TR
NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ứ
Ắ
KHOA MÔI TR
ƯỜ
NG & B O H LAO Đ NG Ộ
Ộ
Ả
Môn h cọ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
Ộ
ƯỜ
BTKN
Ch đ : CÁC V N Đ QUAN TRONG LIÊN QUAN Đ N MÔI TR ủ ề Ấ Ể Ế ƯỜ Ủ NG C A M T D ÁN Ộ Ự
Nhóm: 4
Sinh viên Mã s sinh viên ố
1 91202221 Võ Bình Thu nậ
2 Tr n Thanh Lam 91202127 ầ
3 91202187 Nguy n Huỳnh Thanh S n ơ ễ
4 Nguy n Huỳnh Th o Uyên 91202262 ễ ả
5 Nguy n Tú Trianh 91202244 ễ
6 Bùi T n Phong 91202173 ấ
N p bài: 23g30 ngày 16/9/2014
ộ
Tp. H Chí Minh, 2014
ồ
M C L C
Ụ
Ụ
2
GI I THI U D ÁN Ớ Ự Ệ
1. Tên d án . ự
ầ ự ấ xây d ng nhà máy d t nhu m Dũng Tâm - công su t ự ệ ộ
: 30 t đ ng (theo D án đ u t xây d ng công trình - 01/2009). D án đ u t ư 6.000.000m/năm. T ng m c đ u t ứ ầ ư ổ ỷ ồ ầ ư ự ự
2. V trí d án ự ị
ộ ạ ằ ệ ệ ỹ ư ị ắ ệ ệ ứ
ệ
ấ ỹ ạ ứ ệ ộ ớ ỉ ị ắ ệ ứ ắ ủ ệ ư ấ ị ỉ 9. ứ ả ả 9. 830. ộ 22 (Đ ng Xuyên Á kho ng 7km). ườ ng t nh l ỉ ả ộ ấ ả ả ả i lô HA8 trong khu Khu công nghi p Xuyên Á, xã M Nhà máy d t nhu m n m t H nh B c, huy n Đ c Hòa, t nh Long An. Khu công nghi p Xuyên Á có v trí nh ỉ ạ sau: - Phía Đông giáp kênh Ranh Long An-Tp.HCM (xã Nh Xuân, huy n Hóc Môn) - Phía Tây giáp v i khu đ t dân thu c xã M H nh B c - huy n Đ c Hòa. ộ - Phía Nam giáp T nh L 9 – xã M H nh Nam - huy n Đ c Hòa ỹ ạ - Phía B c giáp ranh Long An – Tp.HCM (huy n C Chi) V trí khu đ t có liên h trong vùng nh sau: ệ - Cách th xã Tân An kho ng 45km theo t nh l ị ộ ả - Cách th tr n Đ c Hòa kho ng 12km theo t nh l ị ấ ỉ - Cách qu c l ườ ố ộ - Cách trung tâm Tp.HCm kho ng 25km theo đ - Cách sân bay Tân S n Nh t kho ng 18km. ả ơ - Cách Tân C ng kho ng 25km, cách C ng Tp.HCM kho ng 28km. ả V trí nhà máy đ c th hi n trong Hình 1.1: ể ệ ượ ị
ệ ị ơ ồ ị ằ ọ ộ ặ ếp giáp nh sau: ư ng s 7). ố ộ ộ ườ
ng s 5). ố ườ Hình 1.1. S đ v trí nhà máy d t nhu m Dũng Tâm ộ V trí nhà máy n m trong khu công nghi p Xuyên Á có t a đ 10052’33” vĩ đ B c ộ ắ ệ và 106031’45” kinh đ Đông có các m t ti ộ - Phía B c: giáp đ ng n i b trong KCN (đ ườ ắ - Phía Nam: giáp khu đ t tr ng c a KCN ấ ố ủ ng n i b trong KCN (đ - Phía Đông: giáp đ ườ - Phía Tây: giáp khu đ t tr ng c a KCN ấ ố ộ ộ ủ
3. Các công trình chính c a nhà máy ủ
ằ ệ ồ ệ ớ ổ ụ ủ ả
Nhà máy d t nhu m n m trong khu Công nghi p Xuyên Á, bao g m công trình chính v i t ng di n tích 6.000 m2, trong đó: B ng 1.1. Các h ng m c công trình xây d ng c a nhà máy ự Di n tích (m2) STT H ng m c công trình (%) T l ộ ệ ạ ụ ỷ ệ ệ ạ
Nhà x 2.190 36,50 ưở ng s n xu t ấ ả
Khu ph tr và thành ph m 462 7,70 ụ ợ ẩ
Nhà văn phòng 280 4,67
1.152 19,20 Nhà làm vi cệ
Tr m x lý n 70 1,17 ử ạ ướ c th i ả
18 0,30 Tr m bi ạ ến thế
4
24 0,40 Nhà b o vả ệ
B n c và đài n 28 0,47 ể ướ c ướ
7,5 0,12 H cá c nh, c t c ả ộ ờ ồ
i đ ng giao 1.129 18,82 ạ ườ
Di n tích còn l ệ thông Cây xanh 640 10,67
T NG C NG 6.000 100 Ổ Ộ
ng s n xu t:
ấ ư ưở ưở ả ả ấ ấ ượ c xây d ng có k ự ết c u nh sau:
ộ ẽ
ườ ử ổ ắ
ớ ặ ẻ
ệ ư ố ề ấ ộ
ng g ch s n n ầ ườ
ử
ố ộ ẽ
ử ổ ắ ườ
ớ
ằ ng rào xây g ch, c t bêtông, trên tréo k m gai ẽ ộ
ự ẽ ầ
ườ ạ a. Khu nhà x ng s n xu t đ Phân x - Móng bê tông c t thép ố - C t thép hình L=15000 - Mái tôn tráng k m dày 0.5ly - Xà g thép ồ t ng g ch quét vôi, c a s s t, kính l - T ậ ạ - Nền bêtông lót đá 40x60 M50 dày 150 trền là bê tông đá 10x20 M200, dày 50 xoa m t, k joint ô vuông 2000x2000, trên cùng là l p haddenner. b. Nhà đi u hành, làm vi c: Có kết c u công trình nh sau: - Móng c t đã bêtông c t thép - Mái l p tôn ợ - Tr n nh a ự - T c ạ ơ ướ - Nền lót g ch ceramic ạ - C a kính khung nhôm c. Nhà kho: - Móng bêtông c t thép - C t thép hình L=15.000 - Mái tôn tráng k m dày 0,5ly - Xà g thép ồ t ng g ch quét vôi, c a s s t, kính l - T ậ ạ - Nền bêtông lót đá 40x60 M50 dày 150 trền là betông đá 10x20 M200, dày 50 xoa m t, k joint ô vuông 2000x2000, trên cùng là l p haddenner. ẻ ặ d. T ng rào, c ng chính: ổ ườ - C ng làm b ng s t ắ ổ - T ạ ườ e. Nhà b o v : ả ệ - Móng bêtông. - Mái tôn tráng k m dày 0.5ly, tr n nh a. - Xà g thép ồ ng g ch. - T ạ - Nền g ch ceramic. f. Sân bãi, đ ng giao thông: ườ
Sân bãi nền bêtông lót đá 40x60 M50 dày 150 trên là bêtông đá 10x20 M200 dày 50 xoa m t, k joint ô vuông 2.000 x 2.000. ẻ ặ
ụ 4.1 H th ng c p thoát n 4. Các h ng m c công trình ph tr ấ ụ ợ c ướ ạ ệ ố
c đ ồ ướ ượ ấ ừ ệ ố ả ướ ủ ướ ủ ự c c a KCN Xuyên Á có công su t ấ ấ ổ c c a d án vào năm s n xu t n
ả ướ ộ ạ ồ ợ ướ ẩ ỗ ủ ếu do quá trình gi ổ ộ ấ ớ ượ ướ c th i ch y ệ c cho 1 mét v i n m trong ph m vi t ạ ừ ả ằ ệ ố ướ ướ ến 40 lít, s phân ph i n ự ả ạ
ị ấ ơ ạ ụ ệ ợ ệ ệ ệ ộ
ề khác: 0,6% i/ngày = 3,3 m3/ngày ả ướ ướ ướ ướ ệ ướ ướ ườ ườ ạ ướ ả ấ ủ ệ ố ạ ả i h n C tr ệ ố ướ ướ ố i h th ng x lý n ớ ướ c ả ụ c th i c c ử c th i đ u ra đ t tiêu chu n th i TCVN ả ả ậ c th i t p c th i t p trung này c th i t p trung c a KCN Xuyên Á đ t TCVN ạ ủ c khi th i vào ng n ti ếp nh nậ ả ồ c thu gom qua các máng thu n c m a trên mái đ ượ ư ư c m a, thông qua các ư ướ c đ a xu ng tr t, đi ng m d i ệ ầ c d n ra c ng thu ướ ố c m a xung quanh nhà máy và đ ượ ng thoát đ ng, toàn b n ộ ướ ướ ố ượ ư ẫ ố c m a chung c a khu công nghi p Xuyên Á. h th ng c p n c l y t - Ngu n n ấ 5.000 m3/ngày.đêm. T ng nhu c u s d ng n ầ ử ụ ổ đ nh là 300 m3/ngày.đêm, bao g m: ồ ị + N c ph c v s n xu t: kho ng 290 m3/ngày.đêm. Ngu n n c th i phát sinh ồ ướ ụ ụ ả ả ấ các công đo n h s i, giũ h , n u, t y, nhu m và trong công ngh d t nhu m là t ồ ấ ừ ệ ệ ộ t sau m i công đo n. ng n hoàn t ạ t, trong đó l ấ ặ ả ặ c trong nhà máy d t nhu m r t l n và thay đ i theo các m t Nhu c u s d ng n ầ ử ụ 12 hàng khác nhau. Nhu c u s d ng n ầ ử ụ ộ c trong nhà máy d t nhu m 10 đ đến 65 lít và th i ra t ừ theo các công đo n nh sau: ư • S n xu t h i: 5,3% ết b : 6,4% • N c làm l nh thi • N c làm mát và x lý b i trong xí nghi p s i, d t: 7,8% ử • N c cho các quá trình chính trong xí nghi p d t – nhu m: 72,3% • N c v sinh: 7,6% • N c cho vi c ch ng cháy và các v n đ ệ ấ ố + N c ph c v sinh ho t: 55 ng i x 60lít/ng ụ ụ i cây, PCCC, ….): kho ng 6,7 m3/ngày + Nhu c u khác (t ầ ả ho i ba ngăn, sau đó cùng v i n - N c th i sinh ho t đ c x lý b ng b t ạ ượ ử ướ ể ự ạ ằ c x lý b ng h th ng x lý n th i s n xu t c a doanh nghi p đ ướ ằ ệ ả ả ượ ử b c a nhà máy đ m b o ch t l ng n ẩ ướ ấ ượ ả ầ ả ộ ủ c khi đ u n i vào h th ng thu gom n 5945:2005, gi ướ ố ấ ớ ạ các th ng thu gom n trung c a KCN Xuyên Á. N c th i t ả ừ ướ ủ ả ậ c x t s đ ẽ ượ ử ạ ệ ố ả ậ ướ ử 5945, gi i h n A tr ướ ớ ạ - N c m a trên mái đ ư ướ ố ứ đ t đấ ến các h ga thu n gom n ủ ư ướ ệ
ấ ệ ố ủ ự ố ờ c tính trên t ng công su t thi 4.2 H th ng c p đi n ệ ho t đ ng c a D án không đ ấ ị ết b . Nhu c u v ệ ều trong năm nên công su t c p đi n ự ề đi n v i công su t s d ng c c ầ ấ ấ ấ ử ụ ệ ớ Do s gi ạ ộ đ ổ ượ đ i là 1.600KVA. ạ
NG ĐIỀU KI N T NHIÊN VÀ MÔI TR Ệ Ự ƯỜ
1. Đ c đi m đ a hình ể ặ ị
ị ươ ự Đ a hình khu v c d ki bình kho ng 0,6 đ ả ự ự ến xây d ng nhà máy t ơ ng đ i b ng ph ng cao đ trung ẳ ủ ếu là ru ng lúa ến 1,5m và có ch th p h n, ít sông r ch, ch y ố ằ ạ ỗ ấ ộ ộ
6
ờ ậ
ặ ể ạ ố ệ ả ẳ ậ ợ ng không khí và n c m t t ị ỏ ồ ộ ặ ạ ấ ể ướ ự ả ả i cho vi c phát tán khí th i và n ướ i khu v c. ả ằ ờ ấ ến môi tr ị ườ ấ ấ ồ và hai bên b kênh t p trung khu dân c tr ng cây ăn trái: xoài, cam, nhãn, hoa màu ư ồ …. Do đ c đi m đ a hình khá b ng ph ng, không d c, ít sông r ch nên kh năng xói mòn là r t nh , đ ng th i r t thu n l ả c th i, gi m thi u tác đ ng đ Ngu n: Báo cáo kh o sát đ a ch t công trình Công ty TNHH TMDV s n xu t Dũng ả Tâm, tháng 2 /2009.
2. Đ a ch t công trình ấ ị
ỉ ị ầ ạ ể ệ ủ ếu các thành t o tr m tích Neogen - Đ
ơ ầ ệ ệ ầ ộ ết, cát kết, sét b t kộ ết h t ng C n Th (N21ct) có di n tích
ệ ộ ỏ ết, cát kết, b t kộ ết, sét kết h t ng Năm Căn (N22nc) có di n tích phân ệ ầ
ầ ạ ủ ng, M ộ ồ ệ ệ ầ ộ ỏ ạ ố ủ ếu trên di n tích các xã L c Giang, Đ c L p Th ượ ứ ậ ạ ệ ể ạ ồ ộ ộ ệ ầ ệ ộ ầ ố ứ ệ ư ệ ầ ạ ầ ồ ỏ ệ ạ ộ
ượ ầ ạ ầ ồ ự ầ ầ ềm, bãi b i và tích t ồ ậ ố ầ ệ ắ ầ
ệ ồ ủ ấ ả ả ị Trên đ a bàn t nh Long An phát tri n ch y t :ứ - Các tr m tích cu i k ầ phân b r ng. ố ộ - Cu i s i k b r ng. ố ộ - Các thành t o tr m tích sông g m cu i, s i, s n, cát, sét, kaolin h t ng C Chi ỹ (aQ23cc) phân b ch y H nh B c, Hòa Khánh Đông, An Ninh Tây thu c ắ ộ huy n Đ c Hòa. ứ - Các thành t o tr m tích sông bi n g m b t, sét ít th ch cao h t ng M c Hóa ạ (amQ21mh) phân b ch y ủ ếu trên di n tích các huy n Đ c Hu ,M c Hóa, Vĩnh ệ H ng, Tân H ng. ư ậ - Các thành t o tr m tích sông g m cu i, s i, s n, cát, sét kaolin h t ng H u ộ ạ ố ủ ếu trên di n tích các huy n Tân Th nh, M c Hóa, Giang (mQ21hg) phân b ch y ệ Tân H ng.ư - Các thành t o tr m tích Holocen trung - th ng (aQ22-3) g m các tr m tích sông (cát, b t, sét), sông - đ m l y (b t, sét, di tích th c v t, than bùn), chúng là các ộ ộ tr m tích th lòng sông phân b h u kh p trên di n tích các ụ huy n thu c t nh Long An. ộ ỉ Ngu n: Báo cáo kh o sát đ a ch t công trình c a Công ty TNHH TMDV s n xu t ấ Dũng Tâm, tháng 2 / 2009.
3. Đi u ki n khí t ề ệ ượ ng thu văn ỷ
ỉ ự ự ư ậ ủ ồ ậ ắ ư ừ ằ Theo Niên giám th ng kê t nh Long An năm 2008. Khí h u c a khu v c d án n m ố ng khí h u chung c a t nh Long An g m hai mùa m a, n ng rõ trong vùng nh h ủ ỉ ưở r t. Mùa n ng (mùa khô) kéo dài t ến tháng 4 năm sau, mùa m a kéo tháng 12 đ ệ dài t ả ắ tháng 5 đ ến tháng 11. ừ
4. Nhi t đệ ộ
: 26.30C ả
Nhi Nhi Nhi ệ ộ ệ ộ ệ ộ t đ trung bình năm (tính cho c năm) t đ tuy t đ i cao nh t vào tháng 5 : 28,50C ệ ố ấ t đ tuy t đ i th p nh t là tháng 1 : 24,00C. ấ ệ ố ấ
ấ ớ t đ gi a các tháng trong năm không l n ( ệ ộ ữ ự t đ gi a ban ngày và ban đêm l ng đ i l n ( ệ ộ ữ i t ạ ươ ệ ộ ư ng và th y văn Tân An, t nh Long An đ i Tr m khí t ộ ơ ớ ≈ 3oC) nh ng s chênh ư ố ớ ≈ 10-13oC vào mùa t đ qua các tháng trong năm 2007 và 2008 đo ả c trình bày trong b ng ượ ượ ủ ạ ỉ
t đ trung bình trong năm 2008 là 26,40C th p h n so v i năm 2007. Biên đ Nhi ệ ộ dao đ ng nhi ộ l ch nhi ệ khô) và (≈ 7-9oC vào mùa m a). Nhi t ạ 2.1. B ng 2.1 Nhi ả Tháng ệ độ các tháng năm 2007 - 2008 c a t nh Long An t 09 05 01 (0C) 10 ủ ỉ 07 06 04 02 03 12 08 11
Cả năm
Năm 2007 2008 26,0 25,6 27,6 29,4 28,6 27,4 27,4 27,4 27,8 27,7 27,8 26,0 27,4 24,0 25,2 26,4 28,2 28,5 27,5 26,2 26,8 26,6 26,7 26,2 24,9 26,4
Ngu n: Niên Giám Th ng Kê T nh Long An, 2008. ồ ố ỉ
5. Ch đế ộ m a:ư
ng b t
ự án có hai mùa rõ r t: mùa m a th ng t ườ ệ ừ tháng 12 đ n tháng 4 năm sau. L ư ế ườ ượ
ố ắ đ u tầ ừ tháng 5 đ n cu i ế ng m a trong ư ng m a cao nh t vào tháng 10 là 393,5 mm. ượ ư ấ
ng m a th p nh t vào tháng 3 là 23 mm. Khu v c dự tháng 11 và mùa khô th cả năm 2008 là 1.606,5 mm. L L ấ ượ ư ấ
ng m a các tháng năm 2008 c a t nh Long An ượ ư
B ng 2.2 L ả Tháng 01 02 ủ ỉ 04 03 05 06 07
L - - 36 23 127,4 176,6 197,4 ượ ng m a (mm) ư
Tháng 08 09 11 10 12 Cả năm -
L 130,0 225,5 393,5 256,2 94 1.606,5 - ượ ng m a (mm) ư
Ngu n: Niên Giám Th ng Kê T nh Long An, 2008. ồ ố ỉ
6. Đ ộ ẩm không khí:
đ m cao nh t là 92 %,đ ộ ẩ
ộ ẩ m th p nh t là 80 %. M c ấ ấ ả
ấ ộ ẩ ế ấ
ấ
ộ Đ m trung bình khu v c trong năm 2008 là 87,6 %, ự ứ độ chênh l chệ đ m gi a các tháng kho ng 8 – 10 %. ộ ẩ ẩ ữ ừ tháng đ n 7 tháng 11 (91 – ng r i vào t Tháng có đ m trung bình cao nh t th ơ ườ 92 %). Tháng có đ m trung bình th p nh t là các tháng 4 và tháng 3 (80 – 82 ấ ộ ẩ %). Đ m trung bình l n nh t x y ra vào các tháng cu i mùa m a là 87 % - 92 %. ấ ả ộ ẩ ư ớ ố
8
B ng 2.3 ả Tháng Đ m không khí các tháng năm 2008 c a t nh Long An 11 06 ộ ẩ 01 02 03 ủ ỉ 08 09 05 07 04 10 12 Cả năm
Đ m (%) 86,0 87,0 82,0 80,0 83,0 89,0 92,0 91,0 91,0 91,0 92,0 87,0 87,6 ộ ẩ
Ngu n: Niên Giám Th ng Kê T nh Long An, 2008. ồ ố ỉ
7. Ch đế ộ gió:
Hướng gió chủ yếu là hướng Bắc – Đông Bắc, hướng Tây – Tây Nam, áp lực gió thuộc phân vùng IIA Wo = 83 daN/m2, tốc độ gió trung bình năm 1.353m/s.
8. B c xứ ạ m t tr i: ặ ờ
ạ ạ ạ ủ ỉ
ắ
ượ ờ (2008). Hàng ngày có đ n 12 - 13 gi ư
ế ả
ng và th y văn Tân An, t nh Long An, t ng ổ ờ có n ngắ ế i 100.000 lux. Riêng ể lên t ngườ độ chi u sáng vào gi a tr a mùa khô có th ớ ố giờ n ng cao nh t là tháng 3 (276 ấ ắ ố giờ n ng trong các ố giờ n ng th p nh t là tháng 7 (142,3 gi ). S ấ ắ ắ ờ
c trình bày chi ti Theo số li uệ đo đ c t i Tr m khí t số giờ n ng trong năm là 2.467,2 gi và c ữ ế mùa khô chi m kho ng 1.159 gi ờ gi ), tháng có s ờ tháng đ ượ . Tháng có s ấ t trong b ng 2.4. ả ế
ả ắ
B ng 2.4 S Tháng 01 ố giờ n ng các tháng năm 2008 c a t nh Long An 09 ủ ỉ 07 05 06 08 02 03 04 10 11 12 Cả năm
227,1 260 276,0 245,2 237,1 206,8 142,3 191,9 169,9 182,1 178,1 150,7 2.467,2
Số giờ n ngắ (gi )ờ
Ngu n: Niên Giám Th ng Kê T nh Long An, 2008. ồ ố ỉ
ờ ồ ứ
ạ m t tr i g m 3 lo i c ườ độ b c xứ ạ tr c ti p, b c x ế ạ tr c ti p l n nh t vào tháng II, III và có th ự ấ
ạ tán xạ và b cứ ể i 0,42 - ế ạ ơ b n : b c x ứ ả ế ớ ự ừ tháng VI đ n tháng XII có th đ t t ể ạ ớ ế
B c xứ ặ xạ t ng c ng. C ng ộ ổ đ tạ đ n 0,72 - 0,79 cal/cm2.phút, t 0,46 cal/cm2.phút vào nh ng gi ữ ờ tr a.ư
9. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên
Công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Long Châu và Phân viên Viện nghiên cứu Khoa học kỹ thuật – Bảo hộ lao động đã thực hiện điều tra thu thập sốliệu vào tháng 02/2009 v đề iều kiện KTXH, khảo sát thu mẫu và phân tích chất lượng môi trường không khí, nước trong khu vực dự án. Các số liệu dưới đây là kết quả thu được từ các đợt công tác khảo sát này.
10. Môi tr ng n ườ ướ c ng m ầ
ả ướ c ng m t ầ ạ
ng n ạ ự ự án, đoàn kh o sát ế
ng pháp l y m u và phân tích ch t l ng n ươ đã ti n hành i khu v c d ả ế ế đóng trong khu i NN1 và NN2 là các gi ng khoan và gi ng c theo Standard ướ ấ ượ ẫ ấ
Để kh o sát ch t l ấ ượ l y 2 m u phân tích t ẫ ấ ự án. Ph v c dự Method 1995.
ng n ế c ng m ầ
B ng 2.5. K t qu ả STT ướ NN1 NN2 ả phân tích ch t l ấ ượ Đ n vơ ị Chỉ tiêu
QCVN 09:2008/BTN MT
pH - 6,50 5,8 5,5 – 8,5 1
ấ T ng ch t ổ r n hòa tan ắ mg/l TDS 607 216 - 2
Độ c ngứ t ng c ng ộ ổ Clorua mgCaCO3/l 24 4,6 mg/l 16 17,4 500 - 3 4
ổ t ng mg/l 2,15 3 5 5 S t ắ c ng Fe ộ
Coliform MPN/100 ml 1 3 6
Ngu n:ồ Phân viên Vi n nghiên c u KHKT – BHLĐ, ứ ệ 02/2009
ệ c ng m ch ổ khu công nghi p Xuyên Á; NM2 – ầ ướ ằ đ i di n v i nhà máy d t nhu m Dũng Tâm ớ ệ ố ệ ộ đ Đông). vị trí l y m u NN1 - n Ghi chú: ấ ẫ i nhà máy n m c ng m t n ạ ầ ướ (t aọ độ 10052’30” vĩ độ B c và 106031’48” kinh ắ ộ
11. Môi trường không khí
Đ để ánh giá chất lượng môi trường không khí, đoàn khảo sát đã tiến hành khảo sát, lấy mẫu và phân tích các thông số môi trường không khí. Cụ thể các phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu không khí bao gồm: -Xác định nồng độ bụi : Lấy mẫu bụi bằng máy lấy mẫu không khí F & J ECONOAIR – Emergency Sampling system (F & J SPECIALTY PRODUCTS INC. - USA). Bụi được xác định theo phương pháp đo bụi trọng lượng, cân phân tích Sartorius, độ nhạy 1 x 10-5 gr (Đức). -Định lượng nồng độ các hơi, khí : Lấy mẫu các hơi, khí bằng máy lấy mẫu không khí F & J ECONOAIR – Emergency Sampling system (F & JSPECIALTY PRODUCTS INC. - USA). Các hơi, khí được thu mẫu theo phương pháp hấp
10
thụ và phân tích bằng phương pháp so màu trên máy so màu (HACH DR 2010 – USA). -Đo đ ộ ồn bằng máy hiện số MS-85 (TPS- AUSTRALIA) theo phương pháp đo tiếng ồn tại chỗ làm việc trong các khu vực sản xuất (TCVN 3150 – 79) và phương pháp đo tiếng ồn môi trường (TCVN 5964-1995).. -Đo nhiệt độ và đ ộ ẩm bằng máy đo hiện số HANNA HI 8564 (RUMANI). -Độ dài thời gian lấy mỗi mẫu là 20 phút. Vị trí lấy mẫu được thể hiện ở hình 2.1, kết quả phân tích chất lượng không khí tại các vị trí dự án được trình bày trong bảng sau:
ng không khí t ả ế ạ ấ ượ ả ch t l
i khu v c d CO NO2 B ng 2.2. K t qu Vị trí / chỉ tiêu B iụ tệ độ Đ mộ ẩ Đ n*
KK1 ự ự án Nhi SO2 (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) (mg/m3) oC 0,16 0,28 0,03 32,2 3,1 ộ ồ dBA 59-61 % 60-61
KK2 0,30 0,04 0,17 3,4 32,1 60-61 58-60
TCVN 5937:2005 0,3 0,2 0,35 30 - - -
TCVN 5949:1998 - - - - - - 60
Ngu n: Phân viên Vi n nghiên c u KHKT – BHLĐ, 02/2009 ứ ệ ồ
ể ẫ ấ ộ B c và 106031’45” ộ ắ ắ ộ
i h n t i ộ B c và 106031’47” kinh ố ớ ớ ạ ố đa m cứ n cho phép ồ đ Đông). ộ đ i v i khu v c công c ng ự Ghi chú: - T aọ đ đi m l y m u: KK1 (10052’23” vĩ đ ộ kinh đ Đông), KK2 (10052’32” vĩ đ - TCVN 5949:1998: Gi và dân cư
12. Hiện trạng hệ sinh thái khu vực
Vị trí dự án nằm trong khuôn viên KCN Xuyên Á đã được quy hoạch cụ thểvà xây dựng cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Nên khu vực xây dựng dự án đã được san lấp và đ đổ ất bằng phẳng. Vì vậy, hệ sinh thái của khu vực chỉ có một vài loại cỏ mới mọc và một số loại thực vật nhỏ còn sót lại hoặc tự mọc sau quá trình san lấp mặt bằng.
Nhận xét kết quả
-pH của nước ngầm tại KCN Xuyên Á trung bình, đạt tiêu chuẩn. -Hàm lượng sắt trong nước ngầm dao động tùy theo tầng nước, giá trịkhoảng 2,5mg/l cho thấy bị nhiễm sắt nhẹ.
-Độ cứng tại khu vực tương đối thấp, có thể sử dụng cho mục đích sinh hoạt mà không gây ảnh hưởng gì, tuy nhiên khi sử dụng cho công nghiệpđặc biệt là khi sử dụng nồi hơi cần phải xử lý thích hợp. -Nhìn vào kết quả phân tích ta nhận thấy chất lượng môi trường nước ngầm rất tốt đạt QCVN 09:2008/BTNMT về chất lượng nước ngầm. -Kết qu đả o chất lượng không khí khu vực dự án đều thấp hơn Tiêu chuẩn Việt Nam chất lượng không khí xung quanh (TCVN 5937:2005). -Hàm lượng bụi: nhìn chung chỉ dao động ở dưới mức cho phép (<0,3 mg/m3. Hàm lượng bụi cho thấy trong khu công nghiệp Xuyên Á đang tiến hành xây dựng nhiều dự án với máy móc và phương tiện giao thông đi lại nhiều. -Hàm lượng NO2, SO2, CO: hàm lượng các khí ô nhiễm đều nhỏ hơn nhiều lần so với tiêu chuẩn cho phép. Hàm lượng NO2, SO2 nhỏ hơn từ 10-40 lần so với tiêu chuẩn. Điều này cho thấy lượng khói thải của KCN còn rất ít. -Kết qu đả o đ ộ ồn khu vực dự án đạt tiêu chuẩn tiếng ồn (TCVN 5949:1998).
ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI XÃ MỸ HẠNH BẮC
1. Sản xuất nông nghiệp
Tổng diện tích gieo trồng năm là 1.119 ha.Cây lúa thu hoạch xong 800 ha, năng suất 22 tạ/ha, sản lượng 1.760 tấn. Cây đậu phộng thu hoạch 800 ha, năng suất 30 tạ/ha, sản lượng 2.400 tấn. Cây bắp thu hoạch 140 ha, năng suất 50 tạ/ha, sản lượng 7.000 tấn.Rau màu các loại: 40 ha, năng suất từ 150 – 160 tạ/ha.
2. Chăn nuôi
Đàn trâu bò khoảng 6.412 con, hiện nay giá cả thấp nên người chăn nuôi bịthua lỗ. Đàn heo ổn định khoảng 6.625 con, giá cả tương đối đảm bảo có lãi cho người chăn nuôi. Đàn gia cầm khoảng 20.543 con.
3. Về giáo dục
Công tác quản lý và đổi mới phương pháp giảng dạy của 2 nhà trường từng bước được nâng cao, công tác kiểm soát kết quả học tập của học sinh ngày càng chặt chẽ, kết quả tỷ lệ tốt nghiệp: trường THCS Mỹ Hạnh 100%, trường tiểu học Mỹ Hạnh Bắc 100%, xây dựng mới 4 phòng học mẫu giáo. Về công tác phổ cập giá dục tiểu học đúng độ tuổi và phổ cập trung học cơsở luôn được kiểm tra và duy trì thường xuyên. Qua công tác kiểm tra đã công nhận xã Mỹ Hạnh Bắc hoàn thành công tác phổ cập giáo dục trung học cơ sở năm 2008.
4. Về y tế
Công tác khám và điều trị bệnh được thực hiện tốt. Trong năm 2008, có 8.695 lượt người đến khám chữa bệnh ở trạm y tế. Các chương trình quốc gia về y tế như tiêm ngừa đủ 6 bệnh đạt 98,8%; trẻ từ 6 đến 36 tháng uống vitamin Ađạt 99%; chiến d5ch chăm sóc sức khỏe kế hoạch hóa gia đình đạt 70%; công tác vệ sinh an toàn thực phẩm cũng được chú trọng, đã quản lý 23 hộ kinh doanh qua kiểm tra không có hộ nào vi phạm
12
5. Công tác VHTT-TDTT
i vào
Đài truyền thanh phát thanh được 270 buổi, lưu động ấp 85 buổi, các trạm truyền thanh ấp phát thanh và tiếp âm 295 buổi và cắt 110 băng rôn phục vụcho hội nghị, các ngày lễ lớn. Về văn hóa văn nghệ tổ chức hội thi văn nghệ phục vụ hội trại giao quân năm 2008, ngoài ra còn tham gia các phong trào văn hóa văn nghệ do Huyện tổ chức. Đối với hoạt động thể dục thể thao đã tổ chức 2 giải bóng chuyền ấp, tham gia 1 giải bóng đá huyện tổ chức, thu hút nhiều thanh niên tham gia. Công tác xây dựng đời sống văn hóa của xã được tập trung, chất lượng hoạtđộng ngày càng được nâng lên qua công tác khảo sát được huyện công nhậnđạt xã mạnh năm 2008. Ngoài ra, UBND xã phối hợp với UBMTTQ tổ chức ngày hội đại đoàn kết toàn dân tộc ở 3 ấp đạt kết quả tốt. CƠ SỞ HẠ TẦNG KCN XUYÊN Á KCN Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm ch đủ ầu tư, Khu công nghiệp Xuyến Á thuộc huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. Long An nằm cận kềvới TP.HCM, có vị trí địa lý khá đặc biệt là tuy nằm ở vùng ĐBSCL song lại thuộc Vùng phát đế ộng lực có vai triển kinh tế trọng điểm phía Nam, được xác định là vùng kinh t trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam. Cho đến nay KCN Xuyên Á đã đi vào hoạt động và thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hiện trạng cơ sở hạ tầng cho KCN ngày càng hoàn thiện. -Hạ tầng kỹ thuật: •Đường nội bộ bê tông nhựa 2 làn xe được bố trí với khoảng cách giữa các trục đường trung bình từ 200m đến 400 m tạo thành các lô đấtđảm bảo cho các loại xe vận chuyển container ra vào thuận lợi. •Hệ thống điện trung thế thuộc mạng lưới quốc gia dẫn đến hàng rào các xí nghiệp •Nhà máy xử lý nước cấp với công suất 12.000m3/ngđ cung cấp nước trực tiếp đến từng doanh nghiệp với giá theo quy định của Nhà nước. •Xây dựng 2 hệ thống thoát nước thải và nước mưa riêng biệt. Nước thải từ các doanh nghiệp thứ cấp trong KCN được thu gom và đưa vềhệ thống xử lý nước thải tập trung của toàn khu (với công suất 3.000m3/ngđ). Hệ thống xử lý nước thải tập trung được thiết kế và xây dựng theo công nghệ Singapore đảm bảo đạt giới hạn A, TCVN 5945:2005 trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. •Trạm xử lý nước thải giai đoạn 2 (với công suất 10.000m3/ngđ) chuẩn b đị hoạt động. -Đánh giá khả năng tiếp nhận tỷ lệ nghành nghề ô nhiễm nặng vào KCN Xuyên Á. •Theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường của toàn KCN Xuyên Á đãđược Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt. Khả năng tiếp nhận tỷlệ ngành nghề ô nhiễm nặng của toàn KCN chỉ chiếm tỷ lệ 20% tổng công suất xử lý nước thải của nhà máy. Do đó, khả năng tiếp nhận nước thải ngành nghề ô nhiễm nặng của KCN Xuyên Á tính cho cả 2 giai đoạn 1&2 là 2.600/ngđ.
•Nước thải của Công ty TNHH TMDV Sản xuất Dũng Tâm cũng nằm trong giới hạn được phép tiếp nhận nước thải ngành nghề ô nhiễm nặng đầu tư vào KCN Xuyên Á -Ngành nghề thu hút đầu tư: công nghiệp chế biến thực phẩm, thức ăn gia súc, chế tạo lắp ráp cơ khí, điện tử, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng,công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp dệt nhuộm và công nghiệp giấy..... -Các tiện ích công cộng: •Hệ thống thoát nước mưa riêng với thoát nước thải được xây dựng hoàn chỉnh. •Hệ thống cây xanh được bố trí phân tán toàn khu vực có tác dụng tốt cho việc xử lý vệ sinh môi trường chống ô nhiễm (tiếng ồ, bụi, khói…) và tạo cho cảnh quan toàn KCN được đẹp mắt, sạch sẽ và tạo môi trường làm việc thoải mái cho người lao động.
KHÁI QUÁT CÁC V N Đ QUAN TR NG C A D ÁN Ủ Ự Ọ Ấ Ề
1 ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NGỘ
14
1.1 Các tác đ ng trong giai đo n xây d ng ự ạ ộ
i khu v c xung quanh d án ch t l ng không khí ự ự ấ ượ i, thi công, công tác đào đ p đ t, ắ ấ ạ ươ ể ự ng ti n v n t ệ ậ ả ậ ệ ộ ố ạ ộ
ng lao đ ng ph c v thi công ụ ụ ậ ộ ng ti n c gi ể ậ ệ ệ ơ ớ ự ậ ng và kích th i thi công, v n chuy n v t li u xây d ng, c l n ướ ớ ạ ộ ị ọ Trong quá trình xây d ng, t ng do các ph s b nh h ưở ẽ ị ả công tác v n t i, v n chuy n nguyên v t li u gây ra. M t s ho t đ ng chính ậ ậ ả trong giai đo n xây d ng: ự ạ - T p trung đông l c l ự ượ - Ho t đ ng các ph ươ thiết b có tr ng l ượ - Xây d ng các h ng m c công trình c a d án ụ ạ ự ủ ự
16
1.1.1 Tác đ ng do b i ụ ộ
- B i phát sinh t ầ ắ ự ừ ụ
quá trình đào đ p trong 1 tháng đ u xây d ng: (3.000 + 4.500)m3 x (1÷100) g/m3 / 1 tháng = 0,0029 ÷ 0,29 g/s ớ ờ ứ N ng đ b i trung bình trong 1 gi ồ d ng r ng kho ng 12.600m2 và chi ự ộ ả ả ÷ 0,0174 mg/m3 - B i phát sinh t ng v i toàn b khu v c công trình xây ự ộ ụ ều cao phát th i là 5m là: ộ (0,0029 ÷ 0,29 g/s x 1 gi )/(12.600m2 x 5m) = 0,000174 ậ ờ ạ ộ ố ỡ ậ ệ ụ ừ
ng v n chuy n kho ng các ho t đ ng v n chuy n và b c d v t li u: ể (8.100)m3 x (0,1÷1) g/m3 / 3 tháng = 0,0001 ÷ 0,001g/s ng v i đo n đ ể ớ ạ ườ ờ ứ ậ ả ồ ộ ụ N ng đ b i trung bình trong 1 gi 5km và chiều cao phát th i là 3m là: ả
(0,0001 ÷0,001 g/s x 1 gi ) / (5km x 12m x 3m) = 0,0021 trên cho th y n ng đ b i t ả ộ ụ ạ ờ ấ ở ồ ườ ưở ng môi tr i công tr Kết qu tính toán chu n TCVN 5937-2005 (0,3mg/m3), do đó không nh h ả kh e c a công nhân lao đ ng và ch t l ườ ÷ 0,021 mg/m3 ng th p h n tiêu ơ ấ ều đến s cứ ng nhi ng trong khu v c d án. ự ự ẩ ỏ ủ ấ ượ ộ
ạ
i có ch a b i, CO, ứ ụ ơ ớ ươ i, thi công c gi ng ti n thi công ch y ng ti n v n t ệ ậ ả ươ ủ ếu là máy đào 3m3, ô ệ ự ổ đ 10 - 15 t n, … ự ể ử ụ ự ệ ự ễ ư ễ ồ 1.1.2 Tác đ ng do khí th i ả ộ ng ti n máy móc thi công s phát sinh các lo i khí th i Ho t đ ng c a các ph ả ẽ ệ ươ ủ ạ ộ vào môi tr ng không khí nh : ư ườ - Khói hàn có ch a b i, CO, SO2, NOx, … ứ ụ - Khói th i c a các ph ả ủ hydrocacbon, SO2, NOx, … .Các ph tô t ấ - Trong quá trình xây d ng, d án có th s d ng máy phát đi n d phòng nên đây cũng có th là ngu n gây ra ô nhi m không khí. Các khí ô nhi m nh sau: SO2, ể NOx, CO, b i, VOC, … ụ
ụ
ấ ấ ấ ấ ấ ẽ ự ể ả ỏ c đánh giá là nh , - B i: 4,3 kg/t n DO x 0,005 t n DO/ngày = 00,22 kg/ngày ấ - SO2: 0,1 kg/t n DO x 0,005 t n DO/ngày = 0,0005 kg/ngày ấ - NOx: 55 kg/t n DO x 0,005 t n DO/ngày = 0,275 kg/ngày ấ - CO: 28 kg/t n DO x 0,005 t n DO/ngày = 0,14 kg/ngày ấ - VOC: 12 kg/t n DO x 0,005 t n DO/ngày = 0,06 kg/ngày ấ D án s th c hi n các bi n pháp gi m thi u nên tác đ ng đ ộ ệ ự c c b và mang tính t m th i, s k ự ụ ộ ượ ệ ờ ẽ ết thúc sau khi xây d ng xong. ạ
ộ ướ ồ ướ c th i ả ả ủ ếu là n ướ ả c th i ườ c tính 85% l u l ủ ự ả ư ượ i ườ ướ ướ ng n trong ngày nên m c tiêu th là 60 lít/ng c c p (các công ấ i/ngày). c th i trong quá trình thi công c a d án ch y i). ể ướ ườ ạ ủ ờ ứ ụ ỉ ườ 1.1.3 Tác đ ng do n Ngu n phát sinh n sinh ho t c a công nhân xây d ng (lúc cao đi m kho ng 30 ng ạ ủ ự N c th i sinh ho t c a 1 ng ả nhân ch làm vi c 8 gi ệ 30 công nhân x 85% x 60lít/ng c th i sinh ho t g m nhi ướ i/ngày = 1,53 m3/ngày. ấ ơ ử ều ch t l ạ ồ ầ ầ ộ
ơ ấ ậ ự ả ấ ặ ưỡ ệ ạ c th i sinh ho t s đ ệ ạ
ng n c. Do đó, h th ng tiêu thoát ệ ố c th c hi n ngay đ u giai đo n xây ầ ể ng ng môitr ườ c m t, s c kh e con ỏ ứ c chung c a Khu công nghi p Xuyên Á đ ệ ến ch t l ấ ượ ặ ng x u đ ấ ấ ượ ưở ến ch tl ướ ấ l ng, d u m , n ng đ ch t Thành ph n n ỡ ồ h u c cao, các ch t c n bã, các ch t h u c hòa tan (thông qua các ch tiêu BOD, ấ ữ ơ ỉ ữ ơ , ph t pho) và vi sinh v t. COD), các ch t dinh d ng (nit ố i đã có h th ng thoát n Khu v c d án hi n t ệ ố ướ ự c và x lý n n ự ạ ẽ ượ ả ướ ử ướ d ng và đ u n i v i h th ng thoát n ướ ủ ấ ự ố ớ ệ ố c th i không đ c x lý nh h tránh vi c n ượ ử ả ệ ướ ả ng đ ếp nh h đ t, n ưở ả ầ ấ ng ườ c ng m, gián ti ướ i trong khu v c d án. ự ự
ộ ế ườ ự ng kinh t ể ả ự xã h i ộ ng đ ưở ự ộ ự i ch và n i khác đ ơ ẽ ầ ầ ạ ộ ỗ i lao đ ng, t o đi ớ ộ ố ườ ự ậ ến kinh tế xã h i khu v c do s t p ng công nhân xây d ng. Công tác xây d ng cũng s c n huy ả i ều ki n cho các ho t đ ng kinh ến, góp ph n gi ạ ộ ệ ạ ộ ụ ự ể ệ ậ ự ự ể ề xã h i nh : vi c l u trú dài ngày t ệ ư ộ ố ộ ư ự ự ề v n đấ ả ữ ả ộ ể ạ ẫ ỏ ị 1.1.4 Tác đ ng đ n môi tr ế Quá trình xây d ng d án có th nh h ự trung c a m t l ủ ộ ượ ng l n ngu n lao đ ng t đ ng m t s l ồ ộ ố ượ ộ quyết vi c làm cho m t s ng ệ doanh d ch v trong khu v c phát tri n. ị Tuy nhiên, ngoài tác đ ng tích c c, vi c t p trung lao đ ng đ xây d ng d án còn ộ ến m t s tác đ ng tiêu c c v ạ d n đẫ i ộ ộ ến kh năng x y ra các xung đ t gi a công nhân lao đ ng và ng d d n đ đ a ph ươ ễ ẫ ộ ị ng. Đây là lo i mâu thu n xã h i khó có th tránh kh i nh ng i dân đ a ph ng ư ộ ươ ườ ến m c th p nh t. có th gi m thi u đ ể ể ả ứ ấ ấ
18
1.2 Các tác đ ng trong giai đo n v n hành ạ ậ ộ
ể ẩ ư ượ ẽ t gây h i đ i v i s c kho ạ ố ớ ứ ậ ướ ụ ệ ệ c khác nhau, đ c bi c nh l ướ ụ 1.2.1 Tác đ ng do b i ụ ộ Nh đã nêu trên d t v i và v n chuy n nguyên li u, thành ph m s sinh ra b i. ụ ệ ả ẻ ng b i sinh ra có kích th L ặ công nhân là nh ng b i có kích th ả l ng trong không khí, khi hít ph i ỏ ơ ử ữ chúng có kh năng xâm nh p vào sâu trong ph i. ổ ả ậ
ả ụ ệ ng b i bông v i th i ra m t năm là t ả ưở ộ ả ấ ượ ả ều và vi c qu n lý chúng là ng đ i nhi ả ố ng không khí xung quanh, ến ch t l l ng nên vi c ô nhi m b i trong các ệ ơ ử ụ ễ L ươ ượ r t khó, ít nhi ng đ ấ đ ng th i vì đ c đi m b i bông v i là bay l ồ phân x ỏ ều chúng đã gây nh h ể ặ ụ ều khó có th tránh kh i. ng s i là đi ể ợ ờ ưở
ng nhu m ơ ướ ệ ấ ộ c bay h i do quá trình gia nhi ố ố ấ ầ ộ t cu n theo các hóa ụ ến c a Hàn Qu c, Trung Qu c nên đã ủ ộ ố ố ưở ng ti n giao thông v n t ụ ế m c đ nh h ứ ộ ả ươ ả ậ ng t ậ ệ ừ ườ ấ ng không khí khu v c. Khí th i sinh ra t ự ễ ứ các ph ư ụ ả ị ể ệ ấ ấ ồ ộ ẽ ng không khí xung quanh. 1.2.2 Tác đ ng do khí th i ả ộ a. Mùi hôi trong phân x ưở Trong quá trình nhu m, h i n ộ ơ ch t gây mùi hôi nh : Các hóa ch t t y, thu c nhu m, các ch t c m màu, ph ấ ẩ ư gia ... Do áp d ng qui trình nhu m kín tiên ti ng do mùi hôi đáng k . h n chạ ể b. Do các ph i ệ ậ ả Trong quá trình ho t đ ng, nhà máy luôn ph i xu t nh p nguyên v t li u hàng hóa ạ ộ i môi tr ươ gây nh h ng ớ ưở ả ti n giao thông v n t i có ch a các ch t ô nhi m ch th đi n hình nh b i, SO2, ậ ả ỉ NOx, CO. Khi th i vào không khí chúng s làm tăng thêm n ng đ các ch t ô ả nhi m trong môi tr ườ ễ
ộ ồ t đ ệ ộ
ườ ấ ều cao h n Tiêu chu n cho phép t ộ ếng n trong khu v c s n xu t đ i phân x ưở ơ ệ ồ ườ ừ 5 ẩ ng d t có giá tr cao nh t là 120 ị ấ ặ ệ ệ ễ ễ ữ ưở ữ ứ ộ ủ ộ ỏ ự ằ c ti 1.2.3 Tác đ ng do đ n và nhi ộ a. Ti ng n ế ồ C ng đ ti ự ả ộ ếng n t đến 45 dBA. C ng đ ti ồ ạ dBA, đây cũng là đ c tr ng c a ngành d t nói chung. ủ ư i nhà máy d t nhu m thì ô nhi m ti Trong các lo i ô nhi m t ạ ễ ạ ộ ứ ếu. Tuy nhiên, các tác đ ng t nh ng ngu n ô nhi m th y ộ ừ ệ ồ ến con ng ng đ quá m c cho phép có th gây ra nh ng nh h ả ể i lao đ ng làm vi c t lao đ ng c a ng ệ ạ ườ m i, làm tăng các quá trình c ch ủ ứ tâm thu và tăng huyết áp tâm trung ươ 500m) và v trí c a nhà máy n m trong Khu công nghi p Xuyên Á, có nhi ủ ng đ n v xanh bao ph nên có kh năng gi m thi u đ ộ ồ ếng n là m t trong ộ ồ vi c ô nhi m ti ếng nồ ễ ến năng su tấ i, đ ườ i nhà máy vì nó làm gi m s chú y, m t ệ ự ả ết áp ế c a h th n kinh trung ng,gi m huy ả ươ ệ ầ ng. Khu v c dân c cách xa nhà máy (> ư ều cây ượ t ếng n. Tuy c ị ủ ệ ồ ượ ườ ể ả ả
ớ ạ ẽ ộ ố ệ ỗ ợ ủ ự ư gi án, góp ph n làm gi m thi u tác đ ng do n đ i v i khu v c xung quanh. i h n cho phép c a TCVN nh ng ch d án s m t s bi n pháp h tr c a d ủ ự ồ ố ớ ủ ả ự ể ầ ộ
ưở ệ ấ ng s n xu t khá cao và đ c bi ơ ạ ặ ẩ ậ ến vi c gi m nhi ưở ầ b. Nhi t đệ ộ t trong t đ không khí t Nhìn chung, nhi ả ệ ộ t đ cao h n tiêu chu n cho phép phân x ng nhu m t ệ ộ ưở ộ ết đ nh s 3733/2002/QĐ – BYT). Vì v y nhà máy (điều ki n vi khí h u theo Quy ệ ậ ằ c n ph i quan tâm đ ng s n xu t, nh m ấ ả ả ệ ả ầ h th ng thông thoáng thích đ m b o s c kh e cho công nhân. Do đó c n đ u t ả ứ ả h p đ đ m b o s c kh e cho công nhân làm vi c. ỏ ể ả ợ i các x ạ ều có nhi i nhà máy đ ố ị t đ trong các phân x ệ ộ ầ ư ệ ố ệ ỏ ả ứ
c th i ả ồ ng n ạ ộ ộ ượ c th i tác ả ướ ồ ớ ủ ếu nh sau: i ngu n n ả ả c, bao g m các ngu n ch y ồ ướ ấ ộ ả ả ộ ạ ưở ứ ấ ộ ị ố ệ ố ườ ấ ặ ấ ộ
c th i sinh ra t ả ả ướ ấ ằ ừ ả ả 1.2.4 Tác đ ng do n ộ ướ a. Ngu n g c phát sinh ố Trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy làm phát sinh m t l ủ đ ng t ư ồ ộ t r a sau nhu m, v sinh - N c th i s n xu t sinh ra trong quá trình nhu m, gi ệ ặ ử ướ ng. N c th i s n xu t có ch a các t p ch t r n máy móc, thiết b và sàn nhà x ấ ắ ấ ướ ạ ộ l ng, các mu i và các h p ch t h u c trong thu c nhu m, các ch t ho t đ ng l ấ ữ ơ ơ ử ợ bề m t, ch t đi n ly, ch t ng m, ch t t o môi tr ng, tinh b t, men, ch t oxy ấ ạ ậ ấ hóa.. b. N c th i s n xu t ướ ấ ng n L u l c th i: n ư ượ ả c c p, l u l ng n l ướ ấ ư ượ ượ quá trình s n xu t b ng 80% so v i ớ ư ả ướ ng th i trung bình nh sau: 290 m3/ngđ x 80% = 232 m3/ngđ.
ng COD trong n ấ ượ ẩ ừ ư ậ 6 l n. Hàm ầ ả c th i ướ ướ ả ầ ướ ng các ch t ô nhi m h u c khá n ng. ả ả c th i cao h n tiêu chu n t ơ ễ c th i s n xu t cao h n tiêu chu n t ơ 10 l n. Nh v y n ẩ ừ ặ ấ ng BOD5 trong n ượ ấ l ng cao h n tiêu chu n 3,5 l n. ấ ắ ơ ử c l y và phân tích đ ẩ c th i đ ều có ch a hàm l ứ ượ ng ơ ấ ạ ượ ử
ng n ố ữ ưở ả ệ ể ướ ớ t đ và đ ả ậ ườ ụ ộ c x lý c c b c th i t p trung c a KCN ủ c, đ t và i môi tr ấ ướ ữ ơ ầ ả ượ ấ ẫ m c cao h n tiêu chu n cho phép. ễ ở ứ ẩ c th i c a nhà máy c n đ c thu gom tri ầ ượ ả ủ c khi đ u n i vào h th ng thu gom n ệ ố ấ ướ ng t ế nh ng tác đ ng nh h ộ ạ i.
- Hàm l l ượ s n xu t có hàm l ả - Ch t r n l ơ - Nhìn chung, các m u n ướ các ch t ô nhi m Tóm l i, n ướ i nhà máy tr t ạ Xu ên Á nh m h n ch ằ ỵ s c kh e c a con ng ườ ỏ ủ ứ c. N c th i sinh ho t ạ ả ướ
20
c sinh ra t các ệ ạ ủ ượ ộ ừ ướ ồ c th i đ ố ướ ả ể
c th i đ ẳ ố ướ ả ể c th i th ng vào h th ng c ng thu gom n ệ ố c th i c c b c a nhà máy c th i th ng vào h th ng c ng thu gom n ệ ố c th i c c b c a nhà máy. N c th i sinh ho t c a Nhà máy d t nhu m Dũng Tâm đ ả ngu n nh : ư - Bếp ăn t p th : n c đ ậ ể ướ ượ d n vẫ ề h th ng x lý n ử ệ ố ướ - Nhà t m r a: n c đ ướ ượ ử ắ d n vẫ ề h th ng x lý n ướ ệ ố ả ẳ ả ụ ộ ủ ả ả ụ ộ ủ ử
ho i, c n đ c th i đ ơ ộ ằ ệ ố ể ự ạ ả ượ ử c sau b t ho i đ c x lý s b b ng h th ng b t c d n vào h th ng x lý n ệ ố ể ự ạ ượ ẫ ặ ướ c ượ ả c th i ử ướ ầ ướ
c tính b ng 100% l ả ạ ượ ằ ượ ị c th i sinh ho t đ ớ ư ượ ng n ướ ấ ẩ ướ - Nhà v sinh: n ệ hút đ nh kỳ và ph n n ị c c b c a nhà máy. ụ ộ ủ L ng n ướ ượ 88/2007/NĐ-CP) v i l u l 60 lít/ng i.ngày (TCXDVN 33:2006) cùng v i s l ng lao đ ng là 55 ng ườ c c p (theo ngh đ nh ị c qtc = 45 - i. ườ ộ ng 3,3 m3/ngđ. V i tiêu chu n dùng n ớ ớ ố ượ i/ngày = 3,3 m3/ngày. 55 công nhân x 60 lít/ng ườ ướ ự
ả ỡ ơ ẽ ố ộ
ượ ầ d. N c m a ch y tràn ả ư Vào mùa m a, n ư ướ ư đ t cát, ch t c n bã và d u m r i vãi vào dòng n ấ ặ ầ ấ không đ c qu n lý t ả n ệ ủ ướ tính n ng đ các ch t ô nhi m trong n ấ c m a ch y tràn qua khu v c m t b ng nhà máy s kéo theo ẽ ặ ằ c m a này c. N ướ ư ướ ề m t,ặ t cũng s gây tác đ ng tiêu c c đ c b ướ ự ể ướ c c ng m và h th y sinh trong khu v c. Qua các tài li u t ng h p, có th ự c m a ch y tràn nh sau: ướ ng n ếu l ượ ến ngu n n ồ ợ ệ ổ ư ư ễ ả ộ ồ
Ộ Ừ Ứ Ấ Ể BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ S C MÔI TR NG Ệ Ự Ố Ả ƯỜ
1. Đ I V I CÁC TÁC Đ NG X U Ố Ớ Ộ Ấ
1.1 Bi n pháp gi m thi u tác đ ng giai đo n xây d ng ự ệ ể ạ ả ộ
ể ể ả ậ ộ ụ i chuyên dùng. Ph ậ ệ ả ượ ể ể ộ i tr ả ướ ị ủ ắ ả ả ả ể
i đa khu dân c đ gi m thi u nh h ư ể ả ưở ng ể ả ố
ả i khu v c thi công, không gây nh ẫ ớ ự ỉ ự ng d n t ườ ự ự ư 1.1.1 Gi m thi u tác đ ng do khí th i ả - Vi c v n chuy n d ng c , nguyên v t li u hay thi ết b n ng ph i dùng các xe ị ặ ả ụ ậ ệ ệ ng ti n v n chuy n ph i đ v n t c khi c ki m tra t ươ ậ ả dùng. Dây ch ng, bu c ph i đ m b o ch c ch n và tuân th các quy đ nh an toàn ắ ằ đ i v i công tác v n chuy n; ậ ố ớ - B trí các tr m tr n bê tông cách xa t ộ ạ ố i dân trong khu v c; ủ ụ ến ng c a b i đ ườ - Điều ch nh m t đ xe trên đ ậ ộ h ến s l u thông trong khu v c; ưở - T n d ng giao thông thu hi n có trong khu v c; ng đ ậ ụ ỷ ệ ự
ho t đ ng c a máy móc thi công (xe c , xe t ả ừ ạ ộ ủ ả ộ ấ ượ tr m tr n bê tông, đánh giá ch t l ự ự ố ặ ự ư i,…) và - Giám sát khí th i t i, máy ủ i v trí khí th i t ng không khí xung quanh t ạ ị ộ ả ừ ạ thu c khu v c d án và khu v c xung quanh qua các thông s đ c tr ng nh b i, ư ụ ộ SO2, NO2, CO.
ả ế ồ ự ệ ạ ế ượ ị ả ệ c trang b các thi ị ộ ồ i khu v c có đ n ết b b o v tai khi làm vi c t
i h n cho i nh ng khu v c có ti i h n th i gian làm vi c t ồ ờ ữ ự ệ ạ ớ ạ ớ ạ ếng n quá gi
đ u giai đo n xây d ng đ h n ch ạ ừ ầ ể ạ ế ự ườ ụ ừ ự ư ng rào khu v c d án ngay t ự ự d án ra khu v c xung quanh ự ồ ớ ồ ếng n, d án s b trí t ng đ c a các ộ ủ ư ạ ếng n l n nh tr m t c các ngu n gây ra ti ồ ườ ồ ớ ấ ả ự ồ ộ
ến hành vào ban ngày; ồ ấ ả ử ụ c ti ị ếng n, rung th p; ộ ồ ậ ệ ấ ỉ ấ ả
t sinh ho t c a công nhân xây d ng, tránh gây n ào làm m t yên tĩnh ấ ố ồ ự ng; ỉ ủ ươ i dân đ a ph ị ạ ộ ầ ẽ ượ ư c đ a ờ ệ c xét đ 1.1.2 Gi m thi u ti ng n và rung - Công nhân đ cao; - Gi phép; - Xây d ng t ự tiếng n, b i t ồ ếng n l n ra xa khu dân c . Tùy theo c - B trí các ngu n gây ti ố ngu n tiồ ẽ ố tr n bê tông, máy đóng c c,…; ọ - T t c các ho t đ ng xây d ng đ ượ ự ạ ộ ết b phát ra ti - S d ng các ph ng pháp và thi ươ - Xe c v n chuy n nguyên v t li u ph i đ m b o đ n, ch nh n còi khi c n ầ ả ả ể ộ ậ thiết; - Qu n lý t ạ ủ ả trong th i gian ngh c a ng - Các bi n pháp liên quan đ vào điều ki n d th u và đ ườ ến ho t đ ng xây d ng c a các nhà th u s đ ượ ủ ến khi tuy n th u. ệ ự ầ ự ể ầ
1.1.3 Gi m thi u tác đ ng do n ể ả ộ ướ c th i ả
ả ạ ự ạ : Trong giai đo n xây d ng, n ướ ễ ng n c tính l ệ ườ ượ ễ ướ c. ướ Ướ ạ ủ c, đ c bi ặ ươ ướ ạ ả ư ượ ớ ư ế nh h ả ướ ộ ưở ệ ặ ạ ệ c th i c a KCN Xuyên Á. ng, ch đ u t ướ ạ ủ ếu là c th i phát sinh ch y ướ c th i sinh ho t c a công nhân, ngu n ô nhi m này gây ô nhi m c môi ả ồ ả c th i phát ng đ t và n ng n ả ấ ướ ng 3). N c ng không l n nh ng có n ng đ ô nhi m cao, th i gian ộ ạ ờ c th i c a công nhân đ ến i kéo dài nên đ h n ch ể ạ i công ả ủ ầ ư ẽ ố c thu gom theo các rãnh thoát ả ủ c m a ch y tràn qua khu v c d án có th ố ng n ả ờ ấ ả ượ ự ự ố ư ến h th ng thóat n ướ ủ c này, các bi n pháp s đ ệ ể c c a khu v c. Do ự ệ c th c hi n ự ẽ ượ ướ ễ ồ ướ ể
ấ ết bị ến ấ ọ ả ạ ự ả ủ ị ả ượ ươ ự ự ử ể ạ ừ ng đ ngăn ng a ô c và tránh phát tri n ru i mu i, chu t b đ b o v s c kh e cho ầ ặ ủ c thu gom và chuy n đ ng; c trong khu v c công tr ướ ồ ự ườ ộ ọ ể ả ể ệ ứ ể ỗ ỏ ướ i dân;
ư ữ c m a ch y tràn qua khu v c có d u m , máy móc cũng nh nh ng ầ ế n ướ ư ự ỡ + N c th i sinh ho t ả n ướ t là môi tr tr ườ sinh trong giai đo n này vào kho ng 1,53 m3/ng (trình bày trong Ch ả th i sinh ho t có l u l ồ ễ ng do n xây d ng l ả ủ ạ ự s b trí các nhà v sinh di đ ng đ n gi n đ t t môi tr ơ ườ ng. N c th i sau khi qua nhà v sinh, s đ tr ẽ ượ ườ c và t m th i đ u n i vào th ng thu gom n n ướ ố ướ : L + N c m a ch y tràn ả ư ướ cu n theo đ t cát, d u m gây ô nhi m đ ỡ ệ ố ầ ấ đó, đ gi m thi u tác đ ng do ngu n n ộ ể ả bao g m:ồ - Không th i ch t th i r n (ch t th i xây d ng, cát đá,…) và d u c n c a thi ả ắ ả c. M i lo i ch t th i ph i đ xây d ng vào ngu n n ể ấ ướ ồ khu v c x lý ch t th i theo đúng quy đ nh c a đ a ph ị ả ấ - Không đ t o ra các ao, vũng n nhi m n ễ ng ườ - H n chạ n i có công tác đào đ p d dang; ơ ả ở ắ
22
i v trí an toàn, tránh hi n t ng tràn đ ố ệ ượ ư ứ ậ ệ ạ ị ờ ố ướ ả ướ ả ả ừ c thu gom và v n chuy n đ
ể ớ ơ ợ ủ c m t và n c ng m; ặ ầ các lán tr i c a công trình ạ ủ ến bãi ụ ị ng công nhân ầ ng. Nhà v sinh đ cho s l ng đô th c a đ a ph ậ ặ ố ượ ươ ủ ổ - B trí các kho ch a nguyên v t li u t ứ d u cũng nh có bi n pháp ng c u k p th i khi x y ra r i ro trong quá trình thi ả ị ứ ệ ầ i đa kh năng ô nhi m ngu n n ế t công đ h n ch ể ạ ễ ồ ướ c th i, rác th i) t - Không th i ch t th i sinh ho t (n ả ấ ạ ả c. Ch t th i r n sinh ho t s đ vào ngu n n ạ ẽ ượ ấ ồ ướ th i x lý theo h p đ ng v i nhà th u xây d ng nhà máy ho c v i đ n v ph ự ả ử trách môi tr ệ và có b t ng. ả ắ ồ ớ ị ủ ị c khi th i ra môi tr ả ườ ho i tr ể ự ạ ướ ườ
ng kinh t ế ể ườ xã h i ộ ng; ộ ế i công tr ườ ng; ườ ỉ ủ
ệ ợ ệ i công tr ạ ườ ng cho công nhân và ban ch h y công tr ng d n các công tác v sinh môi tr ng; ng, an toàn ộ ẫ ệ ậ ể ướ ỉ ủ ệ ườ ườ ộ ộ ậ ỹ ầ ề trách ẽ ị ự ộ ợ i công tr ồ ng; ườ ệ ả ộ ỷ ậ ố ớ ấ ả ạ ố ợ ớ ườ ệ ẽ ặ ấ ng, k c công nhân t m tuy n. Thông báo, ph i h p v i chính quy ng đ qu n lý hành chánh nh ng ng ộ t c các công nhân làm vi c trên ền i vào làm trong d án nh m tránh ự ng và ộ ể ữ ể ữ ả ị ườ ệ ầ t tuy nhiên c n có c s t ơ ng và các nhà th u (đ n ả ẽ ữ ầ 1.1.4 Gi m thi u tác đ ng đ n môi tr ả - Xây d ng lán tr i t ạ ạ ự - Đ m b o đi ều ki n v sinh cho công nhân và ban ch h y công tr ệ ả ả - T ch c ăn u ng h p v sinh; ố ổ ứ - Có nhà v sinh t - Có b ph n chuyên trách đ h lao đ ng và k thu t lao đ ng cho công nhân; - Các nhà th u xây d ng s b ràng bu c trong các h p đ ng xây d ng v ự ng và an toàn lao đ ng t nhi m v sinh môi tr ạ ườ ệ ề qu n lý k lu t đ i v i t - D án s đ t v n đ ự công tr ể ả ườ đ a ph ằ ể ả ươ ị phát sinh các t n n xã h i, gi m thi u xung đ t gi a công nhân đ a ph ươ ệ ạ i dân khu v c. ng ự Các bi n pháp này có tính kh thi cao, hi u qu đ t đ ả ạ ượ ẽ ố ệ s ph i h p th t s ch t ch gi a chính quy ền đ a ph ươ ị ố ợ ự v tr c tri ị ự ếp qu n lý công nhân xây d ng). ậ ự ặ ả ự
1.2 Bi n pháp gi m thi u giai đo n v n hành ể ạ ậ ệ ả
ễ ng cao thoáng, l p đ t h th ng qu t hút, thông gió t nhiên và ưở ặ ệ ố ạ ự ng b i bông, b i s i. ượ ả ắ ụ ụ ợ ằ ả ọ ệ ấ ệ ủ ự ều cho công nhân ph i tiả ến hành quét d n và v ướ ng kéo s i, d t b t bu c ph i mang kh u trang, ộ c khi giao ca. ợ ệ ắ ả ẩ 1.2.1. Gi m thi u ô nhi m b i ả ụ ể - Xây d ng nhà x ự c ng b c nh m làm gi m l ứ ưỡ - Sau m i ca s n xu t, nhà máy đ ỗ sinh khu v c làm vi c c a mình tr - Công nhân trong các phân x ưở mũ, trong khi làm vi c.ệ
ộ ả ả ể ng pháp h p th có ph n ng hóa ử ươ ả ả ứ ụ ấ ự ượ ả ả ợ ằ ẩ ự ng t ố ấ ưở ự ả ễ ụ ậ ều ki n t ữ ều cao phù h p kho ng 15m nh m đ y nhanh s phát i ớ ộ ụ ụ ễ t cho s pha loãng c a các ch t ô nhi m ủ c c b và nh h ấ ệ ố ự 1.2.2. Gi m thi u tác đ ng do khí th i ả ể a. Gi m thi u ô nhi m khí th i ả ễ - Xây d ng h th ng x lý khí th i dùng ph ệ ố h c, đ c áp d ng x lý cho c SO2 và NO2. ử ụ ọ - Thiết kế ng khói: có chi tán các ch t ô nhi m vào không khí, tránh s tích t nh ng khu v c ph c n, t o đi ạ ự vào không khí.
ả ể ồ ng cách âm xung quanh có th gi m đ ườ ể ả ượ c
ng đ ti ườ ộ ồ 6 - 8 dBA. ạ ệ ờ ể ử ầ ưỡ ể ếng n l n. Đ nh kỳ b o d ị t. Th ng xuyên ki m tra tình tr ng máy móc đ phát hi n và s a ch a k p th i các ng và tra d u bôi tr n đ máy ả ầ ng xuyên bôi tr n b ng d u m các ph n ầ ằ ữ ị ơ ỡ ườ ộ ơ ồ ớ ế đ làm vi c t ệ ố ết b và máy móc. ủ ị ệ ị ể ố ệ ị ự ng (bêt ông mác cao), tăng chi ủ ố ượ 1.2.3. Gi m thi u các tác đ ng do ti ng n, rung ế - Cách ly các khu v c gây n và xây t ự ộ ếng n t c ồ ừ ườ - Th ể chi tiết r dão gây ti ơ móc luôn chở đ ng c a thi ộ - Trang b nút b t tai ch ng n cho công nhân phân x ố ồ ị Đ ch ng rung cho máy móc thi - Đúc móng đ kh i l - L p đ t đ m cao su và lò xo ch ng rung đ i v i các thi ặ ệ ng d t. ưở ết b , th c hi n các bi n pháp sau: ệ ều sâu móng. ị ết b công su t l n ấ ớ ố ớ ắ ố
Thuyết minh s đ công ngh x lý khí th i: ệ ử ơ ồ ả
24
khu v c s n xu t qua h th ng hút s đ ả ừ ự ả ố ả ư ệ ố ạ phía d i và khi khí th i bay lên s g p l p v t li u ti ả ượ ẫ ẫ ụ ạ ậ ệ ẽ ượ c qu t hút đ a vào thi ả ấ ượ ừ ều dung d ch hóa ch t Na2CO3 trên b ị c thu gom d n vào h ệ ết b h p th . T i đây, ị ấ ếp ẽ ặ ớ ề m t, lúc này khí th i ả ặ ượ c ấ ị b ch a dung d ch hóa ch t Na2CO3 qua b m hóa ị ơ ớ ấ ấ ứ ậ ệ ọ ừ ể
c phân tán t ớ ả ượ ơ ố ậ ệ ộ ả c đ a v i đi qua l p v t li u ti ấ ượ ng d ếp xúc hóa ch t l ừ ướ ệ ố trên xu ng s h p th các h i khí đ c, khí th i sau khi qua h th ng ả ụ c th i qua ng khói có ả ố ả ụ ẽ ượ ư ề ả ết b h p th s đ ượ ị ấ ấ i. ượ ơ ả ị ị ớ ế b ng dung d ch m i. ằ c đ a vào ng khói và d n ra ngoài ẫ ết b h p th s đ c thay th ố ị ấ ạ ẩ ừ ộ i các khu ng nhu m ết h p v i trang b các lo i qu t cây t ị ớ ợ ưở ạ ạ ạ ả
c d n vào m t ng d n và x xu ng c ng th i, h n ch ượ ẫ ế ả ẫ ả ạ ơ ố ố ủ ị ố ượ ộ ố ng nhu m. ộ ng nhu m đ ưở ộ ầ ệ ng ti n ế tác đ ng c a mùi hôi ả ả ệ ư ẩ t các ph ươ ủ c trang b t ạ ộ - Khói th i t ấ th ng x lý khói th i. Khói th i đ ả ượ ử c d n vào t khí th i đ ướ c phân tán đ xúc đã đ ị s b h p th b i dung d ch hóa ch t Na2CO3. Dung d ch hóa ch t Na2CO3 đ ụ ở ẽ ị ấ d n vào l p v t li u l c t ẫ ch t.ấ - Khói th i đ phun đều t ẽ ấ ừ x lý đ m b o TCVN 5939:2005 (Kp=1, Kv=1) và đ ử chiều cao kho ng 15m. Hóa ch t sau khi đi vào thi c b m tu n hoàn tr l b ch a và đ ở ạ ầ ể ứ - Dung d ch sau khi m t kh năng h p th s đ ấ ụ ẽ ượ ấ Khí s ch sau khi qua thi ụ ẽ ượ ư theo đúng tiêu chu n cho phép. b. Gi m thi u mùi hôi t phân x ể ưở ả - Nhà x ng ph i thông thoáng, k v c phát sinh mùi hôi. ự - H i quá áp khi x ra đ mùi hôi c a khí th i trong phân x ưở - Công nhân làm vi c trong phân x b o h lao đ ng nh kh u trang, qu n áo, găng tay, h n ch ộ ộ ả đến s c kh e. ứ ỏ
ng n ả ế ộ ườ c ướ 1.2.4 Gi m thi u tác đ ng đ n môi tr a. N c th i s n xu t và sinh ho t ạ ể ả ả ướ ấ
ng án x lý: Thuyết minh ph ươ ử
ưở ướ ả ả ớ ắ ổ ằ ằ t đ , tránh hi n t ả ệ ộ ể ẫ 5 mm. T i b cân ạ ể ng, ều hòa l u l ư ượ ạ ng sa l ng các t p ắ c thu gom d n vào b ượ c l ướ ổ c s c khí b ng m t máy th i khí nh m đi ệ ượ
c th i đ c b m sang b tr n hóa ch t keo t ơ ấ ụ ể ộ ả ượ ụ ể ượ ử ụ ả ặ ạ ướ ớ ể c th i và t o bông c n có kích th ể ắ c th i t ả ừ ụ ượ ư ướ ướ ả ếp t c đ ơ ướ ằ có th đ ể ượ ượ ư ề sân ph i bùn (8), n (2) (các hóa c s d ng đó là coagulant, flocculant, Al2(SO4)2, Ca(OH)2, c l n có ặ c đ a sang b l ng (3) đ tách bông c n, ượ ư ề c đ a v sân ph i bùn đ ơ ụ ử c đ a vào b ắ ể c x lý chung v i n
ử ượ ư c th i s n xu t sau b l ng (3). ể ắ ạ ếp t c đ ướ ứ ượ ụ ả ả ấ c th i sinh ho t ti ụ ượ ả c s c khí nh m gi m n ng đ ch t h u c trong n ơ ấ ữ ộ ồ c vào ướ c ằ
ết b l c áp l c (6) đ lo i b ự ướ i trong n c th i đ ướ ị ọ ượ ệ ạ ặ
ị i h n C và đ u đ u n i vào h th ng thu gom n ử ớ ạ ả ậ ẩ ố ủ ấ c th i t p trung c a toàn khu công nghi p. c b m vào thi ả ượ ơ c th i quá trình x lý đ ả ử ạ ườ ệ ố ướ ướ ử ả ậ c x v ể ạ ỏ ả c hoàn thi n. N c th i ướ ng quy đ nh lo i C theo TCVN 5945-2005, c th i t p trung c a KCN ủ ơ ẽ ượ ả ề sân ph i bùn, bùn ph i khô s cho ệ ẽ ầ ơ ứ ử ể ướ ả ạ ủ ướ ư ớ ườ ng n i b và xây d ng h ộ c, Công ty s ti c m a ch y tràn t ả ộ ườ c m a xung quanh nhà x ẽ ến hành bê tông hóa toàn b đ ướ ư ố c m a chung c a KCN Xuyên Á. T i các c a x n ố ướ ệ ố ả ể ư ướ l ng. Th ườ ắ ể ắ ẽ ắ ạ N c th i s n xu t c a nhà máy (phân x ng nhu m) đ ộ ấ ủ điều hòa (1) qua h th ng song ch n rác (10) v i kích th ệ ố c th i đ b ng , n ả ượ ụ ộ ướ ằ n ng đ các ch t ô nhi m, pH, gi m nhi ồ ấ ễ ộ c th i. ch t trong n ả ấ T b cân b ng n ừ ể ướ ch t keo t ấ bentonít..) đ phá v h keo trong n ỡ ệ c. N c th i ti th l ng đ ướ ể ắ c đ a v bùn l ng đ ắ ể ếp t c x lý. b l ng (3) đ ti ể ắ N c th i sinh ho t c a nhà máy sau khi qua song ch n rác (9) đ ạ ủ ả ướ điều hòa (4) cũng đ ớ ướ ượ ử N c th i s n xu t sau khi x lý hóa lý và n ấ ả ả ướ v ch a trung gian đ ả ể th i.ả T b ch a trung gian n ừ ể ứ l ng c n còn sót l ượ sau x lý s đ t tiêu chu n môi tr ẽ ạ gi ấ Xuyên Á đ đ a v ể ư ề nhà máy x lý n i đáy b l ng s đ Ph n bùn l ng d ể ắ ướ ắ vô bao và s h p đ ng v i đ n v có ch a năng đ thu gom và x lý. ẽ ợ ị ớ ơ ồ b. N c m a ch y tràn ư Đ tránh các tác đ ng có h i c a n i môi tr ồ ng và ngu n ể n ệ ướ ự ộ ộ th ng h ga thu gom và thoát n ng, sau đó đ u n i ố ố ấ ưở vào th ng c ng thoát n ử ả ướ c ủ ư ố ạ m a ch y tràn vào h th ng c ng thoát n c m a chung ph i l p đ t các song ố ặ ả ắ ế ch n rác thô và b l ng các t p r n l ng xuyên ki m tra đ có k ể ạ ắ ơ ử ể ắ ho ch n o vét bùn trong b l ng và v sinh song ch n rác đ ch ng t c ngh n h ệ ể ố ệ th ng thoát n ư ắ ạ ố c m a. ư ướ
2. Đ I V I S C MÔI TR NG Ố Ớ Ự Ố ƯỜ
2.1 Gi m thi u s c trong giai đo n xây d ng ể ự ố ự ạ ả
ừ ơ ể ể ả ự ố ổ ự c t ạ ự ệ ệ ắ ả ướ ướ ẩ i m
ả ưỡ ể ả ng án, chu n b s n các ph ng, đ m b o không đ x y ra rò r ; ỉ ậ ệ ả ệ ẩ ả ng ti n, v t li u phòng cháy ch a cháy và ươ ữ ng c u s c khi cháy n x y ra. 2.1.1Phòng ng a và ng phó s c cháy n ổ ứ Đ gi m thi u nguy c cháy n , d án s : ẽ - Quy ho ch khu v c ch a nhiên li u, có b o v , che ch n, phun n ứ trong điều ki n tr i nóng; ệ - Th ườ - Có ph ứ ờ ng xuyên ki m tra b o d ể ươ ứ ự ố ị ẵ ổ ả
26
ệ ượ ể ệ ả c hi u qu cao, các ả ứ ẽ ết h p v i vi c nâng cao ý th c c a công nhân và đào t o ng c u ạ ứ ứ ủ ệ ớ ợ - Các bi n pháp trên có tính kh thi cao, tuy nhiên đ có đ bi n pháp s k ệ cho công nhân.
ộ ả c khi c u k ị ỹ ả ả ể ướ ạ ấ ể ẩ ả ẫ ộ ớ
ặ ụ ử ụ ệ ả ứ ặ ụ ươ ả ả ố ớ ạ ự ả ụ ầ ậ ụ ặ
ặ ạ ệ ố c đào t o v ị ệ ề v n chuy n l p đ t và v n ậ ể ắ ề ượ ạ ậ ị ể ể ệ ể ậ ộ ặ ạ chân đ ể ỗ ết c u trên cao s tuân th theo quy t c an toàn v ề trang ph cụ ế; ấ ủ ẽ ắ ặ ể ướ ệ t c các công i đi n và thi ết b đi n s ng ng t ị ệ ẽ ừ ự i trong bu ng phân ph i ph i ra kh i khu v c ả ố ồ ể ử ướ ườ ấ ả ỏ ệ ồ ờ
ấ c ng t đi n khi không s d ng, g p s c , m t ặ ự ố ử ụ ự ệ ả ượ ộ ắ ộ ồ ạ ết b , các k ị ượ ố ớ ệ c n i v i h ếp đ a và đ ị ấ ể ể ị c h i; ệ ạ ệ ố ử ộ ố ể ệ ầ ết, c n báo c t đi n sau đó tuân theo quy ủ ự ố ệ ướ ắ
ể ả ữ ể ắ ơ ầ ng xuyên ki m tra vi c th c hi n các quy đ nh v ự i nh ng n i c n thi ết; ạ ệ ệ ể ề an ị 2.1.2 Gi m thi u tai n n lao đ ng - Tr ết c u thép ph i ki m tra k các v trí bu c móc và b o đ m các ả dây cáp căng đều. Chú ý đ m b o kho ng cách an toàn v i dây d n đang mang ả ả đi n;ệ - Khi s d ng d ng c c m tay ch y b ng đi n ho c khí nén, công nhân không ằ đ ng thao tác trên các b c thang t a mà ph i đ ng trên các giá đ b o đ m an ỡ ả ứ ng ti n đ m b o an toàn. Đ i v i các d ng c n ng ph i làm giá treo ho c ph ả ệ toàn khác; - Tuân th tuy t đ i theo các quy ph m an toàn v ủ ậ hành thiết b đi n. Công nhân v n chuy n l p đ t thi ết b đi n đ ể ắ ậ ặ ị ệ ết b đi n; ề an toàn v n chuy n và l p đ t thi các quy đ nh v ị ệ ặ ắ ể ết b đi n s dùng d ng c chuyên dùng đ neo bu c, - Di chuy n, l p đ t các thi ộ ụ ụ ị ệ ẽ ắ không dùng các lo i dây thép, cáp xích đ bu c các b ph n cách đi n, các ti ếp ộ đi m c a các l ủ - Khi l p đ t các k ắ và đai b o hi m; ả c khi đóng đi n đ th l - Tr vi c có liên quan, đ ng th i ng ệ nguy hi m;ể - Các thiết b xây d ng ph i đ ị đi n ngu n đ tránh tai n n do đ t ng t có đi n l ệ ể ết c u thép s có h th ng ti - T t c các thi ẽ ấ ả th ng ti ếp đ a chung c a nhà máy, sau đó đo th m t s đi m đ ki m tra; ố - Khi x y ra cháy do s c đi n, tr ả trình ch a cháy; ữ i nguy hi m t - L p đ t các bi n c nh gi ớ ặ - Có cán b chuyên trách th ườ ng toàn lao đ ng trên công tr ườ ộ ộ
GI I THÍCH THU T NG Ậ Ả Ữ
1.Ph ng pháp ( nghiên c u khoa h c ) ươ ứ ọ
ộ ọ ế ứ ử ặ c t ệ ữ ự i t ể ệ ộ ọ ố ệ ữ ươ ộ ạ ố ả lúc các thí nghi m ệ ứ ế nhiên và ấ ự ậ ớ ề ả ng ti n k thu t m i cao h n, giá tr ị ệ ỹ ươ i mu n làm NCKH ph i có ki n th c nh t đ nh v lãnh v c nghiên ứ ế l c, có ph ệ ự ự ề ế ớ ự ơ ậ ớ ự ề ấ ị ng pháp t ừ ươ ệ Nghiên c u khoa h c là m t h at đ ng tìm ki m, xem xét, đi u tra, ho c th ề nghi m. D a trên nh ng s li u, tài li u, ki n th c,… đ t đ ạ ượ ừ ệ NCKH đ phát hi n ra nh ng cái m i v b n ch t s v t, v th gi ng pháp và ph xã h i, và đ sáng t o ph ể h n. Con ng ườ ơ c u và cái chính là ph i rèn luy n cách làm vi c t ứ ng. ng i trên gh nhà tr ả ườ ế ồ
1.1 Đ tài nghiên c u khoa h c ọ ứ ề
i i ho c m t nhóm ng ộ ườ ườ ặ ệ ng trình, d án, đ án. S khác ư ch c NCKH do m t ng ch c nghiên c u khác không hoàn toàn mang tính ứ ổ ứ ẳ ươ ự ự ề ạ
Đ tài là m t hình th c t ộ ứ ổ ứ ộ th c hi n. M t s hình th c t ứ ộ ố ch t nghiên c u khoa hoc, ch ng h n nh : Ch ứ bi gi a các hình th c NCKH n y nh sau: ề ự ấ t ệ ữ ứ ư ầ
i nh ng câu h i mang tính h c thu t, có th ỏ ọ ậ ữ ự ể ượ ể ả ờ c th c hi n đ tr l ệ
ế ụ ạ ộ ị ằ ụ ụ ự ệ ứ ượ . ự ế ụ ể ệ c th c hi n nh m vào m c đích ng d ng, có xác đ nh c th hi u ứ
và xã h i. D án có tính ng d ng cao, có ràng bu c th i gian và ngu n ồ ờ ộ ộ ế ụ ứ ự
ả ượ ơ ự ự ệ ể ộ ộ ơ ấ ệ ệ ợ ể ặ ở ậ ư
ứ c phê chu n, s hình ẩ ẽ ề ộ ộ ạ ộ ng trình, đ tài theo yêu c u c a đ án. ự ề ữ ng trình: là m t nhóm đ tài ho c d án đ ặ ự c t p h p theo m t m c đích ng đ i cao. Ti n đ th c hi n đ tài, d ượ ầ ủ ề ợ ượ ậ ộ ự ế ề ộ ậ ươ ươ ị ụ ề ộ ệ ự ữ ố
ng t ph i gi ng nhau, nh ng n i dung c a ch ư ươ ươ ủ ế ấ ả ố ộ
ố ượ ứ ạ ng nghiên c u: là b n ch t c a s v t hay hi n t ng c n xem xét và ệ ượ ố ượ ứ ứ ầ
ụ ệ c kh o sát trong trong ph m vi ng nghiên c u đ ả ạ * Đ tài: đ ề ch a ư đ ý đ n vi c ng d ng trong ho t đ ng th c t ể * D án: đ ệ ự quả v kinh t ề l c. ự * Đ án: là lo i văn ki n, đ c xây d ng đ trình c p qu n lý cao h n, ho c g i ạ ề cho m t c quan tài tr đ xin th c hi n m t công vi c nào đó nh : thành l p m t ộ tổ ch c; tài tr cho m t ho t đ ng xã h i, ... Sau khi đ án đ ợ thành nh ng d án, ch ươ * Ch ộ xác đ nh. Gi a chúng có tính đ c l p t án ng trình không nh t thi trong ch trình thì ph i đ ng b . ộ ả ồ ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u 1.2 Đ i t * Đ i t ấ ủ ự ậ ả làm rõ trong nhi m v nghiên c u. ứ * Ph m vi nghiên c u: đ i t ố ượ nh t đ nh v m t th i gian, không gian và lãnh v c nghiên c u. ề ặ ứ ượ ự ạ ấ ị ứ ờ ứ
ng nghiên c u, m t đi u r t quan tr ng là làm sao th hi n ọ ứ ứ ộ ể ệ ề ấ ậ ự ứ ấ ẫ ữ ụ ụ ệ ự c m c tiêu và m c đích nghiên c u mà không có s trùng l p l n nhau. Vì v y, t s khác nhau gi a m c đích và m c tiêu. ụ
ộ ế ướ ứ ệ ộ ề i nghiên c u mong mu n đ hoàn thành, nh ng th ng đ n m t đi u gì hay m t công vi c nào đó trong nghiên c u ng thì m c đích khó ụ ứ ườ ư ể ố
ượ ụ ệ ặ c đ a ra trong nghiên c u. M c đích tr l ụ ứ ỏ ng. Nói cách khác, m c đích là s s p đ t công vi c hay ự ắ ệ i câu h i “nh m vào vi c ằ ả ờ ự ể ủ ng hay đ nh l ị ượ ư ể ụ ụ ứ ề ụ ụ ả ứ ắ i ng ph c v s n xu t, nghiên c u. ặ ụ ể ạ ộ ườ ụ ề ệ ứ ẽ ứ ụ ế ặ
1.3 M c đích và m c tiêu nghiên c u ụ ụ t đ c Khi vi ế ề ươ đ ụ ượ c n thi t đ phân bi ế ể ầ * M c đích: là h ụ mà ng ườ có th đo l ườ ể đi u gì đó đ ề gì?”, ho c “đ ph c v cho đi u gì?” và mang ý nghĩa th c ti n c a nghiên c u, ặ nh m đ n đ i t ế ố ượ ấ * M c tiêu: là th c hi n đi u gì ho c ho t đ ng nào đó c th , rõ ràng mà ng ự nghiên c u s hoàn thành theo k ho ch đã đ t ra trong nghiên c u. M c tiêu có ạ thể đo l ng hay đ nh l ng đ ủ c. Nói cách khác, m c tiêu là n n t ng ho t đ ng c a ạ ộ ề ả ườ ượ ượ ụ ị
28
ơ ở ư ứ ệ ạ
i câu h i “làm cái gì?”. c. M c tiêu tr l đ tài và làm c s cho vi c đánh giá k ho ch nghiên c u đã đ a ra, và là đi u ề ế ề mà k t qu ph i đ t đ ế ả ạ ượ ả ờ ụ ả ỏ
ữ ụ ụ ụ t gi a m c đích và m c tiêu c a đ tài sau đây. ủ ề ng c a phân N đ n năng su t lúa Hè thu tr ng trên đ t phù sa ven ấ ồ ế ấ ử i nông dân tr ng lúa. ườ ồ
i h o cho lúa Hè thu. ố ả c th i đi m và cách bón phân N thích h p cho lúa Hè thu. Thí d : phân bi ệ Đ tài: “ nh h ủ Ả ề ưở Đ ng B ng Sông C u Long”. sông ở ồ ằ M c đích c a đ tài: Đ tăng thu nh p cho ng ụ ậ ể ủ ề M c tiêu c a đ tài: ụ ủ ề c li u l 1. Tìm ra đ ượ ề ượ 2. Xác đ nh đ ờ ượ ng bón phân N t ể ị ợ
2.Ph ng pháp lu n ( nghiên c u khoa ươ ứ ậ h c )ọ
2.1 Đ i t ng và n i dung nghiên c u c a ph ố ượ ứ ủ ộ ươ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c ọ ứ ậ
ố ề ư ỉ ồ ứ ọ ố ủ
ớ ọ ể ộ ọ ờ ộ ệ ữ ế ọ ớ t h c nh m gi ả ằ ệ ữ ớ t h c m i dành m i quan tâm nghiên c u v khoa i thích ngu n g c c a khoa h c, các tuy ọ i c a khoa h c, quan h gi a khoa h c v i khách th mà khoa h c ế t
ọ ệ ư ớ ự ổ ồ ứ ạ ớ ả ứ ộ ế ộ ệ ố ấ ả ứ ủ ở ổ ạ ữ ồ ộ ọ ề ớ ủ ấ ờ ố ả ố ệ ớ ộ ọ ấ ậ ỉ ượ c xem xét trong quan h qua l ệ ề ặ ọ ượ ứ và xã h i. ế ộ ị
ệ ế ọ ầ ặ ượ ọ ộ ọ ứ ạ c. M t khác, ph i khái quát nh ng lý thuy t v ầ ạ ộ ậ ứ ượ ộ ệ ố ữ ệ ả ư ư ậ ạ ứ ọ ố ng nghiên c u. c đây, h u nh ch có tri Tr ầ ướ h c nh m t ph m trù tri ế ọ ạ ư ộ ọ lu t n i t ọ ậ ộ ạ ủ nghiên c u, quan h gi a khoa h c v i các hình thái xã h i. Đã có m t th i tri ứ c coi là khoa h c c a các khoa h c. h c l ọ ọ ủ ọ ượ ở Ngày nay, v i s phát tri n nh vũ bão c a khoa h c công ngh , khoa h c đã tr ọ ủ ể ế thành b máy kh ng l đang nghiên c u, khám phá t t c các góc c nh c a th ỷ gi i. K t qu nghiên c u đã t o ra m t h th ng tri th c đ s và m ra k ổ nguyên bùng n thông tin. Nh ng khám phá m i c a khoa h c đã làm thay đ i ầ nhi u quan ni m truy n th ng trong s n xu t v t ch t và trong đ i s ng tinh th n ề c xem xét trong quan h v i khách c a xã h i. V m t này, khoa h c không ch đ ủ th mà khoa h c nghiên c u, mà còn đ ạ ớ ệ i v i h ệ ể th ng chính tr , kinh t ố c s phát tri n nhanh chóng y c a khoa h c và công ngh , đ n ph n mình, Tr ể ấ ủ ướ ự ả b n thân khoa h c cũng c n đ c nghiên c u m t cách khoa h c. M t m t, ph i ứ ọ ả t ng k t th c ti n ho t đ ng nghiên c u khoa h c, phân lo i và h th ng hoá toàn ự ễ ế ổ b nh ng tri th c đã nh n th c đ ế ề ặ ứ ộ ữ ổ ứ ng pháp sáng t o khoa h c, cũng nh tìm tòi các bi n pháp t c ch và ph ch c, ọ ơ ế ươ t quá trình nghiên c u khoa h c. Nh v y là, chính khoa h c đã tr thành qu n lý t ở ọ ả đ i t ố ượ ứ
ộ ố ộ ạ ộ ọ ệ ủ ề ọ ộ ọ ạ ch c và qu n lý khoa h c .v.v... Theo h ng đó, trong h n hai nghìn b môn khoa h c hi n đ i, có m t s b môn ướ ơ ạ ộ i nhi u khía c nh khác nhau c a khoa h c và ho t đ ng đã đ c p khá sâu s c t ề ậ ạ ắ ớ nghiên c u khoa h c nh : L ch s khoa h c, tâm lý h c sáng t o, xã h i h c khoa ọ ọ ứ h c, kinh t ọ ả ọ ư ị ọ ử h c khoa h c, t ọ ổ ứ ế ọ
ng pháp lu n (Methodology) là h c thuy t hay lý lu n v ph ọ ậ ề ươ ế ậ ể ữ ự
ả ạ ị ụ ệ ự ế ọ ng h ươ ng pháp và ph ng pháp. Đó là Ph ươ h th ng nh ng quan đi m (nguyên lý) ch đ o, xây d ng các nguyên t c h p thành ắ ợ ệ ố ỉ ạ ng pháp, xác đ nh ph m vi, kh năng áp d ng chúng có hi u qu . Trong đó ph ả ệ ươ quan tr ng nh t là các nguyên ly có quan h tr c ti p v i th gi i quan, có tác ớ ọ ế ớ d ng đ nh h ng nghiên c u, tìm tòi, l a ch n và ự ứ ị ụ ng pháp lu n là khác nhau. v n d ng ph ậ ụ ấ ng vi c xác đ nh ph ướ ệ ng pháp. Ph ươ ướ ươ ị ươ ậ
ậ ạ ọ ệ ố ế ề ớ ạ ồ ứ ố ọ ượ ậ i Ph ậ ể ỹ ng khoa h c, cùng v i h th ng lý thuy t v ph ớ ệ ố ộ ứ ch c , qu n lý qúa trình y. ế ề ươ ng Tóm l ng pháp lu n nghiên c u khoa h c là h th ng lý thuy t v ph ươ pháp nh n th c khoa h c bao g m đ c các lý thuy t v c chê sáng t o, nh ng ữ ứ ọ ng ế ề ươ quan đi m ti p c n đôi t ế ư pháp k thu t và lôgíc tiên hành nghiên c u m t công trình khoa h c cũng nh ọ ậ ng pháp t ph ấ ổ ứ ươ ả
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ng d án đ u t ộ ườ ầ ư ự ệ xây d ng nhà máy d t ự
1. Báo cáo đanh giá tác đ ng môi tr nhu m Dũng Tâm . 2008 ộ 2. Ph ng pháp lu n nghiên c u khoa h c . Vũ Cao Đàm . NXB Hà N i . 2005 ươ ứ ậ ộ ọ