N I DUNG Ộ
CH NG 1: M Đ U ƯƠ Ở Ầ
Ấ Ề 1.1. Đ T V N Đ Ặ ệ ạ ộ ộ ầ ễ ấ ệ ụ ề ả ể ế ứ ứ
ử ả ả c th i s n xu t tinh b t mì ch a qua x lý, x th ng xu ng h ư ộ th m n c, làm cho môi tr ườ ả ẳ ng s ng ố ở ng ch t h u c ớ ố ề ớ ư ượ ấ ự ấ ộ ỏ ả ứ ẽ ng l n và hàm l ượ ể ủ ướ c có màu đ do ph n ng chuy n hóa c a CN ướ c th i ụ Hi n nay trong s ngành ngh có vai trò quan tr ng đang ho t đ ng và góp ọ ố ph n gây ô nhi m môi tr ng ph i k đ n ngành ch bi n tinh b t mì. Do quy mô ườ ế ế s n xu t còn ch a phát tri n, do ch a ng d ng các công ngh sinh thái trong các ư ể ả m c xích đ u ra c a quy trình ch bi n. ủ ầ ắ ế ế Ph n l n, n ướ ầ ớ ấ th ng kênh r ch ho c các khu đ t t ướ ặ ạ nhi u lo ng i. N c th i tinh b t mì v i l u l ả ướ ạ quá cao gây mùi hôi, n ướ này s ng m vào m ch n ạ ấ m c đích sinh ho t, n ạ ướ ế ươ ố ệ ố đây có ấ ữ ơ - . N c th i ả ướ c không th s d ng cho c ng m làm cho các gi ng n ầ ể ử ụ đ ng trong các m ng rãnh cũng b c mùi hôi. ả ứ ọ ế ế ố ượ ạ ả ế ả ắ ệ ặ ng l n bã ộ ớ ộ t là bã mì, n u không x lý chúng thì sau ự i dân khu v c ườ ấ ổ ồ
i pháp công ngh Bên c nh đó, quá trình ch bi n tinh b t mì còn th i ra m t kh i l mì và v mì. Các ch t th i r n này đ t bi ỏ ấ khi th i ti ị ẽ ố ờ ế xung quanh và th m vào đ t làm cho đ t b chua và thoái hóa. ộ ử t thay đ i chúng s b c mùi chua n ng r t khó ch u cho ng ấ ị ề ấ ể ậ Vì v y, đ phát tri n m t cách b n v ng, vi c tìm ki m gi ợ ữ ườ ễ ả ệ ng, t ng b ừ ệ ả ả ế ế ằ ế ế ệ ấ ể ể ộ ề ượ ấ ệ ứ ụ ế c v n đ ệ ế c c i ti n các nhà máy, ướ ầ là vi c làm c n ả c v n đ này thì vi c ng d ng CÔNG NGH SINH THÁI đ i v i ố ớ ề ộ ề t. Đ làm đ ể ả ầ Ệ i quy t đ ẽ ả ế ượ ấ ế ế thích h p nh m gi m thi u ô nhi m môi tr làng ngh ch bi n tinh b t mì và góp ph n tăng hi u qu kinh t ầ thi các ch t th i đ u ra trong quy trình ch bi n tinh b t mì s gi ấ b c xúc này. ứ
Ề
•
các ch t th i đ u ra trong ngành ch Ệ ừ ả ầ ấ ế 1.2. M C TIÊU Đ TÀI Ứ ụ bi n tinh b t mì. Ụ ng d ng CÔNG NGH SINH THÁI t ế ộ
t 012- PV 335 Page 2 Th 5- ti ứ ế
Ổ ƯƠ Hình 1: Bãi ch a mì t i nhà máy ch bi n mì Tây Ninh CH ứ NG 2: T NG QUAN ạ ế ế ở
2.1. KHÁI QUÁT CHUNG V i n n kinh t ầ ể ớ ề ự ừ ế ế ệ ệ khoai mì gia tăng. S n l ả ượ ể ạ ả ế ế ầ ệ ấ ộ ưở ư ấ ế ớ ề ủ ướ m i là đi u ki n c n nh ng ch a đ ệ ấ ng ch t th i càng l n. ả ề ượ ộ ồ
ộ ả ấ ủ ế ầ ủ ạ ấ ợ
ẽ ị c, không khí, nh h ưở ng s ng c a c ng đ ng dân c trong khu v c. Hi n nay, ả m t s nhà máy ch ở ộ ố ướ ự ế ồ ệ ố ễ ườ ế ộ ồ ế ả ộ ớ ỉ ng lai l c ta, chúng s nhanh chóng b phân h y gây ô ủ ng đ n môi ng đ t, n ế ấ ế ầ t g p trăm l n c nhu c u ầ ướ c c th i lên đ n 13.000 mg/l, v ượ ấ ướ ứ i ph i đ ng tr ả ứ ạ ể ả ủ đang trên đà phát tri n hi n nay, do yêu c u phát tri n c a ể ế ngành chăn nuôi và ngành ch bi n th c ph m t ng khoai ẩ mì h ng năm đ t kho ng 3 tri u t n. Theo B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn ộ ằ ạ c ta đ t 600.000 d báo s n l ng ch bi n tinh b t khoai mì vào năm 2010 c a n ả ượ ự ư ủ ng kinh t t n s n ph m. Tuy nhiên, tăng tr ấ ả ẩ ớ Ướ cho s phát tri n s n xu t. Vì s n xu t càng nhi u thì l c ể ả ấ ả ự tính trung bình h ng năm g n đây ngành ch bi n tinh b t khoai mì (bao g m nhà máy ế ế ầ ằ ng 500.000 t n th i bã và 15 tri u m3 ch bi n và h gia đình) đã th i ra môi tr ườ ệ ả ế ế n c th i. Thành ph n c a các lo i ch t th i này ch y u là các h p ch t h u c , ấ ữ ơ ả ả ướ c th i….. n ả ướ Trong đi u ki n khí h u c a n ậ ủ ướ ệ ề nhi m nghiêm tr ng đ n môi tr ườ ọ tr ư ủ ộ bi n tinh b t n ng đ COD trong n ướ so v i ch tiêu cho phép. Đi u này cho th y ngành tinh b t đang đ ng tr ề ph i phát tri n nh ng môi tr i và t ườ nguy c gánh ch u h u qu do ch t th i tinh b t mang l ấ ng khu v c hi n t ự ấ ộ ươ i. ạ ệ ạ ộ ư ị ậ ả ả ơ
t 012- PV 335 Page 3 Th 5- ti ứ ế
Hình 2 : N c th i c a nhà máy ch bi n tinh b t mì Tây Ninh ế ế ả ủ ướ ộ ở
2.2. TÌNH HÌNH S N XU T TINH B T MÌ Ộ Ả Ấ
Trên th gi ả ấ ộ ồ ở c tr ng b i nh ng h nông dân s n xu t nh đ làm ữ ng th c- th c ph m, th c ăn gia súc và đ bán. Mì ch y u tr ng trên đ t nghèo ể i, mì đ ẩ ỏ ể ấ ượ ứ ủ ế ồ ố ề i năm 2006/2007 đ t 226,34 tri u t n c t i so v i 2005/2006 ệ ấ ủ ươ ớ ả ượ
c xu t kh u tinh b t mì đ ng th 3 trên th gi ệ ế ớ ự ự ậ ỹ ng mì th gi ệ ấ t Nam hi n đ ệ ạ ệ ấ ẩ ấ ượ ướ ộ ứ ế ớ ứ ướ ấ i sau ấ c ta đã xu t 160.000 t n c dùng cho n i tiêu nh trong c xem là n ộ ổ ả ượ ượ ộ ư ộ ng, còn 40% đ ẩ ượ ẹ ế ế ế ộ ứ ệ ọ c hi n có kho ng 41 nhà máy ch bi n tinh b t mì v i thi ệ ớ ộ ế ế phía Nam và 17 nhà máy ở c ph m, th c ăn gia chăn nuôi,... ệ ng đ i hi n ố ấ phía B c v i t ng công su t t b t ế ị ươ ắ ớ ổ ở l ươ và dùng k thu t canh tác truy n th ng. S n l ế ớ là 211,26 tri u t n và 1961 là 71,26 tri u t n.(FAO, 2008). Vi Thái Lan và Inđônêxia (B NN&PTNT, 2002). Năm 2001, n tinh b t mì, chi m 60% t ng s n l công nghi p ch bi n b t ng t, bánh k o, d C n ả ả ướ đ i, trong đó có 24 nhà máy ạ 3130 t n s n ph m/ngày). ấ ả ẩ
Hình 3: Bi u đ th hi n h ng s d ng c mì t i Vi t Nam ồ ể ệ ướ ể ử ụ ủ ạ ệ
Ấ 2.3. TÌNH HÌNH CH T TH I Ả ế ế ướ ử ụ ủ ế ở ậ ộ ế ế ệ ộ ở
3/t n c t
i. N c s d ng trong ch bi n tinh b t mì t p trung ch y u ọ ắ ụ ướ c và l c l ng tinh b t. V i công ngh ch bi n mì ớ ủ c kho ng 4–5 m tiêu th n ễ ạ ử công đo n r a các làng ngh hi n nay, m c ứ ề ệ ơ ở ế ấ ủ ươ Gây ô nhi m đáng k nh t là các c s ch ể ấ ả
t 012- PV 335 Page 4 Th 5- ti ứ ế
các làng ngh , n i t p trung đông dân c . Bã mì ở ng đ ề ườ ề ơ ậ ng ch t đ ng đ t ấ ố ể ự ủ ờ ư phân h y theo th i gian, còn n ắ các c s c s nh và làng ơ ở ơ ở ỏ c c th i th ượ ườ ướ ả ưở ng làng và vào đ ng ru ng, nh h ng ộ ả ồ c ng m cho sinh ho t, đ ng th i gây ờ ạ ướ ướ ạ ồ bi n ế ở ngh th x th ng ra c ng rãnh không n p, tràn ra đ ả ẳ đ n t ng n ặ ế ầ mùi hôi th i, m t m ố ố c m t cho t ướ ấ ườ i tiêu và m ch n ỹ quan và là n i ru i mu i sinh n và phát tri n. ỗ ầ ở ể ơ ồ
2.4. NH H NG Đ N MÔI TR NG T CÁC CH T TH I C A NGÀNH Ả ƯỞ Ế ƯỜ Ả Ủ Ừ Ấ
2.4.1.
V i bã mì: ớ
Hình 4: Bã mì t ạ i nhà máy ch bi n ế ế
V n đ còn t n l ề i c a ngành ch bi n mì hi n nay là c n gi ệ ế ế ng bã th i chi m 10% kh i l ế ầ ả ố ượ ượ ả ả ẽ ả ấ ộ i quy t c p ế ấ i. ng c t bách là l ủ ươ ấ Có nghĩa v i m t nhà máy có công su t 80 t n b t/ ngày thì s th i ra kho ng 30 t n ả t. bã khô t ấ ồ ạ ủ ng bã th i. Trong khoai mì l ượ ấ ớ ng hàng trăm t n bã ng đ ướ ộ ươ ươ ấ
ổ Hình 5: Bã mì khô đ ra khu v c c nh nhà dân - Công ty Vedan đã t ng ch bã mì đ ra bi n đ tôm cá ăn, gây ô nhi m n ổ ừ ở ễ ướ c các h sâu trên vùng núi xa c a t nh bi n. Sau đó công ty l i ch bã chôn ủ ỉ ể ạ ở ở ự ạ ể ể ố
t 012- PV 335 Page 5 Th 5- ti ứ ế
ọ ấ ệ ự ề ễ ế ư ớ ể ạ ế ạ ầ ả ắ ơ ộ ệ ấ ấ ố ơ ộ ồ ỏ ắ ợ ộ ẩ ắ ư ể ặ
- Đ i v i Nhà máy ch bi n tinh b t mì
ố (th c ch t là phân tán ô nhi m). Vi n Khoa h c Nông nghi p mi n Nam ph i ệ h p v i công ty Vedan đã ti n hành chôn bã mì cho ho i m c hay lên men vi ụ ợ i k t qu . G n đây, công ty đã s y sinh đ làm phân bón, nh ng không mang l ấ ượ ắ c v t khô bã sau khi v t s b . Tuy nhiên vi c s y r t t n kém do bã không đ đ n đ m phù h p. M t s c s ch bi n nh v t bã s b r i ph i 5 – 7 ơ ộ ố ơ ở ế ế ế ngày n ng vào mùa khô, ho c 10 -15 ngày vào mùa m a đ bán bã khô cho c ơ s ch bi n th c ăn chăn nuôi. ở ế ế ứ ố ớ ớ ng l n ộ ượ ở ộ công nhân đ b c vác, v n chuy n và ph i trên nh ng sân ph i l n. ể Tây Ninh thì huy đ ng m t l ơ ộ ơ ớ ế ế ậ ể ố ữ
Hình 6: Công nhân khuâng vác bã mì t i nhà máy Tây Ninh ạ
t 012- PV 335 Page 6 Th 5- ti ứ ế
Hình 7: Xe v n chuy n bã mì ra bãi ch a bã mì ứ ể ậ
ng. Bã mì đ ủ ệ ụ ườ ễ ấ H l y c a cách làm này là v n n n ô nhi m môi tr ờ ữ ượ ề ữ ồ ớ ở ủ ớ ả ệ ạ ạ ọ ố ộ c ph i ơ ạ ệ trên nh ng cánh đ ng l n v i th i gian dài (10-15 ngày). Đó chính là nh ng đi u ki n t cho vi c sinh sôi n y n c a các lo i côn trùng có h i nh ru i, ve, b …… cùng t ư ồ ố v i mùi hôi b c lên do quá trình lên men c a tinh b t còn xót l i. ạ ủ ớ Hình 8: Bãi ph i bã mì lên mùi hôi th i ố ơ
t 012- PV 335 Page 7 Th 5- ti ứ ế
Hình 9: Bãi ch a mì lâu năm không đ c x lý ứ ượ ử
2.4.2.
V i n c thai ớ ướ ̉
i nhà ướ Hình 10: N c th i ô nhi m t ễ ạ ả máy ch bi n tinh b t mì ộ ế ế
ả
ặ b t mì ộ năng phân h y sinh h c. Đ c bi lo i n ủ ả ạ ướ ứ ẽ
ướ ườ ướ ề ả ấ ả dây chuy n s n xu t tinh b t mì có các thông s đ c tr ng: pH th p, hàm l ấ ả ủ ộ ể ệ ượ ơ ưỡ ọ c th i ngành tinh Tính ch tấ n ướ mang tính ch t axid và có kh ả ấ ệ ớ t v i ọ c th i này là trong khoai mì có c HCN s tan ướ ộ c th i ra ngoài. Các thành ph n h u c nh tinh b t, ư ơ ữ ầ i là nguyên nhân gây ô ng có trong nguyên li u c mì t ệ ủ ươ c th i c a nhà máy s n xu t tinh b t mì. N c th i sinh ấ ướ ộ ả ượ ng ư ố ặ l ng (SS), TSS r t cao, ng ch t r n l ấ ắ ơ ử ng ch a N, P, các ch s v nhu c u oxy sinh h c (BOD5), nhu c u ầ ầ ủ ọ ch a HCN là m t axid có tính đ c h i. Khi ngâm khoai mì vào trong n ộ ộ ạ c và theo n vào trong n ả ướ protein, xenluloza, pectin, đ nhi m cao cho các dòng n ễ ra t ừ ấ ch t h u c và vô c cao, th hi n qua hàm l ấ ữ ơ các ch t dinh d ỉ ố ề ấ oxy hoá h c (COD), …v i n ng đ r t cao và trong thành ph n c a v mì và lõi c mì có ch a Cyanua (CN ứ ớ ồ -) m t trong nh ng ch t đ c h i có kh năng gây ung th . ư ộ ầ ủ ỏ ả ộ ấ ữ ấ ộ ạ ứ
t 012- PV 335 Page 8 Th 5- ti ứ ế
stt Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị Giá trị
1 pH - 4,5-5,3 QCVN 24:2009 C t Bộ 5,5-9
2 COD Mg/l 10.000 50
3 Mg/l 8.000 100 BOD5 (200)
4 C n l l ng (SS) Mg/l 2.300 100 ặ ơ ử
5 T ng Nito Mg/l 170 30 ổ
6 T ng Phôtpho Mg/l 30 6 ổ
7 Cyanua ( CN-) Mg/l 20 0,1
Hình 11: B ng n ng đ ô nhi m c a n c th i c a ngành ủ ướ ễ ả ồ ộ ả ủ
CH NG 3: CÔNG NGH CH BI N TINH B T MÌ ƯƠ Ế Ế Ộ Ệ
3.1. QUY TRÌNH Hình 12: S đ quy trình công ngh ch bi n tinh b t mì ệ ế ế ơ ồ ộ
Ế ỏ ượ ụ ằ ư ạ ỏ ụ ồ c đ ướ Mì đ i s va đ p c a các c mì v i nhau và c mì va đ p vào thành l ng, v l a, đ t, ấ ủ ậ ự c phun vào đ r a c . cát đ ể ử ủ ớ ờ ướ ượ ượ
c ch t nh và nghi n đ phá v c u trúc t bào nh m gi ề ủ ạ ỏ ồ ề ượ ỡ ấ ả i ể ế ằ ạ ặ ề 3.2. THUY T MINH QUY TRÌNH 1. Công đo n r a c và bóc v : ạ ử ủ c băng chuy n xích đ a vào thùng hình tr , n m ngang. T i đây d ậ ủ c lo i b , đ ng th i n 2. Công đo n nghi n: ạ T i đây mì đ phóng tinh b t thành các h t riêng. ộ
i đ c tách riêng và thu gom vào máng d n đ a đ n h ư ế ẫ l ầ ệ i qua ng d n vào thùng ẫ ố t l ộ ọ ỗ ướ
3. Công đo n tách chi ạ • Công đo n 1ạ ầ ố ứ
ượ
ữ ế ộ ơ ị ố ộ c b m đ n máy ly tâm, d ch tinh b t ượ ế c phân riêng qua ng d n xu ng thùng ch a và b m qua công đo n ti p ứ ẫ ạ ố ơ ỏ ạ t xu t: ấ ế : Tách bã thô: t l Ph n không b l ị ọ ướ ượ th ng tách tinh b t t n d ng. Ph n tinh b t l ộ ậ ụ ch a sau đó đ c tách d ch bào. ị • Công đo n 2ạ : Tách d ch bào: ị D ch s a tinh b t sau khi tách bã thô đ ị đ ượ theo.
t 012- PV 335 Page 9 Th 5- ti ứ ế
• Công đo n 3ạ
c đ a đ n thi : Tách bã m n: ị ượ ị ậ ị t b tách xác, t n d ng d ch s a thu ụ c b m vào công đo n nghi n đ làm ạ ề ạ ộ
- Ly tâm tách n
i l c c a máy ly tâm có ữ ể t su t đ t n thu tinh b t (lo i 2). ướ ọ ủ hàm l ượ ủ ụ ấ c xé t c làm khô t i tác d ng c a dòng khí nóng v i ớ ướ ấ i và làm khô r t nhanh (2-3 giây), s y i đây h n h p tinh b t (lo i 1) và ượ ạ ạ ỗ ợ ộ ng bã thô và m n đ L ư ế ế ị ượ đây có n ng đ tinh b t th p đ đ c ộ ồ ượ ở ấ ượ ơ ộ t b tách chi i các thi nh và quay tr l ấ ể ậ ế ế ị ở ạ ỏ c: Ph n n c d ch l t qua vãi và l ướ ọ ị ầ ướ c đ a vào máy mài. ng ly tâm th p và đ ượ ư ấ đây d - Công đo n s y khô và làm ngu i: ộ ở ạ ấ v n t c 15-20 m/s tinh b t s đ ơ ộ ẽ ượ ậ ố nhi ở ệ ộ khí nóng đ
- Sàng, phân, lo i, đóng bao: Tinh b t thu đ
c sau công đo n s y đ c đ a vào ượ ộ ạ ấ ượ ư
0C. Sau khi đ t đ 45-50 c đ a qua cyclone. ượ ư ạ sàng phân lo i và đóng gói. ạ
Ủ Ộ
ấ ả ấ ắ ạ ộ 3.3. CÔNG D NG C A TINH B T MÌ 1. Dùng làm ch t đ n: Làm tăng hàm l hoa qu , d Ụ ấ ộ ng ch t r n trong các lo i súp đóng h p, kem, ch t b o qu n ả ượ c ph m. ẩ ả ượ
2. Dùng làm ch t g n k t:
ấ ắ ế
ừ ự ư ấ c s t và b o qu n th t, ....... G n k t các s n ph m và ngăn ng a s khô trong quá trình n u nh các lo i ạ ế ắ n ướ ố ẩ ả ả ả ị
ạ c cao c a tinh b t nh dùng trong các lo i kem, các lo i ủ ư ạ ộ
3. Dùng làm ch t n đ nh: ị n ữ ướ
ấ ổ S d ng tính gi ử ụ b t làm bánh, .... ộ
4. Dùng trong ngành d t :ệ
ạ ẻ ợ ử ỉ ồ ợ ế ỉ ọ ể ợ
ế ứ ứ ụ ả ợ ụ ộ ố ộ
H s i ch d c đ làm h n ch đ t ch và ch s i ch trên khung c i (tinh b t ộ ỉ bi n tính thích h p h n cho ng d ng này) ơ ư Dùng trong in nhu m trên v i s i: làm quánh thu c nhu m, tác d ng nh là ch t mang màu. H v i thành ph m đ c i thi n đ c ng và kh i l ng v i. ấ ồ ả ố ượ ộ ứ ể ả ệ ả ẩ
ấ
ự ẻ ẩ ạ ướ ố c s t,
5. Dùng làm ch t làm đ c: ặ ặ ạ ệ c ch m, ..... ấ
S d ng đ c tính t o s t, dùng trong súp, th c ph m tr em, các lo i n ử ụ n ướ
ị ấ ố th m cho gi y ấ ..... ấ
6. Dùng trong ngành gi y:ấ ộ ề ệ
ả
Tăng đ b n, ch u g p, ch ng C i thi n ngo i quan c a gi y và đ b n. ấ ạ ộ ề Dùng cho các lo i gi y t o sóng, gi y cán t m và thùng gi y các tông. ấ ủ ấ ạ ấ ấ ạ
t 012- PV 335 Page 10 Th 5- ti ứ ế
7. Dùng nh ch t k t dính trong các ngành công nghi p:
ệ
ầ ư ấ ế ạ
T m tr n th ch cao. Th c ph m chăn nuôi (th c ăn nuôi tôm cá và các đ ng v t nuôi). ẩ ấ ự ứ ậ ộ
ệ
8. Dùng trong các ngành công nghi p khác: ể
Bao bì nh a có th phân hu . ự ỷ Công nghi p l p xe. ệ ố Công nghi p g dán. ệ ỗ Ch t t y r a. ấ ẩ ử
CH NG 4: QUY TRÌNH NG D NG CÔNG NGH SINH THÁI T CÁC ƯƠ Ứ Ừ Ụ Ệ CH T TH I TRONG NGÀNH CH BI N TINH B T MÌ Ế Ế Ộ Ả Ấ
4.1. QUY TRÌNH Hình 13: Quy trình ng d ng CNST t các ch t th i c a ngành ch bi n tinh b t mì ụ ứ ừ ế ế ả ủ ấ ộ
Ế ng n 4.2. THUY T MINH QUY TRÌNH ề ế ế ề ả ộ ườ ướ c ạ ả
ả ắ ấ ả ắ T i các nhà máy, làng ngh ch bi n tinh b t mì thì đ u th i ra môi tr th i và ch t th i r n. ấ • Đ i v i các ch t th i r n: ố ớ 1. Bã mì: i đem ch bi n và làm th c ăn ể ả ầ ạ ế ế ứ Lên men đ s n xu t c n, ph n xác còn l ấ ồ cho gia súc.
2. V mì: ỏ ỏ
V mì cùng v i mùn c a, r m r đ tr ng n m. ư ơ ạ ể ồ ấ
ớ c th i: ả c l n. ắ ể ạ ỏ ướ ớ c d n vào h m x lý k khí đ sinh khí BIOGAS, khí này đ ể ử ị ượ ố c đ t ế ế ệ ơ c khi th i ra ầ t cho lò h i trong quá trình ch bi n tinh b t. ộ c d n qua h hi u khí đ x lý ti p tr ướ ồ ế ể ử ế ẫ ả
• Đ i v i n ố ớ ướ N c th i sau khi đi qua song ch n rác đ lo i b rác có kích th ả ướ Sau đó đ ượ ẫ cháy đ cung c p nhi ể ấ c còn l Ph n n i đ ạ ượ ướ ầ ng. ngoài môi tr ườ
4.3. NG D NG CÔNG NGH SINH THÁI Đ I V I CH T TH I Ứ Ố Ớ Ụ Ả Ấ Ệ
4.3.1. Bã mì:
4.3.1.1.
Tìm hi u v bã mì: ể ề
Hàm l ng (%) Thành ph nầ ượ
t 012- PV 335 Page 11 Th 5- ti ứ ế
Protein 1,82 – 2,03
0,09 – 0,2 Ch t béo ấ
Tro 1,61 – 2,38
10,61 – 14,35 Ch t xấ ơ
60,84 – 65,9 Tinh b tộ
Cacbonhydrat 72,19 – 79,51
80,16 – 85,5 Đ mộ ẩ
Hình 14: B ng thành ph n c a bã mì ầ ủ ả ễ ế ưở ẩ ươ ộ ẩ ng đ n môi tr ườ ố ư ị Bã mì có đ m trên 80% nên khi ph i d b nhi m khu n, sinh mùi khó ch u ơ ễ ị ng có nhà máy tinh ng xung quanh. T i m t s đ a ph ạ i dân sinh s ng trong khu v c lân c n, h ng ngày, lúc ăn cũng nh lúc ậ , ph i và v n chuy n vung ị ố ồ ự ặ ủ ủ ể ậ ơ và nh h ả ộ ố ị b t mì, ng ằ ộ ng , h ph i ch u mùi hôi th i n ng n c c a bã mì ngâm ủ ọ v i trên đ ả ệ ấ ấ ế ả ộ ạ ườ ị ả ẻ ễ c gi ẩ ng ngày càng b ô nhi m tr m tr ng, s c kho ng ầ ễ ơ ữ ủ ọ ị ở ẽ ứ ệ ử ườ ể ự ứ ễ ả ơ
ườ ả ng. ườ ề ầ i các nhà máy tinh b t mì hi n nay là v n đ c n Nh v y, v n đ ô nhi m t ạ ề ư ậ tình tr ng này càng kéo dài thì môi ng. B i l i quy t m t cách kh n tr đ ộ ượ ươ ộ i dân b gi m sút và cu c tr ọ ị ườ s ng c a h b xáo tr n. H n n a, công ngh x lí bã mì đ s n xu t c n v a t o ra ể ả ộ ố ấ ồ ừ ạ c n mà còn làm gi m thi u s ô nhi m môi tr ng do ph i bã mì đ làm th c ăn cho ể ồ gia súc. 4.3.1.2. Quy trình:
Hình 15: S đ quy trình ng d ng CNST trong bã mì ứ ơ ồ ụ
4.3.1.3.
ế ượ ế ế ạ Thuy t minh quy trình: c th i ra t ả ử Bã mì đ ượ công đo n ly tâm tách d ch trong quy trình ch bi n tinh ầ c đem đi x lý s b đ lo i b các lo i đ t, đá, cát, rác…….. không c n ừ ơ ộ ể ạ ỏ ị ạ ấ b t mì đ ộ t.ế thi c đ a qua đ thanh trùng và làm ngu i đ ti p t c đ a vào ượ ư ộ ể ế ụ ư ể
ẽ ị Sau đó bã mì đ ậ S n ph m sau khi lên men s tách d ch. S n ph m sau khi tách d ch s đem đi ch ng c t. Sau khi ch ng c t s cho ra b ph n lên men. ộ ả ả ấ ẽ ẩ ẩ ư ư ẽ ấ ị c n.ồ Ph n còn l ầ ạ i sau khi tách d ch là xác mì s đ ị ẽ ượ c đem đi ch bi n th c ăn cho ế ế ứ gia súc.
t 012- PV 335 Page 12 Th 5- ti ứ ế
4.3.2. V mì:ỏ
4.3.2.1. Quy trình:
Hình 16: Quy trình ng d ng CNST trong v mì ứ ụ ỏ
4.3.2.2.
Thuy t minh quy trình:
ế ỏ ỗ ủ ớ V g c a khoai mì ch y u là xenlulozo, không ch a tinh b t, b i là l p ủ ế ứ ộ ở
xenlulozo. ỏ ấ ạ ể ồ ớ ơ
c vôi 15-20 gi v t ra ép ráo n ơ ờ ớ ướ c.
ướ i 4- 6 ngày. ả V khoai mì, mùn c a và cùng v i r m r có th tr ng n m ăn. ư Quá trình tr ng n m: ồ ạ ặ ư ạ ủ ộ ẩ ả ấ • R m r ch t ng n 10-15cm ngâm trong n ắ Mùn c a và v g khoai mì t o m, ạ ẩ ủ ạ ỏ ổ ể ệ ạ ố ộ ị ệ ắ c 30 x 40cm) , nút c ượ ằ c sau đó đ a vào h p kh trùng b ng các cách nh ử ấ ằ ấ
ấ ở ồ 121 ử nhi
0C,
đ : ộ t đ 90-100oC th i gian t ồ th i ờ nhi áp su t 1,0 ấ gian 90 phút. ừ ệ ộ ấ ấ ờ l • Các lo i nguyên li u này sau khi ki m tra đ m b o đ đ m ph i tr n thêm t, v i 5- 10% cám g o ho c cám b p. Đóng nguyên li u vào túi nilon ch u nhi ệ ớ ặ ổ túi b ng nút nh a ng túi 0,8-1,2kg/ túi (kích th tr ng l ự ướ ọ và bông không th m n ư ư ướ sau: - Cách h p kh trùng trong n i autoclave (n i áp su t) ấ atmosphere, t ệ - Cách h p trong thùng phuy (h p cách thu ) ỷ ở 5-6 gi .ờ
ị ấ ạ ố ộ
ệ ấ ơ ở ả ằ ươ ễ ệ ả ố ể ạ ẽ ấ
ng và
• Sau khi h p xong l y b ch n m ra đ ngu i trong phòng s ch s , c y gi ng. ẽ ấ ể ấ ng pháp x lý nguyên t b , áp d ng ph Các c s s n xu t có đ trang thi ử ụ ế ị ủ ấ l li u b ng cách h p r t đ m b o. H n ch t nhi m b nh, dùng ít gi ng, ế ỷ ệ ấ ấ ả ạ năng su t cao. D i s chăm sóc đúng đi u ki n n m s phát tri n t o thành ướ ự ệ ề s n ph m đ đi tiêu th . ụ ể ả Ph n đ t sau khi thu ho ch n m, ta có th đ a qua làm ngu n dinh d ạ
ể ư ưỡ ấ ồ ầ ệ ấ ứ i sau khi thu giun đ t s làm phân h u c bón cho cây tr ng ấ ẩ ấ nguyên li u cho nuôi giun đ t. Giun đ t s làm th c ăn cho gia súc ấ ẽ Ph n đ t còn l ấ ạ ầ ữ ơ ấ ẽ ồ
4.4. Ứ NG D NG CÔNG NGH SINH THÁI Đ I V I N Ệ Ố Ớ ƯỚ Ụ C TH I Ả
4.4.1. Quy trình
Hình 17: Quy trình ng d ng CNST trong n ứ ụ ướ c th i ả
t 012- PV 335 Page 13 Th 5- ti ứ ế
4.4.2.
Thuy t minh quy trình: ế
4.4.2.1. Đ i v i n
Do đ c tính c a ngu n n ủ ấ ộ ạ ị ễ ử ị ỏ ồ ướ c máng d n t c r a c mì ít b nhi m các ch t đ c h i, mà ch b ị ỉ c này ẫ ớ i ể ạ ỏ ẽ ượ ớ
ắ ể ử c đ c thi ố ố c thu gom l t k 02 b l ng cát (B l ng cát s 01 và s 02) t ể ắ ạ ọ ố Máng d n n ấ ể ắ ế ế ấ ớ ẽ ượ i đem đi x lý riêng, n ử ạ i ướ c c trong. c th i r a c mì: ố ớ ướ ả ử ủ ặ ồ ướ ử ủ nhi m b i đ t, cát, cây c và m t s v l a trong khi r a b tróc ra. Ngu n n ộ ố ỏ ụ ở ấ ễ s đ c qua song ch n rác đ lo i b các rác l n và sau đó s đ ẽ ượ h sinh h c s 01 đ x lý. ồ ẫ ướ ượ đây đ t, cát, rác và các t p ch t l n s đ ạ ch y vào h x lý sinh h c s 01 là n ướ ọ ố ồ ử ả
4.4.2.2. Đ i v i n Ngu n n
c sau: ộ c x lý trình t ự ướ ế ế ố ớ ướ ồ ướ ả ậ ạ ấ ả ả ả ừ ả ộ ụ c th i s n xu t tinh b t: ấ s n xu t đ c th i t ấ ượ ử - N c th i ch bi n tinh b t khoai mì đ ượ ạ ỏ ẽ
b ti p nh n đ c b m lên t ừ ể ề ể ề ượ ữ ơ ả ừ ể ế ch c năng đi u hòa NT v l u l ậ ề ư ượ ư ượ c d n vào b Aerotank đ kh Clo d l c đ a vào b l ng 01 đ lo i b c n tinh b t m n có kh năng b đi u hòa. B đi u hòa gi ng và n ng đ . ồ ồ ể ử ể ạ ỏ ặ ể ể ắ ng. ộ ả ị ượ ề ả ượ ẫ ả ượ ư c. ả ượ ẫ ằ c d n vào b axit v i 2 ngày l u n ư ướ ủ ể ể ợ bùn t ử ộ c nh m m c đích kh đ c - và chuy n hóa các h p ch t khó phân h y thành các h p ch t đ n gi n ả ự ủ ụ ợ ấ ơ c l y t ượ ấ ừ ớ ấ ậ ủ ể ọ qua các b c cho qua song ch n rác (SCR) đ n ế ướ ắ ệ ố b ti p nh n. SCR có tác d ng lo i b các t p ch t gây t c ngh n h th ng ắ ể ế x lý.ử - N c th i t ướ ứ - N c th i đ ướ - N c th i đ ướ l ng đ ắ - N c th i đ ướ CNố t d phân h y sinh h c. Vi sinh v t phân h y trong b axit đ ễ ho i.ạ i b trung hòa c trung hòa b ng vôi v pH kho ng 6,5 – 7,5 t ề ạ ể ằ nh m t o đi u ki n cho quá trình x lý sinh h c ti p theo. ằ ả ọ ế ử ệ ạ ằ ẫ ớ ể ọ ủ
- Sau đó NT đ ượ ề - Sau đó NT đ ượ ơ ấ ữ
ể c x lý ti p b ng b bùn ho t tính, b ả ằ ị ơ ơ ế 5, COD còn l ế ả
c d n t i b l c sinh h c k khí (UASB) nh m phân h y các ọ ch t h u c ph c t p thành các ch t h u c đ n gi n và chuy n hóa chúng ấ ữ ứ ạ ể thành CH4, CO2, H2S…. Sau đó, NT đ ượ ử ạ ể này v a có nhi m v x lý ti p ph n BOD i v a làm gi m mùi ạ ừ ầ ụ ử ừ hôi trong n ướ - Sau khi x lý ử ả
c 10 ngày
- NT t
ệ c th i. ả ể ắ b sinh h c hi u khí NT ti p t c ch y sang b l ng 2 đ l ng ể ắ ế ụ ở ể ế ọ c rút kh i b l ng b ng h th ng b m bùn ng bùn này đ bùn ho t tính. L ượ ơ ệ ố ằ ỏ ể ắ ượ ạ c d n v b nén bùn. và tu n hoàn v b l c sinh h c hi u khí, bùn d đ ư ượ ẫ ề ể ế ọ ề ể ọ b l ng 2 ti p t c ch y qua h hi u khí v i th i gian l u n ờ ớ ư ướ ồ ế
-
ọ ồ ng COD còn trong n c, đ m b o n ằ ổ ướ ế ả c th i. ả ồ b ng ph i h sinh h c: G m 02 h , ằ ả ướ ế ụ ồ ướ ẫ ớ ồ t đ l ệ ể ượ ng n ướ ươ ả ướ ạ ả ư ồ ầ ừ ể ắ nh m n đ nh ngu n n ị c d n t N c th i đ ả ượ hi u khí s x lý tri ẽ ử chu n lo i A . L ượ ạ ẩ ti p ế ử ng pháp x lý c đ t tiêu ồ c này đ a vào h nuôi cá và sau đó th i ra ngu n nh n. ậ
t 012- PV 335 Page 14 Th 5- ti ứ ế
CH ƯƠ NG 5: K T LU N – KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
5.1.
ủ ườ ả ớ ế ữ ộ ấ ng ch t th i trong quá trình th c hi n s n xu t luôn v Ế ự ả ề ấ ệ ả ượ ự ấ ả ụ ệ ứ ụ Ệ ạ K T LU N Ậ ng luôn ng c a các nhà máy s n xu t tinh b t mì đ n v i môi tr S nh h ộ ưở ấ ố t c nh ng nhà qu n lý. Kh i là v n đ quan tr ng, đó là m t bài toán khó cho t ấ ả ả ọ t quá tiêu chu n cho phép. l ượ ẩ Đ kh c ph c tình tr ng này thì vi c ng d ng CÔNG NGH SINH THÁI là m t ộ ể công c h u ích nh t. ấ ụ ộ ế ế ệ ữ ầ ấ ắ ụ ữ Ứ ử ụ ả ủ ệ Ệ mà còn làm gi m thi u ô nhi m môi tr i ích kinh t Ệ ả ầ ế ế ệ ứ ả ụ ể ườ ễ ợ ng đ n s phát tri n b n v ng. ng d ng CÔNG NGH SINH THÁI trong ngành ch bi n tinh b t mì là qúa trình s d ng nh ng ch t th i đ u ra c a ngành là nguyên li u đ u vào cho công ủ ngh khác và ngành khác. K t qu c a vi c ng d ng CÔNG NGH SINH THÁI không ch tăng l ằ ng, nh m h ướ ỉ ế ự ể ề ữ
ệ ứ ề ụ ấ c ta vi c ng d ng CÔNG NGH SINH THÁI còn nhi u b t Ệ c c i ti n, trình đ kĩ thu t chuyên môn ch a cao, tài chính ư ậ ạ ẹ ộ ặ ư ả ả ầ
ấ ạ ng trình truy n bá thông tin, ph bi n r ng rãi v s n xu t s ch ổ ế ộ ề ả 5.2. KI N NGH Ị Ế n Hi n nay ở ướ ệ c p vì công ngh ch a đ ệ ư ượ ả ế ậ còn h n h p,……, công tác qu n lý ch a ch t ch . ẽ c ta c n ph i có: ề h p s n xu t s ch. Vì th n ế ướ • Nh ng ch ữ h n, t ơ các ươ ổ ợ ả ứ
• Nghiên c u, tham kh o và ng d ng các mô hình công ngh sinh thái ụ
ệ ở c phát tri n trên th gi ể ng ấ ạ ả ế ớ ả ứ i. ng vai trò qu n lí c a các cán b môi tr ủ ườ
ộ ơ ở ườ ụ ế ệ n ướ • Tăng c • V n đông khuy n khích các ngành, c s áp d ng công ngh sinh thái trong ậ s n xu t. ả ấ i bi
• Tuyên truy n cho m i ng ề
t l ế ợ ọ ự i ích c a công ngh sinh thái và cách th c ệ ượ ệ ể ộ ợ ủ ệ i u h n đ đem l
• Nghiên c u tìm ra các m i quan h m i, t
ườ hi n m t cách h p lí đ quy trình công ngh sinh thái đ ể ệ ớ ố ư ơ ứ ố c th c hi n lâu dài. ệ ự i hi u qu cao. ạ ệ ả
CH Ệ ƯƠ
NG 6: TÀI LI U THAM KH O Ả 1. http://Giaoan.violet.vn/present/show/entry_id/6502788 2. http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/luan-van-nghien-cuu-xay-dung-to-hop-mo-hinh-
san-xuat-sach-che-bien-tinh-bot-khoai-mi.183926.html
3. http://community.h2vn.com/index.php?topic=772.0#.UJu5aW8xpr0 4. http://hoclamgiau.vn/bien-chat-thai-thanh-tien 5. http://google.com.vn/tinh-hinh-che-bien-tinh-bot-mi-o-nuoc-ta 6. http://www.asiacreative.vn/che-bien-tinh-bot-tu-cu-san
t 012- PV 335 Page 15 Th 5- ti ứ ế
7. http://tailieu.vn/xem-tai-lieu/bai-1-cong-nghe-san-xuat-tinh-bot-khoai- mi.442407.html
t 012- PV 335 Page 16 Th 5- ti ứ ế