ƯỜ

Ạ Ọ Ạ

Ố Ồ

Ả NG Đ I H C GIAO THÔNG V N T I TR PHÂN HI U T I THÀNH PH  H  CHÍ MINH Ả KHOA V N T I ­ KINH T

***

BÁO CÁO

ƯƠ

Môn: TH

Ả Ụ Ậ NG V  V N T I

Đ  tài:ề

ƯƠ

PH

NG TH C THANH TOÁN

Ứ QU C TỐ Ế

TP.HCM – 2021

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

M C L C

Ụ Ừ Ế

DANH M C T  VI T T T

ư ụ L/C(Letter of Credit)                      Th  tín d ng

ươ ứ PTTT                                                 Ph ng th c thanh toán

TT                                                     Thanh toán

DANH M C B NG BI U

ả ự ế ệ ụ ươ ứ ể B ng 1. Trình t ti n hành nghi p v  ph ề ng th c chuy n ti n

ả ự ế ệ ụ ủ ế ờ ơ B ng 2. Trình t ti n hành nghi p v  c a nh  thu phi u tr n

ả ự ế ệ ụ ươ ứ ứ ừ B ng 3. Trình t ti n hành nghi p v  ph ụ ng th c tín d ng ch ng t

ả ự ế ệ ụ ươ ổ B ng 4. Trình t ti n hành nghi p v  ph ứ ng th c ghi s

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Ờ Ở Ầ L I M  Đ U

ướ

ố ế

ẽ ề

ế

Trong xu h

ng qu c t

hoá m nh m  n n kinh t

ế ế ớ  th  gi

i, n n kinh t

Vi

t Năm

ướ

ế

ế ớ

ầ ừ đang d n t ng b

c h i nh p n n kinh t

khu v c và th  gi

i. Ngày 11/1/2007,

ươ

Vi

t Nam chính th c tr  thành thành viên th  150 c a T  ch c Th

ạ ng m i Th

ế

ộ ự ệ

ơ ộ

ư

gi

i (WTO). Đây là m t s  ki n quan tr ng m  ra các c  h i cũng nh  các thách

ế

ơ

th c cho n n kinh t

Vi

ậ t Nam đ  ngày càng h i nh p sâu, r ng h n vào nên kinh

ế ụ ẩ

ấ ướ

ế ế ớ t  th  gi

i, ti p t c đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n

ạ   c. Các ho t

ế ố

ạ ộ

ươ

ầ ư

ộ đ ng kinh t

đ i ngo i nói chung và ho t đ ng th

ạ ng m i, đ u t

ủ    nói riêng c a

ướ

ướ

ế ớ

ở ộ

n

ớ c ta v i các n

c trên th  gi

ế   i đã và đang ngày càng m  r ng và phát tri n h t

ủ ơ

ứ s c phong phú, kh ng đ nh ngày càng đ y đ  h n v  trí và vai trò c a Vi

t Nam

ế ớ

ươ

ầ ư

trong c ng đ ng th  gi

i. Vi c m  ra các quan h  ngo i th

ng và đ u t

qu c t

ố ế

ề   ngày càng r ng rãi đòi h i ph i phát tri n không ng ng các quan h  thanh toán, ti n

ố ế

ươ

ệ t

và các d ch v  ngân hàng qu c t

. Có r t nhi u ph

ng th c thanh toán trong

ố ế

ợ ỷ

ư

ả buôn b n qu c t

ả   ở ố  nh  chuy n ti n, nh  thu, m  s  ghi n , u  thác nh  thu, b o

ư

ươ

ố ế

ả đ m th , tín d ng ch ng t

. Tuy nhiên, ph

ng th c thanh toán qu c t

ể    chuy n

ư ả

ả ượ

ề ợ

ườ

ư

ti n, nh  thu v n ch a đ m b o đ

c quy n l

i cho ng

i xu t kh u vì ch a ràng

ượ

ụ ả ề

ườ

ộ bu c đ

c ch t ch  nghĩa v  tr

ủ  ti n c a ng

ẩ i nh p kh u. Nên, tr

ữ    khi gi a

ườ

ườ

ng

ẩ i xu t kh u và ng

ậ ẫ i nh p kh u có s  tin c y l n nhau, còn không thì áp

ươ

ụ d ng ph

ng th c thanh toán tín d ng ch ng t

. Vi c thanh toán b ng ph

ươ   ng

ườ

ườ

ặ th c này s  ràng bu c ch t ch  trách nhi m c a ng

i bán và ng

i mua. Chính vì

ố ế

ọ nh ng nguyên nhân trên “ đ  án môn h c thanh toán qu c t " đã trình bày chi ti

ế   t

ươ

ế

ụ ể ề c  th  v  ph

ụ ng th c tín d ng ch ng t

, đem l

ứ i nh ng ki n th c h u ích cho

sinh viên.

ồ  Trong bài đ  án bao g m 5 n i dung chính:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ươ

ề ươ

ố ế

Ch

ng 1: T ng quan v  ph

ng th c thanh toán qu c t

ươ

ươ

Ch

ng 2: Ph

ng th c chuy n ti n

ươ

ươ

Ch

ng 3: Ph

ứ ng th c ghi s

ươ

ươ

Ch

ng 4: Ph

ng th c nh  thu

ươ

ươ

Ch

ng 5: Ph

ụ ng th c tín d ng ch ng t

ươ

ươ

ượ ử ụ

ậ ả

Ch

ng 6: Phân tích các ph

ng th c thanh toán đ

c s  d ng trong v n t

i hàng

ế ớ

ữ hóa gi a Vi

t Nam và th  gi

i

ƯƠ

CH

NG 1. T NG QUAN V  PH

Ề ƯƠ   NG

Ố Ế

TH C THANH TOÁN  QU C T

1.1. KHÁI NI M VÀ VAI TRÒ:

1.1.1. Khái ni m:ệ

ươ ứ ề ệ ề ấ ọ Ph ệ   ng th c thanh toán là đi u ki n quan tr ng nh t trong các đi u ki n

ố ế ươ ứ thanh toán nói chung và thanh toán qu c t nói riêng. Ph ng th c thanh toán

ườ ể ề ề ườ ể ả ề ứ t c là cách mà ng i bán dùng đ  thu ti n v , ng i mua dùng đ  tr  ti n.

1.1.2. Vai trò:

Ơ Ở

1.2. C  S  PHÁP LÝ:

1.2.1. C  s  pháp lý qu c t

ơ ở ố ế :

ƯỚ C VIÊN 1980 ­ CÔNG

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Ố Ố Ậ Ế Ấ ­   LU T   H I   PHI U   TH NG   NH T   ULB   1930   (UNIFORM   LAW   FOR

BILL OF EXCHANGE­ ULB)

Ố Ậ Ấ ­ LU T SÉC TH NG NH T (UNIFORM LAW FOR CHECK­ ULC)

Ờ Ố Ắ Ấ Ề ­   QUY   T C   TH NG   NH T   V   NH   THU   (UNIFORM   RULES   FOR

COLLECTIONS – URC 522

Ố Ả Ắ Ấ Ề Ề ­   QUY   T C   TH NG   NH T   V   HOÀN   TR   TI N   HÀNG   THEO   TÍN

Ứ Ừ Ụ D NG   CH NG   T   (   UNIFORM   RULES   FOR   REIMBURSEMENT

UNDER DOCUMENTARY CREDIT­ URR525)

Ứ Ự Ố Ụ Ắ Ấ Ề ­QUY T C TH C HÀNH VÀ TH NG NH T V  TÍN D NG CH NG T Ừ

(UNIFORM   CUSTOMS   AND   PRACTICE   FOR   DOCUMENTARY

CREDITS­UCP600)

Ế Ể Ố Ậ Ẩ Ể ­   T P   QUÁN   NGÂN   HÀNG   TIÊU   CHU N   QU C   T   Đ   KI M   TRA

Ứ Ừ CH NG   T   THEO   UCP   (INTERNATIONAL   STANDARD   BANKING

PRACTICE   FOR   THE   EXAMINATIONS   OF   DOCUMENTS   UNDER

DOCUMENTARY CREDIT, SUBJECT TO UCP­ ISBP)

ơ ở ố 1.2.2. C  s  pháp lý qu c gia:

Ồ Ậ ­ NGU N LU T CHUNG:

Ế ­ HI N PHÁP 2013

ƯƠ Ậ ­ LU T TH Ạ NG M I 2017

Ậ ­ LU T CHUYÊN NGÀNH

Ụ Ậ Ể ƯỢ ­ LU T CÁC CÔNG C  CHUY N NH NG 2005

Ạ Ố Ệ ­ PHÁP L NH NGO I H I 2013

Ệ Ụ

1.3. NGHI P V  NGÂN HÀNG Đ I LÝ:

ệ 1.3.1. Khái ni m và vai trò:

Khái ni m:ệ

ử ụ ụ ệ ạ ạ ộ ướ ệ Nghi p v  ngân hàng đ i lý là vi c m t ngân hàng s  d ng m ng l i chi

ể ự ạ ộ ủ ệ ộ ố   nhánh c a m t ngân hàng khác đ  th c hi n các ho t đ ng kinh doanh đ i

ạ ạ ự ệ ữ ư ơ ngo i t ệ ụ ể i nh ng n i mà ngân hàng này ch a có s  hi n di n c  th .

Vai trò:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ỗ ợ ấ ị ụ H  tr  tài chính và cung c p các d ch v  ngân hàng cho các khách hàng mà nó

ậ ạ nh n làm đ i lý.

ệ ụ ạ 1.3.2. Nghi p v  ngân hàng đ i lý:

ệ ụ ể ạ ặ 1.3.2.1. Đ c đi m nghi p v  ngân hàng đ i lý:

ị ­ Khách hàng trong giao d ch là các ngân hàng.

ụ ấ ị ­ Ngân hàng cung c p d ch v  cho các ngân hàng khác.

ỗ ợ ạ ủ ẽ ệ ụ ­ H  tr  m nh m  cho các nghi p v  kinh doanh khác c a ngân hàng.

ầ ợ ủ ạ ả ậ ­ Góp ph n nâng cao l i nhu n, Kh  năng c nh tranh c a ngân hàng.

ế ậ ệ ạ 1.3.2.2. Quá trình thi t l p quan h  đ i lý:

ỏ ướ ủ ế ơ ở ộ Trên c  s  m t th a ộ c ngân hàng, các n i dung ch  y u:

ữ ế ẫ ­ M u ch  ký có liên quan, khóa mã Telex, Swift (n u có)

ụ ứ ệ ấ ự   ể ­ Các nghi p v  mà các NHĐL có th  cung c p cho nhau và cách th c th c

hi n.ệ

ụ ạ ­ Danh m c ngân hàng đ i lý.

ườ ả ­ Báo các th ng niên và các văn b n thông tin khác.

ụ ồ ợ ­ H p đ ng tín d ng:

ứ ụ ậ ỏ ề ạ + Th a thu n v  h n m c tín d ng.

ế ả ậ ả ố + Đ m b o xác nh n h i phi u.

ỷ ệ + T  l ỹ  ký qu .

+ Phí thanh toán.

ụ ủ ế ẩ ả ị 1.3.2.3. Các s n ph m và d ch v  ch  y u:

ừ ­ Thanh toán bù tr  (CLEARING SERVICES)

ợ ậ ị ­ Tài tr  m u d ch (TRADE FINANCE)

ỗ ợ ồ ợ ­ Cho vay h n h p và đ ng tài tr  (SYNDICATED LOAN)

ụ ỹ ị ­ D ch v  ngân qu  (TREASURY SERVICES)

ụ ư ấ ị ­ D ch v  t v n ( ADVISORY SERVICES)

Ả Ệ QUAN H  TÀI KHO N:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ố ế ượ ủ ế ự ể ệ ằ ả ­ Thanh toán qu c t đ c th c hi n ch  y u b ng chuy n kho n qua ngân

ừ ẫ ở ạ ữ ả ắ hàng trên nguyên t c bù tr  l n nhau gi a các tài kho n m  t i ngân hàng.

ả ­ Tài kho n NOSTRO

ả ­ Tài kho n VOSTRO

ệ ố ủ ạ 1.3.2.4.  H  th ng thông tin c a ngân hàng đ i lý:

­   SWIFT   (The   Society   for   Worldwide   Interbank   Financial

ệ ố ễ ầ Telecommunications): H  th ng vi n thông tài chính liên ngân hàng toàn c u

ệ ố ­ CHIPS ( Clearing House Interbank Payment System): H  th ng thanh toán

ừ ạ ỹ bù tr  liên ngân hàng t i M

ệ ố ­   CHAPS   (Clearing   House   Automated   Payments   System):   H   th ng   thanh

ừ ự ộ ạ toán bù tr  t đ ng t i Anh

ừ ủ ­ BOJNET: Trung tâm thanh toán bù tr  c a Bank of Japan

ừ ủ ­ TBF: Trung tâm thanh toán bù tr  c a Bank of France

SWIFT:

ượ ậ ƣớ ạ ­   SWIFT   đ c   thành   l p   ngày   3/5/1973,   d i   d ng   công   ty   TNHH,   t ạ   i

Brussels, B .ỉ

ứ ụ ứ ữ ệ ạ ­ M c đích: Nghiên c u, sáng t o và cung  ng nh ng ti n ích cho các thành

ộ ệ ố ệ ễ ổ viên trong vi c trao đ i thông tin qua m t h  th ng vi n thông tài chính

ệ ệ ợ chuyên bi t và ti n l i.

ụ ủ ế ứ ỹ ị ươ ­ Các d ch v  ch  y u: Thanh toán, ch ng khoán, ngânqu , th ạ ng m i, h ệ

th ng.ố

ừ ễ ạ ộ ậ ợ ơ ­ L i ích: Ho t đ ng thanh toán bù tr  di n ra nhanh chóng, thu n l ủ   i, ít r i

ữ ề ả ẩ ro, gi m chi phí chu n hóa v  quy trình, ngôn ng …

ố ủ ệ ố ừ ế ự Mã s  c a h  th ng SWIFT t 8 đ n 11 ký t :

ự ầ ậ ­ 4 ký t ệ  đ u nh n di n ngân hàng

ự ậ ố ­ 2 ký t ệ  nh n di n qu c gia

ự ậ ị ƣơ ­ 2 ký t ệ  nh n di n đ a ph ng

ự ế ệ ­ 3 ký t ậ  chót (n u có) nh n di n chi nhánh

ụ Ví d : DEUTDEFF

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

DEUT: Ngân hàng Deutsche Bank

ướ DE: n ứ c Đ c

ố FF: thành ph  Frankfurt

ụ Ví d : BFTVVNVX

Ố Ế 1.4. R I RO TRONG THANH TOÁN QU C T :

ủ ố 1.4.1. R i ro qu c gia:

ủ ị ­ R i ro chính tr

ủ ế ­ R i ro kinh t

ủ ạ ố 1.4.2. R i ro ngo i h i

ủ 1.4.3. R i ro khác

ủ ề ố ­ R i ro v  phía đ i tác

ủ ệ ­ R i ro tác nghi p

ủ ả ấ ­ R i ro b t kh  kháng

ƯƠ

ƯƠ

CH

NG2.   PH

Ể   NG   TH C   CHUY N

TI NỀ

2.1. KHÁI NI M, CÁC BÊN THAM GIA:

Khái ni m:ệ

ươ ứ ể ề ươ ứ ườ Ph ng th c thanh toán chuy n ti n là ph ng th c thanh toán mà ng i có

ề ẽ ế ụ ụ ể ề ể ầ ị nhu c u chuy n ti n s  đ n ngân hàng ph c v  mình đ  ngh  chuy n m t s ộ ố

ấ ị ề ả ộ ờ ị ườ ụ ưở ti n xác đ nh vào m t kho ng th i gian nh t đ nh cho ng i th  h ng ở

ướ n c ngoài.

Các bên tham gia:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

2.2. QUY TRÌNH CHUY N TI N

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Ứ 2.3. CÁC HÌNH TH C CHUY N TI N:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Chuyển tiền bằng thư (Mail Transfer-

Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic

M/T)

Transfer – T/T)

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Là hình thức chuyển tiền trong đó lệnh

Là hình thức chuyển tiền, trong đó lệnh

thanh toán của ngân hàng chuyển tiền

thanh toán của ngân hàng chuyển tiền

được thể hiện trong nội dung 1 bức thư

được thể hiện trong nội dung 1 bức điện

mà ngân hàng này gửi yêu cầu ngân

mà ngân hàng này gửi cho ngân hàng

hàng thanh toán thực hiện.

thanh toán thông qua truyền tin của

mạng viễn thông như SWIFT, TELEX.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Chi phí chuyển tiền thấp nhưng tốc độ

Chi phí chuyển tiền cao hơn nhưng

chậm nên dễ bị ảnh hưởng nếu có biến

nhanh chóng hơn nên ít bị ảnh hưởng

động nhiều về tỷ giá

của biến động về tỷ giá.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Ệ Ụ

2.4. NGHI P V  CHUY N TI N:

 Ki m tra ch ng t

ứ ể ừ ồ ơ trong h  s

ấ ề ể ề ị Gi y đ  ngh  chuy n ti n:

ườ ề ể ị ­ Thông tin ng ề i đ  ngh  chuy n ti n

ố ề ể ­ S  ti n chuy n

ườ ụ ưở ­ Thông tin ng i th  h ng

ụ ể ề ­ M c đích chuy n ti n

ứ ể ề ­ Hình th c chuy n ti n

­ Chi phí liên quan

ế ủ ườ ề ­ Cam k t c a ng ể i chuy n ti n.

ấ ờ ứ ụ ể ề Gi y t ch ng minh m c đích chuy n ti n

 Chuy n ti n m u d ch

ề ể ậ ị

ồ ơ ứ ư ­ H  s  ch ng minh t cách pháp lý

ế ấ ẩ ậ ­ Gi y phép nh p kh u n u có

 Chuy n ti n phi m u d ch (tùy t ng m c đích yêu c u)

ừ ụ ề ể ầ ậ ị

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ữ ệ ọ ậ ợ ấ ị ị ư ­ H c t p, ch a b nh, công tác, du l ch, tr  c p, đ nh c ,

th a k …ừ ế

 Ki m tra n i dung gi a l nh chuy n ti n so v i b  ch ng t

ớ ộ ứ ữ ệ ề ể ể ộ ừ

 Thanh toán tr  sau:

ể ề ả ồ ợ ­ H p đ ng: ki m tra đi u kho n thanh toán

ố ề ể ườ ụ ưở ườ ể ề ộ ­ Ki m tra các n i dung: s  ti n, ng i th  h ng, ng i chuy n ti n, tên

ố ợ ề ồ ố ơ ị hàng, s  hóa đ n, s  h p đ ng, quy đ nh v  phí...

 Thanh toán tr  tr

ả ướ c:

ớ ệ ề ế ể ả ố ợ ồ ể   ­ Ki m tra đi u kho n thanh toán trên h p đ ng, đ i chi u v i l nh chuy n

ti n.ề

 Ki m tra s  d  tài kho n ngo i t

ố ư ạ ệ ủ ể ả c a khách hàng

ồ ơ ệ ậ  Đăng ký h  s  và l p công đi n thanh toán

­ Đăng ký h  sồ ơ

ề ậ ự ệ ệ ể ộ ­ D a vào n i dung l nh chuy n ti n l p đi n thanh toán

ố ề ạ ­ H ch toán s  ti n thanh toán, các chi phí liên quan

 Các đi n chuy n ti n ch  y u:

ủ ế ệ ề ể

ể ề ệ ­ MT 103: Đi n chuy n ti n

ệ ệ ỉ ­ MT 199: Đi n tu ch nh/ tra soát l nh

 Tu ch nhỉ

ử ụ ­ MT 910, MT940, MT950: S  d ng khi báo có.

  Ng

ườ ể ố ạ ề ề i chuy n ti n mu n rút l i ti n

  Khách hàng không nh n đ

ậ ượ ề c ti n

ồ ừ ạ ả  Ph n h i t NH đ i lý

ồ ừ ả  Ph n h i t NH thanh toán

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ể ề ệ ậ ướ ể ­ Ki m tra đi n chuy n ti n (MT103) nh n đ ượ ừ c t ngân hàng n c ngoài

ự ỉ (tính xác th c và tính hoàn ch nh)

ứ ồ ủ ể ể ề ­ Ki m tra cách th c b i hoàn c a ngân hàng chuy n ti n

ế ể ả ậ ạ ­ L p các phi u h ch toán, chuy n kho n.

Ụ 2.5.   V N   D NG   NGHI P   V   CHUY N   TI N   VÀO   CÁC

ƯƠ

PH

NG TH C THANH TOÁN:

ươ ứ ứ ướ 2.5.1. Ph ng th c thanh toán  ng tr c (ADVANCED PAYMENT)

Khái ni m:ệ

ườ ủ ậ ấ ườ ắ ằ ơ Ng i mua ch p nh n giá hàng c a ng ắ   ặ i bán b ng đ n đ t hàng ch c ch n

ủ ề ể ầ ồ ờ ộ (không h y ngang) đ ng th i chuy n ti n thanh toán m t ph n hay toàn b ộ

ườ ệ ả ướ cho ng i bán, nghĩa là vi c thanh toán x y ra tr c khi hàng hóa đ ượ   c

ườ ể ườ ng i bán chuy n giao cho ng i mua.

Ờ Ể Ả Ề ƯỚ TH I ĐI M TR  TI N TR C

ế ợ ả ề ặ ồ ơ ­ Ngay khi ký k t h p đ ng/tr  ti n cùng đ n đ t hàng

ấ ị ờ ộ ừ ồ ợ ­ Sau m t th i gian nh t đ nh t ệ ự  khi h p đ ng có hi u l c

ả ướ ấ ị ộ ờ ­ Tr  tr c khi giao hàng m t th i gian nh t đ nh

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ả ướ ượ ­ Luôn x y ra tr c khi hàng hóa đ ể c chuy n giao

ụ M c đích:

Ậ Ẩ Ẩ Ấ Ấ Ụ  NHÀ NH P KH U C P TÍN D NG CHO NHÀ XU T KH U:

• Tin c yậ

• Làm ăn lâu dài

ườ ố • Ng ế i bán thi u v n

ượ ấ ả • Đ c tính lãi su t và gi m giá hàng bán

Ệ Ợ Ồ Ặ Ọ Ự Ả Ả Ề TI N Đ T C C Đ M B O TH C HI N H P Đ NG:

ư ệ ướ • Ch a có quan h  hàng hóa tr c đó

ủ ề ặ ộ • Hàng hóa đ c quy n, đ c ch ng

ượ ả • Không đ c gi m giá hàng hóa và tính lãi

Ẩ Ấ NHÀ XU T KH U

Ư ể u đi m:

ượ ủ ỡ ợ ừ ườ ­ Tránh đ c r i ro v  n  t phía ng i mua

ế ụ ể ệ ả ­ Ti t ki m chi phí qu n lý, ki m soát tín d ng

ề ấ ố ể ả ­ Có nhi u v n đ  s n xu t kinh doanh.

ủ R i ro:

ườ ể ổ ỉ ứ ớ ướ ầ ộ ỏ ị ­ Ng i mua có th  đ i ý khi m i ch   ng tr c m t ph n nh  giá tr  hàng

hóa.

ắ ắ ả ườ ­ Ch c ch n ph i giao hàng cho ng ặ i mua dù g p khó khăn.

Ẩ Ậ NHÀ NH P KH U

Ư ể u đi m:

ậ ượ ắ ẩ ấ ổ ắ ­ Ch c ch n nh n đ c hàng hóa, cho dù nhà xu t kh u đ i ý

ể ươ ượ ể ả ­ Có th  th ng l ng đ  gi m giá thành.

ủ R i ro:

ế ặ ẩ ấ ­ Nhà xu t kh u không uy tín, không giao hàng, ho c giao thi u...

ắ ắ ượ ể ể ả ậ ­ Không ch c ch n. hàng hóa đ c b o hi m trong quá trình v n chuy n và

ườ ụ ưở ả ng i th  h ng ph i là nhà NK.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ươ ứ ổ 2.5.2. Ph ng th c thanh toán ghi s  (OPEN ACCOUNT)

Khái ni mệ

ươ ứ ấ ẩ Là ph ng th c thanh toán, trong đó nhà xu t kh u sau khi hoàn thành giao

ẩ ả ợ ộ ố ổ ậ hàng thì ghi N  tài kho n cho bên nh p kh u vào m t cu n s  theo dõi và

ệ ả ợ ượ ự ườ ị vi c thanh toán các kho n n  này đ ệ c th c hi n thông th ng theo đ nh k ỳ

ư ậ ỏ nh  đã th a thu n,

ể ặ Đ c đi m

ỉ ­ Ch  có 2 bên tham gia

ỉ ở ả ơ ­ Ch  m  tài kho n đ n bên

ủ ế ạ ộ ế   ổ ­ Dùng ch  y u trong mua bán hàng đ i hàng hay cho m t lo t các chuy n

ườ ị ỳ hàng th ng xuyên, đ nh k

ươ ứ ườ ả ề ơ ­ Giá hàng hóa trong ph ng th c này th ng cao h n giá tr  ti n ngay

Ẩ Ấ NHÀ XU T KH U

Ư ể u đi m:

ấ ả ơ ­ Bán hàng đ n gi n, chi phí th p

ể ả ượ ­ Có th  gi m giá, bán đ ề c nhi u

ủ R i ro:

ủ ụ ậ ­ R i ro tín d ng t ừ ườ  ng ẩ i nh p kh u

ụ ể ­ Tăng chi phí ki m soát tín d ng

Ẩ Ậ NHÀ NH P KH U

Ư ể u đi m:

ư ế ậ ấ ậ ả ­ Ch a ph i thanh toán cho đ n khi nh n, ch p nh n hàng hóa.

ượ ự ả ­ Gi m đ c áp l c tài chính

ủ R i ro:

ể ­ Nhà XK có th  không giao hàng

ứ ườ ự ế ư ể ­ Căn c  thanh toán do ng i bán đ a ra, có th  khác th c t hàng hóa.

ươ ậ ề ứ 2.5.3.   Ph ng   th c   thanh   toán   nh n   ti n   ngay CASH   AGAINST

DOCUMENTS (CAD)

Khái ni mệ

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ươ ứ ề ậ ươ ứ Ph ng th c nh n ti n ngay là ph ậ   ng th c thanh toán mà theo đó, nhà nh p

ở ộ ẩ ả ạ ỹ kh u m  m t tài kho n tín thác t ộ ố ề   i ngân hàng và ký qu  toàn b  s  ti n

ế ấ ẩ ấ ẩ ớ thanh toán cho nhà xu t kh u. Sau đó, nhà xu t kh u m i ti n hành giao

ộ ứ ừ ữ ể ượ ả hàng và trao b  ch ng t cho ngân hàng gi tài kho n tín thác đ  đ c thanh

toán

Ư ể u đi m:

ố ớ ấ ỉ ế ậ ỹ ẩ ­ Đ i v i nhà xu t kh u ch  giao hàng khi bi ẩ t nhà nh p kh u đã ký qu  tài

ả ạ ắ ượ ả ắ kho n tín thác t ả i ngân hàng, nên đ m b o ch c ch n đ c thanh toán

ố ớ ủ ả ậ ẩ ỉ ­ Đ i v i nhà nh p kh u: ch  ph i thanh toán khi ngân hàng c a mình đã

ậ ượ ừ nh n đ ứ c ch ng t

ượ Nh ể c đi m:

ố ớ ỹ ướ ả ậ ẩ ậ ượ ­ Đ i v i nhà nh p kh u: ph i ký qu  tr c khi nh n đ c hàng và không

ể ượ ấ ượ ki m tra đ c ch t l ng hàng hóa khi thanh toán.

ể ặ Đ c đi m:

ườ ­ CAD th ng có 1 ngân hàng tham gia

ư ể ả ậ ộ ể   ầ ­ Khi nh n BCT, ngân hàng không c n ki m tra n i dung nh ng ph i ki m

đ mế

ươ ứ ả ệ ố ư ầ ẩ ấ ả ­ Là ph ng th c đ m b o an toàn g n nh  tuy t đ i cho nhà xu t kh u

ặ ủ ẩ ấ ỹ ủ ậ ẩ ­ Nhà xu t kh u g p r i ro khi t ỷ ệ  l ký qu  c a nhà nh p kh u không đ ủ

100%

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ệ ạ ướ ậ ạ ẩ ẩ ầ ­ Nhà nh p kh u c n có đ i di n t i n ấ c xu t kh u

ỉ ­ Ngân hàng ch  là trung gian thanh toán

ộ ị ơ ợ ớ ­ Phù h p v i thanh toán n i đ a h n

Ề Ầ Ư

2.6. NH NG V N Đ  C N L U Ý:

ề ể ắ Quy t c thu phí trong chuy n ti n

ườ ể ề ị ­ Ng i chuy n ti n ch u: OUR Charges to be born by remitter

ườ ụ ưở ị ­ Ng i th  h ng ch u: BEN

All charges to be born by beneficiary

ượ ­ Phí đ ỗ c chia cho m i bên: SHA

Charges to be shared

Ư ể ồ ơ ơ ố ộ ả ấ : t c đ  nhanh, h  s  đ n gi n, chi phí th p. ủ u đi m c a PTTT

ể ưở ủ ệ ỉ ­ Ngân hàng ch  đóng vai trò trung gian theo  y nhi m đ  h ng phí, không

ấ ỳ ệ ị ch u b t k  trách nhi m nào.

ể ộ ươ ứ ộ ậ ự ế ặ ộ ề ­ Chuy n ti n là m t ph ng th c đ c l p ho c là s  k t thúc m t ph ươ   ng

ứ th c thanh toán khác

ả ả ạ ố ể ề ề ả ả ị ­ NH chuy n ti n ph i đ m b o đúng quy đ nh v  qu n lý ngo i h i khi

ể ề ướ chuy n ti n ra n c ngoài.

ữ ư ự ệ ệ ậ ộ ủ   ­ Ch a có s  ràng bu c gi a vi c giao nh n hàng và vi c thanh toán nên r i

ả ướ ể ề ể ề ả ro cho nhà XK ( chuy n ti n tr  sau), và nhà NK (chuy n ti n tr  tr c)

ườ ụ ự ưở ố ­ Th ng áp d ng khi hai bên đã có s  tin t ng nhau, công ty đa qu c gia,

ệ ố h  th ng chi nhánh…

ượ ể Nh ủ c đi m c a PTTT:

- Không đ m b o quy n l

ề ợ ả ả ủ ẳ i bình đ ng c a hai bên mua và bán

- Th c hi n b ng đi n nên th i gian nhanh n u phát sinh sai sót khó

ự ệ ệ ế ằ ờ

ề ỉ đi u ch nh

ướ ấ Danh sách các n ậ c c m v n

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ƯƠ

ƯƠ

CH

NG 3. PH

Ứ NG TH C GHI S

3.1. KHÁI NI M.Ệ

ươ ươ ố ế ứ ổ là ph ng th c thanh toán qu c t , trong đó ng ườ   i Ph ứ ng th c ghi s

ấ ẩ ườ ứ ự ệ ặ ị xu t kh u (ng i bán) sau khi th c hi n giao hàng ho c cung  ng d ch v ụ

ườ ậ ẩ ườ ở ộ ặ ả ộ cho ng i nh p kh u (ng ố ổ   i mua) thì m  m t tài kho n (ho c m t cu n s )

ườ ệ ả ợ ượ ự ợ ghi n  cho ng i mua và vi c thanh toán các kho n n  này đ ệ   c th c hi n

ấ ị ờ ộ ỏ ậ   sau m t th i gian nh t đ nh do hai bên mua bán th a thu n.

ấ ủ ự ươ ứ ổ ườ ẩ ấ Th c ch t c a ph ng th c thanh toán ghi s  là ng i xu t kh u (ng ườ   i

ự ụ ươ ạ ườ ượ ớ ươ ệ bán) th c hi n tín d ng th ng m i cho ng i mua, ng c v i ph ứ   ng th c

ứ thanh toán  ng tr ướ   c.

ụ ợ ồ ươ ế ạ Ví d : Trên ơ ở h p đ ng th c  s ng m i đã ký k t, sau khi giao hàng, ng ườ   i

ử ứ ơ ừ ườ bán g i hóa đ n cùng các ch ng t khác có liên quan cho ng i mua đ ể

ượ ể ậ ỏ ờ ị đ c thanh toán theo th a thu n. Ngoài giá tr  và th i đi m thanh toán, trên

ệ ơ ị ưở ế ạ ườ ể hóa đ n còn có th  quy đ nh vi c th ư ế ng ph t là nh  th  nào n u ng i mua

ơ ở ớ ơ ớ ơ ị ậ thanh toán s m h n hay thanh toán ch m h n so v i quy đ nh. Trên c  s  hóa

ườ ế ườ ị ơ đ n, ng i mua ti n hành thanh toán cho ng ị i bán theo l ch đã đ nh.

ƯƠ

Ể 3.2. Đ C ĐI M C A PH

Ứ NG TH C GHI S

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ủ ự ứ ớ ườ ở ­ Không có s  tham gia c a ngân hàng v i ch c năng là ng ả   i m  tài kho n

ự ệ và th c hi n thanh toán.

ấ ẩ ậ ẩ ỉ ­ Ch  có hai bên tham gia thanh toán là nhà xu t kh u và nhà nh p kh u.

ự ự ả ả ưở ẫ ­ Hai bên mua b n ph i th c s  tin t ng l n nhau.

ủ ế ạ ộ ế   ổ ­ Dùng ch  y u trong mua bán hàng đ i hàng hay cho m t lo t các chuy n

ườ ấ ị ờ ỳ ị hàng th ng ộ xuyên, đ nh k  trong m t th i gian nh t đ nh.

ươ ổ ườ ứ ả ề ơ ­ Giá trong ph ng th c ghi s  th ng cao h n giá hàng bán tr  ti n ngay,

ụ ủ ệ chênh l ch là do ế ố y u t lãi su t ấ và r i ro tín d ng.

ữ ướ ệ ạ ả Hi n nay, có kho ng 60% kim ng ch buôn bán gi a n c Anh và các n ướ   c

ươ ổ ở ứ ữ ướ ử ụ EU s  d ng ph ng th c thanh toán ghi s , b i vì, gi a các n c này có s ự

ậ ệ ề ậ ồ ươ t ng đ ng v  văn hóa, t p quán kinh. doanh, lu t l ố   , các khách hàng có m i

ề ệ ố ườ ưở quan h  kinh doanh truy n th ng, th ng xuyên, lâu dài và tin t ẫ   ng l n

nhau.

Ự 3.3. TRÌNH T  TH C HI N:

ườ ớ ử ụ ứ ặ ị ừ (1) Ng i bán giao hàng ho c d ch v  cùng v i g i ch ng t hàng hóa cho

ườ ng i mua

ữ ườ ườ ợ ự ế (2) Báo n  tr c ti p gi a ng i bán và ng i mua

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ườ ươ ể ả ề ứ ể ề ế ị (3) Ng i mua dùng ph ng th c chuy n ti n đ  tr  ti n khi đ n đ nh k ỳ

thanh toán

ề ầ ụ ữ ươ ổ Nh ng đi u c n chú ý khi áp d ng ph ứ ng th c ghi s

ủ ữ ể ớ ươ ử ụ ứ ổ ặ V i nh ng đ c đi m c a ph ng th c ghi s  nêu trên, khi s  d ng ph ươ   ng

ầ ư ứ ữ ể th c này c n l u ý nh ng đi m sau đây:

ố ế ư ế ậ ậ ề ỉ ươ Cho đ n nay, ch a có lu t và t p quán qu c t ICC đi u ch nh ph ứ   ng th c

ủ ướ ụ ụ ậ ậ ổ ố ầ thanh toán ghi s . Khi áp d ng c n v n d ng lu t qu c gia c a n c m  s ở ổ

ữ ế ạ ặ ậ ỏ cái và/ho c th a thu n ngân hàng đ i lý gi a hai ngân hàng, n u có.

(cid:0) Quy đ nh đ ng ti n ghi n  trên s  cái c a Ng

ủ ề ồ ợ ổ ị ườ ề ệ ổ i ghi s : Ti n t ghi

ủ ổ ườ ể ệ ề ả ả ổ ồ ợ n  trên s  cái c a Ng i ghi s  ph i là đ ng ti n th  hi n giá c  và

ủ ợ ổ ồ ị ơ ở tính toán t ng tr  giá c a h p đ ng c  s .

(cid:0) Quy đ nh đ ng ti n thanh toán mà Ng ề

ồ ị ườ ị ườ ổ ả i b  ghi s  tr  cho Ng i ghi

ơ ở ề ằ ợ ồ ồ ị ổ ế s , n u h p đ ng c  s  quy đ nh tính giá b ng đ ng ti n này, thanh

ằ ồ ườ ợ ử ụ ề ệ ề toán b ng đ ng ti n khác. Trong tr ng h p s  d ng hai ti n t trong

ơ ở ậ ỷ ầ ồ ỏ ợ h p đ ng c  s  nói trên, c n th a thu n t ừ    giá thanh toán trong t ng

ỳ ị đ nh k  thanh toán:

ạ ỷ ỷ + Lo i t giá thanh toán là t giá nào;

ổ ứ ố ỷ + T  ch c công b  t giá thanh toán;

ố ỷ ể ờ + Th i đi m công b  t giá.

(cid:0) ứ ự ệ ợ ổ ơ Căn c  ghi n  trên s  cái là hóa đ n th c hi n.

(cid:0) ợ ủ ứ ườ ị ặ ổ ị ậ Căn c  nh n n  c a Ng ơ   ự i b  ghi s , ho c là d a vào tr  giá hóa đ n

ả ế ụ ạ ị ự ự ệ ế ậ ặ ị th c hi n ho c là d a vào k t qu  ti p nh n d ch v  t ể i đ a đi m quy

ị đ nh.

(cid:0) ươ ứ ư ể ề ệ ặ ặ ằ Ph ầ   ằ ng th c chuy n ti n ho c là b ng th , ho c là b ng đi n c n

ữ ấ ả ậ ỏ ố ph i th a thu n th ng nh t gi a hai bên.

(cid:0) N u áp d ng trong h p đ ng th

ụ ế ợ ồ ươ ạ ng m i, thì giá hàng trong ph ươ   ng

ứ ổ ườ ề ơ th c ghi s  này th ng cao h n giá hàng thanh toán ti n ngay. Chênh

ủ ố ề ề ả ổ ờ   ệ l ch này là ti n lãi phát sinh ra c a s  ti n ghi s  trong kho ng th i

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ấ ượ ứ ằ ỳ ị ườ gian b ng  đ nh k  thanh toán theo m c  lãi su t  đ c  ng ậ   i nh p

ẩ ậ ấ kh u ch p nh n.

(cid:0) Quy đ nh ch  tài thanh toán ch m, thi u ho c không thanh toán: ậ

ế ế ặ ị

ứ ế ạ ậ ạ + Ph t và m c ph t thanh toán ch m, thi u;

ả ế ấ + Gi ọ   i quy t tranh ch p do không thanh toán: Tòa án hay tr ng

ở ắ ố ụ ề ỉ tài, đâu, quy t c t ậ  t ng nào, lu t đi u ch nh.

(cid:0) N u phát sinh s  khác nhau gi a s  ti n ghi n  trên s  cái c a Ng

ữ ố ề ự ủ ế ợ ổ ườ   i

ố ề ợ ủ ậ ổ ườ ị ổ ả ế ế ghi s  và s  ti n nh n n  c a Ng i b  ghi s  thì gi i quy t th  nào?

ƯỢ

ƯƠ

Ư 3.4.  U NH

Ể C ĐI M PH

Ổ NG TH C GHI S

(cid:0) Ư ể u đi m

ử ứ ừ ệ ­ Ngân hàng không tham gia x  lý các ch ng t và can thi p vào quá trình

ủ ụ ượ ẹ ế ả ượ thanh toán nên các th  t c đ c gi m nh , ti ệ t ki m đ c chi phí thanh

toán.

 Đ i v i nhà nh p kh u

ố ớ ậ ẩ

ư ả ả ề ậ ượ ấ ậ ­ Ch a ph i tr ế  ti n cho đ n khi nh n đ c hàng hóa và ch p nh n hàng

hóa.

ượ ự ượ ậ ả ­ Gi m đ c áp l c tài chính do đ c thanh toán ch m.

 Đ i v i nhà xu t kh u

ố ớ ấ ẩ

ươ ễ ự ứ ệ ả ấ ơ ­ Là ph ng th c bán hàng đ n gi n, d  th c hi n, chi phí th p, th ườ   ng

ượ ề ộ ự ữ ự ệ ệ ố đ c th c hi n gi a các đ i tác không có s  hoài nghi v  đ  tín nhi m và

ủ các r i ro trong thanh toán không phát sinh.

ể ả ẩ ằ ấ ấ ­ Do chi phí bán hàng th p nên nhà xu t kh u có th  gi m giá bán nh m tăng

ớ ớ ố ượ ặ ả ạ ơ ớ kh  năng c nh tranh, thu hút thêm đ n đ t hàng m i v i s  l ng l n, tăng

ượ ợ ậ đ c doanh thu và l i nhu n.

(cid:0) Nh

ượ ể c đi m

 Đ i v i nhà nh p kh u

ố ớ ậ ẩ

ể ặ ấ ẩ ờ   ­ Nhà xu t kh u có th  không giao hàng, ho c giao hàng không đúng th i

ấ ượ ủ ạ gian, không đúng ch ng lo i và ch t l ng.

 Đ i v i nhà xu t kh u

ố ớ ấ ẩ

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ể ậ ặ ậ ẩ ­ Sau khi nh n hàng hóa, nhà nh p kh u có th  không thanh toán, ho c không

ủ ể ặ ờ th  thanh toán, ho c ch  tâm trì hoãn kéo dài th i gian thanh toán.

ở ữ ể ượ ề ế ề ả ư V  lí thuy t, cho dù quy n s  h u hàng hóa có th  đ ư   c b o l u, nh ng

ự ế ể ấ ẩ ượ ộ th c t nhà xu t kh u khó lòng mà ki m soát đ c hàng hóa m t khi đã

ự ể ể ậ ẩ ậ ẩ chuy n cho nhà nh p kh u. Ngoài ra, nhà nh p kh u có th  dàn d ng tranh

ề ấ ượ ấ ạ ề ự ụ ế ế ế ặ ch p v  ch t l ế ng ho c khi u n i v  s  khi m khuy t hay thi u h t hàng

ớ ể ư ữ ầ ả hóa nh  là nh ng nguyên c  đ  yêu c u gi m giá.

ấ ươ ả ị ẩ ­ Nhà xu t kh u bán hàng theo ổ ph i gánh ch u chi phí ph ứ ng th c ghi s

ể ề   ụ ki m soát tín d ng và thu ti n.

3.5. PH M VI ÁP D NG:

(cid:0) Hai bên ký h p đ ng c  s  ph i th c s  tin c y l n nhau.

ự ự ậ ẫ ơ ở ả ợ ồ

(cid:0) Dùng cho ph

ươ ứ ử ạ ổ ề   ng th c hàng đ i hàng, g i bán, đ i lý kinh tiêu, nhi u

ườ ờ ỳ ấ ị ộ ộ ầ l n, th ng xuyên trong m t th i k  nh t đ nh (6 tháng, m t năm).

(cid:0) Dùng trong ph

ươ ứ ườ ườ ng th c gia công: Ng ổ i ghi s  là ng ứ   i cung  ng

ệ ườ ị ậ ẩ ổ nguyên li u cho gia công và Ng i b  ghi s  nh n thành ph m gia

ườ ị ổ ườ ệ ậ công. Ng i b  ghi s  là ng i nh n nguyên li u gia công và là Ng ườ   i

ừ ữ ẩ ổ ghi s  giao thành ph m gia công. Cách thanh toán là bù tr  gi a hai s ổ

ứ ệ ẩ cung  ng nguyên li u và giao thành ph m.

ƯƠ

ƯƠ

CH

NG 4. PH

NG TH C NH  THU

ƯƠ

4.1. KHÁI NI M PH

NG TH C NH  THU

ươ ứ ươ ố ế ứ Ph ờ ng   th c   nh   thu   là   ph ng   th c   thanh   toán   qu c   t ,   trong   đó

ườ ụ ấ ẩ ườ ng i xu t kh u sau khi hoàn thành nghĩa v  giao hàng cho ng ậ   i nh p

ộ ề ở ẩ ậ ờ ờ ỉ ị ậ ẩ kh u thì l p ch  th  nh  thu, nh  ngân hàng thu h  ti n nhà nh p kh u trên

ừ ừ ứ ặ ạ ơ ở ứ c  s  ch ng t ứ  (ch ng t tài chính ho c ch ng t ừ ươ  th ấ   ng m i) do nhà xu t

ẩ kh u ký phát.

ớ ươ ứ Khác   v i   ph ng  th c   thanh  toán   L/C,   các   ngân  hàng  tham   gia   vào

ươ ớ ư ứ ề ờ ộ ạ ph ng th c thanh toán nh  thu đ u hành đ ng v i t ệ ủ    cách đ i di n  y

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ề ợ ủ ề ệ ằ ả ấ ườ ẩ quy n c a nhà xu t kh u nh m b o v  quy n l i cho ng ậ   i này. Do v y,

ỉ ự ệ ờ ỉ ị ấ   ngân hàng ch  th c thi trách nhi m theo đúng ch  th  nh  thu mà không có b t

ố ớ ế ị ứ ộ c  m t cam k t tài chính nào đ i v i các bên liên quan trong giao d ch nh ờ

thu.

ờ ườ Khi tham gia thanh toán nh  thu, các ngân hàng th ng tính và thu phí

ứ ừ ể ọ ồ ử x  lý ch ng t (còn g i là hoa h ng). Ngoài ra, ngân hàng còn có th  tính và

ư ư ệ ạ ổ ờ ệ   thu các lo i phí b  sung khác nh : phí thông báo nh  thu, đi n phí, b u đi n

ư ữ ố ế ấ ậ ờ phí, phí l u gi h i phi u đã ch p nh n và ch  bên mua thanh toán, phí tr ả

ứ ừ ượ ị ố ế ạ ộ l i b  ch ng t không đ c thanh toán, phí kháng ngh  h i phi u theo yêu

ấ ẩ ầ ủ c u c a nhà xu t kh u…

ề ắ ờ V  nguyên t c, các chi phí phát sinh và chi phí nh  thu tính cho ng ườ   i

ủ ệ ề ộ ạ ả ọ y nhi m. Các ngân hàng thu h  có quy n thu l i ngay m i kho n phí t ừ

ườ ủ ệ ặ ườ ử ấ ể ự ạ ờ ờ ng i  y nhi m ho c ng i g i nh  thu b t k  th c tr ng nh  thu nh  th ư ế

ự ế ự ệ ấ ầ ờ nào. Trong th c t ẩ   , khi yêu c u ngân hàng th c hi n nh  thu, nhà xu t kh u

ườ ề ệ ả ị ỉ ị th ờ ng ph i quy đ nh rõ trong ch  th  nh  thu v  vi c thanh toán phí. Thông

ườ ủ ể ẩ ấ ờ ị th ng, nhà xu t kh u ch u chi phí c a ngân hàng chuy n nh  thu, còn nhà

ủ ấ ậ ậ ẩ ị nh p kh u ch u chi phí c a ngân hàng xu t trình. Tuy v y, các ngân hàng liên

ẫ ượ ủ ề ọ ừ quan v n đ c quy n đòi phí c a h  và các chi phí phát sinh t ng ườ ủ   i  y

ấ ứ ườ ệ nhi m trong b t c  tr ợ ng h p nào.

ự ệ ờ ờ Khi th c hi n thanh toán nh  thu, các bên tham gia thanh toán nh  thu

ườ ụ ế ề ắ ả ấ ẫ ậ ờ ố th ng  d n  chi u  và   v n  d ng   b n  ‘quy   t c   th ng  nh t  v   nh   thu’   –

ươ ố ế ạ Uniform Rules for Collection – URC, do phòng th ng m i qu c t ạ    ICC so n

ệ ự ừ ả ả ờ ầ th o và phát hành. B n URC đ u tiên ra đ i và có hi u l c t ớ    01/01/1979 v i

ớ ự ủ ể ọ ươ tên g i URC 322. Cùng v i s  phát tri n nhanh chóng c a th ố   ạ ng m i qu c

ủ ượ ứ ợ ế ộ t , n i dung c a URC 322 đã đ ớ   ử ổ c nghiên c u và s a đ i cho phù h p v i

ự ế Ấ ệ ự ệ ế ẩ th c t .  n ph m hi n đang có hi u l c thay th  cho URC 322 là URC 522.

ượ ự ệ ắ ầ URC   522   đ c   ban   hành   năm   1995   và   b t   đ u   có   hi u   l c   t ừ

ượ ấ ả ệ ờ 01/01/1996. URC 522 đ ụ c áp d ng cho t ụ t c  các nghi p v  nh  thu khi nó

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ượ ẫ ộ ấ ả ế ờ ỉ đ ị c d n chi u vào ch  th  nh  thu và ràng bu c t t c  các bên liên quan, tr ừ

ậ ậ ặ ỏ ớ ố khi có th a thu n khác ho c trái v i lu t pháp qu c gia.

4.2. CÁC CH  TH  THAM GIA THANH TOÁN NH  THU

ườ ủ ệ ườ ủ ử ụ ề ệ ờ – Ng i  y nhi m (Principal): là ng i  y quy n x  lý nghi p v  nh  thu

ườ ấ ớ ồ ườ ấ ợ cho ngân hàng, th ng đ ng nh t v i ng ẩ i xu t kh u hay ng ườ ưở i h ng l i.

ấ ườ – Ngân hàng xu t trình (Presenting bank): là ngân hàng ở ướ  n c ng ậ   i nh p

ự ứ ệ ể ẩ ừ ờ ườ ẩ ậ kh u, th c hi n chuy n giao ch ng t nh  thu cho ng i nh p kh u theo

ờ ị ỉ đúng ch  th  nh  thu

ấ ỳ ộ – Ngân hàng thu h  (Collecting bank): là b t k  ngân hàng nào có liên quan

ư ụ ứ ệ ể ả ờ ế đ n nghi p v  nh  thu nh ng không ph i là ngân hàng chuy n ch ng t ừ   ,

ườ ượ ể ấ th ng đ ớ c hi u chung nghĩa v i ngân hàng xu t trình.

ườ ả ề ứ ấ ừ – Ng i tr  ti n (Drawee): là ng ườ ượ i đ c xu t trình ch ng t theo đúng ch ỉ

ị ườ ấ ớ ẩ ậ ồ ờ th  nh  thu, th ng đ ng nh t v i nhà nh p kh u.

4.3. CÁC LO I THANH TOÁN NH  THU

ố ế ờ ượ ạ Trong thanh toán qu c t nh  thu đ c phân làm 2 lo i:

ơ ờ 4.3.1. Nh  thu tr n (Clean collection)

ơ ủ ứ ự ừ ệ ệ ờ ờ Nh  thu tr n ( y thác thu không kèm ch ng t ) là vi c th c hi n nh  thu cho

ừ ư ố ụ ợ ế ặ ứ các ch ng t tài chính nh : h i phi u, séc ho c các công c  n  khác mà

ứ ạ không có các ch ng t ừ ươ  th ng m i đi kèm

ơ ờ Quy trình thanh toán nh  thu tr n

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ứ ợ ồ ươ ạ ườ ẩ ấ 1. Căn c  vào h p đ ng th ng m i đã ký, ng ế i xu t kh u ti n hành giao

ứ ể ẳ ộ ạ ườ ẩ ậ hàng và chuy n th ng b  ch ng t ừ ươ  th ng m i cho ng i nh p kh u  đ ể

ậ nh n hàng.

ườ ẩ ậ ủ ế ấ ố ờ ị ỉ 2. Ng i xu t kh u l p h i phi u và ch  th  nh  thu  y thác cho ngân hàng

ộ ề ừ ườ ậ thu h  ti n t ng ẩ i nh p kh u

ầ ủ ứ ườ ủ ậ ủ ệ 3. Căn c  vào yêu c u c a ng ể   i  y nhi m, ngân hàng nh n  y thác chuy n

ủ ế ạ ờ ỉ ị ố h i phi u và ch  th  nh  thu cho ngân hàng đ i lý c a mình ở ướ  n c ng ườ   i

ể ề ậ ẩ ờ ộ nh p kh u đ  nh  thu ti n h .

ấ ườ ể ậ ẩ ầ 4. Ngân hàng xu t trình thông báo cho ng i nh p kh u đ  yêu c u ng ườ   i

ả ề ậ ẩ nh p kh u tr  ti n.

ế ườ ả ề ả ề ế ẩ ặ ậ ồ 5. N u đ ng ý thì ng ấ   i nh p kh u tr  ti n (n u tr  ti n ngay), ho c ch p

ả ậ ả ề ế ậ nh n tr  ti n (n u tr  ch m)

ề ể ấ ượ ể 6. Ngân hàng xu t trình chuy n ti n thu đ ứ   c cho ngân hàng chuy n ch ng

.ừ t

ứ ể ừ ế ờ ườ 7. Ngân hàng chuy n ch ng t ả  thanh toán k t qu  nh  thu cho ng ấ   i xu t

kh u.ẩ

ơ ờ ươ ề ủ ứ ứ ự Nh  thu tr n là ph ố ớ   ng th c thanh toán ch a đ ng nhi u r i ro đ i v i

ườ ủ ề ợ ủ ệ ậ ả ả ng i  y thác, không đ m b o quy n l i c a bên bán, do vi c nh n hàng và

ộ ườ ể ậ ồ thanh toán không ràng bu c nhau. Ng i mua có th  nh n hàng r i mà không

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ả ề ễ ặ ậ ờ ơ ị ch u tr  ti n ho c ch m tr  trong thanh toán. Do đó, nh  thu tr n là ph ươ   ng

ứ ượ ụ ề ươ th c  thanh toán không đ c áp d ng nhi u trong thanh toán th ạ   ng m i

ố ế ươ ứ ờ ơ ườ ỉ ượ qu c t . Ph ng th c thanh toán nh  thu tr n th ng ch   đ ụ   c áp d ng

ườ ườ ườ ậ ẫ ặ trong các tr ợ ng h p ng i bán và ng i mua tin c y l n nhau, ho c có

ẹ ệ ộ ớ quan h  ràng bu c v i nhau (công ty m , công ty con, công ty liên doanh…),

ụ ế ẩ ấ ậ ặ ị ho c thanh toán các d ch v  có liên quan đ n xu t nh p kh u hàng hóa nh ư

ướ ậ ả ể ả c c phí v n t i, b o hi m

ầ ư ữ ể Nh ng đi m c n l u ý

ệ ườ ợ ị Ngân hàng không ch u trách nhi m trong tr ng h p không thu đ ượ   c,

ủ ạ ậ ặ ươ ứ thu không đ  ho c thu không đúng h n. Vì v y, ph ứ ự   ng th c này ch a đ ng

ề ủ ố ớ ợ nhi u r i ro đ i v i ng ườ ưở i h ng l i.

ể ạ ơ ở ế ủ ầ ậ ợ ỏ ồ ờ   Đ  h n ch  r i ro, trong h p đ ng c  s , hai bên c n th a thu n th i

ả ả ề ậ ả ặ ấ ạ ụ ể h n c  th  ph i tr  ti n ho c ph i ch p nh n thanh toán ngay sau khi ngân

ả ậ ả ậ ụ ạ ấ ị ế hàng xu t trình công c  thanh toán. N u tr  ch m thì b  ph t lãi tr  ch m.

ề ế ả ờ ỉ ị ị ươ ả Trong ch  th  nh  thu cũng ph i quy đ nh đi u kho n ch  tài t ng t ự

ư ườ ả ề ủ ố ượ ư ữ khác nh  ng i tr  ti n, thanh toán không đ  s  l ng, đ a ra nh ng lý do

ể ừ ố ợ ợ ặ không h p pháp ho c không h p lý đ  t ch i thanh toán, …

ứ ờ ừ 4.3.2. Nh  thu kèm ch ng t (Documentary Collection)

ứ ờ ừ ự ứ ệ ệ ờ Nh  thu kèm ch ng t là vi c th c hi n nh  thu các ch ng t ừ ươ   ng th

ứ ạ ặ ừ m i có ho c không kèm theo các ch ng t tài chính.

ứ ờ ừ ươ ứ ờ ườ Nh  thu kèm ch ng t là ph ng th c nh  thu trong đó ng ấ   i xu t

ụ ứ ẩ ị ụ ế   kh u sau khi đã hoàn thành nghĩa v  giao hàng hay cung  ng d ch v , ti n

ộ ề ở ủ ụ ụ ườ ậ hành  y thác cho ngân hàng ph c v  mình thu h  ti n ng ẩ   i nh p kh u

ơ ở ộ ứ ừ ế ườ ậ ẩ trên c  s  b  ch ng t hàng hóa. N u ng ặ   i nh p kh u thanh toán ho c

ứ ấ ậ ớ ộ ừ ườ ch p nh n thanh toán thì ngân hàng m i trao b  ch ng t cho ng ậ   i nh p

ẩ ậ ươ ứ ỉ kh u nh n hàng hóa. Theo ph ng th c này, ngân hàng không ch  là ng ườ   i

ộ ề ườ ứ ố ừ ớ thu h  ti n mà còn là ng ế ộ i kh ng ch  b  ch ng t hàng hóa. V i cách

ề ợ ủ ế ố ườ ẩ ượ ả ấ ơ kh ng ch  này quy n l i c a ng i xu t kh u đ ả c đ m b o h n.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ứ ờ ừ ầ ớ ế ờ ị Nh  thu kèm ch ng t chi m ph n l n trong các giao d ch nh  thu và

ượ ấ ậ ạ ờ ả ề ứ đ c   chia   thành   hai   lo i:   nh   thu   ch p   nh n   tr ti n   trao   ch ng   t ừ

ờ ả ề ứ (Documents against Acceptance – D/A) và Nh  thu tr ti n trao ch ng t ừ

(Documents against Payment – D/P)

ả ề ứ ờ ấ ừ ậ 4.3.2.1. Nh  thu ch p nh n tr  ti n trao ch ng t (D/A)

ậ ờ ả ứ ề ừ ấ Nh   thu   ch p   nh n   tr ti n   trao   ch ng   t (Documents   against

ươ ứ ứ ờ ừ Acceptance – D/A) là ph ng th c nh  thu kèm ch ng t , theo đó ng ườ ả  i tr

ề ườ ế ẽ ượ ả ề ỉ ầ ấ ậ ậ ẩ ố ti n (ng i nh p kh u) ch  c n ch p nh n tr  ti n h i phi u s  đ c ngân

ứ ộ ừ ế ậ ạ ườ hàng trao cho b  ch ng t nh n hàng. Khi đ n h n thanh toán, ng ậ   i nh p

ệ ẩ ườ ấ ẩ kh u có trách nhi m thanh toán cho ng ứ   i xu t kh u. Đây chính là hình th c

ả ườ ậ ẩ ượ ườ ấ ẩ ậ thanh toán tr  ch m, trong đó ng i nh p kh u đ c ng ấ   i xu t kh u c p

tín d ng.ụ

ứ ợ ồ ươ ạ ườ ấ ẩ 1. Căn c  vào h p đ ng th ng m i đã ký, ng ế i xu t kh u ti n hành giao

ườ ộ ứ ư ậ ẩ ừ hàng cho ng i nh p kh u nh ng không giao b  ch ng t hàng hóa.

ườ ử ố ỳ ạ ấ ẩ ị ỉ 2. Ng ế i xu t kh u ký phát và g i h i phi u có k  h n, kèm theo ch  th  nh ờ

ộ ứ ừ ế ể ờ thu và b  ch ng t ộ ề   ậ ủ  hàng hóa đ n ngân hàng nh n  y thác đ  nh  thu h  ti n

ậ ẩ ở ườ  ng i nh p kh u

ộ ứ ậ ủ ờ ỉ ị ừ ể 3. Ngân hàng nh n  y thác chuy n ch  th  nh  thu và b  ch ng t sang ngân

ể ạ ườ ậ ẩ hàng đ i ký đ  thông báo cho ng i nh p kh u

ứ ậ ờ ỉ ượ ậ ị 4. Căn c  vào ch  th  nh  thu đã nh n đ ấ c, ngân hàng xu t trình l p thông

ử ậ ẩ báo g i nhà nh p kh u

ườ ả ề ậ ằ ấ ậ ậ ẩ ấ ế 5. N u ng ự   i nh p kh u ch p nh n tr  ti n b ng cách ký ch p nh n tr c

ế ế ậ ả ấ ặ ấ ố ằ ti p vào h i phi u ho c ch p nh n b ng văn b n, thì ngân hàng xu t trình

ừ ậ ẩ ộ ứ giao b  ch ng t hàng hóa cho nhà nh p kh u.

ủ ấ ậ ấ ộ 6. Ngân hàng xu t trình thông báo n i dung ch p nh n thanh toán c a nhà

ứ ể ậ ẩ nh p kh u cho ngân hàng chuy n ch ng t ừ .

ứ ể ừ ả ử ứ ế ừ ờ 7. Ngân hàng chuy n ch ng t thông báo k t qu  g i ch ng t nh  thu theo

ề ệ ườ ẩ ấ đi u ki n D/A cho ng i xu t kh u.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ả ề ứ ờ ừ 4.3.2.2. Nh  thu tr  ti n trao ch ng t (D/P)

ả ề ứ ờ ừ Nh  thu tr  ti n trao ch ng t (Documents against Payment – D/P) là

ứ ứ ờ ừ ườ ậ hình th c thanh toán nh  thu kèm ch ng t , theo đó ng ỉ ấ   ẩ i nh p kh u ch  l y

ượ ừ ủ ố ề ể đ ộ ứ c b  ch ng t khi đã chuy n vào ngân hàng đ  s  ti n thanh toán. Hình

ứ ượ ụ ườ ả ợ ờ th c nh  thu này đ c áp d ng trong tr ng h p thanh toán tr  ngay.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ứ ợ ồ ươ ạ ườ ẩ ấ 1. Căn c  vào h p đ ng th ng m i đã ký, ng ế i xu t kh u ti n hành giao

ườ ậ hàng cho ng ẩ i nh p kh u

ườ ộ ứ ử ẩ ấ ờ ị ừ 2. Ng ỉ i xu t kh u ký phát và g i ch  th  nh  thu kèm b  ch ng t hàng hóa

ậ ủ ế ể ế ặ ố ờ (kèm ho c không kèm h i phi u) đ n ngân hàng nh n  y thác đ  nh  thu h ộ

ậ ẩ ti n ề ở ườ  ng i nh p kh u

ộ ứ ậ ủ ờ ị ỉ ừ ể 3. Ngân hàng nh n  y thác chuy n ch  th  nh  thu và b  ch ng t sang ngân

ể ạ ườ ậ ẩ hàng đ i lý đ  thông báo cho ng i nh p kh u

ứ ậ ờ ỉ ượ ậ ị 4. Căn c  vào ch  th  nh  thu đã nh n đ ấ c, ngân hàng xu t trình l p thông

ử ậ ẩ báo g i nhà nh p kh u.

ứ ấ ộ ừ ậ ẩ 5. Ngân hàng xu t trình giao b  ch ng t hàng hóa cho nhà nh p kh u sau

ể ủ ề ể ậ ẩ ờ khi nhà nh p kh u đã chuy n đ  ti n đ  thanh toán nh  thu.

ấ ờ ể   ị 6. Ngân hàng xu t trình thanh toán tr  giá nh  thu cho ngân hàng chuy n

ừ ch ng tứ

ứ ể ừ ế ả ẩ ờ 7. Ngân hàng chuy n ch ng t ấ  thanh toán cho nhà xu t kh u k t qu  nh  thu

ừ ị ụ sau khi đã tr  phí d ch v  và các chi phí liên quan.

ứ ứ ờ ừ ề Ngoài hai hình th c nh  thu kèm ch ng t ệ  theo các đi u ki n D/A, D/P, trong

ự ế ộ ố ề ứ ệ ờ ừ th c t còn có m t s  đi u ki n thanh toán nh  thu kèm ch ng t khác:

ừ ầ ầ ờ ộ ị ộ   Thanh toán t ng ph n: M t ph n theo giá tr  nh  thu D/P at sight, m t

ầ ờ ị ph n theo giá tr  nh  thu D/A.

ứ ừ ế ả ề ả ề ứ ư ấ Giao ch ng t ặ    khi có gi y h a tr  ti n, có th  cam k t tr  ti n, ho c

ườ ụ ợ có biên lai tín thác. Các tr ng h p này quy trình thanh toán áp d ng cũng

ư ứ ứ ố ỉ ừ ư gi ng nh  hình th c D/A nh ng ngân hàng ch  giao ch ng t khi khách hàng

ả ề ứ ư ế ấ ấ ả ề ặ xu t trình gi y h a tr  ti n, th  cam k t tr ti n ho c biên lai tín thác do

ậ chính khách hàng l p ra.

ầ ư ữ ể Nh ng đi m c n l u ý:

- Ngân hàng là ng

ườ ộ ề i trung gian thu h  ti n cho khách hàng, không có

ạ ế ế ệ ệ ả ề trách nhi m đ n vi c thu ti n có đ t k t qu  hay không.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

- Ng

ườ ử ế ả ậ ấ ẩ ộ ờ ỉ ạ   ị i xu t kh u ph i l p m t ch  th  nh  thu g i đ n ngân hàng đ i

ộ ề ệ ờ ờ ỉ ị ườ ấ di n cho mình nh  thu h  ti n. Trong ch  th  nh  thu, ng ẩ   i xu t kh u

ả ể ữ ự ề ệ ệ ả ờ ph i đ  ra nh ng đi u ki n nh  thu mà ngân hàng thu ph i th c hi n.

- Trong tr

ườ ế ợ ướ ừ ườ ậ ẩ ng h p hàng đ n tr ứ c ch ng t , ng i nh p kh u có th ể

ể ậ ấ ả ớ ấ c p gi y b o lãnh v i hãng tàu đ  nh n hàng.

Ộ Ố Ư

ƯƠ

4.4. M T S  L U Ý V I PH

NG TH C NH  THU

ứ ờ ứ ừ ả ợ ồ Căn c  nh  thu là ch ng t , không ph i là h p đ ng

ủ ỉ ườ ườ Vai trò c a ngân hàng ch  là ng i trung gian: Ngân hàng là ng i trung

ộ ề ệ ế ệ ể gian thu h  ti n cho khách hàng, không có trách nhi m đ n vi c ki m tra

ừ ạ ế ệ ề ả ứ ch ng t hay vi c thu ti n có đ t k t qu  hay không

ờ ươ ỉ ả ạ ườ Nh  thu trong th ng m i ch  x y ra sau khi ng i bán đã hoàn thành

ụ nghĩa v  giao hàng

ươ ứ ứ ờ ừ ự ặ ộ Trong ph ng th c nh  thu kèm ch ng t đã có s  ràng bu c ch t ch ẽ

ờ ậ ữ ủ ề ệ ệ ậ gi a vi c thanh toán ti n và vi c nh n hàng c a bên mua. Nh  v y, ph ươ   ng

ề ợ ả ứ ả ả ườ ơ ươ ứ th c này đ m b o quy n l i c u ng i bán h n ph ơ   ờ ng th c nh  thu tr n.

ặ ườ ế ộ ứ ố ừ ẽ Ngân hàng s  thay m t ng i bán kh ng ch  b  ch ng t ế    hàng hóa. N u

ườ ặ ấ ậ ồ ng ớ   i mua đ ng ý thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì ngân hàng m i

ứ ừ ườ ườ giao ch ng t cho ng i mua. Tuy nhiên, ng i bán thông qua ngân hàng

ế ượ ớ ủ ề ị ườ ứ ố m i kh ng ch  đ ạ c quy n đ nh đo t hàng hóa c a ng ư   i mua, ch  ch a

ự ự ố ế ượ ả ề ủ ệ ườ ặ ệ th c s  kh ng ch  đ c vi c tr  ti n c a ng i mua (đ c bi t là trong nh ờ

ề ệ ờ ườ ể ệ thu D/A và nh  thu theo đi u ki n khác). Ng i mua có th  kéo dài vi c tr ả

ư ứ ề ằ ậ ừ ể ặ ậ ti n b ng cách ch a nh n ch ng t ho c có th  không nh n hàng hóa khi

ị ườ ấ ợ ố ớ ọ ư ậ ề ợ ủ tình hình th  tr ng b t l i đ i v i h . Nh  v y, quy n l ẫ   i c a bên bán v n

ự ự ượ ả ư ả ch a th c s  đ c đ m b o.

ườ ụ ể ờ ọ ố ớ Đ i v i ng i mua, áp d ng thanh toán nh  thu có th  giúp h  ch ủ

ệ ế ệ ơ ộ đ ng trong vi c thanh toán và ti t ki m chi phí h n khi thanh toán L/C. Tuy

ươ ấ ợ ứ ể ườ ả ấ ậ v y, ph ng th c này cũng có đi m b t l i là ng ậ   i mua ph i ch p nh n

ả ề ư ế ể ặ ấ ậ ố ướ tr  ti n ho c ký ch p nh n h i phi u mà ch a ki m tra hàng hóa tr c khi

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ể ả ậ ườ ớ ợ ợ nh n hàng nên có th  x y ra tr ồ   ng h p hàng hóa không đúng v i h p đ ng

đã ký k t.ế

4.5. VÍ DỤ

ụ ậ ẩ ẩ ấ ủ   Ví d , nhà xu t kh u A sau khi giao hàng cho nhà nh p kh u B đã  y

ộ ề ừ ẩ ậ ỉ ủ thác cho ngân hàng c a mình thu h  ti n t nhà nh p kh u B, không ch  căn

ộ ứ ứ ế ố ừ ử ứ c  vào h i phi u mà còn căn c  vào b  ch ng t ớ    hàng hóa g i kèm theo v i

ề ệ ế ấ ậ ặ ẩ ậ đi u ki n n u nhà nh p kh u thanh toán ho c ch p nh n thanh toán thì ngân

ộ ứ ớ ừ ườ ậ ẩ ậ hàng m i trao b  ch ng t cho ng i nh p kh u B nh n hàng hóa, tuy nhiên

ộ ứ ụ ừ ừ t ấ ằ  ví d  trên cho chúng ta th y r ng, thông qua b  ch ng t ớ    ngân hàng m i

ế ượ ố ỉ ứ ư ẳ ế ượ ắ ắ ố ch  kh ng ch  đ c hàng hóa ch  ch a h n ch c ch n kh ng ch  đ ệ   c vi c

ả ề ố ớ ườ ẩ ậ ố ạ tr ti n đ i v i ng i nh p kh u. Trong tình hu ng giá hàng hóa t ờ   i th i

ệ ạ ể ế ả ườ ẩ ậ ế ớ đi m hi n t ẫ i gi m d n đ n ng i nh p kh u không tha thi ậ   ệ t v i vi c nh n

ế ộ ứ ệ ố ừ ở hàng và, do đó, vi c kh ng ch  b  ch ng t ố    hàng hóa tr  nên vô nghĩa đ i

ể ọ ẽ ố ể ấ ờ ớ ọ v i h . Khi đó r t có th  h  s  “c  tình” kéo dài th i gian thanh toán đ  gây

ườ ấ ẩ ự ố ớ áp l c đ i v i ng i xu t kh u.

ƯƠ

ƯƠ

CH

NG   5.   PH

Ụ   NG   TH C   TÍN   D NG

Ứ CH NG T

5.1. KHÁI NI M Ệ

ứ ụ ừ ự ỏ ậ Thanh toán tín d ng ch ng t (Documentary credit) là s  th a thu n mà

ư ụ ẽ ế ả ộ ố ề Ngân hàng phát hành Th  tín d ng (L/C) s  cam k t tr ấ    m t s  ti n nh t

ế ấ ặ ố ườ ụ ưở ế ườ ậ ị đ nh ho c ch p nh n H i phi u do ng i th  h ng ký phát, n u ng i này

ộ ứ ấ ừ ợ ệ ớ ộ ủ ư ị xu t trình b  ch ng t thanh toán h p l v i n i dung quy đ nh c a Th  tín

ụ ư ụ d ng. Trong đó “Ngân hàng phát hành th  tín d ng là ngân hàng phát hành

ủ ầ ườ ặ ở L/C theo yêu c u c a ng i xin m  L/C ho c nhân danh chính mình”. Và

ụ ưở ề ợ ủ ư ụ “Bên th  h ng là bên mà vì quy n l i c a bên đó mà Th  tín d ng đ ượ   c

phát hành.”

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

5.2. L CH S  HÌNH THÀNH

ươ ứ ứ ừ ệ ợ ồ ố Trong ph ụ ng th c tín d ng ch ng t , có ba m i quan h  h p đ ng đ ượ   c

hình

thành theo mô hình sau:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ợ ồ ợ ồ ạ ươ H p đ ng 1 : H p đ ng ngo i th ng

ợ ượ ể ệ ề ằ ả ị ồ H p đ ng 1 đ ợ   c th  hi n b ng các đi u kho n quy đ nh trong h p

ồ ế ố ượ ế ấ ượ ồ đ ng mua bán, bao g m chi ti t liên quan đ n s  l ng, ch t l ng hàng

ự ế ơ ở ử ế ả hóa, c  s  giá c , ngày g i hàng và ngày d  ki n hàng đ n. Ngoài ra, trong

ề ề ả ồ ị ươ ứ ợ h p đ ng mua bán còn có đi u kho n quy đ nh v  ph ng th c thanh toán.

ế ườ ườ ọ ồ ươ ứ N u ng i mua và ng i bán đ ng ý ch n ph ng th c L/C thì nó cũng

ả ượ ể ệ ề ợ ồ ph i đ ả c th  hi n thành đi u kho n trong h p đ ng mua bán.

ợ ồ ợ ồ ở H p đ ng 2: H p đ ng m  L/C

ệ ợ ữ ậ ẩ ồ ồ ợ ồ H p đ ng 2 bao g m quan h  h p đ ng gi a nhà nh p kh u (ng ườ   i

ệ ợ ở ơ ồ ố làm đ n m  L/C) và ngân hàng phát hành L/C. M i quan h  h p đ ng này

ượ ể ệ ở ấ ả ấ ứ ộ ạ ợ ặ ồ đ c th  hi n b i t t c  ho c b t c  m t trong các lo i h p đ ng sau đây

ữ ậ ẩ gi a nhà nh p kh u và ngân hàng phát hành L/C.

ể ệ ề ệ ề ả ơ ở ượ ­ Các đi u ki n và đi u kho n th  hi n trong đ n m  L/C đ ở   c ký b i

ườ ẩ ử ậ ng i nh p kh u g i ngân hàng phát hành.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ề ệ ề ả ượ ẩ ở ­ Các đi u ki n và đi u kho n chung đ ề ệ   ậ c ký b i nhà nh p kh u v  bi n

ể ệ ụ ề ệ ế ả ả ả pháp đ m b o tín d ng, trong đó có đi u kho n th  hi n vi c th  ch p s ấ ố

hàng hóa liên quan cho ngân hàng phát hành L/C.

ấ ỳ ủ ụ ề ệ ề ả ị ượ ­ Các đi u ki n và đi u kho n quy đ nh trong b t k  th  t c nào đ c ký

ơ ở ậ ẩ ở b i nhà nh p kh u, trên c  s  đó, ngân hàng phát hành L/C trên danh nghĩa

ườ ủ c a ng i mua.

ầ ư ứ ấ ằ ộ ộ ỉ C n l u ý r ng, các n i dung trên không ch  cung c p m c đ  an toàn cao

ể ấ nh t có th  cho ngân hàng phát hành, mà còn cho phép ngân hàng phát hành

ủ ả ợ ườ ấ ỳ ể đ ượ ự ộ c t đ ng ghi n  tài kho n c a ng ả   i mua đ  thanh toán b t k  kho n

ề ế ị ti n nào liên quan đ n giao d ch L/C.

ợ ồ ợ ồ H p đ ng 3: H p đ ng thanh toán L/C

ữ ấ ẩ ồ ợ ố H p đ ng 3 gi a ngân hàng phát hành và nhà xu t kh u. M i quan h ệ

ả ủ ư ệ ệ ạ ụ ợ ộ ố này là h  qu  c a hai m i quan h  trên, nh ng l ồ   i là m t nghĩa v  h p đ ng

ế ủ ể ệ ộ ậ ủ đ c l p c a ngân hàng phát hành, th  hi n cam k t c a ngân hàng phát hành

ơ ở ể ẩ ấ ấ ẩ ấ   ố ớ đ i v i nhà xu t kh u, và là c  s  đ  thanh toán khi nhà xu t kh u xu t

ượ ộ ứ ừ ợ trình đ c b  ch ng t phù h p.

ộ ậ ủ ế ớ   Cam k t thanh toán c a ngân hàng phát hành là hoàn toàn đ c l p v i

ữ ồ ườ ấ ườ ẩ ậ ợ h p đ ng mua bán gi a ng ẩ i xu t kh u và ng ệ ợ   i nh p kh u (quan h  h p

ộ ậ ệ ợ ữ ậ ẩ ớ ồ ớ   ồ đ ng 1) và đ c l p hoàn toàn v i quan h  h p đ ng gi a nhà nh p kh u v i

ế ủ ệ ợ ồ ngân hàng phát hành (quan h  h p đ ng 2). Ngoài ra, cam k t c a ngân hàng

ớ ấ ỳ ợ ộ ậ ơ ở ồ phát hành cũng hoàn toàn đ c l p v i b t k  h p đ ng c  s  nào liên quan

ạ ộ ụ ị ế đ n hàng hóa, d ch v  và các ho t đ ng khác.

ụ ủ ượ ị ề Nghĩa v  c a ngân hàng phát hành đ c quy đ nh t i . ạ Đi u 7, UCP 600

ố ớ ụ ủ ườ ụ ưở Theo đó, nghĩa v  c a ngân hàng phát hành đ i v i ng i th  h ng là

ủ ề ượ ệ không h y ngang và vô đi u ki n. Có nghĩa là ngân hàng không đ c nêu lý

ừ ế ố ườ ủ ầ ủ ề ệ do t ch i thanh toán n u ng ủ   i bán đã tuân th  đ y đ  các đi u ki n c a

ượ ế ố ố ế ả L/C. Đây đ c xem là y u t căn b n trong thanh toán qu c t .

ừ ộ ườ ượ ử ị Xét t góc đ  ng i bán, sau khi hàng hóa đ c g i đi theo quy đ nh

ộ ứ ậ ồ ừ ủ ấ ị ủ ợ c a h p đ ng mua bán, l p b  ch ng t theo quy đ nh c a L/C và xu t trình

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ể ượ ườ cho ngân hàng phát hành đ  đ c thanh toán. Ng ầ i bán không c n quan tâm

ự ủ ườ ệ ở ế đ n năng l c thanh toán c a ng i mua, b i vì trách nhi m thanh toán b ộ

ừ ứ ề ả ộ ườ ứ ch ng t thu c v  ngân hàng phát hành ch  không ph i ng i mua. Ng ườ   i

ạ ố ả ủ ề ả ầ ắ ế bán cũng không c n lo l ng v  quy ch  qu n lý ngo i h i và ngay c  r i ro

ườ ế ầ ở ườ ợ chính tr ị ở ướ  n c ng i mua, b i vì trong h u h t các tr ế   ng h p, cam k t

ượ ậ ộ ừ ướ ố ế ủ c a ngân hàng phát hành đ c th a nh n r ng rãi trong n c và qu c t , do

ẽ ả ự ữ ế ệ ế ưở ế đó, n u không th c hi n nh ng gì đã cam k t, thì s   nh h ng đ n uy tín

ố ườ qu c gia trên tr ng qu c t ố ế .

1. Các bên tham gia

Ệ Ụ Ị 5.3. QUY TRìNH NGHI P V  GIAO D CH L/C

ườ ở ư ụ ậ ẩ ườ a. Ng i xin m  th  tín d ng (nhà nh p kh u, ng i mua)

ị ở ủ ụ ử ớ ề ấ ­ Làm gi y đ  ngh  m  L/C và các th  t c liên quan g i t i ngân hàng.

ỹ ế ự ệ ầ ­ Th c hi n ký qu , n u ngân hàng yêu c u.

ụ ở ị ỉ ­ Thanh toán phí d ch v  ngân hàng: phí m  L/C, phí tu ch nh L/C.

ố ợ ợ ệ ủ ộ ứ ể ớ ừ ­ Ph i h p v i ngân hàng ki m tra tính h p l c a b  ch ng t thanh toán do

ườ ử ớ ng i bán g i t i.

ườ ệ ­ Có quy n đ ề ượ ừ ố c t ch i thanh toán khi ng ự i bán không th c hi n đúng quy

ủ ị đ nh c a L/C.

ư ụ ị ậ   ụ   b. Ngân hàng phát hành th  tín d ng (ngân hàng d ch v  nhà nh p

kh u)ẩ

ầ ườ ở ư ả ộ ồ ơ ụ ủ ơ ­ Yêu c u ng i làm đ n m  th  tín d ng ph i n p đ  các h  s  và ký qu ỹ

ế ể ả ả ầ khi c n thi t đ  đ m b o an toàn thanh toán sau này cho ngân hàng.

ị ở ư ụ ủ ề ấ ộ ­ Phát hành th  tín d ng theo n i dung c a gi y đ  ngh  m  L/C, thông báo

ợ ạ ấ ẩ ư ế th  đ n ng ườ ưở i h ng l i thông qua ngân hàng đ i lý ở ướ  n c xu t kh u.

ầ ỉ ­ Tu ch nh L/C khi có yêu c u.

ợ ệ ủ ộ ứ ể ừ ườ ấ ẩ ­ Ki m tra tính h p l c a b  ch ng t thanh toán do ng ử   i xu t kh u g i

ề ậ ẩ ầ ớ t i. ­ Yêu c u nhà nh p kh u thanh toán ti n.

ề ợ ế ứ ­ Thanh toán ti n cho ng ườ ưở i h ng l ộ i n u b  ch ng t ừ ợ ệ  h p l đúng quy

ủ ị đ nh c a L/C.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ượ ưở ị ừ ủ ế ị ­ Đ c h ụ ng phí d ch v  ngân hàng t 0,125% đ n 0,5% tr  giá c a L/C.

ừ ố ộ ứ ế ­ T  ch i thanh toán n u b  ch ng t ừ ấ ợ ệ  b t h p l .

ợ ư ụ ườ ẩ ấ c. Ng ườ ưở i h ng l i th  tín d ng (ng i xu t kh u)

ự ệ ế ả ậ ả ố ộ ­ Ti p nh n L/C b n g c và đánh giá kh  năng th c hi n các n i dung này

ủ c a mình.

ủ ề ầ ộ ị ỉ ế ­ Đ  ngh  tu ch nh n i dung c a L/C khi c n thi t.

ủ ị ­ Giao hàng theo đúng quy đ nh c a L/C.

ứ ậ ừ ấ ị ộ ­ L p b  ch ng t thanh toán xu t trình cho ngân hàng theo đúng quy đ nh

ụ ư ả ỉ ị ủ c a L/C. ­ Tr  các phí d ch v  ngân hàng nh  phí thông báo L/C, phí tu ch nh

ế ộ ứ ấ ừ ộ ứ ừ ể L/C, chi t kh u b  ch ng t , phí ki m tra b  ch ng t …

ư ụ d.Ngân hàng thông báo th  tín d ng (the advising bank)

ụ ụ ườ ấ ẩ ườ ạ Đây là ngân hàng ph c v  ng i xu t kh u, th ủ   ng là ngân hàng đ i lý c a

ở ư ụ ở ở ướ ụ ẩ ấ ngân hàng m  th  tín d ng có tr  s n c xu t kh u.

ế ể ả ậ ả ố ố ớ ườ ẩ ấ ­ Ti p nh n L/C b n g c và chuy n b n g c L/C t i ng i xu t kh u d ướ   i

ộ ờ ị ạ d ng nguyên văn m t cách k p th i.

ợ ệ ủ ộ ứ ầ ­ Đánh giá ban đ u tính h p l c a b  ch ng t ừ .

ộ ứ ể ừ ế ­ Chuy n b  ch ng t thanh toán đ n ngân hàng phát hành.

ề ườ ế ượ ủ ề ấ ­ Thanh toán ti n cho ng ẩ i xu t kh u n u đ c  y quy n thanh toán.

Ở 5.4. QUY TRÌNH M  L/C

ắ ầ ừ ở ẩ ậ ề ấ ậ ơ ị Quy trình m  L/C b t đ u t lúc đ n v  nh p kh u l p gi y đ  ngh ị

ử ế ấ ậ ẩ ở ơ ị ượ m  L/C g i ngân hàng và k t thúc khi đ n v  xu t kh u nh n đ c L/C do

ể ế ế ộ ngân hàng thông báo chuy n đ n. Toàn b  quy trình này liên quan đ n 4 bên:

ẩ ậ ở ơ ị ị ấ   ơ đ n v  nh p kh u, ngân hàng m  L/C, ngân hàng thông báo và đ n v  xu t

ẩ ẩ ậ ơ ở ị kh u. Trong đó đ n v  nh p kh u và ngân hàng m  L/C đóng vai trò ch ủ

đ ng.ộ

ồ ướ ở Quy trình m  L/C g m 3 b c:

ướ ấ ề ị ở ậ B c 1: L p gi y đ  ngh  m  L/C

ứ ạ ồ ợ ươ ặ ặ ơ Căn c  vào h p đ ng mua bán ngo i th ng ho c đ n đ t hàng, t ổ

ụ ụ ử ế ẩ ậ ị ở ứ ề ậ ấ ch c nh p kh u l p gi y đ  ngh  m  L/C g i đ n ngân hàng ph c v  mình,

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ạ ệ ể ả ầ ậ ẩ ở ị ơ ơ n i đ n v  nh p kh u m  tài kho n ngo i t ở ộ    đ  yêu c u ngân hàng m  m t

ườ ườ ấ ẩ ưở ề ậ L/C cho ng i bán hay ng i xu t kh u h ấ ng. Khi l p gi y đ  ngh  m ị ở

ẩ ầ ơ ả ữ ể ậ ơ ị L/C, đ n v  nh p kh u c n chú ý nh ng đi m c  b n sau:

(cid:0) ế ị ở ư ụ ẫ ấ ộ Vi ề t đúng n i dung theo m u gi y đ  ngh  m  th  tín d ng do Ngân

ụ ấ ở ư hàng m  th  tín d ng  n hành.

(cid:0) ổ ứ ỹ ưỡ ậ ắ ậ ẩ ầ ọ ả T  ch c nh p kh u c n ph i th n tr ng và cân nh c k  l ng tr ướ   c

ư ữ ư ụ ề ệ ấ ẩ ộ khi đ a ra nh ng đi u ki n ràng bu c bên xu t kh u vào th  tín d ng, làm

ể ừ ả ề ợ ủ ừ ể ế ấ ẩ ả th  nào đ  v a đ m b o quy n l i c a mình, v a đ  bên xu t kh u có th ể

ậ ượ ấ ch p nh n đ c.

(cid:0) ị ở ụ ề ậ ẩ ả ậ ấ ơ ị Khi l p gi y đ  ngh  m  thu tín d ng, đ n v  nh p kh u ph i tôn

ữ ề ệ ạ ẫ ọ ợ ồ tr ng nh ng đi u ki n trên h p đ ng, tránh tình tr ng mâu thu n trái ng ượ   c

nhau.

(cid:0) ẽ ượ ậ ố ụ ề ấ ể ả ị ở ư Gi y đ  ngh  m  th  tín d ng s  đ c l p t i thi u là 2 b n. Sau khi

ấ ẽ ở ả ạ ậ ị ộ ả ơ ngân hàng ký nh n, đóng d u s  g i tr  l i cho đ n v  m t b n.

(cid:0) ị ở ư ơ ở ể ả ề ấ ụ Gi y đ  ngh  m  th  tín d ng là c  s  pháp lý đ  gi ế i quy t tranh

ữ ấ ườ ở ư ở ư ụ ụ ớ ch p gi a ng i xin m  th  tín d ng v i ngân hàng m  th  tín d ng và là

ụ ư ụ ả ở ở ấ   ạ ơ ở ể c  s  đ  ngân hàng m  thu tín d ng so n th o th  tín d ng g i cho bên xu t

kh u.ẩ

ướ ỹ ở B c 2: Ký qu  m  L/C

ứ ụ ứ ầ ừ ở ư Căn c  vào yêu c u xin m  th  tín d ng và các ch ng t ủ    liên quan c a

ị ở ế ả ả ậ ẩ ồ ơ nhà nh p kh u, n u đ ng ý ngân hàng trích tài kho n đ n v  m  tài kho n tín

ố ề ỹ ằ ị ư ụ ườ ợ ụ d ng s  ti n ký qu  b ng 100% giá tr  th  tín d ng trong tr ng h p L/C tr ả

ộ ỷ ệ ư ụ ầ ị ườ ặ ngay ho c m t t l ph n trăm trên tr  giá th  tín d ng trong tr ợ ng h p L/C

ả ậ tr  ch m.

ư ụ ậ ở ổ ứ ấ Sau đó ngân hàng l p th  tín d ng g i cho t ẩ  ch c xu t kh u thông qua

ườ ư ệ ể ấ ẩ ngân hàng thông báo t ạ ướ i n c ng ụ   i xu t kh u. Vi c chuy n th  tín d ng

ể ự ệ ằ ấ ẩ ơ ị ườ ư qua bên đ n v  xu t kh u có th  th c hi n b ng đ ằ   ng b u chính, b ng

ệ ố ệ ặ ằ đi n tín ho c b ng h  th ng SWIFT (Society Worldwide Interbank Finacial

Telecommunication).

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ể ằ ế ị ả ở ở Khi quy t đ nh m  L/C, ngân hàng m  L/C ph i hi u r ng, chính ngân

ở ườ ợ ọ ự ệ hàng m  L/C là ng i thanh toán cho ng ườ ưở i h ng l i khi h  th c hi n đúng

ị ườ ề ề ở các quy đ nh trong L/C cho dù ng i m  L/C có ti n hay không có ti n, còn

ả ả ả ồ ạ t n t ở i hay phá s n. Do đó, ngân hàng m  L/C ph i đánh giá kh  năng kinh

ặ ệ ả ủ ệ ươ ẩ ậ doanh, đ c bi t là hi u qu  c a ph ng án nh p kh u hàng hóa và tình hình

ủ ơ ầ ở ị tài chính c a đ n v  yêu c u m  L/C.

ả ậ ằ ầ ở ầ   C n chú ý r ng L/C là văn b n do ngân hàng m  L/C l p theo yêu c u

ẩ ậ ứ ả ậ ậ ẩ ơ ị ị ả ủ ơ c a đ n v  nh p kh u, ch  không ph i văn b n do đ n v  nh p kh u l p.

ướ B c 3: Thông báo L/C

ậ ượ ở ế ư ụ ủ ở Khi nh n đ c th  tín d ng c a ngân hàng m  L/C g i đ n, ngân hàng

ẽ ế ể ể ệ ả ồ ở thông báo s  ti n hành ki m tra, xác báo đi n m  L/C r i chuy n b n chính

ẩ ấ ướ ứ ế ậ ả L/C cho nhà xu t kh u d i hình th c văn b n “nguyên văn” (nh n th  nào

ử ằ ử ằ ữ ế ể ế ể ệ ư   thì chuy n th  đó). N u g i b ng th  thì ki m tra ch  ký, g i b ng đi n thì

ể ki m tra mã SWIFT

Ư

5.5. CÁC LO I TH  TÍN D NG

-

-

ể ủ ụ ư Th  tín d ng có th  h y ngang (Revocable Letter of Credit).

-

ể ủ ư ụ Th  tín d ng không th  h y ngang (Irrevocable Letter of Credit).

ể ủ ư ụ ậ Th   tín   d ng   không   th   h y   ngang   có   xác   nh n   (Confirmed

-

Irrevocable Letter of Credit).

ể ủ ư ụ ượ Th  tín d ng không th  h y ngang và không đ c trùy đòi l ạ ề   i ti n

-

(Irrevocable without recourse Letter of Credit).

-

ư ụ ầ Th  tín d ng tu n hoàn (Revolving Letter of Credit).

-

ụ ư ư Th  tín d ng giáp l ng (Back to back L/C)

-

ố ứ ư ụ Th  tín d ng đ i  ng (Reciprocal Letter of Credit).

-

ư ụ ậ Th  tín d ng thanh toán ch m ( Deferred payment L/C)

-

ư ụ ỏ ả Th  tín d ng tài kho n đ  ( Red clause L/C)

-

ư ụ ư Th  tín d ng d  phòng (Stand­ by L/C)

ư ụ ề ả Th tín   d ng   có   đi u   kho n   T/TR   (Telegraphic   transfer

Reimbursement)

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

-

ụ ư ể ượ ượ Th  tín d ng chuy n nh ng đ c ( Irrrvocable transferable Letter of

Credit).

Ụ   Ụ 5.6.   QUY   TRÌNH   NGHI P   V   THANH   TOÁN   TÍN   D NG

Ứ CH NG T

ả ơ ồ Gi i thích s  đ :

ẩ ấ ẩ ậ ặ (1) Nhà nh p kh u đ t hàng nhà xu t kh u

ề ậ ấ ẩ ộ ấ   ị ở (2) Nhà nh p kh u làm gi y đ  ngh  m  L/C và n p vào ngân hàng các gi y

ế ự ể ệ ầ ỹ ờ ầ t c n thi t, th c hi n ký qu  theo yêu c u đ  ngân hàng phát hành L/C cho

ườ ẩ ưở ấ ợ ng i xu t kh u h ng l i.

ị ở ủ ề ấ ầ (3) Ngân hàng phát hành L/C  theo yêu c u c a gi y  đ  ngh  m  L/C và

ể ớ ủ ẩ ấ chuy n t ạ i ngân hàng đ i lý c a mình ở ướ  n c xu t kh u.

ể ể ấ ả ẩ ố (4) Ngân hàng thông báo chuy n L/C b n g c cho nhà xu t kh u đ  ng ườ   i

ự ủ ề ệ ầ ả ỉ ị này đánh giá kh  năng th c hi n L/C c a mình và đ  ngh  tu ch nh khi c n.

ủ ẩ ấ ị (5) Nhà xu t kh u giao hàng theo đúng quy đ nh c a L/C.

ườ ộ ứ ẩ ậ ấ ừ ủ ị (6) Ng i xu t kh u l p b  ch ng t theo đúng quy đ nh c a L/C và các văn

ờ ạ ế ấ ị ỉ ả b n tu ch nh (n u có) xu t trình cho ngân hàng đúng th i h n quy đ nh.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ợ ệ ủ ộ ứ ể ạ ừ (7) Ngân hàng đ i lý sau khi ki m tra tính h p l c a b  ch ng t ể    thì chuy n

ớ t i ngân hàng phát hành.

ộ ứ ể ừ ấ (8) Ngân hàng phát hành ki m tra b  ch ng t ợ   ế  thanh toán. N u th y phù h p

ủ ủ ề ỹ ị ườ ậ ẩ ớ v i quy đ nh c a L/C thì trích ti n ký qu  L/C c a ng i nh p kh u

ộ ứ ừ ể ậ ậ (9) Giao b  ch ng t ẩ  cho nhà nh p kh u đ  đi nh n hàng.

ủ ụ ậ ậ ẩ (10) Nhà nh p kh u làm th  t c nh n hàng và thông quan hàng hóa

ề ẽ ể (11) Ngân hàng phát hành s  chuy n ti n cho ngân hàng thông báo.

ề ể ẩ ấ (12) Ngân hàng thông báo chuy n ti n cho nhà xu t kh u.

Ư

ƯỢ

ƯƠ

5.7.   U,   NH

C   ĐI M   C A   PH

NG   TH C   THANH

Ụ TOÁN TÍN D NG CH NG T

- L i ích đ i v i ng

ố ớ ợ ườ ấ ẩ i xu t kh u:

(cid:0) NH s  th c hi n thanh toán đúng nh  qui đ nh trong th  tín d ng b t ấ

ẽ ự ư ư ụ ệ ị

ườ ả ề ố ể ệ k  vi c ng i mua có mu n tr  ti n hay không.

(cid:0) ứ ễ ể ậ ừ ượ ạ ế ố ệ Ch m tr  trong vi c chuy n ch ng t c h n ch  t đ i đa.

(cid:0) Khi ch ng t

ứ ể ế ệ ừ ượ  đ c chuy n đ n NH phát hành, vi c thanh toán đ ượ   c

ả ậ ế ế ặ ộ ị ti n hành ngay ho c vào m t ngày xác đ nh (n u là L/C tr  ch m).

(cid:0) KH có th  đ  ngh  chi

ể ề ị ế ể ấ ướ ề ử ụ t kh u L/C đ  có tr ệ   c ti n s  d ng cho vi c

ị ự ệ ẩ ợ ồ chu n b  th c hi n h p đ ng

- L i ích đ i v i ng

ố ớ ợ ườ ậ ẩ i nh p kh u:

(cid:0) ự ự ượ ỉ ườ ẩ ậ ớ Ch  khi hàng hóa th c s  đ c giao thì ng i nh p kh u m i ph i tr ả ả

ti n.ề

(cid:0) Ng

ườ ể ậ ẩ ườ ấ ả i nh p kh u có th  yên tâm là ng ẩ ẽ i xu t kh u s  ph i làm t ấ   t

ể ả ữ ệ ả ị ườ ấ ả c  nh ng gì theo qui đ nh trong L/C đ  đ m b o vi c ng ẩ   i xu t kh u

ề ế ườ ẩ ẽ ấ ề ấ ẽ ượ s  đ c thanh toán ti n (n u không ng i xu t kh u s  m t ti n).

ợ ố ớ - L i ích đ i v i Ngân hàng:

(cid:0) Đ c thu phí d ch v  (phí m  L/C, phí chuy n ti n, phí thanh toán

ượ ụ ể ề ở ị

ề ạ ộ h  ) đ i khái là có ti n.

(cid:0) M  r ng quan h  th

ở ộ ệ ươ ố ế ạ ng m i qu c t

(cid:0) Nh

ượ ủ ể ươ ứ ụ c đi m c a ph ng th c thanh toán tín d ng LC

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ườ ẩ ấ ớ - V i ng i xu t kh u:

ế ể ề ươ ứ ặ N u không hi u rõ v  ph ng th c thanh toán này ho c do lí do nào đó

ấ ượ ứ ộ ừ ủ ớ ợ mà không xu t trình đ c b  ch ng t ụ    phù h p v i quy đinh c a tín d ng

ệ ự ủ ư ư ụ ặ ấ ộ ớ ờ ạ th . Ho c xu t trình mu n so v i th i h n hi u l c c a tín d ng th  thì khi

ẽ ừ ố ề ẩ ấ đó ngân hàng s  t ch i thanh toán ti n hàng cho nhà xu t kh u.

ườ ẩ ậ ớ - V i ng i nh p kh u:

ư ụ ượ ẽ ộ ậ ớ ợ ồ Vì tín d ng th  khi đ c phát hành ra s  đ c l p v i h p đ ng c  s ơ ở

ể ệ ề ứ   ị và ngân hàng phát hành cũng không ch u trách nhi m ki m tra v : hình th c,

ệ ự ậ ả ứ ừ ộ n i dung, hi u l c pháp lí, tính th t gi ủ ấ , chính xác c a b t kì ch ng t nào

ứ ừ ườ ẩ ậ ỉ ể ủ ề ấ ộ trong b  ch ng t ng i xu t kh u l p. Mà ch  ki m tra b  ngoài c a b ộ

ừ ủ ẽ ề ả ợ ớ ứ ch ng t đó có phù h p v i đi u kho n c a L/C hay không. Thì s  thanh

ườ ấ ượ ấ ẩ toán cho ng ầ i xu t kh u mà không c n quan tâm xem ch t l ng hay hàng

hóa.

5.8. PH M VI ÁP D NG

ệ ươ ứ ụ ứ ừ ươ Hi n nay, ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t là ph ứ   ng th c

ổ ế ạ ươ ệ thanh toán ph  bi n t i các ngân hàng th ạ ng m i Vi t Nam và đ ượ ử  c s

ư ợ ạ ợ ồ ồ ươ ủ ợ ụ d ng trong các h p đ ng nh : h p đ ng ngo i th ồ ng, h p đ ng  y thác

ẩ ấ ậ ẩ ợ ồ ủ nh p kh u, h p đ ng  y thác xu t kh u,…

ƯƠ

CH

NG   6:   PHÂN   TÍCH   CÁC   PH

ƯƠ   NG

ƯỢ

TH C   THANH   TOÁN   Đ

Ử Ụ   C   S   D NG

Ệ   TRONG V N T I HÀNG HÓA GI A VI T

Ế Ớ

NAM VÀ TH  GI

I

ƯƠ

ƯƠ

6.1.   PH

NG   TH C   CHUY N   TI N:   (PH

Ứ   NG   TH C

Ơ

̉

Đ N GIAN NH T)

ủ 6.1.1. R i ro:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

­

̀ ả ướ ể ằ Thanh toán b ng chuy n tiên tr  tr c

ả ướ ế ạ ủ ề ẩ ậ ộ N u các b n tr  tr c 100% thì r i ro hoàn toàn thu c v  nhà nh p kh u vì

ả có kh  năng

ườ ề ố ượ ế ấ ẩ + Ng i xu t kh u giao hàng thi u v  s  l ng.

ấ ượ ố ư ậ ỏ + Ch t l ng hàng hóa không t ầ t nh  lúc đ u th a thu n

­

ể ề ả ằ Thanh toán b ng chuy n ti n tr  sau:

ủ ệ ạ ề ộ Vi c thanh toán sau 100% thì lúc này r i ro l i thu c hoàn toàn v  ng ườ   i

ể ườ ấ ấ ẩ ậ ẩ xu t kh u, vì r t có th  ng i nh p kh u:

+ Thanh toán ch m.ậ

+ Không thanh toán.

ự ể ệ + D a vào đó vi n lý do đ  ép giá.

ườ ẩ ạ ấ ợ + Có tr ng h p bên nhà xu t kh u không giao hàng cho b n

̉ ẫ ủ ụ ủ ự ệ ườ ể ề Ví d : R i ro do th c hi n sai chi d n c a ng ậ   i chuy n ti n: BIDV nh n

ượ ỉ ẫ ể ộ ườ ụ ưở đ c m t ch  d n thanh toán chuy n 500,000 EUR cho ng i th  h ng m ở

ả ạ ở ự tài kho n t i ngân hàng BNP Parisbas ệ ệ    Paris. Tuy nhiên, khi th c hi n l nh

ơ ấ ể ể ệ ề ữ chuy n ti n, do s  su t trong vi c ki m tra ngân hàng gi ả  tài kho n, cán b ộ

ố ề ể ầ thanh toán đã chuy n nh m s  ti n trên cho ngân hàng Banque de Paris t ạ   i

̀ ườ ể ườ Paris. 3 ngày sau, ng i chuy n tiên thông báo cho ngân hàng ng i th ụ

ưở ậ ẫ ượ ể ể ề ị h ư ng v n ch a nh n đ c ti n thanh toán và đ  ngh  tra soát. Ki m tra l ạ   i

ậ ứ ự ệ ầ ẫ ầ ồ ơ h  s , phát hi n ra s  nh m l n nói trên, BIDV ngay l p t c yêu c u ngân

ả ạ ờ ạ ể ề ả ồ hàng Banque de Paris tr  l ờ   ầ i kho n ti n chuy n nh m, đ ng th i t m th i

ề ủ ể ả ườ ụ ưở ử ụ s  d ng ti n c a ngân hàng đ  tr  cho ng i th  h ỉ ẫ   ng theo đúng ch  d n.

́ ệ ề ầ ả ấ ầ ộ ạ Ph i mât m t tu n, sau r t nhi u đi n yêu c u, Banque de Paris l ả   i kho n

ủ ừ ể ề ầ ị ụ ti n chuy n nh m c a BIDV sau khi đã tr  100EUR phí d ch v .

́ ̀ ủ ả ộ ố ệ ấ ỹ ̣ ấ   Khi xu t hàng th y s n đi M , m t s  doanh nghi p Viêt Nam vi muôn xu t

ượ ươ ứ ề ả ậ ừ ̣ ̉ đ c hàng đã chon ph ng th c thanh toán chuyên ti n tr  ch m t ế    30 đ n

ượ ỹ ể ứ ị ị ̉ ̉ 45 ngày sau khi hàng đã đ ủ c tô ch c kiêm đ nh c a M  ki m đ nh và xác

ủ ệ ẩ ấ ậ ậ ẩ ậ ỹ ươ nh n hàng đ  tiêu chu n nh p kh u vào M , vi c ch p nh n ph ứ   ng th c

ạ ườ ệ ế ị thanh toán này đã phát sinh tình tr ng ng i bán Vi ụ   t Nam b  chi m d ng

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ườ ữ ả ố v n dài ngày, ng ệ   ị i bán không nh ng ph i ch u lãi vay ngân hàng mà vi c

ỳ ạ ợ ủ ị ả ưở ả ị đ nh k  h n n  c a ngân hàng cũng b   nh h ề   ạ ng, ph i gia h n nó do ti n

ự ế ư ườ ợ ủ ề ̣ bán hàng không thu v  kip theo d  ki n nh  tr ng h p c a công ty TNHH

ệ ệ ầ ủ XNK Navico, khách hàng c a Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam, h u nh ư

ủ ề ề ả ậ ấ ấ ồ ợ ệ   ủ các h p đ ng xu t hàng th y s n c a công ty đ u ch p nh n đi u ki n

thanh toán trên.

ả 6.1.2. Gi i pháp:

­

ủ ể ố Tìm hi u rõ đ i tác làm ăn c a mình:

ự ế ừ ằ ả ả + Xem đó có ph i là công ty th c t ệ    hay là công ty ma l a đ o b ng vi c

ấ ờ ể ki m tra gi y t có tính pháp lý.

ừ ữ ừ ớ ố ả +Tham kh o thông tin t ợ  nh ng đ i tác đã t ng h p tác làm ăn v i công ty

đó.

­

ộ ợ ự Xây d ng l trình thanh toán h p lý

ướ ả ự ạ ọ Tr c khi thanh toán thì các b n ph i l a ch n xem chúng ta nên thanh toán

ở ờ ư ế ể ướ ặ ặ ồ ợ th i đi m nh  th  nào tr c, sau ho c ngay khi kí h p đ ng ho c giao

ể ự ị ợ ặ ọ ồ hàng. Ho c cũng có th  l a ch n thanh toán bao nhiêu % giá tr  h p đ ng và

ầ ạ ể ế ợ ậ ố thanh toán n t ph n còn l ả   i ngay khi nh n hàng. Cũng có th  k t h p c  2

ươ ứ ớ ph ng th c thanh toán v i nhau.

ể ế ợ ụ ạ ươ ứ ệ ể Ví d : Các b n có th  k t h p 2 ph ề   ng th c thanh toán là đi n chuy n ti n

ươ ể ặ ọ ứ ứ ướ và ph ng th c thanh toán L/C, t c là có th  đ t c c tr ằ c 30% b ng hình

ứ ệ ể ề ạ ằ ả th c đi n chuy n ti n và 70% còn l i thanh toán b ng L/C tr ngay không

ủ h y ngang.

ƯƠ

6.3. PH

NG TH C NH  THU

6.3.1. R i roủ

­

̀ ươ ́ ư ơ Ph ơ ng th c nh  thu tr n:

ộ ủ ẩ ạ ấ ơ ấ ứ ề Đ  r i ro cho nhà xu t kh u l ệ   i cao h n r t nhi u nên hình th c này hi n

ượ ử ụ ề ở ệ nay không còn đ c s  d ng nhi u Vi t Nam.

­

ươ ứ ứ ờ Ph ng th c nh  thu kèm ch ng t :̀ ư

ầ ớ ạ ộ ề ườ ấ ẩ ̉ Rui  ro ph n l n l i thu c v  ng i xu t kh u:

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ẩ ậ ậ + Nhà nh p kh u không nh n hàng.

ẩ ạ ả ả ư ủ ư ấ + Nhà xu t kh u l i ph i tr  thêm phí l u kho, cũng nh  các r i ro cháy n ổ

hàng hóa.

ả ấ ả ờ ườ ợ + M t thêm kho n chi phí nh  thu tr  cho ngân hàng. Tr ế ng h p n u không

ượ ả ấ ẩ ả thu đ c, nhà xu t kh u ph i thanh toán chi phí cho c  2 ngân hàng.

Ví d :ụ

(cid:0) ườ ủ ệ Ng i  y thác: Công ty XNK Vi t Nam

(cid:0) ờ ệ Ngân hàng nh  thu: Ngân hàng Vi t Nam

(cid:0) ườ ậ ẩ Ng i nh p kh u: Công ty Singapore

(cid:0) ị ộ ố ứ ặ M t hàng: tr ng v t l n s ng

ơ ờ ườ ủ ỉ ở Trong đ n nh  thu, ng ị i  y thác ch  đ nh ngân hàng A Singapore làm

ư ủ ả ạ ộ ệ ngân hàng thu h , nh ng NH A không ph i là NH đ i lý c a NH Vi t Nam.

ự ể ệ ờ ượ ệ ờ ệ ị Đ  nh  thu th c hi n đ c, trong l nh nh  thu NH Vi ỉ t Nam ch  đ nh NH B

ộ ứ ể ạ ộ ừ ế là NH đ i lý làm NH thu h . Sau đó NH B chuy n b  ch ng t đ n NH A đ ể

ộ ứ ả ề ề ậ ẩ ấ ậ xu t trình và thu ti n nhà nh p kh u. Nhà NK tr  ti n, nh n b  ch ng t ừ    và

ứ ậ ừ ị ậ ậ đi nh n hàng. Do ch ng t ấ  qua 3 NH nên b  ch m m t 4 ngày, khi nh n hàng

ị ộ ố ộ ứ ở ỏ ị ườ ị thì toàn b  tr ng v t l n s ng đã n  thành v t con. H i ai là ng i ch u trách

nhi m?ệ

́ ̀ Ở ả ơ ờ ợ ị ̉ tình huông này ph i xác đ nh đ n uy thác nh  thu là h p đông kinh t ế ữ    gi a

ườ ủ ờ ườ ờ ợ ng i  y thác và NH nh  thu. Trong tr ̣   ng h p này, NH nh  thu là NH Viêt

́ ̀ ̀ ớ ợ ọ ậ ủ ả Nam đã co hanh vi không đúng v i h p đông  y thác nên m i h u qu  phát

ề ượ ủ ề ị sinh v  hành vi không đ ờ c  y thác đ u do NH nh  thu gánh ch u. Néu trong

ữ ề ả ả ộ ơ đ n có nh ng đi u kho n hay n i dung không kh  thi hay không rõ ràng thì

ổ ớ ờ ườ ủ ể ỉ ỉ ả NH nh  thu ph i trao đ i v i ng ̃ i  y thác đ  làm ro, ch  khi các ch  th ị

ớ ế ử ả ơ ờ trong đ n là rõ ràng và kh  thi thì m i ti n hành x  lý nh  thu. Tuy nhiên,

ườ ủ ị ̣ ế n u ng ỉ i  y thác không ch  đ nh NH thu h ộ ở ướ  n c ngoài thì NH thu hô có

ể ự ộ ọ ườ ậ th  t mình ch n NH thu h  thích h p ợ ở ướ  n c ng ẩ i nh p kh u mà không

ệ ị gánh ch u trách nhi m gì.

ả 6.3.2 Gi i phaṕ

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

­ Tìm   hi u   th t   k   đ i  tác:   Xem   đ i   tác   có   đáng   đ   tin   t

ỹ ố ể ể ậ ố ưở ng  hay

không.

ự ữ ọ ố ợ ừ ­ Nên l a ch n nh ng đ i tác đã t ng h p tác làm ăn lâu năm và đáng

ưở tin t ng.

­ K t h p vi c thanh toán có b o lãnh v i ngân hàng

ế ợ ệ ả ớ

ƯƠ

6.4. PH

NG TH C TÍN D NG CH NG T  (L/C)

ủ 6.4.1. R i ro:

́ ̀ ươ ả ườ ứ ườ ̣ ̉ ̉ Đây là ph ng th c an toàn nhât cho c  ng i nhâp khâu va ng ́ i xuât khâu.

ồ ạ ủ ẫ Tuy nhiên v n còn t n t i r i ro sau:

ườ ẩ ấ ố ớ ­ Đ i v i ng i xu t kh u:

ườ ậ ở ở ườ ế + N u ng i NK ch m m  L/C, không m  L/C khi mà ng i XK đã làm

ẵ ạ ể hàng ra s n l i không th  giao hàng/bán hàng.

ứ ừ ấ ắ ề ườ ở ể + Ngân hàng m  ki m tra ch ng t r t g t gao. Có nhi u tr ợ ng h p ng ườ   i

ị ừ ố ườ ế XK b  ngân hàng này t ch i thanh toán do ng i XK y u kém trong khâu

ị ứ ẩ ừ ủ chu n b  ch ng t c a hàng hoá.

́ơ ườ ậ ẩ ́ ­ Đôi v i ng i nh p kh u:

ươ ứ ả ả ượ ằ ườ ẽ + Ph ng th c này không đ m b o đ c r ng ng ặ   i XK s  giao hàng ho c

giao hàng đúng h n.ạ

ắ ậ ắ ủ +Khi nh n hàng không ch c ch n đ ượ ố ượ c s  l ấ   ng hàng có đ  không, và ch t

ư ầ ả ả ượ l ng hàng hóa có đ m b o nh  yêu c u hay không.

ề ả ấ ườ ả ả ề ướ ậ ượ + V  b n ch t, ng i NK ph i tr  ti n tr c khi nh n đ c hàng trong tay

ỹ ứ ự ủ ệ ề ả ạ (th c   hi n   ký   qu   t c   là   ph i   giam   ti n   c a   mình   t ở   i   ngân   hàng   M ).

ườ ề ặ ấ ợ ườ ườ Tr ng h p hàng có v n đ  ho c ng i XK không giao hàng, ng i NK s ẽ

ấ ủ r t r i ro.

ụ ệ ủ ẩ ợ ồ Ví d : Công ty thép Vi ậ t Nam ký h p đ ng nh p kh u thép c a công ty

ấ ạ ướ ượ ộ ọ ượ ẩ xu t   kh u   A   (   t i   n c   Nga).   Sô   l ng   20,000   cu n,   tr ng   l ng:

́ ả ả ấ ộ ổ ố ̉ 500kg/cu n. T ng s  10,000 t n +/­ 5%. C ng đên là cang H i Phòng. Công

ệ ế ơ ở ơ ty thép Vi t Nam vi t đ n xin m  L/C t ̀ ́ i ngân hàng Techcombank yêu câu

́ ở ưở ợ ớ ộ ư ợ ư ồ m  LC cho công ty A h ng l i v i n i dung nh  h p đ ng nh ng thiêu chi

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ượ ằ ộ ở ́ ọ tiêt tr ng l ư ơ   ng cu n b ng 500kg. Ngân hàng Techcombank m  LC nh  đ n

́ ọ ượ ư ộ ̉ ̉ ̣ ́ (cũng thiêu tr ng l ng cu n). Tàu đên cang Hai Phòng giao d  20,000 cuôn,

́ ̀ ̀ ạ ị ̣ ả c ng vu thây trên tàu con nhiêu thép cùng chung lo i và yêu câu giám đ nh.

ượ ộ ộ ươ ậ ọ Tr ng l ng bình quân cu n là 369kg/cu n, ng ̀ i bán giao hàng l p b ộ

ừ ợ ượ ế ́ư ch ng t phù h p LC và đ c thanh toán. Song còn thi u: 131 kg/cu n t ộ ươ   ng

́ ́ ́ ươ ấ ằ ệ ở ổ ơ ̣ đ ng v i 2620 tân/t ng sô.Theo ví du trên ta th y r ng, trách nhi m đây

̀ ộ ườ ạ hoàn toàn thu c vê ng i mua và ngân hàng không có sai ph m. Tuy nhiên

ữ ệ ươ ươ ệ trong quan h  khách hàng gi a ng ̀ i mua và ng ̀ ợ i bán có trách nhi m h p

̀ ộ ỗ ố ầ ươ ượ ̣ ̉ đông, viêc giao nh m thu c l i c  ý cua ng ̀ i bán. Đây đ c cho là hành vi

ở ạ ố ̉ ̀ ừ l a đao, c  ý lam sai do L/C m  t i ngân hàng Techcombank không ghi rõ

ượ ủ ộ ọ tr ng l ng c a cu n.

ả 6.4.2 Gi i phap:́

­ Tìm hi u rõ đ i tác c a mình: có uy tín hay là công ty l a đ o.

ừ ả ủ ể ố

­ Nh  ho c thuê 1 bên th  3 giám đ nh v  s  l

ề ố ượ ứ ặ ờ ị ấ ượ ng và ch t l ả   ng s n

ướ ủ ậ ấ ị ẩ ph m tr ấ c khi xu t hàng, sau đó có gi y xác nh n c a giám đ nh kèm

ừ ể ấ ộ ồ ơ ứ theo b  h  s  ch ng t xu t trình cho ngân hàng đ  cho Ngân hàng thanh

toán.

ƯƠ

CH

Ị NG 7: KI N NGH  VÀ K T LU N

Ị Ế 7.1. KI N NGH :

ố ớ ơ ủ ả ướ 7.1.1. Đ i v i c  quan qu n lý vĩ mô c a Nhà n c.

ể ủ ề ớ ự Cùng v i s  phát tri n c a n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng có s ự  qu n lýả ĩ mô

ướ ị ướ ủ ề ộ ể ủ c a nhà n c,theo đ nh h ng xã h i ch  nghĩa, vai trò đi u khi vĩ mô Nhà

ướ ượ ố ế ữ ế ẳ ơ ị n c ngày càng đ c kh ng đ nh. H n n a, xu th  qu c t ề  hoá n n kinh t ế

ạ ơ ộ ồ ữ ờ ỗ ố ủ c a th ế  gi i đãớ đem l i cho m i qu c gia nh ng c  h i đ ng th i cũng là

ứ ớ ứ ả ầ ị ướ nh ngữ    thách   th c l n.L c này, c n ph i có bàn tay đ nh h ủ ng c a Nhà

ủ ụ n ướ ể ư ấ ướ c đ  đ a đ t n c đi đúng m c tiêu c a mình.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ố ớ ạ ộ ố ế ạ ộ Đ i v i ho t đ ng Thanh toán qu c t nói chung và ho t đ ng thanh

ươ ứ ứ ừ toán hàng hoá XNK theo ph ụ ng th c tín d ng ch ng t ỗ    nói riêng trong m i

ờ ỳ ấ ầ ạ ị ướ ủ ể ủ ế ự th i k  r t c n đ n s  lãnh đ o và đ nh h ng c a chính ph  đ  ngày càng

ể ả ở ộ ủ ể ồ ờ m  r ng và phát tri n, đ ng th i tránh các r i ro có th  x y ra cho các ngân

ư ệ hàng cũng nh  các doanh nghi p kinh doanh XNK.

ộ ư ướ ư ồ ệ ố ư ậ ự ậ ạ ớ Nh  v y, v i th c tr ng h  th ng pháp lu t ch a đ ng b  nh  n c ta

ệ ướ ầ ớ ả ậ ị hi n nay, Nhà n c c n s m ban hành các văn b n pháp lu t cho giao d ch

ả ậ ướ ậ ị ướ ư thanh toán XNK, nh  các văn b n lu t, d i lu t quy đ nh và h ẫ   ng d n

ị ươ ứ ứ ừ ị giao d ch thanh toán theo ph ụ ng th c tín d ng ch ng t , trong đó quy đ nh

ề ợ ụ ủ ườ ườ ồ rõ quy n l i và nghĩa v  c a ng i mua và ng ạ   ợ i bán trong h p đ ng ngo i

ươ ề ợ ủ ị th ư ng cũng nh  quy n và l i ích c a các ngân hàng tham gia trong giao d ch

ụ ứ thanh toán tín d ng ch ng t ừ .

ạ ộ ả ủ ệ ằ ươ Hi u qu  c a ho t đ ng thanh toán hàng hoá XNK b ng ph ứ   ng th c

ụ ứ ừ ị ự ả ưở ấ ượ ủ ạ ộ tín  d ng ch ng t ch u s   nh h ng c a ch t l ng ho t đ ng kinh doanh

ườ ủ ệ ủ c a các doanh nghi p XNK.Do đó, tăng c ả ng vai trò qu n lý c a Nhà n ướ   c

ề ệ ể ạ ộ ế ẩ trong chính sách ti n t đ  khuy n khích và thúc đ y ho t đ ng XNK.

ạ ộ ể ẩ ặ ạ ướ ầ M t khác, đ  đ y m nh ho t đ ng XNK, Nhà n cc n có chính sách

ặ ạ ạ ố ệ ươ ẩ đ y m nh công tác đ i ngo i, đ c bi t là công tác th ạ ớ ng m i v i các th ị

ườ ư ả ớ ỹ ướ ố tr ậ ng m i nh  Nh t B n,M , các n c trong kh i ASEAN…, tham gia t ổ

ươ ế ớ ứ ch c th ng m i ạ   th  gi i WTO.

ướ ầ ủ ệ ộ ố Ngoài ra,Nhà n ể c c n c ng c  và phát tri n Hi p h i ngân hàng VN,

ề ệ ươ ể ạ ợ ạ t o đi u ki n cho ngân hàng th ng m i VN h p tác tìm hi u khách hàng và

ở ươ ươ ợ ẫ ậ ố đ i tác,giúp đ  và t ng tr ng tr  l n nhau trong quá trình hoà nh p vào

ế ớ ế ớ ủ ứ ạ ổ ồ ộ c ng đ ng th  gi i, cùng nghiên c u trao đ i, h n ch  b t r i ro.

ủ ụ ữ ẽ ạ ả ầ ả ơ H n n a, c n c i cách m nh m  các th  t c hành chín trong qu n lý

ủ ụ ả ả ườ ữ ơ ố XNK, tinh gi m th  t c h i quan.Tăng c ng h n n a công tác ch ng buôn

ả ườ ộ ị ằ ả l uậ   và  qu n lý th ị  tr ộ ề ả   ng n i đ a nh m tăng thu ngân sách, b o h  n n s n

ấ ườ ạ ệ xu t trong n ướ   tăng c c, ng ngo i t thanh toán qua ngân hàng.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ệ ỷ ữ ồ ụ ế ộ Hi n nay, t giá gi a đ ng VND $ USD, EURO liên t c bi n đ ng đã

ớ ủ ệ ộ tác đ ng t i tình hình kinh doanh c a các doanh nghi p XNK. Vì vây, ngân

ề ợ ướ ự hàng cân có chính sách đi u ti ế ỷ t t giá thích h p theo h ng t ớ    do hoá v i

ướ ả ẩ ấ ậ ằ ợ ộ ữ nh ng b ẩ   c đi thích h p nh m kích thích xu t kh u và b o h  nh p kh u

trong n c.ướ

ố ớ ướ 7.1.2. Đ i v i ngân hàng Nhà n c.

ị ườ ữ ể ệ ệ ầ a. NHNN c n có nh ng bi n pháp hoàn thi n và phát tri n th  tr ng

ạ ệ mua bán ngo i t liên ngân hàng.

ị ườ ạ ệ ị ườ ả Th  tr ng ngo i t liên ngân hàng là th  tr ằ ng nh m gi ế i quy t các

ạ ệ ữ ệ ấ ổ ớ quan h  trao đ i, cung c p ngo i t gi a NHNN v i các ngân hàng th ươ   ng

ữ ạ ươ m i và gi a các ngân hàng th ạ ớ ng m i v i nhau.

ở ộ ể ệ ậ Vì v y, đ  SGDI_NHĐT&PTVN m  r ng quan h  thanh toán qu c t ố ế   ,

ố ạ ộ ể ệ ph c vụ ụ   t t cho ho t đ ng XNK hàng hoá thì vi c phát tri n th  tr ị ườ   ng

ạ ệ ấ ầ ế ngo i t liên ngân hàng là r t c n thi t.

ớ ị ườ ệ ể ể ạ ệ ờ Trong th i gian t i, đ  hoàn thi n và phát tri n th  tr ng ngo i t liên

ướ ố ượ ngân hàng, ngân hàng Ngân hàngà n c và các đ i t ầ   ng có liên quan c n

ự ệ ệ th c hi n các công vi c sau:

ả ử ứ ạ ầ ấ ộ ­ Th  nh t,  c n  giám  sát và  bu c  các  NHTM  ph i x   lý  tr ng  thái

ạ ệ ủ ệ ạ ngo i   hói ằ    c a   mình   trong   ngay   b ng  vi c   mua   bán   ngo i   t trên   th ị

ườ ạ ệ tr ngngo i t liên ngân hàng.

­ Th  hai, m  r ng đ i t

ở ộ ố ượ ứ ờ ị ng tham gia vào th  tru ng.

­ Th  ba, phát tri n các nghi p v  vay m n ngo i t

ạ ệ ượ ứ ụ ệ ể ệ ụ ầ   , nghi p v  đ u

ạ ệ ỳ ạ ư ợ ứ ơ c  và các hình th c mua bán ngo i t ồ    nh  mua bán k  h n, h p đ ng

ươ t ng lai…

ướ ố ệ ỷ ự b. Ngân hàng Nhà n c nên th c hi n chính sách t  giá h i đoái thích

ợ ợ ả ỷ ả h p sao cho t  giá luôn d m b o có l i cho các nhà XNK.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ủ ư ư ữ ớ NHNN v i vai trò tham m u cho Chính Ph  đ a ra nh ng chính sách qu n ả

ạ ệ ằ ổ ị ườ ệ ả ị ạ ệ ạ lý ngo i t có hi u qu  nh m  n đ nh th  tr ng ngo i t , t o môi tr ườ   ng

ậ ợ ạ ộ thu n l ệ i cho các doanh nghi p ho t đ ng XNK.

ố ớ 7.1.3. Đ i v i SGDI­NHĐT&PTVN.

ầ ọ ớ ạ ạ SGD c n chú tr ng t i công tác đào t o và tái đào t o các thanhctoán

ạ ơ ộ ọ ậ ự ứ ế ậ ớ ữ viên,  t o c  h i cho h  c p nh t nh ng ki n th c m i trong lĩnh v c Thanh

ố ế ệ ớ ư ậ ạ ơ ỹ toán qu c t . H n n a, ngân hàng nên thành l p qu  đào t o, liên h  v i các

ọ ỏ ử ệ ạ ộ ngân hàng đ i lý c  cán b  đi h c h i kinh nghi m và th c t ự ế ở ướ n c ngoài.

ủ ế ặ ộ ộ ặ   M t khác, đ i ngũ cán b  thanh toán viên c a ngân hàng còn thi u, đ c

ở ệ ề ệ ả ộ ộ bi tệ   là các chi nhánh. M t cán b  ph i kiêm nhi m nhi u công vi c khác

ả ế ệ ồ ị nhau, gi ầ   i quy t công vi c đôi khi b  ch ng chéo. Do đó, NHĐT&PTVN c n

ự ứ ế ấ ộ ổ b  xung nhân l c cho các chi nhánh, nh t là cán b  có ki n th c chuyên

ỏ ữ ể ạ ọ môn, gi i ngo i ng  và am hi u tin h c.

ứ ạ ạ ợ Bên c nh đó NH nên đa d ng hoá các hình th c cho vay tai tr , nâng

ế ộ ứ ấ ừ ố ớ ư ứ cao  m c chi t kh u b  ch ng t và có chính sách cho vay  u đãi đ i v i các

ả ợ ả ả ồ khách  hàng có uy tín, có ngu n tr  n  b o đ m.

ế ữ ơ ườ ầ ư ơ ở ậ ấ H n th  n a, NH nên tăng c ng đ u t c  s  v t ch t trang thi ế ị  t b

ở ộ ệ ạ ậ ầ ấ ạ ả ả ợ ộ ị hi n đ i, phù h p đ m b o c nh tranh, h i nh p, m  r ng th  ph n, nh t là

ở ữ ể ọ ị nh ng đ a bàn tr ng đi m.

ở ộ ạ ầ ố ướ Cu i cùng, NH c n quan tâm m  r ng m ng l ớ   ệ ạ i quan h  đ i lý v i

ế ớ ạ ậ ợ ề ệ ạ các NH đ i lý trên th  gi i, t o đi u ki n thu n l ạ ộ i cho ho t đ ng Thanh

ấ ượ ộ toán qu c t ố ế ừ  đó nâng cao ch t l . T ạ ng và ph m vi ho t ạ   đ ng Thanh toán

ố ế ứ ụ ứ qu c t theo ph ươ   th c tín d ng ch ng t ng ừ .

Ậ Ế 7.2. K T LU N

ệ ướ ề ậ ộ Vi t Nam b ề c vào n n kinh t ế ị ườ  th  tr ng và h i nh p vào n n kinh t ế

ế ớ ừ ậ ị ạ ộ ậ ố ươ ạ m u d ch th  gi i t cu i th p niên 80. Ho t đ ng th ng m i và Ngân

ự ệ ể ấ ộ ộ ệ ủ   hàng đang ngày m t sôi đ ng và phát tri n, nh t là khi có s  hi n di n c a

ầ ư ướ ặ ệ ướ các nhà đ u t n c ngoài, đ c bi t là các chi nhánh Ngân hàng n c ngoài.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

ạ ộ ữ ề ẩ ậ ấ Ho t đ ng thanh toán hàng hoá xu t nh p kh u không nh ng tăng lên v  kim

ả ề ấ ượ ạ ng ch mà tăng lên c  v  quy mô và ch t l ng.

ạ ộ ớ ự ủ ể ươ Cùng v i s  phát tri n đó, ho t đ ng c a các Ngân hàng th ạ   ng m i

ướ ượ ạ ộ ở ộ trong n c ngày càng đ ấ   c m  r ng. Tuy nhiên, ho t đ ng này cũng v p

ắ ớ ả ấ ự ạ ề ph i r t nhi u khó khăn do s  c nh tranh gay g t v i các Ngân hàng liên

ướ doanh, các chi nhánh Ngân hàng n c ngoài. SGDI_NHĐT&PTVN cũng là

ố ộ ươ ạ ướ ứ ướ ự m t trong s  các Ngân hàng th ng m i n c ta đang đ ng tr ạ   c th c tr ng

ể ứ ị ườ ữ ủ ể đó. Đ  đ ng v ng duy trì và phát tri n uy tín c a mình trên th  tr ố   ng qu c

ấ ượ ệ ươ thìế t vi c nâng cao ch t l ng thanh toán hàng hoá theo ph ứ ng th c tín

ứ ừ ầ ứ ế ớ ụ d ng ch ng t là yêu c u b c thi t v i Ngân hàng.

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

Ờ Ả Ơ L I C M  N

Trong quá trình nghiên c u đ  tài do ki n th c lý thuy t còn h n ch , hi u

ứ ề ứ ể ế ế ế ạ

bi t ế

ự ế ế ề ề ắ ắ ờ th c t ạ  còn y u và th i gian làm bài có h n nên ch c ch n đ  tài còn nhi u

ậ ượ ự ỉ ả ủ ế ầ ậ ấ thi u sót. Vì v y nhóm em r t mong nh n đ c s  góp ý, ch  b o c a Th y

ơ ữ ể ề ủ ủ ệ ạ ậ giáo vành n xét c a các b n đ  đ  tài c a nhóm em hoàn thi n h n n a.

ử ờ ả ơ ặ ố Cu i cùng em thay m t nhóm xin g i l i c m  n chân thành đ n ế  th y ầ

ế ễ ể ậ ậ ướ ẫ ỡ TS.Nguy n Minh Hi u và t p th  đã t n tình h ng d n và giúp đ  nhóm

ượ hoàn thành đ ủ ề c ch  đ  này.

ả ơ Em xin chân thành c m  n!

GVHD.Nguyễn Minh Hiếu Đỗ Thị Mỹ Thảo

TÀI LI U THAM KH O

ố ế

ệ  – H c vi n Tài chính.

ị ệ ụ

ọ ố  Qu c dân.

ế ng.

ạ ươ ng m i qu c t ạ ọ ng – Đ i h c Kinh t ạ ươ ạ ọ ệ

ệ ả ∙ Giáo trình Qu n tr  tác nghi p th ươ ạ ∙ Giáo trình nghi p v  ngo i th ố ế ∙ Giáo trình thanh toán qu c t  – Đ i h c Ngo i th ề ủ ụ ả ∙ Các văn b n pháp quy v  th  t c h i quan hi n hành.