Ầ Ờ

Vi ậ ậ ằ ệ

ạ ệ ệ ề L I NÓI Đ U t Nam n m trong khu v c có khí h u Nhi ệ

ả ả ệ ẽ

ỗ ế ế

ậ ệ ề ế ế ể

ủ ở ử

i cho các doanh nghi p nhi u c ủ ướ

ộ ừ ỗ t Nam là n c N n kinh t ộ ướ ế th tr ng có s qu n lý c a nhà n ướ ả ế ị ườ ự c đã mang l c a Đ ng, c a Nhà n ạ ả ế ủ ệ

ợ ả ệ ả ế ấ

ả ố ậ ứ

c th tr ẫ ị ườ ng l n giá c ). Đ đ t đ ả ụ

ẩ ấ ử ụ c l ượ ợ ả ề ố ượ ả ộ

ệ ấ ả ệ ả ả ả ộ

ự ẵ ộ ậ ụ ữ ố ồ

i đa nh ng ngu n nhân l c s n có, ti ẽ ng xuyên ki m tra, đánh giá đ y đ chính xác m i di n bi n và k t qu ủ ễ ế

ườ ạ ộ ơ ể ấ ế ệ

ố ệ ớ ả ư ậ

ệ ế ế ế ế ỗ ấ ẩ ụ ế ấ

ệ ặ

ướ ự ủ

ẩ ố ơ

ị ế ế ẩ ờ

ượ ơ ộ ể ạ ộ ủ ữ ế ặ ề

ộ t đ i m gió mùa, vì v y có m t ệ ớ ẩ ự t là các tài nguyên v r ng, t o đi u ki n cho ngành h sinh thái phong phú đ c bi ề ừ ạ Ch bi n lâm s n phát tri n manh m . Hi n nay n c ta có kho ng 4000 doanh ướ ể ế ế nghi p ch bi n g , trong đó co kho ng 470 doanh nghi p ch bi n g xuât kh u. ẩ ệ ả ệ đang v n đ ng và phát tri n theo qui lu t c a ậ ủ Vi ộ c. Các chính sách m c a, h i n n kinh t ề ề ơ nh p kinh t ậ ớ h i m i. Đó là đ ng l c thúc đ y các doanh nghi p không ng ng c i ti n, đ i m i ổ ự ớ ộ t các ngu n l c, ph n đ u h th p giá và h p lý hoá qui trình s n xu t, s d ng t ạ ấ ồ ự ấ thành. Doanh nghi p thu đ i nhu n t c là s n ph m c a doanh nghi p đã ệ ủ ẩ c m c tiêu đó ng ch p nh n (c v s l đ ể ạ ượ ậ ượ thì doanh nghi p ph i có đ i ngũ qu n lý có trình đ cao . ệ ộ ự i hi u qu sau m t kỳ kinh doanh nhà qu n lý ph i năng đ ng l a Đ đem l ạ ể t c đi thích h p, t n d ng t ch n nh ng b ế ọ ợ ướ ữ ki m hay nói đúng h n là ki m soát ch t ch các chi phí phát sinh. Doanh nghi p ệ ệ ặ ể ả ph i th ầ ả ọ c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Tìm các m i li n h gi a doanh nghi p v i ớ ệ ữ ủ bên ngoài có nh v y thì ho t đ ng kinh doanh m i có hi u qu . ả ệ ạ ộ Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u PISICO là m t đ n v ho t đ ng kinh ạ ộ ị ộ ơ ả doanh ch bi n g tinh ch xu t kh u nh m ph c v th tr ng trong và ngoài ụ ị ườ ằ c. Tuy nhiên trong năm qua xí nghi p cũng g p nhi u khó khăn trong vi c tiêu n ệ ề ướ ạ ủ th s n ph m và s c nh tranh c a các đ i th cùng ngành. D i s lãnh đ o c a ố ủ ụ ả ự ạ Ban Giám đ c, xí nghi p đã đ t đ c nhi u thành công, x ng đáng là đ n v hàng ị ứ ề ạ ượ ệ i t nh Bình Đ nh. đ u trong lĩnh v c xu t kh u t ẩ ạ ỉ ấ ự ầ i xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u PISICO đã Qua th i gian th c t p t ự ậ ạ ấ ả ệ giúp tôi c ng c l c c h i đ so sánh ng ki n th c c a mình, và giúp tôi có đ ứ ủ ế ố ượ ủ gi a lý thuy t và th c ti n. Sau khi phân tích v các m t ho t đ ng c a xí nghi p, ệ ự tôi xin trình bày tóm l ượ ủ

ễ c qua bài báo cáo c a mình. ồ ộ

ả ấ ẩ

ầ ầ ầ

ạ ộ ự ậ ả ấ

ủ ư ộ

ủ ầ

ẫ xí nghi p đ báo cáo hoàn thi n h n. N i dung báo cáo g m 3 ph n : ầ - Ph n I : Khái quát chung v Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico ế ế ề ệ i Xí nghi p - Ph n II : Phân tích ho t đ ng t ệ ạ ộ - Ph n III : Đánh giá chung và cá v n đ hoàn thi n ệ ề ấ Tuy trong quá trình th c t p dù đã c g ng tìm hi u ho t đ ng s n xu t kinh ể ố ắ doanh c a xí nghi p nh ng do trình đ nh n th c và th i gian có h n nên báo cáo ệ ạ ờ ứ ậ này không tránh nh ng sai sót, kính mong đ c s h ng d n và góp ý c a th y cô ượ ự ướ ữ cũng nh các anh ch ệ ị ở ư ể ệ ơ

ệ ạ

ấ Em xin chân thành c m n Ban lãnh đ o Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t ả ậ ợ i, ế ế ề ệ ẩ ầ ạ

kh u PISICO, các anh ch trong Xí nghi p và th y cô đã t o đi u ki n thu n l ệ t n tình giúp đ và cung c p nh ng tài li u đ tôi hoàn thành báo cáo này. ệ ậ ả ơ ị ấ ữ ể ỡ

Quy Nh n, Ngày 20 Tháng 5 Năm 2014 ự

ơ Sinh viên th c hiên Võ Trùng D ngươ

Ầ Ế Ế Ệ

Ả PH N I : KHÁI QUÁT CHUNG V XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N Ề PISICO

Ả Ấ Ẩ Ế Ế ỉ ủ Ệ

ỉ ị ơ ơ ự ỉ Khu v c 7, P.Nh n Phú, Tp.Quy Nh n, T nh Bình Đ nh.

ế 41002589870011 ả 005.100.0000.210. T i Ngân Hàng Ngo i Th ạ ng ươ . ạ

ạ ố ệ

ậ ờ

ị ự ệ ấ ổ ộ ơ

ẩ ệ ư ậ ị ị

i s ch đ o c a Th ượ ườ ườ ự ỉ

và D ch v Bình Đ nh. Xí nghi p đ ng v T nh y, Th ụ ỉ ủ ố ế ị ủ ị

1.1. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N Ể 1.1.1. Tên, đ a ch c a Xí nghi p ệ  Tên: XÍ NGHI P CH BI N LÂM S N XU T KH U PISICO  Tên giao d ch: PISICO Export Porrost Prucduct Processingen Company  Đ a ch : ị  Mã s thu : ố  S tài kho n:  Đi n tho i: 056.3841927  Fax: 056.3841828  Email: pisico1@dng.vnn.vn  Website: http://www.pisico1.com.vn 1.1.2. Th i đi m thành l p: ể Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u pisico là đ n v tr c thu c T ng Công ế ế ả ty Đàu t c thành l p vào tháng 12 năm 1985 ụ ng tr c UBNN t nh Nghĩa Bình (cũ) d ướ ự ỉ ạ ủ nay là t nh Bình Đ nh theo Quy t đ nh s 1619/QĐ-UB 29/8/1985 c a HĐNN- UBNN t nh Nghĩa Bình. ỉ ỉ

ự ờ ủ ệ ự

S ra đ i c a Xí nghi p d a trên liên k t c a 3 thành viên là: ế ủ - S Lâm nghi p Nghĩa Bình (nay là S Nông nghi p & Phát ti n nông thôn ở ệ ệ ể

Bình Đ nh). ở ị

ổ ợ ả ế ế

ẩ ế ế

- Công Ty t ng h p khai thác ch bi n lâm s n Nghĩa Bình. - Công Ty khai thác lâm s n RATANAKIRI (Campuchia). Đ u năm 1992, Nhà n ả

tài nguyên đ t n ạ ả ế ệ ế ệ

ầ ự ả

ừ i quy t công ăn vi ồ ả ạ ỗ ấ c, t o đi u ki n gi ề ấ ướ ệ ủ ấ ố ồ ọ

ườ ỉ ị

ơ ở ư ậ

ỗ ơ

ệ ệ ỗ ệ ẻ ỗ ồ ơ

ệ ệ ọ ớ

ế ế ừ ầ ấ ệ ậ

ị ườ ẩ ặ ị ấ

ả ằ c c m xu t kh u g tròn mà ph i qua ch bi n nh m ướ ấ ầ làm tăng giá tr kinh t ị ờ i lao đ ng, góp ph n th c hi n chính sách xóa đói gi m nghèo, đ ng th i cho ng ộ ườ khuy n khích tr ng cây gây r ng ph xanh đ t tr ng đ i tr c và c i t o môi ồ ế ng. Theo Quy t đ nh s 1866/QĐ-UB c a UBNN t nh Bình Đ nh đã thành l p tr ậ ế ị ủ ố các c s c a Xí nghi p và sát nh p các c s nh sau: ệ ơ ỏ ủ - Xí nghi p Ch bi n g Bình Đ nh 07/1993. ế ế - Xí nghi p g Quy Nh n 04/1994. - Xí nghi p s g B ng S n 04/1995. Đ u năm 1996, Xí ngi p đã thành l p v i tên g i là Xí nghi p ch bi n lâm ậ s n xu t kh u Bình Đ nh. Ngay sau khi thành l p, Xí nghi p đã không ng ng phát ả c châu âu. tri n các m t hàng xu t kh u và m r ng các th tr ể ệ Nh ng năm g n đây, Nhà n c đã đ i m i chính sách nh p kh u đã t o đi u ki n ầ ữ ng qua các n ẩ ậ ở ộ ớ ổ ướ ạ ẩ ướ ề

i cho các doanh nghi p phát tri n, các Công ty, Doanh nghi p, Công ty ệ ể ệ ậ ợ

thu n l TNHH ra đ i hàng lo t. ờ ạ

ớ ặ ề ể ữ ể ồ ạ Đi u đó đã đ t ra nh ng th thách l n đ có th t n t ử

ỗ ệ

ệ ậ ậ ơ

ệ ủ ả ấ ẩ

ế ế ụ ẩ ộ ị

ệ ơ ở ẩ ụ ả ị

ấ ế ị ế ị ấ ớ ệ ấ

i và phát tri n trong ể ổ i s ch đ o c a T ng c tình hình đó ngày 07/03/2001 d m i Doanh nghi p. Tr ướ ự ỉ ạ ủ ướ công ty PISICO, Xí nghi p đã sát nh p v i Xí nghi p g Nh n Phú thành l p Xí ỗ ớ ệ nghi p Ch bi n lâm s n xu t kh u PISICO và l y m t b ng c a Xí nghi p May ặ ằ ấ thu c Tông công ty ĐT & DV XNK Bình Đ nh) làm c s chính. xu t kh u (tr và d ch v xu t kh u Bình Đ n ngày 15/01/2004, T ng công ty s n xu t đ u t ấ ầ ư ổ ệ Đ nh Quy t đ nh sát nh p Xí nghi p Song mây s n xu t Pisico v i Xí nghi p ả ậ CBLSXK Pisico v i t ng ngu n v n là 365.009.347 Đ ng ồ ồ

V i vi c sát nh p này đã t o đi u ki n cho Xí nghi p phát tri n m t cách ệ ề ệ ể ộ ớ ổ ậ ố ạ ệ

ơ

ơ ằ

ơ ố ị ệ ự ơ ở ề ơ

ớ v ng m nh h n. ạ ữ ệ ơ ở ơ ở ơ ơ

ậ ầ ướ ơ ở ậ ị ề ố ế ố

ố ự

ủ ế ữ ị ườ ệ ẳ ị ị

ỉ ọ ế ệ ổ

ươ ị

c ph n l n nhu c u trông n ầ ớ ướ ệ ầ

ít, ầ ư ượ t ng. Xí nghi p đã góp i lao đ ng và i quy t vi c làm cho ng ộ ườ đ ng. Quá trình s n xu t kinh doanh ấ ả ỷ ồ c và ượ c ngoài nên ch trong th i gian ng n Xí nghi p đã g t hái nh ng thành công ữ ệ ặ ỉ

Hi n nay Xí nghi p có hai c s đ u n m trong thành ph Quy Nh n đó là: - C s 1: Khu v c 7, P.Nh n Phú, Tp.Quy Nh n, Bình Đ nh - C s 2: 166 Tây S n, P.Quang Trung, Tp.Quy Nh n, Bình Đ nh B c đ u thành l p, c s v t ch t thi u th n, kho khăn v v n đ u t ấ ch y u v n d a vào ngân sách, qua nh ng năm ho t đ ng, Xí nghoeepj đã v ặ ộ ữ qua nh ng khó khăn và kh ng đ nh v trí c a mình trên th tr ủ ph n làm tăng t tr ng cho t ng công ty, gi ả ầ ng hàng t đ ng góp cho ngân sách đ a ph ố c a Xí nghi p ngày càng m r ng, đ p ng đ ấ ứ ở ộ ủ ng ắ ờ ướ đáng k .ể

ệ ừ ở ộ ấ ả ộ

ể ể ứ ấ ả ồ

ẩ ả ả ế ả ấ ứ ẩ

Xí nghi p không ng ng m r ng quy mô, tăng năng su t lao đ ng, gi m chi phí đ n m c th p nh t có th đ làm cho giá thành s n ph m gi m. Đ ng th i, Xí ờ ế nghi p cũng nghiên c u nhu đa d ng các m t hàng, c i ti n s n ph m tăng v th ị ế ệ trên th tr ặ ng làm cho Xí nghi p v ng m nh ạ ệ ữ ị ườ

ệ ạ ủ ạ i c a Xí nghi p ệ

ổ ệ ả

đ ng, S l ứ ố ượ ặ ộ ạ ệ ộ

ề ể ề

ươ

1.1.3 Quy mô hi n t Hi n nay, Xí nghi p ho t đ ng trên m t bàng có t ng di n tích kho ng 5ha, ặ ệ ng lao đ ng hiên nay là 700 m c doanh thu năm hàng năm đ t 88 t ỷ ồ lao đ ng. ngu n v n kinh doanh là 53.181.268.888 đ ng. Đây là ti n đ đ Xí ồ ồ ố nghi p phát tri n v ng m nh trông t ng lai ể ữ ụ ủ ứ

ụ ủ ự ệ

ộ ạ ệ 1.2 Ch c năng và nhi m v c a Xí nghi p ệ ệ 1.2.1 Các lĩnh v c, nhi m v c a Xí nghi p ệ 1.2.1.1 Lĩnh v c, ch c năng ự Xí nghi p kinh doanh và ch bi n hàng lâm s n, s n xu t nh ng m t hàng g ệ ả ả ấ ặ

ỗ ệ tinh ch dùng cho xu t kh u, s n ph m chính là bàn gh ngoài tr i và Xí nghi p ế ế ả ữ ờ ế ế ấ ẩ ẩ

ấ ấ ả ệ ấ

ế ộ ư ế ồ ộ ấ ẩ ỗ

ả ố

ụ ố ớ

c. đang m r ng thêm s n xu t và xu t kh u bàn gh n i th t. Xí nghi p là thành ẩ ở ộ viên c a T ng công ty Pisico và có các ch c năng nh sau: thu mua nguyên v t li u ậ ệ ứ ổ liên quan đ n quá trình ch bi n g tinh ch , đ m c xu t kh u và g xây d ng ự ế ế ế ệ i nhu n nh m đ m b o s s ng cho doanh nghi p, c b n n i đ a, t i đa hóa l ả ự ố ằ ợ ơ ả ộ ị đ m b o vi c làm cho ng ướ c. i lao đ ng và hoàn thành nghĩa v đ i v i nhà n ườ ệ ả Góp ph n thúc đ y phát tri n kinh t ể ẩ ỗ ậ ộ c a đ t n ế ủ ấ ướ ả ầ

ề ế ế ả ấ

ch y u là đ g nên có các nhiêm v c b n nh sau: ủ ế 1.2.1.2 Nhi m vệ ẩ Xí nghi p có ngành ngh kinh doanh đ c thù là ch bi n lâm s n xu t kh u ệ ặ ồ ỗ ư

ơ ở ề ạ ổ ệ ế

ụ ơ ả - Kinh doanh đúng ngành ngh đang ký. - T ch c th c hi n k ho ch s n xu t trên c s do T ng công ty đ ra, ch u ị ấ ự ệ c T ng công ty v k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Xí nghi p ạ ộ ả ả ề ế ủ ướ

ổ ứ trách nhi m tr ệ và v i khách hàng c a mình.

ổ ủ ệ ố ả ả ệ ụ ớ ổ

ờ ự ấ ồ ở ộ

Ư ố ộ ự

ườ ộ

ị và pháp lu t đ i v i ng ạ trình đ cho cán b , nhân vi n trong Xí nghi p nh m nâng cao hi u qu lao đ ng. ộ ộ

ườ ộ

ng. Th c hi n đúng các chính sách ệ ng, nâng cao ệ ồ ưỡ ệ ả ệ ằ an ninh xã h i trong khu v c. ủ ả ộ ế ị

ớ - Có trách nhi m đ m b o ngu n v n và th c hi n nghĩa v v i T ng công ty, Đ ng th i tăng tích luy v n và m r ng s n xu t. ả ồ u tiên s d ng lao đ ng trong đ a ph ươ - i lao đ ng. T o đi u ki n cho vi c b i d ề ệ ệ ng và tr t t ả ầ ủ ậ ị ủ ậ ổ

ế ộ ị

ủ ụ ậ ố ớ ộ - B o v môi tr ự ậ ự ệ - N p thu và các kho n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. - Ghi chép s sách đ y đ và quy t toán đúng theo quy đ nh c a pháp lu t. ế - Th hi n các ch đ , chính sách qu n lý theo quy đ nh pháp lu t. ả - Th c hiên qu n lý tài s n, chính sách cán b , tài chính ti n l ậ ằ ng công b ng ề ươ ự ệ ự ả ả ộ

trong thu nh p.ậ

Ngoài ra Xí nghi p còn có nhi m v nghiên c u th tr ế ề ệ

ứ c ngoài đ thúc đ y tiêu th s n ph m…làm th nào đ ụ ả ạ ng ti m ki m b n ể ế

ả ệ ệ ướ ằ

thi u hàng hóa, d ch v ch y u c a Xí nghi p c và n ậ ệ ị ườ ẩ i và phát tri n c a Xi nghi p. ể ủ ệ ướ i nhu n nh m đ m b o cho s t n t ớ

ệ ể ả ị ế ế ấ

ụ ẩ ự ồ ạ ụ ủ ế ủ ẩ ạ ữ ậ

ặ ạ ỗ ế ư ụ ụ ế ứ

ạ ả ế ư ả ặ

ắ ớ ỗ ề ẫ ề ả ệ ấ

i tiêu dùng. ng t ươ ị ệ ố ệ

ệ ng đ i l n, Xí nghi p đã trang b h th ng máy móc hi n ủ ố ớ ả ề

hàng trong n i đa hóa l t ợ ố 1.2.2 Gi Hi n nay, Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico đang kinh doanh các ả ệ m t hàng g ph c v trong nhà và ngoài tr i, các lo i bàn tròn, bàn ch nh t…các ờ Ngoài ra Xí nghi pệ lo i gh nh : Gh đ ng, gh n m, gh t m n ng, gh dài… ế ắ ế ằ còn kinh doanh các lo i s n ph m k t h p v i g nh : nhôm, v i…Các m t hàng ế ợ ẩ ẩ mà Xí nghi p đang kinh doanh r t đa đ ng v m u mã phong phú v s n ph m, ạ phù h p v i ng ợ ườ ớ V i l c l ớ ự ượ ụ ụ c nh p t ấ c Ý, Đài Loan, M … các n đ i đ ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. Dây chuy n máy móc này ch ạ ể y u đ ế ượ ậ ừ ướ ỹ

ẩ ả ế ế ư ấ ả

ấ cũng nh t ệ

ẫ Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico ả ạ

t c các công ty ế ượ c c. Các ạ ẫ ệ ế ế ạ ớ ả ướ

ặ ả c d i d ng: t đ ẩ ệ ể ế ượ ướ ạ

Các lo i bàn gh : gh có tay, gh không tay, bàn vuông, bàn tròn, bàn oval, bàn ạ ấ chuyên ch bi n hàng lâm s n xu t kh u khác, xí nghi p chuyên ch bi n bàn gh ế ế ẩ đ các lo i v i m u mã đa d ng, ki u dáng phong phú. Các lo i bàn gh này đ ế ể ủ s d ng c ngoài tr i l n trong nhà và nó đã có m t c trong l n ngoài n ờ ẫ ử ụ s n ph m ch y u c a xí nghi p có th bi ủ ế ủ ả ế

ữ ậ ế ụ ỗ ỗ ỗ

ế ế ằ ấ ả ế ủ ệ

. Do đó, ủ ư ằ

ng, t ấ ạ ả ừ

ế ch nh t, bàn bát giác, bàn l c giác, gh m t ch , gh hai ch , gh ba ch … ế ộ Các s n ph m khác: Nhà dù, gh xích đu, gh n m, xe đ y trà… ế Xu th tiêu dùng c a khách hàng hi n nay r t thích s d ng các hàng hóa dân Xí ị ị ế ẩ ớ ườ ượ ợ

ế ẩ ử ụ d ng b ng g nh các lo i bàn, gh ngoài tr i và trong nhà, gi ườ ờ ụ nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico không ng ng ph n đ u đ a ra th ư ấ ấ c th i tiêu dùng và luôn đ tr ị ế ẩ tr ỗ ế ế ệ ng nh ng s n ph m phù h p v i th hi u ng ả ữ ng ch p nh n. ậ ấ ườ ườ

Doanh m c s n ph m c a Xí nghi p B ng 1.1: ủ ệ ẩ ụ ả

ả ả ả ả

S n ph m keo ẩ S n ph m Kuynh đi p ệ ẩ S n ph m Chò ẩ S n ph m Teck ẩ Ẩ Ụ Ả

ế

Gh ng i ồ ế Bàn B bàn gh ộ Gh n mế ằ S n ph m khác ẩ ả 76 lo iạ 34 lo iạ 19 lo iạ 09 lo iạ 16 lo iạ

ả THEO LO I GẠ Ỗ 1 2 3 4 THEO DOANH M C S N PH M 1 2 3 4 5 (Ngu n: ồ http://www.pisico1.com.vn

Hình 1.1: M t s hình nh s n ph m c a Xí nghi p ộ ố ả ệ ủ

Xí nghi p s d ng h th ng qu n lý ch t l ả

ả ồ ị ẩ ng ISO 9001:2000 và h th ng ệ ố ụ ố t,

ạ qu c t ng. Đ ng th i v i giá c nh tranh và d ch v t ế ả ấ ượ ờ ớ ậ

ệ ử ụ ệ ố COC, s n ph m đ m b o ch t l ả ả ẩ c thành công l n trong h p nh p kinh t Xí nghi p đ t đ ạ ượ ệ ộ ớ ự ấ ượ ớ ủ ả ộ

ấ ươ ề ủ ạ ạ

. ố ế ả ng đ nghi p ngày càng phong phú và đa d ng v ch ng lo i, ch t l đáp úng nhu c u ngày càng cao c a khách hàng khó tính trên trên th gi ộ V i s khéo léo, tinh x o c a đ i ngũ cán b nhân viên, s n ph m c a Xí ẩ ủ c nâng cao ượ ệ i. ế ớ ủ ầ

ổ ứ ủ

ch c c a Xí nghi p ệ ch c c c u b máy qu n lý ổ ứ ơ ấ ộ

1.3 B máy t ộ 1.3.1 Mô hình t C c u t ổ ộ ậ ệ ứ ủ ơ ấ ổ

ả ấ ạ ộ ẫ ừ ứ ủ ả ả

c t ả ch c c a Xí nghi p là t ng h p là t ng h p các b ph n khác ợ ợ ổ ệ c chuyên môn hóa và có tính trách nghi p nhau, có quan h ph thu c l n nhau đ ượ ệ ụ quy n h n nh t đ nh theo t ng c p nh m đ m b o ch c năng qu n lý c a Xí ằ ấ ị ề nghi p.ệ ộ ứ ể ế ả

ủ ấ ệ ấ

ủ ươ ủ ệ

ả ố

ỉ ạ ể ơ ấ ị ớ ủ ơ ỉ ạ ứ

ạ ộ ỗ ờ ố ụ ệ ồ

ch c theo ki u tr c tuy n ch c năng, B máy qu n lý c a Xí nghi p đ ệ ự ượ ổ ứ c phân thành ba c p. Các ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p do đ ượ ả ạ ộ ố ng và giao hoàn toàn trách nghi m cho giám đ c T ng công ty ch đ o ch tr ổ đi u hành, v i ki u c c u này đ m b o cho giám đ c ch đ o các ho t đ ng kinh ả ề doanh c a đ n v thông qua giám đ c và các phòng ban ch c năng. M i phòng ban ch c năng có trách nhi m nhi m v mà giám đ c giao phó, đ ng th i đóng góp ý ệ ki n cho giám đ c hoàn thi n b máy qu n lý c a Xí nghi p. ả ố ủ ứ ế ệ ệ ọ ố

S đ 1.1: C c u qu n lý c a Xí nghi p ơ ồ ơ ấ ủ ệ ả

(Ngu n: Phòng t ch c – hành chính) ồ ổ ứ

Chú thích:

ủ ộ ố

Quan h tuy n tính ế ệ Quan h ch c năng ệ ứ c thi trên xu ng, các phòng ban có B máy qu n lý c a Xí nghi p đ ệ ượ m i quan h ch c năng và quan h ph i h p, có m t ban ki m soát chung cho toàn ố ợ ệ t l p t ế ậ ừ ộ ả ệ ứ ể ố

ế ệ ụ ừ ậ ự ủ ề ộ ấ

ồ ụ ủ

ặ ễ ứ ọ ơ ỉ

ư ệ ấ ả

ệ ườ ủ ạ ộ

ướ ậ

ạ ạ ộ ệ ể ệ ấ

b h th ng. Giám đ c không thâu tóm quy n l c mà phân quy n cho các phó ố ộ ệ ố ề ự ướ ừ c năng l c c a cán b c p d giám đ c, vì th Xí nghi p v a t n d ng đ i v a ố ượ tránh đ c s ch ng chéo trông thi hành nhi m v c a các phòng ban, giúp cho ượ ự ệ vi c qu n lý d dàng, ch t ch và khoa h c h n. Các phòng ch c năng ch có ả ệ ẽ nhi m v tham m u cho giám đ c. Vì th , nên Xí nghi p có ba c p qu n lý. ố ế ụ ệ 1.3.2 Ch c năng, nhi m v c b n c a b máy qu n lý ụ ơ ả ủ ộ ứ i đi u hành và quy t đ nh m i ho t đ ng c a Xí  Giám đ c: ố là ng ọ ị ế ề c pháp lu t và T ng công t, chiu trách nhi m nghi p, đ i di n cho Xí nghi p tr ệ ổ ệ ệ ệ ệ v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, có trách nhi m v i toàn th nhân vi n và hi u ớ ả ề qu s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p ệ ả ả ủ ấ

ệ ố ị

ố ả ấ

 Phó giám đ c s n xu t ế

ướ ỉ ạ ả ả ấ

ạ ố ọ

ố c Giám đ c, giúp Giám đ c ấ : Ch u trách nhi m tr l p k ho ch s n xu t kinh doanh, giám sát và ch đ o quá trình s n xu t, tìm ậ ki m các đ i tác, khách hàng quan tr ng. ế ố ỹ ệ

ố ướ t b cũng nh máy móc t ư ế ị c giám đ c, giám sát và ố i

 Phó giám đ c k thu t ỹ

ị ể ậ u hi u qu ho t đ ng c a Xí nghi p. ậ : Ch u trách nhi m tr ki m tra ho t đ ng c a phòng k thu t, tìm ra các thi ư

ạ ộ ệ ả Phòng t ộ ậ ệ ổ ứ

ế ự ự ạ ộ ủ ch c – hành chính ụ

ả ẩ ế ộ ạ

ớ ố ủ ậ

ề ệ ứ ể ạ ả

ả ượ ự ợ

ị ụ ứ

ả ậ ệ ẩ ử ụ ấ ằ ợ

ụ ậ ệ ủ ả ệ ố ổ

ệ ế ộ ả

c. Cung c p thông tin v tình hình tài chính, v k t qu kinh doanh làm c s ậ ấ ạ ườ ị

ứ ạ ớ ố

ệ ị ề ấ

ạ ộ ườ ủ ệ ả

ấ ợ ố ợ ể ả ả ệ ể ệ ề

ệ ố : Là b ph n tham m u giúp vi c cho giám đ c ư v công tác nhân s và tuyên d ng lao đ ng c n thi ề t, xây d ng đ nh múc ti n ầ ề ị ch c thi nâng b c l l ng cho s n ph m hoàn thành, l p k ho ch t ng cho cán ổ ứ ươ ậ ậ ươ ch c theo s n ph m hoàn thành. ng cho cán b t b nhân viên, thanh toán ti n l ẩ ộ ổ ứ ề ươ ộ ấ T ch c công tác th ng kê, k toán c a xí nghi p phù h p v i pháp lu t. Cung c p ợ ổ ứ ệ ế đ y đ chính xác các tài li u v cung ng, d tr , s d ng các lo i tài s n đ góp ự ữ ử ụ ủ ầ ệ c h p lý. Ki m tra tình hình th c hi n ph n qu n lý và s d ng các tài s n đó đ ể ử ụ ầ các đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u lao đ ng, các d đoán chi phí ph c v và ự ộ ổ t ki m nguyên v t li u. T qu n lý s n xu t nh m thúc đ y s d ng h p lý và ti ế ả , ch đ tài chính c a nhà ch c h th ng s sách k toán, ghi chép đúng th l ể ệ ế ứ ơ ở n ề ế ướ ề ng minh cho giám đ c và cho ban lãnh đ o ra quy t đ nh. Đ nh kỳ l p báo cáo t ố ế ị các ban ngành ch c năng, báo cáo v i giám đ c tình hình th c hi n k ho ch s n ả ế ự ấ xu t kinh doanh, tình hình thu mua cung ng nguyên v t li u….k p th i. Đ xu t ờ ậ ệ ứ ng h p b t h p lý v ho t đ ng tài chính c a xí i quy t các tr các bi n pháp gi ế ề nghi p, đ ra các k ho ch luân chuy n v n nhanh đ nâng cao hi u qu s n xu t ấ ạ ế kinh doanh c a xí nghi p. ệ ủ

ụ ổ ứ ỉ ạ ế

ụ: Có nhi m v t  Phòng k toán – tài v ế ờ ả ệ ế ầ

ủ ế ậ ố

ch c ch đ o công tác k toán, tài ệ ụ chính. Hàng ngày k toán ph i ghi chép k p th i, chính xác, đ y đ các nghi p v ị k toán phát sinh, đinh kỳ l p báo cáo trinh lên giám đ c và Phòng k toán c a t ng ủ ổ ế công ty.

 Phòng k ho ch – kinh doanh

ế ụ ế ậ ế ạ : Có nhi m v thi ệ

ệ ự ả ứ

ặ ệ ự ừ ể ơ

ạ ẩ ả ế ế ẩ ậ ệ

ườ ườ

c ti p s n xu t ra s n ph m và có s ấ t l p k ho ch s n xu t ạ kinh doanh hàng năm cho Xí nghi p. Xây d ng, giám sát và ki m tra các m c tiêu ị cho t ng s n ph m d a trên đ n đ t hàng và th hao nguyên v t li u, v t t ả ậ ư ậ ị ng tiêu th . Qu n lý nh p kh u nguyên v t li u, l p k ho ch tìm ki m th tr ậ ậ ụ ng. tr  B ph n s n xu t ả ả ậ ộ ượ

ộ ộ ợ ệ ấ : Là n i tr ng lao đ ng đông nh t Xí nhi p, có nhi u t ấ

ạ ế ả ấ , m i t ề ổ ệ

ứ ề ỗ ổ ả Ch u trách nhi m nh n k ho ch s n xu t, t ế ậ ỷ

ệ ậ ự ấ ả ị

ộ ả ủ ủ

ấ ệ ệ ứ ứ

ị ờ ệ ị

ể ủ ậ ổ ố ấ ồ

ế ủ ư ậ ư

ậ ủ ấ ủ ế

ậ ấ ủ ể ượ ắ ế ự ậ ế ấ

ị ớ ặ ệ ể ộ

ề ậ : Tr c ti p nh n nhi m v t ụ ừ ậ

ể ậ ể ề , n p v phòng tài v k toán. ệ ệ ế  Phòng k thu t ề ầ ủ ấ ị ữ ổ ụ ỹ ứ ả ẫ

ố ẩ đ m nhi m m t công l ệ ượ ấ ổ vi c, ch c năng s n xu t khác nhau. ả ị ệ ấ ả ả ng s n ch c đi u hành th c hi n đ t k ho ch s n xu t đ m b o k thu t, ch t l ấ ượ ả ả ệ ạ ế ạ ự ứ ộ t các n i c Giám đ c xí nghi p. ph m, năng su t tr ệ Ch u trách nhi m th c hi n t ệ ố ố ấ ướ ẩ qui c a xí nghi p, c a công ty v công tác qu n lý lao đ ng, qu n lý tài s n và qu n lý ả ả ả ề ệ ụ ủ ệ T ch c th c hi n các ch c năng, nhi m v c a s n xu t, v sinh công nghi p. ự ả ng theo qui đ nh c a Giám đ c xí nghi p, k p th i nhanh chóng đúng qui trình, x ệ ưở ng xuyên ki m tra vi c ghi chép vào Th qui đ nh. Ki m soát nh p xu t t n kho. ệ ườ ị c s p x p h p lý ch a. Đ i th kho c a th kho, hàng hoá v t t ố trong kho đ ợ ẻ ủ ố chi u s li u nh p xu t c a th kho và k toán. Tr c ti p tham gia ki m đ m s ế ố ệ ế ng hàng nh p xu t kho cùng th kho, bên giao, bên nh n n u hàng nh p xu t có l ượ ề Tham gia công tác ki m kê đ nh giá tr l n ho c có yêu c u c a c p có th m quy n. ẩ ị kỳ (ho c đ t xu t). Ch u trách nhi m l p biên b n ki m kê, biên b n đ xu t x ấ ử ậ ả lý n u có chênh l ch gi a s sách và th c t ự ế ộ ậ i xí nghi p, nghiên c u s n xu t m u mã, k ị ế ậ ạ ệ ả ế ấ ẩ ạ

ậ ả ả ấ

ậ ả ứ ả ỹ ẩ ậ ỹ ổ ề ạ

ả ấ ụ ế ệ phó giám đ c k thu t. Ch u ị ố ỹ ỹ ỹ trách nhi m v công tác k thu t t ấ ệ t hoàn thi n s n ph m theo đ n đ t hàng. Ban hành quy đ nh thu t s n xu t chi ti ơ ng s n ph m, bán qu n lý k thu t s n xu t, ki m tra k thu t s n xu t, ch t l ậ ả ỹ ấ ượ ấ ể thành ph m trên t ng công đo n. T ch c đi u hành b ph n k thu t phân ậ ộ ừ ẩ x ậ ử ỹ ưở ữ

ệ c giao, các phòng có nhi m v ợ ỗ ợ ệ ệ

i các thông tin c n thi ụ ượ t. Đây là m i quan h đ ố ệ ượ ế ả ầ

ng, k thu t s a ch a. ố Quan h gi a các phòng: Trong quá trình làm vi c, các phòng s h tr , ph i ệ ữ ụ h p b sung cho nhau đ hoàn thành nhi m v đ ể ổ ợ thông tin qua l c yêu c u qu n lý ầ ạ c a Xí nghi p. ệ ủ Nhìn vào s đ t ứ ệ ấ

ế ế ấ ả ả ả ố ấ ấ

ự ộ

ố ả ệ ố

ố ự ố ấ ả

ả ớ ề ề

ch c qu n lý c a Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u ẩ ủ ơ ồ ổ Pisico ta th y đây là b máy qu n lý có ba c p. Cao nh t là giám đ c Xí nghi p, ệ ộ sau đó đ n các phó giám đ c và các phòng ban tr c thu c giám đ c, và sau cùng là ế ặ ng các phòng ban tr c thu c phó giám đ c. Qua đó đ m b o Xí nghi p ho t tr t ả ộ ổ ưở t c các qua trình s n xu t kinh doanh mang lai đ ng nh p nhàng, xuyên su t qua t ấ ị ộ i quy n qu n lý c a t ng b ph n v i ch c năng và quy n h n t d hi u qu t ạ ộ ứ ậ ủ ừ ả ố ướ ệ ị c quy đ nh. C c u này và đ nh y bén trong kinh doanh, n m băt th c th đã đ ạ ượ ụ ể ả ơ ấ ắ ộ ị

ữ ẽ ệ ể ắ ạ ắ ơ

ng c a ban lãnh đ o ch c ch n s giúp Xí nghi p phát tri n h n n a trong ủ ng lai. tr ườ t ươ

ặ ệ ả ể ả ẩ

1.4 Đ c đi m s n ph m và quy trình công ngh s n xu t ấ 1.4.1 Quy trình s n xu t ấ ả

S đ 1.2: S đ quy trình công ngh s n xu t g tinh ch ấ ỗ ơ ồ ơ ồ ệ ả ế

ch c – hành chính) ồ ổ ứ

c trong quy trình n i dung c b n c a các b ả ộ

1.4.2 Mô t Quy trình công ngh s n xu t g tinh ch là quá trình khép kín và liên t c, t

ị ẩ ệ ả ậ ệ ẩ ả

ữ ủ

ạ ể ệ ệ ấ ả

ụ ế ệ ề

ạ ậ ệ ể ả ồ ệ ệ ặ ả

ượ ụ ậ ớ

(Ngu n: Phòng t ướ ơ ả ủ ụ ừ ế ấ ỗ ng khâu chu n b nguyên v t li u đ n vi c ch bi n ra các s n ph m đ t ch t l ấ ượ ế ế ệ ế theo yêu c u c a khách hàng. Xí nghi p l a ch n nh ng nguyên v t li u có ch t ấ ọ ầ ệ ự ả ợ i ng, s d ng công ngh hi n đ i d ch bi n và s n xu t. Đ đ m b o l l ế ế ử ụ ượ ệ i đa, Xí nghi p đã nhi u quá trình đ t n d ng h t ngu n nguyên li u. nhu n t ể ậ ậ ố Quy trinh công ngh khép kín nên luôn ph i đ m b o các quan h ch t ch giũa ẽ ả ả ệ ủ c ph li u c a khâu này làm nguyên li u c a các khâu v i nhau, và t n d ng đ ế ệ ủ khâu khác.

c th c hi n nh sau: ệ ế ượ ụ ư

ệ ế ế ầ c x Xí nghi p nh p vào kho và b o qu n. khi có nhu c u ỗ ệ ậ ả ỗ

Quy trình công ngh ch bi n g tinh ch đ Sau khi g tròn đ ượ ẻ ấ ả s n xu t Xí nghi p xu t kho và đ a vào quy trình s n xu t. ả ư ệ ấ ấ ả

ộ ậ ậ ẽ ượ ẻ ỗ ể ẻ

+B ph n x g : G tròn x đ ẻ ỗ

i s n xu t bi

ữ ệ

+B ph n s y: Sau khi x g g n gi ng v i hình dang các chi ti

ấ ố

ớ ậ ấ ạ ằ ộ

ẻ ỗ ầ ể ấ ẩ ả ố ớ ộ

ơ

b ph n tinh ch . ế ế ụ ở ộ ặ

+B phân tinh ch : Là b ph n quan tr ng nh t c a quy trình. Các phách s

ẽ ậ

c đua vào b ph n x g đ x phách và ráp ỗ ộ ườ ủ i s phách (phách là nhũng khúc g đ c x theo quy cách tuy theo ng ỗ ượ d ng phách đó và có đ dài và r ng thích h p v i chi ti t c a s n ph m). ế ủ ả ợ ộ ụ ẩ ớ c đó là lo i g nào. Khi Vi c g n mã phách giúp ng t đ ạ ỗ ế ượ ấ ườ ả ắ ệ x g s có nh ng mùn c a, bào dăm đ c t n d ng làm nguyên li u cho ụ ượ ậ ư ẻ ỗ ẽ là s y.ấ ế ủ ả t c a s n ậ ộ ộ ẩ ph m, phách đ c chuy n vào b ph n s y nh m t o cho phách có đ m ượ kho ng 20%. Th i gian s y là 16 ngày đ i v i phách có đ dài trên 35mm, ờ và it h n 16 ngày đ i v i phách có đ dài nh h n 35mm. Sau khi s y s ấ ẽ ộ đ ượ ộ đ ượ ố ớ c đua vào kho b qu n ho c ti p t c ả ả ộ ớ ọ ế ủ ả ế ố

c c a l ng, vi c này s giúp cho ỏ ơ ậ ấ ủ t c a s n ph m. ẩ ượ ư ộ c làm cho gi ng v i các chi ti ủ ệ ẽ

phôi có đ Tùy theo công d ng c a chi ti ng cong l ế ượ t mà phôi đ n hay g n sóng tùy vào yêu c u c a b n v . ẽ

c đ a vào công đo n bào nh m m c đích ụ c nh ng đ ườ ữ ẩ ơ ợ ỗ ượ ư ầ ủ ả ằ ạ

ượ ể ả ẵ ẽ ụ ữ làm nh n s ch các chi ti ạ

ụ Đ s n ph m bóng m n h n g đ ạ ằ

ố ặ ủ ể ỗ ế ả ộ ể ị

ậ ẩ ệ

ộ ộ ẩ ế ị t và công đo n Tubi s làm bóng chi ti t thêm làn n a. ế ế t l Sau đó ta ti n hành c t m ng nh m m c đích ghép các chi ti i v i nhau đ ế ạ ớ ắ hình thành ra s n ph m và đ đ nh ch t các m i ghép c a chi ti t ta khoan các l ế đ thu n tiên cho vi c chuyên ch . ở ể ả

t đ ể ể ị ấ ộ ượ ơ

t đ ỗ ướ ậ ắ Trong quá trình cát m ng s n ph m có th b m t đi đ bóng vì th các chi ổ c đ bóng láng h n và lam n i c đ a vào khâu chà nhám đ có th có đ ể c khi đua vào b ph n l p ráp. ộ ậ ắ +B ph n l p ráp: Các chi ti ế ượ ắ c l p ráp thành nh ng s n ph m hoàn ữ ẩ ả

+B ph n lam ngu i: S n phâm sau khi l p ráp s đ

c lam nguôi trám khít, ẽ ượ ắ ộ

+B ph n phun màu, nhúng d u: S n ph m sau khi làm ngu i xong s đ ả

ậ ầ ộ

ẩ ủ ồ ờ

i ánh n ng. ầ ắ ẩ

ẩ c tháo r i chi ti ờ ư ả ả ả ở

ủ ể

ti ế ượ ư b t các vân g tr ậ ộ ch nh. ỉ ả ậ ộ chà nhám thêm làn n a.ữ ẽ ượ c ộ phun màu và phun màu theo yêu c u c a khách hàng, đ ng th i giúp cho s n ph m gi m h hai d ướ ả ả c đ a v b phân +B ph n đóng gói s n ph m: S n ph m hoàn ch nh s đ ả ẩ ẽ ượ ư ề ộ ậ ộ ả đây s n ph m s đ đóng gói, t đ bao b c đ m b o ế ể ẽ ượ ọ ẩ s n phâm không h h i khi v n chuy n và nhu c u marketing c a Xí ầ ậ ư ạ ả nghi p.ệ

ủ ệ ệ ế ả ả

ạ ộ ệ ấ ả

i nhu n cao. Vì th đòi h i doanh nghi p ph i s d ng hi u qu ấ ộ mong mu n có l 1.5 Khái quát k t qu và hi u qu kinh doanh c a Xí nghi p B t kỳ m t doanh nghi p khi ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ u ề ế ả ỏ ả ử ụ ế ệ ệ ậ ố ợ

ố ệ ư ả ậ

các ngu n l c hi n có nh lao đ ng, v n, nguyên v t liêu… B ng s li u sau đây ồ ự đã th hi n đ ộ ệ c k t qu kinh doanh c a xí nghi p. ể ệ ượ ế ố ủ ệ ả

ệ B ng 1.2: B ng báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Xí nghi p ả ạ ộ ủ ế ả ả

trong ba năm g n đây ầ

(ĐVT: VNĐ)

Năm 2011 126.839.978.385

Năm 2012 88.651.925.317

Năm 2013 148.710.148.210

0

0

0

ụ ả

126.839.978.385

88.651.925.317

148.710.148.210

103.881.013.020 22.958.965.365

80.552.889.354 8.099.035.963

126.806.951.833 21.903.196.377

1.216.656.955

44.171.553

2.959.439.247

9.839.854.256 10.320.576.217 2.297.705.483

3.498.719.667 5.825.443.728 2.356.894.494

8.056.932.062 11.883.866.355 2.364.531.762

1.622.596.344

-3.537.850.373

2.557.305.445

ầ ừ

3.636.364 56.758.205 -53.121.841 1.569.474.503

125.001.650 16.491.327 108.510.323 -3.429.340.050

24.739.118 0 24.739.118 2.582.044.563

ậ i nhu n tr ậ

ướ c

1.569.474.503

-3.429.340.050

2.582.044.563

ế

Ch tiêu ỉ 1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ị ấ 2. Các kho n gi m tr ả doanh thu 3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v ụ ị 4. Giá v n hàng bán 5. L i nhu n g p v bán ề ậ ộ hàng và cung c p d ch v ấ ụ ị 6. Doanh thu ho t đ ng tài ạ ộ chính 7. Chi phí tài chính 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí qu n lý doanh ả nghi pệ 10. L i nhu n thu n t ợ ho t đ ng kinh doanh ạ ộ 11. Thu nh p khác ậ 12. Chi phí khác 13. L i nhu n khác ợ 14. T ng l ổ thuế 15. Thu TNDN ế 16. L i nhu n sau thu ợ TNDN

i nhu n, năng xu t bình quân, Thu nh p bình ợ ậ ậ ấ

quân c a Xí nghi p 1.5.1. Doanh thu, chi phí, l ệ ủ

B ng 1.3: M t s các ch tiêu khái quát k t qu và hi u qu kinh doanh ộ ố ệ ế ả ả ả ỉ

c a Xí nghi p ủ ệ

Năm 2011

2012/2011

2013/2012

Năm 2012 Năm 2013

Ch tiêu ỉ

+/-

%

+/-

%

126.839,98

88.651,93

148.710,15

-38.188,05

-30,11

60.058,22

40,39

1. Doanh thu (trđ)

125.270,51

92.081,27

146.128,11

-33.189,24

-26,49

54.016,84

51,69

2. Chi phí (trđ)

1.569,47

- 3.429,34

2.582,04

-4.998,81

-127,35

6.011,38

175,3

139,38

115,28

212,44

-24,1

-17,29

97,16

84,28

3,24

3,18

3,57

-0,06

-1,85

0,39

12,26

3. L i nhu n ậ ợ (trđ) 4. Năng xu tấ lao đ ng BQ ộ (trđ/ng/năm) 5. Thu nh pậ BQ (trđ/ng/tháng) ậ

trên ta có th thây doanh thu năm 2012 đ t đ ả ể

Nh n xét: Doanh thu: Qua b ng s li ớ ớ ỏ ơ

ộ ậ ệ ố ệ ả ấ ạ ủ ạ

c ạ ượ ể còn nh h n so v i chi phí và gi m đi 38.188,05 so v i doanh thu năm 2011. Có th ấ nói đ y là m t năm th t b i c a Xí nghi p. Trong khi đó năm 2013 l i tăng r t nhanh chóng, tăng 60.058,22 so v i năm 2012, v i t tăng 40,39% so v i doanh thu ớ năm 2012, năm 2013 là năm có doanh thu cao nh t trong ba năm g n nh t. ấ

ệ ẫ ớ

ệ ệ ớ

c làm cho l ướ ư ấ ậ ơ ợ

ớ ỉ ầ ấ ả Chi phí: Chi phí c a năm 2012 tăng v t qua c doanh thu, tuy có gi m ượ ủ trong kinh doanh. Năm 2013, chi 33.189,24 so v i 2011 nh ng Xí nghi p v n b l ị ỗ ư ụ ượ phí Xí nghi p tăng 54.016,84 so v i 2012, tuy nhiên Xí nghi p đã khác ph c đ c tình trang doanh thu th p h n chi phí nh năm tr i nhu n cũng tăng theo.

L i nhu n ố ợ ợ ả

ớ ộ ậ ủ ủ i nhu n c a Xí nghi p tăng đ t bi n lên t ệ

ợ ớ ế ậ ủ ậ : L i nhu n c a năm 2012 là m t con s âm, và gi m 4.998,81 so ộ i 6.011,38 i nhu n c a Xí nghi p đã ệ

ộ ậ v i năm 2011. Năm 2013, l ợ ớ và chi m kho ng 175,3% so v i năm 2012. Tình hình l ế ả ng tăng nhanh. có chi u h ề ướ Năng xu t lao đ ng bình quân ấ ủ ấ ộ

ả ấ ớ

ệ : Năm 2012 năng xu t lao đ ng c a Xí nghi p gi m 24,1 (trđ/ng) và gi m 17,29% so v i năm 2011. Năm 2013, năng xu t Xí ả nghi p tăng 97,16 và tăng 84,28% so v i năm 2012.

ớ ủ ậ ộ

ậ ậ ủ ả ộ ỉ ả ố

ậ ỏ

i lao đ ng đã đ ộ ượ ả ệ ả ộ

ệ : Thu nh p c a lam đ ng năm 2012 gi m 0,06 trđ/tháng, Thu nh p bình quân i nhu n c a Xí nghi p là s am nh ng thu nh p c a lao đ ng ch nh h tuy l ưở ng ậ ủ ư ệ ợ ậ ủ ph n nh . Năm 2013, thu nh p tăng cao h n 0,39 trđ/tháng, tình hình thu nh p c a ơ ầ ng ệ c c i thi n, khuy n khích lao đ ng tăng gia s n xu t hi u ườ ấ ế qu h n. ả ơ

ồ ố ủ ệ ả

Tài s n và ngu n ồ ượ c ệ ầ ố ả ồ

ể ệ ở ả b ng cân đ i k toán. b ng phân tích tài s n và ngu n v n c a Xí nghi p đ ố ế

B ng 1.4: B ng phân tích tài s n và ngu n v n c a Xí nghi p trong Tài s n và ngu n v n c a Xí nghi p trong các năm g n đây: ả v n đ c th hi n ủ ượ ố phân tích t ừ ả ả ồ ố ủ ệ ả

ả nh ng năm g n đây ữ ầ

(ĐVT: VNĐ)

Chênh l ch 2013/2012

Chênh l chệ 2012/2011

N i dung

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

+/-

%

73.930.632.880 42.616.003.731 53.181.268.888

-31.314.629.149

Tài s nả

73.781.604.983 42.483.796.528 52.765.626.405

-31.297.808.455

A. tài s n ng n ắ ả h nạ

183.108.655

42.093.985

75.100.736

-141.014.670

ề ng đ

ả I. Ti n và các kho n t ươ ươ

ng ti n ề

29.396.579.902 21.016.253.947 21.286.660.691

-8.380.325.955

III. Các kho n ph i ả ả thu ng n h n ạ ắ

IV. Hàng t n kho

34.841.113.643 21.410.123.653 31.030.064.196

-22.430.980.990

360.802.783

15.315.943

373.800.782

-345.486.840

V. Tài s n ng n h n ạ khác

149.027.897

132.207.203

415.642.483

-16.820.694

B. Tài s n dài h n ả

149.027.897

132.207.203

415.642.483

-16.820.694

V. Tài s n dài h n ạ ả khác

Ngu n v n

73.930.632.880 42.606.003.731 53.181.268.888

-31.314.629.149

ồ ố

- 4 2, 3 6 - 4 2, 4 2 - 7 7, 0 1 - 2 8, 5 1 - 5 1, 1 6 - 9 5, 7 6 - 1 1, 2 9 - 1 1, 2 9 - 4 2,

A. N ph i tr

74.188.471.474 42.616.003.731 53.181.626.888

-31.572.467.743

ợ ả ả

74.188.471.474 42.616.003.731 53.181.626.888

-31.572.167.743

I. N ng n h n ạ

-257.838.594

0

-

257.838.594

ủ ỡ

B. V n ch s h uữ

I. V n ch s h u

-257.838.594

0

-

257.838.594

ủ ở ữ

3 6 - 4 2, 5 6 - 4 2, 5 6 1 0 0 1 0 0

ệ ỉ ố ệ

ố ề ệ ả

ệ ể ữ ổ

ứ ả ả ố ồ

ệ ạ ả ả ạ ệ ị ỉ

ng c a các năm tr i s tăng tr ưở ướ ớ

ớ Năm 2012 là năm không thành công c a Xí nghi p. Các ch s chênh l ch v i ủ năm 2011 đ u là con s âm. Tuy nhiên Xí nghi p đã c i thi n tình hình khó khăc v i các m c chênh l ch gi a 2013 và 2012 đã tăng đáng k . T ng tài s n tăng ớ 24,8%, tài s n ng n h n tăng 24,2%, tài s n dài h n tăng 214,4%, ngu n v n tăng ả ắ ớ c). Xí nghi p đã có m t năm thành công v i 24,8% (ch có n ph i tr xác đ nh đ ộ ợ c. Xí các m c chênh l ch khá l n khôi ph c l ủ ệ nghi p c n duy trì và phát huy nh ng thành t u to l n này. ượ ụ ạ ự ự ữ ớ

c chia thành ba ch tiêu đánh giá đó là: ỉ i trên t ng tài s n), ROE (T xu t sinh l ứ ệ ầ 1.5.2. T xu t l i nhu n ỉ ậ ấ ợ T xu t l i nhu n c a Xí nghi p đ ậ ủ ấ ợ i doanh thu, ROA (t xu t sinh l ợ ệ ượ ờ ấ ỉ ả ấ ổ ỉ ờ i

i doanh thu: ỉ Doanh l trên v n ch s h u). ố ủ ỡ ữ - T xu t doanh l ợ ấ ỉ

DLDT = 100%

- T xu t ROA: ấ

ROA = 100%

- T xu t ROE: ấ

ROE = 100% T ba công th c tính các t xu t c a Xí nghi p trên tính và có b ng phân tích ệ ấ ủ ứ ả ỉ

B ng 1.5: T xu t l i nhu n c a Xí nghi p và chênh l ch qua các năm ừ nh sau: ư ả ỉ ấ ợ ậ ủ ệ ệ

2011 - 2012

2013/2012

Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 2012/2 011 Tỉ xu tấ

+/- % +/- % l iợ nhu nậ

1,2 -3,9 1,7 -5,1 425 5,6 143,6 DLDT

- -7,2 5,4 - - 12,8 177,8 ROA

- - - - - - - ROE

ệ ả ộ

ừ ố ầ

ồ năm 2012, năm 2011 Xí nghi p thu v 1,2 đ ng l

ề l ở ạ

c sang năm 2013 thì DLDT Xí nghi p tr 3,9 tăng len 1,7, có nghĩa là Xí nghi p thu v 100 đ ng thì có 1,7 đ ng l ệ ệ ệ ồ ừ ề

- DLDT: T năm 2011 – 2012, DTDT c a Xí nghi p gi m m t cách nhanh ủ 1,2 xu ng -3,9 đi u này cho th y c 100 đ ng doanh thu thu n thì Xí chóng, t ề ừ ứ ấ i nhu n nghi p l ợ 3,9 đ ng l i ồ ậ ở ợ ồ ệ ỗ i tăng nhanh nhu n. Tuy nhiên, b ướ ậ chóng t ợ i ồ nhu n.ậ

ệ ả

- ROA: Năm 2012,Xí nghi p có t s sinh l ỗ ồ

ỉ ố ồ ệ ệ ả

c 5,4 đ ng l ứ i trên tài s n là -7,2, có nghĩa là c ờ . Năm 2013, ROA c a Xí nghi p lúc ủ ợ i ẽ ượ ệ ố ồ ồ

100 đ ng tài s n thì Xí nghi p m t 7,2 đ ng l ấ này tang lên con s 5,4 có nghĩa là 100 đ ng thì Xí nghi p s đ nhu nậ

Ệ Ầ Ạ

ạ ộ Ạ Ộ ả

ượ

PH N II: PHÂN TÍCH CÁC HO T Đ NG T I XÍ NGHI P 2.1. Phân tích ho t đ ng tiêu th s n ph m và công tác marketing ụ ả 2.1.1. Tình hình tiêu th s n ph m c a Xí nghi p ủ ẩ ụ ả Đ c th hi n qua các năm 2011 – 2013 Xí nghi p ph n l n là s n xu t hàng xu t kh u nên g n nh 90% ch u s ấ ấ ầ ầ ớ

ư ẩ c ngoài, nh t là các doanh nghi p n ấ ướ ể ệ ệ ủ ướ

ả c và n ậ ở ộ ệ

ệ ị ườ ả ng hi n t ẩ

ng c a mình, t ể ủ ừ ệ

ữ ờ ế

ị ườ ạ ủ ộ ơ ộ ả ườ ệ

ề c th tr ẩ ể ủ ớ ể ặ ệ ơ ồ

ợ ố ườ ủ ệ ộ

ng đ u ra c a Xí nghi p phu thu c vào nhà phân ph i và ch t l ấ ượ ả ầ ệ ế ị

c nâng cao vì h kh ng ch 50% g tinh ch trên th tr ế ượ ế ỗ

ị ự c ngoài có c nh tranh c a trong n ạ ướ ệ ạ i, ti m l c tài chính m nh. Vì v t, Xí nghi p chú tr ng m r ng th tr ọ ạ ự ề ng ti m năng. Ki m soát ho t đ ng tiêu thu s n ph m giúp Xí tìm ki m th tr ạ ộ ị ườ ế ế nghi p n m rõ đ đó đ a ra nh ng chính sách, quy t ư ượ ắ ị dinh ph h p nh m đ y m nh tiêu th s n ph m, đông th i tìm ki m c h i, th ẩ ụ ả ằ ụ ợ tr ấ ng m i đ có th ch đ ng trong s n xu t kinh doanh. Xí nghi p s n xu t ấ ả ị theo đ n đ t hàng c a khách hàng thông qua vi c ký h p đ ng, chính vì v y th ậ ng, m u mã, tr ẫ nhãn hi u bao bì do khách hàng nay quy t đ nh. Tuy nhiên, s n ph m c a Xí ủ ẩ ệ nghi p do hai nha phân ph i l n đó là Scancom và Comi nên uy tín c a Xí nghi p ố ớ ủ ệ cũng đ ng châu Âu. ị ườ ố ọ Ho t đ ng xu t kh u hàng hóa đ c th hi n qua b ng sau: ể ệ ạ ộ ượ ấ ẩ ả

B ng 2.1: Ho t đ ng xu t kh u hàng hóa c a Xí nghi p t năm 2011 – ạ ộ ệ ừ ủ ả ấ ẩ

2013

Năm 2011

STT CH TIÊU Năm 2013 L Ỉ L ng (m

3)

L ng (m

3)

ượ ượ ngượ (m3)

Giá trị (USD) 3.405.302,49 Giá trị (USD) 3.579.335,2 T NG GIÁ TR Ổ Ị

2.887,6040 1.702,9441 3.405.302,49 1.876,8471 3.579.335,2

9,8264

9,6515 658,8645 13.820,00 527,2015 1.343.738,54 19,8595 489,6163 30.085,28 1.076.342,2 Xu t kh u tr c ự ẩ ấ ti pế SPTC: Bỉ SPTC: Đ cứ

4,3635 862,8257 SPTC: B Đào Nha ồ SPTC: Pháp 358,4533 677.912,70 141,8399 240.974,96

461,4015 6,5513 793,7782 SPTC: Th y Đi n ể SPTC: Hà Lan SPTC: Anh 42,7912 134,8793 63.483.08 335.905,50 231,7189 16,3805 420,3979 346.181,60 32.604,80 761.403,92

32,6416 36,5426 47.608,32 64.534,40

18,795 32.762,10 341,8029 573.424,47

17,9016 30.095,52

Năm 2012 Giá trị (USD) 5.755.488,4 9 5.755.488,4 9 13.017,25 1.589.282,7 8 8.668,41 1.692.468,7 5 693.917,98 17.970,02 1.502.558,1 1 14.112,98 15.991,00 16.167,65 26.090,58 23.957,40 46.918,07 94.367,51 2,9818 9,0160 8,4044 12,7541 13,1312 26,3297 17,5506

4,5078 15,5082 13,0688 8.124,00 25.436,70 21.079,89

SPTC: Ph n Lan SPTC: Canada SPTC: Hungari SPTC: Italya SPTC: Romani SPTC: Ba Lan SPTC: Coroatia SPTC: Mỹ SPTC: Nam Phi SPTC: Tây Ban nha SPTC: Th Nhĩ Kỳ ổ SPTC: Newzeealand SPTC: Arbia SPTC: Sedex SPTC: Trung Qu cố SPTC: Israel SPTC: Slovenia SPTC: Úc SPTC: Chile SPTC: Argentina SPTC: Th y Sĩ 18.800,00 20.571,50 27.532,41 4.789,50 39.238,90 73.788,90 43.033,03 91.898,85 14.372,50 53.143,40 15.745,95 595.416,59 43.073,38 124.221,90 93.493,00 ụ

(Ngu n: Phòng t 11,7982 14,5065 16,6867 2,6164 30,1947 46,1263 26,8875 16,4178 6,5740 32,2163 9,2616 336,3706 28,2276 76,4140 51,7598 ch c) ổ ứ ồ

B ng 2.2: Chênh l ch tình hình tiêu th hay xu t kh u c a Xí nghi p ẩ ủ ệ ệ ả ấ ụ Chênh l ch 2012/2013

Ch tiêu ỉ

L

L

Giá trị

ngượ

Giá trị

Chênh l chệ 2011/201 2 ngượ

+/- (m3)

+/- (m3)

+/- (m3)

+/- (m3)

% (%)

% (%)

% (%)

% (%)

-1184,6599

41,03

-2350186

40,83

+173,903

10,2

+174032,75

5,1

Xu tấ kh uẩ tr cự ti p ế (xét tấ cho t c cácả thị ngườ tr c a Xí ủ nghi p)ệ Nh n xét:

ự ậ ố ệ

ng gi m m nh t ớ ạ ệ ể ấ ằ ả

ả ẩ ấ ế

ờ ấ ạ i th i đi m năm 2012 là nguyên nhân chính d n t ạ

ẹ ự

ấ ng ệ ưở ạ i vi ộ ướ ươ ụ ể ở

ấ ớ

ủ ề

c đó ch a h ẽ ế ụ ệ ướ ụ ả ượ

c m r ng thêm các n ệ ủ ả

ạ ộ D a vào s li u trên ta có th th y r ng: Năm 2012, ho t đ ng i 41,03 kéo theo s n xu t kinh doanh c a Xí nghi p gi m, s n l ả ượ ả ủ ả khó kim ng ch xu t kh u cũng gi m 40,83% so v i năm 2011. Tình hình kinh t ớ ầ gi m sút tr m khăn t ệ ả ẫ ớ ể c ngo c trong quá ng nh , đánh d u m t b tr ng. Năm 2013, đã có s tăng tr ạ ọ ng lai, c th năm trình phát tri n c a Xí nghi p và t o đà tăng tr các t ể ưở ủ ng 10,2% và giá tr xu t kh u tăng 5,1% so v i năm 2012. Hy 2013 tăng s n l ị ẩ ả ượ ườ i. M t khác, thi tr v ng đà tăng tr ng ng này s ti p t c trong các năm sáp t ưở ọ ng tăng h n so v i các ti u th s n ph m c a Xí nghi p năm 2013 có chi u h ơ ớ ẩ ệ i. năm, đ ớ ng t ư ướ ở ộ ướ Đó cũng là d u hi u kh quan v vi c m r ng thì tr ầ ng c a Xí nghi p c n ệ ấ đ ượ

ươ ủ ệ

ớ ướ c châu M mà các năm tr ỹ ổ ộ ườ ề ệ c duy trì và phát tri n h n n a trong t ng lai. ơ ữ ể 2.1.2 M t s đ i th c nh tranh c a Xí nghi p Trong nên kinh t ướ

ộ ố ố ủ ạ th tr ế ị ườ ố ệ ạ ệ ấ

i có nguy c có r t nhi u các đ i th n c ta gia nh p WTO nên vi c c nh tranh gay ậ t là các đ i th c nh tranh cùng ngành. Xí nghi p xu t kh u các ệ ự c ngoài có ti m l c ả ạ ng, n ủ ạ ơ ủ ướ ẩ ề ề ấ ố

g t h n đ c bi ặ ắ ơ s n ph m lâm s n l ẩ ả m nh v tài chính. ề ạ Các đ i th c nh tranh tr ủ ạ ố ế ế

ờ ồ ả ấ ự ẩ ế ả

ố ệ ế ể

ẩ c h t là trông lĩnh v c ch bi n và kinh doanh lâm ướ ế s n. Đ ng th i là các công ty s n xu t các s n ph m thay th hàng lâm s n. Xí ả ả ả nghi p đã ti n hành tìm hi u các đ i th c nh tranh bàng cách nghiên c u các s n ủ ạ ph m c a các đ i th . Đ ng th i tìm hi u thông tin c n thi ể ứ t v đ i th . ủ ủ ồ ờ

ầ ế ế ệ ề

ế ề ố ả ề ố ị ủ ệ

ấ ạ ầ

ủ T i Bình đ nh, có kho ng 2/3 các xí nghi p ch bi n lâm s n, đi u nay đã làm ả ạ ấ ượ ng c a Xí nghi p b thu h p, tính ch t c ch tranh v giá và ch t l cho th tr ng ị ệ ị ườ i thay đ i t ng ngày. Các ngày càng cao trong khi thi tr ng đòi h i nhu c u thì l ổ ừ ườ ạ ỏ ạ ả t b hi n đ i, s n đ i th trên đ a bàn cũng có ti m năng r t cao, quy mô l n, thi ế ị ệ ớ ấ ề ị ố ph m đa d ng ngăn c n s phát tri n c a Xí nghi p. Tuy nhiên v i s quy t tâm ế ớ ự ể ủ ẩ ả ự ệ ạ

T ng công ty Đ u t t ồ

ươ ị

và Dich v PISICO, Xí ụ ng” đ t lên hàng đ u làm đ nh ầ c đúng đ n, t o s tin c y v i khách hàng ầ ư ạ ạ ự ấ ượ ắ ướ ậ ớ

c s h tr cao, đ ng th i đ ờ ượ ự ỗ ọ ừ ổ nghi p đã l y ph ng châm “Uy tín – Ch t l ấ ệ ng, đ u t h ầ ư ợ thu hut đa ph n khác hàng tin dùng s n ph m c a mình. ầ h p lý, có các chi n l ế ượ ả ẩ

ệ ệ ộ ố

ệ ố ế ế ế ế

ả ỗ

ố i. ợ ủ ạ ự ướ ệ

ủ M t s các đ i th c nh tranh hi n nay c a Xí nghi p: ủ ủ ạ - Xí nghiêp ch bi n lâm s n Bông H ng. ả ồ - Xí nghi p ch bi n lâm s n An Nh n. ơ ả - Công ty TNHH Hoàng Anh – Quy nh n.ơ - Nhà máy ch bi n g Duyên H i. ế ế - Công ty TNHH Qu c Th ng. - Xí nghi p th ng l ắ ệ Tr ữ ả ề ả ợ ố ồ ạ ả

ứ ể ạ

ế ể

ể i và phát tri n c nh ng đ i th có ti m l c m nh, Xí nghi p mu n t n t ố t, giá c h p lý, hình th c thanh toán đ n gi n và các ho c thì s n ph m ph i t ặ ơ ả ố ẩ ậ đ ng xúc ti n th t linh ho t. Các đ i th có đi m m nh và y u khác nhau. Vì v y, ế ạ ủ ậ ế ộ ố cùng m t s n ph m nh ng chi ti t có th khác nhau. t c n thi ế ầ ư ẩ ộ ả 2.1.2.1. Th tr ng tiêu th c a Xí nghi p và m t s đ i th c nh tranh ụ ủ ị ườ B ng 2.3: Th tr ộ ố ố ủ ạ ng tiêu th ch y u c a Xí nghi p và đ i th ố ủ ụ ủ ế ủ ị ườ ệ ả

Th tr ng tiêu th ị ườ ụ

Ch tiêu ỉ Xu t kh u N i đ a ộ ị ẩ ấ

Bình đ nh, Gia Lai, Đà n ng, Khánh Hòa, Phú ẵ yên, Bà R a Vũng tàu… ị ồ ầ Xí nghi p Pisico ệ

Châu Âu: Anh, Hà Lan, Tây Bân nha, Đ c, B đ u Nha, ứ B …ỉ Châu M : Argentina, M …ỹ Anh, Pháp, Hà Lan… ị

Xí nghi p Bông ệ H ngồ

Xí nghi p An Nh n Binh Đ nh, Đà N ng, ẵ Qu ngả tàu, Vũng Ngãi… Bình Đ nh, Đà N ng, ị TP H Chí Minh… ơ ệ ồ

Bình ị ỹ

Bình Đ nh, D ng…ươ CT TNHH Qu cố th ngắ Pháp, Hà Lan, Đan M nh, Đài Loan, ạ Nh t…ậ Anh, M , Australia, H ng Kông, Pháp, ồ Đ c…ứ

Qua b ng trên ta th y, th tr ả ệ

xu t kh u pisico và các đ i th c nh tranh đ u h u nh chung m t th tr ả ng tiêu th c a Xí nghi p ch bi n lâm s n ng đó ẩ ấ ị ườ ủ ạ ụ ủ ầ ề ế ế ộ ị ườ ư ấ ố

ả ầ ứ

ị ườ

ấ ệ ộ ụ ạ ệ ề ố

ệ ạ ở ộ ụ

ng có nhu c u các s n ph m đ g l n, có s c tiêu ẩ ị ườ ng c a Xí ủ ệ ế i th ợ ng. Xí nghi p cũng ị ướ ộ c đ u đã xu t kh u m t ấ ầ ỹ ướ

ng khá l n cho th tr là Châu Âu, vì đây là th tr ồ ỗ ớ th m nh mà các doanh nghi p đ u mún chi m lĩnh. Tuy nhiên, th tr ế ề nghi p có d u hi u r ng l n h n các đ i th c nh tranh khác, đi u này là l ơ ủ ạ ớ ng tiêu th và m r ng th tr cho vi c c nh tranh v th tr ệ ề ị ườ đã và đang thâm nh p các th tr ng bên Châu M b ẩ ị ườ l ề ượ ậ ị ườ ớ

ng ti m năng này. ệ 2.1.2.2. Doanh thu và m t s s n ph m c a Xí nghiêp Pisico và Xí nghi p ẩ ộ ố ả ủ

Bông H ngồ

ướ ớ ố ủ ạ ệ ề

nghi p ch bi n lâm s n Bông H ng. D i đây là so sánh v chính sách c a Xí nghi p v i đ i th c nh tranh Xí ủ ệ ả ồ

B ng 2.4: Doanh thu và m t s s n ph m c a Xí nghiêp Pisico và Xí ủ ế ế ả

nghi p Bông H ng ộ ố ả ệ ẩ ồ

M t s s n ph m

Doanh nghi pệ

ộ ố ả

Doanh thu 2013 (đ ng)ồ

ế ắ

ế

148.710.148.210 - Các lo i gh : Gh ng n, Gh ế ạ dài, Gh l m n ng, Gh x p ế ế ắ ế ắ không tay… ạ

ặ ờ

ế Xí nghi p chệ bi n lâm s n ả ế Xu t kh u ẩ PISICO

ng tháo

l p, gi ắ

ườ ắ - Các lo i khác: Xe đ y trà, t

- Các lo i bàn: Bàn m t tr i, Bàn x p, Bàn oval, bàn tròng xoay, ế Bàn trang đi m, các b bàn gh ế ngoài tr i…ờ - Các lo i Gi ạ ườ ạ

ng: Gi ườ ng t m n ng… ắ ẩ qu n áo, ng khói… ố

ế ế

ế

ế

75.305.241.828 - Các lo i gh : Gh x p Wessex, ạ gh tay v n Bringhton, Gh l ng ế ư t a, Gh t m n ng… ắ ự ế

ị ế ắ ạ

ế Xí nghi p chệ bi n lâm s n ả ế Bông H ngồ

ườ ng

- Các lo i bàn: Bàn x p Wessex, Bàn tròn có dù, Bàn tròn xoay… ng: Gi ng tháo ráp…

ườ ườ ẩ

- Các lo i gi Panama, Gi - Các s n ph m khác: Nhôm k t ế ả h p g , Nhôm k t h p v i… ợ ỗ

ế ợ

ươ

ả ả ủ ị

ố ủ ạ ng ph p c ng lãi ấ ộ ấ ỗ ề ử ụ vào giá thành đ xác đ nh giá cho s n ph m c a mình. Vì v y giá c a các doanh ủ ẩ ể ng pháp ng đ ng nhâu và ít có s c nh tranh v giá. H n n a ph nghi p khá t ự ạ 2.1.2.3. Giá c a Xí nghi p v i các đ i th c nh tranh ệ ớ Nhìn chung, các doanh nghiêp s n xu t g đ u s d ng ph ậ ơ ươ ươ ữ ề ệ ồ

ơ ữ ườ

i mua và ng ư ự ủ ố ủ ạ ứ ị

ủ ố ư ề ủ ầ

ệ i bán. Tuy nhiên Xí nghi p này còn t o s cân b ng h n gi a ng ườ ằ ạ ự ng th c đ nh giá nh d a vào giá c a đ i th c nh tranh còn có m t s các ph ươ ộ ố hay d a vào c m nh n c a khách hàng nên giá c a đ i th h u nh d u ngang v i ớ ậ ủ ả giá c a Xí nghi p. ả ộ ố ố ủ ủ ả

ự ủ B ng 2.5: Giá c a Xí nghiêp Ch bi n lâm s n Pisico và m t s đ i th ế ế c nh tranh ạ

Giá

S n ph m ả ẩ Pisico Qu c Th ng ố ắ Bông H ngồ

306 302 295 Gh 5 b c ậ ế

Gh băng 03 265 270 265 ế

Gh Havana 263 258 260 ế

350 352 344

Bàn café chữ nh tậ

507 504 496

Bàn ch nh t ữ ậ chân x p s n ế ơ tr ngắ

Ta th y, Xí nghi p đa ph n có giá cao h n so v i đ i th . Mu n có l ủ ầ ố ợ

i th v ế ề ậ ệ giá,Xí nghi p c n ph i gi m chi phí trong m i quá nh : Thu mua nguyên v t li u, ấ ệ ầ ớ ố ư ơ ọ ệ ả ả

ả ả ơ ấ ươ ụ ả ặ

ả ệ ẩ ớ ẩ ẩ ặ ề ấ ượ

ữ ủ ụ ụ ề ớ ả

t gi a các s n ph m. ệ ả

ữ ể ủ ế ố ể ặ tiêu thu s n ph m, qua trình s n xu t và tiêu th s n ph m. Xí nghi p có th đ t ệ ả ủ ớ ng ho c đ t giá cao h n đ i th v i ng đ giá tháp h n v i nh ng s n ph m t ố ơ ươ ẩ ng, m u mã và nh ng s n ph m c a Xí nghi p có nét đ c tr ng riêng v ch t l ẫ ư ặ i giá c mà ki u dáng đ ph c v các khách hàng giàu có không quan tâm nhi u t ể ch y u là s đ c đáo khác bi ữ ự ộ ủ ướ ư ố ố

ấ ỗ ố ố

Đ i th n ứ ệ ế ề ả ị ườ ờ ấ

ẩ c ngoài các công ty c a m t s qu c gia nh : Trung Qu c, Hàn ủ ộ ố Qu c, Đ c…là nh ng qu c gia có truy n th ng s n xu t g tinh ch lâu đ i. Có ả ố ề ữ kinh nghi m buôn bán trên th tr và có các dây chuy n s n xu t rat ng qu c t ố ế hi n đ i. ệ

ạ ệ ạ ữ ấ

ề ạ ộ ố ợ ế ả

Vi c c nh tranh v i nh ng công ty n ớ ệ ấ ượ ọ ề ạ ẫ

ự ủ c ngoài là r t khó khăn vì ti m l c c a ướ h m nh vì th Xí nghi p ph i ph i h p m t cách khoa h c v các ho t đ ng tiêu ộ ọ ạ ả th s n ph m, ch t l ng cũng nhu giá c và m u mã t o cho khách hàng c m ả ẩ ụ ả th y s khác bi ơ ấ ự ệ ề ả ẩ

ệ ớ ố ủ ạ

t v s n ph m c a mình h n. ủ ế ủ ế ủ ố

ng đ i gi ng nhau, ch khác nhau là các doanh nghi p l a ch n ph ỉ ố ố ớ ố ủ ươ ọ

ủ ế ế

ệ ệ ự ầ ạ ộ

ư ế ộ ố ủ ế ọ

ồ ư ượ ộ ố ố ủ ạ ệ

2.1.2.4.chính sách xúc ti n c a Xí nghi p v i đ i th c nh tranh Đ i v i các chính sách xúc ti n bán hàng c a Xí nghi p và đ i th tranh là ng khác t ươ nhau làm chính sách xúc ti n ch y u. Tuy nhiên, đa ph n các doanh nghi p còn ệ ch a có ngu n ngân sách rõ ràng dành riêng cho ho t đ ng này và chính sách xúc ti n cũng ch a đ c coi tr ng. Sau đây là m t s chính sách xúc ti n c a Xí nghi p và m t s đ i th c nh tranh khác. ế ủ ộ ố ố ủ ạ B ng 2.6: Chính sách xúc ti n c a Xí nghi p và m t s đ i th c nh ệ ả

tranh

Ph XN Pisico ngươ th cứ XN Bông H ngồ XN An Nh nơ CT TNHH Qu cố Th ngắ

Qu ng cáo ả

Qua internet, báo, t p chí, ạ r i, t ờ ơ truy n hình, ề catolouge… Qua internet, báo, t pạ chí, truy nề hình Qua internet, catolouge, m vănở phòng đ iạ di n…ệ

ấ t kh u ấ t kh u

Khuy nế m iạ

Gi m giá ả ấ t kh u chi ế ng m i, ạ th ươ chi ấ t kh u ế thanh toán. Gi m giá ả ấ t kh u chi ế ng m i, ạ th ươ chi ấ t kh u ế thanh toán.

Qua internet, báo, t p chí, ạ in bi uể ng lên t ượ áo, mũ… Gi m giá ả chi ế ngươ th m i, chi ế t ạ kh u thanh ấ toán. Gi m giá ả chi ế ngươ th m i, chi ế t ạ kh u thanh ấ toán.

Tham gia ợ h i chộ tri n lãmễ

Quan hệ v i công ớ chúng Tham gia h i chộ tri n lãm và ễ công tác xã h i.ộ

- - ệ Marketing tr c ti p ự ế Tham gia các ợ ộ h i ch , h i ộ ngh khác ị hàng, các công tác xã h i.ộ Chào hàng, giao d ch qua ị đi n tho i, ạ Fax, email.

Các d ch v ị kèm theo

D ch v ụ ị tr c khi ướ bán, trong khi bán và sau khi bán. Tham gia các h iộ th o chuyên ả đ , h i ch , ợ ề ộ các công tác xã h i.ộ Chào hàng, giao d chị qua đi nệ tho i, Fax, ạ email. D ch v ụ ị tr c khi ướ bán, trong khi bán và sau khi bán. D ch v ụ ị tr c khi ướ bán, trong khi bán và sau khi bán.

(Ngu n: phòng Kinh doanh) D ch v ụ ị tr c khi ướ bán, trong khi bán và sau khi bán. ồ

ng ộ

ơ ấ ề ươ ệ

ủ ộ ừ ề ạ

ộ ể ệ ả ụ ạ ả ấ

ơ ấ ệ ặ ượ ụ ả ộ ơ

2.2. Phân tích công tác lao đ ng, ti n l 2.2.1. C c u lao đ ng c a Xí nghi p ộ C c u lao đ ng tùy thu c vào t ng lo i doanh nghi p và ngành ngh mà doanh nghi p tuy n d ng, dào t o khác nhau. Xí nghi p s n xu t các s n ph m ẩ ệ ấ ự ng công nhân s n xu t tr c theo đ n đ t hàng mà tùy thu c vào mùa v nên l ti p cũng thay đ i. ế ổ

ộ ệ

2013 B ng 2.7: Quy mô lao đ ng c a Xí nghi p Năm 2013 – 2014 ả ủ So sánh 2013/2014 2014 Ch tiêu ỉ

%

Chênh l chệ

-69 91,03 769 700 ố ộ ủ

T ng s lao đ ng c a Xí ổ nghiêp 1.

2.

3.

-52 -4 -13 92,25 89,19 78,69 671 37 61 619 33 48 Lao đ ng tr c ti p ự ế Lao đ ng gián ti p ế Lao đ ng ph tr ụ ợ ộ ộ ộ

ớ ộ ổ ệ ủ

ộ ả ộ

i (78,69%). Tuy s ả ả ườ

ố ườ ườ ộ i. Lao đ ng tr c ti p gi m 52 ng ự i (89,19%) và lao đ ng ph tr ệ gi m 13 ng ồ ế ộ ả ủ ệ ớ

ủ ệ ệ ấ ộ

ụ ộ ố ủ ồ

T ng s lao đ ng c a Xí nghi p năm 2014 gi m so v i năm 2013 là 91,03%, ả i (92,25%), lao đ ng gián ti p ế gi m 69 ng ườ ố gi m 4 ng ụ ợ ả luongj lao đ ng c a Xí nghi p gi m nh ng không đ ng nghĩa v i vi c quy mô và ư ế ị năng xu t lao đ ng c a Xí nghi p gi m theo, Xí nghi p đang áp d ng các thi t b ẩ máy móc thay th s c lao đ ng c a công nhân, đ ng th i g p m t s công đo n ạ vào m t quy trình nh m ti ờ ộ ộ t kiêm chi phí và th i gian lao đ ng. ộ ế ứ ằ ế ộ ờ

 C c u lao đ ng theo nhóm tu i và gi

i tính ơ ấ ộ ổ ớ

B ng 2.8: C c u lao đ ng theo tu i và gi i tính ơ ấ ộ ổ ả ớ

Chênh l ch 2014/2013

Năm 2012

Năm 2013

Nhóm tu iổ

Nam Nữ T ngổ 383 185 198 283 147 136 103 48 55 769 380 389

Nam Nữ T ngổ 360 178 182 253 119 134 87 47 40 700 344 356

Nam - 16 - 2 - 15 - 33

Nữ T ngổ - 23 - 7 - 30 - 28 - 16 - 1 - 69 - 36

18 – 25 26 – 46 46 – 60 T ngổ

ề ố ượ

ộ ng n t ố

Do tính ch t ngành ngh kinh doanh nên s l lao đ ng nam chi m kho ng 49,44%. Các lao đ ng n th ả ữ ườ ợ

ể ậ ạ ớ ỗ

ắ ố ệ ệ ẻ ố

ế ố ộ

ả ị ể ằ ọ

ờ ộ

ữ ươ ng ng nam và s l ố ượ ấ ộ 50,86% so v i t ng s , lao đ ng dduong nhau. T t ớ ổ ế ỉ ệ ng phù h p v i các công vi c ệ n chi m kho ng ả ữ ớ ộ ế ườ ng nh : B ph ki n, b t c vít, vào bì, chà bo chà nhám. Các lao đ ng nam th ộ ụ ệ ư ỏ phù h p v i công vi c nh : V n chuy n g , ch y máy, x g , b c x p, l p ráp ế ư ợ ắ ẻ ỗ ố ng lao đông tr chi m t l s n ph m…Xí nghi p có l c l cao trong t ng s lao ổ ỉ ệ ự ượ ẩ ả c Xí nghi p mu n tr hóa lao đ ng vì các nhà đ ng. B ng trên cũng cho th y đ ẻ ệ ượ ấ ộ qu n tr hi u r ng h là l c l ng nòng c t c a Xí nghi p. ệ ố ủ ự ượ ả 2.2.2. Tình hình S d ng th i gian lao đ ng ử ụ Do là Xí nghi p s n xu t kinh doanh nên Xí nghi p th c hi n ch đ làm ả ế ộ ự ệ ệ

vi c 6 ngày/tu n. v i 3 hình th c làm vi c chính đó là. ệ ệ ệ ớ ấ ứ

hành chính: Áp d ng cho nhân viên cán b qu n lý Xí ầ - Làm vi c theo gi ệ ờ ụ ả ộ

nghi p.ệ

ự ế ả ấ ạ i ộ ệ

phân x

- Làm vi c theo 2 ca: Áp d ng cho toàn b nhân viên tr c ti p s n xu t t ỗ

ế ế ưở ệ ờ

ệ ả

ộ ạ ườ ờ ơ

ợ ng h p Xí nghi p nh n đ n đ t hàng g p rut th i gian hoàn thành h p ờ t c các nhân công tr c ti p sane xu t làm thêm gi ế ấ ự ấ

t quá gi theo lu t lao đ ng và có ch đ th a đáng. ụ ng ch bi n, th i gian làm vi c m i ca là 8 gi . ờ - Làm vi c theo 3 ca: Áp d ng cho đ i ngũ b o v . ụ ệ Tr ậ ệ ầ ấ ả ậ ờ ợ đ ng thì giám đ c yêu c u t ồ nh ng không v ư ố ượ ộ ế ộ ỏ

ộ ờ

T ng s ngày công ổ ố

ố ố ố ố ố ự ế

i)

ả STT 1 2 3 4 5 6 7 365 769 = 280685 49 769 = 37681 316 769 = 243004 9228 236852 769 308 ộ ố ệ

B ng 2.9: Tình hình s d ng th i gian lao đ ng năm 2013 ử ụ Di n gi i ễ ả T ng s ngày theo l ch ổ ị T ng s ngày ngh l và ch nh t ổ ỉ ễ ủ ậ T ng s ngày công theo ch đ ổ ế ộ T ng s ngày công v ng m t ổ ặ T ng s ngày công làm vi c th c t ổ ệ S lao đ ng bình quân (ng ố ườ T ng s ngày làm vi c bình quân ổ c a m t lao đ ng/năm ủ ộ ộ

ồ ố

ờ ủ ộ

ẩ ố ượ ự ế ố

ờ ấ ệ ỉ (Ngu n: Báo cáo quy t toán năm cu i 2013) ế Qua b ng trên ta th y đ c vi c s d ng th i gian lao đ ng c a công nhân là ệ ử ụ chi m 84,38% trông t ng s ngày trong năm. h p lý. S ngày làm vi c th c t ổ ế ợ Th i gian làm vi c, ngh ng i và các ca làm vi c đ m b o theo đúng quy đ nh. ệ ả ị

ạ ỉ

ơ ế ả ưở ế ế ả ả

ạ c đ m b o mà không nh h ệ ố ả ặ

nghi p luôn đ ượ Ngoài ra, đ đ m b o th c hi n t ự quy riêng áp d ng cho t ng phong ban, t ng phân x ng. ệ ả Bên c nh đó, Phòng k ho ch phân b nhu c u ngh phép c a nhân công Xí ủ ầ ổ ng đ n ti n đ c a công vi c. ệ ộ ủ ệ ộ t công tác lao đ ng thì Xí nghi p đ t ra các n i ộ ệ ưở ừ ừ

ể ả ụ ể ụ

ơ ặ ả ấ ộ ả

ộ ệ ể ể

ượ ụ i phòng T ch c. ổ ứ ạ

ộ ồ

ấ ế ế nhu c u tuy n d ng lao đ ng luôn đ ượ ụ giám đ c quy t đ nh d a vào nhu c u tuy n d ng lao đ ng t ế ị ộ ầ c tuy n d ng lao đ ng c a Xí nghi p g m: ấ ầ

ị ng 2.2.3. Tuy n d ng lao đ ng Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico s n xu t theo đ n đ t hàng nên ẩ c di n ra. Quá trình tuy n d ng đ c ban ầ ễ ự ố ể ụ Các b ể ụ ệ ố ượ - Chu n b tuy d ng: Đ y là b ng ọ ể ụ tùng b ph n là th a hay thi u vào t ng th i đi m. Công tác ế ủ c quan tr ng nh t vì v n xác đ nh s l ướ ừ ừ ướ ẩ ấ ượ ị ể ờ

n i b hay bên ngoài Xí nghi p. hay ch t l ở tuy n d ng lao đ ng có th tuy n t ộ ể ụ ệ

ậ ậ ể ừ ộ ộ - Thông báo tuy n d ng: Xí nghi p ti n hành thông báo lên các ph ế ệ ộ ể ụ ể

ể ụ ư ề ạ

ng ti n ệ ươ ạ thông tin đ i chúng nh báo chí, truy n hình...v n i dung tuy n d ng và k ho ch ế tuy n d ng c a Xí nghi p, kèm theo thông tin v s c kh e, trình đ , đ tu i… ộ ộ ổ ể ụ ỏ

ệ ề ượ ủ ậ ệ ứ

ổ ứ xin vi c và phân lo i đ ti n s d ng. Sau khi ti p nh n h s , phong T ch c

- Thu th p nghiên c u h s : T t c các đ n v xin vi c đ u đ ồ ơ ấ ả ệ

c ghi vao s ổ ạ ể ệ ử ụ ồ ơ ậ ề ộ ề ứ ị ơ ế

ế ề ứ ủ ứ ộ ộ ổ i các thông tin c a ng viên v trình đ , đ tu i,

ủ ữ ti n hành nghiên c u h s hgi l ạ quá trình công tác, nguy n v ng… ọ ạ ỏ

ch c hành chính s ế ổ ứ ỏ ồ ơ

ể ng thì phòng t ỏ

ọ ả ổ ứ ồ ơ ủ ề ố ượ i không đ tiêu chu n mà khi nghiên ẩ ườ t vào vòng này. c l t c các h s đ ồ ơ ượ ọ ố ớ ấ ả i này và s phân lo i t c ng ạ ẽ ấ ấ ả ườ ch c hành chính s lo i d n ẽ ạ ầ ứ ổ ẽ đ n ph ng v n l n 2 thi tuy n. Còn n u ế ư ế ạ ng theo nh k ho ch

ề ể ụ

ằ ệ ữ ườ ồ ơ ệ - Ph ng v n s b : Lo i b nh ng ng ấ ơ ộ ỏ c u h s ch a phát hi n ra. Đ i v i t ứ ệ ư ồ ơ ng phòng T ch c hành chính s ph ng v n t Tr ẽ ỏ ổ ứ ưở vào ph ng v n sâu hay thi tuy n. Tr ng phòng t ể ưở ạ N u đã đ y đ v s l các h s không đ t. ầ ủ ề ố ượ thông báo ngày bi t k t qu và ngày gi ả ấ ầ ờ ế ế ế không đ h s thì ph i t ch c ch n thêm h s đ v s l ủ ồ ơ tuy n d ng đã đ ra. ể ấ ắ ấ

ữ ọ ứ ơ ả ự ụ ả

ể ứ

- Ki m tra trác nghi m: Nh m ch n ra nh ng ng ế ứ

ủ ế ệ ế ị ườ

ể ụ ề ệ ẽ

ế ị ệ ổ ứ

ể ọ ướ ể ể ấ

ố ể ị

ộ ồ ậ

i tr c ti p ph ng v n qua các ng c ng phòng t ỉ c đó hay bài ch m đi m thi tuy n đ ch n ra s ng ố ườ ệ ồ ườ ự ế ẽ ch c hành chính nh ng ng ổ ứ ể ưở ố ỏ ặ ấ ứ ữ

ụ ạ ộ ị

ẽ ư

ừ ụ ế ị ưở ể ố

ế ị ả

ổ i ng ườ ụ ể ớ

i xu t s c nh t. Các bài ki m tra ch y u là nh ng ki n th c c b n và kh năng th c hành. Áp d ng hình th c trác nghi m đ đánh giá ng viên. ể i lao - Ra quy t đ nh tuy n d ng: Nh m nâng cao tính chính sác và khi đó ng ằ đ ng s có quy t đ nh v vi c có tuy n d ng hay không. Đ đánh giá các ng viên ể ụ ộ ứ ể c đánh giá trên m t m t cách toàn di n và chính xác nh t, m i ng viên s đ ộ ẽ ượ ấ ộ ở b ng giá. B ng đánh giá này s là s k t h p cho đi m theo các tiêu chí, ch tiêu ự ế ợ ẽ ả ả các vòng ph ng v n tr i có ấ ỏ t ng s đi m cao nh t, chính xác nh t đ làm vi c trong Công ty theo các v trí đã ấ ể ấ ổ ố tuy n. Công ty s thành l p h i đ ng đánh giá g m giám đ c ho c phó giám đ c, ử tr ầ viên. Ngoài ra còn m t s cán b chuyên môn đang ph trách, lãnh đ o v trí c n ố ố i và đánh giá đ đ a ra quy t đ nh tuy n. T đó s đ a ra các thông tin, k t h p l ế ợ ạ ể ư ể ế ị ổ tuy n d ng. Quy t đ nh tuy n d ng s do T ng giám đ c và Tr ng Phòng T ẽ ổ ụ ể Ch c Hành Chính quy t đ nh d a vào h s và b ng đánh giá t ng h p cu i cùng ố ợ ồ ơ ự ứ c a ng viên. Thông báo k t qu c a công tác tuy n d ng t i lao đ ng và ộ ả ủ ế ủ ứ Phòng T Ch c Hành Chinh ứ

ử ệ ự

ị ệ ủ

- B trí công vi c (th vi c): Th vi c cho ng ử ệ ậ

ườ ng c a ng ủ ượ ử ệ

ườ ng c p b c c a công vi c đó. Th i gian th ậ ủ ấ ổ ố ớ ử ệ

ệ ấ

ề ươ ấ ử ệ ệ ế ợ ồ

c th c hi n ệ i lao đ ng đ ộ i th vi c trong th i ờ đúng v i quy đ nh c a Lu t lao đ ng. Ti n l ộ ử gian th vi c ít nh t là 70% m c l ờ ệ ứ ươ i lao vi c không quá 60 ngày. Trong th i gian th vi c xong, Xí nghi p th y ng ườ ờ ệ đ ng có kh năng đáp ng nhu c u c a công vi c thì ti n hành ký h p đ ng đ lao ứ ể ầ ủ ả ộ đ ng vào làm chính th c. ứ ộ

l ỷ ệ ậ ể ướ

 u đi m Ư ể Xí nghi pệ đã đ a ra t ư ng h s h p lý cho các b ồ ơ ợ

sang l c cho các b ụ

ơ ể ế ể ạ ế ụ ượ

ồ ơ ụ ệ ng h s c n thi ồ ơ ầ ủ ế

ố ạ ấ ề ờ ể ụ ướ ể ụ ể

ừ ẽ ả c tuy n d ng đ thu nh n m t ộ ọ ể ệ c tuy n d ng, công vi c này giúp cho vi c ướ t cho c này có quá nhi u h s khi n cho các công đo n ti p theo c a quá trình ế c ti n ượ i đúng v trí và kh năng ả ườ ị

ể c giao. ặ ớ ộ

s l ố ượ tuy n d ng d dàng h n, không gây tình tr ng thi u h t l các b ạ ế tuy n d ng m t nhi u th i gian,g p gáp, r i lo n. Quá trình tuy n chon đ ề ấ c ch t ch đ m b o tuy n đúng ng hành theo t ng b ả ướ c a lao đ ng phù h p v i c ng vi c đ ệ ượ ợ ủ c đi m ể

ể ụ ủ ệ

h n ch h s h n và ít có c h i tuy n d ng k và ch n đ ơ ộ ạ ể ụ ườ ỹ

ọ ượ ủ ấ ủ ỏ

ượ ứ ấ ế ồ ơ ơ ứ ế ị ư ộ c nhi u ng ề ệ ổ ưở ứ

ộ  Nh ư ậ ẽ Th nh t, công vi c thông báo tuy n d ng c a Công ty ch a r ng, nh v y s i tài h n. ơ ấ Th hai, công tác ph ng v n c a Công ty mang tinh ch quan, vi c ph ng v n ỏ ng Phòng T Ch c Hành Chính và T ng giám đ c ố ổ ụ ể ủ ư ử

ể i lãnh đ o. và quy t đ nh ph n l n do Tr quy t đ nh. Do đó vi c trúng tuy n hay không trúng tuy n c a ng c viên ph thu c vào ch quan c a ng ủ ế ị ộ ườ

ị ủ ứ ầ ớ ệ ủ ệ ạ ể

ế ự ự ủ ồ ỉ ẹ

ng. ươ ể ụ ư ậ ẽ ữ

Ngoài ra, công vi c xác minh, ki m tra lí l ch c a ng v viên không th c s ử c Công ty quan tâm. H u nh Công ty không xác minh l i đ chính xác c a h đ ạ ộ ư ượ s . Nh v y s có m t s thi u xót trong h s . Hình th c thông báo còn h p, ch ộ ố ứ ồ ơ ơ tuy n d ng nh ng lao đ ng trong khu v c đ a ph ộ ự ị ộ

ệ ế ế ị ấ ả ấ ơ ọ

ạ ụ ề ộ

ể ậ ỹ

ng 100% s l ệ ệ c đào t o v n đ ạ ộ ượ ố ươ ượ ẫ

2.2.4. Đào t o lao đ ng ạ ấ Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisicoo là đ n v r t quan tr ng v n ẩ đ đào t o chuyên môn nghi p v và tay ngh cho nhân công và cán b nhân viên ề ạ c a mình. Hàng năm, Xí nghi p trích khoang 1 – 2% doanh thu đ l p qu đào t o ủ và cán b đ ng. Đi u này làm cho lao đ ng đ ộ ạ

ượ ệ ệ

c h ề ưở c đào t o an tâm trông vi c h c t p nâng cao tay ngh . ề ệ ọ ậ ạ ệ ự ứ ượ ư ạ

ộ ố ọ i ch c đ cho cán b đ ứ ọ ừ ộ ượ ừ ể

c giao. Hi n nay, Xí nghi p đang đào t o m t s cán b công nhân viên trong Xí ộ c Xí nghi p l a ch n làm hình th c đào t o nh : Đào . M t s hình th c đ nghi ộ ố ệ xa, h c các l p t t o t c v a h c v a làm hoàn thành ứ ớ ạ ọ ạ ừ công vi c đ ệ ượ

ả ứ

2.2.5. Các hình th c tr công lao đ ng Công tác tr l

ng t ủ ậ ụ ợ

Xí nghi p ng c a Xí nghi p ch bi n lâm s n pisico do phòng T ch c ổ ứ ươ ng ng chính và ng c a cán b công nhân viên g m 2 ph n: L ệ ộ ở ế ế ả ng thích h p sao cho ti n l ề ươ ươ ồ ủ ệ ầ

ệ ả ươ hành chính nghiên c u, v n d ng tr l ứ ả ươ ng v i công vi c. L ộ ươ ứ l ươ

ng pháp tr l ng nhân công theo th i gian ả ươ ờ ớ ng ph . ụ  Ph ươ

ề ươ ờ

ứ ờ ệ ườ i ng c a ng ủ ứ ươ ng

ng mà ti n l ng theo th i gian là hình th c ti n l Ti n l ề ươ lao đ ng đ c xác đ nh tùy thu c vào th i gian làm vi c th c t ự ế ộ ộ theo trình đ lành ngh , chuyên môn, tính ch t công vi c,….c a ng ủ ị ề ệ

Đ i v i cán b trong biên ch ho c h p đ ng lao đ ng dài h n đ ế ặ ộ ồ ộ ề ươ ượ ộ ố ớ ấ ợ

ng c b n và ngày ngh phép năm, ngày ngh phép có vi c riêng có l , và m c l i lao đ ng. ộ ườ ượ ưở ng c h ạ ng ( ươ ứ ươ ệ ỉ

ọ ậ

ộ ậ Vi c tr l ệ

ng c ộ ứ ươ ụ c h ươ ặ ồ

m c l ỉ ơ ả , h i h p, h c t p. theo b lu t lao đ ng), ngh l ỉ ễ ộ ọ ộ c áp d ng cho cán b nhân ng theo th i gian c a Xí nghi p đ ượ ệ ủ ờ ả ươ viên trong biên ch ho c h p đ ng lao đ ng dài h n đ ơ ng m c l ượ ạ ợ ế b n và ngày ngh phép trong năm. L c tính nh sau: ư ỉ ả ươ

ng theo th i gian.

đã làm trong kỳ. ộ ng đ ượ Ttg = T L ờ th c t ờ ự ế

Trong đó: Ttg T L ng ngày. : Ti n l ề ươ : S ngày, gi ố : M c l ứ ươ

V i:ớ

Lngày = Lcb S ngày Lgiờ = Lcb S giố ờ

ề ệ ụ t l ố ươ ệ ầ ờ ố

Đi u ki n đ áp d ng t ng theo th i gian: Xí nghi p c n b trí đúng ể i, ph i có h th ng theo dõi và ki m tra vi c ch p hành th i gian làm vi c ệ ệ ố ể i lao đ ng đ ộ ườ

ờ ệ ấ ng cho ng t t các công tác giáo d c t ườ ụ ư ưở và không quan tâm đ n k t qu công vi c. ệ ả ế ế ng ả ườ i lao đ ng, làm t c a ng ộ ủ tránh tình làm vi c chi u l ệ ố ế ệ

ư ể ễ ả ờ ơ

ng lao đ ng theo th i gian có u đi m là đ n gi n, d tính toán, c trình đ k thu t và đi u ki n làm viêc c a công nhân. Th i gian ủ ờ ộ ộ ỹ u đi m ề ươ ượ

i lao đ ng càng chính xác. ệ ậ ề ng tr cho ng ườ ề ươ ả ộ

ộ ườ ế

i, không khuy n khích ng mang tính ch t bình quân, ả ệ ể ừ ả ươ ấ

ng v i k t qu lao đ ng t ng ng ề ươ ớ ế công nhân t n d ng th i gian tri ờ ụ tăng năng xu t lao đ ng và ch t l ả ộ

ự ặ ả ẩ

ấ ượ ẩ ng theo s n ph m  Ph ả ả ươ Đ i v i lao đ ng cá nhân tr c ti p, ti n l ế theo công th c sau và đ t đ , vi c tr l ệ ng s n ph m. ẩ ng tr theo s n ph m ho c khoán ả ề ươ ả c áp d ng v i nhân công tr c ti p s n ụ ượ ự ứ ế ả ớ

Ư ể Ti n l ph n ánh đ ả ng càng ng n thì ti n l tr l ắ ả ươ c đi m Nh ể ượ Ch a g n ti n l ư ắ ậ ấ ng pháp tr l ươ ộ ố ớ s n ph m tr ẩ ả xu t.ấ

Trong đó: T

Đg Q : S l ng s n ph m ho c công vi c hoàn thành. : Ti n l ề ươ : Ti n l ề ươ ố ượ T = Đg Q ng c a m t lao đ ng. ủ ộ ộ ng m t s n ph m. ộ ả ẩ ẩ ặ ả ệ

ng tr theo s n ph m đ ả ẩ ả ượ c tính nh sau và áp ư

ượ ậ

ươ ấ ng B Đ i v i lao đ ng t p th thì l ể ộ ố ớ d ng v i b ph n tr ớ ộ ế ả ụ c 1ướ : xác đ nh đ n giá l ị ậ c ti p s n xu t. ơ ươ

ĐG = Msl

Trong đó: ậ ủ ổ

Msl ng theo c p b c c a t ấ ố ề ươ ng tính theo c p b c công vi c c a t ậ i ệ ủ ổ

B : : Là T ng s ti n l ổ : Là s n l ả ượ ứ ề ươ c 2ướ : Công th c tính ti n l

Trong đó: L1

: Là ti n l SLtt : Là s n l ấ ng th c t ự ế L1 = ĐG SLtt . ng th c t ự ế . ng th c t ự ế ề ươ ả ượ

ề ươ

Chia ti n l + Phuong pháp dùng h s đi u ch nh Xác đ nh h s đi u ch nh ng cho công nhân: ệ ố ề : ỉ ệ ố ề ị

Hđc = L1 / L0

Tính ti n l i: Trong đó: Hđc L1 L0 ề ươ : Là h s đi u ch nh. ệ ố ề ỉ . ng th c t : Là ti n l ề ươ ự ế ng theo c p b c. : Là ti n l ấ ề ươ ng cho t ng ng ườ ừ

L1 = Lcb Hđc

ộ ỹ n raậ ể

u đi m: Ư ể Khuy n khích công nh ế ệ ệ ề ủ ờ ứ ử ụ ậ ả

ộ ấ

s c nâng cao trình đ k thu t, phát tri n tài năng, ế t ng tác ồ ưỡ ả ch c và qu n ủ ệ ẩ ộ

c đi m: ể

ng s n ph m mà không quan tâm t ng ch y theo s l ố ượ ạ

ớ i t b quá c i ti n đi u ki n làm vi c, s d ng đ y đ th i gian và kh năng máy móc thi ầ ả ế b đ tăng năng su t lao d ng, thúc đ y các phong trào thi đua, b i d ẩ ị ể phong trong lao đ ng c a công nhân, thúc đ y Xí nghi p cái ti n t ế ổ ứ lý lao đ ng.ộ Nh ượ Xu t hi n hi n t ệ ấ ng, làm u, vi pham quy trình công ngh , s d ng máy móc thi ấ ượ ẩ ả ệ ử ụ ệ ượ ẩ ế ị

ch t l m c…ứ

ươ

ả ươ ươ ườ ng s n ph m, trong đó t ng ổ ố ớ c đ i v i ể ượ ướ

ti n l ề ươ m t kh i l ộ ng khoán ng đ c bi ề ươ ệ ủ ặ i lao đ ng hay t p th đ ộ ả ẩ ả c quy đ nh tr ị ờ ấ ị ị

ế t ừ

ng pháp tr l  Ph t c a ti n l Đây là hình th c tra l ứ ng ph i tr cho ng ả ả ậ ng công vi c xác đ nh và ph i hoàn thành trong th i gian nh t đ nh. ệ ố ượ c áp d ng cho các công vi c mà khi xét giao t ng chi ti Hình th c này đ ứ ệ ượ ho c nh ng công vi c kh n c p c n hoàn thành. i v kinh t thì không có l ế ợ ề ẩ ấ ầ ụ ặ ữ ệ

Khi áp d ng hình th c tr l ng này c n chú tr ng vi c ki m tra ch t l ụ ứ

ể ệ ệ ượ ọ ệ ầ ẽ ấ ộ ồ ợ ng ch y theo s ạ ấ ượ ng ố

ng. ả ươ theo đúng h p đ ng lao đ ng n u không s xu t hi n hi n t ế l ượ

Tóm l ng cho ng i vi c tr l ỉ ạ ứ ườ ả ươ

ọ ệ ộ

ệ ươ ệ ụ ể ủ ừ

ế ộ ề i lao đ ng không ch căn c vào ch đ ti n ng ) mà còn l a ch n hình ự ể kích thích cho ệ ừ ế

l ươ th c ti n l ứ phát huy đ ng ả ườ ng, v a làm đòn b y kinh t ả ộ ng và b ng l ng ( trình đ chuyên môn, thang l ả ươ ng sao cho phù h p v i đi u ki n c th c a t ng doanh nghi p đ ợ ề ớ c hi u qu c a ti n l ề ươ ả ủ ệ ẩ ấ

đ i v i ế ố ớ ế i, tăng năng xu t lao đ ng, khai thác h t i v m t kinh t ợ ề ặ ộ ấ ợ

ể ạ ứ

ớ i ầ ng t ng s n ph m khi hoàn ng r t ph bi n, c n s ki m đ nh ch t l ộ c đi m: ể ng chú tr ng v s l ọ ổ ế ng đ đ t yêu c u ch không quan tâm t ừ ề ố ượ ầ ự ể ấ ượ ấ ượ ẩ ả ị

ề ươ ượ i lao đ ng nâng cao hi u qu trong quá trình s n xu t kinh doanh. ộ u đi m: Ư ể Hoàn thành công vi c m t cách nhanh chóng, có l ộ các s n ph m tính theo chi ti t không có l ả ế ẩ ti m l c c a lao đ ng. ự ủ Nh ượ Hi n t ệ ượ ch t l ấ thành bàn giao.

ả ả

2.3. Phân tích công tác qu n lý s n xu t ấ Đ s n xu t hi u qu , s n ph m làm ra ph i đ m b o ch t l ẩ ả ả ể ả ệ ấ ả ấ ượ

ả ả ệ ờ ử ụ ế ệ ả

ng, đ m b o ả ả t ki m chi phí nghuyên v t li u… ậ ệ ặ ch c s n xu t r t ch t ổ ứ ả ấ ấ ữ ệ

th i gian giao hàng, s d ng hi u qu và ti Trong nh ng năm qua, Xí nghi p luôn chú tr ng công tác t ọ t trong s n xu t. ch nh m đ t đ ả ằ ạ ượ ẽ ấ

c hi u qu th t t ứ ổ ứ ả

ệ 2.3.1. Hình th c t Hi n nay, hình th c t ộ

ể ượ ế ỹ ề

ế ế ạ

ề ệ ầ ấ ộ

ướ ự ỉ ạ ủ ầ ạ

ưở ự ệ ấ ả ố

ng có hai b ph n chính là b phân s n xu t chính và b ả ưở ộ

ụ ợ ạ ộ ộ ậ ậ ấ

ỗ ụ ấ ạ

ả ậ ố ch c s n xu t ấ c s p x p theo chuyên môn hóa các b ph n ch c đ ậ ứ ổ ứ ượ ắ ệ ạ c các s n ph m hoàn m ph i trai qua r t nhi u công đo n s n xu t. Đ có đ ẩ ấ ả ả ả ấ t quan tr ng t o nên s n xu t và ch biên các nguyên v t li u thành nh ng chi ti ọ ữ ậ ệ ấ ả m t s n ph m hoàn thi n. Quy trình s n xu t đi theo m t chi u liên t c, đ u ra ẩ ả ụ ộ ả c a công đo n này chính là đ u vào c a công đo n kia. D i s ch đ o c a phó ạ ủ ủ ng th c hi n qua trình s n xu t c a giám đ c s n xu t, Qu n đ c các phân x ấ ủ ố ả ộ mình. T i m i phân x ả ậ ạ ấ s n xu t khác ph n ph c v , ph tr . T i b ph n s n xu t chính có nhi u t ấ ề ổ ả ả ụ nhau, s n xu t cùng m t lo i chi tiêt và cùng lo i nguyên li u đ cung c p cho ấ ể ệ phân x ự ạ

S đ 2.1: Hình th c t ạ ng khác th c hi n công đo n khác nhau. ch c s n xu t c a xí nghi p ấ ủ ộ ệ ứ ổ ứ ả ả ưở ơ ồ ệ

Ghi chú: Quan h tr c tuy n ệ ự ế Quan h ph i h p ệ ố ợ

ấ ả

- Phó giám đ c: Có trách nhi m giám sát phân x

ng s n xu t) ồ ưở ng s n xu t trong qua trình ệ (Ngu n: Phân x ấ ả ưở

ố s n xu t s n ph m. ấ ả ả - Phân x ạ ch c qu n lý di u hành m t phân đo n ề ả ộ ộ

ẩ ng s n xu t: Là b ph n t i Xí nghi p. ậ ổ ứ ệ

ấ ưở trong dây chuy n s n xu t t ấ ạ ậ ặ - B ph n s n xu t chính: Chuyên s n xu t ra các s n ph m theo đ n đ t ả ẩ ả ấ ơ

ấ ồ

ậ ụ ợ

ả ề ả ả ấ ộ s n xu t. hàng bao g m 5 t ổ ả ụ ụ ộ ậ ụ ỗ ợ ộ ậ ả ả ữ ệ ớ ộ ấ ấ ẩ

ở ự ế

ậ ộ ế ậ ả

ưở

ậ ả ấ ủ ụ ả

ạ ả ả ế ẽ ữ ộ ưở ệ ớ ộ ậ ặ ố

- B ph n ph c v , ph tr : Có quan h v i b ph n s n xu t chính và có nhi m v h tr b ph n này trong vi c s n xu t ra nh ng s n ph m nh đi n, ư ệ ệ ả ệ n ả c, chuyên ch …B ph n này không tham gia tr c ti p vào quá trình t o ra s n ộ ướ ạ ệ ẽ ị ph m nh ng n u thi u b ph n này thì ho t đ ng s n xu t c a Xí nghi p s b ế ấ ủ ặ ộ ư ẩ ng nghiêm tr ng, qua trình s n xu t b gián đo n, b ph n s n xu t chính nh h ọ ả ấ ộ ấ ị ả ệ ng đ n k t qu s n xu t c a Xí nghi p. không hoàn thành nhi m v và nh h ế ệ Chính vì v y c n thi ậ t l p m i quan h ch t ch gi a b ph n này v i b ph n ế ậ ầ ậ s n xu t chính. ấ ả

ố ớ ơ ồ ế ấ ả ệ

ấ ợ ệ ả

ấ ọ ng c a s n ph m. D a vào hình th c t ứ ổ ứ ự

ủ ch c quy ứ ả trình công ngh s n xu t h p lý là r t quan tr ng vì nó mang tính ch t quy t đ nh ế ị ch c trên ta có đ n năng xu t và ch t l ẩ ấ ế th k t c u s n xu t g c a Xí nghi p. ể ế ấ ả 2.3.2. S đ k t c u s n ph m c a Xí nghi p ệ Đ i v i Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico thì vi c t ệ ổ ẩ ế ế ấ ấ ủ ả ệ

 B ph n s n xu t chính c a Xí nghi p ệ

ậ ả ủ ộ ấ ượ ấ ỗ ủ ấ

S đ 2.2: Dây chuy n s n xu t chính c a Xí nghi p ề ả ơ ồ ủ ệ ấ

B ph n s n xu t ph tr ậ ả ụ ợ ộ

S đ 2.3: Dây chuy n s n xu t ph tr ấ ơ ồ ề ả ụ ợ ấ

(Ngu n: Phòng k thu t) ậ ồ ỹ

2.3.3. Trình bày ch c năng, nhi m v và c s v t ch t k thu t c a các ụ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ứ ệ

ả ủ

b ph n ộ ậ ộ ỗ ấ ậ

ả ố ồ ệ

ẩ ả ỗ

 B phân s n xu t chính c a Xí nghi p ệ ấ ệ c nh p kho d tr cho quá trình s n xu t c a Xí nghi p. - G sau khi s y đ ấ ủ ự ữ ượ t, bán thành Căn c vào l nh sane xu t và t ng h p nhiên li u, cân đ i t n chi ti ấ ợ ế ổ ệ ứ ng g phách c n đ a vào s n xu t. ph m đ Xí nghi p xác đ nh kh i l ầ ư ấ ố ượ ị ệ t. ế

ế

- T s ch : Ti n hành công vi c t o phôi chi ti ệ ạ - T c a d t: Ch u trách nhi m ki m tra nguyên li u g v ch t l ể

ấ ng, ch t ấ ượ ỗ ề ệ ệ ị

l ượ

c a d t và rong theo quy đ nh s n đ i v i chi t ậ ừ ổ ư ứ ố ớ ẵ ị

ti ế

n thao tác đ i v i chi ti ng cong cho chi ti ể ổ ơ ế ổ ư ứ ng và đ i chi u mã phách. ế ố - T c a rong nh n rong t ổ ư t rong th ng. ẳ - T c a l ổ ư ượ ố ớ ế t cong, t o các đ ạ ườ ế t

theo yêu c u c a s n ph m. ầ ủ ả ẩ

n đ c đ a qua bào

- Các chi ti

ượ ượ ư ạ

ứ t c a s n ph m. ẩ ặ ẩ

ế ế ạ t đ t ế th m ho c bào cu n tùy vào chi ti ể

đ

t không đ t đ ế t đã đ t yêu c u t tinh ch , nh ng chi ti ữ ổ c x p riêng đ ch s lý. ể ờ ử các b ph n s ch đ a vào ậ ơ ế ư ộ ượ ắ ổ c khi đ a vào t ư ạ ượ ắ ầ ừ ậ ạ

ụ ộ

- Các công vi c tinh ch có th ti n hành hi u qu d a trên các tiêu chí k

ể ế ả ự ế ỹ

t sau khi qua các công đo n d t, rong, l ế ủ ả ố - Sau đó ki m tra các chi ti t tr ế ướ c x p riêng trên Pallet, các chi ti - T tinh ch : Nh n các chi ti ế ế phay Tubi, m ng, khoan, đ c, roto… ệ ỹ ậ ả ộ

t đ ế ượ t. ế ầ ủ ủ c ghi đ y đ trên phi u Pallet c a ế

ệ thu t do b ph n k thu t ban hành kèm thao b n v . ẽ ậ ậ t tr cs khi giao qua kho chi ti - Ki m tra các chi ti ế ơ ể ng và quy cách c a các chi ti - S l ố ượ ủ T tinh ch . ế ổ

i và ghi đày đ các thông tin, ủ ạ c chuy n tra l ể

ế ậ

- N u các chi ti ế ngu n g c c a chi ti ố ủ - Kho chi ti ắ

t b h h i đ ế ị ư ạ ượ t. ế t: Các chi ti ệ ạ

t đ t yêu c u s đ ầ ẽ ượ ế ạ t đ ả ế ượ ấ t khác và đ ế ế ầ ế ể ấ t đ c p c nh p vào kho chi ti c đ t riêng trên các Pallet tránh ế t ủ c s p x p theo lo i g , ch ng lo i chi ti ạ ỗ ạ

t. ế

cho l p ráp theo l nh s n xu t. Các chi ti nh m l n v i các chi ti ượ ắ ớ ẫ hay c m chi ti ụ - T l p ráp: Ti n hành công vi c lo i g , l p ráp các chi ti ệ ế

ế t nh c n l a màu tr c khi l p ráp. CÁc chi ti ặ ả t l n s l ố ớ ướ t ho c s n ph m. ẩ ế ớ ố ượ ng

ổ ắ Đ i v i các chi ti ỏ ầ ự ế ít thì công nhân l p ráp x tr c ti p l a màu khi l p ráp. ắ ạ ỗ ắ ắ ắ ẽ ự ế ự

ể - Ngu n: Là các công vi c vô keo, trám khitw, chà nhám th công nh ng đi m ủ ữ ộ

ệ không phù h p c a s n ph m. ợ ủ ả ẩ

- T phun s n: D a trên yêu c u, màu s c c a s n ph m, t ầ

ủ ả ự ắ ơ

ổ ầ ờ ơ phun s n s ổ t c a s n ph m và b o v ẩ ơ ẻ ẽ ệ

ư ệ ề ẩ

- Ki m tra các chi ti

nhúng d u và phun s n, Đ ng th i làm bóng các chit ti ồ s n ph m khó h hai khi ti p xúc v i đi u ki n bên ngoài nh n m m c. ế ố ớ ả t khi ti n hành giao qua kho thành ph m, nh ng chi ti ữ ế t ẩ ế ủ ả ư ấ ẩ ể

i cho t l p ráp. ổ ắ ạ

ế nào không đ t yêu c u s đ ầ ẽ ượ ạ ổ ệ ộ ầ ữ ể

ể ệ ủ ả ắ ệ ậ ộ

ế c tra l ệ ẽ ể ẩ ầ ụ ể ạ ữ ế ậ ẩ ả ẩ

- Hoàn thi n: T hoàn thi n s ki m tra m t l n n a đ tìm và kh c ph c các khuy t đi m khó phát hi n c a s n ph m. B ph n KCS có trách nhi m ki m tra ế các sane ph m khi nh p kho và yêu c u tái ch nh ng s n ph m không đ t yêu c u.ầ

ệ ầ

ổ đóng gói và bao bì t ng ti n hành ế ạ ng ng đ m b o đúng ch ng lo i và bao bì s n ph m.

- T đóng gói: Các s n ph m hoàn thi n đ t yêu c u ch t l ả

ả ươ ứ ấ ượ ả ẩ ả ủ ẩ ạ

- Kho thành ph m.ẩ - T đóng gói ti n hành nh p kho thành ph m ti n hành công vi c nh p kho ế

ế ệ ậ ậ ẩ ổ

thành ph m.ẩ

ỡ ư - Th kho thành ph m l p phi u nh u kho và tri n khai công tác x p d , l u ế ể ế ẩ ậ ậ

ủ kho ho c xu t hàng. ộ

 B ph n s n xu t ph tr - Kho g nguyên li u v t t

ấ ậ ả ỗ ấ ệ ậ ệ

ấ ỗ ơ ủ ấ ệ ệ ấ ừ ứ ẩ

ả ầ ấ

c a b ph n s n xu t các th kho liên quan th c hi n xu t g , v t t ụ ợ ậ ư ị ả ặ ủ ph ki n t ụ ệ ừ ể ủ ạ ế ậ ả ệ ấ ộ

: Th kho nguyên li u g nh n l nh xu t g và ỗ đ chu n b s n xu t. Căn c vào l nh s n xu t t ng đ n hàng v t t ậ ư ậ hay theo k ho ch c a tháng ho c căn c vào phi u yêu c u c p nguyên liêu, v t ế ứ t ấ ỗ ậ ư ể ả đ s n ự ư ủ xu t.ấ

ậ ệ

t ứ càn dùng. ư

- T x : Căn c l nh s n xu t c a công ty, nhân viên cung ng v t li u, v t ậ ứ ệ ả và đ xu t quy cách g , v t t ỗ ậ ư

ỗ ậ ư

- G tròn s đ

ả ị ử ế ầ ỉ

ấ ượ

ổ ấ ậ

ầ - T s y: T tr ấ kho nguyên li u và đ ả s p ượ ổ ắ ướ c c t ộ ệ ầ ớ

ổ ẻ ấ ủ cân đ i nhu c u g , v t t ố ề ấ ầ ẵ x đ x thành phách theo quy đ nh có s n. c s y cho t ỗ ổ ẻ ể ẻ ẽ ượ ấ Qu n đ c có trách nhi m ki m tra tính phù h p và yêu c u ch nh s a n u ch a đ t ư ạ ể ệ ợ ố t. ng c n thi yêu c u ch t l ế ầ s y nh n g phách t ng t ổ ấ ổ ưở ừ ỗ x p vào lò s y đ s y. Đ i v i các phách có đ dày l n thì c n ph i lu c tr ộ ố ớ ể ấ ế khi s y.ấ

ữ ể ạ ỗ

ổ ể ỗ không đ t yêu c u s đ ạ ỗ

- T ki m tra: G sau khi s y đ ầ ẽ ượ ạ ấ

ượ ấ c đem đi s y l ấ ạ - G sau khi s y đ t yêu c u s đ ầ c ki m tra và phân lo i. Nh ng g phách i. ẽ ượ ả c th kho nguyên li u nh p kho, b o ủ ệ ậ

qu n.ả

ấ ấ ủ ưở ứ ả ố

ng: Căn c vào l nh s n xu t c a giám đ c và yêu ể ư ng đ đ a ệ ấ ẽ ấ ưở ủ ệ ỗ

- Xu t cho các phân x c u c p nguyên li u, th kho g sau khi s y s c p cho các phân x ấ ầ vào s n xu t. ả

i Xí nghi p ệ

ả ạ ế ấ ượ

ệ ộ

ủ ự ể ố

ị ự ủ ế ưở ế ế ồ ổ ợ

ể ả ệ

ch c b máy k toán c a Xí nghi p S đ 2.4: C c u t 2.4 Phân tích công tác k toán t ế ch c b máy k toán 2.4.1 C c u t ơ ấ ổ ứ ộ ổ c thu c T ng Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico là Xí nghiêp tr ẩ ộ ệ ế ế & Dichj v Pisico Bình Đ nh. Tuy nhiên Xí nghi p ho ch toán các công ty Đ u t ị ạ ệ ầ ư ch c b máy nghi p v k toán m t cách đ c l p v i T ng công ty. Xí nghi p t ệ ổ ứ ộ ớ ổ ộ ậ ụ ế ế kê toán theo ki u tr c tuy n, ch u s giám sát c a giám đ c Xí nghi p. Phòng k ệ ng, th qu , K toán t ng h p, các nhân viên k toán toán bao g m: K toán tr ế ỹ có th đ m nh n nhi u công vi c khác nhau. ề ơ ấ ổ ứ ộ ậ ơ ồ ủ ệ ế

Chú thích:

Quan h tr c tuy n ế ệ ự Quan h k t h p ệ ế ợ

ộ ầ ể ứ

ợ ủ ế ệ

ờ ố ộ ả ế ồ Ch c năng c a các nhân viên: ủ K toán tr ng: Là ng ườ ứ ưở ố ệ ổ i tr c ti p qu n lý b máy k toán. Đ ng th i, là ng ế

ư ế ạ ộ ườ ố ề ế ạ

ạ ệ

K toán t ng h p: Là nhân vi n k toán ch u trách nhi m nhi u ph n hành t ả ế ứ i đ ng đ u b máy k toán, có ch c năng ki m tra ế đ i chi u và t ng h p các s li u c a k toán vi n lên báo cáo tài chính và là ố ế ể i giúp giám đ c ki m ng ườ ự soát các ho t đ ng tài chính. Tham m u cho giám đ c v k ho ch tài chính và k ế ho ch s n xu t c a Xí nghi p. ấ ủ ổ ệ ế ợ ị

ụ ế ề ơ ệ ế

ầ ả ệ ụ ệ ổ

ệ ế ậ ệ ề ả ố ị ủ ệ

h p l t ạ i ệ phòng K toán. Xí nghi p ch y u l p các nghi p v k toán đ n gi n trình lên ủ ế ậ T ng công ty nên nhân viên k toán đ m nhi m k toán nhi u các nghi p v khác ả ế nhau c a Xí nghi p nh : ti n l ng, nguyên v t li u, tài s n c đ nh, bán hàng, ư ề ươ t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m. ả ậ ề

ợ Th qu : Ph trách thu chi ti n m t theo các ch ng t ừ ợ ệ ạ ặ ủ ỹ ệ ụ ả ứ ề

ấ ề

ng báo cáo lên giám đ c. Đ c bi ng t ẩ ậ i các b ph n ộ ặ c a Xí nghi p. Ph n ánh chính xác vi c c p phát ti n m t, thuong xuyên ki m tra ệ ấ ể ủ ế qu và theo dõi tình hình nh p xu t ti n m t báo cáo tình hình qu theo kỳ cho K ặ ỹ ỹ ấ t khi qu có d u toán tr ỹ ệ ậ đó k toán tr ưở ế ưở ừ ặ ố

ng đ có biên ệ ế ả ị ưở ể

hi u tham h t quá múc quy đ nh ph i báo cáo ngay cho K toán tr ụ pháp c t gi m chi ti n. ả ề ắ

Xí nghi p ạ ệ

c chia ạ ụ ụ ượ

làm hai kho n m c: Chi phí s n xu t và chi phí ngoài s n xu t. ấ ệ ả (kho n m c) và đ ế ả ả ấ

ậ ệ ụ ồ ỗ

ư ậ ệ ế ế ầ ỗ

ộ ẩ

ả ả

2.4.2 Phân lo i chi phí ở Xí nghi p phân lo i chi phí theo công c kinh t ả ụ 2.4.2.1 Chi phí s n xu t ấ - Chi phí nguyên v t li u: G m v t li u chính và v t li u ph nh : G tinh ậ ệ ậ ệ ch (Bàn, gh ), g tròn ra g x , bo h i, nhám cu n, keo 502, d u…v t li u chính ơ ỗ ẻ và ph qua quá trình ch bi n t o nên các s n ph m. ế ế ạ ế ự ấ ả ả ụ ế - Chi phí nhân công tr c ti p: Là kho n ti n ph i tr cho lao đ ng tr c ti p ự ả ng, ti n an ề ộ ư ươ ề ồ ẩ ả

ng (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ…). tham gia vào quá trinh s n xu t s n ph m bao g m các kho n nh : l ả ca, các kho n trích theo l ươ ả

- Chi phí s n xu t chung: Là các chi phí phát sinh trong phân x

ng trong quá ng, d ng c s n xu t, Chi phí d ch ả ấ ư ưở ấ ụ ả ưở ụ ị

ạ ộ ả ế ả ấ

phí qu n lý doanh nghi p. ệ

ấ trình s n xu t nh : Chi phí nhân viên phân x v mua ngoài, chi phí kh u hao TSCĐ… ụ 2.4.2.2 Chi phí ngoài s n xu t ấ Các chi phí liên quan đ n các ho t đ ng ngoài s n xu t: Chi phí bán hàng, chi ả ụ ả - Chi phí bán hàng: Là toàn b các chi phí liên quan đ n vi c tiêu th s n ệ ế

ph m, d ch v bao g m c chi phí b o hành s n ph m… ụ ả ẩ ả ẩ ồ ị ộ ả

ả ế ệ ả

ộ ả ệ

t b ph c v qu n lý, ti n l ế ề ươ ế ị ụ ụ ả

- Chi phí qu n lý doanh nghi p: Là các chi phí liên quan đ n b máy qu n lý ệ và di u hành Xí nghi p. Các chi phí có liên quan đ n ho t đ ng qu n lý Xí nghi p ạ ộ ề nh : Kh u hao TSCĐ thi ng và các kho n ph i trích ả ả ư theo l

ấ ng…ươ

Ệ Ề Ấ Ầ

ấ ả ể ề

ả ạ ộ ầ PH N III: ĐÁNH GIÁ CHUNG VÀ CÁC Đ XU T HOÀN THI N 3.1. Đánh giá chung Qua quá trình ti m hi u và tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Xí ề ệ ủ ộ ố ấ ấ

c đi m sau: ượ ể

nghi p ch bi n lâm s n Pisico trong các năm g n đây cho ta th y m t s v n đ ế ế v Xí nghi p và có u, nh ệ ề ể

ề ế ế ầ

ch c k lu t, giác ng ớ ị ấ

ườ ướ ượ ộ

ư 3.1.1 Nh ng u đi m ữ ư - V k t qu kinh doanh: V i ban lãnh đ o, cán b có tinh th n đoàn k t cao ộ ạ ả ộ ứ ổ ứ ỹ ậ ệ ế ố ỗ ụ n l c c nâng cao là nh ng y u t ữ ụ ồ i nhu n đã ph h i ậ ợ c châu c m r ng sang các n ớ ng tiêu th s n ph m đ ụ ả ả ị ườ c đ ả ẩ ị ổ ộ ướ ượ

nh t trí cao, dám nghĩ dám làm, ch u trách nghi m, ý th c t chính tr cho ng i lao đ ng t ng b ừ ị quan tr ng. Quy mô s n xu t khá l n kho ng 5ha và n đ nh, l ấ ọ sau năm 2012, th tr M .ỹ

- V s n ph m: S n ph m t ng b

ả ẩ ề ả c đ ướ ượ

ị ờ ạ ừ ậ c nâng cao ch t l ấ ượ ị

ẩ ự

ộ ấ ả ẩ ể ượ ấ

ỗ ế ở ộ ượ ệ

ạ ế c s n xu t gi ả ả ả ế ươ

ế ự ệ

ng, đa d ng hóa ạ v m u mã và ki u dáng, giao nh n hàng đúng th i h n quy đ nh, d ch v đi kèm ụ ề ẫ c th c hiên m t cách chu đáo. Ngoài ra còn m r ng ch ng lo i v i s n ph m đ ạ ộ ủ ớ ả i s n ph m n i th t cao c p, g k t h p nhôm và v i cũng đ ả ấ ỗ ế ợ ẩ ả ấ quy t tình trang thi u thi u h t nguyên liêu g và nâng cao hi u qu s n xu t. ụ ế Th c hiên các k ho ch marketing – mix và các ch ng trình xúc ti n bán hàng hi u qu . ả ề ự ụ

ậ ệ ệ ệ ả ẩ ậ ồ

ỗ ộ ạ ệ ả ẩ ề ồ ợ ớ

ầ ầ ả ứ ấ ị

ả ậ ặ ư ừ ể ả ớ ả

ế ụ - Thi - V Nguyên v t li u: Xí nghi p đã và đang th c hiên cách d án tr ng và ồ ể ế khai thác g m t các hi u qu , gi m các ngu n nguyên li u nh p kh u đ ti t ki m chi phí, h giá thành s n ph m phù h p v i nhu c u v giá. Đ ng th i xây ờ ệ d ng các đ nh m c nguyên v t liêh phù h p v i nhu c u s n xu t trách tình trang ợ ự thi u h t ho c d th a đ gi m chi phí b o qu n nguyên liêu. ả ế ị ị ộ ố ế

t bi, máy móc: Xí nghi p trang b m t s thi ệ ả ụ ụ ộ ố ứ ấ ộ

ạ t b máy móc hi n đ i ệ đ ng ự ộ ả ả c Xí nghi p d n áp d ng làm tăng năng xu t lao đ ng và hi u qu s n ả ầ ượ ụ ệ ệ ấ ộ

ph c v cho quá trình s n xu t, gi m s c lao đ ng và m t s các quá trình t cũng đ xu t trong kinh doanh. ấ

ấ ộ ớ

ấ ế ệ ả ả ộ ộ

ả ậ ệ ộ ố ộ ậ

ng c a s n ph m. B máy qu n lý th c hi n các đ nh h ng và các chi n l ả ư ấ ẩ ự ộ ướ ệ ả ị

ậ - Qua trình s n xu t và qu n ly: Ph i h p nhip nhang và an kh p các b ph n ố ợ s n xu t cũng nh các b ph n khác trong Xí nghi p, đ m b o đúng ti n đ và ả quy trình s n xu t. Th c hi n m t s b ph n chuyên môn hóa làm tăng ch t ấ l ế ượ c ự ượ đúng đ n lamg doanh thu tăng trong năm 2013. ả ủ ả ắ

ề ề ươ ủ ộ

- V lao đ ng và ti n l ộ ệ

ủ ệ ộ ộ

ờ ố ế ệ ộ

nghi p có 700 lao đ ng đang làm vi c. Thu nh p c a ng thi n đ i s ng cho lao đ ng và đã ti n hành xây d ng các khu tr cho nhân công xa đ gi m chi phí đi lai cho lao đ ng, nâng cao ch t l ng: Lao đ ng c a Xí nghi p gi m, tính đ n nay Xí ả ế ệ ả i lao đ ng tăng c i ườ ở ng v kh u ph n an u ng, ậ ự ấ ượ ọ ẩ ể ả ề ầ ộ ố

i lao đ ng t t nh t có th đ nâng cao đ i s ng cho ng ộ ấ ạ ườ ể ể ờ ố

ạ ệ ệ ố ế

ọ ắ ằ ự ề ọ ươ ế ế

i Xí t o đi u ki n t ề ạ ng trình g i nghi p. Ti n hành các khóa đào t o nâng cao tay ngh và các ch ử nhân viên đi du h c nh m n m b t các thành t u khoa h c trong ch bi n và đi u ề ắ t bi. hành hi u qu các máy móc, thi ả ặ ộ ọ ủ ộ

ng. lũ l ạ ộ ệ ươ ụ ộ ị

ế ạ

ế ế ả ủ ữ ệ ạ ả

ế ậ

ế - Các ho t đ ng khác: T ch c các ho t đ ng xã h i, kêu g i ng h thiên tai, ộ ổ ứ t, các h ngheo và khó khan trong Xí nghi p và đ a ph 3.1.2 Nh ng h n ch ữ c Bên c nh nh ng thành qu c a Xí nghi p ch bi n lam s n Pisico đ t đ ạ ượ ế trong năm qua còn có các m t h n ch mà Xí nghiêp đã nhìn nh n và n l c h t ỗ ự ặ ạ mình đ hoàn thi n và khác ph c. ụ ệ ể

ệ ư ồ

ự ấ ệ ấ ặ ệ ế

ỗ ệ ấ ầ ớ ậ ừ ướ ự ỉ ả ả ấ

ừ ả n ẫ ả ạ ầ ả ả ủ ề

ư ồ ủ ố

- M c dù Xí nghi p đã các đã th c hi n các d án tr ng r ng nh ng s l ố ượ ng ổ nguyên li u g cung c p cho s n xu t là r t ít ch chi m kho ng 25% trong t ng c ngoài. Đây là s nguyên li u c n cho s n xu t và ph n l n ph i nh p t ố ơ vi c làm cho kh năng c nh tranh v giá c c a Xí nghi p v n ch a m nh h n ạ ệ ệ các đ i th bên ngoài và g p nhi u khó khăn trong vi c tìm ngu n cung c p ấ ệ ề nguyên liêu n đ nh v i giá c h p lý.

ặ ả ợ ổ ớ ị

ả ệ ư

ệ ệ ứ

, tuy doanh thu cao nh ng m c l ế ị ỗ ư

- Tuy doanh thu c Xí nghi p đã tăng manh qua năm 2013 nh ng v n còn ẫ chênh l ch it so v i năm 2011, năm 2012 Xí nghi p đã có m c doanh thu th p h n ơ ấ ớ t ng chi chí đ t đ ứ ợ i ạ ượ ổ nhu n c a Xí nghi p v n ch a ệ ậ ủ c khi n Xí nghi p ch u l ư ở ứ ẫ

ng tiêu th s n ph m c a Xí nghi p đã đ ụ ả ượ

ủ c các năm tr c v i s l

- Th tr ẩ

ị ườ ấ ệ ướ

ộ ố ướ ệ ủ ng hi u m nh và đ ạ ươ ớ ố ượ ậ ự ạ ư c nhi u khách hàng bi ề ẩ i, v n ch a có th ư ừ ng th gi ế ớ ẩ ấ ẫ ượ

ệ m c cao. c m r ng, tuy nhiên, ổ ộ ẩ ư ng khá l n nh ng s n ph m xu t kh u qua m t s n ơ ả ị năm nay ng ng xu t kh u. Uy tín c a Xí nghi p cung x ch a th t s m nh trên th tr ế t ệ ườ đ n.ế

- Máy móc, thi

t b c a Xí nghi p ch a đ ấ ế ế ị ủ

ạ ậ ượ ả

ơ ệ ầ ạ ế ị ẫ ế

ư ư ế

- Đ i ngũ cán b nhân viên v n ch a đ

ấ ộ ạ ư ượ c khai thác công xu t h t m c, ứ ệ ư ả ng cho s n t b v n còn l c h u ch a đ m b o yêu c u v ch t l m t s các thi ộ ố ề ấ ượ ư ả ph m làm ra vì th Xí nghi p nên nh n thêm các đ n đ t hàng gia công bên ngoài ậ ẩ đ khai thác năng xu t cũng nh tình tr ng khi th a khi thi u máy móc. ể ẫ ầ ố ợ

c giao. Cán b qu n ly đôi lúc còn quan liêu, nhân vi n nghi p v ộ ụ ượ ệ ả ộ

ệ ỏ ứ ệ ậ ộ

ẻ ậ ự ự ế ạ

ch c hành chính ch a đi sâu vào t ộ ố ề t ki m chi phí s n xu t, phòng t ả i ti ớ ế ấ ổ

ệ ấ ợ ứ ế

ư ư ộ ề ệ ử ụ ứ ả ấ ề ấ ượ ệ

ớ c b trí h p lý ch a ngang t m v i ư ụ nhiêm v đ còn sai sót trong quá trình làm vi c. Các b ph n ch c năng còn l ng l o trong i m t s lĩnh v c. Phòng tài chính k toán ch a th t s quan công tác đi u hành t ổ tâm t ch c s n xu t h p ly. Công nhân đa ph n còn y u các trình đ v chuyên trong ầ s n xu t và trách nhi m v ch t l ộ ng s n ph m còn kém. Vi c s d ng lao đ ng ẩ ả ả còn tùy ti n ch a theo đúng quy trình s n xu t. ư ệ ả ấ

ế ệ ồ

ệ ệ ế ẩ ả ỗ

ớ ả ệ ứ ụ ệ ề ị ị

t ki m các nguyên li u. 3.2. Các đ xu t hoàn thi n ề ấ - Xí nghi p c n có các chính sách tìm ki m các ngu n nguyên li u m i thay ầ th nguyên li u nh p kh u, khai thác có hi u qu các tài nguyên g và đ m b o ả ậ ệ ả nhu c u nguyên li u v sau không b thi u h t, đ nh m c nguyên li u hi u qu ế ệ ầ h n nh m ti ơ ế ệ ệ ằ

ộ ế ề

ạ ả ố

ộ ệ ộ ề ệ ạ

ụ ượ ự ộ

i c a Xí nghi p. ấ

ề ư

- Ti n hành các chính sách chiêu m lao đ ng có tay ngh cao, kinh nghi p ệ ộ ấ trong s n xu t đ g b ng cách tuy n ch n và đào t o lao đ ng m t cách t t nh t. ọ ể Tăng thu nh p đúng v i năng l c c a t ng nhân vi n, t o đi u ki n cho nhân viên ự ủ ừ c giao. Xây d ng đ i ng nhân viên toàn tâm toàn hoàn thành t ủ ý ph n đ u làm vi c h t s c vì s t n t ự ồ ạ ủ ấ ệ ng đã ngành ngh , u tiên đ u t - Phát tri n Xí nghi p theo h ướ ặ ộ ữ ả

ấ ồ ỗ ằ ớ ậ t các nhi m v đ ệ ố ệ ế ứ ệ ng cho nh ng lĩnh v c ho t đ ng tao ra l ự ấ ượ ờ ầ ư ố ợ ẩ ộ ị ấ

v n và ư i nhu n nh : ngu n nhân l c có ch t l ậ Kinh doanh đ g ngoài tr i, kinh doanh các hàng lâm s n xu t kh u và n i đ a, thi t k s n ph m… ể ự ồ ỗ ẩ ế ế ả

N n kinh t ề

ơ ộ ấ th tr ế ị ườ ệ

ớ ộ ư ể ạ ộ

ờ ồ ạ ế

ở ự ạ ề ữ

ả ạ ậ

ả ừ ả ả ể ấ ấ ượ

ng hi u h n n a, t o cho doanh nghi p m t v trí quan tr ng trên th tr ọ ạ ệ ữ ươ ộ ị ệ ệ

ẩ ả ệ ộ ổ ầ ư ơ ế ế

ộ ệ ấ ữ

ấ ớ ơ ấ ả ặ

ị ế ế ộ ạ ượ

ệ ị ượ ạ ớ

ự ị

ầ ộ ủ ế ườ ữ ộ

ệ ớ ứ ụ

ả ấ ừ ướ ớ

ả ơ ệ

K T LU N Ậ ng đ y bi n đ ng đ t ra các c h i cũng nh thách th c ứ ộ ạ ế ầ ị v i các doanh nghi p. Ch bi n lâm s n là ngành đang r t phát tri n và có th ớ ả ế ế ng r ng l n. Tuy nhiên, hiên nay có r t nhiêu doanh nghi p ho t đ ng trong tr ệ ấ ườ ngành ngh này, đ ng th i tình hình kinh t đang trong giai đo n khó khăn gây không it nh ng tr ng i cho các doanh nghi p làm cho s c nh tranh ngày cang gay ệ ạ ạ i và phát tri n d a vào kh năng c nh tranh và lãnh đ o g t. Chính vì v y, s t n t ể ự ự ồ ạ ắ ng, các c a t ng doanh nghi p. Đ có th đ ng v ng và phát tri n trên th tr ữ ị ườ ể ứ ể ủ ừ ng, uy tín và doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao hi u qu s n xu t, ch t l ệ th ng. ị ườ Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u pisico thu c t ng công ty Đ u t & Phát ệ tri n Bình Đ nh là m t trong nh ng doanh nghi p đó. V i h n 25 năm kinh nghi m ể s n xu t, ch bi n, kinh doanh các m t hàng lâm s n xu t kh u, v i đ i ngũ lao ớ ộ ẩ ả c nh ng thành đ ng có trình đ , kinh nghiêm và tay ngh cao Xí nghi p đã đ t đ ứ ề ộ ệ t u to l n, ngày càng l n m nh và kh ng đ nh đ c v trí trong ngành. Xí nghi p ị ẳ ớ ự ng, t o công ăn vi c làm cho hàng trăm còn góp ph n đóng góp, xây d ng đ a ph ệ ạ ươ ng). Xí nghi p đã có nh ng c i cách ng i lao đ ng (ch y u là lao đ ng đ a ph ươ ị đúng đ n khăc ph c tình hình kinh doanh c a năm 2012 v i m c doanh thu r t cao ủ ắ so v i năm tr c. Trong năm 2014, Xí nghi p c n phát huy các thành tích v a qua ầ ệ và có k ho ch kinh doanh hi u qu h n trong tuong lai. ạ ế ơ ở ơ ả ề ộ

ủ ẩ

ả thu đ ệ ế ờ

ư ả ấ

ủ ế ệ ệ

ứ ả ấ ậ ỏ

ị ạ ứ ệ ể ế ể

ạ Trên c s nghiên c u, phân tích nh ng n i dung c b n v tinh hình ho t ứ ứ đ ng c a Xí nghi p ch bi n lâm s n xu t kh u Pisico trong ba năm 2011 – 2013, ế ế ấ ộ ự ậ ạ k t h p nh ng ki n th c th c t i c trong th i gian th i gian th c t p t ượ ứ ự ế ữ ế ợ ờ đây em đã trình bày s l c v Xí nghi p cũng nh các ho t đ ng s n xu t kinh ệ ề ơ ượ ạ ộ doanh c a Xí nghi p. Tuy nhiên, do ki n th c b n thân còn h n h p, kinh nghi p it ẹ ạ c s đóng góp c a i nên không tránh kh i nh ng sai xót, em r t mong nh n đ ủ ữ ỏ ượ ự ả i Xí nghi p đ có th hoàn thi n h n ki n th c b n th y cô, cô chú, anh ch t ơ ệ ầ thân.

M t l n n a em xin chân thành c m n s giúp đ t n tình c a th y cô, cô ả ơ ự ỡ ậ ủ ầ

ộ ầ chú, anh ch t ữ i Xí nghi p trong th i gian qua. ị ạ ệ ờ

Quy Nh n, ngày 20 tháng 05 năm 2013. ơ

Sinh viên th c hi n ệ Võ Trùng D ngươ