ờ ở ầ L i m đ u
ự ệ ầ
ủ ướ c tiên, em xin chân thành c m n Ban Ch nhi m Khoa Xây d ng DD&CN, th y Ch ộ ự ụ ệ
ự ậ ạ ượ ự ệ ủ Tr ệ nhi m B môn XDDD&CN, các th y cô trong Khoa Xây D ng dân d ng và công nghi p đã giúp ỡ ớ đ gi ả ơ ầ c vào th c t p t i Công ty CP Xây D ng Vinaconex 25 i thi u em đ
ố ỉ
ổ ầ ả ự
ạ ẫ ướ ả ậ ị
ệ ề ệ ệ ớ trong vi c thi
ư ự ế c ti p c n v i công vi c th c t ờ ệ ọ ề ệ ể ỡ ạ ồ
Em xin chân thành c m n Ban Giám đ c Công ty c ph n Vinaconex 25, Ban ch huy công ặ ị trình khách s n Paracel Đà N ng và các anh ch trong Ban qu n lý d án khách s n Paracel. Đ c ạ i c m n đ n Cô Th.S Đinh Th Nh Th o đã t n tình h bi ng d n cho em, t o t em xin g i l ế ế ệ đi u ki n cho em đ t k và giám sát các công ự trình xây d ng dân d ng & công nghi p ; đ ng th i giúp đ t o m i đi u ki n đ em hoàn thành ỳ ự ậ ố k th c t p t ả ơ ẵ ạ ử ờ ả ơ ế ượ ế ậ ụ ệ t nghi p này.
ữ ấ ề ể
Nh ng ki n th c th c t ượ ế ầ ế ọ ừ ơ ẩ ị ữ ệ ố y đã giúp em r t nhi u trong vi c đ i chi u và hi u rõ h n nh ng ấ các th y cô trong su t m y năm h c v a qua, chu n b cho
ế ế ệ ồ ự ố ờ ớ ố ụ ụ ứ ơ ở c s lý thuy t đã đ ệ vi c th c hi n đ án t ự ế ấ ừ c ti p thu t ệ t nghi p trong th i gian t i và ph c v công tác sau này.
ượ ứ ổ ừ ệ ế ả c nhi u ki n th c b ích t vi c tham kh o các đ
ả
ẩ ế ế ậ ồ ơ ự ạ ẩ ể ề và n i dung l p h s d án đ u t ẩ , h s thi ậ t k kĩ thu t, h s thi
ầ ư ồ ơ ẽ ồ ơ ộ ậ ủ ả
ụ ể ụ ụ ự
ồ ề Trong báo cáo này, em đã thu ho ch đ ệ ế ế t k ; tìm hi u v các quy chu n, tiêu chu n hi n hành và các tiêu chu n tham kh o; trình án thi ộ ậ ế ế ự t k kĩ thu t thi công t ụ ả ớ cùng v i cách trình bày các b n v , các văn b n kĩ thu t c a m t công trình dân d ng và công ệ ế ế nghi p; tham gia giám sát công trình và thi t k công trình th c th đ ph c v cho công vi c ươ t ệ ng lai sau này.
ầ
Em kính mong nh n đ ụ ể ệ ơ
ậ ượ ệ ứ ỹ ữ ư ậ ủ ế ự ủ c nh ng góp ý chân tình quý báu c a quý th y cô Khoa Xây d ng ị ự ậ ị dân d ng và công nghi p cũng nh các anh ch trong đ n v th c t p đ giúp em hoàn thi n và nâng cao các ki n th c k thu t c a mình.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ự ậ Sinh viên th c t p
ươ Tr ng Xuân Ph ướ c
Ự Ậ Ờ Ộ TH I GIAN VÀ N I DUNG TH C T P
ầ ừ ờ ự ậ Th i gian th c t p: 6 tu n t ế ngày 9/11/2015 đ n ngày 20/12/2015
ự ậ ộ N i dung th c t p:
Thu th p tài li u, tìm hi u quy trình, quy ph m xây d ng. H c h i cách v n d ng đó
ậ ụ ọ ỏ ự ạ
ế ế
Tìm hi u các công vi c t
ể t k và thi công ệ ạ ơ ậ ự ổ ứ ả i đ n v th c t p: cách l p d án, cách t ch c qu n lý,
ậ ệ vào công tác thi ể ế ế ị ự ậ ự thi
t k và thi công các công trình xây d ng ệ ỹ ự ậ ị ơ ơ ướ ẫ ậ ụ ể Tham gia các công vi c k thu t c th do đ n v n i th c t p phân công, h ng d n
ằ ố ợ ự ậ ậ ạ t báo cáo thu ho ch, có nh n xét,
ự ậ ả ậ ị ơ ủ ơ ố ợ ự ậ ự ậ ế H ng ngày ghi nh t ký th c t p. Cu i đ t th c t p vi ệ ạ đánh giá c a đ n v n i th c t p. Cu i đ t th c t p b o v t i Khoa
Ể Ệ Ố Ẩ Ạ Ẩ Ồ Ơ
Ế TÌM HI U H TH NG QUY CHU N, QUY PH M, TIÊU CHU N TRONG H S THI T KẾ
ệ ố ẩ ạ ẩ H th ng Quy chu n, Quy ph m, Tiêu chu n:
ấ ỹ ậ ố ị ắ Quy chu n xây d ng là văn b n quy đ nh các yêu c u k thu t t
ẩ ủ ố ớ ớ ự ạ ộ ả ự ả ể ẩ ượ ử ụ ả ể ạ i pháp, các tiêu chu n đ ộ i thi u, b t bu c ph i tuân c s d ng đ đ t các
th đ i v i v i ho t đ ng xây d ng, và các gi ấ yêu c u đó.
ẩ ế ế ệ ậ ẩ ị ơ ở ỹ Quy chu n xây d ng là c s k thu t cho vi c l p, thi t k và th m đ nh, phê duy t các d
ệ ậ ể ế ế ự ự ệ ồ ự t k công trình xây d ng, ki m tra quá trình xây d ng và nghi m thu cho
ạ ử ụ ự án quy ho ch, đ án thi phép s d ng công trình.
ẩ ự ậ ồ ỹ ỉ
ế ủ ụ ế ề ả ồ ị
ậ ự ệ ộ ạ ộ ị Quy chu n xây d ng ch bao g m các quy đ nh liên quan đ n k thu t trong các ho t đ ng ự xây d ng, không bao g m nh ng quy đ nh liên quan đ n các th t c hành chính, qu n lí v xây ự d ng, tr t t ữ , v sinh công c ng
ự ắ ắ ậ ộ
ở ơ ả ẩ ữ Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c, chu n m c chung mang tính b t bu c ph i thi hành ẩ ướ ươ c có th m ch c, cá nhân có liên quan, và đ c ban hành b i các c quan nhà n
ạ ố ớ ấ ả ổ ứ t c t đ i v i t quy nề
H th ng văn b n quy ph m pháp lu t v thi
ệ ố ạ ả ậ ề ế ế t k :
(cid:0) ẩ ỹ ự ậ ẩ Các quy chu n, tiêu chu n k thu t xây d ng
(cid:0) Quy ch l p, th m đ nh, xét duy t thi ẩ
ế ậ ệ ị ế ế ự t k công trình xây d ng ban hành kèm theo
ế ị ố Quy t đ nh s 536/BXD ngày 14/02/1994
(cid:0) ủ ự ộ ướ ẫ s 52 BXD ngáy 06/10/1998 c a B xây d ng h ng d n công tác giám sát
Thông t tác gi ư ố ả ế ế thi t k
(cid:0) ….
ẩ ự ự ỹ ứ ị ị ề Tiêu chu n xây d ng là các quy đ nh v chu n m c k thu t, đ nh m c kinh t
ậ
ậ ỉ ố ỹ ậ ể ậ ụ ặ ẩ ậ k thu t, nhiên ch c có th m quy n ban hành ho c công nh n đ áp d ng trong ho t đ ng xây
ỹ ế ẩ ỉ ố ự ỉ th c hi n các công vi c k thu t, các ch tiêu, các ch s k thu t và các ch s t ạ ộ ụ ệ ự ự ổ ứ c c quan t ẩ ệ ỹ ề ẩ ắ ụ ự ế ẩ trình t ượ ơ đ ộ ự d ng. Tiêu chu n xây d ng tiêu chu n b t bu c áp d ng và tiêu chu n khuy n khích áp d ng
ẩ ế ế ụ A> Các tiêu chu n thi t k áp d ng:
TCVN 5574 – 2012:
ẩ ế ế ế ấ Tiêu chu n thi t k k t c u BTCT
TCVN 2737 – 1995:
ẩ ế ế ả ọ ộ Tiêu chu n thi t k t i tr ng và tác đ ng
TCVN 5575 – 2012:
TCXD 205 – 1998:
ẩ ế ế ế ấ Tiêu chu n thi t k k t c u thép
Móng c cọ
TCXD 45– 1978:
ề N n nhà và công trình.
TCXD 40 – 1987:
ế ấ ự ẩ ề Tiêu chu n tính toán k t c u xây d ng n n
TCXD 198 – 1997:
ẩ ế ế ế ấ ầ Tiêu chu n thi t k k t c u BTCT nhà cao t ng
TCVN 2622 – 1995:
ẩ ệ ố Tiêu chu n Vi t Nam “Phòng cháy, ch ng cháy cho nhà và
ầ công trình – Yêu c u thi ế ế t k
TCVN 9368 2012:
ế ế ị ộ ẩ ấ Thi t k công trình ch u đ ng đ t – Tiêu chu n thi ế ế t k
ụ ẩ B> Các tiêu chu n thi công áp d ng:
TCVN 4453:1995 : K t c u BTCT toàn kh i. Quy ph m thi công và nghi m thu.
ế ấ ệ ạ ố
ự ệ ệ TCVN 5674:2012 : Công tác hoàn thi n trong xây d ng. Thi công và nghi m thu
ự ầ ỹ ậ TCVN 5718:1993 : Mái và sàn BTCT trong công trình xây d ng. Yêu c u k thu t
ấ ố ch ng th m n ướ c
TCVN 5576:2012 : H th ng c p thoát n
ệ ố ấ ướ ệ ạ c. Quy ph m thi công và nghi m thu
TCVN 5641:2012 : B ch a BTCT. Quy ph m thi công và nghi m thu
ể ứ ệ ạ
TCVN 5639:2012 : Nghi m thu thi
ệ ế ị ắ ặ ắ ơ ả t b đã l p đ t xong. Nguyên t c c b n
TCXD 190:1996 : Móng c c ti
ọ ế ệ ệ ẩ ỏ t di n nh . Tiêu chu n thi công và nghi m thu
ắ ặ ầ ỹ ế ấ ệ ậ TCXD 170:1989 : K t c u thép. Gia công l p đ t và nghi m thu. Yêu c u k thu t
ẩ ế ế ệ C> Các tiêu chu n thi ố t k đi n, ch ng sét, PCCC:
ẩ ế ế ấ ướ D> Các tiêu chu n thi t k c p thoát n c:
ộ ự ậ ồ ơ ự ầ ư ộ ụ ự Trình t m t công trình xây d ng dân d ng / công
ự ậ ồ ơ ự và n i dung l p h s d án đ u t ả ệ nghi p ( và các văn b n liên quan theo trình t l p h s d án)
ạ ậ + Giai đo n thu th p thông tin:
ạ + Giai đo n chu n b đ u t ẩ ị ầ ư :
ầ ư ự ệ ự + Th c hi n d án đ u t :
ầ ư ế + K t thúc đ u t :
ự ậ ồ ơ ộ ế ế ỹ ụ ự ộ ậ Trình t và n i dung l p h s Thi t k k thu t m t công trình xây d ng dân d ng /
công nghi pệ
ế ế ỹ ậ A> ứ ể ậ Căn c đ l p thi t k k thu t:
ệ ụ ế ế ế ế ơ ở ầ ư ự ự A.1) t k , thi t k c s trong d án đ u t xây d ng công trình
ệ ượ Nhi m v thi c phê duy t; đ
ế ướ ự ố ệ A.2) c thi
ả ự ề ệ ổ t k c s , các s li u b sung ụ ụ ướ ự ạ ị ế ế ơ ở ể i đ a đi m xây d ng ph c v b c
ả ế ế ỹ ậ ả Báo cáo k t qu kh o sát xây d ng b ề v kh o sát xây d ng và các đi u ki n khác t thi t k k thu t;
ự ẩ ẩ ượ ệ ử ụ ụ A.3) Các quy chu n, tiêu chu n xây d ng đ c áp d ng, tài li u s d ng
ủ ầ ư ủ ầ A.4) Các yêu c u khác c a ch đ u t .
ồ ơ ế ế ỹ ợ ớ ậ ế ế ơ ở ầ ư ự B> H s thi t k c s và d án đ u t
ả t k k thu t ph i phù h p v i thi ồ ượ ệ c duy t, bao g m: xây dưng đ
ế B.1) Thuy t minh g m ồ :
ế ề ổ ặ Thuy t minh t ng quát v các m t
ế ế ỹ Thuy t minh kinh t ậ k thu t
ế ế ế Thuy t minh thi t k công ngh ệ
ế ế ế ự Thuy t minh thi t k xây d ng
ả ẽ ỹ B.2) ậ B n v k thu t
ổ B.3) ự T ng d toán:
ổ ẫ ậ ơ ở ả ả ự T ng d toán đ
ự ộ
ự ệ ng d n l p giá và qu n lí chi phí xây ầ ổ ự d ng công trình do B xây d ng ban hành. T ng d toán công trình là toàn b chi phí c n thi ướ ượ ậ c l p trên c s các văn b n h ự ộ ủ ầ ư ả ỏ ấ ự ph i b v n th c hi n. xây d ng công trình mà ch đ u t ế ể ầ ư t đ đ u t
ệ ậ ự ự ượ ư ự Vi c l p d toán công trình xây d ng đ ệ c th c hi n nh sau:
Đ i v i giá d toán xây l p: bao g m các chi phí tr c ti p, chi phí chung và l
ố ớ ự ế ồ ợ i
ậ ị ặ ự ứ ắ ế nhu n đ nh m c ho c thu
(cid:0) ự ế ồ
ậ ệ Chi phí tr c ti p: bao g m chi phí v t li u, chi phí nhân công và chi phí máy thi công
(cid:0) ể ả ả ộ ộ Chi phí chung: chi phí b máy qu n lí, b o hi m xã h i…
(cid:0) ị ợ ậ ứ ự ẩ
ẫ ụ ớ ượ ử ụ ướ ể ự ủ ả L i nhu n đ nh m c: Do đ c thù c a s n ph m xây d ng nên trong d toán ổ ứ ắ ch c xây xây l p các công trình xây d ng v n có kho n chi phí này và các t lu tậ ủ ị ự c theo quy đ nh c a pháp d ng đ ặ ả ự c s d ng đ làm nghĩa v v i Nhà n
ố ớ ự ự ổ ư Đ i v i các chi phí khác trong t ng d toán các công trình xây d ng nh :
(cid:0) ả Chi phí ban qu n lí công trình
(cid:0) ạ ưở ộ Chi phí lán tr i và th ế ng ti n đ
Chi phí lán tr i (2.8%) ch áp d ng đ i v i nh ng công trình có đi u ki n xây
ố ớ ữ ụ ệ ề ỉ
ặ ự d ng đ c bi ạ ệ t
Th
ưở ế ế ư ng ti n đ cho vi c hoàn thành các công tác thi ắ t k , xây l p, đ a công
ế ộ ế ả ộ ệ ấ ử ụ trình vào s n xu t s d ng đúng ti n đ
Chi phí kh o sát, thi
ả ế ế ự t k xây d ng
ộ ế ế ả ẽ ự ộ t k b n v thi công m t công trình xây d ng dân
ự Trình t ụ ậ ồ ơ và n i dung l p h s Thi ệ d ng / công nghi p
ế ế ả ẽ A> ứ ể ậ Căn c đ l p thi t k b n v thi công:
t k do ch đ u t phê duy t đ i v i tr
ườ ế ế ợ ng h p thi ướ ủ ầ ư c phê duy t đ i v i tr t k hai b c; thi ế ế ộ t k m t ế ế ỹ t k k
a) Nhi m v thi c; thi ậ ượ ệ ố ớ ườ ệ ố ớ ợ ng h p thi ướ ệ ế ế ụ ế ế ơ ở ượ t k c s đ c phê duy t đ i v i tr ướ b thu t đ ệ ố ớ ườ ế ế ợ ng h p thi c; t k ba b
ỉ ẫ ậ ượ ẩ ỹ ụ ự b) Các tiêu chu n xây d ng và ch d n k thu t đ c áp d ng;
ủ ầ ư ủ ầ c) Các yêu c u khác c a ch đ u t .
ồ ơ ế ế ả ẽ ồ B> H s thi t k b n v thi công bao g m:
ế ả ả ầ ủ ể ệ ẽ ả B.1) i thích đ y đ các n i dung mà b n v không th hi n
ệ ộ ự Thuy t minh ph i gi ượ ể ườ ự ế c đ ng đ ự i tr c ti p thi công xây d ng th c hi n theo đúng thi ế ế t k ;
ả ồ B.2) ẽ B n v thi công : bao g m các chi ti ế t
ụ
ế ề ặ ằ ướ ủ ạ ế ị ệ t b công ngh , có bi u li t kê kh i l
ấ ượ
ượ ướ ệ ể ẵ ủ ị ầ ể ệ : th hi n đ y đ v trí, ố ượ ệ ng xây ạ ậ ệ ủ ừ ng, quy cách c a t ng lo i v t li u, ự ề ẫ ế ng d n v trình t thi
(cid:0) Chi ti ặ ắ ủ t v m t b ng, m t c t c a các h ng m c công trình ể ế ế ấ t k t c u, thi c c a các chi ti kích th ụ ế ị ủ ạ ắ l p và thi t b c a h ng m c công trình đó, ch t l ấ c gia công có s n (có thuy t minh h c u ki n, đi n hình đ ộ công, các yêu c u v k thu t an toàn lao đ ng trong thi công).
ầ ề ỹ ậ
ộ ể ệ : th hi n đ y đ v trí, kích th c, quy cách và s ố
(cid:0) Chi ti ượ l
ế ừ ậ t các b ph n công trình ạ ậ ệ ấ ệ ườ ầ ầ ủ ị ế ng t ng lo i v t li u c u ki n có ghi chú c n thi t cho ng ướ i thi công.
ướ ệ: trong đó th hi n đ y đ v trí, kích th
ế ị t b công ngh ạ ầ ủ ị ậ ệ ể ệ ệ ế ị ấ ữ ệ c, quy ầ t b , c u ki n, linh ki n, v t li u. Nh ng ghi chú c n
(cid:0) Chi ti cách và s l t cho ng thi
ế ề ắ t v l p đ t thi ố ượ ườ ế ặ ừ ng t ng lo i thi i thi công.
(cid:0) Trang trí n i, ngo i th t chi ti
ạ ấ ộ ế t
ợ ố ượ ủ ừ
ắ ng xây l p, thi ầ ủ ể ệ ố ượ ụ ạ ế ị ậ ệ : c a t ng h ng m c công trình và ấ ạ ậ ệ ủ ừ ng c a t ng lo i v t li u, c u
(cid:0) Bi u t ng h p kh i l ể ổ t b , v t li u ộ toàn b công trình (th hi n d y đ các quy cách, s l ki n, thi
ế ị ệ t b ).
ự ế ế ả B.3) D toán thi ẽ t k b n v thi công
ự ượ ự ự ẽ ồ ị
(cid:0) D toán b n v thi công đ ả ự ạ h ng m c, d toán các công vi c c a các h ng m c thu c công trình.
c xác đ nh theo công trình xây d ng. Bao g m d toán các ệ ủ ụ ụ ạ ộ
ự ượ ậ ố ượ ị
t k ho c t
ơ ở c l p trên c s kh i l ệ ủ ự ộ ệ ế ể ự ự ệ ị
(cid:0) D toán b n v thi công xây d ng công trình đ ự ẽ ả ế ế ụ ầ ặ ừ theo theo thi ầ ứ ơ đ n giá, đ nh m c chi phí c n thi t đ th c hi n kh i l ự d ng công trình bao g m chi phí xây d ng, chi phí thi phòng.
ự ồ ng xác đ nh ệ ầ yêu c u, nhi m v công vi c c n th c hi n c a công trình và ố ượ ng đó. N i dung d toán xây ự ế ị t b , chi phí khác và chi phí d
ự ơ ở ể ế ợ ượ ệ
(cid:0) D toán xây d ng công trình đ ự ủ ầ ư gi a ch đ u t ự thành xây d ng công trình.
ữ ầ ồ ơ ở ầ ợ ồ ỉ ị ị c phê duy t là c s đ kí k t h p đ ng, thanh toán và nhà th u trong các h p đ ng ch đ nh th u, là c s xác đ nh giá
ế ế Thi t k công trình:
ướ ế ế ể ệ ế ế A> Các b c thi t k th hi n thi t k công trình.
ứ ổ ứ ả a) Cách th c t ch c s n su t m t s ấ ộ ản ph mẩ
(cid:0) D li u đ u vào: ữ ệ ầ
(cid:0) ậ ế ạ ế ế ể L p k ho ch thi t k và tri n khai:
(cid:0) Xét duy t và l p ph ệ
ậ ươ ng án:
(cid:0) Tính toán:
(cid:0) Ki m b n tính:
ể ả
(cid:0) ể ệ ả ẽ Th hi n b n v :
(cid:0) Ki m b n v : ả ẽ
ể
(cid:0) ế ế ả Thông qua thi ả ẽ t k , ký b n tính b n v :
(cid:0) Xác đ nh hi u l c c a h s thi
ệ ự ủ ồ ơ ế ế ị t k
(cid:0) Giao n p h s : ộ ồ ơ
(cid:0) In, n p:ộ
b) Mô hình hóa quy trình thi t k k t c u
ế ế ế ấ
ả ẽ ộ ể ế c) Tìm hi u các b n v và thuy t minh tính toán m t công trình
ả ẽ B n v :
(cid:0) K t c u móng :
ế ấ
(cid:0) ầ ế ấ Ph n k t c u thân nhà:
(cid:0) ả ẽ ể ệ ệ ố ệ ủ Các b n v th hi n h th ng đi n c a công trình
(cid:0) ả ẽ ể ệ ệ ố ấ ướ Các b n v th hi n h th ng c p n c cho công trình
Thuy t minh tính toán k t c u công trình
ế ấ ế
(cid:0) ơ ở C s tính toán
(cid:0) ậ ệ ử ụ Các v t li u s d ng
(cid:0) ả ọ ổ ợ ả ọ T i tr ng và t h p t i tr ng
(cid:0) ệ ủ ấ ừ ế ả ộ ự ẩ Tính toán các c u ki n c a công trình t k t qu n i l c và các tiêu chu n tính toán.
(cid:0) ả ộ ự ụ ụ ế ệ ả Ph l c: K t qu n i l c, Tài li u tham kh o.
Ổ Ự Ặ Ằ T NG M T B NG XÂY D NG
ắ ơ ả ế ế ổ ự Các nguyên t c c b n khi thi ặ ằ t k t ng m t b ng xây d ng:
ổ ườ ụ ự ự ổ
ặ ằ ử ử
ả ạ ử ử ạ ặ ằ - T ng m t b ng công tr ữ ệ ng gia công, tr m c khí s a ch a, các kho bãi, tr m đi n n
ệ ụ ụ ưở ố ướ ườ ữ ạ ờ c, c ng rãnh đ
ướ ạ ủ ồ ườ ự ể ề ổ ng là m t b ng t ng quát khu v c xây d ng dân d ng, công nghi p… trong đó ngoài nh ng nhà vĩnh c u và công trình vĩnh c u, còn ph i trình bày nhà ướ ơ ạ ạ ử c a, lán tr i t m, các x c, ệ ạ m ng l i đi n n ng xá và nh ng công trình t m th i khác ph c v thi công và sinh ho t c a công nhân. - T ng bình đ công tr
ng có th phân chia làm nhi u khu v c: ử
+ Khu xây d ng các công trình vĩnh c u ụ ợ ng gia công và ph tr + Khu các x ệ ấ ứ ậ ệ ấ + Khu kho bãi c t ch a v t li u, c u ki n + Khu hành chính
ự ưở
ậ ụ ỉ ở ướ d
ầ ơ ể ị ả ơ i, v a hè đ làm kho bãi, , v t li u và văn phòng cho đ n v thi công, đ n v qu n lý, láng
Do m t b ng không có do đó, t n d ng các t ng ậ ị t p k t v t t ạ ơ tr i n i công nhân
ặ ằ ế ậ ư ậ ệ ở ạ l ể ặ ằ ậ
ử ệ ố ờ
ữ ướ ườ i đ ể ụ ụ ượ công tr
ệ i làm vi c. ắ ứ ả ổ - Khi l p m t b ng t ng th ph i căn c trên nh ng nguyên t c sau: ướ ạ ng sá, đi n n - C n b trí các nhà c a, công trình, m ng l ộ ự c các đ a đi m xây d ng m t cách thu n l ệ ng sao cho chúng ph c v đ ể c t m th i trên ậ ợ i. ố ầ ườ ự ậ ệ ấ ả ắ ạ ị ố ẩ - C ly v n chuy n v t li u, bán thành ph m, c u ki n ph i ng n, kh i công tác b c
ả ấ ậ ở d ph i ít nh t.
ố ử ệ ọ ỹ
ậ ệ ệ ề ệ ạ ố ỏ ề ộ ậ ề ầ ạ - Khi b trí các nhà c a, công trình t m c n tôn tr ng các đi u ki n liên quan k thu t, ứ phòng ch ng h a ho n, đi u ki n v sinh và s c
ỏ ủ ầ các yêu c u v an toàn lao đ ng, lu t l kh e c a công nhân.
ộ N i dung thi ế ế t k :
- T ng quát n i dung thi
ổ ặ ằ ữ ấ t k t ng m t b ng xây d ng bao g m nh ng v n đ sau:
ồ ạ ị ế ế ổ ụ ể + Xác đ nh v trí c th các công trình đã đ ề ự ượ c quy ho ch trên khu đ t đ ấ ượ ấ c c p
ộ ị đ xây d ng.
ự ế ị ự ậ
ườ ng.
ự
ướ ườ ng. c và thoát n c.
ệ ệ ườ ể ố + B trí v n thăng, máy móc, thi + Thi + Thi + Thi + Thi + Thi + Thi + Thi + Thi t b xây d ng. ế ế ệ ố ụ ụ t k h th ng giao thông ph c v cho công tr ế ế ệ ấ ậ ệ t k các kho bãi v t li u, c u ki n. ậ ệ ấ ế ế ơ ở t k c s cung c p nguyên v t li u xây d ng. ế ế ụ ợ ấ ả ưở t k các x ng s n xu t và ph tr . ế ế ạ t k nhà t m trên công tr ướ ấ ướ ế ế ạ i c p n t k m ng l ệ ướ ấ ế ế ạ i c p đi n. t k m ng l ả ế ế ệ ố t k h th ng an toàn – b o v và v sinh môi tr ng.
ươ Ph ứ ố ng th c b trí :
- T ng bình đ công tr
ổ ể ệ ự ng th hi n các khu v c sau :
ồ ự ườ ự
ướ ả ể ậ i b o v đ
+ Khu v c xây d ng công trình ồ + V n thăng l ng có l i lên cao đ
ượ ệ ượ ạ ạ ộ ơ ậ ầ ố c b trí t ậ ệ c dùng cho công tác v n chuy n v t li u ế ậ ư , i ho t đ ng đ u công trình n i t p k t v t t
ưở ệ ậ ưở ậ ườ và ng ậ ệ v t li u. + Khu các x ụ ng gia công ph tr : T n d ng t ng tr t và v a hè làm x ng gia
ầ ờ ậ ỉ ể ố ắ ố ố công c t thép (c t u n thép b ng máy). Dùng t i v n chuy n c t thép lên cao
+ Khu kho bãi v t li u đ
ụ ợ ằ ậ ệ ượ ố ạ ỉ ủ ự c b trí ngay t i v a hè và khu v c xây d ng c a công
ướ trình. Vì công trình đã thi công ph n thô các t ng d ự i xong r i.
ồ ầ c b trí xung quanh công trình.
ệ ượ ả ườ ng
ầ ượ ố ộ ướ ượ ố ấ c đ
+ H th ng dàn giáo an toàn đ + H th ng rào b o v đ + H th ng c p thoát n + Khu v c đ xe cho công nhân viên : đ
ạ c toàn b ph m vi công tr ạ ượ ệ ố ệ ố ệ ố ự ấ ể c b trí t m th i đ cung c p cho thi công, ạ ạ ờ ủ ể c đ xe t i khu nhà bên c nh (đã xin
phép)
+ Khu hành chính : Ban ch huy công tr
ỉ ườ ế ỉ ư ng, Y t , Căn tin, ngh tr a … đ ượ ố c b
ử i t ng l ng.
ế ứ ậ ụ ế ế ể ơ ứ trí t ế ộ ch a v t d ng thi ầ t y u đ s c u ban đ u ạ ầ ư : không có, nh ng có h p y t
ướ i đã hoàn thành.
ệ ặ + Phòng y t ậ ỹ ở phòng k thu t ơ ủ ỉ + Khu ngh ng i c a công nhân đ ả + Nhà b o v : Đ t phía tr
Đây là công trình có di n tích m t b ng t
ượ ậ ụ ầ c t n d ng các t ng d ướ ổ c c ng công trình ố ặ ằ ươ ệ ủ ệ ườ ng đ i. Công tr
ể ườ ụ ụ ậ
ể ệ ả ng không đ di n tích ứ i ta t n d ng công trình ướ ủ i c a công trình đ làm khu hành chính, phòng b o v , kho
ự đ xây d ng các khu ch c năng, công trình ph . Do đó ng ế ấ ầ chính, k t c u t ng d ứ ậ ệ bãi ch a v t li u.
Ứ Ơ Ị Ơ Ấ Ổ C C U T CH C Đ N V THI CÔNG
ơ ị Đ n v thi ế ế t k
ủ ự A> Ch trì d án:
ộ ồ ụ i ph trách và ch u trách nhi m toàn b đ án thi
t k công trình ệ ế ế ầ ụ ụ ọ ể ả ả ị ủ ầ ư ổ ứ ệ ế ế ủ ọ ế ế t k theo yêu c u và nguy n v ng c a h ; thi ế ả t k , ki m tra k t qu kh o sát ch c kh o sát và ph c v thi
ệ
ệ ế ế ữ ầ ồ ư ệ ướ t k thành nh ng ph n mang tính chuyên môn nh đi n, n ế ấ c, k t c u,
ế
ả ộ ộ ể ệ ế
ế ế t k ;
ế ế ữ ả ệ ệ ổ ữ ị ệ ư ượ ệ ườ Là ng ệ ớ ữ ố Gi m i quan h v i ch đ u t ầ ề Đ ra các yêu c u cho các t và nghi m thu các tài li u này; Phân chia đ án thi ki n trúc... ế ế t k ; Ki m tra và nghi m thu các k t qu n i b thi ị ẩ t k trong quá trình th m đ nh, xét duy t thi Trình bày và b o v thi ế ế ặ ặ ạ t k khi ch a đ i thi Ch u trách nhi m b sung, s a ch a ho c l p l c duy t.
ế ế ế ấ B> Thi t k k t c u:
ọ ữ ệ ủ ệ ơ ế ế t k
ể ư ậ ị ả ế ấ ng án k t c u
ể ệ Ki m tra m i d li u c a các đ n v kh o sát cho vi c thi ươ Đ a ra phân tích và l p ph ế ấ Tính toán k t c u ẽ ả Th hi n b n v
ẩ ị C> Th m đ nh thi ế ế t k :
ẩ ự ế ế ớ ự ẩ ị ứ t k v i các tiêu chu n, quy chu n xây d ng, các đ nh m c
ợ ủ ế
ặ ằ ậ ạ ầ ề ệ ố ủ ỹ
ứ ầ ư ượ
đ ị ả ổ ườ ả ậ ả ả ủ ớ ổ ệ c duy t ng, đ m b o n đ nh cho các công trình lân c n, và an toàn ị ợ ủ ổ i pháp b o v môi tr
ủ ủ Xem xét s tuân th c a thi ệ ơ đ n giá và các chính sách hi n hành có liên quan ự ệ ớ ổ S phù h p c a dây chuy n công ngh v i t ng m t b ng và không gian ki n trúc ứ ộ M c đ an toàn c a các h th ng công trình k thu t h t ng ề ữ ứ ộ ổ M c đ n đ nh và b n v ng c a công trình ự ự S phù h p c a t ng d toán v i t ng m c đ u t ệ Các gi trong thi công xây d ng.ự
ự ả Ban qu n lý d án
ụ ự ậ ả A> M c đích thành l p ban qu n lý d án:
ả ả ự ụ ạ ồ
ậ ợ ố ờ c m c tiêu, hoàn thành đúng th i gian, trong ph m vi ngu n v n ẩ v i các tiêu chu n k thu t h p lí.
ả ủ ự ữ ụ ồ c s d ng vào nh ng m c đích chính c a d án, đ ng
ạ ượ ủ ầ ư ớ ủ ự ế ả ờ ả ả ủ ự ệ Đ m b o d án đ t đ ủ cho phép c a ch đ u t Đ m b o kinh phí c a d án ch đ ả th i đ m b o tính kinh t ỹ ỉ ượ ử ụ và tính hi u qu c a d án.
ứ ự ả B> Ch c năng ban qu n lí d án:
ạ ậ
ế ỉ ạ ệ ự t trong vi c th c hi n d án;
ự ạ ộ ộ ự ế ể ề ả ệ ự L p k ho ch th c hi n d án; ế ầ Ch đ o các ho t đ ng c n thi ệ ự Giám sát ti n đ th c hi n d án ki m soát và gi ệ ự ấ ế i quy t các v n đ phát sinh;
ế ể ỗ ợ ệ ậ ệ ế ạ ả ố ơ ự t h n các d án
Đúc k t bài h c kinh nghi m đ h tr cho vi c l p k ho ch và qu n lý t khác trong t ọ ươ ng lai.
ự ụ ệ ả C> Nhi m v ban qu n lý d án:
ự ủ ụ ự
ẩ ổ ứ ị ệ ị ị ặ ằ ẩ ch c th m đ nh phê duy t theo quy đ nh,
ệ ị ệ
ố ượ ự ả ự ế ệ ườ ng ti n đ , chi phí xây d ng an toàn và v sinh môi tr ng;
ộ ị ệ
ấ ượ ch c giám đ nh ch t l ạ ộ ng xây d ng; ự ả ố ồ ẩ Th c hi n các th t c hành chính, chu n b m t b ng xây d ng; ồ ơ ế ế ự Chu n b các h s thi t k , d toán và t ụ ệ Th c hi n các nhi m v giám sát thi công; ấ ượ ng ch t l Qu n lý kh i l ự ổ ứ Nghi m thu công trình, t Qu n lý ngu n v n, chi kinh phí cho các ho t đ ng xây d ng.
ỉ ườ Ban ch huy công tr ng
ủ ỉ ườ A> Vai trò c a ban ch huy công tr ng:
(cid:0) ỉ ỉ ứ ạ
ệ ự ưở ụ ề ồ ơ ồ : 01 Ch huy tr ậ ư ng công trình và 02 ch huy phó ố nhân s và ph trách v h s nghi m thu, kh i
(cid:0) ả ế ề ườ ọ ấ ng toàn quy n gi
ả ề ự
ị ả ướ ế ị ườ
ỉ (cid:0) ủ ượ
ườ i quy t m i v n đ trên công tr ủ ề ọ ấ ng v m i v n đ ườ ng; ọ ế i quy t m i ng và th c hi n các th t c pháp lý
Ban ch huy công tr ả ả ệ ủ ụ ườ ề c giao toàn quy n qu n lý, gi ự ớ ớ (cid:0) i lao đ ng; ườ ệ ả ỉ
ườ ệ ộ ả ề ở ạ i, v i ban qu n lý và v i ng ệ ậ ườ ng l p ra các bi n pháp b o đ m v sinh môi tr ụ ắ ậ ả ố ố ố
ế ị ủ ể ợ ị t b phù h p, tuân theo các qui đ nh c a Nhà n
(cid:0) ẽ ổ ứ ộ i… ng s t
ụ ụ ệ ườ ư ệ ậ ọ ộ ch c cho m t nhóm lao đ ng ph c v cho công tác v ng. B ph n này s tr c ti p th c hi n các công vi c nh quét d n v
ẽ ự ậ ườ ụ ố ệ ệ c ch ng b i, thu gom rác trong thi ự ế ướ ướ ự i n ng và khu v c lân c n, t
(cid:0) ấ ị
ườ ườ ụ ộ ệ ạ ụ ng cán b , nhân viên, công nhân tham gia t ề ệ i công
ệ ứ ng có nhi m v giáo d c ý th c ch p hành các qui đ nh v v ự ượ ng cho l c l ạ ộ ườ ườ ổ i công tr ng bao g m T ch c t ậ ề ỹ ụ ph trách v k thu t thi công v t t ượ l ng thi công; ị ỉ ng và ch u Ban ch huy công tr ề ọ ệ ướ c ban qu n lý d án và Công ty v m i quy t đ nh c a mình. Các trách nhi m tr ệ ề ỉ ậ ộ ưở ng b ph n ph i ch u trách nhi m tr c Ban ch huy công tr tr ậ ệ ụ ự ế ừ ậ ủ ộ c a b ph n mình ph trách và nh n l nh tr c ti p t ỉ ườ Ban ch huy công tr ng c a công ty đ ế ề ấ v n đ liên quan đ n công tác v sinh môi tr ơ ớ v i các c quan chính quy n s t ơ ng n i thi Ban ch huy công tr ự ồ ư ệ công và khu v c lân c n, nh bi n pháp che ch n, ch ng b i, ch ng khói, ch ng n, ướ ử ụ c gây ô nhi m, s d ng máy móc, thi ề ỉ ố ế ồ v ch s ti ng n, khó ườ ỉ Ban ch huy công tr ộ sinh môi tr sinh công tr công… ỉ Ban ch huy công tr ả sinh, b o v môi tr tr ạ . ng thông qua các ho t đ ng sinh ho t
Ơ Ị Ư Ấ Đ N V T V N GIÁM SÁT:
ụ ủ ơ ị ư ấ ệ A> Nhi m v c a đ n v t v n giám sát:
ệ ề ủ ự ể ầ ấ t b thi công c a nhà th u, ki m tra ch t
ậ ư ậ ệ ở ự
ế ị ế ế v t li u xây d ng theo đúng v i thi t k ; ệ ự ệ ả
ạ ậ ệ ườ ể ằ ế ị ượ t b đ ấ ể Ki m tra các đi u ki n kh i công, nhân l c và thi ượ l ng v t t ậ L p các biên b n nghi m thu các lo i v t li u xây d ng, c u ki n thi ạ ỏ ế chuy n đ n công tr ớ ạ ậ ng, nh m lo i b các lo i v t li u v t t ấ ệ ậ ư ấ ượ ch t l ậ c v n ng x u không đáp
ỹ ậ ệ ử ụ ư ệ ng tiêu chu n , đi u ki n k thu t, và không cho phép s d ng chúng khi ch a có bi n
ậ ử ẩ ỹ
ể ự ệ ể ồ
ự ế ệ ặ ộ
ấ ượ ậ ạ ủ ệ ợ ộ
ứ ề pháp x lý k thu t. Ki m tra giám sát trong quá trình thi công xây d ng công trình bao g m ki m tra bi n pháp ữ ạ ế ỹ k thu t thi công, giám sát ti n đ thi công theo dõi k ho ch th c hi n, ngăn ch n nh ng ậ ỹ ậ sai ph m k thu t, ch t l ng và an toàn lao đ ng, xác nh n vi c phát sinh h p lý c a công ệ ề trình do đi u ki n khách quan.
ạ ủ ơ ị ư ấ ề B> Quy n h n c a đ n v t v n giám sát:
ị ơ ầ ệ ự ệ ỹ ế ế ượ t k đ
ị ư ấ ậ ắ ầ ộ ậ c duy t, quy trình k thu t , ơ v n giám sát ghi trong nh t ký công trình là yêu c u b t bu c các đ n
ờ
ắ ng xây l p không đúng thi t k ch a đ
ả
ế ứ ườ ừ ế ấ ạ
ướ ể ả ờ Yêu c u đ n v thi công công trình th c hi n đúng thi ế ủ ơ ý ki n c a đ n v t ả ế ị ả ị i quy t k p th i; v thi công ph i xem xét và gi ế ế ư ượ ử ố ượ ậ ệ Không nghi m thu và xác nh n kh i l c x lý ớ ậ ệ ả ỏ ấ ượ ng, các công tác đã hoàn thành không đúng v i v t li u th a đáng, không đ m b o ch t l ế ế ệ thi ng v t n t, báo cho ban t k , ng ng vi c xây l p khi phát sinh các bi n d ng b t th ự ả qu n lý d án đ có h ế ị i quy t k p th i. ắ ng gi
ủ ơ ị ư ấ ệ C> Trách nhi m c a đ n v t v n giám sát
ớ ổ ứ ng không đúng v i thi ch c thi công các kh i l
ỹ ệ ố ượ ệ ế ế ả ớ ắ
ề ng.
ả ự ế ậ ỹ và các tài li u khác trong quá trình giám sát k thu t;
ế ế ượ ệ ệ ớ ch c xây l p thi công không phù h p v i thi ượ ự c t ầ ủ t k và không có lý do đ y đ ; ệ t k đã đ c duy t, vi c thay
ợ ế ị ị ượ ế ế ớ ổ ý quy t đ nh cho thay đ i thi c cho phép;
ậ ợ ệ ế ả ị
c ti n hành theo quy đ nh đ ơ ề ậ ề ự ạ ộ ế ế ơ ị
ự ệ ậ t k , không Xác nh n không đúng v i t ớ ả ậ đúng v i đi u ki n k thu t thi công và không nghi m thu công tác xây l p không đ m b o ấ ượ ch t l ậ L p biên b n không đúng v i th c t ể ổ ứ ắ Đ t ư ấ T v n giám sát không đ ế ế ế ỉ ượ ổ t k ch đ đ i thi ạ ả ả Đ m b o và t o đi u ki n thu n l i cho đ n vi thi công đúng ti n đ và ph i ch u trách ệ ướ ệ c lãnh đ o đ n v và pháp lu t v s thi u trách nhi m, thi u khách quan trong nhi m tr ụ ệ khi th c hi n nhi m v .
Ộ Ậ Ự CÁC B PH N XÂY D NG CÔNG TRÌNH
ậ ủ ậ ư ậ ộ ơ ị Các b ph n ph c v : k thu t c a các đ n v thi công, v t t
ụ ụ ỹ ề ượ ự ế ở ỉ ưở ỉ ạ c đi u hành tr c ti p b i ch huy tr , hành chính, an toàn ng và ch huy phó công
ắ ộ lao đ ng, tr c đ c, kho đ trình.
ồ ộ ệ ộ ộ
ế ạ ụ ữ ộ ở c lãnh đ o b i nh ng k s
ệ ị ệ ộ Các đ i thi công g m: đ i c t thép, đ i coffa, đ i bê tông, đ i hoàn thi n, đ i đi n, ỹ ư i công tr ủ ộ ướ i ạ ượ c giao c a đ i d
ỉ ộ ố ự ụ ộ ướ đ i n ệ giàu kinh nghi m ch u trách nhi m t ưở ự ế ủ ự ỉ s ch huy tr c ti p c a Ch huy tr ộ ượ ườ c, đ i ph c v thi công tr c ti p t ng đ ứ ổ ứ ch c thi công theo ch c năng đ ng công trình .
ộ A> ề Đ i thi công N :
ệ ệ ố
ự ố ồ ơ
ậ ư ấ
ướ ắ ng m c;
ườ ủ t k v i Ban ch huy công tr ng.
ế ệ ượ ệ ề ế Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác N : Bêtông, c t thép, ván khuôn, xây, tô ế ế ượ ậ ệ t k đ trát, p lát, hoàn thi n….theo H s thi c l p; ệ ấ ậ ề cho công vi c có liên quan; L p đ xu t cung c p v t t ế ớ ế ợ ể ả ầ i quy t các v K t h p v i các nhà th u liên quan khác đ gi ế ế ớ ồ ơ ả ấ ề ấ ợ i quy t các b t h p lý c a H s thi Đ xu t gi ộ ế ự c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ Th c hi n công vi c đ ỉ ượ ậ c l p.
ướ ộ ệ B> Đ i thi công Đi n N c:
ự ệ ố ồ
ố ướ ệ ồ ơ ệ ướ ế ế ượ ậ c l p t k đ
ả ệ ệ ầ
ấ
ệ ố ế ị t b di
ể ả
ườ ấ i quy t các b t h p lý c a h s thi ng.
ệ ố ướ ế ế ớ t k v i Ban ch huy công tr ộ ố ắ ng m c khác; ỉ ượ ậ ề ự ệ ệ ế Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác thi công h th ng Đi n N c bao g m h ụ ụ ạ th ng Đi n N c ph c v sinh ho t trong nhà và ngoài nhà theo H s thi ổ và c ph n phát sinh thay đ i; ấ ề ậ ệ ậ ư cho công vi c có liên quan; L p đ xu t cung c p v t t ớ ế ợ ầ K t h p v i các nhà th u liên quan khác : h th ng ch ng sét, h th ng các thi ư ậ ể chuy n ( nh v n thăng … ) và đ gi ế ả Đ xu t gi ệ ượ Th c hi n công vi c đ ế i quy t các v ủ ồ ơ ấ ợ ế c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ c l p.
ộ C> Đ i thi công các thi ế ị ỗ t b g :
ệ ự ỗ
ầ ế ụ ệ ố ế ế ượ ậ ầ ồ ơ ụ ạ ng, tr n….ph c v sinh ho t theo h s thi ồ t k đ c l p và c
ậ ư
ướ ắ ng m c;
ườ ệ cho công vi c có liên quan; ể ả i quy t các b t h p lý c a h s thi t k v i Ban ch huy công tr ng;
ế i quy t các v ế ế ớ ộ ế ệ ượ ỉ ượ ậ ệ ệ ử Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác thi công ph n g bao g m h th ng c a, ả ườ vách trang trí, lam ri t ầ ổ ph n phát sinh thay đ i; ề ậ ấ ấ L p đ xu t cung c p v t t ớ ế ợ ầ K t h p v i các nhà th u liên quan khác đ gi ủ ồ ơ ề ấ ợ ả ấ Đ xu t gi ế ự c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ Th c hi n công vi c đ c l p.
ấ ố ộ D> Đ i thi công Nhôm T m p:
ệ ế ự
ố ặ ề ệ ử ổ ế ế ượ ậ ầ ồ ơ ế t trang trí theo h s thi ử c l p và c t k đ
ậ ư
ướ ắ ng m c
ườ ệ cho công vi c có liên quan. ể ả i quy t các b t h p lý c a h s thi t k v i Ban ch huy công tr ng.
ế i quy t các v ế ế ớ ộ ế ệ ượ ỉ ượ ậ ệ Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác thi công ph n nhôm trang trí ( c a đi, vách ả ngăn, c a s …), Nhôm p m t ti n, chi ti ầ ổ ph n phát sinh thay đ i; ề ậ ấ ấ L p đ xu t cung c p v t t ớ ế ợ ầ K t h p v i các nhà th u liên quan khác đ gi ủ ồ ơ ề ấ ợ ả ấ Đ xu t gi ế ự c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ Th c hi n công vi c đ c l p.
ộ ơ E> Đ i thi công s n mattít:
ế ệ ệ ự ế ườ t t
ầ ồ ơ ả ầ ơ ng, ầ ế ế ượ ậ c l p và c ph n phát sinh thay t k đ
ậ ư ấ
ướ ắ ng m c.
ườ ệ cho công vi c có liên quan. ể ả i quy t các b t h p lý c a h s thi t k v i Ban ch huy công tr ng.
ế i quy t các v ế ế ớ ộ ế ệ ượ ỉ ượ ậ ệ Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác thi công ph n s n, mattít các chi ti ộ c t, d m, sàn… trong và ngoài nhà theo h s thi đ i.ổ ề ậ ấ L p đ xu t cung c p v t t ầ ớ ế ợ K t h p v i các nhà th u liên quan khác đ gi ủ ồ ơ ề ấ ợ ả ấ Đ xu t gi ế ự c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ Th c hi n công vi c đ c l p.
ệ ố ữ ộ F> Đ i thi công h th ng phòng cháy ch a cháy:
ệ ự ệ ố ữ
ả ổ ế ế ế ượ ậ t k đ
ấ
ướ ắ ng m c.
ế i quy t các v ế ế ớ ấ ợ ườ ế ỉ ệ Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác thi công h th ng phòng cháy ch a cháy ồ ơ trong và ngoài nhà theo h s thi ấ ậ ề ậ ư L p đ xu t cung c p v t t ớ ế ợ ầ K t h p v i các nhà th u liên quan khác đ gi ủ ồ ơ ả ấ ề Đ xu t gi ầ c l p và c ph n phát sinh thay đ i. ệ cho công vi c có liên quan. ể ả i quy t các b t h p lý c a h s thi t k v i Ban ch huy công tr ng.
ệ ượ ự ệ ộ ượ ậ Th c hi n công vi c đ ế c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ c l p.
ộ ầ ấ ế ị ụ G> Đ i thi công các Nhà th u cung c p các thi t b chuyên d ng khác:
ặ ắ ẩ ả ể ệ ế
ệ ự ồ ơ ủ ế ế ế ượ c t k đ
ổ
ậ ư ấ
ướ ắ ng m c.
ườ ệ cho công vi c có liên quan. ể ả i quy t các b t h p lý c a h s thi t k v i Ban ch huy công tr ng.
ế i quy t các v ế ế ớ ộ ế ệ ượ ỉ ượ ậ ệ ấ Cung c p, l p đ t, thí nghi m ki m tra các s n ph m đem đ n. ệ Th c hi n các công vi c liên quan đ n công tác thi công c a mình theo h s thi ả ầ ậ l p và c ph n phát sinh thay đ i. ấ ậ ề L p đ xu t cung c p v t t ế ợ ầ ớ K t h p v i các nhà th u liên quan khác đ gi ấ ợ ủ ồ ơ ả ấ ề Đ xu t gi ế ự c giao đúng theo ti n đ thi công đã đ Th c hi n công vi c đ c l p.
ộ ườ H> Các Đ i thi công trên công tr ng:
ế ệ ồ ơ ế ế ỹ t theo h s thi ậ t k k thu t thi công đ ượ ậ ạ c l p t i
ng.
ỹ ệ ườ ấ ệ ủ ậ ớ ỉ
ậ ư ử ụ ự ệ ế ạ ị ủ và tài chính c a mình đ nh k ỳ
ỉ
ệ ủ ầ ấ ớ ỉ
ổ ặ ể ẽ ộ
ể Tri n khai công vi c thi công chi ti công tr ề Đ xu t và thông qua bi n pháp k thu t thi công công vi c c a mình v i Ban ch huy công trình. ệ Báo cáo công vi c th c hi n, lên k ho ch s d ng v t t ớ theo tu n v i Ban ch huy công trình. ươ ng án thay đ i công vi c c a mình v i Ban ch huy công trình. Đ xu t ph ể ở Nh c nh và ki m tra ch t ch công tác an toàn lao đ ng cho toàn th công nhân công tr ề ắ ườ ng.
Ủ Ầ Ư Ư Ấ Ơ Ị Ệ Ữ Ố M I QUAN H GI A CH Đ U T , T V N GIÁM SÁT VÀ Đ N V THI CÔNG
ấ ố ớ có trách nhi m cao nh t đ i v i ch t l ng công trình. Ban t
ấ ượ ể ố ượ ề ệ
ệ , có trách nhi m theo dõi, ki m tra v kh i l ườ ự
ư ấ ụ ộ ệ ệ ầ ệ
ư ấ v n giám ộ ế ng, ti n đ , an ng trong thi công xây d ng công trình. T v n giám sát có ữ ế ế ồ t k , đ ng th i có nghĩa v phát hi n nh ng ấ ượ ủ ế ả ủ ầ ư Ch đ u t ủ ầ ư ệ ủ ạ sát là đ i di n c a Ch đ u t toàn lao đ ng và v sinh môi tr trách nhi m yêu c u nhà th u thi công đúng thi ế thi u sót (n u có) c a thi ầ ả ế ế t k , giúp đ m b o ch t l ờ ng công trình
ố ủ ự
ệ ợ ộ ồ ợ
M i quan h các bên c a d án ồ ệ ệ ệ ứ ả 1: Quan h qu n lý h p đ ng. ầ ả 2: Quan h qu n lý m t ph n h p đ ng. 3:Quan h thông báo tin t c.
Ộ Ậ Ỷ N I QUY, K LU T
ộ N i quy:
o Nhân viên ph i đ i nón b o hi m khi vào công tr
ả ộ ể ả ườ ng.
ỉ ề ơ ị ặ o Ăn m c ch nh t , xe ra vào đúng n i quy đ nh.
o X p g n gàng các thi
ế ọ ế ị ụ t b , d ng c , v t t ụ ậ ư .
o D n d p v sinh công tr
ệ ẹ ọ ườ ng sau khi thi công.
o Nghiêm c m phóng u b a bãi trong công tr
ế ừ ấ ườ ng.
o Nghiêm c m nhân viên vi ph m quy trình thao tác khi s d ng thi
ử ụ ạ ấ ế ị ơ t b c
gi i.ớ
o Không đ
ử ụ ế ị ệ ế t b đi n n u không có s ự
ố ộ ỹ ậ ệ ượ ấ c đ u n i dây di n và s d ng thi ủ cho phép c a cán b k thu t.
ử ụ ượ ấ ấ ướ ấ o Nghiêm c m s d ng r u bia, các ch t c m tr c và trong quá trình làm
vi c.ệ
ệ ể ả ả ể o Không leo trèo nguy hi m, khi làm vi c trên cao ph i đeo dây b o hi m
ậ ẩ c n th n.
o Nghiêm c m ném, đ v t d ng, d ng c b a bãi.
ể ậ ụ ụ ừ ụ ấ
o Thi công theo đúng b n v và k thu t theo s ch huy c a cán b k thu t.
ự ỉ ộ ỹ ủ ẽ ậ ậ ả ỹ
ề ệ Đi u l phòng cháy:
ấ ườ ố o C m hút thu c trong công tr ng.
o C m mang l a vào kho ho c khu v c d cháy.
ự ễ ử ặ ấ
o C m n u n
ấ ấ ướ ườ ướ ng trong kho và công tr ấ ng (n u n ả ng cho công nhân ph i
ự có khu v c dành riêng).
o Công tác hàn đi n, h i ph i có s cho phép c a ban ch huy công tr
ủ ự ệ ả ơ ỉ ườ ng.
ứ
Sáng
Chi uề
Th , Ngày, tháng, năm
Tu nầ th cự t pậ
ậ
ể
ệ ự ậ ố
ẫ
ụ Đi nh n nhi m v và g p giáo viên ướ ng d n Th c t p t h
ặ ệ t nghi p
Th 2ứ (9/11/2015)
ậ
ế
ắ ậ
ự ậ ệ
ổ ế ng công trình đ ph bi n ế ị ể
ị
ị
ư nh bên
Th 3ứ (10/11/2015)
ầ
ể
ủ
ắ
ị
Tu nầ 1 (9 11 15 11)
ụ ườ
ể ậ ể ằ ng b ng th
ư nh bên
ủ ề
ể
ệ
Th 6ứ (13/11/2015)
ự
ộ
ố
ể
ầ
ư nh bên
Th 2ứ (16/11/2015)
ầ ụ ườ
ộ ị
ướ
ị
Tu nầ 2
ưở ỉ ặ G p ch huy tr ộ n i quy và s p x p l ch th c t p ạ Tham gia v n chuy n v t li u: x p g ch, ụ cát,… Tham gia công tác đ nh v tim, tr c ớ ườ t ng. Làm quen v i công tác ván khuôn, dàn giáo c a d m, sàn. Tìm hi u công tác ố c t thép Làm quen, tìm hi u công tác tháo, l p ván ị khuôn, v n chuy n dàn giáo. Đ nh v tim, ướ ẩ tr c t c th y chu n và máy ấ kinh vĩ. Tìm hi u v n đ an toàn v sinh trong xây d ng. Công tác c t thép c t vách, ầ d m sàn ố ể Ki m tra ván khuôn sàn, d m. Ki m tra c thép c t vách, c u thang. Công tác dàn giáo, ủ c th y Đ nh v tim, tr c t
ằ ng b ng th
Ự Ậ Ậ NH T KÍ TH C T P :
ặ ằ
ể
ổ ứ ể
ch c thi công, gi ậ
ộ
ố
ứ ầ
ậ
ư nh bên
Th 3ứ (17/11/2015)
(16 /11 22/ 11)
ổ
ệ
ị
ị
ộ ườ
ị
ị
ầ ườ
ổ
ế
ổ
ắ ướ
ắ
ờ
Th 6ứ (20/11/2015)
ắ ướ
ắ
ậ ệ i ch n v t li u v t t ộ
ạ Đ nh v tim, vách c t, t ng. gián đo n ế trong thi công đ bê tông sàn (thi u=> ậ ư . An ch ). L p l ạ toàn khi thi công trên cao, b đàm liên l c
ế
ế
ộ
ố
Th 2ứ (23/11/2015)
ộ Công tác ván khuôn c t thép vách, c t, ầ d m sàn.
ầ
ng đi xu ng)
ạ
ườ ố ặ ằ ố
ố
ư nh bên
Th 3ứ (24/11/2015)
ổ
ẩ chu n và máy kinh vĩ. Quan sát công tác tô ả i phóng m t b ng. trát, t ậ ệ ế ậ ậ V n chuy n, t p k t v n chuy n v t li u xây d ngự ổ ổ ch c thi công đ bê Quan sát công tác t ự ố tông c t, vách, c t thép d m sàn. S c kĩ ệ ộ ổ thu t khi đ bê tông vách, c t. Nghi m thu ầ ủ ưở ổ ả ướ ố ng c a đ m c khi đ , nh h c t thép tr ệ rung lên h dàn giáo, ván khuôn. ố Nghi m thu c t thép sàn d m và đ bê tông. ạ ộ Đ nh v tim, vách c t, t ng. gián đo n ờ trong thi công đ bê tông sàn (thi u=> ch ). ậ ệ ậ ư . An toàn khi i ch n v t li u v t t L p l ạ ộ thi công trên cao, b đàm liên l c ẩ ế ệ ậ ậ T p k t ph li u t p k t thành bãi, chu n ể ứ ậ ệ ị ặ ằ b m t b ng đ ch a v t li u. Công tác ván ệ ố ầ khuôn c t thép vách, c t, d m sàn. Nghi m ổ ấ ượ ng bê tông sau khi đ sàn 13. thu ch t l ể ầ Quan sát, tìm hi u t ng h m, t ng vây thi ườ ớ công (khi đó m i có đ ộ ệ Tham gia v sinh lao đ ng, t o m t b ng thi công. Quan sát công tác c p pha, c t thép. ộ Đ bê tông vách, c t
Tu nầ 3 (16 /11 22/ 11)
ờ
ỉ ư Tr i m a => ngh
ư nh bên
Th 6ứ (27/11/2015)
ố
ầ
ư nh bên
ướ
i, l p giáo thi công, l
Th 2ứ (30/11/2015)
ỡ
ế
c gi
ượ ứ
ớ ự ế
ệ i thi u, khi
ư nh bên
Th 3ứ (1/12/2015)
ừ
ế ộ
ố
ầ
ư nh bên
ử ỗ
Th 6ứ (4/12/2015)
ổ ạ
Tu nầ 4 (30 /11 6/1 2)
ỗ i ch . ố
ọ ậ
ể
ẩ
ị ắ
ệ
ả
ổ
ổ
Đ bê tông sàn
ề
ộ
Th 7ứ (5/12/2015)
ề
ệ
ị
ọ ậ H c t p công tác Làm c t thép ván khuôn ầ ườ ộ ng t ng c t vách, d m sàn. Công tác xây t ả ướ ắ i và lan can b o d v .ệ ặ ượ Đ c ti p xúc, g p g và đ ệ ọ ậ h c t p kinh nghi m, ki n th c th c t ậ các anh bên đ i kĩ thu t thi công t ầ ể Quan sát, tìm hi u công tác c t thép d m, ắ ườ ể ng, l p sàn t ng 15. Tìm hi u thi công t ự ắ khung c a g cho phòng. Thi công l p d ng ố c p pha thi công lanh tô đ t Tìm hi u, h c t p công tác c t thép sàn, ầ d m, ván khuôn sàn. Chu n b máy móc thi công đ bê tông sàn. Rào ch n b o v , khi ổ ượ đ bê tông. Đ c đi u đ ng sang công trình ể ử Asia Park đ x lý n n kho và nhà công nghi p b lún sau khi thi công
ư
ờ
ỉ tr i m a=> ngh
ư nh bên
Th 2ứ (7/12/2015)
ể
ọ ậ
ầ
ư nh bên
Th 3ứ (8/12/2015)
ệ ậ ệ
ườ
ể
ố Tìm hi u, h c t p công tác ván khuôn, c p pha d m, vách. V sinh ván khuôn. Công tác ậ v n chuy n v t li u, xây t
ng
ế
ầ
ộ
ổ
Ti n hành đ bê tông vách, c t cho t ng 16
ư nh bên
Th 6ứ (11/12/2015)
ố
ể
ọ ậ
ư nh bên
ổ ườ
Th 2ứ (14/12/2015)
ể
ố
ư nh bên
ế
ầ
ầ
Th 3ứ (15/12/2015)
Tu nầ 5 (71 2 13/ 12) Tu nầ 5 (14 12 20/ 12)
ụ ườ
Tìm hi u, h c t p công tác c t thép sàn, ầ ầ d m, sàn thi công cho đ bê tông sàn, d m ầ ầ t ng 16. Thi công xây t ng cho các t ng i ướ d ị ậ ẩ V n chuy n ván khuôn, c t thép chu n b ị ị thi công sàn t ng ti p theo –t ng 17. Đ nh v ườ ng cho t ng 15. Thi công xây t tr c t ng ầ cho các t ng d
ầ ướ i
ặ
ế
ự
ợ
ầ
Th 6ứ (18/12/2015)
ắ ườ ầ
ố ườ
ầ ầ Thi công l p đ t ván khuôn d m sàn t ng ướ 17. Xây t i. tháo ván ng các t ng d khuôn sàn t ng 16.
ậ ố ẹ t đ p đ t Th c T p Liên hoan k t thúc t ỉ ớ ệ T t Nghi p cùng v i ban ch huy công tr
ng.
Ớ Ệ Ơ ƯỢ Ự Ậ GI I THI U S L C CÔNG TRÌNH TH C T P
ố ả
Hình 1. Ph i c nh công trình Ạ
ị ự ẵ ố ơ
ươ ườ ng m i và Xây d ng Thanh Vân
ế ế ự ạ ươ ự ầ ư ấ v n xây d ng th ng m i Tân Trung Đô
Tên công trình: KHÁCH S N PARACEL ể Đ a đi m xây d ng: Lô s 3B4.1, Đ ng Võ Nguyên Giáp, Q. S n Trà, Tp. Đà N ng ổ ủ ầ ư ạ Ch đ u t : Công ty c ph n Th ị ơ t k : Công ty t Đ n v thi ị ơ Đ n v thi công: Công ty CP Vinaconex 25 ị ư ấ ơ Đ n v t
ư ấ ự ề v n giám sát: Công ty TNHH t v n xây d ng Mi n Trung
ơ ượ ề S l ổ ầ c v công ty c ph n Vinaconex 25
ắ ố ự ộ ớ ọ ỉ ượ năm 1984, (v i tên g i Công ty xây l p s 3, tr c thu c UBND t nh
ệ ể
ơ ỗ ứ ậ ộ ữ
ậ ừ Đ c thành l p t ả ẵ ữ ắ ị ạ ị ự ớ ổ ng hi u c a mình t
ệ ủ ả ề ả ề ế ố ị
ố ồ Qu ng Nam Đà N ng cũ), qua quá trình phát tri n, VINACONEX 25 hi n nay là m t trong ủ nh ng đ n v m nh c a T ng công ty VINACONEX. Công ty đã xác l p ch đ ng v ng ạ ươ ẳ i khu v c mi n Trung và mi n Nam v i các ch c và kh ng đ nh th ị ẵ ừ ả ỉ t nh, thành ph : Qu ng Bình, Qu ng Tr , Th a Thiên Hu , Đà N ng, Qu ng Nam, Bà R a Vũng Tàu và thành ph H Chí Minh.
ạ ọ ề V i trên 250 cán b có trình đ đ i h c và sau đ i h c, trên 2000 công nhân có tay ngh ,
ự ủ t t b đ
ờ ề ề ấ
ự ạ ộ ị
ể ọ
ể ạ ầ ệ ệ ả ng h c; công trình th thao, tri n lãm; công trình ườ ng giao thông; h t ng khu công nghi p, khu
ị ấ ướ ộ ộ ạ ọ ớ ồ ế ị ượ ầ ư ố c đ u t t, Công ty VINACONEX 25 đ năng l c thi công đ ng cùng trang thi ề ớ th i nhi u công trình có quy mô l n. Trong nhi u năm qua, Công ty đã thi công r t nhi u ấ công trình thu c các lĩnh v c khác nhau: Công trình khách s n, khu du l ch, Resort cao c p, ườ Văn phòng cho thuê; công trình văn hóa, tr ấ nhà máy s n xu t công nghi p, công trình đ c,... đô th ; c p thoát n
ạ ộ ạ ầ ư ạ Nh m đa d ng hóa ho t đ ng, Công ty VINACONEX 25 đang đ u t
ằ ấ ộ ẵ
ệ ạ ờ ạ ồ ẽ m nh m vào các ỳ i Đà N ng và Tam K , Khu đô th m i, Khu công ầ ư vào nhi u nhà máy
ự ả ẵ ệ ạ ị ớ ề ộ i Qu ng Nam và Đà N ng: đá xây các lo i, c t đi n bê tông
ấ ả ố ố ự ả d án b t đ ng s n: Văn phòng cho thuê t ị nghi p, Khu du l ch khách s n,... Đ ng th i Công ty cũng đang đ u t ạ ẩ ả s n xu t s n ph m xây d ng t li tâm, ng c ng bê tông li tâm,..
ớ ệ ố ắ ả ấ ờ
ớ V i ph ấ ượ ươ ng đ
ẩ c ch ng nh n h p chu n ISO 9001:2008 b i t ấ ượ ữ ậ ả ấ ẩ ớ ấ ng cao nh t, th i gian ng n nh t, cùng v i h th ng qu n lý ở ổ ứ ợ ch c BVQI, Công ty luôn thi c khách hàng ch p nh n v i
ấ ượ ng châm ch t l ượ ậ ứ ch t l ệ công hoàn thi n các công trình, cung c p nh ng s n ph m đ ậ ộ đ tin c y cao.
Quy mô công trình
2, thi
ượ ự ầ ớ c xây d ng trên di n tích 15x40.2=603m t k 1 block cao 19 t ng v i
ự D án đ ệ ụ ạ ế ế ệ ệ 2, căn h ch t l ộ ấ ượ ệ ng cao, quy mô xây hi n đ i áp d ng công ngh
ự ổ t ng di n tích sàn 10000m ệ xây d ng hi n đ i. ạ
ượ ị ề Chi u dài v t nh p : 11.5m
ề Chi u dày sàn : 140mm
ự ị V trí xây d ng
ả ế Gi i pháp ki n trúc
ả ổ ể ế A> Gi i pháp ki n trúc t ng th :
ề ả ố Công trình có 1 kh i chính. ẽ ế Các b n v ki n trúc v công trình
1
1`
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
B
B
13
15
17
19
21
23
Svs +1.450
WC NAM
CT
WC N÷
11
9
7
5
3
1
Svs +1.450
k t 503
k t 503
k t 502
BC
S¶ NH KH¸ CH TIÕT
k t 502
S1 +1.500
S1 +1.500
9
7
5
3
1
9
7
5
P.Hä P
3
1
V¡ N PHß NG S2 +1.500
1
3
5
7
9
q u¶ n l ý
g öi h µ n h l ý
21
19
17
15
13
11
A
A A
1
1`
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 11
mÆt b» n g x©y t ê n g t Çn g t r Öt
1
1`
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
B
B
11
13
15
17
19
21
w c
w c
CT
k t 503
st a n d a r 1 (17m2)
st a n d a r 1 (17m2)
k t 503
k t 503
k t 503
9
7
5
3
1
k t 503
k t 503
k t 501
WC
k t 501
WC
s¶ n h tÇn g
su p er i o r 1 ( 23,8 M2)
k t 503
k t 503
k t 503
WC
k t 503
k t 503
k t 503
k t 503
w c
k t 503
k t 503
k t 503
k t 503
w c
k t 503
k t 503
k t 503
k t 503
k t 503
k t 503
k t 503
w c
w c
w c
w c
su p er i o r 1 ( 22,6 M2)
w c
k t 501
WC
1
3
5
7
9
CT
st a n d a r 3 (19.2m2)
st a n d a r 3 (19.2m2)
st a n d a r 3 ( 19.2m2)
st a n d a r 3 (19.2m2)
st a n d a r 3 (19.2m2)
st a n d a r 3 ( 19.2m2)
st a n d a r 3 ( 19.2m2)
k t 503
k t 503
su p er i o r (22,4 M2)
k t 503
21
19
17
15
13
11
A
A
1
1`
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TL 1/100
MAËT BAÈNG CHI TIEÁT TAÀNG 4-8
B> Gi iả pháp giao thông
ươ ứ ng đ ng và theo ph
ồ Bao g m gi ươ ươ ố ệ ố ứ ầ ả i pháp giao thông theo ph ứ ng đ ng:
ự ố ả ữ ể ng ngang trong công trình. ả ộ ể ả H th ng lõi c ng b trí thang máy, thang b đ đ m b o nhu c u đi i và thoát hi m, phòng cháy ch a cháy cho công trình khi có s c x y ra. Theo ph ạ l
ươ ệ ố ế ả ẫ Theo ph ng ngang: là h th ng các s nh và hành lang d n đ n các phòng.
M ¸ I
t Çn g TUM
g ia n thê
ph ß n g k ü t huËt
t Çn g KÜ THUËT
bea u t y spa
khu v ùc g ym
h « b¬ i
t Çng 16
m a ssa g e c h©n
TÇNG 15
TÇNG 14
TÇNG 13
TÇNG 12
TÇNG 11
TÇNG 10
TÇ NG 9
TÇ NG 8
TÇ NG 7
TÇ NG 6
TÇ NG 5
TÇ NG 4
TÇ NG 3
s¶n h t Çng
p. hé i t r ê ng 2
p. hé i tr ê ng
t Çn g 2
k hu v ùc n hµ h µng
t Çn g l öng
t Çn g 1
t Çn g hÇm 0.000
THA Y §å THA Y §å
§ Ó XE
§ Ó XE
1
1`
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
ả ế ấ C> Gi i pháp k t c u
ượ ế ế ố ế ợ ớ ế ấ c thi
ấ ả ế ấ ế ợ Công trình đ ứ ầ
ẹ ạ ố ườ ơ
ộ ế ế ẽ ả ấ ứ
ệ ầ ệ ớ
ệ ố ầ ệ ố ộ ứ ắ
ầ ổ ế ậ ỹ ố ả ứ ệ ử ụ ứ ố ị ự ủ ầ ớ ự ệ ố ụ ị ổ t k theo k t c u khung BTCT đ toàn kh i k t h p v i k t c u lõi ứ ầ c ng, vách c ng. T t c các sàn k t h p d m b t t o không gian thông thoáng cho t ng. ệ ế ng. Đây cũng là công t di n c t và d m s gi m h n so vói bê tông c t thép thông th Ti ơ ặ ệ ố ệ t k ph bi n nh t hi n nay. Không gian trong lõi c ng là n i đ t h th ng thang ngh thi ị ự ề ử ụ ế ợ máy, h th ng k thu t. Các t ng trên đ u s d ng h vách c ng k t h p v i lõi ch u l c ứ ố góp ph n đ c ng ch ng xo n, ch ng u n cho tòa nhà. Vi c s d ng h th ng lõi c ng có tác d ng làm tăng kh năng ch u l c c a công trình, h th ng lõi c ng ch u ph n l n l c xô
ạ ế ấ ế ươ ộ ự i v i nhau, s tác đ ng t
ứ ằ ạ ỗ ng h làm ằ i chân công trình và khung d n
ạ ỉ ạ ớ ngang cho công trình. Khi liên k t 2 lo i k t c u trên l ả tăng kh năng ch u l c cho công trình: lõi c ng d n khung t ứ lõi c ng t ị ự i đ nh công trình.
Ậ Ỹ K THU T THI CÔNG
ế ộ ậ L p ti n đ thi công công trình
ằ ệ ự ự Ở ỗ ổ ợ ổ ợ công trình th c hi n công tác xây d ng b ng thuê, khoáng 1 t th . M i t
ầ ệ ệ ắ
ậ ế ế ồ ấ ệ ụ ạ
ỗ ị ờ ạ t g m nhi m v , phân đo n và s nhân công, ng ố ượ ệ ố
ả ộ ề ế ế ệ ậ ậ
ữ ặ ầ ả
ạ ẽ ể ả ư ế ả ố th làm 1 công vi c chuyên nghi p góp ph n tăng năng su t, rút ng n th i gian thi công công trình. ố ườ i M i ngày, l p k ho ch thi công chi ti ỉ ể ệ ch u trách nhi m cho m ng công vi c đó. Cu i ngày ki m tra kh i l ng, báo cáo ban ch t nh t ký công trình. Công trình huy công trình v ti n đ thi công công vi c đã nh n. Vi ờ khách s n thi công có kho ng 6080 nhân công 1 ngày làm 1 ca. Nh ng ngày ho c tu n tr i ộ m a, s tăng s ca làm trong ngày lên đ đ m b o ti n đ .
ể
ế
ồ
ộ
ụ ừ
ự Ti n đ thi công và bi u đ nhân l c
ệ Phân công nhi m v t ng ngày
ể ồ ế ộ ự ư Bi u đ ti n đ thi công và nhân l c nh sau:
ắ ị
ị
ị
ườ
Công tác tr c đ a, đ nh v tim t
ng
ả ầ ệ ụ
ọ ề ượ ế ế ả ọ Nhi m v chính c a công tác Tr c đ a cho thi công nhà cao t ng là đ m b o cho nó ấ ố c xây dung đúng v trí thi
ả ứ ủ ị ả c hình h c và đi u quan tr ng nh t đ i ủ ị
ư
ề ể ự ộ
ỹ ộ i pháp k thu t Tr c đ a đ ng b .
ự ạ ạ ầ ấ ắ ị ồ c s d ng t i công trình xây d ng
ậ ả ượ ử ụ (Totalstation) đ ệ ử ạ
ụ ẽ ả
ố
i kh ng ch m t b ng ệ ế ặ ằ ế ế ẽ t k ra hi n tr ắ ị ượ đ t k , đúng kích th ầ ộ ẳ ủ ớ v i nhà cao t ng là đ m b o đ th ng đ ng c a nó. Theo quy đ nh c a TCVN 93982012 thì ủ ủ ầ ộ đ nghiêng c a các toà nhà cao t ng cho phép là H/1000 (H là chi u cao c a toà nhà) nh ng ầ ệ ượ ượ ượ c yêu c u này c v t quá 35mm. Đây là m t yêu c u r t cao và đ th c hi n đ không đ ệ ự ả ầ c n ph i th c hi n các gi ệ ử Máy toàn đ c đi n t Công d ng c a máy toàn đ c đi n t ● ồ ị ● ● ể ● ề ủ Đo v b n đ đ a hình ậ ướ Thành l p l ả Tri n khai các b n v thi ạ ộ ừ ặ ằ Truy n to đ t ườ ng ầ ơ ở m t b ng c s lên các t ng
ọ ủ ướ c hình h c c a toà nhà ộ ủ ủ ẳ ứ ườ
ộ ố ạ ậ ủ ộ ỹ ng ch y u ● ể ● ể ● ● ệ ạ ệ ử Ki m tra các kích th Ki m tra đ nghiêng c a toà nhà, đ ph ng c a các b c t Tính năng k thu t c a m t s lo i máy toàn đ c đi n t Trong đi u ki n không có các máy toàn đ c đi n t
ạ ể ể ướ ơ ệ ử ệ ử ủ ế ể ử ụ thì có th s d ng các máy kinh ầ ự c thép đ tri n khai xây d ng ph n thân công trình và th
ẩ
ị
Chu n b máy
Đo ng mắ
ắ
ị
ườ
ượ ạ
Đo ng m xác đ nh tim t
ng
Tim đã đ
c v ch
ị
ố ử ườ
ị
Xác đ nh các kích th
ướ ủ ườ c c a t
ử ng, c a
Đo xác đ nh thông s c a, t
ng
ừ ặ ầ ở ề ặ vĩ quang c ho c kinh vĩ đi n t m t sàn t ng 1 tr lên) (t
ể
ạ
ườ
Dùng eke ki m tra l
i góc vuông
ạ Sau khi v ch tim t
ng
Công tác ván khuôn, dàn giáo
ộ ế ị ọ
ướ ủ ế ấ ử ụ ở ố
ố ế c c a k t c u. c p pha s d ng cho các công tác ượ ậ ặ ữ Công tác c p pha (Coffa) là m t trong nh ng khâu quan tr ng quy t đ nh đ n ch t l ầ c phân lo i và t p k t riêng t
ố ườ ạ ệ ượ ư ẽ ạ ng. Tr
ố ớ ố
ộ ớ ố ớ ố ố ỗ ố ư ẻ ế ứ ẩ ỗ ầ ậ ấ ượ ố ng ạ ph n thân bê tông, hình d ng và kích th ỗ ạ ế ố i các là c p pha thép,c p pha g ho c coppha tre, c p pha đ ủ ướ ử ụ c v sinh s ch s và ph lên bãi trên công tr c khi đ a vào s d ng c p pha đ ặ ố ớ m t l p ch ng dính (đ i v i coppha thép ho c g , c p pha tre đã có l p phim ch ng dính). Đ i v i c p pha g c n h t s c c n th n trong c a x tránh lãng phí vô ích.
A> Dàn giáo:
ạ ố ỡ Dàn giáo có 2 lo i: Dàn giáo công tác và Dàn giáo ch ng đ
B> Thanh gi ng:ằ
ể ặ ộ ượ ắ ự c l p d ng giúp giàn giáo
ố ượ ạ Là m t thanh thép tròn dài, 2 đ u có ren đ v n bulong đ c xi bên ngoài vào. ị không b phình ra t i con c đ ầ ế ừ t t
ố C> Thanh ch ng:
ủ ế ử ụ ư ằ Ch y u s d ng các thanh ch ng b ng thép, chúng có c u t o nh sau:
ướ ề ồ ấ ạ ổ ố ồ + G m các đo n ng thép lu n vào nhau co sút và thay đ i chi u cao. D i chân có
ạ ố ỉ ệ
ỡ ớ ầ ố ố ộ ỗ ế ả đ b o v , trên đ nh có mân đ +Sau khi thanh ch ng t khoan sàn trên
ồ ừ ố
ặ ộ ượ i chân c t đ
ả ầ i g n đ cao yêu c u thì ph i ch t trên l ạ ể ố ị ạ ố đó v n đo n c ren còn l i đ c đ nh thanh ch ng. ằ c liên k t v i đ t sàn b ng đinh hay vít. ằ ố
ế ớ ấ i tr ng ngang thì dùng thanh ch ng xiên và các thanh gi ng. ị ả ọ ặ ắ ổ ả ắ ố ọ ị ố thanh ch ng r i t ả ế ướ +B n đ d ế +N u có t ướ +Tr c khi đ t thanh ch ng ph i ch n v trí ch c ch n n đ nh.
ộ
ụ
ế
ể
ấ
ố
ộ
ể ặ
ặ
ặ
ố
ệ
ạ
ằ
ố C t ch ng là ng thép tr tròn có m u đ liên k t các thanh gi ng t o thành h giáo công tác
Chân c t ch ng có th đ t lên m t sàn ho c lên kích chân
ậ ụ
ỉ
ế
ấ
ố
ộ
M u liên k t trên c t ch ng
ộ ộ ừ ể ề T n d ng ván khuôn th a đ đi u ch nh cao đ c t ch ngố
ằ
ố
ộ
ở
ố
Thanh gi ng c t ch ng
Kích ren
ầ ộ chân và đ u c t ch ng
Dàn giáo công tác:
D>
ấ ạ ừ ử ụ ẵ
ữ ằ ượ ượ ắ ắ
ộ ặ
ế ầ ự ướ ế ể ả ế ả ặ ắ ặ ị
ỉ ầ ẳ ố c hàn s n thành khung ph ng và khi s d ng ch c n nh ng ng thép đ C u t o t ắ ế c m t khung s t ch c ch n. liên k t 2 thanh gi ng chéo là đ ộ ể ậ ệ N u c n đ ng hay đ v t li u ta đ t thêm m t sàn công tác. ố ầ ư Tr c khi l p đ t cũng c n l u ý đ n v trí đ t và các ch t liên k t đ đ m b o an toàn.
ắ
ắ
ướ
ắ i ch n
ắ
ố
L p giáo thi công c t thép
ắ ố
ặ L p giáo thi công m t ngoài, l p rào ch n, l ụ ậ ệ ơ v t li u r i, ch ng b i
ế
Hàn liên k t giáo vào sàn
ố
C p pha:
E>
ườ ượ
ng đ ắ ệ ọ ườ ố ề Khuôn đúc bê tông (trong nhi u tài li u chuyên môn, nó th ượ c ng t g i là C p pha, do b t ngu n t
ế ọ
ế ạ ạ ố
ự ự ậ ử ụ ỗ ủ ạ ố ệ ọ ệ c g i là h ván ồ ừ ế ti ng Pháp i Vi khuôn). Khuôn đúc bê tông còn đ ế ị là Coffrage, còn ti ng Anh g i là Formwork (khuôn công tác). Khuôn đúc bê tông là thi t b ế ấ ể thi công xây d ng, dùng đ ch t o nên k t c u bê tông và bê tông c t thép. T i công trình th c t p s d ng lo i c p pha g ph phim Tekcom
ủ ố ụ F> Công d ng c a c ppha:
ặ ạ ố C p pha là ván khuôn giúp lát m t, t o hình k t c u công trình, gi
ế ấ ắ ả ờ ớ ữ ữ cho v a bê tông ộ ủ ườ i khi bêtông đ c ng đ ̀ ượ không b ch y ra và b o v bêtông trong th i gian ng n cho t th ệ ả ̃ ́ ̀ c lam băng gô ep.
ồ ạ ả ạ ộ
ố ệ ậ ệ
ị ̀ ươ ng đ ể Đ cho công trình bêtông c t thép t n t ằ ư ự ố ả ể ị ự ự ể ố ả ư ắ ờ ị
ả ả ả ề ề ầ ờ i lâu năm thì chúng ta ph i t o d ng m t công ạ ầ trình b ng v t li u khác gi ng h t công trình c n xây d ng đó là công trình c p pha. Là t m ắ ổ th i nh ng nó ph i đ m b o tính ch c ch n, n đ nh đ ch u l c nh ng ph i d dàng tháo ắ l p đ ng th i ph i b n đ s d ng nhi u l n.
ủ ạ ỗ ể ử ụ ố ự H s tái s d ng c p pha g ph phim Tekcom khá l n, c công trình khách s n th c
ử ụ ộ ố ừ ầ ệ ế ầ t ng tr t đ n t ng hi n t ả ớ ệ ạ ầ i (t ng 17)
ậ t p ch dùng 1 b c p pha t ử ụ ệ ổ ữ ầ ổ
ồ ệ ố ỉ ệ ệ ệ ử ụ
ế ớ ầ vi c s d ng ván và cho k t qu t ợ ố ử ụ ệ
ề ặ ả ế ả ạ ướ V sinh sau khi s d ng ữ ọ ủ ầ ắ Vi c tháo l p và v sinh ván gi a nh ng l n đ bê tông góp ph n làm tăng tu i th c a ố ớ ề ặ ả ố ơ t h n đ i v i b m t bê tông. ầ ầ ng h p c p pha m i, l n đ u tiên s d ng thì không c n v sinh b m t. N u dùng ằ ắ ự ề ặ ố c khi l p d ng nh m đ m b o t o lát
ệ ấ ớ ườ Tr ề ầ ả ệ nhi u l n tr lên thì ph i v sinh b m t c p pha tr ố ặ m t, ch ng r m t. ả ượ Ph i đ
ề ặ ưở ạ
ướ ẽ ấ ế i trên ván cũng s gây tr y x
ở ỗ ặ ạ ố c làm v sinh s ch và quét l p ch t ch ng bám dính bê tông (Rheofinish 202 – ẽ ả ỗ ầ ử ụ BASF) sau m i l n s d ng. Ván không s ch s nh h ng đ n b m t bê tông sau khi ề ặ ầ ạ ả ữ hoàn t c b m t t, nh t là nh ng m ng bê tông còn bám l ván
ấ l n s d ng sau. ả ơ ị ầ ướ ề ặ ể ằ ủ ơ ở ầ ử ụ Ph i “vá” nh ng n i b tr y x ớ c trên b m t ngay khi có th b ng cách s n ph 3 l p
ệ
ạ ỏ
ế
ề ặ V sinh b m t ván khuôn
Lo i b đinh liên k t cũ đã đóng vào
ố ữ ấ ch ng th m lên đó.
ắ ự
ố
ầ
L p d ng C ppha, đà giáo d m :
G>
ố ả ả
ắ ự ể ặ ố ầ ố ượ
ế ầ ố ớ ầ ự
ế ố ắ ng đ n các ph n c p pha và đà giáo còn l u l
ầ L p d ng c p pha, đà giáo c n đ m b o các yêu c u sau: ớ B m t c p pha ti p xúc v i bê tông c n đ ộ ầ ắ ố ự ủ ộ ố ố ộ
ỡ ừ ề ậ ả ộ
ử ỡ ớ ư ố ậ ể ắ ả ắ ủ ề ầ ổ ả ặ ữ ể ố ủ ồ c ch ng dính; c p pha thành bên c a các ế ấ ườ ợ ng, sàn, d m và c t nên l p d ng sao cho phù h p v i viêc tháo d s m mà k t c u t ỡ ư ạ ưở ả i đé ch ng đ (nh c p pha không nh h ấ ầ đáy d m, sàn và c t ch ng); l p d ng c p pha đà giáo c a các t m sàn và các b ph n khác ầ ầ ủ c a nhà nhi u t ng c n đ m b o đi u kiên có th tháo d t ng b ph n và di chuy n d n ụ ch ng c a đà giáo ph i đ t v ng ch c trên theo quá trình đ và dóng r n c a bê t ng; tr
ị ượ ị ế ị ả ạ ộ ọ t và không b bi n d ng khi ch u t i tr ng và tác đ ng trong quá
ứ ề n n c ng, không b tr trình thi công.
ể ắ ố ợ ậ Khi l p d ng c p pha c n có các m c tr c đ c ho c các biên pháp thích h p đ thu n
ạ ế ấ ự ể ắ ệ ụ ợ ặ ầ i cho vi c ki m tra tim tr c và cao đ c a các k t c u. l
ấ ạ ự phía d
ố Trong quá trình l p d ng c p pha c n c u t o m t s l ẩ ợ ở thích h p ổ ộ ố ỗ ư ố ộ ủ ầ ỗ ắ ướ c và rác b n có ch thoát ra ngoài. Tr óc khi đ bê tông, các l ướ ể i đ khi ỗ này
ọ ử c r a m t n n n ượ ị c b t kín l đ ặ ề ạ i.
ắ G.1) ồ L p xà g :
ề
ặ ố ộ ố ỉ c)
ồ ớ ồ ớ ặ ọ
ằ ặ ọ ộ ủ ồ ắ ớ ặ ề ắ ề ồ ầ ể ỉ ầ ị - Xác đ nh tim d m ầ ọ - Đ t đà giáo d c theo chi u dài d m ướ - Đi u ch nh cao đ đà giáo b ng dây căng ho c ng thông nhau ( ng n - L p xà g l p 1 (ngang ho c d c) r i l p xà g l p 2 (d c ho c ngang) ố - Đi u ch nh, ki m tra cao đ c a 2 l p xà g l n cu i
ầ ồ ắ G.2) L p ván khuôn d m: g m ván khuôn thành và ván khuôn đáy
ầ ể ầ ầ ộ ỉ ế ế t k
ầ
ắ ắ ắ ệ ắ ố ướ
- L p ván khuôn đáy d m. Ki m tra tim d m, ch nh cao đ đáy d m cho đúng thi - L p ván khuôn thành d m ồ ố ự - L p xà g làm g i t a cho ván khuôn thành ề ặ - V sinh b m t ván khuôn tr - Dùng v bao xi măng ho c b c tr i đ l p khe h gi a các t m ván khuôn
ắ
ề
ằ
ố
ỉ
ầ ng c a d m sau đó
ộ
ặ ộ ề
ươ ố
ộ ộ
ể
ắ
ầ
ủ ố B.1 L p đ t c t ch ng theo ph ầ ỉ ki m tra đi u ch nh cao đ c t ch ng d m
ế ụ ắ ộ B.2 Ti p t c l p c t ch ng, gi ng và đi u ch nh cao đ sau khi l p kích ren đ u trên
c công tác l p c t thép ở ữ ả ể ấ ặ ạ ấ ỏ
ươ
ọ ầ
ồ ớ
ề
ắ ng d c d m, l p xà g l p 1
ộ ạ ầ ữ i l n n a
B.3 Căng dây theo ph
ỉ B.4 Đi u ch nh cao đ l
ồ ớ
ồ ớ
ẩ
ệ ắ B.5 Hoàn thi n l p xà g l p 1
ị B.6 Chu n b xà g l p 2
ồ ớ
ắ
ắ ố
ầ
B.7 L p xà g l p 2
B.8 L p c p pha đáy và thành d m
ể ọ
ắ
ặ
ố
ắ ố
ầ
ồ
B.9 Hoàn thành l p c p pha d m
ươ
ặ
Tùy theo cách b trí mà có th ch n cách l p đ t xà g ớ l p 1 ho c 2 theo các ph
ng khác nhau
ớ ụ
ủ ệ
ứ ồ ồ ầ ố ạ ể ự ễ ạ ậ ớ ệ ơ ớ i thu n ti n, d dàng h n so v i 1
ố ượ ơ ấ ặ ộ ẽ ề ế ệ ắ ố ộ ờ ố ắ => M c đích l p xà g d m 2 l p: ọ ạ ộ Căn c vào lo i c t ch ng, ván khuôn hi n có c a công ty thi công đ l a ch n Xà g 2 l p giúp cho t o không gian thoáng đãng, đi l l pớ S l ng c t ch ng s ít h n r t nhi u, ti t ki m th i gian thi công l p đ t c t ch ng
ắ ự ố H> L p d ng C ppha, đà giáo sàn :
̀ ố ỗ ố ượ ử ̣
ấ ừ ́ ị ̀ c s dung trong công trinh nay là c p pha g ep Tekcom. ượ ắ ữ c l p ghép t nh ng t m C p pha ván đ nh hình. T i nh ng kích ̀ ữ ả ố ữ ố ướ ấ ấ ̣ ̉ ̉ th
ỡ ố ệ ố
ế ế ụ ữ ả ẩ ạ ́ ướ ủ ệ ố c c a h th ng dàn giáo này ả ề ộ i t k theo chu n và kho ng cách gi a các khung ph thu c vào b dày sàn và t
ể ằ ả ộ Đ t giàn giáo không gian. Ki m tra cao đ sàn b ng cách tăng hay gi m kích tăng trên
C p pha sàn đ C p pha sàn đ ợ ố c t m C p pha không phù h p thì ph i dùng nh ng t m bù hoăc la phai căt xe. Đ c p pha sàn là h th ng dàn giáo thông qua kích th ượ c thi đ ộ ọ tr ng đ ng ặ ầ đ u các giàn giáo. ặ
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Đ t ván khuôn sàn. Sau khi hoan thanh viêc lăp van khuôn, ta phai dung cac tâm vo mong xi măng hoăc keo ́ ́ ́ ̀ ̃ ́ ư ̉ ̣ ̣
̃ ắ ặ ươ ự ầ ̀ ́ đê bit chăt chô môi nôi gi a 2 tâm côp pha. Công tác l p đ t đà giáo, ván khuôn t
ộ ẽ ư ắ ố ẽ
ặ ỉ
ộ ầ ể ạ ớ ắ Vi c ghép các t m c p pha l ngoài vào trong, t ừ ấ t m
ớ nh l p đà giáo, ván khuôn d m. V i chú ng t ể ề ộ ơ ý là: cao đ sàn s cao h n cao đ d m nên chân c t ch ng sàn s có kích chân ren đ đi u ộ ầ ch nh đ cao, chân c t d m có th có ho c không. ố ấ ạ ị ừ i v i nhau theo nguyên t c ghép t ể ắ ộ ệ ế ấ ữ ế ế ớ l n đ n t m bé. T i v trí gi a ô sàn, n u thi u ván khuôn có th l p ván bù vào.
ẩ
ị
ượ ệ
ắ ộ
ầ
ố
Chu n b ván khuôn đã đ
ề ặ c v sinh b m t
L p c t ch ng d m
ề
ố
ỉ
ắ
ộ ằ Đi u ch nh cao đ b ng ng thông nhau
Súng b n đinh ghim
ể
ắ
ỗ ở
Ghép ván khuôn sàn
ế ấ ố
ữ
Dùng súng b n ghim đ liên k t t m nilon bít ch h ấ ố n i gi a 2 t m c p pha
ạ ị
ớ ầ
Ván khuôn sàn t
i v trí giao v i d m
ầ Thành d m bo đ ộ
ượ c đóng ván khuôn thay vì ề ọ
ầ
thanh thép h p d c theo chi u dài d m
ắ
ộ
ồ
ế ố
ầ
Liên k t c p pha vách và d m bo
ặ ể B n thép vào sàn đ ôm ch t thép h pxà g ọ ầ d c d m bo
ắ
ạ ị
B n thép vào sàn
Ván khuôn thành t
i v trí giao nhau
ồ
ạ ị
ồ
ộ
ố
ạ ị
Xà g , ván khuôn, c t ch ng t
ữ i v trí giao nhau gi a
i v trí giao nhau
Xà g , ván khuôn, c t ch ng t ầ
ữ
ộ ố sàn và d mầ
gi a sàn và d m
ệ
ướ
c khi
ố
C p pha, ván khuôn sê nô
ặ ố
ầ ổ
ề ặ V sinh b m t ván khuôn d m, sàn tr ắ l p đ t c t thép và đ bê tông
ể
ộ
ắ
ộ
ạ
ổ B t đà giáo thi công đ bê tông c t, vách còn l
i
Ghép thép h p đ đi l ệ
ậ i gi a các ô sàn thu n ơ
ạ ữ ti n h n
̀
̀ Côppha san câu thang :
I>
̃ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ự ̣ ự ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣
ươ Cung t ng t ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ơ ̣ ̀ ̃ nh côppa san, côppa câu thang cung co 2 phân : hê thông chiu l c (dan ́ giao)va van khuôn đinh hinh. Tuy nhiên, ban san câu thang co đô nghiêng nên yêu câu qua trinh đong van khuôn cung ph c tap h n. ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ́ ́ư ́ ̀ ươ i ta phai dung hê thông dan chông co ôc đê điêu chinh cao Đê tao nên goc nghiêng, ng ́ ́ ơ ̉ ư ̣ ̣ ̀ ́ đô cua t ng vi tri sao cho giông v i thiêt kê.
ầ
ỉ ầ
ế
Đà giáo, ván khuôn c u thang
Đà giáo, ván khuôn chi u ngh c u thang
ồ ể ắ ộ
ố
ợ
ỡ
ộ
ố
ồ ớ
ầ
C t ch ng đ xà g đ l p c t ch ng đ t trên
ớ Xà g l p 1, l p 2 c u thang
ộ
ố
C p pha c t, vách:
J>
ườ ượ ạ ạ
Thông th ộ ẩ ỹ
ữ ậ ộ ố ộ ộ ủ ộ ấ ữ c đóng xung quang t o nên hình d ng c a c t. ng nh ng t m ván khuôn đ ộ ố ị ự ả ấ ạ Tùy thu c vào c u t o, kh năng ch u l c và tính th m m mà c ppha c t có hình dáng ạ ố khác nhau.Phân lo i c p pha c t: c p pha c t tròn, c t vuông, hình ch nh t…
ạ ườ ộ Ng
ằ ể ố ộ ứ ữ ế ấ
ố ị ể ườ ườ ươ ố ố
ệ ượ ữ ườ ở i ta c đ nh và t o hình các t m ván khuôn b ng các đai thép bu c xung quanh ẳ i v i nhau. Đ c p pha c t đ ng v ng và th ng ố ị ng xác đ nh. Đ i ộ ằ ng thêm gông c t b ng ạ ớ ể ố ng các thanh ch ng đ ch ng c p pha theo nh ng ph ổ ng n hông khi đ bê tông nên gia c
ấ ặ ho c dùng đinh đ liên k t các t m ván l ứ i ta th đ ng ng ễ ả ớ v i vách d x y ra hi n t thanh thép xuyên ngang qua vách.
ị ặ
ị
ắ
ặ
ộ Đ nh v đ t ván khuôn vách, c t
L p đ t ván khuôn
ủ ộ
ế
ỉ
ạ
ặ
ố
ở
Căn ch nh, liên k t các phía c a c t, vách l
i nhau
Đ t bu lông thép ch ng n hông
ề
ỉ
ồ ứ
ằ
ắ
Đi u ch nh
L p xà g đ ng, ngang và bu lông gi ng
ế
ẵ
ọ ể ể
ủ ộ
ứ
ộ ẳ Dùng d i đ ki m tra đ th ng đ ng c a c t, vách
ể ắ
ề
ế
ộ ệ ớ ữ ố ớ t di n l n, thép h p có s n không Đ i v i nh ng vách ti ằ ủ đ chi u dài đ b t bu lông gi ng, ta dùng liên k t hàn
ị
ố
ể
ộ ổ
ổ
ộ
ự
ạ
ệ ắ ự
ộ
C t vách sau khi hoàn thi n l p d ng
ắ
ố
c c đ nh b ng thép b n vào sàn t ằ
ố ượ ố ị ự ạ
ẳ
ộ
Đ tăng đ n đ nh cho c p pha c t, vách biên khi đ bê tông, dùng cây ch ng t o ra l c xô ngang ra ngoài. Chân ự ươ ằ ng t ch ng xiên đ ứ cho dây căng t o ra l c kéo cân b ng => c t th ng đ ng
ố
C p pha lanh tô:
K>
ế ữ ng là lanh tô bao chung quanh nhà) thì Đ i v i nh ng lanh tô ch u l c tr c ti p (th
ườ ườ ự ế ng
ữ ườ ặ ị ự ố Đ i v i nh ng lanh tô còn l
ẳ ố ỡ i ta th ố ớ ề ườ ổ ườ i ta th ầ ạ ộ ứ ậ
ế ấ ả
ứ ạ ị ủ ố ặ i v trí này. Đo n g i vào t ể ồ ầ ng c a lanh tô th
ụ ướ ạ ầ ỉ ố ế ộ ớ ự ố ng có công tác c p pha + c t thép và đ bê tông tr c ti p. ẵ ạ i (trong nhà) ng ng đúc s n lanh tô trên m t sàn ế ế ế ộ t k , yêu c u kĩ thu t) đ n khi đ t đ c ng yêu ớ ầ ớ c khi đ t, đi l p h d u đ tăng kh năng bám dính v i d m, ườ ng 3050 cm. Ngoài ra còn liên ả ườ ng v i kho ng
ờ ẵ ả ộ ổ ả ị ph ng (chi u dài lanh tô ph thu c vào thi ầ ồ ặ c u r i đ t vào k t c u. Tr ườ ố ch ng n t t ế ặ k t thép râu ch s n vào d m và c t (ho c vách) n u lanh tô ch g i lên t ỏ nh , không đ m b o đ n đ nh cho lanh tô
ẩ
ị
ố
Chu n b ván khuôn lanh tô
Công tác c t thép cho lanh tô
ế
ườ
ầ
ặ
ẵ
ị
ợ ệ
ữ
ụ
ấ
Đ t lanh tô đúc s n vào v trí
ồ ầ ng h p n u lanh tô ti p giáp d m/sàn thì h d u ệ t gi a lanh tô và c u ki n
ế Tr ế ố ẽ s làm nhi m v liên k t t còn l
iạ
ố
ệ
Nghi m thu công tác c ppha:
L>
ả ằ ệ ượ ả ế ấ ượ ấ ng các c u ki n đ c đúc b ng bê tông ta ph i ti n hành công tác
ạ ả
ữ ắ ủ
ố ậ ắ ả ắ ẳ
ướ ượ ự ệ c ván khuôn và giàn giáo đã d ng xong không v t quá tr s ị ố
ủ ổ ị ạ ng xuyên ki m tra hình d ng và v trí c a ván khuôn
ườ ả ử ế ị ị
ả ể ữ ộ ể ị ạ ị ữ ế ế ả ị ể ả Đ đ m b o ch t l ệ nghi m thu: ộ ặ + Đ ch t, kín gi a các m ch ghép ph i kín. ự ữ + S v ng ch c c a ván khuôn và giàn giáo. ứ ộ + C t ch ng luôn th ng đ ng và ph i th t ch c ch n. ề ị + Sai l ch v v trí và kích th cho phép. ể + Trong quá trình đ bê tông ph i th ờ ế n u có bi n d ng do d ch chuy n ph i x lý k p th i. + Đ b t kín v trí ti p giáp gi a c t và sàn ta ph i dùng v a trát xung quanh v trí ti p giáp.
ỡ
ớ
ỉ
ạ ườ
ầ
ộ
ị
ng đ yêu c u theo quy đ nh,
ầ ơ ồ
ỡ + Không tháo d coffa d m và sàn quá s m, ch tháo d khi đ t c ự tháo đúng trình t
, theo s đ tính toán.
ố Công tác c t thép
ắ ố A> N n c t thép:
ố ̣ ̣ ̣
ể ị ầ ậ ườ ữ
ậ ể ẳ ẳ ỏ
ế ợ ẳ ặ ả ả ể Trong thuân tiên cho viêc v n chuy n, b o qu n c t thép, các thanh thép có th b cong ượ ộ ỏ ườ ớ ng kính nh th vênh hay v i nh ng thép có đ c ng là cu n tròn, vì v y chúng c n đ ữ ố ắ ướ ắ c khi n n u n. Nh ng thanh thép nh có th dùng búa đ p hay n n th ng, kéo th ng th ể ắ ắ dùng vam k t h p bàn n n ho c dùng máy đ n n th ng thép. ậ
ủ ắ ằ A.1) N n thép th công (b ng tay) :
ạ ế ệ ặ ế ị ng đ c dùng là các lo i thi ế ị ự t b t ẵ ch ho c mua s n ngoài ti m thi t b xây
ườ ồ ạ ượ Th ữ ự d ng, g m nh ng lo i sau:
ắ ọ ướ ừ ị c Vam tùy t ng đ a
+ Khu n n thép 6 & 8,( ngoài ra còn g i là Vam hay Th ươ ể ắ ằ ặ ắ ng) : làm b ng s t 6 ho c 8 dùng đ n n thép 6 & 8 ph
ố ế ạ ơ c mua ngoài ti m vì khó ch t o h n.
ọ c u n ( hay còn g i là càng cua): đ ườ ắ ướ + Th ụ ụ ứ ẳ ệ ượ D ng c ngoài ch c năng n n th ng thép đ ượ ớ ng kính l n còn đ ể ố c dùng đ u n thép.
ể ắ ẳ ậ + Ngoài ra còn dùng búa đ p đ n n th ng.
ằ ắ A.2) N n thép b ng máy :
ị ườ ể ắ ụ ệ ề ạ ấ ấ Trên th tr ng hi n nay có r t nhi u lo i máy dùng đ n n thép. Thông d ng nh t là
ệ ộ ậ ắ máy n n thép làm vi c đ c l p.
ệ
Máy nén + v sinh thép
Bàn quay
ượ
ẳ
ố
ế c u n th ng ti n hành đo c t đ
ắ ể
ể
ẳ
ố
ỗ Gá và khay đ du i th ng c t thép
Sau sau khi đ ử ụ s d ng ngay
ố ố
U n c t thép:
B>
ủ ố ằ B.1) U n thép th công ( b ng tay):
ọ ố ọ ự ằ ố ọ ọ ườ ng
Bàn u nố
ặ ằ ườ ơ ớ ọ ố ự Bàn u n ( ng a): trên đó có đóng 3 c c: c c t a, c c tâm, và c c u n. chú ý r ng đ kính c c luôn l n h n ho c b ng đ ng kính thép u n càng cua.
ố ố
ủ
ằ
ướ
U n c t thép sàn b ng th công
ấ ố Đánh d u c t thép tr
c khi thi công
́
ằ
Uôn thép b ng máy:
B.2)
ỗ ể ồ ộ ọ ố ữ đ tra c c u n, bên ngoài có nh ng
ố ố
ằ
U n c t thép b ng máy
ỗ ợ Máy này g m m t đĩa tròn quay đ ố ượ ố ọ ể ố ị c c đ c đ nh c t thép. Máy u n đ ượ c, trên đĩa có l ố c 5 10 thanh c t thép m i đ t.
ắ
ướ
ố ượ
ướ
C t thép theo kích th
c và s l
ng cho tr
c:
C>
ườ ể ắ ượ ữ i có th c t đ
ứ ự ằ ề ụ ườ ứ ặ ướ i 12mm (dùng ki m đ ng l c) ho c d
ắ ườ ể ắ ượ ướ ữ ữ ế ố ơ ớ ố i hay b ng máy, s c ng c nh ng thanh c t ộ i 20mm (dùng búa và đ c). máy ườ ng kính đ n 40mm. L n h n n a thì dùng hàn xì c nh ng thanh c t thép đ
ằ C t thép b ng s c ng thép đ ng kính d có th c t đ ể ắ đ c t.
ủ ề ắ ộ
ắ ầ Khi c t thép c n tính toán chi u dài, tính toán khi c t thép do đ dãn dài c a thép khi ụ ể ư ố u n, c th nh sau:
ố ố + U n cong < 90˚ : c t thép dài thêm 0.5d
ố ố + U n cong = 90˚ : c t thép dài thêm 1d
ố ố + U n cong > 90˚ : c t thép dài thêm 1.5d
ươ ể ặ ằ ươ ng
ắ
ắ ố
ạ Máy c t kim lo i
C t c t thép
ặ ắ
ử ụ
ủ
ằ
ộ
ự Ho c c t thép b ng th công s d ng kìm c ng l c
ng pháp th công có th dùng kéo ho c búa và đe, b ng ph ộ ơ ệ ắ ơ ủ ằ C t thép b ng ph ể ạ pháp c khí có th ch y đ ng c đi n.
ố ố D> N i c t thép
ộ ố D.1) N i bu c:
ố ộ ặ ở ữ ầ ố ơ ị
ả ố ẽ ậ ạ ộ
̃ ố ố ố vùng bêtông ch u kéo thì hai đ u m i n i + N i bu c nh ng thanh c t thép tr n đ t ấ ph i u n cong thành móc và ghép ch p vào nhau m t đo n 30d45d và dùng dây k m qu n quanh chô n i.
ả ố ữ ộ ị
ố ộ ẽ ố ỗ ố ẽ ậ ả ạ ả ư + N i bu c nh ng thanh c t thép trong vùng ch u nén thì không ph i u n móc nh ng ph i bu c k m d o quanh ch n i. Đo n ghép ch p ph i dài 20d40d
ị ự ủ ố ứ ả ố N i thép căn c vào kh năng ch u l c c a c t thép theo TCVN 4453:1995
ị
ạ
ế
ố ố V trí n i c t thép t
i 1 ti
ố ệ t di n n i
ả
ạ
ố
ị
ướ
V ch kho ng cách và v trí c t thép tr
ố c khi n i
ướ ặ ặ ố ở * Công tác đ nh hình c t thép tr ự c khi n i ho c đ t vào ván khuôn: ( công trình th c
ố
ị
ạ
ỗ
Đ nh hình khung c t thép t
i ch
ệ ị ạ ị ố hi n đ nh hình c t thép t ố ỗ i ch )
ở
ư
ạ
ấ
ố N i hàn
: (
công trình ch a th y lo i này)
D.2)
ể Có các ki u sau đây:
ố ố ỉ + N i đ i đ nh
ậ ố + N i ghép ch p
ố + N i ghép táp
ố + N i ghép máng
ố ằ ở ư ấ ạ D.3) ố N i b ng bulông,đai c : ( công trình ch a th y lo i này)
ế ệ
ạ ầ ệ ế ở Công ngh n i c t rãi, ph bi n ằ ệ ố ố thép b ng bulông,đai c ế ấ ki n trúc h t ng ổ ế trong các k t c u ố là công ngh tiên ti n đ t Nam cũng nh ượ ứ ủ ư c a th gi ộ ụ c ng d ng r ng ế ớ i. Vi
Ư ể * u đi m:
ấ ượ ố ố ổ ậ ộ ị + Ch t l ng m i n i n đ nh và đ tin c y cao
ệ ồ ố + C t thép làm vi c đ ng tâm
ướ c làm tr c.
ờ ạ ẽ ượ ạ ệ ạ ợ ụ ứ ườ ừ ng kính t
ế + Th i gian thi công nhanh, công vi c t o ren s đ ộ + Ph m vi ng d ng r ng rãi, thích h p dùng cho lo i thép CII, CIII có đ 16 đ n 50mm.
ả ả ệ ườ ng.
ỏ
ầ ớ t ki m kh i l
ế ớ ệ ặ cao, đ c bi ấ ượ ố ố ng m i n i cao. ắ ẩ ng l n thép ng n và đ u m u. ườ ng kính trên 20mm ố ượ ệ ớ ố t v i c t thép có đ
ượ
̃ ́ ệ ế ượ ụ ấ ng tiêu th th p, ti ả ệ ạ i hi u qu kinh t ể : c đi m ỹ ị ẻ ộ ố ố ậ ủ ỉ ầ ấ ầ ầ
ạ ả ẩ
c và hình d ng. ả ể ướ ậ ặ ầ + B o đ m an toàn và v sinh môi tr ợ + Công ngh tiên ti n, thích h p v i các công trình đòi h i ch t l ế + Năng l + Mang l * Nh ́ + Yêu c u k thu t c a m i n i ren r t cao (đ u ren ch c n b m m t ít, là se rât kho thi công) ề +Thép ph i đúng tiêu chu n v kích th ả . + Yêu c u nghiêm ng t trong công tác v n chuy n và b o qu n
ộ ể E> N i dung ki m tra, giám sát:
ể ố ầ ậ E.1) ả V n chuy n c t thép ph i thõa mãn các yêu c u sau:
ư ỏ ế ạ ố Không làm h h ng và bi n d ng c t thép.
ạ ể ừ ầ ẫ ộ ố ủ C t thép bu c theo t ng ch ng lo i đ tránh nh m l n.
ắ ự ể ậ ậ ộ ợ ớ Phân chia thành b ph n phù h p v i công tác v n chuy n và l p d ng.
ẩ ướ ể ằ ậ ậ ị ố Chu n b c t thép tr c khi v n chuy n lên sàn b ng v n thăng
ể ướ ự E.2) Ki m tra thép tr ́ c khi lăp d ng:
ề ặ ạ ớ B m t s ch, không dính bùn, không có v y s t và các l p g , các thanh s t b gi m ti ́ ẩ ắ ế ượ ả ử ̣ ắ ị ả ệ ớ ế ườ ỉ t quá thì ph i s dung v i ti ế t ự t di n th c ượ ượ c v t quá 2% đ ng kinh, n u v
ạ ệ di n không đ ặ ế ho c lo i. t
ắ ự ả ả ầ E.3) Công tác l p d ng c n b o đ m:
́ ậ ắ ướ ự ạ ậ ở ộ ộ Các b ph n l p tr c không gây tr ng i cho các b ph n lăp d ng sau.
́ ́ ị ế ể ạ ổ ố ị ̣ Co biên phap n đ nh vi trí c t thép đ không b bi n d ng trong quá trình
thi công.
́ ặ ạ ị ̣ ộ ố ặ ầ ợ
̀ ̀ ả ệ ớ ớ ̉
̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ i v trí thích h p tùy theo mât đ c t thep, m t băng thi công. Các con ke c n đ t t ơ Không l n h n 1m 1 điêm kê, con kê có chiêu dày băng chiêu dày l p bê tông b o v , làm ằ b ng vât liêu ko ăn mon côt thep ca pha huy bê tông.
ắ ự ủ ạ ươ ư ̉ E.4) Kiêm tra thép l p d ng đã đúng ch ng lo i, đúng kích th ́ c hay ch a. So
ả ẽ ệ ̣ sánh hi n trang và b n v thiêt kê.́
ế ộ ủ ể ả E.5) Ki m tra chi ti t bu c, neo thép, kho ng cách theo đai. Ki m tra ch ng
́ ể ạ ố ̉ ́ lo i c i thép, kiêm tra môi nôi:
̀ ́ ̃ ̀ ứ ẵ ặ ộ ̣ ̣ ̣ Bê m t nh n không cháy, không d t quang, không thu hep cuc bô va không co b t.
̀ ́ ả ả ươ ế ề B o đ m chi u cao, chiêu dài đ ̀ ng hàn theo đung thi ́ t kê.
́ ́ ố ở ệ ộ ị ̣
ố các v trí ch u l c l n và u n cong. Trong m t măt căt tiêt di n không n i ớ ị ự ớ ố ̀ ơ ệ ơ ị ự ớ Không n i quá 50% di n tích thép ch u l c v i thép có g và 25% v i thép tr n.
̀ ́ ớ ả ̉
ỗ ừ ỗ ư ộ ườ ườ ấ ặ ̃ nh h p gain thì cân tăng c ể ̃ ư ng g p). Nh ng ch ch a l
̀ ẹ ị ạ V i thép sàn cân ki m tra kho ng cách thép đan san, kiêm tra xem thep mu có b đ p d p ố ng thép gia xu ng không (r t th ườ ng xung quanh. c
̀ ́ ể ạ ố ị
́ ở ị
́ gôi mà l ́ ị ị ặ ợ ̣ ̣ ườ ́ ́ ị i nôi ngay gôi, thep ch u moment d ̀ ườ ươ ng (tr ng h p sai th ́ ặ ợ ng h p sai rât hay g p là thép ạ ố ươ i n i ngay ng nh p mà l ớ ặ ườ ng găp là đ t quá sát v i
́ ̃ ư ầ ̀ ́ ơ V i thép dâm cân ki m tra lo i thep, v trí n i thép (tr ạ ở ch u moment âm ị nh p), v trí đ t thép tri đăt thep tăng c ủ ặ ặ thép ch ho c đ t ngay gi a d m).
ệ ̉ E.6) Ký biên ban nghi m thu thép.
ắ ự ố ườ F> Gia công và l p d ng c t thép trên công tr ng:
ố ượ ắ ố ừ ướ ế ế ượ ẩ ắ ị C t thép đ c gia công, c t u n t bên d i theo thi t k và đ ắ c c u l p lên v trí l p
d ng.ự
ặ ố ộ ắ F.1) : L p đ t c t thép c t, vách
ự ắ ư ặ * Trình t l p đ t nh sau:
ề ờ ố ờ ộ Dùng vam u n thép ch cho đúng tim c t ( chi u cao thép ch là 1000mm).
ọ ượ ắ ướ c c t theo tính toán và đ c tiên
ộ ớ ượ ự c d ng lên cùng v i c t đai. Tr ả ớ ố ố ộ ớ ờ ướ ố C t thép d c đ ượ chúng đ c bu c v i thép ch d i chân c t v i kho ng cách đai vùng n i là 100mm.
ầ ế ộ ắ ự ộ ố ể ứ ồ ố Lu n s đai c n thi t vào c t, l p d ng giàn giáo đ đ ng bu c c t đai.
ộ ượ ả ớ Bu c thép đai đã đ c gia công v i kho ng cách theo thi ế ế t k .
ả ọ ể ố ự ươ ứ ể ẳ ố ố ng đ i th ng đ ng đ khi ghép c p pha
ắ ố
ắ
ể ố
ế
ậ
ị
ầ ắ B.2 v n chuy n c t thép đ n v trí c n l p
B.1 B t dàn giáo l p c t thép
ặ ố
ộ
ặ ố
ặ ạ i
B.3 Đ t c t thép vào và bu c ch t l
B.4 Đ t c t đai vào
ầ Chú ý th d i ng m đ c t thép d ng lên t ượ ễ đ c d dàng.
ắ
ơ
ị ự
ế
ộ
B.5 Ti n hành bu c thép đai vào thép ch u l c chính
B.6 B t giáo t m đ thi công bu c trên cao n i mà ặ ượ
ạ ể không đ t đ
ộ c dàn giáo
ệ ố
ụ
ả
ộ
ặ B.7 Hoàn thành bu c ch t
ạ ớ ộ
ắ B.8 L p c c kê t o l p bê tông b o v c t thép khi ắ ự l p d ng ván khuôn c t, vách
ắ
ầ : ố L p ghép c t thép d m
G>
ể ỡ ữ ầ ắ ố
ế ớ ạ ố ặ ố ố ặ ớ ố ầ ơ Sau khi l p đ t xong c ppha ta ti n hành đ t c t thép, ta dùng đ đ nh ng d m thép ở h cao h n so v i c ppha sau đó m i h c t thép xu ng d m.
ế ố ế ố ấ ạ ắ ắ ố ọ
ữ ế ắ ặ ộ ị ` Lu n c t đai vào, s p x p c t đai theo v trí, s p x p c t thép d c, thép c u t o, thanh tăng c ồ ể ạ ườ ng và ti n hành bu c dây thép đ t o thành m t khung v ng ch c.
ể ả ữ ả ả Chú ý kho ng cách gi a các cây thép đ đ m b o bê tông l ọ ượ t đ c.
ộ ườ ầ ả ố ả Kho ng cách neo c t thép d m vào c t, t ng ph i đúng theo thi ế ế t k .
ở
ướ ủ ầ
ị
ặ ố
ườ
phía d
i c a d m (ch u kéo)
ng
ở ướ d
i
ặ ố B.1 Đ t c t thép
B.2 đ t c t thép tăng c
ặ
ặ ố
ầ
ạ B.3 Đ t gá t m cho thi công
B.4 Đ t c t thép phía trên d m
ặ ố
ườ
ạ
ầ
ầ
ấ ả ố
i 2 đ u d m (thép này
t c c t thép thành
B.5 Đ t c t thép gia c
B.6 Dùng thép bu c t m t
ộ ạ ể ễ
ệ các bó đ d dàng cho vi c
ng phía trên t ơ ử l ng) treo l
ướ ủ ầ i c a d m,
ộ B.8 Thi công bu c thép, th thép d
ặ ố
B.7 Đ t c t đai vào
ộ
ả ặ ạ i bu c ch t l
ặ ố
ắ
:
L p đ t c t thép sàn
H>
ặ ố ướ ố ị ố ụ ầ ố
ớ ả ầ ố ầ ộ
ặ ố
ớ ướ
ặ ố
ộ
ặ ộ i và bu c ch t
B.1 Đ t c t thép l p d
ặ ớ B.2 Đ t c t thép l p trên và bu c ch t
ố ố
ớ ướ
ướ
ả
ặ ố
ộ
U n c t thép l p d
i và mũ tr
c khi th vào
ặ B.3 Đ t c t thép mũ và bu c ch t
ầ ặ ố Ở ầ ố ị c c t thép d m ph sau và c t thép sàn sau cùng. V c t thép Đ t c t thép d m chính tr ộ ố ồ lu n qua khung c t thép d m cho nên sau khi đã bu c xong c t thép d m m i r i và bu c ố c t thép sàn. dây ta đ t c t mũ ch u momen âm cho vùng g n g i.
sàn
ố
ố
ạ ị
ớ ướ
ầ
ố
T i v trí có d m, c t thép l p d
i sàn kéo qua d
ướ ố i c t
ớ ầ
ủ
ề
ủ ầ
ớ
thép l p trên c a d m
ớ ườ ể ắ
ậ
C t thép l p trên sàn kéo qua l p c t thép phía ả ng kho ng 2 ô trên c a d m. chi u dài thép th ặ sàn vì dài quá khó khăn v n chuy n l p đ t
ố
ằ
ầ
ả
ố
ộ ố
ớ
Bu c c t thép mũ l p trên
ế ớ
U n nh m tăng kh năng bám dính c t thép sàn vào d m và liên k t v i bê tông
ắ ố
ạ ộ
ẽ ượ
ạ
ỗ
ổ
C t c t thép t
ậ i h p kĩ thu t
T i ch này s đ
c ngăn tách khi đ bê tông sàn
ặ
ắ
ố
ặ
ủ
ể
ớ
ể L p đ t thêm c t thép đ thi công vách sau này
ả ớ
ề
ệ
ả
Đ t thép chân chó đ nâng thép l p trên c a sàn ả lên, đ m b o l p bê tông b o v và chi u cao làm ệ ủ vi c c a sàn
ặ ố
ắ
ầ
:
L p đ t c t thép c u thang
I>
ầ
ủ ầ ươ ư ố ự ầ ầ ố ng t
ố ế t.Vi c đóng c ppha c u thang g n t ặ ố ́ư ế ế ơ ̣ ự ầ Sau khi tháo c ppha sàn, hoàn thành ph n thô c a sàn thì công tác xây d ng c u thang ư ệ nh c p pha sàn nh ng là vô cùng c n thi ph c tap h n, ti p đó ta ti n hành đ t c t thép.
ấ ạ ắ ắ ố ọ ố
ế ặ ế ộ ữ ế ắ ồ Lu n c t đai vào, s p x p c t đai theo v trí, s p x p c t thép d c, thép c u t o, thanh ườ tăng c ố ị ể ạ ng và ti n hành bu c dây thép đ t o thành m t khung v ng ch c.
ả ờ ầ ữ ả ồ
ọ ượ t đ ặ ủ ố ữ ả ố
ả ể ả c. Đ ng th i c n đ m Chú ý kho ng cách gi a các cây thép đ đ m b o bê tông l ầ ặ ố ả b o kho ng cách gi a các c t thép khi đ t c t thép lên trên m t nghiêng c c ppha c u thang.
ầ ố ộ ườ ả ầ ng và vào d m chính ph i đúng
Kho ng cách neo c t thép sàn c u thang vào c t, t theo thi ả ế ế t k .
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ượ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ơ c bô tri 2 l p trên va ̀ ̉ ̣ ́ ́ Ngay tai vi tri câu thang tiêp v i san, hay chiêu nghi thi thep đ ́ ́ ươ ơ i, l p trên la đê chiu momen âm. d
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ự ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ câu
́ ươ Phia d i chiêu nghi , cân phai co dâm chiêu nghi đê lam nhiêm vu truyên tai l c t thang lên côt.̣
ặ ố
ớ ướ
ắ
ặ ố
ắ
ớ
L p đ t c t thép l p d
i
L p đ t c t thép l p trên
ạ ị
ầ
ẽ ượ
T i v trí sàn, s đ
ể ắ ố ầ c đ p b 1 ph n đ b t c t
ấ c c y
ẽ ượ ậ ừ
ỏ ả ầ
ế ạ
sàn vào b n c u thang
thép t
ạ ị C u thang t ể vào vách đ liên k t t o h s
ố i v trí có vách, c t thép s đ ệ ườ n
ổ
Công tác đ bê tông
ộ ổ A> Đ bê tông c t, vách
ớ ươ ạ ọ
ắ ượ ắ ặ
ự ộ ỉ ế ơ
ổ
ỉ ổ ế ầ ố ả ệ ủ ệ ế ề ả ẽ ế ộ ộ ấ ổ ế ộ ế ng đ n kh năng làm vi c c a h k t
ổ ng án đ bê Khác v i các công trình khác, công trình khách s n Paracel l a ch n ph ộ ầ c rút ng n tông c t, vách sau khi l p đ xong ván khuôn d m, sàn => ti n đ thi công đ ổ ạ ạ ể đáng k . Khi đ bê tông côt, vách. Ch đ đ n cao đ th p h n đ nh c t đo n 500mm. Đo n ế ẽ ượ ổ c đ bù khi đ bê tông sàn, d m. Vì n u đ h t chi u cao c t thì vùng giao nhau này s đ ưở ầ ữ ộ t, nh h gi a c t, d m và sàn s liên k t không t c u.ấ
ị
V trí vùng giao nhau
ự ổ ầ ộ ươ ự Trình t đ bê tông c t, vách, sàn và d m t ng t nhau
ổ ầ B> Công tác đ sàn, c u thang:
ổ ườ ườ ể ệ ợ ầ Thông th i ta đ bê tông sàn và c u thang cùng lúc đ ti n l
ng ng ư ạ ầ i công trình, c u thang s đ
ừ ầ ậ ả
ự ể ừ ệ ể ộ ọ ộ ự ươ ư ẩ i cho quá trình ẽ ượ ổ c đ sau ố ầ sàn t ng này lên t ng khác. ớ ng ph m là m t l a ch n h p lý đ i v i các công trình l n nh khách
ắ ỉ xây d ng cũng nh các công tác khác. Tuy nhiên, t ố đ ch a kho ng gian tr ng đó v n chuy n c t ch ng, đà giáo t ố ớ ợ Hi n nay, bê tông th ạ s n, nhà ngh , trung tâm mua s m…
ẩ B.1) ị Công tác chu n b :
ấ ượ ự ấ ọ L a ch n nhà cung c p bê tông có uy tín và ch t l ng
ờ ụ ể ể ế ư ồ ổ Có ph ng án (ngày gi ự c th ) đ ti n hành đ bê tông cũng nh ngu n nhân l c
ụ ụ ươ ph c v cho công tác này
ử ể ế ị ư ầ ầ ạ Ki m tra, ch y th các thi t b nh đ m dùi, đ m bàn…
ủ ố ể ể ả ả ộ ố ộ Ki m tra c t ch ng, giàn giáo có đ m b o an toàn không, ki m tra đ kín c a c p pha
ấ ố ộ ẽ ổ ế ố ừ ố ề ộ ẽ
ủ ố ượ ệ ả ổ ầ ộ Đánh d u c t đ cao m c bê tông s đ đ n (t ổ ể ả đ ) đ đ m b o vi c thi công đ bê tông đ kh i l c p pha sàn c ng v i chi u dày sàn s ế ng, đ cao c n thi ớ t.
ạ ị ỗ ế ướ ổ ườ T i v trí ch ti p giáp gi a c t và sàn, tr c khi ti n hành đ bê tông ng i ta th ườ ng
ồ ầ ườ ằ ớ ộ ế ữ ầ ế ộ ữ ộ quét l p h d u vào đó nh m tăng c ng đ dính k t gi a d m và c t.
ể ầ ớ ơ i ta th ượ c
Ng ả ạ ầ ổ ườ ườ ậ ợ ơ đ n gi n và thu n l ng quét l p d u bôi tr n vào ván khuôn đ công tác tháo ván khuôn đ i sau khi bê tông đ t tu i yêu c u.
ồ ầ
ợ ướ ạ
ỗ
ổ ồ ầ
ị ổ
ẩ
ị
H d u là h n h p n
c s ch và xi măng
Đ h d u vào v trí chu n b đ bê tông
ư
ố
ề
ổ ồ ầ
ữ
ị
ớ ế Đ h d u vào v trí ti p giáp gi a cũ và m i
ả ầ ẩ
ơ
ể Qu c u cao su đ hút bê tông d trong ng v máy đ y (máy b m)
ổ Công tác đ bê tông:
B.2)
ớ ệ ệ ử ả ả ộ i tr m tr n v i h thông cân đi n t ố đ m b o chính xác kh i
ộ ạ ạ ẻ ộ ấ ượ Bê tông t ng và ch t l ươ ượ i đ c tr n t ng các m tr n. ượ l
ụ ế ả ả ở ị Xe ch bê tông đ n công trình là lo i chuyên d ng đ m b o bê tông không b phân
ấ ướ ụ ậ ặ ạ ể ầ t ng, m t n c ho c hao h t khi v n chuy n.
ể ố
ế
ậ
ổ
ể
Xe V n chuy n ng đ bê tông đ n
Công nhân chuy n lên sàn
ạ ượ ề
ặ
ắ
ậ
ộ
ổ
ể ố L p đ t và v n chuy n ng đ bê tông c t, vách
Ố
ướ ể ệ
ầ
ng n
ộ c đ v sinh sàn, c t, vách và d m tr
ướ c
ế
ổ Ti n hành đ bê tông sàn
ổ
khi đ bê tông
c trút xu ng tr c ti p n u là làm đ ổ ằ ặ ườ ng, sân, n n ho c ỏ ế ặ ằ ố ơ ự ẩ ủ ế ế ể ượ T i công trình bê tông đ ị c trung truy n ti p đ n v trí đ b ng b m, c u, t ế ờ i ho c b ng xe nh , th công… đ
ẫ ở ộ ụ ủ
ấ ẫ ấ ể ổ ẫ ế ổ ổ ử ướ ử xe ch bê tông) mang đo đ s t c a bê tông và s ơ c khi ti n hành đ bê tông (đ bê tông vào b m
ự ế ừ L y m u bê tông (l y tr c ti p t ụ d ng m u bê tông này đ đ m u th tr ể ơ đ b m lên công trình).
ươ ầ ơ
ườ ấ ệ ố ổ ề i ch nh máy đùn
ở ướ d ấ ễ ả ổ ị
ờ ậ ấ ấ
ả ọ ế ư ằ ơ ạ B m bê tông lên c u ki n b ng b m tĩnh. L u ý c n có ph ng án liên l c nhanh, rõ ư ỉ ữ ặ ấ ườ i m t đ t. L u i đi u ph i đ bê tông trên mái và ng ràng gi a ng ậ ạ ụ ơ ả ấ ố ý dàn tr i vòi b m bê tông liên t c vì n u đ ch t đ ng t i 1 v trí r t d x y ra s p dàn 3 bê tông n ng 2,5 t n, ph ị ả ọ ươ ặ giáo ch u t ng án tính toán i tr ng b t ng t p trung c c b (1m ư ậ ề ổ ố ộ c t ch ng khi đ bê tông không tính t ế ụ ộ i tr ng nhi u đ n nh v y).
ặ ế ấ ặ ầ ể ầ ể ằ ầ ố Dùng đ m dùi ho c đ m bàn đ đ m bê tông nh m đ lèn ch t k t c u kh i bê tông.
ẳ
ổ
ộ ố
ạ
ặ Đ bê tông, làm ph ng m t
T o đ d c cho ban công
ề ặ ằ ẳ ướ Làm ph ng b m t sàn b ng bay, th c,…
ưỡ
ộ D ng h bê tông:
B.3)
ả ả B n ch t c a quá trình b o d
ớ ộ ưỡ ệ ạ ể ườ ng nhi
ự ơ ướ ủ ng bê tông là ki m soát s bay h i n ộ ẩ ệ ộ t đ đ m thu n l ấ ả ế ố ấ ủ ọ ấ ng đ c a bê tông. T t c các y u t c c a bê tông ậ ợ i cho ẽ ả đó s nh
ể ườ ấ ộ ủ ấ ượ ế ườ ố ộ m t cách khoa h c, cùng v i vi c t o ra m t môi tr ệ vi c hình thành c u trúc và phát tri n c ộ ưở h ng đ , tính ch ng th m và ch t l ng đ n c ng bê tông.
ệ ụ ả ườ ưỡ i ta áp d ng ph ng bê
ờ ế ụ ể t c th mà ng ượ ả ưỡ ng pháp b o d ạ ố ươ ề Tùy theo đi u ki n th i ti tông khác nhau. Quá trình b o d ng đ c phân chia t ươ ng đ i ra 2 giai đo n:
ưỡ ờ ế ưỡ ề ả ạ + Giai đo n b o d ng ban đ u: Tùy theo đi u ki n th i ti ạ t, giai đo n b o d
ơ ướ ự c t
ờ ờ ế ằ ờ ế
ệ ờ do trong th i gian 1 – 4 gi ờ ố ớ đ i v i th i ti ạ ệ ẩ ề
sau khi hoàn thi n b t n ng nóng; 2 4 gi ệ ạ ở ạ t thi công: 1 – 2 gi ấ ủ ả ỏ ể ượ ế ầ ơ ng ban ề ệ ờ ể t nóng m và khô hanh. B n ch t c a giai đo n này là t o đi u ki n và ki m ướ tr ng thái t bay h i kh i bê tông trong khi bê tông đang c không c n thi
ầ ả ầ ẽ đ u s cho phép bê tông bay h i n ộ ề ặ m t tùy thu c đi u ki n th i ti ờ ế ố ớ đ i v i th i ti ng n soát đ l d o.ẻ
ơ ả ự
ả ưỡ ạ + Giai đo n b o d ằ ệ ậ ệ ượ ệ
ạ ờ
ườ
28
tc: 1 ngày đ i v i th i ti
ờ ế ắ ố ớ ượ ị ế ạ c th c hi n ngay sau khi ng c b n ti p theo: Giai đo n này đ ẩ ạ ế ủ ề ặ ằ ơ ủ ấ k t thúc giai đo n 1 b ng cách ph b m t bay h i c a c u ki n b ng v t li u cách m ộ ả ưỡ ể ả ưỡ ế ạ ườ ớ ố i ng t ng đ b o d (nilon, b t….). Th i gian b o d i thi u đ n khi bê tông đ t c ng t ả ạ ấ ệ ề ọ ả ễ ế ắ ng trong m i đi u ki n b t h n, đ m b o cho quá trình đóng r n ti p theo di n ra bình th ờ ế ợ ủ t n ng nóng; 2 – 3 ngày c xác đ nh trên 40%R i c a th i ti l t, đ
ờ ế ệ
ờ ế t khác. Trong đi u ki n th i ti ơ ể ườ ờ ờ ệ ộ ẩ ề t nóng m, kéo dài th i gian ể ẩ ng đ nhanh h n, có th đ y nhanh th i gian
ạ ưỡ
ầ
ưỡ
ộ
Giai đo n d
ộ ng h sàn
C u thang sau khi tháo ván khuôn và d
ng h
ả
ế
ầ
ỉ
ế
ế
ả
ầ
ỉ ỉ D m chi u ngh và b n chi u ngh
ế ứ B n chi u ngh đua vào vách c ng nên không có d m chi u nghỉ
ế ắ ộ ề ố ớ đ i v i các đi u ki n th i ti ả ưỡ b o d ng lên 3 ngày, bê tông phát tri n c tháo ván khuôn, rút ng n ti n đ thi công.
ự ố
ổ
S c khi đ bê tông:
C>
ự ớ ừ ơ ộ ụ ầ ả ở C.1) Bê tông ch y theo khe h vì áp l c l n t b m và đ m dùi + bê tông đ s t cao
ờ ợ ế ấ ả ạ ổ ờ C.2)
ậ ệ ả ặ ổ ờ ế ề gian ho c do đi u ki n th i ti Gián đo n kĩ thu t khi đ bê tông sàn (thi u bê tông đ ph i ch đ i m t th i ổ ở t làm c n tr công tác đ )
ộ ủ
ớ
ở
ợ ổ
Cao đ c a các l p bê tông sàn
các đ t đ là khác nhau
ứ ử ừ ế ạ ổ C.3) N t sàn sau khi đ bê tông do m ch d ng liên k t kém không x lý tri ệ ể t đ
C.4)
ủ ườ ớ ướ ổ Do ch quan c a ng i thi công, khi l p bê tông tr
ủ ổ ớ ớ ả ợ ế ờ ư ậ
ả ứ ẽ ấ ồ c đ xong r i, ph i đ i 1 th i gian ướ ắ ầ c b t đ u ninh k t nh v y ộ ượ c gây tái ch n đ ng trong khi bê
ế ả ộ ớ ưở ế ể ế đ ti n hành đ l p bê tông ti p theo khi đó l p bê tông tr ữ ụ ầ đ m dùi không còn tác d ng n a mà s gây ph n ng ng ế ườ ng đ n c tông ninh k t, nh h ng đ l p bê tông.
ủ ượ
ầ
ộ ủ
ề
ệ
ự Không d trù đ l
ng xi măng c n thi
ế t
Chênh l ch v cao đ c a sàn nhà
ứ ử ụ
ế ứ
ử ụ
ể ử
ư
ụ
Đ x lý v t n t sàn ho c các quá trình khác, cho phép s d ng ph gia Sika. Cách th c s d ng cũng nh hàm
ượ
ứ
ả
ặ ủ
l
ấ ị ng căn c theo quy đ nh c a nhà s n xu t
ổ D> Công tác đ bê tông lanh tô:
ư ổ ng t
ỏ ẻ ẻ ứ ố ng đ i nh ,l nên ch c n tr n bê tông tr c ti p t t
ở ầ ự nh đ bê tông sàn, c u thang. Tuy nhiên, ự ườ ế ạ ộ ự i công tr ng xây d ng và đ ầ ả ạ ộ ụ ươ ỉ ầ ự ẵ ả ả
ả ố đây quy ổ mô t ự tr c ti p vào c p pha lăng tô d ng s n. Bê tông ph i đ t đ s t yêu c u, đ m b o tính công tác t Cách th c cũng hoàn toàn t ươ ế ố t, ván khuôn ph i kín.
ổ ặ ỗ ể ắ ạ ầ ợ
ữ ẳ ằ ạ ằ
ớ ế ưỡ ể ạ ả ặ Sau khi đ bê tông dùng đ m dùi đ lèn ch t h n h p bê tông ho c đo n s t kho ng ặ ượ ề ặ c thêm n a. Dùng bay g t ph ng b m t ượ ả c. (cid:0) 15 d m l p bê tông đ n khi không d m ch c đ ế lăng tô. Ti n hành bão d ng lăng tô kho ng 12 ngày là có th xây g ch lên trên đ
ưỡ ộ ượ ế ườ ộ ổ ị ng h lăng tô cũng đ c ti n hành th ng xuyên đên đ tu i quy đ nh
ủ
ằ
ạ
i công
ế ạ ẵ
Lanh tô ch t o s n
ạ ườ
ự
ế T o bê tông tr c ti p b ng th công t tr
ự ng xây d ng
ỏ
ng khá nh , tăng c
ng thêm liên
ự ế
ặ ạ
ằ
ộ
Ho c t o bê tông tr c ti p b ng máy tr n
ườ ầ ộ
ườ ắ
ầ
ố ạ Đo n g i lên t ế ằ k t b ng thép b n vào d m và 2 đ u c t (vách)
Theo đó, công tác d ể ừ thì có th d ng.
ườ
Công tác thi công be t
ng.
ắ ườ ườ ả ố ố ng g n thép kho ng
i ta th ộ ế ổ Khi đ sàn, ng ạ ườ ố ố ố
ụ ư ổ
ụ ắ
ướ ầ ơ ố ử t ng trên r i vãi xu ng t ng d i.
(cid:0) 6 ho c ặ (cid:0) 8 vào c t thép sàn. Khi kh i bê ng đ , ti n hành tháo ván khuôn thành, u n c t thép đã nói xu ng ngang cao tông sàn đ t c ế ộ ố đ c t thép sàn, ti n hành đ bê tông be. Khi tính toán, ta xem be nh 1 công xôn. M c đích ườ ể ổ đ be là đ xây t ng trang trí bên ngoài c a, ngoài ra khi thi công, nó còn có tác d ng ch n ừ ầ ữ v a tô, trát t ự ư nh sau: Trình t
ắ ố
ầ
ớ
L p c t thép cùng l n v i sàn
Tháo váo khuôn thành sàn
ố ố
ắ
ắ U n c t thép, l p ván khuôn be
L p ván khuôn be
ổ
ế
ườ
Thi công đ bê tông
Ti n hành xây t
ng
ườ
Công tác xây t
ng:
ữ ế ộ ng g ch là m t trong nh ng công tác không th thi u trong thi công công trình,
ư ẩ ể ỹ ủ ạ ườ Xây t ả ố ả nó giúp đ m b o t t công năng cũng nh là tính th m m c a ngôi nhà.
ắ ườ A> Quy t c xây t ạ ng g ch:
ố ả ế ế ướ ủ t k , có đ các l c theo thi ỗ ứ ch a
ươ ẵ s n theo ph
ầ ạ ữ ạ ạ ầ ố
ị +Kh i xây ph i đúng v trí, đúng hình dáng, kích th ng án thi công và yêu c u thi ắ ạ ế ọ ượ ữ ỗ ế ế t k . ữ c mi
ả ặ ả ứ +Kh i xây ph i đ c ch c, đ y m ch v a, không trùng m ch. Các m ch v a ph i đ ng ế ừ ạ ấ t g n. Nh ng ch ng ng xây, khi xây ti p ít nh t cách ¼ viên g ch, m ch ngoài đ ướ ẩ ph i đ c v sinh, t i m.
ứ ẳ ẳ ặ ả ả ố +T ng l p g ch xây ph i ngang b ng, kh i xây ph i th ng đ ng và ph ng m t. Góc
ả ượ ệ ớ ừ ả ố ạ kh i xây ph i vuông và đúng theo thi ằ ế ế t k
ọ ọ
ƯỚ Ố Ẩ + Có hai cách xây là 3 d c 1 ngang hay 5 d c 1 ngang Ị CÁC B C CHU N B CHO KH I XÂY:
ể ạ ế ể ẩ ị ị B>
ậ
ắ
ể V n chuy n xi măng
L p giáo công tác
ế ạ ị
ể
ạ
ậ
ườ
ố ữ
ấ
ạ
ườ
V n chuy n cát, g ch đ n t
ầ i v trí c n xây t
ng
C p ph i v a xây, trát t
i công tr
ng
ậ V n chuy n g ch, xi măng, cát và giáo công tác đ n đ a đi m chu n b xây ườ t ng:
ướ ượ ấ
ự ế ừ
ơ
ể ứ ướ ạ
ặ
N c đ
c l y tr c ti p t
máy b m
Ho c xây b ch a n
ụ ụ c t m ph c v thi công
ữ ượ
ủ
ặ ằ
V a đ
ộ c nhào tr n th công
ộ Ho c b ng máy tr n
ể ữ ế ơ ầ ị ữ ự ố ệ ậ ẩ C> Chu n b v a, v n chuy n v a đ n n i c n th c hi n kh i xây
ườ
Công tác căng dây và xây t
ạ ng g ch
D>
Căng dây đ xây t
ể ườ ươ ỏ ậ ng theo ph ng pháp m gi t.
Căng dây xây t
ườ ứ ẳ ng th ng đ ng
ườ ườ E> Xây t ng bao che (t ng ngoài):
ườ ầ ườ T ng bao che là ph n t
ệ
ố ườ ườ ụ ng bao che th ơ ng dày h n các t
ườ ế ụ ng bao xung quanh ngôi nhà có tác d ng bao che, ngăn gió, ư t cho ngôi nhà. Vì lý do ườ ng khác trong ngôi nhà (dày kho ng 220 tr lên tùy ườ ng
ng quá dài thì ng ả ở cho t ề ườ ố ạ ổ ụ ầ ườ ả ằ ư m a, có tác d ng ch ng cháy cao cũng nh là tính cách âm, cách nhi đó t ụ ể ứ ườ ầ theo yêu c u c th ). N u b c t ườ ế ng liên k t cho t nh m tăng c i ta th ng, giúp nó đ m b o công tác t ả ng làm b tr t đ t yêu c u đ ra.
ườ
ộ ụ
ằ
ấ
ổ
T
ng bao che
Thi công đ bê tông vòm b ng đ s t th p
ế
ườ
Sau đó ti n hành xây t
ng
ườ
Xây t
ng trong:
F>
ế ấ ụ ứ ớ
ớ ế ườ ầ ườ ầ ng dày kho ng 100mm (tùy theo yêu c u riêng). N u t
ng trong th ườ ử ụ ườ T đó nên t ườ thì t ng trong là ph n k t c u giúp ngăn cách cách khu ch c năng v i nhau. V i m c đích ườ ng khá dài ng th ả ổ ụ ng s d ng thêm b tr .
ọ
ể
ắ
ị
ỉ
ủ ườ
ạ
ị
ị Đo đ c xác đ nh v trí c a t
ng
ứ
ị Dùng d i đi u ch nh, xác đ nh chính xác v trí b n dây ẳ căng th ng đ ng
ế
ậ
ị
ị
ể ữ V n chuy n v a xây đ n
ử ỗ Xác đ nh v trí khung c a g và chôn vào sàn nhà
ồ ầ
ớ
ướ
ầ
ạ
ế
ề
ế
ỉ
L p h d u tr
c khi xây hàng g ch đ u tiên
Ti n hành đi u ch nh dây căng và xây ti p
ừ
ể
ườ
ố
ườ
Ch a ngách đ xây t
ng chia
Kh i xây t
ng hoàn thành
ổ ụ ằ
ừ ể
ố
ạ
ượ
Ch a đ xây b tr b ng bê tông c t thép
ữ M ch v a không đ
c trùng nhau
ườ
ng khi thi công:
ườ
ậ ấ
ườ
ừ
ỏ
Xây t
ng gi
t c p
Xây t
ỏ ng ch a m (m nanh)
G> M t s cách xây t ộ ố
ể ư
ữ
ườ
Nh ng đi m l u ý khi xây t
ng:
H>
ề ặ ệ ạ V sinh g ch xây và b m t xây
ữ ề ặ ử ụ ồ ầ ữ ệ ế ộ S d ng bi n pháp tăng đ dính k t gi a b m t xây và v a xi măng (dùng h d u)
ữ ườ ế ị ườ V trí ti p giáp gi a t ớ ng m i và t ng cũ
ệ ượ ủ ầ ụ ườ Tránh hi n t ng co dãn c a d m tác d ng lên t ng
ấ ố ườ Ch ng th m cho t ng
ườ ể ố ỗ ả ữ ế ạ ổ ị Tăng c ng liên k t gi a các hàng g ch đ ch ng đ , đ m báo tính n đ nh và an toàn
cao.
ữ ộ ườ ạ ườ ườ ặ ng, t ạ ng – d đà, t ngm t trên đà….
ồ ầ
ớ
Đi l p h d u
ồ ầ
ớ
ướ
ạ
L p h d u tr
c khi xây hàng g ch đinh
ế
ạ
ị
ạ
ị
Xác đ nh tim hàng g ch đinh
ạ
ặ Xây hàng g ch đinh (ho c má trong) v trí ti p giáp ữ ườ ng và d đà
gi a t
ố Ch ng r n n t ả ượ ỗ ố tr ng ph i đ ứ ở ặ ế m t ti p xúc gi a c tt ế ồ c mi t h kĩ… Các l
ữ ườ
ế
ị
ườ
V trí ti p giáp gi a t
ớ ng m i và t
ng cũ
ộ ể ườ ế ố ơ
ả
ữ ườ
Neo thép râu vào c t đ t kh năng liên k t t
ứ ng không n t do tăng ộ ng + c t
t h n gi a t
ượ
ắ
ườ
Giàn dáo công tác không nên v
ớ ầ t quá t m v i
B n thép râu neo t
ng vào vách
ườ ượ ớ ủ ầ ườ Công tác dàn giáo khi xây t ng v t quá t m v i c a con ng i:
ườ ườ ụ ng tùy theo m c đích s d ng cũng nh công năng mà ng
ử ụ ặ ư ổ ầ ậ ạ ằ ố Thông th ng khác nhau nh đ d m gi ng ho c ch ng gi ư i ta có cách xây ạ t (5 hàng g ch ngang + 1 hàng g ch
ườ t ọ d c)…vv.
ườ ở ộ ậ ằ ẻ ằ ạ ướ ế ệ ộ Xây t ng h p kĩ thu t b ng g ch th nh m tăng kích th c ti t di n h p
ữ ằ ố ườ ượ ườ ằ Gi ng t ộ toàn b kh i t
ằ
ụ ườ ng có tác d ng gi ng gi ề ộ ằ ố ẵ ấ ạ ườ ườ ườ ằ b ng bêtông c t thép. Chi u r ng gi ng t ườ ng l y theo tính toán và ch n g ch, th t ủ ng xây c a nhà. Th ủ ườ ề ộ ng b ng chi u r ng c a t ằ ố ng dày 70. C t thép gi ng t c làm ằ ng. Chi u cao gi ng (cid:0) 8. ng đ ề ng dùng thép
Ậ Ầ I> CÔNG TÁC XÂY B C C U THANG:
ậ ầ ữ ộ Công tác xây b c c u thang là m t trong nh ng công tác thi
ư ậ ể ạ ồ ạ ượ ễ i cũng nh v n chuy n đ đ c đ c d dàng và ti n l ế ế ủ t y u c a ngôi nhà, nó giúp ượ ế ệ ợ ơ c ệ t ki m đ i h n, ti
ả ờ ộ quá trình đi l ả th i gian, đ m b o tính an toàn lao đ ng.
ể ượ ạ ẩ ậ ầ ườ c b c c u thang ng
ậ ở ỗ ế ề ộ ề ậ i ta căng dây và đo đ c c n th n sao cho các b c sau ượ ượ c v t m i v không đ
ố ậ ườ ườ ủ ậ Đ xây đ ệ khi hoàn thi n có cùng chi u cao, cùng b r ng. S b c thang quá 18 b c (th ắ ng tuân theo quy t c phong th yng i Á Đông).
ậ ể ạ ộ ề ủ ầ ắ ắ
ể ị ậ ở t),
ể ặ ố ớ ạ ậ ọ ặ ạ ỗ ụ ệ ạ ắ ỗ ậ ạ Đ các b c thang an toàn ch c ch n đ t đ b n yêu c u thì dãy g ch ngoài c a m i b c trong có th xây ngang và nhét dĩ h sao cho c xây d c(đ cho viên g ch không b l t là khách s n thì b c thang
ả ượ đ ậ b c thang đ c ch c không r ng. Đ i v i nhà dân d ng đ c bi ộ ườ th ng cao kho ng 150mm và r ng 300mm.
ả ữ ạ ở ế ặ ằ ự
ươ ng t ồ ậ ướ ể ậ ả i. Chú ý: Khi xây b c trên ph i dùng ván lót b c d ậ cho i đ có ch ng i xây mà
ậ ướ ữ Chèn v a vào các khe h , ti n hành r i v a t o m t b ng cho b c thang. T ỗ ạ ậ các b c còn l ỏ không làm h ng b c d i.
CÁC CÔNG TÁC KHÁC
ặ ệ ố ữ ắ L p đ t h th ng phòng cháy ch a cháy
ộ ữ ệ ố
ệ ế ư ọ ộ ữ ố ớ ấ ỳ
ả ườ
ả ả ượ ệ ệ ố ệ ọ l p đ t đ n b o trì b o d
ị ả ề ạ ộ
ề ề
ữ ể ệ ậ
ệ ữ ữ ầ ệ i ch , hi u qu , an toàn , th c hi n công tác phòng cháy, ch a cháy t
ệ ố ữ ề ớ
ạ ệ ỏ ế ớ ệ ố ấ ố
ệ ố ể ề ề ố
ự
ể
ắ ả
ặ
ưỡ i ch , xung quanh tòa nhà l p đ t các đ c b o trì, b o d
ư ự
ệ ố ư ố ệ ế ố khách quan là ch a đ mà y u t
ế ố ệ ế ứ ầ ườ ườ ọ ệ ố H th ng Phòng Cháy Ch a Cháy (PCCC) là m t trong nh ng h th ng quan tr ng và ầ ể ố không th thi u đ i v i b t k chung c cao c, tòa nhà cao t ng hi n nay. Nó đóng m t vai ạ ả ệ ế ế ứ i. Vì th mà vi c trò h t s c quan tr ng trong vi c b o v tài s n và tính m ng con ng ặ ế ầ ư ắ ặ ệ ắ ầ ưỡ c đ lên hàng đ u. Vi c l p đ t đ u t ng h th ng luôn đ ờ ử ấ ả ố ộ ế ị t nh t đ m b o cho công trình ho t đ ng an toàn, k p th i x lý thi t b PCCC m t cách t ổ ả ấ các v n đ v cháy n x y ra ... ượ ử ệ ướ ớ c l a g n”, do v y đ vi c phòng cháy và c xa không ch a đ V i quan ni m “ n ạ ự ả ỗ ờ ạ ị i ch a cháy k p th i, t ấ ơ ố ươ ồ ng đ i hi n đ i : Có h th ng máy b m ch a cháy đ ng đ u v i công su t công trình t ệ ầ ụ ố ướ ừ cung c p n c t nh đ n l n, h th ng tr c ng xuyên su t các t ng tòa nhà, giám sát h ắ ặ ượ th ng thông qua trung tâm báo cháy đ c đ t phòng đi u khi n g n li n các h th ng báo ướ ắ ầ ặ ấ ả t c các khu v c trong tòa nhà, chuông báo cháy cháy, báo khói, đ u phun n c l p đ t t ặ ở ấ ả ặ ầ ượ ắ ệ ọ ầ ộ c l p đ t t t d c hai bên tòa nhà là c u thang b thoát hi m , các t c các t ng đ c bi đ ế ị ầ ộ ố ệ ố ầ ự ố ấ ặ ệ ở các t ng có l p đ t thi c u thang b có b trí h th ng đèn s c khi x y ra m t đi n, t b ấ ả ỏ ớ ứ ắ ỗ ạ ữ ố ườ t c các ch a cháy t ng ng c u h a l n, ... và t ả ả ả ệ ố ườ ượ ả ệ ố ng th h th ng đ ng xuyên. Các h th ng PCCC nêu trên đ m b o du ệ ở ạ i và làm vi c trong tòa nhà s an tâm tuy t đ i nh ng vi c phòng khách, nhân viên khi l ỉ ữ quan cháy ch a cháy không ch có phòng ch ng y u t ứ i, ý th c con ng tr ng đó con ng i trong vi c PCCC là h t s c c n thi ủ ế t.
ệ ố ệ H th ng đi n, n ướ c
ộ ử ự ế
ệ ướ Đi n n ụ ệ ệ ấ
ố ụ ể ả ủ ạ ộ ạ ộ ả ự ượ ướ ậ ệ ắ ặ ể ữ c là m t trong nh ng công tác không th thi u trong xây d ng nhà c a. Ngoài c cho quá trình xây d ng, nó còn theo su t ho t đ ng c a công c tính toán c th , đ m b o ho t đ ng
ế ẩ ỹ nhi m v cung c p đi n, n trình cho đ n sau này. Do v y, vi c l p đ t cũng đ ố t t, tính th m m cho công trình sau này
ạ ỗ
ể ố
ố
ớ
ấ
T o l
ren đ n i các ng v i nhau
Qu n keo cao su non
ớ ố
ữ
ế
ặ ệ ố
ầ
ắ
Liên k t co ch L v i ng
L p đ t h th ng vào tr n nhà
ộ
ắ ố
ướ
ướ
ổ
ậ H p kĩ thu t
L p ng n
c tr
c khi đ sàn
ắ ố
ậ ụ
ệ
ờ
ớ ổ ỹ
ấ
ẩ
ở
ệ L p ng dây đi n ban công cùng lúc v i đ sàn vì ế ắ n u l p sau làm m t th m m
T n d ng th i gian thi công h th ng đi n trong ầ các t ng d
ệ ố ướ i
nhà
Thi công đúc con kê bê tông
ệ ệ ả Con kê bê tông có nhi m v là t o l p bê tông b o v cho k t c u c t, d m sàn, và
ườ ế ấ ộ ả ớ ầ ệ ng kính 60mm nghĩa là l p b o v cho t ấ ả t c ạ ớ ụ ừ ữ v a xây, đ
ệ ằ ượ vách. Đ c đúc b ng khuôn t ấ c u ki n là 30mm.
ặ ằ
ầ
ể
ợ ụ ổ ứ
i đã thi công xây t ườ
ng xong đ làm kho bãi ch a v t t ướ
ứ ậ ư ậ ệ ữ
ử
ệ
ắ
ườ ặ ệ ố ng ngoài. L p đ t h th ng đi n, n
, v t li u. c, c a, phòng cháy, ch a
ề ậ ở
ư
ướ L i d ng các m t b ng t ng d T ch c các dây chuy n tô, trát t cháy nh đã đ c p
ề trên
ặ ằ ợ ụ ể ổ ứ ứ ậ ệ ổ ứ ệ L i d ng m t b ng thi công đ t ch c kho ch a v t li u, t ch c các công vi c khác
ậ ụ
ặ ằ
ệ ố Thi công h th ng PCCC
ứ ậ ệ T n d ng m t b ng, ch a v t li u
ướ
ắ
Khung c a gử ỗ
L
ậ ơ i ch n v t r i
ả
ầ
ụ ư ộ
ụ
ủ
B ng thông báo t ng thi công
Xe d ng c l u đ ng c a công nhân
Ạ
ƯỜ
Ộ AN TOÀN LAO Đ NG T I CÔNG TR
NG
ố Thi công c p pha, dàn giáo:
ả ộ ố ố ế ỳ ắ ắ ơ ề lên n i ch c ch n, n u t ả ấ lên n n đ t thì ph i
ả ả ớ ầ ỳ Ph i đ m b o chân c t ch ng c p pha t ố ự lên l p ván lót hay thanh d m phân b l c. ỳ t
ố ố ế ệ ắ ắ ả ả ằ ố ổ ị Ph i gi ng ch ng h dàn giáo n đ nh, các m i n i ph i liên k t ch c ch n.
ấ ỳ ị ả ả ứ ậ ẳ ả ộ B t k v trí nào cũng ph i đ m b o chân c t dàn giáo th t th ng đ ng.
ằ ộ ẳ ứ ề ộ ỉ Không đ ủ c gò ép các thanh gi ng mà ph i đi u ch nh đ th ng đ ng và đ ngang c a
ượ ế ễ ằ ả ắ dàn giáo cho đ n khi l p thanh gi ng d giàng.
ặ ệ ằ ủ ặ ẳ Đ t h gi ng chéo trong m t ph ng ngang c a dàn giáo không gian.
ề ộ ụ ớ ầ ả ấ ơ ỏ Chi u cao các dàn giáo tr l n h n 3 l n chi u r ng nh nh t thì ph i giàng chúng l ạ i
ề ớ v i nhau.
ố ộ ổ ị ả ố ọ ả Ki m tra t c đ và v trí đ bê tông sao cho t i tr ng lên c p pha không quá t ọ i tr ng
ể trong thi ế ế t k .
ỡ ặ ạ ướ ỡ Vi c tháo gi dàn giáo, c p pha sàn sau đó đ t l
ệ ọ ố i cây ch ng đ bên d ề ặ ặ ậ ả ế ứ ố i ph i h t s c ắ ư ứ ả ọ i tr ng thi công khác lên trên b m t bê tong ch a c ng ch c
th n tr ng. Không đ t các t hoàn toàn.
ằ
ệ
ệ
ằ
ớ
ồ
ố Gi ng h giáo ti p và thép ng b ng kh p xoay r i kéo vào sàn
Mang đai an toàn khi thi công trên cao, ngoài khu ự v c an toàn
ả ệ ả Công nhân khi thi công ph i có dây đai an toàn b o v
ố
ộ
ế
ớ
C t ch ng sê nô đ
c b t kh p xoay và liên k t vào h
ệ
ế
ằ
ớ
ộ
ố
Gi ng liên k t các c t ch ng v i nhau
ầ
ượ ắ ố ộ c t ch ng sàn, d m
ệ
ệ
ằ
ằ
ố
ắ ướ
ắ
ớ Gi ng h dàn ti p v i nhau b ng thép ng
Mang đai an toàn và l p l
ậ ơ i thép rào ch n v t r i
ầ
ả
ạ
ệ ợ ệ
ữ
ệ Kéo dàn ti p vào sàn
ắ ư ạ i ng t đo n giàn ti p và đ a Kho ng 710 t ng l ế ố ỡ thép hình ch C, I làm g i đ cho đ t ti p ti p theo
ữ
ẽ
ộ
ủ ắ
ệ
ỡ
ị
V trí giao nhau c a l p thép hình đua ra đ dàn ti p
ố ố ự Thép hình ch C s là g i t a cho chân c t ch ng dàn ti pệ
ộ ẽ ượ
ệ
Thang dàn giáo đi b s đ
ặ c bám vào giáo ti p ho c
ủ ơ
ở ả
ắ
ị
Nh c nh c nh báo c a đ n v thi công
thép ng ố
ệ ế ấ
Ván khuôn và h k t c u đ công xônxây t
ườ ng
Thép hình I đ a raư
ỡ trang trí
ệ ộ
ố
ượ
ế
ắ
ắ
ả
ộ
H c t ch ng đ
c liên k t ch c ch n
C nh báo khi đi trên thang b dàn giáo
ể
ả
C nh báo nguy hi m
ố
Thi công c t thép:
ặ ở ầ ớ ậ ệ ệ ố ị Máy gia công c t thép đ t g n v trí v i v t li u, do công nhân chuyên nghi p s ử
d ng.ụ
ơ ệ ủ ể ạ ấ ̉ V các đ ng c , máy đi n ph i đ c ti p đ t. Ki m tra l ̀ ở ạ ệ
ả ượ ệ ng dây đi n tr ả ượ ế ướ ị ặ ạ ầ ộ
ả ơ ướ
ễ ế ị ư ư ệ ộ ỏ i các vo cách đi n c a thanh ầ ủ ườ ữ ẹ c khi hàn. Đóng m m ch đi n hàn băng c u k p gi a que hàn và c a đ ợ ườ c trang b qu n áo, găng tay phòng h , m t n kính đen giao che kín. Ng i th hàn ph i đ ả ậ ệ ỏ ệ ắ b o v m t kh i tia hàn. Ph i s tán v t li u d cháy tr c khi thi công hàn trên cao. Không ế ti n hành hàn khi m a giông, che m a cho ti t b hàn.
ư ụ ả ộ i th c t thép ph i mang d ng c b o h an toàn lao đ ng nh gang tay, giày, mũ
ụ ả ướ ườ Ng ộ ợ ố ầ ể ố ọ ả b o h , áo qu n g n gàng tránh c t thép v ộ ng vào khi tham gia thi công gây nguy hi m.
ầ ủ ự ầ ả ạ Ph i có qu t, ánh sáng đ y đ thông gió khi hàn trong h m và khu v c kín.
ặ ố ả ư ắ * L p đ t c t thép ph i l u ý:
ắ ặ ố ư ộ ườ ệ ấ
L p đ t c t thép cho các c u ki n cao nh c t, t ộ ơ
ả c đ ng trên khung thép đ ặ ườ ố ỗ ̣ ng cao trên 2 mét ph i có 1 sàn thao ể ượ ứ ng ván g , rông kho ng 0.30.4 m đ t trên các giác
tác, r ng trên 1m, có lan can cao h n 0,8m. Công nhân không đ ả ộ bu c và hàn, đi lên c t thép sàn theo đ ni ng.ễ
ượ ế Không đ ề ố c x p quá nhi u c t thép trên sàn.
ể
ấ
ấ
ộ
M t an toàn lao đ ng => r t nguy hi m
ườ
ạ
ườ
ộ
ổ
ầ
ầ
Công tác xây t
ng g ch, tô trát t
ng, đ bê tông d m, sàn, vách (c t) và c u thang:
ả ả ỗ ố ộ Đ m b o ch công tác t t, đ an toàn cao
ế ắ ả Công tác dàn giáo ph i an toàn, không rung l c, không bi n hình.
ỗ ể ề ườ Không đ i th ợ
ượ ế c x p g ch ho c v a xi măng quá nhi u lên trên ván (t m g đ ng ơ ặ ữ ờ ạ ạ ứ ạ ụ ụ ườ ứ xây đ ng và là n i ch a g ch t m th i ph c v cho công tác xây t ấ ng)
ụ ụ ế ế ạ ợ ị i th xây đ n v trí x p g ch ph c v cho xây không quá xa tránh
ả ợ ư ể ờ ườ ừ ườ ng Kho ng cách t ấ ề ể ng h p di chuy n nhi u, gây m t th i gian cũng nh nguy hi m tr
ắ ằ ườ ả ợ ế ố ư ứ Tr nh ván đ ng, dàn
ng h p tô trát t ướ ả ả ng bên ngoài, đ m b o ch c r ng các y u t ệ ườ giáo đã an toàn, có l i b o b xung quanh công trình.
ụ
ầ
ố
ả
ụ
ạ
ố
ủ ợ Dàn giáo an toàn, phù h p kh năng công tác c a th xâyợ
ệ ắ ộ Ngoài tác d ng làm giáo b t c t ch ng cho c u thang, h ả ộ c t ch ng còn có tác d ng c nh báo an toàn khi đi l i thi công
ể ữ
ẩ
ậ
ị
ườ
ệ
ườ
V n chuy n v a chu n b xây t
ng
H sàn công tác thi công xây t
ng ngoài
ố
ặ ườ
ế
Giáo ch ng lanh tô ngoài nhà
Ti n hành tô trát m t t
ng ngoài
ạ
ắ
ả
ố
L p ra (b c) tránh v a bê tông b n, r i xu ng nh h
ưở ng
ặ ướ
ắ
ậ ệ
ắ
L p đ t l
i ch n v t li u
ắ ề
ơ ữ ề ầ ế đ n các t ng li n k
ả
ậ ự
ự
ướ ả
ộ
ộ
ướ
ắ
L
i b o h an toàn công trình lao đ ng, l
ậ ơ i ch n v t r i
ễ ể C nh báo khu v c nguy hi m, không ph n s mi n vào
ướ
ắ
L
ậ ơ ầ i ch n v t r i c u thang
An toàn đi nệ
ữ ệ ả ưở An toàn đi n là 1 trong nh ng công tác quan tr ng nh h
ừ ậ ể ậ ế ấ ả ng đ n t ố ắ ờ ấ ướ i, c p n ọ t c quá trình thi ố c, công tác hàn, c t, u n, nén c t thép,
ằ v n chuy n b ng v n thăng, t ế công t ầ đ m bê tông,... và chi u sáng cho quá trình thi công.
ổ ế ộ ệ ố ầ ượ c
ắ ổ ắ
ệ
ệ
ả
ả c m đi n, đ m b o an toàn đi n trong
ủ ệ
ả
T đi n cao áp và c nh báo
Che ch n thi công
ệ ố
ế
ủ ệ
ữ
ế
ể
ầ
H th ng đèn chi u sáng
T đi n chuy n ti p gi a các t ng
ệ
ặ
ầ
ố ố ậ
ể
ấ
ộ
Dây đi n tr n, m i n i không an toàn. Đ t lên sàn không có b ph n ngăn tách => r t nguy hi m
t công tác này c n tuyên truy n, ph bi n r ng rãi cho công nhân đ ữ ế ả ạ ế ề ể ự Đ th c hi n t ể t và hi u tránh nh ng tai n n đáng ti c x y ra. bi
ệ ướ ề
ệ
ệ ộ
Làm vi c d
i đi u ki n nhi
t đ cao:
ạ ộ ườ ủ ệ ả ộ t đ đ n ho t đ ng ng
ệ ộ ế ủ
ờ ơ ứ ậ ả ấ ạ ữ ộ ắ C n có bi n pháp che ch n, b o v tác đ ng c a nhi i công ộ ế ng đ n tâm sinh lý và năng su t lao đ ng c a công nhân. Có đ y đ d ng ặ ệ ể ị i ầ ủ ụ ạ ộ t x y ra đ t ng t ngay t
ệ ầ ưở ả nhân => nh h ể ế ố ụ t c y t ườ công tr
i thi u đ k p th i s c u nh ng tai n n ho c b nh t ng. ấ ướ ố ờ ợ ủ ị ơ ể ệ Cung c p n ỗ ể c u ng đ , k p th i h p lý. Có ch đ công nhân v sinh, làm mát c th
ạ
ắ
ướ
ướ ệ
ờ Che n ng t m th i
Bình n
c và vòi n
c v sinh
ể
ộ ụ
ụ
ố
ế
Âu ti u cho công nhân nam
B d ng c thu c men y t
ệ
ườ
ẽ
V sinh công tr
ạ ng s ch s
ể ả ệ ẽ ạ ạ Ti n hành v sinh s ch s các phân đo n, các công vi c khi đã hoàn thành đ gi i phóng
ế ặ ằ ậ ụ ủ ệ ổ ớ
ầ ế ạ ả ưở ư ẽ ỗ ằ ng đ n công nhân trong công trình cũng nh công trình lân
ể m t b ng thi công. Vì công trình n m g n bi n nêm gió th i l n, do v y b i c a quá trình thi công s bay h n lo n nh h c nậ
ậ ệ ậ
ế
ọ
V t li u t p k t, đ
ọ c s d ng không thu d n g n
ừ ộ
ặ ằ
ẩ
M t b ng thi công b a b n, b n
ượ ử ụ ố
gàng, không có l
i giao thông
ế ả
ố
ự ậ
ẹ
ệ
ọ
Th c t p sinh tham gia d n d p v sinh
ế ố
ờ ậ ồ ậ Cho ph th i vào bao r i t p k t thành đ ng ch v n ở thăng ch xu ng
ế ả ậ
ờ
Ph th i t p k t tr
ả i
ặ ằ
ẽ ọ
ệ
ạ
M t b ng thi công s ch s , g n gàng sau v sinh
ở
ế ướ ổ c c ng công trình ch xe t ế đ n ch đi
ậ
ể ậ ệ V n chuy n v t li u lên cao
ể
ữ
ầ
ả
ấ ặ ầ
ể
ả
ọ
ờ
i ta có th v n chuy n b ng t
ố ớ ệ ư i ho c c n tr c tháp. L u ý quan tr ng là vi c
i, b ng thăng t
ự ẩ
ậ ệ
ể
ả
ế t ph i có đ i v i nhà cao t ng. ụ ệ ế ả ự
ậ ệ ể ậ ả ả ạ
ế ườ
ể
ạ
ậ V n chuy n v t li u lên cao là 1 trong nh ng công vi c nh t thi ằ ườ Ng ậ v n chuy n ph i đ m b o an toàn tuy t đ i tránh tai n n đáng ti c x y ra. Khu v c c u v t li u lên ả ph i tách riêng, h n ch ng
ằ ạ ệ ố ả i, có bi n báo, c nh báo tr c quan.
i qua l
ư
ố ỡ ể
ậ
ả ậ ệ
ướ ể
Đ a ván khuôn thép ra + thép hình làm g i đ đ làm sàn đi ra, vào v n thăng
ậ V n thăng có l ậ năng v n chuy n v t li u còn có th ch
ứ ệ i thép b o v ngoài ch c ể ở
ng
iườ
ắ ự
ắ
ự
Thi công l p d ng đ
ữ
ể
ầ
ể ậ ườ ng ray đ v n thăng di ớ chuy n lên t ng m i
ể ể B t thép vào sàn đ làm đi m t a neo gi iờ dây căng cho t
ờ
Dây căng neo gi
iữ ờ t
Neo gi
ữ ạ t
i chân t
i
ậ
ừ ầ
ầ t ng cách t ng
ỗ ờ ậ
ể ố
L t
i v n chuy n c t thép lên cao
V n chuy n đà giáo, ván khuôn t ầ
ể ướ
ầ
i 1 t ng lên t ng đang thi công
d
ộ
ượ
ạ
ộ
Thép cây đ
i đ t vào r
ọ
ề i nhi u
ị ộ
ể
ọ ồ
ố ể
ầ ướ ặ c bu c thành bó, đ u d ẩ thép đ không b tu t khi c u lên
C t thép sàn khá dài, dây bu c t ặ đi m trên bó thép, đ t vào r r i kéo lên
ướ
ắ
L
ậ ệ ơ i ch n v t li u r i
Ộ Ố Ế Ầ Ấ TÍNH TOÁN M T S K T C U CHÍNH (SÀN, D M)
ể ầ Tính toán sàn t ng đi n hình
0 0 0 2
G
0 0 4 8
F
0 0 4 8
E
S8
S7
0 0 0 9
S6
S5
S14
0 0 6 2 4
S7
D
S1
S2
S3
S13
0 0 4 8
C
S12
S15
S11
S4
0 0 4 8
S9
B
S17
S10
S16
0 0 0 2
8400
8400
8400
2600
25200
1
2
3
4
ả A> ạ Phân lo i ô b n.
ế ướ ữ ế ầ
ệ : *Quan ni m tính toán ế ớ ầ N u sàn liên k t v i d m gi a thì xem là ngàm, n u d ư ế ớ ầ ấ ố ề ế ớ
ể ố ể ả ớ ớ
i sàn không có d m thì xem là ự do. N u sàn liên k t v i d m biên thì xem là kh p, nh ng thiên v an toàn ta l y c t thép t ầ ở biên ngàm đ b trí cho c biên kh p. Khi d m biên l n ta có th xem là ngàm. ươ ạ ầ ạ ắ
ả ng c nh ng n: Ô B n lo i d m. ố ạ
ướ ướ ng: Ô B n kê b n c nh. ạ ạ ả ủ ế Khi B n ch y u làm vi c theo ph ệ ả Khi B n làm vi c theo c hai ph ươ Trong đó: l1kích th ươ l2kích th ệ ả c theo ph c theo ph ả ươ ắ ng c nh ng n. ng c nh dài.
ứ ướ ấ ạ ế ả ọ ụ ạ Căn c vào kích th c, c u t o, liên k t, t ả i tr ng tác d ng ta chia làm các lo i ô b n
l1
l2
ạ
ả
Ô sàn
ế Liên k t biên
Lo i ô b n
l2/l1
(m)
(m)
ả
ạ
7.80
8.40
1.08
S1
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
7.80
8.40
1.08
S2
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
8.40
8.40
1.00
S3
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
8.40
8.40
1.00
S4
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
8.40
9.00
1.07
S5
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
6.60
10.00
1.52
S6
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
1.20
1.60
1.33
S7
3N;1K
B n kê 4 c nh
ả
ạ
2.60
5.00
1.92
S8
4N
B n kê 4 c nh
ạ ầ
ả
1.20
3.10
2.58
S9
4N
B n lo i d m
ả
ạ
2.00
2.60
1.30
S10
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
5.30
8.40
1.58
S11
4N
B n kê 4 c nh
ả
ạ
3.10
3.80
1.23
S12
4N
B n kê 4 c nh
ạ ầ
ả
2.60
8.40
3.23
S13
3N;1K
B n lo i d m
ạ ầ
ả
2.60
9.00
3.46
S14
3N;1K
B n lo i d m
ạ ầ
ả
2.60
8.40
3.23
S15
3N;1K
B n lo i d m
ạ ầ
ả
2.00
5.30
2.65
S16
3N;1K
B n lo i d m
ạ ầ
ả
2.00
8.40
4.20
S17
3N;1K
B n lo i d m
sau:
ấ ạ C u t o:
B>
ọ B.1) ề Ch n chi u dày sàn:
ứ ề ả ọ Ch n chi u dày b n sàn theo công th c:
hb =
Trong đó:
ạ ả
ộ ả ọ ọ i tr ng. Ch n D = 1.
ạ ầ
ệ ớ ọ Do kích th
ắ ủ l: là c nh ng n c a ô b n. ụ D = 0,81,4 ph thu c vào t m = 30(cid:0) 35 v i b n lo i d m. ớ ả = 40(cid:0) 45 v i b n kê b n c nh. ố ạ ớ ả ướ ả ạ ể ị ậ ệ ả ả ấ ớ ủ b c a ô l n nh t cho c nh p các b n không chênh l ch nhau l n, ta ch n h ố ớ ả b > 6 cm đ i v i i đ thu n ti n cho thi công và tính toán. Ta ph i đ m b o h
các ô còn l công trình dân d ng.ụ ố ớ ạ ầ ừ Đ i v i các b n lo i d m (các ô t S11 (cid:0) S14 ) ch n m = 30. ọ (cid:0) ả hb = .
ố ớ ạ ừ ạ Đ i v i các b n lo i kê 4 c nh ( các ô t S1 (cid:0) S10 ) ch n m = 45. ọ (cid:0)
ề ả ậ ấ ọ ả hb = . ố V y ta ch n th ng nh t chi u dày các ô b n là 18 cm.
Laït gaûch ceramit daìy 10mm Væîa ximàng loït B3.5 daìy 20mm Saìn BTCT âäø taûi chäù daìy 18cm Væîa traït tráön B3.5 daìy 15mm Tráön thaûch cao
ấ ạ B.2) C u t o sàn:
ả ọ C> ị Xác đ nh t i tr ng:
ả C.1) Tĩnh t i sàn:
(cid:0) ớ ọ Tr ng l
ủ ậ ệ
ọ t t
ớ
L p v t li u
ng riêng g
ệ ố H s n
ẩ ả Ta có b ng tính t ậ ệ
ạ ữ
i tr ng tiêu chu n và t ề Chi u dày Tr.l (m)
gtc (kg/m2) 22 32
1.G ch Ceramic 2.V a XMlót
0.01 0.02
1,1 1,3
gtt (kg/m2) 24,2 41,6
0.18 0.015
2500 1600
1,1 1,3 1,1
ổ
ả 3.B n BTCT ữ 4.V a trát ạ ầ 5.Tr n th ch cao ộ T ng c ng
450 24 30 558
495 31,2 33 625
ấ ạ ự ượ ớ ế d a vào c u t o ki n trúc l p sàn, ta có: ng các l p sàn: .(cid:0) (kg/cm2): tĩnh t gtc = (cid:0) ẩ ả i tiêu chu n. gtt = gtc.n (kg/cm2): tĩnh t ả i tính toán. Trong đó (cid:0) (kg/cm3): tr ng l ượ ng riêng c a v t li u. ệ ố ượ ả ấ i l y theo TCVN27371995. n: h s v ả ọ ả ọ i tr ng tính toán sau: ượ (kg/m3) 2200 1600
(cid:0) ượ ườ ườ ạ ng bao che trong ph m vi ô sàn: ng ngăn và t
ng t ữ ặ ằ ự ườ ọ Tr ng l ng ngăn gi a các khu v c khác nhau trên m t b ng dày 100mm. T ng ngăn xây T (cid:0) ỗ = 1500 (kg/cm3). ằ b ng g ch r ng có
ế ầ
ng đ t tr c ti p trên sàn không có d m đ thì xem t ầ ượ ượ ả ọ ỡ ổ c qui đ i thành t ng ngăn trên d m đ ặ ự ườ ng t ả ọ i tr ng đó i tr ng phân
t = Hhds.
ượ
ườ ạ ố ớ ườ Đ i v i các ô sàn có t ố ề ọ phân b đ u trên sàn. Tr ng l ề ố ầ b truy n vào d m. ườ ề Chi u cao t Trong đó: ht: chi u cao t ị c xác đ nh: h ng.
ườ ầ
ng đ ề ề ề ườ ươ ứ H: chi u cao t ng nhà. ặ ầ hds: chi u cao d m ho c sàn trên t ng t ng ng.
ổ ả ọ ườ ề ả ọ ố ứ Công th c qui đ i t i tr ng t i tr ng phân b trên ô sàn :
ng trên ô sàn v t =(KG/m2).
Trong đó:
ườ ng.
t=1,1;nc=1,3).
ử
ng và c a.(n ng. ủ ườ ng .
ọ ố ớ ườ ườ ả ượ ng riêng c a t 2 c a.ử ủ ng c a 1m
gtt
Sc
Kích cướ th
ầ ả Ta có b ng tính tĩnh t
(mxm) 7,8x8,4
(m2) 65.52
h(m) 0.00
S1
(m2) 0.00
(m2) 0.00
(kg/m2) 0.00
(kg/m2) 625
(kg/m2) 625.00
S2 S3
7,8x8,4 8,4x8,4
65.52 70.56
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
625 625
625.00 625.00
S4 S5
8,4x8,4 8,4x9,0
70.56 75.60
26.60 0.00
3.12 0.00
82.99 0.00
7.14 0.00
179.74 0.00
625 625
804.74 625.00
S6 S7
6,6x10 1,2x1,6
66.00 1.92
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
625 625
625.00 625.00
S8 S9
2,6x5,0 1,2x3,1
13.00 3.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
625 625
625.00 625.00
S10 S11
2,0x2,6 5,3x8,4
5.20 44.52
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
625 625
625.00 625.00
S12 S13
3,1x3,8 2,6x8x4
11.78 21.84
3.00 2.00
3.12 3.12
9.36 6.24
2.52 0.00
100.81 47.14
625 625
625.00 672.14
S14 S15
2,6x9,0 2,6x8,4
23.40 21.84
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
625 625
625.00 625.00
S16 S17
2,0x5,3 2,0x8,4
10.60 16.80
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
625 625
625.00 625.00
St(m2): di n tích bao quanh t ệ Sc(m2): di n tích c a. ử ệ ậ ệ ố ộ nt,nc: h s đ tin c y đ i v i t ủ ề = 0.1(m): chi u dày c a m ng t = 1500(kG/m3): tr ng l ọ = 18(kG/m2): tr ng l ượ Si(m2): di n tích ô sàn đang tính toán. ệ ả ể i sàn t ng đi n hình: Di nệ St Kích Ô SÀN cướ th tích ngườ t l(m) 0.00
ạ ả
Ho t t
i sàn:
C.2)
tc(kg/cm2) l y theo TCVN 27371995.
ấ
i tiêu chu n p ượ ứ ề ạ ạ ả Ho t t Công trình đ
ớ ạ ả ẩ ứ ẩ ỗ ứ c chia làm nhi u lo i phòng v i ch c năng khác nhau. Căn c vào m i ớ ệ ố i tiêu chu n và sau đó nhân v i h s
ấ ọ i tính toán p ạ ả ụ ạ ị tt(kg/cm2). ị ớ i tác d ng, ta ch n giá tr l n nh t trong các ho t t ạ ả i
ể
ệ ố H s n
ầ i sàn t ng đi n hình: ế ạ lo i phòng ch c năng ta ti n hành tra xác đ nh ho t t ạ ả ượ ả ẽ i n. Ta s có ho t t t t v ề ạ T i các ô sàn có nhi u lo i ho t t đ tính toán. ạ ả ả Ta có b ng tính ho t t ạ Lo i Phòng Ô Sàn
ptc (kg/cm2) 200
1,2
ptt (kg/cm2) 240
S1
Văn phòng
65.2 70.56
200 200
1,2 1,2
240 240
S2 S3
Văn phòng Văn phòng
ể ệ Di n tích (m2) 65.52
S4
Văn phòng
53.54
200
1,2
240
ệ
S5
17.02 75.6
200 200
1,2 1,2
240 240
S6 S7
V sinh Văn phòng S nhả ậ ỹ K thu t
66 1.92
300 200
1,2 1,2
360 240
S8 S9
Hành lang Hành lang
13 3
300 300
1,2 1,2
360 360
S10 S11
Văn phòng Văn phòng
5.2 44.52
200 200
1,2 1,2
240 240
S12 S13
Văn phòng Văn phòng
11.78 21.84
200 200
1,2 1,2
240 240
S14 S15
Văn phòng Văn phòng
23.4 21.84
200 200
1,2 1,2
240 240
S16 S17
Văn phòng Văn phòng
10.6 16.8
200 200
1,2 1,2
240 240
ậ ệ V t li u:
D>
Bêtông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(kg/cm2).
Rbk = 1,05(MPa) = 10,5(kg/cm2). (cid:0)
(cid:0) ố ố C t thép C t thép 8: dùng thép CI có: RS = RSC = 225(MPa) = 2250(kg/cm2). > 8: dùng thép CII có: RS = RSC = 280(MPa) = 2800(kg/cm2).
ả ơ ể ộ ự ộ ự ị E> Xác đ nh n i l c: ta tách thành các ô b n đ n đ tính n i l c.
ộ ự ầ ả E.1) N i l c trong sàn b n d m: (S9, S13, S14, S15, S16, S17)
ư ộ ầ ắ ng c nh ng n và xem nh m t d m.
ắ ả ả ộ ả ọ ạ ầ ố ề ươ C t d i b n r ng 1m theo ph ụ T i tr ng phân b đ u tác d ng lên d m.
1m
1L
L1
1L
3.L1 8
q.l2 8
q.l2 12
2 q.l 12
L2
2
2
9.q.l 128
q.l 24
q = (g+p).1m (kG/m). ỳ ố ớ ầ ế ạ ơ ồ ả ộ Tu thu c vào liên k t c nh b n mà các s đ tính đ i v i d m.
ộ ự ả ả ạ ạ E.2) N i l c trong b n kê 4 c nh: (các ô b n còn l i)
ơ ồ ộ ự ổ S đ n i l c t ng quát:
IIM'
M 2
l2
IM
1M
M'I
M II
l 1
ươ ng l n nh t gi a b n:
ấ ở ớ ố ấ ở ữ ả ớ +Moment d M1= mi1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m). M2= mi2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m). +Moment âm l n nh t trên g i:
I) MI= ki1.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m).(ho c M’ II). MII= ki2.(g+p).l1.l2. (Kg.m/m). (ho c M’
ặ ặ
Trong đó:
ỉ ố ơ ồ
1/l2.
ế ấ ệ ố ụ ổ ộ ich s s đ sàn. mi1; mi2; ki1; ki2: h s tra s tay k t c u ph thu c i và l
ố F> Tính toán c t thép:
b
ư ấ ề ộ ề ệ ả ị ố Tính thép b n nh c u ki n ch u u n có b r ng b = 1m; chi u cao h = h
ị
+Xác đ nh: Trong đó: ho = ha.
ọ ớ ướ ệ ế ề mép bê tông đ n chi u cao làm vi c, ch n l p d i a=2cm.
i v trí tính thép.
ề
ướ ộ ề ể ả ủ ệ ề ấ ả ặ ạ c ho c tăng c p đ b n c a bêtông đ đ m b o đi u ki n h n
ừ ả a:kho ng cách t ạ ị M moment t ể ệ +Ki m tra đi u ki n: ế N u : tăng kích th ch ế
ề ộ ế ệ ả ạ ầ ố N u : thì tính Di n tích c t thép yêu c u trong ph m vi b r ng b n b = 1m:
ọ ườ ữ ả ố Ch n đ ng kính c t thép, kho ng cách a gi a các thanh thép:
ả ớ ố ố ạ ệ ố B trí c t thép v i kho ng cách , tính l ố i di n tích c t thép b trí
ể ượ Ki m tra hàm l ố ng c t thép:
ề (cid:0) ằ ả ệ Đi u ki n ợ n m trong kho ng 0,3%÷0,9% là h p lý.
ế ả ả N u ế (cid:0) <(cid:0) min = 0.1% thì ASmin = (cid:0) min .b.h0 (cm2). K t qu tính toán cho trong b ng sau:
ố G> ố B trí c t thép:
ầ ị ả c b trí đ m b o theo các yêu c u qui đ nh .
ố ố ấ ạ C t thép tính ra đ C t thép l p trên ả c b trí theo c u t o.
ệ ố ố ượ ố ị ượ ố ở nh p đ ẽ ả ớ Vi c b trí c t thép xem b n v KC.
ể ầ ầ Tính toán d m t ng đi n hình
ươ A> Ph ng pháp tính toán.
ử ụ
ậ ệ
ầ ầ ủ ặ ườ ạ ả ư ợ ả ọ ư ị Ở ả ả ệ ế t di n. ụ ng h p t i tr ng tác d ng lên công trình. ở i có giá tr nh đã tính trên. đây, ta tính toán thêm t i do t ườ ng
ề S d ng ph n m m Sap 2000 Version.10.01(NonLinear). Khai báo đ y đ đ c tr ng v t li u, ti Khai báo các tr i và ho t t ầ
ề ả ọ sàn vào d m:
L1 2
1Lg. 2
g.L1 2
L1
L2
2L
1L
Tĩnh t truy n vào d m T i tr ng truy n t ố ớ ề ừ ả ề ả ầ ơ ồ Đ i v i sàn b n kê, ta có s đ truy n t i sau:
1Lg. 2
L2
2L
ố ớ ơ ồ ề ả ả ầ Đ i v i sàn b n d m, ta có s đ truy n t i sau:
ả
ẽ ự ọ ng b n thân c a d m: ươ ử ụ ng trình SAP 2000 nên máy s t ầ tính ph n tr ng l ượ ng ủ ầ Ph n này do ta s d ng ch
ủ ầ
ộ ả ườ ượ ề ượ ọ Tr ng l ầ ả b n thân c a d m ả ọ T i tr ng truy n t Đ i v i t ầ ng vào d m: c a thì toàn b t ọ i tr ng t ng đ ầ c truy n lên d m theo công
ứ
ề ầ ộ ả ọ ầ ố ề i tr ng phân b đ u, ph n còn
ề ừ ườ t ỗ ử ố ớ ườ ng có l ở ầ th c đã trình bày ph n trên. ặ ố ớ ườ Đ i v i t ng đ c thì m t ph n truy n lên d m thành t ự ậ ể ộ ạ l
i chuy n thành l c t p trung tác d ng lên c t. ề ả ầ ụ ư i nh sau: ơ ồ Ta có s đ truy n t
lÊy thµnh lùc tËp trung truyÒn vµo cét
30°
t
t
h
h
° 0 6 g
Cét
t d l2
6
0
60°
°
DÇm ®ang xÐt
l
ld
d
ườ ợ ả ọ B> Các tr ng h p t i tr ng.
ả ọ ườ ợ ả ọ ả ị i tr ng ta khai báo các tr ng h p t i tr ng sau:
ạ ả ế ứ Căn c vào k t qu xác đ nh t i).ả TT( tĩnh t i). HT( ho t t
ổ ợ ả ọ C> T h p t i tr ng.
ả ộ ầ ạ ả ấ ổ ợ ừ ấ ộ ị i ch t toàn b d m, ho t t i ch t riêng t ng nh p sau đó dùng T h p Bao ta có n i
Tĩnh t l c.ự
THBAO=ENVELOP(TH1,TH2,…TH7).
D> ộ ự N i l c:
ệ ầ ữ ấ ớ ạ i h n bài làm.
L
b
h
H
S c aử
Tên nh pị
S ngườ t
Q sàn(kg/m) ố ề phân b d u
Q ngườ t c aử
Q sàn (kg) phân b tamố giác
Q sàn(kg ) phân bố hình thang
ả
(m)
(cm) (cm)
(m)
(m2)
(m2)
(kg/m)
ỉ T nh t
i
T nhỉ iả t
Ho tạ iả t
Ho tạ iả t
T nhỉ iả t
Ho tạ iả t
Ụ
Ầ
D M TR C 2
625
240
B'B 2
40
70
3.3
0
0
0
BC 8.4
40
70
3.3
0
0
0
1656.25
636
812.5
312
CD 7.8
40
70
3.3
0
0
0
4875
1872
EF 7.8
40
70
3.3
0
0
0
4875
1872
FG 8.4
40
70
3.3
0
0
0
1656.25
636
812.5
312
GG'
2
40
70
3.3
0
0
0
625
240
ị ộ ự ị ộ ự ấ ả ỉ ế ả Ch xu t giá tr n i l c cho nh ng c u ki n c n tính toán trong gi K t qu giá tr n i l c cho trong các b ng.
B'B 2
40
70
3.3
0
0
0
625
240
Ụ
Ầ
D M TR C 4
5.2
943.8
B'B
2
40
70
3.3
0
7.8
21.84 650.186 3379.92
1008
BC 8.4
40
70
3.3
CD 8.4
40
70
3.3
0
0
0
2625
1008
812.5
312
DE
9
40
70
3.3
0
0
0
2625
1008
812.5
312
EF
8.4
40
70
3.3
0
0
0
2625
1008
812.5
312
FG 8.4
40
70
3.3
7.8
21.84 650.186 3379.92
1008
GG'
2
40
70
3.3
0
5.2
943.8
Ế Ệ E> TÍNH TOÁN TI T DI N.
ố ầ E.1) Tính c t thép d m:
ộ ự ườ ợ ng h p THBAO.
.
max ,Mmin. ể min đ tính. ể max đ tính
ị
ng dùng M
ầ ổ ợ ộ ự T h p n i l c: ấ ế ả ổ ợ L y k t qu t h p n i l c trong Sap tr ệ ỗ ế ạ t di n có hai giá tr M T i m i ti ị ổ C t thép ch u moment âm dùng M ố ị C t thép ch u moment d ượ ộ ự ầ N i l c d m khung đ ươ c tính toán trong ph n khung.
E.2) ậ ệ V t li u:
S=RSC=2800 (kG/cm2); RSW=2250 (kG/cm2).
ị ự
S = RSW = 2250 (kG/cm2).
ố ố Bê tông B25: Rb = 145 (kG/cm2); Rbt = 10,5(kG/cm2); Eb = 3.105(kG/cm2). ọ C t thép d c ch u l c dùng CII: R C t thép đai dùng CI: R
ọ E.3) ố Tính toán c t thép d c:
ị ằ ớ ị cánh n m trong vùng ch u kéo nên ta tính toán v i
ệ ữ ậ
ả ặ ố ơ ệ (cid:0) ủ ớ c chi u dày c a l p bêtông b o v ế ướ t tr a
ớ ế V i ti t di n ch u mômen âm: ệ ế t di n ch nh t 40x70cm đ t c t đ n. ti ề ả Gi thi Tính ế
ệ ầ ố + N u : thì tính Di n tích c t thép yêu c u:
ế ướ ế ộ ề ủ ệ ặ ặ ấ +N u : thì tăng kích th c ti ặ ố t di n ho c tăng c p đ b n nén c a bêtông ho c đ t c t
kép.
ươ ằ ị cánh n m trong vùng ch u nén nên ta tính toán ng:
ữ ệ ớ ế V i ti ớ ế v i ti ị ệ t di n ch u mômen d t di n ch T.
ề ộ ừ ệ ể
đi u ki n: b r ng m i bên cánh, tính t ả ỗ ớ ệ ơ ơ ề ộ ầ
ấ ừ ề ị ấ ề ầ ọ ớ ọ ệ mép ấ c l n h n 1/6 nh p c u ki n và l y không l n h n 1/2 kho ng cách ị n d c. T các đi u ki n trên v i nh p d m 8,4m thì ta ch n = 240cm.
ụ b ng d m không đ ỷ ủ thông thu c a các s ị B r ng cánh dùng đ tính toán l y t ượ ớ ườ ụ
ữ
ớ ườ ụ ợ ứ ị ng h p tr c trung hoà đi qua mép d ướ ủ i c a ừ ị Xác đ nh v trí tr c trung hoà: Mf = Rb...(h0 – 0,5.) ề ộ Trong đó: : b r ng cánh ch T. ề : chi u cao cánh. Mf: giá tr mômen ng v i tr
cánh.
f thì tr c trung hoà đi qua cánh, vi c tính toán nh đ i v i ti
ư ố ớ ế ụ ệ ệ t di n hình
f thì tr c trung hoà qua s
ụ ườ n.
ế o N u M M ữ ậ ch nh t ×h. ế o N u M > M Tính ế ượ c
ụ ụ tra ph l c ta đ ầ ệ ừ + N u : thì t ố Di n tích c t thép yêu c u:
ế ặ ố ữ ệ ợ ng h p ti t di n ch T đ t c t kép.
ế ể ượ ớ ườ +N u : thì ta tính v i tr ố ng c t thép. *Ki m tra hàm l
ớ ầ ườ ấ 0,8% 1,5%.Thông th . ng v i d m l y =0,15%.
ầ
ch
ọ ầ ụ ầ ợ H p lí: ố ớ Đ i v i nhà cao t ng = 5%. ả B ng tính thép d c d m tr c 2&4 sàn t ng 10:
h
a
TT μTT
Mmin /Mma
ho
AS
Fa
b / b+
TD
m
Dầ m
x
C tố thép
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Chọ n thép (cm2)
(kg.m) 162
(cm) (cm) (cm) (cm) 40
70
4
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
(%) 12 14 16 18 20 25 28
(cm2) 2 12.3 0.47%
0
223
240
66 0.00
1
3.96 0.15%
4
12.6 0.48%
4
12632
40
70
66 0.05 0.97 7.02 0.27%
2 12.3 0.47%
4
DT1
1
10528
240
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
4
12.6 0.48%
4
27475
40
70
66 0.11 0.94 15.8 0.60%
2 6 46.8 1.77%
4
2
23207
240
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
4
12.6 0.48%
4
67184
40
70
66 0.27 0.84 43.2 1.64%
2 6 46.8 1.77%
4
0
16910
240
66 0.01 0.99 9.2 0.35%
4
12.6 0.48%
4
10670
40
70
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2 12.3 0.47%
4
DT2
4.2
13653
240
66 0.01
1
7.42 0.28%
4
12.6 0.48%
4
58661
40
70
66 0.23 0.87 36.7 1.39%
6 36.9 1.40%
4
8.4
22840
240
66 0.02 0.99 12.5 0.47%
4
12.6 0.48%
4
DT3
76461
40
70
66 0.30 0.81 50.8 1.93%
6 2
53
2.01%
4
0
13253
240
66 0.01
1
7.2 0.27%
2
9.82 0.37%
4
Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i
4.2 Trên
10032
40
70
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2 12.3 0.47%
4
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
13142
240
66 0.01
1
7.14 0.27%
2
9.82 0.37%
4
55873
40
70
66 0.22 0.87 34.6 1.31%
2 4 44.5 1.69%
4
8.4
33790
240
66 0.02 0.99 18.5 0.70%
4
19.6 0.74%
4
86693
40
70
66 0.34 0.78 60.1 2.28%
2 6 60.6 2.29%
4
0
3313
240
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2
9.82 0.37%
4
22671
40
70
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2 12.3 0.47%
4
DT4
4.2
30454
240
66 0.02 0.99 16.6 0.63%
4
19.6 0.74%
4
86482
40
70
66 0.34 0.78 59.9 2.27%
2 6 60.6 2.29%
4
8.4
3132
240
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2
9.82 0.37%
4
2843
40
70
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2 12.3 0.47%
4
0
6242
240
66 0.00
1
3.96 0.15%
4
10.2 0.39%
4
17218
40
70
66 0.07 0.96 9.66 0.37%
2 12.3 0.47%
4
DT8
1
12227
240
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
4
10.2 0.39%
4
41429
40
70
66 0.16 0.91 24.6 0.93%
6 36.9 1.40%
4
2
29508
240
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
4
10.2 0.39%
4
54509
40
70
66 0.22 0.88 33.9 1.28%
6 36.9 1.40%
4
0
17861
240
66 0.01
1
8.1 0.31%
4
10.2 0.39%
4
8580
40
70
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2 12.3 0.47%
4
DT9
4.2
11976
240
66 0.01
1
6.51 0.25%
4
10.2 0.39%
4
54889
40
70
66 0.22 0.88 33.6 1.27%
3 4 39.4 1.49%
4
8.4
14903
240
66 0.01 0.99 9.72 0.37%
4
10.2 0.39%
4
61231
40
70
66 0.24 0.86 38.6 1.46%
3 4 39.4 1.49%
4
0
38317
240
66 0.03 0.99
21
0.80%
4 24.6 0.93%
4
8510
40
70
66 0.00 c.t oạ 3.96 0.15%
2 12.3 0.47%
4
DT10
3.9
32703
240
66 0.02 0.99 17.9 0.68%
4 24.6 0.93%
4
41283
40
70
66 0.16 0.91 24.5 0.93%
6 36.9 1.40%
4
7.8
9878
240
66 0.01
1
5.36 0.20%
2 12.3 0.47%
4
Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i Trên Dướ i
F> ố Tính toán c t thép ngang:
ủ ụ ị ứ ể ả ấ ầ F.1) Ki m tra kh năng ch u ng su t nén chính c a b ng d m:
ệ Đi u ki n: Q
ề Trong đó:
ệ ố ưở ớ ụ ấ ủ ố ệ ặ ng c a c t đai đ t vuông góc v i tr c c u ki n. Ta có:
(cid:0) : H s xét đ n nh h = 1+5.(cid:0) V i ớ (cid:0)
= ả : H s xét đ n kh năng phân ph i l
ế ả . = ; (cid:0) ế ệ ố ố ạ ộ ự ủ ạ i n i l c c a các lo i bêtông khác nhau.
Ta có
ả ầ ướ ế ệ ặ ấ ề Khi đi u ki n trên không tho mãn thì c n tăng kích th c ti t di n ho c tăng c p đ ộ
ệ ề ủ b n c a bêtông.
ườ ộ ủ ế ự ắ ệ F.2) Tính toán c ng đ c a ti t di n nghiêng theo l c c t:
ặ ố ề ệ ố ườ Ta s tính toán c t đai khi không đ t c t xiên. Ta có đi u ki n c ộ ng đ trên ti ế t
2
f +(cid:0)
n).Rbt.b.h0 ế ủ
ệ Q =
ụ ấ ệ
ầ
ẽ ư di n nghiêng nh sau: b2.(1+(cid:0) Trong đó: Mb = (cid:0) ề ả ọ i tr ng th ả
ườ ặ ắ c: chi u dài hình chi u c a m t c t nghiêng trên tr c c u ki n. ụ ườ q1: t ng xuyên liên t c trên d m. qsw: kh năng ch u c t c a c t đai. ư sw nh sau: Khi tính toán ng ị ắ ủ ố ị i ta xác đ nh q
+ Khi Qmax trong đó Qb1 = thì + Khi thì
sw không đ
ợ ườ ượ ấ ỏ ơ ng h p trên, q c l y nh h n
ượ ạ c thì tính l i:
ể ả ố ị
h0
F
sh
hs
sh
b a
ư ệ ượ ả Trong c hai tr + Khi thì ế + N u tính đ ầ ạ ầ i các v trí có d m gác lên d m khung thì ta ph i tính toán c t treo đ tránh *Chú ý: t ơ ồ ậ ứ t đ t. Ta có s đ tính nh sau: ng gi hi n t
ệ
ặ ự ế ọ t đ t đ n tr ng tâm ti v trí đ t l c gi
ậ ứ ế ụ ặ ở ố ổ ệ ố t di n c t thép. ậ ứ ề Đi u ki n tính toán: ậ ứ ự Trong đó: F: l c gi t đ t. ừ ị ả hs: Kho ng cách t ị ự ắ : t ng l c c t ch u b i c t thép đai đ t ph thêm trên vùng gi ề t đ t có chi u
dài a = 2.hs+b.
ườ ấ ể ố ợ ự ớ ườ ng h p l c F l n nh t đ b trí cho các tr
ừ ế ươ ạ ẽ Trong bài này ta s tính toán cho tr ả ạ i. T k t qu khi ch y ch ợ ng h p ố max = 14,106(t). Dùng c t treo ng trình SAP 2000 ta có F
ệ còn l ạ d ng quai bò thay cho côt đai, v i h ề ớ s = 0 nên ta có đi u ki n tính toán sau:
(cid:0)
(cid:0) 18 có Asw = 5,09 (cm2).
ố
Ch n 2ọ ố 5.B trí c t thép: ầ ố ầ ấ ạ ủ ấ ượ ố ệ c b trí tuân theo các yêu c u c u t o c a c u ki n
ị ch u u n.
ầ ấ ạ ư ố ị
ố ượ ấ ố C t thép d m sau khi tính ra đ ố ệ ắ Vi c c t, u n, neo c t thép cũng tuân theo các yêu c u c u t o nh qui đ nh. s =.bho. Khi hàm l ng c t thép <. L y A
Ự Ậ Ợ Ậ Ế NH N XÉT CHUNG SAU KHI K T THÚC Đ T TH C T P
ầ ạ
Đây là công trình khách s n cao t ng, có th nói là công trình đi n hình giúp chúng em ộ c a m t
ể ứ ơ ả ự ế ủ ế ệ ề ỏ ượ ể ữ c nhi u kinh nghi m, tích lũy nh ng ki n th c c b n và th c t
ọ h c h i đ ư kĩ s thi công.
M t b ng công tr
ặ ằ ỏ ươ ố ườ ậ ợ ng nh , thi công t ng đ i khó khăn,đ ng giao thông thu n l i cho
ườ ể ậ quá trình v n chuy n
Công trình ch a đ m b o t
ả ố ề ấ ư ệ ề ộ t v v n đ an toàn lao đ ng, phân công công vi c ch a rõ
ữ ư ả ư ràng gi a kĩ s và công nhân.
Nhóm g m 5 thành viên đ
ồ ượ ứ ứ ứ c phân công đi vào 3 ngày th 2,th 3,th 6.
Trong nh ng bu i th c t p, các thành viên đ u đi đ y đ và nghiêm túc, nhi
ự ậ ữ ủ ề ầ ổ ệ ọ t tình h c
h i. ỏ
Công trình thi công trong kho ng th i gian t
ươ ư ả ố
ờ ế ự ự ố ư ư ủ t cũng t. Nên
ng đ i dài, nh ng vì lí do th i ti ầ ch c thi công và bi n pháp thi công c a nhà th u ch a th c s t ụ ị ậ ế ạ ờ ệ ổ ứ ả nh kh năng t ộ ề có nhi u h ng m c b ch m ti n đ .
ế ế ả ộ ố ư ợ ổ t k tuy có m t s thay đ i cho phù h p nh ng nó
ẽ Thi công luôn bám sát b n v thi ể ủ ở ế ổ ả không nh hu ng đ n t ng th c a công trình.
V n đ an toàn lao đ ng ch a đ
ấ ề ư ượ ộ ặ ẽ c giám sát m t cách ch t ch .
ư ượ ấ ộ ả ạ ả ờ ề c đ cao và ch a đ ự ậ Tuy nhiên trong kho ng th i gian th c t p không th y có tai n n nào x y ra.
Cũng qua đ t th c t p nay, chúng em nh n th y r ng th c t ế
ấ ằ ự ế ậ ề ẫ thi công v n còn nhi u
ự ậ ớ ề ọ ợ ệ đi u khác bi t so v i lí thuy t đã h c:
Sai l ch thi công l n đ
ệ ớ ượ ở ụ ộ ệ ệ ạ ỏ c b qua ầ 1 vài công đo n. ( l ch tr c c t, l ch coste d m
sàn)
ả ả ệ ả ớ Không đ m b o l p bê tông b o v
Thép b g vàng ch a qua x lí v n đ bê tông
ư ử ẫ ổ ị ỉ
Chi u dài đo n n i thép c t quá l n gây lãng phí thép
ề ạ ố ộ ớ
Đi u này làm cho sinh viên còn r t b ng khi va ch m v i th c t
ề ỡ
ự ế ơ nhi u h n và nhà tr
ớ ề ệ ế ế ữ ư ả . Nói tóm l ườ t k – thi công, t ạ i sinh ng cũng ổ
ứ ề ạ ấ ỡ ự ế ạ ả ượ ọ ầ c va ch m th c t viên trong quá trình h c c n ph i đ ế ứ ự ế ạ nên đ a vào gi ng d y nh ng ki n th c th c t , kinh nghi m thi ơ ự ế nhi u h n. ch c cho sinh viên đi tham quan th c t