B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN

VI N KINH T NÔNG NGHI P

TRUNG TÂM T V N CHÍNH SÁCH NÔNG NGHI P

Ư Ấ

****************

BÁO CÁO NGHIÊN C UỨ

Ễ Ử ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG C A TH C TI N S Ủ D NG CÁC Y U T Đ U VÀO CHO S N Ả Ế Ố Ầ XU T CÀ PHÊ T NH Đ K L K

Nhóm nghiên c u:ứ 1 Tr n Th Quỳnh Chi ị Dave D’haeze2

Hà N i, tháng 10/2005 ộ

1 Trung tâm T v n Chính sách Nông nghi p ệ 2 EDE Consulting for Coffee

1

ư ấ

ế ố ầ

ả đ u vào cho s n

Nghiên c u “Đánh giá tác đ ng th c ti n s d ng các y u t xu t cà phê" đ

c hoàn thành v i s đóng góp c a nhi u t

ch c cá nhân.

ễ ử ụ ủ

ự ớ ự

ượ

ề ổ ứ

ả ơ

c h t, nhóm nghiên c u xin chân thành c m n Đ i S quán Pháp - D án ng năng l c thông tin ph c v công tác ho ch đ nh chính sách nông

ướ ế ườ

Tr “Tăng c nghi p” (MISPA) đã h tr kinh phí đ tri n khai nghiên c u này. ệ

ạ ứ ị ạ ứ

ụ ể ể

ỗ ợ

ng Vi n Kinh t

ơ

ả ơ ưở

ế

i các cán b

ưở ỗ ợ ậ i c m n t ử ờ ả ơ ớ

t báo cáo này. Ngoài ra, cũng xin g i l ư ấ

ộ ố

ế

ế Nhóm nghiên c u xin c m n TS. Đ ng Kim S n, Vi n tr ng, đóng góp ý ki n nh n xét và h tr nhóm nghiên Nông nghi p đã g i ý t ệ ộ c u hoàn t ấ ứ ế ượ Trung tâm T v n Chính sách Nông nghi p, Trung tâm Thông tin Chi n l c, Nông nghi p đã D án MISPA và m t s phòng ban khác trong Vi n Kinh t ệ ự t o đi u ki n và đóng góp ý ki n cho nhóm nghiên c u. ế ạ

ệ ứ

ỡ ướ

ế ự

ng d n nhi ẫ ươ

ư ấ

t là TS. Dave D’haeze.

Báo cáo này cũng không th hoàn thi n n u thi u s giúp đ , h t tình ế c a các chuyên gia thu c văn phòng Công ty T v n Châu Á, Thái Bình D ng - EDE; ủ đ c bi ặ

ả ơ ắ

ở ệ

ế ạ

ế

Chúng tôi cũng xin chân thành c m n S Nông nghi p và PTNT Đ k L k, ắ ệ Trung tâm khuy n nông T nh Đ k L k, Vi n nghiên c u khoa h c nông nghi p Tây Nguyên, Tr m Nghiên c u đ t Tây Nguyên, Phân vi n Quy ho ch Nông nghi p mi n Trung, các Trung tâm khuy n nông huy n Krong Ana và CuMgar, lãnh đ o và nông dân hai huy n Krong Ana và CuMgar đã tham gia các cu c ộ i ph ng v n c a nhóm nghiên c u. h p chuyên gia, tr l ọ

ệ ấ ủ

ả ờ

ạ c hoàn thi n trong th i gian ng n (6 tháng) và đi u ki n kinh phí h n c ý

c thi u sót. Nhóm nghiên c u r t mong nh n đ

ề ứ ấ

ượ

Báo cáo này đ ờ ượ h p, vì v y không th tránh đ ượ ẹ ế ki n đóng góp c a b n đ c đ ti p t c hoàn thi n báo cáo này. ọ ể ế ụ ế

ể ủ ạ

Xin chân thành c m n.

ả ơ

2

L I C M N Ờ Ả Ơ

Ệ Ử Ụ ƯỚ Ả C, PHÂN BÓN VÀ THU C TR SÂU TRONG S N Ừ XU T CÀ PHÊ ĐÁNH GIÁ VI C S D NG N Ấ Ở Ố TÌNH Đ C L C Ắ Ắ

PH N I: GI I THI U Ầ Ớ Ệ

1. L ch s phát tri n cây cà phê Robusta

t Nam

Vi ở ệ

Vi

t Nam t

c đ a vào Vi

t Nam năm 1857 và đ

c tr ng ồ

ườ

ở ộ

i Pháp t

ng hi u " ươ ề

ệ Arabica du Tonkin". Đ u th k ủ ườ

ệ c xu t kh u sang Pháp d c tr ng ồ

ầ ệ Tây Nguyên v i di n tích không quá vài nghìn ha. Năm 1930, Vi

i th m t s đ n đi n ng ở ộ ố ồ ệ ớ

c phát tri n

m t s nông tr

ng qu c doanh

ượ

ườ i 13000 ha. Sau khi đ t n

ể ở ộ ố ạ ớ

ố ấ ướ

ấ ệ

ầ ư ặ

t Nam có kho ng 20.000 ha. Nh v n t ướ c chú tr ng đ u t ọ ấ

ứ t , đ c bi ệ ở ớ

ủ ớ ắ ầ ấ

ượ

ự ớ ả ượ

ế

i

c xây d ng năm 1980 đ t m c tiêu cho ngành cà phê Vi ụ ả ấ m c 350 nghìn ha v i s n l ạ ở ứ

ừ Cây cà phê đ u tiên đ ượ ượ ư đ o i Pháp đã mang cây cà phê Arabica t ừ ả năm 1888 (Nh n và c ng s , 1999). Ng ạ ự ộ t Nam sau đó m r ng sang các vùng khác. H u h t ế phía B c Vi Bourbon sang tr ng ầ ồ ắ ở ế ỷ cà phê đ ướ ấ ẩ ượ i Ph Quỳ (Ngh An) và 20, cây cà phê đ ượ m t s n i t Nam ộ ố ơ ở có kho ng 5900 ha cà phê (VICOFA, 2002). Trong th i kỳ nh ng năm 1960-1970, cây ả các t nh phía B c, khi cao cà phê đ ổ c th ng nh t năm 1975, t ng nh t (1964-1966) đã đ t t ố ấ di n tích cà phê Vi các Hi p đ nh h p tác liên ị ờ ố ừ ệ ệ Chính ph v i các n c Liên Xô (cũ), CHDC Đ c, Bungary, Ti p Kh c và Ba Lan, cây ắ các t nh Tây Nguyên. Năm 1980, cà phê b t đ u đ ượ ả Vi t Nam xu t kh u kho ng 6000 t n cà phê v i di n tích kho ng 23 nghìn ha. B n ệ ẩ ệ k ho ch ban đ u đ t Nam ầ ế ng 200 nghìn t n. Sau đó, b n k ho ch này đã có kho ng 180 nghìn ha v i s n l nhi u l n s a đ i. Các con s cao nh t d ng l ớ ả ượ ng ấ ừ ố ổ 450 nghìn t n (VICOFA, 2002).

ạ ả ề ầ ử ấ

1982 đ n 1988, cà phê đ

ượ

ế

ả ế t Nam có kho ng 119300 ha. Trong giai đo n t ạ ừ

ệ m c r t th p và di n tích cà phê Vi

ệ ệ

c tr ng m i thêm kho ng vài ch c nghìn ụ 1990 đ n 1994, ế t Nam không thay đ i nhi u, ề ổ t Nam đ t ạ ạ khiêm t n (1,32%) trong t ng di n tích các lo i

ế

i ế ớ ở ứ ấ ả l ộ ỷ ệ ỉ t Nam (ICARD & Oxfarm, 2002).

Trong th i kỳ t ha. Đ n năm 1990, Vi giá cà phê th gi m i năm tăng kho ng 10 nghìn ha. Năm 1994, t ng di n tích cà phê Vi 150.000 ha, v n ch chi m m t t cây tr ng c a Vi ệ

ươ i gi m m nh, giá th gi

ng mu i ố ở ạ

Brazil phá hu ph n l n di n tích cà phê n ầ ớ ộ

ế ớ

c này đã ướ ỷ i tăng đ t bi n. Giá tăng đã khuy n khích ế ế t Nam m r ng di n tích tr ng và tăng thâm canh cà phê. ồ ệ i m r ng di n tích cà phê b ng cách i nghèo và đ ng bào dân t c ít ng ở ộ ồ

ở ộ ộ

ườ

Năm 1994, khi s làm cung th gi ế ớ ng i tr ng cà phê Vi ườ ồ Nh ng ng ườ ữ khai hoang, phá r ng. ừ

ư ổ

ệ ồ

ươ

ế

ế

t Nam, đ ng th ba ch sau hai lo i cây l ế ỷ

ự ả ượ

ớ ỷ ệ ầ ượ

l n l ổ

ệ ng đ t 800 nghìn t n. N u so v i năm 1980, di n tích cà phê c a Vi

ế

Di n tích tr ng cà phê đã tăng lên nhanh h n, bình quân 23,9%/năm, đ a t ng di n tích ơ ủ cây cà phê năm 2000 lên đ n 516,7 nghìn ha, chi m 4,14% t ng di n tích cây tr ng c a ệ ế ế ổ ng th c ch l c là lúa (chi m 61,4%) và Vi ủ ự ỉ ng tăng lên trên 20%/năm (và ngô (chi m 5,7%). Trong th p k 90 th k XX, s n l ậ ng tăng th m chí còn cao h n v i t t là các năm 1994, 1995, 1996 s n l l ơ ả ượ ả t Nam có kho ng 520 nghìn ha cà phê, t ng s n 48,5%, 45,8% và 33%). Năm 2000, Vi ả t Nam năm l ớ ệ ượ ng và di n tích ng tăng g p 83 l n. M c s n l 2000 đã tăng g p 23 l n và s n l ệ ả ượ

ứ ả ượ

ấ ầ

3

ưở

ứ ủ ế

t xa m i k ho ch tr ệ

Vi

ưở

ả ượ

ng cà phê ả

ọ ế ng cà phê Vi ậ ầ ng s n l ả ượ ấ

Vi

t Nam là m t ngu n thu nh p cho m t nhóm đông dân c ệ ề

ộ ố

i có cu c s ng liên quan t ị ả ượ

ệ ớ

ả ấ ủ

ố ớ ổ t Nam, ch y u là cà phê v i v i t ng Vi c m r ng di n tích tr ng cà phê cũng

ở ộ

i cà phê trên 1 tri u ng ng nông nghi p kho ng 25% giá tr xu t kh u nông nghi p. ệ ệ

ắ ệ ủ ế

t Nam n m

ớ ổ

ằ ở ồ

ủ ế ệ ấ

ư

i ích cho ng

ề ợ

ả ỉ

i dân đã giàu lên và có t

i hàng ch c v n ng

ụ ạ

ầ ớ

ể ậ

ế

ườ ộ

ế

ế

ng h c, c s y t

và th c hi n các m c tiêu phát tri n kinh t ụ ạ

ụ ơ ở

ườ

ế

i đ

ướ ướ ượ

ế

i 1500-3000 m³ n

ng quá nhanh và n ế ố c xem là y u t khu v c này đang ph i đ i m t n tr ng cà phê ặ ả ố ư ự i cũng nh m c ệ ạ c ng m (D’haeze, 1999; Ha, 2002). Trong mùa khô, khi cây cà phê đ n giai đo n ế hoa và ra qu , m i ha cà phê c n t c (Luu, 2002; Bau, L.N., ỗ

ầ ớ

ướ

ng nh cũng đã đ

sâu d

c sinh ho t và v lâu dài có th

ượ ử ụ ấ ề

ướ ng đ n vi c nuôi tr ng tôm

Đ k L k r t x p nên các ch t dinh d ng đ n n ế ồ

ầ ồ

ưở

ư ắ ấ ướ ằ ờ

đ u vào này do đó không ch nh h

ng đ n môi tr

ệ ử ụ ườ

ưở

ỉ ả

ế

c a h gia đình.

ứ nh h

c đó và suy đoán c a các chuyên gia trong n ố ế c và qu c t . v ướ ướ ượ ệ t Nam trong quá kh ch y u d a trên tăng di n tích, đ c bi t Tăng tr ệ ặ ự là nh ng năm đ u th p niên 90. Sau đó, tăng năng su t tr thành y u t chính đóng góp ế ố ấ ở ữ t Nam. Tính chung cho c giai đo n 1994 - cho tăng tr ả ệ ng và di n tích đóng góp 2002, năng su t đóng góp kho ng 38% t c đ tăng s n l ố kho ng 62%. ả ư ở Ngh tr ng cà phê ồ ề ồ nông thôn, trung du và mi n núi. Cà phê đã t o vi c làm cho h n 600 nghìn nông dân và ơ ạ i. Cà phê chi m kho ng s ng ả ườ ế ườ ố 8% giá tr s n l ẩ ệ Đ k L k là vùng tr ng cà phê l n nh t c a Vi ủ ế ắ di n tích năm 2004 đ t kho ng 160.000 ha. ệ ạ t nh này. ch y u di n ra ở ỉ trung tâm vùng Tây Nguyên v i t ng di n ệ Đăk Lăk là t nh l n nh t Vi ỉ ấ ớ ấ ỏ kho ng ả nhiên tích t ấ ệ ợ t vùng Tây Nguyên đã t o cho Đăk Lăk đi u ki n r t thích h p Bazan. Khí h u th i ti ờ ế ậ đ phát tri n nh ng lo i cây công nghi p có giá tr hàng hoá l n nh cà phê, cao su, ạ ể ể i h tiêu v.v... Trong giai đo n 1995 - 2000, cây cà phê là m t cây công nghi p đem l ạ ệ ồ i dân nói riêng và cho c t nh Đăk Lăk nói chung. Do l ậ i nhu n nhi u l ợ ườ 61 t nh i t tr ng cà phê cao nên ng ườ ừ ườ ỉ ở thành Vi do, m t Nam đ n Đăk Lăk đ l p nghi p, trong đó ph n l n là dân di c t ư ự ệ r ng di n tích tr ng cà phê (S NN&PTNT Đ k L k, 2002). Nh ng ng ư i dân đi di c ệ ộ t bao khó khăn cho Đăk Lăk trong qu n lý nhân h kh u, an ninh t do này đã gây ra bi ả ự ấ - xã h i. Hàng ngàn v tranh ch p tr t t ộ ự ậ ự đ t đai, hàng ngàn v vi ph m lâm lu t đã x y ra. Nhi u tr quá ọ ấ i.ả 3 t c t Do di n tích tr ng cà phê tăng tr ưở ồ s ng còn cho cây cà phê nên các v ự ườ ố v i nh ng d u hi u đáng báo đ ng c a vi c khan hi m n c t ớ ướ ướ ộ n ướ tr ổ 1984). M t khác, phân hoá h c và thu c tr c s d ng quá m c ứ ặ ố ườ quy đ nh (D’haeze, 1999). Do đ t bazal ưỡ ng ấ ị ở ắ ể c ng m, nh h d th m th u xu ng n ễ ẩ ấ ưở nh h vùng đ ng b ng. Ngoài ra, giá đ u vào (phân ế ả ở bón và nhiên li u) cũng đang ngày càng tăng trong th i gian g n đây. Vi c s d ng quá ệ m c nh ng y u t ng mà còn ế ố ầ ữ ng đ n kinh t ế ưở ả

ế ủ ộ

1,3 tri u ha bao g m 422 nghìn ha đ t nông nghi p, ệ ch y u là đ t đ ề

ượ

ế

3. M c tiêu c a nghiên c u ủ M c tiêu t ng th ổ ể Nghiên c u này đ ứ dành cho s n xu t cà phê hi n nay ấ

c ti n hành nh m phân tích th c tr ng s d ng các ngu n l c ồ ự ự ắ hai huy n tr ng cà phê đi n hình c a t nh Đ k

ử ụ ể

ủ ỉ

ằ ở

3 http://www.laodong.com.vn

4

ệ ử ụ

ồ ự

ng và kinh t

L k. T đó, nghiên c u s xác đ nh nh ng tác đ ng c a vi c s d ng ngu n l c này ắ đ n môi tr ế

ị các h đi u tra. ộ ề

ứ ẽ ế

ườ

c m t s m c tiêu c th nh sau:

ụ ể ằ

ộ ố ụ

M c tiêu c th Nghiên c u nh m đ t đ ứ 1. Đánh giá và gi

ị đ u vào này v i các tiêu chu n đ a

ph

2. So sánh và gi ươ

ư c a vi c s d ng các ngu n l c n

3. Đánh giá tác đ ng môi tr

ụ ể ư ạ ượ i thích vi c s d ng các ngu n l c trong s n xu t cà phê hi n nay ồ ự ắ ế ố ầ ế ệ ử ụ

ồ ự

ướ c,

ế ủ

ệ ử ụ hai huy n Cu M’gar và Krong Ana thu c t nh Đ k L k. ộ ỉ i thích vi c s d ng các y u t ệ ử ụ ng do các vi n nghiên c u và trung tâm khuy n nông đ a ra. ứ ng và kinh t ườ ệ

ộ ố

4. Đ a ra các đ xu t và ki n ngh cho nông dân và h th ng khuy n nông.

phân bón và thu c tr sâu hi n nay. ấ

ệ ố

ư

ế

ế

c các m c tiêu nghiên c u trên, trong ph n gi

t ế ụ

ể ủ

i thi u chung bài vi t Nam, gi ệ

ệ ứ i thi u qua v l ch s phát tri n c a cây cà phê V i ố ở

ề ị ứ

Vi ơ ở ụ

ụ ể

ươ

ế

ứ ấ

t nh n m nh đ n nh ng ph ữ ự ị

ch c h i th o chuyên gia. ả

ổ ứ ộ ể ấ

ặ ơ ấ ứ

ấ ử ụ k t qu đi u tra đ th y rõ th c tr ng s d ng ả ế các

c, phân bón và thu c tr sâu) cho s n xu t cà phê

ỏ s mô t ả ẽ ướ

ả ề ố

t s phân tích các tác đ ng c a vi c s d ng nh ng y u t ủ

ệ ử ụ

ế ố

ng và kinh t ế ẽ ề

nông h . ộ ộ ố

ế ẽ ế ấ

ị ề ệ ử ụ

ồ i u ngu n

ố ư

t s đ xu t ra m t s khuy n ngh v vi c s d ng t ng chính: nông dân và h th ng khuy n nông.

4. K t c u bài vi ế ấ ế ướ c t tr Đ đ t đ ể ạ ượ ệ i thi u h t s gi ử ế ẽ ớ ớ t v các nghiên c u tr tóm t c đây trong lĩnh v c này, trên c s đó nêu ra nh ng lý ữ ướ ắ ề do ph i ti n hành nghiên c u này. Ph n này cũng nêu ra các m c tiêu nghiên c u chung ứ ứ ả ế và c th và đ c bi ậ ố ệ ng pháp nghiên c u thu th p s li u ứ ấ th c p và s c p thông qua ph ng v n th c đ a và t Trong ph n th hai, tác gi ầ đ u vào chính (n ba y u t ế ố ầ vùng đi u tra. ề Trong ph n th ba, bài vi ứ này đ n môi tr ườ ế Cu i cùng, bài vi l c cho hai đ i t ự

ế ệ ố

ố ượ

ế

ế ủ

ồ ự

ồ ự

Đ k L k đ th y đ

ổ ủ ọ ở ắ

ượ

ộ ộ ể ấ ọ

ế

ỉ ị ề ệ ử ụ

ệ ử ụ ạ ự

ủ ữ

ồ ự ữ

ử ụ ế

c.

5. H n ch c a nghiên c u Trong khuôn kh c a m t nghiên c u nh b h n ch v th i gian và ngu n l c, nhóm ế ề ờ ỏ ị ạ ả ch l a ch n 80 h trong 2 huy n đi n hình v s d ng các ngu n l c cho s n tác gi ề ử ụ ể ệ ả ỉ ự c hi n tr ng s d ng hi n nay. Ngoài ra, nghiên xu t cà phê ệ ử ụ ạ ệ ấ c u cũng không có tham v ng phân tích m t cách r t c th v m t k thu t các tác ấ ụ ể ề ặ ỹ ộ ứ ng. Nhóm tác gi đ ng c a vi c s d ng này đ n môi tr ch có th d a trên s so ể ự ườ ộ sánh gi a th c tr ng s d ng và các khuy n ngh v vi c s d ng các ngu n l c này ế c a các c quan khuy n nông, các Vi n nghiên c u trong vùng và c nh ng nghiên ơ ủ c u ngoài n ứ

ướ

ng pháp nghiên c u

ươ ệ

ứ ậ ố ệ

ứ ấ : ch y u là các k t qu nghiên c u tr

ủ ế

ế

ướ

ơ

ch c nghiên c u. Ngoài ra, tác gi

ướ c c tri n khai ể ủ ồ cũng ả ệ ủ ệ ố i thi u k thu t tr ng và chăm sóc cây cà phê c a h th ng

ổ ệ ậ ồ

ờ ơ

6. Ph 6.1. Bi n pháp thu th p s li u a. Thu th p các thông tin, s li u th c p ố ệ đây v các bi n pháp k thu t mà các đ n v nghiên c u trong và ngoài n ậ ệ v vi c s d ng các ngu n đ u vào chính trong s n xu t cà phê. Ngu n thông tin ch ồ ề ệ ử ụ y u là qua internet, thu vi n và các Vi n, t ế r i gi thu th p nh ng t ậ ệ ữ i t nh Đ k L k. khuy n nông t ắ ế

ạ ỉ

5

• L a ch n đ a đi m nghiên c u ứ ệ

ủ ỉ

ọ ứ ấ ủ

ố ớ

ư

ệ ủ ỉ

b. Thu th p s li u s c p ậ ố ệ ơ ấ ể ự Nhóm nghiên c u đã l a ch n 2 huy n đi n hình c a t nh đ k L k, t nh s n xu t cà ể ự ổ t nam. Đó là 2 huy n Krong Ana và C Mgar. Năm 2004, t ng phê v i l n nh t c a Vi ệ di n tích tr ng cà phê c a t nh đ t kho ng 160.000 ha. Trong đó, di n tích tr ng cà phê ồ ệ c a 2 huy n đ t 52339 ha, chi m 54% t ng di n tích nông nghi p c a hai huy n. ổ ệ ủ

ệ ệ ủ

ế

c l a ch n đi u tra b t đ u tr ng cà phê t ượ ự ề ắ ầ ọ ồ th p k 60 c a th k 20 t ủ ế ỷ ừ ậ i Pháp đem vào. Quy mô v ệ ố ườ ồ ng qu c doanh qu n lý. Sau năm 1975, cà phê ườ ườ ố ả ừ ỷ n tr ng cà phê lúc đó khu v c này ự ở phát tri n. c đ u t Hai huy n và 4 xã đ nhi u gi ng cà phê khác nhau do ng ề kho ng 10-20 ha, do các nông tr ả không đ ầ ư ượ ể

ề ự

Bi u đ 1: Phân lo i h đi u tra (%)

ạ ộ ề

Giàu

ệ ự

Nghèo

ọ ủ

ế ọ

Trung bình

ể ố

ế

ượ ử ụ

nhiên khác nhau cũng là m t tiêu chí đ ự

ng nhi u c a tình tr ng h n hán và c

c, do v y không b nh h

ẳ ướ

ọ ề

c và do v y b nh h ậ

ộ ả ủ ướ

ề ị ả ệ

ưở ậ

ế

• Cách l y m u đi u tra h Nhóm nghiên c u đã l a ch n 80 ọ ứ h nông dân thu c 4 xã, 2 huy n, ệ ộ ộ ự m i xã 20 h . Vi c l a ch n d a ỗ ộ trên tình hình thu nh p c a h (trong đó phân ra nhóm h giàu, h ộ nghèo và h trung bình). ộ Ngoài ra, nhóm nghiên c u cũng có tính đ n v n đ dân t c, c g ng ố ắ ề l a ch n m t s h dân t c thi u ể ộ ộ ố ộ ự ố ộ s đ đ a vào nghiên c u (s h ố ể ư ổ dân t c thi u s chi m 6,25% t ng ộ s m u nghiên c u) . Kh năng ẫ ố ả ể ti p c n v i các ngu n l c t c s d ng đ ớ ồ ự ự ậ ế l a ch n h . Ch ng h n nh , nhóm đi u tra đã l a ch n c các nhóm h ti p c n r t ộ ế ậ ấ ộ ư ạ ọ ự d v i ngu n n ả ạ ồ ễ ớ các nhóm h g p khó khăn trong vi c ti p c n ngu n n ưở ng ị ả ộ ặ r t l n c a h n hán năm 2004. ấ ớ ủ ạ

• N i dung b ng h i h nông dân

ỏ ộ

ộ ố ộ

ủ ộ

ủ ộ

ể ướ

ặ ệ

ố ượ ẽ

ể ử ụ

ượ

ệ ề

ộ ượ ầ

ượ

ườ

Nhóm nghiên c u đã t p trung vào m t s n i dung chính trong khi l p b ng h i đi u ề tra h nh sau: ộ ư - Các đ c đi m c a h : tâp trung vào các đ c đi m c a ch h nh tên, gi ớ ể ặ t c, quê g c, trình đ h c v n, ngh nghi p tr ấ ộ ọ ỏ ề ộ thêm các thông tin v t ng s thành viên trong gia đình, s l ố ề ổ và t ng s thành viên là nông dân. Nh ng thông tin này s cho bi trong gia đình đ ch ng v i các thông tin đ ộ ớ s n xu t cà phê. Trong ph n này, tình tr ng h giàu, nghèo, trung bình cũng đ ả c p đ n theo đánh giá đ nh tính c a chính ch h , c a ng ậ ph

i tính, dân ư ấ c đây. Ngoài ra, b ng h i cũng l y ả ng thành i tr ng ng ườ ưở ng lao đ ng ộ t s l ế ố ượ ể ố c huy đ ng vào các s n xu t nông nghi p, có th s d ng đ đ i c cung c p trong các ph n sau v ngày công lao đ ng trong ầ ề c đ ộ ị i đi đi u tra và cán b đ a c so sánh v i t ng thu nh p c a h gia đình do

ấ ế ủ ng. Thông tin này sau đó s đ ẽ ượ

ủ ộ ủ ớ ổ

ủ ộ

ươ

6

ế ậ ộ ố ệ ệ Krong Ana, đ c bi c thi ề t l p và năm 1991 đ ặ ế ậ ượ vùng này. Cà phê ệ ổ ộ t - Đ c đã đ ượ ứ phát tri n m nh cà phê ạ t là hai xã đi u tra Ea c đ i ổ ở ể ở Cho đ n t n năm 1980, trong m t s vùng thu c huy n Tieu and Ea Ktul, các công ty liên doanh Vi ệ thành T ng công ty cà phê Vi t Nam, đ u t ầ ư CuMgar phát tri n ch m h n Krong Ana. ể ậ ơ

ề ồ ự

ộ ủ ộ ử ụ

ể ấ ể khác nhau.

ủ ữ

ế

ướ

ề ổ

ẹ ộ ố

ệ ề ệ ừ ộ

c thu th p

ượ

ộ ứ

ớ ả

ề ủ

ữ ượ

ộ ồ ự

ậ ệ ử ụ

h gia đình.

ế ộ

ướ

ỉ ậ

ử ụ

ộ i, ngu n n

c (ch t p trung vào 1 m nh ru ng chính): ả ng pháp t

ư

ươ

i. Các câu h i giành riêng cho ph

ươ

ướ ng pháp t

ế

ạ ề ự ế ề ậ i, chu kỳ t ướ ướ ố

ng và chi phí v

ề c cũng đ

ướ ụ ể c nêu ra đ tính l

c s d ng th c t

ự ế

ồ ượ ủ

ỏ ị

ướ ng pháp t ướ c c th (thu l ỷ ợ ượ ầ c t ướ ướ

i g c và các thông tin v ngu n n i n ướ ướ ấ ả c t ủ ướ ướ

ố c, s ướ i phun m a và ư i, gi ng...), các ề trong s n xu t cà phê c a v . Ngoài ra, ph n này cũng nêu ra ưở ng ư

i có nh h ả

i n

ư ế

ụ i không, vi c thi u n ế ệ c. ệ ướ ướ

ế ề ệ ử ụ ỗ ầ

ượ

c đ c p đ n đ th y đ ế

ượ ổ

ể ậ

ng phân bón c a các lo i cũng đ ề ệ ủ

ố ượ

ng chính trong b ng h i v thu c tr ả

ề ệ ử ụ ố

ỏ ề

ượ

ề ệ

ự ữ

ể ề

ế

ượ ệ ằ ệ ử ụ

ở ệ

ề ị

ố ụ

ế

ề ị ấ

ạ ầ

ế

ầ ử ụ

ừ ộ ồ

ế ộ ề ị

ế

ư đ a ph ở ị

ỏ ị ế ộ ố

ề ậ ở

ở ượ

ế

ứ ả

ưở

ườ

ệ ử ụ ữ

ượ

ơ ở

ế

c thu th p đ bi ậ ầ ị

ượ

nhóm nghiên c u tính toán đ th y rõ tình tr ng c a h . Thông tin v tình tr ng thu nh p c a h là r t quan tr ng đ đánh giá m c đ s d ng các ngu n l c c a h ộ ọ trong nh ng đi u ki n kinh t ế ề - Tình hình s d ng đ t: ấ ử ụ B ng h i t p trung tr c h t vào các thông tin chung v t ng di n tích đ t nông ỏ ậ ầ nghi p, đ t tr ng cà phê trong các m nh khác nhau. Ngoài thông tin v di n tích, ph n ấ ồ này cũng đ c p đ n các lo i đ t, đá m , đ d c khác nhau trong t ng m nh ru ng. ế ạ ấ ề ậ ng cà phê trong 3 năm, thu nh p c a h trong 3 năm và Nh ng thông tin v s n l ề ả ượ t ng ngày công lao đ ng v 2003-04 theo t ng công đo n chăm sóc khác nhau (có so ạ ừ ụ ổ sánh v i năm 2002-03) cũng đ đây nh m có m t b c tranh chung v tình ậ ở hình s n xu t cà phê. M t khác nh ng thông tin v thu nh p và chi phí lao đ ng cũng ế c tác đ ng c a vi c s d ng các ngu n l c đ n giúp nhóm nghiên c u phân tích đ kinh t - Thông tin v th c tr ng s d ng n Ph n này đ c p đ n các thông tin chung nh ph ầ l ng t ượ ph ươ lo i công c s d ng trong t ạ ụ ử ụ n ướ ử ụ các câu h i đ nh tính nh có đ n nh th nào đ n cây cà phê và khó khăn trong vi c t ư ố - Thông tin v vi c s d ng phân bón: ph n này t p trung vào các thông tin nh s ầ ng bón trong m i l n bón, th i gian bón phân, giá phân bón cho các lo i phân khác l ượ c so sánh v i m c c a năm 2002. Các nhau. L ứ ủ ượ thông tin v vi c chuyên ch phân bón cũng đ c t ng chi ể ấ ượ phí bón phân c a các h nông dân. ộ ng phun, th i ờ - Thông tin v vi c s d ng thu c tr sâu: lo i thu c, nhãn hi u, s l ạ ố ừ gian phun và giá thu c là nh ng thông tin đ nh l ữ ị c so sánh v i năm 2002. Các sâu. Nh ng thông tin v s l ng phun thu c cũng đ ố ề ố ượ thông tin v bi n pháp s d ng thu c phòng tr sâu b nh t ng h p, bi n pháp chuyên ố ệ ử ụ ch và d tr thu c tr sâu cũng đ c đ c p đ n nh m có b c tranh t ng th v các ổ ố ứ ượ ề ậ bi n pháp phòng tr sâu b nh và t ng chi phí cho vi c s d ng thu c tr sâu. ừ ổ ừ - Thông tin v d ch v khuy n nông: các thông tin chung v d ch v khuy n nông t ng ổ ế ề ậ c đ c p th , d ch v khuy n nông cho t ng lo i đ u vào s n xu t cà phê đ u đ ượ ể ị đ n trong ph n này v i nh ng n i dung chính t p trung vào s l n s d ng trong năm ố ầ ử ụ ế và chi phí s d ng cho t ng ngu n thông tin khuy n nông khác nhau. Ph n này cũng ườ ng nêu ra các câu h i đ nh tính nh mong đ i c a h v d ch v khuy n nông, đ ợ ủ truy n thông tin khuy n nông ng... ươ - Câu h i m : m t s câu h i m đ đây là vi c xây d ng k ho ch chi c đ c p ự ỏ tiêu cho các đ u vào s n xu t cà phê, m c giá hoà v n trong s n xu t c phê v i, và ố ấ ả ấ ả vi c s d ng các ngu n đ u vào này có nh h ng xung ng nh th nào đ n môi tr ư ế ầ ồ ế ố quanh. Nh ng thông tin này đ c đánh giá c a h nông dân đ i t đ ủ ộ ể ế ượ h . Trên c s đó ng và kinh t v i tác đ ng c a vi c s d ng đ u vào đ n môi tr ế ộ ườ ệ ử ụ ủ ớ ế c trong các ph n trên và ý ki n ng đã l y đ có th so sánh v i các s li u đ nh l ầ ượ ố ệ ớ c a chuyên gia v v n đ này. ề ề ấ ủ

7

ỏ ọ ủ

ơ ấ ổ ứ

ấ ộ ủ

ỉ ch c, trình đ ậ ồ

ề ệ ể

sâu (ph

ng pháp phòng tr sâu b nh t ng h p); k

ươ ậ ử ụ

ạ ệ ợ

i n

ậ ử ụ ấ ậ ướ ướ

c. ứ

ư

ệ ộ

ớ ứ

ơ ấ ổ ứ ề

ậ ỏ ậ ể

ơ

ế ố ở

ưỡ

ng th m xu ng đ t

ch t dinh d

ệ ch c h p chuyên gia v i các Vi n nghiên c u nh Vi n ổ ạ ệ ấ ch c, trình đ cán ữ i chuy n giao công ngh c a đ n v ; (ii) các thông tin v chuy n giao ệ ủ ị ể ng th c chuy n giao, lo i thông tin chuy n giao, t n su t chuy n ạ ươ ng chuy n giao, m i quan h v i các trung tâm khuy n nông; (iii) các ệ ớ Tây nguyên, l y ch t dinh d ấ các đi u ki n đ t, tu i cây, năng su t khác ấ ổ ề

ng c a cà phê V i ệ

ụ ể ỹ ưỡ

ủ ấ

ấ ở

• N i dung h p chuyên gia ọ ch c các cu c h p Ngoài các b ng h i ph ng v n h , nhóm nghiên c u cũng t ọ ỏ ấ chuyên gia. Các cu c h p chuyên gia v i các trung tâm khuy n nông t nh và 2 huy n ệ ế ộ ộ ph ng v n. N i dung c a các cu c h p này t p trung vào: (i) c c u t ộ ọ cán b c a trung tâm; (ii) nh ng thông tin chung v vi c chuy n giao k thu t tr ng và ể ng chuy n giao, hình chăm sóc cà phê: kênh nh n thông tin, kênh chuy n giao, đ i t ố ượ th c chuy n giao, chi phí chuy n giao...; (iii) các thông tin c th v k thu t s d ng ậ ử ụ ụ ể ề ỹ ể ỹ phân bón (lo i phân, th i gian bón cho t ng lo i đât, tu i cây, năng su t khác nhau); k ờ ấ ng th c phun, th i gian phun cho các lo i b nh và thu t s d ng thu c tr ứ ừ năng su t khác nhau, k thu t s d ng ph ỹ ừ ươ ỹ thu t t Nhóm nghiên c u cũng t Khoa h c K thu t Tây nguyên, Tr m Nghiên c u đ t thu c Vi n Nông hoá Th ỹ ng. Các câu h i t p trung vào nh ng lĩnh v c sau: (i) c c u t nh ưỡ b , m ng l ướ ạ ộ công ngh : ph ệ giao, đ i t ố ố ượ thông tin c th k thu t nh t l ư ỉ ệ ấ t l ố ỉ ệ nhau...

ậ ư

ệ ử ụ

ả ủ bên ngoài (s li u tham kh o c a

ố ệ

/tài li u s d ng l y t ấ ừ ủ ố ệ

và h phóng + ngu n cung c p b n đ (tham kh o +

ố ệ l ỷ ệ

ồ ử ụ

d. Th o lu n v các v t t WASI, NISF, AEC + nêu rõ đ chính xác c a s li u) 6.2. Các bi n pháp phân tích s li u a. B n đ s d ng, nêu rõ t ả ngày)

ươ

ồ ị

ị ộ

ệ ị

ế ủ ổ

ư

ể ể

t gi a c s d ng đ so sánh xem có s khác bi ữ ạ t c a t ng th . Ch ng h n ẳ ể huy n Krong c s d ng trung bình cho cà phê ệ ở ế c do Vi n Khoa h c Nông nghi p Tây Nguyên (WASI) khuy n ệ

ượ ử ụ

ươ

ể ệ ẳ

ư

c s d ng đ ki m đ nh s khác ng pháp này đ ể ể t gi a hai giá tr trung bình c a hai nhóm m u thu th p. Ch ng h n nh có th ẫ ng thu c tr sâu s d ng cho huy n Krong Ana có khác huy n C Mgar ệ

ữ ị

ệ ể

ượ

ư

ng sai ANOVA

b. Các bi n pháp phân tích th ng kê (ki m trình giá ệ tr “t”, bi u đ đ nh tính, phân tích t ng quan, phân ể ng sai ANOVA m t chi u). tích ph ươ - Bi n pháp ki m đ nh giá tr “t”, bao g m hai bi n pháp sau: ồ ị + Ki m đ nh giá tr “t” m t đuôi: đ ị ượ ử ụ ể giá tr trung bình c a m u so v i giá tr trung bình đã bi ị ủ ị ớ nh có th ki m đ nh xem l ng n ướ ử ụ ượ ị Ana có khác m c n ọ ệ ứ ướ cáo hay không. + Ki m đ nh giá tr “t” hai đuôi: ph bi ủ ki m đ nh l ử ụ hay không. - Bi n pháp phân tích ph ươ ệ ng pháp đ ể

ượ ử ụ

ộ ậ

ươ

ủ ệ ề ố

c s d ng đ so sánh giá tr trung bình c a 3 nhóm m u đ c l p tr ở ướ ử ng n c s ể ể t Ho, thi ế ả 4 xã nghiên

ớ ng n

t v th ng kê c a l ự ủ ượ 4 xã. N u s c xu t p value l n h n 0,05 thì chúng ta ch p nh n gi ơ ậ c s d ng cho tr ng cà phê ở ướ ử ụ

ế ắ ự

t v l ệ ề ượ

Ph lên. Chúng ta có th ki m đ nh xem có s khác bi d ng ấ ụ t c là không có s khác bi ứ c u. ứ -

ng quan (Correlation analysis).

Phân tích t

ươ

8

ươ

ư

ế

ố ệ ữ ổ ệ

ể đây chúng ta có th s d ng ph

ệ ữ ậ ủ ộ ươ ể ử ụ

ừ ể

ươ

ẽ ạ

ế

ế

ng quan là ngh ch hoàn toàn. N u giá tr Pearson = +1, m i t

ế

ng pháp này dùng đ phân tích m i quan h gi a hai bi n. Ch ng h n nh chúng Ph ta có th xem xét m i quan h gi a t ng thu nh p c a h và t ng chi phí cho các đ u ầ ề ng ho c âm tuỳ theo t ng đi u vào s n xu t cà phê. M i quan h này có th là d ố ng pháp ki m đ nh ki n, hoàn c nh c th . ị ụ ể Ở ả ố Pearson. Giá tr Pearson s ch y trong kho ng -1 đ n +1. N u giá tr Pearson = -1, m i ị ả t ậ ng quan là thu n ố ươ ươ hoàn toàn.

9

PH N II: TH C TI N S D NG CÁC NGU N L C N Ầ Ự Ễ Ử Ụ TR SÂU CHO S N XU T CÀ PHÊ Đ K L K Ố C, PHÂN BÓN VÀ THU C ƯỚ Ắ Ồ Ự Ấ Ừ Ắ Ả

1 Mô t

nông h ả ộ ạ ề ệ ủ ộ ớ ả ế ổ ỉ

ớ i, T i hai huy n đi u tra, ph n l n ch h là nam gi ữ ớ chi m kho ng 84% t ng s h , ch có 16% là n gi i. Trong đó, huy n Krong Ana ch có 77% ch h là nam trong khi ủ ộ i 90%. ầ ố ộ ỉ ố ệ ệ ớ ở c ph ng v n là kho ng 45 tu i. 96% n m trong đ huy n CuMgar, con s này lên t ả ỏ ằ ổ ấ ề ế ệ ấ Đ tu i trung bình c a ch h đ ủ ộ ượ ủ tu i lao đ ng (nam t 16 đ n 60, n t ề ế ộ ừ đ u có ti m năng lao đ ng cho s n xu t nông nghi p. ề ộ 16 đ n 55). Đi u này cho th y hai huy n đi u tra ữ ừ ấ ộ ổ ổ ề ệ ả ộ

ộ ổ

ủ ộ

ộ ổ

ủ ộ

Bi u đ 2: Đ tu i trung bình ch h phân ể theo gi

ồ iớ

Bi u đ 3: Đ tu i trung bình ch h phân theo huy n ệ

Nữ

Nam

Krong Ana, 43

43

45

CuMgar, 46

t đôi chút theo huy n và theo gi i có đ ổ ệ ớ Độ tu i phân b khác bi ố tu i trung bình 45 trong khi n gi ủ ộ i là 43. Đ tu i trung bình ch h ủ ộ ở ộ i. Ch h là nam gi ớ hai huy n Krong ệ ệ ộ ổ ữ ớ ổ

ố i tr

Bi u đ 4: S thành viên trung bình c a h ủ ộ ồ ể ng thành phân theo huy n và s ng ệ

ố ườ ưở

Mean adul ts

6.0

Mean member s

5.0

4.0

ậ ộ ổ ộ ủ ấ ầ ượ i 91% nh p c t ấ t là 46,44 và 47. n i khác đ n, ch y u t ế ư ừ ơ ủ ế ừ ề mi n ệ ỉ ị ả ố ố ộ ề

3.0

2.0

1.0

ả ậ Ana và CuMgar là 43,5 và 46 (xem hình 2 và 3). Tính theo nhóm thu nh p, đ tu i trung bình c a h thu nh p cao, trung bình và th p l n l ậ c ph ng v n, có t Trong s các h đ ậ ớ ỏ ộ ượ ố Trung (Ngh An, 32%; Qu ng Ngãi, ả 18%, Hà Tĩnh, 14%). Ch có huy n ệ Krong Ana là có h dân đ a ph ươ ng ộ ổ chính g c, chi m kho ng 18% t ng ế ở s h trong huy n. Trong khi đó, ệ t c các h đi u tra đ u là CuMgar, t ộ ề ấ ả ộ dân nh p c . Tính trung bình, các h ư ủ nh p c cách đây kho ng 25 năm, đ dài đ đ nh c và phát tri n s n xu t. ấ ậ ư ể ị ư ể ả

0.0

Krong Ana

CuMgar

ậ ư ệ ạ ộ ộ ỏ t theo ượ c ỉ ng g c, ch ố ị Ngh An cách đây ư ừ Tình tr ng nh p c còn khác bi dân t c. 75% só h dân t c đ ộ ph ng v n là dân đ a ph ươ ấ có 1 h nh p c t ệ ậ ộ 17 năm

ng h phân theo nhóm

Bi u đ 5: S l ồ

ố ượ

60

Rich

ố ườ ộ ớ ự ườ

50

Poor

Medium

40

30

20

10

10

0

Krong Ana

CuMgar

Total

ổ ộ S thành viên trung bình trong các h i/h , v i 3,4 khu v c đi u tra là 5 ng ề ệ là ng hai huy n ng thành. i tr Ở ưở Krông Ana và CuMgar, s thành viên ố t là 4,5 và trung bình m i h l n l ộ ầ ượ ng thành là 3 i, s ng 5,4 ng i tr ườ ưở ố ườ i 16 tu i là và 3,8 ng i và tr em d ướ ẻ ườ ấ i. Đi u này cho th y 1,5 và 1,6 ng ườ ề

ng lao đ ng khá d i dào ề ồ ộ ụ ồ ố ở i tr ườ ưở ặ ng thành còn l ạ ỏ ố ộ ộ ệ ấ c ph ng v n cho bi ấ ố ư ệ ả ề ề ệ ấ ặ i tr ườ ưở ở ố ớ ệ i có th tr v ấ ọ ậ ặ ộ ố ườ ế ạ ả ộ vùng đi u tra. Tuy nhiên, ngu n lao đ ng trong khu l c l ự ượ ạ i trong gia đình tham gia vào ho t v c còn ph thu c vào s ng ự c đây h tham đ ng nông nghi p. M c dù 100% s ng i đ t tr ườ ượ ọ ế ướ ộ gia vào s n xu t nông nghi p nh ng ch có 2,4 trong s 5 thành viên hi n nay là nông ệ ỉ t là thanh niên) đã ra dân. Đi u tra cũng cho th y, r t nhi u ng ng thành (đ c bi nhà làm nông nghi p. Ch có lúc thu thành ph l n làm vi c và h c t p ch không ỉ ệ ứ ho ch khi quá hi m lao đ ng ho c chi phí s n xu t quá cao, m t s ng ể ở ề ấ giúp đ gia đình. ỡ

ấ ể ể ạ ộ ấ ầ ườ ủ ươ ộ ị ầ ế ộ ố ỉ ự ng và nong dân đ xác đ nh nhóm h . Theo cách phân bi đây đ u thu c nhóm h trung bình, chi m 80% trong khi h giàu và h ề t 11 và 9%. T t c các h dân t c thi u s đ u thu c nhóm h ầ ượ ố ề ộ ộ ế ộ ể ộ ỉ ể ộ ấ ả ạ ố ộ ề ự ậ ng h ộ ấ ừ ế ứ ả ố ượ ấ ỏ Khi phân lo i h theo nhóm, r t khó đ có th th ng nh t các tiêu chí phân h giàu, ộ i đi u tra, nghèo và trung bình. Nên ban đ u, nghiên c u ch d a vào quan sát c a ng ề ứ t này, chính quy n đ a ph ị ệ ề ộ h u h t các h ộ ở ộ nghèo ch chi m l n l ế trung bình. Tuy nhiên, do tiêu chí phân lo i không rõ ràng nên trong quá trình phân tích, nhóm nghiên c u đã chia s h đi u tra thành 3 nhóm d a vào thu nh p hàng năm c a ủ h l y t ộ k t qu ph ng v n, đó là nhóm thu nh p th p, trung bình và cao. S l trong m i nhóm và thu nh p trung bình c a h đ c trình bày trong b ng sau. ậ ộ ượ ấ ậ ủ ả ỗ

B ng 1: Thu nh p trung bình c a 3 nhóm h (000 đ) ủ ộ ả ậ

Bi nế số Đ l ch ộ ệ chu nẩ

Số quan sát 27 27 26 % 33.75 33.75 32.5 GT trung bình 17884 31084 77515 Nghèo Trung bình Giàu 4152 5055 36562 Min 3400 23900 44100 Max 23000 43500 200000

i, chu n nghèo qu c t ẩ ườ ố ế ồ ườ ớ ố ượ ế ớ i/năm. V i s l ộ ệ ướ ở ằ ộ ấ ứ t có h thu nh p lên t ệ ộ ậ ấ ậ ề ệ ệ ấ ả ậ ế ở ộ ố ộ ớ ầ ớ ở ộ ả c nh ề ậ ủ c l ượ ạ c nh ng ng ư ộ ố ộ ướ ộ ử ề ố Theo Ngân hàng Th gi ớ ng v i ng đ i/ngày, t là 1 USD/ng ươ ươ 6 tri u đ ng/ng Đ k L k là 5 ng thành viên trung bình trong h ệ ắ ộ ở ắ ng ế i, thu nh p trung bình c a h thoát nghèo là ph i trên 30 tri u đ ng/h /năm. K t ủ ậ ườ ộ ồ ả qu nghiên c u cho th y có t i kho ng 30% s h đi u tra i 30 đây có thu nh p d ả ớ ứ ậ ả ố ộ ề i nhóm h giàu chi m 33% có i l i. Nh ng ng tri u/năm, n m trong m c nghèo th gi ế ớ ế ườ ạ ư ệ i 5% s h có i 200 tri u đ ng/năm. Có t thu nh p r t cao, cá bi ố ộ ớ ồ ệ ớ ậ khu v c này thu nh p trên 100 tri u/năm. Đi u này cho th y chênh l ch giàu nghèo ự ở ấ ệ t nh v y khá l n. Ph ng v n nông dân cho th y, s dĩ kho ng cách thu nh p khác bi ư ậ ấ ỏ m t s h vào kho ng gi a nh ng ph n l n là do thu nh p t ữ cà phê tăng đ t bi n ậ ừ ữ ư c thu nh p khá, tuy không đ năm 90. Sau kh ng ho ng, nhi u h v n duy trì đ ả ượ ượ ộ ẫ c đây. Ngoài ra, m t ph n thành tr i, m t s h còn nghèo h n tr ơ ầ ướ ậ ớ viên trong gia đình ra thành ph cũng g i ti n v nhà, đây cũng là ngu n thu nh p l n ồ ề c a m t s h . ộ ố ộ ủ

ớ ộ ề ố ộ ớ ố ấ ỉ ấ ủ ấ ấ ệ ạ ọ ằ ố t nghi p t ọ ụ ữ ệ i t ườ ố ườ ơ ớ ằ ườ ệ ấ ấ ườ ườ ệ ọ ữ ụ ộ ỉ t nghi p c p I. Ng ố ng h c cao h n ng ướ ấ i và n gi i có b ng c p II và 9 và 15% t i chút ít v i 55 và 58% nam gi t nghi p c p II i 55% s h m i t ụ ệ t nghi p c p I. Ch có 10% t t nghi p c p III và 1% có b ng đ i h c. Không có ố ệ t gi a các huy n. Krong cao h c tr lên. Trình đ giáo d c cũng khác bi ệ ộ ệ ừ i có t nghi p đ i h c, 1 ng ệ ộ ạ ọ ở i đi u tra t nghi p câp III. Trong khi đó, 62,5% s ng ố ề i Kinh (v i 59% t ố t ớ ớ i dân t c Edê (v i ộ ơ t nghi p c p II). Ph n có trình đ giáo d c cao ụ ữ ố t ằ ữ ớ ấ ơ Trình đ giáo d c c a các h đi u tra khá th p. Có t ộ và 30% t ai t ở ố Ana có trình đ giao d c cao h n CuMgar v i 1 ng ụ b ng cao đ ng và 7 ng i t ườ ố ệ ẳ CuMgar ch t ng c p II và 3,7% t t nghi p tr ườ ỉ ố nghi p c p II và không có ai mù ch ) có xu h ấ ữ ệ i mù ch và ch có 40% t 20% ng ệ ố ườ h n nam gi ớ ớ ớ nghi p trung h c. ệ ọ

11

2. Tình hình s d ng đ t. ử ụ ấ

ấ ệ ộ ở ề ấ ả hai huy n đi u tra Di n tích đ t trung bình trên 1 h ệ kho ng 1,45 ha, trong đó 1,15 ha dành cho s n xu t cà ả phê, chi m 79%. ế

Bi u đ 6: T ng di n tích đ t nông nghi p và ể đ t tr ng cà phê phân theo lo i h (ha/m nh) ấ ồ

ấ ạ ộ

ệ ả

Đất NN

14

Đất NN

12

Đất cà phê

Đất cà phê

12

10

10

8

8

6

6

4

4

2

2

0

0

KrongAna

CuMgar

Nghèo

Trung bình

Giàu

ồ ể ấ ự ệ ấ ồ nhiên và đ t tr ng Bi u đ 7: T ng di n tích đ t t ổ cà phê phân theo (ha/m nh)ả

t rõ r t hai huy n. ấ ệ ở ệ Ở ầ ở Krong Ana, h u h t đ t đ ổ ệ ấ ỉ c ế ấ ượ ệ CuMar, ch có 68% t ng di n tích đ t nông nghi p huy n CuMgar. ạ ệ Tình hình s d ng đ t có khác bi ệ ử ụ giành cho s n xu t cà phê trong khi ấ ả giành cho s n xu t cà phê, cho th y xu h ấ ấ ả i 96% s h Có t ố ộ ở ề ớ ng đa d ng hoá cao h n ơ ở đây đ u đã có gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t. ấ ướ ứ ử ụ ề ấ ậ

ồ ộ ộ ấ ấ ữ ử ụ ấ ậ ấ ơ ấ ấ ữ ộ ộ ộ ấ ứ ố ậ ậ ấ ệ ầ ệ ằ ườ ố ạ ụ ể ề ộ ấ ủ ng cao h n nhóm dân t c (0,5 ha/h ). ộ ộ ướ ng đ ổ ấ ệ ơ ộ ng v i 0,85 ớ ươ ươ ả ả ả ơ ấ ư ệ ệ ơ ệ ầ ả ớ ấ ề ậ ở huy n Krong Ana manh mún h n huy n CuMgar. Nh đã đ c p ệ ở Krong Ana dành cho s n xu t cà phê, v i di n tích trung bình 0,74 ấ ế ấ ở ệ CuMgar, quy mô đ t tr ng cà phê là 1 ha/m nh và quy mô đ t nông nghi p ấ ồ ả ấ

12

ậ ấ ồ ệ ấ ệ ấ ỏ ả ả ủ ấ ậ ớ ề ả ậ ả ng t p trung đ t c a nhóm thu nh p cao. ở ộ ấ ủ c tr ng kho ng 16 năm ả ượ ệ ớ ấ ổ ng thành và già, tr ng ch 2 huy n, v i cây lâu năm nh t ấ huy n Krong Ana cao g p 1,2 l n ầ ệ ủ các h đi u tra đ u đã tr ấ ư ậ ộ ề ở ề ưở ệ ở ồ Tình hình s đ ng đ t gi a các nhóm h cũng khác nhau. Bi u đ 8 cho th y h có thu ể ng dành ít đ t h n cho s n xu t cà phê. Trong khi đó, nh p càng cao thì càng có xu h ả ướ ủ i giành toàn b đ t cho s n xu t cà phê, con s này c a nhóm h thu nh p th p nh t l ả ấ ạ ậ nhóm h trung bình và h giàu là 79% và 74%. M c đ t ng quan gi a đa d ng hoá và ộ ộ ươ c ch ng minh b ng th ng kê trong ph n phân tích c th v thu thu nh p c a h s đ ứ ộ ẽ ượ ủ nh p sau). Di n tích đ t c a nhóm ng i Kinh (1,5 ha t ng di n tích đ t NN/h và 1 ha ổ cho cà phê) có xu h T ng di n tích đ t trung bình/h là 1,45 ha, chia thành 1,7 m nh, t ha/m nh. Quy mô đ t cà phê cao h n chút ít 0,875 ha/m nh. Đ t nông nghi p trên, h u h t đ t ha/m nh. ả Ở là 0,93 ha/m nh.ả Di n tích đ t c a các nhóm thu nh p cũng khác nhau. Nhóm thu nh p th p có quy mô ấ ậ ấ ủ đ t nh , 0,6ha/m nh. QUy mô đ t nông nghi p và đ t tr ng cà phê c a h trung bình là ộ ủ 0,75 và 0,77 ha/m nh, so v i quy mô r t cao c a h thu nh p cao l n l t là 1,37 và 1,5 ầ ượ ha/m nh. Đi u này ph n ánh xu h ướ ậ Tính trung bình, cây cà phê đ ồ là 25 năm và non nh t là 6 năm. Tu i cây cà phê huy n CuMgar. Nh v y, cà phê y u trên đ t đ bazal. ế ấ ỏ

Bi u đ 8: Tu i cây cà phê phân theo huy n và nhóm h (năm)

18

16 14

12

10 8

6

4 2

0

KrongAna

CuMgar

Nghèo

TB

Giàu

Bi u đ 9: S n l ồ

ả ượ

ng cà phê (t n/h ) ộ

3.2

3.1

3.0

2.9

2.8

2.7

2.6

2.5

SL 03

SL 04

SL 05

3. Thu nh p và chi phí ậ Khác v i xu th tăng s n l ng cà phê liên t c t ả ượ ế ớ ụ ừ ữ gi a

ỷ ậ ả ấ ể ừ ộ ố ẫ ế ụ ố ả c h t, khi giá cà phê liên t c gi m t ướ ứ ả ầ ư ỷ ụ ả ứ ụ ả

ế nh ng khu v c không thu n l ủ ữ ự ở ồ ả ậ ề ả ướ ồ năm 2003 s n xu t cà th m k 90 đ n năm 2002, k t ế ng gi m. Có m t s nguyên nhân d n đ n ế phê có xu h ướ ừ tình tr ng trên. Tr ạ năm 1998 xu ng m c th p k l c năm 2002, đ u t vào ấ s n xu t cà phê do đó cũng gi m liên t c. Th hai, chính ấ sách c a chính ph cũng khuy n khích gi m di n tích ệ ủ ố tr ng cà phê i xu ng ợ kho ng 450.000 ha tr ng cà phê c n c, đi u này cũng khi n s n l ng cà phê gi m theo. ả ượ ả ế ả

Bi u đ 11: Năng su t cà phê phân theo ồ huy n (t n/ha)

Bi u đ 10: Năng su t cà phê phân theo lo i ạ ấ ể hộ

NS 03

NS 03

NS 04

4.0

4

NS 04

NS 05

3.5

NS 05

3.0

3

2.5

2

2.0

1.5

1

1.0

0.5

13

0

0.0

KrongAna

CuM gar

Nghèo

Trung bình

Giàu

ả ượ ậ ở Chính vì v y s n l này đã gi m 14% so v i năm 2003. Năm 2005 s n l ả ng cà phê năm 2004 ớ nh ng vùng ữ ả ượ ng

ướ ạ ằ ộ ng t ế ớ ấ t khô hanh trong năm 2005 có nh h ưở ng ồ ượ ạ ủ ướ ằ ả ể ẽ ộ ự c t ố ầ h th ng n ừ ệ ố i n đ nh t ị ặ c, ho c có ngu n n ồ i tiêu công c ng. ờ c tính đ t b ng năm 2004 (2.8 t n/h ). Tuy th i cà phê ề i nhi u ti ả c tính năm trang tr i tr ng cà phê, song s n l 2005 c a vùng đi u tra có th s ngang b ng v i năm ớ ề 2004 do khu v c này có nhi u h sinh s ng g n ngu n ồ ề ướ c n ướ ướ ổ ướ t ướ ộ

2003 2004

Ngu n thu nh p Giá trị (000 d) Giá trị (000 d) % % ồ ậ 1. Cà phê 32283 79.99 33200 79.58 2. L 688 1.7 700 1.68 ươ ng th c ự 3. Chăn nuôi 2869 7.11 3040 7.29 4. 3169 7.85 3410 8.17 Cây tr ng khác ồ 5. Làm thuê, phi NN 1350 3.35 1369 3.28

40358 100 41719 100 T ngổ

ấ ệ ơ ặ ệ ấ ầ ệ ấ ủ ơ

ớ N u phân theo huy n, năng su t cà phê trung bình 3 năm ế c a Krong Ana cao h n CuMgar, đ c bi t là năm 2003 ủ ớ năng su t cà phê c a Krong Ana cao g p 1,3 l n so v i ấ ủ CuMgar. Tuy nhiên, do di n tích đ t tr ng cà phê trung ồ bình năm 2004 c a CuMgar (1,3ha/h ) cao h n Krong ộ ng cà phê bình quân h c a Ana (1ha/h ) t ng s n l ộ ủ ả ượ ấ CuMgar vì th cùng cao h n so v i Krong Ana (3,14 t n ơ so v i 2,95 t n). ộ ổ ế ấ ớ

ệ ự ấ ộ ộ ủ t nhi u gi a h ữ ề ấ ồ ề ộ ầ ấ ả ượ ớ ộ ủ ộ ớ ộ ổ ầ ấ ỉ ạ ủ ấ ộ

ứ ệ ướ ộ Năng su t cà phê không có s khác bi giàu và h trung bình. Tuy nhiên, do di n tích đ t tr ng cà ệ phê năm 2004 c a nhóm h giàu cao h n r t nhi u so v i ớ ơ ấ ấ nhóm h nghèo (g p 4 l n) và nhóm h trung bình (g p ộ ầ ng cà phê bình quân c a h giàu 2,3 l n) nên t ng s n l cao g p 4,6 l n so v i h nghèo và 2,1 l n so v i h trung ầ bình. Năng su t cà phê c a h nghèo r t th p, ch đ t 2 ấ ấ vào cây cà t n/ha. Nguyên nhân chính là do m c đ u t ầ ư ấ phê c a h nghèo gi m tr ả c tín hi u giá cà phê s t gi m ộ ụ ả vào cu i th p niên 90. ậ ủ ố

Thu nh pậ

ả ổ ậ ừ ồ các ngu n B ng 2: T ng thu nh p năm 2003-2004 t khác nhau

14

ộ ổ ậ ơ ệ ả ớ ơ ấ ổ ề ậ ậ ế ầ ậ ữ ậ ồ Nhìn chung, t ng thu nh p bình quân h năm 2004 có cao ệ h n chút ít so v i năm 2003 (chênh l ch kho ng 1,4 tri u VNĐ). C c u t ng thu nh p không khác nhau nhi u trong s n xu t cà phê hai năm 2003 và 2004. Thu nh p t ấ ừ ả chi m g n 80% t ng thu nh p trong c hai năm. Chăn ả ổ nuôi và tr ng tr t cũng là nh ng ngu n thu nh p quan ọ tr ng, chi m kho ng 8% t ng thu. ả ồ ế ọ ổ

B ng 3: Ngu n thu nh p phân theo huy n ồ ệ ậ ả Krong Ana CuMgar 2003 2004 2003 2004 Ngu n thu ồ nh pậ

Giá trị (000 đ) 33123 0 1205 % 92.28 0.00 3.36 Giá trị (000 đ) 29838 0 1518 % 90.64 0.00 4.61 Giá trị (000 đ) 31485 1341 4451 % 70.58 3.01 9.98 Giá trị (000 đ) 36399 1366 4488 % 72.67 2.73 8.96

0 0.00 0 0.00 6183 13.86 6654 13.28

1564 35892 4.36 100 1564 32920 4.75 100 1146 44607 2.57 100 1183 50098 2.36 100 Cà phê ng th c L ự ươ Chăn nuôi Cây tr ngồ khác Làm thuê, phi NN T ngổ

Bi u đ 12: Phân b thu nh p h năm 2004 (%)

100

ổ ộ

Krong Ana

CuMgar

90 80 70

ổ ộ ệ ậ ầ ấ

60 50 40

ệ ấ

30 20 10

0

Cây khác

Cây LT

Cà phê

Phi NN

Chăn nuôi

ự thu nh p t ủ ế ở ấ ả ấ ơ

ạ ị ầ ổ ệ ệ ầ ấ huy n CuMgar cao g p 1,24 l n so v i huy n Krong ớ t v ngu n thu ế ề ồ ấ T ng thu nh p h là r t ậ khác nhau trong 2 huy n. ệ Ở huy n CuMgar, t ng thu nh p h trong năm 2004 ớ cao g p 1,12 l n so v i năm 2003, trong khi ở ố huy n Krong Ana con s này có th p h n đôi chút so ơ ệ t v i năm 2003. S khác bi ớ s n ậ ừ ả ch y u ừ xu t cà phê. Thu nh p t ậ ủ s n xu t cà phê c a CuMgar tăng h n 2% trong năm 2003-2004 trong khi ở Krong Ana l ấ i b gi m m t ả g n 2%. Năm 2003, t ng thu nh p h Ana, trong khi đó con s này c a năm 2004 là 1,52 l n. Thông tin chi ti nh p năm 2004 s đ ộ ở ậ ủ ố c phân tích c th ầ i đây. ướ ph n d ầ ụ ể ở ẽ ượ ậ

ề ấ ẫ ậ ồ ồ ậ ủ ổ ậ ộ ấ ỷ ọ ề ụ ủ ự ề ấ ấ ả ụ ự ả ặ ộ Phân tích chuyên sâu v các ngu n thu nh p cho th y cây cà phê v n là ngu n thu ơ nh p chính. T tr ng cà phê trong t ng thu nh p năm 2004 c a Krong Ana cao h n CuMgar 18%. Đi u này cho th y s ph thu c r t nhi u c a Krong Ana vào s n xu t cà phê, m c dù s ph thu c này đã gi m d n t 92,3% năm 2003 xu ng còn 90,6% năm ố ầ ừ 2004.

15

ị ổ ệ ố ủ ệ ậ ớ ấ ệ ơ ầ ậ ướ ể ồ ậ ừ ọ ủ ồ cây l ậ ừ ự chăn nuôi thì v n còn r t khiêm t n (l n l ấ ố ỉ ữ i cao Tuy nhiên, giá tr tuy t đ i c a cây cà phê trong t ng thu nh p huy n CuMgar l ạ ạ ng đa d ng g p 1,22 l n so v i huy n Krong Ana. Đi u này cho th y CuMgar có xu h ầ ề ng này trong Bi u đ 11. Thu hóa thu nh p cao h n Krong Ana. Có th th y rõ xu h ướ ể ấ chăn nuôi và tr ng tr t c a huy n CuMgar chi m 22.2% năm 2003 và 24% năm nh p t ế ệ huy n Krong ng th c và các lo i cây màu khác 2004, trong khi đó thu nh p t ệ ở ạ ươ t là Ana ch là con s không, còn thu nh p t ẫ ầ ượ ố ậ ừ 3,4% và 4,6% trong năm 2003 và 2004). Đây cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gi ả i ộ thích t i sao t ng thu nh p c a CuMgar l n h n Krong Ana. ủ ậ ạ ổ ớ ơ

Bi u đ 13: Phân lo i thu nh p năm 2004 theo ồ nhóm thu nh pậ

100%

ồ ẫ ậ

2615 5462

Phi NN Chăn nuô i

90%

981 1919 1104

556 1830 148

11346

80%

ậ ủ ổ ộ

Cây LT Cà phê

70%

60%

50%

ộ ớ

27080

15351

40%

58092

30%

20%

10%

ấ các h ế ở

0%

Trung bình

Nghèo

Giàu

ạ ậ

Cà phê v n là ngu n thu nh p chính trong các nhóm thu nh p. Đóng góp ậ c a cà phê trong t ng thu ủ nh p c a nhóm h nghèo ơ và h trung bình cao h n ầ so v i nhóm h giàu (l n ộ t là 86%, 87% và l ượ 75%). Thu nh p t ừ ồ tr ng ậ ộ tr t trong s các h ố nghèo và h trung bình là ộ r t th p (ch chi m 1% và ỉ ấ ộ 4%) trong khi giàu con s này khá cao, ố ừ đ t 15%. Thu nh p t chăn nuôi c a h nghèo ộ ủ i 10% t ng thu chi m t ổ ớ ế ấ nh p. Đi u này cho th y ề ậ ng đa d ng hoá thu nh p h n hai nhóm còn l nhóm h giàu có xu h ậ ướ ạ ơ ộ i. ạ

i thích rõ ràng qua b ng phân tích t ề ươ ả ấ ồ ệ ệ ổ ấ ớ ứ ộ ể ữ ộ ử ụ ệ ng quan gi a t ng thu nh p ậ c gi Đi u này đ ữ ổ ả ượ ủ năm 2004 v i t tr ng di n tích đ t tr ng cà phê và t ng di n tích đ t nông nghi p c a ệ ớ ỷ ọ ng quan ngh ch gi a hai bi n này, v i m c ý nghĩa 99% h . K t q a cho th y có s t ế ị ự ươ ấ ế ủ (ki m đ nh 2 đuôi) và h sô bi n -0.52, nghĩa là h càng giàu thì mô hình s d ng đ t ấ ế ị c đa d ng hóa. nông nghi p c a h càng đ ạ ượ ủ ệ ộ

B ng 4: T

ng quan gi a t l

đ t cà phê/đ t NN v i thu nh p h

ươ

ữ ỉ ệ ấ

totincome04

prop

totincome04

ng quan

ươ

-.520(**)

1

.

.000

T Pearson M c ý nghĩa (2 ứ đuôi) N

80

80

prop

ng quan

ươ

-.520(**)

1

.000

.

T Pearson M c ý nghĩa (2 ứ đuôi) N

80

80

** T

ng quan có ý nghĩa

m c 0.01 (2 đuôi)

ươ

ở ứ

Chi phí s n xu t ấ ả

ườ ợ ả ấ ệ ử ụ ơ ồ c nguyên nhân c a s khác bi ộ i phun) là 7.258 đ ng/kg, cao h n so v i s d ng bi n pháp t t này, có th tham kh o Ch ượ ệ ng h p không s d ng lao đ ng gia ìinh, chi phí s n xu t năm 2004 (khi s d ng bi n i g c (6.589 đ ng/kg). ớ ử ụ ng qu n lý n ả ể ử ụ ồ c. ướ ướ ố ươ ự ủ ệ ả Trong tr pháp t ướ Đ hi u đ ể ể . ả ử ụ ổ ộ ấ ả B ng 5: Phân b chi phí s n xu t cà phê không s d ng lao đ ng gia đình

16

T T ướ # ướ ố i g c (%) i phun (%) ụ 32.66 1 PP t PP t Chi phí (000 đ/t n)ấ 2152 2821 38.87 H ng m c ạ i g c ướ ố i phun ướ

208 3009 178 85 212 603 141 3.16 45.67 2.70 1.29 3.22 9.15 2.14 2.87 41.46 2.45 1.17 2.92 8.31 1.94 2 Thu c tr sâu ừ ố 3 Phân bón 4 Làm cỏ 5 Làm lu ngố 6 T a cành ỉ 7 Thu ho chạ 8 V n chuy n ể ậ

ướ i 7257 100.00 ướ i 6588 100.00 T ng chi phí-t ổ phun T ng chi phí-t ổ g cố

ố l ỷ ệ ạ ế ế ừ ấ ỗ ứ ế ạ cao nh t kho ng 41%, k đ n là n ỉ i, phân bón và thu c tr sâu s đ ả i m i th ch chi m t ừ c t ướ ướ i ủ ế 2%-3%, ch y u c phân ẽ ượ ố Trong s chi phí này, phân bón chi m t ế (39%) và thu ho ch (8%). Các ho t đ ng còn l ạ ộ là chi phí thuê lao đ ng. Chi phí v n c t ộ ề ướ ướ tích k trong ph n ti p theo c a báo cáo. ế ủ ầ ỹ

ộ ề ấ ả ộ ả ơ ớ ư ậ ặ ở ả ầ ơ ề ấ ế ấ ấ ử ụ ươ ế ể ấ ậ Theo m t cu c đi u tra do SDC_MISPA ti n hành vào năm 2003, chi phí s n xu t bình ế quân vào kho ng 8.020 đ/kg, có cao h n đôi chút so v i năm 2004, m c dù giá phân bón và xăng d u trong năm 2004 cao h n năm 2003 (Xem B ng 6). S dĩ nh v y là do ố cu c đi u tra năm 2003 không tính đ n chi phí v đ t đai, kh u hao đ t đai, vay v n, ộ ề thu s d ng đ t. Do v y khó có th so sánh n u s d ng các ph ng pháp tính toán ế ử ụ khác nhau.

B ng 6: Đ n giá các lo i phân bón năm 2004 ơ ạ ả

Đ n giá (d/kg) ơ ạ

2761 4354 1992 1600 3859 4418 3867 3250 286 4200 4433 Lo i phân bón SA Urea Thermo-Phosphate Super-phosphate KCl NPK Nitrate Lime Manure DAP Lo i khác ạ

ợ ộ ườ ử ụ ớ ớ

17

ệ ữ ệ ấ ồ t gi a hai tr ộ ồ ướ ỉ ỏ ả ể ọ ậ ế ạ ợ ử ụ l ỷ ệ ạ ư ể ỉ ế ng b n t i cây (l n l ệ ng h p s d ng lao đ ng gia đình, t ng chi phí l n h n r t nhi u. V i bi n ơ ề ấ ổ i g c chi phí là 8.026 ướ ố ớ ng h p này cho th y lao đ ng gia đình cũng là m t ộ i, t a th a, ng b n t ư ưỡ ấ đáng k . Chi phí lao đ ng gia đình cao nh t ộ t chi m 57%, 55% và 50% t ng chi ổ t là 47% ưỡ ồ ướ ầ ượ ề ỏ Trong tr i phun, chi phí là 8.642 đ/kg trong khi v i bi n pháp t pháp t ướ đ/kg. S khác bi ộ ườ ự ngu n quan tr ng. Lao đ ng gia đình s d ng đ làm c , b o d thu ho ch và v n chuy n cũng chi m t ể ể là trong t a th a, v n chuy n và thu ho ch, l n l ậ ầ ượ phí nhân công. K đ n là chi phí v làm c và b o d ả ế ế và 42%).

B ng 7: Chi phí s n xu t cà phê (có s d ng lao đ ng gia đình) ử ụ ộ ả ả ấ

T i g c (%) Chi phí (000 đ/t n)ấ ướ ố iướ phun (%) T 28.92

ư

2321 2936 209 3009 334 147 491 1205 312 2.6 37.49 4.16 1.84 6.11 15.01 3.89 33.98 2.42 34.82 3.87 1.71 5.68 13.94 3.61 ậ Chi phí # i g c 1 PP t ướ ố i phun PP t ướ 2 Thu c tr sâu ừ ố 3 Phân bón 4 Làm cỏ 5 Làm lu ngố 6 T a th a ỉ 7 Thu ho chạ 8 V n chuy n ể ướ i 8643 100.00 ướ i 8027 100.00 T ng chi phí-t ổ phun T ng chi phí-t ổ g cố

ả ấ ấ ườ i l n chi phí lao đ ng gia đình. V i bi n pháp t ệ ệ ớ ướ ẫ ề ở ả ộ c hai huy n, trong c hai tr ướ ệ ổ ủ ụ ộ ộ ử ụ ườ ệ ơ ấ ệ ề ớ ơ ữ ệ ể ườ ợ ộ ề ổ ơ ẫ ả ớ ơ ộ ở ệ ề ơ ướ ụ ệ ớ ng h p áp Chi phí s n xu t cà phê khác nhau r t nhi u ợ ả i phun, có lao d ng hai bi n pháp t ợ đ ng gia đình, t ng chi phí c a Krong Ana cao h n CuMgar 335 đ/kg. Trong tr ng h p không s d ng lao đ ng gia đình, chênh l ch th p h n nhi u (161 đ/kg). V i bi n pháp i g c, chênh l ch v t ng chi phí gi a hai huy n là không đáng k , cho dù chi phí t ệ ướ ố ng h p s d ng lao đ ng gia đình, c a Krong Ana có cao h n đôi chút. Trong tr ử ụ ủ ở kho ng cách v chi phí v n còn l n h n so v i khi không s d ng lao đ ng gia đình, ớ ử ụ ề t v chi phí nhân công m c 136 đ/kg. Qua so sánh trên có th th y r ng s khác bi ự ể ấ ằ gi a Krong Ana và CuMgar khi áp d ng bi n pháp t ụ i phun cao h n so v i khi áp d ng bi n pháp t i g c. ướ ố ứ ữ ệ

ả ộ ấ ả B ng 8: Chi phí s n xu t cà phê không s d ng lao đ ng gia đình phân theo huy n (000 đ/t n) ử ụ ấ ệ

ử ụ ử ụ ộ Có s d ng lao đ ng gia đình ộ Activities

ư

Không s d ng lao đ ng gia đình Krong Ana CuMgar 2008.698 2592.937 170 3244 157 102 233 571 93 2313.504 2984.595 246 2836 208 67 178 643 160 Krong Ana 2511.033 3116.929 246 2836 359 145 353 1272 397 CuMgar 2151.424 2683.548 170 3244 318 150 574 1151 100 ậ

18

# i g c 1 PP t ướ ố i phun PP t ướ 2 Thu c tr sâu ừ ố 3 Phân bón 4 Làm cỏ 5 Làm lu ngố 6 T a th a ỉ 7 Thu ho chạ 8 V n chuy n ể T ng chi phí-t T ng chi phí-t i phun i g c 7324 6653 7163 6579 8725 7922 8390 7715 ổ ổ ướ ướ ố

ự ộ ề ủ ng s d ng hai bi n pháp t c chính là t i n ắ c c a các h đi u tra ệ ử ụ ườ ướ ố i g c i n ướ ướ

c tr ng cà phê do r t d các n ướ ượ ụ ệ ồ c áp d ng r ng rãi nh t ấ ở ộ ệ ệ ẳ ạ ớ ằ ọ ề ệ

1.1 Th c ti n t ễ ướ ướ Nông dân tr ng cà phê Đ k L k th ắ và t ướ ư t i phun m a là bi n pháp đ ướ ho t đ ng ữ ị ạ ộ i n do có kh năng t ở ướ ướ ả này là chi phí đ u t thi ộ ệ ố ủ ầ ư 1200 USD/ha cà phê), có nguy c b m t nhi u n c, đ c bi ệ ặ ướ t n nhiên li u do áp l c b m ph i r t kho ) (Bau& Hien, 2005). ơ ố

ồ i phun m a. ấ ễ ư nh ng đ a hình núi không b ng ph ng. Bi n pháp này cũng cho hi u qu cao ả ở c đ u trên các ng n cây. Tuy nhiên, tr ng i l n nh t c a bi n pháp ả t b r t t n kém (tr giá c a m t h th ng hoàn thi n la fkho ng ế ị ấ ố t là trong đi u ki n gió m nh, ạ ấ ủ ệ ệ ơ ị ấ ị ề ề ả ấ ự ệ ẻ

i tr ng cà phê cũng áp d ng bi n pháp t ụ ườ ồ ướ ố ệ ư i g c. Bi n pháp này có nh ng u ữ ệ

ban đ u th p ấ ầ ề ụ ế ướ ướ ệ ề ẻ c đ c t i tr c ti p vào h th ng r i đúng cách ự ơ ượ ướ ự ố ị ụ ề ơ ệ ố ễ Ngoài ra, ng đi m sau: ể - Đ u t ầ ư - Không hao h t nhi u n c n u t - Không t n nhi u nhiên li u do không c n áp l c b m quá kho ầ - Không b nhi u hao h t do bay h i vì n ế ướ

c đi m nh sau: ệ ư ể ộ ố ớ ượ ể ậ ộ ướ ề ả ệ ệ ấ ở Bi n pháp này cũng có m t s nh - Đòi h i chi phí nhân c ng l n đ v n hành và chăm sóc b n ỏ ồ - H u h t các n ế b n xung quanh t ng cây cà phê có th gây h i đ n h th ng r (Bau& Hien, 2005). c s n xu t cà phê đ u không mu n dùng bi n pháp này b i vì vi c xây ừ ố ạ ế ệ ố ầ ồ ể ễ

ụ ỉ ng pháp t i 85 % s h đi u tra áp d ng ph ươ ề ng pháp t ụ ộ ụ i g c, ch có 15% áp d ng ướ ố i g c, ch có ỉ ươ ướ ố Tuy nhiên, có t ng pháp t ph i Kinh áp d ng ph ng i phun. T t c các h dân t c đ u áp d ng ph ộ i phun. ố ộ ề ấ ả ng pháp t ớ ướ ụ ươ ườ ướ ươ

hai huy n không khác nhau nhi u (82 % và 88 % s h ệ ệ ụ ướ i g c ướ ố ở ố ộ Krong Ana và CuMgar). Lý do khi n cho Krong Ana s d ng ph ế ơ ở c h tr chi phí đ u t ồ ợ trang thi ả t b và h ng pháp t ố ộ i phun nhi u ề ố ng qu c c. ử ụ đây ký h p đ ng s n xu t cà phê v i các nông tr ấ ướ ề ng pháp t ươ ớ ng d n ph ươ ẫ ộ ỗ ợ ầ ư ế ị ườ i n ướ ướ

ướ ế ấ ậ ộ ề ậ ỉ ng các h dùng bi n pháp t ệ ng. Đi u này có th th y rõ phân b s h ể ấ i phun m a ư ổ ố ộ ố ượ ướ i khác nhau theo các nhóm trong b ng sau. S h áp d ng bi n pháp t ở h n là vì nhi u h nông dân ề doanh nên đ ượ Tuy nhiên, r t khó có th rút ra k t lu n do s l ể r t ít. Ch có th đ a ra k t lu n mang tính xu h ế ấ áp d ng các bi n pháp t ướ ể ư ệ ụ ả

i khác ả ệ ướ

i phun T ướ ướ ố 12 i g c 68 B ng 9: S h s d ng các bi n pháp t ố ộ ử ụ nhau trong năm 2004 T Nhóm T ng s ố ổ Dân t cộ 12 63 5 Kinh E-đê Huy nệ

Krong Ana CuMgar 7 5 32 36 Lo i hạ ộ

19

Nghèo Trung bình Giàu 4 6 2 23 21 24

% s h áp d ng các

% s h áp d ng các

ố ộ

ố ộ

Bi u đ 15: T l ồ bi n pháp t

ỷ ệ i khác nhau

Bi u đ 14: T l ồ bi n pháp t

ỷ ệ i khác nhau

ể ệ

ướ

ể ệ

ướ

Tưới p hun

100

Tưới phun

Tưới g ốc

90.00

90

Tưới gốc

80.00

80

70.00

70

60.00

60

50.00

50

40.00

40

30.00

30

20.00

20

10.00

0.00

10

Krong Ana

CuMgar

0

Nghèo

Trung bình

Giàu

% s h s d ng các ố ộ ử ụ

ỷ ệ c khác nhau

Bi u đ 16: T l ồ ể ngu n n ồ ướ

T l h áp d ng bi n pháp t ỉ ệ ộ ụ ệ ướ ố i g c ề ữ ỉ ấ ậ ụ ướ

70 60 50 40 30 20 10 0

Bồn chứaHT thuỷ lợi Giếng

ậ ư ư ệ ở không khác nhau nhi u gi a nhóm thu nh pậ th p và cao (85 và 92 %). Ch có ệ nhóm thu nh p trung bình áp d ng bi n i phun nhi u h n hai nhóm còn pháp t ơ ề h thu nh p cao i t l i 22%. M c dù t l ậ ỉ ệ ộ ạ ớ ặ ơ ng pháp t áp d ng ph i phun ít h n ướ ươ ụ nhóm có thu nh p th p và trung bình ấ nh ng đó cũng ch là xu h ng nh đã ướ trên, s h áp d ng bi n pháp trình bày ụ i phun h n ch . t ạ ướ ỉ ố ộ ế

Giếng khoan

Bi u đ 17: % h gia đình áp d ng các l n ầ ể iướ t

70

2003

60

2004

50

ộ ề ồ ướ c, công trình thu l ỷ ợ ướ ế ộ ầ ướ ế ố ộ ứ ỷ ợ

40

30

ng m a t

ổ ượ

ư ạ

20 ắ i Đ k 10

Bi u đô 18: Bi u đ phân b l ề ể L kắ

0

3 lần

4 lần

5 lần

6 lần

7 l ần

ướ ố ộ ề ế ế c ướ Các h đi u tra s d ng các ngu n n ồ ử ụ ứ c m t (b n ch a khác nhau: ngu n n ồ ặ c ng m ầ n i), và n ướ ố (gi ng đào và gi ng khoan). Có t i 88 % s ớ ế h dùng n c ng m (65% gi ng đào và ế 23% gi ng khoan). Ch có 1,2% s h dùng ỉ b n ch a g n đó và 10% s d ng n ử ụ c t ầ ướ ừ ồ i. Ngu n c c a các công trình thu l n ồ ướ ủ c công c ng c chia thành n c cũng đ n ộ ượ ướ nhân. H u h t s h đ u s d ng ử ụ và t ầ ư nhân (chi m 85%). Ch có c t ngu n n ỉ ướ ư ồ ỷ ợ i 15% s h s d ng các công trình thu l ố ọ ử ụ

2003

2004

20

500 450 400 350 300 250 200 150 100 50 0

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12

ho c ngu n n c công c ng do nhà n c đ u t ặ ồ ướ ộ ướ . ầ ư

ng quan gi a s l n t

i trong

ữ ố ầ ướ

ớ ộ ả ề ướ i t ầ ố ộ ướ ừ i khá nhi u l n trong c năm 2003 và 2004. Có t ầ ở ề ả ề ư ố ượ ạ ng t ớ ượ ơ ỉ ư ấ ấ ố ớ ả ố ữ ổ ượ ề ắ ơ ở ắ ư ư ầ ấ ạ ớ ắ ả ủ ả ở ổ ượ ư ủ ể ồ i kho ng 2-3 l n vào gi a tháng 1 đ kích thích hoa n kho ng 70-80% và l n th ướ ữ ể ả ầ ả ở i. Đ n tháng 3 và tháng 4, ể ế ạ ở ắ h u h t các h đ u t ng m a c a hai năm này, nông dân ứ ầ Đ k L k đã ắ ộ ề ướ ừ 4 i t ự ế ầ ủ ể ư ế ở ố ể c nghiêm tr ng. i 65 % và 62.5 Các h gia đình đi u tra t ề ầ 6 l n tr lên trong 2 i 4 l n trong hai năm 2003 và 2004. Có 1,25% s h t % s h t ố ộ ướ i trong hai năm không khác nhau nhi u là do c hai năm này năm này. S dĩ s l ướ ở ng m a trung bình năm 2003 (1,680 mm) ch cao h n năm 2004 đ u là năm khô h n v i l ng m a theo tháng cho th y đ i v i s n xu t cà chút ít (1,545 mm). Phân tích phân b l phê, năm 2004 là năm khó khăn h n nhi u do vào nh ng tháng đ u năm và cu i năm khi ầ b t đ u mùa s n xu t cà phê, Đ k L k h u nh không có m a, gây h n hán l n, làm ầ ả gi m kh năng n hoa c a cây cà phê. Theo chuyên gia cà phê, nhìn vào bi u đ phân b l nên t hai vào tháng 2 đ kích thích hoa n n t 20% còn l b t đ u có m a, đ đ qu phát tri n. Tuy nhiên, trên th c t ắ ầ l n tr lên, gây lãng phí n ở ầ ả ướ ọ

Quintiles

Irri_times04

ng quan

ươ

1

-.317(**)

i khác nhau. ố ầ ướ i 3-4 l n trong năm ầ i 3 l n trong năm ầ i 58% so v i 23 ớ ơ ữ ậ ộ ướ ế

B ng 10: T ươ năm 2004 và nhóm thu nh pậ Income quintiles

c năm 2004

ầ Bi u đ 19: % h gia đình áp d ng các l n ồ t i n ướ ướ

.

.004

T Pearson M c ý nghĩa (2 ứ đuôi) N

80

80

Nghèo

80 70

ng quan

ươ

TB

-.317(**)

1

60

Giàu

Irri_times0 4

.004

.

50 40

30

T Pearson M c ý nghĩa (2 ứ đuôi) N

80

80

ộ ươ

** T

ng quan có ý nghĩa

m c 0.01 (2 đuôi)

ươ

ở ứ

20 10

0

3 l?n

4 l?n

5 l?n

7 l?n

ấ ề i đ n 7 l n trong năm 2004. ng h p t Các nhóm thu nh p áp d ng s l n t ụ ậ Nhóm thu nh p cao ch t ỉ ướ ậ 2004. Trong s nh ng h t ố 2004, nhóm thu nh p cao chi m t và 19% c aủ nhóm thu nh pậ th p và trung bình. Phân tích đ t ng quan cũng cho th yấ ặ ng quan ch t t ươ ch gi a thu ẽ ữ ố ầ nh p và s l n ậ i, v i đ tin t ướ ộ ớ i 99% và c y t ậ (Pearson R = -0.317; p < 0.01). Nhóm thu nh pậ i nhi u h n hai nhóm kia r t nhi u, th m chí có ậ ơ ề ợ ướ ế ầ th p t ấ ướ tr ườ

L ượ ng n ệ c ướ ề ộ ạ i trung bình 820 lít/cây/l n đ i v i bi n pháp t i phun. Th c t ố ớ ướ ướ ố ớ ư ệ ượ ự ế c h n bi n pháp t ệ ớ ơ ng n ầ này có v nh trái ng ẻ i g c. Nh ng trên th c t ướ ố ượ ộ ộ ề i còn ph thu c vào nh n th c c a h nông dân, l ậ ầ ớ ệ i phun là t n nhi u n ố ụ ế ụ i g c ướ ố c v i b n ch t ấ ớ ả ự ế ượ ng , l ư ỗ ợ ủ c s n có và h tr c a ướ i ệ ụ ng qu c doanh nên h áp d ng ẵ ướ trên, ph n l n các h s d ng bi n pháp t ộ ử ụ ố ư ỗ ợ ỹ ườ ọ T i hai huy n đi u tra, h nông dân t và 630 lít/cây/l n đ i v i bi n pháp t ầ c a bi n pháp t ướ ủ ệ n c t ứ ủ ướ ướ các d ch v khuy n nông. Nh đã đ c p ề ậ ở ị phun c h tr k thu t c a các nông tr ậ ủ ượ ở hi u qu h n CuMgar. ệ Krong Ana đ ả ơ

B ng 11: L ng n c trung bình áp d ng ph ng pháp t i khác nhau ả ượ ướ ụ ố S quan sát ươ GT trung bình Bi n sế

L L ng n ng n c/cây-t c/năm-t 68 68 0.82 3195 ượ ượ ướ ướ ố i g c (m3) ướ ố i g c (lít/ha) ướ ố

21

L ng n c/năm - t i phun (lít/ha) 12 2812 ướ Sai Min Max số 1.45 0.31 0.48 5324 797 2123 200 0 4275 601 ượ ướ ướ

L ng n c/cây-t i phun (m3) 12 0.63 0.15 0.38 0.98 ượ ướ ướ

ữ ượ ủ ệ i và l ộ ả ố ớ ầ ướ ố i thi u là 480 lít/cây/l n t ố ệ ầ ướ ố ớ ộ i/cây. Nh v y qua s li u mô t ư ệ ả i đa/cây c a hai bi n pháp này cũng khác nhau. i thi u và t ố ể i đa ng t ng t i g c, l ượ ượ ố ướ ố 380 đ n ế ừ ệ ư ng nh ườ c s d ng ít h n và kho ng cách gi a các h không l n nh các ư i phun m a, s li u này là t ư có th th y bi n pháp phun m a d ớ ữ ể ướ ể ấ ả ử ụ ộ ơ ng n ệ i. Đ i v i h dùng bi n pháp t ư ậ ố ệ ướ i g c. c t Kho ng cách gi a l ướ ố Đ i v i các h dùng bi n pháp t là 1450 lít/cây/l n t 980 lít/l n t ầ ướ hi u qu h n v i l ả ơ ớ ượ h dùng bi n pháp t ệ ng n ướ ố ệ ộ

ng n i hàng năm cho bi n pháp t ướ ố ớ ơ ệ ư ướ ộ ộ i g c là 3195.5 m3l/ha/year, l n h n nhi u so ng ề ượ ơ c s d ng hàng năm c a h dùng bi n pháp phun m a (1140 m3-6,480 m3) cao h n ư ệ ộ ề i phun m a (2812 m3/ha/year). Tuy nhiên, đ giao đ ng v l ủ i g c (2122.5 m3-5324 m3). L c t ướ ướ ượ v i h dùng bi n pháp t ớ ộ ệ n ử ụ ướ bi n pháp t ệ ướ ố

ng n ả ướ ướ ử ụ i g c, l ệ ượ ấ ữ t l ệ ượ ệ c s d ng gi a các bi n pháp t ướ ữ ng n i). Tình hình t ạ ng t ố ớ ớ ệ c/cây t ươ ơ ư ư ệ c hàng năm mà các h áp d ng hai bi n pháp này ấ ệ ụ ở ướ ả ấ

i g c, l ướ ố ượ ệ ậ ố

ng n ề c s d ng trong tr ơ ở ứ ng h p t ng quan gi a t ng thu nh p và l i g c. T ng n i cao h n nhóm thu nh p cao, c minh ch ng rõ trong phân tích ươ ng ợ ướ ố ộ ươ ướ ượ ườ i và gi a hai B ng sau cho th y s khác bi ữ ự ơ i Krong Ana th p h n huy n. Đ i v i nh ng h dùng bi n pháp t ướ ố ấ ộ ố ớ cũng di n ra đ i v i r t nhi u so v i CuMgar (654 và 959 lít/cây/l n t ự ầ ướ ề ễ ấ các h dùng bi n pháp phun m a nh ng đ chênh l ch th p h n gi a hai huy n (610 và ệ ệ ữ ộ ộ 654 lít/cây). L ng n Krong Âna cũng ộ ượ th p h n CuMgar (B ng 12). ơ Trong s các h dùng bi n pháp t c t ướ ướ ộ trung bình và th p ( 976, 735 và 722 lít/cây). Đi u này đ ấ ượ đ t ữ ổ quan này có ý nghĩa v i đ tin c y t ử ụ i 99% (Pearson R=0.391, p<0.01). ậ ậ ớ ớ ộ

B ng 12: T

ng quan gi a l

ng n

c theo ph

ng pháp t

i g c và thu nh p h

ươ

ữ ượ

ướ

ươ

ướ ố

totincome04

basin_tree

totincome04

ng quan

ươ

1

.391(**)

.

.001

T Pearson M c ý nghĩa (2 ứ đuôi) N

80

68

basin_tree

ng quan

ươ

.391(**)

1

.001

.

T Pearson M c ý nghĩa (2 ứ đuôi) N

68

68

** T

ng quan có

nghĩa

m c 0.01 (2 đuôi)

ươ

ở ứ

ng n c hàng năm không cho th y xu h ướ ướ ậ ộ ư ủ ng n ượ ượ ậ ậ ấ ộ ử ụ ậ ậ ậ ộ ậ ng dùng l ba nhóm thu nh p th p, trung bình vào cao l n l ướ ướ ượ ậ i trong khi nhóm thu nh p th p l i g c nhi u h n hai nhóm còn l ng nh trên do m t đ cây c a các nhóm thu ấ c mà các h thu nh p th p s d ng hàng năm là 3,017 ướ 3 và nhóm thu nh p cao dùng h t 3,553 ỉ ế ầ ượ t ở c hàng ấ ạ i ng n ậ ướ ố ề ạ L nh p khác nhau. Trong khi l m3/ha thì nhóm thu nh p trung bình ch dùng 2,981 m m3. Tuy nhiên, do m t đ cây cà phê ấ là 1116, 1110 và 1124 cây/ha, nên nhóm thu nh p cao có xu h năm cho bi n pháp t ệ dùng nhi u n ơ c hàng năm h n nhóm thu nh p trung bình. ướ ề ậ ơ

22

ộ ư ứ ố ớ ậ ướ ướ ớ ấ ẫ ấ ng n ậ ướ ượ Đ i v i các h dùng bi n pháp t nh p cao v n dùng l lít/cây) dùng nhi u n ậ mà các h s d ng cho bi n pháp này tăng theo thu nh p (1,836, 2,420, and 5,950 m i phun m a, b c tranh này có khác đôi chút. Nhóm thu c l n nh t (795 lít/cây) trong khi nhóm thu nh p th p (634 c hàng năm 3 /ha ệ ng n ượ c h n nhóm thu nh p trung bình (569 lít/cây). L ơ ướ ệ ề ộ ử ụ ậ

ệ ấ ậ ố ng quan gi a thu nh p và l ng n ở ứ m c ộ ử ụ c mà h s d ng ượ ươ ướ ữ ậ ậ ộ cho 3 nhóm thu nh p th p, trung bình và cao). M i quan h này có ý nghĩa thông kê đ tin c y 95% trong phân tích t (Pearson R=0.391, p<0.05)

B ng 13: T

ng quan gi a l

ng n

c theo ph

ng pháp t

i phun và thu nh p h

ươ

ữ ượ

ướ

ươ

ướ

vol_sprinkler_tr ee

totincome04

T ng quan Pearson M c ý nghĩa (2 đuôi)

ươ ứ

totincome04 1 .

.685(*) .014

N

12

80

vol_sprinkler_tree

T

ng quan Pearson

ươ

1

.685(*)

M c ý nghĩa (2 đuôi)

.

.014

N

12

12

* T

ng quan có

nghĩa

m c 0.05 (2 đuôi).

ươ

ở ứ

c t ướ ư c h n các h s d ng ngu n n ộ ử ụ ướ ồ ơ

ườ ộ ồ ng n ỉ ướ ườ ướ ở ấ ố c nhân dùng nhi u n ướ Các h s d ng ngu n n ề ộ ử ụ ồ i g c và phun m a là 50 và 70 lít/cây). Đi u công c ng (v i chênh l ch cho hai bi n pháp t ề ệ ệ ướ ố ớ ộ c nh t c công c ng ch cho phép ng này là do ngu n n ấ ỉ ồ ng qu c doanh ho c đ n v cung c p n c công c ng ch m ngu n đ nh. Các nông tr ặ n ơ c vài l n m t tháng nên nông dân không đ ư i dân s d ng m t l ử ụ ộ ượ ộ ướ ị c s d ng nhi u nh h mu n. ề ị ướ ử ụ ư ọ ượ ầ ố ộ

B ng 14: L ng n ả ượ i g c i phun ướ ử ụ ướ ố ướ c s d ng theo các nhóm T m3/cây T lít/ha lit/ha m3/cây Huy nệ

Krong Ana CuMgar 0.654 0.959 2909 3450 2163 3720 0.610 0.654 Nhóm thu nh pậ

Nghèo Trung bình Giàu 0.722 0.735 0.976 3017 2982 3553 1836 2420 5940 0.634 0.569 0.795 c Ngu n n ồ ướ

0.820 0.772 3155 3614 3520 2104 0.663 0.594 T nhân ư Công c ngộ

ế ượ ướ c h i v hi n t t năm 2004 thi u n ế t có đ n ơ ỏ ề ệ ượ ướ ế ng thi u n c h n năm 2003. Ch có 51% s h cho bi ỉ ầ ế ớ ế ề ướ ệ ậ ớ ệ ố ộ i 85% s h có đ n ủ ướ ố ộ c h n huy n Krong Ana v i 46 % và 51 % s h th a nh n thi u n ướ ệ ượ ặ ớ ế ậ ộ ố ừ ậ ậ ỉ c t ướ ư ặ ậ ớ ơ ồ ộ ướ nhân khai thác t ồ i có xu h c do ngu n n c t ướ ư ữ ề ơ ồ c trong năm 2003 và 2004, h u h t các h đ u cho Khi đ ộ ề ử ụ c s d ng bi ủ ướ ế c. Năm 2004, huy n CuMgar trong năm 2004 trong khi năm 2003 có t ệ ướ ạ i c t thi u nhi u n ế ố ộ ừ ơ c trong ng thi u n hai huy n này. 65% h thu nh p th p và trung bình đ i m t v i hi n t ấ t s h s d ng ngu n ồ khi ch có 32% s h thu nh p cao th a nh n khó khăn này. Đ c bi ệ ố ộ ử ụ ố ộ nhân g p khó khăn nhi u h n v i 55% s h th a nh n khó khăn này trong khi ch ỉ n ố ộ ừ ề ặ ấ c công c ng l y c công c ng b thi u n có 16% s h s d ng ngu n n ộ ướ ế ị ướ ố ộ ử ụ h th ng thu l t ồ ngu n ng b n v ng h n ngu n n ố ừ ướ ỷ ợ ừ ệ c ng m. n ầ ướ

Phân tích chi phí t c i n ướ ướ

23

trên, chi phí t ề ậ ấ ở ầ ả ổ Nh đã đ c p trong ph n phân tích t ng chi phí s n xu t ư r t l n trong t ng chi phí (tính c chi phí lao đ ng gia đình). V lý thuy t, bi n pháp t ấ ớ i chi m t ế ệ tr ng ỷ ọ ướ i ướ ế ề ả ộ ổ

ố ề ướ ả ơ ng n ỗ ủ ỉ ế ệ ồ ộ ướ ộ ệ ướ ậ ủ ư ề c t ầ ị i i thích ph n nào v chi phí cao h n. Tuy nhiên, chi ề ầ c mà còn ph thu c vào kho ng ả ụ ướ ượ ủ ban đ u, đi u ki n khí h u c a c, chi phí đ u t ề ầ ư ng (ví d nh tài ụ ươ 80 h khác nhau trong ộ ướ ướ ở ộ phun t n nhi u n ơ phí c a m i bi n pháp không ch ph thu c vào l cách đ n ngu n n ầ các vùng khác nhau và các đi u ki n u đãi c a chính quy n đ a ph c công c ng, t nguyên n ư ướ nghiên c u này đã cho th y rõ th c t ấ ứ c h n, đi u này gi ề ụ c g n nh t, ngu n n ồ ấ ệ ư ề nhân). Vi c phân tích chi phí n ệ nêu trên. ự ế

ợ ổ ộ ườ ử ụ ụ i g c (2.321 nghìn VND/t n) th p h n 26% so v i khi áp d ng bi n pháp t ớ c t ướ ướ ụ ng h p s d ng lao đ ng gia đình, t ng chi phí n ấ ệ ướ ệ ấ ề ể ấ 1,7 tri u VND/t n l ừ i g c cũng dao đ ng khá nhi u, t ộ ướ ố i h n 11 tri u VND/t n. Trong khi đó chi phí t ệ ớ ơ ế ệ ấ ấ đ n 4,2 tri u VND/t n. Trong bi n pháp t ượ ệ ố ị ế ấ ầ ổ ế ầ ớ ướ ố ủ ệ ệ ố ị ướ i phun, m c dù h bi ặ ướ ệ ấ i khi áp d ng bi n pháp i phun ố i chi phí t ỉ i phun ch cao khá cao ệ i phun. Đi u này ph n nào khi n nông dân không mu n áp d ng bi n ụ i g c. Chi phí ệ i g c (852 so v i 928 ớ i phun s d ng nhân công ít h n so ơ ừ ướ i g c t ướ ố ỷ ệ c đ u t ầ ư ố ề t r ng bi n pháp này là hi u q a h n so v i t ơ ọ ế ằ i phun còn th p h n đôi chút so v i t ơ ở ớ ướ ố ử ụ ử ụ ướ ộ ạ ộ ồ i g c. Trong tr t ấ ơ ố ướ (2.936 nghìn VND/t n). H n n a, chi phí t ữ ơ ấ cho t thi u là 712 nghìn VND/t n dao đ ng t ộ nh t là chi phí c đ nh, chi m g n 70% t ng chi phí. Chi phí c đ nh đ trong bi n pháp t ệ pháp t ướ ho t đ ng c a bi n pháp t ủ nghìn đ ng/t n khi s d ng lao đ ng gia đình) b i vì t ấ v i t ớ ướ ố

-1).

ợ ụ ệ ộ ướ ố i g c t là 2.152 và 2.821 nghìn VND i phun (l n l ng h p không s d ng lao đ ng gia đình, chi phí khi áp d ng bi n pháp t ướ ử ụ ụ ầ ượ ệ ớ Trong tr ườ cũng th p h n so v i khi áp d ng bi n pháp t ấ ơ t-1 ) v i đ l ch tiêu chu n cũng khác nhau (1.414 và 738 nghìn VND t ẩ ớ ộ ệ

i phun cao h n so v i chi phí t trên có th th y chi phí t ể ấ ở ớ ơ i g c s d ng nhi u n ệ ử ụ ươ ề ướ i nông dân ph i tr ti n n ướ ố ườ ế i g c. Tuy nhiên ướ ố ậ i phun, do v y c h n so v i bi n pháp t ớ ướ i và ti p t c áp d ng bi n pháp ệ ụ ơ c t ướ ướ ả ả ề ng lai n u ng i nh hi n nay thì chi phí t Qua phân tích hi n nay bi n pháp t ệ trong t t ướ ươ ư ệ ệ ế ụ i g c s r t cao. Đây cũng là m t y u t ộ ế ố ầ c n ph i xem xét. ả ẽ ấ ướ ố

B ng 15: Chi phí t ả ướ TB Min Max S hố ộ i (000d/t n qu ) ả ấ Sai số Bi nế i g c - có LĐ gia ướ ố 68 2321 1469 712 11498 i phun - có LĐ gia 12 2936 779 1669 4261 i g c - ko LĐ gia ướ ố 68 2152 1414 498 10998 i phun - ko LĐ gia T đình T ướ đình T đình T ướ đình 12 2821 738 1591 3975

ệ ể ề ấ ề ế ơ i g c ướ ố ở ủ ụ ệ ộ ấ i c a Krong Ana cao h n CuMgar, đ c bi ặ ệ Krong Ana cao h n 9% so v i ớ ở ơ ộ Krong Ana th m chí còn cao h n 22% so v i ở ữ ạ ộ ậ ầ ở ư ậ ườ Vi c phân tích phân b chi phí theo các nhóm khác nhau là m t v n đ r t đáng đ xem xét. ổ t là v chi phía bi n đ i. Nhìn chung, chi phí t ổ ướ ủ ớ ở Chi phí c đ nh c a nh ng h áp d ng bi n pháp t ơ ố ị ở CuMgar. S dĩ CuMgar. Chi phí ho t đ ng nh v y là vì c giá nhân công và giá xăng d u i-ngày và 4,5 nghìn đ/lít) đ u cao h n Krong Ana (25,2 nghìn đ/ng i-ngày và 4,5 nghìn đ/lít). CuMgar (24 nghìn đ/ng ả ề ơ ở ườ

24

ụ ướ ồ ơ ộ ữ nhân. Đi u này là do trong bi n pháp t ộ ử ụ ề ặ ố ớ ồ c t ướ ư c t ướ ừ ỉ ấ ộ ề ệ ầ ệ c c a ngu n n c công c ng và ngu n n ề nhân. Ch có chi phí đào gi ng và n ư ậ ộ ủ ồ ỉ ứ T t c các h ng m c chi phí c a nh ng h s d ng ngu n n c công c ng đ u cao h n so ủ ấ ả ạ ề v i các h s d ng ngu n n i g c, chi phí ồ ộ ử ụ ớ ệ ướ ố c và b m n ngu n công c ng đ u cao g p 4 và 1,1 l n so v i khi l p đ t ng d n n ướ ộ ẫ ắ ơ ầ ấ ơ c t s d ng ngu n n i công c ng là th p h n c t ướ ướ ướ ư ồ ế ử ụ so v i c a t nhân, m c dù ch nh l ch không nhi u nh v y (ch h n 0,12 và 50 l n) (song ỉ ơ ặ ớ ủ ư c t nhân ch vào i n c n l u ý r ng chi phí t ướ ư ồ ướ ướ ướ ằ ầ ư kho ng 100 nghìn đ/ha so v i 2 nghìn đ/ha, do đó m c chênh l ch 50 l n nh v y không ư ậ ả ầ ớ ủ c và đào gi ng c a ph i là qúa nhi u). V i bi n pháp t ế ả i phun, chi phí l p đ t ng d n n ắ ặ ố ệ ẫ ướ ướ ề ệ ớ

ề ộ i phun c a công c ng đ u cao h n r t nhi u so v i c a t ủ ở ữ ư i n ướ ướ ơ nhân cao g p 1,4 và 8 l n so v i c a công c ng. Tuy nhiên, chi phí v máy ớ ủ ư c và d ng c t ụ ấ ụ ướ ớ ủ ộ ề ề ấ ơ ch s h u t ầ b m, t ủ nhân. Chi phí nhân công và nhiên li u không khác nhau nhi u gi a hai nhóm này. ữ ề ệ

B ng 16: Chi phí t ả i theo nhóm (000 đ/t n qu ) ả ấ ướ Chi phí c đình ố ạ ộ

Các nhóm T i g c T i phun Chi phí ho t đ ng Ko LĐ gia đình ướ ố ướ Có LĐ gia đình Huy nệ

Krong Ana CuMgar 1458 1335 2341 1785 1011 826 823 690 c Ngu n n ồ ướ

1317 2174 1980 2239 903 993 740 842 T nhân ư Công c ngộ

1.2

Th c ti n s d ng phân bón ử ụ ự ễ ạ ấ ọ ấ ộ ố ộ ề i 99 % s h đi u tra cho bi ệ ộ ở Bón phân là ho t đ ng r t quan tr ng trong s n xu t cà ả phê. Có t t có s d ng phân ử ụ ế ớ bón. Ch có 1 h huy n CuMgar không s d ng phân ử ụ ỉ bón.

ả ạ ấ ấ ộ ấ ả c s d ng là NPK và phân xanh, chi m t l ả ượ ạ ế ỉ ệ ượ Nông dân s n xu t cà phê Dak Lak dùng 11 lo i phân. ở Trung bình, m t h bón 1140 kg phân cho 1 t n cà phê ộ t c các lo i phân). Lo i phân bón chính qu (tính t ng t ổ ạ đ ấ cao nh t ử ụ ng phân 26.5 % và 33 %. SA, urea, thermo- trong t ng l ổ phosphate, KCl chi m kho ng 8% trong t ng l ng. ượ ế ả ổ

B ng 17: L ả ượ ng phân bón theo lo i ạ

L Loại phân ượ

25

ng (kg/t n) ấ 102.23 97.06 97.26 7.41 93.63 301.92 3.74 34.43 375.20 11.60 15.83 1140.31 % 8.96 8.51 8.53 0.65 8.21 26.48 0.33 3.02 32.90 1.02 1.39 100.00 SA Urea Thermo-Phosphate Super-phosphate KCl NPK Nitrate Vôi Phân xanh DAP Khác T ngổ

ộ ệ ơ ấ ạ ấ ạ ủ ế ử ụ ệ ế ề ạ ơ ế ệ H dân huy n Krong Ana dùng ít phân bón h n huy n ạ CuMgar (trung bình 1088 kg/t n h t và 1191 kg/t n h t). Lo i phân ch y u mà huy n Krong Ana s d ng là NPK ệ và phân xanh, chi m 33 và 40 %. Trong khi đó, huy n CuMgar dùng nhi u lo i phân h n nh phân xanh, NPK, ư t 27, 21,11 và SA and Thermo-phosphate, chi m l n l ầ ượ 13 % t ng l ng bón. ượ ổ

B ng 18: L ng phân bón theo lo i, theo huy n ả ượ ạ

L

L

Krong Ana ấ

ượ

ượ

ng (kg/t n) 68 70 40 15 53 360 8 18 434 0 22 1088

% 6.25 6.43 3.68 1.38 4.87 33.09 0.74 1.65 39.89 0.00 2.02 100

ệ CuMgar ng (kg/t n) ấ 135 122 152 0 133 247 0 50 319 23 10 1191

% 11.34 10.24 12.76 0.00 11.17 20.74 0.00 4.20 26.78 1.93 0.84 100

Lo i phân SA Urea Thermo-Phosphate Super-phosphate KCl NPK Nitrate Vôi Phân xanh DAP Khác T ngổ

ậ ử ụ ậ ấ ử ụ ớ ạ ấ ạ ủ ể ề ấ ế ầ ơ ề ặ i 40% t ng l ế ổ ạ ớ ọ ề ủ ế ớ ơ ế ng phân). Các nhóm thu nh p cũng s d ng phân bón khác nhau. Nhóm thu nh p cao s d ng ít phân bón nh t 1061 kg/t n ấ h t so v i 1240 kg và 1161 kg/t n h t c a nhóm thu nh p ậ ậ trung bình và th p. Đi u này có th là do nhóm thu nh p ề ban cao có nhi u ki n th c h n và có nhi u ti n đ u t ề ề ầ ư ơ ứ ả t, không ph i đ u chăm sóc cây cà phê h n nên đ t t ấ ố dùng nhi u phân bón. M t khác, h s d ng ch y u là ọ ử ụ ủ ế phân hoá h c (chi m t ng phân), nên tác ượ ớ ọ d ng v i đ t m nh h n. Trong khi đó, nhóm thu nh p ậ ơ ụ ấ ủ th p không có nhi u ti n mua phân hoá h c nên h ch ọ ề ấ y u s d ng ch y u là phân xanh (chi m t i h n 40% ế t ng l ổ ử ụ ượ

B ng 19: L ng phân bón theo lo i, theo nhóm h (kg/t n) ả ượ ộ ạ Nghèo TB ấ Giàu Lo i phân L L L ạ

ngượ 72 97 79 7 85 ngượ 86 59 66 3 49

SA Urea Thermo-Phosphate Super-phosphate KCl NPK Nitrate Vôi 0 0 % 6.91 4.77 5.33 0.24 3.94 287 23.13 0.19 7.37 2 91 ngượ 151 137 148 12 149 285 9 11 % 14.83 13.45 14.60 1.21 14.63 28.01 0.89 1.09

26

Phân xanh DAP % 6.21 8.34 6.83 0.61 7.36 334 28.76 0.00 0.00 40.6 0 0.00 471 0 579 46.69 0.98 12 64 23 6.31 2.27

15 1161 1.29 100 5 1240 0.44 100 28 1016 2.71 100 Khác T ngổ

ượ ượ ạ ng phân hoá h c cũng đ ơ ệ ả ử ụ ủ c nhóm nghiên c u phân L ứ ọ 2O5) và Kali (K2O) tích theo phân đ n, đó là đ m (N), lân (P đ đánh giá hi u qu s d ng phân bón c a nông dân Đ k L k. ể ắ ắ

ạ ượ ớ ấ ả ng lân và kali. Kho ng giao đ ng c a hai y u t ấ ủ ả ớ ị ố ể ơ i đa là 788 và 1108 kg/t n, cho th y biên đ s ị ố ộ ề ụ ớ ố ộ ng bón đ m cao nh t, Tình trung bình năm 2004, l ấ kho ng 191 kg/t n so v i m c 70 kg/t n và 173 kg/t n ấ ứ đ m l ế ố ạ ộ ượ ấ i thi u là 75 và 41 kg/t n và kali cũng cao h n v i giá tr t ộ ử và giá tr t ấ ấ d ng phân bón giao đ ng khá l n trong s 80 h đi u tra năm 2004.

B ng 20: L ng phân bón s d ng trong s n xu t cà phê 2004 ả ượ ả ấ ử ụ ấ ả Min Max TB S hố ộ

(kg/t n qu khô) Đ l ch ộ ệ 41.81 104.43 136.04 69.98 191.28 173.49 80 80 80 20.31 75.00 41.03 304.62 788.31 1107.69 Các y u tế ố P N K

ể ế ử ụ ộ ổ ố ọ ư ơ

ệ ứ ấ ủ ớ này, chênh l ch gi a hai huy n l n nh t là trong s ữ ệ ấ ệ ớ ớ ứ ớ ư ặ ơ ệ ơ ớ ủ ề ấ ấ ề ộ ỉ Có th phân tích xu th s d ng các y u t này theo t ng ừ ế ố nhóm dân s nh sau. H nông dân ề CuMgar bón nhi u ở phân hoá h c h n huy n Krong Ana do t ng l ng phân ệ ượ ở bón c a CuMgar cũng l n h n Krong Ana theo phân tích ơ ớ trên v i m c chênh l ch 103 kg phân bón/t n. Trong s 3 ố ử y u t ế ố d ng Kali v i m c chênh 58 kg so v i 39 kg và 10 kg c a ủ ụ ấ đ m và lân. M c dù bón nhi u phân h n nh ng năng su t ề ạ c a huy n CuMgar cũng không cao h n so v i Krong ủ ơ Ana. Năm 2004, năng su t c a Krong Ana cao h n ấ CuMgar 0,3 t n/ha. Đi u này cho th y năng su t cà phê không ch ph thu c vào vi c bón nhi u phân mà còn ph ụ ệ thu c r t nhi u vào k thu t bón phân h p lý. ậ ỹ ấ ụ ề ộ ấ ợ

B ng 21: L ả ượ ng phân hoá h c theo nhóm ọ (kg/t n qu khô) ấ Các nhóm ả P N K 70 191 173 T ngổ Huy nệ

65 75 171 210 144 202 Krong Ana CuMgar Nhóm thu nh pậ

27

64 63 83 175 168 232 161 142 219 Nghèo TB Giàu

ng trong phân nhi u h n hai nhóm còn l ng dinh d ậ ượ ử ụ i, đ c bi ặ ưỡ ề ạ ơ ượ ủ ậ ậ ề ậ ọ ề ầ ư ủ ồ ờ ệ t Nhóm thu nh p cao s d ng l ệ ng s d ng c a nhóm thu nh p th p và thu nh p trung bình chênh l ch là Kali trong khi l ấ ử ụ không nhi u. K t qu cho th y nhóm thu nh p cao s d ng nhi u phân hoá h c h n nhóm thu ử ụ ơ ấ ả ế nh p trung bình 77 kg và 64 kg đ m và Kali, nh thu nh p và đ u t cây tr ng cao c a nhóm ậ ạ ậ này.

Chi phí phân bón

trên, t ng chi phí phân bón ư ở ổ ở ệ ồ c phân theo hai tr ấ các huy n đi u tra là kho ng 3 tri u đ ng/t n ả ệ ng h p lao đ ng gia đình và không có ượ ổ ề ợ ườ ộ Nh đã trình bày cà phê. T ng chi phí này không đ lao đ ng gia đình mà ch tính t ng chi phí lao đ ng. ổ ộ ộ ỉ

ế ố ấ ượ c u thành chi phí phân bón đ ả ệ ệ ấ ơ c trình bày trong b ng 22. Trên th c t ự ế ả ấ ứ ớ ở ả ệ , huy n Các y u t CuMgar (3.2 tri u đ/t n) tr chi phí phân bón cao h n huy n Krong Ana (2.8 tri u đ/t n) do giá ệ huyên CuMgar (SA, Thermo-phosphate) cao h n Krong Ana (v i m c chênh m t s lo i phân ộ ố ạ l ch c a hai lo i phân này kho ng 115 và 710 đ/kg). M c dù v y, chi phí lao đ ng và v n ậ ủ ộ ạ ệ Krong Ana cao h n CuMgar chút ít nh ng không đ bù đ p chênh l ch giá. chuy n ư ể ở ơ ậ ắ ặ ủ ệ ơ

ộ ậ ộ ấ ấ ậ ơ ộ ệ ả ả ấ ủ ể ậ ả ộ ồ ướ ề ạ ơ i. Ngoài ra, giá phân bón mà h thu nh p th p mua cao h n chút ít so v i h ổ ớ ấ ơ i do nhóm này có xu h ộ ộ ử ụ ấ ậ ộ ơ ạ T ng chi phí mà h thu nh p th p ph i tr cho m t t n cà phê cao h n h thu nh p trung bình ậ (v i chênh l ch kho ng 300 nghìn đ ng/t n). Chi phí lao đ ng và v n chuy n c a h thu nh p ng s d ng nhi u lao đ ng vào bón phân th p cao h n hai nhóm còn l ớ ộ h n hai nhóm còn l trung bình (3330 và 3150 đ/kg).

ả ả ươ B ng 22: Chi phí phân bón theo nhóm (000đ/t n qu t Các nhóm Mua phân ấ LĐ+v n chuy n ể ậ i) T ngổ Huy nệ

Krong Ana CuMgar 2705 3155 131 89 2836 3244 Nhóm thu nh pậ

Nghèo TB Giàu 2760 2438 3635 138 108 81 2898 2546 3716

1.3

Th c ti n s d ng thu c tr sâu ử ụ ự ừ ễ ố

ớ ế ử ụ ừ ệ t có s d ng thu c tr sâu đ di ể ệ ố ừ ử ụ ố ọ ạ ố ộ c s d ng đ ch ng l ử ụ ạ ệ ố c coi là sinh v t chính có th đ ậ ả ề ế ừ ị ằ ừ ượ ậ ư t sâu b nh gây h i cho i 77,5 % s h đi u tra cho bi Có t ố ộ ề ừ cây cà phê. Ch có 22,5% s h hoàn toàn không s d ng thu c tr sâu. Có 7 lo i thu c tr ạ ỉ ế , i các lo i b nh và sâu nh r p v ng, v y n n sâu chính th ng đ ể ư ệ ạ ườ ạ c tr b ng nhi u lo i ki n và các vi sinh v t khác. Sâu đ ể ượ ượ thu c khác nhau nh đã trình bày trong b ng 21. Trong s các lo i thu c tr sâu, nông dân ố ạ ả ch y u s d ng Supracide 40EC và Supracide 40FC, chi m 27 và 29 % t ng s h . ố ủ ế ử ụ ố ộ ố ế ổ

S h s d ng các lo i thu c di t tr sâu b nh h i khác nhau ố ộ ử ụ ạ ệ ừ ệ ạ B ng 23: ả ố

28

R p sáp Lo i khác (côn ạ trùng) ệ Ki nế R pệ v ngừ

4

2 1

19 10 1 Dibamirin 5EC Supracide 40EC Supracide 40 FC Ofatox Suprathion 40EC Ba Sa Furadan 4 7 4 16 1 5 17 2

ử ụ ừ ữ ệ ế ệ ầ ệ ử ụ ộ ổ ố ộ ế Vi c s d ng thu c tr sâu khác bi t gi a hai huy n. H u h t các h gia đình Krong Ana ố s d ng Dibamirin 5 EV và Supracide 40 FC (chi m 26.3 và 26.6 % t ng s h ) trong khi CuMgar ch y u s d ng Supracide 40 EC và BaSa (chi m 26 và 45 % s h ). ử ụ ố ộ ủ ế ế

ả ừ ố B ng 24: S h s d ng thu c tr sâu ố ộ ử ụ theo huy n 2004 ệ Krong Ana CuMgar 10

7 15

3 3 Thu cố Dibamirin 5EC Supracide 40EC Supracide 40 FC Ofatox Suprathion 40EC Ba Sa Furadan 8 1 1 4 15 2

L ng thu c tr sâu ượ ừ ố

ng thu c tr ỗ ộ ượ ừ ố ổ ớ ộ ệ ố ộ ứ ế ượ ượ ừ ủ ế ậ ố ị Tính trung bình, m i h gia đình dùng kho ng 2.60 lít t ng l ả (v i đ l ch 1.53 litres), cao h n nhi u so v i m c 1.3 litres năm 2003. 25 %s h cho bi ớ ơ c khuy n cáo c a d ch v khuy n nông. 75% s h có tăng l ụ t năm 2004, sâu b nh nhi u h n năm 2003 nên ph i dùng nhi u thu c tr sâu h n. cho bi ề ng thu c tr sâu do nh n đ ơ sâu năm 2004 t ế ố ộ ơ ừ ệ ế ề ệ ả ố

ng thu c tr sâu trung bình mà các nhóm h s d ng cũng khác bi t. L ố ừ ượ ộ ử ụ ượ ệ ệ ữ ề ử ụ ừ ố ề ừ ề ậ ậ ố ơ ử ụ ề ậ ấ ng thu c trung L ố bình gi a hai huy n không khác nhau nhi u trong năm 2004 (2.63 và 2.58 lít ), nh ng năm ư 2003, Krong Ana s d ng thu c tr sâu ít h n CuMgar nhi u (0.95 và 1.77 lít). Năm 2004, ơ nhóm có thu nh p trung bình (3.19 lít) dùng nhi u thu c tr sâu h n nhóm thu nh p cao và th p (2.75 và 1.9 lít/năm). Trong khi đó, năm 2003, nhóm thu nh p cao s d ng nhi u nh t, ấ sao đó đ n nhóm trung bình và th p. ế ấ

B ng 25: L ả ượ ố ừ ử ụ ng thu c tr sâu trung bình năm 2003 và 2004 các nhóm s d ng (lít) L ng 2004 ng 2003 L ượ ượ

Nhóm thu nh pậ Nghèo TB Giàu 1.89 3.19 2.75 0.65 1.35 1.88 Huy nệ

29

Krong Ana CuMgar 2.63 2.58 0.95 1.77

ừ ố ấ ả ồ ế ế ấ ả ả ấ ơ ồ ở ỉ ạ ố ừ ệ ề ả ộ ổ Chi phí thu c tr sâu ố sâu trung bình năm 2004 kho ng 208 nghìn đ ng/t n (không tính Chi phí mua thu c tr ừ ộ công lao đ ng gia đình), chi m kho ng 3 % t ng chi phí s n xu t. N u tính thêm lao đ ng ộ ổ gia đình, t ng chi phí ch cao h n chút ít (209 nghìn đ ng/t n). S dĩ hai lo i chi phí này ổ chênh l ch không nhi u do b n thân chi phí lao đ ng trong t ng chi phí thu c tr sâu đã th p. ấ

ố ừ ế ầ ả sâu đ ừ ố ớ ứ ơ ầ ấ ộ ỏ ổ ỉ ừ ố ở ở ơ i đây v s h ồ Krong Ana và 30% ở ễ ệ ề ả ơ ị ả c phân tích theo các nhóm dân s trong b ng Thành ph n trong chi phí thu c tr ượ 26. K t qu cho th y chi phí thu c tr Krong Ana cao h n CuMgar (v i m c chênh sâu ở ố ấ l ch 76 nghìn đ ng/t n), trong đó,chi phí lao đ ng ch chi m ph n nh trong t ng chi phí ế ệ CuMgar cao h n Krong Ana (22% CuMgar). Chi phí thu c tr sâu là do cà phê CuMgar b nhi m nhi u sâu b nh h n Krong Ana (xem b ng d ề ố ộ ướ có cà phê b nhi m sâu b nh) ệ ễ ị

B ng 26: S h có cà phê b nhi m sâu b nh

ố ộ

CumGa r

2 7 Krong Ana 2 9 4 Tên b nh ệ R p v ng ệ ừ V y n n ế ả Ki nế Khác (sâu) 23 22

ổ ố ừ ấ ậ ộ ơ ả ả ồ ấ ấ ầ ư ớ ể ề ễ ề ệ ấ ầ ị T ng chi phí thu c tr sâu mà nhóm h có thu nh p th p ph i tr cao h n nhóm thu nh p ậ trung bình và cao (256 nghìn VND/t n so v i 210 và 153 nghìn đ ng/t n) do nhóm thu nh p ậ th p không có nhi u ti n đ u t ơ ban đ u đ chăm sóc cây nên cây b nhi m b nh nhi u h n ề và ph i tr chi phí cao h n cho công đo n này ả ả ạ ơ

B ng 27: Chi phí thu c tr sâu các nhóm ph i tr (000đ/t n qu ) ả ả ả ừ ố ả ấ

Huy nệ Lao đ ngộ Mua thu cố T ngổ

Krong Ana CuMgar 55 52 186 114 241 166 Nhóm thu nh pậ

Nghèo TB Giàu 40 43 76 217 167 77 256 210 153

1.4 D ch v khuy n nông ụ

c d ch v

% các h nh n đ ộ

ậ ượ ị

i n

Bi u đ 20: T l ỷ ệ ồ ể c h tr t ỗ ợ ướ ướ

Krong Ana

No

Yes

30

ế ị ượ ụ ế ấ Nhìn chung, d ch v khuy n nông đ ị r ng kh p. Có t ắ ộ c cung c p khá ậ i 99% nông dân vùng đi u tra đã nh n ề ớ

ầ ế ế ụ ơ ế ề ượ ị i dân (chi u t ố ớ

ế ế ấ ề ừ ế ỗ ợ ậ ệ ế ộ ơ ị ế ụ ỗ ợ ế ả ầ ọ trên xu ng) (chi m t ặ ộ ề ị ủ ộ ế ể ọ ấ ấ ầ ự ầ ỗ ợ ự ấ ủ ứ ế ậ c d ch v khuy n nông trong năm 2004. H u h t các đ ị d ch v này đ u do các c quan khuy n nông cung c p ấ ụ cho ng ỉ i 99%). Ch ườ ỏ ề có m t h gia đinh đ n g p cán b khuy n nông và h i v ộ ộ các bi n pháp h tr . Đi u này cho th y nông dân r t b ấ ị ệ đ ng trong vi c nh n d ch v h tr . N u các c quan khuy n nông không ch đ ng đ n và cung c p d ch v , ụ ổ h cũng không th y c n thi t ph i xin h tr . C n thay đ i nh n th c này c a dân đ h th y th c s c n đ n các d ch v khuy n nông. ụ ế ị

ụ ế ị Nhóm nghiên c u chia d ch v khuy n nông thành 3 lo i: ạ d ch v v n i, phân bón và thu c tr sâu. ứ c t ụ ề ướ ướ ừ ố ị

ị ế

ệ ượ c thì

ụ ướ ướ ố ở ươ

c d ch v

ỷ ệ

% các h nh n đ ộ

ậ ượ ị

Bi u đ 21: T l ồ khuy n nông ế

CuMgar

No

Ye s

1.7.1. D ch v khuy n nông cho n i c t ướ ướ ụ c h tr k thu t i 70% s h ph ng v n nh n đ Có t ậ ỗ ợ ỹ ấ ố ộ ượ ậ ỏ ớ ụ c. Có th th y rõ s ng i n cho vi c t i nh n d ch v ườ ị ậ ố ể ấ ệ ướ ướ khuy n nông t i đây. Trong khi có i 2 huy n trong hình d ướ ạ ế ỗ ợ ề ướ Krong Ana nh n đ i v t i 90% s h t c h tr ậ ố ộ ở ớ c. Đây có CuMgar ch có 55% s h nh n đ n ỉ ố ộ ướ ượ ậ ở c s d ng cho 1 t n cà phê ng n th là lý do vì sau l ượ ể ấ ử ụ ướ CuMgar cao h n Krong Ana r t nhi u đ i v i c ố ớ ả qu ấ ơ ề ả ở ng pháp t i g c và t i phun. nh ng h áp d ng ph ướ ướ ố ươ ộ ữ ọ ử ụ i cho m t cây c a các h s d ng L ng n c t ủ ộ ướ ượ hai huyên CuMgar and Krong ph i g c ng pháp t Ana là 959 và 654 lít. Đ i v i các h s d ng ph ươ ng ộ ử ụ ố ớ i phun, s li u này là 654 và 610 lít. pháp t ố ệ ướ

ổ c h tr ấ v n c t ậ ấ ỗ ợ ề ướ ướ ổ ỗ ụ ề ậ ị

31

ả ng n ệ ấ ế ố ộ i thích t ạ ộ c nhi u nh t (976 lít/cây đ i v i bi n pháp t ề ướ ộ ứ ớ Phân b theo nhóm thu nh p cho th y, nhóm thu nh p ậ ậ th p và trung bình nh n đ ư i nh ượ ỉ nhau (chi m 81.5% t ng s h m i nhóm), trong khi ch ố ộ c d ch v này. Đi u này có có 46% s h giàu nh n đ ượ i sao nhóm h thu nh p cao s d ng th gi ử ụ ậ ể ướ l i ố ớ ượ -1 c a nhóm h thu g c) so v i m c 735 and 722 L cây ủ ố nh p th p và trung bình. ậ ấ

c h tr k

% các h nh n đ ộ

ậ ượ ỗ ợ ỹ

ộ ậ ụ ừ ng: h th ng khuy n nông nhà n ứ ệ ệ c, c a hàng t ậ ướ ố ộ c, 10% t ố 4 đ i ỗ ợ ị ế c, doanh nghi p ệ ế ướ nhân và vi n nghiên c u. Kho ng ả ư ừ trung tâm khuy n nông, 20% t ỗ ợ ừ ế vi n nghiên c u và 1,5% ướ ừ ệ ứ Các h gia đình nh n h tr d ch v khuy n nông t t ố ượ nhà n ử 68% s h nh n h tr t doanh nghi p nhà n ệ nhân. c a hàng t t ừ ử ư

i n

Bi u đ 22: T l ỷ ệ ồ ể c thu t t ậ ướ ướ

ượ

100

Không

ng cho các d ch v mà h ị các đ i t ố ượ

80

60

c d ch v t ấ ụ ừ ệ

40

20

0

ằ ằ ố ấ ằ ị

Trung bình

Nghèo

Giàu

ượ

ằ ở ụ ố ượ ứ ủ ứ ệ ệ ụ ự ủ ế ở ỉ ấ ị ự ề ế ứ ụ ụ ệ c yêu c u x p ế Các h đi u tra cũng đ ầ ộ ề ộ ch t l th t ụ ấ ượ ứ ự ng khác nhau. nh n đ c t ượ ừ ậ ậ K t qu cho th y trong s 45 h nh n ộ ả ế ố đ h th ng khuy n nông ế ị ố ượ c, 58% cho r ng d ch v này là nhà n ụ ướ ị ng d ch t nh t và 40% cho r ng ch t l t ấ ượ ị ấ ố ứ ự v trung bình. Trong s 39 h x p th t ộ ế ụ ng cung d ch v t t nh t cho các đ i t ụ ố ố ượ ị c p, có t ụ i 67% cho r ng đó là d ch v ớ ấ ố c a h th ng khuy n nông. Trong s 7 ế ố ệ ủ ệ c thông tin c a các vi n h nh n đ ủ ậ ộ nghiên c u, 86% cho r ng d ch v này có ị ứ ch t l ộ ng h ng khá cao. S dĩ s l ấ ượ ng xuyên cung nh n thông tin c a Vi n nghiên c u ít là b i vì các vi n nghiên c u không th ườ ậ c p d ch v tr c ti p cho nông dân, mà ch cung c p qua các d án. Các vi n này ch y u là ệ ấ nhi m v nghiên c u ch không ng d ng nhi u (theo WASI). Đi u này cho th y các trung tâm ề khuy n nông v n là đ n v cung c p d ch v chính cho ng ấ ng t t nh t. i dân v i ch t l ớ ấ ượ ứ ị ứ ấ ườ ụ ế ấ ấ ố ơ ị

ả S h nh n đ ố ộ ậ ượ B ng 28: c d ch v h tr t ụ ỗ ợ ừ ị nhi u ngu n khác nhau ồ ề

Ngu n cung c p % ồ ấ T n sầ ố Lũy kế

ế

ứ nhân 45 13 7 1 68.18 19.7 10.61 1.52 68.18 87.88 98.48 100 ệ ử ư

32

Trung tâm khuy n nông c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t T ng c ng 66 100 ộ ổ

B ng 29: S h x p h ng ch t l ng d ch v c a các c quan ố ộ ế ả ụ ủ ơ ị ấ ượ ạ h tr khác nhau ỗ ợ

Ngu n cung c p Trung bình Kém ồ ấ T tố T ngổ c ngộ

ế

ứ nhân 26 7 6 0 18 6 1 1 1 0 0 0 45 13 7 1 ệ ử ư

Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t T ng c ng 39 26 1 66 ổ ộ

ế ỉ ượ ầ ấ ề i, ch có 14% nh n đ c 2 l n/năm. S còn l ượ ậ ầ ố ỉ ế ỉ i 2 l n/năm. Vi n nghiên c u và c a hàng t ậ ấ ư ử ệ ầ ơ ệ ỉ ị CuMgar là 30%. Nh ng trên th c t ố ộ ở ư ỉ ượ ượ ậ ậ ị c t ậ ề ướ ướ ệ ố ứ huy n Krong Ana nh n đ , s h nh n đ ự ế ố ộ ầ ậ ố ộ ụ ặ ị ơ ng tuy t đ i Krong Ana cao h n. c cung c p nhi u nh t là 2 l n/năm. Trong Theo các h nông dân, d ch v khuy n nông ch đ ấ ộ ụ ị i ạ s 66 h nh n đ c h tr k thu t v n ố ỉ ậ ượ ỗ ợ ỹ ộ c 1 l n/năm. Và cũng ch có h th ng khuy n nông và doanh nghi p nhà n ớ c m i ch nh n đ ướ ệ ượ ầ nhân ch cung c p 1 l n/năm cung c p d ch v t ầ ấ ị ụ ớ c d ch v 2 l n/năm, và cho ít h nông dân h n. Ch có 5% s h ộ ầ ụ CuMgar c d ch v trogn khi s li u này ụ ở ố ệ ở th p h n so v i Krong Ana (28 và 45). M c dù % s h nh n d ch v 2 l n/năm th p h n, nh ng ư ấ ơ ấ ớ s l ố ượ ệ ố ở ơ

ả ề ầ ỗ ợ ố ộ ậ B ng 30: S h nh n h tr nhi u l n khác nhau năm 2004 L n h tr ỗ ợ ầ

1 2 ấ ồ T ngổ c ngộ

38 7 45 ệ

ứ nhân Ngu n cung c p Trung tâm khuy nế nông Doanh nghi p nhà n Vi n nghiên c u C a hàng t ư T ng c ng 11 7 1 57 2 0 0 9 13 7 1 66 cướ ệ ử ổ ộ

33

ị ấ ả ượ ườ ễ c cung c p mi n phí do ng ị c t ề ướ ướ ề ế i đ u đ ể ế ế ậ ố ở ấ ấ nhà làm v h cũng ch a nh n th c đ ư ặ ế ễ ờ ứ ậ ọ i nông dân T t c các d ch v khuy n nông v n ụ ấ không có thói quen tìm đ n c quan khuy n nông đ xin cung c p d ch v . N u không cung c p ế ụ ơ n ch không mu n m t mi n phí ho c th m chí không tr c p thêm, nông dân thà ấ ườ ứ c t m quan tr ng c a th i gian đ n tham d l p t p hu n b i l ủ ượ ầ ố d ch v này đ i v i ho t đ ng s n xu t (theo Trung tâm khuy n nông t nh). Ch có mót s ít ỉ ự ớ ậ ộ ở ẽ ọ ấ ợ ấ ấ ả ố ớ ụ ế ạ ị ỉ

ị ặ ệ ế ệ ứ ặ v n khi cà phê g p d ch b nh nguy hi m ho c ả ẫ ể ấ ể ồ ỉ ế ộ ầ ỗ ợ ủ ơ ở ệ ạ ậ ế ế ố ủ ng pháp t c ph i thi u s l ệ ươ ớ ợ ng d n c th vi c áp d ng vào nh ng đi u ki n khác nhau do h không đ cán b ề ơ ượ ụ ể ệ ạ ủ ụ ệ ẫ ọ ụ ệ ậ ồ ướ ẵ ỉ ng t c, l ệ ế ượ ướ ể nông dân đ n các Vi n nghiên c u và tr ti n t ả ề ư ấ đ phân tích m u đ t. Chi phí cho m t l n phân tích m u đ t là kho ng 100-120 nghìn đ ng. ấ ẫ ấ ng cung c p h tr khuy n nông, ch có trung tâm khuy n nông t nh ti n ế Trong s các đ i t ỉ ố ượ ế ố ế hành đánh giá nhu c u hàng năm c a m t s nhóm nông dân đ i di n, trên c s đó l p k ầ ộ ố ho ch hàng năm và xin kinh phí c a Trung tâm khuy n nông qu c gia. Trung tâm khuy n nông ạ ư c h p lý thông qua các khoá đào t o nh ng i n huy n đã gi ướ ướ ệ ộ không h ữ ướ ng pháp này ch ph thu c vào đ đi đ n các vùng tr ng cà phê. Vì v y, vi c áp d ng các ph ộ ỉ ươ ế ể c s n có và m t s đ c tính c a đ t theo đánh giá c a b n thân kh năng tài chính, ngu n n ả ấ ủ ả ẫ ng d n ng ướ ườ v ph ệ i. Có th các Trung tâm khuy n nông huy n ng pháp t ề thu th p thông tin t ụ ủ i dân. Tuy nhiên, b n thân Trung tâm khuy n nông t nh cũng không có tài li u h ươ ậ ồ ộ ố ặ ả ế i và s l n t i n ướ ướ ố ầ ướ ngu n khác, không ph i Trung tâm khuy n nông t nh. ả ồ ừ ế ỉ

c d ch v khuy n nông v n ổ ậ ề ướ ướ ữ ề ế ị

c t i không khác nhau nhi u gi a các ố ộ ượ t là 18, 23 và 25. S h đ c ấ ầ ượ nhóm h thu nh p th p. Đi u này cho th y các c quan ề ậ ụ ấ ậ ậ ơ T ng s h nh n đ ụ ố ộ ượ nhóm thu nh p v i s h thu nh p cao, trung bình và th p l n l ậ ớ ố ộ nh n d ch v 2 l n/năm cao nh t ấ ở ấ ầ t nh đã trú tr ng nhi u đ n nhóm thu nh p th p. cung c p d ch v khuy n nông ế ở ỉ ụ ộ ọ ị ấ ế ề ậ ấ ị

ậ ả ỗ ợ

ầ B ng 31: S h nh n h tr nhi u l n khác nhau ề ầ ố ộ phân theo nhóm thu nh pậ L n h tr 1 ỗ ợ 2

T ngổ c ngộ 23 25 18 4 2 3 19 23 15 Nhóm thu nh pậ Nghèo Trung bình Giàu

1.7.2. D ch v h tr s d ng phân bón ụ ỗ ợ ử ụ ị

c d ch v khuy n nông v phân bón. ụ ế ớ i 77,5% s h nh n đ ố ộ ự ề ố ộ ề ụ Ở ị ậ Krong Ana, 90% s h đi u tra nh n i thích CuMgar ch là 66%. Đi u này gi Trong s 80 h đi u tra, có t ượ ậ ộ ề ố t l n. c p huy n, vi c cung c p d ch v có s khác bi ệ ớ Ở ệ ấ ị ấ ệ c h tr k thu t phân bón trong khi đó con s này đ ở ố ỗ ợ ỹ ượ ề ậ ả ỉ

CuMgar

Krong Ana

No

No

Yes

Yes

% s h nh n đ c d ch % s h nh n đ c d ch ỷ ệ ố ộ ậ ượ ị ố ộ ậ ượ ị ỷ ệ Bi u đ 23: T l ể ồ v phân bón ụ Bi u đ 24: T l ể ồ v phân bón ụ

S h nh n d ch v phân bón phân

90

Không

80

CuMgar, d l ở ư ượ ố ộ ậ ị ụ ọ ng phân hoá h c i cao h n so ạ ơ Bi u đ 25: ể ồ theo nhóm thu nh p.ậ ấ Krong Ana. i sao t ạ và t ng chi phí/t n cà phê l ổ v i ớ ở

70

60

50

40

30

20

34

10

0

Nghèo

Trung bình

Giàu

ậ ầ ố ộ ậ ề ấ theo nhóm thu nh p cho th y Ph n mô t ả ế s h nghèo nh n đ c d ch v khuy n ị ượ ụ nông v phân bón b ng v i s h trung ớ ố ộ ằ ớ ố ộ bình và cao h n r t nhi u so v i s h ấ ề ơ

t t ầ ề ữ ấ ủ ặ ấ ấ ng ng là 3 và 2,7 t n/ha). Đi u này cũng đ ấ ứ ứ ề ấ ộ ng quan gi a 2 bi n là t ng thu nh p c a h và năng su t cà phê năm 2004 (p<0.05). ộ ủ ế ậ ươ ữ ấ ộ ỉ i đ i t giàu. Đi u này l n n a cho th y h th ng khuyên snông chú tr ng đ c bi ng nghèo. ọ ệ ớ ố ượ ệ ố Tuy nhiên năng su t cà phê c a các h nghèo (2.6 t n/ha) v n th p h n so v i h trung bình ớ ộ ơ ẫ ộ c ch ng minh thông qua phân tích và h giàu (t ượ t T tấ ấ ươ nhiên, năng su t cà phê th p c a h nghèo còn do nhi u y u t ệ ố khác, không ch do h th ng ế ố ủ khuy n nông phân bón, nh ng qua đây có th rút ra khuy n ngh đ i v i d ch v khuy n nông. ị ố ớ ị ổ ấ ư ề ế ụ ế ể ế

c d ch v khuy n nông phân bón t ị ượ ộ ề ư ừ ế ậ ố ụ ế ị ướ nhân ch cung c p d ch v t ụ ớ ệ ấ ỉ ị ồ ụ B ng 31. Trong s 5 ngu n d ch v , trung tâm khuy n nông nhà n ồ c và c a hàng t ử c hàng xóm t ư v n. Trong s các h này, có 10 h nh n đ ộ ư ấ 5 ngu n khác nhau nh trình bày i 60% s h . c h tr t ố ộ ỗ ợ ớ ỉ i 17 và 11% s h . Ch ố ộ ỗ ợ c h tr ướ ượ ượ ậ ố ộ 2-3 ngu n thông tin khác nhau. Các h đi u tra nh n đ ở ả Các doanh nghi p nhà n có 4% s h nông dân đ t ừ ố ộ ồ

B ng 32: S h nh n đ các c quan khác ố ộ ả ậ ượ ơ ụ ừ c d ch v t ị nhau

ị ồ ộ ụ ế

ứ nhân ệ ử ư C ng d n ồ 60.0 77.3 85.3 96.0 100.0 Ngu n d ch v Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t Hàng xóm T ng c ng S hố ộ 45 13 6 8 3 75 % 60.0 17.3 8.0 10.7 4.0 100 ổ ộ

ậ ả c nhi u d ch v c a trung tâm khuy n nông. Ch các h ị ượ ồ ụ ủ c d ch v t ụ ừ ề ộ ở ế ứ ổ các doanh nghi p nhà n ệ CuMgar nh n đ ỉ c và vi n nghiên c u (chi m 29% và 17% t ng s ệ c h tr t ộ ở các c a hàng t ử ướ ượ ế ư t là 27% và 10%). Đi u này cho th y huy n Krong Ana đ ỗ ợ ừ ấ ậ ề ậ c h n huy n CuMgar, n i không có nhi u d ch v khuy n nông nhà n ệ ị ệ ế ơ ướ ề i sao năng su t cà ph c a CuMgar th p h n so v i Krong Ana (t ơ i t ả ạ ấ ầ ấ ớ ụ ơ ề Ở ấ ị các ngu n cũng khác nhau gi a Krong Ana và CuMgar. C hai ữ Krong Ana nh n ậ ị ố nhân và hàng xóm láng ụ c nh n nhi u d ch v ị ề ượ c. Đi u này ề ng ng là ứ ươ hai huy n này, không có nhi u d ch v khuy n nông trên các c s h tr qua các ế ự ỗ ợ ượ ặ ậ ậ ộ S h nh n đ ố ộ ượ huy n đ u nh n đ ề ậ ệ đ c h tr t ỗ ợ ừ ượ trong huy n). Các h ệ gi ng (l n l ầ ượ ề c a nhà n ướ ủ ph n nào lý gi 2,6 t n/ha và 2,93 t n/ha). ph ph ế ủ ụ ệ ấ ng ti n thông tin ho c trên internet, do v y không có h nào nh n đ ệ ươ ng ti n này. ệ ươ

B ng 33: S h nh n đ các c ả ậ ố ộ ị ơ ụ ừ ệ ượ quan khác nhau ụ ị ồ ế

c d ch v t 2 huy n ở Krong Ana CuMgar 19 26 13 6 ứ nhân ệ ử ư 8 3 Ngu n d ch v Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t Hàng xóm láng gi ngề

35

ế ề ế ạ ng t ậ ng t ố ố ộ ế ấ ạ ụ ấ ượ ị c (chi m 52%). Có 43% s h x p h ng ch t l ấ ượ ế ộ ề ượ ố ị ứ ọ ỉ ỏ Nhi u h đi u tra đã x p h ng ch t l h nh n đ ế ch có 5% s còn l ư ạ các d ch v này. Các trung tâm khuy n nông c a nhà n t nh t cho các d ch v khuy n nông phân bón mà ụ t th hai cho các d ch v và ứ ố i là ch a th a mãn v i s h tr khuy n nông khi h x p h ng th ba cho ạ c các h đánh giá cao khi có ớ ự ỗ ợ ủ ọ ế ộ c v n đ ẫ ướ ượ ụ ế ị

ng t ố ộ ế ế ấ ố ỉ ạ ấ ượ ấ ứ ệ ệ ố ứ ứ ề ạ t i 34% s h x p h ng ch t l ớ x p h ng ch t l ấ ượ ế v c a c a hàng t ử ụ ủ này cho th y h tr c a khuy n nông nhà n ướ ỉ ượ c ng t nh t cho các doanh nghi p nhà n nhân và hàng xóm láng gi ng ch đ ượ t nh t cho trung tâm khuy n nông, trong khi đó ch có 9% c và các vi n nghiên c u. Các d ch ị c x p h ng th hai và th ba. Đi u ề ế i nông dân đánh giá cao nh t. ườ ạ ng t ư ỗ ợ ủ c v n đ ẫ ướ ế ấ ấ

ả ố ộ ế ụ ồ ạ ị B ng 34: S h x p h ng d ch v phân theo ngu n d ch ị vụ ế X p h ng ạ 2 1 3 17 2

26 7 6 6 ứ nhân ệ ử ư

Ngu n cung c p ấ ồ Trung tâm khuy n nông ế c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t Hàng xóm láng gi ngề T ng c ng 39 7 2 32 1 1 4 ộ ổ

ỉ ượ ấ ộ ỉ ộ ầ ượ ụ ế ầ ậ ỗ ợ ố ộ c nh n hai l n trong m t năm. S h nh n đ ộ ủ ế ố ộ ướ ậ c và t ừ ậ ầ các trung tâm khuy n nông c a nhà n ế ộ ỉ c h tr khuy n nông m t l n duy nh t trong m t năm. Ch có ộ c d ch v khuy n nông hai l n m t ị nhân là b ng nhau (6 các c a hàng t ằ ư ử c s h tr c a các doanh ự ỗ ợ ủ ậ ầ ượ ấ i 91% s h ch nh n đ Có t ớ 8% s h đ ố ộ ượ năm t ừ h ). Ch có duy nh t 1 h nông dân trong m t năm hai l n nh n đ ộ nghi p nhà n ộ c và c a hàng xóm. ướ ủ ệ

B ng 35: S h nh n đ c nh ng l n h tr khác ố ộ ả ậ ỗ ợ ữ ầ ượ nhau S l nố ầ 1 2 ồ Ngu n cung c p ế 39 12 6 1

ứ nhân ệ ử ư

ấ Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t Hàng xóm láng gi ngề T ng c ng 6 2 2 61 6 1 14 ổ ộ

ế ố ộ ượ ữ i 6 h trung bình và 7 h giàu nh n đ ỗ ợ ộ ề ề ộ ầ ậ ớ ỗ ợ ượ ầ ậ ộ ở ộ CuMgar cũng cao h n Krong Ana l ố ộ ượ ớ ề ấ ạ ộ S h đ Trong s 14 h đi u tra, có t ố năm. Ch có duy nh t 1 h nghèo nh n đ ấ ỉ hai l n trong m t năm tr m t l n trong m t năm ở Các d ch v khuy n nông v phân bón cung đ ề ậ c h tr khuy n nông v phân bón không khác nhau nhi u gi a 3 nhóm thu nh p. ề c hai l n h tr trong m t ộ ỗ ợ ộ ượ ỗ ợ c hai l n h tr trong m t năm. S h đ c h tr ộ ố ỗ ượ ỗ Krong Ana (13 so v i 1), song s h đ c h ớ ơ ở CuMgar (44 so v i 17). i cao h n r t nhi u so v i ớ ở ơ c hai huy n này. c cung ng mi n phí ứ ầ ợ ộ ầ ị ở ả ượ ụ ế ễ ệ

1.7.3. Các d ch v khuy n nông v thu c tr sâu. ế ừ ụ ố ề ị

36

ổ ở ệ ượ ợ c h tr trong khi có t Krong Ana đ u đ ố ố c tr giúp s d ng thu c tr ử ụ i 20% s h ớ ố ộ ượ c h ố ở ượ ẫ ệ ừ ề ố ưở ử ụ ươ ơ ớ hai huy n, có 90% s h nh n đ ậ ỗ ợ ộ ở sâu. Đi u này là do ề Krong Ana, do đó l ứ t h n và thu hút đ ừ ố ố ộ ở CuMgar cây cà phê sâu mà ng thu c tr ự ỗ ợ ỹ ứ ch c ổ ượ ự ủ ề ậ ầ Trong t ng s các h đi u tra ộ ề t c các h sâu. Trong s này, t ấ ả ề CuMgar không đ ng d n s d ng thu c tr ướ ượ ừ ử ụ không b nh h ng b i sâu b nh h i nhi u nh ở ị ả ư ở ạ Krong Ana s d ng cao h n so v i CuMgar (t ng ng là 2,63 so v i 2,58 lít) và s h tr k ớ thu t cho CuMgar là cũng c n thi c nhi u s quan tâm c a các t ế ơ khuy n nông h n. ế ơ

ố ườ ớ ụ ng h p nêu trên, ng ượ ợ ượ ố ậ ừ ượ ề ộ ướ ộ ỉ 4 ngu n khác nhau, đó là trung tâm khuy n nông nhà n ừ ồ ế ố ư ụ ị c h tr ph ng pháp s ử ỗ ợ ươ sâu, trong khi con s ố ử ụ ng d n s d ng c h ẫ c, doanh nghi p nhà ướ ệ nhân. Gi ng nh các lo i hình d ch v khuy n ế ạ ế sâu ch y u đ u do các trung tâm khuy n ử ng d n v qu n lý thu c tr ả ủ ế ướ ữ ừ ề ề ẫ Cũng gi ng nh trong hai tr i nghèo cũng đ ợ ườ ư d ng thu c tr sâu. Có t i 98% s h nghèo đ c tr giúp v thu c tr ố ố ộ ừ này đ i v i h trung bình và h giàu ch là 92% và 80%. Các h nh n đ ố ớ ộ thu c tr sâu t ố ừ c, các vi n nghiên c u và các c a hàng t n ư ứ ướ ệ nông khác, nh ng h ố nông cung c p (chi m 54% trong t ng s h ). ế ố ộ ấ ổ

B ng 36: S h nh n đ các c quan khác ố ộ ả ậ ượ ơ ụ ừ c d ch v t ị nhau

ị ồ T n sầ Ngu n d ch v ế

ứ nhân Lũy kế 53.66 69.51 78.05 100 % 53.66 15.85 8.54 21.95 ụ Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t ư T ng c ng ố 44 13 7 18 82 100 ệ ử ổ ộ

c tr giúp v khuy n nông nhi u h n CuMgar, t ng ng là 49 h ượ ế ề ợ ơ ươ ứ CuMgar không nh n đ ệ ớ ướ ứ ệ ọ ộ c b t c s h tr nào c a ủ ấ ứ ự ỗ ợ ượ ụ ủ c ti p c n v i các d ch v c a ậ ế ớ ị Huy n Krong Ana nh n đ ề ậ so v i 33 h . Khác v i Krong Ana, các h ộ ở ớ ộ các doanh nghi p nhà n trung tâm khuy n nông và các c a hàng t ậ c và các vi n nghiên c u. H ch đ ỉ ượ nhân. ệ ế ử ư

B ng 37: S h nh n đ c d ch v phân theo ố ộ ậ ả ụ ị ượ huy nệ Ngu n cung c p ồ ấ CuMgar 19 ế

ứ nhân Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t ư T ng c ng Krong Ana 25 13 7 4 49 14 33 ệ ử ổ ộ

ấ ượ c nhi u h tr ề ấ ị ỗ ợ ậ i nghèo c a trung tâm. H giàu nh n đ ộ ướ ít h n t ơ ượ ừ ậ ủ các c a hàng t ậ ng ph c v ng ụ ế ử ử ướ ữ ế ậ i m t th c t ả H thu nh p th p nh n đ h ụ khuy n nông và nhi u h n t ừ nh ng thông tin h ủ đ ng đ c l p không vì m c đ ch l ặ ợ ị ộ ậ h giàu s d ng nhi u đ u vào h n, nh ng hi u qu ch a h n đã cao h n các h khác. ơ nh t c a trung tâm khuy n nông, cho th y đ nh ấ ủ ế c h tr trung tâm ộ ườ ỗ ợ nhân. Tuy nhiên, đi u đó không có nghĩa là ề ề ư ạ ng d n c a các c a hàng luôn đáng tin c y nh trung tâm khuy n nông ho t là m c dù các ự ế ộ ư i nhu n. Đi u này ph n nào lý gi ả ơ ẫ ụ ầ ử ụ ậ ư ề ệ ầ ư ộ ơ ộ ộ ề ẳ

B ng 38: S h nh n đ ố ộ ả ậ ượ ụ c d ch v phân theo nhóm thu ị nh pậ

Trung bình Giàu ế

ứ nhân Ngu n cung c p ấ ồ Trung tâm khuy n nông c Doanh nghi p nhà n ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t ư T ng c ng Nghèo 18 3 2 4 27 16 7 2 3 28 10 3 3 11 27 ệ ử ổ ộ

37

ế ạ ộ ị ượ nh n Ch t l ấ ượ nh t. Có t ấ ng d ch v c a trung tâm khuy n nông đ i 22% s h x p h ng các c a hàng t ư ạ ớ ụ ủ ố ộ ế ế ử t c h u h t các h (g n 32%) x p h ng t ố ầ ầ ậ v trí th hai. T t c các h t ng nh n ấ ả ậ ở ị ế ộ ừ ứ

c s h tr c a các vi n nghiên c u đ u đánh giá ch t l ệ ượ ự ỗ ợ ủ ề ệ ng d ch v c a các vi n là cao. ị ng d ch v c a các vi n nghiên c u là đáng tin c y và ệ ố ứ ấ ượ ấ ượ ệ ụ ủ ứ ụ ủ ậ ị c ng t cho th y ch t l ấ i dân đánh giá cao. đ Đây là m t tín hi u t ộ đ ườ ượ

ả ố ộ ế ồ ấ ạ ị B ng 39: S h x p h ng d ch v phân theo ngu n cung c p khác ụ nhau ế Ngu n cung c p 1 X p h ng ạ 2 3 ồ ấ 17 1 ế

26 7 7 ứ nhân Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Vi n nghiên c u C a hàng t ư T ng c ng 40 6 18 41 1 ệ ử ổ ộ

ớ ộ ầ ượ ậ i 85% s h nh n đ ố ộ ậ ỗ ợ ỹ ấ ỗ ợ ỹ ầ ỉ ố ộ ấ ổ Có t nông cung c p h tr k thu t hai l n trong m t năm, chi m 12% t ng s h . Duy nh t có 1 h ộ c h tr c a trung tâm khuy n nông 3 l n trong năm 2004. cho bi ế c h tr k thu t m t l n trong m t năm. Ch có trung tâm khuy n ế ộ ộ ậ ỗ ợ ủ t nh n đ ậ ế ầ ượ ế

B ng 40: S h nh n đ ố ộ ả ậ ượ c các l n h tr khác nhau ỗ ợ ầ

Ngu n cung c p 1 S l nố ầ 2 3 ồ ấ 10 1 ế 33 12 ệ 1 nhân 7 18 70 11 1 Trung tâm khuy n nông Doanh nghi p nhà n c ướ ệ Các vi n nghiên c u ứ C a hàng t ư T ng c ng ử ổ ộ

ỉ ị ắ ắ ạ ế ụ ặ ẫ ệ ệ ố ệ ố t chú tr ng đ n ng ọ ụ ế ứ ể ặ ư ệ M t làộ ẫ ạ ứ ạ ố ế ẫ ị ề ệ ụ ị ế i nông dân v n không đ ườ ng ti n truy n thông, đ c bi ệ ề ư ủ ế ạ ộ ủ ộ ệ ầ ộ ưở ệ ệ ứ ng WASI cho bi ế ế ụ ớ ị ườ ư ễ ế ậ ấ i nghèo khó ti p c n v i d ch v ủ ỉ ế ệ ớ ệ ề ặ ố ệ ạ ế ể ệ ứ ấ ủ ế ủ ộ ơ ế ớ ậ ượ ứ ụ ấ ướ ườ ủ ề ậ Tóm l i, trong nh ng năm g n đây, h th ng cung c p d ch v khuy n nông t nh Đ c L c đã ầ ữ ấ c c i thi n đáng k , đ c bi đ ộ i nghèo. Tuy nhiên, h th ng v n g p m t ượ ườ ả s khó khăn tr ng i nh sau. , hình th c cung c p d ch v khuy n nông v n ch là nh ng ữ ấ ở ố ỉ ậ hình th c truy n th ng (thông qua các khoá đào t o), ng c ti p c n ề ượ t là truy n hình, đài phát thanh và các d ch v thông qua các ph ặ ươ Hai là, các vi n nghiên c u ch a tham gia ch đ ng và đ y đ vào các ho t ạ m ng internet. ệ t hi n nay, vi n có m t trung tâm khuy n đ ng khuy n nông. Phó vi n tr ế ụ nông nh ng không cung c p d ch v mi n phí, khi n cho ng ị c a vi n. M t khác, vi n không có nhi u m i quan h v i các trung tâm khuy n nông c a t nh ủ hay tr m khuy n nông c a huy n đ chuy n giao công ngh ng d ng. Ba là, thông tin khuy nế ụ ể ệ ủ ộ nông ch y u do các c s khuy n nông ch đ ng cung c p. Ng i nông dân không ch đ ng ườ ế , d ch v khuy n tìm tòi thông tin ho c s tr giúp c a các c quan khuy n nông này. ế B n làố ặ ụ ị ủ ư i hình th c các l p t p hu n. Các lo i hình d ch v khác nh c cung c p ch y u d nông đ ị ạ ấ n cà phê c a nông dân v n ch a đu c ph bi n nhi u do h n c cán b k thu t xu ng t n v ạ ợ ố ổ ế ư ộ ỹ ử c cung c p duy nh t m t l n trong m t năm. ch v nhân l c. Các d ch v khuy n nông ch đ ấ ế ị ủ ơ ở ự ợ ủ ế ậ ụ ỉ ượ ế ề ộ ầ ẫ ấ ự ộ

c nh ng khó khăn này, v n đ đ t ra là li u ng ấ ữ ướ ệ ẵ các d ch v khuy n nông trong t ề ặ ề ị ươ ừ ế ợ ị ố ộ ồ ươ ế ả ườ ụ i 65% s h đ ng ý tr chi phí khuy n nông trong t ớ ấ ẵ ầ i dân có s n lòng ch u chi phí khuy n ế ng lai? V i v n ớ ấ ế ng lai, n u phí ả ề ứ ư ụ ộ Tr nông hay không? Và h mong đ i đi u gì t ọ đ th nh t, câu tr l i là có t ả ờ ấ nh các d ch v đó đ t yêu c u. Trong đó, h nghèo và h trung bình r t s n sàng tr ạ ị khuy n nông, trong khi có t ộ i 61,5% s h giàu không đ ng ý tr . ả ố ộ ế ớ ồ

38

B ng 41: S n sàng tr chi phí khuy n nông ả ả ẵ ế % T n sầ ố Lũy kế

ẵ 65 100 52 28 80 65 35 100 S n sàng Không s n sàng ẵ T ng c ng ộ ổ

ị ớ ỏ ề ủ ụ ế ọ ề ố ớ ế ườ ớ ị ấ ị c b t c giá tr tăng thêm nào cho ng i nông dân đ i v i các d ch v khuy n nông, câu tr l i d ch v khuy n nông. Đi u này cho th y các d ch v ề i nông dân. Có 50% s ượ ề ạ ấ ứ ụ ị ệ ớ ườ ậ ệ ả ỹ ử ụ ậ ố ỹ ỉ ợ ộ ộ ệ ề ơ ỏ ố i s h tr v ừ ỗ ợ ư ề ệ ớ ế ộ i không h mong đ i gì t ấ ố ề ế ạ ợ i n m trong ch ả ờ i V i câu h i th hai v kỳ v ng c a ng ứ ụ là có 36% s h không h quan tâm t ố ộ ố khuy n nông không h t o ra đ ế ạ t h mu n có thêm các công ngh m i, trong đó có k thu t qu n lý sâu b nh h i h cho bi ế ọ ố ộ ng d n s d ng thu c tr sâu và phân bón, k thu t chăm sóc cây cà phê. Ch có t ng h p, h ướ ẫ ổ mong mu n h tr nhi u h n cho các vùng sâu vùng xa. Vi c phân tích m t h nghèo bày t ơ ớ ự ỗ ợ ề theo nhóm thu nh p cũng r t đáng l u tâm. Nhóm h giàu quan tâm nhi u h n t ậ công ngh m i (các h mu n có thêm công ngh m i chi m 73% t ng s h giàu), trong khi ố ộ ổ các d ch v khuy n nông, cho dù chính h là nh ng nhóm h nghèo l ữ ộ ng ổ ườ ằ ộ ệ ớ ụ ọ ị ng trình h tr đó (s h này chi m h n 50% t ng s h nghèo). ế ừ ố ộ ỗ ợ ố ộ ươ ơ

B ng 42: Nh ng mong đ i v các d ch v khuy n nông ợ ề ụ ế ả ữ H ng m c ụ ạ T n sầ ộ

ơ ấ ệ C ng g p ộ 36.25 48.75 98.75 100 ị ố 29 10 40 1 80 % 36.25 12.5 50 1.25 100 Không mong đ i gìợ ng xuyên h n Cung c p th ườ i thi u công ngh m i Gi ệ ớ H tr cho vùng sâu vùng xa T ng c ng ớ ỗ ợ ổ ộ

2

2.1

ng c a vi c s d ng các y u t đ u vào cho s n xu t cà ộ ườ ệ ử ụ ế ố ầ ủ ả ấ Đánh giá tác đ ng môi tr phê T c i n ướ ướ

i, t ở ầ ư ph n th c ti n s d ng n ễ c t ề ử ụ ề ộ ử ụ ự c đ ượ ượ i g c và t ng s d ng quá l ướ ố ứ ể ượ ệ ử ụ ướ ế ệ c s d ng đ u v ố ớ ả ượ ố ớ ấ ề ứ t m c, đ i v i bi n pháp t t trung bình là 315 lít/cây và bi n pháp t ử ụ ượ ườ ấ ể ậ ụ ệ ư ấ i g c (2,9 t n/ha so v i 2,8 t n/ha). ệ ướ ố ệ ấ ấ ớ ướ ướ ấ t Nh đã trình bày ự c các h gia đình trong khu v c đi u tra đ u có xu ả c khuy n cáo đ i v i h ố ớ ng n ướ ế ướ ố c bi n pháp t i phun. Đ ch ng minh th ng ướ ứ ể ả ệ kê, nhóm nghiên c u đã s d ng bi n pháp ki m đ nh 1 ị ử ụ ớ ượ đuôi t-test đ so sánh l ng ng n c s d ng/cây v i l ể ả khuy n cáo (390 liters/tree/round) (Dave, 2003). K t qu ế i, l ướ ượ tính toán cho th y đ i v i c hai bi n pháp t ng ướ ố i g c, n ệ ướ i phun m c v ướ ệ ứ là 153 lít/cây. Nh v y, có th th y ng ử i nông dân s ư ậ i phun v n hành có hi u qu h n, d ng bi n pháp t ả ơ ướ ệ trong khi bi n pháp t ơ i phun m a cho năng su t cao h n ướ bi n pháp t . B ng 43: Ki m đ nh t-test đ so sánh l ng khuy n cáo ể ả ị ượ ượ ế TB ể S hố ộ ng n ướ Sai số c th c và l ự Đ l ch ộ ệ

Bi nế m3/cây-t m3/cây-t 68 12 0.815 0.628 0.038 0.044 Đ tin c y 95% ậ 0.892 0.725 ộ 0.739 0.531 0.315 0.153 i g c ướ ố i phun ướ

39

, r t nhi u nông dân đ c ph ng v n cho r ng càng dùng nhi u n ề ượ ề ấ ằ ị ằ ế ự ế ấ ấ ề ướ i quá nhi u n Trên th c t ướ ỏ năng su t cà phê càng cao. Tuy nhiên, chuyên gia đã khuy n ngh r ng c n tránh t quá nhi u n ệ ễ bi n đ ng trong kho ng 0-50 cm. N u t ả ộ c. H r cây cà phê ăn sâu lòng đ t kho ng 0-30 cm và đ trùm c a r ấ c, t ng đ t ch a r cà phê s ề c thì ướ i ủ ễ ẽ ầ ộ ứ ễ ế ướ ả ướ ế ầ ấ

c, sau đó s c m sâu h n n a theo chi u c a tr ng l c, kéo theo vi ị ữ ơ ủ ự ề ọ b bão hoà, th a n ch t dinh d ẽ ắ ừ ng c a t ng đ t phía trên (Dave, 2003). ướ ủ ầ ưỡ ấ ấ

ộ i n ướ ướ ắ ữ ộ ạ ề ả ề ủ ạ ấ c và bón phân cùng m t lúc trong nh ng tháng khô ư Urea, sulfat đ m ạ và KCl d dàng b hoà tan, ị t là trong ệ ễ c, đ c bi ặ khó h p thu n ấ ệ ễ ướ ế Ngoài ra, các h gia đình Đ k Lăk t h n. Đi u này khi n cho r t nhi u lo i phân nh ấ ế làm gi m kh năng th m th u c a đ t, khi n cho h r ấ ẩ nh ng mùa h n hán kéo dài (Tiem, 2002) . ả ạ ữ

ng c a vi c s d ng n ộ ệ ủ ử ụ ự ứ ứ ề ủ ả ướ ể ầ ồ ướ ươ ủ ầ

Đ đánh giá tác đ ng môi tr ướ c ể ườ ử ụ i trong khu v c đi u tra, nhóm nghiên c u đã s d ng t ướ ằ k t qu nghiên c u c a Dave et al (2004) tính cân b ng ế c ng m trong vùng Eatul - Dak Lak đ xác đ nh m c n ị ự ể ử c lãng phí trong quá trình tr ng cà phê. Đ s l ng n ượ ế t thi ng pháp c a nghiên c u này, c n gi d ng ph ả ụ r ng đi u ki n khí h u và ng x c a nông dân v i s n ớ ả ệ ứ ề ằ xu t cà phê ở ứ ử ủ 2 huy n đi u tra gi ng nh vùng Eatul. ố ậ ệ ư ề ấ

ả ấ ằ c ng m ướ ầ ở ị ạ

ươ ở ướ ữ i g c kho ng 6000 lít. K t qu tính toán cho th y cân b ng n vùng ế đi u tra trong đi u ki n khí h u khô đ u đ t giá tr âm cho ệ ề ề ậ ề i g c. Trong đó, m c i phun và t ng pháp t c hai ph ự ướ ướ ố ả nh ng n i áp d ng bi n pháp t cân b ng ấ i phun th p ụ ệ ơ h n n i áp d ng bi n pháp t ướ ố ụ ằ ơ ệ ả ơ

B ng 44: M c n c ng m còn l ự ả ướ ầ ạ ệ

T

Các y u tế ố

ướ

i c gi

ạ T iướ g cố 27624 7170 34794

i phun 27624 7170 34794

ướ ượ

l i ữ ạ

ướ

m a ừ ư h th ng t ừ ệ ố c ng m đ ầ c

ụ ướ

ng t ng t

ng n

ướ

ng n

i ườ c m t đi ấ

i-dòng ch y)

ướ

ướ

c ng m gi ầ

l ữ ạ

i trong đi u ki n khô h n ề Đ nơ vị Tr lít Tr lít Tr lít Lít Tr lít ha Lít Tr lít Tr lít Tr lít Tr lít c ng m còn l

3.71 1117 815 34554 10231 5555 65 34619 15326 19468 -15,151

4 1128 628 28990 10231 5555 65 29055 15326 19468 -9,587

c ng m t M c n ầ ướ ự c ng m t M c n ầ ướ ự ng n T ng l ượ ổ tiêu th n Các y u t ế ố i s l n t ố ầ ướ s cây/ha ố i/cây L ượ ướ L i/v ượ ướ ụ Di n tích khu v c ự ệ S l ng dân c ư ố ượ c dùng/ng L ượ T ng l ướ ượ ổ Dòng ch yả M c n ự M c n ự

c cho phép (n ầ

ướ i ạ

ướ c ố ớ hai huy n khác nhau. Đ i v i ệ ệ i g c, Krong Ana lãng i s d ng bi n pháp t ướ ố ườ ử ụ ố c h n CuMgar (11 nghìn so v i 18 nghìn lít). Đ i ớ ơ i phun thì Krong Ana ướ ộ ệ Ngoài ra, nhóm nghiên c u cũng tính toán m c n ứ i ng m theo bi n pháp t ầ ướ ở nh ng ng ệ ữ phí ít n ướ v i nh ng h dùng bi n pháp t ữ ớ lãng phí h n CuMgar 1334 lít. ơ

c ng m còn l ả ướ ầ ề ạ B ng 45: M c n ự Các y u tế ố ệ i phun ệ i g c ướ ố i trong đi u ki n khô h n theo huy n ạ Đ nơ vị

T ướ Krong

T Krong

CuMgar

CuMgar

40

Ana

Ana

i c gi

27624 7170 34794

27624 7170 34794

27624 7170 34794

27624 7170 34794

ướ

ướ ượ

i l ữ ạ

ừ m aư h th ng t ừ ệ ố c ng m đ ầ c

ụ ướ

ng t ng t

ng n

ướ

ng n

i ườ c m t đi ấ

4.03 1133 654 30551 10231 5555 65 30616 15326

3.46 1105 959 37512 10231 5555 65 37577 15326

4.14 1142 610 29506 10231 5555 65 29571 15326

3.8 1108 654 28172 10231 5555 65 28237 15326

Tr lít Tr lít Tr lít Lít Tr lít ha Lít Tr lít Tr lít

c cho phép (n

i-

ướ

ướ

c ng m gi ầ

l ữ ạ

19468 -8,769

Tr lít Tr lít

19468 -11,148

19468 -18,109

19468 -10,103

c ng m còn l

c ng m t M c n ầ ướ ự c ng m t M c n ầ ướ ự ng n T ng l ượ ổ tiêu th n Các y u t ế ố s l n t i ố ầ ướ s cây/ha ố i/cây L ướ ượ i/v L ướ ụ ượ Di n tích khu v c ệ ự S l ng dân c ư ố ượ c dùng/ng L ượ T ng l ướ ượ ổ Dòng ch yả M c n ự dòng ch y)ả M c n ướ ự

ầ i ạ

ộ ự ướ

ố ơ ệ

ự ệ ấ ớ ấ ệ ề ề ơ i dân t c. ề c ng m nhi u Nhóm h có thu nh p cao lãng phí m c n ầ ậ h n nhóm có thu nh p th p và trung bình đ i v i c hai ấ ố ớ ả ậ bi n pháp t i phun. Nhóm thu nh p trung i g c và t ướ ậ ướ ng t ướ ướ c i n i phun có xu h bình s d ng bi n pháp t ướ ướ ử ụ hi u qu nh t v i m c n c lãng phí th p nh t 7269 lít. ấ ấ ướ ả k thu t c n giúp Đi u này cho th y các d ch v h tr ậ ầ ụ ỗ ợ ỹ ị nhi u h n n a cho nhóm có thu nh p cao, ch không ch ỉ ậ ữ ứ nhóm thu nh p th p và ng ộ ậ ườ ấ

B ng 46: M c n c ng m còn l ề ự ả ướ ầ ạ

T

T

ướ

Các y u tế ố

i trong đi u ki n khô h n theo nhóm thu nh p ậ ạ i phun TB 27624 7170 34794 ệ i g c ướ ố TB 27624 7170 34794

Nghèo 27624 7170 34794

Nghèo 27624 7170 34794

Giàu 27624 7170 34794

i

Giàu 27624 7170 34794

i ướ c gi ượ

l ữ ạ

ướ

ừ m aư h th ng t ừ ệ ố c ng m đ ầ c ụ ướ

ng t ng t

ng n

ướ

ng n

i ườ c m t đi ấ

3.87 1124 721 32087 10231 5555 65 32152 15326

3.86 1110 735 32219 10231 5555 65 32284 15326

3.42 1116 976 38112 10231 5555 65 38177 15326

4.25 1110 634 30600 10231 5555 65 30665 15326

4 1147 568 26662 10231 5555 65 26727 15326

Đ nơ vị Tr lít Tr lít Tr lít Lít Tr lít ha Lít Tr lít Tr lít

3.5 1105 795 31457 10231 5555 65 31522 15326

c cho phép (n

i-

ướ

ướ

c ng m gi ầ

l ữ ạ

19468

19468

19468

19468

19468

19468

-12684

-12816

-18709

-11197

-7259

-12054

Tr lít Tr lít

c ng m còn l

c ng m t M c n ầ ướ ự c ng m t M c n ầ ướ ự ng n T ng l ượ ổ tiêu th n Các y u t ế ố s l n t i ố ầ ướ s cây/ha ố i/cây L ượ ướ L i/v ượ ướ ụ Di n tích khu v c ự ệ ng dân c S l ư ố ượ c dùng/ng L ượ T ng l ướ ượ ổ Dòng ch yả M c n ự dòng ch y)ả M c n ướ ự

ầ i ạ

2.2

41

Phân bón

L ng phân bón ượ

ơ ng h p th th c t ằ ấ ổ ng h p th th c t c tính b ng cách l y t ng l đ ng phân đ n (đ m, lân và kali) tr ạ c tính b ng cách tham kh o t l ấ ượ ấ đó v i l ứ sâu t ượ ụ ự ế ượ ứ ệ . Tính toán m c d thu c tr ứ ằ ệ ố ủ ư ừ ề ạ ấ ng phân hoá h c đ ọ ượ c a cây. L ụ ự ế ủ ấ ấ ụ ả ng phân th c t ự ế ớ ượ ớ ấ ả ớ ỉ ệ ấ ủ ấ ấ ừ ạ ấ ả ư ủ ư ủ ấ ứ ấ ả ỉ ế ư ủ ấ ấ ử ụ ự ấ ộ ng các lo i phân hoá h c ề ư ượ ệ ơ D l đi ừ ư ượ l ả ỉ ệ ỗ m i ượ y u t do cây cà phê h p th (tham kh o tài li u nghiên c u c a Vi n nghiên c u đ t và WASI), ế ố i vùng đi u tra sau đó nhân t l ư cho th y d ch t c a phân bón khá l n v i m c d c a lân l n nh t (49 kg/ton qu khô) nh ng ớ ứ ư -9.1 đ n 287 kg). M c d c a đ m cũng khá cao, 39 kg/t n qu khô v i đ l ch th p nh t (t ứ ớ ộ ệ ớ v i đ l ch cũng r t cao. M c d c a kali là th p nh t, ch kho ng 0.5 kg/t n qu khô nh ng v i ư ả ấ ớ ộ ệ ng phân bón đ l ch l n nh t. Đi u này cho th y h gia đình trong khu v c đi u tra s d ng l ượ ớ ộ ệ r t khác nhau. D l ng cao h n so ướ ấ v i Krong Ana. Trong đó, d l ớ ạ ng kali l n nh t, kho ng 46 kg/t n q a khô. ả ư ượ ề huy n CuMgar đ u có xu h ấ ọ ở ấ ề ủ ớ

ộ ư ừ ế ấ ỉ ề ấ ạ ộ ả ớ ả ả ớ ượ ế ộ -10 đ n 10 kg lân /t n cà phê và 9 -10 đ n 10 kg đ m/t n qu khô. Tuy nhiên, cũng có r t nhi u h bón phân quá th p ấ ế ng thi u trung bình là 93 kg và 37 h bón thi u ng thi u là 113 kg). Tuy nhiên, đ i v i nh ng h bón thi u phân ế ả ộ Có nhi u h bón phân khá hi u qu v i 6 bón ch còn d t ệ ề h d t ấ ế ộ ư ừ (23 h bón thi u trên 10 kg N/t n qu khô v i l ấ ế ộ trên 10 kg K/t n qu khô v i l ữ ế ớ ượ ấ hoá h c, h có th bù đ p b ng phân xanh ho c các lo i ch t h u c khác. ằ ố ớ ơ ấ ữ ể ạ ắ ặ ọ ọ

ề ề ấ ạ ề ư ừ ớ ượ ộ ấ i 74 h bón th a trên 10 kg P/t n qu khô v i l t có t ả ấ ừ ừ ệ ặ ả ớ ớ Nh ng đi u đáng lo ng i là có nhi u h bón quá nhi u (48 h bón quá 10 kg N/t n qu khô v i ả ư ộ ng d th a trung ng d th a trung bình là 110 kg, 33 h bón th a 10 kg K/t n qu khô v i l l ư ừ ộ ượ bình là 128 kg và đ c bi ư ừ ng d th a ớ ượ ộ trung bình là 53 kg).

B ng 47: Y u t ế ố ả phân bón còn d ư ừ

Min Max ng t dinh d ưỡ (kg/t n qu khô) ả ấ Đ l ch ộ ệ S hố ộ

TB 48.8 0.5 39.4 80 80 80 -9.1 -400.6 -331.1 287.2 965.7 663.7 43.0 173.0 137.9 Bi nế P còn dư K còn dư N còn dư

D l i đây. ư ượ ng phân hoá h c có th th y rõ h n trong hình d ể ấ ơ ọ ướ

ượ

ả ng phân hoá h c trong s n

Bi u đ 26: D l xu t cà phê (kg/t n cà phê)

ể ồ ấ

ư ượ ấ

Tổng yếu tố dinh dưỡng

250

Lượng được hấp thụ

191

173

200

Phần còn dư

150

ữ ậ ị ụ

100

70

48.8

39.4

50

0.5

0

P

N

K

1

3

2 -21

-50

ơ ỗ ợ ượ ấ

-100

-150

-152

-173

-200

42

Vi c phân tích theo nhóm ệ c và không nh n nh n đ ậ ậ c các d ch v khuy n đ ế ụ ị ượ nông cũng cho th y nh ng h ộ ấ ượ c nông dân không nh n đ d ch v khuy n nông s d ng ử ụ ế ữ ít phân hoá h c h n nh ng ọ h nh n đ c h tr . Phân ậ ộ ng quan cho th y có tích t ươ ng quan ý nghĩa gi a m i t ữ ố ươ ư d ch v khuy n nông và d ế ụ ị l ậ m c đ tin c y ng phân, ộ ở ứ ượ 95%.

B ng 48: Phân tích t ng quan gi a y u t dinh d ả ươ ữ ế ố ưỡ ế ng phân bón và các d ch v khuy n ụ ị nông

Khuy nế nông Khuy nế nông Khuy nế nông 1 1 1 Pearson (2 đuôi) . ng quan Pearson P 0.011 0.922 . 1 N 0.240 0.033 . 1 K 0.262 0.020 1.000 T ng quan M c ý nghĩa T M c ý nghĩa (2 đuôi) 0.240 0.033 . 0.262 0.020 . ươ ứ ươ ứ 0.011 0.922 . Phép t ng quan có ý nghĩa v i đ tin c y 95% ươ ớ ộ ậ

s d ng có th đ ể ượ ứ c so sánh ưỡ ng ổ ế ng phân vô c th c t L ơ ự ế ử ụ ượ v i l ủ ớ ượ Tây Nguyên trong b ng d ng khuy n cáo c a Tr m nghiên c u th nh ạ i đây. ướ ả

B ng 49: L

2O5, và K2O), kg/ ha/năm

ả ượ ng phân bón vô c khuy n cáo (N, P ơ ế

Tu i cây ổ

ấ ớ ồ

kg ha-1/năm P2O5 60 75 90 100 N 60 120 150 280 K2O 30 100 130 300 Năm th nh t (cây m i tr ng) Năm th 2 (đ n l n 1) ố ầ Năm th 3 (đ n l n 2) ố ầ Năm th 4 tr đi (3,5 – 4,0 t h t xanh) ở ứ ứ ứ ứ ạ

Ngu n: L ch & Tu n, Tr m Nghiên c u th nh ng Tây Nguyên ứ ạ ấ ổ ồ ị ưỡ

ể ượ ng phân bón s d ng trên th c t ử ụ ể ươ ế ế ủ ả ị ị t c các ki m đ nh giá tr “t” đ u có ý nghĩa th ng kê, có nghĩa là l ị ng th c t ể ượ ề ố ị ng phân bón khuy n cáo. Tính bình quân, đ ế ị phân bón vô c đ u cao h n l ơ ề ấ ạ ộ ệ ẩ ỉ ủ ẩ t là h th ng n ệ ố ườ ướ ệ ổ ạ ớ c cho s n xu t nông nghi p và n ứ ng khuy n cáo, nhóm nghiên c u v i l Đ có th so sánh l ự ế ớ ượ ể ng pháp ki m đ nh giá tr ‘t”. B ng 47 trình bày k t q a ki m đ nh, qua đó cho đã s d ng ph ử ụ ự ế ử ụ s d ng th y t ể ấ ấ ả ộ c a c 3 y u t ơ ượ ế ố ả ủ l ch chu n c a đ m là cao nh t (147 kg/ha), trong khi đ l ch chu n c a lân và kali ch là 63 kg. ủ ệ i môi tr Tuy nhiên, ch 63 kg cũng đã gây t n h i t c ng m bao ầ ỉ g m c n ướ ng, đ c bi ặ c cho sinh ho t hàng ngày. ạ ả ướ ệ ấ ả ồ

B ng 50: Ki m đ nh giá tr “t” ng phân bón th c t s d ng so v i l ng phân ể ả ị ị ượ ự ế ử ụ ớ ượ

cho t ng l ổ

bón khuyên cáo (kg/ha)

S quan ố sát GT trung bình Sai số chu nẩ Đ l ch ộ ệ chu nẩ Kho ng tin c y ậ 95% 63.48 105.05 133.30 80 119.17 7.10

80 324.73 16.6 148.1 291.8 357.7

80 292 19.0 169.9 254.2 329.8 Bi nế . t-test tot_P_ha == 100 tot_P_ha . t-test tot_N_ha == 280 tot_N_ha . t-test tot_K_ha ==300 tot_P_ha Ngu n: Đi u tra c a IAE (2005) ồ ủ ề

43

S l n bón phân ố ầ

ộ ả ơ ấ ớ ố ầ ế ố ầ ớ ở ở CuMgar cao h n chút ít so v i ơ ộ ộ ự ệ ơ ầ Năm 2004, các h bón phân trung bình kho ng 5,6 l n, ầ cao h n r t nhi u so v i s l n bón khuy n cáo (2 l n). ề S l n bón phân Krong Ana. S l n bón phân c a nhóm h giàu và h trung bình ủ ố ầ cũng cao h n nhóm h nghèo, song s khác bi ấ t là r t ộ nh nh trình bày trong B ng 48. ư ả ỏ

ả ố ầ Nhóm B ng 51: S l n bón phân theo nhóm S l nố ầ 5.6 T ngổ Huy nệ

Krong Ana CuMgar 5.49 5.68 Nhóm thu nh pậ

Nghèo TB Giàu 5.48 5.63 5.65

ế ầ ụ ủ ế ạ ề ố ộ ứ ư ấ Đ c L c b t đ u vào t ắ ắ ầ ở ắ

ậ ấ ớ ờ ử Theo khuy n cáo c a các chuyên gia cà phê, nên s ủ d ng phân bón l n đ u vào mùa khô, ch y u là phân SA. ầ Tuy nhiên, t i khu v c đi u tra, ch có 1,6% s h bón ự ỉ phân vào tháng 1. L n bón phân khuy n cáo th hai là khi ế ầ ư mùa m a b t đ u đ n, khi đó đã đ đ m đ t. Mùa m a ủ ộ ẩ ế năm 2004 tháng 3 – tháng 4. ừ ầ ắ các h bón ch y u và tháng 5,6 và Tuy nhiên trên th c t ộ ủ ế ự ế 7 (chi m g n 60%), ch m h n r t nhi u so v i th i gian ế ề ơ ầ khuy n cáo. ế

ỉ ầ ở ng m a b t đ u tăng d n cho t ầ ầ ượ ư ớ

Theo các chuyên gia cà phê, ch c n 2 l n bón phân b i vì i tháng 9, sau tháng 3 l ắ ầ đ đ cho cây ra hoa, kích thích cây ra cành chu n b cho ị ẩ ủ ể l n ra hoa th hai. ầ ứ

2.3

Thu c tr sâu ừ ố

44

ư ệ ọ ố ộ ừ ấ ỏ ượ ệ ế ế ậ ỉ ủ ề ụ ứ ẫ ậ ư ấ ầ trên, nông dân trong vùng đi u tra Nh đã phân tích ề ở c 3 lo i b nh mà h cho là gây h i đ n cà phát hi n đ ạ ế ạ ệ ế phê, đó là r p v ng (7.5% s h ph ng v n), v y n n ả c coi là (31.2%) và ki n (5.4%). Tuy nhiên, ki n không đ ượ côn trùng mà ch là sinh v t d n d côn trùng. Đi u này ề cho th y nông dân ch a có nh n th c đ y đ v các lo i ạ b nh gây h i cho cây. ạ ệ ấ ả ể ử ụ ừ t c các lo i sâu là b nh khác đ s d ng nhi u thu c tr có r t nhi u lo i sâu b nh khác nhau c n đ ư ự ế ề ầ ệ ạ ượ ệ ụ sâu khác ố ử c khuy n cáo s ế ậ t g i tên các lo i b nh vì v y ạ ệ ề ọ ậ ế ọ ố ạ ệ ố ự ằ ấ ắ ỉ ư ệ ạ ệ ườ ệ ắ Nông dân coi t ạ nhau nh ng trên th c t ấ d ng các lo i thu c khác nhau. H th m chí còn không bi ạ t s d ng thu c nào cho lo i b nh nào. không bi ế ử ụ ộ ố ạ T i Đ k L k và các khu v c khác đã có r t nhi u nghiên c u ch ra r ng có m t s lo i ứ ề ắ ng m c ph i nh b nh g s t, b nh th i c r , stem b nh ph bi n cây cà phê th ỉ ắ ả ổ ế ổ ễ ở canker, nematodes.... Nh ng lo i b nh này do các vi sinh v t gây ra và r t ph bi n ậ ố ổ ễ ấ ạ ệ ữ

ắ ắ ấ ề ề ậ ế ậ ể ọ ủ ấ ả ả ệ ử ụ ệ ủ ủ ố ế ế ế ầ ấ ả ố ế ệ ủ t ki n nh ng th c t ư ể ệ ố ấ ử ụ ư ố ụ ế ố ạ ệ Đ k L k. Tuy nhiên, đi u tra cho th y không có nông dân nào đ c p đ n các lo i b nh này vì có th h không nh n ra các d u hi u c a b nh trên cây. ệ sâu c a nông dân và tác d ng c a nó do B ng sau đây mô t vi c s d ng thu c tr ụ ừ các nhà nghiên c u khuy n cáo. K t qu cho th y h u h t nông dân s d ng thu c tr ừ ử ụ ứ ọ ậ sâu cho các lo i b nh không gi ng nh khuy n cáo c a các vi n nghiên c u. H th m ứ ạ ệ thu c Basa chí còn s d ng sai m c đích, l y thu c Basa đ di ự ế dùng đ di t sâu h i. ạ ể ệ

ế

ả ạ

ử ụ ố

ệ ứ

B ng : S d ng thu c tr sâu c a nông dân và khuy n cáo c a cq nghiên c u Lo i thu c Dibamirin 5EC

ừ Nông dân s d ng Côn trùng, ki n h i ạ

ử ụ ế ệ Supracide 40EC Vi n nghiên c u R p v y, r p sáp, r p ệ ả ệ sáp h i r ạ ễ ừ ừ ệ ạ ễ

ệ ệ ả

45

Supracide 40 FC Ofatox Suprathion 40EC Ba Sa Furadan R p v ng, côn trùng ệ R p v ng, r p sáp, côn ệ ệ trùng Côn trùng R p v ng, côn trùng ừ Sâu, ki n h i ạ ế Sâu R p sáp h i r R p v y, r p sáp ệ Sâu

K T LU N VÀ KHUY N NGH

ộ ả ữ ệ ạ ồ ọ ấ ẩ ừ ủ ỗ ợ ệ ả t là nông dân và ti u th ừ ầ ể ệ ặ ứ ấ ướ ứ ẩ t Nam t o ngu n thu ngo i ạ ề xu t kh u, t o công ăn vi c làm, h tr xóa đói gi m nghèo cho nhi u ng. T đ u nh ng năm t Nam ủ t nam tr thành n i sau ở các vùng tr ng cà phê đã nhanh chóng tr nên giàu có trong th i gian ữ ươ i năm 1996-1997 cà phê luôn là m t hàng xu t kh u l n th hai c a Vi ệ ẩ ớ ặ c xu t kh u cà phê l n th hai trên th gi ế ớ ớ ấ ờ ở ệ ộ ở ư ề ồ Cà phê là m t trong nh ng m t hàng nông s n chính c a Vi ặ quan tr ng t t ạ ệ h dân trong ngành hàng này, đ c bi ộ 90 cho t ớ sau g o, đ a Vi ạ Brazil. Nhi u h này.

ng th gi ộ ệ ụ ị ườ ế ớ ệ ề ế ệ i k t ỗ ợ ươ ọ ả ộ ố ệ ặ ệ ệ t Nam l ng m i hi u q a đã khi n Vi ủ năm 1998. Hi n nay m c dù đã xu t hi n m t s tín hi u t ố i mà không có các bi n pháp t Nam lâm vào cu c kh ng ho ng cà phê tr m ầ ủ ộ t ệ ố ớ i đang đ i m t v i nh ng thách th c m i ứ ấ ặ ớ ữ ệ ạ Tuy nhiên, vi c ph thu c qúa nhi u vào th tr h tr th ạ tr ng kh p th gi ắ ế ớ ể ừ trên th tr ng cà phê th gi ế ớ ị ườ i phát tri n cà phê b n v ng. ng t đ h ớ ể ướ i, song Vi ữ ề ể

ả ặ ấ ề ế ướ ị ọ ấ ấ ệ ng Vi t Nam, khi n cho chi phí t ệ i n ướ ướ ệ ề ng th gi ế ớ ố ừ ố ầ ữ ấ ạ ả i s n xu t cà phê tuy đã đ ị ụ ỗ ợ ỹ ượ ệ ả ng. ố ượ ậ ứ ả

ứ ễ ệ ự t. Nghiên c u s ế ả ắ ấ ở ề ự đ u vào cho s n xu t cà phê Đ k L k” tr nên r t c n thi ế ủ ấ ầ ừ ườ ả c, phân bón, thu c tr sâu) c a ng ố ứ ơ ướ ế ủ ữ ớ ể ư ả ấ ươ ữ đ u vào trong s n xu t cà phê đang g p nhi u khó khăn. N c - ngu n Các y u t ồ ố ầ ứ nguyên li u đ u vào r t quan tr ng trong s n xu t cà phê đang b khai thác qúa m c, ấ ả ầ ệ t ngày càng khô hanh. Giá nhiên li u đang trên đà gia tăng nh t là trong đi u ki n th i ti ờ ế i cũng nh trên th tr c ngày th tr ế ư ở ị ườ ị ườ càng tr nên t n kém. Thêm n a, giá phân bón và thu c tr sâu cũng đang gia tăng ữ ở trong nh ng năm g n đây, khi n cho chi phí s n xu t cà phê tăng m nh. Ngoài ra, các ế c c i thi n song không d ch v h tr k thu t cho ng ấ ườ ả ph i lúc nào cũng đáp ng đ c đúng yêu c u đúng đ i t ầ ượ Các v n đ nêu trên khi n cho vi c th c hi n nghiên c u “đánh giá th c ti n s d ng ử ụ ấ ệ ẽ các y u t ắ ế ố ầ ứ i nông dân mô t th c ti n qu n lý tài nguyên (n ễ ả ự ệ ố tr ng cà phê, so sánh v i nh ng khuy n cáo c a các c quan nghiên c u và h th ng ồ khuy n nông đ đ a ra nh ng khuy n ngh chính sách cho c c p trung ng và đ a ị ị ế ph ế ng. ươ

ử ộ ứ ơ ộ ự ứ ấ Sau n a năm th c hi n nghiên c u, các k t q a s b đã cho th y m t b c tranh lý thú ế ủ v vi c s d ng ngu n tài nguyên tr ng cà phê c a t nh Đ c L c, c th nh sau: ề ệ ụ ể ử ụ ủ ỉ ệ ồ ư ắ ắ ồ

ệ ủ ế ử ụ ấ ụ ụ ố ộ ư ễ ầ ấ ớ ấ ấ ứ ệ ế c/cây n u s d ng bi n pháp t ế ướ ử ụ ử ụ ệ ng n i g c và 630 lít n ủ ượ ứ ủ ng pháp đ u cao qúa m c, v i chênh l ch là 315 lít/cây đ i v i bi n pháp t ươ ướ ố ớ ứ ệ ớ i phun. ướ ệ

ng n ượ ướ ệ ớ ơ ứ ướ ủ ệ ớ ố ớ ấ ấ ấ ướ ố ủ ư ậ i nhi u n ề ướ c s d ng c a Krong Ana th p h n nhi u so v i CuMgar, v i m c ch nh lêch ề i phun. Tuy ệ i th p h n r t nhi u so ề ấ ạ c không h n đã nâng cao i không có ng n i g c và 43 lít/cây đ i v i bi n pháp t ơ ẳ c t ướ ướ ướ ấ t là phân tích th ng kê cho th y l ấ ượ ố ệ ấ * N c t i: ướ ướ ướ ố 2 huy n Krong Ana và CuMgar ch y u s d ng bi n pháp t i nông dân Ng i g c ệ ở ườ v i chi phí đ u t ban đ u th p và d áp d ng. Ch có 15% s h áp d ng bi n pháp ầ ầ ư ệ ỉ ớ ban đ u r t l n nh ng hi u q a năng su t cà phê r t cao. i phun v i chi phí đ u t t ướ ủ ệ ầ ư ớ c/cây n u áp d ng bi n pháp K t q a nghiên c u cho th y nông dân s d ng 815 lít n ụ ướ ấ ế ủ ủ i phun. So v i khuy n cáo c a t ế ớ ướ ướ ố c s d ng c a c hai WASI và c a các nhà nghiên c u khác (Dave, 2003), l ử ụ ả ph ướ ố i g c ề ệ và 153 lít/cây đ i v i bi n pháp t ố ớ L ử ụ là 304 lít/cây đ i v i bi n pháp t ố ớ nhiên, năng su t cà phê năm 2004 c a CuMgar (2,62 t n/ha) l ấ v i c a Krong Ana (2,98 t n/ha). Nh v y, t ớ ủ năng su t cà phê, đ c bi t ươ ặ ng quan ý nghĩa v i năng su t cà phê. ớ ấ

46

ng n nhóm h giàu (976 lít/cây b ng bi n pháp t ử ụ ề ệ ấ ằ ộ ở ượ ố ướ ế ế c s d ng nhi u nh t là ộ ộ ầ ư ậ ơ ơ ớ L g c), k đ n là nhóm h trung bình (735 lít/cây) và h nghèo (722 lít/cây). S khác bi có th là do nhóm h giàu v i thu nh p cao h n nên có đi u ki n đ u t ể ộ i. Tuy nhiên, năng su t cà phê l h th ng n ệ ố ướ i ệ t ự nhi u h n cho ề nhóm thu nh p trung ậ ệ ề i cao nh t ấ ở c t ướ ướ ấ ạ

ấ ủ ấ ộ ầ ượ ề ề ấ ẳ ị bình (3,02 t n/ha). Năng su t cà phê c a nhóm h giàu và h nghèo không khác nhau ộ nhi u (l n l ế ủ t là 2,67 t n/ha so v i 2,64 t n/ha). Đi u này cũng kh ng đ nh k t q a ấ phân tích nêu trên, t c đã không nâng cao đ i quá nhi u n c năng su t cà phê. ấ ớ ướ ướ ượ ề

ộ ủ ứ ươ ị ớ i n ố ầ ướ ướ i n ướ ướ ầ i đ n 7 l n. Tuy nhiên khi phân tích phân b l ư ộ ướ ế ứ ầ ế ầ ỉ ề ế ấ ầ ạ ớ ố ầ ướ i t ướ ừ ỡ ế ủ ể ụ i n ướ ướ ề ạ i c a nhóm h giàu ít h n nhóm h trung bình và h ộ i ch t ỉ ướ ầ ộ ỉ i 4 l n, th m chí có 8% s h t ế ủ c c a các h nông dân đ a ph ng. K t q a Nghiên c u cũng xem xét s l n t c qúa 4 l n trong năm 2004, trong đó có 2% cho th y có t i 68% h nông dân t ấ ng m a năm 2004, s h th m chí t ố ượ ố ộ ậ các nhà nghiên c u đã khuy n cáo ch nên t 2-3 l n cho cây cà phê trong năm 2004, đ đ cây cà phê ra hoa ra h t đúng kích c . Đi u này cho th y h u h t nông dân i khuy n cáo cho năm 2004. Trong các nhóm đ u l m d ng t ộ thu nh p khác nhau, s l n t ơ ậ nghèo. Ch có 41% h giàu t i 3 l n, trong khi đó con s này i t c a nhóm h nghèo là 70% s h t ủ c so v i s l n t ố ầ ướ ủ ướ ầ ố ộ ướ ộ i 4 l n, s còn l ạ ậ ố ầ i 6-7 l n. ố ộ ướ ớ ố ầ ộ

ể ượ ườ ng đ i v i ngu n tài nguyên n ồ ứ ươ ượ c ng m còn l ự c tác đ ng môi tr ộ ử ụ ướ ừ ạ ủ ư ướ ạ ướ c các nhà nghiên c u khác áp d ng đ ứ ấ ự ự ướ ự ướ ụ ầ i luôn luôn âm đ i v i c h t ố ớ ả ộ ướ ng pháp t ướ ươ ơ ố ớ ng pháp t ng đ i c a l u v c Eatul. K t q a cho th y m c n ế ủ ự i g c, song m c n i phun l n h t ẫ ộ ướ ố i phun th p h n so v i t ớ ướ ố ơ ấ ộ huy n Krong Ana cao h n so v i huy n CuMgar khi s d ng bi n pháp t i ệ ạ ở ấ ớ ướ ướ ự ệ i g c. M c n ử ụ c ng m còn l ầ cũng th p h n so v i hai nhóm kia trong c hai bi n pháp t c. Đ đánh giá đ nghiên c u đã s d ng ph tính toán m c n còn l nh ng h áp d ng ph ữ còn l g c và th p h n khi s d ng bi n pháp t ố h giàu bao gi ộ c trong vùng, nhóm ể ụ c ng m ầ c ng m c a ủ ầ ầ c ng m ướ i ệ i c a nhóm ạ ủ i n ướ ướ i phun. M c n ả ử ụ ấ ệ ơ ờ ệ ớ ơ

c a vi c s d ng n ệ ượ ế ủ ấ ướ ướ ử ụ ố ớ ả ệ ộ ử ụ ng pháp phân tích chi phí. Khi s d ng bi n pháp t ươ ơ ệ ử ụ ướ ố c luôn cao h n khi s d ng bi n pháp t ệ ơ ấ ướ ố ớ ẫ ướ ướ ướ ố ướ ử ụ ấ ộ ơ i phun s d ng ít lao đ ng h n ph ơ ề ấ ộ ộ ấ ấ ộ ộ ồ ọ

ố ị ữ ụ ệ ạ ớ ộ ộ ư ậ ự c đ i v i s n xu t cà phê đ c th c Đánh giá tác đ ng kinh t i phun, t ng chi phí hi n b ng ph ổ ằ ệ i g c. Trong đó, chi phí c đ nh c a ủ t i n ố ị ướ ướ i phun cao h n r t nhi u so v i bi n pháp t ủ i g c. Chi phí ho t đ ng c a bi n pháp t ề ạ ộ ệ ươ i g c, b i vì ph i phun v n còn th p h n chút ít so v i bi n pháp t ng bi n pháp t ệ ơ ớ ở ệ i g c. Chi phí khi s d ng lao pháp t ng pháp t ươ ử ụ ướ ố đ ng gia đình cũng cao h n r t nhi u so v i khi không s d ng lao đ ng gia đình, cho ử ụ ớ th y lao đ ng gia đình cũng là m t ngu n quan tr ng trong s n xu t cà phê. ả ủ i g c, chi phí c đ nh và chi phí ho t đ ng c a V i nh ng h áp d ng bi n pháp t ướ ố Krong Ana cao h n CuMgar 9% và 22%. S dĩ nh v y là do c chi phí nhân công và chi ở ả ơ CuMgar. phí nhiên li u Krong Ana đ u cao h n ệ ở ơ ở ề

ạ ữ ề ấ ả ơ ụ ộ ử ụ ề ố ở ơ

c, t c công c ng đ u cao ộ ử ụ ộ ướ c t nhân. S dĩ nh v y là do khi s d ng bi n ệ ướ ư ử ụ c và máy b m n ngu n n ộ c công c ng ướ ồ ướ i ướ nhân. V i bi n pháp t ớ ử ụ ệ ề c công c ng đ u ướ ộ ướ ồ nhân. Chi phí nhân công và nhiên li u không ệ ớ t b phun n ế ị c t ướ ư ồ ấ ơ ớ T t c các h ng m c chi phí c a nh ng h s d ng ngu n n ồ ủ h n so v i các h s d ng ngu n n ư ậ ồ ớ c t i g c, chi phí v ng d n n pháp t ướ ừ ẫ ướ ố c t cao g p 4 l n và 1,1 l n so v i khi s d ng ngu n n ướ ư ồ ầ ầ ấ phun, giá máy b m và giá thi c c a ngu n n i n ơ ủ ướ ướ cao h n r t nhi u so v i ngu n n ề khác nhau nhi u gi a hai nhóm này. ữ ề

i phun cao h n chi phí t ướ ướ ố ướ ơ ệ ệ ớ ướ ươ ề i g c. Tuy nhiên, l ư ậ ắ ơ ử ụ ướ ẽ ơ ấ ng pháp t ụ ề Hi n nay, chi phí t ng n c dùng cho ượ ng lai, i g c cao h n r t nhi u so v i t bi n pháp t i phun. Nh v y n u trong t ướ ố ấ ế i g c s ch c ch n cao h n r t nhi u. c thì chi phí t nông dân ph i tr phí s d ng n ề ắ ướ ố ả ả ướ ố i g c, i nông dân ch a áp d ng đúng ph Đi u này cho th y hi n nay ng ươ ư ệ ấ c ng m. ng l n đ n m c n làm nh h ầ ế ớ ả ườ ướ ưở ự

* Phân bón

47

ớ ừ CuMgar ch a bao gi ử ụ s d ng. Ng Có t bón. Ch có 1 h ỉ i 99% h đi u tra xác nh n đã t ng s d ng phân ậ ườ i ư ộ ề ộ ở ờ ử ụ

ả ấ ắ ủ ử ụ ỗ ộ ử ụ ấ ớ ơ ứ ả ấ

ạ ử ụ ộ s n xu t cà phê c a Đ c L c s d ng 11 lo i phân bón ạ ắ khác nhau. Nhìn chung, m i h s d ng kho ng 1.140 kg ả phân bón/t n cà phê. Các h Krong Ana s d ng phân ử ụ ộ ở ng phân bón ít h n so v i CuMgar. H giàu s d ng l ượ ộ ử ụ bón ít nh t, t c là kho ng 1.061 kg/t n cà phê so v i ớ ấ ộ 1.240 kg và 1.161 kg/tân c a nhóm h trung bình và h ộ ủ nghèo trong năm 2004, nh ng h giàu l ề i s d ng nhi u ư phân hóa h c nh t. ấ ọ

ng t ưỡ ừ ấ ượ t l n v l phân bón. Các h s n xu t cà phê bón ộ ả ng phân bón trong s 80 h đi u tra trong năm 2004. Nhóm nghiên c u cũng tính toán l ứ nhi u đ m nh t, v i s khác bi ệ ớ ấ ng dinh d ề ượ ộ ề ớ ự ề ạ ố

huy n CuMgar s d ng phân hoá h c nhi u h n so v i các h ộ ở ề ơ ớ ọ ệ ự ế ử ụ ấ ủ ấ ớ ủ ụ ấ ấ ộ ỉ ủ ệ ậ ậ ộ ỹ Krong Ana. Tuy Các h ộ ở năng su t cà phê năm 2004 c a Krong Ana (2,9 t n/ha) còn cao h n 0,3 nhiên, trên th c t ơ ượ t n/ha so v i c a CuMgar (2,6 t n/ha). Do v y, năng su t cà phê không ch ph thu c vào l ng ậ ấ phân bón, mà còn ph thu c vào k thu t tr ng cà phê hi u q a. Nhóm thu nh p cao s d ng ử ụ ồ nhi u phân hoá h c h n nhóm thu nh p th p và trung bình, đ c bi t là Kali. ụ ơ ề ệ ặ ậ ấ ọ

ể ể ượ ủ ứ ng phân hoá h c đ n. K t q a cho th y m c d c a 3 y u t ư ượ c tác đ ng môi tr ộ ọ ế ố ề ấ ớ ườ ế ủ ử ụ ứ ư ủ ấ ượ ạ ấ ệ ấ ẩ ấ ớ ấ ế ế ộ ộ ố ộ ữ ủ ệ ng c a vi c s d ng phân bón, nhóm nghiên c u đã Đ có th đánh giá đ đ u r t l n, nhi u ề tính toán d l ơ ử nh t là lân, k đ n là đ m và kali v i đ l ch chu n r t l n, qua đây cho th y l ng phân bón s ớ ộ ệ d ng gi a các h là r t khác nhau. Nhi u h s d ng r t hi u q a, trong khi m t s h khác l ạ i ộ ử ụ ề ấ s d ng qúa ít ho c qúa nhi u phân bón. ụ ử ụ ề ặ

ộ ứ ế ng phân hoá h c th c t ượ ng r t l n, làm t n h i t ng, nhóm nghiên c u đã so sánh l ườ ế ớ ượ ấ ư ượ ấ ớ ọ ổ ấ ả ề c ng m, trong đó có c n ng phân bón khuy n cáo, t ng, ví d nh n ụ t c đ u cho th y d l ụ ả ư ướ ả ướ ầ ự ế i ạ ớ ướ c c ph c v s n xu t nông nghiêp và n ấ ụ Đ đánh giá tác đ ng đ n môi tr ể s d ng v i l ử ụ môi tr ườ sinh ho t hàng ngày. ạ

ở ệ ầ ấ ơ ủ ầ ở ứ hai huy n bón phân trung bình 5,6 l n năm 2004, cao h n r t nhi u so v i m c ớ CuMgar có nhóm h giàu so v i nhóm h trung bình và Krong Ana và cao h n ố ầ ớ ơ ở ớ ở ộ Nông dân ề khuy n cáo c a các chuyên gia cà phê là 2 l n trong năm 2004. S l n bón phân ế cao h n đôi chút so v i ộ ơ h nghèo. ộ

* Thu c tr sâu: ừ ố

ớ ạ ệ ể ị ừ ạ ố i 77,5% s h cho bi ố ộ ế ọ ử ụ ậ ộ ộ ừ ủ ố ố ề ng thu c tr ơ ượ ọ ạ ạ ề ư ố ề t đã s d ng 7 lo i thu c tr sâu khác nhau đ tr các lo i b nh do Có t ế r p, b sáp, ki n và các lo i sinh v t khác gây ra. Tính trung bình m t h trong năm 2004 đã ạ ệ phun 2,60 lít thu c tr sâu các lo i. Con s này cao h n nhi u so v i 1,3 lít c a năm 2003 do ớ sâu b h i năm 2003 không nhi u nh năm 2004. L sâu trung bình năm 2004 ừ không khác nhau nhi u gi a Krong Ana và CuMgar. Nhóm thu nh p trung bình (3,19 lít năm ậ ữ 2004) s d ng nhi u thu c tr sâu h n nhóm h giàu và h nghèo (2,75 lít và 1,9 lít/năm). ộ ử ụ ừ ề ố ộ ơ

vùng đi u tra đã phân bi ở ề t đ ệ ượ ạ ệ ạ ố ộ ề ế ả i nông dân ườ ổ ư ộ ườ ệ ề ạ ạ ơ ỉ i không bi ữ ụ ể ủ ườ ế t nên s d ng lo i thu c tr ạ ệ ế ố ầ ệ ừ ề c 3 lo i b nh h i cây cà phê, đó là Nhìn chung, ng r p (7,5% trong t ng s h đi u tra), v y n n (31,2%) và ki n (5,4%). Tuy nhiên ki n không ệ ế ế i nông dân đ c xem nh m t lo i sâu b nh h i, mà ch là m t loài truy n b nh. H n n a, ng ượ ệ ộ t c các lo i b nh khác đ u là sâu b . Nhi u ng coi t t tên c th c a lo i b nh, ấ ả ạ ệ ọ ề ề ạ sâu nào cho loài b nh gì. H u h t các lo i do v y h không bi ế ệ ừ ạ ử ụ ọ ậ sâu mà nông dân s d ng đ tr các lo i b nh đ u không đ thu c tr ứ c các vi n nghiên c u ử ụ ượ ạ ệ ể ị ố khuy n cáo s d ng đ tr nh ng căn b nh cây đó. ệ ữ ử ụ ể ị ế

48

ư ậ ườ ứ ế ẽ ầ ệ ế ạ ệ ợ ạ ấ ặ ổ ế ả ứ ừ ặ ầ ư ể ệ ơ ng xuyên h n Nh v y, các vi n nghiên c u và c s khuy n nông c n h p tác ch t ch , th ơ ở đ cung c p ki n th c cho nông dân v các lo i b nh gây h i ph bi n cho cây cà phê và các ề bi n pháp phòng tr , đ c bi nhi u vào ề chăm sóc cây cà phê ngay t t là nhóm dân nghèo do h không có kh năng đ u t ệ ọ đ u ừ ầ

* D ch v khuy n nông ụ ế ị

ậ ề ố ộ ề ị ượ ộ ở ụ ầ ụ ề ế ị ườ ụ ế ề ượ ơ ấ ả ậ ấ ậ ễ ứ ề ợ c h ề ầ ủ ọ c các d ch v khuy n nông trong năm i 99% s h đi u tra đã nh n đ ế ớ ế CuMgar. H u h t các d ch v khuy n c nhi u h n các h Krong Ana nh n đ ậ ơ i nông dân và đây cũng là các các c quan khuy n nông cho ng c cung c p t ấ ừ ế c cung c p mi n phí. t nh t. T t c các d ch v khuy n nông đ u đ ng t ấ ấ ượ ị ố ượ t là nh n th c c a ủ giúp v khuy n nông. Đ c bi ng u đãi nh n tr ệ ặ ế ư ưở ượ ố c nâng lên khi có t ế ớ ng lai n u nh các d ch v khuy n nông đó đ t yêu ế ụ i 65% s ạ ươ ư ế ế vùng đi u tra khi có t Ở 2004, các h ộ ở nông đ u đ ượ ề d ch v có ch t l ụ ị i nghèo đ Ng ườ i nông dân v t m quan tr ng c a khuy n nông cũng đang đ ng ượ ườ h đ ng ý tr chi phí khuy n nông trong t ị ộ ồ c u ch t l ầ ả ng. ấ ượ

ẫ ữ ị ạ ộ ố ứ ẫ ế ạ ậ ượ ạ ế ươ ệ ị ấ ớ ạ , v n còn thi u s h tr ề ứ Th baứ ự ỗ ợ ể ệ ế ế ấ , Th nh t ế ư i nông dân v n ch a ườ ề t là truy n hình, đài ng ti n truy n thông, đ c bi ề ệ ặ , các vi n nghiên c u ch a ch đ ng tham gia vào vi c ệ ủ ộ ệ ế khuy n i hình th c các c cung c p ch y u d ư ẫ ấ ủ ế ượ ướ ứ Tuy nhiên, v n còn nh ng khó khăn và h n ch trong các ho t đ ng khuy n nông. ạ lo i hình cung c p d ch v v n ch là nh ng lo i hình truy n th ng, ng ữ ỉ ụ ẫ ti p c n đ c v i các d ch v qua các ph ụ Th hai phát thanh và m ng internet. ứ chuy n giao công ngh cho h th ng khuy n nông. ố ệ nông hai chi u. ề Th tứ ư, các d ch v khuy n nông đ ế ụ ị l p t p hu n và ch di n ra m t năm m t l n. ộ ầ ớ ậ ỉ ễ ấ ộ

ng ị ề ươ đ u vào đ đ a ra khuy n ngh ể ư ế ị ế ố ầ ử ụ ệ

ng qu n lý nhà n ế ơ ố ườ ằ ấ ệ ữ ố ớ ệ ướ c t là m i quan h gi a vi n nghiên c u và h th ng khuy n nông thông ứ ệ ố ả ế ệ ố

đó B KHUY N NGH Ị Ế * Cho B và chính quy n đ a ph ộ ng xuyên theo dõi và đánh giá vi c s d ng các y u t - Th ườ k p th i ờ ị - Thi t l p c ch qu n lý th ng nh t trong ngành cà phê nh m tăng c ả ế ậ đ i v i ngành và đ c bi ặ qua các hình th c: ứ ệ ứ ả ộ ừ ứ ộ có th chuy n giao l ị ế ể ố ệ ế ứ ữ ể ạ ơ ể i cho các đ n v khác và h th ng khuy n nông. ạ ơ ợ ồ ạ ẳ ặ ế ế ứ ư ộ ạ ề ị ấ ữ ế ể ệ ả ủ t qua t ệ ng xuyên thu th p k t qu nghiên c u trong và ngoài n ch c ICO) và ế ứ ệ ả ướ ứ ổ

ư ườ ể ở ộ ả ự ả ế ổ ế ư ệ ề ả ị ế ạ ộ ọ + Các Vi n nghiên c u ph i báo cáo k t qu nghiên c u hàng năm cho B và t ế ả ệ ố + T o nên c ch chuy n giao thông tin l n nhau gi a hai h th ng nghiên c u và ẫ ế khuy n nông, ch ng h n nh có th đ a vào h p đ ng nghiên c u ho c quy t đ nh giao k ể ư ho ch hàng năm m t đi u kho n v chuy n giao công ngh . Cách làm đó cũng r t h u hi u ệ ề trong vi c đánh giá ngay tính th c ti n và hi u qu c a k t qu nghiên c u. ứ ễ - Th c (đ c bi ậ ệ ặ chuy n giao qua h th ng khuy n nông. ệ ố - M r ng các hình th c ph bi n thông tin nh TV, báo, b u đi n, b ng thông báo, truy n thanh ứ đ a ph - Các v n đ v tài chính: h tr tài chính cho các ho t đ ng khuy n nông và khoa h c c n ầ đ ượ d ỗ ợ ng sau: ấ ệ ố ế ướ c c p d a trên yêu c u t ễ ầ ạ ự ự ế ả ắ ả ố ể ị ờ ỉ ả ụ + Th i gian l p k ho ch và thông qua k ho ch c n đ ượ ế ạ ạ , có c rút ng n. Trên th c t c thông qua k ho ch. Đ n lúc đó, ng, internet. ươ ấ ề ề c đi u chính theo các h ề + Kinh phí c n đ i lên. H th ng khuy n nông và nghiên ượ ầ ừ ướ ề c u ph i l p k ho ch d a trên th c ti n s n xu t và nh ng khó khăn nông dân m c ph i. Đi u ự ả ậ ữ ấ ứ này yêu c u ph i có h th ng giám sát đánh giá và giám sát t t đ k p th i đi u ch nh các yêu ệ ố ầ ề c u và nhi m v nghiên c u. ứ ệ ầ ế ờ ắ ự ế ế ắ ế ạ ả ơ ị ầ ậ Đ k L k ph i ch đ n h n 2 năm đ đ ờ ế ể ượ ề ứ đ n v nghiên c u tính th i s và c p thi ờ ự ơ ả ủ ầ ứ ở ắ ế ủ ấ + C n giao quy n t ề ấ ế ứ ệ ầ ỉ ứ và đ c bi ặ ự ế ỹ ộ t có th tr ạ ể ế ầ ơ t nh thiên tai, sâu b nh... t c a nghiên c u đã gi m đi r t nhi u. ch tài chính cho khuy n nông và nghiên c u thông qua hình th c ứ ề ự ể ả ị ơ ng cao h n cho các cán b nghiên c u và khuy n nông. C n giành m t qu linh ho t đ các ộ ấ khoán kinh phí đ các đ n v có th đi u ch nh đáp ng yêu c u th c t l ươ đ n v này có th s d ng trong các tr ể ử ụ ơ ể ề ứ ng h p c p thi ườ ư ế ệ ợ ị

49

ố ớ ệ ố ế ề ướ ụ ỹ ệ ậ ố ầ ấ ố ị * Đ i v i h th ng khuy n nông và các vi n nghiên c u - Tăng s l n cung c p d ch v : k thu t cho các v n đ t đ ầ sâu c n ng xuyên h n và đúng th i đi m. Hi n nay, h th ng khuy n nông ch m i cung c h tr th i, bón phân và thu c tr ế ỗ ợ ườ ừ ỉ ớ ứ ấ ệ ệ ố ượ ể ơ ờ

ị ộ ộ ầ ụ ỹ ậ ấ ệ ụ ế ặ ờ ợ ấ ữ ị ọ ụ ả ậ ể ườ ườ

ế ế c. Trên th c t ả ả ữ ổ ầ ứ ế ượ ườ ồ ề ứ ồ ả ế ữ ề ầ ượ ậ c a dân. N u nông dân không đ ự ế ủ ắ ể ủ ứ ấ ả ọ ẽ ấ ọ ệ ế ề ụ ả ủ ề ướ ồ ạ ề ệ ấ ề ị ấ ụ ề ở ộ ệ ố ứ ệ ế ấ ự ế ậ ậ ấ ệ ố ứ ế ế ậ ườ ử ầ ừ ề ế ố

ấ ậ ấ ờ ằ ằ roi b ng nhi u th i mô hình trình di n gi i, in t c cung c p b ng các hình th c ứ ỉ ượ ứ c m r ng b ng các hình th c ượ ứ ễ ở ộ ỏ ộ ứ ề ằ ờ ế ứ ể ệ ầ ấ ặ ng: Đi u này đ c bi ủ ậ ề ả ứ ầ ầ ỹ ố ế ườ ướ ứ ế ẽ ề ế ụ ề ể ậ c p d ch v cho m t nhóm nông dân kho ng 1 l n m t năm, không đ đ nông dân ti p nh n, ả ấ ủ ể ng xuyên h n, đ c bi th c hành k thu t. Vì v y, d ch v này c n ddwowcj cung c p th t là ầ ơ ự vào nh ng th i đi m quan tr ng nh tr ng h p thiên tai ho c sâu c v s n xu t, trong tr ặ ư ướ b nh.ệ ng thông tin hai chi u: C n khuy n khích và có hình th c khuy n khích nông dân - Tăng c , h th ng khuy n nông không ph i lúc nào ph n h i v nh ng thông tin nh n đ ự ế ệ ố c trao đ i th ng tin thông cũng đáp ng đúng yêu c u th c t ố ế ả ng m c trên đ ng ru ng. K t qu qua ph n h i, h s không th nêu ra nh ng v n đ v ộ ồ ữ i v tác d ng c a thông tin và nh ng nghiên c u cho th y không có nông dân nào ph n h i l khó khăn c a h . Đi u này cũng khi n cho vi c đánh giá hi u qu c a khuy n nông r t khó và ế ủ nhi u khi ch là m t chi u. ỉ ộ - M r ng đ i t ng cung c p d ch v : nghiên c u cho th y h th ng khuy n nông hi n nay đã ố ượ , nhóm dân thu nh p cao ng dân nghèo, thu nh p th p. Tuy nhiên trên th c t chú ý đ n đ i t ố ượ ế ọ i s d ng đ u vào quá m c khuy n cáo r t nhi u. Vì v y, h th ng khuy n nông nên trú tr ng l ề ấ ầ ạ ử ụ i buôn bán c nhóm dân này. Ngoài ra cũng c n cung c p thông tin cho các c a hàng, ng ấ ả phân bón và thu c tr sâu vì chính h đ a ra r t nhi u khuy n cáo cho nông dân khi bán s n ả ấ ọ ư ph m.ẩ - M r ng kênh cung c p thông tin: H tr k thu t không ch đ ở ộ ỗ ợ ỹ ch c l p h , mô hình đ u b mà nên đ truy n th ng nh t ứ ớ ư ổ ố ề ầ ch c ph bi n t khác nh v a h c v a làm, t ổ ế ạ ổ ừ ọ ư ừ ti n khác nhau (Kinh và dân t c), thông qua TV, báo đài... ộ - C n cung c p d ch v đáp ng yêu c u th tr t quan tr ng đ giúp ề ầ ị ườ ụ ị ọ i buôn bán, ch bi n và tiêu dùng. c yêu c u c a ng khuy n nông và nghiên c u đáp ng đ ế ế ườ ầ ượ ế ứ Đ làm đ ng xuyên c p nh t nghiên c u yêu c u k thu t v s n ph m c nh v y, c n th ẩ ậ ượ ứ ậ ư ậ ể c a các đ i t (thông qua các di n đàn qu c t ). c và qu c t ng này trong n ố ế ố ượ ủ - Cho phép h th ng khuy n nông và nghiên c u thu phí t nông dân tôn tr ng và tuân theo ch d n. Tuy nhiên, đ làm đ ph i đ c chu n hoá, đa d ng, h ng và linh ho t... ỉ ẫ ng t i th tr ễ v n khuy n nông. Đi u này s giúp ư ấ ấ c đi u này, các d ch v cung c p ị ượ ạ ệ ố ọ ẩ ả ượ ị ườ ướ ạ ớ

50

i ng i dân s đ ầ ế ủ ườ ẽ ượ ụ ể ớ ố ớ ữ ơ ả ế ứ c cung c p chi ti ấ ổ ệ ố t và đ y đ thông qua h th ng ch đ a ra ỉ ư ế ị ấ ẽ ế ướ i nhi u n ề ậ , t i quá nhi u n c ng m và có th nh h c có th làm m t cân b ng m c n ấ ằ ự ướ i n ể ả ấ ả ộ ệ ư ệ ấ ả ế ứ ướ i n ợ ư ườ c là s khi n năng su t cà phê tăng cao. Trên ấ ưở ng ầ c không đúng lúc, làm tăng chi phí s n xu t nh t là khi giá i khuy n cáo hi n nay là kho ng 400 lít trong ệ ả c cũng không nên quá nhi u, ch nên kho ng ố ầ ướ ướ ư ỉ ng m a. ề ư ữ ệ ộ ổ ượ ng (đ c bi ặ ườ ướ ồ ấ ớ ưở ễ i ch t l ấ ượ ng h p nhi u d ch t. Nông dân ch nên bón l t là ngu n n ệ ủ ẩ ự ế ườ ư ề ợ c sinh ng và an toàn th c ph m c a cà phê ng phân h p lý theo khuy n cáo N: ượ ủ ợ ầ ầ ắ ầ ứ ư ầ ế ấ ể ố ấ ượ ế ử ụ ứ ọ ọ ề ế ẩ c lo i b nh và ph ừ ầ ể ạ ệ ữ ế ậ ơ ng pháp c u ch a. ế ứ ệ ố ươ ồ c. * Đ i v i nông dân Nh ng khuy n cáo c th t ế khuy n nông và các đ n v nghiên c u. Trong khuôn kh báo cáo này, nhóm tác gi ị nh ng khuy n ngh r t chung: ữ - C n nh n th c r ng không ph i t ứ ằ ầ ả ướ th c t ự ế ướ ướ ề ể tiêu c c đ n năng su t n u t ế ự ấ ế ướ ướ nhiên li u tăng đ t bi n nh hi n nay. M c t ế ng h p năm ít m a nh 2004. S l n t tr 2-3 l n vào gi a tháng 1 và cu i tháng 2, tuỳ thu c vào vi c phân b l ầ ố - Vi c bón phân h p lý cũng là cách đ tránh ô nhi m môi tr ể ợ ệ ng x u t ho t), tránh lãng phí chi phí, nh h ả ạ trong tr ỉ ấ 280 kg/ha, P2O5: 100 kg/ha và K2O: 300 kg/ha. Ch nên bón phân l n đ u vào mùa khô, ch ỉ y u là phân SA, l n th hai khi mùa m a b t đ u đ n. ế ng và - S d ng thu c tr sâu h p lý cũng đóng vai trò r t quan tr ng đ giúp nâng cao ch t l ợ đáp ng các yêu c u an toàn th c ph m. Nông dân nên trú tr ng nhi u h n đ n các khuy n cáo c a khuy n nông đ nh n bi ủ - Nông dân cũng nên cung c p các thông tin ph n h i cho h th ng khuy n nông và nghiên c u ứ ả v nh ng h tr k thu t nh n đ ỗ ợ ỹ ề ự t đ ế ượ ấ ậ ượ ữ ậ

1. Báu và c ng s , training profile on irrigation for coffee in daklak, WASI 1/2005 2. Báu và Dave D’Haeze, Technical Training of Trainers-Pest & Disease

management, D án PPP

3. Dave D’Haeze, Over_Irrigation for Coffee canephora in the Central Highlands of Vietnam revisited simulation of soil moisture dynamics in Rhodic Ferralsols, 3/ 2003

t Nam, 1999

Vi

do hoá th

i tr ng cà phê,

4. Đoàn Tri u Nh n và c ng s , Cây cà phê 5. Hoang Thanh Tiem, physical characteristics of coffee, 2000 ng m i đ n ng 6. ạ ế

ủ ự

ươ

ườ ồ

7. L ch và Tu n, Bón phân cho cà phê v i

Đ k L k, Tr m Nghiên c u đ t Tây

ICARD & Oxfam, Tác đ ng c a t 2003 ị

ố ở ắ

Nguyên.

t Nam, 2004

ng th gi

i-FAO, S li u nông nghi p, 2005

ổ ổ ứ

ế ớ

ố ệ

ươ

8. MISPA, Báo cáo t ng quan ngành hàng cà phê Vi 9. S Nông nghi p và PTNT Đ k L k, Báo cáo năm 2002. 10. Tin giá Reuters, 2004-2005 11. T ng c c Th ng kê, Niên giám th ng kê 2004, 2005 ố 12. T ch c nông l http://www.laodong.com.vn

51

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ