ể ử ụ b o h nh : găn tay, kính ả ộ ư b o h , qu t gió, áo ạ ộ ả choàng.. , khi ti p xúc v i HCN
ậ ẩ ể ậ
C n th n khi v n chuy n HCN và không cho khí HCN rò rĩ ra bên ngoài.