T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM

TR

ƯỜ

Ắ NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG

Ạ Ọ

ƯỜ

NG VÀ B O H LAO Đ NG Ộ

KHOA MÔI TR



BÁO CÁO CHUYÊN Đ :Ề

B BÙN HO T TÍNH HI U KHÍ UNITANK

Sinh viên th c hi n :

ệ Đ NG B O QU C

- 91202045

TR N NGUY N M NG QUYÊN

- 91202184

ĐOÀN LÊ QUYÊN

- 91202183

L p

: 12090201 Khoá

: ĐH 16

Gi ng viên h

ng d n :

ướ

ẫ TS. PH M ANH Đ C Ạ

Tp. H Chí Minh, ngày 12 tháng 11 năm 2014 ồ

M C L C Ụ Ụ

NG 1:GI ƯƠ Ớ Ệ Ế NG PHÁP X LÝ SINH H C HI U Ọ Ử

CH KHÍ I THI U CHUNG V PH Ề ƯƠ 1

1.1.Nguyên t c ho t đ ng c a b sinh h c hi u khí .................................................1 ủ ể ạ ộ ọ ế ắ

1.2.Khái quát các d ng b x lý sinh h c bùn ho t tính hi u khí ............................7 ể ử ọ ế ạ ạ

1.2.1. B bùn ho t tính truy n th ng ố ..............................................................................8 ể ề ạ

..............................................................................................................9 1.2.2. B Aerotank ể

1.2.3. B bùn ho t tính khu y tr n hoàn toàn .............................................................10 ấ ộ ể ạ

1.2.4. Dòng ch y nút (B bùn ho t tính c p khí gi m d n) ầ .......................................11 ể ả ạ ấ ả

1.2.5. Th i khí nhi u b c (b bùn ho t tính n p n c th i theo b c) ề ậ ạ ướ ổ ể ạ ậ .....................11 ả

1.2.6. M ng oxy hóa ......................................................................................................12 ươ

1.2.7. B hi u khí gián đo n – SBR (Sequencing Batch Reactor) ...............................13 ể ế ạ

.............................................................................................................15 1.2.8. B Unitank ể

1.3. u và nh c đi m c a công ngh x lý n ...........16 Ư ượ ệ ử ủ ể ướ c th i sinh h c hi u khí ọ ế ả

CH NG 2: B BÙN HO T TÍNH HI U KHÍ UNITANK ....................................17 ƯƠ Ạ Ế Ể

2.1. Gi i thi u v b UNITANK ................................................................................17 ớ ệ ề ể

2.2. Các giai đo n x lý trong b Unitank .................................................................19 ạ ử ể

2.2.1. Quy trình áp d ng x lý n c th i sinh ho t b ng ph ụ ử ướ ạ ằ ả ươ ọ ng pháp sinh h c

Unitank..............................................................................................................................22

ấ ủ ưở ế

c đi m c a công ngh UNITANK c th i khu công nghi p b ng công ngh Unitank ệ ằ ả nh h ệ ể ệ

2.2.2. X lý n ử ng đ n hi u su t c a UNITANK 2.2.3. Các y u t 2.2.4. u và nh ủ Ư 2.2.5. Các lĩnh v c ng d ng ............................23 .....................................24 ...................................................28 ụ ..........................................................................................29 ướ ế ố ả ượ ự ứ

CH NG 3: TÍNH TOÁN THI T K BÊ UNITANK .............................................32 ƯƠ Ế Ế

t k b UNITANK ế ế ể

3.1. Các công th c tính toán thi ứ 3.2. Ví d v tính toán thi .................................................32 .........................................................34 t k b UNITANK ụ ề ế ế ể

NG 4: V N HÀNH VÀ ĐI U KHI N H TH NG UNITANK Ể Ệ Ố

..................37 ............................................................................37 CH Ậ Ề 4.1. V n hành h th ng UNITANK ệ ố ƯƠ ậ

.........................................................................38 4.2. Đi u khi n h th ng UNITANK ể ệ ố ề

4.3. Các thông s ki m soát quá trình x lý ố ể ử ...............................................................39

4.4. Ví d h th ng UNITANK ...................................................................................41 ụ ệ ố

4.4.1. L u l ng, đ c tính ch t l ng n c: ư ượ ấ ượ ặ ướ .............................................................41

ng trình tuy n đ ử ướ ươ ế ườ ắ ng quá trình th c t p, các nguyên t c ự ậ

4.4.2. X lý n c th i ch ả và đ c đi m quá trình .....................................................................................................41 ể ặ

4.4.2.1. Quy trình...............................................................................................................42

4.4.2.2.Nguyên t c quy trình và đ c đi m ể ........................................................................42 ặ ắ

c, thi ạ ộ t k thông s , ki m soát ho t đ ng ố ể ướ ứ

4.4.3. C u trúc chính, ch c năng, kích th ấ và qu n lý b o trì ế ế .............................................................................................................42 ả ả

4.4.3.1. T ng quan xây d ng nhà máy x lý ử .....................................................................43 ự ổ

4.4.3.2. M t s l u ý ộ ố ư .........................................................................................................43

4.4.4. Các thông s ho t đ ng c a b UNITANK ........................................................43 ố ạ ộ ủ ể

4.4.5. Các ch s theo t ng m c đích s d ng ừ ử ụ .............................................................43 ỉ ố ụ

4.4.6. Chi phí đ u tầ ư........................................................................................................44

4.4.7. V n đ c n l u ý v d án: ................................................................................44 ấ ề ầ ư ề ự

CH NG 5: K T LU N ƯƠ Ậ ...........................................................................................45 Ế

Danh m c hình ụ

Hình 1.1: m i quan h gi a 3 quá trình ............................................................................1 ệ ữ ố

Hình 1.2: Đ th v s tăng tr ng c a vi khu n trong b x lý ồ ị ề ự ưở ể ử ....................................5 ủ ẩ

Hình 1.3: Đ th v s tăng tr ng t ng đ i c a các vi sinh v t ồ ị ề ự ưở ươ ố ủ ậ

trong b x lý n c th i ể ử ướ ả ....................................................................................................6

Hình 1.6: B bùn ho t tính truy n th ng ạ ố ..........................................................................7 ể ể

Hình 1.4: Quá trình kh nito ..............................................................................................7 ử

Hình 1.5: Quá trình kh phospho .......................................................................................9 ử

Hình 1.7: S đ h th ng x lý hi u khí n c th i ơ ồ ệ ố ử ế ướ ả .......................................................10

Hình 1.8: B bùn ho t tính khu y tr n hoàn toàn ...........................................................11 ể ạ ấ ộ

Hình 1.9: H th ng bùn ho t tính n p n c th i theo b c ệ ố ạ ướ ạ ậ ...........................................12 ả

Hình 1.10: M ng oxy hóa ..............................................................................................13 ươ

Hình 1.11: Các b .........................14 ướ ử c x lý trong chu kỳ ho t đ ng c a h th ng SBR ạ ộ ủ ệ ố

Hình 1.12: B SBR ...........................................................................................................15 ể

ng Hình 2.1: C u hình c a UNITANK thông th ủ ấ ườ ...........................................................17

Hình 2.2: M t d ng c u hình khác c a UNITANK .........................................................18 ộ ạ ủ ấ

Hình 2.3: Quá trình ho t đ ng b UNITANK ..................................................................20 ạ ộ ể

Hình 2.4: S đ ho t đ ng c a Unitank .........................................................................22 ạ ộ ơ ồ ủ

Hình 2.5: Quy trình x lý n c th i sinh ho t b ng Unitank .........................................23 ử ướ ạ ằ ả

Hình 2.6: S gia tăng t c đ tăng tr ố ộ ự ưở ng theo c p s nhân v i s gia tăng n ng đ c ớ ự ấ ố ộ ơ ồ

ch t, đ n t i đa .................................................................................................................27 ế ố ấ

Hình 2.7: S nh h ng c a đ c ch t đ n s sinh tr ng c a vi sinh v t ự ả ưở ấ ế ự ủ ộ ưở ậ .................28 ủ

Hình 2.6: UNITANK® multitrain - thành ph Brasilia - Brazil. ......................................30 ố

Hình 2.7: UNITANK® đa t ng - nhà máy đ ng Cam Ranh - Vi t Nam. .......................30 ầ ườ ệ

Hình 2.8: UNITANK® C B N - c u hình ch nh t Ơ Ả ữ ậ ấ

Nhà máy l c d u Pemex – Mexico ....................................................................................31 ọ ầ

Hình 2.9: UNITANK® NÂNG CAO - c u hình tròn-Rousselot – Argentina....................31 ấ

Hình 4.1: S đ v n hành c a vi sinh v t trong b ơ ồ ậ ủ ậ ể........................................................39

DANH M C T VI T T T Ụ Ừ Ế Ắ

BOD Biochemical Oxygen Demand

Nhu c u oxy sinh hóa ầ

COD Biochemical Oxygen Demand

Nhu c u oxy hóa h c ọ ầ

F/M Food/ Microorganism

T l ỷ ệ ứ th c ăn/ vi sinh v t ậ

MLSS Mixed Liquor Recycled

C n l ặ ơ ử l ng c a h n h p bùn ủ ỗ ợ

MLTSS Mixed Liquor Volatile Suspended Solids

T ng c n l ặ ơ ử l ng c a h n h p bùn ủ ỗ ợ ổ

MLVSS Mixed Liquor Volatile Suspended Solids

Các ch t r n l l ng d bay h i c a h n h p bùn ấ ắ ơ ử ơ ủ ỗ ợ ễ

SRT Solids Retention Time

Th i gian l u bùn ư ờ

Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề

ấ ả ả ừ ướ

ạ ủ ng n ồ ngành công nghi p s n xu t. T i Anh, t ng kh i l ướ N c th i xu t phát t ướ c th i t ả ừ c th i sinh ho t c a con ng c th i t ổ

ả ệ

ế ậ ẽ ở ế

ườ ừ ữ ộ

ị ầ ủ ướ

nhiên ườ ả ừ ượ ử ễ ế ỷ ả ơ ấ c đ a ra, và đây là c s đ x lý n ộ

ơ ở ể ử ở ồ ậ ả ẩ ớ

ữ ọ ệ ả

ế ẩ

c x lý sau đó đ ấ ơ ả ượ ả ượ ử ả ạ

i và hai ngu n chính: là n các n ố ượ ướ ệ ả ạ ấ c x lý, c th i sinh ho t. N u không đ ngành công nghi p là kho ng 7 l n so v i n ế ạ ớ ướ ả ầ ng thì các ngu n ti p nh n s tr nên b ô nhi m và các và th i tr c ti p ra môi tr ườ ả ự ồ c s lây lan r ng rãi. T nh ng năm đ u c a th k XX thì b nh truy n qua đ ng n ướ ẽ ề ệ c th i trên toàn các bi n pháp x lý sinh h c đ ọ ượ ư ử ệ n ng đ cao h n r t nhi u th gi ề i. Nó ch đ n gi n là giam hãm vi khu n t ẩ ự ỉ ơ ế ớ trong b . Nh ng vi khu n này, cùng v i m t s đ ng v t nguyên sinh và vi sinh v t ậ ộ ố ộ ể ẩ c g i chung là bùn ho t tính. Khái ni m v x lý r t đ n gi n. Các vi khu n khác, đ ạ ề ử ượ ể lo i b các phân t carbon h u c b ng cách “ăn” chúng. K t qu là vi khu n phát tri n ữ ơ ằ ạ ỏ ử c th i vào các vùng c làm s ch. N c th i đ và n ướ ả ượ ướ n ng là sông ho c bi n. c - th ể ướ c th i đ ườ ặ

Đ tìm hi u rõ h n, trong chuyên đ này chúng ta đi tìm hi u v m t công ngh ề ộ ề ể ể ơ ệ

s d ng bùn ho t tính đó là b UNITANK. ử ụ ể ề ạ

CH NG 1 ƯƠ

1.1. Nguyên t c ho t đ ng c a b sinh h c hi u khí

GI I THI U CHUNG V PH NG PHÁP X LÝ SINH H C HI U KHÍ Ớ Ề ƯƠ Ệ Ọ Ử Ế

ủ ể ạ ộ ọ ế ắ

ử ụ ế

t đ , pH,…thích h p. nhi Nguyên t c ho t đ ng c a công ngh này là s d ng các VSV hi u khí phân h y ủ ắ các ch t h u c trong n ấ ữ ơ ệ c th i khi có đ y đ oxy hòa tan ầ ủ ạ ộ ướ ệ ộ ủ ả ở ợ

ủ ờ ọ

ấ ữ ơ ấ ữ ơ ả ấ ấ

c th i c n di chuy n vào bên trong t ể ả ầ

ế ự ấ ủ ặ ẩ ể

- Tiêu hóa

- Hô h pấ

- Tăng tr

c th i. Đó là: ể ự Quá trình phân h y các ch t h u c nh VSV g i là quá trình oxy hóa sinh hóa. Đ th c hi n quá trình này, các ch t h u c hòa tan, c ch t keo và các ch t phân tán nh trong ỏ ệ bào VSV. M c dù có hàng ngàn ph n ng hóa n ả ứ ế ướ h c liên quan đ n s trao đ i ch t c a m t lo i vi khu n chúng ta có th xác đ nh ba quá ị ạ ộ ọ trình chính có liên quan đ n x lý sinh h c n ọ ướ ổ ế ử ả

ng và phân chia ưở

c đánh giá r t cao và tích h p các m i quan h gi a chúng trong ượ ệ ữ ố

bào vi khu n duy nh t có th đ Các quá trình này đ m t t ẩ ộ ế ấ ấ ể ượ ợ c bi u th nh sau: ị ư ể

ệ ủ ệ ữ ấ ấ ẩ ạ ạ ộ ố

Hình 1.1: Đ i di n c a m t lo i vi khu n duy nh t cho th y m i quan h gi a 3 quá trình

Hình trên cho th y con đ ng tiêu hóa cac bon h u c . M t s đi theo con đ ữ ơ ộ ố

ấ ặ ị ườ ấ

ng tăng tr ạ

c gi ữ ơ ố ườ ệ ố ấ

ủ ng và duy trì các vi khu n. c a quá trình d hóa ho c hô h p và k t thúc là CO ế ủ i sau quá trình đ ng hóa ho c theo đ Carbon h u c còn l ồ trong sinh kh i m i. Do đó carbon này đ ượ ử ớ đ cung c p năng l t cho s tăng tr ự ượ ấ ể ng c n thi ầ ế ườ ng 2. Carbon này b m t vào h th ng. ị ấ ệ ố ng và k t thúc ặ ế ưở trong h th ng. M c đích c a hô h p là ụ ưở ẩ

ố ồ

ộ ổ ướ

ủ ư ượ chính nh h ị ế ố

ng và nguyên t ng oxy trong n T c đ quá trình oxy hóa ph thu c vào n ng đ ch t h u c , hàm l ộ ộ ụ ng n và m c đ n đ nh c a l u l ứ nh t đ nh, các y u t ưở ả ấ ị c th i, nhi đ ng, hàm l ả ướ ộ ng các t p ch t ấ ượ ạ ể m i đi m c x lý. ử Ở ổ ướ ế ộ ủ ng đ n t c đ ph n ng sinh hóa là ch đ th y ng. vi l ượ ộ ấ ữ ơ c th i vào h th ng n ệ ố ả ế ố ộ t đ , pH, dinh d ệ ộ ả ứ ưỡ ượ ố

Các h p ch t h u c đ c s d ng nh là ngu n cacbon và năng l ng (tăng tr ng d ấ ữ ơ ượ ử ụ ư ợ ồ ượ ưở ị

ng), Quá trình phân h y ch t h u c c a vi sinh v t hi u khí có th mô t b ng s d ưỡ ấ ữ ơ ủ ủ ế ể ậ ả ằ ơ

đ :ồ

+…

C10H19O3N + O2 + ch t dinh d C5H7NO2 + H2O + CO2 + NH4 ấ ưỡ fi ng

Ch t h u c ấ ữ ơ sinh kh iố

Nh n đi n t ệ ử ậ

¼ O2 + H+ + e- fi ½ H2O

Ngu n Cacbon ồ

Ngu n năng l ng: cho đi n t ồ ượ ệ ử

- + H+ + e-

1/50C10H19O3N + 9/25H2O fi 9/50CO2 + 1/50NH4

+ + 1/50HCO3

+ và H2S b phân h y nh quá trình nitrat hóa, sunfat ờ 4

Trong đi u ki n hi u khí NH ệ ề ế ủ ị

hóa b i vi sinh v t t ng: d ậ ự ưỡ ở

+ + 2H+ + H

NH4

+ + 2O2  NO3

- + 2H+ H2O + H; H2S + 2O2  SO4

ng: vi sinh v t s Ho t đ ng c a vi sinh v t hi u khí bao g m quá trình dinh d ế ạ ộ ủ ậ ồ ưỡ ậ ử

ng và nguyên t vi l d ng các ch t h u c , các ch t dinh d ụ ấ ữ ơ ấ ưỡ ố ượ ự ng kim l ai đ xây d ng ể ọ

t ế ấ bào m i tăng sinh kh i và sinh s n. Quá trình phân h y: vi sinh v t oxy hóa các ch t ủ ả ậ ớ ố

2 ho c t o ra các

d ng các h t keo phân tán nh thành n c và CO h u c hòa tan ho c ữ ơ ặ ở ạ ạ ỏ ướ ặ ạ

ch t khí khác. ấ

1.2. Mô t quá trình sinh h c hi u khí

ọ ế ả

Quá trình phân h y ch t b n h u c b ng công ngh sinh h c hi u khí là quá trình ữ ơ ằ ấ ẩ ủ ệ ế ọ

2, H2O, NO3

lên men b ng vi sinh v t trong đi u ki n có oxy đ cho s n ph m là CO ề ệ ể ả ẩ ằ ậ

2-. Trong quá trình x lý hi u khí các ch t b n ph c t p nh protein, tinh b t, ch t ấ ấ ẩ

SO4 ứ ạ ử ư ế ộ

béo… s b phân h y b i các men ngo i bào cho các ch t đ n gi n là các axit amin, các ủ ở ấ ơ ẽ ị ạ ả

axit béo, các axit h u c , các đ ữ ơ ườ ng đ n… Các ch t đ n gi n này s th m qua màng t ả ấ ơ ẽ ấ ơ ế

bào và b phân h y ti p t c ho c chuy n hóa thành các v t li u xây d ng t ậ ệ ế ụ ủ ự ể ặ ị ế ớ ở bào m i b i

quá trình hô h p n i bào cho s n ph m cu i cùng là CO ẩ ấ ả ộ ố ế 2 và H2O. C ch quá trình hi u ơ ế

khí g m 3 giai đo n : ạ ồ

 Giai đo n 1ạ

: Oxy hóa toàn b ch t h u c có trong n ấ ữ ộ ơ ướ ứ c th i đ đáp ng ả ể

nhu c u năng l ng c a t bào: ầ ượ ủ ế

CxHyOzN + (x+ y/4 + z/3 + ¾) O2 men ---- > xCO2 + [(y-3)/2] H2O + NH3

ị Trong các b x lý sinh h c các vi khu n đóng vai trò quan tr ng hàng đ u vì nó ch u ể ử ẩ ầ ọ ọ

trách nhi m phân h y các thành ph n h u c trong n ủ ữ ệ ầ ơ ướ ạ c th i. Trong các b bùn ho t ể ả

tính m t ph n ch t h u c s đ ấ ữ ơ ẽ ượ ầ ộ ộ c các vi khu n hi u khí và hi u khí không b t bu c ế ế ẩ ắ

ng đ t ng h p các ch t h u c còn l i thành t s d ng đ l y năng l ể ấ ử ụ ượ ấ ữ ơ ể ổ ợ ạ ế ẩ bào vi khu n

m i. Vi khu n trong b bùn ho t tính thu c các gi ng Pseudomonas, Zoogloea, ể ạ ẩ ớ ộ ố

Achromobacter, Flavobacterium, Nocardia, Bdellovibrio, Mycobacterium và hai lo i vi ạ

khu n nitrat hóa là Nitrosomonas và Nitrobacter. Ngoài ra còn các lo i hình s i nh ẩ ạ ợ ư

Sphaerotilus, Beggiatoa, Thiothirix, Lecicothrix và Geotrichum. Ngoài các vi khu n các vi ẩ

sinh khác cũng đóng vai trò quan tr ng trong các b bùn ho t tính. Ví d nh các nguyên ụ ư ể ạ ọ

sinh đ ng v t và Rotifer ăn các vi khu n làm cho n c th i đ u ra s ch h n v m t vi ậ ộ ẩ ướ ả ầ ề ặ ạ ơ

sinh.

Khi các b x lý đ ể ử ượ ẵ c xây d ng xong và đ a vào v n hành thì các vi khu n có s n ậ ự ư ẩ

trong n c th i b t đ u phát tri n theo chu kỳ phát tri n c a các vi khu n trong m t m ướ ả ắ ầ ể ủ ể ẩ ộ ẻ

c y vi sinh. Trong th i gian đ u, đ s m đ a h th ng x lý vào ho t đ ng g n đó cho ấ ư ệ ố ạ ộ ể ớ ử ầ ầ ờ

ể thêm vào b m i nh m t hình th c c y thêm vi khu n cho b x lý. Chu kỳ phát tri n ứ ấ ư ộ ể ớ ể ử ẩ

c a các vi khu n trong b x lý bao g m 4 giai đo n: ể ử ủ ạ ẩ ồ

• Giai đo n ti m phát (lag-phase): x y ra khi b b t đ u đ a vào ho t đ ng và

ể ắ ầ ạ ộ ư ề ả ạ

bùn c a các b khác đ ủ ể ượ ấ ẩ c c y thêm vào b . Đây là giai đo n đ các vi khu n ể ể ạ

thich nghi v i môi tr ng m i và b t đ u quá trình phân bào. ớ ườ ắ ầ ớ

• Giai đo n tăng tr ạ

ng (log-growth phase): giai đo n này các t ưở ạ ế bào vi khu n ẩ

ti n hành phân bào và tăng nhanh v s l ng. T c đ phân bào ph thu c vào ề ố ượ ế ụ ộ ố ộ

• Giai đo n cân b ng (stationary phase): lúc này m t đ vi khu n đ

th i gian c n thi t cho các l n phân bào và l ng th c ăn trong môi tr ng. ầ ờ ế ầ ượ ứ ườ

c gi ậ ộ ẩ ằ ạ ượ ữ ở

m t s l ng n đ nh. Nguyên nhân c a giai đo n này là các ch t dinh d ộ ố ượ ủ ấ ạ ổ ị ưỡ ng

t cho quá trình tăng tr ng c a vi sinh v t đã b s d ng h t, s l c n thi ầ ế ưở ị ử ụ ế ố ượ ng ủ ậ

• Giai đo n ch t (log-death phase): trong giai đo n này s l

vi khu n sinh ra b ng v i s l ớ ố ượ ằ ẩ ng vi khu n đã ch t đ . ế ị ẩ

ố ượ ế ạ ạ ế ng vi khu n ch t ẩ

đi nhi u h n vi khu n đ ề ẩ ơ ượ ể ả c sinh ra, do đó m t đ vi khu n trong b gi m ậ ộ ẩ

nhanh. Giai đo n này có th do các loài có kích th c th ng kh ki n ho c là ể ạ ướ ườ ả ế ặ

do đ c đi m c a môi tr ng. ủ ể ặ ườ

Hình 1.2: Đ th v s tăng tr ng c a vi khu n trong b x lý ồ ị ề ự ưở ể ử ủ ẩ

Đ th trên mô t s tăng tr ng c a m t qu n th vi khu n đ n đ c. Th c t trong ồ ị ả ự ưở ự ế ủ ể ầ ẩ ộ ơ ộ

ư x lý có nhi u qu n th khác nhau và có đ th tăng truongr gi ng nhau v d ng nh ng ồ ị ử ề ạ ề ể ầ ố

khác nhau v th i gian tăng tr ề ờ ưở ấ ng cũng nh đ nh c a đ th . Trong m t giai đo n b t ủ ồ ị ư ỉ ạ ộ

kỳ nào đó s có m t s l ẽ ộ ố ượ ng ch đ o do ủ ạ ở ờ th i đi m đó các đi u ki n nh pH, oxy, ề ư ể ệ

dinh d ng, nhi ưỡ ệ ộ ủ ạ t đ … phù h p cho loài đó. S bi n đ ng v các vi sinh v t ch đ o ự ế ề ậ ợ ộ

hình 1.2. Khi thi trong b x lý đ ể ử ượ c bi u di n theo ễ ể ế ế ử t k và v n hành h th ng x lý ệ ố ậ

chúng ta ph i đ ý t i c h vi sinh v t này, không nên nghĩ r ng đây là m t “ h p đen” ả ể ớ ả ệ ằ ậ ộ ộ

v i nh ng vi sinh v t bí m t. ớ ữ ậ ậ

Hình 1.3: Đ th v s tăng tr ng t ồ ị ề ự ưở ươ ể ử ng đ i c a các vi sinh v t trong b x lý ố ủ ậ

n ướ c th i ả

Trong các b x lý n c th i vi khu n đóng m t vai trò quan tr ng hàng đ u. Do đó ể ử ướ ả ẩ ầ ọ ộ

trong các b này chúng ta ph i duy trì m t m t đ vi khu n cao t ng thích v i l ậ ộ ể ẩ ả ộ ươ ớ ượ ng

các ch t ô nhi m đ a vào b . Đi u này có th th c hi n thông qua quá trình thi t k và ể ự ư ệ ề ể ễ ấ ế ế

v n hành. ậ

Trong quá trình thi ế ế ư ồ ư ủ t k chúng ta ph i tính toán chính xác th i gian l u t n l u c a ả ờ

ả vi khu n trong b x lý và th i gian này ph i đ l n đ các vi khu n có th sinh s n ả ủ ớ ể ử ể ể ẩ ẩ ờ

đ c. Trong quá trình v n hành, các đi u ki n c n thi t cho quá trình tăng tr ượ ệ ầ ề ậ ế ưở ng c a vi ủ

khu n (pH, ch t dinh d ng, nhi t đ , khu y tr n…) ph i đ c đi u ch nh ẩ ấ ưỡ ệ ộ ả ượ ấ ộ ề ỉ ở ứ m c

 Giai đo n 2ạ : quá trình chuy n hóa c ch t:

thu n l i nh t cho vi khu n. ậ ợ ẩ ấ

- Oxy hóa và t ng h p t

ơ ấ ể

bào (quá trình đ ng hóa): ợ ế ổ ồ

- Quá trình hô h p n i bào (Quá trình d hóa): ộ

CxHyOzN + NH3+ O2 men --- > xCO2 + C5H7NO2

ấ ị

C5H7NO2 + 5O2 men --- > xCO2+H2O

NH3+ O2 men --- > O2+ HNO2 men --- > HNO3

Khi không đ c ch t, quá trình chuy n hóa các ch t c a t ấ ủ ế ủ ơ ể ấ bào b t đ u x y ra ắ ầ ả

 Giai đo n 3ạ : Quá trình kh nito và phospho:

oxy hóa ch t li u t bào. b ng s t ằ ự ự ấ ệ ế

Hình 1.4: Quá trình kh nito ử

1.2. Khái quát các d ng b x lý sinh h c bùn ho t tính hi u khí

Hình 1.5: Quá trình kh phospho ử

ể ử ọ ế ạ ạ

ạ ậ ể ạ

Quá trình bùn ho t tính: ướ ữ ơ ấ ượ ả ạ

ể ủ

Quá trình bùn ho t tính là s d ng vi sinh v t đ ăn các ử ụ ắ ơ ả ng cao. Nguyên t c c b n c th i, t o dòng ra ch t l t c quá trình bùn ho t tính là nh quá trình phát tri n c a vi sinh v t, chúng ậ ư ạ ủ ể ể ạ ạ ế ợ ạ ớ ượ ắ ố

i phía trên là dòng n l ng. i v i nhau. Nh ng h t này đ ữ ng đ i s ch các chât h u c và các ch t r n l ữ ơ c l ng xu ng đáy c a b đ ấ ắ ơ ữ ch t ô nhi m h u c trong n ễ ấ đ ng sau t ấ ả ằ t o thành các h t k t h p l ạ c t l ướ ươ ạ ố ạ

Mô t c th i đ đ n gi n, n ộ ướ ộ ượ

ả cao c a các sinh v t l y t c tr n v i m t l ớ ứ ấ

ộ ỉ ệ ư ớ

ả ượ ấ ỏ m t b l c th c p. H n h p này đ ậ ấ ừ ộ ể ọ ợ ng l n không khí, cung c p oxy và gi ữ ấ ắ ở ạ ắ ỗ ch t r n ơ ợ ờ ộ ộ

ả c lo i b vì nó l ng xu ng, và m t ph n dòng n ố ẩ ượ ầ ủ ạ ỏ ẵ ầ ố ộ

ng ch t l ng tái sinh có ch a ứ ả ơ m t t l c khu y tr n ộ ủ ượ ấ ỗ ơ ử l ng. và đ a vào m t l tr ng thái l ấ ộ ượ Sau m t th i gian h n h p này ch y vào m t vùng l ng, n i đó cho phép bùn l ng ắ xu ng. M t ph n c a vi khu n đ ướ c ộ s ch đi vào x lý thêm. ạ ử

ạ ướ ậ ả

ậ ạ

trong n c th i do s phát tri n c a các vi sinh v t trong Bùn ho t tính – h t bùn trong n ể ủ ự ạ ẩ th c t b hi u khí. Thu t ng “ho t tính ” xuât phát t là các h t tràn ng p vi khu n, ạ ừ ự ế ữ ể ế n m, và đ ng v t nguyên sinh. Bùn ho t tính thì khác v i bùn nguyên sinh trong đó các ớ ấ h t bùn ch a nhi u vi sinh v t có th ăn các ch t h u c t ậ ạ ấ ữ ơ ừ c th i đ n. ả ế ậ ậ ề ộ ứ ướ ể

ng g p trong x lý hi u khí b ng bùn ho t tính: Các thu t ng th ậ ữ ườ ử ế ằ ặ ạ

Aerobic - m t đi u ki n mà có oxy hi n di n ệ ệ ề ệ ộ

BOD - nhu c u oxy sinh hóa. ầ

Bulking - bùn hình thành nh ng đám mây trong th c p không l ng khi bùn không ắ

gi i quy t đúng cách, th ng đ ữ c gây ra b i vi khu n d ng s i ợ ứ ấ ạ ẩ ở ả ế ườ ượ

F: M - th c ph m v i t l ớ ỷ ệ ự ẩ vi khu n ẩ

Floc - kh i c a vi khu n ố ủ ẩ

c th i đ t o ra vi c nh , h t l l ng đ bó l i v i nhau Keo tụ - kích đ ng n ướ ỏ ạ ơ ử ệ ể ạ ớ

ộ thành các h t n ng h n (floc) và l ng xu ng. ơ ả ể ạ ố ắ ạ ặ

T i L ng ng nguyên li u thêm vào trong m t quá trình ả ượ - L ượ ệ ộ

SRT - th i gian l u gi bùn ư ờ ữ

bùn gi i quy t. Nó th ng đ ổ ặ - ch t l ng đó đ ấ ỏ ế ườ ượ c

dùng đ ch ch t l ng gi a bùn phía d ừ i và c n bã trên b m t. N i trên m t ể ỉ ấ ỏ ữ c l y ra t ượ ấ ặ ả ề ặ ướ

Quá trình sinh h c x y ra qua 3 giai đo n: ọ ả ạ

ạ ơ ấ ể ấ

ng sinh tr ườ ấ ạ

: Bùn ho t tính hình thành và phát tri n. Lúc này, c ch t và ch t dinh d ủ ạ ủ ờ ấ ố ạ ố ố ộ ụ ầ ố

ưỡ Giai đo n 1ạ ng đang r t phong phú, sinh kh i bùn còn ít. Theo th i gian, quá trình thích nghi c a VSV ố ấ ng r t m nh theo c p s nhân, sinh kh i bùn tăng m nh. Vì tăng, chúng th ưở v y, l ấ ng oxy tiêu th tăng d n vào cu i giai đo n này r t cao. T c đ phan h y ch t ấ ậ ượ b n h u c tăng d n. ẩ ữ ơ ầ

ạ ờ ị

ấ ữ ơ ị ể ổ ủ ủ ộ

: VSV phát tri n n đ nh ho t l c enzim đ t max và kéo dài trong th i gian Giai đo n 2ạ ạ ự ề ti p theo. T c đ phân h y ch t h u c đ t max, các ch t h u c b phân h y nhi u ấ ữ ơ ạ ố nh t. T c đ tiêu th oxy g n nh không thay đ i sau m t th i gian khá dài. ố ộ ế ấ ụ ư ầ ổ ộ ờ

ố : T c đ tiêu th oxy có chi u h ụ ng gi m d n và sau đó l ầ ướ ả ạ

ề ẫ

ố Giai đo n 3ạ i tăng lên. T c đ phân h y ch t b n h u c gi m d n và quá trình Nitrat hóa Amoniac x y ra. Sau ữ ủ ộ cùng, nhu c u tiêu th oxy l ầ ả ơ ả i gi m và quá trình làm vi c c a b x lý k t thúc. ả ộ ấ ẩ ụ ệ ủ ể ử ế ạ

1.2.1. B bùn ho t tính truy n th ng ạ

ố ể ề

Trong m t nhà máy bùn ho t tính truy n th ng n ộ ạ ề ả

ạ ậ ướ ượ ụ

ờ ố ố ế ầ ạ

ượ ướ ể ử ộ ả ả

ề i đ ướ ượ ụ ướ ắ ả ạ ộ

c th i ti p theo đi vào b và ph n bùn còn l c x lý và ặ c s c khí trong m t ch u ho c ậ c tách ra ắ c đ x lý thêm ư ự i cho các l u v c c th i ra ả i đ ạ ượ ầ

c th i ch y u đ ủ ế ượ ử thích ngi vi sinh v t (bùn ho t tính ho c sinh kh i) đ ộ ặ b . Sau m t th i gian s c khí đ y đ , các c m k t bông bùn ho t tính r n đ ụ ể c th i trong m t b l ng th c p. N c sau đó ch y v phía tr n t ộ ể ắ ừ ướ ho c th i ra. M t ph n c a dòng ch y bùn l ng phía d c tr l ầ ủ ả ặ s c khí đ tr n vói dòng n ể ướ ể ộ ụ vào khu v c x lý bùn c a nhà máy x lý. ủ ự ử ủ ứ ấ ả ả ế ử

Hình 1.6: B bùn ho t tính truy n th ng ạ ể ể ố

1.2.2. B Aerotank ể

Aerotank ho t đ ng d a trên các ch ng vi sinh v t có kh năng oxi hóa và khoáng ạ ộ ủ ự ậ ả

c th i. hóa các ch t h u c có trong n ấ ữ ơ ướ ậ ả Trong b bùn ho t tính hi u khí v i sinh v t ế ể ạ ớ

sinh tr l ng, quá trình phân hu x y ra khi n c th i ti p xúc v i bùn trong ưở ng d ng l ạ ơ ử ỷ ả ướ ả ế ớ

đi u ki n s c khí liên t c. Vi c s c khí nh m đ m b o các yêu c u cung c p đ l ấ ủ ượ ng ệ ụ ệ ụ ụ ề ầ ả ả ằ

oxy m t cách liên t c và duy trì bùn ho t tính tr ng thái l l ng. ụ ạ ộ ở ạ ơ ử B n ch t c a ph ấ ủ ả ươ ng

pháp là phân hu sinh h c hi u khí v i cung c p ôxy c ế ấ ọ ớ ỷ ưỡ ậ ng b c và m t đ vi sinh v t ậ ộ ứ

đ c duy trì cao (2.000mg/L –5.000mg/L) do v y t ượ ậ ả ọ ầ i tr ng phân hu h u c cao và c n ỷ ữ ơ

ít m t b ng cho h th ng x lý. Tuy nhiên h th ng có nh ử ặ ằ ệ ố ệ ố ượ c đi m là c n nhi u thi ầ ể ề ế ị t b

và tiêu hao nhi u năng l ng. ề ượ

H th ng x lý n c th i trong b bùn ho t tính aerotank đ c mô t ệ ố ử ướ ể ạ ả ượ ả ở hình 1.5.

Hình 1.7: S đ h th ng x lý hi u khí n ơ ồ ệ ố ử ế ướ c th i ả

ệ c phân lo i theo: ch đ th y đ ng l c dòng ch y vào; ch đ làm vi c ế ộ ủ ế ộ ự ả ộ

1.2.3. B bùn ho t tính khu y tr n hoàn toàn

Aerotank đ c a bùn ho t tính; c u t o Aerotank,.. ủ ạ ấ ạ ượ ạ

ấ ộ ể ạ

ể ử ướ

t là các ch t h u c khó phân h y. Vi c x lý lo i n ồ c th i này th Lo i b bùn này m c đích là đ x lý n ụ ấ ữ ơ ạ ể ệ c th i công ngi p có n ng đ đ m ộ ậ ả ườ ng ệ ử ệ ạ ướ ủ ả đ c, đ c bi ặ ặ

ồ ề ệ ự ộ

ẽ ể ạ ặ ự ạ

c th i ch y đ n và bùn tái sinh đ ấ ữ ơ ầ ệ ử ượ ư ố ố ả ế ả ế

ộ ể ế

ố ậ ấ ờ ử ổ

3- 6h. T l ầ ả ọ ấ ộ ệ ố ừ ộ

khó th c hi n trong b bùn ho t tính truy n th ng do n ng đ các ch t h u c đ u vào ả quá cao, nó s ngăn ch n s t o thành sinh kh i, khi n cho quá tình x lý kém hi u qu . c đ a vào Trong quá trình khu y tr n hoàn toàn, n ướ ấ hòa tr n thông qua các b hi u khí. Đi u này cho phép nhu c u oxy th ng nh t trong c ả ề ộ ụ i tr ng va đ p. Th i gian s c b s c khí và thêm vào ho t đ ng n đ nh khi x lý có t ị ạ ộ ể ụ khí dao đ ng t ẽ ằ tu n hoàn trong m t h th ng khu y tr n hoàn toàn s n m ỉ ệ ầ trong kho ng 50-150 %. ộ ả

1.2.4. Dòng ch y nút (B bùn ho t tính c p khí gi m d n)

Hình 1.8: B bùn ho t tính khu y tr n hoàn toàn ể ạ ấ ộ

ể ạ ả ấ ầ ả

ầ ủ ể ầ ượ ồ

ơ ồ ấ ữ ơ ượ

đ u vào và gi m d n các ô ti p theo đ đáp ng c c gi m d n t ầ ừ ầ ầ ở ể ơ ở ầ ả ả ộ ớ ấ đ u đ n cu i b ), do đó ph i cung c p ng đ tiêu ộ ng oxy l n h n (do n ng đ ơ ố ể ể ả ườ ứ

S đ này áp d ng khi th y r ng đ u vào c a b c n l ấ ằ ụ ch t h u c vào b aerotank đ ế không khí nhi u h n ế ề th oxy trong toàn b . ể ụ

-

u đi m: Ư ể

Gi m đ ả ượ c không khí c p vào, nghĩa là gi m công su t c a máy th i khí. ả ấ ủ ấ ổ

- khu n kh các h p ch t ch a Nito. ợ

ả ự ứ ưở ng c a vi ủ

-

Không có hi n t ệ ượ ấ ng làm thoáng quá m c làm ngăn c n s sinh tr ứ ử ẩ

1.2.5. Th i khí nhi u b c (b bùn ho t tính n p n

Có th áp dung i tr ng cao, ch t l t ng n c ra t t h n. ể ở ả ọ ấ ượ ướ ố ơ

c th i theo b c) ề ậ ạ ướ ổ ể ạ ả ậ

Hình 1.9: H th ng bùn ho t tính n p n ệ ố ạ ướ ạ c th i theo b c ậ ả

c đ ị ọ ệ ố ở ữ ướ ượ ư ề

ườ ừ ấ

ư ả ứ

(ph thu c l u l ổ ủ ệ ố ờ ộ ư ượ ụ

đ u b và l ể

ể nh ng v trí khác nhau d c theo chi u dài b . ng b này có 4 ngăn , và nhu c u c ch t đ u vào cung c p cho t ng ngăn là ầ ơ ấ ầ c th i c n x lý. Th i gian ph n ng hay th i ờ ả ầ ử ờ ng dòng ch y), th i ả ờ i tr ng BOD ằ ả ọ t đ ng oxy c n thi c tr i ả ế ượ ầ ạ ỏ ượ c ng lo i b đ ả ườ ướ ừ t ng ngăn là 4-12 ngày. N p theo b c có tác d ng làm cân b ng t ở ừ ể ọ ượ ế ộ ệ

l ng ra kh i n c đ a vào h th ng này Dòng n Thông th ể ng n nh nhau và b ng ¼ t ng l u l ư ượ ằ ng t 4-8 gi gian không khí c a h th ng th ườ gian ậ ạ theo th tích và làm gi m đ thi u h t oxy ế ở ầ ụ ả đ u d c theo b , làm cho hi u su t s d ng oxy tăng lên, k t qu th ấ ử ụ ể ề 5 và các ch t r n l t 80-95% BOD ừ ấ ắ ơ ử ỏ ướ c th i. ả

1.2.6. M ng oxy hóa ươ

ươ ể ự ế

ệ ả ủ c trang b v i các thi ị ớ ạ ơ ọ ế ị

ượ t b s c khí đĩa. ộ g m m t kênh hình tròn ho c oval đ ặ ồ h n nh cánh khu y ho c thi ế ị ụ ấ ạ M ng oxy hóa là m t bi n th c c kỳ hi u qu c a quá trình bùn ho t tính, bao ẳ t b thông khí c h c, ch ng ộ ư ặ

ng ho t đ ng ươ ế ộ ờ ở

ườ ấ ắ ư ch đ thông khí kéo dài v i th i gian l u ạ ộ c duy trì trong h th ng treo nh h n h p ch t th i và ư ỗ ệ ố ớ ợ ấ ả

M ng oxy hóa th bùn dài (SRTs). Các ch t r n đ ượ bùn l u thông xung quanh m ng. ươ ư

Hình 1.10: M ng oxy hóa ươ

c thi c m c tiêu ụ

ử ụ ồ ự ướ ế ươ ủ ử

ệ ươ ấ ậ

Nhà máy s d ng quá trình m ng oxy hóa có th đ t k đ đ t đ ế ế ể ạ ượ ể ượ c đ n liên c th bao g m nitrat hóa, kh nito và x lý sinh h c phot pho. Và do m c n ọ ụ ể t c và x liên t c nên công ngh m ng oxy hóa là r t đáng tin c y và không gây ra m t ộ ụ c th i nào cho quá trình sinh h c khác, khác v i SBR. s đ t bi n n ự ộ ả ụ ế ướ ả ọ ớ

ng nhi u h n so v i quá trình t ng t ả ệ ươ ự ớ

t cho các c ng đ ng và tôt ch c nh ồ ề ơ ọ ố ộ

ứ ơ ấ ớ ệ ộ

1.2.7. B hi u khí gián đo n – SBR (Sequencing Batch Reactor)

M ng oxy hóa thì hi u qu năng l ươ v y công ngh này có th coi là m t s l a ch n t ể ậ x lý n c th i thông th ườ ử đôi khi h n ch s d ng khác, vì ượ ỏ ộ ự ự ng. Nh ng m ng oxy hóa c n m t di n tích đ t l n h n mà ầ ươ ư nh ng n i đ t có giá thành cao. ệ ả ế ử ụ ở ữ ươ ạ ơ ấ

ể ế ạ

ng pháp sinh h c theo quy trình ph n ng t ng m B SBR là b x lý b ng ph ể ử ể ằ ươ ả ứ ừ ọ ẻ

liên t c.ụ

ả ứ ạ ớ ơ ằ , b ng

cách ki m soát các trình t ng t Quá trình SBR là m t ph n ng v i m t lo t các lo i b ph t pho và nit ể ộ ộ th i gian hoàn thành trong lò ph n ng t ự ờ ạ ỏ ả ứ ố ươ . ự

c th i v i bùn ho t tính l ử ướ B SBR là h th ng x lý n ệ ố ơ ử ể ạ

ạ ộ ắ

ể ả ặ ệ ạ ộ ướ ủ ử

ộ ể ụ ả ặ ư

c th i khác. l ng theo ki u làm đ y ầ ả ớ c và x c n, ho t đ ng theo chu kỳ gián đo n (do quá trình làm thoáng và l ng trong đ ượ ạ ệ ố c x lý trong chu kỳ ho t đ ng c a h th ng th c hi n trong cùng m t b ). Các b nh sau: 1-làm đ y, 2-s c khí, 3-l ng trong, 4-x c n d và x n ế ụ c ra, 5-ngh . Ti p t c ỉ ẻ ướ ắ ầ th c hi n x lý theo chu kỳ m n ẻ ướ ự ư ự ệ ử ả

Hình 1.11: Các b ướ ử c x lý trong chu kỳ ho t đ ng c a h th ng SBR ạ ộ ủ ệ ố

c vào kéo dài t ơ ộ ờ ầ ế ừ ướ

ổ ầ ầ ể

ng đ u vào th p và n ng đ các ch t n n cao ượ ộ ấ ấ ề ạ ồ ộ

ố ấ ử ự ấ

ượ ầ ầ ả

ẽ ặ ỵ ầ ạ ề ỏ

ế ả ầ ầ

ế ầ ọ

1-3 ti ng. Tùy thu c vào đ i ố Pha làm đ y (fill): Th i gian b m n ặ ng c n x lý quá trình làm đ y có th thay đ i linh ho t: tĩnh, khu y tr n ho c t ượ ử ở thông khí. Tr ng thái tĩnh là do năng l ầ ạ ệ ủ cu i giai đo n. Tr ng thái khu y tr n là do có s kh Nitrat (khi có s hi n di n c a ạ ạ ự ệ ộ ng đ u vào, và c n ph i có l ng s làm gi m nhu c u oxy và năng l nitrat) các ch t l ả ấ ơ ử đi u ki n thi u ho c k khí cho quá trình lo i b sinh hóa P. Tr ng thái thông khí là do ệ ạ ế ộ ấ ề ở các ph n ng hi u khí ban đ u, làm gi m th i gian tu n hoàn và d n ng đ ch t n n ư ồ ả ứ ờ i thành ph n các ch t h u c d b phân m c th p, đi u này là quan tr ng n u t n t ấ ữ ơ ễ ị ồ ạ ề ấ ứ h y v i nông đ đ c tính cao. ủ ớ ộ ộ

ổ ạ ả ạ

ả ứ ụ ỗ

ng n ụ

d ng N-NH ấ ượ ệ ờ ả ứ c th i và bùn ho t tính ử ướ ợ c và khu y tr n đ u h n h p. ề ộ ấ ng là 2h. Trong pha ườ 3 chuy nể ơ ừ ạ

Pha ph n ng, th i khí (React): T o ph n ng sinh hóa gi a n ả ứ b ng s c khí hay làm thoáng b m t đ c p oxy vào n ề ặ ể ấ ằ ướ c th i, th Th i gian làm thoáng ph phu c vào ch t l ả ướ ộ ph n ng, quá trình Nitrat hóa có th th c hi n, chuy n Nit t ể sang N-NO2 và nhanh chóng chuy n sang d ng N-NO 3 ể ự ạ ể

ườ ặ ng tĩnh. Th i gian l ng trong và cô đ c ắ ờ ể

. Pha l ng (settle): Quá trình di n ra trong môi tr ắ ng k t thúc s m h n 2 gi bùn th ớ ườ ế ơ ờ

Pha rút n c (draw): Kho ng 0.5 gi . ướ ả ờ

Pha ch : Ch đ i đ n p m m i, th i gian ch đ i ph thu c vào th i gian v n hành. ờ ợ ể ạ ẻ ớ ờ ợ ụ ậ ờ ờ ộ ờ

Hình 1.12: B SBR ể

1.2.8. B Unitank ể

1.3.

ph n sau. B này chúng ta s đi tìm hi u chi ti ẽ ể ề t h n ế ơ ở ầ

u và nh c đi m c a công ngh x lý n Ư ượ ệ ử ủ ể ướ c th i sinh h c hi u khí ọ ế ả

u đi m: Ư ể

So v i công ngh k khí thì công ngh hi u khí có các u đi m là hi u bi t v quá ệ ế ệ ỵ ư ể ể ớ ế ề

t đ h n. Công ngh hi u khí trình x lý đ y đ h n, hi u qu x lý cao h n và tri ệ ả ử ủ ơ ử ầ ơ ệ ể ơ ệ ế

ng pháp hóa h c, hóa lý. không gây ô nhi m th c p nh ph ễ ứ ấ ư ươ ọ

Nh ượ c đi m: ể

Nh ng công ngh hi u khí cũng có nh ệ ế ư ượ ế c đi m là th tích công trình l n và chi m ể ể ớ

nhi u m t b ng h n. Chi phí xây d ng công trình và đ u t thi ặ ằ ầ ư ự ề ơ ế ị ớ ậ t b l n h n. Chi phí v n ơ

hành, đ c bi t chi phí cho năng l ặ ệ ượ ng s c khí t ụ ươ ồ ng đ i cao. Không có kh năng thu h i ả ố

năng l ng. Không ch u đ c nh ng thay đ i đ t ng t v t ượ ị ượ ộ ề ả ọ ổ ộ i tr ng h u c . Sau khi x ữ ơ ữ ử

lý sinh ra m t l ng bùn d và l ộ ượ ư ượ ầ ng bùn này kém n đ nh, do đó đòi h i v chi phí đ u ỏ ề ổ ị

đ x lý bùn. X lý n i tr ng không cao nh ph ng pháp k khí. t ư ể ử ử ướ c th i có t ả ả ọ ư ươ ỵ

CH NG 2 ƯƠ

2.1. Gi

B BÙN HO T TÍNH HI U KHÍ UNITANK Ạ Ế Ể

i thi u v b UNITANK ớ ệ ề ể

B , đó là quá trình x lý n ả ử ướ ệ ế ừ ỉ ố ạ ề ủ ể ộ UNITANK là m t công ngh đ n t ộ ữ ả ứ ể ư ự ẻ (SBR). Nó là m t lò ph n ng hình ch nh t đ m ủ ỗ ạ ộ ị ệ ố ộ

ấ c k t n i v i nhau b ng đ ả ứ ườ đáy ho c thông qua b c t ng đ c. N c th i đ ướ c s ch đ ể ắ ượ t b chính. UNITANK th

ả ứ ượ ế ố ớ ả ượ ặ ư ả ử ủ ư ở ế ả t c a UNITANK bao g m ho t đ ng và d dàng đ ữ ễ ợ ấ i th đ c bi ế ặ ế ả ạ ộ ệ ồ ủ ệ ề

ng pháp x lí n ọ Là lo i ph ấ ắ ưỡ ướ và r t linh ho t, có tri n v ng phát tri n trong t ả ng lai. ọ c th i sinh h c ể k t h p nh ng u đi m c a b ph n ng truy n th ng quá trình bùn ho t tính và b ế ợ c chia thành ba ngăn, theo trình t ữ ậ ượ ả ứ ng c a ba ngăn là gi ng nhau và m i ngăn tên là ngăn A, B và C (Hình 2.1). Kh i l ố ố ượ c trang b h th ng thông khí và khu y. Quá trình ho t đ ng theo m t chu kỳ ho t đ ạ ấ ượ đ ng, trong đó có ngăn B ho t đ ng nh b ph n ng duy nh t, ngăn A và C là m t ộ ạ ộ ư ể ộ ố ng ng trong hai b ph n ng ho c b l ng. Ba ngăn đ ặ ể ắ ể ằ c đ a vào ngăn A, B và C luân t ứ ườ ụ ư ặ ừ ở ạ ngăn C ho c A. Không có b l ng và bùn tr l c th i ra t phiên và n i ừ ả ướ ạ c xem nh b n s a đ i c a SBR. Tuy nhiên, nó thi ng đ ổ ủ ượ ườ ế ị khá khác v i SBR trong c u hình và đi u ki n th y l c b i vì dòng ch y đ n và ch y đi ệ ề ớ ể thì liên t c. Nh ng l ệ ủ ụ b o trì. Ki m soát thay th có th th c hi n m t chu kỳ c a đi u ki n k khí, thi u khí, ế ể ự ả ộ ể ỵ ng lo i b các hi u khí và l ng xu ng trong m t b đ lo i b ch t h u c và tăng c ạ ỏ ườ ộ ể ể ạ ỏ ấ ữ ơ ế c th i có hi u su t cao, mang ch t dinh d ạ ệ ươ ấ tính kinh t ươ ể ọ ế ố ng sinh h c. ạ ử ể ấ

ng Hình 2.1: C u hình c a UNITANK thông th ủ ấ ườ

Hình 2.2: M t d ng c u hình khác c a UNITANK ộ ạ ủ ấ

B Unitank là m t công trình nhân t o dùng đ x lý n c th i b ng cách s ể ử ể ạ ộ ướ ả ằ ử

d ng các quá trình sinh h c hi u khí di n ra quá trình oxy hóa các ch t h u c v i s ụ ấ ữ ơ ớ ự ễ ế ọ

tham gia c a các VSV hi u khí, đ c di n ra liên t c và có tính chu kỳ. Nó có th đ ủ ế ượ ể ượ c ụ ễ

đi u ch nh tùy thu c vào l u l ng n ư ượ ề ộ ỉ ướ c th i. ả

ơ ả ấ ủ ấ ạ ộ ệ ố

ằ ử ở ở

c gi ỗ ố ể ộ ph n t ầ ườ c đ ự ướ ượ ư

ỗ c chia làm 3 ngăn, 3 ngăn này thông nhau b ng c a m c m i ngăn là 20,5m x 20,5m x 5m; chi u cao 5m nh ng m c n ụ ộ

ấ ả ệ

ệ ố ể ắ ụ

ứ ướ ừ ướ ọ ư

ủ ể ồ ạ ộ

ồ ư ể ụ ể ắ ầ

đ ng hoá hoàn toàn. ữ ậ C u t o đ n gi n nh t c a m t h th ng Unitank là m t kh i b hình ch nh t ng chung. Kích đ ượ ữ ở ứ th m c ề ướ 4,5m. Trong m i ngăn có m t máy s c khí b m t công su t 75KW và cánh khu y. Hai ấ ề ặ ể ngăn ngoài có thêm h th ng máng tràn nh m th c hi n c hai ch c năng: v a là b ừ ự ằ c đ a vào t ng ngăn. N c sau x lý theo Aerotank (s c khí) và b l ng. N c th i đ ừ ả ượ ư ử hai ngăn ngoài. c đ a ra kh i h th ng t máng tràn ra ngoài; bùn sinh h c d cũng đ ỏ ệ ố ượ ư n i ti p nhau cho phép x lý Ho t đ ng c a b g m hai pha chính và hai pha trung gian ử ố ế đ ạ c liên t c mà không c n b l ng riêng và h i l u bùn vào b s c khí. Quá trình ho t ượ đ ng này đ ộ ụ c t ượ ự ộ

Tùy thu c vào l u l ng, tính ch t n ư ượ ộ ấ ướ ứ ộ ử c th i ban đ u và yêu c u m c đ x lý ầ ầ ả

ộ có th l a ch n m t trong nh ng h UNITANK phù h p nh : UNITANK đ n; đôi; m t ể ự ư ữ ệ ọ ộ ơ ợ

• B n ch t các quá trình c a x lý b Unitank

b c hi u khí; hai b c hi u khí; hai b c y m khí –hi u khí. ậ ậ ế ế ế ế ậ

ủ ử ể ả ấ

1/ Oxy hóa ch t h u c : ấ ữ ơ CxHyOz + O2 => CO2 + H2O + DH

2/ Quá trình Nitrat hóa

- Chuy n hóa Amoniac thành Nitrite d ể ướ i tác d ng c a vi khu n ủ ẩ Nitrosomaonas ụ

- Chuy n hóa Nitrit thành Nitrat d ể ướ i tác d ng c a vi khu n ủ ẩ Nitrobacter. ụ

3/ Quá trình kh Nitrat ử

4/ Quá trình kh Photpho: ử

i các d ng orthophosphate, ố c th i d ả ướ ạ

c th i đ ạ ố ướ ọ polyphosphate c tách ra ả ượ

2.2. Các giai đo n x lý trong b Unitank

- Ph t pho t n t i trong n ướ ồ và ph tố pho h uữ c .ơ Trong quá trình xử lý sinh h c, ph t pho trong n thông qua vi c t o thành các mô c a t bào vi sinh v t trong quá trình kh ch t. ử ấ ủ ế ệ ạ ậ

ạ ử ể

Ho t đ ng c a b : ủ ể ạ ộ

Trong quá trình ho t đ ng, hai trong ba b là b s c khí, b còn l ể ể ạ

ầ ườ

c a m đáy b s đ ướ

b này s theo c a m c x lí xong ở ể ẽ

i qua b trái, dòng ch y t trái qua ph i. i là b l ng. ể ắ ạ ộ ể ụ ể ng chung gi a hai b đi Sau khi x lí b th nh t, n ph n t ữ ướ ử ở ể ứ ấ ở ở ả ượ c đ a ra ngoài. N c th i đ qua b k ti p, s bùn còn đ ng l c ể ế ế ọ ố ể ẽ ượ ư d n vào b trái, b trái tr thành b s c khí, lúc này b gi a cũng tr thành b s c khí ể ụ ở ể ể ở ể ữ ẫ ở còn b ph i là b l ng, n ử ướ ể ắ ả ể ch y l ả ạ c th i t ả ừ ử i ạ ở ể ụ c th i sau khi đ ả ả ừ ượ ử ả ể

ờ ộ ả ẫ ướ ở ể

Qua m t kho ng th i gian nh t đ nh, đóng van d n n c ệ ụ

ể ộ

ể ả ẫ ướ ể ụ

ph i qua trái, hoàn thành m t chu kì c th i đ t tiêu chu n x th i. i gi a hai chu kì nh v y giúp n c ấ ị n b gi a, lúc này b trái b t đ u ng ng vi c s c khí, n ắ ầ ướ ở ể ữ ướ ch y qua b ph i. Sau m t th i gian r t ng n, đóng van d n n ấ ờ ả đ ng d n n ể ả ườ nhi m công vi c l ng. Dòng ch y s l u đ ng t ệ ắ ệ tu n hoàn. S l p l ữ ự ặ ạ ầ ẫ b trái, m van d n ở b gi a c th i t ả ừ ể ữ ừ b gi a, chuy n ể c ắ ẫ ướ ở ể ữ ả c vào cho b ph i, lúc này b ph i là b s c khí cò b trái đ m ể ể ả ộ ả ả ả ẽ ư ộ ư ậ ừ ả ướ ả ạ ẩ

Do m c n ba b có s chênh l ch, đã giúp dòng ch y ch y t ệ

ứ ấ ế ấ ả

ẫ ướ ở ử ả ả ừ ể ụ c d n vào c a b th ự ướ ẫ c th i chi m toàn b th tích b đã giúp c ể ộ ể ự ướ ờ ể ụ ế

ấ ồ

ấ ỏ ợ

c s ch s giúp các ch t l ng đó quy t ể ạ i trong ng d n n ố ườ ẽ

ấ ỏ ỡ ỏ ể ơ

c b s c khí ự ể ự ướ ở th nh t đ n b gi a và t b l ng ra ngoài. Lúc đ u, m c n ủ ể ứ ừ ể ắ ể ữ ầ nh t là cao nh t, đ ng th i vi c m c n ố ệ ờ ồ ấ ế c đ nh ng d n n c a ngăn gi a hai b . Lúc b trái qua th i kì s c khí đ n th i kì ố ị ờ ể ữ ả ắ c trong b h xu ng, h n h p ch t l ng g m bùn và ch t th i l ng l ng, m c n ợ ố ự ướ ắ ấ ỏ ỗ xu ng, đ c gi c. Đ đ a h n h p ch t l ng này ra ngoài, ta l ể ư ỗ ẫ ướ ữ ạ ượ ố ụ ạ i l ng ng, n c s ch v sinh đ dùng n ướ ạ ố ệ ướ ạ r i đ y chúng ra ngoài b ng c a thoát c a b , dùng máy b m c nh đ nâng lên sau ủ ể ử ằ ồ ẩ b gi a. D i đây là hình nh minh h a cho chu trình. ả ể ữ ướ ọ

Hình 2.3: Quá trình ho t đ ng b UNITANK ạ ộ ể

rõ h n các giai đo n trong quá trình này ta chia ra thành 4 pha đó là: pha chính ả ơ

Đ mô t ể th nh t, pha trung gian th nh t, pha chính th 2 và pha trung gian th 2. ứ ấ ạ ứ ấ ứ ứ

Pha chính th nh t ứ ấ

c n p vào ngăn A. Lúc này, ngăn A đang s c khí. N c th i vào s đ ướ ả ượ ạ ướ ả

ạ ụ ấ ụ

ọ ấ ữ ơ ượ ỗ

ự c s c khí. Bùn s phân hu n t các ch t h u c đã đ ướ ỏ ấ ữ ơ ế ụ ượ ụ

ợ ỷ ố ố ọ ợ

ỗ ệ Ở ụ ặ

ẽ ngăn A. Chúng ta g i quá trình này là s tái sinh. Cu i cùng, h n h p bùn l ng t ự ấ c trong đ c thu ra b ng máng tràn. Bùn sinh h c d N c th i đ hoà tr n v i bùn ho t tính. Các h p ch t h u c đ ợ ớ ộ Quá trình này g i là s tích lu . T ngăn A, h n h p bùn l ng (n ỹ ừ ngăn B và ti p t c đ ở C. l ng xu ng do tr ng l c, còn n ắ c ẽ ượ c h p th và phân hu m t ph n. ầ ỷ ộ c + bùn) ch y qua ả ụ c h p th ượ ấ i ngăn ớ ỏ đây không s c khí và không khu y tr n. Trong đi u ki n tĩnh l ng, các h t bùn ạ ọ ư ộ ượ ề ằ ướ ự ọ ố

c lo i b t A, B và tích lu C, h ng dòng ạ ỏ ạ ự ừ ể ỹ ở ướ

c thay đ i sau 120 – 180 phút (s chuy n pha). đ ượ ch y s đ ả ẽ ượ i ngăn C. Đ tránh s lôi cu n bùn t ể ố ự ổ

Pha trung gian th nh t ứ ấ

ượ ứ

ố ằ ắ ả ượ ạ ụ

ể c ti p n i b ng m t pha trung gian. Ch c năng c a pha này là chuy n ủ c n p vào ngăn B và c hai ngăn A, C ng dòng ả ớ ướ ế

i) đ M i pha chính đ ộ ế ỗ đ i ngăn s c khí thành ngăn l ng. N c th i đ ướ ổ đ u đang trong quá trình l ng. Trong th i gian này, pha chính ti p theo (v i h ề ờ t, dòng ra s ch. c chu n b , b o đ m cho s phân tách t ch y ng ả ả c l ượ ạ ị ả ắ ẩ ượ ự ạ ố

Pha chính th haiứ

i. N c th i đ ự ươ ư pha chính th nh t v i dòng ch y ng ấ ớ ứ ả c l ượ ạ

i A. Ngăn A bây gi c ả ượ ụ đóng vai trò là ngăn l ng (không s c ướ ắ ớ ờ

Pha này t ng t n p vào ngăn C, ch y qua B t ạ khí, không khu y tr n). ấ nh ả ộ

Pha trung gian th haiứ

ố ớ ờ ẽ

ắ ứ nh t. Ngăn s c khí C bây gi ụ ầ ấ ố ủ ụ ắ

ệ ố ẩ s chuy n thành ể ph n cu i c a quá trình l ng và ngăn B s c khí. ở c vào pha chính th nh t và b t đ u m t chu trình ướ ắ ầ ứ ấ ộ

Pha này đ i ngh ch v i pha trung gian th ị ngăn l ng trong khi ngăn A đang Pha này ch n b cho h th ng b ị m i.ớ

Hình 2.4: S đ ho t đ ng c a Unitank ạ ộ ơ ồ ủ

2.2.1. Quy trình áp d ng x lý n

ượ ướ ọ ể ử c sau khi ấ ử ể ồ ng n x lý. L ủ ử ạ tiêu chu n tr c b m qua b kh trùng và b sung hóa ch t x lý đ t ẩ ỷ ế ơ ạ c này ướ c khi ổ ướ c b m sang b ch a bùn đ phân hu h t ch t h u ấ ữ ư ượ ơ ể ứ ị ứ i đây m t th i gian sau đó s có đ n v ch c c l u l ẽ ờ ộ ư ẽ ượ ư ạ i h th ng thu c đ a tr l c tách bùn s đ ẽ ượ ư ướ ở ạ ệ ố ử ị S n ph m c a quá trình này là bùn sinh h c và n ẩ ả ti p t c đ ế ụ ượ ơ th i ra ngu n ti p nh n. Bùn d đ ậ ế ả i trong bùn, bùn d s đ c còn l ơ năng đ n thu gom và x lý đ nh kỳ và n ế gom đ x lý ti p. ể ử ế

c th i sinh ho t b ng ph ng pháp sinh ụ ử ướ ạ ằ ả ươ

h c Unitank ọ

Hình 2.5: Quy trình x lý n c th i sinh ho t b ng Unitank ử ướ ạ ằ ả

ạ ướ ượ ử nhà v sinh đ ệ c th i t ừ ố ớ ướ ả ừ ề ướ ớ ạ ả ả ố ả ủ

ạ ậ ấ ả ướ ồ các ngu n phát sinh đ ử ượ ả ủ ệ ố ạ ể ướ ậ c gom chung v h thu gom t p ề ố c th i c a h th ng. T i b gom này ả c th i ch y qua song ch n rác tinh nh m lo i b m t ph n SS cũng chính là gi m ạ ỏ ộ ằ ầ ắ

c th i. ả ắ ả ng, n ng đ các ch t có trong n ả ử ướ ệ ề

c th i đ c ch y qua b đi u hòa. B này đóng vai trò ể ề ả ượ ể c th i và tăng hi u qu x lý cho các ả ấ c c p khí liên t c đ tránh quá trình phân h y k khí ụ ể ượ ấ ệ ử ồ ể ề ờ ạ ủ ị ủ ộ ố ạ

c th i khu công nghi p b ng công ngh Unitank ệ ằ ấ ữ ơ ễ ệ ướ ả

Các thông s đ u vào và đ u ra c a KCN ậ c x lý s b vào b t ho i sau đó gom vào h ga t p N c th i t ể ự ơ ộ ố ả ừ c b trí qua song ch n rác, lo i b rác nhà ăn đ khu t trung. Còn đ i v i n ắ ượ ố ạ ỏ ệ i cho quy trình x lý ti p theo c a h c l n,t o đi u ki n thu n l th i có kích th ử ệ ậ ợ ủ ế ng m , tránh c này là lo i b l th ng. Sau đó ch y sang b tách m , m c đích c a b ủ ướ ỡ ụ ể ỡ ạ ỏ ượ tình tr ng kéo màng trên b m t d n đ n tình tr ng gi m kh năng trao đ i khí c a vi ổ ả ạ ế ề ặ ẫ ng ng. sinh v t và ách t t đ ố ắ ườ c th i sinh ho t t T t c n ả ạ ừ trung. T đây th c hi n ti p quy trình x lý n ừ ế ệ ự n ả ả ướ BOD trong n ướ Sau khi qua song ch n rác n ướ đi u hòa l u l ộ ư ượ công trình phía sau. B đi u hòa đ gây ra mùi hôi, đ ng th i t o đi u ki n x lý m t s t p ch t h u c d phân h y. ồ ề 2.2.2. X lý n ử ố ầ ủ ầ

Quy trình :

c x lý c c b t c thu gom b i h ụ ử ượ

ở ệ t ch y qua song ch n rác thô (nh m lo i b các rác có i t ng nhà máy đ ằ ộ ạ ừ ắ ạ ỏ

ượ ầ ượ c l n h n 15mm) r i v h m ti p nh n. N c th i sau khi đ ả ướ th ng h ga, c ng rãnh l n l ố ố ố kích th ướ ớ ả ồ ề ầ ế ậ ơ

ắ ệ

c b m lên song ch n rác tinh nhi m v l c th i c a nhà b p hay các lo i rác có kích th

ụ ượ ớ ướ ng ng BOD c a s c 4% so v i lúc ban đ u , t ậ ượ ơ ướ ể ả ả ủ ượ ạ ầ ươ

ả ng n ư ượ ứ ể ạ ả ể ề ả ả ướ ể ệ

ả ử

N c t h m ti p nh n đ c b t m t ph n ầ ướ ừ ầ ế ộ ch t r n h u c có trong n c nh . Qua ấ ắ ữ ơ ỏ ế SCR tinh này, SS có th gi m đ ủ ẽ ớ gi m 4%. Sau khi qua song ch n rác tinh, n c th i s ch y vào b g t váng d u và ầ ả ẽ ắ ướ c th i, gi m th tích ch y vào b đi u hòa. B này có nhi m v đi u hòa l u l ể ả ụ ề các công trình phía sau và tăng hi u qu x lý cho các công trình phía sau. Đ gi m b t ớ ệ ể ả mùi hôi, ta s c khí liên t c vào b . ể ụ ụ

ả ướ

ể ề ườ ủ ệ ố

ớ ố ụ c hòa tr n nhanh và đ u vào trong n ộ ướ ụ

ấ ấ ượ ễ

ệ ả ế ể ự ả

ắ ạ ể ề c th i ti p xúc, t ươ ỗ ợ ấ ợ c th i này t ả đ ụ ượ

ấ ị ủ ấ

ệ ố ộ ướ ặ ả ứ ể

ướ

ậ ợ ặ

ướ

ạ c và kh i l ố ượ i cho quá trình l ng ắ ch y sang b l ng 1. N c th i sau l ng s ả ướ c b m luân phiên vào b ượ ơ ể ắ ả ư ồ

N c th i sau khi qua b đi u hòa đ c b m lên sang b ph n ng. T i b ph n ng, ả ứ ạ ể ả ứ ể ượ ơ hóa ch t hi u ch nh môi tr ể ớ ề ượ c châm vào b v i li u l ng và hoá ch t keo t ng đ ấ ỉ ụ ượ ấ nh t đ nh. D i tác d ng c a h th ng cánh khu y v i t c đ l n đ c l p đ t trong ướ ấ ị ặ ượ ắ ấ ộ ớ b , các hóa ch t đ và c th i. Hóa ch t keo t ể ấ ả các ch t ô nhi m trong n ặ ng tác v i nhau, hình thành các bông c n ớ ướ nh li ti trên kh p di n tích và th tích b . H n h p n ch y qua b keo ướ ể ỏ ể t o bông, hóa ch t tr keo t t o bông. T i b keo t t ể ớ ề c châm vào b v i li u ụ ạ ụ ạ ớ ố ng nh t đ nh. D i tác d ng c a hóa ch t này và h th ng motor cánh khu y v i t c l ấ ụ ượ đ ch m, các bông c n li ti t b ph n ng s chuy n đ ng, va ch m, dính k t và hình ế ẽ ừ ể ộ ậ t o bông có kích th ấ ng l n g p i b keo t thành nên nh ng bông c n t ụ ạ ớ ặ ạ ể ữ b l ng. nhi u l n các bông c n ban đ u, t o đi u ki n thu n l ở ể ắ ề ạ ầ ề ầ ệ ẽ H n h p n c và bông c n h u d ng t ụ ắ ự ả ữ ặ ợ ỗ ể ch y qua máng răng c a và vào m ng trung hòa r i ch y đ ươ ả Unitank.

l ng đ ử ạ ể ơ ữ ượ ự ế ọ c th c hi n. Trong b ệ ạ ơ ủ ậ ấ ữ ế ậ ậ ẽ ầ ụ ể ạ ưở ể ả ể T i b Unitank, quá trình x lí sinh h c hi u khí l ể Unitank di n ra quá trình oxy hoá sinh hoá các ch t h u c hoà tan và d ng keo trong ễ ấ i s tham gia c a các vi sinh v t hi u khí. Vi sinh v t s tiêu th các ch t n c th i d ả ướ ự ướ h u c trong n ng. Vi sinh v t phát tri n thành qu n th d ng bông ướ ữ ơ bùn d l ng và đ ễ ắ

nh h ng đ n hi u su t c a UNITANK c l ng ngay trong b . ể ế ế ố ả ưở ấ ủ ệ

o

c th i đ sinh tr ượ ắ 2.2.3. Các y u t Bùn ho t tính ạ

Quá trình x lý hi u khí ch u nh h ế ị ả ứ ụ ạ ồ ộ ộ

ử ỉ ố ử ớ ỏ ồ

ng n ng đ bùn ho t tính t c ph thu c vào ưở ch s bùn. Ch s bùn càng nh thì n ng đ bùn cho vào công trình x lý càng l n ho c ặ ộ ng i. ỉ ố c l ượ ạ

ả ạ ặ ụ ấ

ự ắ

Bùn ho t tính có kh năng h p th mu i các kim lo i n ng. Khi ho t tính sinh ố t c a vi ệ ủ ả c th i ướ ể ạ ặ ấ ộ ợ

ạ ạ ng ph ng khó l ng do s phát tri n mãnh li h c c a bùn gi m, bùn s b tr ẽ ị ươ ọ ủ ồ ả khu n d ng s i ch . Vì v y n ng đ các ch t đ c và các kim lo i n ng trong n ộ ồ ậ ạ ẩ ỉ i h n cho phép. ph i n m trong gi ớ ạ ả ằ

N ng đ và t c đ tu n hoàn bùn ho t tính: Ng ố ộ ầ ạ ồ ộ ườ ậ ự ầ i v n hành ph i duy trì s tu n ả

hoàn bùn ho t tính ti p di n trong h th ng. N u t c đ này quá th p, b hi u khí có ể ế ệ ố ế ố ế ễ ấ ạ ộ

th b quá t i th y l c, làm gi m th i gain thông khí. N ng đ tu n hoàn cũng r t quan ể ị ả ủ ự ộ ầ ấ ả ờ ồ

tr ng b i vì nó có th dùng đ xác đ nh t c đ tu n hoàn c n thi ộ ầ ể ể ầ ở ọ ố ị t đ gi ế ể ữ ầ MLSS c n

thi t.ế

ậ T c đ dòng ch y bùn ho t tính th i: B i vì bùn ho t tính có ch a các vi sinh v t ở ố ộ ứ ạ ả ạ ả

ng , nên l ng bùn ho t tính có th ti p t c gia tăng. N u bùn ho t tính s ng tăng tr ố ưở ượ ể ế ụ ế ạ ạ

ề duy trì trong h th ng quá lâu, hi u qu c a quá trình s gi m xu ng. N u có quá nhi u ẽ ả ệ ố ả ủ ệ ế ố

bùn ho t tính b lo i kh i h th ng, các ch t r n s không l ng đ ng đ nhanh đ đ ỏ ệ ố ấ ắ ẽ ị ạ ể ượ c ủ ắ ạ ọ

lo i b thi t b l ng th c p. ạ ỏ ở ế ị ắ ứ ấ

Đ sâu l p bùn: N u các ch t r n không b lo i b ra kh i h th ng t ộ ấ ắ ừ ế

ị ạ ỏ ủ ẽ ớ

ng c a nhi u đi u ki n: nhi ớ l c v i cùng t c đ chúng đ ượ ư ộ ố ọ bùn có th ch u nh h ề ủ thi ế ị t b c đ a vào, l p ph s gia tăng đ sâu. Đ sâu l p ph ủ ớ c th i,… ả ỏ ệ ố ộ ộ t đ , tính đ c trong n ướ ộ ể ị ả ớ ệ ệ ộ ưở ề

o

ỏ DO: Ho t đ ng c a b bùn UNITANK là m t quá trình hi u khí nên nó đòi h i ủ ể ạ ộ ế ộ

ng DO này ph thu c vào BOD dòng l ượ ng DO ph i hi n di n ả ệ ở ọ m i th i đi m. L ờ ệ ể ượ ụ ộ

ả ứ

ấ ạ

ả ọ

ọ ầ

ơ ơ ả

ấ ữ ọ

ố ề ự

ủ ng đ n hi u qu lo i b các ch t h u c và tăng tr

ng bùn.

Hàng lo t các ch t hóa h c, v t lí hóa sinh và các ph n ng khác x y ra ậ trong h th ng bùn ho t tính c n có s tham gia c a oxy. Suy thoái sinh h c các ự ệ ố ch t h u c c b n là quá trình s d ng oxy. DO là m t tham s đi u khi n ể ử ụ ế ả i b s c khí DO tr c ti p nh quan tr ng trong ho t đ ng c a bùn ho t tính, t ạ ạ ộ h ấ ữ ơ ả ạ ỏ ưở

ạ ể ụ ưở

ế

ạ c coi là nguyên nhân gây ra ô nhi m vi khu n d ng

ượ chính trong vi c tăng tr

ễ ng n ng đ bùn.

N ng đ DO th p đ ấ s i m t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ ợ

ưở

ạ ộ

ể ượ ử ụ

ư ộ c s d ng nh m t

Trong quá trình ho t đ ng n ng đ DO có th đ tham s đi u khi n đ ki m soát quá trình và th i gian ph n ng. ố ề

ể ể

ả ứ

ủ ự

ượ

i đ

ắ ầ ụ c l y ra liên t c. Trong quá trình này thì vi c tiêu th oxy t l

ạ ượ ấ

ắ ầ

suy thoái ch t h u c

i, khi t l

ấ ữ ơ ả

ệ ổ ớ ỉ ệ

ấ ữ ơ

tiêu th oxy gi m.

Khi b t đ u ph n ng các ch t h u c d phân h y ngay l p t c liên quan ậ ứ ả ứ ấ ữ ơ ễ ấ ữ c th c hi n v i các ch t h u đ n s h p th oxy c a vi sinh v t, thông khí đ ớ ủ ế ự ấ ỉ ệ ớ c còn l v i ụ ơ suy gi m ch t h u c , và nhu c u oxy b t đ u thay đ i l n, t c đ tiêu th oxy ụ ộ ả cao, v i m c gi m liên t c các ch t h c còn l ấ ữ ơ ứ ớ gi m thì t l ỉ ệ

vào, tính ch t c a bùn ho t tính và yêu c u x lý. ạ ầ ử ấ ủ

o

Đ ki m t đ ki m soát toàn b ộ ề : ki m soát đ ki m trong b hi u khí là c n thi ộ ề ể ế ể ầ ế ể ể ộ

ể ả quá trình. Đ ki m không đ s làm gi m ho t tính c a vi sinh v t và cũng có th nh ộ ề ủ ẽ ủ ả ạ ậ

h ưở ng đ n pH. ế

o

MLVSS: Mixed Liquor Volatile Suspended Solid

MLSS: Mixed Liquor Suspended Solid

Đ nhà máy v n hành t t, c n xác đ nh thông s MLSS b ng cách l c và s y khô ể ậ ố ầ ấ ằ ọ ố ị

m t m u ch t r n l l ng. Sau đó, xác đ nh tr ng l ng c n khô thu đ c. Đó đ ấ ắ ơ ử ẫ ộ ọ ị ượ ặ ượ ượ ọ c g i

là c n l ặ ơ ử l ng c a h n h p bùn MLSS, đ n v mg/l. Tuy nhiên, tùy theo m t s tr ị ộ ố ườ ng ủ ỗ ợ ơ

l h p t ợ ỷ ệ ấ MLSS có th là nguyên li u vô c . Do đó, ta có th l y giá tr c a các ch t ể ấ ị ủ ể ệ ơ

c th c hi n b ng cách nung các ch t c n và s y khô h u c có trong bùn. Đi u này đ ữ ơ ề ượ ấ ặ ự ệ ấ ằ

trong lò 500 ° C, sau đó đem cân l i, tr đi ph n ch t bay h i. ở ạ ừ ầ ấ ơ

c s d ng ph bi n trong quá trình đi u khi n sinh kh i. Giá tr MLSS t ượ ử ụ ể ố ị

ề ệ ố ơ ớ

ở ổ ế ệ ố ơ ả ả ử ỏ ơ ể ệ

ả ự ệ

ụ i quy t bùn ế ậ ề ề ấ ả ạ ơ

MLSS đ ừ ề v 800-1,500 mg /l cho các h th ng nh , còn các h th ng l n h n thì kho ng 8.000 mg/l tr lên. Có th là suy nghĩ đ n gi n h n là khi tăng MLSS thì hi u qu x lí cao h n, vì ơ khi tăng MLSS cũng làm tăng s hi n di n các sinh v t, làm cho vi c h p th BOD ệ ấ ệ nhanh h n. Tuy nhiên, MLSS quá cao t o ra các v n đ v thông khí và gi l ng.ắ

o

pH: Giá tr pH t ị ố ư i u cho đa s vi sinh v t t ố ậ ừ ấ 6,5 - 8,5. pH < 5 s thúc đ y n m ẽ ẩ

bào, vi sinh v t s ch t. phát tri n. N u pH > 9 s phá h y cân b ng nguyên sinh ch t t ủ ấ ế ể ẽ ế ằ ậ ẽ ế

o

Nhi t đệ ộ: Tác đ ng vào quá trình UNITANK khi đang làm vi c. Nhi ệ ộ ệ ộ ộ t đ là m t

y u t ế ố ệ quan tr ng đ i v i quá trình UNITANK trong s xu ng c p c a ch t n n, vi c ấ ủ ấ ề ố ớ ự ọ ố

M i vi khu n có m t kho ng nhi

t đ tăng tr

ng t

ệ ộ

t đ nh t đ nh. Nhi ấ ị

ệ ộ

ưở

ố i

oC. Khi nhi

t đ tăng thì các

ư

u c a vi khu n trong b bùn là kho ng 15-35 ể

ệ ộ

ph n ng tăng, t c đ tăng tr

ng, và yêu c u v oxy cho hô h p, tăng lên. Tuy

ả ứ

ưở

nhiên, khi nhi

c quá cao các t

bào protein, axit nucleic v.v.. s b xáo

t đ n ệ ộ ướ

ế

ẽ ị

tr n, các t

bào b m t ch c năng n i t

ế

ị ấ

ộ ạ ủ

i c a chúng d n đ n cái ch t c a các vi ế

ế ủ

sinh v t.ậ

Ngoài ra s tăng nhi ự

ệ ộ ẽ

t đ s làm gi m n ng đ DO và đôi khi d n đ n ô ộ

ế

t đ quá th p các axit béo bão hòa

nhi

t đ bên

nhi m bùn m r ng. Khi nhi ở ộ

ệ ộ

ệ ộ

trong màng t

ế

ấ bào vi khu n s x y ra tình tr ng “đóng băng” k t qu là các ch t

ẩ ẽ ả

ế

dinh d

ng không th thâm nh p vào t

bào.

ưỡ

ế

t đ là r t quan tr ng đ cho quá trình UNITANK ho t đ ng thích h p. đ m b o nhi ả ả ệ ộ ạ ộ ể ấ ọ ợ

t đ quá th p cũng s nh h

H n n a, nhi ữ

ơ

ệ ộ

ẽ ả

ưở

ạ ng đ n s t ng h p các ho t

ế ự ổ

ế đ ng enzim c a protein do đó ngăn ch n s phát tri n c a vi sinh v t và gây ch t ặ ự ộ

ể ủ

đ i v i vi sinh v t. ố ớ

o

SRT (Th i gian l u bùn): th i gian n ng đ bùn ch y đ n trong m t ph m vi ư ế ả ạ ờ ộ ộ ờ ồ

ấ nh t đ nh quy t đ nh quá trình UNITANK đang làm vi c. L a ch n SRT thích h p là r t ế ị ấ ị ự ệ ợ ọ

ắ quan tr ng đ đ m b o ho t đ ng n đ nh c a quá trình UNITANK. N u SRT quá ng n ạ ộ ể ả ủ ế ả ọ ổ ị

ầ thì quá trình lo i b COD gi m. SRT quá dài, công trình s ph i tăng thêm di n tích đ u ạ ỏ ẽ ệ ả ả

gây lãng phí năng l ng và tăng chi phí đi u hành. t ư ượ ề

o

nh h Ả ưở ng c a n ng đ c ch t ộ ơ ấ ủ ồ

Khi n ng đ c ch t b ng không, nh nh ng gì x y ra ấ ằ ộ ơ ư ữ ả ồ ở ộ ể ế ph n cu i c a m t b hi u ố ủ ầ

khí, vi khu n hô h p n i sinh, và không tăng tr ộ ấ ẩ ưở ể ng. Khi n ng đ b m t tăng lên, đi m ộ ề ặ ồ

m c mà bây gi có đ l ng carbon cho s tăng tr đ t đ c ạ ượ ở ứ ờ ủ ượ ự ưở ồ ng di n ra. Khi n ng ễ

ng và t l hô h p cũng tăng. Các m i quan h là c đ tăng thêm thì t c đ tăng tr ộ ộ ố ưở ỉ ệ ệ ấ ố ơ

ng t ng th hi n trong hình 2.6. b n t ả ươ v i đ ự ớ ườ ng cong t c đ tăng tr ố ộ ưở ể ệ

Hình 2.6: S gia tăng t c đ tăng tr ng theo c p s nhân v i s gia tăng n ng đ c ố ộ ự ưở ấ ố ớ ự ộ ơ ồ

ch t, đ n t i đa ế ố ấ

ấ ộ ạ ộ ộ Hóa ch t đ c h i trong n ể ẩ

ế ộ ế ỉ ệ

ng, t l ng đ ng hóa c a sinh t ng h p b c ch , thì t ổ ữ ấ ồ ủ ườ ủ

ng gi m, và đi u này đi kèm trong s suy gi m trong t ự ả ấ

Đ đ c: c th i có th thâm nh p vào vi khu n và c ứ ướ ậ ả o ị ch m t ho c nhi u enzim trong nh ng con đ ng tham gia vào quá trình đ ng hóa và d ặ ồ ườ ấ ng s n xu t hô và năng l hóa. N u ph n ng d hóa c a hô h p b nh h ả ượ ưở ị ả ị ả ứ tăng gi m. M c khác, n u con đ l ợ ỷ ệ ế ị ứ ả ầ hô h p, nh các yêu c u l tr ư ỷ ệ ưở v năng l ề ế ề ng gi m. ả ặ ả ượ

Hình 2.7: S nh h ng c a đ c ch t đ n s sinh tr ự ả ưở ấ ế ự ủ ộ ưở ng c a vi sinh v t ậ ủ

ế ộ ố

o ch t l h u cữ ơ

ng Ngoài ra, quá trình x lý hi u khí còn ph thu c vào n ng đ mu i vô c , l ơ ượ ụ ấ ẩ l ng ch y vào b x lý cũng nh các loài vi sinh v t và c u trúc các ch t b n ử ể ử ồ ậ ộ ấ ư ả ấ ơ ử

c đi m c a công ngh UNITANK ượ ủ ệ ể

2.2.4. u và nh Ư u đi m: Ư ể

-

ộ ắ ấ ề

ố ế ệ ằ ố ố ự

ủ ượ ế

ề ể t ki m t ệ ệ ử ữ ượ ệ

d ổ ị

ậ ấ ặ ằ ệ ả ổ ớ

ể ỉ ầ ế ư ệ ườ ư ề ệ

-

C u trúc ch c g n, là m t kh i các ngăn b ng betong li n nhau cho phép ọ Không gi ng nh lo i b tròn c a công i đa di n tích và v t li u xây d ng. ti ư ạ ể ậ ệ c vách i d ng đ ngh x lí truy n th ng, h th ng này g m 3 b vuông liên ti p đ l ồ ể ợ ụ ể ệ ố ố c di n tích xây d ng mà còn gi m ngăn gi a các b . Do v y không ch ti ả t ki m đ ự ệ ỉ ế ủ ế i đáy b còn giúp nâng cao tính n đ nh c a k t c chi phí thi công. T m b n l đ ả ề ướ ượ c u. ấ T ng di n tích m t b ng cho xây d ng ch c n kho ng 50% so v i công ngh bùn ệ ự ho t tính thông th ể ng. Trong đi u ki n khan hi m đ t nh hi n nay thì đây là u đi m ấ ạ n i b t nh t. ổ ậ ấ

ộ K t h p ch c năng oxy hoá và ch c năng sa l ng tách bùn trong cùng m t ứ ứ ắ

b nên không c n h i l u bùn. ể ế ợ ầ ồ ư

ậ ướ ư

ệ ố ươ c đ a vào n đ nh, k t h p ph ị ướ ố i m c n ự ề

ể H th ng v n hành d ạ c. L c n ự ướ ượ ướ ề ố

ổ ng pháp bùn ho t tính truy n th ng d n n ẫ ướ c đi u hòa n đ nh, l ổ ệ ẫ ặ i đa th ể ọ ổ ố

ẫ ả ả ổ

-

đó gi m giá thành c a h th ng. ươ ng ế ợ - ặ c liên t c đã t o nên đ c pháp SBR và ph ạ ụ ể đi m c a công ngh d n n i d ng t c đ ủ ợ ụ ị tích hi u qu c a b ph n ng, không c n l p đ t máy l c n i t n kém, còn có th linh ầ ắ ả ứ ả ủ ể ệ ầ ng ng, c ng van và máy b m..v..v…mà v n đ m b o yêu c u ho t trong vi c h đ ơ ố ạ ườ ệ ạ t, t v nh ng trang b c n thi ủ ệ ố ế ừ ị ầ ề ữ ả

ươ ạ ấ ng trình và có th đi u ch nh nên r t ể ề ỉ

-

ử c th i có tính ch t đ u vào hay thay đ i. phù h p v i các lo i n ớ ợ Quá trình x lý linh ho t theo ch ấ ầ ả ạ ướ ổ

V n hành hoàn toàn t ng n đ nh c a n ị ấ ượ ả ả ả c th i

ủ ướ đã x lý, d n đ n chi phí v n hành th p. D dàng m r ng các ch c năng kh N, P. ử đ ng, đ m b o ch t l ự ộ ấ ở ộ ậ ế ổ ứ ử ễ ẫ ậ

- nh t đ nh đ ti

c châm dung d ch NaOCl v i li u l ớ ề ượ ng ị

c tr ướ c khi x ra h sinh h c. ấ ị T i b kh trùng n ướ ử ạ ể t trùng n ướ ể ệ c th i đ ả ượ ồ ả ọ

c đ phân ph i n ể ẫ ồ

ớ ố ượ ể

- ườ ệ

ng v n chuy n thay vì v n hành, gi m b t s l ậ c ..., l ng n Trong các h áp dung kênh d n n ướ ả ậ ng, mi ng c ng, máy b m n ướ c, và trong n c ướ ố ướ t b v đ ng các thi ế ị ề ườ ng ấ ề ử ụ c hao h t ít, gi m th p nh t v s d ng ấ ả ượ ướ ụ ố ơ

-

bình th ố chi phí.

D dàng đi u khi n b i b vi x lý. ể ở ộ ử ễ ề

ể ặ ổ

- - kỳ cho phép x lý t

-

c h th ng phân ph i khí theo ki u n i ho c chìm. ộ ế trong n Có th s d ng đ ể ử ụ Cùng t o ra các đi u ki n hi u khí/ thi u khí/ y m khí trong cùng m t chu ử ượ ệ ố ế ệ ề ạ t nh t các h p ch t Nit ơ ấ ợ ố ế ướ c th i. ả ấ ố

ể ự ủ ế ế ệ ớ

ủ ế ệ ầ

ệ ạ ớ ờ

ế ệ ố ổ ề ự ệ ể ờ

D a vào vi c ki m tra DO c a quá trình hi u khí, thi u khí v i vi c ki m ể ệ ả ng khí, vi c tu n hoàn dòng ch y tra ORP c a quá trình y m khí. Thông qua thay đ i l ổ ượ vào và ra, cùng v i vi c thay đ i th i gian ph n ng c a tr ng thái thi u khí, hi u khí, ế ủ ả ứ y m khí ..v..v…làm cho vi c đi u khi n không gian và th i gian th c hi n h th ng đ t ạ ế ệ hi u qu cao. ệ ả

Nh

c đi m: ể ử

ỏ ộ

t b ph c t p ế ị ứ ạ ộ ể ề

c th i h u c t : ượ - H th ng x lý và các trang thi ệ ố - Đ i v i v n hành và qu n lý đòi h i m t trình đ cao ố ớ ậ ả ng cho v n hành b - T n nhi u năng l ậ ố 2.2.5. Các lĩnh v c ng d ng ụ Nó rât thích h p cho vi c x lý h u h t các n ầ ế ượ ự ứ ệ ử ướ ợ ả ữ ơ ừ

- Ngành công nghi p th c ph m nh nhà máy bia, n ự

c gi i khát, nhà máy đ ng, ư ệ ẩ ướ ả ườ

- Ngành công nghi p d t may

nhà máy s a,..ữ

- Công nghi p hóa ch t ấ

ệ ệ

- Công nghi p hóa d u

- Công nghi p th c ph m ệ

ệ ầ

-

ự ẩ

ữ ơ ườ ạ ướ ả

c th i có ô nhi m h u c : tr ễ ự ầ ế ệ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́

 M t s công trình UNITANK trên th gi

ng h c, khu Ứ ụ ọ dân c , b nh vi n, th y s n, s n xuât chê biên th c phâm, đô uông đóng h p, ộ n ướ ng d ng cho h u h t các lo i n ả ộ ủ ả ư ệ c th i công nghi p, d t nhu m… ệ ệ ả

ộ ố i ế ớ

Hình 2.6: UNITANK® multitrain - thành ph Brasilia - Brazil. ố

Hình 2.7: UNITANK® đa t ng - nhà máy đ ng Cam Ranh - Vi t Nam. ầ ườ ệ

Hình 2.8: UNITANK® C B N - c u hình ch nh t - Nhà máy l c d u Pemex - Mexico ữ ậ Ơ Ả ọ ầ ấ

Hình 2.9: UNITANK® NÂNG CAO - c u hình tròn-Rousselot – Argentina ấ

CH NG 3 ƯƠ

TÍNH TOÁN THI T K BÊ UNITANK Ế

3.1. 

t k b UNITANK Ế ế ế ể

Các công th c tính toán thi ứ Tính th tích c a b ủ ể

c tính nh sau : ượ ư ể

3)

ể Th tích c a b x lý đ ủ ể ử V =

Trong đó: V - Th tích b unitank (m ể ể

3/ngày đêm)

Q- l u l ng n ư ượ ướ c th i (m ả

5 trong n

ng BOD c th i đ u vào (mg/l) S0 - hàm l ượ ướ ả ầ

3) ; trong quá trình

ng bùn ho t tính trong b unitank, mg/l (kg/m Sb- hàm l ạ

ho t đ ng c a b , ch s này c n duy trì ể m c ạ ộ ỉ ố ầ ở ứ 3-6 kg/m3 ượ ủ ể

F/m- t l gi a kh i l ỉ ệ ữ ố ượ

ng vi sinh và t ầ ng bùn trong b unitank, (kg ể ọ ỉ c th i đ u ra mà ch n t ướ ả ầ

i l ả ượ BOD5/kg MLSS/ngày đêm). Tùy theo yêu c u c a n ủ lệ F/m.

B ng 1. M i liên h gi a t l ả ệ ữ ỉ ệ F/m vào c p đ s ch yêu c u c a n ầ ủ ướ c ộ ạ ấ ố

th i đ u ra. ả ầ

 Tính toán nhu c u c p oxy cho b

T lỉ ệ F/m Kg BOD5/ kg MLSS/ngàyđêm 0,0 – 0,2 0,2 – 0,4 0,4 – 0,5 Hi u su t x lý BOD ấ ử 5 % 95 – 90 90 – 85 85 – 50

ầ ấ ể

nh sau: ử ử ơ ư Nhu c u c p ôxy trong 1 ngày đêm cho qui trình x lý vi sinh và kh nit ầ ấ Qo = 1,2*BOD5 + DO*Q + NOD*

Trong đó: Qo - Nhu c u ôxy cho toàn b quá trình x lý, kg/ngày đêm ử ầ ộ

DO - Hàm l ng ôxy hòa tan trong b unitank, mg/l. ượ ể

2/kgN.

NOD - Nhu c u ôxy cho quá trình nitrat hóa và kh 1 kg nit , kgO ử ơ Trong tính toán, s d ng giá tr ị NOD = 4,3 - 4,7 kgO2/kgN. ầ ử ụ

Q – là l u l ng n ư ượ ướ c th i c n x lý ả ầ ử

- kh i l ng nit c n x lý trong 1 ngàyđêm, kgN/ngày ố ượ ơ ầ ử

5/ngày đêm, xác đ nh theo cách sau: ị

BOD5 - nhu c u ôxy sinh hóa, kg BOD ầ

BOD5 =Q*(S0 - S1)

3 c th i đã x lý, mg/l ho c kg/m

5 trong n

3

ng BOD S1 - Hàm l ượ ướ ử ặ ả

5 trong n

ng BOD c th i ch a x lý, mg/l ho c kg/m S0 - Hàm l ượ ướ ư ử ả ặ

xác đ nh theo công th c sau: ị ự ế ứ ị

Giá tr nhu c u ôxy th c t ầ Qoth=k*Qo =(1,1-1,3)Qo Trong đó: k - h s hi u ch nh, k = 1,1 - 1,3 ệ ố ệ ỉ

ộ ng c a bùn ủ ưở

c xác ố ấ ộ ọ t k , đ ế ế ượ Đ sinh tr ưở ộ đ nh theo công th c sau: ị Đ sinh tr ng c a bùn là m t thông s r t quan tr ng trong bài toán thi ủ ứ

SA = ủ ng c a bùn, ngàyđêm; ưở ng bùn ho t tính, kg/ngàyđêm

ạ ụ ộ ỉ ệ F/m. Giá tr h ng s này ị ằ ố

Trong đó: ch n theo ọ B ng 2ả (SA) - đ sinh tr ộ i l MLSS - t ả ượ y - h ng s đ nh m c, ph thu c vào t l ằ ứ ố ị . b ng 2ả . S ph thu c h ng s ự ụ ố y c a bùn ho t tính vào t l ạ ộ ằ ỉ ệ F/m

F/m ỉ ệ

ủ y kgMLSS/kg BOD5ngày 0,5 – 0,8 0,8 – 1,0 1,0 – 1,3

T l kg BOD5/kg MLSS/ngàyđêm 0,0 – 0,2 0,2 – 0,4 0,4 – 0,5  ờ ư

Th i gian l u bùn (SRT) đóng m t vai trò quan tr ng trong h th ng UNITANK Th i gian l u bùn ộ ệ ố ư ờ ọ

SRT =

ng bùn trong h th ng, và ng bùn đ Md là kh i l ổ ố ượ ệ ố ố ượ ượ ả c th i

Trong đó, MT là t ng kh i l ra

ầ ườ ụ ợ

c gi Trong h u h t các tr Vì v y, ph ậ ế ng pháp tính toán c th c a SRT x bùn liên t c đ ươ ng h p, x bùn liên t c đ ụ ượ ả ả ụ ể ủ c áp d ng trong quá trình UNITANK. ớ i thi u nh : ư ụ ượ ệ

SRT(d) =

T là

đây, t là đ dài th i gian c a m t n a chu kỳ (h); 24 là 24 gi m t ngày. Ở ộ ử ủ ờ ộ ờ ộ

Md là m t thông s d dàng ki m soát thông qua hàng lo t b m t ễ ạ ơ ố ễ ộ ừ khu v c l ng. M ự ắ

m t thông s r c r i vì MLSS(N ng đ bùn) khác nhau trong c hai b ph n ng và ố ắ ố ả ứ ể ả ộ ồ ộ

ng l ng không th đ c xác đ nh d dàng. t ng kh i l ổ ố ượ ể ượ ắ ễ ị

ượ ng bùn s n sinh ả

 T ng l ổ

ng bùn s n sinh tính theo công th c: T ng l ổ ả ượ ứ

Gbùn= 0,8(SS)+ 0,3(BOD5)

Khi làm thoáng kéo dài Gbùn= 0,7(SS)+ 0,3 (BOD5)

Trong đó :

SS : Hàm l ng c n l l ng có trong n c th i ( Kg/ngày) ượ ặ ơ ử ướ ả

5 tính theo (Kg/ngày)

ng BOD BOD5 : Hàm l ượ

3.2.

T ng đ ng v i đ to Z = 0,3 ươ ươ ớ ộ

Ví d v tính toán thi t k b UNITANK ế ế ể

Các thông s thi ụ ề t k b ố ế ế ể

3/ngày đêm.

L u l ng n c th i x lý : 60 m ư ượ ướ ả ử

Các ch tiêu ch t l ng n c ch y đ n nhà máy x lý n c th i: BOD5 ≤ 400mg/L; SS ấ ượ ỉ ướ ử ế ả ướ ả

≤ 400mg/L; COD ≤ 600mg/ L.

ng n c th i đ u ra: BOD5 ≤ 30mg/L; SS ≤ 30mg/L; COD ≤ 120mg / Yêu c u ch t l ầ ấ ượ ướ ả ầ

L.

5 đ u vào là 175 mg/L

L ng BOD ượ ầ

SS = 120 mg/L

BOD5 = 0,65 COD

0C

Nhi t đ n ệ ộ ướ c th i 30 ả

T l BOD toàn ph n: N: P = 100: 5:1 ỉ ệ ầ

Hàm l ng DO duy trì trong b 2 mg/L ượ ể ở

Hàm l ng N = 8,75 mg/L ượ

5 là 85-90%)

F/M=0,2 (ch n theo b ng 1 v i hi u su t x lý BOD ấ ử ệ ả ọ ớ

N ng đ bùn ho t tính đ u vào c a b X=0 ạ ộ ồ ở ầ ủ ể

Nhu c u c p ôxy trong 1 ngày đêm cho qui trình x lý vi sinh và kh nit nh sau:

- Nhu c u c p oxy cho b ầ ấ ầ ấ

ử ử ơ ư

xác đ nh theo công th c sau: ị ự ế ứ ị

O2=(15,6/32)*24=11,7 m3 ầ

ể  Nhu c u không khí c n cung c p là: Qo = 1,2*BOD5 + DO*Q + NOD*= =1,2*[(175-30)*60000/106]+2*10-6*60000+(8,75*60000/106)*4,5=12,922O2/ngđ) Giá tr nhu c u ôxy th c t ầ Qoth=k*Qo =1,2Qo = 1,2*13 =15,6 O2/ngđ) Th tích c n cung c p là V ấ ầ ấ

ế ể

Không khí chi m 20,9% th tích là Oxy Vkk= =56 (m3kk/ngđ)

- T ng l ổ T ng l ổ

ượ ượ ng bùn th i ra ng bùn s n sinh tính theo công th c: ả ứ

- Th i gian l u bùn

Gbùn= 0,8(SS)+ 0,3(BOD5)= 0,8(7,2) + 0,3(10,5)=8,91 Kg/ngày

- Th tích c a b UNITANK

ư SRT = =)

ủ ể ể

V == (m3)

ề ể

xd= 1,2+0,3=1,5 m

ọ ề

ề ể

ậ ệ ậ

c vào và ra kh i b UNITANK ỏ ể

ẫ ướ v=1 m/s

c c a b UNITANK là: LxBxH=6mx2mx1,5m ng kính ng d n n ố ậ ố ọ 3 ng Q= 60 m

V y ch n đ c là 30 mm Ch n chi u cao xây d ng b : H=1,2 m ự Chi u cao b o v b : H ệ ể bv = 0,3 m ả V y chi u cao xây d ng b là H ự 2 Di n tích b là S= m ể V y kích th ướ ủ ể - Tính toán đ ườ Trong ng có áp ch n v n t c là ố Ta có l u l ư ượ  D= ậ ng kính ng d n n ố ọ ườ ẫ ướ

NG 4 CH

ƯƠ V N HÀNH VÀ ĐI U KHI N H TH NG UNITANK Ể Ệ Ố Ậ Ề

ậ ệ ố

ỹ ầ ế ệ ố ở ộ

ỹ ở ộ

ấ ệ ố

ấ ự ướ

ỹ ấ ầ ậ ộ ệ ố c trong các b . ể ơ ụ c s ch tr ử ằ ướ ạ ướ ồ c th i th c t ả

ẳ ượ ả ầ ể ố ở ộ ở ộ ử ể ấ ể ể ệ c th i liên t c ụ c l y ố ượ ấ t. ệ

ấ ừ ệ ố ạ c phát tri n thông qua vi c c p n ả t ki m th i gian , c y vào b ph n ng sinh kh i đ ờ c th i đang ho t đ ng ho c sinh sinh kh i vi sinh chuyên bi ạ ộ ả c nuôi c y t ng đ ượ ườ ố ẽ ặ ng sinh kh i trong các h ố ệ ấ ướ ả ứ ố ặ các h th ng x lý bùn ho t tính đang ử các ngu n khác. Khi đó s đòi c l y t ồ ể ượ ấ ừ ả ng sinh kh i sau khi c y n m trong kho ng ằ ấ ố ượ ề ơ

i sinh kh i th t th p không v ậ t k . N u ch t l ế ượ ấ ị ế ế i tr ng. Tuy nhiên tăng t t quá giá tr thi ả ọ ng ấ ượ ả ọ i tr ng ử ố t (BOD, COD, và Nito), tăng t ng sinh kh i thích h p. ố ả c th i sau x lý t ả ố ượ ả ợ

4.1. V n hành h th ng UNITANK ậ Đ v n hành h th ng UNITANK ta c n ti n hành các thao tác: kh i đ ng k thu t, ể ậ kh i đ ng h th ng sinh h c,... ọ ệ ố ở ộ • Kh i đ ng k thu t: ậ Ki m tra h th ng đi n cung c p cho toàn b h th ng. ể ệ Ki m tra hóa ch t c n cung c p và m c n ể ạ Ki m tra k thu t toàn b h th ng (v n hành các b m, s c khí, các van, ch y ộ ệ ố ể ậ ng trình,..). Đ ng th i th c hi n vi c th b ng n c khi v n hành ch ệ ự ờ ậ ệ ươ h th ng trên n . ự ế ướ ệ ố • Kh i đ ng h th ng sinh h c ệ ố ọ Đ kh i đ ng h th ng sinh h c thì c n ph i có s n l ọ ệ ố th ng x lý. Sinh kh i có th đ ể ượ ố vào b ph n ng. Đ ti ả ứ ệ ể ế nhà máy x lý n t ướ ử ừ Các sinh kh i thông th ố ho t đ ng, ho c ngu n sinh kh i có th đ ạ ộ ồ h i m t nhi u th i gian h n. Hàm l ờ ấ ỏ 2g/l. Kh i đ ng t ở ộ n ả ướ c n đ m b o hàm l ầ • Các thông s c n xem xét trong quá trình v n hành ố ầ - COD; BOD; MLSS; MLVSS; N (N-NH3; N-NO2; N-NO3; N kiejdahl), P (ortho P,

- Th tích sinh kh i: th tích bùn l ng sau 30 phút (V Thí nghi m = 1lít) ắ

Poly P)

- Ch s th tích sinh kh i:

ể ể ệ ố

- T i tr ng h u c : ữ ơ

ỉ ố ể ố SVI (ml/g) =

ả ọ

V i COD: OLR = ớ

- T i sinh kh i:

V i BOD: OLR = ớ

ả ố

F/M =

- T i tr ng b m t: là l vuông b m t l ng

ng n c ch y vào b l ng trong m t gi ả ọ ề ặ ượ ướ ể ắ ả ộ ờ trên m t mét ộ

ề ặ ắ Vs (m3/m2.h) =

- Th i gian l u trung bình c a sinh kh i: là tu i c a sinh kh i

ổ ủ ư ủ ờ ố ố

- Các thông s v n hành h th ng ố ậ

MCRT (ngày) =

ệ ố

4.2. Đi u khi n h th ng UNITANK ể ệ ố

ả ớ

Ph ươ ế ị ư ợ ỏ ồ

ạ ệ ự ề ộ ấ ậ ử ể ể ế ộ

ữ ng pháp tích h p bùn ho t tính là quá trình làm gi m sinh hóa. V i nh ng ng thi ả ư ượ t b nh : bình Oxi hóa l ng, đi n c c Oxi hóa, máy đo n ng đ ch t th i, l u l k hay pH k v..v..có th giúp đi u khi n và theo dõi các sinh v t x lí m t cách đ n ơ ế gi n mà l ả i ch t ch . ẽ ặ ạ

c thu đ ứ ượ ượ ướ

ng n ấ ượ ậ ướ

c đ đ t đ ầ ng n ổ ữ

ứ ế ị ụ ệ ố ượ ắ ế ố ứ

c sau m i chu trình mà thay ướ c ể ạ ượ ể ẫ t, trong ấ ặ ị c l p đ t các cánh khu y. Căn c vào s ch th ỉ ấ ng Oxi cung c p cho b hi u khí, kh i đ ng máy khu y đ đ m ể ả ở ộ ư ơ ồ hình 4.1 ế t b s c khí, còn đ ấ ề ể ế ượ ủ ượ ế ệ

c và l Căn c vào ch t l ỗ đ i ho c n đ nh chu kì v n hành, cũng có th thay đ i đi m d n n ể ị ổ ặ ấ ng ng. Trong h th ng lo i b nh ng ch t c n bã c n thi ng ch t th i t l ạ ỏ ả ươ ấ ượ b ch a ngoài thi ặ ể ứ t l trên máy đ bi ể ế ng Oxi thay th . Đi u ki n thi u khí hay y m khí nh s đ b o đ y đ l ế ầ ả bi u th . ị ể

Hình 4.1: S đ v n hành c a vi sinh v t trong b ơ ồ ậ ủ ậ ể

ị ỏ ự ế

ể ể ạ ượ ế ằ ấ

ể ề

ả ứ ế ạ

4.3. Các thông s ki m soát quá trình x lý

Ngoài ra d a vào giá tr hóa l ng Oxi c a quá trình y m khí đ ki m soát ho t ạ ủ ộ ng Oxi hòa tan trong m t ph m vi bi n đ ng đ ng c a các cánh khu y nh m duy trì l ộ ủ ộ nh t đ nh. Còn có th thông qua các thông s tr c đ nh ORP đ d dàng đi u khi n quá ể ễ ố ắ ị ể ấ ị trình ph n ng hóa, làm cho dòng các ch t c n đi vào luôn trong tr ng thái y m khí. T ừ ấ ặ đó đ t đ c nh ng yêu c u x lí v vi c bài b các ch t th i. ề ệ ạ ượ ầ ử ữ ả ấ ỏ

ố ể ử

T i l ng h u c ả ượ ữ ơ

T i l ng h u c cao: DO th p; bùn sáng nâu, l ng kém, t o b t ả ượ ữ ơ ắ ạ ấ ọ

ng h u c th p: DO cao, bùn l ng nhanh, nén t ắ ố ệ ớ t, bùn x p, nâu. Xu t hi n l p ấ ố

T i l ữ ơ ấ ả ượ m và váng n i trên b m t ổ ỡ ề ặ

T i l ng b m t: cao s nh h ng đ n quá trình l ng. Sinh kh i trôi ra ngoài ả ượ ề ặ ẽ ả ưở ế ắ ố

3/m2/h

T i l ng b m t thích h p : 0,3 – 1 m ả ượ ề ặ ợ

Bùn l ng kém: ắ

ổ ặ ưỡ ẩ ng xu t hi n vi khu n ệ ấ

2, thi u dinh d ế ề ặ

ng, bùn ch t n i trên b m t. N i trên m t: Quá trình kh nitrat, sinh ra N filamentous, ho c d dinh d ế ổ ử ưỡ ặ ư

Sinh kh i phát tri n t n m n: do t ể ả ạ ố i l ả ượ ng h u c cao ho c th p, d oxy, nhi m đ c. ấ ữ ơ ư ễ ặ ộ

Sinh kh i đông k t: Thi u oxy, thi u dinh d ng, ch t h u c d phân h y sinh h c. ế ế ế ố ưỡ ấ ữ ơ ễ ủ ọ

Oxy hoà tan:

2/l.

ng h u c và hàm l ng sinh kh i. DO thích h p: 1-2 mgO Ph thu c vào t ộ ụ i l ả ượ ữ ơ ượ ố ợ

Thi u oxy s làm gi m hi u qu x lý, xu t hi n vi khu n hình que, n m, gi m kh ả ử ệ ệ ẽ ế ấ ả ấ ẩ ả ả

năng l ng và c ch quá trình nitrat hoá. ế ứ ắ

i, Thi u oxy, pH thay đ i, nhi m đ c, xáo tr n kém. BOD sau x lýử cao do: Quá t ả ế ễ ộ ổ ộ

N sau x lýử còn cao do: Công ngh ch a n đ nh. Có s hi n di n các h p ch t N ệ ư ổ ự ệ ệ ấ ợ ị

khó phân h y, Sinh kh i bùn trong b cao, nhi m đ c, ch t vi khu n. ủ ể ễ ế ẩ ố ộ

N-NH3 cao do: pH không thích h p (<6,5 ho c > 8,5), Tu i bùn th p < 10 ngày, DO ặ ấ ợ ổ

th p < 2 mgO2/l, T i N cao, Hi n di n ch t đ c, v n hành ch a n đ nh, nhi ấ ộ ư ổ ệ ệ ậ ấ ả ị t đ ệ ộ

th p ấ

N-NO3; N-NO2 cao do: pH không thích h p (<6,5 ho c > 8,5), T i N cao, Hi n di n ợ ệ ệ ả ặ

ch t đ c, v n hành ch a n đ nh, nhi ấ ộ ư ổ ậ ị ệ ộ ấ t đ th p, d oxy (b y m khí), thi u ch t ể ế ư ế ấ

h u c . ữ ơ

 Các thông s ki m tra trong quá trình v n hành

P: Yêu c u ortho photphat : 1-2 mg/l, Thi u ph i b sung. ả ổ ế ầ

ố ể ậ

L u l i c a h th ng và t ng ng b m t c a b ư ượ : quy t đ nh kh năng ch u t ế ị ị ả ủ ệ ố ả i l ả ượ ề ặ ủ ể

ng n đ nh tr c khi vào công trình sinh h c. l ng. C n đ m b o l u l ả ắ ả ư ượ ầ ổ ị ướ ọ

F/M : thích h p kho ng 0,2 – 0,6. H n ch tình tr ng pH gi m, bùn n i, l ng kém. ế ổ ắ ả ạ ạ ả ợ

N u F/M th p: là do Vi khu n có c u trúc đ c bi t – n m, F/M cao: DO th p, quá t i, ế ấ ặ ẩ ấ ệ ấ ấ ả

bùn nén, l ng kém, có mùi tanh, hi u qu x lý th p. ả ử ế ấ ắ

pH: Thích h p là 6,5 – 8,5. pH cao do quá trình chuy n hoá N thành N-NH3 t t, kh ể ợ ố ả

năng đ m cao. pH th p: Quá trình nitrat hoá, hàm l ệ ấ ượ ng HCO3- th p. C n tăng ấ ầ

ng hoá ch t tăng đ ki m. Cách kh c ph c s dao đ ng pH này là c n cung c p c ườ ụ ự ộ ề ắ ấ ầ ấ ộ

ng, hàm l ng h u c , h n ch quá trình phân h y n i bào, s d ng hoá đ dinh d ủ ưỡ ượ ữ ơ ạ ủ ộ ử ụ ế

ch t tăng đ ki m ộ ề ấ

BOD/COD > 0,5 => Thích h p cho phân h y sinh h c ủ ợ ọ

Ki m tra th ng xuyên BOD và COD tránh hi n t ng thi u t i ho c quá t i ể ườ ệ ượ ế ả ặ ả

Ch t dinh d ng ấ ưỡ : N, P đ m b o t l ả ỉ ệ ả BOD:N:P = 100:5:1, n u thi u, ph i b sung ế ả ổ ế

ngu n t bên ngoài. N c th i sinh ho t, không c n thi t b sung N, P ồ ừ ướ ầ ạ ả ế ổ

3 cao…

4.4. Ví d h th ng UNITANK

Các ch t đ c ng Cl, sunfat, N-NH ấ ộ : Kim lo i năng, d u m , hàm l ầ ạ ơ ượ

ụ ệ ố

c th i Khu phát tri n công ngh thành ph Vũ Hán, Trung ể Nhà máy x lý n ử ướ ệ ể ả ố

Đ a đi m: ị Qu cố

4.4.1. L u l

Th i đi m kh o sát: ờ ể ả 30 tháng 5 năm 2011 đ n 08 tháng 6 năm 2011 ế

ng, đ c tính ch t l ng n c: ư ượ ấ ượ ặ ướ

- L u l

Đ i v i n c c p: ố ớ ướ ấ

3/h

-

ng n c c p: 1311.3 m ư ượ ướ ấ

-

pH n c c p: 6.71 ướ ấ

hàm l ng SS: 6.49 ượ

ng n c đ u ra c a nhà máy ph i đ t tiêu ụ ướ ả ạ ủ ầ

M c tiêu ch t l ướ chu n c p đ B v i các giá tr sau (đ n v mg/l) c đ u ra: ch t l ấ ượ ị ng n ấ ượ ớ ộ ẩ ấ ầ ị ơ

COD: 60 BOD5: 20 SS: 20 pH: 6-9 NH3-N: 8 (15)

oC

Chú ý: nhi t đ bên ngoài l n nhi t đ tiêu chu n 12 ệ ộ ớ ệ ộ ẩ

- Th i đi m tr

T ng phospho (TP) : ổ

c 31 tháng 12 năm 2005 là 1.5 ể ờ ướ

- Th i đi m t ờ

1 tháng 1 năm 2006 là 1 ể ừ

Fecal coliform: 10000

ng trình tuy n đ c th i ch ả ươ ế ườ ng quá trình th c t p, các nguyên ự ậ

4.4.2. X lý n ử t c và đ c đi m quá trình ể ắ

4.4.2.1. Quy trình

ướ ặ

c đ a vào qua màng l ữ ướ ấ ặ ắ ỏ

c đ N c thô đ ướ c l n đ ướ ớ ượ ư

ế ể ặ ổ ể ướ ượ ư c gi l ữ ạ ấ ả ứ ự ạ

ố ự ắ ặ ậ

ả ả ậ

ậ ồ

ể ể ầ ử

ứ ẩ ằ ở

ạ ạ ả c sau khi ti t trùng thông qua b s tr l ằ ế ậ i và đ i tách pha r n l ng, nh ng ch t c n bã có i ho c n i lên trên. Sau đó thông qua tr m b m, bùn ho t tính kích th ơ ạ ạ i n c đ a vào cung c p cho b ph n ng. Sau đó, thông qua băng t ậ c v n đ ả ướ ả ứ ượ ượ chuy n đ n b ph n ng. D i tác đ ng c a qu t thông gió th c hi n quá trình s c khí. ụ ệ ủ ộ ể c v n chuy n qua b l ng th c hi n quá trình l ng c n. T i đây, Cu i cùng n c đ ệ ạ ể ắ ướ ượ ử c máy b m v n chuy n th i ra ngoài. T i b s c khí x y ra quá trình x lý bùn c n đ ạ ể ụ ơ ặ ượ c sau đó v n chuy n bùn sinh h c bao g m 2 công đo n. Đ u tiên là công đo n kh n ể ạ ọ c ph i ra ngoài, th hai là công đo n kh trùng b ng clo. Sau khi kh trùng b ng clo n ả ướ ử t l p h th ng tái s c khi th i ra ngoài. B i vì nhà máy đ đ t tiêu chu n tr ệ ố ạ d ng n c tái s d ng. ướ ụ ử ướ ử c thi ượ ể ẽ ở ạ ướ c, vì v y n ậ ướ ử ụ ượ ệ

4.4.2.2.

S đ dòng ch y quá trình nhà máy đ c hi n th d i đây: ơ ồ ả ượ ị ướ ể

Nguyên t c quy trình và đ c đi m ể ặ ắ

- C p đ 1 (x lí v t lí): lo i b 70-80% ch t r n l

X lí n ủ ướ c th i v i 3 c p đ : ộ ả ớ ấ

ử ạ ộ ở

i l c thô và l

ch đ ể i tinh đ ứ ộ ướ

ạ ỏ ộ ấ l ờ ể ướ ọ c u tiên, b t đ u thi th i gian th ế ậ ắ ầ ờ s d ng đ lo i b các h t ch t r n l ấ ắ ơ ử ử ụ l ng. Ho t đ ng ế ộ ậ ấ ắ ơ ử i l c tinh: ki m soát th i gian và ki m soát m c đ , ki m soát ể ướ ọ t l p 30 phút m t l n. L ượ c ượ ư ạ ộ ầ l ng l n h n, s ch h n. ơ ng đ ườ ể ạ ỏ ớ ơ ạ

ộ ử ấ ữ ơ ạ ỏ ể

ể ạ ỏ ụ ể

- C p đ 2 (x kí sinh h c): lo i b các ch t h u c BOD 80-90%. B ph n ng ả ứ ấ ọ ệ m c đích đ lo i b BOD, COD, các h t c n l ạ ặ ơ ử ụ th ng thoáng khí, kh mùi, làm tăng hi u qu ph n ng, đ y nhanh quá trình tách ả ệ ố c làm tăng di n tích ti p xúc c n. Do hi u ng t ệ ạ ặ

ử các máy s c khí t o ra xoáy n l ng. B có h th ng s c khí, h ệ ố ả ứ ướ ệ ứ ừ ụ ế

ạ ấ ữ ủ

- C p đ 3 (x lí nâng cao): không có s suy gi m ch t h u c N, P,…

va ch m c a c n làm chúng bám dính nhau t ặ nhi m. Sau quá trình này, hàm l ừ ng ch t h u c còn l ấ ữ ơ đó lo i b các ch t h u c ô ơ ạ ỏ i ch kho ng 5% . ả ỉ ạ ượ ễ

4.4.3. C u trúc chính, ch c năng, kích th

ấ ữ ơ ử ự ả ấ ộ

c, thi ướ ế ế ạ t k thông s , ki m soát ho t ố ể

4.4.3.1.

ấ đ ng và qu n lý b o trì ả ộ ứ ả

T ng quan xây d ng nhà máy x lý ự ử ổ

S l

ng

Chi u sâu hi u qu

Xây d ngự

ố ượ

Di n tích ệ (m2)

Th i gian ờ l u n c ư ướ

Thông s kĩố thu t xây ậ d ngự

Kích th

cướ

Chi u cao ề

Tr m b m n

234.5125

18.25*12.85

1

5

ơ

c ướ

Bu ng k t bông

171

30*5.7

1

3

3’

2.5

ế

B unitank

6436.605

103.9*61.95

2

6.5

13h

6

B kh trùng

516.074

29.9*17.26

1

4.5

3’

4

ể ử

Khu v c l u tr

59.69

12.7*4.7

1

4

30’

3.5

ự ư

4.4.3.2. M t s l u ý

c hi n th trong b ng sau: Các c u trúc m t ph n nhà máy Kích th ầ ấ ộ ướ ể ả ị

ộ ố ư

ơ ạ ộ ệ ậ

ầ ng đ tránh các s c nhi ữ t đ tăng do quá t ố ệ ộ ự ố ể ể ườ ả

Máy b m khi đi vào ho t đ ng c n ki m tra đi p áp, các thông s kĩ thu t, nh ng rung i, tràn đ ng âm thanh không bình th ộ nguyên li u…ệ

Van đóng m an toàn ko b rò r ỉ ở ị

ượ ầ c làm vi c liên ti p, kho ng th i gian ngh gi a hai l n ỉ ữ ệ ế ả ờ

Đ ng c máy b m không đ ho t đ ng ít nh t 15 phút ơ ộ ạ ộ ơ ấ

ng xuyên, c n th n đ ki m tra tránh tình tr ng máy b m b ượ c làm s ch th ạ ườ ể ể ẩ ậ ạ ơ ị

4.4.4. Các thông s ho t đ ng c a b UNITANK

B nên đ ể t c ngh n. ẽ ắ

ố ạ ộ ủ ể

- B unitank s c khí oxy hàm l ụ

- Th i gian l u n

ng 1.5-3.0 mg/l ể ượ

- N ng đ bùn ki m soát t

c là 60 phút ư ướ ờ

ượ ừ ể ả ổ

t quá 4.0g / l ph i b sung bùn, t đ thúc đ y s tăng ế ệ ẩ ự ế ể ầ

ả ng c a bùn, không th lo i tr bùn. 1,5 ~ 3.0g / l, n u v ồ n u ít h n 1,5g / l ph i th c hi n các bi n pháp c n thi ế ệ ự tr ể ạ ừ ưở ộ ơ ủ

-

- T l

pH ki m soát trong kho ng 6-9 ể ả

- Áp l c n

bùn ki m soát: 99.4-99.6% ỉ ệ ể

c 6.1-6.15m ứ ướ

Nh ng thay th i trong mùa hè s nh h ng đ n chu kì ho t đ ng. ẽ ả ữ ổ ưở ạ ộ ế

4.4.5. Các ch s theo t ng m c đích s d ng ừ

ử ụ ỉ ố ụ

N c c p thành ph

Thông số

ướ

ướ ấ

trị ầ c đ u

Giá n ướ vào

Tiêu chu n đ u ầ ẩ ra

ấ N c c p cho nông nghi pệ

Th y l

c x

i ủ ợ

ướ

ướ

Sau x líử

ạ N c h n hán

i rau

Tr lí

N cướ t ướ

400

COD

60

200

300

150

871.98

34.01

200

BOD5

20

80

150

80

282.41

16.03

300

SS

20

150

200

100

554.3

12.66

30

NH3-N

8 (15)

12

30

30

14.14

2.88

TN

20

32.94

10.32

5

TP

1.5

5

10

10

9.56

1.03

PH

6-9

5.5-8.5

7.5

7.28

4.4.6. Chi phí đ u tầ ư

Các thi t k nhà máy và c s d li u ch s ch t l ng n c: ế ế ơ ở ữ ệ ỉ ố ấ ượ ướ

Chi phí xây d ng c a nhà máy là 70 tri u USD. ự ủ ệ

4.4.7. V n đ c n l u ý v d án:

Chi phí c a nhà máy ho t đ ng là 0,2-0,3 nhân dân t ạ ộ ủ m i t n n ệ ỗ ấ ướ c th i. ả

ấ ề ầ ư ề ự

ướ ấ ặ ớ ườ ợ ng h p khi tr i m a, x lý n ờ ử

i nhà máy có ử ng xung quanh s tác đ ng x u đ n quá trình x lý c th i t ả ạ ế ướ ấ ư ẽ ộ ườ

Khi n b t m ng ng ho t đ ng do môi tr ị ạ n ướ c c p là quá l n ho c tr ư ạ ộ c th i. ả

ộ ố ệ ử ệ ả ả ướ c và ki m soát ể

Nhà máy c n th c hi n m t s bi n pháp c i thi n kh năng x lý n ch t ch l ự ng n ệ c đ u vào cũng nh đ u ra. ướ ầ ầ ẽ ượ ư ầ ặ

CH NG 5: K T LU N ƯƠ Ậ Ế

c ta nói riêng hi n nay đang phát tri n v i t c đ ể ệ ướ th gi ế ế ớ ị ớ i nói chung và n ề ạ ườ ng n c xây d ng bên c nh đó là m c s ng c a con ng ượ ề ướ ả ự ầ ử ụ ự ệ ướ ử ng nhi u đ n môi tr ệ ẩ ưở ườ ả ọ ượ ể ệ ể ư ệ ượ ả ế c th i t ệ ử ướ ề ươ ẻ ậ c th i ch a x lý ra môi tr t, và công ngh này cũng đang đ ệ ng lai s có nhi u công ngh x lý n ể ả ư ử ườ ướ ế i, chúng ta hãy tăng c ằ ở ườ ườ ớ ố ộ N n kinh t ề r t nhanh chóng. Nhi u nhà máy xí nghi p t p trung, các khu đô th m i, các công trình ấ ệ ậ ự i ngày càng cao kéo theo s m i,.. đ ủ ứ ố ớ c và theo đó thì l c th i sinh ra cũng ngày càng gia tăng v nhu c u s d ng n ượ ạ c th i t tăng. Vi c xây d ng các tr m x lý n khu dân c , các khu công nghi p đ t ư ả ừ ướ ạ ng là v n đ h t s c quan tr ng. tiêu chu n không gây nh h ề ế ứ ề ấ ế ả c tìm hi u thêm v m t công ngh x lý hi u qu V i chuyên đ này thì chúng ta đ ệ ử ề ộ ề ớ ố t c c i ti n đ ngày càng t v i nh ng u đi m u vi ể ữ ư ớ ặ t h n n a và đ c h n. Hi v ng trong t ẽ ơ ả ố ơ ử ọ bi t là giá thành r , v n hành d dàng đ không có công ty hay nhà máy xí nghi p nào vì ệ ễ ệ ng. Nh ng đi u quan s t n chi phí mà x tr c ti p n ề ư ợ ố tr ng v n n m ơ ng ý th c đ b o v l y n i ệ ấ ứ ể ả ẫ ọ mà chúng ta đang t n t ả ự ý th c con ng ứ i. ồ ạ

H tế 

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

[1] The system handles domestic wastewater biological method Unitank

[2] ZHANG Fa-gen1, LIU Jun-xin1, SUI Jun2, Sludge concentration dynamic distribution

and its impact on the performance of UNITANK

[3] Arun Mittal, Biological Wastewater Treatment

ươ

c th i SBR, V ng Đông, Ph ươ ướ ả ng pháp UNITANK- mô ậ ng B i B i L u L p ộ ộ ư ươ [4] ? 东  ? ? ?   ? ? ?   ? ? ? , 改改改 SBR 改艺艺 UNITANK 改 (Ph hình c ti n công ngh x lí n ả ế Chí , Đ Thanh L ồ ệ ử ượ ) ng

[5] Water solutions - UNITANK® - Wastewater treatment

[6] 肖肖, 改艺艺艺艺艺艺改 , 改艺艺艺艺改, 肖肖肖) 肖肖肖东肖肖肖肖肖

ự ả ọ ấ , B (S ) Khoa sinh h c ộ ở

ng) (Xiao Jin, Đ i h c ARTS Jianghan, Báo cáo Th c hành s n xu t ạ ọ và K thu t Môi tr ậ ườ ỹ

ử ướ c th i b ng công ngh UNITANK và các y ệ ả ằ ếu

nh h ng [7] UNITANK 艺艺艺艺艺艺艺艺艺艺艺 (quá trình x lí n t ố ả ưở , Du Xiangzhen

Link: http://wenku.baidu.com/view/e750920ef78a6529647d53b4.html )

[8] UNITANK 艺艺艺艺艺艺 (tóm t t quá trình thi t k UNITANK , Weixin Thanh ắ ế ế

Link: http://wenku.baidu.com/view/f247e2cfa1c7aa00b52acb3c.html )

[9] Peter Spencer Davies B.Sc, Ph.D Strathkelvin Instruments Ltd, The Biological Basis of Wastewater Treatment

ng ứ Giáo trình quá trình công ngh môi tr ệ ứ ườ , Đ i h c Tôn Đ c ạ ọ [10] TS. Ph m Anh Đ c, ạ Th ngắ

[11] Đ ng th i là s h ng d n t n tình c a giáo viên b môn th y Ph m Anh Đ c. ự ướ ờ ồ ẫ ậ ứ ủ ầ ạ ộ