ng g p
gà
50 b nh th ệ
ặ ở
ườ (Ph n III) ầ
ế ợ ổ
GIA C M Ế Ầ Ở ệ Ệ
ọ ữ ơ ể
ợ ổ
ọ ế ể ớ ẽ ậ vai trò ồ ấ ng và m t
c a lông.
ấ ứ ầ ủ ữ
ợ ư ộ ậ ươ c cung c p đ y đ nh ng nguyên li u có ch a axit ị
nhi ố ế ế ở ượ ổ ặ ng v.v... ụ ấ ộ ủ t đ quá cao làm m t tác d ng c a ệ ộ
ớ ứ ậ ắ ủ ế ấ
ọ ạ ế
ớ ẩ
ế
ể ẩ i bình th ổ ng là do thi u axit folic. ế ở ạ ườ ấ ầ
ị ệ
1,2-1,5mg/kg th c ăn. Nh ng premix vitamin ng axit folic t ượ ứ ữ ộ
ứ ứ ộ
0,1% (0,1kg/100kg th c ăn). Hay l ỷ ệ ứ ứ ộ
ướ ố
0,01-0,02% (1-2g/kg th c ăn) hay pha n c u ng 1g/2 lít n ứ ướ ố c u ng l ỷ ệ ứ ộ
0,25% (0,25kg/100kg th c ăn). l ỷ ệ ứ ứ ộ
ứ ứ ấ ầ
B nh thi u vitamin t ng h p . B NH THI U AXIT FOLIC Axit folic hay còn g i là vitamin B9 hay vitamin L1. Trong c th , nó gi ầ coenzym trong quá trình chuy n hóa t ng h p purin và pyrimiđin đ t o h ng c u. ể ạ Thi u axit folic, gà s ch m l n, m c lông kém, thi u máu, viêm x ươ ế s c t ắ ố ủ Nguyên nhân. Do kh u ph n ăn không đ ệ ầ ẩ folic nh ¬ premix vitamin t ng h p, rau xanh, b t, th t, b t đ u t Do b o qu n không t t ho c do ch bi n ả ả axit folic. Tri u ch ng. ệ Gà con ch m l n, lông m c kém, màu s c c a lông bi n m t; Gà l n da và mào nh t nh t do thi u máu. ợ Ch n đoán. Căn c vào s bi n màu trên lông đ ch n đoán. N u b sung axit folic vào kh u ẩ ự ế ứ ph n ăn th y màu s c lông tr l ắ Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ Tr n vào th c ăn l ừ ứ có ch a axit folic dùng tr n th c ăn; Vitamin và Electrolytes (M ): tr n th c ăn t ỹ c; pha n ướ Polyvit (Pháp): Tr n th c ăn t 1g/3-5 lít n c;ướ Helmix (Đ c): Tr n th c ăn t ứ Tr b nh. ị ệ Tr n vào th c ăn nh ng premix có ch a axit folic trên tăng g p 2-3 l n liên ti p ế ữ ộ ng đ¬ ng li u 1mg/kg th tr ng/ngày. trong 5-10 ngày. T ươ ể ọ ề ơ
Ế
ế
ế ộ ệ ặ ở ọ ớ
ả
ườ ấ ậ ị
ng ru t cũng có kh năng . B NH THI U AXIT NICOTINIC (vitamin B3, PP) Ệ B nh thi u axit nicotinic hay còn g i là thi u niacin hay vitamin B3 hay vitamin PP ọ ệ đ u là m t. B nh có đ c đi m l loét xoang mi ng, lông m c kém, s¬ng kh p, ăn ể ệ ề kém, viêm ru t và tiêu ch y. ộ Nguyên nhân. Do kh u ph n ăn b thi u niacin (ch t này th ế ầ ẩ b t s a, th t, cá, rau, qu , g o, t m. Các vi khu n đ ả ạ ộ ữ ng có trong gan đ ng v t, men bia, ộ ẩ ườ ấ ả ộ ị
ơ ể
ả ợ ả ộ ị ộ ố ượ ấ ng niacin trong c th ); ầ ủ
ề ứ ư
ấ ữ ủ
ế
stress m c đ cao cũng là gi m h p thu niacin; ặ ấ ế ố ộ ở ứ ộ
ề ả trong c th , niacin tham gia c u t o coenzym NAD và NADP. Ch t này tham ấ ấ ạ
ể
bào, làm giãn m ch. ạ ạ ử ờ
ơ ể ả ứ ỡ ứ
ớ ọ ấ ư ư ỡ ệ ọ
ng gà và v t b li t chân. ị ệ ườ ớ ơ ị
gà non th y lông m c kém, ch m l n, viêm xoang mi ng nh¬ l ¬ i, vòm h ng; ộ ố ộ ố ẩ
ệ
c u ng đi u tr đ ch n đoán. ư ướ ố ị ể ẩ
ệ ộ ị ệ
ượ ứ ứ ớ
ng 40-50mg/kg th c ăn. ư ổ ộ ố ầ ứ
ướ ố ư ệ ế ầ ộ
2-3, liên t c 5-10 ngày; ụ ừ ề ệ
ạ ấ ộ ớ ề ặ ầ
t ng h p m t s l ổ Do kh năng h p thu không đ y đ . Vì ru t b viêm hay do tiêu ch y; Do trong th c ăn có quá nhi u m t s axit amin nh ¬ lucin, argenin và glycin. ộ ố Nh ng axit amin này cũng làm gi m kh năng h p thu c a niacin; ả ả Do sai sót trong pha tr n th c ăn không đ u ho c thi u; ứ Do y u t ở ấ gia vào ph n ng oxy hóa kh trong chu trình acitric và trong chuy n hóa ch t ng m và đ m. Tăng c¬ ng hô h p t đ ấ ế ườ Tri u ch ng. ệ ậ ở M t s gà tiêu ch y do viêm ru t; ả ộ M t s gà kh p g i l n h n bình th ố ớ Ch n đoán. Căn c vào tri u ch ng và b nh tích nh ¬ trên; ứ ứ Dùng niacin tr n th c ăn hay pha n ề ứ Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ B sung vào th c ăn cho gia c m v i hàm l M t s premix vitamin có ch a vitamin B3 hay niacin nh ¬ sau: Covit, Vitamino- 200, Embavit, Vitaperos, Polyvit, Vitamix, Phylasol, Konvit, Helmix. Li u l ề ượ ng tr n th c ăn hay n c u ng nh¬ trong ph n phòng b nh thi u vitamin A. ứ Tr b nh. ị ệ Tăng li u phòng b nh các lo i premix trên t Ho c dùng niacin nguyên ch t tr n vào th c ăn v i li u 40-50mg/gia c m/ngày. ứ Liên t c 3-5 ngày. ụ
Ệ Ế Ầ
ặ ể ế ắ ệ
p n th p. ả ạ ẩ ở ấ GIA C M ớ l ỷ ệ ấ
ộ ứ ẩ ườ ộ ng ru t
ố c biotin; ổ ợ ượ
ấ ế ắ ớ c b sung đ y đ các premix có ch a biotin. Ho c các ứ ượ ổ ặ
c cung c p đ nh ¬ men bia, b t cao, gan, ố ầ ủ ượ ấ ủ ư ộ
ơ ể ử ụ
ợ ế ổ ắ ệ
ệ
ể ng h p n ng viêm bi u ứ ọ ườ ẩ
ặ ợ bàn chân hình thành các v t n t; ế ứ ở
i;
. B NH THI U BIOTIN( VITAMIN H) Ở Gà m c b nh thi u biotin có đ c đi m bi u mô hàm d¬ i và bàn chân. Da và niêm ể m c khô, tr ng, có v y. Kh năng tăng tr ng gi m và t ọ ả ắ Nguyên nhân. Do dùng nhi u kháng sinh cho u ng hay tr n th c ăn, làm cho vi khu n đ ề b ch t không t ng h p đ ị ế Do trong th c ăn có ch t k t g n và đ i kháng v i biotin; ứ Do th c ăn không đ ứ nguyên li u có ch a biotin không đ ứ ệ b t tr ng. ộ ứ Trong c th , biotin có tác d ng kh Carboxyl và t ng h p Axit aspartic, Axit lactic, Axit pyruvic và Coenzyme trong h enzym g n k t CO2. Tri u ch ng. Gà tăng tr ng kém, lông giòn và r ng, da khô có v y. Tr ụ g c mi ng, bàn chân và chân. mô ệ ở ố Mí m t dính l ạ ắ Phôi ch t xu t hi n trong tu n đ u và 3 ngày cu i. ấ ế ệ ầ ầ ố
ẩ
ầ ệ ế ứ ớ ệ
ị ệ
ứ
ữ ớ ề ể ộ ứ ứ
ư c u ng nh ¬ ử ụ ng s d ng
ư ế
ng ru t. ẩ ườ ế ệ ề ộ ố
ứ ề ầ
ỏ ứ ụ ể ư ứ ệ ặ ạ ộ
Ch n đoán. Xem tri u ch ng ngoài da là chính. C n so sánh v i b nh thi u axit pantothenic (B5). Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ Cung c p đ biotin trong th c ăn v i li u 0,15-0,20 mg/kg th c ăn. ứ ấ ủ Nh ng premix có ch a biotin dùng đ tr n th c ăn hay pha n ướ ố Vitamix, Konvit, Helmix, Vitaperos, Embavit, Vitamino-200 li u l ề ượ nh ¬ trong phòng b nh thi u vitamin A; ệ Tránh dùng kháng sinh li u cao cho u ng quá lâu làm ch t h vi khu n đ Tr b nh. ị ệ Dùng các premix có ch a biotin nh ¬ trên tăng li u 2-3 l n, liên t c 5-7 ngày. Ho c tr n lòng đ tr ng gà vào th c ăn trong giai đo n gà b nh đ tăng biotin cho gà.
Ệ Ế Ầ Ở
ệ ươ GIA C M ệ
ờ ồ ơ ể
ủ ủ ủ ầ ầ
ọ ạ ế ệ ơ ơ ủ ế ạ ộ
ứ
ầ ạ ươ
ỡ ộ ứ ệ ố
ấ ệ i lipit, ho t hoá các men ợ ổ ạ ả
ớ ợ
ẽ
p n ấ ể ả ầ ng r t l n đ n các ho t đ ng trong ở ế t, đ non, đ gi m và t ẻ ả ạ ộ l ỷ ệ ấ ấ ớ ẻ
ộ c cung c p đ canxi và photpho (thi u b t sò, b t ấ ủ ượ ế ộ
ng, b t cá, bánh d u l c và đ u t ng v.v...). ậ ươ ầ ạ ộ
ặ ờ ế ổ
ề ể ấ
ượ c. Thi u vitamin D2 là thi u y u t c, nên ch t Ergosteron (ti n vitamin D2) không chuy n thành đi u hòa s h p thu canxi t ự ấ ế ố ề ế ế
ứ ặ ạ
c b sung premix có vitamin D2, c canxi t th c ăn vào ượ ổ ể ấ ừ ứ ượ ẩ
ấ ng ch t béo (m , d u) quá cao, làm gi m kh năng h p ứ ượ ỡ ầ ấ ả ả
ụ
ị ộ ố ệ ễ ầ
ng đ n kh năng h p thu Ca, P t ng làm viêm đ ưỡ ấ ng ườ ừ ứ th c ế ụ ạ ế ả ả
. B NH THI U CANXI VÀ PHOTPHO ỏ Canxi và photpho là 2 nguyên li u ch y u cho vi c hình thành nên x ng và v ủ ế ạ tr ng c a gia c m. Đ ng th i, trong mô c th canxi còn duy trì ch c năng ho t ứ ứ đ ng c a mô th n kinh, xúc tác quá trình đông máu, tăng ho t đ ng c a mô c vân, ơ ạ ộ ộ ặ ằ c tim, c tr n, duy trì ho t đ ng c a t bào, t o đi n th sinh h c trên m t b ng ơ t bào và xúc tác men trypxin trong quá trình tiêu hóa protein trong th c ăn. Còn ế ng nó còn tham gia vào thành ph n axit nucleic, photpho ngoài ch c năng t o x tham gia vào h th ng men tiêu hóa tinh b t và m , tham gia trong ch t đ m c a ủ máu và làm trung gian cho đi u hòa hoocmon (3', 5' - AMP) (3,5 adeno ề zinmonophotphat) v i tác d ng t ng h p protein, phân gi ụ khác nhau và t ng h p Steroit. ổ S thi u h t canxi và photpho s làm nh h ưở ế ụ ự c th . V i đ c đi m rõ nh t là gia c m b i li ạ ệ ơ ể ớ ặ th p.ấ Nguyên nhân. Do kh u ph n ăn không đ ầ ẩ x ươ Do chu ng tr i làm quá kín làm cho ánh sáng m t tr i bu i sáng không chi u vào ạ ồ c th c a gà đ ơ ể ủ ừ vitamin D2 đ ượ th c ăn vào c th . ơ ể Ho c cũng do chu ng tr i che kín mà không đ ồ D3 và kh u ph n ăn thì gia c m cũng không th h p thu đ ầ ầ c th gia c m. ầ ơ ể Do kh u ph n ăn ch a l ầ ẩ th Ca, P. Do c th gia c m b m t s b nh truy n nhi m hay dinh d ề ơ ể tiêu hóa và teo tuy n t y t ng gây nh h ưở ăn vào c th . ơ ể
ị ả ạ ạ ế ậ
ề ụ
ứ
ệ gà con và gà giò:
ng, c gi ơ ậ
ặ ề t và run r y. ẩ ỏ ề ườ ớ ở ấ ươ
ậ ữ ậ ạ ng m m, m m m ho c chéo nhau. ổ
ế ị ố
ộ ầ ươ ế ng b s ng to, bi n d ng. Sau b i li ế ng, ế t n m m t ch r i ch t do bi n ỗ ồ
ạ ổ ẫ ị ư ạ ạ ệ ằ ộ
ỏ ỏ ặ ẻ ư ở ỏ ề ứ ấ
ễ ẫ
ng và s n c a x ớ ố ữ ườ ầ ươ ụ ủ ươ ng n có nh ng n t u do s ng kh p gi a ph n x ư
ị ệ
ng Ca, P và vitamin D3 ng xuyên l ổ ườ ượ
ng canxi 35%. Tr n vào th c ăn cho gà con và gà giò 1,5%. Còn ứ ượ ứ ộ ộ
ng canxi 22%, photpho 18%. Tr n th c ăn cho gà con và gà ng có hàm l ượ ứ ộ
ẻ
ng canxi 7%, photpho 3%. Tr n th c ăn t 10-15%. l ứ ộ
t ỷ ệ ừ ng và b t sò nh : ư ộ ộ ế ộ ươ ữ ể
ứ ệ ắ ộ
ẻ
ứ ẻ ộ
ứ
ế ọ
ngo i t c tia t ể t vào chu ng, đ gà ồ ề ánh sáng m t tr i, giúp cho s chuy n hóa ti n ự ộ ả ạ ừ ổ ặ ờ ể ế
ố t n ng ho c đ non nhi u, có th tiêm thu c ng h p b nh b i li ệ ạ ệ ặ ặ ẻ ườ ề ể
ể ọ ắ ắ ố
ể ọ ụ
i l n 2. ạ ầ ẻ ầ
Do tuy n c n giáp tr ng (phó giáp tr ng) b teo nên không s n sinh ra hoocmon Canxitonin và Parathocmon, 2 hoocmon này có tác d ng đi u hòa Ca, P trong máu. Tri u ch ng. + ở i không bình th Gà đi l ạ M t s gà con m i n th y x ộ ố Gà còi, lông m c ch m, xù lông, sã cánh, gà hay m lông nhau và ăn nh ng v t l ọ sau tiêu ch y.ả B nh kéo dài d n đ n chân khuỳnh ra, ngón chân b u n cong, các đ u x ệ kh p x ớ ươ ch ng tr y tim m ch, viêm ph i, viêm ru t v.v... ụ ứ gà đ : + ẻ ở Tr ng đ ra có v m m, m ng ho c không có v . Sau đó ng ng đ . Tr ng p n ẻ ứ th p.ấ B nh tích. ệ X ng ng chân m m và x p, d g y. ố ề ươ ố X ng c (ng c) b v n v o. ẹ ị ặ ự ươ ứ X ng s ữ ươ s n.ườ Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ + B sung vào th c ăn th B t sò có hàm l gà đ 4-5,5%. ẻ B t x ộ ươ giò 1%. Còn gà đ 2,5%. B t cá nh t có hàm l ượ ạ + Nh ng premix khoáng có th dùng thay th b t x Vetophes (Pháp) (Ca, Mg, Cu, Fe, Mn, Zn). Plastin (Ti p Kh c) (Ca, P, Mg, Fe, Cu, Co, Zn, I, As). Tr n th c ăn cho gà con và gà giò 1%. Còn gà đ 4-5%. Biacalcium (Pháp) (Ca, Mg, Cu, Fe, Co, Zn và Vitamin). SHELL-AID (Pháp) (A, D3, K, C, B2, Zn, Mn, Ca, Na). Tr n th c ăn gà đ 0,1%. Vitamin-200 (Pháp) (Ca, P, Zn, Mn, I, Fe, A, D3, E, K3, B12, Biotin, Niacin, B5, B6, B1, Choline, Chloride). Tr n th c ăn 0,5%. t k ph i có ánh sáng bu i sáng chi u l + Chu ng tr i thi ế ế ạ ồ ti p nh n đ ử ậ ượ vitamin D2 (Ergosteron) thành vitamin D2. ị ệ . Tr b nh + Trong tr ợ Canxigluconat + Vitamin ADE li u:ề Gluconatcanxi 10%: Tiêm b p 10-20 mg/kg th tr ng ( ng 5ml tiêm b p cho 5kg th tr ng)/ngày. Liên t c 5-7 ngày. ADE 500 tiêm b p 0,1-0,2cc/gà mái đ . Tiêm 1 l n, sau 15-30 ngày tiêm l ắ c liên t c m i ngày. Tr n Biacalcium li u 1g/kg th c ăn hay pha 1g/lít n ướ ụ ứ ề ộ ỗ
ề ướ ố c u ng, liên t c m i ngày. ụ ỗ
Ư ứ ổ
ế ể ề ơ ể ế ố
ế ị ậ ậ
ậ ờ ớ
ế ẩ ng bài ti x ườ ế
t k p gây viêm th n, s i th n, photpho cũng tích t ớ ạ ử ộ t hoocmon Paratyroxin làm tăng c t. ng và b i li Pha Vetophes li u 1-2 cc/lít n L U Ý :N u dùng quá li u canxi và photpho trong th c ăn b sung cho gà cũng i trong gây nguy hi m cho c th : Làm r i lo n tiêu hóa và bài ti t. Canxi tích l ạ ạ th n không bài ti i trong mô l ỏ ụ ạ ạ và kh p gây r i lo n c đ ng kh p. Đ ng th i thúc đ y tuy n giáp tr ng ho t ồ ố ạ đ ng, tăng bài ti ừ ươ ng t canxi t ế ộ vào máu gây x p x ố ươ ạ ệ
GIA C M Ệ Ầ Ở
ng tiêu hóa t ườ
ượ ấ ơ ắ
c bài ti gan xu ng m t và ra ru t. Trong c ậ ượ ự ữ ở c d tr ng (17-47%), tr ng (2-7%) ứ ơ ộ
ụ ượ ạ
ể ạ ươ ng cho c th . Mn còn ơ ể
ạ
ợ
ố ả ạ ự ế ụ
ổ ố ố ạ ầ ơ ể ẽ ạ
ệ ế ứ ứ ứ ữ
ấ ỏ
vi l ộ ả ả ng Fe (s t) quá cao cũng gây gi m ượ ắ ộ ố
ấ
ứ ệ
ứ ệ ệ ể ậ ầ
ng chân m m và xo n v n cong. ớ ắ ề ặ
ắ ng chày và bàn chân s ng và gân b d i kh i kh p do chân b ng n ị ờ ư ỏ ớ ị
đ tr ng. Phôi b ch t. l ỷ ệ ẻ ứ ỏ ỏ ẻ ứ ị ế ề ả
ng trong ng ch t vào ngày 20-21 v i bi u hi n s n hoá các x ớ ở ườ ệ ụ ươ ể ế
ng chân b x p và u n cong. X ng s và các x ng khác ng ng phát ớ ươ ị ố ươ ươ ư ố ọ
ng Mn vào th c ăn hàng ngày cho gà v i nhu c u. ị ệ ượ ứ ầ ổ ớ
ứ
ứ
ẻ ữ ứ
ẻ ộ
c u ng 1-2cc/lít. . B NH THI U MANGAN Ế trong th c ăn và đ c h p th qua đ Mangan (Mn) đ ứ ừ ụ gan (10-36%), c b p (18-34%), lông vũ (3-18%), x ươ và máu (0,5-0,7%). Sau đó, đ t t ố ế ừ th , Mn có th có tác d ng ho t hoá men Hyđrozintranspferaza, tham gia quá trình ể ể k t h p Aminosacaris vào Mucopolisaccaris đ t o x ế ợ tham gia vào trao đ i gluxit và lipit b ng cách ho t hoá các men Peptidaza, ằ ổ Dezoxyribonucleaza, Enolaza và đ c bi ả t là Proliaza. Mn còn tham gia vào ph n ặ ệ bào và tham gia vào t ng h p axit axetic và ng photphoryl hóa trong ty th c a t ứ ổ ể ủ ế axit béo. S thi u h t Mn trong c th s gây r i lo n quá trình sinh s n, là bi n ế ng chi và cánh, làm r i lo n th n kinh và r i lo n quá trình trao đ i gluxit đ i x ổ ươ và lipit. Nguyên nhân. ư ộ Do kh u ph n th c ăn thi u Mn (nh ng nguyên li u th c ăn có ch a Mn nh b t ầ ẩ cá 13mg/kg, b t th t 13mg/kg, n m men 33mg/kg, ngô 6mg/kg, b t mì 72mg/kg, ị ộ ng 44mg/kg, c khô 74mg/kg, thân và lá rau c i 104mg/kg...). bánh d u đ u t ậ ươ ầ Do kh u ph n th c ăn có tr n nguyên t ứ ầ ẩ h p th Mn vào c th . ơ ể ụ Tri u ch ng. Gà thi u Mn bi u hi n ch m l n, có tri u ch ng th n kinh. ế Gà con x ươ Kh p gi a x ữ ươ ớ l i.ạ gà đ tr ng, đ tr ng m m, v m ng và gi m t ẻ ứ ở B nh tích . ệ phôi p n th ở ấ phôi. Gà l n x tri n.ể Phòng và tr b nh. + B sung l Gà con và gà giò: 70mg/kg th c ăn. Gà đ : 60mg/kg th c ăn. + Nh ng premix khoáng có ch a Mn nh . ư Plastin tr n th c ăn cho gà con và gà giò 1%. Gà đ 3-5%. ứ Vetophes pha n ướ ố
ứ ứ
ng quy đ nh s làm gi m h p th s t trong ả ẽ ấ ổ ị
SHELI-AID tr n th c ăn 0,1%. ộ Vitamin-200 tr n th c ăn 0,5%. ộ Biacalcium pha 1-2g/lít. L U Ý: N u b sung Mn quá nhi u l ề ượ ụ ắ ế Ư c th và trong các mô d tr . Bi u hi n lâm sàng không th y gây ng đ c. ệ ể ơ ể ự ữ ộ ộ ấ
Ệ Ố Ở
ố ố Ầ ạ
c h p thu t
ộ ằ ể này đ ố ằ ướ ố ầ ượ ấ ủ ế ồ ố th c ăn, n ừ ứ ị
ẩ ề ổ ị
ộ ầ ệ ớ
ế ể ồ ấ ự bào và ty th , đ ng th i n đ nh s ho t đ ng cho các men ị
ệ ấ ề ẫ ự ạ ộ ạ
ị ớ ấ ạ ề ủ ế
ị ầ ị ạ
ớ ạ ộ
ớ ố ả ậ ầ ơ ể ẽ ẻ này trong c th s làm cho gia c m ch m l n, gi m đ ,
c b sung mu i NaCl theo đ nh m c quy đ nh. ượ ổ ứ ố ị ị
ệ
ắ
ả
c choãi chân v phía sau và n m li ng tr ng gi m; ướ ượ ề ộ t m t ề ệ ả ằ
ng m nhau. ổ
ệ ươ
ắ ị ừ ng th n phình to; ượ ậ
ị ệ
sau: ổ
ứ ẻ
ế ẩ ầ ạ ả
ộ ẻ ầ ầ
Ư ố ạ ượ ứ
c v ượ ượ ừ ượ ỷ ệ l ổ
B NH THI U MU I GIA C M Ế Mu i natri clorua (NaCl) là m t lo i mu i bao g m 2 nguyên t natri (Na+) và clo ộ (Cl). Hai nguyên t c u ng qua ru t vào c th . ơ ể ở ộ ươ trong c th , Na n m ch y u trong các d ch th , m t ph n n m trong mô c ng ơ ể ể và mô th n kinh. Na tham gia đi u hòa áp su t th m th u và trao đ i d ch th . ầ Ngoài ra, Na còn quan h v i kali (K) trong s truy n d n xung đ ng th n kinh. Na có trong thân t ờ ổ Cholinaxetylaza, Photphotransaxetilaza và h enzym ho t hóa axetat. Còn Cl cũng n m ch y u trong d ch ngo i bào và cùng v i Na tham gia đi u hòa áp su t th m ẩ ằ th u c a máu. Cl còn có vai trò l n trong d ch v d dày (là thành ph n HCl), n ổ ấ ủ đ nh đ pH cho men pepsin ho t đ ng. ộ ị S thi u h t 2 nguyên t ế ụ ự b i li t và ch t. ế ạ ệ Nguyên nhân. Do kh u ph n ăn không đ ầ ẩ Tri u ch ng. ứ Gà ch m l n, m t khô; ớ ậ Gà mái đ gi m và tr ng l ứ ọ ẻ ả Gà ho ng s và ngã nhoài v phía tr ợ vài phút. Ho c th ườ ặ B nh tích. X ng m m; ề Giác m c m t b s ng hóa; ạ Tuy n th ế Máu đ c.ặ Phòng và tr b nh. + B sung vào kh u ph n ăn cho gà theo t l ỷ ệ ầ ẩ Gà con và gà giò 0,15-0,16% (15g/10kg th c ăn). ứ Gà đ 0,3% (30g/10kg th c ăn). ớ ỷ ệ L U Ý: Trong kh u ph n ăn c a gà n u đã dùng b t cá nh t thì gi m b t t l ủ mu i NaCl trên (gà con và gà giò c n 0,1% còn gà đ c n 0,25%). Vì trong b t cá ộ nh t đã ch a hàm l ng mu i NaCl t ố Khi b sung NaCl vào th c ăn, hàm l ứ mu i cao trong th c ăn s làm gà trúng đ c làm teo t ẽ ứ 2-5%). ng NaCl không đ ộ t quá 3%, vì t bào trong c th và ch t. ế ơ ể ế ố
. B NH THI U VITAMIN K GIA C M Ế Ệ Ở Ầ
B nh thi u vitamin K gà có đ c đi m xu t huy t đ c và ngoài da, làm cho ệ ế ở ế ỏ ở ơ ể ặ ấ
ế
ầ ế
ẩ ườ ng ố ặ ệ
ẩ ệ ứ t, không có vi khu n đ t ng h p ra vitamin K2 cho c th ; ơ ể
ấ ắ ậ ẫ ợ ậ ể ấ
ấ ế ầ
m truy n qua. Nên khi gà ố ề ế ứ ừ ẹ
ị
c các y u t ổ ế
VII, IX, X c n thi ầ ư ế ố
ươ ự ế
ả ẽ ễ đông máu ế ố t cho s đông máu. Thi u ế ng do các ị ổ ậ ế
ề ứ
ệ gà con: N u gà con sinh ra t ứ nh ng đàn gà gi ng b thi u vitamin K trong th c ế ố ị ở ừ ữ
ơ ắ ề ườ ẫ ng. M dính b t th c ăn l n ế ứ ỏ
ả ộ
gà giò: Đôi khi ch t đ t ng t do ch y máu trong. gà mái: Mào nh t nh t và da xanh tím. ế ộ ạ
ứ ứ
ầ
ng, l c, d u gan cá lo i t ả ổ ạ ứ ạ ố ẽ t s ổ Ư ữ ư ộ ầ ầ
ấ ủ
ứ ứ ạ ổ
c u ng. ướ ố
0,5%.
ộ
c u ng 1g/3-5 lít.
ướ ố ướ ố ứ l ỷ ệ
0,25%. ố
ề ạ ố
gà thi u máu xanh tím và ch t. ế Nguyên nhân. Do kh u ph n ăn thi u vitamin K; ẩ Do s d ng thu c sulfamid hay kháng sinh Chloramphenicol, Tetracyclin, ố ử ụ Furazolidon v.v... cho u ng ho c tr n vào th c ăn kéo dài làm h vi khu n đ ộ ru t b tiêu di ể ổ ộ ị Do b nh viêm gan, t c m t d n đ n thi u m t đ h p thu ch t béo nên thi u ế ế ệ vitamin K (vì vitamin K tan trong d u (ch t béo)); Do trong tr ng gà gi ng đã b thi u vitamin K ngay t ị n ra 1 ngày tu i đã b thi u. ổ ế ở Khi vitamin K b thi u làm cho gan không t ng h p đ ợ ượ ị nh ¬ prothrombin và các y u t ế vitamin K làm cho prothrombin gi m trong máu. Vì v y n u b t n th ả b nh truy n nhi m hay ký sinh trùng s làm cho ch y máu kéo dài và ch t. ệ Tri u ch ng. + ế ăn kéo dài thì có tri u ch ng: ứ ệ Sau khi c t m gà b ch y máu nhi u h n bình th ị ả ỏ máu. + ở + ở ợ Phòng và tr b nh ị ệ . Phòng b nhệ . B sung vào th c ăn vitamin K 2-8mg/kg th c ăn. L U Ý: Vitamin K là vitamin tan trong d u. Vì v y ph i b sung vào th c ăn ậ nh ng nguyên li u nh¬ b t cá, bánh d u đ u t ậ ươ ệ cung c p đ vitamin K cho c th . ơ ể + Dùng 1 trong các lo i premix có ch a vitamin K b sung vào th c ăn hàng ngày nh¬: VM 505 pha 1g/2-4 lít n c u ng. Covit pha 1g/lít n ướ ố Vitamin-200 tr n th c ăn t l ộ ỷ ệ ứ Embavit tr n th c ăn 0,3-0,4%. ứ Vitaperos hòa n ướ ố c u ng 1g/3-5 lít. Polyvit pha n c u ng 1-2g/lít. Vitamix pha n Helmix tr n th c ăn theo t ộ + H n ch dùng kháng sinh cho u ng kéo dài. ạ ế Tr b nh. ị ệ Tiêm vitamin K li u 1mg/10kg th tr ng (1 ng 1mg tiêm cho 10 gà lo i 1kg). Ngày tiêm 1 l n. Liên t c 2-3 ngày b nh s kh i. ụ ể ọ ệ ẽ ầ ỏ
Ệ Ở Ầ
39. B NH TH U VITAMIN E Ế B nh thi u vitamin E th ườ ệ ế GIA C M ặ ể ng hay g p trong chăn nuôi gà công nghi p v i bi u ệ ớ
ố ặ ặ ệ ư ụ
ầ ẻ ẹ ổ ề ầ ậ ẹ ổ ế
ầ ế
ph i h p các ch t trong kh u ph n m t cân đ i (b p quá nhi u) ho c do ố ẩ ắ ặ ề
ầ ẩ
ỡ ấ ề ượ ứ ầ ị ấ ấ ng premix có ch a vitamin E trong kh u ph n ăn; ụ
ị ư
ứ
ả ạ ả ả ứ
ứ ứ ệ
ế ứ
t nhanh, ngón chân co ố ộ ấ ậ ố ầ ạ
ổ
ặ
ừ ụ ế
ng h p s¬ng phù đ u, c và ng c. ự ầ ợ ổ
ư ứ ệ ệ
ổ ứ ọ ệ c . ở ơ
ng vitamin E trong th c ăn. ể ẩ ứ ượ ể
ụ ể ứ ế ổ ị
ứ ệ ệ
ộ ố ệ ệ ẩ ố
c mũi nhi u và t v i m t s b nh có tri u ch ng và b nh tích gi ng nh : ư ứ ư ệ ả ướ ề ổ
ầ
ấ ề ở ệ ế
ru t và ti n m . ề ả ấ ầ ế
dây th n kinh hông và cánh. ệ ế ệ ư ệ ư ầ ở ở ỉ
ng: ượ ổ ị
ứ ừ
ứ ậ ị
ứ ẻ
ệ
ớ tr n th c ăn hay pha n ị ệ i thi u trong m c phòng tr b nh ụ ướ ố ế c u ng nh b nh thi u ư ệ ữ ế
hi n đ c tr ng v th n kinh là ngo o đ u, ngo o c ra sau ho c xu ng b ng, đi ầ t, phù đ u, phù c , gi m đ và ch t phôi. vòng quanh, co gi ả Nguyên nhân. Do trong kh u ph n ăn b thi u vitamin E; ẩ Do t l ầ ố ợ ỷ ệ pha tr n không đ u l ứ ộ Do th c ăn có ch a d u m (axit béo) b ôi thiu hay b oxy hóa m t tác d ng; ị ứ Do thi u selen và các axit amin có ch a l¬u huỳnh nh ¬ metionin và xystin trong ứ ế th c ăn; Dùng axit propionic b o qu n h t ngũ c c trong th c ăn cũng làm gi m vitamin E ố ch a trong h t. ạ Tri u ch ng. gia c m đ : ầ ẻ ở Tr ng đ gi m; ẻ ả ứ ng ch t vào ngày th 4; Tr ng đem p phôi th ườ ứ ấ con tr ng, d ch hoàn b thoái hóa. ở ị ị : gia c m non và gà giò ở R i lo n v n đ ng, đi gi t lùi hay đ u chúi xu ng đ t, co gi ầ ậ ố ậ gà 2-4 tu n tu i; qu p. Th ng bi u hi n ắ ầ ệ ở ể ườ Đ u ngo o ra sau ho c xu ng b ng; ố ẹ ầ Gà còi c c, ng ng phát tri n, thi u máu; ể ọ M t s tr ộ ố ườ Ch n đoán. ẩ + Căn c vào tri u ch ng b nh tích nh ¬ trên. ứ ch c h c b nh lý + Ki m tra t ể + Dùng vitamin E tiêm ho c u ng đ ch n đoán. ặ ố + Ki m tra hàm l + Dùng th c ăn nghi b thi u vitamin E cho gà 1 ngày tu i ăn liên t c đ theo dõi tri u ch ng và b nh tích. + Ch n đoán phân bi ệ ớ B nh Coryza và cúm: cũng s¬ng phù đ u, phù c , nh ng ch y n ầ thi u vitamin E không ch y n c mũi. ả ướ ế B nh Newcastle: cũng có tri u ch ng th n kinh đi xiêu v o và não xu t huy t, ệ ẹ ứ nh ng khác b nh thi u vitamin E không có xu t huy t ế ở ộ B nh thi u vitamin B2: Cũng có tri u ch ng th n kinh co qu p chân và gi m đ , ẻ ắ ứ ệ não mà ch có nh ng không có b nh tích ệ Phòng và tr b nh. ị ệ Phòng b nh:ệ B sung vitamin E vào th c ăn hàng ngày theo đ nh l ứ Gà con t 30-60 UI (9-12mg)/kg th c ăn; Gà giò và h u b : 25-50 UI (7-8mg)/kg th c ăn. Gà đ : 50-100 UI (15-17mg)/kg th c ăn. c gi Nh ng premix có ch a vitamin E đã đ ượ ứ thi u vitamin A. Dùng theo t ứ vitamin A đ phòng b nh thi u vitamin E. l ỷ ệ ộ ế ể ệ
ị ỗ ổ ặ ấ ể ứ ữ
ầ
ổ ố ấ ữ ứ ấ ổ
ầ
ặ c pha cho u ng ho c ấ ạ ặ ố
ể ọ ụ ố
ể ọ ụ ầ ầ
+ Tránh b sung vào th c ăn nh ng ch t béo b ôi thiu. Có th dùng giá đ ho c lúa n y m m cho ăn. ả + B sung nh ng ch t ch ng oxy hóa vào th c ăn và b sung ch t selen vào th c ứ ăn. Tr b nh: ị ệ + Tăng li u các premix phòng b nh g p 2-3 l n, liên t c 3-5 ngày. ụ ệ ề + Ho c dùng vitamin E ho c ADE, lo i hòa tan trong n ướ ặ tiêm. Li u u ng 10mg/kg th tr ng/ngày, liên t c 3-5 ngày. ề Li u tiêm 5mg/kg th tr ng/ngày. 1 tu n tiêm 1 l n. Liên t c 3-4 tu n (vitamin ề ầ lo i ADE 500. Tiêm 1cc/10 gà đ ). ạ ẻ
Ế Ở
t và ng, ch m l n, b i li ớ ậ ế ể ươ ạ ệ GIA C M Ầ ớ ặ
t h p thu canxi t là D3 làm không đi u ti ặ ệ ề ế ấ
ổ ổ ế
ể
ệ ụ ươ ạ ngo i ử t d¬ i da c a gà thành vitamin D3 có tác d ng đi u ti ế ề ớ ạ ệ th c ăn vào c th ch ng b nh còi x t ng, b i li ơ ể ố ừ ứ
ng đ n kh năng h p thu vitamin ả ấ ả ế ứ ưở
ặ ủ ễ ị ạ
ả
ở
i và còi c c trong vòng 2 tu n sau khi s d ng th c ăn ầ ử ụ ự ứ ạ ớ ọ
ng b m m nên ăn kém và gia c m đi không v ng ho c có xu h ầ ướ ng ươ ữ ặ
ẩ
ng vitamin D thi u kéo dài trong th c ăn. ứ ế ể ế
t cong chân. ượ ầ ị ậ ỏ ị
ẻ ộ
t nh ng qua kh i nhanh sau khi đ tr ng không đ gi m. Th nh tho ng b li ỉ ẻ ứ ể ỏ ư ả
ng dài ra. X ng c có th cong ươ ứ ươ ể
ụ ề c. ng s¬ ự n b đ y v phía tr ướ ị ẩ ườ
ng cánh r t m m, dùng dao c t d ; ắ ễ ươ ề ấ
. B NH THI U VITAMIN D Ệ B nh thi u vitamin D trong đàn gà v i đ c đi m còi x ệ đ non. ẻ Nguyên nhân. Do kh u ph n thi u vitamin D, đ c bi ẩ ế ầ cho c th ; ơ ể Do chu ng nuôi thi u ánh sáng m t tr i vào bu i sáng (vì bu i sáng có tia t ặ ờ ồ làm chuy n hóa vitamin D ủ ở s h p thu canxi và photpho t ự ấ và đ non); ẻ Do trong th c ăn có ch a l¬u huỳnh nên nh h ứ D; Do vitamin D2 d b phân h y do các ch t oxy hóa ho c các kim lo i khác phân ấ i m t tác d ng. gi ụ ấ Tri u ch ng. ệ ứ + gà con và gà giò: Gà đang l n b ng ch ng l ỗ thi u vitamin D; ế M và x ị ề ỏ đ ng b ng 2 đ u g i, run r y, xù lông; ố ầ ằ ứ B nh có th phát 100% n u hàm l ệ B nh kéo dài n u có kh i thì gia c m b d t ế ệ gia c m đ : + ẻ ầ ở Tr ng đ v m ng kéo dài m t th i gian sau chuy n sang đ non; ứ ờ ẻ ỏ ỏ T l ị ệ ỷ ệ ẻ ả v (đ non); ỏ ẻ Gà b nh đ ng lù đù nh "chim cánh c t"; ư ứ ệ B nh kéo dài làm cho v m m, c a m m và x ỏ ề ệ và x ề ươ B nh tích. ệ X ng ng, x ươ ố X ng s ¬ n cong ư ờ ươ ng s ¬ n và x ư ờ nh ng ch n i v i c t s ng; ở ữ ươ ỗ ố ớ ộ ố
ng đùi s¬ng và bi n d ng và phát tri n mô s n; ạ ể ế ụ ấ ươ
ng m m, d b g y. ở ễ ẻ ẫ
n và x ph n cu i. ng c có th cong ươ ư ề ph n s n s ở ố ầ ể ổ ở ươ ứ ầ ụ ườ
ế gà mái đ : x ề ẩ
ệ ệ ư
ng gà b nh và gà kh e. ủ ươ ứ ng thành ph n tro c a x ầ
ứ
ệ
ổ ằ ứ ệ ng vitamin D có trong th c ăn. ng vitamin D cho gà b nh và quan sát 3-5 ngày sau khi dùng. i cho gà b ng cách cho gà con 1 ngày tu i ăn th c ăn nghi ng . ờ
ượ ượ ạ ị ệ
ứ l : ỷ ệ
ứ ứ ứ
ế c nêu trong ph n phòng b nh thi u ượ ứ ệ ầ ố
ư ệ ế ậ
ề
ứ ứ ầ ộ
ế ồ
ể ể ổ t k chu ng nuôi ph i có ánh sáng bu i sáng chi u vào đàn gà ho c t o đi u ề ổ ế ế ượ ng ặ ạ /ngày + Nhu c u khoáng vi l ầ ế ờ
cân đ i 4/1 (4Ca/1P). l ổ ộ ỷ ệ ố
ị ệ ế ạ ố
ư ặ ầ
ng 50 UI/kg th tr ng. Cho gà đ 100 UI/kg th tr ng, liên t c 3-5 ngày. M u x ng chày và x Tuy n phó giáp tr ng s ng to; ạ + ẻ ươ Nhi u u n i Ch n đoán. + Căn c theo tri u ch ng lâm sàng và b nh tích nh¬ trên. ứ + Đ nh l ỏ ượ ị + Phân tích l + Tăng hàm l + Gây b nh l ệ Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ + B sung vào th c ăn vitamin D3 theo t ổ 1500-2000 UI/kg th c ăn; Gà con t ừ Gà giò t 1200-2000 UI/kg th c ăn. ừ Gà đ t 2000-3000 UI/kg th c ăn. ẻ ừ Nh ng thu c Premix có ch a vitamin D3 đã đ ữ vitamin A. Nh¬ v y li u dùng nh ¬ trong phòng b nh thi u vitamin A. Vì các ề vitamin D3 đ u có trong các Premix trên. + Có th dùng d u gan cá, men bia, rau c xanh và tr ng tr n vào th c ăn cho gia ỏ c m đ b sung vitamin D3. ầ + Thi ả ki n cho gà ti p xúc v i ánh sáng bu i sáng 2 gi ớ ệ ph i b sung canxi và photpho theo m t t ả ổ Tr b nh. ị ệ + Dùng các d ng thu c Premix nh ¬ trong phòng tr b nh thi u vitamin A tăng li u ề g p 2-3 l n liên t c 3-5 ngày. Ho c tiêm vitamin ADE hay D3 cho gà con theo hàm ấ l ượ ụ ể ọ ể ọ ụ ẻ
Ế Ầ Ở
ở ầ ế ớ ặ ể gia c m v i đ c đi m GIA C M ọ
ớ ệ ị ừ ỏ ẽ
ơ ầ
ị ườ
ế ẩ ạ ổ ế ế ế
ầ ị ệ ứ ế
ấ ệ ẩ ể ạ ầ ế ế ế ọ ể ấ
ơ ể ấ ầ
ổ ể ợ ổ
ệ
ứ ể ệ
. B NH THI U VITAMIN B5 Ệ B nh thi u Axit pantothenic (hay còn g i là vitamin B5) ệ đ c tr ng viêm da xung quanh mi ng, m t, m , k chân gò lên, l p da b s ng hóa, ư ắ ặ lông m c ch m và th n kinh trung ¬ ng b thoái hóa. ị ậ ọ Nguyên nhân. ng có trong cám g o, men, Do kh u ph n ăn b thi u vitamin B5 (vitamin B5 th ầ ẩ gan, lòng đ tr ng). Kh u ph n ăn n u thi u cám hay thi u các Premix t ng h p ợ ỏ ứ có vitamin B5 thì gây nên b b nh. Khi thi u Axit pantothenic t c là thi u ch t li u đ t o thành Coenzyme A, mà Coenzyme A là ch t xúc tác quan tr ng thúc đ y h u h t ti n trình chuy n hóa trong c th , nh t là khi t ng h p Acetylchlin và Acetylation ch ng đ u tiên c a ủ ặ ợ chu trình Krebs trong chuy n hóa axit béo và t ng h p axit amin. Tri u ch ng. Gà con bi u hi n phát tri n kém, lông thô và giòn; ể L p da xung quanh mi ng viêm n i s n (gi ng nh ¬ b nh đ u); ổ ầ ư ệ ệ ậ ớ ố
ắ ư ẩ ứ
ệ ữ
ầ
ầ ả n gi m;
ố ấ ấ ữ ườ ọ tu n đ u sau khi p. Nh ng phôi còn s ng th y lông m c
ị l ỷ ệ ở ả ầ ế ở ầ ng; ế ứ ắ ng tr ng và t ứ ả ượ ng ch t ườ
i hàm và sau gáy b phù (do não b thoái hóa, nhũn não). ị ị
ệ ứ ứ
ể ệ ậ ệ ướ ố ế c u ng đ theo dõi. N u
ỏ ẽ
ứ
ng: ượ ầ ị
ộ ộ ẻ ộ ể ộ ứ ứ ứ ữ ứ ứ ộ ướ c
ư ộ ộ ộ ộ
c u ng 1g/lít n c. ướ ố ứ ướ
ụ ứ ấ ầ
ướ ố ấ ộ ứ ỗ c u ng cho m i
Trong góc mi ng, m t s ¬ng có v y c ng; Có v t n t gi a ngón chân và ph n đáy c a bàn chân. ủ Khóe m t đôi khi có d ch nh y ch y ra; S n l Phôi th không bình th Ph n d¬ ướ ầ Ch n đoán. ẩ + Căn c vào tri u ch ng và b nh tích có th k t lu n b nh. ể ế ệ + Dùng Axit pantothenic cho gà b nh ăn ho c pha n ặ đúng b thi u gà s kh i sau 5-10 sau khi b sung. ổ ế ị ng Axit pantothenic trong th c ăn. + Đ nh l ượ ị Phòng và tr b nh. ị ệ Phòng b nh.ệ Dùng Axit pantothenic tr n vào th c ăn đ nh kỳ cho gia c m theo hàm l ứ Gà con tr n 20mg/kg th c ăn. Gà giò tr n 12mg/kg th c ăn. Gà đ tr n 15mg/kg th c ăn. Có th dùng 1 trong nh ng Premix có ch a Axit pantothenic tr n th c ăn hay n u ng nh¬ sau: ố Embavit tr n th c ăn 0,3-0,4%. ứ Polyvit tr n th c ăn 0,01-0,02%. ứ Vitamix tr n th c ăn 0,2-0,3%. ứ Helmix tr n th c ăn 0,25%. ứ Vitamix và Electrolytes tr n th c ăn 0,1%. ộ Convit pha n Tr b nh. ị ệ Dùng các Premix có ch a Axit pantothenic nh¬ trên tăng g p 2-3 l n, liên t c 5-10 ngày. Ho c dùng Axit pantothenic nguyên ch t tr n th c ăn hay pha n ặ gà li u 10-20mg/con/ngày, liên t c 5-10 ngày. ụ ề
GIA C M Ế
ộ ể Ầ ầ Ệ ệ
l t. i và b i li Ở ồ ậ ạ n th p. ạ ệ ở ỷ ệ ở ấ ậ ẻ ả ế ộ ạ
ế
ứ ặ ờ ụ ủ ề ấ
ề ộ ộ ị
ổ ớ c th hi n trong giai đo n 10-30 ngày tu i v i ạ ể ệ ượ
ng gi m và tiêu ch y; ứ ứ ứ ớ ả
. B NH THI U VITAMIN B2 (Vitamin B2 deficiency) B nh thi u vitamin B2 có đ c đi m ch m l n, r i lo n v n đ ng, g y còm, ngón ặ ớ gà mái đ gi m t chân cu n l Nguyên nhân. Do kh u ph n th c ăn thi u vitamin B2, ầ ẩ Do ánh sáng m t tr i ho c trong dung d ch ki m phá h y m t tác d ng vitamin B2; ị ặ Do kh u ph n ăn dùng quá nhi u b t cá, b t th t. ầ ẩ Tri u ch ng. Tri u ch ng thi u vitamin B2 đ ế tri u ch ng: Ch m l n, kém ăn, lông m c ch m, tr ng l Tr ậ t và n m ho c có xu h ng h p n ng, gà có th li ng đi b ng 2 đ u g i; ệ ệ ệ ậ ườ ọ ể ệ ượ ặ ả ằ ọ ằ ướ ặ ầ ợ ố
ệ ế ủ ặ ả
ớ
l ỗ ể gà mái ch có bi u hi n gi m đ tr ng và gi m t ả ể ệ
ứ ỷ ệ ở ế
ư ệ
ở ư
ầ ữ ề ỏ ọ
ắ ổ ứ ọ ạ gà con s ng và m m nhão. ế ệ
ị ợ ế ầ ỡ ự ấ
ấ ế ộ ủ ủ ủ ố ậ ể
m c đ th p, tri u ch ng không đ đ c hi u đ ch n đoán. Tuy ẩ ế ụ ở ứ ộ ấ ể ẩ ứ ệ ệ
ủ ặ m t s gà 1 ngày tu i không có lông, móng co qu p đ ắ ượ c
ệ ở ộ ố ế
ể ẩ ch c h c t ổ ứ ọ ế ố ổ
ệ ầ ứ ẩ
ị ệ
ứ ừ
6-8mg/kg th c ăn. ầ ố ổ ữ ứ ệ
ế ặ ứ ể ẩ ầ
ỗ ộ ữ
ụ ẻ
ề ề ụ
ế ụ ế Ngón chân c a 1 ho c c 2 chân co qu p vào bên trong. N u b nh ti p t c ti n ắ tri n, gà n m v i chân du i dài ra và ch t do đói, do khát hay ng t th ; ở ế ằ ạ ng ch t vào n . Phôi th ả ỉ ườ ở ế ẻ ứ trông gi ng ngày cu i ố tu n th 2 trong quá trình p. Nhi u phôi thi u lông t ấ ơ ề ố ở ầ nh ¬ "đ u dùi cui". B nh tích này có th th y m t s gà sau khi n . ở ể ấ ở ộ ố ệ ầ B nh tích. + Th n kinh hông và cánh ầ + T ch c h c: Có nh ng bi n đ i thoái hóa v b c myelin c a dây th n kinh ổ ngo i biên. Viêm th n kinh đ m và s tiêu s c trong bó t y s ng. + Gan b thoái hóa m , đôi khi có xu t huy t. Th¬ ng th n s¬ng. + Niêm m c ru t c a viêm cata. Đôi khi có xu t huy t đi m. ạ Ch n đoán. Thi u h t nhiên, s hi n di n ổ ự ệ xem xét đ ch n đoán do thi u vitamin B2; Xem xét t bào th n kinh; ầ B sung thu c vitamin B2 cho gà b nh; Phân tích vitamin B2 trong kh u ph n th c ăn. Phòng và tr b nh. Phòng b nhệ + B sung vào th c ăn vitamin B2 t ứ Nh ng premix có ch a vitamin B2 gi ng nh¬ trong ph n phòng b nh thi u vitamin ộ B2. Ngoài ra, có th dùng men bia khô (5% trong kh u ph n th c ăn) ho c m ng giá đ , b t s a. Tr b nh ị ệ Cho u ng li u 5mg/1 gà con/ngày và 15mg/1 gà mái đ /ngày. Liên t c 5-10 ngày. ố Ho c tiêm li u 5-10 mg/kg th tr ng/ngày. Liên t c 3-5 ngày (Dùng B.Complex ể ọ ho c Becozime 1 ng/5-10kg th tr ng/ngày. Liên t c 3-5 ngày). ể ọ ặ ặ ụ ố
Ế Ở
ế ệ ế ứ ể ệ Ệ ệ
ị ợ ầ ẹ ẹ Ầ ọ ầ GIA C M đây các gà th hi n tri u ch ng bi ng ăn tr m tr ng. ở ầ ơ t các c , i xiêu v o, v o đ u, li ệ ạ
ượ ơ ể c và ch t. ế
ị ố ợ ứ ợ
ế ế ấ
ề ệ ứ
ứ ng cũng gi m kèm theo xù lông, chân y u, đ ng ượ ế ả
ọ t; ị ệ ộ ế ữ
ơ ủ ơ
ắ ặ ườ ắ ổ ợ
ượ ể ề
. B NH THI U VITAMIN B1 (Vitamin B1 deficiency) B nh thi u vitamin B1 ở dây th n kinh b viêm làm c th suy nh¬ c, đi l gà bám, đ u không đ ậ Nguyên nhân. Do kh u ph n th c ăn b thi u B1. Nguyên nhân th c ăn ph i h p không h p lý, ứ ầ ẩ nhi u tinh b t (ngô t m) thi u cám. ộ Tri u ch ng. Gà gi m ăn đ t ng t và tr ng l ộ ả không v ng d n đ n b li ẫ B t đ u là các ngón chân co qu p và sau đó phát tri n vào các c c a chân, vào c ể ắ ầ ầ ng h p n ng, gà n m trên nh ng ngón chân co qu p và đ u c a cánh và c . Tr ữ ằ ủ quay v l¬ng. Cu i cùng gà không th đ ng đ ể c, không th đi và không th ăn ể ứ ố c.ượ đ Ch n đoán. ẩ
ệ ệ ứ ứ
ị ẩ ư
c u ng đ so sánh v i lúc ch¬a ớ ố ể ứ ướ ố
ứ
ờ ể ự
ể ứ ằ ệ
ị ệ
ượ ứ ổ
ng vitamin B1 3mg/kg th c ăn. ợ ể ử ụ ữ ẵ ổ
ư
ng trên th c ăn hay n ứ ề ượ ướ c
ế
ể ặ ố
ụ ụ ề ề ể ề ặ ớ
+ Căn c vào tri u ch ng b nh tích trên. + Ch n đoán có th xác đ nh nh¬ sau: ể Dùng tăng thu c vitamin B1 vào th c ăn hay n dùng; Phân tích vitamin B1 trong th c ăn nghi ng ; ờ Gây b nh cho gà con b ng cách dùng th c ăn nghi ng cho ăn đ theo dõi s phát ệ ứ tri n v tri u ch ng, b nh tích. ề ệ Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ + B sung vào th c ăn hàng ngày l ứ Có th s d ng nh ng premix t ng h p đã có s n vitamin B1 và các vitamin khác nh ¬ Covit, Polymicrine, vitamino-200, vitamins và Electrolytes, Embavit, Vitaperos, Polyvit, Phylasol, Konvit, Helmix. Li u l u ng nh trong phòng b nh thi u vitamin A, D, E. ệ ư ố Tr b nh. ị ệ B nh n ng có th pha vitamin B1 cho u ng: ệ Gà con li u 5-10mg/ngày. Liên t c 3-5 ngày. Gà l n li u 10-15mg/ngày. Liên t c 3-5 ngày. Ho c tiêm li u 5-10mg/kg th tr ng/ngày. Liên t c 3-5 ngày. ụ ọ
Ệ Ầ Ở
ộ ố ạ ậ ặ ể
ậ ng ổ ấ ả ế đ ở ườ ẻ ỷ ệ ở ủ
ng ả ạ ươ l ở GIA C M ể ế n c a phôi th p, t n th ươ niêm m c m t gây mù m t. ắ ắ
ế
ứ ủ ụ
ồ ẫ ầ ấ ề
ệ ữ ả ấ
ng vitamin A có trong ế ụ ượ ụ ở
ứ ữ ờ
gà n t t, ệ ở ở ừ ệ ấ ầ ặ
ế
c m t do màng k t m c b viêm, ch t bã đ u t p trung gà con: Tri u ch ng xu t hi n trong vòng 2-3 tu n tu i. Đ c bi ng thi u vitamin A. ạ ị ế ệ ứ c nuôi d ưỡ ắ ả ướ ậ ậ ế túi k t ấ ở
ạ
ạ ị ừ
ng hô h p b viêm; ạ ườ ấ
ạ ẩ
i; ặ
i th t th u ho c b b i li t. ạ ệ ặ ị ạ ệ ể ệ ầ ấ ạ ấ
n th p; l 44. B NH THI U VITAMIN A Ế Đ c đi m c a b nh thi u vitamin A là phát tri n ch m, y u, r i lo n v n đ ng, ủ ệ xù lông, gi m đ , t ng tiêu hóa gây tiêu ch y và t n th ổ Nguyên nhân. Do kh u ph n ăn thi u vitamin A; ầ ẩ Có tác nhân gây oxy hóa vitamin A trong th c ăn làm m t tác d ng c a vitamin A; Nh m l n trong khi tr n th c ăn và tr n không đ ng đ u; ộ ộ ứ Có nh ng b nh xen k nh ¬ c u trùng và giun sán làm gi m kh năng h p thu ả ẽ ư ầ vitamin A. Tri u ch ng. ứ ệ gà ph thu c vào hàm l Tri u ch ng thi u h t vitamin A ộ ứ ệ th c ăn và th i gian cho ăn nh ng th c ăn thi u vitamin A. ứ ế + ổ ở tr ng m đ ẹ ượ ứ Gà con ch y n m c (m t có ghèn); ắ Sau đó b mù do bi u mô giác m c b s ng hóa; ể ị Mũi ch y n c do niêm m c đ ị ả ướ i run r y; Gà ch m l n, đi l ớ ậ Lông xù x xác, da chân, m nh t nh t, mào khô ho c teo qu t l ắ ạ ợ ỏ ơ Tri u ch ng th n kinh đôi khi xu t hi n bi u hi n đi l ứ ệ ể gà đ : + ẻ ở Gi m đ , t ẻ ỷ ệ ở ấ ả
ợ ỏ ạ ứ
ạ ế ữ ạ
ợ ạ
ị ệ
ng: ị ổ ầ ẩ ượ
ẻ
10-20 UI.
ạ ướ ố c u ng
ộ ể ng có nh ng lo i Premix có ch a vitamin A, D, E dùng pha n ứ ệ
ồ ướ ố c u ng
ộ ặ ứ ứ
ề
ề
c u ng cho gà con và gà ặ ầ ướ ố
ị ẻ ề c;ướ
ồ ầ
ứ ề ộ
ứ
ầ
ồ c u ng 1 g/2 lít. Ho c tr n th c ăn t 0,1% (0,1 ướ ố l ỷ ệ ứ ặ ộ
ứ
ầ ồ
l ỷ ệ ứ ứ ộ
0,1% (0,1 kg/100kg th c ăn); ầ ồ
0,3-0,4%; l ỷ ệ ề ộ
ứ ầ ồ
0,01-0,02%. Ho c hòa n ng Lactoza. Tr n th c ăn theo t ộ ướ ố l ỷ ệ ứ ặ
ầ ồ
0,01-0,02% (1-2 g/10kg th c ăn) l ỷ ệ ứ ộ
c; ướ ố ướ ặ
c u ng 1-2 0,2-0,3%. Ho c hòa n ứ c u ng 1 g/3-5 lít n ồ ứ ầ ng Dextrose. Tr n th c ăn theo t ộ ướ ố l ỷ ệ ặ
ườ c;ướ
ồ
0,03-0,04% (3-4g/10kg th c ăn) ho c pha n ầ l ỷ ệ ướ c ứ ặ
ứ c;
ắ
ồ ầ 2-4%; l ỷ ệ ộ
ứ ầ ứ
Trong tr ng có nh ng đi m máu và lòng đ nh t nh t; ể K t m c và giác m c khô; Chân, da, mào, tích nh t nh t và khô. Phòng và tr b nh. Phòng b nh.ệ B sung vitamin A trong kh u ph n ăn theo đ nh l Gà con: 9.000-15.000 UI/kg th c ăn. ứ Gà giò: 7.500-10.000 UI/kg th c ăn. ứ Gà đ : 10.000-15.000 UI/kg th c ăn. ứ Ho c tính theo con m i ngày c n t ỗ ầ ừ ặ Trên th tr ữ ị ườ ng xuyên đ phòng b nh nh ¬ sau: hay tr n th c ăn th ư ườ ứ Viplus (Pháp) thành ph n g m vitamin A, D3, E li u dùng pha 1 g/lít n ầ ề l 0,2% (0,2kg/100kg th c ăn). ho c tr n th c ăn t ỷ ệ Covit (Pháp) thành ph n g m: vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, B3, B5, Colistin. ầ ồ c u ng; Li u dùng pha 1 g/lít n ướ ố Polymicrine (Pháp) thành ph n g m vitamin A, D3, E, PP, B1, B6. Li u dùng tiêm ồ ầ b p cho gà, v t đ li u 0,5 cc/l n/con/tháng. Ho c pha n ắ giò 1 cc/lít n Vitamin-200 (Pháp) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, K3, B12, Biotin, B3, B2, B5, B1, B6, Chlorinde Choline, Fe, I, Mn, Zn, Ca, P. Li u dùng tr n th c ăn t ỷ ệ l 0,5% (0,5 kg/100kg th c ăn); Vitamin & Electrolytes (M ) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, axit ỹ folic. Li u dùng pha n ề kg/100kg th c ăn); SHELLAID (Pháp) thành ph n g m: vitamin A, D3, K, C, B1, Zn, Mn, Ca, Na. Li u ề dùng tr n th c ăn t Embavit (Anh) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, B5, B3 và Biotin. Li u dùng tr n th c ăn theo t Vitaperos (Pháp) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, K3, B3, Biotin và đ c u ng 1g/3-5 lít ườ n c;ướ Polyvit (Pháp) thành ph n g m: vitamin A, D2, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, B3, B5, axit folic và *****onin. Tr n th c ăn theo t ho c pha n Vitamix (Canada) thành ph n g m: vitamin A, D3, K, B2, B3, B5, B6, B12, Biotin, Na, K, đ g/lít n Phylasol (Hungari) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B3, B6, B12 và *****onin. Tr n th c ăn t ộ u ng 1 g/2 lít n ướ ố Konvit Neo (Ti p Kh c) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, C, K3, ệ B3, B5, Biotin. Tr n th c ăn t Helmix (Đ c) thành ph n g m: vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B3, B12, K, Biotin, ồ axit folic, Choline Chloride, Co, Fe, I, Mn, Zn, Se và *****onin. Tr n th c ăn theo ứ ộ
0,25% (0,25kg/100kg th c ăn); ứ
c; ầ
ồ ầ ứ ỹ ướ ố ề ướ c u ng 1 cc/2-5 lít n ướ ướ c c li u 1-2 g/lít n
ỹ ồ ầ ướ ố ề c u ng li u
ề ệ ấ ầ
ụ ể ệ ệ ề ệ
ẽ ả ỏ ị ế ỏ
ừ ả
ỏ i nuôi gà đ dùng Premix có ườ ệ ể ự ế ẻ
c u ng. Sau đó, l i tiêm thêm vitamin ADE ệ , nhi u ng ề ướ ố ộ
t l ỷ ệ Merck (Đ c) thành ph n g m: vitamin A, D3, E. Pha n ồ ADE (M ) thành ph n g m: vitamin A, D3 và E. Pha n u ng;ố VM 505 (M ) thành ph n g m: A, D3, E và các vitamin khác. Pha n 1 g/2-4 lít. Tr b nh: ị ệ Dùng li u phòng b nh tăng g p 2-3 l n, liên t c trong 3-5 ngày. L U Ý: Khi dùng quá li u vitamin A, gà có bi u hi n tri u ch ng m t m i, đ ờ ứ Ư đ n, b ăn. N u kéo dài s gi m tăng tr ng vì: vitamin A d¬ làm cho gan b phù, ọ ẫ n i gai nên tiêu hóa kém. Khi bi u hi n, gà m t m i kém ăn ph i ng ng dùng ổ vitamin A ngay l p t c. Trong th c t ậ ứ vitamin A tr n vào th c ăn hay pha n ứ ạ (1 cc/5-10 con) thì th y gà b ăn. Lý do là th a vitamin A. ỏ ấ ừ
Ệ Ế Ầ Ở
t. Đ ng tiêu hóa ạ ệ GIA C M ặ
ơ ng nên tiêu hóa kém, ăn không tiêu và ch m l n. ớ ườ ậ
c b sung thêm khoáng vi l ế ượ ổ
ng nên b thi u Se. ị ượ ứ
ế
ớ ấ c ti p xúc v i đ t, ượ ệ ố ấ ệ ồ ố ể
ế ng cho kh đó có th cung c p cho gà ch ng b nh thi u Se. ng protein và axit arsenic cao gây nh h ả ả ưở
ủ
ng vitamin E và các axit amin có ch a l u huỳnh th p trong th c ăn ấ ứ ư ứ
ng đ n l ấ ưở ế ượ ng Se h p th vào c th . ơ ể ụ
ế
ng, m c lông ít và có th b b i li ượ ả ọ ọ ể ị ạ ệ t
ứ
ẩ
ư ệ
ệ t v i b nh thi u vitamin E: B nh tích thi u vitamin E cũng tr ng c ứ ệ ớ ệ ệ ơ
ầ ư ệ ế ệ ế ầ
c u ng đ ch n đoán. ể ẩ ướ ố
ổ ng Se trong th c ăn và trong lòng đ tr ng đ xác đ nh m c đ thi u Se. ỏ ứ ứ ộ ứ ứ ượ ể ế ị
ng Se trong th c ăn li u 0,15-0,2mg/kg th c ăn. ượ ứ ề
ứ
ấ
ng vitamin E vào th c ăn đ tăng c 45 . B NH THI U SELEN gà có đ c tính gây thoái c và b i li B nh thi u Selen (Se) ở ế ệ đ c bi t là m b t n th ươ ề ị ổ ệ ặ Nguyên nhân: Do th c ăn không đ ứ Do Se không b n v ng ngay trong các premix có ch a Se. ề ữ Do gà nuôi công nghi p ch y u là nh t trên sàn, nên không đ ủ ế n i mà có nhi u Se t n tr ữ ở ề ơ Do trong th c ăn có hàm l ượ ứ năng h p thu c a Se. ấ Do hàm l ượ cũng gây nh h ả Tri u ch ng: ứ ệ phôi ch t cao. l Tr ng p t ứ ấ ỷ ệ Gà 1-6 tu n tu i th y kém ăn, gi m tr ng l ổ ấ ầ hoàn toàn. Gà đ gi m tr ng. ẻ ả Ch n đoán Căn c vào tri u ch ng lâm sàng và b nh tích nh trên. ứ C n phân bi ắ ế ế ế nh thi u Se. Nh¬ng b nh thi u Se không có tri u ch ng th n kinh nh¬ thi u ứ vitamin E. Dùng Se b sung vào th c ăn hay n Đ nh l ị Phòng và tr b nh ị ệ : Phòng b nh:ệ B sung đ y đ hàm l ứ ầ ủ ổ m c đ th p axit béo trong th c ăn. Gi ữ ứ ộ ấ Tránh b oxy hóa các ch t béo trong th c ăn. ị ứ Cung c p đ l ấ ủ ượ ố ng h p th Se và ch ng ườ ứ ụ ể ấ
ề ơ ấ ấ
do nh ăn b t sò, b t x ng Se. ệ ư ế ộ ươ ặ ổ ượ ộ
c u ng li u 0,2-0,5mg/kg th c ăn hay 0,2-0,5mg/lít n ướ ố ứ ề ướ c
thoái hóa c .ơ N u có đi u ki n cho gà ti p xúc v i đ t ho c b sung đ t sét ph i s y khô cho ớ ấ ế gà ăn t ng đ tăng l ể ự Tr b nh ị ệ : Tr n vào th c ăn hay n ứ ộ u ng. Liên t c 5-10 ụ ố