Ở Ầ M Đ U
Ấ Ứ Ự
1. XU T X D ÁN
ư ấ ướ ớ ế ệ ệ ạ ộ ổ Trong công cu c đ i m i, đ a đ t n c ti n lên công nghi p hóa, hi n đ i hóa, ngành
ấ ướ ả ượ ề ộ ệ ả công nghi p s n xu t n c gi i khát đã và đang đ c xem là m t trong nhi u ngành
ế ả ọ ạ ộ ượ ạ ệ ớ kinh t mũi nh n, ngành có kh năng thu l i m t l ng ngo i t l n cho đ t n ấ ướ c
ự ầ ư ị ả ệ ẩ ự thông qua vi c nâng cao giá tr s n ph m và s đ u t xây d ng ồ ạ ả t các nhà máy s n
ấ ủ ậ ả ế ớ ạ ầ ệ xu t c a các t p đoàn gi i khát hàng đ u th gi i t i Vi t Nam nói chung và Tp.HCM
nói riêng.
ự ệ ề ệ ậ ả ườ ệ Th c hi n đi u 18 lu t B o v Môi tr ng Vi t Nam, Công ty TNHH Nhà máy Bia
ệ ớ ơ ố ợ ị ư ấ ậ ả ư ấ ầ ổ ỹ Vi t Nam ph i h p v i đ n v t v n là công ty C Ph n T v n K Thu t B o Minh
ự ứ ộ ườ ự nghiên c u xây d ng Báo cáo Đánh Giá Tác Đ ng Môi Tr ng (ĐTM) cho d án m ở
ụ ự ậ ằ ọ ỹ ộ r ng. Báo cáo ĐTM là công c khoa h c k thu t nh m phân tích, d đoán các tác
ạ ự ế ướ ứ ộ ả ắ ưở ế ộ đ ng có h i tr c ti p và gián ti p, tr c m t và lâu dài, m c đ nh h ủ ự ng c a d án
ườ ế ộ ừ ươ ố ư ể ạ ế ế đ n môi tr ng và kinh t xã h i, t đó tìm ra ph ng án t i u đ h n ch các tác
ủ ế ấ ườ ề ệ ạ ồ ờ ộ đ ng x u c a nó đ n môi tr ế ng xung quanh, đ ng th i cũng t o đi u ki n khuy n
ộ ợ khích các tác đ ng có l i.
Ơ Ở Ự Ủ Ậ Ỹ Ệ Ệ
2. C S PHÁP LÝ VÀ K THU T C A VI C TH C HI N BÁO CÁO
Ộ ƯỜ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG (ĐTM)
ơ ở ậ C s pháp lu t
ệ ậ ườ ệ ố ượ ố ộ ả Lu t B o V Môi tr ng Vi t Nam s 52/2005/QH11 đ ướ c Qu c H i N c
ệ ệ ự ừ CHXHCN Vi t Nam thông qua ngày 29/11/2005, có hi u l c t ngày 01/07/2006
ố ượ ề ị ả ậ ộ (Đi u 18,19 quy đ nh các đ i t ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi
ườ tr ng)
ủ ề ệ ử ủ ố ổ ổ ị ị
Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP c a Chính Ph v vi c s a đ i, b sung m t s
ộ ố
ề ủ ố ị ị đi u c a Ngh Đ nh s 80/2006/NĐCP;
1
ư ố ộ ườ ị
Thông t
ủ s 22/2014/TTBTNMT c a B Tài nguyên và Môi tr ng : Quy đ nh
ướ ẫ ố ị ị và h ng d n thi hành Ngh đ nh s 35/2014/NĐCP ngày 29 tháng 4 năm 2014
ộ ố ề ủ ủ ử ổ ổ ố ị ị ủ c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP
ủ ủ ề ị ườ ngày 18 tháng 4 năm 2011 c a Chính ph quy đ nh v đánh giá môi tr ế ng chi n
ộ ườ ệ ườ ượ l c, đánh giá tác đ ng môi tr ế ả ng, cam k t b o v môi tr ng
ị ị ự ả ạ ậ
Ngh đ nh 179/2013/NĐCP
ề ử v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v ệ
ườ môi tr ng.
ế ị ủ ố ộ
Quy t đ nh s 16/2008/QĐBTNMT ngày 31/12/2008 c a B Tài nguyên và Môi
ườ ề ệ ề ậ ố ỹ ườ tr ẩ ng v vi c ban hành Quy chu n k thu t qu c gia v môi tr ng;
ậ ề ả ườ ệ
Các văn b n Pháp lu t v Môi tr
ng hi n hành khác
ứ ẩ ườ ệ
Căn c các tiêu chu n môi tr
ng Vi t Nam
ế ấ ẩ ố
TCVN 5574:2012 “K t c u bê tông và bê tông c t thép Tiêu chu n thi
ế ế” t k
ế ấ ắ ạ
TCXDVN 9115:2012 “K t c u bê tông và BTCT l p ghép – quy ph m thi công
ệ và nghi m thu”
ề ấ ượ ẩ ậ ố ỹ QCVN 05:2013/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng không khí
xung quanh
ề ưỡ ậ ố ỹ
QCVN 50:2013/BTNMT Quy chu nẩ k thu t qu c gia v ng
ạ ố ng nguy h i đ i
ả ừ ử ướ ớ v i bùn th i t quá trình x lý n c;
ẩ ậ ố ỹ ề ộ ố ấ ộ ạ QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v m t s ch t đ c h i
trong không khí xung quanh;
ề ẩ ậ ả ố ỹ ệ QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i nông nghi p
ấ ơ ố ớ ụ đ i v i b i và ch t vô c ;
ẩ ậ ố ỹ ề ướ ả
QCVN 14/2008 BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia
v n ạ c th i sinh ho t
ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ
QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ng n ướ c
m t;ặ
2
ấ ượ ề ẩ ậ ố ỹ
QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ng n ướ c
ng m;ầ
ề ướ ẩ ậ ố ỹ
QCVN 40:2011/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v n
ả c th i công
nghi pệ
ề ế ẩ ậ ố ỹ ồ QCVN 26:2010/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n
ỹ ậ ệ Các tài li u k thu t
ố ệ ấ ượ ệ ạ ườ ự ườ ớ
Các s li u hi n tr ng ch t l
ng môi tr ng t nhiên ph ậ ng Th i An, qu n
12, TP.HCM;
ố ệ ệ ự ề ượ ỷ ế
Các s li u đi u ki n t
nhiên, khí t ng thu văn, tình hình kinh t ộ xã h i
TP.HCM;
ố ệ ừ ậ
Các s li u t
UBND qu n 12, TP.HCM
ộ ườ ượ ệ ở ự ệ
Các báo cáo Đánh Giá Tác Đ ng Môi Tr
ng đã đ c th c hi n Vi t Nam
ố ớ ừ ữ ự ấ ở trong nh ng năm v a qua, nh t là các báo cáo ĐTM đ i v i các d án ự khu v c
Tp.HCM;
ạ ề ệ ố ệ ạ ườ ạ ự ự
Các s li u đo đ c v hi n tr ng môi tr
ng t i khu v c xây d ng (môi tr ườ ng
ố ệ ị ế ộ ướ n ề ị c, không khí), các s li u v v trí đ a lý, tình hình kinh t xã h i hi n t ệ ạ i
ư ự ủ c a khu v c dân c ;...
ƯƠ Ự Ụ Ệ 3. PH NG PHÁP ÁP D NG TRONG QUÁ TRÌNH TH C HI N ĐTM
ươ ư ầ ự ị ệ ề ả
Ph
ng pháp s u t m tài li u và kh o sát th c đ a, đi u tra
ư ầ ệ ề ườ ự ự ể ế ự ộ S u t m tài li u v môi tr ng t nhiên và s phát tri n kinh t xã h i khu v c:
(cid:0) ế ố ượ ế ộ ủ ệ ứ ạ ặ ờ ư Các y u t khí t ng, th y văn (ch đ : nhi t, gió, m a, b c x m t tr i; ch ế
ướ ướ ầ ạ ự ự ộ ủ đ th y văn n ặ c m t, n c ng m,…) t i khu v c d án;
(cid:0) ố ệ ổ ưỡ ạ ự ự ề ị Các s li u v đ a hình, th nh ng,… t i khu v c d án.
(cid:0) ự ự ả ấ ị Báo cáo kh o sát đ a ch t công trình khu v c d án.
3
(cid:0) ư ầ ệ ố ệ ấ ướ ệ ố ề ơ ở ạ ầ S u t m tài li u v c s h t ng: H th ng c p n c; H th ng thoát n ướ c;
ệ ố ườ ệ ố ệ ố ạ H th ng đ ng giao thông; H th ng thông tin liên l c; H th ng phòng cháy
ữ ạ ướ ệ ố ệ ấ ượ ch a cháy; M ng l i đi n và h th ng cung c p năng l ng.
(cid:0) ư ầ ự ế ệ ả ệ ề ế ộ S u t m tài li u và kh o sát th c t các đi u ki n kinh t xã h i (dân c , t ư ổ
ố ấ ứ ệ ệ ế ụ ch c hành chính, phân b đ t đai, công nghi p, nông nghi p, y t , giáo d c,…)
ự ự ạ t i khu v c d án.
ả ạ ườ ướ ướ ạ ự ự ệ Kh o sát hi n tr ng môi tr ấ ng (đ t, n c, không khí, n ầ c ng m) t i khu v c d án:
ấ ượ ả ướ
(cid:0) Kh o sát ch t l
ng n ầ c ng m;
ấ ượ ả ướ ự ự ặ
(cid:0) Kh o sát ch t l
ng n c m t xung quanh khu v c d án;
ấ ượ ả ườ ấ ự ư
(cid:0) Kh o sát ch t l
ng môi tr ng không khí trong khu đ t d án, khu dân c xung
quanh;
(cid:0) ầ ướ ấ ẫ ự ự L y m u phân tích thành ph n n ấ c, không khí và đ t khu v c d án.
ề ệ ạ ờ ạ
(cid:0) Đi u tra hi n tr ng môi tru ng t
i các nhà dân.
ươ ậ ạ
Ph
ng pháp nh n d ng
ươ ự ệ ậ Ph ạ ng pháp nh n d ng th c hi n:
ả ệ ườ
Mô t
ạ hi n tr ng môi tr ng;
ị ấ ả ầ ủ ự
Xác đ nh t
t c các thành ph n c a d án.
ể ử ụ ể ự ệ ầ ươ Đ th c hi n ph n này có th s d ng các ph ng pháp sau:
ươ ệ
Ph
ng pháp li t kê
(cid:0) ệ ộ ườ ạ ộ ự ự Li t kê các tác đ ng môi tr ng do ho t đ ng xây d ng d án.
(cid:0) ệ ộ ườ ạ ộ ự Li t kê các tác đ ng môi tr ng khi d án đi vào ho t đ ng.
(cid:0) ệ ế ườ ế ộ Li ộ t kê các tác đ ng đ n môi tr ng kinh t xã h i.
ươ ậ ườ
Ph
ng pháp ma tr n môi tr ng.
ươ ự
Ph
ng pháp d báo
4
ươ ự ự ệ Ph ng pháp d báo th c hi n:
ể ủ ự ị ườ ổ Xác đ nh s thay đ i đáng k c a môi tr ng;
ố ượ ự ề ủ ự ổ ị ở
D báo v kh i l
ng và không gian c a s thay đ i đã xác đ nh trên;
ẽ ả ưở ả ờ ả Đánh giá kh năng s nh h ng x y ra theo th i gian.
ể ử ụ ể ự ệ ầ ươ Đ th c hi n ph n này có th s d ng các ph ng pháp sau:
ệ ố ườ ế
Các h th ng thông tin môi tr
ng và các mô hình khuy ch tán;
ứ ự ư ắ ế S p x p theo th t u tiên, t ỷ ệ l ạ hoá và đo đ t phân tích.
ươ
Ph
ng pháp đánh giá
ươ ự ệ Ph ng pháp đánh giá th c hi n:
ị ợ ứ ộ ệ ạ ư ị ả ộ ưở
Xác đ nh l
i ích và m c đ thi t h i mà công đ ng dân c ch u nh h ạ ở ng b i ho t
ủ ự ộ đ ng c a d án;
ề ợ ị ươ ễ ả ứ ộ Xác đ nh m c đ và so sánh v l ữ i ích gi a các ph ể ng án gi m thi u ô nhi m môi
ườ tr ng.
ể ự ệ ầ ươ ể ử ụ Đ th c hi n ph n này các ph ng pháp sau có th s d ng:
ươ ề ợ ế ậ ự ề ọ ỹ
Ph
ng pháp so sánh: so sánh v l i ích kinh t ấ và k thu t, l a ch n và đ xu t
ươ ể ả ộ ph ng pháp gi m thi u tác đ ng.
ươ ộ ườ ượ ở Trong các ph ng pháp đánh giá tác đ ng môi tr ng đ c trình bày trên, ph ươ ng
ệ ươ ệ ố ế ậ ả ơ pháp li t kê là ph ng pháp mang tính h th ng, cách ti p c n rõ ràng, đ n gi n tránh
ạ ộ ự ư ề ể ầ ấ ầ ề ỏ b sót các v n đ , có th xây d ng cho nhi u thành ph n nh : ho t đ ng, thành ph n
ườ ệ ể ả ạ ộ ươ ệ môi tr ng, tác đ ng hay bi n pháp gi m thi u. Bên c nh đó, ph ng pháp li t kê còn
ử ổ ể ễ ể ầ ớ ị ượ có th d dàng s a đ i, thêm b t các thành ph n, Có th bán đ nh l ớ ng, so sánh v i
ẩ ẩ ỹ ườ ạ ộ ể ộ ậ quy chu n k thu t, tiêu chu n môi tr ng. Ho t đ ng và tác đ ng có th nhóm l ạ ể i đ
ứ ấ ấ ộ xem xét tác đ ng th c p và tam c p.
ươ
Ph
ng pháp mô hình hóa
ươ ượ ử ụ ể ự ễ Ph ng pháp mô hình hóa đ ả c s d ng đ d báo kh năng phát tán ô nhi m.
5
Ổ Ự Ứ Ệ 4. T CH C TH C HI N ĐTM
ủ ự ầ ư ự ệ ấ Báo cáo ĐTM c a d án “Đ u t xây d ng nhà máy bia Vi t Nam – công su t 420
ệ ạ ố ươ ườ ớ tri u lít/năm)” t i s 170 Lê Văn Kh ng, ph ậ ng Th i An, qu n 12, Tp.HCM do
ự ệ các thành viên sau đây th c hi n:
ầ ỹ
Tr n M Duyên
Lê Thành Phát
ả ươ
Lâm Th o Ph
ng
Hoàng Thanh Xuân
ỳ
Hu nh Thanh Vũ
ươ
Lê Ph
ng Loan
ễ ị ế Nguy n Th Phi Y n
ƯƠ CH NG 1
Ắ Ự Ả MÔ T TÓM T T D ÁN
1.1.
TÊN D ÁNỰ
ầ ư ự ệ ệ Tên d ánự : Đ u t xây d ng Nhà máy bia Vi ấ t Nam – công su t 420 tri u lít/năm
ể ị ươ ườ ớ ố Đ a đi m : S 170 Lê Văn Kh ng, Ph ậ ng Th i An, Qu n 12, Tp.HCM
1.2.
Ủ Ự CH D ÁN
ủ ự ệ Ch d án : Công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam
ị ế ầ ứ ố ườ ỉ ụ ở Đ a ch tr s chính : S 2, Ngô Đ c K , l u 15, Ph ậ ng Dakao, Qu n 1,Tp.HCM
6
ố Giám đ c : David Teng Sen Fatt
ệ ạ Đi n tho i : 0838222755
Fax : 0838222754
ố ế Mã s thu : 0300831132
Website : http://www.vbl.com.vn/
Ự Ủ Ị Ị
1.3.
V TRÍ Đ A LÝ C A D ÁN
ự ộ ệ ạ ạ ở Nhà máy bia tr c thu c công ty TNHH nhà máy bia Vi t Nam to l c ắ phía B c trung
ộ ườ ấ ử ụ ớ ổ ệ ậ ớ tâm Tp.HCM, thu c ph ng Th i An, qu n 12, v i t ng di n tích đ t s d ng là 12 ha.
ầ ư ự ự ệ ệ ấ D án “Đ u t xây d ng Nhà máy bia Vi ủ t Nam – công su t 420 tri u lít/năm” c a
ượ ặ ằ ủ ự ệ công ty đ c th c hi n trên m t b ng c a công ty .
ặ ế ư ị V trí công ty có các m t ti p giáp nh sau:
Phía B cắ
: giáp khu dân cư
ướ ả
Phía Nam
: giáp khu nhà máy n c gi i khát IBC
ườ ươ
Phía Tây
: giáp đ ng Lê Văn Kh ng
ườ ị
Phía Đông: giáp đ
ng Lê Th Riêng
ơ ồ ị ự ượ S đ v trí d án đ c trình bày t i ạ Hình 1.1
7
ị ệ Hình 1.1: V trí nhà máy bia Vi ự t Nam trong khu v c
Ộ Ự Ự
1.4. N I DUNG XÂY D NG D ÁN
ả ụ ủ ự
1.4.1. Mô t
m c tiêu c a d án
ệ ự ế ặ ạ ự ệ ớ ườ Nhà Máy Bia Vi t Nam d ki n xây d ng v i di n tích 12 ha đ t t i Ph ớ ng Th i An,
ấ ủ ệ ậ ứ ằ Qu n 12, Tp.HCM. Công su t c a nhà máy là 420 tri u lít bia/ năm nh m đáp ng nhu
ị ườ ầ c u th tr ụ ng tiêu th .
ố ượ ụ ự ạ
1.4.2. Kh i l
ng và quy mô các h ng m c d án
ụ ạ Các h ng m c công trình chính
(cid:0) ự ồ ủ Khu v c b n bia
ồ ủ ắ ỗ ồ ứ ồ ớ L p m i 16 b n bia đ ng, dung tích m i b n là 5.040 hl/b n.
ồ ủ ắ ỗ ồ ằ ồ ớ L p m i 03 b n bia n m ngang, dung tích m i b n là 5.040 hl/b n.
(cid:0) ự Khu v c đóng gói
ờ ắ ử ụ ự ự ệ ể ầ ộ ồ S d ng m t ph n di n tích đ xây d ng khu v c đóng gói. Đ ng th i l p thêm 01
ề ấ ớ dây chuy n đóng lon m i công su t 90.000 lon/gi ờ .
(cid:0) ự ố ỡ Khu v c b c d hàng hóa
8
ụ ố ỡ ẽ ượ ờ Khu v c b c d hàng hóa s đ c d i sâu vào bên trong 45m.
2
(cid:0) ự ồ Khu v c thu h i khí CO
ầ ư ộ ố ế Nhà máy đ u t m t s thi ư ớ t bi m i nh :
ồ ấ ỏ
2 l ng dung tích 100 t n;
01 b n khí CO
ệ ố ồ ỏ
01 h th ng thu h i và hóa l ng khí CO ấ 2 , công su t 1.000 kg/h.
(cid:0) ự ệ Khu v c máy phát đi n
ế ệ ấ ắ ặ L p đ t 01 máy phát đi n trung th 15 kV, công su t máy là 2.000 kVA.
2
(cid:0) ữ ự ử Khu v c s a ch a
ự ử ữ ự ế ị ủ ệ Xây d ng khu v c s a ch a thi ớ t b c a nhà mày v i di n tích 135 m
(cid:0) ơ ự Khu v c lò h i
ỗ ồ ồ ơ ấ ắ ấ ớ L p 03 n i h i m i, công su t m i n i là 15 t n/h.
(cid:0) ự Khu v c phòng máy
ấ ắ ớ
L p 01 máy nén khí m i, công su t 1.000 KW;
ắ ớ
L p 01 máy nén NH
ấ 3 m i, công su t 1.000 KW;
ư ắ ấ ớ
L p 02 dàn ng ng NH
ỗ 3 m i, công su t m i máy là 1.646 KW.
(cid:0) ợ ổ Kho t ng h p
ả ợ ổ ị Kho t ng h p có v trí phía sau nhà máy kho ng 36m.
(cid:0) ự ắ ồ Khu v c l p các b n sút
ộ ố ự ự ư ứ ự ẽ ạ Bên c nh đó, nhà máy cũng s xây d ng m t s khu v c nh : khu v c ch a lon không,
ự ự ứ ệ ẩ ằ ậ ớ ụ ệ khu v c nh p li u, khu v c ch a nguyên li u m i (Silo), kho thành ph m nh m ph c
ự ệ ấ ầ ụ v cho nhu c u xây d ng nhà máy có công su t 420 tri u lít/năm.
ấ ử ụ ự ế ủ ừ ụ ệ ạ ổ Di n tích đ t s d ng c a t ng h ng m c công trình chính trong d ki n thay đ i khi
ầ ư ự ệ ệ ấ ự d án “Đ u t xây d ng Nhà máy bia Vi t Nam – công su t 420 tri u lít/năm” c aủ
9
ệ ạ ộ ượ ụ ể công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam đi vào ho t đ ng đ c trình bày c th trong
ả . B ng 1.1
ả ủ ệ ệ B ng 1.1 Quy mô di n tích c a công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam
Ệ
DI N TÍCH (m2)
Ụ Ạ STT H NG M C
ệ ệ ụ Di n tích ph c ụ ự v d án xây ự d ng (CS: 420 tri u lít/năm)
Nhà n uấ 2.643,0 01
Nhà lên men 4.575,0 02
ọ Nhà l c bia 397,0 03
ự Khu v c CIP 430,0 04
ự ồ ữ 63,0 05 Khu v c t n tr men
ế t 9.956,0 06 ự Khu v c chi bia
ự ộ Khu đ ng l c 2.363,0 07
Kho thành ph mẩ 14.694,0 08
ợ ổ Kho t ng h p 442,0 09
3.506,0 10 ứ Kho ch a lon không
ự ố ỡ 2010,0 11 Khu v c b c d hàng hóa
ưở ử ng s a 367,5 12 Nhà x ch aữ
10
588,0 13 ứ ự Khu v c ch a nguyên li uệ
462,0 14 ậ ự Khu v c nh p li uệ
11.115,0 Sân bãi 15
952,0 ướ c 16 ử Khu x lý n c pấ
3.700,0
17
ụ ợ Văn phòng, nhà ăn, các khu v cự ph tr khác
756,0 18 ạ ấ ậ Tr m t p trung ả ắ ch t th i r n
6.561,0 19 ử ệ ố H th ng x lý ả ướ c th i n
51.600,0 Cây xanh 20
12.831,0 Giao thông 21
ấ ự ữ 1.631,5 Đ t d tr 22
ộ ổ 129.000 T ng c ng
Các công trình ph trụ ợ
(cid:0) ệ ấ Công trình c p đi n
ệ ủ ự ế ạ ấ ượ ắ Công trình c p đi n c a d án là các tr m bi n áp 3 pha 15 KV – 400V, đ ặ c l p đ t
ừ ệ ướ ồ ạ ế ạ ố ự ể ệ ấ ạ t i nhà máy t ngu n đi n l i qu c gia đã h th t ụ i khu v c đ cung c p đi n ph c
ấ ủ ự ạ ế ượ ệ ạ ả ế ế ạ ụ v cho s n xu t c a d án. M ng đi n h th đ c thi t k là m ng 3 pha 5 dây, bao
ể ế ộ ị ộ ồ g m: 3 dây pha, m t dây trung tính và m t dây ti p đ a an toàn. Ngoài ra, đ ph c v ụ ụ
ự ầ ệ ẽ ầ ư cho nhu c u xây d ng nhà máy, công ty TNHH nhà máy bia Vi t Nam s đ u t thêm 1
11
ạ ộ ế ả ủ ệ ệ ả ả ồ ấ ấ máy phát đi n trung th đ m b o cung c p đ ngu n đi n cho ho t đ ng s n xu t
ươ ủ trong t ng lai c a nhà máy.
(cid:0) ầ ử ụ ấ Công trình c p và nhu c u s d ng n ướ c
ướ ụ ụ ạ ộ ạ ộ ạ ủ ư ả ấ ồ Ngu n n c ph c v cho ho t đ ng s n xu t cũng nh ho t đ ng sinh ho t c a công
ồ ướ ọ ầ ượ ự ế ử ụ ế ầ ớ ty là ngu n n c ng m, d ki n s d ng 5 gi ng v i tên g i l n l ế t là gi ng 4,
ử ế ế ế ế ướ ạ ượ gi ng 5, gi ng 6, gi ng 8, gi ng 9. Quy trình x lý n ầ c ng m t i công ty đ c trình
ắ bày tóm t ư t nh sau:
ử ắ ướ ử ử ế ằ N c gi ng thô > kh trùng b ng clo > tháp kh khí > TB thoáng hoá và kh s t >
ử ướ ồ ứ ư kh clo d trong n c > h ch a.
ấ ượ ướ ự ử ệ ướ ấ N c sau khi th c hi n quá trình x lý, ch t l ng n ẽ ạ c c p s đ t QCVN
01:2009/BYT.
ươ ử ụ ồ ướ ủ ủ Trong t ng lai, nhà máy cũng s d ng thêm ngu n n ạ ụ c c a th y c c bên c nh
ồ ướ ự ề ướ ể ả ầ ớ ầ ngu n n c ng m, đ gi m b t áp l c v n ủ c ng m c a nhà máy.
(cid:0) Công trình thoát n cướ
ướ ủ ệ ố ủ ế ự ướ ư Công trình thoát n c c a d án ch y u là h th ng thoát n c m a và thoát n ướ c
ề ặ ướ ư ả ả ượ th i. N c m a ch y tràn trên b m t khuôn viên công ty đ ươ c thu gom theo m ng
ượ ớ ướ ướ ư ả ượ ả ở h và đ c tách riêng v i n c th i. N c m a sau khi đ ự ẽ c thu gom s ch y tr c
ầ ử ậ ủ ự ế ề ế ồ ti p v ngu n ti p nh n c a khu v c mà không c n x lý.
ạ ừ ướ ả ạ ộ ẽ ượ ủ ệ ử N c th i sinh ho t t ho t đ ng v sinh c a công nhân s đ c thu gom và x lý s ơ
ư ề ệ ố ệ ố ạ ồ ộ ạ ể ự b t i b t ho i r i theo h th ng thu gom chung trong nhà máy đ a v h th ng x ử
ướ ả ậ ạ ướ ả ẽ ượ ử ệ ể ạ ẩ lý n c th i t p trung. T i đây, n c th i s đ c x lý tri t đ đ t quy chu n môi
ườ ướ ế ậ ả ồ tr ng tr c khi th i ra ngu n ti p nh n bên ngoài.
ấ ạ ướ ườ ượ ở ạ ả ả N c th i s n xu t t i nhà máy bia th ng có hàm l ấ ữ ơ ng ch t h u c cao tr ng thái
ạ ơ ử ủ ế ừ ư ấ ạ hoà tan và tr ng thái l l ng phát sinh ch y u t ạ các công đo n nh n u, công đo n
ệ ọ ế ẽ ượ lên men, l c bia, quá trình v sinh chai và chi t chai,… cũng s đ ư c thu gom và đ a
ử ướ ả ậ ề ệ ố v h th ng x lý n c th i t p trung.
12
ộ ộ ườ
(cid:0) Đ ng giao thông n i b
ủ ố ượ ằ ố ổ ườ ươ L i vào chính c a công ty đ c b trí c ng vào n m trên đ ng Lê Văn Kh ng,
ụ ườ ộ ộ ộ ổ ngoài ra còn có thêm m t c ng ph , bên trong có đ ậ ng giao thông n i b và bãi đ u
ộ ệ ố ườ ề ượ ự ể ạ ế ụ ả xe. Toàn b h th ng đ ng giao thông đ u đ c tr i nh a đ h n ch b i và tăng v ẻ
ỹ m quan cho nhà máy.
ấ ử ụ ự ế ủ ừ ụ ợ ụ ệ ạ ổ Di n tích đ t s d ng c a t ng h ng m c công trình ph tr trong d ki n thay đ i
ầ ư ự ự ệ ệ ấ khi d án “Đ u t xây d ng Nhà máy bia Vi t Nam – công su t 420 tri u lít/năm” c aủ
ệ ạ ộ ượ ụ ể công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam đi vào ho t đ ng đ c trình bày c th trong
ả B ng 1.2
ả ụ ợ ủ ụ ệ ạ B ng 1.2: Quy mô di n tích các h ng m c công trình ph tr c a công ty TNHH
ệ Nhà máy Bia Vi t Nam
Ệ DI N TÍCH (m2)
Ụ Ạ STT H NG M C
ệ ệ ụ Di n tích ph c ụ ự v d án xây ự d ng (CS: 420 tri u lít/năm)
11.115,0 01 Sân bãi
952,0 02 ướ c
ử Khu x lý n c pấ
3.700,0 03
ụ ợ Văn phòng, nhà ăn, các khu v cự ph tr khác
756,0 04
ạ ấ ậ Tr m t p trung ả ắ ch t th i r n
6.561,0 05
ử ệ ố H th ng x lý ả ướ c th i n
13
06 Cây xanh 26.415
07 Giao thông 12.831,0
ỉ 08 25.185
ươ V a hè, m ng cướ thoát n
ấ ự ữ 09 Đ t d tr 1.631,5
ộ ổ T ng c ng 89.146,5
(cid:0) ộ ườ Cây xanh phòng h môi tr ng
ệ ạ ệ ạ ủ ự ự ệ ế ổ Hi n t i di n tích cây xanh t i khu v c d án chi m 43,3% t ng di n tích c a nhà
ự ự ượ ể ạ máy. Tuy nhiên, khi d án xây d ng đ ệ c tri n khai, di n tích cây xanh t i khu v c d ự ự
2 do c i t o l
ẽ ả ả ả ạ ạ ươ ướ ọ án s gi m còn kho ng 26,415 m i 2 m ng thoát n c d c theo nhà
ấ ố ư ẫ ả ả ẩ ả ỉ ệ máy, các v a hè, các kho ng đ t tr ng nh ng v n đ m b o theo quy chu n Vi t Nam
ự ẩ ộ ề ệ v di n tích cây xanh phòng h trong khu v c nhà máy là 22% (quy chu n 20%,
ủ ủ ụ ả ả ả ẫ ộ QCXDVN: 01/2008/BXD), v n đ m b o đ che ph và tác d ng c a th m xanh phòng
ườ ự ộ h môi tr ng trong khuôn viên d án.
(cid:0) ự ậ ế ả ắ ấ Khu v c t p k t ch t th i r n
ự ậ ả ắ ế ừ ạ ộ ả ấ Khu v c t p k t ch t th i r n phát sinh t ồ ấ ủ ho t đ ng s n xu t c a nhà máy bao g m
ả ắ ả ắ ả ắ ệ ấ ấ ấ ạ ch t th i r n sinh ho t, ch t th i r n công nghi p, ch t th i r n nguy h i s đ ạ ẽ ượ ờ c d i
ự ử ấ ố ầ ố ướ ề v khuôn viên đ t tr ng phía cu i nhà máy, bên trái g n khu v c x lý n ả ậ c th i t p
ủ trung c a nhà máy.
(cid:0) ử ạ ướ Tr m x lý n ả c th i
ứ ử ể ầ ướ ẽ ầ ư ả ự Đ đáp ng nhu c u x lý n c th i phát sinh, công ty s đ u t ệ ố xây d ng h th ng
ướ ả ặ ạ ấ ố ướ ử ả ử x lý n c th i đ t t i khuôn viên đ t phía cu i nhà máy, n c th i sau khi x lý s ẽ
ẩ ướ ả ộ ạ đ t tiêu chu n n c th i QCVN 24:2009/BTNMT, c t A.
ủ ự ụ
(cid:0) M c đích và ý nghĩa c a d án
14
ầ ư ự ự ệ ệ ấ D án “Đ u t xây d ng Nhà máy bia Vi t Nam – công su t 420 tri u lít/năm” c aủ
ệ ụ ấ ả ấ ớ ớ công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam v i m c đích s n xu t bia v i công su t 420
ị ườ ứ ệ ầ ằ tri u lít/năm nh m đáp ng nhu c u th tr ụ ng tiêu th .
ả ẩ ấ
1.4.3.
Quy mô, công su t và s n ph m
ủ ự ủ ế ạ ẩ ả
S n ph m c a d án: bia các lo i, ch y u là Tiger và Heineken;
ệ ấ
Công su t: 420 tri u lít/năm.
ệ ả
1.4.4.
ấ Công ngh s n xu t
ơ ồ ệ
S đ công ngh
ấ ủ ượ ắ ệ ả Quy trình công ngh s n xu t c a công ty đ c trình bày tóm t ư t nh sau
15
ấ ủ ơ ồ ệ ả Hình 1.2 S đ quy trình công ngh s n xu t c a nhà máy VBL.
ả ệ
Mô t
công ngh
ệ ả ấ ạ ệ ượ ả Quy trình công ngh s n xu t t i Nhà máy bia Vi t Nam đ c mô t qua các công
ư ạ đo n nh sau:
ẩ ị ệ Chu n b nguyên li u
ộ ố ụ ệ ệ ả ạ ạ ấ ồ Nguyên li u s n xu t bao g m: Malt, g o và m t s ph li u khác. G o và Malt đ ượ c
ứ ừ ượ ư ớ ệ ố ử ư đ a vào Silo ch a, t đó chúng đ ệ ồ ư ế i h th ng x lý nguyên li u r i đ a đ n c đ a t
ỏ ạ ữ ệ ề ề ả ậ ể ộ b ph n xay nghi n thành nh ng m nh nh t o đi u ki n cho các quá trính chuy n
ố ấ ệ hoá nguyên li u và trích ly t ị i đa dung d ch n u bia.
ấ ườ N u – Đ ng hoá
ạ ộ ượ ớ ướ ấ ộ ớ Trong quá trình này, b t Malt và g o đ c hoà chung v i n ụ c, ch t b t v i tác d ng
ệ ộ ẽ ế ấ ị ườ ế ổ ủ c a enzyme trong nhi t đ nh t đ nh s bi n thành đ ấ ng. Quá trình bi n đ i này r t
16
ư ấ ượ ọ ụ ủ ạ quan tr ng cho lo i cũng nh ch t l ng bia sau này. M c đích chính c a quá trình là
ấ ườ ư ộ ố ấ ọ ế hoà tan h t ch t đ ng, khoáng ch t, cũng nh m t s protein quan tr ng.
ệ ộ ạ ườ ờ Nhi t đ và th i gian trong quá trình t o đ ng:
ữ
Kh i đ u t
ở ầ ừ 0C gi 42 trong vòng 20 phút
ế
Tăng t
0C trong vòng 10 phút
ừ ừ t nhi ệ ộ ừ 0C đ n 50 42 t đ t
ệ ộ
Gi
ữ ở nhi ả t đ này kho ng 30 phút
ế
Tăng t
0C trong vòng 15 phút
ừ ừ t nhi ệ ộ ừ 0C đ n 64 50 t đ t
ệ ộ
Gi
ữ ở nhi ả t đ này kho ng 60 phút
Tăng t
0C đ n 75ế
0C trong vòng 10 phút
ừ ừ t nhi ệ ộ ừ t đ t 64
ượ ộ ạ ạ ườ ế ể Ki m tra l ng b t còn sót l i trong quá trình t o đ ng, n u còn thì gi ữ ế ti p
ệ ộ ạ ườ ứ ụ ở t c nhi t đ này, còn không thì quá trình t o đ ấ ng đã ch m d t.
ọ ị ườ L c d ch đ ng
ạ ườ ứ ấ ả ượ ấ ọ ơ Sau khi quá trình t o đ ng ch m d t, t t c đ ấ ỏ c b m qua thùng l c. Ch t l ng
ủ ư ế ầ ấ ỏ ượ ọ đ ầ ọ ấ ơ c l c h t kh i tr u cũng nh các ch t x và m m c a cây lúa. Sau khi l n l c
ứ ấ ướ ượ ể ấ ế ượ ổ ướ n ấ c nguyên ch t ch m d t, n c nóng đ c đ thêm vào đ l y h t l ng đ ườ ng
còn bám vào trong tr u.ấ
ấ ớ Quá trình n u v i hoa lúa
ướ ườ ượ ả ấ ừ ế ế ả N c đ ng đ ờ c n u trong th i gian kho ng t 1 đ n 2 ti ng (trung bình kho ng 90
ẽ ượ ể ạ ạ ạ ị phút). Hoa bia s đ c cho vào trong giai đo n này đ t o v cho lo i bia.
ấ ượ ự ề ế ế ấ ấ ả ả ứ Trong lúc n u, có r t nhi u ph n ng liên quan tr c ti p đ n ch t l ướ ng x y ra. D i
ộ ố ọ ả ứ đây là m t s ph n ng quan tr ng:
ầ ủ ế ấ ổ
Hoà tan và bi n đ i các thành ph n c a ch t hoa bia (Hopfen);
ế ợ ả ứ ữ ấ
Ph n ng k t h p gi a Protein và các ch t Polyphenols;
17
ố ơ ướ
B c h i n
c;
Sát trùng;
ỷ Phá hu enzyme;
ố ơ ạ ả ưở ấ ượ ấ ấ B c h i các ch t có mùi t o nh h ế ng x u đ n ch t l ng bia.
ầ Tách bã hoa và thành ph n không tan
ộ ợ ả ứ ạ ấ ấ ớ Trong lúc n u, protein ph n ng v i polyphenols và t o thành m t h p ch t không có
ả ướ ấ ặ ẽ ượ ữ kh năng hoà tan. Tr c khi lên men, nh ng ch t c n này s đ ạ ỏ c lo i b .
Làm ngu iộ
0C con
ạ ộ ể ố ở ệ ộ ấ ỉ Vi sinh có trong men bia ch có th s ng và ho t đ ng nhi t đ th p. Trên 50
ế ấ ẽ ậ ệ ộ ủ ả ượ ầ ả men s ch t r t nhanh, vì v y nhi t đ c a n ướ ườ c đ ng c n ph i đ ố c gi m xu ng
0C m t cách th t nhanh (tránh đ ậ
ộ ượ ễ ạ ạ ị ả kho ng 10 c tình tr ng b nhi m các lo i vi sinh khác)
sau khi n u.ấ
Lên men
ủ ế ạ ạ ễ Quá trình lên men ch y u di n ra trong giai đo n chính t ả i tank lên men trong kho ng
0C. Quá trình lên men đ
ờ ừ ở ệ ộ ượ th i gian t 57 ngày, nhi t đ 910 c chia thành hai giai
ạ ạ ạ ụ đo n: giai đo n lên men chính và giai đo n lên men ph .
2 và
ạ ườ ạ ạ ộ ể ớ ồ T i giai đo n lên men chính, m t lo i đ ng khá l n chuy n hoá thành c n, CO
ấ ồ ờ ợ ả ệ ủ ả ẩ ơ các h p ch t th m, đ ng th i gi i phóng nhi t. S n ph m chính c a quá trình này là
ị ặ ụ ượ ấ ư bia non đ c, có mùi và v đ c tr ng. Trong quá trình lên men, l ng men bia tăng g p 3
ố ủ ạ ắ ố ố ầ l n. Chúng l ng xu ng đáy tank lên men trong su t giai đo n cu i c a quá trình lên
ượ ặ ỏ ặ men. C n men đ ử ụ c tách ra và tái s d ng ho c b đi.
ượ ạ ờ ỳ ố ượ ứ ướ Bia non đ c t o ra vào cu i th i k lên men chính đ c ch a trong tank d ấ i áp su t
ụ ả ấ ả th p (kho ng 0,5 0,7 bar) trong 1416 ngày. Lúc này x y ra quá trình lên men ph , quá
ộ ượ ễ ể ườ ể ắ ậ trình này di n ra ch m, chuy n hoá m t l ng đ ng không đáng k , l ng trong và
2. Nhi
ệ ộ ả ả ượ ả b o hoà CO t đ b o qu n đ ả c gi m t ớ 0C. i 0
18
ọ ế L c và chi t chai
ử ẩ ố ở ọ Khâu x lý cu i cùng tr thành bia thành ph m là l c, làm trong bia, bão hào l ạ ượ ng i l
ấ ế ẩ ả ị ổ CO2 đã b t n th t, chi ồ t vào lon, chai và keg r i đóng thành s n ph m
ệ
1.4.5.
Bi n pháp thi công
ử ạ ướ
Thi công tr m x lý n
ả c th i
ọ ệ ồ Bi n pháp thi công c c nh i
ẽ ặ ằ ả ậ ố ọ ổ ị ụ ạ ồ L p b n v m t b ng thi công t ng bao g m: v trí c c, b trí các công trình ph t m.
ế ị ử ụ ư ủ ề ệ ầ ẩ Các thi t b s d ng nh máy c u, máy khoan, búa rung,… có đ y đ tài li u v tính
ư ứ ỉ ề ấ ượ ậ ỹ ậ ủ ả ả ỹ năng k thu t, cũng nh ch ng ch v ch t l ng, đ m b o an toàn k thu t c a nhà
ế ạ ch t o.
ươ ể ẹ ả ậ ọ ướ ạ Có ph ấ ng án v n chuy n đ t th i, d n d p ch ng ng i xung quanh tránh gây ô
ễ ườ nhi m môi tr ng.
ướ ể ọ ế ậ ố ơ ộ Tr ế c khi khoan c c ti n hành ki m tra l ạ ườ i đ ng c tuy n, l p các m c cao đ , các
ọ ộ ọ ố ị ị ượ ặ ở ị ọ c c đ nh tim c c khoan. Các m c cao đ và c c đ nh tim đ c đ t ả v trí không nh
ượ ệ ẩ ậ ạ ả ọ ưở h ng khi khoan và đ ộ c b o v c n th n. Bê tông c c bên c nh trong cùng m t
ạ ố ể ườ ế ế ớ ế ọ ế ế móng đ t t i thi u 70% c ộ ng đ thi t k m i ti n hành khoan c c k ti p.
ướ ơ ả ạ ồ ể ắ ư ạ ặ ố Các b c c b n đ l p đ t và h các đo n l ng c t thép nh sau:
ạ
N o vét đáy l
ỗ ;
ạ ừ ừ ộ ả ứ ế ả ậ ạ ấ ố
H t
t ệ đo n th nh t vào trong h khoan cho đ n cao đ đ m b o thu n ti n
ệ ế ố ố ế cho vi c k t n i đ t ti p theo;
ữ ồ ụ ằ ố ỡ
Gi
l ng c t thép b ng giá đ chuyên d ng;
ạ ầ ỡ ố ố ồ
Tháo giá đ và h t ng l ng c t thép xu ng;
ắ ạ ố ớ ế ế ệ ạ ạ ố
L p l
ố i các thao tác trên đ i v i vi c n i các đo n ti p theo cho đ n đo n cu i
cùng;
19
ủ ồ ể ộ ố
Ki m tra cao đ phía trên c a l ng c t thép;
ể ỗ
Ki m tra đáy l
khoan;
ị ồ ể ồ ố ố ổ ồ
Neo l ng c t thép đ khi đ bê tông l ng c t thép không b tr i lên.
ể ứ ệ Bi n pháp thi công b ch a
ủ ế ấ ố Công tác bê tông tuân th TCVN 5574:2012 “ K t c u bê tông và bê tông c t thép Tiêu
ế ấ ắ ẩ chu n thi ạ ế ế”, TCXDVN 9115:2012 “K t c u bê tông và BTCT l p ghép quy ph m t k
ệ ố thi công và nghi m thu” trong su t công tác bê tông.
ừ ạ ườ ổ ớ ố ượ ợ ớ Công tác m ch ng ng thi công: tr ng h p bê tông đ v i kh i l ng l n không th ể
ụ ự ừ ệ ạ ầ ầ ạ ọ ạ thi công liên t c thì nhà th u th c hi n m ch ng ng thi công. Nhà th u ch n lo i m ch
ả ộ ừ ằ ộ ng ng b ng thép cu n, b n r ng 30cm, dày 2mm.
ẩ ố ủ Công tác c t thép: tuân th theo tiêu chu n 5574:2012.
ộ ứ ủ ế ả ả ạ ố Công tác c t pha: tuân th theo TCVN 5574:2012, đ m b o đ c ng không bi n d ng,
ị ự ủ ả đ kh năng ch u l c.
ấ ố Công tác ch ng th m:
ố ớ ố ể ứ ẽ ơ ướ
Đ i v i h ga và b ch a: sau khi thi công xong s b m n
ể ờ c vào ngâm đ th i
ế ể ế ệ ế ấ ấ ằ gian 3 ngày, cho ti n hành ki m tra, n u phát hi n v t th m cho đánh d u b ng
ơ ướ ử ế ấ ừ ằ ơ s n. Sau đó b m n c ra, x lý v t th m t ụ phía bên trong ra ngoài b ng cách đ c
ở ộ ử ụ ụ ế ấ ấ ằ ố m r ng v t th m, x lý b ng ph gia ch ng th m chuyên d ng;
ế ợ ố ớ ữ ạ ụ ớ ố ố Đ i v i sàn mái sê nô: trong lúc vách v a t o d c k t h p v i ph gia ch ng
ể ử ụ ấ ỗ ướ th m chuyên d ng đ x lý. Sau đó b t l ị ạ ấ ả i t t c các l thoát n ơ c sàn mái, b m
ử ấ ầ ướ n c ng m th th m.
ế ị
1.4.6. Trang thi
t b máy móc
20
ế ị ấ ự ế ụ ụ ả ệ Máy móc thi t b ph c v s n xu t d ki n khi công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam
ự ượ ụ ể ả ượ đ c xây d ng có công su t ệ ấ 420 tri u lít/năm đ c trình bày c th trong . B ng 1.3
ả ụ ế ị ủ ớ ệ ấ B ng 1.3 : Danh m c máy móc thi t b c a công ty v i công su t 420 tri u lít/năm
Ị TÊN THI T BẾ CÔNG SU TẤ XU T XẤ Ứ ST T
A NHÀ N UẤ
ử ệ I Khu x lý nguyên li u
ệ ố ứ ạ ậ H th ng nh p malt, g o Đ c Seeger
ậ Máy nh p malt 20 t n/hấ 01 ạ ậ Máy nh p g o 15 t n/hấ
ậ Máy nh p chocolate malt 5 t n/hấ
ố ự ữ ứ malt, Đ c Seeger
ệ H th ng d tr g oạ
Malt silo x 9 pcs 9 x 550 t nấ
02 Rice silo x 3 pcs 3 x 220 t nấ
Chocolate silo x 2 pcs 2 x 6 t nấ
ứ Malt silo x 9 pcs 12 x550 t nấ Đ c Krones
ố ả ệ ứ Đ c Seeger
ệ ạ
ấ H th ng s n xu t nguyên li u Malt, g o đi làm s chạ
ệ ố ề H th ng chuy n malt 6,2 t n/hấ 03
ệ ố ề ạ H th ng chuy n g o 2 t n/hấ
ố ệ ề th ng chuy n 0,9 t n/hấ
H chocolate malt
ệ ố ạ ứ 04 H th ng làm s ch Đ c Seeger
ấ Máy tách sàn 6,2 t n/h – malt
21
ạ ấ 2 t n/h – g o
ố ể Máy sàn ki u tr ng tách rác cho malt và g oạ
ứ ạ Thùng ch a malt và g o 15 – 20 t n/hấ
ấ Máy cân malt và g oạ 10 t n – malt
ệ ố ề ứ ạ H th ng nghi n g o Đ c – Krones
ề ạ 05 Máy nghi n g o – BH2 1,5 t n/hấ
ề ạ Máy nghi n g o – BH3 3 t n/hấ
ệ ố ề ứ H th ng nghi n Malt Đ c Krones
ề 06 Máy nghi n malt – BH2 5 t n/hấ
ề Máy nghi n malt – BH3 18 t n/hấ
ự ả ấ ị II Khu v c s n xu t d ch đ ngườ
ệ ố ứ ồ ấ 01 H th ng n i n u Đ c Krones
ồ ấ N i n u cháo malt – BH2 490 hl
ồ ấ N i n u cháo – BH2 210 hl
ứ ị ồ ườ B n ch a d ch đ ng 70 hl
ồ ấ ị ườ N i n u d ch đ ng 645 hl
ệ ồ B n đ m – BH2 565 hl
ồ B n xoáy – BH2 564 hl
ồ ấ N i n u cháo malt – BH3 369 hl
ồ ấ N i n u cháo – BH3 310 hl
ị 104 hl
ồ B n ch a dung d ch ườ đ ư ng – BH3
ệ ồ B n đ m – BH3 573 hl
22
ấ ị ườ ng – 649 hl
ồ N i n u d ch đ BH2
ồ B n xoáy – BH3 564 hl
ệ ố ọ ứ H th ng l c hèm Đ c Krones
ồ ọ 02 B n l c hèm – BH2 773 hl
ồ ọ B n l c hèm – BH3 718 hl
ệ ố ứ ứ H th ng ch a bã hèm Đ c Krones 03
ứ Silo ch a bã hèm – BH2 200 m3
ứ Silo ch a bã hèm – BH3 190 m3
ạ ứ Đ c Krones 04 ườ ệ ố H th ng làm l nh nhanh ị d ch đ ng
500 hl/l ạ Máy làm l nh – BH2
500 hl/h ạ Máy làm l nh – BH3
ứ ệ ố Đ c Krones H th ng CIP
15 m2 CIP – BH3 05
ườ ố CIP đ ng ng – BH3 15 m2 – 280hl/h
13 m2 CIP – BH2
ườ ố CIP đ ng ng – BH2 18 – 280 hl/h
B NHÀ LÊN MEN
ữ men Yeast 8 x 90 hl APV – Đ cứ 01 ố ệ H th ng tr Plant
02 Tank lên men
ự ồ Khu v c b n lên men 1 6 x 1440 hl VN Caric
ự ồ ứ Khu v c b n lên men 2 20 x 1440 hl Đ c Ziemanm
ự ồ Khu v c b n lên men 3 14 x 1440 h
23
ự ồ Khu v c b n lên men 4 16 x 2950 hl
ự ồ Khu v c b n lên men 5 28 x 2950 hl
ự ồ Khu v c b n lên men 6 6 x 5640 hl
ự ứ 16 x 5040 hl Đ c Ziemanm
ồ Khu v c b n lên men đ ng ứ
ồ B n lên men ngang 3D ứ 2 x 5040 hl Đ c Ziemanm
ổ B n lên men ngang ứ 3 x 5040 hl Đ c Ziemanm
ứ 12 x 1440 hl VN Caric 03 Tank ch a bia thành ph mẩ
ệ ố 400 hl/h Hà Lan – Haffmans 04 ử H th ng kh oxy và pha bia
ệ ố ứ ọ H th ng l c Đ c Steinecker 05
ọ HT l c bia 2 440 hl/h
ọ HT l c bia 3 500 hl/h
ệ ứ Đ c Steinecker 06 ự ố H th ng CIP khu v c lên men
HT CIP 2 170 x 180 hl/h
HT CIP 3 170 x 180 hl/h
Ự Ế KHU V C CHI T BIA
ề Dây chuy n đóng lon 4 90.000 lon/h Sidel, Ý C
ề ứ Dây chuy n đóng chai 3 50.000 chai/h Đ cKrones
ề ứ Dây chuy n đóng chai 2 50.000 chai/h Đ cKrones
ứ ề Dây chuy n đóng keg 30 keg/h (20 lít) Đ c – APV
Ộ Ự D KHU Đ NG L C
3.400 Mm3/h B Attlas Copco ỉ
Máy nén khí Atlas Copco: ZT4A, ZT132VSDFF
24
2
ệ ố ồ H th ng thu h i CO 1000 kg/h Hà Lan – Haffmans
Hà Lan – Haffmans
ụ ệ ơ
2
ỏ Máy nén khí CO2 và các ph ki n: dàn bay h i và dàn hoá l ng CO
Ố
E
Ệ H TH NG CUNG Ơ ƯỚ Ấ C BÃO C P H I N HOÀ
Mechmar 10 t n/hấ Đ cứ
10 t n/hấ
Standard Fasel Condor CM4
Loos ULS 16.000 x 13 16 t n/hấ
Lò h i ơ 20 t n/hấ
ồ ự ữ ầ B n d tr d u FO 02 4 x 100 m3 VNCaric & Kim Thành
ạ ệ ố 03 H th ng l nh
ể ỵ 2 x 1300 kWR Thu Đi n – Stal
Máy nén khí NH3 ABB Stal S83
ạ 1000 kWR Đan M ch – York
Máy nén khí NH3 York SAB 163 HRE
ạ 1300kWR Đan M ch – York
Máy nén khí NH3 York SAB233S
ứ 3 x 1000 kWR Đ c – Grasso
Máy nén khí NH3 Grasso TB2B
Máy nén khí NH3 1000 kWR
ả ệ ỉ i nhi t VXNC 2 x 625 kWR B BAC
Tháp gi N270
ả ệ ỉ i nhi t VXC 5 x 1575 kWR B BAC
Tháp gi 680R
ả ệ ỉ Tháp gi i nhi t VXC 2x1575kW B BAC
25
Chiller NV 1500 kWR Hà Lan
Water 1450/65008 Transtherm
Alcohol Water Chiller 2000 kWR York
Water Chiller York 3 x 1400 kWR VN – York
668 kWR Hà Lan
ơ ố Bình b c h i trung gian NV 457/30004 Transtherm
ử ố 04 H th ng x lý n ướ c 390 m3/h
ệ ng mầ
ế 05 Các tr m bi n áp 3 pha 2 x 1600 kVA VN Thibidi
ạ 15 KV400V
ệ ự Máy phát đi n d phòng
KTA38G5 2 x 1000 kVA Singapore–
Cumin (400V) Cummins 06
2 x 2000 kVA Anh – Perkins
Perkins 401 TAG2 (15 kV)
ỹ Caterpillar 3516 1 x 2000 kVA M Caterpilar
ệ ớ Máy phát đi n m i 1x2000kVA
ệ ố ử ướ 07 H th ng x lý n ả c th i 5700 m3/ngày
Hongkong Enviroasia Class B
Ị F Ậ Ế THI T B V N CHUY NỂ
ầ 01 ạ Xe nâng ch y d u Diesel 1.35 T x 1 Toyota
2T x 1
26
2.5T x 2
1.5T x 3
02 Toyota/Still ạ 2T x 1 Xe nâng ch y LPG
3T x 6
ế ộ ự ệ ự
1.4.7. Ti n đ th c hi n d án
ự ế ẽ ạ ộ Công ty d ki n s đi vào ho t đ ng vào tháng 04/2016.
ầ ử ụ ấ ử ụ ệ ệ
1.4.8.
Nhu c u s d ng nguyên li u, nhiên li u và hoá ch t s d ng
ệ ầ ử ụ Nhu c u s d ng đi n
ệ ướ ự ệ ồ ạ ế ố ấ Ngu n đi n cung c p cho d án là đi n l ệ ự i qu c gia h th do Chi nhánh đi n l c
ự ự ệ ấ ấ ớ Tp.HCM cung c p. Khi d án xây d ng nhà máy v i công su t 420 tri u lít/năm đi vào
ầ ử ụ ự ế ạ ộ ệ ả ho t đ ng thì d ki n nhu c u s d ng đi n kho ng 37,380,000 kwh/năm ạ ộ . Ho t đ ng
ấ ạ ẽ ử ụ ự ự ệ ớ ỉ ả s n xu t t i công ty s s d ng đi n v i ch tiêu 8.9 Kwh/hl. Khi d án xây d ng đ ượ c
ẽ ầ ư ể ủ ệ ả ấ tri n khai, công ty s đ u t ồ ế ả 1 máy phát đi n trung th đ m b o cung c p đ ngu n
ạ ộ ệ ả ấ ươ ủ đi n cho ho t đ ng s n xu t trong t ng lai c a nhà máy
ầ ử ụ ệ ệ ấ Nhu c u s d ng nguyên li u, nhiên li u và hóa ch t
ậ ệ ử ụ ầ ư ự ự ế ự ệ Nguyên v t li u s d ng d ki n khi d án “Đ u t xây d ng nhà máy bia Vi t Nam
ệ ấ ủ ệ – công su t 420 tri u lít/năm” c a công ty TNHH Nhà máy Bia Vi ạ t Nam đi vào ho t
ượ ụ ể ả ộ đ ng đ c trình bày c th trong . B ng 1.4
ệ ủ ụ ả B ng 1.4: Danh m c nguyên, nhiên li u c a công ty
Nguyên, nhiên ST Công đo n sạ ử ố ượ ậ ệ v t li u hoá ỉ Ch tiêu S l ng T d ngụ ch tấ
27
8.9 Kwh/hl 37,380,000 ả S n ấ xu t 01 Đi nệ kw/h chung
72 Mj/hl 02 Dâu Diesel 302.400.000 Mj Lò h iơ
805.636.364 Dây chuy nề 03 Lon cái lon
Dây chuy nề ắ 04 N p khoén 463.272.727 cái chai
1.389.818.182 Dây chuy nề Nhãn 05 nhãn chai
ấ Malt N u bia 12.0871 06 kg/hl 50.765.820 kg
ấ 0.8575 kg/hl 07 G oạ 3.601.500 kg N u bia
ấ 0.0143 kg/hl 08 Hop extract 60.060 kg N u bia
ấ Calcium 0.0224 kg/hl N u bia 09 chloride 94.080 kg
ấ Zinc sunfate 0.0002 kg/hl 10 840 kg N u bia
ấ Sulfuric acid 0.0003 kg/hl 11 1.260 kg N u bia
ọ 0.0070 kg/hl ộ ọ 12 B t l c 29.400 kg L c bia
ọ Poly clar 10 0.0036 kg/hl 13 15.120 kg L c bia
ọ Túi l cọ 0.0001 kg/hl 14 420 kg L c bia
ệ 0.0093 kg/hl 15 ATR Acid 39.060 kg V sinh
ệ Septacid S 0.0124 kg/hl 16 52.080 kg V sinh
ệ Purexol 0.0016 kg/hl 17 6.720 kg V sinh
ệ 0.0026 kg/hl 18 Nitric acid 10.920 kg V sinh
28
2.250 lít Dây chuy nề 19 Stabilon ACP chai
ệ Caustic soda 0.5901 kg/hl V sinh 20 32% 2.478.420 kg
Caustic soda Dây chuy nề 21 32% 4.500 lít chai
ử Jura perle 0.0187 kg/hl ướ c 22 78.540 kg X lý n
ử 0.0004 kg/hl ướ c 23 Hypochlorite 1.680 kg X lý n
ệ ố ạ Industrial 0.0048 lit/hl H th ng l nh 24 Alcohol 96% 20.160 kg
ử 0.0234 kg/hl ướ c 25 NaCl 98.280 kg X lý n
ử HCL 0.105 kg/hl X lý n ướ c 26 441.000 kg th iả
0.029 kg/hl 27 NaOH 121.800 kg
ộ ầ
1.4.9.
Nhu c u lao đ ng
ự ế ạ ạ ộ ự ầ ộ ườ Khi d án đi vào ho t đ ng, nhu c u lao đ ng d ki n t i nhà máy là 400 ng i, phân
ệ ạ ộ ố ề ấ ả b đ u t ậ t c các b ph n làm vi c t i nhà máy.
ứ ầ ư ổ
1.4.10. T ng m c đ u t
ầ ư ủ ự ả ổ ố T ng v n đ u t c a d án kho ng: 68.100.000 USD.
ổ ứ ệ ả ự 1.4.11. T ch c th c hi n và qu n lý
29
ạ ộ ự ủ ự ề ộ Toàn b quá trình xây d ng và ho t đ ng c a d án đ u do công ty TNHH Nhà máy
ệ ự ủ ệ ệ ả ị Bia Vi t Nam ch trì th c hi n và ch u trách nhi m qu n lý.
ƯƠ CH NG 2
Ề ƯỜ Ự Ế Ệ ĐI U KI N MÔI TR Ộ NG T NHIÊN VÀ KINH T XÃ H I
Ự Ự Ệ Ự KHU V C TH C HI N D ÁN
Ề
2.1.
Ệ Ự ĐI U KI N T NHIÊN
ệ ự ề ạ ượ ả ắ ố ệ ư Đi u ki n t nhiên t ự ự i khu v c d án đ c mô t tóm t t nh sau: (theo s li u niêm
ố ố ồ giám th ng kê thành ph H Chí Minh năm 2010)
ị 2.1.1. Đ a hình
ệ ằ ở ắ Công ty liên doanh Nhà máy Bia Vi t Nam n m phía B c trung tâm Thành ph H ố ồ
ộ ườ ậ ớ ượ ớ ạ ạ ộ ị ở Chí Minh, thu c ph ng Th i An, qu n 12, đ c gi i h n b i to đ đ a lý sau:
X: 100 51’36’’ – 100 53’24’’ vĩ đ b c ộ ắ
ộ Y: 1060 45’36’’ – 1060 46’12’’ kinh đ Đông
ằ ạ ộ ồ ị ụ ạ ị ị Đ a hình thu c d ng đ a hình đ ng b ng tích t ven sông Sài Gòn và d ng đ a hình
ề ậ th m b c III.
ệ ố ề ế ệ ạ ậ ộ ị ổ D ng đ a hình cao th m b c III chi m 2/3 di n tích vùng, có đ cao tuy t đ i thay đ i
ố ở ế ớ ắ ầ ừ t 5m đ n 30m, phân b vùng trung tâm t ồ i phía B c. Các tr m tích Pleistocen ngu n
ấ ả ể ạ ạ ị ị ố g c sông, sông bi n t o nên d ng đ a hình này. Các quá trình đ a ch t x y ra trên b ề
ự ậ ử ể ạ ặ m t là r a trôi và xói mòn, th c v t phát tri n m nh.
ố ế ớ ị ề ế ệ ậ ạ ấ ị D ng đ a hình th p trũng phân b ti p giáp v i đ a hình b c th m, chi m di n tích
ạ ả ạ ọ ộ ộ ỏ ệ ố kho ng 1/3 vùng, t o thành m t thung lũng d c theo kênh r ch nh . Đ cao tuy t đ i
30
ắ ở ệ ố ế ạ ạ ị ị ừ t 2m đ n 5m và b chia c t b i h th ng kênh r ch khá dày. D ng đ a hình này đ ượ c
ề ầ ở ồ ố ạ t o thành b i các tr m tích Holocen nhi u ngu n g c.
ề ệ ượ
2.1.2. Đi u ki n khí t
ủ ng – th y văn
ặ ậ
2.1.2.1.
Đ c tính khí h u
ị ả ự ưở ủ ệ ớ ậ Khu v c Tp.HCM ch u nh h ậ ng c a khí h u vùng nhi ạ t đ i gió mùa, c n xích đ o,
ệ ộ ệ ổ ộ ị có nhi t đ cao và n đ nh quanh năm. M t năm có hai mùa rõ r t: mùa m a b t đ u t ư ắ ầ ừ
ế ừ ế tháng 5 đ n tháng 11 và mùa khô kéo dài t tháng 12 đ n tháng 4 năm sau.
ệ ộ
Nhi
t đ không khí
0C/ngày đêm. Vì v y,ậ
ệ ộ ộ ộ ệ ạ ế Nhi t đ Tp.HCM dao đ ng trong ngày, biên đ nhi t đ t đ n 10
ờ ắ ẫ ặ ớ ươ ề m c dù ban ngày tr i n ng nóng, ban đêm và sáng s m v n có s ệ ng. Đây là đi u ki n
ậ ợ ể ố ố ệ ộ thu n l i cho cây c i phát tri n và xanh t t quanh năm. Nhi t đ không khí trung bình
ở ộ ự ơ ị ngày trong năm ơ n i thành Tp.HCM cao h n các n i khác trong đ a bàn khu v c phía
0C (2007).
ệ ộ ủ Nam 1,0 – 1,50C. Nhi t đ trung bình c a năm là 28,2
S gi
ố ờ ắ n ng
ố ờ ắ ắ Tp.HCM có mùa n ng chói chang, s gi n ng trong ngày và trong tháng khá cao. Các
ờ ắ ắ ờ ắ tháng mùa khô có gi n ng khá gay g t, trên 60% gi n ng trong năm.
ố ờ ắ ổ
+ T ng s gi
n ng trong năm là 2.067 – 2.072 gi ờ .
ố ờ ắ ỗ
+ S gi
n ng trung bình m i tháng: 180 gi ờ .
ố ờ ắ ấ
+ S gi
n ng cao nh t (tháng 3): 259 gi ờ .
31
ố ờ ắ ấ ấ
+ S gi
n ng th p nh t (tháng 12): 90,5 gi ờ .
ả ờ ố ờ ắ ế Riêng mùa khô chi m kho ng 1.300 gi . Tháng có s gi ấ n ng cao nh t là tháng 4
ố ờ ắ ấ ấ ờ ờ (192,1 gi ), tháng có s gi n ng th p nh t là tháng 7 (171,2 gi ).
ế ộ ư Ch đ m a
ư ườ ắ ầ ế ả ầ Mùa m a th ng b t đ u vào kho ng trung tu n tháng 5 và k t thúc vào tháng 11 hàng
ượ ư ế ổ ượ ư ả năm. L ng m a trong mùa chi m 84% t ng l ng m a c năm. Nhìn chung, m a t ư ạ i
ư ấ ệ ớ ư ế ế Tp.HCM mang tính ch t m a rào nhi t đ i (m a đ n nhanh và k t thúc cũng nhanh),
ườ ộ ơ ư ờ ườ ộ ư ớ th ng m t c n m a kéo dài không quá 3 gi ư nh ng c ồ ng đ m a khá l n và d n
ậ ườ ữ ư ể ị ữ ấ ậ ố ơ ơ ậ d p, có nh ng c n m a gây ng p đ ng ph . Nh ng n i th p trũng có th b ng p sâu
ả kho ng 20 – 80 cm.
Đ mộ ẩ
ộ ẩ ư ư ộ ộ ẩ Các tháng mùa m a có đ m khá cao. Đ m trung bình các tháng mùa m a dao đ ng
ấ ả trong kho ng 65 – 82%, cao nh t là các tháng 7, 8, 9, 10 (trung bình 81%). Các tháng
ấ ơ ườ ả ỉ ộ ẩ mùa khô có đ m th p h n, th ng ch vào kho ng 68 – 76%. Trong đó, tháng có đ ộ
ẩ ấ ấ m trung bình th p nh t là tháng 2 (65%).
Gió, bão, lũ l
tụ
ự ướ Khu v c Tp.HCM trong năm có 2 h ng gió chính: mùa khô có gió Đông – Đông Nam
ọ ướ ậ ố ư (còn g i là gió ch ng) và mùa m a có gió Tây – Tây Nam. V n t c gió trung bình 2 –
ườ ạ ổ ướ ạ ổ 3 m/s. Gió th ng thay đ i m nh. Gió ch ng vào mùa khô th i m nh làm gia tăng s ự
ụ ự ậ ặ ị ướ ề ỉ xâm nh p m n vào sâu trong l c đ a và gia tăng m c n c đ nh tri u lên vài cm.
ự ườ ờ ế ỉ ưở Tp.HCM là khu v c ít có bão, thiên nhiên an hoà, th ng th i ti ị ả t ch b nh h ủ ng c a
ệ ớ ị ả ặ ưở ủ ừ ự ề ấ áp th p nhi t đ i ho c ch u nh h ng c a bão t ố ệ khu v c mi n Trung. Các s li u
ắ ơ ấ ả ị ụ theo dõi, quan tr c h n 100 năm qua cho th y v trí này không x y ra lũ l t.
ả ủ ể ặ ỷ
2.1.2.2.
ự ế ộ Đ c đi m thu văn và ch đ dòng ch y c a khu v c
32
ị ả ế ề ề ạ ầ ỷ ưở ề ộ V thu văn, h u h t các sông r ch Tp.HCM đ u ch u nh h ng dao đ ng tri u bán
ậ ủ ể ỗ ướ ỷ ề ầ ố nh t c a bi n Đông. M i ngày, n ậ c lên xu ng hai l n, theo đó thu tri u thâm nh p
ỏ ố ớ ả ạ ố ộ ấ sâu vào các kênh r ch trong thành ph , gây nên tác đ ng không nh đ i v i s n xu t
ế ệ ệ ạ nông nghi p và h n ch vi c tiêu thoát n ướ ở c ự ộ khu v c n i thành.
ự ướ ự ướ ề ấ M c n ấ c tri u bình quân cao nh t là 1,1m. Tháng có m c n c cao nh t là tháng 10
ư ượ ề ấ ấ ủ ồ 11, th p nh t là các tháng 67. V mùa khô, l u l ng c a ngu n các sông nh , đ ỏ ộ
ể ế ặ ậ ế ậ m n 4% có th xâm nh p trên sông Sài Gòn đ n qua Lái Thiêu, có năm lên đ n t n
ư ư ượ ủ ầ ế ạ ộ ồ ủ Th D u M t và trên sông Đ ng Nai đ n Long Đ i. Mùa m a l u l ồ ng c a ngu n
ộ ặ ị ẩ ề ặ ơ ị ớ l n, nên m n b đ y lùi ra xa h n và đ m n b pha loãng đi nhi u.
ỷ ệ ỷ ợ ừ ị ế ầ T khi có các công trình thu đi n Tr An và thu l i D u Ti ng ở ượ th ồ ng ngu n, ch ế
ả ự ế ộ ể ề ả ế ố ộ đ ch y t nhiên chuy n sang ch đ ch y đi u ti ố ậ t qua tu c bin, đ p tràn và c ng
ả ườ ạ ừ ắ ở ị ả ưở đóng x , nên môi tr ng vùng h du t B c Nhà Bè tr nên ch u nh h ủ ng c a
ồ ượ ệ ề ả ướ ả ọ ngu n, nói chung đã đ c c i thi n theo chi u h ng ng t hoá. Dòng ch y vào mùa
ệ ặ ệ ừ ế ầ ki t tăng lên, đ c bi t trong các tháng t tháng 2 đ n tháng 5 tăng 36 l n so v i t ớ ự
ư ượ ướ ế ể ả ồ nhiên. Vào mùa m a, l ng n ề c đi u ti t gi ữ ạ l ả i trên h , làm gi m thi u kh năng
ụ ố ớ ữ ư ấ ướ ặ ạ ậ úng l t đ i v i nh ng vùng trũng th p; nh ng ng ượ ạ c l i, n c m n l i xâm nh p vào
ở ộ ơ ượ ệ ệ ằ ồ sâu h n. Tuy nhiên, nhìn chung đã m r ng đ c di n tích cây tr ng b ng vi c tăng v ụ
ệ ố ươ ụ ệ ể mùa canh tác. Ngoài ra, vi c phát tri n các h th ng kênh m ng, đã có tác d ng nâng
ự ướ ấ ướ ặ ầ ầ ồ cao m c n c ng m trên t ng m t lên 23 m, tăng thêm ngu n cung c p n c ph c v ụ ụ
ạ ủ ả ấ ố cho s n xu t và sinh ho t c a thành ph .
ứ ướ ể ặ ầ
2.1.2.3.
Đ c đi m các t ng ch a n ự c trong khu v c
ự ệ ườ ế ậ ớ Hi n nay, trong khu v c ph ả ng Th i An, qu n 12 có kho ng 2.700 gi ng khoan, ngoài
ế ệ ủ ế ủ các gi ng khoan c a nhà máy Bia Vi t Nam còn có các gi ng khoan c a các công ty
ấ ướ ả ạ ủ ộ ế ế ự ẩ ả s n xu t n c gi ạ ế i khát, ch bi n th c ph m và gi ng sinh ho t c a h dân. Do m ng
ướ ủ ổ ấ ướ ạ ộ ế ạ ướ ấ l i c p n c c a t ng công ty c p n c Sài Gòn SAWACO ho t đ ng h n ch nên
ủ ế ướ ướ ấ ướ ử ụ n c s d ng ch y u là n i đ t. c d
33
ủ Theo báo cáo ĐCTV – ĐCCT Tp.HCM t ỷ ệ l ầ 1: 50.000 c a Đoàn 801 Liên đoàn 8, t ng
ứ ướ ự ồ ớ ch a n c trong khu v c g m các l p chính:
ứ ướ ầ ồ ố ở ờ ầ
T ng ch a n
IV)
c trong tr m tích b r i ngu n g c Holocen (Q
ề ể ầ ầ ầ ầ ồ ố ầ Tr m tích Halocen có nhi u ngu n g c khác nhau: đ m l y bi n, đàm l y sông; đ m
ể ầ ạ ố ọ ủ ế ầ l y sông – sông bi n,... phân b rông rãi trên Tp.HCM. Thành ph n th ch h c ch y u
ấ ữ ơ ề ủ ậ ầ ớ ộ là bùn sét, bùn pha sét, bùn cát pha v i m t ít v t ch t h u c . B dày c a tr m tích t ừ
ứ ả ơ ướ ướ ồ ạ ấ ế 5 – 15m, có n i dày đ n 20m, kh năng ch a n c th p. N c t n t i trong các l ỗ
ồ ố ướ ư ơ ạ ậ ừ ỗ ạ ồ h ng cát, cát pha. Ngu n g c là do n c m a r i t i ch xâm nh p t các kênh r ch,
ầ ổ ộ ướ n c có thành ph n clorua bicacrbonat – sunfat, t ng đ khoáng hoá cao, không có giá
ị ướ ố tr cho u ng và t i.
ứ ướ ỗ ỗ ồ ố ầ ầ
T ng ch a n
I
ở ờ r ng trong tr m tích b r i ngu n g c Pleistocen (Q c l
m)
ứ ướ ầ ằ ướ ầ ứ ướ ở ờ ầ T ng ch a n c này n m ngay phía d i t ng ch a n ồ c trong tr m tích b r i ngu n
ứ ướ ề ườ ợ ố g c Halocen (Q ủ ầ IV). Nóc c a t ng ch a n c này trong nhi u tr ề ặ ng h p là b m t
ơ ị ứ ề ặ ớ ỏ ẻ phong hoá Laterit. L p v phong hoá Laterit nhi u n i b sét hoá ch ng ho c d o
ả ớ ớ ướ ở ề ặ ồ ỉ quánh, l p phong hoá này không ph i là l p cách n c hoàn ch nh, b i b m t l i lõm
ử ổ ư ụ ạ ừ ổ ế ầ ố không liên t c t o thành các c a s l u thông t trên xu ng. Thành ph n ph bi n là
ỡ ạ ầ ạ ướ ủ ầ ạ ỏ ượ ữ các c h t khác nhau, ph n còn l i là sét, s n, s i. N c c a t ng này đ c tr trong
ể ề ạ ồ ố ổ ợ ớ ẽ ở ủ k h c a các h t có ngu n g c sông – sông bi n h n h p. Do chi u dày không l n,
ướ ổ ị ướ ự ầ ấ ổ ộ đ cách n c kém n đ nh nên n c trong t ng này có tính ch t thay đ i, m c n ướ c
ộ dao đ ng theo mùa trong năm.
ứ ướ ỗ ỗ ồ ố ở ầ ầ ỉ
T ng ch a n
2 2)
c l r ng – v a tr m tích b ngu n g c song Pliocen (N
ứ ầ ướ ố ộ ở ủ ế ầ T ng ch a n c này phân b r ng ớ ự Tp.HCM, t ng có áp l c y u, ph lên trên l p
ướ ặ ấ ướ ỡ ạ ế ầ ấ ồ ớ cách n c ho c th m n c y u. Thành ph n đ t đá bao g m cát v i các c h t khác
ế ư ủ ế ế ạ ườ nhau, ch y u là h t trung (0,25 – 0,5 mm) chi m u th . Tuy nhiên, có tr ợ ng h p các
ỏ ạ ớ h t l n thô, s i.
34
ứ ướ ề ầ ả ơ ầ B dày t ng ch a n ứ c trung bình kho ng 30 – 60m, có n i là 100m. Đây là t ng ch a
ướ n c khá phong phú.
ứ ướ ỗ ỗ ở ờ ắ ứ ế ầ ầ ỉ
T ng ch a n
ồ r ng – khe n t – v a tr m tích b r i g n k t ngu n c l
2)
ạ 1 ố g c song Pleiocen h (N
2 2, đ
ứ ướ ướ ượ ớ ỏ ở ừ ạ Thành t o ch a n ằ c này n m bên d i N c ngăn cách b i 1 l p sét m ng t vài
ủ ầ ủ ế ỡ ạ ế ề ầ ớ mét đ n 510m, thành ph n ch y u là cát v i nhi u c h t. Nóc c a t ng ch a n ứ ướ c
ể ặ ở ộ ừ ơ ộ này có th g p đ sâu t 100m – 160m, có n i là 180 – 250m có đ khoáng hoá cao.
Ộ Ệ Ề Ế ƯỜ Ớ
2.2. ĐI U KI N KINH T XÃ H I PH
NG TH I AN
ằ ở ậ ộ ể ắ ế Là m t qu n n m phía Tây B c Tp.HCM, tình hình phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a
ườ ậ ớ ượ ắ ư ả ph ng Th i An, qu n 12 đ c trình bày tóm t ự t nh sau (tham kh o Báo cáo th c
ế ệ ể ạ ế ủ ố ộ hi n k ho ch phát tri n kinh t xã h i, an ninh qu c phòng năm 2009 c a UBND
ườ ậ ớ ph ng Th i An, qu n 12).
ề ế
2.2.1.
ệ Đi u ki n kinh t
Nông nghi pệ
ồ ọ : 40 ha hoa màu Tr ng tr t
Chăn nuôi: 17 ha chăn nuôi bò, chăn nuôi heo 2.150 con.
ậ ư ứ ề ặ ọ ồ Tr ng tr t và chăn nuôi g p nhi u khó khăn do th c ăn gia súc và giá v t t nông
1N1 bùng phát gây tâm lý b t an cho ng
ệ ấ ạ ị nghi p cũng tăng. Bên c nh đó, d ch cúm H ườ i
chăn nuôi.
ườ ệ ự ậ ổ ứ ớ ạ ố ợ ả UBND ph ế ng đã ph i h p v i tr m khuy n nông và b o v th c v t t ộ ch c 03 cu c
ả ử ụ ệ ự ị ệ ề ậ ả ấ ố ộ ậ t p hu n v phòng và tr b nh cho bò, h i th o s d ng thu c b o v th c v t an
toàn,…
Công nghi pệ
ủ ệ ệ ươ ạ ị ụ ộ ổ ể 162 doanh nghi p, 54 ti u th công nghi p, th ng m i d ch v tăng 4 h nâng t ng s ố
ộ ộ h lên 1.224 h .
35
ườ ể Công tác ki m tra môi tr ng
ế ệ ơ ở ế ể ườ Ki m tra 03 c s kinh doanh ph li u liên quan đ n môi tr ủ ả ng theo ph n ánh c a
ườ ườ ề ươ ử ạ ợ ng i dân, trong đó có 01 tr ạ ng h p x ph t vi ph m hành chánh v th ạ ng m i
ư ệ ấ ườ ị ưỡ nh ng doanh nghi p không ch p hành, UBND ph ế ng quy t đ nh c ế ng ch 01
ườ ợ ế ử ề ẩ ườ ợ tr ể ng h p chuy n phòng kinh t x lý theo th m quy n và 01 tr ng h p làm cam
ờ ị ế k t di d i theo quy đ nh.
ị Đ a chính
ế ả ồ ơ ồ ơ ế ể ấ ậ Ti p nh n và gi ề i quy t 1.260 h s có liên quan v nhà đ t và chuy n 100 h s xin
ồ ơ ấ ứ ấ ậ ấ Ơ ấ c p gi y CNQSDĐ, 125 h s c p gi y ch ng nh n QSDĐN .
ề
2.2.2.
ộ ệ Đi u ki n xã h i
ả ệ ề ế ệ ạ ạ ộ Gi i quy t vi c làm cho 274/200 lao đ ng đ t 137% và t o đi u ki n cho 01 tr ườ ng
ố ừ ộ ể ỗ ợ ồ ợ h p vay v n t ớ ố ề ngu n h tr ngân hàng. Chính sách xã h i đ buôn bán v i s ti n
ố ợ ậ ổ ệ ề ạ ộ ố ộ ị ớ 10.000.000 đ, t o đi u ki n cho h có thu nh p, n đ nh cu c s ng. Ph i h p v i
ộ ươ ậ ổ ố ượ ư ứ phòng Lao đ ng Th ộ ng binh Xã h i qu n 12 t ch c đ a 03 đ i t ệ ng di n chính
ề ưỡ ạ ờ ố ượ ề ưỡ ạ ạ sách đi đi u d ng t ầ i C n Gi , 05 đ i t ng đi đi u d ng t ỉ ề i Đà L t, ch đi u
ạ ố ượ ớ ố ề ố ượ ưỡ d ng t i nhà 17 đ i t ng, v i s ti n là 11.900.000 đ và bàn giao 02 đ i t ng lang
ợ ộ ả thang vào Trung tâm b o tr xã h i Tp.HCM.
ệ ườ ệ ả ọ ườ Hi n nay UBND ph ng qu n lý 16 h c viên sau cai nghi n, trong đó 10 ng ứ i có s c
ẻ ố ễ kho t t, 02 trung bình và 04 đã nhi m HIV, AIDS.
ố ẻ
Dân s Gia đình và tr em
ệ ố ế ế ề ả ị ự Th c hi n t ố ợ t chi n d ch truy n thông dân s đ t I/2009, k t qu trong 06 tháng
ậ ộ ượ ệ ả ạ ầ đ u năm đã v n đ ng đ c 04/07 ca tri ạ ặ t s n đ t 57,14%; đ t vòng 11/170 ca đ t
ố ấ ạ ạ ố ố 65,2%; thu c tiêm 20/25 ca đ t 80%; thu c c y tránh thai 01/02 ca đ t 50%; thu c
ỹ ả ạ và bao cao su tránh thai đ t trên 60%. Thu qu b o tr ợ ẻ tr em nghèo đ ượ c
ạ 7.000.000đ/10.000.000đ đ t 70%;
36
ẻ ả ể ấ ầ ế ễ
Trong 06 tháng đ u năm đã c p phát 268 th b o hi m y t
mi n phí cho tr ẻ
ổ ướ d i 06 tu i;
ổ ứ ụ ề ẻ ạ ổ ỹ
T ch c 01 bu i tuyên truy n k năng phòng tránh xâm h i tình d c và tr lao
ổ ậ ệ ể ề ạ ặ ọ ọ ộ ộ đ ng n ng nh c trong đi u ki n đ c h i nguy hi m cho h c sinh ph c p có 169
em tham d ;ự
ố ế ế ặ ầ ố ị
Nhân ngày Qu c t
ậ thi u nhi 1/6 Thành ph , qu n đã t ng 54 ph n quà tr giá
ả ặ ầ ỗ ệ m i ph n quà 100.000đ cho các em có hoàn c nh khó khăn đ c bi ị t trên đ a bàn
ườ ượ ề ậ ườ ph ng và 05 em đ c nh n ti n theo QĐ 19 (300.000đ/em). UBND ph ng h tr ỗ ợ
ế ọ ổ ậ ể ậ ổ ạ 1.040.000đ đ mua t p, quà bánh nhân ngày t ng k t h c sinh ph c p và m nh
ườ ố ậ ặ th ng quân KP3 t ng 200 cu n t p;
ườ ề ậ ộ ườ ứ
Th
ng xuyên tyuên truy n v n đ ng ng i dân không sinh con th 3, tuy nhiên
ầ ị ườ ườ ứ ợ trong 06 tháng đ u năm trên đ a bàn ph ng đã có 08 tr ng h p sinh con th 3.
ả Công tác xoá đói gi m nghèo
ị ấ ề ậ ậ ộ ừ
ẻ L p danh sách đ ngh c p th BHYT cho h có thu nh p t 68
ườ ườ ệ tri u/ng i/năm là 2.341 ng i.
ộ ộ ố
ồ Rà soát các h nghèo có vay các ngu n v n do H i CCB, HND, HLHPN
ả và đoàn thanh niên qu n lý.
ế ả ậ ả ộ ộ
ạ Kh o sát thu th p h nghèo giai đo n 3, k t qu có 1.071/1.079 h (có 08
ự ế ẽ ư ỏ ươ ậ ộ ộ h đã bán nhà), d ki n s đ a ra kh i ch ệ ng trình 61 h có thu nh p trên 12 tri u
ườ ồ đ ng/ng i/năm. Trong đó:
ậ ừ ộ ệ ồ ườ
+
475 h thu nh p t 68 tri u đ ng/ng i/năm;
ệ ậ ộ ồ ườ
+
289 h có thu nh p trên 810 tri u đ ng/ng i/năm;
ệ ậ ộ ồ ườ
+
246 h có thu nh p trên 10 12 tri u đ ng/ng i/năm;
ệ ậ ộ ồ ườ
+
61 h có thu nh p trên 12 tri u đ ng/ng i/năm.
ệ ạ ậ ộ ỹ ậ Thu qu XĐGN 7.100.000đ/13.000.000đ đ t 54,62%. V n đ ng hi n v t
ạ 3.800.000đ/5.000.000đ đ t 76%.
ụ ổ ậ Công tác ph c p giáo d c
37
ổ ậ ể ớ ớ ọ ớ ớ
ớ Duy trì 5 l p ph c p ti u h c v i 89 em; 4 l p THCS v i 70 em; 3 l p
ớ THPT v i 122 em.
ế ả ọ
K t qu , trong năm h c 20082009:
ố ớ ụ ỷ ệ ọ ể ậ
+
ổ ậ Đ i v i ph c p giáo d c: t ọ h c sinh hoàn thành b c ti u h c l
ỷ ệ ố ệ ạ ỷ ệ ố ạ 7/7 em đ t 100%; t t l t nghi p THCS 7/7 em đ t 100%; t t l ệ t nghi p
ạ THPT 1/16 em đ t 6,25%.
ố ớ ổ ỷ ệ ọ ố ệ ớ
+
ụ Đ i v i giáo d c ph thông: t h c sinh t l t nghi p vào l p 6 là
ạ ọ 211/211 h c sinh đ t 100%.
Công tác y tế
ạ ế ườ ổ ứ ệ ượ ườ
Tr m y t ph ng đã t ch c khám chũa b nh cho 7.417 l t ng i, s ố
ẻ ượ ủ tr đã đ ẻ c tiêm ch ng 1.972 tr .
ạ ế ườ ố ợ ế ự ậ
Tr m y t ph ớ ng ph i h p v i Trung tâm y t d phòng Qu n 12 t ổ
ừ ị ị ạ ứ ệ ườ ẫ ch c tiêm phòng ng a d ch b nh quai b t i Tr ạ ng M u giáo Ho Mi 1, có 479 ca
ừ ượ đ c tiêm ng a.
ố ớ ộ ự ệ ể ẩ ố
Ki m tra v sinh an toàn th c ph m đ i v i h kinh doanh ăn u ng, trong
ể ầ ượ ứ ậ ấ 6 tháng đ u năm đã ki m tra đ ấ c 2332 hàng quán và c p 99 gi y ch ng nh n đ ủ
ự ệ ề ệ ẩ ộ ị đi u ki n v sinh an toàn th c ph m cho các h kinh doanh trên đ a bàn theo phân
ậ ấ c p qu n.
ệ ầ ị ị ườ
Tình hình d ch b nh: trong 06 tháng đ u năm trên đ a bàn ph ả ng x y ra
ế ấ ố ở ị ệ 48 ca s t xu t huy t; 10 ca tay chân mi ng; 18 ca s i, quai b , Rubella và theo dõi
ạ ễ ế ớ cách ly t i nhà 08 ca nghi nhi m cúm A H1N1 do đi chung v i chuy n bay có ng ườ i
ễ ườ ườ ế ị b nhi m, đ n nay 8 ng ẻ ạ i này đã kho m nh bình th ng.
ữ ậ ỏ Công tác ch th p đ
ổ ứ ữ ậ ạ ộ ạ ộ ỏ ườ ệ
ể T ch c Đ i h i Đ i bi u H i ch th p đ ph ỳ ng nhi m k III (2009
ể ạ ờ ự ứ 2014) có 95 đ i bi u chính th c và 30 khách m i tham d .
ỏ ộ ườ ổ ứ ế ạ ợ
ữ ậ H i ch th p đ ph ng t ch c hi n máu nhân đ o 02 đ t năm 2009
ạ ượ đ c 159/180 ca đ t 88,33%.
38
ố ơ ấ ứ ạ ố ố
Duy trì 02 ch t s c p c u t i khu ph 2A và khu ph 3.
ư ộ ị
Công tác t
pháp – h t ch
ổ ứ ề ề ậ ộ ườ ế ậ ộ
T ch c 48 cu c tuyên truy n v Lu t Giao thông đ
ng b , Lu t khi u n i t ạ ố
ủ ủ ự ậ ị ị ế ệ ố cáo, Ngh đ nh 146 c a Chính ph , Lu t th c hành ti t ki m – ch ng lãng phí và
ậ ấ ậ ậ ố ộ ị ỉ ủ Lu t phòng, ch ng tham nhũng, Lu t đ t đai, lu t Lao đ ng, Ch th 406/TTg c a
ố ế ủ ạ ậ ố ị Chính ph , Lu t phòng ch ng ma tuý, dân s k ho ch hoá gia đình, các quy đ nh
ổ ế ề ệ ệ ả ả ườ ố ề v phòng, ch ng cháy n , ti t ki m đi n, đ n bù gi i to có 9.678 ng i tham d ự
ờ ơ ề ề ế ậ ậ và phát 2.964 t r i v an toàn giao thông và tuyên truy n lu t thu thu nh p cá
ạ ố ứ ế ể ậ ổ ộ nhân cho nhân dân. T ch c 01 cu c thi tìm hi u lu t khi u n i t cáo, có 92 hoà
ả gi ự i viên tham d .
ố ợ ườ ườ ậ
Ph i h p BCH đoàn ph
ng, nhóm sinh viên tr ể ng ĐH lu t TP.HCM bi u
ề ề ể ễ ả ả ườ ượ ẩ di n 02 ti u ph m v đ n bù gi ệ i to và v sinh môi tr ng cho 172 l t ng ườ i
xem.
ƯƠ CH NG 3
Ộ ƯỜ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG
39
3.1.
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NGỘ
ộ ườ ự ự
3.1.1. Đánh giá tác đ ng môi tr
ạ ng trong giai đo n xây d ng d án
ạ ộ ự ự ồ ạ Các ho t đ ng trong giai đo n xây d ng d án bao g m:
(cid:0) ặ ằ ề ấ San l p m t b ng, thi công n n móng
ế ư ể ậ ậ ữ ậ ệ
(cid:0) V n chuy n, t p k t, l u gi
nguyên v t li u
ụ ơ ở ạ ầ ự ạ ỹ
(cid:0) Xây d ng các h ng m c c s h t ng, k thu t ậ
(cid:0) ạ ủ ự ạ ườ Sinh ho t c a nhân viên xây d ng t i công tr ng.
ộ ồ ế ấ
3.1.1.1.
ả Các ngu n tác đ ng có liên quan đ n ch t th i
ạ ộ ộ ườ ự ạ ượ ồ Các ho t đ ng và ngu n gây tác đ ng môi tr ng trong giai đo n xây d ng đ c trình
ả ướ bày trong b ng d i đây
ạ ộ ồ ộ ả ườ ế B ng 3.1 Các ho t đ ng và ngu n gây tác đ ng môi tr ấ ng có liên quan đ n ch t
ự ả ạ th i trong giai đo n xây d ng
ạ ộ ộ ồ Các ho t đ ng Ngu n gây tác đ ng
ằ ậ ệ ỗ ắ ự ể ậ
V n chuy n v t li u xây d ng (g , s t thép, tôn,…)
ắ ặ San l p m t b ng, thi ề công n n móng ồ ủ ụ ế ả ộ
B i, khói th i, ti ng n c a các máy móc (máy tr n xi
ẩ măng, xe c u,…)
ề ặ ướ ả ườ ng
N c ch y tràn trên b m t công tr
ố ấ ho t đ ng phát quan cây c i và ch t
Ch t th i r n t
ấ ả ừ th i t ạ ộ ả ắ ừ ự quá trình xây d ng.
ụ ừ ạ ộ ể ậ ả ậ ệ ho t đ ng v n chuy n nguyên v t li u
Khí th i, b i t
ậ ữ ư ế ư V n chuy n, t p k t, l u gi ể ậ ậ ệ nguyên v t li u nh xi măng, cát đá,…
ạ ơ ồ ẻ lau dính
Ch t th i nguy h i bao g m các thùng s n, gi
ả ấ ỡ ầ d u m
ậ ế ị t b , VLXD
ạ ạ ầ
Khói b i t ế đ n nhà x
ụ ừ ệ ể vi c v n chuy n máy móc thi ưở ng
ụ ự Xây d ng các h ng m c ỹ ơ ở ạ ầ c s h t ng, h t ng k thu tậ ệ ệ ắ t (c t, hàn, ti n)
Quá trình thi công có gia nhi
40
ả ừ ạ ộ ư ủ các ho t đ ng thi công nh xe i, xe nâng,
Khói th i t
…
ạ ủ ạ ủ ườ ấ Sinh ho t c a công nhân ng,
Ch t th i sinh ho t c a công nhân trên công tr
ướ ả ắ ả ấ c th i và ch t th i r n ả ồ bao g m n
ế ườ ộ 3.1.1.1.1. Tác đ ng đ n môi tr ng không khí
ạ ộ ặ ằ ự ụ ễ ạ ắ ụ a) Ô nhi m b i do ho t đ ng san l p m t b ng và xây d ng các h ng m c
ặ ằ ạ ộ ể ấ ậ ả ắ ấ Trong ho t đ ng san l p m t b ng thì x y ra các quá trình đào đ t và v n chuy n đ t
ở ườ ụ đá công tr ng gây ra b i.
ươ ổ ứ ủ ượ Theo ph ng pháp đánh giá nhanh c a T ch c y t ế ế ớ th gi i (WHO) 1993, l ụ ng b i
ể ự ớ ả ế này có th d báo v i các gi thi ư t nh sau :
ệ ố ụ ừ ễ ể ướ ể ấ ậ ư H s ô nhi m b i t quá trình v n chuy n đ t đá có th c tính nh sau:
ệ ố ễ ấ E: h s ô nhi m (kg/t n)
ấ ạ ị k: c u trúc h t có giá tr trung bình 0,2
ủ ề ặ ườ ủ ớ ụ ộ s: đ dày c a l p b i ph b m t đ ng (8,9 %).
ậ ố ủ ươ ự ự ể ệ ấ ậ S: v n t c trung bình c a các ph ng ti n v n chuy n đ t đá ra vào khu v c d án (5
km/h)
ả ọ ủ ươ ệ ấ W: t i tr ng c a ph ng ti n (15 t n)
ố w: s bánh xe trung bình (6 bánh)
ư ố p: s ngày m a trong năm (140 ngày)
ụ ẽ ư ậ ệ ố ễ ấ Nh v y, h s ô nhi m b i s là E = 0,08 kg/t n.
3 đ t đá đ san l p ắ ễ
ự ự ể ầ ả ấ ẩ ấ Theo d tính chu n đ t đá đ xây d ng, thì c n kho ng 10420 m
ự ự ề ặ ộ ồ ộ ạ ị toàn b diên tích d án. M t khác, do đ a hình d án có đ cao không đ ng đ u, l i có
ố ượ ề ầ ộ ị ị ắ ớ ỉ ọ ấ nhi u v trí b trũng nên c n m t kh i l ng đât đá san l p l n. T tr ng đ t đá trung
3 nên t ng kh i l
ố ượ ổ ấ ấ ấ ắ bình là 1,45 t n/mấ ng đ t đá đào l p là 15109 t n đ t đá.
41
ừ ệ ố ố ượ ụ ễ ổ ắ ấ ượ ổ T h s nhi m b i và t ng kh i l ng đ t đá đào l p, tính đ c t ng t ả ượ i l ụ ng b i
ộ ờ ắ phát sinh trong toàn b th i gian san l p là 1209 kg
ả ướ ế ộ ụ ệ ố ả ồ ừ ắ K t qu c tính h s phát th i và n ng đ b i phát sinh t quá trình đào đ p đ ượ c
ả trình bày trong b ng sau:
ộ ụ ướ ệ ố ồ ả ả B ng 3.2 H s phát th i và n ng đ b i c tính phát sinh trong quá trình đào
(***)
đ pắ
ả ượ (*) ả ụ ề ặ (**) ệ ố ộ ụ ồ T i l ng H s phát th i b i b m t N ng đ b i trung bình
(g/m2/ngày) (mg/m3) (kg/ngày)
40,3 0,33 1,40
Ghi chú:
ả ượ ổ ụ ố (*) : T i l ng (kg/ngày) = T ng t ả ượ i l ng b i (kg)/ S ngày thi công (ngày)
ặ ằ ấ ố S ngày thi công san l p m t b ng là 30 ngày;
2/ngày )= T i l
3/Di n tích ệ
ệ ố ả ượ ả ượ (**) : H s t i l ụ ề ặ ng b i b m t (g/m ng (kg/ngày) x 10
(m2)
2;
ặ ằ ự ệ Di n tích m t b ng d án là 120000 m
3) = T i l
6 / 24 / V (m3)
ồ ả ượ ộ (***): N ng đ trung bình (mg/m ng (kg/ngày) x 10
2 và H = 10 m
ặ ằ ự ể ộ ớ Th tích tác đ ng trên m t b ng d án V = S x H v i S = 120000 m
ề ố ượ (vì chi u cao đo các thông s khí t ng là 10 m) ;
ấ ượ ề ớ ấ ồ So v i QCVN 19:2009/BTNMT v ch t l ng không khí xung quanh, ta th y n ng đ ộ
ặ ằ ạ ộ ủ ề ượ ắ ụ b i trung bình c a ho t đ ng san l p m t b ng và thi công n n móng v ẩ t qui chu n
ố ớ ồ ộ ụ ờ cho phép đ i v i n ng đ b i trung bình trong 1 gi .
ụ ủ ụ ừ ự ẽ ề ạ ự Trong xây d ng các h ng m c c a d án cũng s phát sinh ra nhi u b i t xi măng,
ụ ụ ả ạ ớ ạ g ch, ....Nhìn chung, h ng m c càng cao thì kh năng phát b i càng l n.
42
ể ả ự ệ ả ậ ầ ầ ợ Vì v y, nhà th u xây d ng c n có các bi n pháp thích h p đ đ m b o ch t l ấ ượ ng
ườ ỏ ủ ể ả ệ ứ ườ ộ môi tr ng không khí đ b o v s c kh e c a ng i công nhân và các h dân n m ằ ở
ự ứ khu v c h ng gió.
ễ ừ ươ ể ậ ư ệ ậ ừ các ph ng ti n v n chuy n v t t và t các b) Ô nhi m không khí phát sinh t
ế ị ự thi t b , máy móc thi công xây d ng
(cid:0) Khí ô nhi mễ
ả ọ ừ ạ ộ ụ ế ấ ạ Các lo i xe có t i tr ng t ở ậ 3,5 đ n trên 16 t n, ho t đ ng liên t c 12h chuyên ch v t
ự ệ ế ị ằ ườ ễ ể ộ ộ li u xây d ng, thi t b b ng đ ơ ố ng b có th gây ô nhi m không khí do đ ng c đ t
ử ụ ố ượ ầ ớ ậ ệ ự ệ trong có s d ng nhiên li u là d u DO. V i kh i l ng v t li u xây d ng, trang thi ế t
ầ ố ượ ấ ả ở ủ ả ị ượ ướ b đ c c tính vào kho ng 650000 t n thì c n s l t chuyên ch c a xe t ấ i 15 t n
ượ ả ố ượ ả ượ ư ậ ổ là 44000 l t (có t i), s l t xe không t i cũng là 44000 l ộ t. Nh v y, có t ng c ng
ượ ự ự ở 88000 l t xe chuyên ch ra vào khu v c d án.
ố ệ ư ệ ề ẩ ả ạ ồ Hi n nay, ch a có s li u chu n hoá v ngu n th i do các lo i xe gây ra, do đó có th ể
ươ ủ ử ụ s d ng ph ng pháp đánh giá nhanh ổ ứ c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i (WHO).
ả ố ớ ệ ố ễ ả B ng 3.3 H s ô nhi m không khí đ i v i xe t i
Đ n vơ ị CO VOC SO2 NOx
TT Các lo i xeạ
(U) kg/U kg/U kg/U kg/U
1000 km 4,29*S 11,8 6 2,6 ả ớ ộ ơ Xe t i l n đ ng c Diesel 1 ế ấ 3,5 đ n 16 t n tn of Fuel 20*S 55 28 12
(*) Ngu n:ồ Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution WHO, 1993.
ượ ầ Ghi chú: S là hàm l ng Sulfure trong d u (S = 0,25%)
ớ ườ ế ề ờ V i quãng đ ng trung bình cho 1 chuy n (đi và v ) là 4km, th i gian thi công xây
ả ạ ộ ủ ễ ấ ự d ng là 18 tháng. Ta có b ng tóm t ắ ả ượ i l t t ng các ch t khí ô nhi m c a ho t đ ng
ở ậ ệ ế ị ư chuyên ch v t li u, thi t b nh sau:
43
ả ượ ả ạ ộ ậ ả ủ ễ ấ B ng 3.4 T i l ng các ch t khí ô nhi m c a ho t đ ng v n t i
ả i
ễ ấ Ch t ô nhi m ST T ả ượ T i l ng (kg/1000 km) ề ổ T ng chi u dài (1000 km) ả ượ T i l ng trung bình (kg/ngày)
ổ T ng t ngượ l (kg/th iờ gian thi công)
1 SO2 4,29S 176 188,8 0,35
2 NOx 11,8 176 2076,8 3,85
3 CO 6 176 1056 1,96
3 VOC 2,6 176 457,6 0,85
ả ượ ạ ộ ễ ể ậ ấ ở T i l ng các ch t ô nhi m trung bình hàng ngày phát sinh b i ho t đ ng v n chuy n
ế ị ấ ớ ả ưở ấ ượ ấ ậ ư v t t và các thi t b máy móc thi công là r t l n, nh h ế ng x u đ n ch t l ng môi
ườ ự ế ệ ộ ộ tr ng không khí và tác đ ng tiêu c c đ n công nhân làm vi c và các h dân xung
ự ặ ệ ộ ở ị ứ ễ ễ ồ quanh d án, đ c bi t là các h dân v trí h ng gió. Đây là ngu n ô nhi m khó ki m
ậ ấ ầ ự ủ ủ ư ệ ầ ả soát và qu n lý, vì v y r t c n s quan tâm c a ch doanh nghi p cũng nh nhà th u
ả ứ ề ệ ả ủ ể ả ự ể ể ạ ả ỏ xây d ng v vi c gi m thi u phát th i c a các lo i khí ô nhi m đ đ m b o s c kh e
ự ộ cho công nhân và các h dân xung quanh d án.
(cid:0) B iụ
ạ ộ ặ ằ ạ ộ ề ắ ư ậ Ngoài ho t đ ng san l p m t b ng và thi công n n móng thì các ho t đ ng nh v n
ế ư ể ậ ữ ậ ệ ự ụ ạ chuy n, t p k t, l u tr nguyên v t li u, xây d ng các h ng m c cũng làm phát sinh
ậ ệ ụ ề ể ạ ậ ế ị nhi u b i do có quá trình v n chuy n các lo i nguyên v t li u, máy móc thi ụ t b ph c
ủ ế ự ề ằ ườ ả ộ ưở ậ ụ v xây d ng. Quá trình v n chuy n ch y u b ng đ ng b nên có nh h ế ng đ n
ự ự ể ầ ậ ộ các h dân xung quanh d án, ngoài ra, các qu n th sinh v t xung quanh d án cũng b ị
44
ả ưở ấ ầ ự ủ ầ ư ể ả ụ ợ ở ụ ủ ắ ậ nh h ng b i b i. Vì v y, r t c n s kh c ph c h p lý c a ch đ u t đ gi m nh ẹ
ự ủ ạ ộ ữ ộ nh ng tác đ ng tiêu c c c a ho t đ ng này.
ả ừ ươ ự ệ c) Khí th i t các ph ng ti n máy móc thi công xây d ng
ươ ạ ộ ủ ế ụ ụ ệ ắ ấ Các ph ề ng ti n này ch y u ph c v cho ho t đ ng đào đ p đ t, thi công n n
ủ ặ ằ ố ượ ươ ả ừ ệ ự ữ móng, san i m t b ng,… S l ng ph ng ti n thi công tham kh o t nh ng d án
ươ ấ ả ạ ớ ươ ệ ộ ươ t ng đ ng trong giai đo n thi công l n nh t kho ng 10 ph ng ti n trong m t ngày.
ượ ụ ủ ệ ầ ươ ệ L ng nhiên li u (d u DO) tiêu th c a các ph ư ng ti n hoàn toàn khác nhau, nh ng
ự ế ậ ủ ế ị ủ theo th c t v n hành c a các thi t b thi công (máy san, máy i, máy xúc,…) thì bình
ượ ụ ủ ệ ế ầ ộ ộ ươ quân l ng d u tiêu th trung bình m t ngày làm vi c 12 ti ng c a m t ph ệ ng ti n
ệ ố ả ố ầ ủ ễ thi công kho ng 70 lít/ngày. H s và t ả ượ i l ng ô nhi m do đ t d u DO c a các
ươ ự ệ ượ ả ph ng ti n thi công xây d ng đ c trình bày trong . B ng 3.5
ủ ễ ươ ệ ố ả ượ i l ố ầ ng ô nhi m do đ t d u DO c a các ph ệ ng ti n thi
ả B ng 3.5 H s và t công
Khí th iả B iụ CO VOC SO2 NO2
ệ ố 4,3 20S 55 28 12,0 ấ ễ H s ô nhi m (kg/t n) (*)
ả ượ T i l ễ ng ô nhi m (kg/h) 0,211 0,25 2,71 1,38 0,59
(*) Ngu n:ồ Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution WHO, 1993.
ế ạ ự ễ ể ế ệ ấ ộ Các ch t ô nhi m trên có th gây tác đ ng đ n công nhân làm vi c tr c ti p t i công
ườ ươ ụ ụ ạ ộ ủ ế ệ ắ ấ tr ng. Các ph ng ti n này ch y u ph c v cho ho t đ ng đào đ p đ t, thi công
ủ ặ ằ ố ượ ươ ả ừ ệ ề n n móng, san i m t b ng,… S l ng ph ng ti n thi công tham kh o t ữ nh ng d ự
ươ ươ ạ ấ ả ớ ươ ệ án t ng đ ng trong giai đo n thi công l n nh t kho ng 10 ph ộ ng ti n trong m t
ngày.
ệ ạ ễ ể ế ấ ộ ườ Các ch t ô nhi m trên có th gây tác đ ng đ n công nhân làm vi c t i công tr ng.
ự ự ượ ố ướ ố Tuy nhiên, khu v c d án đ c b trí sau khuôn viên nhà máy, cu i h ng gió, thoáng
ứ ộ ả ệ ủ ự ả ấ ưở và cách xa khu v c s n xu t và làm vi c c a nhà máy nên m c đ nh h ủ ng c a các
45
ế ườ ụ ằ ể ắ tác nhân trên đ n môi tr ng xung quanh là hoàn toàn có th kh c ph c b ng cách ly,
ự ự ắ che ch n khu v c thi công xây d ng.
ạ ủ ễ ấ d) Tác h i c a các ch t ô nhi m không khí
ạ ủ ễ ấ ượ ể ệ ư Tác h i c a các ch t ô nhi m không khí đ c th hi n nh sau:
ạ ủ ữ ễ ấ ả B ng 3.6 Nh ng tác h i c a các ch t ô nhi m không khí
ễ ấ STT Ch t ô nhi m Tác đ ngộ
ề ể ấ ả ầ Gây suy gi m v th ch t, tình th n
1 CO (Cacbonmonoxit)
Gây đau đ uầ
ượ ớ ẽ ử ng l n s t vong ế N u hít l
ả ưở ệ ấ ng h hô h p, phân tán vào máu
Gây nh h
ưở ả ấ ớ ự ể i s phát tri n
ư T o m a axít nh h ự ậ ng x u t ồ ạ ả th m th c v t và cây tr ng
ườ ạ ỷ ng quá trình ăn mòn kim lo i, phá hu
Tăng c ử ậ ệ v t li u bê tông và các công trình nhà c a
2 NOx (Oxit nito) ệ ế ấ ậ ng x u đ n khí h u, h sinh thái và
ưở Ả nh h ầ t ng ôzon
ả ấ ữ ơ
ợ ể
ế ớ Có kh năng liên k t v i VOC (h p ch t h u c ể ạ ơ ễ d bay h i) đ t o thành khí ô nhi m là O3, có ạ ả kh năng gây ng t
(cid:0) ệ ố ế ấ ặ
ả ệ ệ SO2 gây nh h bi ưở ng đ n h th ng hô h p, đ c ễ t là b nh suy n
(cid:0) ế ệ ầ
ạ ọ ổ Làm suy y u ph i, làm tr m tr ng thêm b nh ệ tim m ch và b nh ph i đang có ỳ 3 ư SOx (oxit l u hu nh)
ế ớ ế ẫ ổ (cid:0) D n đ n cái ch t s m
(cid:0) ể ả ộ
ề ự ữ ễ SO2 có th nhi m đ c qua da, làm gi m d tr ki m trong máu
ấ ố ổ ạ Gây r i lo n hô h p ph i;
4 CO2 (Cacbonic) ệ ứ Gây hi u ng nhà kính;
ạ ế ệ Tác h i đ n h sinh thái.
46
ứ ả ổ Gây suy gi m ch c năng ph i ổ 5 ệ ạ ầ ơ ệ Làm tr m tr ng h n b nh tim m ch, b nh khí T ng hydrocarbons (THC) ế ệ ả ọ thũng, b nh viên ph qu n
ấ ổ 6 ư ổ ơ Kích thích hô h p, x hoá ph i, ung th ph i
B iụ ươ ệ ắ ạ ng da, giác m c m t, b nh ở
Gây t n th ườ
ổ ng tiêu hoá đ
ế ườ ộ 3.1.1.1.2. Tác đ ng đ n môi tr ng n ướ c
ễ ườ ướ ự ạ ồ Tác nhân gây ô nhi m môi tr ng n c trong giai đo n xây d ng, bao g m:
ả ủ ướ ệ ườ ng
N c th i c a 150 công nhân làm vi c trên công tr
ạ ộ ướ ả
N c th i phát sinh do ho t đ ng thi công
ướ ả ư N c m a ch y tràn
ả ủ ướ ệ ườ a) N c th i c a 150 công nhân làm vi c trên công tr ng
ả ủ ủ ế ướ ự ễ ầ ấ ồ N c th i c a công nhân xây d ng có thành ph n các ch t ô nhi m ch y u g m: Các
ấ ặ ấ ơ ử ấ ữ ấ ợ ơ ch t c n bã, các ch t l l ng (SS), các h p ch t h u c (BOD/COD), các ch t dinh
ệ ổ ứ ưỡ d ng (N, P) và vi sinh gây b nh (Coliform, E.Coli). Theo t ch c y t ế ế ớ th gi i WHO
ủ ể ầ ỗ ườ ườ ệ ố thì thành ph n và h s ô nhi m c a m i ng ư i hày ngày đ a vào môi tr ư ng (ch a
ượ ể ệ ả ử qua x lý) đ c th hi n trong b ng sau:
ả ệ ố ỗ ườ ạ ư B ng 3.7 ễ H s ô nhi m do m i ng i hàng ngày sinh ho t đ a vào môi tr ườ ng
ướ ử ư ả ạ (n c th i sinh ho t ch a qua x lý)
ễ ấ ố ượ ườ Ch t ô nhi m Kh i l ng (g/ng i/ngày)
BOD5 4554
COD 72102
SS 70145
ỡ D u mầ 1030
47
ổ ơ T ng nit 612
Amoni 2,44,8
ổ T ng photpho 0,84,0
(*) Ngu n:ồ Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution WHO, 1993.
(cid:0) ư ượ ồ ướ ả ủ T ng l u l ng n c th i c a 150 công nhân:
ẩ ấ ướ ệ ỗ ườ ư ậ Tiêu chu n c p n c cho m i công nhân làm vi c là 120 lít/ng ổ i.ngày. Nh v y, t ng
3/ngày. L
ướ ấ ượ ướ ườ ượ l ng n c c p cho 150 công nhân là 18 m ng th ả c th i th ế ng chi m
ượ ướ ấ ư ậ ổ ư ượ ướ ổ 80% t ng l ng n ử ụ c c p sau khi đã qua s d ng, nh v y t ng l u l ng n ả c th i
3/ngày.
ủ c a 150 công nhân là 14,4 m
(cid:0) ả ượ ễ ấ ướ ả ủ T i l ng các ch t ô nhi m có trong n c th i c a 150 công nhân:
ả ượ ả ễ ấ ướ ạ ủ ả B ng 3.8 T i l ng các ch t ô nhi m trong n c th i sinh ho t c a 150 công
nhân
ễ ả ượ ố Thông s ô nhi m T i l ng (kg/ngày)
BOD5 6,8 8,1
COD 10,8 – 15,3
SS 10,5 – 21,8
ầ ỡ D u m 1,5 – 4,5
T ng Nổ 0,9 – 1,8
Amoni 0,36 – 0,72
ồ T ng P 0,12 0,6
ộ ồ ễ ướ ả
(cid:0) N ng đ các ch t ô nhi m có trong n ấ
ạ ủ c th i sinh ho t c a công nhân:
ộ ồ ễ ả ấ ướ ả B ng 3.9 N ng đ các ch t ô nhi m trong n ạ ủ c th i sinh ho t c a công nhân
48
ễ ồ ố Thông s ô nhi m ộ N ng đ (mg/l) QCVN 14 : 2008
/BTNMT
C t Bộ
BOD5 472,2 – 562,5 50
COD 750 – 1062,5 150*
SS 729,2 1513,9 100
ỡ D u mầ 104,2 312,5 50
T ng Nổ 62,5 125 20
Amoni 25 – 50 10
ổ T ng P 8,3 41,2 10
ề ướ ậ ẩ ộ ố ỹ (*) QCVN 40:2011/BTNMT, c t B (Quy chu n k thu t qu c gia v n ả c th i công
nghi p)ệ
ề ướ ớ ạ ấ ả ồ ộ So sánh v i QCVN 14/2008 BTNMT v n c th i sinh ho t. Ta th y, n ng đ các
ấ ướ ả ủ ượ ớ ạ ễ ch t ô nhi m trong n c th i c a 150 công nhân v t quá gi ủ ộ i h n cho phép c a c t
5 v
ụ ể ồ ộ ượ ơ ầ ượ ơ ơ ị B. C th , n ng đ BOD t h n 11 l n, SS cũng v t h n giá tr cho phép h n 15
ỡ ượ ơ ượ ơ ầ ượ ầ ầ l n, d u m v ầ t h n 6 l n, Amoni v t h n 5 l n. Riêng COD đ ớ c so sánh v i
ồ ộ ướ ả QCVN 40:2011/BTNMT thì n ng đ COD có trong n ạ ủ c th i sinh ho t c a công nhân
ư ậ ễ ầ ồ ộ ườ ượ ơ v t h n 7 l n ...Nh v y, đây là m t ngu n gây ô nhi m môi tr ng n ướ ấ ớ c r t l n
ử ệ ả ợ ế n u không có bi n pháp qu n lý và x lý thích h p.
ề ặ ự ướ ố ố ồ ấ ả b) N c ch y tràn trên b m t d án cu n theo đ t đá xu ng ngu n n ướ ế c ti p
nh nậ
ướ ả ườ ư ướ ự N c ch y tràn trên công tr ầ ớ ng xây d ng ph n l n là do m a n c đóng góp vào,
ướ ướ ườ ụ ả ướ ướ ườ ngoài ra còn do n i đ c t ng gi m b i, n c t i t ướ ng sau khi xây,…. N c
ả ườ ạ ủ ấ ố ch y tràn th ả ả ng cu n theo đ t cát, xi măng, rác th i sinh ho t c a công nhân, rác th i
ự ở ồ ướ ễ ế ồ ướ trong quá trình xây d ng và tr thành ngu n n c gây ô nhi m đ n ngu n n ặ c m t,
ườ ễ ấ ấ ố ồ ướ ầ môi tr ấ ng đ t và ng m xu ng đ t gây ô nhi m ngu n n ự c ng m trong khu v c.
49
ượ ướ ề ặ ự ư ế ả ượ ể ợ L ng n c m a ch y tràn trên b m t D án n u không đ c thoát h p lý có th gây
ứ ọ ả ở đ ng, c n tr quá trình thi công.
(cid:0) ư ượ ướ ư ạ ự ự Tính toán l u l ng n c m a t i khu v c xây d ng:
ư ượ ướ ư ấ ả ớ L u l ng n c m a ch y tràn l n nh t:
Trong đó:
2.
ệ ấ ổ ủ A: T ng di n tích c a khu đ t = 120000 m
ộ ư ấ ủ ườ I: C ng đ m a cao nh t c a tháng = 603 mm/tháng = 0,603m/tháng.
ệ ố ả K: H s ch y tràn = 0,6.
ư ậ ư ượ ướ ấ ủ ư ấ ả Nh v y, l u l ng n c m a ch y tràn trung bình cao nh t c a ngày (l y 1 tháng
có 30 ngày):
Qmax= 402,3 m3/ngày
ễ ướ ự ư ả ạ ộ Nhìn chung, tác đ ng ô nhi m do n c m a ch y tràn trong giai đo n xây d ng là
ậ ệ ủ ế ộ ụ ự ấ ớ ố không l n, ch y u có đ đ c cao do cu n theo đ t đá, v t li u xây d ng và có th b ể ị
ỡ ủ ễ ầ ươ ự ể ệ ậ ả ấ ạ nhi m d u m c a các ph ng ti n v n chuy n, xây d ng (là các ch t th i nguy h i).
ầ ư ậ ầ ữ ệ ể ầ ợ Vì v y, th u đ u t cũng c n có các bi n pháp thích h p đ phòng tránh nh ng tác
ế ấ ườ ướ ư ả ộ đ ng x u đ n môi tr ng do n c m a ch y tràn
ạ ộ ướ ả c) N c th i do các ho t đ ng thi công
ạ ộ ầ ấ ạ ướ ả ướ Ho t đ ng thi công r t đa d ng và nhu c u dùng n ấ ớ c cũng r t l n. B ng d i đây
ạ ộ ộ ố ứ ầ ớ ướ ủ ẽ ệ s li t kê m t s ho t đ ng thi công ng v i nhu c u dùng n c c a chúng.
ả ượ ướ ơ ộ ộ ố ạ ộ B ng 3.10 L ng n c s b dùng cho m t s ho t đ ng thi công
ư ượ ạ ộ Ho t đ ng Đ n vơ ị L u l ng (lít)
50
ấ Trong đ t cát 9 – 17
Máy đào đ tấ 1 m3 đ t nguyên ấ ạ ấ ơ ằ ch y b ng h i Trong đ t sét 16 – 30 thổ làm vi cệ
Trong đ t đáấ 35 – 60
ấ ạ Máy đào đ t ch y
ộ ơ ố ằ b ng đ ng c đ t 1 máy/ 1 giờ 10 – 15
trong làm vi cệ
Khi đ l nộ ớ
trung bình, r aử 1000 – 1500
ằ b ng tay ử ộ R a cu i và đá 1 m3/ v t li u r a ậ ệ ử dăm ề ẩ Khi b n nhi u 2000 – 3000
ử ằ Khi r a b ng 500 – 1000 ơ ớ c gi i
ử R a cát trong 1250 – 1500 ch uậ
ử ẫ R a cát l n đá 1500 – 2000 dăm trung bình
ộ ộ Tr n bê tông Tr n bê tông 1 m3 bê tông 225 275 c ngứ
ộ Tr n bê tông 250 – 300 d oẻ
ộ Tr n bê tông 275 – 325
đúc
51
ộ Tr n bê tông 300 – 400 nóng
ướ T i bê tông và
ván khuôn trong 1 m3 bê tông/ngày 200 – 400 ề ậ ệ đi u ki n khí h u đêm
trung bình
ằ ạ Xây g ch b ng
ữ v a xi măng k ể 1000 viên g chạ 90 – 180 ả ộ ữ c tr n v a và
ướ ạ không t i g ch
ữ ằ Xây v a b ng xi 115 – 230 măng nóng 1 m3 đá xây
ướ ạ T i g ch xây 200 – 250
ữ ằ B ng v a xi 60 – 100 măng Xây đá h cộ ằ ữ B ng v a tam 150 200 h pợ
ạ ồ ướ ấ ướ ươ ễ (Ngu n: Giáo trình M ng l i c p và thoát n ị c, Ths Nguy n Th Thanh H ng)
ế ượ ướ ấ ẽ ể ướ ả Theo lí thi t, 80% l ng n c c p s chuy n thành n ử c th i sau khi qua s
ự ả ướ ả ụ d ng và d a vào b ng có th ể ướ ượ c l ng đ ượ ượ c l ng n ạ ộ c th i phát sinh do ho t đ ng
ế ử ụ ấ ớ ướ ớ ầ ể ế ỡ thi công là r t l n. Tuy nhiên, n u s d ng n c mà không đ ti p xúc v i d u m thì
ả ầ ư ỉ ấ ắ ứ ề ấ ấ ơ ướ n c th i h u nh ch có ch a nhi u đ t đá, ch t r n không tan và ch t vô c nên
ế ộ ớ ườ ư ế ả ầ ộ không tác đ ng l n đ n môi tr ấ ng. Nh ng cũng c n chú ý đ n kh năng tác đ ng x u
ệ ả ắ ướ ế đ n h sinh thái d ướ ướ i n ọ c do kh năng l ng đ ng làm nông dòng n c.
52
ả ắ ộ ấ
3.1.1.1.3. Tác đ ng do ch t th i r n
ả ắ ự ấ ồ ồ ạ Ch t th i r n phát sinh trong giai đo n xây d ng bao g m các ngu n sau:
ặ ằ ả ắ ạ ắ ấ
- Ch t th i r n phát sinh trong giai đo n san l p m t b ng
ạ ộ ả ắ ự ạ ấ ụ - Ch t th i r n phát sinh trong ho t đ ng xây d ng các h n m c
ạ ủ ả ắ ấ
- Ch t th i r n do sinh ho t c a công nhân
ấ ạ ả ắ - Ch t th i r n nguy h i.
ả ắ ủ ạ ộ ặ ằ ấ ắ
a) Ch t th i r n c a ho t đ ng san l p m t b ng
ủ ự ặ ằ ẽ ậ ệ ấ ượ ự ấ Vi c san l p m t b ng c a d án s t p trung l ng đ t đào trong khu v c không ch ỉ
ự ễ ầ ấ ỹ ườ làm m t m quan khu v c mà còn góp ph n làm gia tăng ô nhi m môi tr ng không khí
ữ ắ ườ ướ ữ ư trong nh ng ngày n ng và môi tr ng n c vào nh ng ngày m a. Do đó, toàn b ộ
ẽ ượ ậ ấ ạ ụ ể ấ ầ ẽ ượ ộ ượ l ng đ t này s đ c t n d ng đ san l p l i cho công trình, m t ph n s đ c thu
ự ầ ấ ơ ị gom và bán cho các đ n v đang có nhu v u san l p trong khu v c.
ả ắ ự ọ ấ ạ ụ ộ b) Ch t th i r n do h at đ ng xây d ng các h ng m c
ả ắ ừ ạ ộ ủ ế ự ư ầ ạ ấ ỗ Ch t th i r n t ắ ấ ho t đ ng xây d ng ch y u là đ t cát d , xà b n, g , kim lo i (s t,
ệ ố ự ế ế ấ ả ắ ỗ đinh s t,…) carton, g dán, dây đi n, ng nh a, ki ng,… Các ch t th i này n u không
ơ ậ ự ể ế ẽ ấ ả ậ ượ đ ế c thu gom và v n chuy n đ n n i t p k t ch t th i xây d ng s gây khó khăn cho
ậ ệ ẫ ộ ự ữ ự ệ ấ ả vi c thi công xây d ng, gây l n l n gi a các nguyên v t li u xây d ng và ch t th i.
ả ắ ủ ế ự ạ ạ ấ ế ả ậ ệ Ch t th i r n ch y u trong giai đo n xây d ng nhà máy là các lo i ph th i v t li u
ả ắ ự ầ ấ ặ ơ ả xây d ng r i vãi trong quá trình thi công. Ph n ch t th i r n này m c dù không nh
ể ế ứ ỏ ườ ạ ố ớ ả ấ ẩ ưở h ng đáng k đ n s c kh e con ng ư i nh ng l i gây m t th m mĩ đ i v i c nh quan
ầ ượ ự ự ậ ộ ị khu v c, nên cũng c n đ c thu gom và t p trung vào m t khu v c quy đ nh.
ạ ủ ả ắ ấ c) Ch t th i r n sinh ho t c a công nhân
ạ ủ ớ ượ ậ ấ ả ớ V i sinh ho t c a kho ng 150 công nhân (khi t p trung đông nh t) v i l ấ ng ch t
ả ắ ộ ộ ườ ư ậ ướ ả ỏ th i r n trung bình m t ngày m t ng i th i ra kh ang 0,3 kg/ngày, nh v y c tính
ầ ủ ả ắ ủ ế ạ ấ ả ấ ả ượ l ng ch t th i r n kho ng 45 kg/ngày. Thành ph n c a lo i ch t th i này ch y u là
53
ỏ ồ ộ ấ ữ ư ấ ộ ố ự ụ ầ ả ơ ẩ ch t h u c và m t s thành ph n khác nh gi y v n, v i, v đ h p, th c ph m
ừ ượ ỗ ẽ ử ễ ườ ế th a... n u không đ c thu gom và x lý đúng ch s gây ô nhi m môi tr ng do mùi
ủ ề ễ ạ ẩ ồ ọ ỷ ừ hôi c a rác phân hu , sinh ra các lo i ru i, b và các vi khu n truy n nhi m t đó gây
ả ưở ế ườ ướ ặ ườ ấ ả ấ nh h ng đ n môi tr ng n c m t, môi tr ng đ t và gây m t c nh quan môi
ườ tr ng.
ủ ự ẽ ả ử ự ả ả ả ạ Ch d án s đ m b o công tác thu gom và x lý rác th i xây d ng, rác th i sinh ho t
ẽ ự ự ệ ế ằ ả ả ặ ẩ ố ị và v sinh an toàn th c ph m nh m đ m b o kh ng ch ch t ch s phát sinh d ch
ệ ứ ả ỏ ườ ộ ệ b nh và b o v s c kh e ng i lao đ ng.
ấ ạ ả ắ d) Ch t th i r n nguy h i
ả ắ ự ạ ấ ạ ồ ơ Ch t th i r n nguy h i trong giai đo n thi công, xây d ng bao g m các thùng s n sau
ử ụ ẻ ụ ầ ấ ấ ớ ố khi đã qua s d ng, gi lau d u nh t, bóng đèn, ch t ch ng th m, ph gia bêtông,…
ễ ầ ồ ượ ử ể ộ ợ Đây là ngu n ô nhi m c n đ ấ c thu gom và x lý h p lý đ tránh gây tác đ ng x u
ườ ạ ộ ố ượ ự ặ ế đ n môi tr ng khi d án đi vào ho t đ ng. M c dù kh i l ề ng phát sinh không nhi u,
ư ễ ầ ồ ượ ử ướ nh ng đây là ngu n gây ô nhi m c n đ c thu gom và x lý, ả c tính kho ng 20 kg
ự ố trong su t quá trình xây d ng.
ồ ế ấ ả
3.1.1.2.
Các ngu n không liên quan đ n ch t th i
ộ ố ự ủ ẽ ạ ụ Quá trình thi công, xây d ng các h ng m c công trình c a nhà máy s có m t s tác
ế ả ả ấ ưở ự ự ế ộ đ ng không liên quan đ n ch t th i có nh h ng tiêu c c, tích c c đ n môi tr ườ ng
ượ ể ệ ở ả xung quanh, đ c th hi n b ng sau:
ồ ả ế ấ ả ạ B ng 3.11 Ngu n gây tác đ ngộ không liên quan đ n ch t th i trong giai đo n xây
ự d ng nhà máy
ồ ộ STT Ngu n gây tác đ ng Tác đ ngộ
ậ Ả ưở ế ế nh h ng đ n kinh t ộ xã h i khu 1 ơ v c.ự
ủ ự ả T p trung kho ng 150 công ự nhân xây d ng công trình, c ở ạ ầ s h t ng c a d án. ệ ơ ấ Nguy c làm xu t hi n và gia tăng t ệ
54
ộ ạ n n xã h i
ả
ế ườ ậ ộ Kh năng tăng m t đ giao thông trên tuy n đ ng.
ồ ủ
Ti ng n c a các công nhân trên công tr ế ngườ
ậ ộ Tăng m t đ giao thông. 3
ấ ố Xu ng c p các công trình giao thông ậ ả Giao thông v n t i ế ồ ươ ộ Ti ng n, rung đ ng t ệ ng ti n
ừ các ph ể ậ v n chuy n
ụ ấ 4 ạ S t lún do quá trình đào đ t làm móng ụ các h ng m c công trình
ồ ế ủ ụ
ể ậ ặ ươ ng ế t ạ Thi công các h ng m c công trình.
ộ Ti ng n, rung đ ng c a các ph ắ ệ ti n v n chuy n, l p đ t máy móc thi bị
ệ ừ ừ Nhi t th a t quá trình hàn, xì
ạ ủ ế ồ
ự Ti ng n khu v c sinh ho t c a 5 công nhân ạ ủ Sinh ho t c a công nhân
ệ ạ
Các t
ộ n n xã h i phát sinh
ế ồ a) Ti ng n
(cid:0) ế ồ ạ ế ị ườ Ti ng n phái sinh cho các lo i máy móc, thi t b trên công tr ng
ự ế ồ ừ Trong quá trình thi công xây d ng, ti ng n phát sinh t ồ các ngu n sau:
ể ậ ế ị ệ Xe v n chuy n thi t b và nguyên li u.
ạ ộ ủ ọ
Các ho t đ ng c a máy xúc, máy đóng c c, máy khoan,…
ủ ầ ư ầ ứ ể ệ ể ả ậ ồ ồ Đây là ngu n gây n đáng k , vì v y ch đ u t c n có bi n pháp gi m thi u m c
ồ ủ ế ị ế ườ ả ưở gây n c a các thi t b thi công đ n môi tr ng xung quanh, tránh làm nh h ng
ờ ố ủ ườ ứ ồ ự ừ ộ ố ế đ n đ i s ng c a ng i dân trong khu v c lân c n. ậ M c n phát sinh t m t s thi ế t
ả ượ ả ị b thi công tham kh o đ c trình bày trong b ng sau:
55
ứ ồ ừ ả ế ị B ng 3.12 M c n t các thi t b thi công
ứ ồ ồ Thi t bế ị M c n (dBA), cách ngu n 15m
ệ Tài li u (1) ệ Tài li u (2) ệ Tài li u (3)
Máy iủ 93,0
ầ Máy đ m nén (xe lu) 72,0 – 74,0
Máy san ph ngẳ 80,0 – 93,0
Xe t iả 82,0 – 94,0
ộ Máy tr n bêtông 75,0 75,0 – 88,0
ơ B m bêtông 80,0 – 83,0
ầ Máy đ m bêtông 85,0
ụ ầ ộ C n tr c di đ ng 76,0 – 87,0
Máy phát đi nệ 72,0 82,5
Máy lát đ ngườ 87,0 88,5
ấ ạ Máy c p đ t 80,0 93,0
Máy kéo 77,0 96,0
ầ G u ng ượ c 72,0 – 93,0
ầ Máy xúc g u tr ướ c 72,0 – 84,0
Máy khoan đá 87,0
Máy nén 75,0 87,0
81,0 98,0
Búa nén và máy khoan đá
Máy đóng c cọ 95,0 106,0
56
ự ệ ễ ệ ấ ồ ộ (Ngu n: Tài li u (1): Nguy n Đinh Tu n và c ng s , 2000, Tài li u (2): Mackernize,
ệ ườ ệ ổ 1985, Tài li u (3): Công ty TNHH MTV XL Môi Tr ng Trí Vi ợ t t ng h p, tháng
(3/2011)
(cid:0) ế ồ ạ ủ Ti ng n do sinh ho t c a công nhân
ồ ủ ừ ớ ố ượ ư ế ồ Ti ng n c a t ng công nhân thì không gây n nh ng v i s l ng 150 công nhân mà
ầ ớ ố ở ở ạ ạ ườ ph n l n trong s đó l i trong các nhà t m cho công nhân trên công tr ng thì
ẽ ấ ớ ủ ế ề ế ế ả ắ ạ ộ ồ ti ng n s r t l n. M t đi u ph i nh c đ n đ n đó là khu nhà t m c a công nhân
ườ ượ ự ở ớ ấ ủ ế ặ ộ th ng đ c xây d ng góc ho c sát hàng rào ti p giáp v i đ t c a các h dân, vì
ả ả ồ ưở ườ ấ ớ ậ v y, kh năng gây n và nh h ế ng đ n ng i dân là r t l n.
ầ ượ ế ậ ồ ủ ầ ư ạ ủ Vì v y, ti ng n sinh ho t c a công nhân cũng c n đ c các ch đ u t ế tính đ n và có
ụ ệ ắ ả ưở ế ạ ườ ủ ộ bi n pháp kh c ph c, tránh nh h ng đ n sinh ho t bình th ng c a các h dân lân
c n.ậ
ưở ế ườ ướ Ả b) nh h ng đ n môi tr ấ ng đ t và n ầ c ng m
(cid:0) S t lúnụ
ộ ố ạ ụ ự ụ ạ Trong quá trình xây d ng các h ng m c công trình cho nhà máy, m t s h ng m c khi
ệ ở ộ ự ả ỏ ướ ặ ấ ừ thi công móng đòi h i ph i th c hi n đ sâu d i m t đ t t 23m. Do đó công tác
ườ ừ ố ụ ẽ ấ ấ đào đ t, làm t ng c h đào khi thi công móng s gây s t lún đ t do:
ấ ạ ướ Đào đ t trúng m ch n ầ c ng m.
ặ ườ ề ặ ấ ế ạ ừ ẽ ẵ Khi rung ho c ép t ng c ch t o s n s làm cho b m t đ t có xu h ướ ng
ặ ọ ồ ấ ị ẩ nâng lên và đ t b đ y ra xa. Ng ượ ạ c l i khi thi công c c khoan nh i ho c barrette thì b ề
ặ ấ ấ ị ể ị ướ ề ị ố m t đ t xung quanh b lún xu ng và đ t d ch chuy n ngang h ạ ng v v trí khoan t o
ấ ề ở ự ố ị ỗ l , làm cho đ t n n khu v c xung quanh b lún xu ng.
(cid:0) ổ ấ ủ ấ Thay đ i tính ch t c a đ t
ặ ằ ấ ự ừ ệ ậ ượ ướ Quá trình bê tông hóa m t b ng làm cho đ t t nhiên t vi c nh n đ c n ư c m a
ọ ủ ấ ậ ữ ể ờ hàng năm đ duy trì nh ng tính ch t v t lý, hóa h c c a nó thì gi đây có nguy c b ơ ị
ậ ấ khô hóa, sinh v t đ t nghèo nàn.
57
(cid:0) ướ ầ N c ng m
ặ ự ổ ậ ủ ướ ư ạ ượ Quá trình bê tông hóa cũng ngăn ch n s b c p c a n c m a cho m ch đ ầ c ng m,
ấ ạ ướ ả ầ ưở ế ạ ướ ầ làm th p m ch n c ng m. Nhìn chung cũng nh h ng đ n m ch n ộ c ng m m t
ụ ộ cách c c b .
ưở ế Ả c) nh h ệ ng đ n h sinh thái
ự ậ ậ ứ ệ ệ ồ ộ ớ ự H sinh thái nông nghi p bao g m các loài th c v t và đ ng v t ng v i các loài th c
ệ ư ặ ơ ẽ ị ậ v t đó s b tiêu di t ho c di c đi n i khác do quá trình bê tông hóa. Ngoài ra, vi khí
ị ặ ố ự ậ ỗ ớ ổ ồ ị ậ h u cũng b thay đ i do các loài th c v t (bao g m các loài cây g l n) b ch t đ n đ ể
ự ự ệ ệ th c hi n vi c xây d ng.
ộ ế ế d) Tác đ ng đ n kinh t
ạ ộ ự ẽ ề ặ ộ ổ ệ ộ Ho t đ ng xây d ng s thu hút nhi u lao đ ng ph thông, đ c bi t là lao đ ng ở ị đ a
ươ ệ ậ ạ ườ ộ ph ng t o ra công ăn vi c làm, tăng nh p cho ng i lao đ ng
ụ ậ ả ậ ệ ư ự ẩ ị Thúc đ y hàng hóa l u thông (v t li u xây d ng, d ch v v n t ể ầ i), góp ph n phát tri n
kinh t .ế
ộ ế ộ e) Tác đ ng đ n xã h i
ộ ố ượ ự ự ế ầ ậ ớ ở Khi ti n hành xây d ng d án, c n có m t s l ng l n công nhân t p trung ăn , sinh
ệ ạ ộ ố ượ ự ự ệ ậ ầ ố s ng và làm vi c t i khu v c d án. Vi c t p trung m t s l ng công nhân ph n nào
ả ưở ự ế ế ế ặ ườ ự ế cũng gây nh h ng tr c ti p ho c gián ti p đ n môi tr ng t nhiên – kinh t ộ xã h i
ự ệ ệ ấ ở ạ ủ ẽ ủ c a khu v c. Vi c xu t hi n các khu nhà ề t m c a công nhân s kéo theo các l u
ị ệ ạ ư ạ ộ ụ ọ quán d ch v m c lên, các t ề n n xã h i nh bài b c, ma túy, băng phái cũng có nhi u
ấ ậ ự ả ộ kh năng phát sinh gây m t tr t tr an toàn xã h i
ệ ữ ố ớ ớ ườ ể ị ậ Ngoài ra, m i quan h gi a công nhân v i nhau và v i ng i dân lân c n có th b mâu
ẫ ạ thu n trong quá trình sinh ho t chung.
58
ủ ầ ư ầ ừ ệ ạ ộ ủ ể ả ệ Các ch đ u t c n có bi n pháp ngăn ng a t ả n n xã h i c a công nhân đ đ m b o
ườ ự ố ự ề ộ ị môi tr ng xung quanh d án luôn t t, các h dân quanh d án không b phi n hà và
ả ượ ấ ượ ộ ủ ự ư ế ả đ m b o đ c ch t l ng cũng nh ti n đ c a d án.
ộ ườ ạ ư ự ạ ộ
3.1.2. Đánh giá tác đ ng môi tr
ng trong giai đo n đ a d án vào ho t đ ng
ạ ộ ộ ườ ạ ộ ạ ồ Các ho t đ ng và ngu n gây tác đ ng môi tr ủ ự ng trong giai đo n ho t đ ng c a d án
ượ ả Nhà máy đ c trình bày trong b ng 3.13.
ạ ộ ả ườ B ng 3.13: Các ho t đ ng và ngu n gây tác đ ng môi tr ạ ng trong giai đo n
ồ ạ ộ ộ ủ ự ho t đ ng c a d án.
ộ ồ ạ ộ Ngu n gây tác đ ng Stt Các ho t đ ng
ươ ể ả ầ
ệ ệ ậ Ph ng ti n v n chuy n nguyên li u cho nhà máy
1. ươ ả ừ ạ ng ti n c gi quá trình đ t d u DO t i lò
ồ ứ ễ ế Ti ng n và khói th i ch a thành ph n ô nhi m ụ ừ nh SOư x, NOx, CO, CO2, THC, B i,…phát sinh t ệ ơ ớ ả ủ khói th i c a ph i. ố ầ ụ B i và khí th i t h iơ
ệ ầ ủ ế 2.
ạ ủ ỡ ư ướ
Sinh ho t và v sinh hàng ngày c a công nhân viên nhà máy.
ả ừ ấ ạ ệ nhà v
ủ
ố
quá trình phân h y n ự ạ ủ ướ c ấ ứ ố ho i, khu ch a ch t
ừ i các h ga, h m t ạ ả ạ ả ắ ễ Các thành ph n ô nhi m ch y u nh vi sinh, ả ấ ữ ơ ầ c th i d u m , Nitrat, ch t h u c ,... trong n sinh ho t.ạ ả ắ ấ Ch t th i r n sinh ho t, ch t th i t sinh c a công nhân,… Mùi hôi th i sinh ra t ầ th i t th i r n sinh ho t,…
ạ ộ ủ ế ừ 3. Ho t đ ng c a nhà máy quá trình xay,
ả ừ ả ừ ệ ố ồ quá trình lên men ạ h th ng làm l nh ả ừ ệ ự máy phát đi n d
ế ề ả ồ t chai,
ấ ấ ả ấ quá trình s n xu t (gi y, bã
ọ
ấ ọ ồ ụ B i, ti ng n phát sinh t nghi n.ề Khí th i t Khí th i t ế Ti ng n và khí th i t phòng ế Ti ng n, rác th i trong dây chuy n chi lon. ả ắ ừ Ch t th i r n t ấ ắ hèm, lon s t, gi y nhãn,…); ạ ả Các lo i rác th i nguy h i (Bóng đèn, lõi l c ướ hóa ch t…) n ạ c, chai l
59
ả ư ụ ẩ ấ
ủ ạ ấ ho t đ ng c a Tr m ử ạ ướ 4 Tr m x lý n ả c th i ướ N c m a ch y tràn mang theo b i b n, ch t ạ ắ ơ ử l ng và các t p ch t khác… r n l ồ ả ừ ạ ộ ế Ti ng n, mùi, khí th i t ả ướ ử c th i x lý n
3.1.2.1.
Các ngu n ồ tác đ ngộ có liên quan đ n ế ch t ấ th iả
ư ồ ồ ộ Bao g m các ngu n gây tác đ ng nh sau:
ễ ồ ườ
Ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khí
ễ ồ ướ
Ngu n gây ô nhi m là n ả c th i
ả ắ ấ ồ
ễ Ngu n gây ô nhi m là ch t th i r n.
ồ ễ ườ
3.1.2.1.1. Ngu n gây ô nhi m môi tr
ng không khí
ễ ồ ườ ể ệ Ngu n gây ô nhi m môi tr ng không khí có th li ư t kê nh sau:
ả ừ ụ ể ậ ạ
B i, khí th i t
công đo n v n chuy n;
ồ ừ ụ ế ử ề ệ ế ậ
B i, ti ng n t
quá trình ti p nh n và x lý nguyên li u (xay, nghi n);
ả ừ ế ồ ệ ự
Ti ng n và khí th i t
máy phát đi n d phòng;
ừ ệ ố ạ
Khí NH3 t
h th ng làm l nh;
ừ
Khí CO2 t
quá trình lên men;
ồ ừ ệ ố ử ế ướ ả ắ ạ ậ ấ ả
Mùi và ti ng n t
h th ng x lý n c th i và tr m t p trung ch t th i r n;
ế ề ồ ế
Ti ng n trong dây chuy n chi
t chai, lon.
ả ừ ụ a) B i, khí th i t ể ạ ậ công đo n v n chuy n
ươ ậ ả ệ ủ ế ụ ự ụ Các ph ng ti n giao thông v n t i ra vào khu v c nhà máy ch y u ph c v công
ệ ấ ả ạ ậ ấ ừ đo n nh p li u, xu t hàng và thu gom ch t th i (bã hèm, xác men) t ấ quá trình n u,
l c.ọ
ươ ể ử ụ ủ ế ệ ệ ầ ậ Các ph ẽ ả ng ti n v n chuy n s d ng nhiên li u ch y u là xăng và d u diesel s th i
ườ ộ ượ ứ ễ ả ấ ầ ra môi tr ng m t l ng khói th i ch a các ch t ô nhi m không khí. Thành ph n khí
60
ủ ế ụ ả ặ th i ch y u là b i, CO, SO ồ ầ 2, NOx, CxHy,… Các thành ph n này tùy theo đ c tính, n ng
ạ ộ ỗ ườ ủ ườ ỗ ộ ủ đ c a m i lo i mà tác đ ng lên môi tr ng c a con ng i theo m i cách khác nhau.
ế ồ ừ ụ ử ề ệ ế ậ b) B i và ti ng n t quá trình ti p nh n và x lý nguyên li u (xay, nghi n)
ế ố ụ ế ể ế ậ ỏ ồ B i và ti ng n là hai y u t ử không th tránh kh i trong quá trình ti p nh n và x lý
nguyên li u.ệ
ả ừ ụ ố ầ ạ c ) B i và khí th i t quá trình đ t d u DO t ơ i lò h i
ơ ớ ấ ủ ẽ ấ ấ ả ơ Theo quy mô s n xu t c a công ty s có 3 lò h i v i công su t 20 t n h i/h. Quá trình
x,
ạ ộ ơ ẽ ư ủ ụ ễ ố ầ đ t d u Diesel ho t đ ng c a lò h i s làm phát sinh b i và các khí ô nhi m nh NO
ạ ộ ể ả ự ả ả ừ SO2 và CO. Khi d án đi vào ho t đ ng, đ đ m b o khí th i phát sinh t ạ ộ ho t đ ng
ấ ủ ạ ả ẩ ả ả ị ả s n xu t c a nhà máy đ m b o đ t tiêu chu n quy đ nh thì nhà máy ph i có ch đ ế ộ
ả ưỡ ị ả b o hành, b o d ỳ ng đ nh k kèm theo.
ạ ộ ử ụ ệ ầ ậ ơ ệ Trong quy trình ho t đ ng, Công ty s d ng lò h i (nhiên li u là d u DO) do v y vi c
ủ ể ễ ề ầ ả ả ỏ phát sinh ra khí th i là đi u không th tránh kh i. Thành ph n ô nhi m c a khí th i lò
2, NO2, CO, CxHy..
ụ ơ h i là: b i, SO
ấ ấ ơ ớ ờ ầ ử ụ ủ ầ ơ ộ ờ V i công su t lò h i là 20 t n/gi , nhu c u s d ng d u DO c a lò h i m t gi là: 20
ờ ờ lít/gi (1600lít/ngày/8gi ).
ầ ử ụ ủ ầ ộ ơ ờ ờ Nhu c u s d ng d u DO c a lò h i m t gi là : 200 lít/gi .
ượ ư ầ ỳ
- Hàm l
ng l u hu nh trong d u DO: S = 0,025%
ỷ ọ ủ ầ - T tr ng c a d u : 0,87 kg/l
ố ượ ử ụ ầ ộ ờ ờ Kh i l ng d u DO s d ng trong m t gi : m = 200 lít/gi x 0,87kg/lít = 174kg/gi ờ .
ố ầ ệ ố ơ ượ ễ ả ả H s ô nhi m do đ t d u DO trong khí th i lò h i đ c trình bày trong B ng 3.14.
ả ử ụ ệ ố ấ ầ B ng 3.14: ễ H s các ch t ô nhi m do s d ng d u DO (lò h i)ơ
ễ ấ Ch t ô nhi m CO B iụ NOx SO2
61
ệ ố ấ H s (kg/t n 0,71 0,284 20S 0,28 d u)ầ
Ngu nồ : *WHO (1993).
K = 28,3 (m3/kg) x 169 (kg/h) = 4782,7 m3/h.
ư ượ ả ủ ơ L u l ng khí th i c a lò h i là Q
ả ượ ả ơ ấ B ng 3.15 T i l ễ ng các ch t ô nhi m trong lò h i.
ễ ấ ả ượ ả ượ Ch t ô nhi m T i l ơ ng 1 lò h i (kg/h) T i l ơ ng 3 lò h i (kg/h)
CO 0,123 0,37
NOX 0.049 0,148
SO2 0,087 0,261
B i ụ 0,049 0,146
ộ ờ ộ ồ ơ ả ấ ả ễ B ng 3.16: N ng đ các ch t ô nhi m trong khí th i lò h i trong m t gi
ễ ấ CO Ch t ô nhi m B iụ NOx SO2
ả ượ 0,37 T i l ng (kg/h) 0,148 0,261 0,146
3)
ồ ộ N ng đ (mg/m 77,36 30,94 54,57 30,23
1000 850 500 200 QCVN 19:2009/BTNMT
ự ễ ấ ả ượ ễ ấ ở ồ ộ D a vào b ng 3.16, d dàng th y đ ơ c n ng đ các ch t ô nhi m phát ra b i lò h i
ả ủ ư ậ ấ ớ ơ ồ ơ ề đ u th p h n so v i QCVN 19:2009/BTNMT. Nh v y, ngu n phát th i c a lò h i có
ầ ư ể ỏ ủ ể ế ệ ấ ơ ố th b qua, tuy nhiên, cũng c n l u ý đ n vi c xu ng c p c a lò h i, có th sinh ra
ụ ơ ồ ộ ượ l ng b i có n ng đ cao h n.
ế ồ ả ừ ệ ự d) Ti ng n và khí th i t máy phát đi n d phòng
62
ạ ộ ấ ủ ể ổ ệ ả ị ườ ạ ợ Đ n đ nh đi n cho ho t đ ng s n xu t c a nhà máy trong tr ng h p m ng l ướ i
ử ụ ự ố ự ệ ệ ấ ớ đi n có s c , nhà máy có s d ng máy phát đi n d phòng v i công su t 2000 KVA
ậ ủ ố ệ ệ ả ấ ầ ả ỹ ử ụ s d ng nhiên li u d u DO. Theo s li u k thu t c a các nhà s n xu t và tham kh o
ố ệ ử ụ ụ ứ ệ ệ ị các s li u các nhà s d ng, thì đ nh m c tiêu th nhiên li u cho cho máy phát đi n khi
ầ ạ ờ ặ ượ ư ỳ ấ ch y 100% công su t là 180 kg d u DO/gi . M t khác, hàm l ng S (l u hu nh) trong
ươ ệ ầ d u DO th ẩ ng ph m Vi t Nam là 0,25%.
ả ả ượ ễ ừ ệ ự ả B ng 3.17: T i l ấ ng các ch t ô nhi m t khí th i máy phát đi n d phòng.
ả ượ T i l ng H sệ ố ễ ấ STT Ch t ô nhi m kg/h (kg/t n)ấ
B iụ 01 0,4 0,063
SO2 02 18S 0.704
NO2 03 11,8 1,847
CO 04 0,05 0,008
ả ệ ự ả ủ ộ ủ ồ B ng 3.18: N ng đ c a khí th i c a máy phát đi n d phòng.
3)
ồ ộ N ng đ (mg/Nm QCVN 19:2009/BTNMT
STT Thông số ô nhi mễ
1 B iụ 14,22 200
2 SO2 158,85 500
3 NO2 416,76 850
4 CO 1,8 1000
ậ Nh n xét :
ự ễ ấ ả ượ ồ ấ ở ộ D a vào b ng 3.18, d dàng th y đ ễ c n ng đ các ch t ô nhi m phát ra b i máy phát
ư ậ ề ệ ả ấ ơ ồ ệ đi n đ u th p h n QCVN 19:2009/BTNMT. Nh v y, ngu n phát th i máy phát đi n
63
ấ ủ ầ ư ể ỏ ệ ệ ố ế có th b qua, tuy nhiên, cũng c n l u ý đ n vi c xu ng c p c a máy phát đi n, có th ể
ượ ụ ồ ộ ơ sinh ra l ng b i có n ng đ cao h n.
ừ quá trình lên men e) Khí CO2 t
2 sau
ủ ế ữ ộ ủ CO2 là m t trong nh ng khí sinh ra ch y u trong quá trình lên men, bia. Khí CO
ượ ồ ủ ẽ ượ ẫ ề ồ ử ạ khi đ c thu h i trong quá trình s đ c d n v b n nén làm s ch và kh trùng, sau
ượ ạ ể ụ ụ ụ ỏ đó hoá l ng và đ c n p vào bình đ ph c v cho các m c đích khác.
2 t n t
ườ ạ Thông th ng, trong không khí s ch, khí CO ồ ạ ở ứ i m c 0,003 – 0,006% và hàm
2 trong không khí là 0,1%. Khí CO2 khi rò r ra môi tr
ố ủ ỉ ượ l ng t i đa cho phép c a CO ườ ng
ể ế ứ ẻ ủ ữ ộ ườ không khí cũng gây nh ng tác đ ng đáng k đ n s c kho c a con ng i và môi
2 là gây ng t ạ
ườ ể ệ ố ườ ặ ườ ồ ộ tr ng s ng. Bi u hi n th ố ớ ng g p đ i v i môi tr ng có n ng đ CO
ủ ự ể ả ấ ỉ ệ ầ ầ ậ ở ợ ả th , đau đ u và b t t nh.Vì v y, ch d án c n có các bi n pháp thích h p đ đ m b o
ấ ượ ườ ỏ ủ ể ả ệ ứ ườ ư ch t l ng môi tr ng không khí đ b o v s c kh e c a ng i công nhân dân c lân
c n.ậ
ả ừ ạ ử ướ f) Mùi, khí th i t Tr m x lý n ả c th i
3,
ễ ầ ấ ừ ạ ử ướ ủ ế ả Thành ph n ch t ô nhi m không khí t tr m x lý n c th i cũng ch y u là: NH
ị ả ưở ế ườ ẻ ủ ứ H2S,…gây mùi khó ch u, nh h ng đ n môi tr ng và s c kho c a công nhân nhà
ườ ủ ự ự ệ ậ ậ ầ ợ máy và ng i dân khu v c lân c n.Vì v y, ch d án c n có các bi n pháp thích h p
ấ ượ ườ ỏ ủ ể ả ệ ứ ườ ả ể ả đ đ m b o ch t l ng môi tr ng không khí đ b o v s c kh e c a ng i công
ư ậ nhân và dân c lân c n.
ế ồ ừ ạ ộ ấ ạ ả g) Ti ng n phát sinh t các ho t đ ng s n xu t t i nhà máy
ồ ừ ế ề ế
Ti ng n t dây chuy n chi t chai, lon;
ồ ừ ạ ộ ế ả ấ
Ti ng n t ho t đ ng s n xu t;
ồ ừ ạ ộ ử ế ạ ướ ả ơ
Ti ng n t ủ ho t đ ng c a Tr m x lý n c th i (máy b m, máy nén khí,…).
ự ệ ả ả ố ồ ế ị ể ạ Nhà máy ph i th c hi n các gi i pháp ch ng n cho các máy móc, thi ế t b đ h n ch
ứ ộ ể ượ ế ế ồ ể ả ả ồ m c đ phát sinh ti ng n nên ti ng n có th đ c gi n thi u và không gây nh
ể ế ự ưở h ng đáng k đ n khu v c xung quanh.
64
ồ ễ ườ ướ
3.1.2.1.2. Ngu n gây ô nhi m môi tr
ng n c
ươ ự ớ ạ ộ ủ ấ ả ấ ả T ng t v i các ngành s n xu t khác, ho t đ ng c a nhà máy s n xu t bia cũng làm
ướ ả ồ ồ phát sinh n c th i, bao g m các ngu n sau:
ế ế ả ả ướ ử ệ ấ ọ ư ấ N c th i s n xu t (ch bi n nh n u, lên men, l c bia, r a, v sinh nhà
ưở x ng,…);
ả ừ ướ ả ướ N c th i t nhà ăn và n ạ c th i sinh ho t công nhân;
ướ ả ư N c m a ch y tràn.
ả ả ướ ấ a) N c th i s n xu t
ấ ủ ả ả ướ ườ ượ N c th i s n xu t c a nhà máy bia th ng có hàm l ng TSS, COD và BOD khá
ổ ứ ệ ố ủ ể ầ ỗ cao. Theo t ch c y t ế ế ớ th gi i WHO thì thành ph n và h s ô nhi m c a m i ng ườ i
ườ ư ử ượ ể ệ ả ư hày ngày đ a vào môi tr ng (ch a qua x lý) đ c th hi n trong b ng sau:
ả ư ượ ễ ướ ấ ủ ả ả ố ng và các thông s ô nhi m trong n c th i s n xu t c a
B ng: 3.19: L u l nhà máy bia.
COD T ng Nổ
ư ượ ng cướ cướ cướ L u l (m3bia/m3n th i*)ả BOD5 (kg/m3nư ả ớ c th i) TSS (kg/m3nướ c th i)ả (kg/m3n th i)ả T ng Pổ (kg/m3nướ c th i)ả (kg/m3n th i)ả
5,4 10,5 3,9 16,2** 0,43** 0,28**
ấ (*) L y 1 năm = 338 ngày
ố ệ ả ừ ả ấ ệ (**) S li u tham kh o t nhà máy s n xu t bia Vi t Nam.
ư ượ ổ ướ Ngu nồ : WHO (1993). (cid:0) T ng l u l ng n ả c th i
ạ ướ ả ả ừ ạ ạ ấ T i nhà máy, n ấ c th i s n xu t phát sinh t các công đo n sau: công đo n n u, công
ệ ạ ọ ọ ế ệ ưở ướ đo n lên men, l c bia, v sinh chai l , chi t chai, v sinh nhà x ng, n c x t ả ừ ệ h
ử ố ướ ấ ệ th ng x lý n c c p và n ướ ừ c t phòng thí nghi m.
ẩ ướ ấ ủ ả ả
Theo tiêu chu n phát sinh n
3 bia: 5,4
c th i trong quá trình s n xu t c a 1m
3 bia ( đ i v i nhà máy m i theo WHO 1993).
ướ ố ớ ớ m3n ả c th i/m
65
ạ ộ ầ ấ ớ ươ
Nhà máy ho t đ ng 6.5 ngày/tu n v i công su t là 420.10
6 lít/năm(t
ng đ ươ ng
ế ượ ướ ả ả ấ ươ ứ là 420.103 m3/năm), nên ta có th tính l ng n c th i s n xu t t ng ng phát
sinh:
( m3/ngày).
3/ngđ( d ki n), ự ế
ậ ượ ướ ấ ủ ả ả ả V y l ng n c th i s n xu t c a nhà máy phát sinh kho ng 6710,1 m
ẽ ượ ượ ư ở ạ ể ề chúng s đ c phân tách và thu gom riêng sau đó đ c đ a tr l i b đi u hòa trong
ử ướ ệ ố h th ng x lý n ả c th i.
(cid:0) ả ượ ố ễ T i l ng các thông s ô nhi m
ả ượ ả ướ ấ ủ ả ả B ng 3.20: T i l ng các ch t ễ ấ ô nhi m trong n c th i s n xu t c a nhà máy
bia.
ả ượ Thông số T i l ng (kg/ngày)
BOD5 13047
TSS 4846
COD 20130
T ng Nổ 534,3
ổ T ng P 347,9
ồ ộ ễ ấ
(cid:0) N ng đ các ch t ô nhi m
ộ ủ ồ ả ướ ấ ủ ả ả B ng 3.21: N ng đ c a các ch t ễ ấ ô nhi m trong n c th i s n xu t c a nhà máy
bia.
ồ Thông số ộ N ng đ (mg/l) QCVN 40:2011/BTNMT
C t Bộ
BOD5 1944 50
TSS 722,2 100
66
COD 2999 40
T ng Nổ 79,6 40
ổ T ng P 51,9 6
(cid:0) Nh n xét: ậ
ề ướ ậ ẩ ộ ố ỹ ả QCVN 40:2011/BTNMT, c t B:quy chu n k thu t qu c gia v n c th i công
ễ ệ ấ ộ ồ ướ ả ủ ề ượ ấ ả nghi p.N ng đ các ch t ô nhi m trong n c th i c a nhà máy s n xu t bia đ u v t
5 v
ụ ể ấ ượ ầ ượ ầ ượ ầ ề ầ QCVN r t nhi u l n. C th , BOD t 39 l n, COD v t 75 l n, TSS v t 7,2 l n,
ượ ầ ượ ữ ầ ộ ồ ổ t ng N v ổ t 2 l n và t ng phopho v t 8,7 l n. Đây là m t trong nh ng ngu n ô
ướ ầ ượ ủ ả ấ ủ ệ ễ nhi m n c chính c a nhà máy s n xu t bia, c n đ c ch doanh nghi p đ u t ầ ư ử x lý
ườ ể ả ấ ượ ả ồ ướ ố ướ t t tr ả c khi th i ra môi tr ng đ đ m b o ch t l ng ngu n n ặ c m t.
ả ừ ướ ả ướ b) N c th i t nhà ăn và n ạ c th i sinh ho t công nhân
ồ ướ ạ ả ả ấ ướ ả ừ ướ ả Bên c nh ngu n n c th i s n xu t còn có n c th i t nhà ăn và n ạ c th i sinh ho t
ệ ạ ạ ướ ả ườ ượ công nhân làm vi c t i nhà máy. Lo i n c th i này th ng cũng có hàm l ầ ng d u
ỡ ổ ứ ầ m , SS, COD và BOD khá cao. Theo t ch c y t ế ế ớ th gi i WHO thì thành ph n và h ệ
ủ ể ỗ ườ ườ ử ư ượ ố s ô nhi m c a m i ng ư i hày ngày đ a vào môi tr ng (ch a qua x lý) đ c th ể
ệ ả hi n trong b ng sau:
ả ệ ố ỗ ườ ạ ư B ng 3.22: ễ H s ô nhi m do m i ng i hàng ngày sinh ho t đ a vào môi tr ườ ng
ướ ư ử ạ ả (n c th i sinh ho t ch a qua x lý)
ễ ấ ố ượ ườ Ch t ô nhi m Kh i l ng (g/ng i/ngày)
BOD5 4554
COD 72102
SS 70145
ỡ D u mầ 1030
ổ ơ T ng nit 612
67
Amoni 2,44,8
ổ T ng photpho 0,84,0
(*) Ngu n:ồ Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution WHO, 1993.
(cid:0) ư ượ ồ ướ ả ủ T ng l u l ng n c th i c a 400 công nhân:
ẩ ấ ướ ệ ỗ ườ ư ậ Tiêu chu n c p n c cho m i công nhân làm vi c là 120 lít/ng ổ i.ngày. Nh v y, t ng
3/ngày. L
ướ ấ ượ ướ ườ ượ l ng n c c p cho 400 công nhân là 48 m ng th ả c th i th ế ng chi m
ượ ướ ấ ư ậ ổ ư ượ ướ ổ 80% t ng l ng n ử ụ c c p sau khi đã qua s d ng, nh v y t ng l u l ng n ả c th i
3/ngày.
ủ c a 400 công nhân là 38,4 m
(cid:0) ả ượ ễ ấ ướ ả ủ T i l ng các ch t ô nhi m có trong n c th i c a 400 công nhân:
ả ượ ả ễ ấ ướ ạ ủ ả B ng 3.23: T i l ng các ch t ô nhi m trong n c th i sinh ho t c a 400 công
nhân
ễ ả ượ ố Thông s ô nhi m T i l ng (kg/ngày)
BOD5 18 21,6
COD 28,8 40,8
SS 28 58
ầ ỡ D u m 4 12
T ng Nổ 2,4 4,8
Amoni 0,96 1,92
ồ T ng P 0,32 1,6
ồ ộ ễ ướ ả
(cid:0) N ng đ các ch t ô nhi m có trong n ấ
ạ ủ c th i sinh ho t c a công nhân:
ồ ộ ễ ả ấ ướ ả B ng 3.24. N ng đ các ch t ô nhi m trong n ạ ủ c th i sinh ho t c a công nhân
68
ễ ồ ố Thông s ô nhi m ộ N ng đ (mg/l) QCVN 14 : 2008
/BTNMT
C t Bộ
BOD5 468,8 562,5 50
COD 750 1062,5 150*
SS 729,2 1510,1 100
ỡ D u mầ 104,2 312,5 50
T ng Nổ 62,5 125 20
Amoni 25 – 50 10
ổ T ng P 8,3 41,2 10
ẩ ỹ ề ướ ậ ộ ố ả QCNV 14:2008/BTNMT, c t B: quy chu n k thu t qu c gia v n ạ c th i sinh ho t
ẩ ỹ ề ướ ậ ộ ố ả (*) QCVN 40:2011/BTNMT, c t B (Quy chu n k thu t qu c gia v n c th i công
nghi p)ệ
ề ướ ớ ả ấ ạ ộ ồ So sánh v i QCVN 14/2008 BTNMT v n c th i sinh ho t. Ta th y, n ng đ các
ấ ướ ả ủ ượ ớ ạ ễ ch t ô nhi m trong n c th i c a 400 công nhân v t quá gi ủ ộ i h n cho phép c a c t
5 v
ụ ể ồ ộ ượ ơ ầ ượ ơ ơ ị B. C th , n ng đ BOD t h n 11 l n, SS cũng v t h n giá tr cho phép h n 15
ỡ ượ ơ ượ ơ ầ ượ ầ ầ l n, d u m v ầ t h n 6 l n, Amoni v t h n 5 l n. Riêng COD đ ớ c so sánh v i
ồ ộ ướ ả QCVN 40:2011/BTNMT thì n ng đ COD có trong n ạ ủ c th i sinh ho t c a công nhân
69
ư ậ ễ ầ ộ ồ ườ ượ ơ v t h n 7 l n ...Nh v y, đây là m t ngu n gây ô nhi m môi tr ng n ướ ấ ớ c r t l n
ử ệ ả ợ ế n u không có bi n pháp qu n lý và x lý thích h p.
ướ ả ư c) N c m a ch y tràn
ướ ư ồ ướ ư ả ượ ướ N c m a thu đ ượ ừ c t 2 ngu n: n c m a ch y trên mái đ c quy c là n ướ c
ướ ư ả ườ ộ ộ ư ả ạ s ch và n c m a ch y tràn trong đ ướ ng n i b nhà máy. N c m a ch y tràn có kh ả
ấ ắ ơ ử ễ ạ ườ ụ ẩ năng nhi m b i b n, ch t r n l ấ l ng và các t p ch t khác có trong môi tr ng xung
ự ế ướ ự ư ễ ẩ ỉ ị quanh khu v c nhà máy. Tuy nhiên, trong th c t n c m a ch b nhi m b n trong
ộ ượ ư ầ ổ ờ ướ ư vòng 20 phút đ u trong t ng th i gian m a. Do đó, toàn b l ng n c m a thu đ ượ c
ượ ướ ồ ướ ạ ầ ạ t i nhà máy đ c quy c là ngu n n ẽ ạ ả ử c s ch, không c n ph i x lý. Nhà máy s h n
ế ệ ấ ượ ự ễ ể ướ ấ ẩ ch vi c gây nhi m b n khu v c đ ch t l ng n ư c m a đ ượ ố c t t nh t. Sau khi
ộ ượ ướ ề ệ ố ư ả ượ đ c thu gom toàn b , l ng n ẽ c m a trong nhà máy s ch y v h th ng thoát
ủ ự ế ạ ả ướ n c chung c a khu v c và x vào r ch B n Cát.
ư ượ ụ ả ộ ớ ộ L u l ng dòng th i này dao đ ng l n, ph thu c vào các mùa trong năm, vào mùa
ượ ư ễ ấ ả ớ ơ ướ khô l ả ọ ng th i ít h n so v i mùa m a. T i tr ng các ch t ô nhi m có trong n ư c m a
ả ượ ả ch y tràn đ c cho trong b ng 3.25
ệ ố ễ ả ướ ư ả B ng 3.25: H s ô nhi m trong n c m a ch y tràn
T ng ổ Colifrom ả ồ Ngu n th i Đ n vơ ị BOD COD TSS T ngổ Nitơ T ng ổ photpho
(MPN/100 ml)
Kg/km2/năm 875 105 4,725 31,15 64,05 58.000 ư ướ N c m a ả ch y tràn
ồ (Ngu n: Assessment of sources of air, water and land pollution. WHO)
ậ Nh n xét:
70
2 km2, n u không có bi n pháp x lý ngu n th i ả ệ
ự ự ệ ớ ử ế ồ V i di n tích khu v c d án là 12 x 10
ẽ ư ườ ộ ượ ả ấ này, hàng năm nhà máy s đ a vào môi tr ng m t l ng ch t th i sau:
ổ ơ T ng Nit 875 x 12 x 102 = 105 kg/năm.
ổ T ng photpho 105 x 12 x 102 = 12.6 kg/năm.
BOD: 4,725 x 12 x 102 = 0.567 kg/năm.
COD: 31,15 x 12 x 102 = 3.738 kg/năm.
TSS: 64,05 x 12 x 102 = 7.686 kg/năm.
2, n u không có bi n pháp x lý ngu n ồ ệ
ự ự ư ậ ệ ớ ử ế Nh v y v i di n tích khu v c d án là 0,12 km
ẽ ư ả ườ ộ ượ ấ ả th i này, hàng năm nhà máy s đ a vào môi tr ng m t l ng ch t th i sau:
ả ượ ả ướ ư ả B ng 3.26 : T i l ễ ng ô nhi m trong n c m a ch y tràn
ể ấ ả ượ ấ Ch t ô nhi m T i l ả ng ch t th i (kg/năm)
ổ ơ T ng Nit 105
ổ T ng photpho 12,6
BOD 0,57
COD 3,7
TSS 7,68
ả ắ ồ ễ ấ
3.1.2.1.3. Ngu n gây ô nhi m là ch t th i r n
71
ả ắ ấ ừ ạ ộ ấ ả ở ộ ủ ấ Ch t th i r n phát sinh t ho t đ ng c a nhà máy khi m r ng công su t s n xu t nh ư
sau:
Ch t th i r n t
ả ắ ừ ấ ấ ấ ắ ấ ả quá trình s n xu t (gi y, bã hèm, lon s t, gi y nhãn,…);
Ch t th i r n sinh ho t công nhân;
ả ắ ấ ạ
ấ ạ ả ắ Ch t th i r n nguy h i.
ả ắ ừ ấ ả
a) Ch t th i r n t
ấ quá trình s n xu t
ứ ệ ả ủ ấ ạ ệ ầ Căn c hi n tr ng phát sinh ch t th i c a nhà máy bia Vi t Nam , thành ph n và
ố ượ ấ ắ ở ộ ấ ấ ả kh i l ạ ự ng ch t r n s n xu t phát sinh khi d án m r ng công su t đi vào ho t
ả ộ đ ng đ ượ ướ c c tính trong B ng 3.27.
ả Ướ ố ượ ả ắ ả ấ ủ ấ B ng 3.27: c tính kh i l ng ch t th i r n s n xu t c a nhà máy
STT ả ấ Tên ch t th i ố ượ S l ng phát sinh ự ế d ki n (kg/tháng)
01 Bã hèm
2.739.130
ấ 02 ộ ọ Gi y b t l c
1.844
03 Lon s tắ
2.264
04 ự Thùng nh a, xô keo
3.650
ấ 05 Gi y nhãn ướ t
53.615
72
ụ ạ 06 B i cám lúa m ch
27.702
07 Lon bia ép
1.716
08 ự Dây nh a nylon
4.328
ạ ự ạ 09 B t đ ng lúa m ch
2.703
ể ắ 10 Mi ng chai, n p chai,…
88.530
ừ ệ ố 11 t –
Bùn t ướ n ử h th ng x lý ướ ấ ả c th i, n c c p ướ 97.920 kg bùn 30.746 kg bùn khô
ộ ượ ề ả ấ ượ ế ề ậ ạ Toàn b l ng ch t th i nêu trên đ u đ ự c thu gom, phân lo i và t p k t v khu v c
ả ắ ủ ế ượ ể ấ ả ạ ấ ậ t p trung ch t th i r n c a công ty. Các lo i ch t th i có th tái ch đ c công ty bán
ế ệ ơ ở cho các c s thu mua ph li u.
ả ắ ấ
b)
ạ Ch t th i r n nguy h i
ứ ệ ạ ủ ấ ả ầ ạ ố Căn c hi n tr ng phát sinh ch t th i nguy h i c a nhà máy bia, thành ph n và kh i
ấ ắ ả ạ ộ ự ạ ấ ượ l ng ch t r n s n xu t nguy h i phát sinh khi d án đi vào ho t đ ng đ ượ ướ c c tính
ả trong B ng 3.28.
ả Ướ ố ượ ả ắ ả ạ ủ ấ B ng 3.28: c tính kh i l ấ ng ch t th i r n s n xu t nguy h i c a nhà máy
ự ế ng phát sinh d ki n STT ả ấ Tên ch t th i ố ượ S l (kg/tháng)
01 Bóng đèn 195
73
02 Lõi l c n ọ ướ c 32
ướ ọ 03 N c và chai l ấ hóa ch t 306
04 M c inự 15
ệ ử 05 ệ Linh ki n đi n t 1.089
06 Bình ác quy 45
ậ Nh n xét:
ố ượ ấ ả ộ ế ớ ượ Toàn b các ch t th i có s l ng l n trên n u không đ ử c thu gom và x lý theo đúng
ẽ ế ễ ọ ị ườ ướ ủ ự quy đ nh s gây ô nhi m nghiêm tr ng đ n môi tr ấ ng đ t và n c c a khu v c đ ổ
ạ ế ứ ẻ ủ ờ ộ ườ ố ỏ ồ b , đ ng th i gây tác đ ng nguy h i đ n s c kho c a ng i dân s ng xung quanh
ư ỹ ự ị cũng nh m quan đô th khu v c.
ấ ạ ả ắ c) Ch t th i r n sinh ho t
ả ắ ấ ừ ạ ủ ậ Ch t th i r n sinh ho t p ạ hát sinh t quá trình sinh ho t c a công nhân v n hành h ệ
ố ừ ệ ố ứ ừ ắ ẻ ấ th ng và t ồ h th ng ch n rác. Bao g m: th c ăn th a, bao bì, gi ợ lau, các h p ch t vô
c …ơ
ượ ạ ấ ả ượ ả ả T i l ắ ng ch t th i r n sinh ho t đ c tính trung bình kho ng 0,8 ~ 1,0
ườ ớ ườ ộ ườ ố ượ ổ kg/ng i/ngày. V i quy mô ng i lao đ ng 400 ng i thì t ng kh i l ả ấ ng ch t th i
ố ạ ạ ắ r n sinh ho t phát sinh t i đa trong ngày đ t kho ng ả 320 ~ 400 kg/ngày. Thành ph nầ
ạ ủ ả ắ ể ấ ả ch t th i r n sinh ho t c a nhà máy có th tham kh o t i ả ạ B ng 3. 29.
ả ả ắ ầ B ng 3. ạ ấ 29: Thành ph n ch t th i r n sinh ho t
ả ắ ấ ầ Thành ph n ch t th i r n
ấ ễ ủ Ch t d phân h y (%) Giá trị 56,4
ấ ụ Gi y v n (%) 16,7
ạ Kim lo i (%) 5,8
ủ Th y tinh (%) 3,7
74
ả ợ V i s i (%) 6,0
ấ ẻ Ch t d o và cao su (%) 5,8
ồ (Ngu n: Assessment of sources of air, water and land pollution. WHO)
ượ ạ ộ ả ắ ả ề ự ẽ ấ L ng ch t th i r n sinh ra khi d án đi vào ho t đ ng s gia tăng c v kh i l ố ượ ng
ả ắ ẽ ầ ầ ổ ướ ấ và thành ph n. Thành ph n ch t th i r n s thay đ i theo h ầ ng tăng các thành ph n
ủ ượ ủ ặ ể ề ặ ầ khó phân h y ho c không phân h y đ c. Do đ c đi m v thành ph n và các quá trình
2S,
ả ắ ủ ấ ạ ọ ọ ồ phân h y sinh h c hóa h c, ch t th i r n sinh ho t là ngu n phát sinh các khí H
ư ồ ệ ế ậ ỗ CH4, Mercaptan,… gây mùi và thu hút các sinh v t gây b nh nh ru i mu i, ki n, gián,
ộ ượ ẩ ộ ả ắ ấ ỗ chu t, vi khu n,… Do đó, toàn b l ng ch t th i r n phát sinh m i ngày s đ ẽ ượ ư c l u
ữ ợ ườ ị ử tr h p lý và do công ty môi tr ng Đô th x lý.
3.1.2.2.
Các ngu nồ tác đ ng ộ không liên quan đ n ế ch t ấ th iả
ế ấ ả ồ ộ ừ ạ ộ Các ngu n gây tác đ ng không liên quan đ n ch t th i phát sinh t ho t đ ng c a d ủ ự
ể ượ ể ế ư án có th đ c k đ n nh sau:
ộ ế ườ
(cid:0) Tác đ ng đ n môi tr
ộ ng xã h i
ạ ộ ẽ ạ ự ệ ề ộ ự D án đi vào ho t đ ng s t o vi c làm cho nhi u lao đ ng trong và ngoài khu v c.
ự ề ệ ậ ộ ố ể ộ ộ Vi c t p trung công nhân có th gây m t s tác đ ng tiêu c c v giao thông và xã h i
ư nh sau:
ươ ệ ư ườ ố
ậ ộ Tăng m t đ các ph ng ti n l u thông trên đ ng ph , gây ách
ữ ờ ờ ể ế ắ t c giao thông trong nh ng gi ể cao đi m (gi vào ca, chuy n ti p ca và tan ca,
ậ ộ ả ạ ả …). Vì m t đ giao thông tăng nên kh năng x y ra tai n n giao thông trên các
ế ườ ự ự ậ tuy n đ ng lân c n khu v c d án cũng gia tăng theo.
ậ ả ả ộ ồ
C ng đ ng công nhân t p trung đông nên kh năng gây nh h ưở ng
ậ ự ộ ế ụ ậ ượ ờ ạ ế ế đ n tr t t xã h i n u công nhân t t p, r ẫ u bia và c b c d n đ n cãi vã và
xô xát.
Nhà máy ho t đ ng, cùng v i nó là vi c thu hút l
ạ ộ ệ ớ ượ ề ỉ ng công nhân đông đúc v t nh
ạ ạ ộ ư ậ ồ ẽ s đem l i ngu n thu nh p cho dân c vùng thông qua các ho t đ ng th ươ ng
75
ụ ư ệ ể ạ ộ ị m i, d ch v (cho thuê nhà, quán cafê, quán ăn, b u đi n,…) phát tri n m t cách
ạ ộ ủ ể ầ ồ ờ ấ ế t ố t y u. Đ ng th i, ho t đ ng c a nhà máy cũng góp ph n phát tri n các đ i
ế ư ươ ụ ạ ượ t ng kinh t khác nh ngân hàng, công ty th ị ng m i, d ch v ,…
ạ ở ụ
(cid:0) Xói mòn, s t l
ấ , s t lún đ t
ệ ượ ụ ự ự ả ả ầ ấ Hi n t ố ng s t lún đ t ít có kh năng x y ra do khu v c không g n khu v c sông, su i
ủ ế ự ụ ụ ự ế ầ ấ ớ l n, h u h t các công trình xây d ng ph c v cho d án ch y u là công trình th p
ấ ạ ế ể ả ấ ặ ả ị ị ườ ầ t ng. Ngoài ra, theo k t qu kh o sát đ a ch t, đ c đi m đ a ch t t i ph ớ ng Th i An,
ậ ợ ậ ố ớ ự ệ ộ ấ qu n 12 r t thu n l i cho vi c xây d ng các công trình. Đ i v i tác đ ng do xói mòn,
ạ ở ấ s t l ả đ t ít x y ra do:
Đ a hình khu đ t t
ấ ươ ị ố ằ ẽ ả ử ẳ ầ ả ộ ng đ i b ng ph ng: s gi m m t ph n kh năng r a trôi và
xói mòn;
Khuôn viên nhà máy s đ
ẽ ượ ố ườ ố ệ ố ướ c b trí t ng bao kiên c , h th ng thoát n ư c m a
ớ ướ ự ượ ự ằ ả xây d ng tách riêng v i n ả c th i và đ c xây d ng b ng bê tông nên gi m đáng
ả ể k kh năng xói mòn, s t l ạ ở .
Đa s di n tích khu đ t s đ
ấ ẽ ượ ố ệ ẽ ả ự ự c bêtông, nh a hoá do đó s gi m s xói mòn.
ầ ướ
(cid:0) Suy thoái t ng n
ầ c ng m
ự ế ả ắ ướ ủ ụ ệ ầ ả Theo k t qu quan tr c m c n c ng m trong năm 2008 c a Chi c c b o v Môi
ườ ở ắ ầ ứ ế ướ ộ tr ng TP.HCM các gi ng quan tr c t ng ch a n c Pleistocen dao đ ng trong
ừ ự ớ ườ ả kho ng t 2,48m – 22,55m. So v i năm 2007, m c n ướ ạ c t ạ i các tr m Tr ọ ng Th ,
ệ ấ ậ ớ ơ Th i Tam Thôn, Tân Phú Trung, Tân S n Nh t, Tân Chánh Hi p (qu n 12), Đông
ư ư ấ ậ ọ ừ H ng Thu n, Bình H ng, Phú Th , Gò V p, Bàu Cát tăng t 0,15 – 3,94 m (tăng cao
ấ ạ ạ ư ạ ạ ườ ạ ạ nh t t i tr m Bình H ng: 3,94m). T i các tr m Công tr ng Đông Th nh, Tân T o và
ự ạ ỹ ướ ị ạ ấ ừ ạ ấ Long Th nh M có m c n c tĩnh b h th p t 0,25 – 0,6m (h th p nh t t ấ ạ ạ i tr m
ộ ố ạ ự ướ ạ ạ ầ ổ ị Tân T o: 0,6m). Bên c nh đó, m t s tr m có m c n ạ c ng m khá n đ nh là các tr m
ộ ầ ỹ ợ ạ ắ ạ ậ Linh Xuân, Th nh M L i và Gò Cát. Các tr m quan tr c thu c t ng Pleistocen nh n
ủ ế ừ ướ ồ ự ướ ư ụ ộ ượ ượ đ ổ ấ c ngu n b c p ch y u t n c m a, m c n c ph thu c vào l ư ng m a hàng
năm.
76
ộ ự ế ầ ộ Đ pH đo đ ượ ở c các gi ng t ng Pliestocen thu c khu v c Tp.HCM trong năm 2008
ế ạ ẩ ấ ướ ầ ả ẫ v n còn khá th p và 81% k t qu phân tích không đ t tiêu chu n n c ng m cho phép
ộ ắ ổ ộ ứ ồ ổ (TCVN 5944 – 1995). N ng đ s t t ng trung bình (69%), TDS (100%), đ c ng t ng
(100%), TOC (81%), coliform (69%) và Fecal coli (56%) phân tích đ ượ ạ c t ế i các gi ng
ộ ầ ế ẩ ả ạ ồ ộ thu c t ng này không đ t tiêu chu n nêu trên. K t qu phân tích n ng đ nitrat và các
ạ ặ ướ ề ị ấ ấ ạ ẩ kim lo i n ng trong n c đ u cho giá tr r t th p và đ t tiêu chu n cho phép.
3/ngày, ho t đ ng c a d án s góp
ớ ượ ướ ả ủ ự ạ ộ ẽ V i l ng n c khai thác kho ng 2.308 – 3.773 m
ầ ả ướ ạ ự ế ồ ph n làm gi m tr ữ ượ l ạ ng m ch n ầ c ng m t ự ờ i khu v c. Đ ng th i, n u không th c
ệ ệ ễ ẽ ả ả ấ ắ ợ ế hi n các bi n pháp che ch n, b o qu n gi ng khoan h p lý, các ch t ô nhi m s theo
ồ ướ ồ ướ ỗ l ậ khoan xâm nh p vào ngu n n ễ c gây ô nhi m ngu n n ầ c ng m.
ự ố ủ
3.1.3. R i ro và s c
ự ạ
3.1.3.1.
Giai đo n xây d ng
ự ố ự ự ự ạ ộ ầ Theo n i dung d án xây d ng nhà máy nên các s c trong giai đo n xây d ng h u
ủ ế ự ố ự ố ư ấ ộ ổ nh r t ít, ch y u là s c tai nan lao đ ng và s c cháy n .
(cid:0) ộ ạ Tai n n lao đ ng
ấ ỳ ộ ặ ế ố ự ế ề B t k m t công trình xây d ng nào khi ti n hành thi công đ u đ t y u t an toàn lên
ề ượ ậ ấ ầ ớ ộ hàng đ u. V i nhà máy bia cũng v y, công tác an toàn lao đ ng là v n đ đ ặ c đ c
ệ ừ ầ ư ườ ự ế ộ bi t quan tâm t nhà đ u t ế cho đ n ng i lao đ ng tr c ti p thi công trên công
ườ ề ạ ấ ả ộ ượ ề ậ tr ng. Các v n đ có kh năng phát sinh tai n n lao đ ng đ ư c đ c p nh :
ự ễ ườ ả ả ưở ế ấ ỏ
S ô nhi m môi tr
ng có kh năng làm nh h ủ ứ ng x u đ n s c kh e c a
2,
ườ ộ ườ ứ ư ấ ộ ng i lao đ ng trên công tr ễ ng. M t vài ch t ô nhi m nh khói có ch a SO
ứ ả ộ ờ ộ ộ ả CO, CO2,…tùy thu c vào th i gian và m c đ tác đ ng có kh năng làm nh
ườ ệ ậ ấ ộ ỏ ưở h ế ng đ n ng ỉ i lao đ ng, gây choáng váng, m t m i, th m chí ng t x u
ườ ữ ặ ố ớ ả ườ ỏ ế ứ (th ng x y ra đ i v i công nhân n ho c ng i có s c kh e y u);
ườ ề ươ ệ ể ậ
Công tr
ẽ ng thi công s có nhi u ph ể ẫ ng ti n v n chuy n ra vào có th d n
ạ ộ ế đ n tai n n do xe c gây ra;
77
ộ ừ ế ậ ư ệ ớ ạ Các tai n n lao đ ng t các công tác ti p c n v i đi n nh công tác thi công h ệ
ứ ệ ệ ố th ng đi n, gió bão gây đ t dây đi n,…;
ườ ữ ạ ơ
Khi công tr
ư ng thi công trong nh ng ngày m a thì nguy c gây ra tai n n lao
ấ ơ ế ể ẫ ượ ườ ộ ộ đ ng có th tăng cao do đ t tr n d n đ n tr t té cho ng i lao đ ng, các s c ự ố
ễ ả ự ố ề ễ ẽ ấ ơ ườ ề ệ v đi n d x y ra h n, đ t m m và d lún s gây ra các s c cho ng i và các
ế ị máy móc, thi t b thi công.
ả ổ
(cid:0) Kh năng cháy n
ự ề ẽ ả ổ ư Quá trình thi công xây d ng s phát sinh nhi u kh năng gây ra cháy n nh :
ệ ử ụ ạ ệ ả
Vi c s d ng các công đo n gia nhi
t trong thi công cũng có kh năng gây ra
cháy;
ệ ầ ồ ườ ượ ứ ạ
Các ngu n nguyên li u (d u DO) th
ng đ c ch a trong ph m vi công tr ườ ng
ặ ộ ồ ọ ệ ứ ổ ấ là m t ngu n cháy n r t quan tr ng. Đ c bi t là khi các kho (bãi) ch a này
ầ ơ ệ ề ặ ườ ạ ằ n m g n các n i có gia nhi ơ t, ho c các n i có nhi u ng ộ i, xe c đi l i;
ự ố ề ệ ả ổ S c v đi n cũng có kh năng gây ra cháy n .
ạ ộ ạ
3.1.3.2.
Giai đo n ho t đ ng
ố ớ ấ ỳ ự ố ặ ề ả ậ ả Đ i v i b t k nhà máy nào khi đi vào v n hành đ u có kh năng x y ra s c m c dù
ự ố ủ ụ ừ ề ệ ườ đã áp d ng nhi u bi n pháp phòng ng a. Các s c , r i ro môi tr ạ ể ng có th là tai n n
ự ố ự ệ ệ ậ ạ ậ ổ ộ ỉ lao đ ng, s c cháy n , rò r nhiên li u. Vì v y vi c nh n d ng và d báo các s c ự ố
ế ứ ầ ể ạ ể ả ữ ệ ế ợ ế có th x y ra và có nh ng bi n pháp thích h p đ h n ch là h t s c c n thi t.
ộ ạ
(cid:0) Tai n n lao đ ng
ạ ộ ự ố ồ ừ ự ủ ạ ắ ộ Khi d án đi vào ho t đ ng, các r i ro s c gây ra tai n n lao đ ng b t ngu n t các
nguyên nhân sau:
ấ ẩ ủ ậ ế ị ố
B t c n c a công nhân trong quá trình v n hành máy móc, thi
t b và b c d ở
hàng hoá
ậ ấ ộ
Không t p hu n an toàn lao đ ng cho công nhân
78
ủ ộ ề ộ ệ Không tuân th n i quy v an lao đ ng khi làm vi c
ứ ạ ố ẫ ế ẻ ủ Tình tr ng s c kho c a công nhân không t ế ậ t d n đ n thi u t p trung khi làm
vi c.ệ
(cid:0) ự ố ề ệ ổ S c v đi n gây cháy n
ụ ừ ế ị ể ặ ả ơ T danh m c thi ấ ủ t b máy móc và đ c đi m s n xu t c a nhà máy, nguy c gây ra cháy
ể ừ ư ơ ổ n có th phát sinh t ậ các quá trình nh : quá trình v n hành lò h i, quá trình nén khí
4 trong quá trình tu n hoàn tái s d ng khí đ đ t lò h i ho c quá trình
ử ụ ể ố ặ ầ ơ ỉ NH3, rò r khí CH
ể ậ ữ ệ ể ộ ử ụ s d ng đi n đ v n hành toàn b máy móc trong nhà. Nh ng nguyên nhân có th gây
ể ể ế ệ ườ cháy đi n có th k đ n các tr ợ ng h p:
ệ ả
Cháy do dùng đi n quá t
i;
ạ ậ
Cháy do ch p m ch;
ố ỏ ở ố Cháy do n i dây không t t (l ng, h );
ử ệ
Cháy do tia l a tĩnh đi n.
ữ ự ả ả ổ ọ ồ Nh ng khu v c có kh năng x y ra cháy n nghiêm tr ng bao g m: khu năng l ượ ng
3) và khu v c ch a d u. Đ h n ch và tránh
ồ ể ạ ự ứ ế ầ ơ (bao g m khu lò h i và khu nén khí NH
ủ ầ ư ự ố ổ ả ả ị ướ ẫ các s c cháy n , ch đ u t ứ trang b các bình c u ho và các b ng h ng d n phòng
ữ cháy ch a cháy trong toàn khuôn viên công ty.
(cid:0) ự ố ử ướ ạ ộ ệ ả ả ệ ố S c do h th ng x lý n c th i ho t đ ng không hi u qu
ả ủ ẽ ượ ướ ử ạ ạ ử ướ ướ ả N c th i c a nhà máy s đ c thu gom và x lý t i tr m x lý n ả c th i . N c th i
ạ ẩ ộ ướ ả ẽ ượ ử s đ c x lý đ t quy chu n QCVN 24:2009/BTNMT, c t A tr ồ c khi th i vào ngu n
ệ ố ử ế ậ ướ ả ặ ự ố ư ư ỏ ti p nh n bên ngoài. Khi h th ng x lý n c th i g p s c nh h h ng đ ườ ng
ặ ế ị ậ ị ư ỏ ử ệ ế ả ẫ ố c ng ho c thi t b v n hành b h h ng d n đ n x lý không hi u qu , toàn b l ộ ượ ng
ả ớ ồ ấ ữ ẽ ượ ộ ơ ả ự ế ế ồ ướ n c th i v i n ng đ ch t h u c cao s đ ậ c x tr c ti p vào ngu n ti p nh n.
ề ả ưở ấ ượ ế ườ ướ ủ ế ẽ Đi u này s gây nh h ng đ n ch t l ng môi tr ng n ậ . ồ c c a ngu n ti p nh n
(cid:0) ứ ầ ự ố ỡ ỉ S c rò r , tràn và v thùng ch a d u
79
ệ ự ề ầ ấ ộ ỷ ị ứ ề ễ D u là m t ch t khó b phân hu trong đi u ki n t nhiên, d lan truy n và ch a các
ấ ữ ấ ơ ơ ộ ạ ợ h p ch t h u c bay h i mang tính đ c h i cao. Khi các ch t này phân tán vào môi
ườ ấ ượ ườ ườ ướ ưở tr ng, ch t l ng môi tr ng không khí và môi tr ng n ị ả c b nh h ng nghiêm
tr ng.ọ
ắ ẽ ự ố ắ ả ả ộ ưở ấ ượ ế M t khi s c này x y ra thì ch c ch n s gây nh h ng đ n ch t l ng môi tr ườ ng
ướ ườ ứ ự ố ứ ệ ậ ấ ỉ không khí, n c và môi tr ng đ t. Vì v y, các bi n pháp ng c u s c rò r và v ỡ
ứ ầ ồ ố ượ ọ ườ ườ đ ng ng, b n ch a d u luôn đ c công ty chú tr ng, th ể ng xuyên ki m tra, theo
ự ệ dõi và th c hi n nghiêm túc.
(cid:0) ự ố ơ S c lò h i
ụ ế ị ẽ ử ụ ấ ấ Theo danh m c thi ơ ớ t b , công ty s s d ng 3 lò h i v i công su t 20 t n/h .Trong
ạ ộ ề ệ ấ ớ ệ ộ ế ị ư ồ ơ ườ đi u ki n ho t đ ng v i áp su t và nhi t đ cao, các thi t b nh n i h i, đ ng
ố ấ ễ ả ạ ộ ự ố ủ ẫ ơ ơ ổ ng d n h i,... có nguy c xì và cháy n là r t d x y ra. S c do ho t đ ng c a
ể ơ ừ lò h i có th gây ra t các nguyên nhân sau:
ạ ộ ệ ố ự ự ộ ị ỏ ự ế ố
Ho t đ ng quá áp l c cho phép do h th ng kh ng ch áp l c t
đ ng b h ng;
ướ ấ ồ ơ ẩ ạ ầ
N c c p cho n i h i không đ t tiêu chu n yêu c u cho phép;
ệ ậ ẩ ậ ở ị Thao tác v n hành không đúng quy đ nh: không c n th n trong vi c m khoá
ố ớ ứ ệ ấ ả ả van, không đ m b o các bi n pháp an toàn đ i v i các bình ch a áp su t cao,...
ả ưỡ
Công tác b o d
ng kém.
Ố ƯỢ Ộ Ị
3.2.
Đ I T NG, QUY MÔ B TÁC Đ NG
ừ ễ ồ ượ ự ả ể ầ ị T các ngu n gây ô nhi m đã đ c d đoán và mô t trong ph n 3.1 có th xác đ nh
ố ượ ẽ ị ự ạ ạ ộ ượ đ c các đ i t ạ ộ ng s b tác đ ng trong giai đo n xây d ng và giai đo n ho t đ ng
ố ượ ị ủ ự c a d án. Các đ i t ộ ng b tác đ ng chính bao g m:ồ
ệ ề ế ộ ủ ự
Đi u ki n kinh t
xã h i c a khu v c;
ậ ự ộ ượ ậ ộ ớ
Tr t t an toàn xã h i khi t p trung m t l ng công nhân l n;
ườ
Môi tr
ng không khí;
ườ
Môi tr
ng n ướ ; c
80
ườ
Môi tr
ấ ; ng đ t
ệ
H sinh thái
Ề Ứ Ộ Ộ Ủ Ậ Ậ Ế 3.3. NH N XÉT V M C Đ CHI TI T, Đ TIN C Y C A CÁC ĐÁNH GIÁ
ươ ượ ử ụ ướ ự ẫ Ph ng pháp ĐTM đ ệ ự c s d ng trong báo cáo này d a vào “H ng D n Th c Hi n
ộ ố ộ ề ộ ườ ộ M t S N i Dung V Đánh Giá Tác Đ ng Môi Tr ng” do B Tài Nguyên và Môi
ườ Tr ng ban hành.
ế ườ ệ
ộ Đánh giá tác đ ng đ n môi tr ng không khí: ộ nhìn chung, vi c đánh giá tác đ ng
ườ ế ụ ể ế đ n môi tr ng không khí trong báo cáo ĐTM là khá chi ti ừ t và c th cho t ng
ữ ể ế ộ ồ ộ ườ ngu n gây tác đ ng. Đ đánh giá nh ng tác đ ng đ n môi tr ng không khí, chúng
ử ụ ủ ế ươ ổ ứ ủ tôi s d ng ch y u ph ng pháp đánh giá nhanh c a T ch c y t ế ế ớ th gi i (WHO)
ươ ể ộ ươ ố vì ph ng pháp này có th khái quát m t cách t ng đ i chính xác v t ề ả ượ i l ng các
ễ ấ ừ ề ồ ươ ặ ệ ch t ô nhi m không khí t nhi u ngu n khác nhau. Ph ng pháp này đ c bi t có ý
ườ ủ ự ứ ộ ự ễ ợ ướ nghĩa trong tr ng h p d đoán m c đ ô nhi m không khí c a d án tr c khi d ự
ứ ạ ộ án đi vào ho t đ ng chính th c
ế ườ ố ượ ị
ộ Đánh giá tác đ ng đ n môi tr ng n c: ướ đây là đ i t ạ ộ ng b tác đ ng m nh
ấ ạ ự ự ế ề ứ ộ ạ nh t t i khu v c d án. Chúng tôi đã đánh giá khá chi ti t v m c đ và ph m vi tác
ự ừ ạ ộ ự ự ạ ẩ ị ủ ộ đ ng c a d án t giai đo n chu n b , xây d ng và khi d án đi vào ho t đ ng.
ươ ẫ ượ ụ ệ ả ộ Trong đó, ph ng pháp đánh giá nhanh v n đ c xem là m t công c hi u qu cho
ệ ễ ầ ộ ồ vi c đánh giá m t cách g n đúng các ngu n gây ô nhi m ngu n n ồ ướ c
ự ế ả ộ ớ
Đánh giá tác đ ng đ n đ t: ộ ấ Đây không ph i là tác đ ng l n vì khi d án đi vào
ấ ề ạ ộ ẽ ả ậ ả ầ ho t đ ng thì s x y ra quá trình bê tông hóa đ t n n vì v y các th i thái h u nh ư
ả ưở ế ườ ự ấ ạ không làm nh h ng đ n môi tr ng đ t. Tuy nhiên, trong giai đo n xây d ng d ự
ả ế ề ộ ầ ụ ả ấ ị án, chúng tôi cũng có mô t chi ti ấ t v kh năng s t lún đ t, xáo tr n t ng đ a ch t.
ả ắ ủ ấ ấ ả ộ ồ
Đánh giá tác đ ng c a ch t th i r n,ch t th i nguy h i: ạ đây cũng là ngu n gây
ễ ượ ả ế ở ả ạ ủ ô nhi m chính c a nhà máy bia đ c chúng tôi mô t chi ti c giai đo n xây t
ạ ộ ố ượ ư ự ể ẫ ạ ự d ng l n giai đo n đ a d án vào ho t đ ng. Đ khái quát hóa kh i l ấ ng ch t
ả ắ ự ủ ạ ạ ấ ả th i r n, ch t th i nguy h i phát sinh trong các giai đo n khác nhau c a d án,
81
ụ ươ ế ợ ệ ớ chúng tôi cũng áp d ng ph ng pháp đánh giá nhanh là chính k t h p v i vi c so
ứ ộ ạ ủ ả ắ ự ễ ấ ả ấ ươ sánh m c đ ô nhi m ch t th i r n và ch t th i nguy h i c a các d án t ng t ự
ể ướ ự ặ ố ượ ấ ho c các d án có cùng quy mô đ c tính kh i l ả ắ ng ch t th i r n phát sinh.
ấ ả ữ ự ố ề ủ ự ườ ể ả
T t c nh ng d báo v r i ro, s c môi tr ạ ng có th x y trong các giai đo n
ạ ộ ự ư ẩ ị chu n b , xây d ng, và khi nhà máy đi vào ho t đ ng mà chúng tôi đã đ a ra hoàn
ế ể ả ự ả ờ tòan thi t th c và có th x y ra nh vào quá trình tham kh o các báo cáo đánh giá
ộ ườ ự ế ư ứ ế ượ tác đ ng môi tr ng khác, cũng nh các ki n th c th c t mà chúng tôi có đ c
ứ ử ụ ự ệ ả Trong quá trình th c hi n ĐTM chúng tôi đã tham kh o và nghiên c u s d ng m t s ộ ố
ươ ph ng pháp:
(cid:0) ươ ệ ươ ố ệ ử ằ Ph ng pháp li t kê : Ph ậ ng pháp này nh m thu th p và x lý các s li u khí
ủ ế ộ ạ ự ự ượ t ng, th y văn, kinh t xã h i t i khu v c d án.
ươ ệ ộ ươ Đánh giá: Ph ng pháp li t kê cho đ chính xác cao, ph ự ng pháp này đánh giá d a
ậ ừ ệ ể ệ ề ậ ồ ượ ổ trên tài li u thu nh n t nhi u ngu n do v y th hi n đ c tính khái quát, t ng th ể
ố ượ ự ộ ộ ệ ủ c a vùng d án. Tuy nhiên đ chính xác còn tùy thu c vào s l ậ ng tài li u thu th p
ậ ủ ư ậ ộ ượ đ ệ c cũng nh tính c p nh t c a các tài li u. Nhìn chung đánh giá tác đ ng theo
ươ ủ ự ậ ố ộ ị ph ng pháp th ng kê c a d án là có giá tr và có đ tin c y cao.
(cid:0) ươ ơ ở ệ ố ứ ễ ổ Ph ng pháp đánh giá nhanh: trên c s h s ô nhi m do T ch c Y t ế
ế ớ ế ậ ằ ướ ễ ừ Th gi i thi t l p nh m c tính t ả ượ i l ấ ng các ch t ô nhi m t ủ ạ ộ các ho t đ ng c a
d án.ự
ươ ậ ượ ổ ứ ế ậ Đánh giá: ph ộ ng pháp có đ tin c y cao, đ ọ ch c khoa h c có uy tín thi c t t l p.
(cid:0) ươ ự ơ ở ổ ệ ượ ệ ợ Ph ng pháp d báo: Trên c s t ng h p tài li u, phân tích hi n t ng, so
ươ ạ ộ ự ề ơ ộ sánh ... ph ủ ng pháp này d báo nguy c các tác đ ng ti m tàng do ho t đ ng c a
ườ ố ớ ự d án đ i v i môi tr ng.
ươ ơ ở ự ự ề ậ ộ Đánh giá: ph ng pháp này có đ tin c y khá cao vì d báo d a trên nhi u c s khác
ị có giá tr cao.
(cid:0) ươ ố ệ ừ ữ ư ư ế ạ Ph ng pháp so sánh: T nh ng s li u đo đ c tr c ti p cũng nh tính toán
82
ệ ể ợ ớ ượ đ c, chúng tôi so sánh chúng v i TCVN, QCVN thích h p và hi n hành đ đánh
ứ ộ ễ ừ ồ ươ giá m c đ ô nhi m t các ngu n gây ca. Ngoài ra, ph ng pháp so sánh còn đ ượ c
ử ụ ể ố ế ạ ặ ớ chúng tôi s d ng đ đ i chi u v i các báo cáo ĐTM cùng lo i ho c cùng qui mô
ượ ữ ậ ố ể đ có đ ấ c nh ng con s đáng tin c y nh t
ế ậ ậ ợ ượ ộ ượ Trong quá trình ti n hành l p báo cáo ĐTM, chúng tôi đã t p h p đ c m t l ng d ữ
ố ệ ớ ử ụ ệ ề ươ ậ li u, s li u l n và s d ng nhi u ph ậ ứ ộ ng pháp ĐTM có m c đ tin c y cao. Do v y,
ượ ự ệ ộ ế các đánh giá trong báo cáo ĐTM này đ c th c hi n m t cách chi ti t và đã khái quát
ộ ườ ạ ộ ủ ự ượ ấ ả đ t c các tác đ ng môi tr c t ộ ng do ho t đ ng c a d án gây ra và các tác đ ng
ượ ủ ự ủ ụ ộ ộ này đã đ c đánh giá m t cách trung th c, ít ph thu c vào tính ch quan c a ng ườ i
ữ ệ ố ệ ế ặ ậ ộ ư đánh giá nên có đ tin c y. Tuy nhiên, do còn thi u d li u, s li u ho c có nh ng
ậ ề ề ỗ ố ệ ư ạ ệ ự ư ệ ạ chu i s li u ch a dài, ch a đ i di n cho quy lu t v đi u ki n t nhiên t ự i khu v c
ứ ộ ữ ế nên nh ng đánh giá này có m c đ chi ti ư t ch a cao.
ấ ả ư ậ ộ ườ ự Nh v y: T t c các đánh giá trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng d a trên c ơ
ươ ệ ở ữ ph s nh ng ng pháp li t kê , phân tích, đánh giá, so sánh .
ƯƠ CH NG 4
Ừ Ả Ộ Ự Ể Ệ BI N PHÁP PHÒNG NG A, GI M THI U TÁC Đ NG TIÊU C C VÀ
Ừ Ứ Ự Ố ƯỜ PHÒNG NG A, NG PHÓ S C MÔI TR NG
83
ạ ộ ộ ố ớ ườ Các tác đ ng tiêu c c ự do ho t đ ng nhà máy gây ra đ i v i môi tr ng xung quanh
ấ ừ ệ ễ ấ ả ượ ự ủ ạ xu t phát t vi c th i các ch t ô nhi m v ả t quá kh năng t làm s ch c a môi
ườ ả ố ự ố ự ể tr ng, do qu n lý không t t và do s c (có th ) phát sinh trong quá trình xây d ng và
ạ ộ ủ ho t đ ng c a nhà máy.
ế ế ứ ế ễ ấ ấ ấ ạ ả ố ả Do đó, kh ng ch ô nhi m do các ch t th i và h n ch đ n m c th p nh t kh năng
ự ố ở ế ứ ự ộ ọ ể ả x y ra s c b i các tác đ ng trên đóng vai trò h t s c quan tr ng cho s phát tri n
ủ ệ ệ ạ ươ ề ữ b n v ng c a Nhà máy bia Vi t Nam trong hi n t i và t ng lai.
Ộ Ự Ả Ể Ệ
4.1. CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG TIÊU C C TRONG GIAI
Ự Ạ ĐO N XÂY D NG
ệ ả 4.1.1. Các bi n pháp qu n lý
ẽ ượ ệ ạ ộ ể ạ ụ ế ộ Các bi n pháp sau đây s đ c áp d ng đ h n ch các tác đ ng do ho t đ ng xây
ố ớ ườ ự d ng gây ra đ i v i môi tr ng xung quanh:
ế ả ạ ưở ạ ộ ự ủ ế ề ằ ồ ố ng c a ti ng n b ng cách đi u ph i các ho t đ ng xây d ng, H n ch nh h
ạ ộ ứ ậ ả ồ ủ gi m m c t p trung c a các ho t đ ng gây n;
ỡ ắ ế ặ ạ ế ị ộ ọ ạ t b m t cách khoa h c tránh tình tr ng Lên k ho ch tháo g , l p đ t máy móc, thi
ự ệ ệ ồ trì tr kéo dài, ch ng chéo trong quá trình th c hi n;
ế ế ễ ạ ườ ể ậ ạ ng v n chuy n và t ự i khu v c xây H n ch ô nhi m không khí trên các tuy n đ
ố ớ ự ể ệ ệ ể ằ ự d ng b ng cách th c hi n nghiêm túc vi c ki m tra đăng ki m đ i v i các ph ươ ng
ậ ố ớ ể ể ệ ầ ậ ỹ ế ị ti n v n chuy n và ki m tra yêu c u k thu t đ i v i các thi t b thi công chuyên
dùng;
ậ ệ ẽ ể ế ậ ậ ạ ạ ắ H n ch tình tr ng t c ngh n giao thông do t p trung v n chuy n nguyên v t li u
ự ủ ạ ộ ự ề ề ể ằ ậ ố ộ xây d ng v khu v c c a nhà máy, b ng cách đi u ph i ho t đ ng v n chuy n m t
ể ạ ợ ờ ể ế ậ cách h p lý, h n ch v n chuy n vào các gi cao đi m;
ơ ớ ụ ế ệ ắ ỡ ặ i hóa các thao tác tháo g và l p đ t Áp d ng các bi n pháp thi công tiên ti n, c gi
ế ế ạ ồ ở ứ ố m c t i đa, h n ch phát sinh ti ng n;
84
ể ạ ế ả ưở ế ứ ỏ ủ ủ ự ế ng đ n s c kh e c a công nhân tr c ti p thi công, ch công Đ h n ch nh h
ị ả ự ấ ầ ả ầ ộ ộ ủ trình xây d ng c n ph i cung c p đ y đ các trang b b o h lao đ ng cho công
ự ề ệ ắ ộ ị ộ nhân và b t bu c công nhân th c hi n nghiêm túc các quy đ nh v an toàn lao đ ng
ề ế ả ả ạ ộ ộ tránh các tai n n đáng ti c x y ra. Treo các b ng n i quy v an toàn lao đ ng trên
ườ ự ể ệ ị công tr ng đ công nhân theo dõi và th c hi n theo đúng quy đ nh.
ưở ủ ế ủ ạ Ảnh h ự ng c a giai đo n xây d ng ch y u phát sinh t ừ các quá trình:
ử ự ạ ướ
- Quá trình xây d ng tr m x lý n
ả c th i;
ự ệ
- Quá trình xây d ng b móng;
ự ả ộ ố ấ
- Quá trình xây d ng ự m t s khu v c s n xu t;
ể ặ ậ ắ ế ị
- Quá trình v n chuy n, l p đ t thi
t b máy móc.
ố ớ ộ ể ệ ả ườ
4.1.2. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng đ i v i môi tr
ng không khí
ậ ệ ự ự ệ ể ậ ấ ằ ộ Vi c đào đ t, tr n bê tông b ng máy, v n chuy n v t li u xây d ng và xây d ng c s ơ ở
ẽ ả ưở ế ườ ở ạ ầ h t ng s gây ra các nh h ng đ n môi tr ễ ng không khí b i các tác nhân ô nhi m
ể ạ ự ụ ư ế ế ầ ả ấ ồ ộ ộ ệ nh khí th i, b i, ti ng n, ch n đ ng,… Đ h n ch các tác đ ng trên, c n th c hi n
ệ các bi n pháp sau:
ươ ở ậ ệ ủ ế ệ ả
- Các ph
ng ti n giao thông chuyên ch v t li u ch y u là xe t ậ i nên nguyên v t
ả ượ ắ ư ự ế ệ ạ ơ ợ li u xây d ng nh cát, g ch,… ph i đ c s p x p h p lý tránh r i vãi và không quá
ủ ọ ươ ủ ệ ươ ủ ệ ả ị ả t i tr ng c a ph ng ti n. Ngoài ra, ch ph ng ti n ph i tuân th các qui đ nh
ậ ườ ể ả ả ằ ộ lu t giao thông đ ng b nh m đ m b o an toàn khi di chuy n;
ở ậ ệ ờ ở ậ ệ ả ắ ầ ạ ả ả Không ch v t li u r i quá đ y, các xe ch v t li u ph i có b t che ch n b o đ m
ể ậ an toàn khi v n chuy n;
ể ả ớ ố ậ ạ ố i đa s ự L p b t che kín xung quanh kh i công trình đang thi công đ gi m b t t
ố ớ ụ ế ồ ườ phát tán b i và ti ng n đ i v i môi tr ng xung quanh;
ở ậ ệ ế ụ ể ạ ể ượ ự ậ ấ ng đ t đào Đ h n ch b i khi chuyên ch v t li u xây d ng và v n chuy n l
ế ề ậ ạ ợ ờ ộ ầ c n có k ho ch h p lý, tránh t p trung nhi u xe ra vào cùng m t th i gian;
85
ặ ấ ở ự ữ ế ườ ướ ướ i n c trên m t đ t nh ng khu v c thi công và trên các tuy n đ ậ ng v n T
ự ự ậ ệ ể ả ụ ể chuy n nguyên v t li u vào khu v c d án đ gi m b i.
ố ớ ế ồ ộ ộ ể ệ ả 4.1.3. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng đ i v i ti ng n và đ rung
ể ả ứ ả ưở ủ ồ ự ự ế Đ gi m m c nh h ng c a n và rung trong quá trình xây d ng đ n các khu v c lân
ư ưở ạ ộ ệ ậ c n nh khu nhà x ng đang ho t đ ng, khu nhà dân xung quanh, các bi n pháp đ ượ c
ư ấ ụ ề đ xu t áp d ng nh sau:
ố ế ị ệ ở ư ố ữ ả ợ
- B trí các máy móc thi
t b làm vi c nh ng kho ng cách h p lý nh b trí
ự ồ ồ ố ể các ngu n rung, n cách khu v c nhà dân t i thi u là 50 mét;
ứ ộ ồ ế ị ể ắ ự ể ợ - Ki m tra m c đ n rung trong quá trình xây d ng đ s p x p l ch thi công phù h p
ể ễ ế ồ ể ả đ gi m thi u ô nhi m ti ng n;
ố ớ ự ạ ấ ắ ố ố ườ
- B trí các t m b t che ch n kh i công trình đang xây d ng đ i v i môi tr
ng xung
quanh.
ố ớ ộ ể ệ ả ườ ướ 4.1.4. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng đ i v i môi tr ng n c
ướ (cid:0) N c th i sinh ho t ạ ả
ể ả ể ộ ượ ướ ạ ủ ả Đ gi m thi u tác đ ng do l ng n c th i sinh ho t c a công nhân phát sinh trên
ườ ố ợ ự ẽ ầ ộ ố công tr ng ( 14,4 m3/ngđ), nhà máy s ph i h p v i nhà th u xây d ng b trí m t nhà ớ
ư ộ ử ượ ướ ả ể ệ v sinh l u đ ng đ thu gom và x lý l ng n c th i trên.
ướ ả (cid:0) N c m a ch y tràn ư
ứ ễ ộ ướ ữ ề ả ồ ơ M c đ gây ô nhi m t ừ ượ l ng n c này không nhi u, h n n a ngu n th i này là
ồ ứ ử ự ể ạ ờ ượ ngu n t c th i, không th thu gom và x lý trong giai đo n xây d ng đ ậ c. Vì v y,
ấ ể ả ể ệ ộ ừ bi n pháp duy nh t đ gi m thi u các tác đ ng t ễ ự quá trình xây d ng làm ô nhi m
ướ ớ ơ ư ạ ả ỡ ừ ươ ồ ngu n n ế ầ c m a ch y tràn là h n ch d u m , xăng nh t r i vãi t ph ng ti n s ệ ử
ậ ệ ự ệ ạ ơ ỗ ọ ụ d ng các lo i nhiên li u trên và thu d n v t li u xây d ng r i vãi sau m i ngày làm
86
vi c. ệ
ả ắ ể ệ ấ ả 4.1.5. Các bi n pháp gi m thi u phát sinh ch t th i r n
ấ ả ả ắ ả ượ ự ấ ẩ T t c các ch t th i r n trong quá trình thi công xây d ng ph i đ ậ c thu gom c n th n
ự ự ả ừ ồ ướ ế ễ ặ ể ử đ x lý ho c tái ch ; tránh x b a bãi trên khu v c d án gây ô nhi m ngu n n c và
ư ệ ề ả ấ ấ đ t. Các bi n pháp thu gom và qu n lý đ xu t nh sau:
ắ ạ ấ ườ
(cid:0) Đ t đào đ p t
i công tr ng
3, ch đ u t
ố ượ ớ ấ ạ ả ủ ầ ư V i kh i l ng đ t đào phát sinh t i công trình vào kho ng 9.060 m và
ầ ẽ ợ ơ ở ể ầ ồ ộ ầ ử ụ nhà th u s h p đ ng thu gom và chuy n m t ph n cho các c s có nhu c u s d ng
ầ ạ ẽ ượ ậ ụ ạ ụ ể ắ ạ ạ l i, ph n còn l i s đ ặ ằ c t n d ng đ san l p m t b ng cho các h ng m c t i công
trình.
ự ấ
(cid:0) Ch t th i r n xây d ng ả ắ
ậ ệ ủ ế ự ự ả ầ ố Trong quá trình xây d ng, rác th i xây d ng ch y u là xà b n, c t pha, v t li u xây
ư ỏ ẽ ượ ậ ả ấ ạ ự d ng h h ng,... Các ch t th i này s đ c t p trung l ạ i và phân lo i ra thành các
ư ử nhóm và x lý nh sau:
ầ ẽ ượ ử ụ ể ề ấ ạ
- Xà b n s đ
c s d ng đ san l p n n ngay t i công trình;
ạ ố ỗ ượ ế ằ ệ ể ố
- Sau khi k t thúc, các lo i c t pha b ng g đ
c bán đ làm nguyên li u đ t;
ạ ắ ụ ự ự ấ ượ
- Các lo i s t thép v n, bao gi y (bao xi măng), thùng nh a, dây nh a,… đ
c thu
ạ ế ệ gom l ơ ở i và bán cho các c s thu mua ph li u;
ấ
(cid:0) Ch t th i r n sinh ho t ạ ả ắ
ượ ạ ủ ố ượ ự ả L ng rác th i sinh ho t c a công nhân xây d ng có kh i l ng là 4 5 kg/ngày s đ ẽ ượ c
ứ ỏ ộ ạ ườ ượ ả thu gom và b vào các thùng ch a rác công c ng t i công tr ng. L ng rác th i này
ứ ẽ ượ các công ty có ch c năng s đ c thu gom và x lýử .
ấ
(cid:0) Ch t th i r n nguy h i ạ ả ắ
87
ượ ả ắ ấ ạ ạ ườ ồ ẻ L ng ch t th i r n nguy h i phát sinh t i công tr ề ng không nhi u bao g m gi lau
ụ ấ ấ ớ ấ ả ố ầ d u nh t, bóng đèn, ch t ch ng th m, ph gia bêtông,… t ấ ả ượ t c l ng ch t th i phát
ẽ ượ ả ạ ấ ớ ạ sinh s đ c thu gom chung v i ch t th i nguy h i phát sinh t i công ty và do các công
ứ ự ệ ạ ấ ả ắ ty có ch c năng ch t th i r n nguy h i th c hi n.
ể ự ố ủ ệ ả 4.1.6. Các bi n pháp gi m thi u s c r i ro
ể ạ ự ủ ủ ế ả ắ ạ ộ ộ Đ h n ch tai n n lao đ ng, ch công trình xây d ng b t bu c ph i tuân th các quy
ề ậ ộ ồ ổ ứ ủ ậ ả ộ ộ ị đ nh v an toàn lao đ ng khi l p đ án t ch c thi công, tuân th lu t b o h lao đ ng,
ể ắ ậ ộ ộ ổ ứ ọ ậ t ự ch c h c t p, ki m tra n i quy an toàn lao đ ng, l p rào ch n cách ly các khu v c
ứ ậ ệ ư ạ ự ự ễ ế ế ể ổ nguy hi m nh tr m bi n th , khu v c ch a v t li u xây d ng d cháy n ,… Do đó,
ệ ả ả ườ ộ ự ể đ quá trình thi công xây d ng đ m b o v sinh môi tr ng, an toàn lao đ ng, phòng
ổ ơ ư ủ ẽ ệ ố ị ch ng cháy n , đ n v thi công s tuân th theo các bi n pháp nh sau:
ự ồ ữ ế ậ ạ ố ự ợ - L p k ho ch thi công và b trí nhân l c h p lý, tránh s ch ng chéo gi a các công
ạ đo n thi công;
ơ ớ ụ ệ ế - Áp d ng các bi n pháp thi công tiên ti n, c gi i hóa các thao tác và quá trình thi
công ở ứ ố m c t i đa;
ế ậ ệ ố ự ố ệ ố ướ - Thi t l p các h th ng báo cháy, đèn hi u khi có s c cháy. B trí vòi n ữ c ch a
2,…
ộ ọ ở ợ ạ ị ệ ố cháy (vòi di đ ng), h th ng bình b t, bình CO các v trí thích h p t i công
ườ tr ng;
ổ ế ệ ạ ộ ườ ườ - Ph bi n n i quy PCCC cho công nhân làm vi c t i công tr ng. Th ng xuyên
ự ệ ể ắ ở ị ki m tra, nh c nh công nhân th c hi n đúng theo quy đ nh;
ủ ề ậ ộ ồ ị ổ ứ ư - Tuân th các quy đ nh v an toàn lao đ ng khi l p đ án t ch c thi công nh : các
ệ ố ế ị ừ ệ ạ ấ bi n pháp thi công đ t; b trí máy móc thi ệ t b ; bi n pháp phòng ng a tai n n đi n;
ứ ự ố ề ố ậ ệ ấ th t b trí các kho, bãi nguyên v t li u, v n đ ch ng sét,…
ả ộ ườ ự ệ ả ộ - Treo b ng n i quy thi công trên công tr ng, bu c công nhân ph i th c hi n đúng
ầ ộ ườ ể ạ các n i dung yêu c u khi thi công trên công tr ả ủ ng đ tránh các r i ro, tai n n x y
ra.
88
Ộ Ả Ấ Ể Ệ 4.2. CÁC BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U TRONG GIAI ĐO N Ạ V NẬ
HÀNH NHÀ MÁY
ễ ộ ườ ừ ạ ộ ấ ủ ả Các tác đ ng gây ô nhi m môi tr ng phát sinh t ho t đ ng s n xu t c a nhà máy
ượ ế ẽ ả ộ ố ầ c n đ c xem xét và phân tích chi ti t. Vì các tác đ ng này s x y ra xuyên su t theo
ạ ộ ả ưở ố ớ ủ quá trình ho t đ ng c a nhà máy và có nh h ng lâu dài đ i v i công nhân và môi
ườ tr ng xung quanh nhà máy.
ả ạ ồ ể ệ ả ấ
4.2.1. Các bi n pháp gi m thi u phát sinh ch t th i t
i ngu n
ừ ệ ể ễ ả ọ Các bi n pháp ngăn ng a và gi m thi u ô nhi m đóng vai trò quan tr ng vì chúng cho
ả ượ ả ấ ạ ụ ắ ồ ượ phép làm gi m l ng ch t th i ngay t i ngu n phát sinh và kh c ph c đ ữ c nh ng
ả ưở ấ ợ ế ườ ễ ấ nh h ng b t l i đ n môi tr ng do các ch t ô nhi m gây ra.
ủ ầ ư ẽ ể ạ ệ ế ấ ả ả Đ h n ch phát sinh ch t th i công nghi p, ch đ u t ụ s áp d ng các gi i pháp sau
đây:
ủ ụ ụ ẽ ằ ậ ả ả ặ ộ ị
- Qu n lý n i vi ch t ch : áp d ng các th t c v n hành và b o trì đ nh kì nh m
ế ậ ệ ệ ỉ ti t ki m nguyên v t li u, tránh rò r và phát tán mùi;
ế ị ả ế ế ơ ư ỏ ế ử ữ ễ ả
- Thi
t b ph i thi t k đ n gi n, d thay th s a ch a khi h h ng và ít phát tán
mùi;
ả ứ ơ ư ể ễ ọ ử ữ ệ ấ ữ
- Sàn ph i c ng đ d dàng c r a, v sinh, nh t là nh ng n i l u tr
ậ và v n
ể ệ chuy n nguyên li u;
ườ ạ ả
- Kho bãi và đ
ẽ ng đi ph i khô ráo, s ch s ;
ệ ả ặ ộ ố ờ
- Đ i ngũ giám sát v sinh ph i luôn luôn có m t trong su t th i gian nhà máy
ạ ộ ho t đ ng;
ấ ượ ể ệ ướ ư ề ạ ằ
- Ki m tra ch t l
ng nguyên li u tr c khi đ a v nhà máy nh m h n ch l ế ượ ng
ầ ả ệ ả ấ ấ ả ả ở nguyên li u không đ m b o yêu c u s n xu t (và tr thành ch t th i);
89
ườ ờ ử ữ ể ấ ị ng xuyên ki m tra và k p th i s a ch a các thi ế ị ấ ướ t b c p n c, c p khí,… tránh Th
ệ ượ ệ ả ấ ỉ hi n t ấ ng rò r , th t thoát, gây lãng phí nguyên, nhiên li u và gi m phát sinh ch t
th i;ả
ế ế ưở ụ ề ệ ậ ợ ự t k nhà x ng h p lý, t n d ng đi u ki n thông gió t ể ạ nhiên đ t o môi Thi
ườ ố ưở ấ ả tr ng thông thoáng t t trong các phân x ng s n xu t;
ế ử ụ ạ ạ ế ị ậ ế ể ả ấ ạ t b v n chuy n và s n xu t quá cũ, có k ho ch H n ch s d ng các lo i thi
ể ươ ệ ể ả ấ ậ ị ị ki m đ nh ph ỳ ng ti n v n chuy n và máy móc s n xu t theo đ nh k .
ả ụ ấ ủ ồ ế ể ệ ả ộ 4.2.2. Các bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u c a khí th i, b i, ti ng n và
nhi tệ
ạ ộ ả ượ ủ ệ ơ ẩ Ho t đ ng c a lò h i và máy phát đi n không phát sinh khí th i v t tiêu chu n cho
ạ ộ ủ ế ủ ả ạ ồ phép nên giai đo n ho t đ ng c a nhà máy ch y u phát sinh các ngu n th i gây ô
ễ ườ ư nhi m môi tr ng không khí nh sau:
ả ừ ụ ể ậ ạ
B i, khí th i t công đo n v n chuy n;
ồ ừ ụ ử ế ệ ề ậ
ế B i, ti ng n t quá trình ti p nh n và x lý nguyên li u (xay, nghi n);
ả ừ ế ồ ệ ự
Ti ng n và khí th i t máy phát đi n d phòng;
ừ ệ ố ạ
Khí NH3 t h th ng làm l nh;
ừ
Khí CO2 t quá trình lên men;
ồ ừ ệ ố ử ướ ả ắ ả ấ ạ ậ
ế Mùi và ti ng n t h th ng x lý n c th i và tr m t p trung ch t th i r n;
ề ế ồ ế
Ti ng n trong dây chuy n chi t chai, lon.
(cid:0) ể ụ ả ừ ệ ả ể Bi n pháp gi m thi u b i, khí th i t ạ ậ công đo n v n chuy n
ấ ả ượ ế ả ễ Các k t qu tính toán và phân tích cho th y t i l ng phát sinh ô nhi m không khí t ừ
ươ ụ ữ ệ ể ể ậ ơ các ph ng ti n v n chuy n là không đáng k và không liên t c. H n n a, đây là các
ể ậ ỉ ề ử ể ầ ấ ồ ệ ngu n phân tán, không th t p trung đ thu gom x lý nên ph n này ch đ xu t bi n
ễ ế ầ ườ ự ố pháp chung góp ph n kh ng ch ô nhi m môi tr ng không khí trong khu v c nhà máy.
ả ễ ế ố ượ ụ ư Các gi i pháp kh ng ch ô nhi m đ c áp d ng nh sau:
90
ế ạ ử ụ ử ụ ể ạ
ậ Không s d ng các lo i xe v n chuy n đã h t h n s d ng;
ể ươ ủ ệ ể ậ ị ả ấ
ả Ki m tra, b o hành các ph ng ti n v n chuy n đúng theo quy đ nh c a nhà s n xu t;
ề ể ề ậ ố ợ ươ ệ
Đi u ph i xe h p lý đ tránh t p trung quá nhi u ph
ạ ng ti n giao thông ho t
ể ờ ộ đ ng trong nhà máy cùng th i đi m.
(cid:0) ụ ế ồ ừ ử ế ệ ậ B i, ti ng n t ề ) quá trình ti p nh n và x lý nguyên li u (xay, nghi n
ạ ử ự ệ ố ộ ị ệ Công ty sẽ b trí m t khu v c riêng cho công đo n x lý nguyên li u, trang b các đ m,
ư ắ ặ ồ ế ị ọ ệ ệ ỡ ể ố b đ đ ch ng n, rung cũng nh l p đ t các thi t b l c thu gom b i. ụ Các bi n pháp
ẽ ượ ể ạ ế ố ả ưở sau đây cũng s đ ụ c nhà máy áp d ng đ h n ch t ữ i đa nh ng nh h ng có th ể
ự ế ế ứ ẻ ủ ự ậ ả x y ra đ n s c kho c a công nhân tr c ti p v n hành và khu v c xung quanh :
ế ả ạ ưở ạ ộ ủ ế ằ ồ ố ờ
H n ch nh h
ủ ề ng c a ti ng n b ng cách đi u ph i th i gian ho t đ ng c a
ể ả ứ ậ ử ủ ệ ạ ợ ạ ộ công đo n x lý nguyên li u thích h p đ gi m m c t p trung c a các ho t đ ng
gây n;ồ
ệ ạ ữ ự ế ẩ ị ị
Trang b kh u trang, nút b t tai cho nh ng nhân viên tr c ti p làm vi c t
i khu
v c;ự
ế ậ ạ ế ị ộ ồ ể ộ ờ ờ
H n ch v n hành các thi
t b có đ n cao cùng m t th i đi m và vào th i gian
ơ ỉ ngh ng i.
(cid:0) ả ừ ụ ố ầ ạ B i và khí th i t quá trình đ t d u DO t ơ i lò h i
ế ế ả ả ầ ừ ơ ề ạ ẩ ị Theo k t qu đo đ c ạ , h u h t khí th i phát sinh t lò h i đ u đ t tiêu chu n quy đ nh.
ể ế ẽ ế ạ ả ả ưỡ ả ố ị Đ duy trì k t qu trên, nhà máy s lên k ho ch b o d ng, b o trì ng khói đ nh k ỳ
ư ự ấ ượ ườ ỳ ị ỉ ệ cũng nh th c hi n giám sát ch t l ng môi tr ớ ng đ nh k chung v i các ch tiêu môi
ườ ủ ệ ẽ ệ ờ ị tr ng khác c a nhà máy. Vi c làm này s giúp công ty phát hi n k p th i các sai sót và
ươ ả ế ố ế ạ ả ưở ể ả ấ ư đ a ra các ph ng án gi i quy t, h n ch t i đa các nh h ng x u có th x y ra
ế ậ ớ ườ trong quá trình v n hành đ n v i môi tr ng xung quanh.
(cid:0) ế ồ ả ừ ệ ự Ti ng n và khí th i t máy phát đi n d phòng
ừ ạ ộ ự ệ ể ỉ ộ Tác đ ng t khu v c máy phát đi n là không đáng k và ch ho t đ ng khi có s c ự ố
ể ạ ế ố ệ ấ ả ả ườ ệ m t đi n. Tuy nhiên, đ h n ch t i đa và đ m b o môi tr
ng làm vi c an toàn và 91
ả ạ ệ ặ ị hi u qu t i nhà máy, công ty cũng trang b phòng cách âm và đ t cách ly các máy phát
ự ả ờ ắ ể ề ệ ặ ấ ồ ớ ố ớ đi n v i khu v c s n xu t, đ ng th i l p đ t các ng khói đ thoát khí v i chi u cao
ố ng khói là 5m.
ừ ệ ố ạ h th ng làm l nh
(cid:0) Khí NH3 t
ượ ử ụ ệ ố ể ạ Tác nhân NH3 sinh ra đ ạ c s d ng trong h th ng l nh đ làm l nh các ch t t ấ ả ạ i l nh
ấ ả ạ ộ ị ạ ủ ấ và cung c p ch t t i l nh này cho các công đo n làm ngu i d ch nha, ỏ bia và hóa l ng
ự ề ẽ ả ộ ưở ệ CO2. Toàn b chu trình đ u th c hi n khép kín nên s không gây nh h ế ng đ n môi
ườ ớ ươ ạ ộ ườ tr ng xung quanh. Tuy nhiên v i ph ng châm t o m t môi tr ệ ng làm vi c an toàn
ể ế ẽ ệ ạ ả ả ưỡ ườ và hi u qu , nhà máy s lên k ho ch ki m tra và b o d ng th ng xuyên quy trình
ệ ố ạ ộ ầ ư ả ế ủ ế ị ư ộ ho t đ ng c a h th ng, đ u t c i ti n trang thi t b cũng nh rà soát toàn b quy
ủ ệ ố ạ ộ ự ố ể ị ử ệ ờ trình ho t đ ng c a h th ng đ k p th i phát hi n và x lý s c phát sinh.
ừ quá trình lên men
(cid:0) Khí CO2 t
2 phát sinh trong quá trình
ệ ệ ạ ớ V i công ngh hi n đ i và chu trình khép kín, khí CO biaủ
ụ ụ ả ấ ẽ ượ ồ ệ ể ỉ ậ ụ ượ ph c v s n xu t s đ c thu h i tri t đ , không ch t n d ng đ ượ ố c t i đa l ng khí
ể ượ ả ả ườ phát sinh mà còn gi m đáng k l ng khí th i phát tán vào môi tr ng.
ế ồ ừ ệ ố ử ướ ả ạ ấ
(cid:0) Mùi và ti ng n t
h th ng x lý n ả ậ c th i và tr m t p trung ch t th i
r nắ
ử ạ ướ ấ ượ ế ả ậ ấ ự T i ạ các khu v c tr m x lý n c th i và khu t p k t ch t th i r n ả ắ có ch t l ng môi
ườ ạ ươ ự ằ ố ệ tr ng t i đây t ng đ i t ố ố n u ế nhà máy b trí khu v c này n m riêng bi t ố t, cu i
ự ả ồ ờ ừ ệ ố ử ướ h ng gió, khu v c thoáng khí, đ ng th i khí th i phát sinh t h th ng x lý (b k ể ỵ
ạ ượ ậ ụ ệ ố ơ khí) l c t n d ng làm nguyên li u đ t lò h i. i đ
ố ớ ế ừ ự ậ ả ắ ế ệ ệ ạ Đ i v i vi c h n ch mùi t ấ khu v c t p k t ch t th i r n nhà máy ầ c n có bi n pháp
ữ ố ớ ừ ủ ạ ả ậ ị ư l u tr ấ và thu gom riêng đ i v i t ng lo i ch t th i đúng theo quy đ nh c a lu t môi
ườ ườ ư ự tr ng. Ngoài ra, tăng c ệ ng di n tích ự cây xanh trong khu v c d án cũng nh xung
ế ố ạ ưở ả ừ ủ quanh khuôn viên nhà máy cũng giúp h n ch t ả i đa nh h ng c a khí th i t ạ ho t
92
ấ ủ ế ả ườ ẹ ả ộ đ ng s n xu t c a nhà máy đ n môi tr ng xung quanh và làm đ p thêm c nh quan
ự ủ c a khu v c.
(cid:0) ế ồ ủ ề ế Ti ng n c a dây chuy n chi t chai, lon
ể ạ ế ả ưở ủ ế ừ ề ế Đ h n ch nh h ồ ng c a ti ng n phát sinh t dây chuy n chi ạ t chai, lon, bên c nh
ồ ồ ự ệ ớ ị ị vi c cách ly ngu n n v i khu v c bên ngoài, nhà máy cũng trang b nút b t tai cho công
ỳ ể ể ế ộ ẻ ị ự ự ứ ệ ế nhân làm vi c tr c ti p trong khu v c, có ch đ khám s c kho đ nh k đ ki m tra
ả ứ ẻ ủ ả ừ ẻ ể và đ m b o s c kho c a công nhân, t ứ đó có th chăm sóc s c kho công nhân và
ế ố ả ưở ừ ạ h n ch t i đa các nh h ể ng có th gây ra t quá trình.
4.2.3.
Bi nệ pháp gi m ả thi u ể tác đ ngộ môi tr ườ n ng cướ
(cid:0) ộ ể ệ ả ướ ư ả Bi n pháp gi m thi u tác đ ng do n c m a ch y tràn
ư ẽ ượ ướ ế ế ệ ố ướ ố N c m a s đ c thi t k , thu gom vào h th ng thoát n ấ c riêng và đ u n i vào h ố
ủ ữ ệ ướ ệ ố ướ ga chung c a nhà máy hi n h u tr c khi thoát vào h th ng thoát n c bên ngoài.
ế ạ ặ ạ ườ ườ Ngoài ra, công ty cũng lên k ho ch n o vét c n đ ố ng ng th ả ng xuyên, tránh ch y
ự tràn sang các khu v c xung quanh.
(cid:0) ộ ể ệ ả ướ ạ ả ả Bi n pháp gi m thi u tác đ ng do n ấ ủ c th i sinh ho t và s n xu t c a
nhà máy
ướ ệ ả ừ ễ ả ấ ơ N c th i công nghi p phát sinh t ồ ngành s n xu t bia có nguy c gây ô nhi m ngu n
ậ ấ ế ế ượ ử ể ạ ti p nh n r t cao n u không đ c thu gom và x lý đ t tiêu chu n. ẩ Đ tránh các tác
ả ả ướ ử ạ ả ộ đ ng t ừ ướ n ấ c th i s n xu t và sinh ho ạt, n ẩ c th i sau x lý đ t Quy chu n
ộ ướ ế ậ ả ồ 24:2009/BTNMT c t A tr c khi x vào ngu n ti p nh n.
ầ ướ ệ ả ừ ồ Thành ph n n c th i công nghi p phát sinh t nhà máy bao g m:
ế ế ả ả ướ ử ệ ấ ọ ưở ư ấ N c th i s n xu t (ch bi n nh n u; lên men, l c bia, r a, v sinh nhà x ng,
…);
ả ừ ướ ả ướ N c th i t nhà ăn và n ạ c th i sinh ho t công nhân;
93
ướ ả ư N c m a ch y tràn.
3/ngđ .
ượ ướ ả ừ ạ ộ ủ ổ T ng l ng n c th i trung bình phát sinh t ho t đ ng c a nhà máy là 6.700m
ể ả ể ộ ả ế ườ ươ Đ gi m thi u hoàn toàn tác đ ng t ừ ướ n c th i đ n môi tr ng trong t ng lai, công
ệ ế ị ự ử ẽ ạ ộ ướ ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam quy t đ nh s xây d ng m t tr m x lý n ả c th i
3/ngđ. N c th i sinh ho t sau khi x lý qua b t ạ
ướ ể ự ử ả ấ ử ớ v i công su t x lý 6.700m ho i s ạ ẽ
ớ ướ ử ả ả ấ ạ ướ ử ạ ượ đ c thu gom x lý chung v i n c th i s n xu t t ả ớ i Tr m X Lý N c Th i v i
max = 6.700m3/ngđ, c th nh sau:
ụ ể ư ấ ử công su t x lý là Q
ướ
(cid:0) N c th i sinh ho t ạ ả
ạ ượ ướ ả ễ ạ ẩ ả ừ N c th i sinh ho t đ ạ c chia làm hai lo i: (1) lo i nhi m b n cao x ra t nhà xí, và
ễ ạ ả ơ ừ ố ớ ướ ậ ử ế ắ ẩ (2) lo i nhi m b n ít h n x ra t nhà t m, các ch u r a, nhà b p. Đ i v i n ả c th i
ễ ạ ượ ử ệ ố ơ ộ ể ự ạ lo i (1) có nhi m phân đ c x lý s b qua h th ng b t ho i (xem Hình 4. 1), sau
ử ạ ả ậ ướ ử ủ ạ đó thu gom và x lý t i Tr m X Lý N c Th i t p trung c a nhà máy cùng v i n ớ ướ c
ả ạ ướ ả ả ấ ạ th i sinh ho t lo i (2) và n c th i s n xu t.
ạ ộ
(cid:0) Ho t đ ng c a b t
ủ ể ự ạ ho i
ể ự ữ ậ ạ ạ ướ ả ừ ệ ố B t ho i có d ng hình ch nh t, n c th i t các khu v sinh thoát xu ng b t ể ự
ầ ượ ạ ấ ặ ơ ử ầ ố ho i và qua l n l ể t các ngăn trong b , các ch t c n l ầ ắ l ng d n d n l ng xu ng đáy
ư ướ ờ ặ ắ ẽ ị ể ộ ể b . Th i gian l u n ủ ế c trong b dao đ ng 3, 6, 12 tháng, c n l ng s b phân h y y m
ướ ả ắ ố ế khí trong ngăn y m khí. Sau đó n ẫ c th i qua ngăn l ng và thoát ra ngoài theo ng d n.
ượ ợ ẽ ượ ư ư ờ ạ L ng bùn d sau th i gian l u thích h p s đ c thuê xe hút chuyên dùng (lo i xe hút
ỗ ể ự ầ ơ ể ả ạ ề ố ượ ầ h m c u). Trong m i b t ho i đ u có ng thông h i đ gi i phóng l ng khí sinh ra
ể ầ ầ ố ị ị ẹ Ư trong quá trình lên men k khí và đ thông các ng đ u vào, đ u ra khi b ngh t. u
ủ ế ủ ể ự ể ấ ạ ễ ệ ả ả ạ ơ đi m ch y u c a b t ho i là có c u t o đ n gi n, qu n lý d dàng và có hi u qu ả
ươ ố ướ ể ự ả ỉ ạ ạ ử x lý t ng đ i cao. Tuy nhiên, n c th i sau khi qua b t ẩ ho i ch đ t tiêu chu n
ệ ầ ồ ượ ế ụ ử ể ạ ẩ ả Vi ạ t Nam ngu n lo i C nên c n đ ồ c ti p t c x lý đ đ t tiêu chu n x vào ngu n.
ướ ượ ể ự ử ạ ẽ ượ ậ ồ N c sau khi đ ằ c x lý b ng b t ho i s đ ớ c nh p chung v i các ngu n n ướ c
ả ừ ứ ồ ượ ạ ệ ố ử ướ ả ậ th i t ngu n th 2 và đ ế ụ ử c ti p t c x lý t i h th ng x lý n ủ c th i t p trung c a
nhà máy.
94
ể ự ạ ế ợ ắ Hình 4.1: B t ho i k t h p l ng
ả ả ướ
(cid:0) N c th i s n xu t ấ
ệ ử ử ủ ạ ướ ả ớ ạ ẩ Công ngh x lý c a tr m x lý n c th i v i công su t ấ 6.700m3/ngđ đ t quy chu n
ượ QCVN 24:2009/BTNMT, c t Aộ c trình bày trong s đ , đ ơ ồ Hình 4.2.
ơ ồ ệ ử ướ ả ệ Hình 4.2: S đ công ngh x lý n c th i nhà máy bia Vi t Nam.
(cid:0) ệ ử ế ướ ả Thuy t minh công ngh x lý n c th i
95
ầ ắ ườ ặ ở ử ủ ằ ạ ậ : Song ch n rác: th ng làm b ng kim lo i, đ t c a vào c a kênh ế 1. H m ti p nh n
ư ẻ ạ ậ ả ẫ ẽ ữ ạ d n s gi l ấ ậ i các t p ch t v t thô nh gi , rác, bao nilon, và các v t th i khác đ ượ c
ể ả ệ ế ị ử ư ơ ườ ươ ự ẫ ố gi ữ ạ l i, đ b o v các thi t b x lý nh b m, đ ng ng, m ng d n… D a vào
ả ườ ắ ắ ữ kho ng cách gi a các thanh, ng i ta chia song ch n rác thành hai lo i: ạ Song ch n rác
ữ ả ừ ế ắ ị thô có kho ng cách gi a các thanh t 60 đ n 100mm; ả Song ch n rác m n có kho ng
ữ ừ ế ữ ắ ả ọ ị cách gi a các thanh t 10 đ n 25mm; Ch n song ch n rác m n có kho ng cách gi a các
0 đ t
ượ ặ ố ị ộ ặ ở ử thanh là 25mm đ c đ t c đ nh, nghiêng m t góc 60 ể c a vào b gom và đ ượ c
ố ấ l y rác vào cu i ngày.
ể ơ ế ậ ồ ướ ả ướ ử B gom: là n i ti p nh n ngu n n c th i tr ế c khi đi vào các công trình x lý ti p
ườ ượ ằ ạ ằ ể theo. B gom th ng đ c làm b ng bê tông, xây b ng g ch. Trong quy trình này b ể
ư ượ ề ướ ụ gom còn có tác d ng đi u hòa l u l ng n ả c th i.
ể ữ ạ ấ ơ ử ướ ỏ ướ L ướ ọ đ gi i l c: l i các ch t l l ng có kích th c nh . L i có kích th ướ ỗ ừ c l t 0,5
ớ ậ ố ế ố ướ ả ượ ọ ế đ n 1mm. Khi tang tr ng quay v i v n t c 0,1 đ n 0,5 m/s, n c th i đ c l c qua b ề
ự ố ặ ộ ườ ẫ ướ m t trong hay ngoài, tùy thu c vào s b trí đ ng d n n c vào. Trong nhà máy bia là
ử ề ấ ẫ ấ ị các m u tr u, huy n phù… b trôi ra trong quá trình r a thùng lên men, thùng n u, n ướ c
ẽ ượ ướ ọ ậ ọ l c bã hèm, s đ c gi ữ ạ l ờ ệ ố i nh h th ng l i l c có kích th ướ ỗ c l ả 1mm. Các v t th i
ỏ ề ặ ướ ằ ượ ấ đ c l y ra kh i b m t l ệ ố i b ng h th ng cào.
ể ề ượ ư ượ ể ư ả đ c dùng đ duy trì l u l ổ ầ ng dòng th i vào g n nh không đ i, 2. B đi u hòa:
ử ề ế ộ ọ ợ ọ ị ỉ quan tr ng là đi u ch nh đ pH đ n giá tr thích h p cho quá trình x lý sinh h c. Trong
ế ị ể ả ề ả ấ ộ ồ ộ ệ ố ể b có h th ng thi ấ t b khu y tr n đ đ m b o hòa tan và san đ u n ng đ các ch t
ể ể ể ồ ộ ấ ặ ắ ẩ b n trong toàn th tích b và không cho c n l ng trong b , pha loãng n ng đ các ch t
ạ ế ế ị ạ ể ề ả ọ ổ ộ đ c h i n u có. Ngoài ra còn có thi t b thu gom và x b t, váng n i. T i b đi u hòa
ị ượ ượ ể ả ả ầ ừ ướ có máy đ nh l ng l ng acid c n cho vào b đ m b o pH t 6,6 – 7,6 tr ư c khi đ a
ể ử vào b x lý UASB.
ể ạ ấ ữ ơ ủ ễ ơ i đây di n ra quá trình phân h y các ch t h u c , vô c có trong n ướ c 3. B UASB: t
ả ượ ướ ả ự ư ướ th i khi không có oxy. N c th i đ ế c đ a tr c ti p vào phía d ể i đáy b và đ ượ c
ề ở ả ượ ọ ạ ớ ố ồ phân ph i đ ng đ u đó, sau đó ch y ng ạ c lên xuyên qua l p bùn sinh h c d ng h t
96
ấ ữ ơ ơ ượ ỏ ụ ở ể nh và các ch t h u c , vô c đ c tiêu th đây. ấ ẩ Quá trình chuy n hóa các ch t b n
ướ ả ằ ả ướ ạ ộ trong n ế c th i b ng vi sinh y m khí x y ra theo ba b c: Giai đo n 1: m t nhóm các
ậ ự ướ ấ ữ ơ ứ ạ ủ ả ợ vi sinh v t t nhiên có trong n c th i th y phân các h p ch t h u c ph c t p và lipit
ấ ữ ơ ơ ả ọ ượ ư ẹ thành các ch t h u c đ n gi n có tr ng l ng nh nh monosacarit, amino acid đ ể
ồ ượ ạ ộ ạ ứ ạ t o ra ngu n th c ăn và năng l ẩ ng cho vi sinh ho t đ ng. Giai đo n 2: nhóm vi khu n
ữ ơ ườ ế ả ổ ợ ấ ữ ơ ơ ạ t o men acid bi n đ i các h p ch t h u c đ n gi n thành các acid h u c th ng là
Ở ủ ạ ả ố ị acid acetic, acid butyric, acid Propionic. giai đo n này pH c a dung d ch gi m xu ng.
ẩ ạ ể ạ Giai đo n 3: các vi khu n t o metan chuy n hóa hiđrô và acid acetic thành khí metan và
ủ ườ cacbonic pH c a môi tr ng tăng lên.
ọ ể ươ ử ụ ế ậ Ph ng pháp ế sinh h cọ hi u khí s d ng nhóm vi sinh v t hi u 4. B sinh h c MBR:
ạ ộ ụ ủ ề ệ ấ ấ ữ khí, ho t đ ng trong đi u ki n cung c p oxy liên t c. Quá trình phân h y các ch t h u
ậ ọ ờ ế ẽ ậ ơ c nh vi sinh v t g i là quá trình oxy hóa sinh hóa. Các vi sinh v t hi u khí s phân
ướ ả ượ ể ế ấ ữ ơ ủ h y các ch t h u c có trong n c th i và thu năng l ể ng đ chuy n hóa thành t bào
2, H2O, NO3
, SO4
2 ,…Vi
ấ ữ ơ ị ỉ ộ ầ ớ m i, ch m t ph n ch t h u c b oxy hóa hoàn toàn thành CO
ậ ồ ạ ạ ủ ể ồ sinh v t t n t i trong bùn ho t tính c a b sinh h c ọ bao g m Pseudomonas, Zoogloea,
Achromobacter, Flacobacterium, Nocardia, Bdellovibrio, Mycobacterium, và hai lo i viạ
ề ạ ẩ ẩ ạ khu n nitrate hóa Nitrosomonas và Nitrobacter. Thêm vào đó, nhi u lo i vi khu n d ng
ư ợ s i nh Sphaerotilus, Beggiatoa, Thiothrix, Lecicothrix, và Geotrichum cũng t n t ồ ạ Để i.
ự ệ ấ ữ ơ ấ ấ th c hi n quá trình oxy hóa sinh hóa các ch t h u c hòa tan, ch t keo và các ch t phân
ướ ả ầ ế ỏ tán nh trong n ể c th i c n di chuy n vào bên trong t ậ bào vi sinh v t theo ba giai
ư ạ ể ễ ấ ỏ đo n chính nh sau: Chuy n các ch t ô nhi m t ừ pha l ng t ớ ề ặ ế i b m t t bào vi sinh
ự ệ ấ ồ ộ ế v t;ậ Khu ch tán t ừ ề ặ ế b m t t bào qua màng bán th m do s chênh l ch n ng đ bên
ế ể ấ ế trong và bên ngoài t bào; Chuy n hóa các ch t trong t ậ ả bào vi sinh v t, s n sinh năng
ợ ế ụ ố ộ ộ ượ l ổ ng và t ng h p t bào m i. ồ ớ T c đ quá trình oxy hóa sinh hóa ph thu c vào n ng
ấ ữ ơ ượ ậ ộ ạ ấ ậ ứ ộ ổ ị độ các ch t h u c , hàm l ng các t p ch t, m t đ vi sinh v t và ư m c đ n đ nh l u
ướ ử Ở ỗ ấ ị ế ố ử ề ệ ạ ngượ c aủ n l c th i ả ở tr m x lý. m i đi u ki n x lý nh t đ nh, các y u t chính
ả ưở ế ố ộ ế ộ ủ ộ ượ nh h ng đ n t c đ ph n ng ả ứ oxy hóa sinh hóa là ch đ th y đ ng, hàm l ng oxy
ướ ệ ộ ưỡ ố ượ trong n ả c th i, nhi t đ , pH, dinh d ng và các nguyên t vi l ng…
97
ướ ả ượ ố N c th i sau khi qua b ể MBBR đ ố c phân ph i vào vùng phân ph i ể ắ 5. B l ng:
ấ ạ ứ ọ ướ ủ ể ắ sinh h c lamella. C u t o và ch c năng c a b l ng n c c a b l ng ủ ể ắ sinh h cọ lamella
ự ướ ạ ượ ề ặ ể ắ ề ươ t ng t nh b l ng ư ể ắ hóa lý. N c s ch đ c thu đ u trên b m t b l ng thông qua
ấ ể ắ ệ ượ ườ ử ụ ể máng tràn răng c a.ư Hi u su t b l ng đ c tăng c ệ ố ng đáng k do s d ng h th ng
ể ắ ắ ượ ấ t m l ng lamella. B l ng lamella đ c chia làm ba vùng căn b n: ả Vùng phân ph iố
ướ ứ ể ậ ộ c;ướ Vùng l ng;ắ n Vùng t p trung và ch a c n. ặ ặ N c và bông c n chuy n đ ng qua
ố ướ ủ ể ấ ắ ắ ớ vùng phân ph i n ề ệ ố c đi vào vùng l ng c a b là h th ng t m l ng lamella, v i nhi u
ượ ế ắ ộ ự ả ỗ ỏ ớ l p m ng đ c s p x p theo m t trình t ợ ấ và kho ng cách nh t đinh. Khi h n h p
ệ ố ạ ạ ặ ớ ướ n c và bông c n đi qua h th ng này, các bông bùn va ch m v i nhau, t o thành
ữ ướ ố ượ ề ầ ấ ớ nh ng bông bùn có kích th c và kh i l ầ ng l n g p nhi u l n các bông bùn ban đ u.
ượ ấ ượ ậ ợ ạ Các bông bùn này tr t theo các t m lamella và đ c t p h p t ứ ặ ủ i vùng ch a c n c a
ể ắ b l ng.
ự ử ụ ể ọ ể ọ ự ệ ớ ự B l c áp l c s d ng trong công ngh này là b l c áp l c đa l p ọ 6. Bể l c áp l c:
ể ạ ỏ ỏ ỡ ấ ơ ử ạ ạ ậ ệ v t li u: s i đ , cát th ch anh và than ho t tính đ lo i b các ch t l l ng, các ch tấ
ố ạ ế ằ ả ơ ắ r n không hòa tan, các nguyên t ữ d ng v t, halogen h u c nh m đ m b o ộ ả đ trong
ự ạ ả ả ướ ụ ẩ ọ ườ c aủ n c.ướ N c sau khi qua c m l c áp l c đ t tiêu chu n x th i ra môi tr ng theo
QCVN 24:2009 c t B.ộ
ể ạ ự ẽ ể ọ ướ ể ạ ả ổ 7. B nano d ng khô: N c th i sau khi qua b l c áp l c s đi vào b nano d ng kh
ỏ ệ ấ ơ ử ể ạ ướ ạ ể đ lo i b tri t đ các ch t l l ng còn sót l i trong n ử c, và kh trùng n ướ c
ả ả ướ ể ệ ầ ạ ị ạ th iả N c sau khi qua b nano d ng khô đ t yêu c u x th i theo quy đ nh hi n hành
ậ ượ ướ ượ ử ụ ể ủ c a pháp lu t. L ng n ộ c này, m t ph n ầ đ c s d ng đ làm mát máy móc trong
ầ ượ ư ớ ộ ươ ế ậ ồ ướ nhà máy; m t ph n đ c đ a t i ngu n ti p nh n qua m ng thoát n c.
4.2.4. Bi n ệ pháp gi m ả thi u ể tác đ ng ộ do ch t ấ th i ả r nắ
ả ắ ủ ầ ấ ồ Ch t th i r n c a nhà máy bao g m các thành ph n sau đây:
Ch t th i r n t
ả ắ ừ ấ ụ ẩ ế ệ ủ ế ấ ả quá trình s n xu t (ch y u là ph ph m và ph li u);
Ch t th i r n sinh ho t công nhân;
ả ắ ấ ạ
98
ấ ạ ả ắ Ch t th i r n nguy h i.
ệ ề ả ắ ứ ạ ấ ấ ị Công ty đ ra bi n pháp ả phân lo i ch t th i r n và trang b các thùng ch a ch t th i
ơ ư ữ ẽ ể ể ặ ướ ẫ ạ ượ đ ị c ki m soát ch t ch , có quy đ nh n i l u tr và bi n báo h ng d n t ự i khu v c
riêng.
ộ ượ ấ ừ ạ ộ ượ Toàn b l ả ắ ng ch t th i r n phát sinh t ủ ho t đ ng c a công ty đ ả c qu n lý, t ươ ng
ứ ỗ ượ ớ ả ắ ứ ẽ ấ ớ ơ ị ng v i m i l ng ch t th i r n phát sinh, công ty s ký v i các đ n v có ch c năng
ủ ử ậ ị ườ ả ắ ề ả ấ ể đ thu gom và x lý theo quy đ nh c a lu t môi tr ng v qu n lý ch t th i r n, c ụ
th :ể
ả ắ ừ ấ ả
(cid:0) Ch t th i r n t
ấ quá trình s n xu t
ộ ươ ấ ừ ấ ượ ả Toàn b l ả ắ ng ch t th i r n phát sinh t quá trình s n xu t đ ạ c thu gom, phân lo i
ả ắ ủ ế ề ự ậ ấ ậ ượ và t p k t v khu v c t p trung ch t th i r n c a công ty và đ c giao cho các công ty
ứ ch c năng thu gom.
ố ớ ự ể ể ạ ấ ả ắ ế ư ả Đ i v i các lo i ch t th i có th tái ch nh b hèm, dây nh a nylon, mi ng chai, n p
ẽ ượ ợ ồ ứ khoén,… s đ c công ty ký h p đ ng các công ty ch c năng thu gom.
ụ ươ ấ ạ ả ả ơ Nhà máy s ẽ áp d ng ch ụ ng trình s n xu t s ch h n trong quá trình qu n lý bã, b i
ả ằ ượ ấ cám,…nh m làm gi m l ả ng ch t th i phát sinh.
ấ
(cid:0) Ch t th i r n sinh ho t ạ ả ắ
ượ ạ ướ ấ ừ L ả ắ ng ch t th i r n sinh ho t c tính là 500 kg/ngày phát sinh t ự các khu v c nhà ăn,
ễ ượ ấ ạ ả ể ể nhà văn phòng,… Đ ki m soát ô nhi m do l ng ch t th i sinh ho t này, công ty b ố
ự ể ệ ậ trí các thùng ch a t ứ ạ ấ ả i t ệ ử ụ t c các khu v c trong nhà máy đ thu n ti n cho vi c s d ng
ủ ế ự ễ ả ẩ ầ ấ ủ c a công nh ân. Thành ph n ch t th i này ch y u là th c ph m d phân hu h u c ỷ ữ ơ
ượ ế ề ự ứ ậ nên đ c thu gom hàng ngày, t p k t v khu v c ch a riêng và giao cho công ty ch cứ
năng x lýử .
ấ
(cid:0) Ch t th i r n nguy h i ạ ả ắ
99
ố ớ ứ ể ặ ấ ấ ả ạ Đ i v i ch t th i nguy h i, công ty ki m soát r t nghiêm ng t, các thùng ch a CTNH
ụ ự ụ ể ạ ị ị ề ượ đ u đ ỉ c trang b thêm d ng c d phòng bên ngoài đ tránh trình tr ng CTNH b rò r ,
ườ ổ đ tràn ra môi tr ng bên ngoài.
ạ ượ ậ ư ữ ế ấ ả Ch t th i nguy h i đ ể c t p k t và l u tr trong phòng riêng, có mái che và các bi n
ố ớ ả ấ ạ ồ ợ ớ báo theo quy đ nhị . Đ i v i ch t th i nguy h i, công ty ký h p đ ng v i công ty ch cứ
ậ ề ử ủ ể ả ấ ả ắ . ị năng đ thu gom và x lý theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ch t th i r n
ệ ế ẽ ả ố Công ty TNHH Nhà máy bia Vi t Nam cam k t s duy trì và qu n lý t t các ch ươ ng
ả ạ ả ấ ạ ộ ủ ố trình qu n lý ch t th i t i nhà máy trong su t quá trình ho t đ ng c a mình.
Ộ Ố Ệ Ệ
4.3.
AN TOÀN V SINH LAO Đ NG VÀ BI N PHÁP PHÒNG CH NG VÀ
NG Ứ Ứ Ự Ố C U S C
ộ ộ ệ
4.3.1.
An toàn lao đ ng và v sinh lao đ ng
ấ ướ ả ộ ả ự ộ ỳ An toàn lao đ ng trong ngành s n xu t n c gi i khát là m t công tác c c k quan
ộ ố ệ ư ằ ậ ọ ị ự tr ng. Chính vì v y, nhà máy cũng đ a ra m t s bi n pháp và quy đ nh nh m th c
ệ ố ấ ụ ể ề hi n t t v n đ trên, c th là:
(cid:0) ố ớ ả ấ Đ i v i công nhân s n xu t
ễ ệ ể ề ễ ệ ặ ắ ả ẩ - Công nhân có b nh truy n nhi m, ho c m c b nh có th lây nhi m cho s n ph m
ư ị ỏ ế ươ ị ệ ễ ả ị ị nh : b b ng, có v t th ng b nhi m trùng, b b nh ngoài da, đang b tiêu ch y,...
ượ ể ự ế ạ ả ữ ệ ấ ặ không đ c làm vi c trong nh ng công đo n s n xu t vì có th tr c ti p, ho c gián
ẩ ả ế ễ ẩ ti p làm nhi m b n s n ph m;
ả ượ ể ụ ỳ ể ứ ứ ẻ ị
- Công nhân ph i đ
c khám s c kho khi tuy n d ng và đ nh k ki m tra s c kho ẻ
ộ ầ ủ ủ ệ ẩ ả ả ỗ ộ ị ế m i năm m t l n, đ m b o đ tiêu chu n làm vi c theo qui đ nh c a B Y t . H ồ
ẽ ượ ả ư ứ ữ ầ ẻ ủ ừ ơ s theo dõi s c kho c a t ng công nhân s đ ả c b o qu n, l u gi đ y đ t ủ ạ ơ i c
ể ể ầ ấ ơ ị ờ ở ể s đ có th xu t trình k p th i khi c quan ki m tra yêu c u;
ớ ả ả ượ ế ẩ ả ả ấ ộ ạ
- Cán b qu n lý s n xu t, công nhân ti p xúc v i s n ph m ph i đ
c đào t o và
ứ ự ệ ạ ẩ ậ ấ ề ệ có gi y ch ng nh n đã qua đào t o v v sinh th c ph m và v sinh cá nhân.
(cid:0) ộ ị ả ộ Quy đ nh b o h lao đ ng
100
-
ự ế ả ệ ấ ả ờ Công nhân tham gia tr c ti p s n xu t trong th i gian làm vi c ph i:
ủ ả ặ ầ ộ
+ M c qu n áo b o h và đi ng;
ơ ử ữ ệ ả ẩ ạ ả ẩ ầ + T i nh ng n i x lý s n ph m yêu c u v sinh cao, công nhân ph i đeo kh u
ệ ớ ườ trang che kín mi ng, mũi và râu (v i ng i có râu);
ế ử ụ ả ả ệ ạ ợ ả + N u s d ng găng tay, ph i đ m b o găng tay s ch, h p v sinh và không b ị
th ng;ủ
ế ế ượ ồ ậ ễ ơ ồ ậ ứ ặ ồ
- Công nhân ch bi n không đ
c đeo đ trang s c, đ v t d r i, ho c đ v t gây
ơ ấ ệ ệ nguy c m t v sinh trong khi đang làm vi c.
(cid:0) ị ệ Quy đ nh v sinh cá nhân
ả ử ử ẩ ả - Công nhân x lý s n ph m ph i r a tay:
ướ ế ế ự
+ Tr
c khi đi vào khu v c ch bi n,
ệ
+
Sau khi đi v sinh,
ớ ấ ế ễ ẩ ấ
+
Sau khi ti p xúc v i b t kì ch t gây nhi m b n nào.
-
ị ươ ả ượ ạ ằ ị ứ Công nhân b đ t tay, b th ng ph i đ c băng ngay b ng lo i băng không
ấ th m n ướ . c
ể ả ả ườ ề ệ ề ộ Ngoài ra, đ đ m b o cho ng ệ i lao đ ng có quy n làm vi c trong đi u ki n an toàn,
ấ ượ ườ ử ụ ị ầ ủ ộ ệ v sinh, nâng cao ch t l ủ ng c a ng i s d ng lao đ ng, nhà máy trang b đ y đ các
ấ ả ụ ả ồ ả ư ẩ ộ ộ ộ ộ ụ d ng c b o h lao đ ng nh kh u trang, đ b o h lao đ ng và găng tay. T t c các
ế ả ự ự ệ ả ấ ộ ị công nhân tr c ti p s n xu t, khi lao đ ng ph i th c hi n theo qui đ nh. Nhà máy cũng
ậ ế ể ứ ể ỏ ạ ỗ thành l p phòng y t đ có th chăm sóc s c kh e công nhân t ư ơ ứ i ch cũng nh s c u
ờ ườ ự ố ề ạ ợ ộ ị k p th i trong tr ng h p có s c v an toàn lao đ ng. Bên c nh đó, công ty s t ẽ ổ
ữ ệ ứ ệ ầ ỳ ị ch c khám ch a b nh đ nh k 6 tháng/l n cho công nhân viên làm vi c cho nhà máy.
ứ ự ố ứ ố ệ
4.3.2. Bi n pháp phòng ch ng và ng c u s c
101
ể ả ự ố ụ ệ ề ằ ắ Nh m đ phòng và kh c ph c các s c có th x y ra trong nhà máy, bi n pháp v ề
ứ ẽ ượ ứ ố ụ ề ị phòng ch ng và ng c u s đ c áp d ng nghiêm túc và tuân theo quy đ nh v an toàn
ủ ệ ủ ộ ữ lao đ ng và phòng cháy ch a cháy c a chính ph Vi t Nam.
(cid:0) ộ ạ Tai n n lao đ ng
ự ố ể ạ ả ơ ị Đ tránh x y ra các s c trong giai đo n thi công, đ n v thi công và công nhân lao
ư ủ ẽ ị ộ đ ng s tuân th theo các quy đ nh nh sau:
ủ ề ậ ộ ồ ị ổ ứ ố
- Tuân th các quy đ nh v an toàn lao đ ng khi l p đ án t
ch c thi công, b trí máy
ế ị ợ ừ ệ ệ ạ móc thi t b h p lý, có bi n pháp phòng ng a tai n n đi n,…;
ợ ố ườ ể ậ ạ
- B trí h p lý đ
ng v n chuy n và đi l i;
ế ế ữ ệ ế ơ
- Thi
t k chi u sáng cho nh ng n i làm vi c ban đêm;
ế ậ ệ ư ạ ự ế ể ễ ậ
- L p hàng rào cách ly các khu v c nguy hi m nh tr m bi n th , v t li u d cháy
n ;ổ
ự ắ ế ị ả ị
- Thi công xây d ng, l p giàn giáo, thi
t b trên cao ph i có trang b dây neo móc an
toàn;
ế ị ả ị ượ ể
- Các máy móc, thi
t b thi công ph i có lý l ch kèm theo và đ c ki m tra, theo dõi
ườ ố ỹ ậ th ng xuyên các thông s k thu t;
ụ ả ị ầ ủ ụ ư ả ầ ộ ộ ộ ộ
- Trang b đ y đ các d ng c b o h lao đ ng nh : qu n áo b o h lao đ ng, mũ,
ả ệ ắ ủ găng tay, kính b o v m t, ng,… cho công nhân;
ị ế ị ệ ớ ữ ị
- Trang b các thi
ơ t b phòng cháy ch a cháy theo đúng quy đ nh, liên h v i các đ n
ổ ả ự ố ứ ụ ể ắ ị v có ch c năng đ kh c ph c khi có s c cháy n x y ra.
(cid:0) ừ ự ố ạ ộ ệ ế ể ậ Phòng ng a s c liên quan đ n ho t đ ng v n chuy n nguyên li u
ệ ạ ề ộ ự ế ệ ủ ậ
Đ ra n i quy làm vi c t
i khu v c ti p nh n nguyên li u c a nhà máy;
ế ậ ệ ố ộ
Thi
ự ố t l p h th ng báo đ ng khi có s c ;
ể ươ ỉ ầ ể ệ ặ ấ ả ậ ớ
Ki m soát ph
ng ti n v n chuy n, ngăn ch n rò r d u nh t và các ch t th i khác;
102
ườ ở ủ ươ ệ ệ ộ
Th
ắ ng xuyên nh c nh ch ph ự ng ti n và công nhân th c hi n đúng n i quy làm
ứ ả ệ ệ ườ vi c và nâng cao ý th c b o v môi tr ng;
(cid:0) ừ ự ố ề ệ ổ Phòng ng a s c v đi n gây cháy n
ồ ể ổ Ki m soát các ngu n gây cháy n
ơ ượ ố ạ ự ữ ắ ặ ị - Quy đ nh n i đ c phép hút thu c lá t ụ i nh ng khu v c riêng và l p đ t các d ng
ạ ụ ệ c đi n an toàn t ự i khu v c này;
ậ ụ ử ả ấ
- Không cho b t kì cá nhân nào mang các v t d ng có kh năng phát sinh l a vào khu
ượ ư ơ ị ự v c đã đ c quy đ nh nh lò h i;
ự ả ướ ử ệ ả ẫ
- Xây d ng các b ng h
ữ ặ ng d n quy trình nghiêm ng t trong vi c b o trì, s a ch a
ế ị ạ ự ả ấ các thi t b máy móc t i các khu v c s n xu t;
ầ ố ượ ấ ả ẩ ậ
- Các thùng d u s l
ệ ng ít cung c p cho máy phát đi n ph i thu gom c n th n, tránh
ỉ ầ ế ả rò r d u, ph i lau chùi ngay n u có;
ặ ằ ủ ổ ế ế ặ ằ ự ư ế
- T ng m t b ng c a nhà máy khi thi
t k xây d ng có l u ý đ n m t b ng PCCC
ơ ể ự ố ữ ụ ể ậ ắ nên khi có s c , xe ch a cháy có th vào t n n i đ kh c ph c;
ệ ố ệ ố ệ ượ ế ệ ả ấ
- H th ng c p đi n cho nhà máy và h th ng chi u sáng b o v đ
c thi ế ế ộ t k đ c
ự ố ậ ạ ắ ậ ộ ườ ạ ậ l p, an toàn, có b ph n ng t m ch khi có s c ch p m ch trên đ ng dây t ả i
đi n.ệ
ữ Công tác phòng cháy ch a cháy
ự ả ấ ề ủ ụ ị ầ ữ ụ Trong các khu v c s n xu t đ u có trang b đ y đ d ng c phòng cháy ch a cháy
ủ ả ị ệ ề ố ả đ m b o theo đúng các quy đ nh c a Vi ổ t Nam v phòng ch ng cháy n .
ể ố ạ ọ ườ ấ ơ ồ - B trí các s đ thoát hi m t ự i khu v c m i ng i quan sát th y;
ế ị ị ượ ạ ườ
- Các máy móc, thi
t b có lý l ch kèm theo và đ c đo đ c theo dõi th ng xuyên các
ậ ố ỹ thông s k thu t;
ườ ử ể ể ể ấ ộ ươ
- Th
ng xuyên ki m tra các bi n báo, bi n c m l a, n i quy PCCC, ph ệ ng ti n
PCCC;
103
ứ ổ ườ ợ ậ ữ ợ ế
- T ch c th
ng xuyên các đ t t p d t ch a cháy cho công nhân, nêu chi ti t các
ệ ườ ự ố ự ệ ầ ả ộ ụ nhi m v mà ng ổ i lao đ ng c n th c hi n khi x y ra s c cháy n .
ệ ố ệ ố ằ - Thu lôi b ng h th ng thu lôi trên nóc mái nhà, h th ng thu lôi này sau khi thi ế ế t k và
ụ ể ể ả thi công ph i ki m tra c th R < 10;
2 theo quy đ nh c th đ m b o an toàn tuy t đ i.
ệ ố ọ ố ụ ể ả ệ ố ả ị - B trí h th ng bình b t, bình CO
ệ ả Cháy do dùng đi n quá t i
ệ ượ ể ả ẽ ượ ệ ệ ụ Đ tránh hi n t ng quá t i đi n, các bi n pháp sau s đ c áp d ng:
ế ế ẽ ọ ế ệ ệ ẫ ớ ợ
- Khi thi
t k s ch n ti t di n dây d n phù h p v i dòng đi n;
ử ụ ượ ụ ệ ụ ụ ề
- Khi s d ng không đ
ấ c dùng thêm quá nhi u d ng c tiêu th đi n có công su t
ệ ế ạ ượ ế ữ ụ ụ ệ ớ l n n u m ng đi n không tính đ c đ n vi c dùng thêm nh ng d ng c đó;
ể ệ ộ ế ị ứ ể ị
- Chú ý ki m tra nhi
t đ các máy móc thi t b không đ nóng quá m c qui đ nh;
ơ ễ ị ế ị ậ ữ ự ữ ệ ệ ơ ử - Nh ng n i cách đi n b d p, nh a cách đi n b bi n màu là nh ng n i d phát l a
ệ ớ khi dòng đi n quá t ả ầ ượ i c n đ c thay dây m i;
ử ụ ệ ạ ế ị ữ ậ ả ả ộ
- Khi s d ng m ng đi n và các máy móc thi
t b ph i có nh ng b ph n b o v ệ
ư ầ nh c u chì, role…
ố ạ ậ Phòng ch ng cháy do ch p m ch
ể ề ụ ệ ể ậ ạ Đ đ phòng ch p m ch, nhà máy có th áp d ng các bi n pháp sau:
ử ụ ệ ắ ế ị ệ ả ọ - Khi m c dây đi n, ch n và s d ng máy móc thi t b đi n ph i theo đúng tiêu
ư ệ ả ẩ ậ ỹ ầ chu n k thu t an toàn nh dây đi n tr n phía ngoài nhà ph i cách nhau 0,25 m;
ạ ẽ ị ế ế ậ ấ ẫ ớ
- N u dây d n ti p xúc v i kim lo i s b mòn, vì v y c m dùng đinh, dây thép đ
ể
ữ ệ ộ bu c gi a dây đi n;
ệ ệ ắ ả ắ ố ố ọ
- Các dây đi n n i vào phích c m, đui đèn, máy móc ph i ch c và g n, đi n n i vào
ẽ ở ạ ầ ộ ượ m ch r hai đ u dây nóng và ngu i không đ c trùng lên nhau.
ừ ự ố ứ ầ ỡ ỉ Phòng ng a s c rò r , tràn, v thùng ch a d u
104
ẽ ế ụ ứ ầ ự ố ừ ể ỡ ỉ Đ phòng ng a các s c rò r , tràn, v thùng ch a d u, công ty s ti p t c duy trì các
ả ạ ự ệ ệ ệ bi n pháp đã và đang th c hi n hi u qu t ư i nhà máy nh :
ệ ố ả ả ấ ạ ộ ỹ ệ ậ ị ả ậ Cán b k thu t ch u trách nhi m v n hành h th ng c p l nh ph i đ m b o
ướ ẫ ủ ấ theo đúng h ng d n c a nhà cung c p;
ườ ủ ệ ố ạ ộ ặ ạ ệ Th ng xuyên theo dõi tình tr ng ho t đ ng c a h th ng, đ c bi t là các van,
ệ ố ườ ả ấ ả ủ ộ ề ế ố ả ẫ ố khóa, h th ng đ ng ng d n khí, đ m b o t t c các tuy n ng có đ đ b n và
ự ố ỉ ả ệ ằ ấ ờ ị ộ đ kín khít an toàn nh t, nh m phát hi n k p th i các s c rò r x y ra;
ủ ệ ố ạ ộ ồ ơ ạ Có h s theo dõi tình tr ng ho t đ ng c a h th ng;
ả ế ị ị B o trì máy móc thi ỳ t b theo đ nh k ;
ủ ệ ố ệ ố ạ ộ ử ấ ạ C m l a tuy t đ i trong ph m vi ho t đ ng c a h th ng;
ậ ự ớ ượ ộ ỉ ự Ch có cán b có ph n s m i đ c ra vào khu v c.
ự ả ừ ấ ặ ợ ố ệ ượ
B trí h p lý t ng khu v c s n xu t, đ c bi
ự t là khu v c năng l ự ng và khu v c
ứ ầ ồ ch a các b n d u;
ệ ố ả ả ậ ị
Luôn đ m b o v n hành các h th ng theo đúng quy đ nh đã đ
ượ ướ c h ẫ ng d n;
ể ặ ắ ướ ẫ ở ữ ự ạ
L p đ t các bi n báo, h
ng d n ự ố ể ả nh ng khu v c có th x y ra tai n n, s c ;
ị ầ ủ ươ ệ ạ ệ ả ộ
Trang b đ y đ các ph
ng ti n b o h cho công nhân làm vi c t ự i các khu v c
ả ả ưở ờ ồ ị ế ể ị có kh năng gây nh h ng. Đ ng th i công ty cũng trang b phòng y t ờ đ k p th i
ứ ữ ứ ườ ợ ấ ng c u trong h ng tr ng h p c p bách;
ị ơ ồ ướ ế ừ ố ượ ữ ủ ẫ ộ
Trang b s đ h
ng d n và nh ng n i quy c a công ty đ n t ng đ i t ng ra
ự vào khu v c nhà máy.
ự ố ố ơ Phòng ch ng s c lò h i
ườ ự ơ ố ự ỷ
Th
ng xuyên theo dõi m c n ướ ở c ơ Balong h i ( ng thu ) 50%, áp l c h i,
ệ ộ ơ ư ượ ế ộ ố ố ư ể ề ệ ố ỉ nhi t đ h i và l u l ng đ đi u ch nh nhiên li u đ t và ch đ đ t t i u, kinh
ế t ấ nh t.
ườ ệ ộ ướ ế ị ủ
Th
ng xuyên theo dõi nhi t đ khói, n c và các thi t b khác c a lò;
105
ườ ấ ượ ướ ấ ấ ượ ướ
Th
ng xuyên theo dõi ch t l ng n c c p và ch t l ng n ơ ể ề c h i đ đi u
ở ứ ố ư ấ ỉ ch nh m c t i u nh t.
ử ướ ừ ự ố ố ớ ệ ố Phòng ng a s c đ i v i h th ng x lý n ả c th i
ệ ả ượ ặ ự ố ụ ồ Các bi n pháp qu n lý chung đ c áp d ng khi g p s c bao g m:
ả ả ậ ệ ố - Đ m b o v n hành h th ng theo đúng quy trình đã đ ượ ướ c h ẫ ng d n;
ậ ả ế ị ệ ố ộ ườ - V n hành và b o trì các máy móc thi t b trong h th ng m t cách th ng xuyên
ướ ấ ẫ ỹ theo đúng h ậ ủ ng d n k thu t c a nhà cung c p;
ồ ơ ị ể ự ổ ủ ậ ậ ơ ỹ ị - L p h s giám sát k thu t các công trình đ n v đ theo dõi s n đ nh c a h ệ
ệ ự ố ộ ơ ở ể ấ ạ ồ ờ ố ớ th ng, đ ng th i cũng là t o ra c s đ phát hi n s c m t cách s m nh t;
ấ ượ ấ ẫ ướ ử ệ ằ - L y m u và phân tích ch t l ẫ ng m u n c sau x lý nh m đánh giá hi u qu ả
ủ ệ ố ạ ộ ử ho t đ ng c a h th ng x lý;
ặ ơ ứ ề ấ ườ - Báo ngay cho nhà cung c p, ho c c quan có ch c năng v môi tr ng các s c đ ự ố ể
ụ ị ệ ờ ắ có bi n pháp kh c ph c k p th i.
ệ ạ ả ơ ị ế ế ế ợ ớ Bên c nh các bi n pháp qu n lý chung, đ n v thi t k k t h p v i nhà máy cũng có
ụ ể ể ể ự ố ả ứ ứ ệ ư các bi n pháp c th đ ki m soát và ng c u khi s c x y ra nh :
ệ ộ ủ ướ ả ầ ượ ụ ể
Nhi t đ và pH c a n c th i đ u vào đ ằ c ki m soát liên t c b ng
ế ị ệ ộ ượ ắ ạ ể ề ườ ố thi t b đo pH và nhi t đ online đ i b đi u hòa và trên đ c l p t ng ng phân
ố ướ ể ườ ặ ự ố ợ ệ ộ ph i n c vào b UASB. Trong tr ng h p g p s c (pH hay nhi t đ trong n ướ c
ả ầ ằ ị ế ị ẽ ề th i đ u vào n m ngoài giá tr cho phép) thì các thi ệ t b pH/Te s truy n tính hi u
ể ừ ề ẽ ệ ệ ấ ườ ố ề ệ ố v h th ng đi u khi n t đây s xu t tính hi u đóng van đi n trên đ ẫ ng ng d n
ể ố ướ ả ướ ừ ể ề n b đi u hòa vào b phân ph i. Do đó, khi n c t c th i có pH hay nhi ệ ộ t đ
ệ ố ẽ ự ộ ệ ị ằ n m ngoài giá tr cho phép thì h th ng s t đ ng đóng van đi n không cho n ướ c
ử ế ể ả ưở ả ử ế ệ đi vào các công trình x lý ti p sau đ tránh làm nh h ủ ng đ n hi u qu x lý c a
ậ ỵ ế ệ h vi sinh v t k khí và hi u khí;
ờ ạ ể ề ắ ặ ấ ẩ ấ ồ
Đ ng th i t ơ i b đi u hòa có l p đ t 2 b m hóa ch t kh n c p, khi pH
ướ ả ằ ưỡ ẽ ở ậ trong n c th i n m ngoài ng ơ ng cho phép thì nhân viên v n hành s m 2 b m
ể ị ướ ả ề ị ờ ư này đ k p th i đ a pH trong n c th i v giá tr cho phép;
106
ạ ầ ư ượ ươ ơ ặ
Ngoài ra, t i h m b m và m ng đo l u l ắ ng có l p đ t thi ế ị ấ t b l y
ẫ ự ộ ướ ả ầ ẽ ượ ấ ụ ầ ẫ m u t đ ng. Do đó, n c th i đ u vào và đ u ra s đ c l y m u liên t c và
ố ủ ướ ể ị ể ế ấ ờ ượ đ c chuy n đ n phòng phân tích đ k p th i cung c p các thông s c a n ả c th i
ơ ở ự ậ ầ ườ ậ ầ đ u vào và đ u ra cho nhân viên v n hành. D a trên c s này, ng i v n hành s ẽ
ươ ả ả ậ ợ ướ ả ầ ạ ư đ a ra các ph ng án v n hành thích h p, đ m b o n c th i đ u ra luôn đ t tiêu
ẩ chu n cho phép;
ệ ể ả ế ự ố ồ ộ ướ
ặ Đ c bi t, đ gi i quy t s c n ng đ Photpho trong n ả ầ c th i đ u ra
ệ ố ạ ẩ ượ ế ế ồ ắ không đ t tiêu chu n thì h th ng XLNT đ c thi ể ắ t k g m 2 b l ng (1 l ng bùn
ắ ọ ườ ợ ướ ể ả sinh h c, 1 l ng bùn hóa lý). Trong tr ng h p n c th i sau khi đi qua 2 b UASB
ồ ộ ướ ư ạ ả ẫ ẩ và Aerotank mà n ng đ Photpho trong n c th i v n ch a đ t tiêu chu n cho phép
ẽ ượ ị ườ ố thì dung d ch PAC s đ c châm trên đ ng ng d n n ẫ ướ ừ ể ắ c t ọ b l ng bùn sinh h c
ể ả ể ắ ả ầ ồ ộ sang b l ng bùn hóa lý đ đ m b o n ng đ photpho đ u ra.
4.3.3. Các bi n ệ pháp qu n ả lý và quan tr c ắ môi tr ngườ
ạ ả ụ ệ ẽ ệ Bên c nh các gi i pháp công ngh nói trên, công ty cũng s áp d ng các bi n pháp
ạ ộ ệ ả ả ả ắ ằ ả ườ ượ ự qu n lý và quan tr c nh m b o đ m ho t đ ng b o v môi tr ng đ ệ c th c hi n
ộ ườ ụ ủ ể m t cách nghiêm túc, th ng xuyên, liên t c theo quá trình phát tri n c a nhà máy.
ụ ể ẽ ượ ữ ệ ả ự ệ ồ Nh ng bi n pháp qu n lý c th s đ c th c hi n bao g m:
ấ ượ ườ ậ ườ
- Giám sát ch t l
ng môi tr ng và l p báo cáo môi tr ệ ng hàng quý cũng là bi n
ấ ượ ễ ế ườ ạ pháp theo dõi di n bi n ch t l ng môi tr ự ng trong ph m vi nhà máy và khu v c
ể ệ ừ ậ ờ ỉ ị ả ệ lân c n. T đó, nhà máy có th hi u ch nh k p th i các gi ằ i pháp công ngh nh m
ụ ệ ả ỏ ườ ẩ ị th a mãn m c đích b o v môi tr ng theo tiêu chu n quy đ nh;
ướ ự ể ệ ươ ể ườ ừ ơ ừ - T ng b c tri n khai th c hi n ch ng trình ki m toán môi tr ng t ả đ n gi n
ượ ệ ượ ố ươ ị (xác đ nh l ng nguyên, nhiên li u và năng l ụ ng tiêu th theo m i t ớ ng quan v i
ế ấ ả ả ả ẩ ẩ ộ ượ l ấ ng s n ph m, ph ph m và ch t th i hình thành cho toàn b quy trình s n xu t
ế ế ề ả ừ ấ ủ c a nhà máy) đ n chi ti t cho t ng quá trình trong dây chuy n s n xu t. Đây là c ơ
ể ự ệ ươ ả ơ ươ ở ể s đ công ty có th th c hi n ch ấ ạ ng trình s n xu t s ch h n trong t ng lai;
107
ổ ứ ậ ứ ư ệ ậ ả ấ ộ
- T ch c t p hu n nâng cao trình đ chuyên môn cũng nh nh n th c b o v môi
ườ ế ả ự ề ề ấ ộ ố tr ng đ i cán b công nhân viên và công nhân tr c ti p s n xu t là ti n đ cho s ự
ể ự ự ệ ể ấ ả ả thành công khi tri n khai th c hi n, gi m thi u s phát sinh ch t th i và gia tăng
ấ ủ ả ả ệ hi u qu s n xu t c a công ty.
ƯƠ CH NG 5
ƯƠ Ả ƯỜ CH NG TRÌNH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TR NG
ƯƠ ƯỜ
5.1.
CH Ả NG TRÌNH QU N LÝ MÔI TR NG
ự ệ ậ ệ ấ ầ t Vi c thành l p D Án “Đ u ư xây d ngự Nhà Máy Bia Vi ệ t Nam – công su t 420 tri u
ủ ệ ẽ ồ lít/năm” c a Công ty TNHH Nhà máy Bia Vi t Nam s phát sinh các ngu n gây ô
ễ ườ ụ ể ể ắ ả ả ậ ưở ự ế nhi m môi tr ng. Vì v y, đ kh c ph c và gi m thi u các nh h ng tiêu c c đ n
ườ ự ệ ạ ả ả môi tr ng cho d án trong giai đo n trên, nhà máy ph i có các bi n pháp qu n lý và
ườ ộ ớ ươ ườ ệ ạ ử x lý môi tr ợ ng m t cách h p lý. So v i ch ả ng trình qu n lý môi tr ng hi n t i, thì
ộ ố ạ ạ ộ ự ụ ả ầ ườ khi d án đi vào ho t đ ng, công ty c n thêm m t s h ng m c qu n lý môi tr ng sau
108
ự ử ạ ạ ướ ử ụ ả trong giai đo n xây d ng tr m x lý n c th i. Danh m c các công trình x lý môi
ườ ượ ả tr ng đ c trình bày trong . B ng 5.1
ử ụ ả ườ B ng 5.1 Danh m c các công trình x lý môi tr ự ng cho d án
ờ Các y u t ạ ộ ệ ồ Ho t đ ng/ngu n ả Bi n pháp gi m STT phát sinh thi uể ế ố tác ộ đ ng môi ngườ tr Th i gian th cự hi nệ
ặ ằ San ờ c khi tr i
ướ Phun n ắ n ng, khô.
ạ
01 B iụ ạ ủ i m t b ng, ho t ộ đ ng thi công xây ộ ự d ng (ho t đ ng ộ tr n cát, xi măng, ổ đ bêtông)
ậ ạ ộ ỉ K êm tra, giám sát ẽ ặ các ch t ch ậ ệ ươ ph ng ti n v n chuy n.ể Trong su tố quá trình xây d ngự ệ
ể Ho t đ ng v n chuy n ậ nguyên v t li u xây d ngự
ế ạ ị t b thi
Máy móc, thi công ướ Tr ươ ệ Ph ng ti n giao thông 02 Khí th iả
c khi xây d ngự d ánự
ộ Ho t đ ng đúng su t,ấ công ả ể ki m tra, b o trì, thay thế ngươ các ph ạ ệ ti n quá l c h uậ
ế ạ ị t b thi
Máy móc, thi công
ạ ộ H n ch ho t đ ng lúc ế ị t b ệ ng ậ ti n v n ế 03 ồ Ti ng n ế cùng ề nhi u thi ồ gây n cao ươ Ph chuy nể Trong quá trình xây d ngự
ể ờ ạ ộ ạ H n ch ho t đ ng vào gi ế cao đi m
ử
ư ộ ủ Sinh ho t c a công ạ i công ệ ụ S d ng nhà v sinh l u đ ng ả ướ 04 N c th i ạ nhân t trình i thoát Trong quá trình xây d ngự ướ ư ả N c m a ch y tràn ạ M ng l ướ n ướ c riêng
109
ệ ế ậ Ph th i v t li u xây
ả d ngự
ị ả ả ắ ấ 05 Ch t th i r n ứ ạ ủ Rác th i sinh ho t c a công nhân xây d ngự Trong quá trình xây d ngự Thu gom, phân lo iạ và giao cho ơ các đ n v có ử ch c năng x lý ả ấ ạ Ch t th i nguy h i
ề ươ ự ệ ệ ơ ị ườ C quan th c hi n và ch u trách nhi m v ch ả ng trình qu n lý môi tr ng là Công ty
ệ TNHH Nhà máy bia Vi t Nam.
ự ệ ơ ươ ườ ở C quan giám sát th c hi n ch ả ng trình qu n lý môi tr ng là S Tài nguyên và Môi
ườ ườ ậ tr ng Tp.HCM, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng qu n 12 – Tp.HCM.
ƯƠ Ư
5.2.
CH NG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TR ÒNG
ể ả ự ế ả ộ ườ ạ ộ Đ đ m b o d án khi đi vào ho t đ ng không gây tác đ ng đ n môi tr ng xung
ả ủ ử ễ ệ ệ ể ươ quanh và đ đánh giá hi u qu c a các bi n pháp x lý ô nhi m, ch ng trình giám sát
ấ ượ ườ ượ ẽ ượ ề ấ ụ ố ờ ch t l ng môi tr ng đ c đ xu t sau đây s đ c áp d ng trong su t th i gian
ạ ộ ủ ệ ượ ự ệ ướ ự ủ ở ho t đ ng c a Nhà máy bia Vi t Nam và đ c th c hi n d i s giám sát c a S Tài
ườ ườ ậ Nguyên và Môi Tr ng Tp.HCM, Phòng Tài nguyên và Môi tr ng qu n 12 – Tp.HCM.
ấ ượ ườ ượ ư ể ắ ộ Giám sát ch t l ng môi tr ng đ ạ c hi u nh là m t quá trình “Quan tr c, đo đ c,
ử ể ậ ộ ườ ụ ghi nh n, phân tích, x lý và ki m soát m t cách th ng xuyên, liên t c các thông s ố
ấ ượ ườ ồ ộ ch t l ng môi tr ng”, bao g m các n i dung sau:
ấ ượ
Giám sát ch t l
ng không khí;
ấ ượ ướ
Giám sát ch t l
ng n ặ c m t;
ấ ượ ướ ử ầ
Giám sát ch t l
ng n c ng m sau x lý;
ặ ướ ử ả ướ ế ậ ả
Giám sát đ c tính n
c th i sau x lý (tr ồ c khi x ra ngu n ti p nh n).
ươ ườ ạ
5.2.1.
Ch ng trình giám sát môi tr ng trong giai đo n thi công
5.2.1.1.
Không khí xung quanh
2, SO2;
ỉ ụ ế ồ Ti ng n, rung, b i, CO, NO Ch tiêu giám sát:
110
ị ị 02 v trí V trí giám sát:
ự ầ ả ổ ị
(cid:0) V trí K1: khu v c xung quanh trong khuôn viên nhà máy (g n c ng b o v
ệ
ươ ườ đ ng Lê Văn Kh ng);
ự ử ự ạ ị ướ
(cid:0) V trí K2: khu v c xây d ng tr m x lý n
ả c th i.
ấ ầ 6 tháng/1 l n.ầ T n su t giám sát:
ấ ượ ề ẩ ố ỹ ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng không khí xung ẩ Tiêu chu n so sánh:
ề ế ậ ồ ố ỹ ẩ quanh QCVN 05:2009/BTNMT, Quy chu n k thu t qu c gia v ti ng n QCVN
26:2009/BTNMT.
ự ệ ự ươ ấ ượ ệ chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng không khí xung Chi phí th c hi n:
ạ ượ ả quanh trong giai đo n thi công đ c trình bày trong B ng 5.2.
ả ệ ươ ấ ượ B ng 5.2: ự Chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng không khí xung
ạ quanh trong giai đo n thi công
Ơ Ầ Ấ Đ N GIÁ T N SU T THÀNH TI NỀ Ỉ STT CH TIÊU SỐ NGƯỢ L ầ (đ ng)ồ (l n/năm) (VNĐ)
ế 01 ồ Ti ng n 40.000 2 2 160.000
02 B iụ 60.000 2 2 240.000
03 CO 80.000 2 2 320.000
04 NO2 80.000 2 2 320.000
05 SO2 80.000 2 2 320.000
Ộ Ổ T NG C NG 1.360.000
ướ ả 5.2.1.2.N c th i
111
3, Sunfua (tính theo H2S), D u m đ ng th c ự
ỉ ỡ ộ ầ pH, BOD5, TSS, PO4 Ch tiêu giám sát:
ổ ậ v t, T ng Coliform.
ị ạ ố ướ ệ ố ị 01 v trí t ố i h ga cu i cùng tr c khi thoát ra h th ng thu gom chung V trí giám sát:
ố ủ c a thành ph .
ầ ố 03 tháng/1 l n.ầ T n s giám sát:
ề ướ ậ ẩ ố ỹ ệ ả Quy chu n k thu t qu c gia v n c th i công nghi p QCVN ẩ Tiêu chu n so sánh:
ộ 24:2009/BTNMT (c t B).
ự ệ ươ ấ ượ ướ ả ệ chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng n c th i trong ự Chi phí th c hi n:
ạ ượ ả giai đo n thi công đ c trình bày trong B ng 5.3.
ả ệ ươ ấ ượ ướ ả ự : Chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng n c th i trong
B ng 5.3 ạ giai đo n thi công
Ơ Đ N GIÁ T NẦ SU TẤ THÀNH TI NỀ Ỉ STT CH TIÊU SỐ NGƯỢ L (đ ng)ồ ầ (l n/năm) (VNĐ)
01 pH 30.000 1 4 120.000
02 BOD5 80.000 1 4 320.000
3
03 TSS 50.000 1 4 200.000
04 PO4 80.000 1 4 320.000
05 Sunfua 60.000 1 4 240.000
06 150.000 1 4 600.000
ỡ ầ D u m ự ộ đ ng th c v tậ
112
60.000 1 4 240.000 07 T ngổ Coliform
Ộ Ổ 2.040.000 T NG C NG
ướ ặ 5.2.1.3. N c m t
+, NNO2
, NNO3
, PPO4
3.
ỉ pH, DO, COD, BOD5, TSS, NNH4 Ch tiêu giám sát:
ị ạ ạ ạ ả ủ ế ệ ề ị 01 v trí t i r ch B n Cát, cách mi ng x c a Công ty 5m v phía i t V trí giám sát:
ồ ạ h ngu n
ầ ố 06 tháng/1 l n.ầ T n s giám sát:
ấ ượ ề ẩ ố ỹ ướ ặ ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c m t QCVN ẩ Tiêu chu n so sánh:
ộ 08:2008/BTNMT (c t B1).
ự ệ ươ ấ ượ ướ ặ ệ chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng n c m t trong ự Chi phí th c hi n:
ạ ượ ả giai đo n thi công đ c trình bày trong B ng 5.4.
ướ ạ B ng ả 5.4 Chi phí giám sát ch t l ấ ượ n ng c m t ặ trong giai đo n thi công
ầ ơ ấ T n su t Thành ti nề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (VNĐ)
15.000 1 01 pH 2 30.000
40.000 1 02 TSS 2 80.000
50.000 1 03 DO 2 300.000
70.000 1 04 BOD 2 360.000
70.000 1 05 COD 2 480.000
113
+
ầ ơ ấ T n su t Thành ti nề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (VNĐ)
30.000 1 2 720.000 06 NNH4
30.000 1 2 720.000 07 NNO2
30.000 1 2 60.000 08 NNO3
3 PPO4
40.000 1 2 80.000 09
70.000 1 2 420.000 10
T ngổ Coliform
ộ ổ 890.000 T ng c ng
ầ ướ 5.2.1.4 N c ng m
4
+, Fetc, SO4
2, Clorua, T ngổ
ỉ ộ ứ ổ ộ pH, đ c ng t ng c ng, TDS, NNH Ch tiêu giám sát:
Coliform.
ị ạ ầ ử ướ ấ ừ ế ị 01 v trí t ệ ố i đ u vào h th ng x lý n c c p (t gi ng khoan). V trí giám sát:
ầ ố 06 tháng/1 l n.ầ T n s giám sát:
ề ấ ượ ẩ ố ỹ ướ ầ ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c ng m QCVN ẩ Tiêu chu n so sánh:
09:2008/BTNMT.
ự ệ ươ ấ ượ ầ ệ chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng ng m trong giai ự Chi phí th c hi n:
ạ ượ ả đo n thi công đ c trình bày trong B ng 5.5.
ướ ạ ầ B ng ả 5.5 Chi phí giám sát ch t l ấ ượ n ng c ng m trong giai đo n thi công
ơ ầ Đ n giá ấ T n su t Thành ti n ề ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (đ ng)ồ (l n/năm) (VNĐ)
01 pH 20.000 2 2 80.000
114
02 TDS 40.000 2 2 160.000
2
03 Fe t ngổ 70.000 2 2 280.000
04 SO4 40.000 2 2 160.000
05 Clorua 30.000 2 2 120.000
+
06 ộ ứ Đ c ng 30.000 2 2 120.000
07 NNH4 30.000 2 2 120.000
08 Coliform 70.000 2 2 280.000
Ộ Ổ T NG C NG 1.320.000
ươ ườ ạ ộ ạ
5.2.2. Ch
ng trình giám sát môi tr ng trong giai đo n ho t đ ng
ự ả
5.2.2.1.
Ch tấ l ngượ môi tr ấ ngườ không khí xung quanh và khu v c s n xu t
ị ỉ V trí và ch tiêu giám sát
ị ỉ ạ ừ ự ủ ạ ộ ạ V trí và ch tiêu giám sát t ủ i t ng khu v c c a nhà máy trong giai đo n ho t đ ng c a
ượ ể ệ ả ự d án đ c th hi n trong . B ng 5.6
ả ố ị ạ ừ B ng 5.6 V trí và thông s giám sát t ự ủ i t ng khu v c c a nhà máy
ẫ ị STT Kí hi uệ ấ V trí l y m u ố Thông s giám sát
ự ế 01 K1 ệ Khu v c xay nguyên li u ụ ồ Ti ng n, b i
2
ệ ộ ộ ẩ ế ồ 02 K2 ọ ự ấ Khu v c n u, l c Nhi t đ , đ m, ti ng n, CO
2,
ự ủ ệ ộ ộ ẩ ế ồ Khu v c bia t đ , đ m, ti ng n, CO 03 K3 Nhi SO2, NO2
ế ồ ụ t đ , đ m, ti ng n, b i, 04 K4 ự Khu v c đóng lon khu v c năng l ự ngượ ệ ộ ộ ẩ Nhi CO2, SO2, NO2, NH3
2,
ả ộ ố ụ ồ ậ c th i & t p 05 K5 ướ ự ử Khu v c x lý n ả ắ ấ trung ch t th i r n ế T c đ gió, ti ng n, b i, CO SO2, NO2, NH3, H2S
2, SO2, NO2,
ự ổ ụ ế ồ Ti ng n, b i, CO 06 K6 Khu v c xung quanh c ng công ty
115
ầ ấ T n su t giám sát
ự ầ
Khu v c xung quanh: 2 l n/năm
ự ả ầ ấ
Khu v c s n xu t: 4 l n/năm
ấ ượ ề ẩ ố ỹ ng không khí xung ẩ Tiêu chu n so sánh ậ : Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ậ ố ỹ ề ộ ố ấ ộ ạ ẩ quanh QCVN 05:2009/BTNMT, Quy chu n k thu t qu c gia v m t s ch t đ c h i
ậ ẩ ố ỹ trong không khí xung quanh QCVN 06:2009/BTNMT, Quy chu n k thu t qu c gia
ồ ố ề ế v ti ng n – QCVN 26:2010/BTMT, QĐ s 3733/2002/QĐ – BYT.
ự ệ Chi phí th c hi n
ấ ượ ạ ộ ạ ượ Chi phí giám sát ch t l ng không khí trong giai đo n ho t đ ng đ c trình bày trong
B ng ả 5.7 và 5.8.
ấ ượ ự ả ấ ủ B ng ả 5.7 Chi phí giám sát ch t l ng không khí trong khu v c s n xu t c a nhà
máy hàng năm
ầ ơ ấ T n su t Thành ti nề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (đ ng)ồ
20.000 01 Nhi t đệ ộ 3 2 120.000
20.000 02 Đ mộ ẩ 3 2 120.000
20.000 03 Gió 1 2 40.000
ế 70.000 04 ồ Ti ng n 5 2 700.000
70.000 05 B iụ 3 2 420.000
80.000 06 NO2 3 2 480.000
80.000 07 SO2 3 2 480.000
80.000 08 CO2 4 2 640.000
100.000 09 NH3 2 2 400.000
100.000 10 H2S 1 2 200.000
116
Ộ Ổ T NG C NG 3.600.000
ấ ượ ủ B ng ả 5.8 Chi phí giám sát ch t l ng không khí xung quanh c a nhà máy trong
ạ ộ ạ giai đo n ho t đ ng
ầ ơ ấ T n su t Thành ti nề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (đ ng)ồ
ế 01 ồ Ti ng n 70.000 1 4 280.000
02 B iụ 70.000 1 4 280.000
03 NO2 80.000 1 4 320.000
04 SO2 80.000 1 4 320.000
05 CO 80.000 1 4 320.000
Ộ Ổ T NG C NG 1.520.000
ấ ượ ả ạ ồ
5.2.2.2.
Ch t l ng khí th i t i ngu n
2, SO2, NO2.
ỉ ư ượ ụ L u l ả ng khí th i, b i, CO Ch tiêu giám sát:
ị V trí giám sát
Ố ẫ ơ
ng khói lò h i Mechmar: 01 m u;
Ố ơ
ẫ ng khói lò h i Standard Fasel Condor CM4: 01 m u
Ố ệ ự ẫ
ng khói máy phát đi n d phòng: 01 m u
ấ ầ ầ 4 l n/năm. T n su t giám sát:
ệ ậ ả ẩ ố ỹ ố ớ ụ ề : Quy chu n k thu t qu c gia v khí th i công nghi p đ i v i b i ẩ Tiêu chu n so sánh
ấ ơ và ch t vô c QCVN 19:2009/BTNMT.
ự ệ Chi phí th c hi n
117
ấ ượ ả ạ ạ ộ ạ ồ Chi phí giám sát ch t l ng khí th i t i ngu n trong giai đo n ho t đ ng ượ đ c trình
bày trong B ng ả 5.9.
ả ấ ượ ả ạ ồ ủ B ng 5.9 Chi phí giám sát ch t l ng khí th i t i ngu n c a nhà máy trong giai
ạ ộ ạ đo n ho t đ ng
ầ ơ ấ T n su t Thành ti nề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (đ ng)ồ
ư ượ ng 250.000 3 4 3.000.000 01 L u l khí th iả
02 B iụ 70.000 3 4 840.000
03 NO2 80.000 3 4 960.000
04 SO2 80.000 3 4 960.000
05 CO2 80.000 3 4 960.000
Ộ Ổ T NG C NG 6.720.000
ấ ượ ướ
5.2.2.3.
Ch t l ng n ặ c m t
+, NNO2
, NNO3
, PPO4
3.
ỉ pH, DO, COD, BOD5, TSS, NNH4 Ch tiêu giám sát:
ị ạ ạ ạ ả ủ ề ế ệ ị 01 v trí t i r ch B n Cát, cách mi ng x c a Công ty 5m v phía i t V trí giám sát:
ồ ạ h ngu n
ầ ố 06 tháng/1 l n.ầ T n s giám sát:
ấ ượ ề ẩ ố ỹ ướ ặ ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c m t QCVN ẩ Tiêu chu n so sánh:
ộ 08:2008/BTNMT (c t B1).
ự ệ ươ ấ ượ ướ ặ ệ chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng n c m t trong ự Chi phí th c hi n:
ạ ộ ạ ượ ả giai đo n ho t đ ng đ c trình bày trong B ng 5.10
118
ướ ạ ộ B ng ả 5.10 Chi phí giám sát ch t l ấ ượ n ng c m t ạ ặ trong giai đo n ho t đ ng.
ầ ơ ấ T n su t Thành ti nề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (VNĐ)
15.000 1 2 30.000 01 pH
40.000 1 2 80.000 02 TSS
50.000 1 2 300.000 03 DO
70.000 1 2 360.000 04 BOD
+
70.000 1 2 480.000 05 COD
30.000 1 2 720.000 06 NNH4
30.000 1 2 720.000 07 NNO2
30.000 1 2 60.000 08 NNO3
3 PPO4
40.000 1 2 80.000 09
70.000 1 2 420.000 10 Coliform
ộ ổ 890.000 T ng c ng
ấ ượ ướ ử ầ
5.2.2.4.
Ch t l ng n c ng m sau x lý
4
+, Fetc, SO4
2, Clorua, T ngổ
ỉ ộ ứ ộ ổ pH, đ c ng t ng c ng, TDS, NNH Ch tiêu giám sát:
Coliform.
ị ạ ầ ử ướ ấ ừ ế ị 01 v trí t ệ ố i đ u vào h th ng x lý n c c p (t gi ng khoan). V trí giám sát:
ầ ố 06 tháng/1 l n.ầ T n s giám sát:
ề ấ ượ ẩ ố ỹ ướ ầ ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l ng n c ng m QCVN ẩ Tiêu chu n so sánh:
09:2008/BTNMT.
ự ệ ươ ấ ượ ầ ệ chi phí th c hi n ch ng trình giám sát ch t l ng ng m trong giai ự Chi phí th c hi n:
ạ ộ ạ ượ ả đo n ho t đ ng đ c trình bày trong B ng 5.11.
119
ướ ử ạ ầ B ng ả 5.11 Chi phí giám sát ch t l ấ ượ n ng ạ c ng m sau x lý trong giai đo n ho t
đ ngộ
ầ ơ ấ T n su t Thành ti n ề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (đ ng)ồ
01 20.000 pH 2 2 80.000
02 40.000 TDS 2 2 160.000
2
03 70.000 Fe t ngổ 2 2 280.000
04 40.000 SO4 2 2 160.000
05 30.000 Clorua 2 2 120.000
+
06 ộ ứ Đ c ng 30.000 2 2 120.000
07 NNH4 30.000 2 2 120.000
08 Coliform 70.000 2 2 280.000
Ộ Ổ T NG C NG 1.320.000
ấ ượ ướ ử ả
5.2.2.5.
Ch t l ng n c th i sau x lý
+, Nit
2, T ngổ
ỉ ơ ổ ổ t ng, Phospho t ng, Cl Ch tiêu giám sát : pH, COD, BOD5, TSS, NNH4
Coliform.
ị V trí giám sát ị : 2 v trí
ủ ệ ố ạ ầ ử ướ T i đ u vào c a h th ng x lý n ả c th i ẫ : 01 m u (NT1)
ủ ệ ố ạ ầ ử ướ T i đ u ra c a h th ng x lý n ả c th i ẫ : 01 m u (NT2)
ầ ầ ị ấ T n su t giám sát ỳ : theo đ nh k 04 l n/năm.
120
ề ướ ậ ẩ ố ỹ ệ ả c th i công nghi p QCVN ẩ Tiêu chu n so sánh : Quy chu n k thu t qu c gia v n
ộ 24:2009/BTNMT (c t B).
ấ ượ ự ự ướ ả ệ ệ chi phí th c hi n giám sát ch t l ng n ạ c th i trong giai đo n Chi phí th c hi n:
ạ ộ ho t đ ng đ c ượ trình bày trong B ng ả 5.12.
ặ ướ ạ ậ B ng ả 5.12 Chi phí giám sát đ c tính n c th i ả trong giai đo n v n hành
ầ ơ ấ T n su t Thành ti n ề Đ n giá ố ượ STT ỉ Ch tiêu S l ng ầ (l n/năm) (VNĐ) (đ ng)ồ
20.000 pH 01 2 4 160.000
70.000 COD 02 2 4 560.000
70.000 BOD5 03 2 4 560.000
40.000 TSS 04 2 4 320.000
+ NNH4
30.000 05 2 4 240.000
ơ ổ Nit t ng 150.000 ss 2 4 1.200.000
80.000 07 2 4 640.000
Phospho t ngổ
Cl2 40.000 08 1 4 160.000
Coliform 70.000 09 1 4 280.000
Ộ Ổ T NG C NG 4.120.000
ể ậ
5.2.2.6.
Nhân công – v n chuy n
Chi phí nhân công:
ầ ầ 2 nhân công/l n x 2l n/năm x 200.000 VNĐ/nhân công = 800.000 (VNĐ)
ể ậ Chi phí v n chuy n:
ế
800.0
ế ng/chuy n x 2 chuy n = 1.600.000 (VNĐ).
121
ả ệ ườ 5.2.2.7. Kinh phí b o v môi tr ng
ự ế ầ ế ạ ộ ấ ượ ừ D a trên tính toán chi ti t kinh phí c n thi t cho t ng ho t đ ng giám sát ch t l ng
ườ ư ả ở ấ ượ ổ môi tr ng nh đã trình bày trong các b ng trên, t ng kinh phí giám sát ch t l ng
ườ ượ ắ ả môi tr ng hàng năm đ c tóm t t trong . B ng 5.13
ả ấ ượ ườ B ng 5.13 Kinh phí giám sát ch t l ng môi tr ng hàng năm
ạ ụ H ng m c Kinh phí giám sát (VNĐ)
ấ ượ ườ Giám sát ch t l ng môi tr ng không khí 11.840.000
ấ ượ ướ Giám sát ch t l ng n ặ c m t 890.000
ấ ượ ướ Giám sát ch t l ng n ầ c ng m 1.320.000
ặ ướ Giám sát đ c tính n ả c th i 4.120.000
ế Vi t báo cáo 4.000.000
Nhân công 800.000
ậ ể V n chuy n 1.600.000
Ộ Ổ T NG C NG 24.570.000
122
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ồ ễ ườ : Nguy n Thuý Lan Chi . Tp. H Chí Minh : [1]. Đánh giá tác đ ng môi tr ng
ườ ạ ọ ứ ắ ườ ả ộ Tr ng Đ i h c Bán công Tôn Đ c Th ng Khoa Môi tr ộ ng và B o h lao đ ng,
2012
ộ ườ ươ ứ ụ / Lê Trình . Hà N i : ộ [2]. Đánh giá tác đ ng môi tr ng ph ng pháp và ng d ng
ậ ọ ỹ Khoa h c và K thu t, 2000. 247 tr
ộ ườ ọ ệ ả ồ ). Tp.H Chí [3]. Đánh giá tác đ ng môi tr ng : Tài li u tham kh o (Đ c thêm
ạ ọ ứ ắ Minh : Đ i h c Tôn Đ c Th ng, 2012
ệ ả ấ ạ ọ ồ Ngu n: Đ i h c Bách khoa TPHCM, 2008, [4]. Quy trình công ngh s n xu t bia
51 trang