Ung thư

TS. Nguy n Th Dân

CN BM Gi

ế i ph u b nh HVQY ệ

II. Ung thư

ng

ươ

ả ả

ư

2.1. Đ nh nghĩa 2.2. Phân lo i ạ 2.3. Hình nh t n th ổ 2.4. Lan to ung th (xâm l n – di căn) ư 2.5. Cách đánh giá m c đ ác tính 2.6. Sinh h c TB ung th ọ 2.7. Nguyên nhân sinh ung thư

2.1. Đ nh nghĩa

ư

“ Ung th là u ác tính có quá s n TB nhanh i h n, nhi u ả ạ ả ớ ạ

ậ ấ ạ

ỉ ợ ạ ng không bi ướ ệ

t c th sinh ỷ ệ ơ ể

ng nó”. và m nh, quán s n không gi ề r xâm nh p sâu vào mô xung quanh, di ễ i hình nh căn xa. C u t o mô u ch g i l ả mô sinh ra nó, xu h t hoá. TB u phá hu , l n át, hu di ỷ ấ ra và nuôi d ưỡ

2.2. Phân lo i ung th

ư

Có 3 lo i chính: ạ - Ung th bi u mô - Ung th liên k t ế - Ung th khác (máu, lympho, TK…) ư ể ư ư

i ph u b nh

2.3. T n th ng gi ươ ổ + Hình nh đ i th ể ạ ả

i không rõ

ặ ể

ỡ ạ

+ Đ c đi m chung mô ung th : ư - Ranh gi ớ - Nhi u r xâm nh p xung quanh, ít di đ ng ậ ề ễ - D ho i t , ch y máu ạ ử ễ - B m t hay có loét, sùi ề ặ - Xâm nh p phá v m ch máu, di căn ậ

ể ặ ắ

ư ể ề

c ng ch c n i lên, ắ

ổ ứ

ơ

+ Đ c đi m ung th bi u mô: - M t c t không đ u, có các xung quanh là mô đ m LK ch y máu h n so v i ung th LK ư ả i d xác đ nh h n ung th LK ơ ớ ễ

ư

- It ho i t ạ ử - Gianh gi - K bi u mô b m t hay có 3 hình thái (loét, sùi,

ề ặ

ng n m sâu

- K bi u mô tuy n (gan, tu , vú) th ế

ườ

ể xâm nh p)ậ ể trong t ngạ

+ Ung th bi u mô:

ư ể

ư ớ

ặ ể

- Hay ho i t - Hay xâm nh p m ch máu, ít xâm nh p m ch

, ch y máu ạ ậ

lympho

- M t c t thu n nh t, không có d i x vách x

ặ ắ

ả ơ

ơ

+ Đ c đi m chung ung th liên k t ư ế i không rõ, nhi u r - Kh i ung th l n, ranh gi ề ễ ớ xâm nh p xung quanh ạ ử

Ung th liên k t (sarcoma ư ế ở ph i) ổ

+ Hình nh vi th ả

ế ư

ự ả

ấ ấ

ng: ả

+ T bào ung th : - Hình nh tăng sinh tích c c: Nhân to, đ m màu, h t nhân rõ ạ ậ nhân trên bào t T l ng l n ươ ỷ ệ ớ ng Nhi u nhân chia b t th ề ườ - Hình nh tăng sinh b t th ườ Đa d ng v nhân và TB Có hình nh nhân quái ả

+ T bào ung th : ư ế

ậ ế

ế t hoá:

ả ể

ắ ố ầ ừ

ả ứ

- Hình nh phát tri n xâm l n: ấ TB d bong, không vuông góc màng đáy Xâm nh p phá v màng đáy, m ch máu ỡ Không x p thành tuy n, thành bó, l p TB - Hình nh kém bi ả , c u n i) M t các c u trúc BH (vân, s c t ấ Không s n xu t ch t BH (s ng, nhày, keo) Có 3 m c đ BH (cao, v a, kém) ộ

Hình nh xâm nh p ung th

ư

ế

- Mô đ m hay hoai t

, ch y máu, thoái hoá, xâm

ệ ch c liên k t khung ch ng đ và nuôi ng TB ung th (g m m ch máu, s i liên k t, ạ

nh p viêm

+ Mô đ m ung th : ư - Là t ế d ư ồ ưỡ m ch lympho, s i TK) ợ ạ ử

2.4. Lan to ung th (Xâm l n – Di căn) ư

ả ằ

Ung th lan to b ng 2 cách: ư + Phát tri n t ể ạ + Phát tri n xa ể i ch (xâm l n ung th ) ư ấ nguyên phát (di căn) ổ

+ Xâm l n: theo 3 cách

ầ ấ ư ế ầ

ư

- TB K l n d n ra nh v t d u loang - TB K m c ra xung quanh nh gieo h t ạ - TB K m c thành d i nh chia nhánh ọ ọ ư ả

+ Di căn ung th :ư

ung th th phát cách xa “Di căn là s s phát tri n cách quãng, sinh ể ư ứ ự ự ổ ổ

ra nh ng ữ nguyên phát”

Các đ

ng di căn: 5 đ

ng

ườ

ườ

nhiên (tiêu hoá, hô h p, ấ ự ố

ni u qu n) ệ

- Đ ng h thanh m c (khoang màng - Đ ng b ch huy t ế ườ - Đ ng máu ườ - Đ ng ng t ườ ả ườ ố ạ

ổ ụ

- Đ ng c y truy n (d ng c ph u b ng, màng ph i…) ề ụ ụ ẫ

ấ ườ thu t - v t m ) ổ ế ậ

- Di căn theo đ

ng b ch huy t:

ườ

ế

ụ ạ

huy t t ế ừ ổ ậ

ế

- TB K phát tri n liên t c theo dòng b ch K đ n h ch lân c n ạ - TB K phát tri n ng t quãng đ n h ch xa ắ i h ch, phá v h ch, - TB K phát tri n t ể ế ể ể ạ ạ ạ ỡ ạ

lan ra mô xung quanh

ư ạ ạ

th Ví d : Ung th d dày di căn lên h ch ụ ng đòn trái (h ch Virchow) ạ ượ

- Di căn theo đ

ng máu:

ườ

- TB K phá v m ch máu (t/m), vào ng ỡ ạ ố

ng cự

ẽ ụ

ạ ố ẽ i ch t c ỗ ắ ạ ứ

Ví d : Ung th ph i theo đ ng máu di ườ ư ổ

- Hình thành c c ngh n có TB K ụ - Gây t c m ch do c c ngh n có TB K ắ i kh i K th phát t - Hình t ạ m chạ ụ căn x ngươ

- Di căn theo đ

nhiên

ườ

ng ng t ố

i phát ả - TB k di chuy n theo b m t ng tiêu ế ậ ợ ị

ứ ể

ề ặ ố hoá, ph qu n, đ n v trí thu n l ế tri n u th phát ư ụ

Ví d : Ung th ph qu n trung tâm vùng ế r n ph i, theo ph qu n ra ngo i vi ế ố ả ả ạ ổ

Ung th góc h i manh tràng di căn ư

ồ xu ng đ i tràng xigma ạ ố

- Di căn theo h thanh m c:

- TB K di chuy n trên b m t thanh m c ề ặ ể ạ

màng b ng, màng ph i, màng tim… ụ ổ

Ví d : Ung th d dày di căn đ n b m t ề ặ ư ạ ụ ế

bu ng tr ng (U Krukenberg) ứ ồ

- Di căn theo đ

ng c y truy n:

ườ

ư ụ

 TB ung th có th t ổ di căn

ẫ ể ổ

d ng c ph u thu t, ể ừ ụ ậ găng m dính vào v t m phát tri n hình ế thành ổ

- Đi u ki n xu t hi n di căn: ấ

ế

ế

bào di căn - Có phát đ ng, đ t bi n dòng t - Có men tiêu (metalloprotein) ch t căn b n ấ

(collagen IV)

g n Fibronectin, Laminin ộ

dính b th

ổ ể

ng thi u men Proteaza

- Có phân t ử ắ - Có kh năng chuy n đ ng ể - Sinh ra ch t t o m ch (angiogenesis) ạ ấ ạ - TB K và TB ch ph i có phân t ả ủ - T ng di căn có môi tr ế

ườ

phát tri n (Growth factor)

ạ và y u t

ế ố

- Tính ch t kh i di căn

ng có nhi u

ườ c th nhi u n i ơ ề nguyên , ề ổ ở ng nh h n ỏ ơ ổ ườ

- Di căn th - Kích th ướ phát

- Hình dáng TB và c u trúc gi ng ung ấ ố ổ

th nguyên phát ư

2.5. Đánh giá m c đ ác tính K: ứ

+ Giai đo n K theo h T.N.M. + Phân đ K theo mô h c, t ế ạ ộ ọ bào h c ọ

+ Giai đo n K theo h T.N.M. (T: tumor- KT u, N: nodes-h ch, M: metastase-dicăn) T T0: Khám không th y u (u nh ) ỏ T1: U < 2 cm T2: U 2 – 5 cm T3: U l n > 5cm (co kéo núm vú) N N0: không có h ch di căn N1: Có 1 h ch di căn N2: Nhi u h ch, h ch c đ nh ề ố ị M M0: Không th y di căn t ng M1: Di căn 1 t ng ạ Mx: Di căn nhi u t ng

ề ạ

+ Giai đo n K theo h T.N.M.

+ Giai đo n K theo h T.N.M.

+ Giai đo n K theo h T.N.M.

+ Phân đ K theo mô h c và TB h c:

t hóa t hóa

ng

Đ I: Không có TB b t th ấ

ườ ng, không ác tính ườ ờ

Đô II: TB b t th Đ III: TB nghi ng ác tính Đ IV: TB ác tính Đ V: TB xác đ nh ác tính ị

ộ ộ ộ

+ Mô h c: ọ t hoá Đ I: >75% TB bi ộ Đ II: 75% – 50% TB bi ệ ộ Đ III: 50% – 25% TB bi ộ ệ t hoá Đ IV: 25% - 0% Tb bi ệ ộ + T bào h c ọ ế

2.6. Đ c đi m sinh h c TB ung th

ư

i n i bào), nhi u

ng)

ườ

ribosom ấ

t hoá cao (hình nh b t th ả acid lactic, glucogen

- M t ch c năng bi ứ - Đòi h i ít o xy, d tích t ỏ ễ i tính ch t TB phôi thai (s n xu t A.F.P., - Tr l ở ạ

C.E.A…)

+ TÍnh ch t hoá sinh: ấ - Nhân to, ch t màu đ m, h t nhân rõ ạ ậ ấ - Ít bào quan (mitochondria, l ướ ộ

ng nuôi c y: ả ấ

môi tr ố ể ở ưỡ

, m c h n đ n nh ư

n mấ

ễ nh p mô đ m và m ch máu

- Ít phân t ậ

ề ặ ạ

- Không c n mô đ m ch ng đ , có th phát tri n

dính b m t, d tách kh i màng đáy, xâm ử ệ ầ

trong dòng máu chuy n đ ng

t và sinh th th g n y u t

ể ch ti ế ế

ụ ể ắ

ế ố

- M t s TB u t ộ ố phát tri nể

- TB u phát tri n không gi

i h n, không đáp ng c

ớ ạ

chế

+ Kh năng phát tri n - TB u c n ít dinh d ầ - Phát tri n không theo trình t ể ườ ng, s ng lâu (immortal) ộ

2.7. Nguyên nhân sinh ung th :ư

ư

ư

ư

i ườ

+ Các hoá ch t sinh ung th ấ + Các tác nhân v t lý gây ung th ậ + Các tác nhân sinh h c gây ung th ọ + Các virus gây ung thư ng + Gen sinh ung th + Ung th di truy n ư ư ở ề

+ Các hoá ch t gây ung th ấ

ư

ữ ụ

ng:

ấ ữ

ng th n, thu c tiêm)

ượ ừ

- Nh ng hóa ch t trong công nghi p: B i asbestors (amiăng) Ch t Nahthylamine (thu c nhu m anilin) ộ - Nh ng ch t trong môi tr ườ ấ Polycyclic aromatic hydrocarbon (khói thu c lá) Aromatic amines (thu c nhu m, cao su) ộ ố Nitrosamines (th c ăn ôi thiu) ứ Hormon steroid (bu ng tr ng, th Asenic sulfat nikel sulfat (thu c tr sâu, qu ng) - Tác đ ng: -

ng tr c ti p da, đ ế

ộ ươ

ườ

ng tiêu hoá, ph qu n, qua gan, ế

T n th ổ bàng quang….

+ Các tác nhân v t lý gây ung th

ư

ạ ự

+ Tia x (radiation) + Tia c c tím (ultraviolet) + Tia X quang (Roentgen) + Tia alpha, beta, gamma + Bom nguyên t (Hyrishima – Nagashaki

ử Nh t B n 1945) ả ậ

+ Các tác nhân sinh h c:ọ

+ N m aspergillus flavus + Ký sinh trùng (shistosoma haematobium),

sán lá gan (clonochis sinensis) ng i ườ

bào T (HTLV + Virus (herpes) gây u nhú ở + Virus gây b nh b ch c u t ầ ế ệ

ạ – 1 gây leukemia)

+ Gen sinh ung th

ng

i:

ư ở

ườ

ng

i (c- onc: ncogenes):

ườ

bào

ế

ư ở n m trong c u trúc gen t ấ

g i là ti n gen sinh ung th (proto-oncogenes)

+ Nh ng gen sinh ung th Trong t ế ề ọ ề

ư

ế

ơ

ế

ệ ế

bào luôn có C-onc ư + Gen ti n ung th có th đ t bi n theo 4 c ch : ế ể ộ - Có xu t hi n đi m đ t bi n (point mutation) ộ - Có s khuy ch đ i gen (gen amplication) - Có chuy n đo n nhi m s c th (chromosom reangement) - Có s chèn gen virus vào gen phát đ ng (insertion of the viral

genome)

+ Ung th di truy n: ư

 Gen c ch ung th Rb-1 và p53 có trong ư

ế

ứ c thơ ể ế ế

 N u Rb-1 và p53 b đ t bi n chúng không ị ộ còn kh năng c ch , c th có th b ể ị ế ơ ể ung th (retinoblastoma)

ả ư

Ung th ph qu n Ung th th n ư ậ ư ế ả

Ung th bi u mô ph i ổ ư ể

Ung th liên k t (sarcoma ư ế ở ph i) ổ

U lympho lách (u liên k t đ c bi t) ở ế ặ ệ

Hình nh vi th ung th liên k t (sarcom x ) ơ ư ể ế ả

Ung th bi u mô tuy n ư ể ế

Ung th bi u mô tuy n ư ể ế

Ung th tuy n BH cao TB ung th BH kém

ư

ư

ế

U ác tính BH v a U ác tính BH th p

Di căn theo đ ườ ng b ch huy t ế ạ

Di căn theo đ

ườ

ng máu Di căn theo h thanh m c ạ

Di căn theo đ

ng máu (TB K trong m ch máu)

ườ

Di căn theo đ

ng máu (TB K trong m ch máu)

ườ

Di căn theo đ

ườ

ng b ch huy t ế

Di căn x

ng, não, ti u não

ươ

Di căn gan

di căn ung th đ n lách Ổ ư ế

Di căn ung th bi u mô đ n ph i ổ ư ể ế

Di căn h ch, gan ạ