Ạ Ỹ
Ậ
BÁO CÁO LU N VĂN TH C S
ề ị ị Đ tài: Nghiên c u ứ thi
ế ế ộ
t k b thu đ nh v chính xác tích
ợ
h p GPS/INS
ẫ Ữ Ễ ọ PGS.TS. NGUY N H U TRUNG
ệ
ướ
ọ
ớ H ng d n khoa h c:
ự
H c viên th c hi n :
L p : Ả
ĐINH H I NAM
12BKTTTVH
1
ộ Hà N i, 092014
ể
ề Cùng v i s phát tri n c a ngành công ngh thông tin và
ủ
ờ
ấ
vi n thông, r t nhi u công ngh m i đã ra đ i
ệ
ệ ớ
ọ ườ ủ ằ ầ ổ ớ ự
ệ ử ễ
ngành đi n t
ứ
nh m đáp ng nhu c u trao đ i thông tin c a m i ng i.
ắ ụ ủ ệ ậ
ỏ
̀ ́ ế ị ầ ả ố ̣ ̉
ắ
ứ
t b đ u cu i, cu thê ta c gi
ứ ́
ệ ố ̃
ụ ̉ ̣
2
ế V i m c đích n m b t và làm ch công ngh , lu n văn này
ớ
ẽ ậ
s t p trung nghiên c u, phân tích và mô ph ng anten thu
́
se đi va o thiê t kê và
phát thi
̃
mô phong môt mâ u anten PIFA, ng d ng cho h th ng thu
phát vô tuy n GSM.
ố ủ
Phân tính, tính toán các tham s c a anten
ể ự
ử ụ
ề
ệ
ầ
ỏ
S d ng ph n m m đ th c hi n mô ph ng
ố ư
ế ế
ề
ầ
T i u hóa thi
t k dùng ph n m m
ế ạ
ự
ạ
ẫ
Ch t o m u và đo đ c th c
3
ỹ
ỹ
ậ
ậ
t k anten, k thu t
• Các k thu t phân tích và thi
ế ế
ế
truy n phát thông tin vô tuy n
ề
ế
ệ
ứ ề ặ
ề
• M t s bài vi
ộ ố
t trên các báo v công ngh thu/phát
ế
vô tuy n GSM và công trình nghiên c u v đ c tính
ủ
c a anten PIFA
ậ
ỹ
ụ
• K thu t mô ph ng đ ng d ng trong công tác
ể ứ
ứ
ỏ
ế ạ
nghiên c u và ch t o
4
Ộ
N I DUNG
ề ị
ệ ơ ượ ị ể
ổ
T ng quan v đ nh v đi m chính xác PPP GPS
ớ
Gi i thi u s l c ....
ề ệ ố ị ị
ệ ổ
T ng quan v h th ng đ nh v quán tính INS
ớ
Gi i thi u ........
ả ợ
i pháp tích h p GPS và INS
Gi
Tính toán,
ự
ệ ố ữ ỏ
5
ỏ
ượ
ố ị
c khi mô ph ng sai s v trí gi a các h th ng
ợ ế
ả
K t qu mô ph ng th c
ả
ế
K t qu thu đ
ờ ạ
r i r c và tích h p
ề ị ổ ị ể
T ng quan v đ nh v đi m chính xác PPP GPS
ị
ị
ầ
ệ ố
ồ
ầ
ộ
ệ
ủ ạ
ụ
ệ
c
ố
ế
ỹ ạ
ệ
ớ ườ
ớ
ặ
A đ n F, v i đ
ạ
ầ
ề
ể
ệ
ỹ ạ
ệ
ệ
ạ
ệ
ạ
ờ
ể ể
ề ố ệ
ả
ụ
ạ
ự
ệ
ệ
ả
ầ ử ụ
ố ị
ẽ
ể
ệ
ổ
ệ
ố ị
ậ ố
ể
ờ
ờ
ấ ố
ệ
H th ng đ nh v toàn c u GPS
ệ
G m 3 phân h :
Ph n vũ tr : (Space segment)
ồ
ự ữ ượ
Chùm sao v tinh GPS g m 24 v tinh ch đ o và m t vài v tinh d tr , đ
ả
ệ ừ
ầ
phân b trên 6 qu đ o g n tròn, kí hi u t
ng kính kho ng
ẳ
20.138km và nghiêng 55° so v i m t ph ng Xích đ o
Ph n di u khi n : (Control Segment )
ủ
ụ
MCS làm nhi m v theo dõi tr ng thái c a các v tinh, qu n lý qu đ o v tinh
ệ
ố ệ
và duy trì th i gian GPS. Năm tr m thu s li u có nhi m v theo dõi các tín hi u
ỹ ạ ủ
v tinh đ ki m soát và d đoán qu đ o c a chúng. Ba tr m truy n s li u có
ể ố ệ
kh năng chuy n s li u lên v tinh
.
Ph n s d ng : (Use Segment)
Các máy thu GPS s chuy n đ i các tín hi u v tinh thành các thông s v trí,
ầ
v n t c, và th i gian. Đ tính toán các thông s v trí và th i gian, chúng ta c n ít
nh t b n v tinh.
6
ề ị ổ ị ể
T ng quan v đ nh v đi m chính xác PPP GPS
ệ ở ộ
b thu GPS
ả
ươ
ng pháp đo tín hi u
Ph
ả
kho ng cách:
Đo gi
ả
Đo gi
sóng mang:
ị
ầ
Đo d ch t n Doppler:
7
ị ể
ề ị
ổ
T ng quan v đ nh v đi m chính xác PPP
GPS
Sai số đồng hồ và quỹ đạo vệ tinh
Trễ tầng đối lưu
8
Tầng điện ly
ề ệ ố
ổ
ị
ị
T ng quan v h th ng đ nh v quán tính INS
ệ ố ệ ọ ộ
ấ
ề ể
ụ ợ ộ
ớ ậ
ủ ấ
ấ
ệ ọ ộ
ố ọ ộ
ụ
ụ
ệ
ụ
ệ ọ ộ ố ị
ố ọ ộ
ụ ườ ữ ế ố ng
ớ ụ ụ ộ ợ
ậ ớ
9
ụ
ệ
ụ ủ ấ Các h t a đ trong h th ng INS
H t a đ quán tính (iFrame)
G c t a đ : Tâm trái đ t.
ướ
Tr c Xi: H ng v đi m xuân phân
ớ ụ
Tr c Yi: Vuông góc v i tr c X và Tr c Y và h p thành m t tam
ụ
di n thu n v i hai tr c Xi, Yi
ớ ụ
Tr c Zi: Song song v i tr c quay c a trái đ t.
ặ
H t a đ c đ nh tâm trái đ t (ECEF ho c eframe)
ấ
G c t a đ : Tâm trái đ t.
ề ể
ướ
Tr c Xe : H ng v đi m giao gi a kinh tuy n g c và đ
xích đ o.ạ
Tr c Ye : Vuông góc v i tr c X và Tr c Y và h p thành m t tam
ụ
di n thu n v i hai tr c Xe , Ye
ớ ụ
Tr c Ze: Song song v i tr c quay c a trái đ t.
ề ệ ố
ổ
ị
ị
T ng quan v h th ng đ nh v quán tính INS
ệ ọ ộ
ệ ố
ặ
ủ ả
ế ế ả ng kinh tuy n đi qua c m bi n và
ể
ệ ng ti n
ướ
ụ ợ ộ
10
ụ ậ ớ Các h t a đ trong h th ng INS
ị
ệ ọ ộ ị
H t a đ đ nh v (LLF ho c lframe)
ớ
ế
ố ọ ộ
G c t a đ : Trùng v i tâm c a c m bi n.
ỉ ề ướ
ụ
ng đông.
Tr c Xl: Ch v h
ắ
ỉ ề ươ
ụ
ng b c.
Tr c Yl: Ch v ph
ớ ườ
ụ
Tr c Zl: Vuông góc v i đ
ướ
h
ng lên.
ệ ọ ộ ắ
ề ậ
H t a đ g n li n v t th (bframe)
ủ
ố ọ ộ
G c t a đ : Tâm c a IMU
ỉ ề
ụ
ươ
ả ủ
Tr c Xb: Ch v bên ph i c a ph
ể
ỉ
ụ
Tr c Yb: Ch theo h
ng di chuy n.
ụ
ớ ụ
Tr c Zb: Vuông góc v i tr c X và Tr c Y và h p thành m t tam
ệ
di n thu n v i hai tr c Xb , Yb
ề ệ ố
ổ
ị
ị
T ng quan v h th ng đ nh v quán tính INS
ệ ọ ộ ề ậ ộ ắ ệ ọ ể H t a đ g n li n v t th
11
ộ ắ ị ệ
ấ
H t a đ tâm trái đ t và h
ọ
t a đ tr c đ a
ề ệ ố
ổ
ị
ị
T ng quan v h th ng đ nh v quán tính INS
ị ệ ố
ẫ ườ ng quán tính:
ẫ ườ ng quán tính (Inertial Navigation
ơ ị
ị
H th ng đ nh v quán tính INS
ộ ệ ố
ầ ơ ả ủ
Các thành ph n c b n c a m t h th ng d n đ
INS = IMU + Navigation computer
ệ ố
Trong đó INS: h th ng d n đ
System)
ọ
IMU (có khi còn g i là IRU) (đ n v đo quán tính)
= Acc + Gyros
ố ế
ệ
ệ ọ ộ ể
ệ ả
ọ ụ
ự ườ ố ng và th c hi n các
12
ậ +Acc: gia t c k (Accelerometer)
+Gyros: con quay (Gyroscope)
Navigation computer: Máy tính hàng h i làm nhi m v chuy n
ổ
đ i các h t a đ , tính toán gia t c tr ng tr
thu t toán tích phân.
ề ệ ố
ổ
ị
ị
T ng quan v h th ng đ nh v quán tính INS
ộ ử B x lý INS
13
ơ ồ ử ậ S đ i thu t toán x lý INS
ả
ữ
ợ
Gi
i pháp tích h p gi a INS và GPS
ươ ợ Ph ng pháp tích h p GPS/INS
ệ ố
ợ
ặ
ẽ
H th ng tích h p ch t ch .
14
ả
ữ
ợ
Gi
i pháp tích h p gi a INS và GPS
ươ ợ Ph ng pháp tích h p GPS/INS
ệ ố
ặ ỏ
ợ
H th ng tích h p ch t l ng GPS/INS
15
ả
ữ
ợ
Gi
i pháp tích h p gi a INS và GPS
Quy trình tính toán của bộ lọc Kalman
16
ộ ọ B l c Kalman
ợ ị
ị ể
Tích h p đ nh v đi m chính xác GPS và INS
ệ ố
ươ
ặ
ẽ
H th ng PPP GPS/INS theo ph
ng pháp ch t ch
17
ợ ị
ị ể
Tích h p đ nh v đi m chính xác GPS và INS
ệ ố
ươ
ỏ
H th ng PPP GPS/INS theo ph
ng pháp l ng
18
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ị
ệ ố
ỏ
ỏ
ố ệ ố
ả
ầ
ơ ồ
ố
ể ệ ứ
ố ử
ả ổ
ế ế
t k mô hình mô ph ng, s đ kh i h th ng,
ơ ồ
ồ
ố ị
ự
ả
K ch b n
ệ
ố ữ
Đánh giá và so sánh sai s gi a các h th ng GPS, h
ử
ợ
ệ ố
ố
th ng INS, và h th ng tích h p GPS/INS l ng s
ộ ọ
ụ
d ng b l c Kalman.
t ng quan:
Mô t
Thi
ầ
ậ ơ ồ
phân tích đ u vào đ u ra, s đ kh i gi
i thu t, s đ
ụ
kh i x lý, triên khai mã ngu n th hi n ng d ng
ủ ố ượ
ng.
GPS/INS trong d đoán sai s v trí c a đ i t
19
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ơ ồ
ỏ
ố
S đ kh i bài toán mô ph ng
Sơ đồ khối mô phỏng tích hợp lỏng PPP GPS/INS
20
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ế
ả
ỏ
K t qu mô ph ng
21
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ế
ả
ỏ
K t qu mô ph ng
22
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ế
ả
ỏ
K t qu mô ph ng
23
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ế
ả
ỏ
K t qu mô ph ng
24
ỏ
ế
ả
Mô Ph ng – K t qu
ế
ả
ỏ
K t qu mô ph ng
25
ậ
Nh n xét:
ủ ệ ố
ợ
ủ ệ ố
ử ụ
ả
ờ
ơ
ộ
Đ chính xác c a h th ng tích h p GPS/INS cao h n
ạ
ả ộ
c đ chính xác c a h th ng GPS hay INS khi ho t
ộ ậ khi s d ng trong kho ng th i gian dài.
ộ
đ ng đ c l p
26
Ậ
Ế
K T LU N
ẫ ế ạ ế ế t phân tích, thi
ớ ố ế
t k và ch t o m u anten cho thi
ộ ố
ế đã hoàn thành v i m t s
ể ố
ọ
ế
ế ế
t k anten.
ế
ể
ỏ ằ c thi
ứ ề
ể ể
ề ỉ ừ ệ
ự
ỏ
ế ủ ề ầ
ạ
27
ề
Đ tài “
ị ầ
b đ u cu i thông tin vô tuy n”
ư
ệ
vi c nh sau:
Tìm hi u lý thuy t chung và phân tích các tham s quan
tr ng trong thi
Tìm hi u lý thuy t và các mô hình phân tích anten PIFA.
Mô ph ng anten PIFA đã đ
ầ
ế ế ở
ượ
t k
trên b ng ph n
ả
ế
ạ
i các k t qu .
m m HFSS đ ki m ch ng l
ạ
ậ
ế
ạ
i
Tuy nhiên, do đi u ki n còn h n ch nên lu n văn ch d ng l
ở
ể
ế ạ
ư ế
ph n mô ph ng mà ch a ti n hành ch t o th c, đây có th
là h n ch c a đ tài.
Ả Ơ
EM XIN CHÂN THÀNH C M N !
ÊM
28