Đ I H C VÕ TR

NG TO N

Ạ Ọ

ƯỜ

KHOA KINH TẾ

BÀI BÁO CÁO MÔN:

PH

NG PHÁP NGHIÊN C U KINH T

ƯƠ

Ứ GVHD: BÙI CAO NH NẪ NHÓM TH C HI N: NHÓM 13

Đ TÀI: PHÂN TÍCH TÁC Đ NG C A GIÁ

Ộ NG Đ N DOANH THU

VÀ S N L

Ả ƯỢ

NHÓM 13

ố Ch c vứ ụ ứ ộ Nhóm Tr ị ngưở

Tên Lê Th Kim Ngân Huỳnh Luy nế Nguy n Nh t Duy Mã s sinh viên 1254020016 1154020039 1254030019 Th kíư Thành viên M c đ tham gia (%) 99,0 98,9 98,0 ự ễ

CH

NG 1: L I M Đ U

ƯƠ

Ờ Ở Ầ

1.1 LÝ DO CH N Đ TÀI Ọ Ề

c s t ậ ế

ng đ n doanh thu. Nh n th y đ ế ng quan gi a lý thuy t môn h c và th c ti n, nên nhóm quy t ọ đ nh ch n đ tài là Phân tích tác đ ng c a giá và s n l ả ượ ề ị ấ ượ ự ươ ọ ự ễ ế ữ ộ ủ

ạ ề ể ử ượ ữ

ữ quán trà s a ệ

Bên c nh đó, đ tài đ li u, nên nhóm 13 chú tr ng vào phân tích các s li u thu th p đ Tulip – Đ a ch : c ch n s s d ng ph ọ ẽ ử ụ ọ p B n Cam, Ph ng pháp thay th liên hoàn đ x lý d c t c Thi n, Nh n Tr ch, Đ ng Nai. ế ậ ượ ừ ồ ươ ố ệ ơ ướ Ấ ế ề ạ ị ỉ

1.2 M C ĐÍCH Ụ

ng đ n doanh thu nh m đem l i hi u qu trong ả ượ ế ộ ằ ạ ệ ả

Phân tích tác đ ng c a giá và s n l kinh doanh, cũng nh tăng doanh thu hàng tháng. ủ ư

1.3 PH M VI NGHIÊN C U Ứ

Ạ  Không gian: Quán trà s a Tulip là n i thu hút nhi u khách hàng ữ ề ơ ở ủ ế khu v c, ch y u ự

ở ứ l a tu i h c sinh. ổ ọ

 Th i gian: Tháng 11/2013 ờ

 Lĩnh v c nghiên c u: Doanh thu hàng tháng ự ứ

4 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

CH

NG 2: BÁO CÁO DOANH S

ƯƠ

2.1 B ng giá s n ph m ả ả ẩ

B ng giá s n ph m trà s a Tulip ẩ ữ ả ả

ơ

ữ ữ ữ

Tên Trà s a sôcôla ữ Trà s dâu tây ữ Trà s a d a vàng ữ ư Trà s a táo xanh ữ Trà s a chanh leo ữ Trà s a d a h u ữ ư ấ Trà s a m t ong ữ ậ Trà s a rau câu ữ Trà s a rau câu táo Trà s a trân châu Trà s a rau câu cam Trà s a b c hà ữ ạ Trà s a th p c m ậ ẩ Trà s a kiwi ữ Trà s a nho ữ Trà s a xoài ữ Trà s a d a ữ ừ Trà s a khoai môn ữ Đ n v tính ị Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Ly Giá trung bình Đ n giá ơ 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000

5 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

Doanh thu bán hàng c a tháng 11/2013

S L

ng

Đ n Giá

T ng doanh t hàng ngày

ố ượ

ơ

159 145 120 121 115 130 136 147 98 199 187 156 145 76 124 137 156 159 147 206 165 123 125 192 120 129 130 154 127 174

18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000

2,862,000 2,610,000 2,160,000 2,178,000 2,070,000 2,340,000 2,448,000 2,646,000 1,764,000 3,582,000 3,366,000 2,808,000 2,610,000 1,368,000 2,232,000 2,466,000 2,808,000 2,862,000 2,646,000 3,708,000 2,970,000 2,214,000 2,250,000 3,456,000 2,160,000 2,322,000 2,340,000 2,772,000 2,286,000 3,132,000

4302

77,436,000

Ngà y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 T nổ g

2.2 Doanh thu bán hàng tháng 11/2013

6 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

CH

NG 3: PH

NG PHÁP THAY TH LIÊN HOÀN

ƯƠ

ƯƠ

đó các nhân t ộ

ự ấ nh t c thay th theo m t trình t t đ ng c a chúng đ n ch tiêu c n phân tích ng pháp mà ị ế ế ầ

l n l Là ph ở đ nh đ xác đ nh chính xác m c đ nh h ị (đ i t ố ầ ượ ượ ủ ưở ng phân tích) b ng cách c đ nh các nhân t 3.1 Khái ni m:ệ ươ ể ố ượ ứ ộ ả ố ị ằ ố khác trong m i l n thay th . ế ỉ ỗ ầ

3.2 Cách tính

ị ứ

ưở ộ ng đ n ch tiêu phân tích qua m t ng đ n ch tiêu phân ỉ ế ỉ nh h ố ả ưở ế c 1: Xác đ nh công th c. ướ t l p m i quan h c a các nhân t ế ậ ứ nh h ố ả ố ố ấ ị ứ ồ

 B Là thi ệ ủ công th c nh t đ nh. Công th c g m tích s các nhân t tích. Ví d :ụ ¤

¤ S l ng s n xu t ng NVL tiêu hao x ự ế ng ượ ố ượ ấ x s l ố ượ ả Doanh thu = Giá bán x S n L ả Chi phí NVL (tr c ti p) = đ n giá NVL ơ nh t đ nh, t ự ấ ị ừ ệ ự ố s nả nhân t ngượ ho cặ nhi u nhân ề th y u sau. ộ n uế có nhi uề nhân tố l c và nhân t ố ứ ế ắ ế

1= a1 . b1. c1

Khi xây d ng công th c c n th c hi n theo m t trình t ứ ầ l ngượ đ nế nhân tố ch tấ l t ch t thì s p x p nhân t ố ấ  B ướ ¤ ự ng, ượ ch y u tr ố ủ ế c 2: Xác đ nh các đ i t ố ượ ị ệ ố ự ệ ượ ố c đó chính là đ i ng phân tích. ¤ ỉ ¤ ng đ n ch tiêu phân tích; Th nh h ố ả ưở ể ế ỉ ươ ¤ ỉ ¤ ạ ¤ ế ứ ự ệ ố ng c n phân tích. ầ ¤

ng c a các nhân t ướ ng phân tích. So sánh s th c hi n v i s li u g c, chênh l ch có đ ố ớ ố ệ t ượ G i Q là ch tiêu c n phân tích; ầ ọ các nhân t G i a, b, c là trình t ự ọ hi n b ng ph ng trình: Q = a . b . c ằ ệ 1: Ch tiêu kỳ phân tích, Q Đ t Qặ 0 = a0 . b0 . c0 Q0: Ch tiêu kỳ k ho ch, Q ỉ Q1 – Q0 = DQ: m c chênh l ch gi a kỳ th c hi n và kỳ g c, đây cũng là đ i ố ữ ệ t ượ DQ = a1 . b1 . c1 – a0 . b0 . c0 ưở ị đã thay c tr b ở ướ ướ ả c ph i . ố ủ c thay th . (L u ý: Nhân t ố ư ế c gi ứ ộ ả các b ướ ướ  B Th c hi n theo trình t ự đ ượ ¤

c 3: Xác đ nh m c đ nh h ướ ệ ự nguyên cho b ữ Thay th b ế ướ a0 . b0 . c0 đ ượ ¤ M c đ nh h ứ ộ ả c sau thay th ) ế a) c 1 (cho nhân t ố c thay th b ng a 1 . b0 . c0 ế ằ a là: ng c a nhân t ố ủ ưở

¤ b) ố

1 . b1 . c0 b là: ố

Da = a1 . b0 . c0 – a0 . b0 . c0 Thay th b ế ướ a1 . b0 . c0 đ ượ ¤ M c đ nh h ứ ộ ả c 2 (cho nhân t c thay th b ng a ế ằ ng c a nhân t ủ ưở

¤ Db = a1 . b1 . c0 – a1. b0 . c0 Thay th b c 3 (Cho nhân t c) ế ướ ố

7 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

1 . b1 . c1 c thay th b ng a ế ằ c là: ng c a nhân t ố ủ ưở

a1 . b1 . c0 đ ượ ¤ M c đ nh h ứ ộ ả

, ta có: Da + Db +Dc = DQ Dc = a1 . b1 . c1 – a1 . b1 . c0 ứ ộ ả ợ ủ ố

ể ắ doanh nghi p thì ph i tìm bi n pháp đ kh c

t h n.

ướ ế ụ

N u do nguyên nhân ch quan t ph c nh ng nh ế ượ

c đi m, thi u xót đ kỳ sau th c hi n đ ể

ả ệ c t ệ ượ ố ơ

 B T ng h p m c đ nh h ưở ổ c 4: Tìm nguyên nhân làm thay đ i các nhân t : ố ng c a các nhân t ổ

ố ế

t đ n ch t lu ng kinh doanh ợ

cướ 5: Đ aư ra các bi nệ pháp kh cắ ph cụ ng không t ng h

Nh ngữ nhân tố chủ quan nh h và đ ng th i c ng c , xây d ng ph

ấ ng cho kỳ sau.

ưở ươ

ờ ủ

ả ự

ướ

 B

3.3 u nh Ư ượ c đi m ể

ng pháp

ả dễ tính toán so v iớ các ph

ươ

xác đ nhị

nh h

ng pháp ưở

có quan h

3.3.1 u đi m Ư ể

đ n gi n, ơ ng khác. ế

ượ

ố ng, t ng, hi u, tích s và c s %

ươ ố ả ng pháp thay th liên hoàn có th xác đ nh đ ỉ

ươ

c các nhân t ả ố ố

ể ổ

ị ệ

 Là ph nhân t ươ  Ph v i ch tiêu phân tích b ng th ớ

các nhân tố khác không đ i,ổ

nhân tố nào đó, ph iả giả đ nhị các nhân t

ng đ n ch t l

3.3.2 Nh ượ c đi m ể

ể ự các nhân t

có th thay đ i. ổ ph i t ả ừ ố

s n l ố ả ượ

ấ ượ

ế

nhân t tệ rỏ ràng gi aữ nhân tố s nả l

ng, ngượ và nhân

ng là không d dàng.

trong th cự tế vi cệ phân bi tố ch t l

ấ ượ

 Khi xác đ nhị trong th c t ự ế  Vi c s p x p trình t ệ ắ ế

8 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

CH

NG 4: NG D NG

ƯƠ

ụ ể 4.1 ng d ng vào th c ti n ườ ươ ằ

i hi u h n v ph ề ươ ơ ả ợ ổ ng pháp phân tích d li u b ng ph ứ ng pháp ụ quán trà s a Tulip và ng d ng ữ ệ ữ ệ ừ

ự ễ Đ giúp cho m i ng ể ọ thay th liên hoàn, nhóm có t ng h p b ng tài li u t ế nh sau: ư

Kỳ k ho ch ạ ế 4000 ly Kỳ th c hi n ệ ự 4302 ly

Ch tiêu ỉ Số l ngượ Giá bán 17,000 VNĐ 18,000 VNĐ

Yêu c u:ầ

Phân tích s nh h ng c a giá và s n l ng đ i v i doanh thu. ự ả ưở ả ượ ủ ố ớ

Công vi c đ c phân tích nh sau: ệ ượ ư

 B ướ c 1: Xác đ nh công th c ứ ị

Ta có công th c: TR = Q.P ứ Trong đó:

ả ượ

TR: là doanh thu Q: là s n l ng P: là giá

G i:ọ

ng s n ph m bán ra kỳ k hoach và kỳ th c t Q0, Q1 là s l ố ượ . ự ế ế ẩ ả

P0, P1 là đ n giá c a s n ph m kỳ k ho ch và kỳ th c hi n. ủ ả ự ế ệ ạ ẩ ơ

TR0, TR1 là doanh thu bán hàng kỳ k ho ch và kỳ th c hi n. ự ế ệ ạ

ng c n phân tích). V y ta có: ∆TR là ph n chênh l ch doanh thu (đ i t ệ ố ượ ầ ầ ậ

TR0 = Q0.P0 = 4000 x 17,000 = 68,000,000 VNĐ

TR1 = Q1.P1 = 4302 x 18,000 = 77,436,000 VNĐ

9 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

ng phân tích) ∆TR = TR1 – TR0 = 77,436,000 - 68,000,000 = 9,436,000 VNĐ (Đ i t ố ượ

 B c 2: Tính các m c nh h ng c a các nhân t ướ ứ ả ưở ủ ố

¤ Thay th b c 1 (cho nhân t Q): ế ướ ố

Q1.P0 = 4302 x 17,000 = 73,134,000 VNĐ

ng c a nhân t Q: ¤ M c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố

Q1.P0 - Q0.P0 = 73,134,000 - 68,000,000 = 5,134,000 VNĐ

¤ Thay th b c 2 (cho nhân t P) ế ướ ố

Q1.P1 = TR1 = 77,436,000

ng c a nhân t P: ¤ M c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ố

Q1.P1 - Q1.P0 = 77,436,000 - 73,134,000 = 4,302,000 VNĐ

¤ T ng h p m c đ nh h ng c a các nhân t ứ ộ ả ổ ợ ưở ủ : ố

5,134,000 + 4,302,000 = 9,436,000 VNĐ

 B ướ c 3: Tìm nguyên nhân làm thay đ i các nhân t : ố ổ

làm thay đ i giá: • Nh ng nhân t ữ ố ổ

 Giá nguyên v t li u thay đ i ổ ậ ệ

 Chi phí nhân công thay đ iổ

 S c nh tranh v i nh ng quán trà s a khác ự ạ ữ ữ ớ

 Khuy n mãi vào nh ng ngày đ c bi t (L h i, khai tr ng,…) ữ ế ặ ệ ễ ộ ươ

làm thay đ i s n l ng: • Nh ng nhân t ữ ố ổ ả ượ

 Ch t l ng s n ph m ấ ượ ẩ ả

 Cách ph c v c a nhân viên ụ ụ ủ

 Cách trang trí c a quán ủ

10 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

 Giá c a s n ph m ủ ả ẩ

 B ướ c 4: Bi n pháp ệ

• Tăng doanh thu b ng cách tăng s n l ằ ả ượ ng hi u qu h n tăng giá ả ơ ệ

ng thì ph i: • Đ tăng đ ể c s n l ượ ả ượ ả

 Tăng ch t l ng s n ph m: Mua nguyên li u có ch t l ng, sáng t o trong ấ ượ ệ ẩ ả ạ

ấ ượ vi c pha ch . ế ệ

 Thái đ ph c v c a nhân viên: Vui v , ho t bát, thân thi n, m n khách, ế ệ ẻ

ộ ụ ụ ủ ẹ ngo i hình đ p, nói chuy n duyên dáng, nh nh . ẹ ệ ạ ạ ỏ

 Cách bày trí c a quán: Bàn gh s ch s , màu s c hài hòa, thi ế ạ ủ ẽ ắ ế ế ổ ậ t k n i b t,

ánh sáng thích h p.ợ

 Giá c a s n ph m: Tìm ngu n nguyên li u g n quán,ti ủ ả ệ ẩ ầ ồ ế ậ t ki m chi phí v n ệ

chuy n.ể

→ Đ m b o c hình th c l n ch t l ng s n ph m. ả ả ứ ẫ ấ ượ ả ả ẩ

11 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ

4.2 Đánh giá

i bài theo ph ng pháp ậ ữ ệ ư ệ ươ

Qua quá trình thu nh p d li u, cũng nh vi c phân tích, gi thay th liên hoàn, nhóm 13 nh n th y đ ấ ượ c m t vài v n đ nh sau: ấ ả ề ư ế ậ ộ

ậ ữ ệ ư ớ ủ ệ ầ ả

ấ ấ ạ ữ ệ ế

bên ngoài.  V vi c thu th p d li u: H u nh v i kh năng c a 1 sinh viên, vi c thu th p d li u ậ ữ ệ ề ệ 1 công ty, doanh nghi p là rât khó khăn. B i vì, nh ng thông tin y r t h n ch trong t ở ừ vi c ti ệ t l ế ộ

ng pháp thay th liên hoàn: Tuy ế ề ằ

ế  V vi c x lý d li u trên ph n m m Excel b ng ph ươ ả ữ ệ ư ứ ề ớ

ề ệ ử c h c h i nhi u và ấ ượ ọ ỏ ứ ầ ử t nhi u h n, và đa s là các phép c ng tr nên không khó l m v ph n x lý ề ắ ừ ề ơ ố ộ

ầ là ki n th c m i nh ng khi nghiên c u xong nhóm c m th y đ hi u bi ế ể s li u. ố ệ

 V n i dung c a bài nghiên c u: ủ ề ộ ứ

ng pháp thay th liên hoàn này thì s gi i quy t đ ươ ẽ ả ế ế ượ c nhi u v n đ trong ấ ề ề

V i ph ớ kinh doanh.

12 SVTH: Nhóm 13 GVHD: Bùi Cao Nh nẫ