ƯỜ
Ạ Ọ
Ố Ồ
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM THÀNH PH H CHÍ MINH
ƯỜ
KHOA MÔI TR
NG VÀ TÀI NGUYÊN
Ấ Ọ
Ộ
ƯỜ
MÔN Đ C CH T H C MÔI TR
NG
Ộ
Ự
Ụ
Ấ
Ẩ
CH T PH GIA TH C PH M VÀ Đ C TÍNH
ố
ấ
GVHD: PGS.TS. Lê Qu c Tu n
Nhóm TH: Nhóm 07
ị
1.
ngươ Th Vân
14163312
L DH14ES
ễ
ị ươ
2.
14163325
Nguy n Th V ng DH14ES
ạ
3.
ố Ph m T Quyên
14163220 DH14ES
4.
14163307
ề ị Ngô Th Thanh Tuy n DH14ES
ễ
ỳ
5.
Hu nh Nguy n Thu Sang 14127103 DH14MT
ị
6.
Lê Th Xuân Thanh
14127111 DH14MT
ễ
ằ
ị
7.
Nguy n Th Thanh H ng 14163084 DH14ES
ồ
TP. H Chí Minh, tháng
10 năm 2016
1
2
Ụ
Ụ
M C L C
Ụ
Ụ
i M C L C ........................................................................................................................................
Ữ Ế
Ụ
Ắ
iii DANH M C CÁC CH VI T T T ..............................................................................................
Ụ iv DANH M C HÌNH ........................................................................................................................
Ả
Ụ v DANH M C B NG .........................................................................................................................
M Đ UỞ Ầ v .........................................................................................................................................
ươ
ng 1
Ự
Ẩ
Ề
Ch Ụ Ổ T NG QUAN V PH GIA TH C PH M
vii .................................................................................
ấ ả
ả
viii 1.2.1.1. Ch t b o qu n ...............................................................................................................
ấ
ấ
ưỡ
1.2.1.2. Ch t cung c p dinh d
viii ng ............................................................................................
ấ
ix 1.2.1.3. Ch t màu ..........................................................................................................................
ấ ạ
ix 1.2.1.4. Ch t t o mùi ...................................................................................................................
ủ ả
ấ ậ
ế
ấ
ẩ
ộ
x 1.2.1.5. Các ch t tác đ ng đ n tính ch t v t lý c a s n ph m ....................................................
ế ế
ự
ấ
ẩ
1.2.1.6. Các ch t dùng trong ch bi n th c ph m
x ........................................................................
ủ ả
ộ ẩ
ề
ấ
ẩ
ỉ xi 1.2.1.7. Hóa ch t đi u ch nh đ m c a s n ph m .....................................................................
ủ ả
ề
ể
ấ
ẩ
1.2.1.8. Các ch t đi u khi n pH c a s n ph m
xi ..........................................................................
ấ
xi 1.2.1.9. Các ch t khác ....................................................................................................................
1.4.2.1. Trên th gi
ế ớ xvii i ..................................................................................................................
ạ
ệ
1.4.2.2. T i Vi
xviii t Nam. ................................................................................................................
Ụ
Ế
Ề
ươ ng 2 Ch Ộ Ố Ấ M T S V N Đ LIÊN QUAN Đ N PH GIA Ẩ Ự xxiv TH C PH M .............................................................................................................................
ấ
ự
2.3.1.1. Ch t màu t
xxxi nhiên ........................................................................................................
ấ
ạ
ổ
ợ
xxxi 2.3.1.2. Ch t màu nhân t o (t ng h p) .....................................................................................
ấ 2.3.1.3. Ch t màu vô c
ơ xxxii ............................................................................................................
i
ấ ả
ồ
ố
ơ ả 2.3.2.1. Ch t b o qu n có ngu n g c vô c :
xxxii ..........................................................................
ấ ả
ồ
ả 2.3.2.2. Ch t b o qu n ngu n g c h u c
ố ữ ơ xxxv ..............................................................................
ấ
ươ
2.3.4.1. Ch t nhũ t
xxxix ng hóa ....................................................................................................
ấ ổ
ặ
ạ
ị
ấ xl 2.3.4.2. Ch t n đ nh, ch t làm đông đ c và t o gel ...................................................................
ạ ườ
2.3.5.1. Các lo i đ
ng
xli ................................................................................................................
ạ ườ
ạ
ị
ườ
ọ
2.3.5.2. Các lo i đ
ọ ng có v ng t m nh ( đ
ng hóa h c):
xlii ....................................................
ề
ấ
ộ
ỉ
xlv 2.3.6.1. Ch t làm axit hoá và đi u ch nh đ axit ........................................................................
ữ
ấ
ị xlv ........................................................................................................... 2.3.6.2. Nh ng ch t gây v
ấ ạ
ữ
ơ
xlvi 2.3.6.3. Nh ng ch t t o mùi th m ..............................................................................................
ng 3 Ậ
ươ Ch Ế lii K T LU N .....................................................................................................................................
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
liii ..............................................................................................................
ii
Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ự
ụ
ẩ
Ph gia th c ph m
PGTP
Food and Agriculture Organization of the United Nations
FAO
WHO
World Health Organization
Vi sinh v tậ VSV
ẩ ệ TCVN Tiêu chu n Vi t Nam
TP.HCM ố ồ Thành ph H Chí Minh
iii
ự ệ ẩ VSATTP V sinh an toàn th c ph m
Ụ DANH M C HÌNH
̀
ộ ế
ử ụ
ượ
ụ
ẩ
ồ
ự c phép s d ng trong th c ph m (ngu n: B y t
,2012)
ộ ố ấ Hinh 1.1: M t s ch t ph gia đ ....................................................................................................................................................xxiii
iv
Ả
Ụ DANH M C B NG
M Đ UỞ Ầ
ấ ỳ ờ ạ ệ ế ươ ả Trong b t k th i đ i nào vi c tìm ki m ra các ph ả ng cách b o qu n các
ẩ ế ẩ th cự ph m t ươ s ngố ho cặ ch bi n ế chúng ra nhi uề lo iạ s nả ph m th c ự ph mẩ i
ằ ố ầ khác nhau để ph c vụ ụ cho đ iờ s ng h ng ngày ộ là m t nhu c u c n ầ thi t. Tế ừ ngàn
ư ư ụ ự ệ ề ẩ x aư ng iườ ta ch a có khái ni m gì v ph gia th c ph m nh ng đã bi ế ử ụ t s d ng
ư ể ặ ầ ỏ ố ế ố đèn d u h a đ làm chu i mau chín, m c dù ch a bi ầ t trong quá trình đ t cháy d u
ả ả ộ ố ự ho đã sinh ra hai tác nhânlàm mau chín hoa qu là etylen và propylen. M t s th c
ả ấ ư ứ ậ ượ ử ụ ư ặ v t nh lá d a, lá gai, qu g c…đã đ c s d ng đ t o ắ ể ạ ra màu s c đ c tr ng cho
ẩ ả s n ph m.
ắ ầ ộ ố ế ỷ ế ệ ầ ọ ấ Đ n đ u th k 19, khi b t đ u có ngành công nghi p hoá h c, m t s ch t
ấ ự ượ ổ ử ụ ợ màu và ch t mùi có trong t nhiên đã đ c t ng h p và s d ng thành công trong
ụ ự ự ừ ệ ế ẩ ấ ẩ công nghi p th c ph m. T đó đ n nay các ch t ph gia th c ph m ngày càng
ượ ộ ệ ố ấ ớ ơ ạ ứ ề ỹ đ ấ c nghiên c u k càng h n t o thành m t h th ng nhi u ch t v i các tính ch t,
v
ủ ả ứ ầ ờ ố ẩ ỏ ch c năng khác nhau góp ph n không nh làm tăng th i gian s ng c a s n ph m
ự ự ạ ẩ ẩ ơ th c ph m và làm cho th c ph m ngày càng đa d ng h n.
ộ ố ầ ấ ữ ệ ạ ạ Cu c s ng càng hi n đ i thì nh ng nhu c u y càng đa d ng, phong phú và
ấ ượ ữ ầ ầ ơ ộ ỏ đòi h i ch t l ầ ng càng cao h n. M t trong nh ng đó, nhu c u hàng đ u là nhu c u
ấ ễ ị ấ ữ ẫ ố ở ạ ớ ắ ấ ẫ ăn u ng.Chúng ta r t d b h p d n b i nh ng món ăn l v i màu s c h p d n và
ẻ ọ ộ ươ ấ ẫ ơ ị đ dai d o hay v chua ng t, hay h ng th m h p d n cũng gây cho chúng ta s ự
ộ ả ứ ự ư ề ẩ ẩ ươ h ng thú khác nhau. Công ty th c ph m đ a ra m t s n ph m nhi u h ị ng v khác
ứ ủ ư ể ẹ ạ ầ ươ nhau đ đáp ng nhu c u đa d ng c a chúng ta nh bánh, k o, h ng vani, dâu,
ưở ượ ự ề ẩ ọ ươ ẽ ơ cacao, cam. Hãy t ng t ng m i th c ph m đ u không có h ng th m thì s nh ư
ắ ẽ ự ế ả ượ ậ ủ ọ ẩ th nào, ch c s chán s n ph m nhanh chóng. Thành t u v t b c c a hóa h c đã
ươ ự ế ơ ấ ỳ ộ ả ố ọ mang h ố ng th m gi ng th c t ẩ vào b t k m t s n ph m mà h mong mu n, đôi
ự ứ ụ ạ ề ố ữ ấ ườ ỉ khi s ng d ng đó không mang l i nh ng đi u t t nh t cho con ng i mà ch vì l ợ i
nhu n. ậ
ụ ạ ệ ờ ộ ả ự ề ẩ ẩ Ph gia mang l ự i cho th c ph m đi u tuy t v i, không m t s n ph m th c
ế ứ ả ầ ử ụ ư ẩ ỏ ườ ph m nào không s d ng nh ng ph i c n quan tâm đ n s c kh e ng i tiêu dùng
ề ơ ượ ủ ầ ố ấ h n. Đây là v n đ đang đ c quan tâm hàng đ u c a các qu c gia trên th gi ế ớ i
ệ ử ụ ộ ộ ụ trong đó có Vi ố ụ t Nam khi ngày càng gia tăng s v ng đ c do s d ng ph gia
ự ữ ụ ả ẩ ấ ưở ứ ế ọ ỏ th c ph m hay nh ng ch t ph gia nh h ng nghiêm tr ng đ n s c kh e con
ườ ượ ử ụ ủ ộ ố ộ ế ng c s d ng tràn lan và r ng rãi. Theo th ng kê c a B Y t i đ , trong năm
ộ ộ ụ ự ẩ ậ ố ớ ườ ắ 2015 toàn qu c ghi nh n 171 v ng đ c th c ph m v i 4.965 ng i m c và 23
ườ ợ ử ụ ứ ự ế ấ ẩ ằ tr ng h p t ề vong. Nh m nâng cao ki n th c v các ch t ph gia th c ph m, vai
ạ ủ ụ ự ệ ề ấ ấ trò và tác h i c a ch t ph gia, nhóm chúng tôi th c hi n đ tài ự ụ “Ch t ph gia th c
ủ ề
ụ
(cid:0) M c tiêu c a đ tài
ộ ẩ ”. ph m và đ c tính
ứ ề ự ữ ự ữ ế ẩ ọ D a trên nh ng ki n th c v hóa h c th c ph m, nh ng thông tin th c t ự ế ể , đ
ề ị ụ ự ử ụ ể ể ầ ẩ ọ ạ tìm hi u ph gia th c ph m v l ch s phát tri n, t m quan tr ng ph gia, các lo i
ụ ượ ử ụ ự ủ ụ ệ ẩ ặ ph gia đ ư c phép s d ng trong th c ph m, l u ý c a vi c dùng ph gia đ c biêt
ụ ươ ấ ể ữ ự ứ ệ ẩ ph gia h ấ ạ ng li u th c ph m công th c c u t o, tính ch t đ làm rõ nh ng tác
ủ ụ ụ ấ d ng c a ch t ph gia.
vi
ử ụ ụ ế ế ế ệ ấ ả ấ ự Khuy n cáo vi c s d ng ch t ph gia trong s n xu t và ch bi n th c
ụ ụ ứ ẩ ươ ệ ph m, các ng d ng ph gia h ng li u.
ị ọ ừ ề ườ ử ụ ự ấ ậ ẩ T đó, đ ngh m i ng ộ i nên nhìn nh n và s d ng hóa ch t th c ph m m t
ứ ộ ồ ợ ụ ươ ệ ỏ cách an toàn cho s c kh e c ng đ ng, không quá l i d ng h ẩ ự ng li u th c ph m
ả ấ ị ưỡ ườ cho s n xu t mà không mang giá tr dinh d ng nào cho ng ử ụ i tiêu dùng và s d ng
ụ ậ ị ph gia đúng qui đ nh pháp lu t.
ươ
Ch Ề
Ổ
Ự
Ẩ
ng 1 Ụ T NG QUAN V PH GIA TH C PH M
ề ấ ụ ệ 1.1.Khái ni m v ch t ph gia
ụ ấ ưỡ ượ ả Theo FAO: Ph gia là ch t không dinh d ng đ ẩ c thêm vào các s n ph m
ớ ị ườ ấ ượ ấ v i các ý đ nh khác nhau. Thông th ng các ch t n ày có hàm l ng th p dùng đ ể
ả ả ấ ả ư ả ệ ấ ẩ ị ả c i thi n tính ch t c m quan, c u trúc, mùi v cũng nh b o qu n s n ph m.
ụ ự ệ ệ ấ ẩ ộ ơ ự Theo WHO: Ph gia là m t ch t khác h n là th c ph m hi n di n trong th c
ộ ố ặ ế ế ả ủ ữ ế ả ấ ẩ ồ ấ ph m là k t qu c a m t s m t: s n xu t, ch bi n, bao gói, t n tr .Các ch t này
ự ể ẩ ồ không bao g m s nhi m b n.
Ủ ự ẩ ẩ ố ế Theo y ban Tiêu chu n hóa th c ph m qu c t (Codex Alimentarius
ụ ấ ộ ị ưỡ Commisson CAC): Ph gia là m t ch t có hay không có giá tr dinh d ng, không
ượ ườ ư ộ ự ượ ử ụ đ ụ c tiêu th thông th ẩ ng nh m t th c ph m và cũng không đ c s d ng nh ư
ể ả ự ủ ự ệ ẩ ầ ẩ ộ ổ m t thành ph n c a th c ph m. Vi c b sung chúng vào th c ph m đ gi ế i quy t
ụ ể ệ ả ấ ậ ả ả ự ế ế m c đích công ngh trong s n xu t, ch bi n, bao gói, b o qu n, v n chuy n th c
ậ ủ ụ ự ế ệ ặ ẩ ặ ẩ ấ ả ằ ỹ ph m, nh m c i thi n c u k t ho c đ c tính k thu t c a th c ph m đó. Ph gia
ấ ộ ự ấ ặ ẩ ồ ổ ự ễ th c ph m không bao g m các ch t ô nhi m ho c các ch t đ c b sung v ào th c
ệ ầ ẩ ằ ưỡ ủ ẩ ả ph m nh m duy trì hay c i thi n thành ph n dinh d ự ng c a th c ph m.
ụ ự ấ ẩ ấ ả Theo TCVN 5660:2010: Ch t ph gia th c ph m (PGTP) là t ấ t c các ch t
mà b nả thân nó không đ cượ dùng theo cách thông th ngườ như m tộ lo iạ th cự ph mẩ h
ặ ượ ư ộ ư ủ ự ặ ầ ẩ o c không đ c dùng nh m t thành ph n đ c tr ng c a th c ph m, cho dù ph ụ
ặ ị ưỡ ấ ượ ủ ị ổ gia này có ho c không có giá tr dinh d ng. Các ch t này đ c ch đ nh b sung
vii
ể ả ể ả ấ ả ự ụ ệ ệ ẩ vào th c ph m vì m c đích công ngh (k c đ c i thi n tính ch t c m quan)
ế ế ử ể ả ậ ả ặ ả ấ ự trong quá trình s n xu t,ch bi n, x lý, bao gói, v n chuy n ho c b o qu n (tr c
ể ạ ự ế ế ế ẩ ả ặ ố ả ti p ho c gián ti p) đ t o ra k t qu mong mu n cho th c ph m hay các s n
ầ ủ ẽ ở ụ ự ẩ ặ ẩ ộ ộ ế ph m ph và chúng s tr thành m t thành ph n c a th c ph m ho c tác đ ng đ n
ấ ị ủ ữ ự ễ ấ ẩ ặ ặ ẩ nh ng đ c tính nh t đ nh c a th c ph m đó.Các ch t nhi m b n ho c ch t đ ấ ượ c
ấ ượ ự ệ ể ả ẩ ưỡ ủ thêm vào th c ph m đ duy trì hay c i thi n ch t l ng dinh d ẩ ự ng c a th c ph m
ượ ữ ự ẩ ọ không đ ụ c g i là nh ng ph gia th c ph m.
ấ ượ ự ụ ự ẩ ẩ ậ Theo Lu t An toàn th c ph m (2010): Ph gia th c ph m là ch t đ c ch ủ
ư ự ấ ả ặ ẩ ị ị đ nh đ a vào th c ph m trong quá trình s n xu t, có ho c không có giá tr dinh
ưỡ ữ ặ ả ệ ặ ủ ẩ d ằ ng,nh m gi ho c c i thi n đ c tính ự c a th c ph m.
ự ụ ẩ ấ ạ 1.2. Phân lo i ch t ph gia th c ph m
ụ ụ ể ề ệ ạ ặ ạ Vi c phân lo i ph gia g p nhi u khó khăn, có th phân lo i ph gia theo
ệ ấ ấ ặ ộ ọ tính ch t công ngh ho c theo c u trúc hóa h c và đ c tính.
ạ ấ ệ 1.2.1. Phân lo i theo tính ch t công ngh
ấ ả ả 1.2.1.1. Ch t b o qu n
ụ ấ ộ ượ ụ ự ẩ ổ ớ Các ch t ph gia thu c nhóm này đ c b sung vào th c ph m v i m c đích
ử ụ ủ ự ẩ ằ ặ ờ ữ kéo dài th i gian s d ng c a th c ph m b ng cách ngăn ch n hay kìm hãm nh ng
ự ế ế ẩ ả ổ ổ ọ ậ bi n đ i trong b n thân th c ph m do các quá trình bi n đ i sinh hóa, hóa h c, v t
ấ ả ả ậ ượ ủ ế ố lý và vi sinh v t. Các ch t b o qu n đ c chia thành b n nhóm ch y u sau:
ậ ố Ch ng vi sinh v t
ự ế ầ ẩ ố ổ ọ Ch ng bi n đ i th ành ph n hóa h c th c ph m
ủ ả ấ ậ ế ẩ ổ ố Ch ng bi n đ i tính ch t v t lý c a s n ph m
ố Ch ng côn trùng
ể ủ ủ ố Tiêu bi u c a nhóm này là acid bezoic và các mu i Na, K, Ca c a nó. Các este
ủ metylic, etylic và propilic c a acid parahydroxybenzoic, acid sorbic,…
ấ ấ ưỡ 1.2.1.2. Ch t cung c p dinh d ng
ượ ử ụ ụ ư ệ ớ ấ Các ch t này đ c s d ng v i m c đích công ngh nh ng chúng cũng có
viii
ộ ị ưỡ ấ ị ừ ấ m t giá tr dinh d ụ ng nh t đ nh. Ví d Riboflavin v a ừ là ch t màu v a là vitamin.
ụ ưỡ ườ ở ạ ầ ộ ượ Ph gia dinh d ng th ng d ng b t, nhũ hóa trong d u và đ ả c b o v ệ
ụ ả ở ượ ử ụ ẽ ớ ả b i các ph gia b o qu n, chúng đ c s d ng riêng l hay dùng chung v i các ph ụ
ưỡ ụ ưỡ ượ gia dinh d ng khác. Ph gia dinh d ng đ c chia thành 4 nhóm sau:
Khoáng ch t.ấ
Vitamin.
Acid amin.
ấ ấ ượ Các ch t cung c p năng l ng.
ấ 1.2.1.3. Ch t màu
ự ụ ấ ượ ẩ ớ ổ ẩ Ch t màu th c ph m là nhóm ph gia đ ụ ự c b sung vào th c ph m v i m c
ị ả ủ ủ ự ệ ằ ẩ ả ắ ự đích c i thi n màu s c c a th c ph m nh m làm tăng giá tr c m quan c a th c
ẩ ấ ự ượ ế ừ ự ậ ể ph m. Chúng có th là các ch t màu t nhiên đ c chi t tách t ữ th c v t hay nh ng
ấ ợ ổ ợ h p ch t màu t ng h p.
ấ ự ấ ượ ế ấ ừ ữ ệ Ch t màu t nhiên: là các ch t đ c chi t xu t t các nguyên li u h u c ơ
ự ẵ ậ ậ ộ ự ự ượ th c v t hay đ ng v t có s n trong t ụ nhiên. Ví d : Caroten t nhiên đ c chi ế t
ấ ừ ạ ả ượ ế ấ ừ ệ xu t t các lo i rau qu có màu vàng, Curcumin đ c chi t xu t t ngh , Caramen
ượ ạ ự ượ ể đ c t o ra t ừ ườ đ ng,...tuy nhiên nhóm màu t nhiên có nh ộ ề c đi m là đ b n
ớ ượ ả ẩ ớ ử ụ kém, s d ng v i l ng l n nên giá thành s n ph m cao.
ấ ấ ợ ổ ượ ạ ả ứ ằ ổ Ch t màu t ng h p: là các ch t màu đ ợ c t o ra b ng các ph n ng t ng h p
ụ ọ ỏ hóa h c. Ví d : Amaranth (Màu đ ), Brilliant blue (Màu xanh), Sunset yellow (Màu
ữ ấ ợ ượ ổ vàng cam), Tartazine (Màu vàng chanh),...là nh ng h p ch t màu đ c t ng h p t ợ ừ
ả ứ ộ ề ộ ượ ấ ọ ợ ớ ổ các ph n ng hóa h c. Các ch t màu t ng h p có đ b n cao, v i m t l ng nh ỏ
ạ ượ ế ử ụ ễ ị ư ấ ầ ắ ợ đã đ t đ ộ ộ c màu s c yêu c u nh ng d b ng đ c n u s d ng các h p ch t màu
ụ ặ ấ ấ ợ ả không nguyên ch t. Ngoài ra, trong nhóm này còn g p các h p ch t có tác d ng b o
ệ ự ệ ượ ặ ằ ế ổ ự ủ v màu t nhiên nh m ngăn ch n các hi n t ng bi n đ i màu t nhiên c a rau
ể ả ấ ộ qu và các ch t dùng đ nhu m màu
ấ ạ 1.2.1.4. Ch t t o mùi
ể ệ ấ ả ư ợ ấ ấ ố Cũng gi ng nh h p ch t màu, ch t mùi th hi n tính ch t c m quan quan
ix
ệ ầ ủ ự ụ ệ ẩ ọ tr ng c a th c ph m, có tác d ng sinh lý lên h th n kinh, h tiêu hóa,... Do đó,
ế ế ả ượ ẩ ầ ấ ệ ả ự trong quá trình ch bi n th c ph m ch t mùi c n ph i đ ữ c b o v hay tìm nh ng
ớ ạ ể ạ ể ạ ệ ẩ ấ ả ẫ ấ bi n pháp đ t o ra ch t mùi m i t o tính h p d n cho s n ph m. Đ t o mùi
ự ẩ ả ẩ ơ ườ ự ệ ệ ộ th m cho các s n ph m th c ph m th ng th c hi n m t trong ba bi n pháp sau:
Dùng các thi
ế ị ỹ ậ ể ỏ ả ấ ẩ ồ ị t b k thu t đ thu h i ch t mùi b tách ra kh i s n ph m trong
ế ế ẽ ượ ấ ụ ở ạ ấ ẩ quá trình ch bi n, sau đó ch t mùi s đ c h p th tr l i thành ph m.
ố ự ư ấ ấ ặ ơ ồ ể ổ Ch ng c t và cô đ c các ch t th m có ngu n g c t ự nhiên đ b sung vào th c
ph m. ẩ
ạ ấ ổ ợ ơ ươ ứ ẩ T ng h p các ch t th m nhân t o có mùi t ớ ả ng ng v i s n ph m.
ệ ấ ấ ồ ố ổ ự ể ả Tùy theo ngu n g c nguyên li u đ s n xu t ch t mùi b sung vào th c
ệ ủ ể ấ ấ ẩ ấ ph m và tính ch t công ngh c a ch t mùi, có th chia ch t mùi thành các nhóm
ự ấ ả ệ ấ ổ ợ ấ sau: ch t mùi t nhiên, ch t mùi t ng h p, ch t b o v mùi và làm tăng mùi.
ủ ả ấ ậ ế ẩ ấ ộ 1.2.1.5. Các ch t tác đ ng đ n tính ch t v t lý c a s n ph m
ượ ử ụ ế ế ề ệ ấ Nhóm này đ ổ c s d ng r t nhi u trong công ngh ch bi n, nó làm thay đ i
ặ ổ ữ ệ ẩ ả ạ ằ ầ ớ ị ấ ấ c u trúc nguyên li u ban đ u nh m t o ra nh ng s n ph m m i ho c n đ nh c u
ụ ả ấ ẩ ượ trúc s n ph m. Các ch t ph gia này đ c chia thành các nhóm sau:
ấ ặ Ch t làm đ c
ề ặ ủ ề ặ ạ ộ ổ ứ ấ ỏ ấ Các ch t ho t đ ng b m t (Làm thay đ i s c căng b m t c a ch t l ng)
ọ ấ ạ Ch t t o b t
ấ ổ ề ị Ch t n đ nh huy n phù
ấ ạ Ch t t o màng
ế ế ự ẩ ấ 1.2.1.6. Các ch t dùng trong ch bi n th c ph m
ế ế ự ẩ ườ ử ụ ạ Trong các nhà máy ch bi n th c ph m th ấ ề ng s d ng nhi u lo i hóa ch t
ạ ượ ằ ề ệ ầ ưở ế ế ắ ờ nh m đ t đ c các yêu c u v v sinh nhà x ạ ng, rút ng n th i gian ch bi n, t o
ậ ợ ề ế ế ế ễ ậ ệ đi u ki n thu n l i cho các quá trình ch bi n ti p theo, tránh nhi m vi sinh v t vào
ế ế ự ẩ ẩ ấ ượ ả s n ph m,...Các ch t dùng trong ch bi n th c ph m đ c chia thành 4 nhóm sau:
ệ ấ Hóa ch t làm v sinh
ỏ ấ Hóa ch t bóc v
x
ọ ố ấ Hóa ch t ch ng b t
ấ ạ Hóa ch t t o khí
ủ ả ộ ẩ ề ẩ ấ ỉ 1.2.1.7. Hóa ch t đi u ch nh đ m c a s n ph m
ố ớ ộ ẩ ệ ấ ẩ ả ọ Đ m s n ph m có vai trò quan tr ng đ i v i tính ch t công ngh trong ch ế
ể ệ ự ế ượ ấ ạ ả ẩ ả ả ẩ bi n th c ph m, th hi n đ ả c tình tr ng c u trúc s n ph m, kh năng b o qu n
ả ử ụ ự ế ế ế ẩ ầ ấ ẩ ề ả s n ph m…Vì th , trong ch bi n th c ph m c n ph i s d ng các ch t đi u
ầ ủ ừ ộ ẩ ả ẩ ấ ẩ ả ỉ ch nh đ m s n ph m theo tính ch t yêu c u c a t ng s n ph m.
ấ ồ Các ch t này bao g m:
ẩ ấ ố Ch t ch ng m
ấ ữ ẩ Ch t gi m
ấ ố Ch t ch ng đóng bánh
Sáp,..
ủ ả ề ể ẩ ấ 1.2.1.8. Các ch t đi u khi n pH c a s n ph m
ượ ế ế ể ề ể ả ổ ấ Các ch t này đ ẩ c b sung đ đi u khi n các quá trình ch bi n s n ph m.
ổ ả ẽ ẫ ế ệ ế ẩ ổ ộ ổ ề ố Vi c thay đ i pH s d n đ n thay đ i v t c đ lên men, bi n đ i s n ph m và
ả ả ấ ả ả ẩ ượ ạ kh năng b o qu n s n ph m. Các ch t này đ c phân lo i thành 2 nhóm sau:
ấ Hóa ch t làm chín
ủ ấ ố ả ạ ộ Hóa ch t duy trì ho t đ ng s ng c a rau qu
ấ 1.2.1.9. Các ch t khác
ấ ử ụ ự ệ ẩ ạ Bên c nh các hóa ch t s d ng trên,trong công nghi p th c ph m còn s ử
ấ ổ ợ ụ ữ ả ẩ ằ ạ ế ế d ng các ch t b tr trong quá trình ch bi n nh m t o ra nh ng s n ph m có giá
ấ ướ ụ ả ị ả ử ụ ầ ấ tr cao. Ví d : khi s n xu t n ả c trái cây c n ph i s d ng các ch t làm trong s n
2, …Các ch t này
ấ ướ ẩ ả ả ổ ầ ố ấ ph m, khi s n xu t n c u ng có gas ta c n ph i b sung khí CO
ể có th chia thành 3 nhóm sau:
Ch t th y phân.
ủ ấ
ị ấ Ch t gia v .
xi
ấ Các ch t khí
ộ ọ ạ ấ 1.2.2. Phân lo i theo c u trúc hóa h c và đ c tính
ụ ể ấ ộ Theo đ c tính có th phân các ch t ph gia thành 3 nhóm chính:
ế ấ ộ ồ ử Nhóm A là các ch t có tính đ c y u bao g m 9 nhóm phân t : hydrocarbon no
ẳ ạ ườ ỡ ố ơ m ch th ng, đ ng và các polysacharid, m và các acid béo, các mu i vô c và
ố ữ ơ ủ ề ạ ạ ữ ơ ủ h u c c a acid béo, các mu i h u c c a kim lo i ki m (Na, K) v à kim lo i
ề ổ ki m th (Mg, Ca).
Nhóm B là các ch t ph gia có ch a các nhóm ch c mang đ c tính cao. Có
ứ ứ ụ ấ ộ
ả ạ ử ượ ế ườ ứ kho ng 52 d ng phân t c x p vào nhóm này chúng th đ ng ch a nguyên t ử
ệ ố ể ố ị ị halogen (không k mu i), các h th ng d vòng 3 v trí và các α, β – lacton
không bão hòa.
ụ ữ ấ ộ Nhóm C: là các ch t ph gia có đ c tính trung gian gi a hai nhóm trên.
ự ủ ụ ẩ ấ 1.3. Vai trò c a ch t ph gia th c ph m
ị ưỡ 1.3.1. Làm tăng giá tr dinh d ng
ề ẩ ượ ấ ơ ấ ặ ổ ự Nhi u th c ph m đ c b sung vitamin, khoáng ch t ho c ch t x không có
ủ ụ ể ế ặ ị ị ế ớ ho c đã b tiêu h y trong khi bi n ch , v i m c đích là đ nâng cao giá tr dinh
ưỡ ủ ế ỷ ướ ầ ế ề ệ ỉ d ng c a món ăn. Vào đ u th k tr ấ c, đã có nhi u b nh gây ra ch vì thi u ch t
ưỡ ướ ế ế ầ ế ự ạ dinh d ư ệ ng nh b nh b u tuy n giáp vì thi u iod c n thi t cho s t o ra hormon
ế ệ ươ ế ấ ủ c a tuy n này; b nh còi x ng ở ẻ tr em vì thi u vitamin D, không h p th đ ụ ượ c
ươ ư ệ ề ế ạ ẩ ướ calci nên x ng m m và bi n d ng; b nh scurvy gây s ng, ch y máu n u răng,
ế ươ ể ẫ ế ử ế ế ỉ lâu lành v t th ng và có th d n đ n t vong n u kéo dài, ch là do thi u sinh t ố C
ươ ấ ưỡ ế khi không dùng rau trái t ờ i. Ngày nay, nh các ch t dinh d ầ ng c n thi t này đ ượ c
ừ ể ự ế ệ ẩ ẩ ổ b sung vào th c ph m mà các b nh v a k đã hi m khi x y ra.
ấ ưỡ ằ ưỡ Tăng thêm ch t dinh d ng b ng cách này đã giúp tránh suy dinh d ng ở
ự ề ẩ ấ ộ ỉ ưỡ ề nhi u dân t c ch quen dùng th c ph m ít ch t dinh d ng. Cũng có nhi u tr ườ ng
ợ ưỡ ơ ấ ườ ệ ặ ớ ố ế h p thi u dinh d ng vì l là, th t th ữ ng v i vi c ăn u ng, thích ăn v t nh ng
ấ ổ ế ặ ặ ạ ạ ứ món ăn t p nh p, ít ch t b ; ho c vì nghèo túng thi u ăn; ho c vì không ý th c
ượ ưỡ ệ ả ặ ố đ ị ủ c giá tr c a dinh d ng; ho c vì mu n gi m béo phì, ăn kiêng. Cho nên vi c b ổ
ưỡ ự ầ ẩ ế ổ ưỡ ể ấ sung ch t dinh d ng vào th c ph m là c n thi t. B sung dinh d ng có th là đ ể
xii
ả ạ ầ ưỡ ế ế ự ệ ẩ ấ ặ “tr l i ph n dinh d ng đã m t đi” do vi c ch bi n th c ph m, ho c “cho thêm
ấ ố ữ ự ạ ẩ ướ ệ nh ng ch t v n không có” trong lo i th c ph m đó. Tr c đây, hai vi c này đ ượ c
ệ ư ư ệ phân bi ệ t rõ r t, nh ng hi n nay thì ít ai l u ý.
ư ạ ẳ ạ ấ ầ ộ ượ Tr ả ạ l i ph n m t (enrichment): ch ng h n nh bánh mì, b t, g o đ c cho
ố ấ ế ề ạ ỏ ố thêm sinh t ầ B vì khi xay đã làm m t h t ph n v cám có nhi u lo i sinh t ặ này, ho c
ắ ườ ư ậ ố ượ ợ ườ ượ đ c cho thêm khoáng s t. Trong tr ng h p nh v y, s l ng cho thêm th ừ ng v a
ủ ủ ứ ộ ả ằ ớ ph i, b ng v i m c đ nguyên th y c a món ăn.
ố ượ ư ấ Cho thêm ch t không có (fortification) nh là cho thêm iod vào mu i đ c áp
ừ ố ố ữ ướ ụ d ng t năm 1920, thêm sinh t A, sinh t D vào s a, thêm calci vào n c cam, thêm
ạ ạ ố folic acid vào vài lo i h t ngũ c c khô (cereals).
ệ ố ự ầ ấ Vi c cho thêm sinh t , khoáng ch t này th c ra cũng không c n thi ế ế t n u
ự ủ ằ ầ ấ ẩ ưỡ ố th c ph m ăn hàng ngày đã cân b ng đ y đ các ch t dinh d ng. Mu n bi ế ề t v
ỉ ầ ụ ự ệ ầ ấ ọ ỹ ẩ thành ph n các ch t ph gia trong th c ph m, ch c n đ c k nhãn hi u trên bao bì
ả ấ ả ầ ấ ị (Food label), vì theo quy đ nh, các nhà s n xu t ph i ghi rõ thành ph n các ch t có
ướ trong món ăn, n ố c u ng.
ữ ự ươ ơ 1.3.2. Gi ẩ cho th c ph m an toàn, t i lâu h n
ự ẩ ườ ộ ố ứ ẩ ấ ộ ố Th c ph m th ng có ch a m t s vi khu n, n m đ c, m c, men làm mau
ư ố ư ụ ể ả ậ ấ ẩ ấ ả h . Ch t ph gia có th giúp b o qu n, làm ch m h th i, gi ữ ượ đ c ph m ch t và
ẻ ấ ự ẫ ướ ể ấ ữ ự ữ ẩ ấ ủ v h p d n c a th c ph m. ẩ Tr c đây, đ c t gi th c ph m, nh ng ch t nh ư
ượ ử ữ ể ượ ị formaldehyde đ c dùng đ kh trùng s a, sulfuric acid đ c cho vào th t, borax
ượ ử ự ấ ẩ ẩ ơ đ c cho b . Formaldehyde có tính ch t kh vi khu n, giúp th c ph m (cũng nh ư
ườ ỏ ị ủ ế ậ xác ng i ch t) kh i b vi sinh v t phá h y.
ệ ượ ấ Hi n nay các ch t sau đây đang đ c dùng:
ố ữ ỏ ở ầ ả ộ Tocopherol (sinh t E) giúp gi ầ tinh d u th o m c và d u xà lách kh i tr mùi
ả ố ỡ ư ố ệ ôi và b o v các sinh t hòa tan trong m nh sinh t A, D, E và K, các acid béo.
ố ự ự ặ Sinh t ẩ C ho c citric acid (có trong trái chanh) giúp tránh s oxy hóa th c ph m
xiii
ọ ỏ ắ ụ ễ ấ ể ả ặ ả ộ ộ ho c đ b o qu n trái cây đóng h p. M t thí d d th y là khi g t v , c t trái
ẽ ổ ư ế ể ẩ ầ ị táo đ ngoài không khí, táo s đ i m u nâu vì b oxy hóa. Nh ng n u v y vào
ẫ ầ ươ vài gi ọ ướ t n c chanh pha loãng thì táo v n gi ữ ượ đ c m u t i ngon.
ự ể ặ ị ưở ủ Sulfit đ duy trì mùi v trái cây khô, ngăn ch n s tăng tr ẩ ng c a vi khu n
ượ ề ẹ ỏ trong r u vang, trong nhi u món ăn b lò, bánh k o.
Nitrat và nitrit có t
ự ẩ ướ ề ự nhiên trong th c ph m và n c. Nitrat có nhi u trong c ủ
ủ ả ế ả ườ c i đ ơ ể ng (beets), spinach, c c i (radishes), rau ri p (lettuce). Trong c th ,
ể ề ộ ườ ể ướ nitrat chuy n hóa thành nitrit. M t đi u ít ng i đ ý là trong n ế c mi ng có
ề nhi u nitrit.
ượ ụ ệ ả ị ệ Nitrit đ ả c phép dùng trong vi c b o qu n th t vì tác d ng di ủ ẩ t khu n c a
ộ ộ ư ữ ạ ẩ ộ ị ứ chúng. M t trong nh ng vi khu n nguy h i gây h hao th t và gây ng đ c th c
ổ ế ấ ẩ ướ ph m là Clostridium botulinum, r t ph bi n tr ầ c đây. Nitrit còn làm tăng m u
ươ ự ẩ ầ ấ ặ ồ ị ệ ủ ắ s c, h ng v cho th c ph m, nh t là m u h ng đ c bi ị t c a hot dog, th t
jambon.
ư ở ậ ứ ể ấ Có nghiên c u cho hay các ch t này có th gây ung th súc v t trong phòng thí
ư ở ứ ư ư ệ ằ ườ nghi m nh ng ch a có b ng ch ng gây ung th loài ng i. Theo FDA, khi
ộ ố ượ ủ ấ ỏ ượ đ ớ c dùng v i m t s l ng nh , ch t này không gây r i ro gì.
Calci propionat đ
ượ ể ướ ỏ ố c thêm vào đ làm cho bánh mì, bánh n ng kh i m c meo.
ấ ự ụ Ch t này có t nhiên trong phomát Th y Sĩ.
ấ ữ ị ư ầ ầ ỡ ị ố Ch t ch ng oxy hóa gi cho d u m không b h và duy trì m u cho th t đóng
ị ộ h p và th t hun khói.
ư ấ ố ư ế ầ ữ ể ấ Acid acetic nh gi m đ mu i d a gang, làm s a chua, pha ch d u gi m và
ẩ ừ ả trong các s n ph m t cà chua.
ể ữ ượ ụ ự ấ ẩ ề Các th c ph m sau đây đ u có ch t ph gia đ gi đ ị ồ ố c lâu: đ u ng, th t
ướ ấ ố ướ ượ ộ p mu i, hun khói s y khô, n c trái cây, r u vang, margarin, trái cây h p, bánh
ự ể ấ ẩ ố ở ư ạ ấ mì...Th c ph m dùng ch t ch ng oxy hóa đ tránh tr ầ mùi, m t m u nh h t ngũ
ấ ả ỡ ầ ự ẩ ả ấ ầ ờ ố c c khô, d u, m , d u gi m xà lách. Nh các ch t b o qu n mà th c ph m không
ị ư ỏ ể ữ ượ ỏ b h h ng, phí b và có th gi đ ử c lâu, g i đi xa.
ổ ẻ ủ ự ẩ 1.3.3. Làm thay đ i v ngoài c a th c ph m
xiv
ớ ẻ ề ặ ể ấ ự ủ ẩ Nói t ậ i v ngoài c a th c ph m là nói chung v m t hình th , c u trúc v t
ộ ứ ộ ị ự ấ ấ ấ ờ ẩ ặ ả ch t, đ c ng hay đ m n nhìn th y ho c c m th y khi s vào, giúp cho th c ph m
ụ ụ ề ấ ẫ ấ ơ ơ ngon h n, h p d n h n. Có nhi u ch t gia ph cho các m c đích này.
ộ ẩ ứ ấ ơ ồ ị Ch t làm món ăn có đ m, không khô c ng, h i ph ng lên và gia v không dính
ư ấ ở ữ ậ ớ v i nhau nh ch t nhũ hóa (emulsifiers) lecithin ỏ ứ s a, lòng đ tr ng, đ u nành;
ữ ộ ẩ ơ ậ ầ ấ ọ ị ướ glycerin gi đ m và các gia v trong d u gi m, b đ u ph ng, n ố c x t
ỏ ầ ự ẩ ờ ượ mayonaise trong th c ph m không tách r i kh i d u. Glycerin cũng đ c cho
ỏ ể ừ ừ thêm vào d a cào xé nh đ d a không khô.
ụ ứ ư ấ ố ớ Ch t ch ng khô c ng, đóng c c v i nhau nh calcium silicate, silicon dioxide.
ấ ộ ườ ướ ồ ạ ớ Các ch t này ngăn b t, đ ố ng, mu i hút n c r i dính l i v i nhau.
Ch t làm b t n (leavening agents), đ
ộ ở ấ ượ ướ c dùng khi làm bánh n ng, bánh mì,
ế ể ẹ ơ ư ề ấ ố ố bánh qu đ làm cho bánh m m x p, nh h n. Đó là các ch t nh mu i
ặ ạ bicarbonat (baking sodium), natri phosphat ho c vài lo i men.
ụ ư ề ấ ớ ồ ễ Ch t làm cho món ăn đ ng đ u, nhuy n v i nhau. Thí d nh làm kem thì các
ấ ấ ớ ệ ợ h p ch t không đóng đá mà quy n vào v i nhau. Ch t gelatin l y t ấ ừ ươ ng x
ấ ừ ả ộ ề ụ ậ ặ ộ đ ng v t ho c pectin l y t th o m c đ u có công d ng này.
ổ ộ ổ ấ ủ ự ể ề ẩ ấ ươ Ch t thay đ i đ acid ki m c a th c ph m đ thay đ i c u trúc, h ng v ị
ự ủ ư ấ cũng nh tăng s an toàn c a món ăn. Đó là các ch t potassium, acid tartrate,
lactic acid, citric acid, sodium bicarbonate, phosphoric acid.
ủ ự ẻ ẩ ị 1.3.4. Làm tăng mùi v và v nhìn c a th c ph m.
ộ ố ấ ụ M t s ch t màu có công d ng:
Làm cho th c ph m có v ngoài h p d n h n ho c ph c h i m u s c nguyên
ụ ồ ầ ắ ự ẻ ấ ặ ẫ ẩ ơ
Làm cho món ăn khác nhau có cùng m u;ầ
ủ ủ ự ẩ th y c a th c ph m;
Duy trì h
ươ ị ố ễ ị ng v và sinh t ủ d b phân h y vì ánh sáng;
ẻ ặ ự ẩ ạ ệ ệ ễ T o cho th c ph m v đ c bi ậ t, d nh n di n.
ệ ế ạ ấ ề Vi c cho thêm ch t màu cũng t o ra nhi u ý ki n khác nhau.
xv
ưỡ ủ ứ ệ ằ ả ấ Các nhà dinh d ng b o th thì cho r ng vi c thêm ch t màu vào th c ăn không
ị ưỡ ụ ể làm tăng thêm giá tr dinh d ữ ng mà có th có nh ng tác d ng không t ố t.
ư ẹ ắ ắ ắ ấ ầ ộ ề Nh ng tâm lý chung khi nhìn th y m t món ăn có m u s c đ p, b t m t thì nhi u
ườ ự ả ắ ấ ơ ộ ổ ớ ị ng i cũng thích ăn h n, nh t là v i quý v cao tu i. Ch c là khi l a m t qu cam,
ề ả ườ ầ ươ ơ ự qu táo nhi u ng i cũng l a trái cam vàng óng ánh, trái táo có m u t i h n là
ữ ữ ườ ờ ượ nh ng trái l ợ ạ t l t. Và nh ng trái vàng óng ánh đó th ng là nh đ ộ c phun lên m t
ớ l p ấ ch t ầ m u.
ề ề ế ấ ầ ạ ầ ộ ỉ Theo nhi u chuyên gia, h u h t ch t m u đ u khá an toàn. Ch có m t vài lo i khi
ồ ố ự ẩ ượ ả ứ ẹ ể ẩ thêm vào th c ph m, đ u ng, d c ph m có th gây ra ph n ng nh cho ng ườ i
ư ổ ứ ẩ ướ ứ ầ ấ dùng nh n i ng a, ch y n ả c mũi... Khi món ăn ch a ch t m u này thì nhà s n
ấ ổ ể ầ ấ ấ ả ặ ợ xu t ph i ghi rõ trên nhãn hi u. ấ ệ Ch t m u có th là hóa ch t t ng h p ho c ch t
ấ ừ ự ệ ầ ấ ầ ậ ượ ử ụ m u thiên nhiên l y t th c v t. Hi n nay có 32 ch t m u đ c s d ng, trong đó
ầ ấ ổ ườ có 7 ch t là t ng h p. ấ ợ Ch t m u th ng dùng là n ướ ủ ả ườ c c c i đ ệ ố ng, cà r t, ngh ,
ộ ỏ ự ẩ ườ ượ ầ b t đ làm t ừ ạ ớ lo i t prapika. Các th c ph m th ng đ c pha thêm m u là kem,
ẹ ạ ộ ầ th ch, margarin, pho mát, bánh, k o... B t carotene làm pho mát và margarin có m u
vàng.
ử ụ ụ ử ự ẩ ị 1.4.L ch s hình thành và tình hình s d ng ph gia th c ph m
ị ử 1.4.1. L ch s hình thành
ừ ế ư ụ ấ ế T lâu chúng ta đã bi t dùng các ch t ph gia tuy ch a bi ủ ụ t rõ tác d ng c a
ướ ầ ặ ổ ố chúng. Ví d ụ ở n ả ể c ta nhân dân đã đ đèn d u ho đ làm chu i mau chín, m c dù
ế ầ ố ư ch a bi t trong quá trình đ t cháy d u ho ả đã sinh ra 2 tác nhân làm mau chín hoa
ả qu là etylene và propylene.
ế ỷ ế ệ ắ ầ ầ ọ ườ Đ n đ u th k 19, khi b t đ u có ngành công nghi p hoá h c, ng i ta
ề ấ ấ ấ ợ ổ ổ m iớ b t đ u ợ ắ ầ t ng h p ch t màu aniline (1856). Sau đó r t nhi u ch t màu t ng h p
ố ớ ờ ươ ế ầ ệ ườ ế khác ra đ i. Đ i v i các h ng li u cũng th , đ u tiên ng i ta chi t xu t t ấ ừ ự th c
ậ ồ ợ ạ ằ ổ ớ ọ ừ v t, r i đem phân tích và t ng h p l i b ng hoá h c. T i năm 1990 tr vanille, tinh
ầ ạ ượ ế ấ ừ ự ấ ươ ậ d u chanh , cam, b c hà đ c chi t xu t t th c v t, còn các ch t h ệ ng li u khác
ử ụ ự ề ẩ ượ ổ ợ đem s d ng trong th c ph m đ u đã đ c t ng h p.
xvi
ệ ả ẩ ở ự ạị ệ ệ ỏ ấ Vi c s n xu t th c ph m ả quy mô công nghi p và hi n đ , đã đòi h i ph i
ế ế ử ụ ụ ự ể ễ ẩ ề có nhi u ch t ấ ph gia, đ làm d dàng cho ch bi n th c ph m. Do s d ng các
ể ả ụ ấ ấ ả ố ặ ộ ch t ph gia đ b o qu n, đã tránh cho b t mì m c, khi cho thêm ch t lindane ho c
ấ ấ ộ ị ố cho malathion vào b t mì, các ch t béo không b ôi khét khi cho thêm các ch t ch ng
ể ả ế ả ắ ắ oxy hoá, khoai tây có th b o qu n ch c ch n qua mùa hè n u cho thêm propane.
ướ ệ ớ ề ả ự ẩ ả ấ ạ ở Trong các n c nhi t đ i, v n đ b o qu n th c ph m l ộ ấ i càng tr thành m t v n
ề ớ ứ ổ ệ ả ồ đ l n. Theo WHO (T ch c Y t ế ế ớ th gi ự i) hi n nay kho ng trên 20% ngu n th c
ụ ư ệ ả ẩ ả ẩ ị ờ ả ph m đã b hao h t trong quá trình b o qu n. Vi c giao l u các s n ph m trong th i
ẽ ở ầ ố ế ề ấ gian g n đây và sau này s tr thành v n đ qu c t ả ấ ớ có ý nghĩa r t l n. Kho ng
ữ ạ ạ ờ ở cách và th i gian thu ho ch theo mùa, không còn tr ng i chính n a.
ườ ể ươ ể ư ấ ả Ng i ta có th ăn cà chua t i quanh năm, cam có th đ a đi t ụ t c các l c
ể ả ạ ố ố ị ườ ế ấ đ a. Đ ch ng m c cho lo i qu này, ng i ta đã dùng diphenyl, và th y có k t qu ả
ấ ố r t t t.
ở ỹ ề ự ẩ ặ ớ ạ Năm 1975, M các m t hàng v th c ph m đã lên t i 20.000 lo i. Các n ướ c
ở ạ ượ ế ế ự ự ả ẩ ẩ châu âu cũng đã đ t đ ớ c các s n ph m ch bi n trong lĩnh v c th c ph m, v i
ươ ự ụ ệ ả ả ả ấ ờ ố ượ s l ng t ng t ả khi các ch t ph gia đ m b o vi c kéo dài th i gian b o qu n
ế ế ự ự ự ẽ ả ẩ ẩ ẩ th c ph m trên 6 tháng thì các s n ph m ch bi n trong lĩnh v c th c ph m, s còn
ữ ơ tăng h n n a.
ử ụ ụ ự ẩ 1.4.2. Tình hình s d ng ph gia th c ph m
ế ớ 1.4.2.1. Trên th gi i
ủ ề ố ổ ổ Phong cách s ng thay đ i, đã làm thay đ i cách ăn c a nhi u n ướ Ở c. Pháp
ớ ử ụ ế ế ự ẩ ẵ ớ ấ 1962 m i s d ng 55.0000 t n th c ph m ch bi n s n, t i năm 1969 đã lên t ớ i
ấ ấ 150.000 t n và sau năm 1975 đã tăng lên trên 400.000 t n.
ừ ề ọ ấ ấ ố ố Khoai tây nghi n nh đóng l có các ch t ch ng oxy hoá và ch t ch ng khô
ượ ấ ề ấ ộ ờ ướ đã ti ệ t ế ki m đ c r t nhi u lao đ ng và th i gian n u n ắ ẵ ng. Bánh mì c t s n
ế ỏ ượ ở ể ể ứ ề thành mi ng m ng, đ c bán rông rãi ẫ Hà lan và Đ c có th đ nhi u ngày v n
ứ ấ ạ ả ấ ờ nh m i ả ộ ư ớ s n xu t là nh có ch t propionate calcium. Các lo i m t, hoa qu h p,
ả ạ ả ườ ơ ượ ị ấ ự qu , h t, qu khô,đ ng bánh , b , r u.. b m t màu t nhiên trong quá trình ch ế
xvii
ế ả ượ ụ ạ ữ ồ ự ằ ấ ả bi n và b o qu n,đ c g i và h i ph c l i màu t ổ nhiên b ng các ch t màu t ng
ẩ ợ ị ượ ớ ự ế ộ ượ ậ ổ h p. Kh u v cũngđ c thay đ i nhanh chóng, cùng v i s ti n b v ủ t b c c a
ệ ọ ỹ ườ ế ờ ồ ậ khoa h c k thu t. Hi n nay có ng i,đ n gi ng i vào bàn ăn, mà trong ng ườ i
ấ ả không có c m giácđói, ăn không th y ngon.
ự ầ ữ ầ ả ộ ế B a ăn, có lúc không ph i là m t nhu c u, là s c n thi t, mà là m t s gi ộ ự ả i
ầ ặ ắ ộ ậ ấ trí, ho c b t bu c. Do đó chúng ta c n các món ăn có màu và hình dáng th t h p
ẫ ươ ị ậ ể ẩ ớ ợ ọ ị ườ d n, h ng v th t kích thích, và kh u v có th thích h p v i m i ng i trong t ấ t
ế ế ự ề ề ệ ẩ ơ ả c các đi u ki n. Trong ch bi n th c ph m, do nhi u tác nhân c , lý, hoá, h ươ ng
ị ự ẽ ị ả ự ủ ể ẩ v t ư nhiên c a th c ph m s b gi m, và chúng ta không th không tìm cách đ a
ụ ề ệ ấ ạ ả ẩ ấ ị ự ự thêm các ch t có tác d ng tăng v vào th c ph m. Vi c s n xu t nhi u lo i th c
ậ ự ự ế ậ ẩ ẩ ớ ộ ả ph m m i, thay th cho các s n ph m đ ng v t, th c v t t ề ầ ấ nhiên, c n r t nhi u
ụ ế ế ụ ấ ả ị ừ ậ ươ ợ các ch t ph gia. Ví d ch bi n gi th t bò, l n, gà, xúc xích ... T đ u t ặ ng ho c
ượ ợ ừ ả ớ ộ ố ụ ầ ấ ơ men l vuya đ ổ c sinh t ng h p t parafine d u ho , v i m t s ch t ph gia có
ụ ế ượ ươ ụ ấ ị tác d ng k t dính đ c tăng thêm màu và h ự ng v . Trong lĩnh v c các ch t ph gia
ề ươ ệ ể ọ ườ ế v h ng li u, các nhà khoa h c đã có thành công đáng k . Ng i ta đã chi t tách
ượ ở ớ ầ ươ ệ đ c càfê có t i trên 300 thành ph n h ạ ớ ng li u khác nhau. T i nay riêng các lo i
ượ ườ ệ ượ ạ ươ ơ bánh, b , fomat, r ả u, qu , ng i ta đã phát hi nđ c trên 800 lo i h ệ ng li u, có
ư ệ ặ ả ư ả ả ẩ ố mùi đ c tr ng và vi c làm gi các s n ph m gi ng nh thiên nhiên, không ph i ch ỉ
ỏ ữ ẹ ấ ạ ượ ở ộ ế ớ ắ ả bó h p trong ph m vi s n xu t nh n a mà đ c m r ng trên kh p th gi i.
ạ ệ 1.4.2.2. T i Vi t Nam.
ự ẩ ượ ể ặ ụ Nhìn chung, ph gia th c ph m đ c dùng t ạ ướ i n c ta có 3 đ c đi m chính:
S n xu t công nghi p quy mô l n: Ki m soát đ
ể ệ ấ ả ớ ượ ư ề c nh ng không nhi u v ề
ố ượ ủ ạ ch ng lo i và s l ử ụ ng s d ng
ể ể ừ ệ ấ ả ỏ ế S n xu t công nghi p quy mô v a và nh , gia đình: không th ki m soát h t
ề ủ ấ ứ ố ượ ạ ạ ấ ớ ử ụ ượ đ c vì đa d ng v ch ng lo i, xu t x và s l ng r t l n. Cách s d ng ph ụ
ẩ ở ạ ự ườ ể ế ế ườ gia th c ph m d ng quy mô này th ng thi u hi u bi t, th ề ng do truy n
xviii
ề ủ ệ ệ ệ ạ mi ng, do kinh nghi m, tùy ti n v ch ng lo i và t ỷ ệ . l
ụ ự ẩ ấ ồ ườ ị ườ Ngu n cung c p các ph gia th c ph m th ng là th tr ổ ng trôi n i, không
ể ể ượ ộ ế ủ ụ ự ki m tra, ki m soát đ c tính an toàn và đ tinh khi ẩ t c a ph gia th c ph m
bán ra.
ấ ỳ ề ượ ấ ể ễ ạ ộ B t k ai cũng đ u mua đ c m t cách d dàng các lo i hóa ch t đ dùng
ụ ự ữ ụ ả ẩ ẫ ấ làm ph gia th c ph m, ngay c nh ng ch t không có trong danh m c cho phép v n
ượ ộ ạ ể ấ ượ ụ ấ đ c dùng cách vô t i v . Không m y khó khăn đ có đ c các ch t ph gia không
ướ ẫ ử ụ ấ ứ ạ ậ h ố ng d n s d ng, th m chí không nhãn mác, xu t x …T i TP.HCM, theo th ng
ư ầ ế ự ỉ ệ ử ụ ẫ ỉ ủ ủ kê ch a đ y đ c a Trung tâm Y t d phòng, t l s d ng hàn the d u ch còn
ế ế ư ự ệ ẩ ẩ ổ ớ 19%, nh ng vi c dùng ph m màu trôi n i trong ch bi n th c ph m đã lên t i 32%,
ườ ọ ố ố ố ườ ả ế ế ự ấ đ ng hóa h c 7%, thu c ch ng m c 40%. Ng ẩ i s n xu t và ch bi n th c ph m
ợ ẹ ệ ẹ ặ ạ ậ ầ vì l i nhu n đã không ng n ng i dùng các “m o v t” vào vi c “làm đ p” cho các
ố ạ ủ ẩ ưở ỏ ươ ắ ắ ườ ả s n ph m c a mình: Mu n l p x ng có màu đ t i b t m t, ng i ta th ườ ng
ữ ể ậ ố ố ồ ộ dùng mu i diêm; đ bánh ph ng s a thêm đ béo, đã có axit béo; đ u hũ mu n ít v ỡ
ể ộ ắ ạ ạ ợ ỏ ố ẩ ầ ầ c n cho “tí” th ch cao; chân gà, tai l n c n tr ng s ch đ tr n g i, đã có thu c t y;
ư ạ ạ ả ố ố ạ các lo i trái cây nh nhãn, v i khi thu ho ch đ i trà mu n lâu “xu ng màu” thì dùng
ỹ “k ậ thu t” xông khí ư l u ỳ hu nh...
ộ ế ủ ụ ự ấ ẫ ẩ ả ả M t k t qu kh o sát c a C c VSATTP cho th y: Trong 459 m u th c ph m đ ượ c
ể ầ ạ ư ế ả ệ ki m nghi m g n đây t i Ninh Bình, k t qu nh sau: 100% bánh đúc, 93,5% giò
ử ụ ả ụ ạ ạ n c, 88,8% ch l a và 44% nem chua... có s d ng hàn the. Còn t i Thái Nguyên,
ể ộ ở ề ợ ồ ố qua ki m tra các h kinh doanh ấ ch Thái, Đ ng Quang, D c Hanh... đ u cho th y
ế ườ ế ụ ư ấ ạ có đ n 91,6% ng i bán bi ế ộ t hàn the là ch t ph gia đ c h i nh ng cũng có đ n
ả ạ ế ở ả ẫ ự ế ỉ ụ trên 90% m u giò l a, ch n c, ch qu đây có hàn the. Th c t , không ch có đ ồ
ế ế ẵ ữ ẹ ặ ả ớ ch bi n s n hay trái cây m i có nh ng “m o v t” kinh hoàng trên, nhan nh n ngoài
ườ ườ ữ ẫ ặ ỏ ồ ị ị đ ng, ng i ta v n g p nh ng gánh xôi xanh, đ ... r i th t quay, v t quay béo vàng
ứ ắ ắ ậ ượ ự ộ ử ụ ụ ạ ấ ấ b t m t. Dù nh n th c đ ư c s đ c h i khi s d ng các ch t ph gia c m nh ng
ườ ợ ậ ạ ả ợ ng ẫ ứ i bán v n c làm vì l ự i nhu n. T i ch Bình Tây, Kim Biên, qua kh o sát th c
ế ạ ươ ướ ạ ướ ộ ồ t , các lo i “h ng tinh bò, tinh gà” d i d ng n c và b t không ngu n g c đ ố ượ c
ợ ỉ ạ ấ ả ở bày bán nhan nh n. Mua bao nhiêu cũng có! T i ch s hóa ch t Kim Biên ậ qu n 5,
ạ ươ ệ ị ả ượ ấ ứ các lo i h ng li u, màu, mùi v ... “t pí lù” đ c bày bán công khai có xu t x hay
xix
ượ ộ ẫ ừ ỏ không đ ệ c tr n l n kê t ng thùng b trên k .
ế ế ộ ớ ơ ở ự ệ ả ả ẩ Hà N i v i ba tri u dân có kho ng 350 c s ch bi n th c ph m giò ch và
ế ế ơ ở ạ ở ế ừ 400 c s ch bi n các lo i bánh. Theo S Y t ộ Hà N i, ngay t năm 2000, đã có
ộ ử ụ ế ế ơ ở ụ ự ẩ ị 4560% c s ch bi n th c ph m trên đ a bàn Hà N i s d ng ph gia an toàn
ế trong ch ế bi n.
ố ấ ạ ố Năm 2002, s y tăng lên 6070% và, cu i năm 2006, đ t 7075%.
ở ế ụ ề ộ ườ ụ ả ở S Y t Hà N i liên t c tuyên truy n và tăng c ử ụ ng qu n lý s d ng ph gia các
ư ổ ứ ứ ự ệ ậ ạ ẩ ấ ơ ở c s nh t ẩ ch c trao gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n v sinh an toàn th c ph m
ơ ở ở ộ ị (VSATTP) cho 90 c s bánh ph trên đ a bàn Hà N i.
ố ắ ụ ụ ẻ ắ ơ ấ Ph gia ngoài danh m c cho phép có v còn “yên ng” h n dù đã c g ng khu y
ủ ả ể ằ ấ ầ ộ ộ ừ đ ng ph n chìm y c a t ng băng b ng 16.647 cu c thanh ki m tra t năm 2001
2006.
ấ ẫ ờ ờ ố ớ ụ ạ ợ T i hai thành ph l n nh t v n s s các ch kinh doanh ph gia trái phép (ch ợ
ắ ồ ở ộ ợ ở ồ Đ ng XuânB c Qua Hà N i và ch Kim Biên TP H Chí Minh) dù Chính ph ủ
ỉ ạ ẳ ậ thành l p h n ban ch đ o liên ngành.
ụ ự ẩ ấ ả 1.5. Chính sách qu n lí ch t ph gia th c ph m
ự ẩ ấ ượ ử ụ ự ẩ ầ Các ch t ph gia th c ph m đ ụ ề c s d ng trong th c ph m c n có 3 đi u
ki n:ệ
ứ ề ỹ ệ ử ụ ầ ủ ụ ệ ấ ậ Có đ y đ tài li u nghiên c u v k thu t và công ngh s d ng ch t ph gia:
ả ư ữ ữ ề ệ ấ ầ ọ ọ ứ C n ph i đ a ra nh ng tài li u nghiên c u v nh ng tính ch t hoá h c, lý h c và
ứ ụ ủ ụ ả ấ kh năng ng d ng c a ch t ph gia.
ề ộ ố ọ ủ ứ ệ ậ ầ ố Có đ y đ tài li u nghiên c u v đ c t ầ ế h c, mu n có k t lu n rõ ràng c n
ả ế ứ ph i ti n hành nghiên c u:
ả ượ ụ ấ ử ộ ạ ậ ấ + Các ch t ph gia ph i đ c th đ c ít nh t trên 2 lo i sinh v t, trong đó có
ơ ể ầ ậ ấ ậ ạ ả ộ ứ m t lo i không ph i là loài g m nh m, c th sinh v t đó c n có các ch c
ư ườ ể ầ ố năng chuy n hoá g n gi ng nh ng i.
ử ộ ề ề ơ ườ ể ấ ụ ấ ả ớ + Li u th đ c ph i l n h n li u mà ng ụ i có th h p th ch t ph gia đó
xx
ơ ể ử ụ ố ượ ự ẩ vào c th khi s d ng th c ph m (tính cho kh i l ộ ng m t ng ườ ố i t ể i thi u là
50100kg).
ầ ủ ứ ề ệ ươ ầ ả Có đ y đ tài li u nghiên c u v các ph ng pháp phân tích: C n ph i có
ươ ủ ể ợ ị các ph ng pháp phân tích đ chính xác và thích h p đ xác đ nh hàm l ượ ng
ố ử ụ ụ ự ụ ấ ẩ ấ ớ ả ch t ph gia có trong th c ph m. Khi mu n s d ng ch t ph gia m i trong s n
ộ ồ ự ệ ấ ả ẩ ố ố xu t th c ph m, ph i trình cho H i đ ng V sinh ATTP t ộ i cao Qu c gia thu c
ế ộ b Y t ủ ụ các th t c sau:
ậ ọ ụ ấ ấ ọ ọ + Tên ch t ph gia, các tính ch t lý h c, hoá h c và sinh v t h c.
ề ỹ ộ ầ ụ ậ ồ ế ề ố + Tác d ng v k thu t, n ng đ c n thi t, li u t i đa.
ơ ể ả ườ ư ế ộ ộ +Kh năng gây đ c cho c th ng i (ung th , quái thai, gây đ t bi n,...)
ử ậ th trên vi sinh v t và theo dõi trên ng i.ườ
+ Ph ngươ pháp thử đ cộ và đ nhị ngượ ch tấ phụ gia trong th cự ph m.ẩ l
ử ụ ả ượ ụ ự ẩ ấ ả ơ Khi s d ng ch t ph gia trong th c ph m ph i đ c các c quan qu n lý cho phép:
Trên th gi i: ế ớ
FAO : Food and Agriculture Organization ò the United Notions tr ụ ở ở s
Rôm
ụ ở ở ơ OMS : Organizotion Mondial de la Santé Tr s Genev
EU: Eropéenne Union
ể ể ượ ụ ấ ẩ ơ Đ ki m tra hàm l ẩ ự ng ch t ph gia có trong th c ph m, c quan tiêu chu n
ố ế ủ ự ữ ố ươ hoá qu c t và c a các qu c gia đã xây d ng nh ng ph ng pháp phân tích:
ISO – Internationnal Stadadisation Organisation
ủ ộ AFNOR Association Francaise de Normalisation, c a C ng hoà Pháp
ủ ứ DIN Deutsches Institut pšr Normung, c a CHLB Đ c
ươ ủ ố BS – British Standard, c a V ng qu c Anh
ủ ỹ ỏ ASTM – American Society f Testing and Materials, c a M
ẩ ệ ủ ệ TCVN – Tiêu chu n Vi t nam, c a CHXHCN Vi t nam
ệ T i Vi ạ t Nam:
ế ụ ẩ ổ ườ ấ ượ ộ Do B Y t và T ng c c Tiêu chu n Đo l ng và Ch t l ả ng qu n lý. Ở
ướ ứ ự ụ ụ ẩ ơ ị n c ta các c quan ch c năng đã quy đ nh, danh m c các ph gia th c ph m đ ượ c
xxi
ườ ả ụ ấ ả ố ử ụ s d ng và gi ớ ạ ố i h n t i đa cho phép. Ng i s n xu t ph i công b tên ph gia s ử
ụ ượ ệ ử ụ ụ ẩ ả ả d ng, hàm l ng ph i ghi trên nhãn s n ph m… Tuy nhiên, vi c s d ng ph gia
ấ ậ ự ừ ứ ề ạ ẫ ạ ẩ ố th c ph m trong giai đo n v a qua v n còn nhi u b t c p, t o nên nh c nh i trong
ả ưở ế ớ ứ ự ỏ ườ ấ ả công tác qu n lý, nh h ng tr c ti p t i s c kh e ng i tiêu dùng, làm m t uy tín
ươ ấ ậ ẩ ố ụ ị th ng ph m… Chính vì v y, ch p hành t ự ề ử ụ t các quy đ nh v s d ng ph gia th c
ả ẩ ầ ả ườ ph m chính là góp ph n b o đ man toàn cho ng i tiêu dùng, nâng cao ch t l ấ ượ ng
hàng hóa.
ế ế ử ụ ụ ự ẩ ượ ặ ủ ơ ể Ph gia s d ng trong ch bi n th c ph m luôn đ c ki m soát ch t c a c quan
ớ ứ ự ụ ẩ ả ả ạ ộ ộ ồ ỏ ộ ộ qu n lý. T i cu c h i th o “ph gia th c ph m –v i s c kh a c ng đ ng” do H i
ự ệ ẩ ậ ọ ỹ ổ ướ ớ ả ậ Khoa h c K thu t an toàn v sinh th c ph m t ứ ch c h ng t i th o lu n v s ề ử
ư ự ế ế ụ ụ ự ả ẩ ấ ệ d ng ph gia an toàn trong s n xu t và ch bi n th c ph m cũng nh th c hi n
ậ ố ớ ụ ụ ự ạ ẩ ị quy đ nh pháp lu t đ i v i ph gia th c ph m trong đó bên c nh ph gia trong danh
ụ ủ ộ ế ả ả ạ ộ ụ ả ế m c cho phép c a B Y t , ph gia còn ph i đ m b o đ t đ tinh khi ử ụ t, s d ng
ượ ố ượ ự ẩ ẩ ả ị đúng hàm l ng, đúng đ i t ệ ng trong s n ph m th c ph m theo quy đ nh hi n
ế ị ụ ố ử ụ hành (Quy t đ nh s 3742/2001/QĐBYT, QCVN 410:2010/BYT). Ph gia s d ng
ạ ệ ấ ượ ả ố ệ ế ị t i Vi t Nam ph i công b ch t l ng an toàn v sinh theo quy t đ nh s ố
ự ư ủ ẩ ả ế ụ 42/2005/QĐBYT cũng nh kinh doanh ph gia th c ph m ph i tuân th theo quy t
xxii
ố ị đ nh s 928/2002/QĐBYT.
ộ ố ấ ụ ượ ử ụ ẩ ộ ồ ự c phép s d ng trong th c ph m (ngu n: B y 1.1: M t s ch t ph gia đ
̀ Hinh ế t ,2012)
ệ ả ẩ ố ị ị Ở ệ Vi t nam, vi c ghi nhãm s n ph m tuân theo Ngh đ nh s 89/2006/NĐCP
ủ ề ủ ế ị ị ngày 30/8/2006 c a Chính Ph v nhãn hàng hóa. Theo Ngh đ nh này, n u thành
ụ ụ ụ ấ ấ ầ ả ấ ố ố ph n là ch t ph gia, ph i ghi tên nhóm ch t ph gia, tên ch t ph gia, mã s qu c
ế ế ườ ụ ấ ợ ươ ấ ạ ấ ạ ệ ọ t (n u có); tr ng h p ch t ph gia là h ng li u, ch t t o ng t, ch t t o màu
ấ ấ ộ ự ấ ả ngoài các n i dung trên còn ph i ghi thêm ch t đó là ch t “t ổ nhiên” hay ch t “t ng
ậ ợ ườ ể ẩ ả ọ h p”. Do v y, ng ợ ự i tiêu dùng có th xem xét và l a ch n các s n ph m phù h p
ự ủ ể ậ ầ ớ ổ ẩ ậ v i nhu c u c a mình.Trong quá trình c p nh t, chuy n đ i, xây d ng quy chu n,
ế ư ố ớ ấ ả ị ơ ả ẽ s xem x t đ a các quy đ nh c nh báo trên nhãn đ i v i các ch t có nguy c nh
ưở ớ ứ ơ ở ằ ỏ ộ ứ ả ộ ọ h ng t ả i s c kh e c ng đ ng, trên c s b ng ch ng khoa h c xác đáng b o đ m
xxiii
ể ộ an ninh xã h i, phát tri n kinh t ế .
ươ
ng 2
Ộ Ố Ấ
Ụ
Ế
Ch Ề
M T S V N Đ LIÊN QUAN Đ N PH GIA
Ự
Ẩ
TH C PH M
ụ ự ộ ẩ ấ 2.1. Đ c tính trong ch t ph gia th c ph m
ế ử ụ ề ượ ụ ẩ ủ ạ ấ ự N u s d ng ph gia th c ph m không đúng li u l ng, ch ng lo i nh t là
ữ ữ ụ ự ẽ ạ ẩ ứ nh ng ph gia không cho phép dùng trong th c ph m s gây nh ng tác h i cho s c
kh e:ỏ
ộ ộ ấ ề ế Gây ng đ c c p tính: N u dùng quá li u cho phép.
ộ ộ ề ượ ạ ườ ụ Gây ng đ c m n tính: Dù dùng li u l ỏ ng nh , th ng xuyên, liên t c, m t s ộ ố
ơ ể ụ ự ấ ẩ ổ ươ ch t ph gia th c ph m tích lũy trong c th , gây t n th ụ ng lâu dài.Thí d :
ử ụ ẽ ượ ự ẩ ướ Khi s d ng th c ph m có hàn the, hàn the s đ ả c đào th i qua n ể c ti u
ồ ượ ỡ ỹ 81%, qua phân 1%, qua m hôi 3% còn 15% đ c tích lu trong các mô m , mô
ạ ế ấ ầ ầ ầ ồ th n kinh, d n d n tác h i đ n nguyên sinh ch t và đ ng hóa các aminoit, gây ra
ộ ộ ộ ộ ứ ụ ả ạ ả m t h i ch ng ng đ c m n tính: ăn không ngon, gi m cân, tiêu ch y, r ng tóc,
ệ ả ậ ạ ộ suy th n m n tính, da xanh xao, đ ng kinh, trí tu gi m sút.
ư ộ ế ấ ơ ố ấ Nguy c gây hình thành kh i u, ung th , đ t bi n gen, quái thai, nh t là các ch t
ụ ợ ổ ph gia t ng h p.
ơ ả ưở ớ ấ ượ ự ẩ ấ ỷ ưỡ Nguy c nh h ng t i ch t l ng th c ph m: phá hu các ch t dinh d ng,
vitamin...
50 (Lethal Dose) là li uề
ụ ộ ượ ỉ ố ệ ể ủ Đ c tính c a ph gia đ ằ c bi u hi n b ng ch s LD
50 càng cao
ạ ị ế ỉ ố ệ ậ ộ ượ l ng t i đó 50% đ ng v t dùng trong thí nghi m b ch t. Ch s LD
ế ộ đ c tính càng y u.
50 có th chia đ c tính ph gia làm 5 m c đ :
xxiv
ỉ ố ự ứ ộ ụ ể ộ D a vào ch s LD
ể ọ LD50 < 5 mg/Kg Th tr ng
LD50 = 5 – 49 mg/Kg Th tr ng
ể ọ
LD50 = 50 499 mg/Kg Th tr ng
ể ọ
LD50 = 500 4999 Th tr ng
ể ọ
LD50 > 5000 mg/Kg Th tr ng
ể ọ
ộ ố ị ủ ỉ ố ụ ủ ấ ậ ố Ví d : Giá tr c a ch s LD 50 c a m t s ch t ch ng vi sinh v t khi làm thí
ư ệ ộ nghi m trên chu t nh sau:
ả ộ ố ấ ệ ậ ộ ố ớ 1: Ch s LD50 c a m t s ch t ch ng vi sinh v t khi thí nghi m v i chu t
ỉ ố ị ủ B ng 2. ễ (Nguy n Duy Th nh, 2011).
50(mg/Kg
ỉ ố Ph giaụ Ch s LD
ể ọ th tr ng)
Acid benzoic
ố 3000Mu i Nitrat 6000
Acid Nitrit
Acid Sorbic 100200
Acid Propionic 10000
4000Ethanol 9500
ứ ộ ố ớ ụ ủ ể Đ i v i m c đ an toàn c a ph gia có th chia ra thành 5 nhóm sau:
Nhóm 1: Ph gia an toàn tuy t đ i trong hi n t
ệ ố ệ ạ ụ ươ ụ ấ i và t ng lai. Các ch t ph gia
ẽ ạ ẩ ộ thu c nhóm này s đ t tiêu chu n GMP (Good Manufacturing Practices ):
ượ ượ ừ ủ ể ạ ự ẩ ượ ầ L ụ ng ph gia đ c phép cho vào th c ph m v a đ đ đ t đ c yêu c u v ề
ệ ị ượ ụ công ngh . Do đó, không qui đ nh gi ớ ạ ố i h n t i đa và l ự ng ph gia cho vào th c
ẩ ụ ẩ ả ạ ph m càng ít càng t ố Có kho ng 350 ph gia đ t tiêu chu n nhóm 1. t.
ụ ư ứ ầ Nhóm 2: Ph gia an toàn ở ệ ạ hi n t i nh ng c n nghiên c u thêm ở ề ượ ng li u l
ấ ạ ử ụ ủ ụ ể ả ộ cao đ đánh giá đ an toàn c a ph gia s d ng. Có kho ng 70 ch t đ t ti êu
xxv
ẩ chu n nhóm 2.
ư ứ ụ ẳ ầ ị ượ ộ Nhóm 3: Ph gia c n nghiên c u thêm do ch a kh ng đ nh đ c đ an toàn khi
ử ụ s d ng.
ử ụ ụ ề ệ Nhóm 4: Ph gia s d ng trong các đi u ki n an to àn.
ụ ấ ử ụ Nhóm 5: Ph gia c m s d ng.
ạ ủ ự ụ ữ ẩ ấ 2.2. Nh ng tác h i c a ch t ph gia th c ph m
ề ượ ữ ệ ấ ộ ườ ế Hi n nay, m t trong nh ng v n đ đ c ng i tiêu dùng quan tâm đ n chính
ự ệ ủ ệ ạ ự là s hi n di n c a các lo i hoá ch t đ c ẩ ấ ộ trong th c ph m. Không ai có th bi ể ế t
ượ ờ ợ ữ ữ ụ ẽ ộ đ ứ c nh ng gì s ch đ i chúng ta hai, ba ch c năm sau. Nh ng cu c nghiên c u
ụ ự ề ẩ ượ ự ề ệ ậ ộ v an toàn ph gia th c ph m đã đ c th c hi n nhi u trên đ ng v t. Chúng đã ch ỉ
ộ ố ụ ể ề ẫ ấ ư ủ ể ế ư ra m t s ch t ph gia có th gây ung th . Tuy nhiên, đi u này v n ch a đ đ k t
ậ ả ấ ưở ế ự ư ố ớ ộ lu n các ch t trên cũng nh h ng đ n con ng ườ ươ i t ng t ậ nh đ i v i đ ng v t,
ộ ấ ề ế ậ ẫ ẫ ở ườ b i đó v n là m t v n đ còn đang trên bàn tranh lu n.D u th , ng i tiêu dùng
ẫ ế ế ụ ấ ượ ể ạ ể v n nên bi t đ n danh sách các ch t ph gia đ c xem là nguy hi m đ h n ch ế
ể ượ ế n u có th đ c.
Nhóm sulfite (bisulfite de potassium, sulfite de sodium, dithionite de sodium,
ữ ở ườ ị ễ ể acide sulfureux) : có th gây khó th , nh ng ng i b hen suy n không nên ăn
ứ ố ứ ứ ự ẩ ươ th c ph m có ch a sulfite. Sulfite giúp th c ăn, và th c u ng có màu t ắ i th m
ượ ư ả ả ặ ạ ộ ơ h n. Sulfite đ c tr n trong rau qu , qu khô (nh nho khô) ho c đông l nh.
ạ ướ ả ướ ượ ứ ề Các lo i n c gi i khát, n c nho và r u chát đ u có ch a sulfite. Sulfite cũng
ể ượ ạ ườ ộ có th đ c tr n trong các lo i đ ứ ng dùng làm bánh m t, trong tôm tép đóng
ẻ ươ ơ ấ ạ ộ h p cho nó có v t i h n và cũng tìm th y trong các lo i tomato sauce và
ấ ộ ừ ấ ả tomato paste. T năm 1987, Canada đã c m nhà s n xu t tr n sulfite trong các
ạ ừ ạ ố lo i salade ăn s ng, ngo i tr nho khô.
ườ ọ Nhóm nitrite và nitrate (de sodium, de potassium) : Chúng ta th ố ng g i là mu i
ố ướ ể ấ ổ ấ ị ỏ ấ ữ ệ diêm. R t ph thông đ mu i p th t. Các ch t này t ra r t h u hi u trong
ệ ả ự ể ể ặ ệ ặ ệ vi c ngăn c n s phát tri n ho c đ di ẩ t vi khu n, đ c bi ẩ t là khu n
xxvi
ự ả ồ ộ ụ ả clostridium botulinum trong đ h p. Ngoài tác d ng giúp s b o qu n đ ượ ố c t t,
ạ ồ ị ươ ấ ấ ị nitrite và nitrate còn t o cho th t có màu h ng t ộ ẫ i r t là h p d n.Th t ngu i,
ạ ưỡ ề jambon, saucisse, l p x ứ ng, smoked meat, hot dog, bacon vv… đ u có ch a
ấ ầ ề ẽ ể ạ ấ ấ ấ nitrite và nitrate. V n đ lo ng i nh t là 2 ch t n y s chuy n ra thành ch t
ướ ượ nitrosamine lúc chiên n ấ ng. Nitrosamine là ch t gây cancer. Hàm l ng nitrite
ử ụ ị ượ ự ể ơ và nitrate cho phép s d ng trong th t đ ẩ c c quan Ki m Tra Th c Ph m
ệ ị Canada (CFIA) quy đ nh rõ r t .
ộ ọ ươ B t ng t (MSG, monosodium glutamate) : giúp làm tăng h ả ị ủ ng v c a s n
ẩ ọ ơ ượ ổ ợ ừ ấ ạ ủ ị ph m, làm nó ng t và ngon h n! MSG đ c t ng h p t ch t đ m c a th t, cá,
ừ ộ ố ự ậ ườ ủ ủ ạ ộ ọ ữ s a, và t m t s th c v t. Ng ộ i ta gán cho b t ng t là th ph m c a h i
ứ ư ự ch ng Cao lâu hay nhà hàng Tàu (Syndrome du restaurant chinois), nh ng th c
ấ ỳ ề ấ ế ạ t l ộ i cho th y là b t k nhà hàng Ta, Tây, hay nhà hàng Tàu đ u có dùng b t
ọ ế ườ ớ ộ ạ ả ấ ọ ị ng t h t! Có ng i không h p v i b t ng t nên c m th y khó ch u trong ng ườ i,
ứ ệ ặ ướ ở ặ ở ầ chóng m t, nh c đ u, khô mi ng, khát n c, nóng ran m t, sau ót, và hai
ả ở ự ử ố cánh tay. Đôi khi có c m giác đau ng c và mu n nôn m a... Tuy nhiên, các
ứ ệ ế ạ ấ ờ ộ ờ ỉ ắ ầ ầ tri u ch ng trên ch là t m th i, và l n l n bi n m t trong m t th i gian ng n
ậ ệ ắ ạ ả ấ ả ấ ộ mà thôi. T i Canada, lu t l b t bu c nhà s n xu t ph i nêu rõ ch t MSG trên
ẩ ệ ủ ả nhãn hi u c a s n ph m .
Aspartame (Equal, Nutrasweet) : là đ
ọ ấ ả ị ầ ngườ hóa h cọ có v ng t g p c 200 l n
ườ ườ ượ ử ụ ế ớ ắ ộ ơ h n đ ng th ng. Aspartame đ c s d ng r ng rãi kh p th gi i trong bánh
ứ ố ệ ư ẹ k o, yogurt, và trong các th c u ng ít nhi t năng, nh Coke diète, Pepsi diète
ườ ể ị ụ ấ ạ ớ ….Có ng ặ i không h p v i ch t aspartame nên có th b đau b ng, chóng m t,
ứ ầ ồ ằ ư ậ ư ể nh c đ u … d lu n còn đ n r ng aspartame có th gây cancer não, nh ng tin
ư ượ ớ ơ ể ậ ượ ắ này ch a đ c gi i y khoa xác nh n! Trong c th , aspartame đ c phân c t ra
ệ ố ớ thành acide aspartique và phénylalanine. Đ i v i ai có b nh PKU
ạ ệ ự ệ ủ ế ạ ộ ộ ấ (phenylketonuria), là m t lo i b nh r t hi m, do s l ch l c c a m t gène
ơ ể ế ạ ượ ử ỏ ể ấ khi n c th không t o ra đ ấ c enzyme đ kh b ch t phénylalanine. Ch t
ạ ế ệ ầ ẽ ề ổ sau này s tăng lên nhi u trong máu và làm t n h i đ n h th n kinh trung
xxvii
ươ ng.
Ch t kháng sinh trong th c ph m làm t
ự ẩ ấ ừ ữ Theo chuyên gia dinh d s a ngưỡ
ờ ư ấ ưỡ ự ồ Ashley Koft, đ ng th i là nhà t v n dinh d ễ ề ng cho sê ri truy n hình th c ti n
ạ ỹ ừ ệ ủ “Shedding for the wedding” c a Los Angeles (M ), ngo i tr ữ vi c ăn nh ng
ự ừ ữ ữ ữ ọ ơ ườ ẩ th c ph m làm t s a h u c thì s a, yogurt và pho mai mà m i ng i đang
ượ ế ế ừ ữ ủ ữ ấ ơ dùng đã đ c ch bi n t s a c a nh ng con bò có b m các ch t kháng sinh.
ệ ấ ụ ỗ ể ế ữ ế ạ Vi c h p th m i ngày lo i kháng sinh trên có th gi t ch t nh ng vi khu n t ẩ ố t
ở ộ ủ ơ ể ễ ệ ạ ọ ị ẩ ru t đóng vai trò quan tr ng trong h mi n d ch c a c th . Các lo i vi khu n
ạ ở ệ ẽ ể ậ có h i ự vùng tiêu hóa cũng s làm phình và m p vòng eo. Đ tránh vi c ăn th c
ẩ ừ ữ ứ ườ ọ ph m làm t s a có ch a hóc môn và kháng sinh, ng i tiêu dùng nên đ c nhãn
ủ ả ẩ ướ ả ẩ ừ ữ mác ghi chú c a s n ph m tr c khi dùng. Nên dùng s n ph m t s a có ghi
ấ “không dùng các hóc môn và ch t kháng sinh” trên bao bì.
M t cu c nghiên c u m i đây do Ch
ứ ộ ộ ớ ươ ườ ng trình báo cáo ng ỹ i tiêu dùng (M )
ứ ệ ấ ả ộ ẩ cho th y 19 nhãn hi u s n ph m đóng h p có ch a các ch t ấ hóa h cọ gây ung
ư ể ườ ề ệ ạ th vú, ti u đ ứ ng và các b nh v tim m ch. Theo thành viên nhóm nghiên c u
ậ ủ ế ố ỹ ườ Ti n sĩ Urvasi Rangan, Giám đ c chính sách k thu t c a Liên đoàn ng i tiêu
ế ỉ ộ ượ ữ ấ ấ ạ ỏ dùng, cho bi t dù ch m t l ng nh nh ng ch t này cũng r t nguy h i. Nên
ồ ươ ế ự ả ẩ ộ tránh ăn th c ph m đóng h p, thay vào đó là dùng rau qu , ăn đ t i n u có
ậ ự ứ ủ ể ằ th và th c ăn hâm nóng trong v t đ ng b ng th y tinh.
Natri trong ch t gia v cho vào sà lách tr n:
ỉ ệ ấ ị ề ạ ố ộ T l mu i nhi u trong lo i gia v ị
ẽ ả ưở ế ệ ả này cũng s nh h ả ng đ n vi c gi m cân vì nó gi ữ ướ n ấ c và làm ta c m th y
ơ ỉ ị ầ b đ y h i. Các chuyên gia khuyên ch nên có 1500 2300 mg Natri trong gia v ị
ư ườ ưỡ trên. Nh ng theo Marisa More, ng ủ Ủ i phát ngôn c a y ban dinh d ỹ ng M , thì
ứ ơ ấ ạ ỗ ố ỉ ị ch 2 mu ng gia v này đã ch a h n 400mg Natri. T t nh t là nên dùng lo i gia
ớ ầ ỉ ệ ặ ấ ể ộ ị v này kèm v i d u ô liu ho c gi m theo t l ố 21. M t ít mu i có th thêm
ữ ủ ư ụ ạ ấ ố ộ ị ươ h ả ng v cho b a ăn c a b n. Nh ng mu i là m t ch t ph gia khác nh
ế ứ ộ ượ ẻ ơ ể ầ ỏ ố ợ ưở h ng đ n s c kho . M t l ng nh mu i thì c n cho c th và có l i cho
ố ượ ứ ư ệ ả ả ứ ể vi c b o qu n th c ăn, nh ng dùng mu i v t m c cho phép có th gây nguy
ạ ả ẻ ủ ứ ể ưở ứ ế ạ hi m cho s c kho c a b n, nh h ế ng đ n ch c năng tim m ch, tăng huy t
xxviii
ậ ộ ị áp, đau tim, đ t qu và suy th n.
Đ ng fructose trong n
ườ ướ ẩ ố ư ả c u ng sôđa và s n ph m đóng gói: Nh chúng ta đã
ế ứ ố ự ẩ ườ ả bi t, các th c ph m và th c u ng có đ ng luôn có kh năng tăng nguy c v ơ ề
ạ ọ ả ộ ứ ủ ệ ế ế ộ ớ các b nh huy t áp. K t qu m t cu c nghiên c u m i đây c a Đ i h c Denver
ữ ấ ườ ụ ả ườ ỗ cho th y nh ng ng i tiêu th kho ng 74mg đ ẽ ng m i ngày s tăng nguy c ơ
ắ ệ ữ ơ ườ ượ ườ ế cao m c b nh huy t áp h n nh ng ng i ăn ít. L ng đ ng fructose cao trong
ạ ướ ọ ượ ọ ả các lo i n c ng t hay bánh ng t đ ệ ả c cho là nguyên nhân làm gi m vi c s n
ạ ộ ượ ở ộ ư ạ ơ sinh ra oxit nitric, m t lo i h i giúp các m ch máu đ c th giãn và n r ng.
ữ ằ ặ ạ ồ ố ộ ự Nên thay nh ng đ ăn đó b ng trái cây ho c dùng ngũ c c. M t vài lo i th c
ứ ẩ ườ ự ư ư ẩ ậ ph m có ch a đ ng t ớ ố nhiên nh trái cây và cà r t. Nh ng hãy c n th n v i
ữ ự ẩ ườ ư ồ ướ ố nh ng th c ph m thêm đ ng vào nh đ n ậ ng, ngũ c c, bánh qui giòn, th m
ướ ế ế ự ề ạ ẩ ặ ố chí là n c x t và nhi u lo i th c ph m đã qua ch bi n khác. M c dù không
ử ụ ườ ớ ượ ề ẽ ứ ư ộ ạ đ c h i, nh ng s d ng đ ng v i l ng nhi u s không an toàn cho s c kho ẻ
ườ ế ơ ổ ượ ụ ạ chúng ta. Đ ng không nên chi m h n 10% t ng l ng calori b n tiêu th hàng
ề ườ ề ề ọ ỉ ẫ ấ ượ ngày. Quá nhi u đ ế ng không ch d n đ n v n đ v tr ng l ng, sâu răng,
ượ ườ ở ệ ể ườ hay l ng đ ng trong máu tăng lên b nh ti u đ ng mà nó còn thay th ế
ữ ưỡ ợ ữ ể ầ ế ấ nh ng ch t dinh d ng có l i. Đ nuôi nh ng calori không c n thi t này, c ơ
ể ạ ầ ấ ưỡ ể ể ườ ế ấ th b n c n ch t dinh d ng đ chuy n hoá đ ữ ng, vì th nó l y đi nh ng
ấ ị vitamin và khoáng ch t có giá tr .
Acesulfame – K: Đây là m t lo i đ
ạ ườ ộ ạ ượ ử ụ ng nhân t o, đ c cho phép s d ng trong
ả ở ơ ự ả ẩ ố ỳ ướ n c gi i khát b i C quan qu n lý thu c và th c ph m Hoa K . Nó cũng đ ượ c
ồ ướ ấ ữ ệ tìm th y trong đ n ng, chewing gum, các món tráng mi ng. Ch "K" trong
ố ượ Acesulfame K là nguyên t ọ hoá h c Kali, đ ọ ấ c xem là ng t g n 200 l n đ ầ ườ ng
ườ ữ ử ệ ề ấ ộ th ng. Nh ng cu c th nghi m ch t này không nhi u và Gerbstadt cũng không
ế ử ụ ộ ộ ỉ ị ấ có ch đ nh gì liên quan đ n s d ng ch t này. Tuy nhiên, m t vài cu c nghiên
ư ở ể ằ ấ ề ằ ộ ứ c u nói r ng ch t này có th gây ung th chu t. Và đi u làm nó n m trong
ụ ụ ữ ứ ầ ấ ộ ươ danh m c 12 ch t ph gia c n tránh là vì nh ng cu c nghiên c u trong t ng lai
ậ ạ ẽ ế s k t lu n là nó có h i hay không.
ộ ạ ỡ ổ ợ ượ ấ Olestra, m t d ng m t ng h p, còn có tên Olean đ c tìm th y trong m t s ộ ố
xxix
ỡ ủ ệ ự ấ ề ạ ườ lo i khoai tây chiên, ngăn s h p thu m c a h tiêu hoá. Đi u này th ẫ ng d n
ả ấ ệ ầ ạ ỡ ơ ượ ế đ n b nh tiêu ch y c p, đ y h i khó tiêu. "Khi b n ăn m có Olestra, l ng m ỡ
ẽ ườ ạ ự ấ ơ ẳ đó s đi th ng vào ng ụ ề i b n. Đáng nói h n là Olestra ngăn s h p th ti n
ỡ ượ ấ ấ vitamin A là carotenoid, ch t hoà tan trong m , đ c tìm th y trong trái cây và
ả ượ ư ệ ơ hoa qu . Olestra đ c cho là nguy c gây ra b nh tim và ung th : "Nó ngăn s ự
ụ ỡ ự ấ ụ ư ồ ờ ấ h p th m , nh ng đ ng th i cũng ngăn s h p th vitamin". Gerbstadt nói.
ộ ạ ấ ả ự ạ ấ ẩ ị ừ ư T t c màu th c ph m nhân t o đ c h i đã b FDA c m t ạ lâu, nh ng có 5 lo i
ồ ạ ư ữ ấ ợ ẫ v n còn t n t ể i trong ch , nh ng ch t có th gây ra ung th khi thí nghi m ệ ở
ữ ề ả ẩ ậ ọ ộ đ ng v t . "Hãy ch n nh ng s n ph m không có màu. Đi u đó không có nghĩa
ề ả ứ ắ ẩ ọ ự ư là tránh m i th có màu s c. Có nhi u s n ph m có màu t ộ nhiên. Nh ng m t
ể ẩ ướ ề ế ặ ợ ố ạ s lo i ph m màu có th gây ra ung b ệ u n u g p đi u ki n thích h p", theo
ượ ứ ố ữ ấ ả ư Gerbstadt. Blue 1 và 2, đ c tìm th y trong nh ng th c u ng gi i khát nh (trà,
ượ ồ ướ ẹ ứ ứ ữ s a, r u, bia...) k o, đ n ể ư ng và th c ăn cho thú c ng có m c nguy hi m
ư ở ư ế ấ ạ ỏ ộ th p nh ng nó liên quan đ n ung th chu t. Red 3, t o ra màu đ anh đào,
ồ ướ ẹ ượ ứ ế ố ượ r u cocktail, k o, đ n ng, đã đ c ch ng minh gây ra kh i u tuy n giáp ở
ứ ố ẹ ộ ả chu t. Green 3, có trong k o và th c u ng gi ử ụ i khát, dù là ít s d ng, gây ra ung
ấ ằ ư ứ ữ ấ ộ th bàng quang. Nh ng cu c nghiên c u th y r ng yellow 6 là ch t hay đ ượ c
ấ ể ứ ố ả ồ ướ ử ụ s d ng nh t đ cho vào th c u ng gi i khát, xúc xích, gelatin, đ n ng và
ể ố ở ậ ế ượ ậ ẹ k o. Yellow 6 có th gây ra kh i u th n và tuy n th ng th n.
ư ế ẫ ặ ượ ở Tuy hi m g p nh ng potassium bromated v n đ c cho phép dùng ỹ M nh ư
ố ượ ụ ể ấ ộ ế ầ ộ m t ch t ph gia đ tăng kh i l ng cho b t mì, bánh mì. H u h t bromated
ả ư ữ ạ ộ ượ ế ế phân gi i thành nh ng d ng không đ c, nh ng nó đ c bi ư t đ n nh là nguyên
ư ở ộ ữ ậ ượ ỏ nhân gây ra ung th ậ đ ng v t th m chí nh ng l ng nh trong bánh mì có
ể ạ ườ ỹ ể ạ ầ ả th gây h i cho con ng ả i. T i M , ti u bang California yêu c u ph i có c nh
ủ ả ư ề ẩ báo v ung th trên nhãn c a s n ph m có dùng potassium bromated.
Các nhà khoa h cọ Anh m i nghiên c u và phát hi n 4 ch t ph gia th
ứ ụ ệ ấ ớ ườ ng s ử
ế ế ư ẹ ự ẻ ẵ ẩ ụ d ng trong ch bi n th c ph m ăn s n cho tr em nh k o, khoai tây rán đóng
ể ủ ệ ầ ạ ế ự ồ ố ể ộ h p, đ u ng và kem có th gây tác h i đ n s phát tri n c a h th n kinh và
xxx
ủ ụ ồ ẻ não c a tr . Đó là 4 hóa ch tấ ph gia g m brilliant blue E133, quinoline yelow
E104, monosodium glutamate E621 (MSG) và E951 aspartame. Theo các nhà
ượ ử ụ ứ ứ nghiên c u, MSG đ c s d ng trong khoai tây chiên, pho mát, th c ăn nhanh,
ồ ố ự ẹ ệ ồ ộ ẩ M133 có trong k o, đ u ng, th c ph m đóng h p, các đ ăn tráng mi ng và
ẹ ẩ ố ượ ự kem, E104 có trong k o, các th c ph m mu i chua và E951 đ c dùng trong
ồ ố ườ ẹ hàng ngàn món ăn và đ u ng dành cho ng i ăn kiêng và k o.Do đó, các
ộ ố ướ ẻ ố ế ẳ ộ ị nhà khoa h cọ Anh kh ng đ nh n u tr u ng m t c c n c có gas và ăn m t gói
ẽ ị ả ưở ủ ả ụ ấ khoai tây chiên thì cùng lúc s b nh h ng c a c 4 ch t ph gia này. Các nhà
ể ả ẻ ấ ả ụ ứ ả ấ ằ ọ ỏ khoa h c cho r ng đ b o đ m s c kh e cho tr , t t c các ch t ph gia trên và
ử ụ ứ ự ạ ẩ ấ ẩ các ch t ph m màu th c ph m không nên s d ng trong các lo i th c ăn làm
ẻ ẵ s n cho tr .
ộ ố ấ ự ẩ ườ ượ ử ụ ụ 2.3. M t s ch t Ph gia th c ph m th ng đ c s d ng
ấ 2.3.1. Ch t màu
ấ ự 2.3.1.1. Ch t màu t nhiên
ầ ự ấ ủ ế ườ ự ệ ặ Ch t m u t nhiên ch y u th ng g p trong các nguyên li u th c v t đ ậ ượ c
chia làm ba nhóm chính:
Carotinoit có màu vàng
ỏ ả Antoxian làm hoa qu có màu đ và màu xanh lam;
Clorofin s c t
ắ ố xanh lá cây
ấ ả ắ ố ứ ạ ữ ấ ợ ọ ượ ạ T t c các s c t này là nh ng h p ch t hoá h c ph c t p và đ c t o nên
ộ ề ự ứ ủ ứ ậ ố ớ ấ ạ trong quá trình s ng thích ng v i các lo i th c v t. M c đ b n c a chúng r t
ế ế ả ả ệ khác nhau và trong quá trình b o qu n, ch bi n nhi t và các gia công khác s b ẽ ị
ữ ậ ổ ở ạ ươ ả ẩ ườ thay đ i đi theo nh ng cách khác nhau. Vì v y lúc d ng t i s n ph m th ng có
ế ẹ ế ặ ầ ắ ộ ị ấ ắ màu s c đ p, sau khi ch bi n màu s c b kém đi m t ph n ho c có khi m t
ử ụ ẻ ấ ị ặ ề ả ẫ ẳ h n.Đi u đó làm cho giá tr m t hàng và giá tri s d ng gi m đi và v h p d n bên
ấ ả ẽ ị ầ ự ủ ứ ấ ề ộ ngoài c a th c ăn s b kém. T t c các ch t m u t nhiên đ u không đ c.
ấ ạ ổ ợ 2.3.1.2. Ch t màu nhân t o (t ng h p)
ạ ấ ượ ử ụ ạ ươ Các ch t màu nhân t o đ c s d ng trong ph m vi t ố ẹ ng đ i h p, th ườ ng
xxxi
ứ ướ ẹ ấ ả ấ ả ố ử ụ s d ng trong s n xu t bánh k o và s n xu t các th n c u ng không có r ượ u.
ấ ồ ộ ủ ế ồ ộ ề ả ườ ả ợ ả s n xu t đ h pch y u là đ h p rau qu ,.nhi u tr ơ ng h p các c quan b o v ệ
ẻ ấ ự ữ ẩ ạ ấ ơ ư ứ s c kho c m dùng vào trong th c ph m các ch t màu h u c nhân t o vì ch a
ố ớ ơ ể ứ ạ ụ ườ bi ế ế ượ t h t đ ủ c tác d ng ph c t p c a nó đ i v i c th ng ộ i. Cho phép nhu m
ầ ổ ấ ả ự ấ ẩ ằ ấ ổ ợ ợ ề màu th c ph m b ng các ch t màu t ng h p. T t c các ch t m u t ng h p đ u
ố ớ ộ ườ ử ụ ỉ ẫ ự ệ ả đ c đ i v i con ng i nên khi s d ng ph i tuân theo s ch d n trong tài li u k ỹ
thu t.ậ
ơ ấ 2.3.1.3. Ch t màu vô c
ơ ủ ế ự ể ẩ ấ ầ ố ồ Các ch t m u có ngu n g c vô c ch y u dùng đ trang trí th c ph m
ả ộ ố ạ ễ ề ấ ồ ị B ng 2. 2: M t s lo i ch t màu và li u dùng (ngu n: Nguy n Duy Th nh, 2011)
ề STT ấ Tên ch t màu ử ụ S d ng Li u dùng (mg/kg th ể
tr ng)ọ
1 Cacbonat Canxi ít dùng Không
h n chạ ế Ch a cóư 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Bioxyt Titan Oxyt S tắ Oxyt Nhôm B cạ Vàng ầ ấ Ch t m u rubi ấ ầ ớ ầ ả ậ ầ ơ ọ ít dùng 2 ứ ẹ M t và bánh k o 3 ứ ẹ M t và bánh k o 4 ẹ ứ M t và bánh k o 5 ứ ẹ M t và bánh k o 6 ỏ V phomat 7 ự ộ Ph n l n các ch t m u vô c có tính đ c nên c n ph i th n tr ng khi dùng trong th c
ph m.ẩ
ả ấ ả 2.3.2. Ch t b o qu n
ả ự ử ụ ụ ụ ụ ủ ả ả ấ ớ Tác d ng c a ch t ph gia b o qu n, s d ng v i m c đích ngăn c n s phát
ủ ự ủ ể ả ả ẩ ấ ẩ ố ờ tri n c a vi khu n, n m m c, và kéo dài th i gian b o qu n c a th c ph m.Trên
ự ế ả ứ ế ự ụ ụ ề ả ả ạ ả th c t ể , nhi u lo i ph gia b o qu n đã có tác d ng b o qu n, c ch s phát tri n
ạ ộ ế ợ ộ ố ủ ề ấ ẩ ấ ạ ố ớ và ho t đ ng c a nhi u lo i vi khu n và n m m c khi k t h p v i m t s ch t có
ư ườ ụ ề ả ả ố ấ tác d ng b o qu n truy n th ng nh đ ố ng,mu i, d m...
ấ ả ồ ố ơ ả 2.3.2.1. Ch t b o qu n có ngu n g c vô c :
(cid:0) ấ ả ủ ế ả ố ề Các mu i clorua mà ch y u là Natri clorua (NaCl) là ch t b o qu n truy n
ủ ẩ ố ượ ể ướ ệ ự th ng c a th c ph m. nó đ c dùng trong công nghi p đ ự ố p mu i th c
xxxii
ạ ả ặ ả ầ ả ẩ ố ị ph m ( th t, cá) c n b o qu n lâu dài, ho c mu i chua các lo i rau qu .Nh ượ c
ơ ả ủ ể ươ ự ẩ ặ ạ ị đi m c b n c a ph ng pháp này là t o nên v quá m n cho th c ph m. NaCl
ố ớ ộ ườ ườ ố ớ ư ườ ắ không đ c đ i v i ng i bình th ng nh ng đ i v i ng ệ i m c b nh phù thì
ề ẩ ả ả ố ầ c n ph i kiêng các s n ph m có nhi u mu i.
ơ ử ụ ủ ả ệ ặ ẩ (cid:0) Nit ơ rát và nit rít c a Natri và Kali s d ng kh năng di t khu n đ c bi ệ ố t đ i
ộ ố ự ủ ế ể ả ư ẩ ả ớ v i Clostridium botulinum đ b o qu n m t s th c ph m nh ng ch y u dùng
ạ ườ ư ả ẩ ộ ố ả ữ ẩ ị cho các s n ph m th t nh súc xích, l p x ơ ng và m t s s n ph m s a Nit rát
ế ế ụ ộ ơ ớ và Nit rit khá đ c vì trong quá trình ch bi n chúng tác d ng v i các axit amin
ể ạ ự ấ ẵ ẩ có s n trong th c ph m đ t o thành các ch t Nitrozamin là tác nhân gây ung
th .ư
ơ (cid:0) Andêhýt sulfur và sulfít :
ứ ọ Công th c hoá h c : SO ơ. ơ 2 , H2SO3 Khí sunfur hay anhidrit sunfur
ử ụ ở ể ử ụ ặ ạ ị D ng s d ng : S d ng th khí ho c dung d ch n ướ c
2) là lo i ch t sát trùng m nh có tác
ơ ơ ấ ạ ạ Khí sunfur hay anhidrit sunfur ( SO
ụ ệ ư ỏ ủ ụ ả ả ả ậ d ng di t các vi sinh v t làm h h ng rau qu . Tác d ng b o qu n c a anhidrit
ệ ộ ườ ể ệ ộ ồ sunfur ơ ở nhi t đ bình th ố ng th hi n khi n ng đ 0.050.20% tính theo kh i
ượ ơ ả ề ệ ể ả ẩ ộ ụ ả l ữ ng s n ph m. M t trong nh ng đi u ki n c b n đ SO ả 2 có tác d ng b o qu n
2 không có tác d ngụ
ủ ộ ườ ườ ề là đ axit c a môi tr ng. Trong môi tr ng ki m trung tính SO
ậ ể ả ữ ề ạ ả , vì v y, không nên dùng SO ạ 2 đ b o qu n nhi u lo i rau không có axit. Nh ng lo i
ơ ự ứ ữ ề ả ầ ố ượ qu trong thành ph n ch a nhi u axit h u c t nhiên chính là đ i t ợ ng thích h p
ệ ấ ằ ả ươ ủ ả ộ ả nh t cho vi c b o qu n b ng ph ệ ng pháp sunfit hoá. Đ axit c a qu nguyên li u
ượ ử ụ ể ấ ơ càng cao, l ng SO2 s d ng đ sunfit hoá càng th p. Anhidrit sunfur ấ là ch t khí
ắ ủ ư ầ ặ ơ ỳ không màu, có mùi h c c a l u hu nh cháy, n ng h n không khí 2.25 l n. Th ườ ng
ượ ơ ễ SO2 đã đ c nén trong các bình thép thành dày. Anhidrit sunfur d tan trong n ướ c
ệ ộ ư ở ấ ả ộ ạ l nh, nhi t đ tăng thì đ hoà tan gi m đi r t nhanh. Nh ị 0OC dung d ch bão hoà
OC không quá 11.5% và
OC7.8%, ở
ứ ở ở ệ ộ SO2 ch a không quá 23%, 20 nhi t đ 30
OC5.4%.
ệ ộ nhi t đ 40
2 nên ng
2 l y t
ủ ườ ấ ừ ứ ấ Do tính ch t đó c a SO ỉ ử ụ i ta ch s d ng SO bình ch a cho
xxxiii
ả ầ ự ế ả ẩ ượ ư ề ả ả ả tr c ti p vào s n ph m rau qu c n đ c b o qu n ( nh rau qu nghi n hay n ướ c
ặ ả ầ ả ườ ử ụ ị ạ rau qu và c n ph i làm l nh thích đáng ), ho c ng i ta s d ng dung d ch SO2 đã
ẩ ướ ạ ớ ồ ể ẫ ả ẩ ộ ị ẵ chu n b s n trong n ỏ c l nh v i n ng đ 4.55.5% đ hoà l n vào s n ph m l ng
ớ ố ượ ề ả ệ ể ả ả ị hay qu nghi n v i s l ng qui đ nh trong qui trình công ngh đ b o đ m cho
ủ ồ ạ ượ ụ ẩ ộ ồ ọ ả s n ph m đ n ng đ SO2 có tác d ng sát trùng, nghĩa là đ t d c n ng đ 0.12
ả ấ ươ ứ ế ơ ẩ 0.2% trong s n ph m. T t nhiên là ph ng pháp th hai này ít kinh t ố h n vì t n
ứ ớ ỏ ầ ứ ề ể ộ ặ ứ s c lao đ ng và không tránh kh i c n nhi u thùng ch a hay các b ch a l n đ c
2vào ( ví
ệ ố ượ ứ ả ẩ ị bi t, vì kh i l ng ch a s n ph m đã tăng lên do cho thêm dung d ch SO
ư ụ ư ả ẩ ẩ ị ị d 3 5% ) khi đ a vào các qu bán thành ph m cũng nh khi chu n b dung d ch
2SO3 )..
ướ ạ ơ SO2hoà tan trong n c, t o thành axit sunfur ( H
ấ ả ạ ả ơ ộ ượ ể ả ệ Anhidrit sunfur là m t lo i ch t b o qu n đã đ ả c thí nghi m đ b o qu n
ề ượ ề ề ầ ả cà chua nghi n. Li u l ng SO ả 2 c n dùng vào kho ng 0.15% cà chua nghi n b o
ế ế ể ả ớ qu n trong các thùng l n đ trong 2030 ngày, sau đó đem ch bi n thành cà chua
ộ ặ b t đ c.
ế ợ ơ ễ ắ ố ự ắ ố ậ ớ Axit sunfur d dàng k t h p v i các s c t ấ th c v t nh t là các s c t màu
ả ể ạ ủ ấ ậ ớ ứ antoxian c a rau qu đ t o thành các ph c ch t m i không màu vì v y khi sunfit
ả ỏ ườ ả ấ hoá các qu có màu đ , xanh và các màu khác, th ng làm cho rau qu m t màu.
ả ứ ề ậ ả ị ủ Ph n ng này x y ra theo chi u thu n ngh ch và sau khi tách SO ả 2, màu c a s n
ẩ ụ ơ ử ạ ấ ộ ph m qu l ả ạ ượ i đ c khôi ph c. Vì axit sunfur là m t ch t kh m nh nên ngăn
ả ặ ặ ệ ch n các quá trình oxy hoá trong qu đ c bi t là quá trình oxy hoá axit ascobic. Do
ươ ệ ấ ố ể ả ệ ả ẩ đó SO2 là ph ng ti n r t t t đ b o v vitamin C có trong s n ph m.
ơ ạ ớ ứ ẻ ậ ườ Anhydrit sunfur có h i t i s c kho : Khi xâm nh p vào đ ng tiêu hoá s ẽ
ứ ả ầ ồ ậ gây bu n nôn nh c đ u, hít ph i khí SO ạ 2 và gây viêm niêm m c. Vì v y khi sunfit
ả ế ứ ầ ẩ ậ ườ ệ ở ẩ hoá c n ph i h t s c c n th n. Th ng công nhân làm vi c các khâu chu n b ị
2, làm vi c
ư ể ẩ ị ị ệ ở ơ thùng và bao bì đ sunfit hoá cũng nh chu n b dung d ch SO n i có
ế ở ơ ặ ạ ầ ẩ ả s n ph m SO ự 2 hay tr c ti p ả n i sunfit hoá khô, c n ph i mang theo m t n trong.
2 r t d dàng b i vì
ế ế ệ ấ ễ ở ẩ Khi ch bi n bán thành ph m đã sunfit hoá vi c tách SO
ơ ế ậ ầ ươ ườ ư khi đun sôi SO2 g n nh bay h i h t. Vì v y ph ng pháp sunfit hoá th ng ch ỉ
ủ ể ả ấ ẩ ượ ả ẩ dùng cho các bán thành ph m c a qu mà sau đó đem n u đ thu đ c s n ph m ví
xxxiv
ụ ươ ạ ả ẩ ư ứ d nh m t. Ph ng pháp này hoàn toàn không dùng cho lo i s n ph m n ướ c
2 ra kh i s n ph m đ h p qu . M t vài
ườ ự ế ỏ ả ồ ộ ả ẩ ộ đ ng. Trong th c t ể không th tách SO
ế ủ ẽ ở ạ ề ẩ ả ả ướ ế v t c a nó s tr l i trong s n ph m. Đi u đó x y ra tr c h t vì chính quá trình
2 khi dun sôi không đ
ứ ọ ượ ủ g i là desunfit hoá, t c là tách SO ầ c kéo dài đ y đ và có
ườ ẩ ợ ệ ủ ứ ữ ề ặ ữ nh ng tr ả ng h p cũng các s n ph m riêng bi ạ t c a m t nghi n ho c nh ng d ng
2 còn l
ượ ế ế ớ ượ ạ ờ ẩ ả s n ph m khác đ c ch bi n cùng v i l ng SO i. Sau đó, trong th i gian
ề ẩ ả ả ữ ụ sunfiit hoá và b o qu n các bán thành ph m v sau, SO ấ ớ 2 tác d ng v i nh ng ch t
2 liên k t ) mà các
ứ ạ ơ ủ ả ạ ữ ứ ấ ọ ế h u c c a qu t o thành các ph c ch t ph c t p ( g i là SO
2 tách ra môi tr
ộ ầ ữ ạ ứ ấ ỷ ườ ph c ch t này m t l n n a l i phân hu và SO ng xung quanh. Do
ầ ặ ệ ử ẩ ả ọ ượ ể ả đó c n đ c bi t chú tr ng khi x lý các s n ph m đ ệ ứ c sunfit hoá đ b o v s c
2,
ạ ả ự ẻ ẻ ẩ ượ kho . Trong các lo i s n ph m dùng làm th c ăn cho tr em không đ ứ c ch a SO
ậ ượ ươ ể ả ứ ấ ạ vì v y không đ c dùng ph ng pháp Sunfit hoá đ s n xu t các lo i th c ăn này.
ạ ở ế ị ả ấ ườ ố ấ Ngoài ra, SO2 là ch t ăn mòn kim lo i các thi t b s n xu t, ( đ ng ng hút gió,
ề ỏ ế ị ụ ư ỏ ụ ị máng, băng chuy n, v thi t b , d ng c ...b nhanh chóng h h ng).
(cid:0) Andêhýt các bô ních (H2CO3 ho c COặ
ứ ế ạ ộ ụ 2) Khí CO2 có tác d ng c ch ho t đ ng
2
ạ ộ ủ ả ờ ồ ườ ủ c a VSV, đ ng th i làm gi m ho t đ c a các enzym. Ng ử ụ i ta s d ng CO
ự ữ ướ ả ớ ở ả ể ả đ b o qu n d tr n c qu trong các xitec l n (15.000 – 20.000 lít ), nhi ệ t
OC và áp su t d c a CO
2 là 0,5 1 at , th i gian b o qu n có th
ế ấ ư ủ ả ả ờ ộ đ 1 đ n 2 ể
ả ả ầ ố ữ ổ ị kéo dài hàng năm. Dùng CO2 trong b o qu n ngũ c c, góp ph n gi n đ nh
ấ ượ ướ ả ừ ề ượ ả ch t l ng cho bia, sâm panh, n c gi i khát t hoa qu .v.v. Li u l ng không
ự ễ ả ẩ ỏ ế ạ h n ch . CO ạ 2 d dàng thoát ra kh i th c ph m nên không có kh năng gây ng t
ườ ượ cho con ng i nên đ ộ ạ c coi là không đ c h i
ố ữ ơ ấ ả ồ ả 2.3.2.2. Ch t b o qu n ngu n g c h u c
(cid:0) Axit sobic và các sobat (C5H7COOH): Axit sobic và kali sobat có tác d ng sát
ụ
ố ớ ấ ấ ậ ạ ố trùng m nh đ i v i n m men và n m m c , các vi sinh v t này là nguyên nhân
ươ ư ỏ ư ả ẩ ả ấ ủ ế ch y u th ng gây h h ng s n ph m rau qu . Nh ng ch t sát trùng này l ạ i
ấ ế ố ớ ử ụ ụ ậ ườ ẩ có tác d ng r t y u đ i v i vi khu n. Vì v y khi s d ng Axit sobic ng i ta
ể ữ ượ ạ ộ ộ ố ả ẩ ợ ẫ v n có th gi đ ủ c kh năng ho t đ ng c a m t s vi khu n có l ư i nh vi
xxxv
ứ ẩ ỏ ằ ể ề khu n latic Đi u đó ch ng t ạ ề ư r ng Axit sobic có nhi u u đi m trong các lo i
ấ ả ề ướ ự ẩ ả ớ ệ hoá ch t b o qu n th c ph m. Vì lý do này nhi u n c đã chú ý t i vi c nghiên
ử ụ ử ụ ự ụ ả ẩ ả ấ ứ c u và s d ng axit sobic làm ch t ph gia b o qu n th c ph m . S d ng Axit
ạ ế ả ố ế ế ệ ả sobic đem l i k t qu t ệ t trong công nghi p ch bi n rau qu trong công nghi p
ấ ồ ộ ữ ữ ả ẩ ả ả ượ r ẩ u nho, trong s n xu t đ h p s a và các s n ph m s a chua, các s n ph m
ị ồ ả ẩ ạ ỳ ấ ả cá, các lo i th t d i, xúc xích, các s n ph m bánh m ... axit sobic là ch t b o
ẩ ả ượ ử ụ ự ệ ẩ ộ ự qu n th c ph m đ c s d ng r ng rãi trong công nghi p th c ph m. Vi c s ệ ử
ở ố ứ ạ ầ ư ế ị ớ ụ d ng nó không ph c t p và không đòi h i v n đ u t thi t b m i. Axit sobic
ớ ơ ể ộ ườ ự ả ẩ và sobat không đ c v i c th con ng ẩ i, khi cho vào s n ph m th c ph m
ị ạ ị ự ấ ự ủ không gây ra mùi hay v l và không làm m t mùi v t ẩ nhiên c a th c ph m.
ơ ể ấ ạ ộ ị Trong c th , Axit sobic b oxy hoá t o thành các ch t không đ c.
(cid:0) Axít Benzoic( C6H5COOH ), benzoat và d n xu t: : Axit benzoic là ch t sát
ẫ ấ ấ
ố ớ ấ ố ớ ụ ế ấ ạ ố trùng m nh đ i v i n m men và các n m m c và có tác d ng y u đ i v i các vi
ỉ ả ụ ả ẩ ở ườ ả khu n. Tác d ng b o qu n ch x y ra môi tr ng axit pH = 2.53.5. Trong
ụ ể ề ệ ả ả ồ ộ đi u ki n này, n ng đ Axit benzoic có tác d ng b o qu n đ kìm hãm các vi
ư ỏ ẩ ả ậ sinh v t gây ra h h ng s n ph m là 0.05%. Axit benzoic ít hoà tan trong n ướ c (
ỏ ệ ộ ườ ỉ nhi t đ trong phòng bình th ệ ử ụ ng ch tan không quá 0.2% ) nên vi c s d ng
ự ệ ấ ẩ ả ả ị ườ các dung d ch b o qu n này r t khó. Trong công nghi p th c ph m ng i ta
6H5COONa)
ườ ử ụ ủ ố th ng s d ng mu i natri c a Axit benzoic là natri benzoat ( C
2CO3).
ể ề ế ượ ấ ụ ch t này có th đi u ch đ c khi cho tác d ng Axit benzoic và soda (Na
ệ ộ ể ễ Natri Benzoat d hoà tan trong n ướ ở c, nhi t đ phòng cũng có th cho dung
ự ế ộ ồ ị ượ ẵ ớ ị d ch n ng đ 5060% ( th c t dung d ch natri benzoat đ ồ c pha s n v i n ng
ụ ệ ả ả ả ả ố ồ ộ ộ ừ đ t ả 520% ). Mu n đ m b o hi u qu tác d ng b o qu n, n ng đ natri
ả ạ ớ ẩ ủ ộ ả benzoat có trong s n ph m ph i đ t t ồ i 0.070.1%. Các n ng đ này c a Axit
ạ ố ớ ơ ể ườ benzoic và natri benzoat không có h i đ i v i c th con ng i.
(cid:0) D n xu t c a axit P Hydroxy benzoic (HOC
6H4COOH): có tính kháng khu nẩ
ấ ủ ẫ
ạ ườ ớ ề ượ ừ ế m nh , th ng dùng v i li u l ng t ằ 0 đ n 0,5 mg/kg b ng cách phun lên bao
ể ế ể ườ ị bì đ bao gói cam quýt khi ti p xúc có th làm con ng ặ i b nôn ho c gây kích
ắ thích m t và mũi.
xxxvi
(cid:0) Axit h u c : ữ ơ
ố ủ ườ ư Các axit và mu i c a chúng th ng dùng nh : Axit focmic , Focmiat natri ,
Focmiat canxi , Axit axetic , Axetat kali , Axetat natri , Axetat canxi , Axit propionic,
Propionat natri , Propionat canxi , Propionat kali , Axit malic , Axit lactivc, Axit
ử ự ể ẩ xitric, Axit tatric. Các axit này có vai trò đ axit hoá và kh trùng th c ph m và
ượ ề ặ ả ự ẩ ẩ ặ đ c cho vào th c ph m ho c phun trên b m t s n ph m. Chúng có vai trò kìm
ộ ố ự ủ ể ậ hãm s phát tri n c a m t s loài vi sinh v t. Axit axetic, Axit focmic và Axit
ề ặ ể ạ ử ả ị ườ ườ propionic có th t o kh năng kh trùng b m t cho th t. Ng i ta th ế ng dùng k t
ả ử ụ ấ ả ệ ể ả ớ ợ h p v i các ch t b o qu n khác đ tăng hi u qu s d ng.
ấ ườ ấ ổ ợ ừ ữ ề ạ Các ch t kháng sinh th ng là nh ng ch t t ng h p t ậ nhi u lo i vi sinh v t
ả ệ ế ớ ạ ậ và có kh năng tiêu di ậ t các lo i vi sinh v t khác. Trong th gi ấ i sinh v t các ch t
ư ươ ệ ữ ệ ả ầ ấ ố kháng sinh gi ng nh là ph ng ti n b o v gi a các loài. . Lúc đ u các ch t kháng
ượ ộ ố ệ ử ụ ữ ẩ ỗ ọ sinh đ ể c s d ng r ng rãi trong y h c đ ch a m t s b nh do vi khu n gây
ư ự ệ ệ ẩ ứ b nh gây ra. Nh ng các nhà chuyên môn ngành công nghi p th c ph m đã ch ng
ụ ằ ấ ệ ự ẩ ẩ minh r ng các ch t kháng sinh cũng có tác d ng di t khu n trong th c ph m. Các
ấ ượ ư ọ ch t kháng sinh đ c dùng trong y h c nh penixelin, streptomixin, biomyxin có
ả ệ ư ỏ ự ẩ kh năng tiêu di ộ ị t các loài vi khu n làm h h ng th t cá...S phát minh này có m t ý
ố ớ ự ự ủ ệ ể ề ẩ ớ nghĩa to l n đ i v i s phát tri n c a nhi u ngành công nghi p th c ph m. Tuy
ệ ử ụ ả ấ ỗ ọ ố ị nhiên vi c s d ng r ng rãi các ch t kháng sinh đã b các nhà y h c ph n đ i vì
ư ượ ể ẽ ự ẩ ấ ớ chúng s gây nguy hi m do d l ng ch t kháng sinh cùng v i th c ph m vào c ơ
ể ườ ố ẽ ơ ể ụ ệ ố th con ng ữ i làm c th quen thu c khi có b nh thu c s không còn tác d ng n a
ướ ữ ệ ữ ề ấ ậ ..Vì v y các n ấ ả c đ u nghiêm c m dùng nh ng kháng sinh ch a b nh làm ch t b o
ư ậ ả ệ ự ệ ả ẩ ặ ố ầ ớ ấ qu n th c ph m. Nh v y m c dù có hi u qu di t trùng t t , ph n l n ch t kháng
ươ ử ụ ự ệ ẩ ừ ộ ố ạ ệ không đ c phép s d ng trong công nghi p th c ph m tr m t s ngo i l . Ví d ụ
ể ử ủ ặ ằ ờ ả cho phép dùng Biomyxin đ x lý m t ngoài c a cá nh m kéo dài th i gian b o
qu n.ả
ộ ố ữ ư ệ ả ấ M t s ch t kháng sinh không dùng ch a b nh nh ng có kh năng di ệ t
ượ ệ ự ẩ ặ ệ ứ ư ẩ khu n đ c các nhà công ngh th c ph m đ c bi t chú ý nghiên c u nh nizin.
ấ ộ (cid:0) Nizin m t ch t kháng sinh dùng trong CNTP
xxxvii
ấ ố ỉ ố ớ ấ Nizin hoàn toàn không sát trùng đ i v i n m men và n m m c mà ch có tác
ụ ẩ ớ ươ ụ ề ẩ ạ d ng v i vi khu n gam d ng và không tác d ng lên nhi u lo i vi khu n gam âm.
ơ ể ườ ẽ ị ủ ấ ậ ỷ Trong c th ng ị i, nizin s b các ch t men c a d ch tiêu hoá phá hu . Vì v y có
ư ụ ể ệ ậ ườ ơ th xem nh nó không có tác d ng lên h vi sinh v t th ng có trong c quan tiêu
ố ớ ư ỏ ự ẩ ấ ạ ẩ hoá. Đ i v i các vi khu n gây h h ng th c ph m, nizin là ch t kháng sinh m nh.
ấ ả ư ụ ế ả ỗ ợ ớ N u dùng h n h p nizin v i ch t b o qu n khác nh axit sobic thì tác d ng sát
ố ớ ủ ẽ ậ ạ ộ ơ trùng c a chúng s trong ph m vi r ng h n đ i v i các vi sinh v t .
ử ụ ồ ộ ệ ệ ả ệ ộ Trong công nghi p đ h p vi c s d ng nizin cho phép gi m nhi t đ và
ấ ượ ầ ả ờ ả gi m th i gian thanh trùng do đó góp ph n nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m. Nizin là
ả ệ ư ỏ ậ ẳ nó có kh năng tiêu di t vi sinh v t gây chua ph ng (gây h h ng mà không làm
ạ ồ ộ ấ ộ ồ ộ ph ng h p) trong các lo i đ h p nh t là rau h p.
(cid:0) ự ấ ậ Các Fitonxit: Fintoxit là các ch t kháng sinh sinh ra do các th c v t th ượ ng
ẳ đ ng.
ấ ấ ự ế ấ ệ ở ề Hi n nay đã tìm th y r t nhi u các fitonxit, b i vì th c t ề r t nhi u các c ơ
ể ự ậ ể ả ủ ụ ệ ấ ậ ỏ ự th th c v t sinh ra chúng đ b o v kh i s tác d ng c a các vi khu n sinh v t có
ủ ụ ệ ặ ạ ộ ở ạ h i. Tác d ng sát trùng c a các fitonxit có tính đ c hi u, b i vì cùng m t lo i
ụ ư ể ậ ạ ộ ạ fitonxit có th tác d ng m nh lên m t nhóm vi sinh v t này nh ng l i hoàn toàn
ấ ạ ụ ủ ượ không tác d ng lên nhóm khác. Các fitonxit và c u t o c a chúng đ ứ c nghiên c u
ư ườ ử ụ ủ ả ả ị ấ r t ít nh ng ng i ta đã kh ng đ nh kh năng s d ng tính sát trùng c a các fitonxit
ự ự ệ ạ ậ ẩ ị ủ ngành công nghi p th c ph m. Fitônxit c a các lo i th c v t gia v , có tính kháng
ẩ ạ ượ ử ụ ồ ộ ủ ả ề khu n m nh đ ệ c s d ng nhi u trong công nghi p đ h p: rau mùi, c c i đen,
ị ạ thìa là , các gia v khô và mù t t .v.v..
ấ ủ ạ ả ụ ệ ạ ỹ T i M cũng áp d ng các tính ch t c a fitônxit h t c i trong công nghi p rau
ườ ướ ả ộ ạ ả ế ạ ẩ ả qu . Ng i ta đã cho vào n c qu m t ít ch ph m fitônxit h t c i đã h n ch s ế ự
ư ỏ ộ ừ ủ ồ ế ả ả ệ h h ng c a chúng. N ng đ t 1:100000 đ n 1:1000000 là đ m b o tiêu di ầ t ph n
ư ỏ ạ ướ ề ậ ả ớ l n các vi sinh v t làm h h ng nhi u lo i n c qu
ố ấ 2.3.3. Ch t ch ng oxy hóa
xxxviii
ự ụ ủ ầ ả ớ ỡ S oxy hoá x y ra do tác d ng c a oxy v i các axit béo trong d u m . Đó là
ủ ự ả ứ ề ẩ ầ ả ộ m t ph n ng giây chuy n và s n ph m c a s oxy hóa có thành ph n Carbonyle
ơ ượ ả ẩ ị ị bay h i đ c tích t ụ ạ l i, và gây mùi v ôi khét khó ch u cho s n ph m.
ệ ượ ừ ể ầ ả ấ ộ Đ ngăn ng a hi n t ặ ng trên, c n ph i cho thêm m t ch t ái oxygene đ c
ệ ẽ ướ ế ườ ư ậ bi t. Nó s thâu tóm tr c h t oxy trong môi tr ng và nh v y các axit béo đ ượ c
ệ ả ố ấ ự ữ ị ấ b o v . Các ch t ch ng oxy hoá t t nhiên t ầ nó cũng b oxy hoá. Nh ng thành ph n
ủ ặ ị ị ự b oxy hoá c a chúng cũng không có mùi v gì. M t khác t ỷ ệ l ẩ cho vào th c ph m
ườ ướ th ấ ng r t ít (d i 1%).
ự ệ ệ ẩ ườ ử ụ ố Hi n nay công nghi p th c ph m th ạ ng s d ng các lo i ch ng oxy hoá
ư ạ ợ ở ư ổ t ng h p. Nh ng cũng có lo i, có ả trong thiên nhiên nh Vitamin C trong rau qu ,
ấ ổ ầ ặ ợ ườ ho c Vitamin E (tocophérol) trong d u. Các ch t t ng h p khác th ng đ ượ ử c s
ụ ể ặ d ng có th là BHA (Butylhydroxyanisoile) ho c BHT (Butylhdrioxytoluene). Khi
ướ ồ ơ ể ễ ộ ộ ườ dùng d i n ng đ cho phép không gây nhi m đ c cho c th ng i.
ấ ổ ị ạ ấ ặ ấ 2.3.4. Ch t nhũ hoá, ch t n đ nh, ch t làm đông đ c và t o gel
ấ ươ 2.3.4.1. Ch t nhũ t ng hóa
ộ ẫ ụ ướ ấ ươ ặ ộ ự ư ướ Có tác d ng hoà tan tr n l n n c (ho c m t ch t t ng t nh n ớ c) v i
ộ ố ặ ấ ấ ượ ự ư ấ ấ ạ ầ ẳ m t s ch t béo ho c có c u trúc t ng t . Nh d m và d u ch ng h n. Qu y hoà
ẽ ậ ấ ạ ộ ươ ữ ề tan th t m nh hai ch t trên, s hình thành m t nhũ t ộ ỗ ng b n v ng (thành m t h n
ữ ợ ọ ỏ ờ ứ ư ụ ấ ộ h p có nh ng gi t nh li ti). Bây gi ta cho m t ch t th ba có tác d ng nh màng
ữ ặ ố ỏ ọ ụ ủ ấ ấ ỏ m ng n i ch t gi a gi ầ t nh li ti c a hai ch t ban đ u. Đó là ch t ph gia gây nhũ
ươ t ng hoá.
ươ ượ ử ụ ự ệ ầ ấ Các ch t nhũ t ng hoá đ ẩ c s d ng đ u tiên trong công nghi p th c ph m
ở ấ ồ ượ ấ ướ ả là ngu n thiên nhiên: Ch t béo Lécithine đ c dùng trong s n xu t n ố ặ c c t đ c
ứ ầ ợ ỗ ượ ế ấ ừ ứ Mayonaise ( h n h p có d u và tr ng). Lécithine đ c chi t xu t t ậ tr ng và đ u
ươ ử ụ ủ ứ ấ t ng. Năm 1952 Chính ph Pháp đã chính th c cho phép s d ng ch t nhũ t ươ ng
ể ả ấ ầ ợ ổ hoá t ng h p đ u tiên là Nonostéarste Glycerine đ s n xu t Margarine. Khi cho
ướ ấ ở ể ặ ẽ ượ ấ 15% n c vào ch t béo th đ c ta s đ ạ c Margarine có c u trúc và hình d ng
ư ơ ẽ ấ ế ế ấ ố ộ gi ng nh b .Thao tác ti n hành s r t nhanh n u khi qu y tr n có thêm 0,8
xxxix
ề ệ ở ấ Stéarete glycerine (tính theo t ỷ ệ l ch t béo) (đi u l ị Pháp quy đ nh cho phép s ử
ớ ỷ ệ ụ d ng v i t l 2%).
ấ ổ ặ ạ ị ấ 2.3.4.2. Ch t n đ nh, ch t làm đông đ c và t o gel
(cid:0) ế ủ ả ườ ế ừ ả ộ ổ ợ ấ Ch t chi t c a t o: Ng ế i ta đã ti n hành chi ể t o bi n m t t ấ h p ch t t t
ể ử ụ ữ ấ ồ bao g m Carragenan,Alginat, Agaaga . Nh ng ch t này có th s d ng làm tác
ự ấ ả ẩ ạ nhân làm đông và t o gel trong s n xu t th c ph m.
(cid:0) ọ ổ ạ ạ ị ấ Ch t chi ế ừ t t ộ ầ thân cây: là tác nhân tăng đ d y, t o gel, t o b t n đ nh. đ ượ c
ấ ướ ả ế ẹ ấ ử ụ s d ng trong s n xu t n c ch m, món ăn nhà b p, kem, bánh k o.
(cid:0) ế ừ ả ấ Ch t chi qu : t t
ấ ữ ơ ấ ạ ừ ự ứ ạ ủ ế ế Ch y u là pectin. Pectin là ch t h u c ph c t p c u t o t ữ s liên k t gi a
6H10O7)n và m t ph n đ
ử ầ ộ ượ ằ phân t axit polygalacturonic (C c este hoá b ng r ượ u
ử ề ạ ố ỳ ủ metylic CH3OH. Tu theo s phân t yaxit galacturonic mà t o nên chi u dài c a
ử ố ượ ử ủ ườ ừ ế phân t pectin, kh i l ng phân t c a pectin th ng t 20.000 đ n 200.000 và tu ỳ
3 có trong phân t
ố ượ ộ ủ ố ử ượ thu c vào s l ng c a g c metyl CH pectin đ c chia thành 2
ả ả ấ nhóm mêtoxy th p và mêtoxy cao. Pectin có kh năng keo hoá. Kh năng này ph ụ
ố ượ ộ ử ủ ứ ườ thu c vào kh i l ng phân t ộ c a nó và m c đ mêtoxin hoá. Ng i ta thu đ ượ c
ừ ự ậ ủ ả ườ ư ướ ươ pectin t th c v t nh táo chanh, cam, c c i đ ng, đài hoa h ng d ng
ươ ử ụ ườ Ph ng pháp s d ng : Trong môi tr ợ ng axit (pH = 3,2 –3,4 là thích h p
ấ ườ ự ẩ ạ ạ ườ nh t) pectin và đ ng t o thành gel làm th c ph m đông l i. Ng ử ụ i ta s d ng tính
ữ ữ ệ ẩ ả ấ ả ấ ồ ch t này trong s n xu t các s n ph m đ ăn tráng mi ng, s a đông, s a sôcola,
ướ ẹ ấ ướ ả ướ ả n ế c ch m, món ăn nhà b p, kem, bánh k o, n c qu đông, n c gi i khát không
ầ ủ ự ề ẩ ộ ỳ ị ồ c n, .v.v. Li u dùng : không quy d nh tu thu c vào yêu c u c a th c ph m.
ấ ủ ộ ạ ụ ắ ẫ ồ ộ ộ (cid:0) D n xu t c a xellulo: Đ ch c và t c đ t o đông ph thu c vào n ng đ ố ộ
ớ ủ ộ ị ượ ể ạ CMC, đ nh t c a dung d ch và l ồ ng nhóm axetat thêm vào đ t o đông. N ng
ủ ể ể ạ ớ ộ ố đ t i thi u đ CMC t o đông là 0,2% và c a nhóm axetat là 7% so v i CMC.
ườ ử ụ ư ạ ầ ồ ổ ị Ng i ta s d ng CMC nh tác nhân t o gel, làm d y, làm ph ng, làm n đ nh,
ự ế ậ ườ ữ ả ẩ ấ ả ị làm ch m s k t tinh đ ng trong s n xu t các s n ph m bíc qui, s a, th t , đ ồ
xl
ề ộ h p, mì ăn li n.
ấ ủ ẫ (cid:0) D n xu t c a axit phôtphoríc Bao g m Ortophotphat natri, Ortophotphat kali, ồ
ủ Ortophotphat canxi, Diphotphat, triphotphat, polyphotphat c a natri và kali. Các
ấ ủ ượ ấ ả ẫ d n xu t c a axit phôtphoríc đ c dùng trong s n xu t bánh nhân kem, món ăn
ữ ộ ệ tráng mi ng, s a h p.
ữ ấ ị ọ 2.3.5. Nh ng ch t có v ng t
ạ ườ 2.3.5.1. Các lo i đ ng
ự ẩ ả ườ ườ ả ườ ấ Trong s n xu t th c ph m ng i ta th ng ph i cho thêm đ ả ng vào s n
ụ ẩ ớ ph m v i 3 m c đích sau:
ị ự ủ ự ẩ ẩ ỗ ườ ộ Nâng cao giá tr th c ph m và đ calo c a th c ph m : m i gam đ ng khi tiêu
ơ ể ẽ ượ hoá trong c th s cho 17.1 kj ( 4.1kcal) năng l ng.
Làm cho s n ph m có v ng t d
ẩ ả ị ọ ễ ch u.ị
S d ng kh năng b o qu n c a đ
ử ụ ủ ả ả ả ườ ộ ườ ồ ng. Khi n ng đ đ ng cao, trong dung
ể ủ ấ ớ ế ự ẽ ậ ẩ ấ ạ ị d ch s gây ra áp su t th m th u l n, h n ch s phát tri n c a vi sinh v t Kh ả
ứ ứ ủ ứ ề ả ả ạ ả ị năng b o qu n c a lo i m t rim m t m n và m t qu nghi n không qua thanh
trùng.
ả ạ ườ ộ ụ ồ ỳ ị ng thông d ng (Ngu n: Hu nh Th Kim Cúc, 2008) B ng 2. ọ 3: Đ ng t các lo i đ
ộ STT Đ ngườ ọ Đ ng t
1 2 3 4 5 Sacaroza Fructoza Glucoza Maltoza Lactoza 1 1,2 0,69 0,3 0,27
xli
ủ ả ọ ị ẩ ỉ ị ượ ớ ồ ộ ườ ợ V ng t d u c a s n ph m ch có đ c v i n ng đ đ ng thích h p trong
ể ầ ẩ ồ ộ ộ ổ ỳ ả s n ph m; n ng đ này có th thay đ i tu thu c vào thành ph n khác có trong
ự ủ ẩ ẩ ộ ượ ườ ầ ả s n ph m. Đ axit c a th c ph m càng cao thì l ng đ ng yêu c u cho vào càng
ề ả ớ ả nhi u m i đ m b o có
ượ ỉ ố ườ ọ ị ị ợ ợ ườ đ c v ng t d u. Ch s đ ngaxit là t ỷ ệ l ữ thích h p gi a hàm lu ng đ ng và
ượ ỉ ố ườ ọ ị ể ạ ụ ẩ ả ị hàm l ng axit trong s n ph m đ t o nên v ng t d u thí d ch s đ ngaxit
ả ằ ồ ộ ả ướ ạ ả ườ ừ cho đ h p qu n m trong kho ng 1525. Các lo i qu n c đ ng làm t qu ả
ả ướ ườ ủ ể ị ướ ả chua ph i ngâm trong n c đ ng 60% đ làm át v chua c a n c qu . Tiêu hao
ườ ấ ớ ả ộ đ ủ ẩ ng khi đó r t l n làm giá thành s n ph m tăng lên và làm tăng thêm đ calo c a
ự ề ầ ẩ ố ế ớ ườ ặ th c ph m đi u đ hoàn toàn không c n thi t v i ng i tiêu dùng đ c bi ệ ố ớ t đ i v i
ườ ổ ườ ệ ệ ế ắ ườ ng i cao tu i, ng i m c b nh cao huy t áp và b nh nhân đái đ ng.
ạ ườ ạ ị ườ ọ 2.3.5.2. Các lo i đ ọ ng có v ng t m nh ( đ ng hóa h c):
ừ ườ ả ả ự ẩ ầ ấ ấ ớ T lâu ng i ta đã th y c n ph i s n xu t th c ph m v i hàm l ượ ng
ườ ỉ ơ ả ầ ấ ơ ượ ườ đ ng th p h n. Tuy nhiên ch đ n thu n là gi m hàm l ng đ ố ng tiêu t n trong
ế ế ứ ế ệ ể ả ố ườ công th c ch bi n thì không th cho hi u qu mong mu n vì th ng ầ i ta c n
ả ử ụ ả ả ấ ọ ượ ọ ầ ị ị ế ủ ph i s d ng các ch t ng t khác, đ m b o đ c v d u ng t c n thi ự t c a th c
ủ ả ẩ ẩ ộ ph m mà không làm tăng đ calo c a s n ph m .
ườ ủ ế ự ẩ ườ ạ Ba d ng đ ng ch y u dùng cho th c ph m là đ ả ng saccaroza và các s n
ự ế ủ ẩ ộ ỷ ư ph m thu phân c a nó là glucoza và fructoza, có đ calo th c t nh nhau, đ ộ
ủ ế ườ ệ ọ ộ ọ ng t khác nhau. Đ ng công nghi p ch y u là saccaroza có đ ng t là 1, thì
ư ậ ườ glucoza là 0.74 còn fructoza là 1,2. Nh v y 70 g đ ng fructoza có thêt thay th ế
ườ ộ ộ ể ạ ư ệ ả ọ 100g đ ư ậ ng saccaroza đ đ t cùng m t đ ng t nh nhau , hi u qu nh v y
ủ ớ ạ ơ không l n, trong khi đó giá thành c a fructoza l i cao h n.
6H4CONHSO2):
(cid:0) ườ ọ Đ ng hóa h c (C
ướ ệ ạ ị Saccarin hoà tan trong n ự c kém và có v kim lo i; trong công nghi p th c
6H4CONaSO2, d hoà tan
ườ ở ạ ố ủ ễ ẩ ph m th ử ụ ng s d ng d ng mu i c a Natri Saccarin C
ướ ầ ớ ọ ủ ọ ủ ộ ơ ộ trong n c. Đ ng t c a saccarin là 400500 l n l n h n đ ng t c a saccaroza .
ươ ử ụ ử ụ ế ườ ượ Ph ng pháp s d ng : Đ c phép s d ng thay th đ ả ng trong các s n
ọ ở ỹ ự ẩ ầ ị ướ ệ ử ụ ẩ ph m th c ph m c n v ng t . M và các n c châu Âu , vi c s d ng saccarin
xlii
ủ ố ượ ẻ ả ơ và các mu i natri c a nó đã đ ệ ứ c các c quan b o v s c kho cho phép và đã
ư ẩ ướ ạ ả đ a vào tiêu chu n nhà n c cho các lo i qu
ứ ề ọ ờ Nhi u công trình nghiên c u y h c trong th i gian dài trên 50 năm, không
ố ớ ơ ể ạ ủ ấ ộ ộ ườ ượ th y tác đ ng đ c h i c a saccarin đ i v i c th con ng i. Saccarin đ c bài
ế ỏ ơ ể ẫ ở ạ ầ ượ ơ ả ể ti t kh i c th v n d ng ban đ u. Nh ủ c đi m c b n c a saccarin là có v ị
ư ị ủ ị ả ủ ự ả ẩ ạ ố gi ng nh v c a kim lo i nên làm gi m giá tr c m quan c a th c ph m. Saccarin
ấ ượ ở ộ ố ướ ứ ế ấ ố không cung c p năng l ng nên m t s n c có m c s ng th p thi u dinh
ưỡ ườ ượ ế ử ụ ặ d ng th ng không đ ạ c phép ho c h n ch s d ng.
(cid:0) Xiclamat (C6H12NHSO3Na):
ượ ử ụ ẩ ở ự ệ Xyclamat đ c s d ng trong công nghi p th c ph m ề nhi u n ướ ừ c t
ữ ữ ề ệ ỷ ở ị gi a nh ng năm 1950. Natri xyclamat b n nhi t và b phân hu ở 2805000C. b i
ế ộ ậ ế ế ụ ự ẩ v y các ch đ nhi ệ ượ t đ c áp d ng trong quá trình ch bi n th c ph m hoàn toàn
ề ề ổ ớ ị không làm xyclamát b thay đ i. Ngoài ra xyclamát còn b n v i axit và ki m.
ạ ế ư Xyclamát không làm tác h i đ các men tiêu hoá nh diastaza, pepsin, lipaza.
ể ấ ả ườ ợ Nói chung Natri xyclamat có th dùng trong t t c các tr ử ụ ầ ng h p c n s d ng
ườ ế ầ ầ ườ ườ đ ng v i t ớ ỷ ệ ộ l m t ph n xyclamat thay th cho 3040 ph n đ ng. Th ng ta s ử
ụ ở ạ ị ướ ồ ộ ị d ng xyclamát d ng dung d ch n ư ậ c n ng đ 15%. Nh v y 1ml dung d ch này
ọ ươ ộ ươ ườ ự ể ế ả có đ ng t t ng đ ng 6 g đ ẩ ng. Có th cho xyclamat tr c ti p vào s n ph m
ế ả ượ ề ể ấ ể ả n u có th đ m b o đ c khu y đ u đ hoà tan hoàn toàn.
ớ ơ ể ộ ố ườ ể Xyclamát không đ c đ i v i c th ng ữ i> Nó có th dùng cho nh ng
ườ ị ệ ườ ọ ố ấ ấ ấ ng i b b nh đái đ ộ ng và là m t ch t ng t t ả ể ả t nh t dùng đ s n xu t các s n
(cid:0) Acesulfam kali (C4H4NO4SK)
ự ẩ ẩ ướ ả ấ ph m th c ph m và các n c gi ộ i khát có đ calo th p.
ượ ứ ụ ư ề Acesulfam kali đ c ng d ng trong nhi u ngành CNTP nh trong công
ồ ố ơ ữ ứ ệ ệ ẹ ệ ạ nghi p đ u ng, công nghi p b s a, kem, k o và các lo i m t, công nghi p bánh
ướ ẩ ừ ộ ồ ộ ệ ả ả ẩ n ả ng và các s n ph m t b t mì, đ h p rau qu , các s n ph m v sinh răng
ệ ệ ượ ể ẽ mi ng, và trong công nghi p d ặ c .v.v. . Acesulfam kali có th dùng riêng r ho c
ớ ườ ườ ố ợ dùng ph i h p v i đ ng hydrratcacbon và các đ ọ ng hoá h c khác .
ượ ử ụ ự ế ằ ẩ ộ Acesulfam kali đ ặ ự c s d ng b ng cách tr n tr c ti p vào th c ph m ho c
xliii
ở ạ ẵ ị ẽ ấ ạ ặ ạ ớ ọ d ng dung d ch pha s n (riêng r ho c v i các lo i ch t t o ng t khác). S ố
ượ ầ ủ ừ ự ả ẩ ổ ọ ộ ộ ỳ l ẩ ng b xung vào th c ph m tu thu c vào đ ng t yêu c u c a t ng s n ph m.
ị ệ ị ế ư ấ ầ ổ Acesulfam kali có tính ch u nhi t cao và h u nh không b bi n đ i tính ch t hoá
ấ ầ ả ậ ờ ọ ớ ợ h c và v t lý trong th i gian dài nên r t thích h p v i các s n phâmt c n gia công
ở ệ ộ nhi t đ cao.
ư ộ ả ứ Acesulfam kali không đ c, gây tác nhân ung th , không gây các ph n ng
ố ớ ơ ể ấ ạ ấ ọ x u và âm tính đ i v i c th . Acesulfam kali là ch t t o ng t không sinh năng
ượ ơ ể ấ ả ể ậ ưở ấ l ng , không chuy n hoá trong c th , Không nh n th y nh h ố ớ ng x u đ i v i
(cid:0) Axit hexamic (C6H12NHSO3H)
ườ ể ắ ườ ng ệ i m c b nh ti u đ ng.
ớ ườ ọ ấ ự ế ằ ầ So v i đ ng saccaroza Axit hexamic ng t g p 30 l n, th c t b ng đ ộ
ọ ủ ớ ồ ng t c a xyclamat. Khác v i các natri, canxi và kali xyclamat, axit xyclamic đ ng
ọ ạ ẩ ả ờ ị ị ơ th i làm cho s n ph m có v ng t l i kèm theo v h i chua cho nên cho phép s ử
ế ườ ụ ể ẩ ở ự ườ d ng đ thay th đ ư ng saccaroza cũng nh các axit th c ph m đó đ ng và
ườ ữ ầ ọ ớ axit thông th ng là các thành ph n quan tr ng. Khi so sánh v i các axit h u c ơ
ườ ườ ấ ươ ươ ớ và đ ng, ng i ta th y cho 1,5g axit hexamic t ng đ ng v i 1g axit xitric và
ủ ị 1,12g xyclamat; pH c a dung d ch 10% axit xyclamic là 1,3.
ườ ử ụ ư ể Ng i ta cho phép s d ng axit xyclamic cũng nh các xyclamat đ làm
ớ ộ ự ạ ạ ẩ ọ ứ ấ ng t các lo i th c ph m v i đ calo th p. Axit xyclamic dùng cho các lo i m t
ể ượ ệ ả ử ụ ứ ấ ạ ả qu tráng mi ng, nó có th đ c s d ng trong s n xu t các lo i m t qu ả
ứ ứ ề ẹ ề ạ ả ố ị nghi n, m t m n, m t đông, bánh k o các lo i qu nghi n , cho các s t qu ả
ả ướ ườ ề ướ ư ả ầ ạ nghi n pha loãng, qu n c đ ng và n ấ c qu cũng nh các lo i rau d m d m.
ấ ả ụ ế ả ầ ả ẩ T t c các s n ph m này, khi dùng axit xyclamic c n ph i tính đ n tác d ng làm
ọ ủ ả ả ồ ờ ượ ự ẩ ng t c a nó đ ng th i ph i gi m l ng axit th c ph m. Axit hexamic không gây
đ c.ộ
ệ ử ệ ả ả ấ ẩ Manton (C6H6O3): Vi c s dung manton r t có hi u qu cho các s n ph m
ị ấ ề ượ ữ ợ sôcôla, nó cho nh ng mùi v r t thích h p và phong phú. Li u l ng manton thích
ố ượ ẩ ả ợ ẩ ả h p cho vào s n ph m sôcôla là 0,015% kh i l ng s n ph m. Manton cũng đ ượ c
ướ ả ướ ứ ả ử ụ s d ng cho n c gi ứ i khát, m t đông, n c qu , kem (0.0032%) và m t qu ả
xliv
ề ộ nghi n (0,005 0,0145%). Manton không gây đ c.
ầ ọ ế ả ầ ộ ọ ườ (cid:0) Aspartam: có v ng t thu n khi ị t và có đ ng t kho n 300 l n đ ấ ng s y
ơ ể ấ ỷ ị ườ sacaroza, trong c th aspartam b thu phân thành 3 ch t th ứ ng có trong th c
ượ ử ụ ăn là axit aspartic, phenylalanin và metyl ester, aspartam đ c s d ng thay th ế
ườ ự ẩ đ ng trong th c ph m ăn kiêng.
ữ ấ 2.3.6. Nh ng ch t khác
ề ấ ộ ỉ 2.3.6.1. Ch t làm axit hoá và đi u ch nh đ axit
ể ề ộ ộ ể ấ ồ ờ ỉ Các ch t này có vai trò đ đi u ch nh đ đ axit đ ng th i có th tham gia
ự ẩ ượ ự ẩ vào quá trình kìm hãm VSV trong th c ph m và đ c cho vào th c ph m d ướ i
ạ ặ ấ ạ ị d ng dung d ch pha loãng ho c d ng nguyên ch t. Axit lactivc, Axit xitric, Axit
ố ủ ụ ừ tatric và các mu i c a chúng có tác d ng v a làm tác nhân axit hoá vùa làm tác
ỗ ợ ấ ố nhân h tr cho các ch t ch ng oxy hoá (BHT và BHA)
ể ự ứ ề ộ ợ ỳ Tu thu c vào ch c năng đ l a chon li u dùng cho phù h p, nhìn chung là
ị ừ ộ ố ấ không quy đ nh, tr m t s ch t sau đây : Axit tactric và các tactrat 30 mg/kg th ể
ể ọ ủ ọ tr ng, Gluconodeltalacton c a axit gluconic 50 mg/kg th tr ng
ữ ấ ị 2.3.6.2. Nh ng ch t gây v
(cid:0) Mì chính
ự ẽ ẩ ộ ườ ượ Khi thêm vào th c ph m m t ít natri glutamat nó s tăng c ng đ c v ị
ỗ ả ị ạ ủ ả ẩ ẩ riêng c a m i s n ph m không làm s n ph m có v l . Natri glutamat không ch ỉ
ự ủ ả ẩ ị ị ị ậ làm tăng v rau c a các món ăn th c v t mà còn cho s n ph m có v th t hay v ị
ể ả ị ủ ủ ấ ấ ộ n m.V c a natri glutamat đã có th c m th y khi đ pha loãng c a nó trong n ướ c
ị ủ ấ ẩ ả ộ ậ là 1/3000. Khi s n ph m có đ axit th p: pH=56.5 thì v c a natri glutamat nh n
ệ ấ ườ ị ủ ấ ấ ơ ấ th y rõ r t nh t. Trong môi tr ng axit cao pH=4 và th p h n v c a nó m t đi. Vì
ử ụ ả ả ả ẩ ẩ ậ ừ v y không nên s d ng cho các s n ph m qu . Các s n ph m t ị rau , th t và cá
ộ ấ ử ị ấ ườ natri glutamat là m t c u t ị có v r t giá tr . Trong môi tr ủ ng axit clohydric c a
ạ ầ ể ạ ể d d y nó có th l i chuy n thành axit glutamic.
ồ ộ ủ ệ ỹ ượ ử Trong công nghi p đ h p c a M , natri glutamat đ ộ c s dung khá r ng
ả ả ườ ạ ấ ậ rãi cho vào khi s n xu t đ u nguyên qu , ngô đ ủ ả ng, đ u xanh, măng tây, c c i
xlv
ườ ạ ơ ắ ả ấ ố đ ng, đ u hà lan, xúp l , b p c i, cà r t, rau có lá xanh, n m, hành, rau mùi, ớ t
ị ộ ề ặ ọ ộ ệ ướ ạ ng t, khoai tây, khoai lang, rau d n. th t h p, xúp h p. Đ c bi t khi p l nh rau
ẩ ả ị và các s n ph m th t vào maidone, vào salat rau có cho thêm maidone và cũng nh ư
ạ ượ ề ệ ủ ệ ộ khoai tây rán.T i đây cũng đ c ghi chú trên nhãn hi u c a h p v vi c cho vào
natri glutamat.
(cid:0) ị ỷ Các d ch thu phân protit
ỷ ị ượ ằ ỷ Các d ch thu phân protit thu đ ạ c khi thu phân protit b ng các axit m nh
ự ặ ằ ả ả ự ho c b ng enzym. Khi đó x y ra s phân gi i các protit thành các axit amin t do,
ủ ợ ỗ ượ ụ ớ ượ ỗ h n h p c a axit amin thu đ c đem cho tác d ng v i xút và thu đ ợ c h n h p
ủ ấ ả ẩ ả ố mu i natri c a t ỷ t c các axit amin tách ra khi thu phân protit. Các s n ph m thu ỷ
ả ấ ễ ả ậ ị ị ườ ả ấ phân có mùi d ch u cu n m và c u th t, chính vì v y mà ng i ta s n xu t các
ể ả ệ ấ ẩ ỷ ỷ ị ả s n ph m thu phân. Nguyên li u đ s n xu t các d ch thu phân protit là các ph ế
ủ ứ ệ ấ ầ ạ ỳ ậ li u có ch a protit : gluten c a lúa m , ngô. lúa m ch, n m men khô, khô d u đ u
ướ ươ ặ ừ ạ ư ị ậ ợ nành, h ng d ạ ả ng, l c, h t c i ho c t protein đông v t nh th t bò, l n, cá, tôm
ỷ ả ữ và nh ng thu s n khác.
ẽ ượ ệ ạ ộ ỷ ỳ ồ ợ ỗ Tu thu c vào lo i nguyên li u khi thu phân s đ c h n h p g m các
ữ ớ ỷ ị axit amin khác nhau v i nh ng t ỷ ệ l khác nhau. D ch thu phân protit đ ượ ử c s
ấ ộ ụ ự ệ ầ ẩ ả ằ ị ủ d ng r t r ng rãi nh m c i thi n mùi v c a th c ph m và góp ph n nâng cao giá
ị ưỡ ạ ướ ứ ặ ấ ệ ị tr dinh d ng cho th c ăn. Các lo i n c ch m lên men đ c bi ị t có v d u và
ứ ấ ả ủ ệ ầ ngon. Nó ch a t ậ t c các axit amin có trong thành ph n protit c a nguyên li u đ u
ầ ạ ướ ướ ậ ươ ấ ượ ử ụ ban đ u. T i các n c châu á, n c ch m lên men đ u t ng đ ấ c s d ng r t
ư ộ ể ị ấ ả ộ r ng rãi, xem nh m t gia v có th cho vào t t c các món ăn.
ấ ạ ữ ơ 2.3.6.3. Nh ng ch t t o mùi th m
ự ủ ủ ẩ ầ ơ ự Mùi th m c a th c ph m là do trong các thành ph n khác nhau c a th c
ạ ấ ử ườ ứ ề ẩ ề ấ ộ ợ ph m có ch a nhi u lo i c u t th ọ ng thu c v các nhóm h p ch t hoá h c
ư ệ ấ ấ ơ ề hoàn toàn khác nhau. Ta th y có r t nhi u mùi và mùi th m mà hi n nay ch a có
ạ ả ọ ộ ệ ố ự s phân lo i nào tho đáng cho phép h th ng hoá chúng m t cách khoa h c và có
ấ ả ự ễ ẩ ả ấ nghĩa th c ti n. T t c các ch t làm cho s n ph m có mùi này hay mùi khác là do
ơ ự ấ ủ ấ ả ấ tính ch t bay h i t ạ nhiên c a các ch t đó và chính tính ch t này có kh năng t o
xlvi
ấ ị ủ ứ ộ ộ ơ ườ ra m t mùi nh t đ nh tác đ ng lên c quan kh u giác c a con ng ơ i. Mùi th m
ộ ấ ử ộ ả ể ẩ ẩ ỉ ủ ả c a s n ph m này hay m t s n ph m khác có th ch do m t c u t ơ ạ bay h i t o
ấ ử ủ ể ợ ộ ớ ự ế ợ ỗ nên, cũng có th do do h n h p c a m t vài c u t nào đó v i s k t h p hoàn
ườ ượ ủ ấ ầ toàn khác nhau. Th ng hàm l ơ ơ ng c a các ch t bay h i hay các tinh d u th m
ọ ủ ấ ề ấ ẫ ượ ề ầ ấ ặ ỏ ơ đ u r t nh . M c dù thành ph n hoá h c c a r t nhi u ch t th m đ đ c khám
ậ ủ ự ệ ề ấ ơ ở ọ ấ phá và hi n nay s bí m t c a nhi u ch t th m thiên nhiên tr nên r t quan tr ng
ứ ủ ẩ ả ừ ộ ự ậ trong th c ăn c a các s n ph m t ồ ậ đ ng v t và th c v t. Trong đó bao g m
ượ ọ tecpen, setquitecpen, r ữ u, este, phenol, aldehyt ... Các nhà hoá h c không nh ng
ủ ấ ầ ơ ỉ ị ươ đã ch xác đ nh thành ph n c a các ch t th m mà còn tìm ra ph ổ ng pháp t ng
ư ề ề ế ạ ấ ợ ướ ề ặ ậ ơ h p nhi u lo i ch t th m. Đi u đó đ a đ n b ỹ c ngo t trong k thu t đi u ch ế
ế ế ả ự ể ẩ ạ ẩ ư ậ và ch bi n s n ph m th c ph m, nh v y là có th gây ra mùi nhân t o cho các
ế ế ị ấ ả ả ặ ẩ ả s n ph m không có mùi hay b m t đi do quá trình b o qu n ho c ch bi n (do s ự
ơ ủ ự ế ấ ứ ườ ạ ơ bay h i c a ch t th m). Tuy nhiên th c t đã ch ng minh ràng th ng ít khi t o ra
ượ ư ả ẩ ơ ơ ở đ ơ ầ ủ c mùi th m đúng nh mùi th m lúc đ u c a chính s n ph m, b i vì mùi th m
ụ ế ả ươ ặ ấ ỗ ộ ầ này là do k t qu tác d ng t ấ ng h m t vài ho c r t nhiêu các thành ph n ch t
ấ ạ ể ậ ả ơ ơ ỉ ộ th m có c u t o và có kh năng bay h i khác nhau. Vì v y không th ch có m t ,
ế ị ầ ấ ầ ấ ặ ổ ơ hai hay ba ch t th m, m c d u đó ch t đó là thành ph n quy t đ nh trong t ng s ố
ấ ử ủ ừ ể ạ ư ư ừ ặ ơ ố các c u t ạ bay h i, có th t o đúng nh mùi đ c tr ng c a t ng gi ng, t ng lo i
ứ ự ệ ả ẩ ẩ ả ả ấ ườ rau qu . Trong vi c s n xu t và nghiên c u các s n ph m th c ph m ng i ta
ớ ả ả ệ ệ ơ ự ụ ữ ệ ộ chú ý t i vi c ph i b o v mùi th m t nhiên là m t trong nh ng nhi m v quan
ấ ọ ườ ườ ế ệ ấ ả ả ấ tr ng nh t. Ng i ta th ồ ng r t chú ý đ n vi c thu h i, b o qu n và h p th tr ụ ở
ạ ấ ả ẩ ố ơ ự ứ ệ l i vào s n ph m cu i cùng các ch t th m t nhiên ch a trong nguyên li u ban
ấ ễ ấ ầ ớ ấ ầ ấ ơ ơ ị ề đ u. Ph n l n các ch t th m r t d th t thoát do b bay h i và r t không b n.
ễ ị ụ ệ ữ ậ ọ ỷ ở Chúng d b phá hu b i các tác d ng nhi t và nh ng tác nhân v t lý, hoá h c, vì
ả ử ụ ậ ậ ỹ ế ị ứ ạ ể ồ v y ph i s d ng các k thu t và thi ấ t b ph c t p đ thu h i và tách các ch t
ừ ả ẩ ế ệ ặ ặ ạ ữ ơ th m t s n ph m trong quá chi t ho c cô đ c chúng, t o điêu ki n gi chúng
ạ ụ ệ ạ ả ổ ỷ ị ị l ư i, ng ng t và b o v trong tr ng thái n đ nh không cho b phân hu và các thay
ổ ố ộ ủ ầ ấ ả ả ồ ơ đ i không t t khác. Sau đó nâng cao d n n ng đ c a các ch t th m, b o qu n nó
ự ể ệ ẩ ả ơ đ sau này c i thi n mùi th m cho th c ph m.
ấ ướ ả ặ ở ầ ả ướ ườ ườ Khi s n xu t n c qu cô đ c, ế h u h t các n c, ng i ta th ng s ử
xlvii
ệ ố ụ ậ ấ ặ ộ ồ ơ ứ ạ d ng h th ng cô đ c chân không ph c t p, có b ph n thu h i các ch t th m.
ư ế ệ ố ượ ử ụ ở ấ ồ ộ ở ả H th ng nh th đã đ c s d ng nhà máy s n xu t đ h p ề nhi u n ướ c
ổ ể ệ ố ệ ố ấ ấ ặ ồ ơ khác nhau. Các h th ng cô đ c có h th ng thu h i ch t th m r t ph bi n trong
ấ ướ ả ướ ặ ướ ề ấ ả ồ ả s n xu t n c qu cam chanh, n c táo. V n đ cô đ c n ấ c qu có thu h i ch t
ộ ơ ươ ướ ệ ầ ấ ơ th m là m t ph ng h ng đ u tiên trong vi c dùng các ch t th m trong công
ệ ẩ ươ ướ ặ ự ứ ư ấ ừ ự nghi p th c ph m. Ph ng h ng th hai là ch ng c t và cô đ c t nhiên t các
ằ ấ ặ ấ ơ ồ ơ ở ngu n giàu ch t th m và làm giàu b ng cách cô đ c ch t th m này ạ các d ng
ụ ườ ủ ấ ồ ơ ướ khác nhau, Thí d ng i ta thu h i ch t th m c a táo và cho vào n ả c qu phúc
ồ ử ỏ ệ ả ẩ ặ ớ ợ b n t đ , ho c cho vào các s n ph m khác thích h p v i mùi táo .v.v...Vi c thu
ượ ế ế ử ụ ệ ầ ả ướ ả ượ đ c các tinh d u hoa qu và s d ng cho vi c ch bi n n c gi i khát đ c áp
ồ ộ ụ ự ệ ệ ệ ộ ẩ d ng r ng rãi trong công nghi p công nghi p đ h p và công nghi p th c ph m
ủ ạ ạ ặ ầ ơ ị ượ ử ụ đ c, các tinh d u c a các lo i gia v và các lo i rau th m đã đ ộ c s d ng r ng
ườ ệ ử ụ ủ ệ ế ạ ặ ấ rãi. Th ầ ng g p nh t là vi c s d ng tinh d u c a h t tiêu, lá nguy t qu , rau
ạ ồ ộ ầ ấ ả ấ ị mùi và thìa là. Khi s n xu t các lo i đ h p th t và các rau d m d m mà theo quy
ử ụ ế ằ ủ ệ ế ầ ệ ể trình có s d ng lá nguy t qu thì có th thay th b ng tinh d u c a lá nguy t
ố ượ ế ầ ộ ầ ầ qu . Theo tính toán: m t ph n kh i l ố ế ng tinh d u thay th cho 30 ph n kh i
ượ ệ l ế ng lá nguy t qu .
ầ ở ướ ồ ộ ị B i vì tinh d u không hoà tan trong n c nên khi dùng cho đ h p th t,
ườ ự ậ ớ ự ầ ầ ượ ng i ta hoà tan tinh d u đó trong d u th c v t v i s tính toán sao cho l ng yêu
ụ ố ớ ộ ộ ị ấ ủ ầ ầ ầ c u c a quy trình cho vào m t h p, thí d đ i v i th t h p c n đúng 1ml d u;
ố ề ượ ề ầ ả ộ đi u đó cho phép phân ph i đ u l ấ ng tinh d u vào trong các h p. Khi s n xu t
ớ ồ ộ ầ ầ ở ạ ươ ướ ả ấ v i đ h p d m d m, tinh d u cho vào d ng nhũ t ng trong n ấ c.s n xu t
ự ể ế ầ ả ầ ẩ ặ ị ơ các th c ph m đ c, đ thay th cho 1g gia v thiên nhiên c n ph i dùng d u th m
ớ ố ượ ư ệ ế ằ ạ v i s l ng nh sau (tính b ng g): h t tiêu 0,021, lá nguy t qu 0,01, rau mùi
ề ượ ủ ề ả ầ ộ 0,0016, thìa là 0,015. Các li u l ộ ớ ng này ph i tr n đ u v i thành ph n c a m t
ủ ự ặ ỗ ợ ộ ớ ấ ử c u t ầ ẩ chính nào đáy c a h n h p th c ph m đ c và sau đó tr n nó v i tinh d u
ậ ề ứ ự ế ầ ả ồ ộ ỗ ợ (et xăng) r i tr n chung cho th t đ u h n h p. Th t ti n hành đó c n ph i tuân
ố ề ộ ả ể ệ ầ ẩ ặ ậ ấ theo đ phân ph i đ u tinh d u cho toàn b s n ph m đ c. Thu n ti n nh t là
ị ớ ủ ấ ầ ộ ườ ủ ả ầ tr n tinh d u c a gia v v i ch t béo th ẩ ng có trong thành ph n c a s n ph m
ẽ ượ ặ ề ấ ộ ơ ở ư ậ đ c. Nh v y s đ ầ c tr n đ u h n, b i vì tinh d u hoà tan trong ch t béo. Các
xlviii
ề ệ ử ụ ệ ầ ị thí nghi m v vi c s d ng các tinh d u (et xăng) thay cho các gia v thiên nhiên
ượ ộ ố ạ ả ố ớ ế ặ ẩ ườ đã đ c ti n hành đ i v i m t s lo i s n ph m đ c (xúp khô, xúp th ng và
ứ ừ ả ố ữ ế ệ ổ ứ ả ầ th c ăn t rau), và cho nh ng k t qu t t. Vi c t ấ ch c s n xu t tinh d u (et
ừ ồ ộ ữ ệ ộ ớ ị xăng) t ả các gia v có m t ý nghĩa l n cho công nghi p đ h p và nh ng s n
ữ ẩ ặ ph m đ c vì nh ng ly do sau:
ỗ ơ ử ụ ệ ầ ố ơ ị ị S d ng tinh d u cho phép c khí hoá vi c phân ph i gia v trên m i đ n v
bao gói.
B ng cách tr n, đ t m c đ cao v phân b r t đ u các gia
ố ấ ề ứ ộ ề ằ ạ ộ v .ị
S d ng tinh d u s lo i tr nh ng khó khăn v th i v c a các lo i th c
ầ ẽ ạ ừ ữ ề ờ ụ ủ ử ụ ự ạ
v tậ đó.
ư ậ ươ ướ ử ụ ữ ấ Nh v y, hai ph ng h ệ ơ ng s d ng các ch t th m nêu trên là nh ng bi n
ấ ơ ỉ ự ự ệ ệ ử ụ pháp hoàn ch nh vi c s d ng các ch t th m t ẩ nhiên cho nguyên li u th c ph m
ấ ử ư ề ệ ấ và các nguyên li u khác. Tuy nhiên, nh đã nói, r t nhi u c u t ộ ọ hoá h c thu c
ầ ự ầ ữ ể ấ ơ ủ thành ph n c a tinh d u t nhiên và các ch t th m khác không nh ng có th tách
ệ ấ ẫ ổ ợ ượ ằ ươ đ ượ ừ c t các nguyên li u d n xu t, mà còn t ng h p đ c b ng ph ng h ướ ng
ữ ạ ờ ọ ồ ừ ệ ẩ hoá h c nhân t o, đ ng th i không nh ng t ự các nguyên li u th c ph m mà còn t ừ
ệ ẩ ươ ữ ợ ổ ự các nguyên li u không th c ph m. Ngoài ra dùng ph ng pháp t ng h p h u c ơ
ượ ớ ạ ấ ơ ể ặ ồ ể có th thu đ c các ch t th m hoàn toàn m i l không th g p trong ngu n các
ấ ơ ự ự ữ ư ủ ậ ậ ộ ơ ch t th m t nhiên c a đ ng v t và th c v t nh ng cũng có nh ng tính th m quý
ượ ộ ố ấ ẳ ấ ổ ợ ơ ơ giá, v ộ t h n m t s ch t th m thiên nhiên. Ch t th m t ng h p cũng là m t
ấ ố ệ ủ ể ả ẩ ơ nguyên li u r t t ự t đ làm phong phú thêm mùi th m c a các s n ph m th c
ệ ổ ấ ẩ ọ ơ ươ ướ ợ ph m khác nhau. Vi c t ng h p hoá h c các ch t th m là ph ng h ứ ng th ba
ề ệ ử ụ ạ ấ ấ ấ ấ ơ ơ ố ấ ề v vi c s d ng các ch t th m. R t nhi u ch t th m nhân t o r t gi ng các ch t
ơ ườ ầ ự ầ ặ ườ ợ th m th ng g p trong thành ph n tinh d u t nhiên, trong tr ng h p đó vi c s ệ ử
ệ ứ ụ ự ẻ ả ẩ ơ ả ị d ng chúng trong th c ph m không b các c quan b o v s c kho ph n
ự ệ ố ế ấ ủ ự ồ ả ẩ ọ ể đ i(ngoài vi c ki m tra s tinh khi t hoá h c, s đ ng nh t c a các s n ph m thu
ượ ặ ủ ự ư ế ấ ỗ ợ ộ đ ấ ạ c và s có m t c a các h n h p có h i hay ch a rõ tính ch t). N u m t ch t
ệ ử ụ ề ổ ợ ọ ơ ớ ươ th m t ng h p hoá h c hoàn toàn m i mà vi c s d ng nó v ph ệ ng di n k ỹ
ậ ấ ự ả ư ư ể ọ ưở ủ ứ ế ẻ thu t r t có tri n v ng, nh ng ch a rõ s nh h ng c a nó đ n s c kho con
ườ ử ụ ế ị ả ượ ự ệ ệ ẩ ng i thì vi c quy t đ nh s d ng nó vào công nghi p th c ph m ph i đ c xem
xlix
ấ ỳ ử ụ ả ậ ọ ơ ổ ợ ơ ấ xét th n tr ng. Khi s d ng b t k ch t th m t ng h p nào các c quan b o v ệ
ả ế ứ ẻ ầ ể ể ả ậ ẩ ắ ọ ự ứ s c kho c n ph i h t s c th n tr ng và ki m tra kh t khe đ các s n ph m th c
ạ ẩ ườ ử ụ ườ ỉ ph m bán ra không gây tác h i cho ng i s d ng. Ng ử ụ i ta ch cho phép s d ng
ắ ấ ệ ệ ẽ ặ ấ ớ ơ ợ ổ ộ ch t th m t ng h p m i theo m t nguyên t c r t ch t ch . Hi n nay vi c cho
ỉ ớ ố ượ ử ụ ấ ổ ợ ấ ạ ế ố ơ phép s d ng ch t th m t ng h p ch v i s l ng r t h n ch . Trong s này bao
ầ ồ g m tinh d u và este : Amyl axêtat, Amyl butyrat, êtyl butyrat, êtyl valerianat, êtyl
ộ ố ư ự ấ ơ pentacyonat và m t s ch t khác nh aldehyt benzoic, nh a th m pêru, xitrol,
vanilin, hêliotropin, cumarin, mentol .v.v...Không cho phép dùng este mêtylic và
ủ ủ ầ este êtylic c a naphtol, mêtyl xalicilat (d u gounte), các este c a axít nitrô và axit
ồ ộ ệ ầ ườ nitric, nitro benzen (d u Miaban). Trong công nghi p đ h p ng ử ụ i ta s d ng khá
ể ấ ứ ề ừ ộ ố ồ ử ả ả ạ nhi u vanilin đ n u m t rim t m t s lo i qu (phúc b n t ứ , v , nho) m t
ề ừ ư ộ ố ự ặ ẩ ẩ ằ ở ộ nghi n t ả d a b và th c ph m đ c ( các s n ph m khô b ng b t, m t s bánh
ữ ẹ ấ ả ọ k o). Ngoài ra vanilin còn dùng trong s n xu t chè ng t khô có s a, kem và
ề ế ấ ấ ạ ơ ổ ợ "pudin" ( 12 lo i khác nhau). Đ n nay có r t nhi u ch t th m t ng h p tuy đã
ượ ư ư ẫ ượ ử ụ ề đ c phép nh ng v n ch a đ ấ c s d ng vì nhi u lý do khác nhau. Các ch t
ơ ượ ứ ễ ậ ọ ể th m cho phép k trên cũng đã đ ộ c nghiên c u th n tr ng, không gây nhi m đ c
ườ ườ cho ng ố ớ i tiêu dùng. Đ i v i vanilin, ng ủ ơ ở ể ử ụ i ta đã có đ c s đ s d ng nó trong
ả ướ ườ ứ ề ấ ướ ứ ả ả ả ả s n xu t m t qu nghi n, qu n c đ ng, n c qu , m t qu đông.
ấ ạ ữ ơ 2.3.7. Nh ng ch t t o mùi th m
ủ ả ề ắ ẩ ấ ớ ộ ộ Nhi u ch t dùng làm tăng đ nh t và đ ch c c a s n ph m cũng có th ể
ể ả ỏ ị ệ ả ẩ ả ẩ ớ ọ ẩ dùng làm l p bao b c đ b o v s n ph m kh i b hút m, tránh s n ph m díng
ự ậ ặ ố ườ ế ạ vào nhau, ho c ch ng s xâm nh p oxy. Ng ủ ằ i ta đã ch t o màng ph b ng
ặ ấ ẩ ả ị pectin và pectat : nhúng s n ph m vào dung d ch pectin mêtoxy th p ho c pectat
ể ế ị natri (có th cho thêm glyxerin), nhúng ti p vào dung d ch Canxi clorua, sau đó
ườ ượ ọ ố ể ấ ố ấ dem s y ng i ta có đ c mang b c t t. Có th cho thêm ch t ch ng oxy hoá và
ấ ầ ch t m u.
ờ ườ ử ụ ụ 2.4. L i khuyên cho ng i s d ng ph gia
ụ ủ ự ụ ả ằ ẩ Ph gia th c ph m đó ph i n m trong danh m c cho phép c a B ộ Y
ỗ ướ ạ ỗ ộ ụ t ớ ằ .ế Nên nh r ng m i n c,m i vùng có m t lo i danh ụ m c khác nhau,danh m c
l
ạ ậ ổ ờ ướ ộ ả ấ ẩ này l i thay đ i theo th i gian.Chính vì v y tr c khi xu t m t s n ph m ra
ườ ả ả ướ ụ ự ẩ thị tr ng ph i tham kh o tr ụ c danh m c các ph gia th c ph m đ ượ ư hành c l u
ị ườ ớ ồ ể ả ủ ả ẩ ả ộ trên th tr ng đó v i n ng đ là bao nhiêu,đ đ m b o s n ph m c a chúng ta
ị ả ề không b tr v .
ả ạ ự ụ ẩ ế ấ ị Ph gia th c ph m ph i đ t tiêu chu n ẩ tinh khi t nh t đ nh,kèm theo đó là
ỉ ủ ả ượ ả ấ ấ ấ ả ị đ a ch c a nhà s n xu t. T t nhiên là nhà s n xu t này ph i đ ấ ả c phép s n xu t
ự ụ ị ẩ các ph gia th c ph m mà ta đ nh mua.
ả ướ ề ố ượ ủ ự Ph i tuân theo đúng các h ng d n ẫ v :Đ i t ẩ ng th c ph m c a ph ụ
ượ ụ ư ỹ ề gia,li u l ng ph gia cũng nh k thu t s d ng ậ ử ụ chúng cho phù h pợ v i thớ ị
ườ ố ợ ụ ề ạ ộ tr ạ ụ ng tiêu th .Nên ph i h p nhi u lo i ph gia trong cùng m t nhóm. Ghi rõ lo i
ụ ượ ử ụ ph gia đ c s d ng trên bao bì.
ụ ẩ ị ươ ắ ẹ ơ ơ i ngon h n,màu s c đ p h n.
ồ ự Hình 2 1: Ph gia th c ph m làm cho th t t (ngu n: internet)
ạ ườ ả ầ Bên c nh đó, ng i tiêu dùng c n ph i:
ệ ự ự ẩ ả ẩ ầ ổ ọ C n thay đ i thói quen trong vi c l a ch n th c ph m.Dùng s n ph m có màu
li
ự ấ ế ả ớ ắ ấ s c,c u trúc t nhiên,không nh t thi t ph i dai,giòn m i ngon.
ở ữ ơ ượ ỹ ướ ử ụ Mua nh ng n i đ c thông tin an toàn,xem k nhãn tr c khi s d ng.
ả ợ ể ẩ ả ấ ậ ố ấ ượ Ch p nh n giá c h p lý đ có s n ph m t t,ch t l ứ ng cao,an toàn cho s c
kh e.ỏ
ươ
Ch Ế
ng 3 Ậ
K T LU N
ả ố ể ố ẫ ẫ ố ả Dù mu n, dù không chúng ta v n ph i ăn, v n ph i u ng đ s ng và làm
ệ ể ệ ạ ộ ỏ vi c. Trong xã h i hi n nay, chúng ta không th nào tránh kh i hàng lo t các hóa
ấ ộ ự ạ ẩ ượ ộ ố ơ ế ch t đ c h i trong th c ph m đ ế c. Chính vì th , m t cách t ẩ t h n h t là nên c n
ự ừ ả ạ ậ ố ộ ề th n trong ăn u ng và sinh ho t, nên đi u đ và ch ng m c! Hãy c nh giác và
ố ớ ự ẩ ậ ạ ọ ươ ế ế ạ th n tr ng đ i v i các lo i th c ph m (khô, t ế ử ụ i và bi n ch ). H n ch s d ng
ạ ướ ữ ư ự ệ ả ạ ẩ ọ ấ nh ng lo i th c ph m s n xu t công nghi p nh các lo i n c ng t, các lo i đ ạ ồ
ộ h p, vv…
ụ ấ ả ưỡ Ph gia không ph i là ch t dinh d ng nên không có nó cũng không sao. Dù
ụ ữ ậ ọ ộ ơ v y, ph gia giúp b a ăn ngon lành h n cũng đóng m t vai trò quan tr ng trong
ấ ượ ố ườ ầ ư ử ụ ụ ề ỉ ch t l ủ ng s ng c a con ng i. Đi u c n l u ý là ch nên s d ng các ph gia t ừ
ự ẩ ự ụ ượ ỹ ưỡ ứ ề ấ th c ph m t nhiên và ph gia đã đ c nghiên c u k l ng v tính ch t và đ ộ
ơ ể ư ụ ữ ạ ả ớ ọ an toàn khi đ a vào c th . V i nh ng lo i ph gia hóa h c này, ngay c khi đã
ượ ố ậ ự ầ ế ế đ c cho phép, cũng nên dùng càng ít càng t t, và n u không th t s c n thi t thì
ụ ệ ậ ả ộ ớ không nên dùng. Th t ra, c m giác ngon mi ng v i ph gia là m t thói quen, nên
ế ử ụ ể ạ ụ ậ ả ấ ơ đ h n ch s d ng ph gia, thì cách đ n gi n nh t là t p thói quen không s ử
ớ ẻ ụ ụ ế ạ ố d ng ph gia. V i tr em, giai đo n đang hình thành thói quen ăn u ng, n u không
ượ ậ ự ẽ ầ ẩ ớ đ ử ụ ụ c t p quen v i các th c ph m có ph gia, thì s không có nhu c u s d ng
ụ ễ ấ ử ụ ụ ề ấ ộ ộ ố ọ ph gia. M t ví d d th y là các qu c gia châu Á s d ng r t nhi u b t ng t
lii
ế ế ư ự ế ầ ẩ ạ ầ trong ch bi n th c ph m, nh ng các đ u b p châu Âu l ư i h u nh hoàn toàn
ụ ữ ế ậ ạ không dùng đ n lo i ph gia này, và không vì v y mà nh ng món ăn châu Âu b ị
ườ ừ ố ng i châu Âu t ch i.
ưỡ ự ụ ẩ ầ ế ề ặ Xét v m t dinh d ng, ph gia th c ph m hoàn toàn không c n thi t cho
ề ặ ự ư ế ệ ế ẩ ơ ể c th hàng ngày. Th nh ng, n u xét v m t văn hóa m th c và công ngh ch ế
ự ụ ế ạ ầ ư ế ể ườ ẩ bi n th c ph m, ph gia l ầ i h u nh là thành ph n không th thi u. Ng i tiêu
ẽ ắ ự ư ẹ ắ ẩ ắ ả ả dùng luôn đ a ra tiêu chí là th c ph m ph i có màu s c đ p đ b t m t, mùi ph i
ả ậ ế ả ơ ị ườ ả ả th m tho, v ph i đ m đà, ph i dai, ph i dòn… Th là ng ấ ứ i s n xu t c theo các
ủ ệ ẩ ả ướ ụ ố ự tiêu chí đó mà c i thi n th c ph m c a mình theo h ụ ng “ph c v t ầ i đa yêu c u
ượ ể ỏ ế ầ ồ ờ ủ c a th ủ ng đ khách hàng” đ ng th i cũng không th b qua cái yêu c u c a
ượ ự ế ả ấ ả chính mình là không đ ẩ c gia tăng chi phí s n xu t. Và k t qu là th c ph m
ấ ấ ưỡ ơ ể ạ ể ngoài vai trò cung c p ch t dinh d ng đ nuôi c th , l ậ i còn nh n thêm cái
ứ ẳ ơ ể ứ ữ ư ầ ế ậ ch c năng là đ a vào c th nh ng th ch ng c n thi t tí nào, th m chí có khi còn
ứ ạ ấ ạ ỏ ướ ư ạ ắ có h i cho s c kh e. Có cái h i th y ngay tr ấ c m t, nh ng cũng có cái h i xu t
ụ ế ậ ả ấ ổ ỗ hi n t ệ ừ ừ ế t ủ đ n hàng m y ch c năm sau, th m chí lâu đ n n i ngay c “kh ch ”
ấ ạ ơ ể ứ ệ cũng đã quên m t t i sao trong c th mình l ạ ồ ạ i t n t i cái th gây b nh đó.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
1. Hu nh Th Kim Cúc, 2008.
ỳ ị ự ụ ẩ ọ Giáo trình hóa h c và ph gia th c ph m, Tr ngườ
ươ ự ự ẩ ẵ ẳ Cao đ ng l ng th cTh c ph m Đà N ng.
ề ự ụ ố ỹ ư ệ Ph gia th c ph m ậ ẩ , Lu n văn t t nghi p K s công ị ạ 2. Ki u Th H nh, 1988.
ệ ọ ườ ạ ọ ẵ ệ ngh hóa h c,Tr ng Đ i h c Bách Khoa Đà N ng, Vi t Nam.
3. Nh ng đi u c n bi
ề ầ ữ ế ề ụ ươ ự ộ t v ph gia th c ph m ế ỉ ẩ , 2011. B Y T t nh Bình D ng.
4. Nguy n Duy Th nh, 2004.
ễ ị ụ ự ấ ả ấ Các ch t ph gia dùng trong s n xu t th c ph m ẩ , nhà
ấ ả ộ xu t b n Hà N i. 31 trang.
5. Thông t
ư ố ướ ẫ ệ H ng d n vi c s 27/2012/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2012,
ự ụ ả ẩ . qu n lí ph gia th c ph m
ế ế ổ ế ạ Báo cáo T ng k t công tác y t năm 2015, giai đo n 20112015 , 2016. ộ 6. B Y t
liii
ụ ủ ế ế ệ ạ ạ và các nhi m v ch y u giai đo n 20162020, k ho ch năm 2016 , Trang 5 – 6.
7. Lu t an toàn th c ph m 2010,
ự ẩ ậ ố ộ ướ ệ qu c h i n c CHXHCN Vi t Nam, Trang 5.
8. Tiêu chu n Vi
ẩ ệ ố ớ ẩ . Tiêu chu n chung đ i v i ph ụ t Nam TCVN 5660:2010, 2010
liv
ự ệ ộ ọ gia th c ph m, ẩ B Khoa h c và Công ngh , 281 trang.