BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

TR

NG ĐAI HOC BACH KHOA HA NÔI

ƯỜ

̣ ̣ ́ ̀ ̣

Viên Kinh tê va Quan ly -------------o0o------------

̣ ́ ̀ ̉ ́

Ự

́ ́ ̣ ́ ̣

BAO CAO TH C TÂP TÔT NGHIÊP Đia điêm th c tâp: Công ty Cô phân Du lich Kim Liên

ự

̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ̣

Ho tên sinh viên: Nguyên Văn Nam

̣ ̃

L p: Quan tri Doanh nghiêp K48

ớ

̉ ̣ ̣

Giao viên h

ng dân: Ths. Phan Văn Thanh

ướ

́ ̃

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

1

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

HA NÔI – 2013

̀ ̣

M C L C Ụ Ụ

Tiêu đề

Qua 5 năm h c t p và rèn luy n t ườ ạ ọ

ệ ng và Vi n đã t

LỜI MỞ ĐẦU i Vi n Kinh t ế ệ ườ

ứ ộ ế ọ

ng Đ i H c Bách ự ậ ố t i Công ty C Ph n Du Lich Kim Liên.Tuy ng n ng i (8 tu n) nh ng đ i v i em ố ớ và Qu n lý Tr ả ch c cho em th c t p t ổ ư ủ ầ ắ ổ

ầ ắ

ệ ạ ọ ậ Khoa Hà N i.K t thúc khóa h c nhà tr nghi p t ệ ạ nó có m t ý nghĩa r t sâu s c. ộ ớ Qua đ t th c t p này v i nh ng ki n th c đã h c em s tìm hi u th c t ế ữ ẽ ể

ứ ấ ự ậ ụ

ự ế ở ơ ộ ố ng đ xu t cho đ tài t ấ ơ ệ ậ ơ ả ế ữ ướ ể ế ể ề ạ

n i mình ứ ọ đang làm vi c v n d ng ki n th c và lý thuy t đ ti n hành phân tích m t s ho t đ ng ạ ộ ế ể ế ố t kinh doanh c b n tìm ra nh ng đi m m nh đi m y u đ có h ề ể nghi p.ệ

ạ ộ ụ

ạ ạ ộ ị ệ ươ ổ

Công ty ho t đ ng kinh doanh trong lĩnh v c kinh doanh d ch v Du lich, Nhà hàng, ự ng hi u và tên tu i trong ngành ể t v Công ty và công i Công ty nên cũng hi u bi ế ề ệ ạ ể ị

Khách s n có trên 50 năm ho t đ ng và phát tri n, có th du l ch. B n thân hi n đang làm vi c t ệ tác thu th p s li u ph n nào cũng thu n l ậ ợ ầ

ả ậ ố ệ ể i. Đ hoàn thành báo cáo này em xin g i l ử ờ ơ ớ

i cám n t ng Đ i h c Bách Khoa Hà N i Th y là ng ế ườ và Qu n lý tr ả ạ ọ ộ

ẫ ạ ỹ ầ ạ ệ ầ ỡ ộ

ư ế ạ ầ ổ

ị ế ự ạ ạ

i Th c s Phan Văn Thanh thu c ộ Vi n Kinh t ế i đã tr c ti p ệ ự ườ ơ ng d n giúp đ em, và các th y cô b môn trong Vi n. Bên c nh đó em cũng cám n h ướ ban lãnh đ o Công ty C ph n du l ch Kim Liên cùng các phòng ban nh Phòng K toán, Phòng Nhân s Hành chính, phòng k ho ch...và các b n bè, đ ng nhi p trong Công ty đã t o đi u ki n giúp đ em trong quá trình th c t p và thu th p s li u t ự ậ ạ ệ ồ i Công ty. ậ ố ệ ạ ệ ỡ

ề Báo cáo g m 3 ph n chính ầ

ồ ệ ớ

ạ ộ

i thi u chung v doanh nghi p Ph n 1: Gi ệ ề Ph n 2: Phân tích ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ủ ệ t nghi p ng đ tài t Ph n 3: Đánh giá chung và đ nh h ệ ề ị ầ ầ ầ

ướ ề ố ắ ứ

ấ ứ ể ỏ ế ạ

i đ báo cáo hoàn thi n h n. c s đóng góp t ố ệ M c dù đã có r t nhi u c g ng trong vi c nghiên c u, tìm hi u. Song do kinh ngi m ặ ệ ch a nhi u, ki n th c và th i gian có h n nên bài báo cáo không kh i sai sót. Em r t mong ư ề nh n đ ậ ượ ự ờ các th y cô, b n bè và m i ng ạ ấ ệ ơ ườ ể ừ ầ ọ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

2

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

PH N 1: GI

I THI U CHUNG V CÔNG TY C PH N DU L CH KIM

Ổ Ầ

LIÊN

i s 5 + 7 ph Đào Duy Anh, ph ng Ph ạ ố ườ ố ậ ạ ạ ố

1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể To l c trên di n tích 3,5ha t ệ ộ

ố ớ ổ ữ ố ầ ị cùng lúc. Khách s n Kim Liên t ớ ượ ượ ừ ở t khách ăn, ơ khi m i đ ế ờ ấ ụ ng Mai, ươ ụ ụ ư qu n Đ ng Đa, Hà N i ngay gi a Trung tâm thành ph , v i t ng s 8 toà nhà ph c v l u trú g m 436 phòng và 5 Nhà hàng. Công ty c ph n Du l ch Kim Liên có th ph c v hàng ể ụ ụ ổ ồ c thành l p luôn nghìn l ậ ạ ở đ ượ thành đ a ch quen thu c đ i v i đông đ o ng i dân th đô. c xem là đ n v tr c t c a C c Chuyên gia th i y và đ n nay cái tên Kim Liên đã tr ườ ị ụ ộ ủ ộ ố ớ ủ ả ị ỉ ế ị ố ủ ướ ấ ớ ằ ạ ợ ng Ph Th t ủ ộ ưở ạ ụ ụ ạ ủ ủ ụ ạ ả ạ ộ ứ ạ ạ Cách đây tròn 50 năm, ngày 12 tháng 5 năm 1961, theo quy t đ nh s 12/TC-CCG c a ủ ọ ng, hai khách s n B ch Đ ng và B ch Mai h p nh t v i tên g i B tr ạ khách s n B ch Mai ph c v các đoàn khách c a Chính Ph - do C c Chuyên gia qu n lý. Năm 1971, sau 10 năm ho t đ ng, khách s n chính th c mang tên Khách s n Chuyên gia Kim Liên. Hai ch Kim Liên đ ữ ượ ắ ằ ậ ồ ị ọ ủ ế ữ c b t ngu n b i v trí khách s n n m trên đ a ph n làng Kim ạ ở ị Liên và h n th n a, Kim Liên còn mang ý nghĩa thiêng liêng, đó chính là tên g i c a quê h ươ ơ ng Bác H . ồ ế ị ạ ấ ụ ụ ọ ớ Năm 1992, c p trên ra quy t đ nh đ i tên Khách s n Chuyên gia Kim Liên thành ổ Khách s n Chuyên gia Du l ch Kim Liên.V i tên g i m i, ngoài vi c ph c v chuyên gia, ớ Khách s n Kim Liên còn đ m nh n nhi m v kinh doanh du l ch n i đ a. ụ ệ ộ ị ị ả ạ ạ ệ ậ ị ơ ở ạ ị ự ị ụ ỷ ồ ầ ị ố ầ ớ ố ố ế ổ ợ ớ ế ị ậ ạ ạ ự ị ế ượ ứ ụ ả ố ị ụ ổ ự ủ ớ ứ ế ạ ổ ề ớ ệ ả ự ị ự ớ ổ ệ ộ ố ơ ở ậ ơ ế ể ơ ễ ạ ộ ừ ươ i doanh nghi p Nhà n Không d ng l ị ổ ố ớ ượ ớ ệ ổ ổ ụ ụ ổ ị ố ể ế ể ạ ổ ứ ầ ị ưở ị ổ c s K hoach và Đ u t ầ ư ấ ạ ậ là 44 t ề ệ ộ ấ ầ ớ ố ố ỷ ồ ứ ượ ở ế ể ấ ứ ậ ổ ứ ứ ầ ậ ố Theo Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh l n th 3 c p ngày: 05/07/2010 thì v n , chín trăm năm m i chín ầ ấ c a Công ty là: ộ Tháng 3/1993, Khách s n Chuyên gia Du l ch Kim Liên tr thành đ n v tr c thu c ị T ng c c Du l ch v i s v n kinh doanh là 9,447 t đ ng, trong đó v n ngân sách là g n 7 ổ đ ng.Khi đó, có đ n 50% tài s n c đ nh không phù h p v i yêu c u kinh doanh du l ch. t ỷ ồ Chính vì v y, năm 1994 T ng c c Du l ch ra quy t đ nh đ i tên Khách s n thành ị Công ty Khách s n Bông Sen Vàng, th c hi n ch c năng kinh doanh trong lĩnh v c khách ệ c phép c a T ng c c Du l ch, Công ty đ i tên thành Công ty s n. Ti p đ n năm 1996, đ ổ ạ Khách s n Du l ch Kim Liên v i ch c năng kinh doanh đa ngành ngh . Trong giai đo n ạ ả ạ này, Công ty th c hi n đ i m i toàn di n, kinh doanh theo c ch khoán – qu n, c i t o và xây d ng m i m t s c s v t ch t: Nhà hàng Hoa Sen 1, b b i thông minh, L tân 1, ễ ấ L tân 2, Nhà phòng s 8, Nhà phòng 4A, nâng t ng s phòng lên 436 phòng. ố c coi là ph ủ ng trâm ho t đ ng c a i đó, không ng ng đ i m i đ ừ ạ ở ướ đ n v . Chính vì th , c, ế th c hi n chính sách đ i m i và s p x p l ắ ế ạ ệ ự ơ ng T ng c c Du l ch ra Quy t đ nh s 468/QĐ-TCDL cho ngày 22/09/2006, T ng c c Tr ế ị ổ ạ phép Công ty Khách s n Du l ch Kim Liên ti n hành c ph n hóa đ chuy n sang ho t ầ đ ng theo hình th c Công ty c ph n. Ngày 29/02/2008, Công ty Khách s n Du l ch Kim ộ Hà N i c p Gi y ch ng nh n đăng ký kinh Liên chính th c đ ứ doanh s : ố 0103022620 chuy n thành công ty c ph n v i s v n đi u l đ ng. ổ Công ty có 3 l n thay đ i Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ấ 58.959.970.000 đ ngồ (năm m i tám t ỷ ươ ươ đi u l ề ệ ủ ồ ) tri u, chín trăm b y m i ngàn đ ng ả ệ ươ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

3

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

i c a doanh nghi p

ệ ạ ủ Ổ Ầ

KIM LIEN TOURISR JOINT STOCK COMPANY

ố S 5-7 Đào Duy Anh, Đ ng Đa, Hà N i ộ ố ạ (84.4) 38 522 522 - 38 524 920

1.1.1. Tên, đ a ch và quy mô hi n t ỉ Tên ti ng vi ệ CÔNG TY C PH N DU L CH KIM LIÊN t: ế Tên ti ng anh: ế ế ắ KLC t: t t Tên vi Tr s đăng ký c a Công ty là: ụ ở ủ Đi n tho i: ệ Fax: (84.4) 38 524 919 Email:kimlienhotel@hn.vnn.vn Website: http://www.kimlientourism.com.vn Công ty hi n đang kinh v i quy mô t

ng đ i l n v i:T ng s lao đ ng: 458ng ươ ệ ớ ớ ổ ố ớ ố ộ ườ i. T ng ngu n v n: 58.959.970.000 đ ng ố ồ ổ ồ

1.1.2. Các m c quan tr ng trong quá trình phát tri n

ng Lao đ ng h ng III vào các năm 1985 và 1996

ố ươ

ằ ủ ặ

ạ ộ ồ ạ

ng t ng năm 1990 ộ ưở ng Lao đ ng h ng I cho t p th công ty năm 2000 ể ậ ng chi n công h ng III cho t p th công ty năm 2001 ng chi n công h ng II cho t p th công ty năm 2004 ươ ươ ươ ể ể ậ ậ ạ ạ

ọ Huân ch ộ B ng khen c a Ch t ch H i đ ng B tr ủ ị Huân ch ộ Huân ch ế Huân ch ế Đ n v Anh hùng Lao đ ng năm 2006. ơ ị C đ n v d n đ u phong trào thi đua ngành Du l ch các năm 1998, 1999, 2000, 2001, ờ ơ

ị ẫ ầ ị 2002,2003, 2004, 2005

c T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi ượ ổ ộ ệ ấ t Nam t ng c thi đua xu t ờ ặ s c nh t. ắ

Năm 1999 và 2000 đ ấ Năm 1998, 2001, 2002 đ ượ ấ ắ c liên đoàn Lao đ ng TP Hà N i t ng c thi đua xu t s c ộ ặ ộ ờ cho Công đoàn Công ty.

ậ ề ủ ổ ụ ệ ạ ệ Công ty C ph n Du l ch Kim Liên là Công ị ầ ng m i và D ch v hi n có s lao đ ng bình quân năm là ộ ố 58.959.970.000 đ ng. So v i tiêu th c thì ươ ố ủ ứ ộ ồ ớ Nh n xét v quy mô c a doanh nghi p: ty kinh doanh trong lĩnh v c Th ị ự 458lao đ ng. T ng ngu n v n c a Công ty là: ổ ồ Công ty C ph n Du l ch Kim Liên là m t Công ty có quy mô l n. ầ ổ ộ ớ ị

1.2. Ch c năng nhi m v c a Công ty ệ

ụ ủ

1.2.1 Ch c năng và nhi m v

ụ (theo gi y phép kinh doanh) • Kinh doanh Khách s n, ăn u ng, bán hàng l u ni m (

không bao g m kinh

ệ ạ

• D ch v v n chuy n hành khách, phiên d ch, h

ư ệ ồ doanh quán ba, karaoke, vũ tr ng) ố ườ

• D ch v cho thuê văn phòng làm vi c, nhà

ng d n viên du l ch, thông tin, ụ ậ ể ị ị ướ ẫ ị

đ i v i cá nhân, t ch c trong và ị ệ ở ố ớ ổ ứ văn hóa. ụ cướ ngoài n

• Kinh doanh hàng nông, lâm, th y s n, l ự ủ ả ươ ẩ ự tin h c tin h c t b đi n t ọ ế ị ệ ử ệ ạ t b khoa h c trong ng m i, chuy n giao công ngh , và các thi

ậ ng th c, th c ph m, tiêu dùng và v t ọ

li u xây d ng, hàng đi n máy, đi n l nh và thi ệ ệ ế ị ể ọ ệ ị

ự • D ch v th ụ ươ lĩnh v c đi n t ự • D ch v vui ch i gi ụ ệ ử ơ ị ạ tin h c ọ i trí th d c th thao ả ể ụ ể

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

4

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

• D ch v l ị • D ch v v n t ị

hành qu c t ố ế

ụ ữ ụ ậ ả i hàng hóa, v n chuy n hành khách b ng ô tô ể ậ ằ

ạ ụ ạ ộ ụ ị ị ạ ủ

ị ồ ụ

1.2.2. Các d ch v , hàng hóa ch y u mà Công ty đang kinh doanh ủ ế ị ự

ạ ồ ớ ơ ở ứ ủ Bao g m 2 ho t đ ng chính là d ch v khách s n và d ch v nhà hàng: D ch v khách s n c a Công tyd a trên 2 khu khách s n 3 sao và 2 sao có 8 khu nhà l u trú g m: Nhà 1, nhà 2, nhà3, nhà 4, nhà 5, nhà 6, nhà 8 và nhà 9 v i h n 452 phòng ư khách s n. Công su t s d ng phòng c a Công ty luôn duy trì m c cao trên 70%. Doanh thu chi m t

ấ ử ụ tr ng kho ng 35%. ả ỷ ọ ụ ự ồ ng l n ph c v h i th o, ti c c ụ ụ ộ ả ớ ộ ườ ụ ơ ụ ỏ ạ ế D ch v nhà hàng c a Công ty d a trên 5 nhà hàng g m: Nhà hang Hoa Sen 1,Hoa ị ủ ệ ướ Sen 2, Hoa Sen 3,Hoa Sen 6, Hoa Sen 9. Có 6 h i tr i, ộ ườ 3 h i tr ng nh và hai b p ăn bình dân.Công su t ph c v h n 4200 khách hàng cùng ấ m t lúc. Doanh thu chi m t tr ng kho ng 36%. ả ế ỷ ọ ế ộ ụ ụ ụ ộ ố ị ờ

ộ ị ị ị ị ị ụ ể ơ t là ụ ặ ụ ụ ầ ẩ ị Ngoài 2 d ch v chính trên Công ty còn kinh doanh m t s d ch v ph khác nh : ư D ch v b b i ngoài tr i theo mùa D ch v gi D ch v cho thuê sân tennis, bóng bàn D ch v cho thuê văn phòng, căn h , kiot… Nh n xét v d ch v chính: ụ ề ị ạ ư ụ ả ụ ầ ụ ố ị ế ồ ớ ổ ị ố ụ ớ ụ ụ ấ ỏ ả ộ ủ ế ế ụ ổ ị

ấ ị

Công ty C ph n Du l ch Kim Liên Có 2 s n ph m d ch ổ ị ạ v chính là: D ch v Khách s n l u trú và d ch v Nhà hàng ăn u ng. D ch v Khách s n ị ị ụ tr ng kho ng 35% l u trú g m 8 nhà phòng v i t ng s 452 phòng, doanh thu chi m t ả ỷ ọ ư ng l n t ng doanh thu toàn Công ty. D ch v Nhà hàng v i 5 nhà hàng có nh ng h i tr ớ ộ ườ ữ ổ ỷ ọ tr ng nh khác nhau công su t ph c v 4.200 khách cùng m t lúc doanh thu chi m t i 71% kho ng 36% t ng doanh thu toàn Công ty. Doanh thu c a 2 d ch v này chi m t ớ doanh thu toàn Công ty. 1.3.Quy trình cung c p d ch v Khách s n l u trú ụ 1.3.1. S đ quy trình công vi c c a d ch v Khách s n l u trú

ạ ư ụ

ệ ủ ị

ơ ồ

Hình 1.1: S đ quy trình công vi c c a d ch v Khách s n l u trú ệ ủ ị ạ ư ơ ồ

ạ ư ụ

ướ ị

ơ ả ủ

ng d n khách t ướ ớ i ẫ ờ các qu y l ể ầ

c d ch v Khách s n ạ ụ i ti n s nh m i và h ạ ề ả tân đ ng th i v n chuy n hành lý cho khách theo yêu c u. Sau khi nhân viên poter h

ướ ế ẫ

1.3.2. N i dung c b n c a các b Đón khách: Nhân viên poter đón khách t ồ ầ ễ ờ ậ Làm th t c chek-in: ủ ụ tân ti n hành làm th t c đăng ký t m trú, nhân viên thu ngân thu ti n vi ạ

ng d n khách đ n qu y l ầ ễ ề ủ ụ ế tân, ế t ể tân giao chìa khóa phòng cho khách, nhân viên poter v n chuy n ậ ế ễ nhân viên l ễ phi u thu, nhân viên l hành lý và đ a khách lên phòng.

ư ụ ụ ự ẫ ồ ủ ụ ồ ế ầ ờ ng d n khách s a d ng trang bu i sáng theo quy trình g m: Thay thi ga, g i, d n rác, hút b i, v sinh phòng t m, thay các lo i khăn, b sung đ dùng cá nhân. Nhân viên tr c bu ng ti n hành h Ph c v khách: ướ ổ ệ ụ t b trong phòng. V sinh phòng khách vào đ u gi ế ị ệ ố ắ ạ ọ ổ ồ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

5

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ạ ư ấ ề ủ ồ ư i Khách s n nhân viên bu ng phòng cung c p thêm các d ch ị ơ t là qu n áo, ăn u ng, b i, ặ ầ ạ ố

Làm th t c chek-out: Trong quá trình khách l u trú t ạ v theo y u c a khách mà Khách s n đang kinh doanh nh : Gi ụ massager,tennis… ủ ụ ự ả ầ i cho nhân viên l ể ế ạ Khi khách yêu c u tr phòng nhân viên tr c phòng ti n hành ả ễ tùy i chìa khóa, thanh ti n các d ch v phát sinh, vi tân ti n hành làm th t c tr ế tân. Nhân viên l ễ ị ế ủ ụ i gi y t ấ ờ t hóa đ n, tr l ơ ả ạ ụ ề ạ

Ti n khách: ki m tra phòng báo l phòng, thu l thân cho khách. ễ ế ậ ị và chào khách h n khách có d p khác quay l ể i Khách s n. Nhân viên poter v n chuy n hành lý cho khách đ n v trí khách yêu c u ầ ạ ẹ ạ ị

1.4. Hình th c t

ch c s n xu t và k t c u s n xu t c a doanh nghi p

ứ ổ ứ ả

ế ấ ả

ấ ủ

1.4.1. Hình th c t

ấ ủ

ứ ổ ứ ả ổ

ch c s n xu t c a doanh nghi p ầ

ụ ị ị ấ ộ ụ ả ạ ị ế ợ ư ị ụ

ạ Công ty C ph n Du l ch Kim Liên là công ty chuyên kinh doanh các d ch v đa d ng nh : Khách s n, Nhà hàng, Du l ch, cho thuê b t đ ng s n… Nên Công ty áp d ng hình ư th c t ch c chuyên môn hóa ứ ổ ứ theo công ngh và d ch v Khách s n chuyên môn hóa theo s n ph m. ạ ch c chuyên môn hóa theo k t h p.Nh d ch v nhà hàng t ổ ứ ẩ ụ ệ ả ị

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

6

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ế ấ ả

ấ ủ

ệ Hình 1.2: S đ k t c u m t b ng s n xu t Công ty C ph n Du L ch Kim Liên

1.4.2. K t c u s n xu t c a doanh nghi p ấ

C ng ra vào

Ghi chú:B ph n s n xu t chính ậ ả

ấ B ph n s n xu t ph tr ộ

ậ ả

ụ ợ

ơ ồ ế ấ ổ ầ ặ ằ ả ị

ủ ơ ồ ặ ằ ư ấ ấ ộ ậ ả ố Khách s n có 8 nhà phòng 1,2,3,4,5,6,8, 9và có 5 ạ

ụ ợ ồ ộ ậ ự g m 5 phòng ban: ế ế ả ử ậ ộ ỹ Nhìn vàos đ m t b ng c a doanh nghi p ta th y nh sau: ệ B ph n s n xu t chính g m 2 kh i: ồ Nhà hàng Hoa Sen 1,2,3,6,9 . ạ Phòng Hành chính Nhân s , phòng K ho ch B ph n ph tr Kinhdoanh, phòng K toán tài chính, phòng K thu t Tu s a và đ i An ninh B o v và ệ Phân x ng Gi ặ t là ệ ủ ộ ậ t v i nhau h tr l n nhau đ hoàn ưở M i quan h c a các b ph n: ố Các b ph n trong Công ty có quan h m t thi ế ớ ỗ ợ ẫ ể ệ ậ ậ ộ thành công vi cchung c a toàn Công ty ủ ệ

1.5. C c u t

ch c c a doanh nghi p

ơ ấ ổ ứ ủ

1.5.1. S đ c c u t

ch c c a doanhnghi p

ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ

Hình 1.3: S đ c c u t ch c c a Công ty C ph n Kim Liên ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ổ ầ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

7

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ể ứ ế ỉ ấ ệ ủ ướ ỉ ạ ự ứ ấ ộ ả ư ể ậ ấ ạ ủ ộ ố ợ ự ệ ấ ả ố ề c m c đích c a c p cao nh t mà Công ty đã đ t ra. ộ ủ ấ ụ ấ ặ ả ồ G m Đ i h i đ ng c đông, Ch t ch HĐQT, T ng Giám đ c và các phòng ấ ạ ộ ồ ấ ủ ị ồ ổ ố ổ

t là, các ng Gi ệ G m Giám đ c Nhà hàng, Giám đ c Khách s n, Phân x ưở ạ ặ ố ố Doanh nghi p hi n đang có s đ t ch c theo ki u tr c tuy n ch c năng.Tr c tuy n là ự ệ ế ơ ồ ổ ứ ệ i ch nh n ch đ o c a m t c p trên duy nh t.Ch c năng là quan h ch đ o c p d ậ ộ ấ ỉ ạ ệ chuyên môn hóa quá trình qu n lý l p ra các b ph n ch c năng đ tham m u giúp vi c ứ ậ ế ộ cho lãnh đ o c p.Mô hình trên c a Công ty mang tính ch t chuyên môn hóa cao, ch đ ấ m t th tr ứ ng, th c hi n m t cách th ng nh t gi a qu n lý và đi u hành, ph i h p ch c ủ ưở ữ năng đ đ t đ ể ạ ượ Nhìn vào s đ trên ta th y Công ty g m có 2 c p qu n lý: ơ ồ C p công ty: ấ ban C p Xí nghi p: ồ ấ Nhà hàng Hoa Sen và các Nhà phòng.

1.5.2. Ch c năng nhi m v c b n c a b ph n qu n lý

Đ i H i Đ ng C Đông:

ệ ổ

ấ ủ ơ ỗ là c quan quy t đ nh cao nh t c a Công ty g m t ộ ầ ồ ế ị

ụ ơ ả ủ ộ ậ ế ị ấ ị

ề ượ ạ ộ ồ ề ậ ế ọ ể c lu t pháp và đi u l ề ệ ệ ế ễ ể ả ị ủ ị là c quan qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh công ty đ ộ ồ ả ả ơ ị ồ H i đ ng qu n tr : ọ ấ ế ị ữ ủ ế ề ề t c ấ ả ữ C Đông có quy n bi u quy th p m i năm ít nh t m t l n. ĐHĐCĐ quy t đ nh nh ng ổ Công ty quy đ nh, ĐHĐCĐ thông qua các báo cáo tài v n đ đ ấ chính c a công ty và ngân sách tài chính cho năm ti p theo, b u, mi n nhi m, bãi nhi m ệ ầ ủ thành viên Hô đ ng qu n tr , thành viên Ban ki m soát c a công ty ể ề ộ nh ng v n đ thu c quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n ho t đ ng c a công ty (tr ạ ộ ấ ừ th m quy n c a đ i h i đ ng c đông). S thành viên c a h i đ ng qu n tr công ty CP ị ủ ộ ồ ố ổ ề ủ ạ ộ ồ ả ẩ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

8

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ồ ủ ệ ố ủ ệ ể ự ạ ộ ầ ả ệ ấ ặ ọ ị Du lich Kim Liên g m 5 thành viên, 1 ch t ch HĐQT và 4 thành viên HĐQT trong đó có 2 thành viên không chuyên trách là c đông đ ng sáng l p, nhi m kỳ t i đa c a HĐQT là 05 ổ năm . Ch tich HĐQT là ng ườ ạ Ban ki m soát: ơ ể ụ ể ệ ể ồ ể ể ủ ị ậ ồ i đ i di n theoPháp lu t. ậ là c quan tr c thu c Đ i h i c đông b u ra. Ban ki m soát có ạ ộ ổ ộ ủ nhi m v ki m soát m i m t ho t đ ng qu n tr và đi u hành s n xu t kinh doanh c a ề ả công ty. Hi n Ban ki m soát công ty g m ba thành viên 2 thành viên chuyên trách và 1 ạ thành viên không chuyên trách. Ban ki m soát có nhi m kỳ 05 năm. Ban ki m soát ho t ệ đ ng đ c l p v i h i đ ng qu n tr và T ng Giám Đ c ố ộ ớ ộ ồ ả ổ ị T ng Giám đ c ố ề ệ ướ ổ ủ ệ ộ ồ i đi u hành ố : T ng Giám đ c do H i đ ng qu n tr b nh m là ng ị ổ ườ ộ ồ ị ề ệ c h i đ ng qu n tr v vi c ả ị c giao. ụ ượ ệ ch c chi n l ộ ậ ổ ạ ộ ệ ự ạ ế ả ế ự ệ ế ượ ệ ộ ủ ế ậ ạ

ứ ự Nghiên c u, so n th o các n i quy, quy ch v t ế ề ổ ứ ộ ạ ả ủ ụ ồ ế ệ ề ổ ộ ể ạ ấ ả ho t đ ng hàng ngày c a công ty và ch u trách nhi m tr th c hi n các quy n và nhi m v đ ề ủ c kinh doanh và th c hi n k ho ch kinh doanh c a V ch ra và t ạ ệ ứ ổ và hi u qu xã h i cho Công ty. Quyêt Công ty, không ng ng nâng cao hi u qu kinh t ả ừ ủ đ nh ngân sách ho t đ ng c a các phòng ban các b ph n trong Công ty theo k ho ch c a ộ ị ạ ộ H i đ ng Qu n tr . ị ả ộ ồ ch c lao Phòng t ch c nhân s : ộ ổ ứ ể đ ng trong n i b Công ty. Gi i quy t các th t c v vi c h p đ ng lao đ ng, tuy n ợ ề ệ ả ộ ộ ộ d ng, đi u đ ng, b nhi m, mi n nhi m, cho thôi vi c đ i v i cán b công nhân.Ph i ố ố ớ ệ ễ ệ ộ ụ h p v i Ban ch p hành công đoàn, so n th o th a ậ ộ ả ớ ợ Tham m u cho Giám đ c trong vi c gi c lao đ ng t p th hàng năm. i quy t chính sách, ch đ đ i v i ng ỏ ướ ế ườ ư ả ệ ộ ủ ả ế ộ ố ớ i quy t các ch đ , chính sách v ế ộ , b o hi m th t nghi p, tai n n lao đ ng, h u trí, ch đ ộ ế ả ế ạ ư ể ấ ả ả ộ i lao ố ề đ ng theo quy đ nh c a B lu t Lao đ ng. Theo dõi, gi ộ ậ ị ộ ế ộ b o hi m xã h i, b o hi m y t ệ ể ể ộ ả ngh vi c do suy gi m kh năng lao đ ng, các ch đ chính sách khác có liên quan đ n ế ỉ ệ ế ộ quy n l ề ợ ộ ươ ế ả ắ ả i, nghĩa v cho cán b , công nhân. ấ ch c qu n lý, s p x p cán b , công ươ ng ng án c i ti n t ả ế ổ ứ ấ ả ạ ụ Nghiên c u, đ xu t các ph ề ớ ứ ợ ể ộ nhân cho phù h p v i tình hình phát tri n s n xu t-kinh doanh. L p k ho ch, ch trình đào t o hàng năm và ph i h p v i các phòng ban nghi p v th c hi n. ớ ố ợ ạ ng. L p và qu n lý qu Xây d ng các đ nh m c đ n giá v lao đ ng,đ n giá ti n l ị ộ ự ậ ệ ụ ự ề ươ ế ệ ậ ị ủ ướ ề ng, ti n th ề ứ ơ ố ề ươ ỹ c và ng trong ợ ổ ế ấ ỹ ươ ơ ả ng theo các quy đ nh c a Nhà n ưở ệ ng, các quy ch phân ph i ti n l ủ

ể ộ ộ ệ ế ộ ộ ậ ị ng… theo quy đ nh c a pháp lu t, quy ch và Đi u l ề ệ ộ ể ả ả ệ ẩ ả ị ề ch c khánh ti t các ngày l ổ ứ ư ế ấ ủ ị ộ ệ ấ ồ ơ ả ệ ộ

Phòng tài chính k toán:

ế

ề ả ổ ế ế ạ ưở ng, ti n th ề ộ ả ả ệ ế ộ ạ ộ ế ấ các d án theo quy đ nh. l ươ hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. T ng h p báo cáo qu l ả ả ệ doanh nghi p.ệ ng trình công tác thanh tra, ki m tra n i b doanh nghi p, theo dõi, Xây d ng ch ươ ự t các ch đ , chính sách v lao đ ng, ti n cáo. Th c hi n t x lý các đ n khi u n i, t ề ệ ố ự ế ề ạ ố ơ ử ứ doanh nghi p.T ch c khám s c l ổ ứ ệ ế ủ ị ươ cho cán b công nhân. Qu n lý con d u c a kh e đ nh kỳ hàng năm, mua b o hi m y t ấ ủ ế ỏ ị ơ doanh nghi p theo quy đ nh v qu n lý và s d ng con d u c a B Công an.Chu n b c ộ ử ụ ữ ả , đ i h i, h i ngh , cu c h p… L u tr , b o s v t ch t và t ộ ọ ễ ạ ộ ở ậ qu n h s hình thành trong quá trình th c hi n ch c năng, nhi m v c a phòng. Qu n lý ự ụ ủ ứ ệ ả i doanh nghi p theo quy đ nh. h s cán b , công nhân đang công tác t ị ạ ồ ơ Tham m u giúp T ng Giám đ c ch đ o, qu n lý đi u hành ỉ ạ ư ố tài chính và h ch toán k toán; Xúc ti n huy đ ng tài chính và qu n lý công tác kinh t ộ ả ế tài chính; Th c hi n và theo dõi công tác ti n l công tác đ u t ng và các ề ươ ự ầ ư kho n thu nh p, chi tr theo ch đ , chính sách đ i v i ng i lao đ ng trong Công ty; ườ ố ớ ậ Thanh quy t toán các chi phí ho t đ ng, chi phí ph c v s n xu t kinh doanh và chi phí ụ ụ ả đ u t ầ ư ự ị

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

9

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ậ ế ế ồ tài chính, cân đ i các ngu n ố ợ ớ v n phù h p v i tình hình ho t đ ng c a Công ty trong t ng th i kỳ. ố L p và xúc ti n k ho ch huy đ ng tài chính, đ u t ạ ạ ộ ộ ủ ờ

ướ ể ệ ế ẫ ự nh ng quy đ nh khác v chi phí áp d ng trong n i b Công ty. Xây d ng, h ự ị ộ ộ ữ ụ

ầ ư ừ ng d n, theo dõi và ki m tra vi c th c hi n quy ch tài chính và ệ ề ố ợ Ch trì và ph i h p v i các phòng nghi p v liên quan xây d ng quy ch v qu n lý ệ ụ ế ề ủ ự ả ớ ị

ủ ị ờ và chi tiêu các qu đúng quy đ nh. ỹ ử ụ Theo dõi, tính toán, c p nh t, báo cáo đ y đ , k p th i, chính xác tình hình s d ng ậ ấ , các ngu n v n, quá trình và k t qu ho t đ ng s n xu t ả ậ ậ ư ạ ộ ầ ố ế ả ả ồ ủ

ả ọ qu n lý các qu , tài s n, v t t ả ỹ kinh doanh c a Công ty. ả Qu n lý m i kho n thu chi, thanh toán ti n l ề ươ ủ ộ ườ i ế ộ c và c a Công ty; L p s theo dõi thu nh p cá ậ ổ ng, các ch đ chính sách cho ng ậ ị lao đ ng theo đúng quy đ nh c a Nhà n ướ nhân và tính thu n p thu thu nh p cá nhân. ộ

ầ ờ ụ ế ả ộ ị Tính toán, trích n p đ y đ và k p th i các kho n n p ngân sách, nghĩa v thu và c theo lu t đ nh; Giao d ch thanh quy t toán mua bán ậ ị ế ị i ngân, thanh toán. ệ ệ ệ ụ ả

T ch c th c hi n chi tr c t c theo đúng Đi u l ủ ế ậ ộ ủ các nghĩa v khác đ i v i Nhà n ố ớ ướ ụ đi n năng; T ch c th c hi n các nghi p v gi ổ ứ ự ệ ự ả ổ ứ ộ ồ ề ệ ế ủ ị ị ế ợ ụ ổ ể ậ ả ố , Ngh quy t c a H i đ ng Qu n ả ổ ứ tr , chi tr v n vay, lãi vay theo quy đ nh. Ch trì công tác quy t toán, ki m toán đúng kỳ ả ố ể ủ ị h n; Ch trì công tác ki m kê tài s n, công c d ng c , t ng h p, l p báo cáo th ng kê v ề ụ ụ ủ ạ tài chính, k toán. ế

Theo dõi th tr ứ ế ế ổ ổ ứ ị ườ ợ ng ch ng khoán khi Công ty niêm y t C phi u trên th tr ữ ạ ả ệ ứ ế ệ ậ ả ố ệ ự ừ ố ụ ệ ị ườ ng ữ ch ng khoán, t ng h p tình hình đ ph c v thông tin cho Lãnh đ o.B o qu n, l u tr ụ ụ ể có giá, gi các tài li u k toán, tài chính, ch ng t bí m t các tài li u và s li u này, cung ữ c p khi có yêu c u c a T ng Giám đ c.Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công ệ ự ầ ủ ấ c a T ng Giám đ c và H i đ ng Qu n tr Công ty. ố ủ ổ ổ ộ ồ ị

ả ự Tham m u cho T ngGiám đ c qu n lý các lĩnh v c Phòng k ho ch kinh doanh: ạ ế ư ả ổ ố sau:

ạ ấ ế ủ ạ ạ ự ầ ư ế ượ ự c phát tri n s n xu t kinh doanh c a Công ty và th c hi n l p các d án ệ ậ ự ế

ạ ậ ế ế ừ ủ ủ ố ạ ắ ạ ổ ợ ấ ệ ạ ự ị ự ạ ơ ộ ổ ẫ ố ệ ạ ệ ả ướ ị T ng h p các s li u và ủ ị ự ế ủ ế ụ ơ ệ ợ ạ ự ế ủ ơ ở ổ ệ ả ệ ạ ụ ế ế ế ắ ạ ữ ượ ư ể ặ ạ

ủ ự ắ ế ậ ự ẩ ề ấ ệ ề ự ầ ư ế ự ế ị ị Công tác k ho ch:Xây d ng chi n l ự ể ả trong t ng giai đo n. Tham m u xây d ng k ho ch đ u t ừ ư ; đ u t ầ ư ạ Ch trì l p k ho ch SXKD c a Công ty trong t ng tháng, quý, năm và k ho ch ng n h n, trung h n, dài h n theo yêu c u c a lãnh đ o Công ty.Th ng kê, t ng h p tình ầ ủ ượ hình th c hi n các công vi c s n xu t kinh doanh c a Công ty và các công tác khác đ c phân công theo quy đ nh.H ng d n cho các đ n v tr c thu c xây d ng k ho ch năm ị c a m i đ n v . l y ý ki n c a các phòng nghi p v , các đ n v ấ ỗ ơ ủ ế thành viên đ l p k ho ch c a Công ty.Phân tích đánh giá k t qu vi c th c hi n k ể ậ ho ch tháng, quý, năm. Trên c s đó d th o báo cáo t ng k t k ho ch quý, năm, rút ra ự ả nh ng m t m nh, y u, tìm nguyên nhân đ phát huy u đi m, kh c ph c nh ể Công tác l p d toán: Ch trì l p d toán công trình, d toán mua s m v t t ậ ự ệ ồ ơ ệ ố ượ ự xây d ng công trình, mua s m thi ệ ề ẩ

c đi m ể t b ế ị thi ậ ư và trình c p có th m quy n phê duy t. Soát xét h s Tham m u cho Giám đ c th m ẩ ư ố ấ ng th c hi n ho t đ ng công ích, s n xu t- duy t v d toán, thanh quy t toán kh i l ả ạ ộ ng m i - d ch v , các d án đ u t th ụ t b , kh c ph c ắ ắ ự ụ ạ ươ t đ trình c p có th m quy n duy t. bão l ụ ể Công tác h p đ ng: Ch trì so n th o và qu n lý các h p đ ng kinh t ấ ợ ả ả ạ ợ ố ợ , ph i h p ế cùng các phòng nghi p v ki m tra theo dõi các công tác liên quan đ n vi c th c hi n các ệ ự ủ ồ ệ ụ ể ồ ế ệ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

10

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ồ ế ố ớ ồ ắ ợ đ ng xây d ng, mua s m ph ự ng ti n thi ệ ươ ợ ế ị ữ ệ ợ . Tham m u v h p đ ng kinh t ề ợ ồ ươ ố ợ ự ệ ệ đ i v i công trình và ngu n v n do h p đ ng kinh t ố ồ ế ư ợ ế ị ậ ư và H p Công ty làm Ch đ u t t b , v t t ng ti n, thi ệ ủ ầ ư ự nhiên li u, h p đ ng s a ch a ph t b và nh ng h p đ ng trên các lĩnh v c ồ ữ ử ồ khác theo quy đ nh hi n hành. Ph i h p cùng các phòng ban th c hi n công tác nghi m thu, thanh toán, quy t toán.Ch trì trong công tác các đ nh m c, quy ch khoán. ị ế ủ ứ

Đ i b o v an ninh: ườ ộ ả ệ ệ ế ơ ở ậ ị ệ ơ ế ươ ấ ị ề

T ch c b o v các v trí đ ả c phân công đ m b o an toàn tài s n cho khách, tài s n ượ ệ ả ả ả xe oto, xe máy cho khách và nhân viên ả ệ ổ ứ ả ệ ng tr c, b o v c quan, c s v t ch t, b n bãi, kho Th ả ự ng trong tàng, văn phòng doanh nghi p. Ph i h p v i chính quy n và công an đ a ph ớ ố ợ ệ công tác b o v an ninh tr t t , an toàn xã h i. ộ ậ ự ị ữ

v , công tác Ph i h p v i Ban ch huy Quân s qu n th c hi n công tác dân quân t ự ậ ự ệ ệ ớ ố ợ ụ ủ

ự ố ng xuyên, t c a doanh nghi p. Trông gi ủ ự ỉ nghĩa v quân s , d b đ ng viên c a doanh nghi p ệ ự ự ị ộ ố Xây d ng quy đ nh v phòng ch ng cháy n , đ m b o công tác an toàn phòng ch ng ổ ả ề ị ch c ch a cháy k p th i khi x y ra cháy ổ ứ ệ ấ ổ ả ữ ườ ả ờ ị cháy n , công tác hu n luy n th n .ổ

ỹ ướ ễ c, vi n ng thay th d m b o thông su t an toàn trong ể ị ế ả ử L p k ho chki m tra đ nh kỳ các thi ể ế t b đi n, n ế ị ệ ố ị ế ả ậ ạ ả Phòng k thu t tu s a: ạ ậ thông đ k p th i đ a ra k ho ch b o d ưỡ ờ ư s d ng ử ụ

Ph i k t h p cùng các b ph n trong công ty s a ch a k p th i nh ng h ng hóc v ộ ỏ ề ờ ữ ị ậ c, đi n tho i, máy tính… đ đáp ng nhu c u c p thi ế ể ố ế ợ ướ ử ầ ấ ạ đi n, n ệ

Tham m u cho lãnh đ o v công tác s a ch a thay th trong xây d ng c b n, giam ữ ế ạ ữ t trong kinh doanh ơ ả ụ ứ ử ệ ư ́ ề ự ́ ́ ̀

sat thi công cac công trinh xây d ng ng gi Phân x t là: Ch u trách nhi m gi ặ ặ ệ ắ m t, khăn ch i bàn, ri đô … c a công ty. Và làm d ch vu gi ưở ả ặ ị ủ ố ạ ở

Giam đôc Khach san: ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ́ ́ ượ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̃ t là toàn b chăn, ga, g i, khăn t m, khăn ộ bên ngoài. t là cho các đ i lý ặ ị Quan ly toan diên bô phân buông, va lê tân phuc vu khach nghi ̉ ̀ ng tôt, bao đam cac phong luôn luôn sach se, hai c Tông giam đôc vê cac công ướ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ tai khach san môt cach co hiêu qua, chât l long khach. Giam đôc bô phân khach san chiu trach nhiêm tr viêc sau: ̣

̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ Lâp kê hoach kinh doanh cua bô phân, lâp hê thông quan ly hiêu qua, đôn đôc va chi i, bao đam cho hoat đông kinh doanh diên ra binh ̉ ướ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ đao công viêc hang ngay cua câp d th ườ ̀ ̣ ̉

̣ ự ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́

ng va hiêu qua. Lâp d toan hang năm, quan ly kho, thâm đinh cac vât dung, kiêm soat chi phi Ban hanh quy đinh nhân viên, kiêm tra, đôn đôc viêc châp hanh đê đam bao tiêu chuân ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ phuc vu khach. ̣ ̣ ́

̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ng tiên, thiêt bi luôn ươ s a ch a, bao đam cac ph ử ng tiên, tiên nghi phong khach, yêu câu bô phân ky thuât cai tao, trang thai hoan hao ươ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉

Thâm đinh cac ph ở ữ ̉ Chu trong quan hê giao v i tiêp khach, năm băt yêu câu va giai quyêt phan nan cua ớ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ khach trong khi khach l u tru tai khach san ư ́ ́ ́ ̣ ́ ̣

ứ Lâp kê hoach đao tao va phat triên nhân viên đê nâng cao kiên th c, hanh vi, đao đ c ứ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ nghê nghiêp va ky năng nghiêp vu cua nhân viên. ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉

Quy đinh cac quy chê, điêu lê cua bô phân, đinh ky kiêm tra đanh gia thanh tich nhân ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ viên, quan tâm theo doi tinh hinh t ng va công viêc cua cac nhom nhân viên t ư ưở ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́

Phôi h p tôt v i cac bô phân khac trong Công ty , hoan thanh t tcac công viêc khac do ́ ớ ố ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ợ câp trên giao. ́

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

11

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ữ ệ ế ậ ả ộ ộ ́ ́ ̀ ̀ ự ề ả ẩ c t ng giám đ c: Giam đôc nha hang: có hi u qu ch t l ả ấ ượ ệ đ c b ph n nhà hàng ch u trách nhi m tr ậ ố ộ Qu n lý toàn di n b ph n bàn, b p, bar các b a ăn m t cách tđ m b o v sinh an toàn th c ph m hài lòng khách hàng. Giám ố ng t ố ả ị ướ ổ ệ

̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ Lâp kê hoach kinh doanh cua bô phân, lâp hê thông quan ly hiêu qua, đôn đôc va chi i, bao đam cho hoat đông kinh doanh diên ra binh ̉ ướ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ đao công viêc hang ngay cua câp d th ườ ̀ ̣ ̉

̣ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ng va hiêu qua. ́ ự Lâp d toan hang năm, quan ly kho, thâm đinh cac vât dung, kiêm soat chi phi th c ự ph mđ u vào ầ ẩ

Ban hanh quy đinh nhân viên, kiêm tra, đôn đôc viêc châp hanh đê đam bao tiêu chuân ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ phuc vu khach. ̣ ̣ ́

Thâm đinh cac ph ươ ộ ườ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̃ ng tiên, tiên nghi nhà hàng, h i tr ng tiên, thiêt bi luôn ̣ ng, yêu câu bô phân ky thuât trang thai hoan hao s n sàng ử ữ ươ ̉ ẵ ở ̉ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ cai tao, s a ch a, bao đam cac ph ph c v khách ụ ụ

̉ Chu trong quan hê giao v i tiêp khach, năm băt yêu câu va giai quyêt phan nan cua ớ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ khach trong khi khách ăn u ng và s d ng d ch v t i nhà hàng ử ụ ụ ạ ố ị ́

ứ Lâp kê hoach đao tao va phat triên nhân viên đê nâng cao kiên th c, hanh vi, đao đ c ứ ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̣ nghê nghiêp va ky năng nghiêp vu cua nhân viên. ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̣ ̉

Quy đinh cac quy chê, điêu lê cua bô phân, đinh ky kiêm tra đanh gia thanh tich nhân ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́ viên, quan tâm theo doi tinh hinh t ng va công viêc cua cac nhom nhân viên t ư ưở ̃ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ́

Phôi h p tôt v i cac bô phân khac trong Công ty, đ hoàn thanh t ́ ợ ́ ớ ể ố ́ ́ tcac công viêc khac ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́

do câp trên giao. Nh n xét chung ph n 1:

ị ầ ị ộ ộ ươ ổ ụ ệ ổ ớ ứ ổ ầ

ậ ự Quy mô: Công ty C ph n Du l ch Kim Liên là Công ty kinh doanh trong lĩnh v c ồ ng m i và D ch v hi n có s lao đ ng bình quân năm là 458lao đ ng. T ng ngu n ố 58.959.970.000 đ ng. So v i tiêu th c thì Công ty C ph n Du l ch ị ủ

Th ạ v n c a Công ty là: ồ ố Kim Liên là m t Công ty có quy mô l n. Công ty C ph n Du l ch Kim Liên kinh doanh đa ngành ngh ị ầ ớ ổ ị ị ư ố tr ng doanh thu l n kho ng 71% ế ụ ớ ả ả ị ả ặ ộ S n ph m chính: ẩ ẩ ụ ụ ể ề nh ng s n ph m d ch v chính là: Kinh doanh d ch v Nhà hàng ăn u ng và Khách s n l u ạ ư trú. Hai d ch v chính này chi m t Đ c đi m quy trình ụ ấ ụ Công ty kinh doanh trong lĩnh v c cung c p ự ệ c đ n gi n thu n ti n ướ ấ ả ả ậ ơ ụ ị ỷ ọ cung c p d ch v : ấ ị d ch v Nhà hàng Khách s n nên quy trình cung c p tr i qua 4 b ạ ị cho khách hàng trong khi s d ng và thanh toán d ch v ử ụ ch c s n xu t: ứ ổ ứ ả ầ ổ Hình th c t ụ ị ế ợ ụ ấ ạ ị ạ ư ố ố

ẩ ế ấ ả ả ố ươ ng ấ Công ty C ph n Du l ch Kim Liên là Công ty Th ị m i D ch v nên nên quy trình cung c p d ch v theo chuyên môn hóa k t h p. Kh i nhà ố hàng ăn u ng chuyên môn hóa theo công ngh còn kh i Khách s n l u trú chuyên môn hóa ệ theo s n ph m ả K t c u s n xu t: ế ấ ủ ể ấ ồ ấ ồ ộ ộ ụ ợ ồ ầ ả ạ ấ ộ ố

ch c b máy qu n lý: Đ c đi m c c u t ự Công ty có s đ qu n lý b máy tr c ể ả ả ộ ấ Công ty b trí m t b ng s n xu t theo dòng s n xu t (dòng di ặ ằ ấ ả ố chuy n). K t c u c a Công ty g m 2 b ph n: b ph n s n xu t chính bao g m các kh i ậ ả ậ s n xu t tr c ti p nh Nhà hàng Khách s n. B ph n s n xu t ph tr g m các kh i gián ấ ự ế ả ư ti p nh các phòng ban ư ế ặ ứ ơ ồ tuy n ch c năng và có 2 c p qu n lý là c p Công ty và c p Xí nghi p ệ ơ ấ ổ ứ ộ ấ ế ấ ấ ả

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

12

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

CÔNG TY C PH N DU L CH KIM LIÊN

Ủ PH N 2: PHÂN TÍCH HO T Đ NG KINH DOANH C A Ạ Ộ Ị

Ổ Ầ

2.1 Phân tích tình hình tiêu th s n ph m và công tác marketing ụ ả

2.1.1 Tình hình tiêu th s n ph m trong nh ng năm

B ng 2.1:Doanh thunăm 2010-2011 theo khách hàng

ụ ả ả

ĐVT: t

đ ng

ỷ ồ

So sánh 2011 / 2010

KH 2011

TH 2011

So sánh TH v i KHớ

Tên nhóm Khách hàng

T l

ỷ ệ

TH 2010

38,259 16,729

38,512 17,201

37,598 15,369

M cứ -0,914 -1,832

(%) 97,6 89,3

+/- -0,661 -1,360

% 98 (%) 92 (%)

67,356

68,12

66,053

-2,067

97,0

-1,303

98 (%)

24,730 147,074

23,38 147,213

25,025 144,045

1,645 -3,168

107,0 97,8

0,295 -3,029

101 (%) 97,9 (%)

Khách vãng lai Khách du l chị Khách công vụ Và h i ngh ị ộ Khách khác T ngổ

ấ ả đ ng (T l so v i k ho ch gi m là 0,914 t ả ạ ỷ ồ ự ế ớ ế hoàn ng ng 97,6%). Doanh thu khách vãng lai năm 2011 gi m so v i năm ỷ ệ ớ ả

đ ng (T l ng ng 98% t ng doanh thu) ổ ả ớ ế so v i k ho ch gi m 1,832 t ạ ự ế ng ng 89,3%). Doanh thu khách Du l ch năm 2011 so v i 2010 gi m 1.360 t ị hoàn thành ỷ ệ ỷ ả ỷ ồ ớ ươ ứ ng ng 92% t ng doanh thu) ổ ươ ứ đ ng (T l so v i k ho ch gi m 2.067 t ạ ị ự ế ớ ế ả ộ ỷ ồ ị ụ ế ạ ộ ươ ứ hoàn thành k ng ng 98%) ớ ế ạ ỷ ệ so v i k ho ch tăng là 1,645 t ng ng 107%). Doanh thu khách khác năm 2011 so v i 2010 tăng 0,295 t đ ng (T l ỷ ồ ớ ế ỷ ồ đ ng ươ ng ng 101%)

Ngu n: Phòng kinh doanh Qua b ng 2.1 ta th y: - Doanh thu khách vãng lai th c t thành k ho ch t ứ ươ ạ ế đ ng (t 2010 là 0,661 t ươ ứ ỷ ồ - Doanh thu khách Du l ch th c t ị k ho ch t ạ ế đ ng (t ồ - Doanh thu khách công v và h i ngh th c t ỷ ệ ụ hoàn thành k ho ch t ng ng 97%). Doanh thu khách công v và h i ngh năm 2011 so ứ ươ đ ng (t v i 2010 gi m là 1,303 t ỷ ồ ả ớ - Doanh thu khách khác th c t ự ế ho ch t ạ ứ (t ươ ứ

B ng 2.2: Doanh thu 2010-2011 theo khu v c đ a lý

ự ị

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

13

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ĐVT: t

đ ng

ỷ ồ

So sánh 2011 / 2010

So sánh TH v i KHớ

KH 2011

TH 2011

Tên Khu v cự

TH 2010

T l

ỷ ệ

96,256

93,225

92,569

M cứ -0,656

(%) 99,3

+/- -3,687

% 96 (%)

ề ề

23,456

22,258

21,569

-0,689

96,9

-1,887

92 %)

19,258 8,104 147,074

21,985 9,745 147,213

20,356 9,551 144,045

-1,629 -0,194 -3,168

92,6 98,0 97,8

1,098 1,447 -3,029

106 (%) 118 (%) 97,9 (%)

Mi n B c ắ Mi n Trung Và Tây Nguyên Mi n Nam ề N c ngoài ướ T ngổ

ả ắ ạ ớ ế ự ế ỷ ồ ả hoàn so v i k ho ch gi m là 0,656 t ng ng 99,3%). Doanh thu khu v Mi n B c năm 2011 so v i 2010 ự đ ng (T l ỷ ệ ớ ề ắ (t ả ự ế ạ ả ỷ ớ ế ng ng 96,9%). Doanh thu khu v c Mi n Trung và ỷ ệ ạ ứ ề

so v i k ho ch gi m là 0,689 t ự ng ng 96%) ỷ ồ

đ ng (t ỷ ồ hoàn so v i k ho ch gi m 1,629 t ạ ng ng 92,6%). Doanh thu khu v c Mi n Nam năm 2011 so v i 2010 ự đ ng (T l ỷ ệ ớ ươ ứ ả ề

so v i k ho ch gi m là 0,194 t ỷ ệ ạ ả ạ (t ỷ ươ ứ ướ ớ ế ng ng 98%). Doanh thu n đ ng (T l ỷ ồ c ngoài năm 2011 so v i 2010 tăng là 1,447 t ớ hoàn thành ỷ ướ

Ngu n: Phòng Kinh doanh Qua b ng 2.2 ta th y: ấ - Doanh thu khu v c Mi n B c th c t ự ề thành k ho ch t ạ ươ ế ứ gi m 3,687 t ng ng 96%) ỷ ươ ứ - Doanh thu khu v c Mi n Trung và Tây Nguyên th c t ự ề hoàn thành k ho ch t đ ng (T l ươ ế ồ Tây Nguyên năm 2011 so v i 2010 gi m là 1,887 t ả ớ - Doanh thu khu v c Mi n Nam th c t ề ớ ế ự ế ự thành k ho ch t ứ ươ ế ng ng 106%) tăng 1,098 t c ngoài th c t - Doanh thu n ự ế k ho ch t ứ ươ ạ ế đ ng (t ng ng 118%) ươ ứ ồ

B ng 2.3: Doanh thu 2010-2011 theo s n ph m

ĐVT: t

đ ng

ỷ ồ

So sánh 2011 / 2010

TH 2010

KH 2011

TH 2011

Tên S n ph m

T l

(%)

+/-

%

So sánh TH v i KHớ M cứ

ỷ ệ

Nhà hàng

53,245

54,568

54,196

-0,372

99,3

0,951

102 (%)

52,014

52,589

51,656

-0,933

98,2

-0,358

99 (%)

Khách s nạ

Cho thuê BĐS

15,046

15,235

14,253

-0,982

93,6

-0,793

95 (%)

Tài chính

9,657

11,235

14,679

3,444

130,7

5,022

152 (%)

17,112

13,586

9,261

-4,325

68,2

-7,851

54 (%)

D ch v khác ụ

97,8

-3,168

-3,029

144,045

147,213

97,9 (%)

T ngổ ồ

hoàn thành k ớ ế ấ ự ế so v i k ho ch gi m 0,372 t ạ ỷ ệ ả ng ng 99,3%). Doanh tu Nhà hàng năm 2011 so v i 2010 tăng 0,951 t ươ đ ng (T l ỷ ồ ớ ế ỷ ồ đ ng ng ng 102%)

so v i k ho ch gi m 0,933 t ạ ự ế ả ạ ỷ ớ ế ng ng 98,2%). Doanh thu Khách s n năm 2011 so v i 2010 gi m 0,358 t ạ ạ hoàn thành k ho ch ế ỷ ươ ứ ng ng (t (T l ỷ ệ ả ớ

so v i k ho ch gi m là 0,982 t ấ ộ ớ ế ự ế ỷ ồ ả ả đ ng (T l ớ ạ ấ ộ ả ng ng 95%)

147,074 Ngu n: Phòng Kinh doanh Nhìn vào b ng 2.3 ta th y: ả - Doanh thu Nhà hàngth c t ho ch t ạ ứ (t ươ ứ - Doanh thu Khách s n th c t t ươ ứ 99%) - Doanh thu cho thuê b t đ ng s n th c t ỷ ệ ng ng 93,6%). Doanh thu cho thuê b t đ ng s n năm 2011 so v i 2010 hoàn thành t ứ ươ đ ng (t gi m là 0,793 t ỷ ồ

ươ ứ ả

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

14

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

đ ng (T l hoàn thành k so v i k ho ch tăng 3,444 t ạ ớ ế ỷ ệ ự ế ng ng 130,7%). Doanh thu Tài chính năm 2011 so v i 2010 tăng 5,022 t ế ỷ ồ đ ng ỷ ồ ớ ươ

đ ng (T l ng ng 152%) ụ ị ạ ả ỷ ồ ỷ ệ ả so v i k ho ch gi m là 4,325 t ự ế ị ớ ế ụ ớ hoàn thành ỷ ồ đ ng ng ng 68,2%). Doanh thu d ch v khác năm 2011 so v i 2010 gi m là 7,851 t ng ng 54%) - Doanh thu Tài chính th c t ho ch t ạ ứ (t ươ ứ - Doanh thu d ch v khác th c t t ươ ứ (t ươ ứ

ng

ị ườ

ổ ầ ấ ề ả ẩ ạ có 2 d ch v chính chi m t ế ụ i Doanh thu t ị tr ng doanh thu cao (71%) là: ỷ ọ ữ ủ ả ẩ ộ

2.1.2 Chính sách s n ph m – th tr Công ty C ph n Du l ch Kim Liên kinh doanh r t nhi u s n ph m đa d ng trong đó ị Nhà hàng: Nhà hàng là m t trong nh ng s n ph m chính c a mang l ạ ả ớ

2 cung c p d ch v c m văn phòng, butfe, ụ ơ ồ

ị ộ ậ ồ ụ ệ ướ ộ ớ ơ ở ạ ầ ủ ở ộ c t ng c c du l ch x p h ng 3 sao ượ ổ ế ạ ụ ị ố ủ ồ ọ ệ ướ i, ệ ỷ tr ng l n (36%) c a Công ty bao g m: phuc v ti c c i, h i ngh , h i th o, sinh nh t và ọ c m văn phòng, ph sáng, ăn u ng bình dân. V i c s h t ng khang trang đ i ngũ nhân ơ viên chuyên nghi p Nhà hang c a công ty đã đ ệ V i c s h t ng sang tr ng g m: ớ ơ ở ạ ầ Hai tòa nhà 3 t ng di n tích kho ng vài nghìn mét vuông chuyên ph c v các ti c c ầ ả 1,5 đ n 3 tri u đ ng/mâm t h i ngh h i th o v i m c giá t ả ộ ệ ồ ừ ứ ế ế ị ộ i ườ ị ộ ả Hai tòa nhà 2 t ngdi n tích kho ng 2500 m ệ ả 700.000 ụ ụ 6 đ n 10 ng 2 chuyên ph c v h i ngh , h i th o, sinh đ đ n 1,5 tri u đ ng cho m t mâm 6 ồ ừ ụ ụ ọ ệ ế ộ ỏ ớ ứ ừ ừ ớ ầ nh t v i quy mô v a và nh v i m c giá t ng ậ ớ iườ M t tòa nhà 2 t ng di n tích hàng trăm m ệ ầ ộ ấ ị ăn u ng bình dân dành cho khách vãng lai v i giá 30 đ n 60 nghìn đ ng 1 xu t/1 ng ố ấ ố i ườ ế ớ ộ ế ữ ị ị ạ ề ụ Khách s n:ạ D ch v Khách s n là m t trong nh ng d ch v truy n th ng chi m t ọ ớ ầ ụ ả ệ ả ố ố ớ ổ ớ ố ộ ủ ệ ệ ế ầ ễ ắ ồ ể ụ ụ ả t đ , tivi LCD, internet Wifi mi n phí, bình t m nóng l nh… và m t s trang thi ệ ộ ạ ạ ỷ ườ tr ng doanh thu l n kho ng (35%). Bao g m 8 tòa nhà 4 t ng t ng di n tích kho ng m i nghìn m2 v i t ng s 436 phòng có th ph c v hàng nghìn khách cùng m t lúc v i nhi u ề 2 đ y đ ti n nghi: Đi u lo i giá khác nhau:M i phòng có di n tích kho ng 35 đ n 40 m ề ạ ế t hòa nhi ộ ố ạ b hi n đ i khác đ t tiêu chu n 2 sao và 3 sao. ị ệ ụ ề ị ụ ủ ủ ế ư hành, t ạ ị ụ ụ ộ ữ ẩ Khách hàng m c tiêu : Công ty kinh doanh t ng h p nhi u lo i d ch v du l ch ổ ợ nh ng ch y u là hai lĩnh v c Nhà hàng và Khách s n nên khách hàng m c tiêu c a Công ạ ự ị ệ ch c, cá nhân công v , h i ngh , ti c ch c s ki n và các t ty là các Công ty l ổ ứ ổ ứ ự ệ i.ướ c

2.1.3 Chính sách giá

ị ủ ụ ụ ả ng th tr ướ M c tiêu đ nh giá: ị ụ ẩ ạ S n ph m chính c a công ty là các d ch v nênm c tiêu c a Công ị ủ ng căn c vào giá bán c a s n ph m c nh tranh tr c ti p ự ế ủ ả ứ ứ ng s n ph m đ đ a ra giá bán h p lý đáp ng ể ư ấ ượ ả ẩ ợ

ng hi u Công ty xác đ nh ươ ế ệ ị ng ph ố ượ ng pháp đ nh giá: ị ươ ấ ượ ươ ệ ị ẩ ị ườ ề ng s d ng. ử ụ B ng uy tín và danh ti ng th ằ ng hi u và ch t l ệ ự ấ t kh u ế ạ ty là đ nh giá theo h và đánh giá c a khách hàng v ch t l ủ t c các đ i t c t đ ượ ấ ả Ph ươ ng pháp đ nh giá theo th Chính sách giá:Công ty th c hi n chính sách giá đa d ng, linh ho t có tri gi m giá và thanh toán cũng linh ho t, bàng ti n m t chuy n kho n, séc, th tín d ng... ụ ạ ẻ ề ể ặ ả ả ạ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

15

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

B ng2.4: Giá phòng c s

ơ ở

Đ n v : VND

ơ ị

Lo i phòng

Giá khách Vi

t Nam

Giá khách N cngoài

Gi chú

ướ

Số TT 1

2G nhà 1, 2

330.000

610.000

Nhà nghỉ

2

3G nhà 1, 2

440.000

830.000

Nhà nghỉ

3

2G nhà 3, 9

500.000

1.000.000

2 sao

4

3G nhà 3, 9

630.000

1.260.000

2 sao

5

4G nhà 9

880.000

1.760.000

2 sao

6

2G nhà 6

550.000

1.100.000

3 sao

7

3G nhà 6

680.000

1.360.000

3 sao

8

2G nhà 5, 8

580.000

1.160.000

3 sao

9

3G nhà 5, 8

800.000

1.600.000

3 sao

10

2G nhà 4B

680.000

1.240.000

3 sao

11

3G nhà 4B

840.000

1.680.000

3 sao

12

2G nhà 4A

900.000

1.800.000

3 sao

13

3G nhà 4A

990.000

1.880.000

3 sao

14

VIP B

1.050.000

2.000.000

3 sao + AS + HQ

15

1.330.000

2.660.000

3 sao + AS + HQ

Ngu n: Phòng L tân

VIP A ễ

Ghi chú: Giá trên đã bào g m thu giá tri gia tăng (VAT)

t kh u: ấ ế

ế ấ Công ty có m t s chính sách chi ộ ố

ấ ộ t kh u nh : ư t có th VIP, chi ế ẻ ế ễ ặ ặ ộ ế ưở ữ ệ ướ ơ ệ ổ ứ ộ ư ằ ị

Đ c đi m thanh toán: Công ty áp d ng ph ặ ụ ạ Chi ế Gi m giá 10% cho khách hàng thân thi t kh u hoa h ng cho các ả ồ ch c xã h i, ho c mi n phí 1 phòng cho đoàn 10 phòng ho c 25 hành, các t công ty l ổ ứ ữ khách, mi n phí m t chuy n xe hoa n i thành cho nh ng đám c i trên 50 mâm, phát ế ữ ộ ễ ộ ng cho nh ng khách hàng có t ng hóa đ n 3 tri u trong m t phi u rút thăm trúng th ổ tháng. Hàng năm công ty t ch c h i ngh khách hàng phát quà l u ni m nh m tri ân khách t.ế hàng thân thi ể ứ ươ ề ụ ự ư ế ề ằ ữ ả ặ ồ ợ ồ c 50% sau khi ký h p đ ng và thanh toán n t 50% còn l ứ ặ ố ớ ố ợ ạ ướ ợ ồ ạ ng th c thanh toán đa d ng linh ho t nhi u hình th c nh : Thanh toán tr c ti p b ng ti n m t, thanh toán b ng th tín d ng, ẻ ằ séc, chuy n kho n, ho c thanh toán theo h p đ ng. Đ i v i nh ng h p đ ng l n Công ty ớ ể ợ i khi thanh toán h p t m ng tr ạ ứ đ ng.ồ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

16

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ố ả Hình 2.1: S đ kênh phân ph i d ch Công ty C ph n Du l ch Kim Liên

2.1.4 Chính sách phân ph iố : Công ty phân ph i s n ph m qua các kênh chính sau: ẩ ơ ồ

ổ ầ ố ị ị

ủ ế ử ụ ủ ế bán d ch v tr c ti p t i s d ng d ch v Công ty ch y u s d ng 2 kênh phân ph i ch y u: i ng - Kênh tr c ti p: Công ty ự ế ố ụ ự ế ớ ị ườ ử ụ ị ụ

- Kênh gián ti p: Thông qua các Công ty, hãng l hành, các t ế ữ ổ ứ ch c xã h i ộ

Công ty L hành: ỉ ự c nên h c n nh ng s l ị ng khách ăn, ngh l n nên Công ty đã ch ỉ ớ ọ ầ ữ ể ặ ố ế ỉ ợ ồ ổ ư ọ i ăn ngh t i Công ty dem l ạ ồ ạ ỉ ạ ư ớ ị Là các công ty chuyên kinh doanh trong lĩnh v c ngh mát, du l ch ữ ủ trong và ngoài n ố ượ ướ đ ng liên h v i các công ty này đ đ t các tua cho khách l u trú và ăn ngh và t o thành ộ ệ ớ ế m t kênh phân ph i dán ti p. Công ty đã chi hoa h ng cho h 10% trên t ng h p đ ng. K t ộ i doanh qu là các công ty th ườ ả thu v i t ả ế ch c công v , xã h i: ng xuyên đ a khách du l ch t tr ng kho ng 10 đ n 11% t ng doanh thu. ổ ộ Các t ổ ứ ổ ứ ườ ụ ả ớ ỷ ọ Các t ị ạ ộ ể ch c h i h p ăn u ng ng ngh . Ng ch c này h ườ ạ ố ư ỉ ồ t đem l ụ ọ ấ ầ ườ ứ ỉ ủ ọ ế ệ ấ ố ả ủ ệ ạ ơ ng có nh ng cu c h i th o, h i ộ ch c này th ộ ộ ữ ạ ng, nhà hàng, khách s n ngh , đ i h i và các đoàn th công v . H r t c n nh ng h i tr ộ ườ ữ ọ đ t i đ i các t i đ ng đ u hay ng ể ổ ứ ộ ọ ổ ứ ầ ủ ườ ạ ký h p đ ng v i công ty và đ a khách c a h đ n ăn ngh . Chi phí hoa h ng cho ng i đ i ồ ớ ợ i doanh thu ch c này 10% trên hóa đ n. Hi u qu c a kênh này r t t di n các t ổ ứ kho ng 45% t ng doanh thu. ổ ả Bán tr c ti p: ấ ả ỉ ự ế Là t ủ ế ự ế ầ ế ề ặ ả ủ ấ t c các khách hàng có nhu c u v ăn, ngh , thuê văn phòng b t đ ng s n ch y u là khách vãng l i. H đã tr c ti p đ n ho c thông qua internet đ t hàng ộ online c a Công ty đ th a thu n s d ng d ch v c a Công ty. Vì bán hàng tr c ti p cho ị ể ỏ khách hàng nên chi phí th p nên hi u qu cũng t ấ ặ ự ế ụ ủ t chi m kho ng 26% t ng doanh thu. ế ạ ọ ậ ử ụ ả ệ ả ố ổ

2.1.5 Chính sách xúc ti n bán

ế

H ng năm công ty chi cho qu ng cáo và phát tri n th ể ằ ươ ả ng hi u kho ng ệ ả 0.2% trên t ng doanh thu t Qu ng cáo: ổ ươ ệ c đ t t Tên Công ty và Logo c a Công ty đ ng đ ươ ủ ả ng 300 tri u. ượ ễ ọ chú y cho m i ng ặ ạ ị i nh c ng ra vào trên nóc nhà 4 t ng c a Công ty quay ra m t đ ặ ườ ườ ủ ọ ạ ự i v trí trang tr ng d quan sát, t o s ng. ầ Trên phi u in th c đ n món ăn, chén, bát, bao đũa, phong bì, các đ dùng cá nhân, m ư ổ ự ơ ỹ ế ồ c in tên Công ty, Logo, s đi n tho i đ a ch web. ph m, đ v i… đ u đ ồ ả ề ượ ẩ ạ ị ỉ ố ệ i thi u d ch v c a mình qua các hình th c vi ụ ủ ứ ệ ớ ị ế báo nghành, qu ng cáo trên trang web, email c a mình, tham gia các h i ch v Công ty qu ng cáo gi ả ả ờ nh ng t ữ ủ t bàiđăng trên ợ ề ộ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

17

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ứ ự m th c. Tuy nhiên Công ty chi cho qu ng cáo quá ít, hình th c và ch t l c khách qu c t ng còn nghèo ẫ và khách vãng lai, mà ngu n khách chính v n ấ ượ ồ ả ố ế ư ẫ ượ

ch c 2 đ t khuy n m i rút thăm chúng th ổ ứ ế ạ ợ ưở ng vào 30 – 4 và t ẩ nàn nên v n ch a thu hút đ là khách truy n th ng và khách quen. ố ề ạ Hàng năm Công ty t Khuy n m i: ế t d ế ươ ị B ng 2.5 C c u gi ng ng l ch 1 -1 ả ơ ấ i th ả ưở

Đ n v : VND

ng

ng

Gi

Gi

ng

Gi

ng

ng

Gi

C c u ơ ấ i th ưở ả

Giá trị i th ưở ả

S l ố ượ i th ả

ưở

ơ ị T ng giá tr ị ổ ng i th Gi ả

ưở

Gi

i đ c bi

16.000.000

01

16.000.000

ả ặ

t ệ

N i dung ộ i th ưở ả Đi n tho i sammung ạ galaxy S3

Gi

TV LCD sammung 42’’

12.000.000

02

24.000.000

i nh t ấ

Gi

i nhì

Máy gi

t c a ngang LG

8.800.000

03

26.400.000

ặ ử

Gi

2.800.000

10

28.000.000

i baả

Máy hút b i electrolux ụ M t xu t ăn bút phê 2

Gi

250.000

50

12.500.000

i khuy n khích ế

ộ ng

i Công ty

ấ i t ườ ạ

66

106.900.000

T ngổ Ngu n: Phòng Kinh doanh Ngoài rút thăm trúng th gi m giá tr c ti p cho khách hàng thân thi ự khuy n m i còn ch a th ạ l ượ

ưở ồ ấ ng Công ty còn chi ế ế ả ẻ ơ ườ ư ng xuyên, chu kỳ khuy n m i còn dài nên ch a thu hút đ ạ t kh u hoa h ng 10% cho kênh trung gian, và ế t có th víp 10% trên t ng hóa đ n. Công tác ổ ượ ố c s ư ế ế ng đông đ o khách tham gia. ả Bán hàng tr c ti p: ị ạ ụ ủ ụ ử ụ ch c bán hàng tr c ti p t ủ ả ự ổ ứ ẩ ế ạ ự ế S n ph m d ch v c a Công ty là d ch v s d ng t ầ ễ ầ ễ ẻ ẹ ệ ả tân nhà hàng v i đ i ngũ nhân viên tr đ p nhi ạ ủ ạ ớ ặ ằ ượ ự ả i l n. i ch nên ỗ ị tân tân c a Công ty. G m 2 qu y l i các qu y l ồ ầ ễ ượ c t tình chu đáo đ ớ ộ c s chú ý quan tâm c a khách hàng ệ ầ i công ty không ph i thuê m t b ng nên chí phí th p ấ ự ế ạ ệ ạ ớ ả ấ Công ty t khách s n và 2 qu y l ạ đào t o bài b n chuyên nghi p đã ph n nào t o đ đ n v i công ty.Bán hàng tr c ti p t ế không m t hoa h ng trung gian nên hi u qu đem l ồ Quan h công chúng: ọ ư ệ ằ ị t. Ngoài ra Công ty còn t ch c ng h đ ng bào bão l ộ ồ ụ ế ề ề ở ề ề ạ ộ ộ ủ ủ Công ty cũng chú tr ng khâu quan h công chúng nh : Hàng ệ ch c h i ngh khách hàng vào d p cu i năm nh m tri ân các khách hàng thân năm Công ty t ị ố ổ ứ ộ ệ thi t mi n trung b ng ti n và hi n ằ ổ ứ ủ v t.Công ty cũng góp ti n xây nhà tình nghĩa cho các h nghèo vùng nông thôn, mi n núi. ậ Chi phí cho các ho t đ ng này Công ty quyên góp c a c a công nhân viên và chi kho ng ả 0,5% t ng doanh thu. ổ

tân và b ậ ầ ễ ủ ầ ế i các qu y l ổ ứ ộ ủ ầ ễ ạ ặ ư ế

2.1.6 Công tác thu th p thông tin marketing c a doanh nghi p ệ ủ ộ c giao cho b ph n l Công tác thu th p thông tin marketing c a Công ty đ ộ ượ ph n th tr ằ ng, chăm sóc khách hàng. Hàng ngày thu th p thông tin v i khách hàng b ng ớ ậ ị ườ ủ email, đi n tho i. Hàng năm công ty t ch c h i ngh khách hàng xin ý ki n đánh giá c a ị ệ khách hàng. Đ t các hòm th góp ý c a khách hàng t ề tân và các phi u đi u ạ tra s hài lòng c a khách hàng trong các phòng ngh . ỉ

ự ủ ả ủ ế B ng 2.6: Phi u đi u tra s hài lòng c a khách hàng ự ề (Xem ph l c) ụ ụ

ộ ố ố ủ ạ

ệ ậ ố ố ị

2.1.7 M t s đ i th c nh tranh c a doanh nghi p Hi n nay trên đ a bàn hàn Thành ph Hà N i nói chung và Qu n Đ ng Đa nói riêng m c ọ ộ ụ ươ ng lên r t nhi u các nhà hàng khách s n, nhà ngh bình dân. H cũng có nh ng d ch v t ỉ

ữ ề ấ ạ ọ ị

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

18

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

và các d ch v thay th v i giá c c nh tranh và linh ho t trong s đó n i lên v i m t s ộ ố ạ ố ổ ớ ế ớ ả ạ ụ ạ

ỉ 110 Đ ng Càu Gi y, Qu n C u Gi y, Thành ph Hà N i ộ ậ ầ ấ ố t ị ự nhà hàng khách s n sau: a) Công ty TNHH m t thành viên Sao Mai ộ ườ ấ ạ (84-4)38332951

Đ a ch : ị Đi n tho i: ệ Fax:(84-4)38333012 Email:caugiayhotel@vnn.vn Website:http://caugiayhotelhanoi.com.vn Th tr ng: ị ườ Công ty TNHH m t thành viên Sao Mai có th tr ộ ị ườ c: Là các h i ngh , h i th o,ti c c ộ ngch y u là Hà N i i, khách thăm quan Du l ch, khách công ướ ị ộ ệ ướ ả ộ ủ ế ị và trong n v …ụ S n ph m: ẩ Công ty TNHH m t thành viên Sao Mai có các s n ph m nh sau: ả ư ẩ ả

ộ ng, ăn u ng ố

ụ ụ

ị ị

ị ị

• Nhà hàng ph c v h i tr ụ ụ ộ ườ • Khách s n ph c v 24h/24h ạ • D ch v gi t là ụ ặ • D ch v Du l ch ị ụ • Trao đ i ngo i t ổ ạ ệ • D ch v đ t vé, ngân hàng, g i th ụ ặ ư • D ch v Massage ụ • Sân t p Golf ậ ả

Đ n v : VND ị

ơ

Lo i phòng

Giá đã bao g m thu

Giá ch a thu ư

ế

10% thu (VAT) ế

ế

3 Gi

780.000

78.000

858.000

ngườ

4 Gi

880.000

88.000

968.000

ngườ

2 Gi

ng nh

700.000

70.000

770.000

ườ

2 Gi

ng to (VIP)

1.000.000

100.000

110.000

ườ

1 Gi

ng nh

500.000

50.000

550.000

ườ

1 Gi

ng to

550.000

55.000

605.000

ươ

Giá s n ph m và d ch v : ụ ẩ ị B ng 2.7 Giá phòng Khách s n C u Gi y ấ ả ạ ầ

ễ ủ

Ngu n: Phòng L tân Giá phòng c a Khách s n C u Gi y t Liêntrênh l ch nhau không đáng k vì cùng là khách s n 3 sao trang thi ể đ ươ

ng đ ấ ươ ươ ạ ầ ớ ng v i giá phòng c a Khách s n Kim ủ ạ ộ ươ ng t b đ ng b t ế ị ồ ạ

ệ ng nhau Phân ph i:ố Công ty TNHH m t thành viên Sao Mai ộ hành du l ch và Công ty tr c ti p bán s n ph m t ữ cũng phân ph i theo 2 kênh ố ớ i ự ế ẩ ả ị chính là: Trung gian là các Công ty l ng ị ử ụ ộ ả i s d ng d ch v . ụ ườ ử ụ Xúc ti n bán: ế ủ Công ty TNHH m t thành viên Sao Mai ả ổ ứ ư ng xuyên t ứ ớ cũng s d ng qu ng cáo trên ch c m t s hình trang web c a mình và các trang web qu ng cáo khác. Công ty cũng t ộ ố t, t ng quà cho nh ng khách th c khuy n m i nh : Gi m giá cho các khách hàng thân thi ữ ế ặ ả ứ ch c các ho t đ ng công s d ng d ch v v i s l ạ ộ ổ ử ụ chúng nh tham gia bi u di n văn hóa văn ngh qu n chúng trong ngành cũng nh trong ạ ng l n. Công ty th ụ ớ ố ượ ễ ể ườ ệ ầ ế ị ư ư

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

19

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ờ ộ ố ạ ộ t ị ễ ế ọ ạ t tr ng đ i ữ

v trí đ p, m t ti n r ng, đ ạ ặ ề ộ ườ ử ẹ ộ ế ỉ c u tiên v m t đ u t ằ ở ị ng khách đ n ăn ngh đông, là Công ty TNHH nhà n trang thi ủ ng r ng c a ngõ c a N i ộ ủ ộ c m t ướ ế ị ộ t b , đ i ề ặ ầ ư ự ộ ệ ộ Đi m y u: thành ph , t ch c m t s ho t đ ng vui ch i ngoài tr i trong nh ng d p l ơ ố ổ ứ c a đ t n c. ủ ấ ướ Đi m m nh: Công ty n m ể thành nên thu hút đ c l ượ ượ thành viên tr c thu c Thành y Hà N i nên đ ộ ngũ nhân viên có trình đ chuyên nghi p nhi ệ ệ ặ ằ ỗ ậ ố ể ẹ ệ ệ t cho các đoàn tua l n đông ng ng phòng ít nên không t i. ượ ư t tình chu đáo. ế Di n tích m t b ng h p nên không thu n ti n cho vi c đ đ u xe, s ậ ườ ố ớ l ượ b) Khách s n Hoa H ng ạ ồ ỉ 92 Xã Đàn (250 Đào Duy Anh),Đ ng Đa,Hà N i ộ ố ạ 043.852.9628 – 043.572.3193

Đ a ch : ị Đi n tho i: ệ Website:http://khachsanhoahong.vn Email:trinhkshh@yahoo.com.vn c, khách công v , khách trong thành ph Hà ộ ị ướ ụ ố

ị ườ Khách vãng lai n i đ a trong n ng: Th tr N i và vùng lân c n ộ ậ S n ph m d ch v : ụ ả ẩ ị

• Cho thuê phòng ngh ng n h n và dài h n ạ ỉ ắ • Ph c v các món ăn âu á • D ch v gi t đ ụ ặ ồ • D ch v đ a đón khách sân bay ụ ư

ụ ụ

Đ n v : VND ị

ơ

Lo i phòng

Giá đã bao g m thu

Giá ch a thu ư

ế

10% thu (VAT) ế

ế

3 Gi

650.000

65.000

715.000

ngườ

4 Gi

700.000

70.000

770.000

ngườ

2 Gi

ng nh

450.000

45.000

495.000

ườ

2 Gi

ng to

650.000

65.000

715.000

ườ

1 Gi

ng nh

380.000

38.000

418.000

ườ

1 Gi

ng to

600.000

60.000

660.000

ươ

ị ị Giá d ch v : ụ ị B ng 2.8: B ng giá phòng Khách s n Hoa H ng ồ ạ ả ả

Ngu n: Phòng L tân Giá phòng c a Khách s n Hoa H ng th p h n so v i giá phòng c a Công ty CPDL Kim ơ ụ ụ t b , nhân viên, thái đ ph c v , Liên là kho ng 10 % vì Khách s n Hoa H ng trang thi ế ị khuôn viên, các d ch v đi kèm còn h n ch so v i Khách s n Kim Liên. ạ ạ ồ ủ ế ị

ớ ạ ấ ủ ồ ạ ủ ả ộ ị ụ ồ ế ớ Phân ph i:ố Khách s n Hoa H ng quy mô nh nên ch y u phân ph i qua kênh bán ố ỏ tr c ti p đ n khách hang s d ng d ch v ự ế ụ ộ ố ế ạ ồ ạ ử ụ ạ 10 phòng tr lên, gi m giá cho khách ạ Khách s n Hoa H ng cũng t ổ ứ ả ừ ạ ả ở ch c m t s hình th c khuy n m i nh : ư ứ dài h n. ế ế Khuy n m i: ế gi m giá cho đoàn khách t Xúc ti n bán: ế ở ử ụ ứ ề ạ ữ ả ủ ả ạ ộ ế ạ ả ố Khách s n cũng s d ng nh ng hình th c xúc ti n bán truy n th ng nh : Qu ng cáo trên trang web c a Khách s n, qu ng cáo trên jaovat.com, rongbay.com và ạ ư m t s trang qu ng cáo khác. Là Khách s n t nhân nên h n ch tham gia ho t đ ng công ạ ư ộ ố chúng.

ể ề trung tâm Thành ph n i t p trung đông dân c , g n nhi u ư ầ tr c s chú ý c a khách Đi m m nh: ạ ng Đ i h c, B nh vi n nên gây đ ệ ạ ọ N m ằ ở ệ ườ ượ ự ố ơ ậ ủ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

20

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

Đi m y u: ể ế Là m t Khách s n t ị ườ ề ặ ằ ạ ố ị nhân nên ít tên tu i trên th tr ạ ư ệ ụ ỉ ố ượ ỗ ộ ề ơ ở ạ ầ ị ệ ậ ữ ụ ộ cũng còn e rè khi s d ng d ch v . Di n tích m t b ng h p không li n kh i nên h n ch ử ụ v bãi đ u đ xe. S l ề đ ượ nghèo nàn nên không h tr đ c các d ch v chính. ng nên khách hàng ồ ế ẹ ng phòng ngh ít ch a đ ng b v c s h t ng nên không đón ư ồ c nh ng đoàn khách l n.Nhân viên ch a th t chuyên nghi p, các d ch v đi kèm còn ậ ớ ỗ ợ ượ ư ụ ị

i nên đã nh h ng t

ụ ủ

ưở

ủ ả ố ạ

2.1.8 Nh n xét v tình hình tiêu th , công tác marketing c a doanh nghi p ệ i n n kinh ớ ề c ta nên nghành Du l ch và Khách s n s t gi m doanh s m nh. Không n m ngoài ằ ố ụ đó trong 2 năm g n đây s n ph m d ch v c a Công ty tiêu th ch m doanh s s t

th gi ế ế ớ ả ụ ủ ụ ậ ầ ả đ t 97,9 % so v i 2010. Công tác tiêu th :ụ Do suy thoái c a kinh t n t ạ ụ ế ướ y u t ị ẩ ế ố gi m. Doanh s năm 2011 gi m 3,029 t ỷ ạ ả ả ố ớ ủ ư ế ạ ế ệ ộ ệ ễ ớ ậ Công tác marketing: Công tác marketing c a công ty còn h n ch ch a thành l p c m t phòng marketing riêng, nhân viên ch a chuyên nghi p thi u kinh nghi m, còn ệ ư ỏ ng m ng c ngu n khách m i, ch d a vào ỉ ự ự ượ ớ ượ ế ế ẫ ồ đ ượ kiêm nhi m cùng v i phòng L tân, kinh phí chi cho marketing còn quá ít, l c l nên d n đ n công tác marketing y u không thu hút đ ngu n khách truy n th ng. ề ố ồ

2.2 Phân tích công tác lao đ ng ti n l

ng

ề ươ

2.2.1 C c u lao đ ng c a doanh nghi p

ơ ấ

ệ ủ

ữ ế ả ầ ầ ộ ổ ỉ ế ộ ướ ạ ệ ộ i doanh nghi p, m t s lao đ ng dôi d đ ộ ố ế ư ượ ẩ ả ị Trong nh ng năm g n đây lao đ ng c a công ty có xu th gi m là do C ph n hóa ộ ố s p x p l ế ạ ắ chuy n công tác khác. Do kinh t ụ ể ch m nên công ty ch đ ng c t gi m lao đ ng đ c bi ắ c h n, m t s khó khăn s n ph m và d ch v c a công ty cũng tiêu th ả c ngh ch đ ch ụ ủ ộ t là lao đ ng h p đ ng th i v ợ ờ ụ ủ ộ ệ ặ ậ ộ ồ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

21

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

Đ n v : Ng ị

ơ

i ườ

Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s

Hinh 2.2: C c u lao đ ng theo gi i tinh ơ ấ ộ ớ ̀

ự ấ ổ

Qua bi u đ trên ta th y t ng s lao đ ng gi m d n theo t ng năm là do Công ty c ừ ầ ố ầ ồ ả ể ắ ộ m , c n th n, c n cù nên t ả ẹ ầ ỷ ỷ ẩ l ỷ ệ ự ầ ậ ổ ộ ph n hóa c t gi m lao đ ng và m t ph n thu h p quy mô kinh doanh. Là Công ty kinh ộ ầ lao doanh trong lĩnh v c Du l ch nên công vi c yêu c u t ệ ị đ ng n luôn luôn chi m t cao h n lao đ ng nam. ộ l ỷ ệ ữ ế ộ ơ

Đ n v tính: Ng

ơ

i ườ

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Đ tu i ộ ổ

S l

ng

T tr ng (%)

S l

ng

T tr ng (%)

S l

ng

T tr ng (%)

ố ượ

ỷ ọ

ố ượ

ỷ ọ

ố ượ

ỷ ọ

6,5

25

4,9

20

4,4

35

18 – 27

37,9

198

38,9

177

38,6

205

28 – 35

35,1

178

35,0

173

37,8

190

36 -45

20,5

108

21,2

88

19.2

111

Trên 46

100

458

509

100

T ngổ ồ

B ng 2.9 C c u lao đ ng theo đ tu i ộ ổ ơ ấ ộ ả

100 541 Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s ự 4% đ n 6% và ế ấ Công ty không tuy n thêm công nhân tr . Hai nhóm 28 – 35 và gi m d n đi u này ch ng t ề tr ng l n vì 36 – 45 hai nhóm này cũng gi m nh ng không đáng k , hai nhóm này chi m t ả ạ Công ty có đôi ngũ công nhân viên d i dào t o ng lao đ ng chính ch ng t đây là l ứ t cho l p k c n sau này. Nhóm trên 46 nhóm này chi m t nên m t n n t ng lao đ ng t ỷ ớ ố tr ng trung bình 19 – 21% đa s là các lãnh đ o ch ch t và tr ố

Cao h cọ

Đ i h c ạ ọ

T ngổ

Nhìn vào b ng trên ta th y: nhóm tu i 18 – 25 chi m t ổ ả ấ ừ ỷ ọ ế ầ ả ứ tr ng th p t ẻ ể ỏ ư ế ể ớ ỷ ọ ồ c l ượ ượ ộ ề ả ộ ộ ế ng các phòng ban ỏ ế ậ ạ ọ ủ ố ộ ưở ọ ấ ơ ấ i B ng 2.10 C c u lao đ ng theo h c v n ơ

Năm

S l

ng

S l

ng

ố ượ

ố ượ

ườ Trung c pấ T tr ng ỷ ọ (%)

T tr ng ỷ ọ (%)

T tr ng ỷ ọ (%)

T tr ng ỷ ọ (%)

Số ngượ l

Số ngượ l

2009

3

0,6

207

38,3

100

18,5

231

42,7

541

2010

5

1,0

223

43,8

110

21,6

171

33,6

509

1,2

6

52,3

90

18,4

137

28,1

488

2011 255 Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s ồ

ả Đ n v tính: Ng ị Cao đ ngẳ

ự ấ ỷ ọ

Nhìn vào b ng trên ta th y trình đ h c v n c a công ty khá t ả ộ ọ ấ ủ ề ế ộ ạ t đ c bi t trình đ Đ i ố ặ ệ tr ng khá cao đ u tăng theo hàng năm ch ng t Công ty r t chú ấ ỏ ứ ế h c đ nâng cao ki n i, khuy n khích công nhân viên t ể ự ọ ạ ạ ế h c và Cao đ ng chi m t ẳ ọ tr ng khâu đào t o và đào t o l ọ th c cũng nh h c v n. ứ ạ ư ọ ấ

Đ n v tính: Ng

ơ

ườ i

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Lĩnh v cự Công tác

S l

ng

S l

ng

S l

ng

ố ượ

ố ượ

ố ượ

T tr ng ỷ ọ (%)

T tr ng ỷ ọ (%)

T tr ng ỷ ọ (%)

B ng 2.11 C c ulao đ ng theo lĩnh v c công tác ộ ơ ấ ự ả

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

22

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

25

4,6

23

4,5

21

4,3

Kh i qu n lý

70

12,9

67

13,2

65

13,3

Kh i gián ti p

ế

446

82,4

419

82,3

402

82,4

Kh i tr c ti p ố ự ế

541

100

509

100

488

100

T ng s ồ

ự ộ ủ ế ả

Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s Nhìn vào b ng c c u lao đ ng theo lĩnh v c công tác ta th y kh i qu n lý và kh i gián ự ả ề ố ti p chi m t ộ ế ế ng nh ng t l ỏ ố ượ ư Công ty có đ i ngũ qu n lý t ộ

ơ ấ ả ố ố ỷ ọ ế ả ỏ ứ ề ổ ấ ế ả t phù h p v i quy mô c a công ty. tr ng nh , ch y u là lao đ ng tr c ti p chi m 82% tuy có gi m v s ự tr ng không gi m vìt ng s lao đ ng cũng gi m theo. Đi u này ch ng t ộ ỷ ọ ủ ả ố ợ ớ

2.2.2 Đ nh m c lao đ ng c a doanh nghi p ộ l

ứ M c lao đ ng là:

ng lao đ ng hao phí h p lý nh t đ c quy đ nh đ ch t o ra

ị ứ

iườ

Tên nhà phòng

Nhà 1

Nhà 2

Nhà 3

Nhà 4

Nhà 5

Nhà 6

Nhà 8

ĐVT: Ng Nhà 9

S phòng

ộ ộ ượ ị ấ ượ ề ộ ả ẩ ộ Đ nh m c lao đ ng là: ể ế ạ ch c m t s n ph m hay hoàn thành m t công vi c c th trong các đi u ki n v t ệ ề ổ ứ m t quá trình xác đ nh m c lao đ ng hao phí h p lý đó ợ ợ ệ ụ ể ị ứ ộ ứ ộ ộ ị B ng 2.12: Đ nh m c lao đ ng nhà phòng ứ ộ ả ị

/công

10

10

9

7

8.5

8.5

7.5

9

3

3

3

3

3

3

3

Công tr c/ngày ự

3 Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s

ộ ơ ở ậ ế ị ấ ỗ ng công vi c trong phòng cũng khác nhau nên đ nh m c cũng đ Công ty g m 8 Nhà phòng m i nhà có m t c s v t ch t, trang thi ứ t b và đ c thù ặ c xác ượ ồ ố ượ ệ ị riêng nên s l đ nh khác nhau. ị

ĐVT: Ng

iườ

Hoa sen 1 6

Hoa sen 2 9

Hoa sen 3 10

Hoa sen 6 6

Hoa sen 9 9

Tên nhà hàng i S mâm/ng ườ ố

2

2

2

2

2

B ng 2.13: Đ nh m c lao đ ng nhà hàng ứ ộ ả ị

Công tr c/ngày ự ồ ố ớ

ự ị

Ngu n: Phòng Nhân s Hành chính Đ i v i nhà hàng đ nh m c trên đ ăn theo mâm. Nhà hàng Hoa sen 1 và 6 là tiêu chu n 3 sao ng i mâm 10 ng m c cao h n. Các nhà hàng còn l ơ m c th p h n ơ ấ

c tính khi có khách h i ngh , đám c ượ ướ ứ ộ ị ồ ẩ i tiêu chu n 2 sao và ng i mâm 6 ng ườ i nên đ ườ ẩ ạ ồ i và khách đoàn i nên đ nh ị c đ nh ị ượ ứ ứ

ờ ổ ộ ế ộ Công ty s d ng lao đ ng nh sau: ử ụ ầ ộ

ử ụ ệ ế

h30

ế ộ ư ộ ộ ụ ể ố hành chính: Sáng 8 gi đ n 12, chi u t 13 gi

2.2.3 Tình hình s d ng th i gian lao đ ng T ng th i gian làm vi c theo ch đ : Ngày công ch đ 8 ti ng m t ngày, 6 ngày m t tu n, 22 ngày m t tháng, 264 ngày m t ộ năm. C th b chí theo các ca sau: - Kh i làm theo gi ờ

30 đ n 17 ế ề ừ ờ ế ố ờ

h chi u. Ca 2 t

h đêm. Ca 3

6 14 ố ừ h sáng đ n 14ế ề ừ h chi u đ n 22 ề ế - Kh i làm vi c theo ca: Ca 1 t ệ 22ừ h đ n 6ế h sáng hôm sau. t

h chi u, ca 2 t

h đêm.

- B ph n nhà hàng:Ca 1 t 6 14 ậ ộ ừ h sáng đ n 14ế ề ừ h chi u đ n 22 ề ế

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

23

BÁO CÁO TTTN – TR

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

h chi u. Ca 2 t

h đêm.

6 14

ƯỜ ừ h sáng đ n 14

ế ề ừ h chi u đ n 22 ề ế ầ ả - B ph n b o v tr c 3 ca: Ca 1 t ộ Ca 3 t ệ ự 22ừ h đ n 6ế h sáng hôm sau.

- Riêng b ph n Khác s n làm theo quy đ nh sau: ạ ậ ộ ị

B ng 2.14: B ng quy đ nh th i gian làm vi c kh i Khách s n ờ ố ệ ả ả ị

Sáng Chi uề

14h – 22h 14h – 17h30 ạ T iố 22h – 6h hôm sau 17h30 – 21h30 6h - 14h 7h – 11h 30 ự

ồ ờ

ĐVT: Ngày

ủ ự ệ ộ ị ậ ặ ệ ầ ộ Công vi cệ Tr cự Làm chuyên môn Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s ỉ ệ Công ty th c hi n ngh đúng quy đ nh c a lu t lao đ ng là 08 ngày Th i gian ngh vi c: ỉ g m: các ngày th b y ch nh t trong tu n, các b ph n nào do đ c thù công vi c không ứ ả ồ ngh vào th b y ch nh t thì b trí ngh bù vào ngày th ng ậ ườ ứ ả ỉ ỉ ủ ậ B ng 2.15: B ng quy đ nh nh ng ngày ngh l ị ả ữ ủ ậ ố ả t t ỉ ễ ế

S ngày ngh ỉ

Tên g iọ

Ngày tháng

T t D ng l ch

1 tháng 1

01

ế ươ

ế

T t Nguyên Đán

05

ế

T 29 tháng Ch p đ n M ng 3 tháng Giêng âm l ch ị ồ

Gi

T Hùng V ng

01

ỗ ổ

ươ

) 10 tháng 3 (Âm l chị

i phóng mi n Nam,

30 tháng 4

01

Ngày gi th ng nh t đ t n

ả c ấ ấ ướ

Ngày Qu c t

Lao đ ng

1 tháng 5

01

ố ế

Qu c khánh Vi

t Nam

2 tháng 9

01

10

T ngổ Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s - Th i gian ngh phép: 12 ngày m t năm và c thêm 5 năm công tác tăng thêm m t ngày ỉ

ồ ờ

ứ ộ ộ

trên m t ngày, 200 gi ờ ộ ờ trên m t năm, tr ộ ườ ặ ng h p đ c ợ ờ - Th i gi ờ t không quá 300 gi bi trên 1 năm làm thêm: không qua 4 gi ờ ệ

2.2.4 Năng xu t lao đ ng

Đ n v tính: VNĐ

ơ

So sánh

Năm 2010

Năm 2011

Danh m cụ

(+/-)

(%)

147.074.000.000

144.045.000.000

- 3.029.000.000

97,9

Doanh thu

541

458

-83

84,6

Lao đ ngộ

271.855.822

314.508.733

42.652.911

115,6

Năng su tấ

T ng qu l

ng

ỹ ươ

0,98

39.709.980.000

38.892.150.000

- 817.830.000

6.116.756

7.076.447

959.690

115,69

B ng 2.16: Năng su t lao đ ng ộ ả ấ

Thu nh p bình quân ậ Ngu n: Phòng k toán Năng s t lao đ ng đ

ế ộ

c tính theo công th c: ượ ứ ấ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

24

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ấ ả ư ồ ộ ả ng đ ươ ồ ố ộ ẫ i. T ng qu l ỹ ươ ườ 959.690đ ng đ t 115,69% ấ Nhìn vào b ng trên ta th y doanh thu năm 2011 gi m 3.029.000.000 đ ng nh ng năng su t lao đ ng năm 2011 v n tăng 42.652.911 đ ng t ng 115,6% là do s lao đ ng năm 2011 gi m 83 ng ả 817.830.000đ ng là do doanh thu ổ ồ ả gi m nh ng m c thu nh p bình quân v n tăng ậ ứ ư ươ ng năm 2011 gi m ồ ạ ẫ ả

2.2.5 Tuy n d ng và đào t o lao đ ng ộ

ệ ệ ả ng t ấ ượ ể ồ ụ ự ể ọ ố

ể ụ ộ Công tác tuy n d ng là m t trong nhũng công vi c mà Doanh nghi p nào cũng ph i chú ụ tr ng vì ngu n nhân l c có ch t l ụ t hay không thì ph thu c vào khâu tuy n d ng ộ lao đ ngộ Quy trình tuy n d ng: g m 10 b ể ụ

- Xác đ nh nhu c u ị

- Ph n tích v trí c n tuy n ể ị

c ướ ồ ầ

- Xây d ng các tiêu chu n và yêu c u ầ

ầ ầ

- Thăm dò ngu n tuy n ể

ự ẩ

- Thông báo qu ng cáo

- Thu h s và s tuy n ể

- Phóng v n, tr c nghi p ệ

ồ ơ ơ

- Quy t đ nh tuy n d ng

ắ ấ

- Hòa nh p ng

ể ụ ế ị

- Tính chi phí tuy n d ng

i m i vào v trí ậ ườ ớ ị

ể ụ

ụ ệ ị ự ị ệ ả ộ i: ạ Công ty là doanh nghi p kinh doanh trong lĩnh v c d ch v Du l ch Các hình th c đào t o: ứ nên nhân viên yêu c u ph i có tay ngh và trình đ chuyên môn chuyên nghi p nên Công ty ầ r t chú tr ng công tác đào t o và đào t o l ấ ề ạ ạ ạ i doanh nghi p: ớ tân … đ c bi ạ ặ ở ồ ế ữ ạ ứ ở ọ Đào t o t ạ ạ ụ ệ ớ ệ Hàng năm Công ty m các l p đào t o v chuyên môn ề t Công ty còn ệ ễ ng nâng cao đ đáp ng nhu c u trong công vi c. Năm ệ ầ ể t c cán i Công ty cho t ng Cao đ ng Du l ch v d y t ấ ả ề ạ ạ ư ồ ưỡ ườ ẳ ị nghi p v cho công nhân viên nh : Bàn, bar, b p, bu ng, l m các l p ngo i ng d y b i d ạ 2011 Công ty đã thuê giáo viên tr c p t b qu n lý t phó tr lên ừ ấ ổ ộ ả ở ạ ạ ế ệ ằ ể ệ ng ộ ả ẻ ứ ưỡ ướ ế ế ậ ố ộ ọ ậ ể ạ ề ầ các n ở ộ ế ậ ồ ế ậ ợ i. Năm 2011 t ng đ i nhu n sau thu chi ồ ươ ạ ố ườ ượ ừ ạ ườ ạ ự Đào t o bên ngoài: Công ty khuy n khích và t o đi u ki n cho công nhân viên t đi h c bên ngoài đ nâng cao trình đ nh m đáp ng nhu c u công vi c. Hàng năm Công ty ọ ả c ti n ti n nh : Nh t B n, c các cán b qu n lý tr đi h c t p và tu d ư ử Hàn Qu c, Singapo, Malaysia… đ t o ngu n cán b k c n Chi phí cho công tác đào t o:ạ Hàng năm Công ty trích kho ng 2% l ả ng 768 tri u đ ng cho công tác đào t o và đào t o l ươ ệ ạ ạ năm 2008 đ n nay đã có ả Hàng năm s ng K t qu : c đào t o tăng không ng ng t i đ ế ừ ế 6 ng ả i đ t trình đ th c s , hàng trăm công nhân viên có trình đ Đ i h c chi m kho ng ế ộ ạ ọ 50% trong t ng s lao đ ng và 90 % công nhân viên đ t b c th 5/5 và 7/7. ộ ạ ỹ ộ ạ ậ ố ổ ợ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

25

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ng

ơ

ỹ ươ

ề ươ

ộ ả ệ ệ ừ ụ ả ả ờ

ng và đ n giá ti n l ng là: toàn b các kho n chi phí v ti n l ụ

ng mà doanh nghi p ph i tr cho ề ề ươ i lao đ ng làm vi c, ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh trong t ng th i kỳ ấ ả ệ ươ c tính vào th i đi m đâu kỳ k ờ ượ ổ ạ ng pháp xây d ng t ng qu l ự ế ượ ỹ ươ ượ ỹ ươ ổ ậ ng k ho ch: ế ạ ng đ ố ề ươ ụ ấ ế ể ạ c quy đ nh và theo k ho ch ng k ho ch là t ng s ti n l c tính theo c p b c, theo kho n ph c p đ ả ế ị

ng th c t ổ tăng l ấ ệ ng Công ty căn c vào: t ng qu l ỹ ươ ỹ ươ ứ l ỷ ệ ớ c, năm tr ướ ố ng mong mu n, ự ế ươ i và doanh thu th c hi n năm nay, t ệ ự ng k ho ch. ế ạ ề ươ ứ ươ

ng ể ế ị

t, ngh theo ỉ t ỉ ễ ế ỉ ệ ế ạ

ế ạ

cướ x (1 + Kdc)

2.2.6 T ng qu l ổ T ng qu l ỹ ươ ổ ng ộ ườ c a doanh nghi p. ủ Ph T ng qu l ổ ho ch. Nó đ ạ s n xu t s giao doanh nghi p. ấ ẽ ả Đ xây d ng t ng qu l ổ ự ể doanh thu k ho ch năm t ạ ế m c l i thi u, d n giá ti n l ng t ơ ể ố Vc = Vkh + Vpc + Vbs + Vtg Trong đó: ng k ho ch Vc: là t ng qu l ế ạ ỹ ươ ổ ng k ho ch đ tính đ n giá ti n l Vkh: là t ng qu l ề ươ ơ ế ạ ỹ ươ ổ Vpc: qu k ho ch các kho n ph c p l ơ ng và ch đ khác (n u có) không tính trong đ n ỹ ế ế ộ ụ ấ ươ ả ạ ng theo quy đ nh giá ti n l ề ươ ng b sung theo k ho ch (phép năm, ngh vi c riêng, ngh l Vbs: qu l ổ ỹ ươ ch đ ph n …) ế ộ ụ ữ Vtg: qu l ng làm thêm theo k ho ch ỹ ươ Vkh = [Ldb x Lmin dn x (Hcb + Hpc) + Vgt ] x 12 V i Lớ min dn = Lmin Nhà n

ĐVT: VND

Đ n giá ti n l

ng năm 2011

ề ươ

ơ

B ph n

Đ n giá ti n ề ơ ng năm l ươ 2010 2G

3G

Vip

2G

3G

Vip

40.000

32.000

45.000

55.000

N1

40.000

32.000

45.000

55.000

N2

57.000

46.000

67.000

85.000

N3

60.000

49.000

100.000

67.000

85.000

130.000

N4 B

74.000

58.000

116.000

80.000

100.000

140.000

N4 A

48.000

40.000

58.000

65.000

N5

48.000

40.000

58.000

65.000

N6

62.000

52.000

100.000

75.000

85.000

130.000

N8

39.000

80.000

58.000

120.000

Ngu n: Phòng Hành chính Nhân s

N9 ồ

Đ n giá ti n l ơ B ng 2.17 B ng đ n giá ti n l ng b ph n Nhà phòng ng k ho ch: ế ạ ề ươ ả ả ề ươ ơ ộ ậ

ng cho các b ph n và cá nhân ộ ậ

ươ

2.2.7 Tr l ả ươ Công ty hi n đang tr l ệ chia l ng pháp - Ph

ng pháp này đ c áp d ng cho các b ng cho công nhân viên theo hai ph ng theo th i gian. Ph ờ ươ ng pháp: ượ ụ ộ ả ươ ươ ph n lao đ ng gián ti p ế ộ ươ ậ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

26

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

- Ph

c áp d ng cho các b ẩ ụ ộ ương pháp này đ ng pháp “ Gi ng pháp chia l ươ ph n lao đ ng tr c ti p ộ ng theo s n ph m. Ph ươ ự ế Công ty s d ng ph ả ử ụ ươ ậ ượ - H s ”: ệ ố ờ

ng và h s ph c p c a công nhân j

Lsp CNj Tj: S gi ố ờ Lj: ) là t ng h s l ổ Qlg sp t.th = Đ n giá* t ng s n ph m hoàn thành ổ ể làm vi c c a công nhân j trong tháng ệ ố ụ ấ ủ ẩ ả ệ ủ ệ ố ươ ơ

2.2.8 Nh n xét v công tác lao đ ng và ti n l

ng c a doanh nghi p

ề ươ

Về lao động: S l ố ượ ạ ầ ề ủ ổ ậ ể ắ ỉ ư ế ạ ướ ộ ầ ộ ố ng lao đ ng c a Công ty trong các năm g n đây đ u gi m m nh nguyên nhân ả i doanh nghi p nên m t s b ph n công nhân viên ệ ộ ố ộ c theo quy đ nh 41, cũng do Công ty thu h p quy mô ị ể ẹ ộ Ch t l c c i thi n s l ng lao đ ng ngày càng đ ộ ấ ượ

ọ ề ệ ạ ồ ng cao, chuyên nghi p. ệ

ng c a Công ty nói chung v n d a theo nh ng quy đ nh c a nhà n ự ủ ữ ị ủ ấ ự ế ậ ộ ộ ậ ả ế ả ệ ạ ụ ể ạ ng c a Công ty đ ề ươ ượ ủ ộ ừ c phân ph i t ố ươ ữ ấ ấ ố ứ ẩ

và tài s n c đ nh

ậ ư

Công ty kinh doanh dich v chính là Nhà hàng và Khách s n nên có các lo i nguyên là do Công ty C ph n hóa s p x p l chuy n công tác, m t s ngh h u tr kinh doanh cho thuê nhà hàng Hoa Sen 7 nên Công ty cũng không tuy n thêm lao đ ng ng công nhân có trình đ Đ i ộ ạ ệ ố ượ ượ ả ạ ạ hoc và sau Đ i h c ngày càng tăng cao là do Công ty chú tr ng khâu đào t o, đào t o l i, ạ ọ ạ ọ khuy n khích t o đi u ki n cho công nhân viên h c thêm bên ngoài t o ngu n công nhân ạ ế viên có ch t l ấ ượ ng: V ti n l ề ề ươ ướ c, Công tác ti n l ề ươ ẫ lu t lao d ng. Công ty áp d ng khoán s n ph m cho hai b ph n s n xu t tr c ti p đó là ẩ t kiêm chi phi trong khi Nhà hàng và Khách s n đ t o trách nhi m cho t ng nhân viên ti ậ làm vi c. Ti n l ng đ i công b ng trong các b ph n ằ ệ song v n còn b t c p trong khâu tính công gi a hai hình th c chia l ng theo th i gian và ẫ ờ ươ theo s n ph m. ả 2.3 Phân tích công tác qu n lý v t t ả ả ố ị 2.3.1 Các lo i nguyên v t li u dùng trong doanh nghi p ệ ậ ệ ạ ụ ạ v t li u nh sau: ậ ệ ư ố NVL chính: đ i v i Nhà hàng g m có các lo i th t, cá, tôm, ch ng… Đ i v i kh i ố ớ ố ớ ứ ạ ồ ị Khách s n thì nguyên v t li u chính là ga, g i, chăn, đ m gi ậ ệ ệ ạ ố ng… ườ ạ ồ ố ớ ị thì g m có các lo i m ph m dùng trong phòng, gi y, bút... ố ớ ạ ấ ỹ ẩ ạ ư

ạ NVL ph :ụ đ i v i Nhà hàng g m có các lo i rau, các lo i da v ... Đ i v i Khách s n ạ ồ Nhiên li u:ệ các lo i ch t đ t nh Gas, xăng, d u... ầ ấ ố ậ ệ ứ ử ụ

2.3.2 Cách xây d ng m c s d ng nguyên v t li u ị

ự ầ

ạ ộ ự ổ ớ ị ứ ử ụ ự ư ự ự ế ế ợ ố ớ

Công ty C ph n Du l ch Kim Liên v i trên 50 năm ho t đ ng trong lĩnh v c Du l ch đ c bi t là lĩnh v c ăn u ng và l u trú nên Công ty xây d ng m c s d ng NVL theo kinh ệ ặ k t h p v i kh o sát th ng kê. nghi m th c t ả ệ 2.3.3 Tình hình s d ng nguyên v t li u ố ậ ệ

ử ụ

Nguyên v t li u là y u t ậ ệ ả ả ẩ ưở ệ ả ấ ng t chính trong quá trình s n xu t ra s n ph m. Vi c s d ng ệ ử ụ ấ ệ ả i vi c s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p, nh i nhu n c a doanh nghi p. Cho nên Công ty s d ng NVL nguyên v t li u nh h h ưở ậ ệ ả i giá thành, chi phí, l ớ ế ố ng r t l n t ấ ớ ớ ợ ậ ủ ử ụ ệ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

27

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

i đa, khoán NVL cho t ng b ph n đ giúp nhân viên nâng cao tính ậ ừ ể ố t ki m t ệ ộ

ng pháp K toán t n kho: ươ ế ồ t ki m trong kinh doanh. ậ ụ ấ ự ế ồ ng pháp xác đ nh hàng t n kho cu i kỳ: Bình quân gia quy n u tiên gi i phóng ươ ồ ố ị ề ư ả c ướ v i m c đ ti ứ ộ ế ớ ti ệ ế Đ theo dõi xu t, nh p, t n kho công ty áp d ng ph ồ ể - Đánh giá hàng t n kho theo giá th c t - Ph hàng t n kho tr ồ - Ph ng pháp h ch toán hàng t n kho: Kê khai hàng t n kho th ng xuyên ồ ồ ạ ươ

ự ữ ả

ậ ệ

D tr : ườ 2.3.4 Tình hình d tr , b o qu n và c p phát nguyên v t li u ả ị ủ ế ư ỉ ự ữ ụ ớ ộ NVL v a đ c s đ đ hàng, chi phí c h i do không đ u t ơ ộ ầ ư ượ ị ế ư c nh p v và chia ra theo các m t hàng khác nhau và đ t ki m các chi phí nh : Chi phí gi ữ ậ ạ ử ụ ượ ề ặ ự ữ Công ty kinh doanh d ch v ăn u ng và l u trú là ch y u, nên giá nguyên ố ừ ủ ơ ố ể c, chi phí c ượ ệ ử ể ệ ỏ ủ ủ ậ ộ v t li u cũng không b bi n đ ng quá l n nên Công ty ch d tr ậ ệ ti ệ ế do quá h n s d ng…NVL đ l u vào hai kho riêng c a Công ty và các kho nh c a các b ph n đ ti n cho vi c s ư d ngụ ậ ả ả ượ c nh p kho và b o qu n theo quy trình và h ả B o qu n: ấ ả ả NVL đ ố ớ ư ộ

ả ủ ạ ể ả nhi ẫ ử ụ ng d n s d ng ướ i s ng nên ầ ẩ ươ ố c b o qu n trong kho đông l nh đ đ m s o v sinh an toàn th c ph m. Đ i v i NVL ố ớ ẩ ệ ả ng và đ trong các c c t gi ể ấ ự ự t đ th ệ ộ ườ ữ ở ạ ố ố c c p phát hàng ngày theo th c đ n và s C p phát: ượ ấ ự ơ ẩ ự ấ ng th c t c a nhà s n xu t. Đ i v i NVL c a nhà hàng h u nh toàn b là th c ph m t ủ đ ượ ả c a kh i Khách s n và các NVL khác đ ượ ố ủ phòng kín ch ng chu t, gián, ch ng m m c. ố ộ Đ i v i NVL là th c ph m đ ẩ ố ớ ố ớ ự ế ử ụ ư ồ c c p phát theo quý, theo tháng, theo b ph n, theo s ố s d ng trong ngày. Đ i v i các NVL khác nh đ dùng ph c v cho phòng ố ụ ụ ậ ộ ượ ấ ẩ ng khoán th m chí đ n t ng cá nhân l ượ khách, văn phòng ph m… thì đ l ậ ượ ế ừ

2.3.5 C c u và tình hình hao mòn c a tài s n c đ nh

ả ố ị

ơ ấ

ĐVT: VND

B ng 2.18 C c u hao mòn tài s n c đ nh ả ố ị ơ ấ ả

Tài s n c đ nh

2011

2010

Bi n đ ng

ố ị

ế

1. TSCĐ h u hình

24.112.778.387

23.082.354.120

1.030.424.267

- Nguyên giá

111.920.154.430

106.876.115.608

5.044.038.822

- Giá tr hao mòn lũy k

ế

-87.807.376.043

-4.013.614.555

2. TSCĐ vô hình

342.988.893

342.988.893

- Nguyên giá

397.150.000

397.150.000

- Giá tr hao mòn lũy k

ế

-54.161.107

-54.161.107

4. Chi phí xây d ng c b n d dang

ơ ả

-83.793.761.488

14.180.759.997

14.180.759.997

38.636.527.277

23.082.354.120

15.554.173.157

T ngổ ế

ồ ậ ng, v t ki n trúc, cây c nh... ệ t b văn phòng, thi t b chuy n thông… ề ế ị ế ị

ử ụ l ỷ ệ ữ ắ ự ế ị ẩ

Ngu n: Phòng K toán Tài s n c đ nh Công ty bao g m: ả ố ị - Nhà x ưở ả ế ng ti n: xe oto - Ph ươ - Máy móc, thi kh u - Nguyên t c xác đ nh nguyên giá TSCĐ, th i gian s d ng h u ích và t ấ ờ hao TSCĐ: theo chu n m c k toán và quy t đ nh 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 c a ủ ế ị B tài chính.

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

28

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ấ ừ ượ c th hi n theo nguyên giá tr đi kh u hao lũy k . ế

ữ ể ệ ồ ạ ộ ả ế c tính vào Báo cáo k t qu ho t ử ữ ữ ả ế

nào phát sinh do vi c thanh lý đ u đ c bán hay thanh lý, nguyên giá và kh u hao lu k đ ỗ ự ế ế vi c đ a tài ệ ư giá tr TSCĐ. c tính vào ượ ị ả ạ đ ng kinh doanh. ộ s và b t ấ c xóa ổ ỹ ế ượ ả cáo k t quế c tính vào Báo ấ ề ượ ệ

). ữ ấ ồ ị

ạ ộ ơ ấ ươ ẳ ng pháp đ ươ c tính. Các t ể ừ ầ nguyên giá ng th ng đ tr d n ườ hàng năm như trích kh u hao l ấ ỷ ệ ữ ụ ố - Tài s n c đ nh đ ả ố ị - Nguyên giá TSCĐ bao g m giá mua và nh ng chi phí có liên quan tr c ti p đ n s n vào ho t đ ng. Nh ng chi phí mua s m, c i ti n và tân trang đ ắ ả Riêng nh ng chi phí b o trì s a ch a đ ữ ượ - Khi tài s n đ ả ượ kỳ các kho n lãi l ả ho t đ ng kinh doanh. -C c u: TSCĐ h u hình g m nguyên giá và giá tr hao mòn (kh u hao TSCĐ ng pháp tính kh u hao: Ph ấ Tài s n c đ nh đ c kh u hao theo ph ấ ượ ả ố ị tài s n qua su t th i gian h u d ng ướ ờ ả sau:

ng và máy móc thi t b ế ị

12,5%- 16,67% 20%- 33%

12,5% - 20% t b văn phòng

do thanh lý nh ượ ố ị ị ệ ầ c xác ượ i c a tài ố ạ ủ c ghi nh n là thu nh p ho c chi phí trong báo cáo k t qu ho t đ ng kinh ỗ ữ ố ề ậ ớ ế ạ ộ ượ ả ậ Nhà x ưở Máy tính Thi ế ị Ph n m m 33% ầ ề Thanh lý TSCĐ: Lãi và l ng bán tài s n c đ nh đ ả đ nh b ng s chênh l ch gi a s ti n thu thu n do thanh lý v i giá tr còn l ằ ị s n và đ ặ ả doanh.

ả ố ị

ờ ị

2.3.6 Tình hình s d ng tài s n c đ nh ử ụ Th i gian s d ng TSCĐ theo qui đ nh: ậ

- Nhà c a, v t ki n trúc: 5 - 50 năm ế ử ụ ử

- Máy móc thi t b : 5 - 15 năm ế ị

- Thi t b , d ng c qu n lý: 3 - 10 năm ế ị ụ ụ ả

ự ế

t m c quy đ nh quá nhi u có nh ng tòa nhà ưở đã s d ng v ử ụ ượ ứ ữ ề ị ử ụ

ử ụ

: Th i gian s d ng th c t ử ụ ờ Nhà x ng: Công ty th c t ự ế th i gian s d ng lên đ n 30-40 năm ế ờ Máy tính, thi Ph n m m qu n lý Khách s n (SMILEFO) s d ng ầ ạ

t b văn phòng s d ng 3 - 5 năm ế ị ả , hi n nay Công ty có m t s TSCĐ đã kh u hao h t nh ng v n còn ộ ố ư ế khả ẫ ụ ụ ả mua TSCĐ đ ph c v s n ể ề Th c t ự ế ử ụ ế ụ ầ ư ệ ố ẽ ử ụ 3 năm ấ năng s d ng. S TSCĐ này s thanh lý và ti p t c đ u t xu tấ

và tài s n c đ nh

ả ố ị

2.3.7 Nh n xét v công tác qu n lý v t t ậ ư ế

ể - Nguyên v t li u: ể ố ấ ự ề ể ấ ị ẩ ậ ệ ụ ả ụ ụ ả

ả ậ ệ Công ty đ nh kỳ ti n hành ki m tra hàng tháng, hàng quý và vào ị hao h t, đánh giá ph m ch t, đ xu t d phòng th i ờ đi m cu i năm đ xác đ nh t l ỷ ệ ệ ả gi m ả giá hàng t n kho (n u có), luôn đ m b o nguyên v t li u ph c v cho vi c s n ế ồ xu t, ấ kinh doanh c a Công ty

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

29

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

t b , l p h s tài - Tài s n c đ nh: ả ố ị ậ ế ị ậ ờ làm nhãn mác g n tr c ti p các máy móc thi ự ế ế qu n lý đ ộ c TSCĐ t s nả ị đ n vơ đánh giá ả ậ ệ ể ượ ể ự ắ ậ ử ụ ạ ơ i đ n v mình, thu n ti n trong vi c ki m tra và ệ

ạ ấ ủ

ệ ề ạ ồ ộ ụ ể ả ấ ụ ả ả ậ ấ ả ấ ụ ậ ả ả ế ạ ằ ệ ợ ả ẩ ả ọ ứ ệ ạ ả ồ ơ c đ nh, bàn giao có các b ph n s d ng (có phi u giao nh n TSCĐ). Nh đó, các ố ị có th t ị TSCĐ hàng năm. 2.4 Phân tích chi phí và giá thành 2.4.1 Phân lo i chi phí khác Chi phí s n xu t c a các doanh nghi p bao g m nhi u lo i có n i dung kinh t ế nhau, m c đích và công d ng trong quá trình s n xu t cũng khác nhau. Đ ph c v cho ụ công tác qu n lý chi phí s n xu t và k toán t p h p chi phí s n xu t nh m nh n bi t và ế ấ đ ng viên m i kh năng ti m tàng h giá thành s n ph m, nâng cao hi u qu s n xu t ộ c a doanh nghi p, có th ti n hành phân lo i chi phí s n xu t theo các tiêu th c khác nhau. ấ ủ Phân lo i chi phí s n theo y u t ế ố ệ ạ ả ấ ể ắ ứ ấ ộ ban đ u vào m t y u t chi phí: ban đ u c a chi phí s n xu t đ s p x p các ế ả chi phí,không ộ ế ố ầ ề ể ế Hi n nay công ty đang Căn c vào n i dung, tính ch t kinh t ế chi phí phát sinh có cùng n i dung, tính ch t kinh t ấ phân bi t công d ng kinh t ụ ộ ế ủ ệ Căn c vào tiêu th c trên, chi phí s n xu t đ c phân chia thành các y u t chi phí c ầ ủ ế c a chi phí đã phát sinh. ấ ượ ả ế ố ơ ứ ứ

b n sau: ả Chi phí nguyên li u, v t li u ộ ệ ệ ế ụ ụ ậ ệ ị ồ ệ ấ ấ ạ ụ ả ng ph i tr Chi phí nhân công: Là các kho n chi phí v ti n l ề ề ươ ả ả ả ể i lao ấ ,Kinh phí công đoàn, B o hi m th t cho ng ườ ể ả ế

ả ố ị ấ ộ ồ ậ ệ : Bao g m toàn b giá tr (g m giá mua,chi phí mua) ồ c a các lo i nguyên li u, v t li u chính, v t li u ph , nhiên li u, ph tùng thay th , công ậ ệ ủ c d ng c s n xu t dùng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ báo cáo. ả ạ ộ ụ ụ ả ộ ả i lao đ ng. ườ ộ ệ : Bao g m chi phí kh u hao toàn b tài s n c đ nh Chi phí kh u hao tài s n c đ nh ả ố ị dùng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳ c a doanh nghi p ệ ấ ả đ ng,các kho n trích B o hi m xã h i,B o hi m y t ả ể ộ ng c a ng nghi p theo ti n l ủ ề ươ ấ ạ ộ ị ồ ả ề ụ ụ ệ ệ ệ ủ : Bao g m toàn b chi phí đoanh nghi p đã chi tr v các ệ ộ c, đi n tho i, v sinh và các d ch v khác ạ ư ề ệ ạ ị ụ ụ ấ ả lo i d ch v mua t ị ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đoanh nghi p trong kỳ báo cáo. ạ ộ ụ bên ngoài nh ti n đi n, n ướ ủ ộ ả ồ ề ằ ở ỉ ế ả Phân lo i chi phí s n xu t kinh doanh theo n i dung, tính ch t kinh t có ý nghĩa quan Chi phí d ch v mua ngoài ừ ạ ộ ề : Bao g m toàn b chi phí khác dùng cho ho t đ ng s n xu t Chi phí khác b ng ti n ấ ằ ư kinh doanh ch a d các ch tiêu trên, đã chi b ng ti n trong kỳ báo cáo nh : c ph n ánh ả ư ượ , h i h p, thuê qu ng cáo… ti p khách ộ ọ ả ạ ế ấ ấ ộ tr ng đ i v i qu n lý vi mô và qu n lý vĩ mô ố ớ ả ả ọ

ậ ự

ả ế ổ ấ ượ ấ ả ả

ế ạ ộ ấ

ẩ : là m t ch tiêu kinh t ế t ng h p, ph n ánh ch t l ả ậ ư ả ả ợ ả ử ụ ọ ể ấ ị ả ạ ộ ế ủ

ả ượ ượ ị ế ượ ự ạ ướ ạ ấ ậ ộ ế ệ ạ

2.4.2 X y d ng giá thành k ho ch Giá thành s n ph m ạ ng ho t ỉ đ ng s n xu t và qu n lý s n xu t, ph n ánh k t qu s d ng tài s n, v t t , lao đ ng, ộ ả ộ ti n v n trong quá trình s n xu t, là căn c quan tr ng đ xác đ nh giá bán và xác đ nh ề ị ứ ố c a ho t đ ng s n xu t. hi u qu kinh t ấ ả ả ệ ấ ế ế ạ : là giá thành s n ph m đ Giá thành k ho ch c tính trên c s chi phí s n xu t k ả ẩ ả ơ ở c ti n hành ng k ho ch.Vi c tính toán xác đ nh giá thành k ho ch đ ho ch và s n l ệ ế ạ ế tr c khi quá trình s n xu t, ch t o s n ph m và do b ph n k ho ch th c hi n. Giá ế ạ ả ệ ẩ ế ạ thành k ho ch là m c tiêu ph n đ u c a doanh nghi p, là căn c đ so sánh, phân tích ấ ủ ấ ứ ể đánh giá tình hình th c hi n k ho ch h giá thành c a đoanh nghi p ệ . ạ

ệ ế ạ ả ụ ự ủ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

30

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ng pháp t p h p chi phí và tính giá thành th c t

ươ

ự ế

2.4.3 Ph Ph ươ

ng có liên quan, k ợ ả ậ ệ ế ố ượ

ợ ế ụ ậ ự ợ ậ ự ầ ng ch u chi phí, t đó t p h p s li u t ừ ế ế ị ợ ố ệ ừ ổ ế

ậ ậ ừ ng có liên quan. ợ ố ớ ế ớ ng ch u chi phí đ c. ng t p h p CPSX, không th t p h p tr c ti p cho t ng đ i t ể ậ i nhi u đ i ố ề ượ ố ượ ừ ợ ị ng pháp tính giá thành s n ph m:

ố ệ ử ụ ươ ả ả ấ ả ẩ ệ ể ổ ả ừ ụ ẩ ừ ợ

ch c s n xu t; ấ ệ ả ặ ầ ng t p h p chi phí s n xu t và đ i t ng tính giá thành.

ậ ợ ng pháp t p h p chi phí: ậ ợ Tuỳ thu c đi u ki n và kh năng t p h p CPSX vào các đ i t ộ ề ng pháp t p h p CPSX phù h p toán s áp d ng ph ợ ụ ợ ươ ẽ ế ng pháp t p h p tr c ti p: áp d ng đ i v i CPSX có liên quan tr c ti p đ n Ph ươ ố ớ ế ậ ch c ghi chép ban đ u theo đúng t ng đ i t ng t p h p chi phí đã xác đ nh. K toán t ổ ứ ố ượ ừ k toán ghi vào s k toán các ch ng t đ i t ứ ị ố ượ theo t ng đ i t ố ượ ừ ng pháp t p h p gián ti p: áp d ng đ i v i CPSX có liên quan t Ph ụ ươ t ự ế ợ ậ ượ Các ph ươ ẩ ng pháp tính giá thành s n ph m là ph Ph ng pháp s d ng s li u chi phí s n xu t đã ươ c trong kỳ và các tài li u liên quan đ tính toán t ng giá thành s n xu t và giá t p h p đ ợ ượ ậ ấ c a s n ph m, lao v đã hoàn thành theo t ng đ i t ố ượ ng thành đ n v s n xu t th c t ự ế ủ ả ấ ị ả ơ tính giá thành và t ng kho n m c chi phí. ả ụ ng pháp tính giá thành thích h p: Các căn c đ l a ch n ph ươ ọ ứ ể ự - Đ c đi m t ấ ổ ứ ả ể ặ - Quy trình công ngh s n xu t; - Đ c đi m s n ph m; ẩ ả ể - Yêu c u qu n lý s n xu t và giá thành; ấ ả ả - M i quan h gi a đ i t ệ ữ ố ượ

ố ượ ả ấ ậ ố ợ

ế

ự ỗ ế ộ ổ ế ổ ệ ổ ỉ ợ ồ ổ ế ổ ổ ổ t. ế ổ

2.4.4 Các lo i s sách k toán: ạ ổ ng pháp gi s kép Công ty th c hi n ghi s theo ph ổ ươ ệ M i doanh nghi p ch có m t h th ng s k toán cho m t kỳ k toán năm. S k ổ ế ộ ệ ố toán g m s k toán t ng h p và s k toán chi ti t ổ ế ế S k toán t ng h p, g m: S Nh t ký, S Cái. ậ ồ ợ t, g m: S , th k toán chi ti S k toán chi ti ế ẻ ế ồ ợ : S k toán t ng h p

ổ ế ố ế ổ ế ổ ậ ổ ừ

ả ố ệ t c các tài kho n k toán s d ng ở ế ả ậ ử ụ ả ủ ợ ệ ố ứ ố ổ ổ ệ ậ ả ả

k toán dùng làm căn c ghi s . ổ ủ ứ

, tài chính phát sinh.

ắ ộ ố ề ủ ứ ệ ụ ế

ừ ế t n i dung c a nghi p v kinh t ế , tài chính phát sinh. ệ ụ ổ ộ ả ị ừ ế ộ ợ ả ả ố ệ ả ệ ế ệ ả ầ ủ ả ộ S Nh t ký dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chính phát sinh trong t ng kỳ ế ệ ụ ể th i gian và quan h đ i ng các tài k toán và trong m t niên đ k toán theo trình t ự ờ ộ ế ế ộ kho n c a các nghi p v đó. S li u k toán trên s Nh t ký ph n ánh t ng s phát sinh ệ ổ ụ bên N và bên Có c a t doanh nghi p. S Nh t ký ủ ấ ả ế ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau: ộ ầ ủ - Ngày, tháng ghi s .ổ - S hi u và ngày, tháng c a ch ng t ố ệ - Tóm t ủ - S ti n c a nghi p v kinh t ệ ụ S Cái dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t , tài chính phát sinhtrong t ng kỳ và trong ể ế ế m t niên đ k toán theo các tài kho n k toánđ c quy đ nh trong ch đ tài kho n k ế ộ ế ượ toán áp d ng cho doanh nghi p.S li u k toán trên S Cái ph n ánh t ng h p tình hình tài ụ ổ ổ ế s n, ngu nv n, tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. S ổ ồ ố ủ ấ ạ ộ ả Cái ph i ph n ánh đ y đ các n i dung sau: ả - Ngày, tháng ghi s .ổ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

31

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

- S hi u và ngày, tháng c a ch ng t

- Tóm t

ố ệ ủ ứ ừ ế k toán dùng làm căn c ghi s . ổ ứ

- S ti n c a nghi p v kinh t

t n i dung c a nghi p v kinh t , tài chính phát sinh. ắ ộ ệ ụ ủ ế

, tài chính phát sinh ghi vào bên N ho c bên Có ố ề ủ ệ ụ ế ặ ợ

c a tài kho n ủ ả

t: ế t dùng đ ghi chép các nghi p v kinh t ể ế ng k toán c n thi t theo yêu c u qu n lý. S li u trên s ả ế ầ ả ệ ụ t ph i theo dõichi ti ế ụ ố ệ ạ ầ ấ ừ ế ả c ph n ánh trên s Nh t ký và S Cái.S l ệ ổ ụ ả ượ ư ậ ổ ệ ộ ị ố ượ ứ ả ế ầ S , th k toán chi ti ổ ẻ ế , tài chính phát sinh liênquan đ n ế S k toán chi ti ế ổ ế các đ i t ổ ế ố ượ ả t cungc p các thông tin ph c v cho vi c qu n lý t ng lo i tài s n, k toán chi ti ế ngu nv n, doanh thu, chi phí ch a đ ng, ồ ố t không quy đ nh b t bu c. Cácdoanh nghi p căn c vào quy k t c u các s k toán chi ti ổ ế ế ấ ủ t và yêu c u qu n lý c a đ nh mang tính h ướ ị doanh nghi p đ m các s K toán chi ti ắ c v s K toán chi ti ề ổ ế t c n thi ế ế ầ ế ng d n c a Nhà n ẫ ủ ổ ế ướ ể ở t, phù h p ợ ệ

2.5 Phân tích tình hình tài chính c a doanh nghi p

2.5.1 Phân tích b ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh

ả ạ ộ

ế

ĐVT: VND

B ng 2.19: Báo cáo ho t đ ng kinh doanh 2010 – 2011 ạ ộ ả

Năm

So sánh 2011 / 2010

Mã số

CHỈ

TIÊU

2011

2010

%

M cứ

129.366.065.946

137.417.232.455

- 8.051.166.509

94,1

01

Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ụ ấ

Các kho n gi m tr doanh thu

02

129.366.065.946

137.417.232.455

- 8.051.166.509

94,1

10

Doanh thu thu n bán hàng ầ và cung c p d ch v ị ấ

82.251.622.466

84.600.791.372

- 2.349.168.906

97,2

Giá v n hàng bán

11

47.114.443.480

52.816.441.083

- 5.701.997.603

89,2

20

L i nhu n g p bán hàng ộ và cung c p d ch v ấ

152

14.679.236.205

9.657.059.250

5.022.176.955

21

Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ

64

Chi phí tài chính

5.055.649

7.904.248

- 2.848.599

22

Trong đó : Chi phí lãi vay

23

Chi phí bán hàng

643.656.509

1.151.489.168

- 507.832.659

55,9

24

Chi phí qu n lý doanh nghi p

19.984.648.458

10.020.270.108

9.964.378.350

199,4

25

ầ ừ

30

41.160.319.069

51.293.836.809

- 10.133.517.740

80,2

L i nhu n thu n t ậ ho t đ ng kinh doanh ạ ộ

31

109.572.245

65.838.336

43.733.909

166,4

Thu nh p khác ậ

Chi phí khác

32

1.247.478

60.818.000

-59.570.522

2,1

40

108.324.767

5.020.336

103.304.431

2157,7

L i nhu n khác ậ

50

41.268.643.836

51.298.857.145

- 10.030.213.309

80,4

ậ c thu

ế

51

10.356.472.829

12.878.811.286

- 2.522.338.457

80,4

T ng l i nhu n ổ k toán tr ướ ế Chi phí thu thu nh p ế

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

32

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

doanh nghi p hi n hành ệ

L i nhu n sau thu TNDN

60

30.912.171.007

38.420.045.859

- 7.507.874.852

80,5

ế

Ngu n: Phòng K toán Tài chính ế

ĐVT: VND

B ng 2.20:B ng t tr ng các chi phí, l i nhu n trong doanh thu thu n ỷ ọ ả ả ợ ầ ậ

2011

2010

So sánh 2011 / 2010

Ch tiêu ỉ

%

Giá trị

Giá trị

M cứ

T.tr ngọ (%)

T.tr ngọ (%)

129.366.065.946

100

137.417.232.455

100

- 8.051.166.509

94,1

ầ ấ

Doanh thu thu n bán hàng và cung c p d ch vụ

Chi phí tài chính

5.055.649

0,004

7.904.248

0,006

- 2.848.599

64

Chi phí bán hàng

643.656.509

0,498

1.151.489.168

0,838

- 507.832.659

55,9

19.984.648.458

15,448

10.020.270.108

7,292

9.964.378.350

199,4

Chi phí qu n lý doanh ả nghi pệ

Chi phí khác

1.247.478

0,001

60.818.000

0,044

- 59.570.522

2,1

10.356.472.829

8,006

12.878.811.286

9,372

- 2.522.338.457

80,4

Chi phí thu thu nh p ế doanh nghi p hi n hành ệ

47.114.443.480

36,419

52.816.441.083

38,435

- 5.701.997.603

89,2

L i nhu n g p bán ộ ậ hàng và cung c p d ch v ấ

ầ ừ

41.160.319.069

31,817

51.293.836.809

37,327

-10.133.517.740

80,2

L i nhu n thu n t ậ ho t đ ng kinh doanh

ợ ạ ộ

108.324.767

0,084

5.020.336

0,004

103.304.431

2157,7

L i nhu n khác ậ

ế

30.912.171.007

23,895

38.420.045.859

27,959

- 7.507.874.852

80,5

L i nhu n sau thu ậ TNDN

ấ ả ả ể ả ố ế ị ụ ậ ồ ng đ Theo b ng cân đ i k toán thì doanh thu bán hàng và cung 137.417.232.455 và năm 2011 là: 129.366.065.946 đ ng v y cho 94,1% Công ty kinh doanh th tụ ng ươ ươ ồ ng bên ngoài. ị ườ 5.022.176.955 đ ng t ng đ ng 152% ch y u do ồ ươ ươ ủ ế

Ngu n: Phòng K toán Tài chính ế Nhìn váo b ng trên ta th y: Kh năng phát tri n doanh thu: c p d ch v năm 2010 là: ấ th y doanh thu 2011 gi m8.051.166.509 đ ng t ấ ả gi m do tác đ ng c a th tr ủ ộ ả Doanh thu ho t đ ng tài chính tăng ạ ộ ngân hàng nhà n ướ

c tăng lãi su t ấ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

33

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

- Chi phí bán hàng 2011 gi m 507.832.659 đ ng t

- Chi phí qu n lý doanh nghi p 2011 tăng cao 9.964.378.350 đ ng t trình c a nhà n ủ

- Chi phí khác 2011 gi m 59.570.522 đ ng t ồ ả t. Chi m t ế

- Chi phí thu thu nh p hi n hành gi m 2.522.338.457 đ ng t ả

ả ể : Kh năng ki m soát v chi phí ề - Chi phí tài chính 2011 gi m 2.848.599 đ ng t ng đ ả ồ ươ ươ ng 64%. Chi m 0,004% t ế ỷ ọ tr ng c a doanh thu thu n ủ ầ ng đ ươ ư ng 55,9% Công ty ch a chú tr ng 0,498% c a doanh ọ ẩ ả ị ồ ụ ủ ả ả ươ ế ỷ ọ ủ tr ng vào khâu qu ng bá s n ph m d ch v c a mình. Chi m t thu thu nầ ả ồ i lao đ ng theo l ộ ủ ế ươ ườ ộ ươ ướ ng đ ươ c. chi m t ế ng 199,4% ỷ ọ tr ng ệ ng cho ng ch y u là do tăng l 15,448% c a doanh thu thu n ầ ủ ả ng 2,1% do Công ty ch đ ng gi m ủ ộ ươ các kho n chí phí không c n thi ng đ tr ng 0,001% quá nh so v i doanh thu ươ ỷ ọ ế ả ầ ệ ậ ỏ ng đ ả ươ i nhu n k toán gi m. Chi m t ế ợ ế ổ ồ ả ớ ng 80,4% nguyên ủ trong 8,006% c a ươ ỷ ế ậ

nhân là do t ng doanh thu gi m, l doanh thu thu nầ ậ ợ ng ng 89,2% ợ ấ ị ả 5.701.997.603 t ươ ứ

- L i nhu n sau thu 2011 gi m

chi m t ế ho t đ ng kinh doanh 2011 gi m 10.133.517.740 t ng ng 80,2% ầ ừ ạ ộ ả ợ ươ ứ chi m t ế L i nhu n: - L i nhu n g p bán hàng và cung c p d ch v 2011 gi m ụ ậ ộ tr ng 36,419% c a doanh thu thu n ầ ủ ỷ ọ - L i nhu n thu n t ậ tr ng 31,817% c a doanh thu thu n ầ ủ ỷ ọ ng ng 103.304.431 t - L i nhu n khác 2011 tăng ậ ươ ứ 2157,7% chi m 0,084% c a doanh thu ế ủ

ng ng 80,5% chi m t tr ng 23,895% ậ ả 7.507.874.852 t ươ ứ ế ỷ ọ

ợ thu nầ ế ợ c a doanh thu thu n ầ ủ 2.5.2 phân tích b ng cân đ i k toán ả

B ng 2.21: B ng cân đ i k toán 2010 – 2010

ố ế ả

ĐVT: VND

ố ế ả

Th i gian

So sánh 2011 / 2010

Mã số

Ch tiêu ỉ

31/12/2011

01/01/2011

%

M cứ

100

96.406.916.524

107.266.993.522

-10.860.076.998

89,9

A.Tài s n ng n h n (100 =110+120+130+140+150)

110

81.114.019.930

91.682.634.716

-10.568.614.786

88,5

I. Ti nề

II. Các kho n đ u t

TC NH

120

ầ ư

8.775.451.648

9.862.576.867

-1.087.125.219

89

130

III. Các kho n ph i thu ả

IV. Hàng t n kho

1.408.813.124

1.031.258.214

377.554.910

136,6

140

5.108.631.822

4.690.523.725

418.108.097

108,9

150

V. Tài s n ng n h n khác ắ

200

42.408.025.346

23.155.652.728

19.252.372.618

183,1

B. Tài s n dài h n ả ( 200 = 210+220+240+250+260)

I. Các kho n ph i thu dài h n

210

220

38.636.527.277

23.082.354.120

15.554.173.157

167,4

II. Tài s n c đ nh ả

ố ị

III. B t đ ng s n đ u t

240

ấ ộ

ầ ư

IV. Các kho n đ u t

TC DH

250

ầ ư

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

34

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

V. Tài s n dài h n khác

260

3.771.498.069

73.298.608

3.698.199.461

5145,4

270

138.814.941.870

130.422.646.250

8.392.295.620

106,4

T NG C NG TÀI S N (270 = 100+200)

A. N ph i tr (300 = 310 + 320)

300

35.998.094.410

22.186.447.049

13.811.647.361

162,3

ả ả

310

33.858.101.916

19.946.403.937

13.911.697.979

169,7

I. N ng n h n ắ

II. N dài h n

330

2.139.992.494

2.240.043.112

-100.050.618

95,5

400

102.816.847.460

108.236.199.201

-5.419.351.741

95

B. V n ch s h u ủ ở ữ ( 400 = 410+430)

I. V n ch s h u

410

102.816.847.460

108.236.199.201

-5.419.351.741

95

ủ ở ữ

B. Ngu n kinh phí và qu khác

430

440

138.814.941.870

130.422.646.251

8.392.295.619

106,4

T NG C NG NGU N V N (430 = 300 + 400)

Ngu n: Phòng K toán Tài chính ế +) V tài s n

ồ ề

ả D a vào BCĐKT ta th y cu i năm 2011 tài s n c a công ty tăng: ố ả ủ ấ ấ ề ạ ộ ủ ạ ng 89,9% ch y u do ng đ 8.392.295.619 đ ngồ ng là: 106,4% đi u này cho th y quy mô ho t đ ng c a Công ty tăng nguyên ế ả ủ ế ồ ả ự t ng đ ươ ươ nhân d n đ n tình tr ng này là do: ẫ Tài s n ng n h n gi m: ạ ắ công ty gi m b t ti n g i ngân hàng đ đ u t ớ ề ử Trong khi đó tài s n dài h n: ng đ ả 10.860.076.998 đ ng t ể ầ ư ạ ươ ả ớ i tăng t ự ươ ươ cho xây d ng c b n ơ ả ự ươ ng i 19.252.372.618 đ ng t ạ l vào xây d ng c b n nh : Nâng t ng nhà hàng Hoa ơ ả ư ế ị t b c th i, và c i t o nâng c p m t s trang thi ả ạ ồ ầ ộ ố ủ ế ự ớ ệ ố ướ ả ấ 183,1% ch y u do Công ty đ u t ầ ư Sen 6, xây d ng m i h th ng s lý n ử khác. Nh v y ta th y Công ty đang t ng b thêm đ tăng m t b ng, trang thi ừ ấ c đ u t ướ ầ ư ể ế t c đ t phá trong ư ậ ạ ặ ằ ướ ộ ọ ạ ữ ụ ớ ể

ề ồ ố ng đ ồ ố ươ ấ ổ D a vào BCĐKT ta th y t ng ngu n v n tăng: 8.392.295.619 đ ng t ồ ươ ng công ty đã có c g ng trong vi c huy đ ng v n đ m b o cho quá trình ộ ố ỏ ả ả ệ ứ ố ắ b đ y m nh kinh doanh t o thêm d ch v m i đ hi v ng có nh ng b ị ẩ ị nh ng kỳ sau ữ +) V ngu n v n ự 106,4%ch ng t ho t đ ng. Nguyên nhân d n đ n tình hình này: ế ạ ộ N ph i tr : ươ ủ ế ồ ươ ươ ẫ ợ ả ả tăng 13.811.647.361 đ ng t ng đ 2.510.410.642 đ ng t ả ớ ớ 13.911.697.979 đ ng t ư ươ ươ ồ i ả ả ề ng đ ả ườ ụ ế ươ ế ậ ớ ng đ ưở ủ ợ n ng n ng 162,3% ch y u là do ng đ ắ ợ ồ ng 169,7% nguyên nhân ch y u do các h n tăng l n t ủ ế ạ ươ ng 188,7% , v y kho n nh : ph i tr cho ng ậ i bán tăng: ả ộ Công ty đã tăng ti n chi m d ng v n c a các Công ty khác. Các kho n ph i tr , ph i n p ả ả ố ủ ng 2019,1% v y Công ty chi m d ng khác tăng quá l n 17.869.171.253 đ ng t ụ ồ i khác. Qu khen th quá nhi u v n c a ng ồ i cũng tăng: 258.489.466 đ ng ỹ t ự ươ ườ ứ ỏ ng đ ươ ố ủ ở ữ gi m ả 5.419.351.741 đ ng t ầ ề ng đ ươ ồ ủ ươ ng phúc l Công ty có s quan tâm đ n XH và công nhân viên ế ồ ủ ắ ậ ươ ả i nhu n gi m cho nên l ả ủ ợ 7.754.765.443 đ ng t ậ ợ ươ ả ươ ả ồ ng đ ng 71,9% là do Công ty đ u t ng đ ươ ươ ả ộ t qua đ ố ng 145,7% ch ng t ng 50,0% do nh Ngu n v n ch s h u: ả ng c a khó khăn và tài chính toàn c u, Chính ph c t gi m chi tiêu công d n đ n h ế ẫ ưở ư i nhu n ch a ngu n khách kinh doanh c a công ty gi m vì v y l ậ ồ ng 81,9% . Qu đ u t phân ph i gi m: ả phát tri n gi m ể ố ỹ ầ ư 2.402.178.365 đ ng t vào xây d ng c b n. ự ồ ư ậ v , nh ng công ty đã v ả Nh v y năm 2011 Công ty đã tr i qua m t kỳ ho t đ ng kinh doanh t c khó khăn đó và đã đ ng v ng trên th tr ư ơ ả ươ ị ườ ng đ i v t ố ấ ả ng. Tài s n ầ ư ạ ộ ứ ượ ươ ữ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

35

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

i nhu n ch a phân ph i có gi m nh ng không nh h ề ư ậ ư ả ả ưở ế ng đ n ồ ấ ẫ

và Ngu n v n đ u tăng, l ố ợ ố s n xu t kinh doanh, Công ty kinh doanh v n có lãi ả 2.5.3 Phân tích m t s t s tài chính k toán ế ộ ố ỷ ố

ợ ắ ệ ỷ ố ả KHH = TSNH/N ng n h n ạ

ợ ạ ấ ả ầ ớ ậ ề ử

KN= (TSNH – HTK)/N ng n h n ợ ắ

ậ ả i nhu n s không cao ề ử ế ợ ậ ẽ ề ẫ

ổ ạ ắ ỷ ố ơ ấ ắ ạ CTSNH = TS ng n h n / T ng TS ỷ ố ề ơ ấ s c c u tài s n ng n h n: ả

s c c u tài s n dài h n: ổ ạ ả ỷ ố ơ ấ ạ CTSDH = TS dài h n / T ng TS

dài h n c a doanh ả ự ầ ư ủ ạ

tài tr : s t ỷ ố ự ợ CNVCSH = NVCSH / TTS

ủ ậ ạ CTTDH = (NVCSH + N dài h n) / T ng tài s n ả ợ s tài tr dài h n: ợ ữ ạ ỷ ố

ủ ắ ỷ ố ề ả ậ ạ ộ ứ ả ấ ấ ắ ạ VTSNH = Doanh thu thuân / TSNH bình quân ấ ủ ả ̀

ậ ng đ ả ươ ầ ạ ả ồ ươ ề ậ ỗ

ả VTTS = Doanh thu thuân/ tông TS bình quân ấ ủ ̉ ̀ ̉

ầ ạ ậ ồ ̀ : VHTK = Doanh thu / HTK bình quân

ậ ồ ố ồ ầ ư ồ ạ t đ đ t l Các t s và kh năng thanh toán: ả +) Kh năng thanh toán hi n hành: KHH (ĐK) =107.266.993.522/19.946.403.937 = 5,4 KHH (CK)= 96.406.916.524/33.858.101.916 = 2,9 v y TSNH g p 2,9 l n N ng n h n Công ắ ty có kh năng thanh kho n cao là ch y u do ti n g i ngân hàng l n do v y l i nhu n có ậ ậ ợ ủ ế ả th th p ể ấ +) Kh năng thanh toán nhanh: ạ ả KN (ĐK) = (107.266.993.522 - 1.031.258.214)/ 19.946.403.937 = 5,3 KN (CK)= (96.406.916.524 – 1.408.813.124)/33.858.101.916 = 2,8 V y kh năng thanh kho n ả cao do ti n Công ty g i ngân hàng nhi u d n đ n l Các t s v c c u tài chính +) t CTSNH (ĐK) = 107.266.993.522/130.422.646.250= 0,8 CTSNH (CK)= 96.406.916.524 / 138.814.941.870 = 0,7 +) t CTSDH (ĐK)= 23.155.652.728/138.814.941.870 = 0,2 CTSDH(CK)=42.408.025.346/138.814.941.870 = 0,3 ph n ánh s đ u t nghi pệ +) t CNVCSH (ĐK) = 108.236.199.201/ 130.422.646.250 = 0,8 CNVCSH (CK)=102.816.847.460/ 138.814.941.870 = 0,7 CVCSH = 0,7 > 0,5 v y tình hình tài chính c a Công ty v ng ch c ắ +) t ổ CTTDH (ĐK) = (108.236.199.201 + 2.240.043.112)/130.422.646.250= 0,8 CTTDH (CK)= (102.816.847.460 +2.139.992.494) / 138.814.941.870 = 0,7 CTTDH = 0,7% > CTSDH = 0,3% v y tình hình tài chính c a Công ty v ng ch c. ữ Các t s v kh năng ho t đ ng (S c s n xu t / Năng su t): +) Năng su t c a tài s n ng n h n: VTSNH (2010) =137.417.232.455/101.836.955.000 = 1,4 VTSNH (2011) = 129.366.065.946/ 101.836.955.000 = 1,3 v y 1 đ ng TSNH góp ph n t o ra 1,3 đ ng doanh thu v y là th p do ti n và các kho n t ng nhàn r i, hi u qu không ệ ấ ồ cao +) Năng su t c a tông tài s n: VTTS (2010) = 137.417.232.455/134.618.794.060 = 1,02 VTTS (2011)= 129.366.065.946/134.618.794.060= 0,96 V y 1 đ ng TTS góp ph n t o ra 0,96 đ ng doanh thu thuân ồ +) Vòng quay hàng t n kho ồ VHTK (2010) =147.140.130.041/1.220.035.669 = 121 VHTK (2011)=144.154.874.396/1.220.035.669 = 118 V y 1 đ ng v n đ u t vào hàng t n kho c a Công ty t o ra 118 đ ng doanh thu. Nh v y vòng quay hàng t n kho cao Công ty có ư ậ ủ c s t ơ ở ố ể ạ ợ ồ i nhu n cao ậ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

36

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ề ờ khách hàng bình quân / (Doanh thu / 365) ả

ị ậ ắ ề ố ờ ế ấ ề ờ ườ ả ả ế

ỷ ấ ROS = Lãi ròng / Doanh thu thuâǹ

ủ ậ c 23,9 đ ng l i nhu n ậ ợ ồ ủ ở ữ ROE = Lãi ròng / V n ch s h u binh quân ồ ỷ ấ ủ ở ữ ố ̀

ậ ố cào công ty góp ph n t o ra đ ồ c 30,1 đ ng lãi cho ch s h u ủ ở ữ ầ ạ ượ ồ ả ROA = Lãi ròng / TTS binh quân ồ ̀

vào ầ ư ậ ồ ố +) Th i gian thu ti n bán hàng: TP.Thu= Các kho n ph i thu t ừ ả TP.Thu (2010) = 5.709.881.331/(147.140.130.041/365) = 14 ngày TP.Thu (2011) = 5.709.881.331 / (144.154.874.396 /365) = 14,5 ngày Th i gian thu ti n bán hàng là 14,5 ngày v y Công ty có th i gian thu ti n ng n không b ờ ề chi m d ng v n ụ +) Th i gian thanh toán ti n mua hang cho nhà cung c p: TP.Tr ả = Các kho n ph i tr cho ng i bán bình quân / (Giá tr hàng mua có thu / 365) ị ả +) Các ch s kh năng sinh l i ờ ỉ ố ả T su t doanh thu: ROS (2010) = 38.420.045.859/137.417.232.455 = 27,9% ROS (2011) = 30.912.171.007/129.366.065.946 =23,9% v y doanh thu c a Công ty b ra ỏ 100 đ ng thi thu đ ượ T su t thu h i v n c a ch s h u: ồ ố ủ ROE (2010) = 38.420.045.859/108.236.199.201 = 40% ROE (2011) = 30.912.171.007/102.816.847.460 = 30,1% v y 100 đ ng v n ch s h u ủ ở ữ đ u t ầ ư T su t thu h i tài s n: ỷ ấ ROA (2010) = 38.420.045.859/ 138.814.941.870 = 27,6% ROA (2011) = 30.912.171.007/138.814.941.870 = 22,3% V y 100 đ ng v n đ u t Công ty t o đ c 22,3 đ ng cho ch s h u ủ ở ữ ạ ượ ồ Bang 2.22: Bang tông h p cac ty sô tai chinh ợ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́

Các t s tài chính

2010

2011

ỷ ố

Ký hi uệ

1. Các t s và kh năng thanh toán ả

ỷ ố

KHH

5,4

2,9

ả ắ ạ

ỷ ố

KN

5,3

2,8

1a. Các t s kh năng thanh toán chung (hi n hành) ỷ ố (TSNH/ N ng nh n) ợ 1b. T s kh năng thanh toán nhanh ả (TSNH-HTK)/N ng n h n)

2. Các t s v c c u tài chính

ỷ ố ề ơ ấ

s c c u tài s n ng n h n

CTSNH

0,8

0,7

s c c u tài s n dài h n

CTSDH

3,2

0,3

CNVCSH

0,8

0,7

CTSDH

0,8

0,7

2a. t ỷ ố ơ ấ (TSNH/T ng TS) ổ 2b. t ỷ ố ơ ấ (TSDH/T ng TS) ổ s t 2c. t tài tr ợ ỷ ố ự (Ngu n v n CSH/T ng TS) ồ ố 2d. t s tài tr dài h n ợ ỷ ố (NVCSH+N DH) /T ng TS)

ạ ổ

3. Các t s v kh năng ho t đ ng (S c s n xu t / Năng su t) ạ ộ

ỷ ố ề

ứ ả

VTSNH

1,6

1,3

VTTS

1,02

0,96

VHTK

121

118

ầ ỷ ố ầ

TP.Thu

khách hàng bình quân/(Doanh thu/365)

14 ngày

14,5 ngày

3a. năng su t c a tài s n ng n h n ấ ủ (DT thu n/Tài s n ng n h n bình quân) ả 3b. năng su t c a t ng tài s n ấ ủ ổ (DT thu n/T ng tài s n bình quân) ổ 3c. T s vòng quay hang t n kho (DT thu n/HTKbình quân) 3d. th i gian thu ti n bán hang (Các kho n ph i thu t ả

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

37

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

TP.Trả

3e. th i gian thanh toán ti n mua hang cho nhà cung c p ề (Các kho n ph i tr cho ng ườ

ả ả

i bán bình quân/(Giá tr hàng mua có thu /365) ị

ế

4. t s v kh năng sinh l

i (s c sinh l

i / Doanh l

i)

ỷ ố ề

ờ ứ

ROS

27,9%

23,9%

i nhu n trên doanh thu)

ấ ợ

ầ ủ ở ữ

ROE

40%

30,1%

i nhu n trên v n CSH)

ấ ợ

ROA

27,6%

22,3%

i tiêu th 4a. Doanh l ợ i doanh thu thu n / T su t l (S c sinh l ờ i v n ch s h u 4b. Doanh l ợ ố i v n CSH / T su t l (S c sinh l ờ ố t ng tài s n 4c. Doanh l ả ợ ổ i v n kinh doanh / T su t LN c a v kinh doanh) (S c sinh l ấ ờ ố

ậ ủ ệ

2.5.4 Nh n xét và tình hình tài chính c a doanh nghi p Qua quá trình phân tích tình hình tài chính, ta có th th y “b c tranh”t ng quát v tình ứ ề ổ ể ấ i Công ty C ph n Du l ch Kim Liên nh sau: ư ị ầ ổ ạ

ồ ả ệ ủ ợ ề ủ t. Tài s n và Ngu n v n đ u tăng. Vi c phân b ố ươ ổ ề ố ng ti n c a công ty còn quá l n cho nên v n Công ty đang ố ậ ả ứ ủ ở ữ

t, vi c thanh toán ng n h n c a công ty luôn đ ắ ệ ạ ủ ỷ ố ề ơ ấ ậ ợ ể ệ ỷ ố ợ m r ng kinh doanh. s v c c u tài chính là r t t ấ ố ể ả ơ ượ c ủ i cho vi c phát tri n lâu dài c a công ty. Tuy nhiên, v i kh năng c a ả i nhu n cao ậ ố ấ ủ s n cao h n m t chút n a. Đ có th mang l ữ ạ ộ ả ớ i l ạ ợ ộ vi c s d ng thêm v n vay trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ủ ạ ố ứ ắ ả ồ ị s v kh năng thanh toán c a công ty là r t t ấ ố t nh t. Ch ng t ộ ả ứ ủ ư ể ả t. N ng n h n c a công ty luôn ợ m t kh năng tài chính d i dào, ỏ ộ ả ạ ộ ầ

ữ ủ ả ả ứ ế ỏ ố ng, không nh ng đ trang tr i cho các kho n chi ươ ệ doanh nghi p không thi u v n, vi c ệ ư ng đ i h p lý ố ợ ạ ộ ề ề

t, ti n g i ngân hàng quá nhi u mà c t ử ề ề ả ử ụ ư ấ cho bán hàng quá ít d n đ n doanh thu ư ươ ố ố s n xu t kinh doanh d n đ n v n d th a l n ế ố ư ừ ớ ẫ ầ ư ả ọ ế ẫ i nhu n sau thu cũng gi m ế ể ả ả ớ ợ ầ ớ ị

t, là đi u ki n t ề ộ ề ạ ộ ể ủ ế ộ ầ ủ ị ớ ề ề ư ể ự ư ẽ ẵ ầ ủ ị ư ị c nh ng t n t ồ ạ ữ ữ c doanh thu cũng nhu l hình tài chính t Ưu đi m:ể Tình hình tài chính c a công ty là r t t ấ ố ng đ v n khá h p lý tuy nhiên kho n t ớ ả ươ ố không quay vòng ch m. Tài s n dài h n tăng, v n ch s h u gi m ch ng t ỏ ạ ả đ u t ầ ư ở ộ Các t đ m b o, thu n l ả mình công ty nên nâng t h n n a t ơ ữ ừ ệ ử ụ Các t ỷ ố ề ủ c đ m b o thanh toán m t cách t đ ấ ả ượ cũng nh qu n tr tài chính c a công ty nh m đáp ng nhu c u ho t đ ng lâu dài cu ằ ả doanh nghi p ệ ho t đ ng kinh doanh d Dòng ti n t ề ừ i. Mà còn có d , ch ng t c a hai dòng ti n còn l ạ ủ qu n lý dòng ti n cũng t ươ ả Nh c đi m: ể ượ Hi u qu s d ng v n trong kinh doanh ch a đ ệ không đ a vào đ u t Công ty không chú tr ng khâu bán hàng nên đ u t ầ ư năm 2011 gi m đáng k so v i 2010 và l ậ i:ạ Công ty C ph n Du l ch Kim Liên là m t công ty l n trong nghành du l ch có uy Tóm l ộ ị ổ ộ ố tín v tài chính ti m năng v n t t cho phát tri n lâu dài. Tuy còn m t s ệ ố ố ố ề h n ch trong ho t đ ng kinh doanh m t ph n do chính sách c a công ty, m t ph n do đ c ặ ầ ạ thù ngành ngh nh ng v i ti m năng tài chính s n có c a công ty và s u đãi c a v trí đ a ị ắ lý cũng nh đ a đi m kinh doanh Công ty C ph n Du l ch Kim Liên s nhanh chóng kh c ổ i và ti p t c th c hi n nh ng đ i thay đ Công ty s s m nâng ph c đ ổ ụ ượ cao đ ẫ ượ ẽ ớ n lên t p d n đ u v nghành du l ch ị ế ụ i nhu n đ v ậ ợ ự ệ ể ươ ể ề ầ ố

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

38

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

PH N 3: ĐÁNH GIÁ CHUNG V CÔNG TY C PH N DU LICH KIM

LIÊN VÀ Đ NH H

NG Đ TÀI T TNGHI P

Ề ƯỚ

Ổ Ầ Ố

3.1 Đánh giá chung v các m t qu n tr c a doanh nghiêp ặ

ị ủ

3.1.1 Các u đi m ể ư • Marketing:

ẩ ả ụ ủ ố lĩnh v c này nên s n ph m d ch v c a công ty có ch t l ở ệ ủ ế ả ấ ượ ự ị ị ngi m trên 50 năm tiêu chu n 3 sao, có uy tín và th ẩ ệ ẻ ế ệ S n ph m d ch v c a Công ty ch y u là ăn u ng và l u trú mà Công ty đã có kinh ư ạ ng đ t ụ ủ ẩ ng hi u trong ngành Du l ch. ị Chính sách giá: Công ty th c hi n chính sách giá đa d ng, m m d o có khuy n m i ạ ề ạ ạ t, Công ty cũng đa d ng ế ầ ả ươ ự đ kích c u cho doanh nghi p, gi m giá cho khách hàng thân thi ể trong cách thanh toán: tr c ti p, qua th , chuy n kho n, séc… ẻ ể ả ố ệ ự ế ự ế ố ự ế ươ ế ầ ế ả ả ạ ế ạ ả ậ Phân ph i: Công ty th c hi n chính sách phân ph i tr c ti p và gián ti p ế ệ ư ng pháp xúc ti n bán nh : Xúc ti n bán: công ty cũng th c hi n đ y đ các ph ủ ệ ự qu ng cáo, khuy n m i, bán hàng tr c ti p, quan h công chúng. Song công tác qu ng cáo ệ ự ế ư bên ngoài c a công ty ch a th t chú tr ng, đ u t cho qu ng cáo còn h n ch nên ch a ầ ư ọ ư thu hút đ ị ườ ượ ớ ng khách m i. ng: ủ c th tr • Lao đ ng ti n l ộ ề ươ

ộ ộ ầ ế ủ ả ộ Lao đ ng: Lao đ ng c a Công ty trong m y năm g n đây luôn bi n đ ng gi m v ng là do C ph n hóa công ty s p x p l ổ ầ ắ ế ạ ệ ả ớ ng trình đ c a lao đ ng trong 2 năm g n đây tăng đáng k nh t là trình đ ộ ộ ủ ấ ầ ể ệ ề ế ạ ồ ượ ủ ượ ề ấ i doanh nghi p gi m b t quy mô kih doanh. s l ố ượ ộ V ch t l ề ấ ượ sau Đ i h c và Đ i h c là do công ty đã khuy n khích và t o đi u ki n cho công nhân ạ ọ ạ ọ viên đào t o và đào t o l ạ Ti n l ề ươ ờ c công viêc và t o ngu n cán b k c n. ộ ế ậ ươ ớ i đ đáp ng đ ứ ạ ạ ể ng: Công tác ti n l ề ươ ộ ạ c phân ph i theo 2 ph ố ẩ ng, Đ n giá ti n l ng pháp ộ ụ ủ ng, đ u tăng thu nh p c a ng c a Công ty đ ậ ỹ ươ ế ơ ậ ậ ề c. ả ề ươ ơ ướ ệ tài s n: theo th i gian áp d ng cho các b ph n gián ti p và theo s n ph m áp d ng v i các b ụ ph n lao đ ng tr c ti p. T ng qu l ự ổ ế ộ công nhiên viên đ u đ ề ượ ả • Công tác qu n lý v t t ả c c i thi n năm sau luôn cao h n năm tr ậ ư ả

ể ế ậ ệ ị ố ể ấ ự ấ ế ề ụ ụ ẩ ậ ệ ả

Tài s n c đ nh: làm nhãn mác g n tr c ti p các máy móc thi t b , l p h s tài Nguyên v t li u: Công ty đ nh kỳ ti n hành ki m tra hàng tháng, hàng quý và vào ị hao h t, đánh giá ph m ch t, đ xu t d phòng th i ờ đi m cu i năm đ xác đ nh t l ụ ỷ ệ ể ệ ả gi m ả giá hàng t n kho (n u có), luôn đ m b o nguyên v t li u ph c v cho vi c s n ả ồ xu t, ấ kinh doanh c a Công ty ủ ả ố ị ự ế ế ị ậ ờ ế ậ s nả ị đ n vơ đánh giá ộ c TSCĐ t qu n lý đ i đ n v mình, thu n ti n trong vi c ki m tra và ệ ắ ậ ử ụ ạ ơ ượ ệ ể ậ ồ ơ c đ nh, bàn giao có các b ph n s d ng (có phi u giao nh n TSCĐ). Nh đó, các ố ị có th t ị ể ự ả TSCĐ hàng năm.

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

39

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

• Công tác qu n lý chi phí và giá thành:

ủ Công ty t p h p chi phí và giá thành theo t ng tháng đ phù h p v i đ c đi m c a ớ ặ ừ ể ể ậ ợ ợ công ty

Chi phí NVL tr c ti p và nhân công tr c ti p đ ự ế ượ c theo dõi theo t ng nhóm d ch v ừ ị ụ vì v y r t thu n l ậ ấ ạ ự ế ệ

ậ ợ ả i cho vi c tính giá thành tùng lo i nhóm d ch v . ụ Chi phí s n xu t chung, chi phí bán hang và chi phí qu n lý doanh nghi p đ ấ ệ ị c theo ả chi phí ti n cho vi c ki m tra, truy c p s li u nh m giám ậ ố ệ ượ ằ ế ể ệ dõi chi ti sát, kh c ph c nh ng kho n chi b t h p lý. ắ t theo t ng y u t ế ố ừ ả ữ ệ ấ ợ

ụ • Tài chính công ty:

ồ ệ ề ủ Tình hình tài chính c a công ty là r t t ấ ố ng đ ợ ươ ả ề ủ ậ ả ủ ở ữ t. Tài s n và Ngu n v n đ u tăng. Vi c phân ố ố ng ti n c a công ty còn quá l n cho nên v n Công ty đang ố ứ ả

ạ ủ ệ ắ

m r ng kinh doanh. ỷ ố ề ơ ấ ậ ợ ủ ệ ỷ ố ợ ể b v n khá h p lý tuy nhiên kho n t ớ ả ươ ổ ố không quay vòng ch m. Tài s n dài h n tăng, v n ch s h u gi m ch ng t ỏ ạ đ u t ầ ư ở ộ s v c c u tài chính là r t t Các t ấ ố c đ m b o, thu n l đ ể ả ượ ả c a mình công ty nên nâng t ơ ủ cao h n n a t t, vi c thanh toán ng n h n c a công ty luôn i cho vi c phát tri n lâu dài c a công ty. Tuy nhiên, v i kh năng ả s n cao h n m t chút n a. Đ có th mang l ậ i nhu n ữ ạ ộ ớ i l ạ ợ ộ vi c s d ng thêm v n vay trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ủ ả ấ ố ơ ữ ừ ệ ử ụ s v kh năng thanh toán c a công ty là r t t Các t ỷ ố ề t nh t. Ch ng t ộ ả ả ượ ủ ư ả ể ả t. N ng n h n c a công ty ấ ố ồ m t kh năng tài chính d i ả ấ ợ ỏ ộ ầ ắ ả ạ ộ ứ ứ ằ ị ủ luôn đ c đ m b o thanh toán m t cách t ố dào, cũng nh qu n tr tài chính c a công ty nh m đáp ng nhu c u ho t đ ng lâu dài cu doanh nghi p ệ ữ ả Dòng ti n t ủ ho t đ ng kinh doanh d ươ ư ề ả ng, không nh ng đ trang tr i cho các kho n ệ doanh nghi p không thi u v n, vi c ứ ủ ệ ế ố ỏ ề ừ ạ ộ chi c a hai dòng ti n còn l i, mà còn có d , ch ng t ạ ng đ i h p lý qu n lý dòng ti n cũng t ố ợ ươ ề ả

ế

3.1.2 Nh ng h n ch ạ ữ • Marketing

c qu ng cáo trên các ph ị ẩ ả ả ụ ế ư ượ ả ạ ệ ề ộ ừ ướ ư ẹ ề ủ ế ượ ậ ậ ư ậ

i ươ ng Công tác qu ng bá s n ph m d ch v còn h n ch ch a đ ạ ệ ti n thông tin chuy n thông đ i chúng, n i c ng c ng b n tàu, nhà ga, sân bay... Quan h ế ơ ộ m c khiêm t n. Công tác thu c đ t phá d ng l công chúng còn hàn h p ch a có b i ố ạ ở ứ ộ th p thông tin trong và ngoài doanh nghi p còn nghèo nàn ch a có chi u sâu ch y u là thu ư ệ th p qua sách báo và internet nên s li u không chính xác. Ch a thành l p đ c phòng ố ệ marketing chuyên chách, kinh phí chi cho công tác marketing còn quá ít nên không thu hút đ ượ ng chuy n th ng. ề th tr ạ ở ị ườ ỉ ừ ớ ố ng khách m i mà ch d ng l c th tr ị ườ • Lao đ ng ti n l ề ươ : ng ộ

ế ạ ộ ả ấ ự ườ ộ ậ ả ế ng. ộ ẩ ộ ị ả ng theo 2 ph ư ặ ằ ớ ườ chân đ c ng i tài ờ ậ ủ ữ ả ộ ườ ế ộ Lao đ ng c a công ty trong 2 b ph n s n xu t tr c ti p Nhà hang và Khách s n đôi khi ủ ộ ẫ i lao đ ng không yên tâm công tác d n còn ph i đi u đ ng xáo tr n d n đ n tâm lý ng ề ẫ ộ đ n năng xu t lao đ ng b nh h ấ ế ưở ng pháp theo th i gian và theo s n ph m nên ngày công lao Công ty chia l ươ ươ i lao đ ng so v i m t b ng chung đ ng c a 2 nhóm ch a công b ng, thu nh p c a ng ủ ằ ộ còn th p ch đ đãi ng ch a cao nên không gi ượ ộ ư ấ • Công tác qu n lý v t t s n ph m: ậ ư ả ẩ ả

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

40

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ố ư ố c chu đáo. Công tác ki m kê ch a th ố c xây kiên c , công tác ch ng m i m t ch a th ườ ư ọ ể ườ ỗ ể ố ổ ư ượ ộ ầ ố ng xuyên, khâu an toàn ng xuyên Công ty t h i ệ ạ ề g p nhi u ư ậ ẩ ế ố ệ ự ế ặ ẽ ế ấ ổ ệ ể

ấ ng, công c d ng c đã h t kh u ưở ụ ế t b , nhà x ụ ụ c thay th d n đ n năng xu t lao đ ng ch a cao ư ấ ả ố ị ẫ ế ẫ ộ Kho bãi ch a đ ư ượ phong ch ng cháy n ch a đ m i năm ki m kê m t l n nh v y x y ra m t mát s khó tìm ra nguyên nhân gây thi cho Công ty và vi c đ i chi u s li u trên s sách k toán và ki m kê th c t khó khăn M t s tài s n c đ nh máy móc, trang thi ộ ố ế ị hao nh ng v n ch a đ ế ư ượ ư • Công tác qu n lý chi phí giá thành: ả

chi phí mà ch a t p h p đ ớ ấ ư ậ ợ ả ộ ợ t ng b ở ừ ừ ấ ậ c ượ ộ ị c ph n ánh chính xác ậ ả ư ượ ị ư ế ẫ ả ẩ ớ ị ụ Chi phí cho s n xu t chung m i ch t p h p theo y u t ỉ ậ ế ố riêng t ng b ph n, t ng nhóm d ch v nên chi phí s n xu t chung phát sinh ả ụ ừ ph n ch a đ Công ty xác đ nh giá thành ch a sát v i chi phí d n đ n giá bán các s n ph m d ch v t ươ ặ ằ ố ớ ng đ i cao so v i m t b ng chung • Công tác tài chính:

c t t, ti n g i ngân hàng quá nhi u mà ệ ử ề

ả ử ụ ư ấ cho bán hàng quá ít d n đ n doanh ế ẫ i nhu n sau thu cũng gi m Hi u qu s d ng v n trong kinh doanh ch a đ ư ươ ố ố ề s n xu t kinh doanh d n đ n v n d th a l n không đ a vào đ u t ế ố ư ừ ớ ẫ ầ ư ả Công ty không chú tr ng cho khâu bán hàng nên đ u t ầ ư ọ thu năm 2011 gi m đáng k so v i 2010 và l ậ ể ế ả ả ớ ợ

t nghi p

ị ệ ế ủ ị ầ ữ ụ ể ủ ề ấ ị c g i là ngành “Công nghi p không khói”. Đ ị ự ệ ữ ượ ả ạ ấ ị ề ị ườ ể ị ườ ị ng thì các công ty Du l ch ph i c nh tranh r t quy t li ữ v ng th tr ữ ữ ủ ệ

ạ ộ ứ ằ ọ ọ ư ả ế ạ ộ ộ ố ệ ư ả ả ệ ậ ầ ậ ề ấ ả ạ ộ ọ ề

3.2 Đ nh h ng đ tài t ướ ề ị Lý do ch n đ tài: ọ ề , ngành kinh doanh d ch v Du lich Hi n nay, v i nh ng đóng góp c a mình vào n n kinh t ữ ớ và Khách s n đã đang và s có nh ng v trí nh t đ nh, góp ph n vào s phát tri n c a m i ỗ ẽ ạ qu c gia. Chính vì v y mà ngành Du l ch đ ể ượ ọ ậ ố ế ệ ằ t b ng đ ng v ng đ c trên th tr ứ ng. Trong nh ng năm qua Công ty C ph n Du nhi u chiêu bài khác nhau đ dành th tr ầ ổ ng c a mình trong đó L ch Kim Liên cũng đã làm m i bi n pháp đ nh m gi ị ườ ể ằ ầ có ho t đ ng marketing nh qu ng cáo, khuy n m i, bán hang tr c ti p… Song qua 8 tu n ạ ộ ự ế ạ ế i Công ty b ng ki n th c đã h c em đã phân tích m t s ho t đ ng kinh doanh th c t p t ự ậ ạ c a công ty em th y ho t đ ng này ch a mang tính chuyên nghi p và bài b n. B n thân ủ ấ i Công ty, công tác thu th p tài li u có ph n thu n ti n. Nên chính vì hi n đang làm vi c t ệ ạ ệ ệ i pháp hoàn “Phân tích ho t đ ng marketing- mix và đ xu t gi th em đã ch n đ tài ề ế thi n”ệ đ làm đ tài t t nghi p ệ ố ể c th c hi n: Các b ệ ự ướ - Thu th p s li u ậ ố ệ

- Đánh giá k ho ch marketing ế ạ

- Phân tích tình hu ngố

- Xác đ nh m c tiêu truy n thong

- Thi

ụ ề ị

- L a ch n kênh truy n thong

ế ế t k thông đi p truy n thong ệ ề

ự ề ọ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

41

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

- Xác đ nh ngân sách chuy n thông

- Xác đ nh h n h p truy nthông

ề ị

ề ỗ ợ ị

ế

ủ i ngày 31/12/2011 ạ ộ ề ố ế ế

CÁC PH L C 1. Ph l c 1 M u phi u đi u tra s hài lòng c a khách hàng ự 2. Ph l c 3 B ng cân đ i k toán t ạ 3. Ph l c 2 B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2010 - 2011 ả 4. Ph l c 4 B ng l

ng b phòng Nhà 4

Ụ Ụ ẫ ả ả ả

ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ụ ươ ộ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

42

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

Nh ng tài li u tham kh o: ệ

ữ 1. Đào Thanh Bình (2011), Bài gi ng Tài chính doanh nghi p

ả ạ ọ ệ , B môn QLTC Đ i h c ộ

2. Tr n Kim Dung (2006),

Bách khoa Hà N iộ

3. Nguy n ti n Dũng và Ngô Tr n Ánh (2012),

ầ Qu n tr ngu n nhân l c ồ ự , Nhà xu t b n Th ng kê ấ ả ả ố ị

H ng d n th c t p t t nghi p ế ự ậ ố ướ ệ , Vi nệ ầ

4. Nguy n ti n Dũng (2012),

ễ Kinh t ế và Qu n Lý, Tr ả ườ ẫ ng Đa h c Bách khoa Hà N i. ộ ị ọ

Các câu h i c b n v th c t p t t nghi p và h ệ ướ ng

ế d n tr l ẫ ỏ ơ ả ườ

Bài gi ng môn h c Qu n tr marketing ộ , Vi n Kinh t và Qu n Lý, Tr ả ả ề ự ậ ố ị ọ ả ệ ị ế và

ế ễ i ả ờ , Vi n Kinh t ệ 5. Nguy n Ti n Dũng (2011), ế ễ Qu n Lý, Tr ạ ọ ả

NSB Th ng kê Hà N i. c Kinh doanh, ng Đa h c Bách khoa Hà N i. ọ ng Đ i h c Bách khoa Hà N i. ộ ượ ố

c và Sách l ế ượ Báo cao th c t p t ộ ệ , Trang web: http://dungnt.tk. ị ả ỗ

ườ 6. Bùi Văn Đông (1997), Chi n l 7. Đ Th B o Hoa (2010), ự ậ ố 8. Vũ Đình Nghiêm Hùng (2012), Bài gi ng Qu n lý s n xu t, Trang web: ả t nghi p ả ả ấ

www.socchuot.net

9. Bùi Văn Tr ưở 10. T ng c c du l ch (2006),

Phân tích ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ộ

Công ty Khách s n du l ch Kim Liên 45 năm phát tri n và ng (2007), ị ạ ị , NSB Lao đ ng xã h i ộ ể

11. Web: http://www.kimlientourism.com.vn

ụ ổ h i nh p ậ ộ

Phi u đi u tra s hài lòng c a khách hàng

ế

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

43

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

ế

khá

T tố

Đ tạ yêu c uầ

Không đ tạ yêu c uầ

Ý ki n đánh giá c a Quý khách ủ ấ ượ V ch t l ng ề d ch v c a KS ụ ủ ị

t b trong

ế

Trang thi phòng

Giá phòng

V sinh chung

Th c đ n

ơ

Ch t l

ng món ăn

ấ ượ

V sinh an toàn th c ph m

ệ ự

ng đ

l ượ

Ch t ấ u ngố

Ch t l

ng phòng

ấ ượ

Giá ăn u ngố

ế

Ý ki n đánh giá c a Quý khách v ề ủ phong cách ph cụ v c a nhân viên

ụ ủ

Nhân viên l

tânễ

Nhân viên xách hành lý

Nhân viên b o v , ệ trông xe

Nhân viên nhà phòng

Nhân viên nhà hàng

Đi u làm Quý khách hài lòng nh t t i Khách s n?

ấ ạ

………………………………………………………………………………………………………………………………….. Đi u làm Quý khách phi n lòng nh t t i Khách s n?

ấ ạ

………………………………………………………………………………………………………………………………….. Các nh n xét khác (n u có)

ế

…………………………………………………………………………………………………………………………………..

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

44

BÁO CÁO TTTN – TR

ƯỜ

NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I Ộ

Ạ Ọ

SVTT: NGUY N VĂN NAM – L P: QTDN K48 Trang

45