Ự Ự
UNG TH Đ I-TR C Ư Ạ UNG TH Đ I-TR C Ư Ạ TRÀNG TRÀNG
Ộ
ỘN I DUNG N I DUNG
ạ
ng v K đ i tràng. ạ ươ i ph u b nh K đ i tràng. ẩ ả
ề ệ
ạ
• Gi • Gi • Ch n đoán K đ i tràng: lâm sàng ạ
i thi u đ i c ớ ệ i ph u-gi ẩ ả ẩ
& c n ậ
lâm sàng. ắ
• Nguyên t c đi u tr K đ i tràng. ề
ạ
ị
Đ I C Đ I C
NG NG
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
c Âu-M : đ ng hàng đ u trong K
ướ
ứ
ầ
ỹ
ứ
ạ
• Các n đ ườ • Vi ệ • T l t ỉ ệ ử
ng tiêu hóa. t Nam: th 2 sau K d dày. ổ ứ
nam: n : 1-1
vong: th 3 sau K ph i và TLT: nam, th 2 sau K vú: n . ữ ứ ữ
• T l ỉ ệ • Tu i: 40-60. ổ • Đi u tr ch y u: ph u thu t. ủ ế ề
ẩ
ậ
ị
Đ I C Đ I C
NG NG
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
• Y u t
i:
ế ố – Ch đ ăn u ng: nhi u m , ít ch t x t
thu n l ậ ợ ố
th c ế ộ ề ở ấ ơ ừ ự
c> 2cm d b K hóa). ễ ị
ơ ệ
ươ
ấ
ng ti n K: ề ướ ạ ự
di truy n. v t.ậ – T n th ổ • Đ n pôlip( kích th • B nh đa pôlip đ i tr c tràng. • Viêm loét đ i tràng xu t huy t ế ạ • B nh Crohn. ệ – Y u t ế ố ề
GI GI
I PH U I PH U
Ả Ả
Ẩ Ẩ
GI GI
I PH U B NH I PH U B NH
Ả Ả
Ẩ Ẩ
Ệ Ệ
ậ ự
• V trí: ị – Đ i tràng ch u hông và tr c tràng: 50-60% ạ – V trí khác: 5-15% ị • Đ i th : ể ạ – Th xùi: đ i tràng P, th ạ trên thành đ i tràng.
ươ ể ằ ổ ng t n n m m t n i ộ ơ
ạ
ễ ạ
– Th loét. ể – Th chai: đ i tràng T, thâm nhi m vòng quanh ể →bán t c ru t. ắ chu vi đ i tràng ạ ộ
GI GI
I PH U B NH I PH U B NH
Ả Ả
Ẩ Ẩ
Ệ Ệ
bào tuy n( adenocarcinoma):
ế
ế
ể
• Vi th : K t 90-95% • H ng lan: ướ – T i ch : <4cm t ạ ổ – C quan lân c n. ậ ơ – H b ch huy t. ế ệ ạ – Di căn xa: gan ( 75%).
b th ừ ờ ươ ng t n. ổ
PHÂN LO IẠ PHÂN LO IẠ
• Theo Dukes: ấ
– A: K xâm l n thành đ i tràng, ch a xâm l n ạ ư ấ
c .ơ
ơ ư ạ ạ
• Theo TNM: – T: tumor – N: Nodes – M: Metastasis
– B: xâm l n c , thanh m c, ch a di căn h ch. ấ – C: di căn h ch vùng ạ – D: di căn xa.
LÂM SÀNG LÂM SÀNG
1. R i lo n tiêu hóa: ạ
ố
– Tiêu ch y kéo dài: K đ i tràng P-ngang: r i ố ạ
c. ạ ướ
ả lo n h p thu n ấ ạ
– Táo bón: K đ i tràng T – Táo bón xen k tiêu ch y: gi ng HC l ẽ ả ố ỵ→K
đ i tràng ch u hông ậ ạ
LÂM SÀNG LÂM SÀNG
2. Đi tiêu ra máu: có giá tr ch n đoán K giai
ẩ
ị
ớ
ạ
ỏ ề →d ễ
ấ nh m b nh trĩ. ệ
đo n s m. – Kh i u càng th p: tiêu ra máu đ nhi u ố ầ ạ
– K đ i tràng P: tiêu máu rĩ rã →ph n ng ả ứ
Weber Meyer.
LÂM SÀNG LÂM SÀNG
ụ
ạ
ặ
3. Đau b ng: g p ¾ TH K đ i tràng : đau khu trú v trí kh i u/ d c khung đ i tràng.
ạ
ọ
ố
ị
4. Bán t c ru t: ắ
ộ
LÂM SÀNG LÂM SÀNG
ự
5. Tri u ch ng th c th : ể ứ – S th y kh i u: manh tràng, đ i tràng ch u
ệ ờ ấ
ạ ậ
ạ
ố hông, đ i tràng ngang – Kh i u gan: di căn gan. ố
LÂM SÀNG LÂM SÀNG
6. Toàn thân: ổ
ụ
– T ng tr ng suy s p ạ – Thi u máu. ế
Ậ
ẬC N LÂM SÀNG C N LÂM SÀNG
1. X QUANG: ch p đ i tràng v i baryt :
ụ
ạ
ớ
ch y u. ủ ế – Hình h p: m t đo n đ i tràng vài cm b thu ộ ạ ẹ gi a, b nham nh ờ
ạ ị
ở→K th chai, d ng ể ạ
ể
h p ẹ ở ữ vòng nh n.ẫ ế ắ ụ – Hình khuy t: → th ch i xùi. – Hình c t c t → K gây t c ru t. ộ ồ ắ
Ậ
ẬC N LÂM SÀNG C N LÂM SÀNG
2. N i soi và sinh thi
t t: r t t ế ấ ố ạ
– ng soi c ng: tr c tràng và đ i tràng ch u ự ứ ậ
ộ ố hông. ố
– ng soi m m: toàn b đ i tràng. ộ ạ ề
Ậ
ẬC N LÂM SÀNG C N LÂM SÀNG
3. Kháng nguyên K phôi: CEA, ACE
ng: 2.5-5ng/ml.
ườ ặ ệ → không có giá tr ch n đoán ẩ ị
– Bình th – Không đ c hi u – Theo dõi tái phát sau m .ổ
Ậ
ẬC N LÂM SÀNG C N LÂM SÀNG
4. Siêu âm:
ạ ị
– Không có giá tr ch n đoán K đ i tràng ẩ – Kh o sát di căn gan. ả
ĐI U TR Ị ĐI U TR Ị
Ề Ề
ẩ
ủ ế
ậ ộ
ch c K, sau đó l p l
i l u
ậ ạ ư
ượ
ứ
• Ch y u là ph u thu t ậ • Nguyên t c PT: ph u thu t r ng rãi c t b ắ ỏ ẩ ắ c h t t đ ế ổ thông ru t.ộ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ẩ Ẩ
Ậ Ậ
ế
ứ
ẩ
ư t đ : ệ ể
1. K đ i tràng ch a bi n ch ng: ạ a) Ph u thu t tri ậ – C t ĐT P ắ – C t ĐT T ắ – C t ĐT ngang ắ – C t ĐT ch u hông ắ – Ph u thu t m r ng: c t b ĐT+ c t t ng b ị ở ộ ẩ di căn.
ậ ậ ắ ỏ ắ ạ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ẩ Ẩ
Ậ Ậ
ẩ
ợ ắ ỏ
i kh i u 5cm. ố
b) Ph u thu t t m b : ậ ạ – PT làm s ch: c t b trên và d ướ ạ – N i t c đo n trên và d i kh i u ố ạ – H u môn nhân t o trên dòng.
ướ
ố ắ ậ ạ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ẩ Ẩ
Ậ Ậ
c) C t ĐT qua n i soi
b ng:
ắ
ổ ụ – K giai đo n s m, khu trú.
ộ ớ
ạ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ậ Ậ
Ẩ Ẩ
ị
ứ
ứ
i quy t: t c ru t+ b nh K
2. Đi u tr K ĐT có bi n ch ng: m c p c u: ế a) T c ru t: gi ế ắ
ổ ấ ệ
ề ắ
ả
ộ
ộ
ố
– ĐT P: c t u+ n i ngay ắ – ĐT T: h u môn nhân t o t m- c t b ĐT thì ậ ạ ạ ắ ỏ
2
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ẩ Ẩ
Ậ Ậ
b) Viêm phúc m c do kh i u v : ạ
ở
ố ố ạ ph c h i sau vài tháng.
– C t b đo n ĐT có kh i u v - HMNT t m ạ → ở
ắ ỏ ụ ồ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ậ Ậ
Ẩ Ẩ
c) Apxe thành b ng do kh i u v ra thành
ụ
ở
ố
b ng:ụ – R ch tháo m t ạ – PT thì 2:
ủ ạ i ch apxe ổ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ẩ Ẩ
Ậ Ậ
d) Rò c quan lân c n: c t ĐT+ c quan b ị
ắ
ậ
ơ
ơ ộ
rò m t thì/ hai thì. – Rò ĐT –bàng quang – Rò ĐT- d dày ạ – Rò ĐT- ru t non ộ
PH PH
NG PHÁP PH U THU T NG PHÁP PH U THU T
ƯƠ ƯƠ
Ẩ Ẩ
Ậ Ậ
e) Xu t huy t tiêu hóa d ướ ặ ế ố ạ
i n ng: ấ
ấ ắ ỏ c m máu. ầ
– C t b đo n ĐT có kh i u trong c p c u đ ể ứ
HÓA TRỊ HÓA TRỊ
– Ch đ nh giai đo n C, D( Dukes) ho c giai ặ ị
ạ đo n III, IV( TNM)
• 5FU( 5Fluro-Uracil)+ Levamisole • 5FU( 5Fluro-Uracil)+ Acide Folinique
ỉ ạ – Phát đ :ồ
TIÊN L TIÊN L
NGƯỢ NGƯỢ
T l
s ng thêm sau 5 năm: phân lo i Dukes
ỉ ệ ố
ạ
– A: 70-85% – B: 50-60% – C: 25-45% – D: 0-6%
SUMMARY SUMMARY
ượ
ạ ộ
• K đ i tràng th ườ ị
ề
c ch n đoán ng đ ẩ mu n, đi u tr ch y u là ph u thu t. ậ ẩ ủ ế • V n đ là làm th nào phát hi n b nh ệ ế
ề
ệ
ấ s m?ớ
PHÁT HI N S M KDT Ệ Ớ PHÁT HI N S M KDT Ệ Ớ
• Theo ACA( American cancer association): ng quy, c n
– Trong các khám v tiêu hóa th ườ ề ầ
thăm tr c tràng. ự
ẩ ổ
– Sau 50 tu i xét nghi m máu n trong phân, ệ soi tr c tràng, đ i tràng sigma 3-5năm/l n. ự ạ ầ
ầ ng có nguy c cao nh ư
– C n chú ý các đ i t ử ơ ặ ề
ố ượ có ti n s gia đình m c UTĐTT, ho c polip, ắ ho c có ti n s b nh đ i tràng viêm nhi m. ử ệ ễ ề ạ ặ