ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
Ở Ầ
Ầ
PH N M Đ U
ề ọ I.Lí Do Ch n Đ Tài?
ế ộ ề ậ ế ế ớ ự ệ Trong xu th h i nh p vào n n kinh t khu v c và th gi i, Vi t Nam đã
ể ừ ộ ề ế ề ấ chuy n t m t n n kinh t bao c p sang n n kinh t ế ị ườ th tr ề ng. Đi u này đã
ộ ướ ể ế ệ ớ ướ ạ t o nên m t b c chuy n bi n m i cho các doanh nghi p trong n ề ặ c v m t
ượ ề ự ủ ự ươ ế ả ấ ạ đ c quy n t ch tài chính, t ế ị quy t đ nh ph ng án s n xu t, k ho ch kinh
ặ ệ doanh. Đ c bi t là vào
ệ ứ ủ ề tháng 11/ 2006, Vi t Nam đã là thành viên chính th c c a WTO, đi u này đã m ở
ườ ệ ệ ướ ị ườ ế ớ ộ đ ng cho các doanh nghi p Vi t Nam b c vào th tr ng th gi i m t cách
ờ ạ ư ạ ế ệ ư ơ ồ ễ d dàng h n nh ng cũng đ ng th i t o nên s c nh tranh quy t li ữ t gi a các
ệ ướ ề ố ộ ỹ ọ ạ ề doanh nghi p trong và ngoài n ậ c. H c nh tranh v v n, v trình đ k thu t,
ụ ặ ệ ự ạ ề v máy móc thi ế ị ề ị ườ t b , v th tr ng tiêu th … và đ c bi t là s c nh tranh v ề
ế ố y u t ộ lao đ ng.
ế ố ế ự ế ị ệ ộ ộ Y u t lao đ ng trong m t doanh nghi p có ý nghĩa quy t đ nh đ n s thành
ấ ạ ủ ộ ơ ứ ữ ệ ố ị công hay th t b i c a m t đ n v . Các doanh nghi p mu n đ ng v ng trên th ị
ườ ướ ở ộ ị ườ ư ướ tr ng trong n ố c cũng nh mu n m r ng th tr ng ra n ấ c ngoài thì nh t
ế ầ ộ ộ ứ ề ậ ộ ỏ thi t c n có m t đ i ngũ lao đ ng có chuyên môn v kĩ thu t, có s c kh e, có
ệ ệ ặ ệ ự ế ự s nhi t tình trong công vi c và đ c bi t là có s trung thành, h t mình vì doanh
ệ ể ượ ữ ề ệ ả ỏ nghi p và đ có đ c nh ng đi u này, đòi h i doanh nghi p ph i có m t h ộ ệ
ố ả th ng qu n lý con ng ườ ố i t t.
ộ ệ ố ư ể ả ườ ệ ậ Nh ng đ có m t h th ng qu n lý con ng ơ i hoàn thi n thì th t không đ n
ả ế ườ ổ ờ gi n, chúng ta cũng bi ầ ủ t nhu c u c a con ng i luôn thay đ i theo th i gian, vì
ệ ẽ ế ệ ộ ộ ơ ầ ủ th trong quá trình làm vi c s có m t lúc nào đó đ ng c làm vi c ban đ u c a
ọ ẽ ơ ủ ấ ạ ả ấ ẫ ẫ ế ọ h không còn đ h p d n, h s r i vào tình tr ng chán n n, b t mãn, d n đ n
ặ ọ ẽ ờ ỏ ổ ứ ệ ệ ậ ạ ả làm vi c không đ t hi u qu ho c h s d i kh i t ằ ch c. Chính vì v y, nh m
ề ệ ạ ườ ả ộ khai thác và t o đi u ki n cho ng ạ ế i lao đ ng phát huy h t kh năng sáng t o
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:1
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ả ầ ệ ệ ệ ả ả ạ và làm vi c có hi u qu , các nhà qu n lý trong doanh nghi p ph i c n nh y
ự ạ ị ượ ầ ủ ườ bén, linh ho t, xác đ nh và d báo đ c các nhu c u c a ng ộ i lao đ ng trong
ể ừ ứ ự ượ ả ưở ổ t ch c đ t đó xây d ng đ ộ ệ ố c m t h th ng tr ả ươ l ng, tr th ợ ng h p lí
ệ ủ ổ ứ ự ằ nh m kích thích năng l c làm vi c c a t ch c.
ề ươ ộ ế ắ ề ớ ộ ượ ạ Ti n l ạ ng là m t ph m trù kinh t g n li n v i lao đ ng và đ c t o ra t ừ
ẩ ườ ứ ủ ằ ộ ả s n ph m hàng hoá mà con ng i làm ra b ng s c lao đ ng c a mình.
ạ ộ ể ệ ề ả ấ ấ Đ cho quá trình ho t đ ng kinh doanh có hi u qu , thì r t nhi u v n đ ề
ủ ệ ả ả ấ ặ đ t ra cho các nhà s n xu t kinh doanh, các ch doanh nghi p ph i quan tâm
ệ ườ ụ ế ọ ỏ ngoài vi c th ả ế ng xuyên h c h i, áp d ng và phát huy các sáng ki n c i ti n
ữ ề ấ ấ ọ ộ ọ khoa h c thì m t trong nh ng v n đ mà h quan tâm nh t đó chính là đ u t ầ ư
ườ ườ ố ờ ạ ủ vào con ng i. Vì “con ng i là nhân t ọ trung tâm c a m i th i đ i”, con ng ườ i
ủ ự ự ế ể ậ ứ chính là nhân v t trung tâm c a s phát tri n, mà th c t ằ đã ch ng minh r ng
ự ầ ư ầ ư ậ ườ không có s đ u t nào mang l ạ ợ i l ằ i nhu n b ng đ u t vào con ng i…
ự ể ậ ả ố ượ ủ Vì v y, các nhà qu n lý mu n hi u và d đoán đ c hành vi c a cán b ộ
ọ ổ ứ ề ả ặ ơ công nhân viên trong m i t ch c là đi u không đ n gi n chút nào. M c dù
ả ự ả ả ử ằ ả trong hoàn c nh nào đi chăng n a thì công ty ph i đ m b o s công b ng, chính
ả ươ ệ ợ ườ ả ươ ộ xác, h p lý trong vi c tr l ng cho ng i lao đ ng, đó là tr l ng ngang nhau
ườ ư ộ ườ ệ ặ ọ ữ cho nh ng ng i lao đ ng nh nhau, ng ứ i nào làm công vi c n ng nh c, ph c
ẻ ượ ưở ươ ề ơ ườ ệ ả ơ ạ t p thì s đ c h ng l ng nhi u h n ng i làm công vi c đ n gi n trong
ề ườ ệ đi u ki n bình th ng.
ả ươ ệ ườ ự ầ ằ ộ ậ Chính vì v y, vi c tr l ng cho ng ả i lao đ ng c n ph i có s công b ng,
ườ ấ ứ ể ọ ả ộ ộ ố ả ả đ m b o cho ng ả i lao đ ng tái s n xu t s c lao đ ng đ h nuôi s ng b n
ư ậ ạ ầ ộ ườ ỹ thân, gia đình, m t ph n tích lu và nuôi d y con cái, nh v y ng ộ i lao đ ng
ủ ệ ế ế ắ ố ớ ớ m i yên tâm làm vi c, c ng hi n h t mình và g n bó lâu dài v i ch doanh
ướ ụ ủ ọ ướ ế ồ ờ ệ nghi p, h ng h vào m c đích chung c a Nhà n c đ ng th i khuy n khích
ệ ệ ấ ả ạ ộ ọ h hăng say làm vi c, đ t năng su t lao đ ng và hi u qu cao.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:2
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ứ ậ ượ ầ ế ố ủ ườ Nh n th c đ ọ c t m quan tr ng c a y u t con ng ệ i trong doanh nghi p,
ế ị ả ươ ế ề ệ ộ ọ chính vì th em quy t đ nh ch n đ tài: “ M t bi n pháp tr l ng, tr th ả ưở ng
ầ ế ề ị ạ t ổ i Công ty C Ph n Thi ụ t B Truy n Thông Giáo D c Dân Xuân”, làm bài báo
ự ậ ố ệ cáo th c t p t t nghi p.
ố ượ ạ ứ : II: Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
1. Đ i t
ố ượ ứ ề ế ươ ấ ng nghiên c u: Các v n đ liên quan đ n ph ng án tr l ả ươ ng
ầ ộ ổ ế ị ề ủ c a cán b công nhân viên công ty C ph n Thi t B Truy n Thông Giáo
ụ D c Dân Xuân
ứ ạ 2. Ph m vi nghiên c u:
(cid:0) Không gian: công ty C ph n Thi
ầ ổ ế ề ị ụ t B Truy n Thông Giáo D c
Dân Xuân
ầ ổ ế ề ị ệ . Tên doanh nghi p: công ty C ph n Thi ụ t B Truy n Thông Giáo D c
Dân Xuân
ườ ị ỉ ườ ậ Đ a ch : 496 Đ ng 3/2, Ph ng 14, Qu n 10, TP. HCM
ệ ạ Đi n tho i: (08) 375 03118
Fax: 0837503119
Wed :DanXuan.com.vn
ệ ả ố ạ S hi u tài kho n: 000170406000916 t i ngân hàng Sài Gòn Công
Th ngươ
(cid:0) ờ ừ Th i gian: t ế ngày 14/03/2011 đ n ngày 07/05/2011
ươ III. Ph ứ ng pháp nghiên c u
ụ ươ ậ ố ệ ư ể Áp d ng ph ố ả ng pháp nh : tìm hi u, kh o sát, thu th p s li u,th ng
ủ ữ ế ề ế ấ ấ kê phân tích, l y ý ki n c a các chuyên gia…nh ng v n đ liên quan đ n đ ề
ề ươ ưở ụ ấ ừ ữ ả tài( ti n l ề ng, ti n th ng, các kho n ph c p…). T đó rút ra nh ng nguyên
ữ ụ ệ ắ ươ ả nhân và có nh ng bi n pháp kh c ph c chúng.Ph ng pháp phân tích kh o sát,
chuyên gia.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:3
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ộ
ồ
ố
ầ
N i dung bài báo cáo bao g m b n ph n:
ơ ở ự ễ ơ ở ậ : C s lí lu n và c s th c ti n Ph n 1ầ
ớ ệ ề ầ ồ ế ị ụ ề : Gi i thi u v Công ty C Ph n thi t b truy n thông giáo d c dân Ph n 2ầ
ả ươ ự ạ ả ưở ạ ầ xuân. Th c tr ng công tác tr l ng, tr th ng t ổ i Công Ty C Ph n Thi ế ị t B
ụ ề Truy n Thông Giáo d c Dân Xuân .
ộ ố ả ả ươ ệ ằ ả ưở : M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác tr l ng, tr th ng t ạ i Ph n 3ầ
ầ ế ị ụ ề ổ công ty C ph n Thi t B Truy n Thông Giáo D c Dân Xuân
ế ế ậ ị Ph n 4ầ : Ki n ngh và k t lu n.
ƯƠ
Ơ Ở Ự
Ơ Ở
Ậ
Ễ
CH
NG 1: C S LÝ LU N và C S TH C TI N
Ơ Ở
Ậ
C S LÝ LU N
ề ươ
I.Ti n l
ề ng, ti n công.
1. Ti n l
ố ượ ề ệ ườ ử ụ ộ ng ti n t mà ng i s d ng lao đ ng tr ả ề ươ : là s l ng
ườ ế ả ộ ọ ộ cho ng i lao đ ng theo k t qu lao đ ng mà h hoàn thành.
ố ề ự ệ ả ờ ộ ặ : là s ti n tr cho th i gian lao đ ng th c hi n ho ch ề 2. Ti n công
ố ượ ữ ệ ồ ợ kh i l ộ ng công vi c hoàn thành trong nh ng h p đ ng lao đ ng
ượ ị ườ ỏ ự đ ậ c th a thu n trên th tr ng t do.
ủ ề ươ
ứ
II.Vai trò, ch c năng c a ti n l
ng.
ứ ướ 1.Ch c năng th ị c đo giá tr
ề ươ ề ủ ả ứ ị ứ ề ể ệ ằ ti n l ng ti n công là giá c s c, là bi u hi n b ng ti n c a giá tr s c lao
ơ ở ị ứ ả ộ ị ộ đ ng, hình thành trên c s giá tr s c lao đ ng, xoay quanh giá tr và ph n ánh
ị ứ ộ giá tr s c lao đ ng.
ị ứ ể ệ ộ Nó bi u hi n thong qua giá tr s c lao đ ng
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:4
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ứ ươ ữ ệ ớ ị Nh ng vi c có giá tr càng l n thì có m c l ng càng cao và ng ượ ạ c l i.
ấ ứ ứ ộ ả 2.Ch c năng tái s n xu t s c lao đ ng
ủ ệ ả ố ườ ả ộ Mu n duy trì kh năng làm vi c lâu dài c a ng ắ ầ i lao đ ng, c n ph i bù đ p
ấ ứ ứ ầ ả ộ ộ ớ ứ s c lao đ ng đã hao phí, t c là c n tái s n xu t s c lao đ ng v i quy mô m ở
ơ ứ ộ ộ r ng h n s c lao đ ng đã hao phí.
ề ươ ề ậ ữ ề ề ấ ả ộ Ti n l ả ng – ti n công là m t trong nh ng ti n đ v t ch t có kh năng đ m
ắ ứ ấ ứ ả ả ộ ộ ơ ở ả ả b o tái s n xu t s c lao đ ng, trên c s đ m b o bù đ p s c lao đ ng đã hao
ủ ệ ầ ườ ộ phí thông qua vi c thõa mãn nhu c u tiêu dùng c a ng i lao đ ng
ứ 3.Ch c năng kích thích
ề ươ ủ ề ậ ồ ườ ể ộ Ti n l ng – ti n công là ngu n thu nh p chính c a ng i lao đ ng đ thõa
ầ ủ ầ ớ ề ậ ấ ầ ườ ộ ơ mãn ph n l n các nhu c u v v t ch t, tinh th n c a ng ấ i lao đ ng. H n b t
ề ươ ụ ự ự ề ế ộ ề ứ ấ c v n đ gì ti n l ẩ ng –ti n công là m c tiêu, là đ ng l c tr c ti p thúc đ y
ấ ủ ấ ườ ể ọ ự ả ộ ộ ự s ph n đ u c a ng i lao đ ng, đ h phát huy năng l c lao đ ng, kh năng
ạ ạ ấ ượ ệ ả ả ớ sáng t o và đem l i ch t l ệ ấ ng, hi u qu trong s n xu t, công tác v i công vi c
ọ ả ậ mà h đ m nh n.
ậ ườ ả ượ ệ ệ ả ộ ả ươ Vì v y khi ng ạ i lao đ ng làm vi c đ t hi u qu cao ph i đ c tr l ng cao
ơ h n và ng ượ ạ c l i.
ề ươ ả ả ề ế ả ườ ộ Ti n l ng –ti n công ph i đ m b o khuy n khích ng i lao đ ng nâng cao
ấ ượ ấ ộ ệ ả ộ năng su t lao đ ng ch t l ng và hi u qu lao đ ng.
ứ ể ả 4.Ch c năng b o hi m, tích lũy
ễ ả ầ ế ế ủ ườ ộ ộ B o hi m là nhu c u thi t y u c a ng i lao đ ng khi tham gia lao đ ng do đó
ề ươ ữ ề ẳ ượ ộ ố ằ ộ ti n l ngti n công ch ng nh nh duy trì đ c cu c s ng lao đ ng h ng ngày
ễ ườ ể ả ầ ộ ộ di n ra bình th ng khi còn kh năng lao đ ng mà còn giành m t ph n đ tích
ộ ố ự ế ả ả ả ọ lũy, d phòng cho cu c s ng mai sau, và đ m b o cho h khi h t kh năng lao
ặ ặ ủ ờ ố ấ ộ ắ ộ đ ng ho c g p r i ro, b t ch c trong lao đ ng và đ i s ng.
ứ ộ 5.Ch c năng xã h i
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:5
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế ố ề ươ ả ấ ấ ộ ệ Ngoài vi c là y u t kích thích s n xu t, tăng năng su t lao đ ng, ti n l ng
ế ố ề ệ ệ ệ ố ộ ti n công còn là y u t kích thích vi c hoàn thi n các m i quan h lao đ ng
ệ ắ ề ươ ớ ế ề ả ả ấ Vi c g n ti n l ngti n công v i k t qu công tác, s n xu t kinh doanh, thúc
ệ ợ ỡ ẫ ữ ố ườ ẩ đ y m i quan h h p tác, giúp đ l n nhau giũa nh ng ng ộ i lao đ ng, nâng
ờ ạ ả ạ ủ ự ệ ệ ề ề ồ cao hi u qu c nh tranh c a doanh nghi p, đ ng th i t o ti n đ cho s phát
ủ ể ườ ể ẩ ướ ệ tri n toàn di n c a con ng ộ ivà thúc đ y xã h i phát tri n theo h ng công
ủ ằ b ng, dân ch , văn minh.
ể ệ ề ươ ề ế ạ ộ Đi u đó th hi n tiên l ộ ổ ngti n công là m t ph m trù kinh t xã h i t ng
h p.ợ
ả ươ ắ II. Nguyên t c tr l ng
1. Tr l
ả ươ ố ượ ấ ượ ng theo s l ng và ch t l ộ . ng lao đ ng
ồ ừ ắ ắ ậ ộ Nguyên t c này b t ngu n t ố quy lu t phân ph i theo lao đ ng.
ầ ủ ả ươ ắ ệ ố ươ Yêu c u c a nguyên t c này: tr l ự ng có s phân bi t theo s l ấ ng và ch t
ả ươ ộ ả ươ ệ ằ ươ l ng lao đ ng, không tr l ng bình quân, cào b ng. Vi c tr l ả ắ ng ph i g n
ấ ượ ấ ệ ộ ớ v i năng su t, ch t l ả ủ ng, hi u qu c a lao đ ng.
ả ố ộ ộ ấ ơ ố ộ
ồ ừ ố ệ ữ ắ ả a/ Đ m b o t c đ tăng năng su t lao đ ng bình quân nhanh h n t c đ ề ươ tăng ti n l ng bình quân ắ Nguyên t c này b t ngu n t m i quan h gi a tích lũy và tiêu dùng, gi a l ữ ợ i
ướ ợ ể ượ ích tr ắ c m t và l i ích lâu dài, không th tiêu dùng v ả ả t quá kh năng s n
ả ả ầ ả ấ ạ ồ xu t, bên c nh đó ngoài tiêu dùng c n ph i đ m b o ngu n tích lũy.
ề ươ ệ ả ả ấ ộ ơ Vi c đ m b o năng su t lao đ ng bình quân tăng nhanh h n ti n l ng bình
ở ộ ẽ ạ ề ệ ể ả ấ ạ quân s t o đi u ki n tăng cho tích lũy đ tái s n xu t m r ng, t o c s đ ơ ở ể
ả ả ẩ ả ạ h giá thành s n ph m và gi m giá c hàng hóa.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:6
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ề ề ươ ệ ợ ố ả ả ữ ữ ườ b/ Đ m b o m i quan h h p lí v ti n l ng gi a nh ng ng ộ i lao đ ng
ủ ề ữ ề ế ố làm nh ng ngành ngh khác nhau c a n n kinh t qu c dân.
ố ề ươ ắ ủ ủ ủ ề ộ Nguyên t c c a phân ph i ti n l ng – ti n công c a xã h i ch nghĩa là phân
ề ề ươ ệ ợ ế ả ộ ố ố ả ph i theo lao đ ng công hi n và đ m b o m i quan h h p lí v ti n l ng –
ề ằ ằ ộ ti n công nh m duy trì công b ng xã h i.
ầ ủ ả ươ ắ ự ả ệ Yêu c u c a nguyên t c này là tr l ng ph i có s phân bi ứ ộ ứ ạ t m c đ ph c t p
ệ ề ộ ộ ọ ị ủ c a lao đ ng, đi u ki n lao đ ng, v trí quan tr ng.
ề ươ ự ạ ụ ả c/Ti n l ng ph thuôc vào th c tr ng kh năng tài chính
ề ề ươ ị ề ế ấ Xác đ nh v n đ ti n l ộ ng – ti n công là m t chính sách kinh t ộ xã h i
ề ươ ứ ủ ướ ừ ụ ộ ờ Ti n l ng c a viên ch c nhà n c ph thu c vào ngân sách trong t ng th i kì,
ề ươ ả ả ụ ệ ệ ề ộ ti n l ấ ng – ti n công trong doanh nghi p ph thu c vào hi u qu s n xu t
kinh doanh và tài chính doanh nghi p.ệ
ế ợ ạ ợ ả ươ d/K t h p hài hòa các d ng l i ích trong tr l ng.
ấ ắ ừ ố ữ ệ ợ ợ Nguyên t c này xu t phát t m i quan h hài hòa gi a 3 l i ích: l ộ i ích xã h i,
ể ậ ợ ườ ộ ợ l i ích t p th và l ủ i ích c a ng i lao đ ng.
ả ươ ệ ậ ầ ươ ế ợ ế Vì v y,yêu c u trong vi c tr l ng tr c h t là quan tâm đ n l i ích cá nhân
ủ ườ ứ ơ ả ự ộ chính đáng c a ng ứ ủ i lao đ ng, mà căn c c b n là s đóng góp công s c c a
ế ợ ả ể ố ớ ế ủ ậ ả ộ ọ h . Song, cũng ph i tính đ n l ố i ích c a t p th đ i v i k t qu lao đ ng cu i
ể ồ ờ ủ ộ cùng, đ ng th i cũng không th không tính t ớ ợ i l i ích chung c a xã h i. Nghĩa
ả ự ố ả ả ữ ạ ấ ợ ướ ắ là, ph i đ m b o s th ng nh t, hài hòa gi a các d ng l i ích tr c m t và lâu
ợ ớ ợ ẫ ể ậ ợ ộ dài, l i ích cá nhân không mâu thu n v i l i ích t p th và l i ích xã h i.
ả ưở ắ III. Nguyên t c tr th ng:
ả ấ ừ ặ ể ả ấ ầ ầ 1. Ph i xu t phát t đ c đi m s n xu t, công tác, yêu c u và t m quan
ế ộ ề ủ ả ụ ọ ệ ẩ tr ng c a s n ph m hay công vi c mà áp d ng ch đ ti n th ưở ng
thích h p.ợ
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:7
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế ộ ề ụ ưở ứ ể ầ ả ặ ộ Khi áp d ng m t ch đ ti n th ng c n ph i căn c vào đ c di m, trình đ t ộ ổ
ị ủ ả ứ ả ủ ệ ầ ấ ị ẩ ọ ch c s n xu t, yêu c u và v trí quan tr ng c a công vi c, giá tr c a s n ph m
ị ụ ể ể c th đ quy đ nh.
ấ ượ ọ ố ả ỉ ế 2. Ph i coi tr ng ch tiêu s , ch t l ng và an toàn ti ệ t ki m.
ấ ượ ỉ ế ầ ủ ế ệ ả ộ ố Ch tiêu s , ch t l ng và an toàn ti ả t ki m lao đ ng ph n ánh đ y đ k t qu ,
ấ ượ ủ ệ ả ộ ỗ ườ ch t l ứ ng, hi u qu lao đ ng là căn c đánh giá thành tích c a m i ng i lao
đ ng ộ
ề ứ ệ ợ ỗ ả ả ưở 3. Đ m b o m i quan h h p lý v m c th ộ ơ ng trong cùng m t đ n
v ị
ự ứ ưở ủ ừ ừ ả ộ ọ ộ Xây d ng m c th ị ng ph i tùy thu c vào t ng v trí c a t ng la i lao đ ng,
ừ ừ ệ ả ẩ ấ ậ ả ộ ọ ị công vi c, t ng b ph n s c xu t, công tác, t ng l ai s n ph m mà quy đ nh
ưở ấ ứ m c th ng cao hay th p.
ế ợ ữ ạ ợ 4. K t h p hài hòa gi a các d ng l i ích.
ả ả ữ ả ưở ể ế ợ Ph i đ m b o k t h p hài hòa gi a th ầ ậ ng cho cá nhân, t p th , và góp ph n
ợ ủ ơ ệ cho l ị i ích c a đ n v doanh nghi p.
ố ề ổ ưở ỏ ơ ả ị ợ 5. T ng s ti n th ng ph i nh h n giá tr làm l i.
ợ ạ ả ủ ế ố ế ề ệ ị Giá tr làm l i mang l ề i là k t qu c a nhi u đi u ki n, y u t ủ : thành tích c a
ườ ộ ổ ứ ề ệ ả ả ộ ng i lao đ ng, trình đ t ự ả ch c qu n lí, đi u ki n đ m b o cho quá trinh th c
ủ ệ ệ ệ ế ơ ị ị ợ hi n công vi c ….. c a đ n v , doanh nghi p. Vì th giá tr làm l i thu đ ượ c
ỉ ể ả ươ ả ưở ả ể ể ả ấ không ch đ tr l ng, tr th ng mà còn ph i đ tích lũy đ tái s n xu t m ở
r ng.ộ
ả ươ ứ VII. Các hình th c tr l ng
ả ươ ứ ờ 1. Hình th c tr l ng theo th i gian.
ả ươ ứ ứ ươ ứ ứ ụ ủ ấ ậ Là hình th c tr l ng căn c vào m c l ng c p b c hay ch c v c a ng ườ i
ượ ắ ế ệ ờ ộ lao đ ng đ c s p x p và th i gian làm vi c th c t ự ế ủ ọ c a h .
Tltg = (Mlcb + PC) * Tglvtt
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:8
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế ộ ả ươ ưở (cid:0) Ch đ tr l ờ ng theo th i gian có th ng.
ự ế ợ ả ươ ữ ớ ề ả ờ ưở Là s k t h p gi a tr l ơ ng theo th i gian đ n gi n v i ti n th ng khi ng ườ i
ề ệ ạ ộ ỉ ưở lao đ ng đ t ch tiêu và đi u ki n th ng.
ậ ạ TLtg = ML ng ch b c * Tglvtt + Tth
ế ộ ụ ệ ờ Ngoài ra còn áp d ng các ch đ khi làm vi c thêm gi ữ ệ hay làm vi c vào nh ng
ngày ngh l ỉ ễ ế t t.
ả ươ ứ ẩ 2. Hình th c tr l ả ng theo s n ph m
ứ ứ ẩ ả Hình th c tr ả ươ l ng theo s n ph m : là hình th c tr ả ươ l ứ ng căn c vào s ố
ấ ượ ệ ả ả ả ẩ ộ ị ượ l ng s n ph m (hay công vi c) đ m b o ch t l ng quy đ nh, do m t hay
ộ ườ ề ươ ộ ơ ộ ơ ủ m t nhóm ng i lao đ ng đã hoàn thành và đ n giá ti n l ng c a m t đ n v ị
ệ ẩ ả s n ph m ( hay công vi c ).
Tlsp = ĐG * SLtt
ế ộ ụ ệ ờ Ngoài ra còn áp d ng các ch đ khi làm vi c thêm gi ữ ệ hay làm vi c vào nh ng
ngày ngh l ỉ ễ ế t t.
ụ ề ệ Đi u ki n áp d ng
(cid:0) ả ơ ươ ả ị Ph i xác đ nh đ n giá l ẩ ng s n ph m chính xác
(cid:0) ả ổ ứ ụ ụ ố ơ ệ Ph i t ch c ph c v t t n i làm vi c
(cid:0) ả ổ ứ ể ệ ặ ả ẩ Ph i t ẽ ch c ki m tra, nghi m thu s n ph m ch t ch
ế ộ ả ươ ẩ Các ch đ tr l ả ng theo s n ph m
ế ộ ả ươ ế ả ẩ là ch đ tr ế ộ ả Ch đ tr l ự ng theo s n ph m tr c ti p cho cá nhân:
ố ượ ả ế ả ố ượ ẩ ươ l ứ ng căn c vào s l ẩ ng s n ph m ( chi ti t s n ph m hay kh i l ng công
ủ ệ ả ả ượ vi c )c a công nhân đã hoàn thành ( đ m b o chat l ề ơ ng ) và đ n giá ti n
ị ươ l ng đã xác đ nh.
ế ộ ả ươ 3. Ch đ tr l ng khoán
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:9
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế ộ ả ươ ứ ể ộ Là ch đ tr l ộ ậ ng cho m t công nhân hay m t t p th công nhân, căn c vào
ố ượ ứ ộ ố ượ ả ẩ m c đ hoàn thành kh i l ng s n ph m (hay kh i l ơ ệ ng công vi c ) và đ n
ề ươ ượ ợ ồ ị giá ti n l ng đã d c quy đ nh trong h p đ ng khoán.
ả ưở ứ VIII. Các hình th c tr th ng :
ẩ ưở 1. Tiêu chu n th ạ ng và phân h ng thành tích
ưở ẩ Tiêu chu n xét th ng
ượ ề ệ ả ằ ỉ ưở ượ ị Đ c ph n ánh b ng ch tiêu và đi u ki n th ng đã đ c xác đ nh trong “quy
ế ưở ch th ng”.
ế ưở ạ Phân h ng thành tích và quy ch th ng
ạ Phân h ng thành tích
ữ ạ ườ ượ ứ ỉ ưở Lo i A: Là nh ng ng i hoàn thành v t m c các ch tiêu th ề ng và đi u kiên
ưở ượ th ng đ c giao
ữ ạ ườ ề ệ ưở ượ Lo i B:Là nh ng ng ỉ i hoàn thành các ch tiêu và đi u ki n th ng đ c giao.
ữ ạ ườ ỉ ượ ư Lo i C: là nh ng ng i hoàn thành các ch tiêu đ ề c giao nh ng do các đi u
ưở ự ệ ệ ki n th ầ ủ ng th c hi n không đ y đ .
ưở ế ậ ư ệ 2. Th ng ti t ki m v t t :
ằ ườ ệ ả ộ ế Nh m khuy n khích ng ấ ả i lao đ ng nâng cao trách nhi m trong s n xu t b o
ử ụ ả ế ậ ư ả ấ ượ ệ ả qu n, s d ng ti t ki m v t t ả , đ m b o ch t l ậ ứ ng và gi m m c tiêu hao v t
ị ả ẩ ơ ư t trên 1 đ n v s n ph n
ụ ề a/ Đi u kiên áp d ng:
ậ ư ả ị ự ứ ọ xây d ng có căn c khoa h c ứ + Ph i có đ nh m c tiêu hao v t t
ự ệ ượ ậ ư ạ ng v t t ủ ừ tiêu hao c a t ng lo i. ố +Th c hi n th ng kê chính xác l
ệ ạ ả ả ậ + Đ m b o quy trình công ngh , quy ph m kĩ thu t.
ự ệ ả ặ ẩ ẽ ệ + Th c hi n công tác nghi m thu s n ph m ch t ch
ỉ ưở b/ Ch tiêu xét th ng :
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:10
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ả ả ứ ả ộ ị ượ ứ ề ỉ ế Ph i đ m b o hoàn thành đ nh m c lao đ ng và v t m c v ch tiêu ti ệ t ki m
ị ậ ư v t t đã quy đ nh
ưở c/ Cách tính th ng :
ưở ế ệ ị ợ ự ế ề Ti n th ng ti t ki m = giá tr làm l i th c t * t l ỉ ệ ưở th ng
ủ ề ươ IX. Ý nghĩa c a ti n l ng
ườ ệ ả ộ (cid:0) Kích thích ng ấ i lao đ ng hăng say s n xu t, nâng cao trách nhi m trong
ấ ả s n xu t.
ấ ứ ứ ả ả ả ộ ộ ườ (cid:0) Duy trì s c lao đ ng, đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng cho ng i lao
đ ng.ộ
(cid:0) ộ ố ả ả ườ ộ B o đ m cu c s ng cho ng i lao đ ng và gia đình.
(cid:0) ộ ố ế ộ ụ ấ ơ ở ể Là c s đ tính m t s ch đ ph c p
(cid:0) ơ ở ể ể ả ả Là c s đ tính các kho n b o hi m.
ủ ề ưở X. Ý nghĩa c a ti n th ng
(cid:0) ế ộ ươ ở ộ ể ệ ấ ị ư ộ ượ Ch đ l ng xét m t góc đ nh t đ nh ch a th hi n đ ầ c đ y đ ủ
ở ế ả ả ắ ố ộ ộ ế nguyên t c phân ph i theo lao đ ng, b i k t qu lao đ ng ph i tính đ n
ể ổ t ng th các y u t ế ố ư nh :
ộ (cid:0) An toàn lao đ ng, an toàn máy móc thi ế ị t b .
(cid:0) ế ạ ấ ả ẩ ả Ti t kiêm chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m.
(cid:0) ấ ượ ỉ ệ ả ả ấ ỏ Tăng ch t l ẩ ng s n ph m, gi m t l hàng h ng, hàng x u …
ấ ề ậ ưở ề ươ ằ ổ (cid:0) Vì v y, th c ch t ti n th ự ả ng là kho n ti n l ng b sung nh m đãi
ế ủ ộ ỏ ố ườ ọ ạ ộ ộ ng th a đáng lao đ ng c ng hi n c a ng i lao đ ng khi h đ t thành
ấ ả tích trong công tác, s n xu t, kinh doanh.
Ơ Ở Ự
Ễ
C S TH C TI N
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:11
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ầ ế ị ớ ặ ụ ể ề ổ Công ty c ph n thi ả t b truy n thông và giáo d c dân xuân v i đ c đi m s n
ệ ử ấ ặ ề ươ ệ xu t là mua bán các m t hàng đi n t . Do đó vi c tính toán ti n l ng cho cán
ụ ộ ộ b công nhân viên trong công ty ph thu c vào doanh thu bán hàng
ệ ẩ ế ế ố ượ ứ ạ ạ ụ ả Vi c tiêu th s n ph m là thi t y u, mu n có đ c s c c nh tranh m nh trên
ị ườ ề ẩ ả ả ầ ả ầ ạ th tr ớ ng c n h giá thành s n ph m và c n gi m nhi u kho n chi phí. V i
ầ ế ề ấ ị ổ Công Ty C Ph n Thi ề ạ ụ t B Truy n Thông –Giáo D c Dân Xuân v n đ c nh
ớ ủ ạ ố tranh cũng là m i quan tâm l n c a ban lãnh đ o công ty.
ố ượ ả ế ừ ề ế ị Mu n làm đ c đi u đó công ty đã không ng ng c i ti n trang thi t b náy móc,
ấ ượ ụ ể ạ ụ ạ nâng cao ch t l ng ph c v đ t o uy tín cho khách hàng. Bên c nh đó ban
ờ ố ế ế ạ ấ ộ lãnh đ o cũng r t quan tâm đ n đ i s ng cán b công nhân viên. Vì th công tác
ề ươ ứ ở ấ ọ ở ứ ổ t ch c ti n l ng tr lên r t quan tr ng mà đây hình th c tr ả ươ l ng, tr ả
ưở ườ ầ ộ ố th ng cho ng i lao đ ng là m i quan tâm hàng đ u.
ự ậ ở ờ ầ ế ề ị Trong th i gian th c t p ổ Công Ty C Ph n Thi t B Truy n Thông –Giáo
ự ế ụ ậ ớ ấ D c Dân Xuân, cùng v i quá trình thâm nh p th c t , em th y hiên nay công ty
ệ ươ ả ươ ậ ự đang th c hi n ph ứ ng th c tr l ư ng cho nhân viên ch a th t hoàn thiên, còn
ỏ ự ấ ợ ợ ủ ư ề ạ nhi u b t h p lý ch a th a s mong đ i c a ban lãnh đ o công ty và công nhân
viên
ề ả ưở ư ế ế ề ấ ộ Chính đi u đó đã nh h ng nhi u đ n năng xu t lao đ ng cũng nh đ n thu
ườ ộ ậ ủ nh p c a ng i lao đ ng
ế ầ ượ ươ ả ươ ế Vì th công ty c n có đ ộ c m t ph ứ ng th c tr l ng chính xác khuy n khích
ườ ấ ượ ừ ẫ ạ ộ ổ ng i lao đ ng bên c nh đó không ng ng thay đ i m u mã, ch t l ng, có
ươ ướ ể ả ph ng h ng phát tri n rõ ràng, kh quan.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:12
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
Ự
Ạ
CH
NG 2
: TH C TR NG CÔNG TÁC TR L Ế
Ạ
NG T I CÔNG TY C PH N THI T B
Ả ƯƠ NG Ị
Ổ Ầ Ụ
ƯỞ Ề
Ổ Ầ Ổ Ế Ề Ề Ị
ƯƠ Ả TR TH TRUY N THÔNG VÀ GIÁO D C DÂN XUÂN 2.1T NG QUAN V CÔNG TY C PH N THI T B TRUY N THÔNG
Ụ VÀ GIÁO D C DÂN XUÂN
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể
ượ ướ ể ủ ữ ắ N m đ c xu h ố ồ ng phát tri n c a thành ph H Chí Minh và nh ng thu n l ậ ợ i
ố ượ ậ ủ c a thành ph năm 2001 công ty đã đ ể c thành l p và phát tri n
ệ ầ ổ ế ị ề Tên doanh nghi p: Công Ty C Ph n thi ụ t b truy n thông và giáo d c ‹
Dân Xuân
ầ ổ ị ế ị ụ ề Tên giao d ch: Công Ty C Ph n thi t b truy n thông và giáo d c Dân ‹
Xuân
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:13
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ườ ỉ ị ườ ậ Đ a ch : 496 Đ ng 3/2, Ph ng 14, Qu n 10, TP. HCM ‹
ệ ạ ‹ Đi n tho i: (08) 375 03118
‹ Fax: 0837503119
‹ Wed: Danxuan.com.vn
ế ố ‹ Mã s thu : 0303173361
ệ ả ố ạ S hi u tài kho n: 000170406000916 t i ngân hàng Sài Gòn Công ‹
ươ Th ng
ộ ố ỉ ể ả 2.1.2M t s ch tiêu ph n ánh quá trình phát tri n.
ố ỉ a/ch tiêu v n
ệ ượ ư ể ố ủ v n c a doanh nghi p đ ệ c bi u hi n nh sau :
ậ ố ồ V n khi thành l p : 8.782.000.000đ ng
+ B ng ti n : 2.302.000.000đ ng
ề ằ ồ
+ B ng hi n v t : 6.480.000.000đ ng
ệ ằ ậ ồ
ệ ố ồ V n hi n nay( 01/2011) :24.276.000.000đ ng
ề ằ + B ng ti n :10.483.000.000đ ngồ
+ B ng hi n v t
ệ ằ ậ :13.893.000.000đ ngồ
ể ủ ổ ủ ể ệ ố ớ ự b/vai trò c a doanh nghi p đ i v i s phát tri n c a t ng th .
(cid:0) ầ ạ ờ ủ ự ệ ệ ườ S ra đ i c a doanh nghi p đã góp ph n t o vi c làm cho ng i lao
ướ ử ụ ệ ệ ộ đ ng trong n c, hi n nay doanh nghi p đã s d ng trên 100 lao
ứ ươ ồ ớ ộ đ ng v i m c l ng bình quân là 2.400.000đ ng/tháng.
(cid:0) ờ ủ ự ệ ẩ ầ ế ự S ra đ i c a doanh nghi p đã góp ph n thúc đ y kinh t ệ , th c hi n
ủ ươ ủ ướ ề ể ẩ ạ ế ch tr ng c a đàng và nhà n c, đ y m nh phát tri n n n kinh t .
ậ ợ ữ ủ c/. Nh ng thu n l i và khó khăn c a công ty.
1. thu n l ậ ợ : i
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:14
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ị ưở ằ ộ ấ ả ướ ộ ố ồ Công ty n m trong m t th tr ng sôi đ ng nh t c n c là thành ph H Chí
ặ ệ ằ ầ ố ượ ườ ế ế Minh.đ c bi t n m g n trung tâm thành ph nên đ ề c nhi u ng i bi t đ n và
ườ ệ ậ đ ng xà giao thông thu n ti n.
ủ ả ẩ ượ ườ ướ ư ộ S n ph m c a công ty đ c ng i tiêu dùng trong và ngoài n c a chu ng
và tin c y.ậ
ệ ộ ệ ệ Có đ i ngũ nhân viên giàu kinh nghi m và nhi t tình trong công vi c.
2. khó khăn:
ệ ớ ả ầ ủ ư ữ ấ khó khăn hàng đ u c a công ty cũng nh nh ng doanh nghi p l n s n xu t và
ệ ử ụ ế ề ồ ộ tiêu th hàng đi n t là ngu n lao đ ng có tay ngh còn kham hi m.
ụ ủ ứ ệ d/Ch c năng và nhi m v c a công ty:
ổ ứ ả ệ ử ặ ấ ề T ch c s n xu t kinh doanh các m t hàng đi n t theo ngành ngh đăng ký
ụ ứ ề ầ ậ ế ị ụ và theo m c tiêu thành l p Công ty, đáp ng nhu c u v thi t b giáo d c trong
ướ và ngoài n c.
ặ ả ấ ụ ụ ầ ứ s n xu t và cung ng các m t hàng thi ế ị ệ ử t b đi n t ọ ph c v cho nhu c u h c
ủ ườ ậ t p ngày càng cao c a ng i tiêu dung.
ụ ả ệ ấ 2.1.3 Nhi m v s n xu t
ầ ế ị ề ệ ổ Công ty c ph n thi ả t b truy n thông và giáo duc Dân Xuân có trách nhi m s n
ứ ả ư ấ ạ ấ ổ xu t kinh doanh nh sau: T ch c s n xu t kinh doanh các lo i hàng đi n t ệ ử
ủ ế ừ ể ụ ề ậ (ch y u là kim t đi n) theo ngành ngh đăng kí và m c tiêu thành l p công ty
ượ ệ ử ấ ụ ụ ộ ị ặ ẩ ầ ứ đáp ng đ c nhu c u cho các m t hàng đi n t xu t kh u và ph c v n i đ a.
ơ ấ ổ ứ ả 2.1.4. C c u t ch c qu n lý
ủ ệ ả ộ ượ ổ ứ ơ ấ ự ế Hi n nay b máy qu n lí c a công ty đ ứ ch c theo c c u tr c ty n ch c c t
ớ ự ỗ ợ ủ ế ị ấ ố năng và quy t đ nh cao nh t là Giám Đ c v i s h tr c a các phòng ban trng
công ty.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:15
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ơ ấ ổ ứ ộ ủ ổ ầ ả ế ị 1.c c u t ch c b máy qu n lý c a công ty c ph n thi ề t b truy n
ụ thông và giáo d c Dân Xuân.
ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ủ ổ ầ ả A s đ c c u t ch c b máy qu n lý c a công ty c ph n thi ế ị t b
Ổ
Ố
T NG GIÁM Đ C
Ề Ố GIÁM Đ CĐI U HÀNH
PHÒNG KỸ THU TẬ
PHÒNG Ế K TOÁN
PHÒNG KINH DOANH
PHÒNG NHÂN SỰ
ụ ề truy n thông và giáo d c Dân Xuân.
ụ ủ ừ ứ ệ ộ ậ B . Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n
ố ồ T ng Giám đ c công ty:
ệ ị ướ ộ ồ ề ấ ả ả ị Ch u trách nhi m tr c h i đ ng qu n tr (HĐQT) v t ạ ộ t c cácho t đ ng
ự ế ộ ả ụ ế ộ trong toàn b công ty. Tr c ti p gi ể i quy t công tác tuy n d ng lao đ ng, t ổ
ứ ộ ả ố ề ươ ế ưở ch c b máy, gi i quy t công tác phân ph i ti n l ề ng, ti n th ng và các ch ế
ườ ế ượ ộ ạ ự ượ ả ộ đ cho ng i lao đ ng. Có chi n l c đào t o l c l ộ ng cán b qu n lí k ế
ơ ấ ổ ứ ừ ạ ế ổ ậ ồ ộ ị ờ th a t o ngu n đ b sung k p th i vào các b ph n theo c c u t ẵ ch c và s n
ứ ượ ở ộ ủ ị ế ả ặ ộ ồ sàng đáp ng đ ấ ủ c k ho ch m r ng s n xu t c a Ch T ch H i Đ ng Công
ụ ụ ể ế ừ ế ậ ặ ế ệ ty. L p k ho ch phân công và giao nhi m v c th đ n t ng thành viên đ n
ự ệ ể ệ ệ ạ ạ ừ t ng viên trong ban lãnh đ o công ty, ki m xoát vi c th c hi n công vi c đ t
ừ ệ ả ưở ưở ậ ộ hi u qu qua t ng tr ng ca và tr ụ ụ ng các b ph n ph c v trong toàn công ty.
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:16
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ệ ế ạ ổ ộ ế ừ ế Duy t k ho ch phân b hàng hóa, ti n đ giao hàng, giá gia công đ n t ng
ề ả ự ế ấ ả ấ ợ chuy n s n xu t. Xây d ng quy ch thi đua phù h p theo tình hình s n xu t tùy
ệ ả ể ể ẩ ấ ờ ỉ ừ t ng th i đi m đ kích thích, thúc đ y vi c s n xu t hoành thành các ch tiêu
ệ ặ ố ỉ ậ ộ ộ ế k ho ch. Tìm ra bi n pháp duy trì t t k lu t lao đ ng an toàn lao đ ng, nâng
ệ ể ấ ộ cao năng su t lao đ ng, phát tri n công ty toàn di n.
ố ề ề ố ố Giúp cho Giám đ c và thay quy n giám đ c công ty Giám đ c đi u hành :
ạ ộ ế ị ữ ể ệ ấ ả quy t đ nh và đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh và nh ng vi c đ ượ c
ố ắ ặ ổ phân công khi T ng Giám đ c v ng m t.
ế ộ ế ố ủ ả ồ ố qu n lý ngu n v n c a công ty theo đúng ch đ k toán th ng ế Phòng k toán :
kê
ệ ụ ạ ộ ả ấ ậ ậ ọ C p nh t và theo dõi m i nghi p v tài chính trong ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ừ ổ ế ừ ừ ư ấ ả ậ ộ doanh c a t ng b ph n, t ng khâu và t ng c p qu n lý l u vào s k toán
ợ ố ệ ậ ế ả ả ấ ổ t ng h p s li u l p báo cáo tài chính, báo cáo k t qu tình hình s n xu t kinh
ề ệ ạ ộ ủ ừ ậ ấ ả ộ doanh. Báo cáo v hi u qu ho t đ ng c a t ng b ph n cho c p trên có h ướ ng
ấ ủ ụ ủ ẹ ớ ầ ư đ u t hay thu h p, tính toán chính xác và đ y đ nghĩa v c a công ty v i nhà
ướ ế ộ ủ ử ườ ả ộ ợ n c các ch đ c a nh ng ng i lao đ ng và theo dõi các kho n n .. . và các
ạ ộ ạ ộ ả ả ọ ho t đ ng thu chi tài chính trong công ty đ m b o m i ho t đ ng tài chính trong
ề ượ ặ ộ công ty đ u đ ẽ c theo dõi m t cách chính xác ch t ch .
ầ ủ ắ ắ Phòng kinh doanh: đây là phòng n m b t các nhu c u c a khách hàng và năng
ờ ử ổ ể ị ủ ứ ệ ấ ự ả l c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ k p th i s a đ i và đáp ng cho
ộ ố ấ khách hàng m t cách t t nh t.
ự ủ ề ị ả ờ Phòng nhân s :ự theo dõi và qu n lý tình hình nhân s c a công ty đ k p th i
ế ụ ự ố ứ ế ệ ắ ơ đáp ng khi các phòng ban thi u h t nhân s . b trí và s p x p n i làm vi c cho
ặ ớ nhân viên ho c công nhân m i
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:17
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ệ ề ấ ị ớ ề ậ :ch u trách nhi m v các v n đ liên quan t i máy móc trang ỹ Phòng k thu t
ế ị ử ắ ụ ử ả ả ẩ ầ ả ị thi ự t b .các d ch v , s a ch a,l p ráp s n ph m, b o hành s n ph m khi có s
ặ ổ ẩ ả ố ư ỏ c h h ng ho c l i do s n ph m cho khách hàng.
ổ ứ ộ 2.1.5 Tình hình t ch c lao đ ng
ổ ứ ệ A.T ch c ca làm vi c:
ạ ổ ế ị ụ ề T i Công ty C thi ệ ủ t b truy n thông và giáo d c Dân xuân thì ca làm vi c c a
ườ ượ ổ ứ ư ng ộ i lao đ ng đ ch c nh sau: c t
ố ớ ệ ượ ệ ờ Đ i v i công nhân làm vi c theo ca hành chính thì th i gian làm vi c đ c quy
ị đ nh:
(cid:0) Sáng: 7h30 – 11h00
ề Chi u: 12h – 18h30
ố ớ ệ ượ ờ ị Đ i v i nhân viên văn phòng thì th i gian làm vi c đ c quy đ nh:
(cid:0) Sáng: 7h30 – 12h00
ề Chi u: 13h – 17h30
ượ ữ ố ơ ỉ ệ Trong ca làm vi c, công nhân đ c b trí ngh ng i 30 phút và ăn gi a ca. Gi ờ
ỉ ữ ư ạ ẽ ộ ngh gi a ca, thì toàn b công nhân viên s ăn tr a t i căn tin và ngh tr a t ỉ ư ạ i
ệ ơ n i làm vi c.
ỉ ữ ủ ờ Do th i gian ngh gi a ca c a công nhân và nhân viên văn phòng trong công ty có
ệ ế ờ ư ẽ ố ố ự s chênh l ch nhau, nên khi đ n gi ăn tr a s chia làm hai t p xu ng phòng ăn.
ố ướ ọ ẽ ư ạ ơ T p 1 là công nhân d i kho, h s dùng c m tr a t i nhà ăn công ty
ả ờ ừ ơ ạ ơ ờ ỉ trong kho ng th i gian t 11h – 11h20, sau đó là th i gian ngh ng i t i n i làm
ế ụ ắ ầ ệ ệ ế vi c, đ n đúng 12h thì công nhân b t đ u làm vi c ti p t c.
ọ ẽ ư ạ ố ơ T p 2 là nhân viên văn phòng, h s dùng c m tr a t i nhà ăn công ty
ả ờ ừ ơ ạ ơ ờ ỉ trong kho ng th i gian t 12h – 12h20, sau đó là th i gian ngh ng i t i n i làm
ế ụ ắ ầ ệ ệ ế vi c, đ n đúng 13h thì nhân viên văn phòng b t đ u làm vi c ti p t c.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:18
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
Ở ủ ượ ế ẽ ạ ắ ọ nhà ăn c a Công ty luôn đ c lau d n ngăn n p và s ch s , bàn gh thì
ượ ệ ọ ươ ố đ c bày trí g n gàng, tuy nhiên nhà ăn có di n tích t ỏ ng đ i nh so v i s ớ ố
ệ ắ ế ờ ư ủ ượ l ng công nhân viên trong Công ty, nên vi c s p x p gi ăn tr a c a Công
ề ờ ế ằ ả ệ nhân và nhân viên văn phòng có chênh l ch v th i gian là 1 ti ng, nh m gi m
ố ượ ể ườ ạ ồ ạ ộ thi u s l ng ng i trong nhà ăn quá đông gây tình tr ng ng t ng t, n ào,
ứ ề ợ nóng b c đây là đi u h p lý.
ộ ệ B/Hi p tác lao đ ng
ệ ạ ộ ộ ị ố Bên c nh vi c phân công lao đ ng, b tri lao đ ng đúng v trí,đúng trình đ ộ
ề ặ ể ọ chuyên môn lành ngh ,đ c đi m tâm sinh lí … thì côngty còn chú tr ng t ớ ấ i v n
ộ ề ệ đ hi p tác lao đ ng .
ữ ữ ệ ệ ộ ườ Hi p tác lao đ ng là quá trình phân chia công vi c gi a nh ng ng i tham gia
ữ ậ ả ấ ộ ộ ộ lao đ ng trong, gi a các b ph n trong m t quá trính s n xu t hay các quá trình
ề ờ ệ ớ ư ấ ờ ả s n xu t nh ng có quan h v i nhau v th i gian và th i gian.
ệ ươ ệ ể ầ ấ ộ ộ Hi p tác lao đ ng chính là ph ng ti n đ góp ph n tăng năng su t lao đ ng.
ơ ở ươ ệ ả ấ ợ ộ Hi p tác lao đ ng trên c s t ể ệ ng tr nhau trong quá trình s n xu t . th hi n
ộ ậ ể ườ ộ ế ủ ự ắ s g n bó đoàn k t c a m t t p th ng i tham gia lao đ ng.
ứ ủ ạ ạ Chính vào nó đã t o lên s c m nh c a công ty.
ệ ệ ề ộ ồ ộ Hi p tác lao đ ng g m có: + Hi p tác lao đ ng v không gian
ề ờ ệ ộ + Hi p tác lao đ ng v th i gian
ụ ụ ơ ả ấ C/Công tác ph c v n i s n xu t :
ượ ườ ệ ố Công tác này đ c quan tâm th ả ạ ng xuyên vì mu n làm vi c có hiêu qu đ t
ế ố ấ ạ ộ ườ ầ ế ố ơ năng su t lao đ ng thì bên c nh y u t con ng ả i c n ph i có y u t n i làm
ố ớ ự ệ ệ ả ộ ượ vi c.Hi n nay đ i v i cán b qu n lý ,khu v c văn phòng đã đ c công ty trang
ủ ầ ạ ế ị ụ ụ ư ệ ị b cho đ y đ các lo i trang thi t b ph c v cho quá trình làm vi c nh : máy
ệ ố ệ ố ạ tính, máy in , máy photocoppy ,h th ng đèn , máy fax,h th ng máy l nh …
ệ ố ạ ạ ầ ờ ố ồ ớ Đ ng th i có h th ng n i m ng trong ph m vi toàn công ty đã góp ph n to l n
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:19
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ư ệ ế ệ ậ ờ ấ trong vi c ti p nh n cũng nh cung c p ki p th i các thông tin quan trong t ừ
ộ phía công ty, ngành và các phòng ban b khác trong công ty .
ề ệ ắ ủ ế ệ ậ ầ ố ơ V vi c s p x p b trí n i làm vi c cho th t thoáng mát có d y đ ánh sáng
ư ẹ ạ ậ ợ ể ả ửơ ế cũng nh vi c đi l i thu n l i cho công nhân đ không nh h ng đ n quá trình
ế ố ấ ố ấ ệ ả ớ ố ả s n su t là y u t ấ mà Ban Giám Đ c r t quan tâm..V i vi c b trí s n xu t
ề ờ ư ậ ữ ủ ế ạ ả ớ nh v y đã gi m b t nh ng lãng phí v th i gian c a công nhân, h n ch di l ạ i
ự ả ấ ặ ủ ề ệ ữ nhi u c a công nhân trong khu v c s n xu t,đ c bi ự t la` khu v c gi a các b ộ
ậ ặ ệ ậ ậ ộ ồ ờ ỹ ph n đ t bi ổ t là b ph n k thu t .Đ ng th i có các bình PCCC phòng cháy n ,
ộ ộ ồ ả đ b o h lao đ ng
ụ ụ ơ ử ữ ề ệ ậ ỹ ố ớ V công tác ph c v n i làm vi c:Đ i v i khu k thu t và s a ch a , công ty
ủ ạ ụ ầ ụ ự ị đã trang b máy móc và d ng c đ y đ .T i các khu v c máy móc thì trang b ị
ệ ự ụ ắ ụ ữ ữ ậ ỹ cho công nhân k thu t k đ ng d ng c l p ráp và s a ch a cá nhân cũng nh ư
ệ ủ ừ ụ ể ệ ươ ơ ụ d ng c đ v sinh máy móc, n i làm vi c c a t ng công nhân t ố ầ ng đ i đ y
ữ ấ ậ ờ ộ ị ụ ệ ủ ồ đ .Đ ng th i có b ph n ch u trách nhi m cung c p cho công nhân nh ng d ng
ế ế ệ ố ấ ạ ướ ố ụ c thi t y u bên c nh đó là h th ng cung c p n c u ng cho CBCNV cũng
ượ ả ầ ự ụ ứ ả ả ả đ ằ c đ m b o hoat đông liên t c nh m đ m b o đáp ng nhu c u t ủ nhiên c a
ườ ệ ộ ồ ờ ượ ị ệ ố ng i lao đ ng.Đ ng th i khu nhà v sinh cũng đ c trang b h th ng vòi
ướ ườ ụ ạ ằ ạ ọ n ệ c ,đèn đi n và th ng xuyên có nhân viên t p v quét d n nh m t o môi
ườ ụ ụ ườ ả ấ ộ tr ng trong lành ph c v cho ng i lao đ ng trong quá trình s n xu t.
ậ ổ ứ ụ ụ ơ ủ ầ Nh n xét : công tác t ệ ủ ch c ph c v n i làm vi c c a công ty là khá đ y đ và
ố ố ủ ầ ầ ỏ ườ ộ ọ ươ t ng đ i t t ph n nào th a mãn nhu c u c a ng ả i lao đ ng cho h có c m
ượ ả ầ ấ ọ giác đ ấ c quan tâm , giúp h yên tâm s n xu t góp ph n nâng cao năng su t lao
ề ả ầ ấ ả ạ ơ ưỡ ộ đ ng . Bên c nh đó công ty c n quan tâm h n v n đ b o trì – b o d ng máy
ế ị ộ ế ị ổ ị móc thi ấ ọ t b sao cho công su t h at đ ng máy móc thi t b n đ nh và công ty
ụ ả ệ ố ư ạ ả ị nên trang b thêm h th ng qu t thông gió cũng nh máy hút b i đ m b o an
ệ ạ ứ ườ ạ ả ộ ọ tòan v sinh đem l ỏ i s c kh e cho ng i lao đ ng t o cho h có c m giác an
ệ ả toàn, tho i mái khi làm vi c.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:20
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ử ụ E/Tình hình s d ng máy móc trang thi ế ị t b .
stt ả Tên tài s n MMTB Mã hi uệ Đ n vơ ị Số
1 2
8 9 10 11 Máy đo đi n ệ Mày Fax Máy Vi Tính Máy photocoppy Máy Scan Máy L nh ạ Máy In Hi u TQệ Hi u TQệ VTB Ricoh Brosa640p Toshiba Canon tính Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái ngượ l 02 01 40 02 03 06 03
ả ạ ộ ế ấ ả 2.1.6 K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ả ả ế ấ 1/K t qu s n xu t kinh doanh trong năm 2010:
ỉ Ch tiêu (2)
ị ụ
ả
ừ ề Stt (1) ấ 01 Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ả 02 Các kho n gi m tr doanh thu ầ 03 Doang thu thu n v bán hàng và Năm 2010 (3) 47.655.963.696 0 47.655.963.696 Năm 2009 (4) 48.913.215.186 0 48.913.215.186
ị
ấ ậ ộ ợ ị ụ ấ cung c p d ch v ( 10 = 01 – 02 ) ố 04 Giá v n hàng bán ề 05 L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch 45.857.091.544 1.798.872.152 47.648.775.573 1.264.439.613
vụ
ạ ộ
ầ ừ ạ ậ ợ 06 Doanh thu ho t đ ng tài chính 07 Chi phí tài chính 08 Trong đó: Chi phí lãi vay ả 09 Chi phí qu n lý kinh doanh 10 L i nhu n thu n t ho t đông kinh doanh 44.847.148 0 0 986.359.331 857.359.969 39.856.371 0 0 1.021.470.641 282.825.343
( 30 = 20 + 21 22 – 24 )
ậ
ợ ổ ế ậ ế 11 Thu nh p khác 12 Chi phí khác 13 L i nhu n khác ( 40 = 3132 ) ướ 14 T ng l ậ ợ i nhu n k toán tr c thu ( 50 = 30 56128379 1.865.375 54.263.004 911.622.973 0 86.691.612 (86.691.612) 196.133.731
+ 40)
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:21
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế
ậ ậ ợ ậ ệ 15 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p ệ ế 16 L i nhu n sau thu thu nh p Doanh nghi p 0 911.622.973 0 196.133.731
ợ ướ ủ ơ ề ế ả ị ậ L i nhu n là th c do chính xác v k t qu kinh doanh c a đ n v , nhìn
ả ấ ượ ộ ơ ụ ị vào b ng ta th y đ c công ty CPTBTT Giáo D c Dân Xuân là m t đ n v làm
ả ả ờ ố ầ ư ả ệ ả ăn có hi u qu , đ m b o cho đ i s ng công nhân viên và đ u t ấ s n xu t ngày
càng phát tri n.ể
ươ ướ ể ả ờ ấ 2.1.7 Ph ng h ng phát tri n s n xu t kinh doanh trong th i gian t ớ i
ủ c a công ty.
ụ : 1. M c tiêu
ả ườ ụ ệ ố ả ế ả ả Đ m b o tăng c ấ ng duy trì và c i ti n liên t c h th ng qu n lý ch t
ấ ượ ẩ ượ l ng theo tiêu chu n ch t l ng.
ầ ủ ầ ủ ị ườ ứ ướ ố ế Đáp ng đ y đ nhu c u c a th tr ng trong n c và qu c t
ấ ớ ố ấ ấ ả ộ ướ ế Ph n đ u s n xu t v i t c đ nhanh, hoàn thành tr c ti n đ k ộ ế
ượ ặ ho ch đ c giao.
ậ ấ ườ ộ ộ Tăng năng su t lao đ ng, tăng thu nh p cho ng i lao đ ng.
2.
ỉ Ch tiêu năm 2011:
ớ ớ ứ ẽ ệ ẩ ẫ ổ ủ ả S thay đ i m u mã,ch c năng c a s n ph m m i v i công ngh cao.
ị ễ ế ấ ấ ộ Ph n đ u không b tr ti n đ giao hàng.
ế ụ ả ậ ẫ ầ ấ V n ti p t c duy trì hàng s n xu t , ngoài ra công ty còn nh p kh u
ộ ố ặ ầ ủ ớ ể ứ ườ ướ m t s m t hàng m i đ đáp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng trong n c.
ẽ ế ấ ạ ơ ộ K ho ch tăng năng su t lao đ ng s tăng h n năm 2010.
ề ươ ườ ẽ ồ Ti n l ầ ng đ u ng ệ i s là 2,6 tri u đ ng / tháng.
ự ệ ệ : 3. Bi n pháp th c hi n
ế ụ ậ ề ạ ồ ộ ỹ ặ Ti p t c đào t o, h n thành đ i ngũ công nhân k thu t v các m t
ệ ụ ư ọ ệ ế ể ậ ẫ nghi p v còn y u ( nh : đ c tài li u kĩ thu t, ki m tra m u, …)
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:22
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ể ạ ế ị ứ ả ằ ả Ki m tra, rà soát l i các quy ch , đ nh m c chi phí nh m đ m b o tính
ấ ợ ầ ả ế ợ h p lý; gi m các chi phí b t h p lý, không c n thi t.
ệ ớ ể ể ẩ ạ ố ố ồ ị Tìm hi u, t o m i quan h v i ngân hàng đ chu n b ngu n v n vay
ế ầ khi c n thi t.
ụ ứ ề ệ ấ ậ ậ ộ Thành l p b ph n kinh doanh có nhi m v nghiên c u và đ xu t các
ạ ộ ươ ho t đ ng kinh doanh trong t ng lai.
ữ ả ắ ả ỏ ừ ồ ố ơ Đ m b o nh ng đòi h i kh t khe t khách hàng h n thành t ệ t c ng vi c
ế ả ươ ự ế ằ ợ Xây d ng quy ch tr l ng, tr ả ưở th ng h p lý nh m khuy n khích
ườ ự ả ấ ộ ng i lao đ ng tích c c trong thi đua s n xu t.
ầ ủ ự ệ ệ ệ ả ấ Th c hi n đ y đ các bi n pháp an toàn v sinh trong s n xu t.
ậ ợ ủ ế ủ ữ 2.1.8 Nh ng thu t l i và khó khăn ch y u c a công ty.
ạ ộ ể ậ ầ ố ờ ổ Trong su t th i gian thành l p công ty c ph n ho t đ ng và phát tri n. có
ế ố ề ậ ợ ư ữ ể ạ ạ nhi u y u t thu n l i giúp công ty phát tri n v ng m nh nh ng bên c nh đó
ữ ể ặ cũng g p không it nh ng khó khăn trên đà phát tri n đó.
ậ ợ 4. Thu n l i:
ế ấ ộ ấ ộ ộ ẻ ể ấ Nhìn vào k t c u lao đ ng ta có th th y công ty có đ i ngũ cán c r t tr ,
ộ ề ể ổ ề ẽ ấ ớ ị đi u bày cho th y công ty có m t ti n băng l n và s phát tri n n đ nh trong
ờ ộ m t th i giann dài.
ỗ ợ ủ ượ ự ự ể ộ Đ c s quan tâm và h tr c a công ty là đ ng l c đ các phòng ban hoàn
ố ệ ụ ượ thành t t nhi n v đ c giao.
ế ủ ả ộ ậ ạ ượ ầ ự ể Có s đoàn k t c a c m t t p th nên luôn t o đ ệ c b u không khí làm vi c
ả ả ệ ấ hăng say, có hi u qu s n xu t cao.
5. Khó khăn:
ộ ẻ ế ệ ả ấ ố Đa s là cán b tr nên còn thi u kinh nghi m, gây khó khăn trong s n xu t.
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:23
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ư ứ ượ ả ấ ầ Máy móc còn ch a đáp ng đ c nhu c u trong s n xu t, đôi lúc do k ế
ụ ế ế ể ẫ ặ ặ ổ ợ ọ ho ch chuy n đ i m t hàng không phù h p, d n đ n thi u h t các l ai máy
ấ ả chuyên dung gây khó khăn trong s n xu t.
ế ố ề ư ị ườ Ngoài ra còn nhi u y u t khó khăn khác, nh th tr ng, các y u t ế ố ầ đ u
vào .v.v…
Ả ƯƠ Ự Ạ Ả ƯỞ NG TR , TH Ạ NG T I
2.2 TH C TR NG CÔNG TÁC TR L
Ế Ị Ổ Ụ Ầ Ề CÔNG TY C PH N THI T B TRUY N THÔNG VÀ GIÁO D C DÂN
XUÂN
Ả ƯƠ 2.2.1TR L NG
ả ươ ả ưở ồ ắ ả 1/Ngu n tr ,nguyên t c tr l ng, tr th ng:
1.1/ Nguyên t c:ắ
ề ượ ệ ỗ ố ề ươ ị ệ ấ ậ M i công vi c đi u đ c quy đ nh s ti n l ng c p b c công vi c theo thang
ươ ướ ị ươ l ả ng, b ng l ng do nhà n c quy đ nh.
ườ ặ ậ ể ườ ộ ượ ế ứ ề ươ Ng i lao đ ng ho c t p th ng ộ i lao đ ng đ c x p m c ti n l ủ ng c a
ơ ở ề ươ ơ ị ự ế ệ ố mình trên c s xác đ nh đ n giá ti n l ng và s ngày công làm vi c th c t
trong tháng.
ườ ệ ặ ể ộ ọ Ng i lao đ ng làm công vi c n ng nh c, nguy hi m, làm trong môi
ườ ưở ộ ạ ụ ấ ả tr ị ả ng b nh h ấ ộ ạ ng ch t đ c h i, đ ượ ưở c h ng các kho n ph c p đ c h i,
ể ụ ấ ồ ưở ả ụ ấ ả ồ lây nhi m đ ượ ưở c h ng các kho n ph c p b i d ng. Các kho n ph c p, b i
ưỡ ứ ồ ưỡ ơ ủ ướ d ấ ng này không th p h n m c b i d ng c a nhà n c.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:24
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ườ ữ ứ ụ ặ ầ ạ Ng ộ i lao đ ng gi ch c v lãnh đ o ho c làm công tác có yêu c u trách
ệ ệ ặ ưở ứ ụ ặ ạ ấ nhi m cao ho c kiêm nhi m thì h ụ ấ ng phũ c p ch c v lãnh đ o ho c ph c p
kiêm nhi m.ệ
ề ươ ứ ộ ơ ị ụ ấ ươ ố ớ ệ Đ nh m c lao đ ng, đ n giá ti n l ng, ph c p l ng đ i v i công vi c
ế ừ ổ ế ườ ệ ộ ph bi n đ n t ng ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
ườ ộ ố ệ ượ ố ộ Ng i lao đ ng hoàn thành t t công vi c đ ấ c giao, ch p hành t t n i quy
ủ ệ ộ ượ ứ ươ ứ lao đ ng c a doanh nghi p thì đ c khen, theo các hình th c và m c l ng
ươ ứ t ng ng.
ả 1.2/ Ngu n trồ
ả ươ ả ưở ủ ế ườ ộ ừ ồ Ngu n tr l ng, tr th ng ch y u cho ng i lao đ ng trong công ty là t
ạ ộ ụ ừ ả ấ ả ộ ơ ế k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ph thu c bào đ n giá t ng mã hàng,
ề ươ ườ ộ ượ ơ đ n giá mã hàng càng cao thì ti n l ủ ng c a ng i lao đ ng càng cao và ng c
i.ạ l
ế ả ươ ự ạ Cách xây d ng quy ch tr l ng t i công ty:
ề ươ ộ ộ ế ả ươ ủ ự ế Cán b lao đ ng ti n l ng c a công ty ti n hành xây d ng quy ch tr l ng
ệ ấ sau đó trình lên c p trên xem xét ký duy t ban hành.
ả ươ ấ 1.3 Cách theo dõi ch m công tr l ng:
ả ươ ệ ấ ượ ầ ủ ở ự Vi c ch m công tr l ng đ c th c hiên đ y đ các phòng ban, t ổ ứ ả ch c s n
ứ ể ế ấ ấ ủ ừ ộ ườ xu t. Ch m công là căn c đ bi t xem ngày công lao đ ng c a t ng ng i lao
ầ ủ ự ồ ủ ế ố ỉ ả ộ đ ng có đ y đ hay không, n u ngh ph i có lý do và s đ ng ý c a Giám đ c
ủ ừ ợ ộ ị ể ả ươ đ tr l ng cho h p lý theo đúng quy đ nh c a t ng cán b công nhân viên
trong công ty.
ộ ề ươ ủ ấ ườ ằ ộ Cán b ti n l ng theo dõi cách ch m công c a ng i lao đ ng b ng cách:
ườ ẻ ấ ẹ ộ ượ ặ ướ ử ưở ng i lao đ ng qu t th ch m công đ c đ t tr c c a ra vào x ng may.
ờ ế ợ ủ ấ ồ ổ ổ ộ ề ậ Đ ng th i k t h p ch m công c a các t ở tru ng, t b ph n chuy n may. Cán
ề ươ ộ ệ ệ ị ộ ụ b ph trách lao đ ng ti n l ả ng ch u trách nhi m qu n lý và giám sát vi c
ẹ ẻ ấ qu t th ch m công.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:25
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ươ ươ ạ 1.4 Ph ng pháp tính l ng t i công ty.
ả ươ ụ ứ ệ Hi n nay, công ty đang áp d ng 02 hình th c tr l ộ ng cho cán b công nhân
viên:
ươ . 1.4.1/ L ờ ng th i gian
ố ượ ụ ư ả ộ Áp d ng cho các đ i t ng trong công ty nh là cán b qu n lý, nhân viên
ệ ụ ở ổ ở ề nghi p v các phòng ban, t ổ ưở tr ng và t phó các chuy n
ươ ươ ư ờ Ph ng pháp tính l ng theo th i gian nh sau:
ề ươ ứ ươ ờ ệ ố ấ ậ ấ Ti n l ng th i gian = M c l ậ ệ ng c p b c công vi c * H s c p b c
ươ ủ ộ ng cho m t nhân viên c a công ty vào tháng 05/2010 là: Ví d :ụ Tính l
ứ ươ ậ ấ M c l ng c p b c: 1.350.000 VNĐ
ệ ố ấ ậ H s c p b c: 1.9
ươ L ng = 1.350.000 * 1.9 = 2.565.000 VNĐ
ộ ố ả ươ ụ M t s thang b ng l ng áp d ng:
ả ươ ộ ề ủ ả Thang b ng l ng c a cán c đi u hành và qu n lý
B cậ ứ Ch c danh B c 1ậ B c 2ậ
ề
6.64 2,988.0 6.97 3,136.5
ứ ươ ườ ố 1. Giám đ c đi u hành h sệ ố m c l 2. tr ng ng phòng kinh
ứ ươ 5.65 2,691.0 5.98 2,839.5 ng
ưở ng
5.65 5.98
ứ ươ 2,542.5 2,691.0 doanh h sệ ố m c l ế 3. K toán tr H sệ ố M c l ng
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:26
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ả ươ ủ Thang b ng l ng c a nhân viên các phòng ban
B cậ
ứ Ch c danh ậ ỹ 2. K thu t viên
1 2 3 5 6 7 4
H sệ ố 1.80 1.99 2.18 2.37 2.56 2.75 2.94
ứ ươ M c l ng 810.0 895.5 981.0 1,066. 1,152. 1,237 1,323.
0 .5 0 5
H sệ ố 8 3.13 9 3.32 10 3.51 11 3.70 12 3.89
ứ ươ M c l ng 1,408. 1,494. 1,579. 1,665. 1,750.5
5 0 0 0
ứ B cậ
ế Ch c danh ỹ ủ 3. Th qu , k toán ,
ư văn th ,kinh doanh,nhân 1 2 3 4 5 6 7
1.35 1.53 1.71 1.89 2.07 2.25 2.43 sự H sệ ố
ứ ươ 607.5 688.5 769.5 850.5 931.5 1012.5 1093.5 M c l ng
8 2.61 9 2.79 10 2.97 11 3.15 12 3.33 H sệ ố
1174.5 1336.5 1417.5 1498.5
ươ ự ế 1255.5 ộ ng ươ ứ ng th c tính l ng cho b phân tr c ti p : ứ ươ M c l 1.4.2/ ph
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:27
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ề ươ ữ ả ế ữ ậ ự ỹ Ti n l ng cho công nhân k thu t tr c ti p s a ch a,b o hành trên c s ơ ở
n
ẩ ả ố ượ s l ng s n ph m hoàn thành
i 1
(cid:0) (cid:0) X = Li (cid:0) Gi
Trong đó :
ố ượ ẩ ả Li :s l ng s n ph m hoàn thành
ẩ ả ơ Gi :đ n giá hoàn thành s n ph m i .
ả ươ ậ ữ ủ ữ ả ẩ ả ộ ể Di n gi i cách tính l ủ ng s n ph m c a b ph n s a ch a b o hành c a
ậ ỹ công nhân k thu t tháng /2011
ẩ ả ả ẩ S n ph m hoàn thành trong tháng ;850 s n ph m
ẩ ả ồ ơ Đ n giá :25.000đ ng/s n ph m
n
Ta có : 860 x 25.000 = 21.500.000đ ng ồ
i 1
HS x NC =490.9 (cid:0) (cid:0)
21.500.000
ồ ta có: TLBQ ngày = = 43.797 (đ ng)
490.9
ề ươ ớ ệ ố ủ ứ ễ Tính ti n l ng c a Nguy n Đ c Minh v i h s là: 1.8 và ngày công lao
đông là :26
ệ ố H s x ngày công = 1.8 x 26 =46.8
Tl = TL BQ x HS x NC = 46.8 x 43.797 =2.049.670 đ ng ồ
ụ ấ ơ ồ Ph c p c m : 260.000đ ng
ụ ấ ầ Ph c p chuyên c n :
ồ ồ T ng thu nhâp là 2.049.670 +260000 = 2.309.670 đ ng
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:28
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ề ươ ớ ệ ố ươ ủ ể ễ Tính ti n l ng c a nguy n quang hi n v i h s l ng là :1.99 và ngày
ộ công lao đ ng là 27 ngày
HS xNC : 1.99 x 27 = 53.73
TL = TLBQ x HS x NC
ụ ứ ồ Áp d ng công th c ta có : 53.73 x 43.797 = 2.353.212 đ ng
ụ ấ ơ ồ Ph c p c m : 270.000 đ ng
ụ ấ ầ ồ Ph c p chuyên c n: 260.000đ ng
ậ ồ ồ T ng thu nh p : 2.535.212 + 270000 + 260000 = 3.065.212đ ng
ươ 1.4.3/ L ng khoán
ố ượ ụ ạ ụ ệ ả ố ớ Áp d ng đ i v i các đ i t ng là b o v , nhân viên nhà ăn, t p v , nhân viên y
ế t ế và tài x .
ứ ươ ứ ự ế ụ ụ M c ph c v = (M c l ng khoán /26)* Ngày công th c t
ươ ệ ủ ễ ả ế ng cho Nguy n Văn Chi n là b o v c a công ty. Ví d :ụ tính l
ứ ươ M c l ng khoán: 1.300.000 VNĐ
ự ế Ngày công th c t : 30 ngày
ươ L ng = (1.300.000/26)*30 = 1.500.000 VNĐ
ả ươ ủ ố ượ ươ Thang b ng l ng c a đ i t ng l ng khoán
ả ệ B o v :
B cậ
ứ Ch c danh B o vả ệ 1 2 3 4 5
H sệ ố 1.30 1.59 1.89 2.40 2.81
ứ ươ M c l ng 585,000 715,500 850,500 1,080,000 1,264,500
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:29
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ụ ụ Nhân viên ph c v :
B cậ Ch cứ
1 2 3 4 5 6 7 danh Nhân
viên
ph cụ
vụ H sệ ố 1.00 1.18 1.36 1.54 1.72 1.90 2.08
M cứ 450,000 531,000 612,000 693,000 774,00 855,00 936,000
ngươ l 0
H sệ ố 8 2.26 9 2.44 10 2.62 11 2.80 0 12 2.98
M cứ 1,017,00 1,098,00 1,179,00 1,260,00 1,341,000
ươ l ng 0 0 0 0
ồ ậ Công nhân lái xe g m 4 b c:
ứ
iả , xe nâng
Ch c danh Xe con, xe t H sệ ố 1 2.18 2 2.57 B cậ 3 3.05 4 3.60
ứ ươ M c l ng 981.0 1,156.5 1,372.5 1,620.0
Ụ Ấ Ả Ợ : 2.2.3 .PH C P & CÁC KHO N PHÚC L I
ụ ấ ạ 1. Ph c p lãnh đ o
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:30
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ề ươ ứ ươ ườ ộ ơ ấ Trong c c u ti n l ng, ngoài m c l ng chính thì ng i lao đ ng trong công
ộ ố ế ộ ụ ấ ể ể ế ư ty còn đ ượ ưở c h ng m t s ch đ ph c p có th k đ n nh sau:
ứ ụ ổ ố ớ ụ ấ ụ ệ Ph c p trách nhi m: áp d ng đ i v i các ch c v t phó, t ổ ưở tr ng trong
công ty.
ứ ụ ố ớ ụ ấ ụ ố ưở Ph c p ch c v : áp d ng đ i v i Ban giám đ c công ty, tr ng phó phòng
ứ ớ ban v i m c là 5% 10% / tháng
ụ ấ ệ ổ ứ ả 2. Ph c p kiêm nhi m các t ể ch c Đ ng, Đoàn th :
ư ả ủ ủ ị ư ứ Bí th Đ ng y, ch t ch công đoàn, bí th đoàn thanh niên công ty: m c
ụ ấ ươ l ệ ố ơ ả ng ph c p 10% theo h s c b n
ư ả ủ ưở ệ ố ơ ả Phó bí th Đ ng y: 5% h ng theo h s c b n
ứ ươ ư ố ộ Bí th chi b : 0.4% m c l ng t ể i thi u
ứ ươ ố ệ ể ầ ổ ế ị ề Trong đó: M c l ng t i thi u hi n hành mà công ty C ph n thi t b truy n
ụ thông giáo d c Dân Xuân đăng ký là 540. 000 VNĐ
ươ ứ ươ ố ệ ố ươ ể ệ ơ ả L ng c b n = ơ ả M c l ng t i thi u hi n hành x h s l ng c b n
ệ ố ấ ậ ệ = 540.000 x h s c p b c công vi c
ậ ủ ệ ậ ị ị ệ ố ấ Theo quy đ nh, công ty xác đ nh h s c p b c công vi c theo b c c a công
ệ ố ươ ấ ậ ậ ẩ ằ nhân (HSCBCV), b ng cách l y h s l ng b c 3/6 làm chu n, quy các b c
ậ ủ ư ậ ề ậ ư khác v b c 3/6. Nh v y ta có HSCBCV theo b c c a công nhân nh sau:
B cậ Ch cứ
1 2 3 4 5 6 danh Công nhân kỹ
thu tậ H sệ ố 1.67 2.02 2.42 2.9 3.49 4.20
ứ ươ M c l ng 751.5 904.5 1,089.5 1,305.0 1,570.0 1,890.0
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:31
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ợ ấ ả ở 3. Các kho n tr c p khác công ty:
ề ươ ế ộ: a/ Ti n l ng ch đ
ượ ể ả ỉ ế ộ ư Đ c dùng đ chi tr công nhân viên cho các ngày ngh ch đ nh :
ồ ỉ ế Ngày l ễ ượ : đ c ngh 9 ngày bao g m các ngày 1/1, 4 ngày t ị t âm l ch,
ị mùng 10/3 (âm l ch), 30/4, 1/5, và 2/9
ệ ấ ờ ố Ngày phép: tùy theo tính ch t công vi c và th i gian thâm niên, s ngày
ỗ ườ ể ừ ế ế ủ phép c a m i ng i có th t 12 ngày cho đ n 22 ngày. N u trong năm công
ỉ ế ố ố ề ẩ ẽ nhân viên không ngh h t s ngày phép trong tiêu chu n thì s ti n phép này s
ượ ủ ả đ c chi tr vào quý 1 c a năm sau đó.
ế ộ ỉ ệ ưở ươ Ngày ch đ (Ngh vi c riêng h ng l ư ng) nh sau:
ế ả ỉ B n thân k t hôn: ngh 3 ngày
ế ỉ Con k t hôn: ngh 1 ngày
ố ẹ ế ợ ồ ồ ỉ ợ B m (bên v , bên ch ng), v , ch ng, con ch t: ngh 3 ngày
ề ề ưở ỉ b/ Ti n ngh mát Ti n th ng l ễ ế , t t:
ễ ớ ủ ộ ệ ư ế ữ Vào nh ng ngày l l n c a dân t c Vi t Nam nh 30/4, 2/9, và t t Nguyên Đán
ưở ề ể ả ộ thì công ty có th ng thêm cho công nhân viên m t kho n ti n đ công nhân
ị ễ ế ừ ể viên có th ăn m ng, liên hoan vào d p l , t t.
ở ờ ố ầ ằ Ngoài ra, công ty còn chăm lo đ i s ng tinh th n cho công nhân viên b ng
ề ả ưở ỗ ỉ ợ ấ kho n tr c p ti n th ng ngh mát cho công nhân viên m i năm.
ế ộ ợ ấ ữ ề d/Ch đ BHXH, BHYT,BHTN và tr c p ti n ăn gi a ca:
ầ ế ị ề ộ ổ Công ty C ph n thi ụ t b truy n thông và giáo d c Dân Xuân là m t doanh
ệ ổ ị ườ ầ ướ ề ấ nghi p c ph n có uy tín trong th tr ặ ng may m c trong n c nên v n đ quan
ề ợ ủ ế ườ ộ ượ ọ tâm đ n quy n l i c a ng i lao đ ng luôn đ ộ ứ c công ty đáp ng, m i cán b
ề ượ ầ ủ công nhân viên trong công ty đ u đ c đóng BHXH và BHYT đ y đ hàng
tháng
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:32
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ươ ơ ả ỹ ươ ổ ằ BHXH b ng 22% l ng c b n . Trong đó, công ty trích 16% t ng qu l ng
ề ươ ủ ể và 6% ti n l ng c a công nhân viên đ đóng BHXH
ươ ơ ả ỹ ươ ổ ằ BHYT b ng 4.5% l ng c b n. Trong đó, công ty trích 3% t ng qu l ng và
ề ươ ủ ể 1.5% ti n l ng c a công nhân viên đ đóng BHYT
ươ ơ ả ỹ ươ ổ ằ BHTN b ng 2% l ng c b n.trong đó công ty trích 1% t ng qu l ng và 1%
ề ươ ủ ể ti n l ng c a công nhân viên đ đóng BHTN
ợ ấ ữ : ề e/Tr c p ti n ăn gi a ca
ố ớ ư ấ ả ấ ấ ộ Đ i v i công nhân s n xu t: m t xu t ăn ca tr a là 10.000đ/ xu t
ố ớ ư ấ ấ ộ Đ i v i nhân viên văn phòng: m t xu t ăn ca tr a là 10.000đ/ xu t
ụ ấ ầ f/Ph c p chuyên c n :
ụ ấ ả ệ ủ ố áp d ng cho t t c công nhân viên trong công ty làm vi c đ s ngày trong tháng
ừ ữ ừ ệ ầ ỉ và không ng ng vi c ngày nào tr nh ng ngày ngh hàng tu n
ụ ấ ứ ồ ườ M c ph c p là: 260.000đ ng/ng i/tháng.
Ả ƯỞ 2.2.2.TR TH NG.
ưở ủ ế ậ ộ ỏ ỉ ề tuy ti n th ầ ng c a công ty ch chi m m t ph n nh trong thu nh p hàng năm
ườ ư ộ ọ ủ c a ng i lao đ ng nh ng nó đóng vai trò quan tr ng trong vai trò kích thích
ườ ể ệ ấ ộ ộ ạ ng ầ i lao đ ng hăng say làm vi c góp ph n tăng năng su t lao đ ng đ đem l i
ệ ậ ả ấ ườ hi u qu sàn xu t kinh doanh cho công ty và nâng cao thu nh p cho ng i lao
đ ng.ộ
ậ ườ ầ ộ vì v y hàng năm công ty th ng xuyên phát đ ng phong trào thi đua và bình b u
ự ủ ế ạ ộ ộ ố ế x p lo i cho toàn b cán b công nhân viên c a công ty,cu i năm d a vào k t
ể ả ưở ữ ọ ườ ộ ộ qu thi đua đ xét th ng,ch n ra nh ng ng ấ ắ i lao đ ng xu t s c,lao đ ng
ỏ ữ ế ườ ậ ượ ệ ằ gi i,chi n sĩ thi đua. . . nh ng ng ẽ i này s nh n đ c danh hi u thi đua,b ng
ỏ ề ọ ẽ ữ ậ ầ ả ấ ộ khen,gi y khen …đây là nh ng kho n đãi ng nh v tinh th n và h s nh n
ượ ữ ề ẩ ườ ươ đ c nh ng ph n quà và ti n th ng t ứ ng x ng.
ượ ưở ố ượ đ i t ng đ c khen th ng:
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:33
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ườ ệ ở ộ ừ ữ là nh ng ng ở i lao đ ng có th i gian làm vi c công ty t ở 1 năm tr lên có
ạ ộ ấ ấ ả ố ộ ỷ ậ đóng góp vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh,ch p hành t t n i quy và k lu t
lao đông trong công ty.
ề ồ ưở Ngu n ti n th ng :
ưở ừ ồ ợ ậ ủ ỹ ị Th ng t ngu n l i nhu n c a công ty sau khi đã trích các qu theo quy đ nh
ư ươ ủ nh ng không quá 2 tháng l ng bình quân năm c a công ty
ưở ủ ứ ưở ứ Các hình th c khen th ng c a công ty:có 6 hình th c khen th ng
ườ ấ ắ ủ ể ả ấ ậ 1.th ng cho t p th s n xu t kinh doanh có thành tích xu t s c c a công ty
:
ấ ạ ồ H ng nh t : 40.000.000 đ ng
ạ ồ H ng nhì : 30.000.000 đ ng
ạ ồ H ng ba : 20.000.000 đ ng
ưở ề ả 2.th ộ ấ ắ ng cho cá nhân có thành tích xu t s c v công tác qu n lý, lao đ ng
ộ ầ ấ ệ ụ ộ ả s n xu t và nghi p v m t năm m t l n :
ứ ấ ấ ồ M c th p nh t : 1.000.000 đ ng
ứ ấ ồ M c cao nh t : 5.000.000 đ ng
ưở ộ ỏ ộ ầ ộ 3.th ng lao đ ng gi i m t năm m t l n
ườ ỏ ả ạ ấ ượ ấ ạ Ng ộ i lao đ ng gi i ph i đ t :năng su t,ch t l ệ ng cao và đ t các danh hi u
ụ ữ ả ế ế ế ề đoàn th :công đoàn tiên ti n,đoàn viên thanh niên tiên ti n,n u là ph n ph i là
ộ ỏ ứ ưở ố ụ ữ ph n 2 gi ỏ ố ượ i,s l ng lao đ ng gi i không quá 35% ,m c th ng t i đa là :
ồ 500.000đ ng/ng ườ i
ưở ế ế ệ 4.th ụ ữ ng danh hi u công đoàn tiên ti n,thanh niên tiên ti n và ph n 2
ỏ ộ ầ ộ gi i m t năm m t l n:
ưở ệ ỗ ồ ườ ứ M c th ng cho m i danh hi u là :500.000 đ ng/ng i .
ưở ộ ầ ế ệ ỗ 5.th ng danh hi u chi n sĩ thi đua m i năm m t l n:
ế ố ố ộ S chi n sĩ thi đua không quá 3% s lao đ ng.
ưở ệ ỗ ồ ườ Múc th ng cho m i danh hi u là 600.000 đ ng/ng i.
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:34
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ưở ụ ỗ ộ ầ ệ 6.th ng hoàn thành nhi m v m i năm m t l n :
ưở ệ ạ ộ ộ Th ng cho toàn b cán b công nhân viên đang làm vi c t ộ i công ty m t
ề ươ ủ tháng ti n l ỗ ng bình quân c a m i công nhân viên đó.
ỹ ề ả ả ế ấ ưở Ngoài ra tùy vào k t qu s n xu t kinh doanh mà qu ti n th ủ ng c a công
ưở ty mà đã dung vào khen th ng trong các ngày 10/3,30/4,1/5 và các ngày ngh ỉ
ứ ề ầ ớ ồ ị ườ ờ ế ươ t t d ng l ch v i m c ti n là 100.000đ ng/l n/ng i theo th i gian công
ế tác tính đ n ngày đ ượ ưở c h ng.
ườ ế ề ế ả ộ ề Ti n th ng t ạ ộ t nguyên đán nhi u hay ít tùy thu c vàok t qu ho t đ ng
ạ ượ ấ ẩ ọ ượ ụ ể ả s n xu t kinh doanh đ t đ c,tiêu chu n bình ch n đ ừ c c th hóa t ng
ổ ư ủ ế ớ ậ ừ ộ b ph n,t ng t nh ng không trái v i quy ch thi đua c a công ty
ề ề ươ ấ ưở ở ầ ế ị ề ề ng ti n th ng ổ công ty c ph n thi t b truy n Tóm L i:ạ v n đ ti n l
ộ ế ố ụ ể ọ thông và giáo d c Dân Xuân là m t y u t ổ quan tr ng trong t ng th các nhân t ố
ườ ự ạ ộ ữ ệ ầ ả ộ kích thích ng i lao đ ng. s ho t đ ng có hi u qu trong nh ng năm g n đây
ưở ố đã đánh giá công tác t ổ ứ ề ươ ch c ti n l ề ng ti n th ng khá t t và đã phát huy đ ượ c
ủ ườ ộ vai trò c a nó trong viêc kích thích ng i lao đ ng.
Ư ựơ ủ ể ươ ả ươ ả ưở ạ 4. u và nh c đi m c a ph ng pháp tr l ng tr th ng t i công
ế ị ụ ề ổ ầ ty c ph n thi t b truy n thông và giáo d c Dân Xuân
Ư ể 4.1. u đi m:
ượ ả ả ấ - Khuy n khích đ ế ấ c công nhân s n xu t hăng say s n xu t.
ượ ố ượ ắ ố ấ ượ - Đã ph n ánh đ ả c nguyên t c phân ph i theo s l ng và ch t l ng lao
đ ng.ộ
ự ề ệ ể ạ ầ ậ - T o b u khôg khí t p th làm vi c, thu hút nhân l c v công ty.
ậ ủ ườ ố ượ ề ắ ộ ớ ẩ ả - Thu nh p c a ng i lao đ ng g n li n v i kh i l ng s n ph m nên
ề ươ ủ ọ ấ ủ ả ả ế ắ ti n l ng c a h đã g n vào k t qu s n xu t c a công ty.
ề ươ ệ ị ả ộ - Vi c xác đ nh chính xác ti n l ự ể ụ ấ ng và các kho n ph c p là đ ng l c đ
ườ ố ắ ấ ả ộ ng i lao đ ng c g ng trong s n xu t.
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:35
ọ ễ ệ ự ậ ố t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ựợ 4.2. Nh ể c đi m:
ư ả ượ ừ ộ ườ ộ - Ch a ph n ánh đ c chính xác hao phí lao đ ng mà t ng ng i lao đ ng
b ra.ỏ
- L
ươ ư ả ờ ộ ế ng th i gian ch a ph n ánh h t hao phí lao đ ng đã bõ ra.
- D khi n cho công nhân k thu t ch y theo s l
ố ượ ễ ế ậ ạ ỹ ể ế ng, không đ ý đ n
ấ ượ ẩ ả ch t l ng s n ph m.
ươ ả ươ ỏ ươ ạ - V i ph ớ ng pháp tr l ng này đòi h i nhân viên làm l ng t i công ty
ệ ụ ữ ắ ả ả ượ ự ố ợ ẽ ớ ặ ph i có nghi p v v ng ch c, ph i có đ c s ph i h p ch t ch v i
ấ ố nhân viên ch m công, nhân viên th ng kê.
- ệ ả và hi u qu kinh doanh.
ƯƠ
Ộ Ố Ả
Ệ
CH
NG 3:M T S GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG
Ả ƯƠ
Ả
ƯỞ
Ủ
TÁC TR L
NG, TR TH
NG C A CÔNG TY C
Ổ
Ế
Ị
Ụ
Ầ
Ề
PH N THI T B TRUY N THÔNG VÀ GIÁO D C
DÂN XUÂN
ề ươ ụ ữ ệ ầ ộ ượ ổ Ti n l ng là m t trong nh ng nhi m v hàng đ u đ ầ c công ty c ph n
ế ị ụ ề ặ ệ ọ ị thi t b truy n thông và giáo d c Dân Xuân đ c bi t chú tr ng và xác đ nh nó là
ế ự ế ị ế ượ ự ệ ệ ế ố y u t quy t đ nh đ n s thành công trong vi c th c hi n các chi n l c và
ờ ạ ừ ủ ậ chính sách kinh doanh c a công ty trong t ng th i đ i và lâu dài. Vì v y trong
ữ ụ ề ầ ả ổ ị nh ng năm qua công ty c ph n thiêt b truy n thông v giáo d c Dân Xuân
ề ề ươ ứ ừ ổ ư không ng ng nghiên c u và thay đ i các chính sách v ti n l ng cũng nh thay
ư ở ộ ả ế ừ ả ổ đ i công tác qu n lý trong công ty, không ng ng c i ti n cũng nh m r ng quy
ấ ắ ủ ừ ế ả ố ợ ộ ố ướ mô s n xu t,s p s p và b trí lao đ ng h p lý, c ng c và t ng b c hoàn
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:36
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ề ể ươ ỉ ườ ằ ậ ườ ộ ch nh v ti n l ề ng,ti n th ng nh m nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng.
ệ ữ ả ố ườ ắ ả đ m b o duy trì lâu dài g n bó m i quan h gi a ng ớ i lao đông v i công ty.
ề ươ ấ ị ủ ữ ư ể ệ Ti n l ả ơ ể ng c a công ty đã có nh ng u đi m nh t đ nh, đ có hi u qu h n
ạ ộ ư ủ ả ấ ữ n a trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty cũng nh nâng cao thu
ậ ườ ộ ờ ớ ữ ệ ầ nh p cho ng i lao đ ng trong th i gian t i theo em c n có nh ng bi n pháp
ệ ữ h u hi u sau:
ộ ố ệ ả ươ ệ ả ưở 3.1./M t s bi n pháp hoàn thi n công tác tr l ng tr th ng.
ệ ươ ả ươ 3.1.1Hoàn thi n ph ng án tr l ng.
ơ ở ề ươ ự ứ ơ ị 1. Xác đ nh m c chính xác làm c s xây d ng đ n giá ti n l ng.
ươ ổ ứ ị ứ ượ ỉ ỉ ớ V i ph ng án t ch c đ nh m c thì không phân tích đ ấ ả c t m năng su t s n
ệ ổ ề ấ ụ ể ứ ự ượ xu t, các đi u ki n t ch c c th . Không xây d ng đ c các hình th c t ứ ổ
ứ ấ ả ộ ộ ch c lao đ ng s n xu t trong công ty,do đó không đ ng viên đ ượ ự ỗ ự c s n l c
ế ả ế ậ ể ạ ứ ỹ ượ cũa công nhân ra s c phát huy sáng ki n,c i ti n k thu t đ đ t và v ứ t m c,
ượ ứ ẩ ơ ị ả ạ ể ươ v l i đ l ng đ c chu n và chính xác thì khâu xác đ nh m c làm đ n giá
ề ươ ể ấ ụ ầ ầ ả ậ ổ ti n l ng ph i đúng. Vì v y c n b sung them ph n ch p ành đ th y rõ
ữ ủ ộ ờ ườ nh ng phát sinh gây ra làm tiêu hao th i gian lao đ ng c a ng i công nhân làm
ả ưở ớ ủ ấ nh h ng t ộ i năng xu t lao đ ng c a công nhân
Ttnca
MSL =
Ttn1sp
Trong đó:
Ttnca = Tca (Tck + Tpv + Tnn + Tncn)
ứ ả ượ Msl : M c s n l ng
ệ ờ Ttnca : Th i gian tác nghi p ca.
ệ ẩ ả ờ Ttn1sp :Th i gian tác nghi p 1 s n ph m .
ệ ờ Tca : Th i gian làm vi c.
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:37
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế ẩ ờ Tck : Th i gian chu n k t.
ờ ụ ụ Tpv : Th i gian ph c v .
ờ ơ ỉ Tnn : Th i gian ngh ng i .
ừ ờ ệ Tncn : Th i gian ng ng công ngh .
ự ứ ứ ể ả ạ ọ ọ Khi ch n công nhân đ xây d ng m c ph i ch n công nhân đ t m c trung bình
ế ấ ố ỷ ậ ả ọ ộ ườ ể tiên ti n, ch p hành t k lu t lao đ ng,ph i làm cho m i ng ứ i hi u rõ m c
ố ộ ứ ủ ọ ụ ả ộ ộ ằ lao đ ng không nh m m c đích b c l ụ t s c lao đ ng c a h mà ph i coi là m c
ấ ủ ứ ả ấ ấ ộ ộ ị ế đích ph n đ u c a công nhân lao đ ng s n xu t. vì đ nh m c lao đ ng tiên ti n
ụ ế ườ ộ ọ ỏ ợ h p lý có tác d ng khuy n khích ng ế ả i lao đ ngh c h i,phát huy sáng ki n,c i
ừ ế ấ ậ ộ ỹ ti n k thu t,không ng ng nâng cao năng su t lao đ ng.
ả ư ứ ả ấ ạ ườ ả ế ợ Bên c nh đó ph i đ a m c vào s n xu t th ố ng xuyên và ph i k t h p th ng
ử ụ ứ ử ể ệ ặ ổ ự ể kê ki m tra tình hình s d ng m c đ có bi n pháp s a đ i ho c xây d ng
ư ậ ế ượ ờ ớ ị ụ ẩ lai5mu7c1 k p th i có nh v y m i phát huy h t đ c tác d ng đòn b y kinh t ế .
ớ ệ ươ ệ ế ngoài ra còn gi i thi u cho công nhân ph ể ạ ng pháp làm vi c tiên ti n đ đ t
m cứ
ủ ề ệ ặ ả ấ ổ M t hàng s n xu t kinh doanh c a công ty ít thay đ i nên đây là đi u ki n cho
ườ ệ ề ệ ộ ng ậ i lao đ ng quen tay và thành thao trong công vi c. đây là đi u ki n thu n
ấ ạ ệ ộ cho công nhân nâng cao năng su t lao đ ng khi đã quen và thành th o công vi c
ẩ ả ạ t o ra s n ph m.
ả ươ ệ ả ươ ự ế ả ẩ ậ Ngoài ra vi c tr l ng theo s n ph m tr c ti p và tr l ể ng t p th thì có th ể
ứ ụ ả ẩ ưở áp d ng hình th c tr ả ươ l ng theo s n ph m có th ng,tr ả ươ l ng khoán,tr ả
ả ươ ừ ẩ ấ ươ l ệ ng ng ng vi c hay tr l ả ng khi làm ra s n ph m x u…
ả ươ ả ẩ 2. tr l ng theo s n ph m có th ưở . ng
ế ộ ả ươ ế ộ ề ẩ ả ớ ưở Là ch đ tr l ế ợ ng theo s n ph m k t h p v i ch đ ti n th ng khi ng ườ i
ạ ượ ộ ưở lao đ ng đ t đ ỉ c các ch tiêu th ng.
ố ượ ạ ồ ấ ườ ệ ộ Đ i t ng và ph m vi áp dung : g m t t cà ng i lao đ ng làm vi c h ưở ng
ệ ề ả ẩ ầ ả ẩ ươ l ấ ặ ng theo s n ph m mà công vi c ho c s n ph m có yêu c u cao v ch t
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:38
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ệ ệ ầ ằ ỉ ượ l ng và các ch tiêu khác,nh m góp ph n vào vi c hoàn thành toàn di n các ch ỉ
ế ị ủ ơ tiêu k hoach c a đ n v hoăc công ty.
ủ ế ủ ả ệ ủ ố ớ ấ ả ụ ữ ẩ Và áp d ng đ i v i công vi c c a nh ng khâu ch y u c a s n xu t s n ph m
ẩ ấ ả ồ ộ ơ ộ ị ể ả đ đ m b o tính đ ng b , thúc đ y tăng năng su t lao đ ng trong đ n v
Cách tính:
ộ ả ẩ ượ ả ơ ề ưở ẽ Toàn b s n ph m đ ố ị c tr đ n giá c đ nh, còn ti n th ng s căn c m c đ ứ ứ ộ
ượ ứ ỉ ưở hoàn thành, hoàn thành v t m c các ch tiêu th ể ng đ tính
ề ươ ả ẩ ưở ị Ti n l ng s n ph m có th
ượ ng đ L (cid:0) c xác đ nh: m (cid:0) h
Tl spt = L +
100
Trong đó :
ề ươ ả ẩ ưở Tlspt : ti n l ả ng tr theo s n ph m có th ng .
ề ươ ố ị ả L : ti n l ơ ng tr theo đ n giá c đ nh .
ượ ứ ưở m : t ỷ ệ ưở th l ng cho 1% v ỉ t m c ch tiêu th ng .
ượ ỉ ưở h : % v t ch tiêu th ng .
ví d : ụ
ở ộ ậ ắ tháng 12 anh lê văn trí b ph n l p ráp đã hoàn thành 300 m c s n l ứ ả ượ ng
ượ ứ ỉ ưở ấ ượ ề ươ ả và v t 4% m c ch tiêu th ề ng v ch t l ẩ ng s n ph m.ti n l ng tr ả
ố ị ủ ơ ồ ị ưở theo đ n giá c đ nh c a anh là 1.500.000đ ng và quy đ nh th ng cho 1%
ượ ủ ứ ầ v t m c là 10%.yêu c u tính thu nhâp trong tháng c a anh.
Ta có công th c ứ
L (cid:0) m (cid:0) h
Tlsp = L +
100
ứ ụ ậ V y áp d ng công th c ta có:
1.500.000 x 10 x 4
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:39
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
Tlsp = 1.300.000 +
100
Tlsp = 1.300.000 + 520.000 = 1.820.000đ ngồ
ả ươ ự ứ ệ ẩ ả ưở ẻ Khi th c hi n hình th c tr l ng theo s n ph m có th ng s giúp kích thích
ườ ự ệ ệ ộ ỏ ọ ng ự i lao đ ng tích c c làm vi c,tích c c h c h i,tich1luy4 kinh nghi m đ ẻ
ượ ả ươ ứ ủ ề ỉ ả hoàn thành v t m c các ch tiêu c a công ty đ ra. Vì khi tr l ẩ ng s n ph m
ườ ượ ả ượ ự ế ọ cho ng ộ i lao đ ng đ c tình trên s n l ng th c t mà h làm ra,làm ra bao
ưở ự ế ế ể ằ ấ nhiêu thì h ả ng b y nhiêu n u d a vào nó đ khuy n khích b ng cách tăng s n
ấ ượ ượ ứ ẽ ộ ỉ ưở ượ l ng đúng ch t l ng hay v t m c m t ch tiêu nào đóthì s có th ng. nh ư
ườ ệ ả ả ộ ậ v y kích thích ng ấ ệ ừ i lao đ ng hăng say làm vi c v a có hi u qu cho s n xu t
ừ ạ ậ ườ ộ kinh doanh v a mang l i thu nh p cao cho ng i lao đ ng.
ề ươ ụ ỏ ỉ ề ả ầ Tuy nhiên khi áp d ng ti n l ệ ị ng này thì c n ph i xác đ nh r ch tiêu,đi u ki n
ưở ề ươ ế th ng,t l ỉ ệ ưở th ng n u không thì làm tăng chi phí ti n l ng trong giá thành
ẫ ớ ộ ỹ ươ ẩ ậ ướ ươ ả s n ph m và d n t i b i chi qu l ng. Vì v y tr ử ụ c khi s d ng ph ng pháp
ề ầ ả ươ ề này c n ph i có nhân viên ti n l ệ ỉ ng tính toán chi ch tiêu,các đi u ki n
ưở th ng,t l ỉ ệ ưở th ng.
ả ươ 3. Tr l . ng khoán
ế ộ ả ươ ứ ể ộ Là ch đ tr l ộ ậ ng cho m t công nhân hay m t t p th công nhân,căn c vào
ề ươ ứ ệ ẩ ả ộ ơ m c đ hoàn thành s n ph m(hay công vi c)và đ n giá ti n l ng đã đ ượ c
ồ ị ợ quy đ nh trong h p đ ng khoán.
ố ượ ụ ạ ồ ể Đ i t ng và ph m vi áp d ng: khoán cho cá nhân hay t ậ ,nhóm,t p th ng ườ i
ụ ộ ườ ợ ả ệ ẩ ế lao đ ng áp d ng trong tr ng h p s n ph m hay công vi c khó chia chi ti t mà
ố ượ ả ả ệ ổ ệ ả ặ ợ ph i giao c kh i l ề ng công vi c ho c hay nhi u vi c t ng h p ph i làm
ộ ượ ấ ị ầ ờ xong trong m t l ng th i gian hay yêu c u nh t đ nh.
Cách tính :
Lspk = Đgk x Qk
ề ươ Ti n l ng khoán :
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:40
ọ ễ ệ ự ậ ố t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
Trong đó :
ề ươ Lspk : Ti n l ng khoán .
ề ươ ơ Đgk : Đ n giá ti n l ng khoán .
ố ượ ệ Qk : Kh i l ng công vi c khoán đã hoàn thành.
ả ươ ả ươ ừ ệ ả ẩ ưở 4. Tr l ng ng ng vi c và tr l ng cho s n ph m có th ư ạ ng ch a đ t
ẩ tiêu chu n ch t l ấ ượ . ng
ườ ử ụ ườ Hai cách tr ả ươ l ng này do ng i s d ng lao đông và ng ỏ ộ i lao đ ng th a
ế ộ ươ ư ậ ợ ồ ừ ị thu n trong h p đ ng .nh ng trong ch đ l ệ ng ng ng vi c quy đ nh:
ừ ế ệ ỗ ủ ườ ỉ ậ ư ộ ộ N u ng ng vi c do l i c a ng ạ i lao đ ng nh : vi ph m n i quy,k lu t lao
ườ ộ ượ ả ươ ộ đ ng … thì ng i lao đ ng không đ c tr l ng.
ừ ư ế ệ ệ ế ậ N u ng ng vi c do nguyên nhân khách quan nh (cúp đi n,thi u nguyên v t
ề ươ ệ ườ ử ụ ườ ộ ỏ li u…thì ti n l ng do ng i s d ng lao đông và ng ậ i lao đ ng th a thu n
ể ả ặ ươ ư ượ ứ ươ ấ có th tr 75% ho c 65% l ng nh ng không đ ơ c th p h n m c l ng t ố i
thi u.ể
ủ ệ ả ẩ ừ ể ượ S n ph m làm ra c a doanh nghi p là kim t đi n đã đ ẵ c làm ra s n và tiêu
ụ ướ ế ớ ể ậ ượ ỗ ứ ị ườ th trên n c và trên th gi i. vì v y đ có đ c ch đ ng trên th tr ng đòi
ấ ượ ữ ả ả ẩ ỏ ả h i s n ph m làm ra không nh ng đ m b o ch t l ng mà còn giá thành cũng
ả ợ ủ ả ả ẩ ớ ph i h p lý. Ngoài ra s n ph m làm ra ph i có đăc thù riêng c a nó, thì m i thu
ượ ự ầ ơ ả ủ ậ ố hút đ ả c s chú ý và quan tâm c a khách hàng. Mu n v y yêu c u c b n ph i
ấ ượ ả ậ ố ườ ợ ỹ ả đ m b o đúng k thu t và có ch t l ng t t, trong tr ng h p công vi c đ ệ ượ c
ấ ượ ế ậ ả ế ữ ị ử ờ ỹ ti n hành sai k thu t ch t l ng kém thì ph i ti n hành s a ch a k p th i, đ ể
ả ưở ớ ả ả ủ ệ ấ nó không nh h ng t i hi u qu s n xu t kinh doanh c a công ty.
ấ ượ ề ủ ụ ả ẩ ộ ườ Tuy nhiên ch t l ng s n ph m còn ph thu c tay ngh c a ng ộ i lao đ ng.do
ụ ệ ệ ệ ẽ ườ đó doanh nghi p áp d ng các bi n pháp hoàn thi n trên s kích thích ng i lao
ụ ụ ệ ố ơ ủ ế ằ ả ộ đ ng đem h t kh năng c a mình mà ph c v công vi c t t h n nh m nâng cao
ấ ượ ế ả ẩ ượ ư ị ế ế ch t l ng s n ph m giúp công ty ngày càng chi m đ c u th và v th trên
ị ườ th tr ng.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:41
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ượ ể ừ ươ ả ẩ ấ ạ ưở L ng s n ph m x u có th tr l ng, ph t hay không có th ng tùy vào
ườ ử ụ ộ ng i s d ng lao đ ng.
ở ả ươ ứ ể ươ Khi công ty có các hình th c tr l ng trên thì công tác ti n l ng s r t c ẽ ấ ụ
ể ưở ẽ ạ ự ẩ ạ ộ ị th , khen th ng hay ph t đúng quy đ nh s t o đ ng l c thúc đ y công nhân
ượ ấ ượ ả ẩ ạ ớ làm v ấ t năng xu t,ch t l ng s n ph m cao t o uy tín v i khách hàng…
ả ươ ứ ụ ờ ưở ả . 5. Áp d ng hình th c tr l ng th i gian có th ộ ậ ng cho b ph n qu n lý
ố ớ ộ ả ươ ứ ụ ể ả ậ ờ Đ i v i b ph n qu n lý thì có th áp d ng hình th c tr l ng th i gian có
ưở ươ ề ờ ưở th ng, có nghĩa là ngoài l ọ ng th i gian h còn có ti n th ệ ọ ng khi h làm vi c
ệ ề ỉ ưở ế ộ ả ươ ớ ế ẽ ạ đ t ch tiêu và đi u ki n th ng. v i ch đ tr l ng này s khuy n khích
ườ ộ ớ ế ả ả ộ ượ ng i lao đ ng quan tâm t i k t qu lao đ ng vì nó ph n ánh đ c trình đ ộ
ủ ừ ệ ề ả ờ ườ lành ngh , ph n ánh th i gian làm vi c, thành tích công tác c a t ng ng i.
ượ ứ ụ Và đ c áp d ng công th c sau:
TG lvtt + Tth
ứ ạ Công th c : ậ (cid:0) TLtgct = ML ngh ch,b c
Trong đó :
ề ươ ờ ưở TLtgct : Ti n l ng th i gian có th ng .
ậ : M c l
ứ ươ ậ ủ ệ ạ Ml ngh ch,b c ạ ng ngh ch b c c a công nhân vi n.
ự ế ủ ệ ệ ờ TG lvtt : th i gian làm vi c th c t c a doanh nghi p .
ưở ỉ T th ề : ti n th ng do hoàn thành ch tiêu
ụ ừ ế ễ ị ị ị ầ Ví d :ch nguy n th hà làm nhân viên k toán,tháng v a qua ch đi làm đ y
ỉ ố ụ ượ ệ ứ ươ ủ ạ ượ đ ,đ t đ c ch tiêu và hoàn thành t t nhi m v đ c giao. M c l ạ ng ngh ch
ủ ề ổ ị ưở ủ ồ ị ậ b c c a ch là 2.300.000 đ ng.ti n th ng c a ch là 100.000đ ng. tính thu
ậ ủ ị nh p c a ch trong tháng.
ụ ứ Áp d ng công th c ta có :
2.300.000
(cid:0) TL tgct = 26 + 100.000 = 2.400.000 (đ ng)ồ
26
ụ ấ ơ ồ Ph c p c m :260.000 (đ ng)
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:42
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ụ ấ ồ ầ Ph c p chuyên c n :260.000 (đ ng)
ậ ổ ồ T ng thu nh p :2.400.000 + 260.000 + 260.000 = 2.920.000 (đ ng)
ả ưở ệ ệ 3.2. Hoàn thi n bi n pháp tr th ng.
ả ưở ượ ệ 3.2.1. vi c tr th ng đ ứ c căn c vào :
ầ ủ ả ề ấ ồ ưở ị Yêu c u c a s n xu t,công tác và ngu n ti n th ng xác đ nh.
ứ ủ ệ ỗ ườ Căn c vào hi u qu đóng góp c a m i ng ả i.
ệ ủ ơ ứ ờ ị Căn c vào th i gian làm vi c c a đ n v , công ty
ế ỷ ậ ủ ứ ệ ấ ơ ộ ị Căn c vào vi c ch p hành n i quy, quy ch , k lu t c a đ n v doanh
ệ ưở nghi p xét th ng.
ề ưở ồ 3.2.2.Ngu n ti n th ng.
ợ ậ ừ ủ ả ạ ấ ộ ấ L y đ ượ ừ c t ồ ngu n l i nhu n t ơ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n
ệ ị v ,doanh nghi p.
ế ố ượ ệ ấ ượ ả Do ti ậ t ki m lao đông v t hóa, nâng cao s l ẩ ng s n ph m có ch t l ng t ố t,
ặ ự ấ ỏ ế ả gi m t ỷ ệ l hàng h ng,hàng x u ho c t ế sáng ki n,sáng ch .
ả ưở ấ ế ả ộ Trong công tác tr th ng không nh t thi t ph i duy trì m t cách tr ả ưở ng th
ể ử ụ ộ ầ ả ưở ứ ề ộ cho m t năm m t l n mà có th s d ng nhi u hình th c tr th ng khác nh ư
ưở ườ ấ ắ ụ ự ộ :th ng cho ng ệ i lao đ ng hoàn thành nhi m v xu t s c, th c hi n t ệ ố ộ t n i
ườ ả ưở ườ ỷ ậ quy k lu t hay ng ề i có thâm niên ngh lâu năm. Khi tr th ng cho ng i lao
ể ả ằ ề ệ ậ ộ đ ng có th tr b ng ti n hay hi n v t.
ạ ị 3.2.3.phân h ng thành thích và quy đ nh h s th ệ ố ưở . ng
ứ ừ ủ ệ ạ Phân lo i thành tích :căn c vào thành tích t ng cá nhân c a doanh nghi p đ ượ c
ế ạ chia làm 4 lo i thành tích:A,B,C và khuy n khích.
ữ ạ ườ ượ ứ ề ỉ H ng A: là nh ng ng i hoàn thành v t m c ch tiêu và đi u kiên th ưở ng
ượ đ c giao.
ữ ạ ườ ề ỉ ưở ượ H ng B: là nh ng ng i hoàn thành ch tiêu và đi u kiên th ng đ c giao.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:43
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ữ ạ ườ ỉ ượ ư ề H ng C: là nh ng ng i hoàn thành ch tiêu đ ệ c giao nh ng các đi u ki n
ự ệ ầ ủ th c hi n không đ y đ .
ữ ế ạ ườ ạ ỉ H ng khuy n khích: là nh ng ng i vì lý do khách quan không đ t các ch tiêu
ề ệ ưở ể ế ạ đi u ki n th ng song không vi ph m khuy t đi m.
ệ ố ưở ị Quy đ nh h s th ng.
ườ ạ ượ ệ ố ư ị Thông th ng các h ng thành tích đ c quy đ nh h s nh sau:
ạ ừ H ng A: t ế 1,2 đ n 1,4.
ạ ừ H ng B: t ế 1,0 đ n 1,2.
ạ ừ H ng C: t ế 0,8 đ n 1,0.
ế ạ ượ ứ ưở ạ H ng khuy n khích: không v t quá 30% m c th ng b/q h ng C
Ví d : ụ
ạ ườ ệ ố ưở ạ ườ H ng A có 40 ng i ,h s th ng là 1,40; h ng b có 110 ng i ,h s ệ ố
ưở th ạ ng là 1,20; h ng C có 30 ng ườ ệ ố ưở i,h s th ế ạ ng là 1,00;h ng khuy n
ườ ệ ố ưở ạ ượ ưở khích có 10 ng i ,h s th ng là 0,30 ;còn l i không đ c xét th ng vì
ủ ờ ỷ ậ ạ ộ không đ th i gian và vi ph m k lu t lao đ ng
ư ạ ấ ậ ồ Bi ế ươ t l ng c p b c bình quân nh sau; h ng A :1.800.000đ ng/tháng
ạ ạ ạ ồ ồ ế .h ng B:1.655.000đ ng/tháng,h ng C :1.520.000đ ng/tháng và h ng khuy n
ồ khích là :1.250.000đ ng.tháng.
ế ổ ỹ ưở ủ ổ Bi t t ng qu th ng c a công ty là 150.000.000đ ng
ỹ ưở ầ ợ ừ ạ ậ Yêu c u :A/Tính qu th ng l i nhu n cho t ng h ng thành tích.
ề ưở ậ ớ ả ỹ ươ .B,tính ti n th ng cá nhân cho 4 công nhân k thu t v i b ng l ng chí ti ế t
ư nh sau:
ọ ưở ạ ng tháng ng
stt 1 2 3 4 H và tên ứ ễ Nguy n Đ c Minh ườ ạ ng Nhân Ph m T ố ầ Tr n Minh Qu c Vũ văn Chi nế ứ ươ M c l 1.977.200 1.928.500 1.851.500 1.844.500 H ng th A C B KK
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:44
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ỹ ươ ề ươ Qu l ng chính = Ti n l ng CB bình quân x S ng ố ườ i
ủ ạ ủ ạ c a h ng i c a h ng i h ng iạ
ỹ ươ ủ ạ Qu l ng chính c a h ng A : 1.800.000 x 40 = 72.000.000đ
ỹ ươ ủ ạ Qu l ng chính c a h ng B : 1.665.000 x 110 = 183.150.000đ
ỹ ươ ủ ạ Qu l ng chính c a h ng C : 1.520.000 x 30 = 45.600.000đ
ỹ ươ ủ ạ Qu l ng chính c a h ng KK : 1.250.000 x 10 = 12.500.000đ
ỹ ươ ệ ố ưở ổ ủ ừ Tính qu l ng quy đ i theo h s th ạ ng c a t ng h ng thành tích
ỹ ươ ổ ỹ ươ ệ ố ưở Qu l ng quy đ i = qu l ng chính x h s th ng
ủ ạ C a h ng i ủ ạ c a h ng i ủ ạ c a h ng i
ươ ổ ủ ạ Qũy l ng quy đ i c a h ng A : 72.000.000 x 1,40 = 100.800.000đ
ỹ ươ ổ ủ ạ Qu l ng quy đ i c a h ng B : 183.150.000 x 1.20 = 219.781.000đ
ươ ổ ủ ạ Qũy l ng quy đ i c a h ng C : 45.600.000 x 1.00 = 45.600.000đ
ươ ổ ủ ạ Qũy l ng quy đ i c a h ng KK : 12.500.000 x 0.30 = 3.750.000đ
ỹ ươ ổ ổ ủ T ng qu l ệ ng quy đ i c a toàn doanh nghi p : 369.931.000đ
ề ưở ổ ủ ừ ạ Tính ti n th ng quy đ i c a t ng h ng thành tích :
ỹ ề
ưở
Qu ti n th
ủ ơ ị ng c a đ n v
ưở
ỹ ươ
ỗ ạ
ỹ ề Qu ti n th
ng c a h ng
ủ ạ i =
ng quy đ i h ng i
x qu l
ỹ ươ
Qu l
ổ ủ ơ ị ng quy đ i c a đ n v
150.000.000
ề ưỡ ủ ạ Qũy ti n th ng c a h ng A : = x 100.800.000 = 40.872.490đ
369.931.000
150.000.000
ưở ủ ạ ề ng c a h ng B: = x 219.781.000 =
Qũy ti n th 89.117.025đ
369.931.000
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:45
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
150 .000 000
ưở ủ ạ ề ng c a h ng C: = x 45.600.000 =
Qũy ti n th 18.489.935đ
369.931.000
ủ ạ ưở Qũy ti n th ng c a h ng KK : = x 3.750.000 = 1.520.555đ
150.00.000 ề 369913.000
ưở ủ ừ ạ ề Ti n th ng c a t ng cà nhân theo h ng thành tích :
ỹ ưở
ủ ạ ng c a h ng i
Qu th
(cid:0)
ưở
ủ
ứ ươ
ng c a cá nhân i ,(j
ủ ng chính c a
i )=
x m c l
ề Ti n th CN(j (cid:0)
i )
ỹ ươ
ạ
Qu l
ủ ừ ng chính c a t ng h ng i
40.872.490
ưở ứ ủ ễ ề Ti n th ng c a Nguy n Đ c Minh = x 1.977.200 = 1.295.335 (đ ng)ồ
72.000.000
18.489.935
ưở ủ ạ ườ ồ ề Ti n th ng c a Ph m T ng Nhân = x 1.928.500 =1. 376.490 (đ ng)
45.600.000
89.117.025
ưở ủ ầ ố ề Ti n th ng c a Tr n Minh Qu c = x 1.851.500 = 900.901 (đ ng)ồ
183.150.000
1.520.000
ưở ủ ế ồ ề Ti n th ng c a Vũ Văn Chi n = x 1. 844.500 =1.102.690 (đ ng)
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:46
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
12.500.000
ưở ệ ậ ằ 3.2.4 Th ng b ng hi n v t.
ấ ủ ể ưở ủ ể ặ ặ ả Do đ t đi m c a m t hàng s n xu t c a công ty nên không th th ng cho ng ườ i
ủ ả ả ộ ỗ ố ườ ẽ ộ lao đ ng s n ph m c a công ty mà vào cu i năm m i ng ậ i lao đ ng s nh n
ượ ệ ậ ộ ưở ừ ườ ộ đ c m t hi n v t khác mà công ty th ng cho t ng cá nhân ng i lao đ ng.
ự ố ộ ệ 3.3 xây d ng m i quan h trong lao đ ng.
ạ ầ ủ 3.3.1 t o b u không khí dân ch trong công ty.
ầ ạ ự ủ ệ ẽ ầ ố ộ Xây d ng m i quan h dân ch trong lao đ ng s góp ph n t o b u không khí t ự
ấ ủ ế ả ườ ỗ ộ ườ chù, đoàn k t trong s n xu t c a ng i lao đ ng, m i ng i hăng say đóng góp ý
ủ ủ ự ệ ế ả ướ ộ ế ki n xây d ng qu n lý dân ch c a doanh nghi p. các quy c,n i quy v ch ế
ế ệ ộ ợ ươ ưở ả ồ ộ đ vi c làm,h p đ ng lao đ ng,ti n l ề ng, ti n th ng và các kho n ph ụ
ợ ợ ấ ấ c p,tr c p,phúc l i…
ơ ở ể ạ ủ ế ủ ữ ộ ự Nh ng sáng ki n c a cán b công nhân viên là c s đ lãnh đ o c a công ty l a
ươ ổ ứ ả ấ ườ ượ ủ ọ ch n ph ng án t ch c s n xu t kinh doanh. Ng ộ i lao đ ng đ c làm ch và
ể ệ ủ ủ ệ ự ề ự ệ ề th hi n quy n làm ch c a mình, vi c t ế ữ giác th c hi n nh ng đi u đã cam k t
ướ ế ủ ệ ọ ườ ể ả trong quy ủ c, giám sát vi c tuân th quy ch c a m i ng i k c thành viên
ạ ủ ban lãnh đ o c a công ty.
ự ủ ữ ệ ế ế ệ ề ộ ộ ế Th c hi n quy ch dân ch là m t trong nh ng đi u ki n tác đ ng rõ nét đ n k t
ả ả ự ủ ệ ả ấ qu s n xu t kinh doanh. Tuy nhiên th c hi n qu n lý dân ch trong doanh
ủ ữ ệ ệ ạ ầ ặ ố ớ nghi p đã đ t ra nh ng yêu c u cao đ i v i ban lãnh đ o c a doanh nghi p và
ố ớ ị ả ữ ề ệ ả ấ ơ ấ nh ng khó khăn đ i v i vi c đi u hành s n xu t kinh doanh. Là đ n v s n xu t
ế ị ườ ơ ế ố ờ ơ kinh doanh trong c ch th tr ng nên y u t ấ th i c kinh doanh có ý nghĩa r t
ủ ươ ủ ự ệ ọ ỗ ế ạ ươ ả quan tr ng. th c hi n qu n lý dân ch thì m i ch tr ng k ho ch, ph ng án
ạ ấ ế ề ề ẽ ấ ả ả s n xu t kinh doanh đ u ph i mang ra bàn b c t t y u s phát sinh ra nhi u ý
ị ị ệ ế ậ ấ ấ ki n đôi khi r t khác nhau. Vì v y vi c thông qua các ngh đ nh r t khó khăn và
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:47
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ơ ụ ề ấ ạ ờ ộ ộ ả m t nhi u th i gian. Bên c nh đó vì các đ ng c c c b , bè phái mà đã nh
ưở ớ ậ ể ế ả ả ệ ấ h ng t i t p th ,đ n hi u qu s n xu t kinh doanh.
ổ ứ ạ ộ ể 3.4. T ch c các ho t đ ng đoàn th .
ổ ứ ạ ộ ự ữ ể ế ằ ộ ạ T ch c các ho t đ ng đoàn th nh m t o ra s đoàn k t gi a các cán b công
ể ề ấ ẩ ớ ượ ả nhân viên v i nhau,thúc đ y s n xu t phát tri n,đi u này đã đ ự c công ty th c
ệ ấ ố hi n r t t t.
ổ ứ ề ạ ườ ộ 3.5. T ch c đào t o nâng cao tay ngh cho ng i lao đ ng.
ấ ượ ể ộ ượ Đ ch t l ng đ i ngũ công nhân viên ngày càng đ c nâng cao,hàng năm công
ồ ưỡ ế ớ ườ ở ty ti n hành m các l p b i d ộ ng nâng cao trình đ chuyên môn cho ng i lao
ụ ể ộ ỗ ộ ầ ư ớ ẳ ạ ở ớ ộ đ ng, c th là m các l p cán b m i năm m t l n. ch ng h n nh l p nâng cao
ệ ả ả ằ ọ ộ ỹ k năng qu n lý nh m giúp cho h nâng cao trình đ chuy n môn và kh năng
ữ ệ ế ả ộ ệ qu n lý. Ngoài ra doanh nghi p còn ti n hành xem xét nh ng lao đ ng làm vi c
ẽ ạ không đúng chuyên môn thì s đi đào t o.
ệ ổ ứ ộ ườ ữ ộ Vi c t ch c nâng cao trình đ cho ng i lao đ ngkhông nh ng mang l ạ ợ i l i ích
ườ ộ lâu dài cho công ty mà còn mang l ạ ợ i l ự ế i ích tr c ti p cho ng i lao đ ng.
ổ ứ ậ ươ ườ 3.5.1 t ch c thi nâng b c nâng l ng cho ng ộ i lao đ ng.
ằ ườ ọ ậ ừ ộ ộ ế Nh m khuy n khích ng i lao đ ng không ng ng h c t p nâng cao trình đ tay
ề ằ ệ ế ổ ứ ậ ươ ngh ,h ng năm doanh nghi p còn ti n hành t ch c thi nâng b c,nâng l ng cho
ườ ả ủ ề ứ ệ ộ ứ ậ ng i lao đ ng đ đ đi u ki n, c 2 năm l ạ ổ i t ộ ầ ch c thi nâng b c m t l n.
ườ ữ ự ệ ạ ấ ợ ớ ộ tr ộ ng h p v i nh ng công nhân đ t năng su t lao đ ng, th c hi n đúng n i
ế ể ệ ấ ầ ộ ả ả quy,quy ch góp ph n tăng hi u qu s n su t kinh doanh thì h có th thi v ượ t
ư ừ ậ ư ề ả ậ ổ ứ bâc nh t b c 2 lên b c 4 nh ng đi u này ph i do phòng t ch c hành chính
ế ị quy t đ nh.
ệ ổ ứ ậ ươ ườ ượ ổ ứ ấ Vi c t ch c thi nâng b c,nâng l ng cho ng ộ i lao đ ng đ ặ ch c r t ch c c t
ẽ ướ ự ủ ổ ứ ấ ộ ỹ ch d i s giám sát c a phòng t ch c hành chính,k thu t,cán b có tay ngh ề
ạ ố ệ cao và đ i di n ban giám đ c
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:48
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ủ ệ ệ ườ ố ắ ấ ấ ộ Bi n pháp này c a doanh nghi p làm cho ng i lao đ ng c g ng ph n đ u,tích
ể ệ ể ộ ộ ằ ự ọ ậ c c h c t p làm vi c đ nâng cao trình đ chuyên môn, trình đ lành ngh nh m
ấ ộ làm tăng năng su t lao đ ng.
ổ ứ ợ . 3.5.2 t ch c phân công lao đông h p lý
ợ ộ ấ ả ơ ấ ề ộ ượ Do phân công lao đ ng h p lý mà t t c các c c u v lao đ ng đ c hình thành
ớ ấ ả ứ ầ ậ ộ ế ớ ộ ộ ạ t o nên m t b máy v i t t c các b ph n ch c năng c n thi ữ t v i nh ng t l ỉ ệ
ầ ả ấ ươ ứ t ng ng theo yêu c u s n xu t.
ệ ộ ườ ệ ẽ ườ Vi c phân công lao đ ng đúng ng i đúng vi c s giúp cho ng ộ i lao đ ng phát
ủ ế ả ộ ừ huy h t kh năng c a mình trong quá trình lao đ ng, t đó không gây lãng phí
ế ệ ệ ả ả ộ ợ ườ ự nhân l c, ti t ki m lao đ ng đ m b o công vi c h p lý và kích thích ng i lao
ệ ậ ớ ơ ộ đ ng t n tình h n v i công vi c.
ư ậ ụ ệ ộ ươ ả ươ Nh v y áp d ng các bi n pháp kích thích và m t ph ng án tr l ợ ng h p lý,
ố ớ ả ủ ệ ệ ạ ườ ậ ộ hi u qu c a doanh nghi p đã t o ra lòng tin đ i v i ng i lao đ ng. vì v y h ọ
ệ ể ả ả ự ệ ấ ấ ộ hăng săy tích c c làm vi c đ tăng năng su t lao đ ng và tăng hi u qu s n xu t.
Ầ
Ậ
Ế PH N K T LU N
ậ I/Nh n xét
ế ị ườ ơ ố ớ ệ ỗ ỏ C ch th tr ỗ ng ngày càng khó đ i v i m i doanh nghi p, nó đòi h i m i
ệ ạ ả ỗ ự ừ ệ doanh nghi p ph i luôn sáng t o và l ỗ l c không ng ng. M i Doanh nghi p thì
ợ ế ả ả ậ ượ ố luôn mu n có l ố i nhu n cao. Mu n th ph i gi m đ ả c chi phí và các kho n
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:49
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ề ỏ ự ạ ố ệ chi. Trong khi đó n n kinh t ế ị ườ th tr ng luôn đòi h i s c nh tranh kh c li t, nó
ự ữ ể ề ế ậ ạ ệ có s phát tri n đa d ng gi a các ngành ngh . Chính vì v y n u doanh nghi p
ạ ộ ẽ ị ệ ệ ả ả ho t đ ng không có hi u qu thì doanh nghi p s b đào th i. Đó chính là s ự
ế ứ ế ạ ộ ho t đ ng h t s c y u kém.
ả ậ ể ạ ế ữ ượ ể ố ữ ư ể Qu th t đ h n ch nh ng nh c đi m và phát huy t i đa nh ng u di m qu ả
ề ễ ố ớ ệ ề ả ậ th t không h d đ i v i các nhà qu n lý và đi u hành doanh nghi p.
ả ươ ề ộ ả ưở ủ ấ V toàn b công tác tr l ng, tr th ự ng c a công ty, em th y công tác th c
ỏ ự ố ắ ề ễ ữ ủ ườ hiên không h d dàng, nó đòi h i s c g ng c a nh ng ng ạ i lãnh đ o,
ữ ườ ế ộ ươ ữ ả ưở ươ nh ng ng i qu n lý. Công ty đã có nh ng ch đ l ng th ng t ố ng đ i
ự ệ ộ ợ h p lý, giúp cho cán b công nhân viên hăng hái làm vi c giúp ích cho s phát
ể ủ ả ộ ậ ể tri n c a c m t t p th .
ự ậ ư ượ ệ ả ờ Tuy nhiên qua kho ng th i gian em th c t p, tuy kinh nghi m ch a đ ề c nhi u,
ộ ố ư ứ ế ế ổ ki n th c còn ít nh ng em xin đóng góp m t s ý ki n vào công tác t ứ ch c
ư ệ ể hoàn thi n và phát tri n công ty nh sau:
ề ổ ứ ộ V công tác t ch c lao đ ng:
ữ ữ ể ả ự ổ ủ ủ ả ấ ộ ộ ị Gi v ng s n đ nh c a lao đ ng đ đ m b o năng su t lao đ ng c a công
ế ợ ồ ty và h p đ ng đã kí k t.
ề ộ ợ ớ ố ộ ứ B trí lao đ ng phù h p v i trình đ chuyên môn lành ngh , tâm sinh lý, s c
ẻ ở ườ kho , s tr ng…
ệ ả ừ ế ấ ạ ấ ặ ả ấ ố Có k ho ch s n xu t th ng nh t tránh tình tr ng ng ng ch s n xu t do
ố ợ ế ả ấ ấ ồ ộ ị ố ph i h p không đ ng b , m t cân đ i, thi u nh p nhàng trong s n xu t.
ề ổ ứ ề ươ ộ V công tác t ch c lao đ ng ti n l ng:
ươ ả ươ ả ưở ạ ươ ố ợ Ph ng án tr l ng, tr th ng t i công ty là t ng đ i h p lý. Tuy nhiên
ề ồ ọ ộ ố ấ ấ v n còn t n đ ng m t s v n đ em xin góp ý:
ự ượ ệ ộ ươ ố ẻ Hi n nay, Công ty có l c l ng cán b công nhân viên t ng đ i tr , nên còn
ồ ưỡ ệ ế ầ ấ ả ề thi u kinh nghi m trong s n xu t nên c n b i d ng nâng cao tay ngh cho
công nhân.
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:50
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ả ư ế ộ ộ ầ ữ ế ề ầ Ch đ đãi ng c n ph i l u ý đ n nh ng v n đ sau: tr ả ươ l ả ng tr , tr ả
ưở ế ả ượ ườ ả ộ th ng ph i khuy n khích đ c ng i lao đ ng, ph n ánh đúng hao phí đóng
ả ỉ ưở ứ ạ góp, ph n ánh đúng ch tiêu th ng, căn c vào đúng thành tích. Bên c nh đó
ả ế ợ ụ ư ưở ị ườ ộ ph i k t h p giáo d c t t ng chính tr cho ng i lao đ ng, công tác an toàn
ự ệ ạ ằ ậ ả ả ả ấ ộ ệ v sinh trong s n xu t, đ m b o th c hi n đúng lu t lao đ ng nh m t o tâm lý
ườ ệ ắ ộ ớ ố t t cho ng i lao đ ng yên tâm g n bó v i doanh nghi p.
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:51
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ế
ậ
II/K t lu n:
ế ị ườ ứ ạ ủ ậ ầ ơ Ngày nay c ch th tr ng v n hành ngày càng ph c t p, nhu c u c a con
ườ ứ ố ượ ề ươ ầ ng i ngày càng cao. Mu n đáp ng đ c nhu c u đó, thì ti n l ủ ng c a h ọ
ế ề ươ ầ ủ ỗ ườ ộ càng cao. Vì th ti n l ng luôn là m i quan tâm hàng đ u c a ng ì lao đ ng.
ề ươ ế ố ả ệ ả ộ ưở Ti n l ng là m t kho n chi phí trong doanh nghi p, là y u t nh h ự ng tr c
ể ủ ế ự ề ươ ế ệ ế ố ố ti p đ n s phát tri n c a doanh nghi p và ti n l ng cũng là y u t s ng còn
ườ ộ ủ c a ng i lao đ ng.
ề ươ ủ ậ ườ ộ ố ộ Ti n l ng là thu h p ch yêu giúp ng ả i lao đ ng trang tr i cu c s ng dùng
ộ ố ệ ạ cho vi c sinh ho t, chăm lo cu c s ng gia đình.
ề ươ ế ố ấ ế ế ị ề ấ ộ Ti n l ng là y u t quy t đ nh nhi u nh t đ n năng su t lao đ ng, là y u t ế ố
ố ạ ự ề ả ấ ộ ỏ ả then ch t t o đ ng l c trong s n xu t. Chính đi u này mà đòi h i công ty ph i
ế ộ ả ươ ả ưở ộ ấ ề ơ ả ợ có ch đ tr l ng, tr th ả ng h p lý đó không ph i là m t v n đ đ n gi n
ệ ả ế ử ổ ệ ế ươ chút nào. Th nên vi c c i ti n s a đ i, nâng cao, hoàn thi n ph ng pháp tr ả
ượ ể ọ ượ ự ấ ươ l ng, tr ả ưở th ầ ng c n đ c chú tr ng đ có đ c s chính xác nh t, công
ườ ờ ố ộ ấ ằ b ng nh t giúp ng i lao đ ng nâng cao đ i s ng.
ố ướ ờ ố ể ố Đó cũng là m i quan tâm mà nhà n c mong mu n đ nâng cao đ i s ng toàn
dân.
ữ ủ ế ớ ươ ả ươ ả ưở ỏ V i nh ng ý ki n nh bé c a mình vào ph ứ ng th c tr l ng, tr th ủ ng c a
ỉ ả ự ể ạ công ty kính mong ban lãnh đ o công ty xem xét, ch b o đ em th c hi n t ệ ố t
ể ề ẽ ướ ờ chuyên đ này. Nó s là hành trang vô giá đ em b c vào đ i.
ả ơ ! Em xin chân thành c m n
ỗ ớ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:52
ự ậ ố ọ ễ ệ t nghi p GVHD:Nguy n Ng c
Báo cáo th c t p t Tu nấ
ớ ỗ SVTT:Đ Xuân Nam L p CĐLT09NL2 Trang:53