ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ờ Ở Ầ L I M Đ U ướ
ằ ố ớ ể ấ ượ ủ ả ế ế ạ
ỏ
ạ
ể ấ ẩ ẩ ượ
ỏ ư ấ
ả ợ ượ ộ ả ả ắ ể ẩ
ả ế ế ậ ờ ạ ượ ả ả c uy tín cho công ty. i nhu n đ ng th i t o đ
ồ ớ ề ệ
ủ ả ữ ề ặ ự ế
ế ế ả ệ ư
ậ ẫ ỗ ỹ ế ẩ c quy cách ch bi c các l
ả
ự ộ ả ầ ủ ả ệ ế ế ạ ự ầ ặ ề c ta đã và đang phát tri n r t nhi u, đ t Ngày nay, ngành th y s n n ầ ủ ứ ệ c nhu c u c a t là đ i v i ngành ch bi n l nh đông. Nh m đáp ng đ bi ể ở ỉ ạ ườ quy mô ng i tiêu dùng thì đòi h i ngành l nh đông không ch phát tri n ấ ượ ủ ả ể ả ề ả ng s n xu t mà nó còn phát tri n c v tính đa d ng c a s n ph m, ch t l ề ứ ả c đi u đó thì s n ph m cũng nh là giá thành ph i h p lý. Đ đáp ng đ ỹ ậ ấ c quy trình s n xu t, các k thu t, quy đòi h i nhà s n xu t ph i n m rõ đ ấ ượ ả cách ch bi n làm sao đ cho ra m t s n ph m đ m b o ch t l ng, đem ạ ợ i l l ộ ỹ ư ế ế Cho nên, v i vai trò là m t k s ch bi n th y s n khi v làm vi c cho ố ộ ắ t, m t công ty thì v m t lý thuy t ta đã n m v ng còn ph i th c hành t ế ượ ụ ề t, thành th c v thao tác th c hi n cũng nh phát bi t đ ạ ượ ệ i k thu t d n đ n lý do cho ra m t s n ph m không đ t hi n đ ọ ầ yêu c u. Và đó cũng là lý do vì sao hôm nay chúng em c n ph i tham gia h c ph n “Th c hành công ngh ch bi n l nh đông th y s n”
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ế CÁCH PHA CH CHOLORINE
ụ ứ Áp d ng công th c:
a =
Trong đó :
ấ ố a: s mg chlorine nguyên ch t.
ồ ị ộ c: n ng đ dung d ch.
ể ị V: th tích dung d ch.
ạ ộ F: Ho t đ chlorine.
ệ ị ườ ạ ớ ng có 4 lo i chlorine v i
ề V ph n ho t đ chlorine, hi n nay trên th tr ạ ộ ạ ộ ầ 4 ho t đ khác nhau:
Chlorine do M s n xu t có ho t đ 70%.
ạ ộ ỹ ả ấ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Chlorine do Nh t s n xu t có ho t đ 60%.
ạ ộ ậ ả ấ
ạ ộ ấ ố ả Chlorine do Trung Qu c s n xu t có ho t đ 40%.
Chlorine do Indonexia và Thái Lan s n xu t có ho t đ 60%.
ạ ộ ả ấ
ồ ự ạ ầ
ệ
ạ ạ ộ ố ả ộ ể ượ ị c D a vào n ng đ , th tích dung d ch và lo i chlorine c n pha ta tính đ ử ụ ầ ử ụ ố s mg chlorine c n s d ng. (Lo i chlorine trong phòng thí nghi m s d ng ấ là do Trung Qu c s n xu t có ho t đ 40%).
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ỹ
Ế Ế
Ậ
BÀI 1: K THU T CH BI N TÔM HLSO VÀ PD, PUD Ạ ĐÔNG L NH IQF
ụ
ầ
M c đích – yêu c u.
ụ
t v tôm, đ u tôm.
ầ ế ế ộ ỏ ỹ ướ M c đích: ị Trang b cho sinh viên cách l ậ H ng d n cho sinh viên k thu t ch bi n tôm HLSO và PD, PUD
ẫ đông l nh.ạ
ư ạ ả ỏ Yêu c u: ầ ệ Sinh viên ph i thành th o trong vi c bóc v tôm nh ng không gãy thân
ệ ẻ ắ
t tôm sú, th , s t,… ế ạ ẻ ư
ế ế tôm. Phân bi ắ ụ Thành th o cách x p khuôn, x l ng, c t b ng tôm,… ạ Ch bi n tôm HLSO và PD, PUD đông l nh.
ổ
1.1. T ng quan
ộ ố ạ ế ế ệ 1.1. M t s lo i tôm dùng trong ch bi n hi n nay.
ố Có 12 loài thu c 6 gi ng.
ộ ẻ ố ồ Gi ng tôm th (Penaeus) g m 4 loài:
Tôm th .ẻ ọ
ng m i: White shrimp, ký hi u W .
ệ ượ ư ặ ấ ộ c a chu ng nh t trong m t hàng tôm
Tên khoa h c: Penaeus indicus. ạ ươ Tên th ọ Còn g i là tôm he. Đây là loài đ ạ l nh đông.
Tôm gân. ọ
ươ ệ ạ Tên khoa h c: penaeus merguiensis. Tên th ng m i: Pink, ký hi u P
Tôm sú
ọ
ươ ệ ạ ng m i: Tiger, ký hi u T.
ữ ượ ố ượ ấ Tên khoa h c: Penaeus monodon. Tên th ệ Hi n là loài tôm có tr l ng khai thác cao nh t và là đ i t ng nuôi ph ổ
ệ ế ấ bi n nh t hi n nay.
Tôm bông ọ Tên khoa h c: Penaeus canaliculatus.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ươ ệ ạ Tên th ng m i: Flower, ký hi u F.
ố ạ
ồ Gi ng tôm b c (Metapenaeus) G m 2 loài sau:
ệ ạ Tôm b c ngh
ọ
ươ ệ ạ Tên khoa h c: Metapenaeus brevilcornis. Tên th ng m i:Yellow, ký hi u Y
Tôm chì. ọ
ươ ệ ng m i: Pink, ký hi u P
Tên khoa h c: Metapenaeus affinis Tên th ố ạ ắ
ồ Gi ng tôm s t (Para penaeopsis) G m hai loài sau đây:
Tôm s tắ ọ
ươ ệ ạ Tên khoa h c: Para penaeopsis harwickii ng m i: CatTiger, ký hi u CT Tên th
Tôm choán
ọ
ạ ươ ệ ng m i: Rock tiger shrimp, ký hi u RT
Tên khoa h c: Para penaeopsis gracilima. Tên th ố
ọ
ươ ệ ệ ấ ạ ị Gi ng tôm càng xanh (Macrobranchium). Có 1 loài duy nh tấ Tên khoa h c: Macrobranchium rosenbergii Tên th ẩ ng m i: Scampi, ký hi u SC. Hi n là loài có giá tr xu t kh u
cao.
ố
Gi ng tôm hùm (Panulirus) Có 2 loài sau:
Tôm hùm gai
ọ
ươ ệ Tên khoa h c: Panulirus ornatus ạ Tên th ng m i: Spiny Lobster, ký hi u SP
Tôm hùm đi pệ ọ
ươ ệ
ạ ị ườ ệ ng m i Spiny Lobster, ký hi u: SL ấ ị nh t ( t i th tr ng Vi ệ t Nam hi n
ỡ Tên khoa h c: Panulirus hormarus ạ Tên th ế ạ Tôm hùm là lo i có giá tr kinh t nay giá tôm hùm vào c 500.000$/kg).
Tôm mũ ni (Ibacus)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ọ
ươ ệ Tên khoa h c: Ibacus ciliatus ạ Tên th ng m i: Slipper lobster, ký hi u SI
ố ẻ Gi ng tôm th (Penaeus)
ố ạ Gi ng tôm b c (Metapenaeus)
ố ắ Gi ng tôm s t (Para penaeopsis)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ố Gi ng tôm càng xanh
(Macrobranchium).
ố Gi ng tôm hùm (Panulirus)
ố Gi ng tôm hùm (Panulirus)
/
Tôm mũ ni (Ibacus)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ ố ạ ả ế ế ừ ẩ 1.2. M t s lo i s n ph m ch bi n t tôm
(cid:0) ầ ỏ . Tôm HOSO Head On ShellOn : tôm nguyên con (còn đ u còn v )
(cid:0) ộ ỏ Tôm PTO Peeled TailOn: tôm l ừ t v , ch a đuôi.
(cid:0) ẻ ướ Tôm PTO x b m.
(cid:0) ẩ ộ Tôm PTO t m b t.
(cid:0) ượ ẳ ỗ Tôm PTO Nobashi Tôm đ c ép/du i th ng ra.
(cid:0) ộ ỏ ấ Tôm PD Peeled and Deveined: Tôm l ỉ t v , l y ch .
(cid:0) Tôm PUD Peeled Undeveined Deveined: tôm l
ộ ỏ ư t v nh ng không
rút ch .ỉ
(cid:0) ị ụ Tôm BM Broken Meat: tôm th t v n.
(cid:0) ỡ Tôm U.C – Unclassified: Tôm c xô.
ặ ể ẻ ắ
1.3. Đ c đi m tôm th chân tr ng: ỏ ỏ ắ ắ
ườ ụ ắ ọ
ướ ư ế ầ ắ ỳ
ư ở ư ữ ụ ớ phía b ng. Nh ng răng c a đó kéo dài, đôi khi t i 5 6 răng c a
ạ Tôm chân tr ng v m ng có màu tr ng đ c nên có tên là tôm B c, ng có màu xanh lam, chân bò có màu tr ng ngà nên g i tôm chân bình th ớ ụ ỳ tr ng. Chu là ph n kéo dài ti p v i b ng. D i chu có 2 4 răng c a, đôi ớ khi có t i ứ ố đ t th hai.
ữ ự ỏ ầ
ườ ắ ờ ỳ
ự ờ ớ ỉ ắ ấ V đ u ng c có nh ng gai gân và gai râu r t rõ, không có gai m t ng g sau chu khá dài ắ i gai mép sau v đ u ng c. G bên chu ng n, ch kéo dài t
và gai đuôi (gai telssm), không có rãnh sau m t, đ ỳ ỏ ầ đôi khi t ượ th ừ ị ng v .
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ứ ở ố ố ụ ặ Có 6 đ t b ng,
ướ ủ ứ ề
ố ủ ệ ầ
ằ ở ố ứ ấ ự ấ ẹ ụ đ t mang tr ng, rãnh b ng r t h p ho c không ề ụ có. Telsson (gai đuôi) không phân nhánh. Râu không có gai ph và chi u dài ơ ấ ệ ớ ỏ ắ i th nh t thon râu ng n h n nhi u so v i v giáp. Xúc bi n c a hàm d ố ườ ng có 3 4 hàng, ph n cu i c a xúc bi n có hình roi. Gai g c dài và th (basial) và gai ischial n m đ t th nh t chân ng c.
ườ Môi tr ố ng s ng:
ợ Trong thiên nhiên, tôm tr
ớ ộ ể
ở ầ ộ ứ ẻ ộ ặ ự
ạ ở ố ầ
ượ ở ng thành, chúng b i ng
ưở ả ễ ợ
ọ ể ạ ầ ỗ
ạ ậ ườ ạ ả ầ ớ i, kho ng 1g/tu n, tôm cái th
ữ ưở ng thành, giao h p, sinh đ trong nh ng ệ ộ t đ 2628 đ C, đ m n khá cao (35 vùng bi n có đ sâu 70 mét v i nhi ớ ẫ ấ khu v c sâu này. T i ph n ngàn). Tr ng n ra u trùng và v n loan quanh ữ ờ ơ đáy nh ng vùng giai đo n Potlarvae, chúng b i vào g n b và sinh s ng ơ ạ ộ ử c a sông c n. Sau m t vài tháng, tôm con tr c ra ỳ ế ộ ố ể bi n và ti p di n cu c s ng giao h p, sinh s n làm ch n chu k . Tôm chân ớ ưở ắ ầ ớ ấ ng 3g v i tr ng l n r t nhanh trong giai đo n đ u, m i tu n có th tăng tr ạ ượ ậ ộ i Hawaii không kém gì tôm sú, sau khi đã đ t đ c 20g m t đ 100con/m2 t ơ ắ ầ ớ tôm b t đ u l n ch m l ng l n nhanh h n tôm đ c.ự
ớ ệ ề ả ẩ 1.4. Gi
i thi u v s n ph m tôm HLSO, PD, PUD. ả ạ ố ẩ ạ
ả ạ ả ẩ t c các s n ph m tôm đông l nh đ
ế ế ệ
ạ ủ ệ ượ ạ nguyên li u tôm sú, tôm th . S
ấ ả ế ế ế ế ừ c ch bi n t ấ ượ
ố ượ ạ ị ườ ế ẩ ẩ Tôm HLSO đông l nh d ng block là s n ph m chính s 2 sau s n ph m ượ c t Nam. Tôm ẻ ử ẩ ể ế ế ả ng h ng 1, h ng 2 đ ch bi n s n ph m, ở ủ ả ng t nh c a s n ph m th ng ạ 1/2 đ n 71/90. Kh i l
ạ ạ tôm HOSO đông l nh Block trong t ệ ch bi n hi n nay trong các nhà ch bi n tôm đông l n c a Vi HLSO đông l nh Block đ ệ ụ d ng nguyên li u tôm có ch t l ệ ừ ỡ c nguyên li u t các d ng sau: 1kg, 2kg
ạ
ạ
ạ ả ượ ấ ả ế ế ệ
ệ ạ c ch bi n t
ấ ượ
ng kém h n so v i tôm HLSO. C nguyên li u t ẩ ố ượ ơ ị ườ ở ẩ ả ạ Bên c nh đó, tôm PD, PUD đông l nh block và IQF cũng là s n ph m ẩ ả t c các s n ph m ạ c ch bi n hi n nay trong các nhà ch bi n tôm đông l n ế ế ừ nguyên li u tôm ệ ừ ỡ ạ các d ng sau: ng ẩ ế ế ượ t Nam. Tôm PD, PUD đông l nh đ ớ ủ ả ng t nh c a s n ph m th
ố chính s 2 sau s n ph m tôm HLSO đông l nh trong t tôm đông l nh đ ệ ủ c a Vi ẻ sú, tôm th có ch t l ế 91/100 đ n 200/300. Kh i l 1 kg, 2 kg.
ấ ậ ẩ 1.5.
Tình hình xu t nh p kh u tôm ấ ẩ ầ ủ ệ ừ Tình hình xu t kh u tôm 5 tháng đ u năm c a Vi t Nam t 2011
ệ 2015 (tri u USD)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ấ ở ệ ự Vi t Nam qua các năm có s tăng
ưở ồ tr
Nhìn chung tình hình xu t kh u tôm ề ng không đ ng đ u. ẩ ấ ầ Tình hình xu t kh u tôm 5 tháng đ u năm, 20112015.
ệ ầ ẩ ấ Xu t kh u tôm 5 tháng đ u năm, 20112015 (tri u USD).
ị ườ ậ ẩ ầ Th tr ng nh p kh u tôm 5 tháng đ u năm 2015.
ị ườ ệ ầ ẩ ậ Th tr ng nh p kh u tôm 5 tháng đ u năm 2015 (tri u USD)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ị ườ ệ ẩ ầ ậ B ng:ả ng nh p kh u tôm 5 tháng đ u năm 2015 (tri u USD). Th tr
tr
T lỷ ệ giá trị (%) T lỷ ệ giá trị (%) Thị nườ g Tháng 4/2015 (tri uệ USD) Tháng 5/2015 (tri uệ USD) T 1/1ừ đ nế 31/5/20 15
47,626 48,297 So v iớ cùng kỳ 2014 (%) 52,3 So v iớ cùng kỳ 2014 (%) 46,1 212,252 19,9 20,4
43,152 54,416 8,0 201,312 22,4 19,4 20,8
38,086 7,870 7,688 6,729 45,846 7,863 9,442 9,188 22,4 30,0 +100,5 37,3 192,487 44,169 36,259 31,923 18,9 3,2 3,9 3,8 18,5 4,2 3,5 3,1 13,8 13,3 +50,9 9,6
12,1 28,035 29,563 41,9 135,742 13,1 24,7
3,1 7,163 7,515 12,9 35,564 3,4 3,5
8,1 18,157 19,697 16,4 89,193 8,6 18,2
3,5 12,529 8,455 8,6 46,190 4,4 4,2
3,6 7,807 8,688 24,1 38,960 3,7 34,0
2,5 5,967 6,100 32,1 24,749 2,4 18,9
2,1 3,322 5,125 22,6 22,887 2,2 3,1
1,1 2,121 2,571 33,8 14,608 1,4 +9,7
0,5 0,338 1,282 +376,2 3,655 0,4 +25,3
1,6 4,193 3,959 55,9 14,351 1,4 59,4
5,2 13,817 12,647 28,1 61,317 5,9 2,4
100 29,7 100 29,4 222,69 1 242,79 3 1.039,4 39 Mỹ Nh tậ B nả EU Đ cứ Anh Hà Lan TQ và HK H ngồ Kong Hàn Qu cố Canada Oxtrayl ia Đài Loan ASEA N Singap o Malaix ia Th yụ Sĩ Các TT khác T ngổ c ngộ
ệ ề ầ t Nam là n
ẫ ả ượ ế ế ấ ấ ẻ ẩ ệ ệ Hi n, Vi ặ ỹ cho M . Đ c bi ướ t, năm 2014 s n l ạ c d n đ u v cung c p tôm ch bi n đông l nh ắ ng tôm th chân tr ng xu t kh u tăng
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ố
ạ ặ ẩ ậ
ầ ạ ị
ả ượ ề ạ ề ng khó tính.
ủ
ư ị ườ ạ ầ t Nam đ t g n 2,94 t ạ ớ ớ ứ ế ẩ
ả ủ ẩ ấ ng tôm xu t kh u c a Thái Lan và Trung Qu c gi m. m nh là do s n l ẻ ế ớ ị ườ ể i chuy n sang nh p kh u tôm th M t khác, nhi u th tr ng trên th gi ạ ệ ẻ ơ ộ ắ chân tr ng đã t o c h i cho tôm th Vi t Nam tăng m nh th ph n t i các ố ị ườ Tháng 9 năm 2014, ng truy n th ng cũng nh th tr th tr ỷ ệ ẩ ấ USD, tăng 42% so v i cùng xu t kh u tôm c a Vi ỷ ấ ố ỳ USD tăng 22% so v i năm k . Đ n cu i năm, xu t kh u tôm đ t m c 3,8 t 2013 và cao k l c.
ủ ố ệ ấ ỷ ụ ầ
ướ ả ả ạ ầ ỷ ớ 6 tháng đ u năm 2015 theo th ng kê c a H i Quan Vi c đ t 1,2 t ẩ t Nam, xu t kh u ờ ỳ USD, gi m 29,2% so v i cùng th i k
tôm 6 tháng đ u năm năm 2014.
ầ ẩ ấ
ế ớ
ỹ ố
ấ
ạ ư n Đ , Ấ
ợ ẩ ậ ủ ế ệ Nguyên nhân khi n xu t kh u tôm c a Vi t Nam 6 tháng đ u năm nay ơ ấ ầ ả ượ ỳ ớ i tăng, nhu c u th p h n so v i cùng k 2014 là do s n l ng tôm th gi ậ ả ị ườ ủ ế ừ ch y u t ng chính ( M , EU, Nh t B n, Trung Qu c,…) và giá các th tr ộ Thái Lan, Ecuador… ướ ả ả ở tôm gi m các n ộ ệ ạ ể ờ Th i đi m hi n t c nh p kh u đã vào mùa tiêu dùng. V i nh ng l
ớ ệ ữ ữ ả ề ấ ượ
ố ố
t Nam trong th i gian t
ờ ầ ừ ớ ẽ các th tr
ố ấ ị ườ ầ ừ ị ườ ỹ
ẩ ế ố ế
ự ế ớ ệ ố ỹ t Nam sang th tr
Ấ c s n xu t chính nh ở n Đ đã k t thúc trong khi các ế i mùa thu ho ch tôm ừ ớ ướ các FTA đã ký, i ích t n ủ ả ố ế ả ộ c ng v i nh ng c i thi n v ch t l ng và kh năng k t qu cu i cùng c a ể ấ ợ ế đ t xem xét thu ch ng bán phá giá tôm công b vào tháng 7 có th th p, ấ ớ ử ầ ệ ẩ i s tăng cao so v i n a đ u năm. xu t kh u tôm Vi ẩ ậ ự ng nh p kh u chính tăng, D báo cu i tháng 10/2015, nhu c u t ơ ể ng M cao h n, giá tôm xu t kh u có th tăng 510%, nhu c u t th tr ẩ ấ ố ồ vè ngu n cung và thu ch ng bán phá giá, xu t kh u cùng v i các y u t ớ ử ị ườ tôm Vi ng M 6 tháng cu i năm d ki n tăng so v i n a năm đ u. ầ ạ ấ ầ ậ
ng này n a cu i năm nay d
ả ạ
ị ườ ậ ự ệ
T i th tr ố ề ế ẩ ả ớ
ẫ ả
ẫ ị ườ ự ế ả ng Nh t B n nhu c u tôm d ki n v n th p trong 6 tháng ả ố ế ẫ ặ ớ ồ ả v n ph i đ i m t v i cu i năm do đ ng yên gi m giá và suy thoái kinh t ử ự ố ị ườ ẩ ấ nhi u khó khăn. Xu t kh u tôm sanh th tr ấ ờ ỳ ớ ệ ki n đ t 345 tri u USD, gi m 20% so v i cùng th i k năm ngoái. Xu t ạ ả kh u tôm c năm 2015 sang th tr ng Nh t d báo đ t 600 tri u USD, gi m 19% so v i năm 2014. ừ ị ườ th tr ế ố ả ố ả ự ủ ệ t trong b i c nh kh ng ho ng n
ự ế ặ khu v c, đ c bi ấ ạ ố ầ ng EU d ki n v n gi m trong 6 tháng cu i năm Nhu c u tôm t ợ nay do suy thoái kinh t ẩ ả ồ Hy L p, đ ng eur gi m sâu. Xu t kh u tôm 6 tháng cu năm nay sang EU
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ả ẩ ấ
ự ế d ki n gi m 15% đ t 335 tri u USD. Xu t kh u tôm sang EU c năm 2015 ướ ả ạ ệ ả
ự ệ ẩ t Nam 6 tháng cu i năm 2015 đ t trên 1,9
ổ ấ ả ẩ ướ ạ ỷ ạ ệ c tính đ t 585 tri u USD, gi m 15%. ấ D báo t ng xu t kh u tôm Vi USD. Xu t kh u tôm c năm 2015 ỷ t ố ạ ả USD, gi m 17%. c đ t 3,2 t
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ự
ộ
1.2. N i dung bài th c hành
ế ế ả ẩ ạ 1.2.1. Quy trình ch bi n s n ph m tôm HLSO đông l nh IQF:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ườ ử ụ ẻ ệ ng s d ng nguyên li u tôm sú, tôm th chân
a. Nguyên li u: ệ Th
ụ tr ng.ắ M c đích:
Ch n l a nguyên li u tôm có ch t l ạ
ọ ự ệ ng phù h p, chính xác đ
ấ ượ ầ ả ử ụ ế ế ợ ệ
ế ủ ị ể ch bi n tôm HLSO đông l nh block góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, ệ nâng cao giá tr kinh t c a nguyên li u.
ị
oC đ b o qu n nguyên li u. ả
ướ ệ ộ ể ả ệ t đ ≤ 5
c đá có nhi ự ẩ Chu n b : 1/3 Thau n ổ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
Nguyên li u tôm sau khi mua đ
ụ ượ ướ c
ể ượ ậ ệ ệ ộ t đ ≤ 5oC và đ ụ ằ p đá trong các d ng c b ng c v n chuy n nhanh chóng vào phòng
ự ự nh a, túi PE có nhi th c hành.
ự ế ệ ượ
Nguyên li u tôm đ ẻ + Xác đ nh tên nguyên li u: tôm th . ả + Đánh giá c m quan tôm: (cid:0) M t trong. ắ (cid:0) V sáng bóng. ỏ (cid:0) Đ u dính ch t vào thân. ầ ặ (cid:0) V dính ch t vào thân ặ ỏ (cid:0) Không b bi n đen, bi n đ . ỏ ế ị ế
c cho vào khay nh a và ti n hành: ệ ị
(cid:0) C tôm: 100/200
ố ượ ỡ (cid:0) Kh i l
ng nguyên li u: 850g. ị ỡ ạ ướ c có ệ Cho tôm nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n
ể ả ệ ộ ả ệ t đ ≤ 50C đ b o qu n. nhi
Yêu c u:ầ ể ế ế Nguyên li u tôm dùng đ ch bi n tôm HLSO ph i có ch t l
ệ ả ấ ượ ng
theo quy đ nh.
ị b. R a 1:ử ụ M c đích:
ạ ỏ ạ ề ặ ậ ầ Lo i b t p ch t b n và 1 ph n vi sinh v t trên b m t nguyên
ệ ể ậ ấ ẩ ắ li u tôm trong quá trình đánh b t và v n chuy n.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
oC đ r a nguyên
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 10 ị ẩ Chu n b : 2/3 Thau n
li u.ệ
1/3 Thau n
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5lit, có nhi ả t đ < 5oC đ b o qu n
ệ ướ ử nguyên li u sau khi r a.
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
ế ẩ
ệ Cho nguyên li u tôm vào thau n ả ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm: v i tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ < 5oC đ b o qu n nguyên li u.
ẩ ệ ộ ướ ử ướ ả ướ ử c r a b n, duy trì nhi t đ n ẩ c r a khi b n ệ ộ Thay n
ể ả c khi n ướ c đá. ằ b ng cách cho thêm n
Yêu c u:ầ
Nguyên li u s ch t p ch t b n, thân tôm không b nát.
ệ ạ ấ ẩ ạ ị
c. X lý:ử ụ M c đích:
ở ầ ế ầ ộ ạ ỏ ỉ đ u và rút b ch tôm (n u có).
Gi
ệ ộ ặ ở ị ượ ướ c p đá có nhi t đ ≤ 5oC, đ t v trí tay
ị ngh ch c a ng
ệ i thao tác. ướ ạ ể ặ ở ị ướ ụ ườ c s ch đ thao tác, đ t v trí tr c b ng ng i thao ạ ỏ ầ Lo i b ph n đ u tôm, n i t ng ầ ữ ạ ị i ph n th t hàm tôm. l ị ẩ Chu n b : Thau nguyên li u đ ườ ủ Thao n
tác.
1/3 thau n
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c có nhi t đ ≤ 5oC, đ t v trí phía tr c thau n ướ c
s ch.ạ
Dao Thái Lan c nh dài 15cm.
ỏ ỡ
Thao tác:
Tay ngh ch c m úp tôm sao cho đ u tôm h ế
ề ầ
ướ ng v phía tr ầ ị ầ ặ ở ị ể ố ị ữ ầ ị ướ c; ố v trí ti p giáp gi a đ u đ t 1 và đ u tôm đ c đ nh
ngón tay ngh ch đ t thân tôm.
ậ ế ầ
ầ ứ ướ ầ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n c tôm (ph n ti p xúc ầ c tách ph n đ u ra và
ư ạ ỉ ầ ướ ộ ạ ử ế ầ ẩ ữ gi a đ u và thân tôm), đ y m nh dao vào phía tr ấ ạ ạ c o s ch ph n n i t ng, l y ch tôm (n u có). R a tôm trong thau n c.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
ướ ướ ử c x lý. ẩ Bán thành ph m đ ộ ạ Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n
ầ Yêu c u:ầ
ộ ạ ả ạ ỉ
ữ ượ đ
ử
c th t hàm. ẩ ng bán thành ph m sau x lý: 570g ử ẩ ạ
ẩ Bán thành ph m (thân tôm) ph i s ch n i t ng, ch tôm. ị ả Thân tôm ph i gi (cid:0) Kh i l ố ượ (cid:0) Đ nh m c bán thành ph m công đo n x lý là: 850/570 = ứ ị 1,49.
d. R a 2:ử ụ M c đích
ộ ạ ử ấ
ệ ộ ướ ể ử c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 10oC đ r a nguyên : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t, n i t ng trên thân trong quá trình x lý. ị ẩ Chu n b : 2/3 Thau n
li u.ệ
1/3 Thau n
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5lit, có nhi ả t đ ≤5oC đ b o qu n
ệ ướ ử nguyên li u sau khi r a.
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m vào thau n
ẩ ướ ế ẩ
ị ẵ ấ ẩ ể ạ ỏ ẹ ả ạ
ớ ổ
ừ ế ể c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ i nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ệ ẻ ẩ ậ d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r và đ ráo lên k . ọ ướ ế 1 đ n 2 gi c t n ẩ Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát t
ỏ ố
Thau n
nh cu ng trong 2s. ướ ướ ử ẩ ệ ộ ướ ử ằ c tr c khi r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n
cho thêm đá. Yêu c u:ầ
ị ậ ạ ạ ẩ ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát.
ụ : ế e. X p mâm: M c đích
ầ ứ
ề ậ ợ ế ế ấ ạ i cho các công đo n ch bi n: c p đông,
ị
ượ ệ ẽ ướ ạ c v sinh s ch s , ráo n c. ệ Đáp ng yêu c u công ngh . ạ ệ T o đi u ki n thu n l ạ cân, m băng. ẩ Chu n b : Mâm/khay đ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ấ ướ ấ ướ c mâm/khay.
ể
ầ c g p 2 l n kích th T m PE kích th ử ạ ẩ Bán thành ph m tôm r a s ch, đ ráo. ẻ ỡ Th c .
Thao tác:
ẳ ấ ố
ế ầ ấ ỏ ở ấ Lót t m PE đáy mâm, dùng tay vu t th ng t m PE. ề Trãi m ng, đ u bán thành ph m lên t m PE cho đ n khi đ y mâm.
ề ẩ ấ ấ Các thân tôm không dính vào nhau. G p t m PE lên b măt khay.
Yêu c u:ầ
ẩ ề Bán thành ph m trãi đ u không dính vào nhau.
ấ
oC t
ẩ ệ ộ ố t đ t
t đ s n ph m tôm đ n nhi ỏ ế ừ ạ c trong tôm t i tâmạ ể i thi u 18 ờ ắ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i
ạ ủ ấ ế 0oC.
ệ ộ ủ t đ t ướ c.
ầ
f. C p đông: ụ M c đích : ệ ộ ả ạ H nhi ướ ẩ ể ả s n ph m, chuy n n ẩ ả ả ả gian b o qu n s n ph m. ẩ ị Chu n b : Ch y t c p đông đ n nhi ỗ ỉ Cho vào m i v tôm 50ml n ỉ X p các v tôm đ y vào khay/mâm.
ế Thao tác:
Cho l n l
ứ
ừ ế đông, cho t
ầ ượ ừ ố ngăn trên xu ng d ế ạ ạ
ế ừ ể ầ ệ t ạ ủ .
ẻ ấ ả ạ ỉ ẩ ướ i cho đ n khi đ y t ủ ủ ấ ệ ố Ti n hành ch y h th ng l nh c a t ủ ạ ẩ ả ộ ủ ạ đ t đ t 35oC ki m tra s n ph m bên trong t ờ th i gian ch y t 1h30/1m . L y s n ph m ra kh i t ẩ ủ ủ ấ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn c a t c p ầ ủ ử ủ . . Đóng kín c a t c p đông cho đ n khi nhi đ t yêu c u. D ng ch y t ỏ ủ .
Yêu c u:ầ
ạ ệ ộ ạ t đ t
Nhi ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t
ẩ i tâm s n ph m đ t 18oC. ả ả ẩ ủ ạ ầ đ t yêu c u.
ạ
ụ :
g. CânM băng: M c đích
ả ữ ẩ ơ
ố ượ ệ ị ệ ề ạ ậ ầ
ế ả
ứ ế ế ớ ộ ề ặ ả ả ẩ ạ ằ Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l ng b ng ể nhau đ đáp ng yêu c u khách hàng và t o đi u ki n thu n ti n cho các ạ ấ công đo n ch bi n sau: x p khuôn, c p đông, bao gói, b o qu n. ủ T o 1 l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ư ỏ ấ ệ ượ ả ng h h ng trong quá trình c p đông s n
ẩ ắ ph m: tr băng, m băng…
ả ẩ ộ
ạ ồ ồ ượ ệ ệ ỉ c hi u ch nh, hi u ụ Kh c ph c các hi n t ơ ạ ạ T o đ bóng, sáng cho s n ph m. ị ẩ Chu n b : 01 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ
chu n.ẩ
2/3 Thau n Túi PE.
ướ ệ ộ c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 5oC.
o Cân:
Thao tác:
Cân tr ng l
ượ ọ
ng t nh tùy theo qui trình, yêu c u c a khách hàng. ỗ ơ ầ ị ị ệ ế ủ Trong quy mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 250g.
ượ ụ ộ ng ph tr i 7%.
ế ỡ ồ
ế ỡ ượ ọ ả ể ả ng tôm sau khi cân đ đ m b o cân chính xác.
Cân l Ti n hành cân h t c này r i cân đ n c khác. Ki m tra tr ng l Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ỉ
ế ể ệ ạ o M băng:
Nhúng l n l
ẩ ơ ướ t t ng đ n v s n ph m vào thau n c đá có dung
ị ả ế tích 5 lít, có nhi t đ 5oC, th i gian 1 đ n 2s.
ệ ộ ừ ẩ ơ ầ ượ ừ ờ ị ả Cho t ng đ n v s n ph m vào túi PE.
Yêu c u:ầ
ố ượ ẩ ế ặ ớ ả Kh i l ng cân ph i chính xác. ẽ ớ ề ặ ả ủ ả S n ph m có l p băng bao ph , liên k t ch t ch v i b m t s n
ph m.ẩ
S n ph m r n ch c, không m m.
ề ắ ả ẩ ắ
ả ả
h. Bao góiB o qu n: ụ M c đích
:
ườ
ữ ả ả ạ ấ ượ ng bên ngoài. ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố
ệ
ẩ ị ẩ Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
Thao tác: ế ủ ừ ị ả ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m c /lo i cho vào thùng carton. Ghi
ỡ ạ ị ả ế ẩ ắ ơ
ọ
ẩ ả ả ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18oC ±
ượ ố i đa 24 tháng.
ượ ầ ủ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
ẩ ệ ộ ổ ị
ứ ả ầ ủ đ y đ thông tin trên thùng. ề Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây dai d c. ả S n ph m đ ư ờ 2oC th i gian l u kho t Yêu c u:ầ ả S n ph m đ t đ kho 18oC và n đ nh. Nhi (cid:0) Đ nh m c s n ph m: 850/570 = 1,49. ẩ ị
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế ế ả ẩ 1.2.2. Ch bi n s n ph m tôm PD, PUD:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a. Nguyên li u: ệ Tôm th .ẻ ụ
L a ch n nguyên li u tôm có ch t l
ọ ệ ợ M c đích : ự
ệ ể ả ử
ạ ế ủ ệ ị ấ ượ ng phù h p, chính xác đ ầ ế ế ch bi n tôm PD, PUD đông l nh block góp ph n nâng cao hi u qu s ụ d ng, nâng cao giá tr kinh t c a nguyên li u.
ị
ệ ộ ể ả ệ ả ướ t đ ≤ 5oC đ b o qu n nguyên li u.
c đá có nhi ự ẩ Chu n b : 1/3 Thau n ổ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
Nguyên li u tôm sau khi mua t
ệ ả ợ
ụ ụ ằ p đá trong các d ng c b ng nh a, túi PE có nhi ế i các C ng cá, B n cá, Ch cá ệ ộ t đ ≤ 5oC và
ể ạ ự ự đ đ ượ ướ c ượ ậ c v n chuy n nhanh chóng vào phòng th c hành.
Nguyên li u tôm đ ị
ượ ự ế ệ c cho vào khay nh a và ti n hành:
ệ
ệ ẻ + Xác đ nh tên nguyên li u: tôm th . ả + Đánh giá c m quan tôm: (cid:0) M t trong. ắ (cid:0) V sáng bóng. ỏ (cid:0) Đ u dính ch t vào thân. ầ ặ (cid:0) V dính ch t vào thân ặ ỏ (cid:0) Không b bi n đen, bi n đ . ỏ ế ị ế (cid:0) C tôm: 100/200 ỡ (cid:0) Kh i l ố ượ ng nguyên li u: 850 g.
ỡ ạ ệ ị ướ + Cho tôm nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n c có
oC đ b o qu n.
ể ả ả nhi
ệ ộ t đ ≤ 5 Yêu c u:ầ
ể ả ấ ế ế Nguyên li u tôm dùng đ ch bi n tôm PD, PUD ph i có ch t
ị ệ ng theo quy đ nh. ượ l
M c đích
ề ặ ậ b. R a 1:ử ụ : ạ ỏ ạ ầ Lo i b t p ch t b n và 1 ph n vi sinh v t trên b m t nguyên
ể ệ ậ ấ ẩ ắ li u tôm trong quá trình đánh b t và v n chuy n.
ị ẩ Chu n b :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
oC đ r a nguyên
2/3 Thau n
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 10
li u.ệ
1/3 Thau n
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5lit, có nhi ả t đ < 5oC đ b o qu n
ệ ướ ử nguyên li u sau khi r a.
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
ế ẩ
ệ Cho nguyên li u tôm vào thau n ả ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm: v i tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ < 5oC đ b o qu n nguyên li u.
ẩ ệ ộ ướ ử ướ ả ướ ử c r a b n, duy trì nhi t đ n ẩ c r a khi b n ệ ộ Thay n
ể ả c khi n ướ c đá. ằ b ng cách cho thêm n
Yêu c u:ầ
Nguyên li u s ch t p ch t b n, thân tôm không b nát.
ệ ạ ấ ẩ ị
ạ ộ ỏ t đ u và l t v tôm.
c. X lý: ử ộ ầ l ộ ầ
ụ L t đ u tôm: M c đích
ầ ộ ạ ở ầ ế ỏ ỉ đ u và rút b ch tôm (n u có).
Gi
ệ ộ ặ ở ị ượ ướ c p đá có nhi t đ ≤ 5oC, đ t v trí tay
ị ngh ch c a ng
ệ i thao tác. ướ ạ ể ặ ở ị ướ ụ ườ c s ch đ thao tác, đ t v trí tr c b ng ng i thao : ạ ỏ ầ Lo i b ph n đ u tôm, n i t ng ữ ạ ị ầ l i ph n th t hàm tôm. ẩ ị Chu n b : Thau nguyên li u đ ườ ủ Thao n
tác.
1/3 thau n
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c có nhi t đ ≤ 5oC, đ t v trí phía tr c thau n ướ c
s ch.ạ
Dao Thái Lan c nh dài 15cm.
ỡ ỏ
Thao tác:
Tay ngh ch c m úp tôm sao cho đ u tôm h ế
ề ầ
ướ ng v phía tr ầ ị ầ ặ ở ị ể ố ị ữ ầ ị ướ c; ố v trí ti p giáp gi a đ u đ t 1 và đ u tôm đ c đ nh
ngón tay ngh ch đ t thân tôm.
ậ ế ầ
ầ ứ ướ ầ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n c tôm (ph n ti p xúc ầ c tách ph n đ u ra và
ư ạ ỉ ầ ướ ộ ạ ử ế ầ ẩ ữ gi a đ u và thân tôm), đ y m nh dao vào phía tr ấ ạ ạ c o s ch ph n n i t ng, l y ch tôm (n u có). R a tôm trong thau n c.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
ầ
ướ ướ ử ị ể ố ượ ứ ị ng, tính đ nh m c ẩ Bán thành ph m đ ộ ạ Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n c x lý. ẩ Cân bán thành ph m tôm đ xác đ nh kh i l
công đo n.ạ
ộ ầ ẩ ng bán thành ph m sau l t đ u: 570 g
(cid:0) Kh i l (cid:0) Đ nh m c bán thành ph m: 850/570 = 1,49 ị
ố ượ ứ ẩ
ộ ỏ L t v tôm:
ị
ị ề ướ ầ ầ
Tay ngh ch c m úp tôm sao cho thân tôm nghiêng 60 ng v phía tay c m dao; ngón cái tay ngh ch đ t ầ
ậ ư ặ ở ị ầ
ữ ụ
ế ụ ố ầ ự ẫ ỏ t 2 đ t đ u v tôm; ti p t c th c hi n
o, ph n đ u ầ ầ ể ố ầ tôm h v trí đ u đ t 3 đ ầ ỏ ố ị c đ nh thân tôm. Tay thu n c m dao đ a mũi dao vào ph n v tôm (ph n ờ ồ ế ti p xúc gi a thân và b ng tôm), xoay dao xung quanh thân tôm đ ng th i tay ệ thao tác ữ ngh ch v n gi nguyên đ l ể ộ t 2 đ n 3 đ t ti p theo. nh v y đ l ố
ị ư ậ
ể ộ ố ế ẹ ể ắ ứ
ế ị ị ẹ ề ề ậ
ữ ướ ể ạ ỏ ố ỏ ứ ế ứ Tay ngh ch bóp nh vào đ t th 6 và đuôi tôm đ c t đ t liên k t ỏ gi a v tôm và th t tôm, tay thu n kéo nh thân tôm v thân tôm v phía tr
c đ lo i b đ t v th 6 và đuôi tôm. Yêu c u:ầ
ả ạ ộ ạ
Bán thành ph m (thân tôm) ph i s ch n i t ng, ch tôm. ị Thân tôm ph i gi
ữ ượ đ
ỉ ọ ạ ử ẩ
(cid:0) Kh i l (cid:0) Đ nh m c s n ph m sau công đo n x lý: 500/300 = 1,67 ị
ẩ ả c th t hàm và chóp đuôi nh n. ố ượ ng bán thành ph m sau công đo n x lý PUD: 300g ạ ử ứ ả ẩ
ụ d. R a 2:ử M c đích
: ạ ỏ ạ ộ ạ ử ấ Lo i b t p ch t, n i t ng trên thân trong quá trình x lý.
ị ẩ Chu n b : 2/3 Thau n
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 10oC đ r a nguyên
li u.ệ
1/3 Thau n
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5lit, có nhi ả t đ ≤5oC đ b o qu n
ệ ướ ử nguyên li u sau khi r a.
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m vào thau n
ướ ế ẩ ẩ
ị ẵ ấ ẩ ể ạ ỏ ẹ ả ạ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ i nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ổ ổ
ể ả c đá có nhi
Thau n
ớ ệ ộ t đ ≤ 5oC đ b o qu n. ướ ệ ộ ướ ử ằ ướ ậ d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r ,; cho r tôm vào thau ả ướ n ử ẩ c khi r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n c tr
cho thêm đá. Yêu c u:ầ
ị ậ ạ ạ ẩ ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát.
ỡ ạ ỡ ạ phân chia tôm thành c /lo i khác nhau.
ụ e. Phân c /lo i: M c đích :
Đáp ng ứ yêu c uầ khách hàng. ệ T o đi u ki n thu n l ả
ậ ợ ề ạ ế ệ i cho quá trình công ngh : cân/x p khuôn,
ả ấ c p đông, bao gói, b o qu n.
ị
ạ ồ ồ ượ ệ ệ ỉ c hi u ch nh, hi u ẩ Chu n b : 01 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ
chu n.ẩ
Bán thành ph m tôm đ
ẩ ỏ ượ ướ c ổ ố p đá m ng đ đ ng trên bàn ch ế
bi n.ế
ổ ự ẻ ỡ R nh a, th c .
C tôm PD, PUD đ
Thao tác: ỡ ố ằ ỡ c tính b ng s thân/pound. C tôm PD, PUD
ỡ
ượ ồ g m các c 100/200 đ n 500UP. ỡ ư ế
ẩ ấ ị ế Ti n hành phân c nh sau: ỡ + Xác đ nh c lô hàng: Ch n l a bán thành ph m tôm l n nh t, nh
ớ ớ ế ể ố
ấ ủ ỡ ấ ấ ỏ ỏ ọ ự nh t c a lô hàng. Cân 250g thân tôm PD, PUD, đ m s thân v i 2 đ xác ị đ nh c tôm l n nh t , nh nh t.
ủ ề ỡ ỡ ớ ế + Ti n hành phân c theo dây chuy n các c tôm c a lô hàng đã xác
ị đ nh.
ỡ ượ ẻ ỡ ể ệ ỡ ậ
ế ể
ừ ế ế ch bi n PD. Nhóm 2 t
ỗ ỡ + M i c tôm d c phân c cho vào 1 th c đ nh n di n c tôm. ỡ + Chia tôm thành 2 nhóm: nhóm 1 tôm có c 100/200 đ n 200/300 đ ể ế ế ử ạ ỡ ể ể 300/500 đ n 500UP đ ch bi n tôm PUD. ỡ ế ế ọ + Sau khi phân c xong ti n hành th l i c đ ki m tra đ chính
ủ ỡ xác c a c tôm.
ỡ ướ c
ệ ộ ẩ ể ả ả đá nhi
ề ạ ấ ạ ỡ ồ + Bán thành ph m tôm phân c xong nhanh chóng cho vào thau n t đ ≤ 5oC đ b o qu n. ỡ ạ ả C tôm PD, PUD ph i đúng c /lo i và đ ng đi u, s ch t p ch t.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ỡ Các c tôm sau ẻ ư ỉ ả : áp dung cho s n ph m tôm PD.
ụ g. X l ng Rút ch tôm M c đích
: ạ ỏ ỉ
Lo i b ch tôm trong thân tôm. ẩ ị Chu n b : 2/3 Thau n 1/3 Thau n ự ớ Th t nh a, dao inox.
ướ ướ ệ ộ ệ ộ c đá dung tích 5lit, có nhi c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 10oC. t đ ≤5oC.
ố ị ớ ư ướ ng lên trên, đuôi tôm
ầ ướ Thao tác: ặ ng v tay c m dao. h
ố ị ẻ ị
ứ ộ ầ ẻ ừ ộ ỉ ố ố đ u đ t th 2 đ n cu i đ t th 4, đ sâu x v a l
Đ t thân tôm c đ nh trên th t, l ng tôm h ề ậ Tay thu n c đ nh thân tôm, tay ngh ch c m dao x trên thân tôm ế ố ừ ầ t ch tôm, dùng mũi dao ấ l y ch tôm(n u có).
ứ ế ỉ
Cho bán thành ph m tôm vào thau n
ẩ ướ ệ ộ c có nhi ể ả t đ ≤5oC đ b o
qu n.ả
Yêu c u:ầ
ướ
ả ả ẩ ẩ ử ng s n ph m tr ng s n ph m tsau khi đem x lý PD: 290g
ạ ử
ẩ ạ ử ế ế ố
ụ ế ẻ ị V t x theo đúng quy đ nh, không làm gãy thân tôm. (cid:0) Kh i l ử ố ượ c khi đem x lý PD: 300g (cid:0) Kh i l ố ượ (cid:0) Đ nh m c bán thành ph m sau công đo n x lý PD: 300/290 = 1,03 ứ ị ử h. R a 3: đây là công đo n r a cu i cùng trong quy trình ch bi n: M c đích
ộ ạ ử ấ : ạ ỏ ạ
Lo i b t p ch t, n i t ng trên thân trong quá trình x lý. ẩ ị Chu n b : 2/3 Thau n
ệ ộ ướ ể ử c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 10oC đ r a nguyên
li u.ệ
1/3 Thau n
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5lit, có nhi ả t đ ≤5oC đ b o qu n
ệ ướ ử nguyên li u sau khi r a.
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m vào thau n
ướ ế ẩ ẩ
ị ẵ ấ ẩ ể ạ ỏ ẹ ạ ả
ẻ ớ ổ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ i nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ệ ẩ ậ d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r và đ ráo lên k .
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế ể ừ ế 1 đ n 2 gi ọ ướ c t n ẩ Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát t
ỏ ố
Thau n
ướ ử ẩ ệ ộ ướ ử ằ nh cu ng trong 2s. ướ c tr c khi r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n
cho thêm đá. Yêu c u:ầ
ị ậ ạ ạ ẩ
ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát. ế
ụ i. X p mâm: M c đích :
ầ ứ
ế ế ạ ấ ề ậ ợ i cho các công đo n ch bi n: c p đông,
ị
ượ ệ ẽ ướ c.
ấ ướ c mâm/khay.
ể
ệ Đáp ng yêu c u công ngh . ạ ệ T o đi u ki n thu n l ạ cân, m băng. ẩ Chu n b : ạ c v sinh s ch s , ráo n Mâm/khay đ ầ ướ ấ c g p 2 l n kích th T m PE kích th ử ạ ẩ Bán thành ph m tôm r a s ch, đ ráo. ẻ ỡ Th c .
Thao tác:
ẳ ấ ố
ế ấ ầ ỏ ở ấ Lót t m PE đáy mâm, dùng tay vu t th ng t m PE. ề Trãi m ng, đ u bán thành ph m lên t m PE cho đ n khi đ y mâm.
ề ẩ ấ ấ Các thân tôm không dính vào nhau. G p t m PE lên b măt khay.
Yêu c u:ầ
ẩ
ụ
oC t
ẩ ệ ộ ố t đ t
t đ s n ph m tôm đ n nhi ỏ ế ừ ạ c trong tôm t i tâmạ ể i thi u 18 ờ ắ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i
ạ ủ ấ ế c p đông đ n nhi ệ ộ ủ oC. t đ t 0 ề Bán thành ph m trãi đ u không dính vào nhau. ấ k. C p đông M c đích : ệ ộ ả ạ H nhi ướ ẩ ể ả s n ph m, chuy n n ẩ ả ả ả gian b o qu n s n ph m. ẩ ị Chu n b : Ch y t
Thao tác:
Cho l n l
ứ
ẩ ầ ủ ướ ế ừ ầ ượ ừ ố ngăn trên xu ng d ủ ủ ấ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn c a t c p ử ủ . . Đóng kín c a t i cho đ n khi đ y t đông, cho t
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế ạ ạ
ế ừ ể ầ ệ t ạ ủ .
ẻ ấ ả ạ ỉ ẩ ủ ủ ấ ệ ố Ti n hành ch y h th ng l nh c a t ủ ạ ẩ ả ộ ủ ạ đ t đ t 35oC ki m tra s n ph m bên trong t ờ th i gian ch y t 1h30/1m . L y s n ph m ra kh i t c p đông cho đ n khi nhi đ t yêu c u. D ng ch y t ỏ ủ .
Yêu c u:ầ
ạ ệ ộ ạ t đ t
Nhi ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t
ẩ i tâm s n ph m đ t 18oC. ả ả ẩ ủ ạ ầ đ t yêu c u.
ạ
ụ l. Cân/M băng: M c đích :
ơ ẩ ả ữ
ầ ậ ạ ề ị ệ ố ượ ệ
ế ả
ạ ứ ế ế ớ ả ẩ
ộ ề ặ ả ư ỏ ấ ả ng h h ng trong quá trình c p đông s n
ẩ ắ ph m: tr băng, m băng…
ả ẩ ộ
ượ ệ ạ ồ ồ ệ ỉ c hi u ch nh, hi u ằ Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l ng b ng ể nhau đ đáp ng yêu c u khách hàng và t o đi u ki n thu n ti n cho các ạ ấ công đo n ch bi n sau: x p khuôn, c p đông, bao gói, b o qu n. ủ T o 1 l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m. ệ ượ ụ Kh c ph c các hi n t ạ ơ ạ T o đ bóng, sáng cho s n ph m. ẩ ị Chu n b : 01 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ
chu n.ẩ
2/3 Thau n Túi PE.
ướ ệ ộ c đá dung tích 5lit, có nhi t đ ≤ 5oC.
o Cân:
Thao tác:
Cân tr ng l
ượ ọ
ng t nh tùy theo qui trình, yêu c u c a khách hàng. ỗ ơ ầ ị ị ệ ế ủ Trong quy mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 250g.
ượ ụ ộ ng ph tr i 7%.
ế ỡ ồ
ế ỡ ượ ọ ả ể ả ng tôm sau khi cân đ đ m b o cân chính xác.
Cân l Ti n hành cân h t c này r i cân đ n c khác. Ki m tra tr ng l Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ế ể ệ ỉ
ạ o M băng:
Nhúng l n l
ướ ẩ ơ t t ng đ n v s n ph m vào thau n c đá có dung
ị ả ế tích 5 lít, có nhi t đ 5oC, th i gian 1 đ n 2s.
ệ ộ ừ ẩ ơ ầ ượ ừ ờ ị ả Cho t ng đ n v s n ph m vào túi PE.
Yêu c u:ầ
Kh i l
ố ượ ả ng cân ph i chính xác.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế ặ ẩ ả ớ ẽ ớ ề ặ ả ủ S n ph m có l p băng bao ph , liên k t ch t ch v i b m t s n
ph m.ẩ
S n ph m r n ch c, không m m.
ề ắ ắ ẩ ả
ả ả
ụ m. Bao góiB o qu n: M c đích :
ườ ả
ạ ả ấ ượ ữ ả ớ ẩ ẩ ở ạ ng bên ngoài. ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
s n ph m ố
ệ
ẩ ị ẩ Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ị ả ệ ẩ ơ Thao tác: ế
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m c /lo i cho vào thùng carton. Ghi
ỡ ạ ị ả ế ẩ ắ ơ
ọ
ạ ệ ộ ẩ ả ả c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18oC ±
ượ ố i đa 24 tháng.
ầ ủ ị ượ c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
ổ ị t đ kho 18oC và n đ nh.
(cid:0) Đ nh m c s n ph m: ứ ả Tôm PUD là: 1.67 Tôm PD là: 1.72
ầ ủ đ y đ thông tin trên thùng. ề Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây dai d c. ả S n ph m đ ư ờ 2oC th i gian l u kho t Yêu c u:ầ ẩ ả S n ph m đ ệ ộ Nhi ị ẩ
ỡ
(cid:0) Các c tôm sau khi phân c /phân lo i: ạ ỡ Có 4 c : ỡ 61/70 71/90 100/200 300/500 ẩ
ả
ẩ
1.3. Tiêu chu n đánh gia s n ph m
ỉ ả
ạ Ch tiêu c m quan lý tính Tr ng thái bên ngoài:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ ồ ả ẩ ộ ồ ố t.
ắ
Đ đàn h i: s n ph m có đ đàn h i t Màu s c: có màu sáng, bóng. ỉ
Ch tiêu hóa lý Hóa chât (Ch tấ kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran).
Có gi y cam k t c a ng ể ả
ấ ườ ấ
ệ ố i cung c p, tuy t đ i không dùng ả ệ
ế ủ chloramphenicol, nitrofuran đ b o qu n nguyên li u. ữ ả ể ệ Không nh n nh ng lô nguyên li u không có gi y cam k t v ch t ấ ậ ặ ế ế ề ấ i trong nguyên
ấ ồ ạ kháng sinh, ho c k t qu ki m tra có ch t kháng sinh t n t li u.ệ
T n su t giám sát t ng lô: ti n hành l y m u phân tích ki m tra
ừ ể ế ẫ ấ ầ ấ
chloramphenicol hàng ngày.
ậ V t lý:
Không cho phép v t l
ậ ạ ạ ấ ồ ạ ủ ệ , t p ch t t n t i trong nguyên li u th y
s nả
ạ ồ ạ ả ẩ ả i trong s n ph m ø mm
Không cho phép m nh kim lo i t n t ỉ
ọ Ch tiêu hóa h c
ượ ượ ượ
ng hidrosulphua. ng amoniac ủ ạ ng đ m c a bazo bay h i. ọ ể ơ ộ ươ ễ ứ ộ i và m c đ nhi m ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh ch tiêu hóa h c đ đánh giá đ t
ế ế khu n c a nguyên li u trong quá trình ch bi n.
ẩ ủ ỉ
ườ ứ ể ấ ả ạ i
ệ ệ ợ ẩ ưỡ ầ c n có giá tr dinh d
ư ậ ạ ỉ ỉ ệ ậ Ch tiêu vi sinh v t ả Yêu c uầ s n ph m tôm đông l nh s n xu t ra đ làm th c ăn cho ng ị ng cao h p v sinh và không có vi trùng gây b nh. Theo TCVN 418686, ch tiêu vi sinh v t cho tôm đông l nh nh sau:
ỉ Tên ch tiêu M cứ
ậ ế ẩ ả 500.000
ẩ ớ ố ổ T ng s vi sinh v t hi u khí trong 1g s n ph m, không ơ ớ l n h n ơ ả Coliforms có trong 1g s n ph m, không l n h n 200
ả ẩ Escherichia Coli có trong 1g s n ph m
ả ẩ Staphylococcus aureus có trong 1g s n ph m
Không cho phép Không cho phép
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ả Salmonella, shigella có trong 1g s n ph m
Không cho phép
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
CÁC HÌNH NH:Ả Tôm HLSO
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ế Ế
Ậ
Ỹ
BÀI 2: K THU T CH BI N TÔM PTO, PTO NOBASHI, PTO X
Ẻ
ƯỚ
Ộ
Ạ
Ẩ
B M, PTO NOBASHI T M B T ĐÔNG L NH ụ
ầ
M c đích yêu c u
ụ M c đích:
ậ ộ ỏ ậ ử ỹ Trang b cho sinh viên k thu t l ỹ t v PTO, k thu t x lý
NOBASHI, k thu t x b m.
ế ế ỹ ỹ ướ
H ng d n cho sinh viên k thu t ch bi n tôm PTO, PTO ạ ộ ị ậ ẻ ướ ẫ ẻ ướ ẩ ậ Nobashi, PTO x b m, t m b t đông l nh
Yêu c uầ
thân tôm
ệ ộ ỏ ư ạ Sinh viên thành th o trong vi c l t v PTO nh ng không làm gãy
ệ ẻ ắ
ậ ẻ ướ ỹ
ỉ ử ẩ ế ế
c s n ph m ch bi n tôm PTO, PTO Nobashi, PTO ạ ẩ ộ
t tôm su, th , s t,…. Phân bi ế ạ Thành th o cách x p v , x lý Nobashi, k thu t x b m. ế ế ượ ả Ch bi n đ ẻ ướ x b m, t m b t đông l nh ổ 2.1. T ng quan
ớ ệ ổ ề 2.1.1. Gi i thi u t ng quát v tôm.
ủ ỳ ố
ủ ờ
Chu k s ng c a tôm. ể Vòng đ i phát tri n c a tôm th ậ ấ ấ ườ ố ưở ề (phôi), u trùng, h u u trùng, tôm gi ng, ti n tr ứ ạ ng chia thành các giai đo n: tr ng ưở ng thành. ng thành và tr
ứ
ở ứ ờ ẻ ẽ ở ừ ứ ừ c và khi tr khi tr ng đ đ n khi tr ng n , tr ng sau khi đ s chìm 12÷18 ứ l ng. Th i gian tr ng n t
ứ ươ g nn ộ ạ Giai đo n tr ng. ượ Đ c tính t ố ướ xu ng n ờ sau khi đ , tùy thu c vào nhi gi ẻ ế ướ ẽ ổ ơ ử c s n i l ệ ộ ủ ướ t đ c a n c.
ạ ỗ
ụ ề ạ ấ c chia làm nhi u giai đo n ph .
ẻ ạ ấ Giai đo n u trùng. ượ Đ c chia làm 3 giai đo n là u trùng nauplius, zoea, mysis. M i giai ạ ấ đo n u trùng đ Ấ
ồ ừ ả G m 6 giai đo n đ
ấ ượ u trùng nauplius: ạ ượ c chia t ờ
ờ ố ể ế ầ ộ ế t xác đ bi n N1 đ n N6. Tr i qua 6 l n l ệ ộ ộ ấ ừ 2,5÷3 ngày tùy thu c vào nhi t đ ờ ủ ế ứ ổ c. Th i gian này chúng s ng trôi n i, không ăn th c ăn mà ch y u nh
thành u trùng zoea, th i gian m t t ướ n vào noãn hoàn.
u Ấ trùng zoea:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ượ ế G m 6 giai đo n đ
ạ ờ ồ ấ ầ ộ ả Z1 đ n Z6, tr i qua 3 l n l ệ ộ c chia t ấ ừ
ư ạ
ừ 3÷5 ngày tùy thu c vào nhi ổ ự ậ ờ ượ ứ ể ế t xác đ bi n ộ ủ ướ c. t đ c a n thành u trùng, th i gian m t t ơ ử ả ặ Th i gian này chúng s ng trôi n i, đ c tr ng giai đo n này là th ng a, b i ng ố ủ ế c, th c ăn ch y u là th c v t.
Ấ
ồ ạ ượ ả u trùng mysis G m 3 giai đo n đ
ậ ấ c chia t ộ ầ ộ M1 đ n M3, tr i qua 3 l n l ộ ờ ừ t xác m t t
ế ấ ừ 3÷5 ngày tùy thu c vào nhi ủ ạ ả
thành h u u trùng, th i gian l ổ ặ ủ ướ c a n ự ậ ượ ng ố ủ ế c, th c ăn ch y u là th c v t.
ể ế t xác đ bi n ệ ộ t đ ử ơ c, chúng s ng trôi n i, d c trung c a giai đo n này là th ng a b i ứ ạ ậ ấ
ầ ỉ Giai đo n h u u trùng Giai đo n này chúng b t đ u b i phía tr
ố ưở
ạ ơ ể ầ ọ c, d n d n hoàn ch nh các c ố ứ ướ ố ấ ườ ộ ố
ạ
ườ ộ ầ ơ ơ ắ ầ ạ ổ ng thành, s ng trôi n i, cu i giai đ n này quan, c th g n gi ng tôm tr ủ ế ng i ta g i là tôm b t, s ng bám. Chúng r t háu ăn và th c ăn ch y u ạ ậ trong giai đo n này là nh ng vi sinh v t phù du, th i gian c a giai đo n này th ữ ng kéo dài 8 ÷ 10 ngày tùy thu c vào nhi ờ ệ ộ ủ ướ t đ c a n ủ c.
ạ ố
ệ ố ể d
Giai đo n tôm gi ng ườ Lúc này h th ng mang đã phát tri n hoàn toàn và chúng th ộ ứ ộ
ữ ố ủ ờ c l
ự ướ ợ ể ỡ ệ ự ể ạ ở ướ i ng ế ậ ơ i đáy, mùn bã h u c , xác đ ng v t ch t. ấ ừ 20÷30 đ sinh s ng th i gian m t t t đ c và cái. ậ ướ đáy. Th c ăn là đ ng v t d ể Chúng di chuy n vào th y v c n ườ ngày, thông th
ng tôm đ t kích c 4÷5cm thì có th phân bi ế ạ
ố
ậ ướ ữ ơ ể ứ ộ Giai đo n thi u niên. ụ ự ơ C th tôm phát tri n cân đ i, tôm đã có c quan sinh d c đ c cái, chúng ộ i đáy, mùn bã h u c , xác đ ng i đáy. Th c ăn là đ ng v t d
ơ ể ở ướ ườ ng th d ế ậ v t ch t…
ạ ắ ưở ng thành
ộ ố ừ ề
ụ ự con đ c qua l ờ ỳ ự ạ Giai đo n s p tr ự Tôm lúc này hoàn toàn thành th c sinh d c, tôm đ c có tinh trùng trong t xác ti n giao vĩ. Giai ầ ừ các ao đ m nuôi đi
ơ ơ ụ ộ nang, m t s tôm cái đã nhân túi tinh t ớ đo n này con cái l n h n con đ c, đây là th i k tôm t ra các bãi đ ra ngoài kh i.
ưở ể ạ
ặ ồ ề ự ệ ả ố ở các
Giai đo n tr ư Đ c tr ng cho s chín mu i v sinh s n, chúng th c hi n giao ph i bãi và con cái đ tr ng. ể ng thành ự ẻ ứ ặ ưỡ 2.1.2. Đ c đi m dinh d ng
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ỗ ạ ạ
ừ ờ ỳ ậ ưở ứ Tôm là loài ăn t p, t p tính ăn và th c ăn m i giai đo n cũng khác nhau ể ng và phát tri n.
ườ ử ụ ắ ổ ự nhiên. Trong t ụ ộ ấ nhiên u trùng th
ự
ưở ạ ừ ộ ế tôm b t đ n tôm tr
ỏ ể ễ ạ ộ
ế ộ ề ơ ậ
ơ ướ ậ
ẹ ư ử ụ ứ ể ề
ế ộ
ặ
ượ ậ theo t ng th i k sinh tr ạ ấ Giai đo n u trùng ợ ả ứ ồ ố ậ Do t p tính s ng trôi n i và b t m i th đ ng nên th c ăn ph i phù h p ứ ớ ỡ ồ ự ng s d ng các th c v i c m i trong t ễ ị ả ấ ư ăn nh khuê t o, u trùng artemia, th t tôm, cá, m c… xay nhuy n cho tôm ấ ạ d ng u trùng ăn. ng thành. Giai đo n t ư ậ Chúng ăn các lo i đ ng v t đáy nh giáp xác nh , các nhuy n th (thân ạ ấ ề m m), giun nhi u t , các lo i u trùng d i đáy, xác ch t đ ng v t, mùn bã ạ ộ ữ h u c … Nhìn chung tôm là lo i đ ng v t háo ăn, chúng s d ng các đôi ứ ộ chân bò nh các k p th c ăn và có b hàm chác đ nghi n th c ăn. Ngoài ra ể ứ tôm còn dùng b râu đ tìm ki m th c ăn. ưở ể Đ c đi m sinh tr ng. ạ Tôm là lo i giáp xác đ
ệ
ướ ố ng, môi tr
ưỡ ướ
ả ộ ạ ng, môi tr ườ ỏ ề ầ ể ng n ờ ộ ỏ ề t v nhi u hay ít. Thông th
ạ
ể ộ ượ ưở t xác l ng đ l
ớ ờ ỳ ờ ượ ộ c l
ấ ủ ố ờ ọ ớ c bao b c l p v kitin, vì v y trong quá trình ề t xác nhi u l n, tùy vào đi u ki n dinh ề ả ộ t xác nhi u c và giai đo n phát tri n thì tôm ph i l ể ạ ườ c và giai đo n phát tri n ắ ầ ộ ủ t xác ng n ng th i gian c a hai l n l ờ ng thành. Th i ỉ ạ i nhanh, ch ề ỏ ớ t ra, l p v m i non m m ẽ ớ thì
ỏ i áp su t c a các kh i mô lâu ngày b d n ép s l n lên, sau 3÷6 gi ỏ ớ ủ ứ ạ ộ
ể ố s ng mu n phát tri n thì tôm ph i l ườ ưỡ ng n d ệ ề ầ l n, tùy vào đi u ki n dinh d mà tôm l ấ nh t là giai đo n tôm con và kéo dài trong th i k tôm tr ộ ư t xác lâu, nh ng th i gian l gian tích lũy năng l ớ ả ấ m t kho ng 5÷10 phút. Sau khi l p v cũ đ ị ồ ướ d ể ớ l p v m i đ c ng đ tôm ho t đ ng bình th ộ ố ạ ườ ng. ế ế ệ 2.1.3. M t s lo i tôm dùng trong ch bi n hi n nay.
ố Có 12 loài thu c 6 gi ng.
ộ ẻ ố ồ Gi ng tôm th (Penaeus) g m 4 loài:
Tôm th .ẻ ọ
ệ
ng m i: White shrimp, ký hi u W . ộ ượ ư ấ ặ c a chu ng nh t trong m t hàng tôm
Tên khoa h c: Penaeus indicus. ạ ươ Tên th ọ còn g i là tôm he. Đây là loài đ ạ l nh đông.
Tôm gân. ọ Tên khoa h c: penaeus merguiensis.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ươ ệ ạ Tên th ng m i: Pink, ký hi u P
Tôm sú
ọ
ươ ệ ạ ng m i: Tiger, ký hi u T.
ố ượ ấ ữ ượ ng khai thác cao nh t và là đ i t ng nuôi ph ổ Tên khoa h c: Penaeus monodon. Tên th ệ Hi n là loài tôm có tr l
ế ệ ấ bi n nh t hi n nay.
Tôm bông ọ
ươ ệ
Tên khoa h c: Penaeus canaliculatus. ng m i: Flower, ký hi u F. Tên th ố ạ ạ
ồ Gi ng tôm b c (Metapenaeus) G m 2 loài sau:
ệ ạ Tôm b c ngh
ọ
ươ ệ ạ Tên khoa h c: Metapenaeus brevilcornis. Tên th ng m i:Yellow, ký hi u Y
Tôm chì. ọ
ươ ệ ng m i: Pink, ký hi u P
Tên khoa h c: Metapenaeus affinis Tên th ố ạ ắ
ồ Gi ng tôm s t (Para penaeopsis) G m hai loài sau đây:
Tôm s tắ ọ
ươ ệ ạ Tên khoa h c: Para penaeopsis harwickii ng m i: CatTiger, ký hi u CT Tên th
Tôm choán
ọ
ạ ươ ệ ng m i: Rock tiger shrimp, ký hi u RT
Tên khoa h c: Para penaeopsis gracilima. Tên th ố
ọ
ươ ệ ạ ấ ẩ ị Gi ng tôm càng xanh (Macrobranchium). Có 1 loài duy nh tấ Tên khoa h c: Macrobranchium rosenbergii ệ Tên th ng m i: Scampi, ký hi u SC. Hi n là loài có giá tr xu t kh u
cao.
ố
Gi ng tôm hùm (Panulirus) Có 2 loài sau:
Tôm hùm gai Tôm hùm đi pệ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ọ
ươ ệ ng m i: Spiny Lobster, ký hi u SP
ọ
ươ
ng m i Spiny Lobster, ký hi u: SL ạ ị ị ườ ệ ệ ệ ấ nh t ( t i th tr ng Vi t Nam hi n
ỡ Tên khoa h c: Panulirus ornatus ạ Tên th Tên khoa h c: Panulirus hormarus ạ Tên th ế ạ Tôm hùm là lo i có giá tr kinh t nay giá tôm hùm vào c 500.000$/kg).
ọ
ươ ệ ố ẻ Tên khoa h c: Ibacus ciliatus ạ Tên th ng m i: Slipper lobster, ký hi u SI Gi ng tôm th (Penaeus)
Tôm mũ ni (Ibacus)
ố ẻ Gi ng tôm th (Penaeus)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ố ạ Gi ng tôm b c (Metapenaeus)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ố ắ Gi ng tôm s t (Para penaeopsis
ố Gi ng tôm càng xanh (Macrobranchium).
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ố Gi ng tôm hùm (Panulirus)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Tôm mũ ni (Ibacus)
ộ ố ạ ả ế ế ừ ẩ M t s lo i s n ph m ch bi n t tôm
(cid:0) ầ Tôm HOSO Head On ShellOn : tôm nguyên con (còn đ u còn
v )ỏ .
(cid:0) ộ ỏ ừ t v , ch a đuôi.
(cid:0)
(cid:0) Tôm PTO Peeled TailOn: tôm l ẻ ướ . Tôm PTO x b m ộ . ẩ Tôm PTO t m b t
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung (cid:0) ượ c ép/du i th ng ra.
(cid:0) ỉ t v , l y ch .
(cid:0) ộ ỏ ư ẳ ỗ Tôm PTO Nobashi Tôm đ ộ ỏ ấ Tôm PD Peeled and Deveined: Tôm l Tôm PUD Peeled Undeveined Deveined: tôm l t v nh ng không
rút ch .ỉ
(cid:0)
(cid:0) ị ụ . Tôm BM Broken Meat: tôm th t v n Tôm U.C – Unclassified: Tôm c xôỡ .
ộ
ự
ẩ 2.2. N i dung bài th c hành ế ế ả 2.1.1. Quy trình ch bi n s n ph m tôm PTO
ế
Thuy t minh quy trình a. Nguyên li uệ
ụ
ự ệ ợ Tôm thẻ M c đích: Ch nọ l a nguyên li u tôm có ch t l
ầ
ạ ế ủ ị ấ ượ ể ế ế ng phù h p, chính xác đ ch bi n ả ử ụ ệ ỉ tôm PTO Nobashi đông l nh d ng v góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, ệ nâng cao giá tr kinh t ạ c a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ướ ệ ộ ể ả ệ t đ ≤ 5
ẩ ị Chu n b : 1/3 Thau n c đá có nhi ự ổ ự R nh a, khay nh a
Thao tác:
ượ
ụ ự ợ ạ i các Ch cá đ c thu mua t 0C và đ ậ ượ ệ ộ t đ ≤ 5 ượ ướ p c ể c v n chuy n
ự ề ệ Nguyên li u tôm sau khi đ ụ ằ đá trong d ng c b ng nh a, túi PE có nhi nhanh chóng v phòng th c hành.
ế ự
ượ c cho vào khay nh a và ti n hành: ẻ
ệ ệ ả
ư ẻ
ỏ ị ắ
Nguyên li u tôm đ + Nguyên li u: tôm th + Đánh giá c m quan: ư ể ố ầ ứ ỏ + Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . ỏ + V bó sát mình tôm. V tôm có màu sáng bóng. ư ắ ặ + Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c. + Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát.
ị ậ ầ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ủ ư
ệ
0C để
ấ ả ệ ướ ệ ộ t c tôm nguyên li u vào thau n c có nhi t đ ≤ 5
ả b o qu n.
ặ + Có mùi đ c tr ng c a tôm. ệ ố ượ + Kh i l ng tôm nguyên li u: 440g ỡ + C tôm nguyên li u: 71/90 (con/kg). Cho t ả Yêu c u:ầ
Nguyên li u tôm dùng đ ch bi n tôm PTO ph i có ch t l
ế ế ể ệ ả ấ ượ ng
ị theo quy đ nh:
ươ ươ ố n th i dù là
Tôm không có mùi ể Tôm không có đi m đen nào trên thân ho c không quá 3 đi m đen
ẹ n nh . ặ ể
ể ị
ậ và đi m đen không ăn sâu vào th t. ị ể ỏ ế ổ ố ế ỉ Tôm không b b v , n u có ch ch p nh n 3% trên t ng s , v t
ỏ ố ể
ấ ự nhiên sáng bóng. ư ể ỏ b không quá 1/3 chu vi đ t. V tôm có màu t ố ầ ứ ỏ ẻ
ị ệ
ị ư
ị ậ ầ
ậ ặ ư Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . V bó sát mình tôm. ứ Tôm không ôm tr ng và không b b nh. ắ ắ ặ Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. Tôm không b nhi m vi sinh v t ho c kháng sinh, d l
ư ượ ấ ệ ự ễ ả ả ậ
ạ ố ị ng thu c ả ố b o v th c v t, thu c b o qu n ( hàn the, sulfite…), các ch t làm tăng ọ tr ng và các t p ch t…
ả ướ ệ ộ p đá và nhi t đ ≤ 40C. ấ ệ Nguyên li u tôm ph i
ề ặ ệ ậ
b. R a 1:ử ụ M c đích: ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n và 1 ph n vi sinh v t trên b m t nguyên li u tôm
ậ ấ ẩ ắ ầ ể trong quá trình đánh b t, v n chuy n.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a nguyên ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n
li u.ệ
ướ ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
1/3 thau n ệ nguyên li u sau r a. ổ ự R nh a. Thao tác:
ử
ế ẩ
ệ Cho nguyên li u tôm vào thau n ả ướ ể ạ ỏ ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ớ ổ ổ ướ c
ệ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ị ậ ạ ấ ẩ Yêu c u:ầ Nguyên li u s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
ộ ỏ t v tôm PTO
ở ầ ỉ ạ ế ỏ đ u và rút b ch tôm ( n u
ầ ầ
ở ệ ộ ặ ở ị ượ ướ c p đá nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí ệ ạ c. X lý: ử ộ ầ L t đ u tôm và l ụ M c đích: ạ ỏ ầ ỏ Lo i b ph n đ u tôm, v tôm, nôi t ng ữ ạ ị i ph n th t hàm tôm. có, gi a l ị ẩ Chu n b : Thau nguyên li u tôm đ
ườ ướ ạ ặ ị ướ ụ ườ ệ i thao tác. ể c s ch đ thao tác, đ t v trí phá tr c b ng ng i thao ị phái tay ngh ch ng Thau n
tác.
1/3 thau n
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c đá có nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí phía tr c thau
ướ ạ n c s ch.
Dao Thái Lan c nh dài 15cm.
ỡ ỏ
Thao tác: ộ ầ L t đ u tôm:
Tay ngh ch c m úp tôm sao cho đ u tôm h ố
ị ầ ướ ng v phía tr
ữ ế ầ ị ề ầ v trí ti p giáp gi a đ u đ t 1vaf đ u tôm đ c ướ c, ể ố
ầ ặ ở ị ngón tay cái ngh ch đ t ị đ nh thân tôm.
ậ ư ẩ ạ
ầ ứ ộ ạ ầ ầ ấ ỉ ướ ạ ạ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n c tôm, đ y m nh dao ế c tách ph n đ u ra và c o s ch ph n n i t ng, l y ch tôm ( n u
c. ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
ầ
ướ ướ ử ị ể ố ượ ứ ị ng, tính đ nh m c ầ ề v phía tr ướ ử có) và r a tôm trong thau n ẩ Bán thành ph m đ ộ ạ Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n c x lý. ẩ Cân bán thành ph m tôm đ xác đ nh kh i l
công đo n.ạ ộ ỏ L t v tôm PTO:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ầ ầ ị
ầ ặ ở ị ỏ ị ầ Tay ngh ch c m úp tôm sao cho thân tôm nghiêng 600, ph n đ u ầ ề v trí đ u ng v phía tay c m dao; ngón tay cái, ngón tay tr ngh ch đ t
ướ h ố đ t 3 đ c đ nh thân tôm.
ư ầ
ố ầ ờ
ư ậ ệ ỏ l
ể ố ị ỏ ậ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n v tôm, xoay dao xung ữ ể ộ ồ t 2 đ t đ u v tôm; nguyên đ l quanh thân tôm đ ng th i tay nghich gi ữ ạ ỏ ế ố ể ộ ự ế ụ i v t 23 đ t tôm ti p theo. Gi ti p t c th c hi n thao tác nh v y đ l ứ ố đ t th 6 và đuôi tôm.
ậ ử ạ ơ ỏ
ầ ướ ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
L t ng a thân tôm, dùng dao c o b ph n chân b i. ẩ Bán thành ph m đ V , chân tôm cho vào thau n
ướ ử c x lý.
ỏ Yêu c u:ầ
ỉ
ộ ạ ị ầ ẩ ả c ph n th t hàm. ả ạ Bán thành ph m ph i s ch n i t ng, ch tôm. ữ ượ đ Thân tôm ph i gi
ị ứ
ẩ
ử ẩ ạ ử ị Đ nh m c: Bán thành ph m sau x lý: 250g Đ nh m c bán thành ph m sau công đo n x lý: 440/250 = 1,76.
d.
ứ R a 2.ử
ấ ẩ ộ ạ ử
ệ ộ ướ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán ụ M c đích: ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n, n i t ng trên thân trong quá trình x lý. ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
ướ 1/3 thau n ẩ ử bán thành ph m sau r a. ổ ự R nh a.
Thao tác:
Cho bán thành ph m vào thau n ả
ẩ ế ẩ
ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ị ậ ạ ẩ ạ Yêu c u:ầ ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ấ
C p đông 1 tu n ầ ỡ ạ
e. Phân c /lo i:
ỡ ạ
ụ Phân chia tôm thành các c /lo i khác nhau. M c đích:
ầ ứ
ế ệ ậ ợ ỉ ấ i cho quá trình công ngh : cân/ x p v , c p
ề ả
ạ ồ ệ ẩ
Đáp ng yêu c u khách hàng. ệ ạ T o đi u ki n thu n l ả đông, bao gói, b o qu n. ẩ ị Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ Bán thành ph m tôm đ
ồ ẩ ượ ỏ ượ ướ c ỉ ệ c hi u ch nh, hi u chu n. ổ ố p đá m ng đ đ ng trên bàn ch ế
bi n.ế
ổ ự ẻ ỡ R nh a, th c ,
C tôm PTO đ
Thao tác: ỡ ượ ằ ố ồ ỡ c tính b ng s thân/pound. G m các c tôm t ừ
ế 8/12 đ n 61/70.
ế ỡ ư
ẩ ớ ị
ấ ớ ồ ố
Ti n hành phân c nh sau: ỏ ọ ự ỡ + Xác đ nh c lô hàng: Ch n l a bán thành ph m tôm l n nh t, nh ể nh t c a lô hàng, Cân 225g thân tôm PTO, đém s thân tôm r i nhân v i 2 đ xác đ nh c tôm l n nh t, nh nh t,…
ấ ủ ị ấ ấ ớ ỡ
ủ ế ề ỡ ỏ ỡ + Ti n hành phân c theo dây chuy n các c tôm c a lô hàng đã xác
ị đ nh.
ỗ ỡ ẻ ỡ ể ậ ỡ
ử ạ ỡ ể ể ế ỡ ộ + M i c tôm phân c cho vào 1 th c đ nh n di n c tôm. + Sau khi phân c xong, ti n hành th l ệ ỡ i c đ ki m tra đ chính
ủ ỡ xác c a c tôm.
ẩ ỡ + Bán thành ph m tôm đã phân c xong nhanh chóng cho vào thau
ướ ệ ộ ể ả ả n t đ ≤ 50C đ b o qu n.
ỡ ạ ề ấ ạ ạ ỡ ồ c đá nhi Yêu c u:ầ C tôm PTO ph i đúng c /lo i và đ ng đ u, s ch t p ch t.
ả ể ử
ấ ẩ ạ i trên thân tôm.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán
f. R a 3 đ ráo. ụ M c đích: ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n còn sót l ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m tôm vào thau n ử
ẩ ị ẵ ướ ẩ
ả
ằ ậ ẩ ớ ổ
ế c đá đã chu n b s n. Ti n ấ ẩ ạ ể ạ ỏ ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ể tránh làm d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r và đ ráo trên k .ệ
ừ ế ẩ 1:2 gi ọ ướ c t n
ỏ
ướ ử ẩ ị ậ ướ c r a b n, thân tôm không b d p nát. c khi n ể Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ố nh xu ng trong 2 giây. Thay n
ị ậ ạ ẩ Yêu c u:ầ ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát.
ạ ế ỉ g. Cân – X p v . ụ M c đích:
ả
ầ ị ệ ữ ạ ơ ề ằ ng b ng i cho các
ấ ế ứ ế ế ố ượ ậ ợ ả ả
ế
ỉ ắ ẩ ệ ả ấ ổ ế quan c a s n ph m và tăng kh năng trao đ i nhi
ượ ệ ệ ẩ ạ ồ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
ồ ượ ệ ạ ẽ c v sinh s ch s .
ẩ Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l ể nhau đ đáp ng yêu c u khách hàng và t o đi u ki n thu n l ạ công đo n ch bi n sau: x p khuôn, c p đông, bao gói, b o qu n. ị ả ỉ ể ẩ X p v : S p x p bán thành ph m vào v đ làm tăng giá tr c m ủ ả t trong quá trình c p đông. ẩ ị Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ ỉ ự V nh a đã đ ẻ ỡ Th c .
Thao tác: Cân:
Cân tr ng l
ượ ọ ị ng t nh tùy theo quy trình, yêu c u c a t ng khách
ầ ỗ ơ ủ ừ ị ệ hàng. Trong qui mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 250g.
Cân l
ượ ụ ộ ị ỉ ế ỗ ơ ng ph tr i 3%. M i đ n v cân cho vào 1 v và cho vào 1
ẻ ỡ th c .
ồ ế ỡ
ế ỡ ượ ả ọ Ti n hành cân h t c này r i đ n c khác. ể ả ng tôm sau khi cân đ đ m b o cân chính xác.
Ki m tra tr ng l Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ế ể ệ ỉ
ế ỉ X p v :
Sau khi cân bán thành ph m tôm đ
ẩ ượ ừ ế ế ỡ c x p theo t ng c . X p tôm
ữ ặ ế theo đúng quy cách x p 2 biên ho c 2 gi a.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
i c a tôm.
ế ủ ố ể ể ể ộ ươ ủ ắ ả ồ ế ấ ỉ ỉ X p đ s tôm trong 1 v . ề Ki m tra chi u dài tôm. Ki m tra đ t Ki m tra màu s c tôm khi x p v ph i đ ng nh t nhau.
Yêu c u:ầ
ố ượ ả ng c n ph i chính xác.
Kh i l Bán thành ph m tôm đ
ầ ẩ ượ ắ ẹ ế ị c s p x p đúng quy đ nh và đ p.
0C t
ạ ệ ộ ố t đ t
ế ừ ạ ờ ẩ c trong tôm t ả ể i tâm s n i thi u 18 ắ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian
ệ ộ ả t đ s n ph m tôm đ n nhi ể ướ ỏ ẩ
ế ệ ộ ủ t đ t 00C.
c p đông đ n nhi ầ
ấ h. C p đông. ụ M c đích: ạ H nhi ẩ ph m, chuy n n ả ả ả b o qu n s n ph m. ẩ ị Chu n b : ạ ủ ấ Ch y t ỉ ế X p các v tôm đ y khay/ mâm. Thao tác:
Cho l n l
ứ
ừ ế đông, cho t ủ ủ ấ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn c a t c p ử ủ .
ầ ượ ừ ố ngăn trên xu ng d ế i cho đ n khi đ y t ủ ủ ấ ạ ạ
ướ ệ ố ả ừ ẩ
ể ạ ủ ẩ ầ ủ . đóng kín c a t ệ c p dông cho đen khi nhi t ạ ầ ủ ạ đ t yêu c u. D ng ch y ỏ ủ ẩ ẻ ấ ả 1h30 phút/1 m . L y s n ph m ra kh i t .
ạ ệ ộ ạ t đ t
Ti n hành ch y h th ng l nh c a t ộ ủ ạ đ t đ t 350C, ki m tra s n ph m bên trong t ủ ờ . Th i gian ch y t t Yêu c u: ầ Nhi ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t
ủ ạ ầ đ t yêu c u.
ẩ i tâm s n ph m đ t 180C. ả ả ả ẩ ả
i. Bao gói – B o qu n. ụ
M c đích:
ườ ả
ạ ả ấ ượ ữ ả ớ ẩ ẩ ở ạ ng bên ngoài. ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
s n ph m ố
ệ
ẩ ị ẩ Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Thao tác:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ị ả ệ ế ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào 1 thùng carton.
ỡ ạ ẩ ắ ơ
ầ ủ ị ả ế Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
ọ
Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c. S n ph m đ ố ờ
ề ả ả ả ẩ ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 180C
ượ i đa 24 tháng. ±20C, th i gian kho t
ượ ầ ủ ị Yêu c u:ầ ả c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
S n ph m đ Nhi
ẩ ệ ộ ị t đ kho 180C và n đ nh.
ỉ
ồ ả ạ ộ ộ ồ ố t.
ắ ổ Tiêu chu n ẩ bán thành ph mẩ ả Ch tiêu c m quan lý tính Tr ng thái bên ngoài: ẩ Đ đàn h i: s n ph m có đ đàn h i t Màu s c: có màu sáng, bóng.
ỉ Ch tiêu hóa lý
Hóa chât (Ch tấ kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran).
Có gi y cam k t c a ng
ế ủ ấ ố ệ i cung c p, tuy t đ i không dùng
ườ ả ấ ệ ể ả
chloramphenicol, nitrofuran đ b o qu n nguyên li u. ữ ả ể ấ ồ ạ ậ ế ặ ấ ế ề ệ Không nh n nh ng lô nguyên li u không có gi y cam k t v ch t ấ i trong nguyên
kháng sinh, ho c k t qu ki m tra có ch t kháng sinh t n t li u.ệ
T n su t giám sát t ng lô: ti n hành l y m u phân tích ki m tra
ừ ế ể ấ ẫ ầ ấ
chloramphenicol hàng ngày.
ậ V t lý:
Không cho phép v t l
ậ ạ ạ ấ ồ ạ ệ , t p ch t t n t ủ i trong nguyên li u th y
s nả
ả ẩ ả ạ ồ ạ i trong s n ph m ø mm
ượ ượ ượ
Không cho phép m nh kim lo i t n t Ch ỉ tiêu hóa h cọ ị ng hidrosulphua. Xác đ nh hàm l ị ng amoniac Xác đ nh hàm l ủ ạ ị Xác đ nh hàm l ng đ m c a bazo bay h i. ể ị Xác đ nh ch tiêu hóa h c đ đánh giá đ t
ọ ỉ ơ ộ ươ ứ ộ ễ i và m c đ nhi m
ẩ ủ ế ế ệ khu n c a nguyên li u trong quá trình ch bi n.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ch ỉ tiêu vi sinh v tậ
ả ứ ể ạ ả ấ ườ i
ệ ệ ợ ị ẩ ưỡ ầ c n có giá tr dinh d
ư ậ ạ ỉ Yêu c uầ s n ph m tôm đông l nh s n xu t ra đ làm th c ăn cho ng ng cao h p v sinh và không có vi trùng gây b nh. Theo TCVN 418686, ch tiêu vi sinh v t cho tôm đông l nh nh sau:
ỉ Tên ch tiêu M cứ
ế ả ẩ ậ 500.000
ẩ ớ ố ổ T ng s vi sinh v t hi u khí trong 1g s n ph m, không ơ ớ l n h n ơ ả Coliforms có trong 1g s n ph m, không l n h n 200
ả ẩ Escherichia Coli có trong 1g s n ph m
ả ẩ Staphylococcus aureus có trong 1g s n ph m
ả ẩ Salmonella, shigella có trong 1g s n ph m
Không cho phép Không cho phép Không cho phép
ưở
ấ ượ
ế
ả
ị
ế ổ ả
ng đ n ch t l
ẩ ng s n ph m và đ nh
ứ ả
ẩ
(cid:0) Các bi n đ i nh h m c s n ph m. ế
ạ Bi n trong quá trình l nh đông.
ế ổ
ặ
ệ ộ ướ t đ d ệ ộ ướ ậ Bi n đ i vi sinh v t ệ ộ ạ Khi h nhi ậ ạ i. nhi ả ở kho ng nhi ế ậ ố ể t đ thân tôm xu ng đ n đi m đóng băng, vi sinh v t 0C s ngăn ch n đ ẫ ẽ c vi trùng l n i 15 ạ ỉ ượ i ng n ượ c trong thân tôm ch còn l t đ này l
ả ạ ộ ho t đ ng ch m l ố ấ n mm c vì kho ng 10%.
0C g n nh ầ
ở ệ ộ ả kho ng nhi c t
ế
ạ ạ ư đa s n ậ giai đo n này. Do đó ph
t đ 1÷ 5 ế ạ ấ ở ơ bào vi trùng m nh nh t ậ ươ ạ ố ướ ự do Ngoài ra ủ ả ể bào th y s n k t tinh thành đá. N u l nh đông ch m, các tinh th đá ươ ỡ ế ng ng pháp l nh đông nhanh
ệ t vi trùng h n là ph ẩ ạ ạ ủ ế c a t ắ to, s c làm v t ạ pháp l nh đông ch m tiêu di ư nh ng l i gây h i cho s n ph m.
ả Bi nế đ i hóa h c ọ ổ ế ấ ạ Bi n đ i ch t đ m.
ổ Ở ị ạ ự ả ả ấ ạ 200C ch t đ m b đông l i, sau 6 tháng b o qu n có s phân
ẹ i nh .
ả gi
Ở ả ị ế ặ t đ 1÷ 50C protein b bi n tính, đ c bi
ệ ộ kho ng nhi ạ ệ ị ế ờ t myosin ị ế ủ b k t t a. Th i gian l nh đông càng kéo dài thì protein càng b bi n tính.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ạ ẽ ỡ ị ế ướ
ượ
ầ Làm l nh đông nhanh s đ b bi n tính protein. D i 200C thì protein h u ư nh không b bi n tính. ổ ế Bi n đ i ch t béo ấ Ch t béo b th y phân và hàm l ế ệ ộ ị ế ấ ị ủ ờ ệ ộ ả
ng acid béo t đ 12 ượ ệ ầ ộ ụ ở ể ự do ph thu c th t 0C sau 10 tu n l ỉ ố ầ ễ ch s ẩ ề ị t quá quy đ nh v ph m
ậ ạ ề ở i ra nhi u acid lactic nhi ệ ộ t đ
ấ
ả t đ và th i gian b o qu n. N u nhi nhi ỉ ố peroxit tăng lên rõ r t, sau 30 tu n ch s này v ấ ệ ch t v sinh. ổ ế Bi n đ i gluxit ả Khi l nh đông ch m, glycogen phân gi ợ ạ ở ườ ơ ng h p l nh đông nhanh. th p h n là tr ố ổ ế Vitamin Bi n đ i sinh t ị ấ ố ị ấ ạ ạ Vitamin ít b m t trong giai đo n l nh đông, đa s b m t trong lúc
ế ế ch bi n, r a.
ử Ở ệ ộ ạ ữ nhi t đ l nh, vitamin A t
ề ạ ả ị
ề ấ ướ ạ ấ ả ể ế ộ ấ ỏ ra b n v ng. Vitamin B2, PP m t ộ ẩ c, cháy l nh. B hao h t toàn b ph i k đ n vitamin E, t ôm làm l nh đông không còn vitamin E
m t ít. Vitamin C m t nhi u khi s n ph m m t n ụ n a.ữ
ưở ả ấ
t đ l nh không nh h ả ụ ế ổ ự ế ng lên ch t khoáng nh ng do s bi n đ i ớ ng l n khoáng
ế ả ế ổ ấ Bi n đ i ch t khoáng ư ệ ộ ạ Nhi ộ ượ ạ ẩ ơ ấ c c u s n ph m khi làm l nh đông khi n hao h t m t l ấ ch t trong d ch t bào ch y ra ngoài khi rã đông.
ị ế ổ ọ Bi n đ i lý h c
Tăng th tích: n
ể ướ ủ ả ể c trong th y s n đóng băng làm tăng th tích lên
10%.
ấ ướ ắ : ổ Thay đ i màu s c ắ ố c, các s c t Do m t n
ấ ượ ả
ấ ơ ấ ẩ ự ả ấ ượ ể hemoglobin, mioglobin và hemoxyamin chuy n ạ ắ ậ i. ổ ng s n ph m không thay đ i đáng ề ậ ng v màu
ơ ấ
ọ
ố ơ ướ ượ ẩ ọ ng do b c h i n ặ c ho c
ị ả ạ ệ ạ ọ thành methmoglobin, motnioglobin và methmoxyanin làm s c màu s m l Trong quá trình c p đông nhanh ch t l ắ ấ ể ề k v màu s c, c c u. Khi c p đông ch m s gi m ch t l ở ơ ắ s c, c c u tr nên rõ ràng h n. ự ả ượ ng: S gi m tr ng l ạ ả + S n ph m đông l nh b gi m tr ng l t h i lý h c trong quá trình làm l nh đông. do thi
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ ọ ệ ạ
ỏ ả ề ể ẳ ỏ ị ỡ ụ + Thi ả
ồ ặ
ỏ ứ ề ặ ầ ẽ ả ể i m t đáy đ tách s gi m đ ượ c thi
t h i này. ơ c d ọ ấ ặ ị ướ ướ t h i lý h c trong c p đông không đáng k và không h n
ế ạ
ơ ỷ ng th y s n nh cao h n th y s n l n. T
1% n u th c hi n làm l nh đông đúng cách. ủ ả ề ặ ủ ả ớ ổ ỏ ủ ả ấ ỏ
ế ạ t h i lý h c có th do tác đ ng trong khi l nh đông khi n ị ẩ ạ ư cho nhi u m nh nh b v v n, ch ng h n nh khi s n ph m b hóa l ng ủ ả ị ệ ạ ở t h i khác là th y s n b dán ch t b i lu ng không khí mát. Hình th c thi ọ ấ ng khi tách vào mâm c p đông ho c đai chuy n, làm tróc 1 ph n tr ng l ượ ệ ạ ế kh i mâm. N u x t n ể ệ ạ + Thi ệ ự ệ ả + Vi c gi m tr ng l ệ ụ ỷ ệ l thu n v i di n tích b m t, th y s n nh có t ng di n ụ ơ ơ ượ ọ ệ ớ ậ ủ ả ớ ủ ả ờ
ủ ả su t hao h t t ề ặ ớ tích b m t l n h n th y s n l n. Ngoài ra, th y s n đông r i hao h t h n th y s n đông block.
ủ ả ạ ề + Bao gói th y s n khi l nh đông cũng làm gi m hao h t r t nhi u
ẫ ị ượ ế ặ ọ ả ụ ấ ố ơ ề ụ ng v n b hao h t do b c h i b
ư ặ ớ
S thay đ i ch t l
nh ng n u bao gói không ch t tr ng l m t bên trong l p bao gói. ự ấ ượ ổ ả ữ ẩ ng s n ph m trong quá trình tr đông.
ế ổ Các bi n đ i hóa lý
ế ụ ữ ả ẫ ấ ượ ẩ Trong quá trình tr đông, s n ph m v n ti p t c gi m sút ch t l
ộ ố
ẩ ễ ườ ế ổ ả ng do ạ ộ ơ ị ở ố ộ ậ t c đ ch m trong c th t. Các ho t đ ng ả ả ặ ở ả s n ph m trong quá trình b o qu n ng g p
ạ ộ m t s ho t đ ng lý hóa di n ra này gây ra các bi n đ i th kho tr .ữ
ẩ
ồ ượ ấ ổ ự ế S bi n đ i lipit: làm ự S oxy hóa ch t béo:
ị ế cho s n ph m b bi n màu h ng nh t. ẩ đ i v i s n ph m có hàm l ị ắ ự ế ẩ
ạ ả ấ ố ớ ả ng ch t béo ạ cao, s oxy hóa làm s n ph m có mùi hôi, v đ ng, bi n màu nâu nh t và không còn dùng đ ả c.ượ
ị ả ấ ọ ng.
ạ ế ượ ẽ ị ơ ắ ẩ ự ấ ướ làm cho s n ph m b khô m t tr ng l S m t n + N u tình tr ng m t n
ọ ạ ẩ ặ ả ờ ố ệ ệ ả
ạ ườ th ượ t
ạ
c: ấ ướ ặ c n ng, m t s n ph m s b x tr ng, x p ả ặ t khi th i gian b o qu n dài thì hi n ng g i là “cháy l nh”. Đ c bi ệ ơ ng cháy l nh càng rõ r t h n. ọ ả + S cháy l nh làm gi m tr ng l ấ ư ơ ng c a lô hàng th hi n nh : tr ủ ư ể ệ ị ặ ủ ể ấ ự ơ ị ồ
ượ băng, c th t khô, m t tính đàn h i và có th m t đi mùi v đ c tr ng c a tôm.
ư ư ạ
ườ ấ ơ
ệ ộ t đ kho. Do đó x y ra s truy n ồ ẩ ườ ả ườ ả ả ẩ + Nguyên nhân: Khi đ a thành ph m đông l nh vào kho l u tr , nhi ng th p h n nhi ẩ ng vào s n ph m. Ngu n nhi ệ ộ ữ t đ ự ề ng vào s n ề ặ ả b m t s n ph m th ệ ừ môi tr t t nhi môi tr ệ ừ t t
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ự ố ẩ ẩ ở ả ướ
c đá. Vì m ẩ ế ư s n ph m không có s khuy ch tán m. Trong s n
ụ ự ế ể d ng tinh th đá nên th c t ầ ẽ ạ ấ ầ ở ố ẩ ả ộ ớ ph n ngoài s t o d n nên m t l p x p ngày càng sâu do m t
ẩ ph m gây ra s b c m liên t c nh thăng hoa n ự ề ở ạ đ u ẩ ph m và ướ n
T c đ các bi n đ i trên ph thu c vào các y u t
c vì đã thăng hoa và ngày càng dày lên. ụ ế ổ ố ộ ế ố ủ ế ộ ch y u
sau đây:
ủ
ề ệ ộ ệ ộ t đ kho.
ộ ố ự
ố ộ ắ
ế ộ ở ử ả ẩ ạ ộ ữ Đi u kiên ho t đ ng c a kho tr . ự t đ kho và s dao đ ng nhi Nhi T c đ gió và s phân b gió. ế Cách s p x p hàng trong kho. Ch đ m c a ra vào kho. Cách bao gói s n ph m.
ượ ự ấ ọ S m t tr ng l ng
ữ ế ị
ế ế ự ấ ướ ả quy t đ nh đ n s m t n ộ ẩ ệ ộ t đ liên quan đ n đ m t
ẩ ố ủ ẩ t đ trong kho tăng cao, s làm m đ t
ướ ẽ ẩ
ể ạ ộ ẩ ộ ở ử ỗ
ệ ể
ng n
c b c h i đ t bão hòa ng ng t ữ và đông thành đá khi nhi ị ấ ọ ả ẩ
ế ố c s n ph m trong kho tr đông Y u t ề ươ ổ ự ng đ i c a không khí trên b là s thay đ i nhi ấ ố ộ ươ ẽ ệ ộ ẩ ặ ả ng đ i th p m t s n ph m. Nhi ạ ả ơ h n 100%. T i lúc này n c trong s n ph m s thăng hoa vào không khí ầ ặ xung quanh ho c vào ph n không khí bên trong bao bì đ đ t đ m bão hòa. ấ ệ ộ ụ ả Quá trình này liên t c x y ra m i khi nhi t đ kho dao đ ng do m c a, xu t ẩ ẽ ế ấ ặ ậ nh p thành ph m. M t bên trong bao bì s xu t hi n các tinh th đá tuy t do ướ ố ơ ạ ệ ộ ụ ư ượ t đ kho l ượ ờ ố ả gi m xu ng. Th i gian tr đong càng dài s n ph m càng b m t tr ng l ng đáng k .ể
Ngoài ra t c đ m t tr ng l
ộ ẩ ụ ượ ủ ả ng c a s n ph m còn ph thu c vào
ơ ấ ớ c dàn l nh, n i có t c đ gió l n nh t.
ạ ử ủ ả ả ả ố ộ ủ ổ ị
ệ ộ ấ có nhi ướ ầ ng xuyên nh t.
ị ự ụ ạ ả
ườ ự ố ố ộ ấ ọ ẩ ị v trí c a s n ph m trong kho. ế ẩ S n ph m x p tr ế ẩ ơ S n ph m x p g n v trí c a ra vào, c a s , sát trên nóc kho, n i ộ ườ t đ dao đ ng th ẩ S n ph m xa dàn l nh, g n vách cũng có th ch u s hao h t cao do s phân ph i không kém và nhi
ầ ậ t xâm nh p qua t ạ ụ ệ Bao bì s n ph m có tác d ng h n ch s m t n
ẩ ệ ự ư ể ng. ế ự ấ ướ ẩ ề ặ ả ủ ậ
ế ả ả c do ngăn c n ả ự t, s l u thông c a gió trên b m t s n ph m. Bao bì ph i s xâm nh p nhi ể ạ ẩ ả ọ b c sát s n ph m (hút chân không đ h n ch không khí bên trong bao bì và
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ự ế ạ
ọ ố ẽ ị ượ ạ bao b c h t s n ph m. Các s n ph m đóng gói bao bì t m, nh a n u không ượ đ ng và cháy l nh.
t s b mau m t tr ng l ủ ả ạ
ọ ế ả c bao b c t ồ ỹ ( Ngu n: Công ty Th y s n C u Long – 2004 – Giáo trình đào t o K ế ế ạ ậ
M t s bi n pháp nâng cao ch t l
ẩ ả ấ ọ ử ủ ả th t ch bi n th y s n đông l nh). ộ ố ệ ấ ượ ả ả ẩ ng s n ph m và gi m
ẩ ị ứ ả đ nh m c s n ph m:
ầ ằ ả ệ
ự ờ
ừ ầ ả ạ ẩ ẩ ả ấ ả
ệ ượ ấ ậ ấ c c p gi y ch ng nh n HACCP.
ả ả ằ
ẩ ế ế ổ ị
Nâng cao tính c nh tranh v giá c s n ph m b ng cách: nâng cao ố ợ ổ ả ử ụ ồ ph li u c a tôm: snack tôm, bánh tôm chiên ph ng,
ể ả ấ ượ ầ C n ki m tra ch t l ng nguyên li u tôm đ u vào nh m đ m b o ấ ượ ệ ố ẩ ả đ u ch t l ng s n ph m. Xây d ng h th ng HACCP trong quá ngay t ả ồ ả ằ ấ trình s n xu t nh m gi m chi phí, đ ng th i gi m giá s n ph m nâng cao ị ườ tính c nh tranh trên th tr ng và làm tăng kh năng xu t kh u khi doanh ứ nghi p đ ạ ấ ủ ế ệ ụ ừ ủ ấ
ề ệ hi u qu , s d ng công su t c a các nhà máy ch bi n n đ nh; ph i h p t ứ ả ch c s n xu t ph t mì tôm…
ủ ả ệ ấ ằ ệ Qu n lý an toàn nguyên li u th y s n nh m cung c p nguyên li u
ơ ậ ướ ữ Ch đ ng h n nh ng yêu c u c a các n
ị
ả ế ế ạ s ch cho ch bi n: ủ ộ ấ ồ ẩ ữ ủ ả ệ
ắ
ệ ả ể
ẩ ủ c tiêu chu n c a các n ả ể ấ
ướ ư ư ả
ư ả
ẩ ể ệ ố ệ ự ể ầ ủ ủ ả ẩ c nh p kh u th y s n ằ ờ ư ế ế nh m cung c p nh ng thông tin k p th i cho các công ty ch bi n cũng nh ườ ấ ể ng i nuôi tr ng th y s n đ khi xu t kh u hàng các doanh nghi p không ủ ả ứ ế ả ẩ t s n ph m c a doanh nghi p mình có đáp ng ph i lo l ng: “không bi ặ ẩ ậ ướ ượ c nh p kh u không?”; Qu n lý, ki m tra ch t đ ế ế ả ẽ ư ẩ ch quá trình s n xu t, ch bi n s n ph m cũng nh trong ki m tra nguyên ể ế ế ệ c khi đ a vào ch b i n, tránh ki m tra s n ph m cũng nh trong li u tr ế ế ẩ ở ể ki m tra nguyên li u tr c khi đ a vào ch bi n, tránh ki m tra s n ph m ể khâu cu i cùng th c hi n t t quan đi m ki m soát h th ng”.
ướ ệ ố ứ ư ế ệ ố Nâng cao ki n th c cũng nh kinh nghi m cho công nhân trong
ệ ừ t ng thao tác x lý tôm nguyên li u
ở ế ắ ả t b máy móc ả ngay khâu đánh b t, b o qu n
nâng cao thi ế ế ả s n ph m
ấ ấ ế ả ọ
ướ
ấ ượ ả ả ẩ ng s n ph m. ử ầ ư D u t ẩ ở khâu ch bi n. ạ ở ử ế ệ H n ch vi c đóng m c a khi ra vào kho c p đông ể ả ắ S p x p hàng vào kho đ m b o khoa h c nh t có th . ị ớ ế Ki n ngh v i nhà n c. ề Chính sách v qu n lý ch t l
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ự ẩ
ơ ấ ươ ệ ả ị
ậ ả ệ ự ấ ự ề Nhanh chóng phân c p th m quy n, t p trung xây d ng năng l c ậ ể ủ ứ ng đ đ s c đ m nh n vi c qu n lý toàn ướ ủ ả c
ể các c quan ki m soát đ a ph ộ ả b các khâu s n xu t và kinh doanh nguyên li u th y s n khu v c tr ế ế ch bi n.
ạ ệ ộ Huy đ ng các ph
ơ ố ộ ậ ụ
ị ấ
ề ị ề ể
ậ ự ể ư ướ ự ệ ớ th t c ki m tra ng d n th c hi n, s m s a đ i, b sung các văn
công nh n đ đ a vào h ạ ả b n quy ph m pháp lu t v x ph t hành chính phù h p v i th c ti n.
ề ữ
ậ ề ử ạ ươ ế ự ọ ể ệ ự ẩ ị ươ ng
ạ m i th y s n.
ỗ ợ ề ỹ ậ ổ ủ ế ạ v k thu t, t ứ ch c
ị ừ ươ ng ti n thông tin đ i chúng trên đ a bàn t ng ạ ậ ấ ỉ t nh và v n đ ng giáo d c đ u tranh ch ng các hành vi gian l n, b m t p ẩ ự ẩ ặ ch t ho c vi ph m các tiêu chu n, quy đ nh v a n toàn th c ph m. ự ủ ụ ẩ Xây d ng các tiêu chu n, các quy đ nh v trình t ổ ử ổ ẫ ậ ự ễ ớ ợ Xây d ng ch ng trình phát tri n b n v ng. Chú tr ng đ n an toàn d ch b nh, an toàn th c ph m và th ủ ả ầ Ngành Th y S n c n có k ho ch h tr ấ ụ ả ả s n xu t và tín d ng, tăng.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế ế ả ẩ 2.2.2. Quy trình ch bi n s n ph m tôm PTO NOBASHI
ế
Thuy t minh quy trình a. Nguyên li uệ
ụ :
Tôm thẻ M c đích ọ ự ệ ợ Ch n l a nguyên li u tôm có ch t l
ầ
ạ ế ủ ị ấ ượ ể ế ế ng phù h p, chính xác đ ch bi n ả ử ụ ệ ỉ tôm PTO Nobashi đông l nh d ng v góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, ệ nâng cao giá tr kinh t ạ c a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ướ ệ ộ ể ả ệ t đ ≤ 5
ẩ ị Chu n b : 1/3 Thau n c đá có nhi ự ổ ự R nh a, khay nh a
Thao tác:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ượ
ụ ự c thu mua t ệ ộ ợ i các Ch cá đ ậ ượ ạ t đ ≤ 50C và đ ượ ướ p c ể c v n chuy n
ự ề ệ Nguyên li u tôm sau khi đ ụ ằ đá trong d ng c b ng nh a, túi PE có nhi nhanh chóng v phòng th c hành.
ự ế ượ c cho vào khay nh a và ti n hành:
Nguyên li u tôm đ Đánh giá c m quan: ố ầ ứ ỏ
ệ ả
ẻ ư
ỏ ị ắ
ị ậ
ư ủ
ỡ ạ ệ ệ ị ướ ư ể + Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . ỏ + V bó sát mình tôm. V tôm có màu sáng bóng. ư ắ ặ + Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c. ầ + Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. ặ + Có mùi đ c tr ng c a tôm. ệ ố ượ + Kh i l ng tôm nguyên li u: 440g ỡ + C tôm nguyên li u: 51/60 (con/kg). + Cho tôm nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n c có
ể ả ả nhi
ệ ộ t đ ≤ 50C đ b o qu n. Yêu c uầ :
Nguyên li u tôm dùng đ ch bi n tôm PTO ph i có ch t l
ế ế ể ệ ả ấ ượ ng
ị theo quy đ nh:
ươ ươ ố n th i dù là
Tôm không có mùi ể Tôm không có đi m đen nào trên thân ho c không quá 3 đi m đen
ẹ n nh . ặ ể
ể ị
và đi m đen không ăn sâu vào th t. ị ể ỏ ế ậ ổ ố ế ỉ Tôm không b b v , n u có ch ch p nh n 3% trên t ng s , v t
ố ỏ ể
ấ ự nhiên sáng bóng. ư ể ỏ b không quá 1/3 chu vi đ t. V tôm có màu t ố ầ ứ ỏ ẻ
ị ệ
ị
ị ậ ầ
ậ ặ ư Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . V bó sát mình tôm. ứ Tôm không ôm tr ng và không b b nh. ắ ư ắ ặ Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. Tôm không b nhi m vi sinh v t ho c kháng sinh, d l
ư ượ ấ ệ ự ễ ả ả ậ
ạ ị ố ng thu c ả ố b o v th c v t, thu c b o qu n ( hàn the, sulfite…), các ch t làm tăng ọ tr ng và các t p ch t…
ả ướ ệ ộ p đá và nhi t đ ≤ 40C.
ụ M c đích
ấ ệ Nguyên li u tôm ph i b. R a 1:ử : ạ ỏ ạ ề ặ ệ ậ Lo i b t p ch t b n và 1 ph n vi sinh v t trên b m t nguyên li u tôm
ậ ấ ẩ ắ ầ ể trong quá trình đánh b t, v n chuy n.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a nguyên ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n
li u.ệ
1/3 thau n ử ệ nguyên li u sau r a. ổ ự R nh a.
ướ ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
Thao tác:
ế ẩ
ệ Cho nguyên li u tôm vào thau n ả ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ị ậ ạ ấ ẩ Yêu c uầ : Nguyên li u s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
ộ ỏ t v tôm PTO
ộ ầ ụ :
ạ ở ầ ỉ Lo i b ph n đ u tôm, v tôm, nôi t ng ế ỏ đ u và rút b ch tôm ( n u
ầ ầ
ở ệ ộ ặ ở ị ượ ướ c p đá nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí ệ ạ c. X lý: ử L t đ u tôm và l M c đích ạ ỏ ỏ ầ ữ ạ ị i ph n th t hàm tôm. có, gi a l ẩ ị Chu n b : Thau nguyên li u tôm đ
ườ ướ ạ ặ ị ướ ụ ườ ệ i thao tác. ể c s ch đ thao tác, đ t v trí phá tr c b ng ng i thao ị phái tay ngh ch ng Thau n
tác.
1/3 thau n
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c đá có nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí phía tr c thau
ướ ạ n c s ch.
Dao Thái Lan c nh dài 15cm.
ỡ ỏ
Thao tác:
ị ướ ng v phía tr
ặ ở ị ầ ữ ị ế ề ầ ầ v trí ti p giáp gi a đ u đ t 1và đ u tôm đ c ướ c, ể ố
ộ ầ d. L t đ u tôm: ầ Tay ngh ch c m úp tôm sao cho đ u tôm h ố ngón tay cái ngh ch đ t ị đ nh thân tôm.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ậ ư ẩ ạ
ầ ứ ộ ạ ầ ầ ướ ầ ấ ỉ ạ ạ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n c tôm, đ y m nh dao ế c tách ph n đ u ra và c o s ch ph n n i t ng, l y ch tôm ( n u
c. ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
ầ
ướ ướ ử ị ể ố ượ ứ ị ng, tính đ nh m c ầ ề v phía tr ử ướ có) và r a tôm trong thau n ẩ Bán thành ph m đ ộ ạ Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n c x lý. ẩ Cân bán thành ph m tôm đ xác đ nh kh i l
công đo n.ạ
ộ ỏ
ầ ầ
e. L t v tôm PTO: ầ ị Tay ngh ch c m úp tôm sao cho thân tôm nghiên 600, ph n đ u ầ ề v trí đ u
ặ ở ị ầ ỏ ị ng v phía tay c m dao; ngón tay cái, ngón tay tr ngh ch đ t
ướ h ố đ t 3 đ c đ nh thân tôm.
ư ầ
ố ầ ờ
ư ậ ệ ỏ l
ể ố ị ỏ ậ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n v tôm, xoay dao xung ữ ể ộ ồ t 2 đ t đ u v tôm; nguyên đ l quanh thân tôm đ ng th i tay nghich gi ữ ạ ỏ ế ố ể ộ ự ế ụ i v t 23 đ t tôm ti p theo. Gi ti p t c th c hi n thao tác nh v y đ l ứ ố đ t th 6 và đuôi tôm.
ậ ạ ơ
ượ ả ẩ ỏ c cho vào thau n ầ ả ướ c đá b o qu n.
ướ ử c x lý. ử L t ng a thân tôm, dùng dao c o b ph n chân b i. Bán thành ph m đ V , chân tôm cho vào thau n
ỏ Yêu c uầ :
ỉ
ẩ ả c ph n th t hàm.
ẩ ử ộ ạ ị ầ ng bán thành ph m sau x lý còn 250g.
ứ ả ử ẩ
ụ M c đích
ấ ẩ ộ ạ ử
ệ ộ ướ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán ả ạ Bán thành ph m ph i s ch n i t ng, ch tôm. ữ ượ Thân tôm ph i gi đ ố ượ Kh i l ị Đ nh m c s n ph m sau x lý: 440/250 = 1,76 f. R a 2.ử : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n, n i t ng trên thân trong quá trình x lý. ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
ướ 1/3 thau n ẩ ử bán thành ph m sau r a. ổ ự R nh a.
Thao tác:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Cho bán thành ph m vào thau n ả
ẩ ế ẩ
ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ị ậ ạ Yêu c uầ : ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
g. Phân c /lo i:
ẩ ạ ỡ ạ
ỡ ạ
ụ Phân chia tôm thành các c /lo i khác nhau. M c đích :
ầ ứ
ệ ế ậ ợ ỉ ấ i cho quá trình công ngh : cân/ x p v , c p
ề ả
ạ ồ ệ
Đáp ng yêu c u khách hàng. ệ ạ T o đi u ki n thu n l ả đông, bao gói, b o qu n. ẩ ị Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ Bán thành ph m tôm đ
ồ ẩ ượ ỏ ượ ướ c ệ ẩ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n. ổ ố p đá m ng đ đ ng trên bàn ch ế
bi n.ế
ổ ự ẻ ỡ R nh a, th c .
C tôm PTO đ
Thao tác: ỡ ượ ằ ồ ỡ ố c tính b ng s thân/pound. G m các c tôm t ừ
ế 8/12 đ n 61/70.
Ti n hành phân c nh sau: ỡ
ế ỡ ư
ị ẩ ớ
ấ ớ ố ồ ỏ ể
ấ ủ ị ấ ấ ớ ọ ự + Xác đ nh c lô hàng: Ch n l a bán thành ph m tôm l n nh t, nh nh t c a lô hàng, Cân 225g thân tôm PTO, đém s thân tôm r i nhân v i 2 đ xác đ nh c tôm l n nh t, nh nh t,…
ỏ ỡ ủ ề ế ỡ ỡ + Ti n hành phân c theo dây chuy n các c tôm c a lô hàng đã xác
ị đ nh.
ỗ ỡ ẻ ỡ ể ậ ỡ
ử ạ ỡ ể ể ế ộ ỡ + M i c tôm phân c cho vào 1 th c đ nh n di n c tôm. + Sau khi phân c xong, ti n hành th l ệ ỡ i c đ ki m tra đ chính
ủ ỡ xác c a c tôm.
ỡ + Bán thành ph m tôm đã phân c xong nhanh chóng cho vào thau
ướ ể ả ệ ộ ả n ẩ t đ ≤ 50C đ b o qu n.
c đá nhi Yêu c uầ :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
h.
ỡ ạ ề ạ ạ ấ ả ỡ ồ C tôm PTO ph i đúng c /lo i và đ ng đ u, s ch t p ch t.
ử X lý NOBASHI
ụ M c đích :
ầ ứ
ả ẩ ứ ầ
Đáp ng yêu c u khác hàng. ạ ệ T o hình s n ph m đáp ng yêu c u công ngh . ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n 1/3 thau n ự ớ Th t nh a, dao inox.
ệ ộ ệ ộ ướ ướ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C. t đ ≤ 50C.
Đ t thân tôm c đ nh trên th t, l ng tôm h
Thao tác: ặ ớ ư ướ ề ng v phía ng ườ i
ướ ướ c.
thao tác, đuôi tôm h ậ ố ị ề ng v phía tr ố ị ắ ỏ ầ Tay thu n c đ nh thân tôm, tay nghich c m dao c t b 1/3 đuôi
tôm hình ch V.ữ
ậ ầ ử ướ ướ ề ng v phía tr c. Dùng dao
ườ ng xéo và 1 đ ng ngang. ắ c t 4 đ
ừ ố ộ ố
L t ng a thân tôm lên, đ u tôm h ườ ế đ t 1 đ n đ t 4). 4 xéo: đ sâu không quá 1/3 thân tôm ( t ế ắ 1 ngang: đ sâu không quá ½ thân tôm ( 1 v t c t ngang
ộ ở ố d t th ứ
5).
ộ ư ỡ Kéo dãn thân tôm, tùy theo c tôm có đ dãn khác nhau nh :
ỡ ỡ + C 2630: 1314cm. + C 3140: 1213cm.
0C để
ướ ệ ộ ẩ c đá có nhi t đ ≤ 5
Cho bán thành ph m tôm vào thau n ả Yêu c uầ :
ả b o qu n.
ế ẻ
i.
ẳ ỗ
ị V t x theo đúng quy đ nh, không làm gãy thân tôm. Thân tôm du i th ng. ể ử R a 3 đ ráo.
ụ M c đích
ấ ẩ ạ i trên thân tôm.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n còn sót l ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
R nh a.
ổ ự
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Thao tác:
Cho bán thành ph m tôm vào thau n ử
ẩ ị ẵ ướ ẩ
ả
ằ ậ ẩ ớ ổ
ế c đá đã chu n b s n. Ti n ấ ẩ ạ ể ạ ỏ ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ể tránh làm d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r và đ ráo trên k .ệ
ừ ế ẩ 1:2 gi ọ ướ c t n
ỏ
ướ ử ẩ ị ậ ướ c r a b n, thân tôm không b d p nát. c khi n ể Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ố nh xu ng trong 2 giây. Thay n
ị ậ ạ ẩ Yêu c uầ : ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát.
ạ ế ỉ j. Cân – X p v .
ụ M c đích :
ả
ầ ị ệ ữ ạ ơ ề ằ ng b ng i cho các
ấ ế ứ ế ế ố ượ ậ ợ ả ả
ế
ỉ ắ ẩ ệ ả ấ ổ ế quan c a s n ph m và tăng kh năng trao đ i nhi
ượ ệ ệ ạ ẩ ồ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
ồ ượ ệ ạ ẽ c v sinh s ch s .
ẩ Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l ể nhau đ đáp ng yêu c u khách hàng và t o đi u ki n thu n l ạ công đo n ch bi n sau: x p khuôn, c p đông, bao gói, b o qu n. ị ả ỉ ể ẩ X p v : S p x p bán thành ph m vào v đ làm tăng giá tr c m ủ ả t trong quá trình c p đông. ẩ ị Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ ỉ ự V nh a đã đ ẻ ỡ Th c .
Thao tác:
Cân: + Cân tr ng l
ọ ượ ị ng t nh tùy theo quy trình,
ỗ ơ ệ hàng. Trong qui mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 250g.
ế ỗ ơ yêu c uầ c a t ng khách ủ ừ ị ỉ ượ ụ ộ ị + Cân l ng ph tr i 3%. M i đ n v cân cho vào 1 v và cho vào 1
ẻ ỡ th c .
ồ ế ỡ
ọ ế ỡ ượ ả ể ả ng tôm sau khi cân đ đ m b o cân chính xác.
ế ể ệ ỉ
ỉ
ượ ế ẩ ỡ ế ừ + Ti n hành cân h t c này r i đ n c khác. + Ki m tra tr ng l + Hi u ch nh cân sau 15 phút cân. X p vế + Sau khi cân bán thành ph m tôm đ c x p theo t ng c . X p tôm
ữ ặ
ế theo đúng quy cách x p 2 biên ho c 2 gi a. ỉ ế ủ ố + X p đ s tôm trong 1 v .
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
i c a tôm.
ộ ươ ủ ắ ể ể ể ả ồ ế ấ ỉ ề + Ki m tra chi u dài tôm. + Ki m tra đ t + Ki m tra màu s c tôm khi x p v ph i đ ng nh t nhau.
Yêu c uầ :
ố ượ ả ng ccan ph i chính xác.
Kh i l Bán thành ph m tôm đ
ẩ ượ ắ ẹ ế ị c s p x p đúng quy đ nh và đ p.
k. C p đông.
ấ
ụ M c đích
0C t
ạ ệ ộ ố t đ t
ế ừ ạ ờ ẩ c trong tôm t ả ể i tâm s n i thi u 18 ắ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian
: ệ ộ ả t đ s n ph m tôm đ n nhi ể ướ ỏ ẩ
ế ệ ộ ủ t đ t 00C.
c p đông đ n nhi ầ ạ H nhi ẩ ph m, chuy n n ả ả ả b o qu n s n ph m. ẩ ị Chu n b : ạ ủ ấ Ch y t ỉ ế X p các v tôm đ y khay/ mâm.
Thao tác:
Cho l n l
ứ
ừ ế đông, cho t ủ ủ ấ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn c a t c p ử ủ .
ầ ượ ừ ố ngăn trên xu ng d ế i cho đ n khi đ y t ủ ủ ấ ạ ạ
ướ ệ ố ả ừ ẩ
ể ạ ủ ẩ ầ ủ . đóng kín c a t ệ t c p dông cho đen khi nhi ạ ầ ủ ạ đ t yêu c u. D ng ch y ỏ ủ ẩ ẻ ấ ả 1h30 phút/1 m . L y s n ph m ra kh i t .
ạ ệ ộ ạ t đ t
Ti n hành ch y h th ng l nh c a t ộ ủ ạ đ t đ t 350C, ki m tra s n ph m bên trong t ủ ờ . Th i gian ch y t t Yêu c uầ : Nhi ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t
l.
ủ ạ ầ đ t yêu c u.
ẩ i tâm s n ph m đ t 180C. ả ả ả ẩ ả Bao gói – B o qu n.
ụ M c đích :
ườ
ả ạ ấ ượ ữ ả ng bên ngoài. ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố
ệ
ẩ ẩ ị Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
Thao tác: ế ủ ừ ị ả ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào 1 thùng carton.
ỡ ạ ẩ ắ ơ
ầ ủ ị ả ế Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
ọ
Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c. S n ph m đ ố ờ
ề ả ả ả ẩ ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 180C
ượ i đa 24 tháng. ±20C, th i gian kho t
ả ầ ủ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
0C và n đ nh. ổ
ị ượ ệ ộ t đ kho 18 Yêu c uầ : ẩ S n ph m đ Nhi
ẩ
ẩ
(cid:0) Tiêu chu n thành ph m tôm PTO Nobashi.
ẩ ả Tiêu chu n c m quan.
ẩ ả ầ ả B ng: Tiêu chu n c m quan thành ph n tôm Nobashi
ỉ Ch tiêu
ỡ Kích c (g/con)
ề Chi u dài (cm)
ố ắ S nhát c t
ố ỉ S con trên v Yêu c uầ ầ Yêu c u khách hàng ầ Yêu c u khách hàng ầ Yêu c u khách hàng ầ Yêu c u khách hàng
ắ ế 3%
V t c t sâu quá 1/3 thân tôm Đen đuôi 3%
ự Mùi T nhiên
ế Không
ị ơ ọ Th m, ng t
Bi n màu Mùi, v sau khi lu cộ Hình dáng Cân đ iố
ỉ ả
Ch tiêu c m quan lý tính ạ ộ ẩ ộ ồ ố t.
ắ ộ ề ớ Tr ng thái bên ngoài: ả ồ Đ đàn h i: tôm bên trong s n ph m có đ đàn h i t Màu s c: có màu sáng, bóng. L p b t bên ngoài đ u.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ằ b ng nhau.
ố ượ ủ ộ ẩ Đ dài c a các thành ph m ngang nhau và có kh i l ng
ỉ Ch tiêu hóa lý
Hóa chât (Ch tấ kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran). ấ ấ ế ủ ườ + Có gi y cam k t c a ng
ệ ố i cung c p, tuy t đ i không dùng ả ể ả ệ
ậ ế ề ấ ệ + Không nh n nh ng lô nguyên li u không có gi y cam k t v ch t
chloramphenicol, nitrofuran đ b o qu n nguyên li u. ữ ả ể ặ ế ấ i trong nguyên
ấ ồ ạ kháng sinh, ho c k t qu ki m tra có ch t kháng sinh t n t li u.ệ
ừ ế ể ấ ẫ ấ + T n su t giám sát t ng lô: ti n hành l y m u phân tích ki m tra
ầ chloramphenicol hàng ngày.
ậ ạ ạ ấ ồ ạ ủ ệ ậ V t lý: + Không cho phép v t l , t p ch t t n t i trong nguyên li u th y
s nả
ạ ồ ạ ả ẩ ả + Không cho phép m nh kim lo i t n t i trong s n ph m có
ườ đ ng kính ø >1.5mm
ỉ
ượ ượ ượ
ng hidrosulphua. ng amoniac ạ ủ ng đ m c a bazo bay h i. ọ ể ơ ộ ươ ễ ứ ộ i và m c đ nhi m ọ Ch tiêu hóa h c ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh ch tiêu hóa h c đ đánh giá đ t
ỉ ệ ẩ ủ ế ế khu n c a nguyên li u trong quá trình ch bi n.
ẩ ậ
Tiêu chu n vi sinh v t. ẩ ẩ ả ậ B ng: Tiêu chu n vi sinh v t thành ph m tôm Nobashi.
ỉ Ch tiêu
TPC (cfu/g)
Colifom (cfu/g) Yêu c uầ ≤105 ≤2.102
Staphylo NEG/g
E.coli NEG/g
Salmonella NEG/25g
Shigella NEG/25g
Vibrio NEG/25g
Llisteria mono (*) NEG/25g
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ượ ể ị ườ Ghi chú: NEG (Negative): không phát hi n.ệ ủ (*) đ c ki m tra theo yêu c uầ c a th tr ỹ ng M , EU
ế ế ả ẻ ướ ẩ 2.2.3. Ch bi n s n ph m tôm PTO X b m
ơ ồ ệ S đ quy trình công ngh
ế
Thuy t minh quy trình a. Nguyên li uệ
ụ :
Tôm thẻ M c đích ọ ự ệ ợ Ch n l a nguyên li u tôm có ch t l
ầ
ạ ế ủ ị ấ ượ ể ế ế ng phù h p, chính xác đ ch bi n ả ử ụ ệ ỉ tôm PTO Nobashi đông l nh d ng v góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, ệ nâng cao giá tr kinh t ạ c a nguyên li u.
ị ẩ Chu n b :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
1/3 Thau n c đá có nhi ự ổ ự R nh a, khay nh a
ệ ộ ể ả ệ ướ t đ ≤ 5
Thao tác:
ượ
ụ ự c thu mua t ệ ộ ợ i các Ch cá đ ậ ượ ạ t đ ≤ 50C và đ ượ ướ p c ể c v n chuy n
ự ề ệ Nguyên li u tôm sau khi đ ụ ằ đá trong d ng c b ng nh a, túi PE có nhi nhanh chóng v phòng th c hành.
ế ự c cho vào khay nh a và ti n hành:
ệ ệ ả
ẻ ư
ỏ ị ắ
ị ậ
ư ủ
ỡ ạ ị ướ ượ Nguyên li u tôm đ ẻ Nguyên li u: tôm th Đánh giá c m quan: ư ể ố ầ ứ ỏ + Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . ỏ + V bó sát mình tôm. V tôm có màu sáng bóng. ư ắ ặ + Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c. ầ + Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. ặ + Có mùi đ c tr ng c a tôm. ệ ố ượ + Kh i l ng tôm nguyên li u: 440g. ỡ + C tôm nguyên li u: 51/60 (con/kg). + Cho tôm nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n c có
ể ả ả nhi
ệ ệ ệ ộ t đ ≤ 50C đ b o qu n. Yêu c uầ :
Nguyên li u tôm dùng đ ch bi n tôm PTO ph i có ch t l
ế ế ể ệ ả ấ ượ ng
ị theo quy đ nh:
ươ ươ ố n th i dù là
Tôm không có mùi ể Tôm không có đi m đen nào trên thân ho c không quá 3 đi m đen
ẹ n nh . ặ ể
ể ị
và đi m đen không ăn sâu vào th t. ị ể ỏ ế ậ ổ ố ế ỉ Tôm không b b v , n u có ch ch p nh n 3% trên t ng s , v t
ỏ ố ể
ấ ự nhiên sáng bóng. ư ể ỏ b không quá 1/3 chu vi đ t. V tôm có màu t ố ầ ứ ỏ ẻ
ị ệ
ị ư
ị ậ ầ
ặ ậ ư Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . V bó sát mình tôm. ứ Tôm không ôm tr ng và không b b nh. ắ ắ ặ Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. Tôm không b nhi m vi sinh v t ho c kháng sinh, d l
ư ượ ấ ệ ự ễ ả ả ậ
ạ ố ị ng thu c ả ố b o v th c v t, thu c b o qu n ( hàn the, sulfite…), các ch t làm tăng ọ tr ng và các t p ch t…
ả ướ ệ ộ p đá và nhi t đ ≤ 40C. ấ ệ Nguyên li u tôm ph i
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ụ M c đích
b. R a 1:ử : ạ ỏ ạ
ề ặ ệ ậ Lo i b t p ch t b n và 1 ph n vi sinh v t trên b m t nguyên li u tôm
ậ ấ ẩ ắ ầ ể trong quá trình đánh b t, v n chuy n.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a nguyên ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n
li u.ệ
1/3 thau n ử ệ nguyên li u sau r a. ổ ự R nh a.
ướ ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
Thao tác:
ế ẩ
ệ Cho nguyên li u tôm vào thau n ả ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ấ ẩ ị ậ ạ Yêu c uầ : Nguyên li u s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
ộ ỏ t v tôm PTO
ộ ầ ụ :
ạ ở ầ ỉ Lo i b ph n đ u tôm, v tôm, nôi t ng ế ỏ đ u và rút b ch tôm ( n u
ầ ầ
ở ệ ộ ặ ở ị ượ ướ c p đá nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí ệ ạ c. X lý: ử L t đ u tôm và l M c đích ạ ỏ ầ ỏ ữ ạ ị có, gi a l i ph n th t hàm tôm. ẩ ị Chu n b : Thau nguyên li u tôm đ
ườ ướ ạ ặ ị ướ ụ ườ ệ i thao tác. ể c s ch đ thao tác, đ t v trí phá tr c b ng ng i thao ị phái tay ngh ch ng Thau n
tác.
1/3 thau n
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c đá có nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí phía tr c thau
ướ ạ n c s ch.
Dao Thái Lan c nh dài 15cm.
ỏ ỡ
Thao tác: ộ ầ L t đ u tôm:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Tay ngh ch c m úp tôm sao cho đ u tôm h ố
ị ầ ướ ng v phía tr
ữ ế ầ ị ề ầ v trí ti p giáp gi a đ u đ t 1vaf đ u tôm đ c ướ c, ể ố
ầ ặ ở ị ngón tay cái ngh ch đ t ị đ nh thân tôm.
ậ ư ẩ ạ
ầ ứ ộ ạ ạ ạ ầ ầ ướ ấ ỉ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n c tôm, đ y m nh dao ế c tách ph n đ u ra và c o s ch ph n n i t ng, l y ch tôm ( n u
c. ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
ầ
ướ ướ ử ị ể ố ượ ứ ị ng, tính đ nh m c ầ ề v phía tr ướ ử có) và r a tôm trong thau n ẩ Bán thành ph m đ ộ ạ Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n c x lý. ẩ Cân bán thành ph m tôm đ xác đ nh kh i l
công đo n.ạ ộ ỏ L t v tôm PTO:
ầ ầ ị
ầ ặ ở ị ỏ ị ầ Tay ngh ch c m úp tôm sao cho thân tôm nghiên 600, ph n đ u ầ ề v trí đ u ng v phía tay c m dao; ngón tay cái, ngón tay tr ngh ch đ t
ướ h ố đ t 3 đ c đ nh thân tôm.
ư ầ
ố ầ ờ
ư ậ ệ ỏ l
ể ố ị ỏ ậ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n v tôm, xoay dao xung ữ ể ộ ồ t 2 đ t đ u v tôm; nguyên đ l quanh thân tôm đ ng th i tay nghich gi ữ ạ ỏ ế ố ể ộ ự ế ụ i v t 23 đ t tôm ti p theo. Gi ti p t c th c hi n thao tác nh v y đ l ứ ố đ t th 6 và đuôi tôm.
ậ ạ ơ
ượ ả ẩ ỏ c cho vào thau n ầ ả ướ c đá b o qu n.
ướ ử c x lý. ử L t ng a thân tôm, dùng dao c o b ph n chân b i. Bán thành ph m đ V , chân tôm cho vào thau n
ỏ Yêu c uầ :
ỉ
ộ ạ ị ầ ẩ ả c ph n th t hàm. ả ạ Bán thành ph m ph i s ch n i t ng, ch tôm. ữ ượ đ Thân tôm ph i gi
ứ
ị ử ụ ẩ ở ầ Đ nh m c: S d ng bán thành ph m ph n tôm PTO
ụ M c đích
ấ ẩ ộ ạ ử
d. R a 2.ử : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n, n i t ng trên thân trong quá trình x lý. ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n
ệ ộ ướ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán
thành ph m.ẩ
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
ướ 1/3 thau n ử ẩ bán thành ph m sau r a.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m vào thau n ả
ẩ ế ẩ
ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ị ậ ạ Yêu c uầ : ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
e. Phân c /lo i:
ẩ ạ ỡ ạ
ỡ ạ
ụ Phân chia tôm thành các c /lo i khác nhau. M c đích :
ầ ứ
ế ệ ậ ợ ỉ ấ i cho quá trình công ngh : cân/ x p v , c p
ề ả
ạ ồ ệ ẩ
Đáp ng yêu c u khách hàng. ệ ạ T o đi u ki n thu n l ả đông, bao gói, b o qu n. ị ẩ Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ Bán thành ph m tôm đ
ồ ẩ ượ ỏ ượ ướ c ệ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n. ổ ố p đá m ng đ đ ng trên bàn ch ế
bi n.ế
ổ ự ẻ ỡ R nh a, th c .
C tôm PTO đ
Thao tác: ỡ ượ ằ ỡ ố ồ c tính b ng s thân/pound. G m các c tôm t ừ
ế 8/12 đ n 61/70.
ế ỡ ư
ẩ ớ ị
ấ ớ ố ồ
Ti n hành phân c nh sau: ỏ ọ ự ỡ + Xác đ nh c lô hàng: Ch n l a bán thành ph m tôm l n nh t, nh ể nh t c a lô hàng, Cân 225g thân tôm PTO, đém s thân tôm r i nhân v i 2 đ xác đ nh c tôm l n nh t, nh nh t,…
ấ ủ ị ấ ấ ỡ ớ
ủ ế ề ỡ ỏ ỡ + Ti n hành phân c theo dây chuy n các c tôm c a lô hàng đã xác
ị đ nh.
ỗ ỡ ẻ ỡ ể ệ ỡ ỡ
ậ ử ạ ỡ ể ể ế ỡ i c đ ki m tra đ chính + M i c tôm phân c cho vào 1 th c đ nh n di n c tôm. ộ Sau khi phân c xong, ti n hành th l
ủ ỡ xác c a c tôm.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ỡ Bán thành ph m tôm đã phân c xong nhanh chóng cho vào thau
ướ ệ ộ ể ả ả n t đ ≤ 50C đ b o qu n.
ỡ ạ ề ạ ạ ấ ả ỡ ồ c đá nhi Yêu c uầ : C tôm PTO ph i đúng c /lo i và đ ng đ u, s ch t p ch t.
ẻ ướ f. X b m
ụ M c đích :
ầ ứ
ả ẩ ứ ầ
Đáp ng yêu c u khác hàng. ạ ệ T o hình s n ph m đáp ng yêu c u công ngh . ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n 1/3 thau n ự ớ Th t nh a, dao inox.
ệ ộ ệ ộ ướ ướ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C. t đ ≤ 50C.
ướ ề ầ
Đ t thân tôm nghiên trên th t, đuôi tôm h ắ ỏ i thao tác, ti n hành c t b 1/3 đuôi tôm hình ch
ề ườ ớ ế ng v tay c m dao, ữ
Thao tác: ặ thân tôm quay v phía ng V.
ặ ố ị ớ ư
ầ ướ ng v phía tay ngh ch.
ế ẻ ố ố ị ế ẻ
Đ t thân tôm úp c đ nh trên th t, l ng tôm quay lên phía trên, ề ầ ph n đ u tôm h ừ ầ X thân tôm t 2/3 chu vi thân tôm, không đ ấ Dùng mũi dao l y b ch tôm.
ượ ướ ạ ộ ố đ u đ t 1 đ n cu i đ t 5, đ sâu v t x không quá c rách thân tôm, t o hình b m cho thân tôm.
ướ ả ả c đá b o qu n. ỏ ỉ ẩ Bán thành ph m cho vào thau n
g. R a 3 đ ráo.
ử ể
ụ M c đích
ấ ẩ ạ i trên thân tôm.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n còn sót l ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m tôm vào thau n ử
ẩ ị ẵ ướ ẩ
ả
ằ ậ ẩ ớ ổ
ế c đá đã chu n b s n. Ti n ấ ẩ ạ ể ạ ỏ ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ể tránh làm d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r và đ ráo trên k .ệ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ừ ế ẩ 1:2 gi ọ ướ c t n
ỏ
ướ ử ẩ ị ậ ướ c r a b n, thân tôm không b d p nát. c khi n ể Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ố nh xu ng trong 2 giây. Thay n
ị ậ ạ ạ ẩ Yêu c uầ : ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát.
ế ỉ h. Cân – X p v .
ụ M c đích :
ả
ầ ị ệ ữ ạ ơ ề ằ ng b ng i cho các
ấ ế ứ ế ế ố ượ ậ ợ ả ả
ế
ỉ ắ ẩ ệ ả ấ ổ ế quan c a s n ph m và tăng kh năng trao đ i nhi
ượ ệ ệ ạ ẩ ồ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
ồ ượ ệ ạ ẽ c v sinh s ch s .
ẩ Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l ể nhau đ đáp ng yêu c u khách hàng và t o đi u ki n thu n l ạ công đo n ch bi n sau: x p khuôn, c p đông, bao gói, b o qu n. ị ả ỉ ể ẩ X p v : S p x p bán thành ph m vào v đ làm tăng giá tr c m ủ ả t trong quá trình c p đông. ị ẩ Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ ỉ ự V nh a đã đ ẻ ỡ Th c .
Thao tác: Cân:
Cân tr ng l
ượ ọ ị ng t nh tùy theo quy trình, yêu c u c a t ng khách
ầ ỗ ơ ủ ừ ị ệ hàng. Trong qui mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 250g.
Cân l
ượ ụ ộ ỉ ị ế ỗ ơ ng ph tr i 3%. M i đ n v cân cho vào 1 v và cho vào 1
ẻ ỡ th c .
ồ ế ỡ
ọ ế ỡ ượ ả ể ả ng tôm sau khi cân đ đ m b o cân chính xác.
ế ể ệ ỉ
ỉ
Ti n hành cân h t c này r i đ n c khác. Ki m tra tr ng l Hi u ch nh cân sau 15 phút cân. X p vế Sau khi cân bán thành ph m tôm đ
ượ ế ẩ ừ ế ỡ c x p theo t ng c . X p tôm
ặ ữ
i c a tôm.
ế ủ ố ể ể ể ộ ươ ủ ắ ả ồ ế ấ ỉ ế theo đúng quy cách x p 2 biên ho c 2 gi a. ỉ X p đ s tôm trong 1 v . ề Ki m tra chi u dài tôm. Ki m tra đ t Ki m tra màu s c tôm khi x p v ph i đ ng nh t nhau.
Yêu c uầ :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ố ượ ả ng ccan ph i chính xác.
Kh i l Bán thành ph m tôm đ
ẩ ượ ắ ẹ ế ị c s p x p đúng quy đ nh và đ p.
i. C p đông.
ấ
ụ M c đích
0C t
ạ ệ ộ ố t đ t
ế ừ ạ ờ ẩ c trong tôm t ả ể i tâm s n i thi u 18 ắ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian
: ệ ộ ả t đ s n ph m tôm đ n nhi ỏ ể ướ ẩ
ế ệ ộ ủ t đ t 00C.
c p đông đ n nhi ầ ạ H nhi ẩ ph m, chuy n n ả ả ả b o qu n s n ph m. ẩ ị Chu n b : ạ ủ ấ Ch y t ỉ ế X p các v tôm đ y khay/ mâm.
Thao tác:
Cho l n l
ứ
ừ ế đông, cho t ủ ủ ấ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn c a t c p ử ủ .
ầ ượ ừ ố ngăn trên xu ng d ế i cho đ n khi đ y t ủ ủ ấ ạ ạ
ướ ệ ố ả ừ ẩ
ể ạ ủ ẩ ầ ủ . đóng kín c a t ệ c p dông cho đen khi nhi t ủ ạ ạ ầ đ t yêu c u. D ng ch y ỏ ủ ẩ ẻ ấ ả 1h30 phút/1 m . L y s n ph m ra kh i t .
ạ ệ ộ ạ t đ t
Ti n hành ch y h th ng l nh c a t ộ ủ ạ đ t đ t 350C, ki m tra s n ph m bên trong t ủ ờ . Th i gian ch y t t Yêu c uầ : Nhi ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t
ủ ạ ầ đ t yêu c u.
j. Bao gói – B o qu n.
ẩ i tâm s n ph m đ t 180C. ả ả ả ẩ ả
ụ M c đích :
ườ
ả ạ ấ ượ ữ ả ng bên ngoài. ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ớ ẩ ả ẩ ở ạ s n ph m ố
ệ
ẩ ẩ ị Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
Thao tác: ế ủ ừ ị ả ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào 1 thùng carton.
ắ ơ ỡ ạ ẩ
ầ ủ ị ả ế Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c.
ề ọ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
S n ph m đ ố ờ
ả ả ẩ ả ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 180C
±20C, th i gian kho t ượ i đa 24 tháng.
ượ ầ ủ ị Yêu c uầ : ả c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
S n ph m đ Nhi
ẩ ệ ộ ổ t đ kho 180C và n đ nh.
ả ỉ
ạ
ị (cid:0) Tiêu chu n ẩ bán thành ph mẩ Ch tiêu c m quan lý tính Tr ng thái bên ngoài: ồ ả ẩ ộ ộ ồ ố t.
Đ đàn h i: s n ph m có đ đàn h i t Màu s c: có màu sáng, bóng. V t x t
ắ ế ẻ ừ ầ ế ẻ ố ố ế ộ đ u đ t 1 đ n cu i đ t 5, đ sâu v t x không quá 2/3
ướ ị ố chu vi thân tôm, thân tôm có hình b m và không b rách.
ỉ Ch tiêu hóa lý
Hóa chât (Ch tấ kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran). + Có gi y cam k t c a ng ể ả
ấ ườ ấ
ệ ố i cung c p, tuy t đ i không dùng ả ệ
ậ ệ + Không nh n nh ng lô nguyên li u không có gi y cam k t v ch t
ế ủ chloramphenicol, nitrofuran đ b o qu n nguyên li u. ữ ả ể ặ ế ấ ế ề ấ i trong nguyên
ấ ồ ạ kháng sinh, ho c k t qu ki m tra có ch t kháng sinh t n t li u.ệ
ừ ể ế ấ ẫ ấ + T n su t giám sát t ng lô: ti n hành l y m u phân tích ki m tra
ầ chloramphenicol hàng ngày.
ậ ạ ạ ấ ồ ạ ủ ệ ậ V t lý: + Không cho phép v t l , t p ch t t n t i trong nguyên li u th y
s nả
ạ ồ ạ ả ẩ ả + Không cho phép m nh kim lo i t n t i trong s n ph m ø mm
ỉ ọ Ch tiêu hóa h c
ượ ượ ượ
ng hidrosulphua. ng amoniac ạ ủ ng đ m c a bazo bay h i. ọ ể ơ ộ ươ ễ ứ ộ i và m c đ nhi m ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh hàm l ị Xác đ nh ch tiêu hóa h c đ đánh giá đ t
ế ế khu n c a nguyên li u trong quá trình ch bi n.
ẩ ủ ỉ
ườ ứ ể ạ ả ấ i
ệ ệ ợ ỉ ệ ậ Ch tiêu vi sinh v t ả Yêu c uầ s n ph m tôm đông l nh s n xu t ra đ làm th c ăn cho ng ị ng cao h p v sinh và không có vi trùng gây b nh. ẩ ưỡ ầ c n có giá tr dinh d
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ư ậ ạ ỉ Theo TCVN 418686, ch tiêu vi sinh v t cho tôm đông l nh nh sau:
ỉ Tên ch tiêu M cứ
ậ ế ẩ ả 500.000
ẩ ớ ố ổ T ng s vi sinh v t hi u khí trong 1g s n ph m, không ơ ớ l n h n ơ ả Coliforms có trong 1g s n ph m, không l n h n 200
ẩ ả Escherichia Coli có trong 1g s n ph m
ẩ ả Staphylococcus aureus có trong 1g s n ph m
ả ẩ Salmonella, shigella có trong 1g s n ph m
Không cho phép Không cho phép Không cho phép
ế ế ả ẩ ẩ 2.2.3. Ch bi n s n ph m tôm PTO ộ t m b t
ơ ồ ế ệ S đ quy trình công ngh Thuy t minh quy trình
a. Nguyên li uệ
ụ :
Tôm thẻ M c đích ọ ự ợ ệ Ch n l a nguyên li u tôm có ch t l
ầ
ướ
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ệ ộ ể ả ệ t đ ≤ 5
ấ ượ ể ế ế ng phù h p, chính xác đ ch bi n ạ ạ ả ử ụ ệ ỉ tôm PTO Nobashi đông l nh d ng v góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, ị ế ủ ệ c a nguyên li u. nâng cao giá tr kinh t ị ẩ Chu n b : p đá và ướ 1/3 Thau n c đá có nhi ự ổ ự R nh a, khay nh a
Thao tác:
ượ
ự ụ c thu mua t ệ ộ ợ i các Ch cá đ ậ ượ ạ t đ ≤ 50C và đ ượ ướ p c ể c v n chuy n
ự ề ệ Nguyên li u tôm sau khi đ ụ ằ đá trong d ng c b ng nh a, túi PE có nhi nhanh chóng v phòng th c hành.
ế ự c cho vào khay nh a và ti n hành:
ệ ả
ư ẻ
ỏ ị ư ắ ượ Nguyên li u tôm đ Đánh giá c m quan: ư ể ố ầ ứ ỏ + Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . ỏ + V bó sát mình tôm. V tôm có màu sáng bóng. ắ ặ + Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ị ậ
ầ ặ ư ủ + Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. + Có mùi đ c tr ng c a tôm.
ỡ ạ ị ướ Cho tôm nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n c có
ệ ộ t đ ≤ 5 Yêu c uầ :
ể ả ả ệ 0C đ b o qu n. nhi
Nguyên li u tôm dùng đ ch bi n tôm PTO ph i có ch t l
ế ế ể ệ ả ấ ượ ng
ị theo quy đ nh:
ươ ươ ố n th i dù là
Tôm không có mùi ể Tôm không có đi m đen nào trên thân ho c không quá 3 đi m đen
ẹ n nh . ặ ể
ể ị
và đi m đen không ăn sâu vào th t. ị ể ỏ ế ậ ố ế ỉ Tôm không b b v , n u có ch ch p nh n 3% trên t ng s , v t
ố ỏ ể ổ nhiên sáng bóng.
ẻ ấ ự b không quá 1/3 chu vi đ t. V tôm có màu t ư ể ỏ ố ầ ứ ỏ
ị ệ
ị
ị ậ ầ
ậ ặ ư Màng n i đ u c l ng l o nh ng ch a b . V bó sát mình tôm. ứ Tôm không ôm tr ng và không b b nh. ắ ư ắ ặ Th t tôm có màu s c đ c tr ng và săn ch c Tôm có đ u dính vào thân và thân tôm không b d p nát. Tôm không b nhi m vi sinh v t ho c kháng sinh, d l
ư ượ ấ ệ ự ễ ả ả ậ
ạ ị ố ng thu c ả ố b o v th c v t, thu c b o qu n ( hàn the, sulfite…), các ch t làm tăng ọ tr ng và các t p ch t…
ả ệ ộ t đ ≤ 40C.
ụ M c đích
ấ ệ Nguyên li u tôm ph i nhi b. R a 1:ử : ạ ỏ ạ ề ặ ệ ậ Lo i b t p ch t b n và 1 ph n vi sinh v t trên b m t nguyên li u tôm
ấ ẩ ắ ầ ể ậ trong quá trình đánh b t, v n chuy n.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a nguyên ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n
li u.ệ
ướ ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
1/3 thau n ệ nguyên li u sau r a. ổ ự R nh a. Thao tác:
ử
ế ẩ
ệ Cho nguyên li u tôm vào thau n ả ướ ể ạ ỏ ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ớ ổ ổ ướ c
ệ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ấ ẩ ị ậ ạ Yêu c uầ : Nguyên li u s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
c.
ệ ạ X lý: ử
ộ ỏ t v tôm PTO
ộ ầ ụ :
ầ ạ ầ ỏ ở ầ ỉ Lo i b ph n đ u tôm, v tôm, nôi t ng ế ỏ đ u và rút b ch tôm ( n u
ầ ị i ph n th t hàm tôm. L t đ u tôm và l M c đích ạ ỏ cos0, gi a l
ở ệ ộ ặ ở ị ượ ướ c p đá nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí ữ ạ ẩ ị Chu n b : Thau nguyên li u tôm đ
ườ ướ ạ ặ ị ướ ụ ườ ệ i thao tác. ể c s ch đ thao tác, đ t v trí phá tr c b ng ng i thao ị phái tay ngh ch ng Thau n
tác.
1/3 thau n
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c đá có nhi t đ ≤ 50C, đ t v trí phía tr c thau
ướ ạ n c s ch.
Dao Thái Lan c nh dài 15cm.
ỡ ỏ
Thao tác: ộ ầ L t đ u tôm:
Tay ngh ch c m úp tôm sao cho đ u tôm h ố
ị ầ ướ ng v phía tr
ữ ế ầ ị ề ầ v trí ti p giáp gi a đ u đ t 1vaf đ u tôm đ c ướ c, ể ố
ầ ặ ở ị ngón tay cái ngh ch đ t ị đ nh thân tôm.
ậ ư ẩ ạ
ầ ứ ộ ạ ạ ạ ầ ầ ấ ỉ ướ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n c tôm, đ y m nh dao ế c tách ph n đ u ra và c o s ch ph n n i t ng, l y ch tôm ( n u
c. ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
ầ
ướ ướ ử ị ể ố ượ ứ ị ng, tính đ nh m c ầ ề v phía tr ướ ử có) và r a tôm trong thau n ẩ Bán thành ph m đ ộ ạ Đ u tôm và n i t ng cho vào thau n c x lý. ẩ Cân bán thành ph m tôm đ xác đ nh kh i l
công đo n.ạ ộ ỏ L t v tôm PTO:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ầ ầ ị
ầ ặ ở ị ỏ ị ầ Tay ngh ch c m úp tôm sao cho thân tôm nghiên 600, ph n đ u ầ ề v trí đ u ng v phía tay c m dao; ngón tay cái, ngón tay tr ngh ch đ t
ướ h ố đ t 3 đ c đ nh thân tôm.
ư ầ
ố ầ ờ
ư ậ ệ ỏ l
ể ố ị ỏ ậ ầ Tay thu n c m dao, đ a mũi dao vào ph n v tôm, xoay dao xung ữ ể ộ ồ t 2 đ t đ u v tôm; nguyên đ l quanh thân tôm đ ng th i tay nghich gi ữ ạ ỏ ế ố ể ộ ự ế ụ i v t 23 đ t tôm ti p theo. Gi ti p t c th c hi n thao tác nh v y đ l ứ ố đ t th 6 và đuôi tôm.
ậ ử ạ ỏ ơ
ầ ướ ượ ả c cho vào thau n ả c đá b o qu n.
L t ng a thân tôm, dùng dao c o b ph n chân b i. ẩ Bán thành ph m đ V , chân tôm cho vào thau n
ướ ử c x lý.
ỏ Yêu c uầ :
ỉ
ẩ ả ộ ạ ị ầ c ph n th t hàm.
ụ M c đích
ấ ẩ ộ ạ ử
ệ ộ ướ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán ả ạ Bán thành ph m ph i s ch n i t ng, ch tôm. ữ ượ Thân tôm ph i gi đ d. R a 2.ử : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n, n i t ng trên thân trong quá trình x lý. ị ẩ Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
ệ ộ ể ả c đá dung tích 5 lít, có nhi ả t đ ≤ 50C đ b o qu n
ướ 1/3 thau n ử ẩ bán thành ph m sau r a.
ổ ự R nh a. Thao tác:
Cho bán thành ph m vào thau n ả
ẩ ế ẩ
ị ẵ ấ ẩ ẹ ạ
ướ ể ạ ỏ ổ ớ ổ
ệ c đá đã chu n b s n. Ti n hành ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm ướ ệ ậ d p nát thân tôm; v t tôm nguyên li u cho vào r ; cho r tôm vào thau n c đá có nhi t đ ≤ 50C đ b o qu n nguyên li u.
ệ ộ ướ ử ằ ướ ả ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n ể ả c khi n
ệ ộ Thay n ướ c đá. cho thêm n
ị ậ ạ Yêu c uầ : ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n , thân tôm không b d p nát.
ẩ ạ ỡ ạ
e. Phân c /lo i:
ỡ ạ
ụ Phân chia tôm thành các c /lo i khác nhau. M c đích :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ứ ầ
ậ ợ ệ ế ỉ ấ i cho quá trình công ngh : cân/ x p v , c p
Đáp ng yêu c u khách hàng. ệ ạ T o đi u ki n thu n l ả đông, bao gói, b o qu n.
ề ả
ạ ồ ệ ẩ
ồ ẩ ượ ỏ ượ ướ c ệ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n. ổ ố p đá m ng đ đ ng trên bàn ch ế ị ẩ Chu n b : 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2kg đã đ Bán thành ph m tôm đ
bi n.ế
ổ ự ẻ ỡ R nh a, th c .
C tôm PTO đ
Thao tác: ỡ ượ ằ ồ ố ỡ c tính b ng s thân/pound. G m các c tôm t ừ
ế 8/12 đ n 61/70.
ế ỡ ư
ẩ ớ ị
ấ ớ ố ồ
Ti n hành phân c nh sau: ỏ ọ ự ỡ + Xác đ nh c lô hàng: Ch n l a bán thành ph m tôm l n nh t, nh ể nh t c a lô hàng, Cân 225g thân tôm PTO, đém s thân tôm r i nhân v i 2 đ xác đ nh c tôm l n nh t, nh nh t,…
ấ ủ ị ấ ấ ỡ ớ
ủ ề ế ỡ ỏ ỡ + Ti n hành phân c theo dây chuy n các c tôm c a lô hàng đã xác
ị đ nh.
ỗ ỡ ẻ ỡ ể ậ ỡ
ử ạ ỡ ể ể ế ộ ỡ + M i c tôm phân c cho vào 1 th c đ nh n di n c tôm. + Sau khi phân c xong, ti n hành th l ệ ỡ i c đ ki m tra đ chính
ủ ỡ xác c a c tôm.
ẩ ỡ + Bán thành ph m tôm đã phân c xong nhanh chóng cho vào thau
ướ ệ ộ ể ả ả n t đ ≤ 50C đ b o qu n.
ỡ ạ ề ạ ạ ấ ả ỡ ồ c đá nhi Yêu c uầ : C tôm PTO ph i đúng c /lo i và đ ng đ u, s ch t p ch t.
ử
f. X lý NOBASHI
ụ M c đích :
ầ ứ
ả ẩ ứ yêu c uầ công ngh .ệ
Đáp ng yêu c u khác hàng. ạ T o hình s n ph m đáp ng ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n 1/3 thau n ự ớ Th t nh a, dao inox.
ướ ướ ệ ộ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C. t đ ≤ 50C.
Thao tác:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Đ t thân tôm c đ nh trên th t, l ng tôm h
ớ ư ặ ướ ề ng v phía ng ườ i
ướ ướ c.
thao tác, đuôi tôm h ậ ố ị ề ng v phía tr ố ị ắ ỏ ầ Tay thu n c đ nh thân tôm, tay nghich c m dao c t b 1/3 đuôi
tôm hình ch V.ữ
ậ ầ ử ướ ướ ề ng v phía tr c. Dùng dao
ườ ng xéo và 1 đ ng ngang. ắ c t 4 đ
ừ ố ộ ố
L t ng a thân tôm lên, đ u tôm h ườ ế 4 xéo: đ sâu không quá 1/3 thân tôm ( t đ t 1 đ n đ t 4). ế ắ 1 ngang: đ sâu không quá ½ thân tôm ( 1 v t c t ngang
ộ ở ố d t th ứ
5).
ộ
ỡ ỡ
0C để
ệ ộ ướ c đá có nhi t đ ≤ 5
ả b o qu n.
ư ỡ Kéo dãn thân tôm, tùy theo c tôm có đ dãn khác nhau nh : + C 2630: 1314cm. + C 3140: 1213cm. ẩ Cho bán thành ph m tôm vào thau n ả Yêu c uầ :
ế ẻ
ẳ ỗ
ị V t x theo đúng quy đ nh, không làm gãy thân tôm. Thân tôm du i th ng. g. R a 3ử
ụ M c đích
ấ ẩ ạ i trên thân tôm.
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤ 100C đ r a bán : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n còn sót l ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n
thành ph m.ẩ
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
Cho bán thành ph m tôm vào thau n ử
ẩ ị ẵ ướ ẩ
ả
ằ ậ ẩ ớ ổ
ế c đá đã chu n b s n. Ti n ấ ẩ ạ ể ạ ỏ ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ể tránh làm d p nát thân tôm; v t bán thành ph m tôm cho vào r và đ ráo trên k .ệ
ừ ế ẩ 1:2 gi ọ ướ c t n
ỏ
ướ ử ẩ ị ậ ướ c r a b n, thân tôm không b d p nát. c khi n ể Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ố nh xu ng trong 2 giây. Thay n
ị ậ ạ ẩ ạ Yêu c uầ : ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, thân tôm không b d p nát.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ ẩ h. T m b t
ụ M c đích :
ầ ứ
ả ẩ ứ ầ ệ.
ộ ướ
Đáp ng yêu c u khách hàng. ạ T o hình s n ph m đáp ng yêu c u công ngh ẩ ị Chu n b : ộ ộ M t thau b t khô, m t thau b t ị b t Cách chu n bẩ ộ ướ t theo ch d n trên bao bì. L ộ ẩ ượ ng tôm t m b t. l Khay/ mâm ch a.ứ
ộ ỉ ẫ ượ ừ ộ ộ t và m t thau b t khô b t xù. ố theo kh i ộ ử ụ ng s d ng t
Thao tác:
ị ố ầ
ẹ ư
ề ề
ứ ủ ế ề ộ ể ộ ộ
ộ ầ ể ộ ứ ố
ố ượ ẩ ẩ ng bán thành ph m sau khi t m b t: 35g/thân ( tùy theo
ẹ Thao tác: tay ngh ch c m nh đuôi và đ t th c a thân tôm, tay ộ ầ ậ thu n c m đũa, đ a nh thân tôm vào b t khô, xoay đ u. Ti p theo cho vào ị ộ ướ ị d ch b t t, xoay đ u thân tôm vào d ch b t đ b t dính đ u thân tôm. ể ạ ớ ể Chuy n thân tôm sang ph n b t xù đ t o l p áo b t xù bên ngoài. Chú ý: Không đ b t bám vào đ t th và đuôi. ộ Kh i l ỏ ơ ố ượ ẩ ộ ể ớ ng sau khi t m b t có th l n hay nh h n 35g/thân.
ề ặ ỡ c tôm, kh i l Yêu c uầ : ộ Thân tôm th ng đ u, b t bám ch t vào thân tôm.
ẳ ế ỉ ệ
i. X p v / Hút chân không/ Hàn kín mi ng.
ụ
ạ ẹ
M c đích : ạ ạ ỏ ẩ ẩ ả ả ế ạ
T o hình d ng đ p cho s n ph m. Lo i b không khí trong s n ph m, h n ch quá trình oxy hóa. ườ Cách ly s n ph m v i môi tr ị ẩ Chu n b : ỉ ự V nh a. Máy hút chân không/ hàn kín mi ngệ .
ẩ ả ớ . ng ngoài
Thao tác:
ộ ẩ ầ ỡ
ế ẩ hành đ m s thân tôm và x p tôm vào v nh a đã chu n b s n.
ị ẵ ặ ố ế ế
ế Sau khi t m b t tôm. Tùy theo yêu c u khách hàng và c tôm. Ti n ỉ ự ế ư Ti n hành x p tôm theo quy cách x p 2 biên ho c hai gi a nh ng ả ế ỉ ế ủ ố ằ ữ ỉ ả đ m b o sao cho thân tôm n m úp trên v . X p đ s tôm trong 1 v .
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Hút chân không: Sau khi x p v xong, các v tôm đ
ế ượ ế ỉ
ằ ế ị c ti n hành t b hút chân không chuyên dùng
ệ ạ ủ ả ỉ hút chân không và hàn kín mi ng b ng thi trong ch bi n th y s n đông l nh.
ế ế ấ
j. C p đông.
ụ M c đích
0C t ể i thi u 18 ắ ạ
ẩ ạ
ả i tâm s n ờ ệ ộ ố t đ t ỏ ế ừ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian
: ệ ộ ả t đ s n ph m tôm đ n nhi ể ướ c trong tôm t ẩ
ế 00C.
c p đông đ n nhi ầ ệ ộ ủ t đ t . ạ H nhi ẩ ph m, chuy n n ả ả ả b o qu n s n ph m. ị ẩ Chu n b : ạ ủ ấ Ch y t ỉ ế X p các v tôm đ y khay/ mâm
Thao tác:
Cho l n l
ứ
ừ ế đông, cho t ủ ủ ấ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn c a t c p ử ủ .
ầ ượ ừ ố ngăn trên xu ng d ế i cho đ n khi đ y t ủ ủ ấ ạ ạ
ướ ệ ố ả ừ ẩ
ể ạ ủ ẩ ầ ủ . đóng kín c a t ệ t c p dông cho đen khi nhi ủ ạ ạ ầ đ t yêu c u. D ng ch y ỏ ủ ẩ ẻ ấ ả 1h30 phút/1 m . L y s n ph m ra kh i t .
ạ ệ ộ ạ t đ t
Ti n hành ch y h th ng l nh c a t ộ ủ ạ đ t đ t 350C, ki m tra s n ph m bên trong t ủ ờ . Th i gian ch y t t Yêu c uầ : Nhi ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t
ủ ạ ầ . đ t yêu c u
ẩ i tâm s n ph m đ t 180C. ả ả ả ẩ ả
k. Bao gói – B o qu n.
ụ M c đích :
ườ
ả ạ ấ ượ ữ ả ng bên ngoài. ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố
ệ
ẩ ẩ ị Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
Thao tác: ế ủ ừ ị ả ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào 1 thùng carton.
ắ ỡ ạ ẩ ơ
ầ ủ ị ả ế Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c.
ề ọ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
S n ph m đ ố ờ
ả ẩ ả ạ ả ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 180C
±20C, th i gian kho t ượ i đa 24 tháng.
ầ ủ ị Yêu c uầ : ả ượ c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
ẩ ệ ộ ị ổ đ nh.
S n ph m đ Nhi t đ kho 180C và n Tiêu chu n ẩ bán thành ph mẩ
(cid:0)
ỉ ả
Ch tiêu c m quan lý tính ạ Tr ng thái bên ngoài:
ồ ộ ả ẩ ộ ồ ố t.
ắ ộ ề
Đ đàn h i: tôm bên trong s n ph m có đ đàn h i t Màu s c: có màu sáng, bóng. L p b t bên ngoài đ u. ủ Đ dài c a các thành ph m ngang nhau
ớ ộ ẩ ố ượ và có kh i l ằ ng b ng
nhau.
ỉ Ch tiêu hóa lý
Hóa chât (Ch tấ kháng sinh: Chloramphenicol, Nitrofuran). + Có gi y cam k t c a ng ể ả
ấ ườ ấ
ệ ố i cung c p, tuy t đ i không dùng ả ệ
ậ ệ + Không nh n nh ng lô nguyên li u không có gi y cam k t v ch t
ế ủ chloramphenicol, nitrofuran đ b o qu n nguyên li u. ữ ả ể ặ ế ấ ế ề ấ i trong nguyên
ấ ồ ạ kháng sinh, ho c k t qu ki m tra có ch t kháng sinh t n t li u.ệ
ừ ế ể ấ ẫ ấ + T n su t giám sát t ng lô: ti n hành l y m u phân tích ki m tra
ầ chloramphenicol hàng ngày.
ậ ạ ạ ấ ồ ạ ủ ệ ậ V t lý: + Không cho phép v t l , t p ch t t n t i trong nguyên li u th y
s nả
ạ ồ ạ ả ả i trong s n ph m ẩ ø mm
+ Không cho phép m nh kim lo i t n t ỉ ọ Ch tiêu hóa h c
ượ ượ ượ
ọ ỉ ơ ộ ươ ứ ộ ễ i và m c đ nhi m ị ng hidrosulphua. Xác đ nh hàm l ị ng amoniac Xác đ nh hàm l ủ ạ ị Xác đ nh hàm l ng đ m c a bazo bay h i. ể ị Xác đ nh ch tiêu hóa h c đ đánh giá đ t
ế ế ệ
ẩ ủ ỉ khu n c a nguyên li u trong quá trình ch bi n. ậ Ch tiêu vi sinh v t
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ứ ể ả ấ ạ ả ườ i
ệ ệ ợ ị ẩ ưỡ ầ c n có giá tr dinh d Yêu c uầ s n ph m tôm đông l nh s n xu t ra đ làm th c ăn cho ng ng cao h p v sinh và không có vi trùng gây b nh.
ư ạ ậ ỉ Theo TCVN 418686, ch tiêu vi sinh v t cho tôm đông l nh nh sau:
ỉ Tên ch tiêu M cứ
ậ ế ả ẩ 500.000
ẩ ớ ố ổ T ng s vi sinh v t hi u khí trong 1g s n ph m, không ơ ớ l n h n ơ ả Coliforms có trong 1g s n ph m, không l n h n 200
ả ẩ Escherichia Coli có trong 1g s n ph m
ẩ ả Staphylococcus aureus có trong 1g s n ph m
ẩ ả Salmonella, shigella có trong 1g s n ph m
Không cho phép Không cho phép Không cho phép
CÁC HÌNH NHẢ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Bài 3: KỸ THU TẬ CHẾ BI NẾ M CỰ NGỐ
Ạ
Ạ NGUYÊN CON LÀM S CH ĐÔNG L NH
IQF VÀ Ự Ố M C NG C TẮ
KHOANH
ĐÔNG L NHẠ
IQF.
ụ ầ M c đíchYêu c u
ụ
M c đích
ị
ự ự ự ế ạ ậ Trang b cho sinh viên kh năng nh n ự ố bi ả t các lo i m c: m c nang, m c ng, m c lá,…
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế ế ả ự ố ự ố ạ ẩ ậ ỹ K thu t ch bi n s n ph m m c ng nguyên con làm s ch, m c ng
ạ ắ c t khoanh đông l nh IQF.
ả ọ
Yêu c u:ầ sau khi h c xong bài này sinh viên ph i: ệ ệ ế ậ ư ự ạ t và nh n bi Phân bi ự t các lo i nguyên li u m c: m c nang, m c
ố
ệ ượ ự ố ạ ắ ự ng, m c lá,… ự Th c hi n ch bi n đ c m c ng c t khoanh đông l nh IQF và
ự ố
ạ ế ế ạ m c ng nguyên con làm s ch đông l nh IQF.
ớ
ệ
3.1. Gi
i thi u
ị ế
ự 3.1.1. Các loài m c có giá tr kinh t ộ ự ầ ộ ộ ộ ậ
B M c nang ộ ớ ự ố ạ ộ ồ
ễ (danh pháp hai ph n: Sepiida) là m t b đ ng v t nhuy n th thu c l p Cephalopoda (trong đó cũng bao g m m c ng, b ch tu c và ố
ể c anh vũ). ự ỏ
M c nang có m t l p v bên l n, con ng ể ữ
ớ ớ ư ế ấ ữ ươ i hình ch W, tám vòi và 2 ự ồ ủ ặ ch t con m i c a chúng. M c ớ 15 cm (5.9) đ n 25 cm (9,8 in), v i loài l n nh t, Sepia
ặ ơ
ự ộ ớ ệ xúc tu có các mi ng hút có răng c a đ gi ướ ừ nang có kích th c t ề ạ apama, có áo đ t chi u dài 50 cm (20 in) và n ng h n 10,5 kg. ạ ỏ
ề ự ậ ậ ộ ộ ộ ậ ồ ị
ể ả
ự ầ ữ ữ ằ ộ ỉ
ọ ủ ự ự ố
kích th ậ ố ấ ả ạ ộ ớ
M c nang ăn đ ng v t thân m m nh , cua, tôm, cá, b ch tu c, giun và ả ự m c nang khác. Đ ng v t ăn th t m c nang bao g m cá heo, cá m p, cá, h i ổ ẩ c u, chim bi n và m c nang khác. Tu i th c a chúng là kho ng 12 năm. ộ ứ Nh ng nghiên c u g n đây ch ra r ng m c nang là m t trong nh ng đ ng ướ ỷ ệ ấ ậ l ng s ng thông minh nh t. M c nang cũng có t v t không x c ộ ấ t c các đ ng v t không não so v i c th thu c d ng l n nh t trong s t ươ x ươ ớ ơ ể ố ng s ng.
.
ậ ọ ộ ộ
B M c ng ộ ộ ườ ủ ớ ể ộ ự ố (danh pháp khoa h c: Teuthida) là m t nhóm đ ng v t bi n ầ thu c siêu b M i chân (Decapodiformes) c a l p Chân đ u
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ầ ự ố ầ
ứ ợ
ầ ự ố ự ể ạ
ộ ặ ặ ơ ơ ể ỏ ẫ ố ứ (Cephalopoda). M c ng có ph n thân và ph n đ u rõ ràng. Thân cân x ng ấ hai phía, có da và có 8 tay và m t c p xúc tu. M c ng có ch a h p ch t ự m c màu đen trong c th , khi g p nguy hi m, m c phun ra t o màn đen dày ọ ặ đ c, qua đó l n tr n kh i nguy c đe d a.
ộ
ố ầ ạ
ở ỗ
ầ ư ề ự ụ
ộ ả ề ể ở ộ ề
ầ ự ự
ớ ự
ở ở
ở ọ ủ phía sau. L p áo th ự ộ ớ ớ ộ ụ ng là dài 4–33 cm ể ạ ề
ả ặ ự ế
ừ ự ế ả
ả ố c ghi nh n trong văn b n. Các ch đ
i đa 1,8 kg đã đ ồ ậ
ấ ở ể
ậ ộ ệ ớ ủ ị ượ ả
vùng bi n ôn đ i và nhi ầ ậ ầ
ờ ể ớ ố ườ ở i
ng l n cho con ng ắ
ữ ệ ố ộ
ự ả ả ề ấ ồ M c láự ự ố ự M c lá (danh pháp hai ph n: Sepioteuthis lessoniana) là m t loài m c ng ươ ọ ủ ư ng m i. Gi ng nh các thành viên khác c a chi quan tr ng v th ự ệ ớ ễ ch chúng có vây Sepioteuthis, m c là d dàng đ phân bi t v i m c khác ầ ỏ dày hình b u d c kh e m r ng xung quanh g n nh toàn b l p áo. Vây ở ộ m r ng kho ng 8397% chi u dài áo và 6770% chi u r ng l p áo. Vì ẫ ự ế ữ ị nh ng cái vây này, m c lá đôi khi b nh m l n v i m c nang, m t th c t ủ ầ ớ ằ ả ph n ánh b ng tên khoa h c c a nó. L p áo c a m c lá có hình tr , thon d n ự ườ ớ ộ ế con đ c đ n m t hình nón cùn ớ và 3,825,6 cm con cái. C con đ c và con cái có th đ t chi u dài l p áo ố i đa 38 cm, con đ c cân n ng 403,5 đ n 1.415 g (0,8903,12 lb), trong khi t ưở ể ạ ng thành là t 165 đ n 1.046 g. C con đ c và con cái có th đ t con cái tr ế ộ ượ ượ ọ ượ ng t c tr ng l đ ỏ ủ ế ự ủ ố ăn u ng c a m c lá bao g m cá ch y u là đ ng v t giáp xác và cá nh . ươ ượ ớ Chúng đ t đ i c a Thái Bình D ng c tìm th y ộ ươ Ấ c du nh p vào Đ a Trung H i. Chúng và n Đ D ng, và g n đây đã đ ị ạ ầ ả ấ ượ ườ c tìm th y g n b bi n, g n t ng đá, và các r n san hô. Chúng b th ng đ ượ ộ ắ ớ ố ượ châu Á. Do t c đ tăng c đánh b t v i s l đ ờ ễ ố ở ễ ủ ưở ng nhanh chóng c a chúng, vòng đ i ng n, và d chuyên ch và d s ng tr ể ượ c coi là m t trong nh ng loài có tri n trong đi u ki n nuôi nh t, m c lá đ ọ v ng nh t cho nuôi tr ng h i s n.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ạ ả M c ng nguyên con làm s ch đông l nh block là s n ph m đ
ế ế ừ ả
ấ ượ ự ố ố ự ố nguyên li u m c ng có ch t l
ệ ự ố ấ ượ ấ ả ẩ ạ ấ ng t ấ ng cao nh t trong t ượ ẩ c ậ ả ẩ t nh t, do v y s n ph m ẩ ả t c các s n ph m
ế ế ạ ế ế ủ ạ
ch bi n t này là s n ph m m c ng có ch t l ự m c đông l nh đang ch bi n trong các nhà máy ch bi n l nh đong c a ệ Vi t Nam.
ử ụ ỡ ừ ạ Th ng s d ng nguyên li u m c ng h n 1, có kích c t 12cm/
ở ườ ể ế ế ự ố
ự ố ủ ả ạ ố ượ ườ ạ
thân tr lên đ ch bi n. kh i l con làm s ch đông l nh IQF th ự ố ệ ượ ỏ ơ ấ ượ ẩ ỡ ơ ệ ị ẩ ng t nh c a s n ph m m c ng nguyên ạ ở các d ng sau: 1,8, 2kg. ng ế ế ả ạ M c ng c t khoanh đông l nh IQF là s n ph m đ c ch bi n ớ ng kém h n, kích c nh h n so v i
ự ố ỡ ừ ệ ử ụ 4:12
ng s d ng nguyên li u m c ng d ng 2, có kích c t ủ ả ự ố ẩ ắ ị ạ ng t nh c a s n ph m m c ng c t khoanh
ạ ắ ự ố ừ nguyên li u m c ng có ch t l t ự ố m c ng nguyên con. ườ Th ể ế ế cm/thân đ ch bi n. kh i l ườ đông l nh IQF th
ố ượ ng là 1kg. ấ ậ ẩ
ớ ự ầ ạ ộ
ự ụ ữ ế ế ổ
ồ ạ ệ ộ ệ ớ ỳ
ạ ị
3.1.2. Tình hình xu t nh p kh u: ấ So v i quý I/2014, XK m c, b ch tu c 3 tháng đ u năm nay đã có d u ạ ị hi u h i ph c. Tính đ n h t gi a tháng 4/2014, t ng giá tr XK m c, b ch ướ c. Trong đó, tu c đ t 111,8 tri u USD, tăng 8,2% so v i cùng k năm tr ỳ ớ ệ trong tháng 3, giá tr XK đ t 38,9 tri u USD, tăng 21% so v i cùng k năm 2013.
ị ướ ớ
M c dù, giá tr XK tăng so v i cùng k năm tr ấ ỳ ự ự ố ư
ng chính v n ch a th c s t ẩ ẫ ấ ượ ắ ặ ị ườ sang 3 th tr do các tiêu chu n ch t l ư c nh ng tình hình XK ậ ả t (nh t là sang Nh t B n và EU) ị ị ng kh t khe. Trong khi đó, giá tr XK sang các th
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ỹ ẫ ế ụ ng XK ti m năng l n là: Nga, Đài Loan, Australia và M v n ti p t c
ề ứ ớ ưở
ườ tr ằ n m trong m c tăng tr ế ữ ố ị ườ ng âm. Tính đ n gi a tháng 4/2014, Hàn Qu c là th tr
ộ ạ ế ệ
ầ ớ ệ
ượ ả ậ
ị ườ ệ ể ớ ấ ủ ng NK l n nh t c a ớ ị ổ ị t Nam, chi m g n 36,1% t ng giá tr XK v i giá tr XK ướ ỷ ệ ế ỳ l này, c. Chi m t ị ườ ơ ấ ng XK ng Nh t B n trong c c u th tr ả ế ị t Nam. Tuy nhiên do b đánh thu cao, s n
ố ạ ẫ ự m c, b ch tu c Vi ạ đ t 40,35 tri u USD, tăng 19,2% so v i cùng k năm tr ố Hàn Qu c đã v t xa th tr ủ ầ nhuy n th chân đ u c a Vi ệ ượ l
t Nam v n kém Trung Qu c t ế i đây. ế ị ễ ủ ng c a Vi Trong quý I/2014, thì có đ n 2 tháng liên ti p giá tr XK sang 4 th tr ị ườ ng
ả ừ ề đ u gi m t
ỳ ự ị ớ 5,8 56% so v i cùng k năm tr
ầ
ữ ễ ề
ị ườ ố ọ c. D báo, trong quý II/2014, giá tr XK ự ể ng đi” đi này nên nhi u DN XK nhuy n th chân ậ ả ng chính là: Hàn Qu c, Nh t B n
ướ ế ụ ệ t Nam v n ti p t c ch n 3 th tr ể ẩ ữ ẫ ạ ạ ộ ạ ướ sang Nga và Australia tăng d n, tuy nhiên XK sang Đài Loan ch ng. Do s ủ ấ b p bênh c a nh ng “h ầ đ u Vi và EU đ đ y m nh ho t đ ng XK và gia tăng kim ng ch.
ự
ộ
3.2. N i dung th c hành
ế ế ả ự ố ạ ẩ ạ 3.2.1. Ch bi n s n ph m m c ng nguyên con làm s ch đông l nh
IQF
ơ ồ ệ S đ quy trình công ngh
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a. Nguyên li u:ệ
ế ệ Thuy t minh quy trình công ngh :
ụ :
ệ ợ M c đích ọ ự
ấ ượ Ch n l a nguyên li u m c có ch t l ạ ự ạ ệ ầ ể ế ế ng phù h p, chính xác đ ch bi n ả
ế ủ ệ ị ự ố m c ng nguyên con làm s ch đông l nh IQF góp ph n nâng cao hi u qu ử ụ s d ng, nâng cao giá tr kinh t c a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ệ ộ ể ả ệ ướ t đ <5
c đá có nhi ự ẩ ị Chu n b : 1/3 thau n ổ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
ệ ụ
ượ ượ ướ c ậ t đ <50 C và đ p đá trong d ng c ể c v n chuy n nhanh chóng v ụ ề
ự ượ ệ ế ự Nguyên li u m c sau khi thu mua đ ự ệ ộ ằ b ng nh a, túi PE có nhi ự phòng th c hành. Nguyên li u m c đ c cho vào khay nh a và ti n hành:
(cid:0) ị ệ
(cid:0) ự ố ạ ấ ượ ạ ng
(cid:0) ự ố ỡ ự ị
ự Xác đ nh tên nguyên li u: m c ng. Phân lo i m c ng thành hai h ng ch t l ỡ ự ệ Xác đ nh c m c nguyên li u: c m c nguyên li u đ ồ ề ượ ệ c ế ỡ ừ 4/6 đ n
ự ằ tính b ng chi u dài thân m c (cm/thân). G m các c t 25 UP.
(cid:0) ướ Phân chia m c thành các c khác nhau, dùng th
ỡ ọ ự ừ ự ự ề ổ ề c đo chi u chóp đuôi nh n đên vi n c thân m c). Xác
ự ử ụ
dài thân m c (t ỡ ủ ị đ nh c c a lô nguyên li u m c s d ng. ộ ệ ự ẩ
ố ượ Cân toàn b kh i l ở
ạ ể ể ế ế ỏ
Cho m c nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n
ị ệ ủ ừ ng m c nguyên li u c a t ng nhóm chu n b . ự ố ỡ ự ớ C m c l n 12 cm/thân tr lên dùng đ ch bi n m c ng nguyên con làm ắ ạ s ch đông l nh, c nh dùng đ ch bi n m c ng c t khoanh đông l nh. ỡ ạ ế ế ự ố ị ạ ướ ệ c có
ả nhi
ể ế ế ấ ượ ả ị ự ỡ ự ệ ộ ể ả t đ <50 C đ b o qu n. Yêu c uầ : Nguyên li u m c dùng đ ch bi n ph i có ch t l ng theo quy đ nh.
ệ ơ ế b. S ch 1: ụ M c đích :
ự ộ ắ ấ ự t da, chích m t, l y răng đen m c.
ạ ỏ ộ ạ Lo i b n i t ng, túi m c đen, l ị ẩ Chu n b :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Thau nguyên li u m c đ
0C, đ t ặ ở
ệ ộ p n c đá có nhi t đ <5
ệ ị v trí phái tay ngh ch c a ng
ườ i thao tác.
Thau n 1/3 thau n
ệ ộ ướ ự ượ ướ ướ c ườ thao tác. ị ủ i ể ướ ạ c s ch đ thao tác, đ t ướ c đá có nhi ặ ở ị t đ < 50C, đ t ụ v trí phía b ng ng ặ ở ị v trí tr c thau n ướ c
s ch.ạ
ỏ ỡ Dao thái lan c nh dài 15 cm.
Thao tác:
ầ ự
ự ề ữ ầ ướ ự ữ ầ đ u m c kéo nh v ế c, tay thu n gi
ậ ỏ ộ ạ ự ầ ầ ệ Tay ngh ch c m m c nguyên li u ti p giáp gi a đ u m c và thân ẹ ề ầ c đ tách đ u m c . Dùng dao tách b n i t ng trong ph n đ u,
ể ự ự ả
ự ầ ầ ộ ọ ị ọ ự m c, chóp đuôi nh n quay v phía tr ướ phía tr ả ụ trong b ng m c, b o qu n riêng ph n đ u m c. ộ L t da m c: l ầ ế chóp đuôi nh n đ n ph n đ u thân ầ ự ừ t da m c t
m c.ự
Bán thành ph m sau khi s ch cho vào thau n ướ ơ ế c s ch .
ế ẩ ơ ướ ả ả c đá b o qu n,
ph li u m c cho vào thau n
ế ệ ự Yêu c uầ :
ạ ự ạ
ơ ế ộ ạ ẩ ng bán thành ph m sau s ch 1: 250 g
Thân m c s ch da, s ch n i t ng. Kh i l ị Đ nh m c công đo n s ch 1: 500/250 = 2 c. R a 1:ử
ố ượ ứ ạ ơ ế
ụ M c đích
ề ặ ầ ậ ộ ẩ Lo i b t p ch t và m t ph n vi sinh v t trên b m t bán thành ph m
ướ ướ ệ ộ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <100 C. t đ <50 C.
: ạ ỏ ạ ấ ơ ế trong quá trình s ch . ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n 1/3 thau n ổ ự R nh a.
Thao tác
Cho m c bán thành ph m m c vào thau n ử
ự ị ẵ ẩ
ẩ ả
ằ ớ ầ ướ ể ạ ỏ ổ ạ ổ ự ự ớ
c đá có nhi
Thay n ướ
ự ế c chu n b s n. Ti n ấ ẩ ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm r t đ u m c; v t bán thành ph m cho vào r , cho r m c vào thau ả ướ n ướ ử ẩ ẩ ệ ộ t đ <50 C đ b o qu n. ướ ệ ộ ướ ử ằ ể ả c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách c khi n t đ n
c đá. cho thêm n
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Yêu c uầ
ấ ẩ ạ ạ
ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n. d. Đánh khu yấ
ụ :
ấ ạ ắ ớ ạ ẩ
ố ồ ộ ị
ể ướ c <10 n
ấ M c đích ạ ỏ ộ Lo i b nh t, t p ch t và t o đ săn ch c cho bán thành ph m. ị ẩ Chu n b : ự Cho vào 1/3 thau nh a dung tích 5 lít dung d ch mu i n ng đ 2,5%, cho 0 C. ệ ộ ướ ả c đá v y vào đ nhi t đ n Thao tác: ờ Dùng đũa tre đánh khu y trong th i gian 15 – 30 phút tùy theo ch t l ấ ượ ng
ẩ bán thành ph m. T c đ khu y 60 vòng/phút.
e. R a 2ử
ố ộ ự ấ ắ ớ ạ ấ ạ ắ Yêu c uầ : thân m c săn ch c và tr ng, s ch nh t, t p ch t.
ụ M c đích
ớ ạ ự i trên thân m c.
ướ ệ ộ ể ử : ấ ẩ ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n, nh t còn sót l ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, nhi t đ <100 C đ r a bán thành
ph m.ẩ
ệ ộ ể ả ả ướ t đ < 50 C, đ b o qu n bán c đá dung tích 5 lít, nhi
1/3 thau n ẩ ử thành ph m sau r a. ổ ự R nh a Thao tác: ự Cho m c bán thành ph m vào thau n ả
ẩ ế
ớ
ướ ể ạ ỏ ướ ẹ ổ ự ẩ ạ c đá có nhi t đ <50 C đ
ị ẵ c chu n b s n. Ti n hành ấ ẩ ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n; v t bán ể ệ ộ ổ ẩ thành ph m cho vào r , cho r m c vào thau n ả b o qu n.
ướ ướ ử ẩ ệ ộ ướ ử ằ c khi n c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n
ả Thay n ướ c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
ấ ẩ ạ ẩ ạ Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
ỡ ạ f. Phân c /lo i
ụ M c đích :
Đáp ng yêu c u c a khách hàng
ầ ủ ứ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
T o đi u ki n cho quá trình công ngh : x p mâm, c p đông, cân,
ệ ế ệ ấ ạ
ả
ề ả bao gói, b o qu n. Chu n bẩ ị
ồ ệ ệ
1 cân đ ng h có ph m vi đo 2 kg đã đ Bán thành ph m m c đã đ
ạ ự ồ ẩ ẩ ỉ ổ ố p đá m ng đ đ ng trên bàn ch ượ c hi u ch nh, hi u chu n. ế ỏ ượ ướ c
bi n.ế
ổ ự ẻ ỡ R nh a, th c .
Thao tác
ượ
ỡ ự ố ượ ạ ằ C m c ng nguyên con làm s ch đ c tính b ng s con/kg và
ỡ ố c phân thành các c sau: 12 15, 16 – 20, 21 25, 26 – 30, 30 UP. đ
Phân lo i: ạ yêu c uầ thân m c ph i tr ng, săn ch c, không mùi hôi
ả ắ ự ắ
th i.ố
Yêu c uầ ạ ỡ Đúng c , lo i
g. R a 3 – đ ráo
ử ể
ụ M c đích
ấ ẩ ạ ự i trên thân m c
0 C, đ r a bán ể ử
ướ ệ ộ : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n còn sót l ẩ ị Chu n b : 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <10
thành ph m.ẩ
R nh a.
ổ ự
Thao tác:
ự ẩ
ử ằ ướ ể ạ ỏ ị ẵ ấ ẩ ẩ ạ
Cho m c bán thành ph m m c vào thau n ả ể ẩ
ổ ế ự c chu n b s n. Ti n ớ ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n; v t bán thành ph m cho vào r và đ ráo.
ừ ế ế 1 đ n 2 gi ọ t
ướ ẩ ể ố n c nh xu ng trong 2 giây.
Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ỏ Thay n ướ
ướ ử ẩ ướ ệ ộ ướ ử ằ c r a b n, duy trì nhi c khi n c r a b ng cách t đ n
c đá. cho thêm n
Yêu c uầ :
Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
ấ ẩ ạ ạ ẩ
ế h. X p mâm
ụ
T o hình d ng s n ph m IQF
M c đích ạ ẩ ả ạ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Đáp ng yêu c u công ngh
ứ ầ ệ
Chu n bẩ ị
Khay inox ho c nh a đã đ
ự ạ ẽ ấ c v sinh s ch s , t m PE có kích
ạ ướ ấ ặ ướ ầ c g p 2 l n kích th ượ ệ ổ ự ệ c khay, r nh a v sinh s ch. th
Thao tác
ả ượ ử ạ ể ướ
M c ph i đ ố ẳ Yêu c uầ
ả c r a s ch và đ ráo. Lót t m PE d ấ ấ ờ ự ạ ự ấ vu t th ng t m PE, tr i các thân m c lên t m PE, r i không dính l i đáy khay, i nhau.
ạ ớ ượ ề ự Các thân m c không dính l i v i nhau và đ c trãi đ u trên khay.
ấ i. C p đông
0 C t
ạ ẩ ệ ộ ả ể i thi u 18
ạ ả ờ ế ự ừ ạ ả i tâm s n ph m, ắ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian b o
ạ ủ ấ ế ụ M c đích ệ ộ ố ẩ ạ t đ s n ph m đ n nhi t đ t H nhi ỏ ể ướ c trong m c t chuy n n ẩ ả ả qu n s n ph m.. ẩ ị Chu n b : Ch y t c p đông đ n nhi ệ ộ ủ 0 C. t đ t 0
Thao tác:
t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn t
Cho l n l ủ ẩ ầ ủ đông, cho t i cho đ n khi đ y t
ứ ướ ạ
ủ ấ c p ử ủ . , đóng c a t ế ệ t c p đông cho đ n khi nhi ạ ủ ừ ủ ạ yêu c uầ . D ng ch y t . đ t
ẩ 1h30/m . L y s n ph m ra kh i t ỏ ủ .
ầ ượ ừ ế ố ngăn trên xu ng ngăn d ệ ố ế ủ ủ ấ ạ Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C, ki m tra s n ph m bên trong t ể ẩ ả ộ ủ ạ đ t đ t 35 ẻ ấ ả ạ ủ ừ ờ t Th i gian ch y t Yêu c uầ
ệ ộ ẩ ạ
0C. ủ ạ yêu c uầ .
ả ả t đ tâm s n ph m đ t 18 Nhi ẩ ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t đ t
j. CânM băng ụ
ạ
M c đích
Cân: phân chia thành ph m thành nh ng đ n v có kh i l
ơ ị ố ượ ng
ẩ ầ ủ ữ ằ b ng nhau đ đáp ng yêu c u c a khách hàng.
ẩ ể ạ
ộ ề ặ ả ấ ư ỏ ữ ẩ ứ ộ ớ ụ ơ
ắ băng, r băng, m t băng,…
ặ ộ ả ẩ ủ T o m t l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m. ả Kh c ph c nh ng h h ng trong quá trình c p đông s n ph m: tr ổ T o đ bóng, sáng cho s n ph m.
ạ Chu n bẩ ị
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ạ ệ ẩ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
ướ ệ ượ ệ ộ t đ <50C.
ồ ồ 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2 kg đã đ 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi Túi PE.
Thao tác
Cân:
Cân tr ng l
ọ ượ ầ ủ ừ
ng tùy theo quy trình, yêu c u c a t ng khách hàng. ỗ ơ ệ ị
Cân ph tr i 5%. M i đ n v cân cho vào 1 khuôn và cho vào 1 th
ế Trong quy mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 500g. ỗ ơ ụ ộ ị ẻ
c .ỡ
ế ỡ
ọ ể ả ự ả ng m c sau khi cân đ đ m b o chính xác.
ế ể ệ ỉ ế ỡ Ti n hành cân h t c này đ n c khác. ượ Ki m tra tr ng l Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ạ M băng
ơ ẩ ướ c đá có
Nhúng l n l dung tích 5 lít, có nhi
t t ng đ n v bán thành ph m vào thau n ừ ị 0 C, th i gian t ờ
ừ ẩ ầ ượ ừ ệ ộ t đ <5 ị ơ 12 giây. Cho t ng đ n v bán thành ph m vào túi PE.
Yêu c uầ
Kh i l
ố ượ
k. Bao gói – B o qu n
ả ng cân ph i chính xác. ả ả
ụ M c đích
ườ
ữ ả ng bên ngoài. ả ấ ượ ạ ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố
ẩ Chu n bẩ ị
Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai
ệ
Thao tác
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ị ả ệ ế ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào m t thùng
ỡ ạ ị ả ẩ ơ ộ ắ
carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
0 C ±
ế ầ ủ ề ả ả ẩ ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
ư ố ọ Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c ượ ả S n ph m đ 20 C, th i gian l u trong kho t ờ i đa 24 tháng.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Yêu c uầ
ượ ầ ủ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
0 C và n đ nh. ổ
ẩ ệ ộ ị ả S n ph m đ Nhi t đ kho 18
ế ế ạ ắ ự ố 3.2.2. Quy trình ch bi n m c ng c t khoanh đông l nh IQF
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a. Nguyên li u:ệ
ế ệ Thuy t minh quy trình công ngh :
ụ :
ự ệ ợ M c đích ọ ự Ch n l a nguyên li u m c có ch t l
ệ ầ ạ
ệ ự ố ể ế ế ấ ượ ng phù h p đ ch bi n m c ng ả ử ụ ắ c t khoanh đông l nh IQF, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, nâng cao ị giá tr kinh t c a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ệ ộ ể ả ệ ướ t đ <5
c đá có nhi ự ế ủ ị ẩ Chu n b : 1/3 thau n ổ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
ự ơ ự ự ố ủ nhiên c a m c.
ị ầ ỡ ặ ệ ả Đánh giá c m quan : M c ng (cid:0) Th t đàn h i, th m t ồ (cid:0) Đ u dính ch t vào thân. (cid:0) C nguyên li u: 12 cm
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ng: 500 g (12 con).
ụ ố ượ ệ ượ ướ c
0C và đ
ượ ậ ụ p đá trong d ng c ề ể c v n chuy n nhanh chóng v
(cid:0) Kh i l ự Nguyên li u m c sau khi thu mua đ ự ệ ộ ằ b ng nh a, túi PE có nhi t đ <5 ự phòng th c hành. Nguyên li u m c đ ị
ệ ự ế c cho vào khay nh a và ti n hành:
ệ
ự ố ạ ấ ượ ạ ng
ự ố ỡ ự ỡ ự ệ ị ệ ượ ự ượ (cid:0) Xác đ nh tên nguyên li u: m c ng. (cid:0) Phân lo i m c ng thành hai h ng ch t l (cid:0) Xác đ nh c m c nguyên li u: c m c nguyên li u đ
ỡ ừ ồ ề ự G m các c t c tính ế 4/6 đ n 25
(cid:0) Phân chia m c thành các c khác nhau, dùng th
ằ b ng chi u dài thân m c (cm/thân). UP.
ề ướ c đo chi u dài ự ỡ ọ ự ị ự ề ổ ừ chóp đuôi nh n đên vi n c thân m c). Xác đ nh
ự ử ụ
thân m c (t ệ ỡ ủ c c a lô nguyên li u m c s d ng. ố ượ ộ ự ệ ủ ừ ng m c nguyên li u c a t ng nhóm chu n
ể ế ế ự ố
(cid:0) Cân toàn b kh i l ẩ ị ỡ ự ớ b . C m c l n 12 cm/thân tr lên dùng đ ch bi n m c ng ự nguyên con làm s ch đông l nh, c nh dùng đ ch bi n m c ố
ể ế ế ở ạ ạ ỏ ỡ
ạ ắ ng c t khoanh đông l nh.
Cho m c nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n
ỡ ạ ệ ị ướ c có
0C đ b o qu n.
ự ể ả ả nhi
ể ế ế ự ả ấ ượ ị ệ ộ t đ <5 Yêu c uầ : Nguyên li u m c dùng đ ch bi n ph i có ch t l ng theo quy đ nh.
ệ ơ ế b. S ch 1:
ụ M c đích
ự ộ ắ ấ ự t da, chích m t, l y răng đen m c.
0C, đ t
ệ ệ ộ : ạ ỏ ộ ạ Lo i b n i t ng, túi m c đen, l ị ẩ Chu n b : Thau nguyên li u m c đ p n c đá có nhi t đ <5 ặ ở
ặ ở ị i
0C, đ t
ủ ị ướ ạ c s ch đ ướ ặ ở ị ướ ườ thao tác. ướ ị v trí phái tay ngh ch c a ng Thau n 1/3 thau n c đá có nhi ự ượ ướ ướ c ườ thao tác. i ể thao tác, đ t ệ ộ t đ < 5 ụ v trí phía b ng ng v trí tr c thau n c
s ch.ạ
ỏ ỡ Dao thái lan c nh dài 15 cm.
Thao tác:
ầ
ữ ầ ự ề ướ ự ự ậ ị ọ m c, chóp đuôi nh n quay v phía tr ự ữ ầ ệ Tay ngh ch c m m c nguyên li u ti p giáp gi a đ u m c và thân đ u m c kéo nh v ế c, tay thu n gi ẹ ề
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ầ ầ ầ
ướ ể ụ c đ tách đ u m c . Dùng dao tách b n i t ng trong ph n đ u, ầ ỏ ộ ạ ự ự
L t da m c: l
ầ ầ ộ ọ ự phía tr ả ả trong b ng m c, b o qu n riêng ph n đ u m c. ự ộ t da m c t ầ ế ự ừ chóp đuôi nh n đ n ph n đ u thân
m c.ự
Bán thành ph m sau khi s ch cho vào thau n
ẩ ướ ả ả c đá b o qu n,
ph li u m c cho vào thau n ơ ế ướ ơ ế c s ch .
ự ế ệ Yêu c uầ :
Thân m c s ch da, s ch n i t ng.
ạ
ộ ạ ẩ ơ ế ng bán thành ph m sau s ch 1: 250 g
(cid:0) Kh i l (cid:0) Đ nh m c công đo n s ch 1: 500/250 = 2 ị
c. R a 1:ử
ạ ơ ế ự ạ ố ượ ứ
ề ặ ầ ậ ẩ ộ M c đích Lo i b t p ch t và m t ph n vi sinh v t trên b m t bán thành ph m
ụ ấ ạ ỏ ạ ơ ế trong quá trình s ch . ị Chu n bẩ
0C. 0C.
2/3 thau n 1/3 thau n ổ ự R nh a.
ướ ướ ệ ộ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <10 t đ <5
Thao tác
Cho m c bán thành ph m vào thau n
ự ế ẩ
ẩ ấ ẩ ệ ộ ả ổ ự ổ ướ ạ c đá có nhi t đ <5
ị ẵ c chu n b s n. Ti n hành ớ ẹ ể ạ ỏ ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh đ g t b đá, t p ch t b n; v t bán thành 0C đ b o ể ả ướ ẩ ph m cho vào r , cho r m c vào thau n qu n.ả
Thay n ướ
ướ ướ ử ẩ ệ ộ ướ ử ằ c khi n c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n
c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
ị ớ ự ạ ạ ầ ẩ ỏ ấ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, đ u m c không b r t kh i
d. Đánh khu yấ
thân.
ấ ớ ạ ắ ạ ẩ
ố ồ ộ ị
0 C.
ể ướ ụ M c đích ộ ạ ỏ Lo i b nh t, t p ch t và t o đ săn ch c cho bán thành ph m. Chu n bẩ ị Cho vào 1/3 thau nh a dung tích 5 lít dung d ch mu i n ng đ 2,5%, cho c đá vào đ nhi ự ệ ộ ướ t đ n c <10 n
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ấ Thao tác ờ Dùng đũa tre đánh khu y trong th i gian 15 – 30 phút tùy theo ch t l ấ ượ ng
ẩ bán thành ph m. T c đ khu y 60 vòng/phút.
ố ộ ự ấ ắ ớ ạ ấ ắ ạ Yêu c uầ : thân m c săn ch c và tr ng, s ch nh t, t p ch t.
e. C t khoanh
ắ
ụ M c đích
ầ
: ắ ỏ ứ ầ ọ ề ổ C t b ph n chóp đuôi nh n, vi n c . ệ Đáp ng yêu c u công ngh .
ị Chu n bẩ
Thau bán thành ph m m c ng đ
0C, đ tặ
ự ố ệ ộ ượ ướ c p đá có nhi t đ <5
ở ị v trí phía tay ng ch ng ườ thao tác.
0C, đ t
ệ ộ ặ ở ớ t đ <5 phía th t ng ườ thao tác. i
ẩ i ướ c đá có nhi ự ị 1/3 thau n ớ Dao, th t nh a.
Thao tác
Đ t thân m c c đ nh trên th t, chóp đuôi quay v phía tay thu n, i
ớ ề ự ố ị
ự ầ ề ổ ế ắ
ả ồ ề ẳ ả
ẩ
ắ ắ
f. R a 2 – đ ráo
ặ ậ ắ ỏ ự ạ ọ dùng dao c t b ph n chóp đuôi nh n ( không quá 2 cm), quay thân m c l ầ ắ ỏ c t b ph n vi n c thân m c (không quá 2 cm). Ti n hành c t khoanh, ề chi u dài 11,2 cm. ế ắ Yêu c uầ : v t c t ph i ph ng, các khoanh ph i đ ng đ u. (cid:0) Kh i l ố ượ ng bán thành ph m sau c t khoanh: 220g (cid:0) Đ nh m c bán thành ph m trong c t khoanh: 1,14. ị ẩ ứ ử ể
ụ ạ ỏ ạ ấ ẩ ạ ự i trên thân m c.
ị M c đích Lo i b t p ch t b n còn sót l Chu n bẩ
2/3 thau n
0C, đ r a bán ể ử
ướ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <10
thành ph m.ẩ
ổ ự R nh a.
Thao tác
Cho m c bán thành ph m vào thau n
ẩ ự ế
ẩ ấ ẩ ướ ạ
ể ổ
ừ ế ẩ ọ ế 1 đ n 2 gi t
Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ỏ
ị ẵ c chu n b s n. Ti n hành ử ằ ớ ẹ ể ạ ỏ ả r a b ng cách dùng tay đ o nh đ g t b đá, t p ch t b n; v t bán thành ẩ ph m cho vào r và đ ráo. ể ố ướ c nh xu ng trong 2 giây. n
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ệ ộ ướ ử ằ ướ ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n c khi n
cho thêm n
Thay n ướ c đá. Yêu c uầ Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
ấ ẩ ạ ạ ẩ
ế g. X p mâm
ụ
ẩ ả M c đích ạ
ứ ệ ạ T o hình d ng s n ph m IQF ầ Đáp ng yêu c u công ngh
Chu n bẩ ị
Khay inox ho c nh a đã đ
ự ạ ẽ ấ c v sinh s ch s , t m PE có kích
ạ ướ ấ ặ ướ ầ c g p 2 l n kích th ượ ệ ổ ự ệ c khay, r nh a v sinh s ch. th
Thao tác
ự ả ượ ử ạ ắ M c sau khi c t khoanh ph i đ
ể c r a s ch và đ ráo. Lót t m PE ấ ố ấ
ự ư ự ế ẫ ẳ ạ ạ ấ ờ i đáy khay, vu t th ng t m PE, trãi các khoanh m c lên t m PE, r i i nhau, t o dáng cho các khoanh m c nh các chi c nh n.
ạ ớ ượ ề ướ d không dính l Yêu c uầ ự Các khoanh m c không dính l i v i nhau và đ c trãi đ u trên khay.
ấ h. C p đông
0C t
ạ ể i thi u 18
ệ ộ ả ướ ế ự ừ ạ ạ ờ ẩ ả i tâm s n ph m, ả ắ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian b o
ạ ủ ấ ế ụ M c đích ệ ộ ố ẩ ạ t đ s n ph m đ n nhi t đ t H nhi ỏ ể c trong m c t chuy n n ẩ ả ả qu n s n ph m.. ẩ ị Chu n b : Ch y t c p đông đ n nhi t đ t ệ ộ ủ 0C 0
Thao tác
Cho l n l
ẩ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn t
ầ ủ ầ ượ ừ ố ủ i cho đ n khi đ y t đông, cho t
ứ ướ ạ
ủ ấ c p ử ủ . , đóng c a t ế ệ t c p đông cho đ n khi nhi ạ ủ ừ ủ ạ yêu c uầ . D ng ch y t . đ t
ẩ 1h30/m . L y s n ph m ra kh i t ỏ ủ .
ế ngăn trên xu ng ngăn d ệ ố ế ủ ủ ấ ạ Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C, ki m tra s n ph m bên trong t ể ẩ ả ộ ủ ạ đ t đ t 35 ẻ ấ ả ạ ủ ừ ờ t Th i gian ch y t Yêu c uầ
ệ ộ ẩ ạ
0C. ủ ạ yêu c uầ .
ả ả t đ tâm s n ph m đ t 18 Nhi ẩ ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t đ t
i. Cân M băng
ạ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ụ M c đích
Cân: phân chia thành ph m thành nh ng đ n v có kh i l
ơ ị ố ượ ng
ẩ ầ ủ ữ ằ b ng nhau đ đáp ng yêu c u c a khách hàng.
ẩ ể ạ
ộ ề ặ ả ấ ư ỏ ữ ẩ ứ ộ ớ ụ ơ
ắ băng, r băng, m t băng,…
ặ ộ ẩ ả ủ T o m t l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m. ả Kh c ph c nh ng h h ng trong quá trình c p đông s n ph m: tr ổ T o đ bóng, sáng cho s n ph m.
ạ Chu n bẩ ị
ạ ệ ẩ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
0C.
ướ ệ ượ ệ ộ t đ <5
ồ ồ 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2 kg đã đ 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi Túi PE.
Thao tác
Cân:
Cân tr ng l
ọ ượ ầ ủ ừ
ng tùy theo quy trình, yêu c u c a t ng khách hàng. ỗ ơ ệ ị
Cân ph tr i 5%. M i đ n v cân cho vào 1 khuôn và cho vào 1 th
ế Trong quy mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 500g. ỗ ơ ụ ộ ị ẻ
c .ỡ
ế ỡ
ự ọ ể ả ả ng m c sau khi cân đ đ m b o chính xác.
ế ể ệ ế ỡ Ti n hành cân h t c này đ n c khác. ượ Ki m tra tr ng l ỉ Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ạ M băng
ẩ ướ c đá có
Nhúng l n l dung tích 5 lít, có nhi
ị ờ t t ng đ n v bán thành ph m vào thau n ừ
ừ ầ ượ ừ ơ ệ ộ t đ <50 C, th i gian t ị ơ ẩ
ả ng cân ph i chính xác. ủ ẽ ớ ề ặ ả ế ặ ớ 12 giây. Cho t ng đ n v bán thành ph m vào túi PE. Yêu c uầ ố ượ Kh i l ẩ ả S n ph m có l p băng bao ph , liên k t ch t ch v i b m t s n
ph m.ẩ
S n ph m r n ch c không m m.
ề ẩ ả
j. Bao gói – B o qu n
ắ ả ắ ả
ụ M c đích
ườ
ữ ả ng bên ngoài. ả ạ ấ ượ ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố ẩ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Chu n bẩ ị
Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai
ệ
Thao tác
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ị ả ế ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào m t thùng
ắ ỡ ạ ị ả ẩ ơ ộ
carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
0C ±
ế ầ ủ ề ả ả ẩ ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
ọ Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c ượ ả S n ph m đ 20C, th i gian l u trong kho t ố ư i đa 24 tháng.
ờ Yêu c uầ
ượ ầ ủ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
ị
ẩ ả S n ph m đ 0C và n đ nh. ổ ệ ộ t đ kho 18 Nhi ẩ ẩ ả
3.3. Tiêu chu n s n ph m ỉ
ả 3.3.1. Ch tiêu c m quan
ỉ Yêu c uầ Tên ch tiêu
ạ ạ H ng 1 H ng 2
ự ươ ớ ị ơ 1. Màu s cắ i nhiên t
ủ ự ư 2. Mùi nhiên c a Mùi đ c tr ng t ớ ồ Th t h i ph t h ng hay ph t vàng. Mùi kém đ c tr ng, không có
ặ n ho c mùi l mùi
3. Vị
ặ ươ ọ ộ ẩ ụ ướ c ạ . ị ạ V kém ng t, không có v l ẹ c lu c v n đ c nh . ị n
ạ ồ ị ơ ơ ị 4. Tr ng thái c th t Th t săn ch c, đàn h i, sau
ộ ề ộ
ẹ
ế ắ ẳ ỗ ị ứ ộ 5. M c đ nguyên v n ấ ạ và t p ch t
ị ắ Th t tr ng t sáng. ặ ư ự ươ i. m c t ự ủ ọ ự ị nhiên c a m c V ng t t ươ ị ạ ướ t , n i không có v l ộ lu c trong. ị ắ khi lu c ăn giòn. ự ố ự ẵ ầ ộ ạ ự ế ế ế ệ ế ẹ M c ng: Thân nguyên v n. M c nang: V t c t th ng, nh n, không sót da, màng nh y, m c đen và n i t ng.
2. Không sót da,
ồ Th t h i m m, kém đàn h i, sau khi lu c ăn kém giòn. Cho phép không quá 5% s ố mi ng b thùng rách, m i mi ng thùng rách không quá 2 v t, di n tích v t không ơ ớ l n h n 1cm
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ầ ộ
ự màng nh y, m c đen và n i t ng.ạ
ọ ề ủ
ẩ
ấ ạ ớ 6. L p băng b c ngoài ẩ ả s n ph m. ạ 7. T p ch t l ồ Đ ng đ u và ph kín toàn ộ ả b s n ph m. Không cho phép.
ỉ 3.3.2. Ch tiêu vi sinh
1.4.
1.5. M cứ
ỉ Tên ch tiêu
1.6.
ế ạ ẩ ổ ố ả ằ T ng s VSV hi u khí, tính b ng s khu n l c trong 1 g s n 106
1. ph m,ẩ không l n h n.
ố ớ ơ 1.7.
1.8.
ố ẩ ạ ả ẩ ằ ố 200
ơ ổ 2. T ng s Coliforms, tính b ng s khu n l c trong 1 g s n ph m, không ớ l n h n.
1.9.
ẩ ạ ả ằ ố 100
ơ ẩ 3. Staphylococus Aureus, tính b ng s khu n l c trong 1 g s n ph m, ớ không l n h n.
1.10. Không cho phép
ẩ ạ ẩ ả ằ ố 4. E. Coli, tính b ng s khu n l c trong 1 g s n ph m.
1.11. Không cho phép
ẩ ạ ả ẩ ằ ố 5. Salmonella, tính b ng s khu n l c trong 25 g s n ph m.
1.12. Không cho phép
ẩ ạ ả ẩ ằ ố 6. Vibrio cholera, tính b ng s khu n l c trong 25 g s n ph m.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
CÁC HÌNH NHẢ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ự ệ ế ế ạ ủ ả
Ế Ế
Ộ
Ạ
Ậ
Ỹ
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung Ạ BÀI 4: K THU T CH BI N B CH TU C NGUYÊN CON LÀM S CH
Ự
Ắ
Ạ
Ạ
ĐÔNG L NH IQF VÀ M C C T TRÁI THÔNG ĐÔNG L NH IQF
ụ
ầ
M c đích – yêu c u:
ụ M c đích:
ị ộ ạ ạ
ọ ẩ ề ấ ượ ạ
K thu t ch bi n b ch tu c nguyên con làm s ch đông l nh IQF
ự ệ Trang b cho sinh viên cách l a ch n nguyên li u b ch tu c đ t ầ ể ế ế ả ng đ ch bi n s n ph m đ t yêu c u. ạ ộ ạ ế ế ạ ỹ
ạ yêu c uầ v ch t l ậ và m c c t trái thông đông l nh IQF.
ự ắ Yêu c u:ầ
Ch n l a đ ẩ
ộ ạ ề ấ ượ ầ ạ ng
ể ế ế ả c nguyên li u b ch tu c đ t yêu c u v ch t l ạ
Ch bi n s n ph m b ch tu c nguyên con làm s ch đông l nh
ệ ọ ự ượ đ ch bi n s n ph m đ t yêu c u. ế ế ả ẩ ạ ạ ộ
ầ ạ ạ ự ắ IQF và m c c t trái thông đông l nh IQF.
ổ
4.1. T ng quan
T ng quan v b ch tu c:
ổ
ươ Tên th
ộ ng m i:Dollfus Octopus. ọ
ộ ớ ầ ậ ầ ạ ộ ề ạ ạ Tên khoa h c:Octopus Dollpus. ề ộ B ch tu c là đ ng v t thân m m thu c l p chân đ u. Đ u có
ệ ể ắ
ệ mi ng và đôi m t, quanh mi ng có 8 tua, trên tua có các giác bám phát tri n …
ơ ở
ng, nó th ở ơ cùng n ườ vùng nhi ỏ t đ i l nh h n. ở ạ ươ đ i d ơ t đ i, l n h n khi
ộ ố ệ ớ ớ c m nhi ộ ể ị
ng có kích c nh khi ệ ớ ạ ệ ầ ở ắ ơ ể kh p c th .
ạ B ch tu c s ng ướ ấ ạ B ch tu c có não và th giác phát tri n. H tu n hoàn có tim chia ạ ể ệ ầ ngăn. H th n kinh theo ki u các phân h ch phân tán ạ Thân b ch tu c đ
ộ ượ ọ ậ ạ ộ
ở ỗ ụ ướ
ơ ể ể ể ộ ứ c g i là khoang áo. Trong khoang áo có ch a ạ ộ ạ n i t ng. Khoang áo là b ph n di chuy n khi b ch tu c th . M i khi b ch ễ ộ c qua ph u tu c hít vào, khoang áo phình ra hút n ụ b ng, giúp c th chuy n đ ng ng ộ ạ i ph t n ả ự i theo ki u ph n l c. ể ướ ồ c r i co bóp l ượ ạ c l
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ
ự
4.2. N i dung th c hành ế ế
ạ ạ ạ ộ 4.2.1. Quy trình ch bi n b ch tu c nguyên con làm s ch đông l nh
IQF
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a.
ế ệ Thuy t minh quy trình công ngh :
Nguyên li u:ệ
:
ệ ạ ộ ợ ng phù h p, chính xác đ
ấ ượ ạ ầ ộ
ế ủ ệ ị ể ạ ch bi n b ch tu c nguyên con làm s ch đông l nh IQF, góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, nâng cao giá tr kinh t c a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ệ ộ ướ ể ả ệ t đ <5
c đá có nhi ự ụ M c đích ọ ự Ch n l a nguyên li u b ch tu c có ch t l ạ ế ế ả ử ụ ệ ẩ ị Chu n b : 1/3 thau n ổ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
ộ ệ p đá trong
c thu mua đ ượ ậ ượ ướ c ể ệ ộ ượ 0 C và đ c v n chuy n nhanh
ự ự ụ d ng c b ng nh a, túi PE có nhi chóng v phòng th c hành.
ạ ộ ự ế c cho vào khay nh a và ti n hành:
(cid:0) ạ Nguyên li u b ch tu c sau khi đ ụ ằ t đ <5 ề ượ ệ Nguyên li u b ch tu c đ ệ ạ
(cid:0) ộ ị ị
ố ộ ệ ồ ỡ ừ ỡ ạ c tính b ng s con trên kg. G m các c t ế 10/20 đ n 61/80.
(cid:0) ộ
ỡ ạ ằ ạ ố ế ặ ị
ạ
Xác đ nh tên nguyên li u: b ch tu c 1 da ệ ộ Xác đ nh c b ch tu c nguyên li u: c b ch tu c nguyên li u ượ đ ỡ ặ Phân chia b ch tu c thành các c khác nhau, cân 250g ho c ỡ ế ố 500g, đ m s con x4 ho c x2, bi t s con trên 1 kg. Xác đ nh c ệ ủ c a lô nguyên li u b ch tu c s d ng. ố ượ ộ ử ụ ộ ệ ủ ừ ạ ộ ng b ch tu c nguyên li u c a t ng nhóm
chu n bẩ
Cân toàn b kh i l ị. Cho b ch tu c nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau
ỡ ạ ộ ị
ể ả ướ ạ ệ ộ t đ <5 ệ 0 C đ b o qu n. ả n
ể ế ế ệ ả ạ ộ ấ ượ c có nhi Yêu c uầ : Nguyên li u b ch tu c dùng đ ch bi n ph i có ch t l ng theo quy
b.
ị đ nh.
ơ ế S ch 1:
ụ M c đích :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ ạ ắ ấ
0 C,
ệ ạ ệ ộ p n c đá có nhi t đ <5
ộ ượ ướ ướ c i ặ ở ị đ t
ườ thao tác. ặ ở ị ụ
Thau n 1/3 thau n
0 C, đ t
ặ ở ị v trí phía b ng ng ướ ướ ạ ỏ ộ ạ Lo i b n i t ng, chích m t, l y răng đen b ch tu c. ẩ ị Chu n b : Thau nguyên li u b ch tu c đ ị ủ v trí phái tay ngh ch c a ng ể thao tác, đ t ướ ạ c s ch đ ệ ộ ướ t đ < 5 c đá có nhi v trí tr ườ thao tác. i c thau n c
s ch.ạ
ỡ ỏ Dao thái lan c nh .
Thao tác:
ầ ạ ộ
ử ậ ị ướ ệ ạ ầ ầ ổ ấ ườ ẻ ở c; tay thu n dùng dao x 1 đ ộ ẹ ph n c , l y nh ng
ướ h nhàng n i t ng bên trong.
Tay ngh ch c m ng a thân b ch tu c nguyên li u, đ u b ch tu c ề ng v phía tr ộ ạ ẩ Bán thành ph m sau khi s ch cho vào thau n ướ ơ ế c s ch . ph li u cho vào thau n
ơ ế ướ ả ả c đá b o qu n,
ế ệ Yêu c uầ :
c.
ộ ạ ạ ộ ạ Thân b ch tu c s ch, s ch n i t ng.
ạ R a 1:ử
ề ặ ầ ậ ộ M c đích ẩ Lo i b t p ch t và m t ph n vi sinh v t trên b m t bán thành ph m
ụ ấ ạ ỏ ạ ơ ế trong quá trình s ch . ị Chu n bẩ
0 C. 0 C.
2/3 thau n 1/3 thau n ổ ự R nh a.
ướ ướ ệ ộ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <10 t đ <5
Thao tác
Cho bán thành ph m b ch tu c vào thau n
ạ ẩ ế ướ chu n bẩ c
ả ử ằ ể ạ ỏ
ẹ ổ ạ ướ ẩ ổ ộ
ệ ộ ướ ử ằ ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách c khi n t đ n
ị s n. Ti n ẵ ộ ớ ạ ấ ẩ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n; v t ệ ộ t đ c đá có nhi bán thành ph m cho vào r , cho r b ch tu c vào thau n <50 C đ b o qu n. ể ả ả ướ Thay n ướ c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
d.
ấ ẩ ạ
ạ ẩ Đánh khu yấ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ấ ạ ắ ớ ạ ẩ
ị
ố ồ ộ ị
0 C.
ể ướ ự ệ ộ ướ t đ n c <10 n
ấ ụ M c đích ộ ạ ỏ Lo i b nh t, t p ch t và t o đ săn ch c cho bán thành ph m. Chu n bẩ Cho vào 1/3 thau nh a dung tích 5 lít dung d ch mu i n ng đ 2,5%, cho c đá vào đ nhi Thao tác ờ Dùng đũa tre đánh khu y trong th i gian 15 – 30 phút tùy theo ch t l ấ ượ ng
ấ ẩ bán thành ph m. T c đ khu y 60 vòng/phút.
e.
ớ ạ ấ ạ ắ ộ Yêu c uầ : thân b ch tu c săn ch c và s ch nh t, t p ch t.
ố ộ ạ R a 2ử
ụ ạ ỏ ạ ớ ạ ạ ộ i trên thân b ch tu c.
ị M c đích ấ ẩ Lo i b t p ch t b n, nh t còn sót l Chu n bẩ
2/3 thau n
0 C đ r a bán thành
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, nhi t đ <10
ph m.ẩ
0 C, đ b o qu n bán
1/3 thau n ử ẩ thành ph m sau r a. ổ ự R nh a
ướ ệ ộ ể ả ả c đá dung tích 5 lít, nhi t đ < 5
Thao tác
ộ ạ ướ chu n bẩ c
Cho b ch tu c bán thành ph m vào thau n ả
ử ằ ể ạ ỏ
ẹ ổ ạ ướ ẩ ổ ộ
ệ ộ ướ ử ằ ướ ử ẩ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách c khi n t đ n
ế ẵ ị s n. Ti n ẩ ớ ạ ấ ẩ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, v t ệ ộ t đ c đá có nhi bán thành ph m cho vào r , cho r b ch tu c vào thau n <50 C đ b o qu n. ể ả ả ướ Thay n ướ c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
f.
ấ ẩ ạ
ạ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n. ỡ ạ Phân c /lo i
ụ M c đích
ủ
Đáp ng ứ yêu c uầ c a khách hàng T o đi u ki n cho quá trình công ngh : x p mâm, cân, c p đông,
ạ ệ ế ệ ấ
ả
ị ề ả bao gói, b o qu n. Chu n bẩ
1 cân đ ng h có ph m vi đo 2 kg đã đ
ạ ồ ồ ượ ệ ệ ẩ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ổ ố ỏ ạ ộ ượ ướ c p đá m ng đ đ ng trên
bàn ch bi n.
ổ ự ẩ Bán thành ph m b ch tu c đã đ ế ế ẻ ỡ R nh a, th c .
Thao tác
C b ch tu c nguyên con làm s ch đ
ỡ ạ ạ ằ ố c tính b ng s con/kg và
ượ ộ ỡ ượ 10 – 20, 21 – 30, 31 – 40, 41 – 60, 61 – 80. đ c phân thành các c sau:
Phân lo i: ạ yêu c uầ thân b ch tu c săn ch c, không mùi hôi th i.
ạ ắ ố ộ
g.
Yêu c uầ ạ ỡ Đúng c , lo i
ử ể R a 3 – đ ráo
ụ ạ ỏ ạ ấ ẩ ạ ạ ộ i trên thân b ch tu c.
ị M c đích Lo i b t p ch t b n còn sót l Chu n bẩ
2/3 thau n
ướ ệ ộ ể ử c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <100C, đ r a bán
thành ph m.ẩ
R nh a.
ổ ự
Thao tác
Cho bán thành ph m b ch tu c vào thau n
ạ ẩ ướ chu n bẩ c
ể ạ ỏ ử ằ ẹ ả ạ
ổ ị s n. Ti n ế ẵ ộ ớ ấ ẩ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, v t ệ bán thành ph m cho vào r và đ ráo trên k .
ế ẩ ừ ọ ế 1 đ n 2 gi t
ướ ẩ ể ố n c nh xu ng trong 2 giây.
ướ ử ẩ ướ ệ ộ ướ ử ằ c r a b n, duy trì nhi c khi n t đ n c r a b ng cách
ể Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ỏ Thay n ướ c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
h.
ấ ẩ ạ ạ ẩ
ế X p mâm
ụ
ẩ ả M c đích ạ
ạ T o hình d ng s n ph m IQF Đáp ng ứ yêu c uầ công nghệ
Chu n bẩ ị
Khay inox ho c nh a đã đ
ự ạ ẽ ấ c v sinh s ch s , t m PE có kích
ạ ướ ấ ặ ướ ầ c g p 2 l n kích th ượ ệ ổ ự ệ c khay, r nh a v sinh s ch. th
Thao tác
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ấ ướ ạ ử i đáy
ả ượ ể ộ ạ c đ ráo. Lót t m PE d ờ ấ ẳ ộ ấ
khay, vu t th ng t m PE, trãi các thân b ch tu c lên t m PE, r i không dính ạ l
i.
ạ ộ ạ ớ ượ ề i v i nhau và đ c trãi đ u trên khay.
B ch tu c sau khi r a ph i đ ố i nhau. Yêu c uầ Các thân b ch tu c không dính l ấ
C p đông
ạ ể i thi u 18
0C t ắ
ệ ộ ố t đ t ỏ ạ ờ ẩ ả i tâm s n ph m, d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian
ẩ
ạ ủ ấ ế ụ M c đích ế ẩ ệ ộ ả ạ t đ s n ph m đ n nhi H nhi ộ ừ ạ ạ ướ ể c trong b ch tu c t chuy n n ả ả ả b o qu n s n ph m.. ẩ ị Chu n b : Ch y t c p đông đ n nhi ệ ộ ủ 0C t đ t 0
Thao tác
Cho l n l
ẩ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn t
ủ ầ ủ đông, cho t i cho đ n khi đ y t
ứ ướ ạ
ủ ấ c p ử ủ , đóng c a t . ế ệ t c p đông cho đ n khi nhi ạ ủ ừ ủ ạ yêu c uầ . D ng ch y t . đ t
ẩ 1h30/m . L y s n ph m ra kh i t ỏ ủ .
ầ ượ ừ ế ố ngăn trên xu ng ngăn d ệ ố ế ủ ủ ấ ạ Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C, ki m tra s n ph m bên trong t ẩ ả ể ộ ủ ạ đ t đ t 35 ẻ ấ ả ạ ủ ừ ờ Th i gian ch y t t Yêu c uầ
ệ ộ ẩ ạ
0C. ủ ạ yêu c uầ .
j.
ả đ t
ả t đ tâm s n ph m đ t 18 Nhi ẩ ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t ạ CânM băng
ụ M c đích
Cân: phân chia thành ph m thành nh ng đ n v có kh i l
ơ ị ố ượ ng
ẩ ầ ủ ữ ằ b ng nhau đ đáp ng yêu c u c a khách hàng.
ẩ ể ạ
ộ ề ặ ả ấ ư ỏ ữ ẩ ứ ộ ớ ụ ơ
ắ băng, r băng, m t băng,…
ặ ộ ả ẩ ủ T o m t l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m. ả Kh c ph c nh ng h h ng trong quá trình c p đông s n ph m: tr ổ T o đ bóng, sáng cho s n ph m.
ạ Chu n bẩ ị
ạ ệ ẩ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
0C.
ướ ượ ệ ệ ộ t đ <5
ồ ồ 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2 kg đã đ 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi Túi PE.
Thao tác
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Cân:
Cân tr ng l
ọ ượ yêu c uầ c a t ng khách hàng.
ủ ừ ị ỗ ơ ệ
Cân ph tr i 5%. M i đ n v cân cho vào 1 khuôn và cho vào 1 th
ng tùy theo quy trình, ế Trong quy mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 500g. ỗ ơ ụ ộ ị ẻ
c .ỡ
ế ỡ ộ ế ể ạ ọ ể ả ả ế ỡ Ti n hành cân h t c này đ n c khác. ượ Ki m tra tr ng l ng b ch tu c sau khi cân đ đ m b o chính
xác.
Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ệ ỉ
ạ M băng
ơ ẩ ướ c đá có
Nhúng l n l dung tích 5 lít, có nhi
t t ng đ n v bán thành ph m vào thau n ừ ị 0 C, th i gian t ờ
ừ ẩ ầ ượ ừ ệ ộ t đ <5 ị ơ 12 giây. Cho t ng đ n v bán thành ph m vào túi PE.
Yêu c uầ
Kh i l ả S n ph m có l p băng bao ph , liên k t ch t ch v i b m t s n
ả ng cân ph i chính xác. ủ ẽ ớ ề ặ ả ố ượ ẩ ế ặ ớ
ph m.ẩ
S n ph m r n ch c không m m.
k.
ề ắ ẩ ả
ả ắ ả Bao gói – B o qu n
ụ M c đích
ườ
ữ ả ng bên ngoài. ả ấ ượ ạ ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố
ị ẩ Chu n bẩ
Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai
ệ
Thao tác
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ị ả ế ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào m t thùng
ỡ ạ ị ả ẩ ộ ơ ắ
carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
0 C ±
ế ầ ủ ề ả ả ẩ ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
ư ố ọ Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c ượ ả S n ph m đ 20 C, th i gian l u trong kho t ờ i đa 24 tháng.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Yêu c uầ
ượ ầ ủ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
0 C và n đ nh. ổ
ẩ ệ ộ ị ả S n ph m đ Nhi t đ kho 18
ế ế ạ ự ắ 4.2.2. Quy trình ch bi n m c c t trái thông đông l nh IQF
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a.
ế ệ Thuy t minh quy trình công ngh :
Nguyên li u:ệ
:
ệ ợ
ự ụ M c đích ọ ự Ch n l a nguyên li u m c có ch t l ắ ự ạ
ế ủ ệ ị
ự ệ ự ố ấ
ể ử ụ ự ệ ự ậ ủ ể ế ế ấ ượ ng phù h p, chính xác đ ch bi n ả ử ụ ệ ầ m c c t trái thông đông l nh IQF góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, ề ệ c a nguyên li u. Trong đi u ki n th c hành, nguyên nâng cao giá tr kinh t ể li u m c nang r t kho mua, do v y có th s d ng nguyên li u m c ng đ ầ th c hi n th c hành cho ph n 2 c a bài th c hành này.
0C đ b o qu n nguyên li u. ả
ệ ộ ể ả ệ ướ t đ <5
c đá có nhi ự ự ự ệ ẩ ị Chu n b : 1/3 thao n ổ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nguyên li u m c sau khi đ
ệ ượ ướ c
ự c thu mua đ ượ ậ ể ệ ộ ượ 0 C và đ c v n chuy n nhanh chóng v ụ p đá trong d ng ề t đ <5
ế ệ ự ượ ự ụ ằ c b ng nh a, túi PE có nhi ự phòng th c hành. Nguyên li u m c đ c cho vào khay nh a và ti n hành:
(cid:0) ị ệ
(cid:0) ự ố ạ ấ ượ ự ố ự ng 1, 2 (d a vào lý
ạ ọ thuy t đã h c)
(cid:0) ướ ự Xác đ nh tên nguyên li u: m c ng. Phân lo i m c ng thành 2 h ng ch t l ế Phân chia m c thành các c khác nhau, dùng th
ự ự ừ ỡ ọ ự ề ổ ề c đo chi u chóp đuôi nh n đ n vi n c thân m c). Xác
ế ự ử ụ
ệ ự
ỡ ự ế ế ể ở ị. ệ ủ ừ chu n bẩ ố ượ ng m c nguyên li u c a t ng nhóm Cân toàn b kh i l ạ ắ ự ố xu ng đ ch bi n m c c t trái thông đông l nh
dài thân m c (t ỡ ủ ị đ nh c c a lô nguyên li u m c s d ng. ộ ỏ C m c nh 12 cm tr IQF.
Cho m c nguyên li u đã cân, đã xác đ nh c /lo i vào thau n
ỡ ạ ệ ị ướ c có
0 C đ b o qu n.
ự ể ả ả nhi
b.
ể ế ế ệ ả ấ ượ ị ệ ộ t đ <5 Yêu c uầ : Nguyên li u m c dùng đ ch bi n ph i có ch t l ng theo quy đ nh.
ự ơ ế S ch :
ụ :
ự ộ ắ ấ t da, chích m t, l y
ạ ỏ ộ ạ ự ầ
0 C, đ t ặ ở
ệ ệ ộ M c đích ự ầ ầ Tách ph n đ u m c, lo i b n i t ng, túi m c đen, l ự ữ ạ răng đen m c. Gi l i ph n dè m c. ị ẩ Chu n b : Thau nguyên li u m c đ p n c đá có nhi t đ <5
ị v trí phái tay ngh ch c a ng
ặ ở ị ụ
Thau n 1/3 thau n
0 C, đ t
ị ủ ướ ạ c s ch đ ướ v trí phía b ng ng ướ ặ ở ị ướ c đá có nhi ự ượ ướ ướ c ườ thao tác. i ể thao tác, đ t ệ ộ t đ < 5 v trí tr ườ thao tác. i c thau n c
s ch.ạ
ỏ ỡ Dao thái lan c nh dài 15 cm .
Thao tác:
Tay ngh ch c m ng a thân m c nguyên li u, chóp đuôi nh n quay
ị ử ự ệ
ướ
ầ ộ ạ ầ ở ầ ả ẹ ề c; tay thu n c m đ u m c kéo nh v phía tr ầ ph n đ u, trong ọ ướ ể c đ tách đ u ự ổ ụ b ng m c, b o
ự ầ ậ ầ ề ự v phái tr ự ầ ỏ m c. Dùng dao tách b ph n n i t ng ầ ầ ả qu n riêng ph n đ u m c.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
L t da m c: l
ự ộ ự ừ ộ ầ ầ ọ ế chóp đuôi nh n đ n ph n đ u thân
ự t da m c t ả ự ả m c, tách dè m c b o qu n riêng.
Bán thành ph m sau khi s ch cho vào thau n
ẩ ướ ả ả c đá b o qu n,
ph li u m c cho vào thau n ơ ế ướ ơ ế c s ch .
Thân m c s ch da, không rách.
c.
ự ế ệ Yêu c uầ :
ự ạ R a 1:ử
ề ặ ầ ậ ẩ ộ M c đích Lo i b t p ch t và m t ph n vi sinh v t trên b m t bán thành ph m
ụ ạ ỏ ạ ấ ơ ế trong quá trình s ch . ị Chu n bẩ
0 C. 0 C.
2/3 thau n 1/3 thau n ổ ự R nh a.
ướ ướ ệ ộ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <10 t đ <5
Thao tác
Cho m c bán thành ph m m c vào thau n
ẩ ự ự ướ chu n bẩ c
ử ằ ị s n. Ti n ẵ ấ ẩ ả ạ
ể ạ ỏ ổ ổ ự ớ ầ ớ
ể ả c đá có nhi
Thay n ướ
ế ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ẩ tránh làm r t đ u m c; v t bán thành ph m cho vào r , cho r m c vào thau 0 C đ b o qu n. ả ướ n ướ ử ẩ ự ệ ộ t đ <5 ướ ệ ộ ướ ử ằ c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách c khi n t đ n
c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
d.
ấ ẩ ạ
ẩ ạ Đánh khu yấ
ấ ạ ắ ớ ạ ẩ
ị
ố ồ ộ ị
ể ướ c <10 n
ấ ụ M c đích ộ ạ ỏ Lo i b nh t, t p ch t và t o đ săn ch c cho bán thành ph m. Chu n bẩ ự Cho vào 1/3 thau nh a dung tích 5 lít dung d ch mu i n ng đ 2,5%, cho 0 C. ệ ộ ướ ả c đá v y vào đ nhi t đ n Thao tác ờ Dùng đũa tre đánh khu y trong th i gian 15 – 30 phút tùy theo ch t l ấ ượ ng
ẩ bán thành ph m. T c đ khu y 60 vòng/phút.
e.
ớ ạ ắ ạ ấ ấ ắ Yêu c uầ : thân m c săn ch c và tr ng, s ch nh t, t p ch t.
ố ộ ự ắ C t trái thông
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ụ
M c đích ạ ả ẩ
ạ T o hình d ng s n ph m Đáp ng ứ yêu c uầ công ngh .ệ
ị Chu n bẩ
0 C,
ệ ộ ượ ướ c p đá có nhi t đ <5
ặ ở ị đ t
1/3 thau n
0 C, đ t
ướ ặ ở ị ớ ự ố ẩ Thau bán thành ph m m c ng đ ườ thao tác. ị v trí phía tay ngh ch ng i ệ ộ t đ <5 c có nhi v trí phía th t ng ườ thao i
tác.
Dao th t có k v ch 1 cm.
ẻ ạ ớ
Thao tác
ắ ỏ
ổ ắ ự ớ ọ M open thân m c, c t b chóp đuôi nh n ự C t trái thông: đ t úp thân m c trên th t (ph n l ng thân m c
ườ ự
ớ ự ủ
ự ế ắ
ế
Bán thành ph m sau khi c t trái thông đ
ự ầ ư ặ ắ ắ ng c t song song v i quay lên trên), dùng dao c t xéo trên thân m c các đ ộ ế ắ ộ nhau, cách nhau 0,8 cm; đ sâu v t c t không quá 1/3 đ dày c a thân m c, ế ư ậ ứ ế ụ ế ế c ti p t c nh v y cho đ n h t mi ng m c. Sau đó ti n hành c t xéo ế ắ ượ ạ ể ạ ự i đ t o các v t c t thành hình thoi trên thân m c. c l mi ng m c ng ắ ượ ẩ ự ướ ả c b o c cho vào thau n
qu nả
f.
ả ồ ự ề ả Yêu c uầ : ế ắ V t c t ph i th ng, các khoanh ph i đ ng đ u, không rách thân m c.
ẳ ầ ộ Ch n/ làm ngu i
ụ
ự ệ ữ ậ ẩ ả t vi sinh v t, gi màu, mùi s n ph m.
M c đích ạ T o m c thành hình trái thông Tiêu di ụ D ng cụ
ồ t đ 5
ệ ộ 0 C, b p, n i, v t inox. ả c đá nhi ắ ự ướ Thau nh a n ẩ Bán thành ph m c t trái thông đ ợ ả p đá b o qu n. ế ượ ướ c
Thao tác
ồ c vào ½ n i, đun sôi.
ồ ướ ờ ự t t ng thân m c vào n i n
ự ướ Cho n ầ ượ ừ Cho l n l ớ ầ c đun sôi, ch n trong th i ướ ạ c l nh đã
ẵ gian 10 – 15 giây, v t thân m c trái thông cho ngay vào thau n chu n bẩ
ướ ẩ ầ c ch n b n. ị s n đ làm ngu i. ộ ể ướ c khi n Thay n
Yêu c uầ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Bán thành ph m sau khi ch n/làm ngu i không m m nhũng, không
ề ộ ẩ
g.
ạ
ầ ẹ rách thân t o thành hình trái thông đ p. ử ể R a 3 – Đ ráo
ụ ạ ỏ ạ ấ ẩ ạ ự i trên thân m c.
ị M c đích Lo i b t p ch t b n còn sót l Chu n bẩ
2/3 thau n
0 C, đ r a bán ể ử
ướ ệ ộ c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ <10
thành ph m.ẩ
R nh a.
ổ ự
Thao tác
Cho m c bán thành ph m m c vào thau n
ự ự ẩ ướ chu n bẩ c
ử ằ ị s n. Ti n ẵ ấ ẩ ả
ể ạ ỏ ổ ự ớ
ẩ ế ẩ ế ẹ hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ệ tránh làm r t đ u m c; v t bán thành ph m cho vào r và đ ráo trên k . ọ t ạ ể ế ừ 1 đ n 2 gi
ướ ớ ầ ể ố n c nh xu ng trong 2 giây.
Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát có t ỏ Thay n ướ
ướ ử ẩ ướ ệ ộ ướ ử ằ c r a b n, duy trì nhi c khi n t đ n c r a b ng cách
c đá.
cho thêm n Yêu c uầ
Bán thành ph m s ch t p ch t b n.
h.
ấ ẩ ạ ạ ẩ
ế X p mâm
ụ
T o hình d ng s n ph m IQF Đáp ng ứ yêu c uầ công ngh .ệ
ẩ ả ạ M c đích ạ
ị Chu n bẩ
Khay inox ho c nh a, t m PE có kích th ổ ự ệ
ự ấ ướ ấ ướ ầ c g p 2 l n kích th c
ặ ạ khay, r nh a v sinh s ch.
Thao tác
M c sau khi ch n/ làm ngu i đ
ự ấ
ầ ắ ể ộ ượ ủ ạ c r a s ch và đ ráo. Lót t m PE ự ế ạ ố
ẳ ờ ạ ở thông lên t m PE, r i, không dính l đáy khay, vu t th ng, s p x p các thân m c cuôn tròn t o thành hình trái i nhau.
ự ộ ạ ớ i v i nhau và
i.
ề ượ ấ Yêu c uầ Các thân m c cu n tròn thành hình trái thông không dính l c rãi đ u trên khay. đ
ấ C p đông
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
0 C t
ạ ể i thi u 18
ạ ờ ế ự ừ ạ ệ ộ ả ướ ẩ ả i tâm s n ph m, ả ắ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian b o
ế c p đông đ n nhi
ạ ủ ấ ỗ 0 ướ ệ ộ ủ 0 C c.
ự ự ầ ế ụ M c đích ạ ệ ộ ố ẩ H nhi t đ s n ph m đ n nhi t đ t ể ỏ chuy n n c trong m c t ẩ ả ả qu n s n ph m.. ẩ ị Chu n b : t đ t Ch y t Cho vào m i khuôn m c 100 ml n X p các khuôn m c đ y vào khay/mâm.
Thao tác
Cho l n l
ẩ t t ng khay ch a bán thành ph m vào ngăn t
ủ ầ ủ đông, cho t i cho đ n khi đ y t
ứ ướ ạ ầ ượ ừ ế ố ủ ủ ấ Ti n hành ch y h th ng l nh c a t t
đ t
ẩ ẻ ấ ả 1h30/m . L y s n ph m ra kh i t t
ủ ấ c p ử ủ , đóng c a t . ngăn trên xu ng ngăn d ệ ế ệ ố ạ ế c p đông cho đ n khi nhi 0 C, ki m tra s n ph m bên trong t ể ủ ạ yêu c uầ . D ng ch y ạ ừ ả ộ ủ ạ đ t 35 đ t ỏ ủ ẩ ạ ủ ừ ờ ủ . . Th i gian ch y t t Yêu c uầ
ệ ộ ạ ẩ
0 C. ủ ạ yêu c uầ .
j.
ả ả t đ tâm s n ph m đ t 18 Nhi ẩ ạ Tr ng thái s n ph m bên trong t đ t
ạ Cân – m băng
ụ M c đích
ữ ố ượ
ể ứ ơ ạ i
ế
ệ ả ẩ ạ
ị ề ả ộ ề ặ ả ấ ạ ộ ớ ụ ư ỏ ữ ẩ ơ
ắ băng, r băng, m t băng,…
ặ ộ ả ẩ ẩ ng Cân: phân chia thành ph m thành nh ng đ n v có kh i l ậ ợ ầ ủ ằ b ng nhau đ đáp ng kêu c u c a khách hàng và t o đi u ki n thu n l ấ cho các công đo n sau: x p khuôn, c p đông, bao gói, b o qu n. ủ T o m t l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m. ả Kh c ph c nh ng h h ng trong quá trình c p đông s n ph m: tr ổ T o đ bóng, sáng cho s n ph m.
ạ ị Chu n bẩ
ạ ệ ẩ ỉ c hi u ch nh, hi u chu n.
0 C.
ướ ệ ượ ệ ộ t đ <5
ồ ồ 1 cân đ ng h có ph m vi đo 2 kg đã đ 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi Túi PE.
Thao tác
Cân:
Cân tr ng l
ọ ượ yêu c uầ c a t ng khách hàng.
ỗ ơ ng tùy theo quy trình, ế ệ ủ ừ ị Trong quy mô phòng thí nghi m ti n hành cân m i đ n v 500g.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Cân ph tr i 5%. M i đ n v cân cho vào 1 khuôn và cho vào 1 th
ỗ ơ ụ ộ ị ẻ
c .ỡ
ế ỡ
ự ọ ể ả ả ng m c sau khi cân đ đ m b o chính xác.
ế ể ệ ỉ ế ỡ Ti n hành cân h t c này đ n c khác. ượ Ki m tra tr ng l Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ạ M băng
ơ ẩ ướ c đá có
Nhúng l n l dung tích 5 lít, có nhi
t t ng đ n v bán thành ph m vào thau n ừ ị 0 C, th i gian t ờ
ừ ẩ ầ ượ ừ ệ ộ t đ <5 ị ơ 12 giây. Cho t ng đ n v bán thành ph m vào túi PE.
Yêu c uầ
Kh i l ả S n ph m có l p băng bao ph , liên k t ch t ch v i b m t s n
ả ng cân ph i chính xác. ủ ẽ ớ ề ặ ả ố ượ ẩ ế ặ ớ
ph m.ẩ
S n ph m r n ch c không m m.
k.
ề ẩ ả ắ
ả ắ ả Bao gói – B o qu n
ụ M c đích
ườ
ữ ả ng bên ngoài. ả ạ ấ ượ ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ớ ẩ ả ẩ ở ạ s n ph m ố
ị ẩ Chu n bẩ
Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai
ệ
Thao tác
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ị ả ế ệ ẩ ơ
máy hàn kín mi ng.ệ
S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào m t thùng
ỡ ạ ị ả ẩ ơ ộ ắ
carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng.
0C ±
ế ầ ủ ề ả ả ẩ ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
i đa 24 tháng.
ọ Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c ượ ả S n ph m đ 20C, th i gian l u trong kho t ố ư ờ Yêu c uầ
ượ ầ ủ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
0C và n đ nh ổ
ẩ ệ ộ ị ả S n ph m đ Nhi t đ kho 18
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ế Ế
Ậ
Ạ
Ỹ
BÀI 5: K THU T CH BI N CÁ FILLET ĐÔNG L NH IQF
ụ
ầ
M c đíchYêu c u
ụ M c đích
Trang b cho sinh viên kh năng nh n bi ạ
ậ ế ạ ệ t các lo i cá nguyên li u:
H ng d n sinh viên k thu t ch bi n s n ph m cá fillet đông
ả ị cá tra, cá basa, cá ngân, cá b c má,… ỹ ế ế ướ ậ ẫ ẩ ả
ạ l nh IQF
Yêu c uầ
ế ệ ạ ạ ậ Nh n bi t các lo i cá nguyên li u: cá tra, cá basa, cá ngân, cá b c
má.
Th c hi n đ ế ế trình ch bi n cá fillet
ử ỉ ự ệ c các thao tác: x lý, fillet, ch nh hình trong quy
ượ ạ đông l nh IQF.
ớ
ệ
5.1 Gi
i thi u
ế ị
ế ấ ị ư ở ỉ ề r t nhi u nh ng ế đây không nêu h t ch nêu vài loài
5.1.1. Các loài cá có giá tr kinh t Cá có giá tr kinh t ư ạ ể đi n hình nh : Cá tra, cá basa, cá b c má
ọ ộ ọ ọ
ộ
ướ ượ ướ ọ ế ọ c ng t đã bi c tìm th y trong các vùng n
c l ủ ọ ừ ề ấ Pakistan t
ầ ộ . ứ H Cá tra (danh pháp khoa h c: Pangasiidae) là tên g i m t h ch a ơ ộ ả t thu c b Cá da tr n (Siluriformes). Các ướ ợ ọ ọ c ng t và n , d c ố i Borneo. Trong s 28 loài c a h này ở
ọ ớ ỏ ấ ướ ế ấ ạ ộ kho ng 28 loài cá n ọ loài trong h này đ ớ theo mi n nam châu Á, t thì loài cá tra d u (Pangasianodon gigas), m t loài cá ăn rong c và đang ữ t. tình tr ng nguy c p, là m t trong nh ng loài cá n c ng t l n nh t đã bi
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ọ
ơ ượ ị
ạ ạ ả
ố ế ườ Cá ba sa, tên khoa h c Pangasius bocourti, còn có tên g i là cá giáo, cá sát ế cao, đ c nuôi ằ ị ở ồ Đ ng b ng ở Thái Lan. Loài ượ c . Chúng th ng qu c t ng đ
ọ ớ ỹ ọ ọ ụ b ng, là lo i cá da tr n trong h Pangasiidae có giá tr kinh t ề ướ ế ớ ậ i. Loài này là loài b n đ a c trên th gi i nhi u n t p trung t ự ư ệ ạ ử i Vi sông C u Long t t Nam và l u v c sông Chao Phraya ở ị ườ ẩ cá này là th c ph m quan tr ng th tr ắ g n nhãn ự ở ắ B c M và Úc v i tên là "cá basa" hay "bocourti".
ạ ầ
ộ ạ ộ ườ ượ ọ
ươ ừ ộ
ộ ự ượ ử ụ ườ Cá b c má (danh pháp hai ph n: Rastrelliger kanagurta) là m t loài cá ượ Ấ c n Đ và Tây Thái Bình D ng, và các vùng bi n c a xung ở ọ ng đ c g i là cá thu n Đ . Cá b c má th ủ ể c s d ng ng đ
ọ trong h Cá thu ng , còn đ ấ ở Ấ tìm th y ẩ quanh. Nó là m t lo i cá th c ph m quan tr ng và th ự Nam và Đông Nam m th c châu Á. ượ
ấ ở ươ Ấ ọ ạ
ể ấ ươ ộ phía tây Indonesia
phía đông, và t ở ờ ể ủ vùng bi n m áp nông d c theo b bi n c a ủ ng Tây. Ph m vi c a nó kéo dài ố ừ ở Trung Qu c phía nam. Nó
ị ạ ẩ ạ c tìm th y Cá b c má đ ạ ươ ng Thái Bình D ng n Đ và ph đ i d ở ỏ ừ ể Bi n Đ và Đông Phi t ở ả ầ và qu n đ o Ryukyu phía b c Úc, Melanesia và Samoa ướ cũng đã b ắ ả c vào Đ a Trung H i qua kênh đào Suez.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ộ ầ
ọ ộ ọ ố ộ
ở ộ ầ
ở ả ậ n Đ Thái Bình D ng t ượ ể ươ phía đông đ
ố
ộ ậ ặ ể ẻ ứ Cá ngân (danh pháp hai ph n: Atule mate), còn g i là cá ngân b t hay cá ự ộ róc, là m t loài cá bi n thu c h Carangidae phân b r ng rãi trong khu v c ừ Ấ ả ế ậ phía tây đ n t n qu n đ o phía đông châu Phi ớ ắ ố ề Hawaii, i c phân b v phía b c Nh t B n và phía nam t ắ ư ị ể Úc. Cá ngân sinh s ng khu v c ven bi n nh v nh và r ng san hô, săn b t cá nh và đ ng v t giáp xác. Đ n mùa sinh s n, cá có th đ 161.000 tr ng.
ạ ự ế ơ ượ ẩ
ề ấ ớ ể ế ạ
ư
ậ ẩ ể ề ở ỏ ả ự ấ c dùng làm th c ph m đ ch Cá ngân là lo i cá r t th m ngon, nên đ ả ớ ư t là món ăn r t m i và l bi n nhi u món ăn nh món cá ngân chiên s ừ mi ng. M t s món ăn khác t cá ngân nh cá ngân xào th p c m. ượ c khai thác nhi u ộ ố t Nam, cá ngân đ ế ệ Ở ệ Vi
ắ
ế ế ố ư ứ ự
ạ ẩ ỉ
ả ơ ế vùng bi n Vũng Tàu, B n ỡ ằ ở Tre và Kiên Giang, và Phú Qu c có cá ngân c b ng b p tay loài cá này có ươ ỉ ươ ng th c ch bi n cũng nh cá ch vàng, và ph hình th c khai thác t ng t ư ổ ế ự ả ươ cá ch . Tuy cá ngân không ph i là lo i th c ph m ph bi n nh ng t nó l i có cách ch bi n khá đ n gi n.
ế ế ạ ẩ ấ ộ ứ ự ng t ạ ữ Cá fillet đông l nh là m t trong nh ng s n ph m th y s n xu t kh u ch
ẩ ẩ ệ ổ
ạ ặ ệ ạ ạ ủ ự l c c a vi ạ l nh( trong đó cá fillet đông l nh, đ c bi ủ ả ủ ả ặ ấ ủ t nam. T ng kim ng ch xu t kh u c a m t hàng cá đông t là cá tra, cá basa fillet đông l nh)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ạ ỷ ạ ỷ c ta đ t 2,245 t USD (cá tra, cá basa đ t 1,8 t USD và cá
ủ ướ năm 2014 c a n ỷ ng đ t 0,445 t
ườ USD). ạ ủ ế ở ạ ạ d ng IQF và th
ừ ạ Cá fillet đông l nh ch y u ạ ạ
ế ế ủ ệ ạ ở c ch bi n trong các nhà máy ch bi n đông l nh c a vi
ẩ
ử ụ ể
ẩ ạ ừ ể
ừ Đ i v i s n ph m fileet t ng lo i 1, các lo i cá bi n th ả ệ ể ẩ ị ng chia thành 2 lo i: cá ạ ể bi n fillet đông l nh và cá basa cá tra đông l nh. Cá fillet đông l nh IQF đang ế ế ạ ượ đ 2 d ng t nam ỏ ả s n ph m chính: fillet còn da và fillet b da. ấ ệ nguyên li u cá bi n: s d ng cá có ch t ử ụ ườ ng s d ng là: cá thu, cá mú, cá ng ,… ừ nguyên li u cá bi n là: 1kg hoăc
ố ớ ả ạ ượ l ả ố ượ ng t nh c u s n ph m fillet t kh i l 10kg/PE.
ệ ệ ừ
ừ ể ồ ố cá nguyên li u cá tra, basa: nguyên li u cá ố c ki m soát ngu n g c
các ao nuôi đ ẩ ượ ặ Đ i v i s n ph m fillet t ả ấ ứ ố ượ ng t nh c a s n ph m là: 1kg ho c 10kg/PE.
ẩ ố ớ ả ượ ph i còn s ng, cá đ ị xu t x . Kh i l ấ c thu mua t ủ ả ậ
ấ ẩ ế ụ 5.1.2. Tình hình xu t nh p khâu Xu t kh u (XK) th y s n c a c n
ề ệ ạ
ủ ả ớ ả ư ổ ỷ ạ ầ ạ ạ ẩ
ơ ủ ả ướ c trong tháng 4 ti p t c tăng h n 9,53% v kim ng ch so v i tháng 3, đ t 672,48 tri u USD; đ a t ng kim ủ ấ USD, tăng ng ch xu t kh u th y s n 4 tháng đ u năm đ t trên 2,28 t ỳ ớ 31,97% so v i cùng k .
ầ ị ườ Trong tháng 4/2014, xu t kh u th y s n sang h u h t các th tr
ở ạ ư ẩ ẩ ủ ả ả ế ị ườ các th tr
ả ạ ưở
ệ ệ ấ ấ ẫ ư ổ
ỳ ệ
ỏ ễ ề
ổ ả ộ ớ ng l n ạ ề ng kim ng ch đ u tăng m nh,nh ng xu t kh u gi m m nh ỏ ắ nh . XK tôm chân tr ng v n duy trì tăng tr ng kh quan 151% trong tháng ớ 4 v i 185 tri u USD, đ a t ng XK 4 tháng lên 666 tri u USD, tăng 192% so ớ v i cùng k năm ngoái. Trong khi đó, XK tôm sú tăng 15,5% trong tháng 4, ạ ừ ừ ạ đ t 121 tri u USD, t ng XK 4 tháng đ t 381 tri u USD, tăng 14%.Tr cá ng ặ và nhuy n th hai m nh v , XK các m t hàng h i s n khác đ u tăng. ụ ồ ệ ả ả ạ ướ XK m c,b ch tu c có xu h
ể ự ạ ệ ệ ạ
ẹ ố
ạ ầ
ể ệ
ả
ừ ế ụ ẩ ả ả ừ ạ ổ
ả ộ ừ ộ ả ệ ả ả
ả ượ ừ ả ừ ế ng ph c h i m nh, tăng 36% trong tháng 4 ầ ạ ầ đ t g n 45 tri u USD. XK 4 tháng đ u năm tăng 14% đ t 136,5 tri u USD. ưở ng 2 con s : tháng 4 tăng 19%, 4 XK cua gh và giáp xác khác cùng tăng tr ạ ệ tháng đ u năm tăng 14% đ t trên 26 tri u USD. XK các lo i cá bi n khác ạ cũng tăng 23% trong tháng 4 và tăng 20,5% trong 4 tháng đ t 292 tri u USD. ệ ẩ ỉ ở phân khúc s n ph m cá nguyên li u XK cá ng ti p t c gi m không ch ệ mà c s n ph m cá h p. T ng XK cá ng 4 tháng gi m 21% đ t 163 tri u USD, trong đó cá ng h p gi m11,4%, cá nguyên li u gi m 27%. Nguyên ế nhân: s n l ng khai thác cá ng gi m trong quý I, thi u cá ng cho ch
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ả ẩ ẩ ấ ả ầ ế
ệ
ệ bi n s n ph m ph m c p cao. XK cá tra gi m g n 6% trong tháng 4 và 4 ạ tháng tăng 2,1% đ t 546 tri u USD. ả ả ượ ế ế ả Di n tích và s n l
ộ ủ ồ ỉ
ử ủ ớ ả ượ ầ ạ c đ t 5.300 ha v i s n l
ử ằ ồ ở
ộ ố ỉ ớ ỳ
ủ ả ượ ệ ấ
ệ ấ ồ
ả ượ ệ ộ ng cá tra gi m đang tác đ ng đ n k t qu XK. Theo ằ ệ báo cáo c a B NN và PTNT, di n tích nuôi cá tra c a các t nh đ ng b ng ướ sông C u Long 4 tháng đ u năm ng 243 ngàn ộ ấ t n. Theo báo cáo c a các S NN&PTNT thu c đ ng b ng sông C u Long, ả ệ ng cá tra m t s t nh gi m so v i cùng k năm ngoái: di n tích và s n l ả ượ Vĩnh Long di n tích 419 ha (3,6%), s n l ng 30.400 t n (27,8%), An ng 45.689 t n ( 30,8%), Đ ng Tháp Giang di n tích 476 ha (38,9%), s n l di n tích 1.149 ha (0,7%), s n l ả ượ ấ ng83.102 t n (7,9%).
ộ
ự
5.2. N i dung th c hành ơ ồ
ệ 5.2.1. S đ quy trình công ngh
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ế 5.2.2. Thuy t minh quy trình
a. Nguyên li u ệ
ụ :
ệ ấ ượ ể ế ế ả M c đích ự Ch nọ l a nguyên li u cá có ch t l
ị ầ ệ ả ử ụ ẩ ng, chính xác đ ch bi n s n ph m ế ủ c a
0 C đ b o qu n nguyên li u ệ ả
ệ ộ ể ả t đ ≤ 5
c đá có đá có nhi ự ợ phù h p góp ph n nâng cao hi u qu s d ng, nâng cao giá tr kinh t nguyên li u.ệ ẩ ị Chu n b : ướ Thau n ỗ ự R nh a, khay nh a.
Thao tác:
ệ
ị ỡ
ư ặ
ậ ả Đánh giá c m quan nguyên li u: Cá ngân (cid:0) M t trong. ắ (cid:0) C th t đàn h i ồ ơ ị (cid:0) Mang màu đ t ỏ ươ i (cid:0) Nhãn c u l ầ ồ i (cid:0) B ng không b v (cid:0) H u môn có mùi đ c tr ng (cid:0) K t lu n: cá t
ố ượ ụ ậ ươ ế i ệ ng nguyên li u: 1700g (8 con) Kh i l
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ề ể ậ ự c thu mua v n chuy n v phòng th c
hành đ ượ 0C.
ự ế c cho vào thau nh a và ti n hành:
ệ
0C.
ệ ố ượ ng nguyên li u c a nhóm: ệ ệ ủ ả ả ở ệ ộ ệ Nguyên li u cá sau khi đ ượ ả ệ ộ ả ở t đ ≤5 c b o qu n nhi ượ ệ Nguyên li u cá đ ị Xác đ nh tên nguyên li u: + Phân lo i cáạ ỡ + Phân c cá nguyên li u: ộ + Cân toàn b kh i l Cho cá nguyên li u đã cân vào thau b o qu n nhi t đ ≤5
Yêu c uầ :
ỉ ệ ữ ạ ấ ượ ng:
ệ
ự
ậ Ch nh n nh ng nguyên li u đ t ch t l ươ i: Nguyên li u còn t nhiên Có mùi tanh t b. R a 1ử :
ụ M c đích
ề ặ ệ ậ ộ ấ ẩ : ạ ỏ ạ Lo i b t p ch t b n và m t ph n vi sinh v t trên b m t nguyên li u cá
ắ ậ ể ầ trong quá trình đánh b t v n chuy n.
ỗ ứ c m i thau ch a 2/3 thau n
ướ ồ ộ ả ầ ị ẩ Chu n b : Chu n bẩ ệ ộ t đ ≤10
ứ ệ ị 3 thau n 0C, n lít, có nhi 50ppm, 30ppm, 0ppm đ r a nguyên li u.
0C đ ể
ệ ộ ướ c đá dung tích 5 lít, có nhi t đ ≤5
ử
ướ c đá dung tích 5 ướ ử c r a có ch a clorin theo các n ng đ gi m d n ể ử Chu n bẩ ị :1/3 thau n ả ệ ả b o qu n nguyên li u sau r a. ổ ự R nh a
Thao tác:
ị s n. ẵ ệ Cho nguyên li u cá vào tu n t
ế
0C đ ể
ổ ướ ướ c đá đã ể ạ ỏ ở nhi c đá chu n bẩ ạ ệ ộ t đ ≤5
ệ ộ ướ ử ằ ướ ử ẩ ệ ướ c khi n c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n
ớ ạ ạ ớ ấ ầ ự 3 thau n ử ằ ấ ẩ ẹ ả ti n hành r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b đá, t p ch t b n, ậ tránh làm d p nát thân cá. Cho r cá vào thau n ả ả b o qu n nguyên li u. Thay n cho thêm đá vào. Yêu c uầ : Cá đ c lo i b t nh t, t p ch t. ượ ử ượ c r a đ
c. Fillet:
ụ M c đích :
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ồ ị ị ể ng và th t đ thu h i th t.
ướ ờ ươ Tách r i x ẩ ị Chu n b : Thau nguyên li u cá đ ượ ướ c p n c đá có nhi ệ ộ 0C, đ t t đ ≤5 ặ ở ị v
ị ệ i thao tác. trí phía tay ngh ch ng
Thau n
ể ử ơ ộ ặ ở ị ườ ướ ạ c s ch đ r a s b sau khi fillet, đ t v trí phía tr ướ c
ng i thao tác.
0C, đ t
ướ ệ ộ ặ ở ị ướ c đá có nhi t đ ≤5 v trí phía tr c ng ườ i ườ ị Chu n b 1/3 thau n
Dao fillet.
ẩ thao tác.
Đ cá n m trên th t, quay đ u v tay ngh ch, l ng quay v phía
Thao tác: ể ư ề ề ầ ằ ớ ị
ườ ng i thao tác.
ữ
ế ườ ế vây đ n h t l
0, c tắ
ừ ầ
ố
ừ ơ ị ầ ế ả ế c th t đ u đ n h t đuôi, đ o dao ng ng t ượ c
ầ ầ ị ắ vây và ph n đ u cá. Tay ngh ch n m gi ừ ộ ườ ắ ậ ầ ng xéo t Tay thu n c m dao c t m t đ n. ộ ườ ị ầ ế ế C t m t đ vây đ n h t ph n th t đ u, dao nghiêng 45 ng t ụ ố ươ ng s ng. ở ộ ườ C t m m t đ ầ ạ ừ l i t
ươ ự ư ậ ụ ế ế ầ ượ ng t nh v y đ n h t ph n b ng cá, ta đ ế c mi ng ắ xu ng đ ng x ắ ế đuôi đ n đ u. Thao tác t
cá fillet.
ư
ư ứ ế
ắ ấ ượ ử ươ ự ấ l y mi ng th hai, mi ng fillet đ ế đ i v i mi ng th hai, c t l y mi ng fillet c nhúng r a qua
ự ố ớ ng t ế ể ạ ươ ướ ế ạ ế i làm t ứ ng t c khi chuy n sang công đo n ti p theo. ra kh i x thau n
ế Úp mi ng fillet vào thân cá lúc nh lúc ch a fillet. ậ L t cá l ỏ ươ ng, t ướ ạ c s ch tr Yêu c uầ :
ỏ
ố ng s ng.
ủ
ng bán thành ph m sau Fillet: 1000 g
ẩ ị Không b sót th t. ươ Không làm gãy x ỡ ộ ạ Không làm v n i t ng. ẹ ề ặ B m t fillet láng, đ p không th ng. ẩ Kh i l ị Đ nh m c bán thành ph m sau Fillet: 1700/1000 = 1,7
ố ượ ứ ươ ỉ ngch nh hình
d. Rút x ụ
ế ạ ọ M c đích : ươ ạ Rút s ch x ng làm mi ng fillet s ch, g n gàng.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ị ẩ Chu n b :
Chu n bẩ
ướ ể ả ị 1/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi ệ ộ 0C đ b o t đ ≤5
Th t, dao fillet.
qu n.ả
ớ Thao tác: ế ả ẩ
ế ế ầ ớ
ắ ữ ắ ừ ị ế ầ ắ ắ
ọ ươ ổ ươ ế ề ế ọ N u s n ph m cá fillet không còn da: Đ tặ mi ng cá fillet lên th t, tay ngh ch n m ph n da đuôi mi ng cá, tay ị ậ đuôi ố ng s ng, ng d c theo chi u d c x
thu n n m dao c t sát ph n th t ti p giáp gi a da và mi ng fillet, c t t ế ế đ n h t mi ng fillet. Dùng nhíp nh x ế ủ ầ ụ ph n b ng c a mi ng fillet.
ẩ ế ả
ạ ỗ
ố ề ươ ả ượ ọ ế x
ế ầ ụ ừ ơ ị ẩ ấ ạ ỏ
ỏ
ả ạ ươ ẹ ọ ng, g n gàng, đ p.
N u s n ph m cá fillet còn da: ẩ ướ c khi fillet, đ n công đo n này dùng nhíp nh cá ph i đ c đánh v y tr ọ ươ ủ ng s ng, ph n b ng c a mi ng fillet. ng d c theo chi u d c x ỹ ầ ữ ắ ỉ Dùng dao c t t a nh ng ph n da, c th t th a gây m t th m m . lo i b ữ ị ị ầ nh ng ph n th t b vàng, đ , đen. Yêu c uầ : ế Mi ng fillet ph i s ch da, không sót x e. R a 2ử ụ
ớ ượ ề ặ ậ ấ ẩ ạ ằ ng vi sinh v t và t p ch t trên b m t thành ph m.
ỗ M c đích : ả Nh m gi m b t l ẩ ị Chu n b : Chu n bẩ
ướ c, m i thau 2/3 thau n ứ ướ ử c r a có nhi ộ ồ ướ ử ệ ộ ị 3 thau n t đ c r a có ch a clorin theo các n ng đ 30ppm, 10ppm,
R .ổ Thao tác:
≤50C, các thau n 0ppm.
Cho bán thành ph m cá đã đ ế
ượ ỉ c rút x
ươ ử ằ ướ ẵ ẹ
c đá đã ạ ầ ự ẩ ng ch nh hình vào tu n t chu n bẩ ả ị s n. ti n hành r a b ng cách dùng tay đ o nh các thau n ấ ẩ ể ạ ỏ đ g t b đá, t p ch t b n, tránh làm d p nát cá.
Đ ráo bán thành ph m cho đ n khi quan sát 1:2 gi
ể ẩ ậ ế ọ ướ t n ỏ c nh
ố
ướ ử ẩ ệ ộ ướ ử ằ xu ng trong hai giây. ướ c khi n c r a b n, duy trì nhi c r a b ng cách t đ n
Thay n ướ Yêu c uầ :
cho thêm n c đá.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ấ ẩ ị ậ ạ ạ ẩ Bán thành ph m s ch t p ch t b n, cá không b d p nát.
f.
ỡ ạ Phân c phân lo i
ụ
Ch n ra nh ng mi ng cá đ ng đ u v kích c cũng nh thành
M c đích : ọ ề ề ư ữ
ỡ ẩ ả ồ ấ t, t o s đ ng nh t màu cho s n ph m. ừ t ng màu riêng bi
ế ệ ạ ự ồ ế ấ ượ ạ yêu c uầ ch t l ng.
Cá sau khi r a l n 3 đ
ạ ỏ ữ Lo i b nh ng mi ng cá không đ t ị ẩ Chu n b : ẻ ỡ ổ Cân, r , th c . Thao tác:
ử ầ ỡ ổ ế ặ ườ ề
ứ ự ề ỡ ế ạ ắ ườ ế ằ ng, ti n hành theo các c , n u mi ng fillet nào ta nghi ng
ể ử ạ ế ữ c ch a đ ng trong các r ti n hành phân i, quan ờ ạ ế i và nh ng mi ng cá không đ t
ượ ỡ c phân lo i ngay, phân c theo dây chuy n dây chuy n ho c 1 ng sát b ng m t th ỡ ặ không đúng c thì đ t lên bàn cân đ th l ấ ượ yêu c uầ ch t l c b riêng ra. ng ph i đ
Cá sau khi phân c đ ạ
ạ ủ ế c ti n hành phân lo i, cá phân lo i ch y u
ế ứ ộ ư ỏ ắ ả ượ ỏ ỡ ượ ơ ị ạ ự d a vào màu s c, tr ng thái c th t, m c đ h h ng.
ượ ắ ấ ượ ỡ c b t sai c . ng.
Yêu c uầ : ả ượ ế Các mi ng fillet ph i đ ả ượ ế Các mi ng fillet ph i đ ệ ự ỡ c phân đúng c , không đ c phân đúng màu, đúng ch t l ố ạ ử th c hi n gi ng công đo n r a 2
ử g. R a 3: ế h. X p mâm ụ :
ờ ạ ạ ế ế ệ ế ề ậ ợ i
ấ
ổ ự ự ấ ặ
ể ấ M c đích ữ X p nh ng mi ng r i và t o hình cho mi ng cá t o đi u ki n thu n l cho quá trình c p đông. ị ẩ Chu n b : Mâm inox ho c nh a, t m PE, r nh a. Thao tác: Cá fillet sau khi phân c đ
ỡ ượ ử ạ ế ế ế ở
ế ờ ế ế ố
ồ ế ụ ế ộ ấ ấ ấ c r a s ch và đ ráo. L y khay, dùng t m ặ ư ấ đáy khay, ti n hành x p các mi ng fillet lên t m PE, quay m t l ng PE lót ẳ lên trên, dùng bàn tay vu t da cá th ng x p r i nhau, x p h t mâm. Sau đó lót 1 t m PE khác lên trên r i ti p t c x p mâm, trên cùng lót m t t m PE.
ạ ớ ượ ề Yêu c uầ : ế Các mi ng fillet không dính l i v i nhau và đ c trãi đ u trên khay.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
i.
ấ C p đông
ụ
ả ẩ i tâm s n ph m cá đ n nhi : ệ ộ ạ t đ t
0C, chuy nể ả ả d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian b o qu n s n
ể ệ ộ ố i thi u 18 t đ t ả ờ ế ắ ạ ỏ ừ ạ M c đích ạ H nhi c trong cá t
ướ n ph m.ẩ
ế ệ ộ 0C. t đ 0
ị ẩ Chu n b : ạ ủ ấ Ch y t c p đông đ n nhi Thao tác:
ừ ế cho t
ầ ượ ừ Cho l n l ố ngăn trên xu ng d ạ ẩ ầ ủ ủ ủ ấ
ể ẩ ủ ủ ấ t t ng mâm bán thành ph m vào năn c a t c p đông, ử ủ . . đóng kín c a t ệ ế c p đông cho đ n khi nhi t ạ ủ ừ ủ ạ yêu c uầ . d ng ch y t .
ướ i cho đ n khi d y t ạ ệ ố ế Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C, Ki m tra s n ph m bên trong t ả đ t 35 ẻ ấ ả ạ ủ ẩ đ t ỏ ủ . 1h30/l m . L y s n ph m ra kh i t
ộ ủ ạ đ t ờ th i gian ch y t Yêu c uầ :
0C.
ả ệ ộ ạ t đ t i tâm s n ph m đ t18
ạ ủ ạ yêu c uầ . ẩ đ t
Nhi ạ Tr ng thái bên trong t ạ j. M băng
ụ M c đích
T o m t l p
: ạ ộ ề ặ ả ủ ẩ
ộ ớ băng bao ph toàn b b m t s n ph m. ấ ư ỏ ệ ượ ả ắ ng h h ng trong quá trình c p đông s n
ẩ
ẩ ả
ướ ị 2/3 thau n c đá dung tích 5 lít, có nhi ệ ộ 0C. t đ ≤5
ụ Kh c ph c các hi n t ơ ổ ặ ph m: tr băng, r m t băng… ạ ộ T o đ bóng sáng cho s n ph m. ẩ ị Chu n b : Chu n bẩ Túi PE.
Thao tác:
ầ ượ ừ ẩ ơ ướ c đá dung tích
Nhúng l n l t đ ≤5 ừ
5 lít, có nhi
ẩ ơ ị ả t t ng đ n v s n ph m vào thau n ệ ộ 0C, th i gian 1:2 giây. ờ ị ả Cho t ng đ n v s n ph m vào túi PE.
S n ph m có l p băng bao ph , liên k t ch t ch v i b m t s n
ẽ ớ ề ặ ả ủ ế ặ ẩ ớ Yêu c uầ : ả
ph m.ẩ
ề ắ ẩ ả ắ S n ph m không r n ch c, không m m.
ả ả
k. Bao góib o qu n
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ụ M c đích
ườ
ấ ượ ạ ả ng bên ngoài. ả ữ ả tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ả ng s n
Cách ly s n ph m v i môi tr Gi ph m khi phân ph i.
ả ớ ẩ ẩ ở ạ s n ph m ố
ệ
ẩ ẩ ị Chu n b : Máy hàn kín mi ng túi PE. Thùng carton, dây đai.
Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a đ n v s n ph m trên túi hàn
Thao tác: ế ủ ơ ị ả ệ ẩ
ỡ ạ ẩ ơ ị ả S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c /lo i cho vào 1 thùng carton. Ghi
ọ
0C
kín mi ng.ệ ế ắ ầ ủ đ y đ thông tin trên thùng. ề ả ả ạ ệ ộ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18:20
Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c. ượ ả S n ph m đ i đa 24 tháng.
ờ ố ẩ th i gian l u kho t
ầ ủ ị
ẩ ệ ộ ị ư Yêu c uầ : ả S n ph m đ Nhi ượ t đ kho18 c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin. 0C và n đ nh. ổ
ẩ ả
ẩ
5.3. Tiêu chu n s n ph m
ủ ả ầ ả ẩ ả ẩ Tiêu chu n c m quan c a s n ph m ph i theo đúng các yêu c u quy
ả ị đ nh trong B ng
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ả ả ỉ B ng 1 : Ch Tiêu C m Quan
1.14. Yêu c uầ
1.13. Tên ch tiêu
ỉ
ự ủ ả ư ẩ ặ ạ 1. Màu s cắ ắ Tr ng t nhiên đ c tr ng c a s n ph m, không có màu l .
ủ ả ư ẩ ặ ơ ạ 2. Mùi Th m đ c tr ng c a s n ph m, không có mùi l .
ủ ả ị ạ ư ẩ ặ 3. Vị Đ c tr ng c a s n ph m, không có v l .
ị ạ 4. Tr ng thái
ắ ỡ ơ ị ỏ ế ắ ượ ồ ị ụ ng, da, m , c th t đ ,ph n th t b ng đ
ẵ ử ị ng gân máu trên th t.
ể ạ ề ẩ c m đ u trên b m t s n ph m.
ấ ạ 5. T p ch t ơ ị C th t m n, săn ch c, có tính đàn h i, v t c t nh n, không sót ầ ạ ươ x c x lý s ch, cho ặ ườ ố i đa 2 đi m máu ho c đ phép t ề ặ ả ượ Băng đ Không cho phép.
ố ượ ị ố ượ ị ả ể ẫ ẩ 6. Kh i l ng
ỗ ơ ướ ủ ể
ng t nh c a m i đ n v s n ph m trên m u ki m sau ị c, cho phép sai khác 2,5%; song giá tr ể ả ạ ị Kh i l khi rã đông nhanh đ ráo n ố ẫ ủ ổ trung bình c a t ng s m u ki m, ph i đ t giá tr ghi trên bao bì.
ọ ủ ả ứ ả ẩ ị ẩ Tiêu chu n hoá h c c a s n ph m ph i theo đúng m c quy đ nh
ả trong B ng 2:
ả ỉ ọ B ng 2 : Ch Tiêu Hoá H c
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
1.15. Tên ch tiêu
1.16. M cứ
ỉ
ằ ổ ơ 1. Hàm l 25
ơ baz bay h i, tính b ng ớ ượ ng t ng s Nit ộ ơ ẩ ơ ố ả ố s mg trong m t 100g s n ph m, không l n h n.
ượ ằ ố 2. Hàm l ả ng Borat, tính b ng s mg trong 1kg s n
2.
ph m.ẩ Không cho phép
ằ ố ng kháng sinh, tính b ng s mg trong
4.
ả ư ượ D l ẩ 1kg s n ph m Không cho phép
ằ
ư ượ ng thu c b o v th c v t, tính b ng ả ố ả ệ ự ậ ẩ D l ố s mg trong 1kg s n ph m. Không cho phép
ủ ả ứ ẩ ả ị ỉ Ch tiêu vi sinh c a s n ph m ph i theo đúng m c quy đ nh trong
ả B ng 3 :
ả ỉ B ng 3 : Ch Tiêu Vi Sinh
1.17. Tên ch tiêu
1.18. M cứ
ỉ
1.
ế ẩ ố ố 106
T ng s VSV hi u khí, tính b ng s khu n ớ ả ơ ổ ạ l c trong 1 g s n ph m, ằ ẩ không l n h n.
ẩ ạ ằ ổ ố ố 2. T ng s Coliforms, tính b ng s khu n l c trong 200
ẩ ả ớ ơ 1 g s n ph m, không l n h n.
ẩ ằ ố 100
ạ 3. Staphylococus Aureus, tính b ng s khu n l c ớ ả ơ ẩ trong 1 g s n ph m, không l n h n.
ẩ ạ ằ ố ả 4. E. Coli, tính b ng s khu n l c trong 1 g s n
ph m.ẩ Không cho phép
ẩ ạ ằ ố 5. Salmonella, tính b ng s khu n l c trong 25 g
ẩ ả s n ph m. Không cho phép
ẩ ạ ằ ố 6. Vibrio cholera, tính b ng s khu n l c trong 25 g
ẩ ả s n ph m. Không cho phép
ắ ệ ằ 4. Ký sinh trùng phát hi n b ng m t : Không cho phép.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
CÁC HÌNH NHẢ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ậ
Ạ
Ỹ
Ẹ
Ế Ế BÀI 6: K THU T CH BI N GH ĐÔNG L NH
ụ
ầ
M c đích – yêu c u
ụ M c đích
ả ậ ế ẹ t các loài gh nguyên
ẹ ệ ẹ ẹ ấ Trang b cho sinh viên kh năng nh n bi li u: gh xanh, gh ba ch m, gh đá và gh lông.
ấ ượ ệ ầ ể ư ị ẹ ọ ự Cách ch n l a nguyên li u gh đ t ẹ ạ yêu c u ch t l ng đ đ a
ế ế
Yêu c uầ
vào ch bi n. ướ ế ế ẹ ạ ẫ ỹ ậ H ng d sinh viên k thu t ch bi n gh đông l nh .
ế ẹ ệ ẹ ẹ ấ ẹ t các loài gh nguyên li u: gh xanh, gh ba ch m, gh
ẹ ậ Nh n bi đá và gh lông.
bi n.ế
ọ ự ẹ ạ ấ ượ ệ ầ ể ư Ch n l a nguyên li u gh đ t yêu c u ch t l ng đ đ a vào ch ế
ế ế ệ ẹ ậ ạ ỹ Th c hi n các thao tác trong k thu t ch bi n gh đông l nh .
ự ổ
ệ
ề 6.1. T ng quan v nguyên li u gh
ẹ ở ệ Vi
t Nam
ổ ệ ẹ ề
6.1.1. T ng quan v nguyên li u gh Gh là m t lo i cua bi n thu c h cua gh ( Portunidae) v tr ng có hoa,
ộ ọ ỏ ắ ẹ ẹ ộ
ạ ề càng dài, th t nhi u và ng t h n cua.
ử ộ ể ọ ơ ế Phân b :các vùng bi n đ n đ sâu 50 – 100m và c a sông, đáy cát bùn t ừ
ắ ị ố B c vào Nam, ngu n l ể ồ ợ i khá phong phú.
ẹ ấ ơ ạ Ban đêm gh s ng sát đáy, ngày b i lên. Gh là loài r t nh y
ổ t.
ở ộ ẹ ố ờ ế ả c m v i nh ng thay đ i th i ti ẹ ằ Năng su t khai thác gh b ng l
ướ ạ ả ạ đ sâu 2050m đ t kho ng ể ờ Ở vùng bi n .
đ sâu 50100m đ t kho ng 1,32,9 kg/gi ờ ấ ể ớ ướ i 6,9 kg/gi i. i giã cào ả kéo l ạ ộ Ho t đ ng: ữ ớ ấ ờ ở ộ , 0,31,3 kg/gi phía Nam năng su t có th t
ộ ố ạ ị ẹ M t s lo i gh có giá tr kinh t ế :
-
(cid:0) ẹ Gh xanh
-
ế Tên ti ng Anh: Green crab.
Tên khoa h c:ọ Portunus pelagicus (Linaeus, 1766).
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẹ Hình 1. Gh xanh
ẹ ắ ể
ố ổ ệ Gh xanh xu t hi n khá ph bi n vùng n
ế ể ở ướ ữ ố ng s ng ủ kh p các vùng bi n c a ộ ặ c có đ m n 2531‰ và ể nh ng vùng bi n có đáy là cát,
-
ấ - ở ư tệ Nam. Gh xanh a thích s ng ẹ Vi ướ ở ừ ở ộ ườ th c 4 đ n 10m n đ sâu t cát bùn và cát bùn có san hô ch t.ế
ả ẹ ủ ờ
ề ấ ư Mùa sinh s n c a gh kéo dài quanh năm, nh ng th i gian gh ứ vùng bi n mi n Trung. Cũng nh
ể ả ở ẹ
ề ầ ộ ỏ ẹ ở ấ ẹ ố ế ế ả ớ ở ẹ ư t v và thành gh gi ng. Đ n màu sinh s n gh xanh k t thành
-
ế ể ẻ ứ ộ ặ ơ ề xanh ôm tr ng nhi u nh t là tháng 24 ể các loài cua bi n, sau khi n u trùng gh xanh ph i qua nhi u l n l bi n thái m i tr ể đàn ra bi n, n i có đ m n 30 34‰ đ đ tr ng.
ẹ ườ ể ặ ỏ Đ c đi m hình thái: Gh th ấ ng có v màu xanh, có các ch m
-
ắ tr ng.
ở ị ỡ C khai thác trong v nh/đ m, trung bình là 80120 g/con; C khai
-
ỡ ể ầ ả thác ngoài bi n kho ng 150 250g/con.
-
ụ Mùa v khai thác: tháng 5 – 2 năm sau.
-
ư ụ ướ ẹ ướ ẫ ồ Ng c khai thác: L i gh , l i kéo, câu, l ng b y.
-
ướ Kích th c khai thác: 6,59 cm.
ả ẹ ự ề ằ ố Kh năng nuôi: Gh xanh đ c nuôi nhi u b ng gi ng t nhiên
ệ ả ắ ị
ư ố ẹ ề ầ ẩ c gi ng gh nhân t o, góp ph n thúc đ y ngh nuôi gh
ấ ượ ẩ ở ượ ự ả khu v c phía B c nh Qu ng Ninh, H i Phòng, Nam Đ nh. Hi n nay đã có ẹ ạ ể ả th s n xu t đ ụ ụ ấ ph c v xu t kh u.
ứ ả ế
- ướ ợ c l n ị v nh Cát Bà.
-
ố ượ ở ị ớ ồ ủ ế và nuôi ghép v i các đ i t ầ ả Hình th c nuôi: ch y u nuôi qu ng canh c i ti n trong các đ m ạ v nh H Long và ng khác trên l ng bè
ạ ả ẩ ố ươ D ng s n ph m: S ng, t ạ . i, đông l nh
ặ ể
ư ề ẹ ấ Gh bi n có nhi u loài nh gh hoa, gh đ , gh ba ch m,.. nh ng gh
ọ
ẹ ổ ậ ủ Đ c đi m n i b t c a gh xanh: ư ẹ ị ơ ả ẹ ẹ ể ượ ươ ẹ ỏ ị ủ ẹ ướ ớ ữ ạ ớ ẹ ạ c đánh giá là có giá tr h n c do th t c a nó ng t nh cua xanh Đ i ơ c l n h n. ư xanh đ Tây D ng. So v i nh ng lo i gh khác thì gh xanh có kích th
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ạ ề ẹ ừ ụ ị ở ộ vùng bi n c n th m l c đ a,
ở đ sâu t ẹ
ớ ươ ộ ố ượ ở ố ộ ươ ể Gh xanh sinh s ng ự Ấ ắ ố ở
ắ ạ ố
ự ẹ
ẹ ự ắ
ể 1015m, ệ kh p khu v c n Đ D ng và Tây Thái Bình D ng. Gh xanh t Vi ớ ả ả ỏ Nam phân b các vùng bi n, h i đ o v i m t s l ng l n. Khi còn nh , ố ưở ạ ự ng con đ c và con cái có màu xanh nh t gi ng nhau. Tuy nhiên, khi tr ữ ề ổ ắ ủ thành, màu s c c a con đ c thay đ i có nhi u đ m tr ng t o nên nh ng hoa ẹ ặ ỡ ở trên mai gh , các đôi chân bò có màu tím xanh còn gh cái có văn s c s màu xanh vàng sáng. ỏ ẹ ơ
ề ẹ ắ ố ơ ố
ặ ố ớ Gh đ c có v màu lam sáng v i các đ m tr ng và các càng dài đ c ặ ụ ỉ ư tr ng, trong khi gh cái có màu nâu ho c l c x n màu h n và mai thuôn tròn ơ ụ h n. Mai và càng gh xanh đ u có màu xanh l và l m đ m tr ng. B ng ắ tr ng tinh, ngoe thon và dài.
ẹ ủ ủ ứ ề ế ạ
ế ả ạ ả ậ ộ ỏ Gh xanh đi ki m ăn khi th y tri u lên. Th c ăn c a chúng khá đa d ng, ạ các đ ng v t hai m nh v , cá t p cho đ n các lo i rêu, t o… ừ t
ị Giá tr dinh d
ẹ ng: ượ ướ ưỡ Trong 100g gh ăn đ c có: 93Kcal, 75,5g n
ố
c, 19,9g protein, 2,2g glucid, 1,9g tro, 134mg canxi, 180mg ph tpho, 0,04mg vitamin B1, 0,07G vitamin B2,…
ớ ế ẹ ồ ề ị
ầ ậ ạ ạ ừ ế ế ừ ị ớ Ph n t p trung nhi u th t nh t chính là đùi gh r i m i đ n thân l n. ầ i v a có tác
ươ ị ủ ẩ Ph n g ch n trong mai c a gh khi ch bi n v a có v béo l ọ ụ d ng làm ng t, bùi và tăng h ấ ẹ ng v cho món ăn.
(cid:0) ẹ ố ẹ Gh đ m (gh cát).
ế Tên ti ng Anh: Gazami crab.
Tên khoa h c:ọ Portunus trituberculatus (Mier, 1876).
Hình 2. Gh đ mẹ ố
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ể ề ắ ố ị ộ Phân b : V nh B c B , ven bi n mi n Trung.
ụ Mùa v khai thác: Tháng 5 – 3 năm sau.
ư ụ ướ Ng c khai thác: L i kéo.
ướ Kích th c khai thác: 7,5 – 14 cm.
ể ả Kh năng nuôi: Có th nuôi.
ạ ẩ ả ố ươ ạ D ng s n ph m: S ng, t i, đông l nh.
(cid:0) ẹ ẹ ấ ắ . Gh ba ch m (gh ba m t)
ế Tên ti ng Anh: Three spots swimming crab.
ấ ẹ Hình 3. Gh ba ch m
Tên khoa h c:ọ Portunus sanguinolentus (Herbst, 1796).
ề ể ắ ố ộ ị Phân b : V nh B c B và ven bi n mi n Trung.
ụ Mùa v khai thác: Tháng 7 – 3 năm sau.
ư ụ ướ ặ ư ẹ ẫ ồ Ng c khai thác: L i gh ho c l ói kéo, l ng b y, câu.
ướ Kích th c khai thác: 7 – 14,5 cm.
ể ả Kh năng nuôi: Có th nuôi.
ả ạ ẩ ố ươ ạ D ng s n ph m: S ng, t i, đông l nh.
ấ ẩ c ta
6.1.2. Tình hình xu t kh u gh Sau khi tăng trong tháng 1, xu t kh u cua gh c a Vi
ẹ ở ướ n ẩ ấ t
ẹ ủ ố ố ệ ở ạ ủ ớ ỳ ả ệ Nam tháng 2 ả i so v i cùng k năm 2013. Theo s li u th ng kê c a H i quan gi m tr l
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ệ ẹ ủ ỉ ạ ầ t Nam, xu t kh u cua gh c a Vi t Nam trong tháng 2 ch đ t g n 4
ấ ả
ộ ẹ ự ế ế ế ụ
ẩ ả ưở ng ẹ
ố ạ ạ ả ơ ớ i gi m liên t c t
ế ỹ ế ụ đ u năm t ị ườ ả ẩ
ệ ị t
ớ ổ ữ ẹ ủ
ỹ ơ ế ụ ướ i và ti p t c duy trì xu h
ưở ớ ậ ả ả ẫ ỳ
ụ ệ Nam sang th tr
ự ụ ạ ẹ ủ ả i có s s t gi m liên t c t đ u năm sau khi tăng tr
ệ Vi ệ tri u USD, gi m 1,1%. ặ Các m t hàng cua gh ch bi n và đóng h p ti p t c có s tăng tr ơ ố t t, tăng h n 3% so v i tháng 2 năm ngoái. Còn các s n ph m cua gh ớ ụ ừ ầ khô/mu i/đông l nh l i nay, gi m h n 8,5%. ẹ ớ ậ ế ng nh p kh u cua gh l n Tính đ n h t tháng 2, M ti p t c là th tr ệ Nam v i t ng giá tr trong 2 tháng đ t h n 5,4 tri u USD. Sau ạ ơ ấ ủ nh t c a Vi ệ ồ ả ụ t Nam sang M đã khi s t gi m h i gi a năm ngoái, XK cua gh c a Vi ớ ở ạ ng này cho t i nay, tăng h n 40 ng tr l tăng tr ỳ ị ườ % so v i cùng k năm 2013. Còn XK sang 2 th tr ng chính khác là EU và ư ướ ế ụ ng s t gi m nh cùng k năm ngoái. Trong Nh t B n v n ti p t c có xu h ồ ố ị ườ ng Trung Qu c và H ng t khi đó, XK cua gh c a Vi ưở ụ ừ ầ Kong l ng khá trong năm ngoái.
ậ
đ u năm t ẩ ủ ị ườ ng nh p kh u đáng chú ý c a ưở ộ i 3 con ng lên t
ượ ứ ế
i nay. V i t c đ tăng tr ế ả ữ ị ư ệ ưở ấ ố ị ế ụ ớ t qua ASEAN gi ng t
ườ
ờ ậ ướ ườ ớ ố ớ v trí th 5, ti p đ n là Đài Loan. ị ủ t nh hi n nay, r t có kh năng v trí c a 2 th ớ i, c lân c n, nh t là
ế ạ ẹ ừ các n ề ả ượ ớ ạ ướ Đài Loan và Canada ti p t c là hai th tr ừ ầ tệ Nam t Vi s ,ố Canada đã v ộ ớ ố V i t c đ tăng tr ả ẽ ế ụ ng này s ti p t c tăng lên trong b ng x p h ng. Và trong th i gian t ấ ng NK cua gh t ẹ ng khai thác cua gh . i h n v s n l tr Đài Loan s ti p t c tăng c ệ sau khi n ẽ ế ụ ụ c này áp d ng l nh gi
(cid:0) Năm 2014:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẹ ủ ấ ẩ ệ Hình 5. Báo cáo tình hình xu t kh u gh c a Vi t Nam, T1
8/2013/2014
ệ ẩ ầ Tính từ đ u năm t ấ i h t tháng 8/2014, xu t kh u cua gh c a Vi
ụ ớ ế ỳ ấ ớ ổ ị
ẹ ủ ẩ ơ ạ ơ ệ ầ
t Nam ẹ ủ tăng liên t c so v i cùng k năm ngoái. T ng giá tr xu t kh u cua gh c a ớ ệ t Nam 8 tháng đ u năm nay đ t h n 72 tri u USD, tăng h n 20% so v i Vi cùng k .ỳ
ệ ượ Hi n cua ủ ghẹ c a Vi
ậ
ị ườ ồ ệ ả
ấ ị ườ ng, tăng c xu t sang 32 th tr t Nam đang đ ủ ẩ ị ườ ố ng so v i năm ngoái. T p 8 th tr ng nh p kh u chính c a ậ ố t Nam g m có M , EU, Nh t B n, Trung Qu c, ASEAN, Canada, Đài ổ ớ ỹ ế ị ệ thêm 1 th tr Vi Loan và Australia, chi m 97,5% t ng giá tr XK.
ồ ẹ
ụ ự ng đ u qua các tháng,
ỹ
ị ườ ầ ệ ủ ự ụ gi mả XK h i tháng 2, XK cua gh và giáp xác khác c a nâng tỷ ưở ề ề ỹ ế ụ ng NK nhi u 54%. Và M ti p t c là th tr ớ ủ 8 tháng đ u năm nay v i t Nam trong
ạ ố Theo s li u th ng k c a Trung tâm Th
M :ỹ Sau s s t ỹ ệ Vi t Nam sang M liên t c có s tăng tr ọ tr ng giá tr XK sang M lên ẩ cua ghẹ c a Vi ấ nh t các s n ph m ệ ổ t ng giá tr đ t h n 39,6 tri u USD. ế ủ ẹ ị ả ị ạ ơ ố ệ ặ ụ ạ
ặ
ươ ủ ỹ ẹ ế ế ỹ ị ườ ứ ề ẹ ố ế ng m i Qu c t ướ nay NK m t hàng cua gh đông l nh c a M đang có xu h ệ thay vào đó NK các m t hàng cua gh ch bi n tăng. Và hi n Vi ớ ứ ng M . So v i năm 2013, đ ng th 6 v XK cua gh cho th tr (ITC), năm ả ng s t gi m, ệ t Nam đang NK các m tặ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẹ ủ ỹ ừ ệ ướ ơ ừ Vi t Nam đang có xu h ạ ng tăng m nh h n t các
hàng cua gh c a M t ướ n
ẩ
ấ ồ ầ ưở
c khác. ệ ẹ ủ EU: Xu t kh u cua gh và giáp xác khác c a Vi ệ ặ i, đ c bi ị ớ ả ơ sau sự t Nam sang EU ừ t trong tháng 8 v a qua ạ ầ t ng giá tr XK sang đây đ t g n 14,5
ẹ ủ ệ
ở ạ ụ ng tr l s t gi m h i đ u năm đã tăng tr ổ ỳ tăng h n 100% so v i cùng k , nâng ỳ ớ ơ 13% so v i cùng k . tri u USD, tăng h n ề ướ ế
ệ ả ị
t Nam, giá tr XK cua gh sang 2 n ỉ ạ ấ c NK nhi u nh t cua gh c a Vi t Nam trong ớ ơ ế ơ tr ng chi m h n 9%, ti p đ n là Anh v i h n 6,4%. Theo ướ ẹ c ướ ng ng tăng, trong khi Hà Lan và B l i đang có xu h
ả
ế ủ ộ Theo s li u th ng k c a Trung tâm Th ệ ạ ng m i Qu c t ệ ố ệ ệ Hi n nay, Pháp đang là n ớ ỷ ọ ế ố kh i EU, v i t ủ ố ố ệ s li u th ng kê c a H i quan Vi ướ này đang có xu h ớ ỳ gi m so v i cùng k . ố ố ệ ướ c trong n i kh i EU, Vi ươ t Nam hi n đang đ ng đ u v
ặ ầ
ướ ứ ị ỉ ẹ Trong khi Indonesia, n
ế ố ế (ITC), n u ầ ứ ề không tính các n ị ớ ề XK các m t hàng cua gh sang EU trong 5 tháng đ u năm nay v giá tr , v i ầ th ph n 6,5%. ệ c đ ng ngay sau đó ch có 5,8%. ẹ ế ế ủ ế Hi n các DN Vi
ướ ủ ặ ớ ố tệ Nam ch y u XK các m t hàng cua gh ch bi n sang ặ ợ i c đ i th , chúng ta đang có l
ế ề ặ EU. Và đây cũng là m t hàng so v i các n th v m t giá.
ệ ự t Nam sau s ph c h i ẩ ậ ả Xu t kh u cua gh c a Vi
ả ụ ấ ướ Nh t B n: ạ ị i đang có xu h
ng s t gi m. T ng giá tr XK cua gh c a Vi ơ ệ ầ
ậ
ả ừ ẹ ủ Nh p kh u cua gh c a Nh t B n t ố ệ ướ các n ỹ ỉ ế ớ c trên th gi ự ng gi m. Hi n ch có Hàn Qu c và M là có s tăng tr i cũng đang ề ưở ng v XK
ầ ượ ụ ồ trong quý ẹ ủ ệ ẹ ủ ổ II, l t Nam ả ỉ ạ ơ sang đây trong 8 tháng đ u năm ch đ t h n 8,9 tri u USD, gi m h n 7% so ỳ ớ v i cùng k . ậ ẩ ả ướ có xu h ặ m t hàng này sang đây, tăng l n l t là 0,7% và 21,4%.
ấ ướ
ớ ự ệ V i tình hình nguyên li u s n xu t trong n ẹ ủ ẫ ẽ ư ố ư ệ ẫ c v n khó khăn nh hi n t Nam nh ng tháng cu i năm v n s tăng
ố ộ ư ề ả ệ nay, d báo XK cua gh c a Vi nh ng t c đ tăng không nhi u.
(cid:0)
Năm 2015: ụ ổ ấ
ẩ ướ ả ệ ớ ạ ẹ ủ Theo t ng c c H i quan: trong quý I năm 2015 xu t kh u cua gh c a ệ c đó, tuy nhiên t Nam đ t 21,9 tri u USD, gi m 50,4 % so v i quý tr
ớ ỳ ả Vi tăng 9,4% so v i cùng k năm 2014.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ậ ẹ ủ ố ị ườ ệ Trong quý đ u năm nay, s th tr
ầ ớ ng nh p kh u cua gh c a Vi ậ
ề ườ ổ ẫ t Nam ị không đ i so v i cùng k năm ngoái. M , EU và Nh t B n ti p t c là 3 th tr ả ế ụ ế t Nam, chi m 83%.
ệ ậ ấ ẩ ệ ng nh p kh u l n nh t cua gh c a Vi
ẹ ủ ầ ẩ ặ
ổ ẹ ủ ỹ ạ ệ
ỳ ỳ ỹ ậ ầ ẹ ủ ng d n đ u v nh p kh u cua gh c a Vi ớ ị ườ ụ ể Mỹ là th tr ẩ C th , t Nam, ế ấ ấ ầ chi m g n 45% t ng xu t kh u m t hàng này. Trong quý đ u năm nay, xu t ớ ệ ẩ t Nam sang M đ t 9,8 tri u USD, tăng 11% so v i kh u cua gh c a Vi cùng k năm ngoái.
ố ẹ ề ệ ứ Trong kh i ASEAN, Vi
ấ ẩ
ề ỹ ứ ẹ ủ ấ sau Indonesia và Philippines. Xu t kh u các s n ph m cua gh c a Indonesia, Philippines và Vi
ệ ẹ ủ t Nam đ ng th 3 v cung c p cua gh cho M ả ẩ t Nam sang đây đ u tăng. ứ Các s n ph m cua gh c a Vi
ệ ủ ẩ ẩ ả ả ạ ẩ ủ
ấ ấ ẩ ủ
ấ ấ ệ ơ t Nam đang có m c giá c nh tranh h n so ấ ớ t Nam v i các s n ph m c a Philippines và Indonesia. Giá xu t kh u c a Vi ầ ạ đ t 20.957 USD/t n trong khi giá xu t kh u c a Indonesia và Philippines l n ượ l
ẩ ệ ẹ ủ ị ườ
ớ ớ ả t là 25.656 USD/t n và 26.713 USD/t n. ạ T i th tr ệ
ẫ ẫ ệ ướ ề t Nam v n đang d n đ u các n ạ ấ t Nam đ t 5 ng EU, quý I2015 xu t kh u cua gh c a Vi tri u USD, tăng 1,7% so v i quý I2014 tuy nhiên gi m 36,7% so v i quý quý IV2014. Vi
ấ c ASEAN v xu t kh u cua gh ủ ẩ ẹ ẩ ệ t Nam cũng
ủ ướ ả
ị ườ ậ ả
ầ ả sang EU, đ ng ngay sau đó là Indonesia và các s n ph m c a Vi ẩ ớ c này. ch y u c nh tranh v i các s n ph m c a n ị ườ ng Nh t B n, trong 3 th tr ưở ệ
ậ ậ ả ị ứ ẩ ấ ệ ặ ổ
ệ ớ
ứ ủ ế ạ ẩ ố ớ ng nh p kh u chính cua Đ i v i th tr ạ ẹ ủ ng m nh nh t 32% trong quý t Nam, Nh t B n có m c tăng tr gh c a Vi ủ ấ ầ t Nam sang đây đ u năm nay. T ng giá tr xu t kh u m t hàng này c a Vi ả ỳ ạ trong quý I đ t 3,4 tri u USD, tăng 32% so v i cùng k 2014, tuy nhiên gi m 61,5% so v i quý IV2014.
ướ ẫ ề ầ ấ ẩ ế ụ t Nam ti p t c là 2 n
ủ ấ ng này tính đ n nay. Tuy xu t kh u c a Vi
c d n đ u v xu t kh u cua gh ẩ ẩ ố ậ ả
ớ ẹ ệ Indonesia và Vi ệ ế ị ườ t Nam trong kh i sang th tr ẹ ủ ả sang Nh t B n đã ngày càng tăng nh ng các s n ph m cua gh c a Indonesia v n chi m lĩnh th tr ng Nh t B n.
ế ộ ế ế ủ ệ ấ ả ị ườ Theo Hi p h i Ch bi n và xu t kh u Th y s n Vi
ộ
ư ậ ả ẩ ở ắ ủ ầ ở ứ ạ
ẫ ệ ẽ ấ ả t c các m t hàng ả ạ ạ ồ ệ ứ t Nam (VASEP), ẹ ế năm 2015 s là m t năm kh i s c c a h u h t các nhà kinh doanh cua gh . ố ặ t do h n ng ch tăng, giá nhiên T n kho t m c khá t ợ ị ườ ế ế i ng đang đ t các m c có l li u cho các nhà ch bi n gi m và giá th tr
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ị ẩ ấ ẻ ơ ộ ẩ . Đây cũng là c h i cho các nhà xu t kh u
ẫ ươ i vào Nh t B n
ấ ẹ ả ậ ả ẹ
ổ ẩ ủ ướ ươ t c này
ấ ầ ề ẩ ấ ố ượ ẩ ệ
ộ ả ẫ
ẫ ả ề ả ấ ẩ ố t Nam (VASEP) d n th ng ầ ố t Nam hi n d n đ u c v kh i ừ ậ ệ ươ i cho Nh t B n, tính t
ẹ ậ ấ
ẩ t Nam đã xu t kh u vào Nh t B n ố ượ ậ ả ậ ị ả trên 11.000 t n gh xanh ẩ ủ ng nh p kh u c a Nh t B n, tr giá 20,7
ụ ự cho d ch v th c ph m và bán l ệ ẹ ủ ấ ẩ t Nam tăng xu t kh u. cua gh c a Vi ấ ệ ệ ặ ẩ t Vi t Nam d n đ u v xu t kh u gh xanh t Đ c bi ậ ệ t Nam đã xu t kh u vào Nh t B n trên 11.000 t n gh xanh Tháng 7 Vi ế ậ i, chi m trên 60% t ng kh i l ng nh p kh u c a n ế ế Hi pệ h i ch bi n và xu t kh u th y s n Vi ủ ả ả ủ ệ ậ kê c a H i quan Nh t B n cho th y, Vi ẹ ẩ ả ấ ị ượ l ng và giá tr xu t kh u s n ph m gh xanh t ế ế tháng 1 đ n h t tháng 7/2013. ấ ệ Theo đó Vi ế i, chi m trên 60% t ng kh i l ậ ẹ ỷ ọ ả ẩ ệ Nam chi m t
ươ ổ t ẩ ệ tri u yên. Giá nh p kh u trung bình 1.871 yên/kg. ế S n ph m gh xanh t ờ ươ ủ ạ t ơ ầ ộ ớ ậ ả ạ i Nh t B n tr ng cao t ớ ộ ố ị ườ ng l n khác
i c a Vi m t ph n nh giá bán c nh tranh h n so v i m t s th tr như Trung Qu c,ố Philippines và Bangladesh.
ậ ẩ ươ ị ườ ố Trung Qu c là th tr
ấ ẹ ế ng có giá xu t kh u gh xanh t ế
ẹ ệ ẩ ấ ạ
ả ấ i cho Nh t B n ớ cao nh t trong 7 tháng qua v i 3.815 yên/kg, ti p đ n Philippines 2.656 yên/kg, Bangladesh 2.194 yên/kg. ả ứ ế ờ ố
ố ượ ng s n ph m gh xanh đông l nh c a Vi ố ẫ ả Kh i l ậ ả ẩ ấ ế ư ầ ấ ả ẩ ọ
ố
ướ ẩ
ạ ủ ẩ t Nam xu t kh u sang v n chi m u th nh giá Nh t B n v n đ ng sau Trung Qu c và Bahrain ấ ủ ậ xu t kh u s n ph m c a h sang Nh t B n 7 tháng đ u năm th p nh t ươ ứ ấ ồ ng ng 456 yên/kg và 409 yên/kg. Trong trong s 9 ngu n cung c p khác, t ấ ố khi đó, Hàn Qu c, Vi c có giá xu t kh u trung t Nam và Indonesia là 3 n ấ ừ bình đ t cao nh t, t
ệ 1.300 2.700 yên/kg. ậ ả ấ ị ỷ
ả ề ầ ị ớ ỳ
Trong 7 tháng qua, Nh t B n đã nh p g n 7,5 nghìn t n, tr giá 4,45 t ề ấ ả ề ậ ỳ
ậ ố ượ ng và 10% v giá tr so v i cùng k năm 2012. yên, gi m 1% v kh i l ả ẩ ấ ế ớ ổ ế ươ ố i s ng ẹ ươ i ng NK cua gh t
Trong đó, Nh t B n NK nhi u nh t s n ph m cua hu nh đ t ố ượ ầ Nga v i 6,7 nghìn t n, chi m g n 90% t ng kh i l ỷ ậ ả ủ ạ ị ừ t ố s ng c a Nh t B n trong giai đo n này, tr giá 3,67 t yên.
ẩ ừ ẹ ạ ộ ố ả 6.1.3. M t s s n ph m t gh đông l nh
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ự
ộ
6.2. N i dung th c hành
6.2.1. Quy trình công ngh ch bi n gh c t m nh
ệ ế ế ẹ ắ ả
a.
ế ế ế ẹ ắ ả
ệ ẹ Thuy t minh quy trình ch bi n gh c t m nh ử ụ Nguyên li uệ : s d ng nguyên li u gh xanh
ẹ ệ ả Đánh giá c m quan nguyên li u gh xanh:
ế ẹ ổ ế +Gh đã ch t, màu bi n đ i và có mùi hôi.
ẹ ớ ị +Th t gh nh t và nhão.
ế ậ +K t lu n: gh ẹ ươ n
Size: 9 con/1kg
ố ượ Kh i l ẹ ng gh : 750g.
ử ụ ệ ẹ S d ng nguyên li u là gh xanh
ụ
ự ướ ẹ ồ M c đích ch nọ l a nguyên li u gh có ch t l ợ ng phù h p, kích th
ệ ẹ ắ ả ầ ế ế
ệ ị ề ấ ượ c đ ng đ u ệ ạ nhau đ ch bi n gh c t m nh đông l nh block góp ph n nâng cao hi u ế ủ qu s d ng, nâng cao giá tr kinh t c a nguyên li u
ị ướ ổ ự ể ả ệ ả ự c đá đ b o qu n nguyên li u, r nh a và khay nh a
ệ ể ả ướ ề
ể ả ử ụ Chu n bẩ Thau n Thao tác Nguyên li u gh sau khi mua v ta đem ỡ ẹ ủ ệ ẹ ạ ỡ ị
ự ế ả p đá đ b o qu n, sau đó ti n ị hành xác đ nh tên c a nguyên li u, phân c phân lo i và xác đ nh c gh mà ta ti n hành th c hành là bao nhiêu.
ế Yêu c uầ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ể ế ế ẹ ả ị Nguyên li u gh dùng đ ch bi n ph i có ch t l
ẹ
ố ẽ ạ ươ ả ố ấ ượ ư ỏ ẩ ệ ạ ả ẹ i thì s n ph m s đ t ch t l ố ng theo quy đ nh đ i ể ấ ượ ng
b.
ẩ ớ ừ ử ụ v i t ng lo i s n ph m. Không s d ng gh đã h h ng, b c mùi hôi đ ế ế ế ế ch bi n. Gh ch bi n còn s ng và t cao.
ử ầ R a l n 1:
ụ ể ề ầ ấ ộ
M c đích ặ Đ lo i b t p ch t b n và m t ph n vi sinh v t bám trên b m t ắ ỏ ạ ẹ ạ ệ ể ậ ậ ẩ nguyên li u gh trong quá trình đánh b t và v n chuy n.
ị Chu n bẩ
ứ ướ 3 thau n ng n
c đá theo dung tích ồ ướ ệ ộ t đ <10 ỗ 0C, n ộ ả c r a có ch a clorin pha theo n ng đ gi m
ượ c và m i thau ch a 2/3 l ứ ướ ử ệ ủ c a thau, có nhi ầ d n: 50ppm, 30ppm, 0ppm đ r a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u sau
khi r a.ử
ướ ệ ộ ể ả ệ ả 1/3 thau n t đ <5 ể ử c đá có nhi
ệ ẹ ướ chu n bẩ Thao tác: Cho nguyên li u gh vào thau n
ẹ
ậ ả ẹ ớ ẹ
ệ c đá đ b o qu n nguyên li u. sau nhi u l n r a ta th y n
c đá đã ể ạ ỏ ạ ệ ề ầ ử ể ấ ướ ị ẩ ệ ộ ướ ử ả c và b sung thêm đá vào đ duy trì nhi t đ n
c.
ổ ử ả ạ ế ạ ấ ẩ Yêu c uầ : gh sau khi r a ph i s ch h t t p ch t b n
ử ị s n. Ta ti n hành r a ế ẵ ấ ẩ ằ b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b t p ch t b n, nên chú ý tránh ổ làm d p nát thân gh , v t gh nguyên li u cho vào r sau đó cho vào thau ướ ể ả c b b n thì n ướ ế c r a. ti n hành thay n ẹ X lý:ử
ụ
ế ổ ỏ ẹ
M c đích Tách mai, y m, ph i ra kh i thân gh ị ẩ Chu n b :
răng
ứ ướ ả ớ ự Thau nh a ch a n ổ ự c đá, dao, th t, kéo, r nh a, 1 bàn ch i đánh
Thao tác:
1 thau n ướ ể ơ ế c đ s ch
ộ ẹ
mai ghẹ
ắ ỏ ắ ữ ầ ẹ ị ậ ầ ờ Dùng dao ta c t b dây thun c t trên gh Tay ngh ch ta n m gi ph n thân gh , tay thu n ta tách r i ph n
ỏ i b ng
ẹ ế ạ ẹ ở ướ ụ ế ầ Tách b ph n y m gh d ộ ạ ổ ấ ạ Dùng dao l y s ch ph i, n i t ng và g ch gh ( n u có)
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẹ ạ
ẹ Yêu c uầ : gh sau khi x lý ph i s ch, không còn n i t ng và mai gh
ả Dùng bàn ch i đành răng chà s ch mai gh ấ ướ ẩ ướ Khi th y n c ử ẹ ế c b n ta ti n hành thay n ả ạ ộ ạ
ấ ẩ không còn nh ng v t b n bám vào.
ử
d.
ữ ẩ ng bán thành ph m sau x lý: 610g ạ ử ẩ Kh i l ị Đ nh m c bán thành ph m sau công đo n x lý: 750/610 = 1,230
ố ượ ứ ử ầ R a l n 2:
ụ
ạ ử ả ớ i trong quá trình x lý, gi m b t
ề ặ ẩ ậ ượ l
M c đích : ạ ỏ ấ ẩ ằ Nh m lo i b ch t b n còn bám l ng vi sinh v t trên b m t bán thành ph m ẩ Chu n b :
0C,
ướ ử ệ ộ ị ổ ự R nh a 3 thau n c r a có nhi t đ <10
ướ c, m i thau ch a 2/3 thau n ồ ỗ ộ ả ứ ầ pha clorin theo các n ng đ gi m d n: 30ppm, 10ppm, 0ppm.
Thao tác:
ẩ ứ ự
Bán thành ph m gh đ ứ ướ c đã ch a hàm l
ượ ử ẹ ượ ự ổ c r a theo th t c đ ng trong r , và đ ế ầ ứ ự ả ượ gi m d n. Ti n hành các thau n ng clorin theo th t ể ạ ỏ ấ ẩ ẹ ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ lo i b ch t b n. ớ ỏ ướ ả ướ ử ẩ ể ế c r a b n ta ti n hành thay n c, nh b đá vào đ duy trì Khi n
c r a. nhi
ệ ộ ướ ử t đ n ả ạ Yêu c uầ : bán thành ph m ph i s ch, thân gh không d p nát.
e.
ẹ ậ ẩ
ả ắ ỉ : C t m nh và ch nh hình
ả ạ ế ụ ắ
ổ ướ ể ả ế ị kéo, r , dao( n u không có kéo), n ẹ ẹ c đá đ b o qu n bán
ớ
ướ ử ế ằ M c đích ẹ C t gh thành hai m nh, và t o hình dáng cho mi ng gh đ p. ả ẩ Chu n b : ẩ thành ph m, th t. Thao tác ẹ Gh sau khi x lý đ
ả ượ ả c b o qu n b ng n ự ẹ ắ ả
ồ ặ ẹ ẹ ầ ả ớ
ế ỉ
f.
ế ế ữ ư
ế c đá, sau đó ta ti n hành dùng dao( do trong quá trình th c hành không có kéo) c t gh thành 2 m nh. Tay ầ ế trái ta c m thân gh , tay ph i ta c m dao r đ t thân gh lên th t và ti n ẹ ẹ ắ hành c t gh thành 2 m nh. Sau đó ta ti n hành ch nh cho mi ng gh đ p, ẹ ắ ỏ ươ ng d trên mi ng gh . c t b x ỡ: mi ng/pound ả ẹ ươ ng gi a, các x ạ Phân lo i phân c
ụ M c đích
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ọ ướ ẹ ấ ề ồ c nhau và đ ng nh t v màu
ẩ
ẹ ấ ượ ế Ch n ra các mi ng gh có kích th ả ắ s c cho s n ph m. ế Lo i b nh ng mi ng gh không đ t ạ yêu c uầ ch t l ng
ẩ Chu n b : Thao tác:
ạ ỏ ữ ổ ị r , cân
ắ ả ỉ Gh đ
ả ạ ạ c b o qu n sau khi c t m nh ch nh hình chuy n sang ặ ể ề ạ ỡ i đây phân c theo dây chuy n ho c 1
ẹ ượ ả ỡ công đo n phân c phân lo i ngay, t ng i.ườ
ố ớ ẹ ắ ả ỡ ồ Đ i v i gh c t m nh g m các c sau: U10,11 15, 16 20, 21
25, 26 30,31 40,41 50, 5160.
ọ
ự ẩ ỡ
Tùy vào lô bán thành ph m mà có cách phân c khác nhau: l a ả ế ẹ ế ế ặ ớ ỏ ượ ạ yêu c uầ mi ng gh ph i có c l i,
ế ch n mi ng l n đ n mi ng nh ho c ng ỡ ề kích c đ u nhau.
ể ẹ ế
ộ ượ ị ẹ ở
ỡ ằ Ki m tra c b ng cách cân m t l ố ế ả ư ng mi ng gh đúng ữ ươ ọ ạ thao tác t ế ự ể ng t size nào? ỡ đ có kích c phù i
ế 453,67gam, sau đó đ m s mi ng, xác đ nh nh ng mi ng gh ế N u ch a đúng size thì ph i ch n l h p. ợ
ẹ ỡ ượ ế ọ Gh sau khi phân c đ
ẹ ơ ị ẹ ạ ắ
ủ ạ c ti n hành phân l a, gh phân lo i ch ứ ộ ế ự y u d a vào màu s c, gh có 2 màu( xanh, xám) tr ng thái c th t, m c đ ư ỏ h h ng…
Yêu c uầ :
ẹ ượ ắ
ỡ c b t sai c . ấ ượ ng.
ả ượ ỡ c phân đúng c , không đ ả ượ c phân đúng màu, đúng ch t l ẩ ng bán thành ph m: 600g
g.
ế ế ố ượ ứ Các mi ng gh ph i đ Các mi ng fillet ph i đ Kh i l ạ ị Đ nh m c công đo n: 610/600 = 1,017.
ế Cân x p khuôn
ụ M c đích :
ố ượ ữ ả ầ ơ ị
ậ ợ ệ ể Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l ứ yêu c uầ khách hàng và t o đi u ki n thu n l ằ ng b ng i cho các công
ạ ả ề ả ạ ấ
nhau đ đáp ng đo n ch bi n sau: c p đông, bao gói, b o qu n. ắ ể ế
ệ ấ ả ẩ ổ ế ế ế ủ ả ị ẩ X p khuôn: s p x p bán thành ph m vào khuôn đ làm tăng giá tr t trong quá trình c p
ả c m quan c a s n ph m và tăng kh năng trao đ i nhi đông.
Thao tác:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ượ ị ủ ng t nh theo t ng
ọ Cân tr ng l ầ ệ ừ yêu c uầ c a quy trình công ngh và ự ố
ườ ủ ế ẹ ệ ạ c kh i ỗ ng c a gh . Ph m vi phòng thí nghi m th ể ế ượ t đ ng ti n hành cân 250g m i
theo nhu c u khách hàng. Theo bài th c hành thì ta cân đ bi ượ l ị ơ đ n v .
ượ ỗ ơ ụ ộ ộ Cân l ị ng ph tr i 23% , m i đ n v cân cho vào m t khuôn và
ế ỡ
ẹ ả ọ ể ả ng gh sau khi cân đ đ m b o cân chính xác.
cho theo 1 c .ỡ ế ể ệ ế ỡ Ti n hành cân h t c này đ n c khác. ượ Ki m tra tr ng l ỉ Hi u ch nh cân sau 15 phút cân.
ế
X p khuôn: Sau khi cân bán thành ph m gh đ ề ẹ
ẩ ẹ ượ ạ
ọ ớ ướ ế ẹ ừ ầ ế ỡ ừ c x p theo t ng c , t ng lo i. x p ế i hai
gh theo qui cách chi u d c khuôn. Chia gh làm 2 ph n, x p 1 l p d ố hàng đ i nhau Yêu c uầ :
ố ượ
h.
ả ng cân ph i chính xác. ẹ ượ ắ ẩ ẹ ế ị Kh i l Bán thành ph m gh đ c s p x p theo đúng qui đ nh và đ p.
ấ C p đông:
0C t
ạ i tâm s n
ẹ ế ẹ ừ ạ ệ ộ ố t đ t ỏ ế i thi u 18 ắ ạ ả ờ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài th i gian
: ẩ ệ ộ ả t đ s n ph m gh đ n nhi ể ướ c trong gh t ẩ
ế ệ ộ 0C. t đ 0
ụ M c đích ạ H nhi ẩ ph m, chuy n n ả ả ả b o qu n s n ph m. ị ẩ Chu n b : ạ ủ ấ Ch y t c p đông đ n nhi Thao tác:
c p đông,
cho t
ừ ướ ế
ầ ượ ừ Cho l n l ố ngăn trên xu ng d ạ ẩ ầ ủ ủ ủ ấ
ủ ủ ấ t t ng khay bán thành ph m vào ngăn c a t ử ủ . ế ừ ể ẩ đ t
ạ ủ ỏ ủ ẻ
ộ ủ ạ đ t ờ th i gian ch y t Yêu c uầ : nhi
i.
ả . đóng kín c a t i cho đ n khi đ y t ệ ạ ệ ố ế c p đông cho đ n khi nhi t Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C. Ki m tra s n ph m bên trong t ạ ủ ủ ạ yêu c uầ , d ng ch y t ả . đ t 35 ẩ 0C i tâm s n ph m đ t 18 ấ ả 1h30/ m . Sau đó l y s n ph m ra kh i t ạ ẩ ệ ộ ạ t đ t
ạ M băng
ụ
M c đích : ạ ộ ề ặ ả ủ ầ ớ T o 1 l p băng bao ph toàn b b m t s n ph m
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ụ ư ỏ ệ ượ ấ ả ẩ ng h h ng trong quá trình c p s n ph m:
ơ
ị ả ả ộ
ầ ượ ừ ị ả ẩ ơ
t t ng đ n v s n ph m vào thau n ờ ướ ơ ị ả ừ ắ Kh c ph c các hi n t ỗ ặ tr băng, r m t băng… ẩ ạ T o đ bóng cho s n ph m, tăng giá tr c m quan. Thao tác: Nhúng l n l t đ 5 c đá dung tích 5 lít , ệ ộ 0C, th i gian 12 giây. Sau đó cho t ng đ n v s n ph m vào túi ẩ
có nhi PE.
ế ặ ả ẩ ẽ ớ ề Yêu c uầ : s n ph m có l p m băng bao ph , liên k t ch t ch v i b
j.
ạ ắ ặ ả ề ả ẩ ủ ẩ m t s n ph m, s n ph m r n ch c không m m.
ả ớ ắ ả Bao gói b o qu n
ụ
ữ ả ớ ẩ ở ạ s n ph m tr ng thái
ẩ ạ ả ố : ả ả đông l nh và đ m b o ch t l ườ ng s n ph m khi phân ph i.
M c đích ẩ Cách ly s n ph m v i môi tr ấ ượ ệ ng bên ngoài, gi ả ị máy hàn kín mi ng túi PE, thùng carton, dây đai.
ệ ẩ ơ ẩ Chu n b : Thao tác: ế Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ẩ ị ả ỡ ơ ạ ế ệ ị ả
ọ
oC 2oC,
ờ
ề ả ệ ộ ạ ả c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
ố ẩ th i gian l u kho t ượ ả i đa 24 tháng.
ầ ủ ượ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
oC, n đ nh ổ
ị ắ máy hàn kín mi ng. S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c / lo i cho vào ầ ủ thùng carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng. Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c. S n ph m đ ư Yêu c uầ : ẩ ả S n ph m đ ệ ộ Nhi t đ kho –18
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
6.2.2. Quy trình công ngh ch bi n gh faci
ệ ế ế ẹ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a.
ế ệ ế ế ẹ
ử ụ ệ ẹ Thuy t minh quy trình công ngh ch bi n gh Faci Nguyên li uệ : s d ng nguyên li u gh xanh
:
ướ ẹ ồ ợ ng phù h p, kích th
ệ ẹ ắ ế ế ả ầ
ệ ị ề ấ ượ c đ ng đ u ệ ạ nhau đ ch bi n gh c t m nh đông l nh block góp ph n nâng cao hi u ế ủ qu s d ng, nâng cao giá tr kinh t c a nguyên li u
ổ ự ể ả ệ ả ự c đá đ b o qu n nguyên li u, r nh a và khay nh a
ệ ể ả ướ ề
ụ M c đích ọ ự Ch n l a nguyên li u gh có ch t l ể ả ử ụ ị ẩ Chu n b : ướ Thau n Thao tác: Nguyên li u gh sau khi mua v ta đem ỡ ẹ ủ ẹ ệ ạ ỡ ị
ự ế ả p đá đ b o qu n, sau đó ti n ị hành xác đ nh tên c a nguyên li u, phân c phân lo i và xác đ nh c gh mà ta ti n hành th c hành là bao nhiêu.
ể ế ế ẹ ả ị ế Yêu c uầ : Nguyên li u gh dùng đ ch bi n ph i có ch t l
ẹ
ươ ả ố ấ ượ ư ỏ ẩ ố ẽ ạ ệ ạ ả ẹ i thì s n ph m s đ t ch t l ố ng theo quy đ nh đ i ể ấ ượ ng
b.
ẩ ớ ừ ử ụ v i t ng lo i s n ph m. Không s d ng gh đã h h ng, b c mùi hôi đ ế ế ế ế ch bi n. Gh ch bi n còn s ng và t cao.
ử ầ R a l n 1:
:
ụ ể ề ầ ấ ộ
M c đích ặ Đ lo i b t p ch t b n và m t ph n vi sinh v t bám trên b m t ắ ỏ ạ ẹ ể ậ ậ ẩ nguyên li u gh trong quá trình đánh b t và v n chuy n.
ị ạ ệ ẩ Chu n b :
ướ 3thau n c và m i thau ch a 2/3 l ng n
ứ ướ ử c đá theo dung tích ồ ướ ệ ộ t đ <10 ỗ 0C, n ộ ả c r a có ch a clorin pha theo n ng đ gi m
ượ ứ ệ ủ c a thau, có nhi ầ d n: 50ppm, 30ppm, 0ppm đ r a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u sau
khi r a.ử
ướ ệ ộ ể ả ệ ả 1/3 thau n t đ <5 ể ử c đá có nhi
ẹ ệ ướ chu n bẩ Thao tác: Cho nguyên li u gh vào thau n
ẹ
ậ ả ẹ ớ ẹ
ệ c đá đ b o qu n nguyên li u. sau nhi u l n r a ta th y n
c đá đã ể ạ ỏ ạ ệ ề ầ ử ể ấ ướ ị ẩ ệ ộ ướ ử ả c và b sung thêm đá vào đ duy trì nhi t đ n
ử ị s n. Ta ti n hành r a ế ẵ ấ ẩ ằ b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b t p ch t b n, nên chú ý tránh ổ làm d p nát thân gh , v t gh nguyên li u cho vào r sau đó cho vào thau ướ ể ả c b b n thì n ướ ế c r a. ti n hành thay n ẹ ổ ử ả ạ ế ạ ấ ẩ Yêu c uầ : gh sau khi r a ph i s ch h t t p ch t b n
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
c.
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
X lý:ử
ế ỏ ẹ ụ
ổ ự ả ớ ổ : tách mai, y m, ph i ra kh i thân gh ứ ướ ự ị thau nh a ch a n c đá, dao, th t, kéo, r nh a, 1 bàn ch i
M c đích ẩ Chu n b : đánh răng
ướ ể ơ ế c đ s ch
1 thau n Thao tác:
ộ ẹ
mai ghẹ
ắ ỏ ắ ữ ầ ẹ ị ậ ầ ờ Dùng dao ta c t b dây thun c t trên gh Tay ngh ch ta n m gi ph n thân gh , tay thu n ta tách r i ph n
ỏ i b ng
ẹ ế ạ
ẹ
ẹ yêu c uầ : gh sau khi x lý ph i s ch, không còn n i t ng và mai gh
ầ ẹ ở ướ ụ ế d Tách b ph n y m gh ộ ạ ấ ạ ổ Dùng dao l y s ch ph i, n i t ng và g ch gh ( n u có) ạ ả Dùng bàn ch i đành răng chà s ch mai gh ấ ướ ẩ ướ Khi th y n c ử ẹ ế c b n ta ti n hành thay n ả ạ ộ ạ
d.
ấ ẩ không còn nh ng v t b n bám vào.
ữ ử ầ
R a l n 2: ằ ử M c đích ả i trong quá trình x lý, gi m
ậ ụ ớ ượ b t l
ạ ạ ỏ ấ ẩ : nh m lo i b ch t b n còn bám l ẩ ề ặ ng vi sinh v t trên b m t bán thành ph m ẩ Chu n b :
0C,
ướ ử ệ ộ ị ổ ự R nh a 3 thau n c r a có nhi t đ <10
ướ c, m i thau ch a 2/3 thau n ồ ỗ ộ ả ứ ầ pha clorin theo các n ng đ gi m d n: 30ppm, 10ppm, 0ppm.
Thao tác:
ẩ ứ ự
Bán thành ph m gh đ ứ ướ c đã ch a hàm l
ổ ẹ ượ ự ượ ử c r a theo th t c đ ng trong r , và đ ế ầ ứ ự ả ượ các thau n ng clorin theo th t gi m d n. Ti n hành ể ạ ỏ ấ ẩ ẹ ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ lo i b ch t b n. ớ ỏ ướ ả ướ ử ẩ ể ế c r a b n ta ti n hành thay n c, nh b đá vào đ duy trì Khi n
c r a. nhi
ệ ộ ướ ử t đ n ả ạ Yêu c uầ : bán thành ph m ph i s ch, thân gh không d p nát.
e.
ẹ ẩ ậ
ấ
0C t
ệ ộ ố t đ t
ụ ả t đ s n ph m gh đ n nhi ỏ ế i thi u 18 ắ ạ iạ ẹ ế ẹ ừ ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài ẩ c trong gh t
ờ
C p đông ệ ộ ả ạ : h nhi ướ ể ẩ ả ả ạ ủ ấ ế ẩ Chu n b : M c đích ẩ tâm s n ph m, chuy n n ả th i gian b o qu n s n ph m. ị ch y t c p đông đ n nhi ệ ộ 0C. t đ 0
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Thao tác:
c p đông,
cho t
ừ ướ ế
ầ ượ ừ Cho l n l ố ngăn trên xu ng d ạ ẩ ầ ủ ủ ủ ấ
ủ ủ ấ t t ng khay bán thành ph m vào ngăn c a t ử ủ . ế ừ ể ẩ đ t
ạ ủ ỏ ủ ẻ
ộ ủ ạ đ t ờ th i gian ch y t Yêu c uầ : nhi
f.
ả . đóng kín c a t i cho đ n khi đ y t ệ ạ ệ ố ế c p đông cho đ n khi nhi t Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C. Ki m tra s n ph m bên trong t ạ ủ ủ ạ yêu c uầ , d ng ch y t ả . đ t 35 ẩ 0C i tâm s n ph m đ t 18 ấ ả 1h30/ m . Sau đó l y s n ph m ra kh i t ạ ẩ ệ ộ ạ t đ t
Đóng thùng:
:
ẩ
ậ ợ ị ụ ả ạ ắ ấ ạ i cho công đo n tách th t sau M c đích ả B o qu n bán thành ph m. ơ ị T o cho c u trúc c th t ch c và thu n l
này
g.
ố
h.
ư ầ ấ ự ả ả Thao tác: gi ng nh ph n c p đông nhiên x đông t X đông:
ể ươ Tách thit ki m x
ị ồ ụ
ng ỏ ươ ứ ng và thu h i th t. ẹ ế ắ ớ ị : tách th t ra kh i x ướ ị thau n c ch a đá, dao, th t, mâm, k p g p inox(n u có)
ự ắ ấ t
ẹ ẹ ả c que gh , đ riêng càng gh , mình, que gh riêng ra.
M c đích ẩ Chu n b : Thao tác: ị Tách th t: vì trong phòng th c hành không có kéo nên ta dùng dao c t t ẹ ể Mình gh : ẹ
ớ ố ầ ắ ỏ
ầ ữ ẹ ừ ắ ẹ ố ữ ế ớ
ẹ dao l y ph n th t mình gh . ự ấ ươ ế ế ẹ ế ệ ạ nh v y ta th c hi n đ n h t các mi ng gh còn l i.
ẹ Dùng dao c t b ph n kh p n i gi a ph n mình gh và que gh . Dùng mũi dao tách gi a mi ng gh v a c t kh p n i, dùng mũi ầ ị ự ư ậ ng t T Càng gh : ẹ
ặ ặ ầ ớ c đ t lên th t, dùng dao ch t làm 3 ph n ( ch t
ể
ẹ ượ ặ Càng gh đ ờ ẹ ị không đ càng gh b tách r i). ắ ẹ ắ ế ỏ ỏ ẹ ị
ự ủ ế ẹ
ầ Dùng k p g p, g p h t ph n th t càng gh ra kh i v càng. Trong ử ụ bài th c hành không có k p nên ta s d ng mũi dao thái lan và ch y u làm ằ b ng tay. Que
que.
ị ủ ấ ầ ầ ỏ ị Dùng ph n th t c a ngón tay cái và ngón tay tr bóp l y ph n th t
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ị ị ấ ầ ể ẹ
ươ
ị ổ ể ể ươ ư L u ý: khi tách l y th t gh thì ph n th t mình, càng, que đ riêng. ể Ki m x ng: ẹ Gh sau khi đ ắ ng, g p b x ỏ ươ ng
i.
ị ế ươ ị Yêu c uầ : gh đ c tách th t h t, x ẹ ẫ ng không còn l n trong th t gh .
ẩ ị ượ ấ c l y th t ta đ ra mâm đ ki m x ị dăm còn xót trong th t ra. ẹ ượ ồ Cân nh i mai: Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l
ố ượ ậ ợ ệ ằ ng b ng i cho các
ứ yêu c uầ c a khách hàng và t o đi u ki n thu n l ế ế ữ ạ ả
ơ ả ề ủ ể nhau đ đáp ng ả ấ ạ công đo n ch bi n sau: c p đông, bao gói, b o qu n. ả ị ả ẩ Đ nh hình: làm tăng giá tr c m quan cho s n ph m.
ẹ ỗ ị Thao tác: ự
ấ ẹ L a ch n mai gh có kích th ị c đ ng đ u nhau, dùng mu ng inox ị ề ị ướ ồ th t mình:th t càng: th t que là 3:2:1.
ị ướ ớ ị ớ c, l p gi a là th t que và l p trên cùng là th t mình.
ỗ ị ng theo yêu c uầ , dùng mu ng và dao
ọ ỉ ệ ị xúc l y th t gh cho vào mai theo t l ữ Cho th t càng vào mai tr ố ượ ẹ Cân mai gh đúng kh i l ị đ nh hình mai gh th t.
ướ ề ố ượ ị ẹ ị Yêu c uầ : mai gh th t có kích th c đ u nhau, đúng kh i l ng qui đ nh.
j.
ẹ ị ẹ ẹ ọ
Mai gh g n gàng và đ p. ấ
0C t
C p đông: ạ : h nhi ế i thi u 18 i ạ
ụ ả ệ ộ ố t đ s n ph m gh đ n nhi t đ t ỏ ẹ ế ẹ ừ ạ ắ ẩ c trong gh t ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài
ệ ộ ả ể ướ ẩ ờ
ả ả ạ ủ ấ ế M c đích ẩ tâm s n ph m, chuy n n ả th i gian b o qu n s n ph m. ị ch y t c p đông đ n nhi ệ ộ 0C. t đ 0
ẩ Chu n b : Thao tác:
ầ ượ ừ ủ ủ ấ ẩ Cho l n l t t ng khay bán thành ph m vào ngăn c a t c p đông,
cho t
ừ
ế ướ ử ủ .
. đóng kín c a t ủ ủ ấ ạ
ế ừ ể ẩ đ t
ạ ủ ỏ ủ ẻ
ộ ủ ạ đ t ờ th i gian ch y t Yêu c uầ : nhi
k.
ả ngăn ầ ủ ố trên xu ng d i cho đ n khi đ y t ệ ế ạ ệ ố t c p đông cho đ n khi nhi Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C. Ki m tra s n ph m bên trong t ạ ủ ủ ạ yêu c uầ , d ng ch y t ả . đ t 35 ẩ 0C i tâm s n ph m đ t 18
ấ ả 1h30/ m . Sau đó l y s n ph m ra kh i t ạ ẩ ệ ộ ạ t đ t ả ả
ớ ữ ả s n ph m ẩ ở
Bao gói b o qu n ẩ ả ả M cụ đích: cách ly s n ph m v i môi tr ấ ượ ả ạ ạ ng bên ngoài, gi ả ẩ ố tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ườ ng s n ph m khi phân ph i.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ệ ị máy hàn kín mi ng túi PE, thùng carton, dây đai.
ẩ Chu n b : Thao tác: ế ệ ẩ ơ Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ẩ ị ả ỡ ơ ạ ệ ế ị ả
ọ
oC 2oC,
ờ
ề ả ệ ộ ạ ả c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
ố ẩ th i gian l u kho t ượ ả i đa 24 tháng.
ầ ủ ượ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
oC, n đ nh.
ổ ị ắ máy hàn kín mi ng. S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c / lo i cho vào ầ ủ thùng carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng. Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c. S n ph m đ ư Yêu c uầ : ẩ ả S n ph m đ ệ ộ Nhi t đ kho –18
6.2.3. Quy trình công ngh ch bi n gh th t chín
ệ ế ế ẹ ị
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
a.
ẹ ế ả ấ ị Thuy t minh quy trình s n xu t th t gh chín
ệ ẹ ử ụ
ụ ợ ng phù h p, kích th
ầ ế ế ẹ ả ệ ẹ ắ M c đích ề Nguyên li uệ : s d ng nguyên li u gh xanh ấ ượ : ch n l a nguyên li u gh có ch t l ạ
ệ ế ủ c a nguyên li u
ướ c ồ đ ng đ u nhau đ ch bi n gh c t m nh đông l nh block góp ph n nâng ị cao hi u qu s d ng, nâng cao giá tr kinh t ả ướ ệ ọ ự ể ả ử ụ ị thau n
ệ ổ ự ướ ề
ẩ ể ả Chu n b : ẹ Thao tác: nguyên li u gh sau khi mua v ta đem ỡ ủ ệ ế
ự ế ẹ
ẹ ả Yêu c uầ : nguyên li u gh dùng đ ch bi n ph i có ch t l
ử ụ ẹ
ố ớ ừ ế ế ể ẩ ế ế ươ ả
b.
ự c đá đ b o qu n nguyên li u, r nh a và khay nh a ả ể ả ệ p đá đ b o qu n, ị ạ ị sau đó ti n hành xác đ nh tên c a nguyên li u, phân c phân lo i và xác đ nh ỡ c gh mà ta ti n hành th c hành là bao nhiêu. ấ ượ ệ ể ế ế ng theo quy ố ư ỏ ạ ả ị đ nh đ i v i t ng lo i s n ph m. Không s d ng gh đã h h ng, b c mùi ấ ẽ ạ ẩ ố ẹ hôi đ ch bi n. Gh ch bi n còn s ng và t i thì s n ph m s đ t ch t ượ l ng cao.
ử ầ R a l n 1:
ụ ể ạ ỏ ạ ấ ẩ ậ ộ M c đích ề
: đ lo i b t p ch t b n và m t ph n vi sinh v t bám trên b ắ ệ ầ ậ ể ẹ ặ m t nguyên li u gh trong quá trình đánh b t và v n chuy n.
ị ẩ Chu n b :
ứ ượ 3 thau n ng n
ướ ệ ộ c đá theo dung tích ồ ỗ 0C, n t đ <10 ướ ộ ả c r a có ch a clorin pha theo n ng đ gi m
c và m i thau ch a 2/3 l ứ ướ ử ệ ủ c a thau, có nhi ầ d n: 50ppm, 30ppm, 0ppm đ r a nguyên li u.
0C đ b o qu n nguyên li u sau
khi r a.ử
ướ ệ ộ ể ả ệ ả 1/3 thau n t đ <5 ể ử c đá có nhi
ệ ẹ ướ chu n bẩ Thao tác: Cho nguyên li u gh vào thau n
ẹ
ậ ả ẹ ớ ẹ
ệ c đá đ b o qu n nguyên li u. sau nhi u l n r a ta th y n
c đá đã ể ạ ỏ ạ ệ ề ầ ử ể ấ ướ ị ẩ ệ ộ ướ ử ả c và b sung thêm đá vào đ duy trì nhi t đ n
c.
ổ ử ả ạ ế ạ ấ ẩ Yêu c uầ : gh sau khi r a ph i s ch h t t p ch t b n
ử ị s n. Ta ti n hành r a ế ẵ ấ ẩ ằ b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ g t b t p ch t b n, nên chú ý tránh ổ làm d p nát thân gh , v t gh nguyên li u cho vào r sau đó cho vào thau ể ả ướ c b b n thì n ướ ế ti n hành thay n c r a. ẹ X lý:ử
ế ỏ ổ ẹ ụ : tách mai, y m, ph i ra kh i thân gh
M c đích ị ẩ Chu n b :
răng
ứ ướ ả ớ ự Thau nh a ch a n ổ ự c đá, dao, th t, kéo, r nh a, 1 bàn ch i đánh
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Thao tác:
1 thau n ướ ể ơ ế c đ s ch
ộ ẹ
mai ghẹ
ắ ỏ ắ ữ ầ ẹ ị ậ ầ ờ Dùng dao ta c t b dây thun c t trên gh Tay ngh ch ta n m gi ph n thân gh , tay thu n ta tách r i ph n
ỏ i b ng
ẹ ế ạ
ẹ
ẹ yêu c uầ : gh sau khi x lý ph i s ch, không còn n i t ng và mai gh
ẹ ở ướ ụ ế ầ Tách b ph n y m gh d ộ ạ ấ ạ ổ Dùng dao l y s ch ph i, n i t ng và g ch gh ( n u có) ả ạ Dùng bàn ch i đành răng chà s ch mai gh ướ ấ ướ ẩ c Khi th y n ử ẹ ế c b n ta ti n hành thay n ả ạ ộ ạ
d.
ấ ẩ không còn nh ng v t b n bám vào.
ữ ử ầ
R a l n 2: ằ ử M c đích ả i trong quá trình x lý, gi m
ậ ụ ớ ượ b t l
ạ ạ ỏ ấ ẩ : nh m lo i b ch t b n còn bám l ẩ ề ặ ng vi sinh v t trên b m t bán thành ph m ẩ Chu n b :
0C,
ướ ử ệ ộ ị ổ ự R nh a 3 thau n c r a có nhi t đ <10
ướ c, m i thau ch a 2/3 thau n ồ ỗ ộ ả ứ ầ pha clorin theo các n ng đ gi m d n: 30ppm, 10ppm, 0ppm.
Thao tác:
ẩ ứ ự
Bán thành ph m gh đ ứ ướ c đã ch a hàm l
ượ ử ẹ ượ ự ổ c r a theo th t c đ ng trong r , và đ ế ầ ứ ự ả ượ ng clorin theo th t các thau n gi m d n. Ti n hành ể ạ ỏ ấ ẩ ẹ ử ằ r a b ng cách dùng tay đ o nh nhàng đ lo i b ch t b n. ớ ỏ ướ ả ướ ử ẩ ể ế c r a b n ta ti n hành thay n c, nh b đá vào đ duy trì Khi n
c r a. nhi
ệ ộ ướ ử t đ n ả ạ Yêu c uầ : bán thành ph m ph i s ch, thân gh không d p nát.
e.
ẹ ậ
ộ ẩ ộ Lu c làm ngu i
ị ề ệ ạ ụ
ế
0C.
ệ ộ ẹ ạ : làm chín th t gh , t o đi u ki n cho các công đo n sau ị b p ga, n i, thau r . ổ ồ ạ c đá l nh nhi t đ <5
ờ
ướ ướ ở ạ M c đích ẩ Chu n b : ướ Thau n Thao tác: ộ Lu c: n c sôi tr l i
ẹ c đã đun sôi cho gh vào lu c đ n khi n ẹ ộ ế th i gian là 3 phút (gh chuy n sang màu đ đ u là đ
0C làm
ộ
ướ ộ ớ ệ ộ t đ <5
ể ể ớ ỏ ề ể ượ c). ẹ c có nhi Làm ngu i: v t gh ra cho vào thau n ế ạ ngu i ngay, v t ra đ ráo chuy n qua công đo n ti p theo.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẹ
ộ ế ộ ươ ị ỏ ề ế ế ạ c, ti n hành làm ngu i t ng t
ỏ ộ Sau khi lu c th t gh xong, ta b mai đã làm s ch vào lu c đ n khi ự ượ ể mai chuy n sang màu đ đ u h t mai là đ nh trên.
ỏ ề ộ ượ c lu c chín và có màu đ đ u, và đ c làm
f.
ư ẹ Yêu c uầ : gh và mai ph i đ ộ ướ ả ượ ị ấ c khi tách l y th t. ngu i tr
ể ươ Tách thit ki m x
ồ ị ụ
ng và thu h i th t. ẹ ớ ế ắ ng ỏ ươ ứ ị : tách th t ra kh i x ướ ị thau n c ch a đá, dao, th t, mâm, k p g p inox(n u có)
M c đích ẩ Chu n b : Thao tác:
Tách th t: vì trong phòng th c hành không có kéo nên ta dùng dao
ắ ấ ả c t t
ị ẹ ể ự ẹ ẹ t c que gh , đ riêng càng gh , mình, que gh riêng ra.
Mình gh : ẹ ắ ỏ ầ ớ
ẹ ố ữ ế ớ
ữ ẹ ầ ố + Dùng dao c t b ph n kh p n i gi a ph n mình gh và que gh . ấ ẹ ừ ắ + Dùng mũi dao tách gi a mi ng gh v a c t kh p n i, dùng mũi dao l y ầ + T
ẹ ph n th t mình gh . ự ư ậ ị ươ ự ẹ ế ế ệ ế ạ nh v y ta th c hi n đ n h t các mi ng gh còn l i.
ng t Càng gh : ẹ
+ Càng gh đ ẹ ị càng gh b tách r i).
ầ ặ ặ ớ ể c đ t lên th t, dùng dao ch t làm 3 ph n ( ch t không đ
ẹ ượ ặ ờ ắ ỏ ỏ ế ẹ ẹ ị + Dùng k p g p, g p h t ph n th t càng gh ra kh i v càng. Trong bài
ủ ế ắ ẹ ầ ử ụ
ự th c hành không có k p nên ta s d ng mũi dao thái lan và ch y u làm ằ b ng tay.
Que ầ ấ ầ ỏ
ị ủ ấ ẹ ể ầ ị ị
ươ
ị + Dùng ph n th t c a ngón tay cái và ngón tay tr bóp l y ph n th t que. ư L u ý: khi tách l y th t gh thì ph n th t mình, càng, que đ riêng. ể Ki m x ng: ẹ Gh sau khi đ
ỏ ươ ươ ị ổ ể ể ắ ng, g p b x ng
ượ ấ c l y th t ta đ ra mâm đ ki m x ị dăm còn xót trong th t ra. ẹ ượ ươ ị ẹ ẫ ng không còn l n trong th t gh .
c tách th t h t, x ẩ ị ị ế ng bán thành ph m sau tách th t: 240g
g.
ố ượ ứ Yêu c uầ : gh đ Kh i l ạ ị Đ nh m c công đo n: 500/240 = 2,083.
ế Cân x p khuôn:
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẩ ị Cân: phân chia s n ph m thành nh ng đ n v có kh i l
ố ượ ậ ợ ệ ằ ng b ng i cho các
ứ yêu c uầ c a khách hàng và t o đi u ki n thu n l ế ế ữ ạ ả ơ ề ả ả ủ ể nhau đ đáp ng ấ ạ công đo n ch bi n sau: c p đông, bao gói, b o qu n.
ị ả ả ẩ ạ Ép khuôn:t o hình cho s n ph m, làm tăng giá tr c m quan cho
h.
ẩ ả s n ph m.
ấ
0C t
C p đông: ạ : h nhi ế i thi u 18 i ạ
ụ ả ệ ộ ố t đ s n ph m gh đ n nhi t đ t ỏ ẹ ế ẹ ừ ạ ắ ẩ c trong gh t ạ d ng l ng sang d ng r n, kéo dài
ệ ộ ả ể ướ ẩ ờ
ả ả ạ ủ ấ ế M c đích ẩ tâm s n ph m, chuy n n ả th i gian b o qu n s n ph m. ị ch y t c p đông đ n nhi ệ ộ 0C. t đ 0
ẩ Chu n b : Thao tác:
ẩ
ế đông, cho t t t ng khay bán thành ph m vào ngăn c a t i cho đ n khi đ y t
ủ ủ ấ ạ ạ
ế ừ ể ẩ đ t
ạ ủ ỏ ủ ẻ
ộ ủ ạ đ t ờ th i gian ch y t Yêu c uầ : nhi
i.
ả ủ ủ ấ ầ ượ ừ c p Cho l n l ầ ủ ử ủ ướ ố ừ . . đóng kín c a t ngăn trên xu ng d ệ ệ ố ế c p đông cho đ n khi nhi t Ti n hành ch y h th ng l nh c a t 0C. Ki m tra s n ph m bên trong t ạ ủ ủ ạ yêu c uầ , d ng ch y t ả . đ t 35 ẩ 0C i tâm s n ph m đ t 18
ấ ả 1h30/ m . Sau đó l y s n ph m ra kh i t ạ ẩ ệ ộ ạ t đ t ả ả
ụ ớ ữ ả ẩ ở Bao gói b o qu n ẩ ả M c đích
: cách ly s n ph m v i môi tr ấ ượ ả ạ ạ ng bên ngoài, gi ẩ ả s n ph m ố tr ng thái đông l nh và đ m b o ch t l ườ ng s n ph m khi phân ph i.
ả ệ ị máy hàn kín mi ng túi PE, thùng carton, dây đai.
ẩ Chu n b : Thao tác: ế ệ ẩ ơ Ti n hành hàn kín mi ng túi PE c a t ng đ n v s n ph m trên
ủ ừ ẩ ị ả ỡ ơ ạ ệ ế ị ả
ọ
oC 2oC,
ờ
ề ả ệ ộ ả ạ c b o qu n trong kho l nh, nhi t đ kho 18
ố ẩ th i gian l u kho t ượ ả i đa 24 tháng.
ầ ủ ượ ị c bao gói đúng quy đ nh, ghi đ y đ thông tin.
oC, n đ nh.
ổ ị t đ kho –18
ắ máy hàn kín mi ng. S p x p 24 đ n v s n ph m cùng c / lo i cho vào ầ ủ thùng carton. Ghi đ y đ thông tin trên thùng. Ni n 2 dây đai ngang, 2 dây đai d c. S n ph m đ ư Yêu c uầ : ẩ ả S n ph m đ ệ ộ Nhi ỉ
ấ ượ
ậ
ả
ẩ
6.3. Các ch tiêu đánh gia ch t l
ng s n ph m và nh n xét
ẩ
ả s n ph m
6.3.1. Ch tiêu đánh giá ch t l
ấ ượ ỉ ng
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ả ả
ỉ B ng 1. Các ch tiêu c m quan ớ ấ Quy cách bao gói phù h p v i gi y đăng ký; bao bì
ẹ ủ
ạ ậ ệ ị Bao gói, ghi nhãn ủ ng nh p kh u; quy đ nh c a Vi ị t Nam áp
ệ ợ nguyên v n, s ch; có đ thông tin theo quy đ nh c a ị ườ th tr ụ d ng cho m t s th tr t
ẩ ộ ố ị ườ ẹ Tr ng ạ ỷ ệ l
Nguyên v n không co d u hi u tan giá, t ơ ị ệ ủ ặ ng đ c bi ệ ề ặ thái ấ cháy ồ ạ l nh không quá 10% di n tích b m t, c th t đàn h i.
ớ ộ ợ Phù h p v i n i dung ghi nhãn.
Kh i ố ị ng t nh ượ l
ồ ơ ợ ớ Kích cỡ Phù h p v i ghi nhãn, h s kèm theo.
ị ạ ư ặ Đ c tr ng, không có mùi v l
ị Màu ắ s c, mùi v
ấ ằ ắ Ký sinh Không có ký sinh trùng nhìn th y b ng m t.
trùng
ạ T p ạ Không có t p ch t l ấ ạ .
ch tấ
ả ỉ B ng 2. Các ch tiêu vi sinh
ỉ S ả Ch tiêu ph i ứ M c gi ớ ạ ố i h n t i đa
ể TT ki m tra cho phép
1 Vi khu nẩ
ẩ ổ ạ T ng t p khu n 2.104 cfu/g
ệ Coliform Không phát hi n trong
0,1g
ệ S. aureus Không phát hi n trong 1
g
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ệ Salmonella Không phát hi n trong 1
g
V. ≤ 100 cfu/g
parahaemolyticus
2 Kí sinh trùng
Sán lá ệ ấ Không phát hi n u
trùng s ngố
ả
ọ ỉ B ng3. Ch tiêu hóa h c ọ Hóa h c ( kim ứ M c gi ớ ạ ố i h n t i đa S
TT ạ ặ lo i n ng) cho phép
Pb 10 mg/kg 1
As 5 mg/kg 2
Cd 2 mg/kg 3
Hg 0,2 mg/kg 4
Cu 30 mg/kg 5
Zn 200 mg/kg 6
ư ượ ả ỉ B ng4. Ch tiêu d l
Kháng ng kháng sinh ứ M c gi ớ ạ ố i h n t i đa cho S
TT sinh phép
Levamisol Không cho phép, LOD = 0,01 1
mg/kg
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
2 Không cho phép, LOD = 0,01
Nhóm tetracyclin mg/kg
3 Grizin Không cho phép, LOD = 0,5
mg/kg
4 Batsitratsin Không cho phép, LOD = 0,02
mg/kg
ỉ ể ươ ấ ượ ng
(cid:0) ả
Đ i v i ch tiêu c m quan ả ượ ẩ
ả ị ngoài vào đ n v trí trung tâm s n ph m đ t nhi
6.3.2. Các ph ố ớ Ki mể tra nhi ừ t đ , đ
ộ ườ ườ ơ ỗ ệ ng pháp ki m tra các ch tiêu ch t l ỉ ệ ộ t đ trung tâm s n ph m đ ế ẩ ớ khoan, l n h n đ ng kính l ằ ị c xác đ nh b ng cách khoan ể ặ ị ệ ế t k vào đ xác đ nh ế ừ 0,3 – t k t ng kính nhi
sâu t ệ nhi 0,5mm.
ị ả ướ ố ượ kh i l ẩ ng t nh: Cho s n ph m vào túi PE kín n
ướ
ơ ậ ớ ệ i lên v i l u l
ẩ
ố ượ ỏ ớ ư ượ ặ ị ng.
ạ ả ạ ẫ ể ượ ấ ằ ng t p ch t n m l n trong s n
ướ ấ ở
(cid:0) ph m và t p ch t ố ớ
ươ Xác đ nhị c, dùng dây ợ ồ ặ ộ c máy bu c ch t mi ng túi, b vào thùng, ch u thích h p r i cho dòng n ừ ả ừ ướ ch y t ng không l n h n 20 lít/phút. Khi băng v a tan d ế ổ ả ộ h t đ s n ph m lên rây ho c khay chuyên dùng, nghiêng rây, khay m t góc ộ ồ 30 đ trong 2 phút r i xác đ nh kh i l ấ ằ Ki m tra t p ch t b ng cách xem xét l ạ ẩ c tan băng. trong n ỉ Đ i v i ch tiêu vi sinh ng pháp ki m tra vi sinh v t theo TCVN 4186 – 86.
ử ụ ư ng pháp nh :
ộ ể Ph Ngoài ra, ta còn s d ng các ph Ph ậ ươ ngươ pháp PCR (Polymerase Chain Reaction) là m t ph
ự ợ ộ
ố ượ ả ả
ế ờ ồ ặ ộ ặ ủ ệ
ườ ệ ể ậ ầ ươ ng pháp ự ể ổ ầ đích DNA ban đ u, invitro đ t ng h p DNA d a trên khuôn là m t trình t ệ ủ ạ ng b n sao c a khuôn này thành hàng tri u b n sao khu ch đ i nhân s l ạ ạ ộ nh ho t đ ng c a enzyme polymerase và m t c p m i đ c hi u cho đo n DNA này. Ph ng dùng đ phát hi n các m m vi sinh v t có trong
ả s n ph m th y s n.
Ph
ể ơ ữ ủ ế ế ngươ pháp nay th ẩ ủ ả ngươ pháp ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay) là sử ự ệ ụ d ng kháng th đ n dòng ph bên ngoài nh ng đĩa gi ng. N u có s hi n
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
ẫ
ụ ằ ự ổ ể ữ ự
ệ ng kháng nguyên.
(cid:0)
(cid:0) ề ặ ị ố ớ ị ươ ượ ằ ạ ẽ ượ ệ ủ c gi di n c a kháng nguyên m c tiêu trong m u, kháng nguyên này s đ ế ệ ạ i trên b m t gi ng. B ng cách theo dõi s đ i màu có th phát hi n d l ượ ệ hi n di n và đ nh l ọ ỉ Đ i v i ch tiêu hóa h c Xác đ nh hàm l ng arsen b ng ph ng pháp b c
dietyldithiocacbama.
(cid:0) ị ượ ươ ổ ấ Xác đ nh hàm l ằ ng chì b ng ph ụ ng pháp quang ph h p th
nguyên t .ử
(cid:0) ị ẽ ắ ằ ươ ng pháp
(cid:0) ị ủ ằ ươ ằ ỷ ổ ấ Xác đ nh hàm l ổ ấ ụ Xác đ nh hàm l ồ ng cadmi, k m, đ ng và s t b ng ph ử sau khi đã phân h y b ng vi sóng. ng thu ngân b ng ph ng pháp quang ph h p
ượ quang ph h p th nguyên t ượ ọ ử ụ th nguyên t
(cid:0) ử ố ớ ấ ng ch t kháng sinh
(cid:0) ự ằ
ươ ể ơ
(cid:0) ử ụ ướ ậ ớ không ng n l a. ỉ ư ượ Đ i v i ch tiêu d l ủ ả ư ượ ng kháng sinh trong th y s n và th c ph m b ng Phân tích d l ị ễ ọ ậ ặ ng pháp mi n d ch đ c tính sinh h c, t p trung vào vi c s d ng kháng ph ể ủ ể ế ự th đ n dòng, s khu ch tán – di chuy n c a kháng nguyên ho c kháng th . ặ ng pháp s d ng enzyme ho c vi sinh v t h ẩ ệ ử ụ ặ ng t
ệ ố ư i các ậ
ề ể Ph đi u ki n ph n ng t đ phát hi n s hi n di n c a kháng sinh.
(cid:0) ử ụ i u trong các quá trình s d ng enzyme, vi sinh v t ệ ủ ấ ư ươ ụ ả ổ ắ ng pháp s c ký b n ng pháp h p ph , trao đ i ion nh ph ươ ả ứ ệ ự ệ ươ Ph
ỏ m ng, HPLC .
(cid:0) ươ ọ Ph ng pháp quang h c.
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
CÁC HÌNH NHẢ
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ậ
Ế
K T LU N
ầ ự ỉ ẫ ủ
ơ ề ọ ế ế ư
ẩ ạ ệ ủ ố ặ
ầ ự ộ ỗ ư ư ề
Sau khi hoàn thành xong h c ph n qua s ch d n c a th y chúng em đã ể hi u rõ h n v quy cách ch bi n cũng nh là các thao tác th c hi n c a các ấ ố ắ ả t nh t s n ph m l nh đông. M c dù đã c g ng hoàn thành bài m t cách t ề ệ ế ẫ nh ng chúng em v n còn nhi u thi u xót và còn nhi u ch ch a hoàn thi n. ơ ữ ẽ ố ắ Chúng em s c g ng nhi u h n n a! ầ ướ ẫ ậ ng d n chúng em hoàn
ầ ủ ọ ề ả ơ Chúng em chân thành c m n th y đã t n tình h thành xong h c ph n c a mình!
Nhóm 7
ệ ế ế ạ ủ ả ự
Báo cáo th c hành: Công ngh ch bi n l nh đông th y s n GVHD: Thi Thanh Trung
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ệ ả ế ế ạ , Bài gi ng th c hành công ngh ch bi n l nh
ự ự ệ đông, Tr
ế ế ạ ạ ế [1]. Ph m Vi ạ ườ ng Đ i H c Công Nghi p Th c Ph m TP.HCM, 2015. ế ạ [2]. Ph m Vi ngườ , Tr
ẩ ệ Bài gi ng công ngh ch bi n l nh đông ự t Nam ọ t Nam, ệ ả ẩ ạ ọ Đ i H c Công Nghi p Th c Ph m TP.HCM, 2014.
Nhóm 7