ƯỜ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ệ
TR
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t t
ị
ế
ộ ậ
ự
ạ
ả Khoa Qu n tr , Kinh t
& Ngân hàng Đ c l p – T do – H nh phúc
nghi pệ NG ĐHCN VI T – HUNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Ự Ậ Ủ
Ế
PHI U THEO DÕI QUÁ TRÌNH TH C T P C A SINH VIÊN
ủ ễ ọ ị H và tên: Nguy n Th Th y Mã SV: 1201651
ả ớ ị L p: K36 Liên thông ĐH Ngành: Qu n tr kinh doanh
ự ậ ể ệ ầ ậ ổ ỹ ị ệ Đ a đi m th c t p: Công ty C ph n k thu t và công nghi p Vi t Nam
ễ ẫ ị Ng ườ ướ i h ng d n: Nguy n Th Thanh Hiên
ộ STT Ngày tháng ệ N i dung công vi c ậ ủ Xác nh n c a GVHD
1
2
3
4
5
ủ Đánh giá chung c a ng ườ ướ i h ẫ ng d n:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
............................................
Ngày ... tháng ... năm ... Ng
ẫ ườ ướ ng d n i h ọ (Ký và ghi rõ h tên)
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t t
nghi pệ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ
Ậ
ƯỚ
Ẫ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H
NG D N
ọ H và tên: …………………………………………….
MSSV : ………………………………………………
………………………………………………
ớ L p :
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………
………………………………………………………………………
……...
Đi mể
ằ ố B ng s :……………………………..………
ữ ch : ằ B ng
………………………………………………………………
Ngày ….. tháng…… năm 2013
ả Gi ng viên
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t t
nghi pệ
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Ủ
Ả
Ậ
Ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
ọ H và tên: …………………………………………….
MSSV : ………………………………………………
………………………………………………
ớ L p :
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………
ể Đi m………………………………………………………...
ằ ố B ng s :……………………………..………
ữ ằ B ng ch :………………………………………………………………
Ngày ….. tháng…… năm 2013
ả Gi ng viên
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t t
nghi pệ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ổ ủ ề ớ ự ề Cùng v i s thay đ i c a n n kinh t ế ế ớ th gi i, n n kinh t ế ướ n c ta đã có
ộ ự ể ừ ề ế ậ ấ m t s chuy n mình t n n kinh t ề t p trung, quan liêu, bao c p sang n n
ướ ự ề ế ướ ồ kinh t ế ị ườ th tr ng, d i s đi u ti ủ t vĩ mô c a nhà n ờ c, đ ng th i là s m ự ở
ư ệ ớ ướ ế ớ ộ r ng quan h giao l u v i các n ự c trong khu v c và trên th gi ớ i. V i
ữ ư ừ ế ề ệ ạ ấ ọ nh ng u th đó, r t nhi u lo i hình doanh nghi p đã không ng ng m c lên
ư ể ể ố ộ ạ ệ và phát tri n. Nh ng các doanh nghi p này mu n phát tri n m t cách m nh
ẽ ữ ể ế ắ ượ ạ ộ m , v ng ch c thì không th thi u đ ủ c các ho t đ ng kinh doanh c a
ạ ộ ế ứ ệ ọ doanh nghi p. Đây là các ho t đ ng kinh doanh có vai trò h t s c quan tr ng,
ượ ươ ủ ề ố ế ầ ẩ đ c xem là x ng s ng c a n n kinh t , góp ph n thúc đ y tăng tr ưở ng
ế ề ữ kinh t b n v ng.
ự ế ố ớ ấ ỳ ứ ằ Th c t ệ đã ch ng minh r ng đ i v i b t k nhà kinh doanh nào thì vi c
ạ ộ ặ ủ ủ ể ả ấ ọ tìm hi u m i m t c a các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty trong
ườ ặ ọ ệ ố ớ môi tr ng kinh doanh là vô cùng quan tr ng, đ c bi t là đ i v i sinh viên
ẩ ị ườ ự ễ ữ ứ ế ầ ị chu n b ra tr ng, đang c n trang b cho mình nh ng ki n th c th c ti n.
ự ậ ạ ậ ậ ổ ỹ Chính vì v y, trong quá trình th c t p t ầ i Công ty c ph n k thu t và
ệ ệ ơ ở ệ ố ế ượ ị ở công nghi p Vi t Nam, trên c s h th ng lý thuy t đã đ c trang b nhà
ườ ự ế ở ề ọ tr ứ ng và căn c vào th c t ủ ộ công ty, em đã ch đ ng ch n đ tài: “Phân
ạ ộ ủ ổ ầ ậ ỹ tích ho t đ ng kinh doanh c a Công ty c ph n k thu t và công
ệ ứ ộ làm n i dung nghiên c u cho bài báo cáo th c t p t ự ậ ố t ệ nghi p Vi t Nam”
ệ ủ nghi p c a mình.
ự ậ ầ ồ Báo cáo th c t p này g m 3 ph n chính:
ớ ệ ề ệ ậ ổ ỹ ầ i thi u chung v Công ty C ph n k thu t và công nghi p Vi ệ t
ầ Ph n 1: Gi Nam
ạ ộ ủ ầ Ph n 2: Phân tích ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ầ ị ướ ố ệ Ph n 3: Đánh giá chung và đ nh h ề ng đ tài t t nghi p.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t t
nghi pệ
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ậ ự ế ạ ể ố ờ ầ ổ Trong su t th i gian th c t p và tìm hi u th c t t i Công ty c ph n k ỹ
ệ ậ ệ ậ ượ ấ ề ự thu t và công nghi p Vi t Nam, em nh n đ c r t nhi u s quan tâm giúp
ề ậ ể ượ ỡ ủ đ c a nhi u t p th và cá nhân đã giúp em hoàn thành đ c báo cáo t ố t
ệ ỏ ế ơ ắ nghi p. Em xin bày t lòng bi t n sâu s c.
ọ ị Em xin trân tr ng c m n ế ự đã tr c ti p ễ ả ơ Cô giáo Nguy n Th Thanh Hiên
ướ ụ ự ề ẫ ắ ỉ ố h ng d n, kh c ph c và đi u ch nh bài báo cáo th c tâp t ệ ủ t nghi p c a em
ự ậ ố ự ệ ố ờ ệ trong su t th i gian th c hi n báo cáo th c t p t t nghi p.
ả ơ ớ ủ ị Chân thành c m n t i các ổ anh ch phòng Kinh doanh c a Công ty c
ệ ầ ậ ỹ ệ ặ ệ ề ph n k thu t và công nghi p Vi t Nam, đ c bi t là ch ị ươ ị Ki u Th H ng
ệ ỉ ả ệ ấ đã nhi t tình ch b o và cung c p các thông tin, tài li u liên quan đ n ế bài báo
ố ờ cáo c aủ em trong su t th i gian qua.
ố ượ ỏ ủ Cu i cùng em xin đ c bày t lòng bi ế ơ ớ t n t ạ i Ban lãnh đ o c a quý
ệ ố ề ấ ề ư ậ ầ ấ ạ công ty đã t o đi u ki n t t nh t v tinh th n cũng nh v t ch t giúp em
ự ậ ố hoàn thành bài báo cáo th c t p t ệ ủ t nghi p c a mình.
ế ề ặ ứ ủ ề ế ạ ờ Do có nhi u h n ch v m t th i gian và ki n th c nên báo cáo c a em
ế ấ ữ ậ ỏ ự ế không tránh kh i nh ng khi m khuy t, r t mong nh n đ c ả ượ s thông c m
ủ ầ ả ị ễ và góp ý c a Gi ng viên Cô Nguy n Th Thanh Hiên, các th y, cô giáo
ủ ầ ổ ỹ ị ậ trong khoa cùng các anh ch phòng kinh doanh c a Công ty C ph n k thu t
ệ ệ ủ ể ượ ệ ơ và công nghi p Vi t Nam đ bài báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 20 tháng 11 năm 2013
ự ệ Sinh viên th c hi n
ị ỷ ễ Nguy n Th Thu
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t t
nghi pệ
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ầ
Ớ
Ệ
Ệ
PH N 1: GI
Ề I THI U CHUNG V DOANH NGHI P
ể ủ ệ 1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p
ệ ạ ủ ệ ị ỉ 1.1.1 Tên, đ a ch và quy mô hi n t i c a doanh nghi p
ế ằ ế ệ Ổ Ầ Ậ Ỹ Tên công ty vi t b ng ti ng vi t: CÔNG TY C PH N K THU T VÀ CÔNG
Ệ Ệ NGHI P VI T NAM
ế ằ ế Tên công ty vi t b ng ti ng anh: VIET NAM INDUSTRIAL AND TECHNICAL
JOINT STOCK COMPANY
Tên công ty vi ế ắ t t t: INTECH VIET NAM.,JSC
ố ườ ừ ị Đ a ch – Đ ng Phúc Di n ệ ễ – Huy n T Liêm – TP Hà N iộ ỉ: S nhà 188
Website: www.intechvietnam.com Mail: intechvietnamjsc@gmail.com
Tel: 04 66 806 795 Fax: 043 765 3875
Hotline : 0988 808 795
ố ờ ọ ể 1.1.2 Các m c th i gian quan tr ng trong quá trình phát tri n
ạ ố Ngày 18 tháng 11 năm 2007, t ườ i S nhà 188, Đ ng Phúc Di n, ễ Huy n Tệ ừ
ệ ầ ậ ộ ổ ỹ ệ ờ Liêm, TP Hà N i, Công ty c ph n k thu t và công nghi p Vi t Nam ra đ i. Công
ượ ạ ộ ứ ấ ậ ậ ty đ c thành l p và ho t đ ng kinh doanh theo gi y ch ng nh n kinh doanh s ố
ầ ư ạ ộ ấ ầ ầ ở ế 0105655405 do s k ho ch và đ u t Hà N i c p l n đ u ngày 18/11/2007. Tên
ố ế ị giao d ch qu c t ứ ố là Viet Nam industrial and technical jont stock company. M c v n
ề ệ ầ ỷ ồ đi u l ban đ u là 3.000.000.000đ (Ba t đ ng).
ớ ầ ệ ộ ự Tháng 12 năm 2010, công ty đã xây d ng m t nhà máy hoàn thi n v i đ y đ ủ
ưở ứ ự ề ả ấ ộ các phân x ố ng s n xu t, nhi u phòng ban ch c năng tr c thu c giúp ban giám đ c
ề ả ấ đi u hành s n xu t, kinh doanh.
ạ ả ưở Năm 2011, INTECH VIET NAM đã đ t gi i th ng “Doanh nhân, doanh
ể ệ ệ ừ ệ ộ ỏ ệ ặ nghi p tiêu bi u Vi t Nam” do h i doanh nghi p v a và nh Vi t Nam trao t ng.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 1 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ả ả ề ủ ẩ ư ạ ả ẩ S n ph m băng t ộ i, băng chuy n c a công ty đo t cúp vàng “S n ph m u tú h i
ệ ậ ậ ộ ọ ỹ ệ ặ ượ nh p WTO” do liên hi p các h i khoa h c và k thu t Vi t Nam t ng, đ ấ c c p
ứ ượ ọ ậ ch ng nh n ISO và đ c bình ch n là hàng Topten năm 2011.
ụ ủ ứ ệ ệ 1.2 Ch c năng, nhi m v c a doanh nghi p
ứ ụ ủ ệ ệ ấ 1.2.1 Các ch c năng, nhi m v theo gi y phép kinh doanh c a doanh nghi p
ứ 1.2.1.1 Ch c năng
ế ế ả ấ ắ ặ ạ ả ụ ụ ề ư ấ T v n thi t k , s n xu t và l p đ t các lo i băng t i, băng chuy n ph c v công
nghi pệ
ệ ả ấ ạ ấ S n xu t các c u ki n kim lo i
ả ế ị ố ế ấ S n xu t các thi ạ t b nâng, h và b c x p
ả ấ ế ị ườ ể ị ướ ể S n xu t thi t b đo l ng, ki m tra, đ nh h ề ng và đi u khi n
ử ủ ơ ạ Gia công c khí, x lý và tráng ph kim lo i
ắ ặ ế ị ệ t b công nghi p L p đ t máy móc và các thi
ế ế ự ệ Thi t k , thi công các công trình công nghi p, công trình xây d ng
ụ ụ ụ ệ ả ấ S n xu t các máy chuyên d ng ph c v công nghi p
ử ữ ế ị ệ S a ch a máy móc thi t b công nghi p
ặ ệ ố ệ ố ự ắ ệ L p đ t h th ng đi n, h th ng xây d ng
.................................................................
ụ 1.2.1.2 Nhi m vệ
ượ ụ ệ ả ấ ậ ớ Công ty đ c thành l p v i nhi m v là s n xu t và thi công các công trình,
ụ ụ ệ ả ế ệ ườ máy móc ph c v công nghi p, giúp gi i quy t vi c làm cho ng ộ i lao đ ng, tăng
ậ ữ ữ ị ế ủ ươ ườ ợ l i nhu n cho công ty và gi v ng v th c a mình trên th ng tr ng.
ụ ệ ạ ủ ệ ị 1.2.2 Các hàng hóa và d ch v hi n t i c a doanh nghi p
ấ ấ ả ệ ả ẩ ế ị Công ty cung c p t ề t c các s n ph m v công nghi p và thi ệ t b công nghi p.
ế ạ ủ Tuy nhiên, th m nh c a công ty là:
ế ế ả ấ ắ ặ ạ ả ư ả ư ấ 1. T v n thi t k , s n xu t và l p đ t các lo i Băng t i nh : Băng t i công
ả ả ầ ả ả nghi p,ệ Băng t iả cao su, Băng t i xích, Băng t i PU, G u t i, Băng t i đai, Băng t ả i
ị ệ ả ả ch u nhi t, Băng t i PVC, Băng t i lõi thép...
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 2 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ế ế ả ấ ử ệ ố ữ ắ ặ ư ấ 2. T v n thi ấ t k , s n xu t, s a ch a, nâng c p và l p đ t các H th ng băng
ề ệ ưở ả ấ ả t i, băng chuy n cho các khu công nghi p, x ng s n xu t, các nhà máy, các ngành
ệ ử ự ặ ẩ ả may m c, th c ph m, đi n t ệ ặ , khai thác khoáng s n, qu ng, các khu công nghi p
cao, ...
ế ấ ơ ướ ạ 3. Cung c p, thay th các lo i Con lăn, giàn con lăn đ n h ng, giàn con lăn đa
ướ h ng, bàn thao tác, Rulo,...
ế ế ệ ố ể ắ ả ư ấ 4. T v n, thi ặ t k , tri n khai l p đ t các h th ng băng t ề ả i, dây chuy n s n
ấ ớ ệ ả ắ ỏ xu t l n, nhà máy l p ráp công nghi p, khai thác m , khoáng s n.
ệ ẩ ả ấ ấ ẩ 5. S n xu t và cung c p các lo i ạ Giá k , xe đ y hàng , xe đ y, bàn thao tác cho
ể ả ẩ ả ấ ắ công nhân, giá k ,ệ giá đ s n ph m trong nhà máy s n xu t và l p ráp.
ả ấ ấ ị ớ 6. S n xu t và cung c p các lo i ạ nhôm đ nh hình, ố nhôm hình, các kh p n i
ụ ệ ụ ệ ề ệ ố m m, ph ki n công nghi p, ph ki n ghép n i.
ả ả ắ ưỡ ử ữ 7. Chuyên l p ráp, b o trì, b o d ng s a ch a Robot Tay Máy trong các nhà
ể ả ặ ả ư ệ ẩ ẩ ả ấ máy s n xu t công nghi p nh : Robot nh t s n ph m, Robot chuy n s n ph m, tay
ắ ả ẩ máy g p s n ph m, Robot hàn,...
ụ ủ ế ấ ủ ặ ị ệ ả ộ ố 1.3 Công ngh s n xu t c a m t s hàng hóa ho c d nh v ch y u
ấ ả ệ ệ ả 1.3.1 Công ngh s n xu t băng t i công nghi p
ả ơ ồ ướ ệ ặ Băng t ủ i công nghi p là m t hàng chính c a công ty. D i đây là s đ công
ệ ả ẩ ấ ả ngh s n xu t s n ph m này:
ả
ấ
ả
ệ
Hình 1.1 Quy trình s n xu t băng t
i công nghi p
V t t ậ ư , Phân x ngưở Phân x ngưở Phân x ngưở
nguyên li uệ ắ c t phôi gia công hàn
ắ ệ Nghi m thu L p đ t t ặ ạ i KCS, ch yạ S n mơ ạ
nhà máy KH đi nệ ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y thử ị ủ 3 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ưở ụ ắ ọ ệ ề Phân x ắ ng c t phôi ạ : Có nhi m v c t g t kim lo i đã mua v thành phôi, làm
ế chi ti ơ t gia công c .
ưở ệ ệ ồ Phân x ng gia công ộ ậ : Bao g m các công vi c là ti n, phay, bào, mài, đ t d p,
ế ể ể ắ ả ẩ khoan... thành các chi ti t máy đ có th mang đi l p ráp thành s n ph m.
ưở ế ượ ưở Phân x ng hàn : Sau khi các chi ti t đã đ c hoàn thành, phân x ng hàn có
ụ ệ ế ạ ớ ế ứ ạ nhi m v hàn các chi ti t này l ể i v i nhau đ thành chi ti ệ t ph c t p, hoàn thi n
ế ạ ệ ơ ồ h n r i đem các chi ti ơ t này đi s n m đi n.
ấ ượ ể ả Phòng KCS: Đây là phòng ki m soát ch t l ẩ ng. Các s n ph m đã hoàn thành
ấ ượ ể ả ạ ẩ ầ c n ph i thông qua phòng ki m soát ch t l ng. Khi đã đ t tiêu chu n s đ ẽ ượ c
ử ấ ả ắ ạ ấ ể ế mang đi l p ráp, ch y th . T t c đã hoàn t t thì có th mang các chi ti ế t này đ n
ặ ạ ủ ệ ắ l p đ t t i nhà máy c a khách hàng và nghi m thu.
ệ ả ấ ớ ố 1.3.2 Công ngh s n xu t bàn kh p n i
ớ ố
ệ
ả
ấ Hình 1.2 Quy trình s n xu t bàn kh p n i công nghi p
V t t ậ ư , Phân x ngưở Phân x ngưở Phòng KCS,
ậ nguyên li uệ ắ c t phôi ắ l p ráp nh p kho
ưở ụ ắ ọ ệ ề Phân x ắ ng c t phôi ạ : Có nhi m v c t g t kim lo i đã mua v thành phôi, làm
ế chi ti ơ t gia công c .
ưở ệ ề ộ ớ Phân x ắ ng l p ráp : Toàn b các linh ki n mua v cùng v i phôi do phân
ẽ ượ ư ắ ắ ạ ố ớ ỉ ưở x ng c t phôi t o ra s đ c đ a đi l p ráp thành bàn kh p n i hoàn ch nh theo
ặ ủ ơ đ n đ t hàng c a khách hàng.
ấ ượ ể ả Phòng KCS: Đây là phòng ki m soát ch t l ẩ ng. Các s n ph m đã hoàn thành
ấ ượ ể ả ẩ ẽ ượ ạ ầ c n ph i thông qua phòng ki m soát ch t l ng. Khi đã đ t tiêu chu n s đ c
ử ấ ả ắ ạ ấ ể ư ả ẩ ậ mang đi l p ráp, ch y th . T t c đã hoàn t t thì có th đ a s n ph m nh p kho.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 4 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ệ ả ấ 1.3.3 Công ngh s n xu t giàn con lăn
ấ
ả Hình 1.3 Quy trình s n xu t giàn con lăn
V t t ậ ư , Phân x ngưở Phân x ngưở Phân x ngưở
nguyên li uệ ắ c t phôi gia công hàn
ậ Nh p kho Phòng KCS Phân x ngưở S n mơ ạ
ắ l p ráp đi nệ
ưở ụ ắ ọ ệ ề Phân x ắ ng c t phôi ạ : Có nhi m v c t g t kim lo i đã mua v thành phôi, làm
ế chi ti ơ t gia công c .
ưở ệ ệ ồ Phân x ng gia công ộ ậ : Bao g m các công vi c là ti n, phay, bào, mài, đ t d p,
ế ể ể ắ ả ẩ khoan... thành các chi ti t máy đ có th mang đi l p ráp thành s n ph m.
ưở ế ượ ưở Phân x ng hàn : Sau khi các chi ti t đã đ c hoàn thành, phân x ng hàn có
ụ ệ ế ạ ớ ế ứ ạ nhi m v hàn các chi ti t này l ể i v i nhau đ thành chi ti ệ t ph c t p, hoàn thi n
ế ạ ệ ơ ồ h n r i đem các chi ti ơ t này đi s n m đi n.
ưở ệ ề ộ ớ Phân x ắ ng l p ráp : Toàn b các linh ki n mua v cùng v i phôi do phân
ẽ ượ ư ắ ắ ạ ớ ố ỉ ưở x ng c t phôi t o ra s đ c đ a đi l p ráp thành bàn kh p n i hoàn ch nh theo
ặ ủ ơ đ n đ t hàng c a khách hàng.
ấ ượ ể ả Phòng KCS: Đây là phòng ki m soát ch t l ẩ ng. Các s n ph m đã hoàn thành
ấ ượ ể ả ạ ẩ ầ c n ph i thông qua phòng ki m soát ch t l ng. Khi đã đ t tiêu chu n s đ ẽ ượ c
ử ấ ả ắ ạ ấ ể ẩ ậ mang đi l p ráp, ch y th . T t c đã hoàn t ả t thì có th mang s n ph m nh p kho.
ứ ổ ứ ả ế ấ ả ấ ủ ệ ấ 1.4 Hình th c t ch c s n xu t và k t c u s n xu t c a doanh nghi p
ứ ổ ứ ả ấ ở ệ 1.4.1 Hình th c t ch c s n xu t doanh nghi p
ể ủ ự ứ ệ ả ấ ể S phát tri n c a chuyên môn hóa s n xu t trong công nghi p là hình th c bi u
ụ ể ủ ự ệ ể ả ấ ộ ộ ộ hi n c th c a s phát tri n xã h i hóa s n xu t và phân công lao đ ng xã h i.
ụ ứ ệ ệ ả ớ ỗ ợ ấ V i m i doanh nghi p, vi c áp d ng h p lý các hình th c chuyên môn hóa s n xu t
ế ả ượ ự ấ ượ ạ ầ góp ph n thi t th c vào tăng s n l ng, nâng cao ch t l ng, h giá thành, tăng
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 5 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ấ ộ ợ ố ớ ậ năng su t lao đ ng và l i nhu n,... Đ i v i INTECH VIET NAM, công ty đã áp
ứ ả ế ợ ể ẩ ả ấ ở ụ d ng hình th c s n xu t theo ki u chuyên môn hóa k t h p b i các s n ph m mà
ỗ ợ ệ ớ ề ố ổ ể công ty làm ra đ u có m i liên h v i nhau, b sung và h tr cho nhau nên ki u
chuyên môn hóa này là hoàn toàn đúng đ n.ắ
ự ế ợ ế ợ ứ ữ Chuyên môn hóa k t h p là s k t h p gi a 2 hình th c chuyên môn hóa theo
ủ ư ứ ệ ầ ẩ ể ả s n ph m và chuyên môn hóa theo công ngh . Hình th c này mang đ y đ u đi m
ụ ượ ứ ắ ượ ủ ứ ể ủ ả c a c 2 hình th c trên và kh c ph c đ c nh c đi m c a chúng. Hình th c này
ư ỹ ả ỹ ể có u đi m là góp ủ ph nầ nâng cao trình độ chuyên môn và k năng, k s o c a
ườ ậ ơ ng ộ i lao đ ng, làm cho công tác qu nả lý đ ơ cượ t p trung và chuyên sâu h n, đ n
ệ ộ ộ ệ ữ ệ ả ệ gi n hóa các quan h n i b doanh nghi p và các quan h gi a doanh nghi p và th ị
ườ ế ợ ủ ư ữ ể ượ ể ệ ặ tr ng. Nh ng u đi m này c a chuyên môn hóa k t h p đ c th hi n đ c bi ệ t
ủ ề ệ ổ ị ươ ượ rõ khi đi u ki n kinh doanh c a chúng n đ nh, ph ng án kinh doanh đ c xác
ệ ữ ứ ệ ậ ọ ị đ nh có lu n ch ng khoa h c và các quan h gi a các doanh nghi p đ ượ ổ c t ứ ch c
ổ ị ợ h p lý và n đ nh.
ế ấ ả ấ ủ ệ 1.4.2 K t c u s n xu t c a doanh nghi p
ộ ế ấ ả ướ ấ ỗ ơ ồ ế ấ ả M i công ty có m t k t c u s n xu t khác nhau. D i đây là s đ k t c u s n
ấ ả ủ ẩ xu t s n ph m c a INTECH VIET NAM:
ơ ồ ế ấ ả
ấ ủ
Hình 1.4 S đ k t c u s n xu t c a công ty
ộ ậ B ph n gia ậ ệ Kho v t li u Kho v t tậ ư ắ công, c t phôi
Kho thành ph mẩ ộ ặ ậ ắ B ph n l p đ t ề ả ấ Dây chuy n s n xu t chính
ộ ố ế Đ i b c x p,
ể ậ v n chuy n
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 6 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ậ ả ể ạ ắ ậ ấ ộ ộ B ph n s n xu t chính là b ph n gia công, c t phôi đ t o thành các chi ti ế t
ậ ả ậ ắ ữ ấ ặ ẩ ộ ộ ộ ủ ả c a s n ph m. B ph n l p đ t cũng là m t trong nh ng b ph n s n xu t chính ở
công ty.
ậ ả ệ ướ ụ ậ ấ ộ ồ ộ B ph n s n xu t ph bao g m: b ph n đi n n ệ c, máy phát đi n, máy móc
ế ị ỗ ợ ộ ậ ả ậ ấ ộ thi t b ,... đóng vai trò h tr b ph n s n xu t chính. Hai b ph n này luôn h tr ỗ ợ
ế ể ậ ộ ộ ượ ẫ l n nhau nên không th thi u m t trong hai b ph n này đ c.
ơ ấ ổ ứ ủ ệ 1.5 C c u t ch c c a doanh nghi p
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ệ 1.5.1 S đ c c u t ch c c a doanh nghi p
ộ ổ ứ ủ ề ệ ủ ố ị B máy t ch c c a công ty do Giám đ c quy đ nh theo đi u l c a công ty,
ế ấ ẹ ả ả ả ọ ọ ộ ượ ắ đ ạ c s p x p r t khoa h c, đ m b o g n nh , có kh năng bao quát toàn b ho t
ạ ộ ả ượ ệ ả ấ ể ệ ơ ồ ộ đ ng s n xu t kinh doanh và ho t đ ng có hi u qu đ c th hi n qua s đ sau:
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ
Hình 1.5 S đ c c u t
ch c c a công ty
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 7 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ụ ơ ả ủ ộ ậ ứ ệ ả 1.5.2 Ch c năng, nhi m v c b n c a các b ph n qu n lý
ổ ườ ộ ề ạ ộ ủ ệ ị T ng giám đ c: ố Là ng i ch u trách nhi m toàn b v ho t đ ng c a công ty nh ư
ệ ổ ứ ể ặ ả ả ả vi c t ch c tri n khai và qu n lý các m t công tác trong công ty, qu n lý tài s n và con
ườ ủ ệ ạ ướ ậ ủ ờ ố ng i c a công ty, là đ i di n tr ồ c pháp lu t c a công ty. Đ ng th i giám đ c còn có
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 8 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ị ươ ệ ơ ấ ổ ứ ế ả ộ ộ ố ụ ế nhi m v ki n ngh ph ng án b trí c c u t ch c, quy ch qu n lý n i b công ty,
ươ ưở ụ ấ ố ớ ả ế ị quy t đ nh l ng, th ng và các kho n ph c p đ i v i công nhân viên trong công ty.
ườ ượ ủ ệ ề ướ ổ Phó giám đ c: ố Là ng ị c y quy n và ch u trách nhi m tr i đ ố c t ng giám đ c
ấ ế ạ ế ạ ự ả ự ề ề ả ằ ấ đi u hành v lĩnh v c s n xu t, xây d ng các k ho ch s n xu t, k ho ch nh m hoàn
ế ộ ố ướ ẫ ả ố ợ ỉ ạ ấ thành ti n đ giao hàng, theo dõi, đôn đ c, h ữ ng d n s n xu t, ch đ o ph i h p gi a
ậ ệ ể ả ứ ả các phòng ban liên quan đ đ m b o cung ng các nguyên v t li u và các trang thi ế ị t b ,
ụ ụ ả ậ ấ ỹ k thu t ph c v s n xu t.
ợ ỡ ổ ự ệ ệ Tr lý TGĐ: Là ng ườ ư ấ i t ố v n, giúp đ t ng giám đ c th c hi n công vi c hàng
ngày.
ế ứ ế ầ ưở ỉ ạ ự ự ế Phòng k toán : Đ ng đ u là k toán tr ấ ng tr c ti p ch đ o theo s phân c p
ụ ổ ứ ụ ệ ế ệ ề ạ nhi m v và quy n h n, có nhi m v t ằ ch c và công tác k toán trong công ty nh m
ờ ầ ủ ụ ụ ả ị ộ ộ ấ ị ữ cung c p thông tin k p th i, đ y đ và chính xác ph c v qu n tr n i b và cho nh ng
ườ ạ ộ ấ ủ ệ ả ả ng i quan tâm khác, theo dõi tình hình s n xu t c a nhà máy, hi u qu ho t đ ng và
ạ ộ ụ ớ ướ ể ặ tình hình ho t đ ng nghĩa v v i ngân hàng nhà n ữ c. Ki m tra và ngăn ch n nh ng
ệ ự ề ế ạ ị hành vi vi ph m quy đ nh v tài chính k toán đang có hi u l c.
ệ ị ổ ứ ố Phòng hành chính nhân sự: Ch u trách nhi m t ề ự ch c và nhân s , giám đ c đi u
ợ ớ ừ ử ụ ừ ự ả ả ộ hành và s d ng lao đ ng phù h p v i t ng kh năng theo t ng lĩnh v c. Qu n lý theo
ử ụ ệ ả ả ộ ộ ố ượ s l ng lao đ ng, ngày công lao đ ng và vi c qu n lý s d ng, qu n lý ti n l ề ươ ng
ổ ứ ậ ươ ậ ạ trong công ty, t ch c đào t o, nâng b c công nhân và theo dõi nâng b c l ng hàng năm
ể ả ộ ườ ộ cho cán b công nhân viên, đóng b o hi m cho ng i lao đ ng.
ứ ầ ưở ế ệ Phòng kinh doanh: Đ ng đ u là tr ng phòng, có trách nhi m tìm ki m th tr ị ườ ng,
ậ ơ ủ ử ế ế tìm ki m khách hàng, ti p nh n đ n hàng c a khách hàng và x lý các thông tin tr l ả ờ i
ỗ ứ ệ ặ ượ ơ ặ khách hàng, xem xét l i do đâu ho c doanh nghi p có đáp ng đ ủ c đ n đ t hàng c a
ợ ồ ế ặ ớ ớ khách hàng hay không, sau đó m i đi đ n ký h p đ ng ho c thông báo v i khách hàng v ề
ầ ỏ các yêu c u mà khách hàng đòi h i.
ố ả ậ ế ạ ấ ự ứ ề ả Phòng đi u ph i s n xu t ậ ấ : Có ch c năng l p k ho ch s n xu t, d trù nguyên v t
ệ ả ủ ể ấ ặ ơ ố li u s n xu t cho đ n đ t hàng c a phòng kinh doanh chuy n sang. Giám sát, đôn đ c
ớ ế ộ ấ ả ả ả quy trình s n xu t đ m b o hàng hóa ra kho đúng v i ti n đ giao hàng cho khách hàng.
ấ ượ ự ệ ể ậ ệ ậ Phòng KCS: Th c hi n ki m tra ch t l ấ ng nguyên v t li u nh p vào và ch t
ủ ả ẩ ừ ấ ế ả ượ l ng c a s n ph m t khi s n xu t đ n khi giao hàng.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 9 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ạ Ộ
Ầ
PH N 2: PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH
Ủ
Ệ
C A DOANH NGHI P
ẩ ụ ả 2.1 Phân tích tình hình tiêu th s n ph m và công tác marketing
ẩ ủ ụ ả ữ ệ ầ 2.1.1 Tình hình tiêu th s n ph m c a doanh nghi p trong nh ng năm g n đây
ệ ầ ậ ổ ỹ ệ ủ ế ấ Công ty c ph n k thu t và công nghi p Vi t Nam ch y u là cung c p các
ề ẩ ả ư ề ế ả ẩ ầ ả s n ph m v băng t ộ ả i, băng chuy n, các s n ph m này chi m g n nh toàn b s n
ụ ể ụ ủ ướ ụ ả ượ l ng tiêu th c a công ty. D i đây là b ng phân tích c th tình hình tiêu th các
ủ ầ ẩ ả s n ph m c a công ty qua 2 năm g n đây 2011, 2012:
ụ ả
ẩ
ả
ẩ
ả
B ng 2.1 Tình hình tiêu th s n ph m theo nhóm s n ph m
ơ ỷ ồ ị Đ n v tính: t đ ng
Năm
So sánh 2012 v iớ 2011 2011 2012 ẩ ả Tên s n ph m
Doanh thu Doanh thu M cứ tăng T lỷ ệ tăng (%) Tỷ tr ngọ Tỷ tr ngọ
2.81 2.73 0.2 0.24 38.76 54.06 11.63 11.06 37.57 26.17 8.91 11.24 7.25 5.05 1.72 2.17 10.06 7.78 1.52 1.93 iả Băng t Băng chuy nề ẩ Xe đ y hàng Con lăn
37.91 29.31 5.73 7.27 13.8 3.68 Bàn thao tác 1.46 7.56 2.08 142.46 7
ả ẩ S n ph m 1.65 8.55 1.57 5.91 0.08 4.85 khác
ồ
ế (Ngu n: Phòng k toán năm 2012)
T ngổ 19.3 100 26.54 100 7.24 207.74
ủ ậ ả ấ ệ Nh n xét: Qua b ng trên ta th y năm 2012 doanh thu c a công ty tăng lên khá rõ r t,
ỷ ồ ủ ặ ớ ả tăng 7,24 t đ ng so v i năm 2011 do doanh thu c a m t hàng băng t i, băng
ề ặ ẩ chuy n và bàn thao tác tăng lên. Tuy nhiên, m t hàng xe đ y hàng, con lăn và các
ấ ướ ề ấ ẩ ả ố ả s n ph m khác doanh thu gi m xu ng. Đi u này cho th y khi đ t n c càng phát
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 10 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ề ệ ể ẩ ầ ả ầ tri n thì nhu c u v các s n ph m công nghi p ngày càng cao. Do đó, công ty c n
ử ụ ữ ự ế ầ ơ ả phát huy h n n a và tích c c tìm ki m các khách hàng có nhu c u s d ng s n
ẩ ủ ph m c a công ty.
ự ị
ẩ
ả
ụ ả B ng 2.2 Tình hình tiêu th s n ph m theo khu v c đ a lý
ỷ ồ ơ ị Đ n v tính: T đ ng
Năm ớ So sánh 2012 v i 2011 2011 2012 Khu v cự ỷ ệ Doanh Tỷ Doanh Tỷ T l tăng ứ M c tăng thu thu (%)
ắ
Hà N iộ B c Ninh Ngh Anệ KV khác
ồ
ế (Ngu n: Phòng k toán năm 2012)
T ngổ 6.58 4.5 2.41 5.81 19.3 tr ngọ 34.09 23.32 12.49 30.1 100 9.2 7.1 2.2 8.04 26.54 tr ngọ 34.67 26.75 8.29 30.29 100.00 2.62 2.6 0.21 2.23 7.24 39.82 57.78 8.71 38.38 127.27
ự ị ủ ậ ụ Nh n xét: Nhìn chung tình hình tiêu th hàng hóa theo khu v c đ a lý c a công
ươ ố ố ự ả ty qua các năm tăng t ng đ i t ệ t. Tuy nhiên, khu v c Ngh An có gi m đi đôi chút,
ở ự ướ ứ ỏ thay vào đó là các khu v c khác có xu h ng tăng lên ch ng t ậ công ty t p trung
ủ ế ở ộ ự ế ề ắ ộ ch y u vào khu v c Hà N i, B c Ninh và đang ti n hành m r ng ra nhi u khu
ả ướ ự v c khác trên c n c.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 11 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ị ườ ẩ ả 2.1.2 Chính sách s n ph m – th tr ng
ề ả ủ ể ặ ẩ Đ c đi m v s n ph m c a công ty:
ố ệ ố ủ ế ả ấ ả ề Công ty ch y u s n xu t và phân ph i h th ng băng t i, băng chuy n ph c v ụ ụ
ộ ệ ố ượ ử ụ ề c s d ng nhi u trong các nhà máy, c ơ công nghi p.ệ Đây là m t h th ng đang đ
ế ứ ệ ệ ờ ộ ấ ở ả s s n xu t giúp ti ả t ki m s c lao đ ng, nhân công, th i gian và tăng hi u qu rõ
ấ ả ệ r t trong s n xu t kinh doanh.
ủ ả ề Công d ng c a băng t ụ i, băng chuy n:
ệ ố ả ề ế ị ể ả ế H th ng băng t i, băng chuy n là thi t b chuy n t i có tính kinh t ấ cao nh t
ấ ớ ứ ụ ệ ể ả ậ ậ ọ trong ng d ng v n chuy n hàng hóa, nguyên v t li u trong s n xu t v i m i
ả kho ng cách.
Các lo i băng t
ạ ả ề i, băng chuy n:
Tên s nả ể ả ẩ ặ STT Ký hi uệ SP Đ c đi m s n ph m ph mẩ
ặ ả ằ M t băng t i làm b ng cao su dùng trong các ả Băng t i cao ư ả 1 BT01LCS nhà máy khai thác khoáng s n nh than, đá, su ặ
ạ
ả ượ ứ
ụ
ấ
ạ g ch, qu ng, ... Là lo i băng t
ệ c ng d ng r t hi u
i đ
ả
ượ
qu trong các nhà máy bia, r
u, n
ướ c
ả 2 Băng t i xích BT01LXV
ả
ẩ
gi
ự i khát, th c ph m...
ả ạ Băng t i con Là lo i băng t ả ượ i đ ể ể ậ c dùng đ v n chuy n BT01LCL 3 lăn
ụ ụ
ả
hàng hóa, kho bãi, thùng carton,... Là băng t
ấ i ả ph c v các nhà máy s n xu t
Băng t i ả
ệ ử ệ
ư
ệ
BT01LCU 4
công nghi p nh : đi n t
, d t may, bánh
PVC, PU
ể ậ ề ạ
ẹ k o, giày dép... ể Là lo i băng chuy n dùng đ v n chuy n
Băng chuy n ề ụ ả BC02XCN ấ hàng hóa chuyên d ng trong ngành s n xu t 5 công nghi pệ
ể ề ờ ồ công nghi p.ệ ể ậ Băng chuy n ề ạ BC02XNT Dùng đ v n chuy n đ ng th i nhi u lo i 6
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 12 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ộ hàng hóa khác nhau trong cùng m t dây ề ầ nhi u t ng i.
ằ ấ ệ c làm b ng ch t li u nhôm cũng ề ả chuy n t ề ặ ượ B m t đ Băng chuy n ề ề ả ể 7 BT02XBN dùng đ chuy n t i hàng hóa trong các nhà ằ b ng nhôm
ấ ế máy ch xu t. ề ượ ả ấ ả ủ ả ẩ ề ấ T t c các s n ph m c a công ty đ u đ c s n xu t trên dây chuy n công ngh ệ
ấ ượ ệ ố ấ ượ ể ẹ ạ hi n đ i, ch t l ng t t, ki u dáng đ p, r t đ ệ c các nhà máy, các khu công nghi p
ư a thích.
ị ườ ụ ủ Th tr ng m c tiêu c a công ty:
ớ ủ ụ ở ờ Trong th i gian t i, m c tiêu c a INTECH VIET NAM là m thêm 1 chi nhánh ở
ị ườ ự ụ ẽ ế ệ khu v c phía Nam nên th tr ấ ng m c tiêu s là các khu công nghi p, khu ch xu t
ở ị ườ ự ề ươ ề ở ệ ạ ố khu v c Mi n Nam. Đây là th tr ng t ng đ i phát tri n hi n t i và t ươ ng
lai.
2.1.3 Chính sách giá
ạ ộ ấ ả ọ Chính sách giá đóng vai trò quan tr ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh,
ả ưở ế ị ủ ủ nh h ng t ớ ố ượ i s l ng hàng hóa bán ra c a công ty và quy t đ nh mua c a khách
ể ư ế ố ứ ề ả ộ ợ hàng. Đ đ a ra m t m c giá h p lý, công ty ph i xem xét nhi u y u t khác nhau
ụ ả ư ẩ ả ấ ợ ứ ư ậ nh chi phí s n xu t và tiêu th s n ph m, l ộ ố i nhu n mong mu n, m c a chu ng
ườ ị ườ ứ ể ờ ủ ủ c a ng i tiêu dùng, th i đi m bán và m c giá trên th tr ủ ạ ố ng c a đ i th c nh
tranh.
ụ ủ ư ả ấ ạ ằ C nh tranh b ng giá là công c c a công ty nh ng không ph i vì giá th p mà
ấ ượ ế ủ ẩ ả ả ẩ công ty không quan tâm đ n ch t l ng s n ph m. Các s n ph m c a công ty có
ươ ị ườ ẩ ạ ấ ố ơ ớ giá t ả ng đ i th p h n so v i các s n ph m cùng lo i trên th tr ấ ng mà ch t
ộ ố ả ướ ả ơ ượ l ẩ ng không thua kém, đôi khi còn cao h n. D i đây là b ng giá m t s s n ph m
ủ c a công ty:
ộ ố ả
ủ
ẩ
ả
B ng 2.3 Giá m t s s n ph m chính c a công ty
ơ ồ ị Đ n v tính: đ ng
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 13 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ẩ ả ả Tên s n ph m Giá bán 1 s n ph m
ẩ
ồ
ế (Ngu n: Phòng k toán năm 2012)
STT 1 2 3 4 5 6 7 iả Băng t Băng chuy nề Con lăn Bàn thao tác ẩ Xe đ y hàng ể ả Giá đ s n ph m ố ớ Bàn kh p n i ẩ 162.000.000 176.000.000 1.600.000 5.900.000 16.000.000 3.800.000 1.900.000
2.1.4 Chính sách phân ph iố
ố ớ ặ ả ề ướ ế ầ ơ Đ i v i m t hàng băng t i, băng chuy n này, tr ặ ả c h t c n ph i có đ n đ t
ư ơ ồ ạ ồ ơ ố ử ụ hàng. Khi đã có đ n hàng r i, công ty s d ng 2 lo i kênh phân ph i nh s đ sau:
ơ ồ
ụ ủ
Hình 2.1: S đ kênh tiêu th c a công ty
ườ Ng i tiêu Công ty CP kỹ
dùng cu iố ậ thu t và Công ườ Ng i bán cùng ệ nghi p VN
lẻ
ứ ự ế ấ ừ ế ẳ Th nh t, kênh tr c ti p, t ủ công ty đ n th ng tay c a khách hàng luôn. Do
ụ ặ ố ớ ủ ặ ủ ế m t hàng c a công ty có phân kh i l n nên công ty tiêu th m t hàng này ch y u
ự ế ợ ủ ế ở ậ ả ượ qua kênh tr c ti p, l ằ i nhu n n m ch y u kênh này. S n l ế ụ ng tiêu th chi m
70%.
ứ ườ ẻ ẻ Th 2, kênh thông qua ng i bán l ử , đây là các c a hàng bán l ố ớ có doanh s l n
ườ ớ ả ượ ụ ở ặ ho c ng i môi gi i cho công ty. S n l ng tiêu th ử ế kênh này chi m 30%. C a
ặ ườ ớ ẽ ượ ưở ư ứ ớ ồ ừ hàng ho c ng i môi gi i s đ c h ng u đãi v i m c hoa h ng t 2 – 3% giá
ị ả ủ ẩ tr s n ph m c a công ty.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 14 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ể ệ ụ ả ẩ ượ ậ ợ ơ ụ Đ vi c tiêu th s n ph m đ c thu n l ề i h n, Công ty còn áp d ng nhi u
ậ ợ ứ ị ư ạ ậ hình th c giao d ch, thanh toán thu n l ể ệ i nh : bán hàng qua đi n tho i, v n chuy n
ứ ỗ ợ ế ậ ụ ể ậ ơ hàng đ n t n n i, có áp d ng m c h tr chi phí v n chuy n…
ế 2.1.5 Chính sách xúc ti n bán
ườ ể ợ ộ ớ Công ty th ạ ộ ng xuyên tham gia các ho t đ ng h i ch , tri n lãm, gi ệ ả i thi u s n
ổ ứ ươ ủ ế ế ể ấ ẩ ph m, t ch c các ch ng trình l y ý ki n khách hàng. Đi m y u c a công ty so
ủ ạ ả ươ ệ ạ ớ ố v i đ i th c nh tranh là qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng còn
ư ắ ẩ ả ả ế ấ ạ r t h n ch , ch a gây đ ượ ấ ượ c n t ng sâu s c. Công ty qu ng cáo s n ph m ch ủ
ạ ạ ờ ơ ướ ề ả ế ở y u trên m ng, qua t p chí, t r i, báo, truy n hình. D i đây là b ng chi phí
ủ ả ạ ộ hàng năm dành cho các ho t đ ng qu ng cáo c a công ty:
ạ ộ
ả
ả
B ng 2.4 Chi phí cho ho t đ ng qu ng cáo
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
Ạ LO I HÌNH CHI PHÍ NĂM CHI PHÍ NĂM CHÊNH L CHỆ STT Ả QU NG CÁO 2011 2012 (2012/2011)
ạ Báo, t p chí 150.000.000 167.000.000 17.000.000 1
ạ 2 M ng internet 50.000.000 57.000.000 7.000.000
T r iờ ơ 70.000.000 85.000.000 15.000.000 3
ồ
ế (Ngu n: Phòng k toán năm 2012)
ề Truy n hình 180.000.000 200.000.000 20.000.000 4
ậ ươ ệ ẩ ả ả Nh n xét: Nhìn chung, chi phí cho các ph ủ ng ti n qu ng cáo s n ph m c a
ề ề ả ư ự ế ề ộ công ty đ u tăng lên do n n kinh t ế ị ườ th tr ng có s bi n đ ng v giá c nh ng qua
ấ ượ ằ ề ả ả ấ ả b ng trên ta th y đ ệ c r ng công ty qu ng cáo có hi u qu nh t là trên truy n hình
ạ ộ ề ạ ơ và trên báo, t p chí do đó chi phí dành cho 2 ho t đ ng này năm 2012 tăng nhi u h n
ớ so v i năm 2011.
ủ ệ ậ 2.1.6 Công tác thu th p thông tin marketing c a doanh nghi p
ườ ị ườ ổ ộ Khi môi tr ng kinh doanh đang thay đ i nhanh chóng và th tr ơ ng r ng h n,
ế ị ỉ ự ủ ự ể ầ ữ công ty không th ra quy t đ nh ch d a trên tr c giác c a mình mà c n có nh ng
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 15 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ầ ế ậ ộ thông tin c n thi t m t cách chính xác và nhanh chóng. Vì v y, INTECH VIET
ề ộ ộ ầ ậ ầ ả NAM cũng c n ph i thu th p thông tin v n i b công ty, nhu c u khách hàng, các
ủ ạ ườ ố đ i th c nh tranh và môi tr ng vĩ mô.
ộ ộ Thông tin n i b :
ố ượ ơ ố ượ ừ ơ ặ + Các đ n đ t hàng (s l ơ ng đ n, s l ị ng hàng trên t ng đ n v )
ị ườ ố ờ + Doanh s bán hàng theo th tr ng, theo th i gian
ượ + L ồ ng t n kho
ề ặ + Dòng ti n m t
ả ả + Kho n ph i thu
ể ặ ả ẩ + Đ c đi m s n ph m,…
ậ ừ ệ ố ệ ố ữ ổ Nh ng thông tin này công ty thu th p t ế h th ng s sách k toán, h th ng báo
ố ủ ự ố ữ ạ ớ cáo bán hàng qua s n i m ng gi a nhà máy, phòng ban v i ban giám đ c c a công
ty.
Thông tin th
ườ ề ng ngày v bên ngoài:
ả ứ ầ + Khách hàng (nhu c u, ph n ng,…)
ướ ủ ạ ủ ể ẩ ả ớ ớ ố + Các b c phát tri n c a đ i th c nh tranh (s n ph m m i, giá bán m i, m ở
ể ớ đi m bán m i,…)
ủ ế ườ ế ớ ị ộ + Các bi n đ ng c a môi tr ng vĩ mô (các quy đ nh pháp lý m i, các ti n b ộ
ệ công ngh ,…)
ữ ữ ự ế ệ ấ ổ ố ạ + Nh ng thay đ i liên quan đ n các kênh phân ph i (s xu t hi n nh ng lo i
ẻ ớ ỉ hình bán s và bán l m i,….)
ữ ổ + Nh ng thay đ i khác.
ể ậ ượ ữ ươ Đ thu th p đ c nh ng thông tin này, công ty đã theo dõi qua các ph ệ ng ti n
ữ ề ặ ả ạ ộ ỡ thông tin đ i chúng (internet, truy n hình, báo chí,…), nh ng cu c g p g , kh o sát
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 16 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ậ và qua các nhân viên bán hàng. Ngoài ra công ty còn thu th p thông tin qua các nhà
ữ ạ ố ườ ẻ ớ ườ trung gian (nh ng nhà phân ph i, đ i lý, ng i bán l , môi gi ữ i); nh ng ng i là c ổ
ớ ủ ố ủ ố ủ ạ ủ ạ đông c a đ i th c nh tranh; các nhân viên cũ và m i c a đ i th c nh tranh và mua
ừ ữ ụ ệ ị thông tin t nh ng công ty d ch v thông tin marketing chuyên nghi p.
ộ ố ố ủ ạ ủ ệ 2.1.7 M t s đ i th c nh tranh c a doanh nghi p
ố ớ ấ ỳ ở ộ ị ườ ế ố Đ i v i b t k công ty nào, n u mu n m r ng th tr ụ ng tiêu th thì ngoài
ự ố ủ ề ườ ị ườ ạ ệ ti m l c v n có c a mình, môi tr ng c nh tranh trên th tr ặ ng, đ c bi ố t là các đ i
ủ ạ ế ố ữ ớ ả ưở ế ự th c nh tranh l n luôn là nh ng y u t ọ quan tr ng nh h ạ ng đ n s thành b i
ớ ủ ạ ộ ủ ạ ướ ộ ố ố ủ c a ho t đ ng này. D i đây là m t s đ i th c nh tranh l n c a công ty:
ả 1. Công ty TNHH SX – TM băng t i Trung Thành Phát
ả ự 2. Công ty TNHH SX TMDV băng t i Tr c Quan
ầ ả ứ ổ ấ 3. Công ty c ph n s n xu t và cung ng Ecotech Vina
ủ ạ ữ ủ ư ả ặ ố M c dù đây là nh ng đ i th c nh tranh c a công ty nh ng không ph i lúc nào
ế ự ữ ể ể ọ ạ ể ủ ọ h cũng có th đe d a đ n s phát tri n c a công ty. Sau đây là nh ng đi m m nh
ế ủ ố ủ ạ ể và đi m y u c a đ i th c nh tranh:
(cid:0) ể ạ Đi m m nh:
ữ ề ươ ị ườ ệ Đây đ u là nh ng công ty đã có uy tín, th ng hi u trên th tr ng.
ướ ố ủ ộ ơ i phân ph i c a các công ty này r ng h n ạ M ng l
(cid:0) ể ế Đi m y u:
ả ấ ả ề ụ ợ ậ Do giá c ngày càng cao và t t c đ u vì m c tiêu l i nhu n nên các công ty này
ấ ượ ệ ậ ồ ấ ượ ầ đã nh p ngu n nguyên li u có ch t l ng kém nên ch t l ủ ả ng đ u ra c a s n
ấ ầ ể ẫ ủ ề ế ẩ ả ph m gi m đi đáng k d n đ n m t d n ni m tin c a khách hàng.
ạ ượ ư ế ẩ ả ả ọ Các công ty này còn ch a chú tr ng đ n khâu qu ng cáo s n ph m, đ t đ c ít các
ườ ư ề ẩ ườ ự ự ư ế ẩ tiêu chu n đo l ng nh tiêu chu n v môi tr ng nên ch a th c s chi m đ ượ c
ủ ề ni m tin c a khách hàng.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 17 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ậ ề ụ ủ ệ 2.1.8 Nh n xét v tình hình tiêu th và công tác marketing c a doanh nghi p
ụ ủ ề ữ Nhìn chung tình hình tiêu th c a công ty qua các năm tăng đ u trong nh ng
ầ ẫ ọ ớ năm g n đây. Công ty v n luôn chú tr ng t ụ i tình hình tiêu th hàng hóa trong n ướ c,
ể ẩ ố ắ ạ ượ ị ườ ụ luôn c g ng đ đ y m nh l ng hàng hóa tiêu th mà th tr ư ẫ ng này v n ch a
khai thác h t.ế
ữ ể ả ộ ộ Đi m m nh ạ : Công ty có đ i ngũ cán b công nhân viên qu n lý v ng vàng, giàu
ố ệ ự ế ệ ệ ổ ứ ấ kinh nghi m. Qua s li u th c t thu đ ượ ở c Công ty ta th y vi c t ộ ch c lao đ ng
ệ ả ề ạ ộ ấ ả ủ c a Công ty đ t trình đ chuyên môn hoá cao, dây chuy n công ngh s n xu t s n
ơ ớ ẩ ự ệ ế ắ ả ấ ố ph m có tính c gi i hoá. Vi c b trí s p x p nhân l c khâu s n xu t trong dây
ề ợ chuy n h p lý.
ủ ươ ố ổ ệ ả ị Tình hình tài chính c a Công ty t ơ ấ ng đ i n đ nh và có d u hi u kh quan h n
ữ ủ ế ệ ấ trong nh ng năm ti p theo. Doanh thu hàng năm c a công ty tăng lên rõ r t cho th y
ể ơ công ty ngày càng phát tri n h n.
ấ ả ề ượ ả ủ ề ấ ả ẩ T t c các s n ph m c a công ty đ u đ c s n xu t trên dây chuy n công ngh ệ
ấ ượ ệ ố ấ ượ ể ẹ ạ hi n đ i, ch t l ng t t, ki u dáng đ p, r t đ ệ c các nhà máy, các khu công nghi p
ư a thích.
ấ ố ắ ữ ể ặ Đi m y u ế : Trong nh ng năm qua m c dù đã r t c g ng trong công tác h tr ỗ ợ
ụ ặ ệ ệ ằ ẩ ạ tiêu th đ c bi ụ ả t là các bi n pháp marketing nh m đ y m nh công tác tiêu th s n
ẩ ở ả ạ ạ ộ ư ề ế ph m ế công ty song k t qu mang l i ch a nhi u, ho t đ ng nhìn chung còn y u.
ừ ề ế ậ ả ả V qu ng cáo s n ph m: ạ ộ ẩ T khi thành l p đ n nay, công ty ít có các ho t đ ng
ả ả ẩ ươ ệ ạ ậ qu ng cáo s n ph m trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Vì v y các thông tin
ả ẩ ươ ệ ế ạ ề ặ v đ c tính s n ph m trên các ph ng ti n thông tin còn h n ch , khách hàng ít
ế ế ả ủ bi ẩ t đ n s n ph m c a công ty.
ề ị ườ ế ề ị ườ ụ ạ V th tr ng tiêu th : Công ty còn h n ch v th tr ụ ủ ng tiêu th c a mình,
ỏ ở ư ỉ ề ch a có thêm nhi u chi nhánh nh ể các t nh thành khác đ khách hàng trên c n ả ướ c
ế ế ả ủ bi ẩ t đ n s n ph m c a công ty.
ươ ư ạ ệ ế ạ ả ắ Các ph ng ti n qu ng cáo còn h n ch , ch a t o đ ượ ấ ượ c n t ng sâu s c cho
ạ ộ ấ khách hàng, chi phí dành cho ho t đ ng này còn th p.
ề ươ ộ 2.2 Phân tích công tác lao đ ng, ti n l ng
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 18 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ơ ấ ủ ộ ệ 2.2.1 C c u lao đ ng c a doanh nghi p
ủ ả ậ ớ ạ ề ộ ọ ấ ồ Lao đ ng có vai trò quan tr ng, là ngu n ti m năng l n t o ra c a c i v t ch t.
ế ố ế ậ ế ố ượ ề ậ ỉ ơ ầ ộ Do v y, khi nói đ n y u t lao đ ng không ch đ n thu n đ c p đ n s l ng và
ấ ượ ả ệ ể ế ắ ả ọ ộ ố ch t l ạ ng mà còn c vi c tuy n ch n, đào t o lao đ ng, b trí s p x p, qu n lý và
ể ạ ứ ạ ệ ề ả ớ ộ ử ụ s d ng lao đ ng đ đem l ấ i hi u qu cao đó m i là v n đ ph c t p. Là công ty
ấ ả ủ ế ế ậ ẩ ỹ ỷ ọ ộ ả s n xu t s n ph m nên ch y u đ i ngũ công nhân k thu t chi m t tr ng cao
ấ ượ ố ộ ổ ộ ượ ể ệ ả trong t ng s lao đ ng. Ch t l ng lao đ ng đ c th hi n qua b ng sau:
ơ ấ ộ
ế
ả
ả
ấ
ả
B ng 2.5.a C c u đ i ngũ Qu n lý s n xu t gián ti p
Ớ TRÌNH ĐỘ GI I TÍNH
STT PHÒNG BAN SỐ NGƯỢ L ĐH CĐ/TC PT Nam Nữ Trên ĐH
1 Ban Giám đ cố 3 1 2 2 1
2 Phòng HC NS 4 1 2 1 1 3
ệ ổ ả T b o v 3 3 3
Nhà b pế 5 2 3 2 3
3 Phòng V t tậ ư 2 1 1 2
ố 4 2 1 1 2 ề Phòng Đi u ph i ấ ả s n xu t
ế 5 Phòng K toán 5 5 5
6 Phòng KCS 2 2 1 1
7 Phòng Kinh doanh 3 1 2 1 2
3 3 2 1
8 3 2 1 3
ồ
(Ngu n: Phòng HC – NS năm 2012)
ế ậ ộ B ph n k ho chạ ậ ộ B ph n chăm sóc khách hàng ộ ậ ả i Đ i xe v n t ổ ộ T ng c ng ỷ ệ (%) T l 2 37 100 3 8 20 54 2 8 22 6 16 2 18 49 19 51
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 19 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ấ ự ế
ơ ấ ộ
ả
ả
B ng 2.5.b C c u đ i ngũ S n xu t tr c ti p
Ậ Ợ Ớ B C TH GI I TÍNH SỐ STT Ộ Ậ B PH N PT Nam Nữ 5 6 7 3 4 L NGƯỢ
ưở 1 X ng gia công 25 15 1 15 3 2 4 10
1 ưở ậ ộ 2 X ng đ t, d p 35 9 3 25 4 5 10
ưở 3 X ng hàn 15 6 2 2 7 4 5 8
ưở 4 ơ X ng S n 35 6 2 5 35 5 12 5
ạ ệ ưở 5 50 X ng m đi n 10 15 5 7 25 5 8 25
ưở ắ 6 X ng l p ráp 20 5 2 1 9 4 19
4 ổ ộ 72 T ng c ng 180 33 22 56 15 14 108
ồ
(Ngu n: Phòng HC – NS năm 2012)
0 2 ỷ ệ 41 T l (%) 100 18 12 31 9 8 60 2
ủ ể ậ ổ ố ộ ờ Nh n xét: T ng s lao đ ng c a INTECH VIET NAM th i đi m này là 217
ườ ế ậ ộ ườ ố ả ế ng i, trong đó b ph n gián ti p là 37 ng ấ i, chi m 17,05%, còn kh i s n xu t
ự ế ươ ỷ ệ ữ ế ớ ổ tr c ti p là 180 ng ườ ươ i, t ng đ ng v i 82,95%. T l n chi m 41,94% t ng s ố
ế ộ ổ ố ộ lao đ ng, nam chi m 58,06% t ng s lao đ ng.
ủ ủ ệ ệ ặ ố ộ ổ Do đ c thù c a ngành, c a công vi c mà hi n nay s lao đ ng ph thông trong
ươ ố ỷ ệ ầ ằ ớ ợ INTECH VIET NAM t ng đ i cao (t g n b ng v i th có chuyên môn cao), l
ư ươ ầ ủ ữ ệ ệ ỏ nh ng trong t ng lai, khi nhu c u c a công vi c đòi h i nh ng công vi c có hàm
ể ơ ế ấ ạ ậ ấ ỹ ượ l ụ ng k thu t, ch t xám cao thì Công ty r t có th r i vào tình tr ng thi u h t
ự ồ ngu n nhân l c.
ộ ị ứ 2.2.2 Đ nh m c lao đ ng
ứ ứ ứ ộ ộ ộ ị ị Đ nh m c lao đ ng là quá trình đi xác đ nh m c lao đ ng. M c lao đ ng là
ấ ượ ộ ợ ộ ả ế ạ ể ẩ ị ượ l ng lao đ ng h p lý nh t đ c quy đ nh đ ch t o ra m t s n ph m hay hoàn
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 20 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ấ ị ấ ượ ệ ẩ ộ ề thành m t công vi c nh t đ nh đúng tiêu chu n và ch t l ng trong các đi u ki n t ệ ổ
ứ ậ ỹ ế ộ ị ch c – k thu t – tâm sinh lý – kinh t và xã h i xác đ nh.
ứ ả ượ ứ ụ ệ ạ Hi n nay công ty đang áp d ng các lo i m c đó là m c s n l ứ ng, m c biên
ứ ế ờ ch , m c th i gian.
ứ ượ ể ườ ụ ả ờ ộ ờ M c th i gian đ c áp d ng cho lao đ ng qu n lý (th i gian đ ng ộ i lao đ ng
ệ ủ ủ ừ ơ ị ươ hoàn thành công vi c c a mình). Đ n v tính là công c a t ng tháng mà tính l ng.
ứ ả ượ ượ ấ ươ ụ ả M c s n l ng đang đ c áp d ng cho công nhân s n xu t, l ủ ng c a công
ẽ ụ ủ ả ộ ẩ nhân s ph thu c vào s n ph m c a mình làm ra là bao nhiêu.
ệ ạ ả ươ ụ ứ ố ớ Hi n t i, công ty áp d ng hình th c tr l ả ữ ng này đ i v i nh ng công nhân s n
ấ ở ưở ắ ưở ỗ ơ ỗ xu t phân x ng c t phôi và phân x ng s n. Bình quân m i ngày, m i công
ả ả ấ ượ ầ ơ ượ ẩ ả ẩ nhân c n ph i s n xu t đ c 130 s n ph m phôi và s n đ ả c 100 s n ph m.
M c biên ch đ
ế ượ ứ ệ ậ ụ ế ị ủ c áp d ng cho công vi c v n hành máy móc thi t b c a công
ề ả ấ ty trong dây chuy n s n xu t.
ử ụ ờ ộ 2.2.3 Tình hình s d ng th i gian lao đ ng
ệ ườ ệ ả ộ ờ Trong quá trình làm vi c, ng i lao đ ng ph i hao phí th i gian. Vi c nghiên
ử ụ ữ ằ ộ ộ ị ứ c u tình hình s d ng lao đ ng trong quá trình lao đ ng nh m xác đ nh nh ng hao
ư ờ ộ ờ ệ ờ ờ phí th i gian có ích cũng nh th i gian lãng phí. Th i gian làm vi c là đ th i gian
ệ ượ ườ ườ ệ ờ ị làm vi c đ c giao. Ng i ta th ng xác đ nh th i gian làm vi c trong ngày, trong
ầ tu n, tháng, năm…
ệ ớ ờ ỉ ị V i INTECH VIET NAM, công ty ch quy đ nh th i gian làm vi c là 1 ca/ngày,
ư ệ ờ th i gian làm vi c nh sau:
ệ ừ ế ộ ớ ư ừ ỉ V i lao đ ng gián ti p: làm vi c t 8h00 – 17h15, ngh ăn tr a t ế 12h00 đ n
13h20.
ệ ừ ế ộ ớ ư ừ ỉ ự V i lao đ ng tr c ti p: làm vi c t 7h00 – 17h00, ngh ăn tr a t ế 11h30 đ n
13h30.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 21 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ầ ị 1 năm công ty quy đ nh có 360 ngày, công nhân viên c n làm là 291 ngày, s ố
ạ ỉ ngày còn l i là ngày ngh , trong đó:
9 ngày ngh l ỉ ễ ế , t t
ỉ ị 12 ngày ngh phép theo quy đ nh
ủ ậ 48 ngày ch nh t
ộ ấ 2.2.4 Năng su t lao đ ng
ả
ượ
ụ
ả
ẩ
B ng 2.6: L
ng s n ph m tiêu th năm 2010 – 2012
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ả ượ ế S n l ụ ng tiêu th (chi c) Doanh thu (đ ng)ồ Năm
(Ngu n: Phòng kinh doanh năm 2012)
18.250.000.000 19.300.000.000 26.540.000.000 5.500 6.200 7.700 2010 2011 2012 ồ
ự ế ế ố ề ấ ộ ộ Trên th c t ụ , năng su t lao đ ng ph thu c vào nhi u y u t ư khác nhau, nh ng
ủ ế ị ả ộ ưở ở ạ t ấ i INTECH VIET NAM, năng su t lao đ ng ch y u ch u nh h ế ng b i các y u
ố t sau :
ự ế ủ ề ả ừ ấ ờ ỉ Th i gian ng ng ngh ngoài d ki n c a máy móc, dây chuy n s n xu t…
ệ ủ ỹ ườ ộ K năng, thao tác làm vi c c a ng i lao đ ng.
ể ị ượ ộ ạ ụ ể ể Đ có th xác đ nh đ ấ c năng su t lao đ ng t i công ty, ta có th áp d ng công
th c:ứ
Doanh thu 19.300.000.000
ấ ộ ườ i
ổ ố ộ Năng su t lao đ ng = = = 88.94trđ/ng (2011) T ng s lao đ ng 217
Doanh thu 26.540.000.000
ấ ộ Năng su t lao đ ng = = =
122.3trđ/ng iườ
ố ổ ộ (2012) T ng s lao đ ng 217
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 22 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ư ậ ộ ạ ấ Nh v y, năng su t lao đ ng chung t i công ty năm 2012 đã tăng
ườ ươ ứ 33,36trđ/ng ớ ng ng so v i năm 2011. i t
ể ụ ộ ạ 2.2.5 Công tác tuy n d ng và đào t o lao đ ng
ế ố ườ ế ố ạ ộ ế ị ủ Y u t con ng i luôn là y u t ọ quy t đ nh trong m i ho t đ ng c a công
ế ượ ữ ế ế ề ả ty. Chi n l c đ ra hay đ n đâu và có kh thi đ n đâu đi chăng n a thì lao
ế ố ẫ ộ ấ ạ ế ị ế ố đ ng v n là y u t ự quy t đ nh cu i cùng đ n s thành công hay th t b i trong
công ty.
ệ ố ộ Hi n nay, trong INTECH VIET NAM, s lao đ ng có trình đ s ộ ơ ấ c p
ề ả ưở ấ ớ ả ử ụ ệ ế ế chi m t ỷ ệ l cao, đi u này nh h ng r ộ t l n đ n hi u qu s d ng lao đ ng
ạ ụ ẽ ươ ể t i công ty. Do đó, công ty s áp d ng ph ộ ộ ồ ụ ng pháp tuy n d ng n i b g m
ướ các b ư c nh sau:
ổ ứ ồ ự ế ạ ố ị Phòng t ầ ch c hành chính cân đ i ngu n l c và lên k ho ch xác đ nh nhu c u
ể ụ tuy n d ng
ụ ụ ể ể ệ ầ ộ ị ị Phân tích v trí c n tuy n: tên v trí, lý do, nhi m v c th , trình đ , kinh
nghi mệ
ưở ố Thông báo xu ng các phân x ng
ưở ữ ậ ườ ủ ề ể ệ Phân x ng l p danh sách nh ng ng ọ i đ đi u ki n tham gia tuy n ch n
ổ ứ ẽ ố ừ ườ Phòng t ch c hành chính s b trí theo t ng tr ợ ng h p sau:
ử ườ ữ ả ạ ầ ề ổ ứ ạ + Nh ng công nhân c n ph i đào t o thì g i tr ng d y ngh t ể ch c thi tuy n
ạ ẽ ượ ữ ế ộ ỏ ộ trình đ cho nh ng công nhân đòi h i trình đ cao, n u ai đ t s đ ọ c ch n vào
ộ ầ ế ả ọ ọ ượ ọ h c. Khi h c xong h c viên ph i thi qua m t l n thi, n u qua thì đ ậ c nh n vào
làm.
ườ ể ề ộ ế + N u ng ả i đã có tay ngh , khi vào cũng ph i qua m t vòng thi tuy n tay ngh ề
ặ ế ợ ớ ườ ạ ẽ ượ ạ ạ t i công ty ho c k t h p v i tr ề ế ng d y ngh , n u đ t s đ ể ụ c tuy n d ng.
ườ ế ạ ạ ẽ ượ ả + Trong tr ợ ầ ng h p c n thi t thì đào t o t i công ty kho ng 6 tháng s đ c thi
ạ ẽ ượ ề ế ra ngh , n u đ t s đ ể ụ c tuy n d ng.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 23 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ạ ạ ộ ế ề ạ ạ ộ V đào t o, công ty luôn có k ho ch đào t o l ộ i đ i ngũ cán b lao đ ng
ớ ể ệ ạ ệ ợ ớ ệ ế cũ và m i đ phù h p v i công vi c hi n t i và công ngh tiên ti n.
ươ ồ Ch ạ ng trình đào t o bao g m:
ạ ớ Đào t o công nhân m i
ạ ạ Đào t o l i công nhân cũ
ệ ề ạ ụ Đào t o nâng cao tay ngh , nghi p v
ươ ồ ưỡ ạ ạ ự ượ ả Ngoài ra còn có ch ng trình b i d ng, đào t o l i l c l ộ ng cán b qu n lý,
ư ồ ưỡ ụ ậ ạ ườ ồ ưỡ ệ ỹ k thu t nghi p v nh : b i d ng t i các trung tâm, tr ng; b i d ậ ỹ ng k thu t;
ồ ưỡ ụ ệ ả ậ ộ ỹ ồ ưỡ b i d ọ ng tin h c; b i d ng nâng cao trình đ qu n lý k thu t nghi p v ; đào
ạ ạ t o t ứ i ch c.
ỹ ươ ề ươ ơ ổ 2.2.6 T ng qu l ng và đ n giá ti n l ng
ỹ ươ ổ ỹ ươ ọ ủ ộ T ng qu l ng hay còn g i là qu l ệ ng c a doanh nghi p là toàn b các
ề ươ ả ả ả ụ ụ ệ ệ kho n ti n l ng mà doanh nghi p ph i tr cho nhân viên làm vi c, ph c v cho
ờ ỳ ủ ừ ấ ả quá trình s n xu t kinh doanh trong t ng th i k c a công ty. Hay nói cách khác,
ỹ ươ ộ ề ươ ể ả ủ ấ ả ổ t ng qu l ng là toàn b ti n l ệ ng c a doanh nghi p dùng đ tr cho t t c các
ử ụ ệ ả ạ ộ ộ lo i lao đ ng thu c doanh nghi p qu n lý và s d ng.
ỹ ươ ứ ổ ư ế ạ Công th c tính t ng qu l ng k ho ch nh sau:
ỹ ươ ổ ự ế ủ ầ ồ T ng qu l ng th c t c a INTECH VIET NAM bao g m các thành ph n sau:
ề ươ ấ ộ Ti n l ng năng su t lao đ ng hàng tháng
ụ ấ ả Các kho n ph c p
ả ưở ưở ụ ệ Các kho n th ng thêm: th ng năm, hoàn thành nhi m v …
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 24 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ả ự ụ ả ứ ế ệ ệ ấ ị Căn c vào k t qu th c hi n nhi m v s n xu t kinh doanh, công ty xác đ nh
ỹ ề ươ ồ ổ ự ệ ả ườ ư ộ ngu n t ng qu ti n l ể ng th c hi n đ chi tr cho ng i lao đ ng nh sau:
ng = * + + +
Đ n ơ giá ti n ề ngươ l Doanh thu từ ho t ạ đ ng ộ SXKD Qu ỹ ti n ề ươ l ổ b sung ế (n u có) T ngổ qu ỹ nươ l g th c ự hi nệ Kho n ả ph c pụ ấ ươ l ng & ch ế ộ đ khác ế (n u có) ỹ ề Qu ti n ự ươ ng d l ừ phòng t c ướ năm tr chuy n ể sang
ề ươ ượ ừ ố ơ Trong đó: Đ n giá ti n l ng đ ệ c Giám đ c Công ty duy t theo t ng giai đo n c ạ ụ
ạ ộ ứ ủ ể th căn c vào tình hình ho t đ ng c a công ty.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 25 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ỹ ề ươ
ổ
ả
B ng 2.7 :Tình hình t ng qu ti n l
ng trong công ty
ơ ị ệ Đ n v tính: tri u
đ ngồ
ệ Chênh l ch (%) Năm ỹ ươ ổ T ng qu l ng 2011 2012 2012/2011
ạ
ồ
6.500 9.570 10.500 13.800 161.54 144.20 ế K ho ch ệ ự Th c hi n ế (Ngu n: Phòng k toán năm 2012)
ấ ổ ỹ ươ ả ậ ế ề ạ Nh n xét: Qua b ng ta th y t ng qu l ng k ho ch các năm đ u tăng, năm
ướ ố ượ ề ộ ơ sau cao h n năm tr c. Đi u này là do s l ề ng lao đ ng bình quân hàng năm đ u
ợ ủ ủ ậ ậ tăng và l i nhu n hàng năm c a công ty tăng nên thu nh p bình quân c a công nhân
ượ ổ ơ ị ướ viên đ c ngày càng n đ nh và cao h n năm tr c.
ả ươ 2.2.7 Tình hình tr l ộ ậ ng cho các b ph n và cá nhân
ả ươ ứ Hình th c tr l ố ị ng c đ nh:
ả ươ ố ớ ố ị ứ ụ ả ộ ứ Hình th c tr l ấ ng c đ nh áp d ng đ i v i các ch c danh cán b qu n lý c p
ặ ố ố cao: Giám đ c, Phó giám đ c, các phòng ban trong công ty ho c trong các tr ườ ng
ệ ụ ư ằ ườ ế ị ặ ợ h p đ c bi t nh m thu hút, tr ng d ng ng i tài cho Công ty do HĐQT quy t đ nh.
ứ ố ị ụ ợ Ngoài ra hình th c tr ả ươ l ng c đ nh còn đu c áp d ng trong m t s tr ộ ố ườ ng
ư ả ệ ạ ụ ự ế ệ ệ ợ h p th c hi n các công vi c nh B o v , t p v , nhà b p, nhân viên hành chính
ơ ở ữ ậ ườ ớ ộ ườ ử ụ ộ ả trên c s tho thu n gi a ng i lao đ ng v i ng ả i s d ng lao đ ng và ph i
ế ị ợ ồ ố ộ ượ ụ ể đ c c th trong H p đ ng lao đ ng do Giám đ c công ty quy t đ nh.
Công th c:ứ
L
= + + + Ti nề ăn ca nươ L g th cự lĩnh nươ L g cơ b nả ngươ s nả ph mẩ Phụ c pấ (n uế có) Các kho nả ả ộ ph i n p khác
Trong đó :
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 26 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ươ ệ ố ơ ả ả ụ ấ ứ ụ ơ ả ứ ươ ồ • L ng c b n = H s c b n (g m c ph c p ch c v ) x M c l ơ ả ng c b n
ươ ể ữ ả ầ ặ • L ẩ ng s n ph m có th gi ố nguyên ho c chia thành 2 ph n 60/40 do giám đ c
ế ị công ty quy t đ nh.
ươ ỹ ươ ổ • L ng SP cá nhân = 60% T ng qu l ng SP
ươ ỹ ươ ổ • L ng HTCV cá nhân = 40% x T ng qu l ng SP
ỹ ươ ệ ố ươ ả ẩ ươ ẩ ả • Qu l ổ ng SP = T ng H s l ng s n ph m x l ng s n ph m bình quân
ụ ấ ự ế ứ ề ề ỗ • Ti n ăn ca = M c ph c p ti n ăn ca m i ngày x ngày công đi làm th c t
ủ ụ ế ể ậ ả ị • Các chi phí b o hi m và thu thu nh p cá nhân áp d ng theo quy đ nh c a nhà
c.ướ n
ả ươ ứ Hình th c tr l ng khoán
ả ươ ứ ườ ố ượ ằ ộ ẩ ả Là hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng tính b ng kh i l ng s n ph m đã
ấ ượ ậ ẩ ả ả ỹ ơ ị hoàn thành đ m b o tiêu chu n k thu t, ch t l ề ng đã quy đ nh và đ n giá ti n
ự ụ ứ ế ệ ươ l ả ng tính cho công vi c đó. Hình th c này áp d ng cho công nhân tr c ti p s n
ấ ạ ưở ả xu t t i các x ấ ủ ng s n xu t c a công ty.
ộ ồ ứ ố ươ M c khoán do giám đ c công ty ban hành sau khi thông qua H i đ ng l ng,
ổ ề ươ ụ ể ứ ặ căn c tình hình c th hàng năm ho c khi có thay đ i v l ủ ả ệ ố ng c a c h th ng
ụ ể ư ươ l ng công ty. Tình hình c th nh sau :
ố ờ ố ự ế + S ngày công và s gi làm thêm th c t ;
ệ ố ủ ầ ườ ạ ộ ừ + H s bình b u cho t ng tháng c a cá nhân ng i lao đ ng (phân theo lo i, h s ệ ố
ổ ộ ầ bình b u trong t đ i )
ả ượ ị + Tr giá s n l ng trong tháng
ỹ ươ ổ ả ẩ T ng qu l ng s n ph m
ươ ẩ ả ố L ng s n ph m = * (s ngày công + làm thêm
gi )ờ
ệ ố ươ ổ ộ T ng h s l ầ ng bình b u trong đ i
ề ươ ủ ệ ộ ề ậ 2.2.8 Nh n xét v công tác lao đ ng và ti n l ng c a doanh nghi p
ườ ế ố ư ế INTECH VIET NAM luôn coi con ng i là y u t ọ đ a đ n m i thành công
ệ ạ ươ ứ ể ầ ớ trong hi n t i và t ừ ng lai. Do đó, đ đáp ng yêu c u kinh doanh m i và t ng
ữ ệ ạ ạ ợ ế ạ ườ ướ b ằ c hi n đ i hóa nh m t o ra nh ng l i th c nh tranh, công ty đã th ng xuyên
ể ụ ự ồ ạ vào công tác tuy n d ng, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c.
ớ ầ ư đ u t ễ SVTH: Nguy n Th Th y ể ị ủ 27 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
(cid:0) Ư ể u đi m:
ụ ự ẽ ể ể ạ ặ ắ ắ Công tác tuy n d ng, đào t o và phát tri n nhân l c khá ch t ch , ch c ch n,
ể ọ ườ ệ ấ ộ giúp cho công ty có th ch n đúng ng i, đúng vi c, làm tăng năng su t lao đ ng và
ể ơ công ty ngày càng phát tri n h n.
ộ ừ ạ ọ ế ấ ả ộ ố ả Công ty có đ i ngũ qu n lý – s n xu t gián ti p đa s có trình đ t đ i h c tr ở
ứ ế ể ệ ề ẽ ơ ế ộ lên, nên s có nhi u kinh nghi m và ki n th c chuyên sâu h n, hi u bi t r ng rãi, là
ậ ợ ể ề ữ ể ề ệ đi u ki n thu n l i đ công ty phát tri n b n v ng.
ộ ổ ứ ủ ẹ ượ ắ ế ả ọ B máy t ch c c a công ty g n nh , đ ọ c s p x p khoa h c, có kh năng bao
ạ ộ ủ ấ ả ộ quát toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
Nh ng chính sách ti n l
ề ươ ữ ả ươ ưở ng, tr l ng, khen th ộ ợ ng khá phù h p, giúp đ ng
ữ ự ế ế ờ ộ ộ ị viên, khuy n khích k p th i cũng là nh ng đ ng l c khi n cán b công nhân viên
ấ ắ ệ ạ hoàn thành xu t s c công vi c và đ t thành tích cao.
(cid:0) ượ Nh ể c đi m:
ấ ượ ấ ự ố ả ủ ế ươ ấ ố ỷ ệ ố Ch t l ng c a kh i s n xu t tr c ti p còn t ng đ i th p, t s công nhân l
ề ậ ế ỷ ệ ấ ế ố ộ ổ lành ngh b c 6 – 7 chi m t th p trong khi đó s lao đ ng ph thông chi m t l ỷ
ươ ố ố ộ ọ tr ng t ổ ng đ i cao trong t ng s lao đ ng.
ử ụ ờ ộ ạ ậ ự ư ế Tình hình s d ng th i gian lao đ ng t i công ty ch a th t s rõ ràng, chi ti t
ộ ạ ư ư ấ Năng su t lao đ ng t i công ty ch a cao, làm cho doanh thu có tăng nh ng tăng
ậ ơ h i ch m.
2.3 Phân tích chi phí và giá thành
ủ ệ ạ 2.3.1 Các lo i chi phí c a doanh nghi p
ụ ạ ớ ả V i INTECH VIET NAM, công ty áp d ng cách phân lo i chi phí theo kho n
m c.ụ
ụ ủ ế ố ư ạ ả ồ Phân lo i chi phí theo kho n m c c a công ty bao g m 5 y u t nh sau:
ả ự ế ủ ệ ế ậ ậ ồ ự Chi phí nguyên v t li u tr c ti p: g m giá c th c t ệ c a nguyên v t li u
ậ ệ ụ ụ ẩ chính, nguyên v t li u ph , ph tùng, bán thành ph m,…
ề ươ ự ế ồ ụ ấ ả ươ Chi phí nhân công tr c ti p: g m ti n l ng, các kho n ph c p theo l ng,
ưở ườ ể ế ả ộ ề ti n th ng th ả ng xuyên, b o hi m y t ể , b o hi m xã h i.
Chi phí s n xu t chung: là nh ng chi phí qu n lý chung phát sinh
ữ ả ả ấ ở phân x ưở ng
ưở ậ ệ ụ ả ụ ấ ồ g m: chi phí nhân viên phân x ng, chi phí v t li u, chi phí d ng c s n xu t, chi
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 28 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ố ị ấ ả ế ị ả ấ ị phí kh u hao tài s n c đ nh máy móc thi ụ t b s n xu t, d ch v mua ngoài, chi phí
ề ằ b ng ti n khác,…
Chi phí qu n lý doanh nghi p: là nh ng chi phí qu n lý chung phát sinh
ữ ệ ả ả ở công
ậ ệ ả ả ồ ồ ấ ty, g m chi phí nhân viên qu n lý, v t li u qu n lý, đ dùng văn phòng, chi phí kh u
ố ị ả ế ị ụ ằ ả ị hao tài s n c đ nh máy móc thi ề t b qu n lý, d ch v mua ngoài, chi phí b ng ti n
khác,…
Chi phí bán hàng: chi l
ươ ấ ế ị ề ồ ng bán hàng, hoa h ng, kh u hao thi ử t b , ti n thuê c a
ệ ệ ạ ướ hàng, đi n, đi n tho i, n c,…
ệ ố ổ ế ủ ệ 2.3.2 H th ng s k toán c a doanh nghi p
ổ ế ụ ứ ệ ậ ứ Hi n nay, công ty đang áp d ng hình th c ghi s k toán là Nh t ký ch ng t ừ ,
ư ữ ổ ồ bao g m nh ng s sách nh sau:
ứ ậ ừ Nh t ký ch ng t
ả B ng kê
S cáiổ
ặ ổ ế ẻ ế S ho c th k toán chi ti t
ự
ứ
ổ
ậ
ừ
Hình 2.2: Trình t
ứ ghi s theo hình th c nh t ký ch ng t
ừ ố ứ Ch ng t g c và các
ổ ả b ng phân b
ả ứ ậ ừ ổ B ng kê Nh t ký ch ng t ẻ S , th chi ti ế t
ả ổ S cáiổ B ng t ng
ợ h p chi ti ế t
Báo cáo tài chính
Ghi hàng ngày
ố Ghi cu i tháng
ể ế ố Đ i chi u ki m tra
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 29 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ự ổ ế ư Trình t ghi s k toán nh sau:
ứ ứ ừ ế ượ ấ ố ệ ể (1) Hàng ngày căn c vào các ch ng t k toán đã đ c ki m tra l y s li u ghi
ự ế ứ ậ ừ ặ ả ổ ế tr c ti p vào các Nh t ký – ch ng t ho c b ng kê, s chi ti t có liên quan.
ổ ộ ứ ậ ố ừ ể ố ệ (2) Cu i tháng khóa s , c ng s li u trên các Nh t ký – ch ng t ố , ki m tra, đ i
ế ố ệ ứ ậ ừ ớ ẻ ế ổ ế ả chi u s li u trên các Nh t ký – ch ng t v i các s , th k toán chi ti ổ t, b ng t ng
ế ấ ố ệ ổ ủ ứ ậ ộ ừ ợ h p chi ti t có liên quan và l y s li u t ng c ng c a các Nh t ký – ch ng t ghi
ự ế ổ tr c ti p vào s cái.
ố ớ ứ ừ ẻ ế ế ế ượ Đ i v i các ch ng t ổ liên quan đ n các s , th k toán chi ti t thì đ ự c ghi tr c
ổ ẻ ẻ ế ế ặ ổ ộ ố ế ti p vào các s th có liên quan. Cu i tháng c ng các s ho c th k toán chi ti t và
ẻ ế ứ ổ ế ể ậ ả ổ ợ ế ặ căn c vào s ho c th k toán chi ti t đ l p các b ng t ng h p chi ti ừ t theo t ng
ớ ổ ể ố ế ả tài kho n đ đ i chi u v i s cái.
ế ạ ự ủ ệ 2.3.3 Công tác xây d ng giá thành k ho ch c a doanh nghi p
ế ẩ ả ạ ượ Giá thành k ho ch là giá thành s n ph m đ ơ ở c tính trên c s các chi phí k ế
ả ượ ạ ệ ế ế ạ ạ ỹ ho ch và s n l ậ ng k ho ch. Vi c tính giá thành k ho ch là do phòng k thu t
ổ ứ ự ệ ượ ế ướ ầ ư đ u t và t ế ợ ch c hành chính k t h p th c hi n và đ c ti n hành tr ắ c khi b t
ấ ủ ụ ế ấ ạ ả ấ ầ đ u quá trình s n xu t. Giá thành k ho ch là m c tiêu ph n đ u c a công ty, là căn
ự ế ệ ạ ạ ả ứ ể c đ so sánh, phân tích, đánh giá tình hình th c hi n k ho ch h giá thành s n
ẩ ủ ph m c a công ty.
ươ ộ ơ ị ả ủ ế ạ ẩ ượ Ph ng pháp tính giá thành k ho ch c a m t đ n v s n ph m, đ c tính theo
ụ ả 3 kho n m c sau:
ươ ự ế Ph ng pháp tính chi phí NVL tr c ti p:
ơ ị ả ứ ẩ ị CF NVLKH = ( Đ nh m c tiêu hao/ đ n v s n ph m) * Giá
ủ KH c a NVL
Ph
ươ ự ế ng pháp tính chi phí nhân công tr c ti p:
ề ươ ố ươ + Ti n l ng CNSX = s SP ng 1 SP ơ KH * đ n giá l
ể ể ả ả ế ủ ị ướ + B o hi m XH, b o hi m y t tính theo quy đ nh c a nhà n c
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 30 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ph
ươ ả ấ ng pháp tính chi phí s n xu t chung:
ạ ả ề ẩ ả ấ ượ Vì công ty s n xu t nhi u lo i s n ph m khác nhau nên chi phí này đ c công
ư ươ ổ ồ ứ ướ ty đ a vào theo ph ng th c phân b , g m 3 b c sau :
ế ố ướ ự ế ạ ậ ả B c 1 : L p d toán chi phí k ho ch theo y u t cho c năm: Chi phí nhân công;
ậ ệ ụ ề ằ ấ ị chi phí v t li u: kh u hao TSCĐ, d ch v mua ngoài, chi phí b ng ti n khác.
ạ ả ổ ổ ướ ừ ẩ B c 2 : Phân b t ng chi phí cho t ng lo i s n ph m
ề ươ ứ ổ Công th c phân b theo ti n l ng:
CFsxc = (∑CFSXC/∑(SLSPi * TLSPi)) * TLSPi
ả ượ ướ ổ ổ ổ ế ạ B c 3: Chia t ng chi phí đã phân b cho t ng s n l ng k ho ch trong năm. Các
ề ượ ơ ở ứ ế ạ ị chi phí này đ u đ c tính toán trên c s các đ nh m c tiêu hao và k ho ch.
ứ Công th c tính
ZKHĐVSP =CF NVLKH + BH + CF SXCKH
ZKH toàn b spộ = ZKHĐVSP * SLKH
ươ ậ ợ ự ế 2.3.4 Ph ng pháp t p h p chi phí và tính giá thành th c t
ự ế ẩ ả ượ ự ế Giá thành th c t là giá thành s n ph m đ ơ ở c tính trên c s chi phí th c t đã
ượ ậ ớ ả ượ ợ ự ế ả ấ phát sinh và đ ỳ c t p h p trong k cùng v i s n l ng th c t đã s n xu t trong
ự ế ượ ấ ả ế ả ỳ k . Giá thành th c t đ ẩ c tính toán sau khi k t thúc quá trình s n xu t s n ph m.
ự ế ỉ ế ổ ấ ủ ế ả ấ ả ợ Giá thành th c t là ch tiêu kinh t t ng h p ph n ánh k t qu ph n đ u c a doanh
ệ ổ ứ ệ ả ế ỹ ậ nghi p trong vi c t ử ụ ch c và s d ng các gi i pháp kinh t k thu t, công ngh đ ệ ể
ơ ở ể ấ ả ự ệ ế ẩ ả ả ị th c hi n quá trình s n xu t s n ph m, là c s đ xác đ nh k t qu kinh doanh
ệ ủ c a doanh nghi p.
ớ ỳ ế ể ạ ợ ỳ ị ề Công ty tính giá thành đ nh k hàng tháng đ phù h p v i k k toán, t o đi u
ệ ả ẩ ả ả ả ậ ợ ấ ki n cho công tác t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m đ m b o tính
ỉ ạ ả ụ ụ ệ ấ ờ ị ế ệ chính xác, k p th i ph c v cho vi c ch đ o s n xu t, ti t ki m chi phí.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 31 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ự ế ộ ự ế ủ 2.3.5 Phân tích s bi n đ ng c a giá thành th c t
ỗ ả ướ ề ả ẩ ộ ộ M i s n ph m đ u có m t giá thành khác nhau. D i đây là b ng giá thành m t
ủ ẩ ố ả s s n ph m chính c a công ty:
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 32 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ủ ế ủ ộ ố ả ả ẩ B ng 2.8 Giá thành m t s s n ph m ch y u c a công ty
ồ ơ ị Đ n v tính: 1000 đ ng
Năm Chênh l chệ ẩ ả Tên s n ph m 2012 Giá thành 2013 Giá thành ZTT(2013/2012)
ồ
TT 155.000 172.000 1.500 5.700 15.000 KH 160.000 175.000 1.550 5.800 15.000 TT 162.000 176.000 1.600 5.900 16.000 7.000 4.000 100 200 1.000 KH iả 150.000 Băng t Băng chuy nề 170.000 1.300 Con lăn 5.500 Bàn thao tác ẩ Xe đ y hàng 13.000 ế (Ngu n: Phòng k toán năm 2013)
ả ỗ ỗ ả ủ ẩ ậ ộ Nh n xét: Do giá c m i năm m t khác nên giá thành c a m i s n ph m cũng
ự ế ủ ừ ả ẩ ộ có s bi n đ ng theo t ng năm. Nhìn chung các s n ph m c a INTECH VIET NAM
ự ệ ề ẩ ả ề đ u có s chênh l ch v giá thành. Giá thành th c t ự ế ủ ấ ả c a t ề t c các s n ph m đ u
ế ặ ạ ớ ướ ề ấ tăng so v i giá thành k ho ch đã đ t ra tr c đó, đi u này cho th y giá c th ả ị
ườ ả ưở ủ ả ế ẩ tr ng ngày càng leo thang nh h ng đ n giá thành c a s n ph m.
ủ ệ ề ả ậ 2.3.6 Nh n xét v công tác qu n lý chi phí và giá thành c a doanh nghi p
ấ ố ả Nhìn chung, công ty đã có công tác qu n lý chi phí và giá thành r t t ệ t, vi c ghi
ơ ở ườ ề ế ậ ợ ệ ể chép trên c s th ng xuyên và theo n n p, thu n l ố i cho vi c ki m tra đ i
ệ ố ậ ợ ế ắ ắ ầ ặ ổ ẽ chi u, h th ng ghi s ch t ch , ch c ch n góp ph n thu n l ệ i cho vi c tính giá
ơ ở ệ ạ ả ẩ ờ ị ị thành s n ph m nhanh chóng, k p th i, làm c s cho vi c ho ch đ nh chi n l ế ượ c
lâu dài cho công ty.
ủ ữ ả ấ ậ Tuy nhiên, công tác qu n lý chi phí và giá thành c a công ty cũng có nh ng b t c p
ỉ ử ụ ệ ố ổ ế ư ạ ộ ứ ẹ nh : H th ng ghi s k toán còn h n h p: do công ty ch s d ng m t hình th c
ứ ổ ừ ệ ấ ậ ghi s là Nh t ký – ch ng t ử ụ ề trong khi đang có r t nhi u công ty hi n nay s d ng
ệ ố ổ ạ ứ ẹ ề ờ ơ ổ ồ đ ng th i nhi u hình th c ghi s khác nhau nên h th ng ghi s h n h p h n.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 33 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
PH N 3Ầ
Ị
ƯỚ
Ố
Ệ
Ề
ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ Đ NH H
NG Đ TÀI T T NGHI P
ị ủ ệ ề ả ặ 3.1 Đánh giá chung v các m t qu n tr c a doanh nghi p
ư ể 3.1.1 Các u đi m
ề ẩ ụ ả V tình hình tiêu th s n ph m và marketing:
ữ ả ộ ộ ệ Công ty có đ i ngũ cán b công nhân viên qu n lý v ng vàng, giàu kinh nghi m.
ự ế ệ ổ ứ ủ ấ ộ ố ệ Qua s li u th c t thu đ ượ ở c Công ty, ta th y vi c t ch c lao đ ng c a Công ty
ủ ề ộ ệ ả ạ đ t trình đ chuyên môn hoá cao, theo tính năng c a dây chuy n công ngh s n
ấ ả ơ ớ ệ ẩ ự ệ ế ố xu t s n ph m công nghi p có tính c gi ắ i hoá. Vi c b trí s p x p nhân l c các
ề ả ấ ợ khâu s n xu t trong dây chuy n h p lý.
Tình hình tài chính c a Công ty t
ủ ươ ố ổ ệ ả ị ơ ấ ng đ i n đ nh và có d u hi u kh quan h n
ữ ủ ệ ế ấ trong nh ng năm ti p theo. Doanh thu hàng năm c a công ty tăng lên rõ r t cho th y
ể ơ công ty ngày càng phát tri n h n.
ấ ả ủ ề ả ượ ả ề ấ ẩ T t c các s n ph m c a công ty đ u đ c s n xu t trên dây chuy n công ngh ệ
ấ ượ ệ ố ấ ượ ể ẹ ạ hi n đ i, ch t l ng t t, ki u dáng đ p, r t đ ệ c các nhà máy, các khu công nghi p
ư a thích.
ề ươ ề ộ V công tác lao đ ng, ti n l ng:
ụ ự ể ể ẽ ạ ặ ắ ắ Công tác tuy n d ng, đào t o và phát tri n nhân l c khá ch t ch , ch c ch n,
ể ọ ườ ệ ấ ộ giúp cho công ty có th ch n đúng ng i, đúng vi c, làm tăng năng su t lao đ ng và
ể ơ công ty ngày càng phát tri n h n.
ộ ừ ạ ọ ế ấ ả ộ ố ả Công ty có đ i ngũ qu n lý – s n xu t gián ti p đa s có trình đ t đ i h c tr ở
ứ ẽ ề ệ ế ể ơ ế ộ lên, nên s có nhi u kinh nghi m và ki n th c chuyên sâu h n, hi u bi t r ng rãi, là
ậ ợ ể ề ữ ề ể ệ đi u ki n thu n l i đ công ty phát tri n b n v ng.
ổ ứ ủ ẹ ượ ắ ế ả ọ ộ B máy t ch c c a công ty g n nh , đ ọ c s p x p khoa h c, có kh năng bao
ạ ộ ủ ấ ả ộ quát toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 34 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Nh ng chính sách ti n l
ề ươ ữ ưở ng, tr ả ươ l ng, khen th ộ ợ ng khá phù h p, giúp đ ng
ự ữ ế ế ờ ộ ộ ị viên, khuy n khích k p th i cũng là nh ng đ ng l c khi n cán b công nhân viên
ấ ắ ệ ạ hoàn thành xu t s c công vi c và đ t thành tích cao.
ề ả V qu n lý chi phí và giá thành:
ấ ố ả Nhìn chung, công ty đã có công tác qu n lý chi phí và giá thành r t t ệ t, vi c ghi
ơ ở ườ ề ế ậ ợ ể ệ chép trên c s th ng xuyên và theo n n p, thu n l ố i cho vi c ki m tra đ i
ệ ố ậ ợ ế ầ ắ ắ ặ ổ ẽ chi u, h th ng ghi s ch t ch , ch c ch n góp ph n thu n l ệ i cho vi c tính giá
ơ ở ệ ạ ả ẩ ờ ị ị thành s n ph m nhanh chóng, k p th i, làm c s cho vi c ho ch đ nh chi n l ế ượ c
lâu dài cho công ty.
ượ 3.1.2 Nh ể c đi m
ề ẩ V tình hình tiêu th s n ph m và marketing: ụ ả
V qu ng cáo s n ph m:
ừ ề ế ậ ả ả ạ ộ ẩ T khi thành l p đ n nay, công ty ít có các ho t đ ng
ả ẩ ả ươ ệ ạ ậ qu ng cáo s n ph m trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng. Vì v y các thông tin
ả ẩ ươ ệ ế ạ ề ặ v đ c tính s n ph m trên các ph ng ti n thông tin còn h n ch , khách hàng ít
ế ế ả ủ bi ẩ t đ n s n ph m c a công ty.
ề ị ườ ế ề ị ườ ụ ạ V th tr ng tiêu th : Công ty còn h n ch v th tr ụ ủ ng tiêu th c a mình,
ỏ ở ư ỉ ề ch a có thêm nhi u chi nhánh nh ể các t nh thành khác đ khách hàng trên c n ả ướ c
ế ế ả ủ bi ẩ t đ n s n ph m c a công ty.
ươ ư ạ ế ệ ạ ả ắ Các ph ng ti n qu ng cáo còn h n ch , ch a t o đ ượ ấ ượ c n t ng sâu s c cho
ạ ộ ấ khách hàng, chi phí dành cho ho t đ ng này còn th p.
ề ươ ề ộ V công tác lao đ ng, ti n l ng:
ấ ượ ấ ự ố ả ủ ế ươ ấ ố ỷ ệ ố Ch t l ng c a kh i s n xu t tr c ti p còn t ng đ i th p, t s công nhân l
ề ậ ế ỷ ệ ấ ế ố ộ ổ lành ngh b c 6 – 7 chi m t th p trong khi đó s lao đ ng ph thông chi m t l ỷ
ươ ố ố ộ ọ tr ng t ổ ng đ i cao trong t ng s lao đ ng.
Tình hình s d ng th i gian lao đ ng t
ử ụ ờ ộ ạ ậ ự ư ế i công ty ch a th t s rõ ràng, chi ti t.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 35 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
ộ ạ ư ư ấ Năng su t lao đ ng t i công ty ch a cao, làm cho doanh thu có tăng nh ng tăng
ậ ơ h i ch m.
ề ả V qu n lý chi phí và giá thành:
ỉ ử ụ ệ ố ổ ế ứ ẹ ạ ộ H th ng ghi s k toán còn h n h p: do công ty ch s d ng m t hình th c ghi
ứ ậ ừ ử ụ ệ ề ấ ổ s là Nh t ký – ch ng t ồ trong khi đang có r t nhi u công ty hi n nay s d ng đ ng
ệ ố ổ ạ ứ ẹ ề ổ ờ ơ th i nhi u hình th c ghi s khác nhau nên h th ng ghi s h n h p h n.
ướ ố ệ ị 3.2 Đ nh h ề ng đ tài t t nghi p
ự ậ ạ ộ ủ ầ ậ ổ ỹ Là m t sinh viên th c t p t i phòng kinh doanh c a công ty C ph n k thu t và
ệ ệ ừ ệ ự ủ ậ ạ công nghi p Vi t Nam, t ấ vi c phân tích th c tr ng c a công ty, em nh n th y
ồ ạ ủ ữ ụ ả ẩ ọ nh ng t n t i c a công tác tiêu th s n ph m và marketing, cho nên em đã ch n đ ề
ố ộ ố ệ ạ ộ ạ ằ ẩ tài t ệ t nghi p là ụ ả “M t s bi n pháp nh m đ y m nh ho t đ ng tiêu th s n
ẩ ả ề ạ ổ ầ ệ ậ ỹ ph m băng t i, băng chuy n t i công ty C ph n k thu t và công nghi p Vi ệ t
ậ ượ ự ướ ấ ỉ ả ậ ủ ầ ẫ c s h ng d n ch b o t n tình c a các th y cô giáo nam”. Em r t mong nh n đ
ặ ệ ỡ ủ ự ị trong khoa và đ c bi t là s giúp đ c a các cô chú, các anh ch phòng kinh doanh
ệ ầ ậ ổ ỹ ệ ủ c a công ty c ph n k thu t và công nghi p Vi t Nam.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 36 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ậ
Ế
K T LU N
ự ậ ự ế ể ờ ạ ộ ạ Qua th i gian th c t p và tìm hi u th c t ho t đ ng kinh doanh t i Công ty c ổ
ệ ầ ậ ỹ ệ ượ ự ế ể ph n k thu t và công nghi p Vi t Nam, em đã đ c đi sâu vào th c t ể đ tìm hi u
ủ ụ ữ ệ ậ ấ ả ớ ị ề ề v chuyên ngành qu n tr kinh doanh c a mình. V i vi c v n d ng nh ng v n đ lý
ậ ứ ượ ự ễ ậ lu n đã h c đ ọ ượ ở ườ c tr ng vào th c ti n, em đã nh n th c đ ệ ọ ớ c đi đôi v i vi c h c
ự ế ứ ệ ể ậ ạ ộ ậ t p nghiên c u lý lu n thì vi c tìm hi u th c t ế công tác ho t đ ng kinh doanh là h t
ứ ụ ế ậ ọ ờ ọ ể ứ s c quan tr ng. Đây chính là th i gian đ sinh viên v n d ng các ki n th c đã h c
ượ ườ ự ễ ả ạ ặ ấ đ ế c trên gh nhà tr ề ng vào công tác th c ti n s n xu t. M t khác, nó còn t o đi u
ể ệ ượ ọ ậ ữ ứ ế ờ ki n đ sinh viên có đ ứ c nh ng ki n th c mà trong th i gian h c t p nghiên c u
ư ượ ữ ế ệ ờ ồ ổ ch a tích lũy đ ứ c, đ ng th i hoàn thi n b sung thêm cho mình nh ng ki n th c
ự ế th c t trong quá trình công tác sau này.
ự ế ạ ể ờ ầ ậ ổ Trong th i gian tìm hi u th c t t ệ ỹ i công ty c ph n k thu t và công nghi p
ệ ố ắ ứ ự ễ ỏ ọ Vi ạ ộ t Nam em đã c g ng đi sâu h c h i, tìm tòi và nghiên c u th c ti n ho t đ ng
ọ ượ ữ ứ ủ ế ố ớ ể ế kinh doanh c a công ty, đ i chi u v i nh ng ki n th c đã h c đ ữ c đ rút ra nh ng
ư ạ ộ ủ ế ể ấ ạ ả u đi m và h n ch quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Do cũng
ế ề ặ ủ ứ ề ế ạ ờ có nhi u h n ch v m t ki n th c và th i gian nên báo cáo c a em cũng không tránh
ế ấ ữ ế ậ ỏ ượ ự ự kh i nh ng sai sót, khi m khuy t, r t mong nh n đ ả c s thông c m và s góp ý
ủ ậ ầ ầ ổ ỹ ị ủ c a các th y cô cùng các anh ch phòng kinh doanh c a công ty c ph n k thu t và
ệ ệ công nghi p Vi t Nam.
ộ ầ ượ ỏ ế ơ ế ữ M t l n n a em xin đ c bày t lòng bi t n chân thành đ n cô giáo h ướ ng
ễ ị ủ ị và các anh ch phòng kinh doanh c a công ty đã nhi ệ t d n ẫ Nguy n Th Thanh Hiên
ướ ự ậ ỉ ả ề ệ ẫ ạ tình h ng d n ch b o, t o đi u ki n cho em hoàn thành bài báo cáo th c t p này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 37 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ơ Ồ
Ụ
Ả
Ể
DANH M C B NG BI U, S Đ , HÌNH
ả ấ ả Hình 1.1 Quy trình s n xu t băng t i công nghi p ệ ... Error: Reference source not found
ả ớ ố ệ ấ Error: Reference source not Hình 1.2 Quy trình s n xu t bàn kh p n i công nghi p ....
found
ấ ả Error: Reference source not found Hình 1.3 Quy trình s n xu t giàn con lăn ..................
ơ ồ ế ấ ả ấ ủ Error: Reference source not found Hình 1.4 S đ k t c u s n xu t c a công ty ..........
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ Hình 1.5 S đ c c u t Error: Reference source not found ch c c a công ty .............
ự ứ ậ ổ Hình 2.2: Trình t ứ ghi s theo hình th c nh t ký ch ng t ừ ... Error: Reference source
not found
ụ ả ẩ ả ả B ng 2.1 Tình hình tiêu th s n ph m theo nhóm s n ph m ẩ . Error: Reference source
not found
ự ị ẩ ả ụ ả B ng 2.2 Tình hình tiêu th s n ph m theo khu v c đ a lý Error: Reference source not
found
ộ ố ả ủ ả ẩ B ng 2.3 Giá m t s s n ph m chính c a công ty . . Error: Reference source not found
ạ ộ ả ả Error: Reference source not found B ng 2.4 Chi phí cho ho t đ ng qu ng cáo .............
ơ ấ ả ả ấ ả ộ B ng 2.5.a C c u đ i ngũ Qu n lý s n xu t gián ti p ế . Error: Reference source not
found
ơ ấ ả ả ộ B ng 2.5.b C c u đ i ngũ S n xu t tr c ti p ấ ự ế Error: Reference source not found ........
ả ượ ả ẩ B ng 2.6: L ụ Error: Reference source not ng s n ph m tiêu th năm 2010 – 2012 .....
found
ỹ ề ươ ả ổ B ng 2.7 :Tình hình t ng qu ti n l Error: Reference source not ng trong công ty ....
found
ủ ế ủ ộ ố ả ẩ ả B ng 2.8 Giá thành m t s s n ph m ch y u c a công ty ... Error: Reference source
not found
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 38 L p: K36 ĐHLT QTKD
ườ ệ ự ậ ố Tr ng ĐHCN Vi t – Hung Báo cáo th c t p t ệ t nghi p
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ủ ầ ế ệ ả ố và qu n lý doanh nghi p, NXB Th ng Kê,
[1] Ngô Tr n Ánh ( ch biên), Kinh t 2000
ễ ế ả ị ả [2] Nguy n Ti n Dũng, Bài gi ng Qu n tr marketing, 2003
ự ễ ấ ả ị ị [3] Nguy n T n Th nh, Qu n tr nhân l c, 2002
ạ ộ ủ ấ ổ
ế
ễ
ả
ọ
ộ
ị
[5] Nguy n Ng c Hi n, Qu n tr kinh doanh – NXB Lao đ ng
ế ế ệ ậ ầ ả ổ [4] Báo cáo t ng k t k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty c ph n ỹ k thu t và công nghi p Vi ả ệ t Nam.
ớ ễ SVTH: Nguy n Th Th y ị ủ 39 L p: K36 ĐHLT QTKD