CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP Ths Hoàng Thị Thu Hương DS Nguyễn Thu Hương

NỘI DUNG

• Mục tiêu điều trị • Lựa chọn thuốc • Chiến lược điều trị • Đối tượng đặc biệt • Tác dụng phụ và cách khắc phục • Chống chỉ định

MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ

JNC8

JNC7

< 140/90mmHg ĐTĐ: <130/80mmHg Suy thận: <125/80mmHg BN≥60 tuổi: <150/90 mmHg BN< 60 tuổi: <140/90mmHg ĐTĐ: <140/90mmHg Suy thận: <140/90mmHg

LỰA CHỌN THUỐC

ESC/ESH 2013 KOREAN 2014 CHEP 2014

JNC 8 ASH/ISH 2014 NICE 2011

1, ƯCMC 2, CTTA 3, CKCa 4, Lợi tiểu (Thiazid)

1,ƯCMC 2,CTTA 3,CKCa 4, Lợi tiểu 5, BB

LỰA CHỌN THUỐC

Khuyến cáo JNC 8

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU TRỊ

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH THUỐC

Chiến lược Mô tả

A

B

C

Bắt đầu 1 thuốc, điều chỉnh đến liều tối đa và sau đó thêm thuốc thứ 2 và điều chỉnh đến liều tối đa được khuyến cáo của thuốc thứ 2 để đạt mức HA đích (nếu cần) Bắt đầu 1 thuốc và sau đó thêm thuốc thứ 2 trước khi đạt liều tối đa của thuốc ban đầu Nếu cần thiết điều chỉnh cả 2 thuốc đến liều tối đa được khuyến cáo để đạt mức HA đích Bắt đầu với 2 thuốc cùng 1 thời điểm, với 2 viên rời hoặc 1 viên thuốc dạng kết hợp và phối hợp thuốc thứ 3 (nếu cần)

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH THUỐC

Liều dùng thuốc hạ áp – JNC 8

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH THUỐC

Liều dùng thuốc hạ áp – JNC 8

LỢI ÍCH CỦA PHỐI HỢP THUỐC

• Khống chế/kiểm soát HA hiệu quả

hơn

• Giảm tác dụng phụ của từng loại

thuốc

• Có thể trung hòa tác dụng phụ • Giảm chi phí điều trị

XU HƯỚNG PHỐI HỢP THUỐC

ESH/EHC 2007

ESH/EHC 2013

ESH - European School of Hypertention; ESC:European Society of Cardiology

Khuyến cáo JNC 8

XU HƯỚNG PHỐI HỢP THUỐC

• Chiến lược phối hợp: - Ức chế hệ RAS (ƯCMC/ƯCTT) + Lợi tiểu - Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calci - Ức chế hệ RAS + Chẹn kênh calci + Lợi

tiểu

• Sử dụng các dạng phối hợp trong 1 viên

duy nhất giúp cải thiện tuân trị và giảm chi phí điều trị

TẠI SAO RAS + CHẸN KÊNH CALCI???

• Hiệp đồng kiểm soát huyết áp • Giảm hiện tượng phù ngoại vi • ƯCMC hạn chế sự gia tăng phản xạ của hoạt tính giao

cảm do chẹn kênh calci

• Tác dụng lợi tiểu và bài tiết natri khi kết hợp thuốc tương

mạch

đương với trị liệu bằng thuốc lợi tiểu • Hiệp đồng trong việc giảm đạm niệu • Tăng tính đàn hồi động mạch giúp giảm xơ vữa động

• Tăng tổng hợp NO và giảm sinh cytokine

TẠI SAO RAS + CHẸN KÊNH CALCI???

TẠI SAO RAS + CHẸN KÊNH CALCI???

CHỌN LỰA THUỐC TRÊN BỆNH NHÂN CÓ BỆNH LÝ MẮC KÈM

Vai trò của ƯCMC trong bệnh tim mạch

Bệnh tim mạch do XVĐM, nhiều YTNC

Sau NMCT

THA, ĐTĐ

Suy tim

Vai trò của ƯCTT trong bệnh tim mạch

LỰA CHỌN THUỐC HUYẾT ÁP CHO PHỤ NỮ CÓ THAI

LỰA CHỌN THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI

Khuyến cáo của Hiệp hội CSSK Bà mẹ & Trẻ em Hoàng gia Anh

LỰA CHỌN THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI

Thuốc

Liều dùng/ngày

Ghi chú

0,5 – 2g/ngày, chia 2-4 lần

Nhẹ

200-1200mg/ngày, chia 2-3 lần Nhẹ

Methyldopa

30-120mg/ngày

Nhẹ

50-100mg/ngày, chia 2-4 lần

Nhẹ

Labetalol

Nifedipine Hydralazine

Chống chỉ định : hen phế quản, suy tim rõ, blốc tim độ II và III, nhịp tim chậm nhiều

Tiêm TMC: 10 - 20 mg, sau đó 20 - 80 mg mỗi 20 - 30 phút cho tới khi đạt mức huyết áp mong muốn, tổng liều 220 mg Truyền TM: 0.5 - 2 mg/phút, hiệu chỉnh liều tùy theo đáp ứng, tổng liều : từ 50 – 200 mg

Labetalol

LỰA CHỌN THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI

Thuốc

Hydralazin

Liều dùng/ngày Tiêm TMC: 5 mg, có thể nhắc lại sau 20 – 30 phút, tối đa 25 mg Truyền TM: 200 – 300 mcg/phút Liều duy trì: 50 – 150 mcg/phút

Ghi chú Tiền sử lupus ban đỏ hệ thống, nhịp tim nhanh, suy tim có tăng lưu lượng tim, hẹp van 2 lá hoặc van động mạch chủ

Cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc cấp tính, sốc tim, hẹp van động mạch chủ giai đoạn muộn

Liều tấn công: Bolus 0.5 – 1 mg Truyền TM qua bơm tiêm điện : 1 – 3 mg trong 1 giờ + Liều duy trì : Truyền TM qua bơm tiêm điện : 1 – 3 mg/giờ trong 24 giờ (chỉnh liều theo huyết áp bệnh nhân)

Nicardipine

TÁC DỤNG PHỤ VÀ KHẮC PHỤC

Tăng Kali

máu

Suy thận cấp/ hay gặp BN hẹp động mạch thận

ƯCMC ƯCTT CKCa

Gây ho ACEI 4-30% ARB 1,1%

Ngứa, phù mạch (nước qua mm)

Phối hợp ƯCMC và chẹn kênh Ca giảm phù mạch

Phối hợp ƯCMC và Chẹn kênh Calci giảm áp lực cầu thận

Tác dụng phụ - Gây ho

Lựa chọn loại thuốc ít gây ho hơn trong nhóm ƯCMC

THUỐC ỨC THỤ

THỂ AT1

THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN

Khắc phục ho: Lựa chọn nhóm Ức chế thụ thể AT1 thay thế ƯCMC

Gây ho 4-30%

Không gây ho 1% (UC AT1 của AngiotensinII)

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Các chống chỉ định

Nhóm thuốc

Bắt buộc

Tương đối

Gout

Lợi tiểu (thiazid)

Hội chứng chuyển hóa Không dung nạp glucose Mang thai Tăng canxi máu, Hạ kali máu

ƯCMC Phụ nữ đang cho con bú

Mang thai Phù mạch Tăng kali máu Hẹp ĐM thận 2 bên

CTTA Phụ nữ đang cho con bú

Mang thai Tăng kali máu Hẹp ĐM thận 2 bên

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Các chống chỉ định

Nhóm thuốc

Bắt buộc Tương đối

Chẹn kênh Canxi non DHP

Bloc A-V (độ 2 hoặc 3, 3 phân nhánh) Rối loạn chức năng thất trái nặng Suy tim

Hen Bloc A-V (độ 2 hoặc 3)

Chẹn kênh Ca DHP Chẹn beta(BB)

Nhịp tim nhanh Suy tim Hội chứng chuyển hóa Không dung nạp glucose COPD (ngoại trừ chẹn beta giãn mạch) Vận động viên

CHÂN THÀNH CẢM ƠN