M C L C Ụ Ụ
L I C M N Ờ Ả Ơ
DANH M C B NG BI U, S Đ Ả Ơ Ồ Ụ Ể
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ .....................................................................................................1
1. Lý do ch n đ tài ............................................................................................1 ọ ề
2. M c đích nghiên c u ứ ......................................................................................2 ụ
3. Ph m vi nghiên c u ứ .......................................................................................2 ạ
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ ...............................................................................2
4.1 Ph ng pháp so sánh ...............................................................................2 ươ
4.2. Ph ng pháp t s ươ ỷ ố.................................................................................3
5. K t c u c a đ ế ấ ủ ề tài.........................................................................................4
CH ƯƠ Ủ NG 1: C S LÝ LU N V HI U QU KINH DOANH C A Ơ Ở Ậ Ả Ề Ệ
DOANH NGHI PỆ
...........................................................5 1.1. Khái quát v hi u qu kinh doanh ề ệ ả
1.1.1. Khái ni m hi u qu ệ ệ ả............................................................................5
1.1.2. B n ch t c a hi u qu ấ ủ ệ ả ả......................................................................6
1.1.3. Vai trò c a hi u qu ủ ệ ả...........................................................................7
..........................................................8 1.1.4. Phân lo i hi u qu kinh doanh ệ ạ ả
1.2. Các ph ng pháp phân tích hi u qu kinh doanh ................................10 ươ ệ ả
1.2.1. Ph ng pháp so sánh ........................................................................10 ươ
1.2.2. Ph ng pháp thay th liên hoàn .......................................................12 ươ ế
1.2.3. Ph ng pháp liên h cân đ i ươ ố ...........................................................14 ệ
1.2.4. Ph ng pháp phân tích chi ti t ươ ế .........................................................14
1.3. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh doanh .............................15 ố ả ưở ế ệ ả
1.3.1. Các nhân t phía doanh nghi p t ố ừ ệ ....................................................15
1.3.2. Các nhân t khách quan ....................................................................17 ố
1.4. Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh doanh ............................................18 ệ ả ỉ
1.4.1. Hi u qu s d ng lao đ ng ả ử ụ ộ .............................................................18 ệ
1.4.1.1. Năng su t lao đ ng ộ ..............................................................18 ấ
i c a lao đ ng 1.4.1.2. S c sinh l ứ ợ ủ ộ ....................................................18
1.4.2. Hi u qu s d ng ả ử ụ chi phí................................................................19 ệ
1.4.2.1. S c s n xu t ứ ả ấ ........................................................................19
i 1.4.2.2. S c sinh l ứ ợ .........................................................................19
1.4.3. Hi u qu s d ng v n kinh doanh ..................................................20 ả ử ụ ệ ố
1.4.3.1. S c s n xu t ứ ả ấ .......................................................................20
i 1.4.3.2. S c sinh l ứ ợ ..........................................................................20
CH ƯƠ NG 2: TH C TR NG HI U QU KINH DOANH T Ệ Ự Ạ Ả ẠI CÔNG TY
2.1. Gi i thi u chung v công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam ....22 ớ ụ ệ ề ị ệ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ................................22 ể ủ
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty ...............................................23 ụ ủ ứ ệ
2.1.3. C c u t ch c b máy c a công ty ...............................................25 ơ ấ ổ ứ ộ ủ
................................................25 2.1.3.1. S c p qu n lý c a công ty ả ố ấ ủ
2.1.3.2. Ch c năng, nhi m v c a các b ph n phòng ban ............25 ụ ủ ứ ệ ậ ộ
2.1.4. Các s n ph m, d ch v ch y u c a công ty ..................................27 ụ ủ ế ủ ả ẩ ị
2.1.5. K t qu kinh doanh c a công ty trong nh ng năm g n đây ...........29 ủ ữ ế ả ầ
2.2. Hi u qu kinh doanh c a công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam ủ ụ ệ ả ị ệ
35
2.2.1. Phân tích chung k t qu ho t đ ng ạ ộ .................................................35 ế ả
2.2.1.1. Phân tích tình hình th c hiự ện doanh thu..............................35
2.2.1.2. Phân tích tình hình l i nhu ợ ận..............................................38
2.2.2. Th c tr ng hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty TNHH MTV ạ ộ ủ ự ệ ạ ả
t Nam .......................................................................................43 d ch v Vivo Vi ị ị ệ
2.2.2.1. Hi u qu s d ng lao đ ng ả ử ụ ộ ..........................................................43 ệ
2.2.2.2. Hi u qu s d ng chi phí .............................................................46 ả ử ụ ệ
...............................................50 2.2.2.3. Hi u qu s d ng v n kinh doanh ả ử ụ ệ ố
2.3. Đánh giá chung v hi u qu kinh doanh c a Công ty ..........................53 ề ệ ủ ả
2.3.1. Nh ng thành t u, k t qu đ t đ c c a công ty ............................53 ả ạ ượ ủ ữ ự ế
i và khó khăn c a công ty .......................................55 2.3.2. Nh ng thu n l ữ ậ ợ ủ
i, h n ch c 2.3.3. Nh ng t n t ữ ồ ạ ế ủa công ty và nguyên nhân.....................57 ạ
CH NG 3: MÔT SÔ GIAI PHAP NÂNG CAO HIÊU QUA KINH DOANH ƯƠ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉
TAI CÔNG TY ...................................................................................................56 ̣
3.1. Đinh h ng phat triên cua công ty ..............................................................56 ướ ̣ ́ ̉ ̉
3.2. Môt sô giai phap ..........................................56 ́ nâng cao hiêu qua kinh doanh ̣ ́ ̉ ̣ ̉
3.2.1. Thanh lâp bô phân marketing va m rông thi tr ng tăng doanh sô ̀ ở ̣ ườ ́......57 ̀ ̣ ̣ ̣ ̣
3.2.2. Phat triên trinh đô đôi ngu lao đông va tao đông l c cho ca nhân va tâp thê ự ̉ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
...............................................................................................................62 lao đông̣
3.2.3. S d ng m t cách có hi u qu các kho n chi phí ..................................64 ử ụ ệ ả ả ộ
K T LU Ế ẬN.......................................................................................................70
TÀI LI U THAM KH Ệ ẢO
PH L C Ụ Ụ
DANH M C CÁC T VI T T T Ừ Ế Ụ Ắ
STT T vi t t N i dung t ừ ế ắ ộ
1 MTV M t thành viên ộ
2 HTKH Hoàn thành k ho ch ế ạ
3 LĐBQ Lao đ ng bình quân ộ
4 SSL S c sinh l i ứ ờ
5 SSX S c s n xu t ấ ứ ả
6 CPTL Chi phí ti n l ng ề ươ
7 CSH Ch s h u ủ ở ữ
8 BH và CCDV Bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ
9 HĐKD Ho t đ ng kinh doanh ạ ộ
10 HĐTC Ho t đ ng tài chính ạ ộ
11 QLDN Qu n lý doanh nghi p ệ ả
12 BHXH B o hi m xã h i ộ ể ả
13 BHYT B o hi m y t ể ả ế
DANH M C B NG BI U, S Đ Ả Ơ Ồ Ụ Ể
S đ 2.1. S đ b máy công ty ..................................................................25 ơ ồ ơ ồ ộ
Đ th 2.1. Đ th c c u giao nh n hàng hóa xu t kh u – nh p kh u ồ ị ồ ị ơ ấ ẩ ..31 ẩ ậ ậ ấ
.................................................Doanh thu c a công ty qua 3 năm Bi u đ 2.1. ể ồ ủ
37
................................................L i nhu n c a công ty qua 3 năm Bi u đ 2.2. ể ồ ậ ủ ợ
43
B ng 2.1. Doanh thu ho t đ ng giao nh n các năm 2011- 2013 ..............30 ả ạ ộ ậ
B ng 2.2. C c u giao nh n hàng hóa xu t kh u năm 2011- 2013 .........31 ả ơ ấ ậ ẩ ấ
ng th c v n t Bảng 2.3. C c u d ch v giao nh n theo ph ơ ấ ụ ậ ị ươ ứ ậ ả ............33 i
B ng 2.4. K t qu kinh doanh c a công ty ................................................34 ả ủ ế ả
.............................35 Bảng 2.5. Tình hình doanh thu c a công ty qua 3 năm ủ
B ng 2.6. L i nhu n kinh doanh qua 3 năm (2011- 2013) .......................39 ả ợ ậ
B ng 2.7.C c u lao đ ng c a công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam ơ ấ ủ ụ ộ ả ị ệ
44
B ng 2.8. Hi u qu s d ng lao đ ng ả ả ử ụ ộ ........................................................45 ệ
B ng 2.9. T ng h p v tình hình th c hi n chi phí ...................................48 ợ ề ự ổ ệ ả
B ng 2.10. ...........................................................49 ả Hi u qu s d ng chi phí ả ử ụ ệ
B ng 2.11. ả Hi u qu s d ng v n ả ử ụ ố ...............................................................51 ệ
B ng 3.1 .............................................68 ả . Tình hình th c hi n chi phí qu n lý ệ ự ả
B ng 3.2 t ki m ả . Hi u qu s d ng chi phí ti ả ử ụ ệ ế ệ ............................................68
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tài. ọ ề
V i chính sách m c a và h i nh p, n n kinh t c ta đã đ t đ ở ử ề ậ ớ ộ n ế ướ ạ ượ ề c nhi u
chuy n đ i rõ r t, c c u n n kinh t ơ ấ ề ể ệ ổ ế chuy n d ch theo h ị ể ướ ng d ch v - công ụ ị
nghi p – nông lâm nghi p, m c đ tăng tr ng kinh t năm 2013 đ t g n 5,42% ứ ộ ệ ệ ưở ế ạ ầ
ngày v i t ng s n ph m qu c n i (GDP) là 176 t ố ớ ổ ả ẩ ộ ỷ USD. B m t n n kinh t ộ ặ ề ế
càng thay đ i, vi c xác đ nh v th c a doanh nghi p là r t c n thi ị ế ủ ấ ầ ệ ệ ổ ị ế ỏ t và đòi h i
r t nhi u n l c t ấ ỗ ự ừ ề phía công tác qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói ạ ộ ả ả ấ
chung.
Là m t doanh nghi p ch m i ho t đ ng Vi t Nam Công ty TNHH MTV ạ ộ ỉ ớ ệ ộ ở ệ
t Nam đã đ t đ d ch v Vico Vi ị ụ ệ ạ ượ c nhi u thành t u n i b t trong lĩnh v c d ch ổ ậ ự ị ự ề
c đánh giá là th ng hi u uy tín c a ngành. Các d ch v c a công ty v và đ ụ ượ ươ ụ ủ ủ ệ ị
ầ đã làm hài lòng khách hàng. Đó là đi m n i b t c a công ty giúp công ty d n d n ổ ậ ủ ể ầ
m r ng th ph n c a mình t c. Tuy nhiên, chi ầ ủ ở ộ ị ạ i mi n nam, mi n trung và c n ề ả ướ ề
ụ ị ả phí s d ng v n c a doanh nghi p v n còn khá cao, ho t đ ng d ch v ch u nh ố ủ ạ ộ ử ụ ệ ẫ ị
h ng b i nhi u y u t , đi u này gây khó khăn cho doanh nghi p trong công tác ưở ế ố ề ở ề ệ
ủ s p x p c c u qu n lý phân công lao đ ng, làm tăng chi phí và giá thành c a ắ ơ ấ ế ả ộ
d ch v , đ ng th i làm gi m kh năng phát huy c a đòn b y tài chính và l ị ụ ồ ủ ả ả ẩ ờ ợ i
nhu n c a doanh nghi p. ậ ủ ệ
Đ gi i quy t v n đ trên, vi c ti n hành phân tích ho t đ ng kinh doanh là ể ả ế ấ ạ ộ ề ệ ế
ệ m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng không th thi u đ i v i doanh nghi p. ố ớ ạ ộ ữ ể ế ộ ọ
ầ Phân tích ho t đ ng kinh doanh s giúp doanh nghi p đánh giá chính xác và đ y ạ ộ ẽ ệ
i c a mình, giúp doanh nghi p xác đ nh đ đ m i ho t đ ng hi n t ạ ộ ủ ọ ệ ạ ủ ệ ị ượ ể c đi m
m nh, đi m y u n i t i t đó tìm ra nh ng gi ộ ạ ừ ế ể ạ ữ ả ắ i pháp phù h p nh t đ kh c ấ ể ợ
ph c, tăng c ng hi u qu ho t đ ng kinh doanh, nâng cao hi u qu công tác ụ ườ ạ ộ ệ ệ ả ả
i u nh t. qu n lý c a doanh nghi p, và k t h p các ngu n l c có h n sao cho t ế ợ ồ ự ủ ệ ả ạ ố ư ấ
T s c n thi t đó, tôi đã ch n đ tài “Phân tích hi u qu kinh doanh t ừ ự ầ ế ề ệ ả ọ ạ i
Công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam” đ ti n hành nghiên c u. ụ ị ệ ể ế ứ
2. M c tiêu nghiên c u. ứ ụ
Phân tích và đánh giá đ c hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ượ ạ ộ ủ ệ ả ả ấ
ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam. T đó đ a ra m t s ki n ngh (n u có) ụ ị ệ ộ ố ế ị ế ừ ư
nh m nâng cao hi u qu kinh doanh c a công ty. ả ủ ệ ằ
3. Ph m vi nghiên c u. ứ ạ
N i dung nghiên c u: phân tích hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh t ạ ộ ứ ệ ả ả ấ ộ ạ i
Công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam. ụ ị ệ
Không gian nghiên c u: nghiên c u Công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi ứ ụ ứ ị ệ t
Nam.
Th i gian nghiên c u: nghiên c u k t qu kinh doanh c a công ty TNHH MTV ứ ủ ứ ế ả ờ
t Nam t d ch v Vico Vi ụ ị ệ ừ năm 2011 đ n năm 2013. ế
4. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ
4.1. Ph ng pháp so sánh. ươ
Là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong phân tích ho t đ ng kinh ươ ượ ổ ế ạ ộ ử ụ
c ph ng pháp so sánh thì ph i đ m b o đi u ki n là doanh. Đ áp d ng đ ể ụ ượ ươ ả ả ề ệ ả
c s d ng ph i đ ng nh t. Trong th c t th ng đi u ki n có các ch tiêu đ ỉ ượ ử ụ ả ồ ự ế ườ ấ ề ệ
th so sánh đ c gi a các ch tiêu kinh t c n đ ể ượ ữ ỉ ế ầ ượ c quan tâm c v không gian ả ề
và th i gian. ờ
V th i gian, các ch tiêu đ ề ờ ỉ ượ c tính toán trong cùng m t th i gian ho ch toán ộ ạ ờ
ph i th ng nh t trên c 3 m t sau: ấ ả ặ ả ố
- Ph i cùng ph n ánh m t n i dung kinh t ph n ánh chi tiêu. ộ ộ ả ả ế ả
- Ph i cùng m t ph ng pháp tính toán chi tiêu. ả ộ ươ
- Ph i cùng đ n v . ị ả ơ
V m t không gian: các ch tiêu ph i đ ề ặ ả ượ ỉ ề c quy đ i v cùng quy mô và đi u ổ ề
ki n kinh doanh t ng t nhau. ệ ươ ự
K thu t so sánh: ậ ỹ
gi a tr s c a kỳ - So sánh b ng s tuy t đ i: là k t qu gi a phép tr ệ ố ả ữ ế ằ ố ừ ữ ị ố ủ
phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t ố ủ ớ ỉ ế ế ố , k t qu so sánh bi u hi n kh i ệ ể ả
l ng kinh t ượ ng quy mô c a các hi n t ủ ệ ượ . ế
- So sánh b ng s t ng đ i: là k t qu phép chia gi a tr s c a kỳ phân ố ươ ằ ị ố ủ ữ ế ả ố
tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t ố ủ ớ ỉ ế ế ế ấ , k t qu so sánh bi u hi n k t c u, ể ệ ả
m i quan h t c đ phát tri n, m c ph bi n c a các hi n t ng kinh t ổ ế ủ ệ ố ộ ệ ượ ứ ể ố . ế
4.2. Ph ươ ng pháp t s . ỷ ố
Là ph ng pháp trong đó các t c s d ng đ phân tích. Đó là các s đ ươ ỷ ố ượ ử ụ ể
t s đ n đ c thi ỷ ố ơ ượ ế ậ t l p b i ch tiêu này so v i ch tiêu khác. Đây là ph ớ ở ỉ ỉ ươ ng
pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngày càng đ c b sung và ụ ự ệ ề ệ ớ ượ ổ
c c i ti n và đ hoàn thi n. B i l ệ ở ẽ , ngu n thông tin k toán và tài chính đ ế ồ ượ ả ế ượ c
cung c p đ y đ h n. Đó là c s đ hình thành nh ng t ơ ở ể ủ ơ ữ ầ ấ l ỷ ệ ậ tham chi u tin c y ế
cho vi c đánh giá m t t s c a m t doanh nghi p. Vi c áp d ng công ngh tin ộ ỷ ố ủ ụ ệ ệ ệ ệ ộ
h c cho phép tích lũy d li u và thúc đ y quá trình tính toán b ng hàng lo t các ẩ ữ ệ ạ ằ ọ
t s . Ph ỷ ố ươ ữ ng pháp tích lũy này giúp nha phân tích khai thác có hi u qu nh ng ệ ả
s li u và phân tích m t cách cí h th ng hàng lo t các t ố ệ ệ ố ạ ộ ỷ ố ờ s theo chu i th i ỗ
gian liên t c ho c theo t ng giai đo n. ừ ụ ặ ạ
ng pháp t s , c n xác đ nh đ c các ng ng, V nguyên t c, v i các ph ắ ề ớ ươ ỷ ố ầ ị ượ ưỡ
các t ỷ ố ệ ầ s tham chi u. Đ đánh giá tình tr ng tài chính c a m t doanh nghi p c n ủ ế ể ạ ộ
so sánh các t s c a doanh nghi p v i các t s tham chi u. ỷ ố ủ ệ ớ ỷ ố ế
5. K t c u c a đ tài. ế ấ ủ ề
Ngoài ph n m đ u và ph n k t lu n thì đ tài g m 2 ch ng: ở ầ ề ế ầ ầ ậ ồ ươ
Ch ng 1: C S Lý Lu n V Hi u Qu Kinh Doanh C a Công Ty ươ ề ệ ơ ở ủ ậ ả
Ph n này trình bày khái quát v hi u qu kinh doanh, các ph ng pháp phân ề ệ ầ ả ươ
tích hi u qu kinh doanh và các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh doanh. ệ ả ố ả ưở ế ệ ả
Ngoài ra ch ươ ả ử ụ ng này còn giúp chúng ta hi u nh th nào là hi u qu s d ng ư ế ể ệ
lao đ ng, hi u qu s d ng chi phí và hi u qu s d ng v n kinh doanh. ả ử ụ ả ử ụ ệ ệ ộ ố
Ch ươ ng 2: Th c Tr ng Hi u Qu Kinh Doanh T i Công Ty ả ự ệ ạ ạ
Gi ớ i thi u khái quát v công ty cùng v i t ề ớ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a công ty ả ủ ệ
cũng nh nh ng v n đ liên quan đ n công ty. ề ư ữ ế ấ
Phân tích hi u qu kinh doanh c a công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi ủ ụ ệ ả ị ệ t
Nam và t ừ ủ đó đ a ra nh ng đánh giá v hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a ề ệ ạ ộ ư ữ ả
công ty.
Trình bày m t s gi i công ty và ộ ố ả i pháp nâng cao hi u qu kinh doanh t ệ ả ạ
nh ng k t lu n qua quá trình th c t p. ự ậ ữ ế ậ
CH ƯƠ Ủ NG 1: C S LÝ LU N V HI U QU KINH DOANH C A Ơ Ở Ậ Ả Ề Ệ
CÔNG TY
1.1. Khái quát v hi u qu kinh doanh. ề ệ ả
1.1.1. Khái ni m hi u qu kinh doanh. ệ ệ ả
ph n ánh trình đ Hi u qu kinh doanh có th hi u là m t ph m trù kinh t ể ể ệ ả ạ ộ ế ả ộ
c a quá trình kinh doanh c a doanh nghi p đ đ t đ s d ng các y u t ử ụ ế ố ủ ể ạ ượ ế c k t ủ ệ
ệ qu cao nh t trong ho t đ ng kinh doanh v i chi phí nh nh t. T khái ni m ạ ộ ừ ấ ả ấ ớ ỏ
ệ khái quát này, có th hình thành công th c bi u di n khái quát ph m trù hi u ứ ễ ể ễ ạ
qu kinh doanh nh sau: ư ả
Trong đó: H là hi u qu kinh doanh ệ ả
K là k t qu thu đ ho t đ ng kinh doanh c t ế ả ượ ừ ạ ộ
C là chi phí đ đ t đ c k t qu đó ể ạ ượ ế ả
ả Và nh th ta cũng có th khái ni m ng n g n: hi u qu kinh doanh ph n ư ế ệ ể ệ ả ắ ọ
ánh ch t l ng ho t đ ng kinh doanh và đ s gi a k t qu ấ ượ ạ ộ ượ c xác đ nh b i t ị ở ỷ ố ữ ế ả
c v i chi phí b ra đ đ t đ c k t qu đó. đ t đ ạ ượ ớ ể ạ ượ ế ả ỏ
Tuy nhiên l i có khá nhi u quan đi m khác nhau v hi u qu kinh doanh, ạ ề ệ ề ể ả
m t trong s nh ng quan đi m đó là: ố ữ ể ộ
h c ng i Anh Adamsmith cũng nh nhà - Theo quan đi m c a nhà kinh t ể ủ ế ọ ườ ư
kinh t h c ng i Pháp Ogiephri thì cho r ng hi u qu kinh doanh là k t qu ế ọ ườ ệ ế ằ ả ả
, là doanh thu tiêu th hàng hóa. trong ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ụ Ở quan đi m này thì ể
hi u qu đ c đ ng nh t v i ch tiêu k t qu s n xu t kinh doanh, n u cùng ả ượ ệ ấ ớ ả ả ế ế ấ ồ ỉ
m t m c k t qu v i hai m c chi phí khác nhau thì theo quan đi m này chúng ả ớ ứ ứ ế ể ộ
đ u có hi u qu . ả ề ệ
h c c a ch nghĩa Mac – Lênin - Còn theo quan đi m c a các nhà kinh t ể ủ ế ọ ủ ủ
thì hi u qu kinh doanh là m c đ th a mãn yêu c u c a quy lu t kinh t ộ ỏ ủ ứ ệ ả ầ ậ ế ơ c
b n xã h i ch nghĩa. ả ủ ộ
…
ộ T các quan đi m trên cho th y hi u qu kinh doanh theo nghĩa r ng là m t ừ ể ệ ấ ả ộ
ph m trù kinh t ph n nh nh ng l i ích đ t đ c t ạ ế ả ả ữ ợ ạ ượ ừ ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a
ế doanh nghi p. Nh v y, c n ph i đ nh s khác nhau và m i liên h gi a k t ệ ữ ư ậ ả ị ự ệ ầ ố
qu v i hi u qu . B t kì m t ho t đ ng nào đó c a con ng i nói chung và ạ ộ ả ớ ủ ệ ả ấ ộ ườ
trong kinh doanh nói riêng đi u mong mu n đ t đ c nh ng k t qu nh t đ nh. ạ ượ ề ố ấ ị ữ ế ả
Chính vì v y ng i ta luôn quan tâm làm sao v i kh năng hi n t i có th t o ra ậ ườ ệ ạ ả ớ ể ạ
đ c nhi u s n ph m nh t. V y nên khi đánh giá ho t đ ng kinh doanh t c là ượ ề ả ạ ộ ứ ẩ ấ ậ
đánh giá ch t l ng c a ho t đ ng kinh doanh t o ra k t qu mà nó đ t đ c. ấ ượ ạ ộ ạ ượ ủ ế ả ạ
1.1.2. B n ch t c a hi u qu kinh doanh. ấ ủ ệ ả ả
Th c ch t khái ni m hi u qu kinh doanh c a ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ủ ự ệ ệ ấ ả ả ấ
ả doanh đã kh ng đ nh b n ch t c a hi u qu kinh doanh trong ho t đ ng s n ệ ạ ộ ấ ủ ẳ ả ả ị
xu t kinh doanh là ph n ánh m t ch t l ấ ượ ả ấ ặ ng c a các ho t đ ng kinh doanh, ạ ộ ủ
ph n ánh trình đ s d ng các ngu n l c đ đ t đ ồ ự ể ạ ượ ộ ử ụ ả ả c m c tiêu cu i cùng c u ụ ố
m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p – m c tiêu t i đa hóa l ạ ộ ủ ụ ệ ấ ả ọ ố ợ i
nhu n.ậ
ạ Tuy nhiên, đ hi u rõ b n ch t c a ph m trù hi u qu kinh doanh c a ho t ể ể ấ ủ ủ ệ ả ạ ả
t ranh gi đ ng s n xu t kinh doanh cũng c n ph i phân bi ộ ấ ả ầ ả ệ ớ ệ i gi a hai khái ni m ữ
hi u qu và k t qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh: ạ ộ ả ủ ế ệ ả ả ấ
K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là nh ng gì mà ạ ộ ủ ữ ệ ế ả ả ấ
doanh nghi p đ t đ ạ ượ ệ ế c sau m t quá trình s n xu t kinh doanh nh t đ nh, k t ấ ấ ị ả ộ
qu c n đ t cũng là m c tiêu c n thi ả ầ ụ ạ ầ ế ủ ạ ộ t c a doanh nghi p. K t qu ho t đ ng ệ ế ả
ng cân đo đong s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p có th là nh ng đ i l ả ạ ượ ữ ủ ệ ể ấ
c nh s s n ph m tiêu th m i lo i, doanh thu, l đ m đ ế ượ ư ố ả ụ ỗ ẩ ạ ợ i nhu n, th ph n,… ị ậ ầ
ng ch ph n ánh m t ch t l ng hoàn toàn có tính và cũng có th là các đ i l ể ạ ượ ấ ượ ả ặ ỉ
ch t đ nh tính nh uy tín c a doanh nghi p, ch t l ấ ị ấ ượ ư ủ ệ ệ ng s n ph m,… Còn hi u ả ẩ
qu là ph m trù ph n ánh trình đ l i d ng các ngu n l c s n xu t. Trình đ l ộ ợ ụ ồ ự ả ộ ợ i ạ ả ả ấ
d ng các ngu n l cc không th đo b ng các đ n v hi n v t hay giá tr mà là ụ ồ ự ị ệ ể ằ ậ ơ ị
ng đ i. C n chú ý r ng trình đ l i d ng các ngu n l c ch có m t ph m trù t ạ ộ ươ ộ ợ ụ ồ ự ầ ằ ố ỉ
th đ c ph n ánh b ng s t ng đ i: t ể ượ ố ươ ả ằ ố ỷ ố ữ ế ồ ự s gi a k t qu và hao phí ngu n l c. ả
ộ Nh v y, b n ch t c a hi u qu kinh doanh chính là hi u qu c a lao đ ng ấ ủ ư ậ ả ủ ệ ệ ả ả
c xác đ nh b ng cách so sánh gi a ch t l xã h i, đ ộ ượ ấ ượ ữ ằ ị ố ng k t qu h u ích cu i ả ữ ế
cùng thu đ c v i l ng hao phí lao đ ng xã h i. Do v y th ượ ớ ượ ậ ộ ộ ướ ả c đo hi u qu là ệ
t ki m hao phí lao đ ng xã h i và tiêu chu n c a hi u qu là t i đa hóa s ti ự ế ủ ệ ệ ẩ ả ộ ộ ố
i thi u hóa chi phí d a trên nh ng đi u ki n hi n có. k t qu và t ả ế ố ự ữ ề ệ ệ ể
ứ Nên ta có th hi u phân tích ho t đ ng kinh doanh là quá trình nghiên c u, ể ể ạ ộ
đ đánh giá toàn b quá trình và k t qu ho t đ ng kinh doanh ể ạ ộ ế ả ộ ở ệ doanh nghi p,
nh m làm rõ ch t l ấ ượ ằ ầ ng ho t đ ng kinh doanh và các ngu n ti m năng c n ạ ộ ề ồ
đ ng án và gi ượ c khai thác, trên c s đó đ a ra các ph ơ ở ư ươ ả ệ i pháp nâng cao hi u
doanh nghi p. qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ả ạ ộ ấ ả ở ệ
1.1.3. Vai trò c a hi u qu kinh doanh. ệ ủ ả
ề Hi u qu kinh doanh không ch là công c phát hi n nh ng kh năng ti m ụ ữ ệ ệ ả ả ỉ
tàng trong ho t đ ng kinh doanh mà còn là công c c i ti n c ch qu n lý trong ụ ả ế ơ ế ạ ộ ả
kinh doanh.
Hi u qu kinh doanh là công c qu n tr kinh doanh: đ ti n hành b t c ả ể ế ấ ứ ụ ệ ả ị
m t ho t đ ng s n xu t kinh doanh nào cũng đ u ph i t p h p các ph ạ ộ ả ậ ề ả ấ ộ ợ ươ ệ ng ti n
v t ch t cũng nh con ng ậ ư ấ ườ ế i và th c hi n s k t h p gi a lao đ ng v i các y u ệ ự ế ợ ự ữ ộ ớ
t đó có ố ậ v t ch t đ t o ra k t qu phù h p v i ý đ c a doanh nghi p và t ợ ấ ể ạ ồ ủ ệ ế ả ớ ừ
th t o ra l i nhu n. Do đó, hi u qu kinh doanh đóng vai trò quan tr ng trong ể ạ ợ ệ ậ ả ọ
vi c đánh giá, so sánh, phân tích kinh t nh m tìm ra gi i pháp t i u, đ a ra ệ ế ằ ả ố ư ư
ph ng pháp đúng đ n đ đ t m c tiêu l i nhu n t i đa. ươ ể ạ ụ ắ ợ ậ ố
Hi u qu kinh doanh cho phép các nhà doanh nghi p nhìn nh n đúng đ n v ệ ệ ả ậ ắ ề
kh năng, s c m nh cũng nh nh ng h n ch trong doanh nghi p c a mình. ữ ư ủ ứ ế ệ ạ ả ạ
Chính trên c s này các doanh nghi p s xác đ nh đúng đ n m c tiêu cùng các ệ ẽ ơ ở ụ ắ ị
chi n l ế ượ c kinh doanh có hi u qu . ả ệ
Hi u qu kinh doanh là bi n pháp quan tr ng đ phòng ng a r i ro. Kinh ừ ủ ệ ể ệ ả ọ
doanh dù trong b t c lĩnh v c nào, môi tr ng kinh t nào đ u có r i ro. Đ ấ ứ ự ườ ế ủ ề ể
ệ kinh doanh đ t hi u qu mong mu n, h n ch r i ro x y ra thì doanh nghi p ế ủ ệ ả ạ ạ ả ố
ph i th ả ườ ng xuyên ti n hành phân tích ho t đ ng kinh doanh c a mình. Thông ạ ộ ủ ế
c thì doanh nghi p có th qua phân tích d a trên nh ng tài li u đã thu th p đ ữ ự ệ ậ ượ ệ ể
i đ v ch ra các chi n l d đoán các đi u ki n kinh doanh trong th i gian t ự ệ ề ờ ớ ể ạ ế ượ c
kinh doanh phù h p.ợ
1.1.4. Phân lo i hi u qu kinh doanh. ệ ạ ả
c đánh giá các góc đ khác nhau, ph m vi khác nhau Hi u qu có th đ ả ể ượ ệ ở ạ ộ
và các th i kì khác nhau. Đ hi u rõ h n b n ch t c a ph m trù hi u qu kinh ở ể ể ấ ủ ệ ả ả ạ ờ ơ
doanh, chúng ta c n đ ng trên nhi u góc đ c th mà phân bi ộ ụ ể ứ ề ầ ệ ệ t các lo i hi u ạ
, hi u qu kinh t xã h i, và hi u qu qu : Hi u qu xã h i, hi u qu kinh t ộ ệ ệ ả ả ả ế ệ ả ế ệ ộ ả
kinh doanh.
- Hi u qu xã h i: ộ ệ ả
Hi u qu xã h i là ph m trù ph n ánh trình đ l ộ ợ ụ ả i d ng các ngu n l c có s n ồ ự ệ ạ ả ả ộ
xu t xã h i nh m đ t đ c các m c tiêu xã h i nh t đ nh các m c tiêu đó là: ạ ượ ằ ấ ộ ấ ị ụ ụ ộ
Gi i quy t công ăn vi c làm, nâng cao phúc l i xã h i, nâng cao m c s ng cho ả ệ ế ợ ứ ố ộ
ng ườ i lao đ ng, c i thi n đi u ki n cho ng ệ ệ ề ả ộ ườ ộ i lao đ ng …Hi u qu xã h i ệ ả ộ
th ng g n v i các mô hình kinh t c h t c n đ c đánh giá và ườ ắ ớ ế ỗ h n h p và tr ợ ướ ế ầ ượ
gi i quy t ả ế ở góc đ vĩ mô. ộ
- Hi u qu kinh t ệ ả : ế
ph n ánh trình đ l Hi u qu kinh t ả ệ ế ộ ợ ụ i d ng ngu n l c đ đ t đ ồ ư ể ạ ượ ả ụ c các m c
tiêu kinh t c a m t th i kì nào đó. Hi u qu kinh t ng đ ế ủ ệ ả ộ ờ th ế ườ ượ ứ c nguyên c u
góc đ qu n lí vĩ mô và ph i chú ý r ng không ph i bao gi ở ả ả ả ằ ộ ờ ệ hi u qu kinh t ả ế
và hi u qu kinh doanh là v n đ ng cùng chi u. M i khi doanh nghi p đ t đ ạ ượ c ề ệ ệ ậ ả ộ ỗ
hi u qu kinh doanh cao không có nghĩa là n n kinh t đã đ t đ ề ệ ả ế ạ ượ u hi u qu ệ ả
kinh t ế cao b i và k t qu c a m i n n kinh t ả ủ ỗ ề ế ở đ t đ ế ạ ượ c trong m i th i kì ỗ ờ
không ph i lúc nào cũng là t ng đ n thu n c a các k t qu c a t ng doanh ả ủ ừ ủ ế ả ầ ổ ơ
nghi p.ệ
- Hi u qu kinh t ệ ả ế xã h i ộ
xã h i ph n ánh trình đ l i d ng các ngu n l c s n xu t xã Hi u qu kinh t ả ệ ế ộ ợ ụ ồ ự ả ả ấ ộ
h i đ đ t đ c các m c tiêu kinh t ộ ể ạ ượ ụ ế nh t đ nh. Hi u qu kinh t ệ ấ ị ả ế ộ ắ xã h i g n
c xem xét li n v i n n kinh t ớ ề ề ế ỗ h n h p và đ ợ ượ ở góc đ vĩ mô. ộ
- Hi u qu kinh doanh ả ệ
Hi u qu kinh doanh và hi u qu kinh t xã h i là hai ph m trù khác nhau, gi ệ ệ ả ả ế ạ ộ ả i
quy t hai góc đ khác nhau. Song l ế ở ộ ạ ệ i có quan h bi n ch ng v i nhau. Hi u ệ ệ ứ ớ
qu kinh t xã h i đ t đ m c đ t c i đa là m c hi u qu th a mãn tiêu ả ế ộ ạ ượ ở ứ ộ ố ả ỏ ứ ệ
chu n pareto. Trong th c t ự ế ẩ ệ do các doanh nghi p gi m chi phí kinh doanh bi n ả ệ
th p h n chi phí kinh doanh biên xã h i nên có s tách bi ự ấ ơ ộ ệ t gi a hi u qu kinh ệ ữ ả
doanh và hi u xã h i. Do đó c n có s đúng đ n trong can thi p c a nhà n ự ệ ủ ệ ắ ầ ộ ướ c.
Tuy nhiên m i doanh nghi p là t xã h i nên đ u ph i có ệ ỗ ế bào c a n n kinh t ủ ề ế ề ả ộ
nghĩa v góp ph n th c hi n các m c tiêu xã h i tùy theo quy đ nh c a nhà n ủ ụ ụ ự ệ ầ ộ ị ướ c
cho t ng lo i hình doanh nghi p (kinh doanh hay công ích) cũng nh t ng hình ư ừ ừ ệ ạ
th c pháp lí c a doanh nghi p. ủ ứ ệ
Ngày nay, các doanh nghi p không ch quan tâm đ n hi u qu kinh doanh mà ỉ ế ệ ệ ả
còn quan tâm t i hi u qu kinh t xã h i vì doanh nghi p nh n th c đ ớ ệ ả ế ứ ượ ằ c r ng ệ ậ ộ
ệ vi c th c hi n các m c tiêu xã h i làm tăng uy tín, danh ti ng cho doanh nghi p ự ụ ế ệ ệ ộ
và tác đ ng tích c c lâu dài đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. ạ ộ ủ ự ế ệ ộ
- Hi u qu kinh doanh t ng h p và hi u qu s d ng các y u t ợ ả ử ụ ế ố ả s n ổ ệ ệ ả
xu t :ấ
Hi u qu kinh doanh t ng h p ợ : Hi u qu kinh doanh t ng h p ph n ánh trái ệ ệ ả ả ả ổ ợ ổ
phép và cho phép k t lu n và hi u qu trong quá trình kinh doanh c a doanh ả ủ ệ ế ậ
nghi p (hay m t đ n v b ph n c a doanh nghi p) trong m t th i kì xác đ nh; ậ ủ ộ ơ ị ộ ệ ệ ộ ờ ị
Hi u qu s d ng các y u t s n xu t: ả ử ụ ế ố ả ấ Hi u qu s d ng các y u t ả ử ụ ế ố ả s n ệ ệ
xu t là hi u qu ch xét t ng lĩnh v c ho t đ ng (Lao đ ng v n máy móc ệ ả ấ ỉ ở ừ ạ ộ ự ố ộ
thi t b , nguyên v t li u …) c th c a doanh nghi p. Hi u qu s d ng các ế ị ụ ể ủ ả ử ụ ậ ệ ệ ệ
y u t t ng lĩnh v c ho t đ ng c a doanh ế ố ả s n xu t ch ph n ánh hi u qu ả ả ở ừ ạ ộ ủ ự ệ ấ ỉ
nghi p ch không ph n ánh hi u qu c a doanh nghi p. ả ủ ứ ệ ệ ệ ả
1.2. Các ph ươ ng pháp phân tích hi u qu kinh doanh. ệ ả
1.2.1. Ph ng pháp so sánh. ươ
Ph ng pháp so sánh là ph ươ ươ ằ ng pháp xem xét m t ch tiêu phân tích b ng ộ ỉ
cách d a trên vi c so sánh v i ch tiêu c s (ch tiêu g c). ớ ơ ở ự ệ ố ỉ ỉ
Đây là ph c s d ng nhi u nh t trong vi c phân ươ ng pháp đ n gi n và đ ơ ả ượ ử ụ ề ệ ấ
tích ho t đ ng kinh doanh. Sau khi xem xét so sánh chúng ta có th th y đ c s ể ấ ượ ự ạ ộ
tăng tr ng hay th t lùi c a doanh nghi p năm nay so v i năm tr c…Khi s ưở ủ ụ ệ ớ ướ ử
ng pháp này c n thõa mãn ba nguyên t c sau: d ng ph ụ ươ ầ ắ
• L a ch n tiêu chu n đ so sánh. ẩ ể ự ọ
Tiêu chu n đ so sánh là ch tiêu c a m t kỳ đ c l a ch n làm căn c đ ủ ể ẩ ộ ỉ ượ ự ứ ể ọ
so sánh (g c so sánh). Tùy theo m c đích c a nghiên c u mà l a ch n g c so ủ ụ ự ứ ố ố ọ
sánh thích h p:ợ
Nh m đánh giá xu h ng phát tri n c a các ch tiêu thì l y g c so - ằ ướ ủ ể ấ ố ỉ
sánh là tài li u năm tr c (kỳ tr c). ệ ướ ướ
- Nh m đánh giá tình hình th c hi n so v i k ho ch, d toán, đ nh ệ ớ ế ự ự ằ ạ ị
m c…thì ch n g c so sánh là các m c tiêu đã d ki n (k ho ch, d toán, đ nh ư ế ự ụ ứ ế ạ ố ọ ị
m c..). ứ
Nh m kh ng đ nh v trí c a doanh nghi p và kh năng đáp ng nhu - ứ ủ ệ ẳ ằ ả ị ị
c u… thì l a ch n g c so sánh các ch tiêu trung bình c a ngành, khu v c kinh ỉ ầ ủ ự ự ọ ố
doanh, nhu c u, đ n đ t hàng… ặ ơ
ầ • Đi u ki n so sánh. ệ ề
Th ng nh t v n i dung ph n ánh, ph i cùng m t ph ng án tính - ấ ề ộ ả ả ố ộ ươ
toán và ph i cùng m t đ n v đo l ng. ộ ơ ả ị ườ
Các ch tiêu c n ph i đ c quy đ i v cùng quy mô và đi u ki n kinh - ả ượ ầ ỉ ổ ề ệ ề
doanh t ng t nhau. ươ ự
- S l ng thu th p đ ố ượ ậ ượ c ph i trong cùng m t kho ng th i gian t ộ ả ả ờ ươ ng
ng.ứ
• K thu t so sánh. ậ ỹ
Tùy theo yêu c u c a phân tích mà có nh ng k thu t so sánh sau: ầ ủ ữ ậ ỹ
- So sánh s tuy t đ i ệ ố ố
Là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ị ố ủ ố ủ ừ ữ ả ủ ế ớ
ch tiêu kinh t , k t qu so sánh bi u hi n kh i l ỉ ế ế ố ượ ể ệ ả ệ ng quy mô c a các hi n ủ
t ng kinh t ượ . ế
- So sánh b ng s t ng đ i. ố ươ ằ ố
Là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ị ố ủ ố ủ ả ủ ữ ế ớ
ch tiêu kinh t ỉ ế ế , k t qu so sánh bi u hi n k t c u, m i quan h , t c đ phát ế ấ ệ ố ể ệ ả ộ ố
tri n, m c đ ph bi n c a các hi n t ng kinh t . Đ n v tính là (%). ổ ế ủ ứ ộ ệ ượ ể ế ơ ị
Có nhi u lo i s t ng đ i, tùy theo nhi m v và yêu c u c a phân tích mà ạ ố ươ ề ầ ủ ụ ệ ố
yêu c u s d ng thích h p. ầ ử ụ ợ
+ S t ng đ i hoàn thành k ho ch. ố ươ ế ạ ố
S t ng đ i k ho ch là s t ng đ i bi u hi n m i quan h t l ố ươ ố ế ố ươ ạ ệ ỉ ệ ữ gi a ể ệ ố ố
m c đ đã đ t đ ứ ộ ạ ượ c trong kỳ v i m c đ c n đ t theo k ho ch đ ra trong kỳ ạ ứ ộ ầ ế ề ạ ớ
v m t ch tiêu nào đó. S này ph n ánh tình hình hoàn thành k ho ch c a ch ề ộ ủ ế ả ạ ố ỉ ỉ
tiêu kinh t .ế
+ S t ố ươ ng đ i k t c u ố ế ấ
S t ố ươ ng đ i k t c u là bi u hi n m i quan h t ể ố ế ấ l ệ ỷ ệ ữ ộ ạ gi a m c đ đ t ứ ệ ố
đ c c a b ph n chi m trong m c đ đ t đ c c a t ng th v m t ch tiêu ượ ủ ộ ứ ộ ạ ượ ủ ổ ể ề ộ ế ậ ỉ
kinh t nào đó. S này cho th y m i quan h , v trí, vai trò c a t ng t ng th ế ủ ừ ệ ị ấ ố ổ ố ể
trong b ph n. ộ ậ
1.2.2. Ph ng pháp thay th liên hoàn ươ ế
Đây là ph ng pháp đ c s d ng ph bi n trong phân tích kinh doanh ươ ượ ổ ế ử ụ
nh m m c đích m c đ nh h ng c a các nhân t ứ ộ ả ụ ằ ưở ủ ố ể ằ đ ch tiêu phân tích b ng ỉ
các đ t các nhân t đ nh và khi xác đ nh nh h ặ ố trong đi u ki n gi ề ệ ả ị ả ị ưở ng c a nhân ủ
t nào thì ng ng c a nhân t khác. ố ườ i ta lo i tr nh h ạ ừ ả ưở ủ ố
Th c ch t c a ph ng pháp này là so sánh s li u th c t v i s li u k ấ ủ ự ươ ố ệ ự ế ớ ố ệ ế
ho ch, s li u đ nh m c ho c s g c. ặ ố ố ố ệ ứ ạ ị
S li u thay th c a nhân t nào đó ph n ánh m c đ c a nhân t ố ệ ế ủ ố ứ ộ ủ ả t ố ớ i ch tiêu ỉ
phân tích trong khi các nhân t ng pháp này các ch tiêu ố khác thay đ i. Theo ph ổ ươ ỉ
là các hàm nhân t nh h ng. ố ả ưở
Trình t thay th : các nhân t v kh i l ng thay th tr c, các nhân t ự ế ố ề ố ượ ế ướ ố ề v
ch t l ng h p đ c bi t theo yêu c u c a m c đích phân ấ ượ ng thay th sau. Tr ế ườ ặ ợ ệ ầ ủ ụ
tích.
Đ c tr ng c a ph ng pháp này là khi xác đ nh nh h ng c a nhân t ủ ư ặ ươ ả ị ưở ủ ố
nào thì ng đó t kỳ g c sang kỳ phân tích r i tính l ườ i ta thay tr s c a nhân t ị ố ủ ố ừ ố ồ ạ i
tr s c a ch tiêu. Chênh l ch gi a tr s này v i lúc tr ệ ị ố ủ ị ố ữ ớ ỉ ướ ả c khi thay th là nh ế
h ng c a nhân t ưở ủ ố ừ v a thay th . ế
• u đi m c a ph Ư ể ủ ươ ớ ng pháp: Đ n gi n, d hi u, d tính toán h n so v i ễ ể ễ ả ơ ơ
ph ng pháp khác dung đ xác đ nh nhân t nh h ng. ươ ể ị ố ả ưở
• Nh c đi m: Các m i quan h c a các y u t ph i đ c gi đ nh có quan ượ ệ ủ ế ố ể ố ả ượ ả ị
h theo mô hình tích s trong khi th c t các nhân t ự ế ệ ố ố có th có m i quan h theo ố ệ ể
nào đó ta ph i gi đ nh nhi u d nh khác nhau. H n n a, khi xác đ nh nhân t ơ ữ ề ạ ị ố ả ả ị
nhân t ố khác không thay đ i nh ng trong th c t ổ ự ế ề ả đi u này hoàn toàn không x y ư
ra. Vi c s p x p trình t các nhân t t ng đ n ch t l ệ ắ ế ự s l ố ừ ố ượ ấ ượ ế ề ng trong nhi u
tr ng h p r t d d n đ n sai l m, gây thi u chính xác. ườ ợ ấ ễ ẫ ế ế ầ
Dùng ph ng pháp này đ phân tích nguyên nhân, xác đ nh đ c nhân t tăng ươ ể ị ượ ố
hay gi m.ả
Ph ươ ng pháp tính s chênh l ch: ố ệ
Ph t c a ph ng pháp thay ươ ng pháp tính s chênh l ch là m t d ng đ c bi ệ ộ ạ ặ ố ệ ủ ươ
th lien hoàn, nh m phân tích các nhân t ế ằ ố thu n nh h ậ ả ưở ộ ng đ n s bi n đ ng ế ự ế
. Ph ng pháp này tôn tr ng đ y đ n i dung các b c a các ch tiêu kinh t ỉ ủ ế ươ ủ ộ ầ ọ ướ c
ti n hành c a ph ng pháp thay th liên hoàn, chúng ch khác ch là khi xác ủ ế ươ ế ỉ ở ỗ
s cho ta m c đ nh h ng h p c th , các nhân đ nh nhân t ị ố ẽ ứ ộ ả ưở ng c a t ng tr ủ ừ ườ ợ ụ ể
t ố có quan h v i ch tiêu b ng tích s . ố ỉ ệ ớ ằ
1.2.3. Ph ươ ng pháp liên h cân đ i ố ệ
ấ Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p hình thành r t ủ ệ ạ ộ
nhi u m i quan h cân đ i v l ng gi a hai m t c a các y u t và quá trình ố ề ươ ề ệ ố ặ ủ ế ố ữ
i phân tích. Trong m i quan kinh doanh. D a vào m i quan h cân đ i này ng ố ự ệ ố ườ ố
h t ng s , m c nh h ứ ả ệ ổ ố ưở ộ ng tuy t đ i c a t ng thành ph n b ph n có tính đ c ệ ố ủ ừ ầ ậ ộ
c xác đ nh là chênh l ch tuy t đ i c a các thành ph n b l p v i nhau và đ ậ ớ ượ ệ ố ủ ệ ầ ị ộ
ph n y. ậ ấ
ồ Ví d nh : Cân đ i gi a tài s n (v n) v i ngu n v n, cân đ i gi a ngu n ữ ữ ụ ư ả ố ồ ố ớ ố ố
thu và các kho n chi, cân đ i gi a nhu c u s d ng v n và kh năng thanh toán. ầ ử ụ ữ ả ả ố ố
Ph ươ ng pháp này nh m đ nghiên c u các m i quan h cân đ i v l ứ ố ề ượ ng ệ ể ằ ố
v i l ng các m t y u t và quá trình kinh doanh. Trên c s đó xác c a y u t ủ ế ố ớ ượ ặ ế ố ơ ở
ng c a các nhân t đ nh nh h ả ị ưở ủ ố ế đ n hi u qu kinh doanh. ả ệ
1.2.4. Ph ng pháp phân tích chi ti t. ươ ế
1.2.4.1. Chi ti t theo các b ph n c u thành c a ch tiêu. ế ộ ậ ấ ủ ỉ
t giúp ta đánh giá chính xác các y u t c u thành c a các Nghiên c u chi ti ứ ế ế ố ấ ủ
ch tiêu phân tích. Ví d nh : K t qu doanh thu đ c chi ti ư ụ ế ả ỉ ượ ế t bao g m doanh ồ
thu c a nhi u m t hàng tiêu th . ụ ặ ủ ề
1.2.4.2. Chi ti ế t theo th i gian. ờ
Các k t qu kinh doanh bao gi ế ả ờ ả cũng là m t quá trình trong t ng kho ng ừ ộ
th i gian nh t đ nh. M i kho ng th i gian khác nhau có nh ng nguên nhân tác ấ ị ữ ả ờ ỗ ờ
t giúp ta đánh giá chính xác và đ ng không gi ng nhau. Vi c phân tích chi ti ộ ệ ố ế
đúng đ n k t qu kinh doanh, đ ng th i có nh ng gi ữ ế ả ắ ồ ờ ả ừ i pháp hi u l c trong t ng ệ ự
kho ng th i gian.Ví d nh trong doanh nghi p th ng m i: K t qu doanh thu ụ ư ệ ả ờ ươ ế ạ ả
tiêu th đ c chi ti t theo t ng tháng, quý đ nghiên c u nh p đ mua bán. ụ ượ ế ứ ừ ể ộ ị
1.2.4.3. Chi ti t theo đ a đi m và ph m vi kinh doanh. ế ể ạ ị
ể K t qu ho t đ ng kinh doanh do nhi u b ph n, theo ph m vi và đ a đi m ề ạ ộ ế ả ậ ạ ộ ị
phát sinh khác nhau tao nên. Vi c chi ti t nh m đánh giá k t qu ho t đ ng kinh ệ ế ạ ộ ế ằ ả
doanh c a t ng b ph n, ph m vi và đ a đi m khác nhau, nh m khai thác các ị ủ ừ ể ậ ạ ằ ộ
ạ m t m nh và kh c ph c các m t y u kém c a các b ph n và ph m vi ho t ặ ế ủ ụ ắ ặ ạ ậ ạ ộ
đ ng khác nhau. ộ
1.3. Các nhân t nh h ng đ n hi u qu kinh doanh. ố ả ưở ệ ế ả
1.3.1. Các nhân t phía doanh nghi p. t ố ừ ệ
- L c l ng lao đ ng là nhân t nh h ng t i ch t l ự ượ ộ ố ả ưở ớ ấ ượ ư ệ ng cũng nh hi u
qu kinh doanh là l c l ự ượ ả ư ng có th sáng t o ra công ngh , k thu t m i và đ a ệ ỹ ể ạ ậ ớ
chúng vào s d ng t o ra ti m năng l n cho vi c nâng cao hi u qu kinh doanh. ử ụ ệ ề ệ ạ ả ớ
Cũng chính l c l ự ượ ầ ng lao đ ng sáng t o ra s n ph m m i phù h p v i nhu c u ạ ả ẩ ộ ớ ợ ớ
i tiêu dùng, làm cho s n ph m (d ch v ) c a doanh nghi p có th bán c a ng ủ ườ ụ ủ ệ ể ả ẩ ị
đ ượ ạ c t o c s nâng cao hi u qu kinh doanh. L c l ệ ơ ở ự ượ ả ộ ng lao đ ng tác đ ng ộ
tr c ti p đ n năng su t lao đ ng, đ n trình đ s d ng các ngu n l c khác (máy ộ ử ụ ồ ự ự ế ế ế ấ ộ
móc, thi t b , nguyên v t li u,…) nên tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu kinh ế ị ự ệ ế ế ệ ậ ả ộ
doanh.
- Nhân t trình đ k thu t công ngh ố ộ ỹ ậ ệ: Trình đ k thu t, công ngh tiên ậ ộ ỹ ệ
ti n cho phép doanh nghi p ch đ ng nâng cao ch t l ệ ủ ộ ấ ượ ế ấ ng hàng hoá, năng su t
lao đ ng và h giá thành s n ph m. Các y u t ế ố ạ ả ẩ ộ này tác đ ng h u h t đ n các ầ ế ế ộ
m t v s n ph m nh : đ c đi m s n ph m, giá c s n ph m, s c c nh tranh ặ ề ả ứ ạ ư ặ ả ả ể ẩ ả ẩ ẩ
ủ c a s n ph m. Nh v y doanh nghi p có th tăng kh năng c nh tranh c a ủ ả ờ ậ ệ ể ẩ ả ạ
mình, tăng vòng quay c a v n l u đ ng, tăng l ủ ố ư ộ ợ i nhu n đ m b o cho quá trình ả ậ ả
tái s n xu t m r ng c a doanh nghi p. Ng c l ở ộ ủ ệ ấ ả ượ ạ ớ ệ ấ i v i trình đ công ngh th p ộ
thì không nh ng gi m kh năng c nh tranh c a doanh nghi p mà còn gi m l ủ ữ ệ ả ả ạ ả ợ i
nhu n, kìm hãm s phát tri n. Nói tóm l i, nhân t trình đ k thu t công ngh ự ể ậ ạ ố ộ ỹ ậ ệ
cho phép doanh nghi p nâng cao năng su t ch t l ấ ượ ệ ấ ẩ ng và h giá thành s n ph m ạ ả
nh đó mà tăng kh năng c nh tranh, tăng vòng quay c a v n, tăng l i nhu n t ủ ố ả ạ ờ ợ ậ ừ
đó tăng hi u qu kinh doanh. ệ ả
- Nhân t qu n tr doanh nghi p ố ệ : Nhân t ả ị ố ố này đóng vai trò quan tr ng đ i ọ
ệ v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Qu n tr doanh nghi p ủ ớ ạ ộ ệ ả ấ ả ị
chú tr ng đ n vi c xác đ nh cho doanh nghi p m t h ị ộ ướ ệ ế ệ ọ ộ ng đi đúng đ n trong m t ắ
môi tr ng kinh doanh ngày càng bi n đ ng. Ch t l ng c a chi n l c kinh ườ ấ ượ ế ộ ế ượ ủ
doanh là nhân t ố ầ ấ đ u tiên và quan tr ng nh t quy t đ nh s thành công hay th t ế ị ự ấ ọ
b i c a m t doanh nghi p. Đ i ngũ các nhà qu n tr mà đ c bi ộ ạ ủ ệ ả ặ ộ ị ệ ả t là các nhà qu n
tr cao c p lãnh đ o doanh nghi p b ng ph m ch t và tài năng c a mình có vai ủ ệ ạ ấ ằ ẩ ấ ị
trò quan tr ng b c nh t, nh h ấ ả ậ ọ ưở ạ ng có tính ch t quy t đ nh đ n s thành đ t ế ị ế ự ấ
c a m t doanh nghi p. K t qu và hi u qu ho t đ ng c a qu n tr doanh ệ ủ ạ ộ ủ ệ ế ả ả ả ộ ị
nghi p đ u ph thu c r t l n vào trình đ chuyên môn c a đ i ngũ các nhà ộ ấ ớ ủ ụ ệ ề ộ ộ
qu n tr cũng nh c c u t ch c b máy qu n tr doanh nghi p, vi c xác đ nh ư ơ ấ ổ ứ ộ ệ ệ ả ả ị ị ị
ch c năng, nhi m v , quy n h n c a t ng b ph n, cá nhân và thi t l p các ủ ừ ứ ụ ệ ề ạ ậ ộ ế ậ
m i quan h gi a các b ph n trong c c u t ch c đó. ơ ấ ổ ứ ệ ữ ậ ố ộ
: Thông tin đ - H th ng trao đ i và x lý thông tin ổ ệ ố ử ượ c coi là m t hàng hoá, ộ
là đ i t ng kinh doanh và n n kinh t c coi là n n kinh ố ượ ề th tr ế ị ườ ng hi n nay đ ệ ượ ề
t thông tin hoá. Đ đ t đ ế ể ạ ượ ạ c thành công khi kinh doanh trong đI u ki n c nh ề ệ
tranh qu c t ngày càng gay g t, các doanh nghi p c n nhi u thông tin chính xác ố ế ệ ầ ề ắ
ng hàng hoá, v công ngh k thu t, v ng i mua, v các v cung c u th tr ề ị ườ ầ ệ ỹ ề ề ậ ườ ề
đ i th c nh tranh...Ngoài ra, doanh nghi p còn r t c n đ n các thông tin v ố ấ ầ ủ ạ ệ ế ề
kinh nghi m thành công hay th t b i c a các doanh nghi p khác trong n c và ấ ạ ủ ệ ệ ở ướ
qu c t , c n bi ố ế ầ ế t các thông tin v các thay đ i trong các chính sách kinh t ổ ề ế ủ c a
Nhà n c và các n c khác có liên quan. ướ ướ
Trong kinh doanh bi t mình, bi t ng i và nh t là hi u rõ đ c các đ i th ế ế ườ ể ấ ượ ố ủ
i trong c nh tranh, có chính sách c nh tranh thì m i có đ i sách giành th ng l ạ ắ ớ ố ợ ạ
ủ phát tri n m i quan h h p tác, h tr l n nhau. Kinh nghi m thành công c a ỗ ợ ẫ ệ ợ ệ ể ố
nhi u doanh nghi p n m đ c các thông tin c n thi t và bi ề ệ ắ ượ ầ ế ế ử t s lý s d ng các ử ụ
thông tin đó k p th i là m t đi u ki n quan tr ng đ ra các quy tđ nh kinh doanh ế ị ệ ể ề ộ ờ ọ ị
có hi u qu cao. Nh ng thông tin chính xác đ c cung c p k p th i s là c s ữ ệ ả ượ ờ ẽ ơ ở ấ ị
ng h v ng ch c đ doanh nghi p xác đ nh ph ữ ắ ể ệ ị ươ ướ ế ng kinh doanh, xây d ng chi n ự
l c kinh doanh dài h n. ượ ạ
- Nhân t tính toán kinh t c sau quá trình bán ố : l ế ợ i nhu n ch có th thu đ ỉ ể ậ ượ
hàng hay cung c p d ch v và thu ti n v . L ề ượ ụ ề ấ ị ụ ớ ng hàng hóa, d ch v tiêu th l n, ụ ị
giá h p lý và ti i nhu n cho công tác tiêu ợ ế t ki m chi phí s t o kh năng tăng l ẽ ạ ệ ả ợ ậ
th hàng hóa và d ch v c a doanh nghi p. ụ ủ ụ ệ ị
1.3.2. Các nhân t khách quan . ố
- Môi tr ng pháp lý là các nhân t thu c qu n lý c a Nhà n c là các ch ườ ố ủ ả ộ ướ ủ
tr ng chính sách, biên pháp c a Nhà n c tác đ ng vào th tr ươ ủ ướ ị ườ ộ ng. M t khác, ặ
c còn các th t c hành chính, quy đ nh và th t c ngân qu n lý c a Nhà n ủ ả ướ ở ủ ụ ủ ụ ị
hàng, tài chính, h i quan, xu t nh p kh u, mua nguyên v t li u. ậ ệ ả ấ ậ ẩ
- Môi tr ng kinh t : các nhân t này th ng đ c th hi n qua các chính ườ ế ố ườ ượ ể ệ
sách kinh t vĩ mô, chính sách tiêu dùng,… Nhân t chính tr xã h i cũng tác ế ố ộ ị
đ ng tr c ti p đ n kinh t ế ộ ự ế ế và do đó cũng tác đ ng tr c ti p đ n th tr ộ ị ườ ự ế ế ở ng b i
tính n đ nh c a nó là ti n đ đ phát tri n kinh t ề ề ể ủ ể ổ ị . ế
- Các y u t thu c c s h t ng nh h th ng đ ế ố ộ ơ ở ạ ầ ư ệ ố ườ ệ ố ng giao thông, h th ng
thông tin liên l c, đi n, n c,...đ u là nh ng nhân t ệ ạ ướ ữ ề ố ẽ ế tác đ ng m nh m đ n ạ ộ
hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p. Doanh nghi p kinh doanh ủ ệ ệ ệ ả ở khu v c có ự
h th ng giao thông thu n l c đ y đ , dân c đông đúc và có trìng ệ ố ậ ợ i, đi n, n ệ ướ ủ ư ầ
đ dân trí cao s có nhi u đI u ki n thu n l ộ ậ ợ ể ố i đ phát tri n s n xu t, tăng t c ể ả ẽ ệ ề ề ấ
đ tiêu th s n ph m, tăng doanh thu, gi m chi phí kinh doanh,.. và do đó nâng ộ ụ ả ẩ ả
cao hi u qu kinh doanh c a mình. Ng i, ủ ệ ả c l ượ ạ ở ề nhi u vùng nông thôn, mi n ề
núi, biên gi i, h i đ o có c s h t ng y u kém, không thu n l ớ ơ ở ạ ầ ả ả ậ ợ ế i cho vi c cho ệ
ạ m i ho t đ ng nh v n chuy n, mua bán hàng hoá,.. các doanh nghi p ho t ạ ộ ư ậ ể ệ ọ
ẩ đ ng v i hi u qu kinh doanh không cao. Th m chí có nhi u vùng s n ph m ộ ề ệ ả ả ậ ớ
làm ra m c dù r t có giá tr nh ng không có h th ng giao thông thu n l ệ ố ậ ợ ẫ i v n ư ặ ấ ị
không th tiêu th đ ể ụ ượ ẫ c d n đ n hi u qu kinh doanh th p. ả ệ ế ấ
ng c a l c l Trình đ dân trí tác đ ng r t l n đ n ch t l ộ ấ ớ ấ ượ ế ộ ủ ự ượ ộ ng lao đ ng xã h i ộ
nên tác đ ng tr c ti p đ n ngu n nhân l c c a m i doanh nghi p. Ch t l ự ủ ấ ượ ng ự ệ ế ế ộ ỗ ồ
i là nhân t bên trong nh h c a đ i ngũ lao đ ng l ủ ộ ộ ạ ố ả ưở ệ ng quy t đ nh đ n hi u ế ị ế
qu kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ả
1.4. Các ch tiêu đánh giá hi u qu kinh doanh. ệ ả ỉ
1.4.3. Hi u qu s d ng lao đ ng. ả ử ụ ộ ệ
S l ng và ch t l ng lao đ ng là y u t ố ượ ấ ượ ế ố ơ ả ầ c b n trong s n xu t, góp ph n ả ấ ộ
quan tr ng trong năng l c s n xu t c a doanh nghi p. Hi u qu s d ng lao ả ử ụ ự ả ấ ủ ệ ệ ọ
đ ng bi u hi n ể ộ ệ ở năng su t lao đ ng, m c sinh l ộ ứ ấ ờ ủ ấ i c a lao đ ng và hi u su t ệ ộ
ti n l ng. ề ươ
1.4.3.1. Năng su t lao đ ng: ộ ấ
1.4.3.2. S c sinh l i c a lao đ ng: ứ ờ ủ ộ
Ch tiêu này cho bi t m i lao đ ng đ c s d ng trong doanh nghi p t o ra ỉ ế ỗ ộ ượ ử ụ ệ ạ
đ c bao nhiêu l i nhu n trong m t th i kỳ nh t đ nh. ượ ợ ấ ị ậ ờ ộ
1.4.4. Hi u qu s d ng chi phí. ả ử ụ ệ
1.4.4.1. S c s n xu t: ứ ả ấ
- S c s n xu t c a t ng chi phí: ấ ủ ổ ứ ả
ng: - S c s n xu t c a chi phí ti n l ấ ủ ứ ả ề ươ
1.4.2.2. S c sinh l i: ứ ờ
- S c sinh l i c a chi phí: ứ ờ ủ
- S c sinh l i c a chi phí ti n l ng: ứ ờ ủ ề ươ
1.4.3. Hi u qu s d ng v n kinh doanh. ả ử ụ ố ệ
1.4.3.1. S c s n xu t: ứ ả ấ
- S c s n xu t c a t ng v n: ấ ủ ổ ứ ả ố
Ch tiêu này ph n ánh m t đ ng v n kinh doanh đem l ộ ồ ả ố ỉ ạ ồ i bao nhiêu đ ng
ố doanh thu. S c s n xu t c a t ng v n càng l n, hi u qu s d ng t ng v n ấ ủ ổ ả ử ụ ứ ả ệ ớ ố ổ
càng tăng và ng i, n u s c s n xu t c a t ng v n càng nh thì hi u qu c l ượ ạ ế ứ ả ấ ủ ổ ệ ỏ ố ả
s d ng t ng v n càng gi m. ố ử ụ ả ổ
- S c s n xu t c a v n ch s h u: ấ ủ ố ủ ở ữ ứ ả
Ch tiêu s c s n xu t cho bi t trong kỳ bình quân m t đ ng v n t o ra ứ ả ấ ỉ ế ố ạ ộ ồ
đ ượ c bao nhiêu đ ng doanh thu. ồ
1.4.3.2. S c sinh l i: ứ ờ
- S c sinh l i c a t ng v n: ứ ờ ủ ổ ố
i c a t ng v n cho bi t 1 đ ng v n kinh doanh bình Ch tiêu s c sinh l ứ ỉ ờ ủ ổ ố ế ố ồ
quân đem l i bao nhiêu đ ng l i nhu n. S c sinh l ạ ồ ợ ứ ậ ờ ủ ổ i c a t ng v n càng l n thì ố ớ
hi u qu s d ng v n càng cao và ng i ả ử ụ ệ ố c l ượ ạ
- S c sinh l i c a v n ch s h u: ứ ờ ủ ố ủ ở ữ
S c sinh l i cho bi t, trong kỳ bình quân m t đ ng v n t o ra đ c bao ứ ờ ế ố ạ ộ ồ ượ
nhiêu đ ng l i nhu n. ồ ợ ậ
CH NG 2: TH C TR NG V HI U QU KINH DOANH T I CÔNG ƯƠ Ự Ạ Ả Ạ Ệ Ề
TY.
2.1. Gi i thi u chung v Công ty TNHH MTV d ch v vico Vi t Nam. ớ ụ ệ ề ị ệ
2.1.1. Quá trình hình thành và phát ti n c a công ty. ể ủ
T ng công ty v n t ậ ả ổ ớ i bi n VICO SHIPPPING CO., LTD là m t công ty l n ể ộ
i Hong Kong, đ n m t ằ ạ ượ ộ c thành l p vào ngày 12 tháng 09 năm 1990. Đây là m t ậ
công ty chuyên v n t ậ ả ủ i bi n l n và có uy tín. Đ thích ng v i nhu c u c a ể ể ớ ứ ầ ớ
khách hàng, th tr i d ch v ị ườ ng, đ ng th i công ty r t mu n m r ng m ng l ấ ở ộ ạ ồ ờ ố ướ ị ụ
c a mình r ng kh p trên th gi ủ ế ớ ắ ộ ự i nên r t nhi u các chi nhánh c a công ty tr c ủ ề ấ
thu c công ty m VICO SHIPPING ra đ i trong đó có công ty TNHH MTV ẹ ộ ờ
D CH V VICO VI T NAM, các chi nhánh đ c b trí h u h t t i các thành Ụ Ệ Ị ượ ế ạ ầ ố
ph nh ( TP H Chí Minh, Hà N i, H i Phòng) và t i các n c nh China ( ư ả ố ồ ộ ạ ướ ư ở
Shang Hai, Shen Zhen), Taiwan, United State,…t o thành m t m ng l i kinh ạ ạ ộ ướ
doanh r ng kh p trên toàn c u, liên k t v i nhau ch t ch t o nên s c m nh v ế ớ ẽ ạ ứ ắ ầ ặ ạ ộ ề
ngu n l c và kh năng c nh tranh cao trong môi tr ạ ồ ự ả ườ ệ ng c nh tranh gay g t hi n ắ ạ
nay.
Công ty TNHH MTV D CH V VICO VI T NAM đ Ụ Ệ Ị ượ c thành l p ngày ậ
22/03/2010, lĩnh v c ho t đ ng kinh doanh c a công ty đ c đính kèm theo ạ ộ ủ ự ượ
Gi y Ch ng Nh n Đăng Ký ho t đ ng chi nhánh s : 02003524CN41 ngày ộ ứ ậ ấ ạ ố
22/03/2010 do s K Ho ch Đ u T TP. H Chí Minh c p. ở ế ư ầ ạ ấ ồ
Tr s công ty t i Vi t Nam ụ ở ạ ệ
- Tên công ty: Công ty TNHH m t thành viên d ch v vico Vi t Nam. ụ ộ ị ệ
- Tên giao d ch: VICO VN CO.,LTD ị
- Đ a ch : 3G (l u 3) Ph Quang, Ph ng 2, Qu n Tân Bình, TP H Chí ầ ổ ỉ ị ườ ậ ồ
Minh.
- Đi n tho i: 08.38.447.918 ệ ạ
- Fax: 08.38447919
- Email: transport@vico.com,vn
- Mã s thu : 0309513991 ế ố
- Ho t đ ng ch y u c a công ty (ho t đ ng d ch v h tr khác liên quan ủ ế ủ ụ ỗ ợ ạ ộ ạ ộ ị
i): đ n v n t ế ậ ả
+ D ch v giao nh n hàng hóa; ho t đ ng c a các đ i lý làm th t c h i quan. ủ ụ ả ạ ộ ủ ụ ậ ạ ị
+ V n t i hàng hóa b ng đ ậ ả ằ ườ ng b . ộ
+ V n t i hàng hóa ven bi n. ậ ả ể
2.1.2. Ch c năng, nhi m v c a công ty. ụ ủ ứ ệ
2.1.2.1. Ch c năng . ứ
ằ Là m t công ty kinh doanh nhi u d ch v nh v n chuy n hàng hóa b ng ư ậ ụ ề ể ộ ị
đ ng hàng không, d ch v v n chuy n hàng hóa n i đ a Vi ườ ụ ậ ộ ị ể ị ệ ả t Nam nh ng m ng ữ
kinh doanh chính, cũng nh th m nh c a công ty là d ch v v n chuy n hàng ủ ư ế ạ ụ ậ ể ị
ng bi n b ng container. Ch c năng ch y u c a công ty nh sau: hóa b ng đ ằ ườ ủ ế ủ ư ứ ể ằ
- Làm đ i lý hàng h i cho các hãng tàu. ả ạ
- Làm đ i lý giao nh n hàng hóa, khai thác hàng xu t và giao hàng nh p. ạ ậ ấ ậ
- Khai thu h i quan giúp cho hàng hóa đ c thông quan m t cách nhanh ế ả ượ ộ
chóng.
- Cung c p d ch v gom hàng và g i hàng b ng đ ng hàng ử ụ ấ ằ ị ườ ng bi n và đ ể ườ
không.
- Cung c p d ch v v n chuy n n i đ a nh m giúp khách hàng có thêm ụ ậ ộ ị ể ấ ằ ị
nhi u l a ch n trong các d ch v . ụ ề ự ọ ị
2.1.2.2. Nhi m v . ụ ệ
S d ng hi u qu ngu n v n c a mình và xây d ng đ tr ử ụ ể ở ự ủ ệ ả ồ ố ộ thành m t
doanh nghi p v ng m nh trong môi tr ng c nh tranh kh c li t c a n n kinh t ệ ữ ạ ườ ạ ố ệ ủ ề ế
th tr ị ườ ng đ c bi ặ ệ t trong giai đo n h i nh p hi n nay. ộ ệ ạ ậ
Cung c p d ch v t ụ ố ấ ị t nh t đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a khách ầ ấ ể ứ ủ
hàng th c hi n h p đ ng d ch v , h p đ ng mua bán ngo i th ng v i khách ụ ợ ự ệ ạ ồ ợ ồ ị ươ ớ
hàng trong và ngoài n c.ướ
ự Th c hi n nghiêm ch nh các ch đ chính sách đ i v i nhân viên và th c ố ớ ế ộ ự ệ ỉ
hi n t t k lu t lao đ ng. ệ ố ỷ ậ ộ
ẫ Th c hi n đ y đ ch đ báo cáo th ng kê đ nh kỳ tháng năm theo m u ế ộ ự ủ ệ ầ ố ị
c và hoàn thành t t nghĩa v đóng thu đ i v i nhà bi u quy đ nh c a nhà n ị ủ ể ướ ố ế ố ớ ụ
n c.ướ
ch c c a công ty. 2.1.3. C c u b máy t ơ ấ ộ ổ ứ ủ
2.1.3.1. S đ qu n lý công ty. ơ ồ ả
Là m t doanh nghi p còn non tr nh ng Vico đã có đ ệ ộ ẻ ư ượ c m t đ i ngũ ộ ộ
nhân viên tr , nhi t huy t v i công vi c và h t s c năng đ ng v i c c u nhân ẻ ệ ớ ơ ấ ế ớ ế ứ ệ ộ
s nh sau: ự ư
S đ 2.1. S đ ơ ồ b máy công ty ơ ồ ộ
BAN GIÁM Đ CỐ
Director
D CH V PHÒNG KINH Ị Ụ Ộ Ậ B PH N BỘ BỘ
KHÁCH DOANH CH NG T Ứ Ừ PH NẬ PH NẬ
HÀNG (Sales- (Document GIAO KẾ
(Customer maketing Department) TOÁN NH NẬ
Service) Departermen)
2.1.3.2. Ch c năng nhi m v c a các b ph n phòng ban. ụ ủ ộ ậ ứ ệ
• Ban giám đ c:ố
Ch u trách nhi m toàn b ho t đ ng kinh doanh c a công ty, v ch ra ph ạ ộ ủ ệ ạ ộ ị ươ ng
h ướ ể ng ho t đ ng cho công ty và c th hóa ho t đ ng c a m i phòng. Tuy n ụ ể ạ ộ ạ ộ ủ ỗ
d ng đào t o ngu n nhân l c, ph trách vi c ch m công nhân viên. ụ ụ ự ệ ạ ấ ồ
• D ch v khách hàng: ụ ị
Nh n v n chuy n hàng và tr ể ậ ậ l ả ờ ệ i nh ng yêu c u c a khách hàng qua đi n ữ ủ ầ
tho i.ạ
Tr c ti p liên h v i n ệ ớ ướ ự ế ớ c Phòng ngoài khi có nh ng v n đ phát sinh v i ữ ề ấ
nh ng lô hàng đ c phân công. ữ ượ
Theo dõi hàng xu t, nh p kh u theo t ng b c phân công. ừ ấ ậ ẩ c đ ướ ượ
• B ph n kinh doanh: ậ ộ
Đây là b ph n đóng vai trò then ch t trong công ty. Các nhân viên trong b ố ậ ộ ộ
ph n này s tìm ki m ngu n hàng xu t hay nh p, sau đó chuy n hàng này cho ấ ẽ ế ể ậ ậ ồ
và operation gi b ph n ch ng t ộ ứ ậ ừ ả ở ộ i quy t. Đây là b ph n làm công tác m r ng ậ ế ộ
th tr ng, n m b t các thông tin v giá c v n t i nói chung, theo dõi hành trình ị ườ ả ậ ả ề ắ ắ
ho t đ ng v n t i c a t ng lô hàng nói riêng. ạ ộ ậ ả ủ ừ
ng hàng không: • B ph n ch ng t ậ ứ ộ đ ừ ườ ng bi n và đ ể ườ
Chu n b các ch ng t s sách cho t ng chuy n hàng nh đánh bill, chu n b ứ ẩ ị ừ ổ ừ ư ế ẩ ị
ứ l ch tàu, l ch chuy n bay ph i h p v i b ph n k toán đ hoàn thành các ch ng ị ố ợ ớ ộ ể ế ế ậ ị
t thu chi. ừ
• Phòng giao nh n:ậ
Tr c ti p thông quan hàng hóa, khai báo h i quan và gi i quy t các v n đ ự ế ả ả ế ấ ề
liên quan đ n đi u đ c ng. ộ ả ề ế
Th c hi n công tác giao nh n c a công ty. ậ ủ ự ệ
Tìm ki m khách hàng, d ch v , d ch v m i cho công ty trong lĩnh v c giao ụ ớ ụ ị ự ế ị
nh n hàng hóa. ậ
Ph trách b ph n kho bãi, giám sát đóng hàng và d hàng t i c ng. ụ ậ ộ ỡ ạ ả
• Phòng k toán: ế
ợ Có nhi m v s d ng, qu n lý hi u qu v n, cân đ i ngu n v n phù h p ụ ử ụ ả ố ệ ệ ả ố ồ ố
v i ch đ , nhu c u ho t đ ng kinh doanh c a công ty, h ớ ạ ộ ế ộ ủ ầ ướ ng d n th c hiên các ự ẫ
ch đ tài chính chuyên ngành c a Nhà n c, l p các báo cáo tài chính theo đ nh ế ộ ủ ướ ậ ị
kỳ n p cho c quan có ch c năng đúng v i th i gian quy đ nh. Cung c p văn ứ ấ ơ ộ ớ ờ ị
t b c n thi t c các phòng ph m, trang thi ẩ ế ị ầ ế t, lo các v n đ v b o hi m cho t ề ề ả ể ấ ấ ả
nhân viên trong công ty nh m đ m b o s yên tâm cho nhân viên chuyên tâm làm ả ự ằ ả
vi c.ệ
Các b ph n ch c năng trong quá trình ho t đ ng có m i quan h qua l ạ ộ ứ ệ ậ ộ ố ạ i,
h p tác h tr l n nhau. Hàng tháng các nhóm tr ỗ ợ ẫ ợ ưở ng c a t ng b ph n s báo ộ ậ ẽ ủ ừ
cáo tr c ti p lên Ban Giám Đ c. Ban Giám Đ c công ty s h p bàn và đ a ra ẽ ọ ự ư ế ố ố
chi n l c phù h p cho t ng b ph n ế ượ ậ ở ừ t ng th i đi m khác nhau. ể ừ ợ ờ ộ
2.1.4. Các s n ph m, d ch v ch y u c a công ty. ụ ủ ế ủ ẩ ả ị
- D ch v v n t i. ụ ậ ả ị
- V n t i n i đ a. ậ ả ộ ị
- Đ i lý v n t i qu c t b ng đ ng bi n và hàng không. ậ ả ạ ố ế ằ ườ ể
- y thác xu t nh p kh u. Ủ ẩ ấ ậ
- Nh p kh u hàng hóa. ẩ ậ
- Xu t hàng đi các n c. ấ ướ
ng m i. - Kí k t h p đ ng th ế ợ ồ ươ ạ
- D ch v giao nh n. ụ ậ ị
- Giao nh n hàng hóa n i đ a. ộ ị ậ
- D ch v gom hàng. ụ ị
- D ch v th t c hàng hóa xu t nh p kh u, hàng chuy n c a kh u,… ậ ụ ủ ụ ể ủ ấ ẩ ẩ ị
- Kinh doanh kho bãi.
- Kinh doanh kho bãi trung chuy n ph c v cho vi c t p k t hàng xu t ấ ệ ậ ụ ụ ế ể
nh p kh u c a các đ n v kí g i ử ẩ ủ ậ ơ ị
c ngoài. - Đ i lý giao nh n cho các công ty ậ ạ n ở ướ
- Hi n nay Vico đang làm đ i lý cho các công ty giao nh n hàng hóa l n ớ ở ệ ạ ậ
các n ướ c: Hongkong, Trung Qu c, EU và M . ỹ ố
Các d ch v cung c p bao g m: liên l c v i hãng tàu, thông báo cho khách ạ ụ ấ ớ ồ ị
hàng.
2.1.6. K t qu kinh doanh c a công ty trong nh ng năm g n đây (2011- ủ ữ ế ả ầ
2013).
Các ngu n thu ch y u c a công ty: ủ ế ủ ồ
V b n ch t, TRUNG TÂM VICO VI T NAM là m t công ty th ề ả Ệ ấ ộ ươ ng m i và ạ
phía các khách hàng d ch v , công ty cung c p các d ch v và nh n ti n công t ị ụ ụ ề ấ ậ ị ừ
cũng nh mua bán hàng hóa xu t nh p kh u đ thu l ư ể ẩ ấ ậ ợ ậ i nhu n. Chính vì v y, ậ
ả ngu n thu nh p c a công ty, tùy theo lĩnh v c kinh doanh có th là các kho n ự ủ ể ậ ồ
ậ ti n hoa h ng, ti n chênh l ch gi a giá mua và giá bán hàng hóa xu t nh p ữ ề ệ ề ấ ồ
kh u. C th các kho n thu nh p c a công ty có th chia thành các nhóm sau: ậ ủ ụ ể ể ả ẩ
- Nhóm 1: Bao g m các kho n thu nh p t kinh doanh các d ch v v n t ậ ừ ả ồ ụ ậ ả i ị
qu c t n i đ a; thu nh p t ho t đ ng kinh doanh kho v n ngo i th ng (cho ố ế ộ ị ậ ừ ạ ộ ạ ậ ươ
thuê kho và qu n lý kho cho khách hàng khi khách hàng yêu c u). ả ầ
- Nhóm 2: Bao g m các kho n thu nh p có đ c khi công ty cung c p d ch ậ ả ồ ượ ấ ị
ề v nh : d ch v giao nh n tr n gói, TRUNG TÂM VICO VI T NAM nh n ti n ụ ư ị ụ Ệ ậ ậ ọ
hoa h ng hay phí d ch v t khách hàng khi cung c p d ch v này. ụ ừ ồ ị ụ ấ ị
D ch v giao nh n hàng l cho các đ i lý giao nh n n c ngoài. ụ ậ ị ẻ ậ ướ ạ
Làm đ i lý cho hãng trong n c và hãng giao nh n n c ngoài. ạ ướ ậ ướ
Doanh thu ho t đ ng giao nh n các năm 2011 – 2013: ạ ộ ậ
B ng 2.1. Doanh thu ho t đ ng giao nh n các năm 2011 – 2013: ạ ộ ả ậ
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
Năm
2011 2012 2013 Lo i d ch v ạ ị ụ
9.652 11.620 16.235 Xu t, nh p kh u ậ ấ ẩ
898 1.050 2.548 D ch v khác ụ ị
T ng c ng 10.550 12.670 18.783 ổ ộ
Ngu n: Phòng k toán ế ồ
Ta th y doanh thu c a công ty tăng tr ng theo t ng năm doanh thu năm ủ ấ ưở ừ
2012 tăng 2.120 tri u đ ng so v i năm 2011. Doanh thu năm 2013 tăng 6.113 ệ ồ ớ
tri u đ ng. Doanh thu tăng ch y u t p trung vào d ch v xu t, nh p kh u. ủ ế ậ ẩ . ụ ệ ấ ậ ồ ị
Nguyên nhân có s tăng tr ng này là do trong năm 2012 và 2013, công ty đã n ự ưở ỗ
l c tìm ki m khách hàng, làm cho s h p đ ng d ch v c a công ty tăng đáng ố ợ ự ụ ủ ế ồ ị
k , d n đ n doanh thu c a công ty. ể ẫ ủ ế
Tuy doanh thu tăng tr ng theo t ng năm nh ng ta th y con s tăng tr ưở ừ ư ấ ố ưở ng
v n còn th p. Vì v y doanh nghi p c n ph i đ y m nh tìm ki m khách hàng ầ ẫ ả ẩ ệ ế ấ ậ ạ
cho ho t đ ng xu t nh p kh u và cũng nên chú tr ng đ n các d ch v khác đ ạ ộ ụ ế ấ ậ ẩ ọ ị ể
có th tăng thêm doanh thu cho doanh nghi p và vi c kinh doanh có hi u qu ệ ệ ệ ể ả
h n.ơ
C c u giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u năm 2011 – 2013: ấ ơ ấ ậ ậ ẩ
B ng 2.2. C c u giao nh n hàng hóa xu t nh p kh u năm 2011 – 2013: ơ ấ ậ ả ấ ẩ ậ
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
Năm Năm Năm Tỷ Tỷ Tỷ Ch tiêu ỉ 2011 2012 2013 tr ngọ tr ngọ tr ngọ
Hàng Xu tấ 4.483,77 46.5% 5.254,62 45.2% 6.561,79 40.4% kh uẩ
Hàng Nh pậ 5.168,23 53.5% 6.365,38 54.8% 9.673,21 59.6% kh uẩ
T ng c ng 9.652 100% 11.620 100% 16.235 100% ổ ộ
Ngu n: Phòng k toán ế ồ
Đ th c c u gao nh n hàng hóa xu t kh u – nh p kh u (2011 – 2013): ồ ị ơ ấ ậ ậ ấ ẩ ẩ
Đ th 2.1. Đ th c c u giao nh n hàng hóa xu t kh u – nh p kh u ồ ị ơ ấ ồ ị ấ ẩ ậ ẩ ậ
Qua đ th trên ta th y: ồ ị ấ
T tr ng doanh thu giao nh n hàng hóa nh p kh u tr ng năm 2011, 2012 ỷ ọ ậ ậ ẩ ọ
và 2013 đ u cao h n so v i hàng nh p kh u. ề ẩ ậ ớ ơ
Có s gia tăng v doanh thu nh v y là do các nguyên nhân sau: ư ậ ự ề
Tuy trong bu i đ u thành l p, tình hình c nh tranh vô cùng kh c li ầ ậ ạ ổ ố ệ t
nh ng v i nhi ư ớ ệ t tình trong công vi c, cùng v i s năng đ ng sáng t o c a Ban ớ ự ạ ủ ệ ộ
Giám Đ c và đ i ngũ nhân viên các phòng ban đã giúp công ty v t lên trên tình ộ ố ượ
hình đó, tìm đ c h ượ ướ ng đi và ch đ ng trên th tr ỗ ứ ị ườ ng. Vì th k t qu kinh ế ế ả
doanh c a công ty đã có s tăng tr ng qua các năm. ự ủ ưở
Công ty đã có nh ng gi i pháp kinh doanh k p th i b ng cách song song ữ ả ờ ằ ị
. Chính vì b c đi đúng đ n này v i vi c giao nh n hàng nguyên cont v i hàng l ớ ệ ậ ớ ẻ ướ ắ
đã góp ph n quan tr ng đáng k vào vi c gia tăng doanh thu. ể ệ ầ ọ
ậ Công ty đa d ng hóa các d ch v giao nh n b ng vi c làm đ i lý giao nh n ụ ệ ạ ạ ằ ậ ị
hàng cho m t s công ty. ộ ố
ng th c v n t i C c u d ch v giao nh n theo ph ụ ơ ấ ậ ị ươ ứ ậ ả :
Trong s doanh thu t d ch v giao nh n c a công ty, doanh thu t d ch v ố ừ ị ậ ủ ụ ừ ị ụ
giao nh n hàng hóa b ng đ ng bi n chi m t ằ ậ ườ ế ể l ỷ ệ cao h n so v i doanh thu t ớ ơ ừ
ng hàng không, c th đ c th hi n d d ch v giao nh n hàng hóa b ng đ ị ụ ằ ậ ườ ụ ể ượ ể ệ ướ i
b ng sau: ả
B ng 2.3. C c u d ch v giao nh n theo ph ng th c v n t ơ ấ ụ ả ậ ị ươ i ứ ậ ả
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
Hàng Đ ng hàng ườ Hàng đ ng bi n T ng c ng ườ ể ộ ổ không Năm
Doanh T tr ng ỷ ọ Doanh Doanh Tỷ Tỷ
thu thu tr ngọ tr ngọ Thu
2011 6.281,31 65% 3.370,69 35% 9.652 100%
2012 7.863,78 68% 3.756,22 32% 11.620 100%
10.870,1 2013 67% 5.364,86 33% 16.235 100% 4
Ngu nồ : Phòng k toán ế
Qua b ng trên ta th y ấ doanh thu năm 2011 là 9.652 tri u đ ng, đ n năm ệ ế ả ồ
2012 doanh thu đ t đ c là 11.620 tri u đ ng, tăng 1.968 tri u đ ng (t ạ ượ ệ ệ ồ ồ ươ ng
đ ươ ng 20,38%), trong đó: D ch v giao nh n hàng hóa b ng đ ụ ậ ằ ị ườ ng bi n năm ể
ậ 2012 tăng 1.582,470 tri u đ ng (25.2%) so v i năm 2011 D ch v giao nh n ụ ệ ồ ớ ị
hàng hóa b ng đ ng hàng không ch tăng 385,530 tri u đ ng (11.43%). ằ ườ ệ ồ ỉ
Đ i v i năm 2013, do l ng h p đ ng d ch v tăng, nên doanh thu d ch v ố ớ ượ ụ ợ ồ ị ị ụ
này tăng m nh so v i năm 2012 (tăng 4.615 tri u đ ng so v i năm 2012, t ệ ạ ớ ồ ớ ươ ng
ứ ng 40%). Riêng đ i v i d ch v giao nh n hàng hóa b ng đ ụ ố ớ ị ậ ằ ườ ng bi n tăng ể
3.006,360 tri u đ ng, còn v đ ng hàng không tăng 1.608,640 tri u đ ng. ề ườ ệ ồ ệ ồ
K t qu kinh doanh: ế ả
B ng 2.4. K t qu kinh doanh c a công ty ủ ế ả ả
ĐVT: Tri u đ ng ệ ồ
Năm
2010 2011 2012 Ch tiêu ỉ
Nhóm 1.
4,837,543,047 6,046,928,809 13,162,405,000
D ch v VT kho v n ụ ậ ị
Nhóm 2.
13,399,994,23 9,675,086,093 19,313,956,489 Giao nh n đ i lý giao ậ ạ 9
nh nậ
14,512,629,14 19,446,923,04 T ng doanh thu 32,476,361,489 ổ 0 8
Ngu n: Phòng k toán ế ồ
- Theo m t hàng: Hi n t i công ty đang ho t đ ng nhi u bên lĩnh v c hàng ệ ạ ặ ạ ộ ự ề
ụ ệ may m c và đang m r ng thêm các m t hàng khác nh nguyên ph li u ở ộ ư ặ ặ
d t, may, da, giày, hàng th y s n và d ệ ủ ả ượ c ph m,… ẩ
- Theo th tr ng: Công ty đang ch y u t p trung vào th tr ng Châu Á, ị ườ ủ ế ậ ị ườ
t p trung vào các m t hàng d t may. ậ ệ ặ
2.2. Hi u qu kinh doanh c a công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam. ủ ụ ệ ả ị ệ
2.2.1. Phân tích chung k t qu ho t đ ng. ả ạ ộ ế
2.2.1.1. Phân tích tình hình th c hi n doanh thu ự ệ
B ng 2.5. Tình hình doanh thu c a công ty qua 3 năm ủ ả
So sánh 2012/2011
So sánh 2013/2012
(+/-)
(%)
(+/-)
(%)
Ch tiêu ỉ
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Doanh thu
thu nầ
14.512.629.140
19.446.923.048
32.476.361.489
4.934.293.908
34,00
13.029.438.441
67,00
Doanh thu
HĐTC
42.089.487
61.942.531
40.776.544
19.853.044
47,17
-21.165.987
-34,17
Thu nh pậ
khác
1.880.000.000
2.255.000.000
2.740.000.000
375.000.000
19,95
485.000.000
21,51
T ngổ
doanh thu
16.434.718.637
21.763.865.589
35.257.138.033
5.329.146.942
32,43
13.493.272.444
61,70
ĐVT: đ ngồ
Doanh thu là k t qu đ u ra c a quá trình s n xu ả ầ ủ ế ả ất kinh doanh. Nhìn vào
b ng s li u trên ta th y: ả ố ệ ấ
T ng doanh thu năm 2011 đ t ạ 16.434.718.637 đ ng và tăng lên ổ ồ
21.763.865.589 đ ng năm 2012, tăng 32,43% so v i năm 2011. Đ n năm 2013 thì ế ồ ớ
t ng doanh thu tăng 13.493.272.444 đ ng (kho ng 61,70%) so v i năm 2012. ồ ổ ả ớ
T ng doanh thu năm 2013 đ t 35.257.138.033 đ ng. ạ ổ ồ
T ng doanh thu c a công ty bao g m: ủ ổ ồ
- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ị ụ
- Doanh thu ho t đ ng tài chính ạ ộ
- Thu nh p khác ậ
Trong đó:
Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v là ngu n thu chính c a công ty. ụ ủ ấ ồ ị
Năm 2011, doanh thu này đ t 14.512.629.140 đ ng và tăng lên 19.446.923.048 ạ ồ
đ ng vào năm 2012, tăng 34,00% so v i năm 2011. Nh ng đ n năm 2013 thì ớ ồ ư ế
doanh thu bán hàng và cung c p d ch v đã tăng lên 32.476.361.489 đ ng, tăng ụ ấ ồ ị
13.029.438.441 so v i năm 2012, t ng ng tăng kho n 67,00%. Đ t m c tăng ớ ươ ứ ứ ả ạ
tr ng này đó là c m t quá trình ph n đ u, n l c không ng ng c a toàn th ưở ả ộ ỗ ự ừ ủ ấ ấ ể
nhân viên và ban lãnh đ o công ty. ạ
ấ Doanh thu ho t đ ng tài chính: bên c nh doanh thu bán hàng và cung c p ạ ạ ộ
d ch v thì doanh thu ho t đ ng tài chính cũng là m t ph n trong t ng doanh thu ị ạ ộ ụ ầ ộ ổ
c a công ty. C th doanh thu tài chính năm 2012 đ t 61.942.531 đ ng, tăng ủ ụ ể ạ ồ
47,17% so v i năm 2011 nh ng nó l i gi m vào năm 2013. Doanh thu tài chính ư ớ ạ ả
năm 2013 đ t ạ 40.776.544 đ ng, gi m ớ ả 21.165.987 đ ng (gi m 34,17%) so v i ả ồ ồ
năm 2012.
Thu nh p khác: thu nh p khác c a công ty là các kho n thu nh p phát sinh ủ ậ ậ ả ậ
không th ng xuyên. Đây là các kho n thu nh p b t th ườ ả ấ ậ ườ ể ng nêm r t khó ki m ấ
soát đ c nh ng nó cũng góp ph n làm tăng doanh thu. Thu nh p khác c a công ượ ủ ư ậ ầ
ạ ty tăng d n qua các năm, năm 2011 đ t 1.880.000.000 đ ng và năm 2012 đ t ạ ầ ồ
2.255.000.000 đ ng tăng 375.000.000 đ ng so v i năm 2011, t ng ng tăng ồ ồ ớ ươ ứ
19,95%. Đ n năm 2013 thì thu nh p này l i ti p t c tăng lên đ t ế ậ ạ ế ụ ạ 2.740.000.000
đ ng, tăng 21,51% so v i năm 2012. Nguyên nhân chính tăng kho n thu nh p này ồ ả ậ ớ
là do trong nh ng năm qua phát sinh thu nh p t vi ph m h p đ ng nên các ậ ừ ữ ạ ợ ồ
kho n thu này tăng. ả
Bi u đ 2.1. Doanh thu c a công ty qua 3 năm ể ồ ủ
35,000,000,000
30,000,000,000
25,000,000,000
20,000,000,000
Doanh thu BH và CCDV
15,000,000,000
Doanh thu tài chính
Thu nh p khác ậ
10,000,000,000
5,000,000,000
0
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
2.2.1.2. Phân tích tình hình l i nhu n. ợ ậ
L i nhu n là m t ch tiêu tài chính t ng h p ph n ánh hi u qu c a toàn ổ ả ủ ệ ậ ả ộ ợ ợ ỉ
b quá trình kinh doanh c a công ty. M c đích c a vi c phân tích l ộ ụ ủ ủ ệ ợ i nhu n là ậ
ạ đánh giá m c đ ho t đ ng c a công ty trên c s đó đánh giá hi u qu ho t ạ ộ ơ ở ủ ứ ệ ả ộ
đ ng kinh doanh trong t ng kỳ kinh doanh. T đó tìm ra nh ng nguyên nhân và ộ ữ ừ ừ
nhân t tác đ ng đ n l i nhu n c a công ty và đ a ra các bi n pháp nh m nâng ố ế ợ ộ ậ ủ ư ệ ằ
cao l i nhu n trong kỳ kinh doanh ti p theo. ợ ế ậ
ệ Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p ố ớ ấ ạ ộ ả ấ ộ
nào, l i nhu n là m c đích cu i cùng mà h c n v i. L i nhu n c a công ợ ọ ầ ụ ậ ố n t ươ ớ ậ ủ ợ
ty đ c t o thành t 3 kho n m c nh : ượ ạ ừ ư ụ ả
ho t đ ng kinh doanh. - L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ạ ộ ợ
- L i nhu n khác ậ ợ
- L i nhu n t ho t đ ng tài chính ậ ừ ạ ộ ợ
.6. L i nhu n kinh doanh qua 3 năm (2011- 2013) B ng 2ả ợ ậ
ĐVT: tri u đ ng ệ ồ
Năm Năm Năm So sánh So sánh
2011 2012 2013 2012/2011 2013/2012 Ch tiêu ỉ
(+/-) (%) (+/-) (%)
404.555 463.331 475.746 58.776 14,53 12.443 2,68 L iợ
nhu nậ
thu n tầ ừ
HĐKD
4.434 7.071 10.636 2.637 59,47 3.565 50,42 L iợ
nhu nậ
khác
18.675 21.746 17.234 3.071 16,44 -4.512 -20,75 L iợ
nhu n tậ ừ
HĐTC
Nhìn vào b ng ta th y qua các năm Công ty kinh doanh luôn có l ấ ả ợ i nhu n, và ậ
nó tăng d n qua các năm, đây là đi u đáng m ng. Ta th y t ng l ấ ổ ừ ề ầ ợ i nhu n tr ậ ướ c
thu năm 2012 đ t h n 470.403 tri u đ ng, tăng nhi u so v i năm 2011, tăng ạ ơ ệ ề ế ớ ồ
ng đ ng tăng 15,04%. Sang năm 2013, Công ty v n có 61.504 tri u đ ng, t ệ ồ ươ ươ ẫ
l ợ ỉ ạ ầ i nhu n nh ng so v i năm 2012 thì nó tăng không đáng k , nó ch đ t g n ư ể ậ ớ
486.382 tri u đ ng, tăng g n 16 tri u đ ng, t ng đ ệ ệ ầ ồ ồ ươ ươ ớ ng tăng ch 3,40% so v i ỉ
i nhu n t 2011. Qua b ng ta th y, l ả ấ ợ ậ ừ ầ ớ ho t đ ng kinh doanh chi m ph n l n ạ ộ ế
trong t ng l c thu , ho t đ ng tài chính mang l ổ ợ i nhu n tr ậ ướ ạ ộ ế i l ạ ợ ậ ấ i nhu n r t
th p và l ấ ợ ẳ i nhu n khác ch chi m m t ph n nh . T đó chúng ta có th kh ng ỏ ừ ể ế ậ ầ ộ ỉ
i ch y u mà công ty có đ c là l i nhu n t ho t đ ng kinh đ nh, ngu n thu l ị ồ ợ ủ ế ượ ợ ậ ừ ạ ộ
doanh. Sau đây ta s xem xét c th t ng kho n m c l i nhu n. ụ ể ừ ụ ợ ẽ ả ậ
- L i nhu n t ho t đ ng tài chính tài chính: ậ ừ ạ ộ ợ
Tr c khi xem xét ho t đ ng t s n xu t kinh doanh, ta hãy phân tích l ướ ạ ộ ừ ả ấ ợ i
nhu n t ho t đ ng tài chính, qua b ng ta th y ngu n thu t ậ ừ ạ ộ ả ấ ồ l ừ ợ ấ i nhu n này r t ậ
th p, đi u này cho th y ho t đ ng tài chính c a công ty ch a có hi u qu , qua 3 ạ ộ ủ ư ệ ề ấ ấ ả
năm công ty ch thu đ c m t kho n r t nh t ỉ ượ ả ấ ỏ ừ ạ ộ ớ ho t đ ng này. Năm 2012 so v i ộ
năm 2011 l i nhu n t ho t đ ng tài chính tăng 3.071 tri u đ ng làm, t ợ ậ ừ ạ ộ ệ ồ ươ ứ ng ng
tăng đ ượ ố c 16,44%. Còn năm 20014 so v i 2012, thì kho n thu này gi m xu ng ả ả ớ
còn 17.234 tri u đ ng, t ng ng gi m đi 20,75% so v i năm 2012. Công ty có ệ ồ ươ ứ ả ớ
doanh thu t ừ ho t đ ng tài chính là do đ c tr ng c a công ty là cung c p d ch v ư ạ ộ ủ ặ ấ ị ụ
qua chuy n kho n, công ty đ c h ng lãi ti n g i khi khách hàng thanh toán. ể ả ượ ưở ử ề
M c dù thu đ nh ng ho t đ ng trên nh ng không đáng k so kho n chi ặ c t ượ ừ ạ ộ ư ữ ể ả
phí tài chính mà công ty ph i ch u. Tuy t c đ tăng c a chi phí tài chính không ủ ả ố ộ ị
nhanh, nh ng doanh thu t ho t đ ng tài chính c a công ty l i không nhi u nên ư ừ ạ ộ ủ ạ ề
i kho n này k nh m gi m b t chi phí cho Công ty đ Công ty c n xem xét l ầ ạ ả ằ ả ớ ỹ ể
tăng l i nhu n t ợ ậ ừ kho n này. ả
- L i nhu n t ậ ừ ợ ho t đ ng kinh doanh: Qua b ng ta th y trong năm 2012 l ả ạ ộ ấ ợ i
nhu n t ho t đ ng kinh doanh tăng lên h n 58.776 tri u đ ng, t ng ng tăng ậ ừ ạ ộ ệ ơ ồ ươ ứ
14,53% so v i 2011. Nguyên nhân là do: ớ
ủ + Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tăng do tình hình kinh doanh c a ị ụ ấ
Công ty di n bi n t t, Công ty có thêm nhi u khách hàng m i và th tr ế ố ễ ị ườ ề ớ ớ ng m i.
Kéo theo đó là giá v n hàng bán cũng tăng nh ng v i t c đ tăng th p h n so ớ ố ư ấ ố ộ ơ
i nhu n g p v bán hàng và cung v i t c đ tăng c a doanh thu. Vì v y mà l ớ ố ủ ậ ộ ợ ề ậ ộ
c p d ch v tăng h n 1.484 tri u đ ng. ơ ấ ụ ệ ồ ị
+ L i nhu n t ho t đ ng tài chính tăng h n 3.701 tri u.đ ng ậ ừ ạ ộ ệ ợ ơ ồ
+ Chi phí bán hàng thì gi m t i 23.589 tri u đ ng do Công ty đã ti ả ớ ệ ồ ế t ki m đ ệ ượ c
m t s chi phí nh chi phí qu ng cáo… ộ ố ư ả
Nh ng sang năm 2013 thì nó tăng ch 2,68%, ch tăng 12.443 tri u đ ng. ỉ ư ệ ồ ỉ
Nhìn vào b ng ta th y: ả ấ
+ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v tăng nhi u và tăng v i t c đ ớ ố ụ ề ấ ị ộ
66,70%, m c dù công ty có thêm th tr ng m i nh ng do giá v n hàng bán cũng ị ườ ặ ư ớ ố
tăng nhi u và tăng v i t c đ 74,03%, t c đ tăng này cũng cao h n t c đ tăng ố ơ ố ớ ố ề ộ ộ ộ
i nhu n g p tăng lên 1.844 tri u đ ng, c a doanh thu. Do đó so v i 2013 l ủ ớ ợ ệ ậ ộ ồ
t ng ng tăng4 1,53% so v i 2012. ươ ứ ớ
+ L i nhu n t ho t đ ng tài chính thì gi m đáng k , gi m t ậ ừ ạ ộ ể ả ả ợ ớ i 4.512 tri u đ ng. ệ ồ
+ Chi phí bán hàng cũng gi m 9.785 tri u đ ng. Qua đây ta th y, l i nhu n t ệ ả ấ ồ ợ ậ ừ
ho t đ ng kinh doanh b chi ph i b i nhi u nhân t , ch không ph i ch ph ạ ộ ố ở ề ị ố ứ ả ỉ ụ
thu c vào tình hình tiêu th , mà còn nhân t khác ki m hãm nó, n u tình hình ụ ộ ố ề ế
tiêu th t t nh ng các kho n chi phí không ki m soát đ c thì vi c kinh doanh ụ ố ư ể ả ượ ệ
cũng không hi u qu . ệ ả
- L i nhu n khác: ậ ợ
Ngoài ngu n thu t ho t đ ng kinh doanh, Công ty còn có l i nhu n t các ồ ừ ạ ộ ợ ậ ứ
ho t đ ng khác, tuy kho n l i nhu n này có bi n đ i tùy t ng năm, tùy theo tình ạ ộ ả ợ ừ ế ậ ổ
hình s n xu t kinh doanh c a t ng năm mà thu đ i nhu n t ủ ừ ấ ả c l ượ ợ ậ ừ kho n này. ả
C th năm 2011 công ty thu đ c trên 4.434 tri u đ ng, năm 2012 thì tăng lên ụ ể ượ ệ ồ
i nhu n khác c a công ty không cao và không trên 7.071 tri u đ ng. Tóm l ệ ồ i l ạ ợ ủ ậ
đáng k . ể
Ngoài ra, m t kho n m c tác đ ng không nh đ n l i nhu n đó là thu ỏ ế ợ ụ ả ộ ộ ậ ế
thu nh p doanh nghi p. Có th nói t tr ng thu thu nh p doanh nghi p cũng ể ệ ậ ỷ ọ ế ệ ậ
nói lên đ c hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Trong 3 năm ượ ạ ộ ủ ệ ả ả ấ
này, công ty đ cc Nhà n ượ ướ ư ả c u đãi v thu thu nh p doanh nghi p là gi m ậ ề ế ệ
c thu 50% thu thu nh p doanh nghi p. Đi u hi n nhiên ta th y, l ệ ể ề ế ậ ấ ợ i nhu n tr ậ ướ ế
cao thì thu thu nh p doanh nghi p cao, l c thu th p thì thu thu ế ệ ậ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ấ ế
nh p doanh nghi p th p, qua b ng ta th y rõ m i năm Công ty ph i chi m t s ộ ố ệ ấ ậ ấ ả ả ỗ
ti n không nh cho nhà n ề ỏ ướ ể ự c đ th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i nhà n ụ ủ ố ớ ệ ướ c
và kho n chi này cũng làm gi m m t ph n l i nhu n sau thu c a Công ty. ầ ợ ả ả ộ ế ủ ậ
Qua phân tích ta th y l c thu năm 2013 tăng so v i 2012. ấ ợ i nhu n tr ậ ướ ế ở ớ
ấ Tuy nhiên, n u tách ra đ phân tích thì ta th y ho t đ ng bán hàng và cung c p ạ ộ ế ể ấ
i nhu n không cao. Chi phí tài d ch v c a Công ty trong các năm này đ t l ị ụ ủ ạ ợ ậ
chính trong năm này cũng gi m (đ n 16.652 tri u đ ng) d n đ n l ế ợ ế ệ ả ẫ ồ ậ i nhu n
tr c thu năm 2013 tăng nh ng không đáng k so v i 2012. ướ ư ể ế ớ
Bi u đ 2.2. L i nhu n c a công ty qua 3 năm ậ ủ ể ồ ợ
500,000
400,000
L i nhu n thu n ầ ậ
ợ
300,000
200,000
L i nhu n tài chính ậ L i nhu n khác ậ
ợ ợ
100,000
0
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
ệ Nhìn chung, ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong 3 năm qua là có hi u ủ ạ ộ
qu nh ng bi n đ ng nhi u. Vì v y, đ có th nâng cao hi u qu trong kinh ể ư ể ệ ế ề ả ậ ả ộ
doanh thì Công ty c n có nhi u bi n pháp tích c c h n n a trong vi c qu n lý và ự ơ ữ ệ ệ ề ầ ả
ố s d ng ngu n v n trong kinh doanh đ có th kh c ph c tình tr ng thi u v n. ể ử ụ ụ ể ế ắ ạ ồ ố
Đ ng th i công ty c n ph i tăng c ng ki m soát ch t ch các lo i chi phí, ầ ả ồ ờ ườ ể ẽ ặ ạ
m nh d n c t gi m đ i v i nh ng chi phí không c n thi t ki m chi phí, ố ớ ữ ắ ả ạ ạ ầ t đ ti ế ể ế ệ
bên c nh đó công ty cũng ph i tích c c th c hiên các bi n pháp tăng doanh thu ự ự ệ ả ạ
nh m đ a ho t đ ng kihn doanh c a công ty ngày càng có hi u qu h n. ạ ộ ả ơ ủ ư ệ ằ
2.2.2. Th c tr ng hi u qu kinh doanh c a Công ty TNHH MTV d ch v ủ ự ệ ạ ả ị ụ
Vico Vi t Nam. ệ
2.2.2.1. Hi u qu s d ng lao đ ng. ả ử ụ ộ ệ
Lao đ ng là m t trong nh ng ngu n l c c a doanh nghi p, có nh h ồ ự ủ ữ ệ ả ộ ộ ưở ng
tr c ti p đ n k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, là nhân t ạ ộ ự ế ế ế ả ả ấ ố ế quy t đ nh đ n ế ị
i và phát tri n c a doanh nghi p. Vì v y, chính sách tuy n d ng và s t n t ự ồ ạ ụ ủ ệ ể ể ậ
chính sách đào t o ph i đ m b o tho mãn đ y đ các yêu c u c a doanh ả ả ả ủ ủ ạ ả ầ ầ
nghi p. Chính m c tiêu kinh doanh c a doanh nghi p đòi h i nh ng cán b ủ ữ ụ ệ ệ ỏ ộ
ộ qu n tr kinh doanh ph i có các tiêu chu n cao. Khi tuy n ch n ngu n lao đ ng ẩ ể ả ả ọ ồ ị
doanh nghi p căn c vào lo i công vi c đ xác đ nh s ng ạ ệ ể ố ườ ầ i c n tuy n và trình ể ứ ệ ị
đ c th c a t ng lo i cán b công nhân viên. Ch xét tuy n nh ng lao đ ng có ộ ụ ể ủ ừ ữ ể ạ ộ ộ ỉ
ứ trình đ phù h p, có k thu t nghi p v đ đ i m i c c u lao đ ng đáp ng ớ ơ ấ ụ ẻ ổ ệ ậ ộ ợ ộ ỹ
nhu c u s n xu t. Đ đ m b o đ i ngũ công nhân viên có ch t l ng công ty đã ầ ả ể ả ấ ượ ấ ả ộ
áp d ng ch đ th vi c tr ế ộ ử ệ ụ ướ c khi ký h p đ ng chính th c. ồ ứ ợ
Th tr ị ườ ng lao đ ng m ra, song cũng nh các doanh nghi p khác công ty ư ệ ộ ở
ph i đ ng đ u v i s c nh tranh gay g t trong vi c tìm ki m th tr ng. Yêu ả ươ ớ ự ạ ị ườ ệ ế ầ ắ
c u đ t ra đòi h i đ i ngũ cán b c a công ty ph i có trình đ qu n lý t ầ ỏ ộ ộ ủ ặ ả ả ộ ố ắ t, n m
ệ b t thông tin nhanh nh y, đ i ngũ công nhân ph i có tay ngh cao, s d ng hi u ắ ử ụ ề ạ ả ộ
qu máy móc thi t b . Do đó công ty cũng chú ý đ n vi c nâng cao tay ngh cho ả ế ị ề ế ệ
ạ nhân viên, có các hình th c khuy n khích h phát huy tính ch đ ng sáng t o, ủ ộ ứ ế ọ
nâng cao hi u qu tăng thu nh p cho t p th cán b công nhân viên. ệ ể ậ ả ậ ộ
B ng 2.7. C c u lao đ ng c a công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi ơ ấ ụ ủ ộ ả ị ệ t
Nam.
Năm Trong đó
T ng s Công nhân ổ ố Đ i h c và ạ ọ % so v iớ % so v iớ
nhân viên cao đ ngẳ t ng NV ổ t ng NV ổ
2011 55 15 27,27 40 72,73
2012 56 16 28,57 40 71,43
2003 56 16 28,57 40 71,43
B ng 2.8. Hi u qu s d ng lao đ ng ả ử ụ ộ ệ ả
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
1. Doanh thu 14.512.629.014 19.446.923.048 32.476.361.489
346.242.218 395.178.658 407.974.229 2. L i nhu n ậ ợ
3. S LĐBQ trong kỳ 55 56 56 ố
lao 263.865.982 347.266.483 579.935.027 4. Năng su t ấ
đ ngộ
6.295.313 7.056.762 7.285.254 5. SSL c a lao đ ng ủ ộ
+ So sánh năm 2012 v i năm 2011: ớ
Năm 2012 doanh thu tăng 4.934.293.908 đ ng (tăng 34,00%) so v i năm ồ ớ
2011, còn năng su t lao đ ng tăng 83.400.501 đ ng (tăng 13,61%). Còn s c sinh ứ ấ ộ ồ
l i thì l i tăng 761.449 đ ng (gi m 12,10%). Rõ ràng là năng su t lao đ ng tăng ờ ạ ấ ả ồ ộ
và s c sinh l i đ u tăng, đi u này th hi n doanh nghi p đã s d ng lao đ ng có ứ ờ ề ể ệ ử ụ ề ệ ộ
hi u qu và mang l ệ ả i l ạ ợ i nhu n ậ
+ So sánh 2013 v i 2012 ớ
ớ Năm 2013 doanh thu tăng 13.029.438.441 nghìn đ ng (tăng 67,00%) so v i ồ
năm 2012 còn năng su t lao đ ng l i ti p t c tăng 232.668.544 đ ng (tăng ấ ộ ạ ế ụ ồ
67,00%) và s c sinh l i cũng tăng 228.492 đ ng (tăng 3,24%). Rõ ràng là năng ứ ờ ồ
i thì l su t lao đ ng tăng lên r t nhi u nh ng s c sinh l ấ ư ứ ề ấ ộ ờ ạ ề i tăng r t th p, đi u ấ ấ
này th hi n doanh nghi p đã s d ng lao đ ng có hi u qu , nh ng ch a mang ể ệ ử ụ ư ư ệ ệ ả ộ
l i nhu n i l ạ ợ ậ
+ Trong ba năm 2011-2013 v i s lao đ ng có tăng nh ng năng su t lao đ ng và ộ ớ ố ư ấ ộ
l i nhu n bình quân m t lao đ ng ngày càng tăng chính t ợ ậ ộ ộ ỏ ạ ộ công ty ho t đ ng
ng lao đ ng ngày càng cao. ngày càng có hi u qu v s d ng lao đ ng, ch t l ả ề ử ụ ấ ượ ệ ộ ộ
2.2.2.2. Hi u qu s d ng chi phí. ả ử ụ ệ
Chi phí kinh doanh là nh ng kho n chi phí đã tiêu hao trong kỳ đ t o ra ể ạ ữ ả
nh ng k t qu tr c ti p h u ích cho doanh nghi p, s bi n đ ng c a chi phí ự ế ả ự ủ ữ ữ ệ ế ế ộ
kinh doanh có tác đ ng tr c ti p đ n k t qu cu i cùng c a doanh nghi p. Do ế ủ ự ế ệ ế ả ộ ố
đó, phân tích hi u qu kinh doanh d ệ ả ướ ố ớ i góc đ chi phí có ý nghĩa to l n đ i v i ộ ớ
ầ ho t đ ng qu n lý. Vì nó cung c p cho các nhà qu n lý nh ng thông tin c n ạ ộ ữ ả ả ấ
thi ế ể ọ t đ ra quy t đ nh kinh doanh. Nh ng v n d này càng tr nên quan tr ng ế ị ữ ề ấ ở
h n trong m t th tr ng c nh tranh. M t khác phân tích chi phí kinh doanh còn ị ườ ơ ộ ạ ặ
giúp các nhà qu n lý n m đ c các nguyên nhân, các nhân t tác đ ng đ n tình ả ắ ượ ố ế ộ
ủ hình chi phí. T đó có các quy t sách đ nâng cao hi u qu kinh doanh c a ừ ế ể ệ ả
doanh nghi p.ệ
Qu l ng: ti n l ỹ ươ ề ươ ộ ng là s bi u hi n b ng ti n c a hao phí lao đ ng ự ể ủ ệ ề ằ
t mà doanh nghi p tr cho ng s ng c n thi ầ ố ế ệ ả ườ ệ i lao đ ng trong th i gian làm vi c ộ ờ
cho doanh nghi p theo th i gian, kh i l ng công vi c mà ng ố ượ ệ ờ ệ ườ ố i lao đ ng c ng ộ
hi n cho doanh nghi p. V i khái ni m đó có th hi u r ng: đ i v i doanh ể ể ệ ệ ế ằ ớ ố ớ
nghi p ti n l ng là m t kho n chi phí trong quá trình s n xu t kinh doanh, còn ề ươ ệ ả ả ấ ộ
đ i v i ng ố ớ ườ i lao đ ng ti n l ộ ề ươ ng là m t b ph n c a thu nh p mà h đ ủ ộ ộ ọ ượ c ậ ậ
h ng còn có ý nghĩa là đòn b y kinh t ưở ng. Trong qu n lý, ti n l ả ề ươ ẩ ế ụ có tác d ng
đó mà nâng cao thúc đ y ng ẩ ườ i lao đ ng quan tâm đ n k t qu s n xu t, t ế ả ả ấ ừ ế ộ
năng su t lao đ ng c a h . Vì v y không th đ t v n đ ti t ki m ti n l ể ặ ấ ề ế ủ ấ ậ ộ ọ ề ươ ng ệ
m t cách đ n gi n nh các kho n chi phí khác. ư ả ả ộ ơ
Mu n h ch toán ti n l ng t t thì m t v n đ không th thi u đ c là ề ươ ạ ố ố ộ ấ ề ể ế ượ
ph i h ch toán lao đ ng v s l ng và ch t l ề ố ượ ả ạ ộ ấ ượ ế ng, th i gian lao đ ng và k t ờ ộ
qu lao đ ng vì đó là căn c đ tính và tr ng cho cán b công nhân viên ứ ề ả ộ l ả ươ ộ
trong doanh nghi p. Hay nói cách khác là mu n h ch toán ti n l ề ươ ệ ạ ố ả ng thì ph i
h ch toán lao đ ng tr c. ạ ộ ướ
Hi n nay công ty có các hình th c tr l ng sau: ệ ở ả ươ ứ
Đ i v i nhân viên các phòng ban ch y u tr l ng d a vào s ngày làm ố ớ ở ủ ế ả ươ ự ố
vi c và m c đ hoàn thành công vi c đ c giao đ phân chia ứ ộ ệ ượ ệ ể
Đ i v i công nhân thì l ng đ ố ớ ươ ượ c tr theo s n ph m căn c vào s l ẩ ố ượ ng ứ ả ả
và ch t l ng công tác giao khoán mà công nhân hoàn thành trong kỳ. ấ ượ
Khi phân tích đánh giá chung v ti n l ng có th so sánh ch tiêu chi phí ề ề ươ ể ỉ
ti n l ề ươ ề ng gi a các th i kỳ, song s thay đ i giá tr tuy t đ i c a chi phí ti n ổ ệ ố ủ ự ữ ờ ị
l c ý nghĩa kinh t c th . Nó không ph n ánh s ti ươ ng ch a nói đ ư ượ ế ụ ể ự ế ả ệ t ki m
hay b i chi cũng không ph n ánh hi u qu lao đ ng. Đ nh n đ nh t ng quát v ể ệ ả ả ậ ộ ộ ổ ị ề
chi phí ti n l ng c n ph i d a vào t tr ng chi phí ti n l ng. ề ươ ả ự ầ ỷ ọ ề ươ
ng bình quân v i m c thay Ho c có th so sánh s thay đ i m c ti n l ự ề ươ ứ ể ặ ổ ứ ớ
tr ng chi phí ti n l đ i doanh thu. N u t ổ ế ỷ ọ ề ươ ệ ng gi m, có nghĩa là doanh nghi p ả
đ ng bình quân không v t quá m c tăng năng su t lao c l ượ ợ . N u m c tăng l ứ ế ươ ượ ứ ấ
i cho doanh nghi p nhi u l i ích h n và đ ng, có nghĩa lao đ ng đã đem l ộ ộ ạ ề ợ ệ ơ
ng i. c l ượ ạ
D i đây là các ch tiêu v tình hình th c hi n chi phí c a Công ty TNHH ướ ủ ự ệ ề ỉ
MTV d ch v Vico Vi t Nam trong 3 năm 2011- 2013. ụ ị ệ
B ng 2.9. T ng h p v tình hình th c hi n chi phí ợ ề ự ổ ệ ả
So sánh 2012/2011
So sánh 2013/2012
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
(+/-)
(%)
(+/-)
(%)
Ch tiêu ỉ
T ng chi phí
12.306.689.243
15.858.294.494
27.200.165.126
3.551.605.151
28.86
11.341.870.632
71,52
ổ
Trong đó:
Giá v nố
11.658.217.677
15.112.379.521
26.298.751.662
3.454.161.844
29,63
11.186.372.141
74,02
hàng bán
Chi phí bán
133.251.510
109.662.000
99.876.627
-23.589.510
-17,70
-9.785.373
-8,92
hàng
Chi phí
515.424.056
636.252.973
801.536.827
120.828.917
23,44
165.283.854
25,98
QLDN
T ng doanh
ổ
14.512.629.140
19.446.923.048
32.476.361.489
4.934.293.908
34,00
13.029.438.441
67,00
thu
ĐVT: đ ngồ
D a vào b ng ta th y, doanh thu c a công ty năm 2012 tăng so v i năm 2011, ủ ự ả ấ ớ
tăng 4.934.293.908 đ ng (t ng đ ng tăng 34,00%). Trong khi t ng chi phí năm ồ ươ ươ ổ
2012 tăng 3.551.605.151 đ ng so v i năm 2011, t ng đ ng tăng 28,86%. Theo ồ ớ ươ ươ
b ng s li u tính trên, giá v n hàng bán, chi phí qu n lý doanh nghi p đ u tăng, ả ố ệ ệ ề ả ố
nh ng chi phí bán hàng l ư ạ ệ i gi m đi. Đi u đó cho th y, Công ty ch a có bi n ấ ư ề ả
pháp gi m thi u chi phí qu n lý nh ng v n đ m b o đ ả ư ể ả ả ả ẫ ượ ạ ộ c quá trình ho t đ ng
kinh doanh phát tri n.ể
B ng 2.10. Hi u qu s d ng chi phí ả ử ụ ệ ả
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
1. Doanh thu 14.512.629.014 19.446.923.048 32.476.361.489
346.242.218 395.178.658 407.974.229 2. L i nhu n ậ ợ
3. T ng chi phí 12.306.689.243 15.858.294.494 27.200.165.126 ổ
4. T ng CPTL 3.842.735.025 4.063.864.536 4.374.326.852 ổ
5. Hi u su t s 1,18 1,23 1,19 ệ ấ ử
d ng chi phí ụ
6. Hi u su t s 3,78 4,79 7,42 ệ ấ ử
d ng CPTL ụ
0,028 0,025 0,015 7. SSL c a chi phí ủ
0,090 0,097 0,093 8. SSL c a CPTL ủ
- Hi u su t s d ng: ấ ử ụ ệ
+ Hi u su t s d ng c a chi phí nói chung c a c năm 2012 tăng so v i năm ấ ử ụ ủ ả ủ ệ ớ
2011 là 0,05 đ ng (t ng đ ng tăng 4,24%). Đi u này có nghĩa là m t đ ng chi ồ ươ ươ ộ ồ ề
phí b ra năm 2012 đã t o đ c nhi u h n 0,05 đ ng doanh thu so v i năm ạ ỏ ượ ề ơ ớ ồ
2011. Và năm 2013 cũng ti p t c tăng so v i năm 2012 là 0,04 đ ng (t ế ụ ớ ồ ươ ng
đ ng tăng 3,25%). ươ
+ Hi u su t s d ng c a CPTL: Hi u su t s d ng c a CPTL nói chung c a c ấ ử ụ ấ ử ụ ủ ả ủ ủ ệ ệ
năm 2012 tăng so vói năm 2011 là 1,01 đ ng (t ng đ ồ ươ ươ ề ng tăng 26,72%). Đi u
này có nghĩa là m t đ ng CPTL năm 2012 đã t o đ ộ ồ ạ ượ ồ c nhi u h n 1,01 đ ng ơ ề
doanh thu so v i năm 2011. Và năm 2013 cũng ti p t c tăng so v i năm 2012 là ế ụ ớ ớ
ng đ 2,63 đ ng (t ồ ươ ươ ề ng tăng 54,91%). Năm 2013 con s này tăng lên r t nhi u ấ ố
so v i 2 năm tr c. ớ ướ
- S c sinh l i: ứ ờ
+ S c sinh l i c a chi phí năm 2012 l i gi m 0,003 đ ng so v i năm 2011 ứ ờ ủ ạ ả ớ ồ
(t ng đ ươ ươ ề ng gi m 10,71%). Tuy năm 2012 t ng chi phí và t ng doanh thu đ u ổ ả ổ
tăng nh ng m t đ ng chi phí ch t o ra đ c 0,025 đ ng l i nhu n. Đ n năm ộ ồ ỉ ạ ư ượ ồ ợ ế ậ
2013 thì con s này l i gi m ch còn 0,015, gi m đi 0,01 đ ng so v i năm 2012 ố ạ ả ả ớ ồ ỉ
(t ng đ i 40%). ươ ươ ng gi m t ả ớ
+ S c sinh l i c a CPTL: S c sinh l i c a CPTL năm 2012 l ứ ờ ủ ứ ờ ủ ạ ồ i tăng 0,007 đ ng
so v i năm 2011 (t ng đ ng tăng 7,78%). Tuy năm 2012 CPTL và t ng doanh ớ ươ ươ ổ
c 0,007 đ ng l thu đ u tăng nh ng m t đ ng CPTL ch t o ra đ ộ ồ ỉ ạ ư ề ượ ồ ợ ế i nhu n. Đ n ậ
năm 2013 thì con s này l ố ạ ớ i gi m ch còn 0,093 đ ng, gi m đi 0,004 đ ng so v i ả ả ồ ồ ỉ
năm 2012 (t ng đ ng gi m 4,12%). ươ ươ ả
ố 2.2.2.3. Hi u qu s d ng v n. ả ử ụ ệ
V n kinh doanh chính là đi u ki n đ doanh nghi p có th ti n hành các ể ể ế ệ ề ệ ố
ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình, vì v y khi b v n vào b t kỳ m t ạ ộ ỏ ố ủ ấ ả ấ ậ
ho t đ ng ng ạ ộ ườ ủ i ch s h u luôn quan tâm đ n s b o toàn và phát tri n c a ế ự ả ủ ở ữ ể
ộ doanh nghi p cũng nh ngu n v n CSH nói trên. Hi u qu s d ng v n là m t ả ử ụ ư ệ ệ ồ ố ố
th c đo năng l c nhà qu n tr doanh nghi p trong n n kinh t ướ ự ề ệ ả ị ế ạ ố c nh tranh kh c
li t hi n nay. ệ ệ
Hi u qu s d ng v n th hi n b ng sau: ả ử ụ ể ệ ở ả ệ ố
B ng 2.11. Hi u qu s d ng v n ả ử ụ ố ệ ả
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
1. Doanh thu 14.512.629.014 19.446.923.048 32.476.361.489
346.242.218 395.178.658 407.974.229 2. L i nhu n ậ ợ
3. T ng v n 19.590.761.854 17.607.562.756 24.546.763.054 ố ổ
4. V n ch s h u 12.162.241.432 10.968.564.868 15.849.141.737 ủ ở ữ ố
0,74 1,10 1,32 ố 5. SSX c a v n ủ
kinh doanh
1,19 1,77 2,05 ố 6. SSX c a v n ủ
CSH
7. SSL c a v n kinh 0,0177 0,0203 0,0166 ủ ố
doanh
0,0285 0,0360 0,0257 ủ ố 8. SSL c a v n
CSH
- S c s n xu t: ứ ả ấ
+ S c s n xu t c a t ng v n: ấ ủ ổ ứ ả ố
S c s n xu t c a t ng v n năm 2012 tăng so v i năm 2011 c b ra 1 ấ ủ ổ ứ ả ứ ỏ ố ớ
c 0,74 đ ng, năm 2012 thu đ đ ng v n năm 2011 thu đ ồ ố ượ ồ ượ ề c 1,10 đ ng. Đi u ồ
ố này có nghĩa là trong năm 2012, kh năng t o ra doanh thu c a m t đ ng v n ộ ồ ủ ả ạ
ấ ủ ổ tăng 0,36 đ ng so v i năm 2011. Và đ n năm 2013 thì s c s n xu t c a t ng ế ứ ả ồ ớ
i ti p t c tăng thu đ v n l ố ạ ế ụ ượ ấ ủ c 1,32 đ ng doanh thu. Ta th y s c s n xu t c a ấ ứ ả ồ
ố v n tăng d n qua các năm, năm 2013 là cao nh t và doanh nghi p s d ng v n ố ệ ử ụ ầ ấ
ngày càng t t, không đ đ ng tăng hi u qu s d ng v n. ố ể ứ ọ ả ử ụ ệ ố
+ S c s n xu t c a v n ch s h u: ấ ủ ố ủ ở ữ ứ ả
c doanh thu trong C b ra 1 đ ng v n ch s h u thì doanh nghi p thu đ ủ ở ữ ứ ỏ ệ ố ồ ượ
ứ ả năm 2011 là 1,19 đ ng, năm 2012 là 1,77 đ ng, năm 2013 là 2,05 đ ng. S c s n ồ ồ ồ
xu t c a v n ch s h u l n h n nhi u so v i s c s n xu t c a v n, cho nên ề ủ ở ữ ớ ấ ủ ố ấ ủ ố ớ ứ ả ơ
doanh nghi p nên gi m đ u t ầ ư ố v n ch s h u đ đem l ủ ở ữ ể ệ ả ạ i hi u qu kinh doanh ả ệ
cao.
- S c sinh l i: ứ ờ
+ S c sinh l i c a t ng v n: ứ ờ ủ ổ ố
Lãi thu đ c trên 1 đ ng v n trong các năm nh sau: năm 2011 là 0,0177 ượ ư ồ ố
đ ng, năm 2012 là 0,0203 đ ng, năm 2013 là 0,0166 đ ng. Ta th y s c sinh l ồ ấ ứ ồ ồ ờ i
c a v n trong năm 2012 là cao nh t và doanh nghi p s d ng v n đang có xu ủ ệ ử ụ ấ ố ố
h ng gi m hi u qu : doanh nghi p c n xem l i và đ a ra các bi n pháp tăng ướ ệ ệ ả ả ầ ạ ư ệ
hi u qu s d ng v n. ả ử ụ ệ ố
+ S c sinh l ứ ờ ủ i c a v n ch s h u: S c sinh l ủ ở ữ ứ ố ờ ủ ơ i c a v n ch s h u cao h n ủ ở ữ ố
c lãi trong các năm: t ng v n,1 đ ng v n ch s h u b vào kinh doanh thu đ ủ ở ữ ổ ố ố ồ ỏ ượ
ề 2011 là 0,0285 đ ng, năm 2012 là 0,0360 đ ng, năm 2013 là 0,0257 đ ng. Đi u ồ ồ ồ
này cho th y doanh nghi p s d ng có hi u qu v n ch s h u h n t ng v n. ủ ở ữ ơ ổ ệ ử ụ ả ố ệ ấ ố
Ta th y hàng năm doanh nghi p đang có xu h ng s d ng gi m hi u qu ệ ấ ướ ử ụ ệ ả ả
ả đ ng v n b ra trong năm 2013. Dù là t ng v n hay v n ch s h u đ u gi m ổ ồ ủ ở ữ ề ỏ ố ố ố
cho doanh nghi p do v y doanh nghi p nên có chi n l c đ u t dài h n đ ế ượ ệ ệ ậ ầ ư ạ ể
cùng v i đ ng v n b ra đem l ớ ồ ố ỏ ạ i hi u qu cao nh t. ả ệ ấ
2.3. Đánh giá chung v hi u qu kinh doanh c a công ty. ề ệ ủ ả
2.3.1. Nh ng thành t u k t qu đ t đ c c a công ty. ả ạ ượ ủ ự ế ữ
- Doanh thu và l i nhu n sau thu c a công ty đ u tăng theo th i gian trong ợ ế ủ ề ậ ờ
th i kỳ nghiên c u. ứ ờ
- Trên th tr ng, th tr ng và hình th c kinh doanh v n t ị ườ ị ườ ậ ả ứ ụ ấ i và d ch v xu t ị
nh p kh u ngày càng đ ậ ẩ ượ c m r ng. ở ộ
- Trong n i b doanh nghi p, t Ban lãnh đ o đ n toàn th cán b công ộ ộ ệ ừ ế ể ạ ộ
nhân viên đoàn k t th ng nh t, cùng chung chí h ng đ y m nh s n xu t kinh ế ấ ố ướ ấ ả ạ ẩ
doanh.
- M c dù th tr ng có nhi u bi n đ ng nh ng công ty liên t c hoàn thành ị ườ ặ ư ụ ề ế ộ
và v ượ ế t k ho ch đ ra. ạ ề
- Nh ng thành t u đã đ t đ ạ ượ ủ c c a công ty trong nh ng năm qua th hi n ữ ể ệ ở ữ ự
vi c thu và các kho n thu khác n p cho Ngân sách nhà n c không ng ng tăng ế ệ ả ộ ướ ừ
trong các năm, ngày càng nâng cao m c thu nh p cho ng ứ ậ ườ ệ i lao đ ng, c i thi n ả ộ
i lao đ ng. đ i s ng v t ch t cho ng ậ ờ ố ấ ườ ộ
- V quan h giao d ch v a công ty đã có quan h v i h u h t các ngu n ồ ệ ớ ầ ủ ế ề ệ ị
hàng trong n c nh các hãng l n, và đã t o đ c ch tín trên th tr ng cũng ướ ư ạ ớ ượ ị ườ ữ
nh đ i v i các b n hàng đ kinh doanh lâu dài trên c s đôi bên cùng có l i. ư ố ớ ơ ở ể ạ ợ
- Công ty đã có t m chi n l c v con ng ế ượ ề ầ ườ ạ i, luôn c các cán b đi đào t o ử ộ
nh m nâng cao trình đ nghi p v cũng nh luôn t ụ ư ệ ằ ộ ổ ấ ch c các l p t p hu n ớ ậ ứ
ầ ủ nh m nâng cao tay ngh cho đ i ngũ k thu t viên nh m đáp ng nhu c u c a ỹ ứ ề ằ ậ ằ ộ
khách hàng.
Tuy m i thành l p không đ c lâu l m nh ng Công ty luôn nh n đ c s ậ ớ ượ ậ ượ ự ư ắ
ng h và giúp đ c a lãnh đ o các ban ngành c a thàng ph đã ch đ o và h ủ ỡ ủ ỉ ạ ủ ạ ộ ố ỗ
tr Công ty gi ợ ả ề i quy t k p th i các khó khăn, có các c ch phù h p t o đi u ợ ạ ế ị ế ờ ơ
ki n cho Công ty phát tri n s n xu t kinh doanh và c i thi n đi u ki n làm ể ệ ề ệ ệ ả ấ ả
vi c, sinh ho t, nâng cao thu nh p cho ng ệ ạ ậ ườ i lao đ ng. ộ
Sau m y năm thành l p, ch t l ng lao đ ng c a Công ty ngày càng ấ ượ ấ ậ ủ ộ
đ c c i thi n đáng k , t ch c s n xu t và đ i ngũ cán b đ ượ ể ổ ệ ả ứ ả ộ ượ ấ ộ ắ c b trí, s p ố
c tác d ng tích c c. x p đã phát huy đ ế ượ ự ụ
T ng b ch c s n xu t đ phù h p v i tình hình ừ ướ c hoàn thi n công tác t ệ ổ ứ ả ấ ể ợ ớ
nhi m v c a công ty theo h ng phát huy t i đa năng l c c a Công ty và các ụ ủ ệ ướ ố ự ủ
đ n v thành viên, t o quy n ch đ ng cho các đ n v , nâng cao năng l c ch ơ ủ ộ ự ề ạ ơ ị ị ỉ
huy, đi u hành. ề
Công ty cũng đ c bi t quan tâm đ n đ i s ng v t ch t và tinh th n cho ặ ệ ờ ố ế ậ ấ ầ
t p th cán b công nhân viên và lao đ ng trong Công ty: 100% lao đ ng trong ộ ậ ể ộ ộ
Công ty đ c đóng, đ ng các ch đ ượ c ký k t h p đ ng lao đ ng và đ ồ ế ợ ộ ượ c h ượ ưở ế ộ
BHXH, BHYT; Công ty đ m b o đ vi c làm và các đi u ki n c n thi ủ ệ ề ệ ả ầ ả ế ể t đ
ng i lao đ ng làm vi c đ t năng su t, ch t l ng. Hàng năm, Công ty đ u có ườ ấ ượ ệ ạ ấ ộ ề
t ch c thi nâng b c, đi ngh d ổ ỉ ưỡ ứ ậ ng s c, tham quan, ngh mát cho cán b công ỉ ứ ộ
nhân viên công ty. T o đi u ki n h c t p, nâng cao trình đ cho cán b công ty. ọ ậ ệ ề ạ ộ ộ
Công ty TNHH m t thành viên d ch v vico Vi ụ ộ ị ệ ớ t Nam là m t công ty m i ộ
thành l p nh ng đã đ c s tín nhiêm c a khách hàng, d ch v đ t ch t l ư ậ ượ ự ụ ạ ấ ượ ng ủ ị
cao. Tài s n c đ nh c a công ty cũng đ c đ u t ố ị ủ ả ượ ầ ư ể ệ liên t c. Đi u này th hi n ụ ề
quy mô ho t đ ng kinh c a công ty ngày càng m r ng. Và m i thành l p tuy l ạ ộ ở ộ ủ ậ ớ ợ i
nhu n không cao nh ng công ty không b thua l . ư ậ ị ỗ
i và khó khăn c a công ty 2.3.2. Nh ng thu n l ữ ậ ợ ủ
2.3.2.1 Thu n l i: ậ ợ
Ho t đ ng kinh doanh d ch v giao nh n đ c đ ng và nhà n ạ ộ ụ ậ ị ượ ả ướ ạ c ta t o
i trong đi u ki n và khuy n khích phát tri n nên Công ty g p r t nhi u thu n l ể ặ ấ ậ ợ ế ề ệ ề
vi c ho ch đ nh các chính sách đ phát tri n. ể ể ệ ạ ị
Ho t đ ng ngo i th ng ngày càng đ c quan tâm và ng h đáng k , k ạ ộ ạ ươ ượ ể ể ủ ộ
t khi Vi ừ ệ t Nam gia nh p WTO. Các quy đ nh và th t c h i quan ngày càng ị ủ ụ ậ ả
đ c đ n gi n đã cũng góp ph n ti ượ ầ ả ơ ế ủ ụ t ki m chi phí trong quá trình làm th t c ệ
nh n hàng. ậ
C s h t ng, đ ng xá đ c nhà n c ta ngày đ ơ ở ạ ầ ườ ượ ướ ượ ệ c m r ng nên vi c ở ộ
i, rút ng n đ v n chuy n hàng cũng g p r t nhi u thu n l ậ ặ ấ ậ ợ ề ể ắ ượ ậ c th i gian v n ờ
chuy n hàng hoá cho khách hàng. ể
c quan tâm và h tr k p lúc v i các chính Ho t đ ng xu t kh u cũng đ ấ ạ ộ ẩ ượ ỗ ợ ị ớ
ệ sách khuy n khích xu t kh u, chính sách v thu và u tiên trong vi c th c hi n ự ư ệ ế ề ế ấ ẩ
th t c h i quan giúp công vi c xu t kh u di n ra nhanh chóng. ủ ụ ả ễ ệ ấ ẩ
ủ ề Ban lãnh đ o đã s m nh n đ nh và d đoán đúng nh ng khó khăn c a n n ự ữ ậ ạ ớ ị
kinh t th gi i đ c bi t là n n kinh t đó k p th i đi u ch nh: ế ế ớ ặ ệ ề m đ t ế ỹ ể ừ ề ờ ị ỉ
Gi m t l ỉ ệ ả hàng FOB nh m gi m áp l c tài chính c ng nh r i ro. ự ư ủ ủ ằ ả
Cân đ i ngu n hàng c a m i th tr ị ườ ủ ố ồ ỗ ả ng đ tránh nh ng tác đ ng và đ m ữ ể ộ
b o năng l c s n xu t c a công ty. ả ự ả ấ ủ
T o m i quan h t t v i khách hàng đã mang đ n nh ng h qu r t tích ệ ố ớ ả ấ ữ ế ệ ạ ố
c c nh m t o s phát tri n v ng ch c c a công ty, t o nên nh ng m i làm ăn ắ ủ ự ạ ự ữ ữ ể ằ ạ ố
uy tín, luôn luôn có s h tr , h p tác chân tình c a khách hàng , h tr t i đa ự ổ ợ ổ ợ ố ủ ợ
các đ n đ t hàng, t o ra ngu n tài chính c a công ty. ủ ặ ạ ơ ồ
2.3.2.2 .Khó khăn:
ộ ặ Ho t đ ng kinh doanh d ch v giao nh n ngày càng phát tri n r m r , đ c ể ầ ạ ộ ụ ậ ị
bi t trên th tr ệ ị ườ ng Thành Ph H Chí Minh hi n nay có hàng ngàn công ty d ch ệ ố ồ ị
ố ớ v xu t nh p kh u l n nh ra đ i nên đây là m t thách th c r t l n đ i v i ụ ứ ấ ớ ẩ ớ ậ ấ ỏ ờ ộ
ho t đ ng kinh doanh c a công ty . ạ ộ ủ
Chi phí v n t i ngày càng cao do nh h ậ ả ả ưở ủ ng giá xăng d u tăng cao c a ầ
th gi i và c n ng r t l n đ n ho t đ ng kinh doanh c a Công ế ớ ả ướ c đã nh h ả ưở ạ ộ ấ ớ ủ ế
ty.
Sau khi gia nh p WTO, Công ty có nhi u c h i m i nh ng bên c nh đó ơ ộ ư ề ậ ạ ớ
cũng g p không ít thách th c nh : có nhi u Công ty n ứ ư ề ặ ướ ự c ngoài cùng lĩnh v c
đ c thành l p t i Thành Ph H Chí Minh, đây là m t áp l c l n đ i v i công ượ ậ ạ ố ớ ự ớ ố ồ ộ
ty trong vi c nâng cao uy tín và ch t l ấ ượ ệ ng kinh doanh d ch v . ụ ị
Ngoài ra, Công ty cũng g p không ít nh ng khó khăn trong vi c các hãng ữ ệ ặ
ạ v n chuy n, đ i lý hãng tàu, c ng và các b ph n có liên quan đ u đ ng lo t ậ ể ề ạ ả ậ ộ ồ
tăng thêm nhi u chi phí phát sinh khác làm cho giá c d ch v cũng b nh h ả ị ị ả ụ ề ưở ng
nhi u. ề
i, h n ch c a công ty và nguyên nhân. 2.3.3. Nh ng t n t ữ ồ ạ ạ ế ủ
Ngoài nh ng thành t u đã đ ữ ự ượ ấ c nói trên, Công ty còn có nh ng h n ch nh t ữ ế ạ
đ nh trong quá trình s n xu t kinh doanh c a mình nh là ấ ị ư ủ ả
Th tr ng ch y u c a Công ty là th tr ị ườ ủ ế ủ ị ườ ư ng Trung Qu c tuy có nh ng u ữ ố
ng này cũng có nh ng h n ch đi m, song chính sách t p trung vào m t th tr ậ ị ườ ể ộ ữ ạ ế
nh t đ nh nh g p nhi u r i ro trong s bi n đ ng c a th tr ề ủ ự ế ư ặ ấ ị ị ườ ủ ộ ạ ộ ng, ho t đ ng
thu c vào m t th tr ng. Ngoài ra Công ty ch a khai thác tri tiêu th quá l ụ ệ ị ườ ộ ộ ư ệ t
c th tr ng đó. Nguyên nhân chính là do công ty ch a t đ đ ể ượ ị ườ ở ư ổ ch c đ ứ ượ c
m t đ i ngũ marketing và nghiên c u th tr ng có trình đ . Đây là m t th ộ ộ ị ườ ứ ộ ộ ị
tr ng khách hàng đông đ o. Kh c ph c đ ườ ng l n v i m t s l ớ ộ ố ượ ớ ụ ắ ả ượ c h n ch ạ ế
ng, tăng nhanh t c đ tiêu th , tăng doanh thu, này s góp ph n m r ng th tr ầ ở ộ ị ườ ẽ ố ộ ụ
tăng vòng quayc a v n, nâng cao hi u qu kinh doanh c a Công ty. Kinh t ệ ủ ố ủ ả ế ị th
tr ng b t bu c các nhà s n xu t ph i tìm ki m khách hàng b i vì n n kinh t ườ ề ế ắ ả ấ ả ộ ở ế
th tr ng cung th c bi ị ườ ườ ng l n h n c u. Đ d ch v c a Công ty đ ể ị ụ ủ ầ ớ ơ ượ ế ế t đ n
nhi u h n Công ty ph i nghiên c u th tr ng, tìm ki m khách hàng hay lôi kéo ị ườ ứ ề ả ơ ế
ọ h v v i mình. M c dù v y ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ch a chú tr ng ọ ề ớ ạ ộ ủ ư ặ ậ
ng, qu ng cáo, ch y u là khách hàng v n t đ n công tác nghiên c u th tr ế ị ườ ứ ủ ế ẫ ự ả
tìm đ n Công ty đ t hàng. ế ặ
ộ S vòng quay v n l u đ ng ch a cao hay hi u qu s d ng v n l u đ ng ả ử ụ ố ư ố ư ư ệ ộ ố
còn th p.ấ
Các ch s v hi u qu s d ng v n ch a cao và có xu h ỉ ố ề ệ ả ử ụ ư ố ướ ấ ng lên xu ng r t ố
ng th t th ấ ườ
i cũng nh các tuy n v n t i kinh doanh c a công ty còn h n ch M ng l ạ ướ ậ ả ư ế ủ ạ ế
Nh ng h n ch v trang thi t b ph c v kinh doanh ế ề ữ ạ ế ị ụ ụ
Doanh thu c a công ty đ t đ c cao nh ng ch a n đ nh, l ạ ượ ủ ư ổ ư ị ợ i nhu n tăng ậ
không t thu n v i doanh thu. l ỷ ệ ậ ớ
ệ T ng chi phí c a công ty tăng cao qua các năm, s d ng chi phí ch a có hi u ử ụ ư ủ ổ
qu .ả
M t t n t i n a c a công ty hi n nay là do công ty v n ch a th đa d ng hóa ộ ồ ạ ữ ủ ư ể ệ ẫ ạ
các lo i hình d ch v v n t i đ ph c v nhu c u c a th tr ng. ụ ậ ả ể ụ ụ ầ ủ ị ườ ạ ị
Trong ho t đ ng kinh doanh công ty hi n nay v n ch a tìm đ c b n hàng ạ ộ ư ệ ẫ ượ ạ
v ng ch c, n đ nh và lâu dài ữ ắ ổ ị
ự Do hi n nay công ty ch a chú tr ng đ n công tác đào t o và chu n b cho l c ế ư ệ ạ ẩ ọ ị
l ng k c n nên l c l ượ ế ậ ự ượ ng hi n nay v n còn h n ch . ế ẫ ệ ạ
Qua th c t nghiên c u i c b n nói trên, đây ự ế ứ ở Công ty ta th y m t s t n t ấ ộ ố ồ ạ ơ ả
ế chính là nh ng nguyên nhân làm gi m hi u qu kinh doanh c a Công ty. N u ủ ữ ệ ả ả
kh c ph c đ c nh ng t n t i này s góp ph n không nh vào vi c nâng cao ụ ắ ượ ồ ạ ữ ẽ ệ ầ ỏ
hi u qu kinh doanh c a Công ty ủ ệ ả
CH NG 3: MÔT SÔ GIAI PHAP NÂNG CAO HIÊU QU KINH ƯƠ Ả ̣ ́ ̉ ́ ̣
DOANH TRONG TH I GIAN T I CUA CÔNG TY Ờ Ớ ̉
3.1. Đinh h ướ ng phat triên c a công ty. ̉ ủ ̣ ́
ng th tr ng: ti p t c c ng c th tr ng s n có và tăng tr - Đ nh h ị ướ ị ườ ế ụ ủ ố ị ườ ẵ ưở ng
th ph n trong t ng khu v c, m r ng th tr ng trong n c và qu c t đ c bi ở ộ ị ườ ự ừ ầ ị ướ ố ế ặ ệ t
là c a cán b kinh doanh, cán b th tr ng, đáp ng s phát tri n c a công ty và ộ ị ườ ủ ộ ể ủ ự ứ
xu th h i nh p qu c t ế ộ ố ế ậ . Đào t o phát tri n ngu n nhân l c, nâng cao trình đ . ộ ự ể ạ ồ
- Đ nh h ị ướ ầ ng kinh doanh: trong 3 năm ti p theo công ty v n đ y m nh đ u ế ẫ ẩ ạ
t vào kinh doanh v n t ng d ch v , m ư ậ ả i và xu t nh p kh u, nâng cao ch t l ẩ ấ ượ ậ ấ ụ ị ở
ng mi n nam. Đ ng th i tăng c ng ho t đ ng kinh r ng khai thác th tr ộ ị ườ ề ờ ồ ườ ạ ộ
ấ doanh xu t nh p kh u tr c ti p, kinh doanh lĩnh v c hàng t m nh p tái xu t ự ự ế ẩ ấ ậ ạ ậ
nh m m c tiêu tăng ngu n thu nh p cho công ty. Bên c nh đó là vi c duy trì ụ ệ ằ ậ ạ ồ
phát tri n b n v ng các ho t đ ng kinh doanh hi n t i. ề ữ ạ ộ ệ ạ ể
ng v h p tác đ u t t v i các khách hàng - Đ nh h ị ướ ề ợ ầ ư : duy trì m i quan h t ố ệ ố ớ
truy n th ng, h p tác v i các đ i tác trong n c, n c ngoài, th c hi n thu hút ề ợ ớ ố ố ướ ướ ự ệ
. Tăng c đ u t ầ ư ườ ậ ng h p tác trao đ i kinh nghi m v các m t qu n lý, k thu t, ề ệ ặ ả ợ ổ ỹ
ạ công ngh , thông tin t o ra nh ng kh năng m i, m r ng và tăng s c c nh ả ở ộ ữ ứ ệ ạ ớ
tranh trên th tr ng. tăng c n c ngoài. ị ườ ườ ng h p tác v i các đ i đ u t ớ ố ầ ư ướ ợ
ng v khoa h c công ngh : đ u t thi t b công ngh ph c v - Đ nh h ị ướ ệ ầ ư ề ọ ế ị ụ ệ ụ
cho vi c qu n lý, gi m b t kh i l ng công vi c. ố ượ ệ ả ả ớ ệ
3.2. Môt sô giai phap nâng cao hiêu qua kinh doanh ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̉
Mu n nâng cao hi u qu kinh doanh, b n thân các doanh nghi p ph i ch ệ ệ ả ả ả ố ủ
i đ t o ra đ ng sáng t o, h n ch nh ng khó khăn, phát tri n nh ng thu n l ộ ậ ợ ể ạ ữ ữ ế ể ạ ạ
môi tr ườ ng ho t đ ng có l ạ ộ ợ ế i cho mình. B n thân doanh nghi p có vai trò quy t ệ ả
i, phát tri n hay suy vong ho t đ ng kinh doanh c a mình. đ nh trong s t n t ị ự ồ ạ ạ ộ ủ ể
Vai trò quy t đ nh c a doanh nghi p th hi n trên hai m t: ể ệ ế ị ủ ệ ặ
Th nh t, bi t khai thác và t n d ng nh ng đi u ki n và y u t thu n l ứ ấ ế ế ố ụ ữ ề ệ ậ ậ ợ i
ng bên ngoài. c a môi tr ủ ườ
cho Th hai, doanh nghi p ph i ch đ ng t o ra nh ng đi u ki n, y u t ủ ộ ế ố ữ ứ ệ ề ệ ả ạ
chính b n thân mình đ phát tri n ể ể ả
C hai m t này c n ph i đ i đa ả ượ ặ ầ ả c ph i h p đ ng b thì m i t n d ng t ộ ố ợ ớ ậ ụ ồ ố
đ c các ngu n l c, kinh doanh m i đ t đ c hi u qu t i u. ượ ớ ạ ượ ồ ự ả ố ư ệ
Trên c s phân tích nh ng nguyên nhân t o nên nh ng thu n l i, khó ơ ở ậ ợ ữ ữ ạ
khăn và nh ng t n t i. T đó có nh ng bi n pháp h n ch nh ng t n t i, tháo ồ ạ ữ ồ ạ ữ ữ ừ ệ ế ạ
t đ các thu n l i. Có th đ a ra m t s gi i pháp, g khó khăn, khai thác tri ỡ ệ ể ậ ợ ộ ố ả ể ư
ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH ạ ộ ủ ệ ế ằ ả ị
MTV d ch v Vico Vi t Nam. ụ ị ệ
3.2.1. Thanh lâp bô phân marketing va m rông thi tr ng tăng doanh sô ̀ ở ̣ ườ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ́
Ly do cua giai phap ́ ̉ ̉ ́
ng. - Thành l p b ph n marketing, đ y m nh công tác nghiên c u th tr ẩ ị ườ ứ ậ ậ ạ ộ
Kinh t ng càng phát tri n thì ho t đ ng marketing càng gi th tr ế ị ườ ạ ộ ể ữ ế vai trò quy t
ệ đ nh s thành công hay th t b i trong ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ị ấ ạ ạ ộ ủ ự
trên th tr ị ườ ng. Do đó vi c nâng cao hi u qu ho t đ ng marketing và nghiên ả ạ ộ ệ ệ
ng là m c tiêu mà các doanh nghi p h ng t i. Hi u qu c a công c u th tr ứ ị ườ ụ ệ ướ ớ ả ủ ệ
tác này đ c nâng cao có nghĩa là Công ty càng m r ng đ ng, ượ ở ộ ượ c nhi u th tr ề ị ườ
c s d ng nhi u góp ph n năng cao hi u qu kinh doanh c a Công d ch v đ ị ụ ượ ử ụ ủ ệ ề ầ ả
ty.
- Do t m quan tr ng c a vi c nghiên c u th tr ủ ị ườ ứ ệ ầ ọ ạ ng nên trong giai đo n
ế hi n nay cũng nh nh ng năm sau Công ty ph i xây d ng cho mình m t chi n ự ư ữ ệ ả ộ
l c c th v vi c nghiên c u th tr ng. ượ ụ ể ề ệ ị ườ ứ
Hi n nay, Công ty ch a có m t phòng riêng bi ư ệ ộ ệ t nào đ ng ra đ m trách, v công ả ứ ề
ố ợ tác marketing.Các ho t đ ng marketing c a Công ty ch y u do vi c ph i h p ạ ộ ủ ế ủ ệ
gi a phòng k ho ch - Kinh doanh - Xu t nh p kh u cùng v i ban giám đ c xúc ấ ữ ế ạ ẩ ậ ớ ố
ti n và đ m nhi m. Công tác nghiên c u th tr ng còn manh mún, ch a mang ị ườ ứ ệ ế ả ư
tính ch t h th ng. Chính vì v y bi n pháp thành l p và đ y m nh công tác ấ ệ ố ệ ạ ậ ẩ ậ
ng là v n đ c p thi nghiên c u th tr ứ ị ườ ề ấ ấ ế ọ t. Bi n pháp này có ý nghĩa quan tr ng ệ
ng công tác nâng cao hi u qu kinh doanh c a Công ty. đ tăng c ể ườ ủ ệ ả
Nôi dung cua giai phap: ̣ ̉ ̉ ́
Tăng c ng công tác nghiên c u th tr ng ườ ị ườ ứ
Sau khi thành l p phòng Marketing Công ty ph i xây d ng m t h th ng nghiên ộ ệ ố ự ậ ả
ng hoàn ch nh. c u th tr ứ ị ườ ỉ
- Xác đ nh ngu n thông tin m c tiêu xây d ng h th ng thu th p thông tin ệ ố ự ụ ậ ồ ị
ng nh các m t: đ y đ v th tr ầ ủ ề ị ườ ư ặ
+ Môi tr ng pháp lu t các n ườ ậ ướ c, chính sách u đãi c a các n ư ủ ướ ể c phát tri n
dành cho các n c đang phát tri n, tâm lý và t p quán tiêu dùng các vùng khác ướ ể ậ ở
nhau.
+ Thông tin v các hãng kinh doanh trên th gi ế ớ ề ế i, các m i quan tâm và chi n ố
l c kinh doanh trong nh ng năm t i và các v n đ khác nh t ượ ữ ớ ư ỷ ề ấ ạ ộ giá, ho t đ ng
c a các ngân hàng... ủ
+ Có đ i ngũ cán b gi i làm công tác nghiên c u, phân tích th tr ng. Qua đó ộ ỏ ộ ị ườ ứ
ẩ các nhân viên thu th p thông tin, phân tích đánh giá các lo i nhu c u s n ph m, ầ ả ậ ạ
th hi u t ng khu v c. ị ế ừ ự
Sau khi nghiên c u th tr ng, phân tích đánh giá nhu c u s n ph m trên th ị ườ ứ ầ ả ẩ ị
tr ng. Công ty áp d ng vào s n xu t th , bán th trên th tr ng kèm theo các ườ ị ườ ử ử ụ ả ấ
gi i pháp tr giúp nh khuy n m i, qu ng cáo, xúc ti n bán hàng,...Qua đó Công ả ư ế ế ạ ả ợ
ng thông qua kh ty ti n hành đánh giá hi u qu ho t đ ng nghiên c u th tr ả ạ ộ ị ườ ứ ệ ế ả
năng thâm nh p đáp ng th hi u ng ị ế ứ ậ ườ ớ i tiêu dùng c a các lo i s n ph m m i ạ ả ủ ẩ
hay c a k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. ủ ế ạ ộ ủ ả
Công ty nên l p d toán s đ n hàng mà Công ty có quan h lâu dài v i các ố ơ ự ệ ậ ớ
c tình Công ty và khách hàng vãng lai đ ch đ ng s n xu t. N u kh c ph c đ ể ủ ộ ụ ượ ế ắ ấ ả
tr ng này s giúp Công ty n đ nh đ ẽ ạ ổ ị ượ ố c quá trình s n xu t kinh doanh. Mu n ấ ả
làm đ c nh v y Công ty ph i tăng c ượ ư ậ ả ườ ạ ng thêm các d ch v nâng cao, đa d ng ụ ị
hóa các d ch v và ch t l ấ ượ ụ ị ng c a d ch v . ụ ủ ị
M c dù hi n nay đã có quan h v i nhi u ng ệ ớ ệ ề ặ ườ ư i nh ng m i quan h này ch a ư ệ ố
ng lai mu n m r ng th tr r ng và ch t ch . T ộ ẽ ươ ặ ở ộ ị ườ ố ẽ ớ ng, quan h ch t ch v i ệ ặ
các đ i tác c n ph i th c hi n các bi n pháp sau ự ệ ệ ầ ả ố
v ng th tr ng và khách hàng quan tr ng khách + Áp d ng m i bi n pháp gi ọ ụ ệ ữ ữ ị ườ ọ
hàng l n, các đ u m i trung chuy n hàng hoá. Nghiên c u đ hình thành nên các ứ ể ể ầ ố ớ
cam k t v i khách hàng có quan h th ế ớ ệ ườ ng xuyên nh m đ m b o hai bên phát ả ằ ả
tri n cùng có l i. ể ợ
Gi ả ạ i pháp nâng cao hi u qu tác đ ng c a công ngh đ n hi u qu ho t ệ ế ủ ệ ệ ả ả ộ
đ ng kinh doanh. ộ
ơ Đ i m i công ngh đ nâng cao hi u qu kinh doanh c a công ty và h n ệ ệ ể ủ ả ổ ớ
th n a là phát tri n công ngh phù h p s mang l i hi u qu kinh doanh cao ợ ẽ ế ữ ệ ể ạ ệ ả
m i là đi u quan tr ng. Vì th công ty mu n phát tri n công ngh h p lý mang ệ ợ ế ể ề ọ ớ ố
l i k t qu t i u c n có s k t h p gi a “ chi n l ạ ế ả ố ư ầ ự ế ợ ế ượ ữ ế c kinh doanh” v i “ chi n ớ
l ượ c công ngh ”. Cách k t h p này có th là chìa khóa giúp cho công ty thành ể ế ợ ệ
công trong kinh doanh.
D i góc đ kinh doanh, công ngh đ h tr cho ệ ượ ướ ộ c coi nh là ph n t ư ầ ử ỗ ợ
kinh doanh, b i l ở ẽ ỏ công ngh t o ra c h i cho kinh doanh b ng cách làm th a ơ ộ ệ ạ ằ
mãn nhu c u c a th tr ng. ầ ủ ị ườ
D i góc đ công ngh , v i vai trò công ngh là k năng c a con ng ệ ớ ướ ủ ệ ộ ỹ ườ i,
công ngh sang t o ra kinh doanh và kinh doanh đ c coi là ph n t h tr cho ệ ạ ượ ầ ử ỗ ợ
công ngh .ệ
Đ cho công ty có đ c m t chi n l c tính ể ượ ế ượ ộ c công ngh đáp ng đ ệ ứ ượ
ế hi u qu trong kinh doanh, công ty có th tham kh o quá trình phát tri n chi n ể ể ệ ả ả
l c công ngh g m các b c: ượ ệ ồ ướ
- Phân tích môi tr ng: Phân tích các y u t tác đ ng bên ngoài đ xác đ nh ườ ế ố ể ộ ị
th i c , thách th c c a công ty v m t công ngh . ệ ứ ủ ề ặ ờ ơ
- ậ ự ủ Phân tích ngu n l c c a công ty: Phân tích ngu n nhân, v t l c c a ồ ự ủ ồ
công ty hi n có (c n xác đ nh đi m m nh và đi m y u c a công ty v m t công ế ủ ề ặ ệ ể ể ầ ạ ị
ngh ).ệ
Xác đ nh m c tiêu ng n h n và dài h n, lên k ho ch hành đ ng và - ụ ế ắ ạ ạ ạ ộ ị
ti n hành th c hi n. ự ệ ế
Đánh giá, thu th p, phân tích đánh giá các thông tin ph n h i t th - ồ ừ ị ậ ả
tr t chú ý đ n t c đ thay đ i nhanh chóng c a công ngh và th ườ ng, đ c bi ặ ệ ế ố ủ ệ ộ ổ ị
tr ườ ng công ngh r t năng đ ng. ệ ấ ộ
- Hi n nay c h i thâm nh p vào th tr ng th gi ơ ộ ị ườ ệ ậ ế ớ ấ ộ ố ớ i r t r ng. Đ i v i
ngành d ch v r t kh quan, th tr ng tiêu th đ c m r ng sang các n ụ ấ ị ườ ả ị ụ ượ ở ộ ướ c
Châu Âu…đây là nh ng th tr ị ườ ữ ệ ng đ y ti m năng. Vì v y, các doanh nghi p ề ậ ầ
Vi t Nam cũng nh công ty c n ph i n m b t đ c c h i này. ệ ả ắ ắ ượ ơ ộ ư ầ
- Công ty có th th c hi n bi n pháp đ gi chân khách hàng cũ và thu hút ể ự ể ữ ệ ệ
khách hàng m i nh th uc hi n chính sách chi t kh u, gi m giá đ i v i khách ư ự ệ ớ ế ố ớ ấ ả
hàng s d ng d ch v v i s l ị ụ ớ ố ượ ử ụ ề ng l n ho c là khi khách hàng thanh toán ti n ặ ớ
tr c th i h n. Đ ng th i công ty ph i luôn th c hi n t t vi c giao hàng đúng ướ ờ ạ ệ ố ự ả ồ ờ ệ
ch t l ng, s l ng và th i h n đã tho thu n trong h p đ ng đ i v i c th ấ ượ ố ượ ố ớ ả ị ờ ạ ả ậ ồ ợ
tr ng trong n c và th gi c lòng tin khách hàng nh m nâng cao ườ ướ i đ t o đ ế ớ ể ạ ượ ở ằ
uy tín c a công ty trên th ng tr ng. ủ ươ ườ
- Đ i v i th tr ng xu t kh u: Công ty c n ph i nghiên c u k t ng th ố ớ ị ườ ỹ ừ ứ ấ ầ ả ẩ ị
tr ườ ng, xác đ nh nh ng nhu c u hay nh ng đòi h i kh t khe c a nó đ trên c ữ ủ ữ ể ầ ắ ỏ ị ơ
s đó hoàn thi n quy trình s n xu t. Đ i v i d ch v xu t kh u ta ph i l u ý ở ố ớ ị ả ư ụ ệ ả ấ ấ ẩ
t i: Ch t l ớ ấ ượ ng d ch v , đa d ng hóa d ch v . ụ ạ ụ ị ị
- Đ i v i th tr ng n i đ a: Thi tr ng này ch y u là tiêu th t ố ớ ị ườ ộ ị ườ ủ ế ụ ạ ỗ i ch ,
tr c đây vi c nghiên c u vào lĩnh v c này r t ít do đ c thù là m t đ n v ướ ộ ơ ự ứ ệ ấ ặ ị
ng n chuyên kinh doanh xu t nh p kh u nên công ty t p trung vào th tr ẩ ị ườ ấ ậ ậ ướ c
ng n c ta ngoài nhi u h n. Đây là m t thi u sót r t l n c a Công ty vì th th ế ấ ớ ủ ị ườ ề ơ ộ ướ
là th tr ng nhi u ti m năng v i dân s trên 80 tri u ng t cách ị ườ ệ ề ề ớ ố ườ i, n u bi ế ế
qu ng bá khai thác h t th tr ng này thì tin r ng doanh s mang l i s không ị ườ ế ả ằ ố ạ ẽ
th p.ấ
Kêt qua cua giai phap ́ ̉ ̉ ̉ ́
- Thông qua ch c năng nhi m v c a b ph n Marketing có trình đ và ụ ủ ứ ệ ậ ộ ộ
luôn đ c quan tâm tăng c ng mà Công ty s đi u ch nh ho t đ ng c a mình ượ ườ ẽ ề ạ ộ ủ ỉ
đúng tr ng đi m, có nghĩa là đúng vùng, đúng th tr ng và đúng đ i t ng, ị ườ ể ọ ố ượ
ng làm phân tán và tiêu t n ngu n l c mà mang tránh phát tri n thi u đ nh h ể ế ị ướ ồ ự ố
l i ích không cao, nh n bi c c h i cũng nh nguy c đ có bi n pháp t đ i l ạ ợ ậ ế ượ ơ ộ ơ ể ư ệ
ứ ng phó k p th i và hi u qu . ờ ệ ả ị
- Tăng kh năng bao ph th tr ng trong n c và qu c t ủ ị ườ ả ướ ố ế
i c a công ty - Đa d ng hóa đ ạ ươ c lo i hình d ch v v n t ị ụ ậ ả ủ ạ
3.2.2. Phat triên trinh đô đôi ngu lao đông va tao đông l c cho ca nhân va tâp ự ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣
thê lao đông ̉ ̣
Ly do th c hiên giai phap ự ́ ̣ ̉ ́
Trong quá trình th c hi n công vi c, th ự ệ ệ ườ ố ng có nh ng sai sót x y ra đ i ữ ả
v i cán b công nhân viên. Đó là do s h n ch v trình đ nghi p v nên ớ ự ạ ế ề ụ ệ ộ ộ
không đ kh năng hoàn thành t t nhi m v đ c giao và và do t ủ ả ố ụ ượ ệ t ư ưở ậ ng nh n
th c ch a t t nên còn thi u trách nhi m trong khi làm vi c. M t s cán b ư ố ứ ộ ố ộ ở ế ệ ệ
công ty cũng đã không ít l n gây sai sót nh h ng đ n quy n l i c a khách ầ ả ưở ề ợ ủ ế
hàng và uy tín c a công ty. Do v y c công tác nâng cao trình đ l n giáo d c ý ộ ẫ ủ ụ ậ ả
th c t ng cho cán b công nhân viên ph i đ c quan tâm đúng m c. t ứ ư ưở ả ượ ộ ứ
ng hàng không tuy Ho t đ ng giao nh n hàng hóa b ng đ ậ ạ ộ ằ ườ ng bi n, đ ể ườ
ch là m t nghi p v ngo i th ệ ụ ạ ộ ỉ ươ ạ ng nh ng n trong nó là hàng lo t các ho t ư ẩ ạ
ả đ ng khác nhau liên quan đ n nhi u lĩnh v c khác nh : h i quan, lu t pháp, b o ộ ư ả ự ề ế ậ
hi m…do đó ch v i m t sai sót và s su t nh cũng s gây ra h u qu khôn ỉ ớ ẽ ể ấ ậ ả ộ ơ ỏ
l ng. Hàng hóa giao nh n b ng đ ng là hàng có giá tr cao, hàng ườ ậ ằ ườ ng bi n th ể ườ ị
t i s ng, hàng đ c bi t do đó tr c khi m t ch hàng quy t đ nh trao hàng hóa ươ ố ặ ệ ướ ế ị ủ ộ
vào tay ng i giao nh n, anh ta ph i có c s tin ch c r ng hàng hóa c a mình ườ ắ ằ ơ ở ủ ậ ả
c ng i giao nh n thay m t mình trông nôm, chăm sóc m t cách chu đáo. s đ ẽ ượ ườ ậ ặ ộ
N u không t o đ c ni m tin này t phía khách hàng thì khách hàng s t mình ế ạ ượ ề ừ ẽ ự
đ ng ra t ứ ổ ứ ố ch c công tác giao nh n th m chí k c khi h ph i ch u chi phí t n ể ả ả ậ ậ ọ ị
kém h n nhi u l n. ề ầ ơ
Vì th công ty c n có bi n pháp giáo d c cán b nhân viên làm công tác ụ ế ệ ầ ộ
giao nh n nói chung và giao nh n đ ậ ậ ườ ng bi n nói riêng ph i có tinh th n trách ả ể ầ
nhi m cao đ i v i hàng hóa, coi đó là hàng hóa c a mình. Trong m i tr ố ớ ủ ệ ọ ườ ng
h p, ng i giao nh n ph i làm t ợ ườ ả ậ ố ủ t nhi m v thu c ph m vi trách nhi m c a ạ ụ ệ ệ ộ
mình. Ngay c khi không thu c ph m vi trách nhi m c a mình thì cũng ph i có ủ ệ ả ả ạ ộ
bi n pháp ngăn ch n k p th i và thông báo cho khách hàng bi t khi hàng hóa b ệ ặ ờ ị ế ị
t n th t ho c có nguy c b t n th t. ổ ơ ị ổ ặ ấ ấ
Nôi dung cua giai phap ̣ ̉ ̉ ́
Con ng i bao gi cũng là y u t quan tr ng và là y u t ườ ờ ế ố ế ố ọ quy t đ nh s ế ị ự
thành b i c a công vi c kinh doanh. Có đ c m t đ i ngũ cán b tinh thông ạ ủ ệ ượ ộ ộ ộ
nghi p v , có tinh th n trách nhi m cao đ i v i công vi c là m c tiêu c a công ố ớ ụ ủ ụ ệ ệ ệ ầ
ty d ch v VICO Vi ụ ị ệ t Nam mong mu n. Và đ đ t đ ố ể ạ ượ c mong mu n đó VICO ố
Vi ệ t Nam c n ph i: ầ ả
ng ph t rõ ràng, c th v tinh th n trách - Xây d ng m t chính sách th ộ ự ưở ụ ể ề ầ ạ
nhi m đ m i ng i cùng tuân th nh m khuy n khích cán b công nhân viên ể ọ ệ ườ ủ ế ằ ộ
nâng cao tinh th n trách nhi m ầ ệ
- M i các chuyên gia có kinh nghi m trong n c và qu c t ệ ờ ướ ố ế ế ả đ n gi ng
đ các khóa đào t o đ t ch t l ng t d y, trao đ i kinh nghi m th c t ạ ự ế ể ấ ượ ệ ạ ạ ổ t ố
- Có chính sách thích h p v s d ng cán b sau khi đào t o ạ ề ử ụ ợ ộ
- N u nh m t ng i có tinh th n trách nhi m cao nh ng l ư ộ ế ườ ư ệ ầ ạ i thi u đi s ế ự
tinh thông nghi p v giao nh n thì đó cũng k nh là m i lo ng i c a công ty. ạ ủ ư ụ ể ệ ậ ố
Nh đã nói trên, nghi p v giao nh n nói chung và hay giao nh n b ng đ ậ ư ụ ệ ậ ằ ườ ng
ng hàng không nói riêng, đòi h i cán b không ch hi u bi t v lĩnh bi n, đ ể ườ ỉ ể ộ ỏ ế ề
i đ n thu n mà ngoài ra ph i có hi u bi v c v n t ự ậ ả ơ ể ầ ả ế ộ t r ng rãi v nh ng v n đ ề ữ ấ ề
, t p quán qu c t có liên quan nh th t c h i quan, lu t l ư ủ ụ ả ậ ệ ậ ố ế ả và ch c ch n ph i ắ ắ
bi t ít nh t m t ngo i ng (ti ng Anh). Vì th đòi h i c a công vi c VICO Vi ế ữ ế ỏ ủ ệ ế ạ ấ ộ ệ t
Nam ph i th ng xuyên nâng cao nghi p v cho nhân viên công ty b ng cách: ả ườ ệ ụ ằ
+ T ch c th ng xuyên các khóa h c v nghi p v , ngo i ng , vi tính, ứ ổ ườ ụ ữ ề ệ ạ ọ
pháp lu t cho cán b kinh doanh ậ ộ
+ Hàng năm, t ổ ứ ế ch c cu c thi sát h ch đ lo i b b t nh ng cán b thi u ể ạ ỏ ớ ữ ạ ộ ộ
trách nhi m, làm vi c thi u hi u qu . ả ệ ệ ế ệ
+ Và còn nhi u bi n pháp c th khác nh : G i cán b đi h c ụ ể ọ ở ướ c n ư ử ệ ề ộ
(ASF - y ban ngoài, tham gia đ y đ các cu c h p v n t ủ ậ ả ầ ộ ọ i bi n c a qu c t ủ ố ế ể Ủ
kinh t hàng h i, Di n đàn ch tàu Châu Á) ế ủ ễ ả
Kêt qua cua giai phap ́ ̉ ̉ ̉ ́
- T o đ ạ ượ c ni m tin cho khách hàng đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ ề
- Công ty s n m b t đ ẽ ắ ắ ượ ữ c nghi p v chung c a cán b , đ a ra nh ng ộ ư ụ ủ ệ
bi n pháp kh c ph c k p th i ờ ắ ụ ị ệ
ủ - Thu hút khách hàng đ n h p tác v i công ty, khách hàng ti m năng c a ớ ề ế ợ
công ty s tăng đáng k ẽ ể
- Tăng đ ng l c lao đ ng, trách nhi m công vi c c a cán b nhân viên ệ ệ ủ ự ộ ộ ộ
trong công ty
T k t qu trên, hi u qu kinh doanh c a công ty s đ t ẽ ạ ở ứ ừ ế ổ m c cao và n ủ ệ ả ả
i trong m c tiêu phát tri n công ty trong t ng lai g n. đ nh, có nhi u thu n l ị ậ ợ ề ụ ể ươ ầ
3.2.3. S d ng m t cách có hi u qu các kho n chi phí ử ụ ộ ệ ả ả
Ly do th c hiên giai phap ự ́ ̣ ̉ ́
Chi phí có nh h ng r t l n đ n hi u qu kinh doanh c a công ty, chi ả ưở ấ ớ ủ ế ệ ả
phí xu t hi n trong các công th c tính hi u qu nh l i nhu n; hi u su t s ư ợ ứ ệ ệ ấ ả ấ ử ệ ậ
i c a chi phí. d ng chi phí; s c sinh l ụ ứ ợ ủ
S d ng h p lý có hi u qu ngu n chi phí t c là làm cho chi phí b ra thu ử ụ ứ ệ ả ợ ỏ ồ
đ c k t qu l n h n s đã b ra, t đó hi u qu kinh doanh s tăng. ượ ế ơ ố ả ớ ỏ ừ ẽ ệ ả
Xu t phát t th c tr ng k t qu kinh doanh, t ng chi phí c a công ty còn ấ ừ ự ủ ế ạ ả ổ
r t l n. ấ ớ
Nôi dung cua giai phap ̣ ̉ ̉ ́
T ng chi phí công ty hi n nay chia làm 3 kho n l n (ch a tính đ n chi phí ả ớ ư ệ ế ổ
kh u hao tài s n): Chi phí tr c ti p (giá v n hàng bán); chi phí bán hàng, chi phí ự ế ả ấ ố
QLDN
Trong đó, chi phí tr c ti p bao g m kho n chi phí nh sau: ự ế ư ả ồ
+ Chi phí nhiên li u (xăng, d u) ệ ầ
+ Chi phí c u phà, b n bãi ế ầ
+ Chi phí b o d ng, s a ch a th ng xuyên ả ưỡ ữ ử ườ
Chi phí QLDN bao g m các kho n l n sau: ồ ả ớ
+ Tr l ng cho cán b nhân viên (g m các kho n theo l ng) ả ươ ả ồ ộ ươ
+ Chi phí văn phòng (g m đi n, n c, văn phòng ph m, báo, ăn tr a…) ệ ồ ướ ư ẩ
+ H i ngh và ti p khách ế ộ ị
+ Qu ng cáo ả
+ Thuê đ tấ
Năm 2011, t ng chi phí kinh doanh c a công ty là 12.306 tri u đ ng, trong ủ ổ ệ ồ
đó chi phí tr c ti p là 11.658 tri u đ ng ự ế ồ ; chi phí bán hàng là 133 tri u đ ng ồ ; còn ệ ệ
l i là chi phí QLDN ạ
Qua tìm hi u v thành ph n c a các lo i chi phí và m c chi phí trong năm ầ ủ ứ ề ể ạ
2011, ta th y chi phí c n t p trung gi m là chi phí QLDN ầ ậ ấ ả
Tuy nhiên, v n đ không ph i ả ở ề ấ ố ch c n ph i gi m t ng chi phí xu ng ỗ ầ ả ả ổ
t. Yêu c u c a vi c gi m chi phí đó là: c n ph i gi m chi phí càng nhi u càng t ề ố ầ ủ ệ ả ầ ả ả
ả vô ích, chi phí không h p lý, nh ng chi phí b s d ng sai m c đích c n ph i ị ử ụ ữ ụ ầ ợ
lo i b , ngoài ra c n ph i s d ng ti ầ ả ử ụ ạ ỏ ế ư ừ t ki m tránh kho n chi lãng phí, d th a. ệ ả
Đ ng th i c n ph i duy trì kho n chi có ích, làm nh v y công ty s không b ờ ầ ư ậ ẽ ả ả ồ ị
r i vào tình tr ng bó h p kinh doanh, c t gi m nhu c u, và lúc đó kho n chi phí ắ ơ ẹ ạ ả ầ ả
b ra s đem v k t qu l ỏ ề ế ả ợ ẽ ừ i nhu n l n h n. Ta s đi sâu vào xem xét t ng ậ ớ ẽ ơ
kho n chi phí. ả
- Đ i v i chi phí tr c ti p, đây là kho n chi phí bi n đ i ph thu c s ố ớ ộ ố ụ ự ế ế ả ổ
l ng ph ng ti n v n t i (tàu, xe v n t i đ ng b , máy bay). Trong chi phí ượ ươ ậ ả ệ ậ ả ườ ộ
tr c ti p, kho n chi phí xăng d u luôn chi m t tr ng l n nh t, hàng năm công ự ế ế ả ầ ỷ ọ ấ ớ
ty ph i m r ng d ch v t c là mua thêm Ph ng ti n v n t i nên t ng chi phí ở ộ ụ ứ ả ị ươ ậ ả ệ ổ
nhiên li u s tăng lên. M t bi n pháp h u hi u đ gi m chi phí nhiên li u đó là ữ ệ ẽ ể ả ệ ệ ệ ộ
ng ti n hi n đ i. s d ng ph ử ụ ươ ệ ệ ạ
+ Các chi phí, l phí qua c u, b n, phà, b n bãi là chi phí công ty không th ệ ế ế ầ ể
c, bu c ph i ch p nh n, tuy nhiên đó là các chi phí nh tác đ ng đi u ch nh đ ề ộ ỉ ượ ả ấ ậ ộ ỏ
không đáng k .ể
+ Chi phí b o d ng, s a ch a th ng xuyên cũng gi ng nh chi phí nhiên ả ưỡ ữ ử ườ ư ố
li u, s phát sinh t l thu n v i m c đ ho t đông và ch t l ỉ ệ ệ ẽ ứ ộ ấ ượ ậ ạ ớ ng c a ph ủ ươ ng
ệ ti n. Đ gi m kho n chi này m t cách hi u qu là nâng cao ý th c trách nhi m ể ả ứ ệ ệ ả ả ộ
i đi u khi n ph ng ti n trong vi c gi gìn b o qu n ph c a ng ủ ườ ề ể ươ ệ ệ ữ ả ả ươ ệ ng ti n
cũng nh công tác ki m tra đ nh kỳ. Ngoài ra ch t l ng xe đ ấ ượ ư ể ị ượ ả c c i thi n cũng ệ
góp ph n làm gi m chi phí s a ch a, b o d ử ử ả ầ ả ưỡ ệ ng gi m đi đáng k . M t vi c ể ả ộ
quan tr ng khác không kém đó là qu n lý vi c s d ng s ti n công ty chi cho ệ ử ụ ố ề ả ọ
ng ph ng ti n có đúng m c đích hay không, tránh tình tr ng công ty b o d ả ưỡ ươ ụ ệ ạ
ng ti n v n h ng và xu ng c p. v n t n chi phí nh ng ph ẫ ố ư ươ ệ ẫ ấ ỏ ố
- Đ i v i chi phí bán hàng, qua các năm t 2011 đ n năm 2013 có xu ố ớ ừ ế
h ng gi m, đây là k t qu t t cho công ty. ướ ả ố ế ả
ấ - Đ i v i chi phí QLDN, đây là kho n chi phí có nhi u kho n m c nh t ả ố ớ ụ ề ả
trong đó chi m h n 50% chi phí qu n lý là ti n l ng và các kho n trích theo ề ươ ế ả ơ ả
l ng. Đ gi m kho n chi này r t khó, liên quan đ n l i lao ươ ể ả ế ợ ả ấ i ích c a ng ủ ườ
đ ng, liên quan đ n quy đ nh c a nhà n ộ ủ ế ị ướ ề ệ c v lao đ ng. Tuy nhiên, đ tăng hi u ể ộ
qu s d ng kho n chi đó là b ng vi c gi m s l ng lao đ ng gián ti p, nâng ả ử ụ ố ượ ệ ả ằ ả ế ộ
cao năng su t lao đ ng. ấ ộ
Ngoài ti n l ng, kho n chi phí văn phòng, chi h i ngh và ti p khách cũng ề ươ ế ả ộ ị
chi m 1 kho n l n. Đ s d ng h p lý kho n chi phí này công ty c n ph i phát ể ử ụ ả ớ ế ả ầ ả ợ
đ ng phong trào thi đua ti ộ ế ả t ki m, nâng cao ý th c trong vi c s d ng tài s n ệ ử ụ ứ ệ
ỗ chung. Đ i v i kho n chi không có hóa đ n c n có quy đ nh c th trong m i ụ ể ố ớ ả ầ ơ ị
t quá s ti n là bao nhiêu?) l n chi (ch ng h n không v ầ ẳ ạ ượ ố ề
ể Các chi phí cho qu ng cáo, tr ti n thuê đ t, ti n lãi ngân hàng, b o hi m ả ề ề ả ấ ả
ph ươ ả ng ti n và trách nhi m dân s là kho n chi đ u đ n trong năm và là kho n ả ự ệ ề ệ ặ
chi phí không th gi m trong năm. ể ả
Kêt qua cua giai phap ́ ̉ ̉ ̉ ́
Gi s trong các năm ho t đ ng kinh doanh, công ty gi m chi, ti ả ử ạ ộ ả ế ệ t ki m
đ i đa 20% chi phí QLDN (m c cao nh t c a công ty có th ): c t ượ ố ấ ủ ứ ể
B ng 3.1. Tình hình th c hi n chi phí qu n lý ự ệ ả ả
ĐVT: đ ngồ
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
T ng chi phí đã ổ
11.894.349.998 15.349.292.116 26.558.935.664 trừ chi phí ti tế
ki mệ
Trong đó:
515.424.056 636.252.973 801.536.827 Chi phí QLDN
Chi phí QLDN 412.339.244,8 509.002.378,4 641.229.461,6 ti ế t ki m đ ệ c ượ
Khi đó hi u qu s d ng chi phí s tăng lên đáng k so v i hi u qu chi phí ả ử ụ ể ẽ ệ ệ ả ớ
công ty ch a ti i đây cho ta th y: ư ế t ki m đ ệ ượ c, b ng d ả ướ ấ
B ng 3.2. Hi u qu s d ng chi phí ti ả ử ụ ệ ả ế t ki m ệ
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Ch tiêu ỉ
1. Doanh thu
14.512.629.014
19.446.923.048
32.476.361.489
2. T ng chi phí đã
11.894.349.998
15.349.292.116
26.558.935.664
ổ
tr chi phí ti
ừ
ế
t ki m ệ
ấ ử ụ 3. Hi u su t s d ng
ệ
chi phí
1.22
1.27
1.23
Nh v y, s d ng m t cách có hi u qu các kho n chi phí có ý nghĩa ệ ử ụ ư ậ ả ả ộ
quan tr ng trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh (tăng hi u su t s d ng chi ả ấ ử ụ ệ ệ ệ ọ
ầ phí c a công ty), đòi h i công ty s d ng kho n ti n có ích, tránh lãng phí, c u ử ụ ủ ề ả ỏ
kì không c n thi t. ầ ế
K T LU N Ậ Ế
ng xã h i ch nghĩa ngày càng phát Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ng đ nh h ị ướ ủ ộ
tri n và xu h qu c t càng m nh m thì đòi h i các công ể ướ ng h i nh p kinh t ậ ộ ế ố ế ẽ ạ ỏ
ty mu n t n t i và phát tri n ph i ho t đ ng có hi u qu . Qua nghiên c u lý ố ồ ạ ạ ộ ứ ể ệ ả ả
lu n v phân tích hi u qu ho t đ ng và tìm hi u th c t công tác phân tích ạ ộ ự ế ể ề ệ ả ậ
hi u qu ho t đ ng tai Công ty TNHH MTV d ch v vico Vi t Nam ạ ộ ụ ệ ả ị ệ ta thay đ tấ
n c ngày càng phát tri n, các doanh nghi p, các t p đoàn kinh t ướ ể ệ ậ ế ệ xu t hi n ấ
ngày càng nhi u, m c đ c nh tranh càng l n nh t là t khi n ộ ạ ứ ề ấ ớ ừ ướ ậ c ta gia nh p
i càng kh c li t h n, đòi h i các doanh nghi p ph i có WTO thì s c nh tranh l ự ạ ạ ố ệ ơ ệ ả ỏ
ph ươ ữ ng án kinh doanh phù h p, khoa h c và hi u qu , đ kh năng đ ng v ng ả ủ ứ ệ ả ợ ọ
ng. và phát tri n trên th tr ể ị ườ
Nh ng do nh n th c đ ứ ượ ư ậ c vai trò và ý nghĩa quy t đ nh c a công tác nâng ế ị ủ
cao hi u qu kinh doanh trong vi c t n t i và phát tri n c a Công ty, cho nên ệ ồ ạ ệ ả ủ ể
ỗ ự ủ trong th i gian v a qua Công ty đã không ng ng tìm tòi, phát huy n l c c a ừ ừ ờ
mình đ nâng cao hi u qu kinh doanh. Th c t cho th y Công ty TNHH MTV ự ế ể ệ ả ấ
t Nam đã đ ng v ng và phát tri n trong đi u ki n c nh tranh d ch v Vico Vi ị ụ ệ ữ ứ ệ ể ề ạ
h t s c kh c nghi t này. Đi u này ch ng t Công ty TNHH MTV d ch v Vico ế ứ ắ ệ ứ ề ỏ ụ ị
Vi ệ ạ t Nam là m t trong nh ng doanh nghi p có đ nh y bén, linh ho t cao,ho t ệ ữ ạ ạ ộ ộ
ng. Tuy nhiên đ đ ng v ng và đ ng m t cách có hi u qu trong c ch th tr ộ ơ ế ị ườ ệ ả ộ ể ứ ữ
phát tri n trong t ể ươ ệ ng lai đòi h i Công ty ph i không ng ng tìm tòi các bi n ừ ả ỏ
pháp quan tâm m t cách thích đáng trong công tác nâng cao h n n a hi u qu ữ ệ ộ ơ ả
ho t đ ng kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ
V i đ tài: “Phân tích hi u qu kinh doanh Công ty TNHH MTV d ch v ớ ề ệ ả ở ị ụ
Vico Vi ệ t Nam” nh m m c đích nâng cao hi u qu kinh doanh đ i v i n n kinh ệ ố ớ ề ụ ằ ả
t ế ạ nói chung và doanh nghi p nói riêng. Đ ng th i phân tích nh ng th c tr ng ự ữ ệ ồ ờ
ho t đ ng kinh doanh c a Công ty trong th i gian g n đây. Nh ng t n t i, thành ạ ộ ồ ạ ữ ủ ầ ờ
tích đ t đ c trên c s phân tích các v n đ th c tr ng ho t đ ng kinh doanh ạ ượ ề ự ạ ộ ơ ở ấ ạ
c a công ty. Đ tài đã đ a ra m t s gi ủ ộ ố ả ư ề ệ i pháp và ki n ngh nh m nâng cao hi u ế ằ ị
qu kinh doanh c a Công ty. Tuy nhiên v i th i gian và ki n th c, th c ti n có ự ứ ủ ễ ế ả ớ ờ
h n cho nên trong bài vi t này không tránh kh i nh ng thi u sót, em r t mong có ạ ế ữ ế ấ ỏ
s đóng góp ý ki n c a th y cô,... đ đ tài này đ ự ế ủ ể ề ầ ượ c hoàn thi n h n. ệ ơ
M t l n n a em xin chân thành c m n cô V NG B O NG C cùng các ộ ầ ữ ả ơ ƯƠ Ọ Ả
anh, ch , cán b Công ty TNHH MTV d ch v Vico Vi t Nam đã t n tình h ụ ộ ị ị ệ ậ ướ ng
d n, giúp đ em hoàn thành đ tài này. ẫ ề ỡ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
ạ ộ ễ ấ
1. Nguy n T n Bình (2004). “Phân tích ho t đ ng kinh doanh”, Nhà xu t b n ấ ả
Đ i h c Qu c Gia TP.HCM. ạ ọ ố
t Nam. ệ ủ ụ ộ ị ệ
2. Tài li u c a Công ty TNHH m t thành viên d ch v vico Vi
ố ế ế ả ả ị ụ
3. B ng cân đ i k toán và k t qu kinh doanh Công ty TNHH MTV d ch v
Vico Vi t Nam. ệ
ng Đ i H c Quy Nh n, Khoa Tài ệ ả ả ị ườ ạ ọ ơ
4. Bài gi ng “Qu n tr doanh nghi p”, Tr
chính Ngân hàng – Qu n tr kinh doanh. ả ị
ộ ố ả www.tapchitaichinh.vn; www.cafef.vn;
5. M t s trang web tham kh o:
www.vneconomy.vn...
6.
PH L C Ụ Ụ
B ng cân đ i k toán c a công ty qua 3 năm ố ế ủ ả
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
TÀI S NẢ
15.875.221.893 13.767.218.901 19.776.887.106 A.Tài s n ng n h n ạ ắ ả
1.353.894.539 2.005.221.541 1.364.765.177 ả 1. Ti n và các kho n ề
t ng đ ng ti n ươ ươ ề
2. Các kho n đ u t tài ầ ư ả
chính ng n h n ạ ắ
5.578.573.371 5.816.649.425 9.864.471.607 3. Các kho n ph i thu ả ả
4. Hàng t n kho 4.431.342.613 3.041.277.439 4.413.974.542 ồ
4.511.411.370 4.904.070.496 5.133.684.780 ạ 5. Tài s n ng n h n ắ ả
khác
4.715.539.961 3.840.343.855 4.769.875.948 B.Tài s n dài h n ạ ả
1. Các kho n ph i thu ả ả
dài h nạ
2. Tài s n c đ nh 4.715.539.961 3.840.343.855 4.769.875.948 ả ố ị
3. B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư ả
4. Các kho n đ u t tài ầ ư ả
chính dài h nạ
5. Tài s n dài h n khác ả ạ
T NG C NG TÀI S N 19.590.761.854 17.607.562.756 24.546.763.054 Ộ Ổ Ả
NGU N V N Ồ Ố
7.428.520.422 6.638.997.888 8.697.621.341 I. N ph i tr ợ ả ả
5.158.720.422 4.885.244.925 5.843.838.207 1. N ng n h n ạ ắ ợ
3.842.735.025 4.063.864.536 4.374.326.852 - Ph i tr lao đ ng ả ả ộ
1.315.985.397 821.380.389 1.469.511.355 - Các kho n ph i tr , ả ả ả
ph i n p khác ả ộ
2. N dài h n 2.269.980.000 1.753.752.963 2.853.783.134 ạ ợ
II. V n ch s h u 12.162.241.432 10.968.564.868 15.849.141.737 ủ ở ữ ố
1. V n ch s h u 12.162.241.432 10.968.564.868 15.849.141.737 ủ ở ữ ố
2. Ngu n kinh phí và ồ
qu khác ỹ
19.590.761.854 17.607.562.756 24.546.763.054 Ồ T NG C NG NGU N Ộ Ổ
V NỐ
B ng k t qu kinh doanh c a công ty qua 3 năm ủ ế ả ả
Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Ch tiêu ỉ
1. Doanh thu bán hàng 14.512.629.140 19.446.923.048 32.476.361.489
và cung c p d ch v ấ ị ụ
2. Các kho n gi m tr ả ả ừ
14.512.629.140 19.446.923.048 32.476.361.489 3. Doanh thu thu n vầ ề
bán hàng và cung
c p d ch v ị ấ ụ
4. Giá v n hàng bán 11.658.217.677 15.112.379.521 26.298.751.662 ố
2.851.411.463 4.334.543.527 6.177.609.827 5. L i nhu n g p v ậ ợ ộ ề
bán hàng và cung
c p d ch v ị ấ ụ
42.089.487 61.942.531 40.776.544 ạ ộ 6. Doanh thu ho t đ ng
tài chính
7. Chi phí tài chính 23.432.000 40.196.075 23.543.726
8. Chi phí bán hàng 133.251.510 109.662.000 99.876.627
9. Chi phí qu n lí doanh 515.424.056 636.252.973 801.536.827 ả
nghi pệ
10. L i nhu n thu n t 404.555.669 463.331.569 475.745.822 ầ ừ ậ ợ
đ ng kinh ho t ạ ộ
doanh
11. Thu nh p khác 1.880.000.000 2.255.000.000 2.740.000.000 ậ
12. Chi phí khác 1.962.434.317 4.248.928.598 4.836.632.256
13. L i nhu n khác 4.434.317 7.071.402 10.635.862 ậ ợ
408.898.986 470.402.971 486.381.684 14. T ng l ổ ợ ậ i nhu n
tr c thu ướ ế
15. Chi phí thu TNDN 62.656.768 75.224.313 78.434.455 ế
16. L i nhu n sau thu 346.242.218 395.178.658 407.974.229 ậ ợ ế
Ngu n: Phòng k toán – Công ty TNHH MTV d ch v vico Vi t Nam. ụ ế ồ ị ệ