0
S KHOA HC VÀ CÔNG NGH TP.HCM
TRUNG TÂM THÔNG TIN VÀ THNG KÊ KH&CN
BÁO CÁO PHÂN TÍCH XU HƯNG CÔNG NGH
Chuyên đề:
XU HƯỚNG CÔNG NGHC RA T ĐỘNG
BN CHA CÔNG NGHIP
Biên soạn: Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ
Vi s cng tác ca:
TS.Hoàng Xuân Tùng
Trường Đại hc Bách khoa TP.HCM
KS.Nguyn Tun Linh
KS.Nguyn Trung Tnh
Viện Cơ học và Tin hc ng dng
TP.H Chí Minh, 09/2018
1
MC LC
I. TNG QUAN V CÔNG NGH SÚC RA T ĐỘNG BN CHA
CÔNG NGHIP TRÊN TH GII VÀ TI VIT NAM ................................... 2
1. Phân loi bn cha công nghip ................................................................................................. 2
2. Các vấn đ thường gp bn cha công nghip và gii pháp x ........................... 4
3. Phương pháp làm sạch bn cha công nghip ...................................................................... 5
4. Công ngh súc ra t động ........................................................................................................... 6
II. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG CÔNG NGH SÚC RA T ĐỘNG BN
CHA CÔNG NGHIỆP TRÊN CƠ SỞ S LIU SÁNG CH QUC T .... 10
1. Tình hình công b sáng chế v công nghc ra t động bn cha công nghip
theo thi gian ............................................................................................................ 12
2. Tình hình công b sáng chế v công nghc ra t động bn cha công nghip
theo quc gia ............................................................................................................. 12
3. Tình hình công b sáng chế v công nghc ra t động bn cha công nghip
theo các hướng nghiên cu ....................................................................................... 13
4. Các đơn vị dẫn đầu s hu sáng chế v công ngh súc ra t động bn cha công
nghip ....................................................................................................................... 13
5. Mt s sáng chế tiêu biu ..................................................................................... 14
6. Kết lun ................................................................................................................. 15
III. GII THIU H THNG SÚC RA T ĐỘNG BN CHÔN NGM ...... 15
1. Sơ đồ nguyên lý ca h thng .............................................................................. 15
2. Nguyên lý hoạt động ............................................................................................ 22
3. Kh năng ứng dng vào thc tin ......................................................................... 23
4. Ưu điểm ca công ngh t động so vi công ngh hin ti ................................. 23
5. Tính mới, độc đáo và sáng tạo ca h thng ........................................................ 23
TÀI LIU THAM KHO ........................................................................................ 24
2
XU HƯỚNG CÔNG NGH SÚC RA T ĐỘNG
BN CHA CÔNG NGHIP
***********************
I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG NGHỆ SÚC RỬA TỰ ĐỘNG BỒN CHỨA
CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM
c ngoài vic súc ra bn cha công nghip bng thiết b t động giới
hóa phát triển đã từ lâu. Các h thng t động áp dng nhiu công ngh mc
độ t động khác nhau ph thuc quy sn xut, quy trình sn xut, giá thành,
mức độ linh hot. Mức độ t động hóa ca nhiu mức đ t bán t động đến t
động. Hướng nghiên cu phát trin hin nay trên thế gii áp dng vn hành
trên các h thng t động mt phn hoc hoàn toàn. Trong công nghip hóa cht
dng lng, hóa du nói chung, tt c các hoạt động sn xut, buôn bán, tn tr đều
liên quan đến khâu bn b cha. Bn b cha tiếp nhn nguyên liệu trước khi đưa
vào sn xut tn tr sau sn xut. Bn cha vai trò rt quan trng,
nhim v: tn tr nguyên liu và sn phm, giúp ta nhn biết được s ng tn tr.
Tại đây các hoạt đng kim tra chất lượng, s ng, phân tích các ch tiêu trước
khi xuất hàng đều được thc hiện. Ngoài ra còn được h tr bi các h thng
thiết b ph tr: van th, nn móng, thiết b chống tĩnh điện, mái che,
1. Phân loại bn chứa công nghiệp
1.1 Phân loi theo chiu cao xây dng
- B ngầm: đưc đặt i mt đất, tng đưc s dng trong các ca ng n l.
- B nổi: được xây dng trên mặt đất, được s dng các kho ln.
- B na ngm: loi b 1/2 chiu cao n n mt đất, nng hin nay còn rt ít.
- B ngoài khơi: đưc thiết kế ni trên mặt nước, th di chuyn t nơi này
tới nơi khác d dàng.
So sánh hai loi b ngm và b ni:
B ngm
B ni
- An toàn: đây lí do chính bo dm
phòng cháy tt nếu r thì du
cũng không lan ra xung quanh.
- Ít bay hơi: do không gió, không trao
đổi nhit với môi trưng bên ngoài.
- To mt bng thoáng.
- Chi phí xây dng thp.
- Bảo dưỡng thun tin: d dàng súc
ra, sơn và sửa cha b.
- D dàng phát hin v trí r xăng
du ra bên ngoài.
1.2 Phân loi theo áp sut
- B cao áp: áp sut chịu đựng trong b > 200mmHg.
- B áp lc trung bình: áp sut = 20mmHg đến 200mmHg thưng dùng b KO, DO.
- B áp thường: áp sut = 20mmHg áp dng b du nhn, FO, b mái phao.
3
1.3 Phân loi theo vt liu xây dng
B kim loi: làm bng thép, áp dng cho hu hết các b ln hin nay.
Ưu điểm:
- Khó b nt v, rò r.
- Chu áp suất tương đối cao.
- Kích thước b không hn chế.
- Chế to nhanh, lp ráp và sa cha d dàng.
Nhược điểm:
- D b g và ăn mòn. Do vậy tui th thp.
- Dn nhit tt làm tổn hao bay hơi dầu nh nhiu.
- Cha du nng thì hiu sut gi nhit thp do mt mát nhit.
B phi kim: làm bng vt liệu như: gỗ, composit, nhựa, tông… nhưng ch
áp dng cho các b nh.
Ưu điểm:
- Kh năng chịu nhit tt không b g nên tui th khá cao.
- Chi phí thp.
Nhược điểm:
- Xăng dầu ngm qua bêtông tt nên cn gii quyết tt vấn đề chng ngm khi
làm bng bêtông.
- Áp sut chu không cao.
1.4 Phân loi theo hình dng
B tr đứng: thường s dng cho các kho ln.
Hình 1. Bn cha công nghip dạng đứng
4
B hình tr nm: thưng chôn xuống đất trong ca hàng bán l hoặc để ni
trong mt s kho ln.
Hình 2. Bn cha công nghip dng tr nm
B hình cu, hình giọt nước: còn rt ít mt s kho ln.
Hình 3. Bn cha công nghip dng hình cu
2. Các vấn đề thường gặp ở bồn chứa công nghiệp và giải pháp xử lý
Bn cha sau mt thi gian s dng scác tình trng sau:
Móp méo.
Nt v, rò r.
R t, ăn mòn.
Lng bám cn, tách lp dung dch,…