ng g p
gà
50 b nh th ệ
ặ ở
ườ (Ph n IV) ầ
Ch ng 5: B nh do n m ươ ệ ấ
n m m c trong th c ăn ộ ố ấ ứ ố
Nhi m đ c t ễ Căn b nh:ệ
Do các lo i n m có kh năng s n sinh ra đ c t ả ạ ấ ộ ố ả gây nhi m đ c cho gia c m. ộ ễ ầ
ứ ễ ề ệ ả ả ầ ạ
làm gi m kh năng đáp ng mi n d ch trên gia c m, t o đi u ki n cho các Đ c t ộ ố ị b nh k phát. ế ệ
N m m c có trong đ t, n c, chu ng nuôi, trong th c ăn… ấ ấ ố ướ ứ ồ
ầ ễ ộ ố ấ ố ế ế ừ ượ ả
ngu n nguyên n m m c do ăn ph i th c ăn đ n m m c do thu ho ch, b o qu n, ch bi n, v n chuy n không ả c ch bi n t ậ ế ế ứ ả ồ ể ạ
Gia c m nhi m đ c t li u có ch a đ c t ệ ứ ộ ố ấ t ho c do côn trùng phá ho i… t ố ố ạ ặ
ắ ệ ẫ ả ẫ ả ề ầ ấ ơ ị ưở ng
T t c gia c m đ u m c b nh, v t m n c m nh t, gà con m n c m h n gà tr ấ ả thành.
Đ c t (toxins) không b phá hu trong quá trình xay, sát, ch bi n hay n u chín ộ ố ế ế ấ ỷ ị
m đ môi tr ng cao là đi u ki n thu n l i cho n m m c phát tri n và gây b nh Ẩ ộ ườ ậ ợ ệ ề ể ệ ấ ố
Tri u ch ng: ứ ệ
Gia c m ch m l n, kém ăn, r ng lông, đi đ ng không v ng, co gi t, da tím tái ứ ữ ụ ậ ầ ớ ậ
ườ ợ ứ ng h p b nh kéo dài gia c m tiêu ch y phân xanh, tr ng, phân ch a th c ả ứ ắ
Trong tr ệ ầ ăn không tiêu, tiêu ch y phân l n máu.. ả ẫ
Trên gà đ s n l ng tr ng gi m t , v tr ng có v t máu t ẻ ả ượ ứ ả ừ ừ ỏ ứ ệ
M c đ bi u hi n c a b nh ph thu c vào hàm l ng đ c t ệ ủ ệ ứ ộ ể ụ ộ ượ ộ ố gia c m ăn. ầ
B nh tích: ệ
Viêm, ho i t ạ ử niêm m c mi ng. ạ ệ
, gan s ng màu xám, d v nát, trên gan n i các h t to, ễ ỡ ư ạ ổ ơ ạ ử ặ
Gan x , thoái hoá ho c ho i t nh màu tr ng xám. ắ ỏ
Th n s ng to, thoái hoá tr ng, nh t màu, xu t huy t đ . ế ỏ ậ ư ắ ạ ấ
Ru t viêm xu t huy t ế ấ ộ
Phòng b nhệ :
B ướ c 1: V sinh ệ
Gi chu ng nuôi luôn khô ráo, tránh m t. ữ ẩ ướ ồ
Không s d ng các lo i th c ăn có n m m c. ạ ử ụ ứ ấ ố
Tránh các tác nhân gây stress trên gia c m.ầ
B ướ c 2: Dùng thu c ố
S d ng ử ụ TOXY-NIL-DRY 125gr/t n th c ăn ứ ấ
B c 3:B tr nâng cao s c đ kháng ướ ứ ề ổ ợ
Nâng cao s c đ kháng cho gia c m: ứ ề ầ
UNILYTE VIT-C li u 2-3gr/1lít n c, u ng 3 h/ngày. ề ướ ố
ALL- ZYM pha n c, u ng liên t c 3 h/ngày ướ ố c u ng li u 1gr/1lít n ề ướ ụ ố
Tr b nh: ị ệ
B ướ c 1: V sinh ệ
c u ng trong chu ng nuôi, lo i tr nguyên nhân đ c t có trong ạ ừ ộ ố ồ
Ki n tra th c ăn, n th c ăn, n ướ ố c u ng, môi tr ng nuôi. ứ ướ ố ể ứ ườ
Gi ữ ề n n chu ng khô ráo. ồ
B ướ c 2: Dùng thu c ố
c u ng li u 0.5 – 1.5 ml/llít n ử ụ TOXY-NIL PLUS LIQUID pha n ướ ố ề ướ ố c, u ng
S d ng liên t c trong 5-7h ngày. ụ
DOCYCIP20% li u 100gr/1t nTT/ ngày, phòng b nh k phát ấ ề ệ ế
B ướ c 3: B tr tăng s c đ kháng cho gia c m ứ ề ổ ợ ầ
UNILYTE VIT-C li u 2- 3gr/1lít n c, u ng 3h/ngày. ề ướ ố
ALL-ZYM pha n c, u ng liên t c 3h/ ngày ướ ố c u ng li u 1gr/1lít n ề ướ ụ ố
ấ ệ ổ [/h] NGUYÊN NHÂN
ệ ử ầ ả
ọ ắ ệ ụ ạ ấ ề ằ ả
[h=1]B nh n m ph i ố Aspergillus fumigatus và A. flavus là 2 tác nhân chính gây b nh, thu c n m m c, ộ ấ tr n. - T t c các loài l p n m b t toàn, h Moniliaceae. Sinh s n b ng bào t ớ ấ ấ ả gia c m đ u m c b nh nh ng v t và ng ng c m th m nh nh t r i đ n gà tây. ấ ồ ế ỗ ư ầ Gà và gà sao cũng m c b nh nh ng kém ph bi n h n. ổ ế ơ ắ ệ ị ư
Ệ Ứ
ổ ỷ
ng th y gà tr gà con 1-3 tu n tu i, t ng thành, t ầ l ể ườ ấ ở ưở ườ ng th y ấ ở ỷ ệ ắ m c
ch t th p. ỷ ệ ế
c, th ướ ườ ứ ộ
ằ ạ ừ
ế ắ ả
ỗ ng đ ng riêng hay n m m t ch . giai đo n sau. T mũi, ả ở ộ c khi ch t có các c n đ ng ị ớ ư ố
ơ ngày ế ắ ầ ừ ướ t…Gà ch t b t đ u t ế ế i, li ườ ộ ố ứ ễ ệ ổ ị
. ờ ở ể ế ộ ộ ế ạ ố ợ
TRI U CH NG: Th i gian nung b nh 3-10 ngày. Th c p tính th ể ấ ệ ờ ch t kho ng 10-50%. Th mãn tính th l ả ệ ế l b nh và t ấ ệ gà không l n, chán ăn, khát n C p tính : ớ ấ Gà khó th , ngáp, nh p th nhanh, gà m nhanh và tiêu ch y ố ở ở t s c r i ch t. Tr m t ch y ra ch t nh t, gà hôn mê, ki ấ ệ ứ ồ ng cong ng kinh do trúng đ c nh : té xu ng, ộ ệ ưỡ tu i th 5 và đ nh cao vào lúc 15 ngày tu i. M t s con b nhi m b nh ch t trong ổ ỉ vòng 24 gi Mãn tính: th khó kéo dài, m y u, mào, tích nh t nh t, có th ch t do ng đ c mãn tính.
Ệ
ụ máu đ , th nh tho ng có ỉ ả ể ữ
. Niêm m c khí qu n xung huy t, nhi u d ch nh n. Túi khí dày ế ạ ị ỏ ờ ả
thành túi khí dày, xoang h p l ẹ ạ ứ ề
ọ ở i vì ch a nhi u m và fibrin. Ngoài ra còn gan, lách, tim, phúc m c, màng treo ru t. Niêm m c d dày và ạ ạ ạ ủ ộ
B NH TÍCH: ể ấ : ph i viêm có th có nh ng vùng hóa gan, phù, t Th c p ổ nh ng đám ho i t ề ạ ử ữ đ c. ụ Th mãn : ể th y h t n m m c ạ ấ ấ ru t viêm đ . ỏ ộ
Ệ Ị Ệ
ng xuyên thay ch t đ n chu ng. ồ ồ ạ ấ ộ ẩ ướ
ng xuyên v sinh sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, máy p, n ạ ụ ụ ườ t, th ị ố ồ ướ ố c u ng ấ
ẩ ệ ế PIVIDINE ho c ặ ANTIVIRUS-FMB
MULTI-VITAMIN: 1g/1 lít n c ho c ặ SG.B.COMPLEX: 2-3g/1lít n cướ
ng s c đ kháng, ch ng stress. ườ ướ ố ứ ề
t n m nh : crystal-violet, brillian green, iodua-kali 0,8%, dung ư ấ
ệ ấ ố ề ệ ả
n m: Penicillin, Streptomycin,… ố ừ ấ ồ
MULTI-VITAMIN: 1g/1 lít n c ho c ặ SG.B.COMPLEX: 2-3g/1lít n cướ
ỏ
ế ụ ụ ệ ạ ầ ằ
BI N PHÁP PHÒNG VÀ TR B NH: Phòng b nh:ệ -Chu ng tr i khô ráo, tránh m ườ Không dùng th c ăn cũ, lâu ngày, b m c. ứ Th b ng 1 trong 2 ch ph m sau ằ B sung ổ u ng giúp tăng c ố Đi u tr : ị ề -Dùng các hóa ch t di d ch CuSO4 1/2000 cho u ng làm gi m s lan truy n b nh. ự ị Dùng các kháng sinh: Nystatin, Amphotericin B, Mycostatin, Tricomycin. Không dùng các kháng sinh có ngu n g c t B sung ướ ổ u ng giúp tăng s c đ kháng mau ph c h i s c kh e. ứ ề ụ ồ ứ ố -V sinh sát trùng chu ng tr i, d ng c chăn nuôi 2-3 l n/ngày b ng 1 trong 2 ch ồ ph m ẩ PIVIDINE ho c ặ ANTIVIRUS-FMB
B nh n m đ ng tiêu hóa gà . ệ ấ ườ ở
ng tiêu hóa gà do m t lo i n m có tên là Candida albicans gây ra. ộ ở ạ ấ
ấ ể ữ ở ớ
gà, v i nh ng tri u ệ ứ ng tiêu hóa ố ấ
l ấ Căn b nhệ Candida albicans là lo i n m men đ n bào có ả ơ
ng kính 2-4μ, sinh s n thành chu i và sinh n i đ c t t đ thích h p 20-37 ợ
i trong vòng 1 oC. ộ ộ ố ủ ướ ỗ ế
t nhanh; . Nhi ể ấ ồ ạ ạ ự ướ ắ ở
ạ ấ ệ ộ c ti u, n m t n t ấ ấ ạ ấ
t. B nh n m đ ệ ườ Đ c đi m c a b nh là gây viêm loét ph n trên đ ặ ườ ầ ủ ệ ch ng đ c tr ng là nôn c ra th c ăn có ch t nh y hôi th i, kèm theo tiêu ch y; gà ứ ầ ộ ư ặ ch t th p. ch m l n và t ỷ ệ ế ớ ậ đ ả ườ Candida albicans có s c đ kháng y u: trong m , n ứ ề oC n m m t ho t l c sau 10-15 t đ 70 c sôi di tháng; ánh n ng, n nhi ệ ộ ệ phút, nh ng s c đ kháng s tăng lên trong đi u ki n khô và l nh. Các ch t hóa h c ọ ệ ề ẽ ứ ề ư t n m t nh iod, formol 2%, chloramin đ u có tác d ng di ệ ấ ụ ư ề ố
ậ ả
ộ ồ ẫ ả ớ ệ ụ ề ặ ệ ề t là gà non nhi m b nh nhi u ễ ệ
2. Đ ng v t c m th Gà, b câu và gà lôi đ u m n c m v i b nh. Đ c bi h n gà tr ng thành. ưở ơ
ề
c u ng và n c u ng không đ ụ ướ ố ườ ệ ố ng truy n lây ụ ự ướ ố ượ ệ ễ c v sinh b nhi m ị
c u ng kéo dài làm cho n m phát tri n ngay ứ ộ ướ ố ể ấ
ng tiêu hóa;
ng tiêu hóa; ườ
3. Con đ - Do h th ng d ng c đ ng n n m; ấ - Do dùng kháng sinh tr n th c ăn hay n trong đ ườ - Do k phát m t s b nh đ ế - Do th c ăn b nhi m n m. ị ứ ộ ố ệ ễ ấ
ứ
ệ ể ấ ờ ỉ
ừ ầ ệ ở rũ, ủ
5-10 ngày tu i. Đ u tiên ch vài con sau lan ra c đàn. Gà ả ỉ t chân, sau đó ch t. 4. Tri u ch ng ệ - a) Th c p tính: Th này th i gian nung b nh trong vòng 3 ngày, ch xu t hi n ể ấ lo i gia c m con t ầ bi ng ăn, tiêu ch y. Giai đo n cu i con b nh có th b li ạ ả ể ị ệ ổ ố ạ ế ệ ế
ủ ế ở ạ
ệ ệ ắ
ể ầ ể ể ổ ầ lo i gà 10-45 ạ ệ ạ ố ắ ạ
ấ ấ ầ ế ỏ
ể t cánh, m m há, d n d n con v t ki ầ ệ ứ ệ ả ầ ậ ồ
ng chuy n sang th mãn tính. Thông th ể ườ ể
- b) Th á c p tính: Th này kéo dài trong vòng 3-15 ngày, ch y u ngày tu i. D u hi u đ u tiên xu t hi n nh ng đ m tr ng trên niêm m c mi ng, h u, ầ ữ ấ ể h ng, d n d n phát tri n thành màng gi lan kh p niêm m c. Niêm m c bong ra đ ả ọ rũ, l nh ng v t loét màu đ , sau chuy n sang màu vàng. Giai đo n này con v t ậ ủ ạ ộ ữ ế kém ăn, sau vài ngày tiêu ch y, li t s c ch t. ườ B nh ng ở ệ ch th y con v t ch m l n, nh cân; chúng tr thành ngu n truy n nhi m. ỉ ấ gà 1-3 tháng tu i ít ch t và th ổ ớ ế ẹ ề ễ ậ ậ ở ồ
ệ
ệ ệ
ữ ầ ố ứ ớ
ắ ắ ợ
ả ậ ụ ữ ắ ụ
ng tiêu hóa. Xoang mi ng ch a nhi u ề ể ng h p b nh n ng, khu n l c phát tri n ạ ể ẫ ắ ẩ ạ ặ ng tiêu hóa, n u bong đi ế ủ
ề ả ạ ắ
ắ ệ ữ ấ ữ ệ ỡ ơ
v t loét khá sâu. B nh tích ề di u r t đi n hình: niêm m c di u ph nhi u i l p d ch nh n là nh ng đi m tr ng r i rác kh p xen ể ướ ớ ị ế ơ ạ ữ ế ề ạ ộ ờ
ắ ể ộ ế ắ ắ ị ấ ữ ấ ậ
ch c h c các ấ ổ ệ ể
ổ ứ ọ ch c b thoái hóa đôi ch th y ho i t ỗ bào b phá hu , các t 5. B nh tích niêm m c đ B nh tích đi n hình t p trung ở ạ ườ ể i, h u l m đ m nh ng ch m tr ng xen l n v i niêm niêm d ch màu tr ng đ c. L ị ấ ố ưỡ d ch nh y màu tr ng s a hay tr ng xám. Tr ệ ườ ắ ầ ị thành màng gi màu tr ng đ c che ph niêm m c ph n đ ủ ầ ườ đ l ở ề ấ ệ ể ộ ế niêm d ch màu tr ng s a, d ờ ị k v i nh ng đi m xu t huy t. B nh có th lan đ n túi h i làm v túi h i. B nh lan ể ẽ ớ đ n d dày và ru t làm cho d dày, ru t ch a nhi u d ch nh n màu tr ng, đôi ch có ỗ ế ứ ườ ng máu xu t huy t. Trên gan, th n, tim, màng não, th y nh ng ch m tr ng có đ t ụ kính t b nh tích s th y s i ẽ ấ ợ ừ . n m, các t ạ ử ấ 1-2mm, đôi ch xu t huy t. Ki m tra t ấ ỷ ế ổ ứ ị ỗ ấ ế ị
ủ ậ
ẩ ủ ế ầ ề ặ ứ ầ ọ
ứ vi l ố ệ ố
ạ ụ ệ
ệ ệ ả ằ ố
t. nh ng n i th ố Ở ữ ừ ổ ầ ể ọ ớ ề ừ ứ ị
ả ằ ộ
ơ ị i b ng n ộ ạ ằ ướ ạ ằ ồ
6. Phòng b nhệ ệ Phòng b nh n m ch y u là làm tăng s c đ kháng c a con v t. Trong đó, đi u ki n ứ ề ấ ệ ng, kh u ph n th c ăn có ý nghĩa quan tr ng. Thành ph n th c ăn đ c bi nuôi d t là ệ ưỡ đ m, vitamin và nguyên t ng có vai trò nâng cao kh năng ch ng b nh c a ủ ượ ả ạ ườ ng t có tác d ng phòng b nh t niêm m c. V sinh chu ng tr i t ơ ạ ố ồ ệ 5 ngày tu i có th xuyên có b nh, ph i ch đ ng phòng b nh b ng thu c. Gia c m t ể ủ ộ 50-100.000 đ n v cho 1kg th tr ng. Khi b nh tr n Nystatin vào th c ăn v i li u t ệ ộ ể ộ x y ra ph i cách ly tiêu đ c, sát trùng b ng dung d ch formol 2%, xút 1%. Có th d i ả r a máng ăn b ng xút nóng 2%. Sau 30 phút d i l ơ c s ch r i đem ph i ử n ng. ắ
ị
ả ạ ả ữ ữ ị ặ ẹ ề ị
ố ạ
ớ ề ơ ọ ị
ng. Thu c hòa vào ố ượ ụ ầ
ồ ng h p b nh có nguy c k ủ ệ ẩ ợ
ữ ng tiêu hóa. Tr ườ ạ ệ ớ
ườ ạ ứ ề ứ ủ ạ ạ ổ
ồ ố ố ị
7. Đi u trề ị Nh ng con b n ng thì ph i lo i th i. Phân đàn, cách ly nh ng con b nh , đi u tr ể ề b ng các lo i thu c sau: Fungicidin, Mycostatin, Candicidin, Tricomycin. Có th đi u ằ tr b ng Nystatin v i li u 300-600.000 đ n v cho 1kg tr ng l ị ằ s a chua cho ăn ngày 2 l n, ăn trong 10 ngày. S a chua có tác d ng h i ph c s ho t ụ ự ạ ữ đ ng c a các vi khu n có ích trong đ ơ ế ộ phát các b nh khác thì dùng thêm các lo i kháng sinh m nh. Cùng v i dùng kháng sinh ồ c n b sung các lo i vitamin vào th c ăn, đ tăng s c đ kháng c a niêm m c. Đ ng ầ ể th i dùng dung d ch sulfat đ ng 1/200, iodure kali 0,8% cho u ng, thu c tím 1% đ ể ờ bôi.