Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ự ả ướ ấ ướ Tr i qua hàng ngàn năm d ng n c và gi ữ ướ n c, đ t n Ệ c VI T
ế ặ ộ ị ượ ủ ề ở NAM ta b tàn phá n ng n b i cu c chi n tranh xâm l ạ ặ c c a gi c ngo i
xâm, trong
ấ ướ ự ộ ể ế ố công cu c xây d ng đ t n c và phát tri n kinh t qu c dân.
ở ạ ữ ế ể ừ ự Trong nh ng năm tr l ề i đây, n n kinh t chuy n t t cung t ự ấ c p
ự ủ ả ướ ệ ề sang n n kinh t ế ị ườ th tr ng có s qu n lý c a nhà n ặ c, đ c bi Ệ t khi VI T
ứ ủ ổ ứ ộ NAM là thành viên chính th c c a t ệ ch c WTO thì công cu c công nghi p
ấ ướ ệ ự ấ ỏ ọ ạ hóa, hi n đ i hóa đ t n c đòi h i vô cùng c p bách trên m i lĩnh v c.
ượ ự ủ ả ướ ỡ ủ ự ạ Đ c s quan tâm c a Đ ng và nhà n c, s giúp đ c a b n bè
ế ớ ớ ự ỗ ự ủ ư ướ ể trên th gi i cùng v i s n l c c a toàn th nhân dân đã đ a n ế c ta ti p
ượ ữ ế ề ệ ế ậ c n và đ c ti p thu nh ng n n công nghi p, kinh t ế tiên ti n trên th ế
ớ ệ ướ ề ở ắ ầ gi i. Do đó n n công nghi p n c ta đã và đang d n kh i s c.
ớ ự ừ ủ ể ề ệ Ệ Cùng v i s phát tri n không ng ng c a n n công nghi p VI T
ệ ấ ọ NAM thì ngành công nghi p hóa ch t đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong
ế ố ề n n kinh t qu c dân.
ớ ự ỡ ủ ố Cùng v i s giúp đ c a nhân dân Liên Xô, công ty Supe ph t phát và
ấ ượ ủ ướ ủ ộ Ệ hóa ch t Lâm Thao đ c chính ph n c VI T NAM dân ch c ng hòa
ự ấ ở ỉ kh i công xây d ng ngày 8 tháng 6 năm 1959 trên đ t Lâm Thao, t nh Phú
ượ ư ả ọ Th và đ ấ c khánh thành đ a vào s n xu t ngày 24 tháng 6 năm 1962.
ờ ừ ầ ủ ữ ế ộ Công ty ra đ i t ố nh ng ngày đ u c a công cu c kháng chi n ch ng
ỹ ướ ư ế ệ ầ ặ M nên b ế c đ u g p muôn vàn khó khăn nh : thi u nguyên li u, thi u
ệ ả ậ ớ ọ ỹ ấ ố v n kinh doanh, kinh nghi m s n xu t còn non n t, khoa h c k thu t còn
ấ ế ế ầ ấ ạ ậ l c h u, công su t thi t k ban đ u còn th p…
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
1
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ệ ầ ạ ượ ự Do nhu c u phân bón nông nghi p ngày càng tăng, l c s quan i đ
ủ ướ ả ạ ở ộ ệ ầ ả tâm c a Đ ng và nhà n c, công ty đã 4 l n c i t o và m r ng, hi n nay
ấ ả ả ẩ ừ công ty đã nâng công su t c 3 s n ph m chính axit sunfuric t 40000
ấ ỗ ợ ừ ấ t n/năm lên 250000 t n/năm; phân h n h p NPK t ấ 10000 t n/năm lên
ấ ố ừ ấ ấ 700000 t n/năm; supe ph t phát t 100000 t n/năm lên 750000 t n/năm.
ể ủ ố Trong su t quá trình hình thành và phát tri n c a mình, công ty luôn là
ườ ạ ủ ả ầ ồ ng ẩ ủ i b n đ ng c a nhà nông. S n ph n c a công ty đã góp ph n nâng cao
ả ượ ấ ươ ự ả ả ồ năng su t cây tr ng, tăng s n l ng l ng th c, và đ m b o an ninh l ươ ng
ư ự ừ ạ ấ ẩ ố ướ ở ườ th c qu c gia, v a có g o xu t kh u, đ a n c ta tr thành c ố ng qu c
ạ ứ ế ớ ứ ẩ ấ xu t kh u g o đ ng th 2 th gi i.
ỏ ủ ậ ớ ự ệ ể ấ ấ ộ V i s ph n đ u không m t m i c a t p th cán b công nhân viên
ấ ầ ố trong công ty, công ty Supe ph t phát và hóa ch t Lâm Thao đã 3 l n đ ượ c
ả ướ ệ ặ ộ Đ ng và nhà n c trao t ng danh hi u “Anh hùng lao đ ng”, “ Anh hùng
ờ ỳ ổ ộ ớ ự ượ l c l ng vũ trang nhân dân”, “Anh hùng lao đ ng th i k đ i m i”, cùng
ề ầ ưở nhi u ph n th ng cao quý khác.
ủ ộ ườ ẳ ấ ả Là m t sinh viên c a tr ấ ấ ng Cao Đ ng Hóa Ch t, em c m th y r t
ơ ả ệ ấ ố ự vinh d khi đ ượ ề ự ậ ạ c v th c t p t i xí nghi p axit s 2, đó là n i s n xu t axit
ụ ụ ệ ả ấ sunfuric ph c v cho quá trình s n xu t supe lân. Xí nghi p có phòng thí
ượ ấ ả ị ầ ủ ụ ả ệ nghi m đ ệ ụ c trang b đ y đ các d ng c , hóa ch t đ m b o cho vi c
ạ ế ả ố ể ừ ệ ấ phân tích, ki m tra đ t k t qu t ả t nh t. Xi nghi p cũng không ng ng c i
ề ả ệ ấ ạ ằ ổ ớ ạ t o, nâng cao và đ i m i các dây chuy n s n xu t hi n đ i nh m nâng cao
ấ ượ ệ ấ ả ẩ hi u su t và ch t l ng s n ph m.
ự ậ ạ ờ ấ ố Trong th i gian th c t p t i công ty Supe ph t phát và hóa ch t Lâm
ượ ể ế Thao, em đ c giao tìm hi u và vi ề ề t báo cáo v chuyên đ :
ượ ị Xác đ nh hàm l ẩ ng m.
ượ ị Xác đ nh hàm l ắ ng tia b n axit.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
2
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ố ớ ệ Trong cu n báo cáo này em xin gi ầ i thi u 3 ph n chính sau.
ầ + ổ Ph n I: T ng quan.
(cid:0) ầ ộ Ph n II: N i dung phân tích.
(cid:0) ế ầ ậ Ph n III: K t lu n.
Ầ
Ổ PH N I: T NG QUAN
ụ ủ ầ ấ ứ 1.1. Thành ph n, tính ch t, ng d ng c a axit sunfuric.
ắ ề ả ấ 1.2. Tóm t t dây truy n s n xu t axit sunfuric.
ế ề ế 1.3. Lý thuy t v pha ch .
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
3
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Ấ Ứ Ụ Ủ Ầ 1.1.THÀNH PH N TÍNH CH T NG D NG C A AXIT SUNFURIC
ầ ủ 1.1.1. Thành ph n c a axit sunfuric.
ấ ủ ợ ớ Axit sunfuric là h p ch t c a anhydic v i H ọ ứ 2O. Công th c hóa h c:
2SO4.
SO3.H2O ho c Hặ
ấ ạ ạ ạ ộ ơ ụ Axit H2SO4 khan là m t lo i axit vô c có ho t tính r t m nh tác d ng
ế ớ ả ứ ạ ủ ầ h u h t v i các kim lo i, các oxit c a chúng, tham gia các ph n ng phân
ề ổ ế ợ ủ h y, trao đ i k t h p mãnh li ệ ớ ướ t v i n c. Có tính oxi hóa và nhi u tính
ề ứ ấ ấ ọ ọ ụ ậ ch t hóa h c quan tr ng. Chính vì v y axit sunfuric có r t nhi u ng d ng
quan tr ng.ọ
ọ ủ ầ ượ ứ ể ị Thành ph n hóa h c c a nó đ c bi u th theo công th c:
ấ ạ ứ ệ ệ Phân t ớ di n l ch v i nguyên t ử ở S tâm đ ộ Hử 2SO4 có c u t o hình t
O
H2SO4
H+
O
S+6
H+
O
O
H2SO4.H2O
SO3.H2O
H2SO4.SO3
+6
dài liên k t Sế OH là 1,35A0 và liên k t c a S ế ủ O là 1,46A0.
+ (tính axit) và b ng S
Axit H2SO4 có tính oxi hóa th hi n b ng H
2)
ể ệ ằ ằ
(SO4
T l
3 và H2O trong h n h p dung d ch axit cho ta bi
ỷ ệ ữ ỗ ợ ị ế gi a SO ọ t tên g i
ạ ồ ộ ủ ừ c a t ng lo i axit theo n ng đ .
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
4
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
3/H2O £
ọ ị + N u t l ế ỉ ệ SO 1 thì g i là dung d ch axit sunfuric.
3/H2O > 1 thì g i là dung d ch axit sunfuric
ọ ị + N u t l ế ỉ ệ SO
ố b c khói hay ôlêum.
ấ ủ 1.1.2. Tính ch t c a axit sunfuric.
ấ ọ 1.1.2.1. Tính ch t lý h c
Axit H2SO4 khan là m t axit vô c m nh, không màu, đ c sánh, có
ơ ạ ặ ộ
ẩ ấ ướ tính ch t hút m, hòa tan trong n c theo t ỷ ệ ấ ỳ b t k . l
Nhi
ệ ộ ệ ộ ầ ồ t đ sôi: nhi ủ t đ sôi c a axit H ộ ự 2SO4 tăng d n theo n ng đ , c c
2SO4 sau đó gi m d n.
ầ Ở ả ấ ạ ở ồ đ i ộ n ng đ 98,3% H áp su t th ườ ng
oC axit sunfuric b t đ u sôi và b phân ắ ầ
ớ ệ ộ ị 760mmHg, v i nhi t đ 296,2
2SO4.
ớ ứ ạ ẳ ị ủ h y cho t i khi t o thành dung d ch đ ng khí ch a 98,3% H
oC.
ị ở ẳ Dung d ch đ ng khí này sôi 336,5
Kh i l
ố ượ ệ ộ ố ượ ị ng riêng: khi tăng nhi t đ , kh i l ủ ng riêng c a dung d ch
2SO4 sau đó gi m. Khi tăng
ạ ự ạ ở ả axit sunfuric tăng, đ t c c đ i 98,3% H
3 t
ượ ự ố ượ ủ hàm l ng SO do, kh i l ạ ự ng riêng c a ôlêum cũng tăng, đ t c c
3 t
ự ả ạ ở đ i 62% SO do, sau đó gi m.
ớ ướ ợ ỏ ỗ ệ ọ ệ Khi hòa axit v i n c thì h n h p t a nhi t, g i là nhi t pha loãng.
ợ ỏ ồ ộ ớ ỗ ộ Khi hòa 2 axit có n ng đ khác nhau v i nhau thì h n h p t a ra m t
ượ ệ ọ ệ ỗ ợ l ng nhi t, g i là nhi t h n h p.
ấ ọ 1.1.2.2. Tính ch t hóa h c
ạ ấ ộ Nó là m t axit m nh phân ly theo hai n c:
K = 103 H2SO4 + H2O = H3O+ + HSO4
2 + H2O ⇌ H3O+ + SO4
K = 102 HSO4
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
5
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ạ ứ ớ ướ c hydro trong dãy ụ Axit H2SO4 loãng tác d ng v i kim lo i đ ng tr
2.
ạ ộ ọ ả ho t đ ng hóa h c và gi i phóng khí H
Fe + H2SO4 = FeSO4 + H2
ả ứ Không ph n ng Cu + H2SO4 fi
ạ ộ ư ụ ế ặ ạ ớ Axit H2SO4 đ c nóng tác d ng v i kim lo i ho t đ ng y u nh : Ag,
2 và H2O.
ả ạ ẩ Hg, Pb… t o ra s n ph m SO
2H2SO4 + Cu = CuSO4 + SO2 + 2H2O
2H2SO4 + 2Ag = Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
V i các kim lo i ho t đ ng thì s n ph m c a s kh H
ủ ự ạ ộ ạ ẩ ả ớ ử 2SO4 ngoài
2S.
ả SO2 còn có c S và H
Zn + 2H2SO4 = ZnSO4 + SO2 + 2H2O
3Zn + 4H2SO4 = 3ZnSO4 + S + 4H2O
4Zn + 5H2SO4 = 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
ộ ố ư ặ ớ ụ Axit H2SO4 đ c nóng có tác d ng v i m t s phi kim nh : C, S…
C + 2H2SO4 = CO2 + 2SO2 + 2H2O
Axit H2SO4 đ c tác d ng v i m t s ch t kh nh : HBr, HI…
ộ ố ấ ử ư ụ ặ ớ
2HBr + H2SO4 = Br2 + SO2 + 2H2O
8HI + H2SO4 = 4I2 + H2S +4H2O
Axit H2SO4 đ c là tác nhân hydrat hóa, nó có th t o thành gluxit.
ể ạ ặ
(C6H10O5)n + H2SO4 = 6nC + H2SO4 + 5nH2O
ấ ữ ơ ủ ơ ợ ớ ượ Tính sunfo hóa c a axit v i các h p ch t h u c vòng th m đ c th ể
ArH + H2SO4 = ArSO3 + H3O+ + HSO4
hi n: ệ
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
6
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Axit H2SO4 loãng th hi n t
ể ệ ấ ả ủ ạ ặ t c các đ c tính c a axit m nh, nó
ả ứ ữ ơ ớ ố ơ ạ ứ ph n ng v i baz , oxit baz và mu i, hòa tan nh ng kim lo i đ ng
ướ ạ ộ tr ọ c hydro trong dãy ho t đ ng hóa h c
2SO4
Ứ ủ 1.1.3. ng d ng c a axit H ụ
ề ứ ụ ệ ấ ọ Axit H2SO4 có r t nhi u ng d ng quan tr ng trong công nghi p hóa
ch t:ấ
ữ ấ ấ ả ấ Dùng s y khô nh ng khí trong các nghành hóa ch t khác (s n xu t
HCl, Cl2…)
ệ ả ấ ơ Trong công nghi p s n xu t phân bón (Supe lân đ n, NPK…).
ệ ệ Trong công nghi p luy n kim: Al, Hg, Cu…
ữ ơ ơ ợ ấ ả ố ộ ọ S n xu t thu c nhu m h u c , glucoz , s i hóa h c.
ế ầ ế ượ ề ỏ ấ ữ ơ ợ Tinh ch d u m , đi u ch r u, ete và các h p ch t h u c khác.
ấ ạ ấ ả ấ ổ S n xu t ch t n , ch t t o khói…
ử ụ ấ ả S d ng trong s n xu t ăc quy, pin…
ấ Làm hóa ch t phân tích.
ế ộ ố ấ ề ơ Đi u ch m t s ch t vô c khác…
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
7
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Ề Ả Ấ Ắ TÓM T T DÂY CHUY N S N XU T AXIT SUNFURIC
2SO4
ệ ả ấ Trong nghành công nghi p s n xu t H ở ướ n c ta và trên th gi ế ớ i
2SO4 đó là:
ườ ử ụ ươ ấ ng i ta s d ng hai ph ể ả ng pháp đ s n xu t H
ươ Ph ng pháp phòng chì.
ươ ế Ph ng pháp ti p xúc.
ủ ệ ấ ố Xí nghi p axit 2 c a công ty Supe ph t phát và hóa ch t Lâm Thao có
2SO4: A1, A2, A3. C 3 dây chuy n này đ u s
ề ả ấ ề ề ả 3 dây chuy n s n xu t H ử
ươ ử ụ ế ụ d ng ph ề ng pháp ti p xúc. Các dây chuy n axit 1, 2, 3 đã s d ng công
ệ ế ạ ệ ả ả ơ ườ ngh ti p xúc kép đem l i hi u qu cao h n, khí th i ra môi tr ng cũng
ơ ạ s ch h n.
Ấ
Ế
Ề Ả THUY T MINH DÂY CHUY N S N XU T AXIT SUNFURIC
S
g
n u
y
ê
Hóa l ngỏ
Lò đ tố
N i ồ h iơ
Ti p ế xúc
H p ấ thụ
t ố
n
4
SO H 2
ạ ả ấ 1.1.4. Các công đo n s n xu t axit:
ư ạ ỏ ỳ (cid:0) Công đo n hóa l ng l u hu nh.
(cid:0) Công đo n lò đ t l u hu nh
ố ư ạ ỳ - n i h i. ồ ơ
ế (cid:0) Công đo n ti p xúc. ạ
ấ (cid:0) Công đo n s y h p th . ụ ạ ấ
ạ ử ướ (cid:0) Công đo n s lý n ề c m m.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
8
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ư ỏ ạ ỳ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 1.1.4.1.
Công đo n hóa l ng l u hu nh
ư ỳ ừ ứ ượ ầ ụ ả L u hu nh t kho ch a đ c c n tr c múc lên băng t ể ư i (102) đ đ a
ế ị ỏ ế ị ụ ỏ vào thi t b hóa l ng (105). Trong thi ố t b hóa l ng có b trí các c m trao
ệ ằ ể ấ ơ ệ ư ỏ ỳ ổ đ i nhi t b ng h i bão hòa, áp su t 6 at đ gia nhi t hóa l ng l u hu nh.
ể ườ ỏ ế ị ỏ ố ế ị Đ tăng c ng hóa l ng, trong thi t b hóa l ng có b trí thi ấ t b khu y
ư ộ ượ ể ắ ả ỏ ỳ tr n. L u hu nh sau khi đ c hóa l ng ch y tràn sang b l ng (107) đ ể
ư ặ ặ ỏ ỳ ượ ắ ố ỳ ị ắ l ng c n. C n trong l u hu nh l ng đ c l ng xu ng đáy và đ nh k tháo
ắ ế ị ỏ ơ ỏ ả x ra ngoài. Thùng l ng là thi ụ ữ t b 2 v , h i đi qua gi a hai v có tác d ng
0C. L u hu nh ỳ
ệ ộ ủ ư ỏ ỳ ở ệ ộ ư duy trì nhi t đ c a l u hu nh l ng nhi t đ 140 ÷ 145
ượ ắ ế ụ ứ ặ ả ỏ l ng sau khi đ c l ng c n ti p t c ch y tràn sang thùng ch a (108), t ạ i
ể ơ ư ứ ể ố ơ ỳ thùng ch a có b trí các b m ki u nhúng chìm (109) đ b m l u hu nh lên
ố ệ ộ ư ỳ ạ ứ ố ể lò đ t. Đ duy trì nhi t đ l u hu nh, t i thùng ch a cũng b trí áo h i đ ơ ể
gia nhi t. ệ
ồ ạ ư ỳ ộ ượ Trong l u hu nh luôn luôn t n t i m t l ỏ ng axit nh , trong quá
ỏ ượ ầ ụ ẽ ế ị trình hóa l ng l ng axit này d n tích t s gây ăn mòn thi ể t b . Đ trung
ượ ầ ế ị ả ư ộ ượ ỳ ể hòa l ng axit này c n thi t đ nh k ph i đ a m t l ng sôđa vào đ trung
ế ượ hòa h t l ng axit này.
ơ ướ ư ỏ ỳ ớ Quá trình hóa l ng l u hu nh luôn luôn có h i n c bay ra v i khí
ơ ư ử ơ ể ỳ ạ ộ ậ ố ỏ i b ph n hóa l ng có b trí h ệ H2S và h i l u hu nh. Đ kh h i này t
ố ế ị ấ ể ử ụ ằ ề ạ th ng qu t hút và thi ả ị t b h p th b ng dung d ch ki m đ x lý khí th i
ướ ả ờ tr c khi th i ra ngoài tr i.
Ch tiêu k thu t cho công đo n này là:
ậ ạ ỹ ỉ
ướ ư ỳ Kích th c l u hu nh ≤ 10mm
ủ ư ộ ẩ ỳ Đ m c a l u hu nh ≤ 2,2%
ượ ư Hàm l ỳ ng l u hu nh ≥ 99,5
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
9
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ố ư ạ ỳ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 1.1.4.2.
ồ ơ Công đo n lò đ t l u hu nh – N i h i
0C t
ư ệ ộ ừ ộ ậ ỏ ượ ỳ L u hu nh có nhi t đ 140 ÷ 145 b ph n hóa l ng đ ơ c b m
ấ ố ớ ề v lò đ t (201), qua vòi phun vào lò v i áp su t là 4 ÷ 5 at, không khí sau
ấ ổ ệ ể ấ khi qua tháp s y khí (403) đ s y khô, qua các trao đ i nhi ư t. Trong lò l u
2 trong không khí theo ph n ng:
ớ ỳ ả ứ hu nh cháy cùng v i O
S + O2 = SO2 + Q
0C. n ng đ SO
2 t
ỗ ợ ồ ộ ừ H n h p khí có nhi ệ ộ ừ t đ t 1000 ÷ 1050 10 ÷ 12%
0C. Sau đó
ể ạ ể ệ ộ ố ồ ơ th tích đi qua n i h i (202) đ h nhi t đ xu ng còn 420 ÷ 430
ế ị ọ ế ạ đi qua thi ể t b l c gió nóng (207) đ sang công đo n ti p xúc.
ạ ộ ồ ơ ướ ượ ạ ộ ậ ọ ướ ậ T i b ph n n i h i, n c đ ử c x lý t i b ph n l c n c đ ượ c
ế ị ư ử ể ấ ơ ư đ a vào thi t b kh khí đ kh O ồ ơ ử 2 sau đó qua b m c p đ a vào n i h i.
0C đ
ồ ơ ừ ơ ạ ấ ệ ộ ượ ư H i t o ra trong n i h i t áp su t 25at, nhi t đ 225 c đ a qua thi ế t
ạ ị ả b gi m áp còn 6at hòa vào m ng chung.
2 sau lò b ng 9 ÷ 11%.
ế ộ ỹ ậ ượ ằ Ch đ k thu t: Hàm l ng SO
ế 1.1.4.3. ạ Công đo n ti p xúc
2 t
ỗ ợ ừ ế ị ọ H n h p khí SO thi t b l c gió nóng (207) có nhi ệ ộ ừ t đ t 420 ÷
2 t
ộ ừ ế ớ ờ 4300C và n ng đ SO ồ 9 ÷ 11%.đi vào l p I máy ti p xúc. Nh có xúc tác
2 t o thành SO
3 theo ph n ng:
o,5 CtOV
2
ả ứ ớ ạ ả ứ V2O5 khí SO2 ph n ng v i O
1 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) SO2 + O2 SO3 + Q
ỏ ớ ủ ế ỗ ợ Sau khi ra kh i l p I c a tháp ti p xúc h n h p khí có nhi ệ ộ t đ ≤
ồ ỗ ứ ể ạ ợ ượ 6500C, m c chuy n hóa đ t 65 ÷ 70%, r i h n h p khí đ c đi qua thi ế ị t b
0C. Sau đó đi vào l p II c a ủ
ệ ể ạ ệ ộ ớ ổ trao đ i nhi t (302) đ h nhi ố t đ xu ng 440
0C, m c chuy n hóa
ế ỏ ỗ ợ ệ ộ ứ ể tháp ti p xúc, ra kh i tháp h n h p khí có nhi t đ 515
ợ ế ị ổ ệ ỗ ạ đ t 86,3%. Sau đó h n h p khí đi qua thi t b trao đ i nhi t (303) đ h ể ạ
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
10
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ỏ ớ ủ ế ớ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao ệ ộ nhi
0C và đi vào l p III c a tháp ti p xúc. Ra kh i l p III
ố t đ xu ng 440
0C, m c chuy n hóa đ t 95 ÷ 96%.
ợ ệ ộ ứ ể ạ ỗ h n h p khí có nhi t đ 465
ỗ ợ ượ ế ị ổ ệ Sau đó h n h p khí đ c qua thi t b trao đ i nhi t (304) và (305) đ ể
0C và đi vào tháp h p th trung gian (401), lúc
ệ ộ ố ụ ấ ạ h nhi t đ xu ng còn < 180
3 t o thành sau l p III c a tháp ti p xúc đ
ượ ủ ế ạ ớ ượ ấ này 99,98% l ng SO c h p th ụ
0C đ
ở ớ ỏ ỗ ợ l p này. Ra kh i tháp h n h p khí có nhi ệ ộ ấ ừ t đ th p t 4060 ượ ư c đ a
0C. Qua trao đ i nhi
ế ị ổ ệ ể ệ ộ ổ lên thi t b trao đ i nhi t đ nâng nhi t đ lên 425 ệ t
ượ ư ủ ế ớ (303) và (304) sau đó đ ỏ ớ c đ a vào l p IV c a tháp ti p xúc. Ra kh i l p
0C và m c chuy n hóa đ t 99,6 ÷ 99,7% sau
ỗ ợ ệ ộ ứ ể ạ IV h n h p khí có nhi t đ 445
ư ế ị ổ ệ ề đó đ a vào thi t b trao đ i nhi t (306) và gia nhi ệ ướ t n c m m (307) đ h ể ạ
0C và đi vào tháp h p th cu i (402). ấ
ệ ộ ụ ố nhi ố t đ xu ng < 180
ế ể ệ ể ể ậ ấ ộ Trong b ph n ti p xúc, đ tăng hi u su t chuy n hóa có th dung
ề ả ấ ố ư ố ớ cách pha không khí trung gian nh đ i v i dây chuy n s n xu t axit s 1, 2
ề ả ư ụ ấ ặ ấ ố ho c dùng tháp h p th trung gian nh dây chuy n s n xu t axit s 3.
ạ ấ ấ 1.1.4.4. ụ Công đo n s y h p th
ượ ề ả ấ ấ ố Không khí đ c hút vào tháp s y (dây chuy n s n xu t axit s 1, 2)
ượ ề ẩ ạ ấ ố ặ ho c đ c đ y vào (dây chuy n axit s 3). T i tháp s y, axit sunfuric có
ượ ướ ừ ế ố ớ ộ ồ n ng đ > 95% đ c t i t trên xu ng ti p xúc v i không khí đi t ừ ướ i d
ự ế ơ ướ ệ ớ ờ lên qua các l p đ m. Nh có s ti p xúc này h i n c trong không khí
ượ ụ ấ ấ ẩ đ c axit h p th , không khí sau tháp s y có hàm m < 0,015% đ ượ ư c đ a
ấ ố ượ ở ạ ầ ứ ệ ề v lò đ t. Axit sau tháp s y đ c tu n hoàn tr l ấ i thùng ch a. Hi u su t
ụ ơ ướ ạ ấ h p th h i n ấ c trong tháp s y đ t 99,9%.
ế ổ ệ ể ạ t đ h nhi ệ ộ t đ đi Khí SO3 sau tháp ti p xúc đi qua các trao đ i nhi
ụ ấ vào tháp h p th .
3 đi vào đáy tháp và axit có
ề ả ố ấ Dây chuy n s n xu t axit s 1, khí SO
3 theo ph n ng:
ượ ướ ừ ể ấ ụ ố ả ứ ộ ồ n ng đ 98,3% đ c t i t trên xu ng đ h p th SO
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
11
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
xSO3 + H2SO4 = H2SO4 .xSO3 + Q
ể ề ụ ồ ấ ộ ồ ỉ Trong quá trình h p th n ng đ axit tăng lên, đ đi u ch nh n ng đ ộ
ấ ổ ướ axit mono dùng axit s y b xung và n c.
ệ ộ ủ ụ ấ ị ể ạ Đ h nhi t đ c a dung d ch axit trong quá trình h p th , axit tr ướ c
ướ ượ ế ị ổ khi t i vào tháp đ c đi qua các thi t b trao đ i nhi ệ ớ ướ t v i n c.
3 sau l p III máy ti p xúc đ
ề ả ấ ố ế ớ Dây chuy n s n xu t axit s 3, SO ượ c
3 đã chuy nể
ướ ụ ế ượ ể ấ ụ ấ ư đ a vào d i tháp h p th trung gian đ h p th h t l ng SO
ỗ ạ ấ ượ ư ế ợ hóa. H n h p khí còn l ụ i sau h p th trung gian đ c đ a vào tháp ti p xúc
ố ể ấ ụ ệ ể ư ụ ế ể ấ chuy n hóa ti p sau đó đ a ra tháp h p th cu i đ h p th tri t đ khí
SO3.
ố ớ ụ ề ả ấ ấ ố ấ Đ i v i dây chuy n axit s 3, c 3 tháp s y h p th trung gian, h p
ụ ố ề ượ ướ ằ ổ ồ ệ ồ ộ th cu i đ u đ ộ ả i b ng cùng n ng đ axit, vi c trao đ i n ng đ x y c t
ứ ạ ế ị ể ra ngay trong thùng ch a. Đ làm l nh axit dùng các thi ể ạ t b làm l nh ki u
ệ ề ấ ệ ấ ấ t m có hi u su t truy n nhi t r t cao.
ề ả ạ ả ủ ả ẩ ấ ạ ẩ S n ph m c a các dây chuy n s n xu t axit có 2 lo i: lo i s n ph m
ộ ượ ả ấ ự ế ề ả ồ n ng đ > 92,5% đ ẩ c s n xu t tr c ti p trong dây chuy n, còn s n ph m
ư ả ấ ộ ồ ượ ế ế có n ng đ 76 ÷ 85% đ a sang s n xu t supe lân đ c ch bi n qua b ộ
ậ ộ ộ ừ ố ể ạ ồ ph n tr n đ h n ng đ axit t 98% xu ng 76 ÷ 85%
Ở ạ ỉ công đo n này c n phân tích các ch tiêu ầ
N ng đ SO
ồ ộ ướ ế ớ ủ c khi vào l p I c a tháp ti p xúc. ồ ơ 2 sau n i h i và tr
ế ộ ướ ấ Phân tích ch đ n c c p.
ủ ứ ể ế ớ ớ Phân tích m c chuy n hóa sau l p III và l p IV c a tháp ti p xúc.
Phân tích n ng đ axit.
ồ ộ
ứ ấ ố ớ ụ ệ Phân tích m c h p th sau tháp (401) và (402) đ i v i xí nghi p axit s ố
3.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
12
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ộ ẩ ấ Phân tích đ m khí sau tháp s y.
ượ ấ ắ Phân tích hàm l ng tia b n sau sau tháp s y.
ạ ử ướ 1.1.4.5. Công đo n x lý n ề c m m
ướ ầ ượ ư ệ ố ọ ướ ệ ố N c ban đ u đ c đ a vào h th ng l c n
ơ ọ ứ ề ọ máy l c c h c trong có ch a than antraxit nghi n sau đó qua thi c đi qua h th ng các ế ị ọ t b l c
ế ị ọ ể ấ ấ ọ ắ cation (l c s t), qua thi t b l c cation c p I, c p II đ đi sang thi ế ị ọ t b l c
ứ ả ề ẩ anion sau đó v thùng ch a s n ph m.
ụ ủ ệ ọ ề Nhi m v c a các máy l c ion là gi ữ ạ l ể i các ion đ làm m m n ướ c
ướ ồ ơ tr c khi vào n i h i.
ộ ậ ụ ợ 1.1.5. Các b ph n ph tr
ộ ậ 1.1.5.1. B ph n máy nén không khí
ệ ố ầ ọ ộ ườ Không khí nén là m t ph n quan tr ng trong h th ng đo l ề ng đi u
ề ả ể ấ khi n trong dây chuy n s n xu t.
ượ ể ấ Không khí đ c máy nén khí ki u piston hút vào, qua 2 c p nén nâng
ấ ừ ế ị ư ầ ộ ộ áp su t t 5 ÷ 8at, đi qua thi ầ t b làm ngu i, tách d u m t ph n đ a lên h ệ
ể ấ ể ầ ầ ố ố ạ th ng đ c p cho các lò đ t dùng đ phun d u, ph n còn l ệ ố i qua h th ng
ể ấ ế ị ườ ể ề ấ s y đ c p cho các thi t b đo l ng đi u khi n.
3/phút, đ c p cho toàn ể ấ
ự ủ ộ ậ Năng l c c a b ph n máy nén không khí 60m
ử ụ ộ b công ty s d ng.
1.1.5.2. ộ ậ ọ ầ B ph n l c d u
ệ ầ ộ ậ ọ ủ ế D u DO, FO là nguyên li u ch y u dùng cho công ty, b ph n l c
ượ ặ ạ ể ấ ệ ầ ố ầ d u đ c đ t t i xí nghi p axit s 2 đ c p cho toàn công ty. D u đ ượ c
ằ ơ ượ ứ ậ ư ề đ a v kho b ng ôtô téc, qua b m đ ố ớ c nh p vào các thùng ch a. Đ i v i
ướ ơ ử ụ ấ ượ ệ ằ ơ ể ầ d u DO tr c khi c p đi các n i s d ng đ c gia nhi t b ng h i đ tránh
ể ấ ầ ặ ầ ạ ố ơ ắ t c d u do d u đông đ c. Sau đó qua m ng ng riêng đ c p cho các đ n
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
13
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ố ớ ầ ệ ả ủ ế ấ ấ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao ị ử ụ v s d ng. Đ i v i d u DO ch y u c p cho hai xí nghi p s n xu t axit,
ự ế ừ ị ử ụ ế ầ ượ ơ d u đ c b m tr c ti p t ơ thùng đ n đ n v s d ng.
Ế Ế 1.2. LÝ THUY T PHA CH
ế ệ ấ ọ ọ ị Trong hóa h c phân tích thì vi c pha ch dung d ch r t quan tr ng, nó
ưở ự ệ ế ế ế ả ả gây nh h ng tr c ti p đ n k t qu phân tích. Vi c phân tích đòi h i đ ỏ ộ
ệ ế ẩ ỏ ị ả ế ứ chính xác cao nên vi c pha ch dung d ch tiêu chu n đòi h i ph i h t s c
chính xác.
ế ạ ẩ ị ụ ị Trong pha ch có hai lo i: Dung d ch tiêu chu n và dung d ch ph .
ẩ ị 1.2.1. Dung d ch tiêu chu n
ẩ ộ ồ ị ị Dung d ch tiêu chu n là dung d ch có n ng đ chính xác bi ế ướ c, t tr
ế ậ ồ ộ ị ượ ẫ dùng cho quá trình thi t l p n ng đ và đ nh l ể ự ng các m u, có th d a
ể ế ả vào đó đ tính k t qu .
ạ ồ ộ ẩ 1.2.1.1. Các lo i n ng đ tiêu chu n
(cid:0) N ng đ mol/l (C ộ
M ): bi u th s mol ch t tan trong 1 lít dung d ch:
ồ ị ố ể ấ ị
(cid:0) CM a V.M
ộ ồ Trong đó: CM: N ng đ mol/l
ấ ố a : S gam ch t tan
ể ị V: Th tích dung d ch (lít)
ố ượ ử ủ ấ M: Kh i l ng phân t c a ch t tan (gam)
(cid:0) N ng đ đ
N ): bi u th s đ
ộ ươ ồ ượ ị ố ươ ể ượ ấ ng l ng (C ng l ng gam ch t tan có
ị trong 1 lít dung d ch:
C N
a V.lgĐ
(cid:0)
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
14
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ộ ươ ồ ượ Trong đó: N ng đ đ ng l ng (N) CN:
ấ ố a: S gam ch t tan
ể ị V: Th tích dung d ch (lít)
ươ ượ ấ Đlg: Đ ng l ng gam ch t tan
ị ố ủ ể ẩ ặ ấ ộ ồ (cid:0) N ng đ chu n (T): bi u th s gam ho c miligam c a ch t tan có
ị trong 1ml dung d ch:
T (cid:0) a V
ẩ Trong đó: ộ T: Đ chu n
ể ị V: Th tích dung d ch (lít)
ặ ấ ố a: S gam ho c miligam ch t tan
(cid:0) N ng đ chu n c a ch t tiêu chu n trên ch t xác đ nh ( T
tc/xđ ) bi u thể
ẩ ủ ẩ ấ ấ ồ ộ ị ị
ủ ớ ủ ừ ụ ặ ấ ị ố s gam ho c miligam c a ch t xác đ nh tác d ng v a đ v i 1ml dung
ẩ ị d ch tiêu chu n:
Ttc/xđ = = mĐlgxđ . Nt/c a V
ẩ ủ ẩ ấ ộ ồ Trong đó: Ttc/xđ: N ng đ chu n c a ch t tiêu chu n
ươ ượ ủ ấ ị ng l ng gam c a ch t xác đ nh mĐlgxđ: Mili đ
ẩ ủ ấ ồ ộ ẩ Nt/c: N ng đ tiêu chu n c a ch t tiêu chu n
ế ẩ ị 1.2.1.2. Cách pha ch dung d ch tiêu chu n
(cid:0) ị Pha dung d ch tiêu chu n t ẩ ừ ấ ố ch t g c
ố ượ ấ ố ươ ớ ồ ứ ể ộ Tính kh i l ng a (g) ch t g c t ng ng v i n ng đ và th tích
ứ ầ ị dung d ch c n pha theo công th c:
a (g) = mĐlg.N.V
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
15
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Cân chính xác a,0000 g ch t g c trên cân phân tích
ấ ố
ượ ứ ể ồ ị ượ Hòa tan l ng cân r i chuy n vào bình đ nh m c lúc đó ta đ c dung
ộ ồ ị d ch có n ng đ chính xác.
(cid:0) ẩ ừ ấ ấ ố ị Pha dung d ch tiêu chu n t ả ch t không ph i là ch t g c:
ượ ươ ớ ồ ứ ể ầ ộ Tính l ng cân a (g) t ng ng v i n ng đ và th tích c n pha theo
công th c:ứ
a (g) = mĐlg.N.V
ặ ằ ậ ặ ỹ ị ố Cân a,00 g trên cân k thu t ho c đong V,0 ml dung d ch đ c b ng ng
đong.
ượ ộ ầ ồ ị ố Pha vào c c lúc đó ta đ c dung d ch có n ng đ g n chính xác.
ế ậ ạ ồ ừ ằ ộ ị Đem thi t l p l i n ng đ dung d ch v a pha b ng các cách sau:
ấ ố + Dùng ch t g c
ẩ ị + Dùng dung d ch tiêu chu n
ẫ ẩ + Dùng m u tiêu chu n
(cid:0) ẩ ị Pha dung d ch tiêu chu n ficanan:
Ố ự ủ ự ữ ố ặ ng ficanan là ng th y tinh ho c nh a, bên trong đ ng nh ng l ượ ng
ủ ị ượ chính xác c a các dung d ch đã đ ế c pha ch .
ị ừ ố ườ ằ ế Khi pha ch dung d ch t ng ficanan ng ộ i ta làm ămpun b ng m t
ị dung d ch chuyên dung.
ứ ể ấ ộ ị Chuy n toàn b ch t có trong ămpun vào bình đ nh m c 1 lít thêm
ướ ớ ạ ứ ề ộ ượ ẩ ị n ắ i v ch m c, l c tr n đ u ta đ c t c dung d ch tiêu chu n có
ộ ồ n ng đ chính xác ghi trên ămpun.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
16
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ị ụ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 1.2.2. Dung d ch ph
ụ ộ ị ị ầ ồ Dung d ch ph là dung d ch có n ng đ không chính xác, không c n
ể ế ả ườ ị ự d a vào chúng đ tính k t qu phân tích. Th ng dùng là dung d ch %,
ị ộ ồ ị dung d ch t ỷ ệ l , dung d ch n ng đ g/l.
ụ ồ ị Dung d ch ph g m:
ị ố ể ấ ị ị Dung d ch % bi u th s gam ch t tan trong 100 gam dung d ch.
100 C% = a (cid:0) d.V
ồ ộ Trong đó: C%: N ng đ %
ấ ố a: S gam ch t tan
ể ị V: Th tích dung d ch (ml)
3)
ỷ ọ ủ ị d: T tr ng c a dung d ch (g/cm
ộ ỷ ệ ồ ị ị ỷ ố ữ ể ị Dung d ch n ng đ t l ể : Bi u th t ặ s gi a th tích dung d ch đ c
ớ ố ể ướ ầ so v i s ph n th tích n c:
Vml đ cặ = (cid:0) V.a b a
ể ầ ố ị Trong đó: ặ a: Là s ph n th tích dung d ch đ c
ể ầ ố b: S ph n th tích n ướ c
ể ị ủ V: th tích c a dung d ch
ị ố ủ ể ấ ồ ộ ị Dung d ch n ng đ g/l: bi u th s gam c a ch t tan có trong 1 lít
ị dung d ch:
g/l = a V
ấ ố Trong đó: a: S gam ch t tan
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
17
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ể ị V: Th tích dung d ch (lít)
Ộ
Ầ
Ầ
PH N II: N I DUNG C N PHÂN TÍCH
Ề 2.1. CÁC CHUYÊN Đ PHÂN TÍCH
ị ượ ẩ ấ 2.1.1. Xác đ nh hàm l ng m sau tháp s y
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
18
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ị ượ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 2.1.2. Xác đ nh hàm l
ắ ng tia b n axit
Ụ Ụ Ạ Ệ Ế ị 2.2. PHA CH CÁC LO I DUNG D CH PH C V CHO VI C PHÂN
TÍCH CHUYÊN ĐỀ
ụ ụ ế ị ị Pha ch dung d ch ph c v cho quá trình xác đ nh hàm l ượ ng
mẩ
ụ ụ ế ị ị ượ Pha ch dung d ch ph c v cho quá trình xác đ nh hàm l ng tia
ắ b n axit
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
19
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Ề 2.1. CÁC CHUYÊN Đ PHÂN TÍCH
ị ượ ẩ ợ ươ 2.0.1. Xác đ nh hàm l ỗ ng m trong h n h p khí (Ph ng pháp phân
ọ ượ tích tr ng l ng)
2.0.1.1. Ý nghĩa xác đ nhị
ượ ẩ ợ ượ ơ ướ Hàm l ỗ ng m trong h n h p khí là l ng h i n ẫ c có l n trong
ờ ượ ằ ấ ấ ướ không khí ngoài tr i khi đ c hút vào tháp s y khô b ng axit s y tr c khi
ố ư đ a vào lò đ t.
ỹ ị ỉ ượ ẩ ợ ỗ ậ Ch tiêu k thu t quy đ nh hàm l ng m trong h n h p khí ≤ 0,01%.
ệ ượ ế ẩ ấ ọ ượ ẩ ị Vi c xác đ nh hàm l ng m r t quan tr ng. N u hàm l ớ ng m l n
3 t o thành axit làm ăn
ơ ướ ẽ ế ợ ớ ỉ ạ ơ h n ch tiêu cho phép thì h i n c s k t h p v i SO
ế ị ế ấ ạ mòn thi ộ ộ ỡ t b , khí vào tháp ti p xúc làm v xúc tác m t ho t tính (Ng đ c
ế ử ể ệ ậ ả ố ượ xúc tác). Vì v y ph i có bi n pháp kh ng ch x lý đ hàm l ẩ ng m d ướ i
ỉ ch tiêu cho phép.
ủ ụ ị ượ ệ M c đích c a vi c xác đ nh hàm l ẩ ng m:
ệ ấ ấ ủ ệ Đánh giá hi u su t c a vi c s y khô không khí.
ấ ượ ả ả ủ ướ ố Đ m b o ch t l ng c a không khí tr c khi vào lò đ t.
ắ ị 2.0.1.2. Nguyên t c xác đ nh
ộ ẩ ủ ữ ể ố ị ứ Đ xác đ nh đ m c a khí ta cho dòng khí đi qua ng ch U có ch a
ầ ợ ồ ợ ỗ h n h p g m 1 ph n anhydric photphoric (P ầ 2O5) và 3 ph n amiăng s i:
3H2O + P2O5 = 2H3PO4
ữ ố ướ ộ ị Cân ng ch U tr ồ c và sau khi cho m t lu ng khí xác đ nh đi qua,
ố ượ ướ ượ ộ ẩ ủ ệ ố theo hi u s kh i l ng tr c và sau ta tính đ c đ m c a không khí đã
ượ ượ ế ở ể ướ đ c P c ti n hành đi m tr c khi vào lò ệ 2O5 hút vào. Vi c phân tích đ
đ t.ố
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
20
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ượ ẩ ợ ỗ ượ ứ Hàm l ng m trong h n h p khí đ c tính theo công th c:
2
0
(cid:0) G (cid:0) 100 ẩ % m = G 1 801,0.V
ố ượ ữ ố ướ ng ng ch U tr c và sau khi cho khí đi qua Trong đó: G1, G2: kh i l
(gam)
ề ề ệ ể ẩ V0: Th tích các khí khác quy v đi u ki n tiêu chu n
ố ượ ơ ướ ủ ở ề ệ 0,801: Kh i l ng c a 1 lít h i n c bão hòa ẩ đi u ki n tiêu chu n
(g)
V o
273.Z.V 273
(
)hP.( 760 ).t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ậ ố Trong đó: V: v n t c dòng khí (lít/phút)
ờ Z: Th i gian cho khí đi qua (phút)
0C)
ể ệ ờ t: Nhi ệ ộ ạ t đ t i th i đi m thí nghi m (
ể ấ P: Áp su t khí quy n (mmHg)
ấ ế ị ệ h: Áp su t chênh l ch trong và ngoài thi t b đo (mmHg)
ụ ụ ấ 2.0.1.3. D ng c Hóa ch t
Ố ủ ữ ằ ng ch U b ng th y tinh có nút nhám hay nút cao su
B t Pộ 2O5 không đ
ượ ả ữ c ch y r a
ợ S i amiăng khô
ế ố ộ ế ả B ng áp k , t c đ k , nhi ệ ế t k
ủ ứ Tăm bông ch a bông th y tinh
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
21
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ả ệ ề i thích đi u ki n
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 2.0.1.4. Gi
ộ ế ị ượ ả ấ ẩ Toàn b thi ị t b xác đ nh hàm l ể ng m ph i kín đ tránh th t thoát
ả ẩ ụ ẫ ậ ắ ắ ụ m u trong quá trình phân tích. L p d ng c ph i c n th n, chính xác, c m
ố ả ượ ề ể ề ớ ượ ắ ng tia b n ph i ng ủ c chi u v i chi u c a dòng khí đ đón đ ồ c lu ng
ố ộ ấ ẫ ờ khí. Th i gian l y m u là 60 phút, t c đ 2 lít/phút.
2O5 khan ta
ướ ứ ữ ỗ ợ ố Tr c khi cho h n h p khí đi qua ng ch U có ch a P
ủ ả ỗ ợ ph i cho h n h p khí đi qua tăm bông th y tinh đ gi ể ữ ạ ụ l ạ i b i và các t p
ụ ế ấ ượ ọ ố ượ ẽ ủ ố ch t. N u b i không đ c l c nó s làm tăng kh i l ữ ng c a ng ch U
ch a Pứ 2O5 khan gây sai s . ố
ướ ắ ẩ ể ấ ụ ụ ả ầ Tr c khi c m m c n x khí 510 phút đ s y khô d ng c tránh sai
s .ố
Ố ả ượ ể ữ ẩ ướ ắ ng ch U ph i đ c đ trong bình hút m tr c và sau khi c m v ề
ễ ẩ vì P2O5 d hút m ngoài không khí.
ộ ẩ ả ắ Thao tác c m khí ph i nhanh, chính xác do đ m ngoài không khí d ễ
ố ượ ữ ố ẩ vào ng ch U làm tăng kh i l ố ng m gây sai s cho phân tích.
ượ ả ả ậ ọ ể ắ ẩ c b o qu n c n th n trong l có màu qua hai n p đ tránh P2O5 đ
ẩ hút m ngoài không khí.
ướ ượ ấ Amiang tr ộ c khi tr n v i P c s y khô. ớ 2O5 đ
ả ấ ế ẩ ằ ấ ả Cân m trên cân phân tích, k t qu l y chính xác đ ng sau d u ph y
4 ch s .ữ ố
ử ụ ữ ộ ờ ỗ ố ợ Sau m t th i gian s d ng h n h p trong ng ch U có màu đen do
ả ứ ph n ng:
P2O5 + 3H2O = 2H3PO4
ẩ ả ậ ả ớ ướ Vì v y ph i thay m m i và ph i bão hòa tr ằ ử ụ c khi s d ng b ng
ầ ẩ ả ị dòng khí c n phân tích xác đ nh m kho ng 5 ÷ 10 phút.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
22
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ế
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 2.0.1.5. Cách ti n hành
0C và sau đó
ợ ượ ấ ệ ộ S i amiang đ c s y khô trong 2 gi ờ ể ở đ nhi t đ 100
ượ ộ ồ ạ ữ ố đ c tr n v i P P l ớ 2O5 theo t ỷ ệ 2O5: amiang = 1 : 3 r i n p vào ng ch U,
1,0000 g.
ế ẩ ệ ộ ượ ể đ trong bình hút m đ n nhi t đ phòng và đem cân đ c G
Tc đ k
ốộế
Nhi
t k ệế
Áp kế
2
5 O
ng ch U cha P
ữ
ứ
Ố
10
Tăm bong
1 0
234
Khóa thy tinh ủ
Dây cao su
Nút cao su
ng tia bn ắ
Ố
Đng ng dn khí
ườ
ẫ
ố
9
7
0 3
0 4
0 2
0 5
0 6
0 1
0 3
0 2
0 4
0 1
0
0 5
6
5
8
2
4
ắ ế ị ư L p thi ẽ t b nh hình v :
3
1
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
23
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ướ ắ ẩ ả ở ừ Tr c khi c m m, m van x khí t 5 ÷ 10 phút.
ắ ẩ ụ ụ ề ợ ỗ ỉ L p m vào d ng c đo, đi u ch nh khóa sao cho h n h p khí đi vào
ớ ậ ố ờ ờ ệ ố h th ng đo v i v n t c 2 lít/phút trong th i gian 1 gi , khi đó khí đi qua
ế ị ố ể ọ ụ ứ ầ ủ ố các thi t b : ng ch a đ y tăm bông th y tinh đ l c b i trong khí, ng ch ữ
2O5 b ng có nhi
ứ ả ệ ế ố ộ ế ế U ch a amiăng và P t k , áp k và t c đ k thông nhau.
ọ ệ ộ ệ ế ộ ướ Đ c nhi t đ trên nhi ề t k và chi u cao c t n ế c trên áp k .
ờ ấ ẫ ạ ế ị Sau 1 gi l y m u ta đóng khóa l i, tháo các thi t b ra, sau đó đem
ố ề ể ữ ộ ờ ạ ố ẩ ng ch U v đ trong bình hút m sau m t th i gian đem cân l i ng ch ữ
2,0000g.
U đ c Gượ
ữ ự ướ ượ ượ ố D a vào ng ch U tr c và sau khi cân ta tính đ c hàm l ẩ ng m.
ả 2.0.1.6. Tính k t quế
a. Công th c:ứ
ượ ẩ ỗ ợ ượ ứ Hàm l ng m trong h n h p khí đ c tính theo công th c:
G
100
G 2 1 0 801,0.V
(cid:0) (cid:0) ẩ % m =
ố ượ ố ữ ướ ng ng ch U tr c và sau khi cho khí đi qua (gam) Trong đó: G1, G2: kh i l
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
24
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ề ề ệ ể ẩ V0: Th tích các khí khác quy v đi u ki n tiêu chu n
ố ượ ơ ướ ủ ở ề ệ 0,801: Kh i l ng c a 1 lít h i n c bão hòa ẩ đi u ki n tiêu chu n
(g)
273
V0
.Z.V (
273
)hP.( 760 ).t
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ậ ố Trong đó: V: v n t c dòng khí (lít/phút)
ờ Z: Th i gian cho khí đi qua (phút)
0C)
ệ ể ờ t: Nhi ệ ộ ạ t đ t i th i đi m thí nghi m (
ể ấ P: Áp su t khí quy n (mmHg)
ấ ế ị ệ h: Áp su t chênh l ch trong và ngoài thi t b đo (mmHg)
p 6,13
h =
ộ ướ ọ ượ ớ ề V i: p là chi u cao c t n c đ c đ ế c trên áp k .
ỷ ố ủ ớ ướ 13,6 : t kh i c a Hg so v i n c.
ả ự ệ ế b. Tính k t qu th c nghi m (ngày 27 tháng 04 năm 2009):
ự ệ ế ượ ế ả ư Sau khi ti n hành th c nghi m ta thu đ c k t qu nh sau.
G1 = 4,4568g
G2 = 4,4648g
V = 2 lít/phút
P = 755 mmHg
Z = 60 phút
t = 250C
20
22
h
3
6,13
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
25
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
273
V0
.Z.V (
273
)hP.( 760 ).t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) Ta có: (cid:0)
,0.60.2
)3
64,109
,0.Z.V (
3592 273
)hP.( )t
3592 273
.( 755 25
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
,4
4568
,4
2
100
,0
0091
4648 801,0.64,109
0
(cid:0) (cid:0) G (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 100 ẩ % m = G 1 801,0.V
ượ ẩ ằ ỗ ớ ạ ẩ Hàm l ợ ng m trong h n h p khí n m trong gi i h n tiêu chu n cho
phép.
ậ 2.0.1.7. Nh n xét
ế ộ ờ ị ượ ẩ Sau m t th i gian ti n hành phân tích xác đ nh l ậ ng m em có nh n
xét:
u đi m: Ư ể
ươ ọ ượ ế Đây là ph ng pháp phân tích tr ng l ơ ng nên cách ti n hành đ n
ế ễ ấ ả ả ố ộ ươ gi n, d làm, t n ít hóa ch t và k t qu có đ chính xác t ố ng đ i cao.
ượ Nh ể c đi m:
ế ể ắ ờ ộ Th i gian ti n hành phân tích lâu, đ nguy hi m cao vì c m khí ở ơ n i
ể ả ế ạ ả ồ ắ cao, lu ng khí m nh có khi có axit b n ra ngoài. Do đó đ đ m b o k t qu ả
ượ ả ườ ả ầ đ c chính xác và an toàn cho b n thân ng i phân tích theo em c n ph i:
ị ầ ủ ẩ Trang b đ y đ mũ nón, găng tay cao su, kh u trang…
ả ẩ ế ắ ậ ọ Khi ti n hành c m khí ph i c n th n, thao tác nhanh g n chính
ể ẫ ắ ờ ắ xác đ tránh gây g y tia b n, c m khí trong vòng 1 gi , không
ớ ộ rút s m hay mu n.
Ố ả ể ứ ẩ ữ ấ ề ng ch U ch a m khi l y v ph i đ ngay trong bình hút
ẩ ấ ố m, sau đó đem cân trên cân phân tích, khi làm xong c t ng
ẩ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
26
ch U trong bình hút m. ấ ữ ẳ
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ắ ị ươ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 2.0.2. Xác đ nh tia b n axit (ph
ẩ ộ ng pháp chu n đ trung hòa)
2.0.2.1. Ý nghĩa xác đ nhị
ữ ắ ỏ ướ ủ ạ Tia b n axit là nh ng h t axit nh li ti, kích th ắ ạ c c a h t tia b n
ắ ấ axit là ≥ 8 m m. Tia b n axit sinh ra là do quá trình s y khô không khí b ng ằ
ướ ố ấ axit s y tr c khi vào lò đ t.
3.
ỹ ỉ ị ượ ắ ậ Ch tiêu k thu t quy đ nh hàm l ng tia b n ≤ 0,005 g/m
ế ượ ắ ườ ố N u hàm l ẽ ng tia b n cao s gây ăn mòn đ ng ng và không khí khô
ấ ủ ệ ắ ả ố ố cu n theo tia b n vào lò đ t gây mù trong lò làm gi m hi u su t c a lò, không
ổ ớ ượ ắ khí khô b xung cho các l p xúc tác mà hàm l ộ ộ ẽ ng tia b n cao s làm ng đ c
xúc tác.
ụ ủ ị ượ ệ M c đích c a vi c xác đ nh hàm l ắ ng tia b n axit:
ấ ượ ể Ki m tra ch t l ng không khí khô
ấ ượ ả ả ướ Đ m b o ch t l ng không khí khô tr ố c khi vào lò đ t
ắ ị 2.0.2.2. Nguyên t c xác đ nh
ộ ụ ắ ỗ ợ ứ Cho h n h p không khí khô có ch a tia b n axit đi qua m t d ng c ụ
ụ ắ ượ ữ ạ ở ố chuyên d ng khi đó tia b n axit đ c gi l i thành ng.
‚ ự ẫ ắ ằ Lo i SOạ ơ 2 có l n trong tia b n b ng b m chân không có áp l c 180
ắ ờ ớ ố 190 th i gian hút v i ng tia b n là 5 phút.
ươ ẩ ằ ẩ ộ Dùng ph ớ ng pháp chu n đ trung hòa b ng NaOH tiêu chu n v i
ể ể ắ ạ ỉ ươ ươ ị ch MR 0,1% đ xác đ nh tia b n. T i đi m t ng đ ị ng dung d ch đ i t ổ ừ
NaOH t/c tiêu t n.ố
ộ ọ ừ ẩ ồ h ng sang vàng, ta d ng phép chu n đ , đ c và ghi V
(cid:0) MR (cid:0) (cid:0) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O
→ ồ H ng Vàng
ượ ắ ượ ứ Hàm l ng tia b n đ c tính theo công th c:
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
27
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
lgmĐ
)V.N.(
NaOH
3
SOH 2
4
10
3) =
)lít(V
0
(cid:0) ắ Tia b n (g/m
ộ ồ ị Trong đó: ể (N.V)NaOH: N ng đ và th tích dung d ch NaOH tiêu
chu nẩ
M
4
ề ề ệ ể ẩ V0: Th tích khí đi qua quy v đi u ki n tiêu chu n (lít)
=
049,0
g
2SOHlgmĐ
4
3
3
SOH 2 10.2
98 10.2
(cid:0) (cid:0)
(Vì 1H2SO4 ~ 2H+ ~ 2OH)
2SOHlgmĐ
4
ể ọ Do = 0,049 và NNaOH t/c = 0,01 nên có th rút g n:
3
NaOH
NaOH
3) =
0
0
,0 049 V.49,0 (cid:0) (cid:0) 10 ắ Tia b n (g/m V.01,0. )lít(V )lít(V
273
V0
.Z.V (
273
)hP.( 760 ).t
,0.Z.V (
3592 273
)hP.( )t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: (cid:0) (cid:0)
ậ ố V: v n t c dòng khí (lít/phút)
ẫ ờ ấ Z: th i gian l y m u (phút)
ể ấ P: áp su t khí quy n (mmHg)
0C)
ệ ể ờ t: Nhi ệ ộ ạ t đ t i th i đi m thí nghi m (
ệ ấ ế ị h: áp su t chênh l ch trong và ngoài thi t b đo (mmHg)
p 6,13
ộ ướ ọ ượ ớ ề V i: p là chi u cao c t n c đ c đ c trên áp h =
k .ế
ỷ ố ủ 13,6 : t kh i c a Hg so v i n ớ ướ c
ụ ụ ẩ 2.0.2.3. D ng c hóa ph m
Ố ủ ắ ằ ng tia b n b ng th y tinh
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
28
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ố ộ ế ế ệ ế ắ T c đ k , áp k , nhi ả t k l p vào b ng thông nhau
Bình nón 250ml
ị Dung d ch NaOH 0,01N
ỉ ị Ch th MR 0,1%
ề ệ ị 2.0.2.4. Đi u ki n xác đ nh
ệ ấ ề ẫ a. Đi u ki n l y m u
Ố ả ượ ử ạ ấ ướ ắ ng tia b n ph i đ c r a s ch, s y khô tr ắ c khi đi c m khí.
Ố ắ ướ ằ ườ ẫ ỗ ng tia b n có kích th c b ng ½ đ ng kính ng d n khí
ủ ỗ ắ V i ớ f c a l ằ tia b n b ng 1mm
ượ ố N u ế f < 1mm thì l ng khí đi vào ít Gây sai s
ượ ề N u ế f > 1mm thì l ng khí đi vào nhi u
ắ ố ắ ả ượ ề ề ể ớ C m ng tia b n ph i ng c chi u v i chi u dòng khí đ đón đ ượ c
ồ lu ng khí đi vào.
Ố ả ượ ử ạ ề ắ ắ ng tia b n b n sau khi rút v ph i đ ử c r a s ch bên ngoài, khi r a
ả ấ ể ắ ướ ph i l y ngón tay b t ị ở ỗ ố l ng hút tia b n đ không cho n c vào bên trong
ố ắ ng tia b n.
ử ạ ả ượ ắ ố ằ Sauk hi r a s ch bên ngoài ng tia b n ph i đ ơ c đem hút b ng b m
2 có l n trong đó,
‚ ờ ẫ chân không trong th i gian 5 ể ạ ạ 7 phút đ lo i s ch khí SO
ạ ỏ ỏ ố ế và các khí khác. N u không lo i b SO ể ắ 2 ra kh i ng tia b n thì khi chuy n
2 d k t h p v i n
ằ ắ ướ ễ ế ợ ớ ướ tia b n ra b ng n c thì SO c sinh thêm m t l ộ ượ ng
H2SO4 gây sai s :ố
1 2
SO2 + O2 + H2O = H2SO4
ề ệ ẫ b. Đi u ki n hòa tan m u
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
29
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao ử
ắ ằ ố ướ ấ ị ỉ R a bên trong ng tia b n b ng n c c t trung tính theo ch th MR
2SO4 mang tính
ấ ạ ươ ươ ồ ạ ợ là thích h p nh t vì t ể i đi m t ng đ ng t n t ố i mu i Na
» ‚ ế ặ ả ổ ỉ ị axit y u có pH 5. M t khác ch th MR có kho ng pH đ i màu là 4,4
MR = 5,3.
→ ỉ ố 6,2 Ch s pT
Tc đ k
ốộế
Nhi
ướ ấ ả ỉ ị N c c t ph i trung tính theo ch th MR vì:
+ khi chu n đ m t ẩ ộ ấ t k ệế Áp kế
ườ ẽ ế N u n ướ ở c môi tr ng axit s có thêm H
2
5 O
ng ch U cha P
ứ
ộ ượ ẩ thêm m t l ố ng NaOH tiêu chu n gây sai s .
10
ữ Ố k t h p v i ớ ế ợ Tăm bong
1 0
234
ườ ơ ẽ ế N u n ướ ở c môi tr ng baz s có thêm OH
Khóa thy tinh ủ
Dây cao su
→ẫ ấ ố ẫ làm m t m u gây sai s . H2SO4 trong m u
ề ẩ ộ ệ c. Đi u ki n chu n đ
Nút cao su ộ ng tia bn ắ
Ố
ượ ắ ẩ ỏ Vì hàm l ẩ ng tia b n axit nh nên khi chu n đ ta nên chu n
Đng ng dn khí
ườ
ẫ
ố
ậ ắ ỹ ch m, l c k .
Ch n ch th MR cho phép chu n đ là phù h p t
9
ợ ạ ẩ ọ ộ ỉ ị ể i đi m t ươ ng
7 5. M tặ
2SO4 mang tính axit y u có pH
» ồ ạ ế ươ đ ng t n t ố i mu i Na
MR
‚ ổ ỉ ị → ỉ ố ả khác ch th MR có kho ng pH đ i màu là 4,4 6,2 Ch s pT
0 3
0 4
0 2
0 5
0 6
0 1
0 3
0 2
0 4
0 1
0
0 5
= 5,3.
6
5
8 ắ ụ
ế 2.0.2.5. Cách ti n hành
2
4
ụ ư ẽ L p d ng c nh hình v :
3
1
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
30
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ớ ậ ố ủ ề ở ỉ M khóa th y tinh đi u ch nh cho khí đi qua v i v n t c 2lít/phút và
ờ ọ ấ ể đ trong 1 gi , đ c áp su t và nhi ệ ộ t đ .
ấ ố ắ ắ ỏ ế ị ử ạ L y ng tia b n b n ra kh i thi ủ t b , đem r a s ch thành ngoài c a
ố ử ị ắ ắ ỗ ủ ố ể ắ ng tia b n b n, khi r a b t ngón tay vào l ắ c a ng tia b n b n đ tránh
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
31
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ắ ằ ắ ắ ố ố ơ c vào trong ng tia b n. Sau đó đem ng tia b n b n cho hút b ng b m
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao ướ n
chân không t 5 ừ ‚ 7 phút.
ử ạ ắ ằ ố ướ Dùng bình tia r a s ch thành bên trong ng tia b n b ng n ấ c c t
ầ ướ ử ượ ấ trung tính, ph n n c r a đ ử c h ng vào bình nón 250ml (đã tráng r a
ướ ấ ằ b ng n c c t trung tính).
ủ ể ế ồ ộ ị ọ N u màu h ng c a dung d ch không rõ rang có th thêm m t gi t ch ỉ
thi MR 1%.
ộ ớ ẩ ị ị Dùng dung d ch NaOH 0,01N chu n đ t i khi dung d ch đ i t ổ ừ ồ h ng
NaOH t/c tiêu t n.ố
ộ ọ ừ ẩ sang vàng. D ng phép chu n đ đ c và ghi V
ả 2.0.2.6. Tính k t quế
ứ a. Công th c tính
lgmĐ
)V.N.(
NaOH
3
SOH 2
4
ượ ứ ắ Hàm l ng tia b n axit tính theo công th c:
10
3) =
)lít(V
0
(cid:0) ắ Tia b n (g/m
ể ồ ộ ị Trong đó: ẩ (N.V)NaOH: N ng đ và th tích dung d ch NaOH tiêu chu n
M
4
ề ề ệ ể ẩ V0: Th tích khí đi qua quy v đi u ki n tiêu chu n (lít)
=
,0
049
g
2SOHlgmĐ
4
3
SOH 2 3 10.2
98 10.2
(cid:0) (cid:0)
(Vì 1H2SO4 ~ 2H+ ~ 2OH)
2SOHlgmĐ
4
ể ọ Do = 0,049 và NNaOH t/c = 0,01 nên có th rút g n:
3
NaOH
NaOH
3) =
0
0
,0 049 V.49,0 (cid:0) (cid:0) 10 ắ Tia b n (g/m V.01,0. )lít(V )lít(V
V0
273.Z.V 273
(
)hP.( 760 ).t
,0.Z.V (
3592 273
)hP.( )t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Trong đó: (cid:0) (cid:0)
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
32
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
ậ ố V: v n t c dòng khí (lít/phút)
ẫ ờ ấ Z: th i gian l y m u (phút)
ể ấ P: áp su t khí quy n (mmHg)
0C)
ể ệ ờ t: Nhi ệ ộ ạ t đ t i th i đi m thí nghi m (
ệ ấ ế ị h: áp su t chênh l ch trong và ngoài thi t b đo (mmHg)
p 6,13
ộ ướ ọ ượ ớ ề V i: p là chi u cao c t n c đ c đ c trên áp h =
k .ế
ỷ ố ủ 13,6 : t kh i c a Hg so v i n ớ ướ c
ả ự ệ ế b. Tính k t qu th c nghi m
ự ệ ế ượ ế ả Sau khi ti n hành th c nghi m ta thu đ c k t qu ( ngày 27 tháng
04 năm 2009):
VNaOH = 0,8 ml
V = 2 lít/phút
Z = 60 phút
P = 755 mmHg
t = 250C
p = 20+22
20
22
3
6,13
(cid:0) (cid:0) h =
3
NaOH
NaOH
3) =
0
0
,0 049 V.49,0 (cid:0) (cid:0) 10 ắ Tia b n (g/m V.01,0. )lít(V )lít(V
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
33
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
273
V0
.Z.V (
273
)hP.( 760 ).t
,0.Z.V (
3592 273
)hP.( )t
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) V i:ớ (cid:0) (cid:0)
(cid:0) .0.60.2 )3 (cid:0) 64,109 (cid:0) 3592 273 .( 755 25
,0
0036
3) =
8,0.49,0 64,109
(cid:0) ắ Tia b n (g/m
ượ ắ ớ ạ Hàm l ằ ng tia b n n m trong gi i h n cho phép
ậ c. Nh n xét
Ư ể ươ ế ẩ ộ u đi m: đây là ph ng pháp chu n đ trung hòa do đó cách ti n hành
ệ ả ắ ộ ượ ễ ơ đ n gi n có đ chính xác cao d dàng phát hi n ra khi tia b n v t quá
ớ ạ ụ ụ ể ậ gi ấ i h n cho phép đ báo cho công nhân v n hành, d ng c hóa ch t
ễ ế ả ơ đ n gi n, d ki m.
ượ ể ể ế ờ ờ ộ Nh c đi m: th i gian ti n hành lâu (1 gi ), có đ nguy hi m cao do dòng
ự ẩ ấ ớ ể ạ ộ ố ờ ộ ồ khí có t c đ chuy n đ ng m nh nên l c đ y r t l n, đ ng th i có axit
ắ b n ra.
ể ả ế ả ả ả Đ đ m b o k t qu chính xác an toàn chúng ta ph i:
ủ ụ ụ ả ư ầ ộ Có đ y đ d ng c b o h lao đ ng nh găng tay cao ộ
ẩ su, nón mũ, kh u trang...
ể ắ ẩ ẫ ọ Thao tác g n gang c n th n đ tránh g y tia b n b n ắ ậ
ả ả ắ ờ Đ m b o đúng th i gian c m khí
ẩ ắ ậ ộ ỹ ượ Khi chu n đ nên chu n ch m l c k vì hàm l ẩ ng tia
ỏ ắ b n nh
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
34
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
Ụ Ụ Ạ Ế ị
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 2.1. PHA CH CÁC LO I DUNG D CH PH C V CHO PHÂN TÍCH
Ỉ Ề CÁC CH TIÊU TRONG CHUYÊN Đ
ế ế ậ ạ ồ ộ 2.1.1. Pha ch và thi t l p l ị i n ng đ dung d ch NaOH 0,01N
ị ừ ắ 2.1.1.1. Tính và pha 1 lít dung d ch NaOH 0,01N t NaOH r n
ượ ắ ầ ể ị L ng NaOH r n c n đ pha 1 lít dung d ch NaOH 0,01N:
)g(a
lgĐ(
)V.N.
)g(4,01.01,0.40
NaOH
NaOH
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
Cách pha: Cân nhanh 0,4g NaOH r n trên cân k thu t, hòa tan s b
ắ ậ ỹ ơ ộ
ướ ấ ộ ồ ể ể ằ b ng n c c t đun sôi đ ngu i r i chuy n vào bình có dung tích 1 lít,
» ướ ớ ạ ứ ề ộ ượ thêm n i v ch m c, sóc tr n đ u ta đ c t ị c dung d ch NaOH
0,01N.
ế ậ ạ ồ ừ ộ ằ ị 2.1.1.2. Thi t l p l ấ ố i n ng đ dung d ch NaOH v a pha b ng ch t g c
Tính và pha 100,00ml dung d ch Hị
2C2O4 0,01N:
H2C2O4.2H2O
OH2.OCH 4
2
2
2
OH2.OCH 4
2
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) )g(a )V.N.lgmĐ( 01,0 00,100 ,0 0630 )g( 126 3 10.2
Cách pha: Cân chính xác 0,0630g H2C2O4.2H2O trên cân phân tích, hòa tan
ướ ấ ộ ượ ể ẫ ị ơ ộ ằ s b b ng n c c t, sau đó chuy n toàn b l ứ ng m u vào bình đ nh m c
ử ố ứ ể ồ ị 100,00ml, tráng r a c c cân r i chuy n vào bình đ nh m c. Thêm n ướ ớ i c t
2C2O4 có n ng đ chính xác
ứ ề ắ ộ ượ ị ồ ộ ạ v ch m c, l c tr n đ u ta đ c dung d ch H
0,01N.
MR H2C2O4 + NaOH Na2C2O4 + 2H2O
ươ ẩ Ph ộ ng trình chu n đ :
ể ạ ươ ươ ệ ạ ấ ồ ị T i đi m t ng đ ng dung d ch xu t hi n màu h ng nh t.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
35
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ế ị ừ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao Cách ti n hành: hút chính xác 10,00ml dung d ch H
ể 2C2O4 v a pha chuy n
ọ ằ ẩ ỉ ị vào bình nón 250ml, thêm 1 ÷ 2 gi t ch th PP sau đó chu n b ng dung
ừ ở ể ừ ế ị ị d ch NaOH v a pha trên đ n khi dung d ch chuy n t không màu sang
ừ ồ ạ ệ ệ ạ màu h ng nh t thì d ng l ữ i. Làm thí nghi m song song, chênh l ch gi a
ầ ượ ữ ế ấ ả ẩ hai l n chu n không v t quá ± 0,1ml, l y k t qu trung bình gi a hai
ế ẩ ả ể ầ l n chu n đ tính k t qu .
ể ạ ươ ươ T i đi m t ng đ ng:
NV
OCH
2
2
4
NaOH NV
N
2 OCH 2
4
NaOH
V
NaOH
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) NV →
ế ỉ ị 2.1.2. Pha ch ch th MR
Ch th MR có công th c hóa h c là C
15H15O2N3 có kh i l
ứ ọ ố ượ ỉ ng nguyên t ử
COOH
N=N
CH3
N
CH3
ị là: M = 296,29.
ấ ợ Tên h p ch t: 4 – ddimetyl amin benzen – 2 – axit cacbonic
Ở ạ ể ắ ặ ỏ ướ ộ d ng r n là tinh th (ho c b t) màu đ nâu khó tan trong n c, d ễ
ả ồ ổ ị ỉ ủ tan trong c n, kho ng pH đ i màu c a ch th MR là 4,6 ÷ 6,2. Trong môi
ườ ồ ườ ơ tr ng axit MR có màu h ng, trong môi tr ng baz MR có màu vàng.
ế ậ ỹ ị ỉ Cách pha ch : Cân 1g ch th MR trên cân k thu t, đem hòa tan trong
ồ ướ ấ ắ ề ượ ồ 60ml c n 90% r i thêm 40ml n ộ c c t, l c tr n đ u ta đ c 100ml
ồ ị dung d ch MR 0,1% trong c n.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
36
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ướ ấ ị ỉ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao 2.1.3. Trung hòa n
c c t theo ch th MR
ả ấ ướ ủ ể ấ ố L y kho ng 500ml n ế c c t chuy n vào c c th y tinh, thêm 2 đ n
ọ ế ể ề ị ỉ 3 gi ặ t ch th MR 0,1%. Dùng ki m ho c axit loãng đ trung hòa đ n màu
cam nh t.ạ
2O5 và s i amiăng vào ng ch U
ữ ợ ố 2.1.4. N p Pạ
0C. L y ra đ ngu i ộ
ợ ượ ấ ệ ộ ể ấ S i amiăng đ c s y khô trong 2 gi ờ ở nhi t đ 150
ệ ộ ẹ ẩ ợ ồ ế đ n nhi t đ phòng trong bình hút m r i dung k p tách s i amiăng .
ể ợ ồ ộ ủ ề ố Chuy n s i amiăng và b t P ỷ ộ 2O5 vào c c th y tinh r i tr n đ u theo t
ữ ẹ ắ ồ ố Pệ 2O5 : amiăng = 1 : 3. Dùng k p và que s t nh i vào ng ch U (chú ý l
ồ ừ ủ ố ấ ạ ố ữ ữ ấ nh i t ng nhánh c a ng ch U). Sau đó đem s y l i ng ch U l y ra đ ể
ẩ ướ ả ẩ trong bình hút m, tr c khi đem phân tích ph i bão hòa m.
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
37
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao
Ầ
Ậ
Ế
PH N III – K T LU N
ấ ố ộ ữ Công ty Supe Ph t phát và Hoá ch t Lâm Thao là m t trong nh ng
ấ ề ấ ớ ả ấ ệ Công ty chuyên s n xu t v phân bón và hoá ch t l n nh t Vi t Nam.
ự ề ấ ớ ể V i 47 năm xây d ng và phát tri n, công ty đã nâng c p nhi u dây
ề ệ ạ ả ấ ạ ấ ượ ệ truy n s n xu t hi n đ i, đem l ả i hi u qu và ch t l ả ng cao trong s n
xu t.ấ
ủ ộ ườ ẳ ấ ượ ề Là m t sinh viên c a tr ng Cao đ ng Hoá ch t, đ c v Công ty
ự ớ ủ ự ậ ữ ề ộ ờ ừ th c t p là m t trong nh ng ni m vinh d l n c a em. Trong th i gian v a
ượ ề ự ậ ạ ướ ự ỉ ả ệ ố qua, em đã đ c v th c t p t ế i Xí nghi p axit s 2. D i s ch b o h t
ủ ệ ầ ứ ậ s c t n tình c a các th y cô giáo cùng các cô, các bác trong xí nghi p đã
ố ề ượ giúp em hoàn thành t t 2 chuyên đ đ c giao:
ượ ẩ ỗ ợ ị Xác đ nh hàm l ng m trong h n h p khí
ượ ị Xác đ nh hàm l ắ ng tia b n axit
ế ầ ượ ầ ự ậ Sau g n 3 tháng th c t p em đã ti p thu đ ệ c ph n nào kinh nghi m
ứ ế ế ậ ấ ậ ạ ớ ủ c a các cô, các bác, tuy v y v i ki n th c còn h n ch , em nh n th y mình
ề ế ậ ượ ự ỉ ả ẫ v n còn nhi u thi t sót nên em mong nh n đ ỡ c s giúp đ , ch b o, b ổ
ủ ệ ầ ể ả sung c a các th y cô giáo cùng các cô, các bác trong xí nghi p axit 2 đ b n
ủ ượ ệ ơ báo cáo c a em đ c hoàn thi n h n.
ộ ầ ữ ả ơ ầ ưở ạ ị M t l n n a em xin c m n th y tr ng khoa, cô giáo T Th Hoa cùng
ừ ệ ờ ỡ các cô, các bác trong xí nghi p đã giúp đ em trong th i gian v a qua. Em xin kính
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
38
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ệ ầ ạ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao ẻ ạ chúc các th y cô cùng các cô, các bác trong xí nghi p axit 2 m nh kho , h nh
phúc.
ấ ố Chúc Công ty Supe Ph t phát và Hoá ch t Lâm Thao ngày càng phát
ấ ướ ư ể ệ ầ ớ ườ tri n, góp ph n vào vi c đ a đ t n c sánh vai v i các c ố ng qu c năm
châu.
ườ ể ề ẳ ấ Chúc tr ng Cao đ ng Hoá ch t ngày càng phát tri n, có nhi u sinh
ể ứ ư ệ ầ ớ ưở viên u tú đ x ng đáng v i danh hi u và ph n th ng cao quý mà B ộ
ươ ướ ặ Công Th ng và Nhà n c trao t ng.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
Ngày 06 tháng 05 năm 2009 Sinh viên Bùi Văn Tuyên
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ Ầ L I NÓI Đ U……………………………………………………………….1
Ầ Ổ PH N I: T NG QUAN……………………………………………………..2
Ứ
Ụ
ạ ả
ụ ợ
Ắ Ấ TÓM T T DÂY CHUY N S N XU T AXIT SUNFURIC
ẩ
Ầ Ủ Ấ Ứ 4 1.1. THÀNH PH N TÍNH CH T NG D NG C A AXIT SUNFURIC ầ ủ 1.1.1. Thành ph n c a axit sunfuric. 4 .................................................................................... ấ ủ 1.1.2. Tính ch t c a axit sunfuric. 5 ......................................................................................... ủ ụ 7 .......................................................................................... 1.1.3. ng d ng c a axit H2SO4 Ề Ả 8 ......................... ấ 1.1.4. Các công đo n s n xu t axit: 8 ...................................................................................... ậ ộ 13 ................................................................................................ 1.1.5. Các b ph n ph tr Ế
Ế 14 .......................................................................... 1.2. LÝ THUY T PHA CH ị 1.2.1. Dung d ch tiêu chu n 14 ............................................................................................... ụ ị 17 .......................................................................................................... 1.2.2. Dung d ch ph
Ề 18 2.1. CÁC CHUYÊN Đ PHÂN TÍCH ...........................................................
ươ
ẩ
ọ
ị
ượ
2.1. CÁC CHUYÊN Đ PHÂN TÍCH
ng pháp phân tích tr ng l
20
ắ
ị
ươ
ẩ
27 ng pháp chu n đ trung hòa) ......................................
Ề ỗ ng m trong h n h p khí (Ph ............................................................. 20 ượ ợ ng)
2.0.1. Xác đ nh hàm l 2.0.2. Xác đ nh tia b n axit (ph Ế
Ạ Ụ
ộ Ụ
Ỉ ị 2.1. PHA CH CÁC LO I DUNG D CH PH C V CHO PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU TRONG CHUYÊN Đ Ề 35 ........................................................
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
39
ườ Tr 1K50
Công ty Supe PP và HC
ộ
ị
ỉ
ượ ấ
ộ ế
ấ
ợ
ẩ
ự ậ Báo cáo th c t p Lâm Thao ị ế ậ ạ ồ ế 35 i n ng đ dung d ch NaOH 0,01N ...................................... 2.1.1. Pha ch và thi t l p l ị ế ỉ 2.1.2. Pha ch ch th MR 36 ................................................................................................... ướ ấ 2.1.3. Trung hòa n c c t theo ch th MR 37 ....................................................................... ố ữ ợ ạ 37 2.1.4. N p P2O5 và s i amiăng vào ng ch U ................................................................ ệ ộ ệ ộ ể ờ ở t đ S i amiăng đ c s y khô trong 2 gi t đ 1500C. L y ra đ ngu i đ n nhi nhi ồ ợ ẹ 37 phòng trong bình hút m r i dung k p tách s i amiăng. ................................................... Ậ
Ế
Ầ PH N III: K T LU N…………………………………………….... …….36
ẳ
ấ
ng Cao đ ng Hóa ch t
Bùi Văn Tuyên E1
40