BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Trung tâm Thực phẩm Dinh Dưỡng – Viện Dinh Dưỡng
Họ và tên sinh viên : Đỗ Thị Bảo Hoa Lớp : KS2 – K23 Giáo viên hướng dẫn: ThS. Nguyễn Tiến Dũng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
GIỚI THIỆU TỔ CHỨC
ViỆN DINH DƯỠNG
2
1
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
Tên tổ chức: Viện Dinh Dưỡng
Tên Trung tâm: Trung tâm thực phẩm dinh dưỡng
Loại tổ chức: Sự nghiệp có thu.
Tên tiếng Anh: Applied Nutri – Food Technology Center
Địa chỉ: Số 48B - Tăng Bạt Hổ, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
04.
3971
6293;
Điện thoại: 043.971 2562
Điện thoại: 04. 39717090; 04.3 9713784
Tổng số lao động: 18 người
Fax: 84-4-39717885
Vốn kinh doanh: 3.500.000.000đ.
Website: nutrition.org.vn
Quy mô: nhỏ.
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
SẢN PHẨM CHỦ YẾU
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phần 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA TRUNG TÂM THỰC PHẨM DINH DƯỠNG
1. Xác định kỳ phân tích và hệ thống chỉ tiêu HQKD 2. Thu thập dữ liệu và tính toán các chỉ tiêu HQKD 3. Phân tích các chỉ tiêu HQKD 4. Phân tích chi tiết nhân tố doanh thu 5. Phân tích chi tiết tình hình sử dụng yếu tố đầu vào 6. Đánh giá, nhận xét chung về HQKD của đơn vị
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2009, 2010
ĐVT: nghìn đồng
Tỷ trọng
Chỉ tiêu 31.12.2010 Giá trị Tỷ trọng % 31.12.2009 Giá trị % Giá trị 2010/2009 %
Mã số 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,38% 8.332.921 0 7.982.921 0 350.000 0
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (1 -2)
11 Giá vốn hàng bán 4,38% -4,47% 8.332.921 100,00 67,79 5.648.740 7.982.921 100,00 350.000 5.913.250 74,07 -264.510
20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 - 11) 32,21 29,69%
165,56% 23,09% 2.684.181 0 0 401.550 592.989 2.069.671 25,93 614.510 0 0 1,89 250.344 6,03 111.236 0 0 151.206 481.753 4,82 7,12
21 Doanh thu hoạt động tài chính 22 Chi phí tài chính 24 Chi phí bán hàng 25 Chi phí quản lý doanh nghiệp 30 Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh (20+21-22-24-25) 1.689.642 20,28 1.436.712 18,00 252.930 17,60%
40 Thu nhập/(chi phí) khác 0 0 0
50 Tổng lợi nhuận/(lỗ) kế toán trước thuế
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành (**) (30+40) 25% 1.689.642 422.411 20,28 5,07 1.436.712 18,00 252.930 4,50 63.233 359.178 17,60% 17,60%
52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại (***) 0 0 - - 0
(50-51+52) 1.267.232 15,21 1.077.534 13,50 189.698 17,60%
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
60 Lợi nhuận/(lỗ) sau thuế TNDN Nguồn: Phòng TCKT
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Bảng tính các giá trị bình quân
ĐVT: nghìn đồng
Stt
Chỉ số
2009
2010
Tổng tài sản bình quân
1
5.550.094
6.699.835
2
274.592
505.187
TSDH bình quân
TSNH bình quân
3
5.275.502
6.194.649
HTK bình quân
4
791.577
1.635.488
5
Các khoản phải thu bình quân
748.311
561.692
6
Vốn chủ sở hữu bình quân
4.278.195
4.822.383
Nguồn: Phòng TCKT
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Các giá trị hiệu quả sử dụng lao động
So sánh
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 +/- % Đơn vị tính
1.000 đ 7.982.921 8.332.921 350.000 4,38 Doanh thu thuần
1.000 đ 1.077.534 1.267.232 189.698 17,60 Lợi nhuận sau thuế
người 17 18 1 5,88 Lao động bình quân
người 9 10 1 11,11 Lao động trực tiếp bình quân
người 8 8 0 0,00 Lao động gián tiếp bình quân
% 13,50 15,21 1,71 12,67 Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu ROS
1.000 đ/người 469.584 462.940 -6.644 -1,41 Năng suất lao động bình quân
1.000 đ/người 886.991 833.292 -53.699 -6,05 Năng suất lao động trực tiếp
1.000 đ/người 997.865 1.041.615 43.750 4,38 Năng suất lao động gián tiếp
1.000 đ/người 63.384 70.402 7.017 11,07 Doanh lợi tổng lao động
1.000 đ/người 119.726 126.723 6.997 5,84 Doanh lợi lao động trực tiếp
17,60 Doanh lợi lao động gián tiếp 1.000 đ/người 134.692 158.404 23.712
-2,70 Tổng quỹ lương 1.000 đ 1.072.989 1.044.032 -28.957
Năng suất tổng quỹ lương 7,44 7,98 0,54 7,28
1.000 đ/người/tháng
4.833 5.260 -8,10 -426
Thu nhập bình quân Nguồn: Phòng TCKT Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Các giá trị chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí
ĐVT: nghìn đồng
So sánh STT Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 +/- %
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Doanh thu Thuần Lợi nhuận sau thuế Giá Vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí tài chính Chi phí khác Tổng Chi phí Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS Năng suất tổng chi phí Năng suất giá vốn hàng bán Năng suất chi phí bán hàng Năng suất chi phí QLDN Năng suất chi phí tài chính Năng suất chi phí khác Doanh lợi tổng chi phí Doanh lợi giá vốn hàng bán Doanh lợi chi phí bán hàng Doanh lợi chi phí QLDN Doanh lợi chi phí tài chính Doanh lợi chi phí khác 350.000 189.698 -264.510 250.344 111.236 0 0 97.070 1,71 0,03 0,13 -32,04 -2,52 - - 2,61 4,21 -397,04 -9,97 - - 4,38 17,60 -4,47 165,56 23,09 - - 1,48 12,67 2,86 9,27 -60,69 -15,20 - - 15,89 23,11 -55,72 -4,46 - - 7.982.921 1.077.534 5.913.250 151.206 481.753 0 0 6.546.209 13,50 1,22 1,35 52,80 16,57 - - 16,46 18,22 712,63 223,67 - - 8.332.921 1.267.232 5.648.740 401.550 592.989 0 0 6.643.279 15,21 1,25 1,48 20,75 14,05 - - 19,08 22,43 315,58 213,70 - -
Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
Các giá trị chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản và vốn chủ sở hữu
So sánh
Chỉ tiêu
ĐVT 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ
% % % % %
Doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế TSDH bình quân TSNH bình quân Hàng tồn kho bình quân Các khoản phải thu ngắn hạn Tổng tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu bình quân Năng suất TSDH Năng suất TSNH Năng suất hàng tồn kho Năng suất các khoản phải thu ngắn hạn Năng suất tổng tài sản (SOA) Năng suất vốn chủ sở hữu Doanh lợi TSDH Doanh lợi TSNH Doanh lợi tổng tài sản Doanh lợi vốn chủ sở hữu ROS (LNST/DT) L(TTSbq/VCSHbq) ROA = SOA x ROS ROE =ROA x L
Năm 2009 7.982.921 1.077.534 251.557 6.295.498 1.443.816 637.468 6.547.055 4.577.534 31,73 1,27 5,53 12,52 1,2193 1,744 428,35 17,12 16,46 23,54 13,50 1,43 0,1646 0,2354
Năm 2010 8.332.921 1.267.232 758.816 6.093.799 1.827.160 485.915 6.852.615 5.067.232 10,98 1,37 4,56 17,15 1,2160 1,644 167,00 20,80 18,49 25,01 15,21 1,35 0,1849 0,2501
+/- 350.000 189.698 507.259 -201.699 383.344 -151.553 305.560 489.698 -20,75 0,10 -0,97 4,63 -0,003 -0,099 -261,34 3,68 2,03 1,47 1,71 -0,08 0,203 0,01
% 4,38 17,60 201,65 -3,20 26,55 -23,77 4,67 10,70 -65,40 7,84 -17,52 36,94 -0,270 -5,703 -61,01 21,50 12,36 6,24 12,67 -5,45 12,36 6,24
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
Doanh thu bán hàng theo khách hàng
ĐVT: nghìn đồng
Doanh thu
Tăng/giảm (%)
Stt
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tên khách hàng
2008
%
2009
%
2010
% 2009/2008
2010/2009
1.900.489
29,32 1.476.840
17,50 1.541.590
18,50
77,71
104,38
1 Hệ thống phòng khám
2.737.949
42,24 5.051.592
65,28 5.931.373
71,18
184,50
117,42
28,44 1.454.488
17,22
859.957
10,32
78,90
59,12
2 Các chương trình Dự án 3 Kênh dược, thực phẩm 1.843.449 6.481.887
Tổng
100,00 7.982.921
100,00 8.332.921
100,00
123,16
104,38
Nguồn: Bộ phận bán hàng – Gộp 2 bảng kết quả doanh thu vào thành 1 bảng
Nguồn: Bộ phận bán hàng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
Doanh thu bán hàng theo khu vực địa lý
ĐVT: nghìn đồng
Doanh thu
Tăng/giảm (%)
Stt
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Tên khu vực
2008
%
2009
%
2010
% 2009/2008 2010/2009
1 Miền Bắc
5.416.913
83,57 6.173.991
77,34 6.292.189
75,51
113,98
101,9
2 Miền trung, Tây nguyên
445.306
823.837
10,32
958.286
6,87
11,50
185,00
116,3
3 Miền Nam
619.668
985.092
12,34 1.082.446
9,56
12,99
158,97
109,9
Tổng
6.481.887
100,00 7.982.921
100,00 8.332.921
100,00
123,16
104,4
Nguồn: Bộ phận bán hàng – Gộp 2 bảng kết quả doanh thu vào thành 1 bảng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
Doanh thu bán hàng theo sản phẩm
ĐVT: nghìn đồng
Doanh thu (x 1000 VN Đ) Tăng/giảm (%)
Stt Tên sản phẩm 2008 Tỷ trọng % 2009 Tỷ trọng % 2010 Tỷ trọng % 2009/2008 2010/2009
1 Men pepsin 3.359.046 51,82 2.383.277 29,85 2.678.201 32,14 70,95 112,4
2 Bột dinh dưỡng 1.082.115 16,69 2.131.014 26,69 2.014.067 24,17 196,93 94,5
3 Bột đạm cóc 460.936 7,11 691.502 8,66 710.798 8,53 150,02 102,8
4 Bánh quy 1.174.489 18,12 968.665 12,13 676.633 8,12 82,48 69,9
5 Davita 405.301 6,25 1.808.462 22,65 2.253.222 27,04 - 124,6
Nguồn: Bộ phận bán hàng
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Tổng 6.481.887 100,00 7.982.921 100,00 8.332.921 100,00 123,16 104,38
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu
1. Chính sách sản phẩm Thị trường mục tiêu - - Đặc điểm của sản phẩm - Nhãn hiệu bao bì - Dịch vụ khách hàng 2. Chính sách giá - Định hướng tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn, duy trì và
tăng thị phần trong ngắn hạn
3. Chính sách phân phối 4. Chính sách xúc tiến bán - -
Xây dựng bộ nhận diện thương hiệu sản phẩm Khuyến mại, chiết khấu thương mại
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DOANH THU
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng
(1)
(2)
(3)
Các dự án về y tế và chăm sóc sức khỏe
Hệ thống Trung tâm Khám tư vấn Dinh dưỡng ở các tỉnh
Các công ty phân phối dược phẩm, thực phẩm
Đối tượng sử dụng (trẻ em, phụ nữ…)
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Hình 2.5 Sơ đồ hệ thống phân phối của Trung tâm
Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh
So sánh
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2009
Năm 2010
+/-
%
A
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1000đ/người
540.157
469.584
-70.574
-13,07
1
Năng suất lao động bình quân
1000đ/người
39.905
63.384
23.480
58,84
4
Doanh lợi tổng lao động
B
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CHI PHÍ
1
Năng suất tổng chi phí
0,11
9,94
1,11
1,22
7
Doanh lợi tổng chi phí
8,27
100,86
8,19
16,46
C
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN VÀ VỐN CSH
3
Năng suất tổng tài sản (SOA)
-0,20
-14,35
1,42
1,22
4
Năng suất vốn chủ sở hữu
0,11
7,05
1,63
1,74
7
Doanh lợi tổng tài sản
%
5,94
56,49
10,52
16,46
8
Doanh lợi vốn chủ sở hữu
%
11,50
95,59
12,04
23,54
9
%
6,11
82,71
7,39
13,50
ROS (LNST/DT)
10
0,02
12,36
0,16
0,18
ROA = SOA x ROS
11
0,29
24,99
1,14
1,43
L(TTSbq/VCSHbq)
12
0,12
95,59
0,12
0,24
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
ROE = ROS x SOA x L
Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh
Về các chỉ tiêu hiệu quả
Về các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ
tiêu hiệu quả
1. Về nguồn lao động:
1. Lao động trực tiếp tăng
- Năng suất LĐ bình quân có xu hướng
giảm
2. Tỉ suất lợi nhuận tăng
- Doanh lợi LĐ và NS tổng quỹ lương phát
3. Chi phí bán hàng tăng
triển theo chiều hướng tốt.
4. Đầu tư trang thiết bị mới
2. Chi phí:
5. Doanh thu phần có mức tăng
-
trưởng thấp.
-
Chính sách giá không linh hoạt
Ba chỉ tiêu: NS tổng chi phí, DL tổng chi phí và ROS phát triển theo xu hướng tăng.
-
Dịch vụ Logistic hoạt động chưa hiệu quả
- Chi phí bán hàng chưa phù hợp và không đủ mạnh để thúc đẩy doanh thu.
-
- Chi phí quản lý doanh nghiệp còn lãng
Đầu tư chính sách quảng cáo, xúc tiến bán chưa hiệu quả
phí.
3. Tài sản và nguồn vốn:
- Các chỉ số ROA, ROE đều tăng.
- Chỉ số SOA và SOE giảm.
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Phần 3. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
Mục tiêu chiến lược
2011
Đến 2015
Đến 2020
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
1
Doanh số
tỷ đồng
12
20
35
2
Lợi nhuận
tỷ đồng
1,8
4.0
7.0
3
Vốn chủ sở hữu
tỷ đồng
6
10
20
4
Lao động
người
18
20
30
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Kế hoạch sản phẩm và doanh thu 2011 - 2020
ĐVT: nghìn đồng
2011
2015
2020
Ngành hàng
Giá trị %
Giá trị % Giá trị %
TT
1 Sản phẩm cho trẻ em
12.000 100,00% 16.000 78,9% 24.000 68,6%
2 Sản phẩm cho phụ nữ có thai
0,00%
2.000 10,5%
5.000 14,3%
0
3 Sản phẩm cho các bệnh mãn tính không lây
0
0,00%
1.000 5,3%
4.000 11,4%
4 Khác
0
0,00%
1.000 5,3%
2.000 5,7%
6 Tổng
12.000
100% 20.000 100% 35.000 100%
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 1: Tung ra thị trường sản phẩm dinh dưỡng mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
Mục tiêu của biện pháp :
- Tăng doanh thu thêm 1,5 tỷ đồng
- Tỷ suất lợi nhuận thu được từ doanh thu: 14 – 15%
- Số lượng tiêu thụ: 10.000 kg/năm 2011
Căn cứ đưa ra biện pháp:
- Do nhu cầu của khách hàng mục tiêu
- Lợi ích cho cộng đồng
Nội dung biện pháp
- Tổ chức các chiến dịch truyền thông
- Khuyến mại, giới thiệu tại các điểm đại lý
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 1: Tung ra thị trường sản phẩm dinh dưỡng mới nhằm tăng doanh thu và khả năng sinh lời
Kết quả và hiệu quả biện pháp 1
ĐVT: nghìn đồng
Giá trị
STT Chỉ tiêu
Doanh thu tăng thêm
1.
1.500.000
2.
Giá vốn hàng bán (bằng 65,5% doanh thu)
982.500
3.
Lợi nhuận gộp (3= 2-1)
517.500
4.
Tổng chi phí của biện pháp
226.180
5.
Chi phí hội thảo giới thiệu sản phẩm
80.000
6.
Chi phí băng rôn, tờ rơi
10.000
7.
Chi phí đăng bài, quảng cáo trên truyền hình, tạp chí
100.300
8
Khuyến mại, giới thiệu tại các điểm đại lý
35.880
9
Lợi nhuận trước thuê của biện pháp 9=3-4
291.320
Tỷ lệ lợi nhuận ROS
19,42
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 2: Kiện toàn và mở thêm các Trung tâm khám và tư vấn dinh dưỡng để tăng doanh thu và tỷ suất lợi nhuận ROS
Mục tiêu của biện pháp :
- Mở rộng hệ thống đại lý (5 đại lý)
- Tỷ suất lợi nhuận - ROS: 15 – 17%
- Doanh thu tăng thêm: 1,5 - 1,7 tỷ.
Căn cứ đưa ra biện pháp:
- Dựa vào hệ thống mạng lưới có sẵn của Viện
Nội dung biện pháp
- Kiện toàn đầu tư cho 8 phòng khám có sẵn
- Mở rộng thêm 5 phòng khám mới
- Tập huấn, cập nhật kiến thức dinh dưỡng cho bác sĩ tư vấn.
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 2: Kiện toàn và mở thêm các Trung tâm khám và tư vấn dinh dưỡng để tăng doanh thu và tỷ suất lợi nhuận ROS
Các địa điểm mở phòng khám
STT Địa điểm
Số bàn tư vấn
Số tư vấn viên
01
Trung tâm CSSKSS Hải Phòng
04
04
02
Trung tâm CSSKSS Quảng Ninh
03
03
03
Trung tâm CSSKSS Hưng Yên
02
02
04
Trung tâm CSSKSS Vũng Tàu
05
05
05
TRung tâm CSSKSS Ninh Thuận
03
03
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 2: Kiện toàn và mở thêm các Trung tâm khám và tư vấn dinh dưỡng để tăng doanh thu và tỷ suất lợi nhuận ROS
Kết quả và hiệu quả biện pháp 2
ĐVT: nghìn đồng
STT
Chỉ tiêu
Giá trị
Tăng/giảm
2010
Ước 2011
Tăng thêm
Doanh thu thuần bình quân
1.541.590
3.276.000
1.734.410
112,51%
1
Số phòng khám
8
13
5
62,50%
Doanh thu bình quân theo tháng
16.058
21.000
4.942
30,77%
Giá vốn hàng bán (67,8 % doanh thu)
1.045.198
2.221.128
1.175.930
112,51%
2
Lợi nhuận gộp (1-2)
496.392
1.054.872
558.480
112,51%
3
254.159
493.120
238.961
94,02%
Tổng chi phí biện pháp
4
Chi phí đầu tư trang thiết bị
80000
80.000
4,1
Chi phí đào tạo nhanh
20000
20.000
4,2
Chi phí tiền lương
0
163.800
4,3
154.159
229.320
75.161
48,76%
Chi phí khoán hợp tác
4,4
Lợi nhuận trước thuế của biện pháp (3-4)
5
242.233
561.752
319.519
131,91%
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
6
15,71%
17,15%
1,43%
9,13%
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 3: Xây dựng chương trình truyền thông nhằm hỗ trợ cho các biện pháp về mạng lưới tiêu thụ và xây dựng lại website
Mục tiêu của biện pháp :
- Hỗ trợ biện pháp 1 và 2
- Tăng mức độ nhận biết sản phẩm ở các điểm phân phối mới
- Thu hút chú ý của cộng đồng và các nhà phân phối
Căn cứ đưa ra biện pháp:
- Căn cứ vào biện pháp 1 và 2
- Căn cứ thực trạng trang Web của Viện
Nội dung biện pháp
- Tổ chức sự kiện ngày hội tư vấn tại mạng lưới phòng khám tư vấn
- Sử dụng hình thức quảng cáo trên xe buýt
- Xây dựng trang Web của Trung tâm.
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Biện pháp 3: Xây dựng chương trình truyền thông nhằm hỗ trợ cho các biện pháp về mạng lưới tiêu thụ và xây dựng lại website
Kết quả và hiệu quả biện pháp 3
ĐVT: nghìn đồng
STT Chỉ tiêu
Giá trị
Doanh thu tăng thêm do có khuyến mại là 5%
1.
416.646
Giá vốn hàng bán (bằng 67,8% doanh thu)
2.
282.486
3.
Lợi nhuận gộp (3= 2-1)
134.160
4.
Tổng chi phí của biện pháp
67.000
4.1
Chi phí quà tặng khuyến mại
15.000
4.2
Chi phí quảng cáo thương hiệu NINFOOD
32.000
4.3
Chi phí làm làm Website
20.000
5
Lợi nhuận trước thuế của biện pháp 5=3-4
67.160
6
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS
16,12%
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
Tổng hợp kết quả của các biện pháp
ĐVT: nghìn đồng
Biện pháp
Doanh thu tăng thêm do biện pháp
Giá vốn hàng bán tăng thêm
Chi phí tăng thêm do biện pháp
Lợi nhuận tăng thêm do biện pháp
3
4= 1-2-3
Tung sản phẩm mới
1.500.000
982.500
226.180
291.320
Mở phòng khám ở các tỉnh
1.734.410
1.175.930
238.961
319.519
Chương trình khuyến mại, truyền thông, website
416.646
282.486
67.000
67.160
TỔNG CỘNG
3.651.056
2.440.916
532.141
677.999
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH
Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2010 và dự kiến 2011
ĐVT: nghìn đồng
2011/2010
Mã số
Chỉ tiêu
Tỷ trọng %
31.12.2010 Giá trị
31.12.2011 Giá trị
Tỷ trọng %
Giá trị
%
3.651.056
43,81%
1 2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Các khoản giảm trừ doanh thu
8.332.921 0
11.983.977 0
(1 -2)
10 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11 Giá vốn hàng bán
8.332.921 5.648.740
100,00 11.983.977 67,79 8.089.656
100,00 3.651.056 67,50 2.440.916
43,81% 43,21%
20 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(10 - 11)
2.684.181
32,21 3.894.321
32,50 1.210.140
45,08%
21 Doanh thu hoạt động tài chính 22 Chi phí tài chính 24 Chi phí bán hàng
0 0 401.550
0 0 4,82 786.300
6,56
384.750
95,82%
25 Chi phí quản lý doanh nghiệp
592.989
7,12
652.288
5,44
59.299
10%
20,49
766.091
45,34%
(20+21-22-24- 25)
30 Lợi nhuận/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh 40 Thu nhập/(chi phí) khác
1.689.642 0
20,28 2.455.733 0
50 Tổng lợi nhuận/(lỗ) kế toán trước thuế
(30+40)
1.689.642
20,28 2.455.733
20,49
766.091
45,34%
51 Chi phí thuế TNDN hiện hành (**)
25%
422.411
5,07
613.933
5,12
191.523
45,34%
52 Chi phí thuế TNDN hoãn lại (***)
0
0
-
60 Lợi nhuận/(lỗ) sau thuế TNDN
(50-51+52)
1.267.232
15,21 1.841.800
15,37
574.568
45,34%
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ DỰ KIẾN 2011
So sánh
Năm 2011
Năm 2010
%
Chỉ tiêu
Đơn vị tính 1.000 đ 1.000 đ người
Doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế Lao động bình quân
11.983.977 1.841.800 17
8.332.921 1.267.232 18
+/- 3.651.056 574.568 -1
43,81 45,34 -5,56
%
Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu ROS
15,37
15,21
0,16
1,06
1.000 đ/người
Năng suất lao động bình quân
704.940
462.940
242.000
52,27
1.000 đ/người 1.000 đ 1.000 đ 1.000 đ
Doanh lợi tổng lao động Doanh thu Thuần Lợi nhuận sau thuế Tổng Chi phí
108.341 11.983.977 1.841.800 9.528.244
70.402 8.332.921 1.267.232 6.643.279
37.939 3.651.056 574.568 2.825.666
53,89 43,81 45,34 42,53
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS
15,37
15,21
0,53
3,50
%
Năng suất tổng chi phí
1,26
1,25
0,01
0,27
Doanh lợi tổng chi phí
19,33
19,08
0,25
1,30
0
1.000 đ
Tổng tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu bq
6.852.615 5.686.274
6.852.615 5.067.232
0 619.043
0,00 12,22
Năng suất tổng tài sản (SOA)
1,7488
1,2160
0,53
43,81
%
Năng suất vốn chủ sở hữu Doanh lợi tổng tài sản
2,124 26,88
1,644 18,49
0,48 8,38
29,17 45,34
Doanh lợi vốn chủ sở hữu ROS (LNST/DT)
% %
32,65 15,37
25,01 15,21
7,64 0,16
30,54 1,06
0 1.000 đ
L(TTSbq/VCSHbq)
1,21
1,35
-0,15
-10,89
ROA = SOA x ROS ROE =ROA x L
0,2688 0,3265
0,1849 0,2501
0,08 0,08
45,34 30,54
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Kết luận
Hiệu quả kinh doanh hiện tại:
-
Nhân tố ảnh hưởng chính
Các biện pháp thiết kế nhằm tới
-
Kết quả hiệu quả của biện pháp
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng
Xin cảm ơn!
Trung tâm Thực phẩm Dinh dưỡng Viện Dinh Dưỡng