HA NOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY School of Electronics and Telecommunications ========00=======

Ậ Ớ

BÁO CÁO BÀI T P L N MÔN THÔNG TIN VÔ TUY NẾ

NG PHÁP ZFF VÀ MMSE

Ằ Đ TÀI: CÂN B NG KÊNH B NG Ằ Ề PH ƯƠ

Giáo viên h

ng d n : Ts. Vũ Văn Yêm

ướ

Sinh viên : Đào Bá Duy

Nguy n Thanh Tuy L p : KSTN-ĐTVT-K53

nề

Hà N i – 11/2011 ộ

1

M c l c ụ ụ

Mở đ uầ

Trong th i đ i công ngh thông tin phát tri n, vai trò c a thông tin vô ờ ạ ủ ệ ể

tuy n tr nên ngày càng quan tr ng. V i s ra đ i liên ti p c a các công ế ủ ớ ự ế ở ọ ờ

ngh m i nh 3G, 4G, ... trong m t kho ng th i gian ng n, thông tin vô ệ ớ ư ả ắ ộ ờ

tuy n đã cho th y s phát tri n v t b c cũng nh các ng d ng phong ấ ự ể ế ượ ậ ư ứ ụ

phú c a nó vào đi n t - vi n thông. Đ có th ti p c n, và xa h n n a là ệ ử ủ ể ế ậ ữ ễ ể ơ

ng d ng các công ngh m i, tr c h t c n ph i n m đ ứ ệ ớ ụ ướ ả ắ ế ầ ượ ậ c các k thu t ỹ

c b n c a thông tin vô tuy n. ơ ả ủ ế

2

Nh n th y vai trò quan tr ng c a cân b ng kênh trong h th ng thông ệ ố ủ ậ ấ ằ ọ

tin vô tuy n, chúng em đã ch n đ tài cho bài t p l n c a mình là “Cân ậ ớ ủ ế ề ọ

ng pháp ZFF và MMSE”. M c đích c a bài t p này b ng kênh b ng ph ằ ằ ươ ụ ủ ậ

là hi u thêm v k thu t cân b ng kênh, c th là 2 ph ng pháp ZFF và ụ ể ề ỹ ể ậ ằ ươ

MMSE và vai trò c a chúng. ủ

Bài t p l n c a chúng em không tránh kh i nh ng sai sót, vì th ậ ớ ữ ủ ỏ ế

chúng em kính mong th y giáo góp ý đ th hoàn thi n bài t p c a mình. ậ ủ ể ể ệ ầ

ỉ ả Qua đây, chúng em xin c m n Th y giáo, Ts Vũ Văn Yêm đã ch b o, ầ ả ơ

gi ng gi i và giúp đ trong th i gian qua. Nh ng bài gi ng c a th y là ả ả ữ ủ ả ầ ỡ ờ

ngu n t li u quý báu đ chúng em tham kh o. Chúng em chúc th y luôn ồ ư ệ ể ả ầ

m nh kh e và công tác t t. ạ ỏ ố

A.

T ng quan v cân b ng kênh

1. Khái ni m, m c đích và vai trò c a cân b ng kênh: ụ ủ ệ ằ

Trong h th ng thông tin vô tuy n, tín hi u thu đ máy thu thông ệ ố ế ệ c ượ ở

th ng b suy gi m và méo do suy hao trên đ ng truy n ườ ả ị ườ ề ở ả ề ầ c mi n t n

ằ s và th i gian. Chính vì th , các b thu tín hi u đ u c n có s cân b ng ộ ố ự ế ệ ề ầ ờ

kênh và l c nhi u. Cân b ng kênh và l c nhi u là quá trình khôi ph c l ụ ạ i ễ ễ ằ ọ ọ

tín hi u thu sao cho nó có xác su t l ấ ỗ ệ i nh nh t. ỏ ấ

3

Nguyên nhân gây suy gi m và méo ch y u là nhi u liên ký hiêu ISI ủ ế ễ ả ̣

(InterSymbol Interference) sinh ra do truy n sóng đa đ ề ườ ụ ng, vì v y m c ậ

đích chính c a b cân b ng kênh là gi m nhi u ISI (Khai niêm bô cân ủ ễ ằ ả ộ ́ ̣ ̣

băng vi thê con đ c hiêu theo nghia rông la bô x ly tin hiêu lam tôi thiêu ượ ̣ ử ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̃ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̉

nhiêu ISI). Nhiêu ISI gây meo va lam tăng ti lê lôi bit ở ̉ phia thu nên phai ̃ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̃ ́

đăt bô cân băng kênh phia thu. ở ủ Do đ c tính bi n đ i theo th i gian c a ổ ế ặ ờ ̣ ̣ ̀ ́

ờ kênh, b cân b ng kênh ph i có kh năng thích nghi (adaptive) theo th i ả ằ ả ộ

Thông tin

gian.

Bô quyêt đinh phiá thu

̣ ́ ̣

Bô loc phat,́ P(f)

Kênh C(f)

Bô loc thu, H(f)

Bô cân E(f)

băng,

n(t)

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ + ̀

Vi tri bô cân băng trong hê thông vô tuyên ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́

2. Vai net vê nhiêu xuyên ký t ISI: ự ̀ ́ ̀ ̃

ISI intersymbol interference, là hi n t ệ ượ ả ng nhi u liên kí hi u. ISI x y ễ ệ

ng, trong đó m t tín hi u t i sau s gây nh h ra do hi u ng đa đ ệ ứ ườ ệ ớ ộ ẽ ả ưở ng

lên kí hi u tr c đó. Trong môi tr ng truy n d n vô tuy n, nhi u xuyên ệ ướ ườ ề ế ễ ẫ

ký t (ISI) gây b i tín hi u ph n x có th i gian tr khác nhau t các ự ệ ả ạ ở ờ ễ ừ

h ng khác nhau t phát đ n thu là đi u không th tránh kh i. nh h ướ ừ ỏ Ả ế ề ể ưở ng

này s làm bi n d ng hoàn toàn m u tín hi u khi n bên thu không th ẫ ế ệ ế ẽ ạ ể

khôi ph c l i đ ụ ạ ượ c tín hi u g c ban đ u. ố ệ ầ

4

Path 1

1

2

3

1

2

3

S S S S S S

1

Path 2

t τ

X

1

2

3

T S S S

2

τ

Trong các h th ng đ n sóng mang, ISI là m t v n đ khá nan gi ệ ố ộ ấ ề ơ ả i.

Lí do là đ r ng băng t n t l ngh ch v i kho ng th i gian kí hi u, do ầ ỉ ệ ộ ộ ệ ả ớ ờ ị

v y, n u mu n tăng t c đ truy n d li u trong các h th ng này, t c là ậ ệ ố ữ ệ ứ ề ế ố ố ộ

gi m kho ng kí hi u , vô hình chung đã làm tăng m c tr i tr t ả ễ ươ ứ ệ ả ả ố ng đ i.

Lúc này h th ng r t nh y v i tr i tr . Và vi c thêm kho ng b o v khó ớ ả ễ ệ ố ệ ệ ấ ạ ả ả

tri ệ t tiêu h t ISI. ế

Ngoai nhiêu ISI, tin hiêu co ich con bi anh h ng b i nhiêu đông kênh ưở ở ̀ ̃ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̃ ̀

(Co-Channel Interference CCI), nhiêu kênh lân cân (Adjacent Channel ̃ ̣

Interference ACI), nhiêu đa truy nhâp (Multiple Access Interference MAI), ̃ ̣

nhiêu đa ng i s dung (Multi User Interference MUI), ... nh ng nh iêu ISI ườ ử ư ̃ ̣ ̃

ng t i ch t l la ̀ nguyên nhân chính gây nh h ả ưở ớ ấ ượ ̉ ng TTVT, vi vây cân phai ̀ ̣ ̀

co bô cân băng kênh đê giam thiêu anh h ng nay. 2 ky thuât cân băng kênh ưở ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̃ ̣ ̀

phô biên đê giam nhiêu ISI la dung bô loc ep không ZFF va bô loc binh ̉ ́ ̉ ̉ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̀

ph ng tôi thiêu MMSE. ươ ́ ̉

5

Tin hiêu tr c va sau khi cân băng ướ ́ ̣ ̀ ̀

3. Bô cân băng thich nghi (Adaptive Equalizer): ̣ ̀ ́

Do hiên t ̣ ượ ờ ng fading cua kênh la ngâu nhiên va thay đôi theo th i ̉ ̀ ̃ ̀ ̉

ờ gian, cac bô cân băng cân khao sat tinh chât cua kênh vô tuyên theo th i ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́

gian, hay noi cach khac, no phai co tinh thich nghi. ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ́ ́

Chê đô hoat đông thông th ng cua bô cân băng thich nghi bao gôm ườ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̀

hiêu chinh (Tracking). qua trinh hu n luy n (Training) va t ệ ấ ̀ ự ́ ̀ ̣ ̉

n luy n ấ ́ ệ (Training): Trong qua trinh nay, phia ́ ̀ ́ ̀ ̀ o Qua trinh hu

k) đa biêt. Chuôi nay th

phat g i đi môt chuôi luyên tâp (u ng ́ ử ườ ̣ ̃ ̣ ̣ ̃ ́ ̃ ̀

la chuôi nhi phân gia ngâu nhiên hoăc la môt chuôi bit xac đinh, ̀ ̃ ̣ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣ ̃ ́ ̣

giup câu hinh phu h p cho bô cân băng. Thông tin co ich đ ̀ ợ ượ c ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́

n luy n g i đi ngay sau chuôi hu ử ấ ệ nay, va bô cân băng thich ̃ ̀ ̀ ̣ ̀ ́

̃ nghi se tinh toan cac hê sô cua bô loc đê bu cho kênh. Chuôi ̃ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀

6

hu n luy n ệ đ ấ ượ c thiêt kê đê bô cân băng co cac hê sô phu h p ̀ ợ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́

trong tinh huông kênh lam viêc điêu kiên xâu nhât. ̣ ở ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́

hiêu chinh (Tracking): Sau khi nhân đ c thông ự ượ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ o Qua trinh t

tin co ich, bô toan hoc thich nghi cua bô cân băng se phat hiên ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ̣

nh ng thay đôi cua kênh theo th i gian, t đo thay đôi cac hê ữ ờ ừ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́

sô cho phu h p. ̀ ợ ́

Bô cân băng cân luyên tâp theo chu ky đê giam nhiêu ISI môt cach ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̃ ̣ ́

hiêu qua. ̣ ̉

Qua trinh cân băng kênh th ng đ c th c hiên băng tân c s ườ ượ ̣ ở ự ơ ở ́ ̀ ̀ ̀

hoăc trung tân (Intermediate Frequency IF) phia thu. ở ̣ ̀ ́

4. B cân b ng thích nghi thông th ng ộ ằ ườ

S đ kh i c a h th ng vi n thông có b cân b ng kênh thích ng đ t ố ủ ệ ố ơ ồ ặ ở ứ ễ ằ ộ

phia thu ́

7

x(t) : Tin hiêu gôc ́ ở băng tân c s . ̀ ơ ở ́ ̣

f(t) : Tông h p đap ng xung băng tân c s cua may phat, kênh va ́ ứ ợ ở ơ ở ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ́

phân cao tân/trung tân cua may thu. ̀ ̀ ̀ ̉ ́

f*(t) : liên h p ph c cua f(t). ứ ợ ̉

nb(t) : nhiêu băng tân c s đâu vao bô cân băng. ̃ ở ̀ ơ ở ở ̀ ̀ ̣ ̀

heq(t) : đap ng cua bô cân băng ́ ứ ̉ ̣ ̀

=

+

y t ( )

x t ( )

f

t *( )

n t ( ) b

Biêu th c cua tin hiêu vao bô cân băng: ứ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀

^

+

x t ( )

t *( )

f ��

h t ( ) eq

n t ( ) b

h t ( ) eq

d = ( ) t = ( ) x t

n t ( ) b

Tin hiêu sau khi cân băng: ́ ̣ ̀

+� ( ) g t ́ ứ

h t ( ) eq ợ

Trong đo g(t) la đap ng xung tông h p cua may phat, kênh, phân cao ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀

=

tân/trung tân cua may thu, va bô cân băng ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̀

g t ( )

f

t *( )

h t ( ) eq

(cid:0)

=

Măt khac co: ̣ ́ ́

t nT (

)

h t ( ) eq

d c n

n n la hê sô bô loc cua bô cân băng.

- (cid:0)

v i cớ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀

b(t)=0.

Ta muôn đâu ra cua bô cân băng la tin hiêu ban đâu x(t). Gia s n ̉ ử ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀

^

x t ( )

=

=

d

d = ( ) t t *( ) f

g t ( )

t ( )

Khi đo đê ́ ̉

h t ( ) eq

thi ̀

Trong miên tân sô, biêu th c trên đ c viêt lai thanh: ứ ượ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀

) * (

= ) 1

f

eqH f F (

-

8

Ph ươ ̉ ng trinh trên chi ra răng, bô cân băng th c chât la bô loc đao cua ự ̀ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉

kênh. Khi kênh thay đôi tinh chât theo th i gian, bô cân băng thich nghi ờ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́

đ c thiêt kê sao cho ph ng trinh trên đ c thoa man. ượ ươ ượ ́ ́ ̀ ̉ ̃

• Bô cân băng thich nghi thông th ng: ườ ̣ ̀ ́

k: chi sô th i gian r i rac hoa. ́ ờ ờ ̉ ̣ ́

z-1: bô trê. ̣ ̃

ωnk: B nhân có th đi u ch nh đ c (tr ng s ). ể ề ộ ỉ ượ ố ọ

Adaptive Alogorithm: B s h c thich nghi. ộ ố ọ ́

Bô cân băng thich nghi co câu truc nh trên đ c goi la bô loc ngang. ư ượ ̣ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣

k, tin hiêu nay đ

Bô sô hoc thich ng liên tuc câp nhât gia tri cac trong sô. Khôi sô hoc đ ́ ứ ̣ ượ c ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́

c sinh ra băng cach so sanh tin điêu khiên b i tin hiêu lôi e ở ̀ ượ ̀ ̉ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́

k (thông th

k = xk). Bộ

k đê câp nhât cac trong sô đê tôi thiêu ham chi

hiêu ra cua bô cân băng v i tin hiêu y ng ta chon y ớ ườ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣

cân băng thich ng d a vao e ́ ứ ự ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ̀

phi.́

9

Theo ly thuyêt cân băng kênh, ham chi phi thông dung nhât la ham ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̀

trung binh binh ph ng lôi MSE (Mean Square Error) gi a tin hiêu mong ươ ữ ̀ ̀ ̃ ́ ̣

muôn va tin hiêu ra bô cân băng. Ham MSE đ c biêu thi băng ượ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̀

E[e(k)e*(k)]. Khi co yêu câu tin hiêu so sanh (tin hiêu gôc), phia phat se ̃ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ ́

phat đi chuôi luyên tâp. Khi phat hiên chuôi luyên tâp, bô toan hoc thich ng ́ ứ ́ ̃ ̣ ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̣

tinh toan va tôi thiêu ham chi phi băng cach điêu chinh trong sô sao cho phu ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ́

h p.ợ

ỗ G n đây, đã phát tri n b s h c thích ng không c n s d ng chu i ầ ử ụ ộ ố ọ ứ ể ầ

hu n luy n ệ , g i là b s h c mù. ộ ố ọ ấ ọ

Đê tim hiêu thêm vê bô sô hoc thich ng, ta s dung công cu vector va ́ ứ ử ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣

k nh sau: ư yk = [yk yk-1 yk-2 ... yk-N]T

ma trân. Đinh nghia tin hiêu vao bô cân băng y ̣ ̣ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ ̀

N

^

w

y

= (cid:0)

Tin hiêu ra cua bô cân băng thich ng: ́ ứ ́ ̣ ̉ ̣ ̀

nk

k n

k

-

d

=

0

n

ωk = [ω0k ω1k ω2k ... ωNk]T

Vector trong sô: ̣ ́

^

=

w

= w

y

y

T k

k

T k

k

Tin hiêu ra cua bô cân băng vi thê co thê viêt lai thanh: ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀

d

k

^

^

=

Tin hiêu lôi: ́ ̣ ̃

d

e k

k

x k

- -

d

d

= k

k

=

w

w

Suy ra:

y

y

e k

x k

T k

= k

x k

T k

k

- -

10

=

+

w

Binh ph ng 2 vê ta co: ươ ̀ ́ ́

e

|

2

2 x k

T k

w y y k

T k

k

w x y k

T k

k

2 | k Lây ky vong 2 vê:

-

=

+

w

́ ̀ ̣ ́

E x [

2 [

]

]

2 | ] k

2 k

w T k

E y y [ k

T k

k

k

] k la đôc lâp, ph

[| E e k va ỳ

-

w T E x y k k ng trinh trên co thê đ n gian hoa h n n a, ̉ ơ

ươ ́ ơ ữ Nêu x́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉

k có

tuy nhiên ta không thê lam vây vi thông th ng vector tin hiêu vao x ườ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀

k cua bô cân băng. Vi thê, ta s

t ng quan v i tin hiêu ra mong muôn y ươ ớ ử ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ́

=

=

]

...

]T

dung vector t ng quan p đê chi ra môi t ươ ́ ươ ng quan gi a chung. ữ ̣ ̉ ̉ ́

k

k

x y k

k N

2

k

E x y [ k k ng quan đâu vao

x y k c đinh nghia la ma trân vuông c

- - -

p E x y [ ̣ ươ

x y k ̀ R đ

1 k ượ

Ma trân t ỡ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣

K

y

(N+1)x(N+1)

2 k

1

k

y y k

2

y y k

K

y

y

- - -

*

k

k

k

2

k

k N

=

=

R E y y [

]

E

k

k

y 1 k K

y y k 2 y k 1 K

k y 1 K

K K

y

y

y

- - - - - -

k N y 1 K 2 k N

y k N k

y k N k

1

2

� � y � � � y � �

� � � � � � �

y k N k k la cô đinh thi MSE co thê viêt thanh:

- - - - - -

k va ỳ

T

x

=

w T

w

Nêu x́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀

MeanSquareError

E x

R

2

p

(cid:0) -

+ w 2 � � � � k ị k t c giá tr ω

T i thi u hóa MSE ta s đ i u. ẽ ượ ể ố ố ư

5. Cac ky thuât cân băng kênh: ́ ̃ ̣ ̀

Co thê chia ky thuât cân băng kênh thanh 2 nhom chinh, đo la cân băng ́ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀

tuyên tinh va cân băng phi tuyên. 2 nhom nay đ c xac đinh t cach s ượ ừ ử ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́

dung đâu ra cua bô cân băng thich nghi cho tin hiêu phan hôi. Tin hiêu sau ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣

cân băng se đ bô quyêt đinh đê tim lai tin hiêu ban đâu. Nêu ̃ ượ c x ly ử ́ ở ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́

11

nh tin hiêu sau bô quyêt đinh đ c phan hôi vê đê thay đôi tin hiêu ra bô ư ́ ượ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̣

cân băng thi ky thuât cân băng kênh đo goi la cân băng phi tuyên. Ng ượ ̣ c lai ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ́

ta goi ky thuât đo la cân băng tuyên tinh. ̣ ̃ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ́

Phân loai cac bô cân băng ̣ ́ ̣ ̀

Bang so sanh 2 ky thuât cân băng kênh ̉ ́ ̃ ̣ ̀

Cân b ng tuy n tính ế ằ Cân b ng phi tuy n ế ằ

• Có h i ti p. ộ ồ ế

• Tín hi u ra b cân ệ b ng không quay tr ở ằ i đ u vào (không l ạ ầ h i ti p) ồ ế • Đ n gi n, d th c ễ ự ơ ả hi n.ệ • Khá ph c t p. ứ ạ • Nhi u ít h n so v i ớ ơ ễ cân b ng tuy n tính ế ằ

• Tăng nhi u.ễ

̣ Do tinh đ n gian dê th c hiên nên chung ta se chi nghiên c u ky thuât ̃ ự ứ ơ ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ̃

cân băng tuyên tinh, ma cu thê la 2 ph ng phap ZFF va MMSE. ươ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀

12

B.

Ph

ươ

ng pháp cân b ng kênh ZFF và ằ

MMSE

1. B cân b ng kênh ZF ằ ộ

• Gi ớ i thi u ệ

Zero Forcing Equalizer) là d ng cân b ng kênh B cân b ng kênh ZF ( ằ ộ ạ ằ

ứ tuy n tính s d ng trong h th ng vi n thông đ chuy n đ i đáp ng ệ ố ử ụ ể ể ễ ế ổ

c đ xu t b i Robert Lucky. c a kênh truy n. D ng cân b ng này đ ạ ủ ề ằ ượ ề ấ ở

ề ứ B cân b ng kênh ZF hay còn g i là b l c đ o có r t nhi u ng ọ ộ ọ ằ ả ấ ộ

d ng. Ví d trong chu n ụ ẩ IEEE 802.11n . Tên g i Zero Forcing t ụ ọ ngươ

ng v i vi c ép nhi u ISI xu ng m c 0. Đi u này có ứ ứ ệ ề ễ ớ ố ý nghĩa khi nhi uễ

ISI l n so v i t p âm. ớ ạ ớ

• Đ c tr ng b l c ộ ọ ư ặ

S đ b cân b ng kênh ơ ồ ộ ằ

13

Khi không có b cân b ng kênh ta có:y(t)=x(t)*h(t) ằ ộ

Trong mi n t n s : Y(jω)=X(jω)H(jω). ề ầ ố

N u có b cân b ng kênh: y(t)=x(t)*h(t)*g(t). ế ằ ộ

Trong mi n t n s : Y(jω)=X(jω).H(jω).G(jω). ề ầ ố

B cân b ng kênh lý t ng :h(t)*g(t)=(t). ằ ộ ưở

Trong mi n t n s : G(j)H(j)=1. ề ầ ố

 G(j)=1/ H(j).

Hay b l c ZF còn g i là b l c đ o. ộ ọ ả ộ ọ ọ

N u có nhi u tr ng AGWN: ế ễ ắ

Y(jω)=[X(jω).H(jω)+N(jω)]G(jω).

=X(jω)+N(jω)/H(jω).

N u H(jω) bé, nhi u N(jω) s đ ẽ ượ ế ễ c khu ch đ i, gây nh h ạ ế ả ưở ế ng đ n

ch t l c. ấ ượ ng tín hi u thu đ ệ ượ

• Tính toán thông s b l c ố ộ ọ

s là chu kì l y m u tín hi u sau khi đi qua b l c ộ ọ ệ

N

=

G i T=1/f ọ ấ ẫ

g t ( )

t nT (

)

d c n

=- n N

- (cid:0)

N

=

=

cn là h s b l c. ệ ố ộ ọ

p t ( )

g t ( )

h t '( )

)

c h t nT '( n

=-

n

N

- (cid:0)

14

h’(t) là tín hi u tr V i th i gian l y m u t=mT, ấ ẫ ớ ờ ệ ướ c cân b ng kênh. ằ

N

p mT (

)

'[(m-n)T]

= (cid:0)

c h n

=-

n

N

Ta có:

c ma tr n: Bi n đ i ta đ ổ ế ượ ậ

h

h

'[0] M

'[ 1] M

'[ 2 ] N M

- - - -

K M K

]

1]

]

[0] M

'[ h N M

h N '[ M

M

h N '[ M

- -

K

P N [

]

h N '[2 ]

h N '[2

1]

h

'[0]

P N [ � � M � � P � � � �

] h � � � � � � = � � � � � � � � � �

c � � � N � � � M � � � � � � c 0 � � � M � � � � � � c �� � N

-

=

p

h c '.

(cid:0) (cid:0)

1

=

c

h

'

.

p

(cid:0) (cid:0) -

ng, p(t) là xung Dirac Ở đi u ki n lý t ệ ề ưở

15

p(t)=g(t)

d h'(t)= (t)

0 �� �� 0 �� �� M �� 0 �� �� p(t)= 1 �� 0 �� �� M �� 0 �� �� 0 ��

(cid:0)

Th c t ự ế ứ , cân b ng kênh ZF không ho t đ ng trong đa s các ng ạ ộ ằ ố

d ng vì: ụ

• Do C(z)=1/H(z), b l c đ o s khuyêch đ i t p âm r t l n.Do đó ấ ớ ạ ạ ộ ọ ẽ ả

c s d ng trong các h th ng c n SNR cao. b l c này ít đ ộ ọ ượ ử ụ ệ ố ầ

• Dù cho đáp ng xung c a kênh truy n có chi u dài h u h n thì đáp ữ ủ ứ ề ề ạ

ứ ng xung c a b cân b ng có chi u dài vô h n ằ ủ ộ ề ạ

• Trong vài tr ng h p tín hi u nh n đ ườ ệ ậ ợ ượ ệ c nh , đ bù đ p , tín hi u ỏ ể ắ

ra c a b l c ph i l n. ủ ộ ọ ả ớ

16

• K t qu mô ph ng s d ng ph ng pháp ZFF trên matlab: ử ụ ế ả ỏ ươ

2. B l c MMSE ộ ọ

• Gi ớ i thi u ệ

Là b cân b ng kênh tuy n tính ế ằ ộ

M c đích là t i thi u hóa s khác bi ụ ố ự ể ệ ỗ t gi a d li u chu i ữ ệ ữ

hu n luy n và tín hi u ệ ở ầ đ u ra b cân b ng. ộ ệ ấ ằ

B cân b ng MMSE yêu c u hàm t t ng quan và t ằ ầ ộ ự ươ ươ ng

ã bi t qua quan chéo đ đánh giá vi c truy n d n tín hi u đ ệ ề ệ ể ẫ ế

kênh truy n.ề

• Đ c tr ng b l c ộ ọ ư ặ

17

y(t)

c -N+1

T T T T ... ...

c 0 c N

c -N

z(t)

d(t) (chu n)ẩ

e(t)

Xét b l c dùng MMSE, trong đó ộ ọ

d(t) là tín hi u chu n do bên thu và bên phát quy c v i nhau. ệ ẩ ướ ớ

y(t) là chu i đỗ ầu vào b cân b ng. ằ ộ

z(t) là chu i đ u ra b cân b ng. ỗ ầ ằ ộ

e(t) là chu i l i. ỗ ỗ

2

e E=

{[z(t)-d(t)] } =Min

M c đích c a ph ng pháp MMSE là t i thi u hóa bi u th c: ụ ủ ươ ố ứ ể ể

N

=

Trong đó:

z t ( )

)

c y t nT ( n

=-

n

N

- (cid:0)

18

2

= -

n

N N ,

e E=

{[z(t)-d(t)] } =Min

Cn là h s b l c. ệ ố ộ ọ

=> . Ta có: là hàm c a củ n,

=

0

(cid:0)

e c n

(cid:0)

d t

( )]

0

(cid:0)

� ( ) z t = �(cid:0) c n } = )

0

-

� [ ( ) - E z t 2 � � � { [ ( ) - E z t {

d t y t nT ( )] ( } { = )

E z t y t nT ( ) (

E d t y t nT ( ) (

} )

- -

t

t

Đ t τ =nT. Suy ra: ặ

{

{

} = )

} )

E d t y t ( ) ( t

- -

E z t y t ( ) ( - = t )

(

R

(

)

R zy

dy

-

T ng t ng tr ươ ự nh ư ZFF ta có ph ươ ình ma tr n cho tr ậ ườ ợ ng h p

MMSE:

R

[0]

R

[-2

NT

[

NT

yy

yy

yd

(cid:0) - -

M

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

R NT [

]

R NT [-

]

R

yy

yy

(cid:0)

[0] yd M

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

R NT [

]

R

[0]

[2

NT

]

c

yd

yy

yy

] c � � � N � � � M � � � � �= � c 0 � � � M � � � � � � � � � N

R � � � � � � � �

] � � � � � � � �

� � � � � � � R �

(cid:0)

=

r R c R .

yy

yd

(cid:0)

.

r =� c R R

1 yy

yd

(cid:0) -

19

• Bên c nh cân b ng kênh, MMSE còn h n ch nhi u. ễ ế ằ ạ ạ

• MMSE không cho phép t p âm vô h n nh ZF v i kênh có ạ ạ ư ớ

ph không. ổ

0 ti n đ n 0: MMSE và ZF là

• Khi nhi u không đáng k => N ể ễ ế ế

gi ng nhau. ố

• K t qu mô ph ng ph ng pháp cân b ng MMSE trên matlab: ế ả ỏ ươ ằ

20

Tài li u tham kh o

• Wireless Communications Principles and Practice T.S. Rappaport.

• J. Proakis, “Digital Communications”, McGraw Hill, Fourth Edition,

2001.

• Digital Radio System Design, Grigorios Kalivas.

• Nguy n Văn Đ c, Vũ Văn Yêm, Đào Ng c Chi n, Nguy n Qu c ố ứ ễ ế ễ ọ

Kh ng, Nguy n Trung Kiên “B sách K thu t Thông tin s , t p 4 ươ ố ậ ễ ậ ộ ỹ

– Thông tin vô tuy n”, NXB Khoa h c và K thu t. ế ậ ọ ỹ

• http://wikipedia.org/

• http://www.dsplog.com

21