Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
PH N IẦ
GI
I THI U CHUNG V
Ớ
Ệ
Ề
CÔNG TY TNHH D T MAY VĨNH OANH Ệ
I. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH D t May ể ủ ệ
Vĩnh Oanh.
Nam Đ nh là m t t nh có truy n th ng D t may t r t lâu ề ị ờ
là nhà máy D t Nam Đ nh do Pháp xây d ng đ n nay đã h n 100 năm tu i. ệ ố ự ệ ế ừ ấ ơ đ i - đi n hình ể ổ ộ ỉ ị
Đ phát huy truy n th ng đó và phát tri n h n n ơ ố ề ể ể ữ
ỉ ấ ệ ề
ớ ướ ệ
ạ ộ ằ
ng khách hàng mà các Doanh nghi p này nh m vào không ch là ng ỉ ệ ng ra các n a ngành D t may, trên ệ nhân, các ệ ư ố c ngoài ho t đ ng trong lĩnh v c này. Đ i ự i tiêu c trên c mà m c đích chính là m r ng th tr ườ ướ ị ườ ở ộ ướ ụ
đ a bàn T nh đã xu t hi n ngày càng nhi u các Doanh nghi p t ị Doanh nghi p liên doanh v i n t ượ dùng trong n Th gi i. ế ớ
ộ ữ
ệ c thành l p t ị ị ượ
ị ậ ố ư ế ỉ ậ ạ ế ị
ỉ
ớ ầ ấ ộ ơ ệ
ụ ế ủ
ệ ng Qu c l i ch cách đ ệ ố ắ ố ộ ườ ạ
ườ ầ ậ ệ ậ ợ ư ệ ấ ậ
ể ủ ư ẩ ấ
c giao có di n tích r t l n thu n l ụ ụ ượ ả ấ ớ
ậ ợ ượ ữ ấ
ạ ộ ệ ơ ủ ế
ệ c thành l p t ậ ạ i dân ch y u là làm ngh nông nên thu hút đ i lao đ ng c n cù ch u khó, đáp ng c b n v y u t ượ ề ế ố ộ ượ ườ ườ ộ ơ ả ề ứ ị
ệ Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh là m t trong nh ng Doanh nghi p nh th . Công ty đ i Thôn Vĩnh Tr - Xã Yên Tr - Huy n Ý ệ Yên- T nh Nam Đ nh theo quy t đ nh thành l p s : 668/QĐ-BTC c a U ban ỷ ủ ặ nhân dân t nh Nam Đ nh ngày 04 tháng 05 năm 1996. N i Công ty đ c đ t ượ ị n n móng ban đ u là khu đ t r ng l n đ c UBND huy n Ý Yên ch n làm ọ ề ượ ặ khu Công nghi p ệ ph c v cho vi c phát tri n kinh t c a huy n mình. M c ụ ề dù đ ng xá ban đ u không t 1A t l m, nh ng l ỉ ầ ả i cho vi c v n chuy n nguyên v t li u, s n ch a đ y 8km nên r t thu n l ph m... ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. Khu đ t mà ấ i cho vi c m r ng quy mô Công ty đ ở ộ i vùng nông thôn, s n xu t kinh doanh. H n n a, Công ty đ ả ớ ng l n c m t l n i mà ng ơ ng ụ i ph c con ng ầ ườ v cho quá trình s n xu t kinh doanh. ả ụ ấ
cách pháp nhân, có con d u riêng đ giao d ch, ủ ư ể ấ ị
Công ty có đ y đ t c h ch toán đ c l p. đ ầ ộ ậ ượ ạ
Tên đ y đ c a Công ty: Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh ầ ủ ủ ệ
1
: VinhOanh Garment And Textile Co.,Ltd. Tên giao d ch Qu c t ị ố ế
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
s giao d ch t i: Thôn Vĩnh Tr - Xã Yên Tr - Huy n Ý Yên- T nh ị ạ ệ ỉ ị ị
ụ ở . Tr Nam Đ nhị
Mã s thu : 0600001735 ế ố
S tài kho n: 4801000012598 m t i Ngân hàng Đ u t ở ạ ả ầ ư ể và Phát tri n
Nam Đ nh. ố ị
S đi n tho i liên h : (03503) 826.222 Fax: (03503) 826.118 ố ệ ệ ạ
Email: VinhOanh@FPT.com.vn
Khi m i thành l p ớ ạ ộ
ầ ả ng công nhân viên ch a nhi u ch v i 100 ng ư i, s l ỏ ố ượ
ớ ố ố ậ , Công ty ho t đ ng s n xu t kinh doanh v i s v n i, máy ườ ụ ụ ỉ ớ ẩ ấ ề ả ệ ư ủ ế
ban đ u còn ít móc còn h n ch , quy trình công ngh ch a cao. S n ph m ch y u ph c v ạ cho nhu c u n i đ a. ầ ế ộ ị
Đ n nay, sau 1 ậ ế ể
khi n ấ ả ướ ừ
ầ ng m i Qu c t ấ (WTO) ngày 11 tháng 11 năm 2007, thì kh ạ ươ ữ ổ
ệ ẩ ả
ớ
t Nam mà còn đ n t ỉ ả ế ừ ự ạ ệ ệ ạ
c phép đi vào th tr c ngoài này đ 5 năm thành l p và phát tri n, Công ty đã tr i qua không ít ậ c ta ra nh p ả ng vô cùng gay t Nam v i các các Doanh nghi p trên ph m vi toàn ị ườ ng ệ ướ ượ
nh ng thăng tr m trong s n xu t kinh doanh, nh t là t ả T ch c th ố ế ứ năng c nh tranh s n ph m gi a các Doanh nghi p trên th tr ị ườ ữ ạ g t. Vì s c nh tranh này không ch x y ra trên lãnh th Vi ệ ổ ắ Doanh nghi p Vi ệ th gi Vi i khi mà các Doanh nghi p n t v i nh ng u đãi c a Chính ph Vi t. ế ớ ệ ớ ủ ệ ữ ư ủ
Tuy nhiên v i kh i óc sáng su t ố ớ ạ
ữ
ạ i lao đ ng, Công ty đã t o ra các s n ph m “ B o v ng ả ạ ủ ậ ề ủ ườ ệ ộ
ẩ ợ ố
ng trong n ả ấ ị ườ ắ
ng Qu c t ấ c ti n nh y v t, có ch đ ng v ng ch c trên th tr ỗ ứ ả ng hi u c a mình trên tr n ra kh ng đ nh th ệ ố ế ữ ủ ườ ẳ
ng các n ộ ng m u mã t ẫ ấ ượ ọ ế ị ả ặ ầ ế
ị ườ i ngu n l ươ ấ ỹ ư ỹ ồ ợ ạ ộ
ố , luôn tìm tòi sáng t o c a t p th Ban ể lãnh đ o, các phòng ban và nh ng bàn tay khéo léo, lành ngh c a đ i ngũ ộ i lao đ ng” ng ườ ề v i ch t l t nh t, giá thành h p lý nh t. Công ty đã có nhi u ớ c và b ướ ướ ặ . Các m t v ươ c hàng mà Công ty s n xu t kinh doanh có m t h u h t trên th tr ướ thu c Châu Âu, Châu M nh M , Ba Lan, Anh... đem l ậ i nhu n l n cho Công ty. ớ
Công ty không ch có tr ở ộ ỉ ị
s t ụ ở ạ ư ệ ấ
2
i Nam Đ nh mà đã m r ng quy mô s n ả Công ty xu t ra các t nh thành khác nh : Thanh Hoá, Ngh An, Ninh Nình... ờ ố luôn s n xu t kinh doanh có lãi, đã t o ra công ăn vi c làm; n đ nh đ i s ng ỉ ấ ệ ả ạ ổ ị
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ị ơ ộ ườ ờ
ng l n tài chính t c m t l
ậ ủ ạ ộ ộ ượ ệ ộ
ướ i nhu n c a mình, tham gia vào các ho t đ ng t i nghèo; thăm nom chăm sóc các bà m Vi ạ ộ ẹ ườ ệ
ươ ạ ớ ị
i lao đ ng trên đ a bàn n i Công ty ho t đ ng. Đ ng th i hàng ồ ừ ớ ỹ thi n nh : ng h qu vì ư ủ ừ t Nam anh hùng, các gia đình ng b nh binh trên đ a bàn....Công ty cũng góp ấ ướ c ự ẩ ệ ầ ạ
cho 800 ng năm, Công ty đã đóng góp cho Ngân sách nhà n l ợ ng có công v i cách m ng; các th ệ ph n tích c c đ y nhanh quá trình Công nghi p hoá - Hi n đ i hoá đ t n vào năm 2020 và phát tri n n n kinh t ệ c a t nh Nam Đ nh. ế ủ ỉ ể ề ị
Gi : 50 t đ ng ờ ề l đây, v n đi u ố ệ ủ c a Công ty đã lên đ n ế ỷ ồ
Trong đó: V n c đ nh : 30 t đ ng ố ố ị ỷ ồ
20 t đ ng V n l u đ ng: ố ư ộ ỷ ồ
ữ ộ
v i 600 lao đ ng n và 200 lao đ ng nam, có 03 Phân x ớ tích nhà x ệ ng s n xu t và di n ấ 2, 01 khu văn phòng hai t ng hi n đ i. ạ ộ ng lên đ n 9300m ế ưở ầ ả ệ ưở
T ng s n l ng ạ ả ượ tiêu th s n ph m hai năm 2008- 2009 Công ty đ t ụ ả ẩ ổ
đ c:ượ
Đ n v tính: VNĐ ơ ị
San L
ng
ượ
̉
Năm
Doanh thu
2008
̀ ́ ̣
Quân Ao BHLĐ (bô) 580.125
Găng tay BHLĐ (đôi ) 2.300.000
56.651.890.000
590.234 1.170.359
3.000.000 5.300.000
58.859.934.880 115.511.824.880
2009 Tông̉
II. Ch c năng và nhi m v c a Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh ụ ủ ứ ệ ệ
2.1. Ch c năng: ứ
ả ấ
Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh ệ ấ ặ ẩ ầ chuyên s n xu t và kinh doanh các ộ ộ ặ ả ả ộ
m t hàng may m c xu t kh u là qu n áo b o h lao đ ng và găng tay b o h lao đ ng. ộ
t vi c tiêu th s n ph m trên th tr ng các n ệ ụ ả ướ
ị ườ ấ ả vào máy móc, trang thi ư ể ạ ạ ả ừ
ẩ ệ ả ườ ờ ồ ớ
ấ ể ữ ộ
c yêu c u kh t khe c a khách hàng. Đ th c hi n t c, cũng ẩ ệ ố ể ự nh đ c nh tranh đ c v i các Doanh nghi p khác s n xu t kinh doanh cùng ệ ượ ớ lo i s n ph m, Công ty đã không ng ng đ u t ế ị t b , ầ ư ng xuyên m các l p đào công ngh s n xu t m i. Đ ng th i, Công ty th ở ớ t o chuyên môn đ nâng cao tay ngh h n n a cho đ i ngũ công nhân nh m ằ ề ơ ạ đáp ng đ ứ ượ ủ ầ ắ
3
2.2. Nhi m vệ ụ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ớ ộ ỗ ả ệ
ạ ộ ả
i nhu n cao nh t. Vì th , Công ty l ế ậ
ẫ ấ ằ ộ ố
ẩ ả ấ ạ ấ
V i m i m t Doanh nghi p s n xu t kinh doanh nói chung và Công ty ấ TNHH D t May Vĩnh Oanh nói riêng thì ho t đ ng s n xu t kinh doanh là ấ ệ uôn luôn tìm m i cách đ nâng đem l i l ể ọ ạ ợ i đa hoá ng m u mã s n ph m, tăng năng su t lao đ ng nh m t cao ch t l ấ ượ l i nhu n. Công ty luôn l y s n xu t làm bàn đ p kinh doanh và l y kinh ậ ợ doanh đ h tr cho s n xu t. ể ỗ ợ ấ ả ấ ấ ả
ồ - Công ty luôn chú tr ng đ n huy đ ng và s d ng có hi u qu các ngu n ử ụ ế ệ ả ọ ộ
l c đư ầ u vào s n xu t kinh doanh. ấ ả
- Khai thác t i đa th tr ng n c ngoài. ố ị ườ ướ
- Gi i quy t t t các ngu n phân ph i và phân ph i thu nh p trong Công ả ế ố ậ ồ ố ố
ty.
- Th c hi n đ y đ cam k t v i khách hàng v s n ph m theo nguyên ề ả ầ ẩ ủ
ệ t c bình đ ng đôi bên cùng có l ắ ự ẳ ế ớ i. ợ
- Đ m b o vi c làm, chăm lo đ i s ng t t nh t cho ng i lao đ ng. ờ ố ệ ả ả ố ấ ườ ộ
- B o toàn, tăng tr ả ưở ng v n và ố m r ng quy mô s n xu t kinh doanh. ả ở ộ ấ
- Th c hi n t ng. ệ ố ự t công tác b o v môi tr ả ệ ườ
- Ch p hành đ y đ nghĩa v đ i v i Nhà n ụ ố ớ ủ ầ ướ c và đ a ph ị ươ ng n i Công ơ
ấ ty ho t đ ng. ạ ộ
III. Quy trình công ngh s n xu t c a Công ty TNHH D t May Vĩnh ấ ủ ệ ả ệ
Oanh
3.1. Quy trình công ngh s n xu t ệ ả ấ c a Công ty ủ
Các trang thi n ả ẩ ừ ướ
ạ ẩ ệ ế ị ả ấ c nh p kh u t ậ ng, m u mã t ẫ ố
i tiêu dùng ngày càng cao trong và ngoài n
c nh p kh u t ượ ộ ạ ư i ch t l ấ ượ
ướ Hàn Qu c đem l ậ ố i th p h n so v i dây chuy n công ngh đ ẩ ừ ơ ề ấ ớ ề c ngoài ụ ụ t nh t ph c v ề c nh dây chuy n ng v i ả ệ ượ c
Đ c, Ý, Nh t B n. ấ đ t b máy móc s n xu t ượ nh m t o ra các s n ph m d t may có ch t l ấ ượ ằ th y u ng ườ ị ế d t kim, t y nhu m đ ệ ẩ đ p, b n, tr ng, giá thành l ắ ẹ nh p kh u t ẩ ừ ứ ậ ạ ậ ả
* Đ c đi m c a quy trình công ngh s n xu ệ ả ủ ể ặ ất
ặ ầ ậ ỹ
ả ả ộ ệ ụ ả ớ ầ ặ ả ộ
t nh t. ng t - Mang đ c tính công ngh cao nên yêu c u k thu t ph i đ m b o tính chính xác cao, thao tác thu n th c đáp ng m t hàng b o h lao đ ng v i ch t ấ ứ l ượ ấ ố
4
- Mang đ c tính dây chuy n s n xu t liên t c. ề ả ụ ặ ấ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
- Không s dung hoá ch t ộ ạ ấ ng các ch t
ườ th i công nghi p đ c h i trong các giai đo n c a qúa trình s n xu t ấ ấ đ c h i ho c th i ra ngoài môi tr ả ặ ạ ủ ộ ạ ử ệ ả ả
* Các b ướ ủ c c a qúa trình s n xu t ấ ả
- Thi ế ế ậ t k ch t o s n ph m m u giao cho khách hàng ki m tra, nh n ể ả
xét, góp ý và ch nh l i thông s k thu t (n u có) ỉ ế ế ạ ạ ẩ ố ỹ ẫ ậ
t k chi ti t trên máy đ đ a vào s n xu t. - Nháp c và thi ỡ ế ế ế ể ư ả ấ
- C t, may và đ a vào dây chuy n s n xu t. ề ả ư ắ ấ
- Là s n ph m ả ẩ
- Ki m tra ch t l ng s n ph m ấ ượ ể ả ẩ
- Đóng gói theo t ng mã khách hàng ừ
- Cho s n ph m vào thùng đóng ki n. ệ ả ẩ
- Nh p vào kho thành ph m ậ ẩ
Kho Nguyên li uệ
Kho Ph li u ụ ệ
Phân x
ng may
ưở
T c t ổ ắ
KCS
T làổ
Đóng ki nệ
ậ
Nh p kho Thành ph mẩ
3.2. S đ quy trình s n xu t c a Công ty ả ấ ủ ơ ồ
Hình1: S đ quy trình s n xu t c a Công ty TNHH Vĩnh Oanh ấ ủ ơ ồ ả
IV. Mô hình t ch c b máy c a Công ty TNHH D t May Vĩnh ổ ủ ứ ộ ệ
5
Oanh.
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
Công ty D t May Vĩnh Oanh là m t Công ty TNHH đ ượ
ế ị ổ ứ ộ ộ ả ơ
ệ ủ ộ ể ị ủ ệ ớ ặ ạ ộ ả ấ ả
ạ ộ ủ ự ề ộ
ề c toàn quy n ch c b máy qu n lý trong đ n v c a mình cho phù quy t đ nh, ch đ ng t ổ h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh và ho t đ ng có hi u qu . Công ty t ợ ị ch c b máy theo mô hình tr c ti p, toàn b ho t đ ng c a Công ty đ u ch u ế ứ ộ s qu n lý duy nh t c a Giám đ c. ự ả ấ ủ ố
s
Gi¸m ®èc ®iÒu hµnh C«ng ty
Phã gi¸m ®èc Kü thuËt s¶n xuÊt
Phã gi¸m ®èc Kinh doanh
Phòng K toán
ế
Phßng kü thuËt
Phßng kinh doanh
Phßng tµi chÝnh
Bns
s
Ph©n xëng DÖt
Ph©n xëng May
Ph©n xëng TÈy nhuém
Bé phËn tiÕp thÞ
Kho vËt liÖu+ kho thµnh phÈm
B¶o vÖ
4.1. S đ t ch c b máy c a Công tyTNHH Vĩnh Oanh ơ ồ ổ ứ ộ ủ
Hình 2: S đ t ch c b máy c a Công ty TNHH Vĩnh Oanh ơ ồ ổ ứ ộ ủ
6
4.2. Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n. ụ ủ ừ ộ ậ ứ ệ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
* Giám đ c đi u hành Công ty: ề ố
- Là ng ng chính sách, m c tiêu ự ườ ế ủ ươ ụ
c c a Công ty, n m gi chi n l tr c ti p s thành b i c a Công ty. i tr c ti p quy t đ nh các ch tr ế ị ữ ự ế ự ắ ế ượ ủ ạ ủ
- Phê duy t t t c các quy đ nh áp d ng trong n i b Công ty. ệ ấ ả ộ ộ ụ ị
c t p th cán ạ ộ ề ệ ướ ậ ể
- Ch u trách nhi m v các m t ho t đ ng c a Công ty tr ặ c Pháp lu t hi n hành. trong Công ty và tr ị b công nhân viên ộ ủ ậ ướ ệ
- Tr c ti p ký các h p đ ng xu t nh p kh u. ự ế ấ ẩ ậ ợ ồ
, thi - Quy t đ nh toàn b giá c mua bán hàng hoá v t t ả ế ị ậ ư ộ t b . ế ị
- Là ch Tài kho n c a Công ty. ả ủ ủ
- Là ng i ký quy t đ nh liên quan đ n nhân s c a Công ty. ườ ự ủ ế ị ế
* Phó Giám đ c K thu t s n xu t ấ ậ ả ố ỹ
- Là ng i ch u trách nhi m tr c ti p tr ệ ự ế ị ướ ậ ả c Giám đ c v k thu t s n ề ỹ ố
ườ xu t s n ph m c a Công ty. ẩ ấ ả ủ
- Đi u hành Phòng k thu t l p các m u cho s n ph m, ki m tra, giám ề ậ ậ ể ẫ ẩ ả
các X ng s n xu t. ỹ ẩ t sát quá trình t o s n ph m ạ ả ừ ưở ả ấ
* Phó Giám đ c Kinh doanh: ố
- Là ng i đi u hành Phòng kinh doanh c a Công ty ườ ủ ề
ệ ụ
- Giao nhi m v cho các nhân viên trong Phòng kinh doanh lên k ho ch ạ ị , bán s n ph m, m r ng th ẩ ế ở ộ ậ ư ư ả
kinh doanh cho Công ty mình nh : mua v t t tr ng... ườ
- Ch u trách nhi m tr c Giám đ c tr ệ ị ướ ố ướ c nh ng quy t đ nh c a mình. ế ị ủ ữ
* Phòng K toán: ế
- Cung c p đ y đ , toàn b thông tin v ho t đ ng kinh t ủ ề ầ ấ
ề ộ ố ạ ộ ả ế ạ ộ ủ tài chính c a ế
Công ty nh m giúp cho Giám đ c đi u hành và qu n lý các ho t đ ng kinh t tài chính ằ đ n v đ t hi u qu cao. ở ơ ị ạ ệ ả
- Ph n ánh đ y đ các kho n chi phí b ra trong quá trình s n xu t kinh ủ ầ ả ấ ả ả ỏ
doanh.
- Ph n ánh đ ả ừ ạ ồ
ả ự ậ c c th t ng lo i ngu n v n, t ng lo i tài s i, s v n ố ệ ử ể ệ ả
7
ạ ượ ụ ể ừ đ ng c a nó giúp cho vi c ki m tra, giám sát tính toán hi u qu trong vi c s ộ ệ d ng v n và tính ch đ ng trong kinh doanh. ủ ộ ụ ủ ố
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
- K toán ph n ánh đ ả ế ủ ả ộ
c k t qu lao đ ng c a cán b công nhân viên i lao đ ng m t cách ộ ấ ố ớ ườ ậ ộ
ượ trong Công ty, xác đ nh trách nhi m v t ch t đ i v i ng rõ ràng nh m khuy n khích ng ộ i lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng. ế ệ ườ ị ế ằ ấ ộ ộ
i pháp ố ệ ư ề
ph c v yêu c u qu n tr và quy t đ nh kinh t - Phân tích thông tin, s li u k toán, tham m u, đ xu t các gi ế ế ị ấ , tài chính c a đ n v k toán. ủ ơ ả ị ế ụ ụ ế ầ ả ị
- Ph trách cân đ i thu chi, báo cáo quy t toán. ụ ế ố
- Tính và tr l ng cho công nhân viên. ả ươ
- Thay m t Công ty th c hi n các nghĩa v v Thu v i Nhà n c. ụ ề ế ớ ự ệ ặ ướ
* Phòng kinh doanh:
- Tìm ki m ngu n ế ồ nguyên ph li u d t, nhu m, may cho Công ty. ụ ệ ệ ộ
ng tiêu th s n ph m ra n c ngoài theo chi n l - Phát tri n th tr ể ị ườ ụ ả ẩ ướ ế ượ c
c a Công ty. ủ
- L p k ho ch kinh doanh các s n ph m c a Công ty t ủ ạ ả ẩ ừ ặ các đ n đ t ơ
hàng nh n đ ậ ế ậ ượ c và các d án m i. ự ớ
- Th c hi n t t c các ho t đ ng xu t nh p kh u c a Công ty. ệ ấ ả ẩ ủ ạ ộ ự ấ ậ
- Ti p khách hàng, phân tích th tr ng, tìm th tr ng; khách hàng cho ế ị ườ
Công ty, đ m b o ngu n nguyên ph li u n đ nh cho Công ty. ả ả ồ ị ị ườ ụ ệ ổ
- Phân tích đ n hàng, l p đ nh m c s n ph m trên c s đó tính giá thành ơ ở ậ ơ ị
ứ ả ố ẩ ệ s n ph m, giá bán ... đ trình Giám đ c phê duy t. ả ể ẩ
- Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng tháng cho Giám ạ ộ ế ả ả ấ
đ c Công ty. ố
* Phòng k thu t s n xu t: ậ ả ấ ỹ
- Thi ế ế ẫ t k m u mã, ki u dáng s n ph m theo yêu c u c a khách hàng. ẩ ầ ủ ể ả
- T v n cho khách hàng m u mã s n ph m. ư ấ ẫ ả ẩ
- Ti p nh n tài li u k thu t, tài li u k ho ch, các m u g c t ậ ế ệ ệ ế ạ ỹ
ố ừ ấ ẫ ậ ả ậ ậ ể ệ ẫ ố ộ ỹ
khách ự hàng. Chuy n giao tài li u k thu t, các m u g c cho b ph n s n xu t th c hi n.ệ
- H ng d n cho công nhân trong Công ty th c hi n t ệ ố ướ ự ẫ ệ ớ t công ngh m i
áp d ng vào s n xu t. ụ ấ ả
ẩ ố
- Theo dõi công nhân trong su t quá trình s n xu t s n ph m, tránh ng h p s n xu t không đúng v i yêu c u c a b n m u. tr ả ầ ủ ả ấ ả ẫ ợ ả ấ ớ ườ
8
* Phòng Tài chính:
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
c t - Đ a ra nh ng chi n l ữ ế ượ ố ể t nh t trong vi c qu n lý và phát tri n ệ ấ ả
ư ngu n v n c a Công ty. ố ủ ồ
- Ki m tra giá mua, giá bán c a v t t ủ ậ ư ả ể ồ
ế ạ ờ , s n ph m t ng tháng. Đ ng th i, ả ẩ ắ ừ ạ ạ
ng cho CBCNV. Phòng tài chính lên k ho ch thu chi tài chính ng n h n, dài h n và chi tr l ươ
ộ * B ph n ti p th ậ ả ị: qu ng cáo và bán s n ph m ự ẩ , lên k ho ch và th c ế ạ ả
ế hi n các d ch v chăm sóc khách hàng. ụ ệ ị
* Kho v t li u, kho thành ph m: ậ
ủ ệ ổ ệ ệ ấ ủ ế ợ
và K toán tiêu th ậ ộ ế ậ ậ ế ậ ư ể
ẩ nh p, xu t nguyên v t li u; thành ph m. Th kho t ng h p tình hình bi n đ ng c a nguyên v t li u, thành ụ ph m trong kho hàng tháng đ báo cáo cho K toán v t t bi ẩ ẩ t. ế
ệ cho Công ty, giúp Công ty th c hi n ự
i lao đ ng v trang ph c, gi làm vi c... ệ: đ m b o an ninh, tr t t ậ ự ả các quy đ nh đ i v i ng ề ườ * B o vả ị ả ố ớ ộ ụ ờ ệ
ng * Phân x ừ ớ
ệ i th , Phân x ưở C tắ : t i bàn tay c a ng ủ ầ ưở ườ ả ẩ ợ
ướ ơ ủ ẽ ầ ị
nguyên li u ban đ u, k t h p v i máy móc chuyên ế ợ ớ d ng và d ng c t t o ra các s n ph m v i ắ ạ ụ hình dáng s khai đ u tiên đúng theo quy đ nh c a m u v . Đây là công đo n ạ ẫ đ u tiên c a quá trình s n xu t. ầ ủ ả ấ
* Phân x ng May: ưở
ấ ả ủ ứ ẩ ả
- Đây là công đo n th hai c a quá trình s n xu t s n ph m, k t n i ế ố ầ ng c t đ t o ra các s n ph m cho Công ty là qu n ạ Phân x ưở ẩ ả
các mi ng c t t ế áo b o h lao đ ng và găng tay b o h lao đ ng. ắ ể ạ ộ ắ ừ ộ ả ả ộ ộ
- Hàng ngày Phân x ng may đã t o ra kho ng 1.600 b qu n áo b o h ưở ả ạ ầ ả ộ ộ
lao đ ng và kho ng 6.390 đôi găng tay b o h lao đ ng. ả ả ộ ộ ộ
* Phân x ng T y nhu m: ưở ẩ ộ
ố ậ ẩ ả
Đây là giai đo n cu i cùng tr ạ ng này, các s n ph m đ công đo n hai s đ ạ ướ ượ ạ ả ưở
c khi đóng gói, nh p kho s n ph m. T i ạ ẽ ượ ẩ c t y, c t o ra t ừ đó t o ra các s n ph m hoàn thành có màu s c đ p nh t, bóng ẩ ả ắ ẹ ừ ạ ấ ẩ
Phân x nhu m màu, t ộ nh t.ấ
V. Phân tích tình hình Tài chính c a Công ty TNHH Vĩnh Oanh ủ
* Tình hình Tài chính c a Công ty TNHH Vĩnh Oanh trong hai năm ủ
9
2008- 2009.
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ả ế ạ ộ ấ
ủ Công ty TNHH Vĩnh Oanh K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ả c ph n ánh trong B ng ch tiêu v Tài s n và Ngu n v n năm 2008-2009 ề ả ả ả ồ ố ỉ
đ ượ nh sau: ư
B NG SO SÁNH CÁC CH TIÊU TÀI S N VÀ NGU N V N
Ồ Ố
Ả
Ả
Ỉ
Đ n v tính: VNĐ ị ơ
Stt
Năm 2008
Năm 2009
Ch tiêu ỉ
T
Chênh l chệ ươ
Tuy t đ i (+,-) ệ ố + 3.964.020.912
A.
T ng tài s n
4.741.979.445
8.706.000.357
ng đ i (+,-) ố + 83,6 %
ổ
ả
1.
Tài s n ng n h n
4.063.345.945
5.271.106.313
+ 1.207.760.368
+ 29,7 %
ả
ắ
ạ
ạ
ả
2. B.
678.633.500 4.741.979.445
3.434.894.044 8.706.000.357
+ 3.434.894.044 + 3.964.020.912
+ 506,1 % + 83,6 %
Tài s n dài h n ồ T ng ngu n ổ v nố
1.
2.316.231.799
6.243.915.638
+ 3.927.683.839
+169,6 %
N ph i tr
ả ả
ợ
2.
2.425.747.646
2.462.084.719
+ 36.337.073
+ 1,5 %
V n ch s h u ủ ở ữ ả
ố K t qu trong b ng trên cho th y: ả
ế ấ
- T ng tài s n và t ng ngu n v n năm 2009 tăng so v i năm 2008 là: ố ớ
- Tài s n ng n h n năm 2009 tăng so v i năm 2008 là:
ổ 3.964.020.912đ t ồ ổ ả ng ng v i 83,6 %. ớ ươ ứ
ả
ắ
ạ
ớ
1.207.760.368 t ngươ
ng ứ vớ 29,7 %.
- Tài s n dài h n năm 2009 tăng so v i năm 2008 là: 3.434.894.044 t ả ạ ớ ươ ng
ng v i 506,1 %. ứ ớ
- N ph i tr năm 2009 tăng so v i năm 2008 là: 3.927.683.839
t
ả ả ớ
ngươ
ợ ng v i 169,6%.
ớ
ứ
- V n ch s h u năm 2009 tăng so v i năm 2008 là:
36.337.073
ủ ở ữ
ớ
ố
ng ng v i t ươ ứ ớ 1,5 %
ộ ấ ả ế ề
ỉ ợ ớ
ồ ớ ấ ề ớ
vào trang thi ư ợ
c ngoài nh m t o ra các s n ph m t ệ ẩ ừ ướ ầ ư ả ẩ
ậ ầ ủ ố ấ ằ
ằ ạ ạ ượ ự ưỡ ế
10
K t qu này cho th y toàn b các ch tiêu c a Công ty năm 2009 đ u tăng ỉ ủ so v i năm 2008 nh ng ch tiêu N ph i tr c a Công ty năm 20009 tăng ả ủ ả ư nhi u nh t so v i năm 2008, đ ng nghĩa v i vi c chi phí tài chính cho kho n ả ệ ế ị n này là r t cao. Nh ng vi c vay n này, Công ty đã đ u t t b ợ ấ ấ s n xu t m i nh p kh u t t nh t n ả ớ ấ đ ph c v nhu c u c a khách hàng, nh m đ t đ c Doanh thu cao nh t. Tuy ể ụ ụ ủ i” tác đ ng tr c ti p đ n s t n vong c a nhiên, nó cũng là “con dao hai l ả Công ty nên đ n v ph i có k ho ch s d ng ngu n v n này đ t hi u qu ế ự ồ ạ ố ộ ử ụ ế ệ ả ạ ơ ồ ị
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ấ ồ ố ớ ồ ạ ừ ớ ể i và phát tri n
cao nh t, thu h i v n s m nh t. T đó, Công ty m i t n t ấ c.ượ đ
ơ ể ấ ủ
ấ ả m t l ầ ư ộ ượ ệ
ố ớ Ộ Ạ Ả Ế ể ấ
Đ th y rõ h n n a, tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ạ ộ ữ ả ty TNHH D t May Vĩnh Oanh sau khi đã đ u t ng v n l n vào s n xu t ta đi tìm hi u B NG BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH Ả DOANH c a Công ty năm 2009 so v i năm 2008. ủ ớ
(Xem trang sau)
B NG BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ộ Ả Ạ Ả Ế
C A CÔNG TY TNHH D T MAY VĨNH OANH Ủ Ệ
( Năm 2008- 2009)
Đ n v tính: VNĐ ị ơ
Stt
Năm 2008
Năm 2009
Ch tiêu ỉ
1.
Doanh thu bán hàng
7.432.000.000
10.813.858.000
2.
34.200.000
-
Gi m giá hàng xu t kh u ẩ
ấ
ả
3.
Doanh thu thu n (1-2)
7.397.800.000
10.813.858.000
ầ
4.
Giá v n hàng bán
7.156.910.000
10.521.249.000
ố
5.
L i nhu n g p (3-4)
240.890.000
292.609.000
ậ
ộ
ợ
6.
Chi phí bán hàng
75.490.000
90.588.000
7.
127.600.000
153.120.000
Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ
ả
8.
Lãi s n xu t kinh doanh (5-6-7)
37.800.000
48.901.000
ả
ấ
9.
Thu TNDN ph i n p (25%* 8)
9.450.000
12.225.250
ả ộ
ế
10.
Lãi SXKD sau thu TNDN (8-9)
28.350.000
36.675.750
ế
ả ủ ừ ả ạ ộ
ế ủ ớ
ớ
ợ ứ ươ ớ ở
11
c thành công trên là do m t s nguyên nhân sau: ộ ố ượ
L p CĐKT
ớ
ọ
ị
ấ T b ng Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh trên c a Công ty ta th y: Doanh thu bán hàng c a Công ty năm 2009 tăng so v i năm 2008 là ng ng v i 45,5 % và L i nhu n sau Thu TNDN năm 2009 3.381.858.000 t ậ ế ươ ứ ng ng v i 29,4% . S dĩ, Công ty có tăng so v i năm 2008 là 8.325.750 t ớ đ Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ệ
ế ố ượ ấ
ng t ấ - Năm 2009 Công ty đã không còn chi phí cho vi c Gi m giá hàng xu t ả ng hàng mà Công ty xu t sang. ủ t theo yêu c u c a ậ , Công ty đã có các s n ph m v i ch t l ả ấ ượ ấ ầ ẩ ỏ ố ớ
kh u, khách hàng đã ch p nh n h t s l ẩ Ch ng t ứ khách hàng.
- So v i Doanh thu đ t đ ớ ạ ượ ả
ề ấ
ệ ế ượ ả ả ấ
c năm 2008 thì các kho n chi phí cho bán hàng, qu n lý doanh nghi p năm 2009 tăng không nhi u. Cho th y, Công ty đã ả c s n xu t kinh doanh h p lý tăng doanh thu, gi m chi có nh ng chi n l c là tăng ngu n l phí. K t qu đ t đ ợ i nhu n. ả ạ ượ ồ ợ ữ ế ậ
Đi sâu vào nghiên c u các ch tiêu tài chính c a Công ty TNHH Vĩnh ỉ
ứ Oanh ta s càng th y rõ h n n a s thành công c a đ n v này. ơ ữ ự ủ ủ ơ ẽ ấ ị
STT
Công th c tính
Năm 2008
Ch tiêu ỉ
ứ
Năm 2009
ả
A.
1.
1,75
3,19
= TSLĐ/ N ng n h n ợ
ạ
ắ
ệ
ồ
ợ
2.
0,54
0,70
= (TSLĐ-Hàng t n kho) /N ng n h n
ắ
ạ
3.
= N ng n h n/ TSLĐ
0,57
0,31
ắ
ạ
ợ
ờ
B.
ệ
Nhóm ch tiêu v kh ề ỉ năng thanh toán Kh năng thanh toán ả hi n hành Kh năng thanh toán ả nhanh Kh năng thanh toán ả t c th i ứ ề Nhóm ch tiêu v ỉ hi u su t s d ng ấ ử ụ Tài s n ả
ố ề
1.
Vòng quay c a ti n
ổ ng đ
1,83
2,05
ủ ề
ươ
2.
2,64
2,63
ị
3..
10,95
3,15
= Doanh thu / T ng s ti n và các lo i TS t ề ng ti n ươ ạ bình quân = Doanh thu trong năm/ Giá tr t n ị ồ kho = Doanh thu/ TSCĐ (giá tr còn i)ạ l
ấ ử ụ
4.
1,57
1,24
= Doanh thu/ T ng tài s n ả
ổ
ấ ử ụ
5.
1,82
2,05
= Doanh thu thu n/ V n l u đ ng ầ
ố ư ộ
Vòng quay hàng t nồ kho Hi u su t s d ng ấ ử ụ ệ TSCĐ Hi u su t s d ng ệ T ng TS ổ Hi u su t s d ng ệ V n LĐố
ế ề ấ ầ
Công ty đã có nh ng chi n l c t ỉ ế ượ ố ệ ả ỏ
12
T b ng trên cho th y h u h t các ch tiêu năm 2009 đ u tăng so v i ớ ừ ả ấ t trong vi c s n xu t năm 2008, ch ng t ữ kinh doanh c a mình ví nh : ch tiêu Kh năng thanh toán hi n hành năm 2009 ứ ủ ư ệ ả ỉ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
m c cao hay nh ớ ả ượ c N ng n h n ắ ạ ở ứ ợ
ủ ề ớ
ỉ ứ ề ử ụ ố ủ ệ ồ
ả ệ ấ c ti n v ế ượ ậ ướ ỉ
ư đã tăng so v i 2008, Công ty đã gi m đ ch tiêu Vòng quay c a ti n năm 2009 cũng tăng so v i năm 2008, đi u này đã ch ng minh Công ty đã s d ng ngu n v n c a mình r t hi u qu . Vi c tính ạ t b c trong ho t toán k các ch tiêu tài chính giúp Công ty đã có b đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. ộ ỹ ả ủ ấ
PH N IIẦ
TH C TR NG CÔNG TÁC
T CH C K TOÁN T I CÔNG TY
Ự
Ạ
Ổ
Ứ
Ạ
Ế
TNHH D T MAY VĨNH OANH
Ệ
I. Đ c đi m t ch c b máy K toán t i Công ty TNHH D t May ể ặ ổ ứ ộ ế ạ ệ
Vĩnh Oanh.
Trong hệ thống hoạt động của công ty, bộ máy kế toán đóng vai trò đ cặ
bi t quan tr ng. Chính vì th , công tác t ch c b máy K toán đ c Công ty ệ ế ọ ổ ứ ộ ế ượ
h t s c quan tâm nh m đ m b o cho b ph n này ho t đ ng đúng ch c năng ộ ế ứ ạ ộ ứ ả ằ ả ậ
và mang l i hi u qu nh t. ạ ệ ấ ả
ông ty đ c chia thành nh ng b ph n khác nhau, B máy k toán c a C ế ủ ộ ượ ữ ậ ộ
m i b ph n ch u trách nhi m th c hi n ch c năng đ i v i t ng ph n hành ệ ố ớ ừ ỗ ộ ự ứ ệ ậ ầ ị
i s ch đ o c a K toán k toán c a Công ty. Các b ph n này n m d ế ủ ậ ằ ộ ướ ự ỉ ạ ủ ế
tr ng, đ ng th i có m i liên h ch t ch v i nhau. ưở ệ ặ ẽ ớ ố ờ ồ
Mô hình t ch c b máy k toán theo ph ng pháp t p tr ổ ứ ộ ế ươ ậ unng. Phòng kế
13
toán trung tâm c a Công ty th c hi n toàn b công tác k toán t ự ủ ệ ế ộ ừ ậ thu nh n,
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ghi s , x lý thông tin trên h th ng báo cáo phân tích và t ng h p c a các ổ ử ệ ố ủ ổ ợ
Phòng ban, các Phân x ưở ng tr c thu c Công ty. ộ ự
1.1. Mô hình t ổ ứ ộ ch c b máy k toán c a công ty TNHH D t May ủ ệ ế
Vĩnh Oanh.
Mô hình t ch c b máy k toán c a Công ty TNHH D t May Vĩnh ổ ủ ứ ế ệ ộ
Kê toan tr
ng
ưở
Oanh đ c th hi n qua s đ sau : ượ ể ệ ơ ồ
́ ́
ng
̀ ươ
Kê toan TSCĐ vât ṭ ư
Kê toan tiên l BHXH
Kê toan vôn băng tiên
KÕ to¸n tiªu thô
́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀
Hình 3: S đ b máy K toán c a Công ty TNHH Vĩnh Oanh ơ ồ ộ ủ ế
1.2. Nhi m v và ch c năng c a t ng b ph n trong b máy K toán ộ ậ ứ ụ ộ ế ệ
ủ ừ c a Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh ủ ệ
- K toán tr ng ng k toán trong Công ty ch có 03 ng ế ưở : vì s l ố ượ ế ỉ ườ i
ng đ m nhi m luôn K toán t ng h p. nên K toán tr ế ưở ệ ế ả ợ ổ
+ Là ng c b nhi m đ ng đ u b ph n k toán, ng i đ ườ ượ ứ ế ệ ầ ậ ổ ộ ườ ỉ ạ i ch đ o
chung và tham m u chính cho Giám đ c v tài chính và các chi n l c tài ế ượ ư ề ố
chính, k toán cho Công ty. ế
+ Là ng i h ườ ướ ệ ng d n, ch đ o, ki m tra, đi u ch nh nh ng công vi c ỉ ạ ữ ề ể ẫ ỉ
14
mà các k toán viên đã làm sao cho h p lý nh t (có l i cho doanh nghi p mà ế ấ ợ ợ ệ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
v n h p pháp ợ ẫ ệ ậ ), phân chia nhi m v cho các k toán viên, ký duy t vi c l p ụ ệ ệ ế
các báo cáo tài chính cu i quý, cu i năm. ố ố
+ Ph i ch u trách nhi m v các quy t đ nh c a mình tr c ti p tr ế ị ủ ự ề ế ệ ả ị ướ c
Giám đ c Công ty. ố
+ Nh n s li u t các nhân viên k toán đ ố ệ ừ ậ ể t ng h p chi phí, tính giá ế ợ ổ
thành s n ph m và xác đ nh k qu tiêu th . T đó l p các báo cáo tài chính ụ ừ ế ẩ ả ậ ả ị
ấ c th nh : B ng cân đ i k toán, B ng báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t ụ ể ư ả ạ ộ ố ế ế ả ả ả
kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t ... ề ệ ư ể
- K toán ti n l ng ề ươ và BHXH : ế
+ T ch c ghi chép, ph n ánh, t ng h p s li u v s l ng lao đ ng, ề ố ượ ố ệ ứ ả ổ ợ ổ ộ
ng và trích các kho n theo l ng, phân b th i gian k t qu lao đ ng, tính l ả ế ộ ờ ươ ả ươ ổ
chi phí nhân công theo đúng đ i t ng s d ng lao đ ng. ố ượ ử ụ ộ
+ Theo dõi tình hình thanh toán ti n l ng, các kho n tr ề ươ ng, ti n th ề ưở ả ợ
i lao đ ng. c p, ph c p cho ng ụ ấ ấ ườ ộ
ng tính l + L p bậ ả ươ ng tháng, B ng phân b l ả ổ ươ ổ ng – BHXH, B ng t ng ả
h p chi tr l ợ ả ươ ể ậ ng-BHXH, BHYT ... giúp K toán t ng h p l y s li u đ l p ợ ấ ố ệ ế ổ
các Báo cáo.
- K toán v n b ng ti n ố ề : ế ằ
ỹ ề + Hàng ngày, k toán ph n nh tình hình th c thu chi và t ng qu ti n ả ả ự ế ổ
m t. ặ
+ Th ườ ng xuyên đ i chi u ti n m t t n qu th c t ề ỹ ự ế ổ ặ ồ ệ s sách, phát hi n ế ố
và x lý k p th i các sai sót trong vi c qu n lý và s d ng ti n m t. ử ụ ử ề ệ ặ ả ờ ị
+ Ph n ánh tình hình tăng, gi m s và s d ti n g i ngân hàng hàng ố ố ư ề ử ả ả
15
ngày, giám sát vi c ch p hành ch đ thanh toán không dùng ti n m t. ế ộ ề ệ ấ ặ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
+ Trong công tác k toán c a mình, k toán hàng ngày vào S s li u t ổ ố ệ ừ ủ ế ế
các phi u thu, chi, gi y báo N , Có c a ngân hàng, cu i kỳ in các báo cáo nh ủ ế ấ ợ ố ư
S qu ti n m t, B ng kê thu – chi…cho K toán t ng h p ki m tra. ỹ ề ế ể ặ ả ổ ổ ợ
- K toán tiêu th ế ụ :
ng hàng bán ghi nh n doanh thu bán hàng và + Ph n ánh k p th i kh i l ị ố ượ ả ờ ậ
các ch tiêu liên quan khác c a kh i l ố ượ ủ ỉ ng hàng bán (giá v n hàng bán, doanh ố
thu thu n, thu tiêu th ,…). ế ụ ầ
+ K toán qu n lý ch t ch tình hình bi n đ ng và d tr kho hàng hóa, ự ữ ế ẽ ế ả ặ ộ
đ ng. phát hi n, x lý k p th i hàng hóa ị ử ệ ờ ứ ọ
+ L a ch n ph ng pháp và xác đ nh đúng giá v n hàng xu t bán đ ự ọ ươ ấ ố ị ể
đ m b o đ chính xác c a ch tiêu l ả ủ ả ộ ỉ ợ i nhu n g p hàng hóa đã tiêu th . ụ ậ ộ
+ Xác đ nh k t qu bán hàng và th c hi n ch đ báo cáo hàng hóa và ự ế ộ ệ ế ả ị
báo cáo tình hình tiêu th , k t qu tiêu th hàng hóa. ụ ế ụ ả
+ Theo dõi công n c a khách hàng có liên quan c a t ng th ng v ủ ừ ợ ủ ươ ụ
giao d ch. ị
+ Cu i kì, l p và trình c p trên các báo cáo v mua bán hàng nh các ư ề ậ ấ ố
b ng kê mua bán hàng, b ng kê hóa đ n, báo cáo v công n nh s chi ti ơ ả ư ổ ề ả ợ ế t
thanh toán, b ng t ng h p công n ( theo khách hàng, theo hóa đ n )… giúp ả ổ ợ ợ ơ
K toán T ng h p có s li u đ l p các Báo cáo. ố ệ ể ậ ế ổ ợ
- K toán Tài s n c đ nh, v t t . ả ố ị ậ ư ế
+ Theo dõi tình hình tăng, gi m, thanh lý, nh ng bán Tài s n c đ nh. ả ượ ả ố ị
+ Hàng tháng tính, trích kh u hao Tài s n c đ nh cho đ i t ố ị ố ượ ấ ả ng ch u chi ị
phí theo ph ng pháp Kh u hao đ ươ ấ ườ ng th ng. ẳ
+ Theo dõi v t t c a Công ty g m ( s l ậ ư ủ ố ượ ồ ụ ả ng c n mua ph c v s n ụ ầ
xu t, giá mua, s l ng, ch t l ng, s l ng đã dùng, s l ố ượ ấ ấ ượ ố ượ ố ượ ng t n, tình ồ
ấ hình ch p hành đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u trong quá trình s n xu t ậ ệ ứ ấ ả ị
16
s n ph m...). ẩ ả
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
+ Đ nh kỳ, m s chi ti t, th Tài s n c đ nh, th v t li u làm căn c ị ở ổ ế ẻ ậ ệ ố ị ẻ ả ứ
giúp K toán t ng h p l y s li u l p các Báo cáo. ợ ấ ố ệ ậ ế ổ
II. Hình th c k toán c a Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh ứ ế ủ ệ
2.1. Hình th c k toán: ứ ế
Qua th i gian th c t p t ự ậ ạ ờ ấ i Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh, em th y ệ
vi c t ch c th c hi n ch đ k toán c a Công ty theo Quy t đ nh s ệ ổ ế ộ ế ủ ứ ự ế ệ ị ố
48/2006/QĐ - BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006 c a B tr ng B tài chính ộ ưở ủ ộ
ng đ i t t. t ươ ố ố
- T ch c b máy k toán c a Công ty theo hình th c t p trung. T t c ứ ộ ứ ậ ấ ả ủ ế ổ
các K toán viên, đ nh kỳ t p h p ch ng t ứ ế ậ ợ ị ừ ổ lên báo cáo n p cho K toán t ng ế ộ
h p đ K toán t ng h p ki m tra ch ng t ợ ể ế ứ ể ổ ợ ừ ổ , t ng h p, xác đ nh k t qu kinh ị ế ả ợ
doanh và l p các Báo cáo. ậ
- Niên đ k toán ngày 01 tháng 01 k t thúc ngày ộ ế c a Công ty b t đ u t ủ ắ ầ ừ ế
31 tháng 12.
- Đ n v ti n t Công ty dùng đ h ch toán là VNĐ. Ph ng pháp ị ề ơ ệ ể ạ ươ
giá th c t c a Ngân hàng Nhà n chuy n đ i các đ ng ti n khác theo t ồ ề ể ổ ỷ ự ế ủ ướ c
Vi t Nam. Cu i kỳ k toán, giá tr chênh l ch c a ngo i t c h ch toán ệ đ ạ ệ ượ ủ ệ ế ố ị ạ
vào Tài kho n doanh thu tài chính và chi phí tài chính. ả
- Công ty h ch toán hàng t n kho theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên ạ ồ ươ ườ
và tính thu GTGT theo ph ế ươ ng pháp kh u tr . ừ ấ
- Giá v t li u nh p kho là giá th c t ậ ậ ệ ự ế ậ mua trên hoá đ n + chi phí v n ơ
i. chuy nể , b c d trong quá trình thu mua + các lo i thu không hoàn l ố ỡ ế ạ ạ
- Công ty tính giá th c t ng pháp bình quân ự ế ậ ệ v t li u xu t kho theo ph ấ ươ
c kỳ d tr . ự ữ ả
ng pháp tr c ti p. - Tính giá thành s n ph m theo ph ả ẩ ươ ự ế
- Kh u hao Tài s n c đ nh Công ty s d ng ph ả ố ị ử ụ ấ ươ ng pháp kh u hao theo ấ
17
đ ng th ng. Nguyên t c đánh giá Tài s n c đ nh = Nguyên giá - Giá tr hao ườ ả ố ị ẳ ắ ị
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
mòn. Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
- Đ đáp ng yêu c u công tác qu n lý, đ ng th i căn c vào quy mô, ả ứ ứ ể ầ ờ ồ
đ c đi m c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh, trình đ nghi p v c a các b ặ ạ ộ ụ ủ ủ ể ệ ả ấ ộ ộ
t b , k thu t tính toán x lý thông tin k toán cũng nh đi u ki n trang thi ư ề ế ệ ế ị ỹ ử ậ
hi n có, Công ty đã áp d ng hình th c k toán là: CH NG T GHI S . Ổ ứ ế Ứ Ừ ụ ệ
* Các lo i S Công ty áp d ng: ạ ổ ụ
+ S cái: là s k toán t ng h p dùng đ t p h p các nghi p v kinh t ổ ế ể ậ ụ ệ ổ ổ ợ ợ ế
tài chính phát sinh theo các tài kho n t ng h p. ả ổ ợ
+ S đăng ký ch ng t ghi s : là lo i s sách k toán t ng h p dùng đ ứ ổ ừ ạ ổ ế ợ ổ ổ ể
ghi chép các nghiêp v kinh t phát sinh theo trình t ụ ế ự ờ ạ th i gian. Ngoài ra, lo i
s này còn dùng đ qu n lý các ch ng t ể ổ ứ ả ừ ế ố ệ ghi s và ki m tra đ i chi u s li u ể ổ ố
v i S cái. ớ ổ
+ Các s k toán chi ti ổ ế ế ả t: v t li u, công c d ng c , thành ph m, tài s n ậ ệ ụ ụ ụ ẩ
ề c đ nh, kh u hao tài s n c đ nh và ngu n v n kinh doanh, v n b ng ti n, ố ị ố ị ấ ả ằ ố ố ồ
ng i bán, ph i thu c a khách hàng, chi phí s n xu t, chi phí bán ph i tr ả ả ườ ủ ả ấ ả
hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p... ệ ả
k toán
Ch ng t ứ
ừ ế
S , th ẻ ổ k toán chi ti ế
t ế
S quổ ỹ
ả
ừ
B ng t ng h p ợ ổ ch ng tứ k toán cùng ế lo iạ
* S đ trình t ơ ồ ự ghi s k toán ổ ế
CH NG T GHI S
Ứ
Ừ
Ổ
S đăng ký ổ ghi s ch ng t ừ ứ
ổ
ả
S CÁIỔ
B ng t ng h p ợ ổ chi ti
tế
B ng cân đ i ả ố s phát sinh ố
18
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ặ ị
ặ ị
Ghi hàng ngày ( ho c đ nh kỳ). Ghi vào cu i tháng ( ho c đ nh kỳ). ố Đ i chi u, ki m tra. ể ế ố
Hình 4: S đ trình t ghi s k toán c a Công ty TNHH Vĩnh Oanh ơ ồ ự ổ ế ủ
* Trình t ự ghi s k toán: ổ ế
ứ ả ặ
k toán cùng lo i đã đ - Hàng ngày, căn c vào các ch ng t ứ ạ ổ ứ ể
ừ ế c ki m tra, đ ượ ghi s . Căn c vào Ch ng t ứ ượ ừ ổ ể ứ ứ ổ
ừ ghi s , sau đó đ ổ c dùng đ ghi vào S Cái. Các ch ng t ừ ổ ổ
ợ k toán ho c B ng T ng h p ổ c dùng làm căn c ghi s , ghi s đ ghi vào s Đăng k ừ ế ẻ ế c dùng đ ghi vào s , th k ể ghi s đ ổ ượ ượ ứ ứ ổ ứ ậ ừ ể
ch ng t ừ ế ứ k toán l p Ch ng t ậ ế ký Ch ng t ứ toán sau khi làm căn c l p Ch ng t t có liên quan. toán chi ti ế
ố ế ổ ổ
, tài chính phát sinh trong tháng trên s Đăng ký Ch ng t ố ề ủ ứ ừ ổ
ố ư ủ ừ ả ố ố
- Cu i tháng, k toán khoá s tính ra t ng s ti n c a các nghi p v kinh ệ ụ ghi s , tính ra t ổ ế T ng s phát sinh N , T ng s phát sinh Có và S d c a t ng tài kho n trên ổ S Cái. Căn c vào S Cái l p B ng Cân đ i s phát sinh. ậ ổ ợ ổ ổ ố ố ứ ả
ố ệ ổ
t) đ ợ - Sau khi đ i chi u kh p đúng, s li u ghi trên S Cái và B ng t ng h p ả c dùng đ l p Báo cáo ể ậ ế các s , th k toán chi ti ẻ ế ố c l p t ượ ậ ừ ổ ượ ớ ổ ế ế
t (đ chi ti tài chính.
ố ả ệ ố ợ
ằ ố ổ ả ằ ế ủ ấ ả ổ ố ố ứ ố ề
ủ ổ
ố ư ố ư ủ ừ
- Quan h đ i chi u, ki m tra ph i đ m b o T ng s phát sinh N và ổ ả ả ể t c các tài kho n trên B ng Cân đ i s phát sinh ả ả ghi ổ ừ ố ố ả ả ố ố ả ả ợ ng ng trên B ng t ng h p ả ứ ố ư ợ ả ằ ả ằ ố ư ủ ừ ả ươ ổ
T ng s phát sinh Có c a t ph i b ng nhau và b ng T ng s ti n phát sinh trên s Đăng ký Ch ng t s . T ng s d N và T ng s d Có c a các tài kho n trên B ng Cân đ i s ổ ổ phát sinh ph i b ng nhau, và s d c a t ng tài kho n trên B ng Cân đ i s phát sinh ph i b ng s d c a t ng tài kho n t chi ti t.ế
2.2. H th ng ch ng t s sách Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh ệ ố ứ ừ ổ ệ
19
s d ng. ử ụ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
* Đ i v i các ch ng t k toán: ố ớ ứ ừ ế
Công ty đã áp d ng t t c các m u bi u ch ng t k toán d o B tài chính ụ ấ ả ứ ể ẫ ừ ế ộ
và Nhà n c ban hành nh : B ng ch m công, b ng thanh toán ti n l ng, ướ ề ươ ư ả ấ ả
phi u nh p kho, phi u xu t kho... ế ế ấ ậ
* Đ i v i các tài kho n k toán: ả ế ố ớ
Công ty đã s d ng H th ng tài kho n t ệ ố ử ụ ả ừ ạ lo i 1 đ n lo i 9 ế ạ áp d ngụ
th ng nh t theo Quy t đ nh s 48/2006/QĐ-BTC g m 10 lo i. Trong đó: ế ị ấ ạ ố ố ồ
+ Tài kho n lo i 1, 2 là tài kho n ph n ánh Tài s n ả ả ạ ả ả
+ Tài kho n lo i 3, 4 là tài kho n ph n ánh Ngu n v n ố ạ ả ả ả ồ
+ Tài kho n lo i ồ ạ 5 và lo i 7 mang k t c u tài kho n ph n ánh Ngu n ế ấ ả ạ ả ả
v n.ố
+ Tài kho n lo i 6 và lo i 8 mang k t c u tài kho n ph n ánh Tài s n. ế ấ ả ạ ả ả ả ạ
ạ + Tài kho n ả 9 có duy nh t TK 911 là tài kho n Xác đ nh k t qu ho t ế ả ả ấ ị
ả đ ng s n xu t kinh doanh và cu i cùng là Tài kho n 0 là nhóm Tài kho n ộ ả ấ ả ố
ngoài B ng cân đ i k toán. ố ế ả
H th ng Tài kho n c p 2 đ c thi ệ ố ả ấ ượ ế ế ả t k phù h p v i ho t đ ng s n ớ ạ ộ ợ
ả xu t kinh doanh c a Công ty trên c s Tài kho n c p 1 và các ch tiêu qu n ơ ở ủ ấ ấ ả ỉ
lý m c đích đ qu n lý và cho th c hi n h ch toán. ự ụ ể ệ ả ạ
* Báo cáo k toán: ế
Báo cáo k toán tài chính là nh ng báo cáo t ng h p nh t v tình hình tài ấ ề ữ ế ợ ổ
chính tài s n, ngu n v n ch s h u và công n cũng nh tình hình tài chính, ủ ở ữ ư ả ồ ố ợ
k t qu kinh doanhn trong kỳ c a Công ty. Nó ph n ánh th c tr ng kh năng ế ự ủ ả ả ả ạ
sinh l ờ ồ i và th c tr ng tài chính c a Công ty. Báo cáo k toán c a Công ty g m ủ ủ ự ế ạ
có: B ng cân đ i k toán, B ng báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh ố ế ạ ộ ế ả ấ ả ả ả
doanh, Thuy t minh báo cáo tài chính. ế
III. K toán m t s ph n hành ch y u ộ ố ầ ủ ế ế
20
V n b ng ti n: 3.1. K toán ế ố ằ ề
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
3.1.1. K toán ti n m t: ế ề ặ
Ti n m t là s v n b ng ti n do th qu b o qu n t i qu * Khái ni m: ệ ủ ỹ ả ố ố ả ạ ề ề ặ ằ ỹ
t Nam, ngo i t (két) c a Doanh nghi p bao g m: Ti n Vi ệ ủ ề ồ ệ ạ ệ , vàng b c, đá quý, ạ
kim khí quý, tín phi u và ngân phi u. ế ế
s sách k toán * Ch ng t ứ ừ ổ ế
Các ch ng t ứ ừ ử ụ s d ng trong k toán ti n m t: ế ề ặ
- M u s 01 - TT - Phi u thu ế ẫ ố
- Phi u chi ế - M uẫ s 02 – TT ố
.......
Các ch ng t sau khi đã ki m tra đ m b o tính h p l đ c ghi chép, ứ ừ ợ ệ ượ ể ả ả
ph n ánh vào các s k toán liên quan bao g m: ổ ế ả ồ
- M u s : S05a - DNN - S qu ti n m t ặ ỹ ề ổ ẫ ố
- Các s k toán t ng h p ợ ổ ế ổ
- S k toán chi ti , vàng b c... c v s l ng và ổ ế ế ừ t t ng lo i ngo i t ạ ạ ệ ả ề ố ượ ạ
giá tr .ị
* Tài kho n s d ng: ả ử ụ
K toán s d ng TK 111 - Ti n m t đ h ch toán ặ ể ạ ử ụ ề ế
3.1.2. K toán ti n g i ngân hàng: ề ử ế
i các ngân hàng, * Khái ni m:ệ Ti n g i là s ti n mà Doanh nghi p g i t ố ề ệ ử ạ ề ử
c ho c các Công ty tài chính bao g m ti n Vi t Nam, các kho b c Nhà n ạ ướ ề ặ ồ ệ
lo i ngo i t ạ ệ ạ , vàng b c đá quý. ạ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
- Gi y báo N , gi y báo Có ợ ấ ấ
- Các b ng kê sao c a Ngân hàng ủ ả
- U nhi m Thu, u nhi m Chi … ệ ệ ỷ ỷ
Các ch ng t sau khi đã ki m tra đ m b o tính h p l đ c ghi chép, ứ ừ ợ ệ ượ ể ả ả
21
ả ổ ế ồ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
ph n ánh vào các s k toán liên quan bao g m: Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
- S ổ ti n g i ngân hàng ề ử - M u s : ẫ ố
ợ - Các s k toán t ng h p ổ ế ổ
* Tài kho n s d ng: ả ử ụ
K toán s d ng Tài kho n 112 “ Ti n g i Ngân hàng” đ ph n ánh tình ề ử ụ ử ể ế ả ả
22
hình tăng gi m và s hi n có v các kho n ti n g i c a doanh nghi p ệ ề ử ủ ố ệ ề ả ả
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
• S đ k toán t ng quát Ti n m t và Tti n g i Ngân hàng ề
ơ ồ ế
ề ử
ặ
ổ
TK 511, 515,711
TK 111, 112
TK 111
TK 3331
Rút TG v qu ti n m t ặ
ề ỹ ề
DT tài chính, thu nh p khác
Doanh thu bán hàng ậ
TK 1331
TK 152, 153, 211
TK 111
Mua v t t
, ậ ư
G i ti n vào ngân hàng
ử ề
CCDC, tài s n...ả
TK 627, 641, 642...
TK 1331
TK 131, 136, 138, 141
Thu h i các kho n n
ả
ồ
ợ
S d ng cho chi phí
ử ụ
TK 331, 315, 334, 311
Thanh toán n ph i tr
ợ ả ả
TK 3381
ỹ
TK 1381
Ti n th a t ề ch gi ờ ả
i qu ừ ạ i quy t ế
ế ạ
i quy t
Ti n thi u t ề ch gi ờ ả
i qu ỹ ế
23 L p CĐKT 35
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ
ọ
ị
ớ
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
3.2. K toán Nguyên v t li u, công c d ng c ậ ệ ụ ụ ế ụ
* Khái ni m:ệ
- NVL là.........
- CCDC là……..
s sách k toán: * Ch ng t ứ ừ ổ ế
- M u s 01GTKT-3LL + Hoá đ n GTGT ơ ẫ ố
+ Phi u nh p kho - M u s 01 - VT ế ậ ẫ ố
+ Phi u xu t kho: - M u s 02 – VT ế ấ ẫ ố
Đ a thêm m t s s k toán liên quan đ n NVL, CCDC vào ộ ố ổ ế ư ế
* Tài kho n s d ng: ả ử ụ
K toán s d ng TK 152 “… và TK 153 “……… ử ụ ế
* S đ t ng quát Nguyên v t li u, Công c d ng c ơ ồ ổ ậ ệ ụ ụ ụ
TK 111,112,331,311
TK 152, 153
TK 627, 641, 642
Xu t cho chi phí SXC
ấ
NVL,CCDC tăng do mua ngoài
CP bán hàng, CPQLDN
TK 151
TK 138
Hàng đi đ
ng kỳ
tr
ườ cướ
Thi u h t khi ki m kê
ế ụ
ể
TK 338,627,641,642
Th a khi ki m kê
ừ
ể
ề Sau ph n hành này là ph n hành k toán TSCĐ, k toán ti n ế ế ầ ầ
ng l ươ ngvà các kho n trích theo l ả ươ
3.3. K toán Tài s n c đ nh ả ố ị ế
3.4. K toán ti n l ng ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ
3.5. K toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m ậ ợ ế ả ấ ẩ ả
23
3.5.1.T p h p chi phí s n xu t… ậ ợ ấ ả
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
s bao g m các chi phí đ tính giá thành s n ph m: ể ẽ ồ ẩ ả
- CP NVLTT
…
3.5.2. Giá thành s n ph m ả ẩ
….
, s sách k toán: * Ch ng t ứ ừ ổ ế
- B ng phân b chi phí s n xu t chung ổ ả ả ấ
- b ng phân b NVL ổ ả
- B ng tính giá thành s n ph m ả ả ẩ
- S chi phí s n xu t kinh doanh d dang… ở ổ ấ ả
* TK s d ng: ử ụ
đ t p h p CPSX và tính Zsp ke toán s d ng các TK sau: ể ậ ợ ử ụ
- TK 621 “……..
- TK 622”……
- TK 627 “……..
- TK 154 “……….
- TK 155”….và các TK có liên quan khác
* S đ h ch toán ơ ồ ạ
Ch c n v s đ h ch toán c a 3 lo i chi phí thôi ỉ ầ ẽ ơ ồ ạ ủ ạ
3.3. K toán Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang ph n này b ở ế ả ấ ầ ỏ
ổ K toán Chi phí s n xu t, kinh doanh d dang dùng đ ph n ánh t ng ể ế ả ả ấ ở
h p chi phí s n xu t, kinh doanh ph c v cho vi c tính giá thành s n ph m. ụ ụ ợ ệ ấ ả ả ẩ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
+ B ng tính giá thành ... ả
* S đ h ch toán: ơ ồ ạ
TK 154
TK 155
TK 621
24
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
Nh p kho thành ph m
ẩ
ậ
KC chi phí NVL tr cự ti pế
TK 622
KC chi phí NC tr c ti p ự ế
TK 627
KC chi phí SXC
3.4. K toán Thành ph m ẩ (ph n này b ) ỏ ầ ế
ả * Khái ni m:ệ Thành ph m là nh ng s n ph m đã hoàn thành, đã tr i ữ ẩ ả ẩ
qua t t c các giai đo n ch bi n c n thi t theo qui trình công ngh ch ấ ả ế ế ạ ầ ế ệ ế
t o s n ph m c a m t Doanh nghi p, đã đ ộ ạ ả ủ ệ ẩ ượ ớ c ki m nghi m phù h p v i ể ệ ợ
ng, có th nh p kho đ chu n b bán ra hay giao ngay tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ể ể ẩ ậ ị
cho khách hàng. Tuỳ theo đ c đi m s n xu t s n ph m mà s n ph m hoàn ả ấ ả ể ả ẩ ặ ẩ
thành có th chia làm nhi u lo i v i nhi u ph m ch t khác nhau: chính ạ ớ ề ề ể ẩ ấ
ph m, th ph m hay s n ph m lo i 1, s n ph m lo i 2. ẩ ứ ẩ ả ẩ ạ ả ạ ẩ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
- M u s 01 -VT + Phi u nh p kho ẫ ố ế ậ
- M u s 02 -VT + Phi u xu t kho ẫ ố ế ấ
+ Biên b n ki m nghi m v t li u, CCDC - M u s 03 -VT ậ ệ ể ệ ả ẫ ố
........
* S đ h ch toán: ơ ồ ạ
TK 154
TK 632
TK 155 -Thành ph mẩ
Xu t kho TP bán tr c
ự
ấ
25
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
TK 632
Thi u TP khi ki m kê
TK 157 TK 138
TK 338Th a TP khi ki m kê Nh p kho TP KH tr l i ả ạ
ừ
ể
ậ
ế
ể
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
Nh p kho thành ph m
ẩ
ậ
ti p cho KH
ế
Xu t kho TP g i đi bán
ử
ấ
3.5. K toán Tài s n c đ nh: ả ố ị ế
* Khái ni m:ệ
Tài s n c đ nh là m t trong nh ng y u t ộ ế ố ơ ả ả c b n c a quá trình s n ố ị ữ ủ ả
xuât cũng nh kinh doanh c a Doanh nghi p. Tài s n c đ nh là t li u lao ố ị ủ ư ệ ả ư ệ
đ ng có giá tr nhi u ti n, có th i gian s d ng dài và đ ộ ử ụ ề ề ờ ị ượ ở c quy đ nh b i ị
lu t kinh t trong t ng th i kỳ phát tri n kinh t c a m i n ậ ế ừ ể ờ ế ủ ỗ ướ ố c, m i qu c ỗ
gia.
- TSCĐ h u hình: …ch nêu ng n g n ọ ữ ắ ỉ
- TSCĐ vô hình……nêu ng n g n ọ ắ
, s sách k toán: * Ch ng t ứ ừ ổ ế
- M u s 01GTKT-3LL + Hoá đ n GTGT ơ ẫ ố
+ Biên b n thanh lý TSCĐ - M u s 02 - TSCĐ ả ẫ ố
+ B ng tính và phân b kh u hao TSCĐ 06 – ả ấ ổ - M u s ẫ ố
TSCĐ
+ Đ a m t s s vào ( S TSCĐ…) ộ ố ổ ư ổ
• Công th c tính Kh u hao TSCĐ:
.....
ứ ấ
Công ty s d ng ph ng pháp tính kh u hao TSCĐ theo đ ng th ng ử ụ ươ ấ ườ ẳ
Nguyên giá TSCĐ T l ỷ ệ kh u hao ấ
26
M c kh u hao = x ứ ấ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ị
( năm) đ nh h u hình (năm) ữ 1
T l kh u hao (năm) = ỷ ệ ấ
S năm s d ng h u ích tài s n ả ử ụ ữ ố
M c kh u hao (năm) = Nguyên giá * T l kh u hao (năm) ỷ ệ ứ ấ ấ
M c kh u hao năm ấ ứ
M c kh u hao (tháng) = ứ ấ
12
ế ả ử ụ ử ụ
* Tài kho n s d ng: K toán s d ng TK 211 “……TK 213 “…….và TK 214 “……. *S đ t ng quát Tài s n c đ nh: ả ố ị ơ ồ ổ
TK 211-TSCĐ h u hình
ữ
TK 111
TK 1331
TK 241
TK 1331
Tăng do mua s m ắ
Tăng do đ u t
ầ ư
XD c b n hoàn ơ ả
thành
TK 214
TK 811
Nh
ng bán TSCĐ
ượ
3.6. K toán Ti n l ng: ề ươ ế ng và các kho n trích theo l ả ươ
Ti n l ề ươ ng là ph n thù lao lao đ ng đ tái s n xu t s c lao đ ng, bù ể ấ ứ ầ ả ộ ộ
đ p hao phí lao đ ng c a nhân viên đã b ra trong quá trình s n xu t kinh ắ ủ ấ ả ộ ỏ
doanh.
Ngoài ti n l ng đ đ m b o s tái s n xu t lao đ ng h n n a chính ề ươ ả ự ể ả ữ ả ấ ộ ơ
là đ m b o cu c s ng c a h và gia đình. Theo ch đ tr l ế ộ ả ươ ủ ọ ộ ố ả ả ng hi n hành ệ
ả thì Công ty còn ph i tính vào chi phí s n xu t kinh doanh g m: Các kho n ả ấ ả ồ
BHXH, BHYT, KPCĐ.
27
K toán s d ng TK 334 đ h ch toán. ử ụ ể ạ ế
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
- M u s 01a- LĐTL + B ng ch m công ẫ ố ả ấ
+ B ng tính và thanh toán l ng - M u s 02- LĐTL ả ươ ẫ ố
+ B ng trích, n p các kho n theo l ng - M u s 10- LĐTL ả ả ộ ươ ẫ ố
…
* Tài kho n s d ng: ả ử ụ
K toán s d ng TK 334 “……..và TK 338 “…… ử ụ ế
* S đ h ch toán TK 334 ơ ồ ạ
TK 622,627,641,642
TK 141, 138, 136
TK 334- Ph i trả ả CNV
Các kho n kh u tr vào l
ng
Ti n l
ng và các kho n khác
ừ
ả
ấ
ươ
ề ươ
ả
TK 111
TK 335
Ti n l
ng và các kho n khác
Ti n l
ng ngh phép ph i tr
ề ươ
ả
ề ươ
ả ả
ỉ
TK 338
TK 622,627,641,642
Trích BHXH,BHYT
Ti n ăn ca ph i tr cho CNV
ả ả
ề
KPCĐ theo t
quy đ nh
l ỷ ệ
ị
TK 138
Ti n l
ng ph i tr
ề ươ
ả ả
TK 338
Ti n BHXH tr cho
ề
ả
CNV thai s n, m đau
ả ố
3.7. K toán Doanh thu bán hàng: ế (ph n này b ) ỏ ầ
i ích kinh t mà * Khái ni m: ệ Doanh thu bán hàng là t ng giá tr các l ổ ị ợ ế
28
Doanh nghi p thu đ c trong kỳ k toán, phát sinh t ệ ượ ế ừ ả các ho t đ ng s n ạ ộ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
xu t, kinh doanh thông th ấ ườ ố ng c a doanh nghi p, góp ph n làm tăng v n ủ ệ ầ
ch s h u. ủ ở ữ
k toán: * Ch ng t ứ ừ ế
+ Hoá đ n GTGT ơ - M u:ẫ
+ Phi u xu t kho ế ấ - M u:ẫ
* Tài kho n s d ng: Tài kho n 511 “ Doanh thu bán hàng và cung ả ử ụ ả
c a doanh c p d ch v ” dùng đ ph n ánh doanh thu bán hàng th c t ấ ự ế ủ ụ ể ả ị
nghi p th c hi n trong m t kỳ k toán. ự ệ ế ệ ộ
* S đ h ch toán Tài kho n 511 ơ ồ ạ ả
TK 511
TK 131, 111,112
TK 3331
TK 521,531,532
KC các kho n CKTM... ả
Bán hàng thu ti n tr c ti p ự ế
ề
TK 911
TK 131
TK 3331
KC doanh thu thu nầ
Bán hàng tr ti n sau
ả ề
3.8. K toán Chi phí nguyên li u, v t li u tr c ti p ự ế (ph n này và các ầ ậ ệ ệ ế
ph n chi phí 622, 627 đ a g p vào ph n t p h p chi phí s n xu t và ư ộ ầ ậ ợ ấ ầ ả
tính giá thành s n ph m) ả ẩ
ự Tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí nguyên v t li u s d ng tr c ậ ệ ử ụ ể ả ả
ti p cho ho t đ ng s n xu t s n ph m, th c hi n k ch v c a các ngành ẩ ạ ộ ấ ả ụ ủ ự ệ ế ả ị
công nghi p, xây l p... ệ ắ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
+ B ng phân b chi phí nguyên v t li u tr c ti p ự ế ậ ệ ả ổ
* S đ h ch toán Tài kho n 621 ơ ồ ạ ả
TK 152
TK 152
TK 621
Xu t NVL dùng cho SX
ấ
Nh p kho s NVL dùng ố ậ cho SX không h tế
29
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
TK 331,111,112
TK 133
TK 154
ể
ể
K t chuy n chi phí đ tính ế giá thành thành ph mẩ
Mua NVL dùng tr c ti p ự ế không qua nh p kho
ậ
3.9. K toán Chi phí nhân công tr c ti p ự ế ế
Tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí nhân công tr c ti p tham gia ự ể ế ả ả
vào ho t đ ng s n xu t s n ph m, th c hi n k ch v c a các ngành công ạ ộ ấ ả ụ ủ ự ệ ả ẩ ị
nghi p, xây l p... ệ ắ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
+ B ng phân b chi phí nhân công tr c ti p ự ế ả ổ
• S đ h ch toán Tài kho n 622 ơ ồ ạ ả
TK 154
TK 334
TK 622
Tính s ti n l
ng.....
ố ề ươ
ể
ể
K t chuy n chi phí đ tính ế giá thành thành ph mẩ
TK 338
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
TK 335
ng
ướ
Trích tr ỉ
c ti n l ề ươ ngh phép c a CNV ủ
3.10. K toán Chi phí s n xu t chung ế ả ấ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí ph c v s n xu t, kinh doanh ụ ụ ả ể ả ấ ả
chung phát sinh phân x ng, b ph n, đ i, công tr ng...L ng nhân ở ưở ậ ộ ộ ườ ươ
viên c a b ph n qu n lý phân x ậ ủ ộ ả ưở ng, b ph n, đ i.... ậ ộ ộ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
30
+ B ng phân b chi phí s n xu t chung ả ả ấ ổ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
* S đ k t c u TK 627 ơ ồ ế ấ
TK 334
TK 627
TK 111,112
Tính s ti n l
ng.....
ố ề ươ
Phát sinh các kho n gi m ả ả chi phí SXC
TK 338
TK 154
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
ể
ể
K t chuy n chi phí đ tính ế giá thành thành ph mẩ
TK 152,153
ấ
Xu t NVL,CCDC dùng cho PX SX
TK 142,242
Phân b giá tr CCDC
ổ
ị
TK 214
Trích KH máy móc,
nhà x
ngưở
TK 1331
TK111,112
ướ
ệ c, đi n
Chi phí đi n, n ệ tho iạ
31
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
3.11. K toán Giá v n hàng bán ố ế (ph n này b ) ỏ ầ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh tr giá v n c a s n ph m, hàng hoá, ị ố ủ ả ể ả ẩ ả
d ch v , b t đ ng s n đ u t ị ụ ấ ộ ầ ư ả , giá thành s n xu t c a s n ph m xây l p... ấ ủ ả ắ ả ẩ
s sách: Phi u xu t kho * Ch ng t ứ ừ ổ ế ấ
* S đ k t c u TK 632 ơ ồ ế ấ
TK 155
TK 632
TK 155
Xu t bán thành ph m
ấ
ẩ
i
ị ả ạ
nh p kho
Hàng bán b tr l ậ
ụ
ủ
hao h t, m t mát c a hàng ấ t n kho ồ
TK 911
ố
ể
K t chuy n giá v n đ ể ế xác đ nh k t qu kinh ế
ả
ị
3.12. K toán Chi phí bán hàng ế (ph n này b ) ỏ ầ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí th c t phát sinh trong quá ự ế ể ả ả
trình bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v ... ụ ả ẩ ấ ị
s sách: ừ ổ
ế
* Ch ng t ứ + Hoá đ n GTGT + Phi u chi ơ * S đ k t c u TK 641 ơ ồ ế ấ
TK 334
TK 641
TK 111,112
Tính s ti n l
ng.....
ố ề ươ
ả
Phát sinh các kho n gi m ả chi phí bán hàng
TK 338
TK 911
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
ể
ể
K t chuy n chi phí đ xác ế đ nh k t qu kinhdoanh ả ị
ế
TK 152,153
32
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ấ
Xu t NVL,CCDC dùng cho bán hàng
TK 214
Trích KH TSCĐ c a ủ b ph n bán hàng ộ
ậ
3.13. K toán Chi phí qu n lý doanh nghi p ệ (ph n này b ) ỏ ế ả ầ
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các chi phí qu n lý chung c a Doanh ủ ể ả ả ả
nghi p g m các chi phí v ti n l ng..... ề ề ươ ệ ồ
s sách: * Ch ng t ứ ừ ổ
+ Hoá đ n GTGT ơ + Phi u chi ế
* S đ k t c u TK 642 ơ ồ ế ấ
TK 334
TK 642
TK 111,112
Tính s ti n l
ng.....
ố ề ươ
ả
Phát sinh các kho n gi m ả chi phí QLDN
TK 338
TK 911
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
ể
ể
K t chuy n chi phí đ xác ế đ nh k t qu kinhdoanh ả ị
ế
TK 152,153,111,112
TK 133
ấ
Xu t NVL,CCDC dùng cho QLDN
TK 214
Trích KH TSCĐ c a ủ b ph n QLDN ộ
ậ
TK 333
Thu môn bài, ....
ế
TK 331,111,112
TK 133
33
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
ề
ệ
ệ
ướ c,
Ti n đi n tho i, đi n, n ạ h i ngh , ti p khách ị ế ộ
3.6. K toán Xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh ả ả ế ế ấ ị
ẩ K t qu s n xu t kinh doanh bao g m: K t qu tiêu th s n ph m ụ ả ả ả ế ế ấ ả ồ
hàng hoá, k t qu t ho t đ ng tài chính. ả ừ ạ ộ ế
K toán căn c vào các Ch ng t ghi s , B ng t ng h p chi ti ứ ứ ế ừ ả ợ ổ ổ ế ể t đ
l p nên các báo cáo: ậ
- B ng cân đ i s phát sinh ố ố ả
- B ng cân đ i k toán ố ế ả
- Báo cáo k t qu …. ế ả
ử ụ Đ xác đ nh k t qu ho t đ ng kinh doanh cu i kỳ k toán s d ng ạ ộ ế ể ế ả ố ị
TK 911 đ ph n ánh tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ế ạ ộ ể ả ấ ả ả
trong m t th i kỳ nh t đ nh. ờ ấ ị ộ
34
• S đ k t c u TK 911 ơ ồ ế ấ
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
TK 632
TK 911
TK 511
Cu i kỳ KC giá v n ố
ố
Cu i kỳ KC doanh thu
ố
TK 635
TK 515
Cu i kỳ KC chi phí tài chính
ố
Cu i kỳ KC doanh thu ho t đ ng tài chính
ố ạ ộ
TK 641, 642
Cu i kỳ KC chi phí bán ố hàng, chi phí QLDN
TK 711
Cu i kỳ KC thu nh p khác
ậ
ố
TK 811
Cu i kỳ KC chi phí khác
ố
TK 421
TK 421
Lãi ho t đ ng
ạ ộ
L ho t đ ng
ạ ộ
ỗ
35
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
PH N III Ầ
Ạ M T S Ý KI N NH M HOÀN THI NCÔNG TÁC H CH
Ộ Ố
Ằ
Ệ
Ế
TOÁN K TOÁN T I CÔNG TY TNHH D T MAY VĨNH OANH
Ạ
Ế
Ệ
I.
u đi m
Ư ể
II.
Nh
ượ
c đi m ể
III. M t s ý ki n đóng góp
ộ ố
ế
……..
Sau đó c m n ng n g n m t l n n a ộ ầ ữ
ắ ọ
ả ơ
ờ ớ ả ư ổ ờ
ệ ệ ư ộ ừ
ằ ị ị
ng n ị ủ ị ườ ơ ướ
ướ c nhu c u kh t khe c a th tr ị ườ ắ ứ ủ ẩ
V i tu i đ i 15 năm, ch a ph i là quãng th i gian dài cho m t Doanh ớ nghi p nh ng Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh đã không ng ng l n m nh b ng ch ng là đ n v này đã kh ng đ nh v trí c a mình không nh ng ữ ẳ ả c ngoài. S n c mà còn m r ng ra th tr ở ộ ng, doanh i lao c năm sau đ u tăng h n so v i năm tr c, đ i s ng ng ờ ố ầ ớ ướ ườ
ượ ơ ề c nâng lên t ng ngày. ạ ứ th tr ng trong n ở ị ườ ph m c a Công ty đã đáp ng đ ủ thu đ t đ ạ ượ đ ng trong Công ty đ ộ ượ ừ
Đ có đ ả ể ượ ả ể ế ự ỗ ự
ư ố ủ
i lao đ ng trong Công ty và đ c bi ạ ủ ặ ệ ộ
c thành qu nh ngày hôm nay ph i k đ n s n l c tìm tòi không ng ng c a Ban giám đ c, s nhanh nh y c a các phòng ban, lành ự ngh c a đ i ngũ ng t là chuyên môn gi ừ ề ủ ộ ườ i c a Phòng k toán. ỏ ủ ế
B ph n K toán đã th hi n t t vai trò c a mình trong vi c: ể ệ ố ế ậ ộ ủ ệ
- Tham m u cho Giám đ c ra các quy t đ nh kinh t ố ế ị ư . ế
- Ki m tra giám sát đ y đ , ch t ch các nghi p v kinh t phát sinh. ầ ủ ệ ụ ể ẽ ặ ế
ế - V n d ng k p th i, linh ho t h th ng tài kho n k toán theo quy t ạ ệ ố ụ ế ậ ả ờ ị
đ nh s 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 c a B tài chính. ị ủ ố ộ
Tuy nhiên bên c nh nh ng thành t u đ t đ ạ ượ ự c, B ph n k toán ậ ế ộ
36
trong Công ty còn t n t ạ i m t s h n ch sau: ồ ạ ữ ộ ố ạ ế
L p CĐKT
ọ
ị
ớ
Sinh viên: Nguy n Th Ng c Tú ễ 35
Báo cáo th c t p ngh nghi p ệ
ự ậ
ề
- Vi c l u chuy n ch ng t trong Công ty còn ch m, nh h ể ậ ả ưở ự ng tr c
ừ ti p đ n t c đ h ch toán k toán. ệ ư ế ố ộ ạ ứ ế ế
ư ứ ụ ọ
- Công ty v n ch a ng d ng hoàn toàn Tin h c vào trong h ch toán, ề ng pháp th công nên t n nhi u ẫ , s sách v n theo ph ẫ ừ ổ ạ ố ươ ủ
vi c l p ch ng t th i gian, đ chính xác không cao. ệ ậ ờ ứ ộ
- S l ng ng i trong Phòng k toán còn ít ch có 03 ng i mà s ố ượ ế ườ ố
ỉ i l n gây ra s ch ng chéo, khó khăn. ng công vi c l ườ ệ ạ ớ ự ồ l ượ
Đ kh c ph c nh ng h n ch còn t n t ể ữ ụ ồ ạ ữ ế
ắ ộ ư ế ậ ạ
ạ ạ ủ ệ ế
i và phát huy nh ng m t tích ặ c c trong B ph n k toán c a Công ty, em xin m nh d n đ a ra m t s ý ộ ố ự ạ i ki n nh bé c a mình góp ph n hoàn thi n công tác h ch toán k toán t ế đ n v D t may Vĩnh Oanh nh sau: ơ ạ ủ ầ ư ỏ ị ệ
ụ ề ế ầ
- Công ty c n ng d ng hoàn toàn ph n m m k toán vào công tác ộ ầ ứ ừ ế ầ ẩ ạ ạ
h ch toán k toán. T đó góp ph n đ y nhanh quá trình h ch toán, t o đ ạ chính xác cao trong tính toán
ố - Công ty c n b sung thêm nhân viên k toán đ phù h p v i kh i ế ể ợ ớ
l ượ ng công vi c c a đ n v . ị ổ ầ ệ ủ ơ
ậ ộ ố ế ủ ề
i Công ty TNHH D t May Vĩnh Oanh. M c dù ch a đ ạ ư ệ
ượ ấ ầ
Trên đây là m t s nh n xét và ý ki n c a em v công tác h ch toán ạ c đ y ầ ượ ặ ả c ph n nào ý ki n c a mình nh m c i ằ ế ủ ị ữ t h n, giúp đ n v v ng ộ ố ơ ế ơ
37
ủ ng lai. k toán t ế đ , xong em r t mong đóng góp đ ủ thi n b máy K toán c a Công ty ngày m t t ộ m nh h n n a trong t ơ ữ ệ ạ ươ