TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
186
BÁO CÁO CA BNH: THI GHÉP CP
QUA TRUNG GIAN T BÀO SAU GHÉP TIM
Ngô Đình Trung1*, Ngô Th Minh Hnh1, Nguyn Tài Thu1
Lê Nam Khánh1, Nguyn Thanh Bình1, Nguyn Th Thu1
Đào Trng Chính1, H Nam1, Đỗ Văn Nam1
Tóm tt
Thi ghép cp là mt biến chng thường gp và là nguyên nhân ph biến hàng
đầu gây ra ri lon chc năng mnh ghép sau ghép tim. Triu chng ca thi
ghép cp thường không đặc hiu. Khi có các du hiu nghi ng, cn có xét
nghim mô bnh hc sinh thiết cơ tim để xác định chn đoán và định hướng điu
tr. S ca ghép tim được thc hin ti Vit Nam chưa nhiu, do đó chưa có bài
báo nào báo cáo v tình trng thi ghép cp trên nhóm bnh nhân (BN) này. Báo
cáo này trình bày mt ca lâm sàng cp ghép tim cùng nhóm máu ABO ti Bnh
vin Trung ương Quân đội (BVTWQĐ) 108. Thi đim hu phu ngày th 7 BN
có triu chng phù và khó th. Theo dõi trên siêu âm tim có hình nh tht trái
dày lên, dch màng ngoài tim tăng lên. Kết qu sinh thiết xác định chn đoán thi
ghép cp qua trung gian tế bào mc độ nh. BN sau đó được điu tr bng liu
pháp corticosteroid liu cao trong 3 ngày đồng thi tăng liu các thuc chng thi
ghép. Sau thi gian 2 tun điu tr BN hết các triu chng khó th và phù. Đồng
thi siêu âm tim cũng cho thy dày thành tht trái, dch màng ngoài tim gim dn
và hết sau 2 tun điu tr. Quá trình điu tr đợt thi ghép cp không có biến
chng nào được ghi nhn.
T khóa: Thi ghép cp; Ghép tim.
A CASE REPORT: ACUTE CELLULAR REJECTION
AFTER HEART TRANSPLANTATION
Abstract
Acute rejection is a common complication and a leading cause of graft failure
after heart transplantation. Symptoms of acute rejection are often nonspecific.
1Bnh vin Trung ương Quân đội 108
*Tác gi liên h: Ngô Đình Trung (bsngotrung@gmail.com)
Ngày nhn bài: 9/7/2024
Ngày được chp nhn đăng: 20/8/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v49si1.898
CHÀO MNG HI NGH KHOA HC GHÉP TNG TOÀN QUC LN TH IX
187
If there are suspicious signs, a myocardial biopsy is needed to confirm the
diagnosis and guide treatment. There are a modest number of heart transplants
performed in Vietnam, leading to few reports of acute rejection in this group.
This report presents a clinical case of an ABO-compatible heart transplant at 108
Military Central Hospital. On the 7th postoperative day, the patient developed
symptoms of edema and dyspnea. Follow-up echocardiography showed
thickening of the left ventricle and increased pericardial effusion. Biopsy results
confirmed the diagnosis of mild acute cellular rejection. The patient was then
treated with high-dose corticosteroid therapy for 3 days while increasing the dose
of immunosuppressants. After 2 weeks of treatment, patient's symptoms had
resolved. Echocardiography also showed that the thickness of the left ventricle
wall decreased, and pericardial effusion disappeared. During the treatment, no
major complications were recorded.
Keywords: Acute rejection; Heart transplant.
ĐẶT VN ĐỀ
Mc dù y hc đã có nhiu tiến b
trong điu tr suy tim, bnh vn tiến
trin dn ti gim thi gian sng cũng
như cht lượng cuc sng ca BN. La
chn điu tr hiu qu duy nht cho
bnh suy tim giai đon cui vn là
ghép tim. BN suy tim giai đon cui có
t l t vong trong 6 tháng và trong 12
tháng ln lượt là 44% và 64% >1@. Sau
khi được ghép tim, t l BN sng sót
sau 1 năm lên ti gn 90% >2@. Thi
ghép là mt biến chng thường gp và
là nguyên nhân ph biến hàng đầu gây
ra ri lon chc năng mnh ghép sau
ghép tim.
Thi ghép là mt phn ng min
dch bình thường ca cơ th người
nhn chng li mô người cho sau phu
thut. Theo thi gian xut hin, thi
ghép được phân loi thành thi ghép
ti cp (thường xut hin sau vài phút
ti vài gi sau ghép), thi ghép cp
(thường xut hin sau vài ngày ti vài
tun sau ghép) và thi ghép mn tính
(xut hin sau ghép trên 1 năm). Theo
min dch hc, thi ghép được phân
chia thành thi ghép qua trung gian tế
bào và thi ghép qua trung gian th
dch. Thi ghép cp là mt biến chng
thường gp, đặc bit trong khong thi
gian t 3 - 6 tháng đầu. Đáp ng min
dch trong thi ghép cp thường là đáp
ng qua trung gian tế bào. Khi tim ca
người cho tiếp xúc vi máu ca người
nhn, tế bào lympho T có th phn ng
vi các kháng nguyên ca người cho
thông qua các tế bào trình din kháng
nguyên. Tế bào lympho TCD4+ đóng vai
trò điu hòa h min dch trong thi
ghép bng cách huy động các tế bào
lympho TCD8+, đại thc bào, tế bào giết
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
188
t nhiên và tế bào B. Các tế bào mang
trí nh min dch s bit hóa thành
lympho Th1, lympho Th2 sn xut ra
interleukin-2, interferon gamma là các
cht trung gian hóa hc hot hóa phn
ng viêm. Hu qu ca các quá trình
này là thâm nhim các tế bào viêm vào
mô ghép, gây phn ng viêm ti ch
tn thương chc năng tng ghép >3@.
T l thi ghép cp sau phu thut
ghép tim trong 1 năm đầu sau ghép
được ước tính là 30,5% >4@.
Hin nay, ti Vit Nam, s ca bnh
ghép tim chưa nhiu, do vy chưa có
báo cáo v thi ghép cp sau ghép tim.
Vì vy, bài báo trình bày: Các đặc
đim lâm sàng, cn lâm sàng, chn
đoán và din biến quá trình điu tr
mt ca bnh thi ghép cp qua trung
gian tế bào ti BVTWQĐ 108.
GII THIU CA BNH
Người nhn là n 39 tui, phát hin
và chn đoán bnh cơ tim th giãn
nhiu năm, tiến trin suy tim giai đon
cui và được đặt dng c h tr tht
trái trước khi ghép thn 5 năm. Sau
ghép BN được duy trì thuc chng
đông nhóm kháng vitamin K. Người
cho là nam, 26 tui, vào vin do chn
thương s não nng và được chn đoán
chết não. Đánh giá trên siêu âm tim,
chc năng tim ca người cho phù hp
để hiến tng, phu thut ghép tim được
tiến hành ngày 14/5/2024. Thông tin
chung và thông tin v hòa hp min
dch ca cp ghép được trình bày trong
bng 1. Tim đưc ghép đúng v trí theo
k thut 2 tĩnh mch ch (bi-caval);
quá trình m din ra thun li, BN cai
tun hoàn ngoài cơ th ngay sau m.
Din biến sau m: BN được duy trì
th máy 1 ngày sau đó rút ng ni khí
qun. Sau m BN có máu chy r ra
qua dn lưu khoang màng phi phi,
được truyn tng cng 2.000mL hng
cu khi và 500mL tiu cu máy. Dn
lưu màng ngoài tim và khoang màng
phi được rút sau 5 ngày điu tr.
Thuc c chế min dch dùng cho BN
được trình bày chi tiết trong bng 4.
Ngày điu tr N7, BN xut hin khó
th và phù 2 chi dưới. Siêu âm tim có
hình nh dch màng ngoài tim tăng lên.
Din biến các thông s siêu âm tim
được trình bày bng 2. Đồng thi xét
nghim men tim gim trong thi gian
đầu hu phu đã tăng tr li (Bng 3).
BN đưc theo dõi thi ghép cp, ch
định sinh thiết cơ tim qua đưng tĩnh
mch đùi phi. Kết qu sinh thiết ngày
N10 cho thy hình nh thi ghép cp
qua trung gian tế bào mc độ 1R theo
ISHLT (Hình 1). Đồng thi nhum hoá
mô min dch không thy hình nh
lng đọng C4d - loi tr thi ghép cp
qua trung gian th dch kết hp. BN
được điu tr bng corticosteroid liu
cao (Bng 4).
CHÀO MNG HI NGH KHOA HC GHÉP TNG TOÀN QUC LN TH IX
189
Kết qu điu tr triu chng khó th
ci thin dn, chân hết phù. Siêu âm
dch màng ngoài tim gim nhiu, chiu
dày thành tht trái gim dn. Tình
trng lâm sàng din biến n định, các
xét nghim chc năng gan, thn, tình
trng viêm n định. BN được chuyn
khoa ni tim mch tiếp tc điu tr.
Bng 1. Thông tin chung ca người cho và người nhn.
Ch tiêu nghiên cu
Người cho
Người nhn
Tui (năm)
19
39
Gii tính
Nam
N
Chiu cao (cm)
165
162
Cân nng (kg)
58
60
Hòa hp min dch
Nhóm máu
ABO (Rh)
B (+)
B (+)
HLA
A
B
DRB1
02:03/11:01
15:02/18:01
12:02/14:01
11:01/33:03
54:01/58:01
03:01/04:05
Kháng th kháng HLA
14% (DQ8, DP2)
Crossmatch
Âm tính
Người nhn là n gii, người cho không cùng gii tính. S cp kháng nguyên
HLA trùng là 1/6. Kháng th kháng HLA 14%, đọ chéo crossmatch âm tính.
Bng 2. Din biến thông s siêu âm tim trong quá trình điu tr.
Thông s
Sau m
N2
N10
N12
N14
N21
Dd (mm)
39
36
33
33
38
Ds (mm)
26
23
20
20
26
EDV (mL)
64
55
45
43
62
ESV (mL)
25
18
12
13
24
IVSd (mm)
8
10
10
9
8
LVPWd (mm)
9
12
12
10
9
LVEF (%)
61
68
72
69
61
Ngày N7 siêu âm tim cho thy có dày vách liên tht và thành sau tht trái mi
xut hin, phân sut tng máu tht trái gim nh. Sau khi điu tr thi ghép cp,
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S - S ĐẶC BIT 10/2024
190
tình trng dày vách liên tht và thành sau tht trái gim dn sau đó tr vnh
thường N21.
Bng 3. Din biến men tim ca BN trước và sau m.
Xét nghim
Ngày sau m
N0
N1
N2
N5
N7
N15
N20
N25
Troponin T (ng/mL)
2307
1910
1528
676
3606
1428
1211
245
NT-proBNP (ng/mL)
1334
466
4177
1080
1218
773
Men tim tăng mnh thi đim xut hin thi ghép, sau đó gim dn sau điu tr.
Bng 4. Phác đồ thuc c chế min dch s dng cho BN ghép tim.
Thuc
Ngày sau m
N0
N1
N2
N4
N7
N10
N11
N12
N13
N30
Basiliximab (mg)
20
20
Methylprednisolone (mg)
500
500
500
500
500
Prednisolon (mg)
30
30
30
20
20
Tacrolimus (mg)
6
6
10
10
10
10
10
Mycophenolate mofetil (g)
0,5
0,5
2
2
2
2
1
BN được s dng dn nhp bng basiliximab và duy trì c chế min dch bng
phác đồ 3 thuc. Phác đồ điu tr thi ghép cp được bt đầu t ngày N10 - N13.
Hình 1. Hình nh gii phu bnh sinh thiết tim biu hin
có thi ghép cp qua trung gian tế bào.
(A) Các đám lympho bào thâm nhim cơ tim (đầu mũi tên xanh) (HE x 400);
(B) Hình nh các tế bào viêm lympho bám dính thành mch máu (mũi tên đen)
(HE x 400).