intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Báo cáo thực hành thí nghiệm Vật lý trung học phổ thông

Chia sẻ: Huynh Quoc Lam | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo thực hành thí nghiệm Vật lý trung học phổ thông cung cấp số liệu tham khảo của các bài Thực hành Thí Nghiệm trong chương trình THPT. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn học sinh trong quá trình học môn Vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Báo cáo thực hành thí nghiệm Vật lý trung học phổ thông

  1.    BẢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH LỚP 10 ­­­­ BÀI 1: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO,  XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO Bảng báo cáo Lần Đo Thời gian rơi t t t2 g vms S(m) 1 2 3 4 5 0.05 X X X x x x x x x 0.2 0.203 0.202 0.203 0.203 0.203 0.2026 0.041 9.745 1.974 0.45 0.304 0.304 0.303 0.303 0.304 0.3032 0.092 9.777 2.906 0.8 0.405 0.404 0.405 0.404 0.404 0.4044 0.164 9.784 3.956 Bài 2 ĐO HỆ SỐ MA SÁT Bảng báo cáo α0 = 17o                                                                                                              α =25o 1o    s0 =  ...                                                                                                              s =600± 1mm 2s a n t a= 2 t =tan ­  ∆ t t g cos 1 0.844 1.6485 0.2087 7.5x10­4 2 0.848 1.6687 0.2784 4x10­4 3 0.846 1.6766 0.2775 8.5x10­4 4 0.850 1.66 0.2754 10­4 5 0.852 1.653 0.2802 5x10­4 Gía trị trung bình 0.848 1.66136 0.2792 5.2x10­4 t =0.2792 5.2x10­4 1
  2. BÀI 3: ĐO SỨC CĂNG BỀ MẶT CHẤT LỎNG Lần đo l1 (mm) l2 (mm) F1 F2 F3 Pvòng=0.047N F' = =0.02367 (N) 1 156.48 152.99 3 2 157.08 152.68 F ' max F ' min 3 157.08 152.81 l 1   =156.8806(mm) F' =0.5x10­3 (N) 2 TB 156.88 152.83 F' 0.02367 l 2  =152.528(mm) 156.8806 152.828 =0.07641 l1 l 2 l1=0.29845(mm) l2=0.15708(mm) F' l1 l2 Lần thí nghiệm F(N) F’=F­P (N) 0.001727 1 0.07 0.023 F' l1 l 2 2 0.071 0.024 0.07641 0.001727 3 0.071 0.024 TB 0.02367    Độ chia nhỏ nhất của lực kế : 0, 001N Lần đo P (mN) F (mN) FC = F  ­ P (mN) FC (mN) 1 30.00 49.00 19.00 0.17 2 30.00 49.50 19.50 0.33 3 30.00 49.00 19.00 0.17 Giá trị trung bình 30.00 49.17 19.17 0.33 Độ chia nhỏ nhất của thước kẹp : 0, 05 mm D  Lần đo D (mm) d (mm) d (mm) (mm) 1 41.750 0.020 39.00 0.05 2 41.800 0.030 39.10 0.05 3 41.750 0.020 39.05 0.05 Giá trị trung bình 41.770 0.023 39.05 0.05 Giá trị trung bình của hệ số căng mặt ngoài: FC =     75,50.10­3 N/m (D d ) Tính sai số của phép đo :  max min =  0,94. 10­3 N/m  2 Viết kết quả của phép đo:  =   75,50.10­3 ± 0,94. 10­3 N/m 2
  3. BÀI 4: TÔNG HỢP HAI LỰC ur ur Thí F1 F2 Tỉ lệ R (từ hình vẽ) R (từ thí nghiệm) nghiệm (N) (N) xích L(cm) R(N) R1 R2 R3 R ∆R R= R ∆R 3. 3.6 3.5 3. 0.02 1 2.4 2.3 2cm~1N 7.3 3.65 3.6 0.025 6 5 5 6 5 2cm~1N ur ur P từ thí nghiệm Thí P1  P2  P  từ tính toán Độ dài a của đoạn OA(mm) nghiệ (N) (N) P(N Độ dài m a1 a2 a3 a ∆a a= a ∆a ) a của OA 5 2 2.5 1 3.5 52 55 53.3 1.5 53.3 1.5 3 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ BẢNG BÁO CÁO THỰC HÀNH LỚP 11 **** BÀI 1 XÁC ĐỊNH CHIẾT SUẤT CỦA NƯỚC (TỰ LÀM) BÀI 2 XÁC ĐỊNH TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH PHÂN KỲ. Vị trí của vật AB:200(mm) Lần đo d (mm) |d’| mm f (mm) f 1 6.4 3.4 ­7.25 0.192 2 6.3 3.3 ­6.93 0.128 3 9.2 4 ­7.08 0.022 4 9.3 4 ­7.02 0.038 5 7.4 3.6 ­7.01 0.048 ur uur Trung Bình f  =  ­7.058 ∆f =0.0856  ur uur f =  f ± ∆f =­7.058±0.0856 uur ∆f với sai số tỉ đối tb :δ= uur = f 3
  4. BÀI 3 XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NẰM NGANG CỦA TỪ TRƯỜNG TRÁI ĐẤT Bảng kết quả: N= 100 Làn thí nghiệm I' (mA) I''(mA) I (TB) (mA) BT (T) 1 28 28.5 28.25 1.36979E-05 2 28 26 27 1.30918E-05 3 30 29 29.5 1.4304E-05 Trung bình 1.36979E-05 d= 0.16 α= 45 N= 200 Làn thí nghiệm I' (mA) I''(mA) I (TB) (mA) BT (T) 1 13 14 13.5 1.30918E-05 2 14 13 13.5 1.30918E-05 3 13 13 13 1.26069E-05 Trung bình 1.29302E-05 d= 0.16 α= 45 N= 300 Làn thí nghiệm I' (mA) I''(mA) I (TB) (mA) BT (T) 1 9.5 9.2 9.35 1.36009E-05 2 9.6 9.2 9.4 1.36737E-05 3 9.1 9.5 9.3 1.35282E-05 Trung bình 1.36009E-05 d= 0.16 α= 45 BÀI 4: XÁC ĐỊNH R,r,L,C  CỦA MẠCH ĐIỄN XOAY CHIỀU Xác định giá trị R của điện trở R và r của cuộn dây R r R+r 11 38 49 10 40 50 9.8 40 49.8 10.26667 39.33333 49.6 4
  5. Kết quả đo Ur Ud Uc U 2 14 4 12 2 14 5 12 1.6 14 5 12 1.866667 14 4.666667 12 Kết quả tính I Zc Z Zd Zl 0.181818 25.66667 66 77 66.19584 C L f 0.000124 0.210815 31.13432104 cos 0.77436 tan rad 0.685093367 0.81712 do 39.27286815 BÀI 5 XÁC ĐỊNH SUẤT ĐIỆN ĐỘNG  VÀ ĐIỆN TRỞ TRONG Giá trị : R0 = 10Ω ; RA = 0Ω x = R (Ω) I (A) U (V) 1 y (A 1) I 10 0.1 0.5 20 0.075 0.7 30 0.065 0.85 40 0.055 0.9 50 0.05 1 60 0.045 1.05 70 0.040 1.1 80 0.031 1.2 90 0.03 1.21 100 0.029 1.22               Xác định tọa độ U0 Và Im của các điểm tại đó đường kéo dài của độ thì U=f(I) cắt trục  tung và trục hoành:  I=0 => U0 = E = 1515 (V) U=0 =>  I m 0.145    (V) R0 r Suy ra được giá trị r cần tìm đó bà con!           5
  6.   y 2 1.5 1 0.5 x ­0.4 ­0.2 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.6 ­0.5 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM LỚP 12 BÀI 1: KHẢO SÁT THỰC NGHIỆM  CÁC ĐỊNH LUẬT DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN A(cm) Sinα =A/l Góc lệch α (o) Thời gian 10  Chu kì T(s) dao động t(s) t/5 A1=3.0 6,1856.10­2 3o32’ 6,927 1,3854 A2=6.0 12,37.10­2 7o6’ 6,972 1,3944 A3=.0 18,557.10 ­2 10o42’ 6,952 1,3904 A4=18 37,1134.10­2 21o47’ 7,119 1,4238 *Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào biên độ.   Biên độ càng nhỏ thì sai số càng nhỏ, kết quả thí nghiệm càng chính xác. m (g) Thời gian 10 dao động  Chu kì T 50 6.089 1.2178 100 6.92 1.384 150 6.859 1.3718 * Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào khối lượng con lắc. 6
  7. 2 2 2 Chiều dài l (cm)Thời gian t=10T (s)Chu kì T (s)T  (s )  T  /l  20 4.559 0.9118 0.8313792 0.041569 40 6.474 1.2948 1.676507 0.0419127 50 7.306 1.4612 2.1351054 0.0427021 *Định luật về chiều dài con lắc đơn: Chiều dài của con lắc đơn tỉ lệ với bình phương chu kì dao  động của nó. Kết luận: Chu kì con lắc đơn dao động với biên độ  nhỏ, tại cùng một nơi, không phụ  thuộc vào khối  lượng, biên độ  mà tỉ  lệ  với chiều dài l của con lắc theo công thức T=a.sqrt(l). Kết quả  thí   nghiệm cho thấy a=2pi/sqrt(g). Công thức lý thuyết: T=spi.sqrt(l/g) XÁC ĐỊNH BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG *** BÁO CÁO THÍ NGHIỆM Đo bước sóng ánh sáng laze đỏ: Lần TN D(mm) l (mm) i=l/6 (mm) λ=ia/D (µm) 1 600 25 4.166667 0.694444444 2 700 27 4.5 0.642857143 3 800 30 5 0.625 λ(TB)= 0.654101 Δλ= 0.034722222 XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ TRUYỀN ÂM *** Độ dài cột không khí Lần 1 Lần 2 Lần 3  Lần 4  Lần 5 TB Sai s ố t.đối Khi có cộng hưởng âm  17 16 15.2 17.8 17.8 16.76 1.3 lần đầu Khi có cộng hưởng âm  56 55.4 53.1 56.4 56.1 55.4 1.65 lần hai Tần số f= 440 v=‫ג‬f= 340.032 7
  8. Độ dài cột không khí Lần 1 Lần 2 Lần 3  Lần 4  Lần 5 TB Sai s ố t.đối Khi có cộng hưởng âm  10 9.5 9.3 9.2 9.2 9.44 0.4 lần đầu Khi có cộng hưởng âm  29 28.7 29.3 28.6 28.2 28.76 0.55 lần hai Tần số f= 880 v=‫ג‬f= 340.032 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2