Ộ
Ủ
Ộ ự
ộ ậ ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨ VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc -----o0o-----
Ầ Ư
Ự
D ÁN Đ U T XÂY D NG KHO NGO I QUAN
Ự
Ạ
HÀ N I 12/2007
Ộ
Ộ
Ộ
Ủ
ộ ậ
ự
ạ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨ VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc -----o0o-----
Ầ Ư
Ự
D ÁN Đ U T XÂY D NG KHO NGO I QUAN
Ự
Ạ
Đ i đi m xây d ng:
ạ ể
ự
Xã Tăng Ti n, Huy n Vi ế
ệ
ệ
ắ t Yên,T nh B c ỉ
Giang
C quan ch đ u t
Công ty C ph n ICD H ng Hà
ủ ầ ư:
ơ
ổ ầ
ồ
ầ ư: Công ty CP T v n Xây d ng và Đ u t ư ấ
ự
ầ ư
C quan l p d án đ u t ậ ự ơ phát tri n Hà N i ộ
ể
ộ Hà N i, ngày ...... tháng 12 năm 2007 CH Đ U T C QUAN L P D ÁN
Ủ Ầ Ư
Ậ Ự
Ơ
2
M C L C
Ụ
Ụ
Trang CH NG 1. ƯƠ
5 S C N THI T PH I Đ U T Ế Ả Ầ Ư Ự Ầ
I. Nh ng căn c đ l p d án 5 ứ ể ậ ự ữ
II. C s lý lu n và th c ti n, gi i thi u v ch đ u t 6 ự ễ ơ ở ậ ớ ề ủ ầ ư ệ
t ph i đ u t 7 III. S c n thi ự ầ ế ả ầ ư
1. Hi n tr ng v t ch c v n t 8 ề ổ ệ ạ ậ ả ứ ể i container đi và đ n c ng bi n ế ả
khu v c phía B c ắ ự
12 2. S c n thi ự ầ t đ u t ế ầ ư ộ ị xây d ng kho ngo i quan – c ng n i đ a ự ạ ả
ICD t i B c Giang ạ ắ CH NG 2: ƯƠ
TH TR 18 Ị ƯỜ NG VÀ S N PH M Ả Ẩ
I. Th tr ng 18 ị ườ
19 II. S n ph m ẩ NG 3. CH ả ƯƠ
QUY MÔ VÀ HÌNH TH C Đ U T Ứ Ầ Ư 23 I. Quy mô s n l ả ượ ầ ng c a D án trong ba năm đ u ủ ự 23 II. Quy mô v n đ u t ầ ư ố 23 1. Nhu c u v n đ u t ầ ầ ư ố 24 ứ ầ ư , ngu n v n ố ồ Hình th c đ u t NG 4: CH ƯƠ
L A CH N Đ A ĐI M VÀ QUY MÔ CÔNG TRÌNH 25 Ự Ọ Ể Ị
I. V trí và đi u ki n t nhiên 25 ệ ự ề ị
ầ ư các h ng m c công trình ụ ạ II. Quy mô đ u t NG 5: CH 26 32 ƯƠ
TI N Đ TH C HI N Ộ Ự Ế Ệ
I. Ch đ u t và hình th c qu n lý d án 32 ủ ầ ư ứ ự ả
32 ộ ự II. Ti n đ th c hi n ệ ế NG 6: CH ƯƠ
3
T CH C QU N LÝ VÀ KHAI THÁC Ả Ổ Ứ 33 I. T ch c ổ ứ 33 ng ộ ề ươ II. Lao đ ng, ti n l CH NG 7: ƯƠ
T NG M C Đ U T VÀ HI U QU Đ U T 35 Ứ Ầ Ư Ả Ầ Ư Ổ Ệ
I. T ng m c đ u c a d án 35 ứ ầ ủ ự ổ
35 II. Ngu n v n ố ồ
III. Phân tích tài chính 36
III.1. M c đích và ph 36 ụ ươ ng pháp lu n ậ
III.2. C s tính toán các thông s đ u vào 37 ố ầ ơ ở
III.3. Hi u qu kinh t c a D án 41 ệ ả ế ủ ự
42 ậ IV. K t lu n ế ƯƠ 8: NG CH
Ậ Ế K T LU N VÀ KI N NGH Ị CH Ế NG 9: ƯƠ
PH L C TÍNH TOÁN Ụ Ụ
Ch
ng I
ươ
S C N THI T PH I Đ U T Ế
Ả Ầ Ư
Ự Ầ
4
I. NH NG CĂN C Đ L P D ÁN: Ứ Ể Ậ Ự Ữ
ộ - Căn c vào Lu t xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c H i ự ủ ậ ố ố
khoá XI, kỳ h p th 4. ứ ứ ọ
- Căn c vào Ngh đ nh s 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 c a Chính ph v ủ ề ủ ố ị ị
xây d ng công trình. ứ ầ ư qu n lý d án đ u t ự ả ự
ự - Ngh đ nh s 112/2006/NĐ-CP ngày 07/02/2005 c a Chính ph v qu n lý d án ủ ề ả ủ ị
ố xây d ng công trình. và đ u t ị ự ầ ư
- Căn c vào Ngh đ nh s 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v ủ ề ủ ị ố
qu n lý ch t l ị ng công trình xây d ng. ả ứ ấ ượ ự
s 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 h ư ng d n vi c l p và qu n lý ệ ậ ẫ ả ớ
- Thông t ư ố chi phí đ u tầ ư XDCT.
- Thông t ư ố ủ ộ ướ ẫ ng d n
phí th m đ nh đ u t ch đ thu, n p và s d ng l ộ ế ộ s 109/2000/TT-BXD ngày 13/11/2000 c a B tài chính h . ầ ư ử ụ ệ ẩ ị
ố - Thông tư s 32/2007/TT-BTC ngày 9/04/2007 v/v h ẫ ớ ị ị
ố ị ị
ế ậ ố
ư ng d n thi hành ngh đ nh ị 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003, ngh đ nh s 148/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 và ngh ế t thi hành lu t thu đ nh s 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/205 c a Chính ph Q/Đ chi ti ủ ị GTGT và lu t s a đ i b sung m t s đi u c a lu t thu GTGT. ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ ủ ế ậ
- Công báo s 1751/BXD-VP ngày 14/8/2007 v vi c công b đ nh m c chi phí ề ệ ố ị ứ
xây d ng công trình. qu n lý d án và t ự ả ự ố v n đ u t ư ấ ầ ư
- Quy t đ nh s 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/4/2004 c a B tài chính v vi c ban ề ệ ế ị ủ ộ
ố ả hành quy t c và phí b o hi m xây d ng, l p đ t. ắ ặ ự ể ắ
t Nam t p I, II, III và tuy n t p tiêu chu n xây ự ẩ ệ ể ậ ậ ẩ
ứ t Nam: - Căn c quy chu n xây d ng Vi ệ d ng Vi ự
- T p 1: Nh ng v n đ chung: Thu t ng , ký hi u, s hi u, kích th c dùng trong ấ ề ố ệ ữ ữ ệ ậ ậ ướ
thi t k . ế ế
- T p 2: Tiêu chu n thi t k quy ho ch, kh o sát Nh ng v n đ chung c a thi ậ ẩ ế ế ấ ề ữ ủ ạ ả ế t
k .ế
- T p 3: Tiêu chu n thi t k : K t c u xây d ng. ậ ẩ ế ế ế ấ ự
- T p 4: Tiêu chu n thi t k : Nh ng công trình công c ng, công trình công nghi p. ậ ẩ ế ế ữ ệ ộ
t k : Công trình nông nghi p, giao thông, thu l i, kho ế ế ỷ ợ ệ ẩ
ậ tàng, tr m đ - T p 5: Tiêu chu n thi ng ng xăng d u. ầ ạ ườ ố
- T p 6: Tiêu chu n thi và công trình ẩ ế ế ệ ố t k : H th ng k thu t cho công trình nhà ậ ỹ ở
ậ công c ng.ộ
5
- T p 8: V t li u xây d ng, s n ph m c khí xây d ng. ậ ệ ự ự ả ẩ ậ ơ
- T p 9: B o v công tr ng. ả ệ ậ ườ ng, an toàn v sinh môi tr ệ ườ
- T p 10: Tiêu chu n k thu t v phòng cháy, ch a cháy. ẩ ỹ ậ ề ữ ậ
ứ
- Căn c vào h p đ ng kinh t ợ ồ ầ ư ấ ế ố ự s ..... /HIDECC-2007 ký ngày.....tháng 12 năm 2007 ổ ể phát tri n Hà N i và Công ty C ộ ầ ư ổ
gi a Công ty C ph n T v n Xây d ng và Đ u t ph n ICD H ng Hà. ữ ầ ồ
II. C S LÝ LU N VÀ TH C TI N, GI I THI U V CH Đ U T Ơ Ở Ự Ậ Ễ Ớ Ủ Ầ Ư Ệ Ề
1. C s lý lu n: ơ ở ậ
- ICD (Inland Clearance Depot) là m t c ng đ c bi ặ ằ
ạ ứ ủ ậ
ộ ả ả ả ươ ọ ư ả ằ
n i đ a, là tuy n h u ph ộ ị ế m t vùng kinh t ộ giao nh n, b c x p, l u kho bãi. Tuy nhiên, ICD có đi m khác v i các C ng bi n: ậ t (c ng c n) n m sâu trong ả ệ ng kéo dài c a C ng bi n, ra đ i đ đáp ng nhu c u c a ầ ủ ờ ể ể ể quan tr ng, n m cách xa c ng bi n, và có ch c năng nh c ng bi n: ứ ể ớ ế ố ế ư ể ể ả
+ Không có tuy n ti n ph ng. ề ề ươ
ự ư ế ệ ế ậ ậ ươ ng
nên ph c v cho các C ng bi n. + Không có tàu c p c u tr c ti p. Cũng nh khái ni m là tuy n h u ph ụ ụ ầ ể ả
ơ ế ả ậ
ả ả ơ ế ủ ụ ể ả
ả - Là n i giao nh n, b c x p, b o qu n hàng hoá nói chung và b o qu n container nói riêng. C ng n i đ a còn là n i ti n hành các th t c H i quan, ki m tra các hàng hóa xu t kh u, nh p kh u. ố ộ ị ậ ả ẩ ẩ ấ
ng th c giao thông có liên quan. - Là đ u m i c a các lo i ph ố ủ ầ ạ ươ ứ
ượ ế
ụ ụ ậ ơ ư ả ợ ồ ỏ
- ICD là n i ph c v cho các ho t đ ng liên quan đ n container và đ c Hãng ạ ộ ơ t u container ch p nh n và ký H p đ ng đ làm n i l u, qu n lý v container cho các ể ấ ầ Hãng tàu (Depor).
2. C s th c ti n: ơ ở ự ễ
ệ
ả ệ ộ ố ướ ướ
ỉ c trên th gi ế ớ c không có đ ụ ụ c ta, ch có m t vài C ng l n ph c v cho tuy n ti n ph ớ ề
ư
ằ ở ả
i và ớ ồ
ồ ườ ọ
ự ể
ể i thì chúng ta có th c nhi u h th ng ệ ố ượ ề ủ ng c a ươ ế ỹ ộ ị ế ệ c ta (TP H Chí Minh, Đ ng Nai, ầ ng đ u ạ i các khu v c có ICD. T t c các t nh, ỉ ế tr ng đi m phía nam c a n ế ọ ủ ướ ch ng minh ICD đã góp ph n quan tr ng t o môi tr ầ ự ế ứ h p d n và thúc đ y phát tri n kinh t ấ ả ẩ ề ư t ế ạ ồ ươ ề ồ
Qua khái ni m trên và tham kh o m t s n i hi n nay các n th y rõ: Mô hình ICD trên th gi ế ớ ấ C ng bi n nh n ả ộ ư ướ ể ả h nh Rortexdam, Hamburg, Nga, Ba Lan và đi sâu vào vùng n i đ a Châu Âu, M ọ đó. ICD là mô hình ph bi n và có hi u qu trên th cũng có r t nhi u ICD n m ổ ế ề ấ vùng kinh t gi ở ể Bình D ng). Th c t ươ t ẫ ư ấ thành ph có ICD nh TP H Chí Minh, Đ ng Nai, Bình D ng đ u có n n kinh t ố phát tri n m nh. ể ạ
6
3. Các đi u ki n, tiêu chí đ hình thành c ng n i đ a (ICD) ộ ị ề ệ ể ả
ộ ị ạ ộ ư ộ ả ộ ị ư ể ằ
ậ ồ
ữ ả ả ữ
ồ C ng n i đ a ho t đ ng nh m t c ng bi n nh ng n m trong n i đ a, đ ng th i là m t khâu trung gian gi a c ng bi n và ngu n hàng vì v y m t c ng n i đ a ộ ị ộ ả ể ờ v a ph i đ m nh n h tr hi u qu cho quá trình v n t ả i gi a ngu n hàng và c ng ậ ả ỗ ợ ệ ừ ồ bi n, v a ph i đ m b o ho t đ ng kinh doanh có hi u qu . ả ạ ộ ả ể ả ộ ả ả ừ ậ ả ả ệ
ầ ư ế ố ế ị ả
xây d ng c ng n i đ a, y u t ự ộ ị ị ệ ỏ ộ ị ự ị ả ả ọ
có vai trò quy t đ nh hi u qu đ u Khi đ u t ả ầ là v n đ l a ch n v trí xây d ng. V trí xây d ng c ng n i đ a ph i th a mãn các t ấ ự ề ự ư đi u ki n sau: ệ ề
ớ ả ầ
- Ph i n m trên các hành lang v n t ậ ả ưở ả ằ ấ ẩ ớ i c ng bi n, g n v i ớ ể ả ng n đ nh và kh năng khai thác hàng c 2 i container chính t ổ ả ị
ngu n hàng xu t nh p kh u l n, tăng tr ậ chi u xu t và nh p. ấ ồ ề ậ
ả ử ụ ả ợ
i v i h th ng giao thông qu c gia, đ m b o s d ng h p lý ố i đ tăng hi u qu v chi phí, th i gian và an toàn trong quá ậ ợ ớ ệ ố ệ ả ề ờ ứ ậ ả ể
i. - K t n i thu n l ế ố các ph ng th c v n t ươ trình v n t ậ ả
c nh tranh khi so sánh v i ph ế ố ạ ớ ươ ử ụ ng án không s d ng
i. - Ph i đ m b o y u t c ng n i đ a, đ c bi ờ ộ ị ả ả t là th i gian và chi phí v n t ệ ả ả ặ ậ ả
4. Gi i thi u v ch đ u t : ớ ệ ề ủ ầ ư
4.1. Gi i thi u chung: ớ ệ
ICD HONGHA.,JSC) đ Công ty C ph n ICD H ng Hà ( ồ ậ ượ ổ ầ
ậ
ứ ạ ụ ớ
ằ
ộ
t b , máy móc thi ộ t b trong lĩnh v c giao thông v n t ậ ả ế ị ự
ậ
, thi ậ ư ạ ệ ẩ ộ ướ ạ ị
ừ c. ấ c thành l p theo gi y ố 0103020056 do phòng đăng ký kinh doanh, S kở ế ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : Thành ph Hà N i c p v i ngành ngh kinh doanh: D ch v kho v n, ho ch và đ u t ậ ề ộ ấ ố ị ầ ư ợ i hàng hóa b ng ô tô theo h p d ch v kho ngo i quan; V n chuy n hành khách, v n t ậ ả ể ậ ạ ụ ị ậ đ ng và tuy n c đ nh; mua bán xe có đ ng c , xe chuyên dùng và ph tùng, b ph n ơ ồ ụ ế ố ị ph tr ; bán buôn v t t i, y ế ị ụ ợ ng và các lo i xe chuyên dùng; xu t nh p kh u các m t hàng công ty kinh , môi tr t ặ ấ ườ ế doanh... đ n nay, t o vi c làm n đ nh cho nhi u lao đ ng, t ng b ờ c nâng cao đ i ề ế i lao đ ng và làm đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n s ng ng ụ ố ớ ườ ố ổ ầ ủ ướ ộ
ồ ổ ầ
ạ ộ ở ụ ậ ả ằ
ề ự ị ng châm ho t đ ng và phát tri n c a Công ty là đ u t ầ ấ ị ạ ộ
ể ủ ằ ự ậ ả ứ
i nhu n cho các thành viên, t o vi c làm cho ng ầ ườ ươ ậ ạ ợ
ệ ị ụ ể ồ
Công ty C ph n ICD H ng Hà thành l p và đi u hành b i nh ng thành viên có ậ ữ i nh m chi m ế chuyên môn cao và kinh nghi m ho t đ ng trong lĩnh v c d ch v v n t ệ ầ ư lĩnh th ph n nh t đ nh. Ph ị ươ ậ đ ng b , chuyên môn hóa cao, nâng cao năng l c v n t i nh m đáp ng nhu c u v n ồ ộ i lao i đa ph t ả ế đ ng, góp ph n t o ngu n thu cho Ngân sách và phát tri n các d ch v liên quan đ n ộ lĩnh v c v n t ng th c, mang l ứ ầ ạ i. ự ậ ả
4.2. Năng l c t ch c kinh doanh: ự ổ ứ
ẽ ự ậ
7
ng siêu tr ng b ng xe chuyên dùng v n t và các lo i hàng hóa siêu tr ẩ - Công ty s th c hi n v n chuy n n i đ a container hàng hóa xu t nh p kh u ậ ấ ộ ị i container trên ằ ệ ườ ể ọ ậ ả ạ
C ng H i Phòng, c a kh u L ng S n đi các T nh mi n B c và ng ề ắ ỉ ượ ạ c l i
các tuy n t ẩ ế ừ ả v i các ch hàng truy n th ng n đ nh có h p đ ng hàng năm v i Công ty. ủ ớ ử ổ ạ ợ ả ề ơ ồ ố ớ ị
ch c th c hi n d ch v v n t ệ ổ ứ ử ị
ng th c đ a ứ ư ươ ề các T nh mi n ỉ
i khách hàng nhi u n i. - Làm đ i lý g i hàng, t ạ ự hàng t c a t i c a (DOOR TO DOOR) hàng hoá xu t nh p kh u t ừ ử ớ ử B c theo yêu c u c a các ch hàng t ầ ủ ắ i đa ph ụ ậ ả ẩ ừ ậ ấ c trên th gi ề ướ ủ ớ ế ớ
ệ
ệ ậ ả ươ ể
i và khai thác kho bãi v i di n tích trên 150.000m ớ ệ ố ệ ể ậ
ỏ ươ ẩ ủ ậ ấ ồ
ư
ệ ệ ấ ả
2 v i ớ các - Kinh doanh v n t t b ki m ế ị ể ng ti n xe nâng hàng, h th ng băng chuy n, thi ng ti n ph lo i ph ươ ệ ạ ng ti n v n chuy n Công ty đã t p k t ế t b đóng gói c a Công ty và ph đ m, thi ậ ủ ế ị ế ớ ụ v xu t nh p kh u theo H p đ ng năm cho các ch tàu l n Container hàng, v ph c ợ ụ nh : ZIM, HEUNG A, DONG NAM A, APL-NOL; STEAMMER SHIPPING; UNIGLORY-EVERGREEN GROUP; FALCON; GEMARTRANS HAIPHONG... th cự hi n vi c khai thác b o qu n Container cho các MAINLINE và cung c p hàng hóa cho các SHIPPING LINE ho t đ ng trên các tuy n qua C ng H i Phòng và c a kh u L ng ạ ế S n.ơ
ả ạ ộ ử ả ả ẩ
ộ ả ộ ạ ọ ạ ọ
ệ ậ ả ậ ị
ươ ứ
t b chuyên ngành giao thông v n t ng ti n, v t t - Công ty có đ i ngũ cán b qu n lý trình đ đ i h c và trên đ i h c có chuyên i hàng hóa đa ụ ạ ng th c; Kinh doanh kho, bãi ch a hàng hoá container và thu gom hàng hóa; Kinh ộ i; Đ i ứ , thi ậ ư ậ ả ế ị ươ ệ
ộ môn và kinh nghi m trong lĩnh v c D ch v đ i lý giao nh n v n t ự ph doanh, s a ch a ph ữ ử ngũ lái xe, công nhân lành ngh .ề
Đ có th đ ng v ng trên th tr c th tr ị ườ ủ ng c a
ể Công ty đ ượ ng và phát tri n, chi n l ị ườ c xác đ nh nh t quán trong su t quá trình ho t đ ng nh sau: ố ế ượ ư ể ạ ộ ể ứ ị ữ ấ
ị ả ạ ớ
ả ợ ả ể ả - Luôn đ m b o ch t l ấ ượ ậ ng d ch v , giá c c nh tranh gi ặ ữ ữ ư ộ ợ ồ
ế ụ ả ố
ệ ớ
c thành l p có ho t đ ng xu t nh p kh u. n ch “Tín” v i khách ụ trong m t h p đ ng nh ng không đ m t i nhu n ho c thua l hàng. Có th gi m l ể ấ ỗ khách hàng. Ngoài các khách hàng truy n th ng đã có quan h , ph i ti p t c đ y ẩ ệ ề m nh công tác ti p th tìm ki m thêm các khách hàng, m i nh t là các doanh nghi p có ạ v n đ u t ố ế ị ế c ngoài m i đ ớ ượ ầ ư ướ ạ ộ ấ ấ ậ ậ ẩ
ụ ệ
i th so sánh là Công ty đã có nhi u kinh nghi m trong vi c kinh ề c s v t ch t k thu t đ phát tri n h th ng kho bãi và các ế ầ ư ơ ở ậ ệ ệ ố ậ ể ấ ỹ ể
- T n d ng l ợ ậ doanh kho bãi, đ u t d ch v có liên quan. ị ụ
i chuyên dùng và các thi t b ph ế ị ươ
ầ ủ ọ ủ ộ ợ
mua s m thêm ph ụ ng ti n v n t ắ ậ ả ệ tr khác đ có th đáp ng đ y đ m i nhu c u c a khách hàng, ch đ ng trong vi c ệ ầ ủ ứ ể cung c p d ch v . ụ - Đ u t ầ ư ể ị ấ
ờ ơ ở
ề ề ệ ạ ộ ấ ằ ể
ủ ể ầ ư ả
8
Tăng Ti n, huy n Vi i xã ng, tài chính, k thu t th tr ậ Sau th i gian ho t đ ng, trên c s phân tích các y u t ế ố ị ườ ạ ộ ỹ ộ ụ ầ và các đi u ki n c th khác, các thành viên th y r ng th i đi m hi n nay h i t đ y ờ ệ ụ ể ể , phát tri n m r ng ho t đ ng s n xu t kinh đ các đi u ki n c n và đ đ đ u t ấ ở ộ ầ ệ ủ ả doanh Công ty. H i đ ng qu n tr nh t trí giao cho Ban Giám đ c Công ty l p d án đ u ầ ậ ự ị ấ ộ ồ ố ắ t Yên, t nh B c xây d ng Kho ngo i quan xây d ng t t ỉ ự ạ ư ự ế ệ ệ ạ
c trình bày chi ti t trong các Ch ụ ể ủ ữ ự ộ ượ ế ươ ế ng ti p
Giang. Nh ng n i dung c th c a D án đ theo.
III. S C N THI T PH I Đ U T : Ả Ầ Ư Ế Ự Ầ
ả ộ ộ
ầ ờ ủ ươ ự ồ
ộ
ộ ị i bao g m s k t h p gi a các ph ch c v n t t ổ ứ ậ ả ự ế ợ g n li n v i s phát tri n c a v n t ể ủ ậ ả ớ ự ề ắ t o nên s hi u qu và h p lý trong dây chuy n công ngh v n t ạ ố C ng n i đ a (ICD) là m t b ph n c a k t c u h t ng giao thông, là đ u m i ạ ầ ậ ủ ế ấ i. S ra đ i c a ICD ng th c v n t ữ ứ ậ ả ầ i container, là m t m t xích quan tr ng góp ph n ắ ệ ậ ả ọ i tiên ti n này. ế ự ệ ề ả ợ
ộ ị ạ ộ
ấ ệ ừ ấ t Nam, nh ng l ệ ớ ủ ả ộ ị ớ
ự ế ơ
ợ i g n 80% kh i l ớ ầ ắ ấ
ệ ng còn ít và vai trò đ i v i v n đ t i. Riêng đ i v i Vi khu v c phía Nam, n i chi m t c. ự ẩ ủ ả ướ Ở i đây, tuy nhiên s l ố ượ r t lâu cùng v i cu c cách m ng container ỉ i ích c a c ng n i đ a ICD m i ch ữ ng hàng container khu v c phía B c, ICD m i th c s có d u hi u phát ớ ề ổ ứ ch c ố ượ ự ự ố ớ ấ ở ạ
C ng n i đ a - ICD đã xu t hi n t ả c a th gi ố ớ ế ớ ủ th y đ c ượ ở ấ xu t nh p kh u c a c n ậ ấ tri n vài năm tr l ể v n t ậ ả i container còn r t h n ch . ế ấ ạ
S c n thi ế ự ầ ứ ự ắ
ẩ ở ự ậ
ả ồ ch c v n t t xây d ng c ng n i đ a - ICD B c Giang đ ộ ị phân tích đánh giá và d báo lu ng hàng container (ch y u là xu t nh p kh u) v c phía B c và bài toán t ự ữ c căn c trên nh ng ượ khu ủ ế ấ i h p lý các lu ng hàng này. ồ ổ ứ ậ ả ợ ắ
ch c v n t i container đi và đ n các c ng bi n khu v c phía ề ổ ứ ậ ả ự ế ể ả ệ ạ
1. Hi n tr ng v t B cắ
ấ ậ ẩ
ệ ố ng hàng hóa xu t nh p kh u b ng container thông qua h th ng ằ t Nam 1.1. Kh i l c ng bi n Vi ả ố ượ ệ ể
T l hàng hoá v n t ậ ả ằ
ỷ ệ ng hàng hóa thông qua h th ng c ng bi n Vi t Nam. ớ ổ i b ng container chi m 19.8% (năm 2004) so v i t ng ưở ng ệ T c đ tăng tr ộ ệ ố ế ể ả ố
kh i l giai đo n 1991-2004 đ t 27.9%/năm. ố ượ ạ ạ
ự ề ắ ỉ
c. ế chi m 3.02% so v i t ng kh i l ố ượ Khu v c phía Nam chi m 78.75%, phía B c chi m 18.23% và mi n Trung ch ế ng hàng container c n ả ướ ớ ổ ế
Kh i l ố ượ ng hàng container thông qua c ng bi n giai đo n 1991-2004 ả ể ạ
Đ n v : TEU ơ ị
C n
Mi n Trung
Mi n Nam
c ả ướ
Mi n B c ắ
ề
ề
ề
TT Năm
%
%
%
%
Kh iố ngượ l
Kh iố ngượ l
Kh iố ngượ l
Kh iố ngượ l
1
1996
636.115
100
149.100
23.44
19.238
3.02
467.777
73.54
2
1997
707.044
100
165.351
23.39
25.677
3.63
516.016
72.98
3
1998
820.190
100
183.805
22.41
22.742
2.77
613.643
74.82
4
1999
977.861
100
198.618
20.31
25.867
2.65
753.376
77.04
9
5
2000
1.151.759
100
216.000
18.75
42.617
3.70
893.142
77.55
6
2001
1.302.112
100
240.182
18.45
39.121
3.00
78.55
1.022.80 9
7
2002
1.577.010
100
339.122
21.50
53.886
3.42
75.08
1.184.00 2
8
2003
1.901.718
100
373.250
19.63
57.895
3.04
77.28
1.469.66 3
9
2004
2.432.834
100
443.514
18.23
73.460
3.02
78.75
1.915.86 0
T c đ tăng tr
ng (%)
ố ộ
ưở
1996-2004
18.26
14.60
18.23
19.27
1991-2004
27.89
27.54
43.62
27.69
ệ ạ ch c v n t ổ ứ ậ ả ự i container n i đ a đi và đ n c ng bi n khu v c ế ả ộ ị ể
1.2. Hi n tr ng t phía B c:ắ
ng bi n Hi n nay, hàng hoá container b ng đ ằ ệ ự ườ
ả ể
ả
c v n t i b ng đ ả ượ ng b , đ ộ ườ ế ả ườ ắ ỉ
ể
ượ ư ể ạ ậ ệ
ng sông khó có th c nh tranh v ủ ế khu v c phía B c ch y u ắ i thông qua c ng Cái Lân ả ạ ệ ng hàng container đi và đ n c ng bi n này hi n ể ng sông ng s t ch chi m kho ng 5% và đ ng hàng container đi và đ n ế ơ , m t cộ ự ề ộ ị ườ ể ạ ự ệ ườ ề
ể ở thông qua c ng bi n khu v c H i Phòng (86.4%), còn l ự (Qu ng Ninh). Tuy nhiên 95% l ả nay đ ế ườ ậ ả ằ h u nh không đáng k . Bên c nh đó, h n 80% kh i l ố ượ ầ c ng bi n hi n nay có c ly v n chuy n trong n i đ a trung bình 100 -120km ể ả ly mà trong đi u ki n hi n nay đ ệ chi phí và th i gian v n chuy n so v i đ ậ ng s t mà đ ắ ng b . ộ ớ ườ ể ờ
ạ ố ọ
Tình tr ng này đã đ n s xu ng c p nghiêm tr ng c s h t ng đ ấ ấ ơ ở ạ ầ ả ế ự ề ủ ơ
ộ ố ạ ể
i k t qu nh mong mu n. ộ ng b , ườ c đã gây m t an toàn giao thông. Nhi u bi n pháp c a các c quan qu n lý Nhà n ệ ướ ằ i, c m v n chuy n m t s lo i container b ng đ ấ ượ đ ố ạ ế ườ c đ a ra nh h n ch tr ng t ả ư ạ ng b nh ng đ n nay ch a đem l ế ư ộ ư ậ ả ư ế ọ ư
ấ ư ỏ ả
ạ ả ể
V n đ t ề ầ ề ộ
ề ả
ặ ấ ự ế ữ ị
ẫ
ệ ầ ả
- 10-
ế ố ớ ả i phóng hàng container t ậ i c a h th ng kho bãi ti p nh n container và s t c ngh n hàng hóa t ể ch c v n t i container đ a hàng đ n và rút hàng đi kh i c ng bi n ế ề ổ ứ ậ ả t các th t c h i quan t còn nhi u m t h n ch . Vi c hoàn t i c ng bi n còn kéo dài, ủ ụ ả ấ ệ ế ặ ạ ủ ụ ng hàng qua c ng l n, m t ph n do quy trình còn nhi u th t c m t ph n do l u l ả ầ ớ ư ượ ộ i đi và đ n c ng cũng g p r t nhi u khó r m rà, ph c t p. V n đ t ch c v n t ề ổ ứ ậ ả ế ấ ứ ạ ườ ủ ơ khăn khi ph i đ i m t v i nh ng b t c p c a giao thông đô th và s y u kém c a c ấ ậ ủ ặ ớ ả ố ế ự s h t ng giao thông k t n i v i c ng bi n. Các nguyên nhân trên đã d n đ n s ở ạ ầ ể i c ng bi n, góp ph n gây nên s quá ch m tr trong vi c gi ự ạ ả ễ t i c ng bi n. ể ự ắ ả ủ ệ ố ạ ả ể ẽ ế ậ
Lu ng hàng hóa XNK b ng container vùng KTTĐ phía B c năm 2004 ồ ằ ắ
Kh i l
ố ượ ng (Teu)
TT
Hành lang v n t
i
Ph
ng th c v n t
ậ ả
ươ
i ứ ậ ả
C lyự (km)
Đ uầ
Cu iố
1
- Đ ng b (QL5)
106
291.138
252.830
H i Phòng - Hà N i ộ
ả
ườ
ộ
22.985
101
- Đ ng s t (HP-HN) ắ
ườ
3.831
3.831
117
ả
- Đ ng b (QL10)
2
ườ
ộ
H i Phòng - Thái Bình - Nam Đ nh-Ninh Bình
ị
280
22.985
3.831
ả
3
- Đ ng b (QL10, 18) ộ
ườ
H i Phòng - Qu ng ả Ninh (Móng Cái)
172
7.662
3.831
- Đ ng b (QL1A) ộ
ườ
ộ
ắ
4
Hà N i - B c Ninh - B c Giang - L ng S n ơ
ắ
ạ
- Đ ng s t (HN-LS) ắ
ườ
- Đ ng b (QL3)
76
65.123
7.662
ườ
ộ
5
Hà N i - Thái Nguyên
ộ
- Đ ng s t (HN-TN) ắ
ườ
329
7.662
7.662
- Đ ng b (QL2, 70) ộ
ườ
ộ
6
Hà N i - Vĩnh Phúc - t Trì - Lào Cai Vi
ệ
294
- Đ ng s t (HN-LC) ắ
ườ
7
Hà N i - Hòa Bình
- Đ ng b (QL6)
80
7.662
7.662
ộ
ườ
ộ
8
Hà N i - Hà Nam
59
11.492
11.492
ộ
- Đ ng b (QL1A) ộ
ườ
- Đ ng s t (TN)
ườ
ắ
15.323
15.323
ộ
9
Hà N i - Hà Tây
ộ
-Đ ngb ườ (QL32,LHL,QL1A,QL6)
218
6.044
6.044
10
- Đ ng b (QL18)
ườ
ộ
Qu ng Ninh-Móng ả Cái
160
12.088
12.088
11
- Đ ng b (QL18)
ườ
ộ
Qu ng Ninh -B c ắ ả Ninh
ố ượ ể ấ
ậ
c v n chuy n trên hành lang H i Phòng - Hà N i, 95% trong s ả 5, ch 5% đ ỉ ế ng container đi và đ n ố ằ c v n chuy n b ng ố ộ ộ ậ ườ ượ ể ằ ộ
- 11-
ậ ượ ng s t. Qua các s li u trên ta có th th y, trên 90% kh i l ố ệ c ng H i Phòng đ ượ ể ả ả ng b theo qu c l c v n chuy n b ng đ đó đ ể đ ắ ườ
ộ ả ắ ệ ư ự
ầ ể ể ơ ậ
l ỉ ẳ ể ủ
ể ỏ ể ế ủ ụ ả
ế ữ ả ị ề ấ ậ ữ
ẫ ớ ch y r ng cao đ i v i v n t ư ỉ ệ ả ỗ ộ
c chuy n th ng gi a c ng bi n và kho ch hàng, ch có m t t ể ộ ị ả ủ ụ ả i container nh t l i đ ắ ấ ạ i đ ẩ ế ạ ế
ự ậ ễ ắ
ủ ụ ả ượ ở ộ
i c ng bi n dù có đ ể ạ ả ưở ự ủ ầ
t là vào nh ng th i kỳ cao đi m trong năm. Tuy nhiên, có th nói c khu v c phía B c hi n nay ch a có m t bãi container ế nào đóng vai trò là n i t p k t, gom hàng và trung chuy n container. Hàng hóa h u h t đ nh thông qua ộ ỷ ệ ượ các c ng n i đ a và các đ a đi m làm th t c h i quan ngoài c a kh u đ ti n hành ẩ ử i nh ng b t c p và không hi u qu đ i v i làm th t c h i quan. Đi u này đã d n t ả ố ớ ệ ổ ứ ng b , kh năng t v n t ch c ố ớ ậ ả ườ ả ậ ả ng s t r t h n ch ; hàng hoá xu t nh p kh u bu c ph i t p k t t i khu v n t ả ậ ộ ậ ấ ậ ả ườ ơ ữ v c c ng bi n gây nên s ch m tr , ùn t c trong khâu làm th t c h i quan. H n n a, ự ả ể c m r ng, nâng di n tích kho, bãi ph c v làm hàng container t ụ ụ ệ ộ ng c a hàng hoá ngày m t c p cũng khó có th đáp ng yêu c u m t khi s tăng tr ứ ể ấ cao, đ c bi ờ ặ ộ ể ữ ệ
1.3. Hi n tr ng v h th ng c ng c n t ề ệ ố ạ ạ ệ ả ạ i khu v c phía B c ắ ự
ắ ộ
ự ọ ả ươ ả
ừ ỵ
ả ả ươ i mi n B c, b t đ u ho t đ ng t ạ ộ ắ ầ ạ ừ ố ắ ả ả
năm 1996; ICD Thu Vân đ cu i năm 2004 và ICD H i D ng m i đ ạ ộ ượ ớ ượ ạ ả ươ ủ ả
ỵ Hi n nay, khu v c phía B c có 3 c ng c n là ICD Gia Lâm (Hà N i), ICD Thu ệ ạ t Trì - Phú Th ) và ICD H i D ng (H i D ng). ICD Gia Lâm là c ng c n ạ Vân (Vi ệ ụ c áp d ng đ u tiên t ạ ề ầ c áp d ng thí đi m mô hình c ng c n t ụ ể ạ thí đi m đ u năm 2005. Tuy nhiên, kh năng ho t đ ng c a các c ng c n còn h n ể ch , kh i l ng hàng thông qua th p. ầ ố ượ ế ấ
Trong Vùng còn có m t s các Đ a đi m làm th t c h i quan ngoài c a kh u ủ ụ ả ử ị
ộ ố ỹ ự ắ
ẩ ở ể khu v c Hà N i có 2 đi m M Đình và Thăng Long, B c Ninh, Mê Linh (Vĩnh Phúc), ể H ng Yên, H i Phòng,... ộ ả ư
ả ể
ắ ạ ệ ể ấ ằ ch c v n t ổ ứ ậ ả ồ ạ
ươ ườ ể
ế ượ
ứ ậ ả ậ ả ể ng th c; hàng hoá h u h t đ ặ ả
c thông quan t i; các c ng n i đ a ICD ch ộ ị ố ượ ư
ủ ụ ả ạ ứ ụ ấ ị
i container đi và đ n các c ng bi n khu ế ư ư ử ụ i nhi u b t h p lý: h u nh ch a s d ng ầ ấ ợ ề ng sông đ v n chuy n container; ng s t, đ ể ậ ắ ạ ả i c ng ầ ủ c l ượ ạ ng, quy mô ng d ch v còn th p. Ph m vi ph c v c a các ICD này cũng còn ặ ng tr c ti p đ t ụ ụ ủ ị ủ ủ ế ươ ụ ụ ự ế ế ớ ỉ
Qua phân tích hi n tr ng t v c phía B c, có th th y r ng còn t n t ự i khác nh đ ng th c v n t các ph ư ườ i đa ph ch a áp d ng v n t ứ ươ ụ ư bi n sau đó chuy n th ng v kho ch hàng ho c ng ủ ề ẳ ể y u m i ch t p trung vào ch c năng làm th t c h i quan, nh ng s l ỉ ậ ớ ế cũng nh ch t l ư ấ ượ r t h n ch , ch y u m i ch ph c v cho hàng hóa c a đ a ph ấ ạ ICD.
Theo s li u d báo, kh i l ố ượ ệ ố ả
ố ệ ắ ệ
ế ả
ng hàng container thông qua h th ng c ng bi n ể ự khu v c KTTĐ B c B năm 2010 là 1.1 tri u TEU và năm 2020 là 2.1 tri u TEU. V i ớ ộ ệ ự ể ng thông qua l n nh v y, vi c v n chuy n container đi và đ n các c ng bi n kh i l ể ệ ậ ớ ố ượ ch c v n t s khó có th th c hi n đ ỉ ổ ứ ậ ả ẽ ư ậ c n u ch t ệ ượ ế i nh hi n nay. ư ệ ể ự
D báo s tăng tr ự ự ưở ủ ng c a hàng hóa container thông qua ể c ng bi n vùng KTTĐ B c B ả ắ ộ
- 12-
TT 2010 2020 Tên c ng và khu v c ự ả Đ n vơ ị
60 26,8 1 Khu v c H i Phòng ự ả Tri u t n ệ ấ
TEU Trong đó container 850.000 1.300.000
29 26 2 Khu v c Qu ng Ninh ự ả Tri u t n ệ ấ
TEU Trong đó container 250.000 800.000
89 56,8 T ngổ Tri u t n ệ ấ
Trong đó container TEU 1.100.000 2.100.000
ạ ệ ướ ớ
ể ộ ị ậ ứ ằ
ầ
i đa ph ủ ụ ả ả ở i h p lý; áp d ng v n t ậ ả khu v c phía B c ngày càng tr nên c n thi ọ ố ớ ế ụ ầ ả ứ
t ki m chi phí xã h i. i và ti c tình tr ng đó, vi c hình thành các c ng n i đ a v i ch c năng trung Tr ả t các th t c h i quan đ i v i hàng hóa v n chuy n b ng container chuy n và hoàn t ể ấ t. Các c ng n i đ a s góp ph n quan ở ộ ị ẽ ắ ự ng th c, gi m chi tr ng trong vi c t ươ phí v n t ế ch c v n t ệ ổ ứ ậ ả ợ ộ ệ ậ ả
xây d ng kho ngo i quan - C ng n i đ a ICD t t đ u t ế ầ ư ộ ị ự ạ ả ạ ắ i B c
2. S c n thi ự ầ Giang
i và s phát tri n kinh t - xã h i t nh B c Giang 2.1. V trí đ a lý thu n l ị ậ ợ ị ự ể ế ộ ỉ ắ
ằ ủ ề ắ
ề ị ộ ả ề ả
ỉ ố ế ữ ắ ơ ắ
ạ ỉ ả ơ
B c Giang là t nh mi n núi, n m cách Th đô Hà N i 50 km v phía B c, cách ắ c a kh u qu c t H u Ngh 110 km v phía Nam, cách c ng H i Phũng h n 100 km ẩ ử v phía Đông. Phía B c và Đông B c giáp t nh L ng S n, phía tây và Tây B c giáp Hà ỉ ắ ề ơ N i, Thái Nguyên, phía Nam và Đông nam giáp t nh B c Ninh, H i D ả ư ng và Qu ng ắ ộ Ninh. Đ n nay t nh B c Giang có 9 huy n và 1 thành ph . ố ệ ế ắ ỉ
B c Giang có di n tích t ắ
3.822,7 km², dân s trung bình ố ng đ i hoàn ch nh g m đ ồ
i (năm 2004) ng s t và đ ườ ắ ậ
1.563.500 nhiên là ự ộ ng b , . H th ng c s h t ng t ng ố ườ ơ ở ạ ầ ườ i cho ho t đ ng v n chuy n và đ ng thu đã t o đi u ki n thu n l ể ạ ệ ề ườ l u thông hàng hóa qua c ng H i Phòng, Cái Lân, N i Bài và c a kh u L ng S n. ơ ẩ ả ư ệ ệ ố ỷ ả ươ ậ ợ ộ ỉ ạ ộ ử ạ
ữ ừ ự ệ ổ
Trong nh ng năm v a qua, th c hi n chính sách đ i m i c a Đ ng và Nhà ượ c ể ể ộ
. M t s m c tiêu ch y u đ t đ ớ ủ ả xã h i nên thu đ ế c: n ắ ướ ỉ nhi u k t qu đáng khích l ả c t nh B c Giang đã có nhi u bi n pháp đ phát tri n kinh t ạ ượ ề ế ệ ề ộ ố ụ ủ ế ệ
- T c đ tăng tr ng kinh t năm 2007 đ t t 11 – 11,5%, trong đó ngành nông, ưở ế ạ ừ
lâm nghi p th y s n tăng 3,2%-3,7%; ố ộ ệ ủ ả
ế năm 2007: Ngành công nghi p – xây d ng tăng 23,5%-24%; ệ ự
- C c u kinh t ngành d ch v tăng 9,7%-10,2% ị ơ ấ ụ
- Giá tr xu t kh u năm 2007: ấ ẩ ị Ư c đ t 100,7 tri u USD. ớ ạ ệ
ộ ỉ ườ ự ề ề
ệ ắ
- 13-
Là m t t nh có nhi u ti m năng v đ t đai, nhõn l c, đ ậ ng giao th ng thu n ụ ẵ ở ị đ a ụ ng v i các nhóm ngành: s n xu t v t li u xây d ng; ch bi n g , c khí đóng l ợ ph ề ấ i, c ng nghi p B c Giang d trên ngu n nguyên li u và nhân công có s n ồ ấ ậ ệ ươ ế ế ỗ ơ ệ ự ự ả ớ
ớ ắ ề ử
ả ẩ
ng đ u t ả ụ
ướ ệ ể ệ ệ ầ ư ể ệ
ỏ ế ế ụ ụ ể ạ ự ệ ệ
ạ ộ ề ạ ầ ả ệ ỡ
ệ ớ ệ ệ
ự ệ ớ
ệ ớ ắ Ư ệ ệ ả
ụ ỏ ớ ổ ả ệ ử ơ ệ ự ệ ả ẩ ặ
ộ ệ ỏ ộ ờ
ể ỏ ụ ự ồ
ệ ị ấ ơ ệ ệ ụ
ư ụ ụ ng. t b nâng h , b c x p, l p ráp đi n t m i và s a ch a tàu thuy n, thi , xe máy; công ế ị ạ ố ế ữ ệ ử ngh cao; ch bi n n ng s n, th c ph m... t nh B c Giang đang ti p t c u ti n ph t ỏ ỉ ắ ự ệ ế ụ ư ờ trong đ thu hỳt đ u t tri n c c khu, c m c ng nghi p; c i thi n m i tr ầ ư ụ ườ ể ỏ c. Đ t o đi u ki n phát tri n các ngành công nghi p nói trên B c Giang và ngoài n ắ đó t p trung xõy d ng h t ng và c c khu c ng nghi p. Hi n nay có hai khu công ậ ồ nghi p ho t đ ng hi u qu là KCN Đ nh Tr m (101 ha) và Khu công nghi p Đ ng ệ Vàng (38 ha). Xây m i 5 khu công nghi p v i t ng di n tích 1.031 ha: KCN Quang Châu: th c hi n giai đo n I v i di n t ch kho ng 426 ha.; KCN Vân Trung: giai đo n ạ ạ I di n tích kho ng 225 ha. u tiên l p ráp đi n t ế ế , xe máy; công ngh cao; ch bi n t đi n S n Đ ng kho ng 100 ha; KCN Song nông s n, th c ph m; KCN đ c thù Nhi ả ộ Kh – N i Hoàng 150 ha ph t tri n h n h p; KCN Hi p Hoà (giáp Sóc S n - Hà N i) ợ ỗ 100 ha. Ngoài ra cũn xõy d ng c c c m c ng nghi p nh : C m công nghi p Đ i Ngô, ụ c m công nghi p Tân Dĩnh, c m công nghi p th tr n Vôi, c m công nghi p An Châu, ệ ụ C m công nghi p H ng Thái, C m công nghi p Cao Th ụ ệ ệ ượ ụ ệ ồ
ướ ủ ắ ỷ
Căn c s li u báo cáo c a U ban Nhân dân t nh B c Giang thì ấ ế c tính đ n ỉ ng hàng hóa xu t, nh p kh u đ t t ng kim ng ch 170.000.000 ạ ổ ả ượ ậ ẩ ạ ố
ứ ố ệ cu i năm 2007, s n l USD trong đó:
- Kim ng ch nh p kh u: 70.000.000 USD ạ ậ ẩ
- Kim ng ch xu t kh u: 100.000.000 USD ẩ ạ ấ
ẫ ượ ệ ấ
ạ ậ ả ụ
C ng ty c ph n ch bi n Th c ph m B c Giang, ồ ắ ả ổ ự ẩ ầ ắ
ự ạ
ụ ắ ắ ẩ ắ ấ
ẩ c trích d n danh sách các doanh nghi p xu t nh p kh u T i d án này xin đ ạ ự i Chi c c H i Quan B c Giang: T p đoàn H ng H i, c ng ty làm th t c h i quan t ậ ụ ắ ủ ụ ả Công ty c ph n May B c giang, ế ế ầ ổ ấ c ph n L ng th c Hà B c, Công ty TNHH m t thành viên Phân đ m và Hóa ch t ộ ươ ầ ổ Hà B c, Công ty TNHH B c Hà, Công ty May xu t kh u Hà B c, Công ty TNHH ắ Đi n t ệ ử Tu n Mai ấ
i nh đã trình bày ở ầ ư
, c u n i giao l u kinh t ế ế ầ V i v trí đ a lý thu n l ậ ợ ị ố ữ ậ
ở ư ắ ớ ỉ ơ
ắ ộ ớ
ơ ậ ể ệ ả ị
ẽ ấ
ẩ ủ ấ ả ơ ơ ụ ụ ự ậ ẽ ể ậ
ở ph n trên, t nh B c Giang đã tr ớ ị ắ ỉ thành trung tâm kinh t , văn hoá, khoa h c k thu t gi a các ọ ỹ phía Đông. Phía B c và Đông B c v i t nh L ng S n, phía tây và t nh H i Phũng ạ ắ ả ỉ Tây B c v i Hà N i, Thái Nguyên, phía Nam và Đông nam v i t nh B c Ninh, H i ả ớ ỉ ắ ụ Dư ng và Qu ng Ninh.. Đây s là n i t p trung trung chuy n th c hi n các d ch v ự t c doanh nghi p trong t nh và các ph c v cho các ho t đ ng xu t nh p kh u c a t ạ ộ ệ khu v c lân c n. Đ c bi Trung ớ ệ ặ Qu c v C ng Cái Lân, C ng H i Phòng. ỉ t, sau này s là n i trung chuy n hàng hóa l n nh t t ấ ừ ả ố ề ả ả
D ki n s n l ng hàng hóa thông quan t i Kho ngo i quan B c Giang ự ế ả ượ ạ ạ ắ
đ n năm 2010 ế
STT N i dung Xu t kh u Nh p kh u ộ Đ n vơ ị ẩ ấ ẩ ậ
- 14-
1 739.794 816.955 Hàng bao ki n, t ng h p... ệ ổ ợ T nấ
2 Hàng container 1.026.187 1.906.227 T nấ
2.2. H th ng h t ng giao thông thu n l i: ệ ố ạ ầ ậ ợ
quy t đ nh vi c l a ch n v trí xây d ng ICD là h ế ố ệ ự ự ọ
ế ị ệ ố ế ố
ị ả ả ả i container. ệ th ng k t c u h t ng giao thông. H th ng giao thông ph i đ m b o k t n i thu n ậ ố i gi a Ch hàng - ICD - C ng bi n và phù h p v i v n t l ợ M t trong nh ng y u t ữ ộ ế ấ ạ ầ ủ ớ ậ ả ữ ể ả ợ
ạ ự ể
ị ướ ữ ế ố
ắ ế Theo Quy ho ch phát tri n h th ng h t ng giao thông khu v c phía B c đ n ạ ầ ng đ n năm 2020, B c Giang là m t trong nh ng đ u m i giao thông ộ ả ả ể ế ố ớ ả ầ ả ự ằ
ệ ố ắ ể i: b , s t và sông. C th nh sau: 2010 và đ nh h quan tr ng, có th k t n i v i c ng bi n khu v c H i Phòng và Qu ng Ninh b ng c ọ ng th c v n t 3 ph ươ ụ ể ư ứ ậ ả ộ ắ
Đ ng b ườ ộ: T B c Giang đi c ng H i Phòng ho c Cái Lân có th s d ng các ể ử ụ ả ặ ả
tuy n đ ng cao t c nh sau: ế ườ ố ừ ắ ư
: Dài 105km. Xây d ng tr c năm 2015. Cao t c Hà N i - H i Phòng ộ ả ố ự ướ
Cao t c Ph L i - H Long - Móng Cái : Dài h n 300km. Tr ố ả ạ ướ ạ ơ
ắ ộ
c năm 2015, xây d ng đo n N i Bài - B c Ninh (35km); giai đo n 2016 - 2025, xây d ng đo n B c ắ ạ ự ự Ninh - H Long (110km), sau 2025, xây d ng đo n H Long - Móng Cái (175km) ạ ạ ạ ạ ự ạ
Các tr c qu c l ụ h ố ộ ướ ng tâm Hà N i ộ
Tr ướ ố c năm 2010, hoàn thành nâng c p, m r ng các đo n qua đô th các qu c ở ộ ạ ị
1A, 2,3,6,18,32 đ t c p III, qu c l l ộ ạ ấ ố ộ ấ 5 đ t c p I. ạ ấ
ắ : Đ ng s t ườ
ắ ườ ộ ệ ế
ả ứ : Dài 106km. Đ n năm 2015, đi n khí hóa toàn ồ ơ do đ aị ng s t nh H i Phòng - Đ S n ự ẹ ả ườ ắ
Đ ng s t Hà N i - H i Phòng tuy n. Sau năm 2010, nghiên c u, xây d ng đ ph ng đ u t ế ươ . ầ ư
ắ ườ ộ ơ
ế ậ ấ ỹ ị
: Dài 170km. Đ n năm 2010, nâng ế ồ c p, đ a toàn tuy n vào c p k thu t quy đ nh. Đ n năm 2020, nâng cao năng l c, ự ấ ế hi n đ i hoá toàn tuy n. ệ Đ ng s t Hà N i - L ng s n - Đ ng Đăng ạ ư ạ ế
: B c Giang cú 3 h th ng đ ằ ụ ườ ỏ
ầ ề ươ ắ ụ ườ ụ
ệ ổ ả ố ố ả ấ
ữ ằ ụ ệ ố ố ắ ả
ng đ i t ụ ủ ứ ụ ả ạ ớ ờ
ỡ ấ ỏ ấ ự ắ ắ
ụ ỏ ớ ự ố ế ụ ỏ ươ ả ị
ng s ng n m theo c c s ng Đ ng sông ụ ố ờ ng, s ng C u và s ng L c Nam. T ng chi u dài đang khai th c là 187 km tr n Th ỏ t. C ng l n nh t là t ng chi u dài 347 km, và cú h th ng c ng ph c v t ớ ụ ụ ươ ề ổ i thành ph B c Giang, cú năng l c th ng qua kho ng 150-200 c ng A L , n m t ự ạ ả ngh n t n/năm. C ng l n th hai là c ng chuy n d ng c a C ng ty Phõn đ m và ự ả Ho ch t Hà B c cú năng l c th ng qua 70 - 100 ngh n t n/năm. Ngoài ra, B c Giang ỡ ấ cũn nhi u c ng đ a ph ng kh c v i qui m nh , cú t ng năng l c b c x p kho ng 3 ề ả ổ - 5 ngh n t n/năm. ỡ ấ
2.3. Các l i ích có đ kho ngo i quan - ICD B c Giang ợ c t ượ ừ ạ ắ
- 15-
- Gi m chi phí: ả
ẩ ậ ấ
ặ ụ ẽ ượ
ể ừ ể ệ ặ ị ấ ớ c đi th ng t ẳ ứ ậ ể
c ti ả ủ ụ ượ
ệ ủ ụ ả
... Th c t ể ự ế ệ ứ ể ậ ờ
ư ấ ứ ả ề ẩ ặ ắ ẩ
i Chi c c H i quan B c Giang và 01 l n làm t ắ ầ ả ạ
ươ ế ơ
ụ ớ ậ ẽ ủ ụ ả ả ẳ ọ
i C ng n i đ a. ả ICD có tác d ng r t l n cho các doanh nghi p xu t nh p kh u: khi đã là C ng ICD - ICD ho c CY - ICD ho c Door - ICD-ICD- đích hàng hóa s đ Door tuỳ theo hình th c v n chuy n ICD v n là đ a đi m cu i cùng đ doanh nghi p ệ ố ẫ ế làm th t c H i quan. Khi phát hành v n đ n C ng đích là ICD khách hàng đ t ả ơ ậ c v n chuy n, chi phí l u kho bãi, chi phí ki m chi phí làm th t c H i quan, giá c ướ ậ hi n nay b t c khách hàng nào giao nh n, th i gian luân chuy n ch ng t ừ ả i B c Giang khi xu t kh u ho c nh p kh u hàng hóa đ u ph i làm th t c H i t ủ ụ ậ ấ ạ i các C ng quan 02 l n: 01 l n t ả ầ ầ ạ ng). Còn khi v i v n đ n phát hành có ghi destination hay departure là (tuy n ti n ph ề ầ ICD B c Giang thì hàng hóa s đi th ng và h ch ph i làm th t c H i quan 01 l n ỉ ắ t ạ ả ộ ị
ượ ữ ệ
ọ ụ ể c trên c s chi phí doanh nghi p đã ph i b ra và s n l c minh h a c th nh ng chi phí doanh nghi p có th ả ỏ ể ự ế ng d ki n ả ượ ệ
T i d án này xin đ ạ ự ti t ki m đ ơ ở ượ ệ ế đ n năm 2010: ế
Đ n v tính: VNĐ ơ ị
S l TT N i dung Đ n giá ộ Thành ti nề ơ ố ượ ng (TEU)
Chi phí khai thác H i quan 1 58.639 11.727.800.000 200.000 ả
i C ng 58.639 9.235.642.500 157.500 2 Ki m hóa t ể ạ ả
3
Chi phí l u kho bãi ư L u container hàng/v 05USD/ngày 58.639 4.632.481.000 ư ỏ
4 157.500 58.639 9.235.642.500 Phí h ki m hóa ạ ể
5 Th i gian luân chuy n h s và làm th t c ti ủ ụ ế ờ t ki m đ ệ ượ c 02 đ n 2.5 ngày ể ồ ơ ế
34.831.566.000 T ngổ
- Thúc đ y C ng Cái Lân phát tri n: ẩ ả ể
ẩ ấ ờ ẽ ề ắ ậ
ạ ở ừ ả ẳ
i đa ph ầ Kho ngo i quan - ICD B c Giang ra đ i s thúc đ y r t nhi u tàu c p c u C ng Cái Lân đi th ng ICD B c Giang mà không c n vòng qua ầ ắ ẽ ượ ượ c c l ng th c cho nh ng chuy n hàng này s đ ậ ả ươ ữ ứ ế ả
C ng Cái Lân b i vì t ả C ng H i Phòng, v n t ả b :ỏ
* Chi phí v n chuy n b ng Feeder (hàng hóa chuy n t H ng Kông và i t ể ả ừ ồ ể ằ ậ
Singapo v ).ề
ả ậ ừ ể ệ ẫ
* Hàng hóa hi n nay v n ph i v n chuy n vòng t ớ ớ ế ề ắ Cái Lân - H i Phòng và sau ả ạ ả i c ng ng án t ươ ố ớ
đó m i đ n B c Giang. Đi u này đã gây ra khó khăn l n đ i v i ph Cái Lân.
ượ ẽ ể ẩ ắ ỉ
- 16-
ICD B c Giang đ v n chuy n hàng hóa xuyên Á t ậ c hình thành phát tri n hoàn ch nh s thúc đ y tuy n đ ắ ng ế ườ ả C ng Cái Lân đi B c Giang. C ng Cái Lân là C ng ừ ả ể ả
ng hàng t C ng Cái Lân s đ ừ ả ẽ ượ ậ ế c t p trung v n chuy n th ng đ n ể ẳ ậ
t c l l n, t ấ ả ượ ớ ICD B c Giang. ắ
- San t i cho C ng H i Phòng: ả ả ả
Hi n nay, C ng H i Phòng đã tr nên quá t ở ả ệ i v i l ả ớ ượ
ả ệ ấ ạ ả
ự ấ ể ệ
ạ ộ ệ ẩ ấ
i hàng hóa đa ph ố ớ ề ậ ả ứ ệ ơ
ả
ầ i B c Giang là th c s c n thi i kho C ng. Vì v y, nhu c u san t ậ ấ ộ ị ờ ả ả ế ầ
ả ng hàng hóa đi qua C ng i C ng H i Phòng, tăng nhanh (12.7 tri u t n năm 2004). Vi c t p trung hàng hóa t ả ệ ậ ẩ tăng thêm s b t bình hành trong vi c v n chuy n, thông quan hàng hóa xu t kh u, ấ ậ tăng chi phí đ i v i các doanh nghi p có ho t đ ng xu t kh u và doanh nghi p tham ệ ắ ng th c và làm ph c t p h n vi c ùn t c gia vào dây chuy n v n t ứ ạ ươ i cho C ng H i Phòng thông qua C ng n i đ a, t ả ả ạ ả nh t là C ng n i đ a đ t t t góp ph n gi m th i gian ả ự ự ầ và chi phí làm th t c cho các doanh nghi p. ộ ị ặ ạ ắ ủ ụ ệ
ậ - Khuy n khích, t o đi u ki n phát tri n ho t đ ng kinh doanh xu t nh p ạ ộ ể ệ ề ế ạ ấ
kh u:ẩ
ậ ắ ế ể
ậ ể ả
ấ ủ ạ ầ ư ẩ ộ ị ờ ẽ ươ ả
ị ệ i mang tính ch t c a C ng bi n, kéo dài t ể ự ỗ ự ủ ắ ớ ỷ
ự ể ắ
ả ậ ợ ộ ị ủ ể ạ ườ ề ả ỉ
ủ ụ ệ ẩ ạ ấ
ụ ệ ồ
ấ Kho ngo i quan - ICD B c Giang ra đ i s là đ a đi m t p k t hàng hóa xu t nh p kh u, là đ u m i trung chuy n cho các ph ng ti n giao thông, là C ng n m sâu ố ằ trong n i đ a nh ng l ố ắ i thành ph B c ạ ớ i vùng núi phía b c. S n l c c a U ban nhân dân Giang và cũng chính là kéo dài t t nh B c Giang đ xây d ng Đ a đi m làm th t c H i quan ngoài c a kh u tr thành ẩ ở ử ị ỉ i môi tr ng s n xu t kinh C ng n i đ a c a T nh là nh m t o đi u ki n thu n l ả ấ ằ ệ KCN Đ nhỡ i các Khu công nghi p doanh cho các doanh nghi p xu t nh p kh u t ậ ệ Tr m, Khu c ng nghi p Đ ng Vàng ắ và các doanh nghi p trong và ngoài t nh B c ỉ ệ ỏ Giang.
ắ ầ ố
ắ ầ ế
ICD B c Giang hình thành s t o c u n i cho các khách hàng xu t nh p kh u ẩ ấ ắ c ngoài đ n v i t nh B c ư ng m i, xu t nh p kh u hàng hóa ậ ạ ậ ớ ỉ ẩ ươ ề ệ ấ
i các khu công nghi p lân c n và t nh B c Giang. cũng nh Công ty chúng tôi b t đ u đ a các Hãng tàu n ướ Giang, t o đi u ki n m mang các ho t đ ng th ạ ở t ạ ẽ ạ ư ạ ộ ắ ệ ậ ỉ
ắ ủ ề ệ ỉ
ạ ộ ị ẽ ể ư ạ
ề ả ICD B c Giang có đ đi u ki n hoàn ch nh đi vào ho t đ ng s là n n t ng cho các Hãng tàu, Đ i lý Hãng tàu, các đ n v khác nh giám đ nh, ki m d ch th c ự ị ị ơ v t ... có đi u ki n ph c v cho các doanh nghi p. ệ ụ ụ ậ ề ệ
- T o đi u ki n xây d ng ga đ ng s t trung chuy n: ự ề ệ ạ ườ ể ắ
ể ể ậ ợ
ỉ ư
ể
ng s t Vi ắ ệ ổ
ế ợ ể ắ ỉ
ể ạ t Nam đ u t ế ị ồ ắ
- 17-
ICD là trung tâm trung chuy n, siêu th luân chuy n hàng hóa, t p h p hàng hóa ị t m nh p tái xu t cho các t nh vùng phía B c nh Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang, ắ ấ ậ ạ ề ng hàng hóa trong khu v c trung chuy n. ICD phát tri n t o đi u Vĩnh Phúc và th tr ự ị ườ xây ki n cho Công ty chúng tôi k t h p T ng Công ty đ ầ ư ệ ộ t b đ ng b , ng s t trung chuy n hoàn ch nh v i h th ng trang thi d ng C ng đ ả ự hi n đ i đáp ng nhu c u v n chuy n hàng hóa c a khách hàng khu v c B c Giang và ự ạ ệ các t nh lân c n trong đi u ki n h th ng đ ng b đang b quá t i. ườ ớ ệ ố ủ ộ ườ ứ ậ ể ệ ố ậ ệ ầ ề ườ ả ỉ ị
2.4. K t lu n: ế ậ
nhiên, kinh t ế ệ ự c t ượ ừ
ệ ấ ằ
ợ
Trên c s đi u ki n t ơ ở ề ậ ộ ị ọ ỉ
ố ư ể ể
ỉ ệ ấ ệ ạ
ọ
ng h p d n thu hút các nhà đ u t ầ ư ậ ự ả
ầ ạ ặ ộ ị ế ạ ả ắ ớ
và l i ích có đ ICD chúng ta có ợ th nh n th y r ng vi c hình thành và phát tri n đ a đi m này thành kho ngo i quan - ể ị ể ể ạ t y u c a m t vùng kinh C ng n i đ a là hoàn toàn phù h p v i quy lu t phát tri n t ậ ộ ể ấ ế ủ ớ ả trung tâm các t quan tr ng. Khu kho bãi thông quan t nh B c Giang hi n nay n m ắ ằ ở ệ ế khu công nghi p c a T nh nên là đ a đi m t i u đ phát tri n thành C ng thông quan ị ả ể ệ ủ i cho các doanh nghi p làm th t c thông quan. n i đ a, t o đi u ki n r t thu n l ủ ụ ậ ợ ề ộ ị vì h không ph i Đi u này góp ph n t o môi tr ả ẫ ề ấ ườ ệ xu ng H i Phòng ho c Qu ng Ninh làm th t c h i quan và nh n hàng mà th c hi n ủ ụ ả ả ố tr c ti p t ấ i c ng n i đ a ICD B c Giang v i th i gian nhanh chóng và chi phí th p ờ ự h n.ơ
ắ ỉ
t b nh : h th ng máy tính nói m ng đ ả ụ ư ệ ố ể ệ ạ
ơ ữ ệ ả ạ ị
- 18-
H n n a, đây là khu kho bãi có tr s c a Chi c c H i quan t nh B c Giang, có ụ ở ủ ể đ đi u ki n đ hi n đ i hoá các trang thi ế ị ủ ề khai báo H i quan, máy camera theo dõi, máy soi container... phù h p v i quy đ nh c a ủ Lu t H i quan và Quy t đ nh 52/2003/QĐ-BTC ngày 16/04/2003 c a B Tài chính. ế ị ợ ủ ớ ộ ậ ả
Ch
ng II
ươ
TH TR
Ị ƯỜ
NG VÀ S N PH M Ả
Ẩ
I. TH TR NG: Ị ƯỜ
ồ ổ ắ ề ự
ắ ặ ề ộ ậ ớ ư ả Công ty c ph n ICD H ng Hà có th tr ị ườ ỉ
ả
ớ ộ ề ả ư ng và Qu ng Ninh và đây là m t th tr ệ ậ ộ ặ ớ
ậ ấ ậ ệ ế ế ỗ ơ ử ớ
t b nâng h , b c x p, l p ráp đi n t , xe máy; công ngh cao; ch ẩ ề ự ế ạ ố ệ ắ
ệ ử ệ ớ
ư ậ ự ồ ắ ẩ ắ ẩ ầ ổ
ươ ự ạ
ụ ắ ắ ẩ ấ ắ
ng r ng l n khu v c mi n B c và ầ ơ t, t nh B c Giang và các t nh lân c n nh H i Phũng, L ng S n, mi n Trung. Đ c bi ạ ệ ỉ ng Hà N i, Thái Nguyên, B c Ninh, H i D ị ườ ơ ắ có ti m năng l n c a Công ty v i hàng trăm doanh nghi p t p trung v i m t hàng xu t ấ ớ ủ ữ nh p kh u nh : xu t v t li u xây d ng; ch bi n g , c khí đóng m i và s a ch a ư ế tàu thuy n, thi ế ị ả bi n nông s n, th c ph m. Đó là các doanh nghi p l n nh : T p đoàn H ng H i, ự ả ế C ng ty c ph n ch bi n Th c ph m B c Giang, c ng ty c ph n May B c giang, ế ế ổ ụ C ng ty c ph n L ng th c Hà B c, Công ty TNHH m t thành viên Phân đ m và ộ ổ ụ Hóa ch t Hà B c, Công ty TNHH B c Hà, Công ty May xu t kh u Hà B c, Công ty ấ TNHH Đi n t ầ ầ ắ Tu n Mai,... ệ ử ấ
ự ầ ư ự ả
ạ ế ượ ủ
ậ ợ
ạ ấ ỉ ệ ự ể ầ ộ
xây d ng D án kho ngo i quan - C ng c n (ICD) có ý Vi c Công ty đ u t ệ ạ ề c c a Công ty, t o đi u nghĩa r t l n đ n s phát tri n lâu dài mang tính chi n l ể ế ự ấ ớ i cho các doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c hàng hóa xu t nh p ki n thu n l ậ ự ệ kh u và đóng góp m t ph n vào s phát tri n c a Thành ph B c Giang, t nh B c ắ ố ắ ủ ẩ Giang.
ị ỉ ệ ư ả
ộ ạ ắ ắ ị ơ ả
ng trên th gi ậ ả ị ườ ấ ấ
ệ ả ệ ể
- 19-
Hi n nay trên đ a bàn t nh B c Giang và các đ a bàn lân c n nh H i Phũng, ả ư ng và Qu ng Ninh có kho ng L ng S n, Hà N i, Thái Nguyên, B c Ninh, H i D ơ i và trên 100 doanh nghi p s n xu t hàng hóa, xu t kh u đi các th tr ẩ s có trên 40 doanh nghi p đang làm th t c H i quan và ki m tra hàng hóa xu t nh p ậ ả ủ ụ ẽ i kho ngo i quan B c Giang nh : T p đoàn H ng H i, c ng ty c ph n May kh u t ư ậ ế ớ ấ ầ ả ụ ẩ ạ ạ ắ ồ ổ
ụ ế ế ắ ẩ ầ ổ ổ
ắ ươ ạ ấ
B c giang, L ự Công ty TNHH B c Hà, Công ty May xu t kh u Hà B c... ầ Công ty c ph n ự ng th c Hà B c, Công ty TNHH m t thành viên Phân đ m và Hóa ch t Hà B c, ắ ẩ C ng ty c ph n ch bi n Th c ph m B c Giang, ộ ấ ắ ắ ắ
đang là đ a đi m thu n l ị ệ ể ậ ợ ự ủ ụ ụ
ỉ ạ ạ ậ Khu v c c a Công ty đ u t ầ ư ắ ủ
ắ ủ ụ ủ ộ
ắ khai đ ổ ố ờ
ị ặ ượ ớ ộ ọ ậ
ỗ ơ ế ế ư ả ố ệ ủ ả c thông qua 3.634 b , tr ng l ượ ẩ ề ấ ữ ớ
ệ ử ệ
ắ ớ
ầ ư ơ ậ ể ừ ẩ ơ
ệ ạ ủ ệ ậ ỉ
ữ ể ạ
ơ ư ấ ụ ượ ệ ề ặ
i ph c v cho vi c làm ơ i B c Giang các t nh lân c n nh H i Phũng, L ng S n, th t c c a các ch hàng t Hà N i, Thái Nguyên, B c Ninh... Theo s li u c a Chi c c H i quan B c Giang trong ụ ng hàng hóa là 86.342 năm 2007 t ng s t t n, tr giá 170.000.000USD V i các m t hàng xu t nh p kh u nh : xu t v t li u xây ư ấ ậ ệ ấ ạ ố t b nâng h , b c d ng; ch bi n g , c khí đóng m i và s a ch a tàu thuy n, thi ế ị ử ự , xe máy; công ngh cao; ch bi n nông s n, th c ph m. Đ c x p, l p ráp đi n t ặ ẩ ế ự ả ế ế 2 kho Công ty đ u t n i t p trung thu gom hàng hóa ph c v xu t t, v i 21.800m bi ấ ệ ụ ụ ể Trung Qu c v và chuy n nh p kh u chè, b t đá, và là n i trung chuy n hàng hóa t ố ề ộ ậ t - Hàn. đi c a các doanh nghi p t i các t nh lân c n, khu công nghi p Đình Trám, Vi ệ hàng hóa cho Công ty trong quá trình v n chuy n, h n ch kh c Đây là n i l u gi ắ ế ậ ệ t s t o đi u ki n cho các doanh nghi p ph c đ ệ ẽ ạ khác trong khu v c phát tri n lĩnh v c xu t nh p kh u hàng hóa. ậ c b t bình hành phát sinh. Đ c bi ể ự ự ấ ẩ
t b chuyên dùng v n t ể c tri n khai v i vi c đ u t ớ ầ ư ế ị
ồ ượ ộ ạ ị ệ ố ắ ể ậ
trnag thi ẽ ạ ị ự ụ ư
ữ ể ạ
ậ ả i D án này đ ự ả hàng hóa đ ng b t i đ a bàn Thành ph B c Giang s h giá thành v n chuy n, gi m các chi phí l u thông cho khách hàng và các chi phí d ch v khác phát sinh. S phát ạ tri n c a Công ty không nh ng t o đ ng l c phát tri n cho các khách hàng đang ho t ự ể ủ đ ng trên đ a bàn B c Giang mà còn t o đi u ki n thành l p các doanh nghi p khác. ề ộ ộ ạ ệ ệ ậ ắ ị
Vi c xác đ nh s n ph m và chi n l ị ệ ế ượ ư ị ườ
ả ế ủ ừ ữ
ẩ ủ ủ ả ỏ ườ ể ế ng nh trình bày ở ị nh ng nghiên c u th ứ t Nam nói xã h i c a Vi ệ ộ ủ
c phát tri n th tr ể trên không ph i là ý ki n ch quan c a Công ty, mà xu t phát t ấ tr ng, đòi h i khách quan c a công cu c phát tri n kinh t chung và t nh B c Giang, vùng núi phía b c nói riêng. ộ ắ ắ ỉ
II. S N PH M: Ẩ Ả
ồ ủ ụ
ề ị ủ ế
ộ ắ ả ạ ộ ậ ạ ộ ự ị ụ ạ ư ạ
ầ ị ế ả ậ ả ể ấ
ổ ế ố i hàng hóa, kinh doanh và s n xu t các thi ể ấ ậ ả ợ
ụ ủ ẩ
c qua tình hình và xu h ướ t N i nói chung và Vi ệ ế ớ ọ ả ể ủ ự ậ ả ể
Ho t đ ng d ch v kinh doanh c a Công ty c ph n ICD H ng Hà bao g m ồ i Kho ngo i quan - nhi u lĩnh v c, ch y u là các ho t đ ng liên quan đ n d ch v t ạ ả C ng n i đ a B c Giang: giao nh n, nâng h , b c x p, l u kho bãi, b o qu n ả t b chuyên container và phát tri n v n t ế ị ệ ự dùng liên quan ngành giao thông v n t i. Đ có th th y rõ tính h p lý trong vi c l a ể ng phát ch n s n ph m d ch v c a Công ty xin đ c l ượ ượ ị am nói i trên th gi i bi n trong năm t tri n c a lĩnh v c v n t ớ riêng.
i t
t và l i ta có th v n chuy n m t kh i l ệ ự ợ i nay, v n t ậ ả ộ ể ườ ế
c t S phát tri n c a ngành giao thông v n t tr ậ ả ừ ướ ớ ng bi n ng ể ậ ườ ể ộ ứ ậ
- 20-
ươ , trên 90% l ể ủ vi i th rõ ràng. B ng đ hàng hóa l n và giá c ấ ớ c. Trong th sánh đ ạ ằ c th p mà không m t ph ng m i qu c t ố ế i bi n có u ư ể ố ượ ng ng th c v n chuy n nào có th so ể ể ượ c ng hàng hóa luân chuy n đ ượ ướ ươ ượ ể
ể ộ ủ ọ ỹ
ể
i qu c t ể . Bên c nh nh ng ti n b ế ố ế ậ ả
ằ ề ầ ậ ứ
ề ứ ươ ặ ọ ỹ ả ế ạ ng th c v n chuy n, giao nh n đ c bi ể
ậ ể ậ ể ệ t là ph ệ ờ
c đóng trong container t ạ ủ ượ
ằ ậ ể
ầ ể
ố ậ
ươ ế ớ ậ ượ ằ ủ ể ể ằ
ậ ả
ứ ệ ể ể ễ ờ
ắ ậ ể ớ
ạ ướ ự ạ ộ
ổ t k tàu và b n bãi cũng nh t o ra nh ng ph ể
ố ế ệ ử ụ ụ ớ ậ ả
ươ ươ ế
ệ ặ ả
ự ậ v n chuy n b ng tàu bi n. Cùng v i s ti n b c a khoa h c k thu t, lĩnh v c v n ể ậ ớ ự ế ậ i bi n càng c ng i bi n có nhi u thay đ i quan tr ng. Đi u đó càng giúp cho v n t t ủ ậ ả ề ọ ổ ả ộ c v trí hàng đ u trong ngành giao thông v n t ữ ạ ố ị ng ti n b c d , còn có khoa h c k thu t ng d ng trong vi c ch t o, đóng tàu, ph ệ ố ỡ ụ ứ nhi u c i cách trong ph ng th c ươ ươ ậ v n chuy n hàng hoá b ng container. Thay vì v n chuy n hàng r i nh tr c kia, ư ướ ằ ậ ngày nay đa s hàng hóa đ i bán hàng i kho, bãi c a ng ườ ố i mua. i kho bãi c a ng ng bi n và giao nh n tr c ti p t c v n chuy n b ng đ đ ượ ậ ủ ườ ườ ể ự ế ớ c th nghi m t V n chuy n hàng hóa b ng container l n đ u tiên đ i M năm 1956. ỹ ạ ệ ử ầ ằ ậ ượ c áp d ng t i B c M và nhanh ng th c này đ Sau đó, vào cu i th p niên 60, ph ỹ ắ ạ ụ ượ ứ ng hàng hóa v n c áp d ng trên toàn th gi chóng đ ậ i. Ngày nay, trên 90% l ượ ụ c v n chuy n b ng container. u đi m c a ph ng bi n đ chuy n b ng đ ươ ng Ư ể ể ườ ượ ậ ng hàng hóa v n chuy n, giao nh n đ n gi n thu n th c này là đ m b o ch t l ơ ậ ể ấ ượ ả ả i tàu v n chuy n container ti n, rút ng n th i gian v n chuy n, d dàng tăng tr ng t ậ ả ậ ọ ằ i hàng hóa b ng c phí v n t so v i tàu v n chuy n hàng r i và qua đó h c i. V n t ậ ả ậ ả ờ i bi n, nó thay đ i cách v n container là cu c cách m ng l n trong lĩnh v c v n t ậ ớ ể ậ ả ứ ng th c chuy n, duy trì b c x p, thi ươ ữ ư ạ ế ế i chuyên dùng đ v n chuy n hàng d ch v m i. Vi c s d ng các ph ể ể ậ ị kho đ n kho là xu th phát hóa đóng trong container theo ph ế ậ ừ tri n t ạ t (c ng c n) t y u c a ngành hàng h i th gi ộ ả ả ể ấ ế ủ n m sâu trong n i đ a, là tuy n h u ph ả ế ậ ộ ị ằ ế ng ti n v n t ệ ng th c giao nh n t ứ i. ICD chính là m t c ng đ c bi ế ớ ng kéo dài c a C ng bi n. ủ ươ ể
ự ệ ở
ể ng (ch v n t ng th c đã tr thành hi n th c và theo nguyên lý phát tri n nó ủ ắ ầ ừ ậ ả i ngo i th ạ ươ
i đa ph V n t ứ ươ ậ ả i quy t toàn di n trên hai khâu: B t đ u t c gi ệ ế ả i n i đ a. i bi n) ti p đó là h th ng v n t ệ ố ậ ả ậ ả ộ ị ph i đ ả ượ y u là v n t ế ể ế
V n t ở ầ ậ ả ộ ị ế
i n i đ a chính là khâu m đ u và k t thúc quá trình v n t ậ ả ằ i đa ph ườ ấ ọ
ng b , đ
ng ươ ắ i n i đ a có th theo b ng đ ng s t, ể ng và hàng hóa v n chuy n gi a các ể ậ ữ n i đ a nh m gi m khâu x p d d n đ n h giá thành ạ ỡ ẫ ế ậ ả ộ ị ố ượ ả ằ ộ ở ộ ị ế ỡ
th c, nên nó có vai trò r t quan tr ng. V n t ứ ng sông tuỳ thu c vào kh i l đ ườ ộ ườ C ng và các đi m d hàng ể ả v n chuy n. ậ ể
i đ ạ ộ ể ả
ng v n t
C ng, sông đ n kho n i đ a, th i gian th i đ ậ ả ườ i t ể ậ ả ừ ế ờ
ữ
ng đ i ch ng ch t nh ng vi c m thêm c ng sông, đ u t ệ
ứ kinh t th i ti ậ
- 21-
ố ng b (k c chi phí sang m n). S ng sông r h n v n t * V n t ậ ả ườ ẻ ơ 24 - 112TEU). Nh ng phát sinh chi phí i l n (m i xà lan có th v n t l ư ỗ ượ ậ ả ớ ng b kéo sau khi x p d , v n chuy n t ị ườ ộ ị ể ừ ả ỡ ậ ế c ta n ng th c này thích h p v i nh ng kho ng cách v n chuy n l n. dài. Ph ể ớ Ở ướ ậ ả ợ ươ ớ ứ ầ ư i sông ngòi t m ng l ở ữ ả ị ằ ố ướ ạ ươ các B Ngành i yêu c u v n cao, ph i đ u t ng ti n x p d và v n t thêm ph t ộ ầ ế ố ỡ ả ầ ư ừ ậ ả ệ ươ ng r t nhi u ng th c này ch u nh h ề ho c liên doanh v i n c ngoài, h n n a ph ưở ị ả ữ ấ ớ ướ ươ ơ ặ ề nhiên đ u và đi u ki n t t th y văn. V y xét c v y u t b i y u t ệ ự ề ế ả ề ế ố ở ế ố ờ ế không phù h p v i n ủ ợ ớ ướ c ta hi n nay. ệ
ng s t hoàn toàn u vi t h n v n t i đ ng b khi v n t i hàng ư ắ ệ ơ ậ ả ườ ậ ả ộ
* V n t i đ ậ ả ườ hóa sâu trong n i đ a: ộ ị
- Đ m b o đ an toàn ả ả ộ
- Chi phí giá thành r v i kho ng cách t i thi u t 200km tr lên. ẻ ớ ả ố ể ừ ở
- Ch đ c s l ở ượ ố ượ ng, tr ng l ọ ượ ng l n. ớ
ầ ư ề ậ cho v n
- Đ u t ng b th c gi m đi r t nhi u (đ u t i đ c s h t ng c a Nhà n ầ ư ơ ở ạ ầ ơ ủ ng l n h n nhi u so v i v n t ề c đ ả ướ ượ ớ ậ ả ườ ấ ng s t). ắ ộ ườ ớ t i đ ả ườ
i đ kho t ộ ỉ
ể ậ ả ườ ậ ệ ẩ ừ
ỉ
Vi t Nam i kho. Ở ệ ớ kho ch hàng n i đ a đ n c ng và ộ ị ả ế i đ i v i ả ố ớ ng đang quá t ắ c m t ng. Đ ng b ch ph c v v n chuy n tr ướ ườ ng Ga đ ể ng ng n t ắ ừ
* V n t ng b cho phép th c hi n hoàn ch nh t ừ ự h u h t container v n chuy n xu t nh p kh u t ầ ế ủ ậ ấ ng c l i đ u b ng ôtô. Tuy nhiên, hi n nay h th ng c u đ ệ ố ượ ạ ề ằ ầ ườ ệ l u l ng xe v n chuy n trên đ ộ ể ậ ư ượ ụ ụ ậ ườ ườ ng lai sau này ch y u ch ph c v cho v n chuy n đ còn t ỉ ụ ụ ậ ể ườ ủ ế ươ i (kho ng cách c l s t đi đ n kho ch hàng và ng ả ượ ạ ế ắ ng n).ắ ủ
Công ty c ph n ICD H ng Hà t p trung vào các d ch v chính: ổ ầ ụ ậ ồ ị
- Đ i lý Forwading: ạ
Ho t đ ng đ i lý Forwading là vi c t ị ạ ậ ứ
ệ ụ ạ ộ ạ ộ ươ ch c d ch v giao nh n v n t ậ ả ả
ợ ề ệ ố ạ ộ
ạ ẽ ế ụ ụ ớ ủ ờ ợ ả
ệ ệ ủ ứ ể
ườ ể ạ
ộ c tính b ng s l ằ
ượ ị ể ả
ươ ậ ch c khai thác v n chuy n đ ậ ng đ i lý đ ả ượ ạ ự ẩ ề ẩ ấ
i hàng ệ ổ ng th c. Đi u ki n tiên quy t đ ti n hành ho t đ ng này là ph i có di n ệ hóa đa ph ế ể ế ứ ả c s d ng ph c v cho ho t đ ng c a C ng tích kho phù h p. H th ng kho, bãi đ ượ ử ụ n i đ a. T i đây s ti n hành vi c đóng, rút hàng, gi m b t th i gian ch đ i và th i ờ ờ ộ ị ng ti n v n chuy n cũng nh cho ch hàng, đáp ng yêu gian làm th t c các ph ư ủ ụ ậ ng b hai chi u, qua đó h giá thành v n c u t ề ứ ầ ổ chuy n hàng hóa. S n l ng hàng hóa đóng rút và làm ố ượ ể th t c. T i khu v c này tr thành đ a đi m làm th t c H i quan và ki m tra hàng ủ ụ ể ạ ủ ụ ở hóa xu t nh p kh u ngoài c a kh u. Do trong lĩnh v c Forwarding có nhi u doanh ự ử nghi p ho t đ ng. Vì th giá c a Công ty là giá c nh tranh. ậ ạ ộ ủ ế ệ ạ
: - Đ i lý container ạ
ạ ặ ạ ộ
ấ ể ứ ệ ớ kh i) Vi ỏ
ủ
ả ủ ấ ấ
ỗ ủ ụ ủ ể
ỗ ng bi n giao cho ch hàng, thu c ướ c tính theo s ế ch hàng đ i v i c ng đ i lý container đ c tr ậ tr ả ướ ượ ủ ạ
ậ
ơ quan Ho t đ ng đ i lý container là thay m t Hãng tàu quan h v i các c ệ Nam, ch c năng có liên quan đ làm th t c nh p (xu t) container vào (ra t ủ ụ ậ thông báo cho các ch hàng và phát l nh giao hàng cho các ch hàng theo yêu c u Hãng ầ ệ tàu qu n lý container r ng, đăng ký (booking) hàng xu t, c p container r ng, đóng ể c bi n hàng, thu x p các th t c, làm v n đ n đ ườ ơ ố t c. S n l ả ượ ố ớ ướ ừ TEU (01 container 20 feet = 01TEU và 01 container 40feet = 02TEU) nh p vào ho c ặ xu t ra kh i Vi t Nam. ệ ấ ỏ
- 22-
ể : - V n chuy n ậ
ẽ ổ ứ ậ đi m đi đ n đi m đ n. S n l ả ượ
ấ ươ ấ ằ
ồ
ầ
Căn c vào nhu c u khách hàng, Công ty s t ầ ứ xu t nh p kh u, hàng r i t ờ ừ ể ậ ế ẩ ng ti n v n chuy n (có th xe v n t Ph ậ ả ể ể đ u t h a). Xe v n t ự ầ ư ỏ h a Công ty ký h p đ ng v i T ng Công ty đ ồ ỏ các thi còn Công ty s đ u t ch c v n chuy n container hàng ể ng tính theo t n km. ể ế i container chuyên dùng ho c b ng tàu ặ ngu n v n khác, tàu ho c huy đ ng t ố ừ ộ ặ ng s t v vi c thuê đ u máy và toa ườ ắ ề ệ i Ga. t b nâng h t ệ ậ i container Công ty t ậ ả ợ ẽ ầ ư ớ ổ ế ị ạ ạ
- Kinh doanh kho bãi:
c tính theo s l ng đ ố ượ
ng l u bãi là TEU x ngày, đ n v s n l ng container ho c hàng r i thông qua kho, 2 x ờ ng l u kho là m ư ặ ị ả ượ ư ơ ượ ả ượ
S n l ả ượ bãi. Đ n v tính s n l ị ơ ngày.
ố ế : - B c x p
ặ ố
Công tác b c x p là hoàn thành tác nghi p nâng, h container ho c đóng, rút ng tính theo TEU ho c t n b c x p. hàng trong container, s n l ế ả ượ ạ ố ế ệ ặ ấ
: - Các ho t đ ng khác ạ ộ
ế ậ
ấ ể ươ ồ ữ
ử ấ ế ị ẩ ả
ủ Các ho t đ ng khác bao g m ki m đ m, giao nh n, khai thác hàng chung ch , t b v n t i, buôn bán hàng hóa ng ti n thi ế ị ậ ả ệ t b chuyên ngành giao thông v n ậ ố ự ế ng ti n thi ệ ụ ể ớ ượ ự ệ
- 23-
c xác đ nh sau khi hoàn thành h p đ ng. ạ ộ u thác xu t nh p kh u, s a ch a ph ỷ ậ tiêu dùng, xăng d u, s n xu t các ph ầ i ... đ t ả đ ượ c th c hi n theo các H p đ ng c th v i khách hàng. Doanh s th c t ị ươ ồ ồ ợ ợ
Ch
ng III
ươ
QUI MÔ VÀ HÌNH TH C Đ U T
Ứ Ầ Ư
Căn c vào nghiên c u, kh o sát th tr ứ ứ ệ ạ ủ
ồ
ị ườ ự ậ ả ầ
ắ ề ớ ượ ế
ng và ho t đ ng hi n t ạ ộ ể ề ự ế i, nhu c u c n ki m hóa c a các ch ể ầ ạ ự ế ạ ấ
i c a Công ty xã h i c a khu ộ ủ ủ ủ i Kho ngo i quan B c Giang d ki n đ n năm ự ế l ng hàng thông qua, t ỷ ệ ờ ng c a D án trong th i ự ủ ị
ả c ph n ICD H ng Hà cũng nh nh ng d báo v s phát tri n kinh t ư ữ ổ ầ v c mi n B c, nhu c u c a giao thông v n t ầ ủ ự ng h ng thông quan t hàng. V i l ắ ạ 2010 là 4.189.163 t n/năm. Trong d án này d ki n v i l ớ ượ ự xác đ nh quy mô s n l hàng qua bãi là 100%. Ch đ u t ả ượ ủ ầ ư gian đ u ho t đ ng c a d án nh sau: ư ủ ự ạ ộ ầ
ng c a D án trong ba năm đ u đ c trình bày trong b ng d ả ượ ủ ự ầ ượ ả ướ i
I. Quy mô s n l đây
ệ
ự
N i dung
Đ n giá
ộ
Đ n vơ ị
ơ
Năm 2008
Năm 2010
Th c hi n Năm 2009
ST T 1 Đ i lý container
ạ
Contai
117, 00
15 3,00
180 ,00
100USD/contai
2 Khai thác kho
- L u kho ư
m2.ngày
7.829, 25
10.238 ,25
12.045 ,00
0,14USD/m2/ngày
T nấ
40.844, 34
53.411 ,83
62.837 ,45
- B c x p, giao ố ế nh n h ng ầ
ậ
2USD/t nấ
3 Khai thác bãi
- 24-
- L u container
ư
TEU.ngày
1.274, 00
1.666 ,00
1.960 ,00
2,4USD/contai/ngày
- L u hàng r i ờ
ư
t n/ngày ấ
887, 76
1.160 ,91
1.365 ,78
3,6USD/t n/ngày
ấ
Contai
- B c x p container ố ế ch a hàng
1.820, 00
2.380 ,00
2.800 ,00
ứ
57USD/contai
- B c x p hàng r i ờ
ố ế
t nấ
190.606,9 2
249.255 ,20
293.241, 41
0,8USD/ng
i/gi
ườ
ờ
4
Các ho t đ ng khác ạ ộ
II. Quy mô v n đ u t : ố ầ ư
Trên c s giá xây d ng t ạ ự ư
ơ ở ầ ế ự ể ả ự ả ự
m c III.1 trên, nhu c u v v n đ u t đ ế ị ậ ả t b v n t i i khu v c B c Giang cũng nh giá thi t cho D án, đ đ m b o quy mô v năng l c s n xu t kinh ấ ư c xác đ nh nh ị ề ố ề ầ ư ượ ắ ả ầ ở ụ
chuyên dùng c n thi doanh nh đã trình bày ư sau:
1. Nhu c u v n đ u t : ầ ố ầ ư
141.305.287.000 : T ng v n đ u t ố ầ ư ổ
(M t trăm b n m t t , ba trăm linh năm tri u, hai trăm tám b y ngàn đ ng) ố ỷ ố ộ ệ ả ồ
Trong đó:
Xây d ng: ự
73.934.793.701đ
Thi
t b , ph ng ti n v n t i: 5.130.000.000 đ ế ị ươ ậ ả ệ
Chi phí b iồ th
ng gi i phóng m t b ng 11.088.000.000đ ườ ả ặ ằ
Chi phí qu n lý d án
1.286.779.517 đ ự ả
Chi phí t
v n đ u t xây d ng 4.122.929.096 đ ư ấ ầ ư ự
Chi phí khác
33.228.326.275 đ
D phòng phí
12.514.458.579 đ ự
2. Hình th c đ u t , ngu n v n: ứ ầ ư ồ ố
c ch đ u t đ b ng ngu n v n t ọ ồ
ố ự có ch c, cá nhân các t ầ ư ằ ặ ừ ộ ứ ổ
25
Hình th c đ u t ứ ầ ư ượ và huy đ ng t ộ ừ ngoài Công ty, v n vay t ch c tín d ng ho c v n thuê vay. các t l a ch n là đ u t ủ ầ ư ự cán b công nhân viên trong Công ty ho c t ố ổ ứ ặ ố ừ ụ
Ch
ng IV
ươ
L A CH N Đ A ĐI M VÀ QUY MÔ CÔNG TRÌNH
Ọ Ị
Ự
Ể
I. V TRÍ VÀ ĐI U KI N T NHIÊN: Ệ Ư Ề Ị
1. V trí đ a lý: ị ị
B c Giang n m t a đ đ a lý t ừ ộ ắ 21 đ 07 phút đ n 21 đ 37 phút vĩ đ b c; ế ộ ộ
ằ ở ọ ộ ị 105 đ 53 phút đ n 107 đ 02 phút kinh đ đông; ế ắ ộ ộ ộ t ừ
ằ ủ ề ắ
ề ị ộ ả ề ả
ỉ ố ế ữ ắ ơ ắ
ơ ắ ạ ỉ ả ơ
ế ệ ỉ
B c Giang là t nh mi n núi, n m cách Th đô Hà N i 50 km v phía B c, cách ắ H u Ngh 110 km v phía Nam, cách c ng H i Phũng h n 100 km c a kh u qu c t ẩ ử v phía Đông. Phía B c và Đông B c giáp t nh L ng S n, phía tây và Tây B c giáp Hà ề ỉ ắ ả ư ng và Qu ng N i, Thái Nguyên, phía Nam và Đông nam giáp t nh B c Ninh, H i D ộ Ninh. Đ n nay t nh B c Giang có 9 huy n và 1 thành ph . Trong đó có 6 huy n mi n ề ệ ắ núi và 1 huy n vùng cao (S n Đ ng); 229 x ã, ph ố ng, th tr n. ị ấ ườ ệ ơ ộ
2. Đ c đi m đ a hình: ể ặ ị
ồ ắ ể ị ỡ ề ằ ồ
ờ
ệ ộ ệ ụ ề ạ ồ ơ
ụ ụ ệ ế ầ ạ ạ
- 26-
Đ a h nh B c Giang g m 2 ti u v ng mi n nỳi và trung du cú đ ng b ng xem ự ự t Y n và TP- B c Giang. V ng k . Vùng trung du bao g m 2 huy n Hi p Hũa, Vi ắ ồ ẽ ệ mi n nỳi bao g m 7 huy n : S n Đ ng, L c Nam, L c Ng n, Yên Th , Tân Yên, Yên ế ụ ệ Dũng, L ng Giang. Trong đó 1 ph n các huy n L c Ng n, L c Nam, Yên Th và S n ơ Đ ng là vùng núi cao. ộ
3. Khí h u:ậ
B c Giang n m trong vùng khí h u nhi ằ ệ ớ ậ ắ ộ
ự ậ
t đ i gió mùa vùng Đông b c. M t năm có b n m a r r t. M a đông l nh, mùa hè nóng m, mùa xuân, thu khí h u ôn hũa. Nhi 73 - 87%. ố t đ trung b nh 22 - 23oC, đ m dao đ ng l n, t ệ ộ ắ ự ừ ệ ỡ ẩ ớ ừ ạ ộ ẩ ộ
d án: 4. Đ a đi m đ u t ể ầ ư ự ị
ọ ạ đ ầ ư ượ ự i Xã Tăng Ti n, huy n Vi ế ệ ệ
ự
c l a ch n t 2 n m ằ ở 1A m i cách ga đ ớ ườ ắ ơ
ng sông A L 07km, cách sân bay qu c t ắ t Yên, t nh B c ỉ khu v c trung tâm c a các khu công nghi p, ệ ủ ồ ng s t Hà N i - L ng S n - Đ ng ạ ộ N i Bài 70km, ố ế ộ
Đ a đi m đ u t ể ị Giang v i di n tích 150.000m ệ ớ ng qu c l n m trên tuy n đ ố ộ ế ườ ằ Đăng 05km, cách C ng đ ườ ả cách Th đô Hà N i 50km, cách C ng H i Phòng h n ơ 100km. ữ ả ủ ả ộ
ụ ụ ầ ư ụ ị
ớ ị ệ V i đ a đi m đ u t ể ạ ộ ạ ộ ế ễ ạ
i trí. ủ này có đ y đ các d ch v ph c v cho ho t đ ng c a ầ doanh nghi p ho t đ ng nh đi n, b u đi n vi n thông, ngân hàng, tr m y t , công an ư ư ệ phòng cháy, tr ng bày s n ph m, khách s n, khu vui ch i gi ẩ ủ ệ ạ ư ả ả ơ
ứ ủ ự ể ậ ặ ỹ ị
2 đ xây d ng:
ể d ng các công trình c a D án ph i đáp ng nh ng yêu c u và đi u ki n sau đây: ứ ự Căn c các yêu c u k thu t, quy mô và đ c đi m c a D án, đ a đi m đ xây ữ ầ ự ể ầ ủ ề ệ ả
- Di n tích khu đ t kho ng 15ha b ng 150.000m ả ệ ằ ấ ự ể
+ Bãi đ xe và v container: 5.850m2 ể ỏ
+ Bãi ch a hàng r i và bãi đ container: 42.000m2 ứ ể ờ
+ Nhà kho: 21.900m2
+ Văn phòng trong kho: 1.500m2
+ Văn phòng làm vi c c a H i quan: 610m2 ệ ủ ả
+ Đ ng n i b : 30.250m2 ộ ộ ườ
17.570m2 + Cây xanh, th m c : ỏ ả
+ Khu đ xe ô tô CBCNV và khách: 1.100m2 ể
130 m2 + Gara xe đ p xe máy: ạ
+ Tr m đi n: 120 m2 ệ ạ
+ Khu x lý n 330 m2 ử ướ c th i: ả
+ B n 140 m2 ể ướ c ng m, tr m b m: ạ ầ ơ
ự ự ế ể ớ
- Có chi u ti p giáp v i m t đ ặ ườ bãi cho các xe v n chuy n ra vào thu n ti n. ậ ng gom đ xây d ng c ng ra vào khu v c kho ổ ệ ề ậ ể
ng s t và n m trên tuy n đ ng qu c l 1A ườ ườ ằ ắ ườ ố ộ
ng giao thông, g n đ ế ầ m i thu n ti n cho vi c v n chuy n l u tr container và hàng hóa. ể ư - G n đ ầ ệ ậ ệ ậ ữ ớ
- V trí phù h p v i quy ho ch t ng th khu v c. ự ể ạ ớ ợ ổ ị
27
- N m trong quy ho ch t ng th c a Thành ph B c Giang ố ắ ể ủ ạ ằ ổ
- Có đ đi u ki n an toàn v phòng ch ng cháy n , v sinh môi tr ng. ủ ề ổ ệ ề ệ ố ườ
- Không làm h ng c nh quan khu v c, không làm nh h ưở ế ả
ả ử ỏ ị ế ộ ị
ng đ n các công trình ự ki n trúc văn hoá - l ch s và c s h t ng du l ch, không gây xáo tr n tình hình an ơ ở ạ ầ ninh khu v c.ự
ậ ự ể
ự ượ ề ệ ị ề ự
ủ ệ
ậ ợ ể ậ ị
ị ộ ị c, thông tin liên l c c b n s n có. M t b ng d ạ ơ ả ẵ
ủ ề ạ ầ ấ ặ ằ ị ấ ổ ệ ả ự ệ ề ộ
Trên c s nh ng phân tích trên có th k t lu n đ a đi m tri n khai d án: Khu ể ế ể ơ ở ữ c v di n tích và các đi u ki n xây d ng khu kho bãi đ t đã l a ch n đáp ng đ ấ ệ ứ ọ t Nam TCVN 5307-91 ch a hàng hóa và container theo các quy đ nh c a tiêu chu n Vi ẩ ứ i giao thông và và đ đi u ki n đ thành l p C ng n i đ a ICD. Đ a đi m có thu n l ả ễ các h t ng c s nh c p đi n, n ướ san l p, đ cao n n đã đ m b o ph c v cho vi c xây d ng, n n đ t n đ nh, khi xây ụ ụ ề d ng công trình không ph i gia c . ố ự ệ ể ơ ở ư ấ ả ả
II. QUI MÔ Đ U T CÁC H NG M C CÔNG TRÌNH: Ầ Ư Ụ Ạ
Đ đ m b o d án ho t đ ng theo công su t thi ạ ộ ả ự ấ ế ế ớ
ể ả ị ụ ụ ậ ợ ể ể t k v i quy mô đã trình bày, ủ ấ ậ ẩ
tr thành đ a đi m thu n l ở đ u t ự ầ ư i ph c v cho vi c ki m tra hàng hóa xu t nh p kh u, ch ệ xây d ng h th ng kho bãi, văn phòng v i các h ng m c công trình chính sau: ạ ệ ố ụ ớ
- Các công trình h t ng: ạ ầ
+ Kè đá, san n nề
+ Bãi đ xe và v container ể ỏ
+ Bãi ch a hàng r i và bãi đ container ứ ể ờ
+ Đ ng n i b ộ ộ ườ
+ Cây xanh, th m cả ỏ
+ Khu đ xe ô tô CBCNV và khách ể
+ Tr m đi n ệ ạ
+ Khu x lý n ử ướ c th i ả
+ B n c ng m, tr m b m ể ướ ạ ầ ơ
: - Các công trình ki n trúc ế
+ C ng và hàng rào ổ
+ Nhà kho:
+ Văn phòng trong kho:
+ Văn phòng làm vi c c a H i quan: ệ ủ ả
+ Gara xe đ p xe máy: ạ
28
Yêu c u k thu t c a các h ng m c công trình: ầ ỹ ậ ủ ụ ạ
ệ ặ ằ ạ ị
ế ọ
- Qui ho ch t ng m t b ng: ổ ầ ấ ề ụ ợ ả
ườ ấ
Vi c quy ho ch v trí các h ng m c công trình ạ ẽ ả i pháp ki n trúc h p lý s đ m ả ặ ằ ch c s n xu t và đi u hành s n xu t c a d án có hi u qu và an toàn ệ ấ ủ ự ệ ổ ứ ả ặ ằ ch c không gian ki n trúc m t b ng ng. Kinh nghi m cho th y vi c t ế ệ ả ệ ổ ứ ứ ệ ệ ộ ị ề ầ ả
ạ trên t ng m t b ng là m t yêu c u r t quan tr ng. Gi ộ ổ b o vi c t ấ ả cho môi tr kho ngo i quan - c ng n i đ a ICD ngoài vi c đáp ng yêu c u dây chuy n công ngh ạ c n ph i tho mãn m t s yêu c u ch y u sau: ộ ố ả ầ ủ ế ầ ả
i quy t t ứ ế ố ề ả ề ị ấ ụ ả ợ ụ ề ỹ ể ố ự ể ố ụ ạ ả ớ ẽ ạ t đi u này s t o Phân khu ch c năng (khu d ch v và đi u hành) gi ề ễ i quy t nh ng v n đ k thu t t p trung (tránh lãng phí và ô nhi m đi u ki n đ gi ể ả ế ậ ậ ữ ệ chéo nhau), t n d ng đ c đ a hình đ b trí các h ng m c thích h p gi m chi phi san ượ ị ậ ụ ạ l p cũng nh đ a t ng t ng khu v c đ b trí các h ng m c có quy mô l n gi m chi ừ ư ị ầ ấ phí x lý n n móng công trình. ử ề
ệ ấ ỹ ả ng ng k thu t h p lý, đ n gi n đ m ậ ợ ả ơ T ch c hành lang c p đi n và các đ , gi m chi phí v n hành và t ổ ứ b o tính kinh t ả ế ậ ả ườ ố ch c qu n lý. ổ ứ ả
T ch c t t h th ng đ ng n i b và thoát n ổ ứ ố ệ ố ườ ướ ả c m t b ng k t h p các th m ế ợ ặ ằ ộ ộ cây xanh ngăn cách các phân khu ch c năng. ứ
Ti t ki m đ t xây d ng. ế ự ệ ấ
ủ ặ ằ ấ ộ
ệ ướ
ậ ệ ự ề
ề ử ụ ề ạ ấ
ấ c bóc b l p h u c trên b m t đ ph i đ n bù đ t đai cho dân tr ấ ề ế ố ượ ỏ ớ ữ ơ
- Kè đá và san n n:ề Do m t b ng c a di n tích là đ t ru ng canh tác c a dân, ủ c khi thi công kè đá. Kè đá d ki n nên Ch đ u t ự ế ả ề ủ ầ ư cao 0,8m d c theo đ d c san n n, chi u dài kè đá 976m. V t li u xây d ng kè dùng ộ ố ố đá h c, x a xi măng. i các San n n đ n c t +4,00, đ t san n n s d ng đ t khai thác t ộ ữ m đ t trong t nh. N n sau khi đ ề ặ ượ ổ ấ ừ c đ đ t t ng ề ỉ ỏ ấ l p và đ m nén đ n K≥0,9. ớ ế ầ
ổ ự ừ ổ
ả ệ Toàn b chu vi c a D án tr 02 c ng chính ủ 1A xây hàng rào thoáng hoa rào - C ng hàng rào và nhà b o v : ườ ộ ng qu c l ố ộ
r ng 15m s đ c xây t ẽ ượ ộ g ch cao 2m. Chi u dài t ề ạ ườ ườ ng, phía đ ng g ch là: 1732 ạ
C ng đ i cho các xe ổ t k và xây d ng đ m b o cho vi c ra vào thu n l ả ậ ợ ự ệ ả
ế ế i, đ ng th i t o v khang trang cho D án. c thi ượ ờ ạ ẻ ự ồ t ả
- Nhà văn phòng và làm vi c c a H i Quan: ế ớ
t v i khu ượ 2. K t c u công trình khung ả ộ ầ Đ c b trí riêng bi ố ế ấ
v c kho, công trình nhà 2 t ng, di n tích m t t ng 610m ầ ự sàn bê tông c t thép, bao che xây g ch. ố ệ ủ ệ ạ
- Nhà kho: Trong khu đ t b trí hai nhà kho, nhà kho có kích th ướ
c 144x76m, ấ ố 2. K t c u móng bê tông c t thép, khung thép ti n ch , ế ố ế ấ ề ệ
ng k t h p th ng tôn, mái l p tôn. di n tích m i nhà kho 10.944m ỗ bao che xây t ư ế ợ ườ ợ
2, k t c u khung thép,
Gara xe đ p xe máy r ng 130m - Ga ra xe đ p xe máy: ạ ạ ộ ế ấ
mái l p tôn. ợ
2,
- Bãi đ xe ô tô CBCNV và khách: Sân bê tông r ng 1.100m ể ộ
- Bãi ch a xe và v container: ứ ấ ủ ơ ộ ỏ
ứ ỏ ứ ạ ộ ủ ệ ộ
29
Bãi ch a v container là n i r ng nh t c a kho 2. M t trong nh ng ch c năng ho t đ ng chính c a Công ty là ữ c ngoài, ch hàng do đó c n có bãi, có di n tích 5.850m đ i lý, thu gom v container cho các hãng tàu bi n n ạ ể ướ ủ ầ ỏ
ệ ứ ỏ ệ ệ
t. Nh ng bãi ph i có l ể ự ệ ặ ằ ư ệ ả ậ ố
ậ ặ c m a t ữ di n tích đ r ng đ th c hi n công vi c này. Bãi ch a v container không có nh ng ủ ộ i ra vào thu n ti n, m t b ng cao ráo, yêu c u k thu t đ c bi ỹ ầ đ thoát n t. ướ ộ ư ố
Di n tích 42.000m ể ứ ệ
ờ ư ặ
ể - Bãi ch a hàng r i và bãi đ container: ơ ể ế ị ỡ ớ ằ ừ
ữ ự ư ượ ứ ể ượ ấ
c, hay đ ư ệ
2 Bãi ch a hàng ứ ậ t b c l n ho c nh ng hàng hóa không v n đây ể c rút ra đ v n chuy n ể ậ ướ ng ti n khác. Yêu c u k thu t cũng nh giá thành xây d ng cũng ự ể
r i là n i đ hàng hóa nh máy móc, thi ờ chuy n b ng container. Bãi ch a hàng container là khu v c l u container hàng t c xu t đi các n nh ng container hàng có th đ ữ b ng các ph ằ ậ ỹ ầ ươ gi ng nh bãi đ xe và v container. ố ư ỏ
Vi c phân thành các bãi nh đã trình bày ệ ở
trên ch mang tính quy ho ch và k ị ượ ư ậ ỉ ạ ế
ừ ứ
ế ạ ng hàng hoá, d ch i v n hành có th s d ng chuy n đ i phù h p ch c năng ộ ạ ợ i u đ i v i toàn b h ố ớ ể ử ụ ả ể ố ư ờ ộ ệ ạ
ho ch. Trong quá trình khai thác, v n hành tuỳ theo k ho ch và l ạ v trong t ng th i kỳ, ng ổ ụ ườ ậ c a t ng khu m t cách linh ho t, đ t hi u qu khai thác t ạ ủ ừ t ng khu kho bãi và C ng n i đ a (ICD). ộ ị ầ ả
ườ ườ ộ ộ ự
t ạ ộ - Đ ng n i b và h th ng cây xanh: ả ư ử ụ
ng n i b s tr ng cây xanh và tr ng c đ ệ ố ụ ụ ạ ộ ộ Hai bên đ Đ ng n i b trong d án có hai i vào, ra cũng nh s d ng cho m c ụ ỏ ể ộ ộ ẽ ồ ồ
ườ ng s ch cho khu v c D án. ộ ộ lo i: r ng 12m và r ng 15m ph c v cho các xe ộ i n i b . đích c u h a, đi l ứ ỏ t o màu xanh và môi tr ườ ạ ự ự ạ
c l y t ệ Đi n cung c p cho d án đ ấ ệ
i đi n qu c ố ự ự ng gom c a d án. Căn c vào công su t tiêu th đi n, xây d ng l ượ ấ ừ ướ ụ ệ ấ ệ ự ủ
- H th ng c p đi n: ấ ệ ố gia ch y d c đ ứ ườ ọ ạ tr m bi n áp v i công su t 500KVA22/0.4KV. ớ ế ạ ấ
c l a ch n phù h p v i môi tr ườ ớ ế ợ ng l p đ t, k t h p ặ
t b đi n ph i đ ế ị ệ v i yêu c u m thu t. Các thi ỹ ớ Các thi ầ ả ượ ự ế ị ệ ợ ắ t b đi n ph i có ch ng ch theo qui đ nh. ứ ọ ả ậ ỉ ị
nh ng n i c n thi ử ụ ề ơ ầ ế ớ t, ch n l a cáp cho phù h p v i ọ ự ợ
tu i th tính toán c a các các h ng m c công trình. S d ng cáp b n nhi ọ ủ t ệ ở ạ ổ ữ ụ
đi n đ có th c t đi n t ng theo yêu c u và ạ ệ ầ ụ ầ ặ
H ng m c công trình đ t m t t ộ ủ ệ ph i có át tô mát riêng đ đóng ng t t ỗ ắ ạ ể ắ i ch ngu n đi n khi có nhu c u ầ ệ ể ồ ể ả
ẫ ệ
ệ t c các thi t b nh t , t ả ề đi n, ư ủ ệ ổ ắ ả ấ ả ế ị ượ ắ c l p ắ c m, công t c ườ
âm t cung s d ng lo i l p âm t Dây d n c p đi n trong phòng làm vi c và văn phòng H i quan đ u đ ng, sàn ho c đi trên tr n gi ử ụ ấ ặ ạ ắ ầ ng ườ
ệ ộ ố ố W ặ Đây là công trình thu c nhóm b o v ch ng sét c p III. Thu lôi ch ng sét đ t . Ti p đ a b ng s t góc L 50x5 ả ở ố ấ ấ ế ị ằ ắ ệ ả
trên nóc mái tôn, đ m b o đi n tr n i đ t R <=10 dài 1,5 chôn d ả i đ t. ướ ấ
c: ng ng c p n ườ ấ
ấ ướ Hi n h th ng đ ệ ấ ướ c c a Thành ph ướ ủ ậ ự ệ ố ự
ụ ụ ứ
ỏ c s d ng. Qua nghiên c u s
ấ ạ
30
h th ng c p n - H th ng c p n ệ ố B c Giang đã cung c p n ắ s d ng n ướ ử ụ đòi h i đ c bi ỏ ặ b , cho th y ch t l ộ ấ ch đ u t ủ ầ ư ố ố c cho khu v c khu công nghi p và khu v c lân c n. D án ự ệ c ph c v cho sinh ho t và ph c v cho công tác c u h a, do đó không ụ ụ ứ ơ t v s l ng n ướ ử ụ ệ ề ố ượ c khu v c đáp ng cho vi c s n xu t và sinh ho t, vì v y ậ ng n ệ ả ấ ượ ể c c a D án: Đ u t ự ế ị ạ ng cũng nh ch t l ư ấ ượ ứ ướ ự quy t đ nh đ u t ấ ầ ư ệ ố xây d ng b ự ướ ủ ầ ư
3, dùng ch a n
c sinh ho t và n ướ ứ ể ạ
ch a n ướ ứ c u h a. N c đ ứ ỏ c bê tông c t thép có th thích 100m ế ướ ượ ấ ướ c ố c c p đ n các h ng m c công trình thông qua h th ng b m đi n. ệ ệ ố ụ ạ ơ
- H th ng thoát n ướ ệ ố
ạ c và x lý n ử c m a. Th ư c th i sinh ho t ph n c n x lý s qua h ầ c th i: ướ ả ướ ẽ ầ
ả ể ự
c khi đ n ư
ả N c th i c a d án bao g m ồ ả ủ ự ướ ệ ử ạ ướ c khi thoát ra ngoài. N c m a tràn qua khu v c sân bãi có ư c m a tràn theo ướ ự ầ c c a khu v c c n ư
n ướ th ng b ph t x lý tr ố th mang theo m t l ộ ượ ể h th ng rãnh thoát n ướ ệ ố ph i cho qua b l ng c a khu x lý n ủ ả c th i sinh ho t và n ướ ướ ố ử ng xăng d u r i vãi. Vì v y tr ậ ầ ơ c m a th i tr c ti p ra h th ng thoát n ệ ố ả ự ế c th i đ thu l ạ ả ể ướ ể ướ ướ ủ i nh ng váng d u xăng. ầ ể ắ ử ữ
ữ ứ
ng án ch a cháy cho khu nhà là h th ng ch a cháy áp l c cao do h ữ Căn c vào tính ch t s d ng và kh i tích công ấ ử ụ ệ ữ ố ự ệ ố
trình ch n ph th ng b m ch a cháy c c b đ m nhi m. - Phòng cháy và ch a cháy: ọ ơ ụ ộ ả ươ ữ ệ ố
ỗ ầ ả
ố Nh v y trên m i t ng c a khu nhà văn phòng và làm vi c c a H i quan b trí ấ i m i đi m b t ể ư ậ ữ ể ả
ọ i nh t trong ngôi nhà. Nhà kho h ng ch a cháy đ i các v trí c a ra vào. ủ t c có th phun n 2 h ng ch a cháy đ đ m b o t ể ả ấ ả l ọ ợ ệ ủ c ch a cháy t ạ ướ ữ c b trí t ượ ố ọ ử ớ ị ữ ấ
ạ ố c ch a cháy b trí 1 h p c u ho bên trong h p có b trí ộ ứ ữ ả ố ộ
van ch n, cu n ng v i gai D50 dài 20m và 1 lăng phun D50*16. T i m i h ng c p n ặ ỗ ọ ộ ố ấ ướ ả
i c p n c c u ho là m ng vòng D65 k t h p m ng c t đ M ng l ạ ướ ấ ướ ứ ế ợ ụ ườ ả ạ ạ ố ng ng
D50.
ử ủ ầ
kho b trí tiêu l nh ch a cháy và ngoài s nh b trí bình b t ch a cháy lo i 4kg. Trên các t ng nhà văn phòng và làm vi c c a H i quan và c a ra vào c a nhà ệ ủ ố ả ộ ữ ữ ệ ả ạ ố
ơ ị
ồ
B ng t ng h p chi phí đ u t
ầ ư (Đ n v tính: đ ng) ổ ợ ả
STT
N i dung
ộ
Di n gi ễ
i ả
ầ
ả
Đ n giá ơ 1.700.000 1.700.000 2.900.000 900.000 250.000
ờ
ứ
T ng Ssàn ổ 21.900 1.500 610 1.500 42.000 120 330
c, c u h a ứ ỏ
ạ ạ ệ ố ầ ể
ng tr c ự
ộ
n ườ
ả
ỏ
đ n vơ ị m2 m2 m2 m m2 HT HT HT HT m2 m2 m2 m2 m2 m2 m3
140 130 27 60 30.250 17.570 2.947 127.653
600.000 2.500.000 2.500.000 200.000 100.000 200.000 33.000
Giá trị sau thuế 73.934.793.701 40.953.000.000 2.805.000.000 1.945.900.000 1.485.000.000 11.550.000.000 250.000.000 150.000.000 400.000.000 200.000.000 85.800.000 75.240.000 165.000.000 6.655.000.000 1.932.700.000 648.340.000 4.633.813.701
5.130.000.000
I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 II
Chi phí xây l pắ Nhà kho Nhà văn phòng (trong kho) Nhà h i quan (2 t ng) Hàng rào, c ng(móng kè đá) ổ Bãi ch a hàng r i và bãi đ container ể Tr m đi n ệ c Tr m x lý n ướ th iả ử H th ng đi n n ệ ướ B ng m, tr m b m ơ ạ Gara xe đ pạ , xe máy Nhà th ườ Nhà v sinh công c ng ệ Đ ng giao thông, sân v ườ V n cây, th m c ườ Đ ng làm bù cho dân ườ San n nề Chi phí thi
t bế ị
31
1
Xe
Xe n©ng hµng
2
550.000.000
2
Xe
CÈu container
1
1.760.000.000
3
Xe
HÖ thèng b¨ng chuyÓn
1
800.000.000
4
Xe
ThiÕt bÞ kiÓm ®Õm
1
950.000.000
5
HT
1
120.000.000
ThiÕt bÞ ®ãng gãi, ®ãng thïng
6
HT
HÖ thèng camera
1
400.000.000
7
Bộ
Trang thiÕt bÞ v¨n phßng
1
250.000.000
8
HT
Ph¬ng tiÖn ®i l¹i
1
300.000.000
250.000.00 0 1.600.000.00 0 800.000.00 0 950.000.00 0 120.000.00 0 400.000.00 0 250.000.00 0 300.000.00 0
100.152.339.156 11.088.000.000
ồ
ải phóng
ng gi ư
m2
120.000,00
11.088.000.000
1
XL + TB III Chi phí b i th ườ m t b ng, tái đ nh c ặ ằ ị i phóng m t b ng Ti n đ n bù gi ề ề
ặ ằ
ả
84.000
đỷ t
IV Chi phí qu n lý d án
1,628 % x ZXLTB, ZXLTB =
ự
ả
71,877
1.286.779.517
xây d ng
ự
ự
4.122.929.096 141.510.000
đỷ
Theo d toán 0,559 % x ZXLTB, ZXLTB = % x ZXL v i Zớ XL =
71,877 t đỷ t
V 1 1 2
t k (tr
h ng m c san
ụ
ế ế
63,001
2,298
đỷ
421.641.575 1.592.536.52 0 60.702.959
85.764.361
đỷ đỷ
t k san n n ề t k ế ế ự
82.585.165
1,310 % x ZXL, ZXL = 0,116 % x ZXL v i Zớ XL = 0,112 % x ZXL v i Zớ XL = % x ZXL v i Zớ XL =
4,213 t 67,213 t 67,213 t đỷ t
3 4 5 6
ầ
67,213
94.784.406
0,128
% x ZXL v i Zớ XL =
đỷ t
7
67,213
1,647
1.217.336.37 8
% xCgsxl
8
ậ ự
ứ
426.067.732
35,000
v n đ u t Chi phí t ầ ư ư ấ Chi phí kh o sát xây d ng ự ả Chi phí l p d án đ u t ầ ư ậ ự Chi phí thi ừ ạ n n)ề Chi phí thi ế ế Chi phí th m tra thi ẩ Chi phí th m tra t ng d toán ẩ ổ Chi phí l a ch n nhà th u thi công ọ ự XDCT Chi phí giám sát thi công xây d ngự công trình Chi phí ki m đ nh và ch ng nh n s phù h p v ch t l
ng
ể ị ề ấ ượ
ợ
29.582.083.472
%(ZXLTB),(ZXLTB)=
đỷ t
VI Chi phí khác 1
ệ
71,877
116.146.182
0,147
đỷ
84.480.732
đỷ
ầ ư
10.990.006
đỷ
t k ế ế
25.507.504
đỷ
ệ ệ ệ
17.374.677
đỷ
71,877 t 71,877 t 67,213 t 67,213 t 67,213 t
153.784.371
0,107 %(ZXLTB),(ZXLTB)= 0,014 %(ZXLTB),(ZXLTB)= 0,035 %(ZXL), (ZXL)= 0,024 %(ZXL), (ZXL)= 0,208 %(ZXL), (ZXL) =
TT
ự
2 3 4 5 6 7 8 9
120.000m2
300.000.000 3.646.242.803 28.873.800.000
Chi phí th m tra phê duy t quy t ế ẩ toán v n đ u t ố ầ ư Chi phí ki m toán ể L phí th m đ nh d án đ u t ẩ ự ị L phí th m đ nh thi ị ẩ L phí th m đ nh d toán, t ng DT ổ ự ị ẩ Chi phí b o hi m công trình ể ả Chi phí rà phá bom mìn Lãi vay trong th i gian xây d ng ờ Ti n thuê đ t ấ
ề
15USD x 16.04đ/năm/m2
C ng (I+II+III+IV+V)
9,7
% x (I+II+III+IV+V+VI)
ộ VII D phòng ự
ộ
T ng c ng ổ Làm tròn
128.790.828.589 12.514.458.579 141.305.287.168 141.305.287.000
32
Ch
ng V
ươ
TI N Đ TH C HI N
Ế Ộ Ự
Ệ
I. Ch đ u t và hình th c qu n lý d án: ủ ầ ư ứ ự ả
- Ch đ u t ủ ầ ư : Công ty C ph n ICD H ng Hà ầ ổ ồ
- Hình th c qu n lý th c hi n d án: Ch đ u t ự ủ ầ ư ự ệ tr c ti p qu n lý th c hi n ả ự ệ ế
d ho c thuê đ n v t ự ặ v n có đ năng l c. ủ ứ ơ ả ị ư ấ ự ự
v n, xây l p và cung c p v t t thi ọ ậ ư ấ ế ị ầ t b : Ch đ nh th u, ị ỉ
- L a ch n nhà th u t ầ ư ấ ự ủ ị ầ ộ đ u th u r ng rãi theo qui đ nh c a Lu t đ u th u. ấ ầ ắ ậ ấ
II. Ti n đ th c hi n: ế ộ ự ệ
: trong tháng 12/2007 - Phê duy t d án đ u t ệ ự ầ ư
- Thi ế ế ả ẽ t k b n v thi công-T ng d toán: 01/1/2008-30/1/2008 ự ổ
- Phê duy t thi ệ ế ế ả ầ t k b n v thi công-T ng d toán và k ho ch đ u th u: ự ế ẽ ạ ấ ổ
tr c 15/2/2008. ướ
-T ch c m i th u và l c ch n nhà th u: Tr c 30/3/2008. ổ ứ ự ầ ầ ờ ọ ướ
- Thi công công trình: 9 tháng k t ể ừ khi ký h p đ ng ợ ồ
t b hoàn thành vào Quý II năm 2008. ế ị ẽ ạ ả Công ty s đ t s n
33
- Mua s m trang thi ắ ng n đ nh vào năm 2010. ổ ị l ượ
Ch
ng VI
ươ
T CH C QU N LÝ VÀ KHAI THÁC
Ổ
Ứ
Ả
I. T CH C Ổ Ứ
ộ ị
ề ổ ứ ề ệ ữ ỏ ệ ậ ở
ả ch c, qu n Công ty i S K ho ch và ị ụ ấ ạ ả
Toàn b ho t đ ng c a C ông ty trong đó có nh ng quy đ nh v t ủ ạ ộ c đi u ch nh b i Lu t ph p hi n hành và đi u l ỉ ề ượ ề c H i đ ng Qu n tr C ng ty nh t trí thông qua và đăng ký t ạ ở ế t nh. lý và đi u hành Công ty đ đã đ ộ ồ ượ đ u t ầ ư ỉ
ng châm tinh gi m b máy hành chính, các Phòng ban gián ti p đ ươ ế
ộ ờ ể c ượ ụ ụ ả ố
V i ph ớ biên ch m t cách t ế ộ nhanh chóng các nhu c u s n xu t c a các b ph n tr c ti p. i thi u. Đ ng th i đ tăng hi u qu công tác qu n lý, ph c v ệ ể ầ ả ả ồ ấ ủ ả ự ế ậ ộ
ự Nhi m ệ v , ch c năng c a lãnh đ o và các Phòng Ban nghi p v , b ph n tr c ệ ụ ộ ủ ậ ạ
ứ ti p s n xu t nh sau. ấ ế ả ụ ư
ch chung và đi u hành tr c ti p b ph n văn phòng - Giám đ c: ph trá ố ụ ự ế ộ ậ ề
- Phó giám đ c: Ph trách m ng ho t đ ng kinh doanh, đ nh h ạ ộ ả ị ướ ể ng phát tri n, ố
ụ m r ng quy mô kinh doanh. ở ộ
- Kh i văn phò ả ự ệ
ế ẩ ồ ị
ồ
ừ ừ ầ
34
ố ng, pháp ch , đ u t kê, ti n l ế ầ ư ề ươ c p phát các đ dùng văn phòng, ệ ấ chính t ng tháng, t ng quý và hàng năm, q t ư ố ng: đ m nhi m công vi c hành chính, văn phòng, nhân s , th ng ệ , mua bán , chu n b theo dõi các H p đ ng kinh t ợ đ m nhi m công tác k toán, quy t toán và báo cáo tài ế ả i, xăng d u, v t ậ ậ ả ệ i, tính toán ng ti n v n t ậ ả ệ ươ u n lý ph ả , nhân s Đ i xe(k c nhân viên b c x p), gi y t ố ế ế ng ti n v n t ươ ph ấ ờ ự ộ ể ả
ầ ườ ế ế
ế ớ
ươ ụ ể ế
ộ ầ ữ ệ ử ự ữ ấ ỡ
ạ ng, quan h , tìm ki m khách hàng, tính toán và lên k ho ch xăng d u, chi phí trên đ ệ khai thác văn phòng theo dõi công n , thanh quy t toán v i các khách hàng do mình ợ ng ti n, ph trách, theo dõi ti n đ khai thác c a khách hàng, ki m tra, s a ch a ph ệ ủ ệ dõi và thanh quy tế và th c hi n các công vi c s a ch a máy, c p phát d u m , theo ử khác do Giám đ c phân công. ố
i, qu n lý, b o v ả ả
ộ ự ệ ệ ậ ả ệ i kho bãi, giao nh n hàng hóa.... và các công vi c ậ ệ ậ
- B ph n tr c ti p s n xu t: Tham gia các công vi c v n t ấ kho bãi, th c hi n quy trình x p d t ỡ ạ khác do phó Giám đ c tr c ti p phân công. ố ự ế ả ế ự ế
ờ Hàng ngày, lãnh đ o Công ty th c hi n ch đ giao ban s n xu t đ k p th i ấ ể ị ế ộ ệ ả ạ
ph i h p gi ố ợ ả ự i quy t các công vi c c th . ệ ụ ể ế
NG
Căn c các văn b n pháp lý có liên quan, Công ty s ti n hành rà xoát, ki m tra II. LAO Đ NG, TI N L Ề ƯƠ Ộ ả ứ ẽ ế ể
l ạ ụ i năng l c chuyên môn, tay ngh c a cán b công nhân viên hi n có đ tuy n d ng ề ủ ự ệ ể ể ộ
i Công ty. Đ ng th i Công ty s tuy n d ng thêm đ i ngũ nhân viên h làm vi c t ọ ệ ạ ụ ể ẽ ồ ộ ờ
m i theo chuyên môn và nhu c u c n thi t c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ đáp ầ ầ ớ ế ủ ạ ộ ể ấ ả
ứ ng yêu c u c a D án. ầ ủ ự
T ng lao đ ng c a Công ty là trên 98 ng i khi Công ty ho t đ ng n đ nh, s ủ ổ ộ ườ ạ ộ ổ ị ố
ng nhân viên, lo i nhân viên đ l ượ ạ ượ c tuy n ch n ph i phù h p v i ti n đ tri n khai ợ ộ ể ớ ế ể ả ọ
ng công D án. Trong th i gian đ u, do ho t đ ng c a D án ch a n đ nh, do đó l ạ ộ ư ổ ự ủ ự ầ ờ ị ượ
nhân b c d có th ký h p đ ng ng n h n vào th i đi m m c đ l u chuy n hàng ạ ứ ộ ư ể ể ể ắ ố ỡ ợ ồ ờ
hóa qua kho nhi u.ề
B ng c c u nhân viên và ti n l ng ơ ấ ề ươ ả
ươ ng Ho t đ ng kinh doanh S l ng L (đ)/ng i/thán ạ ộ ố ượ (đ)ng i/th T ng l ổ (đ) ngươ ườ g BHXH&BH YT ườ áng
3.000.000 510.000 42.120.000 01 1. Giám đ c công ty ố
2. Phó giám đ c công ty 2.500.000 425.000 35.100.000 01 ố
3. B ph n văn phò ng ộ ậ
2.200.000 374.000 30.888.000 01 - Cán b qu n lý ộ ả
1.700.000 289.000 47.736.000 02 - K toán ế
35
- Nhân viên văn phòng 1.500.000 255.000 42.120.000 02
10 ả 1.200.000 204.000 168.480.000 ệ ạ - Nhân viên b o v , t p vụ
ộ ự 4. B ph n tr c ti p ế ậ s n xu t ấ ả
56.160.000 - Lái xe nâng 2 2.000.000 340.000
28.080.000 1 2.000.000 340.000 - Lái xe c n tr c ụ ầ
129.870.000 5 1.850.000 314.500 t b t - Nhân viên đi u khi n ể ề đ ng các thi ế ị ự ộ
379.080.000 18 1.500.000 255.000 - Nhân viên giao nh nậ
491.400.000 - Khai thác kho bãi 25 1.400.000 238.000
T ng c ng: 68 ổ ộ
1.451.034 .000
Ch
ng VII
ươ
T NG M C Đ U T VÀ HI U QU Đ U T
Ứ Ầ Ư
Ả Ầ Ư
Ổ
Ệ
I. T NG M C Đ U T C A D ÁN Ầ Ư Ủ Ự Ổ Ứ
I.1. C s tính toán t ng m c đ u t ứ ầ ư : ơ ở ổ
M c đ u t xây d ng công trình kho Ngo i Quan - c ng ICD đ c l p d a trên ự ạ ả ượ ậ ự
các căn c sau: ứ ầ ư ứ
- Thi
t k c s các h ng m c công trình; ế ế ơ ở ụ ạ
- Su t v n đ u xây d ng công trình s 1600/BXD-VP ngày 25/07/2007 c a B ố ủ ự ầ ộ
ấ ố Xây d ngự
ố ộ ố
ề ệ ự xây d ng công trình - Công văn s 1751/BXD-VP ngày 14/8/2007 c a B Xây d ng v vi c công b ư ấ đ nh m c chi phí qu n lý d án và t ị ủ v n đ u t ầ ư ứ ự ự ả
ố - Thông tư s 32/2007/TT-BTC ngày 9/04/2007 v/v h ẫ ị ị
ớ ố ị ị
ị
ủ ủ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ ị ậ ố ế
ư ng d n thi hành ngh đ nh 148/2004/NĐ-CP ngày 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003, ngh đ nh s 23/7/2004 và ngh đ nh s 156/2005/NĐ-CP ngày 15/12/205 c a Chính ph Q/Đ chi ti ậ t thi hành lu t thu GTGT và lu t s a đ i b sung m t s đi u c a lu t ế thu GTGT. ế
- Thông t s 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 c a B Tài chính h ủ ộ ướ ẫ ng d n
36
ư ố quy t toán v n đ u t ố ế . ầ ư
ư ố ộ ướ ẫ ng d n
s 109/2000/TT-BXD ngày 13/11/2000 c a B tài chính h phí th m đ nh đ u t - Thông t ế ộ ch đ thu, n p và s d ng l ộ ủ . ầ ư ử ụ ệ ẩ ị
- Quy t đ nh s 33/2004/QĐ-BTC ngày 12/4/2004 c a B tài chính v vi c ban ề ệ ế ị ủ ố ộ
hành quy t c và phí b o hi m xây d ng, l p đ t. ự ể ặ ắ ắ ả
- Các ch tiêu t ng h p đ các công trình xây d ng t ng t đã đ ợ ổ ừ ự ươ ự ượ c
xây d ng trong th i gian g n đây; ờ c rút ra t ượ ầ ỉ ự
D án: ứ ầ ư ự ứ ầ Xem ph l c 1 – ph n ph l c: B ng t ng m c đ u ụ ụ ụ ụ ả ầ ổ ổ
I.2 T ng m c đ u t ư t
II. NGU N V N Ồ Ố
II.1. Ngu n v n đ u t ồ ố ầ ư
c a d án đ c huy đ ng t ồ ầ ư ủ ự ượ ộ ừ hai ngu n v n v i t ng s ố ớ ổ ồ ố
ố VNĐ - Ngu n v n đ u t ỷ v n: 141,3053 t ố
- V n t có: 40% t ng m c đ u t t ng đ ng 55,0636 t đ ng ố ự ứ ầ ư ươ ổ ươ ỷ ồ
- V n vay: 60% t ng m c đ u t t ng đ ng 82,5954 t đ ng ứ ầ ư ươ ố ổ ươ ỷ ồ
- V n hóa lãi vay: 3,6462t ố ỷ
II.2. K ho ch huy đ ng v n và hoàn tr v n vay ngân hàng ế ạ ả ố ộ ố
- Th i gian vay v n là 11 năm v i lói su t d ki n là 12,96%/năm. ớ ấ ự ế ờ ố
ng m i. - Hình th c: vay v n c a các Ngân hàng th ố ủ ứ ươ ạ
II.3. K ho ch huy đ ng v n ế ạ ộ ố
ượ ậ ệ c l p trên nguyên t c đ m b o ti n đ th c hi n ắ ả ộ ự ế ả
ố t ki m chi phí v n. K ho ch huy đ ng v n đ ế d án đ ng th i ti ồ ự ạ ờ ế ộ ệ ố
ừ ệ ầ ạ ạ
ơ ị ỷ
ụ Căn c theo k ho ch th c hi n D án và d toán t ng ph n các h ng m c , k ho ch s d ng v n d án cho t ng năm đ c xây d ng nh sau: ứ đ u t ầ ư ế ạ ự ố ự ế ử ụ ự ượ ự ừ ư ự
B NG K HO CH S D NG V N
Ử Ụ
Ố Đ n v : T
Ạ
Ả
Ế
đ ngồ
STT
H ng m c ụ
ạ
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
T ngổ c ngộ
73,9348 5,1300
A B
phí ng
ườ
11,0880
C
ư
ả
1,2868
D
4,1229
E
v n ư ấ xây d ng ự
ư
29,5821
F
Xây d ngự Thi t bế ị Chi b iồ ả i th gi phóng MB, tái đ nh c ị Chi phí qu n lý d ánự Chi phí t đ u tầ Chi phí khác
37
ư
ự ổ
41,30
41,30
12,5145 137,6590 82,5954
G
0,000
0,000
0,000
0,446
0,451
0,456
0,461
0,912
0,921
3,6462
H
141,3053
(ch a bao g m ồ lãi vay trong th iờ gian XD) D phòng phí T ng c ng ộ Vay ngân hàng Lãi vay trong TGXD T ng c ng ổ
ộ
II.4. Hoàn tr v n vay: ả ố
v n g c và lói b ng ngu n l ự ả ồ ợ i ằ ố
Theo tính toán, D án có kh năng hoàn tr ả ố nhu n c a D án v i các đi u ki n kho n vay nh sau: ư ề ậ ủ ự ệ ả ớ
- Lãi su t vay d ki n 12,96%/năm. ự ế ấ
- Th i gian tr n 10 năm. ả ợ ờ
i nhu n sau thu và tr lãi Ngu n tr n v n vay d a trên giá tr kh u hao, l ự ả ợ ố ấ ồ ị ợ ế ậ ả
Ngân hàng.
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
III.l. M c đích và ph ng pháp lu n: ụ ươ ậ
1. M c đích: ụ
ụ ủ ủ ể ệ ả ằ
ủ ả ố ờ
M c đích c a vi c phân tích tài chính là nh m ki m tra tính kh thi c a chính d án và kh năng tài chính c a doanh nghi p qu n lý và khai thác trong su t th i gian ự ệ th c hi n d án. ự ả ệ ự
2. Ph ng pháp lu n: ươ ậ
Tính kh thi c a d án: Đ phân tích tính kh thi c a d án, ủ ự ể ả
ả ng pháp chi ế
c áp d ng đ xác đ nh m c nh h ẽ ử ụ đây s s d ng ở ộ t kh u dòng ti n. Phân tích đ ề ề ng do nh ng thay đ i v các đi u ủ ự ấ ữ ổ ề ưở ể ị ươ ứ ả
su t n i hoàn tài chính IRR theo ph t ỷ ấ ộ nh y s đ ạ ẽ ượ ụ ki n tài chính. ệ
III.2. C s tính toán và các thông s đ u vào. ố ầ ơ ở
1. Ngu n v n và k ho ch huy đ ng v n: ế ạ ồ ố ố Đã xét ph n trên ộ ầ
2. Ngu n thu c a d án: ủ ự ồ
ượ
38
Đ c tính toán d a trên các ho t đ ng: Đ i lý container; Khai thác kho; khai thác bãi ạ ạ ộ ự và m t s ho t đ ng kinh doanh khác ộ ố ạ ộ
ạ ị ườ ư ệ ạ
ạ ộ ớ
ổ ủ ụ ế ấ ạ
ạ ộ ạ ớ ạ ộ ỗ ứ ừ ể ớ
ấ ổ ị
ng nh hi n nay, ho t đ ng đ i lý ng container trên th tr - Đ i lý container: V i l ớ ượ ng l n. D ki n đ n năm 2010 ho t đ ng Kho Ngo i quan đi container đang có th tr ự ế ị ườ ả t th t c đ i lý container v i kho ng vào n đ nh, m i tháng Kho s hoàn t ẽ ị 15container v i m c chi phí 100USD/container. Vì th doanh thu t ho t đ ng đ i lý ạ container trong 1 năm n đ nh s n xu t là (1USD = 16.041 Đ): 100*15*12 *16.041 = ả 288.738.000 Đ
ớ ư
ỗ ư
ệ ấ ả
ư ứ ư ế ể ạ ớ
i Quy t đ nh s ả ổ ị
ả ử ớ ệ s v i h - Khai thác kho: V i 2 kho l u hàng, di n tích sàn m i kho là 10950m2. Gi ệ ng hàng l u kho trong 1 ngày tính v i năm s s d ng di n tích sàn là 0,55. Kh i l ớ ố ử ụ ố ượ ho t n đ nh s n xu t là 10.950*2*0,55 = 12.045 m2. ngày. Trong 1 năm doanh thu t ạ ổ ừ ị ố đ ng l u kho, v i chi phí l u kho theo bi u m c thu phí t ị ộ 61/2003/QĐ-BTC là 0,14USD/m2/ngày: Tính cho năm n đ nh s n xu t: ấ 12.045*0,14*16.041*365 = 9.873.227.480 Đ
ớ ố ế ứ ạ
ấ ẽ ả
ự ế ượ c l u t ẽ ượ ư ạ ờ ạ ả ị
ế ậ ố ị
ả ụ ố ế ế ố ộ ừ ế ấ ậ ả ố ổ ị
ng hàng qua kho ngo i quan là - B c x p giao nh n hàng: V i m c d ki n l ậ ng 4.189.163 t n, trong đó kho ng 30% s đ ượ i kho. S có kho ng 5% l ố ế hàng hóa trên qua d ch v b c x p, giao nh n (hàng r i ph i thêm công đo n b c x p, ậ giao nh n). Chi phí b c x p là 2USD/t n (theo quy t đ nh s 61/2003/QĐ-BTC). ấ Doanh thu t ho t đ ng b c x p giao nh n cho năm n đ nh s n xu t là : ạ 62.837,45*2*16.041 = 2.015.950.910 Đ
ư ư ệ ớ
ự ế ả ế ệ ỗ
ệ ử ụ ư ầ ớ
ệ - Khai thác bãi – L u container: V i di n tích l u container là 42.000m2. D ki n h s s d ng di n tích bãi là 0,7 và di n tích 1 container chi m ch là 15m2. Kh năng ố ử ụ quay vòng s d ng l u container là 52 l n. V i chi phí l u container là 2,4USD/ngày. ư ho t đ ng l u container là : 3.923.756.928 Đ Vì v y doanh thu t ừ ạ ộ ư ậ
ờ ượ
ấ ả
ờ ng hàng d ki n l u t - L u hàng r i. L i bãi là 2.932.414 t n, m c l u hàng r i ư ấ ự ế ư ạ chi m kho ng 17% v i chi phí l u hàng r i là 3.6USD/t n/ngày. Trên c s đó, doanh ờ ư ớ ế thu t ị ứ ư ơ ở ho t đ ng l u hàng r i cho năm n đ nh s n xu t là: 4.101.272.625 Đ ổ ừ ạ ộ ư ấ ả ờ
ứ ố ế ứ ứ ạ
ự ế ứ ế ạ ố ị
i bãi là 2800 container, ế i quy t ho t đ ng b c x p container ch hàng ứ ạ ộ ế ố ố
- B c x p container ch a hàng: D ki n m c ch a container t v i chi phí b c x p container ch a hàng là 57USD/container theo quy đ nh t ớ đ nh s 61/2003/QĐ-BTC. Ta có doanh thu t ừ ị cho năm n đ nh s n xu t là: 2.560.143.600 Đ ấ ả ổ ị
ố ờ ượ
ế ế ườ ả ố
ượ ấ
ứ ư . V i 4 ng ớ ậ ho t đ ng b c x p hàng r i cho năm n đ nh s n xu t là; 940.777.902 Đ ng hàng d ki n l u t - B c x p hàng r i: L r i chi m kho ng 10% v i chi b c x p hàng r i là 0,8USD/ng ớ ờ kahi thác kho bãi trong cùng th i gian s b c x p đ ờ t ả ừ ạ ộ i bãi là 2.932.414 t n, m c l u hàng ấ ườ i i/gi ờ c 1 t n hàng. Vì v y doanh thu ấ ự ế ư ạ ế ờ ẽ ố ế ị ổ ố ế ờ
ụ ủ ừ ữ ị
ự ế ư ổ ộ ị ứ ả ấ
Trên đây là toàn b doanh thu t các ho t đ ng d ch v c a Kho, nh ng năm 2008, ạ ộ 2009 do ch a n đ nh s n xu t nên m c doanh thu d ki n là 65% và 85% doanh thu c a năm 2010. ủ
ng c a y u t tr ủ ưở ế ố ượ ụ ủ ư
c tính bình quân doanh thu m i năm tăng 5% trong 20 năm tính t
t giá, giá d ch v c a các công tác l u bãi, l u ư ừ máy ế ố ủ ờ ờ
Do nh h ả kho…tăng lên. th i đi m ho t đ ng kinh doanh c a công ty n đ nh. Sau th i gian đó, do y u t ể móc kh u hao nhi u nên doanh thu không có s bi n đ ng. ấ ị ỗ ổ ị ự ế Ướ ạ ộ ề ộ
39
B ng doanh thu c a d án qua các năm (xem b ng ph l c 2- Ph n ph l c) ủ ự ụ ụ ụ ụ ầ ả ả
3. Các chi phí:
3.1. Chi phí đ u t ban đ u ầ ư ầ : (Xem b ng T ng m c đ u t ) ứ ầ ư ổ ả
3.2. Chi phí ti n l ng: ề ươ
ộ ề ươ ng g m l ồ i lao đ ng, b o hi m y t ả ể
ộ ả ươ ầ ả ự ế ư ổ Chi phí ti n l ể
ợ ồ ạ ể ng tr tr c ti p cho ng ị ữ ể
ầ ở ừ
ng trong 2 năm đ u tính b ng 85% chi phí ti n l ủ ể ứ ồ ẽ ợ ị
ở
ợ ổ
ừ ng s tăng 1%. ế , ườ b o hi m xã h i. Trong 2 năm đ u ch a n đ nh s n xu t, l ng công nhân khai thác ấ ượ ả kho bãi có th ký h p đ ng ng n h n trong nh ng tháng l u chuy n hàng hóa qua kho ư ắ ề ươ bãi nhi u. Vì th chi phí ti n l ng ằ ế ề ề ươ i b ng ph l c. T năm th 3 tr đi, ho t đ ng kinh doanh c a công c th ng kê t đ ạ ộ ạ ả ụ ụ ố ượ ng nhân viên ký h p đ ng ng n h n v i công ty s chuy n sang ty đi vào n đ nh, l ớ ạ ắ ượ ổ năm th 3 tr đi s t m ẽ ạ ký h p đ ng lao đ ng dài h n. Vì v y, chi phí ti n l ng t ậ ạ ộ ồ ừ ề ươ tính n đ nh nh s li u th ng kê t năm n đ nh ờ ư ố ệ ị ổ ụ ụ ạ ả ố ị s n xu t cùng v i doanh thu tăng, m i năm chi phí ti n l ẽ ỗ ớ ả ứ i b ng ph l c. Theo th i gian, t ề ươ ấ
CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG
ổ ươ ng TT Ho t đ ng ạ ộ kinh doanh L (đ)/ng i/tháng Số ngượ l ngươ ườ ườ
ố
ộ
ả ệ ạ ụ
ầ
1 1 1 2 2 10 2 1 5 BHXH&BHYT T ng l (Đ) i/tháng (đ)ng 42.120.000 510.000 35.100.000 425.000 30.888.000 374.000 47.736.000 289.000 255.000 42.120.000 204.000 168.480.000 340.000 56.160.000 28.080.000 340.000 314.500 129.870.000 3.000.000 2.500.000 2.200.000 1.700.000 1.500.000 1.200.000 2.000.000 2.000.000 1.850.000 ể 1 1. Giám đ c công ty ố 2 2. Phó giám đ c công ty 3 3. B ph n văn phòng ậ 4 - Cán b qu n lý ộ ả 5 - Kê toán 6 - Nhân viên văn phòng 7 - Nhân viên b o v , t p v 8 4. B ph n kinh doanh ậ ộ 10 - Lái xe nâng 11 - Lái xe c n tr c ụ 12 - Nhân viên đi u khi n các ề đ ng t b t thi
40
18 25 68 255.000 379.080.000 238.000 491.400.000 1.451.034.000 1.500.000 1.400.000 ế ị ự ộ 13 - Nhân viên giao nh nậ 14 - Khai thác kho bãi Tổng cộng
3.3. Chi phí nhiên li u:ệ
Chi phí nhiên li u bao g m chi phí nhiên li u cho b c x p, nâng h . ạ ố ế ệ ệ ồ
Chi phí nhiên li u cho b c x p: ệ ố ế
S n l ng b c x p do các ph ả ượ ố ế ươ ng ti n ho t đ ng nh sau: ạ ộ ư ệ
- Xe nâng hàng: 1.005.399 t nấ
- C u container ẩ 2.345.951 t nấ
Đ nh m c tiêu hao năng l ứ ị ượ ng xe nâng: 0,012 lít/t n ấ
Đ nh m c tiêu hao năng l ứ ị ượ ng xe nâng: 0,019 lít/t n ấ
L ượ ng xăng d u s d ng theo đ nh m c cho 01 năm ho t đ ng n đ nh nh ứ ầ ử ụ ạ ộ ổ ị ị ư
sau:
0,012 * 1005399+ 0,019*3345951 = 56.637,48 lít
N u nhân h s hao h t K = 1,05 d phòng cho các vi c ph ệ ố
ươ ự ệ ng nhiên li u s d ng th c t ự ế ệ ử ụ ng ti n h h ng, ệ ư ỏ ạ cho năm ho t ụ ự ố ượ
đ o chuy n hàng và các s c khác, l ả đ ng n đ nh là: 56.637,48 * 1,05 = 59.469,36 lít ộ ổ ế ể ị
Nhiên li u s d ng là d u Diezel, đ n giá 8.700 đ ng/lít. Nh v y chi phí cho ệ ử ụ ư ậ ầ ồ ơ
b c x p là : 59.469,36*8700 = 517.383.414,15 Đ ố ế
ư ổ ứ ả ị
ầ ứ Trong 2 năm đ u ho t đ ng s n xu t c a công ty ch a n đ nh, m c tiêu th ấ ủ ệ ạ ộ ệ ằ
ạ ộ ấ ứ ằ ộ
ệ ủ ộ ả ị ườ ệ ừ ấ ổ ủ ế ả ị ị
ụ nhiên li u cho năm th nh t đi vào ho t đ ng b ng 60% chi phí nhiên li u, m c tiêu ứ ạ ộ th nhiên li u cho năm th hai b ng 75% chi phí nhiên li u c a m t năm ho t đ ng ng, ổ m i năm chi phí nhiên li u tăng 1%. ụ n đ nh. T năm ho t đ ng s n xu t n đ nh, do bi n đ ng c a giá c th tr ỗ ạ ộ ệ
3.4. Chi phí kh u hao: ấ
c tính ẽ ượ ủ ạ
ế ị ườ
Chi kh u hao hàng năm cho thi ấ ng pháp kh u hao theo đ ấ Kh u hao c b n đ theo ph ươ ấ t b , công trình c a kho Ngo i quan s đ ng th ng. ẳ ự ố
ế ị ế ộ ử ụ ả
ơ ả ượ ủ ả ố ị ấ
c tính toán d a trên các căn c : Quy t đ nh s 206/2003/QĐ- ứ BTC ngày 12/12/2003 c a B Tài chính v vi c ban hành Ch đ qu n lý, s d ng và ề ệ ộ trích kh u hao tài s n c đ nh Th i gian kh u hao: ấ
ử
i: 8 năm ậ ả
ờ - Công trình xây d ng nhà c a: 25 năm. ự - Công trình xây d ng khác: 10 năm ự t b : 6 năm. - Thi t b văn phòng: 6 năm - Thi - Ph ng ti n v n t ệ - Kh u hao khác: 20 năm. ế ị ế ị ươ ấ
ấ B ng tính chi phí kh u hao (Xem ph l c 3 ph n ph l c – B ng tính chi phí kh u ụ ụ ụ ụ ả ầ ả ấ
41
hao) 3.5. B o hi m thi ể ả t b : ế ị
t b . Chi phí này hàng năm là ả B o hi m thi ể ế ị ằ ị ế ị
t b tính b ng 0,1% giá tr thi 4.663.636.364 * 0,1% = 4.663.636 VNĐ
3.6. Chi phí qu n lý: ả
ả ướ ụ ệ ệ
ồ i, chi phí thông tin liên l c và các chi phí khác. Căn c k Chi phí qu n lý bao g m chi phí đi n, n ạ ế
ả ả ề ệ ạ ấ
ể c, chi phí nghi p v , chi phí ki m ứ ế toán, chi phí giao ti p, đi l ạ qu s n xu t, kinh doanh nhi u năm nay c a các doanh nghi p có cùng lo i hình kinh ủ doanh, chi phí qu n lý chi m kho ng 3% doanh thu ế ả
ấ ả ấ ổ ả ị ả ả
ạ ộ ấ ủ ự ầ ả
ụ ụ ự ấ ủ ừ ả ổ
Chi phí qu n lý cho 1 năm ho t đ ng s n xu t s n xu t n đ nh: ạ ộ 24.503.866.634 * 3% = 735.115.999 Đ ợ ổ ấ ụ ụ T ng h p các chi phí cho ho t đ ng s n xu t c a D án xem ph l c 4 ph n ph l c: ổ B ng t ng h p m t s chi phí cho ho t đ ng s n xu t c a D án. T năm n đ nh ị ạ ộ ộ ố ả s n xu t, m i năm chi phí qu n lý tăng 1%. ả ợ ỗ ả
3.8. Lãi vay ph i tr : ả ả
c xem xét phân tích thông qua lãi ủ ố ẽ ượ
su t dùng trong tính toán hi n giá c a dòng ti n. Lãi vay chính là chi phí c a ngu n v n và s đ ệ ồ ủ ề ấ
ể ả ươ ề ể ả ế ợ i
ả ả nhu n sau thu hàng năm đ tr lãi vay đ n khi tr h t kho n vay c a ngân hàng. ế Đ gi m thi u giá tr lãi vay ph i tr , ph ị ậ ng án tr lãi đ xu t là dùng h t l ả ế ể ả ấ ủ ế ả
Theo ph c phân b ươ ng án nêu trên, k ho ch tr v n g c và lãi Ngân hàng đ ả ố ế ạ ố ượ ổ
Đv tính: Tỷ
nh sau: ư
Ố
Ả
Ạ
Ế
K HO CH TR LÃI VÀ G C VAY NGÂN HÀNG đ ngồ
NĂM H S TR N
TR LÃI (12,96%)
T NG C NG
Ệ Ố Ả Ợ
T NG V N VAY Ố
Ổ
TR G C Ả Ố
Ả
Ộ
Ổ
1,01
86,242
2,500
11,177
13,677
1
0,84
83,742
4,000
10,853
14,853
2
0,94
79,742
5,500
10,335
15,835
3
1,13
74,242
7,000
9,622
16,622
4
1,30
67,242
8,500
8,715
17,215
5
1,31
58,742
10,000
7,613
17,613
6
1,32
48,742
11,500
6,317
17,817
7
1,35
37,242
13,000
4,827
17,827
8
1,40
24,242
14,500
3,142
17,642
9
2,39
9,742
9,742
1,263
11,004
10
86,242
73,861
160,103
T ng c ng
ổ
ộ
S ti n tr lãi vay hàng năm gi m d n. T ng s ti n tr lãi vay là 73,861 t ầ ố ề ố ề ả ả ổ ỷ ,
ả tr h t vào năm th 10 c a d án ủ ự ả ế ứ
42
4. M t s thông s đ u vào c a d án: ố ầ ủ ự ộ ố
ọ ự
4.1. Tu i th d án: ọ ổ ổ Tu i th tính toán d án: 49 năm, toàn b d án b t đ u đi vào v n hành năm 2008. ộ ự ắ ầ ự ậ
4.2. Thu và các kho n n p Ngân sách nhà n c: ả ộ
Thu giá tr gia tăng (GTGT): Thu GTGT đ u ra đ ế ế ế ấ ượ ế
ầ ướ ầ ị
ế t b , các chi phí khác c tính theo thu su t là 10% ị trên t ng giá tr s d ng thanh toán. Thu giá tr gia tăng đ u vào thu c a ph n v n ố ị ử ụ ế ủ ầ xây l p, ph n v n thi ố ầ ế ị ổ ắ
ế ệ ế ậ
ị c, s li u c th hàng năm th hi n trong b ng tính NPV ế đ nh nhà n ị Thu thu nh p doanh nghi p: Thu thu nh p tính trên thu nh p ch u thu theo quy ậ ể ệ ậ ố ệ ụ ể ướ ả
Công th c tính ứ
TTN = (Total (thu – chi) – Kh u hao )*28% ấ
Chi ti ụ ụ ướ ế ả ộ
t các kho n thu và trích n p Ngân sách nhà n ph n ph l c: B ng tính thu và các kho n ph i n p Ngân sách nhà n c xem b ng ph l c 5 – ả c ướ ế ụ ụ ả ộ ế ả ầ ả
III.3. Hi u qu kinh t d án: ệ ả ế ự
ồ ố c tính toán thông qua các ch tiêu su t thu h i v n ấ ỉ ượ
: ế c a D án đ ự ế ủ ệ n i b IRR và hi n giá hi u s thu chi NPV. ệ ố ộ ộ
VND ỷ
15,83% 105,8203 t ố ể ờ
trên xem t i ph l c 7 ph n ph l c: B ng đánh 1. Các ch tiêu kinh t ỉ Hi u qu kinh t ả ệ - IRR: - NPV: - Th i gian hoàn v n 7,3151 năm (không k th i gian xây d ng). ờ Vi c tính toán các ch tiêu kinh t ả ự ụ ụ ụ ụ ế ạ ầ ỉ
giá hi u qu kinh t c a D án. ệ ệ ả ế ủ ự
2. Các tr ng h p tính khi phân tích đ nh y: ườ ộ ạ ợ
ệ ự ủ
ộ ườ
Vi c phân tích đ nh y nh m xem xét tính kh thi c a D án trong các tr ả ằ ạ ng trong t ng lai. Trên c s các thông s đ u vào t ố ầ ơ ở ươ ng án ch n) theo 2 tr c xem xét, phân tích đ nh y (đ i v i ph ọ ươ ộ ố ớ ườ ươ ườ ợ ng h p ng ng, ứ ợ ng h p ạ
có thay đ i b t th ổ ấ D án đ ượ ự sau:
- Doanh thu gi m l0% (l ả ượ ụ ướ
ẽ ả ả ứ ấ ủ
ệ i ph l c 8 ph n ph l c: B ng đánh giá hi u ụ ụ ầ ả ộ
c a D án có xét đ n s bi n đ ng c a doanh thu và chi phí ế qu kinh t ng d ch v ế ả ị c a d án tăng l0% (Tăng chi phí cho các ho t đ ng s n xu t c a D án); ự ủ ự ự ạ ế ự ế c tính s gi m, m c thu gi m) và chi phí ạ ộ - Doanh thu tăng l0% và chi phí d án tăng l0%. K t qu tính toán đ nh y xem t ạ ự ả ả ế ủ ụ ụ ộ ủ
ị
ả
Các ch tiêu
ỉ
Đ n vơ tính
Doanh thu gi m 10% và chi phí tăng 10%
Doanh thu tăng 10% và chi phí tăng 10%
IRR
%
12,95
16,39
- 43-
K t qu phân tích đ nh y c a d án ộ ạ ủ ự ế ả
NPV
T .VND
57,5039
120,7805
ỷ
Năm
9,638
7,1818
Th i gian hoàn v n ố
ờ
trên th hi n s thay đ i hi u qu đ u t ả ầ ư ự
ng ệ ể ệ ự trên th hi n s thay đ i hi u qu đ u t ổ ể ệ ự D án trong 2 ả ầ ư ự D án ạ ở ệ ổ
B ng phân tích đ nh y ạ ở tr ộ trong 2 tr ả ườ
ộ ả ườ B ng phân tích đ nh y ng h p: ợ ả ọ - Doanh thu gi m 10% và chi phí tăng 10%, IRR là 12,95% > lãi su t kỳ v ng ấ
10% c a d án. Vì v y d án v n có hi u qu kinh t ậ ự ủ ự ệ ả ẫ . ế
ọ - Doanh thu tăng 10% và chi phí tăng 10%, IRR là 16,39% > lãi su t kỳ v ng ấ
10% c a d án. Vì v y d án v n có hi u qu kinh t ậ ự ủ ự ệ ẫ ả . ế
IV. K T LU N Ậ Ế
D án hoàn toàn kh thi v m t kinh t ả ề ặ ự . ế
Ch
ng VIII
ươ
K T LU N VÀ KI N NGH Ị
Ậ
Ế
Ế
ự ữ ủ ệ
D a trên nh ng phân tích, đánh giá khách quan và ch quan nêu trên. Vi c xây ầ i B c Giang là c n ả ộ ị ự ự ệ ắ ạ ạ
d ng và th c hi n d án Kho ngo i quan - C ng n i đ a ICD t ự t khách quan và có tính kh thi cao vì các lý do c b n sau: thi ơ ả ế ả
D án tri n khai phù h p v i chính sách khuy n khích đ u t ự ể ế
ể xã h i c a t nh B c Giang và đ nh h ắ ị ớ ợ ộ ủ ỉ ầ ư ướ c và k , chi n l ế ượ ng phát tri n kinh t ể ế ế
hoach phát ti n kinh t vùng mi n núi phía B c c a Chính ph . ủ ế ắ ủ ề
ổ ự ầ ồ
ủ ụ ụ ự ầ ủ ẽ ạ ệ ệ ệ
ể ố ắ ể ự ệ
D án c a công ty C ph n ICD H ng Hà s góp ph n phát tri n giao thông i ph c v s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa c a thành ph B c Giang. v n t ậ ả T o đi u ki n cho các doanh nghi p trong t nh và trong khu v c phát tri n lĩnh v c ự ệ ề ạ ỉ xu t nh p kh u hàng hóa. ẩ ậ ấ
t các ự i m t đ a đi m thu n l ể ậ ợ i cho c quan qu n lý th c hi n t ả ệ ố ự ơ
- 44-
D án mang l ộ ị ch c năng nhi m v c a mình. ệ ạ ụ ủ ứ
D án tri n khai t o ngu n thu cho ngân sách nhà n ồ ự ể ạ ướ ậ c và vi c làm có thu nh p ệ
cao cho ngu i lao đ ng. ờ ộ
ự ệ ồ ỉ
Công ty C ph n ICD H ng Hà cam k t th c hi n nghiêm ch nh và đ y đ các ầ ế c v qu n lý hàng hóa xu t nh p kh u m i vi ph m c a công ty ậ ấ ướ ề ầ ủ ủ ẩ ạ ả ọ ủ ị
c pháp lu t. ổ qui đ nh c a nhà n chúng tôi xin ch u trách nhi m tr ị ệ ướ ậ
ị ớ ỉ
có c s th c hi n các b ệ Kính đ ngh UBND t nh B c Giang cùng các s ngành liên quan s m phê duy t ướ i ầ ư ơ ở ự ệ ắ ạ
ở ắ ề kho ngo i quan B c Giang đ ch đ u t t theo, nhanh chóng đ a d án vào khai thác s d ng. ể ủ ầ ư ử ụ d án đ u t ự ti ế ư ự
Ch
ươ IX ng
PH L C TÍNH TOÁN
Ụ Ụ
- 45-