Ỉ UBND T NH VĨNH PHÚC
ƯỜ Ẳ Ề TR NG CAO Đ NG NGH VĨNH PHÚC
=====***====
Ế
Ả
BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ỗ ợ ọ ả qu n lý h c sinh, sinh viên ự Tên sáng ki n:ế “Xây d ng công tác Đoàn h tr
ườ ề ẳ tr ng cao đ ng ngh Vĩnh Phúc”
ả Nhóm tác gi sáng ki n ế : Lê Quang To nả
1
ầ Tr n trung kiên
2
Vĩnh Phúc, năm 2016
Ả
Ứ Ứ Ế Ế Ụ BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ấ ướ ờ ỳ ộ ố ế ậ ơ Đ t n c ta đang trong th i k h i nh p qu c t ắ ơ quy mô h n, sâu s c h n.
ế ủ ừ ầ ộ ố ọ ố Toàn c u hóa là m t su th c a khách quan, lôi cu n m i qu c gia tham gia, v a có
ự ừ ự ặ ặ ế ế ệ ơ m t tích c c v a có m t tiêu c c, canh tranh kinh t ngày càng quy t li t h n, các
ề ầ ử ụ ề ể ấ ộ ộ ngành ngh c n s d ng lao đ ng có tay ngh và trình đ cao đ tăng năng xu t lao
ấ ượ ẩ ả ộ đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m.
ọ ọ ườ ề H c sinh, sinh viên nói chung và h c sinh, sinh viên các tr ng ngh nói
ế ị ế ươ ộ ộ ủ ấ ướ riêng là m t nhóm xã h i có vai trò quy t đ nh đ n t ng lai c a đ t n ữ c. Nh ng
ỏ ế ư ưở ầ ổ ộ ữ thay đ i trên toàn c u đã có nh ng tác đ ng không nh đ n t t ấ ẩ ng, ph m ch t
ệ ố ố ự ạ ứ đ o đ c, năng l c trí tu , l ủ ọ i s ng văn hóa c a h c sinh, sinh viên.
ụ ườ ộ ấ ề ọ Giáo d c nhân cách cho h c sinh, sinh viên trong tr ng ngh là m t v n đ ề
ế ườ ề ế ự ụ ệ ọ ọ ấ c p thi t. Trong các tr ng h c vi c xây d ng n n p h c sinh là m c tiêu chính
ồ ườ ồ ườ ứ trong công tác tr ng ng i Bác H cũng nói “ Ng i có đ c mà không có tài thì làm
ứ ệ ườ ư ậ ụ vi c gì cũng khó – Có tài mà không có đ c là ng ệ i vô d ng ”. Nh v y rèn luy n
ứ ề ệ ấ ọ ồ ườ ậ ườ ọ ơ ạ đ o đ c là v n đ quan tr ng trong vi c tr ng ng i. Vì v y tr ng h c là n i rèn
ứ ệ ọ ọ ượ luy n tài đ c cho h c sinh, sinh viên. H c sinh, sinh viên đ c giáo d c t ụ ố ạ ứ t đ o đ c
ệ ọ ậ ậ ợ ơ ề ặ thì vi c h c t p g p nhi u thu n l i h n.
ụ ủ ụ ệ ả ọ Giáo d c nhân cách cho h c sinh, sinh viên không ph i nhi m v c a riêng
ụ ủ ệ ở ộ ai mà là nhi m v c a toàn xã h i. Chúng ta làm sao hình thành ữ các em nh ng
ấ ố ủ ẩ ườ ế ố ọ ậ ứ ộ ph m ch t t t c a ng i công dân, bi t s ng, lao đ ng và h c t p, thích ng v i s ớ ự
ớ ủ ộ ị ươ ươ ổ đ i m i c a xã h i. Có lòng nhân ái, v tha. Bi ế ươ t t ng thân t ợ ng tr , th ng yêu,
ỡ ẫ ế ườ ướ ế ớ ọ giúp đ l n nhau. Bi t kính trên nh ng d i, đoàn k t thân ái v i m i ng ườ i.
ố ự ự ứ ạ ồ ộ S ng t ọ tin, h n nhiên trung th c, năng đ ng, sáng t o. Có ý th c “mình vì m i
ườ ể ạ ượ ở ủ ụ ề ấ ng i”. Đ đ t đ ữ c m c tiêu y là đi u băn khoăn trăn tr c a chúng tôi, nh ng
ườ ẻ ầ ệ ư ư ế ươ ố ư ng i giáo viên tr đ y nhi t huy t nh ng ch a tìm ra ph ng pháp t i u đ gi ể ả i
3
ế ấ ề quy t v n đ này.
ỗ ợ ả ự ọ 2. Tên sáng ki n:ế “Xây d ng công tác đoàn h tr qu n lý h c sinh, sinh
4
ườ ề ẳ viên tr ng cao đ ng ngh Vĩnh Phúc”.
ả ế 3. Nhóm tác gi sang ki n
Lê Quang To nả
Đ n v công tác: Phòng Công tác HSSV – Tr
ơ ị ườ ề ng CĐ ngh Vĩnh Phúc
Đi n tho i: 0987111228
ệ ạ Email: letoanvdvp@gmail.com
ầ Tr n Trung Kiên
ơ ị ườ ề ng CĐ ngh Vĩnh Phúc Đ n v công tác: Khoa CNTT – Tr
Đi n tho i: 0973019287 – Email: mrken192@gmail.com
ệ ạ
ườ
ế
t o ra sáng ki n
ờ
ế (Tr ế
ả ợ ng h p tác gi ầ t o ra sáng ki n thì trong đ n c n nêu rõ ch đ u t
ế
ơ ch c ho c cá nhân nào. N u sáng ki n đ
ặ ươ
ệ ậ
ấ
ậ
ơ ướ ầ ư c đ u t
ồ sáng ki n không đ ng ủ ầ ư ạ t o ượ ạ ế c t o ơ ỹ ng ti n v t ch t k thu t thì trong đ n
ổ ứ kinh phí, ph
ủ ầ ư ạ 4. Ch đ u t ủ ầ ư ạ th i là ch đ u t ế ra sáng ki n là c quan, t ra do Nhà n ầ c n ghi rõ thông tin này)
.....................................................................................................................
ự
ụ
ụ
ự
ể
ế
ế (Nêu rõ lĩnh v c có th áp d ng sáng ki n và
ề
ế
ả
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế ấ v n đ mà sáng ki n gi
i quy t)
ụ
ự
ế
Lĩnh v c áp d ng sáng ki n : Công tác Đoàn thanh niên
ụ
ử
ụ
ặ
ầ
c áp d ng l n đ u ho c áp d ng th , (ghi ngày nào
ế ượ
ơ
ầ ử
ế ượ 6. Ngày sáng ki n đ ớ s m h n) Sáng ki n đ
ụ c áp d ng th
ả ả
ấ ủ
ế
7. Mô t
b n ch t c a sáng ki n:
ề ộ
ủ
ế V n i dung c a sáng ki n:
ố ớ 7.1. Làm công tác t ư ưở t ng đ i v i đoàn viên giáo viên
ụ ả ữ ệ ả ầ 7.2.Nêu ra nh ng nhi m v cu Đoàn viên giáo viên c n ph i làm
ằ ộ ệ ệ 7.3. Các bi n pháp nh m đ ng viên Đoàn viên giáo viên nhi t tình tham
gia công tác Chi Đoàn
ả
ế Nêu rõ v vi c gi
ủ ử
ề
c áp d ng, k c áp d ng th trong đi u ki n kinh t
ế
ả i pháp đã ậ ạ ơ ở i c s ả i pháp còn có kh
ụ V kh năng áp d ng c a sáng ki n: ệ ụ ể ổ ứ
ể ả i ích thi ữ
ơ
ề ụ ượ đ ự ạ ợ và mang l i l ố ượ ụ năng áp d ng cho nh ng đ i t
ề ệ ỹ ế k thu t t ả t th c; ngoài ra có th nêu rõ gi ch c nào;
ng, c quan, t
5
ầ ượ ả
ữ
ế
8. Nh ng thông tin c n đ
ậ c b o m t (n u có):
.................................................................................................................................
ệ ầ
ề
ế ể
ụ
ế
9. Các đi u ki n c n thi
t đ áp d ng sáng ki n:
.................................................................................................................................
ặ ự ế
ượ
ể
i ích thu đ
ượ ả
ế
ụ
ầ
ộ
ợ ụ c ho c d ki n có th thu đ c do áp d ng sáng 10. Đánh giá l ế ủ ổ ứ ế ủ ch c, cá nhân đã tham gia và theo ý ki n c a t ki n theo ý ki n c a tác gi ử ế ụ ể ả ế ầ áp d ng sáng ki n l n đ u, k c áp d ng th (n u có) theo các n i dung sau:
ượ
i ích kinh t
ộ , xã h i thu đ
ả c khi áp d ng gi ớ
ả
ụ ặ i pháp đó, ho c so v i nh ng gi
So sánh l ườ ự
ệ
ợ ế ụ ợ ng h p không áp d ng gi ế ở ơ ở ầ c s (c n nêu rõ gi
i pháp đem l
đã bi ộ
t ơ
ụ ượ ế ả
ượ
ặ ế ướ t tr
ả ắ ế c đó n u là gi
i pháp trong ả ữ i ả ạ i hi u qu kinh ứ ộ c đ n m c đ nào ả ế i pháp c i ti n
ớ ơ đ n so v i tr ươ pháp t ng t ư ế ế ợ , l t i ích xã h i cao h n nh th nào ho c kh c ph c đ ữ i pháp đã bi nh ng nh ả i pháp đã bi gi
ủ ể c đi m c a gi ế ướ t tr
ả c đó);
ố ề
ợ
ế
ể
ượ
S ti n làm l
i (n u có th tính đ
ụ ể c) và nêu cách tính c th .
ặ ự ế
ể
ượ
c ho c d ki n có th thu đ
ụ c do áp d ng sáng
ợ ế ủ
ế
10.1. Đánh giá l i ích thu đ ki n theo ý ki n c a tác gi
ượ ả :
ế
ự
ệ
ế
ộ
ơ
ự
ự
N u th c hi n đúng theo sáng ki n, HSSV làm năng đ ng h n cho các ệ đoàn viên giáo viên. HSSV tích c c tham gia các phong trào thi đua, th c hi n ề ế ố ơ n n p t
t h n.
ợ
ượ
ặ ự ế
ể
ượ
c ho c d ki n có th thu đ
ụ c do áp d ng sáng
i ích thu đ ế ủ ổ ứ
ế
10.2. Đánh giá l ki n theo ý ki n c a t
ch c, cá nhân:
ệ
ấ
ố ề ế ủ t n n p c a
ế N u th c hi n theo sáng ki n này thì HSSV ch p hành t ượ ả
ự ế ạ ứ ủ
ệ ố ơ
ườ
ng, đ o đ c c a HSSV đ
c c i thi n t
t h n.
tr
ữ
ụ
ử
ặ
ụ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng
ế ầ
ầ
ổ ứ 11. Danh sách nh ng t ế sáng ki n l n đ u (n u có):
ế
............., ngày.....tháng......năm......
Nhóm tác gi
sáng ki n
ọ
Th tr
............., ngày.....tháng......năm...... ả (Ký, ghi rõ h tên)
ị
ủ ưở ề Chính quy n đ a ph
ng
ị ơ ng đ n v / ươ (Ký tên, đóng d u)ấ
ầ
Lê Quang To nả
Tr n Trung Kiên
6
Ở Ầ Ầ PH N I: M Đ U
ế ọ ề 1. Lý do ch n đ tài sáng ki n
ụ ụ ệ ạ ầ ọ ố “Khoa h c công ngh , giáo d c – đào t o là qu c sách hàng đ u”. giáo d c
ủ ự ề ả ự ể ệ ể ọ ồ là n n t ng c a s phát tri n khoa h c – công ngh . Phát tri n ngu n nhân l c đáp
ứ ầ ủ ả ổ ụ ẽ ế ạ ộ ớ ỏ ng nhu c u c a xã h i. Chính vì th đòi h i giáo d c ph i đ i m i m nh m , toàn
ệ ọ ườ ấ ượ ế ụ ườ ọ di n và m i ng i quan tâm đ n ch t l ế ng giáo d c, đ n nhân cách ng i h c,
ổ ứ ệ ố ụ ế đ n cách t ụ ch c quá trình giáo d c và h th ng giáo d c.
ề ọ ộ ộ HSSV nói chung và HSSV h c ngh nói riêng là m t nhóm xã h i có vai trò
ế ị ế ươ ủ ấ ướ ữ ầ ổ quy t đ nh đ n t ng lai c a đ t n ư c. Nh ng thay đ i trên toàn c u cũng nh
ướ ỏ ế ư ưở ữ ấ ạ ứ ẩ trong n ộ c đã có nh ng tác đ ng không nh đ n t t ng, ph m ch t đ o đ c,
ệ ố ố ự năng l c trí tu , l ủ ọ i s ng văn hóa c a h c sinh, sinh viên.
ủ ả ườ Công tác HSSV nói chung và công tác qu n lý HSSV c a các nhà tr ng đào
ụ ổ ứ ự ệ ệ ế ả ộ ạ t o có nhi m v t ế ộ ch c qu n lý HSSV th c hi n các n i qui, qui ch , các ch đ
ổ ứ ạ ộ ọ ậ ụ ệ chính sách, t ch c các ho t đ ng giáo d c, các phong trào h c t p và rèn luy n.
ướ ế ệ ẻ ữ ự ữ ắ ị ệ ị Vi c đ nh h ầ ng nh ng giá tr đúng đ n, góp ph n xây d ng nh ng th h tr có t ư
ọ ậ ủ ộ ẹ ạ ả ộ ưở t ng, tình c m cao đ p, có hành đ ng ch đ ng sáng t o trong h c t p và rèn
ủ ế ệ ế ị ặ ự ệ ầ ọ ệ luy n là công vi c là ch y u, thi t th c và có giá tr đ c bi t quan tr ng góp ph n
ự ạ ồ ườ ấ ượ ố ố ớ ế ị đào t o ngu n nhân l c con ng i có ch t l ng – nhân t quy t đ nh đ i v i phát
ể ế ề ữ ộ tri n kinh t xã h i nhanh và b n v ng
ấ ướ ệ ố ế ự ậ ộ Trong tình hình hi n nay, đ t n ớ c đang h i nh p v i khu v c qu c t . Quan
ụ ủ ư ộ ườ ớ ơ ậ ệ ợ h h p tác, giao l u và h i nh p văn hóa – giáo d c c a nhà tr ị ng v i các đ n v
ộ ớ ở ộ ả trong ngành, trong xã h i, v i các n ướ ượ c đ c m r ng. Công tác qu n lý và giáo
ặ ệ ố ớ ườ ề ả ưở ế ụ d c HSSV, đ c bi t đ i v i HSSV trong tr ng ngh có nh h ự ế ng tr c ti p đ n
7
ụ ả ạ ế k t qu giáo d c đào t o.
ộ ườ ứ ụ ự ệ ượ ộ Là m t cán b trong nhà tr ệ ng, th c hi n nhi m v ch c trách đ c giao,
ứ ậ ượ ủ ệ ọ nh n th c đ c trách nhi m c a mình, tôi ch n sáng ki n: ự ế “Xây d ng công tác
ỗ ợ ả ọ ườ ề ẳ đoàn h tr qu n lý h c sinh, sinh viên tr ng cao đ ng ngh Vĩnh Phúc”.
Ộ Ứ Ầ PH N II: N I DUNG NGHIÊN C U
Ơ Ở Ủ Ậ Ề I. C S LÝ LU N C A Đ TÀI
ậ ề ở ở ả 1. C s lý lu n v Công tác qu n lý
ậ ắ ả ồ ộ ộ ớ ồ ậ Qu n lý bao g m hai b ph n g n bó khăng khít v i nhau g m: B ph n
ả ậ ả ộ ị ở ờ ấ ị ể ệ ả qu n lý và b ph n b qu n lý ố th i đi m nh t đ nh. M i quan h qu n lý luôn
ệ ạ ớ ệ ươ t ng tác và liên h qua l ố i v i nhau và m i quan h khác.
ọ ừ ừ ệ ả ậ Qu n lý v a là khoa h c v a là ngh thu t
ệ ố ứ ử ọ ị ượ Khoa h c là h th ng tri th c tích lũy trong quá trình l ch s và đ ự c th c
ế ớ ứ ữ ủ ễ ậ ả ti n ch ng minh, ph n ánh nh ng quy lu t khách quan c a th gi i bên ngoài cũng
ạ ộ ủ ư ầ ườ ườ ả ạ ả nh ho t đ ng tinh th n c a con ng i, giúp con ng i có kh năng c i t o th ề
ớ ộ ộ ự ứ ệ ậ ả ọ ượ gi i hi n th c, khoa h c qu n lý là m t b ph n tri th c đã đ ề c tích lũy qua nhi u
ọ ổ ể ề ợ ộ ọ năm, m t khoa h c t ng h p, đi u khi n h c…
ư ệ ậ ả ọ ộ ờ ồ ộ ả Qu n lý là m t khoa h c nh ng đ ng th i cũng là m t ngh thu t. Nhà qu n
ả ụ ả ế ệ ả ế ậ ụ ạ ộ lý khi gi i quy t các nhi m v qu n lý ph i bi t v n d ng m t cách linh ho t, sáng
ả ế ổ ự ữ ả ớ ợ ớ ớ ạ t o, ph i bi t đ i m i cho phù h p v i nh ng hoàn c nh m i, xây d ng môi tr ườ ng
ẹ ệ ộ ườ ế lao đ ng có long nhân ái, nét đ p trong quan h con ng ả i. Ph i bi ộ ế t giao ti p, đ ng
ỗ ự ạ ệ ả ẩ ậ ộ ị ả viên, thúc đ y b ph n b qu n lý n l c đ t hi u qu .
ả ườ ạ 2. Công tác qu n lý các tr ng đào t o
ỉ ạ ự ủ ấ ả ố ộ ị Ch u s ch đ o và qu n lý th ng nh t theo ngành c a B GD ĐT, B ộ
8
ự ế ủ ơ ị ự ề ạ ả LĐTBXH v công tác HSSV, ch u s lãnh đ o và qu n lý tr c ti p c a c quan ch ủ
ề ả ồ ờ ị ươ ơ ườ ị ự ỉ ạ ủ qu n, đ ng th i ch u s ch đ o c a chính quy n đ a ph ng n i tr ng đóng trên
ệ ế ớ ị đ a bàn v i công vi c có liên quan đ n HSSV.
ả 3. Công tác qu n lý HSSV
ở ườ ạ ậ ộ ả Công tác qu n lý HSSV các tr ng đào t o do B ph n Công tác HSSV
ụ ư ệ ệ ưở ề ợ ổ ph trách có trách nhi m tham m u và giúp Hi u tr ấ ng theo dõi, t ng h p, đ xu t
ổ ứ ự ụ ụ ệ ế ệ ệ ý ki n trong vi c th c hi n nhi m v giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng, t ạ ch c các ho t
9
ủ ệ ả ườ ụ ệ ị ộ đ ng rèn luy n và qu n lý HSSV c a tr ng theo nhi m v quy đ nh.
II.
Ơ Ở Ủ Ề C S PHÁP LÝ C A Đ TÀI
ụ ướ ộ ủ ậ ệ 1. Lu t giáo d c n ộ c c ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 2005
ụ ả ậ ộ ị ướ ề Lu t giáo d c năm 2005 quy đ nh n i dung qu n lý nhà n ụ c v giáo d c
ố ạ ỳ ọ ệ ự ứ ượ đ ộ c Qu c h i khóa XI t i k h p th 7 thông qua ngày 20/5/2005 có hi u l c thi
ừ ể ế ậ ườ ố hành t ụ 01/1/2006. Lu t giáo d c 2005 th ch hóa đ ng l ụ ể i, quan đi m giáo d c
ờ ỳ ớ ể ự ế ụ ệ ề ả ụ ủ c a Đ ng v phát tri n s nghi p giáo d c trong th i k m i: Ti p t c nâng cao
ấ ươ ớ ộ ụ ệ ổ ươ ọ ch t l ng giáo d c toàn di n, đ i m i n i dung , ph ạ ng pháp d y và h c, h ệ
ố ườ ệ ố ụ ả ớ ộ ố th ng tr ng l p va h th ng qu n lý giáo d c mà nòng c t là đ i ngũ giáo viên và
ế ơ ả ề ấ ượ ể ả ạ ằ ộ ụ ả cán b qu n lúy nh m t o chuy n bi n c b n v ch t l ng giáo d c và qu n lý
ướ ự ệ ầ ạ ẩ ộ ụ giáo d c theo h ệ ng “Chu n hóa, hi n đ i hóa, xã h i hóa” góp ph n th c hi n
ằ ậ ộ ế ố ế ộ ọ ậ ự ộ công b ng xã h i, h i nh p kinh t qu c t và xây d ng xã h i h c t p.
ơ ở ạ ề ệ ế ủ 2. Quy ch công tác HSSV trong các c s d y ngh h chính quy c a
ộ B LĐTB&XH năm 2007.
ề ổ ứ ạ ộ ệ ả Đi u 8: Công tác t ch c, qu n lý ho t đ ng rèn luy n
ạ ế ứ ệ ế ả ệ ủ 1. Theo dõi, đánh giá ý th c rèn luy n c a HSSV; x p lo i k t qu rèn luy n
ừ ọ ọ ọ ỳ ủ c a HSSV theo t ng h c k , năm h c, khoá h c.
ổ ứ ể ị ạ ứ ố ố 2. T ch c tri n khai công tác giáo d c t ụ ư ưở t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng
ạ ộ ụ ề ố ố ệ ạ cho HSSV; các ho t đ ng giáo d c truy n th ng, văn hoá, phòng, ch ng các t n n
ụ ạ ứ ề ệ ộ xã h i; giáo d c đ o đ c ngh nghi p cho HSSV.
ổ ứ ổ ế ạ ộ ế ộ ụ ậ 3. T ch c các ho t đ ng giáo d c pháp lu t; ph bi n các ch đ , chính
ướ ế ế ầ ộ ọ ủ sách c a Nhà n c có liên quan đ n HSSV, n i quy, quy ch vào đ u năm h c,
ọ ổ ứ ờ khoá h c; t ạ ộ ch c các ho t đ ng ngoài gi khác cho HSSV.
ậ ợ ề ệ ể ạ ả 4. Theo dõi công tác phát tri n Đ ng trong HSSV; t o đi u ki n thu n l i cho
ổ ứ ổ ứ ố ợ ể ớ HSSV tham gia t ả ch c Đ ng, các t ch c đoàn th trong CSDN; ph i h p v i
ả ộ ộ ệ ổ ứ ồ Đoàn Thanh niên c ng s n H Chí Minh, H i Sinh viên Vi t Nam và các t ch c
ạ ộ ủ ạ ộ ị chính tr – xã h i khác có liên quan trong các ho t đ ng phong trào c a HSSV, t o
10
ề ệ ườ ệ ấ đi u ki n cho HSSV có môi tr ấ ng rèn luy n, ph n đ u.
III.
Ớ Ự Ạ Ả TH C TR NG CÔNG TÁC ĐOÀN V I CÔNG TÁC QU N LÝ
Ệ HSSV HI N NAY
(cid:0) ọ ậ ệ ệ ậ Phong trào “h c t p, rèn luy n vì ngày mai l p nghi p, vì dân giàu
ướ ự ộ ạ ằ ầ n ệ ạ c m nh, xã h i công b ng, văn minh” đã góp ph n tích c c trong vi c t o
ọ ậ ự ộ ệ ẩ nên đ ng l c thúc đ y thanh niên, HSSV trong h c t p và rèn luy n
ỉ ạ ụ ạ ộ ườ ậ ợ ề ệ ạ B giáo d c và đào t o đã ch đ o các tr ng t o đi u ki n thu n l i cho các
ạ ộ ộ ố ổ ứ t ọ ch c Đoàn, H i ho t đ ng đóng vai trò nòng c t trong các phong trào thi đua h c
ư ộ ọ ố ầ ố t t nh : Phát đ ng mùa thi nghiêm túc, đăng ký thi đua ti ế ọ ố t h c t t, tu n h c t t…
ầ ạ ọ ậ ự ứ ể ộ ọ góp ph n t o đ ng l c thi đua h c t p, nghiên c u khoa h c phát tri n tài năng
HSSV.
ổ ộ ở ứ ỉ ướ Các t ch c Đoàn, H i ố ớ các thành ph l n, t nh đã h ủ ạ ộ ng ho t đ ng c a
ọ ậ ố ệ ấ ấ ệ ố ề ơ ổ ứ HSSV vào vi c ph n đ u h c t p t t, rèn luy n t t. Nhi u n i đã t ự ch c xây d ng
ỷ ươ ọ ậ ệ ớ ưở ạ ề ế n n p k c ng h c t p, rèn luy n, thanh niên HSSV v i lý t ớ ng cách m ng, v i
ệ ự s nghi p CNH – HĐH đ t n ấ ướ c.
Hi n nay, xã h i n
ộ ướ ệ ể ề c ta đã và đang chuy n sang n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ậ ạ ị ậ ề ề ấ ầ nhi u thành ph n. Theo quy lu t c nh tranh, nên nhi u giá tr v t ch t, văn hóa
ị ả ộ ố ủ ị ự ị ườ ề ệ ố truy n th ng b đ o l n, xô l ch. Chúng b s chi ph i c a th tr ng hàng hóa.
ề ở ồ ề ề ơ ở ướ ị Đ ng ti n nhi u n i, nhi u lúc đã tr thành th c đo giá tr tình yêu, hôn nhân,
ứ ạ ạ ườ ễ ị ạ ở ữ ệ ạ ộ gia đình, b n bè… Đ o đ c con ng i d b lung l c b i nh ng t n n xã h i. Nên
ệ ạ ứ ấ ấ ế ụ vi c giáo d c chính tr , t ị ư ưở t ng, đ o đ c cho HSSV là r t c p thi t.
ứ ố ế ạ ố ỏ ầ ề Mu n HSSV có n n n p, đ o đ c t t, con ngoan trò gi ố ợ ả i c n ph i ph i h p
ề ề ể ầ ườ nhi u thành ph n, nhi u ban ngành, đoàn th : Gia đình, nhà tr ộ ng, xã h i. Nhà
ườ ấ ọ ọ tr ệ ng đóng vai trò r t quan tr ng trong vi c hình thành nhân cách cho h c sinh.
ọ ố ườ ự ầ ả Mu n cho h c sinh hình thành nhân cách, nhà tr ề ế ng c n ph i xây d ng n n p
ẽ ọ ủ ặ ả ố sinh ho t ạ ở ườ tr ng và qu n lý ch t ch m i hành vi c a HSSV. Mu n có n n p t ề ế ố t
ế ợ ế ố ề ầ ư ự ỉ ạ ủ ề ậ ả ộ ở ườ tr ng c n k t h p nhi u y u t , nhi u b ph n nh : S ch đ o c a Đ ng b ộ
ườ ủ ệ ệ ộ trong nhà tr ng, Ban Giám Hi u, Đoàn H i, Giáo viên ch nhi m, giáo viên b ộ
ỏ ờ ỏ ạ ộ ủ ộ ộ môn, các đ i sao đ , c đ . Trong đó ho t đ ng c a Đoàn H i đóng vai trò quan
11
ủ ố ọ tr ng, ch ch t.
IV. NGUYÊN NHÂN
ỉ ớ ạ ệ ổ ệ ứ 1 Công tác Đoàn hi n nay ch gi i h n trong vi c t ch c các phong trào
ệ văn hóa văn ngh trong các ngày l ễ ớ l n
ụ ứ ố ố ư 2 Công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ạ ng, đ o đ c l i s ng HSSV ch a ch ở
ầ ố ườ ụ ươ ứ ặ thành m i quan tâm hàng đ u, th ng xuyên, liên t c, ph ng th c n ng n v b ề ề ề
ự ễ ự ớ ờ ố ư ổ n i ch a sát th c v i th c ti n đ i s ng HSSV.
ự ự ượ ư ả ọ 3 Công tác qu n lý h c sinh, sinh viên ch a th c s đ ọ c coi tr ng trong
ạ ọ ụ ủ ạ ộ ườ ể ệ toàn b ho t đ ng giáo d c đào t o c a nhà tr ắ ng, có lúc bi u hi n khoán tr ng
ư ậ ả ộ ượ ệ ả ớ ổ cho b ph n qu n lý HSSV nên ch a có đ c bi n pháp, gi i pháp đ i m i nâng
ệ ả ườ ư ạ ặ ọ cao hi u qu , th ụ ng coi n ng công tác đào t o mà ch a coi tr ng trong giáo d c
toàn di n.ệ
4- Hi n nay nhà tr
ệ ườ ườ ệ ỗ ng có BCH Đoàn tr ng kiêm nhi m. M i khoa có 01
ố ượ ề ế ệ ả ớ chi đoàn giáo viên, s l ng đoàn viên là giáo viên l n. Vi c qu n lý n n n p HSSV
ủ ủ ệ ề ượ đ ư c xem là vi c c a GVCN, c a phòng Công tác HSSV. Nhi u đoàn viên ch a
ề ể ầ ả ủ hi u rõ v công tác c a đoàn c n ph i làm gì.
5- Có m t s bí th có tâm huy t v i công tác Đoàn, nh ng cũng có không ít
ế ớ ộ ố ư ư
ườ ứ ệ ậ ả ộ ọ ng ệ i vì “M t cái gì đó” mà ph i nh n ch c danh kiêm nhi m này. Nên h làm vi c
ỗ ợ ệ ế ế ả ậ không h t mình chính vì v y phong trào Đoàn y u không h tr vi c qu n lý, xây
ề ế ự d ng n n n p, hình thành nhân cách HSSV.
ớ ườ ự ế ư ạ ề 6 Đoàn viên giáo viên m i ra tr ng ch a va ch m th c t ư nhi u nên ch a
ọ ừ ệ ệ ổ ề ừ có kinh nghi m h v a lo chuyên môn v a lo b sung kinh nghi m nên còn nhi u
ỗ ợ ệ ế ề ả ố ỉ ạ h n ch trong công tác Đoàn. Do đó vi c h tr ế qu n lý n n n p, ch nh đ n tác
ứ ề ệ ẽ ầ ạ ạ ọ ọ phong h c sinh, rèn luy n đ o đ c h c sinh s góp ph n t o thêm nhi u kinh
ệ ặ ệ ủ ệ nghi m cho Đoàn viên, đ c bi t cho các Đoàn viên làm công tác ch nhi m.
ơ ế ủ ướ ườ 7 Các c ch chính sách c a nhà n c, nhà tr ộ ư ư ồ ng còn ch a đ ng b ch a
ể ủ ờ ộ ị ớ ự ổ b xung k p th i so v i s phát tri n c a xã h i.
ộ ự ượ ự ả ề ế ả ọ Do đó ph i xây d ng m t l c l ng qu n lý h c sinh, theo dõi n n p, h ỗ
12
ụ ụ ợ ớ ọ ọ tr giáo d c, hình thành nhân cách cho h c sinh có uy tín v i HSSV, ph huynh h c
ệ ế ớ ệ ề ệ ả ờ ồ sinh. Nhi t tình trong công vi c ph i tâm huy t v i ngh nghi p. Đ ng th i thân
ệ ậ ế ạ ắ ấ ớ ươ thi n, m t thi t, cùng sinh ho t g n bó v i HSSV, là t m g ọ ng sáng h c sinh noi
ừ ọ ọ ươ ự ệ ưỡ theo. T đó h c sinh quý tr ng th ng yêu và t giác rèn luy n tu d ả ng b n thân.
ự ượ ộ ổ ữ ặ L c l ng đó theo chúng tôi là nh ng giáo viên còn trong đ tu i Đoàn ho c cán b ộ
Đoàn.
ể ậ ự ượ ự ộ ế Làm th nào đ v n đ ng, xây d ng l c l ng Đoàn viên giáo viên tích
ề ế ọ ạ ộ ờ ả ự c c tham gia qu n lý n n p h c sinh và ho t đ ng ngoài gi ?
Ề Ấ Ữ Ầ Ả Ệ Ế PH N II. Đ XU T NH NG BI N PHÁP C I TI N
1. Công tác t ư ưở t ng
ườ ư Đoàn viên giáo viên là giáo viên bình th ậ ng nh bao giáo viên khác, theo lu t
ả ả ứ ờ ư ở ọ ả công ch c ph i đ m b o chuyên môn ngày gi công. Nh ng ẻ h còn tr nên năng
ấ ệ ạ ộ ề ấ ọ ỏ ố ộ đ ng và r t nhi ệ t tình, ham h c h i thích ho t đ ng, r t mong mu n có đi u ki n
ấ ấ ươ ự ế ế ệ ấ ố ớ ọ ph n đ u v ả ề n lên. R t mu n ti p xúc v i nhi u h c sinh nên vi c tr c ti p qu n
ấ ợ ọ lý h c sinh là r t thích h p.
ừ ườ ề ậ ạ ơ ộ ị Ngay t khi các giáo sinh ra tr ng v nh n công tác t i đ n v Chi B , Ban
ệ ườ ầ giám hi u, BCH Chi Đoàn, BCH Đoàn tr ng làm công tác t ư ưở t ng : Yêu c u giáo
ẻ ể ề ạ ạ viên tr chuy n sinh ho t Đoàn v sinh ho t trong Chi Đoàn và giao BCH Chi Đoàn
ả ạ ờ ủ ể ử ọ ọ qu n lý sinh ho t ngoài gi ố c a Đoàn viên đ th thách xem xét ch n đi h c đ i
ị ế ạ ư ậ ề ế ự ề ả ả ượ t ng và đ ngh k t n p Đ ng. Nh v y Chi Đoàn phân công tr c qu n n n p là
ụ ệ ả ọ ị ề nhi m v chính tr do Đ ng giao cho Đoàn viên. Do đó m i Đoàn viên giáo viên đ u
ứ ệ ậ ụ có ý th c trong khi nh n nhi m v .
ệ ạ Sau khi quán tri t công tác t ư ưở t ng xong – BCH Chi Đoàn t o không khí
ậ ố ớ ớ ệ ừ ể ọ thân m t đ i v i Đoàn viên, gi i thi u t ng thành viên trong Chi Đoàn đ h làm
ạ ộ ạ ủ ữ ơ ả ư quen, nh ng sinh ho t c a Chi Đoàn và các ho t đ ng vui ch i gi i trí khác nh dã
ạ ổ ứ ơ ậ ể ả ậ ngo i, t ch c sinh nh t, vui ch i t p th … BCH Chi Đoàn ph i làm cho Đoàn viên
ấ ượ ệ ả ớ ố ớ m i yên tâm, tho i mái, thân thi n, gây n t ng t t cho Đoàn viên m i.
13
ữ ệ ụ ả 2.Nh ng nhi m v cu Đoàn viên giáo viên
ủ ự ệ Ngoài công tác chuyên môn, theo s phân công c a Ban giám hi u, Đoàn viên
ự ự ầ ộ ổ ị ộ giáo viên tham gia tr c m t bu i trong m t tu n. L ch tr c do BCH Chi Đoàn phân
ớ ừ ư ả ả ả ợ công nh ng ph i phù h p v i t ng thành viên trong Chi Đoàn ( Đ m b o chuyên
ổ ự ủ ả ạ môn, sinh ho t gia đình), bu i tr c c a Đoàn viên giáo viên ph i không có ti ế ạ t d y
ổ ự ạ ế ư ề ả ớ ị ể đ bu i tr c đ t k t qu cao, BCH Chi Đoàn tham m u v i BGH đ ra quy đ nh
ụ ụ ị ự ớ ự ọ ậ tr c v i Đoàn viên giáo viên. (Ph l c l ch tr c đính kèm). Trong quá trình h c t p
ấ ơ ừ ứ ọ ố ườ ữ vui ch i, xu t phát t tâm sinh lý l a tu i, h c sinh th ỏ ng có nh ng xích mích nh ,
ườ ủ ạ ộ ườ ữ ọ h c sinh th ng vi ph m tác phong, n i quy c a nhà tr ố ng ……Nh ng tình hu ng
ơ ộ ồ ự ủ ử ả đó x y ra trong phiên tr c c a Đoàn viên nào thì Đoàn viên đó x lý s b r i vi ế t
ụ ủ ể ấ ọ ệ gi y báo chuy n cho giáo viên ch nhi m, ph huynh h c sinh và BGH đ gi ể ả i
ệ ể ụ ụ ế ẫ ế quy t tri t đ ( Ph l c m u phi u )
ầ ủ ổ ự ạ ộ Ngoài các bu i tr c Đoàn viên giáo viên tham gia đ y đ các ho t đ ng ngoài
ờ ư ư ệ ể ổ ứ ễ ộ gi ể ụ khác nh văn ngh , th d c th thao, giao l u, t ch c các l h i.. v.v…….
ằ ộ ệ ệ 3. Các bi n pháp nh m đ ng viên Đoàn viên giáo viên nhi t tình tham gia
công tác Chi Đoàn
ư ữ ư ả ả Nh đã nói trên Đoàn viên giáo viên cũng nh nh ng giáo viên khác ph i đ m
ờ ự ệ ầ ỗ ổ ả b o chuyên môn và ngày gi công nên vi c tr c thêm m i tu n 1 bu i không có ti ế t
ồ ưỡ ề ả ề ạ d y, không đ ượ ưở c h ng kho n ti n b i d ể ắ ng nào nên nhi u Đoàn viên có th th c
ư ắ ệ m c và ch a nhi t tình. Do đó công tác t ư ưở t ả ặ ng cho Đoàn viên giáo viên ph i đ t
ứ ữ ậ ầ ả lên hàng đ u. Ph i làm cho Đoàn viên giáo viên nh n th c nh ng công tác trên là
ử ệ ệ ầ ả ệ vi c đáng làm, nên làm là th thách đ u tiên do Đ ng giao cho, là vi c rèn luy n
ọ ẽ ấ ả ệ ả b n thân. Khi h đã thông t ư ưở t ng, tâm lý tho i mái thì Đoàn viên s r t nhi t tình
ệ trong công vi c này.
ậ ố ườ ả ờ Mu n v y BCH đoàn tr ể ng ph i chia th i khóa bi u sao cho Đoàn viên giáo
ầ ộ ố ế ể ộ ổ ộ viên trong tu n có m t ngày tr ng ti ổ t đ Đoàn viên nghĩ m t bu i còn m t bu i
ể ự ử ầ ọ ố ự ự tr c. Trong phiên tr c Đoàn viên giáo viên có th t x lý m i tình hu ng c n thi ế t
ủ ệ ể ặ ạ ớ sau đó m i báo cho giáo viên ch nhi m ho c Lãnh đ o khoa đó đ Đoàn viên giáo
ể ạ ự ự viên phát huy năng l c. Trong phiên tr c Đoàn viên giáo viên có th so n giáo án hay
14
ữ ầ ả ờ ờ ế ờ ọ đ c sách than kh o. Tuy nhiên nh ng lúc đ u gi , gi ể chuy n ti t, gi ơ ra ch i, gi ờ
ườ ự ờ ố ữ ể ắ ả ị ề ra v ng i tr c ph i bám sát HSSV, đ theo dõi k p th i u ng n n nh ng tr ườ ng
ạ ợ h p vi ph m.
ự ượ ặ ự ị ủ M c khác Đoàn viên giáo viên là l c l ả ng d b c a Đ ng nên Chi B ộ
ử ể ả ả ộ ệ ệ ế ạ ầ c n th thách đ xem xét k t n p vào Đ ng C ng S n Vi t Nam. Do đó nhi m v ụ
ề ả ề ợ ể ấ ấ ị ủ ỗ Chi Đoàn giao là n n t ng đ ph n đ u là quy n l i chính tr c a m i Đoàn viên.
ộ ư ượ ố ượ Chi B u tiên cho các Đoàn viên giáo viên đ ọ ớ c đi h c l p đ i t ng và xem xét
ả ế ạ k t n p Đ ng.
ư ề ầ ạ ớ ộ Ngoài ra BCH Chi Đoàn c n tham m u v i Chi B lãnh đ o khoa đ ra than
ứ ủ ừ ụ ụ ể ể ậ ả đi m thi đua đ theo dõi đánh giá nh n th c c a t ng thành viên ( Ph l c b ng
15
ể ủ đi m thi đua c a Đoàn viên giáo
Ầ Ấ Ế Ề PH N III. K T THÚC V N Đ
ả ướ ủ ươ ồ ự ườ Đ ng và Nhà n c ch tr ng phát huy ngu n l c con ng i làm y u t ế ố ơ c
ủ ấ ướ ữ ự ề ể ệ ệ ố ả b n cho s nghi p phát tri n nhanh và b n v ng c a đ t n ụ c. H th ng giáo d c
ủ ứ ạ ộ ừ ừ ạ ộ ọ ồ có tr ng trách đào t o đ i ngũ cán b v a H ng v a Chuyên đ s c c nh tranh trên
ị ườ ế ớ ự ộ th tr ng lao đ ng trong khu v c và trên th gi i.
ụ ứ ố ố ụ ạ Công tác giáo d c chính tr t ị ư ưở t ng, đ o đ c l ề i s ng, giáo d c truy n
ọ ố ả ượ ẳ th ng cho h c sinh, sinh viên t ạ ườ i tr ề ng Cao đ ng ngh Vĩnh Phúc ph i đ c coi là
ụ ủ ề ệ ầ ọ ớ ươ ự ệ nhi m v quan tr ng hàng đ u v i nhi u ch ch ng và bi n pháp tích c c, phù
ự ữ ế ằ ạ ệ ạ ọ ộ ợ h p nh m h n ch nh ng tiêu c c, các t ậ n n xã h i xâm nh p vào h c sinh, sinh
ọ ườ ứ ầ ủ ậ ộ ọ viên và h c đ ng, làm cho đ i ngũ h c sinh, sinh viên nh n th c đ y đ nghĩa v ụ
ứ ầ ọ ậ ự ệ ế ệ ố và trách nhi m c ng hi n, tích c c trong h c t p và rèn luy n, có ý th c đ y đ đ ủ ể
ệ ậ ngày mai l p nghi p
ả ườ ẳ ọ Công tác qu n lý h c sinh, sinh viên tr ề ng Cao đ ng ngh Vĩnh Phúc trong
ạ ượ ữ ữ ệ ể nh ng năm qua đã đ t đ c nh ng thành tích đáng khích l ứ . Đ đáp ng công tác
ụ ể ệ ầ ả ọ ườ qu n lý h c sinh, sinh viên và yêu c u nhi m v phát tri n nhà tr ờ ng trong th i
ứ ề ườ ệ ề ệ gian t ớ ầ ự ầ ư i c n s đ u t đúng m c v con ng ự i và đi u ki n làm vi c, xây d ng
ữ ả ể ư ộ ề ồ ườ nh ng gi i pháp đ ng b v công tác HSSV đ đ a nhà tr ầ ể ng phát tri n lên t m
cao m i.ớ
ế
............., ngày.....tháng......năm......
Nhóm tác gi
sáng ki n
ọ
............., ngày.....tháng......năm...... ả (Ký, ghi rõ h tên)
Th tr
ị
ủ ưở ề Chính quy n đ a ph
ng
ị ơ ng đ n v / ươ (Ký tên, đóng d u)ấ
ầ
Lê Quang To nả
Tr n Trung Kiên
16