Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

M C L C Ụ Ụ

Trang

ệ ...............................................................................................................7 ớ ờ ả ơ ............................................................................................................8 .............................................................................................9 cượ ................................................................................................................10 ng I. GI I THI U Ệ Ớ

ề.........................................................................................................12 ứ ..........................................................................................12

C KH O TÀI LI U Gi i thi u L i c m n Nh n xét c a GVHD ủ ậ Tóm l Ch ươ 1. Đ t v n đ ặ ấ 2. M c tiêu nghiên c u ụ ng II. L Ch ươ ƯỢ Ả Ệ

I. NGUYÊN LI U TH T ...................................................................................14 Ệ Ị

1. Gi i thi u chung .................................................................................14 ớ ệ

2. Thành ph n hoá h c và giá tr dinh d ng ầ ọ ị ưỡ .......................................14

3. Các y u t nh h ng đ n ch t l ế ố ả ưở ấ ượ ế ng c a th t ủ ị ...............................16

4. Nh ng bi n đ i sinh hoá sau khi gi t m ữ ế ổ ế ổ.........................................17

5. Các d ng h h ng th t ư ỏ ạ ị ........................................................................19

6. B o qu n th t ả ả ị ......................................................................................20

7. Ch tiêu ch t l ng th t. ấ ượ ỉ ị .....................................................................22

II. TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L NG NGUYÊN LI U Ấ ƯỢ Ẩ Ệ

TH T T I Ị ƯƠ .....................................................................................................24

1. Nguyên li u th t t i ị ươ ..........................................................................24 ệ

2. Tr ng thái l nh đông VI T NAM( TCVN 4377 – 1993) ..................25 Ệ ạ ạ

III. CÁC GIA V , PH GIA .............................................................................25 Ụ Ị

...............................................................................................25 1. Đ ng ườ

2. Mu iố ...................................................................................................26

3. Sorbitol...............................................................................................26

Th t Heo s y

1

IV. NGUYÊN LI U B SUNG .......................................................................26 Ổ Ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

1. T iỏ .......................................................................................................26

2. tỚ ........................................................................................................27

3. H t đi u ạ ề ..............................................................................................27

5. Mè.......................................................................................................28

V. CÁC PH NG PHÁP ƯƠ S YẤ .......................................................................29

t đ không khí ................................................29 6.1. nh h Ả ưở ng c a nhi ủ ệ ộ

ng c a đ m không khí ...................................................29 6.2. nh h Ả ưở ủ ộ ẩ

.............................29 6.3 nh h Ả ưở ng c a t c đ chuy n đ ng không khí ể ủ ố ộ ộ

6.4. nh h Ả ưở ng c a b n ch t nguyên li u ấ ủ ả ệ ............................................29

VII. CÁC BI N Đ I C A NGUYÊN LI U X Y RA Ổ Ủ Ả Ế Ệ

TRONG QUÁ TRÌNH S YẤ .............................................................................30

7.1. Bi n đ i v t lý ................................................................................30 ổ ậ ế

7.2. Bi n đ i hóa lý ................................................................................30 ế ổ

7.3. Bi n đ i hóa h c ổ ọ .............................................................................30 ế

7.4. Bi n đ i sinh h c ổ ọ ............................................................................30 ế

7.5. Bi n đ i c m quan ..........................................................................30 ổ ả ế

VIII. BAO BÌ S N PH M Ẩ ...............................................................................31 Ả

Ch ng III. PH NG TI N VÀ PH NG PHÁP THÍ NGHI M ươ ƯƠ Ệ ƯƠ Ệ

I. PH NG TI N NGHIÊN C U ƯƠ Ứ .................................................................33 Ệ

1.1. Th i gian – đ a đi m ể .......................................................................33 ờ ị

1.2. Các thi t b s d ng trong phòng thí nghi m ế ị ử ụ ệ .................................33

1.3. Hóa ch t s d ng ấ ử ụ ............................................................................33

II. PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ PHÂN TÍCH ..................................33 ƯƠ Ứ

2.1. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ ...................................................................33

Th t Heo s y

2

2.1.1. Gi ............33 ớ i thi u quy trình nghiên c u ch bi n Khô Th t Heo ứ ế ế ệ ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

.................................................................35 2.1.2. Thuy t minh quy trình ế

I ] Kh o sát th i gian làm chín th t s b tr c khi xé s i ị ơ ộ ướ ả ờ ợ ................37

II] Kh o sát thành ph n gia v - ph gia b sung ụ ả ầ ổ ị

vào dung d ch p ị ướ ............................................................................................38

III ] Kh o sát th i gian và nhi t đ s y th t nh h ng ả ờ ệ ộ ấ ị ả ưở

2.2 . Ph

đ n ch t l ng s n ph m ấ ượ ế ẩ .............................................................................40 ả

ng pháp phân tích nguyên li u và s n ph m ươ ẩ ..............................41 ệ ả

Ch ươ ng IV. K T QU TH O LU N Ả Ậ Ả Ế

I. K t qu l a ch n th i gian h p ọ ả ự ấ ...................................................................44 ế ờ

h i đ ng đánh giá ................45 II. K t qu kh o sát n ng đ gia v ph gia t ồ ị ụ ế ả ả ộ ừ ộ ồ

III. K t qu kh o sát công đo n s y ạ ấ ...............................................................49 ế ả ả

Ch ng V. K T LU N VÀ KI N NGH ươ Ậ Ế Ế Ị

ế ế ả ẩ ị ỉ

A . K t lu n ế 1. S đ quy trình ch bi n s n ph m khô th t heo hoàn ch nh 2. Thuy t minh quy trình B. Ki n ngh ế ậ ......................................................................................................55 ............56 ơ ồ .........................................................................57 ế ị......................................................................................................60

PH L C Ụ Ụ

PH L C 1: XÁC Đ NH HÀM L NG LIPIT TRONG NGUYÊN L U Ụ Ụ Ị ƯỢ Ệ ........61

NG PHÁP S Y KHÔ ...........63 PH L C 2: XÁC Đ NH Đ M B NG PH Ị Ụ Ụ Ộ Ẩ Ằ ƯƠ Ấ

PH L C 3 : XÁC Đ NH HÀM L NG Đ M TRONG NGUYÊN LI U Ụ Ụ Ị ƯỢ Ạ Ệ

B NG PH NG PHÁP MICRO – KJENDAHL ................................................63 Ằ ƯƠ

PH L C 4 : KI M TRA CH TIÊU VI SINH V T HI U KHÍ ........................66 Ụ Ụ Ậ Ế Ể Ỉ

Th t Heo s y

3

TÀI LI U THAM KH O 68 Ả Ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

DANH M C B NG

Ụ Ả

B ng 1: T l ng) ........................14 ỷ ệ ữ gi a các mô trong th t heo( % theo kh i l ị ố ượ ả

B ng 2: Thành ph n dinh d ng trong 100g th t heo ........................................15 ầ ả ưỡ ị

B ng 3: Thành ph n acid amin không thay th trong th t heo ...........................15 ế ầ ả ị

nhi t đ l nh mát ......................................................20 B ng 4: B o qu n th t ả ị ở ả ả ệ ộ ạ

B ng 5: Ch tiêu xác đ nh th t t i và th t ôi ......................................................22 ị ươ ả ỉ ị ị

B ng 6: Ch tiêu đánh giá c m quan th i gian làm chín th t ả ả ờ ị ..............................38 ỉ

B ng 7: Các kho ng n ng đ đ ng, mu i c n kh o sát ................................38 ộ ườ ả ả ồ ố ầ ả

B ng 8: B ng ch tiêu đánh giá c m quan n ng đ đ ng, mu i ộ ườ ả ả ả ồ ỉ ố ....................40

B ng 9: B ng ch tiêu đánh giá c m quan s n ph m v i nhi t đ và th i gian ả ả ả ả ẩ ớ ỉ ệ ộ ờ

......................................................................................................42 s y khác nhau ấ

B ng 10: Các ph ng pháp phân tích nguyên li u và s n ph m ả ươ ẩ ......................42 ệ ả

ng, mu i B ng 11: Đánh giá c m quan n ng đ đ ả ộ ườ ả ồ ố ........................................44

( T đánh giá trong quá trình thí nghi m) ự ệ

B ng 12: K t qu đánh giá c m quan n ng đ đ ng, mu i ộ ườ ế ả ả ả ồ ố ..........................45

( H i đ ng đánh giá 9 thành viên) ộ ồ

B ng 13: Đi m đánh giá c m quan n ng đ đ ng, mu i ộ ườ ể ả ả ồ ố ..............................46

( H i đ ng đánh giá 7 thành viên) ộ ồ

B ng 14: K t qu đánh giá c m quan n ng đ đ ng, mu i ộ ườ ế ả ả ả ồ ố ..........................47

( H i đ ng đánh giá 7 thành viên) ộ ồ

B ng 15: K t qu đánh giá c m quan s n ph m v i th i gian s y và nhi t ế ả ả ả ả ẩ ấ ớ ờ ệ

đánh giá trong quá trình thí nghi m) đ khác nhau( t ộ ự ệ ......................................48

B ng 16: Đi m đánh giá c m quan s n ph m v i th i gian s y và nhi ả ả ả ớ ệ ộ t đ ấ ờ

ẩ ..........................................................48 khác nhau( h i đ ng đánh giá 7 thành viên) ể ộ ồ

B ng 17: K t qu đánh giá c m quan s n ph m v i th i gian s y và nhi t ế ả ả ả ả ẩ ấ ớ ờ ệ

Th t Heo s y

4

..................................................49 đ khác nhau( h i đ ng đánh giá 7 thành viên) ộ ộ ồ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

B ng 18: Ch tiêu đánh giá c m quan s n ph m ẩ ...............................................50 ả ả ả ỉ

B ng 19: K t qu đánh giá c m quan s n ph m ẩ ..............................................51 ế ả ả ả ả

( H i đ ng đánh giá 7 thành viên) ộ ồ

B ng 20: Ch tiêu đánh giá c m quan s n ph m ẩ ...............................................52 ả ả ả ỉ

B ng 21: K t qu đánh giá c m quan s n ph m ế ả ả ẩ ả ả

( H i đ ng đánh giá 7 thành viên) .......................................................................53 ộ ồ

B ng 22: B ng đánh giá s n ph m cu i cùng ...................................................59 Ả ả ả ẩ ố

Th t Heo s y

5

B ng 22: D ki n giá thành s n ph m( đ ng/ kg) ............................................59 ự ế ả ả ẩ ồ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

DANH M C HÌNH Ụ

Hình 1: Đ ngườ .....................................................................................................25

Hình 2: Mu iố .......................................................................................................26

Hình 3: T iỏ ..........................................................................................................26

Hình 4: tỚ ............................................................................................................27

Hình 5: H t đi u ề .................................................................................................27 ạ

Hình 6: Tiêu.........................................................................................................27

Hình 7: Mè...........................................................................................................28

Hình 8: S đ quy trình ch bi n khô th t heo ...................................................34 ế ế ơ ồ ị

Hình 9: S đ b trí thí nghi m 1 ......................................................................37 ơ ồ ố ệ

Hình 10: S đ b trí thí nghi m 2 ....................................................................39 ơ ồ ố ệ

Hình 11: S đ b trí thí nghi m 3 ....................................................................41 ơ ồ ố ệ

Hình 12: S đ quy trình ch bi n khô th t heo hoàn ch nh ..............................56 ế ế ơ ồ ị ỉ

Hình 13: Th t thăn ................................................................................................57 ị

Hình 14: p gia v Ướ ị.............................................................................................57

Hình 15: S yấ ........................................................................................................58

Th t Heo s y

6

Hình 16: Thành ph mẩ ..........................................................................................58

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

GI

I THI U

Th i đ i c a công nghi p hóa, c a n n kinh t ệ

i ph n ặ ệ th tr ế ị ườ ệ ờ ạ ủ ủ

ỉ ữ ế ủ ề ấ ậ ợ ệ ệ

ữ ơ ữ ớ

ệ ấ

ị ạ ầ ế ẩ ộ

ạ ế ế ả

ng đã đ a chúng ta ư ụ ữ t là nh ng ng vào vòng xoáy c a nh ng công vi c b t t n. Đ c bi ườ ữ ộ mà còn các công vi c ngoài xã h i. không ch quan tâm đ n công vi c n i tr ộ ữ t y u s x y ra là th i gian đ n u nh ng b a c m th t ngon, v i nh ng Đi u t ậ ờ ể ấ ề ấ ế ẽ ả i quy t chuy n này ng đã b h n ch . Làm sao đ gi món ăn giàu ch t dinh d ưỡ ể ả ế ẩ Và đ góp ph n đa d ng hóa các s n ph m th c ph m, m t cách nhanh chóng? ự ả chúng tôi th c hi n nghiên c u quy trình ch bi n s n ph m , ẩ “Khô Th t Heo” ị ự nh m m c đích t n d ng ngu n nguyên li u d i dào, d b o qu n và ch bi n. ế ế ệ ậ ụ ể ứ ồ ễ ả ụ ệ ằ ả ồ

ng đ n ch t l ệ ề ấ ượ Qua th i gian th c hi n đ tài b ướ ự ả ế ả ứ ệ ế

ờ nh h ưở ệ ầ ng s n ph m trong gi ớ ạ ẩ ữ ỏ ế ề ế

ượ ự ỡ ủ ự

Th t Heo s y

7

c a chúng tôi hoàn h o h n. c đ u đã hoàn thành vi c kh o sát các i h n ki n th c và đi u y u t ề ế ố ả ế ki n thí nghi m cho phép. Vì th đ tài không tránh kh i nh ng thi u sót, khuy t ệ c s quan tâm giúp đ c a th y cô và s đóng góp ý ki n đi m, r t mong đ ế ầ ấ ể “Khô Th t Heo” c a các b n đ đ tài ể ề ạ ủ ủ ả ơ ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

L I C M N Ờ Ả Ơ

Đ hoàn thành t th c t p chuyên nghành đ tài t bài ề ố

c r t nhi u s “Khô Th t ị Heo ” ngoài ề ự ủ

ự ậ ể s c g ng c a các thành viên trong nhóm, chúng tôi đã nh n đ ự ố ắ đ ng viên, khích l ỡ ậ ộ ượ ấ và giúp đ t n tình c a các cá nhân và t p th . ể ậ ậ ủ ệ

ề ẩ

Trong su t th i gian chu n b và th c hi n đ tài này chúng tôi đã nh n ậ ự ị ờ ậ và giúp đ t n tình c a các cá nhân và t p c r t nhi u s đ ng viên, khích l ủ ố ề ự ộ ệ ỡ ậ ệ

đ ượ ấ th .ể

Ngày hôm nay đ tài đã đ c hoàn thành chúng tôi xin chân thành cám n : ề ượ ơ

ườ ả ạ ơ

Chúng tôi xin chân thành c m n Ban giám hi u tr ệ ấ ể ề ng Đ i H c Ti n ệ t nh t v c s v t ch t đ chúng tôi th c hi n ấ ề ơ ở ậ ệ ố ọ ự ọ ề

Giang đã t o m i đi u ki n t ạ đ tài này. ề

ơ ườ ầ ộ

Th c Ph m Tr ệ ng Đ i ạ ậ ợ i ẩ ề ư ọ ứ ư ề ọ

ệ H c Ti n Giang đã trang b ki n th c cũng nh đã t o m i đi u ki n thu n l ạ t nh t trong su t th i gian qua. cho chúng tôi h c t p t ố Xin cám n Quý Th y Cô b môn Công Nghi ị ế ấ ọ ậ ố ờ

ng d n đã t n tình giúp đ cũng nh Th y LÊ VĂN T NG là giáo viên h Ặ ướ ẫ ỡ

ầ ề ậ ể ề

ư có nhi u ý ki n đóng góp quý báo giúp chúng tôi có th hoàn thành đ tài này m t cách thu n l t đ p. ế i, t ậ ợ ố ẹ ộ

Các th y cô làm vi c t i phòng thí nghi m đã giúp đ , h tr cho chúng tôi ệ ạ ầ ỡ ỗ ợ ệ

trong quá trình th c hành. ự

Cu i cùng xin g i l t đ p nh t và chúc quý th y cô Tr i l ầ ườ ạ ng Đ i ấ

H c Ti n Giang và t ố ề ọ ở ờ ờ ấ ả ố ẹ t c các b n d i dào s c kh e. ồ i chúc t ạ ứ ỏ

Xin chân thành c m n! ả ơ

Th t Heo s y

8

Sinh viên th c hi n! ự ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

NH N XÉT C A GVHD

Ủ

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Th t Heo s y

9

................................................................................................................................

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

TÓM L

CƯỢ

đ ế ự ị

Ti n hành nghiên c u s n ph m ả c th c hi n trên c ệ ượ ệ ứ ả ạ

ẩ “ Khô Th t Heo” ế ế ầ ứ ẩ ị ả ẩ ạ ả

ả ng. ơ ằ s kh o sát các công đo n chính trong quá trình ch bi n, vi c nghiên c u nh m ở t o ra s n ph m có giá tr c m quan cao, góp ph n đa d ng hóa s n ph m trên ạ th tr ị ườ

ế ế ế ị

các v n đ sau: ứ Trong quá trình ch bi n“ Khô Th t Heo”, chúng tôi ti n hành nghiên c u ấ ề

ạ ả ẩ ọ ị - Ch n lo i th t thăn làm s n ph m.

t đ làm chín th t s b tr c khi xé s i. ả ế ộ ị ơ ộ ướ ợ - Kh o sát th i gian và nhi ờ

p. ị ướ ụ ầ ả ồ ị - Kh o sát thành ph n gia v - ph gia b sung vào dung d ch

t đ s y nh h ng đ n ch t l ng s n ph m. ả ệ ộ ấ ả ưở ấ ượ ế ả ẩ - Kh o sát th i gian và nhi ờ

ả Khi ti n hành nghiên c u chúng tôi rút ra nh ng k t qu làm cho s n ữ ứ ế ả

ế ph m tr nên ngon h n. ẩ ơ ở

0C để

- Ph th t v a chín t ị ừ

ng pháp làm chín thích h p là h p v i th i gian 10 phút 100 ươ ấ ờ ớ ở

ớ i và có hi u su t thu h i cao. ấ ệ ợ ồ

• Đ ng: 33%

ị ả ẩ ồ ộ ợ ị ố t nh t là: ấ - N ng đ gia v thích h p đ s n ph m có giá tr c m quan t ể ả

• Mu i: 3%ố

ườ

15 phút, v i th i gian và nhi ờ ờ ờ ớ

0C ư

t đ và th i gian s y : 65 ệ ộ ẩ ấ ị ặ 4ở gi ừ ừ ả ả ờ

ệ ộ - Nhi t đ ả trên s n ph m v a có mùi v đ c tr ng v a tăng th i gian b o qu n cho s n ả ph m.ẩ

- Ngoài ra, chúng tôi tham kh o các n ng đ : tiêu, t ướ

ồ ộ

ả ộ ử ụ ề ị u, sorbitol, mè, i, r ỏ ượ ự p trong quá trình th c

Th t Heo s y

10

h t đi u và s d ng các n ng đ này vào dung d ch ạ ồ hi n thí nghi m. ệ ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

11

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

1. Đ t v n đ ặ ấ ề

Th t l n( heo) là m t lo i th t có giá tr kinh t cao, b i t ị ộ ạ ị ợ ộ

ầ ở ấ ả ộ ượ ử ụ ị ề

ượ ấ

ng. t c các b ph n ậ ế ẩ c s d ng r ng rãi trong kh u ộ ạ … đ u đ c a l n( heo): đ u, thân, chi, n i t ng ủ ợ ị ph n ăn h ng ngày nh ch bi n các món ăn: kho, chiên, xào, … Trong th t ằ ầ l n( heo) ch a m t l ng cho c th và đây là ợ ơ ể ộ ượ ứ m t ngu n th c ph m b d ẩ ự ộ ế ế ư ng l n protein cung c p năng l ớ ổ ưỡ ồ

ể ế Đ thay đ i kh u v và góp ph n đa d ng hóa s n ph m, chúng tôi đã ti n ạ ầ ẩ ị

ả hành nghiên c u đ t o ra s n ph m “ Khô Th t Heo”. ổ ẩ ứ ể ạ ả ẩ ị

2. M c tiêu nghiên c u ứ ụ

t đ làm chín th t s b tr c khi xé s i. ả ế ộ ị ơ ộ ướ ợ - Kh o sát th i gian và nhi ờ

p. ị ướ ụ ầ ả ồ ị - Kh o sát thành ph n gia v - ph gia b sung vào dung d ch

Th t Heo s y

12

t đ s y nh h ng đ n ch t l ng s n ph m. ả ệ ộ ấ ả ưở ấ ượ ế ả ẩ - Kh o sát th i gian và nhi ờ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

13

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

GI

I THI U S L

C V NGUYÊN LI U

Ệ Ơ ƯỢ Ề

I. NGUYÊN LI U TH T Ệ Ị

1.Gi i thi u chung ớ ệ

ầ ứ ả ị

Trong kh u ph n th c ăn h ng ngày c a con ng ặ ủ ọ

ậ ẩ ả ầ ưỡ

i. ẩ ch bi n t ế ế ừ ị lo i protein hoàn thi n ch a t ứ ấ ả ạ th t có giá tr dinh d ch bi n t ị ế ế ừ ị không th thi u cho ho t đ ng s ng c a con ng ố ạ ộ ế ể i th t và các s n ph m ẩ ằ ườ t, protein trong th t là th t đóng vai trò h t s c quan tr ng. Đ c bi ị ệ ế ứ t c các acid amin cho c th . Vì v y, s n ph m ẩ ơ ể ế t, ng cao và là ngu n th c ph m c n thi ự ồ ủ ườ

2.Thành ph n hoá h c và giá tr dinh d ng ọ ầ ị ưỡ

ng giàu năng l ị ồ ầ

và phi nit ấ ơ

Th t là ngu n dinh d ưỡ c, protein, glucid, lipid, ch t trích ly ch a nit ụ ộ

ầ ằ

t c các acid amin c n thiêt cho c ế ị ưở ượ ứ ộ

ượ ị ị

ự ị

ng, thành ph n c a th t g m có: ị ồ ủ ượ n , ch t khoáng, ấ ơ ướ ứ vitamin và enzyme…Tuy nhiên giá tr c a th t ph thu c ch y u vào protein. ủ ế ị ủ ị ơ Protein có thành ph n cân b ng thích h p và t ầ ợ ấ ả ng quy t đ nh đ n đ tăng th . Hàm l ng lipit ch a trong th t cũng có nh h ị ế ể ả ầ ng c a th t, làm cho th t v a có giá tr năng l năng l ng cao v a góp ph n ủ ừ ị ừ tăng h ng v th m ngon c a th t. Các ch t trích ly trong th t kích thích s ăn ấ ị ị ơ ngon m êng và s ti ủ t dich tiêu hoá. ượ ươ ị ự ế

Thành ph n hóa h c c a các mô th t, g m có: ọ ủ ầ ồ ị

Mô c : 50 ÷ 70% ơ

Mô m : 2 ÷ 20% ỡ

Mô x ng: 15 ÷ 22% ươ

Mô liên k t: 9 ÷ 14% ế

Ngoài ra còn có mô th n kinh và mô máu. ầ

. T l ng) B ng 1ả ỷ ệ ữ gi a các mô trong th t heo( % theo kh i l ị ố ượ

Th tị Mô x ngươ Mô máu Mô cơ Mô mỡ Mô liên k tế và s nụ Lo i mô ạ

Th t Heo s y

14

40 ÷ 58 % 15 ÷ 46 % 06 ÷ 08 % 08 ÷ 18 % 0.6 ÷ 0.8 % Th t heo ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

. Thành ph n dinh d ng trong 100g th t heo B ng 2ả ầ ưỡ ị

Hàm l ng ( g/100g) ượ Th t heo ị Prôtêin Lipid Glucid Tro N cướ

Béo 14.5 37.0 0.2 47.8 0.5

Trung bình 17.0 25.3 0.3 56.8 0.6

20.3 6.8 0.48 71.9 0.52 G yầ

ọ ủ ầ ổ ố ị ị

mi ng th t trên c th (t l Thành ph n hoá h c c a th t tuỳ thu c vào gi ng, tu i gíêt th t và v trí c a ủ ộ mô c , mô m , mô liên k t ). ỡ ơ ể ỉ ệ ị ơ ế ế ị

. Thành ph n acid amin không thay th trong th t heo B ng 3ả ế ầ ị

STT Acid amin Hàm l ng % trong Protein ượ

1 Lysin 7.8

2 Methionin 2.5

3 Trytophan 1.4

4 Phenyllalanin 4.1

5 Threonin 5.1

6 Valin 5.1

7 Leusin 7.5

8 Isoleusin 4.9

9 Arginin 6.4

10 Histidin 3.2

ủ ế ầ ị

ả ng đáng k đáp ng nhu c u acid amin h ng ngày. Khi vào c th ế ớ ượ ứ ể ằ

ạ ả ạ ọ

Th t Heo s y

15

Theo b ng trên thì protein c a th t ch a h u h t các acid amin không thay ứ ơ ể th v i l ầ prôtêin phân giài t o thành kho ng 20 lo i acid amin. Trong s các l ai acid i. Nó giúp amin đó có ch a 8 lo i acid amin không thay th đ ố c đ i v i ng ố ớ ế ượ ườ ứ ạ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ả ấ ố ị

ộ t nh t. Do đó, th t là m t ế ố t đ i ấ ầ ơ ể ấ ể ọ

bào m t cách t cho c th t ng h p và s n xu t các t ộ ế ợ ơ ể ổ s n ph m đ c bi t quan tr ng trong vi c giúp c th phát tri n, r t c n thi ệ ệ ặ ẩ ả i trong giai đo n d v i ph n mang thai và nh ng ng ụ ữ ớ ng b nh. ệ ạ ưỡ ườ ữ

ị ấ ầ ế ể ế ủ

t đ xây d ng các mô ự bào đã m t, tham gia t o thành enzyme, acid amin, hoocmon Ngoài ra, prôtêin không thay th c a th t r t c n thi ụ ồ

i đ c. và ph c h i các t ấ và các th mi n d ch …Không có prôtêin c th không t n t ể ạ ơ ể ồ ạ ượ ế ị ể

Trong th t heo ch a h u h t các ch t khoáng c n thi ế ế ấ ứ

ầ ườ t cho c th duy trì ơ ể ầ ẩ ng c a các quá trình s ng cân b ng áp su t th m ấ ố ủ ằ

ị nh ng ho t đ ng bình th ạ ộ bào và mô… th u trong t ế ữ ấ

Ngoài ra, th t heo còn ch a nhi u lo i vitamin: B1, B2, B6, PP..và các ứ ề ạ

ị nguyên li u khác. ệ

ầ ủ ứ

ị ủ ưỡ ơ

ị ứ ầ ằ ị

ẩ ầ ư ệ ọ

ề ượ ượ

ng cao quy t i, hai thành ph n prôtêin và lipit c a th t ch a hàm l Tóm l ế ạ ượ ị ụ ng c a th t. H n n a, mùi v và màu s c c a th t có tác d ng đ nh giá tr dinh d ị ắ ủ ữ ị ị kích thích tiêu hoá. Do đó trong kh u ph n th c ăn h ng ngày th t đóng vai trò ị ng th t t quan tr ng. Tuy nhiên c n l u ý là không nên ăn quá nhi u l đ c bi ặ trong m t b a ăn mà ph i kèm theo các lo i rau qu đ gi m hàm l ấ ng ch t ộ ữ đ m tích t u trong c th sau khi ăn và t o s cân b ng cho c th . ơ ể ự ạ ả ể ả ằ ả ơ ể ạ ạ ự

3. Các y u t nh h ng đ n ch t l ế ố ả ưở ấ ượ ế ng c a th t ị ủ

ế ố ả ổ ng đ n ch t l ưở ố

Có r t nhi u y u t ấ i tính, tu i gi ng, gi ớ ng th t sau quá trình gi ị ng th t nh đi u ki n nuôi nh h ệ ư ề ấ ượ ế ấ ng đ n ch t t th t, gi ng loài nh ng y u t ế ưở ế ố ả ư ị ế t m . t m là quá trình v n chuy n, t n tr và gi ổ ế ể ổ ế ị nh h ữ ồ ậ d ưỡ l ượ

3.1. Quá trình v n chuy n ể ậ

ộ ầ ng làm cho con v t ho ng s , căn th ng th n ả ẳ ậ ợ

ườ kinh, gây tiêu hao các ch t d tr . - Tránh tác đ ng môi tr ấ ự ữ

ơ ọ ế ạ ạ - H n ch va ch m c h c.

c cho con v t. ầ ủ ướ ả ả ấ ậ - Đ m b o cung c p đ y đ n

3.2. T n trồ ữ

ấ ặ ứ ừ ễ ị ế t - Tránh các ch t c n bã và th c ăn th a nhi m vào súc th t sau khi gi

m con v t. ậ ổ

Th t Heo s y

16

c đ y đ , không làm gi m tr ng l ng th t. ố ướ ầ ủ ả ọ ượ ị - Cho u ng n

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ơ ờ - Cho thú nghĩ ng i đúng th i gian.

3.3. Gi t mế ổ

ư ế ấ ả ờ ị ị - N u th i gian l y máu dài, tim suy y u, máu ng ng ch y, th t b thâm

và có mùi v x u. ế ị ấ

ị ủ ậ ấ ẩ

ề - Ngoài nh ng y u t ữ ng, b nh lý và các thu c đi u tr b nh các hóa ch t l ườ ụ ụ trên, ph m ch t th t c a con v t còn ph th ôc có ấ ạ ị ệ ế ố ệ ề ố

nhi u vào môi tr trong th c ăn. ứ

4. Nh ng bi n đ i sinh hoá sau khi gi t m ế ổ ữ ế ổ

G m các giai đo n: ạ ồ

T i nóng ươ

Tê c ngứ

Chín t iớ

Th i r a ố ử

4.1. Giai đo n t i nóng ạ ươ

c l y t ị ượ ấ ừ con v t v a gi ậ ừ ế t m xong ổ - Th t đ

ề ị - Th t còn nóng, m m

ế ớ ướ ả c là cao nh t ấ - Kh năng liên k t v i n

ị ể ệ ư - Mùi v th hi n ch a rõ ràng

4.2. Giai đo n tê c ng ạ ứ

i: ả ả - X y ra quá trình phân gi

+ Glycogen fi

acid lactic

+ ATP fi

ADP

ự ế ợ ủ + Có s k t h p c a actin và miosin

ứ ủ ư ặ ạ - Đ c tr ng c a giai đo n tê c ng:

ATPaza ADP + H3PO4

ắ ủ ự ấ ự ơ + Có s m t tính đàn h i, có s co ng n c a mô c ồ

Th t Heo s y

17

+ ATP gi m: ATP ả

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

+ pH gi mả

ụ ị ắ t trong quá trình ch bi n: th t r n, ế ế

không mùi, không v đ c tr ng, n + D i tác d ng c a nhi ư ệ ủ c lu c đ c. ộ ụ ướ ướ ị ặ

c khi ứ ậ ạ ướ

gi ế t m , nhi ổ + Quá trình tê c ng ph thu c vào tr ng thái con v t tr ụ ộ t đ b o qu n, loài và gi i tính. ớ ả ệ ộ ả

ườ ng x y ra ả ở nh ng n i có nhi u c b p, gân, dây ề ơ ắ ữ ơ + Tê c ng th ứ

ch ng.ằ

4.3. Giai đo n chín t i ạ ớ

fi ữ ẩ ợ ữ làm th t có nh ng ị

- Là t p h p nh ng bi n đ i v tiêu chu n lý, hóa ậ ệ ố ề

t v mùi, v , th t m m d tiêu hóa. bi u hi n t ổ ề ễ ế ề ị ị ể

t đ , môi tr ng b o qu n, tr ng thái tr c khi ụ ệ ộ ườ ả ả ạ ướ

gi - Ph thu c vào nhi ộ t m , gi ng, tu i. ổ ố ổ ế

0C th i gian chín t

+ Nhi

t đ 1÷ 2 i hoàn toàn kho ng 10 ÷ 14 ệ ộ ờ ớ ả

ngày

0C kho ng 4 ÷ 5 ngày

+ Nhi

t đ 10 ÷ 15 ệ ộ ả

0C kho ng 3 ngày

+ Nhi

t đ 10 ÷ 20 ệ ộ ả

ư ủ ặ - Đ c tr ng c a quá trình:

, tích t mùi th m ề t ừ ừ ụ ơ + Th t m m t ị

c lu c trong ề ộ ị ướ ộ + Khi lu c th t m m, màu sáng, n

+ Actomyosin chuy n thành actin và miosin ể

4.4. Giai đo n th i r a ạ ố ử

- N u th t không b o qu n và ch bi n t ả

ị ế ế ố ả

3, H2S, idol, scatol…

ị ẽ ị ệ ế ậ ủ ế

ố ử t thì th t s b ôi và th i r a do vi sinh v t, các quá trình thoái hóa khác nhau, xúc ti n vi c phân h y các h p ợ ch t: lipit, protid t o ra s n ph m NH ạ ả ấ ẩ

ố ử ủ ư ặ - Đ c tr ng c a th i r a:

ạ ị ệ ấ + Xu t hi n niêm m c d ch trên th t ị

+ Mùi t

Th t Heo s y

18

fi kém th m th i, khó ch u t ừ ừ ơ ố ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

+ Có màu nâu fi

màu xám xanh

ộ ụ ướ + N c lu c đ c, nh t ớ

5. Các d ng h h ng th t ị ư ỏ ạ

5.1. H h ng trong đi u ki n hi u khí ư ỏ ệ ế ề

5.1.1. Sinh nh t trên b m t th t ị ề ặ ớ

Th ả ả

ườ ệ ả ộ ẩ ề ệ ạ ộ ị ủ ế ị ạ ạ ả ề ả ủ

ng x y ra khi b o qu n th t trong đi u ki n b o qu n th t l nh trong ẩ đi u ki n đ m không khí cao, ch y u do ho t đ ng c a nhi u lo i vi khu n ề nh ư Micrococcus albus, M.candidus, Staphylococcus aureus, E.coli, Bacilus Subtilis…

5.1.2. Th t b m c ị ị ố

ư Mucor, Penicillium, Aspergillus … phát tri n trên b ể , mùi chua và h Các loài n m m c nh ấ ị ố ổ ắ ố ầ ị ị ị ề ư

m t. Th t b m c có mùi ngáy khó ch u và d n b thay đ i s c t ặ h ng.ỏ

5.1.3. Th t phát quang ị

ng này th ng th y khi th t đ c b o qu n chung v i cá, trên b ườ ấ ả ớ

ề ả ẩ Photobacterium. Th t phát quang không kèm theo quá trình ị ượ ị

Hi n t ệ ượ m t th t có vi khu n ị ặ th i r a. ố ử

Th t có nh ng v t màu trên b m t ề ặ ế ữ ị

ế Do ho t đ ng c a vi khu n hi u khí trên b m t th t s xu t hi n các v t ề ặ ị ẽ ủ ế ệ ẩ ấ

ạ ộ màu khác nhau:

Bacterium prodigiosum: th t có các v t đ ế ỏ ị

Psedomonas pyocyanes: t o v t xanh ế ạ

Psedomonas fluoresens: t o v t xanh l c ụ ế ạ

Chromobacterium: t o v t xám nh t, nâu đen ế ạ ạ

Micrococcus: t o v t màu vàng ạ ế

ấ ệ ỡ ị ẽ ế ố

Khi m b ôi và xu t hi n peroxit thì màu vàng s bi n thành màu xám t ị ẫ ườ ế ạ

thì ch c n t y s ch các v t màu thì v n có th s d ng đ i và ấ ng và không th y ượ c ể ử ụ ộ ố ế ẫ

Th t Heo s y

19

ng. sau đó tr nên tím nh t, xanh. N u th t v n có mùi bình th ở các ch t có đ c t ỉ ầ ẩ ạ ấ bình th ườ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

S th i r a th t 5.1.3. ị ự ố ử

ẩ ể ạ ặ ộ ị

ữ ế

Vi khu n gây th i r a phát tri n và ho t đ ng m nh trên b m t th t. ề ạ t ra các enzim proteaza 3, indol, scatol, i các s n ph m có mùi ôi th i nh NH ẩ i protein t ư ả ả ẩ ớ

ố ử Nh ng vi khu n này có ho t tính proteaza cao, chúng ti ạ làm phân gi ố mercaptan.

ố ử Th t c a con v t b nh và m t y u d b th i r a. Các vi khu n gây th i r a ễ ị ố ử ệ ế ẩ

ị ủ hi u khí ch y u là ậ ệ Bacillus subtilis, Proteus valgaris, Bacillus magatherium … ủ ế ế

ầ ẽ ị ầ ủ

Quá trình th i r a b t đ u t ố ử ắ ầ ừ ề quá trình này x y ra theo ba giai đo n: b ngoài c a th t d n d n s ăn sâu vào trong, ạ ả

ẩ ạ ủ ạ ấ ậ ị ế + Giai đo n 1: b m t th t xu t hi n các khu n l c c a vi sinh v t hi u ệ

c rõ ràng. ề ặ khí, tuy nhiên s thay đ i v c m quan c a th t ch a đ ổ ề ả ư ượ ủ ự ị

ẩ ạ ị ị

ề ặ ề ấ ả ứ ạ ị ủ ư ị

màu s c, mùi, v , ph n ng c a th t ngã sang ki m nh ng ch t l th t v n t t. ổ + Giai đo n 2: th y rõ các khu n l c và b m t th t m m, th t b thay đ i ị ề ng bên trong ấ ượ ắ ị ẫ ố

ế ị ứ ể ẩ ạ + Giai đo n 3: vi khu n phát tri n m nh làm các mô liên k t b đ t và

protein b phân h y m nh. ạ ị ạ ủ

5.2. H h ng trong đi u ki n y m khí ệ ế ư ỏ ề

5.2.1. Th t b chua ị ị

ẩ ị ự ệ ấ ả

Do vi khu n lên men lactic, n m men, th t t ễ ị phân gi ề ề ạ ị

i do enzyme hi n có. Th t có nhi u glycogen d b lên men chua t o ra nhi u acid lactic, acid axetic, acid formic, acid succinic…

ị ệ ượ ị ng này báo hi u th t ệ

ị s p b th i. ắ Th t b chua, có màu xám và có múi khó ch u hi n t ị ị ố

5.2.2. Th t b th i r a ị ố ử ị

ể ễ

Do các vi sinh v t y m khí phát tri n gây ra, chúng nhi m t ự th t t nh quá trình hi u khí theo trình t ự ế ươ

ộ ẩ ng t ị ư ả

ủ ự

đ ừ ị ừ ườ ng ậ ế ả các s n ru t. Quá trình này x y ra t ư ả ph m phân h y. S th i r a th t cũng nh các s n ph m giàu protein khác còn ự ố ử ẩ ủ 3, các acid béo, các ch tấ g i là s lên men th i, s n ph m c a quá trình này là NH ố ả ọ có mùi th i khó ch u làm ô nhi m môi tr ị ng s ng. ố ẩ ễ ườ ố

Th t Heo s y

20

6. B o qu n th t ị ả ả

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

6.1. B o qu n th t b ng ph ả ị ằ ả ươ ng pháp x lý l nh ử ạ

ế ả ư

Sau khi gi ờ t m , s th t không s d ng ngay ph i đ a vào b o qu n l nh ả ạ ả ả ng pháp: b o ươ ế ử ụ ả ạ

đ kéo dài th i gian s d ng. B o qu n l nh ti n hành theo ph ả ể qu n l nh mát, b o qu n l nh đông. ả ả ạ ổ ố ị ử ụ ả ạ

6.1.1. B o qu n l nh mát ả ạ ả

0C.

nhi ượ t đ đông c a th t -1 ÷ 5 ủ ệ ộ ấ ị

t đ Ở ệ ộ l nh mát ch h n ch s phát tri n c a vi sinh v t và các men do vi sinh v t t o ậ ạ ạ ra làm h ng th t. Vì v y, kéo dài th i gian b o qu n không lâu. Đ c ti n hành không th p h n nhi ế ự ậ ơ ể ủ ờ ế ỉ ạ ị ậ ả ả ỏ

. B o qu n th t nhi t đ l nh mát B ng 4ả ị ở ả ả ệ ộ ạ

Nhi t đ ( Th i gian ờ Lo i th t ị ạ

ệ ộ 0C) Đ m không ẩ ộ khí( %)

-1.5 ÷ 0 85 ÷ 90 Th t l n ị ợ 1 – 2 tu nầ

-1.5 ÷ 0 90 Th t bò ị 4 – 5 tu nầ

-1.5 ÷ 0 90 Th t bê ị 1 – 3 tu nầ

90 Th t gia c m -1.5 ÷ 0 ầ ị 7 – 10 tu nầ

c ti n hành ế ượ B o qu n l nh mát đ ả ạ ở ạ ị

ố ổ

ả ế ướ ớ ế ầ ả

ng sau khi gi tr ng thái treo, mi ng th t không to, ế bò 1/4, l n 1/2 – 1/4, bê 1/2 – 1/4 con, gà v t c con c treo lên trên. B n phía ị ả c ti p xúc v i không khí. Th t đ a vào b o qu n l nh mát ph i mi ng th t đ ả ị ư ế ế khô n ả c. Th i gian b o qu n ề ặ ướ l nh mát cũng là th i gian đ th t n đ nh ch t l ờ ạ ả ợ ị ượ c trên b m t, n u c n dùng khăn lau khô h t n ể ị ổ ả ạ ờ t m . ổ ế ấ ượ ị

6.1.2. B o qu n l nh đông ả ạ ả

Th t đ ệ ng áp d ng nhi ụ

các kho l nh công nghi p. Th 0C. ườ ể ủ ự

ủ ả ị ư ạ ị

nhi ế ế ủ ệ ạ ở

0C đ n -30 ế ộ

-25 ể ể ừ

ạ ế ờ ầ ư ư ặ

ỏ ơ ờ ạ

Th t Heo s y

21

ệ t c b o qu n ạ ị ượ ả ở ả 0C đ n -30 ậ ị -10 đ b o qu n t nhi t đ này, s phát tri n c a vi sinh v t b Ở ệ ộ ế ả ừ ộ ả h n ch đ n m c không đ kh năng làm h ng th t. Th t đ a vào l nh đông ph i ả ỏ ứ ạ ệ ộ t đ tuân th nghiêm ng t quy trình công ngh . Th i gian làm l nh đông ặ ờ 0C kho ng 18 gi . Có th đ 1/2 con hay không khí kho l nh t ả ả nh h n ho c x p trong h p carton c con nh gia c m nh ng ph i đ m b o ả th i gian làm l nh nh đã nói trên. Tr ợ ng h p nh ng con l n to nh c con l n ườ ợ ư hay 1/2 con bò nên treo làm đông, khi đ t nhi ạ ả ả ợ ư ả ữ t đ m i x p lên t ng sàn. ệ ộ ớ ế ầ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ươ ườ ượ ử ụ ả

c s d ng vì làm gi m ch t l . Tuy nhiên do tính ch t th i v c a d ấ ượ ng ờ ụ ủ ự

t m gia súc bu c ph i làm l nh đông th t đ b o qu n lâu dài. ng ít đ Ph c a th c ph m, không hi u qu kinh t ủ ế ự tr và gi ạ ữ ng pháp l nh đông th ạ ả ẩ ả ổ ệ ộ ế ị ể ả ấ ả

ng pháp 6.2. B o qu n th t b ng ph ả ị ằ ả ươ ướ p mu i ố

ị ề ề

ươ ừ ờ

ng pháp c truy n đ ổ vài ngày đ n vài tu n ho c ầ ế t ho c có th k t h p c s d ng nhi u trong dân ượ ử ụ p th i gian ng n( vài ắ ặ ướ ố p mu i ể ế ợ ướ ặ

p mu i th t là ph Ướ p kéo dài t gian. Có th p mu i khô ho c gi ). Có th ố ặ ướ ờ v i b o qu n l nh đ kéo dài th i gian b o qu n. ờ ể ớ ả ố ể ướ ể ướ ả ạ p mu i ố ướ ả ả

Nguyên li u dùng đ ệ

ấ kalinitrat, kalinitric), các ch t gia v nh h qu , t ế ỏ p mu i là NaCl, ch t ph gia( natrinitrat, natrinitric, ụ i, g ng… ừ ố ị ư ồ ể ướ ấ

ụ ặ

ố ả ủ ả ộ ẩ ạ ấ

ấ ả ng và làm c ch các vi sinh v t hi u khí. oxy hóa trong môi tr Tác d ng c a mu i ăn là làm cho th t m n, nâng cao tính ch t b n v ng c a ủ ị s n ph m khi b o qu n, t o áp su t th m th u và gi m đ m c a s n ph m, ẩ ả ẩ gi m t ả ấ ề ữ ủ ả ế ẩ l ỷ ệ ườ ứ ế ậ

ng x y ra m t s hi n t ướ ả

p mu i th ố ư ự ấ ướ ấ

ng làm gi m ch t ấ ả ứ c, m t m t s protein tan trong th t. M c ị ờ t đ và th i ộ ố ệ ượ ộ ố ồ ệ ộ ấ ủ ộ ố

l ượ đ ng m mu i ph thu c vào tính ch t c a th t, n ng đ mu i, nhi ộ gian ng ng m nhanh h n th t m . p mu i. Th t n c th Trong quá trình ườ ng c a s n ph m nh s m t n ẩ ụ ị ạ ủ ả ố ố ấ ướ ị ơ ộ ỡ ườ ấ ị

7. Ch tiêu ch t l ng th t. ấ ượ ỉ ị

. Ch tiêu xác đ nh th t t i và th t ôi B ng 5ả ị ươ ỉ ị ị

Th t t i Th t kém t i, ôi Ch tiêu ỉ ị ươ ị ươ ST T

Màng ngoài khô. Nh t nhi u hay b t đ u nh t. ắ ầ ề ớ ớ

Tr ng thái b ngòai ạ ề i, đ r n gi m sút, ỡ ỡ ố ộ ắ ả

ộ ắ M có màu s c, đ r n, ắ ng. màu bình th ườ M màu t mùi v ôi. ị

Gân kém trong và kém đàn h i.ồ ộ 1

Gân trong, đ đàn h i ồ bình th ng. ườ

M t kh p láng vào trong. ặ ớ M t kh p có nhi u nh t. ề ặ ớ ớ

Th t Heo s y

22

D ch h at trong. ọ ị D ch h at đ c. ọ ụ ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ng, Màu s c t i h n tr c. Ch v t ỗ ế ắ ườ ắ ố ơ ướ 2 Màu s c bình th sáng c tắ

Đ r nộ ắ ắ ắ ươ ấ

ộ ấ i: khi n ngón tay ở ạ i ư

Th t kém t ị có đ l bình th i v t nh , nh ng tr l ẹ ng nhanh chóng. ể ạ ế ườ ch c và ắ độ

3 ị ấ đàn h iồ ồ R n ch c, đ đàn h i ị cao, ngón tay n vào th t t o thành v t lõm không ế ạ đ l ấ i d u v t gì khi l y ế ể ạ ấ ngón tay ra. l ở ạ

ng đ c. Th t ôi: khi n ngón tay v t lõm ế i bình t o thành không tr ạ th ượ ườ

T yủ ủ ủ

ủ T y r i ra kh i ng t y, mùi ôi, ỏ ố ủ ơ i ho c h i nâu. màu s c t ặ ơ ắ ố 4

ặ T y th t t i bám ch t ị ươ vào thành ng t y, màu ố trong.

ị ươ

N cướ canh ặ ướ ặ

ị N c canh trong, mùi v th m ngon, trên m t có m t l p m to. ướ ơ ộ ớ ỡ ữ đun sôi để ậ l ngắ 5 Th t kém t ụ c canh đ c, i: n ộ ớ mùi v ôi, trên m t có m t l p ị ỡ m tách thành nh ng l p m ớ ỡ ỡ nh khó t p trung thành l p m ớ ỏ l n.ớ

ướ ầ

ị c canh đ c, mùi v Th t ôi: n ụ ôi, b n, h u nh không còn v t ế ẩ ư m n a. ỡ ữ

Acid Ki mề 6 ả ứ Ph n ng gi y quỳ ấ

5.3 ÷ 6.0 7 6.5 tr lên. ở pH th tị

i : 20 ÷ 45 mg/100g 8 ÷ 18 mg/100g th t.ị ươ

Th t kém t ị th t.ị 8

Th t Heo s y

23

Hàm ngượ l NH3 Th t ôi : trên 45mg/100g th t. ị ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

II. TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ CH T L NG NGUYÊN LI U TH T T Ấ ƯỢ Ẩ I Ị ƯƠ Ệ

1. Nguyên li u th t t i ị ươ ệ

- Ki m soát v sinh thú y ệ ể

- Đánh giá c m quan ả

• Tr ng thái ạ

ộ ồ + Có đ đàn h i cao

c nh ng không r d ch ế ắ ộ ướ ư ỉ ị + V t c t m ng n

ộ ắ ả ở + M ph i có đ r n ch c ắ

ề ặ ạ ạ ấ + B m t khô s ch, không dính lông, t p ch t và không nh t ớ

ng, gân, da và các v t th l ị ươ ể ạ ậ + Th t m không sót x ỡ

• Màu s cắ

ị ụ huy t ế + Th t có màu sáng, không t

+ M thú có màu t

ỡ ừ ắ tr ng đ n h ng ế ồ

• Mùi, v : không có mùi ôi, khét, mùi g t d u. ắ ầ ị

+ pH= 5.5 ÷ 6.2

+ NH3 < 35 mg/ 100g th tị

2S âm tính

+ Ph n ng H ả ứ

• Ch tiêu hóa sinh( TCVN 7046 : 2002) ỉ

ủ ướ ộ ớ c lu c th t cho phép h i đ c khi ph n ng v i ơ ụ ả ứ ộ ị + Đ trong c a n

CuSO4

6 KL/ g

• Ch tiêu vi sinh ỉ

+ T ng s vi sinh v t hi u khí 10

+ E. Coli 102 con/ g

+ Samonella 0 vk/ g

+ B. cereus 102 vk/ g

Th t Heo s y

24

ế ậ ổ ố

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

+ Clostridium perfringens 0 vk/ g

+ Clostridium botulinum 0 vk/ g

2. Tr ng thái l nh đông VI T NAM( TCVN 4377 – 1993) Ệ ạ ạ

2.1. Tr ng thái l nh đông ạ ạ

ứ ắ ạ - Bên ngoài: vuông v n, đông c ng, l nh không dính tay

ề ặ ế + B m t khô, khi gõ có ti ng vang

ế + Ít tuy t m ng trên b m t ề ặ ỏ

- Bên trong: màu h ng t

ồ ươ ặ ắ i đ c tr ng c a th t, chen l n màu tr ng ủ ư ẫ ị

đ c nh s a. ụ ư ữ

2.2. Tr ng thái tan giá ạ

ể ấ ồ ị

- Th t dai, có tính đàn h i, khi n ngón tay không đ d u lúng trên ấ ế t ừ ừ b m t, v t lúng m t đi t ề ặ ấ

ỡ ề ị - M m m, đ nh hình

III. CÁC GIA V , PH GIA Ụ Ị

1. Đ ng ườ

Đ ng đ ế ế ườ ượ

ườ

ử ụ ộ ẩ c s d ng trong ch bi n là đ ụ ề ố ị

ườ ạ ả

Hình 1. Đ ngườ

ướ ẩ ộ ố ủ

ườ ng ạ saccaroza. Đây là m t disaccarit. Đ ng có tác d ng t o ị v ng t cho s n ph m, làm d u v mu i, làm m m th t. ị ả ọ ị ng còn là ch t ph gia làm gi m ho t tính Ngoài ra đ ụ ấ c. Đ ng còn k t h p v i mu i làm tăng áp c a n ớ ế ợ ườ ủ su t th m th u, kìm hãm ho t đ ng c a m t s vi sinh ạ ộ ấ ấ v t khi b o qu n. ả ậ ả

ng khi s d ng ph i khô, tinh th đ ng nh t và ph i tan hoàn ử ụ ể ồ ả ấ ả

toàn trong n Các lo i đ ạ ườ c.ướ

cho nitrit kh i b oxy hóa thành nitrat, nghĩa là gi ỏ ị ữ ị ấ cho th t không b m t ị ữ

Gi màu h ng.ồ

Liên k t v i n c t ướ ế c liên k t

Th t Heo s y

25

c, c ch s phát tri n c a vi sinh v t. ế ớ ướ ằ góp ph n làm gi m ho t tính c a n ả c b ng liên k t hydro, bi n n ế ướ ự ế ế ự ủ ướ ứ ạ ầ do thành n ể ủ ậ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Đ ng đ ườ ả

ng c a s n ph m, t o năng l ẩ

ằ c s d ng nhi u trong s n xu t và ch bi n th c ph m nh m ế ế ấ ẩ ự ng cho c th h at đ ng, ơ ể ọ ộ ng còn t o v ng t cho s n ph m, làm d u v m n c a mu i, đ ng th i làm ồ ố ề ủ ả ả ạ ẩ ờ ị

ượ ị ặ ủ t. ượ ử ụ nâng cao giá tr dinh d ưỡ ị đ ọ ườ tăng s t o màu cho s n ph m khi qua ch bi n nhi ả ạ ị ế ế ự ạ ệ ẩ

Yêu c u c a đ ng trong ch bi n : ầ ủ ườ ế ế

ng t ng đ i đ ng đ u, tr ng óng ánh, t ươ ố ồ ề ắ ơ ụ i khô, không vón c c,

Tinh th đ không l n t p ch t. ẫ ạ ể ườ ấ

Khi pha vào n c c t t o dung d ch trong su t. ướ ấ ạ ố ị

2. Mu iố

Mu i đ ố ượ ẩ

ả ạ

ụ c thêm vào trong th c ph m v i m c ớ ự đích làm gia v hay b o qu n s n ph m, t o v m n, ị ặ ẩ nâng cao tính b n v ng cho s n ph m. ị ề ữ ả ả ả ẩ

ả ẩ

Hình 2. Mu iố

ố ấ ủ ế ậ

Mu i có kh năng sát khu n, sát trùng, làm thay đ i áp su t th m th u c a vi sinh v t, làm bi n tính ẩ ổ protein và enzyme c a chúng. ấ ủ

ủ Yêu c u c a mu i trong ch bi n : ố ầ ủ ế ế

Màu s c : tr ng ho c tr ng trong, đ ng nh t. ắ ắ ặ ắ ấ ồ

Mùi v : không mùi, v m n đ c tr ng c a mu i. ị ặ ư ủ ặ ố ị

3. Sorbitol

6H14O6.

Công th c hóa h c C ứ ọ

Tác d ng : làm bóng, t o dai, tăng v ng t. ọ ụ ạ ị

IV. NGUYÊN LI U B SUNG Ệ Ổ

1. T iỏ

Tên khoa h c là ọ

i. Allium Sativum L, cao kh angỏ ề 60cm, m c hàng năm, lá d p và dày, thân c chia nhi u ẹ ọ múi nh g i là múi t i hay tép t ỏ ọ ỏ ỏ

c dùng trong b a ăn h ng ngày c a gia ỏ ượ ủ ằ

Hình 3. T iỏ

T i đ đình, các quá trình ữ p kh mùi. ử ướ

Th t Heo s y

26

c tính c m quan c a s n ph m. T i có v cay, th m d u, nâng cao đ ơ ỏ ị ị ượ ủ ả ả ẩ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

T i còn có kh năng kích thích tiêu hóa và có tính kháng sinh. ả ỏ

Yêu c u c a t i trong ch bi n : ầ ủ ỏ ế ế

i còn t ươ ở ạ ủ ỏ

i, tép to, đ u. Các c t ề ỏ ủ i ph i còn ả ọ ị ị ố ị ờ ạ

ẹ tr ng thái nguyên v n, không d p nát, không b r i kh i c . không b sâu m t, không b m c, s ch s , ẽ không b l n đ t cát, có mùi th m đ t tr ng. C t ủ ỏ ậ ị ẫ ặ ư ấ ơ

2. tỚ

ên khoa h c là Capusicum frutescens L. t có tỚ ọ

ị ấ ượ Ớ

c chú trong trong các b a ăn. c chia thành nhi u l ai : ư ề ọ t đ ớ ượ

ự t dài, t là gia v r t đ D a vào hình dáng mà t tròn.. ớ ớ

Hình 4.

tỚ

ạ ầ ọ ớ ị

t là Thành ph n t o v cay quan tr ng trong capsisina, capsaisine, capsanthiac chi m kho ng 12.5%. ế ả

Yêu c u c a t trong ch bi n : ầ ủ ớ ế ế

t ph i còn t Ớ ả ươ i không b sâu héo, d p nát. Có màu đ t ậ ỏ ươ ị ặ i, có v cay đ c ị

tr ng.ư

3. H t đi u ạ ề

H t đi u đ ề ạ ượ ử ụ ể ạ

c s d ng đ t o màu cho nguyên ả p, tăng giá tr c m quan cho s n ị ả ướ

Hình 5. H t đi u

li u trong quá trình ệ ph m.ẩ

Yêu c u c a h t đi u trong ch bi n : ế ế ầ ủ ạ ề

Có màu s c đ c tr ng t đ t ắ ừ ỏ ươ ế ắ i đ n đ s m. H t đi u ph i r n ch c, ả ắ ỏ ậ ề ạ

không b sâu b nh, m c m t. ệ ị ặ ố ư ọ

4. Tiêu

ị ồ ạ ặ ơ

H t tiêu có v cay n ng, có mùi th m đ c bi ượ ử ụ ị

ế ế ạ ươ

Hình 6. Tiêu

ệ t. c s d ng làm gia v cho các món ăn, trong Tiêu đ ị ấ ng v h p công nghi p ch bi n t o cho món ăn có h ệ d n. Ngoài ra, tiêu còn dùng đ kh mùi tanh c a các ẫ ủ lo i th c ph m giàu protein nh cá, th t r ng, cua, … ạ ể ư ị ừ ự ẩ

Th t Heo s y

27

Yêu c u c a tiêu trong ch bi n : ầ ủ ế ế

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Không b sâu m c, không b n m m c, không l n đ t, cát. V cay n ng t ố ị ấ ẫ ấ ồ ị ị ự

nhiên, mùi th m đ c tr ng, không có mùi m c, v l . ị ạ ặ ơ ố ọ ư

5. Mè

Công d ng c a ụ ủ mè: t o đ béo cho s n ph m, tăng ạ ả ẩ ộ

c m quan. ả

ả Yêu c u c a tiêu trong ch bi n : ầ ủ ế ế

ạ ị

Không vón c c, không có t p ch ặ ư ủ

Hình 7. Mè

ọ ất, không b sâu m t, không b n m m c, có màu vàng đ c tr ng c a mè, không có mùi m c, v l ụ ố . ị ạ ị ấ ố

V. CÁC PH NG PHÁP ƯƠ S YẤ

ườ Nguyên li u th t th ệ ậ ướ

ằ ng có ch a nhi u n ứ ả ượ ả c vì v y đ tách n ể ấ ượ

ng pháp t ng pháp s y khô nguyên li u: ph ườ ươ ấ ề c lâu, nâng cao ch t l ệ ươ c trong th t ị ướ ẩ ng s n ph m. ả nhiên và ự

ị nh m kéo dài th i gian b o qu n đ ờ ng có 2 ph Thông th ng pháp nhân t o. ph ạ ươ

ọ ấ ươ ạ

ươ ằ

ng pháp đ ng pháp này làm khô nguyên li u b ng các tác nhân và thi ệ ổ ế ự ả

c quá nhi ng pháp s y nhân t o đ th c hành trong phòng thí ể ự t b s y. ế ị ấ ệ c s d ng ph bi n trong các lĩnh v c s n xu t hi n ấ t, khói ệ ượ ử ụ ấ ươ ể ơ ướ ư

Chúng tôi ch n ph nghi m: ph ệ Đây là ph nay. Có th dùng các tác nhân s y nh : không khí nóng, h i n lò, …

c c a s n ph m d i tác ấ ơ ướ ủ ả ẩ ướ

t đ làm cho s n ph m đ ả d ng c a nhi ủ ụ B n ch t c a quá trình s y này là s b c h i n c s y khô. ả ự ố ươ ấ ấ ủ ệ ộ ẩ

ổ Tuy nhiên, s y là m t quá trình không n đ nh, đ m c a v t li u thay đ i ủ ậ ệ ộ ẩ ấ ộ ổ ị

theo không gian và th i gian. ờ

ng pháp s y nh : s y chân không, s y thăng hoa, ươ ư ấ ấ ấ ề

Hi n nay, có nhi u ph ệ s y đ i l u… ố ư ấ

u đi m: Ư ể

Rút ng n th i gian s y ờ ấ ắ

Nâng cao ch t l ng s n ph m ấ ượ ẩ ả

Không ph thu c vào th i ti t ờ ế ụ ộ

Th t Heo s y

28

Nh c đi m: chi phí cao. ươ ể

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

VI. CÁC Y U T NH H NG Đ N QUÁ TRÌNH S Y Ế Ố Ả ƯỞ Ấ Ế

t đ không khí 6.1. nh h Ả ưở ng c a nhi ủ ệ ộ

ố ộ ề ệ

ờ ộ ấ ế ộ

ế ớ ạ ệ ộ ấ ệ ướ

ấ ượ ố ộ

ấ ủ ả ư

ễ ị ả ư ỏ ị ả ẩ

ấ ượ ọ ệ ẩ ồ

Trong cùng đi u ki n v đ m, không khí và t c đ gió… n u nâng cao ề ộ ẩ t đ cũng trong t đ s y thì th i gian s y càng nhanh, nh ng tăng nhi nhi ấ ư ệ t đ s y cao s làm cho n c bên trong th c ự kh ang gi i h n phù h p. N u nhi ẽ ợ ỏ ế i, n u c l ng s n ph m. Ng ph m khó thoát ra bên ngoài làm gi m ch t l ượ ạ ẩ ả ẩ ế ng đ n t đ quá th p thì th i gian s y kéo dài, t c đ khô ch m l i nh h nhi ưở ấ ạ ả ậ ờ ệ ộ ng c a s n ph m nh : th t không khô d b vi sinh v t và n m men, ch t l ấ ậ ẩ ấ ượ t đ s y thích n m m c t n công làm h h ng s n ph m. Do đó ph i ch n nhi ệ ộ ấ ấ h p đ nâng cao ch t l ng s n ph m đ ng th i tăng hi u qu kinh t trong ế ả ờ ả ợ s n xu t. ả ố ấ ể ấ

ng c a đ m không khí 6.2. nh h Ả ưở ủ ộ ẩ

ả ộ ẩ ụ ả ẩ

ộ ấ ả ề ẩ ủ

ủ Kh năng làm khô s n ph m cũng ph thu c r t nhi u vào đ m c a không khí. Đ m c a không khí càng th p thì kh năng hút m c a nguyên li u ệ ấ ộ ẩ càng cao d n đ n s n ph m đ c làm khô càng nhanh. ủ ế ả ượ ẩ ẫ

ộ ẩ ậ ớ ơ

ng không khí l n h n 65 % thì t c đ làm khô ch m l ườ ố ộ ữ

Đ m c a môi tr ủ ườ rõ r t, còn đ m môi tr ộ ẩ ệ ng ng l ư ạ i ng không khí 80% thì không nh ng quá trình làm khô ng nguyên li u s hút m c a không khí. ệ ượ ệ ẽ i mà còn x y ra hi n t ả ủ ạ ẩ

6.3 nh h Ả ưở ng c a t c đ chuy n đ ng không khí ể ủ ố ộ ộ

Đây là nhân t ố ế có nh h ả ộ ố

ớ ưở ỏ ề ả ưở

c nhi ấ ế đ ữ ượ ủ ể ộ

ỏ ẽ ủ

ộ ng đ n quá trình làm khô, t c đ chuy n đ ng ể ố ng x u đ n quá trình s y. B i vì t c không khí quá l n hay quá nh đ u nh h ở ấ ng trên nguyên t l đ chuy n đ ng c a không khí quá l n s khó gi ệ ượ ớ ẽ ộ li u, còn t c đ chuy n đ ng c a không khí quá nh s làm ch m quá trình s y ấ ể ậ ộ ệ d n đ n s n ph m b h h ng xu t hi n men, m c … ị ư ỏ ẫ ố ế ả ộ ẩ ệ ấ ố

6.4. nh h Ả ưở ng c a b n ch t nguyên li u ệ ấ ủ ả

M i lo i nguyên li u khác nhau thì b n ch t c a chúng cũng khác nhau hoàn ả ệ ạ ỗ

toàn. Vì v y, ph i ch n nhi t đ và th i gian s y thích h p. ả ậ ọ ệ ộ ợ ờ ấ ủ ấ

Các d ng liên k t c a nguyên li u có nh h ế ủ ệ ạ ưở ấ

Th t Heo s y

29

ph m. V t có liên k t c lý thì d dàng tách n ế ơ ễ ậ ẩ ả ướ ng quá trình s y khô s n ả c ra kh i s n ph m. ỏ ả ẩ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ấ ủ ụ ệ ầ

ọ ủ Ngoài ra, b n ch t c a nguyên li u còn ph thu c thành ph n hóa h c c a ộ ơ ị ủ ch c c u trúc c th t c a ổ ứ ấ

nguyên li u( n nguyên li u cũng nh h ả c, protein, ch t khoáng, lipit …) t ướ ả ấ ng đ n t c đ s y khô. ế ố ộ ấ ệ ệ ưở

Ổ Ủ Ả Ế Ệ

VII. CÁC BI N Đ I C A NGUYÊN LI U X Y RA TRONG QUÁ TRÌNH S YẤ

7.1. Bi n đ i v t lý ổ ậ ế

ng co th tích, kh i l ố ượ ệ ể

ố ng co, … n Có hi n t c. Có s bi n đ i c lý nh : có hi n t ổ ơ ệ ượ ự ế ệ ượ ấ ng nguyên li u gi m xu ng do m t ả ệ ượ ng bi n d ng, hi n t ạ ư ế ướ

7.2. Bi n đ i hóa lý ế ổ

ủ ế ầ ạ ẩ

ậ ệ ượ ự ệ

ng khu ch tán m: trong giai đo n đ u c a quá trình làm khô, Có hi n t ệ ượ ở c th c hi n b i bên ngoài vào trong v t li u. Quá trình này đ m khu ch tán t ừ ế ẩ s khu ch tán c a không khí bên trong các mao qu n. ủ ế ự ả

7.3. Bi n đ i hóa h c ọ ổ ế

t đ v t li u tăng nh T c đ ph n ng hóa h c có th tăng lên do nhi ọ ể ộ ệ ộ ậ ệ ư

ph n ng phân h y protein. ố ả ứ ả ứ ủ

c gi m d n nên cũng có th làm ch m đi t c đ Ngoài ra, do hàm l ng n ố ộ ể ả ầ ậ

ướ c a m t s ph n ng th y phân. ả ứ ủ ượ ủ ộ ố

7.4. Bi n đ i sinh h c ọ ổ ế

ạ ậ

ạ ộ ầ ệ ề

i v t li u. Đ n giai đo n sau do nhi ả ư ng x u t ệ ạ ẩ

t đ tăng d n và ch m, hàm Trong giai đo n đ u c a quá trình làm khô nhi ầ ủ ệ ộ ả t cho các h enzim gây nh m ch a gi m nhi u, t o đi u ki n ho t đ ng t ố ạ ẩ h ả t đ tăng cao và hàm m gi m ưở ệ ộ ế d n nên ho t đ ng c a các h enzim b gi m. ầ ề ấ ớ ậ ệ ủ ạ ộ ị ả ệ

t m t s vi sinh v t t n t ể ậ ấ ệ ậ ồ ạ i ộ ố

trên b m t v t li u. Đ i v i vi sinh v t: quá trình s y có th tiêu di ố ớ ề ặ ậ ệ

V m t dinh d ấ ườ ả ị ưỡ ề ặ

ng: s n ph m s y khô th ế ng gi m giá tr dinh d ố ượ ẩ

ượ ng calo. Đây là đ c tính u vi ẩ ng m. Vì th , có th s d ng s l ệ ủ ả ộ ng, đ ưỡ ng ít s n ả ấ t c a s n ph m s y ể ử ụ ư ặ ẩ ấ ẫ

ả tiêu hóa, calo tăng do gi m l ả ph m s y khô mà v n đ l ủ ượ ẩ khô.

Th t Heo s y

30

7.5. Bi n đ i c m quan ổ ả ế

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Màu s c: s n ph m s y khô th ấ ẩ ả ắ ườ ả ứ ng có màu s m, nâu đ do ph n ng ẫ ỏ

caramen,…

ấ ng b m t mùi t ị ấ ườ ủ ự

ẩ ả nhi ủ ở ệ ộ ệ nhiên c a nguyên li u t đ cao. Bên c nh đó, cũng có m t s ch t th m m i hình ơ ộ ố ấ ớ

Mùi: s n ph m sau khi s y khô th do b phân h y ạ ị thành.

c b bay h i nên đ m gi m đi d n đ n hàm ị ấ ị ộ ẩ ế ẫ ả

V : trong quá trình s y n ng ch t khô tăng, làm tăng n ng đ c a s n ph m. ơ ộ ủ ả ướ ồ ấ ẩ l ượ

Tr ng thái: m t s s n ph m th ng làm tăng tính đàn h i, tính dai, giòn, ẩ ườ ồ

ạ ẩ ộ ố ả ặ ị ế s n ph m b co ho c b bi n d ng trong quá trình s y khô ả ạ ấ ị

VIII. BAO BÌ S N PH M Ả Ẩ

ậ Bao bì có tác d ng bao gói s n ph m giúp s n ph m d b o qu n và v n ễ ả ụ ả ả ẩ ả ẩ

chuy n.ể

Bao bì s d ng trong thí nghi m là lo i bao bì Polyetylen. ệ ử ụ ạ

ạ Đ c đi m c a bao bì: ủ ể ặ

- Nh , đ b n c h c cao. ẹ ộ ề ơ ọ

ễ ả - Kh năng ghép mí d dàng.

c nhi t đ và áp su t cao. ị ượ ệ ộ ấ - Ch u đ

ơ ướ ả ấ c, ánh n ng cao ắ - Kh năng ch ng th m khí, h i n ố

ẻ ề ộ - Tính m n d o và tính linh đ ng cao.

ễ - D tái sinh

ễ Yêu c u khi s d ng bao bì: ử ụ ầ

ớ ả ẩ ợ - Phù h p v i s n ph m.

ả ạ ộ ộ ự ệ ả ả ẩ - Ph i s ch, đ m b o v sinh th c ph m, không gây ng đ c.

c t t. ơ ướ ố ả ấ - Ph i kín, có tính ch ng th m khí và h i n ố

t ,d hàn, dán. t t ệ ố ễ - Ch u nhi ị

- Khá trong su t.ố

Th t Heo s y

31

ề ườ ng ki m và mu i vô c . ơ ề ố - B n trong môi tr

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

32

ễ ấ - D in n trên bao bì.

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

I. PH NG TI N NGHIÊN C U ƯƠ Ứ Ệ

1.1. Th i gian – đ a đi m ể ờ ị

- Th i gian ti n hành thí nghi m: t

ế ệ ờ ừ ngày 15/11/210 đ n ngày 14/12/2010. ế

ị ự ệ ệ ẩ

ể Hóa H c Th c Ph m c a Tr ệ - Đ a đi m: Phòng thí nghi m Công Ngh Th c Ph m, phòng thí nghi m ng Đ i H c Ti n Giang. ườ ủ ự ề ẩ ạ ọ ọ

1.2. Các thi t b s d ng trong phòng thí nghi m ế ị ử ụ ệ

- T s yủ ấ

- Máy s y m nhanh ấ ẩ

ỹ - Cân k thu t ậ

ộ - B soxhlet

- Máy xay sinh tố

ụ ụ ổ - Thao, r , dao và các d ng c khác

1.3. Hóa ch t s d ng ấ ử ụ

- Natribenzoat

- Diethyl eter

- H2SO4 đ m đ c ặ

- H2SO4 0.1N

- CuSO4 tinh thể

- K2SO4 tinh thể

- NaOH 0.1N

Th t Heo s y

33

- Phenoltalein

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

II. PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀ PHÂN TÍCH ƯƠ Ứ

2.1. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

2.1.1. Gi ớ i thi u quy trình nghiên c u ch bi n Khô Th t Heo ứ ế ế ệ ị

Th t ị

Cân

H pấ

Cân

Xé s iợ

Ướ

p gia v ị

Đ ráoể

S yấ

Cân

Bao gói

Th t Heo s y

34

Thàn h

* S đ quy trình ch bi n khô th t heo. ế ế ơ ồ ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

35

Hình 8. S đ quy trình ch bi n khô th t heo ế ế ơ ồ ị

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

2.1.2. Thuy t minh quy trình ế

Nguyên li u ệ

ệ ệ ả ỉ

ậ ẫ ạ

ị đ h ng đ n đ sáng, không có mùi ôi. ế ế ạ nhiên t ể th c ph m, t ỏ ự ừ ẩ và b i b n, có màu s c t l ắ ự ụ ẩ ạ Nguyên li u dùng đ ch bi n ph i đ m b o các ch tiêu an toàn v sinh ả ả ấ con v t kh e m nh, không m c b nh. Th t không l n các t p ch t ắ ệ ế ừ ỏ ồ ỏ

R aử

R a b ng n c s ch đ lo i b t p ch t, m t ph n vi sinh v t bám trên ướ ạ ể ạ ỏ ạ ấ ầ ậ ộ

b m t th t. ề ặ ử ằ ị

Cân

Xác đ nh tr ng l ọ ị ượ ng c a kh i th t, tính toán đ ị ủ ố ượ c hi u su t thu h i. ấ ệ ồ

H pấ

ẽ ượ

Th t sau khi cân s đ ệ ị ệ ạ ề ầ c đem đi làm chín s b nh m làm chín m t ph n ằ i cho công đo n xé s i, làm gi m b t mùi ợ ơ ộ ạ ộ ớ ậ ợ ả

nguyên li u, t o đi u ki n thu n l tanh c a th t. ủ ị

Cân

ng th t sau khi h p đ tính toán các thành ph n gia v thêm vào ượ ể ấ ầ ị

Đ nh l ị th t, tính toán l ng t n th t c a th t. ị ị ổ ượ ấ ủ ị

Xé s iợ

c. Đ nh hình các s th t đ ng đ u v kích th ớ ị ồ ề ề ị ướ

p gia v Ướ ị

ng đ n ch t l ạ ọ

p gia v nh m t o cho s n ph m có h ẩ Ướ ả ả ạ ị ế ươ ng c a s n ả ủ ặ ng v và màu s c đ c ắ ấ ượ ị

Đây là công đo n r t quan tr ng nh h ấ ưở ph m. ẩ ằ tr ng.ư

Làm ráo

Th t sau khi p đem s p ra các v đ ráo nh m rút ng n th i gian s y. ị ướ ỉ ể ắ ằ ắ ấ ờ

S y ấ

Nh m làm chín nguyên li u, tiêu di ệ ệ ặ t vi sinh v t, t o mùi v , c u trúc đ c ậ ạ ị ấ

Th t Heo s y

36

ằ tr ng cho s n ph m. ư ả ẩ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Đóng gói

ể Giúp b o qu n s n ph m, thu n ti n trong vi c phân ph i, v n chuy n, ệ ệ ả ả ậ ậ ố

ẩ tránh tác h i c a vi sinh v t. Đóng gói b ng bao bì plastic. ả ạ ủ ậ ằ

Thành ph mẩ

Th t Heo s y

37

S n ph m sau khi đóng gói đem b o qu n, ki m tra. ể ẩ ả ả ả

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

I ] Kh o sát th i gian làm chín th t s b tr c khi xé s i : ị ơ ộ ướ ờ ả ợ

a. M c đích ụ

ng pháp ch bi n đ s n ph m có giá tr c m quan t Ch n ph ọ ươ ế ế ể ả ị ả ẩ ố t nh t. ấ

Th t n c thăn

ị ạ

R a s ch ử ạ

Cân

H pấ

T 1

T 2

T 3

Ti n hành đánh giá c m quan

ế

Tìm ra th i gian làm chín th t ị

a. B trí thí nghi m ố ệ

Hình 9. S đ b trí thí nghi m 1 ơ ồ ố ệ

V i các th i gian làm chín : ờ ớ

T1: 8 phút

T2 : 10 phút

T3: 12 phút

Th t Heo s y

38

c. Ti n hành thí nghi m ệ ế

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Trong thí nghi m này ta ti n hành đánh d u m u và kh o sát các th i gian ệ ờ ấ

làm chín th t khác nhau nh h ẫ ế ng đ n tr ng thái, c u trúc c a s n ph m. ấ ả ủ ả ế ẩ ạ ả ị ưở

. Ch tiêu đánh giá c m quan th i gian làm chín th t. B ng 6ả ờ ả ị ỉ

STT B c đánh giá ậ Ch tiêu c m quan ả ỉ

1 1 C u trúc th t dai, th t chín đ u, màu sáng đ p, đ u. ề ẹ ề ấ ị ị

2 2 C u trúc th t t ng đ i dai, màu đ p. ị ươ ấ ẹ ố

ấ ắ ủ ả ị 3 3 C u trúc th t không dai l m, màu s c c a s n ph m ẩ ắ không đ ng đ u. ồ ề

4 4 C u trúc th t h i c ng ho c h i m m. ị ơ ứ ặ ơ ề ấ

ứ ấ ặ ị 5 5 Th t còn tái ho c quá chín, c u trúc th t quá c ng ho c ặ ị quá b .ỡ

6 6 Hình thái c a s n ph m b h ng. ủ ả ị ỏ ẩ

II] Kh o sát thành ph n gia v - ph gia b sung vào dung d ch p. ị ướ ụ ổ ầ ả ị

ự ụ ồ ộ ị

ng v s n ph m nh : Ở nh h ưở thí nghi m này chúng tôi th c hi n c đ nh các n ng đ gia v , ph gia ít ệ ố ị ư ệ ng đ n h ế ươ ị ả ẩ ả

Ngũ v h ng : 0.7% Mè: 10% ị ươ

T i : 3.2% Sorbitol : 7.7% ỏ

R u : 8.1% ượ H t đi u : 6 % ề ạ

ng, mu i thích h p đ t o ra Ti n hành kh o sát đ tìm ra các n ng đ đ ể ộ ườ ế ả ồ ể ạ ố ợ

s n ph m có giá tr c m quan t ả ị ả ẩ ố t nh t. ấ

. Các kho ng n ng đ đ ng, mu i c n kh o sát. B ng 7ả ộ ườ ồ ả ố ầ ả

STT Gia vị Kho ng n ng đ kh o sát (%) ộ ả ả ồ

1 30 ÷ 36 Đ ngườ

Th t Heo s y

39

2 2 ÷ 4 Mu iố

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t n c thăn

ị ạ

R a s ch ử ạ

Cân

H pấ

Cân

Xé s iợ

Ướ

p gia v ị

D 1

D 2

D 3

m1

m3

m2

m1

m1

m3

m2

m3

m2

Đ ráoể

……

Ti n hành đánh giá c m quan

ế

Thành ph mẩ

Tìm ra n ng đ đ ồ

ộ ườ

ng, mu i thích h p ợ

Th t Heo s y

40

a. B trí thí nghi m : ố ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

41

Hình 10. S đ b trí thí nghi m 2 ơ ồ ố ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

V i các n ng đ c a : ồ ộ ủ ớ

Đ ng : ườ Mu i : ố

D1: 30% m1: 2%

D2: 33% m2: 3%

D3: 36% m3: 4%

b. Ti n hành thí nghi m : ế ệ

ả ế

ng khi V i k t qu thí nghi m I, chúng tôi ti p t c ti n hành thí nghi m này nh ớ ế ố ị ệ ướ

ng, mu i thích h p. ệ sau: c đ nh n ng đ tiêu, t ộ ồ đ i n ng đ các ch t đ ấ ườ ộ ổ ồ quan s n ph m sau khi s y chúng tôi ch n các n ng đ đ ấ ẩ ả ư ế ụ p và thay u, sorbitol, mè, ngũ v h i, r ỏ ượ ị ươ ả ng, mu i. Sau khi kh o sát ti n hành đánh giá c m ế ố ộ ườ ợ ọ ồ ố

. B ng ch tiêu đánh giá c m quan n ng đ đ ng, mu i. B ng 8ả ộ ườ ồ ả ả ỉ ố

STT B c đánh giá ậ Ch tiêu c m quan ả ỉ

V m n ng t hài hòa, ngon, v a ăn 1 1 ị ặ ừ ọ

2 2 V m n ng t ọ ị ặ

3 3 V m n ng t kém hài hòa ị ặ ọ

4 4 Ít ng t ho c ít m n ặ ặ ọ

5 5 R t ng t ho c r t m n ặ ấ ấ ặ ọ

6 6 Có v lị ạ

t đ s y th t nh h ng đ n ch t l ờ ệ ộ ấ ị ả ưở ấ ượ ng ế

III ] Kh o sát th i gian và nhi ả s n ph m ả ẩ

a. M c đích ụ

ả ằ

Kh o sát th i gian và nhi ờ ả ợ ừ ả ả ệ ộ ấ ẩ t đ s y nh m tìm ra th i gian và nhi ị ả ờ ạ t đ s y ệ ộ ấ ố t

Th t Heo s y

42

thích h p v a đ m b o cho s n ph m chín hoàn toàn và t o giá tr c m quan t nh t.ấ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t n c thăn

ị ạ

R a s ch ử ạ

Cân

H pấ

Cân

Xé s iợ

Ướ

p gia v ị

Đ ráoể

S yấ

G 3

G 2

G 1

t

t

t

t

t

t

t

t

t

1

3

2

1

1

3

2

3

2

Cân

Bao gói

Thành ph mẩ

Ti n hành đánh giá c m quan

ế

b. B trí thí nghi m ệ ố

Th t Heo s y

43

Tìm ra n ng đ đ ồ

ộ ườ

ng, mu i thích h p ợ

Hình 11. S đ b trí thí nghi m 3 ơ ồ ố ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

V i nhi t đ s y: ớ ệ ộ ấ ờ

G1 : 600C G2 : 650C G3 : 700C ấ t1: 3 gi t2: 3 gi t3: 4 gi 15 phút 45 phút 15 phút Th i gian s y: ờ ờ ờ

c . Ti n hành thí nghi m ệ ế

ả ế ụ ệ ế ệ

các nhi V i k t qu thí nghi m I, II chúng tôi ti p t c ti n hành thí nghi m này t đ và th i gian s y khác nhau. Sau ấ ệ ộ ờ

t đ và th i gian s y thích h p. ớ ế nh sau: th c hành s y s n ph m ự ư đó ti n hành đánh giá c m quan ch n nhi ế ấ ả ả ẩ ở ọ ệ ộ ấ ợ ờ

B ng 9ả ả ớ ẩ ả ệ ộ ờ t đ và th i

gian s y khác nhau. . B ng chi tiêu đánh giá c m quan s n ph m v i nhi ả ấ

STT Ch tiêu c m quan ả ỉ

ẩ ẹ

B cậ đánh giá 1 2 1 2 ẹ

ơ ứ ặ ơ ề ặ ơ ẩ ề 3 3

4 4 ứ ặ ặ

t ho c khô ráo. ề ặ ẩ ướ ẩ ả ề ặ ứ ề 5 5

6 6 C u trúc dai, b m t s n ph m khô ráo, màu sáng đ p. ấ ề ặ ả C u trúc dai, b m t khô màu đ p. ấ ề ặ C u trúc h i c ng ho c h i m m, b m t h i m ho c ặ ấ h i khô. ơ C u trúc c ng ho c m m, b m t m ấ C u trúc quá c ng ho c quá m m s n ph m nát v n ụ ấ nhi u.ề Bi u hi n s n ph m h h ng. ể ệ ả ư ỏ ẩ

2.2. Ph ng pháp phân tích nguyên li u và s n ph m ươ ệ ả ẩ

B ng 10 . Các ph ng pháp phân tích thành ph n nguyên li u và ch t l ả ươ ấ ượ ng ệ ầ

s n ph m ả ẩ

STT Ph ng pháp Ch tiêu ỉ ươ

1 Xác đ nh hàm l ng lipit trong nguyên li u ị ượ ệ Ph l c 1 ụ ụ

2 ng pháp s y khô Xác đ nh đ m b ng ph ộ ẩ ằ ị ươ ấ Ph l c 2 ụ ụ

3 ượ ạ ằ ng đ m trong nguyên li u b ng ệ Ph l c 3 ụ ụ

Xác đ nh hàm l ph ị ng pháp Micro – Kjendahl ươ

Th t Heo s y

44

4 Ki m tra ch tiêu vi sinh v t hi u khí ế ể ậ ỉ Ph l c 4 ụ ụ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

45

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

K T QU TH O LU N

I. K t qu l a ch n th i gian h p ả ự ọ ờ ế ấ

B ng 11 . B ng đi m c m quan l a ch n th i gian h p ả ự ờ ọ ể ả ả ấ

Đi m c a các thành viên ủ ể

Th i gian ờ T ngổ đi mể 1 2 3 4 5 Đi mể trung bình

t= 8 phút 3 3 3 2 3 14 2.8

t= 10 phút 4 4 5 4 5 22 4.4

t= 12 phút 3 4 3 4 4 18 3.6

ẫ Sau khi so sánh gi a các th i gian h p khác nhau chúng tôi nh n th y m u ấ ữ ấ ậ ờ

T1 (th i gian h p 8 phút) th t chín đ u, còn mùi tanh, khó xé s i, s n ph m sau ề ấ ẩ ả ờ ợ ị

khi s y có màu vàng sáng không đ u; v i m u T ề ấ ẫ ớ ị 3 (th i gian h p 12 phút ) th t ấ ờ

i, th t ít th m gia v . Cu i cùng chúng tôi ch n m u T chín, s th t se l ớ ị ạ ấ ẫ ố ọ ị ị ờ 2 (v i th i ớ

Th t Heo s y

46

gian h p 10 phút) cho s n ph m có giá tr c m quan t ị ả ả ấ ẩ ố t nh t. ấ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

II.

h i đ ng đánh giá K t qu kh o sát n ng đ gia v ph giá t ồ ị ụ ộ ế ả ả ừ ộ ồ

B ng 12 . Đánh giá c m quan n ng đ đ ng, mu i (t đánh giá trong ả ả ố ự

ộ ườ ồ quá trình thí nghi m)ệ

STT Đánh giá c m quan M uẫ ả

1 D1m1 Ít ng t, m n r t ít ặ ấ ọ

2 D1m2 H i ng t, m n ít ọ ặ ơ

3 D1m3 H i ng t, m n v a ặ ừ ơ ọ

4 D2m1 Ng t, m n r t ít ặ ấ ọ

ị ọ 5 D2m2 Có v ng t, m n hài hòa v a ừ ặ ăn

6 D2m3 Ng t, m n v a ặ ừ ọ

7 D3m1 R t ng t, không m n ặ ấ ọ

8 D3m2 R t ng t, h i m n ặ ấ ơ ọ

9 D3m3 R t ng t, m n ít ọ ặ ấ

Nh n xét : ậ

ự ế ệ

ẫ ầ ạ ẫ ọ

t. ả Trong quá trình th c hi n thí nghi m trên chúng tôi ti n hành đánh giá c m ệ quan trên 9 m u và l a ch n ra 4 m u g n đ t yêu c u. Sau đó cho đánh giá c m ả ầ ự quan đ tìm ra m u có giá tr c m quan t ố ị ả ể ẫ

B ng 13 ả . Đi m đánh giá c m quan n ng đ đ ả ộ ườ ồ ể ộ ồ ng, mu i( h i đ ng ố

Th t Heo s y

47

đánh giá 9 thành viên)

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

M uẫ STT Thành viên D1m1 D1m2 D1m3 D2m1 D2m2 D2m3 D3m1 D3m2 D3m3

1 1 1 1 4 4 3 3 1 1 1

2 2 4 4 1 5 3 5 3 3 3

3 3 3 3 3 4 3 4 2 4 4

4 4 2 3 3 4 2 4 2 3 1

5 5 1 4 3 5 3 3 3 3 3

6 6 3 3 3 5 2 4 3 4 4

7 7 2 3 4 3 3 4 3 4 3

8 8 2 2 2 4 2 3 4 2 3

9 9 2 3 4 4 2 3 2 3 3

20 26 27 33 38 23 23 27 25 T ngổ

Trung bình 2.22 2.88 3.00 3.66 4.22 2.55 2.55 3.00 2.77

B ng 14 ả . K t qu đánh giá c m quan n ng đ đ ả ộ ườ ồ ế ả ộ ồ ng, mu i( h i đ ng ố

đánh giá 9 thành viên)

Th t Heo s y

48

STT Đi m trung bình M uẫ ể

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

1 D1m1 2.22

2 D1m2 2.88

3 D1m3 3.00

4 D2m1 3.66

5 D2m2 4.22

6 D2m3 2.55

7 D3m1 2.55

8 D3m2 3.00

9 D3m3 2.77

Nh n xét : ậ

ả ẫ ả ấ

ậ ế ị ấ

Qua k t qu đánh giá c m quan 9 m u trên, chúng tôi nh n th y m u ẫ ẫ c yêu thích nh t nên chúng tôi quy t đ nh l y 4 m u ấ ố i l n hai đ tìm ra m u có giá tr c m quan t t ẫ ể ạ ầ ị ả ả

ế D1m3; D2m1; D2m2; D3m2 đ ượ này cho đánh giá c m quan l nh t.ấ

B ng 15 ng, mu i ( h i đ ng đánh ả ể ộ ườ ộ ồ ố

. Đi m đánh giá c m quan n ng đ đ ồ ả giá 7 thành viên )

Th t Heo s y

49

STT Thành viên M uẫ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

D1m3 D2m1 D2m2 D3m2

1 1 3 3 4 3

2 2 4 4 5 4

3 3 5 4 5 5

4 4 3 4 5 4

5 5 3 3 4 5

6 6 3 2 4 2

7 7 2 3 3 4

23 23 30 27 T ngổ

Trung bình 3.2 3.2 4.2 3.8

B ng 16 : K t qu đánh giá c m quan đ ả ế ả ả ng, mu i ( h i đ ng đánh giá 7 ộ ồ ố

ườ thành viên )

Đi m trung bình STT M uẫ ể

1 D1m3 3.2

2 D2m1 3.2

3 D2m2 4.2

4 D3m2 3.8

Nh n xét : ậ

ả ế ớ ộ ồ

ế ể ậ

ữ ẫ ẫ

ườ ộ ườ ọ

Th t Heo s y

50

Sau khi ti n hành đánh giá c m quan v i h i đ ng đánh giá 7 thành viên ự ng pháp cho đi m. Chúng tôi th ng kê các k t qu , nh n th y có s theo ph ấ ả ươ ố ng 33%, mu i 3%) đ c thích 2m2( đ t gi a các m u trong đó m u D khác bi ượ ố ệ nh t nên chúng tôi quy t đ nh ch n n ng đ đ ể ế m u này đ ti n ng, mu i ố ở ẫ ồ ế ị ấ hành thí nghi m.ệ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

III ] K t qu kh o sát công đo n s y ạ ấ ế ả ả

B ng 17 ả . K t qu đánh giá c m quan s n ph m v i th i gian s y và nhi ả ớ ệ t ờ

ả ấ ẩ đánh giá trong quá trình thí nghi m) ế ả đ khác nhau ( t ộ ự ệ

Đánh giá c m quan STT M uẫ ả

1 G1t1 S n ph m t, c u trúc m m, dính, còn h i tái ẩ ướ ả ề ấ ơ

2 G1t2 S n ph m còn h i ơ ướ ẩ ả t, c u trúc m m, màu s m ề ấ ậ

3 G1t3 B m t s n ph m h i ề ặ ả ơ ướ ẩ t, c u trúc h i dai, màu đ p ơ ẹ ấ

4 G2t1 S n ph m t, dính nhi u, không dai, màu s m ẩ ướ ả ề ậ

5 G2t2 B m t s n ph m khô, c u trúc dai, màu h i nh t ạ ấ ề ặ ả ẩ ơ

ề ặ ả ừ ẩ ấ 6 G2t3 B m t s n ph m khô ráo, c u trúc dai, v a ăn, màu sáng đ pẹ

7 G3t1 S n ph m khô, c u trúc dai, màu nh t ạ ẩ ả ấ

8 G3t2 B m t s n ph m khô ráo, c u trúc giòn, màu sáng ề ặ ả ấ ẩ

9 G3t3 S n ph m quá khô, d nát v n, đ m th p ễ ộ ẩ ụ ẩ ả ấ

Nh n xét : ậ

Trong quá trình thí nghi m trên, chúng tôi ti n hành đánh giá c m quan trên ệ

ả 9 m u và l a ch n ra m u đ t yêu c u nh t đ ti n hành thí nghi m. ế ấ ể ế ự ệ ẫ ẫ ầ ạ ọ

B ng 18 . Đi m đánh giá c m quan s n ph m v i th i gian s y và nhi ả ể ớ ờ ả ấ ẩ ệ ộ t đ

ả khác nhau ( h i đ ng đánh giá 7 thành viên) ộ ồ

STT Thành M uẫ

viên G1t1 G1t2 G1t3 G2t1 G2t2 G2t3 G3t1 G3t2 G3t3

1 1 1 2 2 3 2 4 2 3 2

Th t Heo s y

51

2 2 3 3 3 2 2 3 3 3 3

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

3 3 2 3 3 3 2 4 2 2 3

4 4 2 3 2 3 3 4 2 2 2

5 5 2 3 3 2 3 5 2 3 3

6 6 2 3 3 3 2 4 3 2 3

7 7 3 3 3 3 2 3 2 3 2

15 20 19 19 16 27 16 18 18 T ngổ

Trung bình 2.14 2.86 2.71 2.71 2.28 3.86 2.29 2.57 2.57

ả ả ờ ớ ấ ẩ ả

B ng 19 nhi t đ khác nhau ( h i đ ng đánh giá 7 thành viên) . K t qu đánh giá c m quan s n ph m v i th i gian s y và ế ệ ộ ả ộ ồ

Đi m trung bình STT M uẫ ể

1 G1t1 2.14

2 G1t2 2.86

3 G1t3 2.71

Th t Heo s y

52

4 G2t1 2.71

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

5 G2t2 2.28

6 G2t3 3.86

7 G3t1 2.29

8 G3t2 2.57

9 G3t3 2.57

Nh n xét : ậ

ả ế

ự ấ ả

ữ ẫ ẫ ờ

Sau khi ti n hành đánh giá c m quan v i h i đ ng giá v i 7 thành viên theo ớ ớ ộ ồ ph i các k t qu nh n th y có s khác ng pháp cho đi m, chúng tôi th ng kê l ậ ế ạ ố ể ươ 0C, th i gian 4 gi 15 phút) 2t3 ( nhi t gi a các m u, trong đó m u G bi t đ 65 ờ ệ ộ ệ c đánh giá cao h n các m u khác. Vì v y chúng tôi quy t đ nh ch n nhi đ ệ ộ t đ ọ ế ị ậ ơ ượ và th i gian s y đ ti n hành các thí nghi m sau. ể ế ờ ệ ấ

B ng 20 ả ẩ . . B ng ch tiêu đánh giá c m quan s n ph m ả ả ả ỉ

STT Yêu c uầ Tên Ch tiêu ỉ

ả ậ ẩ

ư ậ 1 Màu s cắ ạ

ươ ơ ậ ư ẩ ả

Th t Heo s y

53

Đi mể ch a cóư tr ngọ ngượ l 5 4 3 2 1 Màu vàng s m đ c tr ng cho s n ph m ặ ng đ i vàng s m Màu t ố Màu h i nh t ho c h i s m ặ ơ ậ Màu s m không đ c tr ng cho s n ph m ặ Màu quá nh t ho c quá s m ặ ạ ậ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ả ẩ

ơ ả ư

ặ ả

Mùi ư 2 ươ ơ

ẩ ng đ i th m, kém đ c tr ng. ơ ặ ơ ồ ơ . ạ ẩ

3 Vị ả ị ặ ị ặ ị ặ ọ

.

ặ ơ ề

ươ

0 5 4 3 2 1 0 5 4 3 2 1 0 5 4 3 2 ứ ề 4

ặ ặ ấ ị ỡ Tr ngạ thái C u trúc ấ 1

0 S n ph m có màu l ạ Có mùi r t th m đ c tr ng cho s n ph m ấ ẩ ặ Có mùi th m đ c tr ng cho s n ph m. ư ơ Mùi t ặ ố Mùi th m nh ho c h i n ng ẹ Không th m ho c th m quá n ng. ặ ơ S n ph m có mùi l V m n, ng t hài hòa, v a ăn ừ ọ V m n, ng t h i hài hòa ọ ơ V m n, ng t kém hài hòa ọ Ít ng t,ít m n ặ R t m n ho c r t ng t ặ ọ ặ ấ ấ Có v l ị ạ Dai, v a ăn. ừ Dai, h i c ng ho c h i m m. ơ ứ ng đ i dai T ố Ít dai, c ng ho c m m R t c ng ho c r t m m, th t b , nát ề ấ ứ nhi uề Bi u hi n s n ph m h h ng ể ệ ả ư ỏ ẩ

B ng 21 . B ng k t qu đánh giá c m quan s n ph m (h i đ ng đánh giá 7 ả ộ ồ ế ả ả ả ả ẩ

thành viên)

Đi m c a các thành viên ủ ể

STT Chỉ tiêu 2 3 4 5 6 7 1 T nổ g điể m Hệ số quan tr nọ g ĐTB có tr ngọ nượ l g ĐTB ch aư có tr ngọ nượ l g

1 3.3 0.5 1.65

3 3 3 3 4 4 4 3 3 3 3 4 3 4 3 4 3 3 3 4 3 23 24 23 3.4 3.3 1 1.5

3.4 4.95 6.8

54

4 3.4 2

Màu s cắ 2 Mùi Vị 3 Tr nạ g thái, c uấ Th t Heo s y ấ trúc 3 4 4 3 4 3

5 16.8 24 96 13.4 3 T ngổ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

Th t Heo s y

55

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ế A . K t lu n ế

ệ ế ề ự ế ệ ố ệ

c nh ng thông s k thu t ớ ữ ế ợ ượ ể ố ố ỹ ạ ủ

ư

ị ạ ệ

p: Qua quá trình tìm hi u các tài li u có liên quan đ đ tài, ti n hành thí ệ nghi m k t h p v i vi c th ng kê và phân tích các s li u th c nghi m. Chúng ệ tôi ch n đ ế ế t ng công đo n c a quá trình ch bi n ọ ậ ở ừ khô th t heo nh sau: ị Nguyên li u : s d ng th t n c thăn ử ụ Th i gian h p th t : 10 phút ị ấ ờ Nhi t đ h p th t : 100 ị ệ ộ ấ các thành ph n gia v , ph gia trong dung d ch T l ầ ỉ ệ

0C ị

ị ướ ụ

ườ

ng 0.7% ị ươ

Th t Heo s y

56

Đ ng 33% Mu i 3%ố Ngũ v h t 2%Ớ Tiêu 1.4% T i 3.2% ỏ

Báo Cáo Th c T p

ậ GVHD : Lê Văn T ngặ

ng p th t: 4 gi ị t đ th ệ ộ ườ

nhi ờ ở 15 phút

Th t Heo s y

57

Mè 10% R u 8.1% ượ Sorbitol 7.7% H t đi u 5.1% ạ ề B t ng t 0.2% ộ ọ Th i gian ướ ờ Th i gian s y: 4 gi ờ ấ ờ 0C t đ s y: 65 Nhi ệ ộ ấ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

ữ ứ ư ế ế

T nh ng k t qu c a quá trình nghiên c u chúng tôi đ a ra quy trình ch bi n s n ph m khô th t heo nh sau : ừ ế ả ả ủ ị ẩ

Th t n c ị ạ

R a s ch ử ạ

Cân

H pấ

t0= 1000C T= 10 phút

Cân

Xé s iợ

Ướ

p gia v ị

Đ ng: 33% ườ Mu i: 3%ố

Đ ráoể

t= 4 gi

T= 650C 15 phút ờ

S yấ

Cân

Bao gói

Thành ph mẩ

1. S đ quy trình ch bi n s n ph m khô th t heo hoàn ch nh ơ ồ ẩ ị ỉ ư ế ế ả

58

Th t Heo s y ấ

Hinh 12 . S đ qui trình ch bi n khô th t heo hoàn ch nh ế ế ơ ồ ị ỉ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

2. Thuy t minh quy trình ế

Nguyên li uệ

ể ả

ỉ ự ỏ

ị nhiên t ắ ệ ắ ự

Hình 13. Th t thăn

Nguyên li u dùng đ ch bi n ph i đ m b o các ế ế con v t kh e m nh, ừ ạ ẩ ụ ẩ và b i b n, ạ đ h ng đ n đ sáng, không có mùi ế ỏ ừ ỏ ồ đây chúng tôi s d ng th t n c thăn đ ti n hành ị ử ụ ể ế Ở ạ

ả ả ệ ch tiêu an toàn v sinh th c ph m, t ậ ệ không m c b nh. Th t không l n các t p ch t l ấ ạ có màu s c t ôi. nghiên c u. ứ

R aử

R a b ng n c s ch đ lo i b t p ch t, m t ph n vi sinh v t bám trên ướ ạ ể ạ ỏ ạ ấ ầ ậ ộ

ử ằ ị b m t th t. ề ặ

Cân

Xác đ nh tr ng l ng c a kh i th t, tính toán hi u su t thu h i. ọ ị ượ ủ ệ ấ ồ ố ị

H pấ

ị ẽ ượ ầ

Th t sau khi cân s đ ậ ợ ệ ề ạ c đem đi h p nh m làm chín m t ph n nguyên ủ i cho công đo n xé s i, làm gi m b t mùi tanh c a ấ ạ ằ ợ ộ ớ ả

li u, t o đi u ki n thu n l ệ th t.ị

0C.

Th i gian h p là 10 phút, nhi t đ h p 100 ấ ờ ệ ộ ấ

Cân

ụ ầ ị ị

Đ nh l ị thêm vào đ ng th t sau khi h p đ tính toán các thành ph n gia v - ph gia p th t, tính toán l ng t n th t c a th t. ượ ể ướ ấ ượ ể ổ ấ ủ ị ị

Xé s iợ

Đ nh hình các s i th t đ ng đ u v kích th ị ồ ề ề ợ ị ướ ả c, tăng c m quan cho s n ả

ph m.ẩ

Ướ p gia v ị

ấ ng đ n ch t ạ ấ ế ưở ả p gia v nh m t o cho s n ph m có ẩ ả ằ ạ

Hình 14.

ng s n ph m. ị ẩ Ướ ng v và màu s c đ c tr ng. Đây là công đo n r t quan tr ng nh h ả ị ắ ặ ư l ượ h ươ

Ướ

p gia v ị

59

Th t Heo s y ấ

N ng đ các các gia v trong dung d ch p là : ị ướ ộ ồ ị

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

 Đ ng: 33%

 Mu i: 3% ố

 Ngũ v h

ườ

ng: 0.7% ị ươ

 Tiêu: 1.4%

 T i: 3.2% ỏ

 Mè: 10%

t: 2%Ớ

 Sorbitol: 7.7%

 H t đi u: 5.1% ề

 R u : 8.1% ượ

 B t ng t: 0.2% ọ ộ

 Th i gian ờ

p là 4h nhi ng ướ ở t đ th ệ ộ ườ

Làm ráo

Th t sau khi p đem s p ra các vĩ đ ráo nh m rút ng n th i gian s y. ị ướ ể ắ ắ ằ ấ ờ

S yấ

ệ ậ ạ t vi sinh v t, t o

Nh m làm chín nguyên li u, tiêu di ằ mùi v , c u trúc đ c tr ng cho s n ph m. ư ị ấ ệ ả ặ ẩ

Hình 15. S yấ

Nhi t đ s y ệ ộ ấ : 650C

Th i gian s y: 4 gi 15 phút ấ ờ ờ

Đóng gói

ể Giúp b o qu n s n ph m, thu n ti n trong vi c phân ph i, v n chuy n, ệ ả ả ệ ậ ậ ố

ả ạ ủ ẩ ậ ằ

tránh tác h i c a vi sinh v t. Đóng gói b ng bao bì plactic.

Thành ph mẩ

ể S n ph m sau khi đóng gói đem b o qu n, ki m ả ẩ ả ả

Hình 16. Thành ph mẩ

60

Th t Heo s y ấ

tra.

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

2. K t qu s n ph m cu i cùng ả ả ố ế ẩ

B ng 22. ả B ng đáng giá s n ph m cu i cùng ả ố ả ẩ

Đi m c a các thành viên ủ ể

STT Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 6 7 T nổ g điể m Hệ số quan tr nọ g ĐTB có tr ngọ nượ l g ĐTB ch aư có tr ngọ nượ l g

1 3 3 3 4 3 3 4 3.3 0.5 1.65 23

4 3 3 3 4 4 3 3 3 4 4 3 3 3 3.4 3.3 1 1.5 3.4 4.95 24 23

4 3 4 3 4 3 4 3 24 3.4 6.8 2

Màu s cắ 2 Mùi Vị 3 Tr nạ g thái, c uấ trúc

96 13.4 16.8 5 T ngổ

3. c tính giá thành s n ph m Ướ ẩ ả

B ng 23 ả . D ki n giá thành s n ph m( đ ng/ kg) ả ự ế ồ ẩ

STT L Đ n giá Nguyên li uệ ử ơ

ng s ượ d ngụ Thành ti nề ( đ ng/ g) ồ

( g) ( đ ng)ồ

1 Th t thăn 200 60 12.000 ị

61

Th t Heo s y ấ

2 66 21 1.386 Đ ngườ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

3 6 4 24 Mu iố

4 0.4 50 20 B t ng t ọ ộ

5 Tiêu 2.8 90 252

6 6.4 50 320 T iỏ

7 4 20 80 tỚ

8 Mè 20 50 1.000

9 H t đi u 10.2 30 306 ề ạ

10 Sorbitol 15.4 15.3 236

11 16.2 16.7 271 R uượ

12 c 2000 Đi n, n ệ ướ

T ng c ng 17.809* ộ ổ

* Ch a tính các chi phí khác ư

ả ề ớ

ấ ế ị ư ế ư ậ

i thi u ệ ả t b , chi phí v n chuy n … N u ch a tính các kho ng ể c tính giá thành s n ph m“ Khô Th t Heo” là 254.414( đ ng/ ồ ị ướ ả ẩ

Trong quá trình s n xu t còn có nhi u chi phí khác nh : nhân công, gi s n ph m, hao mòn thi ẩ ả chi phí này, kg).

B . Ki n ngh ị ế

ờ ứ ả ẩ ị

Qua th i gian nghiên c u, s n ph m“ Khô Th t Heo” đã hoàn thành v m t ề ặ ộ ố ậ

c b n. Tuy nhiên trong quá trình kh o sát chúng tôi nh n th y còn m t s ấ ả ơ ả v n đ c n nghiên c u thêm đ hoàn thi n s n ph m h n nh : ể ấ ệ ả ề ầ ư ứ ẩ ơ

 Kh o sát th i gian b o qu n, nh ng bi n đ i trong quá trình b o ả ữ ế ả ả ổ

qu n s n ph m. ả ả ả ờ ẩ

 Đa d ng hóa s n ph m nhi u d ng nh : D ng khô mi ng, ạ ả ư ế ề ạ ạ

d ng khô bán thành ph m,… ạ ẩ ở ẩ

62

Th t Heo s y ấ

 Nghiên c u thêm v ch đ s y. ề ế ộ ấ ứ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

PH L C Ụ Ụ

PH L C 1 NG LIPIT TRONG NGUYÊN L U Ụ Ụ : XÁC Đ NH HÀM L Ị ƯỢ Ệ

I. NGUYÊN T CẮ ệ ượ

ầ ỏ ị Nguyên li u đã đ ặ

c trích ly ra b ng 2 cách: tính l ằ ượ

c tr c ti p l c làm khô, sau đó trích ly lipid ra kh i nguyên li u ệ ố ượ ng ng m u b m t đi sau khi trích ly c trích ly ra ượ ượ ượ ặ ị ấ ẫ ng ch t béo đ ấ ự ế ượ

ng. ẫ

b ng ether ethylic ho c ether d u h a trên máy Soxhlet, xác đ nh kh i l ằ ỏ ch t béo đ ấ ch t béo; ho c đu i dung môi thu đ ổ ấ kh i m u, cân kh i l ố ượ ỏ II. D NG C – HÓA CH T Ụ Ụ 1. D ng cụ ụ - B Soxhlet ộ 0C - T s y 105 ủ ấ - Gi y gói m u ẫ ấ - Cân - C i chày s ứ ố - Bình hút mẩ ng đong - - C c đ t 100ml ố ố - K p inox ẹ

2. Hóa ch tấ

ầ ặ

c, r u và có đ sôi ượ ộ

- Các m u nguyên li u trích ly ẫ - Na2SO4 - Ether ethylic ho c ether d u h a ỏ - Dung môi ether ph i không ch a peroxyt, n ứ ả 0C. Dung môi này đ ượ ử

ướ c x lý nh sau: ư 500 ml 5 ml 50 ml

kho ng 40 ÷50 ả + Ether + Dung d ch NaOH ho c KOH 40% ị + Dung d ch KMnO ị ỉ ặ 4 4% Đ trong 24h, th nh tho ng l c đ u, sau đó r a 4 – 5 l n b ng n ắ ề ể ả ử ằ

c c t, ướ ấ ư 2SO4 khan và đ trong 24h, ch ng ầ ể ằ

c b ng bình lóng, cho thêm 50g Na lo i b n ạ ỏ ướ c t ether, b o qu n trong chai th y tinh màu. ả ả ấ III. TI N HÀNH Ế

ạ ố ầ ằ

ị ụ - R a s ch, tráng l - S y d ng c trong t i ng tr Soxhlet, bình c u b ng aceton. 0C 100 ÷105 ụ s y ủ ấ ở

63

Th t Heo s y ấ

2. Chu n b túi b t trích ly 1. Chu n b d ng c : ụ ử ạ ấ ụ ị ụ ộ ẩ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

- Chu n b m t t ẩ

ướ ị ộ ờ ấ ọ

ụ gi y l c hay gi y x p có kích th ấ ả ườ ườ

ố ng kính kho ng 2,5 cm (tùy theo đ ộ ộ c 10x15cm. Cu n ng kính c a ủ ấ S y gi y ấ

có đ ộ ầ ng không đ i. ượ ổ - ề ả ạ

ệ ề ằ ộ

ủ ấ ổ

ỏ ấ ể ố ượ ng g p đôi nguyên li u, tr n đ u. ấ ề ệ

0C đ n kh i l ế ộ ượ ấ

l i thành ng hình tr ạ ố t). G p kín m t đ u làm đáy, lót vào m t ít bông gòn cho kín. b u chi ấ ế ầ l c đ n tr ng l ọ ọ ế L y kho ng 30 gram h t nguyên li u đem nghi n nh . Cân chính xác ệ ấ kho ng 5 gram b t nghi n, làm khô nguyên li u b ng cách s y nguyên li u ệ ả ằ ng không đ i. Cũng có th làm khô b ng s y 100 ÷105 trong t cách thêm Na2SO4 khan, m t l ộ ộ ụ ố

i cho kín. - Cho m u vào ng gi y hình tr . Lót phía trên m t ít bông gòn r i g p ồ ấ mi ng ng gi y l ố ẫ ấ ạ ệ

3. Ti n hành trích ly ế - ư ẫ ố

ề ệ ố ộ L p h th ng hoàn l u Soxhlet, cho gói m u vào ng tr . Chú ý ắ ế t. ủ ụ ầ ủ ứ ấ ơ

chi u cao c a túi b t ph i th p h n m c trên c a ng xiphông c a b u chi Sau đó l p bình c u có ch a dung môi (dung môi kho ng ¾ th tích bình c u) ả ứ ể ầ

ủ ố ả c ch y liên t c trong ng sinh hàn ầ ướ ụ ả ố

ắ - Cho n - Đun nóng ether trong bình b ng thi t b xác đ nh lipid, ch nh nhi ế ị ệ t ằ ở ỉ ị

0C. ả Trích ly lipid trong 8 ÷10h (3-5h) v i đi u ki n t c đ dung môi ch y ệ ố ộ ề ớ i ph i đ ether đ y ng tr đ các bao ầ ố ả ể ụ

đ 40 ÷50 ộ -

ụ ể ừ ế ầ ạ

- Ki m soát nguyên li u đã trích ly h t lipid b ng cách sau: ằ ệ

đ y ng tr là 10 phút. N u c n d ng l ầ ố m u nhúng ng p trong ether ậ ẫ ế ể + Ether trong ng tr không màu + L y vài gi ố ụ

ế ấ ế ố t dung môi trong ng hình tr , nh vào m t mi ng ế ộ ọ ề c trên n n

ấ ọ ắ ấ ế

ấ ọ

t dung môi nh trên m t kính th y tinh lõm, khi bay ỏ ủ ế i v t ch t béo, coi nh đã trích ly h t ạ ế ộ ấ ư ọ

ỏ t đ gi y l c. N u v t loang dung môi sau khi khô không phân bi ệ ượ gi y tr ng thì coi nh đã trích ly h t lipid ư + L y vài gi h i h t dung môi n u không còn đ ng l ế ơ ế lipid

- Khi ether ch y h t xu ng bình, l y gói m u ra kh i ng chi t. ỏ ố ế ả ấ ẫ ố ế

- S y khô 5g m u và gi y gói nh trên. Khi cho m u vào gói gi y, cân ư ẫ ấ ẫ IV. K T QU Ả Ế ấ

- X p t t c các gói gi y vào ng tr c a máy Soxhlet ố - chính xác các gói gi y có ch a m u. ấ ế ấ ả ế ấ ẫ ấ ư ụ ủ ở

0C

- Khi đã trích ly h t lipid, l y các gói gi y ra và s y khô ấ

100 ÷105 trên ấ ấ ở

64

Th t Heo s y ấ

đ n tr ng l ọ ế ổ - ư ồ - Ti n hành trích ly nh đã trình bày ế ng không đ i. ượ Ph n dung môi và lipid cũng đem ch ng c t thu h i dung môi ether ầ Lipit trong m u đ ấ c tính b ng công th c ứ ẫ ượ ằ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

(

100

) .2

1

mm m

- L =

Trong đó:

L: hàm l ng lipid trong m u (%) ẫ

ư ẫ ấ

ệ ệ ẫ ấ

ượ m1: kh i l ố ượ m2: kh i l ố ượ m: kh i l ố ượ ng gói nguyên li u ch a trích ly lipid (m u + gi y) (g) ng gói nguyên li u sau khi trích ly lipid (m u + gi y) (g) ng nguyên li u ban đ u (g) ệ ầ

PH L C 2 NG PHÁP S Y KHÔ Ụ Ụ : XÁC Đ NH Đ M B NG PH Ộ Ẩ Ằ Ị ƯƠ Ấ

I. XÁC Đ NH HÀM L ƯỢ NG M: Ẩ

Ị 1. Nguyên t c:ắ

ế ơ ướ c trong th c ph m. Cân tr ng l ẩ ọ

đó tính ph n trăm n Dùng s c nóng làm bay h t h i n c và sau khi s y khô, t ừ ứ ướ ẩ ấ ng ượ ự c có trong th c ướ ự ầ

th c ph m tr ự ph m.ẩ

‚ 1050C

3. Ti n hành:

ng c c khô tuy t đ i: ố

0C trong 3 gi ng c c khô (tính luôn n p).

, đ ngu i trong bình hút m, cân và ố ượ ệ ộ ẩ ộ

2. D ng c : ụ ụ - C c s y có n p ố ấ - Bình hút mẩ t đ 100 - T s y nhi ệ ộ ủ ấ - Cân phân tích, đ chính xác 0.0001 g. ộ ế + Xác đ nh kh i l ị S y c c ấ ố ở ượ xác đ nh đ ị

ử ắ ấ

. Đ y n p l ầ

ệ ố nhi t đ 105 ờ ể c kh i l ắ ố ượ ố ng khô tuy t đ i c a m u: + Xác đ nh kh i l ệ ố ủ ị ố ượ ế Cân kho ng 3 - 5g m u th đã nghi n nh cho vào c c có n p đã s y đ n ố ỏ ề ẫ ả ‚ 800C trong 30 phút. t đ 60 s y ng không đ i. Đ t c c vào t nhi ổ ệ ộ ủ ấ ở ặ ố ượ 0C và s y trong 3 gi t đ đ n 105 ẫ i, l y m u ắ ạ ấ ậ ờ ấ ệ ộ ế ẩ ể

ấ ể ộ ế ụ ấ ở

ế ư

0C, l y ra đ ngu i trong bình ng không đ i. K t qu gi a ả ữ ổ ượ ẫ

t đ 105 ệ ộ i tr ng l ớ ọ c cách nhau quá 0,5mg (m u đã khô).

ng m u đ u nành ban đ u: ẫ ậ ầ

(

.

100

) ba a

tr ng l ọ Sau đó nâng d n nhi ra, đ ngu i trong bình hút m, đem cân. ộ nhi Ti p t c s y thêm 30 phút i nh trên cho t hút m và cân. C l p l ẩ ứ ặ ạ hai l n cân liên ti p sau cùng không đ ầ ế ượ Trung bình kh i l ố ượ 4. Tính k t qu : ả ế - X =

Trong đó:

ng m c a m u (%) ẫ ủ ẩ ng m u tr c khi s y (g) ấ ướ ẫ ng m u sau khi s y (g) ấ ẫ

X: hàm l ượ a: kh i l ố ượ b: Kh i l ố ượ ữ ệ ầ ế c l n h n 0,5%. K t ơ

65

Th t Heo s y ấ

Sai l ch gi a hai l n xác đ nh song song không đ ượ ớ qu cu i cùng là trung bình c ng c a hai l n xác đ nh song song. ả ố ị ủ ầ ộ ị

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

PH L C 3 Ệ NG Đ M TRONG NGUYÊN LI U ƯỢ

Ụ Ụ : XÁC Đ NH HÀM L Ị B NG PH Ạ NG PHÁP MICRO – KJENDAHL ƯƠ Ằ

Ệ : I. M C ĐÍCH THÍ NGHI M Ụ

Ph ng pháp Micro – Kjendahl th ươ ườ ượ c dùng đ xác đ nh l ể ị ượ ạ ng đ m

ng đ ậ ẩ ố ồ

t ng trong các ph m v t có ngu n g c sinh v t. ậ ổ II. NGUYÊN T C:Ắ

ớ ặ ậ ố ẩ

c gi ạ ớ ướ ạ

i d ng NH ỏ ạ 3 k t h p v i H ế ợ ị

ng H ị ượ ằ ư 2SO4 0,1N; đ nh phân l

ấ 2SO4 đ m đ c, các h p ch t ợ sau khi 2 và H2O. Còn Nit ơ 4)2SO4 tan 2SO4 t o thành (NH 3 ra kh i dung d ch b ng NaOH đ ng th i c t và thu ồ ạ ằ i b ng có trong ng Nit ờ ấ 2SO4 0,1N còn l c l ượ ượ ễ ơ

- ấ ạ -

-

-

-

-

-

-

3. Hóa ch tấ :

- Khi đ t nóng ph m v t đem phân tích v i H ậ h u c b ôxy hóa. Cacbon và hydro t o thành CO ơ ị ữ i phóng ra d đ ả ượ trong dung d ch. Đu i NH ị ổ NH3 b ng m t l ng d H ộ ượ ằ dung d ch NaOH 0,1N chu n, qua đó d dàng tính đ ẩ ị m u nguyên li u thí nghi m. ệ ệ III. D NG C HÓA CH T: Ụ Ụ Ấ 1. D ng c : ụ ụ Máy c t đ m T Hotte ủ ng Kjendahl 50ml Ố ng đong 25ml Ố Pipette 2ml; 10ml Erlen 500ml Bình đ nh m c 100ml ứ ị Burette 25ml Becher 100ml; 250ml.

ặ ậ

ẫ (th c hi n khi có m t c a giáo viên h ng d n) ẫ ặ ủ ướ

Ệ ệ ự Hotte. ế

10ml H ướ ố

c m m cho vào ng Kjendahl. Thêm vào t t ừ ừ ố ầ ả ơ

ợ ỗ

ỗ t đ sôi làm tăng v n t c quá trình ph n ng.

3. H2SO4 đ m đ c; 3. H2SO4 0,1N 3. CuSO4 tinh thể 3. K2SO4 tinh thể 3. NaOH 0,1 N; 40% Phenolphtalein. 3. IV. CÁCH TH C HI N: 1.Vô c hóa m u ơ Ti n hành trong t ủ 2SO4 đ mậ Hút 2ml n ắ đ c t tr ng 1,84. Đ tăng nhanh quá trình vô c hóa (đ t cháy) c n ph i cho ể ặ ỉ ọ 4:K2SO4 (1:3). H n h p xúc tác có tác thêm ch t xúc tác, dùng 5g h n h p CuSO ấ d ng tăng nhi ụ

66

Th t Heo s y ấ

ợ ậ ố ệ ộ ả ứ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

ế ị ấ ặ ố ơ

t b vô c hoá ng d n. Quá trình đ t đ m k t thúc khi dung d ch ẫ Sau khi thêm các ch t xúc tác, đ t các ng Kjendahl vào thi ẫ ố ạ ướ ế ặ ị

m u. Cài đ t ch đ theo h ế ộ trong ng chuy n sang màu xanh trong. ể

ố Làm ngu i dung d ch, đ nh m c đ n 100ml b ng bình đ nh m c. Sau đóm ứ ứ ế ằ ị ị ị

ti n hành c t đ m ế ộ ấ ạ

2. C t đ m:

c sau: ấ ạ ướ

c khi c t m u ấ ấ ờ

ấ ạ C m đi n ệ ắ Nh n công t c đ m máy ắ ể ở Ch 3 phút tr ướ L p bình Kjendahl và bình h ng m u (Erlen) vào đúng v trí, chú ý: c 1: c 2: c 3: c 4: ấ ạ Ti n hành c t đ m trong máy c t đ m theo các b ế B ướ B ướ B ướ B ướ ẫ ứ ắ ẫ ị

ẽ ẫ ấ

ắ ệ ậ ố ỏ

ị nút NaOH 40% đ l y l c 5: B ng xút c n thi - Không l p l ch, khí s thoát ra ngoài gây m t m u - Nhúng ng p ng vào dung d ch l ng ữ ướ ầ ế ả t (kho ng ể ấ ượ

ả ứ ể ư ả ấ

ư

c c t đ l y h t m u bám B B B B c 6: c 7: c 8: c 9: ướ ấ ể ấ ế ấ ẫ ướ ướ ướ ướ

B c 10: Nh n và gi ấ 10ml). Ch 10 giây đ ph n ng x y ra ờ Nh n nút Steam đ ch ng c t trong 8’ ấ Ng ng ch ng c t b ng nút Steam ấ ằ ư L y Erlen ra kh i máy, nh tráng n ớ ỏ bên trong và bên ngoài ng.ố L y bình Kjendahl ra kh i máy b ng găng tay d y ho c b ng k p ẹ ằ ặ ằ ấ ầ ỏ ướ

3. Đ nh phân:

ị - L y erlen ra kh i máy, nh tráng n ỏ ấ ớ ướ c c t đ l y h t m u bám bên ế ấ ể ấ ẫ

trong ng.ố

- Cho 10 gi ọ ằ

ị ờ ể ế ị

2SO4 0,1N vào erlen đ nh phân b ng NaOH 0,1N. ộ ự ế ủ

ấ ằ

và n ng đ tính toán c a NaOH t phenolphtalein vào bình và đ nh phân b ng NaOH 0,1N và ị ti n hành đ nh phân b i NaOH 0.1N đ n khi dung d ch chuy n sang màu ế h ng.ồ 4. Đ nh T: ị - L y 10ml H - Tính n ng đ th c t - T t s gi a n ng đ th c t ỉ ố ữ ồ ị c a NaOH đem đ nh phân ồ ộ ự ế ị ộ ủ

c tính theo công th c sau: V. TÍNH K T QU Ế Hàm l ượ ướ c m m đ ắ ượ ứ

bT

a

0014

100

.

,0. P

Ả: ng Nit ơ ( tòan ph n trong n ầ ) - X =

Trong đó:

ng Nit ằ ơ

67

Th t Heo s y ấ

X: hàm l ượ a: s ml H ố tính b ng g/100g. 2SO4 0,1N đem h p th NH ấ 3. ụ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

2SO4 0,1N.

ố ng m u v t đem vô c hóa (g) ượ ẫ ơ

ng v i 1ml H ớ

ng gam Nit ỉ ng trình s d ng:

b: s ml NaOH 0,1N tiêu t n cho chu n đ . ộ ố P: tr ng l ậ ọ 0,0014 l ượ ơ ứ T: H s đi u ch nh n ng đ NaOH 0,1N. ệ ố ề ồ Các ph ử ụ ươ 1. Vô c hóa m u: ẫ ơ

Th c ph m( n H2SO4 đđ c m m) ắ ự ẩ ướ

(NH4)2SO4 xt 4)2SO4 trong su t, có màu xanh ố

Dung d ch (NH ị 2. C t đ m: ấ ạ

NaOH

( thu d

3 hòa tan trong n

(NH4)2SO4 NH3 › i d ng NH ướ ạ c)ướ

fi0T

t0

(NH4)2SO4 + NaOH Na2SO4 + NH3 + H2O

3. Đ nh phân: Chu n đẩ ộ

NH3 k t quế ả

PH L C 4 Ụ Ụ : KI M TRA CH TIÊU VI SINH V T HI U KHÍ Ậ Ế Ể Ỉ

1. M c đích yêu c u : ụ ầ

ng th ch dinh d m t l ố ế ẩ ạ ọ

ừ ộ ượ ng bào vi ườ ẩ ạ ẫ ỗ ị ạ ưỡ c hình thành t ượ ng t m t t ừ ộ ế

Đ m s khu n l c m c trên môi tr m u xác đ nh trên c s coi m i khu n l c đ ơ ở sinh v t duy nh t. ậ ấ

1. Thi t b , m u v t, hóa ch t : ế ị ẫ ậ ấ

Cân kĩ thu tậ

Autoclave

T đ môi tr ng ủ ổ ườ

T c y vi sinh v t ậ ủ ấ

S n ph m khô th t heo ẩ ả ị

Mu i sinh lí ố

PCA ( Plate Count Agar)

68

Th t Heo s y ấ

2. Th c hi n : ự ệ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

a . L y m u ấ ẫ :

ẫ ả M u ph i mang tính đ i di n cao nh t cho s n ph m c n ki m và ph i ể ả ấ ầ ả

ẩ c l y theo nh ng đi u ki n v sinh và vô trùng phù h p. đ ệ ệ ạ ệ ữ ề ợ ượ ấ

b . X lí s b và pha loãng m u ơ ộ ẫ : ử

ẫ ẫ

ng m u xác đ nh trong bao d p m u ( bao PE vô trùng). B ậ ộ ị ể ượ ồ ầ ợ

Cân m t l ộ ượ ướ ố ằ c mu i sinh lí vô trùng đ đ ẫ ồ ị ị

c áp d ng khi ki m tra t ổ c n ng đ ban đ u thích h p. Đ ng nh t ấ ẫ c g i là dung d ch m u. t c các ch tiêu vi sinh ỉ ượ ọ ấ ả ậ ơ ộ ượ ử ể

sung n m u b ng máy d p m u ( stomacher). Dung d ch thu đ ẫ Quá trình x lí s b này đ khác đ c trình bày trong các ph n d i. ụ ầ ướ ượ

V i m i m u nuôi c y ít nh t 2 d pha loãng liên ti p. Th i gian t khi ế ờ ừ ấ ấ ộ

c. C y m u ấ

ớ pha loãng m u t ẫ i khi c y xong không quá 20 phút. ỗ ẫ ớ ấ

ẫ :

Dùng pipet vô trùng l y 1ml m u đã pha loãng cho vào gi a đĩa petri. S ẫ ữ

ấ ỗ ộ ả ạ ỗ

ề ắ ồ

ng đã đ ng, l ầ t ng ồ ườ ặ ậ ố

ử d ng pipet riêng cho m i đ pha loãng. Rót vào m i đĩa kho ng 15 ml th ch dinh ụ c chi u kim đ ng h . m i chi u 3 l n. Đ t đĩa d ng. L c tròn đĩa xuôi và ng ặ ỗ ề ượ ưỡ trên m t ph ng ngang cho đông t c đĩa nhiên. Khi môi tr ự ẳ ượ oC trong 24 gi .ờ và đ t và t m 37 ủ ấ ặ

d. Đ c k t qu : ọ ế ả

Đ m s khu n l c trên các đĩa đ tính giá tr trung bình c a các n ng đ ủ ế ố ồ ộ ể

69

Th t Heo s y ấ

ị ng vi sinh v t trong 1 ml m u. pha loãng và quy ra l ẩ ạ ượ ậ ẫ

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

TÀI LI U THAM KH O

[1]. LÊ TH KIM LOAN –“ GIÁO TRÌNH CÔNG NGH CH BI N TH T Ế Ệ Ế Ị Ị

– CÁ” – Tr ườ ng Đ i h c Ti n Giang, 2009 ề ạ ọ

[2]. Đ NG TH ANH ĐÀO –“ K THU T BAO BÌ TH C PH M” – Ự Ố Ậ Ẩ Ỹ Ị

NXB Đ i h c Qu c Gia TP.HCM, 2005. ạ ọ ố

Ự Ẩ Ế Ề Ế

Ạ [3]. TR N XUÂN HI N –“ GIÁO TRÌNH CH BI N TH C PH M Đ I Ầ NG” - Tr ng Đ i h c An Giang, 2005. C ạ ọ ườ ƯƠ

Ự Ẩ Ễ

Tr [4]. PH M THÀNH L -“ GIÁO TRÌNH VI SINH TH C PH M” – ng Đ i h c Ti n Giang, 2009. ề Ạ ạ ọ ườ

[5]. TS. NÔNG TH C N –“ TH C PH M DINH D NG” – NXB Ế Ậ Ự Ẩ ƯỠ

Nông Nghi p, 2009 ệ

Ọ Ự Ổ

TH NH THU N –“ KI M NGHI M L [6]. TS. KHOA H C T NHIÊN PH M VĂN S , TS. D NG TH C, TH C PH M”, 1991 Ự Ệ C H C BÙI ƯỢ Ọ Ẩ Ạ ƯƠ Ị Ư Ự Ậ Ể

Trang web tham kh o:ả

http://www.Thucphamvadoisong.vn

70

Th t Heo s y ấ

http://www.tailieu.vn

ậ GVHD: Lê Văn

Báo Cáo Th c T p T ngặ

71

Th t Heo s y ấ