ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
Ụ
Ụ
Ổ Ề Ỉ
ỉ
ồ
Ứ ụ
ỏ
Ứ ụ
ứ ứ ệ ở ỉ
M C L C
ƯƠ
3
..................................................................
NG I: T NG QUAN V X THÉP:
CH
I.1: X thép là gì:
3
.....................................................................................................
ỉ
ạ
4
.............................................................................................
I.2: Các d ng X thép:
ệ
ấ ỉ
ả
I.3: Quy trình s n xu t x thép lò đi n h quang:
5
..................................................
ầ
ỉ
......................................................................
I.4: Các thành ph n có trong x thép:
6
ấ ơ ọ ủ ỉ
7
....................................................................
I.5: Các tính ch t c h c c a x thép:
ủ ỉ
I.6: ng d ng c a x thép:
8
.....................................................................................
ỉ
ứ ề
I.7: Các nghiên c u v Bê tông x thép:
10
...............................................................
ố ệ
ỉ
ứ ử ụ
13
I.8: Nghiên c u s d ng x thép là c t li u nh thay cát trong Bê tông:
.............
ố ệ ớ
ủ ỉ
I.9: ng d ng c a x thép làm c t li u l n trong bê tông.
14
..................................
ụ
15
.........
I.10: Tình hình nghiên c u và ng d ng x thép vào Bê tông
Vi
́ t Nam.
̀ ̀ ́ ́
ư ử ̣ ̉ ̣
ặ ườ
́
I.10.1. Nghiên c u s dung xi thép lam côt liêu thay thê cho đa dăm lam bêtông
asphalt.
15
.................................................................................................................
́ư ử ụ
ỉ
ụ
I.10.2. Nghiên c u s d ng x thép làm ph gia khoáng cho BTXM trong xây
ự
17
...............................................................................
ng giao thông.
d ng m t đ
ƯƠ ƯỜ Ộ Ể Ệ NG II: TÌM HI U THÍ NGHI M CH TIÊU C Ỉ
NG Đ BÊ TÔNG X
Ỉ
ƯỜ CH
THÉP THAY TH ĐÁ VÀ BÊ TÔNG TH
ỉ ẫ ệ
́ ỉ ̉
ạ ủ ỉ
ể ủ ỉ
ể
ố ượ
ố ượ
ỉ
ệ ố
ơ ợ ườ
ỉ
ỉ
ổ
́ ̉
ơ
ấ ơ
ầ
ơ ̉
́ ơ ̉
ườ ố
t k thành ph n c p ph i Bêtông ximăng thông th
̣ ̉
ườ ng
Ế ̉
́ ̣ ̉
̣ ̣ Ể
ướ
II.6: Các b
II.7: Xac đinh c ́
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀
ươ
ng đô chiu nen bê tông Xi thep va bê tông thông
ề ề ườ ứ ỏ Ế
19
NG:
..................................................
19
II.1: M u x thép thí nghi m
................................................................................
̃
́
ươ
ỉ
II.2: Các kiêm tra ch tiêu x thép tr
19
c khi đuc mâu
...........................................
ầ
......................................................................
II.2.1. Thành ph n h t c a x thép
19
ố ượ
ng riêng, kh i l
II.2.2. Kh i l
21
..................................
ng th tích c a x thép
ố ủ ỉ
22
ng th tích x p c a x thép
........................................................
II.2.3. Kh i l
ọ ủ ỉ
II.2.4. Các ch tiêu hóa h c c a x thép
23
...............................................................
ề
ộ
II.2.5. C ng đ và h s hóa m m
24
...................................................................
ủ ỉ
ạ
ề ộ
25
II.2.6. Ch tiêu v đ góc c nh c a x thép :
.......................................................
ơ ọ ủ ỉ
II.2.7. Ch tiêu c h c c a x thép :
.....................................................................
27
ủ ỉ
ỉ
II.2.8. T ng h p các ch tiêu c lý c a x thép
28
....................................................
́
́
29
II.3: Cac chi tiêu c ly đa:
.....................................................................................
...........................................................................................
II.3.1. Tính ch t c lí
29
ạ
II.3.2. Thành ph n h t
29
.........................................................................................
́
́
30
......................................................................................
II.3.3. Chi tiêu c ly cat:
II.4: Chi tiêu c ly xi măng:
31
..................................................................................
ng và Bêtông co ́
ế ế
ầ ấ
II.5: Thi
́
́
ử
31
s dung xi thep thay đa
............................................................................................
ế ế
ướ
II.5.1. Các b
c thi
31
..................................................
t k bêtông thông th
Ế
ƯỜ
Ế
II.5.2. BI U K T QUA THI T K BÊ TÔNG THÔNG TH
35
NG
.................
́
ử
ế ế
t k bêtông s dung xi thep thay đa 1x2
36
................................
c thi
́
̀
ươ
42
..........................................................................
ng đô bê tông.
́
̃
̃
ươ
̉ ươ
ng trong n
46
.......................................................................
c
Dan nhan, bao d
II.8: Đánh giá s bơ ộ
51
..............................................................................................
́
́
II.9: So đanh, đanh gia c
ng̀ươ
th
ấ
II.10: Các v n đ v môi tr ́
53
.....................................................................................................................
ườ
54
i
...................................
ng và s c kh e con ng
SVTH: Nhóm 01 Trang 1
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
́ ̣
Ư ể
ạ ủ
ế ủ ệ ƯƠ
57
NG III: KÊT LUÂN
........................................................................................
CH
III.1: u đi m c a BTXT:
...................................................................................
57
ở
57
...............................................................
Vi
III.2: H n ch c a BTXT t Nam:
Ớ
GI
ỉ ề ệ
ế ố ự
ấ ơ Ở ệ
Vi
t Nam hi n nay, ngu n v t li u có ngu n g c t
ộ
ệ ề
ự ề ầ ớ ụ
ộ ấ ậ ệ
ượ ả
Ệ
I THI U CHUNG
ư
ậ ệ
ồ
ồ
nhiên (nh cát, đá)
ầ
ư
ự
ạ
i có nhi u tính ch t c lý t
đang ngày m t khan hi m d n, x thép l
nh đá
ng t
ỉ
ứ ứ
nghi n, nên vi c nghiên c u ng d ng x thép thành v t li u thay th dùng cho các
công trình xây đ ng giao thông là m t v n đ c n s m đ
ươ
ế
ế
i quy t.
́ ́ ́ ụ ứ ̉ ̣
ề
́ ỉ ̉ ̣ ̉
́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉
ơ ở ữ ớ
ầ ắ ̣ ̣
ậ ệ ỉ
ả ụ
c gi
ế
ệ ể ơ
t đ h n.
ươ ng chính nh sau:
ổ
́ ề ỉ
ơ ỉ ỉ ̣
ươ
ươ
ươ ̣ ư
T ng quan v x thép
ề
Các ch tiêu c lí v BTXM côt liêu X thép thay đá
́
Kêt luân. c gi
́
ủ
M c đích c a chuyên đ là nghiên c u thay thê xi thep cho côt liêu đa trong bê
́
̀
̀
ươ
ng đô cua bê tông x thép va bê tông xi măng.
tông xi măng đê xem xet so sanh c
̀
̀
ươ
ỉ
ươ
ng đô cua bê
ng đô cua bê tông xi thep v i ch tiêu c
Thông qua đó, so sánh c
ứ
ệ
ẽ
tông xi măng hiên tai. Nó s là c s v ng ch c, góp ph n giúp cho vi c nghiên c u
ứ
ng d ng x thép thay th cho các v t li u khác dùng trong các công trình giao thông
ế
ượ
đ
i quy t tri
ồ
Báo cáo g m các ch
Ch
ng I:
Ch
ng II:
Ch
ng III:
SVTH: Nhóm 01 Trang 2
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ƯƠ
Ề Ỉ
Ổ
CH
NG I:
T NG QUAN V X THÉP:
I.1:
ệ ẩ ỉ
X thép là gì:
- Xỉ là phế th i trong công
ả
làm phế ph m trong quá trình
nghiệp luy n kim,
s nả xuất kim lo iạ từ quặng s tắ hay quá trình tinh chế kim lo iạ không nguyên
chất. Trong qu ngặ s tắ thường có l nẫ những tạp chất sét và cát nên khi sản xuất
người ta thường cho vào cùng v iớ quặng s tắ một hàm l
ngượ đá vôi thích hợp
nh t đấ ịnh vào lò nung;
ử
- ả ướ ừ Ở ướ
n
c ta, theo
ả ả ắ
ỉ
ế
ớ ớ
ộ ườ
ệ
ế ỉ
ế ẫ ề ể ượ
l n môi tr
ề
ng. Đ tái ch
ặ ố ệ
ề
ấ ả ệ ơ
ỉ
ặ ướ ờ ỉ
Hình1.1: Đá núi l a và x thép
ả
ỗ
ệ ấ
c tính có kho ng 11,5 tri u t n x thép th i ra m i năm t
ỗ
ấ
ệ
ấ
các nhà máy s n xu t thép l n. Các bãi ch t th i r n này chi m ch trên di n tích
ượ
ọ
ụ ớ
ẫ
ế
ấ ấ ớ
ng nghiêm tr ng v i hàm l
ng b i l n và
đ t r t l n và d n đ n tác đ ng môi tr
ự ự ầ
ế
ạ ặ
ậ
ỉ
c đánh giá là th c s c n thi
t
r sét, kim lo i n ng. Vì v y, vi c tái ch x thép đ
ờ
ớ
ế ở
ườ
ụ
ồ
ứ
ể
quy mô l n,
đ đáp ng đ ng th i m c tiêu v kinh t
ấ
ư ấ ộ
ể ượ ử ụ
ỉ
c s d ng nh ch t đ n xi măng ho c c t li u san l p n n hay
x thép có th đ
ố ệ
ự ườ
ố ệ
ng. C t li u x thép làm san l p n n giúp c i thi n c
c t li u cho bê tông nh a đ
ế
ả ứ
ề
tính và tính b n nh ph n ng k t dính khi g p n c, bùn. Tuy nhiên nhìn chung
SVTH: Nhóm 01 Trang 3
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ự ế ệ ụ ậ ụ ề ế hi n nay đ u không t n d ng h t các tính
ợ ứ
ể ọ ậ ệ ố
trong s các tr
ấ ủ ỉ ừ
ch t c a x t ườ
ng h p ng d ng th c t
quan đi m khoa h c v t li u.
ả ạ ỗ Hơn 90% lượng xỉ vẫn đang đổ đống trong bãi th i t i ch trong các nhà máy
ấ hay chôn l p sâu.
ấ ỉ ổ ỗ Hình1.2: Hàng t n x thép đ đi m i năm
ạ ỉ Các d ng X thép:
I.2:
ỉ ượ ể ả ầ c làm l nh ch m b ng không khí, ch t n u ch y d n chuy n sang màu
- X đ
ế ạ
ạ ằ
ậ
ụ ả ấ ạ ớ ấ ấ
ỉ ấ ặ xám, k t tinh và t o d ng c c, t ng l n. C u trúc x r t đ c sít.
SVTH: Nhóm 01 Trang 4
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ộ ượ
ỗ ỗ ỗ ổ ể ạ ạ
c có h n, sau đó h i
ỉ ầ ươ - Khi làm l nh nhanh h n có kèm theo m t l
ạ
ồ ạ
c b thu h i l ơ
i các l r ng, r t i, đ l ướ
ng n
ấ
ong trong c u trúc x , g n t ơ
ng t ự ư
nh
ệ ồ ấ ỉ ả ướ ị
n
đá b t. ọ
Quy trình s n xu t x thép lò đi n h quang:
I.3:
ồ ệ ứ ọ ề ỉ
ạ ậ ệ ỏ
ấ ấ ư ỉ
nhi
ơ ấ ẽ ở
ấ ệ ự ườ ỉ
ờ ự
ử ớ ớ
ố
ậ ẩ
ỹ
i pháp k thu t đ y
ệ ộ
ở
ướ
t đ
c nóng
ậ ệ
ử
nhiên, x thép s tr thành v t li u có ích s
ượ c xem là “đá ng, x lý ch t th i, nông nghi p,… và đ
ạ ạ ượ c xem là đá nhân t o c x lý và phân lo i đ
ụ ượ ử
ụ ụ
̣ ̣ ̉
̀ ̀
̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉
́
ệ ệ ằ ầ - Theo các báo cáo nghiên c u khoa h c v x thép lò đi n h quang (Heribert
ầ
Motz Fehs, 2010), không có lo i v t li u nào có thành ph n khoáng gi ng v i l p v
ộ ố ả
ế
trái đ t nh t nh x thép. Do đó, sau khi ti n hành m t s gi
ậ
ư ỹ
nhanh quá trình lão hóa (ageing) x thép nh : k thu t phun n
ỉ
ặ ể
100OC, h p h i ho c đ ngoài tr i t
ả
ụ
d ng cho xây d ng, làm đ
nhân t o”. ạ
-
ỉ
ẩ
ả
S n ph m x thép sau khi đ
ướ
ề
ớ
v i nhi u kích th
c khác nhau, ph c v cho các m c đích khác nhau.
- Nhà máy s dung công nghê S3R (Stainless Steel Scrap Recovery) cua Hofung
ử
̀
́
ư
- Công ngh luy n thép b ng lò đi n h quang s d ng nguyên li u đ u vào là
ồ
ệ
ế ệ ế ệ ệ ể ạ ấ ầ
ư ệ
ể
ộ ố ấ ợ
ả ứ ử ụ
ặ ữ ấ ắ ợ
ượ ấ ệ ộ ả ở c n u ch y
Ở ệ ộ ấ
ả ợ ổ
ợ
ỏ ơ
ỉ nhi
ấ
ọ ụ ạ ẩ
ỏ
ả
ượ ể ỏ
ỉ ượ
ỉ ượ ư ớ ử ể
ạ
c tháo ra kh i lò, đ
ứ
c đ a t
ầ ượ Technology Co., Ltd (China), RecCo BV (Ha Lan) va Evergoed NV (Ha Lan). Công
́
́
nghê nay chu yêu tach săt trong xi thep co ch a nhiêu săt.
ử ụ
ệ
ắ
s t, thép ph li u đ luy n thép. Đ tách các t p ch t có trong thép ph li u đ u
vào, s d ng vôi và m t s ch t tr dung đ a vào lò luy n, Trong quá trình nung,
ạ
gi a qu ng s t và đá vôi có ph n ng t o thành các h p ch t silicat canxi, silicat
ỉ
t đ 1400 –
nhi
alumin và silicat aluminate canxi magie. X thép đ
ủ
ố ượ
ả
ng riêng c a
t đ này, các h p ch t nóng ch y hoàn toàn. Kh i l
16000C.
ườ
ớ
i ta tháo ra
các h p ch t nóng ch y này nh h n so v i gang nên n i lên trên. Ng
ỉ ả
ộ
ngoài và g i là x . S n ph m x thép có các d ng khác nhau, ph thu c vào quá trình
ỉ ẽ ổ
ế ộ
ằ ở
ấ
ệ
nung luy n và ch đ làm l nh sau khi n u ch y x s n i lên trên, thép l ng n m
ộ
ạ
ớ
ướ
ớ
c làm ngu i và chuy n sang tr ng
i. L p x đ
l p phía d
ế
ế
ộ
ắ
i bãi ch a và chuy n đ n nhà máy x lý, tái ch
thái r n. Khi ngu i, x đ
ẩ
ả
c đúc thành phôi.
thành các s n ph m có ích, ph n thép trong lò đ
SVTH: Nhóm 01 Trang 5
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ệ ồ ả Hình1.3: Quy trình s n xu t x thép lò đi n h quang
ầ ỉ
ấ ỉ
Các thành ph n có trong x thép:
I.4:
ọ ủ ỉ ầ
- Thành ph n hóa h c c a x thép:
-
ả ọ ủ ỉ
ế
ầ
B ng 1.1: Thành ph n hóa h c c a x thép.
ả
ỉ
Ch tiêu
SiO2
Al2O3 K t qu (%)
16.3
6.07 STT
1
2
SVTH: Nhóm 01 Trang 6
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 Fe2O3
CaO
MgO
SO3
P2O5
TiO2
Cr2O3
MnO
ZnO
SrO 39.2
28.9
1.68
0.723
0.62
1.02
1.34
4.02
0.323
0.0781
ấ ơ ủ ỉ - So sánh tính ch t c lí c a x thép v i đá dăm
ủ ỉ ớ ả ớ
ấ ơ B ng 1.2: So sánh tính ch t c lí c a x thép v i đá dăm.
3)
Đá vôi dăm ỉ ắ
X s t
c (%)
ụ ng riêng (g/cm
ướ
ng b i bùn sét
2.54
2.20
0.65
24.2 3.51
0.85
0.12
11.6
Các tính ch tấ
ấ ậ
Các tính ch t v t lý
ố ượ
Kh i l
ộ
Đ hút n
ượ
Hàm l
(%)
ộ
Đ mài mòn (%)
Thành phân hóa h cọ
CaCO3
SiO2
Fe2O3 95.0
5.0
0.0 10.0
1.0
89.0
ấ ơ ọ
ể ặ ệ ượ
t, đ c so sánh
ươ
t nhiên.
I.5:
Các tính ch t c h c c
ỉ
ự ặ ố ơ
ho c t
ỉ
ỉ
aủ
x thép:
- X thép có tính ch t c h c r t t
ấ
ấ ơ ọ ấ ố
t do c u trúc tinh th đ c bi
ự
ủ
ng t
t h n so v i c u trúc c a đá t
- X thép có nh ng u đi m sau:
ữ ư
ơ ớ ấ
ể
ớ ầ ế ố ệ ự nhiên;
ố ơ
t h n so v i bê tông asphalt;
ố ớ
ị ự t x u.
ệ
ề
t trong đi u ki n th i ti
ấ ươ ờ ế ấ
ự ư ầ ủ ặ
+ N ng h n so v i h u h t c t li u t
ộ
+ Đ ma sát t
ộ ề
+ Đ b n cao và ch u đ ng t
ủ ế
ầ
+ Thành ph n ch y u là các khoáng ch t t ng t nh thành ph n c a xi
măng.
ế ế nhiên nh m h n ch khai thác tài
- Thay th các lo i v t li u có ngu n g c t
ạ ậ ệ
ệ
ả ườ ằ
ượ nguyên thiên nhiên, b o v môi tr ồ
ng và ti ố ự
ệ
ế
t ki m năng l ạ
ng.
SVTH: Nhóm 01 Trang 7
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ụ aủ ỉ
x thép:
ế ẽ - X thép n u đã qua quá trình x lý, tái ch , s cho ra các s n ph m thay th
ế
ả
ậ ệ ẩ
ả ườ ể
nhiên đ làm đ ử
ườ
ng bê tông asphalt, làm v t li u tr i đ ng
ặ Ứ
I.6:
ng d ng c
ỉ
ế
ậ ệ ự
cho các v t li u t
ho c làm móng các công trình giao thông;
ố ệ ưở
ề
ạ ở ể ố ể ế ỉ - Làm c t li u cho đ bê tông làm n n nhà x
ổ
- X thép thay th cho đá đ ch ng s t l ng, kho bãi;
các công trình đê, kè bi n;
ướ ặ ọ ướ ư ễ ẩ ấ ẩ ứ ề ả c m a nhi m b n ho c l c n c th i có ch a nhi u ch t b n và
- X lý n
ử
ạ ặ
kim lo i n ng.
SVTH: Nhóm 01 Trang 8
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ệ ặ ỉ ượ ử ụ ậ ệ ể ử t, x thép còn đ c s d ng làm v t li u đ x lý
ễ ả ố - Do tính ch t hóa lý đ c bi
ấ
ễ
c th i nhi m Ph t pho, nhi m a xít… ướ
n
ượ ộ ố ứ ề - Ngoài ra, do hàm l
ệ ể ấ
ỉ
ng đá vôi có nhi u trong x thép và ch a m t s khoáng
ả ạ
ạ ạ ộ ặ
ồ ể ị
ể ụ ồ ệ
ấ ặ
ch t đ c bi
t nên nó còn có th dùng làm phân bón, c i t o đ t ho c ph c h i h
ể
sinh thái đáy bi n, đáy sông b tàn phá do các ho t đ ng n o vét lu ng tàu đ làm
ả
ả
c ng bi n, c ng sông,…
SVTH: Nhóm 01 Trang 9
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ượ ư ẩ ỉ ữ
- V i nh ng tích ch t nh trên, x thép đ
ấ
ấ ư
ả ườ ả ặ ớ ộ ả
c xem nh là m t s n ph m có ích,
ạ ỏ
ả ầ
ng, không ph i là ch t th i c n ph i lo i b ho c đem chôn
ớ
ệ
thân thi n v i môi tr
l pấ
ứ ề
ỉ
ượ ở Các nghiên c u v Bê tông x thép:
I.7:
ỉ
Theo th ng ố kê
ng x BOS (Basic Oxygen Steelmaking
khác nhau trong đó 42% được ngứ châu Âu
cượ tái sử d ngụ v iớ nhi uề m c đích
ứ 85% l
ụ
số 70% l
xây d ng.ự Còn ở Đ c trong
cượ ngứ d ngụ trong xây d ngự còn l
ụ
cượ s ử d ng ch
ngượ xỉ EAF (Electric Arc Furnace
iạ 4% ngứ d ngụ cho các m cụ
ủ y uế làm c t ố
ồ
ậ ệ ạ slag) đã đ
ụ
d ng trong
slag) thì 66% đ
đích khác nhau. Trong lĩnh ` v cự xây d ngự xỉ đ
liệu cho bêtông và ph ụ gia khoáng chế t o ạ bêtông ximăng” (Theo ngu n tài
li uệ sách V t li u m i ớ GS TS Ph m Duy H ữu).
d ngụ r ngộ rãi ở nhi uề n c áp
ượ
ng th ng
ấ tệ là Nh tậ B n.ả Theo số l
ả l
ượ
ngượ xỉ lò cao trung bình là 290 kg/t n gang và
ả ượ ạ ỉ ỉ lò cao và x thép năm 2004 ng x
Theo TS. Minoru Fujiwara, Giám đ cố Đi uề hành Hi pệ h iộ xỉ Nh tậ B n,ả
c,ướ
ố kê trong ngành công nghi pệ thép
ngượ xỉ thép trung
l
ậ
i Nh t
t
cượ sử d ngụ có hi uệ quả như
ụ ở ự quá trình s nả xu tấ xỉ lò cao và xỉ thép đã đ
đ c bặ
i
ậ
Nh t B n,
ổ
ấ
bình cho 130 kg/t n thép. T ng s n l
lo iạ xỉ này đã, đang đ
37 tri uệ t n.ấ Nh ng ữ
B n làả
ệ
là v t lậ i u thô cho
d ng dân d ng ự
lĩnh v c xây
ậ ả
Nh t B n.
h i,ạ nh ngữ thành ph nầ cadmium, thuỷ ngân, crôm,
cướ có x .ỉ Xỉ này ch aứ silica và cượ trong n Xỉ thép có tính ch t vôấ
chì, asen và sêlen không phát hi nệ đ
SVTH: Nhóm 01 Trang 10
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
cượ sử d ngụ làm phân bón ru ngộ lúa từ h nơ 50 năm nay t
iạ Nh tậ
ngượ lúa mà còn cho ch tấ cượ nông dân đánh giá không chỉ cho s nả l
vôi nên nó đ
B n,ả đ
ượ
l ng lúa t
ượ c cho
ụ ự nh ư đá nghi nề nên nó đ ượ ử d ng đ
ươ
đ
ngươ tự như cát tự nhiên nên nó đ
ố
t.
xu ngố đáy bi nể khi bị che phủ b iở bùn để c iả thiện
Xỉ lò cao còn đ
ngườ sống cho các loài nhuy nễ th .ể Vì tính ch tấ cơ h cọ và hoá h cọ c aủ
ể làm v tậ li uệ ph choụ
c s
ng t
ngườ và làm cốt li uệ thô cho bê tông. Xỉ này cũng có nh ngữ tính
cượ sử d ngụ để làm
cượ
ngườ độ
ộ ổ môi tr
x lòỉ
cao t
xây d ng ự
ch tấ c ơ h cọ và hoá h cọ t
c tố li u ệ m nị cho bê tông. B ngằ cách nghi nề thành d ngạ b t,ộ xỉ lò cao đ
dùng làm nguyên li uệ cho xi măng vì có độ c ngứ cao. Xi măng xỉ có c
tăng ở đ tu i dài ngày và b n
́ ́ ư ư ̣ ề v ng.ữ
́
̃
Jigar P.Patel (2006) đa nghiên c u thay thê t ̀
25% đên 100% côt liêu s
́ ̀ ̀ ́
ưở ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ́ ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̉
̃
̀ ́ ở ̉ ử
́
̉
ư
ng cua
dung trong bêtông băng xi thép. Nghiên c u tâp trung vao khao sat anh h
́
́
́
̀ ́
́
xi thép đên tinh chât cua hôn h p bê tông va tinh chât c hoc cua bêtông. Câp phôi
ư ượ
bang 1.3.
bê tông nghiên c u đ ̀
c trinh bay
́ ́ ́
ư ử ố ả ấ ̣ ̉ ̣ B ng 1.3. B ng c p ph i bêtông nghiên c u s dung xi thép thay thê côt liêu
ả
ầ ỉ ̉ ố ệ
C t li u
nh , kgỏ ố ệ
C t li u x
thép, kg ố ượ
Kh i l
ng
xi măng, kg ố ệ
C t li u
ớ
l n, kg T lỷ ệ
N/X
730 0 0.5 Ph n trăm
xi thép thay
thê, %́
0% 576 272
531 383 0.5 25% 434 272
354 766 0.5 50% 289 272
177 1148 0.5 75% 145 272
0 1531 0.5 100% 0 272
́ ́ ̀ ́ ượ ư ̉ ̉ ̣ ́
ng xi thép thay thê côt liêu tăng lên ̀ ̃ ́ ợ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́
Kêt qua nghiên c u cho thây, khi ham l
thi đô sut cua hôn h p bê tông giam xuông (bang 1.4).
́ ́ ộ ụ ủ ỗ ợ ử ả ̣ ̉ ̣ B ng 1.4. Đ s t c a h n h p bêtông khi s dung xi thép thay thê côt liêu
ỷ ệ ế ộ ụ T l thay th Đ s t (mm)
0% 57
25% 50
50% 27
75% 24
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́
́
Ngoai ra, khi thay thê côt liêu băng xi thép thi khôi l ̃ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ́
ơ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ́
c giai thich la do xi thép co khôi l ́
̀ ̀ ̉ ợ
ng thê tich cua hôn h p
̀
́
́
ử
cua bê tông cung tăng lên, đăc biêt la khi s dung xi thép thay thê 100% côt liêu, điêu
́
̀
ượ
nay đ
ng thê tich năng h n đang kê so v i côt
̣ ự
liêu t ̀
ượ
nhiên. ( hinh 1.2 va bang 1.3).
SVTH: Nhóm 01 Trang 11
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
)
3
/
m
g
k
(
h
c
í
t
)
3
t
t
/
s
b
l
(
h
c
í
t
ể
h
ể
h
t
t
g
n
ợ
ư
g
n
ợ
ư
l
I
l
I
ố
h
K
ố
h
K
ể ồ ể ệ ố ượ ủ ỗ ợ ể Hình 1.2. Bi u đ th hi n kh i l ng th tích c a h n h p bêtông
ố ượ ả ủ ỗ ợ ể B ng 1.5. Kh i l ng th tích c a h n h p bêtông
3)
ỷ ệ ế ỷ ọ ạ ượ T l thay th T tr ng đ t đ c (Kg/m
0% 2352
25% 2443
50% 2489
75% 2508
100% 2717
́ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ́ ệ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̃
́
ố ệ ằ ̉ ̉
ạ ừ
ố ỡ ạ ơ
ỉ
ườ ầ
ủ ườ ng
́
ư
ưở
ạ ủ ố ệ
nhiên. C ng đ nén c a m u bê tông th
ạ ộ
ế ỉ ́
̣ ư
Tac gia cung tâp trung nghiên c u tinh chât c hoc cua bêtông, vi du nh
́
̀
ươ
ế ố ệ
ng đô chiu keo va chiu nen. Kêt qua nghiên c u cho thây, vi c thay th c t li u
c
ế ỷ
ỉ
ự
nhiên b ng c t li u x thép không gây anh h
ng đang kê, ngo i tr thay th t
t
ư ố ớ
ệ ớ
l n h n 75%. C h t và thành ph n h t c a c t li u x cũng gi ng nh đ i v i
l
ạ
ở
ẫ
ự
ố ệ
c t li u đá t
28 ngày đ t 35 Mpa,
ố ệ
ẫ
trong khi m u bê tông thay th 100% c t li u x thì đ t 40 Mpa.
B ng 1.6. K t qu c
ử ụ
ng đ nén bê tông s d ng c t li u x thép
ườ ố ệ ỉ
ộ ở ổ ườ ầ ả ườ
ế
ộ
C ng đ nén ộ
ở ổ
tu i 7 ngày, C ng đ nén tu i 28 ngày,
ả
Ph n trăm thay
thế
0%
25%
50%
75% MPa
35
32
29
23 MPa
43
29
35
29
SVTH: Nhóm 01 Trang 12
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
100a%
100b% 20
37 29
42
ứ ử ụ ố ệ ỏ ỉ Nghiên c u s d ng x thép là c t li u nh thay cát trong Bê tông:
I.8:
́ ́
ư ử ử ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ư ̣ ̣ ̉
)
a
P
M
́
́
́ ̀ ̀
̉ ử ̀
ư ơ ̉ ̣ ́
ng thay thê cat t ̀
0%, 15%, 30%, ượ
́ ́
̀ ́
́ ̀ ́ ̣ ́
Hisham Qasrawi (2009), nghiên c u s dung xi thep phê thai không qua x ly
́ ́
́
va co ham l
ng CaO thâp, hâu nh không co tinh chât hoat tinh, lam côt liêu nho
thay cat trong bê tông. Xi thai s dung v i ham l
́
50% va 100% dung chê tao bê tông co mac 25 đên 45MPa.
̣
(
n
́
e
n
u
i
h
c
ô
đ
g
n
̀
ơ
ư
C
̣
̀ ̀ ̉ ươ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ự
Hinh 1.3. S thay đôi c ́
ng xi săt
́ ́ ̣ ́
̀
ng đô chiu nen cua bêtông khi thay đôi ham l
thay thê côt liêu trong bêtông
̣
)
a
P
M
̣
(
n
́
e
n
u
i
h
c
ô
đ
g
n
̀
ơ
ư
C
́ ượ ̉ ̀
Ha m l ng xi thép thay thê (%)
SVTH: Nhóm 01 Trang 13
́ ượ ̉ ̀
Ha m l ng xi thép thay thê (%)
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉
́ ̉ ̣
́ ́ ̀ ự
̉ ươ
Hinh 1.4. S thay đôi c
̀
ượ
ham l
́
ư ượ ̉ ̉ ̣ ̀
̀
̉
ng đô chiu nen cua bêtông theo th i gian khi thay đôi
́
́
ng xi săt thay thê côt liêu trong bêtông
̉ ử
Kêt qua nghiên c u cho thây răng, xi thai s dung v i ham l ̀ ơ
́ ̀
̀ ng 30%50%
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
̀
ươ
ng đô chiu keo tăng 1.4 lân (hinh 1.12 va ́
́
̀
ươ
ng đô chiu nen tăng 1.2 lân, c
̀ ̃ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
̃ ượ ợ ̀
ử
ng xi thep s
́
ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ượ
̀
ng thê tich cua hôn h p bê tông tăng khi ham l ́
ng xi thep s ử
̣ lam cho c
ợ
1.13). Ngoai ra, đô sut cua hôn h p bê tông giam xuông khi ham l
́
́
dung tăng lên, khôi l
dung tăng.
ụ
ủ ỉ
ỉ
ế
ệ ườ ế ồ ố ệ ớ
Ứ
I.9:
ng d ng c a x thép làm c t li u l n trong bê tông.
ố ệ
Thay th đá b ng x thép đ làm c t li u bê tông cho các công trình xây d ng
ệ
ả
và b o v môi tr ự
ờ
ng, đ ng th i công trình
ằ
ả
ấ ượ ả ể
ạ
ẽ
s mang l
i hi u qu cao v kinh t
ả
ẫ
v n đ m b o ch t l ề
ng cao.
ươ ố ệ ỉ
Hình 1.5. Bê tông c t li u x và bê tông thông th ng̀
ỉ ỉ
ố ệ
ượ ư ộ
ự ấ
ỉ ẩ
ự ệ
ấ ố ệ ỉ ượ ự
nhiên, gia tăng an toàn xây d ng. Khi dùng c t li u x , l
ớ ố ệ ơ ộ
ể ấ ộ ố ỉ
ể ộ ử ụ
c xem nh là m t công trình tiêu bi u và nhãn môi
ư
ố ệ ượ ỉ ệ ự
ạ ộ
nhiên, tăng
Trong bê tông c t li u x , x ho t đ ng nh m t ch t cách đi n t
ư ộ
ạ ộ
ả
ả ử ụ
ng trong s n ph m xây d ng, x còn ho t đ ng nh m t
hi u qu s d ng năng l
ố
ch t ch ng cháy t
ng xi
ậ
ố
măng t n ít h n so v i c t li u đá. Sân v n đ ng Beijing National Indoor Stadium –
Trung Qu c ph c v th v n h i Olympics 2008 s d ng 80.000 t n x thép đ xây
ự
d ng và công trình này đ
ườ
tr ụ ụ ế ậ
ượ
ng xanh. Ngoài ra bê tông c t li u x còn đ c dùng cho công trình nhà ga tàu
SVTH: Nhóm 01 Trang 14
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ệ ề ả ắ ố
ổ
ầ
đi n ng m B c Kinh – Trung Qu c, đ bê tông n n kho bãi c ng Montreal –
Canada,…
ụ ỉ ứ ứ ở ệ Vi t
I.10:
Tình hình nghiên c u và ng d ng x thép vào Bê tông
Nam.
̀ ́ ́ ́ ́
ư ử ̣ ̉ ̣ ̀
I.10.1.Nghiên c u s dung xi thép lam côt liêu thay thê cho đa dăm lam
bêtông asphalt.
́ư ự ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ̉
̀ ́ ̀
́ ̣ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣
ắ ấ ạ ượ ư
t nh sau:
ợ ụ ượ ́
ế
ề ủ ỗ ̣
ơ ể ọ
ợ
ướ ố ệ ả ố ệ ử ụ
ạ ng nh a h p ph thì dung tr ng c a h n h p
ớ ỗ
ị
ạ
ị ự ượ ộ ổ Đ n đ nh nhi
́
ạ ọ
ườ
ng Đ i h c
Năm 2011, nhom nghiên c u tai Bô môn Vât liêu Xây d ng – Tr
́
́
ố ồ
ơ
ợ
Bách khoa Thành ph H Chí Minh do TS. Trân Văn Miên chu tri kêt h p v i Công
̃
́
ư ử
ự
ty TNHH Lê Phan đa th c hiên nghiên c u s dung xi thép lam côt liêu thay thê cho
̀
́
ơ
ươ
đa dăm lam bêtông asphan ng dung lam l p ao đ
ng trong công trinh giao thông.
ứ
ể
ả
c có th tóm t
K t qu nghiên c u các tính ch t đ t đ
ự ấ
ở
ọ
cùng môt hàm l
V dung tr ng:
ố ệ
ỉ
ử ụ
BTN s d ng x thép làm c t li u cao h n đáng k so v i h n h p BTN s d ng đá
ố ệ
dăm làm c t li u. Xu h
ng này đúng cho c c t li u h t m n và c t li u h t trung
ử ụ
s d ng cho BTN.
ộ ổ
ứ ỉ
ự ườ
ệ ầ
ố ệ ướ
ế
ỉ ử ụ ộ ổ ố
ị
ị ủ ỉ ̣ ̣
ố ạ
ộ
ấ
ử ụ
ườ
4.5%5.0% thì c
ắ ầ ượ ả
ng đ nén b t đ u gi m d n suy ra hàm l
ố ạ ộ
ấ ừ
ượ
ố ạ
ộ ừ
ườ ộ
ự
ng nh a tăng t
ng nh a quá 6.0% thì c
ể ử ụ ượ
́ ấ
ố ệ
ử ụ ự ố ư ỉ ̣
ượ
ặ ươ ề
ộ ủ
ộ
ố ệ
ế ể ử ụ ố ệ ể ạ ỉ ệ ộ
ị
t đ : khi hàm l
ng nh a tăng lên thì đ n đ nh tăng lên
ử ụ
ớ
ươ
ố ệ
t
ng ng (tuy nhiên v i BTN s d ng c t li u x thì xu h
ng này không rõ ràng
ợ
ệ
ử ụ
ằ
ng h p thí
b ng BTN nh a s d ng c t li u đá dăm). Trong h u h t các tr
ơ ủ
ề
ủ
nghi m 1h và 24h thì đ n đ nh c a BTN s d ng c t li u x thép đ u cao h n c a
BTN s d ng đá dăm.
́
̀
ươ
ng đô chiu nen: BTN s d ng c p ph i h t m n c a x thép và đá dăm,
ượ
ự
ng đ nén tăng, tuy nhiên khi hàm
ng nh a tăng t
ầ
ự
ự
ng nh a
ng nh a quá 5.0% thì c
ử ụ
ể ử ụ
4.5%5.0%. BTN s d ng
5.0%6.0% thì
ượ
ắ
ng đ nén b t
ố ạ
ự ố ư
i u có th s d ng cho BTN c p ph i h t
ử ụ
ứ ườ
ng đ c a BTN s d ng c t li u đá dăm,
ủ
ườ
ng đ chiu nen c a BTN s d ng x thép
̀
ng BTN s d ng c t li u đá dăm (hinh 1.24). Đi u này có
ơ
ỉ
ử ụ
̀
Vê c
ừ
khi hàm l
ượ
ườ
l
ị
ố ư
t
i u có th s d ng cho BTN c p ph i h t m n là t
ủ ỉ
ấ
c p ph i h t trung c a x thép và đá dăm, khi hàm l
ườ
ự
ng đ nén tăng, tuy nhiên khi hàm l
c
ầ
ả
ầ
ng nh a t
đ u gi m d n suy ra hàm l
ừ
ị
m n là t
5.5%6.0%. Khi nghiên c u c
ở
ỉ
i u thì c
ng nh a t
x thép
hàm l
ử ụ
ươ
ơ
ng đ
cao h n ho c t
nghĩa là có th s d ng x làm c t li u thay th đá trong BTN đ đ t các ch tiêu c
lý theo yêu c u.ầ
SVTH: Nhóm 01 Trang 15
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
̀ ́ ử ̣ ̣ ̉ ̣ Hinh 1.6. So sanh c
́ ̀
́
ươ
ng đô chiu nen cua BTN s dung
̀
ố ệ ̉ xi thép va đa dăm làm c t li u
ơ ủ
ạ ệ ẳ
ư các
ử ụ
ị
ố ạ ạ ộ
ể ệ dăm.
hàm l
ươ
th
ử ụ
ố
ỉ
ươ
ng s Marshall c a BTN s d ng x thép cao h n h n BTN s d ng đá
Th
ư ở
ộ
ủ
ượ
Ở
ng 5% c a BTN h t m n thì đ chênh l ch ch a cao nh ng
hàm l
ệ
ị
ấ
ạ ủ ả
ượ
i c a c BTN c p ph i h t m n và h t trung thì đ chênh l ch
ng còn l
ệ
ố
ng s Marshall th hi n rõ r t.
ử ụ ơ ố
ồ ủ
ượ ủ hàm l
2).
ỉ
ạ
ử ụ ủ ỉ
ồ ủ ượ ủ ạ
ủ
ử ụ
ệ ả ể ứ ụ ụ ấ ỉ ̣ ử ụ
ố ệ
Modun đàn h i c a BTN s d ng c t li u x thép cao h n BTN s d ng c t
ồ ủ
ị
ự
Ở
ệ
ng nh a 6.5% c a BTN h t m n thì modun đàn h i c a BTN
li u đá dăm.
2) còn c a BTN s d ng đá dăm là 3.52 (kG/cm
Ở
ử ụ
s d ng x thép là 7.88(kG/cm
ử ụ
ỉ
ự
ng nh a 5.50% c a BTN h t trung thì modun đàn h i c a BTN s d ng x
hàm l
2) (hinh 1.25). Vi
thép là 11.38(kG/cm2) còn c a BTN s d ng đá dăm là 8.14 (kG/cm
̀
̀
ự ế
vây, có th ng d ng x thép cho vi c s n xu t BTN áp d ng vào th c t .
̀ ́ ̀ ử ̉ ̣ ̉
̀ ́ ố ệ ̀
Hinh 1.7. So sanh modun đan hôi cua BTN s dung xi thép
va đa dăm làm c t li u
SVTH: Nhóm 01 Trang 16
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ỉ ụ
d ng x thép làm ph gia khoáng cho BTXM
ặ ườ ́ư ử ụ
I.10.2.Nghiên c u s
ự
trong xây d ng m t đ ng giao thông.
ạ ế ề ủ
ụ ầ
ế ứ ử ụ
ầ
ợ ủ ố ệ ả ườ ế
ử ụ ườ ụ
ượ
ộ ị ủ
ằ
ữ
Năm 2011, đ tài th c sĩ c a Tr n H u B ng đã ti n hành nghiên c u s d ng
ỉ
ượ
ng xi măng trong thành ph n BTXM
x thép làm ph gia khoáng thay th hàm l
ỗ
ầ
ỉ ệ
ng
10%, 12%, 15% trong thành ph n h n h p c a c t li u. K t qu c
theo t l
ố ủ
ỉ
ộ ị
ộ ị
đ ch u nén và c
ng đ ch u kéo khi u n c a BTXM s d ng ph gia khoáng x
ả
ể
ắ
t theo các b ng sau:
c có th tóm t
thép thu đ
ườ
ả
B ng 1.5. So sánh c
ụ ử ụ ỉ s d ng ph gia khoáng x thép (Slag) và BTXM thông th ng (Normal)
ẫ ệ
Ký hi u m u
25MPa Normal
25MPa Slag 10%
25MPa Slag 12%
25MPa Slag 15%
30MPa Normal
30MPa Slag 10%
30MPa Slag 12%
30MPa Slag 15%
35MPa Normal
35MPa Slag 10%
35MPa Slag 12%
35MPa Slag 15% R7
(N/mm2)
19.6
18.9
17.8
15.9
23.8
22.5
21.4
20.2
26.5
25.6
24.8
23.6 ng đ ch u nén c a BTXM
ườ
R60
(N/mm2)
30.1
29.0
28.5
27.0
35.9
35.0
34.2
32.7
40.6
39.4
38.9
36.7 R28
(N/mm2)
28.1
27.5
26.5
25.2
33.5
32.5
31.4
30.5
38.5
37.2
36.7
35.5 R14
(N/mm2)
23.3
22.6
21.7
19.8
27.4
26.5
25.9
24.4
31.7
30.5
29.5
28.3 R90
(N/mm2)
30.8
30.5
29.5
27.2
36.1
35.8
34.4
32.7
40.7
40.4
38.9
36.7
ế ố ộ
ấ ườ
ơ
ụ
ng đ c a c a BTXM ph gia khoáng x thép có t c đ
ụ
ườ
ng ph gia
ng, và hàm l
ườ
ả ộ ộ ủ
ng đ c a
ả
ỉ
ộ ủ ủ
K t qu cho th y c
ể ườ
ượ
ớ
ng đ th p h n so v i BTXM thông th
ườ
ng đ BTXM càng gi m. Tuy nhiên c
ỉ ẽ ạ ở ổ ỉ
ử ụ ụ ơ ộ ấ
phát tri n c
ề
khoáng x thép càng nhi u thì c
BTXM s d ng ph gia khoáng x thép s đ t tu i dài ngày h n.
SVTH: Nhóm 01 Trang 17
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ả ộ ị ng đ ch u kéo khi u n c a BTXM
ườ ụ ố ủ
ườ
B ng 1.6. So sánh c
ỉ
ử ụ
s d ng ph gia khoáng x thép (Slag) và BTXM thông th
ẫ ệ
Ký hi u m u
R28
(daN/cm2)
33.51
32.58
29.38
28.31
38.97
36.28
34.21
32.28
40.60
38.91
36.41
33.56
ố ủ ng (Normal)
R60
(daN/cm2)
34.31
33.64
30.22
29.02
39.78
37.73
35.07
33.02
41.56
40.40
37.73
34.71
ỉ ấ ườ ụ
25MPa Normal
25MPa Slag 10%
25MPa Slag 12%
25MPa Slag 15%
30MPa Normal
30MPa Slag 10%
30MPa Slag 12%
30MPa Slag 15%
35MPa Normal
35MPa Slag 10%
35MPa Slag 12%
35MPa Slag 15%
ả
ơ ượ ườ ỉ ng đ ch u kéo khi u n c a BTXM ph gia khoáng x thép
ng ph gia khoáng x thép càng ng, và hàm l
ế
ấ
ề ộ ị ụ
ả ườ ộ ị
K t qu cho th y c
th p h n so v i BTXM thông th
nhi u thì c ớ
ố ủ
ng đ ch u kéo khi u n c a BTXM càng gi m.
SVTH: Nhóm 01 Trang 18
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ƯƠ
ƯỜ
Ệ
Ể
Ỉ
CH
NG II:
TÌM HI U THÍ NGHI M CH TIÊU C
Ế
Ỉ
TÔNG X THÉP THAY TH ĐÁ VÀ BÊ TÔNG TH
Ộ
NG Đ BÊ
ƯỜ
NG:
M ẫ u x
ỉ thép th
ể í nghi
Các m u x thép dùng đ nghiên c u trong đ tài này đ c l y c a Công ty
ỉ
ệ ượ ấ ủ
ỉ ề
ự ừ xây d ng d án thu gom x thép t
II.1:
ẫ
ậ
ệ ự
ử ụ ệ ỉ ị
ế ỉ ụ
ộ ỉ
ử ụ
ả
ớ ụ ộ ướ ự ế ẩ
ỉ ụ song m i ch mang tính c c b , d
ế
c các B ngành liên quan cho phép, s n ph m x thép sau khi tái ch
ượ ứ
c ng d ng trong th c t
i đây
ẩ ượ
c đ u đã đ
ả ủ ệ ậ ỉ ệ m
ứ
ầ ư
các nhà
TNHH V t Li u Xanh, công ty đã đ u t
ị
ề
máy luy n thép trên đ a bàn t nh Bà R a – Vũng Tàu, s d ng công ngh nghi n sàng
ẩ
ả
ể
ộ
di đ ng đ tái ch x thép thành các s n ph m s d ng vào các m c đích khác nhau.
ự
D án đã đ
ướ ầ
b
ế
ả
là hình nh s n ph m x thép c a Công ty V t Li u Xanh sau khi tái ch :
ạ ủ ứ ỉ ư ậ
ệ
ẩ
Hình 2.1. Bãi ch a x thép thành ph m ch a phân lo i c a Công ty V t Li u
Xanh
ứ ủ ệ ậ ỉ bãi ch a c a Công ty V t Li u Xanh c l y tr c ti p t
ự ế ừ
ị ẫ ượ ượ ấ
Các m u x thép đ
ấ
ng pháp l y m u đ ẫ ượ
c
ố ể ề c quy đ nh trong TCVN 75721:2006.M u đ
ố
ậ ệ ừ ỉ
đ nh xu ng chân,
ẫ
ươ
ề
ẫ ấ ạ ẫ ượ ư ề c đ a v Phòng thí
ệ ể ế tuân theo ph
ấ
l y theo nhi u đi m khác nhau theo chi u cao đ ng v t li u t
ệ ủ ả
sao cho m u l y là đ i di n c a c bãi v t li u. Sau đó m u đ
nghi m chuyên ngành đ ti n hành thí nghi m phân tích.
ậ ệ ụ ớ
ố ệ ấ ố
ườ ề ạ ỉ
ủ ế ượ ứ
ủ ậ ệ
ớ
ố ố ệ ơ
ấ
ậ ệ
ệ
V t li u dùng trong các công trình giao thông v i các m c đích chính là làm
ự
ố ệ
c t li u cho bê tông xi măng, làm c t li u cho bê tông nh a và làm c p ph i dùng
ớ
ể
đ thi công các l p móng đ
ng giao thông. Trong ph m vi đ tài này, các ch tiêu
ụ
ỉ
ủ ỉ
ơ
c lý c a x thép đ
c nghiên c u ch y u là các ch tiêu c lý c a v t li u ph c
ụ
ụ
v cho m c đích làm c t li u cho bê tông xi măng và làm c p ph i cho l p móng
ườ
đ
ng giao thông.
́ ỉ ươ ̉ ỉ
II.2:
Các kiêm tra ch tiêu x thép tr ̃
́
c khi đuc mâu
ạ ủ ỉ ầ
II.2.1.Thành ph n h t c a x thép
ụ ẩ Tiêu chu n áp d ng:TCVN 7572 06.
SVTH: Nhóm 01 Trang 19
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ế ị ụ Các thi t b , d ng c :
ủ ấ ậ ỹ s y;
ẩ ộ ướ ắ ụ
ắ
– Cân k thu t; máy l c sàng; t
ồ
– B sàng tiêu chu n bao g m các kích th c m t sàng: 40mm; 20 mm;
ẫ
ỉ
ư ế
ố ượ
ng
c s y khô đ n kh i l
ế
ẫ ượ ấ
c l y đ n
ệ
ụ
ng m u thí nghi m ph
ỉ
ẫ ẫ
ố ớ
ẫ ể ệ ố ộ ế
t theo ph
ớ
ng kính l n nh t danh nghĩa Dmax c a m u. Đ i v i m u x thép, ta
ng m u thí nghi m t ế
ượ ấ ừ
ứ ề ượ ấ
c l y t
bãi ch a v đ
ệ
ệ ộ
t đ phòng thí nghi m. Sau đó m u đ
ố ượ
. Kh i l
ng pháp chia t
ẫ
ủ
i thi u là 10kg.
ệ 10mm; 5 mm;
ử
M u th :
ẫ
M u x thép sau khi đ
ổ
ể
không đ i và đ ngu i đ n nhi
ươ
ầ
ố ượ
ng c n thi
kh i l
ườ
ấ
ộ
thu c vào đ
ố ượ
ọ
ch n kh i l
ự
thí nghi m:
Trình t
ư ế Cho m u vào máy l c sàng v i b sàng tiêu chu n nh trên, ti n hành sàng
ố ượ ắ
ớ ộ
ổ
ng không đ i và cân kh i l ẩ
ạ
ng còn sót l ừ
i trên t ng sàng.
i) tính theo công th c:ứ
=
ượ ẫ
ố ượ
ế
đ n kh i l
ả
ế
Tính toán k t qu :
Hàm l ừ
ng sót trên t ng sàng (a
a
100 (%)
i
(cid:0)
m
i
m
ng trên t ng sàng (g);
Trong đó: mi : kh i l
ệ ẫ ng m u thí nghi m (g);
i) tính theo công th c:ứ
= (cid:0)
i
i
ượ ừ
ố ượ
ố ượ
ổ
m : t ng kh i l
ng sót tích lũy (A Hàm l
ỷ ệ ọ ố ượ
a (%)
ứ
T l l t sàng theo % kh i l
=
-
A
ng tính theo công th c:
B 100 A (%)
i
i
ẫ ỉ ế ả ượ ư ố ệ
K t qu thí nghi m m u x thép đ c th ng kê nh sau:
ng ng ng tich
̀ ́
Khôi l
̃ ̀
́ ̣
́ươ
́
c
Kich th
̀
̃
lô sang
(mm)
40.0
20.0
10.0
5.0
< 5.0 ́
ượ
luy trên sang
(g)
0
982.5
3465
7234
7534 ́ ượ
Phân trăm khôi l
̀
̃
tich luy trên sang
(%)
0.0
13.0
46.0
96.0
100.0 ́ ượ
̀
Phân trăm khôi l
̃
́
̀
lot sang tich luy
(%)
100.0
87.0
54.0
4.0
0.0
SVTH: Nhóm 01 Trang 20
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ể ồ
ẫ ỉ
ủ ỉ ạ ủ
ể ố ượ ầ
Hình 2.2 Bi u đ thành ph n h t c a m u x thép
ố ượ
ng th tích c a x thép
II.2.2.Kh i l ng riêng, kh i l
ẩ Tiêu chu n áp d ng: TCVN 75724:2006.
ế ị ụ Các thi
ậ ủ ấ ấ ẫ s y; bình dung tích; thùng ngâm m u; khăn th m n ướ
c; ụ
ụ
t b , d ng c :
ỹ
– Cân k thu t; t
ẫ ứ ộ
khay ch a;b sàng;
ử
M u th :
ẫ ượ ấ ố ượ ươ M u đ
ng pháp chia t
oC tr
ướ t đ 27 ± 2 ư
. Sau đó
c khi ti n
ướ ệ ế
ầ
ế
t theo ph
ng c n thi
c l y đ n kh i l
ệ ộ
ở
nhi
c đem ngâm trong thùng ngâm trong 24 ± 4h
ẫ ượ ư ề ạ
c đ a v tr ng thái bão hòa n ế
ề
c khô b
ề ặ
ượ
đ
hành thí nghi m. Sau khi ngâm m u đ
ặ
m t (dùng khăn bông lau khô b m t);
ệ
Trình t thí nghi m:
ế ẫ ộ ượ ử
ẫ
ng m u th
ả ự
ề ặ
Ngay sau khi làm khô b m t m u, ti n hành cân m t l
ử ướ ầ
ồ ồ ế
c đ y bình r i ti n hành cân;
ệ ộ
ộ ế
t đ phòng r i cân;
ẫ
ầ ồ
a
g ố ượ ượ ứ (kho ng 1000g) và cho vào bình th , cho thêm n
ổ ẫ
ể
ế
ấ
Sau đó đ m u ra và ti n hành s y khô m u, đ ngu i đ n nhi
ổ ầ ướ
ử
Đ đ y n
c vào bình th cho đ y r i cân.
ả
ế
Tính toán k t qu :
ng riêng (
Kh i l )đ
(cid:0) g (g/cm3)
g =
a
n
4
- -
Trong đó: m4 : kh i l
ẫ ướ c (g);
3);
n
g
k
g c tính theo công th c:
m
4
m (m m )
2
3
ấ
ẫ
ng m u khô sau khi s y (g);
ố ượ
ố ượ
ố ượ
ượ ố ượ ể ử
ng m u + bình th + n
ử
ướ
c (g);
ng bình th + n
ủ ướ
c (g/cm
ng riêng c a n
ứ
c tính theo công th c: ố ượ
m2 : kh i l
m3 : kh i l
: kh i l
)đ Kh i l ng th tích khô (
(cid:0) g (g/cm3)
g =
k
n
- -
ướ
m
4
m (m m )
2
1
3
ẫ
ố ượ
Trong đó: m1 : kh i l
ng m u bão hòa n ề ặ
c khô b m t (g);
SVTH: Nhóm 01 Trang 21
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
g ể ướ ố ượ ượ ứ c ( Kh i l ng th tích bão hòa n )đ c tính theo công th c:
(cid:0) g (g/cm3)
g =
k
n
1
- -
ố ớ ế ệ ả ư ố
bh
m
1
m (m m )
2
3
ượ
ẫ ỉ
K t qu thí nghi m đ i v i m u x thép đ
c th ng kê nh sau:
ề ố ượ ế ệ ả ả ỉ B ng 2.1. K t qu thí nghi m v kh i l
ể ể
ể STT Tên m uẫ KL riêng (g/cm3)
1
2
3 M u 1ẫ
M u 2ẫ
Trung bình 3.44
3.62
3.53 ố ượ
ng riêng, kh i l
KL th tích khô
(g/cm3)
3.31
3.42
3.37 ng th tích x thép
KL th tích bão
hòa (g/cm3)
3.35
3.48
3.41
ố ượ ố ủ ỉ ể II.2.3.Kh i l ng th tích x p c a x thép
ẩ
ụ
Tiêu chu n áp d ng: TCVN 75726:2006.
ụ
ế ị ụ
t b , d ng c :
Các thi
ằ ạ ụ ườ – Thùng đong b ng kim lo i, hình tr , dung tích 20 lít, đ ng kính 294mm,
ề chi u cao 294 mm;
ỹ – Cân k thu t
ừ ỉ t đ s y n đ nh t
ẩ theo TCVN 75722 :
oC
ị
105
ể ạ ố ệ ớ ộ
b sàng tiêu chu n,
ệ ộ ạ
t đ đ t nhi
ẵ
ẳ ệ ộ ấ ổ
ủ ứ ướ ậ đ chính xác 1%;
ộ
ề
ậ
ộ
ủ ấ có b ph n đi u ch nh nhi
ạ ; thanh gỗ th ng, nh n, đ c ng đ g t c t li u l n ;
c lá kim lo i
1
2
3
0
1
4
5
2006; t
ế
đ n 110
ễ
Ph u ch a v t li u s y
oC; th
ứ ậ ệ (xem hình);
ả ụ ố ượ ụ ị ố ể Hình 2.3. Mô t d ng c xác đ nh kh i l ng th tích x p
Chú d n:ẫ
ư ậ ệ
ễ
1. Ph u ch a v t li u
ử
2. C a quay
3. Giá đỡ
SVTH: Nhóm 01 Trang 22
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ằ 4. Thùng đong
5. V t kêậ
ướ c tính b ng miliimét
ẫ
ế ươ ế
c l y đ n kh i l ầ
ng c n thi
ẫ ể t theo ph
ộ ế ệ ộ ư ấ
ướ ế ố ượ
ổ ng không đ i, sau đó đ ngu i đ n nhi ng pháp chia t
t đ phòng tr . S y khô
c khi ti n
ệ
thí nghi m
ử ượ
ẫ ổ ặ ễ ướ ử Kích th
ử
M u th :
ẫ ượ ấ
M u đ
ố ượ
ế
m u đ n kh i l
hành thí nghi m.ệ
ự
Trình t
M u th đ
ố ầ ọ
ằ ặ
x
g =
x
ế g ố ượ ứ ể ố ứ
ệ
c đ vào ph u ch a, đ t thùng đong d
i c a quay, mi ng
ậ ệ ơ ự
ử
ề
ử
thùng cách c a quay 100mm theo chi u cao. Xoay c a quay cho v t li u r i t
ỗ ạ
ớ
do xu ng thùng đong cho t
i khi thùng đong đ y có ng n. Dùng thanh g g t
ồ
b ng m t thùng r i đem cân.
ả
Tính toán k t qu :
ng th tích x p (
Kh i l ) xác đ nh theo công th c: - (kg/m3) ị
m m
1
2
V
ố ượ
ố ượ ẫ
ẫ ỉ ố ế ệ ả ư Trong đó: m1 : kh i l
ng thùng đong (kg);
m2 : kh i l
ng m u + thùng đong (kg);
3);
ể
V : th tích thùng đong (m
ượ
ố ớ
K t qu thí nghi m đ i v i 6 m u x thép đ c th ng kê nh sau:
ề ố ượ ả ế
3)
ố ể
ố ượ Kh i l
ả
B ng 2.2. K t qu thí nghi m v kh i l
STT
1
2
3 ệ
Tên m uẫ
M u 1ẫ
M u 2ẫ
Trung bình ố ủ ỉ
ng th tích x p c a x thép
ể
ng th tích x p (kg/m
1874
1842
1858
ọ ủ ỉ ỉ II.2.4.Các ch tiêu hóa h c c a x thép
Tiêu chu n áp d ng: TCVN 71312002; ISO 115352007; ISO 25982007;
ẫ i Phòng thí nghi m hóa n
ụ
ượ ử
ậ ư ệ ả ỹ ẩ
ệ
ạ
ỉ
M u x thép đ
c g i phân tích t
ượ ổ
ế
nghi m k thu t 3 (Quatest 3), k t qu phân tích đ ướ ủ
c c a trung tâm thí
ợ
c t ng h p nh sau:
ủ ỉ ọ ầ ả B ng 2.3. Thành ph n hóa h c trung bình c a x thép
2)
2O3)
Hàm l ng STT Thành ph nầ
ắ
ượ
ượ
ượ
ượ
ượ 1
2
3
4
5 Hàm l
Hàm l
Hàm l
Hàm l
Hàm l ng Oxit Silic (SiO
ng Nhôm Oxit (Al
2O3)
ng S t Oxit (Fe
ng Canxi Oxit (CaO)
ng Magie Oxit (MgO) ượ
(%)
13 19
6 9
34 39
22 29
4 13
SVTH: Nhóm 01 Trang 23
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ượ ấ 6 Hàm l ng các ch t khác 3 11
ệ ố ườ ộ ề II.2.5.C ng đ và h s hóa m m
ẩ
ộ ệ ố Tiêu chu n áp d ng: TCVN 757211:2006
ề ủ ỉ ượ ệ ị c xác đ nh thông qua thí nghi m xác
ụ ụ
ườ
C ng đ và h s hóa m m c a x thép đ
ậ
ị
đ nh đ nén d p trong xi lanh.
Các d ng c , thi ế ị
t b :
ủ ự ằ ậ ồ ộ ỹ ộ
ụ
Bao g m: máy nén th y l c; xi lanh b ng thép; cân k thu t; b sàng tiêu
ủ ấ ẫ s y và thùng ngâm m u.
ẩ
chu n theo 75722:2006; t
ử
ẫ
M u th :
ế ư ố ượ . ế
c l y đ n kh i l
ươ
ừ ầ
ng c n thi
ỡ ạ ng pháp chia t
ế
5mm đ n 10mm; t t theo ph
M u đ
ồ
ệ
M u x thép thí nghi m là các c h t bao g m: t
ị ừ
ả ẫ ở ướ
c. c ti n hành c cho m u
ổ ẫ tr ng thái khô thì m u đ
ướ
ồ ử
ế
ỡ ạ ng kính 75 mm cho c h t 5mm – 10mm, 10mm – 20mm;
ỡ ạ
ng kính 150mm thì cân
ả ẫ ổ ườ
ở ộ
đ cao 50 mm;
ớ ố ộ ừ ả ọ ừ ự
Tăng l c nén
ở
50 kN i tr ng
ế
ố ớ
ộ
ườ
ươ ứ ư t qua sàng t
ườ ng kình 150mm;
ỡ ạ
1020mm dùng sàng đ ỡ ạ
ng ng các c h t nh sau: c h t
ng ỏ ạ ọ
ng kính 1.25mm, c h t t
510mm dùng sàng đ
ỡ ạ ừ ng kính 5mm;
ầ ẫ ẫ tr ng thái bão hòa n
ỡ ạ ừ
ườ
ả ử
c, sau khi sàng ph i r a ph n m u còn
ớ
ằ ử ở ạ
ể ạ ỏ ế ộ ườ
2040mm dùng sàng đ
ướ
ố ớ
i trên sàng đ lo i b h t các b t dính, sau đó lau các m u b ng khăn khô r i m i
ẫ
ố ạ ạ tr ng thái khô, sau khi sàng, cân ngay s h t còn l ồ
i trên sàng;
2
=
N
100
d
ủ ộ ị ẫ ượ ấ
ừ
ỉ
ẫ
ậ
ộ
ế
ế
Xác đ nh đ nén d p trong xi lanh,
20mm đ n 40mm.
10mm đ n 20mm và t
ặ
ạ
ạ
ế
ượ
trong tr ng thái khô ho c tr ng thái bão hòa n
đ
ố ượ
ượ ấ
ẫ
ế
ử ở ạ
ẫ
c s y đ n kh i l
ng không đ i. M u
M u th
ướ hai giờ. Sau khi ngâm,
ẫ
ử ở ạ
c
c thì ngâm m u trong n
th
tr ng thái bão hòa n
ặ
ẫ
ấ
l y m u ra lau các m t ngoài r i th ngay.
ệ
Ti n hành thí nghi m:
ườ
Dùng xi lanh thép đ
ườ
ng kính 150mm cho c h t 20 – 40mm;
xi lanh đ
ả
ẫ
Dùng xi lanh 75mm thì cân kho ng 400g m u, xi lanh đ
ị ở
ẩ
kho ng 3000g m u đã chu n b
trên, đ vào xi lanh
ư
ắ
ặ
ẳ
Sau đó dàn ph ng, đ t pittông s t vào và đ a xi lanh lên máy ép.
ủ
c a máy ép v i t c đ t
1 kN đ n 2 kN trong m t giây và d ng t
ố ớ
đ i v i xi lanh 75mm và 200kN đ i v i xi lanh đ
ẫ
M u nén xong đem sàng b h t l
ừ
t
kính 2.5mm, c h t t
Đ i v i m u th
ạ
l
ử ở ạ
ẫ
cân. M u th
ả
ế
Tính toán k t qu :
ỉ
ậ
Đ nén d p c a x thép (N ứ :
d) xác đ nh theo công th c - (cid:0) (%)
ố ượ
ố ượ
ả ẫ ễ ẫ ỗ
ượ ề ế ộ ượ ấ
c l y
ử
c khi th
m m
1
m
1
ẫ
ng m u cho vào xilanh (g);
Trong đó: m1 : kh i l
ạ
ẫ
i trên sàng sau khi sàng (g);
ng m u còn l
m2 : kh i l
ị Nd chung cho c m u, đ
ề ỡ ạ
ợ ủ
N u m u là h n h p c a nhi u c h t thì giá tr
ả
ủ
ề
ằ
b ng trung bình c ng theo quy n (bình quy n) c a các k t qu thu đ
ừ
t ng c h t.
ỡ ạ
Trang 24 SVTH: Nhóm 01
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
'
d
ệ ố ề ị H s hóa m m (K ứ :
m) xác đ nh theo công th c
m
d
= K N
N
ậ ủ ố ệ ớ ở ạ
ậ ủ ố ệ ớ ở ạ ướ tr ng thái khô hoàn toàn (%);
c (%).
tr ng thái bão hòa n
ượ ế ệ ả Trong đó:
N’
ộ
d : là đ nén d p c a c t li u l n
ộ
Nd : là đ nén d p c a c t li u l n
K t qu thí nghi m thu đ ư
c nh sau:
ả ả ề ộ ậ ủ ỉ
ộ
Tên
m uẫ Tr ngạ
thái nén H sệ ố
hóa m mề
Đ nén
ậ
d p bình
quy nề
(%)
ẫ 11.0 M u khô
M u 1ẫ 1.00
11.0 ẫ
M u bão
hòa
ẫ M u khô 8.1
M u 2ẫ 0.96
8.4 ẫ
M u bão
hòa
ẫ M u khô 8.5
M u 3ẫ 1.00
8.5 ẫ
M u bão
hòa ệ
B ng 2.4. K t qu thí nghi m v đ nén d p c a x thép
KL m uẫ
iạ
còn l
sau khi
sàng (g)
345.72
372.37
349.02
375.31
340.89
351.82
344.06
350.16
354.74
350.79
356.61
361.56 ế
KL m uẫ
ỏ
b vào
xilanh
(g)
403.40
405.07
408.65
404.24
401.50
400.32
406.77
405.41
402.57
403.90
406.75
402.67 ộ
Đ nén
d pậ
ờ
ừ
t ng c
ạ
h t (%)
14.3
8.10
14.6
7.20
15.1
12.1
15.4
13.6
11.9
13.1
12.3
10.2
ề ườ ệ ế ả ả
B ng 2.5. K t qu thí nghi m v c
ộ ủ ỉ
ộ ậ
ng đ c a x thép thông qua đ nén d p
ộ
ng đ ạ Tên m uẫ Tr ng thái nén
ẫ M u 1ẫ
ẫ M u 2ẫ
ẫ M u 3ẫ M u khô
ẫ
M u bão hòa
M u khô
ẫ
M u bão hòa
M u khô
ẫ
M u bão hòa ậ
Đ nén d p
(%)
11.0
11.0
8.1
8.4
8.5
8.5 ộ
ề ườ
Quy v c
(MPa)
120
120
140
140
140
140
ủ ỉ ề ộ ạ ỉ II.2.6.Ch tiêu v đ góc c nh c a x thép :
ẹ Hàm l ng h t thoi d t :
ạ
ẩ ụ ượ
Tiêu chu n áp d ng: TCVN 757213:2006
SVTH: Nhóm 01 Trang 25
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ạ ạ ề ữ ặ ằ ỏ ơ ủ ề
ế ị
t b :
ạ
ị ườ ẹ ạ ả Đ xác đ nh h t có ph i là h t thoi d t hay không, ng ử ụ
i ta s d ng th ướ
c
d
ặ
ẹ
H t thoi d t là nh ng h t chi u dày ho c chi u ngang c a nó nh h n ho c b ng
ề
1/3 chi u dài.
ụ
ụ
Các d ng c , thi
ể
ẹ ả ế
k p c i ti n;
a =
;
o
19 30
L
1
d
=
L 3
(cid:0)
Hình 2.4. Th
ử ụ ậ ộ ỹ ướ ẹ ả ế
c k p c i ti n
ế ị ư
ụ Ngoài ra còn s d ng các d ng c thi t b nh : cân k thu t; b sàng tiêu
ụ
ủ ấ
s y.
ẩ
ẫ
c khi thí nghi m đ chu n theoTCVN 8859 2011; t
M u thí nghi m:
ẫ
M u tr
ừ ấ ượ ấ
c s y khô đ n kh i l
ể ượ ấ
ố
i thi u đ ế
ố ượ
c l y theo ph ng không đ i, sàng
ư
ươ ổ
ng pháp chia t ng t
ẫ ố ượ
ng m u th hàm l
ố ượ ẫ ố ượ
ng m u t ỡ ạ
ẹ
ng thoi d t theo c h t
ể
i thi u ệ
ệ
ướ
ố ượ
ỡ ạ
theo t ng c h t và l y kh i l
ả
ươ ứ
ng ng theo b ng sau:
t
ả
B ng 2.6. Kh i l
ướ ạ
c h t
Kích th
(mm) ử
Kh i l
(kg)
0.25
1.00
5.00
ệ
ể ọ ướ ẹ ả ế ẹ ủ ừ ỡ ạ ữ
d) c a m i c h t đ
=
ạ ủ ẹ ị ế
ừ
T 4 đ n 20
̀ư
ế
T 20 đ n 10
́
̀
ư
T 10 đên 5
ế
Ti n hành thí nghi m:
Dùng th
ố ượ
ạ
i kh i l
l
ả
Tính toán k t qu :
ượ
Hàm l ạ
c k p c i ti n đ ch n ra nh ng h t thoi d t c a t ng c h t và cân
ng;
ế
ng h t thoi d t (T ứ :
c xác đ nh theo công th c
100
T
d
(cid:0) (%)
ỗ ỡ ạ ượ
m
2
m
1
ầ Trong đó: m1 : kh i l
ng các h t d t (g);
ượ ằ ộ Hàm l c l y b ng trung bình c ng theo
ề ỡ ạ ử ừ c khi th t ng c h t.
ế ệ
ố ượ
m2 : kh i l
ạ
ả
ủ
quy n (bình quy n) c a các k t qu thu đ
ư
c nh sau:
K t qu thí nghi m thu đ
ề
ệ
ả ượ ế ả ẹ ủ ỉ ẫ
ng m u ban đ u (g);
ạ ẹ
ố ượ
ẫ ượ ấ
ẹ ủ
ng h t thoi d t c a toàn m u đ
ượ
ế
ề
ả
ượ
B ng 2.7. K t qu thí nghi m v hàm l ng thoi d t c a x thép
SVTH: Nhóm 01 Trang 26
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ượ ẹ STT Tên m uẫ Hàm l ng thoi d t(%)
1 0
2 0
3 M u 1ẫ
M u 2ẫ
Trung bình 0
ơ ọ ủ ỉ ỉ II.2.7.Ch tiêu c h c c a x thép :
ộ
ụ Tiêu chu n áp d ng: TCVN 757212:2006
ự ố ượ ạ ố ệ ớ ủ Đ hao mòn Los – Angeles :
ẩ
ươ
ng pháp đánh giá s hao mòn kh i l ng c a các h t c t li u l n khi
ị
ụ ụ
ườ ể ằ
ử ụ
ầ ắ ở ế ấ
i ta s d ng máy mài mòn Los – Angeles: có k t c u b ng
ể
ố
thân ng đ
ả ả
ế ấ ử ữ
ườ
ượ ặ ề
ố ề ộ ụ ằ ng kính trong kho ng 700
c đ t trên m t tr c n m
ỏ ơ
ậ ố ị Đây là ph
ậ
ụ
ch u tác d ng va đ p và mài mòn trong máy Los Angeles.
ế ị
t b :
Các d ng c thi
ệ
Đ thí nghi m, ng
ị
ụ ỗ
ố
thép, hình ng tr r ng, hai đ u b t kín, có k t c u c a v ng ch c
ố
ư ố ệ
đ a c t li u vào. Chi u dài lòng ng kho ng 500 mm, đ
mm, chi u dày thành ng không nh h n 12 mm. Máy đ
ụ
ngang, quay tròn quanh tr c theo v n t c xác đ nh;
Hình 2.5. Máy mài mòn Los – Angeles
ố ượ ừ ỗ Ngoài ra còn có các d ng c thi ế ị ư bi thép kh i l t b nh : ng t
ụ
ậ ụ
ộ ế ướ m i viên
c 37.5 mm, 25 mm, 19 mm, 12.5 ỹ
390g đ n 445g; cân k thu t; b sàng kích th
ủ ấ s y.
ẫ
ừ
t
mm, 9.5 mm, 6.3 mm, 4.75 mm, 2.36 mm và 1.7 mm; t
M u thí nghi m:
ẫ ố ượ
ươ ẫ ế ủ ệ ệ
ử
M u th ph i đ
ng pháp chia t ế
c r a s ch và s y đ n kh i l
ầ
ng c n thi ổ
ng không đ i, theo
t c a thí nghi m sau đó
ả ượ ử ạ
ư
ế
ỡ ạ
ệ ả
ố ượ ấ
ố ượ
ọ
ch n m u đ n kh i l
ph
ố
ả
ấ
sàng thành các c h t có c p ph i theo b ng sau:
ỉ
ố ượ
ắ
c m t sàng B ng 2.8. Kh i l
Kích th Kh i l
ừ ướ
(mm)
ế
T 19 đ n 12.5 ỡ ạ
ộ
ng x thép thí nghi m đ hao mòn theo c h t
ỡ ạ
ng các c h t
(g)
2500
SVTH: Nhóm 01 Trang 27
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ừ
2590
5090
ế
ẫ ử ử ố ượ ươ ứ ng viên bi thép t ậ
ng ng v t
ớ ạ ệ ng 5000 ± 25g;
ố ượ
ớ ố ộ ừ ế 30 vòng đ n 33 vòng trong 1 phút. Sau
ậ ệ ấ ỏ ướ ể ạ ớ ạ
c 1,7 mm đ lo i b t h t
ấ ổ ố ượ ủ ẫ
ầ ượ ử ạ ế ố ng c a m u sau khi thí
ấ
c r a s ch, s y đ n kh i
t sàng 1,7 mm đ
ộ
ổ ớ i 1g;
ế
m) đ
=
100
H
m
ộ ị ế
T 12.5 đ n 9.5
T ngổ
ệ
Ti n hành thí nghi m:
Cho m u th và các viên bi thép vào máy th . S l
li u lo i A là 12 viên v i kh i l
Cho máy quay 500 vòng v i t c đ t
đó l y v t li u ra kh i máy, sàng qua sàng có kích th
to;
ượ
ầ ọ
Ph n l
c coi là t n th t kh i l
ố ệ
ệ
nghi m. Toàn b ph n c t li u trên sàng 1.7 mm đ
ớ ộ
ượ
l
ng không đ i và cân v i đ chính xác t
ả
Tính toán k t qu :
Đ hao mòn Los Angeles (H ứ :
c xác đ nh theo công th c - (cid:0) (%)
Trong đó: m : kh i l
ạ i trên sàng 1.7mm (g);
ả ế ệ
ượ
m m
1
m
ầ
ẫ
ố ượ
ng m u ban đ u (g);
ẫ
ố ượ
m1 : kh i l
ng m u còn l
ư
ượ
c nh sau:
ệ
ả ế K t qu thí nghi m thu đ
ả ề ộ B ng 2.9. K t qu thí nghi m v đ hao mòn c a x thép
ủ ỉ
ộ
STT
1
2 Tên m uẫ
M u 1ẫ
Trung bình Đ hao mòn(%)
21.66
21.66
ủ ỉ ợ ổ ơ ỉ
II.2.8.T ng h p các ch tiêu c lý c a x thép
ủ ỉ ổ ợ ơ ả B ng 2.10. T ng h p các ch tiêu c lý c a x thép
ị ơ ỉ ụ STT Ch tiêu c lý ẩ
Tiêu chu n áp d ng
ầ 1 ạ
Thành ph n h t ỉ
Đ n vơ
tính
K tế
quả
TCVN 75722006
ố ượ 2 Kh i l ng riêng g/cm3 3.53 TCVN 75724:2006
ố ượ ể 3 Kh i l ng th tích khô g/cm3 3.37 TCVN 75724:2006
ố ượ ể 4 ng th tích bão hòa g/cm3 3.41 TCVN 75724:2006
ố ượ ể ố 5 Kh i l
cướ
n
Kh i l ng th tích x p kg/m3 1858 TCVN 75726:2006
6
ượ
ượ
ượ
ượ
ượ ọ
Các ch tiêu hóa h c
ng SiO
2
2O3
ng Al
ng Fe
xOy
ng CaO
ng MgO ỉ
Hàm l
Hàm l
Hàm l
Hàm l
Hàm l %
%
%
%
% 1319
6 – 9
34 – 39
22 – 29
4 13 ISO 25981:2007
ISO 11535:2007
ISO 11535:2007
ISO 11535:2007
ISO 11535:2007
SVTH: Nhóm 01 Trang 28
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ườ ề 7 C ng đ và h s hóa m m
ề
ượ 8 ộ
ệ ố
ậ
ộ
Đ nén d p
ệ ố
H s hóa m m
ộ
ườ
C ng đ
ẹ
ạ
ng h t thoi d t Hàm l %
%
MPa
% 9.17
0.99
133.33
0.00 TCVN 757211:2006
TCVN 757211:2006
TCVN 757211:2006
TCVN 757213:2006
ộ 9 Đ hao mòn Los Angeles % 21.66 TCVN 757212:2006
́ ́ ơ ̉ ́
Cac chi tiêu c ly đa:
II.3:
ấ ơ II.3.1.Tính ch t c lí
ứ ổ
ả
ặ ạ h a ứ
ạ
ấ
h t gây h i các c
ớ ạ ọ
ạ ạ
ặ
Yêu c u ph i có chung đ c tính các h t s ch,c ng và tu i th cao. Không c
ỷ ệ
ấ
ấ ữ ơ
i,ch t h u c hay các ch t gây h i khác. T l
p;
i h t cho phé
ồ c dùng là đá khai thác và s n xu t t ỉ
ỏ đá Hóa AnT nh Đ ng Nai. Đá đ i m
ủ
ệ ấ ạ
c thí nghi m theoTCVN 7572:2006.
ớ ầ
ạ ẹ
các h t d t ho c dà
không vượt quá gi
ượ
́
ấ ậ
h t v t lý c a đá đ
Tinh c
ượ
ả
ế
K t qu thí nghi m đ ả
ệ
ệ ở ả
B ng 2.11 i thi u ượ
c gi
STT
B ng 2ả ấ ậ
.11. Tính ch t v t lý c a đá
ệ
ỉ
ả
ươ
ử
Ch tiêu thí nghi m
K tquế
Ph
ng pháp th
ố ượ
ố
1
Kh i l
ng t
ể
h tích x p
1.35
TCVN 7572 06
̀
ủ
ị
Đ n vơ
̣
2
3
́
ng bui, bun, set
ng hat thoi det
Kg/m3
%
%
0.8
12.9
TCVN 7572 06
TCVN 7572 06
ố ượ
̀
ượ
Ham l
̀ ượ
Ham l
ng th
Kh i l
ở ạ
ể tích tr ng th
ái bão hòa
4
2.746
TCVN 7572 06
Kg/m3
ố ượ
Kh i l
ng
riêng
TCVN 572 06
5
2.776
g/cm3
TCVN 7572 06
̀
̣ ̣
6
̀
Đô mai mon LA
%
21.7
ậ
ạ
ộ
7
%
8.18
Đ nén d p xilanh tr ng th
ái bão hòa n
cướ
TCVN 7572 06
̣
II.3.2.Thành p ạ
h n h t ầ
ầ ế ị c xác đ nh theo TCVN7572:2006. K t qu đ ả ượ
c
ớ gi i thi u ạ ủ
ượ
ệ ở ảng 2.12 va hinh 2.6 B
ạ ủ Thành ph n h t c a đá đ
̀
̀
B ng 2ả ầ
.12 Thành ph n h t c a đá
̀ ́ ̀ ượ ̣
́ ̃
́
́
ươ
Kich th
c lô
̀
sang (mm) ́
̃
́
ng tich luy
Khôi l
̀
trên sang (%) ̃
Phân trăm tich luy
̀
trên sang (%) ̀
Phân trăm lot sang
̃
tich luy (%)
40.0
20.0
10.0 0
1084
8862 0.0
7.5
61.7 100.0
92.5
38.3
SVTH: Nhóm 01 Trang 29
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
5.0
< 5.0 13886
14359 96.7
100.0 3.3
0.0
ố ượ ẫ Kh i l ng m u thí nghi ệm (gam) : 14359( g)
ầ ạ
ồ ành ph n h t
Hinh 2̀
́
ơ ̉
́ ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ể
.6. Bi u đ th
́
II.3.3.Chi tiêu c ly cat:
̀
ượ ̀
ợ ̣ ́
t qua gi
́ ́ ̣
ượ
̀
̀ ̀
́ ́ ̣ ̀
́
̃
̀
ượ
c dung la cat sach, răn va co tuôi tho cao, ham l
Cat đ
ng bui, bun set, chât h u
́
́
́
́
ơ
ơ
i han cho phep.
c va cac h p chât khac không v
́
́
́
ử
Đê tai s dung cat Tân Châu( Long Xuyên) co cac tinh chât
́
Tinh chât vât ly
Các tính ch t v t lý c a c ệm theo TCVN 75722:2006 đ n ế
ượ
ệ c thí nghi
ượ ấ ậ
ế
TCVN75728:2006. K t qu thí nghi m đ c ghi .13
ở ả
b ng 2
ủ ủ át đ
ả
B ng 2ả ấ ậ
.13 Tính ch t v t lý c a cát
́ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ STT Chi tiêu thi nghiêm Ph ng phap thi nghiêm ơ
Đ n vi ́
Kêt qua
̀ ̣
̉
̀
ượ
Ham l
́
ượ
Khôi l
́ ượ
Khôi l
̣ ̉ TCVN 7572 8 : 2006
TCVN 7572 6 : 2006
TCVN 7572 4 : 2006
TCVN 7572 2 : 2006
TCVN 7572 2 : 2006 %
g/cm3
g/cm3 0.68
1.472
2.639
2.29
Xem biêu đồ
ị 72:2006
ế ́
1
ng bun, bui, set
́
́
3
ng thê tich xôp
ng riêng
4
5 Mô dun đô l ń
̣ ơ
̀
̀
Thanh phân hat
6
ạ
ầ
Thành ph n h t
ạ ượ
ầ
Thành ph n h t đ
c xác đ nh theo TCVN 75
ả ượ
b
c ghi
K t qu đ ở ảng 2.14 và hình 2.7
ầ
́ ̀ ̣
́
B ng 2ả
́
̃
́
ượ
Khôi l
ng tich luy
̀
trên sang (g)
0.00
0.00
90.00
231.14 ạ
.14. Phân tích thành ph n h t
̃
̀
Phân trăm tich luy
̀
trên sang (%)
0.00
0.00
8.11
20.83 ̃
́
́
ươ
c lô
Kich th
̀
sang (mm)
10.0
5.0
2.5
1.25 ̀
Phân trăm lot sang
̃
tich luy (%)
100.00
100.00
91.89
79.17
SVTH: Nhóm 01 Trang 30
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
0.63
0.315
0.14
< 0.14 419.21
761.02
1068.10
1109.62 37.78
68.58
96.26
100.00 62.22
31.42
3.74
0.00
ầ .7. Bi u đ th
̀
Hinh 2
ẩ ệ ạ
ể ồ ành ph n h t
t Nam TCVN7572:2006 có các ấ ạ
tính ch t đ t yêu ậ
́ ̉ N h n xét:
Theo tiêu chu n Vi
ể ế t o bêtông
ầ
ạ
c u dùng đ ch
ơ
Chi tiêu c ly xi măng:
II.4:
̀ ́
ơ ̉ ́
Dung xi măng holcim PCB40 v i cac chi tiêu c ly:
́
́ ơ
ơ ̉ ̉
́ ươ ̉ Ph ́ ̉ ̣ ̣ Đ n viơ STT Chi tiêu thi nghiêm
́ ượ Khôi l ng riêng
̣ ̉ ̉ 1
2 ́
ng phap thi
nghiêṃ
TCVN 4030:2003
TCVN 6017:1995
̀ ́
Bang 2.15: Cac chi tiêu c ly xi măng
́
́
Kêt qua thi
nghiêṃ
3.1
30.6
121 g/cm3
%
phut́
3 TCVN 6017:1995 ́ ̀
ơ
̀
ơ
phut́ 179
̀ ̣ ̣ ̣ % 1.02 4 TCVN 4030:2003
́ ̀ ́ ̀ ơ ợ ợ ̉
̃ ̃ ̀ ̃ Đô deo tiêu chuân N/XM
́
́
Th i gian băt đâu đông kêt
́
Th i gian kêt thuc đông
kêt́
̀
Đô min( Phân con lai trên
̀
sang 0.08 mm)
ơ
ợ ợ ̣ Cac chi tiêu c ly xi măng phu h p phu h p v i TCVN 6260 – 1997 Ximăng
poclăng hôn h p. Yêu câu ki thuât; TCVN 141:2008 Ximăng poclăng hôn h p.
ầ ấ ườ II.5: Th ng và
́ ́ ế ế
ử ̣ ̉ ố
i t k thành ph n c p ph i Bêtông ximăng thông th
́
Bêtông co s dung xi thep thay đa
ướ II.5.1.Các b bêtông thông th
ờ ng
ư
ượ ử ụ ệ ng pháp thi
Các ph
ươ ầ
t k thành ph n bê tông đ
ườ ế
t ế
k
i
c th
ế ế
ủ ươ
ng pháp đo E c a Ban môi tr ộ
c s d ng r ng rãi hi n
ng Anh (The British Department of the
ươ ủ ệ ỹ nay là: Ph
Environment), c a Vi n bê tông M (The American Concrete Institute), ph ng
SVTH: Nhóm 01 Trang 31
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ủ
ươ
ng pháp Bôlomay – Ckramkaep (Nga). Các ph
ớ ự ự
ệ
ệ ố ệ ố ể ể
ở ỗ ự ỉ
ấ ầ
ụ
ộ ồ
pháp c a H i đ ng bê tông Pooclăng (The New Zealand Porland Concrete
ươ
ng pháp
Association) , ph
ơ ở
ế ế ợ
ươ
ề
ng pháp lý thuy t k t h p v i “th c nghi m” d a trên c s lý
trên đ u là ph
ủ
ặ
ổ
ế
thuy t “th tích tuy t đ i”, có nghĩa là t ng th tích tuy t đ i (hoàn toàn đ t) c a
ằ
ọ
ậ ệ
ch l a ch n
v t li u trong 1m3 bê tông thì b ng 1000 lít. Chúng ch khác nhau
ả
ổ ề
ố ạ ố ệ
ỷ ệ
thành ph n và t
các c p ph i h t c t li u. Trong khuôn kh đ tài này tác gi
l
ừ
ươ
ọ
ự
ng pháp Bôlomay – Ckramkaep (Nga) và áp d ng các TCVN cho t ng
l a ch n ph
ạ
lo i Mark bê tông 25MPa, 30MPa và 35MPa.
B
ộ ụ
ươ ̣ ̣ ự
ướ
c 1:
ạ
Tùy theo d ng k t ọ
L a ch n đ s t:
ấ
ế c u, ph ng th c đ bê tông, ta xác đ ịnh đô sut
ứ ổ
ả
B ng 2. ọ ộ ụ
16: Ch n đ s t
ộ ụ Đ s t (cm) ế ấ ạ D ng k t c u
ườ ng BT CT
Móng và t
D m tầ
ườ
T i đaố
910
1112
1112
910
78
1420 ể
ố
T i thi u
34
34
34
34
34
914
ường BTCT
C tộ
ề
Đ ng, n n, sàn
ố ớ
Kh i l n
Bêtông b mơ
ồ
ọ
C c Khoan nh i
ầ đ
ố ỏ
Khe, h c nh không đ m cượ 1620
1822
ướ ự th B c 2:
ướ ớ
c l n nh t c a c t li u;
ượ ớ ọ
L a ch n kích
ả
B ng 2.17: L đ ộ s tụ
ướ ớ Kích th ấ ủ ố ệ
ộ
ư c tr n theo Môđun và
ng n
ấ ủ ạ ố ệ ớ Dmax (mm)
c l n nh t c a h t c t li u l n
Dmax = 20 Dmax = 40 Dmax = 70 Dmax = 10
ộ ụ
Đ S t
(cm)
1.5
1.9 2
2.4 2.5
3 1.5
1.9 ộ ớ ủ
Mô đun đ l n c a
cát
2
1.5
2.4
1.9 2.5
3 2
2.4 2.5
3 1.5
1.9 2
2.4 2.5
3
SVTH: Nhóm 01 Trang 32
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 195
195
205
205
210
210
215
215
220
220
225
225 190
190
200
200
205
205
210
210
215
215
220
220 185
185
195
195
200
200
205
205
210
210
215
215 185
185
195
195
200
200
205
205
210
210
215
215 180
180
190
190
195
195
200
200
205
205
210
210 175
175
185
185
190
190
195
195
200
200
205
205 175
175
185
185
190
190
195
195
200
200
205
205 165
165
175
175
180
180
185
185
190
190
195
195 165
165
175
175
180
180
185
185
190
190
195
195 170
170
180
180
185
185
190
190
195
195
200
200 160
160
170
170
175
175
180
180
185
185
190
190 155
155
165
165
170
170
175
175
180
180
185
185
195 185 215 205
ả ướ Ghi chú: Khi cát có Muđun > 3 thí gi m 5 lít n c
ỉ ệ ướ ướ Tính t l xi măng – n c: X/ N;
B
Khi X/N
c 3:
2.5 Khi X/N > 2.5
ệ ố
ộ
ế của XM 28 ngày (Mpa)
ố Rn= (Mác Bêtông) x (H s an toàn)
ố ớ ạ
+ 1.1 đ i v i tr m tr n;
+ 1.15 trạm trộn th côủ ng;
Rx:Cường đ thộ ực t
H ệ s tra A và A1:
Đối với xi măng portland hỗn hợp
Th ử theoTCVN6061:1997thì A=0.50, A1=0.32
ướ L a ch n t l B c 4:
=
N
X
ự
Xi măng (cid:0) ọ ỉ ệ N/XM
X
N
1000
=
D
ướ ợ ị
Xác đ nh l ố ệ ớ
ư ng c t li u l n Đá B c 5:
d
+
r K
P
vd
1
P
d
(cid:0) ố ể ng th tích x p (k
ố ượ
ng g/m3);
3) Pvd: Kh iố
Pv: Kh i l
=
+
N
ố ượ ượ
l
ố ệ ớ
riêng c t li u l n (g/cm
3
m ; ng riêng xi măng, 3.1 g/c
V
h
X
P
x
r
= -
1
P
vd
P
d
ể
ộ ỗ Px: Kh i l
ồ
Th tích h xi măng
ủ
Đ r ng c a đá
SVTH: Nhóm 01 Trang 33
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ả B ng 2.18:
Mô đun ả
B ng tra
Ứ
Kd ng v i ệ ố Kd
h s
ớ Vh
225 250 275 300 325 350 375 400 425 450
cát
3.0
2.75
2.5
2.25
2.0
1.75
1.5 1.33
1.30
1.26
1.24
1.22
1.14
1.07 1.38
1.35
1.31
1.29
1.27
1.19
1.12 1.43
1.40
1.36
1.34
1.32
1.24
1.17 1.48
1.45
1.41
1.39
1.37
1.29
1.22 1.52
1.49
1.45
1.43
1.41
1.33
1.26 1.56
1.53
1.49
1.47
1.45
1.37
1.30 1.59
1.56
1.52
1.50
1.48
1.40
1.33 1.62
1.59
1.55
1.53
1.51
1.43
1.36 1.64
1.61
1.57
1.55
1.53
1.45
1.38 1.66
1.63
1.59
1.57
1.55
1.47
1.40
ệ Hi u ch nh ỉ Kd: Khi ĐS >12cm
=
+
ướ Kd =Kd+ 0.1: Mdl <2
Kd =Kd+ 0.15: Mdl= 2 2.5
Kd =Kd+ 0.2: Mdl >2.5
ố ệ
ượ
ng c t li u nh ỏ; Hàm l B c 6:
C
P
c
+
P
n
P
pg
P
d
- (cid:0)
�
�
�
�
�
X D N PG
+
�
�
P
�
x
�
�
�
�
�
�
1000
�
�
�
ủ ượ
l ng riêng c a xi Px,Pd: Kh iố
ố ượ ủ măng, kh i l ng riêng c a đá, 3
g/cm ;
ố ượ ủ ướ ng riêng c a n 3
m ; Pn: Kh i l
ố ượ ngriêng ủ
c a cát, g/c c, 1g/c
3
m . Pc:Kh i l
ướ Xây d ng ba thành ph c 7:
ự
ắ ộ ần c p ph
ấ
ướ B
(Theo nguyên t c c ng t hêm 1 lít n ối;
ckhi tăng th êm 10 kg xi măng)
ướ ỉ ượ ệ ượ ng c t ố li u theo l ạ
ng h t > 5 mm và đ ộ ẩm; c 8:
ượ B
Theo hàm l ệ
Hi u ch nh l
ạ
ng h t:
ượ ạ ng h t >5 mm
Chc= C x (1 + x/100) trong đóx = L
Dhc= D –(Chc–C)
Theo đ mộ ẩ
Ctt= C x (1 + Wc/ 100)
Dtt= D x (1 + Wd / 100)
Ntt= N –((Dtt–Dhc)+ (Ctt–Chc))
SVTH: Nhóm 01 Trang 34
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ướ ệ ể Ki m tra và hi u ch 993); B c 9:
ỉnh đ s t (TCVN 3106:1
ệ ộ ụ
ầ
ỉ
ướ măng;
ế ế ạ ấ i c p ph t k l ĐS tt – ĐS yc < 2 : Không c n hi u ch nh;
ĐS yc – ĐS tt = 3 – 5 : Tăng lượng n
c và xi
ĐS tt – ĐS yc = 2 – 3 : Tăng 2 – 3 % cát và đá;
ĐS tt – ĐS yc = 4 – 5 : Tăng 3 – 5 % cát và đá;
ối.
ĐS tt – ĐS yc > 5 : Thi
c ngườ độ nén và kéo u nố (TCVN 3118:1993 và B cướ 10: Xác đ nhị
TCVN 3119:1993);
ướ ọ ầ bêtông chính thức. B c 11: Ch n thành ph n
Ế Ế ƯỜ ̉ Ế
II.5.2.B I U K T QUA THI T K BÊ TÔNG THÔNG TH Ể NG
Ố Ỹ Ậ CÁC THÔNG S K THU T:
:
30 Mpa Rn):
ườ
ệ ố
ộ ụ 6 cm
ề
Yêu c uầ v Bê tông
ộ
C ng đ bê tông (
H s an toàn :
Đ s t bê tông (ĐS) :
Yêu c uầ v v t li u:
ề ậ ệ
Xi măng : holcim PCB40
ộ ự ế ủ ườ Tính ch tấ c ơ lý c aủ xi măng
C ng đ th c t c a Xi măng ( 47 Mpa Rx) :
ố ượ ủ
ng riêng c a Xi măng ( 3
3.1 g/cm rx) :
Kh i l
Đá: Hóa An
ố ượ Kh i l ng riêng (r 3
2.78 g/cm đ) :
vđ) :
ể
ạ ớ ố ượ
Kh i l
ng th tích x p (r
ườ
Đ ng kính h t l n nh t : ố
ấ 20 3
1.35 kg/m
mm
Cát:Tân Châu
ố ượ
c) :
đl) :
ượ 3
2.64 g/cm
2.29
0.00
ủ
ng riêng c a Cát (r
Kh i l
ộ ớ ủ
Mô đun đ l n c a cát (M
ng trên 5mm :
Hàm l
ụ
Ph gia :
ử ụ Không s d ng
ố ủ ế ả B ng 2.19: K t qu ầ ấ
ả tính toán thành ph n c p ph i c a Bêtông
3 ầ tông (1m ố ấ
Thành ph nầ c p ph i bê tông
Đ (kg)
1180
ộ ẩ
ệ ỉ ế ế
Đ m thi
ộ ẩ
Hi u ch nh đ m c a W Thành ph n v t li u cho bê
X (kg)
424
424 ậ ệ
C (kg)
580
619 1184 )
N (kg)
192
149 %. Mark 30 Mpa
t k W=0
ủ
đ=0,31 % và
SVTH: Nhóm 01 Trang 35
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
Wc=6,35%.Mark30 Mpa
́ ́ ế ̣ ̉ c thi ế
k
t
ử
ế ướ
́ ̀ ̀ c thi
̀ ướ
II.6:
Các b
ự
ề
Đ tài cũng d a trên các b
ế ệ t k c a bê tông thông th
ượ ̣ ̉
ả ể ệ ở ả ế bêtông s dung xi thep thay đa 1x2
ế ủ
ườ
ng.
́
́
̉
ng xi
ệ
B ng 2.20 sau khi đã hi u
̃ ợ
ủ ư
́
ỉ ộ ẩ ́
Nh ng vi c thay th côt liêu đa 1x2 thanh xi thep va thay thê ham l
thep trong hôn h p bê tông. K t qu th hi n
ch nh đ m c a Wx= 0,32 % và Wc= 6,35%.
́ ả ỉ ố ̣ B ng 2.20: Thành ph n ầ c p ph i bêtông s d ng côt liêu X thép
̀ ̀ ấ
̀ ̀ươ ̉ ̀
Thanh phân bê tông th ng
̉ ̣ ̣ ̉ Ti lê trôn Xi theṕ ̉ N(lit) X(kg) C(kg) Đ(kg) N(lit) C(kg) Xi(kg)
619 149 619
̉ 619 149 619
̉
̉
̉
̉ Mark30 Mpa c sơ ở
Tăng 10% xi theṕ
Tăng 15% xi theṕ
Tăng 20% xi theṕ
Tăng 25% Xi theṕ
Tăng 30% xi theṕ ử ụ
́
Thanh phân bê tông xi thep
X
(kg)
424
424
424
424
424
424 1184
1302
1361
1420
1480
1539 149
149
148
148 619
619
619
619 424
424
424
424
424
424 619
619
619
619 1184
1302
1361
1420
1480
1539 149
149
149
149
149
149
ầ ệ
ở ườ ̉ ̀
28 ngay tuôi ộ
ng đ nén R n
ước chu n ẩ
ỉ ấp x ỉ × 3mẫu/t ổ =18 mẫu nén
ấp × 3mẫu/t ổ = 18 mẫu nén
̉ Mác bêtông yêu c u thí nghi m: 30MPa
ổ
ẫ
Tu i m u:
ệ
ẫ
M u thí nghi m c
ẫ
ướ
c m u:
Kích th
ẫ
ẫ
M u kích th
M u nén:
20x20x20cm; S lố ượng mẫu :
S ố mẫu s ử dụng x : 6 c
ệ
S ố mẫu thí nghi m bê tông: 6 c
Tông: 36 mâũ
ậ ươ Hình 2.8 Công tác đúc mẫu Kháng nén hình l p ph ng 20x20 x20 cm
SVTH: Nhóm 01 Trang 36
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ẫ ướ Hình 2.9 Công tác chuẩn b ị m u tr c khi nén
́ ̣ ̣ ̣
ả
ợ
ọ ộ
ị ả
ố ỗ
ụ
ộ ụ
ộ ợ
ấ ủ ố ệ ọ
ượ
ướ
i tác d ng c a tr ng l
ằ
ủ
c tùy thu c vào c h t l n nh t c a c t li u.
ợ ộ ụ ươ ẽ
c xác đ nh b ng đ s t (SN, cm) c a kh i h n h p bê tông trong
ỡ ạ ớ
ủ ế ấ
ườ ng pháp thi công s
ẽ ộ ặ ớ ặ
ể
c d dàng, đ đ c, c
ng đ c a bê tông s tăng.
ấ ượ ủ ng c a bê tông, do đó
ư ậ
ả
̣ ̣ ̣
II.6.1.1.1.Xac đinh đô sut bê tông
ỉ
ễ
ấ ủ ỗ
ộ ụ
Đ s t là ch tiêu quan tr ng nh t c a h n h p bê tông, nó đánh giá kh năng d
ợ
ả ủ ỗ
ặ
ủ
ch y c a h n h p bê tông d
ng b n thân ho c rung đ ng.
ượ
ộ ư ộ
Đ l u đ ng đ
ướ
ụ
côn hình nón c t có kích th
ợ
Khi đ s t thích h p phù h p v i đ c đi m c a k t c u và ph
ượ ễ
ộ ủ
giúp cho quá trình thi công đ
ả
ế
ộ ụ
Nh v y đ s t liên quan đ n kh năng thi công và ch t l
ị
ầ
c n ph i xác đ nh.
́
Dung cu – thiêt bi
ử ộ ụ ừ ặ c u n hàn ho c cán t
thép tôn
ủ ượ ố
ẵ ủ ể ế
ụ
ộ
Côn th đ s t là m t côn hình nón c t, đ
ố
ả
ặ
i thi u 1,5mm. M t trong c a côn ph i nh n, không có các v t nhô c a
ặ
ng hàn ho c đinh tán. dày t
ườ
đ
SVTH: Nhóm 01 Trang 37
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ơ ườ ầ ng kính 16mm, dài 600mm hai đ u múp tròn.
ợ
ạ ớ i 0.5cm.
Thanh thép tròn tr n đ
ễ
ổ ỗ
Ph u đ h n h p.
ướ
c lá kim lo i dài 80cm chính xác t
Th
ế
ấ
T m đ
ế ử
Ti n hành th theo trình t
ọ ỡ ạ ớ ợ ự
Ch n côn: Dùng côn N
2 đ th h n h p bê tông có c h t l n nh t c a c t li u t
ấ ủ ố
ấ ủ ố ệ ớ ể ử ỗ
ợ ể ử ỗ ệ ớ sau:
1 đ th h n h p bê tông có c h t l n nh t c a c t
ỡ ạ ớ
i
li u t
i 40mm, côn N
ặ
70mm ho c 100mm.
ẩ ạ ụ ụ ủ T y s ch bê tông cũ. Dùng gi t lau m t trong c a cônvà d ng c khác mà
ẻ ướ
ợ ử ế
ớ ỗ
ẳ ề ứ ấ ặ ướ ặ
trong quá trình th ti p xúc v i h n h p bê tông.
Đ t côn lên n n c ng, ph ng không th m n c.
SVTH: Nhóm 01 Trang 38
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ứ ể ữ ố ị ầ ổ ả
cho côn c đ nh trong c quá trình đ và đ m
ố ặ
Đ ng lên g i đ t chân đ gi
ợ ỗ
h n h p bê tông trong côn.
SVTH: Nhóm 01 Trang 39
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ỗ ớ ễ ế ả ợ ớ ộ Đ h n h p bê tông qua ph u vào côn làm 3 l p, m i l p chi m kho ng m t
ổ ỗ
ề ủ ầ ph n ba chi u cao c a côn.
SVTH: Nhóm 01 Trang 40
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ớ ổ ừ ọ ề ặ ỗ ợ
ỗ ớ
ọ ọ
ớ ớ ọ ố
ọ ừ ứ ả ợ ầ
Ở ớ
l p th ba v a ch c v a thêm đ gi ọ
ể ữ ứ ỗ
m c h n h p
Sau khi đ t ng l p dùng thanh thép tròn ch c đ u trên toàn m t h n h p bê
ầ
ừ
ữ
xung quanh vào gi a. Khi dùng côn N
tông t
1 m i l p ch c 25 l n, khi dùng côn N
2
ề
ỗ ớ
ầ
m i l p ch c 56 l n. L p đ u ch c su t chi u sâu, các l p sau ch c xuyên sâu vào
ừ
ớ
c kho ng 2÷3cm.
l p tr
ệ
luôn đ y h n mi ng côn.
ợ ế ả ộ ướ
ầ
Đ h n h p bê tông qua ph u vào côn làm 3 l p, m i l p chi m kho ng m t
ơ
ổ ỗ
ề ớ
ố ớ ủ ầ ầ ọ ỗ ớ
ễ
ỗ ớ
ph n ba chi u cao c a côn, m i l p ch c 25 l n đ i v i côn N
1
ễ ẳ ạ ặ ỏ Rút ph u ra kh i côn và g t ph ng m t;
ươ ẳ ả
trong kho ng 5 – 10s;
ng th ng đ ng t
ạ ừ ừ
t
ợ ừ ặ
ứ
Rút côn theo ph
ố ỗ
Đ t côn sang bên c nh kh i h n h p bê tông v a rút côn;
SVTH: Nhóm 01 Trang 41
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ố ỗ ấ ủ ữ ệ ể ớ Đo chênh l ch chi u cao gi a mi ng côn v i đi m cao nh t c a kh i h n
ớ ợ
h p chính xác t ệ
ề
i 0,5cm.
ờ ử ắ ầ ổ ỗ ớ L u ý:ư ợ
lúc b t d u đ h n h p bê tông vào côn cho t
ờ ể ừ
ố ỗ ợ ả ượ ế ắ i
c ti n hành không ng t quãng và
ế
Th i gian th tính t
ỏ
ấ
th i đi m nh t côn kh i kh i h n h p ph i đ
không ch không quá 150 giây.
ố ỗ ế ặ ạ ị ổ ỏ ấ
N u kh i h n h p bê tông sau khi nh c kh i côn b đ ho c t o thành hình
ể ử ạ ấ ố ợ
ả ế ẫ
kh i khó đo thì ph i ti n hành l y m u khác theo TCVN 3105:1993 đ th l i.
́ ̣ ̣ ̀
ươ
ng đô bê tông.
̉ ̣
ươ
ươ ườ
ượ ủ
ả ưỡ ộ
ế ạ II.7:
Xac đinh c
́
Tiêu chuân ap dung: TCVN 3118:1993
C ng đ m u l p ph
ng chu n
ng kích th ẩ là c
c 150x150x150mm đ ẫ
ng và thí
ị ộ ị
ng đ ch u nén
là giá tr trung bình làm tròn đ n hàng
ươ ườ
ủ
ẫ
ng đ nén c a các viên m u bê tông kh i l p ph
ả ưỡ ố ậ
ệ ế
ng kích th
ng và thí nghi m theo tiêu chu n ướ
c
ẩ ở ổ
tu i
́ ̣ ̣ ̣ ộ ẫ ậ
ườ
ng đ nén c a viên m u bê tông
ướ
ố ậ
kh i l p ph
c ch t o, b o d
ệ
ẩ
nghi m theo các tiêu chu n TCVN 3105:1993 và TCVN 3118:1993
Mác bê tông theo c
ộ
ườ
ị
ơ
đ n v MPa c
ầ
ượ
150x150x150mm đ
c đúc, đ m, b o d
28 ngày đêm. Mác bê tông ký hi u là Mệ
Dung cu – thiêt bi:
SVTH: Nhóm 01 Trang 42
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ượ ắ Máy nén: Máy nén đ c l p đ t t
ặ ạ
ỗ ầ ử ướ ườ ả
i m t v trí c đ nh. Sau khi l p, máy ph i
c ắ
ng Nhà n
ể ấ ố ị
ộ ị
ộ ầ
ữ ượ ơ
ặ
ị
đ nh kì l năm m t l n ho c sau m i l n s a ch a đ
c c quan đo l
ứ
ấ
ki m tra và c p gi y ch ng th c h p l ự ợ ệ
c lá kim lo i
ầ ẫ ẫ ử
ệ ướ
Th
ệ
Đ m truy n t
ề ả ượ ạ
ề ả ử ụ
i (s d ng khi nén các n a viên m u đ m sau khi u n g y):
ằ i đ
ẫ ế ướ c làm b ng thép dày 20±2mm có rãnh cách đ u m u
ướ ằ
ề ả ề
c ti c b ng kích th ố
ẫ
ệ ủ
t di n c a i vào m u có kích th
̉ ̣
ẩ ị ẫ ự
ẫ ỗ
ồ
ượ ủ ế k t c u, n u không có đ 3 viên thì đ ấ
c phép l y 2 viên
ắ ọ ẫ
ng, khoan c t m u bê tông và ch n
ẫ
ỗ
ẫ kích th
ả ượ
ườ ị
ủ
ẫ ậ ẩ
ướ ươ ươ Đ m truy n t
ầ
30±2mm. Ph n truy n t
ầ
ẫ
các viên m u đ m (100x100; 150 x 150 ; 200 x 200mm)
Chuân bi mâu th̃
ử
ử
sau:
Chu n b m u th theo trình t
ngưỡ m uẫ bê tông
b oả d
ẫ
Đúc m u và
(TCVN 3105:1993)
ử
ẫ
ử
ị ẫ
ẩ
Chu n b m u th nén theo nhóm m u. M i nhóm m u g m 3 viên. Khi s
ắ ừ ế ấ
ụ
d ng bê tông khoan c t t
ử
ộ
làm m t nhóm m u th .
ả ưỡ
ệ ấ
ợ
Vi c l y h n h p bê tông, đúc b o d
ế
ử
ướ
c ti n hành theo TCVN 3105:1993.
c viên m u th nén ph i đ
ẫ ậ
ộ
ị ể
ệ
Vi c chu n b đ xác đ nh c
ng đ nén c a bê tông là viên m u l p
ướ
ng kích th c 150x150x150mm. Các viên m u l p ph ng kích th c khác ph
SVTH: Nhóm 01 Trang 43
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ụ ử ẫ ả ượ ổ ế ả ử ề
c tính đ i k t qu th v
ẩ
ộ tiêu chu n và các viên m u tr sau khi th nén ph i đ
ườ
c
ẫ ử ẩ
ng đ viên chu n.
ể ế ạ
Khuôn đ ch t o m u th
̣ Trôn bê tông
3
ầ Cho bê tông vào khuôn làm
ỗ ớ ầ ớ
l p và đ m m i l p 25 l n
̀ ̃ ̀ ̉ Đâm mâu, lam phăng:
SVTH: Nhóm 01 Trang 44
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
SVTH: Nhóm 01 Trang 45
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
́ ̃
Dan nhan, bao d ̃
̉ ươ
ng trong n ́
ươ
c
́
̃
Nen mâu bê tông:
ể ử ẫ ọ ị Ki m tra và ch n hai m t ch u nén c a các viên m u th sao cho:
ặ
ữ ủ
ớ ấ
• Khe h l n nh t gi a chúng v i th
ươ ướ ph ng không v
ấ ớ ặ ướ
t quá 0,05mm trên 100mm tính t
ữ
• Khe h l n nh t gi a chúng v i thành th
ở ớ
ượ
ở ớ
ặ ề ẫ ươ c k góc vuông khi đ t thành
ụ
ẳ
ặ
c th ng đ t áp sát xoay theo các
ừ ể
c.
đi m tì th
ướ
ẻ
ặ
ng ho c các đ
ướ ể ủ
ng sinh c a m u tr
c trên m t ki m tra. kia áp sát các m t k bên các m u l p ph
không v
ừ ể
ươ ố
ặ ạ ườ
ặ
đi m tì th
ử ầ
ấ
ng và các viên n a d m đã u n không l y
ị
ặ ẫ
ẫ ậ
ượ
t quá 1mm trên 100mm tính t
ố ớ
ẫ ậ
• Đ i v i các viên m u l p ph
ặ ở ể
ở
m t t o b i đáy côn đúc và m t h đ đúc m u làm hai m t ch u nén.
ầ
ẫ • Trong tr
ả ượ ặ ằ ộ ớ ử
ớ ẳ ặ ườ
c gia công l
ộ ớ ượ ử ả • C ng đ c a m t l p xi măng này khi th ph i không đ ơ
ấ
c th p h n
ộ ủ
ộ ự ế ẽ ạ ủ ẫ
ẫ
ợ
ng h p các m u th không thõa mãn các yêu c u trên thì m u
ồ
ạ ằ
ph i đ
i b ng cách mài b t ho c làm ph ng m t b ng m t l p h xi
măng không dày quá 2mm.
ườ
ộ ử ườ
ế
ng đ d ki n s đ t c a m u bê tông.
m t n a c
ự
ử
sau:
Ti n hành th theo trình t
ị ự ủ ệ ẫ ị
ị Xác đ nh di n tích ch u l c c a m u:
ạ
ớ ặ
ặ
ừ ớ ộ ố
ủ
i 1mm các c p c nh song song c a hai m t ch u nén (đ i
ng kính vuông góc v i nhau t ng đôi m t trên ng) các c p đ
ị
ướ
• Đo chính xác t
ườ
ặ
ươ
ẫ ậ
ớ
v i m u l p ph
ụ
ẫ
ặ
ừ
t ng m t ch u nén (đ i v i m u tr )
ặ
• Xác đ nh di n tích hai m t ch u nén trên và d
ặ ố ớ
ệ
ặ ủ ị
ườ ị
ạ ặ ị
ị ự ủ i theo các giá tr trung bình
ẫ
ệ
ng kính đã đo. Di n tích ch u l c c a m u
ố ọ ủ ủ
c a các c p c nh ho c c a các c p đ
khi đó chính là trung bình s h c di n tích c a hai m t.
ị ự ượ ặ
ầ • Di n tích ch u l c khi th các n a viên d m đã u n gãy đ
ệ
ố ọ ố
ị ữ ặ ệ
ử
ầ
ệ
ươ ứ ằ
ử
c tính b ng
trung bình s h c di n tích các ph n chung gi a các m t ch u nén phía trên và phía
ướ
d ng ng.
ả ọ ẫ ạ ệ
i các đ m thép t
ị
Xác đ nh t i tr ng phá ho i m u:
SVTH: Nhóm 01 Trang 46
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ọ
ợ ủ
• Ch n thang l c thích h p c a máy đ khi nén t
ự ạ ủ ạ ằ
ượ ự
ả ọ ả ể
ự
i tr ng c c đ i c a thang l c nén đã ch n. Không đ ả ọ
i tr ng phá ho i n m trong
ẫ
ọ
c nén m u
ự kho ng 20÷80% t
ngoài thang l c trên.
ặ ằ ẫ ọ ộ ị • Đ t m u vào máy nén sao cho m t m t ch u nén đã ch n n m đúng tâm
i c a máy. th t d
ặ
ớ ướ ủ
ậ ế ậ ủ ẹ ặ ớ ớ ủ
• V n hành máy nh nhàng cho m t trên c a máy ti p c n v i th t trên c a
máy.
ả ụ ằ
ớ ố
ố ộ i nh đ i v i bê tông có c
2.giây cho t
iớ
ố
ộ ấ
ng đ th p, t c
ị ả
i
c là giá tr t
ườ
ạ ượ ự ố ổ
ỏ ố ớ
ả
ộ
ng đ cao). L c t i đa đ t đ
ộ
i liên t c v i t c đ không đ i và b ng 6±4 daN/cm
• Tăng t
ị
ạ
ẫ
khi m u b phá ho i (Dùng t c đ gia t
ườ
ố ớ
ả ớ
ộ
i l n đ i v i bê tông có c
đ gia t
ẫ
ạ
ọ
tr ng phá ho i m u.
ứ ế ả ủ ệ II.7.1.1.1.So sánh k t qu nghiên c u trong phò
ườ ng thí nghi m c a
ử
ngvà bêtông xi măngs
ỉ bêtông xi măng thông th
d ngụ x thép thay đa:́
̉
Hình 2.10.M u kháng nén thô
ả ế ẫ
ả ườ
ườ ủ ng th
B ng k t qu so sánh c B ng 2.21:
ả
ườ ̉ ng và Bê tông xi theṕ
ộ
tông
ng đ nén c a bê
̀
̃
̉ ươ
ng 28 ngay (Mark 30 rmal) bao d Xi theṕ (Slag) và Bê tông thông th
̉ ̉ ng (No
Mpa)
Bê tông Xi theṕ Bê tông th ng̀ươ Chi tiêu
Trang 47 SVTH: Nhóm 01
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ng (Kg) Khôi l
M1
20,15
1214 M2
20,12
1198 M3
20,10
1156 M1
18,87
1131 M3
18,97
1203
̣ ̣ ́ ượ
Pn (kN)
Rn(daN/cm2)
Đô sut(Cm) 312,2
9,5 M2
18,90
1135
303,5
7
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̃
Hinh 2.11: công tac nen mâu bê tông xi thep va bê tông th ̀
ươ
ng 28 ngay tuôi
ả ả ườ ủ ế B ng 2.22: B ng k t qu so sánh c ng đ nén c a bê
̉ Xi theṕ (Slag) và Bêtông thông th
́ ̀ ̣ ̉ ộ
tông
̀
̃
̉ ươ
rmal) bao d
ng 28 ngay (Mark 30
ng (No
́
Mpa). Tăng côt liêu xi thep va đa 10%
̉ ng̀ươ ̉ Chi tiêu
ng (Kg) Khôi l
ả
ườ
́
Bê tông Xi theṕ
M2
20,81
1296 M3
20,59
1281 M1
20,74
1393 M1
19,00
1240 M3
19,31
1266
̣ ̣ 347,4
9,2 ́ ượ
Pn (kN)
Rn(daN/cm2)
Đô sut(Cm) Bê tông th
M2
19,09
1261
329,6
6,5
SVTH: Nhóm 01 Trang 48
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̃
Hinh 2.12: công tac nen mâu bê tông xi thep va bê tông th ̀
̀
̣
ươ
ng 28 ngay tuôi ti lê
̉ ̀
tăng xi thep 10%́
ả ả ườ ủ ế B ng 2.23: B ng k t qu so sánh c ng đ nén c a bê
̉ Xi theṕ (Slag) và Bê tông thông th
̀ ́ ̣ ̉ ộ
tông
̀
̃
̉ ươ
rmal) bao d
ng 28 ngay (Mark 30
ng (No
́
Mpa). Tăng côt liêu xi thep va đa 15%
̉ ng̀ươ ̉ Chi tiêu
ng (Kg) Khôi l
M1
21,04
1347 M3
21,59
1379 M1
19,52
1132 M3
19,91
1142
̣ ̣ ả
ườ
́
Bê tông Xi theṕ
M2
21,12
1358
357,4
8,0 ́ ượ
Rn (kN)
Rn(daN/cm2)
Đô sut(Cm) Bê tông th
M2
19,82
1134
298,2
5
́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̃
Hinh 2.13: công tac nen mâu bê tông xi thep va bê tông th ̀
̀
̣
ươ
ng 28 ngay tuôi ti lê
̉
ả ế ả ủ ộ ̀
tăng xi thep 15%́
ườ ả B ng 2.24: B ng k t qu so sánh c ng đ nén c a bê tông
SVTH: Nhóm 01 Trang 49
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
̉ Xi theṕ (Slag) và Bêtôngthông th
ườ
́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀
̃
̉ ươ
ng 28 ngay (Mark 30
ng (No
rmal) bao d
́
Mpa). Tăng côt liêu xi thep va đa 20%
̉ ng̀ươ ̉ Chi tiêu
Khôi l ng (Kg)
́ ượ
Pn (kN) Bê tông Xi theṕ
M2
21,70
1457 M1
21,65
1431 M3
21,89
1486 M1
19,89
1061 M3
20,32
1066
Bê tông th
M2
20.05
1040
277,1 Rn(kN/cm2) 382,7
̣ ̣ Đô sut(Cm) 7,0 3
́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̃
Hinh 2.14: công tac nen mâu bê tông xi thep va bê tông th ̀
̀
̣
ươ
ng 28 ngay tuôi ti lê
̉ ̀
tăng xi thep 20%́
ả ả ế ườ ủ B ng 2.25: B ng k t qu so sánh c ng đ nén c a bê
̉ Xi theṕ (Slag) và Bê tông thông th
ả
ườ
́ ̀ ́ ̣ ̉ ộ
tông
̀
̃
̉ ươ
rmal) bao d
ng 28 ngay (Mark 30
ng (No
́
Mpa). Tăng côt liêu xi thep va đa 25%
̉ ng̀ươ ̉ Chi tiêu
Khôi l ng (Kg)
M1
21,84
1452 M3
21,97
1543 M1
20,54
924 M3
20,67
920
̣ ̣ ́ ượ
Pn (kN)
Rn(kN/cm2)
Đô sut(Cm) Bê tông Xi theṕ
M2
21,88
1511
394,2
5,5 Bê tông th
M2
20,52
916
241,5
2
SVTH: Nhóm 01 Trang 50
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
II.7.1.2.
II.7.1.3.
́ ̃
̀
́ ̀ ̉ ̉
̉ ́
̉
Hinh 2.15: công tac nen mâu bê tông xi
̀
̀
̣
ươ
ng 28 ngay tuôi ti lê
thep va bê tông th
tăng xi thep 25%́
ả B ng 2.26: ườ
ng
ả
ả
B ng k t qu so sánh c
ộ
tông
đ nén c a bê
̉ ế
ủ
(Slag) và Bê tông thông th ngườ
́ ̣ ̉ ̃
̉ ươ
ng 28 ngay (Mark 30 Mpa). Tăng côt liêu xi thep va đa 30%
̉ ̉ Xi theṕ
(Normal) bao d
Chi tiêu ́
̀
ng̀ươ
Khôi l ng (Kg)
M3
22,04
1448 M3
20,98
908
̣ ̣ ́ ượ
Pn (kN)
Rn(kN/cm2)
Đô sut(Cm) ̀
Bê tông Xi theṕ
M2
M1
22,02
21,95
1414
1412
374,0
3,5 ́
Bê tông th
M2
M1
20,87
20,69
910
915
239,1
2
̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̃
Hinh 2.16: công tac nen mâu bê tông xi thep va bê tông th ̀
̀
̣
ươ
ng 28 ngay tuôi ti lê
̉ ̀
tăng xi thep 30%́
Đánh giá s bơ ộ
II.8:
̀
ươ ̣ ̣ ̉
́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ́
̀
ng đô chiu nen bê tông Xi Thep
̀ ́
́
C ng đô chiu nen bê tông Xi thep
ợ ươ
Bang 2.27: Tông h p c
ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃
Ki hiêu mâu ́
Khôi l ̃
ng viên mâu trung binh
̣
Đô Sut
(cm) (Kg) ̀
́
ươ
C ng đô chiu nen
(daN/Cm2)
SVTH: Nhóm 01 Trang 51
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
C sơ ở
Tăng 10% Xỉ
Tăng 15% Xỉ
Tăng 20% Xỉ
Tăng 25% Xỉ
Tăng 30% Xỉ 9,5
9,2
8,0
7,0
5,5
3,5 20,12
20,71
21,25
21,75
21,90
22.00 312,2
347,4
357,4
382,7
394,2
374,0
̀ ̀ ́ ̀ ượ ̉ ̣ ̉ Hinh 2.18. Biêu đô C ̀
ươ
ng đô bê tông xi thep theo ham l ng
̣
ượ ̣ ̉ ̉ ̉ C ng đô bê tông xi thep tăng lên khi thay đôi ham l ́
́ ́ ́
̀ ượ ơ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́
ng xi thep. Điêu nay co
ng ́ ́ ơ
ng thê tich cua Xi thep l n h n đa nên khi trôn cung ham l
́ ́ ́
́
ơ ̀
́
ượ ́
ư ượ ̉ ̣ ̉ ̀
̀
̀
ượ
ư
ng tôi u trong ̀ ́ ̉ ̣ ̀
c ham l
̀
ươ
ng đô.
́ ̀
ươ ̣ ̣ Nhân xet:́
̀
ươ
́
thê ly giai do khôi l
đa v i mark bê tông 30 Mpa, ty lê xi thep ch a chiêm đ
ượ
bê tông nên khi tăng ham l
C ng đô chiu nen bê tông th
́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀
ng xi thep thi bê tông tăng c
̀
ươ
ng
ợ ươ
Bang 2.28: Tông h p c
ượ ̣ ̣ ̃
ng viên mâu ́ ̣ ̣ ̣ ̃
Ki hiêu mâu Đô Sut (cm)
C sơ ở
Tăng 10% Đá
Tăng 15% Đá
Tăng 20% Đá
Tăng 25% Đá
Tăng 30% Đá 7,0
6,5
5,0
3,0
5,5
2,0 ̀
̀
ươ
ng đô chiu nen bê tông thông th
ng
́
̀
ươ
C ng đô chiu nen
(daN/Cm2)
303,5
329,6
298,2
277,1
241,5
239,1 ́
Khôi l
̀
trung binh (Kg)
18,90
19,13
19,75
20,01
20,58
20,85
SVTH: Nhóm 01 Trang 52
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
̀ ̀ ̀ ượ ̉ ̣ ̀
ươ
Hinh 2.19. Biêu đô C ng đô bê tông xi măng th ̀
ươ
ng theo ham l ng
̣ Nhân xet:́
́ ́ ̉ ̣ ̣
̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ự ư ̣ ̣ ̉
̣ ̉ ́
C ngườ đ ộ bê tông xi măng giam khi tăng côt liêu đa. Khi tăng côt liêu đa
́
lên cao thi yêu tô vê đô chăc chăc va l c dinh gi a côt liêu va xi măng giam nên
ươ
c
̀
ng đô cung giam theo.
́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̀
ươ
ng đô chiu nen bê tông Xi thep va bê tông
́
̃
́
So đanh, đanh gia c
II.9:
ng̀ươ
thông th
̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀
̀
ươ
Hinh 2.20. Biêu đô C ng đô bê tông Xi thep va c ̀
ươ
ng đô bê tông th ̀
ươ
ng
̣
ộ ̀
Nhân xet:́
C ngườ độ c aủ bê tông nói chung phụ thu c vào các y uế tố như độ đ cặ ch c, ắ
ị xi măng v iớ c tố li u.ệ Bê tông
ị
ng b phá ỷ ủ ế ạ
i hu ch y u t
ữ ể ỏ ố li uệ l nớ và l cự dính k t gế i a đáữ
tỷ lệ c tố li uệ nh /c t
ườ
ngườ (nh h n
có mác thông th
ế
vùng chuy n ti p gi a đá xi ỏ ơ 300), khi ch u nén th
măng và c t lố i u.ệ
SVTH: Nhóm 01 Trang 53
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́
̀ ́
̀ ́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ̀
Bê tông xi thep trong đê tai nghiên c u khi pha hoai th
̀
́
ơ
̣ ự ̉ ̣ ̉ ́
̀
́
ươ
ư
ng pha hoai hat xi thep
́
́
́
va n i tiêp giap vung chuyên tiêp côt liêu. Nh vây co thê phat huy gân hêt kha năng
́
chiu l c cua côt liêu Xi thep.
́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ độ c aủ bê tông côt liêu ́ ́ ̀
Xỉ thep trong đê tai nghiên c u co thê đat
̀
́
ư ượ ̣ ̉ ̉
̀
̀ ươ ́
̣ ươ ́
̀
ư ̀
́
̀
ng va thâp nh : măt đ ư
́
c cac công trinh
̀
ng bê tông xi măng, lan can,
̉ ̣
́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̉
ượ
̀ ng thê tich trung binh cua bê tông xi thep cao h n h n bê tông th
́ ươ
́ ơ
ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀
ng.
́
ng ban thân kêt câu co
̀
ơ ơ ̣ ̣ ̉ ườ
C ng
̀
́
ươ
đên c
ng đô xâp xi 40Mpa thi hoan toan co thê đap ng đ
́
́
co câp bê tông thông th
ban măt câu,…̀
́
Khôi l
́
̀
̀
́
́
Điêu nay cân thiêt cho cac câu kiên cân ôn đinh cao. Trong l
̃
ượ
̉ ư ̉
ôn đinh nh trong l
thê gi ̀
́
ng ban thân l n.
ườ ỏ ấ ng và s c kh e con ng
ứ
ả ệ ả ế ế t, x thép n u không có gi
ừ ứ ề ề
ỉ
ườ II.10:
Các v n đ v môi tr
ư
ưở nh h
ườ
i
ẽ
ữ
i pháp qu n lý h u hi u, s gây ra
ấ ả
các bãi ch a và làm m t c nh
ứ ụ ỉ ệ Nh chúng ta đã bi
ấ
ệ ư ứ
i. Vi c nghiên c u và ng d ng x thép vào
ấ ự ế ẽ ả ụ ủ ỉ
ng, do b i c a x thép t
ả
ề
c các v n đ nêu trên. s gi
ứ ỉ ả ị
ế ượ
ố M c dù Quy t đ nh s 23/2006/QĐBTNMT ngày 26/12/2006 c a B Tài nguyên
ủ
ị ộ
ỉ ạ
ườ
ả ạ ầ
ả
ế
ng x u đ n môi tr
quan do vi c l u ch a x th i b quá t
i quy t đ
th c t
ế ị
ặ
ề ệ
ả
ấ
ả ưở ế ườ ườ ng đ n môi tr ấ
ng v vi c ban hành danh m c ch t th i nguy h i quy đ nh x thép
ấ
ng và s c kh e con ng i hay không
ả
ề ặ
ứ
ộ
ụ
ả ượ ứ
ế c ng d ng vào các công trình trong m t th i gian dài.
ỹ
ụ ườ ệ ả ỏ
ờ
T i M , các k t qu nghiên c u c a C c B o v Môi tr
ỉ
ỏ
ỉ
ng. Theo k t qu nghiên c u này, d a trên vi c
ớ
ề ượ ứ ủ
ứ
ườ
i và môi tr
ế
ự ả
ủ
ấ ờ ộ ứ
ấ
ng các ch t, th i gian ti p xúc và đ c ng, các phân tích d a trên li u l
ườ
ủ ừ ấ ấ
ế
ề
ườ ớ ứ ể ụ
nhi u m c đích khác
i và môi ệ ử ụ ở
ỏ
i s c kh e con ng
ườ ấ ồ ụ
và Môi tr
không ph i là ch t th i nguy h i. Tuy nhiên, v n đ đ t ra là các thành ph n có
ỉ
trong x thép có gây nh h
ỉ
khi x thép đ
ệ
ỹ
ạ
ng M (EPA), Hi p
ọ
ố
ộ ỉ
h i x thép châu Âu (Euroslag) ch ng minh x thép hoàn toàn không có m i đe d a
ế
ườ
ệ
ự
ứ
cho s c kh e con ng
ườ
ỉ
phân tích quá trình rò r và ti p xúc v i môi tr
ng c a các ch t có trong x thép ra
môi tr
ỉ
tính c a t ng ch t cho th y x thép an toàn cho vi c s d ng
ể
nhau và không có m i nguy hi m đáng k nào t
tr
ạ ừ ượ ế ấ ỉ ố
ề
ng. Các v n đ chính bao g m:
Nguy c gây ung th liên quan đ n các ch t có trong x thép đ ỉ
c lo i tr khi x
ư ớ ườ ế ớ i trong các khu dân c , v i nông dân, hay các công nhân
ệ ư
ơ
thép ti p xúc v i con ng
ự
trong ngành xây d ng công nghi p.
ị ỉ ủ ớ ẽ ấ ồ ướ ỉ ộ ượ c ng đ l n vào ngu n n
ỉ ỏ ạ
ướ
c m t mà ch có m t l
ỉ ạ ạ ặ
ộ Kim lo i trong x thép s r t khó b rò r m t l
ầ
ộ ượ
ng m, n
X thép tác đ ng không đáng k t
ậ ự ể ả ặ
ự ậ
i đ ng th c v t trên c n t
ỉ
ụ ự ậ ọ
ỉ ư
c nh : sông,
ưở ế ố
OC.
ướ
ượ ấ ừ ng n
ủ
ệ ộ
t đ 1600
ướ
ườ
ờ ố
c, đ i s ng th y sinh.
ở
nhi
c l y ra
ế ầ
ộ
ụ
ng đ n ch t l
ng n
ệ
quá trình luy n thép và đ
ạ ặ
ề ệ ố
ấ ữ ơ ặ ơ ở ỉ nhi
ấ ễ
ả
ấ ạ ề ủ ọ ị ể
ấ
ng r t nh ho c không đáng k .
ự ử
ể ớ ộ
i ngay khu v c s
ụ
ỗ
ạ
d ng, k c các khu v c lân c n. Kim lo i trong x thép không tích lũy trong chu i
ị
ứ
sinh h c trong các mô th c v t.
th c ăn và không b tích t
ể ượ
c áp d ng m t cách an toàn trong môi tr
X thép có th đ
ấ ượ
ả
ồ
h , su i mà không nh h
ỉ
Ở
X thép phát sinh t
ế
ế
ệ ộ
nhi
t đ này, h u h t các kim lo i n ng n u có trong thép ph (dùng làm nguyên
ả
ệ
li u cho quá trình luy n phôi) đ u thăng hoa (Zn, Mg, Pb, Hg,…) cu n theo khí th i.
ệ
Các ch t h u c , các ch t d bay h i hoàn toàn không có m t trong lò x vì
t
OC thì m i ch t th i nguy h i đ u b tiêu h y hoàn toàn.
ộ
đ > 1200
SVTH: Nhóm 01 Trang 54
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
ả ả ế ụ ườ
ứ ủ
Theo k t qu nghiên c u c a C c B o v Môi tr
ươ ng pháp ngâm chi
ủ
ng kim lo i n ng có trong x thép c a
ướ ỹ
ng M (EPA), s d ng
ạ ặ
ằ ệ
ượ
ạ ặ ưỡ ạ ấ ử ụ
ỉ
ng cho
i M cho th y các kim lo i n ng đ u n m d
ề ề
ạ ặ ậ
ướ ố ạ ặ ượ
ế ể
t đ phân tích hàm l
ỹ
ề ự ộ ộ ạ
ớ
ng v i hàm l
ẫ ứ ủ
ỉ ph
i ng
các nhà máy thép t
ỉ
phép v m c đ đ c h i, th m chí có nhi u kim lo i n ng có trong x thép còn
ươ
ẩ ủ
ươ
c u ng theo tiêu chu n c a
ng đ
t
ng kim lo i n ng có trong n
ạ
ề
ả
EPA. B ng 3.8 trích d n nghiên c u c a Paul Ziemkiewwicz (2010) v các kim lo i
ặ
n ng trong x thép.
ả ả ượ ạ ặ ỉ ở ạ ế
B ng 3.8. K t qu hàm l ng kim lo i n ng có trong x d ng thô
Tiêu chu n n ẩ ướ ố
c u ng ưỡ Ng ng cho phép theo EPA ả K t quế Thông
số ớ ạ ớ ạ Gi i h n Đánh giá Gi i h n Đánh giá
As < 0.05 mg/L 5 mg/L Đ tạ 50 µg/L Đ tạ
Se 0.05 mg/L 1 mg/L Đ tạ 50 µg/L Đ tạ
Ba 0.02 mg/L 100 mg/L Đ tạ 2000 µg/L Đ tạ
Cd < 0.001 mg/L 1 mg/L Đ tạ 5 µg/L Đ tạ
Cr 0.03 mg/L 5 mg/L Đ tạ 100 µg/L Đ tạ
Pb 0.01 mg/L 5 mg/L Đ tạ 15 µg/L Đ tạ
Ni Đ tạ 0.041 mg/L 70 mg/L 10 µg/L Không đ tạ
Zn 0.002 mg/L 1 mg/L Đ tạ 6 µg/L Đ tạ
Tl 0.05 mg/L 7 mg/L Đ tạ 2 µg/L Không đ tạ
Be 0.0013 mg/L 0.007 mg/L Đ tạ 4 µg/L Đ tạ
Ag < 0.005 mg/L 5 mg/L Đ tạ
Hg < 0.0003 mg/L 0.2 mg/L Đ tạ
ệ ậ ệ ủ ấ ẫ ỉ
́ ̀ ̀ ́ ệ ̣ ̣ t, Nhà máy thép Phú M g i cac Viên va Phong thi nghiêm ́ t Nam, công ty TNHH V t li u Xanh đã l y các m u x thép c a các
ỹ ử
́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ́ ươ ̉ ̉ ̣ ̉
́
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́
ng phap phân
̃
̀
ng My) do viên công
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ươ
c qui đinh tai QCVN 07:2009/BTNMT ́ ướ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ạ
T i Vi
Nhà máy thép Thép Vi
̀
đat tiêu chuân Quôc Gia (VILAS) đê phân tich, xac đinh thanh phân nguy hai co trong
́
xi thep. Kêt qua phân tich cac chât nguy hai co trong xi thep theo ph
ươ
tich EPA 1311 (ph
́
́
ự
nghê hoa hoc th c hiên thang 06/2011 đ
̃
̣ ượ
ươ
ng chât thai nguy hai đ
Ng ng phap phân tich theo cuc bao vê môi tr
ượ
c thê hiên tai bang d i đây:
́ ́ ̀ ̀ ́ ả ̉ ̣ ̉ ̉ B ng 3.9. Kêt qua phân tich thanh phân nguy hai cua xi thép (thang 6/2011)
̃ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ̣
̃ươ ̣ ̉ ỉ
Ch tiêu
̣ ̣ ̀
̃
́ơ
i han
Gi
́
phat hiên ́
́
́
Kêt qua phân tich
M2
M1
́
́
́
(M1: Mâu xi Nha may thep Phu My; M
2: Mâu xi nha may thep Thep Viêt)
ng nguy
Ng
hai theo QCVN
07:2009/BTNM
́ư
T(m c ngâm
SVTH: Nhóm 01 Trang 55
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
̀
̉
̃
̣ 0,5
0,05
0,3
2,0
0,5
0,1
0,5
0,5
2,0
1,0
0,02
2,0
2,0
2,0
2,0
̉ Chi Pb(mg/l)
Cadimi Cd(mg/l)
Crôm VI Cr6+(mg/l)
Niken (mg/l)
Bari Ba (mg/l)
Antimon Sb(mg/l)
Beri Be(mg/l)
Thali Tl(mg/l)
Selen Se(mg/l)
Vanadi V(mg/l)
Asen As(mg/l)
Thuy ngân Hg(mg/l)
Kem Zn(mg/l)
Coban Co(mg/l)
Molyden Mo(mg/l)
Bac Ag(mg/l)
Fluoride
CN
Tông CN ́
chiêt mg/l)
15
0,5
5
70
100
1
0,1
7
1
25
2
0,2
250
80
350
5
3.600pm
30ppm
590ppm KPH
KPH
0,070
KPH
0,040
0,001
KPH
KPH
0,001
KPH
0,003
KPH
0,020
25,0
KPH
KPH
180,0ppm
KPH
KPH KPH
KPH
0,070
KPH
0,020
0,001
KPH
KPH
0,001
KPH
0,001
KPH
0,060
23,0
KPH
KPH
110,0ppm
KPH
KPH
ố ả ế ế ẩ ớ K t qu phân tích đ i chi u v i quy chu n k thu t qu c gia QCVN
ậ
ầ ố
ế ưỡ ạ ả ầ ấ
ơ ề ệ ạ ỉ
6+, Sb, Se, As, Zn, Co, Fluoride đ u n m d
ướ ề ằ ệ
ưỡ
i ng
ỹ
ấ
ng ch t th i nguy h i cho th y h u h t các thành ph n
07:2009/BTNMT – ng
ầ
nguy h i vô c đ u không phát hi n. Có các ch tiêu phát hi n có trong thành ph n
ề
ỉ
x là Ba, Cr
ng cho phép nhi u
l n.ầ
ố ệ ề ả ưở ể V i nh ng s li u nh v y, chúng ta có th yên tâm v v n đ nh h
ư ứ ưỡ ỉ
ư ậ
ỏ
ộ ậ ệ ườ ớ ỉ ữ
ớ
ế
đ n môi tr
ng cũng nh s c kh e con ng
ể
ra. Có th nói x thép là m t v t li u thân thi n v i môi tr ề ấ
ng
ầ
ườ
i mà các thành ph n trong x thép gây
ệ
ng.
SVTH: Nhóm 01 Trang 56
ề
GVHD: TS VŨ H NG Ồ
ỉ
Báo cáo chuyên đ : Bê tông x thép
NGHI PỆ
́
ƯƠ
̣
CH
NG III:
KÊT LUÂN
Ư ể
u đi m c a BTXT:
III.1:
ủ
́ ́ ̣ ̣
̃
ượ ứ ầ ả ̣ ́
̀
ươ
ợ
ng đô thâp
ặ ườ
c yêu c u bê tông làm m t đ
ượ ậ ệ ế ậ ụ ng ô tô;
ả ế ả ́
X thép thay thê côt liêu đa trong hôn h p bê tông c
́
K t qu chiu nen BTXT đáp ng đ
S d ng x thép thay th t n d ng đ c v t li u ph th i, tránh gây nh
ườ ỉ
ế
ử ụ
ưở
h ng.
ỉ
i môi tr
ụ ầ ặ Có th ng d ng BTXT vào các công trình c n bê tông n ng
ạ t Nam:
ủ
ở ệ
Vi
ứ ề
ộ ị ấ ơ
ố ị ư
V n ch a có nhi u nghiên c u v các tính ch t c lí khác c a BTXT. Nh
ng đ ch u kéo, ch u u n. các nghiên c u v c
ớ
ng t
ể ứ
ế ủ
H n ch c a BTXT
III.2:
ề
ư
ẫ
ứ ề ườ
ứ ề ư ổ ườ ự ờ Ch a có nghiên c u v BTXT theo th i gian. (S thay đ i c ộ
ng đ , tác
ườ
ng…).
ụ ự ế ủ ự c a BTXT vào các công trình xây d ng.
ạ ậ ệ ư
ư ẩ ủ
ộ
đ ng c a môi tr
ề ứ
Ch a có nhi u ng d ng th c t
ỉ
Ch a có tiêu chu n hay ch tiêu riêng cho lo i v t li u này.
SVTH: Nhóm 01 Trang 57