intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên

Chia sẻ: Lê Thị Tam Thùy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

82
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của bài viết này trình bày cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung bài viết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên

Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên<br /> <br /> I. THÔNG TƢ CHUNG<br /> 1.1. Tên dự án: Nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu và sản xuất bao bì Lưu Nguyên.<br /> 1.2. Tên cơ quan doanh nghiệp chủ dự án: Công ty TNHH Lưu Nguyên.<br /> 1.3. Địa chỉ: số 224/7A, Quốc lộ 13, phường 26, Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí<br /> Minh.<br /> 1.4. Đại diện: Bà Nguyễn Thị Liên<br /> <br /> Chức vụ: Giám đốc<br /> <br /> 1.5. Điện thoại liên lạc: 055 2240642<br /> <br /> Fax: 055 3815687<br /> <br /> II. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN<br /> 2.1. Vị trí địa lý<br /> Dự án nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu và sản xuất bao bì Lưu Nguyên thuộc lô<br /> L10.1 thuộc Khu công nghiệp Quảng Phú, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi,<br /> tỉnh Quảng Ngãi.<br /> Ranh giới cụ thể như sau:<br /> - Phía Đông giáp Công ty TNHH Minh Hoàng và lô 10-02<br /> - Phía Tây giáp nhà máy sản xuất bao bì nhựa An Phú<br /> - Phía Nam giáp đường số 2<br /> - Phía Bắc giáp công ty TNHH Hoàn Vũ<br /> 2.2. Diện tích mặt bằng<br /> Diện tích mặt bằng xây dựng của dự án là: 4.800 m2.<br /> Với diện tích tương đối rộng lớn, rất thuận lợi cho Công ty trong việc bố trí các<br /> công trình nhà làm việc, nhà điều hành, xưởng chế biến và các công trình xử lý chất thải<br /> sản xuất.<br /> 2.3. Hiện trạng sử dụng đất<br /> Khu đất thực hiện dự án thuộc đất công nghiệp để xây dựng Nhà máy thuê lại của<br /> Công ty Phát triển hạ tầng các KCN Quảng ngãi nằm tại Lô L10.1 thuộc Khu công nghiệp<br /> Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.<br /> 2.4. Hệ thống giao thông<br /> Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến đồ gỗ xuất khẩu và sản xuất bao bì Lưu<br /> Nguyên nằm trong Khu công nghiệp Quảng Phú, Thành phố Quảng Ngãi. Trong khu vực<br /> Công ty TNHH Lưu Nguyên (Điện thoại 055 224042 - Fax: 055 3815683)<br /> <br /> 1<br /> <br /> Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên<br /> <br /> có hệ thống đường giao thông đường bộ tương đối tốt (hệ thống đường bê tông nhựa liên<br /> xã, phường trong thành phố), vì nơi đây là khu vực ở gần Trung tâm Thành phố Quảng<br /> Ngãi, cách cảng Dung Quất 30km về hướng Nam, cách cảng Sa Kỳ tịnh Hòa 15km, thuận<br /> tiện cho việc vận chuyển nguyên liệu và tiêu thụ sản phẩm. Hệ thống điện nước và cấp<br /> thoát nước cũng gần hoàn chỉnh.<br /> 2.5. Nguồn tiếp nhận chất thải:<br /> 2.5.1. Nguồn tiếp nhận nước thải:<br /> Khu vực xây dựng dự án nằm trong Khu công nghiệp Quảng Phú, Thành phố<br /> Quảng Ngãi, do đó toàn bộ nước mưa chảy tràn sẽ được đưa qua hệ thống cống thoát<br /> nước và vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.<br /> Nước thải sinh hoạt sẽ được đưa vào hầm tự hoại để xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy<br /> định trước khi đưa vào hệ thống xử lý nước thải của Khu công nghiệp Quảng Phú.<br /> 2.5.2. Nguồn tiếp nhận chất thải rắn:<br /> Chất thải rắn sản xuất và sinh hoạt được thu gom tập trung tại một vị trí cố định,<br /> một phần được sử dụng làm nguyên liệu tuần hoàn trong sản xuất, một phần được bán cho<br /> các đơn vị tái sử dụng, phần còn lại được công ty vệ sinh môi trường của Thành phố thu<br /> gom mang đi xử lý.<br /> <br /> III. QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DỰ ÁN<br /> Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên gồm 2 dây<br /> chuyền sản xuất là chế biến đồ gỗ và bao bì phục vụ việc cho công đoạn đóng góp các sản<br /> phẩm gỗ. Công suất dự kiến khi nhà máy đi vào ổn định là:<br /> - Đối với hàng mộc: 20 container/tháng.<br /> - Bao bì giấy: 200.000 m2/tháng.<br /> Chương trình sản xuất dự kiến của công ty như sau:<br /> Năm thứ nhất: sản xuất 55% công suất<br /> Năm thứ hai: sản xuất 80% công suất<br /> Năm thứ ba: sản xuất 90% công suất<br /> Năm thứ tư: sản xuất 95% công suất<br /> Năm thứ năm: sản xuất 98% công suất<br /> Các năm tiếp theo sản xuất 98% công suất.<br /> Công ty TNHH Lưu Nguyên (Điện thoại 055 224042 - Fax: 055 3815683)<br /> <br /> 2<br /> <br /> Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên<br /> <br />  Các sản phẩm của nhà máy là:<br /> - Bàn ghế gỗ ngoài trời;<br /> - Ván sàn ngoài trời các loại;<br /> - Bao bì giấy carton.<br />  Các hạng mục đầu tư xây dựng:<br /> - Xây dựng nhà xưởng sản xuất: 1.440 m2<br /> - Xây dựng nhà bảo vệ: 9 m2<br /> - Xây dựng trạm biến áp: 9 m2<br /> - Xây dựng sân vườn, cây xanh: 3.342 m2<br /> - Xây dựng tường rào, cổng ngõ: 290 m2<br /> - Xây dựng hệ thống thoát nước mưa: 94 m2<br />  Phương án đầu tư:<br /> Thông qua việc nghiên cứu các hình thức đầu tư, công ty quyết định lựa chọn hình<br /> thức đầu tư xây dựng, tự mua cung ứng vật tư và thuê các nhà thầu nhận thầu xây dựng.<br /> Công ty theo dõi, giám sát chất lượng công trình tiến độ thi công và thời gian hoàn thành.<br /> Căn cứ vào mức đầu tư của các thành viên và nhu cầu vốn đầu tư ban đầu. Công ty<br /> quyết định đầu tư vốn là 5 tỷ đồng bằng nguồn vốn tự có. Tuy nhiên trong quá trình hoạt<br /> động nếu có nhu cầu về vốn, Công ty sẽ huy động bằng cách vay các tổ chức tín dụng<br /> hoặc bổ xung vốn của các thành viên.<br />  Danh mục các máy móc, thiết bị<br /> Các máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất đồ gỗ của dự án:<br /> Bảng 2.1: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất đồ gỗ của dự án<br /> STT<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Tên máy móc, thiết bị<br /> Máy cưa CD<br /> Máy cưa<br /> Máy tời<br /> Máy mài<br /> Máy tiện<br /> Lò sấy<br /> Mấy lận<br /> Máy bào 2 mặt<br /> Hệ thống hơi<br /> Hệ thống hút bụi cố định<br /> <br /> ĐVT<br /> cái<br /> cái<br /> cái<br /> cái<br /> cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> HT<br /> HT<br /> <br /> Số lƣợng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Công suất<br /> 20kwh<br /> 5kwh<br /> 7kwh<br /> 10kwh<br /> 5kwh<br /> 5kwh<br /> 10kwh<br /> 15kwh<br /> 25kwh<br /> 30kwh<br /> <br /> Công ty TNHH Lưu Nguyên (Điện thoại 055 224042 - Fax: 055 3815683)<br /> <br /> Tổng cộng<br /> 20kwh<br /> 5kwh<br /> 7kwh<br /> 10kwh<br /> 5kwh<br /> 25kwh<br /> 40kwh<br /> 30kwh<br /> 25kwh<br /> 30kwh<br /> 3<br /> <br /> Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên<br /> <br /> STT<br /> Tên máy móc, thiết bị<br /> 11<br /> Máy bắn vis hơi<br /> 12<br /> Máy bắn vis điện<br /> 13<br /> Máy cắt mộng 2 đầu<br /> 14<br /> Máy cắt mộng 1 đầu<br /> 15<br /> Máy chà bóng<br /> 16<br /> Máy chà nhám bo cạnh tròn<br /> 17<br /> Máy chà nhám cạnh<br /> 18<br /> Máy chà nhám cạnh cong 2 mặt<br /> 19<br /> Máy chà nhám thùng 1m<br /> 20<br /> Máy đâm nhiều lưỡi<br /> 21<br /> Máy YOM 4<br /> 22<br /> Máy chếp hình<br /> 23<br /> Máy tuốt chốt<br /> 24<br /> Máy cuốn 2 mặt<br /> 25<br /> Hệ thống hút bụi sơn<br /> 26<br /> Máy khoan bàn<br /> 27<br /> Máy khoan tay hơi<br /> 28<br /> Máy khoan tay điện<br /> 29<br /> Máy làm mộng ovan âm<br /> 30<br /> Máy làm mộng ovan dương<br /> 31<br /> Máy Lipsaw<br /> 32<br /> Máy đánh mộng 2 đầu<br /> 33<br /> Máy nén khí<br /> 34<br /> Máy đóng đai<br /> 35<br /> Máy đục lỗ vuông<br /> 36<br /> Hệ thống hun khói<br /> 37<br /> Máy rô tơ<br /> 38<br /> Máy rô tơ đứng<br /> 39<br /> Máy tupy tốc độ cao R100<br /> 40<br /> Máy tupy tốc độ cao R80<br /> 41<br /> Máy vi tính<br /> 42<br /> Máy in<br /> 43<br /> Xe nâng tay loại 2,5 tấn<br /> 44<br /> Hệ thống sản xuất bao bì<br /> 45<br /> Máy in Flexo 1 màu<br /> Tổng Cộng<br /> <br /> ĐVT<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> HT<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> HT<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Xe<br /> DC<br /> Cái<br /> <br /> Số lƣợng<br /> 10<br /> 10<br /> 1<br /> 4<br /> 6<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 10<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> Công suất<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> 0,25kwh<br /> 6kwh<br /> 4kwh<br /> 2kwh<br /> 2kwh<br /> 4kwh<br /> 2kwh<br /> 6kwh<br /> 8kwh<br /> 10kwh<br /> 20kwh<br /> 6,5kwh<br /> 10kwh<br /> 18kwh<br /> 0,5kwh<br /> <br /> 2,5kwh<br /> 6kwh<br /> 16kwh<br /> 12kwh<br /> 2kwh<br /> 8kwh<br /> 4kwh<br /> 12kwh<br /> 24kwh<br /> 10kwh<br /> 20kwh<br /> 6,5kwh<br /> 20kwh<br /> 18kwh<br /> 5kwh<br /> <br /> 0,25kwh<br /> 7,5kwh<br /> 7kwh<br /> 10kwh<br /> 7kwh<br /> 7kwh<br /> 1kwh<br /> 2kwh<br /> 5kwh<br /> 5kwh<br /> 3kwh<br /> 6kwh<br /> 6kwh<br /> 0,2kwh<br /> 0,15kwh<br /> <br /> 1,25kwh<br /> 7,5kwh<br /> 7kwh<br /> 10kwh<br /> 7kwh<br /> 7kwh<br /> 2kwh<br /> 10kwh<br /> 5kwh<br /> 10kwh<br /> 6kwh<br /> 6kwh<br /> 6kwh<br /> 0,2kwh<br /> 0,15kwh<br /> <br /> 28kwh<br /> 10kwh<br /> <br /> 28kwh<br /> 10kwh<br /> 498,1kwh<br /> <br /> Máy móc, thiết bị dùng cho sản xuất bao bì:<br /> Bảng 2.2: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất bao bì của dự án<br /> STT<br /> 1<br /> <br /> Tên thiết bị<br /> Đầu máy dợn sóng 3L<br /> <br /> ĐVT<br /> Cái<br /> <br /> Số lƣợng<br /> 1<br /> <br /> Công ty TNHH Lưu Nguyên (Điện thoại 055 224042 - Fax: 055 3815683)<br /> <br /> Công Suất<br /> 3,75Kwh<br /> 4<br /> <br /> Bản cam kết bảo vệ môi trường Nhà máy chế biến đồ gỗ và bao bì Lưu Nguyên<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> <br /> Đầu máy dợn sóng 5L<br /> Lô hồ ghép (dạng sóng)<br /> Dao chặt giấy<br /> Máy nén khí khi nâng chỉnh mền<br /> Hệ thống lên giấy cuộn<br /> Máy cán lằn ngang - dọc<br /> Máy bế rảnh<br /> Máy cưa giấy<br /> Máy in KTS<br /> Máy gián thùng<br /> <br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> HT<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> Cái<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 3,75Kwh<br /> 3,75Kwh<br /> 3,75Kwh<br /> 1,5Kwh<br /> 11,25Kwh<br /> 1,5Kwh<br /> 2,25Kwh<br /> 1,5Kwh<br /> 7,5Kwh<br /> 7,5Kwh<br /> <br />  Quy trình sản xuất:<br /> a) Quy trình sản xuất đồ gỗ xuất khẩu:<br /> Bãi gỗ<br /> <br /> Máy tubi<br /> <br /> Lắp ráp<br /> <br /> Cưa CD<br /> <br /> Cắt mộng<br /> <br /> Làm nguội<br /> <br /> Lò sấy<br /> <br /> Đục lỗ<br /> <br /> Nhúng dầu<br /> <br /> Máy lận<br /> <br /> Khoan<br /> <br /> Đóng thùng<br /> <br /> Máy cuộn<br /> <br /> Đánh nhám<br /> <br /> Lên container<br /> <br /> - Thuyết minh quy trình công nghệ:<br /> Sau khi gỗ được đưa về đến bãi, dùng tời kéo về đến cưa CD để cưa ra những qui<br /> cách cần thiết và cho vào lò sấy khô để ở một độ ẩm thích hợp. Sau đó cho qua máy lận<br /> để tạo thành phôi có kích thước thô theo tiêu chuẩn thiết kế rồi đưa qua máy cuối để làm<br /> nhẵn hai mặt, sau đó đến máy tuby để định hình, sang máy cắt mộng để tạo mông lồi.<br /> Sang đục lỗ để tạo quy cách cắt mộng âm, tiếp theo là đến khoan định vị để tạo quy cách<br /> lắp ráp. Công đoạn tiếp là chuyển toàn bộ sản phẩm qua phần đánh nhám để chà nhẵn<br /> láng, bo theo yêu cầu rồi qua lắp ráp để tạo sản phẩm. Tiếp đến là công đoạn làm nguội để<br /> kiểm tra những vị trí chưa đạt yêu cầu về độ nhẵn, trít mộng rồi cho nhúng dầu, để khô,<br /> lưu kho. QC kiểm tra trước khi đóng thùng và chuyển lên container xuất sản phẩm.<br /> Công ty TNHH Lưu Nguyên (Điện thoại 055 224042 - Fax: 055 3815683)<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2