ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ƯỜ

Ạ Ọ Ồ

TR

NG Đ I H C Đ NG THÁP

KHOA TÀI NGUYÊN & MÔI TR

NGƯỜ

Bài báo cáo:

ấ ậ

ườ

Tính ch t v t lý c a môi tr

ng

n

cướ

ườ

ướ

ng n

c

(cid:0) Ánh sáng và môi tr ộ ụ ộ (cid:0) Đ  trong đ  đ c (cid:0) Nhi

t đệ ộ

GVHD: Tr n Đ t Huy  ầ

Nhóm 2:

­ Lê Võ Kim Ng cọ ị ­ Phan Th  Thu  Nguyên

1

ng n

ỷ ả c thu  s n nhóm 2 ươ i

ả ướ ấ ượ Môn qu n lý ch t l ị ­ Lê Th  Kim T ị ễ ­ Nguy n Th  Chu Trinh

ạ ồ

ớ ­ Ph m Văn T i ­ H  Thanh Quí

2

ấ ượ ướ ỷ ả ng n c thu  s n nhóm 2

ả Môn qu n lý ch t l ụ ụ M c l c

ườ 1. Ánh sáng và môi tr ng n ướ ................................................................................4 c

ố ượ 1.1. Phân ph i năng l ng m t tr i ặ ờ ...........................................................................4

ậ ủ ự 1.2. S  xâm nh p c a ánh sáng và c t n ộ ướ ..............................................................4 c

ượ 1.3. Năng l ng nhi ệ ...................................................................................................5 t

ượ ệ ộ 1.3.1. Năng l ng nhi t tích lũy trong m t th y v c ủ ự ................................................5

ỉ ọ 1.3.2. T  tr ng n ướ ......................................................................................................6 c

ự ầ 1.4. S  phân t ng nhi ệ ộ...........................................................................................7 t đ

1.4.1. Nguyên nhân và qúa trình phân t ngầ ..............................................................7

ể 1.4.2. Ki u phân t ng ầ ...................................................................................................8

ệ ả ủ ự 1.4.3. H  qu  c a s  phân t ng ầ ...................................................................................9

ỡ 1.4.4. Nguyên nhân và quá trình phá v  phân t ng ầ ..................................................9

ả ủ ự ỡ ệ 1.4.5. H  qu  c a s  phá v  phân t ng ầ ......................................................................9

ự 1.5. S  phân chia các vùng trong th y v c ủ ự ...............................................................9

ẳ ề 1.5.1. Theo chi u th ng đ ng ứ ....................................................................................10

ề 1.5.1. Theo chi u ngang .............................................................................................10

ể ộ 1.6. Chuy n đ ng c a n ủ ướ .......................................................................................11 c

ộ ụ ộ 2. Đ  đ c, đ  trong.....................................................................................................12

ộ 2.1. Đ  trong................................................................................................................12

2.2. Đ  đ c ộ ụ ...................................................................................................................13

2.3. Tính ch t c a đ  đ c ấ ủ ộ ụ ...........................................................................................13

3

ấ ượ ỷ ả ướ ng n

ả Môn qu n lý ch t l c thu  s n nhóm 2 ồ ố ộ ụ ................................................................................................13 2.4. Ngu n g c đ  đ c

ưở 2.5. Ả   nh h ng ủ c a đ ộ

đ cụ ..........................................................................................14

2.6. ể  Ki m soát và ả qu n lý đ ộ

đ cụ .................................................................................14

Nhi tệ

3. ộ đ ......................................................................................................................16

ố ệ ộ nhi t ế Y u đ trong thu ỷ

t 3.1. ả s n..............................................................................16

Ả ưở ộ ế nh   h ng ủ c a   nhi ệ t đ đ n   môi tr ườ   ng

3.2. nuôi....................................................16

ữ ả ưở ệ ộ ử ệ ộ 3.3. Nh ng  nh h ủ ng c a nhi t đ  và cách x  lý khi nhi ổ t đ  thay đ i

ộ ộ

đ t ng t trong ao nuôi tôm..........................................................................................18

ệ ộ

ả 3.4. Qu n lý nhi t đ  trong ao  nuôi.............................................................................19

4

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ệ Tài li u tham

ả kh o.........................................................................................................201. Ánh sáng

ườ và môi tr ng n ướ c

ố ượ 1.1. Phân ph i năng l ặ ờ ng m t tr i

ượ ặ ấ ề ể ế ặ ờ Năng l ng m t tr i khi truy n qua khí quy n đ n m t đ t thì năng l ượ   ng

ề ặ ự ấ ả ấ ụ ủ ể ầ ả ậ ấ gi m d n do s  h p th  c a khí quy n và v t ch t trên b  m t qu  đ t. Năng

ượ ờ ượ ề ở ả ế ạ l ặ ng m t tr i đ c truy n hai d ng sóng ánh sáng, ánh sáng kh  ki n và

ả ế ố ượ ượ ự ấ b t kh  ki n. S  phân b  năng l ng đ c trình bài qua hình .

5

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ậ ủ ộ ướ ự 1.2. S  xâm nh p c a ánh sáng và c t n c

Ở ộ ườ ộ ứ ạ ặ ờ ừ ướ m t ngày trong lành, c ng đ  b c x  m t tr i gia tăng t 0 tr c lúc bình ­

ạ ự ạ ữ ư ợ ủ   minh và đ t c c đ i vào lúc gi a tr a (14:00 – 16:00). Quá trình quang h p c a

ự ậ ủ ườ ộ ứ ạ ặ ờ th c v t th y sinh gia tăng khi c ẽ ả   ng đ  b c x  m t tr i gia tăng và s  gi m

ườ ộ ứ ạ ặ ờ ả khi c ng đ  b c x  m t tr i gi m.

ế ớ ặ ướ ộ ướ ậ i m t n c ánh sáng không hoàn toàn xâm nh p vào c t n c mà ­ Khi chi u t

ạ ạ ầ ả ộ ậ ủ ả ị m t ph n b  ph n x  l i không khí, Kh  năng xâm nh p c a ánh sáng vào môi

ườ ướ ặ ướ ủ ụ ẳ ặ ộ ớ ủ tr ng n c ph  thu c vào tính ph ng l ng c a m t n c và góc t i c a tia

ặ ướ ữ ế ẳ ầ ớ ớ sáng so v i m t n c. Nh ng tia sáng chi u g n th ng góc v i m t n ặ ướ ẽ c s

ướ ấ ậ xâm nh p vào n ề c nhi u nh t.

ộ ướ ườ ộ ấ ị c vì b  phân tán và h p thu ẽ ả ­ C ng đ  ánh sáng s  gi m khi xuyên qua c t n

ố ớ ướ ế ỉ ườ ế ộ ở ộ ướ b i c t n c. Đ i v i n c tinh khi t, ch  53% c ổ   ng đ  ánh sáng bi n đ i

ệ ệ ướ ủ ộ ướ ầ thành nhi t và tri t tiêu khi xuyên qua 1m n c đ u tiên c a c t n c. Các tia

ướ ị ệ ắ ỏ ơ sáng có b c sóng dài ( đ , cam) và ng n (tím) thì b  tri t tiêu nhanh h n các

ướ ướ ụ tia sáng có b ề   c sóng trung bình ( l c, lam và vàng). N c thiên nhiên có nhi u

ậ ủ ả ấ ườ ướ ạ t p ch t ngăn c n quá trình xâm nh p c a ánh sáng vào môi tr ng n c.

ợ ủ ể ự ệ ượ ủ c khi ự ậ ­ Quá trình quang h p c a các th c v t th y sinh không th  th c hi n đ

ườ ầ ộ ơ ướ ượ ơ ườ c ấ ng đ  ánh sáng th p h n 1%. T ng n ậ c nh n đ c h n 1% c ng đ ộ

ượ ầ ầ ọ ợ ánh sáng đ ướ   c g i là t ng ánh sáng hay t ng quang h p ( photic layer ). N c

ườ ự ậ ụ ể ạ trong ao nuôi tôm, cá th ầ   ng đ c do th c v t phù du phát tri n m nh nên t ng

ủ ườ ấ ầ ườ ánh sáng c a nó th ng th p. Theo Boyd (1990) thì t ng ánh sáng th ấ   ng g p

ủ ướ ộ ằ đôi đ  trong c a n c đo b ng đĩa Secchi.

ượ 1.3. Năng l ng nhi ệ t

6

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ượ ệ ộ 1.3.1. Năng l ng nhi ủ ự t tích lũy trong m t th y v c

ệ ướ ủ ồ ­ Ngu n nhi t chính làm cho n ự ấ c trong các th y v c  m lên là do năng l ượ   ng

ặ ờ ể ấ ượ ánh sáng m t tr i cung c p. Ngoài ra, còn có th  do năng l ng sinh ra trong

ấ ữ ơ ợ ơ ướ ủ ề quá trình oxi hóa các h p ch t h u c  và vô c  trong n ủ   c và n n đáy c a th y

ự ượ ở ư v c, nh ng năng l ể   ng sinh ra b i các quá trình oxy hóa này không đáng k  so

ượ ặ ờ ấ ớ v i năng l ng m t tr i cung c p. Do đó, nhi ệ ộ ủ ướ t đ  c a n ổ c thay đ i theo v ị

ờ ế ủ ủ ự ị ự trí đ a lí c a th y v c, theo mùa, theo th i ti ổ   t và theo ngày đêm. S  thay đ i

ệ ộ ủ ướ ớ ườ ủ ự ề ắ nhi t đ  c a n c trong các th y v c theo ngày đêm g n li n v i c ng đ ộ

ủ ế ườ ặ ờ chi u sáng c a m t tr i trong ngày. Th ng nhi ệ ộ ủ ướ t đ  c a n ủ   c trong các th y

ự ề ấ ấ ấ ổ v c th p nh t vào bu i sáng lúc 2h – 5h, cao nh t vào chi u lúc 14h – 16h và

ủ ự ầ ạ ớ ệ ộ lúc 10h nhi ệ ộ ả ướ t đ  cu  n c trong th y v c g n đ t t i nhi t đ  trung bình ngày

ỏ ụ ệ ộ ộ ộ ớ ộ đêm. Biên đ  dao đ ng nh t đ  trong ngày đêm l n hay nh  ph  thu c vào tính

ấ ủ ủ ự ủ ự ỏ ộ ộ ch t c a th y v c: các th y v c nh  và nông có biên đ  dao đ ng nhi ệ ộ  t đ

ự ớ ơ ổ ệ ộ ủ ự ớ ngày đêm l n h n các th y v c l n và sâu. S  thay đ i nhi t đ  theo ngày đêm

ở ể ấ ể ở ầ ặ ự ệ ệ ộ các ao nông có th  r t đáng k : t ng m t s  chênh l ch nhi t đ  ngày đêm

oC,

oC còn

oC.

ể ớ ở ộ ở có th  t i 10 đ  sâu 20cm là 5 đáy ao là 2

ủ ự ượ ệ ướ ố ­ Trong th y v c năng l ng nhi ể ị ấ t có th  b  m t đi do n ơ c b c h i, phát x ạ

ệ ủ ự ụ ề ấ ặ ả ỏ nhi t, h p th  vào n n đáy ho c dòng ch y ra kh i th y v c.

7

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ỉ ọ 1.3.2. T  tr ng n ướ c

ỉ ọ ấ ớ ệ ộ ậ ộ ướ ở oC có t  tr ng l n nh t, khi nhi 4 ả t đ  tăng hay gi m, m t đ  phân t ử ­ N c

ướ ị ả ướ ỉ ọ ở n c b  gi m làm n ẹ ơ c tr  nên nh  h n. T  tr ng n ướ ở c ứ  các m c nhi ệ ộ  t đ

khác nhau.

8

ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l c thu  s n nhóm 2 ng n

ổ ỉ ọ ự ướ Hình 2­4. S  thay đ i t  tr ng n ấ ượ c theo nhi ướ ệ ộ t đ

ự ầ 1.4. S  phân t ng nhi ệ ộ t đ

1.4.1. Nguyên nhân và qúa trình phân t ngầ

ự ự ặ ệ ự ướ ự nhiên, đ c bi ủ t là các th y v c n ầ   c tĩnh, s  phân t ng ủ ­  Các th y v c t

ườ ự ệ ả ệ ộ ữ ầ ặ ầ th ng x y ra khi có s  chênh l ch nhi t đ  gi a t ng m t và t ng đáy. Do tác

ủ ệ ộ ừ ặ ướ ượ ề ố ộ đ ng c a gió và sóng, nhi m t n t đ  t c đ ế   c truy n xu ng sâu 1m đ n

ầ ướ ệ ộ ồ ấ ầ ọ vài trăm mét thành 1 t ng n c có nhi ầ   t đ  đ ng nh t, t ng này g i là t ng

ừ ộ ặ ệ ộ ấ ầ ế ả ạ ộ m t. T  đ  sâu 200m ­ 300m, nhi ấ t đ  b t đ u gi m r t m nh đ n đ  sâu

oC qua

ầ ướ ữ ọ ệ ộ 1000m. T ng n ầ c này g i là t ng gi a. Nhi ể ả t đ  có th  gi m đi 20

ướ ướ ầ ậ ả ạ ầ t ng n c này. D i t ng “thermocline”, nhi ệ ộ ướ t đ  n c gi m ch m l ổ   i và  n

ở ị đ nh vùng đáy sâu.

oC ho c tăng lên đ n ế

ệ ộ ướ ở ầ ế ặ ả ầ ặ ­ Khi nhi t đ  n ổ  t ng m t thay đ i (gi m d n đ n 4 c

ỉ ọ ướ ầ ẽ ặ ố 4oC), lúc này t  tr ng n c t ng m t cao chúng s  chìm xu ng và n ướ ở ầ    t ng c

ướ ẹ ơ ẽ ổ ệ ượ ỡ d i nh  h n s  n i lên gây nên hi n t ừ   ầ ng phá v  phân t ng. Tùy theo t ng

9

ng n

ấ ượ ầ ỷ ả ầ ướ ễ ự ấ ầ ỡ ả c thu  s n nhóm 2 Môn qu n lý ch t l ề   vùng trên trái đ t mà s  phân t ng và phá v  phân t ng di n ra 1 l n hay nhi u

ầ l n trong năm.

ể ầ 1.4.2. Ki u phân t ng

ị ủ ở ớ ề ặ ệ ượ ử ­ Amictic ­ b  ph  b i l p băng vĩnh c u trên b  m t, không có hi n t ng phá

ầ ỡ v  phân t ng.

ồ ạ ở ệ ượ ư ả ạ ầ ­ Oligomictic ­ các h  c n vùng xích đ o h u nh  ít x y ra hi n t ng phân

ủ ự ạ ặ ướ ầ t ng ho c th y v c l nh n c.

ộ ầ ầ ầ ỡ ­ Monomictic – phân t ng và phá v  phân t ng m t l n trong năm vào mùa

ở ệ ớ ậ ệ ớ ấ ở ự ạ l nh vùng nhi t đ i và c n nhi t đ i vào mùa  m vùng c c.

ề ầ ầ ặ ầ ỡ ở ­ Dimictic ­ phân t ng và phá v  phân t ng đ u đ n 2 l n trong năm các h ồ

ớ vùng ôn đ i vào mùa xuân và mùa thu.

ự ạ ủ ườ ự ầ ả ­  Polymictic ­ các th y v c c n th ng xuyên x y ra s   phân t ng và phá v ỡ

ườ ả ầ phân t ng ( th ng x y ra theo chu kì ngày đêm).

ệ ầ ả ủ ự 1.4.3. H  qu  c a s  phân t ng

10

ả Môn qu n lý ch t l

ậ ả ộ ấ ượ ướ ng n ệ ổ t trong c t n ­ V t lí – ngăn c n quá trình hòa tr n  và trao đ i nhi ỷ ả c thu  s n nhóm 2 ộ ướ c.

ả ọ ượ ưỡ ả ự ầ ặ ­ Hóa h c – gi m hàm l ng dinh d ổ   ng trên t ng m t; ngăn c n s  trao đ i

ộ ướ ấ ậ v t ch t trong c t n c.

ớ ạ ủ ự ố ả ấ ọ ọ ­ Sinh h c – gi i h n không gian c a s  s ng; gi m năng su t sinh h c.

ỡ ầ 1.4.4. Nguyên nhân và quá trình phá v  phân t ng

ệ ộ ể ủ ự ậ ­ Nhi t đ  thay đ i ổ , gió/ bão. m a toư , dòng ch yả , s  di chuy n c a sinh v t.

ả ủ ự ỡ ệ ầ 1.4.5. H  qu  c a s  phá v  phân t ng

ằ ộ ầ ự ủ ậ ­  V t líậ :  Cân b ng nhi ệ , xáo tr n t ng n t ướ  và tăng s  xâm nh p c a ánh c.

sáng.

ậ ấ ộ ấ ưỡ ­  Hóa h cọ : xáo tr n các v t ch t hòa tan hay l ơ ử , cung c p dinh d l ng ng cho

3, CH4, H2S) ở

ả ượ ấ ộ t ng mầ ặ, gi m oxy hòa tan và tăng hàm l ng các ch t đ c (NH

ặ ầ t ng m t.

Ả ưở ế ấ ậ ỡ ộ ờ ­  Sinh h cọ :  nh h ầ ,  ng x u đ n đ ng v t trong th i gian phá v  phân t ng

ệ ượ ấ ọ ầ ả ỡ tăng năng su t sinh h c sau khi hi n t ng phá v  phân t ng x y ra.

ự 1.5. ủ ự S  phân chia các vùng trong th y v c

ự ớ ủ ả ớ ộ ờ ­ Trong các th y v c l n tùy theo đ  sâu và tùy theo kho ng cách v i vùng b

ườ ủ ự ặ ặ ậ mà môi tr ng có đ c tính khác nhau. D a vào đ c tính v t lí c a môi tr ườ   ng

ướ ủ ự ể n c, có th  chia th y v c thành các vùng sau:

ứ ẳ ề 1.5.1. Theo chi u th ng đ ng

ố ư ự ể ầ ặ ầ ọ ộ ủ   ­ T ng m t hay còn g i là t ng đ i l u, đây là vùng có s  chuy n đ ng c a

ướ ứ ề ẳ n c theo chi u th ng đ ng.

11

ả Môn qu n lý ch t l

ữ ế ầ ầ ệ ấ ượ ớ ỷ ả ướ ­ T ng gi a hay là t ng bi n nhi t, đây là ranh gi ướ ng n ữ ầ i gi a t ng n c thu  s n nhóm 2 ặ c m t có

ệ ộ ệ ộ ấ ậ ệ ộ ầ nhi ầ t đ  cao và t ng đáy có nhi t đ  th p. Vì v y, nhi ế   t đ  trong t ng bi n

ệ ả ấ ộ nhi t gi m r t nhanh theo đ  sâu.

ướ ướ ệ ộ ấ ổ ị ầ ­ T ng d ầ i là t ng n c có nhi t đ  th p và  n đ nh.

ượ ớ ạ ừ ặ ướ ủ ườ ế ộ ộ ­ Vùng sáng đ c gi i h n t m t n c đ n đ  sâu c a c ng đ  ánh sáng

ượ ự ậ ể ọ ợ 1%, vùng này còn đ c g i là vùng quang h p vì th c v t phù du phát tri n và

ệ ượ ả hi n t ợ ng quang h p x y ra.

ớ ạ ừ ộ ườ ế ộ ­ Vùng t ố ượ i đ c gi i h n t đ  sâu có c ủ   ng đ  ánh sáng 1% đ n đáy th y

v c.ự

ữ ằ ấ ộ ợ ớ ữ ­ Đ  sâu cân b ng gi a quang h p và hô h p chính là ranh gi i gi a vùng sáng

và vùng t iố .

ề 1.5.2. Theo chi u ngang

ứ ự ề ề ầ ấ ạ ơ ồ   ­ Vùng trên tri u: là ph n đ t phía trên cao h n m c tri u c c đ i, bao g m

ấ ự ủ ở ệ ự ậ ạ ầ ấ đ t canh tác, đ t t ồ    nhiên, ph  b i h  th c v t hoang d i, các đ m nuôi tr ng

ủ ả ủ ườ ể ấ ệ ạ ộ th y s n. Ho t đ ng c a con ng i lên ti u vùng này r t manhc li ả   ằ t nh m c i

ủ ả ệ ể ấ ồ ạ t o đ t, phát tri n nông nghi p, nuôi tr ng th y s n.

ặ ướ ề ủ ậ ­ Vùng tri u là vùng m t n ừ   c theo chu kì, nên t p trung c a các cây r ng

ủ ặ ặ ậ ẳ ơ ố ằ ng p m n ho c các bãi bùn, bãi cát b ng ph ng. Đây là n i sinh s ng c a các

ậ ố ố ử ướ ử ệ ệ ạ ố sinh v t thích nghi l i s ng n a n c n a c n.  Đi n ki n s ng vùng này

ươ ắ ố ệ ư ề ạ ườ ố t ng đ i kh c nghi t nh ng do đa d ng v  môi tr ậ   ng s ng nên sinh v t

ề ấ ạ ặ ệ ề ể ạ vùng tri u r t đa d ng, đ c bi t đa d ng v  ki u gen.

ậ ặ ơ ườ ế ệ ­ Vùng kh i là vùng ng p m n th ớ   ng xuyên, vùng này chi m di n tích l n

ố ướ ấ ể ủ ề ơ ố nh t. Kh i n ậ   c và n n đáy là n i sinh s ng và phát tri n c a các loài sinh v t

bi n.ể

12

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ể ộ 1.6. Chuy n đ ng c a n ủ ướ c

ư ự ể ề ộ ệ   ­ Nguyên nhân gây chuy n đ ng: Do nhi u nguyên nhân nh  s  chênh l ch

ệ ộ ộ ặ ủ ủ ủ ự ề ể nhi ậ   t đ , đ  m n, sóng gió th y tri u, s  di chuy n c a các th y sinh v t,

ố ướ ự ủ ủ ể ả ộ kh i n ự   c trong th y v c luôn luôn chuy n đ ng, ngay c  trong các th y v c

ổ ướ ướ ự ể ể ộ ộ ự không có s  trao đ i n ủ   c. N c chuy n đ ng giúp cho s  chuy n đ ng c a

ậ ự ủ ế ừ ườ ướ th y sinh v t, s  khu ch tán oxy t không khí vào môi tr ng n ự ề   c, s  đi u

ệ ộ ộ ặ ệ ẩ ả hòa nhi t đ , đ  m n, các khí hòa tan và vi c phân tán các s n ph m bài ti ế   t

ậ ượ ủ ự ệ ễ ộ ượ ủ c a th y sinh v t đ c th c hi n m t cách d  dàng, tránh đ c hi n t ệ ươ   ng

ễ ế ẩ ụ ộ nhi m b n hay thi u oxy c c b .

ủ ể ộ ướ ự ễ ể ­ Ki u chuy n đ ng c a n c:   Đ i l u ạ ,  ố ư , dòng ch yả , sóng, s  nhi u lo n

ướ ướ n c tr i ồ , n c chìm .

ướ ả ọ ớ ướ ơ ạ ỉ ọ ể ­ Dòng n c ng t tr i trên l p n c bi n có t  tr ng cao h n t o thành nêm

ướ ặ ơ ơ ướ ơ ế ụ ủ ặ n c m n. N i này cũng là n i “ n ặ c m n ra ” ho c là n i k t t ạ    c a các h t

phù sa.

13

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

ộ ụ ộ 2. Đ  đ c, đ  trong

ộ 2.5. Đ  trong

ủ ộ ướ ặ ờ ả ướ ­ Đ  trong c a n c là kh  năng ánh sáng m t tr i xuyên qua n c. Nó có ý

ờ ố ủ ậ ọ ỷ nghĩa quan tr ng trong đ i s ng c a các loài thu  sinh v t.

ộ ố ế ẫ * M t s  nguyên nhân d n đ n đ ộ trong c a n ủ ướ : c

ệ ượ ế ắ ả ộ ố + Do hi n t ng t o tàn khi ch t l ng xu ng đáy gây ra các khí đ c làm các

ướ ế ẫ ủ ướ ế ộ ậ sinh v t trong n c ch t d n đ n đ  trong c a n c.

ặ + Do không có phù sa ho c phù sa ít.

ưở ủ ộ Ả *   nh h ng c a đ  trong quá cao:

ấ ướ ưỡ ể ạ ậ + Cho th y n c nghèo dinh d ng, sinh v t phù du phát tri n kém, h n ch ế

ứ ầ ự ố ớ ủ ấ ả thành ph n th c ăn t nhiên c a cá, năng su t cá nuôi gi m. Đ i v i các ao

ướ ở ả ạ ợ ỏ nuôi có n ẽ c quá trong s  làm cá nuôi tr nên nh y c m, s  và b  ăn, gây

stress cho tôm, cá.

ể ậ ướ ư ế + Ánh sáng có th  xâm nh p sâu vào lòng n c, nh ng n u trong lòng n ướ   c

ự ậ ồ ượ ặ ờ ẽ ị ỏ không có th c v t phù du thì ngu n năng l ng m t tr i s  b  b  phí và không

ể ủ ứ ự ậ ự ủ có ý nghĩa gì cho s  phát tri n c a các sinh v t th c ăn t nhiên khác c a tôm,

cá.

ầ ế ủ ả ộ ị ướ ố ả ậ       Vì v y c n thi t ph i xác đ nh d  trong c a n c sao cho cân đ i c  hai

ứ ạ ướ ự ậ ừ ế ố ừ ầ y u t , v a c n có b c x  ánh sáng đi sâu vào vùng n c, v a có th c v t phù

ể ử ụ ồ ượ ặ ờ du đ  s  d ng ngu n năng l ng m t tr i.

ả ộ * Qu n lý đ  trong

ộ ườ ậ ộ ự ậ ườ ­ Trong m t ao nuôi cá thông th ng, m t d  th c v t phù du th ớ   ng khá l n

ủ ướ ệ ể ậ ộ ườ ấ (trên 2 tri u cá th /lít), vì v y đ  trong c a n c ao th ỉ ng th p ch  10­40cm.

Ở ỷ ự ự ồ ự ồ ứ ướ các thu  v c t ư  nhiên nh  sông, h  t nhiên, h  ch a n ậ   ạ c nhân t o,... m t

14

ỷ ả

ấ ướ ấ ượ ế ướ ướ ị ụ ệ ể ộ ự ậ đ  th c v t phù du th p (d ả Môn qu n lý ch t l ng n i 1 tri u cá th /lít), n u n c thu  s n nhóm 2 ở   c không b  đ c b i

ấ ộ ườ ấ ớ ể keo đ t , phù sa thì đ  trong th ng r t l n, có th  trên 100cm.

ể ể ủ ằ ả ộ ơ ­ Có th  ki m tra đ  trong c a ao nuôi b ng cách đ n gi n là cho cánh tay

ố ướ ế ế ậ ỷ xu ng ao, sao cho n c ng p đ n khu u tay và quan sát, n u chúng ta không

ấ ượ ặ ử ụ ụ nhìn th y bàn tay là đ c, ho c s  d ng c  đo đĩa Secchi.

ủ ế ộ ướ ườ ế ợ ể ầ ­ N u đ  trong c a n c quá cao, ng ế   i nuôi c n k t h p ki m tra pH. N u

ế ợ ử ụ ấ ả ạ ấ   pH th p thì ph i bón thêm vôi, k t h p bón phân và s  d ng các lo i hóa ch t

ướ ằ ấ ưỡ ể gây màu n ấ c nh m cung c p ch t dinh d ả ng, kích thích t o phát tri n làm

ủ ướ ả ộ gi m đ  trong c a n c ao.

ộ ụ 2.6. Đ  đ c

ấ ủ ộ ụ 2.6.1. Tính ch t c a đ  đ c

ặ ờ ộ ụ ữ ụ ả ả ắ ộ ượ ng keo ­ Đ  đ c là kh  năng c n nh ng tia n ng m t tr i. Ph  thu c vào l

ấ ữ ơ ơ ử ự ủ ể ậ ả khoáng, v t ch t h u c  l ủ    l ng, s  phát tri n c a các vi t o, sóng gió th y

ề ượ ướ ự Ở ữ ư ủ ủ ự ổ tri u và l ng n c m a  đ  vào th y v c. nh ng th y v c khác nhau

ộ ẩ ụ nguyên nhân gây ra đ  v n đ c khác nhau.

Ở ộ ụ ủ ướ ặ ủ ự ấ sông, đ  đ c c a n c là do s  có m t c a các ch t không hòa tan nh ư ­

ướ ả ấ ướ phù sa ( kích th c kho ng 2­50 micromet ), các ch t keo ( kích th ỏ ơ   c nh  h n

ộ ẩ ụ ồ ố ơ ơ ổ ữ 2 micromet) có ngu n g c vô c  và h u c . Do đó đ  v n đ c thay đ i theo

ư ệ ướ ư ả ạ ấ mùa rõ r t. Mùa m a, n ố c m a ch y vào sông cu n theo các t p ch t trên

ộ ụ ủ ướ ặ ấ ườ ư ớ ấ ậ m t đ t nên đ  đ c c a n c sông cao ( th ng th y sau tr n m a l n ) và đ ộ

ả ầ ụ đ c gi m d n theo mùa khô.

Ở ấ ữ ộ ụ ậ ­ ao, ngoài các nguyên nhân trên gây ra đ  đ c còn do v t ch t h u c  t ơ ừ

ể ủ ả ứ ự phân bón, th c ăn, s  phát tri n c a t o.

ộ ụ ủ ướ ưở ế ườ ặ ờ ủ ế ộ ­ Đ  đ c c a n ả c có  nh h ng đ n c ng đ  chi u sáng c a m t tr i vào

ủ ự ả ưở ế ườ ợ ủ ự ậ ộ th y v c nên có  nh h ng đ n c ng đ  quang h p c a th c v t phù du. Khi

15

ỷ ả ướ ng n

ộ ụ ấ ượ ộ đ  trong th p ( đ  đ c cao), l ấ ượ ả Môn qu n lý ch t l ậ ng ánh sáng xâm nh p vào th y v c ít – c c thu  s n nhóm 2 ườ   ủ ự ng

ự ậ ợ ủ ố ớ ả ấ ộ ộ đ  quang h p c a th c v t phù du gi m. Đ i v i cá, khi đ  trong th p cá khó

ườ ộ ụ ộ ắ ả ớ ượ ộ ấ ụ ằ ấ hô h p c ng đ  b t m i gi m, đ  đ c đ c đo b ng đ  h p th  ánh sáng

ặ ượ ấ ắ ơ ử ổ ho c hàm l ng t ng ch t r n l l ng.

ồ ố ộ ụ 2.6.2. Ngu n g c đ  đ c

ồ ướ ướ ử ạ ừ ­ Bên ngoài: ngu n n c, n ụ c r a trôi, b i phóng x  t không khí.

ấ ơ ử ủ ể ề ạ ộ ướ ­ Bên trong: ch t l l ng n n đáy – t o ra do chuy n đ ng c a dòng n c và

ả ủ ứ ừ ấ cá; th c ăn th a, ch t th i c a tôm cá nuôi.

ưở Ả 2.6.3. nh h ủ ộ ụ ng c a đ  đ c

ậ ủ ự ả ề ể ủ ự ả ­ Gi m s  xâm nh p c a ánh sáng. Đi u này ự    làm gi m s  phát tri n c a th c

ậ ậ ự ậ ủ ợ ự ậ ổ v t n i và th c v t b t cao, ị ả    làm cho quang h p c a th c v t phù du b  gi m

ự ậ ậ ọ ọ ậ   sút nghiêm tr ng – mà th c v t phù du là nhóm sinh v t quan tr ng vào b c

ấ ủ ậ ướ ự ủ ạ ờ ộ nh t c a m t th c v t n ậ   ợ c, nh  quá trình quang h p c a chúng t o ra v t

ấ ữ ơ ự ướ ch t h u c  cho v c n c.

ố ườ ướ ụ ủ ể ả ­ S ng trong môi tr ng n ế   c đ c, kh  năng quan sát c a tôm, cá đ  đi ki m

ồ ị ả m i b  gi m.

ả ấ ụ ấ ưỡ ­ H p th  và nh  ch t dinh d ng.

ộ ụ ứ ư ự ế ế ể ộ ả   ­ Ít tác đ ng tr c ti p lên cá, nh ng n u đ  đ c quá m c có th  gây  nh

ưở ủ ứ ế h ng đ n ch c năng c a mang.

ướ ụ ữ ơ ự ấ ặ ộ ế   ­ N c đ c do các ch t humic (mùn h u c ) m c dù không gây đ c tr c ti p

ư ậ ườ ệ ượ ế ưỡ ồ cho v t nuôi nh ng th ng gây ra hi n t ng thi u dinh d ng do n ng đ ộ

acid l n.ớ

ạ ấ ộ ụ ự ế ạ ạ ở ị ­ Đ  đ c gây ra b i các h t đ t, sét m n là lo i có h i, tuy không tr c ti p gây

ỷ ộ ư ể ả ậ ắ   ạ ờ ố h i đ i s ng thu  đ ng v t nh ng nó kìm hãm t o phát tri n, gây sa l ng

16

ỷ ả ướ

ự ắ ố ấ ượ ề xu ng đáy ao, gây ra s  l ng t ả c thu  s n nhóm 2 Môn qu n lý ch t l ng n ồ   ủ ứ ụ  phù sa trên n n đáy bao ph  tr ng cá. Ngu n

ể ừ ụ ậ ừ ộ ộ ấ đ t sét gây đ c có th  t ngoài thâm nh p và cũng sinh ra t n i b  ao nuôi

ể ả ộ ụ 2.6.4. Ki m soát và qu n lý đ  đ c

ộ ụ ượ ơ ở ự ự ắ ọ c đo d a trên nguyên t c quang h c – d a trên c  s  ánh sáng * Đ  đ c đ

ủ ế ư ể ề ề ấ ạ truy n qua. Có r t nhi u lo i máy đ  đo, nh ng ch  y u là dùng đĩa Secchi.

ộ ụ ừ ả ướ ứ ướ ể ắ ụ ­ Qu n lý đ  đ c t ồ  ngu n n c + Ch a n c đ c trong ao đ  l ng (ví d ụ

ộ ụ ư ắ ả ạ ướ ể nh  ao l ng cho tôm) có th  làm gi m đ  đ c. Khoanh l ồ i ngu n n ọ   c đ ng

tránh gây xói mòn b  aoờ .

ộ ụ ả ­ Qu n lý đ  đ c bên trong ao

ạ ỏ ạ ế ủ ộ ụ ằ ằ ố ơ + Lo i b  h t sét b ng mu i vô c : K t t a đ  đ c sét b ng các quá trình

ế ạ ổ ượ ệ ả ớ ữ đông k t, trung hòa nh ng h t sét trao đ i ng c v i các cation, hi u qu  gia

3+ > Fe3+ > Ca2+ > H+, Na+)

ổ ớ ớ ơ tăng v i các cation trao đ i l n h n (Al

ứ ệ Keo + cation (cid:0) Ph c h  keo – cation I

2(SO4)3.12H2O + 6H2O (cid:0)

Ví d : Alụ 2AL(OH)3 + 6H2O + 3SO4 + 14H2O

ạ ỏ ạ ự ậ ự ậ ớ ượ ử ụ + Lo i b  h t sét v i th c v t phù du: Th c v t phù du đ ư ạ   c s  d ng nh  h t

ự ậ ổ ể ủ ự ế ự nhân cho s  k t đông, phân bón kích thích s  phát tri n c a th c v t n i, do đó

17

ấ ượ ướ ả Môn qu n lý ch t l

ng n ạ ự ự ậ ấ ữ ạ ế ỷ ả c thu  s n nhóm 2 ể ủ  bào th c v t l y đi nh ng h t sét. Chú ý nên t o s  phát tri n c a phiêu các t

ậ ướ ụ ướ ẽ ề ả ộ sinh v t tr ấ c khi th  cá vì cá đói s  khu y đ ng n n đáy làm đ c n c.

2 ,

ấ ữ ơ ấ ứ ơ ủ ẽ ậ + Ch t h u c  vô sinh: V t ch t h u c , phân xanh phân h y s  làm giàu CO

ế ụ ả pH gi m giúp cho quá trình k t t ạ  các h t sét.

ườ ộ ụ ướ * Tăng c ng đ  đ c cho n c

ộ ụ ể ệ ầ ướ ế ­ Bi n pháp đ u tiên nghĩ đ n đ n làm tăng đ  đ c cho n c là bón phân đ ể

ậ ộ ả ể ử ụ ế ộ ể ạ ấ tăng m t đ  t o. Các ch t gây màu cũng có th  s  d ng đ  h n ch  đ  trong

ướ ỏ ạ ể ẩ ả ươ ủ c a   n c,   kìm   hãm   c   d i   phát   tri n.   s n   ph m   có   tên   th ạ ng   m i   là

ượ ử ụ ấ ủ ể ả ộ Aquashade đ ề c s  d ng đ  là gi m đ  truy n th u c a ánh sáng, nó có màu

ự ạ ẩ ậ ờ ộ ỷ xanh da tr i dùng trong th c ph m, không gây h i cho đ ng v t thu  sinh. Nó

ế ả ỏ ạ ể ả ả ẩ ượ ở ạ h n ch  c  c  d i và t o phát tri n. S n ph m này cũng đ c dùng Úc

ằ ố ạ ộ ố ồ nh m ch ng l ử ụ   i các loài chim săn cá. M t s  nhà nuôi tr ng tìm cách s  d ng

ả ạ ượ ư ể ế ư ộ ụ ấ đ t sét đ  làm tăng đ  đ c nh ng k t qu  đ t đ c không rõ ràng. Đ a vào ao

ấ ữ ư ỏ ữ ủ ơ ơ ộ các ch t h u c  nh  c , bon thêm phân h u c  làm tăng đ  màu c a n ướ   c,

ế ộ ư ế ề ễ ạ ạ h n ch  đ  truy n ánh sáng nh ng d  gây ra tình tr ng thi u oxy.

ộ ụ ả * Gi m đ  đ c trong ao nuôi

ử ụ ụ ử ụ ấ ạ ẩ ệ ­ S  d ng bi n pháp keo t ậ    là s  d ng hoá ch t làm thúc đ y các h t keo t p

ụ ạ ợ ớ ấ ậ ụ ụ ợ h p co c m l i thành các t p h p l n, ch t keo t thông d ng là phèn nhôm

ấ ộ nh  Alư ố ắ 2(SO4)3 , poly nhôm clorua, các mu i s t. Các ch t này khi hoà tr n vào

ướ ẽ ỏ ị ụ ạ n ạ c s  làm cho các h t keo nh  m n c m l ễ ắ i và d  l ng.

ệ ử ụ ụ ượ ề ­ Vi c s  d ng phèn nhôm hay PAC đ u làm hao h t l ng phân lân hoà tan

trong n c.ướ

3. Nhi t đệ ộ

ế ố ệ ộ ỷ ả 3.1. Y u t nhi t đ  trong thu  s n

18

ỷ ả ướ

ọ t đ  là y u t

ấ ượ ả Môn qu n lý ch t l ấ ả ớ ng t ế quan tr ng nh t  nh h ế ỷ ả ư ế ố

c thu  s n nhóm 2 ng n ồ ưở i nuôi tr ng thu  s n. Nó ặ ng tr c ti p hay gián ti p đ n các thông s  khác đ c tr ng cho ng n ế ố ự ướ   c. ệ ộ ­ Nhi ưở ả nh h ấ ượ ch t l

ệ ủ ế ấ ừ ượ ứ ạ ủ ặ ờ ồ ­ Ngu n nhi t cung c p ch  y u là t năng l ng b c x  c a m t tr i.

ộ ệ ộ ế

ệ ượ ệ ộ ả ớ

ướ ệ ọ ố   ng đ i ệ   t đ  cũng  t ng m t và t ng đáy. Nh ng vào mùa hè   ượ   ng ủ ư t nên hàm l c tù đ ng, không có s  đ i l u nhi

ầ ­ Nhi t đ  bi n đ ng theo ngày­đêm, các mùa trong năm. Do hi n t ạ ả ư l u x y ra m nh vào mùa đông làm gi m b t chênh l ch c a nhi ượ ữ ầ ư ng oxy hoà tan gi nh  hàm l ự ố ớ đ i v i các v c n ặ ữ ầ oxy hoà tan gi a t ng m t và t ng đáy c a v c n ầ ự ố ư ủ ự ướ c.

ệ ớ ữ ư ộ t đ  c a môi tr ườ   ng

ệ ộ ủ ự ế t l n nên s  bi n đ ng nhi ệ ề nhi ơ ủ ướ ờ ­ Nh  đ c tính l u gi n ờ ặ c bao gi cũng ít h n c a không khí trong cùng đi u ki n.

ụ ở ồ ứ ố ệ ộ ế h  ch a Núi C c nhi

0C, trong khi đó nhi

* Ví d :  ả trong kho ng 25,5­31 ộ   t đ  không khí đo vào tháng 10 bi n đ ng 0C. ả c trong kho ng 25­28 ệ ộ ướ t đ  n

Ả ưở ệ ộ ế ườ 3.2. nh h ủ ng c a nhi t đ  đ n môi tr ng nuôi

ỷ ợ ậ ế

ầ ả i 15 ự ệ ộ ướ t đ  d

ụ ể ậ ặ

oC. Ng ằ

ế ố i khi nhi

ề ờ ố ế ở ế ầ ị ng

ệ ộ ệ ộ ủ ể ­ Nhi t đ  thích h p cho s  phát tri n c a h u h t thu  sinh v t là trong   oC. Nhi oC làm gi m quá trình tiêu hoá và h p ả ấ   kho ng 20­30 ả ưỡ ệ   th  dinh d ng, do đó làm cho tôm, cá gi m ăn, ch m phát tri n. Đ c bi t ố ừ ứ ồ ỷ ả ộ ố ư  x  nóng nh  cá rô phi, cá trê có m t s  loài thu  s n có ngu n g c t   ệ ộ ệ ộ  ượ ạ ướ ể ị t đ c l phi,...có th  b  ch t khi nhi i 12 t đ  xu ng d ỷ ơ ể   ấ ậ cao cũng làm cho nhi u loài thu  sinh v t m t cân b ng sinh lí trong c  th , ưỡ   ủ gây nguy hi m cho đ i s ng c a chúng; h u h t tôm, cá b  ch t  ng nhi ể oC. t đ  39

t đ i và c n nhi

ệ ộ ấ ể ặ ỷ ả ở ­ Các loài thu  s n  ệ ộ ướ t đ  d i 25 khi nhi ệ ớ ậ  vùng nhi 0C và có th  ch t khi nhi ể ế ệ ớ ẽ ơ t đ  th p h n 10 ho c 15 ậ   t đ i s  phát tri n ch m 0C.

ệ ộ ố ư ả t đ  t i  u là kho ng 20­

ỷ ả ố ể ị ự ở ớ ấ ỉ ­ Các loài thu  s n s ng  280C và có th  ch u đ ng t ớ  vùng ôn đ i thì nhi 0C. i x p x  0

ả ệ ộ ưở ụ t đ  còn  nh h

ế ả ủ ậ

ế ủ ệ ề ể ặ ộ ấ ớ ­ Nhi ầ ể tri n phôi c a tôm, cá...vì v y, c n ph i theo dõi bi n c a nhi ườ nuôi cá m t cách đ u đ n và th ng r t l n đ n quá trình thành th c, quá trình phát ệ ộ   t đ  trong ao ụ ị   ắ ng xuyên đ  có bi n pháp kh c ph c k p

19

ỷ ả

ệ ế ỷ ấ ượ ả Môn qu n lý ch t l ệ ộ ườ t đ  th ướ ng n ng là nhi c thu  s n nhóm 2 t k  thu  ngân

ầ ờ ế th i khi c n thi ệ ế ượ ặ t k  r ho c nhi ụ ể ụ t (d ng c  đ  đo nhi u).

ệ ộ ố ượ ố ư t đ  s ng đ i  u cho các loài cá bé

ả ườ ng kho ng nhi ẹ ứ ặ ớ ưở ­ Thông th ơ ho c tr ng h p h n so v i loài đã tr c và t ng thành (cùng loài).

ườ ệ ố ớ ộ t đ i v i đ ng v t thu  sinh th ng v

ỷ ế ộ

ng gây ra t n th ươ ộ ẩ ấ

ệ ộ ẽ

ướ ườ ế

ữ  bào gi a môi tr ị ọ ng n ự ượ ể ồ c nhi

ế hi ậ ự ứ ươ ổ ề  ­ S   c ch  n ấ ủ ơ ể ẩ ỉ ề ổ ớ đi u ch nh th m th u c a c  th , vì th  nó có tác đ ng t   ng h  v i các ồ   ế ớ ự ố ệ ượ ế ố ng th m th u là do đ  mu i và n ng i hi n t  liên quan tr c ti p t y u t ổ ủ ự ị ứ ướ ộ   t đ  s  cao c. S c ch u đ ng c a chúng do thay đ i nhi đ  canxi trong n ố ố ư ạ ộ ộ i  u. Canxi cũng đóng vai trò quan tr ng vì nó tác đ ng lên i đ  mu i t t   ơ ể ấ ụ  quá trình th m ion qua màng t c và c  th , ví d ệ ộ ấ   ộ t đ  th p khi n ng đ  ccanxi tăng thì tôm cá có th  ch u đ ng đ h n.ơ

ả ưở ẻ ủ ộ ậ ỷ ng gián ti p t

ề ế ớ ứ ả ễ ệ

ệ ệ ộ ủ ừ ặ

ể ố ư ủ

i vùng nh t đ  phát tri n t ệ ự ả

ổ ả ấ ộ ế ệ ả

ệ ộ t đ  cũng  nh h ­ Nhi   i s c kho  c a đ ng v t thu  sinh ệ ễ   ươ ề ng  di n b nh truy n nhi m.  Kh  năng  kháng  b nh hay  nhi m v   ph ườ ệ ố   ế ố  nhi ng là t b nh do y u t t t đ  c a t ng loài có tính đ c thù cao và th ệ ộ  Ở ệ ộ ấ ạ  vùng nhi t đ i  u c a chính loài đó.  nh t t ả ộ   ệ ộ ộ t đ    đ t ng t cao hay th p kh  năng kháng b nh gi m. S  thay đ i nhi ệ ộ  ấ cũng tác đ ng x u đ n kh  năng kháng b nh ngay c  trong vùng nh t đ ố ư t i  u.

ể ả ưở ứ

ệ ộ t đ  cũng có th   nh h ệ ế ng gián ti p theo ph ộ ậ ỷ

ế ệ ộ ướ ườ ng th c khác: Trong ­ Nhi ề đi u ki n thi u oxy hoà tan các đ ng v t thu  sinh b  gi m kh  năng kháng ồ ệ b nh, khi nhi ươ ị ả ộ ng là n ng đ  oxy trong n ả ấ c th p. t đ  cao thì th

ướ ế ấ ả ủ

ệ ộ ủ t đ  c a n ố ặ ư ả ứ ộ ng n ả

ộ c luôn tác đ ng đ n đ ng thái c a h u h t t ế ố ộ ề ấ ượ ố ế ọ ộ ạ ự ậ ế t c  các   ằ   ướ c: Đ n t c đ  và tr ng thái cân b ng ơ ủa các lo i khí.   ậ   t đ  cũng tác đ ng lên các quá trình sinh hoá c a đ ng v t, th c v t

ướ ườ ạ ộ ầ ­ Nhi ạ thông s  đ c tr ng v  ch t l ủ c a ph n  ng hoá h c, đ n kh  năng hoà tan và b c h i c ộ ệ ộ Nhi ỷ thu  sinh và chúng tác đ ng l i vào môi tr ủ c. ng n

ầ ớ ố ớ t đ  5 – 25

ả ầ ủ ả ưở ả ệ ộ ệ ộ t đ  tăng 10

oC, t c đ  tăng ố ộ oC. Nhóm t o lam khó ả c v i các loài t o khác.

ng c a t o tăng 1,8 – 3 l n khi nhi ạ ệ ộ ấ ượ ớ ể ả ­ Đ i v i ph n l n các loài t o, trong kho ng nhi tr phát tri n trong nhi t đ   m nên khó c nh tranh đ

20

ấ ượ ng n ả Môn qu n lý ch t l

ể ệ ộ ự ế ướ ặ nhi t đ  theo

ả ộ ấ

ấ ả ệ

ệ ộ ướ t đ  n c trong ao có kh  năng tăng lên r t cao > 36

ở ả ổ nhi ấ ng nuôi

ở ườ ự ệ ộ

ệ ộ ổ

ậ ề ổi ch m v  nhi

ấ ượ ệ ộ ệ ở

nhi ế ạ ị

ả t đ  (trên 0,5

oC) d n t c này ấ

ế ể ồ

ổ c m c đ  thay đ i 0,2

ổ ố

ể ả ậ ể ố

ồ ằ ướ ướ c khi th

ậ ớ ướ ồ ể ể ằ ầ ỷ ả c thu  s n nhóm 2 ư ngỡ   ổ ngày đêm, theo mùa, do đ c đi m th  nh ­ S  bi n đ ng  ạ ờ ự ủ   c a vùng đ t cát nên khi xây d ng công trình ao nuôi ph i kè b t b  và lót ấ ớ ụ ạ t vào ban ngày r t l n, do đó b t đáy ao cho nên kh  năng h p th  nhi   0C n u m c n ự ướ   ế c nhi ệ ộ ườ t đ  này sang môi trong ao < 1m. Hay s   thay đ i môi tr   ưở ế   ả ộ ố tr ng đ n  nhi ng nuôi  t đ  khác... đó là m t s  nguyên nhân  nh h ậ   ỷ ộ ổ ộ ệ ộ ậ ộ  T i vùng c n nhi t đ  cho phép, thu  đ ng v t nhi t đ  thay đ i đ t ng t. 0C/  ơ ơ ộ ố ậ ệ ộ t đ  thay đ i ch m (không quá 2 có c  h i s ng sót nhi u h n khi nhi ề ề ự   ễ ệ ộ ự t đ  cho phép chúng d  thích nghi, v  th c ngày). S  thay đ ạ   ổ ẫ ế ấ ch t là các quá trình trao đ i ch t trong h  enzym và màng t  bào v n đ t ả ổ ệ ộ ớ t đ  thay đ i quá nhanh thì c hi u qu  khi  đ   t đ  m i. Khi nhi ự ổ   ậ ị ứ ỷ ộ thu  đ ng v t b   c ch  m nh do không k p thích nghi sinh lý. S  thay đ i oC/phút trong kho ng 5 ệ ẫ ớ ố ệ ộ ộ ộ t và i s c nhi đ t ng t nhi   ừ ồ ướ   ướ ậ ể có th  ch t. Vì v y khi chuy n cá t c   sang ngu n n  ngu n n ị   ể ệ ộ ở ứ ự ầ  m c th p: Chúng có th  ch u t đ   khác c n duy trì s  thăng giáng nhi oC/phút mi n là t ng th  nhi ể ễ ổ   ệ ộ ứ ộ ượ ự t đ  thay đ i đ ng đ không quá 5oC. Tôm, cá gi ng khi đem th  vào ao, h  th ậ   ượ ồ ườ ả c v n ng đ ướ   ằ ể chuy n trong các túi hay trong thùng đ ng. Khi v n chuy n b ng túi, tr c ả ả ệ ộ ủ ướ t đ  c a túi và c đ  cho nhi khi th  vào ao h  nên th  c  túi xu ng n   ả  ằ ố ạ ồ i. Khi v n chuy n gi ng b ng thùng, tr c ao h  cân b ng l n ệ ộ t đ . c h  đ  cân b ng nhi nên pha loãng d n v i n

ưở ệ ộ ử ệ ộ ủ ng c a nhi t đ  và cách x  lý khi nhi ổ ộ   t đ  thay đ i đ t

ữ ả 3.3. Nh ng  nh h ộ ng t trong ao nuôi tôm.

ưở ệ ộ ế ữ ả ­ Nh ng  nh h ủ ng c a nhi t đ  đ n ao nuôi tôm

ạ ệ ộ ơ ể ổ t đ  c  th  tôm­cá thay đ i theo

ệ ộ + Tôm­cá thu c loài máu l nh nên nhi ng. nhi ộ ườ t đ  môi tr

ưở ệ ớ ề i nhi u ph ng t

ệ ộ t đ  ao nuôi  nh h ả ờ ố ồ ươ ấ ụ ứ ể

ủ   ng di n trong đ i s ng c a   ng và phát tri n (hô h p, tiêu th  th c ăn, đ ng hoá ầ ố ớ ủ ứ ệ ả ị ả + Nhi ưở tôm: kh  năng sinh tr ễ th c ăn..) kh  năng mi n d ch c a tôm đ i v i m m b nh.

oC, nhi

ệ ộ i  u trong nuôi tôm sú 28­30 ợ t đ  thích h p cho tôm

+ Nhi ẻ th  25­30 ệ ộ ố ư t đ  t oC.

21

ướ ng n

ị ể ượ

c nhi ể ả ấ ượ Môn qu n lý ch t l ư ệ ộ ư ấ ễ ắ

ơ ệ ộ Monodon baculovirus). Nhi ơ ộ

ư ẽ ả

ệ ộ ấ ặ ỷ ả c thu  s n nhóm 2 ố   ể ươ ng đ i + Tôm sú có th  ch u đ t đ  28°C nh ng tôm phát tri n t ệ ấ ậ   ch m, trên 30°C tôm phát tri n nhanh h n nh ng r t d  m c b nh, nh t là ộ   ổ ộ ệ t đ  không nên thay đ i đ t ng t, b nh MBV ( oC ­ 5oC s  làm cho tôm gi m ăn. ế ả ẽ ệ ộ ế t đ  trong ngày n u bi n đ ng h n 3   nhi oC tôm s  ăn gi m ho c ng ng ăn, tôm s  l n ẽ ớ   ặ ơ ế t đ  th p h n 25 N u nhi ớ ậ ch m ho c không l n.

oC

ấ ở ẻ ể ệ ộ + Tôm th  phát tri n nhanh nh t nhi t đ  27

ệ ộ ổ ộ ử ­ Cách x  lý khi nhi ộ t đ  thay đ i đ t ng t trong ao nuôi tôm

ị ệ ộ + Luôn gi ữ ự ướ  m c n ể ổ c 1.5­1.7m đ   n đ nh nhi t đ  cho ao nuôi.

ườ ạ ể ả ự ạ ầ + Tăng c ng ch y qu t đ  gi m s  phân t ng nhi ệ ộ t đ .

ổ ấ ưỡ ữ ắ ặ

β ườ ứ ằ ổ ư   ắ ng cho tôm trong nh ng ngày n ng g t ho c m a ề   ng s c đ  kháng cho

+ B  sung ch t dinh d âm u. B  sung Vitamin C,  ­glucan. nh m tăng c tôm.

ả ờ ế ổ ộ ặ ộ ng th c ăn khi th i ti ắ   t thay đ i đ t ng t ho c n ng

ượ ề ư + Gi m 30­50% l ắ g t, m a âm u nhi u ngày ứ .

ườ ỏ ộ ứ ệ ể ậ ờ ị +Th ng xuyên theo dõi s c kh e đ ng v t nuôi đ  can thi p k p th i.

ệ ộ ả 3.4. Qu n lý nhi t đ  trong ao nuôi

ẩ ng ph m thì khó ki m soát cũng nh  đi u hoà nhi

ể ườ ờ ươ  m c thích h p do các tác nhân môi tr ệ ộ  ư ề t đ ặ ờ   ế ng (th i gian chi u sáng m t tr i,

ợ ộ ệ ệ ộ ­ Trong ao nuôi th ở ứ biên đ  dao đ ng nhi t chênh l ch theo ngày đêm, theo mùa,..).

ỹ ố ậ ế ố ưở

nhi ậ

ể ạ ọ

ể ủ ề ụ ệ ộ ả t đ   nh h ể ệ ớ ự ế ị ể t b  ki m soát, đi u hoà nhi

ườ ầ ả ế ng đ n kh  năng ­ Trong k  thu t nuôi gi ng thì y u t   ệ ộ ở ừ   ả ụ phát tri n, thành th c và sinh s n. Vì v y vi c ki m soát nhi  t ng t đ   ọ   giai đo n là vô cùng quan tr ng. Ngày nay, v i s  phát tri n c a khoa h c ệ   ệ công ngh , chúng ta có th  áp d ng các thi t ộ đ  theo nhu c u ng ể i nuôi.

ệ ế ớ t có th  liên k t v i m t s  thi

ể ộ ố ể ự ộ ử  ệ t, s ế ị   t b  làm    đ ng hoá trong

ặ ể ề ệ ố + Ví d : nuôi gi ng trong nhà kính đ  d  trong vi c ki m soát nhi ệ ể ế ả ụ d ng các c m bi n đ  theo dõi nhi ệ ộ ị ế ả tăng ho c gi m khi nhi ệ ộ vi c ki m soát, đi u hoà nhi ệ t đ  b  bi n đ i. M i vi c có th  t ố ươ ng gi ng. ể ễ ể ổ ọ t đ  trong nuôi,

22

ướ ng n

ọ ệ ộ ổ ỷ ả ả ấ ượ c thu  s n nhóm 2 Môn qu n lý ch t l ế ế ế   ế ố  liên quan đ n t k  ao nuôi cũng là y u t ả   ợ ư ố ượ ng nuôi thích h p trong kho ng t đ , cũng nh  đ i t

ệ ộ ệ ­ Tuy nhiên, vi c ch n v  trí và thi ự ế s  bi n đ i nhi t đ  nào. nhi

ề ệ ả ệ ộ ẻ ắ * Ví dụ v  vi c qu n lý nhi t đ  trong ao nuôi tôm th  chân tr ng

ợ ệ ộ

ế ế ệ ộ t đ  phù h p cho tôm là 28°C ­ 33°C. Nhi ộ ế ộ

ả ệ ộ ấ ặ ả

ẽ ừ  30 ­ 50%. Nhi ớ ệ ộ ư ặ ặ ổ   t đ  không nên thay đ i ệ   t ả   t đ  th p tôm gi m ả   t đ  cao > 35°C, nhóm t o

ể ạ + Nhi ộ đ t ng t, n u bi n đ ng quá 5°C/ngày s  làm cho tôm gi m ăn. N u nhi ộ đ  > 33°C ho c < 25°C tôm gi m ăn t ậ ăn ho c ng ng ăn, ch m ho c không l n. Nhi ẽ lam gây h i cho tôm s  phát tri n.

ả ể ế ế c nhi ệ ộ ầ  Thi t đ  c n: ủ ộ t k  ao nuôi đ  đ  sâu > 1 m. Th

ượ ụ ệ ộ

ứ ề ằ ổ

ệ ộ ổ ấ ườ ả  + Đ  qu n lý đ ộ ứ ể ử   nuôi đúng mùa v . Nên có ao ch a đ  x  lý khi nhi t đ  dao đ ng quá 5°C trong ngày. B  sung Vitamin C và khoáng nh m tăng s c đ  kháng cho tôm   khi nhi t đ  thay đ i b t th ng.

23

ấ ượ ướ ỷ ả ả Môn qu n lý ch t l ng n c thu  s n nhóm 2

Tài li u tham kh o

ả ồ

ỷ ả ươ 1. Giáo trình qu n lý ch t l ố ng Qu c Phú,

ấ ượ ỳ ế ễ ướ ườ

ệ ng  n Nguy n Lê Hoàng Y n, Hu nh Tr

c nuôi tr ng thu  s n/  Tr ng Giang. 2006

ạ ọ ư ạ ỷ ả ầ ỹ 2. Giáo trình thu  s n/ Tr n Văn V .­H.: Đ i h c s  ph m, 2005

ỷ ả ả ấ ượ ệ ả 3. N c nuôi thu  s n ch t l i pháp c i thi n ch t l ng/Lê Văn Cát,

ị ồ ấ ượ ng và gi ọ ướ ỗ Đ  Th  H ng Nhung, Ngô Ng c Cát. 2006

4. Thuysanvietnam.com.vn

24