TRÀ Đ OẠ ( ?? )
ơ ở Môn: C s văn hóa ậ ả Nh t B n ệ ự Th c hi n: Nhóm
Goh Li Ling
• 1. Trà đ o (ạ
?? )
ị
• 2. Hòa Kính Thanh T ch (
? ? ?
? )
ấ
• 3. Trà th t & Tokonoma
• 4. Chabana ( ?? ) & Kakejiku
• 5. Trà viên
ữ
ệ
• 6. Nh ng đ o c dùng trong vi c pha
ế
ưở
ch và th
ụ ạ ứ ng th c trà
TRÀ Đ O (Ạ
?? )
GROUP MEMBER
ễ
ầ
ễ
ươ
Nguy n Tr n Khánh Nguyên
Nguy n Tú Trinh
ọ D ng Ng c Kim Thúy
ễ
Goh Li Ling
ọ Nguy n Vũ Ng c Châu
TRÀ Đ O (Ạ
?? )
ặ
ẫ
ầ
ụ
ườ
ẫ ớ
ầ ị
ừ ươ
ư ng v trà đã thu hút r t nhi u ng
ớ
ể
ề
ấ ố ệ
ở
ứ
ấ ậ ế ủ ệ
ặ
ậ ậ
ể ắ
ố
ứ
• T u ng trà, cách u ng trà, r i nghi th c u ng trà cho đ n trà đ o là
ố
ạ ậ i Nh t ố
ậ ừ
i đó là c i bi n t c u ng trà du nh p t
ở ngo i qu c tr ộ
ườ ạ ộ
ủ
ng t ề
ự
ớ
ế
ầ
ắ
ở
ờ
đây trà đ o, không đ n thu n là con đ ươ
ữ
ệ
ệ
ừ
ớ
ồ
ơ ườ ng, phép t c ằ ng ti n h u hi u nh m làm trong ưỡ đó tu tâm d
ng
ậ
ườ ạ
ạ ọ
c, ngài mang theo m t
ệ ủ t c a • T đó, d n d n công d ng giúp th giãn l n tính h p d n đ c bi ố ề i dân Nh t đ n v i cái thú u ng h ọ ậ ế ợ trà. H đã k t h p thú u ng trà v i tính Thi n c a Ph t giáo đ nâng ậ ộ ạ • Trà đ o là m t ngh thu t ậ ệ ưở cao ngh thu t th ng th c trà, phát tri n ngh thu t này tr thành trà ứ ưở ng th c trà trong văn th ạ ầ ầ ộ ả ?? ), m t s n ph m đ c s c thu n Nh t. đ o (chado, ậ ả ượ c phát hóa Nh t B n, đ ồ ừ ố ố ế ế ố ả ể ừ kho ng cu i th tri n t ư ỉ ộ ế m t ti n trình không ng ng ngh mà cái đích cu i cùng ng ỷ k 12. ướ ế ụ ố ố ớ ả mu n h ộ ệ ậ ố ậ thành m t tôn giáo trong ngh thu t s ng c a chính dân t c mình, m t • Theo truy n thuy t Nh t, ủ ừ ạ này. đ o v i ý nghĩa đích th c c a t ả vào kho ng th i gian đó, ậ ị i Nh t có v cao tăng ng ể • Hi n nhiên ộ ế ố u ng trà, mà trên h t là m t ph ư là s Eisai (11411215), ằ ạ s ch tâm h n b ng cách hòa mình v i thiên nhiên, t ể sang Trung Hoa đ tham ề ộ ể ạ ị tính và nh p đ nh thi n đ đ t giác ng . ấ ở ề v n h c đ o. Khi tr v ộ ướ n ố ạ s h t trà v tr ng trong
ề ồ
sân chùa. Sau này chính
Eisai này đã sáng tác ra
ố ế ưỡ cu n “Khi t Trà D ng
Sinh Ký” (Kissa Yojoki),
ộ ạ ọ n i dung ghi l i m i
ệ ớ chuy n liên quan t i thú
ố u ng trà.
Ị
? ? ? ? (HÒA – KÍNH – THANH – T CH)
? ? ? ? (HÒA – KÍNH – THANH – TỊCH)
ữ ự ứ
ấ ữ ữ ng trà), gi a nh ng Trà
ớ ớ
ữ ề
ư ộ ợ ữ ề ế
Hòa t c là s hài hòa gi a Trà Nhân và Trà ưở Th t (không gian th ụ ữ Nhân v i nhau, và gi a Trà Nhân v i trà c . ạ T t c nh ng đi u này nh m t s i dây t o nên m i liên k t khăng khít v nh ng giây phút hi n t ấ ả ố ệ ạ i.
? ? ? ?
Ị
i mà
ự ậ ọ ể ệ ế ơ
(HÒA – KÍNH – THANH – T CH) Kính ngoài ý nghĩa ch s tôn kính, kính tr ng nh ng ữ ọ ỉ ự ữ ạ ệ ạ ệ ữ i giây phút hi n t Trà Nhân, nh ng s v t hi n h u t ọ ự ự còn th hi n s trân tr ng, bi t n m i s .
? ? ? ?
Ị
(HÒA – KÍNH – THANH – T CH)
ự
ế ị t, khi ủ ộ ỗ ứ ệ ế t t nh, thánh thi n, hài hòa, ỉ ườ i. Ch khi Hòa – ng trong cái tâm c a m i ng ữ ấ ị ộ ế c đ n m t m c đ nh t đ nh thì ch
ạ ượ ệ ấ ớ ị
Thanh là s thanh khi ườ khiêm nh Kính – Thanh đ t đ T nh m i xu t hi n.
? ? ? ?
Ị
ượ
i, khi
ả ế ườ ẽ
ượ ừ
ở
ờ
c an trú ỉ ừ c t ng c ch , t ng hành đ ng, i nói và m i s v t xung quanh mình ứ ươ
ườ
ấ
ng lai. Cũng chính lúc y, ng
ộ ạ ượ
ọ ẽ
ầ ư
ự
ạ
ấ
(HÒA – KÍNH – THANH – T CH) T nhị là k t qu khi tâm hoàn toàn đ ở ệ ạ hi n t ộ ử ứ i s ý th c đ đó con ng ọ ự ậ ừ đây và ngay lúc t ng l này, không còn quá kh , t i ẽ ạ ế ta s đ t đ n m t tr ng thái cao v m t tinh th n và tâm linh, h s tìm th y đ
ề ặ ự ạ c s an l c và h nh phúc th c s .
Ấ
TRÀ TH T & TOKONOMA
• Trà th t ấ
• Tokonoma
TRÀ TH TẤ
ấ ệ ỏ ố
ượ ọ Trà th t là 1 căn phòng nh dành riêng cho vi c u ng trà , nó còn đ c g i là “nhà không”.
ơ ỏ ớ
ả ộ ộ n sau m t khu v
ườ ạ ặ ợ ỉ ơ ộ Đó là m t căn phòng m ng manh v i m t mái tranh đ n s ẩ ẹ ườ ắ n. C nh s c trong v n không loè lo t ự mà ch có màu nh t, g i nên s tĩnh l ng.
TRÀ TH TẤ
t
ủ
ằ
ự
ữ ộ ấ ở ọ ề ự ơ ế ả • S đ n gi n và tinh khi • Đi u quan tr ng nh t ự ồ ấ ủ đây chính là s hài hoà c a trà th t có ngu n ấ ữ ề ứ ố ừ ả gi a trà th t và khung g c t c m h ng Thi n ả vi n.ệ c nh xung quanh. Do đó ỉ ườ ấ ng ch có trà th t th ướ ẩ c chu n c a trà • Kích th ả ạ ủ màu vàng nh t c a th m ộ ố ấ th t chính th ng r ng ủ ơ r m và màu tro c a ế ế ằ b ng 4,5 chi c chi u ứ ằ ữ nh ng b c vách b ng ả (kho ng 9m2). Kích ượ ứ ấ c gi y ch không đ ướ ộ ự th c này d a trên m t ắ trang trí b ng màu s c ộ ạ đo n kinh Duy Ma – m t ự ỡ r c r . ẩ ụ n d nói lên s không ồ ạ ủ i c a không gian t n t ự ố ớ đ i v i nh ng ai đã th c ự s giác ng .
TOKONOMA
ượ
ệ ườ
ớ ườ ế ế ạ ả ộ ộ
ỉ ấ ơ ố ộ ứ ể ặ ầ ng tr m.
ộ ụ Tokonoma là m t góc phòng đ c trang trí và h i th t vào ấ ộ ể ế t đâu là tokonoma. Thông Có m t vài d u hi u đ bi ố ộ ng. Tokonoma là m t trong b n nhân t trong so v i vách t ư ộ ự ặ ể ng, có m t khu v c đ treo tranh ho c m t b c th th ủ t y u t o nên phòng khách chính c a m t căn nhà. B n thi ỏ ể ặ ộ pháp. Hay có m t cái giá nh đ đ t hoa, có th là m t ụ "ừ tokonoma" ám ch góc phòng th t vào ho c căn thân t ể ươ ế ộ ộ chi c bình, có th nhìn th y m t h p h ư phòng có góc nh nó.
ề ề ộ
ấ ỳ ừ ở
ố ọ ư ấ ễ ầ ậ ộ M t gia đình truy n th ng Nh t có nhi u cu n gi y và các ậ ụ v t d ng khác mà h tr ng bày tokonoma tu t ng mùa ặ ho c ngày l g n nh t.
TOKONOMA
ướ ườ ấ ộ c vào m t trà th t, ng i ta th ng qu và ng m
ỳ ậ ượ ườ ể ộ ư Khi b tokonoma m t lát. Cũng có th xem các v t đ ắ c tr ng bày.
CHABANA ( ?? ) & KAKEJIKU
• Chabana ( ?? )
• Kakejiku
CHABANA ( ?? )
ắ ủ ấ ỳ
ậ ẩ ệ ự ứ ắ
ủ ả
ộ
ổ ệ • Hoa th hi n tình c m c a ch nhà trong m t bu i ti c ọ ộ ế c c m trong m t chi c bình ho c m t cái l ổ
ấ ệ ừ ồ b t k ch t li u nào, t
ọ ế ố ế
• Phong cách c a Chabana là không có b t k qui t c • Chabana ( ?? ) là phong ể ở chính th c nào đ tr thành chu n m c cho ngh thu t ả ơ cách c m hoa đ n gi n ấ ắ c m hoa trong trà th t. ủ ị mà thanh l ch c a Trà ố ồ ạ đ o, có ngu n g c sâu ộ ể ệ ủ ứ ừ ệ vi c nghi th c hoá xa t ắ ượ ặ trà. Hoa đ Ikebana. “Cha” theo ớ ạ ộ m c m c v i phong cách thay đ i theo mùa. nghĩa đen là trà và ban là ừ ấ ỳ ể ượ • L hoa có th đ đ ng, c làm t ủ ừ “hana” có bi n âm c a t ỷ ặ g m tráng men ho c không tráng men, cho đ n tre, thu nghĩa là hoa. tinh và các v t li u khác.
ậ ệ
ủ
ả ệ • Khi c m hoa cho m t b a ti c trà, đ u tiên ch nhà ph i ợ ượ c
ữ ứ
ộ ữ ắ ầ ứ ọ ươ ọ t ch n hoa và l ng ng. Hoa trong phòng trà g i đ ườ ư ả ắ cho ng i ng m c m giác nh đang đ ng gi a khu ườ ự nhiên. n t v
KANEJIKU
ư ể ể ộ ở
ng, ơ ạ ả ộ ng tâm là đ o”, ho c đ n gi n ằ ườ ư
ộ ỉ ộ ứ Th pháp có th là m t b c tranh, có th là m t câu nói mang Kakejiku là m t tác ph m b ng tranh treo trên t ườ ẩ ặ ư ý nghĩa nào đó nh “Bình th ọ kotonoma, hay còn g i là th pháp. ữ ch là m t ch “VÔ”.
TRÀ VIÊN
TRÀ VIÊN Trà Viên là một khu vườn được thiết kế phù hợp với việc ngắm hoa, và thưởng thức trà. Trong Trà Viên thì ít khi có các tấm chiếu hay thảm vì Nhưng loại hình này ít được mọi người thường ngồi trên thông dụng như Trà Thất bởi thảm cỏ trong vườn. tính cầu kỳ của nó đòi hỏi cách bày trí khu vườn thật khéo, làm sao cho khu vườn vẫn còn được nét tự nhiên để người tham gia Trà Đạo không có cảm giác bị rơi vào một cảnh giả do bàn tay con người tạo ra.
Ạ
Ụ
Ữ
Ệ
NH NG Đ O C DÙNG TRONG VI C PHA CH VÀ
ƯỞ
Ế Ứ NG TH C TRÀ
TH
Ụ
Đ O CẠ
ệ
ậ ố
ể ỏ ồ ỏ ử ấ ấ ấ ệ ữ ườ trà nguyên lá, pha trong m, l y tinh ch t, b 2. Di p trà: i ta hái nh ng lá trà non đem đi r a 1. Maccha ( ????): Ng ộ ụ ệ ngoài nguyên li u chính là trà b t hay trà lá, Ph li u: ươ ế ướ ạ ử ụ ườ ộ ễ ướ ơ ạ i hay c màu vàng t ng s d ng lo i trà cho n xác. Th c và xay nhuy n thành b t. Vì th trà có s ch, ph i ráo n ộ ố ả ế ạ ủ ườ ượ i pha ch còn cho thêm m t s th o d c, các lo i c ng màu xanh nh .ẹ ứ ư ấ ị ộ ẩ ươ i và đ m nh t đ nh ch không khô nh các màu xanh t ể ươ ơ ả ị qu ph i khô, đ u đ làm tăng thêm h ng v cho chén trà, ớ ướ ượ ộ ạ i sôi. c đánh tan v i n lo i trà lá. Khi u ng, b t trà đ ợ ứ ơ ấ ị ệ ọ i cho s c hay quan tr ng h n là mang tính tr li u, r t có l ầ ườ ệ ấ ẫ ụ i b nh mau h i ph c th ch t l n tinh th n. kh e, giúp ng
ườ ướ ướ ướ th ế c gi ng, n c
ướ ư ọ ướ 3. N c pha trà: m a, hay n ố c su i, n ng là n c đã qua khâu tinh l c.
Ụ
Đ O CẠ
ướ ướ ườ c sôi đ pha trà, th ng
?? ): dùng đun n ể ữ ộ ồ c ( ằ Ấ 4. m n ượ đ c làm b ng đ ng đ gi ể đ nóng cao.
ấ ế ồ c (
ậ ườ ằ ?? ): b p lò b ng đ ng th ng dùng than ộ ằ i Nh t đã thay than b ng m t
ể ấ ế ệ ướ 5. Lò n u n ườ ư đ n u. Nh ng ngày nay ng ồ ể b p đi n đ bên trong lò đ ng
Ụ
Đ O CẠ
ự ể ự ??? ): dùng đ đ ng n
ố ướ ượ
ướ ạ c l nh khi pha ng ỉ ỉ ộ ệ
ờ ế ư ẩ
ủ ề ậ ể ợ
ạ ể ự ưở 6. Hũ đ ng n 7. Chén trà ( ?? ): chén dùng đ đ ng trà cho khách th c ( ằ ỗ ứ trà. th c. Chén đ c làm b ng g m, công phu, t m và m i ế ộ ọ ữ t đ c đáo riêng. Trong m t ti c trà, chén có nh ng h a ti ố không có hai chén gi ng nhau. Các nghê nhân làm chén t vào trong tác ph m cũng đ a ch đ thiên nhiên, th i ti ủ c a mình, v y nên có th dùng chén phù h p cho 4 mùa: Xuân, H , Thu, Đông.
ặ ư
ư
ố ạ Mùa Thu: chén có hình d ng gi ng chén mùa xuân, có hoa Mùa Xuân: chén có nh ng ữ ư văn đ c tr ng cho mùa thu nh lá Phong, lá Momizi. hoa văn mùa xuân nh hoa Anh Đào.
ơ ơ
ấ ủ ắ ơ nóng lâu h n. Màu s c c a men cũng ộ ộ ể ễ ạ ộ ệ ơ ơ
ạ Mùa Đông: là mùa l nh nên chén có đ dày và cao h n các Mùa H : là mùa nóng nên chén trà có đ cao th p h n, ể ữ chén mùa khác đ gi mi ng r ng h n chén trà mùa xuân đ d thoát h i nóng. mang gam màu l nh.ạ
Ụ
Đ O CẠ
ự ậ c
ằ ọ ự 8. Kensui ( ?? ): ch u đ ng n ơ làm b ng men và to h n chén trà m t chút.
ầ ạ ẫ ắ
ấ ượ ướ ử c r a chén khi pha trà, đ 9. Hũ, l ??? ): đ ng trà ( ộ ộ ể ự ủ ọ h ,l dùng đ đ ng trà b t, ế ấ ọ ượ c trang trí h a ti t r t đ ố ộ ớ ẹ đ p, g n gũi v i cu c s ng ư sinh ho t nh ng cũng mang tính th m mĩ cao. Trên n p ạ ắ ặ hũ, đôi khi b t g p hình qu t gi y, hình hoa lá, tre, trúc,...
Ụ
Đ O CẠ
ủ ọ ỗ
ưở ể trà và mu ng trà ể ng th c, dùng khăn đ lên tay,
12. Khăn Kobukusa ( ???? ): khăn dùng đ kê chén trà. 10. Khăn fukusa ( ??? ): khăn lau h ,l ứ Khi đem trà cho khách th khi pha trà. ặ đ t chén trà lên mang cho khách.
c ượ
ằ ả 11. Khăn chakin ( ?? ): ?khăn lau chén trà khi pha trà, đ ắ làm b ng v i mùng màu tr ng.
Ụ
Đ O CẠ
ằ ỗ ể
ẻ
ề
ướ ả ỏ
13. Mu ng múc trà ( ?? ): 15. Cây đánh trà ( ?? ): ế ỗ chi c mu ng b ng tre, dài, ớ dùng đ đánh tan trà v i ộ ầ ể ố m t đ u u n cong đ múc ướ ừ ượ tre, c sôi. Đ c làm t n trà. ỏ ộ ượ ố c ch nh m t ng tre đ ọ ầ đ u thành nhi u c ng tre c nh kho ng có kích th 1mm.
ể Ấ đ pha di p trà c:
ưở ệ
ệ 16. m trà: 17. Chén trà nh : ỏ đ ể ứ ng th c di p trà. th ỏ ấ trong m ướ c ra
ướ chi c ế 14. Gáo múc n ể ằ gáo b ng tre, nh , dài đ ướ ừ c t múc n ủ ự ướ n c, h đ ng n chén trà.
Ụ
Đ O CẠ
ướ ẽ ố
c khi u ng trà s làm cho ủ ươ ắ 18. Bánh ng t:ọ dùng bánh tr ị ậ ậ ả khách c m nh n h ặ ng v đ m đà đ c s c c a trà.
ƯỞ
TH
Ứ NG TH C TRÀ
Th ngưở trà 1
https://www.youtube.com/watch?v=qL9OU8nr5EM
Th ngưở trà 2
https://www.youtube.com/watch?v=fmukjUoevf4
Ậ
Ế
K T LU N
ậ ế ượ
ằ ư ạ ệ ề ơ ơ ự
t lý Thi n, nên th t ra nghi ặ ề ậ ế ể ệ t lý Ph t ữ ể ự ự ệ ệ ơ ườ i dân Nh t B n đã th c hi n tri
ủ i t ậ
ư ề
ấ
ả ắ
ườ ớ ự ể i v i thiên
ụ ạ ằ
ố ớ ị ự c hình thành d a trên tri Vì đ ọ Các nhà s thì dùng cách T a thi n n i s n dã, tĩnh l ng ậ ả ứ th c Trà đ o Nh t B n nh m th hi n các tri ể ự ặ ế đ th c hi n tri t lý trên. Ho c là xây d ng nh ng phong ề giáo Thi n tông. ả ạ ả c nh hoang dã gi t o n i khuôn viên chùa đ th c hi n ườ ề ế i là t lý Thi n, thì con ng Theo tri ậ ả ệ ế ề ạ vi c to thi n. Còn ng t ụ ạ ụ ằ ộ ể m t ti u vũ tr n m trong đ i vũ tr là ươ ề ng cách khác nhau, trong đó lý trên thông qua nhi u ph ố ộ ế ớ ự nhiên. Cu c s ng c a con th gi ạ ự ệ ứ ệ ả có vi c th c hi n nghi th c Trà đ o Nh t B n. ả ề ấ ườ i i có r t nhi u đi u ch a lý gi ng ể ượ c nguyên nhân và b n ch t. Đ lý đ ườ ắ ữ ả ượ i c nh ng th c m c, con ng i đ gi ạ ậ ủ V y thì ý nghĩa đích th c c a “Trà đ o” trong văn hoá ự ả nhiên – ph i hoà tâm trí mình vào t ậ ả ả ượ ợ c hi u là “Hoà h p con ng Nh t B n ph i đ ụ ể ể nói cách khác là đ ti u vũ tr hoà vào ố nhiên qua thao tác pha và u ng trà”. ặ đ i vũ tr – b ng cách tĩnh l ng tâm trí, không b chi ph i b i bên ngoài.
???!
Click icon to add picture
• ??????????~