BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
Ể
Ớ
Ự
Ậ Ỉ
Ệ TÌM HI U V T LI U M I TRONG NGÀNH XÂY D NG BÊ TÔNG X THÉP
ồ
Tp. H Chí Minh, tháng 04 năm 2015
Ả
Ệ
Ự Ễ
Ắ
Ế
Ồ GI NG VIÊN HD : TS. VŨ H NG NGHI P Ệ NHÓM TH C HI N: NHÓM 1 1. NGUY N CHI N TH NG
Ọ
Ễ
ƯƠ
2. NGUY N NG C KH
NG
Ễ 3. ĐOÀN NGUY N THANH TÍN
Ề
̣
NÔI DUNG CHUYÊN Đ
Ớ
Ệ
1. GI
I THI U CHUNG
Ổ
Ụ
Ủ
Ỉ
Ứ 2.T NG QUAN, NG D NG C A BÊ TÔNG X THÉP
Ơ
Ố
Ệ
Ế
Ỉ
3.CÁC CHIE TIÊU C LÝ BTXM C T LI U X THÉP THAY TH ĐÁ
́
̀
́ Ư
̉ ̣
BÊ TÔNG XI THE P, NG DUNG CÔNG TRI NH GIAO THÔNG
́Ơ
̣
GI
I THIÊU CHUNG
̀Ở M ĐÂ U
̀
̀
̀
̣
̣ ̉ ̣
ượ
́ơ
̉
̉ ươ
̃ Ba Ria – Vu ng Ta u la trung ́ tâm luyên the p cua Viêt Nam, ́ chiê m 62,5% so v i san l ng phôi ca n
c;́
ươ
̀ ̉ ư
́ ư
́ ́ c năm 2012, ca c nha ma y ̃ ́
́ ̃
̀
̣ ở
̣ ̉
́ ̀ Ha ng triêu tâ n Xi the p đang ̀ ̀ Ba Ria – Vu ng Ta u tô n tai
̣ ̉
̀
́
́
̉
̣
Tr ̀ ́ the p không co n đâ t đê l u gi Xi the ṕ - Xi the p gây ra nhiê u vâ n đê ̀ ̀ươ ng cho công
tr
̀ vê môi ̀ đô ng;
́
̀
́
̀
́
̀ ƯƠ
̉
NG DO XI THE P GÂY
CA C VÂ N ĐÊ VÊ MÔI TR RA
ề ề
ấ
ườ
ỉ
Các v n đ v môi tr
ng do x thép gây ra:
B iụ
̀
ặ ằ
́ ́ Chiê m đâ t
́ ổ
ư
ấ Du ng xi the p san l p m t b ng không ử qua x lý, đ trong khu dân c gây ô nhi m.ễ
̉
́
̀
́
̉ ̉
QUI TRI NH SAN XUÂ T XI THE P
Ổ
Ề Ỉ T NG QUAN V X THÉP
ằ
ệ
ệ
ạ
ệ
ệ ể
ử ụ ấ
ầ ế ệ
ệ ế ệ
ư
ỏ
ệ ộ
ỉ ẽ ổ
ướ
ệ ằ ở ớ l p phía d
ể ộ ố ấ ợ ử ụ t đ trên 1.600oC x s n i lên trên, thép l ng n m
ạ
ử ả
ượ
ồ Công ngh luy n thép b ng lò đi n h quang s d ng nguyên li u đ u vào là ầ ắ s t, thép ph li u đ luy n thép. Đ tách các t p ch t có trong thép ph li u đ u ả ở vào, s d ng vôi và m t s ch t tr dung đ a vào lò luy n, quá trình nóng ch y ỉ ớ nhi i. L p x cượ đ ượ ỏ c tháo ra kh i lò, đ ể ộ làm ngu i và chuy n ắ sang tr ng thái r n. ộ ỉ ượ ư Khi ngu i, x đ c đ a ể ứ ớ i bãi ch a và chuy n t ế đ n nhà máy x lý, tái ẩ ế ch thành các s n ph m ầ có ích, ph n thép trong c đúc thành phôi. lò đ
́
̀
̀
́
̉ ̉ ̉ ̣
XI THE P LA SAN PHÂM QUA TRI NH LUYÊN THE Ṕ
Vôi b tộ
Thép phế
́
́
́
ử
̣ ̣
̀
̣ ̣
̀ ̀ þ Tai Viêt Nam, hâ u hê t ca c nha ́ ma y luyên the p s dung công ̀ ́ nghê luyên the p lo điên hô quang;
̣ ̣ ̣
Thép
Xi the ṕ
̉
́
̃
̀
́
́
́
ƯỢ
Ơ
̉ ̣
C NGHIÊ N THEO CA C KI CH C HAT KHA C
XI THE P Đ NHAU
ạ
c làm l nh ch m
ấ
ả
ạ
ớ
- X đ ậ ỉ ượ ằ b ng không khí, ch t ế ầ ấ n u ch y d n k t tinh và ụ ả ạ t o d ng c c, t ng l n.
ơ
ộ ượ
i
ự
ư
ạ Khi làm l nh nhanh h n có kèm theo m t l ng ướ ơ ạ n c có h n, sau đó h i ể ạ ồ ạ ướ ị n i, đ l c b thu h i l ỗ ổ ỗ ỗ các l ong trong r ng, r t ỉ ầ ươ ấ ng t c u trúc x , g n t ọ nh đá b t.
Ấ Ơ Ọ
Ủ
̉
TÍNH CH T C H C C A XI THE Ṕ
ỉ
ượ
t, đ
c
t do c u trúc tinh th đ c bi ủ
ự ặ ố ơ
ể ặ ự
ươ
X thép có tính ch t c h c r t t ng t
ấ ơ ọ ấ ố ho c t
ấ ớ ấ t h n so v i c u trúc c a đá t
ệ nhiên.
so sánh t
ữ ư
ể
ỉ
X thép có nh ng u đi m sau:
ế ố ệ ự
ớ ầ
ặ
ơ
N ng h n so v i h u h t c t li u t
nhiên;
ố ơ
ớ
ộ Đ ma sát t
t h n so v i bê tông asphalt;
ị ự
ộ ề
ố
ờ ế ấ
ề
ệ
Đ b n cao và ch u đ ng t
t trong đi u ki n th i ti
t x u.
ầ
ấ ươ
ự ư
ầ
ng t
nh thành ph n
ủ ế Thành ph n ch y u là các khoáng ch t t ủ c a xi măng.
ố ự
ế
ồ
ạ
nhiên nh m h n ch khai
ạ ậ ệ ả
ườ
ệ
ằ ệ
ế
Thay th các lo i v t li u có ngu n g c t thác tài nguyên thiên nhiên, b o v môi tr
ng và ti
t ki m năng l
ế ượ ng.
Ọ
Ủ
Ầ
Ỉ
THÀNH PH N HÓA H C C A X THÉP
ầ
ọ
Thành ph n hóa h c ủ ỉ c a x thép
ủ ỉ
ớ
So sánh tính ch t ấ ơ c lí c a x thép v i đá dăm
Ứ
Ụ
̉
NG D NG C A XI THE Ṕ Ủ
ế
ử ế
ặ
X thép n u đã qua quá trình x lý, tái ch , ế ỉ ậ ẩ ả ẽ s cho ra các s n ph m thay th cho các v t ườ ể ệ ự li u t nhiên đ làm đ ng bê tông asphalt, ả ườ ậ ệ làm v t li u tr i đ ng ho c làm móng các công trình giao thông;
ệ
ề
ố
Làm c t li u cho đ bê tông làm n n nhà ổ
ưở
x
ng, kho bãi;
ạ ở
ể
ế
ố
ỉ
X thép thay th cho đá đ ch ng s t l
các
công trình đê, kè bi n;ể
ướ
ư
ẩ
c m a nhi m b n ho c l c n ấ ứ
ề
ẩ
X lý n ử ặ ọ ướ ễ c ạ ả th i có ch a nhi u ch t b n và kim lo i n ng.ặ
Ứ
Ụ
̉
NG D NG C A XI THE Ṕ Ủ
Do tính ch t hóa lý đ c bi ấ
t, x thép còn đ
ậ
ướ
ỉ ệ ể ử
ượ c ả c th i
ố
ặ ệ ễ
ử ụ s d ng làm v t li u đ x lý n ễ nhi m Ph t pho, nhi m a xít…
Ngoài ra, do hàm l
ứ
ể ồ ệ
ụ
ể
ặ
ồ
ị ể
ả
ỉ ề ượ ng đá vôi có nhi u trong x ệ ấ ặ ộ ố t nên thép và ch a m t s khoáng ch t đ c bi ấ ả ạ nó còn có th dùng làm phân bón, c i t o đ t ho c ph c h i h sinh thái đáy bi n, đáy sông ạ ộ ạ b tàn phá do các ho t đ ng n o vét lu ng tàu ả ể đ làm c ng bi n, c ng sông,…
ữ
ỉ
ộ ả
V i nh ng tích ch t nh trên, x thép đ ấ ệ ẩ ả
ả ầ
ạ
ớ ư ườ ỏ
ấ
ặ
ượ ư c xem ớ nh là m t s n ph m có ích, thân thi n v i môi ả ấ tr ng, không ph i là ch t th i c n ph i lo i b ho c đem chôn l p.
Ử
Ể
̣ ̉
TÌM HI U BÊ TÔNG S DUNG XI THE Ṕ
́
Ư
̣ ̉
́ ́ NG DUNG XI THE P TRONG CHÊ
̣
TAO BÊ TÔNG
́
̣ ̉
́ ́ Ư NG UNG BÊ TÔNG XI THE P TRÊN THÊ ÍƠ
́
́
̀ ư
̀
̣ ̉
GI ́ư ̃ Jigar P.Patel (2006) đa nghiên c u ́ thay thê t 25% đê n 100% cô t ̣ ử liêu s dung trong bêtông bă ng xi thép.
̣
́
̉
̣
Xi ̉ the ṕ
̉
́
̀
̣ ̉ ̉
̀
́ ́
́
̣ ̉ ̣ ̉
̉ ̣
́ ̀
́
́
ượ
ng thay thê ca t t
̉ ử ́ ̀ ư ̀
Bê tông xi ̉ ̀ ́ the p la m ́ cô t liêu thay thê ́ đa theo ti lê kha c ́ nhau Xi the p ́ ́ la m cô t liêu nho thay thê ́ ́ ca t trong BTXM
́
́
̣
Hisham Qasrawi (2009), nghiên c u ́ư ́ ử s dung xi the p phê thai co ha m ̀ ượ l ng CaO thâ p, la m cô t liêu nho thay ca t trong bê tông. Xi thai s dung ơ 0%, v i ha m l ́ ̀ 15%, 30%, 50% va 100% du ng chê ́ tao bê tông co ma c 25 đê n 45MPa.
́ Ư
̣ ̣ ̉ ̣
VIÊT NAM
ườ
ố ồ
̀
̉
ư
̣
̣
̀
́
́
̉
́ ́
́
̀
́
ư
ơ
̣
́ Ở Ử NG DUNG BT X DUNG XI THE P ạ ọ ng Đ i h c Bách khoa Năm 2011, Tr ́ ơ Thành ph H Chí Minh v i Công ty TNHH Lê Phan th c hiên nghiên c u ́ ự ̀ du ng xi thép thay thê cho đa dăm la m ́ bêtông asphan ng dung la m l p a o ng̀ươ đ
́ Xi the p la m cô t liêu thay ́ thê đa dăm cho bê tông ASPHAN
̉
Xi the ṕ
̉
̀
̣
ầ
ề
ủ
ữ
̀
ằ
ế
ứ
ụ
ế
Xi the p ́ la m phu ́ gia khoa ng trong BTXM
ầ
ng xi măng trong thành ph n BTXM
ỉ ệ
ạ Năm 2011, đ tài th c sĩ c a Tr n H u ỉ B ng ti n hành nghiên c u du ng x thép làm ph gia khoáng thay th hàm ượ l theo t l
10%, 12%, 15%
́
̀ ƯƠ
̣ ̣ ̉
C
NG ĐÔ BÊ TÔNG S DUNG XI THE P THAY
Ử ĐÁ
̀ƯƠ
̣ ̉
C
NG ĐÔ BT XI THE Ṕ
́
́
́
Ơ
̉ ̉
CA C CHI TIÊU C LY XI THE P
ĐVT K.Q
ỉ ơ TT Ch tiêu c lý 1 Thành ph n ầ Tiêu chuân̉ TCVN 757206
h tạ
2 KL riêng g/cm3 3.53 TCVN 75724:06
ể 3 KL th tích g/cm3 3.37 TCVN 75724:06
khô
ể 4 KL th tích g/cm3 3.41 TCVN 75724:06
bão hòa n cướ
ể 5 KL th tích kg/m 1858 TCVN 75726:06
x pố 3
́
́
́
Ơ
̉ ̉
CA C CHI TIÊU C LY XI THE P
(cid:0)
ơ Đvt K.Q
L
ỉ TT Ch tiêu c lý ộ ậ Đ nén d p 6 9.17 Tiêu chuân̉ TCVN 757211:06 %
% 0.99 TCVN 757211:06 Hs hóa
MPa 133.33 TCVN 757211:06 m mề
ộ ườ C ng đ
ạ ẹ 7 H t thoi d t % 0.00 TCVN 757213:06
ộ 8 Đ hao mòn % 21.66 TCVN 757212:06
LA
́
́
Ơ
̉
́ CA C CHI TIÊU C LY ĐA
Tiêu chuân̉ ̉ TT Chi tiêu
Đ.vị KQ Kg/m3 TCVN 7572 06 ể KL th tích
1 1350
x pố
% ̣ 2 HL bui, se t́
̣ 3 HL hat thoi det
0.8 TCVN 7572 06 ̣ % 12.9 TCVN 7572 06 Kg/m3 KLTTtr ng ạ
4 thái bão hòa 2.746 TCVN 7572 06
n ćươ
5 KL riêng
̀ ̀ 6 Ma i mo n LA
g/cm3 2.776 TCVN 572 06 % 21.7 TCVN 7572 06 % ậ ộ Đ nén d p
7 8.18 TCVN 7572 06
bão hòa n cướ
́
́
́
Ơ
̉
CA C CHI TIÊU C LY CA T
ươ ̉ TT Chi tiêu Ph ng pha ṕ ĐV KQ
̣ HL bui,
1 TCVN 7572 8 : 06 % 0.68
se t́
KL thê ̉
3 TCVN 7572 6 : 06 g/cm3 1.472
́ ́ ti ch xô p
4 KL riêng TCVN 7572 4 : 06 g/cm3 2.639
Mô dun đô ̣
5 TCVN 7572 2 : 06 2.29
l ńơ
̀ Tha nh
6 TCVN 7572 2 : 06
̣ ̀ phâ n hat
́
́
Ơ
̉
CA C CHI TIÊU C LY XI MĂNG
̉ TT Chi tiêu Đ Vị KQ Tiêu chuân̉
KL riêng g/cm3 3.1 TCVN 4030:03 1
̣ ̉ Đô deo tiêu
% 30.6 TCVN 6017:95 2
̉ chuân N/XM
̀ ́ ơ Th i gian bă t
phu t́ 121
̀ ́ đâ u đông kê t
TCVN 6017:95 3
́ ̀ ơ Th i gian kê t
́ ́ thu c đông kê t phu t́ 179
̣ ̣ Đô min % 1.02 TCVN 4030:03 4
́
́ CÂ P PHÔ I BÊ TÔNG
̀ ̀ ̉ ̀ Tha nh phâ n bê tông xi ̀ Tha nh phâ n bê tông
̉ ̣ ̣ ̉ Ti lê trôn Xi the ṕ th ng̀ươ
the ṕ
̉ X (kg) C(kg) Xi(kg) N(lit) X(kg) C(kg) Đ(kg) N(lit)
́ ́ ơ Câ p phô i c
424 619 1184 149 424 619 1184 149
sở
Tăng 10% CL 424 619 1302 149 424 619 1302 149
Tăng 15% CL 424 619 1361 149 424 619 1361 149
Tăng 20% CL 424 619 1420 149 424 619 1420 149
Tăng 25% CL 424 619 1480 148 424 619 1480 149
Tăng 30% CL 424 619 1539 148 424 619 1539 149
́
ƯƠ
̣ ̣
C
̀ NG ĐÔ CHIU NE N
́
́ ơ ở
1. Câ p phô i c s
Bê tông Xi ̉ Bê tông
̉ Chi tiêu the ṕ th ng̀ươ
M1 M2 M3 M1 M2 M3
ượ K.l ng
20,15 20,12 20,10 18,87 18,90 18,97
(Kg)
Pn(kN) 1214 1198 1156 1131 1135 1203
Rn(daN/
312,2 303,5
Cm2)
Đô ̣
9,5 7
̣ sut(Cm)
́
̀ ƯƠ
̣ ̣
C
NG ĐÔ CHIU NE N
́
́
́
̣
2. Câ p phô i tăng 10 % cô t liêu
̉ BT Xi the ṕ BT th ng̀ươ
̉ Chi tiêu
M1 M2 M3 M1 M2 M3
K.L ngượ
20,74 20,81 20,59 19,00 19,09 19,31
(Kg)
Pn(kN) 1393 1296 1281 1240 1261 1266
Rn(kN/
347,4 329,6
Cm2)
̣ ̣ Đô sut(cm) 9,2 6,5
́
̀ ƯƠ
̣ ̣
C
NG ĐÔ CHIU NE N
́
́
́
̉
3. Câ p phô i tăng 15% Xi the p
̉ BT Xi the ṕ BT th ng̀ươ
̉ Chi tiêu
M1 M2 M3 M1 M2 M3
K.L ngượ
21,04 21,12 21,59 19,52 19,82 19,91
(Kg)
Pn(kN) 1347 1358 1379 1132 1134 1142
Rn(kN/
357,4 298,2
Cm2)
̣ ̣ Đô sut(cm) 8,0 5
́
ƯƠ
̣ ̣
C
̀ NG ĐÔ CHIU NE N
́
́
́
̉
4. Câ p phô i tăng 20% xi the p
̉ BT Xi the ṕ BT th ng̀ươ
̉ Chi tiêu
M1 M2 M3 M1 M2 M3
K.L ngượ
21,65 21,70 21,89 19,89 20.05 20,32
(Kg)
Pn(kN) 1431 1457 1486 1061 1040 1066
Rn(kN/
382,7 277,1
Cm2)
̣ ̣ Đô sut(cm) 7,0 3
́
ƯƠ
̣ ̣
C
̀ NG ĐÔ CHIU NE N
́
́
́
̉
5. Câ p phô i tăng 25% Xi the p
̉ BT Xi the ṕ BT th ng̀ươ
̉ Chi tiêu
M1 M2 M3 M1 M2 M3
K.L ngượ
21,84 21,88 21,97 20,54 20,52 20,67
(Kg)
Pn(kN) 1452 1511 1543 924 916 920
Rn(kN/
394,2 241,5
Cm2)
̣ ̣ Đô sut(cm) 5,5 2
́
ƯƠ
̣ ̣
C
̀ NG ĐÔ CHIU NE N
́
́
́
̣
6. Câ p phô i Tăng 30% cô t liêu
̉ BT Xi the ṕ BT th ng̀ươ
̉ Chi tiêu
M1 M2 M3 M1 M2 M3
21,95 22,02 22,04 20,69 20,87 20,98 K.L ngượ
(Kg)
1412 1414 1448 915 910 908 Pn(kN)
374,0 239,1 Rn(kN/
Cm2)
3,5 2
̣ ̣ Đô sut(cm)
́
̣ ̉
C
̀ ƯƠ NG ĐÔ BÊ TÔNG XI THE P ̀
́ Ư
̣
NG DUNG CÔNG TRI NH GIAO THÔNG
́
̣
́ ĐA NH GIA S BÔ C
NG ĐÔ
̉
̀ Ơ ̣ ƯƠ BÊ TÔNG XI THE Ṕ
̀
̀
̉ ƯƠ
ƯỢ
THAY ĐÔI C
NG ĐÔ BÊ TÔNG XT THEO HA M L
NG
̣
́ ̣ ̣ ̣ Ki hiêu Đô Sut K.L viên RN(daN
mâ ũ (cm) mâ u ̃ /Cm2)
(Kg)
C sơ ở 9,5 20,12 312,2
Tăng 10% 9,2 20,71 347,4
Tăng 15% 8,0 21,25 357,4
Tăng 20% 7,0 21,75 382,7
Tăng 25% 5,5 21,90 394,2
Tăng 30% 3,5 22.00 374,0
̀
̀
̉ ƯƠ
ƯỢ
̣
THAY ĐÔI C
NG ĐÔ BÊ TÔNG XM THEO HA M L
NG
́ ̣ ̣ ̣ Ki hiêu Đô Sut K.L viên RN(daN
mâ ũ (cm) mâ u ̃ /Cm2)
(Kg)
C sơ ở 7,0 18,90 303,5
Tăng 10% 6,5 19,13 329,6
Tăng 15% 5,0 19,75 298,2
Tăng 20% 3,0 20,01 277,1
Tăng 25% 5,5 20,58 241,5
Tăng 30% 2,0 20,85 239,1
́
Ơ ̣ ƯƠ
̣ ̣
́ ĐA NH GIA S BÔ C ế
́ ả K t qu :
̀ NG ĐÔ CHIU NE N BÊ TÔNG XT
́
̣ ̉
ng đô BTXT xâ p xi
̣
-C ươ ̀ươ c
̀ ng đô BTXM
ượ
̉
́ ng thê ti ch BTXT
́ ơ
Khô i l cao h n BTXM
̀
ượ
̉ ̣ ̉
̉
́ ̀
́
̉
́ ng Xi the p ượ ng ̀ ươ ng
́
̣ ̉
-Ti lê ha m l thay đôi tăng khô i l đê n khoang 25% thi c đô Xi the p tăng
̉ ̣
́
ộ ̀ ươ
̣ ̉
́ ườ C ng đ BTXT co thê đat ́ ng đô xâ p xi đê n c 40Mpa
́
́
Ớ
Ỉ ĐA NH GIA TÁC H I C A X THÉP THÔ V I MÔI NGƯỜ
Ạ Ủ TR
ưỡ
ẩ ướ ố
Ng
ng cho phép
Tiêu chu n n
c u ng theo EPA
ả
Thông số
K t quế
Gi
ớ ạ i h n
Đánh giá
Gi
ớ ạ i h n
Đánh giá
As
< 0.05 mg/L
5 mg/L
Đ tạ
50 µg/L
Đ tạ
Se
0.05 mg/L
1 mg/L
Đ tạ
50 µg/L
Đ tạ
0.02 mg/L
100 mg/L
2000 µg/L
Ba
Đ tạ
Đ tạ
Cd
< 0.001 mg/L
1 mg/L
Đ tạ
5 µg/L
Đ tạ
Cr
0.03 mg/L
5 mg/L
Đ tạ
100 µg/L
Đ tạ
Pb
0.01 mg/L
5 mg/L
Đ tạ
15 µg/L
Đ tạ
Ni
0.041 mg/L
70 mg/L
Đ tạ
10 µg/L
Không đ tạ
Zn
0.002 mg/L
1 mg/L
Đ tạ
6 µg/L
Đ tạ
Tl
0.05 mg/L
7 mg/L
Đ tạ
2 µg/L
Không đ tạ
Be
0.0013 mg/L
0.007 mg/L
Đ tạ
4 µg/L
Đ tạ
Ag
< 0.005 mg/L
5 mg/L
Đ tạ
Hg
< 0.0003 mg/L
0.2 mg/L
Đ tạ
́
́
Ỉ
Ạ Ủ ĐA NH GIA TÁC H I C A BÊ TÔNG X THÉP
́
́
̃ươ
Kê t qua phân ti ch
́ư
́
́ ơ
̣ ̉
ỉ Ch tiêu
Gi
i han pha t hiên
M1
M2
́
Ng ng nguy hai theo QCVN 07:2009/BTNMT(m c ngâm chiê t mg/l)
̀
Chi Pb(mg/l)
15
KPH
KPH
0,5
Cadimi Cd(mg/l)
0,5
KPH
KPH
0,05
Crôm VI Cr6+(mg/l)
5
0,070
0,070
0,3
Niken (mg/l)
70
KPH
KPH
2,0
Bari Ba (mg/l)
100
0,040
0,020
Antimon Sb(mg/l)
1
0,001
0,001
0,5
Beri Be(mg/l)
0,1
KPH
KPH
0,1
Thali Tl(mg/l)
7
KPH
KPH
0,5
Selen Se(mg/l)
1
0,001
0,001
0,5
Vanadi V(mg/l)
25
KPH
KPH
2,0
Asen As(mg/l)
2
0,003
0,001
1,0
̣ ̣
Thuy ngân Hg(mg/l)
0,2
KPH
KPH
0,02
̃
Ke m Zn(mg/l)
250
0,020
0,060
2,0
Coban Co(mg/l)
80
25,0
23,0
2,0
Molyden Mo(mg/l)
350
KPH
KPH
2,0
̉
Bac Ag(mg/l)
5
KPH
KPH
2,0
Fluoride
3.600pm
180,0ppm
110,0ppm
CN
30ppm
KPH
KPH
̣
Tông CN
590ppm
KPH
KPH
̉
́
̣
KÊ T LUÂN
Ư ể
ủ u đi m c a BTXT:
́
́
ỉ
̣
̀
ươ
- X thép thay thê cô t liêu đa ́ ̃ ợ trong hô n h p bê tông c ng đô thâ p ́
̣
̣
ả ế ượ ứ ng đ ặ ườ m t đ
- K t qu chiu ne n BTXT đáp ́ ầ c yêu c u bê tông làm ng ô tô; - S d ng x thép thay th t n ế ậ ỉ ế ả ượ ậ ệ c v t li u ph th i, ớ ưở ả i môi ng t
ườ
ử ụ ụ d ng đ tránh gây nh h tr
ng.
ể ứ
ầ
ặ
- Có th ng d ng BTXT vào các ụ công trình c n bê tông n ng
́
̣
KÊ T LUÂN
ở
ạ
ệ
t Nam:
Vi
ư
ẫ
ế ủ H n ch c a BTXT - V n ch a có nhi u nghiên c u v các tính ch t c lí khác c a ứ ề ứ ề ườ
ộ ị
ư
ố
ị
ề BTXT. Nh các nghiên c u v c
ủ ấ ơ ng đ ch u kéo, ch u u n.
ự
- Ch a có nghiên c u v BTXT theo th i gian. (S thay đ i ổ
ư ườ
ứ ề ủ
ộ
ườ
ờ ng…).
c
ụ
ư
ự ế ủ
ộ ng đ , tác đ ng c a môi tr - Ch a có nhi u ng d ng th c t ề ứ
c a BTXT vào các công
trình xây d ng.ự
ạ ậ ệ
ư
ẩ
ỉ
- Ch a có tiêu chu n hay ch tiêu riêng cho lo i v t li u này.
̀
̃
́
̉ Ơ
Ạ
CAM N THÂ Y VÀ CÁC B N ĐA LĂ NG NGHE