ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
1
Ụ Ụ M C L C
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
Ụ Ả Ụ
M C L C B NG
Ụ Ụ
M C L C HÌNH
Ụ Ừ Ế Ắ DANH M C T VI T T T
ườ ng
ườ
ộ
ả
ướ
ầ
ấ
ấ
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
2
BTNMT
BVMT
NTSH
COD
CTNH
CTR
BOD
KCX : B Tài nguyên và Môi tr
ệ
ng
: B o v môi tr
ạ
ả
: N c th i sinh ho t
ọ
: Nhu c u ôxy hóa h c
ạ
ả
: Ch t th i nguy h i
ả ắ
: Ch t th i r n
ầ
: Nhu c u ôxy sinh hóa
ấ
ế
: Khu ch xu t
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ử ướ ệ ố ả
c th i
ị
ệ HTXLNT
N
P
TSS
NĐCP
PCCC
QCVN
TCVN
TP.HCM
VN : H th ng x lý n
: Nitơ
: Photpho
ấ ắ ơ ử
ổ
l ng
: T ng ch t r n l
ủ
ị
: Ngh đ nh Chính ph
ữ
: Phòng cháy ch a cháy
ẩ
ệ
t Nam
: Quy chu n Vi
ệ
ẩ
: Tiêu chu n Vi
t Nam
ố ồ
: Thành ph H Chí Minh
: Vi t Nam
ồ TP.H Chí Minh, tháng 12 năm 2013
ƯỜ
Ỳ
BÁO CÁO GIÁM SÁT MÔI TR
Ị
NG Đ NH K
Ố
SÁU THÁNG CU I NĂM 2013
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên l cạ
Tên Công ty: CÔNG TY TNHH Đ I NAN H NGKHÁCH S N VALENTINE
Ư Ạ Ạ
ị ườ ố ườ ủ ứ ậ ỉ
Đ a ch : 63/1A đ ng s 36, Ph ng Linh Đông, Qu n Th Đ c, TP.HCM
Đi n tho i: 08 3553 3186
ệ ạ
Ng
ườ ạ ệ ị i đ i di n: Ngô Th Đăng Nam
ứ ụ ố
Ch c v : Giám đ c
Ngành ngh : Kinh doanh khách s n đ t tiêu chu n sao
ề ạ ạ ẩ
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
3
ơ ở ạ ộ 1.2. C s ho t đ ng
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ơ ở ạ Tên c s : Khách s n Valentine
ị ườ ố ườ ủ ứ ậ ỉ
Đ a ch : 63/1A đ ng s 36, Ph ng Linh Đông, Qu n Th Đ c, TP.HCM
V trí ho t đ ng: Khách s n Valentine đ
ạ ộ ạ ị ượ ự ạ ố ườ c xây d ng t i s 63/1A đ ố
ng s 36,
ườ ủ ứ ậ Ph ng Linh Đông, Qu n Th Đ c, TP.HCM
Các m t ti p giáp c a Khách s n c th nh sau:
ạ ụ ể ư ặ ế ủ
ướ + H ng Nam giáp nhà dân
ướ ẻ ườ + H ng Tây giáp h m 63 đ ng 36
ướ ắ + H ng B c giáp nhà dân
ướ + H ng Đông giáp nhà dân
ặ ằ ể ủ ạ ượ ổ ể ệ ụ ụ M t b ng t ng th c a Khách s n đ c th hi n trong Ph l c.
2
̀ ơ ở ơ ở ̣ ̣ ́
C s ha tâng, c s vât chât
2
ủ ệ ạ ự
Di n tích sàn xây d ng c a khách s n: 192 m
Di n tích ho t đ ng: 698 m
ạ ộ ệ
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ́
̀
ươ
ng gach, san bê tông côt thep, mai bê tông côt thep ́
Kêt câu nha: T
́ ̀ ̀ ự ̣ Diên tich san xây d ng bao gôm:
(cid:0) ầ ầ 01 t ng h m
2
(cid:0) ̀ ́ ự ệ ầ ệ
01 t ng tr t lam khu v c tiêp tân, khu văn phòng cho nhân viên có di n
2, b p có di n tích 18 m
ệ
ặ ấ ế tích 20 m2, phòng gi ệ
t s y có di n tích 18 m
(cid:0) 04 t ng lâù
ầ
(cid:0) 01 sân th ngượ
ứ ố ứ ạ ỗ ườ ớ Khách s n có 15 phòng, m i phòng có s c ch a t i đa là 02 ng ệ
i v i di n
2/phòng. V y s c ch a t
ậ
ả ỗ ứ ố ứ ủ tích m i phòng kho ng 20 m ạ
i đa c a khách s n
ả ườ kho ng 30 ng i,
- Hê thông câp điên bao gôm điên 3 pha;
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣
- Hê thông thông tin liên lac: internet, điên thoai, fax…
́ ̣ ̣ ̣ ̣
̣ ́
- Hê thông PCCC:
(cid:0) Đôi ngu nhân viên đ
̃
̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ c đao tao nghiêp vu PCCC theo quy đinh
(cid:0) ữ ạ Bình ch a cháy xách tay các lo i: 14 bình
(cid:0) H n
3 đ t d
ồ ướ ữ ể ặ ướ ầ ầ c ch a cháy th tích 10 m i t ng h m
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
4
ạ ộ ấ 1.3. Tính ch t và quy mô ho t đ ng
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ạ ộ a. Quy mô ho t đ ng
- V n đi u l
ề ệ ủ ố ồ ỷ ồ c a KS: 5.000.000.000 đ ng (Năm t đ ng).
ớ ứ ứ ố ủ ư ạ ả ồ V i s c ch a t i đa c a khách s n kho ng 30 khách bao g m khách l u trú.
ượ ế ơ ạ ạ ồ Tuy nhiên, L ỉ
ng khách đ n ngh ng i, tham quan t i khách s n bao g m:
ư + Khách l u trú: 15 khách/ngày;
ụ
b. Danh m c các thi ế ị ủ Khách s n ạ t b c a
ộ ố ế ị ạ ộ ử ụ ủ M t s máy móc thi t b chính s d ng trong quá trình ho t đ ng c a KS bao
ệ ố ệ ề ấ ầ ồ
g m 01 máy phát đi n có công su t 10 lít d uDO/h, h th ng đi u hòa không khí…
ế ị ủ ượ ụ
Danh m c các thi t b c a KS đ ể ệ ụ ể ư
c th hi n c th nh sau:
ế ị ủ ụ
B ng ả 1. Danh m c máy móc, thi t b c a KS
ố ượ
STT
Máy móc và thi
t bế ị
ĐVT
S l
ng
Tình tr ngạ
1
Máy l nhạ
cái
16
90%
2
ủ ạ
T l nh
cái
20
90%
3
Tivi
cái
18
95%
4
Máy phát đi nệ
cái
01
90%
5
Máy b mơ
cái
01
80%
6
Máy gi
tặ
cái
01
90%
ệ ố
7
cái
02
90%
H th ng máy tính công tác
qu n lýả
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
5
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ầ ử ụ
ệ
1.4. Nhu c u s d ng nhiên li u
ầ ử ụ ầ 1.4.1. Nhu c u s d ng d u DO và gas
Máy phát đi n c a khách s n ch d phòng trong tr
ỉ ự ủ ệ ạ ườ ợ ng h p cúp đi n, ệ ướ
c
ượ ử ụ ầ ả ầ tính l ng d u DO s d ng trong 01 tháng kho ng 20 lít d u DO
Đ i v i khu v c b p công ty có s d ng 02 kg gas/ngày t
ự ế ố ớ ử ụ ươ ươ ng đ ng 60 kg
ế ế ứ ụ ụ ệ ầ ẩ
gas/tháng cho vi c ch bi n th c ph m ph c v khách hàng có nhu c u và
nhân viên,
ầ ử ụ ệ 1.4.2. Nhu c u s d ng đi n
Ngu n cung c p đi n:
ệ ấ ấ ồ ồ ộ ệ Ngu n đi n cung c p cho toàn b khách s n đ ạ ượ ấ
c l y
ủ ự ệ ệ ạ ố ừ ướ
t
l ề
ế
i đi n Qu c gia thông qua tr m bi n áp c a Công ty Đi n L c Mi n
Đông.
ệ ượ ử ụ ụ ế ầ ử ụ
Nhu c u s d ng đi n: ệ Đi n đ ạ
c s d ng cho m c đích chi u sáng, ho t
ế ị ế ề ạ ộ ủ
ộ
đ ng c a các thi t b văn phòng, chi u sáng công c ng và ch y máy đi u hòa
không khí.
L
ượ ệ ử ụ ủ ạ ượ ng đi n s d ng trung bình trong 01 tháng c a khách s n đ ể ệ
c th hi n
ả
trong b ng sau:
ầ ử ụ ệ ủ ả ạ B ng 2. Nhu c u s d ng đi n c a khách s n
ượ L ệ ử ụ
ng đi n s d ng
ờ Th i gian (KWh/tháng) STT
ừ 1 T 22/0922/10/2013 3.741
2 122/1022/11/2013 3.506
Trung bình 3.624
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
6
ồ ạ
Ngu n: Khách s n Valentine, 2013
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ầ ử ụ ướ c 1.4.3. Nhu c u s d ng n
Ngu n cung c p n
ấ ồ ạ ướ ấ ướ c: ướ M ng l i c p n ạ
c cho khách s n Valentine đ ượ
c
ầ ấ ướ ủ ứ ấ ừ
l y t ổ
Công ty c ph n c p n c Th Đ c.
Nhu c u s d ng n
ầ ử ụ ủ ế ử ụ ướ ể ấ c: ầ
ướ N c ch y u s d ng đ cung c p cho nhu c u
ạ ủ ạ ủ ư ầ sinh ho t c a khách l u trú, nhu c u sinh ho t c a nhân viên làm vi c t ệ ạ
i
ạ ướ ụ ụ ặ ầ khách s n, n c ph c v cho gi t qu n áo, chăn ra, màn … Ngoài ra còn có
ướ ự
n c d phòng cho PCCC.
Nhu c u s d ng n
ầ ử ụ ướ ủ ạ ượ ệ ả ướ c c a Khách s n đ c li t kê trong b ng bên d i:
ầ ử ụ ả ướ ủ ạ B ng 3. Nhu c u s d ng n c c a khách s n
3/tháng)
ư ượ STT Tháng L u l ng (m
ừ 1 T 02/0803/09/2013 103
ừ 2 T 03/1001/11/2013 100
Trung Bình 101
ồ ạ
Ngu n: Khách s n Valentine, 2013
ộ ầ ử ụ
1.5. Nhu c u s d ng lao đ ng
ệ ạ ủ ạ ộ ố ổ ườ ệ ờ T ng s lao đ ng hi n t i c a khách s n là 04 ng i. Th i gian làm vi c theo
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
7
ỗ ờ ạ ca, m i ca 8 gi ụ ụ
. Khách s n ph c v khách 24/24 gi ờ
.
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
Ộ Ồ ƯỜ II. CÁC NGU N GÂY TÁC Đ NG MÔI TR NG
ự ạ ộ ồ ế ễ 2.1. Tóm l ượ ố ượ
c s l ng, th c tr ng, di n bi n các ngu n gây tác đ ng có liên
ế ấ ả
quan đ n ch t th i
ả
ướ
2.1.1. N c th i
ồ a. Ngu n phát sinh
ứ ầ ướ ả ồ ố ướ ủ ế ả Căn c thành ph n n c th i và ngu n g c phát sinh, n ủ
c th i ch y u c a
ư ể ặ ạ ồ ớ ồ Khách s n g m các ngu n v i các đ c đi m nh sau:
ướ ừ ạ ủ ộ ả
N c th i phát sinh t quá trình sinh ho t c a cán b , công nhân viên làm
ệ ạ ấ ắ ơ ử ứ ặ ạ vi c t i khách s n và các du khách có ch a c n bã, các ch t r n l l ng (SS),
ấ ữ ơ ấ ưỡ ậ các ch t h u c (COD/BOD), các ch t dinh d ng (N, P) và vi sinh v t;
ả ừ ự ế ự ủ ấ ạ ố ướ
N c th i t ủ ế
khu v c b p n u và khu v c ăn u ng c a khách s n ch y u
ứ ầ ấ ưỡ ừ ặ ỡ
ch a d u m , ch t dinh d ẩ
ng, vi khu n, c n th a;
ả ừ ướ ự ặ ấ ẩ ử ề ặ ạ ộ ứ ấ N c th i t khu v c gi t giũ ch a ch t t y r a và ch t ho t đ ng b m t.
ộ ặ ằ ướ ướ ư ủ ư ả ả
N c m a ch y tràn: N c m a ch y tràn trên toàn b m t b ng c a Khách
ướ ấ ơ ư ạ ấ ả ố ạ
s n, n ặ
c m a ch y tràn cu n theo đ t cát và các t p ch t r i vãi trên m t
ồ ố ướ ủ ế ủ ầ ướ ư ấ
đ t xu ng ngu n n c. Thành ph n ch y u c a n ả
c m a ch y tràn là
ưỡ ự ạ ả ạ ố ấ
ặ
c n, ch t dinh d ng, các lo i rác th i cu n trôi trên khu v c khách s n…
ủ ướ ễ ứ ộ
b. Đánh giá m c đ ô nhi m c a n ả
c th i
ướ ả ễ
Ô nhi m do n ạ
c th i sinh ho t
N c th i sinh ho t ch a các ch t c n bã, các ch t r n l
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
8
ấ ắ ơ ử ấ ặ ướ ứ ả ạ l ng (SS), các
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ấ ữ ơ ấ ưỡ ậ ch t h u c (COD/BOD), các ch t dinh d ả
ng (N, P) và vi sinh v t. Khi th i
ườ ẽ ễ ế ế ặ ậ ồ ra ngoài môi tr ỷ ạ
ng s gây ô nhi m n ng đ n ngu n ti p nh n, phân hu t o
ư ặ ả ưở ế ể ỹ ị khí, mùi đ c tr ng nh h ng đ n m quan đô th và phát tri n phát tán các
ạ ế ệ ườ ề ậ ộ ị vi trùng gây b nh, gây h i đ n con ng i và đ ng v t làm lan truy n d ch
ự ệ
b nh trong khu v c.
ả ừ ự ế ự ủ ấ ạ ố ủ ế
khu v c b p n u và khu v c ăn u ng c a khách s n ch y u ướ
N c th i t
ứ ầ ấ ưỡ ướ ừ ẩ ặ ả ỡ
ch a d u m , ch t dinh d ế
ng, vi khu n, c n th a… N c th i này n u
ượ ệ ượ ử ưỡ ồ ướ không đ ẽ
c x lý s gây hi n t ng phú d ng ngu n n ễ
c, làm ô nhi m
ơ ế ậ ướ ữ ơ
h u c cho n i ti p nh n n ả
c th i.
ả ừ ự ặ ấ ẩ ử ạ ộ ứ ấ khu v c gi ề ặ
t giũ ch a ch t t y r a và ch t ho t đ ng b m t ướ
N c th i t
ồ ướ ị ễ ế ấ ỷ ẽ
s làm cho ngu n n ậ
c b nhi m hoá ch t khó phân hu , làm ch t vi sinh v t
ướ ấ ữ ế ả ạ ơ có ích trong n ỷ
c, h n ch quá trình phân hu ch t h u c và kh năng t ự
ồ ướ ạ ủ
làm s ch c a ngu n n c.
3/tháng t
ử ụ ầ ướ ủ ạ ả ươ Nhu c u s d ng n c c a khách s n kho ng 102 m ng đ ươ
ng
3/ngày. L
ả ượ ướ ả ủ ạ ướ ằ kho ng 3,4 m ng n c th i c a khách s n c tính b ng 100% l ượ
ng
3/ngày.
ươ ướ ấ ươ
n
c c p t ng đ ả
ng kho ng 3,4 m
ướ ư ả ễ
Ô nhi m do n c m a ch y tràn
N c m a ch y tràn qua các khu v c c a khách s n s cu n theo đ t cát và
ự ủ ạ ẽ ướ ư ấ ả ố
ấ ơ ế ượ ả ướ ư ượ các ch t r i vãi trên dòng ch y. N u l ng n c m a này không đ ả
c qu n
ố ự ế ẽ ộ ườ lý t t cũng s gây tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng.
L
ượ ướ ư ả ườ ượ ọ ng n c m a ch y tràn trên đ ng giao thông đ c l c rác có kích
ướ ớ ằ ấ ướ ặ ắ ạ th c l n b ng các t m l i thép ho c các song ch n rác t ố
i các h ga tr ướ
c
ả ố ướ ẽ ượ ị ư ố ệ ố
khi ch y vào h th ng c ng thoát n c m a. Các h ga s đ ỳ ạ
c đ nh k n o
ạ ệ ấ ợ vét. Bùn th i đ ả ượ ử ý t c x l i bãi chôn l p rác h p v sinh.
ủ ướ ộ
c. Tác đ ng c a n ả
c th i
- Các ch t dinh d
ấ ưỡ ướ ưỡ ừ ng N, P: ồ
Ngu n n ứ
c có m c dinh d ả ẽ
ng v a ph i s là
ệ ố ề ủ ể ả ấ ồ ộ đi u ki n t t cho rong, t o, th y sinh phát tri n. Khi n ng đ các ch t dinh
ệ ượ ưỡ ưỡ
d ẽ
ng quá cao s gây hi n t ng phú d ng hóa
- Vi khu n:ẩ Luôn t n t
ồ ạ ướ ệ ướ ả ạ i trong n ả ặ
c th i đ c bi t là n c th i sinh ho t, môi
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
9
ườ ướ ễ ẽ ị ườ ậ ợ ể tr ng n c b ô nhi m s là môi tr ng thu n l ể
i đ phát tri n. Phát tán
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ạ ế ệ ườ ậ các vi trùng gây b nh gây h i đ n con ng ộ
i và đ ng v t.
ả ầ ỡ ồ ướ ẽ ặ ướ ạ ầ
- D u m : ỡ D u m khi x vào ngu n n c s loang trên m t n c t o thành
ầ ầ ộ ỏ ướ ặ ồ ạ màng d u, m t ph n nh hoà tan trong n c ho c t n t i trong n ướ ở ạ
d ng c
ươ ứ ầ ẽ ắ ạ ặ ố ụ nhũ t ng. C n ch a d u khi l ng xu ng sông, r ch s tích t trong bùn đáy.
ữ ữ ầ ỡ ợ ỷ ọ
ấ
D u m không nh ng là nh ng h p ch t hydrocarbon khó phân hu sinh h c,
ấ ủ ứ ụ ư ẫ ấ ộ ạ
mà còn ch a các ch t ph gia đ c h i nh các d n xu t c a phenol, gây ô
ễ ườ ướ ờ ố ự ộ ỷ nhi m môi tr ng n ế
c, có tác đ ng tiêu c c đ n đ i s ng thu sinh bao
ả ả ưở ớ ụ ấ ướ ạ ồ
g m c tôm cá và nh h ng t i m c đích c p n ồ
c sinh ho t, nuôi tr ng
ỷ ả
thu s n.
- Các ch t h u c :
ấ ữ ơ ứ ộ ồ ướ ượ ễ ấ ữ ơ M c đ ô nhi m ch t h u c trong ngu n n c đ ể
c bi u
5 và COD. Khi hàm l
ệ ố ượ ấ ữ ơ hi n thông qua thông s BOD ng ch t h u c cao s ẽ
ế ả ồ ộ ướ ử ụ ẫ
d n đ n suy gi m n ng đ oxy hòa tan trong n c do vi sinh s d ng l ượ
ng
ể ấ ữ ơ
ủ
oxy này đ phân h y các ch t h u c .
- Ch t r n l
ấ ắ ơ ử ấ ắ ơ ử ữ ộ l ng: Ch t r n l l ng cũng là m t trong nh ng tác nhân tiêu
ủ ễ ế ồ ờ ạ ề ặ ả
ự
c c gây ô nhi m đ n tài nguyên th y sinh, đ ng th i gây tác h i v m t c m
ộ ụ ồ ướ quan, làm tăng đ đ c ngu n n c.
Nh n xét chung
ậ
ễ ướ ả ướ ạ ừ ạ ộ ủ ả
- Ô nhi m n
ủ ế
c th i ch y u là do n c th i sinh ho t t ho t đ ng c a nhân
ể ả ư ề ả ầ viên và khách l u trú bên trong tòa nhà. Đ đ m b o yêu c u v ch t l ấ ượ
ng
ả ướ ả ố ướ ủ ự ủ ự ướ
n c th i tr c khi x vào c ng thoát n c chung c a khu v c, ch d án
ể ự ạ ể ử ạ ướ ự
ẽ
s xây d ng b t ho i ba ngăn đ x lý lo i n ả
c th i này.
ủ ế ướ ư ứ ả ượ ấ ắ ơ ử ệ
- N c m a ch y tràn ch y u là ch a hàm l
ng ch t r n l l ng. Vi c xây
ệ ố ướ ư ề ệ ễ ậ ự
d ng h th ng thoát n ệ ấ
c m a riêng là đi u ki n r t thu n ti n và d dàng
ộ ượ ệ ướ ề ặ ư ả cho vi c thoát toàn b l ng n c m a ch y tràn trên b m t. C th s ụ ể ẽ
ệ ể ầ ả ộ ượ
đ c trình bày trong ph n III – Bi n pháp gi m thi u các tác đ ng môi
2.1.2. Khí th i ả
ườ tr ng.
ồ ả
a. Ngu n phát sinh khí th i
Khí th i t
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
10
ả ừ ạ ộ ậ ả ạ ươ ệ ộ các ho t đ ng giao thông v n t i: Các lo i ph ng ti n đ ng c ơ
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ộ ượ ệ ẽ ạ ử ụ
s d ng nhiên li u (xe ra vào khách s n) s phát sinh ra m t l ả
ng khí th i
ể ả ừ ươ ệ ầ
đáng k . Thành ph n khí th i phát sinh t các ph ng ti n giao thông v n t ậ ả
i
x, NOx, THC... T i l
ụ ồ ả ượ ụ ấ ộ bao g m b i, SO ễ
ng các ch t ô nhi m ph thu c vào
ậ ạ ạ ạ ườ ư ượ
l u l ỹ
ng, tình tr ng k thu t xe qua l i và tình tr ng đ ng giao thông;
Khí sinh ra t
ừ ệ ố ế ị ề h th ng thi t b đi u hoà nhi ệ ộ Khí NH3 rò r ;ỉ t đ :
Khí th i t
ả ừ ậ ệ ạ ầ
v n hành máy phát đi n: Lo i khí này là khí thiên nhiên (D u
ể ậ ệ ườ ệ ợ DO) dùng đ v n hành máy phát đi n (trong tr ặ ự ố ấ
ng h p g p s c m t đi n)
…,
Khí th i t
ả ừ ạ ộ ấ ướ ệ ử ụ ệ ệ ho t đ ng n u n ng: ấ
Vi c s d ng nhiên li u vào vi c n u
ễ ẽ ả ướ
n ng hàng ngày s phát sinh khí th i gây ô nhi m không khí. Đây là tác
ể ạ ỏ ộ
đ ng dài h n, không th tránh kh i;
Mùi hôi, th i (amoniac, các mêcaptan (HS
)…) sinh ra do phân h y n
ố ủ ướ ả
c th i
ơ ậ ố ẩ ạ
t ệ
i các h ga, khu v sinh, n i t p trung ự
CTR th c ph m.
B i phát sinh t
ụ ừ ế ế ệ ạ ở ứ
công đo n ch bi n th c ăn và v sinh phòng . Tuy nhiên
ụ ớ ượ
l ng b i phát sinh này không l n.
ứ ộ ủ ễ ả
b. Đánh giá m c đ ô nhi m c a khí th i
Khí th i t
ả ừ ạ ộ ho t đ ng giao thông
Khi khách s n ho t đ ng, m t đ giao thông c a khu v c s tăng lên do có
ự ẽ ạ ộ ậ ộ ủ ạ
ạ ộ ệ ạ ủ ạ ự
s ho t đ ng c a nhân viên văn phòng làm vi c t i khách s n và khách hàng
ạ ươ ử ụ ệ ệ ư
ra vào, l u trú t i đây. Các ph ng ti n giao thông s d ng nhiên li u ch ủ
ả ầ ườ ộ ượ ứ ế
y u là xăng và d u diesel, th i ra môi tr ng m t l ả
ng khói th i ch a các
ễ ế ấ ch t gây ô nhi m đ n không khí.
Thành ph n c a khí th i ch y u là CO
x, NOx, SOx, CxHy, Aldehyd, b i…ụ
ủ ế ủ ả ầ
ượ ả ấ ị ượ ồ L ng khí th i này r t khó đ nh l ng vì đây là ngu n phân tán và không
ố ộ gian phân b r ng.
ừ ệ ố ề ả
Khí th i sinh ra t h th ng đi u hòa nhi ệ ộ
t đ
ệ ộ ạ ườ ầ ề
Máy đi u hòa nhi t đ (máy l nh) th ng đ t t ằ
ặ ạ các t ng, khu văn phòng nh m i
3, quá trình ho tạ
ệ ộ ườ ử ụ ả
làm gi m nhi t đ không khí. Dung môi th ng s d ng là NH
ẽ ị ườ ạ ấ ạ ộ
đ ng lâu dài s làm NH ỉ
3 b rò r ra môi tr ng không khí, lo i khí này r t có h i cho
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
11
ể ệ ế ả ằ ạ ậ ầ ạ ầ
b u khí quy n. Vì v y, c n có bi n pháp qu n lý nh m h n ch phát sinh lo i khí
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
này.
Mùi hôi, th i sinh ra do phân h y n
ủ ướ ố ả ạ ố ệ c th i t i các h ga, khu v sinh,
ả ắ ơ ậ ự ấ ẩ n i t p trung ch t th i r n th c ph m.
Quá trình phân h y k khí rác sinh ra các khí có mùi nh : H
ủ ỵ ư 2S, CH4.
Đ i v i mùi hôi t
ố ớ ừ ể ự ố ạ ạ ả các h ga và b t ho i, t i đó có x y ra quá trình phân
3,
ủ ư ạ ấ ạ ầ ơ ộ ỵ ủ
h y k khí. Thành ph n c a các h i khí đ c h i này r t đa d ng nh NH
4 là ch tấ
ấ H2S, CH4… trong đó, H2S và Mercaptane là các ch t gây mùi hôi, CH
gây cháy n .ổ
ấ ỳ ề ể ỏ ạ
Nhìn chung, mùi hôi phát sinh đi u không th tránh kh i trong b t k ho t
ủ ự ố ộ
đ ng c a d án nào. Tuy nhiên, ế
n u Khách s n ợ
ạ b trí các thùng rác phù h p
ỳ ẽ ạ ế ượ ượ ả ị
và thu gom theo đ nh k s h n ch đ c l ng khí th i này phát tán ra môi
ườ ể ự ạ ượ ạ ầ ủ ầ tr ng không khí. Ngoài ra, b t ho i đ ố
c b trí t i t ng h m c a tòa nhà
ượ ủ ự ụ ẽ ệ ặ ả và đ c xây kín. M t khác, ch d án cũng s áp d ng các bi n pháp qu n lý
ứ ộ ế ế ủ ạ ấ ấ ằ ợ ộ ứ
ộ
n i vi thích h p nh m h n ch đ n m c th p nh t m c đ tác đ ng c a mùi
hôi.
Bui, khi thai va tiêng ôn t
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ́
̀
hoat đông cua may phat điên d phong
̀ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̃
̣
ư
Trong giai đoan vân hanh, môt trong nh ng nguôn gây ô nhiêm không khi la hoat
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ đông cua may phat điên d phong. Tiêng ôn va khi thai t ̀
may phat điên se gây anh
́ ́ ̀ ở ự ự ượ ̣ ưở
h ́
ng đên ng ̀
ươ
i dân khu v c xung quanh. May phat điên d phong đ ̣
c trang bi
́ ́ ́ ́ ̃ ̉ ử ươ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ đê s dung trong tr ̀
ng h p cup điên. Hoat đông cua may phat điên se gây phat sinh
́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ bui, khi thai va tiêng ôn.
Khí th i t
ả ừ ạ ộ ấ ướ ho t đ ng n u n ng
ệ ử ụ ệ ấ ướ ệ ẽ ả Vi c s d ng nhiên li u vào vi c n u n ng hàng ngày s phát sinh khí th i gây
ễ ườ ể ạ ộ ỏ ộ ô nhi m môi tr ng. Đây là tác đ ng dài h n, không th tránh kh i. Tác đ ng này
ủ ể ấ ử ụ ể ể ả ướ ượ
đ c gi m thi u đáng k do không s d ng than, c i đ n u n ng mà ch s ỉ ử
ủ ế ệ ạ ấ ộ ướ ủ ạ ụ
d ng ch y u là gas hay đi n và ho t đ ng n u n ng c a khách s n không
ườ th ng xuyên,
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
12
ủ ộ ạ ả
c. Tác đ ng c a các lo i khí th i
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ả ứ ụ ổ ơ ổ
B i: ụ B i vào ph i gây kích thích c h c và phát sinh ph n ng x hóa ph i
ơ ọ
ữ ệ ấ gây nên nh ng b nh hô h p.
ế ấ ớ
Các khí axít (SOx, NOx): SO2, NOx là các ch t khí kích thích, khi ti p xúc v i
2, NOx vào c th qua đ
ạ ẩ ướ ạ ơ ể ườ niêm m c m t t o thành các axít, SO ấ
ng hô h p
ặ ướ ọ ồ ườ ho c hòa tan vào n c b t r i vào đ ng tiêu hoá sau đó phân tán vào máu
2, NOx khi k t h p v i b i t o thành các h t b i axít l
ầ ớ ụ ạ ạ ụ ế ợ ơ ử tu n hoàn. SO l ng,
ướ ỏ ơ ẽ ớ ị ạ ự ế ế
n u kích th c nh h n 23 µm s vào t ủ
i ph nang, b đ i th c bào phá h y
ặ ư ế ế ạ ệ ố
ho c đ a đ n h th ng b ch huy t.
ễ ộ ế
Oxyd cacbon (CO) và khí cacbonic (CO2): Oxyd cacbon d gây đ c do k t
ữ ề ế ẫ ớ ả
ợ
h p khá b n v ng v i hemoglobin thành cacboxyhemoglobin d n đ n gi m
ủ ế ể ả ậ kh năng v n chuy n oxy c a máu đ n các t ổ ứ ế
ch c, t bào.
ậ Nh n xét chung
ễ ạ ự ủ ế ứ Ô nhi m không khí do giao thông t i d án là ch y u. Tuy nhiên, m c đ ộ
ả ưở ẽ ượ ễ ụ ể ệ ả nh h ng do ô nhi m không khí s đ c gi m thi u khi áp d ng các bi n pháp v ệ
ặ ườ ặ ườ ệ sinh nh t ư ướ ướ ạ
i n c t i m t đ ng ra vào vào mùa khô, v sinh m t đ ả
ng và qu n
ấ ượ ượ ừ ư ự ồ lý ch t l ng xe c . ộ L ả
ng khí th i sinh ra t ỷ ủ
các ngu n khác nh s phân hu c a
ệ ố ề ả ưở rác th i, h th ng máy đi u hoà… có t ả ượ
i l ỏ ả
ng nh , nh h ể
ng không đáng k .
ả ắ ấ
2.1.3. Ch t th i r n
ồ a. Ngu n phát sinh
ấ ạ
ả ắ
Ch t th i r n sinh ho t
- CTR phát sinh t
ừ ạ ộ ạ ủ ự ho t đ ng sinh ho t c a nhân viên, khu v c văn phòng,
ư ấ ạ ủ
ồ
khách l u trú, khách tham quan bao g m các lo i bao bì, gi y, túi nilông, th y
ướ ả ỏ
tinh, v lon n c gi i khát...
- CTR phát sinh t
ừ ị ụ ụ ụ ủ ố d ch v ph c v ăn u ng c a khách hàng và nhân viên trong
ứ ừ ư ẩ ạ ạ ự
khách s n: các lo i CTR th c ph m nh u th c ăn th a…
- Kh i l
ố ượ ạ ả ộ ng CTR sinh ho t trung bình trong m t tháng kho ng 5 kg/ngày.
ạ ế ấ ả ượ ử ẽ ị Ch t th i sinh ho t n u không đ ấ
c thu gom, x lý đúng quy đ nh s làm m t
ả ạ ấ ỏ ơ ỹ ướ ả m quan trong khách s n. Ch t th i vô c : túi nilông, v lon n c gi ộ
i khác, h p
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
13
ứ ễ ườ ấ ự
đ ng th c ăn… gây ô nhi m trong môi tr ng xung quanh vì tính ch t khó phân
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ả ữ ơ ừ ễ ư ự ủ ế ấ ỷ ượ ẩ
hu . Ch t th i h u c nh th c ph m th a d phân h y, n u không đ c thu gom
ử ẽ ả ố ị ưở ế ườ và x lý đúng quy đ nh s sinh ra mùi hôi th i gây nh h ng đ n môi tr ng xung
ả ưở ế ứ ẻ ườ ộ quanh, nh h ng đ n s c kho ng i lao đ ng và du khách.
ấ ạ
ả
Ch t th i nguy h i
ụ ạ ạ ị Khách s n Valentine là lo i hình kinh doanh d ch v , do đó CTNH phát sinh trong
ạ ộ ỡ ầ ử ụ ủ ế ầ quá trình ho t đ ng ch y u là: CTR dính d u m , d u ăn đã qua s d ng, bóng đèn
ủ ạ ạ ỳ ượ hu nh quang… Các lo i CTNH phát sinh c a khách s n đ ả
c trình bày trong b ng
bên d i;ướ
ố ả B ng 4. Danh sách các CTNH phát sinh trung bình 06 tháng cu i năm 2013
ố ượ
S l
ng (kg)
ạ
ồ
Tr ng thái t n
STT
Tên CTNH
Mã CTNH
ắ
Pin, c quy
iạ
t
R nắ
16 01 12
0,5
1
Bóng đèn hu nhỳ
R nắ
16 01 06
1
2
quang
ẻ
Gi
lau dính thành
R nắ
18 02 01
0,5
3
ầ
ạ
ph n nguy h i
ớ ả
ầ
D u nh t b o trì
L ngỏ
17 02 03
0,3
4
ộ
ả
ự
H p m c in th i
R nắ
08 02 04
01
5
3,3
T ngổ
ồ ạ
Ngu n: Khách s n Valentine, 2013
CTR sinh ho t ạ
ứ ộ ả ắ ủ ễ ấ b. Đánh giá m c đ ô nhi m c a Ch t th i r n
ữ ơ ủ ễ ầ ạ ị CTR sinh ho t có thành ph n h u c cao nên d phân h y gây mùi hôi khó ch u.
ượ ướ ỉ ừ ả ấ ễ ễ ấ ồ ộ L ng n c th i rò r t ễ
rác có n ng đ ô nhi m r t cao nên r t d gây ô nhi m
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
14
ườ ấ ạ ướ ủ ầ ạ môi tr ng đ t và m ch n ầ
c ng m. Trong thành ph n c a CTR sinh ho t có
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ầ ấ ữ ủ ễ ẽ ồ ộ ế
nh ng thành ph n r t khó phân h y nên s là m t ngu n gây ô nhi m lâu dài đ n
ườ ư ự ấ môi tr ng đ t nh nilon, nh a…
ấ ạ
ả
Ch t th i nguy h i
ủ ề ả ạ ườ ườ CTNH c a khách s n không nhi u, th i ra môi tr ng không th ng xuyên,
ạ ạ ả ạ ả ồ ự ượ
đ c thu gom, phân lo i t i ngu n và b o qu n t i khu v c riêng, có dán nhãn và
ủ ố ượ ẽ ợ ứ ể ồ ớ ơ ị ế
đ n khi đ s l ng s h p đ ng v i các đ n v có ch c năng đ thu gom và đem
đi x lýử
ử ế ả ạ ố ẽ ả ưở ấ
Tuy nhiên n u lo i ch t th i này không x lý t t s gây nh h ế
ng đ n ng ườ
i
ư ự ư ậ ộ ộ ồ lao đ ng cũng nh dân c khu v c lân c n, c ng đ ng xung quanh. Khi con ng ườ
i
ỏ ẽ ả ớ ồ ự ế ế ớ ộ ưở ự ế ti p xúc tr c ti p v i CTNH v i n ng đ nh s nh h ứ
ế
ng tr c ti p đ n s c
ớ ồ ộ ớ ể ẻ ệ ể ể
kho , lâu dài có th gây ra các b nh hi m nghèo, v i n ng đ l n có th gây t ử
ể ụ ườ ướ vong. Các CTNH có th tích t trong môi tr ấ
ng đ t, n ề
c nhi u năm.
ế ồ ộ 2.1.4. Ti ng n, đ rung
ồ a. Ngu n phát sinh
ồ ẽ ế ừ Ti ng n s phát sinh t ạ ộ
các ho t đ ng sau:
Ho t đ ng c a máy đi u hòa; phòng gi
ạ ộ ủ ề ặ t;
ạ ộ ủ ơ ướ ấ ệ ự Ho t đ ng c a các máy b m n c c p; máy phát đi n d phòng;
ạ ộ ủ ươ ỗ ạ ừ ệ Ho t đ ng c a các ph ng ti n giao thông ra vào và d ng đ t i bãi...
ộ ồ ừ ứ ụ ề ấ ồ ộ ị M c đ n t các ngu n này r t khó xác đ nh, nó ph thu c vào nhi u y u t ế ố
ế ị ấ ượ ế ị ự ộ ưở ủ ư ạ
nh lo i thi ạ
t b , tình tr ng ch t l ủ
ng c a thi t b , s c ng h ế
ng c a ti ng
n…ồ
ủ ế ồ ộ ộ b. Tác đ ng c a ti ng n, đ rung
- Ti ng n và rung đ ng cũng là y u t
ế ố ế ộ ồ ứ ế ỏ ớ ộ có tác đ ng l n đ n s c kh e con
ườ ạ ủ ữ ế ồ ổ ươ ộ ng i. Tác h i c a ti ng n là gây nên nh ng t n th ậ
ng cho các b ph n
ắ ầ ế ế ồ ộ trên c th ng ơ ể ườ Ti ng n trên 80 dBA b t đ u có tác đ ng đ n con ng i. ườ
i.
ướ ủ ự ế ế ế ơ ồ ộ ị Tr c h t là c quan thính giác ch u tác đ ng tr c ti p c a ti ng n làm
ạ ủ ự ệ ệ ề ế ả ả ộ gi m đ nh y c a tai, thính l c gi m sút, gây nên b nh đi c ngh nghi p.
- Do khách s n ch có m t vài ngu n gây n l n (khu v c phòng gi
ồ ớ ự ạ ộ ồ ỉ ặ t, máy phát
ạ ộ ư ự ệ ườ ả đi n d phòng) nh ng ho t đ ng không th ế
ng xuyênnên ít gây nh đ n
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
15
ườ khách và ng i dân xung quanh.
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ễ 2.1.5. Ô nhi m nhi ệ
t
ồ a. Ngu n phát sinh
ệ ạ ộ ủ ư ạ ồ ạ
Ngu n t o nhi t trong quá trình ho t đ ng c a Khách s n nh sau:
Nhi
ạ ộ ấ ệ ượ
t l ậ
ng do máy móc sinh ra trong quá trình ho t đ ng nh t là khâu v n
ệ ố ự ệ ạ ự ả
hành máy phát đi n d phòng, h th ng máy l nh… làm tăng thêm s nh
ệ ộ ụ ụ ạ ộ ự ỹ ưở
h ủ
ng c a nhi ậ
t đ cao lên các ho t đ ng trong khu v c ph c v và k thu t
ạ ủ
c a khách s n.
ủ ộ b. Tác đ ng c a nhi ệ
t
ệ ộ ườ ạ ớ ứ ẻ ủ ộ Nhi t đ môi tr ng lao đ ng cao gây tác h i t i s c kho c a nhân viên. Ở
ệ ậ ẩ ệ ộ ữ ễ ệ ấ Vi t Nam, do khí h u nóng m nên khi nhi ế
t đ cao d xu t hi n nh ng tai bi n
ườ ế ư ố ề ạ ệ ấ ướ ể
nguy hi m cho ng i ti p xúc nh : R i lo n đi u hoà nhi t, say nóng, m t n c và
ử ụ ề ạ ấ ố m t mu i khoáng. Tuy nhiên, Khách s n không s d ng nhi u máy móc phát sinh
ệ ỉ ả ộ ưở ộ ố ự ế ế nhi t nên tác đ ng này ch nh h ệ
ng đ n m t s ít công nhân tr c ti p làm vi c
ự trong khu v c đó.
ố ượ ự ạ ồ ộ ễ ế 2.2. Tóm l c ượ s l ng, th c tr ng, di n bi n các ngu n gây tác đ ng không
ả ụ ở ế ấ liên quan đ n ch t th i (s t l , xói mòn…)
ộ ạ
2.2.1. Tai n n lao đ ng
ạ ở ệ ử ụ ự ấ ẩ ể ả ồ Các tai n n ệ
đây có th x y ra do s b t c n trong vi c s d ng ngu n đi n,
ệ ế ị ộ ố ủ ạ ậ
trong vi c v n hành các thi t b và m t s tai n n khác c a nhân viên trong công
ự ố ệ ấ ấ ấ ả
vi c. Tuy nhiên xác su t x y ra s c này r t th p.
ổ ự ố
2.2.2. S c cháy n
ự ố ữ ả ồ ộ ườ ủ ạ M t trong nh ng ngu n có kh năng gây ra s c môi tr ng c a khách s n là
ạ ử ụ ệ ạ ạ ộ
ự ố ỏ
s c h a ho n vì trong quá trình ho t đ ng, Khách s n s d ng nguyên li u và
ư ầ ệ ễ ổ ế ị ự nhiên li u d cháy n nh d u DO, gas…Ngoài ra các thi ụ
t b trong khu v c ph c
ề ử ụ ạ ộ ệ ể ạ ố ơ ụ ủ
v c a khách s n đ u s d ng đi n năng đ ho t đ ng, đây là m i nguy c gây
ự ố ậ ệ ố ư ệ ế ạ ẫ ổ ả
cháy n do s c ch p đi n n u nh khách s n không có h th ng dây d n và qu n
lý t t. ố
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
16
ấ ả ạ ộ ủ ạ ạ ặ ỏ ấ
M c dù xác su t x y ra h a ho n trong quá trình ho t đ ng c a Khách s n th p,
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ư ế ẽ ệ ạ ớ ườ ự ố ả
nh ng n u có s c x y ra thì s gây thi ế
t h i l n đ n con ng ả
i và tài s n. Vì th ế
ạ ầ ả ườ ệ Khách s n c n ph i tăng c ng các bi n pháp PCCC;
Ể Ử Ả Ệ Ệ Ể Ộ
Ự
III. BI N PHÁP GI M THI U ĐÃ TH C HI N Đ X LÝ CÁC TÁC Đ NG
ƯỜ Ụ Ả Ạ Ẽ MÔI TR Ế
NG ĐANG VÀ S ÁP D NG; K T QU ĐO Đ C, PHÂN TÍCH,
Ố Ẫ Ấ Ị ƯỜ L Y M U Đ NH KÌ CÁC THÔNG S MÔI TR NG.
ử ộ ệ ể ả ườ ụ 3.1. Bi n pháp gi m thi u và x lý các tác đ ng môi tr ng đang áp d ng
ố ớ ướ 3.1.1. Đ i v i n ả
c th i
ố ớ ướ a. Đ i v i n ư
c m a
ướ ư ượ ướ ướ ạ ượ ả ẳ N c m a đ c quy c là n c s ch và đ ệ ố
c phép x th ng vào h th ng
ệ ố ơ ộ ủ ố ố ọ ố
c ng chung c a thành ph sau khi qua h th ng h ga, thanh l c rác s b . Khách
ướ ư ệ ệ ố
ạ
s n đã có h th ng thu gom n c m a riêng bi t;
ố ớ ướ ả b. Đ i v i n ạ
c th i sinh ho t
3/ngày (n
ượ ướ ự ế ủ ạ ả ả ướ ổ
- T ng l ng n c th i th c t c a khách s n kho ng 3,4 m ả
c th i
ượ ướ ấ ằ
b ng 100% l ng n c c p).
T t c n
ấ ả ướ ạ ừ ả ự ủ ệ c th i sinh ho t t khu v c nhà v sinh c a toàn b ộ khách s nạ
ợ ử ẩ ướ ướ ề
đ u ph i đ ạ
ả ư c x lý đ t tiêu chu n n c th i ả sinh ho tạ tr c khi thoát ra h ố
ủ
ga chung c a Thành ph ố.
N c th i c a
ướ ượ ử ể ự ạ ả ủ khách s nạ đ ơ ộ
c x lý s b qua b t ho i 3 ngăn , xây d ngự
ơ ồ ể ự ạ ượ ể ệ ướ theo đúng quy cách. S đ b t ho i đ c th hi n trong Hình d i đây;
̀ ơ ồ ử ướ ả ạ Hinh 1. S đ x lý n ạ ủ
c th i sinh ho t c a khách s n
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
17
ẫ ướ Ố Ố ể ể ắ ặ ả ơ
c th i vào b . 2 ng thông h i. 3 N p thăm (đ hút c n). 1 ng d n n
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ị ượ ả ướ ả ế ử ế 4 Ngăn đ nh l ng x n c th i đ n công trình x lý ti p theo.
ạ ộ ế Thuy t minh quy trình ho t đ ng c a b t ủ ể ự ạ
ho i
- B t
ể ự ặ ắ ứ ủ ạ ớ ệ
ắ
ho i có hai ch c năng chính là l ng và phân h y c n l ng v i hi u
ấ ử ư ờ ướ ể ả su t x lý 40 50%. Th i gian l u n c trong b kho ng 20 ngày thì 95%
ấ ắ ơ ử ẽ ắ ố ch t r n l ể
l ng s l ng xu ng đáy b .
ượ ể ừ ướ ả ưở ủ ặ
- C n đ c gi ữ ạ
l i trong đáy b t 3 6 tháng, d i nh h ng c a các vi
ấ ữ ơ ị ầ ạ ậ ị ủ ầ ộ ộ sinh v t k khí, các ch t h u c b phân h y m t ph n, m t ph n t o ra các
ầ ạ ấ ấ ộ ơ ch t khí và m t ph n t o thành các ch t vô c hoà tan.
ả ở ể ộ ấ ắ ệ ả ờ ướ
- N c th i ồ
ể ả
trong b m t th i gian dài đ đ m b o hi u su t l ng cao r i
ể ớ ọ ườ ỗ ể ự ẫ ố m i chuy n qua ngăn l c và thoát ra ngoài đ ng ng d n. M i b t ạ
ho i
ơ ể ả ố ừ ề
đ u có ng thông h i đ gi i phóng khí t ủ
quá trình phân h y. Sau khi qua b ể
ạ ượ ễ ấ ả ự
t ho i thì hàm l ng các ch t ô nhi m BOD ể
5, COD và SS gi m đáng k ,
ướ ượ ả ướ ủ ự ượ
l ng n ử
c sau x lý đ ệ ố
c th i ra h th ng thoát n c c a khu v c.
ả ố ớ
3.1.2. Đ i v i khí th i
Gi m thi u ô nhi m không khí t
ể ễ ả ừ ạ ộ ho t đ ng giao thông
Đ đ m b o l
ể ả ả ượ ớ ủ ư ậ ng xe t p trung khá l n c a khách l u trú, nhân viên khách
ủ ầ ư ể ứ ự ầ ầ ắ ạ
s n, Ch đ u t cho xây d ng 01 t ng h m đ ch a xe g n máy khi ra vào
khách s n. ạ
Vi c phân b l u l
ố ư ượ ệ ụ ẽ ượ ự ị ự ộ ng xe vào khu v c d ch v s đ ệ
c th c hi n m t cách
ạ ọ ợ ớ ồ có khoa h c, phù h p v i phân lu ng giao thông, theo đúng quy ho ch thi ế
t
ủ ự ạ ộ ợ ớ ế
k và phù h p v i tình hình ho t đ ng c a d án...
Th
ườ ặ ườ ọ ể ả ầ ầ ượ ng xuyên quét d n m t đ ng ra vào t ng h m đ gi m l ụ
ng b i phát
sinh.
Gi m thi u ô nhi m không khí t
ể ễ ả ừ ề máy đi u hòa nhi ệ ộ
t đ
ệ ể ễ ả ừ ạ ộ ủ ư ạ Bi n pháp gi m thi u ô nhi m t ho t đ ng c a các máy l nh nh sau:
ặ ờ ự ế ắ ặ ọ ị ị ị
L a ch n v trí đ t dàn nóng tránh b ánh n ng m t tr i chi u vào, không b
ắ ở ị ể ả ạ ề ạ ả
c n gió. Dàn l nh nên l p v trí có th to l nh đ u trong phòng và đ ườ
ng
ị ả ạ ắ ầ ở gió cũng không b c n tr . Dàn nóng và dàn l nh l p càng g n nhau càng t ố
t,
ữ ệ ỏ ố ư ế ẽ ế ệ ệ ộ
đ cao chênh l ch gi a 2 dàn càng nh càng t t, nh th s ti t ki m đi n.
B o trì, b o d
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
18
ả ưỡ ả ỳ ậ ầ ậ ỹ ị ng theo đ nh k .V n hành đúng yêu c u k thu t.
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
Gi m thi u ô nhi m khí th i t
ả ừ ể ễ ả ủ quá trình phân h y rác
ả ừ ệ ể ả ủ ượ ư Bi n pháp gi m thi u khí th i t quá trình phân h y rác đ c trình bày nh sau:
B trí thùng rác t
ố ạ ừ ủ ặ ắ ầ ắ
i t ng t ng c a tòa nhà; L p đ t các thùng rác kín, có n p
đ y;ậ
B trí thùng rác n i thông thoáng; B trí 2 lo i thùng rác
ạ ố ơ ố
Ch đ u t
ủ ầ ư ẽ ợ ớ ơ ế ồ ̣ ậ
s h p đ ng v i đ n vi thu gom đ n thu gom hàng ngày và v n
ử ể ạ ủ ấ ố chuy n đi x lý t i bãi chôn l p CTR c a thành ph
Th
ườ ả ắ ạ ụ ấ ọ ạ ng xuyên hút b i, quét d n và thu gom ch t th i r n t i khách s n;
ố ớ ấ ấ ả ạ
ả ắ
3.1.3. Đ i v i ch t th i r n và ch t th i nguy h i
ơ ồ ả ạ Khách s n qu n lý CTR theo s đ sau:
ả ắ ạ ồ ả ấ ạ Hình 2. Sơ đ qu n lý ch t th i r n t i khách s n
ấ Ch t th i r n sinh ho t
ạ
ả ắ
ủ ế ủ ạ ấ ả ạ ượ ả CTR c a khách s n ch y u là ch t th i sinh ho t. L ng rác này kho ng 5
ể ả ế ượ ẹ ả ả ả ạ kg/ngày. Đ gi i quy t l ệ
ng rác th i và đ m b o v sinh s ch đ p, khách s n s ạ ẽ
ự ứ ắ ằ ả ậ
thu gom rác th i vào các thùng ch a có dung tích 100 lít b ng nh a có n p đ y.
ả ạ ự ấ ạ ầ ộ ấ ữ
Thành ph n chính là các lo i bao bì, h p nh a, bao nylon, gi y th i d ng ch t h u
ủ ủ ạ ượ ư ạ ỏ
ơ
c khó phân h y và các lo i v lon kim lo i, th y tinh đ ạ
c phân lo i và l u tr ữ
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
19
riêng:
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
Ch t th i có kh năng tái s d ng s đ
ử ụ ẽ ượ ấ ả ả ạ ị c bán l ơ
i cho các đ n v tái ch ế
ấ ả ố
ch t th i trong thành ph .
Các lo i ch t th i không th t n d ng đ
ể ậ ụ ả ạ ấ ượ ạ ẽ ợ ồ ớ ơ
c khách s n s h p đ ng v i đ n
ậ ạ ị ươ ể ể ậ ị
v thu gom rác dân l p t i đ a ph ấ
ng đ thu gom, v n chuy n và chôn l p
ị đúng quy đ nh.
ấ ạ
ả
Ch t th i nguy h i
ố ớ ư ệ ả ạ ộ Đ i v i CTNH nh đã li t kê trong b ng trên, Khách s n thu gom vào m t khu
ủ ố ượ ẽ ợ ứ ể ớ ồ ị ế
ự
v c riêng và đ n khi đ s l ơ
ng s h p đ ng v i các đ n v có ch c năng đ thu
ử ủ ậ ị gom và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t
ố ớ ế ồ ộ 3.1.4. Đ i v i ti ng n, đ rung
ể ả ể ồ ụ ệ ạ ư
Khách s n áp d ng các bi n pháp đ gi m thi u n nh :
B trí cách ly các ngu n gây n v i xung quanh nh m làm gi m tác đ ng lan
ằ ả ồ ố ộ ồ ớ
ề ủ truy n c a sóng âm.
Máy móc có đ rung, ti ng n l n nh máy phát đi n s đ
ệ ẽ ượ ồ ớ ư ế ộ ặ c đ t cách âm,
ể ả ể ệ ế ộ ồ có b bêtông đ gi m thi u ti ng n và đ rung.
H n ch ho t đ ng các ngu n gây n vào ban đêm.
ạ ộ ế ạ ồ ồ
ố ớ ộ ế ả ấ 3.1.5. Đ i v i các tác đ ng khác không liên quan đ n ch t th i:
Tác đ ng do cháy n
ộ ổ
́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̀
Cac nguyên nhân dân đên chay nô co thê do cac s cô vê thiêt bi điên: dây trân,
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃
dây điên, đông c , quat,…bi qua tai trong qua trinh vân hanh, phat sinh nhiêt va dân
́ ̀ ́ ư ự ấ ẩ ủ ̣ ̣ ́
đên chay, tang tr ̃
nhiên liêu không đung quy đinh, s b t c n c a công nhân viên
ư ứ ừ ư ự ố ưở ứ nh v t b a bãi tàn thu c lá trong các khu v c nh nhà x ng, nhà kho ch a đ ồ
dùng.
ự ố ẽ ả ả ưở ế ạ ổ
Các s c gây cháy n khi x y ra s nh h ả ủ
ng đ n tính m ng và tài s n c a
ườ ứ ừ ư ạ ng ệ
i dân. Do đó, Khách s n đ a ra các bi n pháp phòng ng a và ng c u s c ứ ự ố
ườ môi tr ư
ng nh sau:
H th ng c p đi n cho công ty và h th ng chi u sáng đ
ệ ố ệ ố ệ ế ấ ượ c thi ế ế ộ
t k đ c
ự ố ậ ệ ạ ắ ậ ộ ạ
ậ
l p, an toàn, có b ph n ng t m ch khi có s c ch p m ch đi n.
Trang b h th ng ch a cháy đ y đ theo đúng quy đ nh.
ị ệ ố ầ ủ ữ ị
B trí h ch a n
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
20
ồ ứ ướ ố ữ ướ ầ ầ c ch a cháy d i t ng h m.
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
Tuân th nghiêm ng t Lu t PCCC và các qui đ nh c a TP.HCM v công tác
ủ ủ ề ậ ặ ị
PCCC.
Th
ườ ề ậ ộ ấ
ng xuyên tuyên truy n, t p hu n cho cán b công nhân viên ph ươ
ng
pháp PCCC.
Bi n pháp an toàn lao đ ng
ộ ệ
Đào t o đ nh k v an toàn lao đ ng cho nhân viên;
ỳ ề ạ ộ ị
ư ộ ệ
ộ
Đ a ra n i quy an toàn lao đ ng cho nhân nhân khi làm vi c
Trang b d ng c b o h lao đ ng đ y đ cho công nhân khi làm vi c
ụ ả ị ụ ệ ở ủ ầ ộ ộ môi
ườ ộ ạ tr ng đ c h i.
L p phòng y t
ậ ươ ạ ạ ả ỗ ế ả
gi ế ơ ứ
i quy t s c u th ng t i ch khi x y ra tai n n lao
đ ng;ộ
ẫ ị ố ế ấ ả ạ ỳ ườ 3.2. K t qu đo đ c, phân tích l y m u đ nh k các thông s môi tr ng
ư ấ ầ ư ổ ố ợ ả ầ
Công ty C ph n T V n Đ u t Th o Nguyên Xanh ph i h p cùng Công ty
ườ ế ệ ấ ả ẫ ớ TNHH DV PTKT Môi tr ng Công ngh M i đã ti n hành kh o sát, l y m u và
ấ ượ ườ ở ạ phân tích ch t l ng môi tr ng Khách s n Valentine;
ố ượ ẫ ướ ẫ ẫ S l ng m u: 02 m u khí và 01 m u n c.
ấ ượ ườ ậ 3.2.1. Ch t l ng môi tr ng không khí – vi khí h u
ố ượ ẫ : 02 S l ng m u
ẩ
Tiêu chu n so sánh
+ QCVN 05:2009/BTNMT Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ề ẩ ậ ố ỹ ấ ượ
ng
không khí xung quanh
ề ế ậ ẩ ố ỹ ồ
+ QCVN 26:2010/BTNMTQuy chu n k thu t qu c gia v ti ng n
+ TCVSLĐ theo QĐ s 3733/2002/QĐBYT ngày 10 tháng 10 năm 2002
ố
K t qu phân tích vi khí h u và ti ng n
ế ồ ế ậ ả
Nhi
ậ ủ ế ả ả ạ B ng 5. K t qu đo vi khí h u c a Khách s n
ị
STT
V trí đo
t đệ ộ
(OC)
ố ộ
T c đ gió
(m/s)
Đ nộ ồ
(dBA)
ự ổ
1
Khu v c c ng
31,2
0,60,7
66,268
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
21
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ẩ
ố
ậ
ỹ
ự
ườ
ng
Khu v c thông th
ờ
ờ
ừ
T 6 gi
21 gi
: 70
Quy chu n k thu t Qu c gia
ề ế ồ
v ti ng n
ờ ế
: 55
21 gi
QCVN 26 : 2010/BTNMT
ờ
đ n 6 gi
56,262,3
29,5
0,20,3
2
ự
Khu v c trong
khách s nạ
ộ
85
32
0,2 – 1,5
ẩ ệ
ố
Tiêu chu n v sinh lao đ ng
(Theo QĐ s 3733/2002/QĐBYT
ngày 10/10/2002)
ồ Ngu n: Công ty TNHH DV PTKT, 2013
K t qu phân tích ch t l
ấ ượ ế ả ườ ủ ng môi tr ng không khí c a KS
ấ ượ ế ả ạ ườ K t qu đo đ c ch t l ng môi tr ng không khí xung quanh và bên trong khách
ả ạ ượ
s n đ c trình bày trong b ng sau;
ấ ượ ế ả ườ ủ ả
B ng 6. K t qu phân tích ch t l ng môi tr ng không khí c a KS
ị
STT
V trí đo
B iụ
(mg/Nm3)
NOx
(mg/Nm3)
SO2
(mg/Nm3)
CO
(mg/Nm3)
ự ổ
Khu v c c ng
0,11
0,126
0,025
3,25
1
ố
ẩ
ậ
ỹ
Quy chu n k thu t qu c gia
ề ấ ượ
v ch t l
ng không khí xung quanh QCVN
0,3
0,2
0,35
30
05:2009/BTNMT
2
0,09
0,138
0,148
3,84
ự
Khu v c trong
khách s nạ
ộ
ẩ
ố
8
5
5
20
ệ
Tiêu chu n V sinh lao đ ng
(Theo QĐ s 3733/2002/QĐBYT
ngày 10/10/2002)
ồ ườ ệ ớ Ngu n: Công ty TNHH DV PTKT Môi tr ng Công ngh M i, 2013
ậ
Nh n xét
ấ ả ạ ạ ự ủ ề ạ ạ ỉ
T t c các ch tiêu đo đ c t ạ
i các khu v c c a Khách s n đ u đ t ph m vi cho phép
ố ủ
c a QCVN 05:2009/BTNMT và TCVSLĐ theo QĐ s 3733/2002/QĐBYT ngày 10
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
22
tháng 10 năm 2002
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ấ ượ ườ ướ 3.2.2. Ch t l ng môi tr ng n c
- S l
ố ượ ẫ : 01 ng m u
- V trí l y m u
ố ố ấ ị ướ ủ ả ố ẫ : H ga cu i cùng tr ố
c khi x ra c ng chung c a thành ph
ế ấ ượ ườ Ch t l ng môi tr ng n ướ ượ
c đ ả
c trình bày trong b ng ả
- K t qu phân tích:
bên d iướ
ấ ượ ế ả ướ ả
B ng 7. K t qu phân tích ch t l ng n ả ủ
c th i c a KS
Ủ
Ế
K T Q A
STT
QCVN 14:2008/BTNMT, C T BỘ
THÔNG
Ố Ơ Ị
S /Đ N V
Ử
Ệ
TH NGHI M
pH
7,58
1.
59
2.
mg/l
18
BOD5
50
3.
COD
25
4.
TSS
mg/l
68
100
5.
Amoni (tính theo N)
mg/l
4,2
10
6.
)
mg/l
5,3
Nitrat (NO3
50
7.
Phosphat
mg/l
1,28
10
ổ
8.
T ng Coliform
4.200
5.000
MPN/
100ml
ồ
ườ
ệ ớ
Ngu n: Công ty TNHH DV PTKT Môi tr
ng Công ngh M i, 2013
ậ Nh n xét:
ỉ ướ ả ủ ề ạ ạ Nhìn chung các ch tiêu phân tích trong n c th i c a khách s n đ u đ t tiêu
ủ ẩ ẩ ả ố ố ỹ
chu n th i ra c ng chung c a thành ph QCVN 14: 2008/BTNMTQuy chu n k
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
23
ề ướ ậ ạ ả ố
thu t qu c gia v n c th i sinh ho t.
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
Ậ Ế Ế Ế Ị
IV. K T LU N CAM K T VÀ KI N NGH
ậ ế
4.1. K t lu n
ừ ế ố ề ả ườ ự ế ả T k t qu phân tích các thông s v môi tr ng và kh o sát th c t ạ ộ
ho t đ ng
ộ ố ế ể ư ạ ậ ạ kinh doanh khách s n Valentine có th đ a ra m t s k t lu n sau: Khách s n đã
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
24
ướ ự ệ ể ệ ả ườ ủ ừ
t ng b c th c hi n các bi n pháp gi m thi u môi tr ẩ
ng, tuân th các quy chu n
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ẩ ườ ệ và tiêu chu n môi tr ng Vi t Nam trong quá trình kinh doanh.
ố ớ ả ử ệ ả
Đ i v i hi u qu x lý khí th i
- Các ch tiêu phân tích ch t l
ấ ượ ỉ ườ ạ ng môi tr ng không khí trong khách s n và
ự ề ẩ ạ ỹ ậ
khu v c xung quanh đ u đ t QCVN 05:2009/BTNMT Quy chu n k thu t
ấ ượ ề ố qu c gia v ch t l ng không khí xung quanh và TCVSLĐ theo QĐ s ố
3733/2002/QĐBYT ngày 10 tháng 10 năm 2002
ố ớ ả ử ướ ệ
Đ i v i hi u qu x lý n ả
c th i
- N c th i c a khách s n ph i đ t tiêu chu n QCVN 14:2008/BTNMT c t B
ả ạ ả ủ ướ ẩ ạ ộ
ướ ả ố ướ ủ tr c khi th i ra ng thoát n ố
c chung c a Thành Ph .
ướ ướ ả ờ ệ ố
- H th ng n ư
c m a và n c th i tách r i nhau.
ố ớ ấ ả ắ
Đ i v i ch t th i r n
- CTR sinh ho t đ
ạ ượ ậ ợ ồ ị ớ
ơ
c thu gom t p trung đúng n i quy đ nh và h p đ ng v i
ứ ị ơ
đ n v có ch c năng thu gom
- CTR không nguy h i và CTNH đ
ạ ượ ậ ơ ị c thu gom t p trung đúng n i quy đ nh,
ớ ơ ẽ ợ ử ứ ạ ồ ị khách s n s h p đ ng v i đ n v có ch c năng thu gom x lý khi đ s ủ ố
ngượ
l
Đ i v i các tác đ ng khác
ố ớ ộ
- T t c các công nhân viên c a Công ty đ u đ
ấ ả ủ ề ượ ậ ấ ề
c t p hu n v an toàn lao
ệ ườ ượ ỏ ị ứ ộ
đ ng, v sinh môi tr ng, PCCC và đ ỳ
c khám s c kh e đ nh k .
4.2. Cam k tế
ể ự ệ ố ệ ườ ờ ớ ạ Đ th c hi n t ả
t công tác b o v môi tr ng trong th i gian t i, Khách s n cam
ệ ự
ế
k t th c hi n:
Ti p t c duy trì công tác b o v môi tr
ế ụ ệ ả ườ ư ự ờ ệ
ng nh đã th c hi n trong th i gian
ả ử ả ạ ẩ ấ ẩ ằ ả ệ qua nh m đ m b o x lý ch t th i đ t tiêu chu n và quy chu n Vi t Nam.
Ti p t c duy trì ch đ ho t đ ng c a máy móc thi
ế ụ ạ ộ ế ộ ủ ế ị ầ t b , đúng yêu c u k ỹ
ậ ậ thu t v n hành
ệ ố ứ ỏ ự
Th c hi n t t công tác PCCC và chăm sóc s c kh e cho công nhân viên.
ệ ườ ị ạ
Khách s n Valentine ầ ủ
ẽ ự
s th c hi n đ y đ giám sát môi tr ng đ nh k g i c ỳ ử ơ
ề ẩ
quan có th m quy n.
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
25
ị ế
3. Ki n ngh
ạ
ố
Báo cáo giám sát 6 tháng cu i năm 2013 Khách s n Valentine
ỗ ợ ứ ề ế ẩ ơ ị Công ty ki n ngh các c quan ch c năng có th m quy n h tr công ty theo dõi
ả ữ ề ế ấ ườ và gi i quy t nh ng v n đ môi tr ạ
ng phát sinh trong quá trình kinh doanh, ho t
ủ ự ề ạ ằ ế ủ ẫ ả ộ
đ ng c a khách s n nh m phát huy ti m l c kinh t ả
c a công ty mà v n đ m b o
ả
v n: Công ty CPTVĐT Th o Nguyên Xanh
ơ
ị
ễ
ậ
ị ư ấ
Đ n v t
ủ
ỉ
Đ a ch : 158 Nguy n Văn Th , P.ĐaKao, Qu n 1, TP.HCM
26
ệ ề ườ các đi u ki n an toàn cho môi tr ng.
ườ
ỳ
ị
ầ
Báo cáo giám sát ch t l
ng môi tr
ng đ nh k 6 tháng đ u năm 2013
ấ ượ
Công ty TNHH KS Ngôi Sao Vi
tệ
Ụ
PH LUC
Ộ Ố Ấ Ờ
M T S GI Y T PHÁP LÝ
27
ị ư ấ
ư ấ
ầ ư
ầ
ơ
ổ
ả
Đ n v t
v n: Công ty C ph n T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
ườ
ỳ
ị
ầ
Báo cáo giám sát ch t l
ng môi tr
ng đ nh k 6 tháng đ u năm 2013
ấ ượ
Công ty TNHH KS Ngôi Sao Vi
tệ
28