Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
Ụ Ạ Ọ
Ỏ Ị
Ấ
ƯỜ
Ộ NG Đ I H C M Đ A CH T
TR
MÔN H CỌ Ộ
ƯỜ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
ộ ườ ủ ề ng c a đ án thăm dò n ướ ướ c d i
ủ ề “Đánh giá tác đ ng môi tr
Ch đ :
ệ ừ ọ ượ ự ằ ấ đ t thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm đ ụ c xây d ng nh m m c
ắ ặ ướ ướ ấ ụ ụ ấ ướ đích thăm dò, l p đ t công trình khai thác n i đ t ph c v c p n c d c cho
3/ngày”
ớ ư ượ ọ thôn Ng a Long v i l u l ng 1200m
Ệ Ự GIÁO VIÊN H NG D N
ƯỚ ễ ọ Ẫ PGS.TS. Nguy n Văn Lâm
TH C HI N ự H c viên: Mai Phú L c ọ ớ L p: Cao h c ĐCTV K31
ộ Hà N i, tháng 06/2016
Ụ
Ụ
M C L C
M Đ UỞ Ầ
ộ ườ ữ ằ ộ ọ Đánh giá tác đ ng môi tr ng là m t trong nh ng môn h c n m trong giáo
ạ ọ ả ạ ươ ạ ủ ị trình gi ng d y sau đ i h c trong ch ấ ng trình đào t o c a chuyên ngành Đ a ch t
ộ ố ủ ầ ấ ị ạ th y văn Đ a ch t công trình, khoan khai thác, d u khí và m t s ngành đào t o
ủ ườ ạ ọ ấ ỏ ọ ọ ị khác c a tr ầ ủ ng đ i h c M Đ a ch t. Đây là môn h c quan tr ng góp ph n c ng
ề ệ ứ ộ ườ ự ộ ố ế c ki n th c v vi c đánh giá tác đ ng môi tr ạ ng, d đoán các tác đ ng có h i,
ự ừ ự ự ế ế ệ ế ạ ặ ườ tr c ti p ho c gián ti p trong t ng giai đo n th c hi n d án đ n môi tr ng t ự
ế ố ế ộ ừ ươ ố ư nhiên xung quanh và các y u t kinh t xã h i, t đó tìm ra ph ng án t i u đ ể
ạ ộ ự ủ ự ế ệ ế ấ ộ ạ h n ch cá c tác đ ng x u do vi c xây d ng và ho t đ ng c a d án đ n môi
ườ tr ng xung quanh.
ể ạ ữ ữ ế ả ộ ướ Đ h n ch nh ng tác đ ng đó, trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c mà
ự ế ộ ườ ề ả tr c ti p là B Tài nguyên và Môi tr ự ng đã xây d ng nhi u gi ệ ữ i pháp h u hi u,
ư ậ ả ạ ả trong đó đã ban hành hàng lo t các văn b n pháp lý có liên quan, nh lu t B o v ệ
ườ ậ ướ ữ ộ ả ượ Môi tr ng, lu t Tài nguyên n c… M t trong nh ng gi i pháp đ ề c nhi u ng ườ i
ầ ư ự ầ ướ quan tâm đó là yêu c u các d án đ u t khai thác n c nói chung, trong đó có n ướ c
ả ậ ọ ậ ọ ở ờ ướ ấ d i đ t ph i l p báo cáo ĐTM. Sau th i gian h c t p môn h c ớ trên l p, d ướ ự i s
ẫ ủ ế ợ ễ ệ ậ ớ ướ h ng d n c a PGS. TS Nguy n Văn Lâm k t h p v i các tài li u thu th p đ ượ c,
ượ ụ ữ ứ ữ ứ ế ậ ọ h c viên đ c v n d ng nh ng ki n th c đã h c, ế ọ nh ng ki n th c th c t ự ế ể áp đ
ế ể ộ ườ ủ ề ng c a đ án thăm dò n ướ ướ i c d ụ d ng vi t ti u lu n
ậ “Đánh giá tác đ ng môi tr ừ ệ ọ ượ ự ụ ấ đ t thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm đ ằ c xây d ng nh m m c đích
ướ ướ ấ ụ ụ ấ ướ ắ ặ c d i đ t ph c v c p n c cho thôn
ớ ư ượ ọ Ng a Long v i l u l ng 1200m thăm dò, l p đ t công trình khai thác n 3/ngày”.
ế ữ ồ ộ Bài vi t bao g m nh ng n i dung sau:
ở ầ M đ u
ươ ả ắ ề Ch ng 1: Mô t tóm t t đ án
ươ ể ự ế ứ ộ Ch ặ ng 2: Đ c đi m t nhiên – kinh t xã h i vùng nghiên c u
ươ ủ ứ ể ấ ặ ị Ch ng 3: Đ c đi m đ a ch t th y văn vùng nghiên c u
ươ ộ ườ Ch ng 4: Đánh giá tác đ ng môi tr ng
ươ ừ ứ ệ ể ấ ả ộ Ch ng 5: Bi n pháp gi m thi u tác đ ng x u, phòng ng a và ng phó các s ự
ườ ố c môi tr ng
ươ ế ạ ả ườ Ch ng 6: K ho ch qu n lý và giám sát môi tr ng
ế ậ K t lu n
3
ƯƠ CH NG 1
Ả Ắ Ề MÔ T TÓM T T Đ ÁN
ề ề 1.1. Thông tin chung v đ án
ướ ằ ọ ọ Nhà máy n ị c thôn Ng a Long n m trên đ a bàn thôn Ng a Long, xã Minh
ừ ệ ố ộ ờ Khai, huy n T Liêm, thành ph Hà N i. Trong th i gian qua nhà máy đang cung
ướ ụ ụ ả ấ ạ ơ ấ c p n c ph c v sinh ho t và s n xu t cho nhân dân, các c quan, nhà máy trong
ầ ử ụ ự ướ ấ ủ khu v c. Do nhu c u s d ng n ệ c ngày càng tăng, công su t c a nhà máy hi n
ủ ể ụ ấ ứ ệ ế ấ ủ ệ không đ đ đáp ng. Nhi m v c p thi t hi n nay là nâng công su t c a nhà máy.
ế ị ứ ủ ừ ệ ố Căn c vào quy t đ nh s 2551 ngày 27/06/2008 c a UBND Huy n T Liêm
ị ầ ư ự ụ ệ ế ẩ ệ ề ệ v vi c phê duy t nhi m v chu n b đ u t ổ d án khoan b sung gi ng n ướ ạ c s ch
ạ ơ ướ ạ ọ (máy b m chìm), tr m n c s ch thôn Ng a Long xã Minh Khai.
ồ ơ ứ ả ả ế ế ả ệ Căn c vào biên b n nghi m thu h s “Kh o sát thi ẽ t k b n v thi công
ế ổ ướ ạ ạ ướ ạ ọ khoan b sung gi ng n ơ c s ch (máy b m chìm), tr m n c s ch thôn Ng a Long”
ừ ộ ủ Ủ c a y ban nhân dân xã Minh Khai T Liêm Hà N i.
ứ ồ ế ố ữ Ủ ợ Căn c vào H p đ ng Kinh t s 13/11/HĐ KT gi a y ban nhân dân xã
ứ ườ ấ ị ườ Minh Khai và Trung tâm Nghiên c u Môi tr ng Đ a ch t Tr ạ ọ ng Đ i h c M ỏ
ấ ị Đ a ch t.
ề ướ ướ ấ ệ ọ Đ án thăm dò n c d i đ t thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T ừ
ượ ự ụ ắ ặ ằ Liêm đ c xây d ng nh m m c đích thăm dò, l p đ t công trình khai thác n ướ c
3/ngày.
ụ ụ ấ ướ ớ ư ượ ọ ướ ấ d i đ t ph c v c p n c cho thôn Ng a Long v i l u l ng 1200m
ự ữ ủ ự ệ ấ ấ ị ị D a trên nh ng tài li u đ a ch t, đ a ch t th y văn đã có trong khu v c, d ự
ế ế ướ ứ ướ ki n ti n hành thăm dò khai thác n ầ c trong t ng ch a n c Pleistoxen.
ư ấ ế ế ứ ườ ấ ị ườ T v n thi t k : Trung tâm Nghiên c u Môi tr ng Đ a ch t Tr ạ ng Đ i
ấ ỏ ị ọ h c M Đ a ch t.
ơ ở ậ 1.2. C s l p báo cáo ĐTM
ơ ở 1.2.1. C s pháp lý
ộ ướ ố ộ ệ ườ do Qu c h i n c C ng hoà XHCN Vi t Nam ậ ả ệ 1. Lu t B o v môi tr ng
ủ ị ướ ắ ệ thông qua ngày 27/12/1993 và Ch t ch n c ký s c l nh ban hành ngày 20/01/1994.
ủ ướ ủ ị ị ẫ ng d n 2. Ngh đ nh s ố 175/CP ngày 18 tháng 10 năm 1994 c a chính ph h
ậ ả ệ ườ thi hành lu t b o v môi tr ng.
4
ố ị ị ủ ủ ề ngày 12 tháng 7 năm 2004 c a chính ph v 3. Ngh đ nh s 143/2004/NĐCP
ệ ử ề ổ ổ ị ị ủ ố vi c s a đ i, b sung đi u 14 ngh đ nh s 175/CP ngày 18 tháng 10 năm 1994 c a
ủ ướ ậ ả ệ ẫ ườ chính ph h ng d n thi hành lu t b o v môi tr ng
ị ị ủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a Chính ph v ủ ề ố 4. Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP
ệ ế ướ ộ ố ề ủ ệ ậ ẫ ả ị vi c quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t B o v môi
ườ tr ng;
ị ị ủ ngày 09 tháng 8 năm 2006 c a chính ph v ủ ề ố 5. Ngh đ nh s 81/2006/NĐCP
ự ả ệ ạ ử ạ x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi
ư ủ ộ ngày 16 tháng 11 năm 2009 c a B Tài 6. Thông t 25/2009/TTBTNMT
ườ ề ố ườ nguyên và Môi tr ẩ ng ban hành quy chu n qu c gia v môi tr ng
ậ ộ ệ ượ ướ c n c C ng hoà XHCN Vi t Nam thông qua 7. Lu t Tài nguyên n ướ đã đ c
ượ ướ ệ ố ngày 20 tháng 5 năm 1998 và đ ủ ị c Ch t ch n c ký l nh công b ngày 01 tháng 06 năm
1998.
ị ị ủ ủ ngày 23 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph quy ố 8. Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP
ổ ứ ề ả ệ ậ ộ ườ ạ ơ ướ ị đ nh t ch c, b ph n chuyên môn v b o v môi tr ng t i c quan nhà n c và
ệ ướ doanh nghi p nhà n c;
ị ị ủ ngày 28 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph ủ ố 9. Ngh đ nh s 21/2008/NĐCP
ộ ố ề ủ ổ ổ ố ị ị ề ử v s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09 tháng 8
ủ ề ệ ủ ị ế ướ ẫ năm 2006 c a Chính ph v vi c quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành m t s ộ ố
ậ ả ệ ề ủ ườ đi u c a Lu t B o v môi tr ng;
ư ố ủ ộ ngày 08 tháng 12 năm 2008 c a B Tài 10. Thông t s 05/2008/TTBTNMT
ườ ướ ề ẫ ườ ế ượ nguyên Môi tr ng h ng d n v đánh giá môi tr ng chi n l c, đánh giá tác
ườ ệ ườ ộ đ ng môi tr ế ả ng và cam k t b o v môi tr ng.
ậ ơ ở ỹ 1.2.2. C s k thu t
ệ ạ ự ệ ữ ấ Các báo cáo ĐTM đã th c hi n t i Vi t Nam trong nh ng năm qua, nh t là
ố ớ ơ ở ệ ươ ự ữ các báo cáo đ i v i nh ng c s có công ngh t ng t ;
ề ị ự ế ộ ủ ự ệ Các tài li u v đ a lý t nhiên, tình hình kinh t xã h i c a khu v c công
trình;
ề ệ ố ệ ề ạ ườ ố ệ ế Các s li u đi u tra v hi n tr ng môi tr ạ ng, s li u liên quan đ n ho t
ự ự ế ộ đ ng d án, liên quan đ n khu v c công trình;
ậ ế ỹ ệ ố ấ ướ ủ ự ự ậ ứ Lu n ch ng kinh t k thu t xây d ng h th ng c p n c c a khu v c công
trình;
ệ ử ệ ề ệ ề ả ả ấ Các tài li u v công ngh x lý ch t th i và tài li u v qu n lý môi tr ườ ng
ươ ị ươ ủ c a trung ng và đ a ph ng.
5
ƯƠ CH NG 2
Ộ Ứ Ự Ặ Ể Ế Đ C ĐI M T NHIÊN – KINH T XÃ H I VÙNG NGHIÊN C U
ị ị 2.1. V trí đ a lý
ừ ủ ệ ạ ộ ố ộ ớ T Liêm là m t huy n ngo i thành c a thành ph Hà N i, có ranh gi i nh ư
sau:
ệ ậ ắ ồ Phía B c giáp huy n Đông Anh và qu n Tây H .
ệ ố Phía Nam huy n Thanh Trì và thành ph Hà Đông.
ầ ấ ậ ồ Phía Đông giáp 3 qu n: C u Gi y, Tây H và Thanh Xuân.
ứ ệ ệ ượ Phía Tây giáp huy n Hoài Đ c và huy n Đan Ph ng.
ạ ị ị 2.2. Đ a hình, đ a m o
ạ ộ ộ ằ ệ ằ ậ ồ ổ ồ Đ i b ph n di n tích Hà N i n m trong vùng đ ng b ng châu th sông H ng
ừ ế ể ặ ạ ỉ ớ ộ v i đ cao trung bình t ớ 15m đ n 20m so v i m t bi n. Còn l ự ồ i ch có khu v c đ i
ở ắ ủ ủ ệ ắ ơ ộ núi phía b c và phía Tây B c c a huy n Sóc S n thu c rìa phía nam c a dãy núi
ả ộ ừ ớ ỉ ế ấ Tam Đ o có đ cao t 20m đ n trên 400m v i đ nh Chân Chim cao nh t là 462m.
ầ ừ ắ ủ ấ ộ ố ị ừ ề Đ a hình c a Hà N i th p d n t B c xu ng Nam và t Tây sang Đông. Đi u này
ả ướ ả ự ủ ượ đ c ph n ánh rõ nét qua h ng dòng ch y t ộ nhiên c a các dòng sông chính thu c
ủ ế ủ ằ ậ ạ ộ ộ ồ ị ượ ị đ a ph n Hà N i. D ng đ a hình ch y u c a Hà N i là đ ng b ng đ ồ ắ c b i đ p
ề ệ ậ ớ ồ ồ ữ ạ ở b i các dòng sông v i các bãi b i hi n đ i, bãi b i cao và các b c th m. Xen gi a
ồ ầ ệ ạ ồ ồ ớ ấ các bãi b i hi n đ i và các bãi b i cao còn có các vùng trũng v i các h , đ m (d u
ổ ế ủ v t c a các lòng sông c ).
ằ ồ ượ ấ ạ ệ ứ ở ờ ầ ầ ở Đ ng b ng đ c c u t o b i các tr m tích Đ t ế b r i dày đ n g n 100m
ố ế ủ ầ ph trên các tr m tích Neogen và các đá c k t Mesozoi.
6
ượ 2.3. Khí t ủ ng th y văn
ộ ằ ậ ệ ớ ế ậ Hà N i n m trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa, quanh năm ti p nh n đ ượ c
ứ ạ ặ ồ ổ ượ ứ ạ ượ l ờ ng b c x m t tr i d i dào. T ng l ng b c x trung bình hàng năm 120
ệ ộ ộ ẩ ượ kcal/cm², nhi t đ trung bình năm 24°C, đ m trung bình 80 82 %, l ư ng m a
trung bình 1.660 mm/năm.
ự ể ấ ặ ậ ổ ệ ữ ạ Đ c đi m khí h u rõ nét nh t là s thay đ i khác bi t gi a hai mùa nóng, l nh.
ư ừ ừ ế ướ ế T tháng 5 đ n tháng 9 là mùa nóng và m a, t tháng 11 năm tr c đ n tháng 4 năm
ữ ạ ạ ờ ỳ ế sau là mùa l nh và khô. Gi a hai mùa l ể i có 2 th i k chuy n ti p vào tháng 4 và
ở ủ ể ạ ộ ộ tháng 10, nên xét góc đ khác có th nói Hà N i có đ 4 mùa: xuân, h , thu, đông.
ắ ầ ế ị Mùa xuân b t đ u vào tháng 02 (hay tháng giêng âm l ch) kéo dài đ n tháng 4. Mùa
ứ ư ế ạ ư ề ạ ắ ầ ừ h b t đ u t tháng 5 đ n tháng 8, nóng b c nh ng l ắ ầ i m a nhi u. Mùa thu b t đ u
ắ ầ ừ ờ ị ế ơ ừ t tháng 8 đ n tháng 10, tr i d u mát, lá vàng r i. Mùa đông b t đ u t ế tháng 11 đ n
ờ ế ạ ớ ỉ tháng 01 năm sau, th i ti t giá l nh, khô hanh. Ranh gi ố i phân chia b n mùa ch có
ấ ươ ố ộ ớ ộ tính ch t t ng đ i, vì Hà N i có năm rét s m, có năm rét mu n, có năm nóng kéo
ệ ộ ớ ệ ộ ấ ướ dài, nhi t đ lên t i 40°C, có năm nhi ố t đ xu ng th p d i 5°C.
ớ ở ữ ồ ộ ệ ồ ừ Sông H ng là m t trong nh ng con sông l n Vi ắ t Nam, b t ngu n t Trung
ự ế ả ả ố ệ Qu c ch y qua phía Tây cách khu v c bãi gi ng kho ng 15km. Theo các tài li u
ượ ố ướ ổ ậ ồ ồ ọ ứ nghiên c u đã đ c công b thì n c sông H ng là ngu n b c p quan tr ng cho
ự ướ ắ ồ ộ ồ ổ ướ ướ ấ n ằ i đ t vùng đ ng b ng B c B . M c n c d c sông H ng thay đ i theo mùa rõ
ụ ộ ượ ư ự ư ơ ệ r t, ph thu c vào l ng m a r i trên l u v c.
ệ ủ ộ ừ ủ ế ạ Theo tài li u c a tr m th y văn Hà N i, t ự 1/2000 đ n tháng 10 năm 2007 m c
ộ ừ ế ướ n c trung bình tháng trong các năm dao đ ng t 245,4cm (tháng 2) đ n 735,3cm
(tháng 7).
ự ướ ả ạ ộ ồ B ng 2.1. M c n c trung bình tháng tr m Hà N i Sông H ng (cm)
ộ ừ ệ ạ ắ ế (Theo tài li u quan tr c tr m Hà N i t tháng 1/2000 đ n 10/2007)
Tháng I II III IV V VI VII IX X XI XII VII I
Năm
2000 301 286 302 390 560 763 732 483 521 352 298
2001 268 266 306 452 760 914 821 529 455 507 332
2002 295 286 293 491 679 819 979 488 397 343 315
2003 345 285 300 378 461 710 661 638 398 294 258
2004 230 239 232 446 513 670 634 540 364 289 250 32 0 30 8 30 2 30 8 28 4
7
2005 231 218 228 234 231 434 710 586 401 339 232 64 4
2006 209 194 178 265 388 674 587 342 416 250 183 20 6
2007 201 189 173 158 285 406 638 563 423 68 8
TB 260 245 251 367 525 735 720 521 421 339 266 26 0
2.4. Dân sinh kinh tế
ổ ể ậ ề ầ ừ ệ ậ ớ Sau nhi u l n chia tách lãnh th đ l p nên các qu n m i, hi n nay, T Liêm
ạ ị ấ ấ ự ệ ớ ố còn l i 15 xã và 1 th tr n v i di n tích đ t t nhiên 7.532ha, dân s trên 240.000
ườ ể ạ ế ộ ủ ủ ế ng i. Theo quy ho ch phát tri n kinh t xã h i c a Th đô đ n năm 2020, quá
ừ ệ ể ệ ấ ằ ị ệ ử n a huy n T Liêm n m trong vành đai phát tri n đô th , di n tích đ t nông nghi p
ị ớ ừ ẹ ệ ắ ị ngày càng b thu h p và chia c t, các khu công nghi p, khu đô th m i t ng b ướ c
ự ế ậ ợ ữ ộ hình thành. S bi n đ ng này có nh ng thu n l ế ữ i song cũng có nh ng khó khăn h t
ứ ạ ế ấ ả ự ộ ế ứ s c ph c t p vì nó tác đ ng đ n t t c các lĩnh v c kinh t ộ ậ văn hoá, xã h i, t p
ủ quán c a nhân dân.
ƯƠ CH NG 3
Ể Ị Ứ Ủ Ặ Ấ Đ C ĐI M Đ A CH T TH Y VĂN VÙNG NGHIÊN C U
ủ ề ệ ấ ị 3.1. Đi u ki n đ a ch t th y văn
ầ 3.1.1. Các t ng ch a n ứ ướ c
ứ ướ ỗ ổ ầ 3.1.1.1. T ng ch a n h ng không áp Holoxen c l (qh)
ứ ướ ạ ố ộ ở ủ Các thành t o ch a n c Holoxen phân b khá r ng rãi phía Nam c a sông
ỉ ặ ở ầ ồ ồ ự ự ệ ắ H ng. Ph n phía B c sông H ng ch g p khu v c huy n Gia Lâm, khu v c Chèm
ạ ầ ủ ế ư ắ ầ ặ ọ ở còn l ạ i h u nh v ng m t. Thành ph n th ch h c ch y u là cát, cát pha sét, đáy
8
ỏ ớ ướ ạ ộ ổ ừ ướ ỏ ầ t ng còn có s n s i và cu i nh v i t ể ng chuy n đ i t t ế ng lòng sông đ n
ủ ầ ề ầ ầ ướ t ng đ m l y. Chi u dày trung bình c a t ng là 15m.
ủ ế ướ ầ ướ ụ ộ ặ N c trong t ng Holoxen ch y u là n ế c không áp ho c có áp c c b . K t
ệ ở ộ ố ỗ ả ấ ầ qu thí nghi m m t s l khoan trong t ng này cho th y:
ự ướ ổ ừ ư ượ ế ỗ ổ ừ M c n c tĩnh thay đ i t 0,5 đ n 4,0m. L u l ng l khoan thay đ i t 0,4
ị ố ạ ấ ự ướ ộ ừ ế đ n 29,0 l/s, trung bình 7 8 l/s. Tr s h th p m c n c dao đ ng t ế 1,12 đ n
ị ố ạ ấ ự ướ ớ ở ự 8,08m, trung bình 2,9m. Tr s h th p m c n c l n ả khu v c trung tâm và gi m
ồ ự ầ ầ d n ra khu v c g n sông H ng.
ỷ ư ượ ỗ ế ộ T l u l ng l khoan (q) dao đ ng 0,08 đ n 20,9l/s.m, trung bình 3,1l/s.m.
ứ ướ ủ ầ ị ố ự ữ ả ấ Qua tr s q ta th y kh năng ch a n c c a t ng trong nh ng khu v c khác nhau,
ự ệ ấ ươ ố ớ trong đ t đá khác nhau có s chênh l ch nhau t ng đ i l n.
2/ng (t
ệ ố ấ ế ấ ổ ừ ạ ế H s th m cao đ n r t cao, thay đ i t 20 (t i Pháp Vân) đ n 1788m iạ
Gia Lâm), trung bình 432 m/ng.
ệ ở ế ả ỗ ấ K t qu thí nghi m 14 l khoan cho th y:
ạ ướ ỗ + Lo i giàu n c q > 1 l/s.m có 11 l ế khoan chi m 78,6%
ạ ỗ + Lo i trung bình q = 0.1 1 l/s.m có 1 l ế khoan chi m 7,1%
ạ ướ ỗ + Lo i nghèo n c q < 0.2 l/s.m có 2 l ế khoan chi m 14,3%
ứ ầ ướ ạ ộ ướ ế ằ ỏ ừ ề T ng ch a n c qh thu c lo i giàu n c, chi u sâu th n m nh t 13 m,
ớ ỗ ạ ứ ầ ướ ỗ đôi ch lên t i 6,8m (L khoan GL5B t i Gia Lâm). T ng ch a n c qh dù ngăn
ớ ầ ứ ướ ằ ướ ở ớ ư cách v i t ng ch a n c qp n m phía d i b i l p bùn sét, sét nh ng cũng có quan
ỷ ự ớ ặ ẽ ệ h thu l c v i nhau khá ch t ch .
ướ ệ ở ầ ứ ướ Khi hút n c thí nghi m t ng ch a n c phía trên thì m c n ự ướ ủ ầ c c a t ng
max=
ướ ướ ị ạ ấ ầ ờ ị ượ ứ ch a n c bên d i cũng b h th p d n theo th i gian. Giá tr đo đ c S
ừ ứ ướ ứ ướ ầ 0.43m. Sau khi ng ng hút n ướ ở ầ c t ng ch a n c phía trên thì t ng ch a n c phía
ự ướ ụ ầ ầ ồ ướ d i cũng d n d n h i ph c m c n c.
ướ ầ ứ ướ ướ ự ướ ở ỗ Khi hút n c t ng ch a n c phía d i (KĐ1) thì m c n c các l khoan
ứ ướ ị ố ạ ấ ị ạ ấ ượ ướ ầ t ng ch a n c phía trên cũng b h th p. tr s h th p đo đ c khi hút n c theo
max= 0.4m.
ờ th i gian là S
ừ ướ ầ ứ ướ Sau khi ng ng hút n ướ ở ầ c t ng d i, t ng ch a n ồ c phía trên cũng h i
ụ ầ ụ ờ ồ ph c d n. Sau th i gian 22 h thì chúng h i ph c hoàn toàn. N c d ướ ướ ấ ủ ầ i đ t c a t ng
ủ ế ỷ ự ặ ướ ở ơ qh có đ c tính thu l c ch y u là n ầ c ng m, ồ phía Nam sông H ng đôi n i có áp
ộ ỏ ộ ừ ế ớ ự ụ ộ ướ l c c c b . N c có đ khoáng hoá nh dao đ ng t 0,1 đ n 0,5g/l. L p ch a n ứ ướ c
ủ ế ủ ầ ầ ớ ở ộ ấ ượ ế ố ch y u c a t ng qh phân b ph n l n đ sâu 15 đ n 25m nên có ch t l ng t ố t.
ủ ế ạ ọ ượ Lo i hình hoá h c ch y u là Bicacbonat clorua. Hàm l ầ ng vi trùng trong t ng
ướ ơ ầ ư ứ ặ ướ ứ ch a n c này bé ho c không có. Nh ng đôi n i t ng ch a n ễ ị c này b ô nhi m
9
ấ ợ ở ơ ư ở ự ể ặ n ng b i các h p ch t nit và vi sinh nh kho v c nghĩa trang Văn Đi n (hàm
ộ ố ơ ầ ư ượ l ng Coliform trên 660.000MPN/100ml), có m t s n i g n các bãi rác nh bãi rác
ạ ặ ồ ề ư ệ ễ ệ ễ ấ ở Tam Hi p, M Trì, B Đ có d u hi u ô nhi m b i kim lo i n ng nh Hg (hàm
ướ ướ ấ ứ ướ ệ ộ ượ l ng 0,4mg/l). N c d ầ i đ t trong t ng ch a n ặ c qh có đ ng thái liên h ch t
ẽ ớ ướ ư ồ ố ộ ướ ch v i n c sông nh sông H ng, sông Đu ng, sông Đáy... Đ ng thái n ầ c ng m
ượ đ c chia ra 3 vùng:
ế ố ộ ộ ượ ằ ỷ ụ Vùng đ ng thái ph thu c các y u t khí t ng thu văn. Vùng này n m xa
ị ả ưở ủ ướ ị ả ế ộ sông, ít ch u nh h ng c a n c sông. Ti p theo là vùng đ ng thái ch u nh h ưở ng
ủ ế ự ạ ả ồ ố ạ ủ c a sông (ch y u là sông H ng). Đó là các khu v c phân b thành d ng d i ch y
ờ ủ ề ộ ủ ự ồ ố ả ọ d c theo hai bên b c a sông H ng, sông Đu ng. B r ng c a khu v c này kho ng
ừ ờ ấ ề ớ ộ ị 23 km tính t ỷ ố b sông vào sâu trong đ t li n. Cu i cùng là đ i đ ng thái b phá hu .
ạ ấ ự ễ ạ ớ ướ ạ ộ Đó là đ i thành t o các ph u h th p m c n c do ho t đ ng khai thác n ướ ớ c l n
ả ướ ủ ế ở ố ự ạ cu các nhà máy n c. Chúng phân b ch y u ộ khu v c n i thành và t i đây
ự ủ ự ầ ạ ọ ộ đ ng thái t ữ nhiên c a dòng ng m không còn n a. Chúng tôi t m g i là khu v c có
ỷ ộ đ ng thái phá hu .
ướ ướ ấ ứ ư ầ ớ ớ Tr ữ ượ l ng n c d i đ t trong t ng ch a nu c qh không l n nh ng có th ể
ấ ướ ể ạ ạ ớ ỏ ố cung c p n c v i quy mô nh cho ăn u ng và sinh ho t. Bên c nh đó, có th khai
ờ ớ ầ ứ ướ ồ ằ ướ ể ấ ướ thác đ ng th i v i t ng ch a n c Pleistoxen (qp) n m phía d i đ c p n c cho
ườ ườ ể ấ ế ầ ướ ố thành ph . Thông th ng ng i ta khoan gi ng vào t ng qh đ l y n c. S l ố ượ ng
ể ố ỏ ủ ư ế các gi ng khoan nh c a nhân dân trong các gia đình khá cao và ch a th th ng kê
chính xác.
ứ ướ ế ầ ả ả ệ B ng 3.1. K t qu thí nghi m ĐCTV trong t ng ch a n c Holoxen (qh)
(cid:0) Số K tế
Km (m2/ng a m2/ng hi uệ quả
) lỗ thí
khoan nghiệ
q(l/sm) M(g/l) 0.202 0.235 0.290 0.580 0.314 0.222
0.218 5.2000 9.700 3900 4500 1000 6700 1650 20000 0.09
m Q(l/s) 4.76 7.73 3.4 5.4 3.3 29.01 7.0 16.4 2.17 M18 YL3 KĐ M19 54E TD7K 55I GL5B T11 S(m) Ht(m) 3.15 1.03 0.95 2.51 1.5 8.08 3.04 2.6 4.6 1.75 3.56 1.39 2.69 2.35 6.82 6.07 1.95 1.66 4.62 3.08 0.42 2.08 1.9 20.87 3.00 2.7 1.31 716 530 160 656 95 790 184 1788 149
10
(cid:0) Số K tế
hi uệ quả Km (m2/ng a m2/ng
lỗ thí )
khoan nghiệ
q(l/sm) M(g/l)
20
32
T46 M35 5HN VT5 VC 1389 8000
0.76 0.18 1.51 1.49 4.50 ữ m S(m) Ht(m) Q(l/s) 1.63 6.39 1.04 0.66 9.72 1.78 6.43 0.31 0.47 3.03 5.71 8.53 18.43 2.96 4.10 ứ ướ ầ 3.1.1.2. T ng ch a n c Pleistoxen gi a trên 0.420 0.280 (qp)
ố ủ ầ ứ ệ ướ ấ ộ ặ ở ầ Di n phân b c a t ng ch a n c qp r t r ng rãi, chúng có m t ế h u h t
ự ứ ứ ệ ầ ộ ớ ứ di n tích khu v c. T ng ch a nu c qp có m c đ ch a n ướ ố c t t và là đ i t ố ượ ng
ấ ướ ạ ạ ộ ố ộ chính cung c p n c cho n i, ngo i thành thành ph Hà N i, cho sinh ho t cũng
ư ệ ố nh cho ăn u ng, công nghi p.
ứ ề ướ ạ ổ ớ ủ ầ Chi u dày c a t ng ch a n c Pleistoxen thay đ i trong ph m vi khá l n, t ừ
ế ừ ự ướ ế ế ơ 9,97 đ n 30,8m, trung bình t 35 đ n 45m, có n i trên 60 đ n 70m. M c n c tĩnh
ổ ừ ổ ừ ư ế ế (Ht) vào mùa khô thay đ i t 2,0 m đ n 4,0m còn mùa m a thay đ i t 0 đ n 1,0m.
ơ ọ ậ ồ ặ ấ ự ơ Th m chí có n i d c ven sông H ng n ướ ự c t phun cao h n m t đ t (khu v c xã
ả ố ượ ươ ậ ạ ồ H i B i Đông Anh, Phú Th ụ ng, Th y Ph ng Qu n Tây H , Liên M c T ừ
Liêm...)
ư ượ ổ ừ ế L u l ng (Q) thay đ i t 1,9 đ n 9,09l/s.
ị ố ạ ấ ự ướ ổ ừ Tr s h th p m c n c (S) thay đ i t ế 1,28 đ n 8,61m.
ỉ ư ượ ơ ạ ế ổ T l u l ng (q)thay đ i 0,32 đ n 4,94l/s.m, có n i đ t trên 5 l/sm.
ướ ự ụ ể Ở ổ ỳ ệ ố ẫ H s d n n c (Km) thay đ i tu theo t ng khu v c c th . ắ ự khu v c B c
ồ ự ở ị ố ừ 2/ng, sông H ng, Km thay đ i t ế 400 đ n 1600m ơ khu v c Sóc S n tr s Km thay
ự ồ ườ ổ ừ ổ ừ đ i t ổ ừ 2/ng. Khu v c Nam sông H ng, Km th ng thay đ i t 1000
ế 260 đ n 700m 2/ng. ế đ n 1500m
ề ặ ỷ ự ướ ướ ấ ủ ế ầ ướ V đ c tính thu l c, n i đ t trong t ng qp ch y u là n c d ự c có áp l c.
ấ ượ ướ ạ ố ướ ộ Ch t l ng n c trong các thành t o Pleistoxen nói chung khá t ạ t. N c thu c lo i
ạ ọ ườ ử ứ n a c ng, lo i hình hoá h c th ng là Bicacbonat Canxi, BicacbonatNatri. Hàm
ổ ừ ế ế ở ụ ừ ạ ượ l ng Clo bi n đ i t 6,03 đ n 9,29mg/l đo n Chèm Yên Ph , t ế 5,88 đ n
ở ạ ừ ế ở ạ 22,94 mg/l đo n Lĩnh Nam, t 23,9 đ n 26,73mg/l ể đo n Hà Đông Văn Đi n.
ổ ừ ộ ế ượ ố ề Đ khoáng hoá thay đ i t 0,15 đ n 0,52g/l. Hàm l ng các vi nguyên t đ u d ướ i
ố ớ ụ ạ ẩ ố ượ tiêu chu n cho phép đ i v i m c đích ăn u ng, sinh ho t. Riêng hàm l ắ ng s t và
11
ả ử ướ ử ụ ượ ế ắ ầ mangan cao c n ph i x lý tr c khi s d ng. Hàm l ổ ớ ng s t khá l n và bi n đ i
ừ ế ượ ổ ừ ạ trong ph m vi t 2,4mg/l đ n 26,24mg/l. Hàm l ng mangan thay đ i t ế 0,1 đ n
ộ ố ẫ ướ ượ ẩ ơ 1,15mg/l. M t s m u n c có hàm l ng phenol cao h n tiêu chu n cho phép
ổ ế ế ả ư (0,0001 đ n 0,011mg/l) nh ng không ph i là ph bi n.
ệ ạ ộ ố ơ ệ ệ ễ ấ ấ ở Hi n nay t ạ i m t s n i đã phát hi n th y d u hi u ô nhi m b i kim lo i
ạ ồ ề ự ượ ỷ ướ ặ n ng, t i khu v c bãi rác B Đ , hàm l ng thu ngân trong n c d ướ ấ ạ i đ t đ t
ộ ố ơ ộ ố ể ệ ễ ấ ạ ế đ n 0,004mg/l. M t s n i th y có bi u hi n ô nhi m asen và m t s kim lo i
khác.
ế ệ ấ ả ướ ướ ấ ầ ầ K t qu thí nghi m cho th y, n c d i đ t trong t ng qp và t ng qh có quan
ỷ ự ả ẽ ớ ữ ệ ầ ớ ệ ặ h ch t ch v i nhau, chúng quan h thu l c c khi gi a hai t ng đó có l p bùn và
ứ ướ ồ sét ngăn cách. Đ ng th i n ờ ướ ướ ấ c d ầ i đ t trong t ng ch a n c qp cũng có quan h ệ
ỷ ự ớ ướ ồ ở ơ ớ ữ ị thu l c v i n c sông H ng, ư ậ nh ng n i l p sét ngăn cách b bào mòn. Nh v y,
ứ ướ ấ ầ ồ ướ ướ ặ ồ ngu n cung c p cho t ng ch a n c qp là n ư c m a, n c m t (mà sông H ng là
ổ ậ ọ ồ ngu n b c p quan tr ng).
ể ặ ậ ầ ầ ạ ọ ộ ể Theo thành ph n th ch h c và đ c đi m v n đ ng có th chia t ng ch a n ứ ướ c
ể ặ ớ Pleistoxen ra làm hai l p có đ c đi m khác nhau, đó là:
2 n m gi a t ng ch a n ữ ầ
ứ ướ ớ ứ ướ ứ ướ ằ c qp L p ch a n
ứ ướ ớ ớ (qp2): L p ch a n ấ ạ ầ và l p ch a n c qp
ẫ ạ ỏ ướ ề ớ ỏ ầ c qh c trên 1. Tr m tích c u thành ch y u c a l p này là cát các lo i, đa ủ ế ủ ớ ấ ng lòng sông. L p có chi u dày nh nh t ph n là cát trung, cát thô có l n s n s i t
ấ ớ là 1,6m (YL3), l n nh t là 33 m (LK33PY), trung bình là 13,45 m.
ằ ị ở ỗ ề ắ B ng các thí ngh êm 27 l khoan Liên đoàn ĐCTV ĐCCT Mi n B c đã
ư ả ư ế đ a k t qu nêu nh sau:
ỗ + q > 1 l/s.m có 16 l ế khoan chi m 61,4% .
ỗ + q = 1 0,2 l/s.m có 7 l ế khoan chi m 26,8,%.
ỗ + q < 0,2 l/s.m có 3 l ế khoan chi m 11,8%.
ể ướ ủ ớ ứ ướ ế ộ Theo đó, có th nói n c c a l p ch a n ạ c này thu c lo i giàu đ n trung
ạ ướ ướ ạ ộ ừ ấ bình. N c là lo i n c nh t, đ khoáng khoáng t 0,2 0,3 g/l, cao nh t là 0,56 g/l
(LK N5).
ứ ớ ướ ứ ấ ầ ướ c có tính L p ch a n c phía d i ạ ướ (qp1): Đ t đá t o nên t ng ch a n
ệ ố ấ ấ ấ ừ th m r t cao. H s th m K t
ướ ạ ổ ớ ừ ế ẫ d n n c thay đ i trong ph m vi l n t 600 m
4 n.107 m2/ng. L p ch a n
ổ ừ ề ế 153 m/ng (LK34PY) đ n 139,8 m/ng (M24). Đ 2/ng đ n 2982m ướ ứ ượ ớ truy n áp thay đ i t n.10 c phía d i qp
ộ 2/ng (GL8). H sệ ố 1 đ ấ ướ c c u ộ ư ỏ ộ ủ ế ứ ạ ở ọ ọ ạ t nh cu i, s i, s n có đ ch n l c ướ ố c t thành ch y u b i các thành t o ch a n
ố ướ t t, t ng lòng sông.
12
ứ ề ớ ướ ổ ạ ớ Chi u dày l p ch a n c qp
1 thay đ i trong ph m vi khá l n, chúng có xu ồ
ầ ừ ắ ố ừ ằ ướ h ng tăng d n t Tây B c xu ng Đông Nam, t rìa đ ng b ng vào trung tâm.
ề ấ ạ ấ ỏ ớ
ứ ướ ấ ớ ắ ằ ả ỉ ả Chi u dày nh nh t đ t 2,5 m (LK 608 Chèm) và l n nh t là 69.5 m (LK46Qu ng 1 n m ch nh An), trung bình kho ng 26,35m. Trên lát c t, ta th y l p ch a n c qp
2.
ợ ướ ớ h p d i l p qp
ướ ữ ủ ế ầ ậ ộ ướ ạ N c tàng tr và v n đ ng trong t ng ch y u là n ầ c nh t, h u h t n ế ướ c
ộ ổ ỗ ỏ ơ ớ ơ trong các l
ướ ứ ướ ơ ứ ề ế ạ ộ ớ ỗ ầ ph n n c thu c lo i m m đ n h i c ng các l khoan trong l p ch a n c qp
ấ ạ ạ ớ ấ ớ ỷ ư ượ t l u l khoan có t ng đ khoáng hoá l n h n 0,1 g/l và nh h n 0.5 g/l, đa 1 có ả i 20,87 l/s.m (LK 41PY) và th p nh t đ t kho ng ng khá l n. Chúng đ t t
0,3 l/s.m (LK813).
ệ ế ả ạ ỗ ự ấ K t qu thí nghi m t i 94 l khoan trong khu v c cho th y:
ỗ ế + Các l có t ỷ ư ượ l u l ng q > 1 l/s.m chi m 94%.
ỗ ế ế + Các l có t ỷ ư ượ l u l ng q = 0,2 đ n 1,0 l/s.m chi m 6,0 %.
ứ ướ ớ ướ ế ấ ướ ủ ế ướ ộ L p ch a n c qp c đ n r t giàu n c. N c ch y u có
1 thu c lo i giàu n ạ ươ
ạ ệ ầ ỗ ề lo i hình Bicacbonat Canxi. Xét v ph ng di n vi sinh, đa ph n các l ớ khoan m i
ề ẩ ạ khoan đ u đ t tiêu chu n.
ứ ệ ứ ướ ứ 3.1.1.3. Ph c h ch a n c khe n t Neogen (m4)
ố ộ ự ế ệ ầ Tr m tích Neogen phân b r ng rãi, chi m 2/3 di n tích trong khu v c nghiên
ộ ặ ấ ứ ướ ỗ ổ ị ầ ầ ứ c u. Chúng không l ra trên m t đ t mà b t ng ch a n ỉ h ng v a tr m tích c l
ủ ự ủ ế ế ể ạ ầ ọ sông bi n Pleistoxen (qp) ph tr c ti p lên trên. Thành ph n th ch h c ch y u là
ộ ế ộ ỏ ị ở ế ế ế ầ cu i s i cát k t xen b t k t, sét k t, cát k t có tính phân nh p ớ ế ph n ti p giáp v i
ứ ộ ắ ệ ứ ớ ế ế ơ ầ ở ờ ư ầ tr m tích Đ T v i m c đ g n k t y u, có n i g n nh còn b r i.
ướ ổ ườ ừ ỗ ự M c n c thay đ i th ng t 2 4m, t ỷ ư ượ l u l ng l khoan thay đ i t ổ ừ
ỗ ế 0,00005 l/s.m (LK 11662) đ n 1,63 l/s.m (LK809). Các l khoan có t ỷ ư ượ l u l ng q <
ế ỗ ừ 0,11 l/s.m chi m 5,28%, Các l khoan có t ỷ ư ượ l u l ng t ế 0,1l/s.m đ n 0,5 l/s.m
ế ỗ ế ế chi m 17,2%. Các l khoan có t ỷ ư ượ l u l ng 0,5 l/s.m đ n 11 l/s.m chi m 13,79% và
ỉ ỗ q > 11 l/sm ch có 2 l khoan (LK 4 63 và 80964).
2/ng.
ứ ứ ướ ạ ớ ấ ị ệ Ph c h ch a n c Neogen có tính th m cao, giá tr Km đ t t i 840m
ướ ậ ộ ướ ế ướ ủ ế ạ ạ N c v n đ ng là n c có áp y u, là n c nh t. Lo i hình ch y u là Bicacbonat
ế ứ ề ướ Canxi, Bicacbonat Natri. N c có tính m m đ n c ng.
ạ ướ ự ế ặ ứ ướ 3.1.2. Các thành t o nghèo n c ho c th c t không ch a n c
ướ ớ 3.1.2.1. L p cách n c trên:
ủ ầ ứ ạ ướ ầ ồ Các thành t o c a t ng ch a n c phía trên bao g m các tr m tích Holoxen.
ố ộ ự ấ ạ ầ ướ Chúng phân b r ng rãi trong khu v c. Đ t đá t o nên t ng cách n ồ c bao g m sét,
ề ộ ừ ế ậ sét pha, sét b t, sét bùn màu xám nâu, xám đen. Chi u dày t 2,5 đ n 24m th m chí
13
ế ệ ấ ấ ả ướ ủ c trung bình c a
ỉ ạ ầ ỏ ấ ướ ư ầ t ng nh , ch đ t 0,049 m c nh ng chúng l ạ i
ế đ n 31,5 m (LK48). K t qu thí nghi m cho th y tính th m n 2/ng. T ng này không có vai trò c p n ằ ệ ầ ướ ứ ả ọ ướ ệ ấ r t quan tr ng trong vi c b o v t ng ch a n c Holoxen n m phía d i kh i b ỏ ị
ự ế ễ ạ ẩ ạ nhi m b n do các tác nhân ngo i sinh. Trên th c t các thành t o này không phân b ố
ổ ả ụ ế ề ộ ổ ầ m t cách liên t c, chúng luôn luôn thay đ i chi u dày và bi n đ i c thành ph n
ứ ứ ạ ọ ổ ộ ướ ủ ự th ch h c. Tuy nhiên dù có s thay đ i thì m c đ ch a n ề ấ c c a chúng đ u r t
ế ạ h n ch .
ướ ớ 3.1.2.2. L p cách n c Pleistoxen Holoxen:
ủ ế ạ ổ ỗ Đây là các thành t o ch y u là sét, sét pha có màu loang l , đôi ch là sét pha
ự ế ẫ ấ ẫ ậ ỗ ộ b t sét, sét bùn l n th c v t màu xám đen đ n đen đôi ch xen l n th u kính cát
ầ ướ ầ ầ ọ ướ pha. T ng cách n ấ c này g i là t ng đánh d u Vĩnh Phúc. T ng cách n c này có
ố ộ ỉ ắ ặ ở ệ ể ớ di n phân b r ng, chúng ch v ng m t ạ các đ i ven sông. T i đây chúng có th đã
ủ ụ ề ả ầ ướ ị b bào mòn do tác d ng đào lòng c a các dòng ch y. Chi u dày t ng cách n c này
ạ ổ ừ ế ề ạ ị ị thay đ i m nh t 3m đ n 37,3 m (LKLY). T i nhi u v trí chúng b bào mòn hoàn
ứ ướ ầ ầ ướ toàn làm cho t ng ch a n c qh phía trên và t ng qp phía d ỷ ự ệ i có quan h thu l c
ự ự ế ệ ệ ấ ớ ị tr c ti p v i nhau. Các thí nghi m ngoài th c đ a (thí nghi m th m nhanh) trong
ề ỗ ệ ố ấ ổ ừ ủ ấ ấ ỗ nhi u l khoan (12 l ) cho th y h s th m c a chúng r t bé, thay đ i t 0,0036
ự ế ế ộ ố ế ủ m/ng đ n 0,065 m/ng. Tuy nhiên trên th c t , m t s gi ng c a các gia đình nông
ẫ ấ ự ệ ướ ấ dân khu v c huy n Đông Anh v n l y n ớ ư c trong các th u kính cát pha v i l u
ứ ủ ể ở ư ậ ế ả ỏ ượ l ng nh , không đáng k . S dĩ nh v y vì theo k t qu nghiên c u c a Liên đoàn
ề ớ ấ ạ ề ấ ắ ầ ồ ĐCTV ĐCCT Mi n B c, t ng này có c u t o g m nhi u l p do các th u kính cát
ữ ể ấ ẫ ơ ở pha, sét pha, sét xen l n nhau. Nh ng n i th u kính cát pha phát tri n thì ẫ đó v n
ứ ướ ứ ộ ứ ướ ấ ề ch a n c. T t nhiên m c đ ch a n c không nhi u.
ệ ạ ướ 3.2. Hi n tr ng khai thác n ự c trong khu v c
ệ ạ ố ớ ộ ử ụ Hi n t i, Hà N i là thành ph l n duy nh t ấ ở ướ n c ta s d ng 100% l ượ ng
ố ừ ướ ướ ấ ố ướ ấ n c c p cho thành ph t ồ ngu n n ể i đ t. Do phát tri n dân s và kinh t c d ế ,
ướ ệ ở ủ ộ ấ ớ ầ ử ụ nhu c u s d ng n ạ c cho sinh ho t, công nghi p th đô Hà N i r t l n và ngày
ạ ướ ậ ớ ở càng tăng. Năm 1978 các tr m khai thác n c t p trung
3/ngày, đ n năm 1983 kho ng 199.000 m ế
ả ế ả
ả kho ng 164.000 m 325.000 m3/ngày, đ n năm 1996 là kho ng 352.400 m
ả ộ ệ ư ượ ổ Hà N i khai thác kho ng 464.000 m ng khai thác t
3/ngày, và hi n nay, t ng l u l ớ ở
ấ ướ ậ ả các công trình c p n c t p trung ộ Hà N i lên t i kho ng 700.000m
ộ ỉ Hà N i m i ch khai thác 3/ngày, năm 1990 là 3/ngày, năm 1999 trong khu v cự ừ 3/ngày. Trong ờ ả ễ ộ ố ướ ướ ấ ể đó, t c đ khai thác n ấ i đ t phát tri n nhanh nh t di n ra kho ng th i gian c d
ườ ở ạ ề ế ủ ủ ẽ ạ m i năm tr l i đây, khi n n kinh t ể c a th đô phát tri n m nh m theo h ướ ng
14
ệ ề ệ kinh t ế ị ườ th tr ị ọ ng, có nhi u nhà máy, xí nghi p, khu công nghi p, khu đô th m c
ể ạ ị lên nhanh chóng và đô th hoá phát tri n m nh.
ồ ướ ệ ố ấ ấ ướ ố ạ Trong Quy ho ch, ngu n n c thô c p cho h th ng c p n c thành ph Hà
ồ ộ ướ ướ ấ ồ ướ ế ặ N i là ngu n n i đ t và ngu n n c d ự ế c m t. Trong đó d ki n đ n năm 2010,
ồ ướ ướ ấ ở c d i đ t
ắ ở ồ ả phía B c sông H ng là kho ng 140.000m
ấ ổ t ng công su t khai thác n 700.000m3/ngày; ặ ướ ặ ồ ả ồ ngu n n c m t trên sông H ng ho c sông Đà là kho ng 500.000m ả phía Nam sông H ng là kho ng 3/ngày; và khai thác 3/ngày. Trong
ể ạ ượ ụ ấ ướ ế ế ươ t ng lai, đ đ t đ c m c tiêu c p n c đ n năm 2010 và đ n năm 2020, ngoài
ả ướ ấ ặ ượ ự d án kh thi khai thác n c m t công su t 150.000m c Th ủ
3/ngày hi n đã đ ệ ố
ủ ệ ướ ướ t ng Chính ph phê duy t, khai thác n c d ướ ấ ở i đ t thành ph Hà N i v n s ộ ẫ ẽ
ế ụ ủ ế ấ ướ ở ể ộ ti p t c duy trì, phát tri n và đóng vai trò ch y u cho c p n c Hà N i.
ướ ấ ướ ủ ủ ư ư ắ ộ ộ ượ ạ M ng l i c p n c c a Hà N i tuy r ng nh ng ch a ph kh p đ c toàn
ừ ệ ệ ạ ạ ọ ộ ị b đ a bàn. T i thôn Ng a Long, xã Minh Khai, huy n T Liêm hi n nay m ng l ướ i
ướ ậ ầ ử ụ ủ ủ ệ ấ ườ ấ c p n c t p trung hi n không đ cung c p cho nhu c u s d ng c a ng i dân
ộ ạ ụ ấ ấ ướ ự ệ ổ ằ nên nhi m v c p bách lúc này là xây d ng b sung m t tr m c p n ả c nh m đ m
ướ ủ ườ ự ầ ả b o nhu c u dùng n c c a ng i dân trong khu v c.
ƯƠ CH NG 4
Ộ ƯỜ ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR NG
ở ộ ủ ướ ấ Khi m r ng nâng công su t khai thác c a nhà máy n ọ c thôn Ng a Long, có
ộ ố ể ế ộ ườ ả th gây nên m t s quá trình tác đ ng đ n môi tr ng xung quanh do nh h ưở ng
ướ ướ ấ ồ ủ c a khai thác n i đ t, bao g m: c d
ạ ấ ự ướ ạ ỗ ự H th p m c n c t i các l ễ ủ ệ ố khoan khai thác do s can nhi u c a h th ng
ỗ l khoan trong quá trình khai thác.
ệ ầ ứ ướ ằ ự ạ S c n ki t t ng ch a n c n m trên
ệ ử ễ ạ ồ ướ T o ngu n gây ô nhi m do vi c x lý n c
ễ ả ướ ướ ấ ầ ả ẩ Tăng kh năng gây ô nhi m cho n i đ t t ng s n ph m. c d
ự ướ ạ ấ ự 4.1. D báo m c n c h th p do khai thác
ạ ấ ự ướ ự ệ ề ượ ử ụ Vi c tính toán d báo h th p m c n c trong đ án đ c s d ng là ph ươ ng
pháp mô hình s . ố
15
ạ ấ ả ự ự ế ướ ế ấ ộ K t qu d báo h th p m c n ự c đ n năm 2020 cho th y toàn b khu v c
ộ ố ự ướ ề ằ ướ ạ ấ ễ phía Nam Hà N i, c t cao m c n c đ u n m d i 6,0m. Ph u h th p m c n ự ướ c
ể ạ ự ướ ị ấ ấ phát tri n hình thành t ố i 3 v trí có c t cao m c n c th p nh t:
ố ạ ứ ấ ị ễ ế ị V trí th nh t phân b t ế i bãi gi ng Mai D ch đ n năm 2020 tâm ph u h ạ
ộ ự ướ ấ ả th p có cao đ m c n c kho ng 26,06 m.
ố ạ ứ ị ộ ự ế ọ ướ ấ V trí th hai phân b t i bãi gi ng Ng c Hà, cao đ m c n ấ c th p nh t
ạ ế ả năm 2020 t i bãi gi ng kho ng 22,21 m.
ố ạ ứ ị ộ ự ướ ự ế ớ ỹ V trí th ba phân b t i bãi gi ng Ngô S Liên v i cao đ m c n c d báo
ả ế đ n năm 2020 là kho ng 18,42 m.
ế ướ ố ữ ế ộ Các gi ng khai thác n c thu c xã Minh Khai phân b gi a bãi gi ng Th ượ ng
ạ ấ ự ị ướ ả ộ ừ Cát và Mai D ch nên h th p m c n c dao đ ng trong kho ng t 20 – 24m cách
ặ ấ ư ượ ố ớ ề ướ m t đ t, ch a v t quá chi u sâu phân b l p sét cách n c.
ừ ế ả ằ ươ ả ươ T k t qu tính toán b ng ph ng pháp gi i tích và ph ng pháp mô hình cho
ệ ấ ướ ủ ướ ướ ọ th y vi c khai thác n c c a nhà máy n c khu Nhà máy n c thôn Ng a Long
ọ ố ị ệ ộ ằ n m trên đ a bàn thôn Ng a Long, xã Minh Khai, huy n T Liêm, thành ph Hà N i
ư ượ ư ậ ả ươ ế ế ớ ổ v i t ng l u l ng là 1200m ng án thi t k và b ố
ỗ ừ 3/ngày là kh thi. Nh v y, ph ợ trí các l khoan là hoàn toàn h p lý.
ệ ử ồ ễ ạ ướ 4.2. T o ngu n ô nhi m cho vi c x lý n c
ể ả ẩ ả ướ ử ụ ả ử ầ Đ đ m b o tiêu chu n n ắ ạ c s d ng cho sinh ho t, c n ph i x lý s t,
ẽ ạ ử ậ ộ ố ấ ộ ạ Mangan, Amoni, vi sinh v t và m t s ch t đ c h i khác. Quá trình x lý s t o nên
ộ ượ ư ượ ấ ả ớ ấ ấ m t l ng l n ch t th i và d l ử ụ ng các hoá ch t đã s d ng. Các ch t này có th ể
ễ ấ ố ướ ướ ấ ở ệ ả ặ ướ ng m xu ng gây ô nhi m cho n c d i đ t, ho c c n tr vi c thoát n c cũng
ư ườ ướ ệ ắ ậ ầ ặ nh môi tr ng n ả c m t. Vì v y, c n có bi n pháp thu gom, l ng bùn và th i
ơ ị đúng n i quy đ nh.
ứ ướ ễ ầ ả 4.3. Tăng kh năng gây ô nhi m cho t ng ch a n c khai thác
ế ướ ừ ệ ọ ộ Gi ng khai thác n c thu c thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm
ấ ố ụ ườ ố ộ ọ ế ượ đ c b trí trong m t khu đ t tr ng d c tr c đ ng liên thôn, cách gi ng khai thác
ạ ộ ả ị ươ cũ kho ng 100m. Trong quá trình ho t đ ng dân sinh, nhân dân đ a ph ng có th ể
ả ữ ơ ệ ự ậ ấ ả ả ắ ả ấ ấ ộ ậ th i ra các ch t th i r n, ch t th i h u c , các hóa ch t b o v th c v t, đ ng v t.
ể ề ượ ứ ướ ấ ậ ầ Đi u này có th làm hàm l ng các ch t này xâm nh p vào t ng ch a n c qh.
ưở ự ủ ướ ướ ấ ị ạ ấ ặ ả Do nh h ng c a khai thác, m c n i đ t b h th p, đ c bi c d ệ ở t khu
ộ ố ẽ ạ ế ả ấ ủ ỷ ự ớ ự v c bãi gi ng s t o nên đ d c thu l c l n làm tăng kh năng th m xuyên c a
ứ ầ ướ ủ ả ằ ố ướ n c d ướ ấ ừ i đ t t các t ng ch a n c n m trên, tăng kh năng cu n theo c a các
ố ướ ấ ả ẩ ặ ố dòng và kh i n ắ ầ c m t xu ng cung c p cho các t ng s n ph m. Quá trình này ch c
ắ ẽ ấ ượ ế ễ ơ ổ ch n s làm tăng nguy c gây ô nhi m amoni, làm bi n đ i ch t l ng n ướ ướ i c d
16
1. Vì v y khi thi
ậ ế ế ấ ế ấ đ t TCN qp t k các công trình khai thác nh t thi ả t ph i thi ế ế t k
ộ ệ ồ ướ ễ ố ớ đ i phòng h v sinh ch ng ô nhi m ngu n n c.
ụ ể ủ ề ữ ộ ế ườ 4.4. Nh ng tác đ ng c th c a đ án đ n môi tr ng
ạ ủ ộ ộ ế ườ ệ N i dung công vi c Tác đ ng đ n môi tr ng Giai đo n c a d ánự
ủ i dân
ậ ướ ở c ư ạ Ứ ọ đ ng n
ấ ằ ễ ể
ặ San l p m t b ng đ khoan
ồ ế ị t b gây
Giai đo n ạ ị chu n bẩ ế
ể ắ ươ ệ ng ti n ậ ặ V n chuy n và l p đ t t bế ị thi
ộ ữ
Khoan thăm dò ị
ả ạ
ị
ễ ặ ạ
Giai đo n ạ thi công ỗ ướ ơ khoan và ướ c thí ướ ể ổ ử Th i r a l ơ B m hút n nghi mệ
ả
ườ c gi ng c a ng
ườ H h i hoa màu c a ng ộ các ru ng lân c n. Ô nhi m không khí do máy xúc, ệ ủ máy i làm vi c ế Ti ng n do máy móc thi ra trong quá trình làm vi cệ ậ ồ Gây ti ng n trong quá trình v n chuy nể ả ủ Khí th i c a các ph ư ạ ườ H h i đ ng xá ắ Ùn t c giao thông ồ ế Gây ti ng n trong quá trình máy khoan làm vi cệ ồ Gây n, rung cho nh ng h dân xung quanh ầ ả ấ Ch t th i do dung d ch khoan, d u máy ấ Ch t th i sinh ho t do công nhân khoan th i raả ễ ả ủ Ô nhi m không khí do khí th i c a ế ị thi t b . Ồ n, rung ượ L ng mùn khoan, dung d ch khoan làm ô nhi m kênh r ch ho c khu ự v c xung quanh ơ N c b m lên trong quá trình b m ệ ậ hút n c thí nghi m có th gây ng p ậ ự úng khu v c lân c n ự ướ ủ ầ ả ụ c ng m c a t gi m m c n Làm t ự ướ ứ ầ t ng ch a n c, làm gi m m c ủ ế ướ i dân xung n quanh
ườ ườ ặ ng ho c ố ng ph ặ ườ ắ L p đ t đ ố ng ng
ụ ộ ớ ườ ng lòng đ Đào b i đ ỹ ấ ố c ng rãnh m t m quan đ ắ t giao thông Ùn t ứ ấ đ t đào c c b Ùn
17
ạ ủ ộ ộ ế ườ ệ N i dung công vi c Tác đ ng đ n môi tr ng Giai đo n c a d ánự
ồ ậ
ấ
ỉ ể ị
ử X lý n ướ c ử ễ ượ ng n
ắ ng ể ọ
ứ
ể Giai đo n ạ ậ v n hành
ị ỡ ỉ ậ ng ng b v , rò r gây l y l ể ầ ộ i,
ầ c ng m có th
ướ ổ ề ự ể ấ ượ ng C p n ấ ướ c
ể
ế ế Ti ng n, rung khi v n hành nhà ử ướ máy x lý n c ử Hóa ch t kh trùng dùng trong quá ử ướ c có th b rò r gây ô trình x lý n ườ ng nhi m môi tr ướ ả c th i sau khi x lý có L ườ ễ ể th gây ô nhi m môi tr ể ẫ ở ố Bùn l ng ng d n, b l c, b ồ ươ ắ ch a gây ách t c m ng den, b i ồ ắ l ng ao h . Trong quá trình v n chuy n có th ườ ố đ ậ ng p úng ự ả ụ T t gi m m c n kéo theo s thay đ i v ch t l ặ ấ ụ ướ c, s t lún m t đ t n ướ ự ả ự ụ ộ t gi m m c n S t c trong m t ế ể ễ quá trình lâu dài có th khi n cho d ướ ả ượ cây không th hút đ c nh c n ườ ưở h ng sinh thái. ng đ n môi tr
ƯƠ CH NG 5
Ộ Ấ Ừ Ứ Ả Ệ Ể BI N PHÁP GI M THI U TÁC Đ NG X U, PHÒNG NG A VÀ NG PHÓ
Ự Ố Ớ ƯỜ V I CÁC S C MÔI TR NG
ả ể ạ ả ả 5.1. Các gi i pháp gi m thi u trong giai đo n gi ặ ằ i phóng m t b ng và xây
d ngự
ả ể 5.1.1. Các gi ổ i pháp t ng th
ự ự ị ế ế ỹ ậ ọ Trong quá trình l c ch n v trí xây d ng và thi t k k thu t thi công, khai
ộ ể ả ả ầ ả ọ thác c n ph i tính toán xem xét trên m i góc đ đ đ m b o các tiêu chí:
ự ả ậ ả ả + Đ m b o an toàn trong quá trình khai thác, v n hành d án cho b n thân cán
ư ố ớ ườ ự ộ b công nhân viên trong d án cũng nh đ i v i ng ự i dân trong khu v c
ậ ợ ự ự ể ả ọ ỹ ị ơ ở ạ ầ + L a ch n đ a đi m xây d ng c s h t ng k thu t h p lý gi m thi u t ế ố i
ệ ấ ể ố ữ ệ ế ệ ả ả ự ậ đa vi c l n chi m di n tích th m th c v t hi n h u xung quanh, gi m thi u t i đa
ệ ử ụ ạ ớ ệ ấ ườ ướ ặ vi c s d ng đ t nông nghi p và tránh xâm h i t i môi tr ng n c m t xung
ự ự quanh khu v c d án.
18
ụ ậ ố ượ ự ể ả ấ + T n d ng t i đa l ng đ t đá th i trong quá trình xây d ng đ làm đ ườ ng
ụ ợ ể ố ượ ả ặ ấ ấ ho c san l p các công trình ph tr đ làm gi m kh i l ả ắ ng ch t th i r n phát sinh.
ự ợ ổ ế ầ ự ế ạ ậ ố L p và ph bi n k ho ch thi công và b trí nhân l c h p lý, tu n t , tránh
ế ự ữ ể ạ ạ ồ ế ị ả ch ng chéo gi a các giai đo n thi công, h n ch s di chuy n thi ở ẫ t b , c n tr l n
ự ệ nhau trong quá trình th c hi n.
ề ệ ị ữ ệ ườ ự Quy đ nh v vi c gi gìn v sinh môi tr ự ự ng trong khu v c d án. Xây d ng,
ử ặ ướ ứ ả ả ắ l p đ t các công trình x lý n c th i, thùng ch a rác th i.
ạ ế ế ấ ữ ạ ấ ổ Trong quá trình thi công h n ch th p nh t nh ng t n h i đ n công trình h ạ
ư ườ ự ự ầ ố ệ ố ệ ầ t ng nh đ ng xá, c u c ng, h th ng đi n…. trong khu v c d án
ươ ả ả ệ ề ả ẩ ậ ỹ Các ph ng ti n thi công ph i đ m b o tiêu chu n v tan toàn k thu t và
ườ ệ ả b o v môi tr ng
ế ồ ụ ố ễ ế ể ả ả 5.1.2. Gi m thi u và kh ng ch ô nhi m do khí, b i th i, ti ng n và đ ộ
rung
ể ả ự ế ể ạ ố ơ ả Trong giai đo n thi công xây d ng c b n, đ gi m thi u và kh ng ch các tác
ự ủ ụ ệ ầ ạ ễ ộ đ ng tiêu c c c a các d ng ô nhi m này c n áp d ng các bi n pháp:
(cid:0) ố ớ ụ ế ướ ụ ế ố Đ i v i b i khu ch tán: Phun n c ch ng b i khu ch tán t ừ ặ ườ m t đ ơ ng n i
ậ ả ụ ự ả ạ có các ph ng ti n v n t i ch y qua và các khu v c có kh năng phát tán b i cao.
ươ ệ ậ ả ế ị ự ng ti n v n t i, máy móc, thi t b thi công: thi công mà d án s ử
ươ ệ (cid:0) Đ i v i ph ố ớ ể ả ề ộ ồ ả ả ẩ ả ệ ụ d ng ph i qua ki m tra v đ n, rung, và khí th i đ m b o tiêu chu n Vi t Nam.
(cid:0) ể ậ ệ ố ớ ậ ọ ươ ệ Đ i v i v n chuy n v t li u thi công: Che kín m i ph ể ậ ng ti n v n chuy n
ự ậ ế ậ ế ậ ệ v t li u xây d ng (cát, đá, xi măng,...), ti n hành thi công ngay sau khi t p k t v t
ụ ể ệ li u đ tránh phát tán b i.
(cid:0) ữ ậ ệ ụ ữ ố ớ ư Đ i v i l u gi ậ ệ nguyên v t li u thi công: Nh ng nguyên v t li u ph c v ụ
ư ượ ử ụ ẽ ượ ể ả ả ả ư ề ự thi công đ a v d án, ch a đ c s d ng s đ ễ c đ m b o gi m thi u ô nhi m
ườ ủ ả ư ỏ ệ ả ằ môi tr ng b ng các bi n pháp che ph , b o qu n tránh h h ng, tránh phát tán gây
ễ ườ ô nhi m môi tr ng.
(cid:0) ố ớ ệ ư ắ ố Đ i v i thi công có quá trình gia nhi t nh hàn, c t, đ t nóng ch y: ả Có sự
ủ ề ả ị ầ ự ế ộ ộ ộ trang b đ y đ v b o h lao đ ng cho các công nhân lao đ ng tr c ti p, h ướ ng
ộ ẫ d n an toàn lao đ ng cho các công nhân chuyên trách.
(cid:0) ố ớ ế ị ự ượ ể ậ Đ i v i trang thi t b , máy móc xây d ng: luôn đ ỹ c ki m tra k thu t và s ẽ
ạ ộ ạ ố ấ ể ạ ế ề ồ ho t đ ng trong tình tr ng t ẩ t nh t đ đ t các tiêu chu n v phát sinh ti ng n và
ế ị ơ ớ ự ả ặ ế ị ự rung cho thi t b xây d ng. Xe c gi i, xe t i n ng, thi t b thi công mà d án s ử
ề ộ ồ ể ệ ề ấ ầ ả ụ d ng ph i qua ki m tra v đ n, rung, đây là đi u ki n đ u th u mà ch đ u t ủ ầ ư
ẽ ư ự d án s đ a vào.
ạ ộ ủ ườ ờ ỉ ủ (cid:0) Ho t đ ng c a công tr ng: không thi công vào các gi ngh c a công nhân
19
ộ ườ ừ ố lao đ ng trên công tr ng: sáng t ế 11h30 đ n 13h và t i là sau 22h00. Các công nhân
ượ ế ị ả ế ầ ộ ộ ị ế ự xây d ng đ ị c trang b các thi t b b o h lao đ ng và các nút b t tai n u c n thi t.
ộ ể ả 5.1.3. Gi m thi u các tác đ ng khác
ả ặ ằ * Gi i phóng m t b ng:
ấ ồ ự ự ệ ệ ầ ộ ử ụ Trong quá trình th c hi n, d án có s d ng m t ph n di n tích đ t tr ng hoa
ệ ề ẽ ự ủ ự ủ ự ệ ộ ộ ị ấ màu c a h dân trong khu v c. Ch d án s th c hi n vi c đ n bù cho h b m t
ủ ệ ệ ậ ấ ọ ị ủ các di n tích đ t trên theo đúng quy đ nh c a pháp lu t và theo nguy n v ng c a các
ộ h trên.
ể ế ề ấ ả ự Tuy nhiên, trong quá trình tri u khai d án n u có v n đ phát sinh gây nh
ớ ủ ườ ố ợ ủ ự ự ầ ưở h ng t i hoa màu c a ng ớ i dân trong khu v c thì ch d án c n ph i h p v i
ị ươ ộ ị ả ưở ữ ể ệ ề ề chính quy n đ a ph ng và các h b nh h ng đ có nh ng bi n pháp đ n bù
thích h p.ợ
ạ ộ * Tai n n lao đ ng:
ệ ể ố ớ ề ộ ị ụ + Áp d ng tri ậ t đ các quy đ nh v an toàn lao đ ng đ i v i công nhân v n
ậ ả ậ ệ hành máy móc, v n t i nguyên v t li u.
ướ ủ ự ẫ ộ ổ ế + Ph bi n, h ư ủ ng d n cho cán b và công nhân viên c a d án cũng nh c a
ụ ể ề ả ệ ệ ầ ườ ự các nhà th u ph đ làm rõ trách nhi m v b o v môi tr ng khu v c.
ả ế ị ả ộ ắ ắ + Khi thi công, l p r p ph i mang thi ộ t b b o h lao đ ng.
ủ ự ị ầ ư ụ ủ ả ế ị ầ + Ch d án cũng nh các nhà th u ph ph i trang b đ y đ các thi t b y t ế
ế ứ ự ố ạ ả ờ ị ầ c n thi t ng phó k p th i các s c tai n n x y ra.
ể ả ưỡ ườ ế ị ư + Ki m tra, b o d ng th ng xuyên các thi ế t b thi công cũng nh các tuy n
ự ể ể ả ậ ả ườ đ ng v n chuy n, ki m tra đ m b o an toàn khu v c khai thác.
ự ố ổ * S c cháy n :
ổ ế ự ự ệ ề ố ổ ị Xây d ng, th c hi n các quy đ nh v phòng ch ng cháy n , ph bi n, nâng cao
ứ ủ ề ấ ộ ố ổ ý th c c a cán b công nhân viên trong v n đ phòng ch ng cháy n .
ộ ự * An ninh, xã h i khu v c
ườ ử ụ ị ươ ữ ằ ộ Tăng c ng s d ng nhân công đ a ph ng nh m tránh xung đ t gi a công
ị ươ ể ả ậ ự ả nhân đ a ph ng và công nhân vùng khác đ đ m b o an toàn, tr t t ộ xã h i khu
v c.ự
ố ợ ẽ ớ ề ặ ị ươ ể ả ả ố Ph i h p ch t ch v i chính quy n đ a ph ng đ đ m b o t ậ t an ninh, tr t
.ự t
ễ ả ườ ướ ể 5.1.4. Gi m thi u ô nhi m môi tr ng n c
ụ ụ ồ ướ ụ Không cho máy móc, d ng c chuyên d ng đ ượ ử ạ c r a t i các ngu n n ặ c ho c
ự ả ố ồ ướ ệ ạ ủ ươ ả ồ khu v c ch y xu ng ngu n n c, các h , m ng hi n t ả ự i c a khu v c. Đ m b o
20
ệ ướ ư ừ ế ở ự ọ ồ vi c thoát n c m a t công trình thi công không t n đ ng tr c ti p ồ các ngu n
ệ ạ ươ ướ n c, các kênh, m ng hi n t i.
ấ ả ướ ẽ ượ ậ ả ợ ỏ T t c n c th i phát sinh trong thi công s đ ệ ư c t p h p đ a kh i hi n
ườ ộ ệ ố ướ ạ ờ ượ ế ế ợ tr ng thông qua m t h th ng thoát n c t m th i đ c thi t k phù h p và đ ượ c
ả ườ ự ọ ế ị ớ ợ ử ướ x tr c khi th i ra môi tr ng. L a ch n thi t b máy móc phù h p v i quá trình
ự ừ ụ ạ xây d ng t ng h ng m c.
ố ớ ạ ạ ệ Đ i v i công nhân và nhân viên làm vi c, sinh ho t trong giai đo n thi công t ạ i
ườ ấ ư ừ ư ệ ơ ộ ị công tr ộ ng có nhà v sinh công c ng l u đ ng. Đ t d th a, các đ n v thi công
ệ ượ ơ ị ư ả ổ đ ngay đúng n i quy đ nh, tránh hi n t ng khi có m a gây xói mòn ch y ng ượ c
ươ ắ ả ưở ớ ạ l i vào công trình đang thi công, gây ách t c kênh, m ng nh h ng t ồ i ngu n
c.ướ n
ự ố ụ ắ ườ 5.1.5. Kh c ph c các s c môi tr ng
ự ố ả ả ưở ớ ứ ườ ả Khi x y ra s c nh h ng t ỏ ủ i s c kh e c a con ng ự i, công ty ph i th c
ơ ứ ệ ệ ộ ườ ị ạ hi n các bi n pháp an toàn lao đ ng, s c u ng ư i b n n và nhanh chóng đ a
ơ ơ ế ể ị ữ ng ườ ị ạ ớ i b n n t i các c s y t ị ờ đ k p th i ch a tr .
ự ố ồ ạ ụ ệ ả ổ ủ ự Sau khi x y ra s c cháy n ch d án có trách nhi m ph c h i l i các kho
ồ ườ ệ ạ ườ ị ả ưở ụ ắ tàng, b i th ữ ng nh ng thi t h i cho ng i b nh h ng và kh c ph c các thi ệ t
ườ ạ h i môi tr ng.
ư ạ ườ ế ả ủ ự ả ự ố N u x y ra s c gây h h i đ ng giao thông thì ch d án ph i có trách
ả ạ ụ ệ ặ ườ ị ư ỏ ồ nhi m nhanh chóng khôi ph c, hoàn tr l i m t đ ờ ồ ng đã b h h ng đ ng th i b i
ườ ệ ạ ế th ng các thi t h i khác n u có.
ạ ậ ệ ả ể 5.2. Các bi n pháp gi m thi u trong Giai đo n v n hành
ế ạ 5.2.1. T i gi ng khoan khai thác n ướ c
ẽ ượ ế ế ị ư ượ Gi ng khoan khai thác s đ ị c trang b các thi t b đo l u l ự ng, đo m c
ặ ạ ể ề ớ ướ ướ n ố c và n i m n ạ g v i trung tâm đi u khi n đ t t ử i khu x lý n c.
ế ộ ả ế ả ưỡ ổ ử ế ị Ti n hành các ch đ b o hành, b o d ng, th i r a gi ng khoan theo đ nh
ế ệ ấ ộ ườ ế ơ ỳ k . Khi phát hi n các bi n đ ng b t th ẽ ạ ng trong gi ng khoan, máy b m, s t m
ể ể ử ờ ị ừ d ng khai thác đ ki m tra, tìm nguyên nhân x lý k p th i.
ấ ượ ể ướ ề ế ộ ỳ ị Ki m tra ch t l ng n ệ c thô đ nh k , khi phát hi n các đ t bi n v thành
ầ ặ ọ ệ ễ ầ ẩ ỉ ị ph n hoá h c, đ c bi ẩ ấ t là các thành ph n và các ch t ch th nhi m b n thì kh n
ươ ử ế ệ ả ớ tr ử ng tìm nguyên nhân cùng v i bi n pháp x lý. N u không có kh năng x lý
ặ ử ố ỗ ấ ho c x lý quá t n kém thì xin phép đóng l ỹ khoan và trám l p k .
ễ ạ ấ ự ướ ể ệ ả 5.2.2. Các bi n pháp gi m phát tri n ph u h th p m c n c
ự ướ ủ ể ế ệ ạ ấ Vi c h th p m c n ủ ự c c a các gi ng khoan c a d án có th do các nguyên
nhân chính sau:
21
ồ ổ ậ ị ạ ự ướ ị ạ Ngu n b c p b c n (m c n c các sông b c n vào mùa khô)
ế ằ ầ Gi ng khai thác n m g n nhau.
ầ ướ ấ Nhu c u khai thác n c tăng quá công su t khai thác.
ư ượ ị ả ự ắ ế ọ Trong quá trình khai thác l u l ấ ng các gi ng b gi m do s l ng đ ng các ch t
ỗ ụ ủ ố ắ ế ả ạ ọ ở ầ ố ọ ừ ướ t n c làm nút kín l đ c c a ng l c và làm gi m g n k t các h t đá g n ng l c.
ư ượ ả ộ ướ ể ố ộ Các tác đ ng làn gi m l u l ng khai thác n c do t c đ phát tri n chung
ờ ế ự ế ộ ổ ự ể ệ ủ c a khu v c do bi n đ ng th i ti t thì khuôn kh d án không th có bi n pháp
ể ượ ả ổ ự ệ ể ỉ gi m thi u đ ể c. Trong khôn kh d án ch có th có các bi n pháp sau đ nâng cao
ấ ủ ệ ế hi u su t c a các gi ng khoan trong quá trình khai thác:
ọ ố ị ự ỗ ướ ả Tính toán và l a ch n t t v trí các l khoan khai thác n ồ ả c đ m b o ngu n
ị ấ ổ c p n đ nh lâu dài (27 năm).
ơ ọ ủ ạ ỗ ướ ế ỗ Làm s ch c h c c a các l khoan khai thác n c. N u các l khoan khai
ướ ị ấ ậ ệ ở ướ ớ ặ ướ ỗ ụ thác n c b l p nhét b i các v t li u có kích th ơ c l n h n m t l i hay l đ c thì
ạ ố ể ế ờ ố ặ ọ ơ ổ có th ti n hành làm s ch ng l c nh ng múc E r líp ho c ch i quét.
ọ ủ ỗ ử ố ế ả ả X lý axit các ng l c c a l khoan khai thác: Theo k t qu kh o sát nghiên
ấ ỗ ụ ế ấ ủ ế ầ ố ắ ọ ậ ứ c u thì v t ch t nút l ắ đ c và g n k t đ t đá g n ng l c ch y u là hydroxit s t,
ọ ố ử ấ ọ ườ ỹ Manhê. Khi x lý hoá h c ng l c ch t th ậ ồ ng dùng là axit Clohydrie k thu t n ng
ướ ủ ắ ộ ộ ừ đ t 18 – 35,2%. D i tác đ ng c a axit HCl, Hydroxit s t, Cacbonat canxi và các
ừ ạ ể ấ ợ ấ ợ h p ch t khác t tr ng thái không hoà tan chuy n thành h p ch t hoà tan.
ụ ườ ề ệ ử ụ ứ ề Tuyên truy n giáo d c ng ệ i dân ý th c và trách nhi m v vi c s d ng và
ồ ướ ể ọ ế ệ ệ ả ấ ả ả ả b o v ngu n n c đ h ti ồ ấ t ki m, gi m công su t khai thác, đ m b o ngu n c p
ổ ị n đ nh.
ồ ướ ướ ấ ằ ễ ệ ả ả 5.2.3. Gi m kh năng ô nhi m ngu n n i đ t b ng bi n pháp thi c d ế ế t k
ộ ề ớ đ i phòng h v sinh
ứ ề ệ ề ấ ỏ ị ị ỷ Căn c vào đi u ki n đ a ch t thu văn khu m , chúng tôi đ ngh thi ế ế ớ t k đ i
ụ ể ư ộ ệ phòng h v sinh, c th nh sau:
ớ ả ệ ặ ừ ị ế Đ i b o v nghiêm ng t: Có bán kính 50m t v trí gi ng khai thác. Trong
ạ ớ ượ ấ ứ ự ơ ph m vi đ i này, không đ ễ c xây d ng b t c công trình nào có nguy c gây nhi m
ự ế ặ ạ ỷ ẩ b n tr c ti p ho c hu ho i công trình khai thác n ướ ướ ấ i đ t c d
ớ ạ ế Đ i h n ch .
ệ ề ầ ồ ộ ị ượ ế Đ ngh bao g m toàn b ph n di n tích đ c gi ớ ạ ừ i h n t ồ đê đ n sông H ng
ượ ạ ư ư ả ừ ế ề kéo dài v phía th ng l u và h l u kho ng 1Km tính t gi ng ND1 và ND18 trong
ạ ượ ự ấ ấ ph m vi này không đ ả c xây d ng các nhà máy hoá ch t các bãi chôn vùi ch t th i
ượ ướ ả ượ ư ướ ả ắ r n, không đ ươ c đào các m ng thoát n c th i, không đ c đ a n ư c th i ch a
ả ượ ử đ c x lý ch y qua.
22
ƯƠ CH NG 6
Ạ Ả Ế ƯỜ K HO CH QU N LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TR NG
ươ ấ ượ ắ ườ 6.1. Ch ng trình quan tr c ch t l ng môi tr ng
ấ ượ ườ ể ị ộ ắ Quan tr c ch t l ng môi tr ư ng có th đ nh nghĩa nh là m t quá trình quan
ử ể ắ ạ ậ ộ ườ tr c đo đ c ghi nh n phân tích x lý và ki m soát m t cách th ng xuyên, liên
ố ấ ượ ườ ụ t c các thông s ch t l ng môi tr ng.
ấ ượ ệ ắ ườ ủ ề ỉ Vi c quan tr c ch t l ng môi tr ự ng c a Đ án (không ch bên trong khu v c
ở ế ứ ự ậ ọ công trình mà còn các khu v c lân c n) là h t s c quan tr ng.
ụ 6.1.1. M c tiêu
ụ ủ ươ ấ ượ ắ ườ “Thăm dò M c tiêu c a ch ng trình quan tr c ch t l ng môi tr ề ng Đ án
ướ ướ ấ ừ ệ ọ ượ n c d i đ t thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm đ ự c xây d ng
ụ ằ ặ ướ ắ nh m m c đích thăm dò, l p đ t công trình khai thác n c d
ướ ớ ư ượ ọ ậ ộ n c cho thôn Ng a Long v i l u l ng 1200m
ề ế ấ ượ ổ ườ ự ệ ề ằ ị các thông tin v bi n đ i ch t l ng môi tr ụ ụ ấ ướ ấ i đ t ph c v c p 3/ngày” là thu th p m t cách liên t c ụ ệ ng do vi c th c hi n Đ án nh m k p
ữ ế ệ ấ ộ ờ ườ ủ ề ề ấ th i phát hi n nh ng tác đ ng x u đ n môi tr ệ ng c a Đ án và đ xu t các bi n
ấ ượ ừ ể ễ ắ ặ ả pháp ngăn ng a gi m thi u ô nhi m. M t khác quan tr c ch t l ng môi tr ườ ng
ề ằ ả ả ậ còn nh m đ m b o cho v n hành an toàn Đ án.
ộ 6.1.2. N i dung
ủ ộ ươ ấ ượ ắ ườ “Thăm dò N i dung c a ch ng trình quan tr c ch t l ng môi tr ề ng Đ án
ướ ướ ấ ừ ệ ọ ượ n c d i đ t thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm đ ự c xây d ng
ụ ằ ặ ướ ướ ấ ắ nh m m c đích thăm dò, l p đ t công trình khai thác n c d ụ ụ ấ i đ t ph c v c p
3/ngày” bao g m: ồ
ướ ớ ư ượ n ọ c cho thôn Ng a Long v i l u l ng 1200m
ườ ắ Quan tr c môi tr ng không khí.
ườ ướ ặ ắ ườ ướ ướ ấ ắ Quan tr c môi tr ng n c m t, quan tr c môi tr ng n i đ t. c d
ấ ượ ắ 6.2. Quan tr c ch t l ng không khí
ự ề ề ẽ ươ ệ ể ậ Trong quá trình xây d ng Đ án s có nhi u ph ng ti n thi công, v n chuy n và
ế ị ạ ộ ự ề ễ ạ ộ ồ các thi t b khác ho t đ ng trong ph m vi khu v c Đ án. Do đó, n ng đ ô nhi m khí
ự ẽ ặ ệ ụ ề ễ ề ậ ấ ủ c a khu v c s tăng lên, đ c bi t là v n đ ô nhi m b i. Khi Đ án đi vào v n hành
ấ ề ự ầ ụ ư ễ ả thì v n đ ô nhi m khí, b i trong khu v c h u nh không x y ra.
ấ ượ ụ ắ ủ 6.2.1. M c tiêu c a quan tr c ch t l ng không khí
ấ ượ ụ ủ ắ ặ ượ ắ M c tiêu đ c thù c a công tác quan tr c ch t l ng không khí đ c tóm t t nh ư
sau:
23
ắ ồ ễ ấ ộ ạ ư Quan tr c n ng đ các ch t ô nhi m không khí t ề i các khu dân c theo chi u
ủ ạ gió ch đ o.
ắ ố ượ ưở ế ự ễ ộ ố Quan tr c m t s thông s khí t ả ng nh h ng đ n s phát tán ô nhi m.
ế ớ ự ượ ễ ả ấ ừ ậ Nh n bi t s m s gia tăng l ng th i các ch t ô nhi m không khí t các
ả ể ữ ệ ể ả ồ ngu n th i đ có nh ng bi n pháp gi m thi u.
ấ ượ ắ ị ể 6.2.2. V trí các đi m quan tr c ch t l ng không khí
ấ ượ ượ ố ớ ấ ả ế ồ ắ Quan tr c ch t l ng không khí đ c ti n hành đ i v i t ả t c các ngu n th i
ấ ượ ự ự ư ề ắ ư khí trong khu v c Đ án cũng nh khu v c dân c . Quan tr c ch t l ng không khí
ấ ượ ắ ắ ả ạ ồ ượ đ c chia thành hai lo i: quan tr c ngu n th i và quan tr c ch t l ng không khí
ự khu v c xung quanh.
ấ ượ ắ ị ự ể V trí quan tr c ch t l ng không khí khu v c xung quanh : 02 đi m (01 đi m ể ở
ầ ướ đ u h ng gió; 01 đi m ể ở ố ướ cu i h ng gió).
ấ ượ ắ ị ạ ự ể V trí quan tr c ch t l ng không khí ngay t ề i khu v c Đ án: 01 đi m.
ố ắ 6.2.3. Các thông s quan tr c
ấ ượ ắ ố ườ ề ồ Các thông s quan tr c ch t l ng môi tr ụ ng không khí cho Đ án g m b i
2, CO, H2S.
ơ ử l l ng, SO
ấ ượ ắ 6.3. Quan tr c ch t l ng n ướ c
ồ ề ư ự Trong khu v c dân c có các h đi u hòa và kênh x th i. ả ả Đây cũng là n iơ
ạ ộ ạ ả ấ ậ ướ n c do các ho t đ ng dân sinh x ra. Vì v y, trong giai đo n thi công và nh t là
ấ ị ữ ẽ ế ề ạ ậ ộ trong giai đo n v n hành Đ án s có nh ng tác đ ng nh t đ nh đ n tr ữ ượ l ng và
ấ ượ ướ ấ ượ ắ ầ ậ ướ ệ ướ ch t l ng n c ng m. Vì v y, quan tr c ch t l ng n ặ c, đ c bi t là n ầ c ng m
ở ấ ầ ự ề ế khu v c Đ án là r t c n thi t.
ệ ố ấ ượ ụ ủ ắ ướ ự M c tiêu chính c a h th ng quan tr c ch t l ng n c cho khu v c này là
ắ ả ưở ế ườ ẻ ộ ủ ứ quan tr c nh h ng đ n môi tr ạ ộ ồ ng và s c kho c ng đ ng c a các ho t đ ng
ề ậ ố thăm dò, khai thác và trong su t quá trình v n hành Đ án.
ấ ượ ắ ướ 6.3.1. Quan tr c ch t l ng n ầ c ng m
ệ ạ ự ề ướ ồ ướ ữ ầ ộ Hi n nay, t i khu v c Đ án n c ng m là m t trong nh ng ngu n n c cung
ạ ộ ề ậ ướ ầ ấ c p chính cho các ho t đ ng. Khi Đ án đi vào v n hành, n c ng m cũng đ ượ c
ứ ử ấ ầ ướ ườ ự khai thác, x lý đáp ng nhu c u c p n c cho ng ọ i dân trong khu v c thôn Ng a
ấ ượ ắ ướ ầ ọ ệ Long. Do đó, vi c quan tr c ch t l ng n ằ c ng m đóng vai trò quan tr ng, nh m
ữ ề ấ ấ ả ượ ủ ồ cung c p cho các nhà qu n lý nh ng thông tin v ch t và l ng c a ngu n n ướ c
ừ ự ề ầ ả ả ả ằ ậ ỹ ng m trong khu v c. T đó đ ra các gi i pháp k thu t và qu n lý nh m b o v ệ
ướ ự ầ tài nguyên n c ng m trong khu v c.
ắ ướ ị 6.3.2.1. V trí quan tr c n ầ c ng m
24
ố ượ ệ ằ ộ ự ầ B ng vi c phân tích các đ i t ng tác đ ng t ớ ướ i n c ng m trong khu v c, h ệ
ấ ượ ắ ố ướ ự ầ ể ể ầ ố th ng quan tr c ch t l ng n ả c ng m trong khu v c c n b trí đ ki m soát nh
ạ ộ ế ướ ủ ủ ề ậ ẽ ế ầ ưở h ng c a ho t đ ng c a Đ án đ n n c ng m do v y s ti n hành quan tr c t ắ ạ i
ủ ế ướ 01 gi ng khai thác c a nhà máy n ọ c thôn Ng a Long.
ố ấ ượ ầ ấ ướ ầ ắ ầ 6.3.2.2. T n su t và các thông s ch t l ng n c ng m c n quan tr c
ấ ượ ắ ấ ầ ướ ủ ề ầ ầ ớ T n su t quan tr c ch t l ng n c ng m c a Đ án là 2 tháng 1 l n v i các
ư ắ ố ỉ ch tiêu thông s quan tr c nh trong TCVN 5944 1995.
ươ ấ ẫ 6.3.2. Ph ng pháp l y m u, phân tích
ươ ừ ấ ẫ ồ ố ị Ph ng pháp l y m u, phân tích, tính toán, xác đ nh t ng thông s và n ng đ ộ
ẩ ệ ươ ứ ụ ể c th theo các tiêu chu n Vi t Nam t ng ng.
ự ố ệ ắ ườ 6.4. Quan tr c phát hi n các s c môi tr ng
ộ ượ ớ ướ ể ử ứ ầ Đ án ề khai thác m t l ng l n n ằ c ng m đ x lý nh m đáp ng nhu c u s ầ ử
ướ ạ ủ ườ ệ ướ ả ầ ụ d ng n c s ch c a ng ự i dân trong khu v c. Vi c khai thác n c ng m có kh năng
ự ố ạ ự ự ề ề ỏ ả x y ra các s c t i khu v c Đ án và xung quanh khu v c Đ án là khó tránh kh i. Vì
ự ố ệ ườ ấ ầ ề ế ắ ậ v y, vi c quan tr c các s c môi tr ng cho Đ án là r t c n thi t.
ự ố ủ ụ ệ ườ 6.4.1. M c tiêu c a quan sát phát hi n các s c môi tr ng
ệ ự ố ụ ủ ắ ặ ườ M c tiêu đ c thù c a công tác quan tr c phát hi n s c môi tr ằ ng nh m:
ạ ự ư ụ ự ố ệ ớ ướ ự ủ ầ ậ Phát hi n s m các s c nh : s t lún, h m c n c ng m, s xâm nh p c a các
ấ ẩ ứ ầ ướ ừ ự ề ấ ả ch t b n vào t ng ch a n c. T đó đ xu t và xây d ng các gi ế ạ i pháp h n ch ,
ắ ờ ụ ị kh c ph c k p th i.
ệ ự ố ể ị ườ 6.4.2. V trí các đi m quan sát phát hi n s c môi tr ng
ự ố ự ọ ị ườ ạ ế Chúng tôi l a ch n 01 v trí quan sát các s c môi tr ng t i 01 gi ng khoan
khai thác.
ự ố ấ ầ ườ 6.4.3. T n su t quan sát s c môi tr ng
ự ố ệ ệ ườ ượ ế ả Vi c quan sát phát hi n các s c môi tr ng đ c ti n hành trong c 3 giai
ề ề ậ ạ đo n (ti n thi công, thi công và v n hành Đ án). Trong đó:
ề ầ ắ ạ Giai đo n ti n thi công: quan tr c 01 l n.
ắ ầ ờ ố ạ Giai đo n thi công: quan tr c 02 l n (trong su t th i gian thi công).
ắ ậ ầ ạ Giai đo n v n hành: 03 l n/năm (quan tr c sau 3 năm).
ổ ứ ắ 6.5. T ch c quan tr c, giám sát
ệ ổ ứ ự ề ề ạ Trong giai đo n ti n thi công và thi công xây d ng Đ án, vi c t ắ ch c quan tr c
ắ ớ ủ ề ơ ị ự ệ ế ắ ộ ợ ồ do ch Đ án ti n hành th c hi n (ký h p đ ng quan tr c v i các đ n v quan tr c đ c
ủ ề ẽ ề ề ậ ạ ơ l p). ậ Giai đo n v n hành Đ án, ch Đ án s bàn giao Đ án cho các c quan đ n v ơ ị
ế ụ ệ ề ấ ả ơ ị ị ắ ậ v n hành, qu n lý. Các đ n v này ti p t c ch u trách nhi m trong v n đ quan tr c
ườ môi tr ng.
25
ế ạ ả ườ 6.6. K ho ch qu n lý môi tr ề ng Đ án
ủ ế ụ ả ạ ườ ề ấ M c tiêu c a k ho ch qu n lý môi tr ng cho Đ án là cung c p các h ướ ng
ể ề ể ượ ề ặ ả ả ườ ế ạ ả ẫ d n đ Đ án có th đ c đ m b o v m t môi tr ng. K ho ch qu n lý môi
ườ ồ ươ ể ả ườ ươ tr ng bao g m ch ng trình gi m thi u môi tr ng, ch ủ ả ng trình tuân th gi m
ể ườ ơ ấ ổ ứ ự ệ ế ầ thi u môi tr ng, các yêu c u báo cáo, c c u t ạ ứ ch c th c hi n và k ho ch ng
ẩ ấ ứ c u kh n c p.
ủ ụ ế ả ạ ườ ướ Thăm dò n c d ướ ấ i đ t M c tiêu c a k ho ch qu n lý môi tr ề ng Đ án “
ừ ệ ọ ượ ự ụ ằ thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm đ c xây d ng nh m m c đích
ắ ặ ướ ấ ụ ụ ấ ướ thăm dò, l p đ t công trình khai thác n i đ t ph c v c p n c cho thôn c d
ớ ư ượ ọ ư Ng a Long v i l u l ng 1200m ướ 3/ngày” nh sau:
ơ ấ ổ ứ ử ụ ệ ả ợ ườ S d ng c c u t ch c phù h p cho công tác b o v môi tr ng trong các
ả ằ ể ả ự ề ể ệ ệ ả ạ ượ giai đo n th c hi n Đ án đ đ m b o r ng các bi n pháp gi m thi u đ ự c th c
ự ệ ề ệ ậ ạ ả ả ủ hi n trong c giai đo n xây d ng và v n hành Đ án, và giám sát tính hi u qu c a
ể ệ ấ ả ề các bi n pháp gi m thi u đ xu t trong báo cáo ĐTM.
ả ươ ề ể ả ấ Qu n lý và giám sát các ph ng án gi m thi u đ xu t trong báo cáo ĐTM
ự ế ấ ạ ươ ẩ ấ ứ ứ ặ Cung c p k ho ch d phòng cho các ph ng án ng c u kh n c p ho c các
ế ườ ề tai bi n môi tr ng ti m tàng.
ể ạ ượ ế ạ ụ ả ườ ượ Đ đ t đ c các m c tiêu trên, k ho ch qu n lý môi tr ng đ ự c xây d ng bao
ộ ồ g m các n i dung sau:
ủ ế ự ự ể ạ ộ ệ Các tác đ ng tiêu c c ch y u có th phát sinh trong các giai đo n th c hi n
ề ươ ữ ể ả ộ Đ án và ch ng trình gi m thi u, phòng tránh nh ng tác đ ng đó.
ươ ả ủ ệ ệ ươ ộ M t ch ự ng trình giám sát vi c th c thi và hi u qu c a ch ả ng trình gi m
thi u ể
ươ ệ ả ằ ườ ộ M t ch ng trình giám sát nh m đánh giá hi u qu môi tr ủ ng nói chung c a
ự ề ề ệ ự Đ án trong khu v c th c hi n Đ án.
ộ ơ ấ ổ ự ứ ệ ệ ả ằ ươ M t c c u t ộ ch c nh m th c hi n m t các có hi u qu các ch ng trình
ể ườ ữ ệ ồ ườ ả giám sát và gi m thi u môi tr ậ ng, bao g m: thu th p các d li u môi tr ng có
ớ ề ả ừ ạ ộ liên quan t i Đ án; Qu n lý, báo cáo và theo dõi t bên ngoài các ho t đ ng c a ủ kế
ạ ơ ấ ổ ứ ơ ấ ồ ả ho ch qu n lý môi tr ườ . Khung c c u này bao g m C c u t ệ ự ch c th c hi n, ng
ế ạ ự ệ ệ ả ạ ế k ho ch th c hi n và trách nhi m c a ủ k ho ch qu n lý môi tr ườ . ng
ổ ứ ự ệ 6.6.1. T ch c th c hi n
ự ệ ế ệ ề ả ạ ờ “Thăm dò n cướ Vi c th c hi n k ho ch qu n lý môi tru ng cho Đ án
ướ ấ ừ ệ ọ ượ d i đ t thôn Ng a Long xã Minh Khai huy n T Liêm đ ằ ự c xây d ng nh m
ụ ắ ướ ướ ấ ụ ụ ấ ặ m c đích thăm dò, l p đ t công trình khai thác n c d i đ t ph c v c p n ướ c
26
3/ngày” s theo cách th c hi n chung c a ủ
ớ ư ượ ọ ự ệ ẽ cho thôn Ng a Long v i l u l ng 1200m
ộ ề toàn b Đ án chính.
ự ế ệ ệ ả ạ ườ ủ ả ị Vi c th c hi n k ho ch qu n lý môi tr ủ ng ph i tuân th các quy đ nh c a
ệ Vi t Nam.
ế ề ấ ả ạ ờ ướ ả ơ ị K ho ch qu n lý môi tru ng Đ án c p n ự c ph i do đ n v sau đây th c
hi n:ệ
ự ệ ề ẽ ả ả ươ ườ + Ban Qu n lý Đ án s ph i th c hi n ch ả ng trình qu n lý môi tr ủ ng c a
ướ ẽ ử ộ ườ ả Nhà n ế c. Ban s c 1 đ n 2 cán b môi tr ng chuyên trách giám sát, qu n lý và
ự ụ ệ ệ th c hi n các nhi m v có liên quan.
ầ ớ ơ ơ ị ị ầ + Cùng v i Ban này còn có các đ n v trúng th u thi công và đ n v trúng th u
ạ ủ ỉ ề ậ v n hành t i Đ án c a t nh.
ự ự ủ ẽ ề ệ ư ấ + Trong quá trình th c hi n Đ án s có s tham gia c a chuyên gia t v n môi
ườ ừ ộ ổ ứ ượ ướ ườ tr ng t ch c đ m t t ậ c công nh n trong n c. Chuyên gia môi tr ị ẽ ng s ch u
ự ệ ạ ổ ứ ộ trách nhi m đào t o nâng cao năng l c cho các t ch c và cán b có liên quan đ h ể ọ
ự ệ th c hi n.
ộ ườ ẽ ệ ạ ị ướ ẫ Các cán b môi tr ng s ch u trách nhi m đào t o và h ng d n cho Nhà
ề ề ầ ấ ườ ạ ỗ th u v các v n đ môi tr ư ể ng nh ki m tra t i ch và giám sát trong quá trình
ủ ụ ể ả ằ ể ả ự ề ệ ượ ự ệ ộ th c hi n Đ án đ đ m b o r ng các th t c đ ra đ c th c hi n m t cách thích
ầ ủ ợ h p và đ y đ .
ự ủ ệ ệ ệ ầ ả ầ Nhà th u có trách nhi m th c hi n đ y đ và chính xác các bi n pháp gi m
ể ề ế ả ồ ợ thi u, các đi u kho n và cam k t trong H p đ ng
ươ ề ể ễ ả ờ Ch ấ ấ ng trình gi m thi u ô nhi m môi tru ng Đ án nâng công su t c p
ướ ả ượ ọ ự ệ ỗ ướ n c cho nhà máy n c thôn Ng a Long ph i đ ạ c th c hi n cho m i giai đo n
ị ế ự ạ ậ ẩ ầ ạ ầ ư ừ đ u t , t giai đo n đ u chu n b đ n giai đo n xây d ng và v n hành.
6.6.2. Giám sát và báo cáo môi tr ngườ
ụ ủ ươ ặ ả ằ M c tiêu c a ch ấ ả ng trình này là nh m đ m b o phòng tránh ho c ít nh t
ể ượ ạ ệ ươ ể ki m soát đ ộ c các tác đ ng; ghi l ả ủ i hi u qu c a các ch ả ng trình gi m thi u môi
ườ ề ể ả ế ợ ế ả tr ả ng đ tham kh o v sau và gi ạ ệ i quy t h p lý và có hi u qu các khi u n i,
ủ ộ ồ ị ươ ươ phàn nàn c a c ng đ ng đ a ph ng. Ch ng trình giám sát và báo cáo cũng xây
ộ ơ ư ậ ữ ố ệ ườ ế ự d ng m t c ch thu th p, l u tr và báo cáo các s li u môi tr ạ ng. Ph m vi
ứ ủ ươ ư ạ ố nghiên c u c a ch ng trình Giám sát và Báo cáo cũng gi ng nh ph m vi nghiên
ầ ườ ề ỹ ươ ứ c u trong ph n đánh giá môi tr ậ ủ ng và k thu t c a Đ án. Ch ng trình s đ ẽ ượ c
ự ự ề ệ ậ ạ th c hi n trong giai đo n xây d ng và v n hành Đ án.
ươ ẽ ậ Ch ộ ng trình này s t p chung vào n i dung Giám sát và Báo cáo môi tr ườ ng
ỉ ố ớ đ i v i các ch tiêu sau:
27
ả ụ ự ế ạ ồ ướ ả Trong giai đo n xây d ng: ti ng n và phát th i b i, n ạ c th i do sinh ho t
ế ả ự ệ ắ ấ và thi công, thu gom ph th i xây d ng và đ t đào đ p, xói mòn và các bi n pháp an
toàn
ấ ượ ế ậ ạ ồ ướ Trong giai đo n v n hành: ti ng n, ch t l ng không khí, n ả ử ọ c th i r a l c
ướ ấ ượ ạ ả ướ ướ ử ả và n c th i sinh ho t, ch t l ng n c thô và n c sau x lý, qu n lý bùn.
Ậ Ế K T LU N
ư ậ ộ ườ ệ ố ự ạ ậ Nh v y, đánh giá tác đ ng môi tr ng là s nh n d ng h th ng và đánh giá
ữ ả ưở ề ả ươ ế nh ng nh h ả ủ ng có kh năng x y c a Đ án, các ch ạ ộ ng trình ho t đ ng đ n các
ầ ọ ế ườ ể ổ thành ph n hóa lý, sinh h c, văn hóa, kinh t ộ ủ , xã h i c a môi tr ng t ng th . Trên
ề ấ ả ể ả ứ ế ể ả ậ ỹ ơ ở c s , đó đ xu t ra các gi ấ i pháp k thu t và qu n lý đ gi m thi u đ n m c th p
ữ ả ấ ưở ữ ả ấ ấ ưở ố nh t nh ng nh h ng x u và phát huy cao nh t nh ng nh h ng t t.
ứ ộ ề ế ộ ườ ượ ị ừ ủ M c đ tác đ ng c a Đ án đ n môi tr ng đ c xác đ nh t ắ ầ khi b t đ u và
ạ ộ ố ớ ề ố ờ ướ ầ kéo dài su t th i gian ho t đ ng. Đ i v i Đ án khai thác n ộ c ng m, các tác đ ng
ườ ừ ệ ạ ộ ừ ề ả ế đ n môi tr ng còn kéo dài c sau khi Đ án đã ng ng ho t đ ng. T vi c đánh giá
ộ ườ ể ự ượ ế ộ ườ ề tác đ ng môi tr ng ta có th d báo đ c các tác đ ng đ n môi tr ng do Đ án
gây ra.
ệ ườ ộ ố ủ ề ậ Qua vi c đánh giá môi tr ng c a Đ án rút ra m t s nh n xét sau:
ầ ư ự ệ ể ề ậ + Trong quá trình tri n khai th c hi n và v n hành Đ án c n l u ý quan tâm
ả ề ế ấ ồ ướ ượ ử ụ ầ gi i quy t các v n đ sau: Ngu n n c đ ứ c khai thác s d ng là t ng ch a
28
ướ ư ầ ằ ẫ ế ả ậ ệ ồ ướ n c n m khá sâu nh ng v n c n thi ớ ả t ph i l p đ i b o v ngu n n c và có
ụ ể ầ ế ộ ắ ớ ệ ố ợ ch đ quan tr c theo dõi h p lý c th , c n quan tâm t ỷ ự i m i quan h thu l c
ữ ầ ứ ướ ớ ầ ứ ướ ướ gi a t ng ch a n c khai thác v i t ng ch a n c bên trên và n ặ c m t.
ề ộ ạ ự ứ ề ộ ướ + Đây là m t Đ án mang l i nhi u tác đ ng tích c c, song đ ng d i góc đ ộ
ườ ề ả ề ưở ấ ị ế ườ môi tr ng Đ án cũng có ít nhi u nh h ng nh t đ nh đ n môi tr ư ạ ng nh t o
ụ ự ả ra khí th i, b i trong quá trình xây d ng
ể ạ ự ế ể ế ả ộ ườ + Đ h n ch và gi m thi u các tác đ ng tiêu c c trên đ n môi tr ng kinh
ế ộ ườ ẽ ự ử ụ ề ệ t xã h i và môi tr ệ ng, Đ án s th c hi n các bi n pháp x lý b i, rung và các
ể ệ ả bi n pháp gi m thi u khác.
ể ả ả ồ ướ ự ề ầ + Đ đ m b o an toàn ngu n n ị c, Đ án c n xác đ nh và xây d ng vùng
ệ ả ồ ướ ạ ộ ự ế ầ b o v ngu n n ế c và xây d ng các qui ch ho t đ ng cho vùng này. C n ti n
ơ ướ ế ố ớ ấ ả ự ế ế hành b m n ệ c thí nghi m chi ti t đ i v i t t c các gi ng d ki n khai thác
ầ ả ạ ả ộ ề ế ồ ướ trong giai đo n báo cáo kh thi. C n gi i quy t các xung đ t v ngu n n ợ c h p
ể ả ộ ể lý đ gi m thi u các tác đ ng.
ứ ữ ụ ể ệ ế ọ Qua vi c áp d ng nh ng ki n th c đã h c đ phân tích và đánh giá các tác
ộ ườ ủ ề ướ ướ ấ ọ Thăm dò n i đ t thôn Ng a Long xã Minh c d đ ng môi tr ng c a Đ án: “
ừ ượ ụ ự ằ ắ ặ ệ Khai huy n T Liêm đ c xây d ng nh m m c đích thăm dò, l p đ t công trình
ướ ướ ấ ụ ụ ấ ướ ọ i đ t ph c v c p n c cho thôn Ng a Long v i l u l ớ ư ượ ng
ể ượ ủ ề ầ c ph n nào v ý nghĩa và vai trò c a đánh giá
khai thác n c d 1200m3/ngày” h c viên đã hi u đ ọ ườ ộ tác đ ng môi tr ng.
ả ơ ọ H c viên xin chân thành c m n!
29