intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bệnh Ung thư đại tràng

Chia sẻ: Nguyễn Văn Thủy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

85
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nước Âu-Mỹ : đứng hàng đầu trong K đường tiêu hóa. Việt Nam: thứ 2 sau K dạ dày. Tỉ lệ tử vong: thứ 3 sau K phổi và TLT: nam, thứ 2 sau K vú: nữ. Tỉ lệ nam: nữ: 1-1. Tuổi: 40-60. Điều trị chủ yếu: phẩu thuật.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bệnh Ung thư đại tràng

  1. UNG THƯ ĐẠI-TRỰC TRÀNG
  2. NỘI DUNG • Giới thiệu đại cương về K đại tràng. • Giải phẩu-giải phẩu bệnh K đại tràng. • Chẩn đoán K đại tràng: lâm sàng& cận lâm sàng. • Nguyên tắc điều trị K đại tràng.
  3. ĐẠI CƯƠNG • Các nước Âu-Mỹ : đứng hàng đầu trong K đường tiêu hóa. • Việt Nam: thứ 2 sau K dạ dày. • Tỉ lệ tử vong: thứ 3 sau K phổi và TLT: nam, thứ 2 sau K vú: nữ. • Tỉ lệ nam: nữ: 1-1 • Tuổi: 40-60. • Điều trị chủ yếu: phẩu thuật.
  4. ĐẠI CƯƠNG • Yếu tố thuận lợi: – Chế độ ăn uống: nhiều mở, ít chất xơ từ thực vật. – Tổn thương tiền K: • Đơn pôlip( kích thước> 2cm dễ bị K hóa). • Bệnh đa pôlip đại trực tràng. • Viêm loét đại tràng xuất huyết • Bệnh Crohn. – Yếu tố di truyền.
  5. GIẢI PHẨU
  6. GIẢI PHẨU BỆNH • Vị trí: – Đại tràng chậu hông và trực tràng: 50-60% – Vị trí khác: 5-15% • Đại thể: – Thể xùi: đại tràng P, thương tổn nằm một nơi trên thành đại tràng. – Thể loét. – Thể chai: đại tràng T, thâm nhiễm vòng quanh chu vi đại tràng→bán tắc ruột.
  7. GIẢI PHẨU BỆNH • Vi thể: K tế bào tuyến( adenocarcinoma): 90-95% • Hướng lan: – Tại chổ:
  8. PHÂN LOẠI • Theo Dukes: – A: K xâm lấn thành đại tràng, chưa xâm lấn cơ. – B: xâm lấn cơ, thanh mạc, chưa di căn hạch. – C: di căn hạch vùng – D: di căn xa. • Theo TNM: – T: tumor – N: Nodes – M: Metastasis
  9. LÂM SÀNG 1. Rối loạn tiêu hóa: – Tiêu chảy kéo dài: K đại tràng P-ngang: rối loạn hấp thu nước. – Táo bón: K đại tràng T – Táo bón xen kẽ tiêu chảy: giống HC lỵ→K đại tràng chậu hông
  10. LÂM SÀNG 2. Đi tiêu ra máu: có giá trị chẩn đoán K giai đoạn sớm. – Khối u càng thấp: tiêu ra máu đỏ nhiều→dễ nhầm bệnh trĩ. – K đại tràng P: tiêu máu rĩ rã →phản ứng Weber Meyer.
  11. LÂM SÀNG 3. Đau bụng: gặp ¾ TH K đại tràng : đau khu trú vị trí khối u/ dọc khung đại tràng. 4. Bán tắc ruột:
  12. LÂM SÀNG 5. Triệu chứng thực thể: – Sờ thấy khối u: manh tràng, đại tràng chậu hông, đại tràng ngang – Khối u gan: di căn gan.
  13. LÂM SÀNG 6. Toàn thân: – Tổng trạng suy sụp – Thiếu máu.
  14. CẬN LÂM SÀNG 1. X QUANG: chụp đại tràng với baryt : chủ yếu. – Hình hẹp: một đoạn đại tràng vài cm bị thu hẹp ở giữa, bờ nham nhở→K thể chai, dạng vòng nhẫn. – Hình khuyết: → thể chồi xùi. – Hình cắt cụt → K gây tắc ruột.
  15. CẬN LÂM SÀNG 2. Nội soi và sinh thiết: rất tốt – ống soi cứng: trực tràng và đại tràng chậu hông. – ống soi mềm: toàn bộ đại tràng.
  16. CẬN LÂM SÀNG 3. Kháng nguyên K phôi: CEA, ACE – Bình thường: 2.5-5ng/ml. – Không đặc hiệu→ không có giá trị chẩn đoán – Theo dõi tái phát sau mổ.
  17. CẬN LÂM SÀNG 4. Siêu âm: – Không có giá trị chẩn đoán K đại tràng – Khảo sát di căn gan.
  18. ĐIỀU TRỊ • Chủ yếu là phẩu thuật • Nguyên tắc PT: phẩu thuật rộng rãi cắt bỏ được hết tổ chức K, sau đó lập lại lưu thông ruột.
  19. PHƯƠNG PHÁP PHẨU THUẬT 1. K đại tràng chưa biến chứng: a) Phẩu thuật triệt để: – Cắt ĐT P – Cắt ĐT T – Cắt ĐT ngang – Cắt ĐT chậu hông – Phẩu thuật mở rộng: cắt bỏ ĐT+ cắt tạng bị di căn.
  20. PHƯƠNG PHÁP PHẨU THUẬT b) Phẩu thuật tạm bợ: – PT làm sạch: cắt bỏ trên và dưới khối u 5cm. – Nối tắc đoạn trên và dưới khối u – Hậu môn nhân tạo trên dòng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0