ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
Ụ Ụ M C L C
ớ ả ệ ể Ề ơ ấ ổ ứ
ổ
ầ ự ứ ể
Ả
Ấ Ờ Ổ Ầ
ả ạ ạ ộ Ạ Ộ C A CÔNG TY C PH N MAY 10 TRONG TH I GIAN QUA ấ ủ
ủ ấ
ậ ệ ủ
ẩ ủ
ử ụ ấ ậ ạ ộ ị ườ ự ủ ấ ẩ
ng
Ả Ổ Ầ Ầ 4 PH N I – KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PH N MAY 10 .................. ủ ộ ặ ch c và b máy qu n lý c a công ty 2.Gi i thi u đ c đi m c c u t ổ ầ 8 c ph n may 10 ........................................................................................ ầ ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ 8 ch c c a công ty c ph n May 10 ........................ 3.S đ c c u t ụ ủ ệ 4. Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban 9 ........................................ ổ ủ ạ ộ ặ 5.Đ c đi m lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n May 11 ............................................................................................................. 10 Ầ PH N II – TÌNH HÌNH HO T Đ NG, S N XU T KINH DOANH Ủ 13 ...... ự I Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty trong ờ th i gian qua 13 ................................................................................................ ả ả ế 6.K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty 13 ......................................... ủ 16 ............................................................................. 7.Quy mô c a công ty 8.Tình hình s d ng nguyên v t li u c a công ty 17 ................................. ờ 19 9.Tình hình xu t nh p kh u c a công ty trong th i gian qua .............. ạ ng EU c a II Th c tr ng ho t đ ng Marketing xu t kh u sang th tr ầ ổ ............................................................................. công ty c ph n May 10 22 ứ ị ườ ạ ộ 22 ..................................................... Ạ Ộ ƯỚ NG VÀ GI I PHÁP CHO HO T Đ NG PH N III – PH NG H
Ổ Ầ Ủ
ấ ủ ướ ờ ạ ộ ng ho t đ ng c a công ty trong th i gian t
ệ ờ 10.Ho t đ ng nghiên c u th tr ƯƠ Ầ Ả Ấ S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY C PH N MAY 10 Ớ Ờ 26 ........................................................................ TRONG TH I GIAN T I ả ụ 26 11.M c tiêu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ......................................... ạ ộ ớ ươ 12.Ph ng h 27 .............. i ự ụ ể ộ ố ả 29 ...... i pháp c th công ty th c hi n trong th i gian qua 13.M t s gi
1
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ờ ở ầ L i m đ u
ữ ệ ệ ữ ướ Trong nh ng năm qua ngành d t may Vi t Nam có nh ng b c phát
ở ắ ứ ệ ể ấ ẩ ị tri n kh i s c. D t may luôn là ngành có giá tr xu t kh u cao, đ ng trong
ấ ẩ ị ỷ top các ngành có giá tr xu t kh u trên 1 t USD. Đây cũng là ngành thu hút
ề ộ ể ủ nhi u lao đ ng nh t ấ ở ướ n ệ c ta. Tình hình phát tri n c a các doanh nghi p
ạ ộ ữ ự ướ ầ ho t đ ng trong lĩnh v c này có nh ng b ị ả ở c thăng tr m b i nó ch u nh
ưở ắ ủ ị ườ ế ộ ướ h ữ ng sâu s c c a nh ng bi n đ ng th tr ng. Xu h ầ ng toàn c u hoá đã
ề ị ị ườ ẹ ả ế ớ ượ ấ ố thu h p kho ng cách v đ a lý, th tr ng th gi i đ c th ng nh t. Các
ệ ệ ề ậ ộ doanh nghi p Vi t Nam ngày càng h i nh p sâu vào n n kinh t ế ế ớ th gi i và
ự ưở ề ọ ủ ộ ặ có s tr ự ng thành v m i m t, tích c c ch đ ng tham gia vào xu h ướ ng
ủ ươ ơ ộ ể ệ ạ ầ chung c a th ệ ng m i toàn c u. Đây là c h i đ các doanh nghi p d t
ệ ư ế ệ ọ ỏ ộ may Vi ệ t Nam h c h i kinh nghi m cũng nh ti p thu trình đ công ngh ,
ế ớ ủ ả ộ ừ ừ ướ ụ trình đ qu n lý c a th gi i. T đó t ng b c áp d ng và nâng cao năng
ấ ượ ấ ủ ệ ướ ấ ấ ở su t, ch t l ng c a doanh nghi p trong n c, ph n đ u tr thành các
ố ế ệ ầ ệ doanh nghi p mang t m vóc qu c t ầ . Qua đó các doanh nghi p đã góp ph n
ấ ướ ả ả ướ ở ố qu ng bá hình nh đ t n ư c, đ a n ề ộ c ta tr thành m t qu c gia có n n
ế ầ ư ướ ể ề ộ ế kinh t phát tri n năng đ ng, thu hút nhi u nhà đ u t n ớ c ngoài đ n v i
ệ Vi t Nam.
ướ ẽ ủ ấ ướ ạ ổ ớ Tr c tình hình đ i m i m nh m c a đ t n ệ c, các doanh nghi p
ặ ệ ữ ướ ổ ể ề ị may m c Vi t Nam cũng có nh ng b c chuy n đ i đ theo k p tình hình
ế ớ ả ể ế ầ ổ ệ ủ c a th gi i. Trong đó ph i k đ n công ty c ph n May 10 Vi t Nam. Đây
ạ ộ ệ ấ ộ ố ờ ự ả là m t trong s các doanh nghi p lâu đ i nh t ho t đ ng trong lĩnh v c s n
ự ậ ở ặ ấ ặ ờ xu t và kinh doanh m t hàng may m c. Trong th i gian th c t p công ty,
ượ ự ậ ỡ ủ ỉ ả ị em đã đ c s t n tình ch b o và giúp đ c a các anh ch phòng kinh
ư ề ệ ấ ậ ẩ ạ ạ ọ ậ doanh xu t nh p kh u cũng nh ban lãnh đ o đã t o m i đi u ki n thu n
2
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ợ ể ượ ự ậ ở ự ậ ổ ả ợ l i đ em đ c th c t p ủ công ty. B n báo cáo th c t p t ng h p này c a
ượ ể ề em xin đ ủ c trình bày khái quát v quá trình hình thành và phát tri n c a
ạ ộ ự ạ ả ờ ấ công ty, th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong th i gian qua cũng
ư ươ ướ ủ ụ ờ ớ nh các ph ng h ng m c tiêu c a công ty trong th i gian t i.
ả ơ ệ Em xin chân thành c m n s ự ướ h ẫ ng d n nhi ầ ủ t tình c a th y
ừ ễ ả ộ Nguy n Th a L c đã giúp em hoàn thành b n báo cáo này.
3
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
Ổ Ầ Ầ Ề PH N I – KHÁI QUÁT V CÔNG TY C PH N MAY 10
ớ ổ ầ ề ự ệ 1. Gi ờ ủ i thi u đôi nét v s ra đ i c a công ty c ph n May 10
ệ ầ ả ấ ổ ộ Công ty c ph n May 10 là m t doanh nghi p s n xu t hàng may
ệ ậ ặ ộ ệ m c thu c T p đoàn D t may Vi t Nam (Vinatex). Cái tên May 10 đã
ề ấ ở ộ ớ ườ ệ tr lên r t quen thu c v i nhi u ng i tiêu dùng Vi t Nam. Công ty có
ề ả ấ ượ ẩ ượ ư ề ộ nhi u s n ph m ch t l ng cao đ c nhi u khách hàng a chu ng nh ư
ẻ ầ ơ ớ ươ áo s mi nam, veston, jacket, váy, qu n áo tr em… v i ph ng châm là
ạ ự ọ ộ ị mang l i s thanh l ch và sang tr ng cho khách hàng. Là m t doanh
ự ệ ầ ặ ầ ổ nghi p hàng đ u trong lĩnh v c may m c, công ty c ph n May 10 đã
ể ể ể ề ả ộ ữ tr i qua m t quá trình hình thành lâu dài đ có th phát tri n b n v ng
ể ữ ỉ ượ ủ ư ẩ ả nh ngày hôm nay, đ nh ng s n ph m c a công ty không ch đ c tiêu
ụ ộ ướ ướ ị ườ ướ th r ng rãi trong n c mà còn h ng ra th tr ng n c ngoài đem l ạ i
ề ợ ậ nhi u l i nhu n cho công ty.
ể ừ ế ậ ầ ổ K t ngày thành l p cho đ n nay Công ty c ph n May 10 đã tròn
ấ ặ ả ờ ộ ệ ờ 62 năm. May 10 ra đ i trong m t hoàn c nh r t đ c bi t. Đó là th i kì
ứ ế ả ả ố ộ ả ướ c n ổ c kháng chi n ch ng Pháp, c dân t c ta ph i ra s c đánh đu i
ọ ủ ả ả ồ ự ế ộ ọ b n th c dân, ph i d n m i c a c i vào công cu c kháng chi n đó. Các
ề ế ả ả ự ượ l c l ấ ể ỗ ợ ng ph i tăng gia s n xu t đ h tr cho ti n tuy n. Các x ưở ng
ấ ờ ụ ệ ấ ả ộ may lúc b y gi có nhi m v là s n xu t quân trang cho quân đ i. Chính
ưở ề các x ủ ng may đó là ti n thân c a công ty May 10 bây gi ờ .
ồ ờ ế ọ ố Năm 1946, Bác H ra l i kêu g i toàn qu c kháng chi n, m t s ộ ố
ưở ở ừ ộ ờ ệ ắ x ng, nhà máy Hà N i đã d i lên núi r ng Vi t B c, trong đó có c ả
4
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ưở ưở ượ ấ các x ng may quân trang. Các x ng may quân trang này đ c l y tên
ưở là x ng may X1.
ưở ở ệ ắ ổ ưở Năm 1952, x ng may X1 Vi t B c đ i tên thành x ng may X10
ể ấ ố ở ứ mang bí s X10. Có th th y cái tên may 10 đã tr thành tên chính th c
ế ậ ờ ế ộ ủ c a công ty cho đ n t n bây gi ố . Năm 1956, cu c kháng chi n ch ng
ủ ắ ợ ẻ ưở ả ờ Pháp c a ta giành th ng l i v vang, x ấ ng may X10 đã r i m nh đ t
ệ ớ ưở ể ề ắ ậ ộ ấ Vi t B c chuy n v Hà N i, sát nh p v i x ng may X40 l y tên
ưở ưở ả ượ ự chung là x ng may X10. Công x ấ ng s n xu t chính đ c xây d ng ở
ấ ủ ả ộ ơ ế Gia Lâm, Hà N i. Đây cũng là n i ti n hành s n xu t c a công ty May
10 bây gi .ờ
ự ế ề ắ ộ Tháng 12/1961, mi n B c ti n hành xây d ng xã h i theo con đ ườ ng
ủ ậ ộ ươ ắ ủ ữ ề xã h i ch nghĩa và là h u ph ng v ng ch c c a mi n Nam. Tr ướ c
ưở ượ ể ộ tình hình đó, x ng may X10 nhanh chóng đ c chuy n sang B công
ẹ ế ệ ệ ả ổ ổ ư nghi p nh ti p qu n và đ i tên là Xí nghi p may 10. Tuy đ i tên nh ng
ệ ệ ẫ ụ ụ xí nghi p May 10 v n làm nhi m v chính là may quân trang, quân ph c
ộ ố ặ ộ ộ ụ ụ ả ấ ấ ẩ cho b đ i và s n xu t thêm m t s m t hàng ph c v xu t kh u và
dân d ng.ụ
ế ế ờ ố ả ắ Th i kì kháng chi n ch ng Pháp k t thúc, gi ề i phóng mi n B c còn
ề ạ ắ ầ ế ộ ộ ớ ố nhân dân mi n Nam l i b t đ u m t cu c kháng chi n m i là ch ng đ ế
ấ ướ ố ề ề ẫ ắ ị ỹ qu c M . Đ t n ắ c ta v n b chia c t làm hai mi n, nhân dân mi n B c
ế ườ ớ ồ ứ ủ ộ ti n lên con đ ề ng xã h i ch nghĩa, chung s c v i đ ng bào mi n
ổ ế ố ỹ ạ ộ ậ Nam, đánh đu i đ qu c M , giành l ố i đ c l p và th ng nh t đ t n ấ ấ ướ c.
ộ ố ọ ộ ị Mùa xuân năm 1975 là m t m c son chói l ử ủ i trong l ch s c a dân t c ta,
ề ả ấ ướ ấ ố mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, đ t n c hoàn toàn th ng nh t. C ả
ướ ự ủ ệ ộ ộ n c cùng chung tay xây d ng xã h i xã h i ch nghĩa. Xí nghi p may
ộ ướ ụ ả ặ ấ ớ ể 10 cũng chuy n sang m t b ệ c ngo t m i, làm nhi m v s n xu t kinh
5
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ị ườ ấ ả ấ ẩ doanh, chuyên s n xu t, gia công hàng xu t kh u. Th tr ủ ế ng ch y u là
ướ ư ậ ư ủ ộ các n c xã h i ch nghĩa nh Liên Xô và Đông Âu. Nh v y May 10
ự ể đã có s phát tri n v ượ ậ ề ị ườ t b c v th tr ng hàng hoá, không ch gi ỉ ớ ạ i h n
ướ ị ườ ướ trong n ở ộ c mà đã m r ng ra th tr ng n ể c ngoài. Có th nói may 10
ẩ ớ ữ ệ ấ ộ là m t trong nh ng doanh nghi p xu t kh u s m nh t ấ ở ướ n c ta. Qua đó
ể ấ ệ ạ ấ ộ chúng ta có th th y May 10 là m t doanh nghi p r t dày d n kinh
ị ườ ệ ố ế nghi m trên th tr ng qu c t .
ệ ố ủ ộ ở Năm 1990, h th ng xã h i ch nghĩa Liên Xô và Đông Âu tan rã,
ứ ệ ướ ơ ị ị ườ ấ xí nghi p may 10 đ ng tr c nguy c b tan rã do m t th tr ng. Đây là
ố ớ ứ ớ ế ệ ộ ố m t thách th c l n đ i v i doanh nghi p. N u không tìm ra l i thoát thì
ờ ố ủ ệ ả ớ ộ ỉ ự s phá s n c a doanh nghi p ch là s m hay mu n, đ i s ng nhân dân
ề ệ ạ ố ớ ề ế ẽ ặ s g p nhi u khó khăn, thi t h i đ i v i n n kinh t ả cũng không ph i
ư ả ỏ ướ ườ ố ổ nh . Nh ng chính lúc đó Đ ng và Nhà n c ta đã có đ ng l ớ i đ i m i,
ở ườ ệ ấ ả ấ ớ ộ m ra m t con đ ẩ ng m i cho doanh nghi p là s n xu t và xu t kh u
ữ ướ ư ậ ư ứ ố sang nh ng n c khác nh Hàn Qu c, Đ c, Pháp,… Nh v y may 10 đã
ừ ệ ầ ả ỏ ơ có đ u ra và tránh kh i nguy c phá s n. T đây doanh nghi p l ạ i
ươ ử ữ ầ ạ ớ ớ ớ đ ớ ng đ u v i nh ng th thách m i đó là làm ăn v i các b n hàng l n
ứ ữ ề ả ắ ầ ơ thì ph i đáp ng nh ng yêu c u kh t khe h n. Đi u này đòi h i s n ỏ ự ỗ
ư ự ố ắ ủ ủ ạ ự ấ ớ l c r t l n c a ban lãnh đ o cũng nh s c g ng c a công nhân viên
ơ ữ ệ ệ ể ể trong toàn xí nghi p đ duy trì và phát tri n doanh nghi p h n n a.
ự ưở ủ ệ ớ ượ S tr ng thành và l n lên c a doanh nghi p may 10 đã đ c đánh
ế ị ủ ệ ẹ ể ằ ộ ổ ấ d u b ng quy t đ nh c a B công nghi p nh là chuy n đ i may 10
ừ thành công ty May 10. T đây công ty May 10 hoàn toàn có quy n t ề ự ủ ch
ề ặ ấ ẩ ằ trong kinh doanh, có quy n kinh doanh các m t hàng xu t kh u nh m
ậ đem l ạ ợ i l ấ i nhu n cao nh t cho công ty.
6
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ể ừ ụ ể ổ K t ạ ạ khi chuy n đ i công ty May 10 liên t c làm ăn phát đ t, t o
ờ ố ệ ề ệ ầ ả ộ ủ công ăn vi c làm cho nhi u lao đ ng, góp ph n c i thi n đ i s ng c a
ề ặ ệ ở ươ ổ ế ệ công nhân. Đi u đ c bi t là May 10 đã tr thành th ng hi u n i ti ng,
ủ ả ẩ ượ ế ế ữ ặ các s n ph m c a công ty đ c bi ấ t đ n là nh ng m t hàng có ch t
ượ ạ ự ưở ườ l ng cao, đem l i s tin t ng cho ng i tiêu dùng.
ấ ự ổ ề ậ ớ ộ Đánh d u s đ i m i và h i nh p sâu vào n n kinh t ế ế ớ th gi ự i, th c
ủ ươ ệ ủ ướ ể hi n theo ch tr ng c a Nhà n ổ c, công ty May 10 đã chuy n đ i
ế ị ầ ổ ố thành công ty c ph n May 10 theo Quy t đ nh s 105 (QĐ – BCN kí
ầ ổ ị ngày 5 tháng 10 năm 2004). Công ty c ph n May 10 có tên giao d ch
ố ế ế ắ ủ qu c t là GARCO 10 vi t c a “ Garment 10 Join Stock Company”, t t
ướ ữ ầ ầ ổ ổ ạ trong đó Nhà n c gi 51% c ph n và 49% c ph n còn l i do các
ắ ữ ấ ướ ể nhân viên trong công ty n m gi . Đ t n ổ ự c ta đang có s chuy n đ i
ạ ế ặ ệ ề ẽ ề ặ m nh m v m t kinh t và ngành may m c Vi ấ t Nam có r t nhi u c ơ
ể ậ ầ ổ ờ ộ ể h i đ phát tri n. Chính vì v y công ty c ph n May 10 ra đ i là hành
ể ệ ự ắ ưở ủ ạ ộ đ ng đúng đ n th hi n s tin t ng c a ban lãnh đ o công ty vào s ự
ỉ ạ ả ướ ể ừ ổ ố ủ ch đ o sáng su t c a Đ ng và Nhà n c. K t ầ đó công ty c ph n
ặ ượ ề ơ ớ ờ ướ May 10 đã g t hái đ c nhi u thành công h n so v i th i kì tr c đó.
ượ ứ ế ạ Công ty luôn hoàn thành và v ề t m c k ho ch đ ra. Ngoài ra công ty
ủ ươ ự ự ệ ệ ố ộ còn th c hi n phân ph i lao đ ng, th c hi n ch tr ng “ làm theo lao
ưở ự ề ưở ề ưở ộ đ ng, h ng theo năng l c”, “ làm nhi u h ng nhi u làm ít h ng ít,
ưở ế ờ ộ không làm không h ng”. Nh đó công ty đã khuy n khích đ ng viên
ự ủ ệ ầ ị tinh th n làm vi c tích c c c a anh ch em trong công ty, làm tăng l ợ i
ậ ồ ờ ợ ả nhu n cho công ty cũng đ ng th i là làm l ọ i cho b n thân h .
ủ ị ử ể ằ ả ầ Có th nói r ng, tr i qua bao nhiêu thăng tr m c a l ch s , công ty
ị ườ ẫ ế ề ọ ữ May 10 v n luôn v ng vàng trên th tr ủ ng, chi m tr n ni m tin c a
ườ ỉ ướ ế ng i tiêu dùng không ch trong n c mà còn chi m lĩnh m t s th ộ ố ị
7
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ườ ướ ư ỹ ự ữ ậ tr ng n c ngoài nh M , EU, Nh t,.... Nh ng vinh d mà công ty đã
ượ ư ươ ệ ằ ờ ậ nh n đ c nh huân huy ch ng, c thi đua, b ng khen, danh hi u các
ạ ầ ưở ỗ ự ữ ứ ế ấ ấ lo i là ph n th ng x ng đáng cho nh ng n l c ph n đ u h t mình
ấ ự ưở ề ọ ứ ủ c a công ty, đánh d u s tr ộ ặ ng thành v m i m t, x ng đáng là m t
ủ ệ ầ ệ ộ ố ế ặ doanh nghi p may m c hàng đ u c a Vi t Nam. M t s chi ti t đáng
ề ư ư l u ý v công ty nh :
ố ế ị Tên giao d ch qu c t là: Garment 10 Joint Stock Company
Tên vi ế ắ t t t là: Garco 10 JSC
ụ ở ồ ộ Tr s chính: Sài Đ ng – Long Biên – Hà N i
ệ ạ Đi n tho i: 84.4827.6923
Fax: 84.4827.6925
Email: ctymay10@garco10.com.vn
Website: http://www.garco10.com.vn
ữ ề ể ủ Trên đây là nh ng khái quát v quá trình hình thành và phát tri n c a
ầ ổ ớ ệ ấ công ty c ph n may 10. Đôi nét gi i thi u đó đã cho th y May 10 có
ộ ự ưở ừ ề ớ ự ủ ậ ể m t s tr ng thành t khá s m, là ni m t hào c a t p th trong công
ư ủ ệ ệ ộ ty cũng nh c a toàn ngành d t may Vi t Nam vì đã “ m t may 10 nh ư
th ”.ế
ớ ơ ấ ổ ứ ệ ể ặ ủ ộ ả 2. Gi i thi u đ c đi m c c u t ch c và b máy qu n lý c a công
ổ ầ ty c ph n may 10
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ổ ầ 3. S đ c c u t ch c c a công ty c ph n May 10
ơ ồ S đ 1
ủ ả ộ ự B máy qu n lý c a công ty có s phân chia thành các phòng ban và
ự ẹ ả ộ ọ ả có s chuyên môn hóa. B máy qu n lý khá tinh gi n và g n nh , đáp
ứ ầ ủ ạ ộ ệ ằ ạ ả ng yêu c u c a ho t đ ng kinh doanh nh m đ t hi u qu cao.
8
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ụ ủ ứ ệ 4. Ch c năng, nhi m v c a các phòng ban
ổ ườ ạ T ng giám đ c ố : là ng ấ ủ i lãnh đ o cao nh t c a công ty, là ng ườ i
ự ệ ệ ợ ị ạ đ i di n h p pháp trong các giao d ch kinh doanh, th c hi n các ch đ ế ộ
ủ ướ ụ ậ ố ổ ố chính sách c a nhà n ấ ệ c. T ng giám đ c có nhi m v là nh n v n, đ t
ồ ự ệ ổ đai, tài nguyên và các ngu n l c khác do T ng công ty d t may Vi ệ t
ử ụ ụ ượ ể ệ ả Nam giao đ qu n lý và s d ng theo nhi m v đ c giao.
ổ ườ ỡ ề ệ ở Phó t ng giám đ c ố : là ng i giúp đ đi u hành công vi c các xí
ấ ượ ệ ả nghi p thành các phòng kinh doanh, phòng qu n lý ch t l ng và thay
ặ ở ề ề ắ ố ố quy n giám đ c đi u hành công ty khi giám đ c v ng m t công ty.
ổ ố ượ ố ỷ ề ổ Phó t ng giám đ c cũng đ c T ng giám đ c u quy n đàm phán và ký
ộ ố ợ ồ ớ ướ ế k t m t s h p đ ng v i khách hàng trong n c và khách hàng n ướ c
ngoài.
ỗ ợ ề ố Ngoài ra, công ty còn có ba giám đ c đi u hành h tr ổ cho t ng giám
ệ ở ệ ị ươ ố đ c các công vi c các xí nghi p đ a ph ệ ng hay xí nghi p liên doanh.
9
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ơ ấ ổ ứ ủ ổ ầ ơ ồ S đ 1C c u t ch c c a công ty c ph n May 10
Văn phòng công ty: đây là đ n v t ng h p v a có ch c năng gi
ợ ừ ị ổ ứ ơ ả ế i quy t
ụ ụ ụ ụ ệ ệ ả ấ ả ừ ề v nghi p v qu n lý s n xu t, v a làm nhi m v ph c v hành chính
xã h iộ .
ụ ư ệ ố ề Phòng kinh doanh: có nhi m v tham m u cho ban giám đ c và đi u
ệ ổ ứ ạ hành vi c t ch c kinh doanh t i công ty.
ơ ệ ệ ả ậ ỹ Phòng kĩ thu tậ : qu n lý công tác k thu t công ngh và c đi n nghiên
ụ ụ ụ ấ ả ế ị ệ ế ạ ứ ứ c u ng d ng ph c v cho s n xu t các thi ằ t b hi n đ i tiên ti n nh m
ể ả ủ ứ ự ấ đáp ng s phát tri n s n xu t kinh doanh c a công ty.
ế ứ ề ổ ứ ộ Phòng tài chính k toán : có ch c năng đi u hành t ạ ch c toàn b ho t
ử ụ ủ ế ằ ố ợ ế ộ đ ng tài chính k toán c a công ty, nh m s d ng v n h p lý, ti ệ t ki m,
ề ơị ụ ế ư ợ ề ạ ượ đ t đ c m c tiêu v l ích kinh t cũng nh l ộ ủ i ích v xã h i c a
công ty.
ấ ượ ụ ể ộ ệ ự ệ Phòng ch t l ng (QA): ệ có nhi m v ki m tra toàn b vi c th c hi n
ậ ả ấ ượ ệ ẩ ạ ướ quy trình công ngh , ký công nh n s n ph m đ t ch t l ng tr c khi
ị ườ ư đ a ra th tr ng.
ế ế ế ả ấ ả Phòng k ho ch ợ ạ : qu n lý công tác k ho ch s n xu t, kí k t các h p ạ
ồ đ ng kinh doanh.
ế ậ ế ế ấ ể Phòng kho v n:ậ ki m tra, ti p nh n và vi ả t phi u xu t kho cho các s n
ượ ị ườ ẩ ph m đ c bán ra ngoài th tr ng.
ầ ư ủ ứ ứ Ban đ u t và phát tri n: ể ch c năng c a ban là nghiên c u và phát
ị ườ ể ế ượ ư ư tri n th tr ng, đ a ra các chi n l c kinh doanh cũng nh chi n l ế ượ c
ả ằ ạ ệ ấ ả ả qu ng cáo nh m đem l i hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh.
ườ ậ ờ ỹ ạ ơ Tr ng công nhân k thu t may th i trang ồ : là n i đào t o và b i
ưỡ ộ ề ả ộ ộ d ệ ụ ng cán b qu n lý, cán b nghi p v , cán b đi u hành và công nhân
10
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ồ ưỡ ệ ề ậ ữ ộ ỹ k thu t có tay ngh cao, phát hi n và b i d ng nh ng cán b có năng
ư ọ ự l c và đ a h đi tu nghi p ệ ở ướ n c ngoài.
ưở ạ ộ ễ ả ơ Các x ng may thành viên: ấ đây là n i di n ra các ho t đ ng s n xu t
ủ ẩ ả ưở ự ệ ạ t o ra s n ph m c a công ty. Các x ệ ng may này th c hi n các nghi p
ụ ệ ư ậ ổ ứ ắ ụ v nh nh p nguyên ph li u, t ậ ấ ch c c t may, là, g p, đóng gói, nh n
ệ ẩ ầ ổ ấ ả thành ph m vaò kho. Công ty c ph n may 10 hi n nay có t t c 11 xí
ệ ệ ệ ộ ị ươ nghi p thành viên ( 5xí nghi p Hà N i và 6 xí nghi p đ a ph ng), 2
ưở ụ ợ ệ ệ công ty con và 3 phân x ụ ủ ng ph tr . Nhi m v c a các xí nghi p này
là:
ệ ả ấ ơ + Xí nghi p 1, 2, 5 chuyên s n xu t áo s mi
ệ ả ấ + Xí nghi p veston 1, veston 2 chuyên s n xu t complê
ệ ị ươ ủ ế ả ấ ầ ơ + Các xí nghi p đ a ph ng khác ch y u s n xu t áo s mi và qu n âu
ặ ạ ủ ả Hai công ty con c a May 10 đ t t ệ i Thanh Hoá và Qu ng Bình. Vi c
ủ ượ ế ộ ạ h ch toán kinh doanh c a hai công ty này đ ộ c ti n hành m t cách đ c
ớ ẹ ậ l p v i công ty m .
ưở ụ ợ ưở ặ Công ty có ba phân x ng ph tr là: phân x ng thêu, in, gi t; phân
ưở ơ ệ ưở x ng c đi n và phân x ng bao bì.
ạ ộ ự ủ ổ ể ặ ầ 5. Đ c đi m lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a công ty c ph n
May 10
ạ ộ ủ ế ủ ự ệ ả ấ Lĩnh v c ho t đ ng ch y u c a doanh nghi p May10 là s n xu t
ị ườ ụ ả ẩ ộ ị ặ các s n ph m may m c tiêu th trên th tr ng n i đ a và th tr ị ườ ng
ố ế ị ườ ư ướ qu c t . Hàng hoá đ a ra th tr ng n ủ ế c ngoài ch y u theo con đ ườ ng
ộ ả ặ ặ ẩ ấ ẩ ẩ ự gia công toàn b s n ph m ho c bán thành ph m ho c xu t kh u tr c
ụ ả ơ ấ ế ặ ạ ẩ ti p. C c u m t hàng khá đa d ng và phong phú. Danh m c s n ph m
ạ ả ủ ẩ ặ ồ ơ ạ ủ c a công ty bao g m h n 100 ch ng lo i s n ph m may m c các lo i.
11
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ư ủ ẩ ả ộ ố S n ph m c a công ty mang m t s nhãn mác nh : Gate, Bigman,
Jackhot, Freland, Pharaon, Chambray, Pretty women,…
ủ ế ủ ữ ặ ồ ơ ạ Các m t hàng ch y u c a công ty bao g m: s mi nam, n các lo i;
ữ ạ ầ ạ ạ veston các lo i; Jacket các lo i; váy; qu n âu dành cho nam n các lo i;
ẻ ể ầ ầ ả ơ ẩ qu n áo tr em; qu n áo th thao,… Trong đó, s mi nam là s n ph m
ọ ủ ạ ồ mũi nh n c a công ty, đem l ủ ế i ngu n thu ch y u cho công ty.
ỉ ủ ấ ượ ạ ự Tôn ch c a công ty là hàng hoá có ch t l ng cao, mang l i s sang
ậ ả ủ ẩ ọ ở ị tr ng và l ch lãm cho khách hàng. Vì v y s n ph m c a May 10 tr lên
ố ớ ị ườ ướ ạ có uy tín cao đ i v i th tr ng trong n c. Bên c nh đó thông qua gia
ẩ ấ ả ấ ẩ ả công, xu t kh u các s n ph m do May 10 s n xu t cũng r t đ ấ ượ ư c a
ị ườ ộ ố ế chu ng trên th tr ng qu c t .
ề ế ị ụ ụ ả ấ ấ V trang thi ọ t b máy móc ph c v s n xu t: Công ty r t chú tr ng
ệ ớ ổ ế ị ệ ệ ấ ả vào vi c đ i m i trang thi ằ ạ t b công ngh , hi n đ i hoá s n xu t nh m
ấ ượ ự ạ ả ẩ nâng cao ch t l ng s n ph m, nâng cao năng l c c nh tranh, tăng năng
ề ả ộ ố ấ ậ ấ ộ ệ ẩ su t lao đ ng. Công ty đã nh p kh u m t s dây chuy n s n xu t hi n
ộ ố ướ ứ ờ ạ ừ đ i t Ba Lan, Pháp, Đ c và m t s n c khác. Nh có các trang thi ế t
ề ạ ả ấ ặ ơ ị ệ b hi n đ i này mà công ty đã s n xu t ra nhi u m t hàng h n, đem l ạ i
ệ ế ờ ế ệ ả hi u qu kinh t cao, nh ti t ki m chi phí.
ự ể ể ặ ọ ồ Đ c đi m nhân l c: Công ty luôn luôn chú tr ng và phát tri n ngu n
ườ ở ố ế ị ọ ề ự l c v con ng i b i đây chính là nhân t quan tr ng, quy t đ nh s ự
ự ượ ủ ệ ộ ủ ộ thành công c a m t doanh nghi p. L c l ng lao đ ng c a công ty
ừ ượ ả ề ấ ượ ẫ ố ượ không ng ng đ c nâng cao c v ch t l ng l n s l ng. C th v ụ ể ề
ặ ố ượ ố ộ ớ m t s l ng, s cán b công nhân viên trong toàn công ty lên t i 8000
ườ ủ ế ữ ữ ế ố ộ ng ế i. Trong đó s lao đ ng n chi m 80%, n chi m ch y u trong
ủ ủ ặ ộ ở ự ượ l c l ặ ng lao đ ng c a công ty b i vì đ c thù c a công ty là may m c
ề ặ ỏ ự ấ ượ ọ ớ đòi h i s khéo léo. V m t ch t l ấ ng: công ty r t chú tr ng t ệ i vi c
12
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ạ ộ ộ ộ ộ ề đào t o đ i ngũ lao đ ng lành ngh và đ i ngũ cán b có chuyên môn
ộ ườ ậ ậ ể ọ cao. Chính vì v y, công ty đã thành l p m t tr ạ ng h c riêng đ đào t o
ề ộ nhân viên cho chính công ty. Do đó các lao đ ng trong công ty đ u là
ữ ườ ượ ả ạ ả nh ng ng ề i có tay ngh cao, đã đ ấ ả c đào t o bài b n, đ m b o ch t
ượ ườ ạ ạ ớ ở l ng. Công ty còn th ng xuyên m các l p đào t o t ệ i doanh nghi p
ử ề ả ế ộ và g i đi h c ọ ở ướ n c ngoài v qu n lý kinh t , an toàn lao đ ng và v ệ
ạ ữ ệ sinh công nghi p, ngo i ng .
ồ ự ủ ề ố ọ ố V tình hình v n c a công ty: V n là ngu n l c quan tr ng và ch ủ
ả ự ồ ạ ể ả ể ộ ướ ế y u đ đ m b o s t n t ủ i và phát tri n c a m t công ty. Tr c đây
ướ ủ ế ủ ố May 10 còn là công ty nhà n c thì v n ch y u là c a nhà n ướ c.
ừ ầ ổ ướ ỉ ữ ổ ư Nh ng t khi c ph n hoá thì Nhà n c ch gi ầ 51 % c ph n còn 49%
ủ ầ ố ộ ồ ổ c ph n là c a công nhân viên trong công ty. Ngu n v n huy đ ng t ừ
ủ ự ữ ộ ọ ộ ệ chính nh ng lao đ ng c a công ty đã giúp cho h có đ ng l c làm vi c
ề ợ ủ ọ ắ ề ợ ủ ớ ở b i quy n l ề i c a h g n li n v i quy n l i c a công ty.
Ạ Ộ Ấ Ả Ầ PH N II – TÌNH HÌNH HO T Đ NG, S N XU T KINH DOANH
Ổ Ầ Ờ Ủ C A CÔNG TY C PH N MAY 10 TRONG TH I GIAN QUA
ạ ộ ủ ự ạ ả ấ I Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh chung c a công ty
ờ trong th i gian qua
ả ả ủ ế ấ 6. K t qu s n xu t kinh doanh c a công ty
ầ ờ ớ ổ ươ ổ Trong th i gian qua, công ty c ph n May 10 đã đ i m i ph ứ ng th c
ạ ộ ấ ướ ữ ắ ắ ậ ộ ạ ho t đ ng, n m b t nh ng v n h i mà đ t n c đem l ể i. Tiêu bi u là ngày
ệ ở ứ ủ ổ 11/1/2007 Vi t Nam tr thành thành viên chính th c c a t ứ ch c Th ươ ng
ế ớ ạ ề ơ ộ ự ệ ạ ở ọ m i th gi i WTO. S ki n tr ng đ i này đã m ra nhi u c h i cũng nh ư
ứ ệ ệ ệ thách th c cho ngành d t may Vi t Nam, trong đó có doanh nghi p May 10.
13
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ạ ườ ể ệ Nhìn l ặ i ch ng đ ặ ng phát tri n 62 năm qua, doanh nghi p May 10 đã g t
ượ ữ ấ ờ ổ ớ hái đ ể ư c không ít nh ng thành công, nh t là th i kì sau đ i m i. Có th đ a
ạ ộ ộ ố ể ế ấ ả ỉ ủ ả ra m t s ch tiêu đ đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ư ờ công ty trong th i gian qua nh sau:
ả ự ạ ộ ệ ế ả ả ấ ừ B ng 1: K t qu th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh t năm
2004 – 2007
ơ ị ệ ồ Đ n v : Tri u đ ng
ỉ Ch tiêu
ổ %ỉ ệ (3)/(2) 114.2 (4)/(3) 76.19 TH năm 2004 (1) 464.772 TH năm 2005 (2) 552.985 TH năm 2006 (3) 631.600 TH năm 2007 (4) 481.200
77.90 T ng Doanh thu (không VAT) ẩ ấ DT xu t kh u 376.486 488.572 542.648 422.740
111.0 7 118 85.52 Doanh thu FOB 260.140 343.423 405.068 346.414
DT gia công 116.346 145.149 137.400 76.326 94.66 55.55
T l (2)/(1) 118.9 8 129.7 7 132.0 1 124.7 6 75.24 ộ ị DT N i đ a 85.608 64.413 89.132 58.460 138.4 65.56
ợ ậ L i nhu n 6.021 13.842 15.830 16.500 172.5 107.28
114.3 6
ế ạ ầ ồ ổ ( Ngu n: Phòng k ho ch Công ty c ph n May 10)
ố ệ ể ả ấ ỉ ợ ậ Qua b ng s li u trên có th nh n th y các ch tiêu doanh thu, l ậ i nhu n
ề ụ ể nhìn chung đ u tăng qua các năm. C th :
ư ầ ổ ổ ủ T ng doanh thu trong 4 năm qua c a công ty c ph n May 10 nh sau:
ứ ứ ớ ớ + Năm 2005 so v i năm 2004 tăng 18,98% ng v i m c tăng 88,213
ệ ồ tri u đ ng.
14
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ớ ươ ứ ớ + Năm 2006 tăng so v i năm 2005 14,2% t ệ ng ng v i 78,615 tri u
đ ngồ
ả ớ ươ ứ ớ + Năm 2007 so v i năm 2006 gi m 23,81% t ệ ng ng v i 61,448 tri u
đ ngồ
ủ ế ủ ổ T ng doanh thu c a công ty tăng lên ch y u là do doanh thu công ty
ệ ố ự ị ườ ố ế th c hi n t t công tác kinh doanh trên th tr ng qu c t ố . Trong su t
ớ ố ộ ấ ẩ ờ th i gian qua doanh thu xu t kh u luôn luôn tăng v i t c đ tăng tr ưở ng
ệ ệ ệ ụ ị cao. Năm 2007 các doanh nghi p d t may Vi ậ t Nam b áp d ng lu t
ủ ế ặ ẫ ả ậ ố ạ ch ng bán phá giá. M c dù v y k t qu kinh doanh c a May 10 v n đ t
ỉ ạ ứ ệ ồ m c khá cao. Doanh thu FOB năm 2007 ch đ t 155,143 tri u đ ng
ư ỉ ợ ự ậ ượ ạ nh ng ch tiêu l i nhu n và d phòng v ớ ế t 30% so v i k ho ch, ch ỉ
ượ ớ ế ữ ạ tiêu doanh thu gia công v t trên 20% so v i k ho ch. Nh ng năm qua
ạ ộ ư ậ ế ả ờ ở ộ công ty có k t qu ho t đ ng kinh doanh cao nh v y là nh m r ng
ạ ộ ầ ư ả ấ ự ệ ho t đ ng s n xu t kinh doanh thông qua đ u t vào vi c xây d ng các
ệ ả ệ ả ư ấ ấ ớ xí nghi p s n xu t kinh doanh m i nh xí nghi p s n xu t complê.
ạ ộ ả ấ ờ ủ Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty trong th i gian qua có
ậ ợ ữ ặ nh ng m t thu n l i và khó khăn. Đó là:
ệ ề ậ ượ ự V thu n l i ậ ợ : Doanh nghi p luôn nh n đ ỉ ạ c s quan tâm, ch đ o
ệ ộ ộ ệ ệ ệ ủ c a B ngành và Hi p h i D t May Vi t Nam. Doanh nghi p cũng ch ủ
ị ườ ể ấ ượ ể ả ẩ ộ đ ng tìm hi u th tr ng, nâng cao ch t l ng s n ph m đ nâng cao
ị ườ ủ ạ ả ớ ố ẩ tính c nh tranh v i các s n ph m c a Trung Qu c trên th tr ỹ ng M ,
ặ ả ớ ấ ượ ả EU. M t khác công ty cũng ph i luôn chú ý t i ch t l ẩ ng s n ph m
ừ ụ ệ ị ơ ể ầ ố ngay t khâu đ u vào đ không b r i vào các v ki n ch ng bán phá giá
ừ ờ ớ ị t phía các th tru ng l n này.
ề ể ờ ướ ệ V khó khăn : th i đi m tr c khi Vi ậ t Nam gia nh p WTO, toàn
ướ ề ả ờ ệ ngành d t may n c ta đ u tr i qua th i kì khó khăn. Đó là tình hình các
15
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ứ ệ ệ ướ ơ ị ệ ố doanh nghi p d t may luôn luôn đ ng tr c nguy c b ki n ch ng bán
ụ ệ ể ả ổ ớ ắ phá giá. Chi phí đ theo đu i các v ki n khá l n và kh năng th ng
ượ ụ ệ ề ệ ạ ớ đ ấ c các v ki n đó là r t ít. Đi u này làm thi ế t h i l n đ n doanh thu
ợ ủ ậ ờ ướ và l i nhu n c a công ty vào th i kì tr c năm 2006. Năm 2007 Vi ệ t
ệ ở ệ ứ ủ Nam tr thành thành viên chính th c c a WTO thì các doanh nghi p d t
ặ ạ ỹ ạ ư ơ ế ạ ị may tránh b áp đ t h n ng ch tuy nhiên phía M l i đ a ra c ch giám
ệ ố ớ ệ ệ ướ ặ sát đ c bi t đ i v i các doanh nghi p d t may n ữ ậ c ta. Vì v y, nh ng
ể ầ ờ ướ ớ tháng đ u tiên năm 2007, th i đi m n ơ c ta m i vào WTO thì các đ n
ừ ề ả ộ ặ đ t hàng t ể ướ ự ỉ ạ Hoa Kì và EU đ u gi m m t cách đáng k . D i s ch đ o
ộ ươ ệ ậ ệ ổ ủ c a B Công th ng và T p đoàn d t may Vi ầ t Nam, công ty c ph n
ế ụ ả ấ ớ ẫ ấ May 10 v n ti p t c s n xu t v i công su t cao. Các phòng, ban, xí
ệ ố ế ệ ề ạ ự nghi p th c hi n t ả t k ho ch đ ra là tăng 15 – 20% doanh thu, gi m
ự ệ ủ ạ 10 – 15% chi phí. Do đó doanh thu th hi n c a công ty năm 2007 đ t
ỷ ạ ự ệ ậ ạ ỷ 490 t ớ ế tăng so v i k ho ch 15 t ỷ ợ , l i nhu n th c hi n đ t 16,5 t tăng
ỷ ớ ế ậ ườ ộ ồ 0,5 t ạ so v i k ho ch, thu nh p ng i lao đ ng là 1.750.000 đ ng tăng
ớ ế ạ ồ ỷ ớ 200.000đ ng so v i k ho ch.Chi phí tăng 8,5 t v i năm 2006. Phòng
ố ử ụ ư ế ổ ệ tài chính k toán cũng đã tham m u cho T ng giám đ c s d ng có hi u
ồ ự ủ ả ợ ỷ ồ qu ngu n l c c a công ty, làm l i 1,5 t đ ng.
ủ 7. Quy mô c a công ty
ở ộ ề ầ ả ấ ổ Công ty c ph n May 10 ngày càng m r ng v qui mô s n xu t cũng
ề ị ườ ư ặ ệ ấ ọ nh quy mô v th tr ng. Công ty đ c bi ế t chú tr ng đ n v n đ ti ề ế t
ầ ư ệ ấ ộ ki m, nâng cao năng su t lao đ ng. Công ty đã đ u t các máy móc thi ế t
ướ ấ ấ ệ ệ ạ ấ ị b theo h ng công nghi p hi n đ i và tăng năng su t g p đôi lên g p 3
ớ ư ệ so v i các thi ế ị ướ t b tr ầ ủ c đây nh : máy ép qu n c a xí nghi p Veston 2,
ầ ở ư ụ ệ ạ ắ ổ máy v t s 2 đ u xí nghi p H ng Hà, máy chuyên d ng t i các xí
ệ ầ ơ ớ ợ nghi p may s mi, qu n âu… v i chi phí h p lý.
16
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ứ ứ ớ ớ ệ + Năm 2005 tăng so v i năm 2004 là 25,97% ng v i m c 27,36 tri u
đ ng.ồ
ứ ứ ớ ớ ệ + Năm 2006 tăng so v i năm 2005 là 22,63% ng v i m c 30,034 tri u
đ ng.ồ
ứ ứ ớ ớ ệ + Năm 2007 tăng so v i năm 2006 là 21,88% ng v i m c 35,614 tri u
đ ng.ồ
ở ộ ệ ế ả ấ ọ ư ậ Công ty chú tr ng đ n vi c m r ng s n xu t kinh doanh nh v y
ằ ạ ệ ả ế ế ệ nh m mang l i hi u qu kinh t theo quy mô và ti t ki m chi phí. Nh ờ
ưở ề ả ấ ầ ư ệ đ u t ả hi u qu vào các x ng s n xu t nên doanh thu tăng đ u các
ợ ưở ấ ượ năm và có l i nhu n ậ ở ấ ả t t c các phân x ng. Tuy nhiên ch t l ả ng s n
ủ ư ẩ ượ ệ ả ph m c a công ty ch a đ ị ả ứ c c i thi n đúng m c cho nên giá tr s n
ể ệ ở ệ ề ẩ ươ ph m không cao đi u này th hi n ứ vi c m c tăng t ố ủ ả ng đ i c a s n
ượ ấ ả ớ ướ ứ l ng s n xu t năm này so v i năm tr ư c tăng lên nh ng m c tăng
ươ ố ề ị ả ị ườ ả ủ t ấ ng đ i v giá tr s n xu t gi m đi. Quy mô th tr ng c a công ty
ự ự ủ ạ ị ườ ư ể ế ch a th c s đ m nh đ chi m lĩnh th tr ng.
ậ ệ ủ ử ụ 8. Tình hình s d ng nguyên v t li u c a công ty
ậ ệ ử ụ ấ ư ả ả B ng 2: Tình hình s d ng nguyên v t li u cho s n xu t t năm
2004 – 2007
ỉ Ch tiêu
Đ nơ
Năm
Năm
Năm
Năm
05/04
06/05
07/06
2004
2005
2006
2007
%
%
%
ẩ
25,361 1,215
26,770 2,092
28,300 750
29,715 800
105,6 172,2
105 105,7 35,85 106,7
vị 100m2
ổ
Tr đ
940,000 45,000
100,2 108
105 117,8 127,3 103,9
ộ ị %
ế
758,601 31,470 ạ
760,000 34,000 ổ
894,906 43,292 ầ
ử ụ NLs d ng ậ NL nh p kh u ộ ị NL n i đ a NPL trong SPXK ị T ng giá tr ị Giá tr NPL n i đ a ồ
( Ngu n: Phòng k ho ch công ty c ph n May 10)
17
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ủ ế ứ ủ ệ ậ ẩ ậ ớ Nguyên v t li u c a công ty ch y u là nh p kh u v i m c giá
ươ ề ấ ầ ả ố t ng đ i cao. Quy mô s n xu t ngày càng tăng thì nhu c u v nguyên
ủ ế ạ ộ ậ ệ v t li u cũng tăng. Vì công ty ho t đ ng kinh doanh ch y u theo hình
ứ ẩ ẩ ấ ặ th c gia công bán thành ph m ho c xu t kh u theo giá FOB nên công ty
ậ ệ ừ ướ ủ ế ậ ấ ẩ ch y u là nh p kh u nguyên v t li u t n ể ả c ngoài đ s n xu t cho
ứ ẩ ấ ặ ậ ẩ ồ ợ ợ ồ các h p đ ng gia công ho c h p đ ng xu t kh u. M c nh p kh u tăng
ệ ậ bình quân 5,43%/năm. Nguyên v t li u mua t ừ ị ườ th tr ng trong n ướ c
ượ ổ ờ ị ấ ườ không đ c n đ nh do tình hình th i ti ế ướ t n c ta luôn b t th ng.
ư ậ ằ ị ướ Nh ng công ty cũng nh n đ nh r ng xu h ậ ệ ng tiêu dùng nguyên v t li u
ướ ẽ ẻ ơ ấ ượ ậ ẩ trong n c s gia tăng do giá r h n nh p kh u và ch t l ng cũng
ượ ậ ệ ơ ướ đ c nâng cao h n. Nguyên v t li u trong n c năm 2007 đã tăng 6,7%
ớ so v i năm 2006.
18
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ờ ấ ậ ẩ ủ 9. Tình hình xu t nh p kh u c a công ty trong th i gian qua
ế ờ ờ ố ớ ụ Công ty May 10 ra đ i trong th i kì kháng chi n ch ng Pháp v i m c
ụ ụ ộ ộ ầ ả ấ tiêu ban đ u là s n xu t quân trang ph c v b đ i. Sau này đ t n ấ ướ c
ề ớ ế ướ ị ườ ế ề ộ ổ đ i m i, n n kinh t trong n c có nhi u bi n đ ng theo th tr ng th ế
ớ ụ ệ ấ ặ gi ể ả i. Xí nghi p may X10 đã có th s n xu t hàng may m c ph c v ụ
ầ ỉ ướ ả ẩ ấ ẩ không ch nhu c u trong n c mà còn xu t kh u. S n ph m do công ty
ị ườ ấ ặ ố ế ấ ả s n xu t đã có m t trên th tr ng qu c t ầ . Nh t là trong vài năm g n
ề ự ổ ẩ ủ ấ ậ ớ đây tình hình xu t nh p kh u c a công ty có nhi u s đ i m i, làm thay
ổ ộ ặ ủ đ i b m t c a công ty.
ả ấ ầ ậ ổ ẩ ủ B ng 3: Tình hình xu t nh p kh u c a công ty c ph n May 10 trong
ầ 5 năm g n đây (Trang bên)
ố ệ ả ẩ ạ ấ ấ ủ Nhìn vào b ng s li u ta th y tình hình kim ng ch xu t kh u c a
ụ ụ ể công ty liên t c tăng trong 4 năm qua. C th :
ứ ứ ớ ớ Năm 2005 so v i 2004 tăng 21,6 % ng v i m c tăng 10,000,000USD
ứ ớ ớ ứ Năm 2006 so v i 2005 tăng 11,7% ng v i m c tăng 12,217,000USD
ứ ứ ả ớ ớ Năm 2007 so v i 2006 gi m 14,48% ng v i m c 14,148, 00 USD
ượ ế ỗ ự ư ả ờ Có đ ữ c k t qu nh trên là nh nh ng n l c mà công ty đã đ u t ầ ư
ủ ự ủ ạ ộ ấ ẩ ậ ẩ ả vào ho t đ ng xu t nh p kh u. S n ph m ch l c c a công ty tr ướ c
ủ ề ơ ướ ề ố ượ ả đây c a công ty là áo s mi có chi u h ng gi m v s l ng, năm
ả ặ ầ ớ ạ 2006 gi m 25% so v i năm 2005 và m t hàng qu n, áo jaket l i có xu
ướ ặ ủ ữ ặ h ng tăng 200%. Trong nh ng năm qua, m t hàng may m c c a công
ủ ư ệ ả ệ ượ ẩ ty cũng nh các s n ph m c a ngành d t may Vi t Nam đ c h ưở ng
ề ợ ừ ệ ươ ệ ệ nhi u l i ích t ị các hi p đ nh song ph ặ ng, đ c bi ệ ị t là hi p đ nh D t –
ệ ệ ươ ệ May Vi t Nam – EU. Quan h th ạ ủ ng m i c a Vi ớ t Nam v i các n ướ c
ượ ặ ơ ể ừ ắ ệ ủ thành viên c a WTO đã đ c th t ch t h n k t khi Vi t Nam tr ở
ứ ủ ổ ứ ề thành thành viên chính th c c a t ặ ch c này. Đi u này có nghĩa là m t
19
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ệ ặ ượ ỏ ạ hàng d t may và may m c đ ạ c xoá b h n ng ch và hàng hoá đ ượ c
ớ ả ủ ằ ẩ ướ ố ử đ i x công b ng so v i s n ph m c a các n ậ c khác khi thâm nh p
ị ườ ộ ữ ặ vào cùng m t th tr ặ ủ ng. Trong nh ng năm qua, m t hàng may m c c a
ượ ư ị ườ ộ May 10 luôn đ c a chu ng trên th tr ỹ ng EU và M .
ẩ ừ ả ậ ấ B ng 3: Tình hình xu t nh p kh u t năm 2004 – 2007
ơ ị Đ n v : 1000USD
ỉ Ch tiêu Năm Năm Năm Năm T lỉ ệ T lỉ ệ T lỉ ệ
2004 2005 2006 2007 %c aủ %c aủ % c aủ
05/04 06/05 07/06
Kim ng chạ 76,067 86,067 98,284 84,1 121,6 111,7 85,52
XK Kim ng chạ 47,414 46,471 54,512 53,54 97,4 117,3 98,24
ế ạ ầ ổ NK ồ ( Ngu n: Phòng k ho ch Công ty c ph n May 10)
ề ị ườ ủ ế ị ườ ấ ẫ ẩ V th tr ng xu t kh u công ty ch y u v n là th tr ỹ ng M ,
ị ườ ậ ủ ế ạ ổ ỹ Nh t, EU. Th tr ng M chi m 58% t ng kim ng ch c a công ty. K ế
ạ ấ ẩ ho ch năm 2008 công ty là tăng xu t kh u lên 98,250,000USD.
ẩ ủ ự ế ậ ạ ộ ờ Kim ng ch nh p kh u c a công ty có s bi n đ ng trong th i gian qua.
ụ ể C th :
ứ ớ ớ ả Năm 2005 so v i năm 2004 gi m 2,6 % ng v i 943,000USD
ứ ớ ớ Năm 2006 so v i năm 2005 tăng 17,3% ng v i 8,041,000 USD
ứ ớ ớ ả Năm 2007 so v i năm 2006 gi m 1,76% ng v i 90,000USD
ữ ế ạ ậ ẩ ẫ Kim ng ch nh p kh u nhìn chung nh ng năm qua v n chi m t ỷ ệ l
ủ ế ậ ế ị ệ cao. Công ty ch y u nh p các máy móc thi t b và công ngh , nguyên
ụ ệ ụ ả ụ ấ ấ ẩ ậ ẩ ph li u ph c v s n xu t xu t kh u và gia công. Nh p kh u trung
ấ ầ ấ ẩ ớ bình g p 1,8 l n so v i xu t kh u. Tuy nhiên t ỷ ệ l ổ ể này có th thay đ i
ướ ủ ế ả ạ theo xu h ự ạ ộ ng gi m đi. Vì k ho ch ho t đ ng c a công ty là tích c c
20
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ộ ị ấ ượ ẻ ệ ế ạ ấ l y nguyên li u n i đ a giá r , ch t l ng cao. K ho ch năm 2008 công
ậ ặ ả ẩ ố ty đ t ra là gi m nh p kh u xu ng còn 58,980,000USD.
21
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ạ ộ ị ườ ự ạ ấ ẩ II Th c tr ng ho t đ ng Marketing xu t kh u sang th tr ng EU
ổ ầ ủ c a công ty c ph n May 10
ạ ộ ị ườ ứ 10.Ho t đ ng nghiên c u th tr ng
ị ườ ị ườ ộ ề ề ố Th tr ng EU luôn là m t th tr ố ng ti m năng và truy n th ng đ i
ủ ấ ẩ ệ ố ớ ấ ệ ớ v i các doanh nghi p xu t kh u c a Vi t Nam, nh t là đ i v i các
ị ườ ủ ự ệ ể ặ ặ doanh nghi p may m c. Đ c đi m c a khu v c th tr ề ng EU là nhi u
ị ườ ứ ố ầ ạ ặ th tr ng ngách có m c s ng và nhu c u hàng may m c đa d ng t ừ
ủ ế ấ ấ ấ ệ th p c p cho đ n cao c p. Tuy nhiên, hàng hoá c a Vi t Nam vào th ị
ườ ả ự ạ ầ ấ ữ ặ tr ắ ấ ng EU g p ph i s c nh tranh r t cao và nh ng yêu c u r t kh t
ị ườ ề ặ ủ ậ ệ ủ khe c a th tr ng này. V m t lu t pháp, các hàng hoá c a Vi t Nam
ứ ề ả ầ ỏ ườ ề ẩ đòi h i ph i đáp ng các yêu c u v môi tr ng, các tiêu chu n v an
ứ ỏ ườ ị ườ toàn s c kh e cho ng i tiêu dùng… Các khách hàng trên th tr ng EU
ệ ề ấ ặ ị ứ ố ớ cũng đ t ra r t nhi u thách th c đ i v i các doanh ngh êp d t may Vi ệ t
Nam.
ấ ượ ứ ề ầ ấ ả ể Th nh t, yêu c u v qu n lý ch t l ng: đ đánh giá ch t l ấ ượ ng
ệ ả ẩ ả ỏ ấ ủ c a các s n ph m d t may thì các khách hàng đòi h i các nhà s n xu t
ạ ả ượ ấ ượ ứ ẩ ậ ph i đ t đ c các ch ng nh n tiêu chu n ch t l ư ng nh ISO
9001:2000.
ứ ề ầ ườ ữ ầ Th hai, yêu c u v môi tr ng: Ngoài nh ng yêu c u pháp lý v ề
ườ ể ặ ữ ề ỗ ỏ môi tr ng, m i khách hàng có th đ t ra nh ng đòi h i khác v môi
ườ ự ệ ề ặ ẩ tr ng trong lĩnh v c d t may, trong đó có may m c. Tiêu chu n v môi
ườ ượ ổ ế ấ ở ề ẩ tr ng đ ử ụ c ph bi n và s d ng nhi u nh t EU là tiêu chu n nhãn
ệ ả ả ẩ ằ ả Oko – Tex 100 đ m b o cho khách hàng r ng các s n ph m d t, may
ạ ớ ứ ặ ấ ườ ứ ẻ m c không ch a các ch t gây h i t i môi tr ng và s c kho con
ng i.ườ
22
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ỡ ở ứ ề ầ Th ba, yêu c u v đóng gói, nhãn mác, kích c : châu Âu hàng may
ề ơ ể ườ ơ ả ặ ố ượ ể ố ị m c có 4 s đo c b n v c th th ng đ c dùng đ xác đ nh s kích
ơ ể ự ề ẩ ỡ ủ ả c c a s n ph m là chi u dài c th , vòng ng c, vòng đai và vòng hông.
ẽ ấ ườ ề Các khách hàng EU s cung c p cho ng ầ i bán các yêu c u v nhãn kích
ứ ể ẽ ấ ọ ệ ỡ ủ c c a h và đó s là căn c đ các nhà cung c p Vi ả ậ t Nam l p b ng
ố ớ ầ ỡ ợ ầ kích c sao cho phù h p. Đ i v i nhãn mác, có hai yêu c u là yêu c u
ầ ự ộ ệ ầ ắ ộ ồ ắ b t bu c và yêu c u t nguy n. Các yêu c u b t bu c bao g m hàm
ượ ợ ướ ẫ ả ả ặ l ng s i, thông tin h ng d n b o qu n, cách gi t,… Các yêu c u t ầ ự
ấ ứ ệ ả ẩ ồ nguy n bao g m nhãn xu t x , tên s n ph m. Các nhãn mác có th ể
ượ ắ ở ề ặ ả ẩ ặ ỗ đ c g n ầ nhi u ch trên các s n ph m may m c ho c theo yêu c u
ộ ố ậ ẩ ủ c a nhà nh p kh u. Ngoài ra, các khách hàng EU còn có m t s các yêu
ư ể ầ c u khác nh ki u dáng thi ế ế ố ượ t k , s l ệ ng, nguyên li u, giao hàng,…
ị ườ ệ ậ ế Doanh nghi p May 10 khi ti n hành thâm nh p vào th tr ng EU
ầ ừ ắ ầ ề ặ ầ c n n m rõ các yêu c u v m t pháp lý và các yêu c u t phía khách
ượ ị ườ ủ ầ ẽ ệ ắ hàng. N m rõ đ c yêu c u c a th tr ng s giúp doanh nghi p nâng
ạ ạ ề ợ ư ạ ậ ượ cao tính c nh tranh và mang l i nhi u l i nhu n cũng nh t o đ c uy
ị ườ ặ ủ ấ ẩ ổ tín trên th tr ầ ng EU. Xu t kh u hàng may m c c a công ty c ph n
ị ườ ụ ầ May 10 sang th tr ng châu Âu liên t c tăng, góp ph n làm tăng hàng
ị ườ ủ ấ ệ d t may c a toàn ngành xu t sang th tr ng này là 15%.
ạ ộ ấ ẩ ị ườ ủ ng EU c a công ty c ổ
ế ầ ả K t qu ho t đ ng Marketing xu t kh u sang th tr ph n May 10
ề ả ẩ ầ ả ổ ấ V chính sách s n ph m: Công ty c ph n May 10 luôn s n xu t
ề ả ề ẫ ủ ứ ẩ ạ ạ ượ nhi u s n ph m đa d ng v m u mã và ch ng lo i, đáp ng đ c nhu
ươ ầ ủ c u c a các khách hàng ph ng Tây.
ủ ế ủ ả ẩ ấ ẩ ầ ổ Các s n ph m xu t kh u ch y u c a công ty c ph n May 10 sang
ị ườ ạ ơ th tr ấ ng EU là áo s mi nam, áo Jacket và Veston. Kim ng ch xu t
23
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ề ặ ẩ ẩ ả kh u các m t hàng này tăng đ u qua các năm. Các s n ph m này nhanh
ượ ờ ạ ẩ ậ ấ chóng đ ấ c các khách hàng EU ch p nh n nh đ t tiêu chu n ch t
ượ ấ ạ ẩ ổ ờ l ng ISO 9001:2000. Nh đó, t ng kim ng ch xu t kh u hàng may
ặ ủ ị ườ m c c a công ty sang th tr ng EU cũng gia tăng trong các năm qua. C ụ
ể ớ ớ th năm 2004 so v i năm 2003 tăng 8,7%; năm 2005 so v i năm 2004
ả ớ tăng 28,1%; năm 2006 so v i năm 2005 gi m 38,5%.
24
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ủ ế ụ ả ả ẩ ặ B ng 4: Danh m c các s n ph m may m c ch y u
Tên hàng
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Năm 2006
ỉ T
ệ l
ỉ T
ệ l
ỉ T
ệ l
04/03
05/04
06/05
(%)
(%)
(%)
S miơ
14.783.524
18.982.203,2
22.027.801,9
16.328.199,2
128.4
115.9
74.2
Veston
3.160.309
4.625.353
1.902.779
7.567.486,3
146.4
41.1
397.7
Jacket
580.520,8
495.835
144.060,2
491.211,8
85.4
29.1
340.9
ầ
Qu n áo khác
5.686,2
73.278,1
5.321.303,6
8.457.142,4
1288.7
7261.8
158.8
ơ ị Đ n v : USD
ế ạ ầ ồ ổ (Ngu n: Phòng k ho ch công ty c ph n May 10)
ượ ư ậ ữ ế ả ờ Có đ c nh ng k t qu nh v y là nh công ty đã quan tâm và chú
ị ườ ứ ọ ể tr ng vào công tác nghiên c u th tr ng EU, tìm hi u khách hàng và
ứ ả ử ụ ề ẩ ẩ ấ nghiên c u s n ph m xu t kh u. Công ty cũng s d ng nhi u công c ụ
ợ ế ấ ẩ ư ự ỗ h tr và xúc ti n xu t kh u nh xây d ng website
ệ ự ớ ế www.garco10.com.vn, liên h tr c ti p v i các khách hàng EU,… Thông
ề ể ể ế qua website, công ty có th liên k t tìm hi u thông tin v khách hàng
ự ỗ ợ ủ ụ ế ươ ệ thông qua s h tr c a C c xúc ti n th ạ ng m i Vi ế t Nam và kí k t
ề ấ ẩ ợ ồ ố ớ nhi u h p đ ng xu t kh u v i các đ i tác EU.
ỏ ạ ệ ẽ ạ ố Trong năm 2008, EU s bãi b h n ng ch d t may cho Trung Qu c.
ệ ả ưở ể ố ớ ẩ ủ ẽ Vi c này s có nh h ấ ng đáng k đ i v i xu t kh u c a công ty sang
ị ườ ủ ở ệ ả ạ ẽ th tr ng EU. B i hàng hoá c a Vi ắ t Nam s ph i c nh tranh gay g t
ặ ủ ẩ ả ố ố ủ ộ ớ v i các s n ph m may m c c a Trung Qu c vì qu c gia này ch đ ng
ượ ụ ệ ứ ề ề ẩ ạ ả đ ấ c v nguyên ph li u và có kh năng đáp ng nhi u lo i ph m c p
ủ ụ ể ớ ỹ ụ ụ hàng hoá. Năm 2006, chính ph Th y S và Th y Đi n cùng v i C c
ươ ạ ươ ố ế ạ ổ ế xúc ti n Th ng m i, trung tâm Th ng m i qu c t (ITC) t ứ ch c
ỗ ợ ự ự ệ ế ươ ẩ ạ th c hi n d án Vie/61/94 “ H tr xúc ti n th ạ ng m i và đ y m nh
ư ự ấ ẩ ả ướ ẫ ấ xu t kh u”. D án này đã đ a ra b n h ẩ ng d n marketing xu t kh u
25
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ế ượ ệ ấ ẩ ầ ổ ớ cùng v i chi n l c xu t kh u ngành d t may. Công ty c ph n May 10
ủ ậ ộ là m t thành viên c a Vinatex vì v y công ty cũng đ ượ ưở c h ng l ợ ừ ự i t d
ệ ầ ư ư ậ ớ ạ ộ ệ ả án này. Nh v y, v i vi c đ u t có hi u qu vào ho t đ ng Marketing
ề ả ẽ ẩ ấ ầ ấ ẩ ẩ ổ xu t kh u, công ty c ph n May 10 s xu t kh u nhi u s n ph m sang
ị ườ ư ở ộ ị ườ th tr ng EU trong năm 2008 cũng nh m r ng th tr ng này góp
ẩ ủ ầ ạ ấ ph n gia tăng kim ng ch xu t kh u c a công ty.
Ầ ƯƠ ƯỚ Ả PH N III – PH NG H Ạ Ộ NG VÀ GI I PHÁP CHO HO T Đ NG
Ổ Ầ Ủ Ả Ấ S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY C PH N MAY 10
Ớ Ờ TRONG TH I GIAN T I
ạ ộ ụ ả ấ 11.M c tiêu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ế ụ ụ ổ ườ ấ ị Công ty ti p t c theo đu i m c tiêu tăng c ẩ ng giá tr xu t kh u,
ể ở ộ ươ ệ ạ ở ả phát tri n May 10 tr thành m t th ữ ng hi u v ng m nh c th ị
ườ ướ ẫ ị ườ ướ tr ng trong n c l n th tr ng n c ngoài. Trong năm 2007, công ty
ộ ồ ươ ố ớ ả đã dành m t ngu n kinh phí t ủ ả ng đ i l n cho qu ng bá hình nh c a
ạ ộ ư ề ề công ty qua các ho t đ ng nh : truy n thông trên Truy n hình, báo chí,
ạ ộ ệ ạ ờ các ho t đ ng th i trang ngày càng chuyên nghi p,…Bên c nh đó công
ắ ủ ề ẩ ả ty còn chu n hoá hình nh Logo, màu s c c a may 10 trên 2 n n màu
ấ ủ ể ệ ắ ẳ ậ chính là xanh và tr ng th hi n đ ng c p c a May 10. Công ty còn t p
ứ ệ ệ ệ ẫ ợ ị trung vào vi c nghiên c u m u mã, nguyên li u, phù li u phù h p và k p
ờ ớ ả ủ ẩ ấ ơ ạ th i v i s n ph m chính c a công ty là Veston và s mi cao c p. M ng
ướ ụ ả ở ộ ể ở ả ủ ẩ l i tiêu th s n ph m c a công ty m r ng và phát tri n ề c 3 mi n
ộ ị ắ ỷ B c, Trung, Nam. Doanh thu n i đ a năm 2007 là 97 t VND sau VAT là
ỷ ề ấ ớ 65 t VND, tăng 50% so v i năm 2006. Đi u này cho th y May 10 có
ỗ ứ ị ườ ữ ắ ộ ộ ị ặ ệ m t ch đ ng khá v ng ch c trên th tr ng n i đ a. Đ c bi t là th ươ ng
ệ ạ ố ườ hi u May 10 còn t o đ ượ ấ ượ c n t ng t ớ t v i ng i tiêu dùng n ướ c
26
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ế ụ ủ ụ ậ ể ngoài. Do v y m c tiêu trong năm 2008 c a công ty là ti p t c phát tri n
ươ ể ệ ạ th ng hi u, đ t thành tích cao trong công tác thi đua đ chào đón l ễ ỉ k
ề ệ ồ ni m 50 năm ngày Bác H vô vàn kính yêu v thăm công ty. Công ty đã
ộ ố ỉ ư ề đ ra m t s ch tiêu nh sau:
ỷ ớ Doanh thu: 590 t , tăng 20% so v i năm 2007
ậ ợ ỷ ở ớ L i nhu n: 17,5 t , tăng 6% tr lên so v i năm 2007
ậ ủ ồ ườ Thu nh p c a công nhân: 1.800.000 đ ng/ng i/tháng
ả ớ Chi phí gi m: 10 – 15% so v i năm 2007
ả ở ệ ả ộ ế ậ ộ Gi m lao đ ng không hi u qu các b ph n gián ti p 5 –
10%
ầ ư ụ ự ệ ệ ả Công ty còn th c hi n m c tiêu đ u t ự có hi u qu vào các lĩnh v c
ầ ư ư ể ả ấ ả nh chuy n s n xu t 2 ca thành 1 ca, không ph i đ u t thêm nhà
ưở ầ ư ế ị ướ ệ ệ ạ x ng; đ u t các máy móc thi t b theo h ng công ngh hi n đ i và
ấ ấ ớ ợ ớ tăng năng su t lên g p 3 so v i thi ế ị ướ t b tr ầ c đây v i chi phí h p lý; đ u
ư ạ ộ ế ệ ề ầ ả t ả ơ các ph n m m tiên ti n giúp cho ho t đ ng qu n lý có hi u qu h n
ự ề ươ ư ả ả ố nh công tác qu n lý nhân s , ti n l ạ ng, mã s mã v ch, qu n lý công
ệ ộ ệ ố ử ệ ả ồ ngh . Công ty t ự ầ ư đ u t ủ có hi u qu , đ ng b h th ng c a hàng c a
ị ườ ế ớ ớ ị ỉ công ty v i chi phí ch chi m 34 45% so v i giá tr th tr ng. Đ u t ầ ư
ệ ả ở ộ ề ả ấ ạ ấ ệ m r ng s n xu t cho nhi u xí nghi p s n xu t bên c nh các xí nghi p
ượ ầ ư ư ư ệ đã đ c đ u t trong năm 2007 nh xí nghi p may H ng Hà (Thái
ệ ả ả Bình), xí nghi p may Hà Qu ng (Qu ng Bình),…
ươ ướ ạ ộ ủ ờ 12.Ph ng h ng ho t đ ng c a công ty trong th i gian t ớ i
ể ạ ượ ụ ầ ổ Đ đ t đ c các m c tiêu nêu trên thì công ty c ph n may 10 đã đ ề
ệ ươ ướ ụ ể ư ạ ộ ra các bi n pháp và ph ng h ng ho t đ ng c th nh sau:
ệ ổ ự ệ ầ ị ươ Th c hi n c ph n hoá 70% các xí nghi p đ a ph ng trong năm 2008
ế ụ ệ ế Ti p t c khoán chi phí đ n các xí nghi p thành viên trong công ty
27
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ủ ộ ề ấ ơ ị Phân c p, giao quy n ch đ ng cho các đ n v trong công ty
ể ạ ơ ị ạ ế Khoán chi phí h ch toán đ n toàn th các đ n v còn l i trong công ty
ụ ạ ả ấ ố ị Tham gia góp v n vào các công ty d ch v , các lo i hình s n xu t kinh
ạ ộ ế ặ ạ ả ấ doanh liên quan đ n may m c, đa d ng hoá ho t đ ng s n xu t kinh
ủ doanh c a công ty
ế ụ ự ả ở ướ ả Ti p t c xây d ng, qu ng bá hình nh công ty trong n c cũng nh ư
qu c tố ế
ự ượ ạ ồ ệ ọ Công tác đào t o ngu n nhân l c đ ặ c đ c bi t chú tr ng. Công ty s ẽ
ế ộ ự ể ề ể ệ ệ tri n khai nhi u bi n pháp đ thu hút nhân tài, th c hi n ch đ phân
ề ằ ố ưở ề ưở ph i công b ng: “ làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít, không làm
ưở không h ng”
ậ ợ ề ề ệ ạ ọ ườ Công ty t o m i đi u ki n thu n l i v môi tr ệ ng làm vi c và quan
ữ ế ờ ố ề ơ ộ ủ tâm nhi u h n n a đ n đ i s ng c a cán b công nhân viên trong công
ờ ố ế ậ ấ ỉ ọ ty. Không ch quan tâm đ n đ i s ng v t ch t mà công ty còn chú tr ng
ầ ủ ọ ể ề ờ ố ể ả ấ c v n đ đ i s ng tinh th n c a h , đ nhân viên có th yên tâm công
ủ ệ ộ ệ ữ ưở ạ tác, phát hi n và ng h nhi t tình nh ng ý t ng sáng t o.
ư ạ ổ ứ Ban lãnh đ o cũng nh các t ch c Công đoàn, đoàn thanh niên luôn
ữ ữ ậ ườ ờ gi v ng l p tr ng t ư ưở t ng, làm theo l ạ i Bác d y: “ t ư ưở t ng thông
ệ ố thì côn vi c t t”
ự ệ ệ ẩ ỗ Xây d ng văn hoá doanh nghi p theo đúng kh u hi u: “ m i thành viên
ủ ộ ệ ả ạ ệ May 10 luôn ch đ ng, trách nhi m, b n lĩnh, sáng t o trong công vi c
ươ ườ ể ủ ự ế và th ng tr ng”. Đoàn k t vì s phát tri n c a May 10.
ấ ấ ở ứ ệ ả ạ ổ ẽ Công ty s ph n đ u tr thành: T ch c Đ ng đ t danh hi u trong
ứ ữ ữ ệ ạ ạ ạ ổ ấ ạ s ch v ng m nh; T ch c công đoàn đ t danh hi u v ng m nh xu t
ệ ữ ổ ứ ấ ắ ạ ạ ắ s c; T ch c Đoàn thanh niên đ t danh hi u v ng m nh, xu t s c.
28
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ố ủ ớ ự ỉ ạ ế ầ ớ V i tinh th n quy t tâm cao cùng v i s ch đ o sáng su t c a ban
ẽ ạ ố ụ ữ ể lãnh đ o công ty, May 10 s hoàn thành t t nh ng m c tiêu đã đ ra.
ố ớ ử ệ ầ ộ Năm 2008 là m t năm đ y th thách đ i v i các doanh nghi p trong
ướ ệ ư ệ ặ n ặ c, đ c bi ở t là doanh nghi p trong ngành may m c nh May 10. B i
ị ượ ủ ẽ ầ ộ ể ự s phát tri n th nh v ng c a công ty s đóng góp m t ph n không nh ỏ
ể ỉ ế ộ ủ ấ ướ ạ vào các ch tiêu phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c, mang l ữ i nh ng
ợ ư ệ ắ th ng l i chung cho toàn ngành cũng nh cho doanh nghi p nói riêng.
ộ ố ả ụ ể ự ờ ệ 13.M t s gi i pháp c th công ty th c hi n trong th i gian qua
ủ ữ ờ ờ ự ố ắ Nh ng thành công c a công ty trong th i gian qua là nh s c g ng
ộ ạ ả ướ ố ỉ ủ c a 8000 cán b , công nhân viên t i 6 t nh thành ph trong c n c. Bên
ộ ố ể ữ ạ c nh nh ng thành tích đó thì công ty cũng còn m t s đi m còn t n t ồ ạ i
ư ợ ạ ở ứ ư ơ ị nh : doanh thu, l ậ i nhu n đ t ớ m c ch a cao so v i các đ n v trong
ư ướ ạ ộ ấ ả ộ ngành. Ch a có b c đ t phá trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. T ư
ấ ỷ ạ ớ ư ưở ủ ặ duy bao c p l i còn l n t t ề ng bình quân ch nghĩa còn n ng n ,
ệ ể ẩ ố đi n hình là khi chu n hoá thao tác. Kh i phòng ban xí nghi p khi đ ượ c
ự ủ ậ ố ộ phân ph i thu nh p theo s đóng góp c a cán b , công nhân viên còn
ở ề ả nhi u c n tr .
ể ể ể ệ Công ty đã nghiêm túc ki m đi m, tìm hi u nguyên nhân và có bi n
ụ ế ể ắ ạ ồ ờ ữ ế pháp kh c ph c, h n ch các khuy t đi m đ ng th i phát huy nh ng
ữ ự ự ủ ệ ệ ặ m t tích c c c a công ty. Nh ng bi n pháp mà công ty th c hi n và
ể tri n khai đó là:
ế ượ ụ ị ế ượ ự ề Xác đ nh đúng m c tiêu chi n l c đ ra. Xây d ng chi n l ộ c m t
ụ ể cách c th , rõ ràng.
ụ ự ứ ệ ể Nghiên c u, ki m soát, theo dõi sát tình hình th c hi n m c tiêu
ứ ẽ ặ ổ ườ ệ T ch c ch t ch , th ề ng xuyên theo dõi, rút kinh nghi m, đi u
ự ễ ớ ợ ỉ ch nh phù h p v i th c ti n.
29
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ỉ ạ ế ế ố ấ Đoàn k t, th ng nh t các ý ki n ch đ o.
ả ợ ả ủ ợ Đ m b o l ữ i ích h p lý c a các bên gi a khách hàng, công ty, ng ườ i
lao đ ng.ộ
ứ ệ ọ ạ Luôn coi tr ng công tác đào t o và nghiên c u, công vi c này đ ượ c
ế ộ ườ ụ ố ti n hành m t cách th ng xuyên, liên t c, phát huy t ự i đa s sáng
t o.ạ
ế ế ơ ườ ế ộ Có c ch khuy n khích ng ế i tài, có tâm huy t, có ch đ khen
ưở ủ ứ ế ợ ớ ố ộ th ữ ng h p lý, x ng đáng v i nh ng c ng hi n c a cán b công
nhân viên.
30
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ế
ậ
K t lu n
ữ ể ế ủ ề ị ử ủ Trên đây là nh ng hi u bi t c a em v l ch s hình thành c a công ty
ứ ấ ổ ữ ự ễ ế ầ ổ c ph n May 10. Đây là nh ng ki n th c r t b ích và th c ti n mà em đã
ượ ự ậ ở ể ầ ữ ụ ớ đ ờ c tìm hi u trong th i gian đ u th c t p công ty. V i nh ng m c tiêu
ươ ướ ề ưở ằ ầ ổ và ph ng h ng đ ra, em tin t ẽ ặ ng r ng công ty c ph n May 10 s g t
ượ ư ữ ề ơ hái đ c nhi u thành công h n n a trong năm 2008 cũng nh hoàn thành
ề ạ ờ ớ ẽ ế ụ ạ ố ế t t k ho ch đ ra trong th i gian t i. Ban lãnh đ o công ty s ti p t c phát
ố ủ ể ữ ữ ạ ả huy kh năng lãnh đ o sáng su t c a mình đ gi v ng thành tích là doanh
ả ướ ữ ủ ệ ạ ư ệ ươ nghi p v ng m nh c a c n c cũng nh danh hi u th ệ ng hi u hàng
ệ ấ ượ ắ ậ ẽ ắ ồ ờ ộ Vi t Nam ch t l ng cao. Đ ng th i công ty s n m b t v n h i phát tri
ị ườ ế ậ ố ế ể ủ ấ ướ n c a đ t n c, ti n hành thâm nh p sâu vào th tr ng qu c t ư ỹ nh M ,
ứ ạ ệ ả ậ ớ ố EU, Nh t B n và nâng cao s c c nh tranh v i doanh nghi p Trung Qu c.
ế ủ ầ ộ ầ ạ Tinh th n đoàn k t c a cán b công nhân viên trong công ty góp ph n t o
ộ ứ ể ạ ố ặ ạ ọ ỉ ậ nên m t s c m nh t p th hoàn thành t ế t m i ch tiêu, k ho ch đ t ra.
ệ ỡ ủ ị ớ ự V i s nhi t tình giúp đ c a các anh ch trong công ty em đã hoàn
ẹ ả ạ ổ ợ ờ ả thành b n báo cáo t ng h p này. Tuy nhiên vì th i gian h n h p nên b n
ữ ế ậ ậ ỏ báo cáo này không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y em mong nh n đ ượ c
ế ể ả ổ ể ự s đóng góp ý ki n và b sung đ có th hoàn thành b n báo cáo t ố ơ t h n
n a. ữ
31