Báo cáo
ổ ứ
ệ ố ch c H th ng thông tin trong t ố ộ ệ ố H th ng thông tin trong Qu c h i
ả ễ TSKH Nguy n Minh H i HV CN BCVT
ộ
N i dung
ổ ứ ch c
ệ ố ể ệ ố ổ
ả
1. H th ng thông tin trong t ệ ố 2. Các ki u h th ng thông tin ố ộ 3. H th ng thông tin trong Qu c h i ậ 4. Trao đ i, th o lu n
ệ ố
ổ
1. H th ng thông tin trong t ch cứ
ệ ơ ả ộ ố • M t s khái ni m c b n • Mô hình t ươ ng tác • C s c a lĩnh v c công ngh ệ ự ơ ở ủ thông tin
ơ ả
ệ Các khái ni m c b n
ọ
ệ ố ệ ố
ệ
ệ ố
ệ ố ườ ủ i (Human
• Tin h c (Informatics) • Thông tin (Information) • H th ng (System) • H th ng thông tin (Information System) • Công ngh thông tin (Information Technology) • H th ng công ngh thông tin (Information ệ Technology System) • H th ng ho t đ ng c a con ng ạ ộ Activity System) • H th ng xã h ik thu t (SocioTechnical System) ậ
ộ ỹ ệ ố
Tin h cọ
ọ ệ
ứ ệ ố ề
ự ụ
ệ ư ệ ế ọ Tin h c (Informatics, informatik, informatique) là vi c nghiên c u v thông tin, h th ng thông tin và công ứ ngh thông tin ng d ng cho các lĩnh v c khác nhau , doanh nghi p… nh : sinh h c, y t
ẽ ậ ọ ổ ự
ụ
Ứ ệ
ố ộ ố ứ ứ ch c Chúng ta s t p trung vào lĩnh v c tin h c t ệ (organisational informatics): ng d ng thông tin, h ổ th ng thông tin và công ngh thông tin trong các t ch c (Qu c h i)
Thông tin
ữ ệ ượ ộ c gi
ể ể ệ ộ
ữ ả ị ữ ệ ễ ự ậ ữ ệ
Datum ữ ệ D li u
Thông tin
ữ ả ả i thích trong m t ng c nh Thông tin là d li u đ ơ ộ nào đó (meaningful context). M t datum (đ n v d li u) ặ ộ là m t ho c m t vài ký hi u dùng đ bi u di n s v t, ệ ượ ng. Nói cách khác thông tin chính là d li u hi n t ượ ặ đ c đ t trong ng c nh (meaningful context).
ộ ố ệ
ệ ố ượ
ợ
ộ ậ ụ ở ể
ụ ể ượ ị
H th ng (System) ị c xác đ nh b i m t t p h p các M t h th ng đ ộ ộ ầ ụ ầ thành ph n ph thu c l n nhau đ ph c v cho m t ổ c coi m c đích nào đó, có tính n đ nh và có th đ ấ nh m t th c th th ng nh t.
Input
Processing
Output
Storage
ụ ư ộ ể ố ự
System
ệ ố
H th ng thông tin (Information System)
ố
ệ
ệ
ề
ộ
ố ệ ố
ử
ố
H th ng thông tin là m t h th ng truy n ườ ớ ữ i v i nhau. H th ng thông thông gi a con ng ậ ể ệ ố tin là h th ng đ thu th p, x lý, phân ph i và ử ụ s d ng thông tin.
ệ ố
H th ng CNTT (Information Technology System) ứ
ệ
ộ ậ
ủ
ợ
ệ ố ứ ầ
ượ
ệ
ề
ế
c thi
ủ ệ ố
ạ
ổ ch c c a H th ng công ngh thông tin là m t t p h p có t ữ ệ ề ầ ph n c ng (hardware), ph n m m (software), d li u (data) và công ngh truy n thông (communications technology) đ t ế ể ỗ ợ k đ h tr các khía c nh khác nhau c a h th ng thông tin.
Data Input
Data Output
Data Processing
Data Storage
Information Technology System
ệ Công ngh thông tin (Information Technology)
ệ ượ ử ụ c s d ng
Hardware
Software
Communication Technology
Data
Information Technology System
Information Technology
ệ ậ ọ ố ử ử Công ngh thông tin là m i công ngh đ ể đ thu th p, x lý, phân ph i và s dung thông tin.
ệ ố
ủ
ườ
ạ ộ H th ng ho t đ ng c a con ng
i
(Human Activity System)
ủ
ườ
ệ ố ộ
ộ ệ ố ế
ượ
ề
ủ
ệ ố ộ
ườ ườ
ạ ộ
ậ ự
ủ
ạ ộ i (HAS) là m t h th ng H th ng ho t đ ng c a con ng ư ệ c nói đ n nh h xã h i (social system) – đôi khi cũng đ ạ ộ ố th ng m m (‘soft’ system). H th ng ho t đ ng c a con ộ ườ ợ i i là t p h p logic các hành đ ng do m t nhóm ng ng ệ ệ ố nào đó th c hi n. Các h th ng ho t đ ng c a con ng i ụ khác nhau có m c đích khác nhau.
ệ ố
ủ
ườ
i có các quy trình
Trong h th ng ho t đ ng c a con ng ủ ổ ứ c a t
ạ ộ ch c (organisational process).
ệ ố
ộ ỹ
ậ H th ng xã h ik thu t (SocioTechnical Systems)
ổ
ế
ứ
ậ
ộ ộ ỹ ệ
ệ ố
ườ
ộ
ầ ố ố ộ ố
ạ ộ
ườ
ố ệ ệ H u h t các h th ng trong t ch c thu c vào nhóm h ậ ệ ộ ệ ố ộ ỹ th ng xã h ik thu t. M t h th ng xã h ik thu t là h ạ ố ử ụ ệ ượ th ng các công ngh đ c s d ng trong h th ng ho t ụ ủ ệ ủ đ ng c a con ng i. H th ng thông tin là m t ví d c a h ệ ố ệ ử ụ ồ ậ ộ ỹ th ng xã h ik thu t bao g m vi c s d ng các h th ng ủ ộ ệ ố công ngh thông tin trong m t h th ng ho t đ ng c a con ng
ệ i nào đó.
Social System
Technical System
SocioTechnical System
H th ng CNTT
ệ ố ỗ ợ ạ ộ
ủ
h tr ho t đ ng c a con ng
ườ i
ệ ố
H th ng thông tin
ệ ố
ủ
ườ
ạ ộ H th ng ho t đ ng c a con ng
i
ệ ố
H th ng CNTT
ộ Thu c tính có nghĩa
ữ ệ D li u
ữ ệ
ử
X lý d li u
ượ ử
ữ ệ D li u đã đ
c x lý
ườ
ạ ộ Ho t đ ng ủ c a con ng
i
Human Activity Systems, IS and IT Systems
Human Activity Systems
Information Systems
Information Technology Systems
ộ ỹ ầ ủ ệ ố Các thành ph n c a h th ng xã h ik thu tậ
ể
ệ ố 2. Các ki u h th ng thông tin
ổ ứ ệ ố ể ch c và các ki u H th ng thông tin
Tháp t ươ ứ t ng ng
ạ
ệ ố
ể Phân lo i các ki u h th ng thông tin
ế ượ
ề ệ • M c chi n l ứ c (Strategic Level) ệ ố H th ng thông tin đi u hành tác nghi p (Executive
Support System) ế
ả
ị • M c chi n thu t (Tactical Level) ậ ứ ệ ố H th ng thông tin qu n lý ế ị ỗ ợ ệ ố H th ng h tr ra quy t đ nh ự ộ ệ ố đ ng hóa văn phòng H th ng t • M c v n hành (Operational Level) ứ ậ ử ệ H thông x lý giao d ch
ệ ố
ị
ử H th ng x lý giao d ch (Transaction Processing System)
ề
ử
ự ộ
ữ ệ
ạ ộ
ệ ụ ễ
ượ
ữ ệ ể
ị ữ
ứ
ư
ợ ượ ạ
ổ
ữ
ạ ộ
ủ
ạ
•T đ ng x lý d li u v các ho t đ ng ổ ứ ch c nghi p v di n ra hàng ngày trong t •D li u v các giao d ch đ ậ ề c thu th p, ki m ch ng và l u tr •Các báo cáo t ng h p đ ổ c t o và trao đ i ọ ệ ụ ể ử gi a các quy trình nghi p v đ x lý m i ệ ụ khía c nh c a ho t đ ng nghi p v
ệ ố
ả
H th ng thông tin qu n lý (MIS)
ộ ả ệ ố
ệ ầ ủ ồ ả
ườ ộ ộ i, tài li u, quy trình…
ể ứ ậ • H th ng thông tin qu n lý là m t ph n c a toàn b ộ các công vi c ki m soát n i b bao g m qu n lý con ng • H th ng đ ệ ố ứ thông tin ng d ng t
ố ệ ụ
ể ệ ượ ử ụ c s d ng đ phân tích các h th ng ạ ụ i m c v n hành c a t ề ữ ấ ệ ố ơ ệ ố ủ ổ ứ ch c • MIS “s ng” trong mi n giao gi a công ngh v i ệ ớ i các thông tin ơ ế ể ườ t h n/nhanh h n/thông t đ làm vi c t
nghi p v và cung c p cho con ng ầ c n thi minh h nơ
• “MIS là m t h th ng đ
ậ ư ể i d ng
ệ ầ ượ ậ ế ọ ộ ệ ố c l p k h ach đ thu ữ ổ ế ữ ệ ướ ạ t đ th c hi n các ch c năng
ả ử th p, x lý, l u tr và ph bi n d li u d ứ ế ể ự thông tin c n thi qu n lý”
ệ ố
ỗ ợ
ế ị
H th ng h tr ra quy t đ nh (DSS)
ạ ế ị ỗ ợ
ế ị
• Các h th ng h tr ra quy t đ nh t o nên m t l p ộ ớ ệ ố ồ ự ệ ố các h th ng thông tin d a trên máy tính bao g m ệ ự ứ các h d a trên tri th c (Knowlwdgebased Systems) ể ỗ ợ ạ ộ đ h tr các ho t đ ng ra quy t đ nh (Decision ể making Activity) ki u “Whatif question” ấ ệ ừ ố ữ cu i nh ng năm 50
• Khái ni m DSS xu t hi n t c t
ủ ổ
ờ ề ư ấ
ệ ế ỷ ướ ạ i Carnegie Institute of Thechnology. th k tr ộ ữ ậ N i hàm c a thu t ng thay đ i theo th i gian. Cho ả ữ ế đ n nay nó bao trùm c nh ng v n đ nh Data warehousing, online analytical processing (OLAP)…
ệ ợ
ế ị
ủ
ế
Ki n trúc c a H tr giúp ra quy t đ nh
ế ị
ạ
Các giai đo n ra quy t đ nh
ậ
ế
t
• Intellegence: thu th p thông tin, nh n bi ậ
ề
v n đấ
ị
ả
i pháp khác nhau cho
• Design: Xác đ nh các gi
ề
v n đấ
ọ
ả
ự
ả
ủ
i
• Choice: L a ch n gi i pháp • Implementation: Áp d ng gi ự ụ i pháp đã l a ả ứ ộ ị ọ ch n và xác đ nh m c đ thành công c a gi pháp
ế ị
Quy trình ra quy t đ nh
ệ ợ
ế ị
ạ
Phân lo i các h tr giúp ra quy t đ nh
• communicationdriven DSS: h tr m t nhóm
ườ ỗ ợ ộ ệ ự ệ ng
ế ệ ấ ậ ộ i th c hi n cùng m t công vi c chung • datadriven DSS: nh n m nh đ n vi c truy c p và
ờ
ử
ạ ỗ ử x lý các chu i th i gian… ả ớ ấ ạ ị
• documentdriven DSS: qu n lý, trích rút, x lý các ệ ử thông tin không c u trúc v i các đ nh d ng đi n t khác nhau
ệ • knowledgedriven DSS: cung c p các kinh nghi m
ả ệ ấ ề ệ ế trong vi c gi t
ệ • modeldriven DSS: Nh n m nh đ n vi c truy c p ấ
ấ i quy t các v n đ chuyên bi ạ ỏ ậ ế ố ư i u, tài chính,
ố ử và x lý các mô hình mô ph ng, t th ng kê…
ụ
ứ
ế ị
Các ng d ng ủ ệ ợ c a h tr giúp ra quy t đ nh
ự
ế
ệ V m t lý thuy t có th xây d ng các h
ề ặ ố
ỗ ợ
ự
ọ
ệ ố
ữ
ể ế ị th ng h tr ra quy t đ nh trong m i lĩnh v c ể ứ ớ tri th c v i nh ng ki u h th ng thông tin thích h pợ
ủ
ợ
L i ích c a DSS
ệ ậ ợ
ữ
ạ
ệ ổ i trong trao đ i thông tin gi a
• Nâng cao hi u qu công vi c cá nhân ả • T o thu n l các cá nhân
ể ự
ườ ườ
ng tính ki m soát c a t ng năng l c gi ớ
ế
ủ ổ ứ ch c ề ế ấ i quy t v n đ ề ả ư i quy t duy v gi
ả
đ ng hóa quy trình qu n lý
• Tăng c • Tăng c ả • T o thói quen m i trong t ạ ề v n đấ • H tr t ỗ ợ ự ộ • ….
ự ộ
ệ ố H th ng t
đ ng hóa văn phòng
ầ
ệ ố
ậ
ư
ồ ể ạ ậ
ế
ầ ệ ơ ở
ự
• Là h th ng bao g m máy tính và các ph n ữ ề m m dùng đ t o l p, thu th p, l u tr và ử x lý các thông tin văn phòng c n thi t cho ệ ệ vi c th c hi n các công vi c c s • H th ng t ỗ ợ ệ ự ộ ệ ố đ ng hóa văn phòng h tr vi c ủ ụ ự ộ ố ư đ ng hóa các quy trình, th t c t i u và t ủ ổ ứ văn phòng c a t
ch c.
ệ ố
ệ
ề H th ng thông tin đi u hành tác nghi p (ESS)
Là h th ng ph n m m d
ầ ề
i
ớ
ươ ố ự
ệ ố ướ ự ể ề i s ki m soát ế ị ố ằ ệ ộ ủ c a m t hay nhi u h ra quy t đ nh nh m t ườ ệ ự i ng tác và s thân thi n v i ng đa hóa t ề ạ ậ dùng cu i trong quá trình t o l p và đi u hành th c thi chính sách.
ệ ố
ệ ữ
ố
M i quan h gi a các h th ng
ớ
M t s h th ng thông tin t
ng ng v i
ổ ứ ủ
ộ ố ệ ố tháp t
ươ ứ ệ ch c c a doanh nghi p
ệ ố
ố ộ 3. H th ng thông tin trong Qu c h i
ố ộ ch c c a Qu c h i
• C u trúc t ấ ổ ứ ủ • H th ng thông tin trong Qu c h i ố ộ ệ ố
ấ
ổ ứ ủ
C u trúc t
ố ộ ch c c a Qu c h i
ứ
ố ộ ủ Ch c năng c a Qu c h i
ậ
ứ ứ ứ
ề
ấ
ọ
• Ch c năng l p pháp • Ch c năng giám sát • Ch c năng quy t đ nh các v n đ quan tr ng ế ị
ứ
ứ
ệ
ậ
Quy trình th c hi n ch c năng l p pháp
Quy trình xây d ng và ban hành các văn b n pháp
ự ố ộ ậ ủ ồ ả lu t c a Qu c h i bao g m các giai đo n :
ự ự ươ ạ ng trình xây d ng 1) xây d ng và thông qua ch
ả
ả
ộ ồ ậ ạ ẩ ộ
ỷ
ườ ụ ạ ố ỷ ng v Qu c i U ban th
ỳ ọ ủ ố ộ ậ ạ ạ ả i các k h p c a Qu c h i
ố ộ ạ ạ văn b n pháp lu t, ạ 2) giai đo n so n th o, ủ ạ 3) giai đo n th m tra c a H i đ ng dân t c và các U ban, ạ 4) giai đo n xem xét t h i, ộ 5) giai đo n th o lu n t và 6) giai đo n thông qua t i Qu c h i.
ố ộ Văn phòng Qu c h i
ủ
ứ
ố ộ Ch c năng c a Văn phòng Qu c h i
ơ
ố ộ
ứ
ợ
ố ộ ộ ồ
ộ
ố ộ
ủ
ệ ủ Văn phòng Qu c h i là c quan giúp vi c c a ố ộ ệ Qu c h i, có trách nhi m nghiên c u, tham ụ ụ ọ ổ ứ ư ổ ạ ch c ph c v m i ho t m u t ng h p và t ố ụ ườ ỷ ố ộ ủ ộ ng v Qu c đ ng c a Qu c h i, U ban th ủ ị ủ ị ộ h i, Ch t ch Qu c h i, các Phó Ch t ch ỷ ố ộ ủ Qu c h i, c a H i đ ng dân t c và các U ban c a Qu c h i.
ạ
ố ộ ể Đoàn đ i bi u Qu c h i
ạ
ố ộ ượ ầ
ươ
ặ
ộ c b u trong m t ộ ng ố ộ
ể Các đ i bi u Qu c h i đ ố ự ỉ t nh ho c thành ph tr c thu c Trung ể ạ ợ h p thành Ðoàn đ i bi u Qu c h i.
ủ
ứ
ể
ạ
ố ộ Ch c năng c a Đoàn đ i bi u Qu c h i
ể ể
ạ ưở • Ðoàn đ i bi u Qu c h i có Tr ng đoàn đ t
ụ ữ ố ườ
ưở ạ ộ ố ộ ặ ậ ươ ng đoàn, có th có ủ ỷ ổ ề đ a ph
ủ ạ ể
ạ
ố ộ ư ạ
ệ ậ
ố ộ ố ộ ể ể ạ ạ ố ộ ể ổ ứ Phó tr ch c ho t đ ng c a Ðoàn, ủ ị ệ ớ gi m i liên h v i Ch t ch Qu c h i, U ban ố ỷ ố ộ th ng v Qu c h i, U ban M t tr n T qu c và ấ ở ị ơ ổ ứ ng v các v n ch c khác các c quan t ố ộ ạ ộ ế ề đ liên quan đ n ho t đ ng c a đ i bi u Qu c h i ố ộ ể và Ðoàn đ i bi u Qu c h i. • Văn phòng Ðoàn Ð i bi u Qu c h i và th ký Ðoàn ể ộ Ð i bi u Qu c h i là b ph n giúp vi c cho Ðoàn Ð i bi u Qu c h i.
ệ ố
ố ộ
ề Các h th ng thông tin trong Qu c h i (đ xu t)ấ
ứ ậ
ạ
Ủ
i các y
ư
ứ
ữ ph c v tra c u, l u tr
ệ ố ứ
ụ
ố ộ trong Qu c h i ổ ữ ệ ể ạ
ố
M c v n hành ơ ở ữ ệ 1. Các c s d li u chuyên ngành t ố ộ ủ ban c a Qu c h i ệ ử ụ ụ ư ệ 2. Th vi n đi n t ậ ệ các tài li u pháp lu t ư ệ ử 3. H th ng th đi n t ớ ế ố 4 . Các ng d ng k t n i trao đ i d li u v i ộ các B , Ngành, các Đoàn đ i bi u Qu c ộ ử h i, c tri
ệ ố
ố ộ
ề Các h th ng thông tin trong Qu c h i (đ xu t)ấ
ứ
ạ Ủ
ố ộ
i y ủ
ng v Qu c h i, các y ban c a
ườ ố ộ
ậ ế M c chi n thu t ự ộ ệ ố 5. H th ng t đ ng hóa văn phòng t ụ Ủ ban th ố ộ Qu c h i và Văn phòng Qu c h i
ụ ụ ứ
ậ
6. Các h th ng ph c v ch c năng l p pháp
ụ ụ ứ
ủ
7. H th ng ph c v ch c năng giám sát c a
ệ ố ố ộ ủ c a qu c h i ệ ố ố ộ Qu c h i
ệ ố
ố ộ
ề Các h th ng thông tin trong Qu c h i (đ xu t)ấ
ứ
c
ế ượ ề
ệ ủ
ố
M c chi n l ệ ố 8. H th ng đi u hành tác nghi p c a Qu c
h iộ
ươ
ố ộ
ướ
ổ
c và các t
ớ T ng tác v i bên ngoài ố ộ 9. Trang thông tin Qu c h i ế ớ 10. Liên k t v i Qu c h i các n ố ế
ứ
ch c qu c t