ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ờ
ầ
L i nói đ u
ượ ạ ộ ấ ế ứ ạ ề Trong n n kinh t ế ị ườ th tr ạ ng hôm nay c nh tranh luôn đ c coi là ho t đ ng t ấ t y u mang tính ch t ph c t p và và
ổ ế ị ườ ủ ấ ả ạ ộ ể ậ ợ ợ ậ ố ph bi n trên th tr ụ ng. L i nhu n là m c tiêu chính c a t t c các ho t đ ng kinh doanh, đ có l i nhu n t i đa doanh
ệ ả ỏ ị ườ ủ ệ ể ả ậ ạ ệ ả ế nghi p ph i len l i trên th tr ng, ph i có ngh thu t và th pháp đ mang l i hi u qu kinh t cao.
ướ ự ạ ủ ể ề ả ấ ự ả ủ ớ D i s lãnh đ o c a Đ ng, đ t nu c chúng ta đã chuy n sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng có s qu n lý c a Nhà n ướ c,
ậ ủ ề ế ộ ướ ế ớ ự ấ trong ti n trình h i nh p c a n n kinh t ế ướ n c ta víi các n c khu v c và th gi i thì Marketing đóng vai trò r t quan
ọ ươ ườ ầ ự ươ ạ tr ng trong th ng tr ng góp ph n vào t do hoá th ng m i.
ứ ượ ầ ủ ệ ể ậ ọ ườ ố ớ ệ ệ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a vi c tìm hi u hành vi ng ấ i tiêu dùng đ i v i các doanh nghi p hi n nay, nh t
ị ở ủ ệ ế ả ẩ ậ ị ỉ ế ủ ầ là trong khâu tiÕp th , b i vì ti p th không ch bán s n ph m c a doanh nghi p mà còn nh n bi t nhu c u c a khách
ị ườ ứ ệ ả ẩ ả ầ ườ ằ hàng qua vi c nghiên c u th tr ng, phát sinh các s n ph m hàng hoá làm tho mãn nhu c u ng i tiêu dùng nh m thu
ợ ậ l i nhu n ngày càng cao.
ẽ ế ế ị ế ắ ắ ượ ậ ậ ị ườ ủ ộ ớ Thành công s đ n v i nhà ti p th nào bi t n m b t đ c quy lu t v n đ ng c a th tr ử ụ ng và hành vi s d ng
ườ ụ ụ ế ể ạ ạ ọ ườ ủ ả ẩ ủ c a ng i tiêu dùng mà h ph c v . Vì th tôi m nh d n đi sâu tìm hi u hành vi ng ộ i tiêu dùng s n ph m c a m t
1
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ệ ừ ộ ố ả ư ị ườ ế ằ ẩ ạ ị doanh nghi p, t đó đ a ra m t s gi i pháp nh m đ y m nh khâu ti p th khai thác th tr ể ng đ thu đ ượ ố c t i đa l ợ i
ệ ậ nhu n cho doanh nghi p.
2
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ệ ậ ạ ươ ệ I. Nh n d ng doanh nghi p trên các ph ng di n
ử ể ị ờ 1. L ch s ra đ i và phát tri n
ệ ạ 2. Lo i hình doanh nghi p
ự 3. Lĩnh v c kinh doanh
4. Quy mô và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ả ợ ườ ệ II. Mô t ổ và đánh giá t ng h p môi tr ủ ng kinh doanh c a doanh nghi p
ế ố ộ ườ 1. Các y u t thu c môi tr ng vi mô
ế ố ộ ườ 2. Các y u t thu c môi tr ng vĩ mô
ả ổ ợ ề ệ ở ệ III. Mô t ự và đánh giá t ng h p năng l c và các đi u ki n kinh doanh bên trong doanh nghi p.
ế ả ố 1. Kh năng tài chính, v n li ng
ơ ở ậ ấ ỹ ậ 2. C s v t ch t k thu t
3. Tình hình lao đ ng ộ
ổ ứ ả 4. T ch c và qu n lý
ả ợ ề ế ả ả ủ ờ ổ ệ ấ IV. Mô t và đánh giá t ng h p v k t qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p trong th i gian qua.
ố ượ ố 1. Doanh s và kh i l ng bán
ị ườ ỷ ầ 2. T ph n th tr ng
3
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ậ ỗ 3. Chi phí, thu nh p, l lãi …
ả ợ ề ạ ộ ủ ờ ổ ệ V. Mô t và đánh giá t ng h p v tình hình ho t đ ng Marketing c a doanh nghi p th i gian qua.
ữ ề ấ 1. Nh ng v n đ chi n l ế ượ c
ả ề ữ 2. Nh ng gi i pháp v Marketing Mix
ớ ự ậ ự ậ ổ ế ắ ề ệ ạ ắ ả ờ ợ ứ Trong đi u ki n th i gian không cho phép, v i s nh n th c còn h n ch ch c ch n b n báo cáo th c t p t ng h p
ề ấ ượ ự ỉ ả ủ ế này còn có nhi u thi u sót, em r t mong đ c s góp ý ch b o c a cô giáo.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
PH N IẦ
Ạ Ậ Ệ ƯƠ Ệ NH N D NG DOANH NGHI P TRÊN CÁC PH NG DI N
ể ủ I. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty.
ụ ở ặ ạ ườ ươ ư ậ ộ ị ủ Tr s chính c a Công ty đ t t ố i: S 25 đ ng Tr ng Đ nh Qu n Hai Bà Tr ng Hà N i
ị Tên giao d ch là: Hai Ha Confectionery Company
Vi ế ắ t t t là: HaiHaCo.
ề ủ ấ ướ ủ ệ ả ẩ ặ ắ ọ ượ ấ ề ườ ư ộ Hi n nay s n ph m c a Công ty đã có m t trên kh p m i mi n c a đ t n c và đ c r t nhi u ng i a chu ng.
ể ượ ế ả ư ậ ả ố ắ ỗ ự ấ ề ấ ấ ố ưở Đ có đ c k t qu nh v y Công ty đã ph i c g ng và n l c r t nhi u trong su t 41 năm ph n đ u và tr ng thành.
4
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ượ ắ Quá trình này đ c tóm t ư t nh sau:
ạ ừ + Giai đo n t 1960 1965:
ạ ầ ậ ớ ớ ưở ụ ủ ế ả Đây là giai đo n đ u Công ty m i thành l p v i cái tên là x ấ ệ ng mi n Hoàng Mai. Nhi m v ch yÕu s n xu t
ế ừ ứ ủ ừ ệ ậ ầ ưở ế mi n ăn t nguyên li u đ u xanh, đáp ng nhu c u tiêu dùng c a nhân dân. T năm 1961 x ả ng mi n Hoàng Mai s n
ấ ầ ả ế ế ạ ướ ị ườ ấ ặ xu t thành công m t hàng xì d u, gi i quy t thành công tình tr ng khan hi m n c ch m trên th tr ế ế ng và ch bi n
ệ ệ ế ấ ạ ộ ầ ể tinh b t ngô cung c p nguyên li u cho nhà máy pin Văn Đi n. Năm 1965, xí nghi p đã hoàn thành k ho ch 5 năm l n
ứ ấ th nh t.
ạ ừ + Giai đo n t 1965 1975:
ờ ỳ ả ướ ộ ở ủ ế ồ ự ề ắ ậ ỹ Th i k c n ự c đang ti n hành xây d ng Ch nghĩa xã h i mi n B c và t p trung ngu n l c đánh M , gi ả i
ưở ể ế ề ợ ớ ổ ự phóng mi n Nam. Đ phù h p v i tình hình này, năm 1966 "X ng mi n Hoàng Mai" đã đ i tên thành "Nhà máy th c
ự ệ ẩ ả nghi m th c ph m H i Hà".
ế ậ ộ ưở ẹ ả ấ ấ ớ Vào tháng 6/1970, nhà máy ti p nh n m t phân x ớ ng k o H i Châu bàn giao sang v i công su t 900 t n/năm, v i
ụ ệ ả ấ ộ ượ ổ ự ẩ ả ấ ẹ nhi m v chính là s n xu t k o, nha, gi y tính b t và đ c đ i tên thành "Nhà máy th c ph m H i Hà". Năm 1975, nhà
ượ ế ạ ớ ướ máy v t k ho ch 18 ngày so v i năm tr c.
ạ ừ + Giai đo n t 1976 1985:
5
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ờ ỳ ộ ươ ự ộ ự ự ẩ ướ ẩ ươ Vào th i k này nhà máy tr c thu c B l ng th c và th c ph m. Tháng 12/1976, Nhà n c phê chu n ph ng án
ế ế ở ộ ầ ư ấ ấ ớ ồ ờ ướ ơ ớ thi t k m r ng nhà máy v i công su t 6000 t n/năm, đ ng th i nhà máy đ u t máy móc theo h ng c gi i hoá thay
ế ủ th th công.
ề ả ấ ẹ ụ ấ ẩ ấ ầ ố Năm 1977, nhà máy áp d ng thành công dây truy n s n xu t k o chu i xu t kh u làm cho năng su t tăng 6 l n so
ớ v i năm 1975.
ạ ừ + Giai đo n t ế 1986 đ n nay:
ữ ổ ộ ầ ự ự ẹ ẩ ả ấ ẩ ả ộ Năm 1987 "Nhà máy th c ph m H i Hà" m t l n n a đ i tên thành "Nhà máy k o xu t kh u H i Hà" tr c thu c
ệ ự ế ị ủ ệ ệ ẩ ố ộ ộ ẹ B công nghi p và công ngh th c ph m. Vào năm 1992, theo quy t đ nh s 216 CNN/TCLĐ c a B công nghi p nh ,
ẹ ả ổ ượ ữ nhà máy đ i tên thành "Công ty bánh k o H i Hà" và tên này đ c gi ế cho đ n nay.
ấ ẹ ứ ậ ả ả Năm 1993, thành l p Công ty liên doanh H i Hà Kotobuki chuyên s n xu t k o c ng, bánh snach, cookies, bánh
ươ ẹ t i, k o cao su …
ậ ả ấ ả Năm 1995, thành l p Công ty liên doanh H i Hà Miwon chuyên s n xu t mì chính.
ạ ộ ậ ạ ệ ả ả Năm 1996 thành l p Công ty liên doanh H i Hà Kemeda. Do ho t đ ng không mang l i hi u qu cao nên Công ty
ả ể này đã gi i th vào tháng 11/1998.
ạ ộ ữ ệ ệ ả ả ạ ộ ướ ả ướ Hi n nay, H i Hà là m t trong nh ng Công ty ho t đ ng có hi u qu và có m ng l ụ ộ i tiêu th r ng c n c.
ệ ạ II. Lo i hình doanh nghi p.
6
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ệ ẹ ả ộ ướ ệ ộ ộ ượ ậ Công ty bánh k o H i Hà là m t doanh nghi p Nhà n c thu c B công nghi p đ c thành l p vào 25/12/1960,
ế ế ự ẹ ấ ả ả ẩ ẩ ướ ầ ư ớ ư ả chuyên s n xu t và kinh doanh s n ph m bánh k o, ch bi n th c ph m do Nhà n c đ u t và qu n lý v i t cách là
ủ ở ữ ch s h u.
ụ ủ ứ ệ III. Ch c năng và nhi m v c a Công ty.
ế ộ ị ầ ứ ủ ự ệ ấ ị ươ ả ả ệ ề Th c hi n Ngh quy t h i ngh l n th VII c a Ban ch p hành Trung ộ ng Đ ng C ng S n Vi t Nam v công
ấ ướ ệ ạ ụ ứ ẹ ả ị ệ nghi p hoá hi n đ i hoá đ t n ủ ế c đén năm 2005, Công ty Bánh k o H i Hà đã xác đ nh m c tiêu và ch c năng ch y u
ờ ỳ ư ỏ ủ c a mình t ng th i k này nh sau:
ườ ầ ư ấ ượ ụ ừ ề ớ ả ẩ ấ + Tăng c ng đ u t chi u sâu v i m c đích không ng ng nâng cao ch t l ng s n ph m, tăng năng su t lao
ở ộ ị ườ ủ ạ ẩ ằ ầ ủ ừ ứ ừ ạ ả ộ đ ng, đa d ng hoá ch ng lo i s n ph m nh m m r ng th tr ng và đáp ng nhu c u c a t ng vùng t ế nông thôn đ n
ị ừ ướ ể ẹ ề ặ ấ ạ ớ ố ộ thành th , t trong n ướ ớ c t i ngoài n c. Phát tri n m t hàng m i nh t là các lo i bánh k o truy n th ng dân t c.
ị ườ ứ ả ị ườ ừ ệ ổ ị + Đi sâu nghiên c u th tr ng, n đ nh và không ng ng nâng cao hi u qu th tr ở ộ ng cũ, m r ng th tr ị ườ ng
ị ườ ớ ị ườ ẩ ấ m i, nh t là th tr ng phía Nam và th tr ấ ng xu t kh u.
ệ ả ừ ẹ ẽ ể ấ ặ ờ + Ngoài vi c s n xu t bánh k o là chính Công ty s kinh doanh các m t hàng khác đ không ng ng nâng cao đ i
ẩ ự ộ ớ ủ ể ạ ộ ố s ng cho cán b công nhân viên và thúc đ y s phát tri n ngày m t l n m nh c a Công ty.
ụ ẹ ệ ả Ngoài ra, Công ty bánh k o H i Hà còn có các nhi m v sau:
ố ượ ể ả + B o toàn và phát tri n v n đ c giao.
ụ ố ớ ự ệ ệ ướ ụ + Th c hi n các nhi m v và nghĩa v đ i v i Nhà n c
7
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ờ ố ự ệ ầ ậ ấ ố ộ ộ + Th c hi n phân ph i theo lao đ ng, chăm lo đ i s ng v t ch t, tinh th n cho cán b công nhân viên, nâng cao
ộ trình đ chuyên môn …
ư ậ ụ ủ ế ả ạ ả ấ ả ờ ỳ ả Nh v y, m c tiêu chung c a Công ty là đ m b o hoàn thành k ho ch s n xu t kinh doanh trong các th i k , đ m
ệ ố ụ ố ớ ướ ừ ệ ồ ờ ự ả b o th c hi n t t các nghĩa v đ i v i Nhà n ể c, đ ng th i không ng ng phát tri n quy mô doanh nghi p, cũng nh ư
ờ ố ủ ộ nâng cao đ i s ng c a toàn b công nhân viên.
ự IV. Lĩnh v c kinh doanh.
ạ + Giai đo n 1960 1965:
ế ả ừ ậ ấ S n xu t mi n ăn t ệ nguyên li u đ u xanh
ướ ầ ấ N c ch m xì d u
ế ế ộ Ch bi n tinh b t ngô.
ạ ừ + Giai đo n t 1966 1975:
ấ ẹ ả S n xu t k o nha
ấ Gi y tinh bét
ạ ừ + Giai đo n t 1976 1985:
ề ả ấ ẹ ở ộ ụ ấ ẩ ố M r ng nhà máy áp d ng thành công dây truy n s n xu t k o chu i xu t kh u.
ạ ừ + Giai đo n t ế 1986 đ n nay:
8
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ư ẹ ứ ẹ ả ấ ạ ươ ẹ Công ty chuyên s n xu t các lo i bánh k o nh : k o c ng, bánh snach, cookies, bánh t i, k o cao su …
ẹ ả ấ ả ớ Ngoài ra, Công ty bánh k o H i Hà còn liên doanh v i Hãng Miwon chuyên s n xu t mì chính.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ V. C c u t ả ch c b máy qu n lý c a Công ty
ơ ấ ổ ứ ủ ượ ơ ồ ễ ể C c u t ch c c a Công ty đ c bi u di n qua s đ sau:
ơ ồ ộ ổ ứ ủ ả S đ b máy t ch c qu n lý c a Công ty
9
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ơ ồ ủ ấ ả ộ ượ ổ ứ ự ứ ế ể ồ Qua s đ trên ta th y b máy qu n lý c a Công ty đ c t ch c theo ki u tr c tuy t ch c năng, bao g m ban lãnh
ụ ả ể ổ ụ ự ả ấ ộ ớ ứ ộ ư ị ạ đ o, các phòng ban tr c thu c qu n lý và ph c v s n xu t. V i ki u t ch b máy nh trên, Công ty đã phân đ nh
ệ ổ ứ ả ấ ừ ể ệ ạ ộ trách nhi m cho t ng phòng ban, giúp các phòng ban này có th linh đ ng và sáng t o trong vi c t ch c s n xu t. B ộ
ượ ổ ứ ư máy này đ ch c nh sau: c t
ạ ồ ườ Ban lãnh đ o g m 4 ng i:
ổ ườ ạ ộ ế ị ỉ ạ ủ ề ấ ả ấ ọ ố : là ng i có quy n cao nh t, quy t đ nh ch đ o m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty + T ng giám đ c
ệ ị ướ ư ệ ệ ộ và ch u trách nhi m tr c Công ty cũng nh hai Công ty liên doanh, B công nghi p và nông nghi p.
ổ ậ ả ậ ể ả ề ỉ ạ ệ ể ả ỹ ị ấ : ch u trách nhi m v ch đ o, ki m tra k thu t đ đ m b o hoàn thành ố ỹ + Phó t ng giám đ c k thu t s n xu t
ụ ể ạ ộ ủ ệ ả ấ ạ ậ ạ ỹ ế k ho ch s n xu t. C th là giám sát ho t đ ng c a phòng k thu t và phòng KCS, các xí nghi p trên khía c nh an
ả ưỡ ứ ấ ả ộ ế ị ồ ưỡ ạ toàn s n xu t, an toàn lao đ ng; nghiên c u và b o d ng thi t b máy móc; đào t o và b i d ề ng tay ngh .
ố ổ ạ ộ ủ ể ệ ề ị : ch u trách nhi m v ho t đ ng tài chính c a Công ty, ki m tra và giám sát phòng tài + Phó t ng giám đ c tài chính
v .ụ
ố ổ ậ ệ ụ ả ệ ả ẩ ả ồ ị ả : ch u trách nhi m qu n lý ngu n nguyên v t li u và tiêu th s n ph m, đ m b o + Phó t ng giám đ c kinh doanh
ủ ế ấ ả ặ ạ ầ ộ cho quá trình s n xu t kinh doanh c a Công ty luôn đúng ti n đ và đ t các yêu c u đ t ra.
ự ộ ồ ả Các phòng ban tr c thu c qu n lý bao g m:
10
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ỹ ậ ủ ề ỹ ứ ệ ệ ề ị ị ậ : ch u trách nhi m v k thu t c a quy trình công ngh ; tính toán đ ra các đ nh m c và t ỷ ệ l tiêu + Phòng k thu t
ậ ệ ứ ậ ấ ượ ế ể ạ ả ấ ế ạ ả ả ẩ ẩ ớ hao nguyên v t li u; nghiên c u l p k ho ch s n xu t; ki m tra ch t l ng s n ph m, ch t o s n ph m m i.
ế ế ư ậ ệ ệ ể ả ấ ả ả ị ấ ượ ng + Phòng KCS: ch u trách nhi m ki m tra quá trình ch bi n đ a nguyên v t li u vào s n xu t, đ m b o ch t l
ự ệ ẩ và v sinh an toàn th c ph m.
ệ ạ ạ ỉ ộ ụ ụ ụ ả ệ ấ ặ ằ ạ ộ : có nhi m v s n xu t ra các m t hàng nh m ph c v cho ho t đ ng + Các xí nghi p t i Hà N i và ngo i t nh
ủ ấ ả s n xu t kinh doanh chung c a toàn Công ty.
ạ ộ ả ả ả ấ ố ổ ứ ế ạ ch c công tác h ch toán k toán và theo dõi + Phòng tài vụ: đ m b o v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh; t
ạ ộ ủ ọ ướ ụ ể ả ầ ị ể ế ế ả ầ m i ho t đ ng c a Công ty d i hình thái giá tr đ ph n ánh c th chi phí đ u vào, k t qu đ u ra; đánh giá k t qu ả
ủ ừ ủ ế ả ộ ộ ố ồ ậ lao đ ng c a cán b công nhân viên, phân tích k t qu kinh doanh c a t ng tháng, quý, năm, phân ph i ngu n thu nh p
ụ ụ ả ề ấ ả ấ ồ ờ ổ ố ằ đ ng th i cung c p thông tin cho T ng giám đ c nh m ph c v qu n lý đi u hành s n xu t kinh doanh.
ậ ư ụ ứ ệ ị ườ ứ ề ệ ầ , nghiên c u th tr ụ ả ng đ u ra, đ ra các bi n pháp tiêu th s n + Phòng kinh doanh: có nhi m v cung ng v t t
ẩ ổ ứ ừ ở ộ ị ườ ứ ế ậ ế ượ ợ ph m h p lý, t ch c marketing t quá trình nghiên c u, thăm dò, m r ng th tr ng, đ n l p ra các chi n l ị ế c ti p th ,
ữ ế ạ ả qu ng cáo và k ho ch cho nh ng năm sau.
ạ ộ ủ ệ ả ộ ị ị ề + Văn phòng: ch u trách nhi m theo dõi, giám sát ho t đ ng c a phòng hành chính qu n tr và phòng lao đ ng ti n
ươ ạ ộ ủ ề ả l ng. Hàng tháng ph i có báo cáo v ho t đ ng c a hai phòng này.
11
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ề ề ả ụ ệ ể ệ ấ ộ ị: ph trách các v n đ v b o hi m, an toàn lao đ ng, v sinh công nghi p, ph c v ụ ụ + Phòng hành chính qu n trả
ế ế ả ti p khách, nhà ăn, y t ệ , b o v .
ộ ụ ươ ưở ệ ươ : có nhi m v tính l ng, th ộ ng cho cán b . + Phòng lao đ ng tiÒn l ng
12
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
PH N IIẦ
Ợ Ổ Ả ƯỜ MÔ T VÀ ĐÁNH GIÁ T NG H P MÔI TR NG
Ủ Ệ KINH DOANH C A DOANH NGHI P
ế ố ộ ườ I. Các y u t thu c môi tr ng vi mô
ườ ậ ệ ứ 1. Ng i cung ng nguyên v t li u
ệ ả ố ượ ấ ộ ẹ ậ ầ ớ Hàng năm, doanh nghi p s n xu t và kinh doanh m t kh i l ng l n bánh k o, do v y có nhu c u tiêu dùng cao
ộ ạ ị ườ ữ ầ ộ ỳ ướ ớ ỉ ượ ề ườ v đ ng, s a, b t g o, b t m , tinh d u, gluco, nha … Trong khi đó, th tr ng trong n c m i ch cung cáp đ ộ c m t
ư ườ ệ ộ ạ ừ ườ ả ơ ố s nguyên li u nh đ ng, b t g o, nha … t các nhà máy đ ầ ng Lam S n, Qu ng Ngãi, Công ty Cái Lân … còn ph n
ị ự ế ậ ệ ị ườ ạ ả ậ ả ạ ả ộ ế ớ ỷ ớ l n các lo i nguyên v t li u khác ph i nh p ngo i và ph i ch u s bi n đ ng giá c trên th tr ng th gi ố i. T giá h i
ườ ậ ệ ứ ề ệ ấ ả ả ổ ưở đoái th ng xuyên thay đ i đã gây nhi u khó khăn trong vi c cung ng nguyên v t li u cho s n xu t, làm nh h ng t ớ i
ỹ ế ợ ủ ộ ụ ứ ệ ể ắ ả ạ ạ ớ ồ hi u qu kinh doanh. Đ kh c ph c tình tr ng này, Công ty đã ch đ ng k k t h p đ ng cung ng dài h n v i m t s ộ ố
ậ ệ ả ẩ ả ả ằ ấ ả ạ ớ ạ Công ty, nhà máy chuyên s n xu t và kinh doanh các lo i nguyên v t li u nh m gi m b t chi phí và b o qu n đ y m nh
ụ ả ả ấ ẩ quá trình s n xu t và tiêu th s n ph m.
ề ị ườ ụ ả ủ ẩ 2. V th tr ng tiêu th s n ph m c a Công ty
ị ườ ụ ả ị ườ ẩ ồ ướ ị ườ ướ Th tr ủ ng tiêu th s n ph m c a Công ty bao g m th tr ng trong n c và th tr ng n c ngoài.
ị ườ ướ 2.1. Th tr ng trong n c.
13
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ị ườ ụ ả ẩ ướ ủ ự ẹ ể ả Th tr ng tiêu th s n ph m trong n c c a Công ty bánh k o H i Hà có th chia thành ba khu v c th tr ị ườ ng
ị ườ ị ườ ề ắ ị ườ ề ị ườ ề ề ắ chính là th tr ng mi n B c, th tr ng mi n Trung và th tr ng mi n Nam. trong đó th tr ng mi n B c là th ị
ườ ủ ế ủ ị ễ ế ầ ậ ạ ậ ướ ỏ tr ng ch y u c a Công ty, nhu c u tiêu dùng t p trung cao vào mùa l nh và các d p l t t, sinh nh t, c i h i … còn
ườ ườ ọ ơ ồ ề v mùa nóng thì ng i ta th ng Ýt tiêu dùng đ ng t h n.
ị ườ ụ ượ ề ậ ủ ầ ộ ườ ấ ẳ ơ ớ Th tr ng mi n Trung cũng tiêu th đ c m t ph n, do thu nh p c a ng ự i dân th p h n h n so v i hai khu v c
ị ườ ủ ế ữ ẹ ẹ ắ ầ ạ ọ th tr ơ ng B c Nam nên có nhu c u tiêu dùng bánh k o Ýt h n. Ch y u h tiêu dùng nh ng lo i bánh k o ch t l ấ ượ ng
ố ớ ị ườ ứ ẻ ả ẫ ả ẩ ọ ẩ ượ ế ừ v a ph i, giá thành r và h Ýt quan tâm đ n hình th c m u mã s n ph m. Đ i v i th tr ả ng này, s n ph m đ c tiêu
ả ẹ ố ẹ ữ ề ẹ ẹ ề ấ ắ dùng nhi u nh t là k o s a m m, k o hoa qu , k o c m, k o b p, bánh cân …
ư ấ ư ề ượ ụ ạ ề ề ắ ơ ớ Riêng ở ị ườ th tr ng mi n Nam dân c r t đông nh ng l ng tiêu th l i Ýt h n so v i mi n B c và mi n Trung,
ủ ế ụ ượ ở ạ ủ ế ủ ự ố ồ ệ ề ả ỉ ch y u ch tiêu th đ c ngay t i thành ph H Chí Minh. Nguyên nhân ch y u c a s khác bi t v kh năng tiêu
ụ ở ị ườ ự ế ố ạ ề ặ ị ả ọ ơ th các khu v c th tr ng trên là do các y u t ặ c nh tranh, sù xa cách v m t đ a lý và quan tr ng h n c là do đ c
ị ế ủ ể ở ỗ ạ đi m, th hi u, tâm lý, thãi quen tiêu dùng c a khách hàng m i vùng l i khác nhau.
ị ườ ướ 2.2. Th tr ng n c ngoài
ướ ị ườ ộ ụ ươ ố ớ ừ Tr c đây Công ty có m t th tr ng tiêu th t ng đ i l n là Liên Xô cũ và các Đông Âu. Tuy nhiên t khi h ệ
ố ướ ị ườ ỉ ớ ắ ầ ị ấ ủ ư ệ th ng các n c XHCN tan rã, th tr ng này c a Công ty coi nh đã b m t. Hi n nay, Công ty ch m i b t đ u thi ế ậ t l p
ượ ớ ộ ố ị ườ ư ớ ổ ố đ c v i m t s th tr ng m i nh : Mông C , Trung Qu c …
14
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ố ủ ạ ẹ ả ủ 3. Các đ i th c nh tranh c a Công ty Bánh k o H i Hà.
ố ủ ạ 3.1. Đ i th c nh tranh trong n ướ c
ụ ể ề ắ ạ ộ ố ủ ạ ả ộ ươ ố ớ Ở ị ườ th tr ng mi n B c mà c th là t i Hà N i, H i Hà có m t đ i th c nh tranh t ng đ i l n là Công ty
ấ ả ẹ ả ả ẩ ươ ự ư ả ả ấ ư ậ ơ ộ bánh k o H i Châu, đây là m t Công ty s n xu t s n ph m t ng t nh H i Hà nh ng giá c th p h n, do v y đã gây
ị ườ ả ị ự ạ ả ộ không Ýt khó khăn cho H i Hà. Ngoài ra, còng ngay trên th tr ả ng Hà N i, H i Hà cũng ph i ch u s c nh tranh mãnh
ế ẹ ố ư ả ẽ ủ ấ ượ ủ ề ẩ ơ m c a nhi u Công ty khác nh : s n ph m bánh qu , k o c m c a Tràng An có ch t l ng cao, th m ngon, giá c l ả ạ i
ươ ượ ườ ủ ữ ư ẹ t ố ng đ i và đ c ng i tiêu dùng đánh giá cao; bánh k o c a Công ty s a Vinamilk nh bánh Petitbeur ch t l ấ ượ ng
ẹ ủ ư ả ả ườ ữ ị ẩ ngon nh H i Hà; s n ph m bánh k o c a nhà máy đ ươ ng 19/5; Thiên H ng, H u Ngh …
ố ớ ị ườ ự ủ ế ủ ủ ạ ề ề ả ố Đ i v i khu v c th tr ng mi n Trung và mi n Nam thì các đ i th c nh tranh ch y u c a H i Hà là Công ty
ườ ế ơ ả ẳ ả ả ơ ọ ớ ự ả đ ộ ư ng Qu ng Ngãi, Lam S n, Biên Hoà. H có m t u th h n h n so v i H i Hà là có kh năng t ấ s n xu t ra đ ườ ng
ể ả ẹ ệ ấ ầ ấ ặ ả ơ ọ ị ế ố ớ ả nguyên li u chính đ s n xu t bánh k o, nên giá đ u vào th p h n. M t khác, h không ph i ch u thu đ i v i s n
ườ ẻ ơ ẩ ẩ ph m đ ả ng nên giá thành s n ph m r h n.
ị ự ạ ẽ ủ ệ ả ạ ấ ầ ớ ớ Ngoài ra, H i Hà còn ch u s c nh tranh m nh m c a Công ty liên doanh Perfetti m i xu t hi n g n đây v i các
ẹ ữ ư ẹ ẩ ạ ớ ả s n ph m nh k o cao su Bigbable, Korea Pusse, k o s a Alpenliebe Original và Công ty Kinh Đô v i các lo i bánh kem,
ấ ượ ứ ẹ ẫ ượ ầ ủ ườ ế ượ ộ ị gatô, bimbim, có ch t l ng cao, m u mã đ p, đáp ng đ c nhu c u c a ng i tiêu dùng nên chi m đ ầ c m t th ph n
ị ườ ể đáng k trên th tr ng.
15
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ố ủ ạ ướ 3.2. Đ i th c nh tranh n c ngoài
ệ ượ ẹ ạ ậ ệ ậ ở ị ườ Hi n nay, l ng bánh k o nh p ngo i còn tràn lan ở ộ ố ị ườ m t s th tr ặ ng, đ c bi t t p trung các th tr ng sát
ớ ủ ế ủ ủ ạ ẹ ẫ ả ố ố biên gi i. Đ i th c nh tranh ch y u c a H i Hà v n là k o Thái Lan và bánh Trung Qu c.
ị ả ủ ứ ẹ ầ ạ ấ ẫ ố Tuy nhiên, g n đây uy tín c a bánh k o ngo i đang b gi m sút, nh t là bánh Trung Qu c. Tuy hình th c, m u mã
ạ ẻ ư ấ ượ ẽ ễ ạ ễ ị ả ậ ố ượ ớ ẹ đ p, giá l i r nh ng ch t l ng kém (d b Èm, m c …). Chính vì v y mà H i Hà s d c nh tranh đ ẹ c v i bánh k o
ứ ả ặ ạ ẫ ngo i trên c hai m t hình th c và m u mã.
ườ II. Môi tr ng vĩ mô:
ố ớ ữ ẹ ả ẩ ả ượ ữ ẩ ả ẹ ủ Đ i v i nh ng s n ph m bánh k o c a Công ty bánh k o H i Hà luôn đ c coi là nh ng s n ph m không quá
ạ ủ ự ắ ỏ ườ ệ ậ ẩ ả xa l và đòi h i quá cao năng l c mua s m c a ng i dân Vi ẹ ủ t Nam chóng ta. Chính vì v y mà s n ph m bánh k o c a
ượ ư ụ ộ Công ty luôn đ c a chu ng và tiêu th nhanh chóng.
ở ạ ề ườ ề ướ ỷ ệ ấ ệ Trong 10 năm tr l ậ ủ i đây thu nh p c a nhi u ng i có chi u h ạ ng tăng lên, l m phát và t ả th t nghi p gi m l
ế ố ữ ề ố ụ ụ ạ ủ ụ ệ ẹ ầ ườ xu ng đi u đó cũng là nh ng y u t giúp cho vi c tiêu th bánh k o ph c v do nhu c u sinh ho t c a ng i tiêu dùng
ổ ơ ấ ư ố ượ ủ ề ộ ơ ổ ườ ộ ổ ngày m t nhi u h n. Ngoài ra, sù thay đ i c c u tu i tác c a dân c , s l ữ ng nh ng ng i thu c các nhóm tu i khác
ậ ỷ ệ ổ ẻ ả ọ ố ổ ạ nhau. T l ỷ ệ ườ ng i cao tu i tăng vì v y t l sinh đ gi m xu ng và tu i th trung bình thì l i tăng lên.
ệ ổ ơ ư ư ướ ủ ế ủ ọ ể ế Hi n nay, t ỷ ệ l dân c thay đ i n i c trú ngày càng tăng, h ng đi chuy n ch y u c a h là đ n các thành ph ố
ọ ề ư ệ ả ộ ở ề ầ ớ l n nh Hà N i, H i Phòng … Và đa ph n h đ u là nông dân không có vi c làm các vùng nông thôn. Đi u này làm
16
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ấ ự ư ậ ị ầ ế ể ệ ế ị ệ ề cho nhà ti p th c n chú ý đ n các d ch chuy n nh v y. Vì chúng báo hi u cho th y s khác bi ề t v cung cách chi ti n
ộ ự ự ề ườ ọ ấ ữ ườ ệ ộ ọ ấ trong công chúng. Có m t s th c v môi tr ng h c v n n a là ng i dân Vi t Nam chóng ta có trình h h c v n ngày
ầ ớ ư ướ ữ ứ ề ệ ả ộ ế càng cao và ph n l n đã làm nh ng công vi c gián ti p (t c là không ph i lao đ ng chân tay nhi u nh tr ệ c). Vi c thay
ư ậ ế ẫ ườ ấ ượ ậ ọ ơ ỏ ỹ ả ẩ ổ đ i nh v y d n đ n ng i mua hàng ngày càng k tính (th n tr ng) h n và đòi h i ch t l ng s n ph m ngày càng
cao.
17
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
Ầ PH N III
Ề Ệ Ợ Ở Ổ Ự Ả MÔ T VÀ ĐÁNH GIÁ T NG H P NĂNG L C VÀ CÁC ĐI U KI N KINH DOANH BÊN TRONG DOANH
NGHI P.Ệ
ồ ố I. Ngu n v n kinh doanh.
ế ố ộ ố ế ể ượ ủ ả ấ V n là m t trong nhũng y u t đàu vào không th thi u đ c trong quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanh
ự ả ụ ầ ế ị ủ ệ ấ ế ể ả ấ nghi p. Nó quy t đ nh năng l c s n xu t kinh doanh c a Công ty và là công c c n thi t đ s n xu t kinh doanh và tái
ở ộ ự ế ấ ả ố ầ ệ ệ ề ấ ướ m r ng s n xu t. Trên th c t ổ , đã có r t nhi u doanh nghi p trong t ng s g n 6000 doanh nghi p Nhà n ả c đã ph i
ử ế ấ ố ừ ặ ỏ ố ầ ừ ớ ủ ẹ ả đóng c a vì thi u v n. Xu t phát t đ c tính c a bánh k o là kinh doanh không đòi h i v n đ u t ồ l n, kh năng thu h i
ế ợ ạ ộ ủ ề ệ ả ấ ả ạ ớ ố v n nhanh, k t h p v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trong nhi u năm qua luôn đ t hi u qu , Công ty l ạ i
ố ừ ả ộ ề ể ề ề ẳ ả ồ ộ có kh năng huy đ ng v n t ự ị nhi u ngu n khác nhau nên có th kh ng đ nh H i Hà là m t Công ty có nhi u ti m l c
ề ố ề ạ ượ ể ệ ở ả m nh v v n. Đi u này đ c th hi n b ng sau:
ố ủ ơ ấ ả B ng 1: C c u v n c a Công ty
Năm 1998 1999 2000 2001
ỉ Ch tiêu I. Theo c c uơ ấ ố ư ộ 1. V n l u đ ng 36,456 38,930 41,965 43,567
18
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ổ 69,239 105,695 71,820 110,75 76,800 118,765 79,896 123,463
ố
ố ố ị 2. V n c đ nh ố T ng v n II. Theo ngu nồ ủ ở ữ 1. V n ch s h u ố 2. Vay v n ngân hàng ồ ừ 3. Vay t các ngu n khác ố T ng v n 54,961 33,863 16,871 105,695 56,480 35,948 18,322 110,75 58,710 36,570 23,485 118,765 59,680 37,843 97,543 123,463
ổ ố ệ ấ ạ (S li u l y t ụ i phòng Tài v tháng 1/2002)
ấ ằ ơ ấ ố ị ủ ể ậ ồ ố ố ố ư Xét theo c c u có th nh n th y r ng ngu n v n c a Công ty đã tăng lên qua các năm. V n c đ nh và v n l u
ố ị ứ ể ề ấ ố ỏ ằ ủ ả ấ ả ộ đ ng tăng lên đáng k , nh t là v n c đ nh. Đi u đó ch ng t ấ r ng kh năng s n xu t và kinh doanh c a Công ty là r t
ượ ố ư ầ ư ề ề ệ ả ộ ậ ệ ấ ả ớ l n. L ng v n l u đ ng nhi u, Công ty càng có kh năng và đi u ki n đ u t ẩ nguyên v t li u cho s n xu t, thúc đ y
ụ quá trình tiêu th hàng hoá …
ủ ở ữ ủ ấ ố ồ ố ỷ ọ ậ ổ ớ Xét theo ngu n v n ta th y, v n ch s h u c a Công ty chiÕm t ố ố tr ng l n trong t ng s v n, vì v y Công ty luôn
ữ ế ủ ộ ạ ộ ủ ư ủ ả ấ ồ ố gi th ch đ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Trong khi đó các ngu n v n khác c a Công ty nh vay
ừ ộ ạ ề ệ ấ ả ộ ngân hàng, vay t cán b công nhân viên trong Công ty… l i tăng lên rõ r t. Đi u đó cho th y kh năng huy đ ng v n t ố ừ
ả ử ụ ấ ớ ự ủ ữ ệ ể ệ ầ ồ ơ ố các ngu n c a Công ty là r t l n. Công ty c n có các bi n pháp tích c c h n n a đ nâng cao hi u qu s d ng v n
ằ ố ụ ọ ướ nh m hoàn thành t t m i nghĩa v Nhà n c giao.
19
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ủ ồ ộ II. Ngu n lao đ ng c a Công ty
ể ặ ệ ế ứ ế ị ủ ẹ ệ ọ ộ Trong quá trình phát tri n, đ c bi t là sau quy t đ nh 379 c a B công nghi p nh , Công ty h t s c chú tr ng t ớ i
ể ả ậ ấ ộ ợ ớ ộ ớ ỹ ế ị ự ượ ự ượ l c l ng lao đ ng đ phù h p v i tình hình s n xu t, v i trình đ và k thu t máy móc thi ế t b tiên ti n. L c l ng lao
ủ ừ ượ ả ề ố ượ ấ ượ ộ đ ng c a Công ty không ng ng đ c nâng cao c v s l ng và ch t l ng.
ề ố ượ ừ ộ ở ộ ụ ủ ứ ể ả ầ ấ ộ ố V s l ể ng: S lao đ ng c a Công ty liên t c phát tri n đ đáp ng nhu c u m r ng s n xu t. T m t xí
ế ế ệ ầ ố ỉ ườ ủ ả ể ặ nghi p ch có g n 1000 công nhân, tính đ n nay con s này đã lên đ n 1962 ng ấ i. Trong đó, do đ c đi m c a s n xu t
ỏ ự ủ ẹ ộ ườ ữ ế ộ ổ ố ộ ộ là lao đ ng nh nhàng đòi h i s khéo léo c a ng ủ i lao đ ng, nên lao đ ng n chi m 80% trong t ng s lao đ ng c a
ượ ậ ủ ế ữ ề ộ toàn Công ty và đ ộ c t p trung ch y u trong các khâu bao gòi, đóng h p. Công ty đã có nh ng chính sách v lao đ ng
ề ươ ưở ế ợ ượ ệ ệ ụ ti n l ế ộ ng và ch đ khen th ng h p lý, nên đã khuy n khích đ c công nhân làm vi c hăng hái, nhi t tình vì m c tiêu
ủ chung c a toàn Công ty.
ề ấ ượ ậ ề ấ ả ộ ỹ ề ả ộ ộ ộ V ch t l ng lao đ ng: T t c các cán b qu n lý, cán b k thu t đ u có trình đ , chuyên môn và tay ngh cao.
ậ ợ B c th trung bình là 4/7.
ộ ơ ộ ả B ng 2: C cÊu lao đ ng theo trình đ văn hoá
ỉ Ch tiêu ạ ọ Đ i h c Cao Trung c pấ CN kỹ
thu tậ
ả ậ ộ ỹ 1. Cán b k thu t ộ 2. Cán b qu n lý đ ngẳ 37 15 69 138 63 129
20
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ẹ
ổ 208 443 757 103 1511 192 52 207
ậ 3. Công nhân b c 67 ậ 4. Công nhân b c 45 ậ 5. Công nhân b c 3 (gói k o) ẹ ậ 6. Công nhân b c <3 (gói k o) T ng sè ố ệ ấ ạ (S li u l y t i văn phòng 1/2002)
ệ ườ ộ ạ ọ ườ ẳ ộ ườ ạ Hi n nay Công ty đã có 195 ng i có trình đ đ i h c, 54 ng i có trình đ cao đ ng và 207 ng i đ t trình đ ộ
ẹ ả ẹ ế ấ ấ ả ớ trung c p. N u đem so sánh v i các Công ty s n xu t nói chung và Công ty Bánh k o nói riêng thì Bánh k o H i Hà có
ộ ạ ọ ấ ượ ư ề ầ ấ ạ ộ ả trình đ đ i h c cũng nh trình đ chuyên môn vào lo i khá nh t, đi u này đã góp ph n nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m
ủ c a Công ty.
ớ ự ượ ậ ả ề ệ ụ ọ ỹ ư ộ ộ V i l c l ậ ng cán b công nhân viên hùng h u c v chuyên môn, nghi p v cũng nh trình đ khoa h c k thu t,
ể ọ ứ ụ ệ ể ộ ượ ớ ự ủ ể chuyên môn nghi p v cho cán b công nhân viên đ h có th đáp ng đ c v i s phát tri n chung c a Công ty trong
tình hình m i.ớ
ồ ự ề ế ị III. Ngu n l c v máy móc thi ệ t b và quy trình công ngh .
ọ ỹ ề ự ệ ươ ứ ể ệ ọ ỉ ạ ậ : Công ty ch đ o th c hi n ch ng trình nghiên c u phát tri n khoa h c công ngh trên các V khoa h c k thu t
ậ ủ ế ớ ế ậ ặ ọ ỹ ướ ể ứ ụ ả ấ m t: ti p nh n, phân tích thông tin khoa h c k thu t c a th gi i và trong n ệ c đ ng d ng vào s n xu t có hi u
qu .ả
21
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ộ ả ề ớ ồ ệ ị ư ứ ứ ẩ ả ấ ả ẩ + Nghiên c u và ban hành đ a vào s n xu t các s n ph m m i đ ng b c v công ngh , đ nh m c tiêu chu n và
quy trình quy ph m.ạ
ứ ử ụ ậ ư ỹ ữ ụ ệ ề ậ ấ + Công ty đã có nhi u công trình nghiên c u s d ng nh ng nguyên li u, v t t k thu t, ph tùng hoá ch t trong
ướ ế ậ ẩ n c thay th cho hàng nh p kh u.
ứ ự ế ị ế ả ế ượ ả ố ế ẩ ẩ ạ ệ + Ti n hành th c hi n các đ nh m c kinh t ả , đ m b o chi n l c s n ph m đ t tiêu chu n qu c t .
ề V máy móc thi ế ị t b :
ệ ẹ ồ ưở ấ ấ ớ ế ị ồ ề ả + Xí nghi p k o g m ba phân x ng có công su t 6200 t n/năm v i trang thi ấ t b g m: hai dây truy n s n xu t
ề ả ề ả ấ ẹ ấ ẹ ệ ề ạ ộ ượ ẹ ứ k o c ng, hai dây chuy n s n xu t k o m m các lo i và m t dây chuy n s n xu t k o gôm. Xí nghi p còn đ c trang
ẹ ứ ủ ề ẹ ị ộ b m t máy gói k o c ng và hai máy gói k o m m c a Balan.
ề ả ề ả ề ả ấ ồ ệ ấ ộ ộ ấ + Xí nghi p bánh có ba dây chuy n s n xu t g m: m t dây chuy n s n xu t bánh biscuis, m t dây chuy n s n xu t
ộ ạ ề ộ ố bánh kem x p, và m t dây chuy n làm b t g o.
ế ị ủ ượ ọ ớ ướ ư ớ ướ ộ Trình đ trang thi ả t b c a H i Hà tuy đ ế c g i là tiên ti n so v i trong n c, nh ng so v i các n ự c trong khu v c
ế ớ ặ ạ ậ ế ẫ ế ị ủ ề ượ ậ ừ ướ ho c trên th gi ầ i thì v n còn l c h u. H u h t các máy móc thi t b c a Công ty đ u đ c nh p t các n c Đông Âu
ướ ề ệ ế ầ ủ ể ườ ữ trong nh ng năm tr c đây. Hi n nay khi n n kinh t ngày càng phát tri n thì nhu c u c a ng i tiêu dùng ngày càng
ỏ ả ả ượ ả ấ ả ề ố ượ ấ ượ ẫ ẩ tăng, đòi h i s n ph m s n xu t ra ph i đ c nâng cao c v s l ng l n ch t l ầ ng. Do đó trong vòng ba năm g n
ụ ầ ư ế ị ớ ầ ư ề ả ấ ẹ ộ đây, Công ty liên t c đ u t ộ ố thêm m t s trang thi t b m i. Năm 1998, đ u t thêm m t dây chuy n s n xu t k o Jelly
22
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ầ ư ề ả ấ ẹ ủ ề ạ ộ ộ ủ c a Indonesia. Năm 1999, đ u t thêm m t dây chuy n s n xu t k o Caramel c a Đan M ch và m t dây chuy n máy
ầ ư ủ ậ ố ủ ề đóng gói bánh c a Nh t. Năm 2000 đ u t thêm dây chuy n bánh kem x p c a Italia.
ề ả ể ẩ ặ ổ ứ ả ấ ủ IV. Đ c đi m v s n ph m và quá trình t ch c s n xu t c a Công ty
ủ ế ủ ủ ế ủ ẹ ả ẩ ầ ồ ườ ộ ươ Bánh k o là s n ph m ch y u c a Công ty. Thành ph n ch y u c a chúng g m: đ ng, nha, b t mì, h ệ ng li u,
ạ ả ầ ỷ ệ ụ ấ ẩ ỗ ươ ữ ệ ẹ ả các ch t ph gia … M i lo i s n ph m có thành ph n t l và h ẩ ng li u khác nhau. Bánh k o là nh ng s n ph m
ụ ụ ị ễ ế ộ ồ ọ ờ ụ ấ ủ ậ ả thu c đ ăn ng t ph c v cho các d p l t t, do v y quá trình s n xu t c a Công ty mang tính th i v . Trong khi đóm
ế ế ừ ệ ữ ơ ễ ị ỷ ư ườ ơ ữ ả ờ chúng l ạ ượ i đ c ch bi n t các nguyên li u h u c d b vi sinh phá hu nh đ ả ng, b , s a … nên th i gian b o qu n
ườ ụ ươ ớ ả ệ ầ ố ắ ng n, th ẹ ng là 90 ngày, riêng k o cà phê là 180 ngày, t ỷ ệ l hao h t t ẩ ng đ i, yêu c u v sinh cao. Khác v i s n ph m
ườ ể ẹ ả ẩ ắ ả ỉ ờ ả ẩ thông th ng, quy trình đ hoàn thành s n ph m bánh k o ng n, ch trong kho ng 3 4 gi nên không có s n ph m d ở
ệ ể ế ạ ả ề ả ữ ẩ ấ ấ ắ ồ ờ ặ dang. Công ngh đ ch t o s n ph m bao g m các dây chuy n s n xu t: lò n u, máy can, c t, gói … Nh nh ng đ c
ủ ả ả ế ấ ượ ệ ế ể ẹ ẩ ẫ ạ ượ đi m đó c a s n ph m bánh k o nên vi c ti n hành c i ti n m u mã đa d ng hoá và nâng cao ch t l ng đ ự c th c
ứ ư ệ ễ ề ả ả ơ ọ ượ ị ế ủ ầ ườ hi n d dàng h n, nh ng đi u quan tr ng là ph i đáp ng và tho mãn đ c nhu c u, th hi u c a ng i tiêu dùng.
23
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
PH N IVẦ
Ợ Ề Ế Ả Ả Ổ Ủ Ả Ấ Ệ MÔ T VÀ ĐÁNH GIÁ T NG H P V K T QU S N XU T KINH DOANH C A DOANH NGHI P TRONG
Ờ TH I GIAN QUA.
ế ấ ụ ặ 1. Phân tích tình hình tiêu th hàng hoá theo doanh thu và k t c u m t hàng.
ị ườ ử ữ ẹ ả ắ ộ ị ị ả ề Công ty bánh k o H i Hà là m t Công ty có b dày l ch s và có v trí khá v ng ch c trên th tr ẩ ng s n ph m
ụ ầ ư ả ả ữ ệ ể ẹ ầ ấ bánh k o. Trong nh ng năm g n đây, đ nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, Công ty liên t c đ u t trang thi ế ị t b
ớ ổ ứ ạ ơ ấ ế ẩ ả ạ ẩ ả ạ ộ m i, t ề i c c u lao đ ng, ti n hành chuyên môn hoá và đa d ng hoá s n ph m. Bên c nh các s n ph m truy n ch c l
ờ ơ ả ẹ ư ẹ ứ ứ ẩ ả ố th ng nh k o c ng cà phê, c ng hoa qu , k o gôm, bánh bích quy … Công ty đã cho ra đ i h n 100 s n ph m bánh
ụ ả ủ ể ể ể ạ ả ẩ ặ ẹ k o các lo i. Đ có th ph n ánh rõ tình hình tiêu th s n ph m c a Công ty, ta có th đánh giá qua các nhóm m t hàng
ượ ể ệ ở ả đ c th hi n ố ệ b ng s li u sau:
ế ấ ụ ả ặ B ng 3: Tình hình tiêu th hàng hoá theo doanh thu và k t c u m t hàng.
24
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ụ ả ị ườ ẩ ủ 2. Phân tích tình hình tiêu th s n ph m theo th tr ng c a Công ty
ờ ố ủ ữ ầ ẹ ầ Trong nh ng năm g n đây đ i s ng c a con ng ườ ượ i đ c nâng cao thì nhu c u tiêu dùng bán k o ngày càng tăng.
ắ ượ ắ ướ ị ườ ữ ệ ậ N m b t đ c xu h ợ ng này Công ty đã có nh ng chính sách h p lý trong vi c thâm nh p vào các th tr ớ ng m i, m ở
ạ ướ ụ ả ụ ả ủ ủ ể ẩ ẩ ố ộ r ng m ng l i tiêu th s n ph m c a mình trên toàn qu c. Ta có th xem xét tình hình tiêu th s n ph m c a Công ty
ộ ố ị ườ qua m t s th tr ng sau:
25
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
PH N VẦ
Ạ Ộ Ợ Ề Ổ Ủ Ả Ệ MÔ T VÀ ĐÁNH GIÁ T NG H P V TÌNH HÌNH HO T Đ NG MARKETING C A DOANH NGHI P
Ờ TH I GIAN QUA.
ề ợ ắ ớ ụ ủ ữ ổ ế Vì quy n l i và nghĩa vô chung, m c tiêu t ng quát c a Công ty trong nh ng năm s p t i là: "Đ n năm 2005, Công
ự ự ở ẹ ớ ẹ ả ả ấ ộ ệ ế ị ệ ạ ty bánh k o H i Hà ph i th c s tr thành m t Công ty bánh k o l n nh t Vi ớ t Nam, v i trang thi t b hi n đ i, công
ủ ả ướ ớ ề ệ ả ệ ả ủ ẹ ế ấ ấ ả ngh s n xu t tiên ti n và có đ kh năng canh tranh v i n n công ngh s n xu t bánh k o c a c n c và trên th ế
gi i."ớ
ả ỗ ự ụ ữ ấ ả ấ ớ ỏ ả ự ạ ị Đó là m c tiêu to l n đòi h i Công ty ph i n l c ph n đ u, ph i có nh ng gi i pháp, chính sách t o ra s nh p
ộ ừ ầ ế ả ụ ả ị ườ ấ ẩ ầ ủ ứ ể ườ ồ nhàng đ ng b t đ u vào đ n s n xu t và tiêu th s n ph m trên th tr ng, đ đáp ng yêu c u c a ng i tiêu dùng
ữ ạ ị ướ ướ ữ ắ ớ Công ty đã v ch ra nh ng đ nh h ng tr c m t và lâu dài trong nh ng năm t ư i nh :
ướ ướ ị 1. Đ nh h ng tr ắ c m t:
ả ử ụ ệ ế ị ầ ư + Nâng cao hi u qu s d ng máy móc thi t b đã đ u t .
ườ ả ế ấ ượ ặ ẫ ổ ả ẩ + Th ng xuyên thay đ i m t hàng, c i ti n m u mã, bao bì, nâng cao ch t l ể ng s n ph m đ nâng cao giá tr ị
ả ả ệ ấ và hi u qu s n xu t
ấ ạ ứ ả ạ ấ ấ ấ ấ ổ ộ + T ch c qu n lý nâng cao năng su t lao đ ng, ph n đ u vào năm 2005 năng su t đ t 15000 t n/năm, h giá
ứ ạ ị ườ ể ẩ ả thành s n ph m đ tăng s c c nh tranh trên th tr ng
26
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ườ ầ ủ ở ộ ế ả ẩ ả ằ ị + Tăng c ng qu ng cáo s n ph m, gây ti ng tăm nh m thu hút khách hàng và m r ng th ph n c a Công ty
ứ ồ ưỡ ộ ủ ộ + Nâng cao trình đ c a cán b công nhân viên toàn Công ty thông qua các hình th c b i d ng và đào t o l ạ ạ i.
ớ ủ ư ụ ườ ộ ồ ườ ướ H ng t ậ i m c tiêu đ a thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng lên 130000 đ ng/ng i
ị ườ ứ ế ọ ị ườ ả ị ở ộ ị ườ + Chú tr ng đ n công tác nghiên c u th tr ả ổ ng, đ m b o n đ nh th tr ng cũ và m r ng th tr ng vào các
ề ề ỉ t nh mi n Trung và mi n Nam.
ướ ị 2. Đ nh h ng lâu dài
ứ ử ụ ụ ệ ướ + Nghiên c u s d ng nguyên ph li u trong n ế c thay th hàng
ế ượ ằ ả ẩ ậ ạ ầ ớ ưở ự ế ạ ệ ủ ộ nh p kh u nh m gi m b t chi phí đ u vào và h n ch đ ữ ả c nh ng nh h ng do s bi n đ ng c a giá ngo i t .
ị ườ ủ ể ố ướ ườ ở ộ ẩ ấ + C ng c phát tri n th tr ng trong n c, tăng c ế ớ ng m r ng công tác xu t kh u, liên doanh liên k t v i
ướ n c ngoài.
ở ộ ứ ệ ạ ừ ụ ế ả ấ + Nghiên c u m r ng ph m vi khoán cho các xí nghi p thành viên t khâu s n xu t liên doanh đ n tiêu th sao
ẽ ợ ắ ặ cho sâu s c, ch t ch , h p lý.
ầ ư ạ ề ả ấ ẩ ậ ộ ướ ư ế + Đ u t l i toàn b dây chuy n s n xu t đã nh p kh u tr c năm 1995. Đ a máy móc vào thay th hoàn toàn
ủ ấ ả s n xu t th công.
ậ ượ ị ườ ẹ ủ ướ ế ớ + Hoà nh p đ c vào th tr ng bánh k o c a các n ự c trong khu v c và trên th gi i.
27
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ề ề ế ượ ữ ấ I. Nh ng v n đ v chi n l c
ấ ượ ả ẩ 1. Nâng cao ch t l ng s n ph m
ệ ầ ư ả ủ ế ủ ẹ ẩ ả ạ ườ ướ S n ph m c a Công ty ch y u là hai lo i bánh và k o do đó vi c đ u t ph i tăng c ng theo hai h ng:
ố ớ ả ẩ * Đ i v i s n ph m bánh:
ầ ư ạ ệ ấ ề ệ ẩ ả ờ ớ ọ Th i gian qua, Công ty chú tr ng đ u t ạ m nh vào s n ph m bánh v i hai dây chuy n công ngh r t hi n đ i
ầ ỷ ồ ầ ư ớ ư ồ ư ủ ạ ả ạ ộ ớ ố (g n 30 t đ ng) c a Ý và Đan M ch. V n đ u t ẩ ả l n nh ng ch a đ ng b nên kh năng c nh tranh v i các s n ph m
ư ượ ủ c a Vinaco, Kinh Đô, Biên Hoà ch a đ c cao.
ấ ượ ế ạ ả ạ ẩ ố ị ườ ệ ầ ế ỏ Nâng cao ch t l ng s n ph m, t o th c nh tranh t t trên th tr ng là vi c làm c n thi t, đòi h i Công ty gi ả i
ề ế ấ quy t các v n đ sau:
ị ườ ộ ấ ượ ệ ệ ậ ẩ ố ử ụ ờ + Năng đ ng trên th tr ng tìm nguyên li u và nh p kh u nguyên li u có ch t l ng t ả t, th i gian s d ng đ m
b o.ả
ầ ư ấ ượ ậ ề ề ộ ế ộ ỹ ượ + Đ u t nâng cao ch t l ng tay ngh đ i ngũ cán b công nhân k thu t v cách pha ch , hàm l ấ ng vi ch t
ớ ở ể ả ừ ủ ề ả ạ ặ ộ ợ ườ ố trong t ng lo i bánh đ đ m b o đ giòn, x p, m n cho phù h p v i s thích c a nhi u ng i tiêu dùng.
ạ ầ ả ọ ườ ể ườ ệ + Trong m i công đo n c n ph i có ng i theo dõi, giám sát, ki m tra th ng xuyên các quy trình công ngh cho
ự ế ộ ế ả ử đúng trình t , ti n đ . N u sai sót ph i x lý ngay.
28
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ệ ể ử ụ ế ị ư ườ ứ ầ ầ + C n tri t đ s d ng các thi t b chuyên dùng nh máy phun đ ọ ng, máy phun d u, rót m t, máy tráng b c
ể ạ ủ ư ữ ả ặ ẩ ộ ơ sôcôla … đ t o ra nh ng s n ph m đ c đáo c a riêng mình nh bánh bích quy b , quy m n, bánh phun sôcôla theo hình
ể ạ ự ấ ắ ố ẫ ớ xo n c … đ t o s h p d n v i khách hàng.
ự ặ ị ệ ặ ộ ắ ể ệ ợ ộ ứ ế ặ ệ + Bao bì trang nhã, l ch s đ c bi t nên đóng thành h p c ng, ho c h p s t đ ti n l i cho vi c bi u t ng trong
ị ễ ế các d p l t t.
ố ớ ả ẹ ẩ * Đ i v i s n ph m k o:
ị ườ ậ ầ ữ ữ ủ ề ẹ ẩ ả ố K o là s n ph m truy n th ng c a Công ty có uy tín lâu năm trên th tr ng. Do v y Công ty c n gi v ng và phát
ể ặ tri n m t hàng này.
ố ớ ụ ố ữ ẹ ả ả ẩ ị ạ ứ ư ứ ấ ả + Đ i v i nh ng s n ph m k o có kh năng tiêu th t t, m c lãi su t cao nh ng kh năng cung ng b h n ch ế
ả ầ ư ầ ế ị ệ ạ ể ấ ượ ệ ơ ả thì c n ph i đ u t thêm trang thi t b hi n đ i đ hàng hoá ngày càng hoàn thi n h n, nâng cao ch t l ẩ ng s n ph m
ầ ủ ứ ư ườ ấ ể cũng nh nâng cao công su t đ đáp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng.
ạ ẹ ố ớ ấ ượ ấ ơ ướ ỹ ữ ứ ả ầ + Đ i v i nhũng lo i k o có ch t l ng th p h n, xu h ệ ả ng tiêu dùng gi m c n ph i nghiên c u k gi a vi c
ạ ỏ ầ ư ấ ả ế ạ ả ẩ nên lo i b hay đ u t nâng c p c i ti n l i s n ph m.
ườ ấ ượ ố ươ ứ ệ ế ả ẩ ổ ệ + Th ng xuyên nâng cao ch t l ng s n ph m: Thay đ i công ngh , công th c ch ph i h ng li u, nguyên
ể ạ ữ ệ ệ ả ẩ ớ ộ li u, nhãn hi u, bao gãi … đ t o ra nh ng s n ph m m i, đ c đáo thu hút khách hàng.
ế ượ ả ợ ự 2. Xây d ng chi n l c giá c h p lý
29
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ứ ạ ủ ế ấ ượ ữ ệ ả ộ ả ị Hi n nay, giá c là m t trong ba tiêu th c c nh tranh ch y u gi a các hãng trong ngành (ch t l ng, giá c , d ch
ả ưở ớ ầ ả ố ớ ả ượ ứ ả ẩ ụ v ) và có vai trò quan trong nh h ng t ẩ i cung và c u s n ph m. Đ i v i H i Hà l ng s n ph m cung ng cho th ị
ườ ế ế ượ ề ả ả ủ ưở ớ ả ị ườ tr ng chi m t ỷ ệ l cao, do đó chi n l c giá c c a Công ty Ýt nhi u nh h ng t i giá c th tr ng. Trong tình hình
ệ ị ủ ủ ề ệ ả ấ ả ậ ắ ỏ ọ hi n nay, đói th c a H i Hà có r t nhi u đòi h i Công ty ph i th n tr ng, cân nh c trong vi c đ nh giá.
ỳ ướ ứ ệ ể ậ ả ạ ả ấ ộ ồ Đ xác l p m t chính sách giá c thì bên c nh vi c căn c vào chi phí s n xu t và hàng hoá t n kho k tr c thì
ế ố ứ ệ ả ưở ớ ả ị ườ ủ ả ư ế doanh nghi p ph i căn c vào các y u t ả có nh h ng t i giá c th tr ẩ ng nh : giá c a s n ph m thay th , tình hình
ị ườ ầ ụ ụ ệ ệ ặ ậ ả ộ cung c u trên th tr ng, các m c tiêu tiêu th mà doanh nghi p đ t ra … Do v y, doanh nghi p ph i có m t chính sách
ị ế ủ ữ ạ ả ợ ổ ườ ư ả ổ ưở giá c linh ho t phù h p theo nh ng thay đ i th hi u c a ng i tiêu dùng cũng nh các thay đ i khác có nh h ế ng đ n
ị ườ ủ ệ ầ th tr ng đ u ra c a doanh nghi p.
ẹ ả ờ ướ ụ ả ạ Trong th i gian qua, Công ty bánh k o H i Hà đã tùng b ụ c áp d ng chính sách giá c linh ho t trong khâu tiêu th .
ụ ể ị ễ ế ồ ố ừ ắ ơ ộ ị ượ ứ C th : vào d p l t t Công ty đ nh giá cao h n m t chút nah m thu h i v n nhanh và bù đ p đ c m c giá mà Công ty
ạ ả ố ư ệ ả ấ ố ườ ẽ ườ đem l i hi u qu t i u vì giá c lên xu ng th t th ộ ng s gây xáo đ ng trong tâm lý ng ả i tiêu dùng. Không ph i
ườ ưở ứ ệ ậ ầ ả ổ ng i tiêu dùng nào cũng h ng ng vi c thay đ i giá. Do v y Công ty c n ph i:
ứ ổ ộ ị ỉ ớ ạ ỏ ị + Đ nh ra m c giá n đ nh, ch giao đ ng trong gi i h n nh
ế ả ẩ ị ứ ọ ố ượ ử ụ ế + N u s n ph m b đ ng mu n tăng nhanh l ng hàng hoá tiêu thì Công ty nên s d ng chính sách khuy n mãi
ứ ề ặ ẫ ổ ộ ho c thay đ i m t chút v hình th c m u mã, bao bì …
30
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ứ ả ự ữ ể ể ổ ứ ế ả ấ ạ ạ ị + Đ n đ nh giá c Công ty nên tăng m c s n xu t và có k ho ch d tr ế đ đáp ng tình tr ng khan hi m
ế ầ ạ ộ ầ ơ ữ ệ hàng khi có nhu c u tăng đ t bi n, tránh tình tr ng t ư ươ th ng đ u c tích tr hàng hoá chênh l ch giá.
ả ố ớ ữ ề ư ữ ề ơ ố + Công ty nên có chính sách u đãi h n n a v giá c đ i v i các khách hàng truy n th ng. Nh ng khách hàng
ố ượ ệ ạ ớ ế ỗ ợ ậ ể ớ ơ ấ ầ ớ mua v i kh i l ng l n thì bên c nh vi c chi t kh u Công ty nên có chính sách h tr v n chuy n t i n i yêu c u.
ế ậ ệ ệ ả ấ ằ ạ Ngoài ra, Công ty nên ti ả t ki m các tiêu hao nguyên v t li u trong quá trình s n xu t nh m h giá thành s n
ọ ỹ ớ ự ấ ượ ẩ ậ ủ ả ượ ể ủ ph m. Cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, ch t l ẩ ng c a s n ph m ngày càng đ ữ c nâng cao, không nh ng
ả ủ ả ế ẩ ượ ẹ ậ ả ầ ớ th giá c c a s n ph m cũng luôn đ c quan tâm. Vì v y, Công ty bánh k o H i Hà c n quan tâm t i các y u t ế ố ả gi m
ằ ạ ả ẩ ừ ẩ ạ ố chi phí nh m h giá thành s n ph m, t đó đ y m nh doanh s bán ra.
ụ ệ ẹ ả ấ ườ ư ể ơ ả Trong quá trình s n xu t bánh k o, các tiêu hao do lãng phí nguyên ph li u th ng x y ra nh : đ r i vãi
ụ ệ ử ồ ẹ ể ấ nguyên ph li u, không thu h i đ ồ ượ ướ ườ c n c đ ể ồ ng khi r a n i, khi n u k o còn đ b ng trào ra ngoài … Đ có th ti ể ế t
ượ ả ế ụ ậ ệ ẽ ả ấ ả ặ ệ ki m đ ậ ầ c nguyên v t li u trong quá trình s n xu t, Công ty c n ph i ti p t c công tác qu n lý ch t ch nguyên v t
ữ ế ệ ổ ườ ệ ế ứ li u, cân đo đong đ m theo công th c, ghi s sách và giao cho nh ng ng ả i có trách nhi m qu n lý … N u làm t ố t
ủ ả ẽ ở ứ ữ ắ ẩ ấ ơ ờ ể ả ắ nh ng công tác trên thì ch c ch n giá thành c a s n ph m s m c th p h n bây gi và kh năng phát tri n th tr ị ườ ng
ơ ẽ ế s ti n xa h n.
ế ế ẩ ạ ươ 3. Đ y m nh chính sách giao ti p khuy n tr ng
ế ế ươ ơ ộ ể ầ ặ ả ố ơ ầ Giao ti p khuy ch tr ng là đ có cung c u g p nhau, là c h i cho Công ty tho mãn t ủ t h n nhu c u c a
ả ờ ượ ủ ệ ế ế ươ ồ khách hàng đ ng th i gi m đ c chi phí và r i ro trong kinh doanh. Hi n nay, công tác giao ti p khuy ch tr ủ ng c a
31
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ạ ộ ế ề ạ ở ứ ố ỉ Công ty còn nhi u h n ch , ngân sách chi cho ho t đ ng này còn m c khiêm t n. Hàng năm, Công ty ch dành 2 t ỷ
ể ả ạ ộ ứ ẩ ậ ả ớ ầ ồ đ ng cho ho t đ ng marketing (trong đó có c chi phí cho nghiên c u phát tri n s n ph m m i). Vì v y, Công ty c n
ạ ộ ể ẩ ể ị ứ ệ ả ạ ộ ợ ph i xem xét đ đ nh ra m t m c ngân sách phù h p cho ho t đ ng này. Vi c tăng ngân sách đ đ y m nh chính sách
ế ế ươ ượ ử ụ ệ giao ti p khuy ch tr ng đ c s d ng vào các công vi c sau:
ườ ạ ộ ả ươ ư ệ ạ ạ ạ + Tăng c ng các ho t đ ng qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin đ i chúng nh các lo i báo, t p chí, phát
ề thanh truy n hình.
ế ả ự ế ế ệ ặ ẩ ặ ị ệ ợ ễ ộ ị + Th c hi n các chi n d ch khuy n mãi (t ng quà, cho, bi u s n ph m …) đ c bi t trong d p h i ch tri n lãm.
ạ ộ ạ ộ ế ể ề ợ ổ ứ ử ớ +V các ho t đ ng xúc ti n và y m tr ho t đ ng bán hàng: Công ty nên t ch c thêm các c a hàng gi ệ ả i thi u s n
ấ ẩ ở ư ặ ở ự ế ậ ủ ể ầ ả ph m, nh t là các khu v c đông dân c ho c các đ u mút giao thông đ tăng thêm kh năng ti p c n c a khách hàng
ủ ẩ ố ớ ả đ i v i s n ph m c a Công ty
ả ề ữ II. Nh ng gi i pháp v marketing mix
ố ạ ệ ố ạ ủ ự 1. Xây d ng và c ng c l i h th ng các đ i lý.
ố ượ ủ ế ậ ủ ư ề ẹ ạ ả ố ở S l ớ ng đ i lý c a Công ty bánh k o H i Hà khá l n song phân b ch a đ u, ch y u t p trung ự khu v c
ố ượ ề ề ề ắ ộ ố ạ ả ắ ế ầ ạ ả ớ mi n B c. Mi n Trung và mi n Nam s l ạ ộ ng còn h n ch . Công ty c n ph i c t gi m b t m t s đ i lý ho t đ ng
ổ ề ơ ở ệ ả ự ể ả ế ậ ả ả ẩ ườ ệ ả kém hi u qu và phân b đ u h n các khu v c đ đ m b o cho s n ph m đ n t n tay ng i tiêu dùng. Vi c gi m s ố
ượ ạ ả ượ ụ ả ủ ẩ ự ạ ả l ng các đ i lý không có nghĩa là gi m l ng tiêu th s n ph m c a Công ty mà ng ượ ạ c l i, nó làm gi m s c nh tranh
32
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ự ế ế ạ ắ ạ ơ gay g t giã các đ i lý trong cùng khu v c, khuy n khích các đ i lý hăng say h n trong tìm ki m khách hàng. Ngoài ra,
ệ ả ầ ớ ủ ể ệ ượ ặ ộ ố ạ vi c gi m b t m t s đ i lý không c n thi ế ệ ợ t ti n l ể i cho vi c ki m tra, ki m soát c a Công ty đ ẽ ơ c ch t ch h n, tránh
ệ ượ hi n t ng hàng gi ả ộ ố đ i l t Công ty
ầ ư 2. Đ u t máy móc thi ế ị t b
ệ ế ị ớ ậ ạ ủ ủ ế ượ ử ụ Hi n nay, ngoài ra máy móc thi t b m i nh p, máy móc còn l i c a Công ty ch y u là mãy cũ, đ c s d ng t ừ
ự ề ồ ộ ế ị ậ ệ ự ạ ấ r t nhi u năm nay. Chính s không đ ng b trong máy móc thi ả t b đã t o ra s lãng phí nguyên v t li u và có nh
ưở ấ ượ ế ủ ẩ ả ậ ờ ớ ự ầ ư ướ h ng đ n ch t l ng s n ph m c a Công ty. Do v y, trong th i gian t i Công ty nên có s đ u t theo h ng:
ề ả ụ ể ệ ả ữ ề ế ấ ằ ấ ớ + Thay th dây chuy n, công ngh s n xu t cũ b ng nh ng dây chuy n s n xu t m i. C th : Công ty nên thay dây
ề ả ề ả ệ ố ấ ẹ ủ ệ ẹ ề ằ ấ ạ ắ chuy n s n xu t k o m m b ng h th ng dây chuy n s n xu t hi n đ i, khép kín, thay máy cán k o th công, máy c t
ằ ắ ồ ộ ệ ố ọ d c, c t ngang b ng h th ng máy móc đ ng b …
ầ ươ ộ ỹ ộ ươ ạ ậ ả ộ ộ ứ + Công ty cũng c n có ch ng trình đào t o đ i ngũ cán b k thu t, cán b qu n lý có trình đ t ể ậ ng ng đ v n
ề ả ệ ả ả ấ hành qu n lý có hi u qu các dây chuy n s n xu t đó.
ề ậ ố ể 3. V v n chuy n và phân ph i hàng hoá
ơ ở ậ ụ ụ ạ ộ ấ ỹ ậ ả ư ấ ậ ậ Do c s v t ch t k thu t ph c v ho t đ ng v n t ể i và l u kho còn th p kém, nên chi phí phân v n chuy n
ế ấ ỷ ọ ệ ố ư ủ ớ ổ ướ ả hàng hoá r t cao, chi m t tr ng l n trong t ng chi phí l u thông hàng hoá c a Công ty. H th ng đ ế ng sá, b n c ng,
ươ ậ ả ủ ướ ệ ấ ấ ề ế ệ ả ả ố ị kho tàng, ph ng ti n v n t i c a n ấ ớ c ta đã b xu ng c p r t nhi u khi n làm gi m hi u qu và tăng chi phí r t l n
33
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ệ ậ ủ ủ ể ề ể ậ ố cho công vi c v n chuy n và phân ph i hàng hoá c a Công ty. Quá trình v n chuy n và luu kho hàng hoá c a nhi u h ệ
ị ườ ỉ ự ợ ư ế ể ậ ố ọ th ng marketing trong Công ty còn ch a khoa h c, hàng hoá v n chuy n đ n các th tr ồ ng ch d a trên các h p đ ng
ẻ ố ế ề ầ ừ ắ ạ ậ ậ ố ị mua bán l ể , theo t ng khâu phân ph i, vì v y quá trình v n chuy n b ng t đo n, hàng hoá qua nhi u l n b c x p đã làm
ố ượ ự ữ ẫ ớ ồ ố tăng chi phí phân ph i. L ng d tr hàng hoá t n kho bình quân trong các kênh phân ph i còn quá cao d n t i càng làm
tăng chi phí.
ầ ư ậ ầ ộ ệ ố ộ ộ ỉ Chính vì v y mà c n đ u t và duy trì m t h th ng kho tàng riêng bi ệ ở t các t nh và có m t đ i xe chuyên ch ở
t t.ố
34
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ế
ậ
K t lu n
ữ ẹ ệ ả ộ ướ ừ ấ ừ ụ ả ệ Công ty Bánh k o H i Hà là m t trong nh ng doanh nghi p Nhà n ệ c v a có nhi m v s n xu t v a có nhi m
ủ ư ữ ệ ấ ượ ớ ụ v kinh doanh nên trách nhi m c a Công ty là r t to l n nh ng hãy nhìn vào nh ng gì mà Công ty đã làm đ c trong
ể ố ưở ẽ ở ữ ẹ ả ộ su t 45 năm qua chóng ta hoàn toàn có th tin t ng vào Công ty Bánh k o H i Hà s tr thành m t trong nh ng doanh
ệ ướ ể nghi p Nhà n c tiêu bi u.
ộ ộ ế ị ề ườ ữ ắ ạ ạ ớ ộ ố V i m t đ i ngũ ban lãnh đ o năng đ ng và sáng t o luôn có nh ng quy t đ nh đúng đ n v đ ng l i chính sách
ớ ơ ế ớ ộ ộ ử ẹ ề ẵ ả ớ ộ và s n sàng th thách v i c ch m i, c ng v i m t đ i ngũ công nhân viên có tay ngh cao Công ty Bánh k o H i Hà
ạ ượ ụ ữ ề đã và đang đ t đ c nh ng m c tiêu mà mình đã đ ra.
ự ậ ừ ể ể ề ả ấ ờ ỡ ự ậ Trong th i gian th c t p v a qua Công ty đã giúp đ em r t nhi u đ em có th hoàn thành b n báo cáo th c t p
ẽ ề ắ ắ ế ầ ướ ẫ này. Ch c ch n nó s có nhi u thi t sót, em mong th y giáo h ng d n góp ý cho em.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
35
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ơ ồ ộ
ổ ứ
ủ
ả
S đ b máy t
ch c qu n lý c a Công ty
Tæng gi¸m ®èc
V¨n phßng
Phã TG§ KT - SX Phã TG§ tµi chÝnh Phã TG§ kinh doanh
Kho
Phßn g kü thuËt Phßn g KCS Phßn g tµi vô
Phßn g kinh doan h Phßn g lao ®éng tiÒn l¬ng
C¸c xÝ nghi Öp t¹i Hµ Néi C¸c xÝ nghi Öp ngo¹i thµnh
Phßn g hµnh chÝn h qu¶n trÞ
Xn b¸nh
Xn kÑo mÒm Xn kÑo cøng Xn phô trî
NM bét Nam §Þnh
NM thùc phÈm ViÖt tr× 36
LD H¶i Hµ - Miwon LD H¶i Hµ - Kotobuki
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ế ấ ụ ả ặ B ng 3: tình hình tiêu th hàng hoá theo doanh thu và k t c u m t hàng
ặ M t hàng 1998 1999 2000
ổ ạ ẹ 1. K o các lo i ẹ ứ + K o c ng ề ẹ + K o m m ẻ ẹ + K o d o 2. Bánh các lo iạ + Bánh ng tọ + Bánh m nặ T ng sè DT 124,32 64,65 33,32 26,35 38,18 31,5 6,68 162,5 T.T (%) 76,5 52 26,8 21,2 23,5 82,5 17,5 100 DT 126,78 65,91 30,57 30,3 40,22 33,43 6,79 167 T.T (%) 75,92 51,99 24,11 23,9 24,08 83,12 16,88 100 DT 157,69 87,44 35,73 34,52 45,81 38,76 7,05 203,5 T.T (%) 77,49 55,45 22,66 21,89 22,51 84,61 15,39 100 S/S 1999/1998 C.L 2,46 1,26 2,75 3,95 2,04 1,93 0,11 4,5 T.L (%) 101,98 101,95 91,75 115 105,34 106,13 101,65 102,77 S/S 1999/1998 C.L 30,91 21,53 5,16 4,22 5,59 5,53 0,26 36,5 T.L (%) 124,38 132,67 116,88 113,93 113,9 115,94 103,83 121,86
ố ệ ấ ừ
( S li u l y t
phòng kinh doanh tháng 3/2001)
37
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
Ị ƯỜ Ủ Ụ Ả B NG 4: TÌNH HÌNH TIÊU TH HÀNG HOÁ THEO TH TR NG C A CÔNG TY
ị ườ ST Th tr ng 1998 1999 2000
DT T.T (%) DT T.T (%) DT T.T (%) S/S 1999/1998 C.L T.L (%) S/S 2000/1999 T.L (%) C.L T
ả
ồ
ng khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9
ổ Hà N i ộ ả Qu ng Ngãi Thái Bình H i Phòng Nam Đ nhị Đà N ngẵ H Chí Minh ị ườ Các th tr ẩ ấ Xu t kh u ộ T ng c ng 56,65 8,32 11,5 10,29 12,8 11,96 37,54 14,14 3,3 162,5 32,4 5,12 7,07 6,33 7,87 7,36 23,1 8,7 2,03 100 54,18 6,79 12,65 12,76 13,25 9,53 38,1 15,72 4,02 167 32,44 4,06 7,57 7,64 7,93 5,71 22,81 9,41 2,4 100 69,09 8,15 13,1 13,77 14,07 12,81 48,41 18,93 5,17 203,5 33,95 4,0 6,43 6,76 6,91 6,29 23,79 9,3 2,54 100 1,53 1,53 1,15 2,47 0,45 2,43 0,56 1,58 0,72 4,5 102,9 81,61 110,0 124,0 103,52 79,68 101,49 111,17 121,82 102,77 14,91 1,36 0,45 1,01 0,82 3,28 10,31 3,21 1,15 36,5 127,52 120,03 103,55 107,92 106,19 134,42 127,06 120,42 128,6 121,86
ố ệ ấ ừ
( S li u l y t
phòng kinh doanh tháng 3/2001)
38
ự ậ ổ ợ Báo cáo th c t p t ng h p
ả ươ B ng 5: Tình hình doanh thu bán hàng theo ph ứ ng th c bán
ươ Ph ứ ng th c bán TH 1998 TH 1999 TH 2000
DT 162,5 T.T (%) 100 T.T (%) 100 DT 203,5 T.T (%) 100 S/S 1999/1998 C.L 4,5 T.L (%) 102,77 S/S 2000/1999 C.L 36,5 T.L (%) 121,86 ố Doanh s bán hàng DT 167
Trong đó: 1. Bán buôn 2. Bán lẻ 3. Bán qua đ i lýạ ẩ ấ 4. Xu t kh u 4,18 29,1 84,7 4,02 48,5 28,3 82,4 3,3 29,85 17,42 50,7 2,03 29,45 17,43 50,72 2,4 52,11 31,75 114,47 5,17 25,61 15,6 56,25 2,54 0,68 0,8 2,3 0,72 101,4 102,83 102,79 121,82 2,93 2,65 29,77 1,15 105,96 190,1 135,15 128,6
ố ệ ấ ừ
( S li u l y t
phòng kinh doanh tháng 3/2001)
39