Ộ
ƯƠ
B CÔNG TH
NG
ƯỜ
Ạ Ọ
Ự
Ẩ
TR
Ệ NG Đ I H C CÔNG NGHI P TH C PH M TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1
--------
Ờ Ả Ơ L I C M N
ứ ể ả ộ ờ ồ Sau m t th i gian nghiên c u và tham kh o đ hoàn thành đ án ‘ tính toán thi tế
ể ữ ạ ấ ả ơ ế k kho l nh 500 t n dùng đ tr đông b ơ” em xin chân thành c m n:
ườ ự ệ ề ẩ ạ ồ ọ Tr ệ ng ĐH Công Nghi p Th c Ph m Tp. H Chí Minh đã t o m i đi u ki n
ấ ề ơ ở ậ ậ ấ ế ị ể ể ố t t nh t v c s v t ch t kĩ thu t, trang thi t b đ chúng em có th hoàn thành
ắ ờ ồ đ án trong th i gian ng n.
ườ ữ ấ ư ệ ế ứ ệ ị ư ệ Th vi n tr ng đã cung c p nh ng t li u h t s c có giá tr , là tài li u tham
ả ố kh o t t và quý báu.
ệ ử ờ ả ơ ế ườ ự ế ướ ặ Đ c bi i c m n đ n th y t g i l i tr c ti p h ẫ ng d n ầ Đào Thanh Khê, ng
ờ ạ ể ồ ậ t n tình đ nhóm chúng em hoàn thành đ án đúng th i h n.
ấ ố ắ ư ệ ế ạ ặ ờ ồ M c dù r t c g ng nh ng do th i gian và kinh nghi m còn h n ch nên đ án
ữ ế ấ ậ ỏ ượ ữ ậ không tránh kh i nh ng thi u sót. R t mong nh n đ ế c nh ng ý ki n nh n xét
ừ ể ồ ầ ượ ệ ơ đóng góp t quý th y cô đ đ án đ c hoàn thi n h n. Chúng em xin chân
ả ơ thành c m n!
ồ TP. H Chí Minh, ngày 05 tháng 07 năm 2016
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Chữ ký của GVHD
NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
............
Chữ ký của giáo viên nhận
4
xét
Mục Lục:
5
Ổ 1.1. T NG QUAN
ề ạ ổ 1.2. T ng quan v kho l nh
1.1.1. ề ệ ạ ả ả Khái ni m v kho l nh b o qu n
ạ ặ ệ ể ả ả ả
ẩ t dùng đ b o qu n các s n ợ ề ệ
ế ệ ộ ạ nhi ấ ờ
ủ ẩ ạ
ế ấ ằ ữ ạ ỏ ư ả t nh m b o v hàng hóa b o qu n và k t c u công trình kh i h
ề ệ ạ
ự ớ ấ ạ Kho l nh là các kho có c u t o ki n trúc đ c bi ở t đ l nh và đi u ki n không khí thích h p. ph m và hàng hóa khác nhau ế ồ ạ Do không khí trong bu ng l nh có tính ch t khác xa không khí ngoài tr i nên k t ệ ự ấ t, cách m c a kho l nh và kho l nh đông có nh ng yêu c u xây d ng, cách nhi ả ệ ả ệ ặ ầ c u đ c bi ỏ h ng do các đi u ki n không khí bên ngoài cũng vì các lý do đó, kho l nh khác ệ ẳ bi t h n v i các công trình xây d ng khác.
ạ ầ ượ ự ở ỹ c xây d ng ơ M năm 1890. Qua h n 100 năm phát tri n,
ạ ự ủ
ượ ữ ữ ự ả ầ ộ
ố ươ ồ ế ớ ự ệ ạ ộ ể ơ c xây d ng khác n i, đóng ng th c, ờ ỗ ợ i, đ ng th i h tr
ẩ ề ế Kho l nh đ u tiên đ ạ ngày nay kho l nh các ch ng lo i khác nhau đã đ ệ ả ỏ góp m t ph n không nh vào vi c b o qu n, d tr và phân ph i l ả th c ph m m t cách có hi u qu trên ph m vi toàn th gi ể [1] phát tri n. cho nhi u ngành kinh t
1.1.2. ạ ạ Phân lo i kho l nh
ụ ấ
ự ụ ả ư ể ề ớ ưở ụ ấ ạ ng r t nhi u t
ủ Dung tích và công d ng c a các kho l nh và kho đông r t khác nhau. Dung tích ặ và m c đích s d ng nh h i hình dáng cũng nh th tích m t ụ ể ủ ằ b ng c th c a kho.
ạ ườ ế ấ 1.3. Theo k t c u kho l nh ng i ta phân ra:
ụ ề ạ
ố Kho l nh truy n th ng: là các kho l nh đ ố ắ ự ượ ậ ệ ạ ư ữ
ậ ệ ừ c xây d ng t các v t li u + ẩ ệ xây d ng nh : bê tông c t s t, vôi v a và các v t li u cách nhi t, cách m phù h p.ợ
ắ ế ạ ẵ ạ
Kho l nh l p ghép: là các kho l nh l p ghép t ượ ộ ủ ắ ơ
ạ Ư ể nhà máy. u đi m v ể ừ ị ừ các panel ch t o s n ẹ ọ t tr i c a nó là đ n gi n, nh g n, thi công nhanh ể ể ị c đi m là giá thành cao
+ ả ừ t ượ có th di chuy n t ạ ự ể không th xây d ng kho l nh l p ghép nhi u t ng.
v trí này đ n v trí khác, nh ề ầ ế ắ
ủ ạ ườ ụ 1.4. Theo công d ng c a kho l nh ng i ta phân ra:
ạ ộ ộ ạ
ư ữ ẩ ậ ủ ơ ở ế ế ạ Kho l nh ch bi n: là m t b ph n c a c s ch bi n l nh các lo i ế ế ả c ch bi n và
ượ ạ
ệ ấ ặ ầ ắ ả ố ế xí nghi p sau đó chuy n đ n các kho l nh phân ph i, ng nghi p ho c xu t kh u. Chúng là m t xích đ u tiên
6
ể ẩ ớ ề ạ ế ế + ị ự ẩ th c ph m nh : th t, cá, s a, rau, hoa qu …các s n ph m đ ả ậ ệ ờ ở ả b o qu n t m th i ươ ể trung chuy n, th ủ c a dây chuy n kho l nh, dung tích không l n.
ạ ả ả ẩ ố
ề ạ ố
ệ ớ ể ả Kho l nh phân ph i: dùng đ b o qu n các s n ph m trong mùa thu + ả ố ho ch, phân ph i, đi u hòa cho c năm dùng cho các thành ph , trung tâm công nghi p l n.
ạ ặ ở ể Kho l nh trung chuy n: th
ắ ả ả ữ ể ộ ể ể ả ng s t, b …dùng đ b o qu n ng n h n t
ữ các h i c ng, nh ng đi m nút ơ ạ ạ i nh ng n i trung chuy n. ạ ườ ả ể ế ợ ộ ớ ể ố
ươ ệ ng đ t + ắ ườ đ ặ Kho l nh trung chuy n có th k t h p làm m t v i kho l nh phân ph i ho c th ạ ng nghi p.
ươ ắ ẩ
ạ ạ ồ ể ả ệ ừ ng. Ngu n hàng ch y u là t ắ ạ ả ng nghi p: dùng đ b o qu n ng n h n th c ph m s p kho l nh phân ph i. Kho l nh
ỡ ớ ừ ệ ượ ạ Kho l nh th ị ườ ng nghi p đ
c chia làm 2 lo i theo dung tích: c l n t ị ủ ế ạ ệ
ỏ ế ả ỡ ả ả ả ầ ự + ố ư đ a ra th tr ế ươ th 10 đ n 150t dùng cho các trung tâm công nghi p, th xã…;c nh đ n 10t dùng cho các ờ ử c a hàng, qu y hàng, khách s n…Th i gian b o qu n kho ng 20 ngày.
ậ ả ự ế ủ ạ ỏ i: th c t
ở ậ ả ể là các ôtô, tàu h a và tàu th y l nh dùng đ ả ạ ả ẩ ả ạ Kho l nh v n t + ể dùng đ chuyên ch , v n t i các s n ph m b o qu n l nh.
ạ ử ụ ự
đông các lo i s d ng ề ạ ấ ắ ủ ủ ạ i gia đình. Chúng đ
ể ả ẩ ả ộ ạ ủ ạ Kho l nh sinh ho t: th c ch t là các t l nh, t + ố ượ ạ c coi là m t xích cu i cùng c a dây truy n l nh, t ầ ễ ự . dùng đ b o qu n th c ph m trong m t tu n l
1.5. Theo nhi ệ ộ ườ t đ ng i ta chia ra:
0C đ nế
ả ạ ệ ộ ả ả ả
+ 50C. Đ i v i m t s rau qu nhi
Kho b o qu n l nh: nhi ộ ố ố ớ t đ b o qu n th ệ ớ ầ ệ ộ ả ả t đ i c n b o qu n nhi ả ườ ng trong kho ng 2 ơ ả t đ cao h n.
ả ả c s d ng đ b o qu n các m t hàng đã
ể ả ờ ặ ự ạ ẩ
t đ b o qu n tùy thu c vào th i gian, lo i th c ph m ệ ượ ử ụ ộ ả ố ả ạ ể
0C đ cho vi ả
i thi u ph i đ t – 18 ự t đ b o qu n t ể ả ậ ư ạ ể ẩ
ả Kho b o qu n đông: kho đ + ả ệ ộ ả ấ qua c p đông. Nhi ệ ộ ả ả b o qu n. Tuy nhiên nhi sinh v t không th phát tri n làm h h i th c ph m trong quá trình b o qu n.ả
+
0C.
ệ ộ ả ả Kho đa năng: nhi t đ b o qu n là – 12
ạ ả ể ẩ ướ ạ Kho gia l nh: nhi c
+ khi chuy n sang khâu ch bi n khác.
ệ ộ 0C, dùng đ gia l nh các lo i s n ph m tr ạ t đ 0 ế ế ể
+
0C.
ả ướ ả ệ ộ ố Kho b o qu n n c đá: nhi t đ kho t ể i thi u 4
1.6. Theo dung tích ch a: ứ
ủ ế ụ ứ ủ
ướ ể ạ ả ự ề ạ ẩ c kho l nh ph thu c ch y u vào dung tích ch a hàng c a ỗ i cho m i lo i th c ph m có khác nhau
7
ộ + ấ ả nó. Do đ c đi m v kh năng ch t t ị nên th Kích th ặ ấ ườ ng quy dung tích ra t n th t (MTMeat Tons)
ể ặ ệ ườ 1.7. Theo đ c đi m cách nhi t ng i ta chia ra:
ự ế Kho xây: là kho mà k t c u ki n trúc xây d ng và bên trong ng i ta
ọ ế ấ ệ ự
ố ỡ
ả ệ ặ t. Vì v y ậ ở ướ n
ụ ự ể ả ả ẩ ườ + ắ ế ớ ế t. Kho xây d ng chi m di n tích, khó l p ti n hành b c các l p cách nhi ể ề ặ ặ ươ ng đ i cao, khó tháo d và di chuy n. M t khác v m t đ t, giá thành t ệ ẩ ả ố ỹ th m m và v sinh kho xây d ng không đ m b o t c ta ự ử ụ ườ ng i ta ít s d ng kho xây d ng đ b o qu n th c ph m.
ấ ừ ề ế c l p ghép t Kho panel : đ các t m panel ti n ch polyurethan và
ớ
ệ ặ ọ ỡ c l p ghép v i nhau b ng các móc khóa cam locking. Kho panel có hình i l p đ t, tháo đ . Hi n nay ng đ i r , ti n l
ố ẻ ệ ợ ắ ệ ạ
ề ử ụ ệ
ượ ắ + ượ ắ ằ đ ươ ứ ẹ th c đ p, g n và giá thành t ấ ở ướ ế ẩ ấ ả c ta đã s n xu t các t m panel cách nhi n t đ t tiêu chu n cao. Vì th ế ể ẩ ự ệ ầ h u h t các xí nghi p công nghi p th c ph m đ u x d ng kho panel đ ả ả b o qu n hàng hóa.
1.1.3.1.
ươ ạ 1.1.3. Các ph ự ng pháp xây d ng kho l nh
ươ ố ề Ph ng pháp truy n th ng:
ươ ượ ự ằ ạ ng pháp này kho l nh đ
ậ ệ ự ứ ạ ớ ề ẩ
ự Ph c xây d ng b ng v t li u xây d ng và l p cách nhiêt, cách m vào phía trong kho. Quá trình xây d ng ph c t p qua nhi u công đo n.ạ
Ư ể u đi m:
+
ậ ụ ượ ệ ẵ ạ ị ươ T n d ng đ c nguyên li u s n có t i đ a ph ng.
+
ể ự ụ ể ể ế ẵ Có th s d ng công trình ki n trúc s n có đ chuy n thành kho.
+
ự ấ Chi phí xây d ng th p.
ượ Nh ể c đi m:
+
ư ị ể ạ ầ ầ ỏ Khó khăn khi c n di chuy n kho l nh, h u nh b phá h ng.
+
ề ầ ờ C n nhi u th i gian và nhân công.
+
1.1.3.2.
ấ ượ ậ Ch t l ộ ng công trình có đ tin c y không cao.
ươ ệ Ph ạ ng pháp hi n đ i
ươ ự ẩ ằ ấ ắ ng án xây d ng các kho b ng cách l p các t m panel tiêu chu n
ủ ề Đó là ph trên n n, khung và mái c a kho.
8
Ư ể u đi m:
ấ ẩ Các chi ti t c u trúc cách nhi
+ ế ạ ẵ ch t o s n, nên d dàng v n chuy n đ n n i l p đ t và l p ráp nhanh chóng.
t, cách m là các t m tiêu chu n ặ ẩ ơ ắ ế ấ ễ ệ ể ế ậ ắ
+
ị ư ỏ ễ ể ầ D dàng di chuy n kho khi c n, không b h h ng.
ậ ệ ỉ ầ ế ầ Kho ch c n khung và mái che, nên không c n đ n v t li u xây
+ ự d ng nhi u, nên xây d ng đ n gi n.
ự ề ả ơ
+
ượ Nh ể c đi m:
Giá thành cao.
ổ ệ ề 1.8. T ng quan v nguyên li u
1.2.1. ồ ố ố ạ Ngu n g c, phân b và phân lo i
ố ố ấ ứ ừ t đ i Trung M nh Mexico,
ỹ ư ườ ệ ớ các vùng nhi ứ ữ ườ ng phát i ta th
ữ
ầ ớ ố
ệ ơ ồ ươ ủ ủ ng m i đ u thu c vào 3 ch ng: ch ng Mexico, ch ng Guatemala và ch ng
ượ ế c x p vào loài Persea americana
ượ ế ơ ề Đa s các gi ng b đ u xu t x t ầ ả Guatemala và qu n đ o Antilles. Trong nh ng x này, ng ạ ơ ọ hi n nh ng cây b m c hoang d i. ộ ọ ố ấ ề B g m r t nhi u gi ng thu c h Lauraceae. Ph n l n các gi ng có tính cách ủ ủ ộ ạ ề th Antilles hay West Indian. ủ Ch ng Guatemala và West indian (Antilles) đ Mill. ủ Ch ng Mexico đ c x p vào loài Persea drymyfolia.
ạ ơ ủ ủ ặ ọ Đ c tính c a 3 ch ng lo i b quan tr ng:
ề ề ướ ụ c, lá có màu xanh l c, m t
ệ
ặ ủ ạ ơ ả ấ ử ấ ố ng r t t
ọ
t khi vò lá ng i có mùi hôi anique. Trái th ấ ượ t do hàm l ườ ơ ỏ ơ ạ ơ ớ ố ỏ ỏ
ng g i là b sáp). v trái m ng, th ỏ ẫ ạ ằ ả ư ặ ỏ
ủ ế
ng t ố ặ ấ ị ặ ủ ổ Ch ng Mexico: Có lá thay đ i nhi u v kích th ườ ặ ướ ng i nh t h n m t trên, đ c bi d ấ ượ ạ ạ dài d ng qu lê, d ng đu đ . Ch t l ng ch t béo r t cao: ỏ ị ườ ng tr n tru, khi chín có 1530% (trên th tr ỏ ạ màu xanh, vàng xanh, hay đ tím, đ s m tùy gi ng. h t h i l n, v h t m ng, ắ m t ngoài h t tr n láng, khi chín h t n m l ng trong lòng qu nh ng l c không ừ ờ 89 tháng. Đây là ch ng kêu. Th i gian t ấ ấ ượ ơ t nh t. b có ch t l ạ ơ ườ ừ khi ra hoa đ n lúc trái chín th ng cao nh t và có đ c tính ch u rét t
ẫ ủ ủ
ủ ổ ọ ờ i. Th i gian t
ừ ỏ ơ ừ ề
ườ ng t ầ ấ ạ ỏ ị
ườ ơ ả ơ ạ ặ ầ
9
ủ ứ ố ị ơ Ch ng Guatemala: có lá màu xanh s m h n ch ng mexico và ch ng Antilles, ế ỏ ố lúc tr hoa đ n lúc khi vò lá không có mùi hôi. Đ t non màu đ t ớ ỗ ố 912 tháng. Trái nhi u cu ng trái dài, v h i dày và có s g . trái chín th ả ư ằ ng s n sùi nh da cá s u. H t nh và n m sát trong lòng qu . Th t qu Da th ặ ượ ng d u béo 1015%. M t ngoài h t láng ho c tr n láng. dày c m, có hàm l ố Ch ng này có s c ch ng ch u rét khá t t.
ặ ườ
ấ ả hai m t lá; khi vò nát lá, ng i không th y mùi v gì c . Th i gian t
ế ị ườ ấ ử ừ 69 tháng. Trái th ư ồ ắ ầ ng có màu s c g n nh đ ng ừ ờ lúc ng to, có trái r t to.
ố ng t ắ ắ ỏ
ườ ơ ổ ượ ả ơ ị ng
ả ắ ằ ớ ỏ
ạ ặ ạ
ủ ạ ầ ư ủ ế ặ ị ị ị ủ Ch ng Antilles ho c West Indian: có lá to, lá th ặ ề ở đ u ổ tr hoa đ n lúc trái chín th Cu ng trái ng n. V trái h i ng n và dai, dày trung bình 0,81,5 mm. Da trái có màu xanh và khi chín thì đ i sang màu xanh h i vàng. Th t qu có hàm l ầ d u 310%. H t khá l n và n m l ng trong lòng qu , khi chín l c qua nghe ớ ạ ề ỏ ế ti ng kêu. M t ngoài c a h t s n sùi, v bao quanh h t không dính li n v i h t. ướ ướ c t i). Ch ng Antilles ch u rét y u nh ng ch u nóng và ch u m n (3% trong n
Ặ Ể Ệ Ạ Ơ Đ C ĐI M PHÂN BI T 3 LO I B :
Ch ng bủ ơ Màu lá ỏ V trái H tạ
Cở trái Ch iụ rét
D uầ trong c mơ Cao To T tố
Mexico Mùi hôi Anique Nhỏ M ngỏ 0.8mm
Kho nả g r ngỗ h tạ L ngỏ không sát th tị
Nhỏ
Guatemal a Không hôi Trung bình Khá tố t
Dày từ 1.5 1.8mm uƯ đi mể chung Ch uị rét ch tấ ngượ l tố t Ch uị rét khá tố t
Antilles Th pấ To Y uế
Không hôi
Nhỏ l nớ đ uề có R tấ ớ l n và nhỏ
Trung bình 0.8 1.5mm Dính ch tặ vào c mơ L ng,ỏ khi chín ắ l c kêu Ch uị nóng ch uị m nặ
ệ ẵ ố ồ ố ng đ xu t hi n1 gi ng b có tên Booth m i , ngu n g c
ị ườ ệ ứ ơ ệ ừ ế ả ầ ấ c nghi n c u và ti n hành kh o nghi m t ớ Cty TNHH T v n đ u
ệ ệ ệ Hi n nay trên th tr ừ ỹ ượ ư ấ t M đ ể ư phát tri n nông lâm nghi p EaKmát (Vi n KHKTNLN Tây Nguyên). t
ớ
ở ố ị ơ u đi m n i tr i c a b Booth là hàm l gi ng b n
ổ ộ ủ ơ ướ c và d ỏ ơ ướ ơ
i 10% ờ ặ ẩ ầ
ệ ấ ng yêu c u cho xu t kh u. Đ c bi ố ơ ươ ộ ớ ấ ượ Ư ể ạ ng ch t béo cao, đ t 15% so v i 5% ơ ị ở ố ươ ươ ng, có h ng v th m ngon. gi ng b đ a ph ể ả ả Ngoài ra, trái b có v dày, th i gian b o qu n có th kéo dài trên 10 ngày, đáp ờ ụ ứ ơ ạ t th i v thu ho ch b Booth vào tháng 10 ơ ị ng trên 2 tháng. – tháng 11, mu n h n so v i các gi ng b đ a ph
ứ ố ủ ể
ụ ể ậ ồ ơ ở ủ ư ệ ể ặ Căn c vào các đ c đi m trên, có th nghi nh n các vùng phân b c a các ạ t Nam c th Đà L tLâm Đ ng nh sau: ch ng b Vi
ủ ệ ể ố
ủ ế ạ ặ ủ ộ ệ ấ ộ ố ị
10
ỷ ệ ấ ủ ế ệ ạ Vùng Đà L t: hi n di n ch y u các gi ng thu c ch ng Mexico do đ c đi m ỏ ủ i c a nó, bên c nh đó còn phát hi n các gi ng thu c ch ng ch u rét r t gi ư r t ít. Guatemala, nh ng ch ng này chi m t l
ủ ệ ơ ọ
ả ủ ấ ộ Vùng Đ c Tr ng, Đ n D ng, B o L c: trong các huy n này, ch ng Antilles ế chi m t ươ ớ cao nh t so v i các ch ng khác. ứ ỷ ệ l
ượ ố ủ Vùng Di Linh: đ c xem là vùng phân b ch ng Guatemala.
ạ ỉ ườ i t nh ĐăkLăk có kho ng 80.000 ng
ạ ầ ơ ớ ả ượ ị ườ ả ng hàng năm bán ra th tr i ng
ấ ơ Vùng chuyên canh b Tây Nguyên: t ệ ồ tr ng b v i di n tích đ t g n 2.700ha, s n l ơ h n 40.000 t n.
1.2.2. ọ ầ Thành ph n hóa h c
ố ệ ạ ầ ầ ọ ủ Thành ph n hoá h c chính c a ph n n c có các s li u sau:
ủ ọ ạ ầ ầ ả B ng 1ả ơ .1: B ng thành ph n hoá h c chính c a ph n n c trái b :
ọ ượ ẫ ng m u 77 81 ướ N c(% theo tr ng l i)ươ t
6 . 47 Protêin thô(N*6.25)(%theo ch t ấ khô)
ẩ Lipid thô (% theo ch t khô) 42.652.7
ấ ộ Tinh b t(% theo ch t khô) 12.513.8
ấ 19.121.5 ườ Đ ng Saccharose(% theo ch t khô)
ườ ử 12.514.3 Đ ng kh (tính theo glucose) (nt)
ố ệ ủ ầ ầ ấ
ấ ứ ạ ơ
ọ ừ T các s li u trên ta th y thành ph n hoá h c chính trong ch t khô c a ph n ể Lipid và Glucid. Do đó có th xem trái b là lo i th c ăn sinh năng ăn đ ượ l ượ c là ng cao.
ủ ố ạ ể Môt s đãc đi m c a nhóm ơ ầ Lipid trong ph n n c trái b :
ọ ầ ủ ể ạ ặ ơ ỉ
ầ ơ ỏ ơ ỏ
ớ ầ ọ ỉ ố ầ ầ acid béo khá g n v i d u c nhóm
ư ủ lipid Lipid là thành ph n hoá h c ch nh c a ph n n c trái b . Các đ c đi m c a trong trái b v màu xanh và trong trái b v màu tím không khác nhau và chúng có các ch s hoá lý, thành ph n các olein(olein palm oil) và nh sau:
ả ộ ố ỉ ấ ầ
ượ ủ ơ ơ ẩ B ng 1.2: M t s ch tiêu hoá lý và thành ph n các trong ph n ăn đ c c a trái b xanh, b tím và d u c ủ acid béo c a ch t béo ầ ọ olein:
ỉ ố Ch s hoá lý và thành ph n ầ acid béo B ơ xanh B tímơ ầ ọ D u c nhóm olein
11
1.67 1.78 1.Lipid không xà phòng hoá(%/d u)ầ
ố 2.Chi s Iode(g iode/100g d u)ầ 77.4 77.4 58
ỉ ố 3.Ch s khúc x (n ạ 20) 1.4643 1.4652
4.Thành ph n ầ acid béo(% t ng ổ acid béo)
1.0 Acid myristic (C14:0)
Acid Palmitic (C16:0) 31.13 30.98 39.8
Acid Palmitoleic (C16:1) 9.23 8.47
Acid Stearic (C18:0) 0.44 0.53 4.4
Acid Oleic (C18:1) 47.35 48.04 42.5
Acid Linoleic (C18:2) 9.66 10.98 11.2
0.71 0.56 Acid Linolenic (C18:3)
Acid Arachidic (C20:0) 1.48 0.44
ấ ủ acid béo không no (các acid Palmitioleic,
ớ ầ ọ ỉ ố olein, do đó có ch s iode
ơ ươ ứ Ch t béo c a trái b ch a các ộ Olein,linoleic ) nhi u h n m t ít so v i d u c nhóm ớ l n h n t ơ ứ ề ơ ng ng.
ị ấ ọ ủ ượ ự ng acid
c đánh giá qua hàm l ng c a acid béo Linolenic, trong
ẩ ượ ề ượ ủ ớ ủ ậ ầ ấ
ầ ậ ộ Giá tr sinh h c c a m t ch t béo th c ph m đ Linoleic (C18:2) và Linolenic (C18:3). Hàm l ơ ơ ấ ch t béo c a trái b (10%) th p h n nhi u so v i trong d u đ u phông (20%), ẳ b p (55%) và d u đ u nành (53%).
ầ Các thành ph n thuôc nhóm Glucid:
ầ ơ ộ ị ượ ư ấ c tìm th y nh
Trong 150g th t trái b , các thành ph n thu c nhóm glucid đ sau:
ầ ộ ả ị B ng 1.3: Các thành ph n thu c nhóm glucid trong 150 g th t trái b ơ:
ấ ổ T ng các ch t Glucid 4% 12.8 g
Ch t x ấ ơ (xenluloza) 40% 10.1 g
0.2 g Tinh b tộ
1.0 8 Đ ngườ
12
90.0 mg Sucrose
555 mg Glucose
180 mg fructose
0.0 mg Lactose
0.0 mg Maltose
150 mg Galactose
Thành ph n ầ protein và các amino Acid:
ầ ơ ộ ị protein và amino acid đ c ượ
ư ấ Trong 150g th t trái b , các thành ph n thu c nhóm tìm th y nh sau:
ả B ng 1.4: Protein và các amino Acid
Các thành ph nầ %DV
3.0 g 6% Protein
tryptophan 37.5 mg
threonine 109 mg
Isoleucine 126 mg
Leucine 214 mg
Lysine 198 mg
Methionine 57.0 mg
cystine 40.5 mg
phenylalanine 348 mg
tyrosine 73.5 mg
Valine 160 mg
arginine 132 mg
Histidine 73.5 mg
Alanine 163 mg
354 mg Aspartic acid
Glutamic acid 431 mg
13
Glycine 156 mg
Proline 147 mg
Serine Hydroxyproline 171 mg ~
ố Các Vitamin và nguyên t khoáng:
ị ơ ầ ộ ấ ượ c tìm
ấ ư
ả
Trong 150g th t trái b , các thành ph n thu c nhóm Vitamin và khoáng ch t đ th y nh sau: B ng 1.5: Các vitamin STT Các Vitamin %DV STT Các Vitamin %DV
1 Vitamin A 219 IU 4% 12 Vitamin K 31.5 meg 39%
ổ 2 Retinol 13 Thiamin(sinh t mg 7% 0.0 meg 0.1 B)
3 Retinol Activity 10.5 meg 14 Riboflavin(B2) 0.2 mg 11%
4 Alpha Carotene 36.0 meg 15 Niacin(B3) mg 2.6 13%
5 93.0 meg 16 Vitamin B6 mg 0.4 19%
6 42.0 meg 17 Folic 122 meg 30%
7 18 Food Folate 122 meg 0.0 meg
8 406 meg 19 Folic Acid meg 0.0
9 15.0 mg 25% 20 Dietary Folate 122 meg 25% Beta Carotene Beta Cryptoxanthin Lycopene Lutein + Zeaxanthin Vitamin C
~ 0%
10 Vitamin D 11 Vitamin E 21 Vitamin B12 3.1 mg 16% 22 Vitamin B5 0.0 2.1 mg 21%
ụ ả ố B ng 1.6: Các ng yên t khoáng.
Các nguyên ố t khoáng %DV
Canxi 18.0 mg 2%
14
S tắ 0.8 mg 5%
Magiê 43.5 mg 11%
Photpho 78.0 mg 8%
Kali 727 mg 21%
Natri 10.5 mg 0%
K mẽ 1.0 mg 6%
Đ ngồ 0.3 mg 14%
Mangan 0.2 mg 11%
ư ỳ L u hu nh 0.6 mcg 1%
Flo 10.5 mcg
ộ ầ 1.9. N i dung và yêu c u thi ế ế t k :
ả ạ ả 1.3.5.1. B o qu n l nh:
ẩ ả ả ả ơ ơ S n ph m b o qu n: c m b .
Dung tích: 500 t nấ
oC
ệ ộ ả ả ạ Nhi t đ kho l nh b n qu n: 18
ươ ố ộ ẩ Đ m t ng đ i: 90%.
1.3.5.2. ườ ố Thông s môi tr ng:
ặ ạ ự ể ạ ị ồ Đ a đi m xây d ng: kho l nh đ t t i H Chí Minh.
1.3.5.3. ấ ạ Môi ch t l nh
ấ ạ ử ụ ả ả ạ Môi ch t l nh s d ng trong kho l nh b o qu n là R22
ấ ạ ứ ấ ọ ộ Môi ch t l nh R22 có công th c hóa h c CHClF2 là m t ch t khí không màu, có
ấ ơ ẹ mùi th m r t nh .
oC áp su t ng ng t ấ
ế ằ ệ ộ ư ụ ư ụ N u làm mát b ng n ướ ở c nhi t đ ng ng t 30 là 1,19
oC, áp su t ng ng t ấ
ở ệ ộ ư ụ ư ụ ẽ ằ MPa, làm mát b ng không khí nhi t đ ng ng t 42 s là 1,6
15
MPa.
0C nên áp su t bay h i th ấ
ệ ộ ở ể ấ ơ ườ Nhi t đ sôi áp su t khí quy n là 40,8 ơ ớ ng l n h n
ể ấ áp su t hí quy n.
ư ư ể ấ ố ỷ ố ư R22 có áp su t trung bình gi ng nh ammoniac nh ng có u đi m là t s nén
(cid:0) ở ậ ể ạ ấ ấ ớ ơ ệ ộ ế th p h n b i v y v i máy nén 2 c p có th đ t nhi t đ đ n 60 70oC. Nhi t đệ ộ
ắ ủ ấ ơ hóa r n c a R22 cũng th p h n.
ấ ạ ố ượ ớ Năng su t l nh riêng kh i l ơ ủ ng l n h n c a R12.
ấ ạ ể ầ ả ớ ể ạ ơ ủ Năng su t l nh riêng th tích l n h n c a R12 kho ng 1,6 l n nên có th n p
ấ ạ ộ ề ư ế ể R22 cho máy nén R12 đ nâng cao năng su t l nh n u đ b n máy nén cũng nh công
ấ ộ ẹ ơ ơ ọ su t đ ng c cho phép. Máy nén g n nh h n.
ả ổ ệ ớ ơ ủ ầ ế ị Kh năng trao đ i nhi ả t l n h n c a R12 kho ng 1,3 l n. Trong các thi t b trao
ả ố ệ ề ấ ế ị ổ đ i nhi ệ ớ ướ t v i n c, có b trí cánh t n nhi t v phía môi ch t R22. Các thi ổ t b tao đ i
ệ ọ ơ nhi t g n h n.
ư ộ ấ ớ ủ ả ơ ườ ỏ ơ ố Kh năng l u đ ng c a môi ch t l n h n trong các đ ng ng nh h n.
ứ ạ ế ầ ơ ở ệ ạ R22 hòa tan h n ch d u gây khó khan ph c t p cho vi c bôi tr n, ả kho ng
oC (cid:0)
ấ ầ ầ ơ ạ ơ môi ch t không hòa tan d u (40 20oC) d u có nguy c bám l i dàn bay h i làm
ế ầ ườ ườ ạ cho máy nén thi u d u. Th ng ng i ta tránh không cho máy l nh làm vi c ệ ở ế ộ ch đ
này.
ướ ứ ộ ầ ủ ư ấ ớ R22 không hòa tan n c nh ng m c đ hòa tan l n g p 5 l n c a R12 nên nguy
ả ủ ơ ắ ẩ c t c m c ng gi m đi.
ử ạ ẩ ế ị ư R22 cũng có tính r a s ch b n, cát trên thành máy nén và thi t b ng ng ở ứ m c
ơ ộ đ ít h n R12.
ệ ở ể ơ ể ẫ ệ ở ể ỏ ư ẫ R22 không d n đi n th h i nh ng có th d n đi n ệ ố th l ng nên tuy t đ i
ượ ọ ề ộ ấ ả ử ơ không đ ể ỏ c đ l ng l ấ ề ệ t v đ ng c máy r a kín và kín. T t c các tính ch t v đi n
16
ơ ủ ề ặ ệ ỉ ố ẩ ẩ ả ủ c a R22 đ u kém h n c a R12. Đ c bi ố t khi có m, b n, các ch s này gi m xu ng
ư ể ẫ ẩ ấ ọ ươ nhanh chóng, m tuy r t ít nh ng v n có th gây ra các vùng đ ng s ậ ng gây ch p
ệ ở ơ ệ ệ ế ọ ặ vòng dây ho c phóng đi n ự ố ề ộ các c c ti p đi n. S c v đ ng c đi n và s c v ự ố ề
ệ ở ề ệ ớ ơ đi n nói chung máy nén kín R22 nhi u h n rõ r t so v i R12.
ữ ở ạ ệ ộ ệ ấ ấ ề R22 b n v ng ph m vi nhi t đ và áp su t làm vi c. Có ch t xúc tác là thép,
oC có thành ph n clo và phosgen r t đ c gi ng nh R12.
ủ ở ệ ộ ấ ộ ư ầ ố R22 phân h y nhi t đ 550
ế ạ ụ ư ạ ạ ớ R22 không tác d ng v i kim lo i và phi kim lo i ch t o máy nh ng hòa tan và
ươ ộ ố ấ ữ ơ ư ồ làm tr ng ph ng m t s ch t h u c nh R12.
ơ ủ ổ ấ ổ ộ R22 không cháy và không n , tuy đ an toàn cháy n th p h n c a R12.
ố ớ ơ ể ố ộ ượ ỉ R22 không đ c đ i v i c th s ng, khi hàm l ng cao trong không khí ch gây
ế ạ ở ng t th vì thi u oxi.
ự ế ả ẩ ả ấ R22 không làm bi n ch t th c ph m b o qu n.
ễ ế ễ ậ ễ ả ư ể ả ắ R22 đ t nh ng d ki m, d v n chuy n, d b o qu n.
ượ ử ụ ấ ớ ấ ạ ớ R22 đ c s d ng cho máy l nh có năng su t trung bình, l n và r t l n, đ ượ c
ứ ụ ụ ề ặ ệ ề ậ ỹ ế ng d ng cho nhi u m c đích khác nhau, đ c bi t trong k thu t đi u ti t không khí.
ủ ầ ứ ư ủ ộ ỏ ạ ệ ứ M c đ phá h y t ng ozon c a R22 nh nh ng nó l i gây hi u ng nhà kính
ệ ộ ư ấ ượ ế ệ ấ làm nhi t đ trái đ t tăng lên. Tuy nhiên do ch a tìm đ ả c môi ch t thay th hi u qu ,
17
ượ ử ụ ở ệ R22 còn đ ế c s d ng đ n năm 2045 Vi t Nam.
2.1
1.10. TÍNH TOÁN KHO L NHẠ
ố ượ ướ ạ ị Xác đ nh s l ng và kích th ồ c các bu ng l nh
NL= 500 t nấ
ệ ầ ạ Kho l nh có dung tích nguyên li u yêu c u E
ấ ấ Công su t : 5 t n/ ngày đêm
v=
ủ ả ể ẩ ơ ị ơ i th tích c a s n ph m c m b đóng trong bao PE : g ấ ả 3 ứ Đ nh m c ch t t 0,9892 t n/mấ
ề ạ ọ Ch n chi u cao kho l nh H= 4800 mm;
ấ ả ề Chi u cao ch t t i h= 3500 mm
2 m ng l ạ
2.1.1
ệ ẩ ạ ướ ộ Di n tích phòng l nh quy chu n f= 72 m i c t 6 x 12 m
ể ạ Th tích kho l nh
ể ạ ượ ứ ể ở ị Th tích kho l nh đ c xác đ nh b i bi u th c: V=
Trong đó:
+ E dung tích kho l nh,t;
ạ
+ V th tích kho l nh, m
3;
ể ạ
+ gv tiêu chu n ch t t
3;
ấ ả ẩ ể i theo th tích, t/m
+ v i E = 500 t n;
ấ ớ
+ gv = 0,9892 t n/mấ
3 ( th c nghi m).
ự ệ
2.1.2
Ta có: V = = 502,459 (m3)
ấ ả ệ ạ Di n tích ch t t i trong kho l nh
2 đ
ấ ả ữ ạ ượ ể ị c xác đ nh qua th tích
i h u ích c a bu ng l nh F, m ề ủ ấ ả ệ ồ Di n tích ch t t ạ bu ng l nh và chi u cao ch t t ồ i h, m.
ấ ả ệ Di n tích ch t t i: F=
Trong đó:
+
2;
ấ ả ệ F di n tích ch t t i, m
+
+
ấ ả ề h chi u cao ch t t i.
18
h=3,5 m
2.1.3
Ta có: F = = 143,56m2
ự ệ ầ Di n tích c n xây d ng
ệ ầ ứ ể ị ạ Di n tích l nh c n thi ế ượ t đ ở c xác đ nh b i bi u th c:
Fl=
Trong đó:
+
2;
ể ầ ệ ế ế ổ F1 di n tích t ng th c n thi t k , m
+
F h s s d ng di n tích c a các phòng l nh;
ệ ố ử ụ ủ ệ ạ
+
2 l y ấ F = 0,7
ệ ớ V i di n tích phòng 72m
2
Ta có: F1= = 205,085 (m2)
F
ệ ạ Di n tích phòng l nh, m
ế Đ n 20 0,500,60
ừ ế T 20 đ n 100 0,700,75
ừ ế T 100 đ n 400 0,750,80
2.1.4
ừ ở T 400 tr lên 0,800,85
ủ ề ả ọ T i tr ng c a n n
ủ ề ả ọ ấ ả ẩ ả ị T i tr ng c a n n xác đ nh theo tiêu chu n ch t t ề i và chi u cao t i:
gF = gvh
Trong đó:
+
ấ ả ứ ị gF đ nh m c ch t t ệ i theo di n tích;
+
3;
ấ ả ấ ẩ gv – tiêu chu n ch t t i, t n/m
+
ấ ả ề h chi u cao ch t t i, h = 3,5 m.
F= 0,9892 3,5 = 3,4622 (t/m2)
2.1.5
v y gậ
ố ượ ạ S l ồ ng bu ng l nh
ố ượ ạ ồ S l ng bu ng l nh : Z=
Trong đó:
+
19
ị ố ạ ồ ố ấ Z s bu ng l nh ( l y giá tr s nguyên);
+
2;
ể ầ ệ ế ế ổ F1 di n tích t ng th c n thi t k , m
+
2;
2
ệ ẩ ạ f di n tích phòng l nh quy chu n, m
+
ọ ch n f = 72 m
Ta có: Z == 2,848
2.1.6
ẽ ạ ỡ ọ Ch n Z = 3 c kho l nh s là 12x18m
Dung tích th c tự ế
Ett= 500 = 526,685 (t n)ấ
ự ế ủ ồ Trong đó Ett dung tích th c t c a bu ng
+
ọ ướ ạ Ch n kích th c kho l nh:
1 = 252 (m2)
Ch n Fọ
+
3,5 (m)
20
ướ Kích th ạ c kho l nh 12 21
3. 1 Tính toán cho vách kho l nhạ
Ẩ Ệ 1.11. TÍNH TOÁN CÁCH NHI T CÁCH M
0C là: k = 0,21
ệ ố ề H s truy n nhi ệ ở t 20
ệ ố ấ ệ ủ ườ (W/m2K) : h s c p nhi t c a không khí bên ngoài (t ắ ng có ch n gió).
ệ ố ấ ệ ủ ố ư ưỡ (W/m2K) : h s c p nhi t c a không khí trong phòng (đ i l u c ứ ng b c).
ớ ườ ề ệ ố ẫ Các l p t ng bao Chi u dày (m) H s d n nhi ệ λ t
(W/mK) 0,88
ớ ữ L p v a ximăng 0,01
ớ ỏ ạ L p g ch đ 0,36 0,93
ẩ ố ớ L p bitum ch ng m 0,003 0,18
ớ ữ ướ L p v a có l i thép 0,01 0,86
ớ ệ L p cách nhi t stiropo 0,047
3.1.1. ị ệ ề Xác đ nh chi u dày cách nhi t:
ệ ố ề ệ ứ ể ở Ta có h s truy n nhi t k cho b i bi u th c:
k =
Trong đó:
+ α1 = 23.3 W/m2 .K : h s c p nhi
ệ ố ấ ệ ủ ườ t c a không khí bên ngoài (t ắ ng có ch n
gió).
+ α2 = 8 W/m2.K : h s t a nhi
21
ệ ố ỏ ệ ủ t c a vách.
+ δi b dày c a v t li u làm t
ủ ậ ệ ề ườ ả ng (b ng 3.1).
+ λi h s truy n nhi ệ ố
ề ệ ủ ậ ệ ả t c a v t li u làm vách (b ng 3.1).
ề ệ ủ Ta có b dày cách nhi t c a vách là:
= 0,047[ – ( + + ) ]
= 0,195 (m) = 195 (mm)
ể ả ả ố ệ ề ọ ệ Đ đ m b o t t cho cách nhi t ch n chi u dày cách nhi t là 230 (mm).
ệ ố ề ệ Ta có h s truy n nhi ự t th c:
Kt =
= 0,18 (W/m2K)
ớ ườ ề ệ ố ẫ Các l p t ng bao Chi u dày (m) H s d n nhi ệ λ t
ST T
ỏ
(W/mK) 0,88 0,93 0,18 0,86 0,047
ớ ớ ớ ữ ớ ố ướ ệ ớ ữ 2 L p v a ximăng ạ L p g ch đ ẩ L p bitum ch ng m i thép L p v a có l t stiropo L p cách nhi 0,02 0,36 0,003 0,01 0,23 1 2 3 4 5
T ng ổ c ngộ 0,623 6
3.1.2. ọ ể ươ Ki m tra đ ng s ng
ọ ươ ệ ố ề ệ ệ ề ả ỏ ng thì h s truy n nhi t ph i th a mãn đi u ki n
ể Đ vách không đ ng s sau:
t < 0,95 x Ks.
ể Kt < Ks. Đ an toàn thì K
s =
V i Kớ
Trong đó :
+
1 = 400C
ệ ộ ườ t1 nhi t đ không khí ngoài môi tr ng. t
+
2 = 180C
22
ệ ộ ạ t2 nhi t đ không khí trong kho l nh. t
+
0C.
ệ ộ ể ọ ươ ủ ườ ts nhi t đ đi m đ ng s ng c a không khí ngoài môi tr ng,
1 = 400C; 74 => tS = 31,875
ừ ồ ị T đ th Molier hx tra t
ậ V y ta có:
Ks = = 3,05
Xét Kt < 0,95 x Ks 0,182< 0,95 x 3,05 0,182 < 2,8975
ệ ủ ớ ệ ớ t c a l p cách nhi t là 0,23 m là
ớ ấ ấ ậ v i c u trúc b dày l p cách nhi ế ề K t lu n: ả ả đ m b o nh t.
3. 2 Cách nhi
ệ ề ẩ t, cách m cho n n
ề ử ượ ế ấ N n l ng đ c k t c u:
(W/mK)
ề ệ ố ẫ ề ớ Các l p n n Chi u dày (m) H s d n nhi ệ λ t
ST T
ự ườ ẩ ố ớ
ớ ữ Bê tông t mấ ẩ Cách m nh a đ ng L p bitum ch ng m ố Bê tông c t thép ướ L p v a có l i thép 0,1 0,002 0,005 0,15 0,02 1 0,86 0,18 1,5 0,88 1 2 3 4 5
ớ ệ t 0,041 6 L p cách nhi polyurethane c ngứ
ớ ị ệ ề 3.2.1. Xác đ nh b dày l p cách nhi t
ệ ố ề ệ ứ ể ở Ta có h s truy n nhi t k cho b i bi u th c:
k =
Trong đó:
+ α1 = 23.3 W/m2 .K : h s c p nhi
ệ ố ấ ệ ủ ườ t c a không khí bên ngoài (t ắ ng có ch n
gió).
+ α2 = 7 W/m2.K : h s c p nhi
ệ ố ấ ệ ủ ề t c a n n .
+ δi b dày c a v t li u làm n n (b ng 3.3).
ủ ậ ệ ề ề ả
+ λi h s truy n nhi ệ ố
23
ề ệ ủ ậ ệ ề ả t c a v t li u làm n n (b ng 3.3).
+
0C là: k = 0,21
ệ ố ề H s truy n nhi ệ ở t 20
ề ệ ủ ề Ta có b dày cách nhi t c a n n là:
= 0,041[ – ( + + ) ]
= 0,173 (m)= 173 (mm)
ể ả ả ố ệ ề ọ ệ Đ đ m b o t t cho cách nhi t ch n chi u dày cách nhi t là 230 mm.
ệ ố ề ệ Ta có h s truy n nhi ự t th c:
Kt =
= 0,163(W/m2K)
(W/mK)
ề ệ ố ẫ ề ớ Các l p n n Chi u dày (m) H s d n nhi ệ λ t
ST T
ự ườ ẩ ố
ớ ớ ớ ữ Bê tông t mấ ẩ Cách m nh a đ ng L p bitum ch ng m ố 2 l p bê tông c t thép ướ i thép L p v a có l 0,1 0,002 0,005 0,3 0,02 1 0,86 0,18 1,5 0,88 1 2 3 4 5
ớ ệ t 0,23 0,041 6 L p cách nhi polyurethane c ngứ
ộ ổ T ng c ng 0,657 7
ươ ị ọ ộ ẩ ươ ể ng, đ m thì không b đ ng s ọ ng, đ ng
ộ ọ ư ề ặ ế ấ ủ ề ố Gi ng nh trên, ki m tra đ đ ng s ẩ m trên b m t k t c u c a n n.
3. 3 Cách nhi
ệ ẩ ầ t, cách m cho tr n
ầ ằ ệ ướ ế ấ Tr n b ng bê tông cách nhi t phía d i có k t c u
(W/mK)
ầ ề ệ ố ẫ ớ Các l p tr n Chi u dày (m) H s d n nhi ệ λ t
ST T
24
ạ ố ớ L p g ch ch ng nóng 0,22 0,93 1
ố
2 3 0,15 0,005
ệ ằ t b ng 1,5 0,18 0,047 4
ướ 5 ớ L p bê tông c t thép ớ L p bitum ớ L p cách nhi stiropo ớ ữ L p v a trát l i thép 0,02 0,88
ệ ố ề ệ ứ ể ở Ta có h s truy n nhi t k cho b i bi u th c:
k =
Trong đó:
+ α1 = 23.3 W/m2 .K : h s c p nhi
ệ ố ấ ệ ủ ườ t c a không khí bên ngoài (t ắ ng có ch n
gió).
+ α2 = 7 W/m2.K : h s c p nhi
ệ ố ấ ệ ủ ầ t c a tr n.
+ δi b dày c a v t li u làm tr n (b ng 3.5).
ủ ậ ệ ề ầ ả
+ λi h s truy n nhi ệ ố
ề ệ ủ ậ ệ ả ầ t c a v t li u làm tr n (b ng 3.5).
+
0C là: k = 0,21
ệ ố ề H s truy n nhi ệ ở t 20
ề ệ ủ ầ Ta có b dày cách nhi t c a tr n là:
= 0,047[ – ( + + ) ]
= 0,197 (m)= 197 (mm)
ể ả ả ố ệ ề ọ ệ Đ đ m b o t t cho cách nhi t ch n chi u dày cách nhi t là 230 mm.
ệ ố ề ệ Ta có h s truy n nhi ự t th c:
Kt =
= 0,183 (W/m2K)
(W/mK)
ầ ề ệ ố ẫ STT ớ Các l p tr n Chi u dày (m) H s d n nhi ệ λ t
25
ạ ố ớ L p g ch ch ng nóng 0,22 0,93 1
ố ớ L p bê tông c t thép 0,15 1,5 2
ớ L p bitum 0,005 0,18 3
ệ ằ t b ng 0,23 0,047 4
ướ ớ L p cách nhi stiropo ớ ữ L p v a trát l i thép 0,02 0,88 5
ộ ổ 6 T ng c ng 0,625
ươ ị ọ ộ ẩ ươ ng, đ m thì không b đ ng s ọ ng, đ ng
ộ ọ ầ ể ư ố Gi ng nh trên, ki m tra đ đ ng s ề ặ ế ấ ủ ẩ m trên b m t k t c u c a tr n.
Ằ Ệ 1.12. TÍNH TOÁN CÂN B NG NHI T
ệ ạ ườ Vi c tính toán nhi ệ ả t t i kho l nh là tính toán các dòng nhi ệ ừ t t môi tr ng xâm
ậ ạ ệ ổ ả ạ ấ nh p vào kho l nh. Đây chính là dòng nhi t t n th t mà máy l nh ph i có đ ủ
ấ ể ả ở ạ ườ ệ ả công su t đ th i tr l i môi tr ả ự ng nóng, đ m b o s chênh l ch nhi ệ ộ ổ t đ n
ữ ạ ồ ị đ nh gi a bu ng l nh và không khí bên ngoài.
ụ ủ ệ ố ạ ị M c đích cu i cùng c a vi c tính toán nhi ệ ả t t ể i kho l nh là đ xác đ nh năng
ầ ắ ấ ạ ủ ặ ạ su t l nh c a máy l nh c n l p đ t.
ệ ổ ấ ạ ượ ứ ể ị Dòng nhi t t n th t vào kho l nh đ ằ c xác đ nh b ng bi u th c:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 (W)
26
Trong đó:
ệ ế ấ ủ ạ ồ Q1 dòng nhi t đi qua k t c u bao che c a bu ng l nh.
ệ ả ỏ Q2 dòng nhi ẩ t do s n ph m t a ra.
ệ ừ ạ Q3 dòng nhi t đi t ngoài vào trong do thông gió phòng l nh.
ậ ồ Q4 dòng nhi ệ ừ t t các ngu n khác khi v n hành.
ệ ỏ ẩ ấ ả Q5 dòng nhi t t a ra khi s n ph m hô h p.
4.1. Tính toán dòng nhi
ệ ổ ấ t t n th t
4.1.1. Dòng nhi
ệ ế ấ ủ ồ ạ t đi qua k t c u bao che c a bu ng l nh
ủ ạ ấ ồ ổ T n th t qua bao che c a bu ng l nh:
Q1 = Qv + Qn +Qt + Qbx (W)
Trong đó:
+ Q1 dòng nhi
ệ ế ấ t qua k t c u bao che.
+ Qv, Qn, Qt dòng nhi
ệ ổ ệ ề ấ ầ t t n th t qua vách, n n và tr n do chênh l ch nhi ệ ộ t đ .
+ Qbx dòng nhi
ệ ổ ườ ả ầ ưở ủ ấ t t n th t qua t ng và tr n do nh h ạ ặ ứ ng c a b c x m t
tr i.ờ
ứ ấ ổ ệ ề ầ Công th c tính toán t n th t nhi t qua vách, n n và tr n:
Q = KF(t1 – t2) (W)
Trong đó:
+ Q dòng nhi
ệ ổ ệ ề ầ ấ ệ ộ t t n th t qua vách, n n và tr n do chênh l ch nhi t đ , W.
+ K h s truy n nhi
2.k.
ệ ố ề ệ ự ủ ế ấ t th c c a k t c u bao che, W/m
+ F di n tích b m t k t c u bao che, m
2.
ề ặ ế ấ ệ
+ t1 nhi
0C.
ệ ộ ườ t đ môi tr ng bên ngoài,
+ t2 – nhi
0C.
27
ệ ộ ạ t đ phòng l nh,
4.1.1.1.
ổ ấ ệ ề ầ T n th t nhi t qua vách, n n và tr n
(cid:0) Dòng nhi
+ Vách bao ngoài:
ệ ổ ấ t t n th t qua vách:
Qvn = Kt12Fvn ( t1 – t2 )
Trong đó: Kt1 = 0,18 (W/m2.k)
Fvn = 4,8 x 21 = 100,8 m2
t1 = 400C
t2 = 180C
Ta có:
Qvn = 0,182100,8 [40 – (18) ]
= 2104,704(W)
+ T n th t nhi
ấ ổ ệ ướ t vách tr c vách sau:
Qts = Kt12Fts ( t1 – t2 )
Trong đó: Kt1 = 0,18 (W/m2.k)
Fvn = 4,8 x 12 = 57,6 m2
t1 = 400C
t2 = 180C
Ta có:
Qvn = 0,18257,6 [40 – (18) ]
= 1202,688 (W)
ệ ủ ổ + T ng nhi t c a các vách:
28
Qvn + Qts = 3307,4 (W)
(cid:0) T n th t nhi
ổ ấ ệ ề t qua n n:
Qn = Kt2Fn ( t1 – t2 )
+
Trong đó:
+
Kt2 = 0,163 (W/m2.k)
+
Fn = 252 m2
+
t1 = 400C
t2 = 180C
Ta có:
Qn = 0,163252 [40 – (18) ]
= 2382,4 (W)
(cid:0) T n th t nhi
ổ ấ ệ ầ t qua tr n:
(cid:0) Trong đó:
+
Qt = Kt3Ft ( t1 – t2 )
+
Kt3 = 0,183 (W/m2.k)
+
Fn = 252 m2
+
t1 = 400C
t2 = 180C
Ta có:
Qt = 0,183252[40 – (18) ]
4.1.1.2.
= 2674,7 (W)
ệ Dòng nhi ứ ạ ặ ờ t do b c x m t tr i
29
Qbx = KFbx12
Trong đó:
+
ệ ổ ườ ứ ạ ặ ờ ầ Qbx dòng nhi ấ t t n th t qua t ng và tr n do b c x m t tr i.
+
ậ ứ ạ ự ế ệ Fbx di n tích nh n b c x tr c ti p.
+
ệ ộ ư ặ ư ả ưở ứ ạ ặ ờ ệ 12 hi u nhi t đ d , đ c tr ng nh h ng b c x m t tr i.
Ta có:
Qbx = KFbx12=0,18325219+0,182124,813 = 1012,5 (W)
ậ ổ ệ ế ấ V y t ng dòng nhi t qua k t c u bao che là:
Q1 = Qv + Qt + Qn + Qbx = 9377(W)
4.1.2. Dòng nhi
ệ ỏ ẩ ả t do s n ph m t a ra
0C nên nhi
ả ơ ở ủ ả c k t đông ệ ượ t l ng t a ra c a s n
45 ả ả ẩ ơ ượ ế ẩ Do s n ph m c m b đ ư ph m và bao bì khi đ a vào kho b o qu n đông 18 ỏ 0C là không có.
Nên Q2 = 0 (W)
4.1.3. Dòng nhi
ệ ừ ạ t đi t ngoài vào trong do thông gió phòng l nh
ả ế ế ặ ệ ố ắ Do kho b o quan đông nên trong thi t k không l p đ t h th ng thông gió.
Nên ta có Q3 = 0 (W).
4.1.4. Dòng nhi
ồ ậ ệ ừ t t các ngu n khác khi v n hành
ậ ồ ượ ở Dòng nhi ệ ừ t t các ngu n khác khi v n hành đ c tính b i:
Q4 = Q41 + Q42 + Q43 + Q44
Trong đó:
+
ổ ệ ậ ạ Q4 t ng dòng nhi t khi v n hành kho l nh, W.
+
ệ ế Q41 dòng nhi t do chi u sáng, W.
+
ệ ườ ỏ Q42 dòng nhi t do ng i t a ra, W.
+
30
ệ ơ ệ ộ Q43 dòng nhi t do các đ ng c đi n, W.
+
4.1.4.1.
ệ ổ ở ử ấ Q44 dòng nhi t t n th t khi m c a, W.
ệ Dòng nhi ế t do chi u sáng
ệ ế ở ị Dòng nhi t do chi u sáng xác đ nh b i:
Q41 = AF (W)
Trong đó:
+
2).
ế ả ả ấ ớ A công su t chi u sáng riêng, v i kho b o qu n A = 1,2 (W/m
+
2).
ệ ạ F di n tích kho l nh, F = 250 (m
41 = 1,2 252 = 302,4 (W)
4.1.4.2.
ậ V y ta có: Q
ệ ườ ỏ Dòng nhi t do ng i t a ra
ệ ườ ỏ ở ị Dòng nhi t do ng i t a ra xác đ nh b i:
Q42 = 350 n (W)
Trong đó:
+
ượ ộ ườ ệ ặ ả 350 nhi ệ ượ t l ng l ng do m t ng i th i ra khi làm vi c n ng,
W/ng i.ườ
+
ố ườ ệ ọ ườ n s ng i làm vi c trong phòng, ch n n = 3 ng i.
4.1.4.3.
Ta có: Q42 = 350 3 = 1050 (W).
ệ ơ ệ Dòng nhi ộ t do các đ ng c đi n
ệ ộ ở ị Dòng nhi ơ ệ ỏ t do các đ ng c đi n t a ra xác đ nh b i:
Q43 = 1000 N (W)
Trong đó:
+ N t ng công su t đi n, phòng k t đông N = 8 kW;
ệ ế ấ ổ
+ h s ho t đ ng đ ng th i, các đ ng c ho t đ ng đ ng th i
ạ ộ ạ ộ ệ ố ờ ồ ờ ồ ơ ộ
31
ậ V y ta có: Q43 = 1000 8 1 = 8000 (W)
4.1.4.4.
ệ ổ ấ Dòng nhi ở ử t t n th t khi m c a
ệ ở ủ ượ ứ ể Dòng nhi t khi m c a đ ở c tính toán b i bi u th c:
Q44 = BF (W)
Trong đó:
+ B dòng nhi
2;
ệ ở ủ t riêng khi m c a, B = 10 W/m
+ F di n tích phòng, F= 252 m
2.
ệ
44 = 10 252 = 2520 (W)
ậ V y ta có: Q
ậ ổ ệ ậ V y t ng dòng nhi t do v n hành kho là:
Q4 = 302,4 + 1050 + 8000 +2520 = 11872,4 (W).
4.1.5. Dòng nhi
ệ ấ ả ẩ t do s n ph m hô h p
ấ ẩ ả ẩ ơ ơ ệ ả Do s n ph m là c m b nên s n ph m không hô h p, dòng nhi ấ t do hô h p
5 = 0 (W).
ằ b ng không. Q
ư ậ ệ ổ ộ ấ Nh v y dòng nhi t t n th t cho toàn b kho là:
Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 (W)
= 9377+ 0 + 0 + 11872,4 + 0 = 21249,4 (W)
4.2. Xác đ nh t
ị ả ệ ế ị i nhi t cho thi t b và máy nén
ụ ả ệ ế ị ượ ứ ướ ể ị Ph t i nhi t cho thi t b và máy nén đ c xác đ nh theo bi u th c d ấ i và l y
ị ượ giá tr max tính đ c.
Q1max = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 (W)
ủ ẩ ẩ ế ế ạ Tuy nhiên theo tiêu chu n c a Nga “Quy chu n thi t k kho l nh” thì ph t ụ ả i
1max cho các kho l nh nhi
0C và 60%
ệ ỉ ấ ạ ệ ộ nhi t cho máy nén ch l y 80% Q t đ 20
32
ạ Q1max cho kho l nh nhi ệ ộ 0C. t đ 0
2 = 0.
ố ớ ả ả ể ấ ả Đ i v i rau qu b o qu n có th l y Q
4 tính cho ph t
ụ ả ạ ớ ỏ Dòng nhi t Qệ ố ớ i máy nén là 100% v i kho l nh nh , 90% đ i v i
ấ ớ ớ ớ kho l n và 80% v i kho r t l n.
ụ ả ệ ủ Ph t i nhi t c a thi ế ị t b :
TB = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 = 20949,61 (W)
Q0
ụ ả Ph t i máy nén:
QMN = 80%Q1 + Q2 + Q3 +80%Q4 + Q5
= 0,8. 9377+ 0 + 0 + 0,8. 11872,4 + 0
= 16999.5 (W)
ấ ạ ủ Năng xu t l nh c a máy nén:
Q0 = (W)
Trong đó:
+
ệ ố ạ ế ổ ấ ườ ố K h s l nh tính đ n t n th t đ ng ng và thi ệ ị ủ ệ ố t b c a h th ng
ấ ươ ộ ạ l nh. L y k = 1,058 ( dùng ph ng pháp n i suy ệ trong tài li u hdtk NĐL )
+
ệ ố ờ ệ ọ b h s th i gian làm vi c, ch n b= 0,9
V y : ậ
Q0 = = 19983,9 (W)
Ọ 1.13. TÍNH TOÁN CH N MÁY NÉN
5.1
ọ ố ệ Ch n các thông s làm vi c
ộ ệ ố ệ ủ ế ộ ạ ượ ặ ư ằ ệ ộ Ch đ làm vi c c a m t h th ng l nh đ c đ c tr ng b ng 4 nhi t đ sau:
0.
33
(cid:0) ệ ộ ấ ạ ủ Nhi t đ sôi c a môi ch t l nh t
k.
(cid:0) ệ ộ ư ụ ủ ấ ạ Nhi t đ ng ng t c a môi ch t l nh t
(cid:0) ệ ộ ủ ỏ ạ ướ Nhi t đ quá l nh c a l ng tr c van ti ế ư ql. t l u t
qn.
(cid:0) ệ ộ ơ ệ ộ ệ Nhi ề t đ h i hút v máy nén ( nhi t đ quá nhi t ) t
ệ ộ ấ ạ ủ
5.1.1 Nhi
0
t đ sôi c a môi ch t l nh t
ụ ệ ộ ạ ộ Ph thu c vào nhi ồ t đ bu ng l nh.
(cid:0) ệ ộ ấ ạ ủ ượ ể ế ế Nhi t đ sôi c a môi ch t l nh đ c dùng đ tính toán thi t k có th ể
ư ấ l y nh sau:
t0 = tb t0
Trong đó:
b = 180C
ệ ộ ạ tb là nhi t đ kho l nh. t
(cid:0) ệ ệ ộ ệ ầ ệ ộ ố ư ượ t0 là hi u nhi t đ yêu c u. Ngày nay hi u nhi i u đ t đ t c coi là
(cid:0) t0 = 8 130C ch n ọ (cid:0) t0 = 100C
0 = 18 10 = 28 0C.
V y tậ
ệ ộ ư ụ ủ ấ ạ
5.1.2 Nhi
t đ ng ng t c a môi ch t l nh
ệ ộ ư ụ ủ ấ ạ ụ ơ ộ ườ Nhi t đ ng ng t c a h i môi ch t l nh ph thu c vào môi tr ng làm mát
ế ị ư ủ c a thi t b ng ng t ụ .
ế ị ư ụ ủ ệ ố ạ Thi t b ng ng t c a h th ng l nh có tác nhân làm mát là n ướ ấ ừ c l y t ồ ngu n
ướ ệ ố ử ầ ượ ầ ả ệ n c ng m qua h th ng x lý đ c tu n hoàn khép kín qua tháp gi i nhi t.
(cid:0) ệ ộ ư ứ ể ị Nhi t đ ng ng t ụ ượ đ c xác đ nh theo bi u th c:
tk = tw2 + (cid:0) tk, 0C
Trong đó:
+
0C;
34
ư ỏ tw2 là nhi ệ ộ ướ t đ n c ra kh i bình ng ng,
+
(cid:0) ệ ệ ộ ư ụ tk là hi u nhi t đ ng ng t yêu c u, ầ 0C.
(cid:0) Ch n ọ (cid:0) tk =5 0C.
(cid:0) (cid:0) ệ ộ ướ ầ ệ ầ ộ Nhi t đ n c đ u vào, đ u ra chênh l ch nhau (2 ụ 6) 0C ph thu c
ế ị ư ụ ể vào ki u thi t b ng ng t .
tw2 = tw1 + (2(cid:0) 6) 0C.
ư V i tớ w1 là nhi ệ ộ ướ t đ n c vào bình ng ng.
ế ị ư ụ ụ ế ị ư ụ ố ỏ ọ Thi t b ng ng t trong c m máy là thi t b ng ng t ằ ng chùm v b c n m
ngang nên ch n ọ (cid:0) tw = 5k.
ụ ư ệ ề ộ ườ Nhi ệ ộ ướ t đ n c vào bình ng ng ph thu c vào đi u ki n môi tr ng.
tw1 = t ư + ( 3(cid:0) 5) 0C.
V i tớ ư: là nhi ệ ộ ầ ướ ư=350C t đ b u t, t
w1 = 38oC.
ậ V y ta có: t
tw2 =38+ 5 = 43oC.
tk = 43 +5= 48 oC.
ấ ơ ọ ự 5.2 Xây d ng chu trình : Ch n chu trình máy nén h i 1 c p.
5.3
Tính toán chu trình l nhạ
ồ ị ủ V i tớ 0 = 280C, tk = 480C tra đ th lgph c a R22 ta có các thông s : ố
ể Thông số Nhi
t đệ ộ oC Áp su tấ bar Th tích riêng m3/kg
Entap i kJ/kg
400 0,28 18 1.9 1
460 80 18 2
260 48 18 3
35
260 18 1,9 4
(cid:0) ấ ạ ố ượ Năng su t l nh riêng kh i l ng:
ấ ạ ấ ạ ủ ỏ ở ấ ệ ộ Là năng su t l nh c a 1 kg môi ch t l nh l ng áp su t cao và nhi t đ cao
ế ư ơ ế ế ị ạ t o ra, sau khi qua van ti t l u và bay h i h t trong thi ơ ơ t b bay h i, thành h i
ở ệ ộ ấ ơ ơ bão hoà khô nhi t đ bay h i và áp su t bay h i.
Ta có: q0 = h1 – h4 (kJ/kg).
Trong đó :
ủ ơ ạ ỏ h1 là Entapi c a h i (bão hoà ) sau khi ra kh i dàn l nh.
ấ ế ư ủ h4 là Entapi c a môi ch t sau khi qua van ti t l u.
Nên: q0 = 400 – 260 = 140 (kJ/kg).
(cid:0) ố ượ ự ế ủ ư ượ ấ Năng xu t kh i l ng th c t c a máy nén ( l u l ấ ng môi ch t
nén qua máy nén):
mtt = = 0,1427 (kg/s)
(cid:0) ự ế ủ ấ ể Năng su t th tích th c t c a máy nén:
Ta có : Vtt = mtt v1 = 0.1427 0.28 =0,03996 (m3/s)
(cid:0) ệ ố ấ ủ H s c p c a máy nén:
(cid:0) Ta có = = = 9,47
(cid:0) ồ ị Tra đ th hình 7.4 [I,215] => = 0.6
(cid:0) Công nén riêng:
l = h2 – h1 = 460 – 400 = 60 (kJ/kg)
5.4
36
Tính toán máy nén
(cid:0) ế ủ ể Th tính hút lý thuy t c a máy nén:
Vlt = = = 0,0727 (m3/s)
(cid:0) ạ ệ Công nén đo n nhi t
Ta có: Ns = mtt (h2 – h1) (kW).
s = 0.1407 ( 460 – 400 ) = 8,442 (kW)
ậ V y N
(cid:0) Công nén ch thỉ
ị
ự ệ ạ ỏ ệ Là công nén th c do quá trình nén l ch kh i quá trình nén đo n nhi t lý
s
thuy t.ế
N
i
N (cid:0)
i
(cid:0)
Ta có: (kW)
(cid:0) ệ ấ ỉ ị i : Là hi u su t ch th
i = (cid:0) w + b t0.
(cid:0)
Trong đó:
T0 kT
ệ ố ự ệ b là h s th c nghi m b = 0.001;
ệ ố ổ ấ (cid:0) w là h s t n th t không th y đ ấ ượ (cid:0) w = c .
i = + 0,001.(28) = 0,735
(cid:0) V y : ậ
Suy ra: Ni = = 11,4857 (kW)
(cid:0) Công su t ma sát ấ
ự ấ ế ủ ể Công su t ma sát sinh ra do s ma sát trong các chi ti ộ t chuy n đ ng c a máy
37
ụ ấ ộ ướ ạ ộ ế ộ ủ nén, công su t này ph thu c vào kích th c và ch đ ho t đ ng c a máy.
Ta có: Nms =Vtt Pms (kW)
ớ ượ Pms v i máy nén freôn ng c dòng thì
Pms = (0.019 (cid:0) 0.034) Mpa
ms = 0.034 (Mpa)
Ta ch n Pọ
ms = 0.03996x0.034x103 = 1,3586 (kW)
ậ V y N
(cid:0) Công su t h u ích
ấ ữ
ủ ấ ế ư ế ổ Là công nén có tính đ n t n th t ma sát c a các chi ti t máy nén nh pittông
ụ ỷ ượ xi lanh, tay biêntr c khu uăc pittông,…Đây chính là công đo đ ụ c trên tr c
ỷ ủ khu u c a máy nén.
Ta có: Ne = Ni + Nms (kW)
= 11,4857 + 1,3586 = 12,8443 (kW)
ấ
(cid:0) Công su t đi n ệ
el là công su t đo đ
ệ ấ ượ ể ế ổ ệ ấ ả ấ Công su t đi n N ấ c trên b ng đ u đi n có k đ n t n th t
ủ ộ ơ ệ ề ấ ớ ộ ệ truy n đ ng, kh p, đai ...và hi u su t chính c a đ ng c đi n.
N
(cid:0)
N
el
e (cid:0)
(cid:0)
td
el
(cid:0)
Ta có: (kW)
Trong đó:
+
td là hi u su t truy n đ ng đai ,
(cid:0) ệ ề ấ ộ ở đây ta dùng máy nén bán kín nên
td = 0.95
(cid:0)
+
el = 0.8 (cid:0)
(cid:0) ấ ộ ệ ơ (cid:0) el là hi u su t đ ng c 0.95.
el = 0.85.
Ch n ọ (cid:0)
38
ậ V y = 15,9 (kW).
ấ ộ ơ ắ
(cid:0) Công su t đ ng c l p đ t ặ
ệ ố ể ả ơ ắ ặ ả ạ ả ộ ấ ớ Đ đ m b o an toàn cho h th ng l nh, đ ng c l p đ t ph i có công su t l n
ơ ệ ấ ộ ơ h n công su t đ ng c đi n.
Ta có: Nđ/c = (1.1 (cid:0) 2.1 ) Nel (kW).
ệ ố ọ Ch n h s an toàn là 1.5
Nên Nđ/c = 1.5 15,9 = 23,85 (kW).
(cid:0) ệ ố ạ ủ H s l nh c a chu trình:
+
ệ ố ạ ế H s l nh lý thuy t:
= q0/l = 140/60 = 2,33
+
e = Q0/Ne = 19,9839/12,8443 = 1,556
ệ ố ạ ữ H s l nh h u ích:
+
t = Q0/Nel = 19,9839/15,9
ệ ố ạ ự H s l nh th c:
= 1,257
(cid:0) ụ ả ệ ư Ph t i nhi t dàn ng ng:
Qk = Qo+Ni = 19,9839 + 11,4857 = 31,47 (kW).
+
ấ ấ ậ ọ V y ch n máy nén Mycom 1 c p, môi ch t R22.
Tên máy: F8WA2.
+
3/h.
+
ể Th tích quét : V= 374.3 m
+
Q0= 134 (kW)
39
Ne= 49.7 (kW)
Ọ Ế Ị 1.14. TÍNH TOÁN CH N THI T B
ế ị ư ụ 6.1. Thi t b ng ng t
ế ị ư ụ ế ị ổ ệ ể ả Thi t b ng ng t là thi t b trao đ i nhi t có vách ngăn dùng đ th i nhi ệ t
ụ ủ ườ ư ướ ư ng ng t ấ ạ c a môi ch t l nh ra môi tr ng làm mát nh n c, không khí..
ế ị ư ụ ượ ắ ặ ướ Thi t b ng ng t c l p đ t sau máy nén và tr đ c van ti ế ư ủ ệ ố t l u c a h th ng
ấ ơ ệ ộ ừ ạ l nh. H i có áp su t cao, nhi t đ cao t máy nén ra, sau đó đi qua thi ế ị t b
ụ ẽ ư ụ ỏ ị ư ng ng t s ng ng t hoàn toàn thành d ch l ng.
ầ ữ ệ Theo các d ki n tính toán đ ượ ở c ph n trên ta có:
ụ ả ệ ế ị ư Ph t i nhi t thi t b ng ng t ụ k = 31,47 (kW). Q
ệ ộ ư Nhi t đ ng ng t ụ: tk=480C.
Nhi ệ ộ ướ t đ n c vào làm mát : tw1 = 38oC .
ỏ ế ị ư Nhi ệ ộ ướ t đ n c ra kh i thi t b ng ng t ụ w2 = 43oC. : t
k = k F (cid:0)
ứ ừ T công th c Q ttb (W)
(cid:0) ệ ệ ộ ttbLà hi u nhi t đ trung bình logarit .
(cid:0) V i ớ t max= tk – tw1 = 48 38 = 10 (K)
40
(cid:0) t min=tk tw2 = 48 43 = 5 (K)
Nên: (cid:0) ttb = = = 7,1 (K)
ế ị ư ụ ố ớ V i thi t b ng ng t ỏ ọ ằ ng chùm v b c n m ngang ta có
2k
ệ ố ề ệ k Là h s truy n nhi t, k = 700 W/m
F= k (cid:0)
ậ ộ ệ ụ ả ệ M t đ dòng nhi t (ph t i nhi t): q ttb = 700 7.1= 4970 (W/m2)
ượ ệ ổ ệ ầ ế ể Có th tính đ c di n tích trao đ i nhi t c n thi t.
F=Qk/qF= 31,47 / 4,970 = 6.332 m2
ư ọ ụ ố ả ằ Ch n bình ng ng t ng chùm n m ngang (b ng 8.4,I):
2
ư Bình ng ng: MKTHP10
ệ ề ặ Di n tích b m t ngoài: 10 m
ườ ỏ ố Đ ng kính ng v : 325 mm
ề ố Chi u dài ng: 1.5 m
ố ố S ng: 60
ề Chi u dài: 1850mm
ề ộ Chi u r ng: 530mm
ề Chi u cao: 665mm
ọ ế ị 6.2. Tính ch n thi ơ t b bay h i
ế ị ộ ạ ơ ế ị ổ ệ ữ ộ Thi t b bay h i là m t d ng thi t b trao đ i nhi t có vách ngăn gi a m t bên là
ấ ạ ỏ ở ệ ộ ấ ườ ầ môi ch t l nh l ng sôi nhi ộ t đ th p và m t bên là môi tr ạ ng c n làm l nh
ư ướ ặ ướ nh không khí, n c ho c n ố c mu i...
ế ị ơ ượ ắ ặ ế ư ướ ủ Thi t b bay h i đ c l p đ t sau van ti t l u và tr ề c c a hút v máy nén.
ế ị ấ ạ ể ơ ơ Trong thi t b bay h i môi ch t l nh chuy n pha hoàn toàn thành h i.
ư ế ị ư ụ ế ị ủ ế ể ơ ế ế Cũng nh thi t b ng ng t , tính toán thi t b bay h i ch y u đ thi t k và
41
ể ệ ổ ệ ầ ế ố ướ ki m tra di n tích trao đ i nhi t c n thi t theo các thông s cho tr c nh t ư ả i
0, nhi
ệ ộ ư ượ ấ ả ạ ệ ộ ơ nhi t Qệ t đ và l u l ng ch t t i l nh vào và ra nhi t đ bay h i và nó
ẽ ư ấ ạ c u t o nh hình v :
ệ ổ ệ ề ặ Di n tích b m t trao đ i nhi t:
F= Q0/ (k(cid:0) t)
Trong đó:
+
ả ệ ạ ủ ế ị ơ Q0 t i nhi t l nh c a thi t b bay h i,
+
2K) v iớ
ệ ố ề ệ ớ ấ ọ ị k h s truy n nhi t v i môi ch t R22, ch n giá tr k= 4(W/m
ầ ố dàn ng có cánh treo tr n hai hàng.
+
(cid:0) ệ ộ ấ ả ạ ữ ấ ệ t hi u nhi t đ trung bình logarit gi a môi ch t và ch t t i l nh.
L y ấ (cid:0) t= 10k.
Ta có: F= = 499,59 (m2)
2 ch n lo i t
ạ ổ ỗ ợ ướ ố ớ ồ dàn h n h p g m 2 dàn CK 5 b c ng và CC
ướ ố V i F = 492,55 m ạ 3000 lo i 5 b ọ c ng
ủ ổ ổ ệ Ta có t ng di n tích c a 1 t góp là
Fi=2.31+34,2=96,2
ố ổ ọ S t ơ ầ dàn bay h i c n ch n là
n= F/Fi=499,59/96,2=5.19
42
ạ ậ ọ ợ ồ ỗ ướ ố V y ch n 6 dàn h n h p g m 12 dàn CK5 và 6 dàn CC 3000 lo i 5 b c ng.
6.3.1 Bình ch aứ
6.3.1.1
ọ 6.3. Tính toán ch n thi ế ị ụ t b ph
ứ Bình ch a cao áp
(cid:0) Công d ng:ụ
ượ ố ụ
ấ
t đ cao gi , duy trì s c p l ng liên t c cho van ti ể ứ ỏ dùng đ ch a l ng môi ệ ủ t c a thi c đ t ngay d
ế ị ư t b ng ng t ề ặ ả ổ i phóng b m t trao đ i nhi ụ ế ư t l u. Nó đ ư ấ ớ ượ ặ ườ ượ ằ
ầ ử ụ ứ c b trí ngay sau thi ế ị ệ ộ t b ướ ự ấ ỏ i ằ ằ ng cân b ng c cân b ng áp su t v i bình ng ng b ng các đ ệ ố ộ ượ ng gas trong h th ng khi c n s a
ứ Bình ch a cao áp đ ấ ở áp su t cao, nhi ch t ụ ư ng ng t ư bình ng ng và đ ơ ỏ h i và l ng. Nó có tác d ng ch a toàn b l ữ ả ưỡ ch a b o d ng.
(cid:0) ấ ạ C u t o:
ứ ấ ằ ộ ụ ằ Bình ch a cao áp n m ngang môi ch t R22 là m t hình tr n m ngang, đ ượ c
ế ế ả ệ ả thi ấ t k đ m b o áp su t làm vi c là 1.8 MPa.
ứ Hình 6.2. Bình ch a cao áp
Chú thích
1. Áp k .ế
2. Van an toàn.
ả ỏ ườ ừ ế ị ư ụ 3. Đ ng vào c u l ng cao áp t thi t b ng ng t .
ườ ằ ớ ế ị ư ụ 4. Đ ng cân b ng v i thi t b ng ng t .
ủ ỏ ườ ở ặ ướ 5. Đ ng ra c a l ng cao áp phía trên ho c d i bình.
ủ ứ ỉ ứ ỏ 6. Ông th y sáng ch m c l ng trong bình ch a.
ả ầ ườ 7. Đ ng x d u.
43
ầ ố 8. R n d u.
ứ ứ ề ả ị ượ Theo quy đ nh v an toàn thì bình ch a cao áp ph i ch a đ c 30% th ể
ộ ệ ố ệ ố ủ ấ ạ ơ ơ ấ tích c a toàn b h th ng dàn bay h i trong h th ng l nh có b m c p môi ch t
ừ ấ ỏ ệ ố ể ạ ỏ l ng t trên và 60% th tích dàn trong h th ng l nh c p l ng t ừ ướ d i lên. Khi
ứ ỏ ỉ ượ ứ ể ế ậ v n hành m c l ng bình ch a cao áp ch đ c phép chi m 50% th tích bình.
ấ ỏ ệ ố ọ ượ ể Ch n h th ng c p l ng t ừ ướ d i lên trên đ ứ c bi u th c
Vca= 1,2=1,45 (12 2,75 0,751+630,751,5)=83.2 (m3)
Trong đó:
+
ứ ể Vca th tích bình ch a cao áp
+
+
ệ ố ể ơ Vd th tích h th ng bay h i
6.3.2 Bình tách l ngỏ
ệ ố 1,2 h s an toàn
ụ M c đích:
ệ ượ ừ ể ậ ỏ ườ Đ ngăn ng a hi n t ư ỏ ng ng p l ng gây h h ng máy nén, trên đ ơ ng h i hút
ườ ẽ ố ỏ ỏ ề v máy nén, ng i ta b trí bình tách l ng. Bình tách l ng s tách các gi ọ ơ t h i
ẩ ạ ơ ướ ề m còn l i trong dòng h i tr c khi v máy nén.
ắ ươ ệ ỏ ự ư ầ Các bình tách l ng làm vi c theo nguyên t c t ng t nh bình tách d u, bao
g m:ồ
(cid:0) ộ ố ơ ừ ố ộ ấ ả ộ ố ộ ộ ố Gi m đ t ng t t c đ dòng h i t t c đ cao xu ng t c đ th p. Khi
ố ộ ộ ả ộ ọ ỏ ố ơ ộ gi m t c đ đ t ng t các gi t l ng đ ng năng và r i xu ng đáy bình.
(cid:0) ổ ướ ủ ể ấ ộ ộ ộ Thay đ i h ộ ng chuy n đ ng c a dòng môi ch t m t cách đ t ng t.
ấ ư ươ ẳ ườ ư Dòng môi ch t đ a vào bình không theo ph ng th ng mà th ặ ng đ a ngo t
ấ ị theo góc nh t đ nh.
(cid:0) ể ấ ọ ỏ ấ ắ Dùng các t m ch n đ ngăn các gi ể t l ng. Khi dòng môi ch t chuy n
44
ắ ọ ỏ ị ấ ộ ơ ố ộ đ ng va vào các vách ch n các gi t l ng b m t đ ng năng và r i xu ng.
(cid:0) ế ợ ỏ ồ ệ ấ ổ ơ K t h p tách l ng h i nhi t, h i môi ch t khi trao đ i nhi ệ ẽ ố t s b c
ơ h i hoàn toàn.
ồ ệ ỏ Hình 6.3. H i nhi t – tách l ng
r :
+ DxS: 600x8 (mmxmm)
ế ợ ố ắ ỏ ọ ồ ệ Ch n bình tách l ng k t h p ng xo n h i nhi t 125OҖ
+ Đ ng kính: 125mm
ườ
+ Chi u r ng: 1080mm
ề ộ
+ Chi u cao: 2100mm
ề
+ Kh i l
ố ượ ng: 313kg
6.3.3 Tháp gi
ả ệ i nhi t
ụ M c đích
ả ệ ộ ạ ệ ư ụ ượ Gi i nhi t toàn b lo i nhi ấ ạ t do môi ch t l nh ng ng t ả nh ra. L ng nhi ệ t
ả ườ ờ ấ ả ệ ướ này th i ra môi tr ng nh ch t t i nhi t trung gian là n c.
45
ấ ạ C u t o
ả Hình 6.4. Tháp gi i nhi ệ t
Chú thích:
ạ ộ ơ 1-Đ ng c qu t gió.
2-Ch n b i n
3-Dàn phun n
ắ ụ ướ c.
c.ướ
ố ệ 4-Kh i đ m.
5-C a không khí vào.
ử
6-B n
ể ướ c.
ướ ạ ư ể ấ ườ 7-Đ ng n c l nh c p đ làm mát bình ng ng.
8-Phin l c n
ọ ướ c.
9-Ph u ch y tràn.
10-
ể ả
11-
ả Van x đáy.
ấ ướ ườ Đ ng c p n c và van phao.
ườ ướ ừ ư ư ể 12,13 – Đ ng n c nóng t ố bình ng ng ra đ a vào dàn phun đ làm mát xu ng
46
ờ ượ ừ ướ nh không khí đi ng c t d i lên.
Nguyên lý:
ướ ừ ướ ườ N c nóng t ư bình ng ng và n c làm mát máy nén theo đ ng (12) vào dàn
ướ ả ệ ờ ộ ưỡ phun n c (3) gi i nhi t nh không khí đi t ừ ướ d ể i lên (chuy n đ ng c ứ ng b c
ờ ộ ể ạ ơ ơ ố ườ ế ị ư ụ nh đ ng c qu t gió) và r i xu ng b , theo đ ng 7 vào thi t b ng ng t và
ở ộ ơ ơ ụ ệ ộ đi làm mát máy nén.Van phao có nhi m v kh i đ ng đ ng c b m n ướ ấ c c p
ướ ự ướ ấ ơ ị n c cho tháp khi m c n c th p h n giá tr cho phép.
ả ệ ọ Tính ch n tháp gi i nhi t
Qk =31,47 kW =31,47 = 27103.35 (kCal/h)
ệ ẩ Theo tiêu chu n CTI: 1 ton nhi t = 3900 kCal/h
Suy ra Qk = =6,95 (ton nhi t)ệ
ư ượ Tính l u l ầ ng c n thi ế t
ượ ướ ầ ượ ứ ể ị L ng n c tu n hoàn đ c xác đ nh theo bi u th c:
V= m3/h
Trong đó:
+ Qk : Nhi
+ QK = 31,47 kW;
+ Tw1 = 370C ; Tw2 = 420C;
ệ ư ả ỏ t th i ra kh i bình ng ng;
+ C : Nhi
ệ ủ ướ t dung riêng c a n c : C = 4,186 kj/kg;
+
3.
V =
ρ ố ượ ủ ướ : Kh i l ng riêng c a n c = 1000 kg/ m
= 1,504.103 (m3/s) = 5,413 (m3/h)
ả ệ Chon tháp gi i nhi t FRK8:
ấ + Công su t: 8 ton nhi ệ t
+ L u l
47
ư ượ ị ứ ng đ nh m c: 1.63 l/s
+ Chi u cao tháp: 1600mm
ề
+ Đ ng kính tháp: 930mm
ườ
+ Đ ng kính ng n i n
ố ướ ườ ố c vào: 40mm
+ Đ ng kính ng n i n
ố ướ ườ ố c ra: 40mm
ườ ả + Đ ng ch y tràn: 25mm
+ Đ ng kính ng van phao: 15mm
ườ ố
+ L u l
3/ph
ư ượ ạ ng qu t gió: 70 m
+ Đ ng kính qu t gió: 530mm
ườ ạ
+ Mô t
ơ ạ qu t: 0.2kW
+ Kh i l
ố ượ ậ ướ ng khi v n hành (có n c): 130kg
+ Đ n c a qu t: 46dB
ộ ồ ủ ạ
6.3.4 Tính ch n đ
ọ ườ ng ông Freon
ệ ự ọ ườ ố ộ ố ư ư ầ ố Vi c l a ch n đ ng kính ng là m t bài toán t i u g n gi ng nh các bài
ố ư ế ế ế ị ổ ệ ặ ự ề ọ toán t i u khi thi t k thi t b trao đ i nhi t ho c l a ch n chi u dày cách
ệ ạ ồ ế ệ ố ỏ ư ấ ấ ớ ổ nhi t cho bu ng l nh. Ti t di n ng l n, t n th t áp su t nh ( u), giá thành
ượ ế ấ ả ệ ố ả ế ưở ở tăng (nh c). N u tính đ n t t c các h s nh h ứ ng, bài toán tr nên ph c
ọ ườ ừ ệ ố ạ t p nên khi thi ế ế ườ t k ng i ta ch n đ ng kính ng theo kinh nghi m. T các s ố
ấ ư ượ ư ố ủ ệ ầ ộ ố ượ li u ban đ u nh : t c đ cho phép c a môi ch t, l u l ng, kh i l ng riêng,
ồ ị ượ ể ả ị ườ ặ … ta có th tính toán ho c tra b ng, tra đ th đ c các giá tr cho đ ng kính
ố ng.
+
Hình 10-1[298,I] biểu diễn sự phụ thuộc của đường kính trong
của ống vào năng suất lạnh Qo theo hãng DANFOSS Đan Mạch
+
Với Qo = kW, dựa vào đồ thị ta chọn được các đường kính ống:
+
48
Đường kính ống hút hơi: 42mm
+
Đường kính ống đẩy hơi: 25mm
+
6.3.5 Van
Đường kính ống dẫn lỏng: 18 mm
ề ộ ượ ố ườ ủ ẩ ế ị ư Van m t chi u đ c b trí trên đ ng đ y c a máy nén và thi t b ng ng t ụ ,
ấ ừ ế ị ư ụ ở ạ ả không cho dòng môi ch t t thi t b ng ng t ch y tr l ừ i máy nén khi d ng
máy nén.
ắ ở ữ ế ị ấ ỏ ứ Van an toàn l p nh ng thi ề t b cao áp và ch a nhi u môi ch t l ng, dùng đ ể
ườ ấ ượ ợ ả ề ứ ế ị ề đ phòng tr ng h p áp su t v ị t quá m c qui đ nh thì x v thi ấ t b áp su t
ự ế ấ ặ th p ho c tr c ti p vào không khí.
ế ư ệ ằ ố ướ ơ ể ề ỉ Van ti t l u nhi t cân b ng trong b trí tr c dàn bay h i đ đi u ch nh l ượ ng
ấ ỏ l ng cung c p cho dàn.
ế ị ầ Van khoá đ ượ ắ ở c l p thi t b (đ u vào và ra).
49
ạ ặ Hình 6.5. Các lo i van ch n
6.3.6 B m:ơ
ế ư ủ Hình 6.6: Van ti t l u c a hãng DANFOSS
ệ ả i nhi
ướ ệ ụ ệ ể ấ ệ t cung c p cho dàn ng ng đ ả ề i quay v tháp gi ể ư t đ làm mát i nhi
ậ ụ ầ ơ c có nhi m v tu n hoàn n B m n ư ự th c hi n quá trình ng ng t ệ ừ ướ t t c sau khi nh n nhi n ướ c gi ạ . Sau đó l ấ ạ môi ch t l nh.
Ậ Ế K T LU N
ế ế ả ạ ự ả ẩ ấ ả ọ Trong s n xu t và ch bi n th c ph m, b o qu n l nh đóng vai trò quan tr ng,
ự ụ ụ ề ẩ ả ả ờ nó làm tăng th i gian b o qu n th c ph m, ph c v cho đi u hòa, d tr ự ữ
ờ ụ ả ề ệ ệ ấ ậ ấ ự nguyên li u, kéo dài th i v s n xu t cho xí nghi p. Do v y v n đ xây d ng
50
ề ấ ế ầ ạ ế kho l nh là đi u t t y u và c n thi t.
ệ ể ả ế ự Đ có hi u qu kinh t ạ cao khi xây d ng kho l nh, thì trong quá trình thi ế ế t k
ạ ị ệ ả ủ ẩ ậ ạ ầ ệ kho l nh, vi c xác đ nh nhi ả i c a kho l nh c n ph i chính xác, c n th n vì t t
ơ ở ể ọ ế ị ế ế ả ệ ả ủ nó là c s đ tính ch n các thi t b . N u k t qu tính toán nhi i c a kho t t
ả ự ế ỏ ơ ế ế ẫ ế ạ l nh nh h n k t qu th c t thì d n đ n không kinh t .
ế ứ ự ế ế ế ế ạ
ế còn nhi u h n ch nên khi tính toán thi ể ỉ ả ủ ầ ồ ề t k không tránh ượ c quý th y cô ch b o thêm, đ cho đ án c a em
ơ Vì ki n th c th c t ỏ kh i thi u sót. Em mong đ ệ ượ c hoàn thi n h n. đ
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ướ ứ ễ ẫ ế ế ệ ố ạ ợ “H ng d n thi t k h th ng l nh” [1]. Nguy n Đ c L i, ấ ả , Nhà xu t b n
ụ Giáo d c, 1999.
ấ ạ ứ ễ ấ ả ụ ợ “Môi ch t l nh”, [2]. Nguy n Đ c L i, ễ Nhà xu t b n Giáo d c, 1998.Nguy n
ướ ứ ẫ ế ế ệ ố ạ ấ ả ụ ợ “H ng d n thi t k h th ng l nh” Đ c L i, , Nhà xu t b n Giáo d c, 1999.
ứ ợ ấ ả ậ ạ ỹ ễ [3]. Nguy n Đ c l i, “Giáo trình k thu t l nh”, Nhà xu t b n Bách khoa – Hà
ộ N i,2008.
ứ ễ ạ ỹ ậ ạ “K thu t l nh c s ” ợ [4]. Nguy n Đ c L i Ph m Văn Tùy, ấ ả ơ ở , Nhà xu t b n
51
ụ Giáo d c, 2003.