1
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
Ở Ầ
L I Ờ M Đ U
ể ự ỏ ự ụ ệ ệ ệ ệ ạ ể Đ th c hi n nhi m v công nghi p hóa, hi n đ i hóa đòi h i s phát tri n
ủ ấ ả ế ả ể ế ủ ố ượ ậ v t b c c a t t c các ngành kinh t ch ch t.Trong đó ph i k đ n là ngành
ự ự ự ệ ể ệ ả ưở ế ự ớ ủ Đi n L c,vì s phát tri n c a ngành Đi n L c có nh h ng to l n đ n s phát
ể ủ ế ệ ộ ỗ ố ồ ờ ạ ả tri n c a kinh t xã h i trong m i qu c gia.Đ ng th i đi n năng ẩ là lo i s n ph m
ầ ử ụ ở ậ ấ ặ ứ ệ ệ mang tính ch t đ c thù riêng b i v y vi c đáp ng nhu c u s d ng đi n cho khách
ề ố ượ ấ ượ ề ượ ấ hàng v s l ng và ch t l ng luôn là v n đ đ c quan tâm.
ệ ự ữ ầ ớ ổ ệ Trong nh ng năm g n đây, cùng v i T ng công ty đi n l c Vi t Nam trong
ệ ẩ ạ ươ ầ ư ấ ướ ệ ằ vi c đ y m nh ch ng trình đ u t và nâng c p l ệ i đi n, nh m nâng cao hi u
ả ả ằ ấ ự ệ ề ệ qu s n xu t kinh doanh, Đi n l c ệ ự Ho ng Hóa đã th c hi n nhi u bi n pháp và
ươ ị ướ ử ữ ệ ạ ệ ể ệ ch ấ ng trình s a ch a nâng c p, hi n đ i hoá thiêt b l i đi n, đ tăng hi u qu ả
ấ ướ ầ ượ ể ệ ầ ả ả s n xu t kinh doanh, b c đ u đã thu đ ệ c hi u qu đáng k . Góp ph n trong vi c
ủ ấ ướ ể ủ ẩ ự ệ thúc đ y s phát tri n c a ngành đi n nói riêng và c a đ t n c nói chung.
ấ ượ ấ ế ổ ề ả ạ ấ ậ Nh n th y đ c v n đ qu n lý công tác kinh doanh và h n ch t n th t trên
ướ ộ ấ ề ệ ạ ố ạ m ng l ờ i phân ph i đang là m t v n đ nóng trong giai đo n hi n nay, trong th i
ự ậ ả ở ắ ầ ự ệ ể ằ gian th c t p qu n lý Đi n L c Ho ng Hóa em đã b t đ u tìm hi u, phân tích
ộ ố ệ ư ụ ắ ằ ấ ổ ả các nguyên nhân gây ra t n th t và đ a ra m t s bi n pháp kh c ph c nh m c i
ệ ệ thi n tình hình hi n nay.
ự ậ ạ ờ ủ ệ ổ ợ Trong th i gian th c t p t ệ i phòng kinh doanh đi n năng t ng h p c a đi n
ằ ượ ự ỡ ủ ặ ộ ự l c Ho ng Hóa , đ c s giúp đ c a cán b nhân viên trong phòng và đ c bi ệ t
ơ ớ ế ỡ ủ ứ ễ ợ ượ ượ ự đ c s giúp đ c a bác Nguy n Đăng L i trên c s ki n th c đã đ c nhà
ườ ứ ệ ạ ả ớ ị tr ố ự ng trang b cùng v i vi c nghiên c u th c tr ng tình hình qu n lý và phân ph i
ệ ạ ệ ự ề ệ ằ ọ đi n năng t i đi n l c Ho ng Hóa, em đã ch n đ tài: ‘kinh doanh đi n năng ’’ làm
ề đ tài th c t p ủ ự ậ c a mình.
ủ ả ộ ờ ở ầ ế ậ ồ ươ N i dung c a b n báo cáo ngoài l i m đ u và k t lu n bao g m 3 ch ng :
ươ ể ề ơ ị ộ Ch ự ậ . ng 1 : Tìm hi u v đ n v th đ ng kinh doanh c t p
ươ ằ Ch ể ề ạ ủ ng 2 : Tìm hi u v ho t c a đi n l c ệ ự Ho ng Hóa.
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
2
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ươ ề ấ ộ ố ả ệ ằ Ch ng 3 : Đ xu t m t s gi i pháp nh m nâng cao hi u qu ả kinh doanh
ệ ự ằ ủ c a Đi n L c Ho ng Hóa.
ứ ề ự ế ế ư ề ề ế ậ ạ ộ Do ki n th c v th c t cũng nh v lý lu n còn nhi u h n ch nên n i dung
ữ ể ế ấ ỏ ượ báo cáo không th tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong đ ầ c các th y cô giáo
ệ ự ế ể ằ ạ ạ ồ và các đ ng chí lãnh đ o đi n l c Ho ng Hóa, các b n đóng góp ý ki n đ bài báo
ượ ệ ơ ủ cáo c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin trân thành c m n!
ộ Hà N i, ngày 22 tháng 12 năm 2011
ớ Sinh viên l p C8 QLNL
ễ ị Nguy n Th Thu
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
3
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
4
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ƯƠ
CH
NG 1
Ự Ậ
Ể
Ề Ơ Ị TÌM HI U V Đ N V TH C T P
ệ ự ằ ủ ệ Đi n l c Ho ng Hóa Tên c a doanh nghi p:
ệ ạ ủ ễ ợ ệ (Ông) Nguy n Đăng L i ố Giám đ c hi n t i c a doanh nghi p:
1.1.
ị ị ấ ệ ể ằ ơ ỉ ơ ỉ Ti u Khu Vinh S n, Th Tr n Bút S n, huy n Ho ng Hóa, t nh Thanh Hóa Đ a ch :
Ớ
Ề Ơ Ị
Ự Ậ
Ệ
GI
I THI U CHUNG V Đ N V TH C T P
ể ủ ệ ự ằ 1.1.1.Quá trình hình thành và phát tri n c a đi n l c Ho ng Hóa
ệ ự ệ ự ệ ộ ự ằ Chi nhánh đi n (nay là Đi n l c) Ho ng Hóa là m t trong 27 Đi n l c tr c
ệ ự ộ ượ ậ ừ ệ ớ thu c Công ty Đi n l c Thanh Hóa đ c thành l p t năm 1980, v i nhi m v ụ
ị ượ ả ướ ệ ệ chính tr đ c giao: Qu n lý l ị ấ i đi n và kinh doanh bán đi n cho 49 xã th tr n
ệ ằ ộ thu c huy n Ho ng Hóa.
ớ ượ ữ ầ ấ ủ ơ ơ ở ậ ề ậ ị Nh ng năm đ u m i đ c thành l p c s v t ch t c a đ n v có nhi u khó
ế ủ ế ư ụ ụ ệ ệ ệ ấ ạ ồ khăn, ngu n đi n còn h n ch ch y u u tiên c p đi n ph c v nông nghi p, vì
ứ ể ệ ậ ưở ệ ươ ấ ẩ ậ ướ v y l i đi n phát tri n ch m, m c tăng tr ng đi n năng th ấ ng ph m r t th p,
ấ ở ứ ỷ ệ ổ t ệ t n th t đi n năng cao l m c trên 20 % .
ầ ử ụ ạ ộ ế ệ ơ ỗ Đ n nay sau h n 10 năm ho t đ ng m i năm nhu c u s d ng đi n ngày càng
ấ ượ ứ ệ ể ệ ả ấ ổ ầ ấ tăng, đ đáp ng nhu c u c p đi n nâng cao ch t l ệ ng đi n và gi m t n th t đi n
ệ ướ ườ ượ ủ ể ố ồ ấ năng, ngu n c p đi n và l ệ i đi n th ng xuyên đ c c ng c và phát tri n, t ỷ ệ l
ệ ấ ổ t n th t đi n năng ở ứ ướ m c d i 7 %
ệ ự ệ ả ấ ồ ừ ạ ị * Ngu n c p đi n cho đ a bàn Đi n l c qu n lý t tr m 110 kV
ằ ồ ộ ế ấ ộ ấ Ho ng Hóa (E914) g m: 13 l xu t tuy n trong đó có 02 l ế xu t tuy n 35 kV và
ộ ạ ộ ế ấ 04 l 10 kV sau tr m 110 kV (E914) và 07 l ạ xu t tuy n 10 kV sau các tr m
ớ ổ ế ề bi n áp trung gian, v i t ng chi u dài ĐZ 35 kV; 10 kV : 189 km
ướ ạ ế ệ L i đi n h th :
ệ ự ả ướ ế ậ ả ộ ủ ệ + Thu c tài s n Đi n l c sau khi ti p nh n tài s n l i đi n 0.4 kV c a 16 xã
ị ấ ề ổ th tr n có t ng chi u dài : 135 km
ệ ề ả ả ộ ổ + Thu c tài s n khách hàng các HTX qu n lý bán đi n có t ng chi u dài: 247
km
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
5
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ớ ổ ế ạ ạ * Tr m bi n áp trung gian : Có 03 tr m trung gian 35/10.5 kV v i t ng dung
ượ l ng là 17.700 kVA.
ụ ả ạ ế ạ ế * Tr m bi n áp ph t ớ ổ i 35/0.4 kV và 10/0.4 kV: Có 262 tr m bi n áp v i t ng
ượ dung l ng 49.760 kVA.
ệ ợ ồ * Khách hàng ký h p đ ng mua bán đi n :
ể ừ ủ ươ ự ệ ệ ự ủ ậ ệ K t tháng 9/2009 th c hi n ch tr ng c a T p đoàn Đi n l c Vi t Nam
ậ ướ ệ ẻ ế ệ ể ả ạ ộ ề ệ v vi c tiêp nh n l i đi n h nông thôn đ qu n lý bán đi n l đ n h dân nông
ậ ướ ế ế ị ấ ủ ệ ộ ệ ự thôn, đ n nay Đi n l c đã ti p nh n l ệ i đi n c a 16 xã th tr n thu c huy n
ệ ẻ ế ằ ộ ị Ho ng Hóa và bán đi n l đ n h dân theo quy đ nh.
ợ ồ ế + Khách hàng ký h p đ ng kinh t : 1.760 KH
ự ợ ồ + Khách hàng ký h p đ ng dân s : 15.700 KH
ạ ộ * Ho t đ ng khác:
ệ ự ự ệ ệ ệ ễ ớ Đi đôi v i vi c kinh doanh bán đi n, Đi n l c th c hi n kinh doanh vi n thông
ệ ự ế ủ ệ ệ ự ề ổ ậ theo quy ch c a T p đoàn Đi n l c Vi ắ t nam; T ng Công ty Đi n l c Mi n b c
ể ừ k t tháng 6 năm 2006.
ố ượ S l ng khách hàng thuê bao : 1.480 TB
ụ ế ị Trong đó d ch v : ECom = 1350 TB Chi m t ỷ ệ l 91.2 %
ế EPhone = 34 TB Chi m t ỷ ệ l 2.3 %
ế EMoble = 96 TB Chi m t ỷ ệ l 6.5 %
ơ ấ ổ ứ ạ ộ ự 1.1.2. C c u t ch c và lĩnh v c ho t đ ng
a, C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ự ệ ổ ố ộ ườ * Nhân l c : T ng s cán b CNV hi n có : 52 ng i
ệ ệ ễ Kinh doanh đi n năng và kiêm nhi m vi n thông : 48 ng ườ i
ườ ễ Kinh doanh vi n thông : 04 ng i
ả ộ * B máy qu n lý.
ố ố ố ờ Ban Giám đ c : Giám đ c; Phó giám đ c : 02 ngu i
ụ ộ ộ ả Ph trách công tác an toàn b o h lao đ ng : KSAT 01 ng ườ i
ế ậ ạ ỹ Phòng k ho ch k thu t : 04 ng ườ i
ổ ợ Phòng kinh doanh t ng h p : 05 ng ườ i
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
6
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ộ ả ả ấ ậ Đ i s n xu t 1 (qu n lý v n hành ĐZ&TBA) : 09 ng ườ i
ộ ả ấ ả ậ Đ i s n xu t 2 (qu n lý v n hành ĐZ&TBA) : 12 ng ườ i
ộ ả ấ ả ậ Đ i s n xu t 3 (qu n lý v n hành ĐZ&TBA) : 08 ng ườ i
ổ ể ệ T ki m tra giám sát mua bán đi n : 03 ng ườ i
ụ ễ ổ ị T d ch v vi n thông : 04 ng ườ i
ổ ự ướ ệ ự ệ T tr c ban QLVH l i đi n Đi n l c : 04 ng ườ i
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
7
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
Ơ Ồ S Đ PHÒNG BAN
Gi¸m §è c
Phã Gi¸m §è c
Tæ Qu¶n
Phßng Phßng C¸c ®é i Lý Trùc
Kinh S ¶n xuÊt KÕ Ho ¹c h VËn Do anh Kü ThuËt 1, 2, 3 Hµnh Tæ ng Hîp
C¸c dÞc h vô b¸n lÎ ®iÖn n¨ng C¸c tæ nhãm c «ng t¸c
(16 tæ DVBL§N)
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
8
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
Ụ Ủ
Ổ
Ứ
Ệ
1.2. CH C NĂNG NHI M V C A PHÒNG BAN KINH DOANH T NG
HỢP
ứ a) Ch c năng.
ố ổ ầ ự ứ ổ ự ứ Đ u m i t ệ ch c th c hi n công tác t ch c, nhân s , thi đua, khen th ưở ng
ỉ ạ ự ề ệ ả ệ ,hành chính, qu n lý, ch đ o, đi u hành công tác kinh doanh đi n năng, th c hi n
ệ ự ủ ủ ủ ậ ị ị ị ư ủ các quy đ nh c a Lu t Đi n l c, Ngh đ nh c a Chính ph , Thông t ộ c a B Công
ươ ề ự ệ ự ề ệ ấ ậ th ng v th c hi n Lu t đi n l c và các v n đ liên quan, Quy trình kinh doanh
ệ ự ủ ự ệ ể ệ ậ ỗ ợ ệ đi n năng. Ki m tra giám sát vi c th c hi n Lu t đi n l c c a m i bên trong H p
ệ ự ủ ệ ế ả ấ ồ đ ng mua, bán đi n. Qu n lý công tác tài chính, k toán c a Đi n l c theo phân c p
ị ậ và Pháp lu t quy đ nh.
ụ ệ b) Nhi m v .
ổ ứ ự ề ươ ề * Công tác t ch c, nhân s , ti n l ng, thi đua, tuyên truy n.
ạ ậ ổ ứ ả ệ ự ấ ủ ự ể ế + L p k ho ch t ủ ả ch c s n xu t c a Đi n l c theo s phát tri n c a s n
xu t.ấ
ệ ị ế ả ạ ậ ớ ộ ị ị + L p k ho ch đ nh biên lao đ ng, b o v đ nh biên v i Công ty đ nh k ỳ
ể ế ấ ờ ộ hàng năm và đ t xu t vào th i đi m h t quý.
ậ ươ ệ ự ủ + Theo dõi nâng b c l ộ ồ ng c a CBCNV trình H i đ ng Công ty Đi n l c xét
ệ ươ ậ duy t nâng l ng và thi nâng b c.
ự ề ấ ả ươ ệ ự + Qu n lý nhân s và đ xu t ph ự ủ ng án nhân s c a Đi n l c.
ế ề ươ ổ ứ ự ủ ạ ệ + T ch c th c hi n quy ch ti n l ng c a Công ty ban hành t ệ ự i Đi n l c.
ố ổ ự ệ ể ầ ợ ưở + Đ u m i t ng h p, tri n khai, th c hi n công tác thi đua khen th ng.
ố ế ầ ậ ươ ệ + Đ u m i ti p nh n thông tin, các thông tin cá nhân, ph ạ ng ti n thông tin đ i
ạ ị ươ ơ ị ệ ớ ự ề ố chúng t i đ a ph ị ng giúp đ n v xây d ng m i quan h v i chính quy n và nhân dân đ a
ươ ph ng.
* Công tác Hành chính.
ế ế ế ế ể ả ậ ủ + Ti p nh n công văn đ n và chuy n các văn b n đ n, đi theo ý ki n c a
ệ ự ệ ạ ố ả ế ế ả lãnh đ o Đi n l c; Theo dõi, đôn đ c vi c gi i quy t văn b n đ n
ả ủ ệ ự + Phát hành văn b n c a Đi n l c
ề ề ấ ả ế ị ụ ụ ế ệ + Qu n lý nhà đi u hành, đ xu t trang thi t b ph c v làm vi c, ti p khách
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
9
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ụ ụ ệ ạ ậ ườ ạ ầ + L p kinh phí ph c v nhu c u sinh ho t và v sinh môi tr ng t ệ i Đi n
l c.ự
ệ * Công tác kinh doanh đi n năng.
ổ ứ ự ệ ệ ả ị + T ch c th c hi n công tác kinh doanh bán đi n trên đ a bàn qu n lý theo
ệ ả ướ ẫ ủ đúng quy trình kinh doanh đi n năng, các văn b n h ổ ng d n c a T ng Công ty và
ấ ủ ệ ự phân c p c a Công ty Đi n l c.
ế ậ ả ủ ụ ế ệ + Ti p nh n và gi ể i quy t các th t c phát tri n khách hàng mua đi n sau
ế ế ạ ạ ộ ượ ừ tr m bi n áp công c ng và tr m bi n áp chuyên dùng có dung l ng t 500 kVA tr ở
ố xu ng.
ệ ố ệ ẹ ế ệ + Treo, tháo, nghi m thu và k p chì niêm phong h th ng đo đ m đi n năng
ệ ế ế ạ ạ ộ các khách hàng mua đi n sau tr m bi n áp công c ng và tr m bi n áp chuyên dùng
ượ ừ ở ố có dung l ng t 500 kVA tr xu ng.
ừ ứ ệ ệ ả ấ ệ + Thông báo vi c ng ng, gi m m c cung c p đi n cho các khách hàng do Đi n
ề ủ ệ ự ấ ặ ủ ự l c ký HĐMBĐ theo phân c p ho c y quy n c a Công ty Đi n l c.
ử ụ ẹ ả ị ủ + Qu n lý, s d ng kìm k p chì, dây và viên chì niêm phong theo quy đ nh c a
ệ ự ẹ ậ ổ ệ Công ty Đi n l c. Có s sách theo dõi vi c giao, nh n kìm k p chì, dây và viên chì
ệ ộ ớ ơ niêm phong theo n i dung công vi c hàng ngày v i nhân viên treo tháo công t
ử ụ ể ệ ạ ạ ậ ả + Ki m tra và l p biên b n vi ph m s d ng đi n, vi ph m hành chính trong
ệ ử ụ ọ ố ượ ố ớ ệ ệ ạ vi c s d ng đi n, vi ph m an toàn đi n đ i v i m i đ i t ng khách hàng mua
ệ ả ị đi n trong đ a bàn qu n lý..
ỉ ố ậ ơ ượ ủ + Hàng tháng ghi và nh p ch s công t đã ghi đ c c a các khách hàng trên
ươ ề ệ ơ ị đ a bàn vào ch ng trình tính toán hóa đ n ti n đi n.
ủ ể ề ệ ấ ơ ệ + In và phát hành hóa đ n đ thu ti n đi n theo phân c p c a Công ty Đi n
l c.ự
ủ ừ ệ ẩ ấ ổ ự + Tính toán t n th t đi n năng chu n theo tháng, quý, năm c a t ng khu v c
ơ ở ự ể ệ ấ ả ổ ượ đ c phân giao qu n lý đ làm c s giao, giám sát t n th t th c hi n và đánh giá
ứ ộ ả ộ ổ ị ệ ố ớ m c đ hoàn thành công vi c đ i v i các Đ i qu n lý và các t ụ D ch v BLĐN.
ệ ậ ươ ế ệ ế ạ ả ấ ự + L p và th c hi n ch ạ ổ ng trình, k ho ch gi m t n th t đi n năng, k ho ch
ệ ự ệ ố ủ ự ệ ằ tăng giá bán đi n bình quân tháng, quý, năm c a Đi n l c nh m th c hi n t ấ t nh t
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
10
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ệ ệ ấ ớ ỉ ượ ổ t n th t đi n năng và giá bán đi n bình quân so v i ch tiêu đ ệ ự c Công ty Đi n l c
giao.
ả ự ữ ề ệ ế ả ỉ ạ ả + Phân tích k t qu th c hi n và đ ra nh ng gi i pháp qu n lý, ch đ o trong
ạ ộ ầ ư ả ạ ướ ể ả ệ ệ ấ ổ ho t đ ng SXKD, đ u t c i t o l i đi n .... đ gi m t n th t đi n năng và tăng
ệ giá bán đi n bình quân cho các tháng, quý và năm sau.
ủ ụ ắ ể ệ ậ ợ ợ ạ + L p danh sách khách hàng n quá h n đ làm th t c c t đi n đòi n theo
ề ẩ ị quy đ nh, đúng th m quy n.
ệ ự ố ớ ồ ơ ủ ụ ữ ậ + L p h s báo cáo Công ty Đi n l c làm th t c thanh lý đ i v i nh ng hóa
ả ị ơ ủ đ n c a khách hàng không còn kh năng thanh toán theo quy đ nh.
ạ ộ ứ ế ể ả ả ổ ọ ủ + T ch c tuy n ch n, qu n lý, giám sát và đánh giá k t qu ho t đ ng c a
ế ổ ứ ụ ả ợ ồ ị ợ các D ch v BLĐN theo H p đ ng đã ký và Quy ch t ồ ch c và qu n lý h p đ ng
ệ ự ụ ị ủ thuê D ch v BLĐN c a Công ty Đi n l c.
ệ ự ệ ậ ổ ứ + Tính toán, l p báo cáo trình Công ty Đi n l c phê duy t và t ch c thanh
ụ ề ị toán ti n công cho các D ch v BLĐN.
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
11
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ƯƠ
CH
NG 2
Ạ Ộ
Ể
TÌM HI U HO T Đ NG KINH DOANH
T IẠ
Ệ Ự
Ằ
ĐI N L C HO NG HÓA
Ạ
Ộ
Ả
Ế
2.1. PHÂN TÍCH K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
TRONG 3 NĂM 2009,
Ệ Ự
Ằ
Ầ 2010. 10 THÁNG Đ U NĂM 2011 C A
Ủ ĐI N L C HO NG HÓA
ồ ợ ổ ( Ngu n : phòng kinh doanh t ng h p )
so sánh %
ỉ Ch tiêu
ị Đ.v tính
2009
Năm 2010
2011
09/010
10/11
KDĐN
83.937.347
83.698.951
ệ
77.344.117
8.5
0,3
ầ Đi n đ u
kWh
68.419.753
79.281.645
81.936.400
ngu nồ ạ ế k ho ch
kWh
72.046.045
79.043.800
78.986.700
15,9 9,7
3,3 0,1
giao ệ Đi n th
ươ ng
kWh kWh
93,15% 5.298.072
94,17% 4.893.547
94,37% 4.712.251
1,1 7,6
0,2 3,7
ph m ẩ ( TH/KH) ấ ệ ổ Đi n t n th t ỷ ệ ổ t n T l
ấ
%
5.83/5.8
14,9
3,4
th t (TH/KH)
6.85/6.8 51.469.694.54
5.63/5.6 69.840.040.14
Đ
65.092.569.300
26,5
7,3
8
0
Doanh thu
ệ
ề
48.879.071.54
72.448.164.88
ti n đi n Doanh thu
ệ
ề
ti n đi n k
ế
Đ
65.288.434.658
33,6
11
3
0
ạ
ho ch giao Giá bán BQ ố ộ ử S h s
đ/kWh Hộ
714,4 60.112
823,5 61.228
884,2 62.370
15,3 1,9
7,4 1,9
ụ d ng ASSH
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
12
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ệ
Đi n năng s
ử
54.5
60.7
75.4
11,4
24,2
ộ
ụ d ng BQ/h
kWh
KDVT
khách hàng
TB
2.243
2.733
2.692
21,8
1,5
thuê bao doanh thu
Đ
1.964.868.000
2.522.520.000
2.126.680.000
28,4
15,7
cướ c ỷ ệ l t
thu
ướ c
c phát
sinh
%
98,2
98,6
99,4
0,4
0,8
ơ ấ ử ụ ệ ả ợ ồ ổ
B ng c c u s d ng đi n theo ngành (ngu n: phòng kinh doanh t ng h p)
ả ượ
ệ
S n l
ng đi n hàng năm (kWh)
So sánh (%)
Th
Thành phần Nông nghi pệ Công nghi pệ ươ ệ ng nghi p ả Qu n lý
2009 5.394.045 13.153.000 293.600 52.924.100
2010 5.515.100 14.475.560 384.400 58.296.000
2011 5.694.941 12.756.352 347.541 59.713.945
09/10 2,2 10,1 30,9 10,2
10/11 3,3 11,9 9,6 2,4
tiêu dùng ạ ộ Ho t đ ng khác
218.300
372.800
503.935
70,8
35,2
ầ Năm Năm Lũy kế
ệ ợ ồ TT Thành ph n ký H p đ ng mua bán đi n So sánh % 10T/2011
ợ ồ 2009 2010 I H p đ ng MBĐ 10/09 11/10
ợ ế 1 ồ H p đ ng kinh t 245 471 843 192 179
ợ ự 2 ồ H p đ ng dân s 1.755 4.669 13.667 266 293
ơ ế ệ II Công t đo đ m đi n
ơ ế 1 Công t 3 pha (chi c) 245 471 843 192 179
ơ ế 2 Công t 1 pha(chi c) 1.755 4.669 13.667 266 293
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
13
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
2.1.1 Tình hình kinh doanh năm 2009
ướ ủ ự ệ ạ ị ạ ộ ự ổ B c vào năm 2009, bên c nh s n đ nh c a Đi n L c trong các ho t đ ng
ộ ố ự ữ ệ ằ ặ ả ấ và s n xu t kinh doanh , Đi n L c Ho ng Hóa càn g p m t s khó khăn.Nh ng khó
ặ ấ ớ ỉ ệ ệ ấ ổ ỉ ả khăn l n đó là ch tiêu s n xu t kinh doanh, đ c bi ự t là ch tiêu t n th t Đi n L c
ả ạ ầ ớ ỉ Thanh Hóa giao 6,8% yêu c u gi m so v i ch tiêu đ t năm 2008 là 0,32%.
ễ ể ề ậ ạ ờ Kinh doanh vi n thông phát tri n ch m , nhi u khách hàng r i m ng sang s ử
ụ ủ ạ ị ướ ệ ạ ụ d ng d ch v c a m ng khác, c ấ c đi n tho i khó thu do các nguyên nhân ch t
ụ ề ị ướ ồ ọ ượ l ng d ch v , nhi u khách hàng sai c c , t n đ ng c ướ ừ c t năm 2008.
ớ ự ố ắ ư ủ ự ủ ạ ệ Nh ng v i s c g ng c a CBCNV ĐL và s quan tâm c a lãnh đ o Đi n
ạ ượ ự ệ ậ ỉ L c , các phòng ban đã đ t đ ầ c ch tiêu SXKD đi n , thu nh p bình quân đ u
ườ ủ ớ ng i c a CBCNV tăng so v i năm 2008.
ế ạ ả ự ế ệ ỉ a. K t qu th c hi n các ch tiêu k ho ch :
ệ ươ ẩ ng ph m năm 2009 1.1. Đi n th :
ệ ầ _ Đi n đ u ngu n: ớ ồ 77.344.117 kWh. Tăng so v i năm 2008 là 2.344.343 kWh
hay 7,4%.
ế ạ _ K ho ch giao : 68.419. 753 KWh
ự ệ _ Đã th c hi n : 72.046.045 KWh
ế ằ ạ ạ ớ Đ t 105,3% k ho ch. Tăng 7.112.045 KWh b ng 10,87% so v i năm 2008.
ấ ổ ỉ 1.2. Ch tiêu t n th t năm 2009 :
ủ ệ ệ ằ ầ ổ ồ _ Đi n năng t n th t: ấ 5.298.072 kWh b ng 6,85% c a đi n đ u ngu n.
ế ạ _ K ho ch giao : 6,8% năm
ự ệ _ Đã th c hi n : 6,85% tăng 0,05%
ề ệ ộ ỉ 1.3. Ch tiêu thu n p ti n đi n năm 2009:
ế ạ _ K ho ch giao : 48.578.024.630 đ
ự ệ _ Đã th c hi n :
51.469.694.550 đ
ạ Đ t 105,95%
ằ ớ Tăng 2.353.543.000 đ b ng 2,64 % so v i năm 2008.
ạ ộ ề ệ _ Ti n đi n ho t đ ng khác:
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
14
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ề ế ệ ạ ớ ộ ươ ứ So v i năm 2008 k ho ch giao n p ti n đi n tăng 11,5% t ng ng v i s ớ ố
ề ti n là : 4.334.223 đ .
ố ượ ấ ớ ể ả ư ề Năm 2009 kh i l ấ ng ti n chi nhánh thu r t l n nh ng không đ x y ra m t
ề ệ ạ ắ ả ố ự mát, qu n lý đúng nguyên t c. Kh i thu ti n đi n sinh ho t có khó khăn là l c
ở ộ ư ế ạ ộ ị ượ l ng lao đ ng còn thi u, đ a bàn m r ng, khách hàng tăng, nh ng lãnh đ o chi
ự ố ườ ở ể ự ữ ể ệ ờ nhánh đã b trí nhân l c tăng c ng ề nh ng th i đi m nóng đ th c hi n thu ti n
ệ ể ạ ế ố ứ ư ợ ủ ể ệ đi n tri t đ , h n ch t i thi u m c d n c a khách hàng.
ệ 1.4. Giá bán đi n bình quân :
ế ạ + K ho ch giao : 710,0 đ/KWh
ự ệ + Đã th c hi n : 714.4 đ/KWh
ượ + V t : 4.4 đ/KWh
ớ ế ạ ạ ớ ỉ Đ t 100,6 % ch tiêu so v i k ho ch giao. Tăng so v i năm 2008 là 10,8 đ hay
2,4%.
ệ ầ ổ 1.5. Đi n cho các thành ph n kinh t : ế T ng 72.046.045 kWh
Trong đó :
ư ệ ế ả ớ Nông lâm Ng nghi p :
5.394.045 KWh chi m 7,82 % gi m so v i năm 2008
ằ là : 426.000 kWh b ng 7,3%
ự ế ớ ệ Công nghi p xây d ng :
13.153.000 KWh chi m 18,26% tăng so v i năm 2008
ằ là : 2.598.000 KWh b ng 24,6%.
ươ ế ệ ớ ị Th ng nghi p d ch v : ụ 293.600 KWh chi m 0,4 % tăng so v i năm 2008 là
ằ 2400 KWh b ng 0,824%
ả ế ớ Qu n lý tiêu dùng:
52.924.100 KWh chi m 73,46% tăng so v i năm 2008 là
ằ 4.898.900 KWh b ng 10,2%
ạ ộ ế ớ Ho t đ ng khác: 281.300 KWh chi m 0,39% tăng so v i năm 2008 là 38.700
ằ KWh b ng 15,95%
ả 1.6. Qu n lý khách hàng :
ố ợ ể ổ ồ ợ ồ ớ ớ T ng s h p đ ng phát tri n m i: 2000 h p đ ng tăng so v i năm 2008: 353
ồ ằ ợ h p đ ng b ng 17.65 %.
ợ ế ợ ồ ợ ồ ồ + H p đ ng kinh t : 245 h p đ ng, tăng : 21 h p đ ng
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
15
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ự ợ ồ ồ ồ ợ ợ + H p đ ng dân s : 1.755 h p đ ng, tăng : 332 h p đ ng
ố ộ ử ụ ệ ộ ạ S h s d ng đi n ánh sáng sinh ho t: 60.112. Tăng 225 h hay 0,375 % so
ớ v i năm 2008
ử ụ ệ ộ ớ Đi n năng s d ng BQ/h (kWh): 54,5 kWh tăng 5,7 kWh hay 11,68% so v i
năm 2008.
ơ ị ỳ Công tác thay công t đ nh k :
ế ạ ơ + K ho ch giao : 1.020 công t
ự ệ ơ + Đã th c hi n : 608 công t
ớ ế ạ ạ + So v i k ho ch đ t 59,6%
ơ ỏ ơ + Thay công t cháy , h ng , cháy : 96 công t
ạ ộ + Thay các lo i TI : 04 b
ơ ơ ệ ử ộ + Thay công t c sang đi n t : 02 b
ễ b. Kinh doanh vi n thông:
ạ ớ Khách hàng hòa m ng: 2.243 thuê bao, tăng 976 thuê bao hay 43,5% so v i năm
2008.
ướ ị ụ Doanh thu c c d ch v : 1.964.868 (tr.đ/năm), tăng 1.052.628 tr.đ hay 53,6% so
ớ v i năm 2008.
ỷ ệ ướ ớ T l thu c c phát sinh: 98,2%, tăng 0,7% s0 v i năm 2008.
ạ ỉ ữ ổ ể ị Đ t ch tiêu thu phát sinh 98,2% , gi n đ nh và phát tri n thêm thuê bao
ủ ế ệ ể ễ ầ ạ ọ Vi c phát tri n vi n thông giai đo n đ u ch y u coi tr ng v s l ề ố ượ ng
ụ ư ư ứ ầ ị nh ng các d ch v chăm sóc khách hàng ch a đáp ng nhu c u khách hàng đó là :
ấ ượ + Ch t l ng sóng
ả + Công tác b o hành
ẫ ế ị ầ + M u mã thi ố t b đ u cu i
+ Tính sai c cướ
ế ố ữ ể ệ ầ ạ ớ ả Vi c phát tri n nhanh giai đo n đ u v i nh ng y u t nêu trên đã nh h ưở ng
ự ế ớ ặ ế ể ễ ệ tr c ti p đ n công tác phát tri n vi n thông. V i đ c thù khách hàng trong huy n có
ể ự ụ ề ề ệ ậ ả ạ ọ ị ề nhi u đi u ki n đ l a ch n d ch v do v y khi x y ra các tình tr ng trên nhi u
ề ạ ờ ướ ầ ơ khách hàng r i m ng, không thanh toán ti n c ế ụ ể ơ c. C n có 1 c ch c th h n
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
16
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ự ệ ễ ể ờ ệ trong công tác phát tri n Vi n thông Đi n L c. Tuy nhiên trách nhi m trong th i
ớ ổ ứ ả ươ ả gian t i, Lãnh đ o ạ chi nhánh, t SXKD ph i nghiên c u ph ng án kh thi nh t, tr ấ ướ c
ế h t là thu c ướ ồ ọ . c t n đ ng
ề ươ c. Công tác ti n l ng:
ề ươ _ Công tác ti n l ng :
ố ả ủ ế ậ ấ + Tính đ n 31/12/2009 thu nh p bình quân c a kh i s n xu t kinh doanh là :
ườ 3.151.749 đ/ ng i / tháng.
ậ ắ ể ộ ơ ườ ặ + B ph n l p đ t phát tri n công t là : 2.679.000 đ/ ng i/ tháng.
ề ổ ưở + T ng ti n th ng là : 24.066.000 đ.
ề ạ ổ + T ng ti n ph t là : 9.642.000 đ.
ạ ộ 2.1.2 Tình hình ho t đ ng kinh doanh năm 2010
ụ ả ể ố ặ ạ ệ ờ ộ Năm 2010 t c đ phát tri n ph t i m nh, đ c bi ể t vào th i đi m mùa hè,
ệ ắ ả ớ ỳ đi n tiêu dùng các tháng tăng kho ng 23,25% so v i cùng k . N ng nóng kéo dài do
ưở ế ụ ặ ễ ấ ổ ớ ỉ ậ ả v y nh h ng l n ch tiêu t n th t. Công tác Vi n thông ti p t c g p khó khăn do
ị ườ ụ ễ ế ệ ạ ề ợ ế ơ ị th tr ng dich v vi n thông c nh tranh quy t li t và có nhi u l i th h n d ch v ụ
ệ ự ố ạ ự ủ ễ ị ệ vi n thông Đi n l c, vi c xây d ng và c ng c l ự ụ ễ i uy tín d ch v vi n thông th c
ế ứ ố ắ ấ ấ ậ ỉ ự s khó. CBCNV chi nhánh đã t p trung c g ng h t s c ph n đ u hai ch tiêu: SXKD
ạ ượ ế ộ ỗ ự ủ ệ ỉ ễ đi n năng và vi n thông. Đ t đ ệ c h t các ch tiêu SXKD đi n là m t n l c c a toàn
chi nhánh.
ỉ a. Các ch tiêu kinh doanh
ệ ươ ẩ 1.1. Đi n th ng ph m năm 2010 :
ệ ầ ồ ớ _ Đi n đ u ngu n: 83.698.951 kWh, tăng 8,5% so v i năm 2009
ế ớ ạ _ K ho ch giao: 79.281.645 kWh, tăng 15,9% so v i năm 200
ự ệ ớ _ Đã th c hi n : 79.043.800 KWh, tăng 8,85 % so v i năm 2009.
ấ ỉ ổ 1.2. Ch tiêu t n th t năm 2010 :
ệ ả ổ ớ _ Đi n năng t n th t: ấ 4.893.547 kWh. Gi m v i năm 2008 là 7,6%.
ế ạ _ K ho ch giao : 5,8 % năm
ự ệ _ Đã th c hi n : 5,83 % tăng 0,03%
ệ ề ộ ỉ 1.3. Ch tiêu thu n p ti n đi n năm 2010 :
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
17
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ế ạ _ Doanh thu theo k ho ch: 65.288.434.658 kWh.
ự ệ ớ _ Đã th c hi n : 65.092.569.300 đ tăng so v i năm 2009 là : 26,5%
ạ ớ Đ t 99,87 % so v i năm 2009
ồ ươ ươ Tăng 8.162.045.350 đ ng t ng đ ng 11,04 %.
ệ 1.4. Giá bán đi n bình quân :
ế ạ + K ho ch giao : 820,0 đ/KWh
ự ệ + Đã th c hi n : 823,5 đ/KWh
ượ + V t : 3,5 đ/KWh
ươ ớ ế ạ ồ Làm l ợ ươ i t ng đ ng 853.673.040 đ ng so v i k ho ch giao.
ệ ầ ổ 1.5. Đi n cho các thành ph n kinh t ế : T ng 79.043.800 KWh
Trong đó :
ư ệ ế ớ Nông lâm Ng nghi p : 5.515.100 KWh chi m 6,98 % tăng so v i năm 2009
ằ là: 121.100 kWh b ng 2,24%.
ự ế ệ ớ Công nghi p xây d ng : 14.475.560 KWh chi m 18,3 % tăng so v i năm
ằ 2009 là : 1.322.560 KWh b ng 10,06%.
ươ ụ ệ ế ớ ị Th ng nghi p d ch v : 384.400 KWh chi m 0,486 % tăng so v i năm 2009
ằ là : 90.800 KWh b ng 30,93 %.
ế ả ớ Qu n lý tiêu dùng : 58.296.000 KWh chi m 73,75 % tăng so v i năm 2009 là :
ằ 5.371.900 KWh b ng 10,15 %.
ạ ộ ế ớ Ho t đ ng khác : 372.800 KWh chi m 0,47 % tăng so v i năm 2009 là
ằ 91.500 KWh b ng 32,53 %.
ả 1.6 Qu n lý khách hàng :
ơ ợ ồ H p đ ng c quan :
ể ớ ợ ồ + Phát tri n m i năm 2010 = 55 h p đ ng
ạ ồ ợ + Ký l i = 87 h p đ ng
ủ ợ ồ + Thanh lý h y = 31 h p đ ng
ố ợ ể ồ ổ ợ ớ ồ ớ T ng s h p đ ng phát tri n m i: 5140 h p đ ng tăng so v i năm 2009:
ằ ợ ồ 3140 h p đ ng b ng 157 %.
ợ ế ồ ợ ợ ồ ồ + H p đ ng kinh t : 471 h p đ ng, tăng : 226 h p đ ng
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
18
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ự ồ ợ ợ ợ ồ ồ + H p đ ng dân s : 4.669 h p đ ng, tăng : 293 h p đ ng
ố ộ ử ụ ệ ạ ộ S h s d ng đi n ánh sáng sinh ho t: 61.228. Tăng 1.176 h .
ử ụ ệ ộ ớ Đi n năng s d ng BQ/h (kWh): 60,7 kWh tăng 6,2 kWh hay 11,4% so v i
năm 2009
ệ ự ể ễ b. Công tác phát tri n vi n thông đi n l c:
ệ ự ự ượ ậ ề ể ệ _ Đi n l c đã t p trung l c l ng đ ra bi n pháp đ thu c ạ ướ , đ t 98,6% c
ượ ủ ỉ trong năm v t ch tiêu c a ngành là 97%.
ư ể ạ ạ ờ _ Trong 12 tháng phát tri n 2.733 thuê bao đ t 85,53%. Nh ng r i m ng là 637
ả thuê bao, gi m 232 thuê bao
ề ố _ V phía khách quan có 1 s nguyên nhân :
ị ườ ế ệ ớ ễ ề ơ + Th tr ạ ng Vi n thông c nh tranh quy t li ạ t v i nhi u lo i hình, c ch ế
ự ẫ ơ ễ ấ h p d n h n vi n thông điên l c.
ươ ị ườ ế ả ủ ế ị + Ch ng trình qu ng cáo, chi m lĩnh th tr ng ch y u là các d ch v ụ
ế ị ơ ẫ khác, m u mã thi t b phong phú h n.
ề ủ ụ ắ ầ _ V ch quan c n kh c ph c :
ế ụ ệ ự ề ễ ệ ạ ả + CBCNV ti p t c tuyên truy n b o v cho m ng vi n thông đi n l c.
ầ ế ị ầ ả ợ ố C n có thi t b đ u cu i phong phú, giá c h p lý
ơ ữ ỉ ạ ệ ầ ộ ướ Cán b chi nhánh c n ch đ o sát sao h n n a trong vi c thu c c , tranh th ủ
ể phát tri n khách hàng.
c. Công tác khác :
ề ươ _ Công tác ti n l ng ;
ố ả ủ ế ấ ậ + Tính đ n 31/12/2010 thu nh p bình quân c a kh i s n xu t kinh
ườ doanh là : 5.069.741 đ/ ng i / tháng.
ậ ắ ể ặ ộ ơ ườ + B ph n l p đ t phát tri n công t là : 3.950.500 đ/ ng i/ tháng
ề ưở ổ + T ng ti n th ng là : 17.317.882 đ
ề ổ ạ + T ng ti n ph t là : 27.783.880 đ
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
19
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ạ ộ 2.1.3 Tình hình ho t đ ng kinh doanh 10 tháng năm 2011:
ữ ớ ướ ế ụ ệ ự ự ể ế ằ V i nh ng b ệ c ti n đáng k , Đi n l c Ho ng Hóa đang ti p t c th c hi n
ứ ổ ấ ượ ỉ các ch tiêu do CTĐL Thanh Hóa giao phó. M c t n th t đ c giao là 5,6%. V i s ớ ự
ư ạ ủ ể ầ ữ ế ệ ỗ ự n l c cùng tinh th n trách nhi m c a toàn th CBCNV đã đ a l i nh ng k t qu ả
ư ầ ớ m i cho ĐLHH trong 10 tháng đ u năm nh sau:
ỉ a. Các ch tiêu kinh doanh
ệ ươ ẩ 1.1. Đi n th ng ph m năm 2011 :
ệ ầ ồ _ Đi n đ u ngu n: 83.698.951 kWh.
ế ạ _ K ho ch giao: 81.936.400 kWh
ự ệ ạ ớ _ Đã th c hi n : 78.986.702 KWh. Đ t 99,92% so v i năm 2010, so v i k ớ ế
ạ ho ch là 94,34%
ấ ổ ỉ 1.2. Ch tiêu t n th t năm 2011 :
ế ệ ệ ầ ả ấ ổ ồ _ Đi n năng t n th t: 4.712.251 chi m 5,63% đi n d u ngu n, gi m 3,7% so
ớ v i năm 2010.
ế ạ _ K ho ch giao : 5,6 % năm
ự ệ _ Đã th c hi n : 5,63 % tăng 0,03%
ề ệ ộ ỉ 1.3. Ch tiêu thu n p ti n đi n năm 2011 :
ế ạ ớ _ Doanh thu k ho ch giao: 72.448.164.880 đ. Tăng 11% so v i năm 2010.
ự ệ ạ ạ _ Đã th c hi n : ớ ế 69.840.040.140 đ. Đ t so v i k ho ch giao là : 96,4%.So
ớ v i năm 2010 tăng 7,29%
ệ 1.4. Giá bán đi n bình quân :
ế ạ + K ho ch giao : 870.0 đ/KWh
ự ệ + Đã th c hi n : 884.2 đ/KWh
ượ + V t : 14.2 đ/KWh
ớ ế ạ ạ Đ t 97,97% so v i k ho ch giao.
ớ ả ẻ ệ ư ậ V i b ng giá bán l đi n b c thang nh sau:
Ệ Ạ GIÁ BÁN ĐI N SINH HO T Tr cướ Sau
Ậ B C THANG 01/03/2010 01/03/2010 Chênh l chệ
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
20
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ầ
ở Cho 50 KWh đ u tiên ừ 51÷ 100 Cho KWh t ừ 101÷ 150 Cho KWh t ừ 151÷ 200 Cho KWh t ừ 201÷ 300 Cho KWh t ừ 301÷ 400 Cho KWh t ừ 401 tr lên Cho KWh t 600 865 1,135 1,495 1,620 1,740 1,790 600 1.004 1,214 1,594 1,722 1,844 1,890 0 139 79 99 102 104 100
ệ ươ ệ ầ Trong 10 tháng đ u năm 2011 đi n th ẩ ng ph m là
78.986.700 kWh. Đi n năng
bình quân 6.582.225 kWh/tháng.
ệ ươ ẩ Trong đó đi n năng th ng ph m dùng cho (Ánh sáng SH và SX khác nông
ế thôn) : 4.976.162 kWh/tháng chi m t ỷ ệ l 75,6 %
ế ậ ệ * Đi n năng theo lũy k b c thang.
ế ừ ươ ứ ộ Lũy k 1 ( t 150 kWh ) : 3.299.195 kWh t ỷ ệ l 66.3 % t ớ ng ng v i 43.756 h
ế ừ ươ ứ ộ Lũy k 2 ( t 51100 kWh ) : 1.044.994 kWh t ỷ ệ l 21 % t ớ ng ng v i 13,859 h
ế ừ ươ ứ ộ Lũy k 3 ( t 101150 kWh ) : 348.331 kWh t ỷ ệ l 07 % t ớ ng ng v i 4.620 h
ế ừ ươ ứ ộ Lũy k 4 ( t 151200 kWh ) : 134.356 kWh t ỷ ệ l 2.7 % t ớ ng ng v i 1.782 h
ệ ầ 1.5. Đi n cho các thành ph n kinh t ế : T ng ổ 78.986.700 KWh
Trong đó :
ư ệ ế ạ ớ Nông lâm Ng nghi p : 5.694.941 KWh chi m 7,21 % đ t 103,26% so v i
năm 2010.
ự ế ệ ạ ớ Công nghi p xây d ng : 12.756.352 KWh chi m 16,15 % đ t 88,12% so v i
năm 2010.
ươ ụ ệ ế ạ ớ ị _ Th ng nghi p d ch v : 347.541 KWh chi m 0,44 % đ t 90,41 % so v i
năm 2010.
ế ạ ả ớ _ Qu n lý tiêu dùng : 59.713.945 KWh chi m 75,6% đ t 102,43 % so v i năm
2010.
ộ ế ớ _ Hoat đ ng khác : 503.935 ạ KWh chi m 0,638 % đ t 135,18% so v i năm
2010.
ả 1.6. Qu n lý khách hàng :
ự ế ệ ơ ổ ạ _ Th c hi n k ho ch xóa bán công t t ng:
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
21
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ợ ế ợ ồ ợ ồ ưở ồ + H p đ ng kinh t : 843 h p đ ng, tăng : 372 h p đ ng. Tăng tr ằ ng b ng
78,98% năm 2010
ự ợ ồ ợ ợ ồ ưở ồ + H p đ ng dân s : 13.667 h p đ ng, tăng : 8.998 h p đ ng. Tăng tr ng
ằ b ng 192,7% năm 2010
ố ộ ử ụ ộ ạ ệ ạ ớ _ S h s d ng đi n ánh sáng sinh ho t : 62.370 h . Đ t 101,86 % so v i
năm 2010
ử ụ ệ ạ ớ ộ _ Đi n năng s d ng BQ/H (kWh) : 75.4 kWh. Đ t 124,2% so v i năm 2010
ệ ự ể ễ b. Công tác phát tri n vi n thông đi n l c:
ế ụ ể ễ ạ ệ ự ệ ự 10 tháng năm 2011 vi n thông Đi n l c ti p t c phát tri n. T i Đi n l c
ữ ề ằ ỗ ả ể ế ả Ho ng Hóa m i năm đ u có nh ng gi ễ i pháp đ năng k t qu kinh doanh vi n
thông.
ạ ả ạ ờ _ Khách hàng hòa m ng (TB) : 2.692 và có kho ng 381 khách hàng r i m ng.
ướ ụ ạ ớ ồ ị _ Doanh thu c c d ch v (Tr.đ ng/năm) : 2.126.680. Đ t 84,3% so v i năm
2010.
ỷ ệ ướ _ T l thu c c phát sinh (%) : 99,4 %.
ệ ự ẫ ứ ạ ễ ặ Vi n thông Đi n l c v n luôn g p khó khan và m c c nh tranh kém vì không
ươ ấ ượ ư ế ữ có nh ng ch ng trình khuy n mãi hay u đãi cho khách hàng. Ch t l ng sóng
ẫ ạ kém và m u mã không đa d ng.
Ệ Ự
Ổ
Ố
Ủ
Ằ
Ấ
Ệ 2.2. CÔNG TÁC CH NG T N TH T ĐI N NĂNG C A ĐI N L C HO NG HÓA
ổ ệ ấ ổ ậ 2.2.1. Nguyên nhân gây t n th t đi n năng ấ ạ và nh n d ng t n th t
ệ ượ ả ấ ạ ệ Đi n năng sau khi đ c s n xu t ra t i các nhà mày đi n, đ ượ ư ớ c đ a t i các h ộ
ộ ệ ố ệ ườ ả ệ ế dùng đi n thông qua m t h th ng đ ng dây t ạ i đi n và các tr m bi n áp. Trong
ộ ượ ấ ị ệ ấ ị quá trình đó, có m t l ng đi n năng nh t đ nh b tiêu hao và th t thoát, hi n t ệ ượ ng
ệ ấ ổ ọ đó g i là t n th t đi n năng.
ư ậ ể ị ự ệ ấ ổ ự ấ Nh v y chúng ta có th đ nh nghĩa t n th t đi n năng là s tiêu hao và s th t
ư ệ ệ ừ ớ ả ấ ế ộ thoát đi n năng trong quá trình đ a đi n năng t ụ n i s n xu t đ n các h tiêu th .
ữ ầ ướ ố ủ ướ ệ ể ạ Trong nh ng năm g n đây, l i đi n phân ph i c a n c ta phát tri n m nh,
ệ ự ượ ấ ượ ề ấ ạ ả các Công ty Đi n l c cũng đ c phân c p m nh v qu n lý. Ch t l ậ ng v n hành
ố ượ ệ ấ ả ạ ủ ướ c a l i phân ph i đ c câng cao rõ r t, t ệ ỷ ệ ổ l ặ t n th t đi n năng gi m m nh. M c
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
22
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ỷ ệ ổ ướ ệ ể ả ố ờ dù t ấ t n th t trên l l i đi n phân ph i đã gi m đáng k trong th i gian
ư ứ ẫ ấ ả ấ ổ ố ậ ẫ qua,nh ng m c gi m t n th t này v n còn r t khiêm t n. Nh ề ư v y v n còn nhi u
ệ ồ ể ạ ượ ầ ụ ả ấ ổ bi n pháp đ ng b ự ộ c n th c hi n ệ đ đ t đ c m c tiêu gi m t n th t trên l ướ i
ự ệ ệ ệ ế ả ấ ấ ổ đi n. Phân tích các bi n pháp gi m t n th t đi n năng cho th y n u th c hi n t ệ ố t,
ấ ướ ể ạ ấ ố ệ ổ t n th t đi n năng trên l ể i phân ph i có th h th p đáng k .
ổ ướ ệ ố ồ i đi n phân ph i bao g m: ấ * T n th t trên l
ậ ổ ấ ấ ổ ươ ạ ng m i) ỹ + T n th t phi k thu t (t n th t th
ậ ổ ấ ỹ + T n th t k thu t.
ấ ậ ấ ổ ổ ươ ạ ạ ấ ồ ổ ng m i) bao g m:4 d ng t n th t nh ư ỹ _T n th t phi k thu t (t n th t th
sau :
ệ ộ ộ • Tr m đi n (câu, móc tr m)
ề ậ ặ ơ ệ • Không thanh toán ho c ch m thanh toán hóa đ n ti n đi n.
ấ ỹ ổ ậ • Sai sót tính toán t n th t k thu t.
ạ ố ơ • Sai sót th ng kê phân lo i và tính hóa đ n khách hàng.
ụ ế ả ả ấ ậ ổ ộ ỹ ơ T n th t phi k thu t ph thu c vào c ch qu n lý, quy trình qu n lý hành
ơ ứ ủ ế ườ ử ụ ấ ệ ố chính, h th ng công t đo đ m và ý th c c a ng ổ i s d ng. T n th t phi k ỹ
ụ ả ệ ự ự ủ ậ thu t còn do năng l c và công c qu n lý c a các Đi n l c.
ấ ỹ ậ ổ ướ ủ ế ệ ẫ ố T n th t k thu t trên l i đi n phân ph i ch y u trên dây d n và các máy
ế ố ồ bi n áp phân ph i. Bao g m:
ấ ấ ả ổ ệ ả ỉ ưở ch làm l ch góc và ít nh h ế ổ ng đ n t n + T n th t công su t ph n kháng :
ấ ệ th t đi n năng .
Do :
ườ ấ ố ệ ớ • Đ ng dây phân ph i quá dài, bán kính c p đi n l n
ế ỏ ườ ệ ấ ố ị • Ti ẫ t di n dây d n quá nh , đ ng dây b xu ng c p.
ụ ấ ấ ổ + T n th t công su t tác d ng
ụ ả ấ ổ ưở ể ế ổ ệ ấ ấ T n th t công su t tác d ng có nh h ng đáng k đ n t n th t đi n năng.
ụ ệ ấ ấ ấ ổ ổ ượ ư ị T n th t đi n năng do t n th t công su t tác d ng đ c xác đ nh nh sau:
∫ ∆ A = ∆ P(t). dt (1)
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
23
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ụ ấ ấ ổ ườ ế ạ ờ ∆P(t) : t n th t công su t tác d ng trên đ ng dây và máy bi n áp t ể i th i đi m
t.
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
24
ƯỜ
Ạ Ọ
Ệ
NG Đ I H C ĐI N
B¸o C¸o Thùc TËp Qu¶n Lý TR L CỰ
ụ ấ ổ ồ ấ T n th t công su t tác d ng g m:
ấ ắ ổ ệ + T n th t s t, do dòng đi n Foucault trong lõi thép
Do :
ườ ấ ố ệ ớ . • Đ ng dây phân ph i quá dài, bán kính c p đi n l n
ế ỏ ườ ệ ấ ố ị • Ti ẫ t di n dây d n quá nh , đ ng dây b xu ng c p .
ấ ồ ệ ứ ế ổ + T n th t đ ng do hi u ng Joule trong máy bi n áp.
Do :
ế ố ườ ả ặ ặ • Máy bi n áp phân ph i th ng xuyên mang t i n ng ho c quá t ả i
ế ạ ỷ ệ ổ ệ ậ ấ ừ ố • Máy bi n áp lo i có t t n th t cao, v t li u lõi t l không t t thì sau
ấ ờ ộ ổ m t th i gian t n th t tăng lên.
ề ổ ấ ấ ướ ẽ ế ấ ố V n đ t n th t trên l ặ i phân ph i liên quan ch t ch đ n các v n đ k ề ỹ
ậ ủ ướ ệ ừ ạ ế ế ế ơ ở ậ thu t c a l i đi n t giai đo n thi t k đ n v n hành. Do đó trên c s các s ố
ơ ộ ề ổ ấ ượ ệ ấ ủ ướ ậ ệ ể li u v t n th t có th đánh giá s b ch t l ng v n hành c a l i đi n phân
ph i.ố
SVTH: NguyÔn ThÞ Thu Líp: C8 - QLNL
ồ
ệ
ươ
ệ ổ
Tháng
ầ Đi n đ u ngu n
ệ Đi n th
ẩ ng ph m
ấ Đi n t n th t
%
%
%
10/11 10.98 17.92 11.90 26.35 16.05 16.62 16.50 16.15 17.52 27.52
10/11 9.30 20.18 11.77 27.79 15.13 17.30 15.75 18.15 19.26 25.77
10/11 50.73 24.21 13.65 1.93 41.01 5.68 28.77 8.42 1.13 54.45
09/10 13.60 6.25 17.40 1.57 10.22 10.39 5.24 4.67 10.52 5.15 7.30 13.25 8.52
0.28
09/10 16.49 5.16 14.66 3.25 17.08 11.86 7.77 3.49 12.01 8.96 9.81 8.55 9.71
0.07
09/10 28.40 31.45 72.12 22.98 57.57 8.94 23.81 21.72 3.24 31.68 33.59 142.44 7.64
3.70
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T ngổ
ệ ồ ầ Đi n đ u ngu n:
ố ưở ệ ạ ệ ớ ng đi n năm 2010 so v i 2009 đ t 8,52%. Cá bi t có tháng ộ T c đ tăng tr
ớ ỳ ớ ả ượ ệ 3/2010 so v i cùng k năm 2009 tăng t i 17,4% s n l ạ ng đi n bình quân đ t
ụ ệ ề ấ ả ớ ứ kho ng 6.900.000 kWh(2009). Tháng có m c tiêu th đi n nhi u nh t là:8/2010 v i
ờ ế ắ ẫ ớ ứ m c là 9.170.685 kWh. Nguyên nhân th i ti t n ng nóng kéo dài d n t ầ i nhu c u
ệ ạ đi n cho sinh ho t tăng cao.
ươ ẩ ệ Đi n th ng ph m:
ố ưở ươ ẩ ớ ộ + T c đ tăng tr ệ ng đi n th ng ph m năm 2010 so v i 2009 tăng 9,71%,
ươ ố ưở ủ ệ ầ ấ ồ ổ cao h ộ n t c đ tăng tr ệ ng c a đi n đ u ngu n. Nguyên nhân là do t n th t đi n
ả ừ ả ượ ố ươ năng gi m t 6,85% xu ng còn 5,83%. Tháng 8/2011, s n l ệ ng đi n th ẩ ng ph m
ớ ơ là 8.525.874 kWh, cao nh t t ấ ừ ướ ớ tr c t i nay. Tăng cao h n so v i tháng 3(tháng có
ụ ệ ứ ấ ấ m c tiêu th đi n th p nh t) là 30,81%.
ệ ổ ấ Đi n t n th t:
ả ấ ổ ớ ừ ố + T n th t năm 2010 so v i năm 2009 đã gi m t 6,85% xu ng 5,83%. Qua
ứ ộ ổ ấ ở ấ ấ ặ ổ ấ ả b ng này ta th y m c dù t n th t th p tuy nhiên m c đ t n th t các tháng không
ứ ổ ấ ấ ấ ạ ẳ ỉ ề đ u nhau. Ch ng h n trong 3 năm, tháng có m c t n th t th p nh t ch là 3,27% và
ấ ấ ớ ủ ệ ấ ổ t n th t cao nh t lên t ư ậ ệ ổ i 9,74%. Nguyên nhân c a vi c t n th t chênh l ch nh v y
ủ ế ư ủ ệ ề ạ ắ ấ có r t nhi u nguyên nhân, nh ng ch y u là do tình tr ng ăn c p đi n c a khách
ố ố ư ự ự ủ ạ hàng và tình tr ng ch t s ch a th c s chính xác c a công nhân.
ấ ạ ổ ệ ự ằ 2.2.2 Phân tích tình hình t n th t t i Đi n l c Ho ng Hóa năm 2009 – 2011.
ệ ấ ậ ấ ổ ướ ượ ệ ổ T n th t kĩ thu t: T n th t đi n năng trên l ệ i đi n là l ng đi n năng tiêu
ề ả ụ ệ ệ ế ộ ố hao cho quá trình truy n t i và phân ph i đi n đ n các h tiêu th đi n. Trong h ệ
ủ ụ ệ ệ ạ ặ ộ ố ượ ệ th ng đi n, TTĐN ph thu c vào đ c tính c a m ch đi n, l ng đi n truy n t ề ả i,
ủ ệ ố ủ ả ả kh năng c a h th ng và vai trò c a công tác qu n lý.
ủ ế ệ ằ ướ ự Do huy n Ho ng Hóa khu v c nông thôn là ch y u, tr c kia khi còn bán
ệ ơ ổ ạ ướ ệ ượ ậ đi n qua công t t ng thì tình tr ng l i đi n không đ c v n hành theo đúng quy
ệ ở ấ ự ự ệ ổ ị đ nh nên t n th t đi n ệ ệ khu v c này còn khá cao, hi n nay huy n đang th c hi n
ệ ế ấ ẫ ổ ộ ổ ở xóa bán t ng toàn b huy n nên tình hình t n th t do dây d n, máy bi n áp khu
ả ẳ ự v c này đã gi m h n.
ự ế ạ ờ ệ ự ằ + Qua th i gian th c t t i Đi n l c Ho ng Hóa tháng 11/2011 và đi ch t s ố ố
ấ ổ ộ ố ấ ở ế ậ ạ ổ ạ ạ t i m t s các tr m bi n áp t ng, nh n th y t n th t ố các tr m này không gi ng
ư ạ ọ ổ ế ấ ằ ổ ỉ nhau nh : tr m bi n áp Ho ng Ng c t n th t ch là 4,6%. Trong khi đó t n th t ấ ở
ế ạ ằ ớ ượ ế ổ ậ ở tr m bi n áp Ho ng Cát lên t i 8,4%. Theo em đ c bi ấ ỹ t t n th t k thu t các
ọ ừ ượ ế ế ạ ằ ạ ớ tr m bi n áp này khác nhau là do tr m bi n áp Ho ng Ng c v a đ c thay m i và
ấ ướ ự ệ ệ ạ ổ ạ ự nâng c p l i đi n sau tr m khi đã th c hi n xóa bán t ng t ạ i khu v c này. T i
ấ ớ ư ự ế ệ ạ ằ ổ tr m bi n áp Ho ng Cát t n th t l n là do ch a th c hi n xong công tác xóa bán
ỹ ướ ệ ấ ế ổ t ng nên máy bi n áp còn cũ k , l ố i đi n xu ng c p.
ấ ả ổ T n th t công tác qu n lý
ự ế ệ ư ướ Th c t tăng giá đi n theo QĐ21/CP và Thông t 05 08 /BCT h ẫ ng d n
ệ ừ ự ệ th c hi n t ớ 01/3/2009, giá bán đi n bình quân 948.5 đ/kWh tăng 8.92 đ/kWh so v i
ệ ế ừ ề ệ ỉ giá bán đi n B/Q năm 2008, ti p theo t 01/3/2010 đi u ch nh tăng giá đi n B/Q
ệ ừ ớ ế 1.058 đ/kWh tăng 109.5 đ/kWh so v i giá bán đi n t 01/3/2009 (lũy k 1 tăng 12
ờ ớ ế ụ ệ đ/kWh giá mua vào, giá bán ra không tăng, th i gian t i ti p t c tăng giá đi n thì
ổ ỡ ủ ẽ ả ỏ kh năng đ v c a các HTX là s không tránh kh i.
ể ả ể ấ ả ổ ỉ Có th nói tình hình t n th t trong công tác qu n lý ch có th gi m tri ệ ể t đ
ứ ủ ử ụ ư ộ ệ ế n u ý th c c a cán b nhân viên trong công ty cũng nh khách hàng s d ng đi n
ượ đ c nâng cao.
ủ ế ả ấ ổ T n th t trong công tác qu n lý ch y u do các nguyên nhân sau:
ệ ủ ử ụ ệ ạ ắ + Tình tr ng ăn c p đi n c a khách hàng s d ng đi n
ệ ượ ể ắ ộ ơ ệ + Hi n t ng m t nhà có th l p 2 công t đi n
ư ạ ệ ộ ả ả + Cán b công nhân qu n lý ch a đ t hi u qu
ộ ố ử ụ ệ ệ ằ ắ ộ ồ ớ + M t s cán b thông đ ng v i khách hàng s d ng đi n nh m ăn c p đi n.
ự ủ ế ệ ệ ậ ỹ ả + Do s thi u trách nhi m c a các công nhân k thu t trong vi c gi ế i quy t
ủ ướ ạ ữ ệ ệ ệ ệ tình tr ng l ch pha c a l ớ i đi n làm cho dòng đi n gi a các dây chênh l ch l n
ấ ổ gây t n th t cao.
ấ ủ ứ ổ ự ề ề ệ ể ớ + M c t n th t c a các tháng li n k có s chênh l ch l n có th là do công
ố ố ệ ạ ổ ẳ ấ ờ ị tác ch t s đi n không đúng th i gian quy đ nh. Ch ng h n t n th t cao là do
ố ố ệ ạ ả ờ ơ ổ ớ ị kho ng th i gian ch t s đi n t i công t ơ t ng l n h n quy đ nh.
ƯƠ
CH
NG 3
Ộ Ố Ả
Ả
Ấ
Ệ
Ề
Đ XU T M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH
Ệ Ự
Ạ
Ằ
T I ĐI N L C HO NG HÓA
ự ế ệ ự ủ ự ệ ệ ả Trong th c t ằ , th c hi n qu n lý kinh doanh bán đi n c a Đi n l c Ho ng
ồ ạ ữ ặ Hóa còn g p nh ng khó khăn và t n t ư i nh sau :
* Khó khăn :
ướ ệ ượ ấ ượ ố + L i đi n 0.4 kV đ c khai thác lâu năm ch t l ng kém, đa s công t ơ
ề ệ ế ệ ấ ẩ ả ả ớ ổ ạ đo đ m đi n không đ m b o tiêu chu n, gây t n th t đi n năng l n, có nhi u tr m
ế ệ ổ ở ứ ướ ấ bi n áp t n th t đi n năng m c trên d i 20%.
ụ ệ ệ ả ộ ệ + Trình đ chuyên môn qu n lý đi n, nghi p v tài chính kinh doanh đi n
ạ ế ề năng còn nhi u h n ch .
ơ ở ậ ấ ế ị ụ ụ ả + C s v t ch t, trang thi t b ph c v cho công tác qu n lý kinh doanh
ư ượ ệ ầ ư ầ ế ị ươ ệ ở ạ ự đi n năng ch a đ c đ u t , h u h t các đ a ph ng đang th c hi n d ng th ủ
công.
ồ ạ * T n t i :
ủ ị ự ệ ệ ấ ả ươ ế ầ + Th c hi n giá bán đi n cho s n xu t khác c a đ a ph ng : H u h t các xã
ề ệ ệ ầ ổ ớ ể ả k c Công ty c ph n kinh doanh đi n Thanh hóa, đ u bán đi n v i giá sai quy
ị đ nh.
ệ ệ ả ượ ố + Do vi c kinh doanh không hi u qu , không tích lũy đ c v n nên công tác
ấ ướ ệ ế ơ ệ ể ự ầ ư ả ạ đ u t c i t o nâng c p l i đi n, thay th công t ệ đi n không th th c hi n
ấ ượ ẫ ướ ấ ượ ệ ệ ổ ượ đ ế c, d n đ n ch t l ng l i đi n, ch t l ấ ng đi n ngày càng kém, t n th t
ệ đi n năng ngày càng gia tăng.
Ả
Ả
Ệ
3.1 GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU KINH DOANH.
ế ệ ạ * K ho ch kinh doanh đi n năng :
ệ ự ệ ế ậ ấ ạ ả ồ L p k ho ch s n xu t KDĐN trình Công ty Đi n l c phê duy t, bao g m :
ệ ế ươ ẩ ạ K ho ch đi n th ng ph m.
ế ệ ạ K ho ch giá bán đi n bình quân.
ệ ế ấ ạ ổ K ho ch t n th t đi n năng.
ế ạ ớ ể K ho ch phát tri n khách hàng m i.
ế ế ạ ơ ị ỳ K ho ch thay th công t đ nh k
ế ễ ạ * K ho ch kinh doanh vi n thông.
ế ạ ộ ướ ụ ễ ị K ho ch doanh thu, thu n p c ả c các d ch v vi n thông, thuê tài s n,
ệ ả ậ ộ thuê qu n lý v n hành, thuê c t đi n.
ụ ễ ể ế ạ ồ ị K ho ch phát tri n thuê bao các d ch v vi n thông, bao g m : CDMA, E
Tel, ENet, E Line
ệ ố ử ế ể ạ ạ ố K ho ch phát tri n h th ng các c a hàng đ i lý, kênh phân ph i.
ế ễ ạ K ho ch chi phí trong công tác kinh doanh vi n thông.
ự ế ế ế ạ ấ ạ ả ộ ạ Xây d ng k ho ch s n xu t kinh doanh, k ho ch lao đ ng và k ho ch
ệ ự ệ ự ủ ủ ự ế ệ ạ ợ ớ khác c a Đi n l c phù h p v i vi c xây d ng k ho ch c a Công ty Đi n l c.
ạ ộ ự ệ ệ ả ị Th c hi n các ho t đ ng kinh doanh bán đi n trên đ a bàn qu n lý, các văn
ướ ệ ự ệ ậ ẫ ổ ả b n h ng d n thi hành Lu t đi n l c, Quy trình kinh doanh đi n năng, t ứ ch c
ự ệ ế ấ ả ạ ỉ th c hi n hoàn thành các ch tiêu s n xu t kinh doanh theo k ho ch đã đ ượ c
duy t.ệ
ầ ư ự ự ả ạ ữ ự ữ ệ Tham gia th c hi n các d án đ u t ể xây d ng, s a ch a, c i t o, phát tri n
ấ ủ ệ ự ể ệ ướ l i đi n, phát tri n khách hàng theo phân c p c a Công ty Đi n l c.
Ổ
Ả
Ả
Ấ . 3.2 GI I PHÁP GI M T N TH T
ụ ớ ự ệ ơ ạ ỏ ắ S phát hi n và kh c ph c s m các công t ữ ch y sai, h ng hóc và nh ng
ỉ ố ệ ơ ẽ ự nguyên nhân gây ra s sai l ch ch s công t ả ử ụ trong quá trình s d ng s làm gi m
ệ ấ ổ ượ l ng đi n năng t n th t.
ể ố ậ ế Không đ quá t ả ườ i đ ng dây, máy bi n áp: Theo dõi các thông s v n hành
ệ ưở ụ ả ể ế ậ ạ ướ l i đi n, tình hình tăng tr ng ph t i đ có k ho ch v n hành, c i t o l ả ạ ướ i
ế ể ệ ầ ả ể ộ ợ đi n, hoán chuy n máy bi n áp đ y, non t i m t cách h p lý, không đ quá t ả i
ả ướ ườ đ ng dây, quá t ế i máy bi n áp trên l ệ i đi n.
ụ ả ậ ể ả ệ ỳ ị Không đ các MBA ph t i v n hành t i l ch pha. Đ nh k hàng tháng đo
ả ừ ể ự ệ ệ dòng t i t ng pha Ia , Ib , Ic và dòng đi n dây trung tính Io đ th c hi n cân pha khi
ệ ệ ơ ớ ộ dòng đi n Io l n h n 15% trung bình c ng dòng đi n các pha
ả ả ươ ứ ố ư ườ ể ậ Đ m b o v n hành ph ng th c t i u: Th ả ng xuyên tính toán ki m tra đ m
ươ ứ ố ư ướ ệ ệ ả ả ả b o ph ậ ng th c v n hành t i u trên l i đi n. Đ m b o duy trì đi n áp trong
ớ ạ ị ự ủ ả ị gi ệ i h n cao cho phép theo quy đ nh hi n hành và kh năng ch u đ ng c a thi ế ị t b .
ể ả ưỡ ướ ệ ở ạ ậ ố ự ể Ki m tra, b o d ng l i đi n tình tr ng v n hành t ệ t: Th c hi n ki m tra
ưỡ ướ ậ ậ ệ ả ả ả b o d ng l ẩ ỹ i đi n đ m b o các tiêu chu t k thu t v n hành: Hành lang l ướ i
ệ ủ ườ ố ế ệ ế ị ế ị ể đi n, ti p đ a, m i ti p xúc, cách đi n c a đ ng dây, thi ố t b … Không đ các m i
ầ ự ế ẫ ế ị ố ố n i, ti p xúc (trên dây d n, cáp, đ u c c thi ế t b v.v...) ti p xúc không t t gây phát
ẫ ế nóng d n đ n tăng TTĐN
ự ệ ế ậ Th c hi n v n hành kinh t ế máy bi n áp:
ườ ề ầ ợ + Tr ậ ậ ng h p TBA có 2 hay nhi u MBA v n hành song song c n xem xét v n
ế ồ ị ế ể ế ắ ọ ờ hành kinh t máy bi n áp, ch n th i đi m đóng, c t máy bi n áp theo đ th ph ụ
i. ả t
ố ớ ạ ạ + Đ i v i các khách hàng có TBA chuyên dùng (tr m 110 kV, tr m trung áp)
ấ ủ ụ ả ạ ộ ụ ủ ả ơ mà tính ch t c a ph t ấ ạ i ho t đ ng theo mùa v (tr m b m th y nông, s n xu t
ầ ử ụ ụ ụ ệ ờ ỉ ườ đ ủ ng mía v.v...), ngoài th i gian này ch ph c v cho nhu c u s d ng đi n c a
ả ậ ệ ạ ả ơ ộ ị ơ văn phòng, nhân viên qu n lý tr m b m, đ n v kinh doanh bán đi n ph i v n đ ng,
ụ ế ấ ắ ặ ỏ ợ thuy t ph c khách hàng l p đ t thêm MBA có công su t nh riêng phù h p ph c v ụ ụ
ặ ấ ạ ế ự ệ ế ề ệ ầ ằ ồ cho nhu c u này ho c c p b ng ngu n đi n h th khu v c n u có đi u ki n đ ể
ỏ ậ tách MBA chính ra kh i v n hành.
ố ớ ự ế ệ ể ạ ầ ằ H n ch các thành ph n không cân b ng : Th c hi n ki m tra đ i v i khách
ụ ả ệ ệ ồ ấ ớ hàng gây méo đi n áp (các lò h quang đi n, các ph t i máy hàn công su t l nv.v
ướ ệ ệ ả ưở ế ệ ớ …) trên l ề i đi n. Trong đi u ki n gây nh h ầ ng l n đ n méo đi n áp, yêu c u
ả ả ụ khách hàng ph i có gi ắ i pháp kh c ph c.
ướ ạ ầ ế ị ệ ậ ấ ấ ổ ừ T ng b c lo i d n các thi t b không tin c y, hi u su t kém, t n th t cao
ế ị ớ ệ ấ ấ ấ ặ ổ ệ ố ớ ằ b ng các thi t b m i có hi u su t cao, t n th t th p (đ c bi t là đ i v i MBA).
ự ệ ả ỹ ỹ ậ ậ Tính toán và qu n lý TTĐN k thu t: Th c hi n tính toán TTĐN k thu t
ừ ế ạ ườ ự ể ừ ả ủ ừ c a t ng tr m bi n áp, t ng đ ề ng dây, t ng khu v c đ qu n lý, đánh giá và đ ra
ệ ợ ả các bi n pháp gi m TTĐN phù h p.
ướ ầ ư ả ạ ẽ ườ ụ ừ T ng b c đ u t ấ c i t o nâng c p nhánh r và đ ng tr c 3 pha 4 dây đ ể
ố ả ấ ượ ệ ệ ả ấ ch ng quá t i, nâng cao ch t l ổ ng đi n, gi m t n th t đi n năng.
ả ạ ố ự ệ ể ể ế ộ ơ ự Th c hi n d án c i t o t i thi u đ thay th toàn b công t trên l ướ ạ i đ t
ượ ắ ế ộ ằ ặ ộ ẩ chu n, đ c l p đ t thay th h p tôn b ng h p Comporit.
φ ế ộ ậ ụ ệ ố ể ấ ạ ợ Duy trì ch đ v n hành t bù h p lý đ nâng cao h s công su t Cos , h n
ề ả ế ấ ướ ệ ch truy n t ả i công su t ph n kháng trên l i đi n gây TTĐN.
ấ ỹ ỗ ự ể ệ ậ ả ậ ớ ổ V n hành song song v i các n l c gi m t n th t k thu t. Có th li t kê các
ấ ỹ ệ ậ ả ướ ư ệ ố ổ bi n pháp chính gi m t n th t k thu t trong l i đi n phân ph i nh sau:
ế ộ ậ ố ư ướ • T i u hóa các ch đ v n hành l ệ i đi n
ế ậ ạ ố ứ • H n ch v n hành không đ i x ng
ề ả ườ ế ệ ặ ẫ ả • Gi m chi u dài đ ả ạ ng dây, c i t o nâng ti t di n dây d n ho c gi m bán
ệ ủ ế ạ kính c pấ đi n c a các tr m bi n áp
ặ ệ ố ắ ụ ụ ẫ ế • L p đ t h th ng t ố ứ bù công hành không đ i x ng liên t c d n đ n tăng
ế ấ ổ t n th t trên máy bi n áp
ế ố ớ ể ờ ơ Th i gian đ thay th đ i v i công t , TI, TU :
ơ + Công t 1 pha : 5 năm
ơ + Công t 3 pha : 2 năm
+ TI , TU : 3 năm
ề ổ ấ ướ •Nhi u t n th t trên l ố i phân ph i
ụ ấ ả ổ ướ ủ ấ ệ ộ ố ị M c tiêu gi m t n th t trên l ề i đi n phân ph i ch u tác đ ng c a r t nhi u
ề ệ ệ ả ỏ ồ ế ố y u t ộ và đòi h i nhi u bi n pháp đ ng b . Các bi n pháp qu n lý, hành chính
ằ ả ấ ổ ươ ạ ầ ự ủ ấ ả ầ nh m gi m t n th t th ng m i c n th c su t ph n kháng ph n sóng hài c a các
ụ ả ế ấ ổ ệ ộ ph t i công nghi p tác đ ng vào các cu n ộ dây máy bi n áp làm tăng t n th t.
φ ớ ệ ố ế ấ ấ ả ậ V n hành v i h s cos th p do thi u công su t ph n kháng
ấ ổ ướ ượ ệ ệ T n th t đi n năng trên l ệ i đi n là l ng đi n năng tiêu hao cho quá trình
ề ả ụ ệ ệ ố ệ ệ ế ố ộ truy n t i và phân ph i đi n đ n các h tiêu th đi n. Trong h th ng đi n, TTĐN
ủ ụ ệ ạ ặ ộ ượ ề ả ệ ủ ả ph thu c vào đ c tính c a m ch đi n, l ng đi n truy n t i, kh năng c a h ệ
ả ố ủ th ng và vai trò c a công tác qu n lý.
ể ả ậ ậ ế ệ ố ệ ệ ấ ổ Vì v y đ qu n lý v n hành kinh t ộ h th ng đi n, t n th t đi n năng là m t
ỉ ế ỹ ậ ế ứ ệ ấ ằ ọ ổ ch tiêu kinh t ả k thu t h t s c quan tr ng, gi m t n th t đi n năng nh m tăng
ợ ạ ủ ế ị ự ệ ậ doanh thu và l ỗ i nhu n trong kinh doanh bán đi n, quy t đ nh s thành b i c a m i
ệ ự ệ ầ ả ậ ấ ả ổ ệ Công ty Đi n l c, gi m t n th t đi n năng góp ph n nâng cao thu nh p c i thi n
ờ ẽ ả ệ ự ộ ồ ượ ầ ư ố ờ ố đ i s ng cán b công nhân viên Đi n l c, đ ng th i s gi m đ c v n đ u t , có
ầ ư ề ệ ấ ả ạ ồ ướ đi u ki n tái đ u t nâng c p c i t o ngu n và l ệ i đi n.
ể ự ả ượ ỏ ự ệ ấ ầ ổ ộ ệ Đ th c hi n gi m đ ấ c m t ph n trăm t n th t đi n năng đòi h i s ph n
ế ệ ườ ủ ệ ộ ấ đ u quy t li ệ t, là vi c làm th ng xuyên c a cán b CNV ngành đi n nói chung,
ệ ự ể ằ ộ ủ ậ c a t p th cán b công nhân viên Đi n l c Ho ng hóa nói riêng.
ổ ổ ứ ự ệ ệ ấ ồ Quá trình cung ng đi n luôn có s thay đ i b sung công su t ngu n đi n đ ể
ứ ưở ầ ủ ụ ả ử ụ ệ đáp ng tăng tr ng và nhu c u c a ph t i s d ng đi n
ả Trong công tác qu n lý:
ố ớ ể ầ ơ ả ả ấ ượ ả ể ị ị Đ i v i ki m đ nh ban đ u công t : Ph i đ m b o ch t l ng ki m đ nh ban
ơ ể ơ ế ệ ả ỳ ầ đ u công t đ công t ố ớ đo đ m chính xác trong c chu k làm vi c (5 năm đ i v i
ơ ố ớ ơ công t 1 pha, 2 năm đ i v i công t 3 pha).
ố ớ ệ ố ả ả ế ặ ả ớ ế ế ắ ắ Đ i v i h th ng đo đ m l p đ t m i: Ph i đ m b o thi t k l p đ t h ặ ệ
ế ồ ố ơ ế ị ừ ế th ng đo đ m bao g m công t , TU, TI và các thi t b giám sát t ả xa (n u có) đ m
ấ ượ ứ ẹ ị ị ả b o c p chính xác, đ ệ c niêm phong k p chì và có các giá tr đ nh m c (dòng đi n,
ỉ ố ế ụ ả ệ ợ ớ ự ự ệ ị đi n áp, t s bi n…) phù h p v i ph t i. Xây d ng và th c hi n nghiêm quy đ nh
ể ệ ặ ơ ể ả ả ự ữ ề ắ v l p đ t, ki m tra và nghi m thu công t đ đ m b o s giám sát chéo gi a các
ệ ắ ặ ằ ả ả ệ ố khâu nh m đ m b o không có sai sót trong quá trình l p đ t, nghi m thu h th ng
đo đ m.ế
ế ị ự ệ ể ỳ ị ơ ờ ạ ị Th c hi n ki m đ nh, thay th đ nh k công t đúng th i h n theo quy đ nh (5
ơ ố ớ ơ ố ớ năm đ i v i công t 1 pha, 02 năm đ i v i công t 3 pha).
ự ệ ả ưỡ ệ ố ự ế ệ ị ể Th c hi n ki m tra, b o d ng h th ng đo đ m: Th c hi n quy đ nh v ề
ể ả ưỡ ệ ố ế ơ ả ki m tra, b o d ng h th ng đo đ m (công t ể ả , TU, TI…) đ đ m b o các thi ế ị t b
ế ả ố ấ ả ợ đo đ m trên l ướ ượ i đ c niêm phong qu n lý t ả t, có c p chính xác phù h p đ m b o
ế ộ ể ị ự ế ệ ể ệ ả ờ đo đ m đúng. Th c hi n ch đ qu n lý, ki m tra đ k p th i phát hi n và thay th ế
ế ị ị ự ố ế ơ ẹ ỏ ngay thi t b đo đ m b s c (công t ư ỏ k t cháy, TU, TI cháy h ng…), h h ng
ặ ị ướ ệ ượ ể ơ ẹ ệ ho c b can thi p trái phép trên l i đi n. Không đ c đ công t ộ k t cháy quá m t
ỳ ỉ ố chu k ghi ch s .
ệ ố ủ ừ ế ấ ố ướ ụ C ng c nâng c p h th ng đo đ m: T ng b ệ ớ ắ c áp d ng công ngh m i, l p
ế ế ị ụ ả ớ ế ấ ặ đ t thay th các thi t b đo đ m có c p chính xác cao cho ph t i l n. Thay th ế
ụ ả ớ ươ công t ơ ệ ử đi n t 3 pha cho các ph t ụ i l n; áp d ng các ph ng pháp đo xa, giám sát
ế ị ế ừ ụ ả ớ ườ ệ thi t b đo đ m t xa cho các ph t ằ i l n nh m tăng c ng theo dõi, phát hi n sai
ự ố ế sót, s c trong đo đ m.
ệ ị ỉ ố ự ơ ỉ ố ả ả ơ ộ Th c hi n l ch ghi ch s công t : Đ m b o ghi ch s công t đúng l trình,
ề ệ ậ ạ ỏ ớ ỳ ị chu k theo quy đ nh, đúng ngày đã th a thu n v i khách hàng, t o đi u ki n đ ể
ỉ ố ế ả ả ả ơ khách hàng cùng giám sát, đ m b o chính xác k t qu ghi ch s công t ế và k t qu ả
ấ ượ ủ ố ả ượ s n l ng tính toán TTĐN. C ng c và nâng cao ch t l ỉ ố ng ghi ch s công t ơ ặ , đ c
ệ ố ớ ụ ệ ỉ ố ự ụ ằ ị bi t đ i v i khu v c thuê d ch v đi n nông thôn ghi ch s nh m m c đích phát
ệ ờ ị ơ ẹ ỉ ố ể ử ư ỏ hi n k p th i công t ị k t cháy, h h ng ngay trong quá trình ghi ch s đ x lý k p
th i.ờ
ệ ắ ự ặ ơ ớ Khoanh vùng đánh giá TTĐN: Th c hi n l p đ t công t ranh gi i, công t ơ
ừ ế ấ ơ ổ ụ ả ừ cho t ng xu t tuy n, công t t ng t ng TBA ph t ế i qua đó theo dõi đánh giá bi n
ủ ừ ừ ế ấ ộ ế ế ộ đ ng TTĐN c a t ng xu t tuy n, t ng TBA công c ng hàng tháng và lũy k đ n
ố ớ ử ữ ự ế ệ ể ệ ộ ồ ờ tháng th c hi n đ có bi n pháp x lý đ i v i nh ng bi n đ ng TTĐN. Đ ng th i
ế ớ ế ậ ể ế ả ả ỹ so sánh k t qu lũy k v i k t qu tính toán TTĐN k thu t đ đánh giá th c t ự ế
ươ ự ạ ộ ư ả ậ v n hành cũng nh kh năng có TTĐN th ng m i thu c khu v c đang xem xét.
ụ ả ả ớ ừ ườ ừ ự ẫ ả Đ m b o ph t i đúng v i t ng đ ng dây, t ng khu v c (không l n sector).
ệ ấ ử ừ ể ể ề ắ Ki m tra, x lý nghiêm và tuyên truy n ngăn ng a các bi u hi n l y c p
ệ ườ ự ệ ể ắ ầ ấ ố đi n: Tăng c ệ ng công tác ki m tra ch ng các hành vi l y c p đi n, c n th c hi n
ườ ọ ị ụ ặ ệ ố ớ ự th ng xuyên liên t c trên m i đ a bàn, đ c bi t là đ i v i các khu v c nông thôn
ế ậ ớ ẻ ố ợ ứ ề ớ ơ m i ti p nh n bán l ị ; Ph i h p v i các c quan ch c năng và chính quy n đ a
ươ ấ ắ ử ụ ệ ạ ị ph ố ố ớ ng x lý nghiêm theo đúng quy đ nh đ i v i các v vi ph m l y c p đi n. Ph i
ệ ấ ừ ề ề ể ắ ơ ớ ệ ợ h p v i các c quan truy n thông tuyên truy n ngăn ng a bi u hi n l y c p đi n.
ụ ể ậ ơ ị ườ ả Giáo d c đ các nhân viên qu n lý v n hành, các đ n v và ng ế i dân quan tâm đ n
ề ả ế ệ ấ v n đ gi m TTĐN, ti ệ t ki m đi n năng.
ự ườ ự ụ ự ệ ả ệ Th c hi n tăng c ệ ng nghi p v qu n lý khác: Xây d ng và th c hi n
ả ị ơ ộ nghiêm quy đ nh qu n lý kìm, chì niêm phong công t ệ ệ ố ả , TU, TI , h p b o v h th ng
ố ớ ự ế ị ườ ợ ơ ể đo đ m; xây d ng quy đ nh ki m tra, xác minh đ i v i các tr ng h p công t cháy,
ấ ắ ư ỏ ệ ươ ừ ằ ồ m t c p, h h ng… nh m ngăn ng a hi n t ớ ng thông đ ng v i khách hàng vi
ử ụ ệ ạ ườ ỉ ố ơ ể ả ệ ph m s d ng đi n; Tăng c ng phúc tra ghi ch s công t ả đ đ m b o vi c ghi
ỉ ố ị ủ ch s đúng quy đ nh c a quy trình kinh doanh
3.3 CÔNG TÁC NÂNG CAO GIÁ BÁN ĐI NỆ
ừ ẻ ệ ể ồ T 01/03/20 10 , giá bán l đi n bình quân là 1,058 đ/KWh(ngu n: bi u giá
ệ ủ ủ ư ế ồ ớ đi n c a chính ph ), ch a bao g m thu VAT ( tăng 10.35% so v i giá bán l ẻ ệ đi n
ư ệ ỉ ọ bình quân năm 2009).Giá bán đi n bình quân là 1 trong nh ng ch tiêu quan tr ng
ệ ệ ệ ấ ả ả trong kinh doanh đi n năng, giá bán đi n bình quân ph n ánh hi u quá s n xu t kinh
ệ ượ ư ị doanh. Giá bán đi n bình quân đ c xác đ nh nh sau:
ệ ượ ư Giá đi n bình quân đ c tính nh sau:
ie
ig ))(*)((
e
(cid:0) Gbg=
Trong đó:
ệ Gbq : Giá bán đi n bình quân
ụ ứ ơ ộ g(i): Đ n giá cho h tiêu th th i
ả ượ ụ ứ ệ ộ e(i): S n l ng đi n năng bán cho h tiêu th th i
ả ượ ổ ươ ẩ e: T ng s n l ệ ng đi n th ng ph m
(cid:0) ệ ặ ươ ẩ Ho c: Giá bán đi n bình quân=Doanh thu / ệ Đi n th ng ph m
ể ể ệ ượ ớ ế ** Đ có th nâng giá bán đi n bình quân tăng v ệ ự ạ t so v i k ho ch, Đi n l c
ỉ ạ ự ệ ằ ệ ể ả ọ Ho ng Hóa đã ch đ o các CBCNV th c hi n tri t đ các gi i pháp quan tr ng.
ườ ố ượ ể ằ ị Tăng c ng ki m tra áp giá bán đúng đ i t ng quy đ nh, nh m khai thác
ệ ể ạ ậ tri t đ giá ánh sáng sinh ho t b c thang.
ệ ắ ữ ự ệ ệ ể ằ ắ Th c hi n ki m tra nh ng khách hàng ăn c p đi n b ng vi c l p 2 công t ơ ,
ẽ ị ữ ừ ệ ặ ấ ạ nh ng khách hàng này s b ph t hành chính ho c ng ng cung c p đi n tùy theo
ứ ộ ạ m c đ vi ph m.
ườ ự ể ệ Th ử ụ ng xuyên ki m tra và th c hi n áp giá chính xác khách hàng s d ng
ự ệ ề ặ ớ ệ ạ ơ ổ đi n v i nhi u m c đích khác nhau. Đ c bi t là áp giá t i công t ể t ng đ giá bán
ệ ể ơ ướ đi n có th nâng cao h n tr c.
ườ ử ụ ệ ể ệ ạ Tăng c ệ ng công tác ki m tra phát hi n vi ph m s d ng đi n, hoàn thi n
ấ ượ ụ ể ị ụ ị ị đ a đi m d ch v khách hàng và nâng cao ch t l ng d ch v khách hàng.
ể ơ ị ỳ ể ệ ơ ạ Ki m tra, phúc tra công t đ nh k đ phát hi n các công t ỏ ch y sai, h ng
ỉ ố ự ữ ệ ơ ử ụ hóc và nh ng nguyên nhân gây ra s sai l ch ch s công t trong quá trình s d ng.
ệ ử ụ ế ồ ệ ạ ồ ơ ằ T i các doanh nghi p s d ng đi n năng cao, nên thay th đ ng h c b ng
ồ ệ ử ằ ờ ể ể ườ ồ đ ng h đi n t nh m áp giá theo gi ấ cao đi m, th p đi m, bình th ng.
3.4 CÔNG TÁC XÓA BÁN T NG:Ổ
ướ ư ự ệ ệ ổ Tr c kia khi ch c th c hi n xóa bán t ng thì giá bán đi n (dùng cho ánh sáng
ủ ư ạ ồ sinh ho t 432 đ ng/kWh) mà Chính ph u đãi cho nhân dân nông thôn thì chính các
ệ ừ ơ ổ ệ HTX kinh doanh đi n năng đ ượ ưở c h ng. Sau đó t công t ế t ng, HTX bán đi n đ n
ỉ ậ ữ ề ớ ộ ơ ồ các h dân v i nh ng cái giá cao h n nhi u giá 432 đ ng! Không ch v y, hàng
ườ ề ệ ả ả ố tháng ng i dân nông thôn mu n có đi n còn ph i đóng thêm nhi u kho n phí, t ự
ề ấ ơ ầ ư đ u t ọ ả công t … do đó ti n h tr cho 1 kwh là r t cao.
ướ ệ ậ ờ ượ ả ạ ử ệ ố H th ng l i đi n trong th i gian v n hành tuy đã đ ữ c c i t o, s a ch a
ư ả ấ ượ ư ả ị nh ng ch a đ m b o ch t l ng so quy đ nh:
ấ ể ư ủ ứ ế ệ ạ ầ ử ụ + Các tr m đi n còn thi u, ch a đ công su t đ đáp ng nhu c u s d ng
ủ ườ ngày càng tăng c a ng i dân.
ơ ở ậ ệ ố ấ ỹ ậ ủ ấ ượ ệ ơ + C s v t ch t k thu t c a h th ng đi n kém ch t l ề ng, nhi u n i vi
ạ ướ ph m hành lang an toàn l ệ i đi n
ệ ả ơ (năm 2011). Trong đó, công ty đã bán Hi n nay công ty qu n lý 76.880 công t
ế ớ ệ ị ấ ư ắ ấ ằ ơ ị ự đi n tr c ti p t ớ i 41 xã, th tr n (nh Th Tr n Bút S n, xã Ho ng Th ng…) v i
ệ ộ ố ơ ổ ổ t ng s 64.505 h gia đình. Bán đi n qua công t ằ ằ t ng 8 xã (Ho ng Long,Ho ng
ớ ổ ố ộ Cát…) v i t ng s 12.375 h gia đình.
ự ậ ạ ệ ự ớ ố ệ Sau quá trình th c t p t ổ i Đi n l c v i các s li u mà phòng kinh doanh t ng
ệ ấ ấ ấ ậ ổ ạ ợ h p đã cung c p cho em. Nh n th y tình hình t n th t đi n năng t ự i khu v c 8 xã
ư ự ệ ề ơ ớ ổ ổ ớ ch a xóa bán t ng l n h n nhi u so v i các xã đã th c hi n xong xóa bán t ng, c ụ
ể ạ ấ ổ ớ ự ệ th t i 8 xã này có tháng t n th t lên t i 13%, trong khi các xã đã th c hi n xóa bán
ơ ổ ỉ ừ ấ ổ ế công t t ng t n th t ch t 5% đ n 5,5%.
ẽ ượ ử ụ ự ệ ệ ớ ổ Khi th c hi n xóa bán t ng thì khách hàng s đ ấ c s d ng đi n v i ch t
ề ệ ấ ơ ớ ơ ượ l ng cao h n, v i chi phí ti n đi n th p h n.
ẽ ự ế ấ ấ ổ ạ ệ Công ty ph n đ u s th c hi n xóa bán t ng ti p 8 xã còn l i và hoàn thành
ị ấ ố ượ ệ ự ự ệ vào năm 2012. Khi đó 100% s xã, th tr n đ c Đi n l c bán đi n tr c ti p t ế ớ i
khách hàng.
Ạ
Ế
Ệ
Ự 2 3.5 K HO CH TH C HI N NĂM 201
ố ớ ệ ướ ự ể ế ự Đ i v i tình hình th c hi n kinh doanh: Tr c s phát tri n kinh t ộ xã h i và
ư ả ượ ủ ệ ệ ằ ầ ệ nhu c u dùng đi n c a huy n Ho ng Hóa, cũng nh s n l ng đi n mà công ty
ệ ự ạ ộ ế ạ ằ ư giao cho. Đi n l c Ho ng Hóa đ a ra k ho ch ho t đ ng năm 201 ư 2 nh sau:
ệ ầ ồ ạ + Đi n đ u ngu n đ t 103.540.000 kW.
ươ ẩ ạ ệ + Đi n th ng ph m đ t 97.850.000kW
ỷ ệ ổ ấ + T l t n th t là 5,5%.
ệ ấ ạ ế ấ + Giá đi n bình quân ph n đ u đ t 980 đ/kWh(sau thu )
ạ + Doanh thu đ t : 95.830.000.000 đ.
ươ ủ ườ + L ng bình quân c a công nhân là: 5.560.000 đ/ng i/tháng.
ố ớ ả ướ ệ ế _ Đ i v i công tác qu n lý l ạ i đi n và tr m bi n áp:
+ Th c hi n nâng c p các trung tâm c p ngu n: Tr m 110 kV E914, tr m trung
ự ệ ạ ạ ấ ấ ồ
ạ ớ ừ ụ ả ự ệ ợ gian 35 kV t i các khu v c trong huy n phù h p v i t ng vùng ph t i.
ố ớ ạ ế + Đ i v i tr m bi n áp 110 kV E914
ệ ạ ế ộ ả Hi n t i ch đ mang t i phía 35 kV là 78 %, phía 10 kV là 82 %, năm 2011
ặ ượ ự ạ ổ b xung thêm 01 MBA ho c thay MBA có dung l ng đ t 50.000 KVA d phòng
ệ ế ấ c p đi n đ n năm 2015.
ố ớ ạ + Đ i v i tr m trung gian :
ượ ệ ạ + Trung gian Nghĩa Trang : Dung l ng 02 MBA là 8.000 kVA hi n t ế ộ i ch đ
ả ầ ượ mang t i là 65 %, c n thay 02 MBA có dung l ng là 10.000 kVA
ạ ằ ọ ượ ệ ạ + Tr m trung gian Ho ng Ng c : Dung l ng 02 MBA là 5.700 kVA hi n t i
ế ộ ả ầ ượ ch đ mang t i là 70 %, c n thay 02 MBA có dung l ng là 8.000 kVA
ằ ạ ượ ể ự + Tr m trung gian Ho ng Vinh : Dung l ng 01 MBA 4.000 kVA đ d phòng
ị ự ố ệ ặ ạ ả ấ c p đi n khi tr m 110 kV b s c ho c quá t i.
ế ạ ụ + Tr m bi n áp tiêu th 35/0.4 kV; 10/0.4 kV.
ệ ế ạ ụ ụ + Toàn huy n có 235 tr m bi n áp trong đó có 59 TBA chuyên dùng ph c v
ế ộ ậ ả ủ ầ ấ ộ ụ ả s n xu t thu c tài s n c a khách hàng, c n duy trì ch đ v n hành t ợ bù h p lý đ ể
φ ệ ố ề ả ế ạ ấ ướ ấ nâng cao h s công su t Cos , h n ch truy n t ả i công su t ph n kháng trên l i
ệ ệ ấ ổ đi n gây t n th t đi n năng.
ệ ự ấ ế ệ ả ạ ạ ộ + Tr m bi n áp thu c tài s n Đi n l c c p đi n ánh sáng sinh ho t nông thôn
ị ấ ầ ả ừ ậ ồ ố ướ 49 xã th tr n g m 154 TBA có 1 s MBA v n hành đ y t i, t ng b ế c thay th
ượ ể ố ớ ơ ả MBA có dung l ng l n h n đ ch ng quá t i.
ố ớ ướ ế ệ + Đ i v i l i đi n trung th 1035 kV.
ế ụ ả ạ ấ ướ ệ ệ ồ ộ ấ + Ti p t c c i t o nâng c p l i đi n hi n có g m 04 l ạ ế xu t tuy n sau tr m
ộ ế ấ ạ ằ ọ trung gian Nghĩa Trang và 03 l xu t tuy n sau tr m trung gian Ho ng Ng c.
ầ ư ớ ướ ự ể ả ế ệ ế ả ạ + Đ u t xây d ng m i l i đi n trung áp tr m bi n áp đ đ m b o đ n năm
ị ấ ỗ ượ ấ ệ ừ ụ ả ở 2015 bình quân m i xã th tr n đ c c p đi n t 03 MBA ph t ư ổ i tr lên đ a t ng
ụ ả ạ ế ạ ố s TBA ph t i đ t trên 200 tr m bi n áp.
ố ớ ướ ạ ế ệ ạ ệ ệ ấ + Đ i v i l i đi n h th và tình hình cung c p đi n hi n t i.
ướ ừ ệ ướ ầ ư ả ạ ẽ + L ạ ế i đi n h th : T ng b c đ u t ấ c i t o nâng c p nhánh r và đ ườ ng
ụ ể ố ả ấ ượ ệ ấ ả ổ tr c 3 pha 4 dây đ ch ng quá t i, nâng cao ch t l ệ ng đi n, gi m t n th t đi n
năng.
ơ ả ạ ố ự ự ế ệ ệ ể ể ế + Công t đo đ m đi n : Th c hi n d án c i t o t i thi u đ thay th toàn
ơ ướ ạ ẩ ượ ắ ế ộ ặ ằ ộ ộ b công t trên l i đ t chu n, đ c l p đ t thay th h p tôn b ng h p Comporit
Ậ
Ế
K T LU N
ự ậ ề ệ ầ ả ạ ệ ự ằ Sau l n th c t p v qu n lý kinh doanh đi n năng t i Đi n l c Ho ng Hóa,
ế ề ệ ệ ớ em đã bi ệ t v tình hình kinh doanh đi n năng trong ngành đi n n i chung và Đi n
ằ ự l c Ho ng Hóa nói riêng.
ộ ấ ệ ấ ổ ộ ộ ề T n th t đi n năng luôn là m t v n đ nóng trong xã h i. Là m t nguyên nhân
ủ ế ủ ệ ạ ườ ề ơ ch y u gây ra tình tr ng giá đi n bình quân c a ng ơ i dân nhi u n i cao h n giá
ệ ướ ự ủ ể ằ ố ị đi n do nhà n ệ c quy đ nh. Theo th ng kê c a Đi n L c Ho ng Hóa ki m tra toàn
ệ ế ả ố ị ệ ộ b các mô hình kinh doanh đi n trên đ a bàn thành ph . K t qu kinh doanh đi n
ệ ấ ị ừ ự ế ư ế ệ ổ trên đ a bàn Huy n t n th t đi n năng t 5.5% đ n 6%, nh ng th c t ể có th còn
cao h n. ơ
ơ ở ạ ầ ả ệ ố ả ậ ướ ệ Qu n lý v n hành, khai thác có hi u qu h th ng c s h t ng l ệ i đi n,
ế ỹ ậ ượ ả ỉ ệ ữ ả đ m b o hoàn thành các ch tiêu kinh t k thu t đ ả c giao. B o v , gi gìn các tài
ậ ư ố ợ ề ả ớ ị ươ ả s n, v t t thi ế ị ượ t b đ c giao qu n lý, ph i h p v i chính quy n đ a ph ng làm
ệ ệ ố ả ướ ệ ố ệ ễ ả ị ố t t công tác b o v h th ng l i đi n, h th ng vi n thông trên đ a bàn qu n lý,
ấ ắ ạ ả ố ch ng phá ho i và l y c p tài s n.
ổ ứ ồ ưỡ ệ ề ặ ộ T ch c vi c b i d ậ ng kèm c p nâng cao trình đ tay ngh , nâng cao nh n
ứ ề ế ạ ượ ạ th c v các quy trình, quy ph m cho CNVC theo k ho ch đ c giao.
ề ươ ự ệ ả ộ ế ộ Th c hi n công tác qu n lý lao đ ng, ti n l ấ ng theo đúng ch đ phân c p
ệ ự ủ c a Công ty Đi n l c.
ứ ụ ứ ụ ụ ệ ể ổ ề T ch c tri n khai các ng d ng công ngh thông tin ph c v công tác đi u
ủ ơ ả ấ ị hành, s n xu t, kinh doanh c a đ n v .
ự ậ ớ ự ủ ề ề ệ ầ ỡ Qua l n th c t p v ch đ kinh doanh đi n năng này,v i s giúp đ nhi ệ t
ỗ ữ ủ ự ệ ế ằ ầ ị tình c a Th y Đ H u Ch cùng các cô chú anh ch trong Đi n L c Ho ng Hóa đã
ề ể ấ ọ giúp em hi u thêm v chuyên ngành mình đang h c. Em r t mong đ ượ ự ỉ ả c s ch b o
ế ể ệ ầ ứ ể ủ c a th y cô đ em có thêm ki n th c đ giúp ích trong công vi c sau này.
Ả Ơ EM XIN TRÂN THÀNH C M N !
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
L i mờ ở
đ uầ ......................................................................................................................3
ƯƠ Ể CH Ề Ơ Ị Ự Ậ NG 1 : TÌM HI U V Đ N V TH C T P
.......................................................5
ớ ề ơ ị ự ệ 1.1.Gi i thi u chung v đ n v th c
t pậ ..........................................................................5
1.1.1. Quá trình hình thành và phát
tri nể ..................................................................5
ơ ấ ổ ứ ự ạ 1.1.2. C c u t ch c và lĩnh v c ho t
đ ngộ .............................................................6
ụ ủ ứ ệ ổ 1.2 .Ch c năng nhi m v c a phòng ban kinh doanh t ng
h pợ .......................................7
ƯƠ Ệ Ự Ộ Ạ Ạ Ằ Ể CH NG 2 : TÌM HI U HO T Đ NG KINH DOANH T I ĐI N L C HO NG
HÓA.................................................................................................................................
10
ệ ự ạ ộ ủ ế ằ ả 2.1. K t qu ho t đ ng kinh doanh c a đi n l c Ho ng Hóa năm trong 3 năm
ệ ự ủ ằ ầ 2009, 2010 , 10 tháng đ u năm 2011 c a đi n l c Ho ng
Hóa.................................................10
ạ ộ 2.1.1. Tình hình ho t đ ng kinh doanh trong năm
2009...........................................12
ạ ộ 2.1.2. Tình hình ho t đ ng kinh doanh năm 2010……………………………….15
ạ ộ 2.1.3. Tình hình ho t đ ng kinh doanh 10 tháng năm 2011 ...................................18
ệ ự ủ ệ ằ ấ ổ ố 2.2. Công tác ch ng t n th t đi n năng c a đi n l c Ho ng
Hóa...............................20
ệ ấ ổ ạ ậ ổ 2.2.1. Nguyên nhân gây t n th t đi n năng và nh n d ng t n
th tấ ......................20
ấ ạ ổ ự ệ ằ 2.2.2. Phân tích tình hình t n th t t i Đi n L c Ho ng Hóa năm 2009
2011.............................................................................................................................24
ƯƠ Ộ Ố Ả Ề Ằ Ệ CH Ấ NG 3 : Đ XU T M T S GI Ả I PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU
Ệ Ự Ủ Ằ KINH DOANH C A ĐI N L C HO NG HÓA........................... ...........................26
ả h...........................................................................26
3.1. Nâng cao hi u qu kinh doan ệ
ả ổ 3.2. Gi ả i pháp gi m t n th t ấ ...................................................................................27
3.3. Công tác nâng cao giá bán đi nệ .......................................................................30
3.4. Công tác xóa bán t ngổ .....................................................................................31
ế ạ ể 3.5.K ho ch tri n khai năm 2012 ..........................................................................32
ế K t lu n ậ .....................................................................................................................34