ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
1
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ế ị ố ộ ố Ngày 4/6/1962, UBND thành ph Hà N i đã ra Quy t đ nh s 3618/TCQĐ
ủ ề ấ ẩ ậ thành l p Công ty Kinh doanh hàng Xu t kh u, ti n thân c a Công ty TNHH Nhà
ầ ư ậ ẩ ộ ộ ướ n ấ c m t thành viên Xu t nh p kh u và Đ u t Hà N i – Unimex ngày nay.
ể ừ ờ ỳ ớ ế ề ả ậ ọ K t ề khi thành l p đ n nay, tr i qua nhi u th i k , v i nhi u tên g i khác
ụ ủ ệ ẫ ặ ấ nhau, song nhi m v chính c a Công ty v n là kinh doanh các m t hàng Xu t
ờ ỳ ự ể ậ ẩ ả ỗ ỗ ọ nh p kh u. Tr i qua 50 năm xây d ng và phát tri n, m i th i k , m i tên g i,
ỗ ự ỗ ướ ổ ủ ể ề ắ ớ ỗ m i s thay đ i, m i b c phát tri n c a Công ty luôn g n li n v i m i giai
ạ ị ỗ ướ ử ủ ấ ướ ể ủ ủ ừ đo n l ch s , m i b c chuy n mình c a đ t n c, c a Th đô. T Công ty kinh
ế ạ ấ ở ươ ộ ồ ạ ẩ doanh hàng Xu t kh u, đ n S ngo i th ng Hà N i, r i Công ty Ngo i th ươ ng
ệ ệ ấ ậ ẩ ộ ộ Hà N i, Liên hi p Công ty Xu t nh p kh u Hà N i, Liên hi p Công ty XNK và
ầ ư ệ ộ ướ ộ Đ u t Hà N i và hi n nay là Công ty TNHH Nhà n ấ c m t thành viên Xu t
ầ ư ậ ấ ỳ ề ệ ộ ộ ẩ nh p kh u và Đ u t Hà N i – Unimex Hà N i, trong b t k đi u ki n nào dù là
ấ ữ ữ ị ế ầ ơ khó khăn nh t, Công ty luôn luôn gi ị v ng v th là đ n v hàng đ u trong lĩnh
ẩ ủ ủ ấ ậ ự v c kinh doanh xu t nh p kh u c a Th đô.
ả ổ ợ ớ ệ ề ả Qua b n báo cáo t ng h p, em xin gi i thi u toàn c nh v công ty TNHH
ầ ư ấ ậ ẩ ủ ồ ầ ộ xu t nh p kh u và đ u t Hà N i. Bài báo cáo c a g m 3 ph n chính:
ầ ư ề ấ ậ ẩ ầ ổ ộ Hà N i. Ph n 1: T ng quan v công ty TNHH xu t nh p kh u và đ u t
ạ ộ ự ủ ấ ầ ạ ả Ph n 2: Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty TNHH
ầ ư ấ ậ ẩ ộ xu t nh p kh u và đ u t Hà N i.
ướ ấ ậ ẩ ầ Ph n 3: Đ ị nh h ng phát tri n c a ầ ể ủ công ty TNHH xu t nh p kh u và đ u
ộ ư t Hà N i.
ễ ơ ị ướ Em xin chân thành cám n cô giáo TS. Nguy n Th Hoài Dung đã h ẫ ng d n,
ỉ ả ụ ể ả ơ ự ỡ ệ ủ ch b o c th cho em và em xin c m n s giúp đ nhi ố t tình c a ban giám đ c
ấ ư ệ ủ ộ ỡ và các cán b phòng kinh doanh c a công ty đã cung c p t li u và giúp đ em
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ả hoàn thành b n báo cáo này.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
2
PH N I:Ầ
Ổ
Ề
ƯỚ
T NG QUAN V CÔNG TY TNHH NHÀ N
Ộ C M T
Ầ Ư
Ấ
Ậ
Ẩ
Ộ THÀNH VIÊN XU T NH P KH U VÀ Đ U T HÀ N I
I. THÔNG TIN CHUNG V CÔNG TY:
Ề
1. Tên công ty:
Tên th
ươ ạ ƯỚ Ộ ng m i: CÔNG TY TNHH NHÀ N C M T THÀNH VIÊN
Tên vi
Ầ Ư Ấ Ậ Ẩ Ộ XU T NH P KH U VÀ Đ U T HÀ N I
ế ắ t t t: UNIMEX HANOI
Tên ti ng Anh: HANOI IMPORT EXPORT AND INVESTMENT
ế
CORPORATION
ứ 2. Hình th c pháp lý:
Lo i hình doanh nghi p: Công ty TNHH NN m t thành viên.
ệ ạ ộ
GPĐKKD S : Đăng ký kinh doanh s : 0104000309 do S k ho ch và
ở ế ạ ố ố
ầ ư ộ ấ ố Đ u t Thành ph Hà N i c p ngày 29 tháng 12 năm 2005.
V n đi u l
ề ệ ố ươ ồ ỷ : 58.575.000.000 đ ng ( Năm m i tám t ả , năm trăm b y
ươ ệ ồ m i lăm tri u đ ng).
Ch s h u: y ban nhân dân
ủ ở ữ Ủ
ộ ố thành ph Hà N i.
ị ị ỉ 3. Đ a ch giao d ch:
Tr s giao d ch:
ụ ở ị
ỉ ụ ở ề ị ườ ậ + Đ a ch tr s chính: 41 Ngô Quy n, Ph ng Hàng Bài, Qu n Hoàn
ế ố ộ Ki m, Thành ph Hà N i.
ị ị ỉ + Các đ a ch giao d ch khác:
(cid:0) ươ ẩ ổ ạ ấ ậ ợ Trung tâm th ng m i và xu t nh p kh u t ng h p Hà n i: ộ 102 Thái
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ậ ộ ị ố Th nh, qu n Đ ng đa, Hà n i.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
3
(cid:0) ấ ả ộ Trung tâm s n xu t hàng tiêu dùng Hà n i (Artex Hanoi) : 172 Ng cọ
ậ ộ Khánh, Qu n Ba đình, Hà n i.
(cid:0) ươ ạ ả ấ Trung tâm Th ng M i và S n Xu t Bao Bì Hà N i ộ : 98 Hoàng C u,ầ
ậ ố ộ ệ Qu n Đ ng Đa, Hà N i, Vi t Nam.
(cid:0) ươ ạ ẩ ậ ấ ộ Trung tâm Th ng m i và Xu t Nh p kh u Hà n i, trung tâm kinh
ầ ư ấ ộ ả ậ B t đ ng s n Hà N i ố ộ : 201 Khâm thiên, Qu n Đ ng
doanh và Đ u t đa, Hà n i.ộ
(cid:0) Xí nghi p s n xu t và xu t nh p kh u Th đô,
ệ ả ủ ấ ấ ậ ẩ ệ ả ấ xí nghi p s n xu t và
ươ ố ợ ầ ừ ễ ạ ộ th ng m i Phú di n ễ : 26B Ph ch C u Di n T Liêm – Hà N i.
(cid:0) ạ Chi nhánh Unimex t ố ồ i Thành ph H Chí Minh : 53 Phan Đình Phùng
ậ ậ ồ Qu n Phú Nhu n TP H Chí Minh.
(cid:0) ạ ả ủ ệ ậ Chi nhánh Unimex t i H i phòng ồ : 46 Đi n Biên Ph , qu n H ng
ả Bàng, H i phòng
Email: unimexhanoi@hn.vnn.vn
Website: unimexhanoi.com
ệ ạ ệ Đi n tho i liên h : 8264188/ 8264159.
S Tài kho n
Mã Số Thuế : 010016842.
ạ ố ạ ươ ả : 0021000000273 t i Ngân hàng Ngo i th ng Hà N iộ
Fax: 8259246.
ề 4. Ngành ngh kinh doanh:
(cid:0) ề Công ty đã đăng ký các ngành ngh kinh doanh là:
ươ ẩ ổ ạ ấ ợ Kinh doanh th ậ ng m i xu t nh p kh u t ng h p;
ả ươ ủ ệ ể ệ ấ ẩ + Xu t kh u: hàng công nghi p, ti u th công nghi p, nông s n t i và ch ế
ế ượ ả ả ươ ố ủ ủ ệ ệ ả ỹ bi n,d c li u, th công m ngh , th y h i s n t ẩ i s ng và các s n ph m
ế ế ừ ả ả ủ ch bi n t hàng th y, h i s n;
ậ ư ệ ậ ẩ ế ị ụ ấ + Nh p kh u: nguyên li u, v t t thi ả t b ph tùng cho s n xu t công nông
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ệ ự ủ ệ ể ệ ả ậ ồ ố nghi p (không bao g m thu c b o v th c v t), ti u th công nghi p, các
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
4
ạ ướ ấ ừ ượ lo i hàng tiêu dung mà Nhà n c không c m (tr buôn bán d ẩ c ph m);
ậ ẩ ươ ậ ả ệ ươ ệ ậ Nh p kh u ph ng ti n v n t i và ph ể ng ti n v n chuy n, hành khách (ô
tô, xe máy;
ụ ạ ị ị Kinh doanh các d ch v du l ch, khách s n, văn phòng cho thuê ( không bao
ườ ồ g m kinh doanh quán bar, phòng hát karaoke, vũ tr ng);
ấ ộ ả Kinh doanh b t đ ng s n;
ụ ư ấ ầ ư ị ụ ồ Kinh doanh các d ch v t v n đ u t , giáo d c (không bao g m t ư ấ v n
pháp lu t);ậ
ầ ư ự ưở ừ ệ Đ u t xây d ng các nhà máy, công x ng, các khu công nghi p v a và
nh ;ỏ
ụ ệ ướ ệ ị Làm các d ch v đi n n ị c khu công nghi p, đô th ;
ầ ặ ặ ả ấ S n xu t kinh doanh gi y dép, túi c p, may m c và máy móc thi ế ị t b
ặ chuyên ngành may m c, da giày;
ế ế ả ạ ả ấ S n xu t và ch bi n các lo i hàng nông s n;
ấ ẩ ả ấ ế ế S n xu t và ch bi n chè xu t kh u;
ả ấ ạ S n xu t bao bì các lo i;
L p, qu n lý và t
ậ ả ổ ầ ư ứ ự ự ệ ự ch c th c hi n các d án đ u t ể xây d ng phát tri n
ở ị ươ ạ ị ụ ơ ị nhà , khu đô th , trung tâm th ng m i d ch v , khu du l ch, vui ch i, gi ả i
ể ụ ừ ể ệ ạ ỏ trí, th d c th thao, khách s n, khu công nghi p v a và nh ( không bao
ụ ị ế ế ồ g m d ch v thi t k công trình);
ấ ả ẩ ạ In offset, in flexo trên bìa gi y và các s n ph m bao bì các lo i;
ự ụ ể ệ ộ Xây d ng công trình dân d ng, văn hóa th thao, công nghi p, trang trí n i
ạ ấ ngo i th t công trình;
ệ ướ ắ ụ ệ ề ặ L p đ t: đi n n c, thang máy dân d ng, công nghi p, đi u hòa không khí
ụ ộ ệ ố ộ ẩ ử ạ trung tâm, c c b , h th ng kho l nh, x lý đ m không khí;
ắ ườ ế ạ Xây l p đ ế ng dây và tr m bi n áp đ n 35KV;
ế ế ứ ả ổ ươ ấ T ch c thu mua, s n xu t, ch bi n và kinh doanh l ự ự ng th c, th c
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ph m;ẩ
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
5
ổ ứ ụ ấ ả ẩ ả ế ế T ch c thu mua, s n xu t, ch bi n và tiêu th các s n ph m chè;
ầ ạ ế ướ Đ i lý hàng hóa cho các thành ph n kinh t trong và ngoài n c;
Kinh doanh cho thuê kho bãi, văn phòng;
Kinh doanh th
ươ ạ ấ ậ ẩ ế ị ng m i xu t nh p kh u: máy móc thi ả t b ngành s n
ế ế ươ ấ ấ ả ấ xu t bao bì, ngành s n xu t gi y, ngành in, ngành ch bi n l ự ng th c,
ự ẩ ế ỏ ử ự ơ th c ph m, ngành y t , ngành c khí, xây d ng, khai thác m , x lý n ướ c
ụ ệ ễ ệ ả ả ộ th i công nghi p và dân d ng, ngành vi n thông, b o v phòng h ;
ể ậ ậ Giao nh n, v n chuy n hàng hóa;
(cid:0) ủ ế ự Lĩnh v c nào là ch y u là:
ẩ ậ ư ấ Kinh doanh xu t nh p kh u nh :
ả ươ ủ ể ệ ấ ẩ ệ + Xu t kh u: Hàng công nghi p, ti u th công nghi p, nông s n t i và
ế ế ượ ủ ệ ệ ỹ ch bi n,d c li u, th công m ngh …
ậ ư ươ + Nh p kậ ẩ h u: Nguyên li u ệ , v t t ụ , ph tùng , các ph ng t ậ ệ i n v n
ệ chuy nể , ph ngươ ti n giao thông
ế ẩ ậ ẩ ả ấ ấ ộ S n xu t hàng xu t kh u, thay th hàng nh p kh u và hàng tiêu dùng n i
ư ặ ị đ anh : Giày dép, c p, túi, bao bì..
ụ ấ ộ ụ ả ạ ị ị ị Kinh doanh d ch v : D ch v b t đ ng s n, du l ch, khách s n, thuê kho
ụ ể ậ ị bãi,v n chuy n hàng hóa, d ch v tài chính
ầ ư ự ự ụ ệ ắ ặ Đ u t xây d ng: Xây d ng l p đ t công nghi p và dân d ng, văn hóa
ụ ệ ướ ể ấ ộ ị ệ th thao, trang trí n i th t, d ch v đi n n c khu công nghi p
Ể Ủ II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TY:
1. Quá trình hình thành:
ộ ượ ộ Unimex Hà n i đ c thành l p ậ năm 1962, là m t công ty đa ngành, 100%
ướ ệ ậ ậ ố v n Nhà n ạ ộ c, đăng ký thành l p và ho t đ ng theo lu t Doanh nghi p n ướ c
ủ ộ ệ ự ộ C ng Hoà Xã H i Ch Nghĩa Vi ể t Nam. Trong 50 năm xây d ng và phát tri n,
ề ề ả ộ ọ ỗ ờ ờ ỳ ớ Unimex Hà n i đã tr i qua nhi u th i k , v i nhi u tên g i khác nhau. M i th i
ỗ ướ ỗ ọ ể ủ ề ắ ớ ỗ ỳ k , m i tên g i, m i b ạ c phát tri n c a công ty luôn g n li n v i m i giai đo n
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ồ ừ ộ ử ủ ủ ể ỗ ở ị l ch s , m i chuy n mình c a Th đô. Kh i ngu n t m t công ty thu mua hàng
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
6
ề ề ộ ừ ả ấ nông s n xu t kh u ể ẩ Unimex Hanoi đã phát tri n không ng ng v b r ng và
ề ế ữ ệ ạ ướ ộ chi u sâu, đ n nay tr ở thành công ty trách nhi m h u h n nhà n c m t thành
ạ ộ ầ ư ự ả ấ ấ ậ ẩ viên ho t đ ng trong các lĩnh v c : s n xu t, xu t nh p kh u và đ u t .
2. Quá trình phát tri n:ể
ể ủ ừ ượ ế ậ Quá trình phát tri n c a công ty t lúc đ c thành l p đ n nay chia làm 8
ư ạ giai đo n nh sau:
ấ ẩ Công ty kinh doanh hàng xu t kh u (19621965)
ế ị ủ ậ ố + Thành l p theo quy t đ nh s 3618/TCQĐ ngày 4/6/1962 c a UBND
ộ ố Thành ph Hà N i.
ạ ộ ờ ừ + Th i gian ho t đ ng t ế 06/1962 đ n 10/1965.
ụ ở ế ổ ộ + Tr s : 32 Lê Thái T Hoàn Ki mHà N i.
ự ứ ệ ế ề ầ ấ ắ ạ ự Th c hi n k ho ch 5 năm l n th nh t 19611965, Mi n B c xây d ng
ể ế ệ ạ ộ ươ và phát tri n kinh t ụ ủ xã h i, nhi m v c a ngành Ngo i th ạ ẩ ng là đ y m nh
ế ị ậ ấ ẩ ố ộ xu t kh u. UBND Thành ph Hà N i ra quy t đ nh thành l p Công ty Kinh doanh
ủ ầ ạ ấ ẩ ơ ị hàng Xu t kh u. Đây là đ n v kinh doanh đ u tiên c a ngành Ngo i th ươ ng
ộ ổ ứ ủ ề ướ ộ ố thành ph Hà N i, t ch c ti n thân c a Công ty TNHH Nhà n c m t thành
ầ ư ấ ậ ẩ ụ ủ ệ ộ ổ ứ viên Xu t nh p kh u và Đ u t Hà N i. Nhi m v c a Công ty là t ch c ch ế
ế ả ấ ẩ bi n , thu gom hàng nông s n xu t kh u giao cho các Tông công ty và Công ty
ươ ụ ụ ự ế ậ ẩ ấ ẩ Trung ậ ng xu t kh u và ti p nh n hàng nh p kh u ph c v cho xây d ng kinh
ế t ủ Th Đô.
ạ ươ ộ ở S Ngo i th ng Hà N i (19651968)
ế ị ủ ậ ố + Thành l p theo Quy t đ nh s 4060/QĐTC ngày 05/10/1965 c a UBND
ộ ố Thành ph Hà N i.
ạ ộ ờ ừ +Th i gian ho t đ ng t ế tháng 10/1965 đ n tháng 02/1968.
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ụ ở ế ộ ổ + Tr s : 32 Lê Thái T Hoàn Ki mHà N i.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
7
ể ự ố ớ ụ ủ ủ ệ ể ệ ầ ế Đ th c hi n nhi m v c a Th đô đ i v i yêu c u phát tri n kinh t và
ụ ụ ề ệ ế ạ ấ ươ ph c v chi n đ u, chi vi n cho mi n Nam, ngành ngo i th ố ầ ng Thành ph c n
ố ượ ữ ể ề ả ạ ặ ấ ẽ ơ ph i phát tri n m nh m h n n a v quy mô, s l ậ ng m t hàng xu t nh p
ẩ ừ ế ị ữ ỏ ộ ố ấ kh u. Xu t phát t nh ng đòi h i đó, UBND Thành ph Hà N i ra quy t đ nh
ậ ạ ở ươ ả ộ ơ ướ ề thành l p S ngo i th ng Hà N i, là c quan qu n lý Nhà n ạ c v ngo i
ươ ờ ự ố ồ ự ủ ế ả ộ th ng c a thành ph , đ ng th i tr c ti p qu n lý 3 công ty tr c thu c: công ty
ặ ẩ ấ ả ấ ẩ Kinh doanh hàng xu t kh u, công ty May m c xu t kh u, công ty Th m len Nam
Đ ng.ồ
ẩ ấ Công ty kinh doanh hàng xu t kh u (1968 – 1975)
ế ị ủ ậ ố + Thành l p theo quy t đ nh s 314/TCCQ ngày 23/02/1968 c a Ban t ổ ứ ch c
ề ố chính quy n thành ph .
ạ ộ ờ ừ + Th i gian ho t đ ng t ế tháng 02/1968 đ n tháng 05/1975.
ụ ở ế ộ ế + Tr s : 12 Hàng Đi u – Hoàn Ki m – Hà N i.
ậ ợ ừ ệ ề ệ ả ể ạ T năm 1968, đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c thu gom hàng nông s n, th ủ
ệ ạ ấ ẩ ẩ ỹ ổ ứ ế ế ươ công m ngh , t p ph m xu t kh u và t ch c ch bi n l ẩ ự ng khô, th c ph m
ụ ụ ế ị ậ ộ ộ ố ph c v cho quân đ i, UBND Thành ph Hà N i ra quy t đ nh thành l p Công ty
ấ ẩ ả ể ở ạ ươ Kinh doanh hàng Xu t kh u sau khi gi i th S ngo i th ộ ng Hà N i. Công ty
ở ộ ả ấ ấ ẩ ầ kinh doanh hàng Xu t kh u đã m r ng quy mô s n xu t gia công, tăng d n
ủ ẩ ạ ặ ấ ổ ứ ạ ả ch ng lo i m t hàng xu t kh u, t ch c các tr m thu mua hàng nông s n, hàng
ệ ạ ủ ệ ẩ ỹ ừ th công m ngh , t p ph m, hàng mây tre đan, hàng d t…t đó hình thành
ướ ơ ở ổ ợ ấ ẩ ợ ạ m ng l i c s các t h p tác, các h p tác xã gia công hàng xu t kh u, thu hút
ạ ộ ủ . hàng v n lao đ ng Th đô
ạ ươ ộ ng Hà N i (1975 – 1980) Công ty ngo i th
ế ị ủ ậ ố + Thành l p theo Quy t đ nh s 476/QĐTC ngày 22/05/1975 c a UBND
ộ ố Thành ph Hà N i.
ạ ộ ờ ừ ế + Th i gian ho t đ ng t tháng 05/1975 đ n 04/1980.
ụ ở ế ộ ế + Tr s : 12 Hàng Đi u – Hoàn Ki m – Hà N i.
ượ ả ấ ướ ự ể ấ ố ề Mi n Nam đ c gi i phóng, đ t n ể c th ng nh t, đ xây d ng và phát tri n
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ạ ươ ủ ủ ủ ầ ạ ạ ngành ngo i th ớ ng c a Th đô theo yêu c u c a giai đo n cách m ng m i,
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
8
ế ị ậ ạ ộ ươ UBND TP Hà N i ra quy t đ nh thành l p Công ty Ngo i th ộ ng Hà N i, trên c ơ
ụ ủ ứ ệ ấ ẩ ở ổ s b sung ch c năng nhi m v c a Công ty Kinh doanh hàng xu t kh u, các
ấ ẩ ạ ả ấ ượ ể ệ tr m s n xu t gia công hàng xu t kh u đ ự c chuy n thành các xí nghi p tr c
ộ ố ế ệ ả ấ ấ ẩ ậ ộ ủ thu c công ty, ti p nh n thêm m t s xí nghi p s n xu t hàng xu t kh u c a
ổ ươ ượ ứ ấ T ng công ty trung ng. Năm 1979 đ c giao thêm ch c năng xu t kh u t ẩ ạ i
ạ ệ ạ ể ỗ ờ ổ ứ ủ ạ ươ ch thu ngo i t m nh. Th i đi m này, t ch c c a Công ty Ngo i th ng Hà
ệ ả ả ạ ộ ồ ử ấ ạ ẩ N i g m 7 xí nghi p s n xu t, 2 tr m thu mua nông s n t p ph m và 3 c a hàng
ạ ệ ạ thu ngo i t m nh.
ệ ẩ ấ ộ ậ Liên hi p công ty xu t nh p kh u Hà N i (1980 – 1991)
ế ị ủ ậ ố + Thành l p theo Quy t đ nh s 1543/QĐTC ngày 23/04/1980 c a UBND
ộ ố Thành ph Hà N i.
ạ ộ ờ ừ ế + Th i gian ho t đ ng t tháng 04/1980 đ n 12/1991.
ụ ở ế ộ ề + Tr s : 41 Ngô Quy n – Hoàn Ki m – Hà N i.
ủ ươ ự ệ ủ ướ ạ ị ươ Th c hi n ch tr ng c a Nhà n ộ ố ơ c cho phép m t s đ n v ngo i th ng ở
ố ớ ượ ế ấ ậ ẩ ố các thành ph l n đ ự c tham gia xu t nh p kh u tr c ti p, UBND Thành ph Hà
ế ị ệ ấ ậ ẩ ậ ộ ộ ạ N i ra quy t đ nh thành l p Liên hi p công ty xu t nh p kh u Hà N i. Giai đo n
ế ả ộ ồ ị ự ệ ậ ẩ ấ ơ ấ này, Liên hi p công ty xu t nh p kh u Hà N i g m 20 đ n v tr c ti p s n xu t
ự ư ệ ộ kinh doanh tr c thu c và 13 phong ban tham m u giúp vi c.
ầ ư ệ ậ ẩ ấ ộ Hà N i (1991 2004) Liên hi p công ty xu t nh p kh u và đ u t
ế ị ượ ậ ố + Đ c thành l p theo Quy t đ nh s 3310/QĐUBTC ngày 16/12/1991
ố ộ ủ c a UBND thành ph Hà N i.
ạ ộ ờ ừ + Th i gian ho t đ ng t ế tháng 12/1991 đ n tháng 08/2004.
ụ ở ề ế ộ + Tr s : 41 Ngô Quy n – Hoàn Ki m – Hà N i.
ủ ươ ứ ự ệ ầ ườ ợ Căn c nhu c u kinh doanh, th c hi n ch tr ng tăng c ng h p tác kinh
ơ ở ớ ế ươ ư ị ươ doanh v i các c s kinh t Trung ng cũng nh đ a ph ệ ng thông qua vi c
ị ủ ế ề ệ ấ ậ ầ ư đ u t ẩ , liên doanh liên k t, theo đ ngh c a Liên hi p công ty xu t nh p kh u
ụ ệ ộ ộ ổ ổ ế ị Hà N i, UBND TP Hà N i đã ra quy t đ nh b sung thêm nhi m v và đ i tên
ầ ư ệ ậ ẩ ấ ộ thành Liên hi p công ty xu t nh p kh u và đ u t Hà N i.
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ầ ư ộ Hà N i (1993 – 2005) Công ty XNK và đ u t
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
9
ề ệ ế ị ủ + Quy t đ nh 125/2004/QĐUB ngày 11/08/2004 c a UBND TP v vi c thành
ổ ươ ể ạ ộ ậ l p T ng công ty Th ạ ộ ng m i Hà N i thí đi m ho t đ ng theo mô hình Công ty m ẹ
ộ ự ộ ổ ươ ạ ộ Công ty con ( Unimex Hà N i tr c thu c T ng Công ty Th ng m i Hà N i ).
ạ ộ ờ ừ + Th i gian ho t đ ng t ế tháng 08/2004 đ n tháng 10/2005.
ụ ở ụ ở ế ề ộ + Tr s : Tr s : 41 Ngô Quy n – Hoàn Ki m – Hà N i.
ứ ướ ữ ả ấ ầ ớ Năm 2004, đ ng tr c nh ng yêu c u c p bách ph i thích nghi v i xu th ế
ở ử ủ ệ ả ạ ằ ậ ấ ộ h i nh p m c a, nh m tăng kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p xu t
ầ ẩ ơ ướ ả ổ ệ ố ế kh u trong “sân ch i” toàn c u, n c ta ti n hành c i t h th ng c c u t ơ ấ ổ
ứ ủ ệ ướ ủ ch c c a các doanh nghi p Nhà n ụ c. Chính ph đã áp d ng mô hình Công ty
ộ ở ữ ộ ố ẹ ệ ướ m Công ty con cho m t s doanh nghi p thu c s h u Nhà n c. Mô hình t ổ
ứ ủ ượ ộ ố ư ệ ổ ộ ch c c a Công ty đã đ c thay đ i nh sau: m t s công ty thu c liên hi p Công
ầ ư ậ ẩ ấ ộ ướ ượ ậ ty Xu t nh p kh u và đ u t Hà N i tr c đây đ c sáp nh p vào Công ty XNK
ầ ư ộ và đ u t Hà N i.
ướ ầ ư ộ ộ c m t thành viên XNK và Đ u t Hà N i ( 2005 – Công ty TNHH Nhà n
nay)
ế ị ủ ố ộ + Quy t đ nh s 152/2005/QĐUB ngày 04/10/2005 c a UBND TP Hà N i,
ầ ư ứ ể ộ ổ ổ ứ Công ty XNK và Đ u t Hà N i chính th c chuy n đ i mô hình t ạ ch c ho t
ầ ư ộ ộ ộ đ ng thành Công ty TNHH NN m t thành viên XNK và đ u t ệ ự Hà N i (hi u l c
ừ t 1/10/2005).
ế ị ủ ố + Quy t đ nh s 153/2005/QĐUB ngày 04/10/2005 c a UBND TP v ề
ạ ộ ệ ẩ vi c phê chu n và ban hành đi u l ề ệ ổ ứ t ầ ch c và ho t đ ng Công ty XNK và Đ u
ầ ư ộ ộ ư t Hà N i thành Công ty TNHH NN m t thành viên XNK và Đ u t ộ Hà N i
ệ ự ( hi u l c 01/10/2005)
ạ ộ ờ ừ ế + Th i gian ho t đ ng t tháng 10/2005 đ n nay.
ổ ề ể ế ướ ộ ướ Trong quá trình chuy n đ i n n kinh t theo h ậ ng h i nh p, Nhà n c thí
ệ ở ữ ể ể ổ ướ đi m chuy n đ i doanh nghi p s h u nhà n c thành mô hình Công ty TNHH
ướ ệ ộ ộ ộ ố Nhà n ủ c m t thành viên. Unimex Hà N i là m t trong s ít doanh nghi p c a
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ộ ượ ự ể ể ổ ọ ố Thành ph Hà N i đ c l a ch n đ chuy n đ i sang mô hình này.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
10
Ầ PH N II:
Ạ Ộ
Ự
Ấ
Ạ
Ả
TH C TR NG HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH
Ủ
ƯỚ
Ộ
C A CÔNG TY TNHH NHÀ N
C M T THÀNH VIÊN
Ầ Ư
Ấ
Ậ
Ẩ
Ộ XU T NH P KH U VÀ Đ U T HÀ N I
Ố Ặ Ậ Ả Ế Ỹ Ộ Ể ƯỞ I.M T S Đ C ĐI M KINH T K THU T NH H Ế NG Đ N
Ạ Ộ Ủ Ả Ấ HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY:
ề ổ ứ ộ ể ặ 1. Đ c đi m v t ch c b máy:
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ S đ 1: C c u t ch c c a công ty Unimex
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
11
ộ ồ ổ ứ (Ngu n: Phòng T ch c cán b công ty Unimex)
ổ ứ ủ ổ ứ ỗ ứ ợ Mô hình t ch c c a công ty là mô hình t ch c h n h p. Trong đó ch c năng
ư ủ c a các phòng ban nh sau:
ủ ị ự ứ ả ủ ị Ch t ch công ty
ổ ứ ự ệ ể ẩ ạ : Ch t ch công ty th c hiên ch c năng qu n lý công ty , ề ủ trong ph m vi th m quy n c a mình có trách nhi m t ệ ch c th c hi n, ki m tra
ạ ộ ủ ấ ả giám sát các ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tình hình tài chính c a công ty .
ố ủ ồ ổ
ườ ứ ầ ổ ố ổ ố Ban giám đ c :ố Ban giám đ c c a công ty UNIMEX là g m 1 t ng giám ấ ả ố đ c và 3 phó t ng giám đ c. T ng giám đ c là ng t c i đ ng đ u công ty, t
ị ự ủ ề ả ố ̉ ̉ ố các phòng ban đ u ch u s qu n lý c a tông giám đ c . Các phó Tông giám đ c
ộ ố ụ ự ệ ị ướ ổ ph trách m t s lĩnh v c công tác và ch u trách nhi m tr ố c T ng giám đ c
ự ề ượ ệ ị ướ công ty v lĩnh v c công tác đ ố c giao. Ban giám đ c ch u trách nhi m tr c nhà
ậ ề ọ ạ ộ ủ ướ n c và pháp lu t v m i ho t đ ng c a công ty .
ổ ứ ự ủ ụ ệ ả ộ ộ Có nhi m v qu n lý toàn b nhân l c c a công ty Phòng t ch c cán b :
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ề ắ ư ự ệ ế ổ ố ố ợ , tham m u cho t ng giám đ c v s p x p , b trí nhân l c h p lý và hi u qu ả
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
12
ề ế ằ ấ ậ ạ ạ ổ ộ ợ ớ nh t . L p k ho ch đào t o , đi u hành , b xung lao đ ng nh m phù h p v i
ầ ổ ứ yêu c u kinh doanh . Ngoài ra , phòng t ộ ố ch c còn làm m t s công viêc khác nh ư
ị ộ ộ ề ươ ệ ả ộ ả ộ : b o v chính tr n i b , thanh tra lao đ ng ti n l ể ng và b o hi m xã h i …
ế ụ ạ ệ ế ụ Có nhi m v h ch toán k toán , đánh giá toàn b ộ
ế ạ ả Phòng k toán và tài v : ồ ừ ạ ộ ế k t qu ho t đ ng kinh doanh trong t ng k ho ch ( tháng ,quý , năm ). Đ ng
ụ ụ ả ả ụ ế ả ờ ố ạ ộ th i phòng k toán và tài v còn ph i đ m b o v n ph c v cho các ho t đ ng
ề ế ố ụ ằ ủ c a các phòng kinh doanh trong công ty, đi u ti ụ ụ t v n nh m ph c v cho m c
ố ượ ả ả ệ ả ấ tiêu kinh doanh, đ m b o v n đ ế c xoay vòng nhanh và có hi u qu nh t. Quy t
ữ ớ ơ ơ ổ ứ ấ toán tài chính v i các c quan c p trên và các c quan h u quan, t ch c tài chính,
các ngân hàng hàng năm .
ế ạ ệ ụ ủ ế ạ Phòng k ho ch phát tri n
ậ ắ ạ ữ ề ắ trong dài, trung và ng n h n; thu th p n m gi ự ể : có nhi m v xây d ng k ho ch c a công ty ạ ộ ộ toàn b thông tin v ho t đ ng
ủ ổ ố ộ kinh doanh c a công ty; báo cáo thông tin cho t ng giám đ c m t cách chính xác,
ế ị ắ ằ ớ ổ ờ ợ ố ị k p th i nh m giúp cho t ng giám đ c có quy t đ nh đúng đ n, phù h p v i yêu
ể ủ ầ c u phát tri n c a công ty .
ụ ử ụ ệ ọ ạ ậ Văn phòng : có trách nhi m thu th p x lý thông tin ph c v cho m i ho t
ủ đông c a các phòng ban.
ệ ụ ậ ế ế
ả Phòng qu n lý công n ờ ị ẽ ả ặ ồ ợ : có nhi m v l p phi u thu, phi u chi theo dõi và ả ỹ ; theo dõi ch t ch các kho n ph i báo cáo k p th i tình hình thu chi và t n qu
ả ạ ứ ả ả ờ ề ị ợ ậ thu, ph i tr , các kho n t m ng và l p báo cáo k p th i v tình hình công n .
Các trung tâm :
ươ ẩ ạ ộ + Trung tâm th ấ ng m i và xu t kh u Hà N i.
ươ ạ ẩ ộ + Trung tâm th ậ ng m i và nh p kh u Hà N i.
ầ ư ộ + Trung tâm kinh doanh và đ u t BĐS Hà N i.
ươ ấ ả + Trung tâm th ạ ng m i Artex Hà N iộ : trung tâm s n xu t hàng tiêu
dùng.
ươ ạ ươ ấ ạ + Trung tâm th ng m i Genexim : trung tâm th ậ ng m i và xu t nh p
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ẩ ổ ợ kh u t ng h p.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
13
ủ Chi nhánh c a công ty:
ạ ố + Chi nhánh t i thành ph HCM.
ạ ả + Chi nhánh t i H i Phòng.
ể ề ặ ự 2. Đ c đi m v nhân s :
ệ ạ ổ ủ ố ộ ườ Hi n t i t ng s cán b công nhân viên c a công ty là 330 ng i.
ơ ấ ộ ớ i tính: C c u lao đ ng theo gi
ơ ấ ề ớ ả ủ ủ ộ B ng 1: C c u v gi i tính c a cán b công nhân viên c a công ty giai
ạ đo n 20072011
ườ ơ ị (Đ n v : ng i)
ổ T ng s ố ớ ỷ ệ Gi i tính T l ữ nam n (%) STT Năm lao đ ngộ
1 2007 Nam 106 Nữ 97 Nam 52,2 Nữ 47,8 203
2 2008 114 111 50,67 49,33 225
3 2009 120 134 47,2 52,8 254
4 2010 132 155 46 54 287
5 2011 150 180 45,5 54,5 330
ổ ứ ố ệ ồ ố ủ ( Ngu n: s li u th ng kê c a phòng T ch c năm 2011)
ố ệ ủ ệ ấ ả ố ộ Nhìn vào b ng s li u ta th y s lao đ ng c a doanh nghi p tăng lên theo
ườ ườ các năm: năm 2007 là 203 ng i, năm 2009 là 254 ng i và năm 2011 là 330;
ề ể ạ ấ ượ ề đi u này cho th y côn ty đang ngày càng phát tri n và t o đ c nhi u công ăn
ệ ườ ộ ỷ ệ ữ ộ vi c làm cho ng i lao đ ng. Thêm vào đó t ữ ề gi a lao đ ng nam và n đ u l
ộ ướ ộ trong đó t ỷ ệ l ữ lao đ ng n đang có xu h ớ ng tăng lên so v i lao đ ng nam.
ơ ấ ộ ộ C c u lao đ ng theo trình đ :
B¶ng 2: C¬ cÊu tr×nh ®é cña c¸n bé c«ng nh©n viªn c«ng ty
tõ n¨m 1999 ®Õn n¨m 2003
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ườ (Đ n v : ng ơ ị i)
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
14
Tr×nh ®é häc vÊn % trªn tæng sè lao ®éng
Tæng Công Công Trung Trung N¨m sè lao Cao cÊp cÊp nhân nhân Cao ®éng §H ®¼n §H ®¼ng và và kỹ kỹ g THPT THPT thu tậ thu tậ
200 147 12 49 46 58 4,7 19,3 18 254 9
201 54, 156 10 64 57 3,5 22,3 19,9 287 0 3
201 175 10 79 66 53 3 24 20 330 1
(Nguån: Sè liÖu cña Phßng tæ chøc n¨m 2003)
Nh×n vµo b¶ng2, ta thÊy tr×nh ®é cña ®éi ngò c¸n bé c«ng nh©n
viªn cña C«ng ty XNK vµ ®Çu t Hµ Néi lµ rÊt cao. Tr¶i qua 3 n¨m tõ 2009
®Õn 2011, tr×nh ®é cña ®éi ngò lao ®éng cña c«ng ty trong 3 n¨m qua
®Òu t¨ng thªm kh¸ ®Òu, thÓ hiÖn ë thùc tÕ lµ h¬n 50% c¸n bé c«ng nh©n
viªn cña c«ng ty cã tr×nh ®é ®¹i häc. Nh vËy, ta cã thÓ rót ra mét kÕt luËn
lµ c«ng ty tuy lµ mét c«ng ty Nhµ níc nhng còng t¬ng ®èi n¨ng ®éng, n¾m
b¾t ®îc mét quy luËt tÊt yÕu kh¸ch quan cña thÞ trêng: nÕu kh«ng cã chÊt
lîng th× tÊt sÏ bÞ ®µo th¶i, kh«ng sím th× muén. C«ng ty ®· nhËn thøc ®îc
r»ng chÊt lîng ë ®©y kh«ng chØ lµ chÊt lîng s¶n phÈm, dÞch vô mµ cßn lµ
ë chÊt lîng cña nh÷ng con ngêi trùc tiÕp vµ gi¸n tiÕp ®a nh÷ng s¶n phÈm
Êy ®Õn ®îc víi ngêi tiªu dïng cuèi cïng, mµ nh÷ng ngêi Êy l¹i chÝnh lµ
nh÷ng ngêi c«ng nh©n, nh©n viªn lµm trong c«ng ty. V× vËy, c«ng ty ®· ®Ò
ra mét chiÕn lîc tuyÓn mé nh©n viªn theo híng träng nh©n tµi. ChÝnh chiÕn
lîc Êy ®· gióp cho c«ng ty cã ®îc mét ®éi ngò nh©n viªn cã tr×nh ®é cao
nh hiÖn nay.
ộ ổ ơ ấ ộ C c u lao đ ng theo đ tu i:
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
B¶ng 3: C¬ cÊu ®é tuæi cña c¸n bé c«ng nh©n viªn cña c«ng ty
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
15
tõ n¨m 1999 - 2003
ườ ơ ị (Đ n v :Ng i)
2009 2010 2011
Sè % sè Sè % sè Sè % sè §é tuæi ngêi ngêi ngêi lao lao lao
®«ng ®éng ®éng
70 27,6 81 28,2 101 30,6 22 - 30
83 32,7 112 39 125 37,9 31 - 40
101 39,7 32,8 94 104 31,5 41 - 60
254 287 330 Tæng
(Nguån: B¸o c¸o vÒ lao ®éng cña phßng tæng hîp n¨m 2003)
ạ
Theo b¶ng 3, ta thÊy ®îc c¬ cÊu vÒ ®é tuæi cña c¸n bé c«ng nh©n , trong đó sè viªn c«ng ty ®· cã mét sè thay ®æi trong giai đo n 2009 2011 c¸n bé c«ng nh©n viªn trÎ tuæi ®· t¨ng lªn, tõ 27,6% năm 2009 lªn ®Õn gÇn 30,6% vµo n¨m 2011. §iÒu Êy chøng tá r»ng c«ng ty còng ®ang ra søc
phÊn ®Êu ®Ó trÎ ho¸ ®éi ngò nh©n viªn cña m×nh, v× chØ cã giíi trÎ ngµy nay míi cã thÓ cã ®ñ c¶ søc khoÎ vµ trÝ tuÖ, sù nhanh nhÑn,… ®Ó thÝch øng ®îc víi nh÷ng thay ®æi cña thêi ®¹i. Tuy nhiªn, ta còng dÔ dµng nhËn
thÊy r»ng sù trÎ ho¸ ®éi h×nh nµy ®· cã, nhng vÉn cha ®ñ. Tû lÖ nh©n viªn
trªn 40 tuæi vÉn chiÕm tû lÖ cao h¬n nhiÒu so víi sè nh©n viªn trÎ tuæi, v×
vËy ®· khiÕn cho ®é tuæi trung b×nh cña ngêi lao ®éng trong c«ng ty vÉn cã xu híng t¨ng lªn. §iÒu nµy xuÊt ph¸t tõ mét thùc tÕ lµ hÇu hÕt nh÷ng c¸n
bé c«ng nh©n viªn cña c«ng ty ®Òu lµ nh÷ng c¸n bé l·o thµnh, ®· ®îc cö vÒ
lµm viÖc cho c«ng ty tõ khi c«ng ty míi ®îc thµnh lËp, vµ ®· cèng hiÕn søc
m×nh cho c«ng ty trong rÊt nhiÒu n¨m.
ể ề ặ 3. Đ c đi m v tài chính
ồ ố ầ ư ả ể ạ B ng 4: Ngu n v n đ u t phát tri n kinh doanh giai đo n 20072010
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ơ ị ệ ồ (Đ n v : Tri u đ ng)
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
16
ỉ Ch tiêu Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
ầ ư ổ ố T ng v n đ u t kinh 1.001.349 527.000 711.851 doanh (1)
ủ ở ữ ố V n ch s h u (2) 550.742 316.200 391.518
ố V n vay(3) 300.405 105.400 177.963
ố V n khác 150.202 105.400 142.370
ế ồ (Ngu n: Phòng tài chính k toán)
ừ ả T đó ta có b ng sau:
ỷ ệ ả ồ ố ầ ủ B ng 5: So sánh t l các thành ph n c a ngu n v n trong công ty
ơ ị (Đ n v : %)
Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
30 20 25 (3)/(1)
54,5 33,33 45,5 (3)/(2)
55 60 55 (2)/(1)
ủ ở ữ ủ ấ ả ồ ố ươ Theo b ng 4 ta th y ngu n v n ch s h u c a công ty t ố ớ ng đ i l n
ầ ư ế ầ ố ổ ạ ồ ố ừ chi m g n 60% t ng v n đ u t kinh doanh, còn l i là ngu n v n đi vay t các
ế ồ ồ ố ố ngân hàng hay qua trái phi u và ngu n v n khác. Ngu n v n này năm 2009 là
ư ủ ế ả ế ạ ộ 60%, nh ng đ n năm 2010 công ty do kh ng ho ng kinh t , ho t đ ng kinh
ả ẫ ồ ợ ủ ế ả ậ ồ ệ doanh c a công ty kém hi u qu d n đ n ngu n l ố i nhu n gi m nên ngu n v n
ủ ở ữ ạ ộ ả ầ ả ồ ố ch s h u cho ho t đ ng công ty gi m và ngu n v n vay d n tăng. Xét b ng 5
ề ổ ộ ồ ổ ị ỉ ừ ta th y t ấ ỷ ệ ố l ố v n vay trên t ng ngu n v n đ u ch dao đ ng n đ nh t 2030%
ỷ ệ ố ủ ở ữ ầ ừ ả ố và t v n vay trên v n ch s h u gi m d n t l 54,5% còn 45,5% đây là tín
ệ ả hi u khá kh quan.
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ề ể ặ 4. Đ c đi m v marketing:
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
17
ớ ơ ệ ộ ố ệ Công ty UNIMEX là m t doanh nghi p có quan h làm ăn v i h n 40 qu c
ế ớ ổ ị ườ ạ ộ gia và vùng lãnh th trên th gi ẫ i. Châu Á v n là th tr ủ ế ng ho t đ ng ch y u
ề ậ ả ố ủ c a công ty, các khách hàng truy n th ng là Nh t B n, Singapore, Thái Lan,
ị ườ ỹ ề Philippine…Châu Âu và châu M là các th tr ng ti m năng tuy nhiên các th ị
ườ ấ ượ ề ả ẩ ẩ ậ tr ầ ấ ng này có yêu c u r t cao v ch t l ậ ng s n ph m nh p kh u. Vì v y đ ể
ị ườ ủ ế ậ ẩ ạ ấ phát triên th tr ế ng xu t nh p kh u thì k ho ch marketing c a công ty là h t
ế ứ ầ s c c n thi t.
ế ượ ủ ạ ướ Chi n l c marketing c a công ty trong giai đo n này là h ng ra th tr ị ườ ng
ị ườ ấ ậ ẩ ị ườ ộ xu t nh p kh u Châu Âu, và các th tr ng quen thu c Châu Á. Th tr ng Châu
ị ườ ượ ủ ấ ả ẩ ượ Âu là th tr ng đ c công ty r t quan tâm do s n ph m c a công ty đ c tiêu
ụ ượ ặ ệ ặ ả ề th nhi u và đ c giá cao đ c bi ấ t là chè và các m t hàng nông s n có ch t
ố ớ ẩ ẩ ậ ậ ọ ượ l ng cao. Đ i v i nh p kh u UNIMEX chú tr ng nh p kh u máy móc thi ế ị t b
ượ ị ườ ủ ụ ụ ụ ớ có hàm l ệ ng công ngh cao c a th tr ạ ng này v i m c đích ph c v cho ho t
ấ ủ ả ớ ụ ệ ả ộ đ ng s n xu t c a các xí nghi p thành viên và c v i m c đích bán thu l ợ i
ố ớ ị ườ ậ ướ nhu n. Đ i v i th tr ng Châu Á, công ty h ng t ớ ả ấ ượ i c ch t l ng và s l ố ượ ng
ị ườ ẩ ấ ẩ ả ủ ặ ả s n ph m xu t kh u sang các th tr ng này. Các m t hàng nông s n c a công ty
ệ ượ ư ự ụ ộ ặ đ c bi t đ c a chu ng và có s c tiêu th cao.
ạ ộ ủ ạ ằ Ho t đ ng Marketing c a công ty nh m thu hút khách hàng, t o uy tín trên th ị
ườ ứ ư ề tr ng trong và ngoài n ướ ướ c d ộ ợ ể i nhi u hình th c nh tham gia các h i tr tri n
ế ươ ạ ướ ả ươ lãm, xúc ti n th ng m i trong và ngoài n c, qu ng cáo trên các ph ệ ng ti n
ờ ạ ệ ệ ạ thông tin đ i chúng…Trong th i đ i công ngh thông tin hi n nay internet là công
ấ ố ớ ạ ộ ệ ệ ả ụ ể c đ marketing hi u qu nh t đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong linh
ướ ấ ậ ẩ ươ ạ ớ ủ ự v c xu t nh p kh u. H ng t ng lai c a công ty trong giai đo n t ở i là m Web
ớ ệ ả ự ế ẩ gi i thi u s n ph m và bán hàng tr c tuy n.
ế ế ạ ả ổ Ngân sách Marketing theo k ho ch chi m kho ng 3%5% t ng ngân sách
ụ ụ ạ ộ ở ộ ạ ả ủ c a công ty ph c v cho các ho t đông qu ng cáo và ho t đ ng m r ng th ươ ng
ạ ớ ướ ạ ộ ố ộ m i v i các n c, t c đ tăng ngân sách dành cho ho t đ ng marketing là tăng
ả ừ ộ ổ kho n t 5%8% m t năm trong t ng ngân sách công ty.
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
5. Công ngh :ệ
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
18
ế ị ế ị ấ ượ ả Máy móc, thi t b là khâu có liên quan và quy t đ nh ch t l ẩ ng s n ph m,
ủ ề ẩ ả ọ ộ ấ giá thành s n ph m. Đây là m t v n đ quan tr ng c a công ty.
ợ ề ổ ả ế ị ủ B ng 6: Báo cáo t ng h p v máy móc thi t b c a công ty
ơ ị (đ n v : cái)
Ngu nồ Năm đ aư Tình tr ngạ Số ủ ạ ấ STT Ch ng lo i MMTB g cố vào sử kh u hao ngượ l Xu t xấ ứ d ngụ (n¨m)
I
Máy đào Máy đào 1 4 Nh tậ 2010 2
HITACHI EX330 Máy đào bánh l p ố 2 2 Nh tậ 2005 7
SOLAR Máy đào bánh xích Nh tậ 2002 10 3 1
SUMITOMO S280 Máy đào bánh xích
4 KOBELCO SK 1 Nh tậ 2004 8
300 Máy đào bánh xích
5 KOBELCO SK 1 Nh tậ 2003 9
2005 Máy xúc l t ậ
6 1 KAWASAKI 80 Nh tậ 2004 8
ZIII
II Máy lu
Lu rung Sakai 1 1 Nh tậ 2005 7
S510D Lu rung Sakai 2 1 Nh tậ 2009 3
SV500TF Lu bánh s t ắ 3 2 Nh tậ 2006 6
SAKAI Lu bánh l p ố 4 2 Nh tậ 2011 1
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
SAKAITS200 Lu mini BOMAG 5 1 Đ cứ 2011 1 125C
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
19
T.Qu cố 2010 6 1 2
Lu rung YZ14 Lu rung Bitelli ITALI 2006 7 1 6 1997
Lu rung AMANN Đ cứ 2004 8 1 8
III Máy san Máy san
1 Missibishi 1 Nh tậ 2000 12
MG330R Máy san 2 1 7 Nh tậ 2005
ể IV MITSUBISHI ậ ô tô v n chuy n
Hàn ả 1 ôtô t i HUYNDAI 12 9 2003
1 10 4 8 3 3 Qu cố Đ cứ T.Qu cố T.Qu cố 2004 2009 2009
2 3 4 V
Xe IFa Xe DongFeng ử Xe C u Long ầ ẩ C n c u ẩ ự C u t hành Hàn 1 1 2001 11 Qu cố
TAZANO Máy khoan thi VI
công c cọ Máy khoan c c ọ
ồ 1 nh i HITACHI 2 9 Nh tậ 2003
KH 125 ọ Dàn ép c c BTCT Vi tệ 2 1 8 2004 Nam
ọ ụ 150T Búa đóng c c tr 3 1 15 Nh tậ 1997 ẫ
ọ d n K 45 ủ Búa đóng c c th y 4 1 8 Anh 2004 ự l c BSP 3579
ế ị 5 Thi ọ t b ép c c 2 7 TQ 2005
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
VII Các máy khác
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
20
ơ ướ Máy b m n c Nh tậ 2000 1 2 12 Hon Da
ầ Máy đ m cóc Nh tậ 2001 2 3 11 MIKASA,TACOM
ộ Máy tr n bê tông TQ, VN 2000 3 3 12 JG 150500
ữ ộ Máy tr n v a TQ, VN 2000 4 4 11
Nh t,ậ ầ Máy đ m dùi 12 5 4 2008
TQ Nh t,ậ 6 ầ Máy d m bàn 5 6 2006
TQ Nh t,ậ 7 Máy phát đi nệ 3 1 2011 TQ
8 Máy hàn 5 2 VN 2010
9 Máy nén khí DK9 3 5 Nga 2007
10 Máy phun s nơ 1 8 Nh tậ 2004
ắ Máy c t bê tông Hàn 11 2 2002 10 JEONIL Qu cố
Vi tệ ệ 12 Máy ti n T616 2 1999 Nam
ế ị Thi t b dùng VIII
ỷ
1 2 3 chung Cân đi n tệ ử Cân thu tĩnh Cân đi n tệ ử 2 2 2 5 4 7 2007 2008 2005
Mỹ Nh tậ Đ cứ Trung 4 T s yủ ấ 2 5 2007
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
Qu cố Trung ố 5 ng đong 6 3 2009 Qu cố
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
21
Vi tệ ỉ ọ Bình t tr ng 6 6 2004 8
Nam tệ Vi Bình tam giác 7 6 2005 7
Nam Trung ướ ẹ Th c k p 8 2 2010 2
Qu cố Trung ướ Th c lá 9 2 2010 2 Qu cố
ầ ư ữ ả ộ Qua b ng trên ta nh ng năm qua công ty Unimex Hà N i đã đ u t thay th ế
ề ế ị ạ ậ ư ự ệ ạ ỹ khá nhi u các máy móc, thi t b cũ k và l c h u nh ng th c tr ng hi n nay máy
ế ị ẫ ạ ậ ế ề ạ ả ồ ộ móc thi t b v n trong tình tr ng l c h u, thi u đ ng b . Đi u này đã nh h ưở ng
ệ ả ấ ả ỏ ế ị ườ ứ ủ ẩ ầ không nh đ n vi c s n xu t s n ph m đáp ng yêu c u c a th tr ấ ng. Ch t
ấ ượ ụ ế ẫ ả ạ ẫ ợ ượ l ng: ch t l ng kém, m u mã kh ng phù h p… d n đ n kh năng c nh tranh
ụ ể ạ ầ ả ả ắ ơ ữ ế gi m sút. Đ kh c ph c tình tr ng này, công ty c n ph i quan tâm h n n a đ n
ứ ụ ữ ế ọ ộ ọ ể ả ệ công tác nghiên c u khoa h c công ngh , áp d ng nh ng ti n b khoa h c đ c i
ấ ế ị ề ả ệ ế ấ ạ t o, nâng c p máy móc thi t b , dây chuy n s n xu t. Vi c quan tâm đ n công
ẽ ả ậ ẩ ế ị tác này s giúp công ty không ph i nh p kh u các máy móc thi t b qua đó ti ế t
ượ ạ ệ ư ậ ẩ ế ị ệ ki m đ c ngo i t cũng nh chi phí cho nh p kh u máy móc thi t b . Trong khi
ấ ượ ả ả ả ẩ ẫ đó ch t l ng s n ph m v n đ m b o.
ự ự ứ ệ ạ ọ ệ Bên c nh đó, vi c tích c c th c hi n công tác nghiên c u khoa h c công
ệ ượ ầ ế ị ngh còn giúp công ty tránh đ ậ c sai l m khi nh p máy móc thi t b . Do đó, công
ườ ỹ ư ữ ậ ộ ọ ỹ ầ ty c n th ng xuyên thu hút nh ng k s , cán b khoa h c k thu t có trình đ ộ
ứ ứ ộ trình đ chuyên môn cao đáp ng công tác nghiên c u.
ự ượ ộ ế ị ề ộ L c l ử ụ ng lao đ ng s d ng máy móc thi ọ t b cũng là m t đi u quan tr ng
ế ị ạ ế ư ệ ọ ố ớ đ i v i công ty, dù máy móc thi ấ t b có hi n đ i đ n m y nh ng h không bi ế t
ạ ệ ả ố ử ụ s d ng đúng cách cũng không đem l ả i hi u qu . Ta có b ng th ng kê các công
ậ ủ ư ỹ nhân k thu t c a công ty nh sau:
ậ ủ ậ ủ ả ấ ỹ B ng 7: C p b c c a công nhân k thu t c a công ty
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ợ TT Lo i thạ Số B cậ B cậ B cậ B cậ B cậ B cậ
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
22
ngượ l 1 2 3 5 6 4
1 Lái ô tô 18 6 12 10
2 Lái máy xúc 9 3 1 1 4
3 Lái máy iủ 6 1 2 1 2
4 Lái máy san 4 2 1 1
5 Lái máy lu 7 3 1 1 2
6 Lái máy r iả 3 1 2
ớ 7 Lái xe t ự i nh a 2 1 1
ậ 8 V n hành máy khoan 4 2 2
9 Lái xe c uẩ 2 2
ổ ứ ồ ộ (ngu n: Phòng T ch c cán b công ty Unimex)
Ạ Ộ Ủ Ả Ả Ấ Ế II. K T QU HO T Đ NG S N XU T KINH DOANH C A CÔNG TY:
ộ ố ỉ ả ạ ế ả ấ ủ 1. M t s ch tiêu đánh giá k t qu ho t đông s n xu t kinh doanh c a
công ty
ờ ơ ớ ủ ấ ướ ướ ậ ộ N c ta gia nh p WTO là m t th i c l n c a đ t n c ta nói chung và
ầ ư ộ ụ ậ công ty TNHH NN m t thành viên XNK và đ u t ờ HN nói riêng. T n d ng th i
ậ ợ ể ạ ướ ẽ ậ ạ ơ c thu n l i đó lãnh đ o công ty đã chuy n h ng m nh m t p chung vào các
ế ả ặ ấ ượ ẩ m t hàng xu t kh u, k t qu thu đ ế c là doanh thu tăng lên nhanh chóng. K t
ủ ự ặ ấ ẩ ặ ả ạ ồ qu này là do s đa d ng c a các m t hàng xu t kh u g m các m t hàng có th ế
ư ắ ủ ự ạ ạ ượ ệ ạ ặ ỗ m nh ch l c nh :S n lát , g o , d ồ c li u , h t tiêu , g , các m t hàng đ ng
ậ ủ ự ấ ị ườ ệ ướ ặ nguyên li u . Cùng theo đó là s ch p nh n c a th tr ng n c ngoài đ c bi ệ t
ị ườ ể ệ ự ưở ế ủ ộ là th tr ng Israel cũng là lý do th hi n s tăng tr ng đ t bi n c a doanh thu
công ty
ả ạ ộ ủ ế ả ả ấ B ng 8: Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ơ ị ệ ồ (đ n v : tri u đ ng)
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
23
ậ ợ L i nhu n Thu nh p cáậ ổ Doanh ộ T ng n p Năm Chi phí nhân đ uầ (tr cướ thu NSNN ườ ng i/tháng thu )ế
2009 1.015.000 1.007.534 7.466 68.020 3,2
2010 1.169.000 1.156.763 12.237 58.872 3,5
2011 1.879.000 1.861.380 17.620 57.840 3,7
ồ (ngu n: Phòng Tài chính công ty Unimex)
ậ 2. Nh n xét:
ủ ề ạ V doanh thu : Doanh thu c a công ty luôn luôn đ t trên 1000 t ỷ ồ đ ng
ả ưở ủ ạ ả ế .Tuy năm 2009 do nh h ng c a l m phát và suy gi m kinh t ầ ổ toàn c u t ng
ủ ạ ẫ ế doanh thu c a công ty v n khá cao t o đà cho doanh thu các năm sau tăng lên, đ n
ớ năm 2010 doanh thu đã tăng 185% so v i 2009.
ề ợ ụ ậ ợ ậ ủ V l i nhu n : Doanh thu tăng liên t c, tuy nhiên l i nhu n c a công ty
ở ộ ị ườ ệ ấ ả ậ ồ ạ l ớ i tăng ch m là do đ ng nghĩa v i vi c m r ng s n xu t và th tr ấ ng xu t
ự ề ặ ẩ ệ ậ kh u là s tăng v chi phí đ c bi ụ ể t là chi phí v n chuy n (do giá xăng liên t c
ạ ộ ụ ợ ụ ụ ẩ ấ ặ tăng ) và giá các m t hàng ph tr ph c v cho ho t đ ng xu t kh u tăng cao.
ậ ủ ấ ự ữ ụ ủ ấ ợ L i nhu n c a công ty liên t c tăng b t ch p s gia tăng c a chi phí, nh ng năm
ứ ợ ể ậ ầ g n đây công ty có m c tăng l i nhu n khá cao đi n hình là năm 2010 , 2011 lên
ớ 164% và 236% so v i năm 2009.
ề ở ộ ệ V chi phí:
ta cã thÓ thÊy r»ng dù doanh nghi p đang m r ng kinh doanh thì mäi kho¶n chi phÝ cña doanh nghiÖp ®Òu t¨ng lªn rÊt cao. Nh vËy, c«ng t¸c qu¶n lý chi phÝ cña doanh nghiÖp còng vÉn cßn tån t¹i nhiÒu
bÊt cËp cÇn ph¶i nhanh chãng gi¶i quyÕt ®Ó ho¹t ®éng kinh doanh nãi
chung cña toµn c«ng ty trë nªn cã hiÖu qu¶ h¬n.
ề ộ ủ ủ c
ướ : Sau vµi n¨m khã kh¨n c a kh ng ho ng V n p ngân sách nhà n ả ,ế ho¹t ®éng kinh doanh cña c«ng ty trong nh÷ng n¨m gÇn ®©y ®· kinh t gÆt h¸i ®îc nh÷ng kÕt qu¶ kh¶ quan, c«ng ty lu«n thùc hiÖn ®Çy ®ñ nghÜa
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
vô víi nhµ níc. §iÒu ®ã ®îc thÓ hiÖn qua nh÷ng con sè tæng nép ng©n s¸ch
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
24
n¨m 2009 lµ 68.020 triÖu ®ång, n¨m 2010 lµ 58.872 triÖu ®ång vµ n¨m
2011 lµ 57.840 triÖu ®ång.
Nh vËy cã thÓ nãi kÕt qu¶ kinh doanh cña c«ng ty trong 3 n¨m qua cha ph¶i lµ hoàn h o ả nhng cho thÊy híng ph¸t triÓn ®øng ®¾n cña c«ng ty , mÆc dï cßn nhiÒu víng m¾c trong ho¹t ®éng kinh doanh nhng kÕt qu¶ ®¹t
®îc lµ sù khÝch lÖ to lín ®èi víi tËp thÓ c«ng ty , t¹o ®éng lùc cho c«ng ty
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ngµy cµng v¬n lªn h¬n n÷a.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
25
Ầ PH N III
Ị
ƯỚ
Ủ
Ể
Đ NH H
NG PHÁT TRI N C A CÔNG TY TNHH NHÀ
ƯỚ
Ộ
Ẩ
Ấ
Ậ
N
C M T THÀNH VIÊN XU T NH P KH U
Ầ Ư
Ộ VÀ Đ U T HÀ N I
Ơ Ộ Ơ I. C H I VÀ NGUY C :
ơ ộ 1. C h i:
ướ ậ ơ ự ề ệ ạ ầ ệ Xu h ng toàn c u hóa , khu v c hóa t o đi u ki n thu n l i cho vi c m ở
ị ườ ị ườ ụ ậ ớ ộ r ng th tr ng tiêu th và xâm nh p vào th tr ng m i .
ủ ồ ộ ệ ệ ể ấ ẩ ấ ặ Vi c giá c a đ ng n i t còn th p là lý do đ các m t hàng xu t kh u d ễ
ị ườ ậ ướ xâm nh p vào th tr ng n c ngoài .
ệ ệ ề ố ế ớ ế ớ ề Vi t Nam có m i quan h v kinh t ố v i nhi u qu c gia trên th gi i nên
ợ ớ ổ ứ ề ở ộ ễ d dàng cho công ty v m r ng h p tác v i các t ố ch c ,các qu c gia trên th ế
gi i.ớ
ậ ợ ậ ể ấ ớ ấ ướ ệ Gia nh p WTO là thu n l i phát tri n r t l n cho đ t n c Vi t Nam nói
ẩ ủ ẽ ị ấ ẩ ậ chung và công ty nói riêng . Hàng xu t kh u , nh p kh u c a công ty s b đánh
ẻ ơ ậ ợ ươ ế ẽ ơ ụ ố thu ít h n nên s có giá r h n , thu n l i t ng đ i trong viêc tiêu th .
ể Qua quá trình hình thành và phát tri n trên 40 năm , công ty đã có kinh
ệ ổ ứ ả ệ ả ấ ả ấ nghi p t ả ch c s n xu t kinh doanh hi u qu , kh năng s n xu t thu gom hàng
ẩ ớ ẩ ố ậ ấ ấ ươ ệ xu t kh u l n, cung c p hàng nh p kh u t t. Th ộ ng hi u UNIMEX Hà N i
ỉ ướ ề ề ạ ố ớ không ch có uy tín trong n c mà còn nhi u b n hàng l n nhi u qu c gia trên
ế ớ ế ế ậ th gi i bi t đ n và tin c y.
2. Nguy c :ơ
ạ ượ ẩ ấ ậ ấ ạ ớ Xu t Nh p kh u tuy đã đ t đ c kim ng ch r t cao so v i các năm tuy
ở ự ủ ả ả nhiên khó khăn ế ề ế đây là s ch quan làm cho k t qu không ph n ánh h t ti m
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ủ năng c a công ty .
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
26
ỏ ẻ ủ ệ ạ ặ ơ ả Ch ng lo i m t hàng còn đ n đi u, nh l ệ làm cho hi u qu kinh t ế ư ch a
cao.
ắ ễ ị ả ự ự ữ ư ư ấ ẩ ưở Xu t kh u tăng nhanh nh ng ch a th c s v ng ch c d b nh h ủ ng c a
ị ườ ủ ộ ướ ị ườ ể ớ ự ế s bi n đ ng c a th tr ng trong và ngoài n c. Th tr ư ng m i phát tri n ch a
nhi u .ề
ặ ắ ư ủ ặ ạ ớ ươ ệ ạ Ch a có ch ng lo i m t hàng đ c s c v i th ng hi u m nh do đó giá tr ị
ề ươ thu v không t ứ ng x ng .
ư ả ả ượ ầ ấ ẩ ố Chi nhánh HCM ch a đ m b o đ ơ c là đ u m i xu t kh u phía Nam, n i
ả ấ ẩ ồ ậ t p trung ngu n hàng nông s n xu t kh u .
ồ ợ ậ ủ ề ớ ẩ ạ Nh p kh u t o ra ngu n l ủ ộ i nhuân l n song r i ro nhi u do không ch đ ng
trong khâu tiêu th .ụ
ề ấ ư ượ ề ộ ươ Ti m năng v đ t đai ch a đ ử ụ c khai thác và s d ng m t cách t ứ ng x ng .
ổ ứ ư ề Công tác t ạ ch c : Còn nhi u lúng túng trong viêc tham m u cho ban lãnh đ o
ớ ủ ự ữ ệ ệ ướ ề ề ươ trong vi c th c hi n nh ng chính sách m i c a Nhà n c v ti n l ệ ng . Vi c
ệ ụ ẻ ổ ể ể ớ ộ ộ ừ ọ ổ đ i m i , luân chuy n cán b , tuy n ch n cán b nghi p v tr , b sung và t ng
ế ừ ẻ ả ạ ả ả ộ ộ ộ ướ b c tr hóa đ i ngũ cán b qu n lý , cán b lãnh đ o b o đ m tính k th a còn
ch m .ậ
ứ ề ả ươ ố ố ệ Công tác đi u hành và qu n lý tuy đã đáp ng t ng đ i t ụ ả t nhi m v s n
ủ ư ẫ ầ ấ ượ ả ế ữ ơ xu t kinh doanh c a công ty nh ng v n c n đ ề c c i ti n nhi u h n n a đ ể
ế ộ ư ậ ớ ớ thích ng v i xu th h i nh p m i .
ƯƠ ƯỚ Ủ Ể II. PH NG H NG PHÁT TRI N C A CÔNG TY:
ụ 1. M c tiêu:
ụ ủ ừ ế ọ M c tiêu c a công ty t nay đ n năm 2015 là phát huy m i ngu n l c đ ồ ự ể
ổ ố ổ ủ ữ ể ể ắ ớ ị n đ nh, nhanh chóng c ng c , đ i m i và phát tri n v ng ch c. Phát tri n kinh
ờ ế ụ ở ộ ự ể ấ ậ ẩ ồ doanh xu t nh p kh u đ ng th i ti p t c m r ng và phát tri n các lĩnh v c kinh
ầ ư ấ ộ ự ả doanh, đ u t xây d ng, kinh doanh b t đ ng s n, kinh doanh tài chính, tr ướ c
ắ ổ ị ạ ủ ệ ả ớ ơ ổ ị ẳ m t đ i m i các bi n pháp qu n lý, kh ng đ nh là đ n v m nh c a T ng công ty
ươ ạ ộ Th ng m i Hà N i.
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ế ỉ Các ch tiêu đ n năm 2015 là;
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
27
ổ ỷ ồ T ng doanh thu: 2.100 t đ ng.
ệ ẩ ấ ạ Kim ng ch xu t kh u: 35 tri u USD.
ệ ẩ ậ ạ Kim ng ch nh p kh u: 55 tri u USD.
ộ ươ ỷ ồ N p ngân sách Trung ng: 200 t đ ng.
ộ ị ươ ỷ ồ N p ngân sách đ a ph ng: 15 t đ ng.
ậ ợ ướ ỷ ồ L i nhu n tr ế c thu : 16 t đ ng.
ệ ậ ồ ườ Thu nh p bình quân: 7 tri u đ ng/ ng i/ tháng.
ả ể ự ủ ụ ệ 2. Gi i pháp đ th c hi n m c tiêu c a công ty
(cid:0) ẩ ủ ấ ậ Kinh doanh xu t nh p kh u c a công ty
ườ ờ ơ ậ ủ ứ ạ ắ ẩ ấ Tăng c ng xu t kh u , n m th i c t p trung s c m nh c a công ty hoàn
ụ ở ứ ệ ặ ấ ệ ầ ậ ự thành nhi m v m c cao nh t, đ c bi ạ ộ t c n t p trung năng l c vào ho t đ ng
ụ ủ ể ẩ ấ ả ấ ẩ ạ xu t kh u c a v mùa nông s n phía Nam. Phát tri n xu t kh u t i các th ị
ườ ớ tr ng m i .
ị ườ ậ ể ề ẩ ấ ố T p trung khai thác th tr ng xu t kh u truy n th ng và phát tri n th ị
ườ ườ ớ ư ố tr ng có chung đ ng biên gi i nh : Trung Qu c, Lào, Camphuchia.
ổ ứ ả ả ộ ượ ộ T ch c b máy kinh doanh XNK đ m b o đ c đ chuyên môn hóa cao
ớ ộ ủ ừ ả ợ ơ ị phù h p v i b máy qu n lý c a công ty và t ng đ n v .
ẩ ậ ữ ở ứ ổ ề ớ ị Kinh doanh nh p kh u gi ố m c n đ nh v i các khách hàng truy n th ng
ề ặ ậ ộ ọ ố ợ và có đ tin c y cao , chú tr ng các m t hàng truy n th ng , l ậ i nhu n cao .
ế Không khuy n khích doanh thu cao .
(cid:0) ề ầ ư V đ u t
ể ậ ố ự ả ớ ỏ ỉ ạ T p trung ch đ o đ hoàn thành t ả t các d án dù l n hay nh , đ m b o
ộ ấ ượ ầ ự ệ ả ề ế yêu c u v ti n đ ch t l ế ng và an toàn cao . Qu n lý và th c hi n thanh quy t
ủ ế ộ ớ ị ị ướ toán công trình chính xác , k p ti n đ và đúng v i quy đ nh c a nhà n c .
ệ ướ ị ầ ư ẩ ể ớ ự ở Hoàn thi n các b c chu n b đ u t các d án đ s m kh i công và hoàn
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ọ thành các công trình quan tr ng .
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
28
ế ợ (cid:0) Gi ả i quy t công n
ệ ố ụ ế ề ệ ả ế ả H th ng hóa , lên danh m c chi ti t v vi c gi i quy t các kho n công n ợ
ụ ụ ồ ố ầ ả ợ do ban công n qu n lý theo tinh th n thu h i v n cho công ty ph c v công tác
ệ ớ ổ đ i m i doanh nghi p .
ộ ố ộ ố ế ậ ợ Ti p nh n thêm m t s công n và m t s CB có liên quan .
(cid:0) ể ổ ớ ệ Phát tri n và đ i m i doanh nghi p
ệ ổ ự ự ỉ ạ ủ ố ầ Th c hi n c ph n hóa toàn công ty theo ổ s ch đ o c a thành ph và T ng
ươ ạ ộ công ty Th ng m i Hà N i .
ớ ể ộ ố ầ ậ ổ ố Thành l p m t s công ty c ph n m i đ phát huy t ủ ề i đa các ti m năng c a
ơ ị các đ n v trong công ty .
ể ươ ề ạ ạ ở ữ Phát tri n kinh doanh th ng m i XNK trên nhi u lo i hình nh ng khu
ị ườ ặ ớ ệ ẩ ự v c và th tr ng m i , đ c bi ấ t trong xu t kh u .
ạ ộ ầ ư ở ể ự ở ố ớ Phát tri n ho t đ ng đ u t các khu v c ngoài thành ph v i các hình
ầ ư ứ ế th c liên doanh , liên k t , đ u t tài chính …
ở ộ ầ ư ở ơ ở ả ể ấ ạ ệ ả ế M r ng và đ u t các c s s n xu t có th đem l i hi u qu kinh t và
ụ ụ ấ ẩ ủ ph c v xu t kh u c a công ty .
ầ ư ơ ổ ị Đ u t ệ ầ ủ tài chính : tham gia mua c ph n c a các đ n v kinh doanh có hi u
qu .ả
ệ ả (cid:0) Hoàn thi n công tác qu n lý
ạ ấ ả ơ Hoàn thi n t ệ ổ ứ ạ ộ ch c l i b máy t i văn phòng công ty và t t c các đ n v ị
ự ướ ệ ả ấ ợ ộ tr c thu c theo h ng tinh gi m , h p lý và hi u su t cao .
ộ ộ ề ự ứ ữ ẩ ả ị ị Xây d ng , rà soát nh ng quy đ nh , đ nh m c tiêu chu n n i b v qu n lý
ặ ả ệ ế ộ ế ươ tài chính , qu n lý kinh doanh , đ c bi t là các ch đ có liên quan đ n l ng và
ườ ộ ấ ả ị ủ ơ ậ ủ thu nh p c a ng i lao đ ng trong t t c các đ n v c a công ty .
ủ ộ ự ố ấ ủ ầ ả ổ Ch đ ng xây d ng mô hình t ả t nh t c a công ty sau c ph n hóa , đ m b o
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ề ợ ườ ộ ố t i đa quy n l i cho ng i lao đ ng .
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
29
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
30
Ậ
Ế
K T LU N
ề ả ả ổ ợ Qua b n báo cáo t ng h p, em đã trình bày toàn c nh v công ty TNHH Nhà
ầ ư ậ ẩ ộ ộ ộ ướ n ấ c m t thành viên xu t nh p kh u và đ u t ẫ Hà N i – Unimex Hà N i, dù v n
ồ ạ ấ ậ ư ề ả còn t n t i nhi u b t c p trong công tác qu n lý, kinh doanh nh ng công ty
ị ộ Unimex Hà N i đã xác đ nh đ ượ ướ c h ắ ng đi đúng đ n cho mình.
ữ ấ ấ ộ ộ ấ ể Unimex Hà N i đang ph n đ u đ thành m t trong nh ng nhà cung c p
ầ ượ ế ớ ự ả ẩ ậ ọ hàng đ u đ c các nhà nh p kh u nông s n trên th gi i l a ch n v ch t l ề ấ ượ ng
ờ ạ ở ệ ữ ậ ộ ờ ồ và th i h n giao hàng Vi ẩ t nam; đ ng th i là m t trong nh ng nhà nh p kh u
ứ ủ ầ ầ ờ ị ủ có uy tín hàng đ uầ luôn đáp ng đ y đ và k p th i yêu c u c a khách hàng và
ộ ớ ề ạ ộ ấ ộ nhà cung c p. Unimex Hà N i v i b dày ho t đ ng 50 năm và đ i ngũ cán b ộ
ệ ẽ ệ ạ ả ộ ộ nhi ộ t tình, năng đ ng, sáng t o, đ i ngũ qu n lý giàu kinh nghi m, s là m t
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
ờ ầ ữ ể ế ủ ướ trong nh ng lá c đ u trong phát tri n kinh t c a Nhà n c.
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
31
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ị ọ ả ế [1] Giáo trình “ Qu n tr h c” – NXB Kinh t ố Qu c dân.
ế ượ ả ị ế [2]. Giáo trình “ Qu n tr Chi n l c” – NXB Kinh t ố Qu c dân.
ỷ ế ự ể ộ [3] K y u "Unimex Hà N i 50 năm xây d ng và phát tri n 04/06/1962
04/06/2012.
[4]. http://www.baocongthuong.com.vn/p0c232s234n22764/unimexhanoingon
coxuatkhaucuathudo.htm
[5]. http://www.unimexhanoi.com/viVN/trangchu/5/Default.aspx
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B
[6]. http://www.atheenah.com/
ự ậ ổ
ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ễ GVHD: TS. Nguy n Th Hoài Dung
32
Ụ
Ụ
M C L C
ấ
ẩ ủ
ự ỉ ạ ủ
ổ
ố
ươ
ả
ậ Kinh doanh xu t nh p kh u c a công ty 27 .................................................................... ề ầ ư V đ u t 27 ..................................................................................................................... ợ ế ả 28 ...................................................................................................... i quy t công n Gi ể ệ ớ ổ Phát tri n và đ i m i doanh nghi p 28 ........................................................................... ự ệ ổ ầ Th c hi n c ph n hóa toàn công ty theo s ch đ o c a thành ph và T ng ộ ạ ng m i Hà N i . công ty Th 28 ..................................................................................... ệ 28 ........................................................................................ Hoàn thi n công tác qu n lý
ị ươ
ớ
SV: Lê Th H ng
L p: QTKD CN&XD 51B