HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2020
BỆNH RUỘT CÓ TẾ BÀO HẠCH THẦN KINH CHƯA TRƯỞNG THÀNH: ĐÚC KẾT, CHIA SẺ NHỮNG KINH NGHIỆM
TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BS Ngô Kim Thơi Bệnh viện Nhi Đồng 1
1 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
MỞ ĐẦU
• Được đặc trưng bởi sự trưởng thành chậm của TBHTKR
• Tần suất: hiếm
üUre: 4/141 (2,8%) bất thường hệ thống thần kinh ruột
üP. Puri: 10/178 (5,6%) biến thể bệnh Hirschsprung
Meissner
• Lâm sàng:
Dưới niêm
üBiểu hiện TC giai đoạn SS
Auerbach
ü# bệnh VHTBĐT: Tắc ruột sơ sinh
Thanh mạc
Niêm mạc
Cơ vòng và cơ dọc
2 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
MỞ ĐẦU
LS
Chẩn đoán
CĐHA
GPB
Ngoại: bảo tồn ĐT
Nội
3 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
MỞ ĐẦU
Mục tiêu nghiên cứu:
1. Khảo sát đặc điểm LS và CLS của bệnh TBHTKR
chưa trưởng thành
2. Đánh giá kết quả điều trị PT của bệnh TBHTKR
chưa trưởng thành
4 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Hồi cứu mô tả hàng loạt ca.
• Đối tượng nghiên cứu: Trẻ có GPB là TBHTKR chưa TT và xuất
viện từ 01/2010 - 06/2020 tại BVNĐ1.
• Thời gian và địa điểm nghiên cứu: 07/2020 – 10/2020, BVNĐ1
• Phương pháp phân tích số liệu: phần mềm STATA 14
5 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
6,5 năm (1/2010 - 6/2016): 28 bệnh nhân
4,5 năm (7/2016 - 6/2020): 52 bệnh nhân
n=80
n=31
N=1
n=80
XQBKSS
không
XQĐT XQBKSS sau CQ 24g/ 48g
XQĐT XQBKSS sau CQ 24g/ 48g
Đóng hoàn toàn: 49
Mở ruột ra da+
Đóng hoàn toàn: 1
Đóng hoàn toàn: 30
Bishop-Koop: 21
sinh thiết
Bishop-Koop: 1
Santulli: 10
6 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm dân số nghiên cứu
• Giới: 37 nam: 43 nữ (1:1,1)
• Tuổi thai: 38 tuần (30 – 40)
• CNLS: 2850g
• Ngày tuổi lúc nhập viện lần đầu: 2,5 (1 – 75)
50% nhập viện trong 2 ngày đầu sau sinh
7 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm dân số nghiên cứu
Biến số
Niramis (n = 6)
Markiewicz (n = 15)
Ieiri (n = 15)
Chúng tôi (n = 80)
Nam : nữ
1:2
1:1
1,5 : 1
1 :1,1
Non tháng
5 (83,33%)
7 (46,66%)
8 (10%)
1980
2850 ± 102,84
CNLS(g)
2473
(1040 – 2750)
2720 (950 – 4150)
8 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm lâm sàng
Sơ sinh
Lần thứ 2
Lần thứ 4
Lần thứ 1
Lần thứ 3
68 (92,5%) Tắc ruột
14 (17,5%) Thành bụng nề đỏ
74 (92,5%) Trướng bụng
80 (100%) Nôn dịch mật
3 (3,8%) Tiêu phân su < 48 giờ
80 (100%) Số trường hợp
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Có Không
9 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm lâm sàng
Sơ sinh
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
Triệu chứng
Burki (n = 8)
Niramis (n = 6)
Markiewicz (n = 15)
Chúng tôi (n = 80)
87,5%
100%
93,33%
96,2%
Không tiêu phân su 24g
100%
Nôn mật
-
86,66%
100%
100%
Trướng bụng
-
+++
92,5%
10 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng
Sơ sinh
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
Hơi tự do
3(3,8%)
Vắng hơi vùng thấp
80 (100%)
Mực nước hơi
Có
3 (3,8%)
Không
Quai ruột dãn
80 (100%)
Số trường hợp
0%
50%
100%
80 (100%)
11 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng
Sơ sinh
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
Burki (n = 8)
Niramis (n = 6)
Markiewicz (n = 15)
Ieiri (n = 15)
Chúng tôi (n = 80)
Quai ruột giãn 100%
100%
100%
100%
100%
Vắng hơi vùng
-
50%
100%
-
100%
tiểu khung
-
16,7%
26,7%
13,3%
3,8%
Mức khí - dịch
Hơi tự do
-
-
-
13,3%
3,8%
12 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
34 (42,5%)
Ứ đọng phân su
6 (7,5%)
Trào ngược cản quang …
3 (3,8%)
Đoạn chuyển tiếp
66 (82,5%)
Bóng trực tràng dãn
77 (96,2%)
Đại tràng có nhu động
6 (7,5%)
Đại tràng ngắn
77 (96,2%)
Đại tràng nhỏ
0%
50%
100%
Có
Không
13 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
Niramis (n = 6)
Markiewicz (n = 15)
Ieiri (n = 15)
Chúng tôi (n = 80)
100%
58,3%
96,2%
Đại tràng nhỏ
100%
-
-
7,5%
ĐT sigma ngắn
50%
3,8%
Đoạn chuyển tiếp
-
16,66%
25%
-
-
7,5%
25%
Trào ngược thuốc cản quang vào hồi tràng
14 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
XQBKSS sau
Tốt
Không tốt Tổng cộng
XQĐT
Sau 24 giờ
52 (65%)
28 (35%)
80
Sau 48 giờ
50 (71,4%) 20 (28,6%)
70
15 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Đặc điểm cận lâm sàng
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
XQBKSS sau
Không tốt
Tốt
Tổng
XQĐT
23
8
Sau 24 giờ
31
(74,2%)
(25,8%)
7
1
Sau 48 giờ
8
(87,5%)
(12,5%)
16 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Phương pháp phẫu thuật
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
PPPT
(n = 80)
(n = 80)
(n = 31)
(n = 1)
Mở đại tràng
3 (3,75%)
Mở hồi tràng
67 (83,75%)
Mở hỗng tràng
10 (12,5%)
Bishop-Koop
21 (26,25%)
1 (3,2%)
0
0
Santulli
10 (12,5%)
0
0
0
Đóng hoàn toàn
49 (61,25%)
30 (96,8%)
0
1
17 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Phương pháp phẫu thuật
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
Đặc điểm của ruột
Niramis
Ieiri
Chúng tôi
trong mổ
(n = 6)
(n = 15)
(n = 80)
6
5/13
78
Đại tràng nhỏ
(100%)
(38,5%)
(97,5%)
6
8/13
74
Đoạn chuyển tiếp
(100%)
(61,53%)
(92,5%)
18 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Phương pháp phẫu thuật
Lần thứ 4
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Trước
Sau
2010
PPPT
6/2016
6/2016
- 2020
Đóng hoàn toàn
14 (50%)
35 (67,3%)
49 (61,25%)
Bishop-Koop
11(39,28%)
10 (19,2%)
21 (26,25%)
Santulli
3 (10,71%)
7 (13,4%)
10 (12,5%)
19 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Tuổi (th) lúc đóng lổ mở ruột ra da
Trước
Sau
PPPT
6/2016
6/2016
Đóng hoàn toàn
12,5
11,56
Bishop-Koop
14
12,25
13,67
11,8
Santulli
20 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028)3927119 nhidong.org.vn
KẾT QUẢ & BÀN LUẬN
Phương pháp phẫu thuật
So sánh
Lần thứ 1
Lần thứ 2
Lần thứ 3
Lần thứ 4
Giai đoạn hậu phẫu
Lần thứ 2 n = 49
Lần thứ 3 n= 30
3,5 (1-9)
3 (2-4)
Thời gian từ lúc mổ à đi tiêu (ngày)
8,5 (1-31)
0 (0-1)
Thời gian từ lúc mổ à bụng hết trướng (ngày)
4,5 (0-19)
0 (0-4)
Thời gian từ lúc đi tiêu à bụng hết trướng (ngày)
8 (3-28)
3 (2-3)
Thời gian nuôi ăn tĩnh mạch toàn phần (ngày)
12 (5-35)
6 (1-10)
Thời gian từ lúc mổ à ra viện (ngày)
21 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
KẾT LUẬN
Đặc điểm LS và CLS của bệnh TBHTKR chưa trưởng thành § LS: sớm, nôn dịch mật, bụng trướng, chậm hoặc không tiêu phân su § XQBKSS: quai ruột giãn, vắng hơi vùng thấp § XQĐT: ĐT nhỏ, có nhu động, bóng trực tràng giãn § GPB: TBHTKR chưa trưởng thành / nhuộm HE Phẫu thuật: § Tất cả các TH đều bảo tồn được đại tràng ngoại trừ 1 TH xoắn hoại tử
hồi manh ĐT lúc SS và 1 TH tắc ruột do dính sau mổ
§ 5 TH có biến chứng sau mổ § 1 TH tử vong
22 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn
THANK YOU
BS Ngô Kim Thơi
Bệnh viện Nhi Đồng 1
23 Bệnh viện Nhi Đồng 1 341 Sư Vạn Hạnh, P10, Q10, TPHCM (028) 39271119 nhidong.org.vn